Bộ đề thi học kỳ 1 Hóa 11 ( có đáp án )

Tổng hợp toàn bộ Bộ đề thi học kỳ 1 Hóa 11 ( có đáp án )  được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn HÓA HỌC LỚP 11
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu ?
A. B. H
2
SO
4
. B. C. KOH. C. CH
3
COOH. D. D. NaCl.
Câu 2: Cho dung dịch KOH đến vào 50 ml (NH
4
)
2
SO
4
1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể
tích khí thoát ra (đktc) là
A. 1,12 lít B. 4,48 lít. C. 0,112 lít. D. 2,24 lít.
Câu 3: Sục 0,15 mol khí CO
2
vào 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M, kết thúc phản ứng thu
được các chất
A. Ba(HCO
3
)
2
và Ba(OH)
2dư
. B. Ba(HCO
3
)
2
.
C. Ba(HCO
3
)
2
và BaCO
3
. D. BaCO
3
, Ba(OH)
2dư
.
Câu 4: Ha tan 10,71 gam hn hp gm Al, Zn, Fe trong 4 lít dung dch HNO
3
a mol/l va
đ, thu được dung dch Y và 1,792 lít (đktc) hn hp khí gm N
2
và N
2
O có t l mol 1:1.
cn dung dịch Y thu được m gam mui khan. Biết Y phản ứng với dung dịch NaOH thì
không thấy khí thoát ra. Giá tr m và a ln lượt là
A. 55,35 và 2,20. B. 53,55 và 2,20. C. 53,55 và 0,22. D. 55,35 và 0,22.
Câu 5: Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí trong phng thí nghiệm:
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hình 3: Thu khí N
2
, H
2
và HCl. B. Hình 2: Thu khí CO
2
, SO
2
và NH
3
.
C. Hình 3: Thu khí N
2
, H
2
và NH
3
. D. Hình 1: Thu khí H
2
, He và NH
3
.
Câu 6: Khi nhiệt phân, dãy mui rắn nào ới đây đều sinh ra kim loại, khí nitơ đioxit
oxi?
A. AgNO
3
, Hg(NO
3
)
2
. B. Cu(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
.
C. Hg(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
. D. AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
.
Câu 7: Độ dinh dưỡng ca phân lân được tính bằng
A. % P
2
O
5
. B. % P. C. %PO
4
3-
. D. Ca(H
2
PO
4
)
2
.
Câu 8: Chất phản ứng được với NH
3
A. Na
2
O. B. AlCl
3
(dd). C. Na
2
CO
3
(dd). D. NaOH (dd).
Câu 9: Nng độ mol ca anion trong dung dịch BaCl
2
0,20M là
A. 0,40M. B. 0,20M. C. 0,30M. D. 0,10M.
Câu 10: Trong những nhận xét dưới đây về mui amoni, nhận xét nào là đúng?
A. Mui amoni là tinh thể ion, phân tử gm cation amoni và anion hiđroxit.
B. Tất cả các mui amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li ha toàn thành cation
amoni và anion gc axit.
C. Dung dịch mui amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí
làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Khi nhiệt phân mui amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra.
Câu 11: Cho P tác dụng với Mg, sản phẩm thu được là
A. Mg
2
P
2
O
7
. B. Mg
3
P
2
. C. Mg(PO
3
)
2
. D. Mg
3
(PO
4
)
2
.
Câu 12: Cho sơ đ phản ứng sau:
XY Z T
H
2
O H
2
SO
4
NaOH ®Æc HNO
3
KhÝ X dung dÞch X
t
o
.
Công thức ca X, Y, Z, T tương ứng là:
A. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, N
2
O. B. NH
3
, N
2
, NH
4
NO
3
, N
2
O.
C. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
3
. D. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
2
.
Câu 13: Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns
2
np
5
. B. ns
2
np
3
. C. ns
2
np
4
. D. ns
2
np
2
.
Câu 14: Kim loại bị thụ động trong HNO
3
đặc, nguội là
A. Pt, Cu. B. Al, Fe. C. Ag, Fe. D. Pb, Ag.
Câu 15: Chất khí nào sau đây được tạo ra t bình chữa cháy ng để sản xuất nước đá
khô?
A. H
2
O. B. N
2
. C. CO
2
. D. CO.
Câu 16: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được 4,48
lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị ca m là
A. 2,70. B. 4,05. C. 8,10. D. 5,40.
Câu 17: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. Mg(OH)
2
Mg
2+
+2OH
-
B. K
2
SO
4
2K
+
+ SO
4
2-
C.
33
HNO H NO .


