Bộ đề thi HK 2 GDCD 7 kết nối tri thức năm học 2022-2023 (có đáp án ma trận)

Bộ đề thi HK 2 GDCD 7 kết nối tri thức năm học 2022-2023 có đáp án ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 14 trang tổng hợp các câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:

Đề thi GDCD 7 24 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 7 379 tài liệu

Thông tin:
14 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề thi HK 2 GDCD 7 kết nối tri thức năm học 2022-2023 (có đáp án ma trận)

Bộ đề thi HK 2 GDCD 7 kết nối tri thức năm học 2022-2023 có đáp án ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 14 trang tổng hợp các câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

46 23 lượt tải Tải xuống
Trang 1
PHÒNG GO DỤC ĐÀO
………………………
KIM TRA CUI HC K II M HC
2022 -2023
Môn: GIÁO DC CÔNG DÂN - Lp 7
Thi gian: 45 phút (không k thi gian giao đ)
I. TRC NGHIM (3.0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Ý kiến nào đúng v bo lc hc đường?
A. Bo lc học đường ch có mt biu hiện là đánh nhau.
B. Bo lc hc đường do nhiu nguyên nhân gây ra.
C. Bo lc hc đường ch gây ra tác hi v sc khe th cht.
D. Vic phòng, chng bo lc hc đường là trách nhim riêng ca ngành giáo dc.
Câu 2: Vic phòng, chng bo lc hc đường không được quy định trong văn bảno sau đây?
A. Lut hình s B. Lut Dân s
C. Ngh định 80/2017/NĐ-CP D. Lut Hôn nhân và Gia đình
Câu 3: Phòng, chng t nn hi là trách nhim ca
A. hc sinh, sinh viên .
B. gia đình.
C. nhà trưng.
D. toàn xã hi.
Câu 4: Nguyên nn chính dn đến t nn xã hi là do
A. hoàn cảnh gia đình.
B. tác đng ca bn bè xu.
C. ảnh hưởng ca mng xã hi .
D. ý thc làm ch bn thân ca mỗi người .
Câu 5: Hành vi o ới đây là t nn hi?
A. Anh Q thường xuyên s dng ma túy .
B. Ch M không xa lánh người nhim HIV.
C. Bn H t chi vic hút thuc lá khi b d d .
D. Bn T luôn thc hin tt nội quy nhà trường .
Câu 6: Để to ra ngun thu nhp, hc sinh có th thc hin nhng hot đng nào dưới đây?
A. Thu gom phế liu.
Trang 2
B. Ngh học đ đi làm kiếm tin.
C. Làm tài xế xe ôm công ngh.
D. Tham gia buôn bán hàng cm.
Câu 7: Qun lí tin hiu qu
A. biết chi tiêu tin mt cách hp.
B. chi tin vào vic mua sm xa x
C. có tin không dám tiêu xài vào vic cn thiết. .
D. tiêu hết s tiền mà mình đang
Câu 8: Biu hin củath khi b căng thng
A. cơ th mt mi, chán nn.
B. ng sâu gic.
C. có năngng tích cc khi làm vic.
D. cm thy vui vẻ, yêu đi.
Câu 9: Nguyên nn nào dẫn đến tâm lí căng thng?
A. Đi tham quan du lịch cùng gia đình.
B. Được cô giáo tuyên dương trưc lp.
C. Được nhận thưởng cui năm nh thành tích cao.
D. Kết qu hc tp, thi c kng như mong mun.
Câu 10: Hành vi vô l vi ông bà, cha m đã vi phm quyn ?
A. Quyn và nghĩa vụ ca cha m.
B. Quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình.
C. Quyền và nghĩa vụ ca con, cháu.
D. Quyền và nghĩa vụ ca ông bà.
Câu 11: Ý kiến nào sau đây v quan h gia v và chng trong gia đình là kng đúng?
A. V chồng bình đng vi nhau.
B. V chngnghĩa v thương yêu, chung thy.
C. V chng phi tôn trng nhau.
D. Chng quyết đnh nhng chuyn quan trng của gia đình.
Câu 12: Chn cm t p hợp để hoàn chnh câu sau: Cha m ........ nuôi dy con thành nhng ng dân
tt, bo v quyn li và li ích hp pháp ca con, tôn trng ý kiến ca con.
