Bộ đề thi HK2 môn Địa 7 năm học 2021-2022 (có đáp án)

Bộ đề thi HK2 môn Địa 7 năm học 2021-2022 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 17 trang tổng hợp các kiến thức giúp thầy cô và các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
Môn: Địa 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm)
(Chọn đáp án đúng nhất trong các trường hợp sau:)
Câu 1: Môi trường lớn nhất ở Bắc Phi là
A. xích đạo ẩm. B. hoang mạc C. Địa Trung Hải D. nhiệt đới
Câu 2: Dân cư Bắc Phi chủ yếu thuc chủng tộc
A. Môn---it. B. Nê-grô-it . C. Ơ---ô-it. D. Ôx-tra--it.
Câu 3: Khu vực Bắc Phi có những công trình kiến trúc cổ ni tiếng
A. Vạn lý trường thành. B. Kim tự tháp.
C. Chùa một cột. D. Đền thPatornong.
Câu 4: Dãy núi lớn ở Nam Phi
A. Đrêkhenbec. B. Atlat. C. Đông Phi. D. Công gô.
Câu 5: Dân cư Trung Phi chủ yếu thuộc chủng tộc
A. Nê-grô-it . B. Môn---it. C. Ơ---ô-it. D. Ôx-tra--it.
Câu 6: Loại khoáng sản rất có giá trị, trữ lượng lớn ở Nam Phi là
A. uranium. B. chì. C. vàng. D. kim cương.
Câu 7: Nam Phi là khu vực giàu khoáng sản nhưng vẫn nghèo là do
A. chưa khai thác. B. bị xâm lược.
C. xung đột sắc tộc. D. phân biệt chủng tộc.
Câu 8: Khu vực có nhiều quốc gia thu nhập trên 2500 USD là
A. Bc Phi. B. Trung Phi. C. Nam Phi. D. 3 Bc Phi và Nam Phi.
Câu 9: Dãy núi cao, đ sộ nhất Bắc Mỹ
A. Coocdie. B. Atlat. C. Apalat. D. Andet.
Câu 10: Nguyên nhân làm cho Bắc Mỹnhiều đới khậu là do
A. đa hình. B. độ. C. ớng gió. D. thảm thực vật.
Câu 11: Kiểu k hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mỹ
A. hàn đới. B. ôn đới. C. nhiệt đi. D. núi cao.
Câu 12: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mỹ
A. Alaxca và Bắc Canada B. Bắc Canada và Tây Hoa kỳ
C. Tây Hoa kỳ và Mê-hi- D. Mê-hi-cô và Alaxca.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
a. Trình bày đặc điểm cấu trúc địa hình Bắc Mĩ.
b. Nhnhững điều kiện nào làm cho nền ng nghiệp của Hoa Ca-na-đa
phát triển đến trình độ cao?
Câu 2. (3,5 điểm)
a. Nêu đặc điểm tự nhiên bản của eo đất Trung , quần đảo Ăng-ti lục
địa Nam Mĩ.
b. Trình bày khái quát về khối kinh tế Méc--xua.
Câu 3. (1,0 diểm)
Tính mức thu nhập bình quân đầu người (USD/người) của Cộng hòa Nam Phi
theo số liệu sau:
Trang 2
Dân số: 43 600 000 người.
GDP: 113 247 triệu USD.
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm. (3,0 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
Đáp án
D
C
B
A
A
A
C
C
A
B
A
II. Tự luận. (7,0 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Đim
1
(2,5đ)
Trình bày đặc điểm cấu trúc địa hình Bắc Mĩ.
- Phía tây là miền núi trẻ phía tây: cao, đsộ, hiểm trở.
- Phía đông: là miền núi già và cao nguyên
- Ở giữa là đồng bằng rộng lớn, hình lòng máng, nhiều h lớn, sông dài.
0,5
0,5
0,5
Nhờ những điều kiện nào m cho nền ng nghiệp của Hoa và
Ca-na-đa phát triển đến trình độ cao?
Điều kiện tự nhiên thuận lợi, kĩ thuật tiên tiến (diễn giải)
1,0
2
(3,5đ)
Trình bày được mt số đc điểm tự nhiên bản của eo đất Trung
Mĩ, quần đảo Ăng-ti, lục địa Nam Mĩ.
- Eo đất Trung Mĩ: các dãy núi chạy dc eo đất, nhiều i lửa.
- Quần đảo Ăng-ti: một ng cung đảo.
- Lục địa Nam Mĩ: phía tây miền núi trẻ An-đét, giữa đồng bằng,
phía đông là cao nguyên.
0,5
0,5
0,5
Trình bày khái quát về khối kinh tế Méc--xua.
- Các nước thành viên gồm: Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-guay, Pa-ra-
guay, Chi-lê, Bô-li-vi-a.
- Mục tiêu: tăng cường quan hệ thương mại giữa c nước, thoát khỏi
sự lũng đoạn kinh tế của Hoa Kì.
- Thành tựu: việc tháo dhàng rào thuế quan và tăng cường trao đi
thương mại giữa c quc gia trong khối đã góp phần làm tăng sự thinh
vượng của các nước thành viên trong khối
0,5
0,5
1,0
3
(1,0đ)
Tính mức thu nhập bình qn đầu người của Cộng a Nam Phi
2597(USD/người)
1,0
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
Môn: Địa 7
I. Trc nghim khách quan. (4 đim)
- Khoanh tròn mt ch cái đứng trước câu tr lời đúng t câu 1 đến câu 16.
(Mi ý đúng 0,25đ)
Câu 1. H thy điện Du Tiếng nm tnh nào của vùng Đông Nam B
A. Bình Dương B. Đng Nai
Trang 3
C. Tây Ninh D. Bình Phưc
Câu 2. Năm 2019 dân s của vùng Đông Nam Bộ
A. 9 triệu người B. 14 triệu ni
C. 11 triệu người D. 12 triệu ni
Câu 3. Cây công nghiệp lâu năm nào có din tích ln nht vùng Đông Nam Bộ
A. Cây cà phê B. Cây h tiêu
C. Cây điu D. Cây cao su
Câu 4. Đông Nam Bộ không giáp vi vùng kinh tế:
A. Bc Trung B B. Duyên Hi Nam Trung B.
C. Tây Nguyên. D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 5. Tnh nào sau đây giáp với vùng Đông Nam Bộ?
A. Bình Thuận, Lâm Đồng C. Đk Lk, Long An
B. Lâm Đồng, Long An D. Long An, Bình Thun
Câu 6. Trên phần đất lin loi tài nguyên có giá tr nht của vùng Đông Nam Bộ
A. Rng C. Khoáng sn
B. Đất trng D. Thy năng
Câu 7. T l dân thành th ca Đông Nam Bộ là:
A. 70 % C. 55,5%
B. 50% D. 45%
Câu 8. Mt s cây công nghiệp lâu năm được trng ch yếu vùng Đông Nam Bộ.
A. Cây cao su, cà phê, h tiêu, điu C. Cây điu, cây chè, cây quế, mía
B. Cây chè, cao su, cây bông, điu D. Cây quế, cây chè, cao su, mía
Câu 9. Địa hình ca Tây Nguyên có đặc đim
A. Địa hình núi cao b ct x mnh.
B. Địa hình cao nguyên xếp tng.
C. Địa hình núi xen k vi đồng bng
D. Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biu.
Câu 10. Khó khăn ln nht v khí hậu đi vi sn xuất và đời sng Tây Nguyên.