D. HSO
3
-
H
+
+ SO
3
2-
Câu 18: Phương trình ion:

2
3 3 2
OH HCO CO H O
ca phản ứng xảy ra giữa cặp
chất nào sau đây?
A. NaOH + Ba(HCO
3
)
2
. B. Ba(HCO
3
)
2
+ Ba(OH)
2
.
C. NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
D. NaHCO
3
+ NaOH.
II. TỰ LUẬN
u 1: Trộn lẫn 100 ml dung dịch NaOH 0,01M với 100 ml dung dịch HCl 0,03M được
200 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng bao nhiêu?
Câu 2: Cho 2,8 gam N
2
tác dụng H
2
lấy dư. Biết hiệu suất phản ứng đạt 20%. Tính thể tích
ca NH
3
thu được sau phản ứng (đktc)?
Câu 3: Thêm 200 ml dung dịch KOH 1M vào 300 ml dung dịch H
3
PO
4
1M thu được dung
dịch X. Tính khi lượng mui trong dung dịch X.
Câu 4: Cho 1,71 gam hn hợp gm (Al, Mg, Cu) phản ứng hết với 200 ml dung dịch HNO
3
1M. Sau phản ứng thu được 7,91 gam hn hợp gm 3 mui khan V lít hn hợp khí NO
2
và NO. Nung mui này tới khi luợng không đổi được m gam chất rắn. Tính m?
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Cl = 35,5; Ca = 40;
P= 31; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag=108; Ba = 137.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
1
C
B
2
D
B
3
D
A
4
D
D
5
D
B
6
A
C
7
A
D
8
B
B
9
A
D
II. TỰ LUẬN:
Câu 1
Điểm
n
H+
= n
HCl
= 3.10
-3
(mol) ;
n
OH-
=n
NaOH
=1.10
-3
(mol)
[H
+
]
=(3.10
-3
-1.10
-3
)/0,2= 0,01 (M)
pH=2
0,25
0,25
0,5
Câu 2
Điểm
n
N2
=0,1 (mol)


o
xt, t
2 2 3
N (khí) 3H (khí) 2NH (khí)
0,1 → 0,2 (mol)
V
NH3
=0,2.22,4.0,2= 0,896 (l)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
Điểm
n
OH-
=n
KOH
=0,2.1=0,2 (mol); n
H3PO4
=0,3.1= 0,3 (mol)
n
OH-
/ n
H3PO4
= 0,67
KOH + H
3
PO
4
→ KH
2
PO
4
+ H
2
O
n
mui
= n
KOH
= 0,2 (mol)
n
mui
= n
KH2PO4
= 0,2.(39+2+31+16.4)=27,2 (g)
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn HÓA HỌC LỚP 11
Thời gian: 45 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Câu 1: Ha tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO
3
thu được 0,224 lít khí N
2
đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại X là
A. Al B. Mg C. Zn D. Cu
Câu 2: Hai chất nào sau đây là đng đẳng ca nhau?
A. C
2
H
5
OH, CH
3
OCH
3
. B. CH
3
CH
2
CH
2
OH, C
2
H
5
OH.
C. CH
3
OCH
3
, CH
3
CHO. D. C
4
H
10
, C
6
H
6
.
Câu 3: Trong phòng thí nghim thđiều chế N
2
bng cách
A. phân hy khí NH
3
. B. nhiệt phân NaNO
2
.
C. thy phân Mg
3
N
2
. D. Đun hn hợp NaNO
2
NH
4
Cl.
Câu 4: Công thức đơn giản nhất là công thức
A. biểu diễn s lượng nguyên tử ca các nguyên t trong phân tử
B. biểu thị t lệ ti giản các nguyên tử ca các nguyên t trong phân tử
C. biểu thị t lệ ti đa các nguyên tử ca các nguyên t trong phân tử
D. biểu thị t lệ s nguyên tử ca các nguyên t trong phân tử
Câu 5: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H
3
PO
4
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỏi
những mui nào thu được và khi lượng mui khan thu được là bao nhiêu ?
A. Na
2
HPO
4
và 14,2g ; Na
3
PO
4
và 49,2g B. Na
3
PO
4
và 50,0g
C. NaH
2
PO
4
và 49,2g ; Na
2
HPO
4
và 14,2g D. Na
2
HPO
4
và 15,0g
Câu 6: Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
A. 2AgNO
3
Ag
2
O + 2NO
2
+ 1/2O
2
B. KNO
3
KNO
2
+ 1/2O
2
C. Zn(NO
3
)
2
ZnO + 2NO
2
+ 1/2O
2
D. Mg(NO
3
)
2
MgO + 2NO
2
+ 1/2O
2
Câu 7: Theo thuyết cấu tạo hoá học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết hoá học
với nhau theo cách nào sau đây:
A. đúng hoá trị. B. đúng s oxi hoá.
C. một thứ tự nhất định. D. đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định
Câu 8: Khí N
2
tương đi trơ ở nhiệt độ thường là do
A. Trong phân tử N
2
chứa liên kết 3 rất bền.
B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
C. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực.
D. Trong phân tử N
2
, mi nguyên tử cn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
Câu 9: Ion NH
4
+
có tên gọi:
A. Cation nitric B. Cation amino C. Cation amoni D. Cation hidroxyl
Câu 10: Cho 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M , khi lượng kết ta thu được
A. 10 g B. 15 g C. 20 g D. 25 g
Câu 11: Phương trình hóa học nào viết sai so với phản ứng xảy ra?
A. CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O

