Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 - Có đáp án

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 - Có đáp án được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

B đề thi hc kì 2 môn Toán lp 10 - Có đáp án
ĐỀ 1
I. Phần chung: (8,0 đim)
Câu I: (3,0 đim)
1) (1,0 điểm) Giải phương trình
020132012
24
=+ xx
2) (2,0 điểm) Gii các bất phương trình sau:
a)
x
xx
2
2
4
0
68
−+
b)
x x x
2
31 +
Câu II: (3,0 đim)
1) Rút gn biu thc: A =
.
2) Cho
xtan 3=
. Tính giá tr ca biu thc
x x x x
A
x
22
2
4sin 5sin cos cos
sin 2
++
=
Câu III: (2,0 đim) Trong mt phng vi h to độ Oxy, cho ABC vi A(2; 1), B(4;
3) và C(6; 7).
1) Viết phương trình tng quát của các đưng thng cha cạnh BC và đường cao
AH.
2) Viết phương trình đưng tròn tâm trng tâm G ca ABC tiếp xúc vi
đường thng BC.
II. Phần riêng (2,0 đim)
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu IVa: (2,0 đim)
1) Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
m x m x m
2
( 1) (2 1) 0+ + =
.
2) Trong mt phng vi h to độ Oxy, cho đưng tròn (C):
xy
22
( 1) ( 2) 16 + =
.
Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti đim A(1; 6).
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu IVb: (2,0 đim)
1) Tìm m để phương trình sau 2 nghiệm trái du:
m x m x m
2
( 1) (2 1) 0+ + =
2) Trong mt phng vi h to độ Oxy, cho đường tròn (C):
x y x y
22
4 6 3 0+ + =
. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm
M(2; 1).
--------------------Hết-------------------
H và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . . . .
ĐỀ 2
I. PHN CHUNG CHO TT CC HC SINH (7.0 điểm)
Câu I (3.0 đim)
1. Xét du biu thc: f(x) = (x+ 1)(x
2
-5x +6)
2.Gii các bất phương trình sau:
2
21
) (2 ) 4 0 )
2 1 3
a x b
xx
+−
Câu II (3.0 đim)
1. Tính cosa , sin(3π + a) biết sina =
4
5
3
2
2
a

2. Chng minh rng:
33
sin cos
sin cos 1
sin cos
aa
aa
aa
+
+=
+
Câu III (2.0 đim) Cho ba điểm A(-3;-1), B(2;2) và C(-1;-2)
a) Viết phương trình tng quát ca đưng thng AB.
b) Tính khong cách t C đến đường thng AB.
c) Viết phương trình đường tròn tâm C tiếp xúc vi đưng thng AB.
II. PHẦN RIÊNG (2 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2.0 đim)
1. Cho phương trình
2
2( 2) 3 0mx m x m + =
Xác đnh các giá tr m để phương trình có hai nghiệm tha :
1 2 1 2
2x x x x+ +
2. Giải tam giác ABC biết BC = 24cm ,
00
40 , 50BC==
B. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2.0 đim)
1. Cho phương trình :
2
( 1) 2 2 0m x mx m + + =
Xác đnh các giá tr ca m đ phương trình có hai nghiệm dương phân biệt ?
2. Cho hai điểm A(-3;2) , B(1;-1)
Viết phương trình tập hợp các điểm M(x;y) sao cho
22
16MA MB+=
---- HT----
ĐỀ 3
I. PHN CHUNG CHO TT C HC SINH (8 điểm)
Câu I: (3 đim)
1) Xét du biu thc:
2
( ) 4 5f x x x= + +
2) Gai các bất phương trình:
( )
2
32
) 1 4 0 )
3 1 1 2
a x b
xx
++
Câu II: (3 đim)
1) Tính các giá tr ng giác ca góc , biết
3
sin
5
=
2


2) Rút gn biu thc:
( ) ( )
4 4 6 6
3 sin cos 2 sin cosA x x x x= + +
Câu III: (2 đim) Trong mt phng ta đ Oxy, cho các điểm I(1,3), M(2,5)
1) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I, bán kính IM
2) Viết phương trình tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn (C) ti đim M.
II. PHN RIÊNG PHN T CHỌN (2 điểm)
A. PHN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
1) Cho phương trình
( )
( )
22
1 2 2 2 3 0x m x x x x

+ + + =

vi tham s m. Tìm m
để phương trình có 3 nghiệm phân bit.
2) Cho tam giác ABC có trung tuyến AM=
2
c
.
Chng minh rng:
2 2 2
sin 2sin sinA B C=+
B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO)
1) Xác định m đểm s
( ) ( )
2
1
1 2 1 2
y
m x m x
=
+ +
có tập xác định là R
2) Cho đường tròn (C):
( ) ( )
22
2 1 4xy + =
, ABCD hình vuông A,B (C);
A,COy. Tìm tọa độ A,B, biết y
B
<0.
ĐỀ 4
I. PHN CHUNG CHO TT CC HC SINH (8,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm) Gii các bất phương trình sau:
1.
( )
( )
2
1 3 2 0x x x +
2.
2
2
2
1
x
x
+
Câu II: (3,0 đim)
a) Cho
4
sin
5
x =
, vi
0;
2
x



. Tính các giá tr ng giác ca góc x.
b) Chng minh rng:
+
=
−+
x x x
x x x
sin cos 1 1 cos
2cos sin cos 1
Câu III: (2,0 đim) Trong mt phng vi h to độ Oxy, cho A(1; 2), B(3; -4)
đường thng d: 2x - 3y + 1 = 0
1) Viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thng AB
2) Viết phương trình đường tròn có tâm A và tiếp xúc vi đưng thng d.
II. Phần riêng: (2,0 đim) hc sinh ch được chn mt trong hai phn sau
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu IVa: (2,0 đim)
1) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân bit:
2
2( 3) 5 0x m x m + =
.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C):
22
4 2 1 0x y x y+ + =
biết
tiếp tuyến song song vi đưng thng
:2 2 1 0d x y+ =
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu IVb: (2,0 đim)
1) Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mi x R:
+ x m x m
2
2( 3) 5 0
.
2) Trong mt phng vi h to độ Oxy, cho điểm
( )
M 5;2 3
. Viết phương trình
chính tc của elip (E) đi qua điểm M và có tiêu c bng 4.
--------------------Hết-------------------
ĐỀ 5
I. PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (8.0 điểm)
Câu I (3.0 điểm)
1) Xét du biu thc: f(x) = (3x
2
7x + 2)(1 x)
2) Gii các bất phương trình: a)
0
52
31
+
x
x
b)
2
2
13
21
+
+
x
x
x
x
Câu II (3.0 đim)
1) Tính các giá tr ng giác ca góc
, biết sin
=
5
4
2
.
2) Chng minh h thc sau:
xx
xx
xx
22
sin cos
1 sin .cos
1 cot 1 tan
=
++
Câu III (2.0 đim) Trong mt phng Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(3; 0),
C(2; 3) .
1) Viết phương trình đường cao AH .
2) Viết phương trình đường tròn có tâm A và đi qua điểm B .
II. PHN RIÊNG PHN T CHỌN (3.0 điểm)
Hc sinh t chn mt trong hai phn (phn 1 hoc phn 2)
A. Phần 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUN)
Câu IV.a (2.0 đim)
1) Cho phương trình:
m x mx m
2
( 1) 2 2 0 + + =
. Tìm các giá tr ca m để phương
trình có nghim.
2) Cho ABC có đ dài các cnh BC = a, CA = b, AB = c.
Chng minh rng nếu:
a b c b c a bc( )( ) 3+ + + =
thì
A
0
60=
.
B. Phần 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO)
Câu IV.b (2.0 đim)
1) Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mi x R:
m x m x
22
( 2) 2( 2) 2 0+ +
2) Cho Elíp (E):
22
1
25 16
xy
+=
. Xác định to độ tiêu đim F
1
, F
2
ca (E) và tìm tt c
các đim M nm trên (E) sao cho tam giác MF
1
F
2
có din tích bng 6.
-------------------Hết-------------------
ĐÁP ÁN 1
Câu
Ý
Ni dung
Đim
I
1
Giải phương trình
020132012
24
=+ xx
(1)
* Đặt
0,
2
= txt
* (1) tr thành
020132012
2
=+ tt
=
=
2013
1
t
t
0t
nên nhn t = 1
Vy
1=x
là nghiệm phương trình (1)
0,25
0,25
0,25
0,25
2
a
x x x
xx
xx
2
2
4 ( 2)( 2)
00
( 2)( 4)
68
+
−−
−+
0,25
xx
xx
( 2)( 4) 0
2; 4
+