A. Hay có nhng hiện tượng thi tiết thất thường.
Trang 4
B. Nng lắm, mưa nhiều m cho đt b ra trôi.
C. Mùa mưa thưng xuyên xảy ra lũ lụt.
D. Mùa khô kéo dài dn đến thiếu c nghiêm trng.
Câu 11. Mc tiêu hàng đu trong vic phát trin kinh tế- xã hi Tây Nguyên
A. Chuyn dch cu kinh tế, xóa đói gim nghèo.
B. Đẩy mnh khai thác khoáng sn, thủy điện.
C. M rng din tích trng cây công nghiệp lâu năm.
D. Tăng cường khai thác và chế biến lâm sn.
Câu 12. Điểm đặc bit nht v v trí đa lý ca Tây Nguyên
A. Giáp 2 quc gia. B. Giáp 2 ng kinh tế.
C. Không giáp bin. D. Giáp Đông Nam Bộ.
Câu 13. Nhng tiêu chí phát trin nào ca Tây Nguyên thấp n bình quân chung c
c?
A. Gia tăng dân s. B. Thu nhập bình quân đầu người
C. T l dân thành th. D. Tui th trung nh.
Câu 14. Nhng tiêu chí phát trin nào ca Tây Nguyên cao hơn bình quân chung c
c?
A. Gia tăng dân s B. Thu nhập bình quân đầu người
C. T l dân thành th D. Tui th trung bình.
Câu 15. Khó khăn lớn nht v t nhiên trong sn xut cây công nghip Tây Nguyên
hin nay
A. Khô hn kéo dài. B. Đất đai thoái hoá.
C. Khí hu phân hóa. D. Đất badan màu m.
Câu 16. Loi khoáng sn giàu tr ng nht Tây Nguyên là
A. xit B. Vàng C. Km D. Than đá.
II. T lun (6 đim)
Câu 1. (1 đim) Vùng Đông Nam Bộ những điu kin thun lợi gì đ phát trin các
ngành trng cây công nghip ?
Câu 2. (2 đim) Điu kin t nhiên và tài nguyên thiên nhiên ca vùng tây Nguyên
nhng thun lợi và khó khăngì ? giải pháp đ gim bt k khăn của vùng ?
Trang 5
Câu 3. (3 đim) Cho bng vào s liu sau:
- cấu kinh tế của vùng Đông Nam B c ớc, năm 2018 (%)
Khu vc
Nông, lâm,
ngư nghiệp
Công nghip -
xây dng
Dch v
Đông Nam B
3,9
53,4
42,7
C c
18,1
38,5
43,4
a. V biểu đồ thích hp th hin cơ cấu kinh tế của Đông Nam B và c ớc năm
2018.
b. Nhận xét cơ cấu kinh tế ca vùng Đông Nam Bộ năm 2018.
ĐÁP ÁN
I. Trc nghim khách quan (4 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
B
D
A
B
B
C
A
B
D
A
C
D
A
A
A
II. T lun (6 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
1
(1 điểm)
* Những điều kin thun li.
- Đất: ba dan, đt xám rt thích hp trng các cây công nghip
- Khí hu cận xích đo nóng m, ngun sinh thy tt
- Người dân có tp quán và kinh nghim sn xut cây công nghip
- các cơ sng nghip chế biến, th trường xut khu...
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(2 đim)
* Điu kin t nhiên tài nguyên thiên nhiên ca vùng tây
Nguyên nhng thun lợi, khó khăn giải pp để gim bt
khó khăn của vùng.
- Địa hình: các cao nguyên xếp tầng: Kon Tum, Gia Lai, Đc Lc,
Đắc Nông, lâm Đồng. các ng sông chy v các ng lãnh th
lân cn:
+ Nhóm sông chy v phía Tây vào lãnh th Đông bc Cam-pu-chia
là: sông Xê-xan, Xrê Pôk.
+ Sông chy v phía nam vào ĐNBộ là sông Đng Nai.
+ Sông chy v phía Đông vào vùng DHNTB là ng Ba
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Trang 6
- Thun li: tài nguyên thiên nhiên phong phú, thun li cho
phát trin kinh tế đa ngành t bazan nhiu nht c c, rng t
nhiên còn knhiu, khí hu cận xích đo, tr năng thủy điện k
ln, khoáng sn có bô xít vi tr ng ln)
- Khó khăn: thiếu nước vào mùa khô
- Bin pp:
+ Bo v rừng đầu ngun, khai thác tài nguyên hp lí.
+ XD đp thu đin ch đng nước tưới mùa k
+ áp dng khoa hc, k thut trong sn xut.
0,25
0,25
3
(3 đim)
a. V biểu đồ:
- Biểu đ tròn: gm 2 hình tròn (Đông Nam B 01 hình tròn, c
c 01 hình tròn). Hình tròn ca c c lớn n của Đông Nam
B.
- Yêu cu: V chính xác, khoa học, đẹp, ràng (Có tên biểu đồ,
chú thích)
b. Nhn xét cơ cấu kinh tế của Đông Nam B m 2018
- Ngành nông nghip chiếm t trng rt thp (3,9 %), ngành công
nghip - xây dng và dch v chiếm t trọng cao. Trong đó ngành
công nghip - xây dng chiếm t trng cao nht (53,4%).
2
1
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
Môn: Địa 7
I. Trc nghim khách quan. (4 đim)
- Khoanh tròn mt ch cái đứng trước câu tr lời đúng từ câu 1 đến câu 16.
(Mi ý đúng 0,25 đim)
Câu 1. Đông Nam Á đặc điểm t nhiên là:
A. đa hình ch yếu là núi và cao nguyên; khí hu nhiệt đi k
B. đa hình ch yếu là đng bng; khí hu nhiệt đới g mùa đin hình
C. đa hình ch yếu là đi núi; thiên nhiên nhiệt đi gió mùa
Trang 7
D. đa hình ch yếu là đi núi; thiên nhiên nhiệt đi khô hn
Câu 2. Đặc đim ni bt v kinh tế - xã hi Đông Nam Á là:
A. không ổn đnh v chính tr, kinh tế
B. các nước trong khu vc những nét tương đng; tc đ phát trin kinh tế
khá cao song chưa vng chc
C. các nước trong khu vc có nn kinh tế đang phát triển
D. c nước trong khu vc nn kinh tế phát trin nhanh vi thế mnh v xut
khu, có các nn kinh tế phát trin mnh ca thế gii.
Câu 3. Vit Nam có din tích?
A. 341,670 nghìn km
2
B. 441,230 nghìn km
2
C. 331,212 nghìn km
2
D. 381,212 nghìn km
2
Câu 4. Vit Nam có biên gii trên đt lin vi
A. Inđônêxia, Lào, Thái Lan B. Trung Quc, Lào, Campuchia
C. Thái Lan, Campuchia, Lào D. Philíppin, Trung Quc, Lào.
Câu 5. Biển Đôngdin tích khong
A. 3.447.000km
2
B. 3.547.000km
2
C. 3.647.000km
2
D. 3.747.000km
2
Câu 6. Biển Đông nm tri rng t
A. Xích đạo đến vòng cc B. Vòng cc Bắc đến cc Bc
C. Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam D. Xích đạo đến chí tuyến Bc
Câu 7. Vit Nam gn lin vi lc địa và các đại dương:
A. Á và Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương
B. Âu Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương
C. Á và Ấn Độ Dương
D. Á - Âu và Thái Bình Dương
Câu 8. Công cuc đổi mi toàn din Vit Nam bắt đu t năm nào?