CaCO
3
+ 2HCl
B. FeS + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
S
C. BaCl
2
+ H
2
SO
4

BaSO
4
+ 2HCl
D. CH
3
COONa + HCl

CH
3
COOH + NaCl
Câu 12: Công thức cấu tạo nào sau đây là sai?
A. CH
2
=CH
2
B. CH ≡ CH C. CH
3
=CH
3
D. CH
3
CH
2
CH
3
Câu 13: Các chất nào trong dãy sau đều là chất hữu cơ?
A. C
2
H
2
, C
12
H
22
O
11
, C
2
H
4
, NaCN.
B. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, C
6
H
12
O
6
, CO.
C. CH
3
COOH, CH
3
COONa, (NH
4
)
2
CO
3
, C
6
H
6
.
D. HCOOH, CH
4
, C
6
H
12
O
6
, CH
3
COONa.
Câu 14: Tính oxi hóa ca C thể hiện ở phản ứng( điều kiện phản ứng coi như có đ)?
A. C + 2CuO 2Cu + CO B. C + H
2
O CO+ H
2
C. 3C + 4Al Al
4
C
3
D. C+O
2
CO
2
Câu 15: Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tn tại trong một dung dịch?
A. K
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-
B. Al
3+
, SO
4
2-
, Mg
2+
, Cl
-
C. H
+
, NO
3
-
, SO
4
2-
, Mg
2+
D. Fe
2+
, NO
3
-
, S
2-
, Na
+
Câu 16: Liên kết hóa học ch yếu trong hợp chất hữu cơ là
A. liên kết đơn. B. liên kết cho nhận.
C. liên kết cộng hóa trị. D. liên kết ion.
Câu 17: Để khắc chữ lên thy tinh người ta dựa vào phản ứng:
A. SiO
2
+ 4HF SiF
4
+ 2H
2
O B. SiO
2
+ Na
2
CO
3
Na
2
SiO
3
+ CO
2
C. SiO
2
+ 2NaOH Na
2
SiO
3
+ CO
2
D. SiO
2
+ Mg → 2MgO + Si
Câu 18: Dung dch amoniac trong nước chứa các ion nào sau đây ( bỏ qua sự phân li ca nước) :
A. NH
4
+
, NH
3
, H
+
. B. NH
4
+
, OH
-
. C. NH
4
+
, NH
3
. D. NH
4
+
, NH
3
, OH
-
.
Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hn hợp gm KNO
3
Cu(NO
3
)
2
thu được hn hợp khí
X (t khi ca X so với khí hiđro bằng 18,8). Khi lượng Cu(NO
3
)
2
trong hn hợp ban đu là
A. 11,28 gam. B. 20,50 gam. C. 8,60 gam. D. 9,40 gam.
Câu 20: Đánh giá độ dinh dưỡng ca phân lân bằng hàm lượng %:
A. H
3
PO
4
. B. P. C. PO
4
3-
. D. P
2
O
5
.
Câu 21: Dung dịch HCl 0,1M có pH là:
A. pH = 2 B. pH = 13 C. pH = 1 D. pH = 12
Câu 22: S liên kết xích-ma (Ϭ) trong phân tử C
4
H
10
là:
A. 10. B. 13. C. 12. D. 14.
Câu 23: Kim cương và than chì là các dạng
A. đng phân ca cacbon. B. thù hình ca cacbon.
C. đng vị ca cacbon. D. đng hình ca cacbon.
Câu 24: Cho phản ứng NaOH + HCl NaCl + H
2
O. Phản ứng hóa học nào sau đây cùng
phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. 2KOH + FeCl
2
→ Fe(OH)
2
+ 2KCl. B. NaOH + NaHCO
3
→ Na
2
CO
3
+ H
2
O.
C. KOH + HNO
3
→ KNO
3
+ H
2
O. D. NaOH + NH
4
Cl → NaCl + NH
3
+ H
2
O.
PHẦN II: TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Một chất hữu cơ X có thành phn khi lượng các nguyên t là: 54,5% C; 9,1% H; 36,4% O.
a) Tìm công thức đơn giản nhất ca X?
b) Biết X có khi lượng phân tử là 88 đvC. Hãy xác định công thức phân tử ca X?
----------- HẾT ----------
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố :
H= 1; Li= 7; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; Mg= 24; Al= 27; P= 31; S= 32; Cl= 35,5; K=
39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; As= 75; Br= 80; Rb = 85,5; Ag= 108; Ba= 137; Ni= 59;