0,50
x [ 2;4)\ 2
0,25
2
b
x
x x x x x x
x x x
22
2
10
3 1 3 1
13
+
+ +
0,50
x
x
x x x x
x
xx
2
2
1
1
4 1 0 2 5 2 5 2 5 ;2 5
2 1 0
−
−

+ +

+
0,50
II
1
A x y y x x y
2 2 2 2 2 2
sin .(1 tan ) tan .cos sin tan= + +
0,75
=
x x y
2 2 2
(sin cos 1)tan 0+ =
0,75
2
x x x x x x
A
x x x
2 2 2
2 2 2
4sin 5sin cos cos 4tan 5tan 1
sin 2 tan 2(1 tan )
+ + + +
==
+
0,75
xx
x
2
2
4tan 5tan 1 4.9 5.3 1 52
9 2 11
tan 2
+ + + +
= = =
−−
−−
0,75
III
1
Cho ABC vi A( 2; 1), B(4; 3) và C(6; 7).
a) Viết phương trình tng quát của các đưng thng cha cnh BC và
đường cao AH.
Đưng thng BC VTCP
)2;1(2)4;2( ==BC
nên VTPT
(2; 1)
Vậy phương trình BC là
xy2 5 0 =
0,50
IVa
Đường cao AH đi qua A và có véc tơ pháp tuyến là (1; 2)
Vậy phương trình AH là:
xy2 4 0+ =
0,50
2
Trng tâm G ca tam giác ABC là
G
11
4;
3



0,25
Bán kính
R d G BC
11
85
2
3
( , )
4 1 3 5
−−
= = =
+
0,50
Phương trình đưng tròn cn tìm là:
xy
2
2
11 4
( 4)
3 45

+ =


0,25
1
m x m x m
2
( 1) (2 1) 0+ + =
(*)
Nếu m = 1 thì (*) tr thành:
xx
1
3 1 0
3
= =
0,25
Nếu
m 1−
thì (*) nghim khi ch khi
m m m m m
2
1
(2 1) 4 ( 1) 0 8 1 0
8
+ +
0,50
Kết lun: Vi
m
1
8
thì (*) có nghim.
0,25
2
Cho (C):
xy
22
( 1) ( 2) 16 + =
. Viết PTTT ca (C) ti đim A(1; 6).
(C) có tâm I(1; 2)
0,25
Tiếp tuyến đi qua A (1; 6) và có véctơ pháp tuyến là
)4;0(=IA
0,25
nên phương trình tiếp tuyến là:
y 60−=
0,50
IVb
1
m x m x m
2
( 1) (2 1) 0+ + =
(*)
(*) có hai nghim cùng du
am
m
m
P
m
10
8 1 0
0
1
= +
= +
=
+
0,50
m
m
m
1
1
8
( ; 1) (0; )
−

− +
m
1
( ; 1) 0;
8

−


0,50
2
Cho (C):
x y x y
22
4 6 3 0+ + =
. Viết PTTT của đưng tròn(C) ti
điểm M(2; 1).
Tâm ca đưng tròn (C) là: I(2; 3)
0,25
Cho (C):
x y x y
22
4 6 3 0+ + =
. Viết PTTT của đưng tròn(C) ti
0,25
điểm M(2; 1).
Tâm ca đưng tròn (C) là: I(2; 3)
Véc tơ pháp tuyến ca tiếp tuyến là:
)4;0(=IM
0,25
Nên phương trình tiếp tuyến là
y 10−=
0,50
Chú ý: Hc sinh có cách gii khác và lp lun cht ch vẫn đạt đim ti đa ca tng
bài theo đáp án.
--------------------Hết-------------------
NG DN CHM Đ 2
Câu
Ni dung yêu cu
Đim
Câu I
1.x+ 1 = 0 x= -1
2
2
5 6 0
3
x
xx
x
=
+ =
=
0.25
BXD:
x
--1 2 3 +∞
x+ 1
- 0 + | + | +
2
56xx−+
+ | + 0 - 0 +
VT
- 0 + 0 - 0 +
0.5
f(x) > 0 khi x (-1 ;2) (3;+∞)
f(x) < 0 khi x ( -∞ ; -1) (2;3).
f(x) = 0 khi x = -1, x= 2,x = 3
0.25
2
2
2 )(2 ) 4 0
(4 )( ) 0
40
ax
xx
xx
0.5
BXD:
x
- ∞ 0 4 +
VT
+ 0 - 0 +
0.25
Tp nghim bpt : S = (0; 4)
0.25
21
2)
2 1 3
7
0
(2 1( 3)
(2 1)( 3) 0
b
xx
xx
xx
+−

+−
+
0.5
BXD:
x
-
1
2
3 +∞
2x + 1
- 0 + | +
x - 3
- | - 0 +
VT
+ 0 - 0 +
0.25
Tp nghim bpt: S = (
1
2
; 3)
0.25
Câu II
1. Ta có sin ( 3π + a) = sin ( 2π + π + a) = sin( π + a)
0.5
= -sina =
4
5
0.5
Ta có:
22
22
sin cos 1
16 9
cos 1 sin 1
25 25
aa
aa
+=
= = =
0.5
3
cos
5
33
ì 2 cos
25
a
v a a
=
=
0.5
33
22
sin cos
2. sin cos
sin cos
(sin cos )(sin cos sin cos )
sin cos
sin cos
aa
VT a a
aa
a a a a a a
aa
aa
+
=+
+
+ +
=+
+
0.5
= 1 - sinacosa + sinacosa = 1
0.5
Câu III
a) VTCP ca AB là:
(5;3)u AB==
VTPT
ca AB là:
(3; 5)n =−
0.25
Phương trình tổng quát ca AB là: 3x -5y + c = 0
0.25
Do A AB 3( -3) -5(-1) + c = 0 c = 4
0.25
Vy pttq ca AB: 3x -5y + 4 = 0
0.25
b. Khong cách t C đến AB là:
|3( 1) 5( 2) 4 | 11
( ; )
9 25 34
d C AB
+
==
+
0.5
c. R = d (C;AB) =
11
34
0.25
Vậy pt đường tròn là:
22
121
( 1) ( 2)
34
xy+ + =
0.25
Câu IVa
1. Ta có
2
' ( 2) ( 3)
4
m m m
m
=
= +
0.25
Để pt có 2 nghim
12
,xx
thì
00
' 0 4
am
m