A. 1985 B. 1986 C. 1987 D. 1988
Câu 9. Đặc đim ca lãnh th c ta là
A. m rng trên nhiu kinh tuyến
Trang 8
B. có đường biên gii chung vi nhiều nước
C. kéo dài theo chiu Bc - Nam, đưng b bin hình ch S
D. thiên nhiên đa dng, phong phú
Câu 10. Đc điểm nào sau đây kng phi là đặc điểm t nhiên ca Bin Đông Việt
Nam.
A. Mùa đông nhiệt đ xuống dưới 20
0
C
B. Chế đ hải văn theo mùa
C. Chế đ thy triu phc tạp và đc đáo
D. Tài nguyên phong phú, đa dng, ít ô nhim
Câu 11. Vit Nam nm múi gi th my theo gi GMT
A. S 20 B. S 15
C. S 21 D. S 7
Câu 12. c ta có bao nhiêu tnh (thành ph) giáp bin?
A. 26
B. 27
C. 28
D. 29
Câu 13. Chiều dài đường b bin nước ta t ng Cái đến Hà Tiên
A. 3260 km
B. 2360 km
C. 4260 km
D. 4630 km
Câu 14. Phần đất liền nước ta nm gia các vĩ tuyến 8
0
34’B và 23
0
23’B, vy lãnh th
c ta kéo dài bao nhiêu đ?
A. 14
0
04’
B. 14
0
39’
C. 14
0
49’
D. 15
0
49’
Câu 15. T kinh tuyến Tây (102
0
Đ) tới kinh tuyến phía Đông (117
0
Đ) chênh nhau bao
nhiêu phút đng h ? (Cho biết mỗi đ kinh tuyến chênh nhau 4 phút)
A. 50 phút
B. 60 phút
C. 70 pt
D. 80 phút
Câu 16. Địa hình nước ta được hình thành do:
A. mc ma núi la phun trào.
B. p sa sông ngòi bồi đp.
C. trm tích bin to thành.
D. nước mưa phá hủy đá vôi.
II. T lun (6 đim)
Trang 9
Câu 1. (1 đim) u ý nghĩa của v trí địa lý nước ta v mt t nhiên, kinh tế - xã hi.
Câu 2. (1 đim) Em hãy cho biết mt s thiên tai xy ra vùng biển nước ta? Biến đi
khí hu ảnh hưởng đến vùng biển nước ta như thế nào?
Câu 3. (1 đim) Trình bày tính cht nhiệt đi gió mùa m ca khí hậu nước ta?
Câu 4. (3 đim) Cho bng s liu: Sn lượng mt s cây trng năm 2019.
Lãnh th
Lúa (triu tn)
Mía (triu tn)
Đông Nam Á
157
129
Châu Á
427
547
- V biểu đ v sản lượnga, mía ca khu vực Đông Nam Á so với Châu Á năm
2019
ĐÁP ÁN
I. Trc nghim khách quan (4 đim) Mỗi ý đúng: 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
B
C
B
A
D
D
B
C
A
D
C
A
C
B
D
II. T luận. (6 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
1
(1 điểm)
- T nhiên: Nước ta nm trong min nhiệt đới g mùa, thiên nhn
đa dng, phong phú nhưng cũng gặp không ít thiên tai như bão, lũ
lt, hn hán...
- Kinh tế - xã hi: Nm gn trung tâm Đông Nam Á, nên thun li
trong việc giao lưu và hp tác phát trin kinh tế - xã hi.
0,5
0,5
2
(1 đim)
* Những thiên tai thưng xy ra ng biển nước ta là: mưa, bão,
sóng ln, triều cường
* Biến đi khu có ảnh hưởng đến vùng biển nước ta:
- c bin dâng : có th nhn chìm mt s đo, làm ngp mt s
ng đất trũng thp ven bin, làm mt diện tích đt , đt canh tác,
ảnh hưởng đến các khu du lch, các bãi tm, các công trình h tng,
... và đi sng ca cư dân ven bin.
0,25
0,75
Trang 10
3
(1 đim)
* Tính cht nhiệt đi gmùa m ca k hậu nước ta:
+ Tính cht nhiệt đi:
- S gi nng cao, đt t 1400 - 3000 gi/năm.
- Nhiệt đ trung bình năm trên 21
0
C
+ Tính cht g mùa:
- a đông lạnh khô vi gió mùa Đông Bc
- Mùa h nóng m vi g mùa Tây Nam
+ Tính cht m:
- ợng mưa lớn: t 1500 - 2000mm/năm
- Độ m không khí cao trên 80%.
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(3 điểm)
* V biểu đ: Biểu đ ct kép
- Nói chính xác
- Có chú thích tiêu biu.
3
ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
Môn: Địa 7
I. Trc nghim khách quan. (3 đim)
- Khoanh tròn mt ch cái đứng trước câu tr lời đúng t câu 1 đến câu 3
(Mi ý đúng 0,25đim)
Câu 1. (1 đim)
a. H thng Coóc-đi-e Bc Mĩ có đ cao trung bình là:
A. 1000 - 2000m. B. 2000 - 3000m.
C. 3000 - 4000m. D. 4000 - 5000m.
b. Bc Mĩ có t ln thành th:
A. Trên 76%. B. Trên 77%.
C. Trên 78%. D. Trên 79%.
c. Ngành ng nghip chiếm sản lượng ln nht trong toàn ngành công nghip các
c Bc Mĩ là:
Trang 11
A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghip khai thác.
C. Công nghip luyn kim. D. Công nghip chế biến.
d. Hiệp đnh mu dch t do Bắc Mĩ (NAFTA) ra đờim:
A. 1990. B. 1993. C. 1995. D. 2000.
Câu 2. (1 đim)
a. Kênh đào Pa-na-ma ca châu nối liền hai đại dương:
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
C. Đại Tây Dương Ấn Độ Dương
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương
b. Trung và Nam Mĩ bao gm các b phn:
A. Eo đất Trung Mĩ, các quần đo trong bin Ca-ri-bê và Lc địa Nam Mĩ
B. Các quần đảo trong bin Ca-ri-bê, Vnh Mê-hi-cô và Lc địa Nam Mĩ
C. Lục địa Nam Mĩ, Ca-na-đa và Mê-hi-
D. Vnh Mê-hi-cô, Eo đất Trung Mĩ và Ca-na-đa.
c. Châu đưc bao bc các đại dương:
A. Bc Băng Dương, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Châu Nam cực
C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương
D. Ấn Độ Dương, Châu Nam cực, Thái Bình Dương
d. Kinh tuyến 100
0
T là ranh gii ca:
A. Dãy núi Cooc-đi-e với vùng đng bng Trung tâm
B. Vùng đng bng Trung tâm vi dãyi A-pa-lát
C. Dãy núi Cooc-đi-e vi dãyi A-pa-lat
D. Dãy núi An-đét với dãy núi A-pa-lát
Câu 3. (1 đim)
a. Dân cư châu Phi tp trung đông đúc ở:
A. Hoang mc Ca-la-ha-ri. B. Hoang mc Xa- ha- ra.
Trang 12
C. Vùng rng rậm xích đo D. Phn cc Bc và cc Nam châu Phi
b. Cho biết nước công nghiệp phát triển nhất châu phi.
A. Ai cp B. An giê - ri.
C. Cng hòa Nam phi. D. Ăngo la.
c. Cộng hòa Nam phi đứng đu thế gii v xut khu
A. Du m. B. Qung Uranium.
C. Kim cương. D. Vàng
d. Tín ngưỡng chủ yếu của n cư ở Nam phi.
A. Đạo hi. B. Đạo tin lành.
C. Cơ đc giáo D. Thiên chúa giáo.
Câu 4. (1 đim)
a. “Tân thế giới” là tên gi ca châu lc nào?