Cr= 52; Mn= 55.
Lưu ý: Thí sinh không sử dụng bảng tuần hoàn
ĐÁP ÁN
1
B
12
C
2
B
13
D
3
D
14
C
4
B
15
D
5
A
16
C
6
A
17
A
7
D
18
B
8
A
19
D
9
C
20
D
10
A
21
C
11
A
22
B
12
C
23
B
13
D
24
C
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn HÓA HỌC LỚP 11
Thời gian: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Thuc mui nabica được dùng trong công nghiệp thực phẩm và dùng làm thuc chữa đau dạ
dày. Công thức hóa học ca nabica là
A. CaCO
3
. B. Na
2
CO
3
. C. NH
4
HCO
3
. D. NaHCO
3
.
Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây ( cùng nng độ) dẫn điện tt nhất ?
A. K
2
SO
4
. B. Al
2
(SO
4
)
3
. C. NaOH. D. KNO
3
.
Câu 3: Công thức ca phân urê là
A. (NH
2
)
2
CO. B. (NH
2
)
2
CO
3
. C. NH
4
NO
3
. D. (NH
4
)
2
CO
3
.
Câu 4: Tính khử ca cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. 2C + Ca → CaC
2
. B. 3C + 4Al → Al
4
C
3
.
C. C + 2H
2
→ CH
4
. D. 3C + 2KClO
3
→ 2KCl+ 3CO
2
.
Câu 5: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li mạnh?
A. HF. B. NaCl. C. H
2
O. D. Fe(OH)
2
.
Câu 6: Đặc điểm chung ca các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. thành phn nguyên t ch yếu là C và H.
2. có thể chứa nguyên t khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học ch yếu là liên kết cộng hoá trị.
4. liên kết hoá học ch yếu là liên kết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy.
6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý không đúng là:
A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 1,4,5.
Câu 7: Cho dung dịch amoniac dư vào dung dịch mui FeCl
2
. Hiện tượng là
A. Có kết ta màu trắng xanh không tan. B. Có kết ta keo trắng sau đó tan trong NH
3
dư.
C. Có kết ta keo trắng không tan. D. Có kết ta màu nâu đỏ không tan.
Câu 8: Để phân biệt 4 lọ mất nhẫn, mi lọ chứa một trong c dung dịch sau: (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl,
Na
2
SO
4
, NaCl, người ta ch cn dùng một thuc thử duy nhất là
A. BaCl
2
. B. HCl. C. NaOH. D. Ba(OH)
2
.
Câu 9: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dn lên, do các bức xạ có bước sóng dài
trong vùng hng ngoại bị giữ lại, không bức xra ngoài trụ. Chất khí gây ra hiệu ứng nhà
kính là :
A. N
2
. B. H
2
. C. CO
2
. D. O
2
.
Câu 10: Glucozơ nhiều trong qunho, công thức phân tử C
6
H
12
O
6
. Công thức đơn giản nhất
ca glucozơ là
A. CH
2
O. B. C
2
H
4
O
2
. C. C
4
H
8
O
4
. D
.
C
6
H
12
O
6
.
Câu 11: Kim loại không phản ứng với axit HNO
3
đặc nguội là
A. Ca. B. Al. C. Ag. D. Cu.
Câu 12: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch có pH =12, thì
A. quỳ tím không đổi màu. B. quỳ tím hoá xanh.
C. quỳ tím hoá đỏ. D. quỳ tím bị mất màu.
Câu 13: Khí CO
2
không thể dùng để dập tắt đám cháy chất nào sau đây?
A. Mêtan. B. Cacbon. C. Magiê. D. Photpho.
Câu 14: Cặp dung dịch nào sau đây khi trộn với nhau thì có phản ứng trao đổi ion xảy ra?
A. KCl và NaNO
3
. B. Na
2
CO
3
và KNO
3
.
C. Fe
2
(SO
4
)
3
và HNO
3.
D. K
2
SO
4
và Ba(NO
3
)
2
.
Câu 15: Cho sơ đ phản ứng: M + HNO
3

