Bộ đề thi HK1 môn Toán 10 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

Bộ đề thi HK1 môn Toán 10 Chân trời sáng tạo theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 9 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN THI CUI HC K I-ĐỀ 1
MÔN TOÁN 10-Chân tri sáng to
I. PHN TRC NGHIM:
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
1
1
x
y
x
là:
A.
1
. B.
1
. C.
1
. D.
1;
.
Câu 2. Cho hàm s
52f x x
. Giá tr ca hàm s tại điểm
bng
A. 1 . B.
3
. C.
3
. D. 7 .
Câu 3. Cho hàm s
2
2 1 khi 0
3 khi 0


xx
y f x
xx
. Giá tr ca biu thc
11 P f f
là:
A.
2
. B. 0 . C. 1 . D. 4 .
Câu 4. Khoảng đồng biến ca hàm s
2
43 y x x
A.
;2
. B.
;2
. C.
2;
. D.
2;
.
Câu 5. Parabol
2
23 y x x
có phương trình trục đối xng là
A.
1x
. B.
2x
. C.
1x
. D.
2x
.
Câu 6. Xác định các h s
a
b
để Parabol
2
:4 P y ax x b
có đỉnh
1; 5I
.
A.
3
2

a
b
. B.
3
2
a
b
. C.
2
3
a
b
. D.
2
3

a
b
.
Câu 7. Trong các tp hp sau, tp hp nào không phi là tp hp con ca tp hp
0;1;2;3;4;5A
?
A.
1
1;6A
. B.
2
1;3A
. C.
3
0;4;5A
. D.
4
0A
.
Câu 8. Na mt phẳng không tô đậm hình dưới đây là miền nghim ca bất phương trình nào trong các
bất phương trình sau?
A.
22xy
. B.
22xy
. C.
22xy
. D.
22xy
.
Câu 9. Miền không được tô đậm (không tính b) hình dưới đây là miền nghim ca mt h bất phương
trình bc nht hai ẩn. Điểm nào sau đây không là nghim ca h đó?
A.
4; 2
B.
1;1
. C.
2; 1
. D.
1;2
.
Câu 10. Cho góc
, vi
90 180
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
cos 0
. B.
tan 0
. C.
cot 0
. D.
sin 0
.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
,, BC a AC b AB c
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cos a b c bc A
. B.
2 2 2
2 cos a b c bc A
.
C.
2 2 2
2 sin a b c bc A
. D.
2 2 2
2 sin a b c bc A
.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
,, BC a AC b AB c
. Gi
p
là na chu vi,
R
là bán kính đường tròn
ngoi tiếp,
r
là bán kính đường tròn ni tiếp và
S
là din tích tam giác. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
S pr
. B.
2R
abc
S
.
C.
1
sin
2
S ab C
D.
S p p a p b p c
.
Câu 13. Cho tam giác
ABC
ˆ
5, 7, 60 BC AC C
. Tính cnh
AB
.
A.
109AB
. B.
109AB
. C.
39AB
. D.
39AB
.
Câu 14. Cho tam giác
ABC
ˆ
3, 60BC A
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
A.
3
. B.
23
. C. 3 . D.
3
2
.
Câu 15. Cho tam giác
ABC
4 cm, 7 cm, 9 cm AB BC AC
. Tính
cosA
.
A.
2
cos
3
A
B.
1
cos
2
A
C.
1
cos
3
A
D.
2
cos
3
A
Câu 16. Cho tam giác
ABC
, gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca hai cnh
AB
AC
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
MN
AB
cùng phương. B.
MN
AC
cùng phương.
C.
MN
BC
cùng phương. D.
MN
BN
cùng phương.
Câu 17. Cho hình bình hành
ABCD
có tâm
O
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
OB OD BD
. B.
AB DC
. C.
0OA OC
. D.
AB AD AC
.
Câu 18. Cho hai lc
12
,F MA F MB
cùng tác động vào mt vt tại điểm
M
. Cho biết cường độ lc
12
,FF
đều bng
50N
và tam giác
MAB
vuông ti
M
. Tính cường độ hp lc tác dng lên vật đó?
A.
100N
. B.
100 2N
. C.
50 2N
. D.
50N
.
Câu 19. Cho tam giác
ABC
có trng tâm
,GI
là trung điểm ca cnh
BC
. Khẳng định nào sau đây là
sai?
A.
GA GB GC
. B.
GC 0 GA GB
.
C.
2GB GC GI
. D.
3, MA MB MC MG M
.
Câu 20. Cho
ABC
. Gi
M
là điểm nằm trên đoạn
BC
sao cho
MB 2MC
.
Trong các biu thc sau biu thức nào đúng?
A.
12
AM AB AC
33