A. Châu Âu. B. Châu Mĩ.
C. Châu Đại Dương. D. Châu Phi.
b. Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ?
A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ.
C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới.
D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa.
c. Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen châu Phi nhập cư vào châu như thế nào?
A. Sang xâm chiếm thuộc địa B. Bị đưa sang làm nô lệ
C. Sang buôn bán D. Đi thăm quan du lịch
d. Người Anh - điêng sống chủ yếu bằng nghề:
A. Săn bắn và trồng trọt. B. Săn bắt và chăn nuôi.
C. Chăn ni và trng trọt. D. Chăn ni và trng cây lương thc.
II. T lun. (6 đim)
Trang 13
Câu 1. (2 đim). Hãy trình bày đặc điểm địa hình ca Bắc Mĩ ?
Câu 2. (1 điểm). Hãy cho biết s phân b dân của Trung Nam Mĩ đặc điểm
gì?
Câu 3. (3 đim). Quan sát hình 46.1, H46.2 và kiến thức đã hc gii thích ti sao t đ
cao 0 đến 1000m ờn Đông có rng nhiệt đi còn n Tây là thc vt na hoang
mc?
Hình 46.1: Sơ đ ny An-đét Hình 46.2: Sơ đ ờn đông An-đét
qua lãnh th -ru qua lãnh th -ru
ĐÁP ÁN
I. Trc nghim. (4 đim)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
ý a - C
ý b - A
ý c - D
ý d - B
ý a - B
ý b - A
ý c - C
ý d - A
ý a - D
ý b - C
ý c - D
ý d - D
ý a - B
ý b - A
ý c - B
ý d - B
Mi ý đúng 0,25
II. T lun (6 đim)
Câu
Ni dung
Đim
1
Đặc điểm đa hình ca Bc Mĩ:
Trang 14
(2 đim)
- Cấu trúc địa hình đơn gin, chia làm 3 khu vc kéo dài theo
chiu kinh tuyến
+ Phía tây là mini tr Cooc-đi-e cao đ s, him tr.
+ Gia là đng bng rng ln, hình ng máng, nhiu h ln
và sông dài.
+ Phía đông: miềni già A-pa-lat và cao nguyên.
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(1 điêm)
- Đặc điểm pn b dân cư của Trung và Nam Mĩ.
+ Phân b dân cư không đu.
+ Dân cư lp trung ng ven bin, ca sông hoc trên các
cao nguyên có khu khô ráo, mát m.
+ Các vùng sâu trong ni địa dân cư thưa tht.
0,25
0,5
0,25
3
(3 điểm)
- Gii thích ti sao t độ cao 0 - 1000m sườn đông rừng
nhiệt đới còn sườn tây là thc vt na hoang mc:
- n tây An- đét là thc vt na hoang mc vì:
+ Chu ảnh hưởng ca dòng bin lnh Pê-ru
+ Ảnh hưởng ca gió mu dch gây hiu ứng phơn
=> Mưa ít
- ờn đông An-đét có rừng nhiệt đi do:
+ Ảnh hưởng ca dòng bin nóng Guy-a-na
+ Gió mu dịch hướng đông nam từ bin thi vào
=> Mưa nhiu.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Trang 15
ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
Môn: Địa 7
A.Trc nghim
I.(2đ) Chọn câu tr lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Liên Minh Châu Âu được thành lp năm nào ?
A. 1951 B. 1957 C. 1973 D. 1993
Câu 2: Tp tínho không phis thích nghi của đng vt đới lnh?
A. Ng đông. C. Di cư để tnht.
B. Ra sức ra ngoài để kiếm ăn. D. Sng thành by đàn để tránht.
Câu 3: T l gia ngn số t nhiên ca Châu Âu thuc loi:
A. Rt thấp dưới 0,1% C. Cao, trên 2%
B. Thp, trên 1% D. Rt cao trên 4%
Câu 4: Dãy núi tr cao nht khu vc Tây và Trung Âu
A. Dãy An-đet C. Dãy U-ran
B. Dãy An-pơ D. Dãy Cac-pat
Câu 5: Châu lc nào lnh nht thế gii ?
A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Nam Cc. D. Châu đại Dương
Câu 6: Châu lc có mật đn thp nht thế gii là:
A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Phi. D. Châu đại Dương
Câu 7: Châu Âu tiếp giáp vi cu lục và đại dương nào?
A. Châu Á, Địa Trung Hải, Đại Tây Dương,Tháinh Dương.
B. Châu Á, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Đa Trung Hi.
C. Châu Á, Địa Trung Hải, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương.
D. Châu Á, Bắc ng Dương, Địa Trung Hi, Ấn Đ ơng.
Câu 8: Các khu vực địa hình t Bc xung Nam ca Tây và Trung Âu là:
A. Đồng bng, i già, núi tr C. Núi trẻ, núi già, đồng bng
B. Đồng bng, i tr, núi g D. Núi tr, đng bng, núi g
II.(1đ) Điền t n thiếu vào ch trống(…), gm các ý sau: (khí áp cao, 60km/gi, gió bão,
ngưc chiều kim đng h)
Trang 16
Nam Cực vùng …(A)…………………; gió từ trung tâm lục đa thổi ra theo hưng
(B)…………………………….., với vn tốc thường trên (C)…………………….Vùng Nam
Cực là i có (D)…………………..nhiu nht thế gii.
B. T lun (7đ):
Câu 1: (3đ) u đặc điểm khí hu, sông ngòi, thc vt ca châu Âu?
Câu 2:(2đ) Trình bày đặc điểm dân cư châu Đại Dương?
Câu 3:(2đ) Cho bng s liu:
MẬT ĐỘ DÂN S MT S ỚC CHÂU ĐẠI DƯƠNGM 2001
c
Pa-pua Niu-ghi-
Ôxtrâylia
Va-nu-a-tu
Niu Di-len
MĐDS (ng/km
2
)
10,8
2,5
16,6
14,4
V biểu đồ hình ct th hin mật đ dân s mt s ớc châu Đại Dương năm 2001 và nêu
nhn xét.
ĐÁP ÁN
A.Trc nghim ( 3điểm)
I.Mi câu đúng được 0.25 đ
II: Mi câu đúng được 0.25 đ
A. khí áp cao B. ngưc chiều kim đồng h C. 60km/gi D. gió bão
B.T lun: (7,0 điểm)
CÂU
NI DUNG
ĐIM
Câu 1
3 đ
- Khí hu:
+ Đại b phn lãnh th châu Âukhí hu ôn đới
+ Din tích nh phía Bc vòng cc có khí hậu hàn đi,
+ Phía nam có khậu Địa Trung Hi.
- ng ngòi dày đặc, lượng nước di dào. Các sông qun trng
Đa-nuyp, Rai-, Von-ga.
- Thc vt phân b theo nhiệt đ và lượng mưa.
+ Ven bin Tây Âu có rng lá rng
+ Đi sâu vào nội đa có rng lá kim
+ Phía Đông Nam có tho nguyên
+ Ven Địa Trung Hi có rngcng
0.5đ
0.25đ
0.25đ
1 đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
A
B
C
D
C
A
Trang 17
Câu 2
2 đ
- Số dân: 31 triệu người (năm 2001).
- Mật đdân số thâp nhất thế giới: 3,6 người/km
2
( năm 2001).
- Tỉ lệ dân thành thị cao: 69%( năm 2001)
- Dân cư phân bố không đồng đều:
+ Tập trung đông ở ven biển phía đông và đông nam Ô-xtrây-li-a,
phía bắc Niu Di-len, đảo Pa Pua Niu-di-nê;
+ Thưa thớt ở các đảo xa bờ và phía đông Ô-xtrây-li-a.