M(NO
3
)
n
+ X + H
2
O. X sản phẩm khử ca N. X
không thể là chất nào sau đây?
A. NO
2
. B. NH
3
NO
3
. C. N
2
O
5
. D. N
2
.
Câu 16: Khi nhiệt phân hoàn toàn các mui AgNO
3
, NaNO
3
, Zn(NO
3
)
2
thì chất rắn thu được sẽ là:
A. Ag
2
O, NaNO
2
, ZnO. B. Ag, NaNO
2
, ZnO.
C. A
2
O, Na
2
O, ZnO. D. Ag, NaNO
2
, Zn.
Câu 17: Người ta điều chế HNO
3
bằng phản ứng sau: NH
3

NO

NO
2

HNO
3
.
Khi lượng axit HNO
3
thu được t 0,85 tấn NH
3
là ( hiệu suất chung ca cả quá trình là 90%)
A. 2,835 tấn. B. 3,150 tấn. C. 3,500 tấn. D. 1,7955 tấn.
Câu 18: Hoà tan va hết 3,6 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 6,72 lít
khí NO
2
(đktc). M là kim loại nào sau đây? ( cho NTK Mg=24, Al =27, Fe=56, Cu=64)
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Mg.
Câu 19: Dẫn V lít khí (đktc) CO
2
vào 100 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M thu được 6 gam kết ta
dung dịch A. Lọc bỏ kết ta và lấy dung dịch A đun nóng thì thu đươc kêt ta nữa. Giá trị ca v là
A. 3,136. B. 1,344. C. 1,344 và 3,136. D. 3,36 và 1,12.
Câu 20: Phân tích hợp chất hữu X, người ta thu được 54,54% C;
9,10% H 36,36%O. Công
thức đơn giản nhất ca X là
A. C
4
H
10
O. B
.
CH
2
O. C. C
2
H
4
O. D. C
4
H
8
O
2
.
Câu 21: Cho 40 ml dd HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch KOH 0,2M thu được 200ml dung dịch có
pH bằng
A. 10. B. 12. C. 11. D. 13.
Phần II: Tự luận (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion rút gọn xảy ra trong dung dịch:
a. CuCl
2
+ NaOH b. (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
Câu 2:( 2 điểm) Khi ha tan hoàn toàn 18,3 gam hn hợp Al và Al
2
O
3
trong dung dịch HNO
3
10%,
thấy thoát ra 6,72 lít khí không màu hóa nâu trong không khí (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) .
a. (1 điểm) Tính thành phn phn trăm về khi lượng trong hn hợp trên.
b. (1 điểm) Tính khi lượng dung dịch axit HNO
3
cn dùng
Cho NTK của H=1, N=14,O=16, Al=27
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
ĐA
D
B
A
D
B
A
A
D
C
A
B
B
C
D
C
B
A
D
A
C
B
II. TỰ LUẬN:
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
CuCl
2
+ 2NaOH

Cu(OH)
2
+ 2NaCl
0,25đ
Cu
2+
+ 2OH
-

Cu(OH)
2
0,25đ
(NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2

2NH
3
+ BaSO
4
+ 2H
2
O
0,25đ
2NH
4
+
+ SO
4
2-
+ Ba
2+
+ 2OH
-

NH
3
+ BaSO
4
+ 2H
2
O
0,25đ
2
a)
0,25đ
6,72
0,3
22,4
NO
mol
n

Pt: Al +4HNO
3

Al(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O (1)
0,25đ
Al
2
O
3
+ 6HNO
3