. B.
12
AM AB AC
43

. C.
12
AM AB AC
33

. D.
1
AM 2AB AC
3
.
Câu 21. Cho
, , ,ABC D E F
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,,BC CA A
B. Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
AD BE CF AB AC BC
B.
AD BE CF AF CE DB
C.
AD BE CF AE BF CD
D.
AD BE CF BA BC AC
Câu 22. Cho hình vuông
ABCD
cnh
2a
. Khi đó
AB AC
bng:
A.
2
8a
. B.
2
4a
. C.
2
2a
. D.
2
a
.
Câu 23. Cho hình bình hành
ABCD
2 , 3 , 60 AB a AD a BAD
. Điểm
K
thuc
AD
tha mãn
2AK DK
. Tính tích vô hướng
BK AC
.
A.
2
3a
. B.
2
6a
. C.
2
a
. D. 0 .
Câu 24. Chiu dài ca mt mảnh đất hình ch nht là
19,485 0,01a m m
Tìm s qui tròn ca s gn
đúng 19,485 .
A. 19,5 . B. 19,49 . C. 19,4. D. 20 .
Câu 25. Độ cao ca mt ngọn núi được ghi lại như sau
1372,5 m 0,2 mh
. Độ chính xác
d
ca phép
đo trên là
A.
0,1 md
. B.
1 md
. C.
0,2 md
. D.
2 md
.
Câu 26. Hãy tìm s trung bình ca mu s liu khi cho bng tn s dưới đây:
Giá tr
i
x
4
6
8
10
12
Tn s
i
n
1
4
9
5
2
A. 8,29 B. 9,28 C. 8,73 D. 8,37.
Câu 27. Tìm mt ca mu s liu sau:
11;17;13;14;15;14;15;16;17;17
.
A. 17. B. 13 C. 14 D. 15 .
Câu 28. Tìm t phân v th ba ca mu s liu sau:
11;17;13;14;15;14;15;16;17
.
A. 16,5 . B. 16 C. 15,5 D. 15 .
Câu 29. Đim thi HK1 ca mt hc sinh lớp 10 như sau:
Khong biến thiên ca mu s liu là
9
9
7
8
9
7
10
8
8
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 30. Cho mu s liu
10;8;6;2;4
. Độ lch chun ca mu là
A. 8 . B. 2,4 . C. 2,8 . D. 6 .
Câu 31. Đo kích thước các qu đậu Hà Lan ta thu được kết qu:
Kích thước
111
112
113
114
115
116
117
118
119
S qu
3
8
30
68
81
36
18
5
1
Tính phương sai ca mu s liu.
A. 1,82 . B. 1,71 . C. 2,12 . D. 1,07 .
Câu 32. Tập xác định ca hàm s
2
31
56

xx
y
xx
A.
1;3 2
. B.
1;2
. C.
1;3
. D.
2;3
.
Câu 33. Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
2
21
23
x
y
x x m
xác định trên .
A.
4m
. B.
4m
. C.
0m
. D.
4m
.
Câu 34. Cho hàm s
2
0 y a x b x c a
. Biết rằng đồ th hàm s nhận đường thng
3
2
x
làm
trục đối xứng, và đi qua các điểm
2;0 , 0;2AB
. Tìm
T a b c
A.
1T
. B.
3T
. C.
0T
. D.
6T
.
Câu 35. Cho hàm s
2
f x ax bx c
đồ th như hình. Tính giá trị biu thc
2 2 2
T a b c
.
A. 0 . B. 26 . C. 8 . D. 20 .
II. PHN T LUN
Câu 36. Cho
ABC
. Gi
,,M N P
là các điểm xác định bi
2 3 0,2 3 0,2 3 0 MB MC NC NA PA PB
. Chng minh
MNP
có cùng trng tâm.
Câu 37. Trong mt trn lt Hi An, mt khách sn b nước lt tràn vào, cn di chuyn cùng mt lúc 40
hành khách và 24 vali hành lý. Lúc này ch huy động được 8 chiếc ghe ln và 8 chiếc ghe nh. Mt chiếc
ghe ln ch có th ch 10 hành khách và 4 vali hành lý. Mt chiếc ghe nh ch có th ch 5 hành khách và
4 vali hành lý. Giá mt chuyến ghe lớn là 250 ngàn đồng và giá mt chuyến ghe nh là 130 ngàn đồng.
Hi ch khách sn cn thuê bao nhiêu chiếc ghe mi loại để chi phí thp nht?
Câu 38. Hai người đứng trên b bin hai v trí
A,B
cách nhau
500 m
cùng nhìn thy mép một hòn đảo
v trí
C
trên đảo vi các góc so vi b bin lần lưt là
60
70
. Tính khong cách
d
t mép hòn
đảo đến b biển (làm tròn đơn vị
m
).
------ HT ------
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
C
D
D
C
C
A
D
A
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
B
D
A
D
C
A
C
A
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
B
C
B
C
A
A
A
C
C
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
A
B
D
B
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN THI CUI HC K I-ĐỀ 2
MÔN TOÁN 10-Chân tri sáng to
I. PHN TRC NGHIM:
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
2
2022
56

x
y
xx
A.
1;6D
B.
1; 6D
C.
1;6D
D.
1; 6D
Câu 2. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
23 y x x
.
A.
3; D
. B.
2; D
. C.
D
. D.
2;D
.
Câu 3. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sao đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;