-Thành phần dân cư: Người nhập cư: 80%; người bản địa: 20%.
0.5đ
0.5đ
0.25
0.5đ
0.25
Câu 3
2 đ
-V đẹp, chính xác, có tên biểu đồ, chú thích đầy đủ
- Nhn xét: + Mật độ dân s châu Đại ơng nhìn chung thp
+ Thp nht c Ô-xtrây-li-a ch 2,5ng/km²
+ Cao nht c Va - nu -a tu 16,6ng/k
0.5 đ
0.2
0.2
.
| 1/17

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II Môn: Địa lý 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm)

(Chọn đáp án đúng nhất trong các trường hợp sau:)
Câu 1: Môi trường lớn nhất ở Bắc Phi là A. xích đạo ẩm. B. hoang mạc C. Địa Trung Hải D. nhiệt đới
Câu 2: Dân cư Bắc Phi chủ yếu thuộc chủng tộc
A. Môn-gô-lô-it. B. Nê-grô-it . C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Ôx-tra-lô-it.
Câu 3: Khu vực Bắc Phi có những công trình kiến trúc cổ nổi tiếng là
A. Vạn lý trường thành. B. Kim tự tháp. C. Chùa một cột. D. Đền thờ Patornong.
Câu 4: Dãy núi lớn ở Nam Phi là A. Đrêkhenbec. B. Atlat. C. Đông Phi. D. Công gô.
Câu 5: Dân cư Trung Phi chủ yếu thuộc chủng tộc A. Nê-grô-it .
B. Môn-gô-lô-it. C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Ôx-tra-lô-it.
Câu 6: Loại khoáng sản rất có giá trị, trữ lượng lớn ở Nam Phi là A. uranium. B. chì. C. vàng. D. kim cương.
Câu 7: Nam Phi là khu vực giàu khoáng sản nhưng vẫn nghèo là do A. chưa khai thác. B. bị xâm lược. C. xung đột sắc tộc.
D. phân biệt chủng tộc.
Câu 8: Khu vực có nhiều quốc gia thu nhập trên 2500 USD là A. Bắc Phi. B. Trung Phi.
C. Nam Phi. D. 3 Bắc Phi và Nam Phi.
Câu 9: Dãy núi cao, đồ sộ nhất Bắc Mỹ là A. Coocdie. B. Atlat. C. Apalat. D. Andet.
Câu 10: Nguyên nhân làm cho Bắc Mỹ có nhiều đới khí hậu là do A. địa hình. B. vĩ độ. C. hướng gió. D. thảm thực vật.
Câu 11: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mỹ là A. hàn đới. B. ôn đới. C. nhiệt đới. D. núi cao.
Câu 12: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mỹ là A. Alaxca và Bắc Canada
B. Bắc Canada và Tây Hoa kỳ
C. Tây Hoa kỳ và Mê-hi-cô D. Mê-hi-cô và Alaxca.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
a. Trình bày đặc điểm cấu trúc địa hình Bắc Mĩ.
b. Nhờ những điều kiện nào làm cho nền nông nghiệp của Hoa Kì và Ca-na-đa
phát triển đến trình độ cao?
Câu 2. (3,5 điểm)
a. Nêu đặc điểm tự nhiên cơ bản của eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-ti và lục địa Nam Mĩ.
b. Trình bày khái quát về khối kinh tế Méc-cô-xua.
Câu 3. (1,0 diểm)
Tính mức thu nhập bình quân đầu người (USD/người) của Cộng hòa Nam Phi theo số liệu sau: Trang 1
Dân số: 43 600 000 người.
GDP: 113 247 triệu USD. ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm. (3,0 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B A A A C C A B B A
II. Tự luận. (7,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm
Trình bày đặc điểm cấu trúc địa hình Bắc Mĩ.
- Phía tây là miền núi trẻ phía tây: cao, đồ sộ, hiểm trở. 0,5
- Phía đông: là miền núi già và cao nguyên 0,5 1
(2,5đ) - Ở giữa là đồng bằng rộng lớn, hình lòng máng, nhiều hồ lớn, sông dài. 0,5
Nhờ những điều kiện nào làm cho nền nông nghiệp của Hoa Kì và
Ca-na-đa phát triển đến trình độ cao?
Điều kiện tự nhiên thuận lợi, kĩ thuật tiên tiến (diễn giải) 1,0
Trình bày được một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của eo đất Trung
Mĩ, quần đảo Ăng-ti, lục địa Nam Mĩ.
- Eo đất Trung Mĩ: các dãy núi chạy dọc eo đất, nhiều núi lửa. 0,5
- Quần đảo Ăng-ti: một vòng cung đảo. 0,5
- Lục địa Nam Mĩ: phía tây là miền núi trẻ An-đét, giữa là đồng bằng, 0,5 phía đông là cao nguyên. 2
Trình bày khái quát về khối kinh tế Méc-cô-xua.
(3,5đ) - Các nước thành viên gồm: Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-guay, Pa-ra- 0,5 guay, Chi-lê, Bô-li-vi-a.
- Mục tiêu: tăng cường quan hệ thương mại giữa các nước, thoát khỏi 0,5
sự lũng đoạn kinh tế của Hoa Kì.
- Thành tựu: việc tháo dỡ hàng rào thuế quan và tăng cường trao đổi 1,0
thương mại giữa các quốc gia trong khối đã góp phần làm tăng sự thinh
vượng của các nước thành viên trong khối 3
Tính mức thu nhập bình quân đầu người của Cộng hòa Nam Phi
(1,0đ) 2597(USD/người) 1,0 ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II Môn: Địa lý 7
I. Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm)

- Khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 16.
(Mỗi ý đúng 0,25đ)
Câu 1. Hồ thủy điện Dầu Tiếng nằm ở tỉnh nào của vùng Đông Nam Bộ
A. Bình Dương B. Đồng Nai Trang 2
C. Tây Ninh D. Bình Phước
Câu 2. Năm 2019 dân số của vùng Đông Nam Bộ
A. 9 triệu người B. 14 triệu người
C. 11 triệu người D. 12 triệu người
Câu 3. Cây công nghiệp lâu năm nào có diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ
A. Cây cà phê B. Cây h ồ tiêu
C. Cây điều D. Cây cao su
Câu 4. Đông Nam Bộ không giáp với vùng kinh tế:
A. Bắc Trung Bộ B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5. Tỉnh nào sau đây giáp với vùng Đông Nam Bộ?
A. Bình Thuận, Lâm Đồng C. Đắk Lắk, Long An
B. Lâm Đồng, Long An D. Long An, Bình Thuận
Câu 6. Trên phần đất liền loại tài nguyên có giá trị nhất của vùng Đông Nam Bộ A. Rừng C. Khoáng sản
B. Đất trồng D. Thủy năng
Câu 7. Tỉ lệ dân thành thị của Đông Nam Bộ là: A. 70 % C. 55,5% B. 50% D. 45%
Câu 8. Một số cây công nghiệp lâu năm được trồng chủ yếu ở vùng Đông Nam Bộ.
A. Cây cao su, cà phê, hồ tiêu, điều C. Cây điều, cây chè, cây quế, mía
B. Cây chè, cao su, cây bông, điều D. Cây quế, cây chè, cao su, mía
Câu 9. Địa hình của Tây Nguyên có đặc điểm
A. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh.
B. Địa hình cao nguyên xếp tầng.
C. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng
D. Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu.
Câu 10. Khó khăn lớn nhất về khí hậu đối với sản xuất và đời sống ở Tây Nguyên.