2Al(NO
3
)
3
+ 3H
2
O (2)
0,5đ
Theo (1),
0,3
Al NO
mol
nn

0,25đ
m
Al
= 0,3x27=8,1 (g)
0,25đ
m
Al2O3
= 18,3-8,1=10,2 (g)
0,25đ
b)Theo (1 (2)
n
HNO3
= 4x0,3 + 6x
10,2
1,8
102
mol
0,25đ
m
HNO3
=1,8x63=113,4g
0,125đ
mdd
HNO3
=
113,4 100
1134
10
x
g
0,125
ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn HÓA HỌC LỚP 11
Thời gian: 45 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1.
Silic đioxit
(SiO
2
) tan được trong dung dịch ca chất nào sau đây?
A.
HF.
B.
HNO
3
đặc.
C.
H
2
SO
4
đặc.
D.
H
3
PO
4
.
Câu 2.
Một loại nước thải công nghiệp có pH = 9. Nước thải đó có môi trường
A.
bazơ.
B.
lưỡng tính.
C.
axit.
D.
trung tính.
Câu 3.
Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
loãng, thu được dung dịch Y chứa 8m
gam mui x mol một chất khí duy nhất N
2
O. Cho dung dịch NaOH vào Y, kết thúc thí
nghiệm có 64,6 gam NaOH đã phản ứng. Giá tr ca x
gần nhất
với
A.
0,148.
B.
0,136.
C.
0,122.
D.
0,082.
Câu 4.
Khí X không màu, không mùi, rất độc nhưng được dùng trong luyn kim để khử các oxit
kim loại. Khí X là
A.
CO.
B.
H
2
.
C.
CO
2
.
D.
NH
3
.
Câu 5.
Nhỏ t t dung dịch HNO
3
đến dư vào dung dịch NH
4
HCO
3
,
hiện tượng xảy ra là
A.
xuất hiện kết ta trắng.
B.
thoát ra khí không màu.
C.
thoát ra khí mùi khai.
D.
kết ta
si bọt khí.
Câu 6.
Khi thực hiện phản ứng giữa dung dịch HNO
3
đặc với kim loại sinh ra khí NO
2
độc hại. Để
hạn chế khí NO
2
thoát ra gây ô nhiễm môi trường, ta phải đậy ng nghiệm bằng bông tẩm
A.
nước cất.
B.
nước vôi.
C.
giấm ăn.
D.
cn y tế.
Câu 7.
Thực hiện thí nghiệm với hai mẫu photpho X và Y như hình vẽ:
Mẫu X là
A.
photpho trắng.
B.
photpho đỏ.
C.
photpho đen.
D.
photpho tím.
Câu 8.
Phân urê cung cấp cho cây trng nguyên t dinh dưỡng gì?
A.
Nitơ.
B.
Photpho.
C.
Kali.
D.
Canxi.
Câu 9.
Ngày nay, amoniac lỏng được dùng làm chất sinh hàn trong thiết bị lạnh. Amoniac có công
thức hóa học là
A.
NH
2
.
B.
N
2
H
4
.
C.
NH
4
.
D.
NH
3
.
Câu 10.
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A.
H
3
PO
4
.
B.
HNO
3
.
C.
KOH.
D.
Na
2
CO
3
.
Câu 11.
Trong công nghiệp, axit nitric được tổng hợp t amoniac qua ba giai đoạn với hiệu suất
ca toàn bộ quá trình đạt 96%. Theo quá trình trên, t 2 tấn amoniac người ta thu được m tấn dung
dịch HNO
3
60%. Giá trị ca m là
A.
7,41.
B.
11,86.
C.
12,35.
D.
12,87.
Câu 12.
Dung dịch HNO
3
0,0001M có pH bằng
A.
11.
B.
3.
C.
10.
D.
4.
Câu 13.
Dung dịch X gm 0,05 mol K
+
, 0,04 mol Cl
-
, 0,03 mol CO
3
2-
NH
4
+
. cạn dung dịch
X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị ca m là
A.
5,53.
B.
6,07.
C.
5,77.
D.
5,51.
Câu 14.
Phản ứng Ba(OH)
2
+ 2HCl → BaCl
2
+ 2H
2
O có phương trình ion thu gọn là
A.
H
+
+ OH
-
H
2
O.
B.
Ba
2+
+ 2Cl
-
BaCl
2
.
C.
2H
+
+ OH
2
-
2H
2
O.
D.
Ba
2+
+ Cl
2
-
BaCl
2
.
Câu 15.
Dẫn t t CO
2
vào dung dịch ch chứa 0,025 mol Ba(OH)
2
. Đ thị dưới đây biểu diễn sự
phụ thuộc ca s mol kết ta BaCO
3
tạo thành theo s mol CO
2
.
Giá trị ca x là
A.
0,035.
B.
0,015.
C.
0,025.
D.
0,010.
II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Hoàn thành phương trình hóa học cho các phản ứng sau: a. AgNO