.
B. Hàm s đồng biến trên khong
;1
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
;0
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
1;
.
Câu 4. Hàm s
2
2 2 3
khi 2
1
2 khi 2


x
x
fx
x
xx
. Tính
22 P f f
.
A.
3P
. B.
7
3
P
. C.
6P
. D.
2P
.
Câu 5. Hoành độ đỉnh ca parabol
2
: 2 4 3 P y x x
bng
A.
2
. B. 2 . C.
1
. D. 1 .
Câu 6. Lp 10A có 7 hc sinh gii Toán, 5 hc sinh gii Lý, 6 hc sinh gii Hoá, 3 hc sinh gii c Toán
và Lý, 4 hc sinh gii c Toán và Hoá, 2 hc sinh gii c Lý và Hoá, 1 hc sinh gii c ba môn Toán, Lý,
Hoá. S hc sinh gii ít nht 1 môn ca lp 10A là
A. 9 . B. 10 . C. 18 . D. 28 .
Câu 7. Cp s
2;3
là nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
2 3 1 0 xy
. B.
0xy
. C.
43xy
. D.
3 7 0 xy
.
Câu 8. Cho h bất phương trình:
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đim
3;4D
thuc min nghim ca h bất phương trình đã cho.
B. Đim
1;4A
thuc min nghim ca h bất phương trình đã cho.
C. Đim
0;0O
thuc min nghim ca h bất phương trình đã cho.
D. Đim
2;4C
thuc min nghim ca h bất phương trình đã cho.
Câu 9. Min nghim ca bất phương trình
2 5 0 xy
là:
A. Na mt phng cha gc to độ, b là đường thng
15
22
yx
(bao gm c đường thng).
B. Na mt phng không cha gc to độ, b là đường thng
15
22
yx
(không k đưng thng)
C. Na mt phng cha gc to độ, b là đường thng
15
22
yx
(không k đường thng)
D. Na mt phng không cha gc to độ, b là đường thng
15
22
yx
(bao gm c đường thng)
Câu 10. Phn không b tô đậm (k c b) trong hình v sau, biu din min nghim ca bất phương trình
nào trong các bất phương trình sau?
A.
23xy
. B.
23xy
. C.
23xy
. D.
23xy
.
Câu 11. Phn không gch chéo hình sau đây là biểu din min nghim ca h bất phương trình nào
trong bn h
A,B,C,D
?
A.
0
3 2 6

y
xy
. B.
0
3 2 6
y
xy
C.
0
3 2 6

x
xy
D.
0
3 2 6
x
xy
.
Câu 12. Min không b gch sc (tính c b) là min nghim ca h bất phương trình nào sau đây ?
A.
0
2
4
2