A. Hay có những hiện tượng thời tiết thất thường. Trang 3
B. Nắng lắm, mưa nhiều làm cho đất bị rửa trôi.
C. Mùa mưa thường xuyên xảy ra lũ lụt.
D. Mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước nghiêm trọng.
Câu 11. Mục tiêu hàng đầu trong việc phát triển kinh tế- xã hội ở Tây Nguyên là
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xóa đói giảm nghèo.
B. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản, thủy điện.
C. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. Tăng cường khai thác và chế biến lâm sản.
Câu 12. Điểm đặc biệt nhất về vị trí địa lý của Tây Nguyên
A. Giáp 2 quốc gia. B. Giáp 2 vùng kinh tế.
C. Không giáp biển. D. Giáp Đông Nam Bộ.
Câu 13. Những tiêu chí phát triển nào của Tây Nguyên thấp hơn bình quân chung cả nước?
A. Gia tăng dân số. B. Thu nhập bình quân đầu người
C. Tỉ lệ dân thành thị. D. Tuổi thọ trung bình.
Câu 14. Những tiêu chí phát triển nào của Tây Nguyên cao hơn bình quân chung cả nước?
A. Gia tăng dân số B. Thu nhập bình quân đầu người
C. Tỷ lệ dân thành thị D. Tuổi thọ trung bình.
Câu 15. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên hiện nay
A. Khô hạn kéo dài. B. Đất đai thoái hoá.
C. Khí hậu phân hóa. D. Đất badan màu mỡ.
Câu 16. Loại khoáng sản giàu trữ lượng nhất ở Tây Nguyên là A. Bô xit B. Vàng C. Kẽm D. Than đá.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Vùng Đông Nam Bộ có những điều kiện thuận lợi gì để phát triển các
ngành trồng cây công nghiệp ?
Câu 2. (2 điểm) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng tây Nguyên có
những thuận lợi và khó khăngì ? giải pháp để giảm bớt khó khăn của vùng ? Trang 4
Câu 3. (3 điểm) Cho bảng vào số liệu sau:
- Cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2018 (%) Nông, lâm, Công nghiệp - Khu vực Dịch vụ ngư nghiệp xây dựng Đông Nam Bộ 3,9 53,4 42,7 Cả nước 18,1 38,5 43,4
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2018.
b. Nhận xét cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm 2018. ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án C B D A B B C A B D A C D A A A
II. Tự luận (6 điểm) Câu Nội dung Điểm
* Những điều kiện thuận lợi.
- Đất: ba dan, đất xám rất thích hợp trồng các cây công nghiệp 0,25 1
- Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, nguồn sinh thủy tốt 0,25
(1 điểm) - Người dân có tập quán và kinh nghiệm sản xuất cây công nghiệp 0 , 2 5
- Có các cơ sở công nghiệp chế biến, thị trường xuất khẩu... 0,25
* Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng tây
Nguyên có những thuận lợi, khó khăn và giải pháp để giảm bớt
khó khăn của vùng. 2
- Địa hình: các cao nguyên xếp tầng: Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, 0,25 (2 điểm)
Đắc Nông, lâm Đồng. Có các dòng sông chảy về các vùng lãnh thổ lân cận: 0,25
+ Nhóm sông chảy về phía Tây vào lãnh thổ Đông bắc Cam-pu-chia
là: sông Xê-xan, Xrê Pôk. 0,25 0,25
+ Sông chảy về phía nam vào ĐNBộ là sông Đồng Nai.
+ Sông chảy về phía Đông vào vùng DHNTB là sông Ba 0,5 Trang 5
- Thuận lợi: có tài nguyên thiên nhiên phong phú, thuận lợi cho
phát triển kinh tế đa ngành (đất bazan nhiều nhất cả nước, rừng tự 0,25
nhiên còn khá nhiều, khí hậu cận xích đạo, trữ năng thủy điện khá
lớn, khoáng sản có bô xít với trữ lượng lớn)
- Khó khăn: thiếu nước vào mùa khô 0,25 - Biện pháp:
+ Bảo vệ rừng đầu nguồn, khai thác tài nguyên hợp lí.
+ XD đập thuỷ điện chủ động nước tưới mùa khô
+ áp dụng khoa học, kỹ thuật trong sản xuất. 3 a. Vẽ biểu đồ: (3 điểm)
- Biểu đồ tròn: gồm 2 hình tròn (Đông Nam Bộ 01 hình tròn, cả
nước 01 hình tròn). Hình tròn của cả nước lớn hơn của Đông Nam Bộ. 2
- Yêu cầu: Vẽ chính xác, khoa học, đẹp, rõ ràng (Có tên biểu đồ, có chú thích)
b. Nhận xét cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ năm 2018
- Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng rất thấp (3,9 %), ngành công
nghiệp - xây dựng và dịch vụ chiếm tỉ trọng cao. Trong đó ngành
công nghiệp - xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất (53,4%). 1 ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II Môn: Địa lý 7
I. Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm)
- Khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 16.
(Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Đông Nam Á có đặc điểm tự nhiên là:
A. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên; khí hậu nhiệt đới khô
B. địa hình chủ yếu là đồng bằng; khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình
C. địa hình chủ yếu là đồi núi; thiên nhiên nhiệt đới gió mùa Trang 6
D. địa hình chủ yếu là đồi núi; thiên nhiên nhiệt đới khô hạn
Câu 2. Đặc điểm nổi bật về kinh tế - xã hội Đông Nam Á là:
A. không ổn định về chính trị, kinh tế
B. các nước trong khu vực có những nét tương đồng; tốc độ phát triển kinh tế
khá cao song chưa vững chắc
C. các nước trong khu vực có nền kinh tế đang phát triển
D. các nước trong khu vực có nền kinh tế phát triển nhanh với thế mạnh về xuất
khẩu, có các nền kinh tế phát triển mạnh của thế giới.
Câu 3. Việt Nam có diện tích?
A. 341,670 nghìn km2 B. 441,230 nghìn km2
C. 331,212 nghìn km2 D. 381,212 nghìn km2
Câu 4. Việt Nam có biên giới trên đất liền với
A. Inđônêxia, Lào, Thái Lan B. Trung Quốc, Lào, Campuchia
C. Thái Lan, Campuchia, Lào D. Philíppin, Trung Qu ốc, Lào.
Câu 5. Biển Đông có diện tích khoảng
A. 3.447.000km2 B. 3.547.000km2
C. 3.647.000km2 D. 3.747.000km2
Câu 6. Biển Đông nằm trải rộng từ
A. Xích đạo đến vòng cực B. Vòng cực Bắc đến cực Bắc
C. Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam D. Xích đạo đến chí tuyến Bắc
Câu 7. Việt Nam gắn liền với lục địa và các đại dương:
A. Á và Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương
B. Âu và Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương C. Á và Ấn Độ Dương
D. Á - Âu và Thái Bình Dương
Câu 8. Công cuộc đổi mới toàn diện ở Việt Nam bắt đầu từ năm nào? A. 1985 B. 1986 C. 1987 D. 1988
Câu 9. Đặc điểm của lãnh thổ nước ta là
A. mở rộng trên nhiều kinh tuyến Trang 7
B. có đường biên giới chung với nhiều nước
C. kéo dài theo chiều Bắc - Nam, đường bờ biển hình chữ S
D. thiên nhiên đa dạng, phong phú
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của Biển Đông Việt Nam.