3
b. CaCO
3
+ HCl →
c. P + Cl
2
d. C + O
2
Câu 2 (1,5 điểm): Bảng dưới đây ghi lại kết quả quan sát khi nhỏ dung dịch Ba(OH)
2
vào các ng
nghiệm (1), (2), (3), đun nóng đựng một trong các dung dịch NH
4
NO
3
, K
2
CO
3
, KCl không theo thứ
tự.
Ống nghiệm
(1)
(2)
(3)
Hiện tượng
Xuất hiện kết ta trắng
Thoát ra khí mùi khai
Không hiện tượng
a. Các ng nghiệm (1), (2), (3) ln lượt chứa dung dịch ca chất nào?
b. Viết phương trình hóa học xảy ra.
Câu 3 (1,0 điểm): Ha tan hoàn toàn m gam Zn vào dung dịch HNO
3
dư, thu được 313,6 ml khí
NO
2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính giá trị ca m.
Câu 4 (0,5 điểm): Một cái ao dùng để nuôi thy sản chứa 7000 m
3
nước pH = 4,5. Trước khi
nuôi, người ta làm tăng độ pH trong ao lên 7,0 bằng cách ha m gam vôi sng (ngchất) vào nước
trong ao. Tính giá trị m.
----------- HẾT ----------
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
303
8
A
1
A
9
D
2
A
10
A
3
B
11
B
4
A
12
D
5
B
13
B
6
B
14
A
7
A
15
B
II. TỰ LUẬN
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
Hoàn thành phương trình hóa học cho các phản ứng sau:
a. AgNO
3
b. CaCO
3
+ HCl →
c. P + Cl
2
d. C + O
2
2,0
- Mi PTHH đúng được 0,5 điểm.
- Nếu không cân bằng t 2 - 3 PTHH thì trừ 0,25 điểm.
- Nếu không cân bằng 4 PTHH thì trừ 0,5 điểm.
- Nếu thiếu điều kiện ca 2 phản ứng thì trừ 0,25 điểm.
- Nếu một phản ứng va thiếu điều kiện va không cân bằng thì trừ 0,25
điểm.
- Câu 1.c HS có thể viết theo một hướng bất kì.
2
Bảng dưới đây ghi lại kết quả quan sát khi nhỏ dung dịch Ba(OH)
2
vào các
ng nghiệm (1), (2), (3), đun nóng đựng một trong các dung dịch NH
4
NO
3
,
K
2
CO
3
, KCl không theo thứ tự.
Ống nghiệm
(1)
(2)
(3)
Hiện tượng
Xuất hiện kết ta
trắng
Thoát ra khí mùi
khai
Không hiện
tượng
a. Các ng nghiệm (1), (2), (3) ln lượt chứa dung dịch ca chất nào?
b. Viết phương trình hóa học xảy ra.
1,5
- Ch ra đúng cả 3 dung dịch trong 3 ng nghiệm được 1,0 điểm. Nếu ch
đúng 1 dung dịch thì được 0,25 điểm.
- Viết đúng mi PTHH được 0,25 điểm.
a/ Ống (1) chứa dung dịch K
2
CO
3
, ng (2) chứa dung dịch NH
4
NO
3
, ng (3)
chứa dung dịch KCl.
b/ PTHH: K
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
→ BaCO
3
↓ + 2KOH
2NH
4
NO
3
+ Ba(OH)
2
→ 2NH
3
↑ + 2H
2
O + Ba(NO
3
)
2
3
Ha tan hoàn toàn m gam Zn vào dung dịch HNO
3
dư, thu được 313,6 ml khí
NO
2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính giá trị ca m.
1,0
S mol ca NO
2
= 0,3136/22,4 = 0,014 mol (0,25 đ)
PTHH: Zn + 4HNO
3
→ Zn(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O (0,25 đ)
0,007 0,014
Tính được s mol Zn = 0,007 mol (0,25 đ)
m
Zn
= 0,007.65 = 0,455 gam. (0,25 đ).
Lưu ý: HS giải cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn đạt điểm tối đa.
4
Một cái ao dùng để nuôi thy sản chứa 7000 m
3
nước có pH = 4,5. Trước khi
nuôi, người ta làm tăng độ pH trong ao lên 7,0 bằng cách ha m gam vôi
sng (nguyên chất) vào nước trong ao. Tính giá trị m.
0,5
Ta có: = 7000.10
3
.10
-4,5
= 221,36 mol
PTHH: CaO + 2H
+
→ Ca
2+
+ H
2
O
Hoặc CaO + H
2