A. quyn và trách nhim. B. nghĩa v.
C. quyền và nga v. D. trách nhim.
II. T LUN (7 đim)
Trang 3
Câu 1. (2 điểm)
Theo em, hành vi hc sinh đánh nhau, gây rối trt t an ninh trong ntrường và nơi công cộng có phi bo
lc hc
đưng không ? Vì sao?
Liên h nhng vic hc sinh cần m để ng phó vi bo lc học đường?
Câu 2. (3 điểm)
Có ý kiến cho rằng ‘Hút thuc lá không có hại vì đó không phi là ma túy”. Em hãy cho biết suy ngcu em v
ý kiến trên?
Em s làm gì khi bt gp mt bn hc sinh đang hút thuốc lá điện t trong nhà v sinh?
Câu 3: (2 đim)
Vào kì ngh hè này, M d định s v vi ông ni mt thi gian nhưng b m M li mun M đi hc thêm
mt s môn.
a. Em hãy nhn xét vic thc hin quyền và nghĩa v ca b m M?
b. Nếu là M, em s nói vi b m như thế nào ?
-Hết-
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: GIÁO DC CÔNGN, LP 7 CP THCS
TT
Mạch
nội
dung
Nội dung/
chủ đề/
i
Mức độ đánh g
Nhn biết
Thông hiu
Vận dng
Vận dng cao
Tổng
đim
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
ng phó vi
tâm lí căng thng
2
2
Trang 4
1
Giáo
dục
ng
sống
Bo lc hc
đưng
2
1/2
1/2
2
1
2
Go
dục
kinh
tế
Qun lí tin
2
2
0,5
3
Giáo
dục
pháp
luật
Phòng chng t
nn xã hi.
3
1/2
1/2
Quyền nga
v ca công dân
trong gia đình.
3
1/2
1/2
Tng
12
1+1/2
1
1/2
100%
Tı
%
30%
30%
30%
10%
Tı
chung
60%
40%
Trang 5
BNG ĐC T CUI KÌ II MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN LP 7
TT
Mch ni
dung
Ni dung
Mức đô
đá
nh giá
S câu hi theo m
c đô nhn th
c
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn
dng cao
1
2
Giáo
dục
ng
sng
Giáo dc
kinh tế
ng phó vi
tâm căng
thng
Nhn biết :
- Nguyên nhân nào dẫn đến tâm lí căng thng
- u đưc cácnh huống thường gây căng thẳng.
- u đưc biu hin của cơ thể khi b căng thẳng
2 TN
ng phó vi
bo lc hc
đưng.
Nhn biết :
- u đưc các biu hin ca bo lc hc đường.
- Nêu được một số quy đnh cơ bn của pháp luật liên quan
đến phòng, chng
bo lc học đưng.
2 TN
½ TL
1/2TL
Quntin
- Nhận biết:
-Nhận biết được một số nguyên tắc quản tiền hiệu
qu
-Biết ý nghĩa của việc quản lí tiền hiệu quả.
2TN
Trang 6
Giáo dc
pháp lut
3
Thc hin
phòng ,
chng t nn
hi.
Nhn biết:
- Nêu được khái niệm tệ nạn hội và c loại tnạn
hội phổ biến.
-Nguyên nhân chính dẫn đến t nn xã hi
- Nêu được một số quy định ca pháp luật về phòng,
chống tệ nạn xã hội.
Thông hiu:
- Gii tch đưc ngun nn dn đến t nn hi.
- Gii tch đưc hu qu ca t nn xã hi đối vi bn thân,
gia đình xã hội.
Vn dng cao:
Thực hiện tt các quy định của pháp luật về phòng,
chống tệ nạn xã hội.
3 TN
½ TL
1/2TL
Quyn
nghĩa v ca
công n
trong gia
đình
Nhn biết
- u đưc khái nim gia đình.
- u đưc vai trò của gia đình.
- Nêu được quy định bản ca pháp lut v quyn và
nghĩa v ca các thành viên trong gia đình.
Thông hiu:
Nhn xét được vic thc hin quyền và nghĩa vụ trong gia
đình của bn thân và của người khác.
Vn dng:
Thc hiện được nghĩa vụ ca bn thân đối vi ông bà,
3 TN
½ TL
½ TL
Trang 7
cha m và anh ch em trong gia đình bằng nhng vic
m c th.