x
xy
xy
xy
. B.
0
2
4
2


y
xy
xy
xy
C.
0
2
4
2


x
xy
xy
xy
D.
0
2
24
2


y
xy
xy
xy
.
Câu 13. Một gia đình cần ít nht
800 g
cht Protein và
600 g
Lipid trong thức ăn mỗi ngày. Mt hôm,
h d định mua tht bò và tht lợn để b sung cht Protein và Lipid cn thiết. Biết rng tht bò cha
21,5%
cht Protein và
10,7%
cht Lipid, tht ln cha
25,7%
cht Protein và
20,8%
chất Lipid. Người
ta ch mua nhiu nht
2 kg
tht bò,
3 kg
tht ln. Giá tin
1 kg
thịt bò là 250 nghìn đồng và giá tin
1 kg
tht lợn là 70 nghìn đồng. Chi phí ít nhất gia đình đó phải tr cho ngày hôm đó gần nht với đáp án nào
sau đây?
A. 240 nghìn đồng. B. 400 nghìn đồng. C. 354 ngìn đồng. D. 243 nghìn đồng.
Câu 14. Cho
là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Câu 15. Đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
có bán kính bng
8 cm, 50ABC
. Độ dài cnh
AC
gn
vi kết qu nào sau đây nhất
A.
12,26 cm
. B.
6,13 cm
. C.
20,89 cm
. D.
10,44 cm
Câu 16. Cho tam giác
ABC
. Hãy tính
sin cos cos sin A B C A B C
.
A. 0 . B. 1 . C.
1
. D. 2 .
Câu 17. Cho tam giác
ABC
5, 8, 60 AB AC BAC
. Độ dài cnh
BC
là:
A. 8 . B. 7 . C. 49 . D.
69
.
Câu 18. Mt ô tô muốn đi từ
A
đến
C
nhưng giữa
A
C
là mt ngn núi cao nên ô tô phải đi thành
hai đoạn t
A
đến
B
ri t
B
đến
C
, các đoạn đường to thành tam giác
ABC
15 kmAB
,
20 kmBC
120ABC
(Tham kho hình v bên dưới). Gi s ô tô chy
5 km
tn một lít xăng, giá
một lít xăng là
20.000
đồng. Nếu người ta làm một đoạn đường hm xuyên núi chy thng t
A
đến
C
,
khi đó ô tô chạy trên con đường này s tiết kiệm được s tin so vi chạy trên đường cũ gần vi s nào
trong các s sau:
A. 92000 đồng. B. 140000 đồng. C. 18400 đồng. D. 121600 đồng.
Câu 19. Cho bốn điểm phân bit
,,A B C
D
. T bốn điểm đã cho, có thể lập được bao nhiêu véc tơ
khác
0
có điểm đầu là
A
hoc
B
?
A. 12 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Câu 20. Trên đường thng
d
lấy ba điểm
,,M N P
phân bit sao cho
MN MP
. Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
MN MP
. B.
MN NP
. C.
0MN MP
. D.
0MN NP
.
Câu 21. Cho ba điểm
;;A B C
tha mãn:
3AB AC
. Chn khẳng định SAI.
A. Ba điểm
;;A B C
thng hàng.
B.
AB
cùng phương
AC
.
C.
AB
ngược hướng
AC
.
D. Ba điểm
;;A B C
to thành mt tam giác.
Câu 22. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Khi đó
OC OD
bng
A.
BC
. B.
OC OB
. C.
OA OB
. D.
CD
.
Câu 23. Cho tam giác đều
ABC
cnh bng
a
. Khi đó
AB AC
bng:
A.
2a
. B.
a
. C.
3a
. D.
3
2
a
.
Câu 24. Cho tam giác
ABC
đều cnh bằng 4. Khi đó, tính
AB AC
ta được :
A. 8 . B.
8
. C.
6
. D. 6 .
Câu 25. Mt chiếc tàu di chuyn t phía Tây sang phía Đông với vn tc
30 km/ h
, dòng nước chy t
phía Nam lên phía Bc vi vn tc
5 km/ h
. Hi tàu di chuyn vi vn tc gn vi kết qu nào dưới đây
nht?
A.
25 km/ h
. B.
5 km/ h
. C.
30,4 km/ h
. D.
30 km/ h
.
Câu 26. Hai người cùng kéo một xe goòng như hình. Mỗi người cm vào mt si dây cùng buc vào xe
goòng, và lc tng hp, hp với phương ngang (mặt đường) mt góc
30
. Người th nht kéo mt lc là
30 3 N
, người th hai kéo mt lc là
90 N
. Hi công sinh ra khi kéo vật đi một khong dài
100 m
là bao nhiêu?
A.
9000AJ
. B.
1200 3AJ
. C.
2700 3AJ
. D.
600 3AJ
.
Câu 27. Khi s dng máynh b túi vi 10 ch s thập phân ta được:
8 2,828427125
. Giá tr gn
đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,81 . B. 2,83 . C. 2,82 . D. 2,80 .
Câu 28. Hãy tìm trung v cho mu s liệu điểm kim tra môn Toán ca Lp 11B:
3 5 6 7 110 3 4
A. 4,5 . B. 4 . C. 5 . D. 5,5 .
Câu 29. Người ta đã thống kê s gia cm b tiêu hy trong vùng dch ca 6 xã
, ,.,A B F
như sau (đơn vị:
nghìn con):
A
B
C
D
E
F
S ng gia cm b tiêu
hy
12
25
27
15
45
5
Tìm trung v cho mu s liu v s gia cm b tiêu hu đã cho.
A. 20 . B. 21 . C. 21,5 . D. 27 .
Câu 30. Nhiệt độ ca thành ph Vinh ghi nhn trong 10 ngày qua lần lượt là:
24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Khong t phân v ca mu s liu bng:
A.
Δ 12
Q
. B.
Δ 11
Q
. C.
Δ 13
Q
D.
Δ9
Q
.
Câu 31. Mu s liu cho biết lượng điện tiêu th ( đơn vị
kw
) hàng tháng của gia đình bạn An trong năm
2021 như sau:
1 63 165 159 172 167 168 170 161 164 174 170 166
Trong năm 2022 nhà bạn An gim mc tiu th điện mi tháng là
10kw
.Gi
Δ
Q
;
'
Δ
Q
lần lượt là khong
t phân v ca mu s liu tiêu th điện năm 2021 năm 2022 . Đẳng thức nào sau đây là đúng
A.
'
ΔΔ
QQ
. B.
'
Δ Δ 10
QQ
. C.
'
Δ Δ 10
QQ
D.
'
Δ Δ 20
QQ
.
Câu 32. Các giá tr bất thường ca mu s liu
5,6,19,21,22,23,24,25,26,27,28,31,35,38,42
A. 5,42 . B.
5,6,38,42
. C.
5,6,42
. D.
5,35,38,42
.
Câu 33. Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
2
1

x
y
xm
xác định trên khong
0;2
?
A.
13m
. B.
1
5
m
m
. C.
35m
. . D.
1
3
m
m
.
Câu 34. Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
m
để tập xác định ca hàm s
2
7 1 2
2
y m x
xm
chứa đoạn
1;1
?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô s
Câu 35. Cho hàm s
2
y ax bx c
. Có đồ th như hình vẽ dưới đây. Hỏi mệnh đề nào đúng?
A.
0, 0, 0 a b c
. B.
0, 0, 0 abc
. C.
0, 0, 0 abc
. D.
0, 0, 0 abc
.
II. PHN T LUN
Câu 36. Bảng dưới thông kê nhiệt độ (đơn vị:
C
) Thành ph H Chí Minh ngày 03/06/2021 sau mt
s lần đo
Gi
đo
1 h
.
4 h
7 h
10 h
13 h
16 h
19 h
22 h
Nhi
u độ
C
27
26
28
32
34
35
30
28
a) Viết mu s liu thng kê nhiệt độ nhận được t Bng trên.
b) Tính s trung bình cộng, phương sai và độ lch chun ca mu s liệu đó (làm tròn kết qu đến hàng
phần trăm).
Câu 37. Cho tam giác cân
ABC
120A
AB AC a
. Trên cnh
BC
lấy điểm
M
sao cho
2
5
BC
BM
. Tính độ dài
AM
.
Câu 38. Mỗi phân xưởng cn sn xut ra hai loi sn phẩm. Để sn xut 1 kilogam sn phm loi I cn s
dng máy trong 30 gi và tiêu tn 2 kilogam nguyên liệu. Để sn xut 1 kilogam sn phm loi II cn s
dng máy trong 15 gi và tiêu tn 4 kilogam nguyên liu. Biết rng 1 kilogam sn phm loi I thu lãi
được 40000 đồng, 1 kilogam sn phm loại II thu lãi được 30000 đồng, có th s dng máy tối đa 1200
gi và có 200 kilogam nguyên liu. Hỏi phân xưởng đó nên sản xut mi loi sn phm bao nhiêu
kilogam để thu lãi cao nht.
Câu 39. Mt chiếc cng hình parabol có chiu rng
12 m
và chiu cao
8 m
như hình vẽ. Gi s mt
chiếc xe ti có chiu ngang
6 m
đi vào vị trí chính gia cng. Hi chiu cao
h
ca xe ti thỏa mãn điều
kiện gì để có th đi vào cổng mà không chạm tường?
------ HT ------
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
C
A
D
B
B
C
B
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
D
C
A
A
B
C
C
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
A
C
A
C
A
B
A
A
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
A
D
A
A
| 1/9