0.25
Theo đnh lí viet ta có:
12
12
24
3
.
3
m
xx
m
m
xx
+=
=
2 4 3
gt 2
7
0
mm
theo
mm
m
m
−−
+

0.25
m < 0 hoặc m ≥ 7
Kết hợp điều kin m < 0
0.25
00
2. 180 ( ) 90A B C= + =
AC = BC sinB = 24.sin40
0
= 15,43 cm
0.5
AB = BC sinC = 24.sin 50
0
= 18,39cm
0.5
Câu IVb
1. Ta có
22
,
11
mm
SP
mm
+
==
−−
,
'2m= +
Để pt có hai nghim dương pb thì:
0
'0
0
0
a
S
P
0.25
1
20
2
0
1
2
0
1
m
m
m
m
m
m
+
+
0.25
1
2
2
1
0
1
m
m
m
m
m
m
−
0.25
2
12
m
m
−

0.25
2.Ta có
22
2 2 2 2
16
( 3) ( 2) ( 1) ( 1) 16
MA MB
x y x y
+=
+ + + + + =
0.25
22
22
2 2 4 2 1 0
1
20
2
x y x y
x y x y
+ + =
+ + =
0.25
Tp hợp M là đường tròn tâm I( -1 ;
1
2
)
và bán kính
1 1 7
1
4 2 2
R = + + =
0.5
ĐÁP ÁN 3
I. PHN CHUNG CHO TT C HC SINH
CÂU
MC
NI DUNG
ĐIM
I
1
2
( ) 4 5f x x x= + +
2
1
4 5 0
5
x
xx
x
=−
+ + =
=
0.25
BXD:
x
- -1 5 +
f(x)
- 0 + 0 -
( )
( ) ( )
( ) 0 1;5
( ) 0 ; 1 5;
f x x
f x x
− +
0.25
0.25
0.25
2a
( )
2
1 4 0x
( ) ( )
( ) ( )
1 2 . 1 2 0
3 . 1 0
xx
xx
+
+
0.25
Các GTĐB: -1;3
0.25
BXD:
x
- -1 3 +
VT
+ 0 - 0 +
KL:
( )
1;3x−
0.25
0.25
2b
32
3 1 1 2xx
++
( ) ( )
( )( )
3 1 2 2 3 1
0
3 1 1 2
xx
xx
+ +

++
( )( )
1
0
3 1 1 2xx

++
0.25
Các GTĐB:
11
;
32
−−
0.25
BXD:
x
-
1
2
1
3
+
VT
+ || - || +
KL:
11
;
23
x
−−



0.25
0.25
II
1
3
sin
5
=
2


22
9 16
cos 1 sin 1
25 25

= = =
0.5
Do
2


nên
4
cos
5
=
0.5
sin 3
tan
cos 4
==
0.5
14
cot
tan 3
==
0.5
2
( ) ( )
4 4 6 6
3 sin cos 2 sin cosA x x x x= + +
( )
2
4 4 2 2 2 2
22
*sin cos sin cos 2sin cos
1 2sin cos
x x x x x x
xx
+ = +
=−
0.25
( )( )
6 6 2 2 4 4 2 2
22
*sin cos sin cos sin cos sin cos
1 3sin cos
x x x x x x x x
xx
+ = + +
=−
0.25
0.25
( ) ( )
2 2 2 2
3 1 2sin cos 2 1 3sin cos
1
A x x x x=
=
0.25
III
1
R=IM=
5
0.5
PTĐT tâm I, bán kính R:
( ) ( )
( ) ( )
22
2
22
1 3 5
x a y b R
xy
+ =
+ =
0.25
0.25
2
( )
1;2IM =
0.25
Tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn tại đim M nên
vectơ pháp tuyến
( )
1;2n IM==
0.25
Phương trình tiếp tuyến:
( ) ( )
( ) ( )
00
0
2 2 5 0
2 12 0
a x x b y y
xy
xy
+ =
+ =
+ =
0.25
0.25
A. PHN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
CÂU
MC
NI DUNG
ĐIM
1
( )
( )
22
1 2 2 2 3 0x m x x x x

+ + + =

(*)
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2
2
(*) 1 1 2 1 2 3 0
1
1 2 1 2 3 0 (1)
x m x m x m
x
m x m x m

+ + + + =

=−
+ + + =
0.25
Để (*)3 nghim phân bit thì (1) có 2 nghim phân bit
khác -1, tc là
( ) ( )
( )( )
2
1
1 ( 1) 2 1 ( 1) 2 3 0
' 1 4 0
m
m m m
mm
−
+ + +
= + +
0.25
1
0
14
m
m
m
−

0.25
Vy
( )
1,4 \ 0m−
thõa yêu cu bài toán
0.25
2
2
2
24
aa
cc
mm= =
0.25
2 2 2 2
22
44
b c a c+−
=
0.25
2 2 2
2 (*)a b c = +
0.25
Theo đnh lí sin:
(*)
2 2 2 2 2 2
2 2 2
4 sin 8 sin 4 sin
sin 2sin sin (dpcm)
R A R B R C
A B C
= +
= +
0.25
B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO)
CÂU
MC
NI DUNG
ĐIM
1
y có TXĐ là R f(x)=
( ) ( )
2
1 2 1 2m x m x + +
>0, x
*
1 0 1 ( ) 2 ( )m m f x thoa = = =
0.25
2
10
* 1; ( ) 0
' 4 3 0
1
13
m
m f x x
mm
m
m
−
= +

0.25
13m
0.25
Vy
13m
tha đ bài
0.25
2
( )
(C)
0,1
A
A
A Oy
0.25
AB hp AC 1 góc 45
0
nên A,COy
AB hp Ox 1 góc 45
0
phương trình AB:
1yx= +
0.25
* : 1, ( ) (2,3) (loai)AB y x B C B= +
0.25
* : 1, ( ) (2; 1) ( )AB y x B C B nhan= +
0.25
ĐÁP ÁN ĐỀ 4
Câu
Ý
Ni dung
Đim
I
1)
( )
( )
2
1 3 2 0x x x +
Cho
2
1 0 1
3 2 0 1; 2
xx
x x x x
= =
+ = = =
0,5
Bng xét du:
+
-
-
+
+
-
-
+
+
0
0
0
0
0
2
1
VT
x
2
-3x+2
x-1
+
-
x
0,5
Vy bất phương trình có tập nghim:
)
2; 1S
= +
0,5
2)
2
2
2
1
x
x
+
(1)
Đk:
1x 
0,25
( )
2
2
1 2 0
1
x
x
+
2
2
2
0
1
xx
x
+

0,25
Cho
2
2
1
2 0 0;
2
1 0 1
x x x x
xx
+ = = =
= =
0,25
Bng xét du:
+
-
-
-
+
-
0
0
0
0
1
-1
+
-
-
+
+
-
-
+
+
0
0
2
0
VT
1-x
2
2x
2
+x
+
-
x
0,5
Vy bất phương trình có tập nghim:
( ) ( )
1;0 1;2S =
0,25
II
1)
4
sin
5
x =
, vi
0;
2
x