Tổng câu
12 TN
1+ ½
1
1/2
Tỉ lệ %
30 %
30 %
30 %
10 %
Tỉ lệ chung
60 %
40 %
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
Môn: Go dục công dân lớp 7
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3.0 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái trưc phương án mà em chọn là đúng
Câu 1: Đâu là biểu hin ca cơ thể không b ng thẳng?
A. Cm thy khó tp trung. C. Mt mi u oi sut ngày.
B. Cm thy bun và tht vng. D. Thy vui v, thoi mái.
Câu 2: Tình huống nào dưới đây thường không gây căng thng?
A. Không biết làm mt bài tập khó. C. Khi đi hc v b một người l đi theo sau.
B. Tham gia chơi th dc th thao. D. Khi giáo viên gi lên bng kiểm tra bài cũ.
Câu 3. Biu hin ca bo lc học đường th hin hành vi nào dưới đây?
A. Đánh đp con thm t. B. Xúc phm danh d ca bn cùng lp.
C. Nhc nh hc sinh trên lp. D. Phân biệt đi x gia các con.
Câu 4. Hành vi nào ới đây không phi là biu hiên ca bo lc hc đường?
Trang 8
A.Giáo viên nhc nh, đng viên hc sinh trên lp.
B. Giáo viên lăng m hc sinh trên lp.
C. Giáo viên da nt khiến hc sinh căng thng.
D. Giáo viên k th đi vi hc sinh..
Câu 5. Qun tin hiu qu là vic lên kế hoch chi tiêu tiết kim sao cho:
A. cân đối và tn tiện. C. cân đi và phù hp.
B. cân đối và có nhiu li ích nht. D. hiu qu và tiết kim.
Câu 6: Mt trong nhng nguyên tc qun lý tin hiu qu
A. chi tiêu hp lý và tiết kiệm thường xuyên.
B. chi tiêu hp lý và tăng ngun thu.
C. tiết kiệm thường xuyên và tăng ngun thu
D. chi tiêu hp lý, tiết kiệm thường xuyên vàng ngun thu.
Câu 7. Nhng hành vi sai lch chun mc xã hi, vi phạm đạo đức và pháp lut, gây hu qu xu v mi mặt đối vi
đời sng xã hi được gi
A. thc trng xã hi. B. li sng xã hi.
C. t nn hi. D. chun mc xã hi.
Câu 8. Nhng t nn xã hi được xem là nguy him nht hin nay là
A. C bc, ma túy, trm cướp. B. C bc, ma túy, mi dâm.
C. C bc, ma túy, trm cướp, mi dâm. D. C bc, trộm cướp, mi dâm.
Câu 9. Nội dung nào dưới đây kng phi là nguyên nhân chính khiến con người vướng vào t nn xã hi.
A. Đời sng vt chất được nâng cao. B. B m quá nuông chiu con cái
Trang 9
C. B d di kéo do thích th hin. D. Lười lao động đua đòi ham chơi
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không nói v tác hi t nn ca xã hi.
A. Ảnh hưởng xấu đến đạo đức con người.
B. Làm tan v hạnh phúc gia đình.
C. Đề cao hóa các chun mực đạo đức xã hi.
D. Làm suy thoái ging nòi dân tc.
Câu 11. Pháp lut Vit Nam nghiêm cm hành vi nào ới đây của con, cháu đối vi ông bà b m ?
A. Yêu q, kính trng. B. Chăm sóc, phng dưỡng
C. Hỏi han đng viên D. Ngược đãi, c phm.
Câu 12. Hành vi nào dưới đây th hiện đúng quy đnh ca pháp lut v quyn ca b m và con cái trong gia đình?
A. T ý đc nht ký ca con. B. Ch tôn trng ý kiến ca con trai.
C. Đánh mng con khi b đim thp D. Chămc con khi b m.
PHN II. T LUN (7.0 điểm)
Câu 1: ( 2.0 đim) Em hãy trình bày mt s nguyên tc qun tin hiu qu? Là hc sinh em s làm gì đ to ra
nguồn thu chính đáng cho gia đình?
Câu 2 (3.0 đim): Thấy P đang lo lng vì l dùng hết s tiền đóng học p để chơi đin tử, bà hàng nước gần nhà đã
d P mang túi nh ma túy đi giao h và ha s tr cho P mt khoàn tiền đ đ đóng hc phí. P phân vân mt lúc sau
đó nhn li bà hàng nước. P t nh ch làm mt ln này thôi ri không bao gi làm nữa, còn n b m mng.
a/Theo em vì sao bạn P hành đng như vy?