A. Mùa đông nhiệt độ xuống dưới 200C
B. Chế độ hải văn theo mùa
C. Chế độ thủy triều phức tạp và độc đáo
D. Tài nguyên phong phú, đa dạng, ít ô nhiễm
Câu 11. Việt Nam nằm ở múi giờ thứ mấy theo giờ GMT A. Số 20 B. Số 15 C. Số 21 D. Số 7
Câu 12. Nước ta có bao nhiêu tỉnh (thành phố) giáp biển? A. 26 B. 27 C. 28 D. 29
Câu 13. Chiều dài đường bờ biển nước ta từ Móng Cái đến Hà Tiên là A. 3260 km B. 2360 km C. 4260 km D. 4630 km
Câu 14. Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến 8034’B và 23023’B, vậy lãnh thổ
nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ? A. 140 04’ B. 140 39’ C. 14049’ D. 15049’
Câu 15. Từ kinh tuyến Tây (1020Đ) tới kinh tuyến phía Đông (1170Đ) chênh nhau bao
nhiêu phút đồng hồ ? (Cho biết mỗi độ kinh tuyến chênh nhau 4 phút) A. 50 phút B. 60 phút C. 70 phút D. 80 phút
Câu 16. Địa hình nước ta được hình thành do:
A. mắc ma núi lửa phun trào.
B. phù sa sông ngòi bồi đắp.
C. trầm tích biển tạo thành.
D. nước mưa phá hủy đá vôi.
II. Tự luận (6 điểm) Trang 8
Câu 1. (1 điểm) Nêu ý nghĩa của vị trí địa lý nước ta về mặt tự nhiên, kinh tế - xã hội.
Câu 2. (1 điểm) Em hãy cho biết một số thiên tai xảy ra ở vùng biển nước ta? Biến đổi
khí hậu có ảnh hưởng đến vùng biển nước ta như thế nào?
Câu 3. (1 điểm) Trình bày tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta?
Câu 4. (3 điểm) Cho bảng số liệu: Sản lượng một số cây trồng năm 2019. Lãnh thổ Lúa (triệu tấn) Mía (triệu tấn) Đông Nam Á 157 129 Châu Á 427 547
- Vẽ biểu đồ về sản lượng Lúa, mía của khu vực Đông Nam Á so với Châu Á năm 2019 ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Mỗi ý đúng: 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B C B A D D B C A D C A C B D
II. Tự luận. (6 điểm) Câu Nội dung Điểm
- Tự nhiên: Nước ta nằm trong miền nhiệt đới gió mùa, thiên nhiên 0,5
đa dạng, phong phú nhưng cũng gặp không ít thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán... 1
- Kinh tế - xã hội: Nằm gần trung tâm Đông Nam Á, nên thuận lợi
(1 điểm) trong việc giao lưu và hợp tác phát triển kinh tế - xã hội. 0,5 2
* Những thiên tai thường xảy ra ở vùng biển nước ta là: mưa, bão, 0,25 sóng lớn, triều cường (1 điểm)
* Biến đổi khí hậu có ảnh hưởng đến vùng biển nước ta:
- Nước biển dâng : có thể nhấn chìm một số đảo, làm ngập một số 0,75
vùng đất trũng thấp ven biển, làm mất diện tích đất ở, đất canh tác,
ảnh hưởng đến các khu du lịch, các bãi tắm, các công trình hạ tầng,
... và đời sống của cư dân ven biển. Trang 9 3
* Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta:
(1 điểm) + Tính chất nhiệt đới:
- Số giờ nắng cao, đạt từ 1400 - 3000 giờ/năm. 0,25
- Nhiệt độ trung bình năm trên 210C + Tính chất gió mùa:
- Mùa đông lạnh khô với gió mùa Đông Bắc 0,25
- Mùa hạ nóng ẩm với gió mùa Tây Nam + Tính chất ẩm:
- Lượng mưa lớn: từ 1500 - 2000mm/năm 0,25
- Độ ẩm không khí cao trên 80%. 0,25
* Vẻ biểu đồ: Biểu đồ cột kép 4 - Nói chính xác
(3 điểm) - Có chú thích tiêu biểu rõ. 3 ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II Môn: Địa lý 7
I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
- Khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 3
(Mỗi ý đúng 0,25điểm)
Câu 1. (1 điểm)
a. Hệ thống Coóc-đi-e ở Bắc Mĩ có độ cao trung bình là: A. 1000 - 2000m. B. 2000 - 3000m. C. 3000 - 4000m. D. 4000 - 5000m.
b. Bắc Mĩ có tỉ lệ dân thành thị là: A. Trên 76%. B. Trên 77%. C. Trên 78%. D. Trên 79%.
c. Ngành công nghiệp chiếm sản lượng lớn nhất trong toàn ngành công nghiệp ở các nước Bắc Mĩ là: Trang 10
A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp khai thác.
C. Công nghiệp luyện kim.
D. Công nghiệp chế biến.
d. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) ra đời năm: A. 1990. B. 1993. C. 1995. D. 2000. Câu 2. (1 điểm)
a. Kênh đào Pa-na-ma của châu Mĩ nối liền hai đại dương:
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương
b. Trung và Nam Mĩ bao gồm các bộ phận:
A. Eo đất Trung Mĩ, các quần đảo trong biển Ca-ri-bê và Lục địa Nam Mĩ
B. Các quần đảo trong biển Ca-ri-bê, Vịnh Mê-hi-cô và Lục địa Nam Mĩ
C. Lục địa Nam Mĩ, Ca-na-đa và Mê-hi-cô
D. Vịnh Mê-hi-cô, Eo đất Trung Mĩ và Ca-na-đa.
c. Châu Mĩ được bao bọc các đại dương:
A. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Châu Nam cực
C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương
D. Ấn Độ Dương, Châu Nam cực, Thái Bình Dương
d. Kinh tuyến 1000 T là ranh giới của:
A. Dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm
B. Vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lát
C. Dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat
D. Dãy núi An-đét với dãy núi A-pa-lát Câu 3. (1 điểm)
a. Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở:
A. Hoang mạc Ca-la-ha-ri. B. Hoang mạc Xa- ha- ra. Trang 11
C. Vùng rừng rậm xích đạo D. Phần cực Bắc và cực Nam châu Phi
b. Cho biết nước công nghiệp phát triển nhất châu phi. A. Ai cập B. An giê - ri.
C. Cộng hòa Nam phi. D. Ăngo la.
c. Cộng hòa Nam phi đứng đầu thế giới về xuất khẩu A. Dầu mỏ. B. Quặng Uranium. C. Kim cương. D. Vàng
d. Tín ngưỡng chủ yếu của dân cư ở Nam phi. A. Đạo hồi. B. Đạo tin lành. C. Cơ đốc giáo D. Thiên chúa giáo. Câu 4. (1 điểm)
a. “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào? A. Châu Âu. B. Châu Mĩ.
C. Châu Đại Dương. D. Châu Phi.
b. Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ?
A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ.
C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới.
D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa.
c. Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?
A. Sang xâm chiếm thuộc địa B. Bị đưa sang làm nô lệ
C. Sang buôn bán D. Đi thăm quan du lịch
d. Người Anh - điêng sống chủ yếu bằng nghề:
A. Săn bắn và trồng trọt. B. Săn bắt và chăn nuôi.
C. Chăn nuôi và trồng trọt. D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.
II. Tự luận. (6 điểm) Trang 12
Câu 1. (2 điểm). Hãy trình bày đặc điểm địa hình của Bắc Mĩ ?
Câu 2. (1 điểm). Hãy cho biết sự phân bố dân cư của Trung và Nam Mĩ có đặc điểm gì?