Ta có:
22
sin cos 1xx+=
2
9
cos
5
x=
0,25
0,25
( )
3
cos ( an)
5
3
cos
5
x nh
x
=
=−
loai
0; cos 0
2
xx



0,5
sin 4
tan
cos 3
x
x
x
==
3
co t
4
x =
0,25
0,25
2)
22
sin cos 1 1 cos
2cos sin cos 1
[sin (cos 1) ] 2cos (1 cos )
x x x
x x x
x x x x
+
=
−+
=
0,5
Ta có:
22
[sin (cos 1)][sin (cos 1)]= sin (cos 1)x x x x x x+
0,5
2 2 2
sin os 2cos 1 2cos 2cosx c x x x x= + =
0,25
2cos (1 cos )xx=−
(đpcm)
0,25
III
a)
A(1; 2), B(3; 4),
(2; 6) à
(6;2)
=−
=
AB l vtcp
vtpt n
0,25
0,25
Phương trình tham s ca AB:
12
26
xt
yt
=+
=−
Phương trình tổng quát ca AB:
3( 1) ( 2) 0 + =xy
:3 5 0ptAB x y + =
0,50
0,50
b)
Bán kính
| 2.1 3.2 1| 3
( ; )
13 13
−+
= = =R d A d
0.50
Phương trình đưng tròn (c) tâm A(1;2),
3
13
R =
:
22
9
( 1) ( 2)
13
+ =xy
1,00
IVa
1)
Để phương trình có hai nghiệm phân bit
2
2
' ( 3) 5 0
5 4 0
= +
+
mm
mm
0.25
0,25
( ;1) (4; )m +
0.50
2)
(C) có tâm I(2;-1) và bán kính
6R =
0.25
Tiếp tuyến
/ / :2 2 1 0 :2 2 0d x y x y m + = + + =
0,25
( )
3
;6
6
m
d I R
= =
9
3
m
m
=
=−
0,25
Vậy có hai phương trình tiếp tuyến:
1
2
:2 2 9 0
:2 2 3 0
xy
xy
+ + =
+ =
0,25
IVb
1)
Để
+ x m x m
2
2( 3) 5 0
, x R
2
10
' ( 3) 5 0
a
mm
=
= +
0,50
2
5 4 0 [1;4] + m m m
0,50
2)
Viết PT chính tc của elip (E) đi qua đim
( )
M 5;2 3
tiêu c
bng 4.
PT (E) có dng:
22
22
1 ( 0)+ =
xy
ab
ab
2 2 2 2
22
5 12
( 5;2 3) ( ) 1 12 5 + = + =M E a b a b
ab
0,25
Tiêu c bng 4 nên 2c = 4 c = 2
0,25
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
12 5 12 5
4
a b a b a b a b
b c a b a

+ = + =


+ = =


42
22
21 20 0
4
+ =
=−
aa
ba
0,25
2
22
2
20
( ): 1
20 16
16
=
+ =
=
a
xy
pt E
b
0,25
NG DN CHM Đ 5
Câu
Ý
Ni dung yêu cu
Đim
I
1
Xét du biu thc: f(x) = (3x
2
7x + 2)(1 x)
1.0
BXD:
x
3
1
1 2
+
3x
2
7x +2
+ 0 0 +
1 x
+ + 0
f(x)
+ 0 0 + 0
f(x) = 0 khi x
2,1,
3
1
=== xx
f(x) > 0 khi x
( )
2;1
3
1
;
f(x) < 0 khi x
( )
+
;21;
3
1
0.5
0.5
2
Gii bất phương trình: a)
0
52
31
+
x
x
b)
2
2
13
21
+
+
x
x
x
x
a)
+ Giải đúng nghiệm ca các nh thc
+ Lập đúng bảng xét du
+ Kết lun tp nghim S = (
3
1
;
2
5
)
0.25
0.5
0.25
b)
Biến đổi v:
( )( ) ( )( )
( )( )
0
213
132212
++
++
xx
xxxx
( )( )
0
213
8
2
++
xx
xx
Bng xét dấu đúng
Tp nghim S=
8;0
3
1
;2
0,25
0,5
0,25
II
3.0
1
Tính các giá tr ng giác ca góc
, biết sin
=
5
4
2
.
1.5
Tính đưc cos
=
5
3
5
3
cos =
0,5
0,5
Tính đưc tan
=
3
4
cot
=
4
3
0,5
2
Chng minh h thc sau:
xx
xx
xx
22
sin cos
1 sin .cos
1 cot 1 tan
=
++
1.5
22
sin cos
1
1 cot 1 tan
xx
xx
=
++
33
sin cos
1
sin cos sin cos
−−
++
xx
xxxx
0.5
=
(sin cos ) (sin cos )(1 sin .cos )
sin cos
+ +
+
x x x x x x
xx
0.5
=
x x x x
xx
(sin cos )sin .cos
sin cos
+
+
0.25
=
xxsin .cos
( đpcm)
0.25
III
Trong mt phng Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(3; 0),
C(2; 3) .
2.0
1
Viết phương trình đường cao AH .
1.0
(5;3)=BC
PT đưng cao AH:
5( 1) 3( 2) 0xy + =
5 3 11 0xy + =
0.25
0.5
0.25
2
Viết phương trình đường tròn có tâm A và đi qua điểm B .
1.0
Bán kính R = AB
2 2 2 2
( 3 1) (0 2) 20= = + =R AB
PT đưng tròn:
22
( 1) ( 2) 20 + =xy
0.5
0.5
IVa
2.0
1
Định m để phương trình sau có nghiệm:
m x mx m
2
( 1) 2 2 0 + + =
(*)
1.0
Vi m = 1 (*) tr thành 2x 1 = 0
1
2
x =
0.25
Vi
1m
thì (*) có nghim
2
2
' ( 1)( 2) 0 3 2 0 ; \{1}
3
m m m m m

= +

Kết lun:
2
;
3
m

+

0.75
2
Cho ABC có đ dài các cnh BC = a, CA = b, AB = c.
Chng minh rng nếu:
a b c b c a bc( )( ) 3+ + + =
thì
A
0
60=
.
1.0
22
( )( ) 3 ( ) 3a b c b c a bc b c a bc+ + + = + =
0,25
2 2 2
2 2 2
1
b c a
b c a bc
bc
+−
+ = =
0,25
2 2 2
1
cos
22
b c a
A
bc
+−
= =
0,25
0
60A=
0,25
IVb
2.0
1
Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mi x R:
m x m x
22
( 2) 2( 2) 2 0+ +
1.0
m x m x
22
( 2) 2( 2) 2 0+ +
. Ta có
2
2 0,m m R+
.
BPT nghiệm đúng với mi x
22
' ( 2) 2( 2) 0 = + mm
0,50
2
4 0 ( ; 4] [0; ) − +m m m
0,50
2
Cho Elíp (E):
22
1
25 16
xy
+=
.
Xác đnh to độ tiêu điểm F
1
, F
2
ca (E) và tìm tt c các điểm
M nm trên (E) sao cho tam giác MF
1
F
2
có din tích bng 6.
1.0
+ Xác định được a=5, b=4, c=3
+ Suy ra F
1
(-3;0), F
2
(3;0).
+
( )
12
12
11
. ; .2 .
22
MF F M
S F F d M Ox c y==
+ Gii đưc
2
M
y =
;
53
2
M
x =
và kết luận có 4 điểm M.
0,25
0,25
0,25
0,25
Xem tiếp tài liu ti: https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-10
| 1/22