Trang 10
b/Nếu em là bn P trong tình hung này em ng x như thế nào để kng vi phm các quy định ca pháp luật về png,
chống tệ nạn xã hội.?
Câu 3(2.0 đim): M là hc sinh lp 7, ngh hè M d định đến thăm và ở lại chơi vi bn mi quen trên mng nên b
m không cho M đi. Vì không biết rõ bạn kia là ai và đi mt mình rt nguy him. M khó chu tr li : “B m kng
tôn trng quyn t do riêng tư của con.
a/ Gia đình đã đm bo thc hin quyn ca M chưa?
b/ Theo em M có thc hin tt bn phn ca mình không?
=====Hết======
KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II
MÔN: GIÁO DC CÔNGN, LP 7 CP THCS
TT
Mạch
nội
dung
Nội
dung/
chủ đề/
i
Mức độ đánh g
Tổng
Nhn
biết
Thông
hiu
Vận dng
Vận
dng cao
Tỉ lệ
Tổng
điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Giáo
dục kĩ
ng
sống
Ứng phó với
tâm lý căng
thẳng
2 TN
2
0,5
Phòng, chng
bo lc
hc đường
2 TN
2
0,5
Trang 11
2
Giáo
dc
kinh tế
Qun lý tin
2 TN
½ TL
½ TL
2
1
2,5
3
Giáo
dc
pháp
lut
Phòng chng t
nn xã hi
4TN
½ TL
½
TL
4
1
4
Quyền nghĩa
v ca công
dân trong gia
đình
2TN
1
2
1
2,5
Tng
12
1
1+1/2
1/2
12
3
10
điểm
Tı
%
30%
30%
30%
10%
30%
70%
Tı
chung
60%
40%
100%
BẢN ĐẶC TẢ CUỐI KÌ II
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 7
TT
Mch
ni
dung
Ni dung
Mức đô
đá
nh giá
S câu hi theo m
c đô nhnth
c
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Trang 12
1
Giáo
dc
ng
sng
Ứng phó
với tâm lý
căng
thẳng
Nhận biết:
-Nêu được các tình huống
thường gây căng thẳng
-Nêu được biểu hiện của
thể khi bị căng thẳng
2 TN
Phòng
chống
bạo lực
học
đường
Nhận biết:
- Nêu được các biu hin ca bo
lc hc đưng.
- u đưc mt s quy đnh cơ bản
ca pp lut ln quan đến phòng,
chng bo lc hc đưng.
2 TN
2
Giáo
dc
kinh
tế
Quản lý
tiền
Nhận biết
-Nêu được ý nghĩa của vic
quản lý tiền hiệu qu
Thông hiểu:
-Trình bày được mt số
nguyên tắc quản tiền
hiệu qu
Vận dụng:
- Bước đầu biết quản tiền
tạo ngun thu nhập của
nhân
-Bước đầu biết quản tiền
của bản thân
-Bước đầu biết tạo nguồn thu
nhập của cá nhân
2 TN
½ TL
½ TL
Trang 13
3
Giáo
dc
pháp
lut
Phòng,
chống tệ
nạn
hội
Nhn biết:
- Nêu được khái niệm tệ nn
hội c loại tnạn hội phổ
biến.
- Nêu được một số quy đnh của
pháp luật vphòng, chống tệ nạn
xã hội.
Thông hiu:
- Gii thích đưc ngun nn dn
đến t nn hi.
- Giải tch đưc hu qu ca t
nn hội đối vi bn tn, gia
đình hội.
Vn dng cao:
Thực hiện tt c quy định của
pháp luật về phòng, chống t
nạn xã hội.
4 TN
½ TL
½ TL
Quyền và
nga vụ
của công
dân trong
gia đình
Nhn biết:
- u đưc khái nim gia đình.
- u đưc vai trò của gia đình.
- Nêu được quy định bản ca
pháp lut v quyn và nghĩa v
của các thành viên trong gia đình.
Vn dng:
Thực hiện được nghĩa v của
2 TN
1 TL
Trang 14
bản thân đối với ông bà, cha mẹ
anh chị em trong gia đình
bằng những việcm cụ thể.