Preview text:

Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 1
MÔN TOÁN 10-Chân trời sáng tạo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: x 1
Câu 1. Tập xác định của hàm số y  là: x 1 A.   1  . B.   1 . C.   1  . D. 1;   .
Câu 2. Cho hàm số f x  5  2x . Giá trị của hàm số tại điểm x  2  bằng A. 1 . B. 3 . C. 3 . D. 7 .
2x 1 khi x  0
Câu 3. Cho hàm số y f x  
. Giá trị của biểu thức P f   1  f   1 là: 2 3  x khi x  0 A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 4 .
Câu 4. Khoảng đồng biến của hàm số 2
y x  4x  3 là
A.  ; 2 .
B.  ; 2 .
C. 2;   . D. 2;   . Câu 5. Parabol 2
y  x  2x  3 có phương trình trục đối xứng là A. x  1  .
B. x  2 .
C. x  1 . D. x  2  .
Câu 6. Xác định các hệ số a b để Parabol  P 2
: y ax  4x b có đỉnh I  1  ; 5  . a  3 a  3 a  2 a  2 A.  . B.  . C.  . D.  . b  2  b  2 b  3 b  3 
Câu 7. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào không phải là tập hợp con của tập hợp A  0;1; 2;3; 4;  5 ?
A. A  1; 6 .
B. A  1;3 .
C. A  0; 4;5 . D. A  0 . 4   3   2   1  
Câu 8. Nửa mặt phẳng không tô đậm ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
A. x  2 y  2 .
B. 2x y  2 .
C. 2x y  2 .
D. x  2 y  2 .
Câu 9. Miền không được tô đậm (không tính bờ) ở hình dưới đây là miền nghiệm của một hệ bất phương
trình bậc nhất hai ẩn. Điểm nào sau đây không là nghiệm của hệ đó? A.  4  ; 2   B. 1;  1 . C.  2  ;  1 . D. 1; 2 .
Câu 10. Cho góc  , với 90    180 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. cos  0 .
B. tan  0 .
C. cot  0 . D. sin  0 .
Câu 11. Cho tam giác ABC BC  , a AC  ,
b AB c . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a b c  2b c c osA . B. 2 2 2
a b c  2b c c osA . C. 2 2 2
a b c  2b s c inA . D. 2 2 2
a b c  2b s c inA .
Câu 12. Cho tam giác ABC BC  , a AC  ,
b AB c . Gọi p là nửa chu vi, R là bán kính đường tròn
ngoại tiếp, r là bán kính đường tròn nội tiếp và S là diện tích tam giác. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. S pr . B. abc S . 2R 1 C. S a s b inC D. S
p p a p b p c . 2 ˆ
Câu 13. Cho tam giác ABC BC  5, AC  7,C  60 . Tính cạnh AB .
A. AB  109 .
B. AB  109 .
C. AB  39 . D. AB  39 . ˆ
Câu 14. Cho tam giác ABC BC  3, A  60 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 3 A. 3 . B. 2 3 . C. 3 . D. . 2
Câu 15. Cho tam giác ABC AB  4 cm, BC  7 cm, AC  9 cm . Tính cosA . 2 1 1 2 A. cosA   B. cosA C. cosA D. cosA  3 2 3 3
Câu 16. Cho tam giác ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB AC . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. MN AB cùng phương.
B. MN AC cùng phương.
C. MN BC cùng phương.
D. MN BN cùng phương.
Câu 17. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây sai?
A. OB OD BD .
B. AB DC .
C. OA OC  0 .
D. AB AD AC .
Câu 18. Cho hai lực F M ,
A F MB cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cho biết cường độ lực 1 2
F , F đều bằng 50N và tam giác MAB vuông tại M . Tính cường độ hợp lực tác dụng lên vật đó? 1 2
A. 100N .
B. 100 2N .
C. 50 2N . D. 50N .
Câu 19. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của cạnh BC . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. GA GB GC .
B. GA GB  GC  0 .
C. GB GC  2GI .
D. MA MB MC  3M , G M .
Câu 20. Cho ABC . Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MB  2  MC .
Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng? 1 2 1 2 1 2 A. AM  AB  AC . B. AM  AB  AC . C. AM  AB  AC . D. 3 3 4 3 3 3 1 AM  2A  B AC. 3
Câu 21. Cho ABC, ,
D E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,C ,
A A B. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AD BE CF AB AC BC
B. AD BE CF AF CE DB
C. AD BE CF AE BF CD
D. AD BE CF BA BC AC
Câu 22. Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Khi đó AB AC bằng: A. 2 8a . B. 2 4a . C. 2 2a . D. 2 a .
Câu 23. Cho hình bình hành ABCD AB  2a, AD  3 ,
a BAD  60 . Điểm K thuộc AD thỏa mãn AK  2
DK . Tính tích vô hướng BK AC . A. 2 3a . B. 2 6a . C. 2 a . D. 0 .
Câu 24. Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là a  19, 485m  0, 01m Tìm số qui tròn của số gần đúng 19,485 . A. 19,5 . B. 19,49 . C. 19,4. D. 20 .
Câu 25. Độ cao của một ngọn núi được ghi lại như sau h  1372,5 m  0, 2 m . Độ chính xác d của phép đo trên là
A. d  0,1 m .
B. d  1 m .
C. d  0, 2 m . D. d  2 m .
Câu 26. Hãy tìm số trung bình của mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưới đây: Giá trị x 4 6 8 10 12 i Tần số n 1 4 9 5 2 i A. 8,29 B. 9,28 C. 8,73 D. 8,37.
Câu 27. Tìm mốt của mẫu số liệu sau: 11;17;13;14;15;14;15;16;17;17 . A. 17. B. 13 C. 14 D. 15 .
Câu 28. Tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu sau: 11;17;13;14;15;14;15;16;17 . A. 16,5 . B. 16 C. 15,5 D. 15 .
Câu 29. Điểm thi HK1 của một học sinh lớp 10 như sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là 9 9 7 8 9 7 10 8 8 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 30. Cho mẫu số liệu 10;8; 6; 2; 4 . Độ lệch chuẩn của mẫu là A. 8 . B. 2,4 . C. 2,8 . D. 6 .
Câu 31. Đo kích thước các quả đậu Hà Lan ta thu được kết quả: Kích thước 111 112 113 114 115 116 117 118 119 Số quả 3 8 30 68 81 36 18 5 1
Tính phương sai của mẫu số liệu. A. 1,82 . B. 1,71 . C. 2,12 . D. 1,07 . 3  x x 1
Câu 32. Tập xác định của hàm số y  là 2 x  5x  6 A.  1  ;3   2 . B.  1  ;2. C.  1  ;  3 . D. 2;3 . 2x 1
Câu 33. Với giá trị nào của m thì hàm số y  xác định trên . 2
x  2x  3  m A. m  4  . B. m  4  .