Preview text:


Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 - Có đáp án ĐỀ 1
I. Phần chung: (8,0 điểm) Câu I: (3,0 điểm)
1) (1,0 điểm) Giải phương trình 4 x + 2012 2 x − 2013 = 0
2) (2,0 điểm) Giải các bất phương trình sau: x2 − 4 2 a)  0
b) x − 3x x +1 x2 − 6x + 8 Câu II: (3,0 điểm) 2 sin x 2 2 2 2
1) Rút gọn biểu thức: A =
+ tan y.cos x − sin x − tan y 2 . cos y 2
4sin x + 5sin x cos x 2 + cos x
2) Cho tan x = 3 . Tính giá trị của biểu thức A = 2 sin x − 2
Câu III: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ABC với A(2; 1), B(4; 3) và C(6; 7).
1) Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng chứa cạnh BC và đường cao AH.
2) Viết phương trình đường tròn có tâm là trọng tâm G của ABC và tiếp xúc với đường thẳng BC.
II. Phần riêng (2,0 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu IVa: (2,0 điểm) 2
1) Tìm m để phương trình sau có nghiệm: (m +1)x − (2m −1)x + m = 0 . 2 2
2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): (x −1) + (y − 2) = 16 .
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(1; 6).
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu IVb: (2,0 điểm) 1) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm trái dấu: 2
(m +1)x − (2m −1)x + m = 0
2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C):
x2 + y2 − 4x + 6y −3 = 0 . Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M(2; 1).
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . . . . ĐỀ 2
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm) Câu I (3.0 điểm)
1. Xét dấu biểu thức: f(x) = (x+ 1)(x2-5x +6)
2.Giải các bất phương trình sau: 2 1 2
a) (2 − x) − 4  0 b)  2x +1 x − 3 Câu II (3.0 điểm) 4 3
1. Tính cosa , sin(3π + a) biết sina = − và  a  2 5 2 2. Chứng minh rằng: 3 3
sin a + cos a + sin acosa =1 sin a + cos a
Câu III (2.0 điểm) Cho ba điểm A(-3;-1), B(2;2) và C(-1;-2)
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Tính khoảng cách từ C đến đường thẳng AB.
c) Viết phương trình đường tròn tâm C tiếp xúc với đường thẳng AB.
II. PHẦN RIÊNG (2 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn Câu IVa (2.0 điểm) 1. Cho phương trình 2
mx − 2(m − 2)x + m − 3 = 0
Xác định các giá trị m để phương trình có hai nghiệm thỏa : x + x + x x  2 1 2 1 2
2. Giải tam giác ABC biết BC = 24cm , 0 0 B = 40 , C = 50
B. Theo chương trình nâng cao Câu IVb (2.0 điểm) 1. Cho phương trình : 2
(m −1)x − 2mx + m + 2 = 0
Xác định các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt ?
2. Cho hai điểm A(-3;2) , B(1;-1)
Viết phương trình tập hợp các điểm M(x;y) sao cho 2 2 MA + MB = 16 ---- HẾT---- ĐỀ 3
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (8 điểm) Câu I: (3 điểm) 1) Xét dấu biểu thức: 2
f (x) = −x + 4x + 5
2) Gỉai các bất phương trình: a ( x − )2 3 2 ) 1 − 4  0 b)  3x +1 1+ 2x Câu II: (3 điểm) 3 
1) Tính các giá trị lượng giác của góc , biết sin = và     5 2 2) Rút gọn biểu thức: A = ( 4 4 x + x) − ( 6 6 3 sin cos
2 sin x + cos x)
Câu III: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm I(1,3), M(2,5)
1) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I, bán kính IM
2) Viết phương trình tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn (C) tại điểm M.
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (2 điểm)
A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
1) Cho phương trình ( x + ) m  ( 2 x x + ) 2 1 2
2 + x − 2x − 3 = 0  với tham số m. Tìm m
để phương trình có 3 nghiệm phân biệt. c
2) Cho tam giác ABC có trung tuyến AM= . 2 Chứng minh rằng: 2 2 2
sin A = 2sin B + sin C
B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO) 1
1) Xác định m để hàm số y = ( có tập xác định là R m − ) 2 1 x + 2(m − ) 1 x + 2 2 2
2) Cho đường tròn (C): ( x − 2) + ( y − ) 1
= 4 , ABCD là hình vuông có A,B (C);
A,COy. Tìm tọa độ A,B, biết yB <0. ĐỀ 4
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (8,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau: x + 2 1. ( x − )( 2
1 x − 3x + 2)  0 2.  2 2 1− x Câu II: (3,0 điểm) 4   a) Cho sin x = x   5 , với
 0; 2 . Tính các giá trị lượng giác của góc x.  
sin x + cos x −1 1− cos x b) Chứng minh rằng: = 2 cos x
sin x − cos x +1
Câu III: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho A(1; 2), B(3; -4) và
đường thẳng d: 2x - 3y + 1 = 0
1) Viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng AB
2) Viết phương trình đường tròn có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d.
II. Phần riêng: (2,0 điểm) học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu IVa: (2,0 điểm) 2
1) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: −x − 2(m − 3)x m + 5 = 0 .
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): 2 2
x + y − 4x + 2y −1= 0 biết
tiếp tuyến song song với đường thẳng d :2x + 2y −1 = 0