Tổngcâu
12 TN
1 TL
1+1/2TL
1/2 TL
Tỉ lệ %
30 %
30 %
30 %
10 %
Tỉ lệ chung
60 %
40 %
| 1/14

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC
……………………… 2022 -2023
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài.

Câu 1: Ý kiến nào đúng về bạo lực học đường?
A. Bạo lực học đường chỉ có một biểu hiện là đánh nhau.
B. Bạo lực học đường do nhiều nguyên nhân gây ra.
C. Bạo lực học đường chỉ gây ra tác hại về sức khỏe thể chất.
D. Việc phòng, chống bạo lực học đường là trách nhiệm riêng của ngành giáo dục.
Câu 2: Việc phòng, chống bạo lực học đường không được quy định trong văn bản nào sau đây? A. Luật hình sự B. Luật Dân sự
C. Nghị định 80/2017/NĐ-CP D. Luật Hôn nhân và Gia đình
Câu 3: Phòng, chống tệ nạn xã hội là trách nhiệm của A. học sinh, sinh viên . B. gia đình. C. nhà trường. D. toàn xã hội.
Câu 4: Nguyên nhân chính dẫn đến tệ nạn xã hội là do A. hoàn cảnh gia đình.
B. tác động của bạn bè xấu.
C. ảnh hưởng của mạng xã hội .
D. ý thức làm chủ bản thân của mỗi người .
Câu 5: Hành vi nào dưới đây là tệ nạn xã hội?
A. Anh Q thường xuyên sử dụng ma túy .
B. Chị M không xa lánh người nhiễm HIV.
C. Bạn H từ chối việc hút thuốc lá khi bị dụ dỗ .
D. Bạn T luôn thực hiện tốt nội quy nhà trường .
Câu 6: Để tạo ra nguồn thu nhập, học sinh có thể thực hiện những hoạt động nào dưới đây? A. Thu gom phế liệu. Trang 1
B. Nghỉ học để đi làm kiếm tiền.
C. Làm tài xế xe ôm công nghệ.
D. Tham gia buôn bán hàng cấm.
Câu 7: Quản lí tiền hiệu quả là
A. biết chi tiêu tiền một cách hợp lí .
B. chi tiền vào việc mua sắm xa xỉ
C. có tiền không dám tiêu xài vào việc cần thiết. .
D. tiêu hết số tiền mà mình đang có
Câu 8: Biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng là
A. cơ thể mệt mỏi, chán nản. B. ngủ sâu giấc.
C. có năng lượng tích cực khi làm việc.
D. cảm thấy vui vẻ, yêu đời.
Câu 9: Nguyên nhân nào dẫn đến tâm lí căng thẳng?
A. Đi tham quan du lịch cùng gia đình.
B. Được cô giáo tuyên dương trước lớp.
C. Được nhận thưởng cuối năm nhờ thành tích cao.
D. Kết quả học tập, thi cử không như mong muốn.
Câu 10: Hành vi vô lễ với ông bà, cha mẹ đã vi phạm quyền gì?
A. Quyền và nghĩa vụ của cha mẹ.
B. Quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình.
C. Quyền và nghĩa vụ của con, cháu.
D. Quyền và nghĩa vụ của ông bà.
Câu 11: Ý kiến nào sau đây về quan hệ giữa vợ và chồng trong gia đình là không đúng?
A. Vợ chồng bình đẳng với nhau.
B. Vợ chồng có nghĩa vụ thương yêu, chung thủy.
C. Vợ chồng phải tôn trọng nhau.
D. Chồng quyết định những chuyện quan trọng của gia đình.
Câu 12: Chọn cụm từ phù hợp để hoàn chỉnh câu sau: Cha mẹ có ........ nuôi dạy con thành những công dân
tốt, bảo vệ quyền lợi và lợi ích hợp pháp của con, tôn trọng ý kiến của con
.
A. quyền và trách nhiệm. B. nghĩa vụ.
C. quyền và nghĩa vụ. D. trách nhiệm.
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Trang 2
Câu 1. (2 điểm)
Theo em, hành vi học sinh đánh nhau, gây rối trật tự an ninh trong nhà trường và nơi công cộng có phải là bạo lực học đường không ? Vì sao?
Liên hệ những việc học sinh cần làm để ứng phó với bạo lực học đường?