C. m  0 . D. m  4 . 3 Câu 34. Cho hàm số 2
y a x b x c a  0 . Biết rằng đồ thị hàm số nhận đường thẳng x  làm 2
trục đối xứng, và đi qua các điểm A2;0, B 0; 2 . Tìm T a b c
A. T  1.
B. T  3.
C. T  0 . D. T  6 .
Câu 35. Cho hàm số f x 2
ax bx c đồ thị như hình. Tính giá trị biểu thức 2 2 2
T a b c . A. 0 . B. 26 . C. 8 . D. 20 . II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36.
Cho ABC . Gọi M , N, P là các điểm xác định bởi
2MB  3MC  0, 2NC  3NA  0, 2PA  3PB  0 . Chứng minh ABC MNP có cùng trọng tâm.
Câu 37. Trong một trận lụt ở Hội An, một khách sạn bị nước lụt tràn vào, cần di chuyển cùng một lúc 40
hành khách và 24 vali hành lý. Lúc này chỉ huy động được 8 chiếc ghe lớn và 8 chiếc ghe nhỏ. Một chiếc
ghe lớn chỉ có thể chở 10 hành khách và 4 vali hành lý. Một chiếc ghe nhỏ chỉ có thể chở 5 hành khách và
4 vali hành lý. Giá một chuyến ghe lớn là 250 ngàn đồng và giá một chuyến ghe nhỏ là 130 ngàn đồng.
Hỏi chủ khách sạn cần thuê bao nhiêu chiếc ghe mỗi loại để chi phí thấp nhất?
Câu 38. Hai người đứng trên bờ biển ở hai vị trí A, B cách nhau 500 m cùng nhìn thấy mép một hòn đảo
ở vị trí C trên đảo với các góc so với bờ biển lần lượt là 60 và 70 . Tính khoảng cách d từ mép hòn
đảo đến bờ biển (làm tròn đơn vị m ).
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C D D C C A D A D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B D A D C A C A C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C B C B C A A A C C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A A B D B Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 2
MÔN TOÁN 10-Chân trời sáng tạo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
2022  x
Câu 1. Tập xác định của hàm số y  là 2 x  5x  6 A. D   1  ;  6 B. D  1;  6 C. D   1  ;  6
D. D  1;   6
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y
x  2  x  3 . A. D   3;   . B. D   2;   . C. D  .
D. D  2;   .
Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sao đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;   .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   . 2 x  2 3  khi x  2
Câu 4. Hàm số f x   x 1
. Tính P f 2  f  2   .  2 x  2 khi x  2 7
A. P  3 . B. P  .
C. P  6 . D. P  2 . 3
Câu 5. Hoành độ đỉnh của parabol  P 2
: y  2x  4x  3 bằng A. 2 . B. 2 . C. 1  . D. 1 .
Câu 6. Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả Toán
và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý,
Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất 1 môn của lớp 10A là A. 9 . B. 10 . C. 18 . D. 28 .
Câu 7. Cặp số 2;3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2x  3y 1  0 .
B. x y  0 .
C. 4x  3y .
D. x  3y  7  0 .
2x  3y 1  0
Câu 8. Cho hệ bất phương trình: 
. Khẳng định nào sau đây sai? 5
x y  4  0
A. Điểm D 3; 4 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B. Điểm A1; 4 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D. Điểm C 2; 4 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Câu 9. Miền nghiệm của bất phương trình x  2y  5  0 là: 1 5
A. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y x
(bao gồm cả đường thẳng). 2 2 1 5
B. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y x
(không kể đường thẳng) 2 2 1 5
C. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y x
(không kể đường thẳng) 2 2 1 5
D. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y x
(bao gồm cả đường thẳng) 2 2
Câu 10. Phần không bị tô đậm (kể cả bờ) trong hình vẽ sau, biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
nào trong các bất phương trình sau?
A. 2x y  3 .
B. 2x y  3 .
C. 2x y  3 .
D. x  2y  3 .
Câu 11. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D ? y  0 y  0 x  0 x  0 A.  . B. C. D.  . 3
x  2y  6 3
x  2y  6  3
x  2y  6 3
x  2y  6 
Câu 12. Miền không bị gạch sọc (tính cả bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây ? x  0 y  0 x  0 y  0     x y  2 x y  2 x y  2 x y  2 A.  . B. C. D.  . x y  4  x y  4  x y  4  x  2 y  4 
x y  2
x y  2
x y  2
x y  2
Câu 13. Một gia đình cần ít nhất 800 g chất Protein và 600 g Lipid trong thức ăn mỗi ngày. Một hôm,
họ dự định mua thịt bò và thịt lợn để bổ sung chất Protein và Lipid cần thiết. Biết rằng thịt bò chứa
21, 5% chất Protein và 10, 7% chất Lipid, thịt lợn chứa 25, 7% chất Protein và 20,8% chất Lipid. Người
ta chỉ mua nhiều nhất 2 kg thịt bò, 3 kg thịt lợn. Giá tiền 1 kg thịt bò là 250 nghìn đồng và giá tiền 1 kg
thịt lợn là 70 nghìn đồng. Chi phí ít nhất gia đình đó phải trả cho ngày hôm đó gần nhất với đáp án nào sau đây?
A. 240 nghìn đồng.
B. 400 nghìn đồng.
C. 354 ngìn đồng. D. 243 nghìn đồng.
Câu 14. Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin  0 .
B. cos  0 .
C. tan  0 . D. cot  0 .
Câu 15. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính bằng 8 cm, ABC  50 . Độ dài cạnh AC gần
với kết quả nào sau đây nhất A. 12, 26 cm . B. 6,13 cm . C. 20,89 cm . D. 10, 44 cm
Câu 16. Cho tam giác ABC . Hãy tính sinA cos  B C   cosAsin  B C  . A. 0 . B. 1 . C. 1  . D. 2 .
Câu 17. Cho tam giác ABC AB  5, AC  8, BAC  60 . Độ dài cạnh BC là: A. 8 . B. 7 . C. 49 . D. 69 .
Câu 18. Một ô tô muốn đi từ A đến C nhưng giữa A C là một ngọn núi cao nên ô tô phải đi thành
hai đoạn từ A đến B rồi từ B đến C , các đoạn đường tạo thành tam giác ABC AB 15 km ,
BC  20 km và ABC  120 (Tham khảo hình vẽ bên dưới). Giả sử ô tô chạy 5 km tốn một lít xăng, giá