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu IVb: (2,0 điểm)
1) Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x  R: −x2 − 2 m
( −3)x + m − 5  0.
2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm M ( 5;2 3 ) . Viết phương trình
chính tắc của elip (E) đi qua điểm M và có tiêu cự bằng 4.
--------------------Hết------------------- ĐỀ 5
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8.0 điểm) Câu I (3.0 điểm)
1) Xét dấu biểu thức: f(x) = (3x2 – 7x + 2)(1 – x) 1 − 3x 1 − 2x 2 − x
2) Giải các bất phương trình: a)  0 b)  2x + 5 3x + 1 x + 2 Câu II (3.0 điểm) 4 
1) Tính các giá trị lượng giác của góc  , biết sin = và     . 5 2 2 x 2 sin cos x
2) Chứng minh hệ thức sau: 1− − = sin x.cos x 1 + cot x 1+ tan x
Câu III (2.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–3; 0), C(2; 3) .
1) Viết phương trình đường cao AH .
2) Viết phương trình đường tròn có tâm A và đi qua điểm B .
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3.0 điểm)
Học sinh tự chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
A. Phần 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) Câu IV.a (2.0 điểm) 2
1) Cho phương trình: (m −1)x + m
2 x + m − 2 = 0 . Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm.
2) Cho ABC có độ dài các cạnh BC = a, CA = b, AB = c.
Chứng minh rằng nếu: a
( + b + c) b
( + c a) = b 3 c thì A 0 = 60 .
B. Phần 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO) Câu IV.b (2.0 điểm)
1) Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x  R: 2 2 m ( + 2)x −2 m ( −2)x + 2  0 2 2 x y 2) Cho Elíp (E): +
=1 . Xác định toạ độ tiêu điểm F1, F2 của (E) và tìm tất cả 25 16
các điểm M nằm trên (E) sao cho tam giác MF1F2 có diện tích bằng 6.
-------------------Hết------------------- ĐÁP ÁN 1 Câu Ý Nội dung Điểm I 1 Giải phương trình 4 x + 2012 2 x − 2013 = 0 (1) * Đặt 2
t = x ,t  0 0,25 * (1) trở thành 2
t + 2012t − 2013 = 0 t =  1  t = −2013 0,25
t  0 nên nhận t = 1 0,25 Vậy x = 1
 là nghiệm phương trình (1) 0,25 2 x2 − 4 (x − 2)(x + 2)  0   0 0,25 a x2 − 6x + 8
(x − 2)(x − 4) (
x + 2)(x − 4)  0   0,50
x  2; x  4  x [ 2 − ;4) \   2 0,25 2 x +1  0 2  2 b
x − 3x x +1  x −3x x +1 0,50
−x −1 x2 −3x  x  1 − x  1 −  
 x2 − 4x −1 0  2 − 5  x  2 + 5  x   2 − 5;2 + 5 0,50
x2 − 2x +1 0  x    II 1 A 2 = x 2 + y 2 + y 2 x 2 − x 2 sin .(1 tan ) tan .cos sin − tan y 0,75 2 2 2
= (sin x + cos x −1)tan y = 0 0,75 2 2
4sin x + 5sin x cos x 2 + cos x 2 4tan x + 5tan x A +1 = = 2 0,75 sin x 2 − 2 tan x 2 − 2(1+ tan x) 2
4tan x + 5tan x +1 4.9 + 5.3+1 52 = = = − 2 0,75 − tan x − 2 9 − − 2 11 III
1 Cho ABC với A( 2; 1), B(4; 3) và C(6; 7).
a) Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng chứa cạnh BC và đường cao AH. • 0,50
Đường thẳng BC có VTCP là BC = ( ) 4 ; 2 = ; 1 ( 2 ) 2 nên có VTPT là (2; –1)
Vậy phương trình BC là 2x y − 5 = 0
• Đường cao AH đi qua A và có véc tơ pháp tuyến là (1; 2) 0,50
Vậy phương trình AH là: x + 2y − 4 = 0 2 •  
Trọng tâm G của tam giác ABC là G 11  4;   3  0,25 11 8 − − 5 • 3 2
Bán kính R = d G ( ,BC) = = 0,50 4 +1 3 5 2 2  11 4
• Phương trình đường tròn cần tìm là: (x − 4) +  y −  = 0,25  3  45 1 m + x2 ( 1) −( m
2 −1)x + m = 0 (*) IVa 0,25
• Nếu m = –1 thì (*) trở thành: x − =  x 1 3 1 0 = 3 • Nếu m  1 − thì (*) có nghiệm khi và chỉ khi 0,50 m 2 −
m m +   − m +   m 1 (2 1) 4 ( 1) 0 8 1 0  8
• Kết luận: Với m 1  8 thì (*) có nghiệm. 0,25 2 2 2
Cho (C): (x −1) + (y − 2) = 16 . Viết PTTT của (C) tại điểm A(1; 6). 0,25 • (C) có tâm I(1; 2)
• Tiếp tuyến đi qua A (1; 6) và có véctơ pháp tuyến là IA = ( ; 0 4) 0,25
• nên phương trình tiếp tuyến là: y − 6 = 0 0,50 IVb 1 m + x2 ( 1) −( m
2 −1)x + m = 0 (*)
a = m +1  0
(*) có hai nghiệm cùng dấu    = − m 8 +1  0  0,50 mP =  0  m +1 m  1 −     m 1   m 1 (− ;  1 − )0;  0,50  8  8  m(− ;  1 − ) (0;+) 2 2 2
Cho (C): x + y − 4x + 6y − 3 = 0 . Viết PTTT của đường tròn(C) tại điểm M(2; 1). 0,25
• Tâm của đường tròn (C) là: I(2; –3) 2 2
Cho (C): x + y − 4x + 6y − 3 = 0 . Viết PTTT của đường tròn(C) tại 0,25 điểm M(2; 1).
• Tâm của đường tròn (C) là: I(2; –3)
• Véc tơ pháp tuyến của tiếp tuyến là: IM = ( ) 4 ; 0 0,25
• Nên phương trình tiếp tuyến là y −1= 0 0,50
Chú ý: Học sinh có cách giải khác và lập luận chặt chẽ vẫn đạt điểm tối đa của từng bài theo đáp án.
--------------------Hết-------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu I 1.x+ 1 = 0  x= -1 0.25 x = 2 2
x − 5x + 6 = 0   x = 3 BXD: 0.5 x -∞ -1 2 3 +∞ x+ 1 - 0 + | + | + 2 x − 5x + 6 + | + 0 - 0 + VT - 0 + 0 - 0 +
f(x) > 0 khi x  (-1 ;2)  (3;+∞) 0.25
f(x) < 0 khi x  ( -∞ ; -1)  (2;3).
f(x) = 0 khi x = -1, x= 2,x = 3 2
2a)(2 − x) − 4  0 0.5
 (4 − x)(−x)  0 2
x − 4x  0 BXD: 0.25 x - ∞ 0 4 +∞ VT + 0 - 0 +
Tập nghiệm bpt : S = (0; 4) 0.25 2 1 2b)  2x +1 x − 3 7 −   0 (2x +1(x − 3) 0.5