Câu 3. (3 điểm). Quan sát hình 46.1, H46.2 và kiến thức đã học giải thích tại sao từ độ
cao 0 đến 1000m ở sườn Đông có rừng nhiệt đới còn ở sườn Tây là thực vật nửa hoang mạc?
Hình 46.1: Sơ đồ sườn tây An-đét Hình 46.2: Sơ đồ sườn đông An-đét
qua lãnh thổ Pê-ru qua lãnh thổ Pê-ru ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm. (4 điểm) Câu 1 2 3 4
Đáp án ý a - C ý a - B ý a - D ý a - B ý b - A ý b - A ý b - C ý b - A ý c - D ý c - C ý c - D ý c - B ý d - B ý d - A ý d - D ý d - B Mỗi ý đúng 0,25
II. Tự luận (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 1
Đặc điểm địa hình của Bắc Mĩ: Trang 13
(2 điểm) - Cấu trúc địa hình đơn giản, chia làm 3 khu vực kéo dài theo 0,5 chiều kinh tuyến
+ Phía tây là miền núi trẻ Cooc-đi-e cao đồ sộ, hiểm trở.
+ Giữa là đồng bằng rộng lớn, hình lòng máng, nhiều hồ lớn 0,5 và sông dài.
+ Phía đông: miền núi già A-pa-lat và cao nguyên. 0,5 0,5
- Đặc điểm phân bố dân cư của Trung và Nam Mĩ.
+ Phân bố dân cư không đều. 0,25 2
+ Dân cư lập trung ở vùng ven biển, cửa sông hoặc trên các
(1 điêm) cao nguyên có khí hậu khô ráo, mát mẻ. 0,5
+ Các vùng sâu trong nội địa dân cư thưa thớt. 0,25
- Giải thích tại sao từ độ cao 0 - 1000m sườn đông có rừng
nhiệt đới còn sườn tây là thực vật nửa hoang mạc:
- Sườn tây An- đét là thực vật nửa hoang mạc vì:
+ Chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh Pê-ru 0,5
+ Ảnh hưởng của gió mậu dịch gây hiệu ứng phơn 3 0,5 => Mưa ít (3 điể m) 0,5
- Sườn đông An-đét có rừng nhiệt đới do:
+ Ảnh hưởng của dòng biển nóng Guy-a-na 0,5
+ Gió mậu dịch hướng đông nam từ biển thổi vào 0,5
=> Mưa nhiều. 0,5 Trang 14 ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II Môn: Địa lý 7 A.Trắc nghiệm
I.(2đ) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Liên Minh Châu Âu được thành lập năm nào ? A. 1951 B. 1957 C. 1973 D. 1993
Câu 2: Tập tính nào không phải là sự thích nghi của động vật ở đới lạnh? A. Ngủ đông. C. Di cư để tránh rét.
B. Ra sức ra ngoài để kiếm ăn. D. Sống thành bầy đàn để tránh rét.
Câu 3: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Âu thuộc loại:
A. Rất thấp dưới 0,1% C. Cao, trên 2%
B. Thấp, trên 1% D. Rất cao trên 4%
Câu 4: Dãy núi trẻ cao nhất khu vực Tây và Trung Âu là
A. Dãy An-đet C. Dãy U-ran
B. Dãy An-pơ D. Dãy Cac-pat
Câu 5: Châu lục nào lạnh nhất thế giới ?
A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Nam Cực. D. Châu đại Dương
Câu 6: Châu lục có mật độ dân thấp nhất thế giới là:
A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Phi. D. Châu đại Dương
Câu 7: Châu Âu tiếp giáp với châu lục và đại dương nào?
A. Châu Á, Địa Trung Hải, Đại Tây Dương,Thái Bình Dương.
B. Châu Á, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải.
C. Châu Á, Địa Trung Hải, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương.
D. Châu Á, Bắc Băng Dương, Địa Trung Hải, Ấn Độ Dương.
Câu 8: Các khu vực địa hình từ Bắc xuống Nam của Tây và Trung Âu là:
A. Đồng bằng, núi già, núi trẻ C. Núi trẻ, núi già, đồng bằng
B. Đồng bằng, núi trẻ, núi già D. Núi trẻ, đồng bằng, núi già
II.(1đ) Điền từ còn thiếu vào chỗ trống(…), gồm các ý sau: (khí áp cao, 60km/giờ, gió bão,
ngược chiều kim đồng hồ) Trang 15
Nam Cực là vùng …(A)…………………; gió từ trung tâm lục địa thổi ra theo hướng
(B)…………………………….., với vận tốc thường trên (C)…………………….Vùng Nam
Cực là nơi có (D)…………………..nhiều nhất thế giới. B. Tự luận (7đ):
Câu 1: (3đ) Nêu đặc điểm khí hậu, sông ngòi, thực vật của châu Âu?
Câu 2:(2đ) Trình bày đặc điểm dân cư châu Đại Dương?
Câu 3:(2đ) Cho bảng số liệu:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ MỘT SỐ NƯỚC CHÂU ĐẠI DƯƠNG NĂM 2001 Nước Pa-pua Niu-ghi-nê Ôxtrâylia Va-nu-a-tu Niu Di-len MĐDS (ng/km2) 10,8 2,5 16,6 14,4
Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện mật độ dân số một số nước châu Đại Dương năm 2001 và nêu nhận xét. ĐÁP ÁN
A.Trắc nghiệm ( 3điểm)
I.Mỗi câu đúng được 0.25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B A B C D C A
II: Mỗi câu đúng được 0.25 đ
A. khí áp cao B. ngược chiều kim đồng hồ C. 60km/giờ D. gió bão
B.Tự luận: (7,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 - Khí hậu: 3 đ 0.5đ
+ Đại bộ phận lãnh thổ châu Âu có khí hậu ôn đới 0.25đ
+ Diện tích nhỏ ớ phía Bắc vòng cực có khí hậu hàn đới, 0.25đ
+ Phía nam có khí hậu Địa Trung Hải. 1 đ
- Sông ngòi dày đặc, lượng nước dồi dào. Các sông qun trọng là Đa -nuyp, Rai-nơ, Von-ga. 0.25đ
- Thực vật phân bố theo nhiệt độ và lượng mưa. 0.25đ
+ Ven biển Tây Âu có rừng lá rộng 0.25đ
+ Đi sâu vào nội địa có rừng lá kim 0.25đ
+ Phía Đông Nam có thảo nguyên
+ Ven Địa Trung Hải có rừng lá cứng Trang 16 Câu 2
- Số dân: 31 triệu người (năm 2001). 0.5đ 2 đ
- Mật độ dân số thâp nhất thế giới: 3,6 người/km2( năm 2001). 0.5đ
- Tỉ lệ dân thành thị cao: 69%( năm 2001) 0.25
- Dân cư phân bố không đồng đều: 0.5đ
+ Tập trung đông ở ven biển phía đông và đông nam Ô-xtrây-li-a,
phía bắc Niu Di-len, đảo Pa Pua Niu-di-nê;
+ Thưa thớt ở các đảo xa bờ và phía đông Ô-xtrây-li-a.
-Thành phần dân cư: Người nhập cư: 80%; người bản địa: 20%. 0.25 Câu 3
-Vẽ đẹp, chính xác, có tên biểu đồ, chú thích đầy đủ 1đ 2 đ 0.5 đ
- Nhận xét: + Mật độ dân số châu Đại Dương nhìn chung thấp 0.25đ
+ Thấp nhất ở nước Ô-xtrây-li-a chỉ có 2,5ng/km² 0.25đ
+ Cao nhất ở nước Va - nu -a – tu 16,6ng/km² . Trang 17