Câu 2. (3 điểm)
Có ý kiến cho rằng ‘Hút thuốc lá không có hại vì đó không phải là ma túy”. Em hãy cho biết suy nghĩ cuả em về ý kiến trên?
Em sẽ làm gì khi bắt gặp một bạn học sinh đang hút thuốc lá điện tử trong nhà vệ sinh?
Câu 3: (2 điểm)
Vào kì nghỉ hè này, M dự định sẽ về ở với ông bà nội một thời gian nhưng bố mẹ M lại muốn M đi học thêm một số môn.
a. Em hãy nhận xét việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của bố mẹ M?
b. Nếu là M, em sẽ nói với bố mẹ như thế nào ? -Hết-
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 7 CẤP THCS
Tổng
Mức độ đánh giá Mạch Nội dung/ Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ TT nội chủ đề/ Nhận biết Thông hiểu Tổng dung bài điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 2 Ứng phó với tâm lí căng thẳng 2 Trang 3 Giáo 1/2 1/2 2 1 dục Bạo lực học đường 2 1 năng sống 2 Giáo dục Quản lí tiền 2 kinh 2 0,5 tế Phòng chống tệ 3 1/2 1/2 nạn xã hội. Giáo dục Quyền và nghĩa 3 1/2 1/2 3
pháp vụ của công dân luật trong gia đình. Tổng 12 1+1/2 1 1/2 100% Tı̉ lê ̣% 30% 30% 30% 10% Tı̉ lê ̣chung 60% 40% Trang 4
BẢNG ĐẶC TẢ CUỐI KÌ II MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 7
TT Mạch nội Nội dung
Mức đô ̣đánh giá
Số câu hỏi theo mứ c đô ̣nhận thức dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Ứng phó với Nhận biết : tâm lí căng thẳng
- Nguyên nhân nào dẫn đến tâm lí căng thẳng
- Nêu được các tình huống thường gây căng thẳng. 2 TN
- Nêu được biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng 1 Giáo dục
Kĩ năng Ứng phó với 2 TN ½ TL 1/2TL Nhận biết : sống bạo lực học đường.
- Nêu được các biểu hiện của bạo lực học đường.
- Nêu được một số quy định cơ bản của pháp luật liên quan đến phòng, chống bạo lực học đường. Quản lí tiền - Nhận biết: 2 Giáo dục
-Nhận biết được một số nguyên tắc quản lí tiền hiệu 2TN kinh tế quả
-Biết ý nghĩa của việc quản lí tiền hiệu quả. Trang 5 Nhận biết: 3 TN ½ TL 1/2TL
- Nêu được khái niệm tệ nạn xã hội và các loại tệ nạn xã Thực
hiện hội phổ biến. phòng ,
-Nguyên nhân chính dẫn đến tệ nạn xã hội chống tệ nạn xã hội.
- Nêu được một số quy định của pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội. Thông hiểu:
- Giải thích được nguyên nhân dẫn đến tệ nạn xã hội.
- Giải thích được hậu quả của tệ nạn xã hội đối với bản thân, gia đình và xã hội. Vận dụng cao: Giáo dục
Thực hiện tốt các quy định của pháp luật về phòng, pháp luật chống tệ nạn xã hội. 3 Quyền 3 TN ½ TL ½ TL Nhận biết nghĩa vụ của công
dân - Nêu được khái niệm gia đình. trong
gia - Nêu được vai trò của gia đình. đình
- Nêu được quy định cơ bản của pháp luật về quyền và
nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình. Thông hiểu:
Nhận xét được việc thực hiện quyền và nghĩa vụ trong gia
đình của bản thân và của người khác. Vận dụng:
Thực hiện được nghĩa vụ của bản thân đối với ông bà, Trang 6
cha mẹ và anh chị em trong gia đình bằng những việc làm cụ thể. Tổng câu 12 TN 1+ ½ 1 1/2 Tỉ lệ % 30 % 30 % 30 % 10 % Tỉ lệ chung 60 % 40 %
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Giáo dục công dân lớp 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án mà em chọn là đúng
Câu 1: Đâu là biểu hiện của cơ thể không bị căng thẳng?
A. Cảm thấy khó tập trung. C. Mệt mỏi uể oải suốt ngày.
B. Cảm thấy buồn và thất vọng. D. Thấy vui vẻ, thoải mái.
Câu 2: Tình huống nào dưới đây thường không gây căng thẳng?