một lít xăng là 20.000 đồng. Nếu người ta làm một đoạn đường hầm xuyên núi chạy thẳng từ A đến C ,
khi đó ô tô chạy trên con đường này sẽ tiết kiệm được số tiền so với chạy trên đường cũ gần với số nào trong các số sau:
A. 92000 đồng.
B. 140000 đồng.
C. 18400 đồng. D. 121600 đồng.
Câu 19. Cho bốn điểm phân biệt ,
A B, C D . Từ bốn điểm đã cho, có thể lập được bao nhiêu véc tơ
khác 0 có điểm đầu là A hoặc B ? A. 12 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Câu 20. Trên đường thẳng d lấy ba điểm M , N, P phân biệt sao cho MN MP . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MN MP .
B. MN NP .
C. MN MP  0 .
D. MN NP  0 .
Câu 21. Cho ba điểm ; A ;
B C thỏa mãn: AB  3
AC . Chọn khẳng định SAI. A. Ba điểm ; A ; B C thẳng hàng.
B. AB cùng phương AC .
C. AB ngược hướng AC . D. Ba điểm ; A ;
B C tạo thành một tam giác.
Câu 22. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OC OD bằng A. BC .
B. OC OB .
C. OA OB . D. CD .
Câu 23. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a . Khi đó AB AC bằng: a 3 A. 2a . B. a . C. a 3 . D. . 2
Câu 24. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4. Khi đó, tính AB AC ta được : A. 8 . B. 8  . C. 6  . D. 6 .
Câu 25. Một chiếc tàu di chuyển từ phía Tây sang phía Đông với vận tốc 30 km / h , dòng nước chảy từ
phía Nam lên phía Bắc với vận tốc 5 km / h . Hỏi tàu di chuyển với vận tốc gần với kết quả nào dưới đây nhất? A. 25 km / h . B. 5 km / h .
C. 30, 4 km / h . D. 30 km / h .
Câu 26. Hai người cùng kéo một xe goòng như hình. Mỗi người cầm vào một sợi dây cùng buộc vào xe
goòng, và lực tổng hợp, hợp với phương ngang (mặt đường) một góc 30 . Người thứ nhất kéo một lực là
30 3  N , người thứ hai kéo một lực là 90 N  . Hỏi công sinh ra khi kéo vật đi một khoảng dài 100m là bao nhiêu?
A. A  9000  J  .
B. A  1200 3  J  .
C. A  2700 3  J .
D. A  600 3  J  .
Câu 27. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8  2,828427125 . Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,81 . B. 2,83 . C. 2,82 . D. 2,80 .
Câu 28. Hãy tìm trung vị cho mẫu số liệu điểm kiểm tra môn Toán của Lớp 11B: 3 5 6 7 1 10 3 4 A. 4,5 . B. 4 . C. 5 . D. 5,5 .
Câu 29. Người ta đã thống kê số gia cầm bị tiêu hủy trong vùng dịch của 6 xã ,
A B,., F như sau (đơn vị: nghìn con): Xã A B C D E F
Số lượng gia cầm bị tiêu 12 25 27 15 45 5 hủy
Tìm trung vị cho mẫu số liệu về số gia cầm bị tiêu huỷ đã cho. A. 20 . B. 21 . C. 21,5 . D. 27 .
Câu 30. Nhiệt độ của thành phố Vinh ghi nhận trong 10 ngày qua lần lượt là: 24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng: A. Δ  12 . B. Δ  11. C. Δ  13 D. Δ  9 . Q Q Q Q
Câu 31. Mẫu số liệu cho biết lượng điện tiêu thụ ( đơn vị kw ) hàng tháng của gia đình bạn An trong năm
2021 như sau: 1 63 165 159 172 167 168 170 161 164 174 170 166
Trong năm 2022 nhà bạn An giảm mức tiệu thụ điện mỗi tháng là 10kw .Gọi Δ ; ' Δ lần lượt là khoảng Q Q
tứ phân vị của mẫu số liệu tiêu thụ điện năm 2021 năm 2022 . Đẳng thức nào sau đây là đúng A. ' Δ  Δ . B. ' Δ  Δ 10 . C. ' Δ  Δ 10 D. ' Δ  Δ  20 . Q Q Q Q Q Q Q Q
Câu 32. Các giá trị bất thường của mẫu số liệu 5, 6,19, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28,31,35,38, 42 là A. 5,42 .
B. 5, 6,38, 42 . C. 5, 6, 42 . D. 5,35,38, 42 . 2x
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y
xác định trên khoảng 0; 2 ? x m 1 m  1 m  1
A. 1  m  3 . B.  .
C. 3  m  5 . . D.  . m  5 m  3
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để tập xác định của hàm số 2 y
 7m 1 2x chứa đoạn  1   ;1 ? x  2m A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số Câu 35. Cho hàm số 2
y ax bx c . Có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi mệnh đề nào đúng?
A. a  0,b  0, c  0 .
B. a  0,b  0, c  0 .
C. a  0,b  0, c  0 .
D. a  0,b  0, c  0 . II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36.
Bảng dưới thông kê nhiệt độ (đơn vị: C ) ở Thành phố Hồ Chí Minh ngày 03/06/2021 sau một số lần đo Giờ 1 h đo . 4 h 7 h 10 h 13 h 16 h 19 h 22 h Nhiệ u độ  27 26 28 32 34 35 30 28 C
a) Viết mẫu số liệu thống kê nhiệt độ nhận được từ Bảng trên.
b) Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 37. Cho tam giác cân ABC A  120 và AB AC a . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho 2  BC BM
. Tính độ dài AM . 5
Câu 38. Mỗi phân xưởng cần sản xuất ra hai loại sản phẩm. Để sản xuất 1 kilogam sản phẩm loại I cần sử
dụng máy trong 30 giờ và tiêu tốn 2 kilogam nguyên liệu. Để sản xuất 1 kilogam sản phẩm loại II cần sử
dụng máy trong 15 giờ và tiêu tốn 4 kilogam nguyên liệu. Biết rằng 1 kilogam sản phẩm loại I thu lãi
được 40000 đồng, 1 kilogam sản phẩm loại II thu lãi được 30000 đồng, có thể sử dụng máy tối đa 1200
giờ và có 200 kilogam nguyên liệu. Hỏi phân xưởng đó nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu
kilogam để thu lãi cao nhất.
Câu 39. Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 12 m và chiều cao 8 m như hình vẽ. Giả sử một
chiếc xe tải có chiều ngang 6 m đi vào vị trí chính giữa cổng. Hỏi chiều cao h của xe tải thỏa mãn điều
kiện gì để có thể đi vào cổng mà không chạm tường?
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C A D B B C B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B D C A A B C C C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D A C A C A B A A D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A A D A A