 (2x +1)(x − 3)  0 BXD: x -∞ 1 − 3 +∞ 2 2x + 1 - 0 + | + x - 3 - | - 0 + 0.25 VT + 0 - 0 + 1 0.25
Tập nghiệm bpt: S = ( − ; 3) 2 Câu II
1. Ta có sin ( 3π + a) = sin ( 2π + π + a) = sin( π + a) 0.5 4 0.5 = -sina = 5 2 2
sin a + cos a = 1 0.5 Ta có: 16 9 2 2
 cos a =1− sin a =1− = 25 25 3  cos a =  5 0.5 3 3 ì v
a  2  cos a = 2 5 3 3 sin a + cos a 0.5 2.VT = + sin a cos a sin a + cos a 2 2
(sin a + cos a)(sin a + cos a − sin a cos a) = + sin a cos a sin a + cos a = 1 - sinacosa + sinacosa = 1 0.5 Câu III
a) VTCP của AB là: u = AB = (5;3) 0.25
VTPT của AB là: n = (3; 5 − )
Phương trình tổng quát của AB là: 3x -5y + c = 0 0.25
Do A AB  3( -3) -5(-1) + c = 0  c = 4 0.25
Vậy pttq của AB: 3x -5y + 4 = 0 0.25
b. Khoảng cách từ C đến AB là: 0.5 | 3( 1 − ) − 5( 2) − + 4 | 11
d (C; AB) = = 9 + 25 34 11 0.25 c. R = d (C;AB) = 34 121 0.25 Vậy pt đường tròn là: 2 2
(x +1) ( y + 2) = 34 Câu IVa 2 ' = (m − 2) − ( m m − 3) 0.25 1. Ta có = −m + 4 a  0 m  0 0.25
Để pt có 2 nghiệm x , x thì    1 2  '  0 m  4  2m − 4 x + x =  1 2  m
Theo định lí viet ta có:  m − 3 x .x = 1 2  3 2m − 4 m − 3 theo gt  +  2 m m 0.25 m − 7   0 m  m < 0 hoặc m ≥ 7
Kết hợp điều kiện  m < 0 0.25 0 0
2.A = 180 − (B + C) = 90 0.5
 AC = BC sinB = 24.sin400 = 15,43 cm
AB = BC sinC = 24.sin 500 = 18,39cm 0.5 2m m + 2 1. Ta có S = , P = , ' = m − + 2 Câu IVb m −1 m −1 0.25
Để pt có hai nghiệm dương pb thì: a  0   '  0  S  0  P  0 m  1 0.25 −m + 2  0  m + 2    0  m −1  2m   0 m −1 m  1 0.25 m  2  m  −2   m  1 m  0  m 1 m  2 −  0.25  1   m  2 2 2 MA + MB = 16 0.25 2.Ta có 2 2 2 2
 (x + 3) + (y − 2) + (x −1) + (y +1) = 16 2 2
 2x + 2y + 4x − 2y −1 = 0 0.25 1 2 2
x + y + 2x y − = 0 2 1 0.5
Tập hợp M là đường tròn tâm I( -1 ; ) 2 1 1 7 và bán kính R = 1+ + = 4 2 2 ĐÁP ÁN 3
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH CÂU MỤC NỘI DUNG ĐIỂM 2
f (x) = −x + 4x + 5 x = 1 − 2
x + 4x + 5 = 0   x = 5 0.25 BXD: 1 x - -1 5 + f(x) - 0 + 0 - 0.25
f (x)  0  x  ( 1 − ;5) 0.25
f (x)  0  x  ( ; − − ) 1  (5; +) 0.25 (x − )2 1 − 4  0  ( 0.25
x −1− 2).( x −1+ 2)  0  ( x − 3).( x + ) 1  0 Các GTĐB: -1;3 0.25 2a BXD: x - -1 3 + 0.25 I VT + 0 - 0 + KL: x ( 1 − ;3) 0.25 3 2  3x +1 1+ 2x
3(1+ 2x) − 2(3x + ) 1  0.25 (  x + )( + x) 0 3 1 1 2 1  (  x + )( + x) 0 3 1 1 2 − − Các GTĐB: 1 1 0.25 ; 2b 3 2 BXD: x 1 − 1 − - + 2 3 VT + || - || + 0.25  1 − 1 −  KL: x  ;    2 3  0.25 3  sin  = và     5 2 9 16 2 2 cos  = 1− sin  = 1− = 25 25 0.5  4 0.5 1 Do
    nên cos − = 2 5 sin  3 − 0.5 tan  = = cos 4 1 4 − 0.5 cot  = = II tan  3 A = ( 4 4 x + x) − ( 6 6 3 sin cos
2 sin x + cos x)
*sin x + cos x = (sin x + cos x)2 4 4 2 2 2 2 − 2sin xcos x 0.25 2 2
=1− 2sin xcos x 2 6 6
*sin x + cos x = ( 2 2 sin x + cos x)( 4 4 2 2
sin x + cos x − sin x cos x) 0.25 2 2
=1− 3sin x cos x 0.25 A = ( 2 2 − x x) − ( 2 2 3 1 2 sin cos
2 1− 3sin x cos x) =1 0.25 R=IM= 5 0.5 PTĐT tâm I, bán kính R: 1
(x a)2 +( y b)2 2 = R 0.25  ( 0.25
x − )2 + ( y − )2 1 3 = 5 IM = (1;2) 0.25 III
Tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn tại điểm M nên có
vectơ pháp tuyến n = IM = (1;2) 0.25 2
Phương trình tiếp tuyến:
a ( x x + b y y = 0 0.25 0 ) ( 0 )
 (x − 2) + 2( y −5) = 0
x + 2y −12 = 0 0.25
A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) CÂU MỤC NỘI DUNG ĐIỂM (x + )m  ( 2 x x + ) 2 1 2
2 + x − 2x − 3 = 0  (*) (*)  ( x + ) 1 (m + ) 2 1 x − 2(m + )
1 x + 2m − 3 = 0   x = 1 −   (m + ) 2 1 x − 2(m + )
1 x + 2m − 3 = 0 (1) 0.25
Để (*) có 3 nghiệm phân biệt thì (1) có 2 nghiệm phân biệt khác -1, tức là 1 m  1 − (    m + ) 2 1 ( 1 − ) − 2(m + ) 1 ( 1 − ) + 2m − 3  0 ' =  (m+ ) 1 (−m + 4)  0 0.25 m  −1   m  0 −1 m  4  0.25 Vậy m ( 1 − , 4) \  0 thõa yêu cầu bài toán 0.25 2 2 c c 2 m =  m = a 2 a 4 0.25 2 2 2 2
2b + 2c a c  = 4 4 0.25 2 2 2
a = 2b + c (*) 0.25 Theo định lí sin: 2 2 2 2 2 2
 4R sin A = 8R sin B + 4R sin C (*) 2 2 2
 sin A = 2sin B + sin C (dpcm) 0.25
B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO) CÂU MỤC NỘI DUNG ĐIỂM
y có TXĐ là R  f(x)= (m − ) 2 1 x + 2(m − ) 1 x + 2 >0, x
* m −1 = 0  m = 1 f (x) = 2 (thoa) 0.25 m −1  0
*m  1; f (x)  0 x    2
 ' = m − 4m + 3  0 1 m  1  1 m3 0.25 1  m  3 0.25
Vậy 1  m  3 thỏa đề bài 0.25 A (C)   A(0, ) 1 AOy  0.25
AB hợp AC 1 góc 450 nên A,COy 2 AB hợp Ox 1 góc 450
 phương trình AB: y = x +1 0.25
* AB : y = x +1, B (C)  B(2,3) (loai) 0.25
*AB : y = −x +1, B (C)  B(2; 1 − ) (nha ) n 0.25 ĐÁP ÁN ĐỀ 4 Câu Ý Nội dung Điểm I 1) (x − )( 2
1 x − 3x + 2)  0
x −1 = 0  x = 1 0,5 Cho 2
x − 3x + 2 = 0  x = 1; x = 2 Bảng xét dấu: x - 1 2 + x-1 - 0 + + 0,5 + 0 x2-3x+2 - 0 + VT - 0 - 0 +
Vậy bất phương trình có tập nghiệm: S = 2; +)    1 0,5 2) x + 2  2 (1) 2 1− x 0,25 Đk: x  1  ( ) x +2 2 1 2x + x  − 2  0   0 2 1 0,25 − x 2 1− x 2 1
2x + x = 0  x = 0; x = − 0,25 Cho 2 2