A. Không biết làm một bài tập khó. C. Khi đi học về bị một người lạ đi theo sau.
B. Tham gia chơi thể dục thể thao. D. Khi giáo viên gọi lên bảng kiểm tra bài cũ.
Câu 3. Biểu hiện của bạo lực học đường thể hiện ở hành vi nào dưới đây?
A. Đánh đập con thậm tệ.
B. Xúc phạm danh dự của bạn cùng lớp.
C. Nhắc nhở học sinh trên lớp. D. Phân biệt đối xử giữa các con.
Câu 4. Hành vi nào dưới đây không phải là biểu hiên của bạo lực học đường? Trang 7
A.Giáo viên nhắc nhở, động viên học sinh trên lớp.
B. Giáo viên lăng mạ học sinh trên lớp.
C. Giáo viên dọa nạt khiến học sinh căng thẳng.
D. Giáo viên kỳ thị đối với học sinh..
Câu 5. Quản lý tiền hiệu quả là việc lên kế hoạch chi tiêu tiết kiệm sao cho:
A. cân đối và tằn tiện. C. cân đối và phù hợp.
B. cân đối và có nhiều lợi ích nhất. D. hiệu quả và tiết kiệm.
Câu 6: Một trong những nguyên tắc quản lý tiền hiệu quả là
A. chi tiêu hợp lý và tiết kiệm thường xuyên.
B. chi tiêu hợp lý và tăng nguồn thu.
C. tiết kiệm thường xuyên và tăng nguồn thu
D. chi tiêu hợp lý, tiết kiệm thường xuyên và tăng nguồn thu.
Câu 7. Những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với
đời sống xã hội được gọi là A. thực trạng xã hội.
B. lối sống xã hội.
C. tệ nạn xã hội. D. chuẩn mực xã hội.
Câu 8. Những tệ nạn xã hội được xem là nguy hiểm nhất hiện nay là
A. Cờ bạc, ma túy, trộm cướp.
B. Cờ bạc, ma túy, mại dâm.
C. Cờ bạc, ma túy, trộm cướp, mại dâm.
D. Cờ bạc, trộm cướp, mại dâm.
Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân chính khiến con người vướng vào tệ nạn xã hội.
A. Đời sống vật chất được nâng cao.
B. Bố mẹ quá nuông chiều con cái Trang 8
C. Bị dụ dỗ lôi kéo do thích thể hiện. D. Lười lao động đua đòi ham chơi
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không nói về tác hại tệ nạn của xã hội.
A. Ảnh hưởng xấu đến đạo đức con người.
B. Làm tan vỡ hạnh phúc gia đình.
C. Đề cao hóa các chuẩn mực đạo đức xã hội.
D. Làm suy thoái giống nòi dân tộc.
Câu 11. Pháp luật Việt Nam nghiêm cấm hành vi nào dưới đây của con, cháu đối với ông bà bố mẹ ? A. Yêu quý, kính trọng.
B. Chăm sóc, phụng dưỡng C. Hỏi han động viên
D. Ngược đãi, xúc phạm.
Câu 12. Hành vi nào dưới đây thể hiện đúng quy định của pháp luật về quyền của bố mẹ và con cái trong gia đình?
A. Tự ý đọc nhật ký của con.
B. Chỉ tôn trọng ý kiến của con trai.
C. Đánh mắng con khi bị điểm thấp
D. Chăm sóc con khi bị ốm.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu 1: ( 2.0 điểm) Em hãy trình bày một số nguyên tắc quản lý tiền hiệu quả? Là học sinh em sẽ làm gì để tạo ra
nguồn thu chính đáng cho gia đình?
Câu 2 (3.0 điểm): Thấy P đang lo lắng vì lỡ dùng hết số tiền đóng học phí để chơi điện tử, bà hàng nước gần nhà đã
dụ P mang túi nhỏ ma túy đi giao hộ và hứa sẽ trả cho P một khoàn tiền đủ để đóng học phí. P phân vân một lúc sau
đó nhận lời bà hàng nước. P tự nhủ chỉ làm một lần này thôi rồi không bao giờ làm nữa, còn hơn bị mẹ mắng.
a/Theo em vì sao bạn P hành động như vậy? Trang 9
b/Nếu em là bạn P trong tình huống này em ứng xử như thế nào để không vi phạm các quy định của pháp luật về phòng,
chống tệ nạn xã hội.?
Câu 3(2.0 điểm): M là học sinh lớp 7, nghỉ hè M dự định đến thăm và ở lại chơi với bạn mới quen trên mạng nên bố
mẹ không cho M đi. Vì không biết rõ bạn kia là ai và đi một mình rất nguy hiểm. M khó chịu trả lời : “Bố mẹ không
tôn trọng quyền tự do riêng tư của con.

a/ Gia đình đã đảm bảo thực hiện quyền của M chưa?
b/ Theo em M có thực hiện tốt bổn phận của mình không? =====Hết======
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: GIÁO DỤC CÔNGDÂN, LỚP 7 CẤP THCS Tổng
Mức độ đánh giá Nội Mạch Vận Tỉ lệ TT Vận dụng nội dung/ Nhận Thông Tổng dụng cao chủ đề/ biết hiểu điểm dung bài TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Giáo Ứng phó với 2 TN 2 0,5
dục kĩ tâm lý căng năng thẳng Phòng, chống 2 TN 2 0,5 sống bạo lực học đường Trang 10 2 Giáo Quản lý tiền 2 TN ½ TL ½ TL 2 1 2,5 dục kinh tế 3 Giáo Phòng chống tệ 4TN ½ TL ½ 4 1 4 dục nạn xã hội TL pháp Quyền và nghĩa 2TN 1 2 1 2,5 luật vụ của công dân trong gia đình Tổng 12 1 1+1/2 1/2 12 3 10 Tı̉ lê ̣% 30% 30% 30% 10% 30% 70% điểm Tı̉ lê ̣chung 60% 40% 100%
BẢN ĐẶC TẢ CUỐI KÌ II
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 7 TT Mạch Nội dung
Mức đô ̣đánh giá
Số câu hỏi theo mứ c đô ̣nhậnthức nội Nhận Thông Vận Vận dung biết hiểu dụng dụng cao Trang 11 1 Giáo Ứng phó Nhận biết: 2 TN dục kĩ với tâm lý năng căng
-Nêu được các tình huống sống thẳng thường gây căng thẳng
-Nêu được biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng Phòng Nhận biết: 2 TN chống bạo lực
- Nêu được các biểu hiện của bạo học lực học đường. đường
- Nêu được một số quy định cơ bản
của pháp luật liên quan đến phòng,
chống bạo lực học đường. 2 Giáo Quản lý Nhận biết 2 TN ½ TL ½ TL dục tiền kinh
-Nêu được ý nghĩa của việc tế
quản lý tiền hiệu quả Thông hiểu:
-Trình bày được một số
nguyên tắc quản lý tiền có hiệu quả Vận dụng:
- Bước đầu biết quản lý tiền
và tạo nguồn thu nhập của cá nhân
-Bước đầu biết quản lý tiền của bản thân
-Bước đầu biết tạo nguồn thu nhập của cá nhân Trang 12 3 Giáo Phòng, 4 TN ½ TL ½ TL Nhận biết: dục chống tệ pháp nạn xã
- Nêu được khái niệm tệ nạn xã luật hội
hội và các loại tệ nạn xã hội phổ biến.
- Nêu được một số quy định của
pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội. Thông hiểu:
- Giải thích được nguyên nhân dẫn đến tệ nạn xã hội.
- Giải thích được hậu quả của tệ
nạn xã hội đối với bản thân, gia đình và xã hội. Vận dụng cao:
Thực hiện tốt các quy định của
pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội. Quyền và 2 TN 1 TL Nhận biết: nghĩa vụ
của công - Nêu được khái niệm gia đình.
dân trong - Nêu được vai trò của gia đình. gia đình
- Nêu được quy định cơ bản của
pháp luật về quyền và nghĩa vụ
của các thành viên trong gia đình. Vận dụng:
Thực hiện được nghĩa vụ của Trang 13
bản thân đối với ông bà, cha mẹ
và anh chị em trong gia đình
bằng những việc làm cụ thể. Tổngcâu 12 TN 1 TL 1+1/2TL 1/2 TL Tỉ lệ % 30 % 30 % 30 % 10 % Tỉ lệ chung 60 % 40 % Trang 14