1− x = 0  x = 1  Bảng xét dấu: x -1 0 1 - 2 + + 2x2+x + 0 - - 0 + 0,5 - 0 + + 0 - - 1-x2 VT - + 0 - + - 0
Vậy bất phương trình có tập nghiệm: S = ( 1 − ;0)(1;2) 0,25 II 1) 4   sin x = x   5 , với  0; 2    Ta có: 2 2
sin x + cos x = 1 0,25 2 9  cos x = 5 0,25  3 cos x = (n a h n)  5      vì x  0;  cos x  0   0,5  3  2 cos x = −   (loai)  5 sin x 4 tan x = = 0,25 cos x 3 3 cot x = 4 0,25 2)
sin x + cos x −1 1− cos x = 2cos x
sin x − cos x +1 2 2
 [sin x − (cos x −1) ] = 2 cos x(1− cos x) 0,5 Ta có: 2 2
[ sin x + (cos x −1)][ sin x − (cos x −1)]= sin x − (cos x −1) 0,5 2 2 2 = sin x − o
c s x + 2cos x −1 = 2cos x − 2cos x 0,25
= 2cos x(1− cos x) (đpcm) 0,25 III a) A(1; 2), B(3; –4), 0,25 AB = (2; 6 − )là vtcp 0,25  vtpt n = (6;2) x = 1+ 2t
Phương trình tham số của AB:  y 0,50  = 2 − 6t
Phương trình tổng quát của AB: 3(x −1) + (y − 2) = 0 0,50
ptAB :3x + y −5 = 0 b) | 2.1− 3.2 +1| 3
Bán kính R = d ( ; A d ) = = 0.50 13 13 3
Phương trình đường tròn (c) tâm A(1;2), R = : 13 1,00 9 2 2
(x −1) + ( y − 2) = 13
IVa 1) Để phương trình có hai nghiệm phân biệt 0.25 2
  ' = (m − 3) + m − 5  0 2
m − 5m + 4  0 0,25  m(− ;  1) (4;+ )  0.50
2) (C) có tâm I(2;-1) và bán kính R = 6 0.25
Tiếp tuyến  / /d : 2x + 2y −1 = 0   :2x + 2y + m = 0 0,25 − m = 9 d (I ) m 3 ; = R  = 6   0,25 6 m  = 3 −
 :2x + 2y + 9 = 0
Vậy có hai phương trình tiếp tuyến: 1 0,25
 :2x + 2y − 3 = 0 2 IVb 1) a = 1 −  0 Để 2 −x − 2 m
( −3)x + m − 5  0 , x R   0,50 2
 ' = (m − 3) + m − 5  0 2
m − 5m + 4  0  m[1;4] 0,50
Viết PT chính tắc của elip (E) đi qua điểm M ( 5;2 3 ) và có tiêu cự 2) bằng 4. 2 2 x y PT (E) có dạng: +
= 1 (a b  0) 2 2 a b 5 12 2 2 2 2
M ( 5; 2 3)  (E)  +
=1  12a + 5b = a b 0,25 2 2 a b
Tiêu cự bằng 4 nên 2c = 4 c = 2 0,25 2 2 2 2 2 2 2 2 1
 2a + 5b = a b 1
 2a + 5b = a b 4 2
a − 21a + 20 = 0      0,25 2 2 2 2 2 b  + c = a b  = a − 4 2 2
b = a − 4 2 2 2 a = 20  x y   pt(E) : + = 1 0,25 2 b =16 20 16
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 5 Câu Ý Nội dung yêu cầu Điểm I
1 Xét dấu biểu thức: f(x) = (3x2 – 7x + 2)(1 – x) 1.0 BXD: x −  1 1 2 +  0.5 3 3x2 – 7x +2 + 0 – – 0 + 1 – x + + 0 – – f(x) + 0 – 0 + 0 – 1
f(x) = 0 khi x = , x = , 1 x = 2 3  1 
f(x) > 0 khi x   − ;    ( ; 1 2)  3   1  0.5 f(x) < 0 khi x    1 ;  ( ; 2 +)  3  1 − 3x 1 − 2x 2 − x
2 Giải bất phương trình: a)  0 b)  2x + 5 3x + 1 x + 2
+ Giải đúng nghiệm của các nhị thức 0.25
+ Lập đúng bảng xét dấu a) 0.5 5 1
+ Kết luận tập nghiệm S = ( − ; ) 0.25 2 3
(x + 2)(1− 2x)− (2 − x)(3x + )1 Biến đổi về: (  3x + ) 1 (x + ) 0 2 2 x − 8  x  0,25 b) (3x + )1(x + ) 0 2 Bảng xét dấu đúng 0,5  1  Tập nghiệm S=  − ; 2 −    8 ; 0  0,25 3  II 3.0 4 
1 Tính các giá trị lượng giác của góc  , biết sin = và     . 1.5 5 2 Tính đượ 3 0,5 c cos =  5 3  cos = − 5 0,5 Tính đượ 4 c tan = − 3 0,5 3 cot = − 4 2 x 2 sin cos x
2 Chứng minh hệ thức sau: 1− − = sin x.cos x 1 1.5 + cot x 1+ tan x 2 2 sin x cos x 3 3 sin x cos x 1− − = 1− − 0.5 1+ cot x 1+ tan x sin x + cos x sin x + cos x
(sin x + cos x) − (sin x + cos x)(1− sin . x cos x) = 0.5 sin x + cos x
(sin x + cos x)sin x.cos x = sin x + cos x 0.25
= sin x.cos x ( đpcm) 0.25
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–3; 0), III 2.0 C(2; 3) .
1 Viết phương trình đường cao AH . 1.0 BC = (5;3) 0.25
PT đường cao AH: 5(x −1) + 3(y − 2) = 0 0.5
 5x + 3y −11= 0 0.25
2 Viết phương trình đường tròn có tâm A và đi qua điểm B . 1.0 Bán kính R = AB  2 2 2 2 R = AB = ( 3 − −1) + (0 − 2) = 20 0.5 PT đường tròn: 2 2
(x −1) + ( y − 2) = 20 0.5 IVa 2.0 1 Đị 2
nh m để phương trình sau có nghiệm: m ( −1)x + m
2 x + m − 2 = 0 (*) 1.0
• Với m = 1 (*) trở thành 2x – 1 = 0  1 x = 0.25 2
• Với m 1 thì (*) có nghiệm 2  2
  ' = m − (m −1)(m − 2)  0  3m − 2  0  m ; + \ {1}   3  0.75 2  Kết luận: m  ; +   3 
Cho ABC có độ dài các cạnh BC = a, CA = b, AB = c. 2 1.0
Chứng minh rằng nếu: a
( + b + c) b
( + c a) = b 3 c thì A 0 = 60 . 2 2
(a + b + c)(b + c a) = 3bc  (b + c) − a = 3bc 0,25 2 2 2
b + c a 2 2 2
b + c a = bc  =1 0,25 bc 2 2 2
b + c a 1  cos A = = 0,25 2bc 2 0  A = 60 0,25 IVb 2.0 1
Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x R: 1.0 2 2
(m + 2)x − 2(m − 2)x + 2  0 m2 + x2 (
2) − 2(m − 2)x + 2  0 . Ta có 2
m + 2  0, m R . 0,50
BPT nghiệm đúng với mọi x 2 2
 ' = (m − 2) − 2(m + 2)  0 2
 −m − 4m  0  m(− ;  4 − ][0;+) 0,50 2 2 2 x y 1.0 Cho Elíp (E): + = 1 . 25 16
Xác định toạ độ tiêu điểm F1, F2 của (E) và tìm tất cả các điểm
M nằm trên (E) sao cho tam giác MF1F2 có diện tích bằng 6.
+ Xác định được a=5, b=4, c=3 0,25 + Suy ra F1(-3;0), F2(3;0). 0,25 1 1 + S
= F F .d M ;Ox = .2 . c y MF F 1 2 ( ) M 1 2 2 2 0,25 5 3 + Giải được y = 2  ; x = 
và kết luận có 4 điểm M. M M 2 0,25
Xem tiếp tài liệu tại: https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-10