O → Ca
2+
+ 2OH
-
OH
-
+ H
+
→ H
2
O
=> mol
m
CaO
= 110,68.56 = 6198,08 gam.
HS tính đúng giá trị ca m (có thể xấp x với 6198 gam) mới tính điểm: 0,5
điểm.
Lưu ý: HS giải cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn đạt điểm tối đa.
Lưu ý: Đối với các bài toán, nếu HS lấy y giá trị nguyên tử khối của các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn tính ra các kết quả gần đúng với đáp án của hướng dẫn chấm này thì
vẫn tính điểm tối đa.
ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn HÓA HỌC LỚP 11
Thời gian: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Tính dẫn điện ca các dung dịch axit, bazơ, mui là do
A. chúng dễ ha tan trong nước. B. trong dd chúng phân li ra các ion.
C. sự chuyển dịch ca các phân tử ha tan. D. chúng ở trạng thài lỏng.
Câu 2: Dung dịch một chất có pH= 8 thì nng độ mol/lít ca ion OH
-
trong dd là
A. 10
-8
B. 8.10
-1
C. 8.10
-3
D. 10
-6
Câu 3: Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tn tại trong một dung dịch?
A. Al
3+
, SO
4
2-
, Mg
2+
, Cl
-
B. K
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-
C. H
+
, NO
3
-
, SO
4
2-
, Mg
2+
D. Fe
2+
, NO
3
-
, S
2-
, Na
+
Câu 4: Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là:
A. Fe(NO
3
)
2
, NO và H
2
O B. Fe(NO
3
)
2
, NO
2
và H
2
O
C. Fe(NO
3
)
2
, N
2
D. Fe(NO
3
)
3
và H
2
O
Câu 5: Ở điều kiện thường photpho hoạt động hóa học khá hơn nitơ là do
A. Photpho ở trạng thái rắn cn nitơ ở trạng thái khí. B.Độ âm điện ca P nhỏ hơn
nitơ.
C. Photpho ch có liên kết đơn, cn nitơ có liên kết ba . D. P đô âm điện lớn hơn
nitơ.
Câu 6: Có thể phân biệt 3 dd : NaCl, Na
3
PO
4
, NaNO
3
ch bằng 1 thuc thử là
A. dd Ba(OH)
2
B. dd AgNO
3
C. Cu kim loại D. dd BaCl
2
.
Câu 7: Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng ca nguyên t nhóm VA:
A. ns
2
np
5
B. ns
2
np
3
C. ns
2
np
2
D. ns
2
np
4
Câu 8: Vai tr ca cacbon trong phản ứng Ca
3
(PO
4
)
2
+ 5C + 3SiO
2
o
t
3CaSiO
3
+ 2P +
5CO là:
A. Chất khử C. Axit B. Chất oxi hoá D. Bazơ
Câu 9: SiO
2
tan được trong dung dịch axit nào sau đây?
A. HCl B. HNO
3
C. H
2
SO
4
D. HF
Câu 10: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?
A. dung dịch NH
3
B. dung dịch NaOH
C. NaCl nóng chảy D. dung dịch đường saccarozơ
Câu 11: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H
3
PO
4
. Sau phản ứng, trong
dung dịch có mui nào ?
A. KH
2
PO
4
B. K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
C. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
D. KH
2
PO
4
; K
2
HPO4 và K
3
PO
4
Câu 12: Khí CO không khử được oxit kim loại nào sau đây ở nhiệt độ cao?
A. Fe
3
O
4
. B. CuO. C. MgO. D. PbO.
Câu 13: Để phân biệt 2 chất rắn Na
2
CO
3
và Na
2
SiO
3
có thể dùng thuc thử là
A. dd NaOH. B. dd HCl C. Dd NaCl D. Nước
Câu 14: Trong y học, dược phẩm Nabica là chất được dùng để trung ha bớt lượng axit
(dư) HCl trong dạ dày. Công thức ca Nabica là:
A. NaHCO
3
. B. (NH
4
)
2
CO
3
C. Na
2
CO
3
D. NH
4
HCO
3
Câu 15: Hòa tan 6,3 g hn hợp Mg Al trong dung dịch HNO
3
1M đặc nguội dư, thoát ra
6,72 lít khí NO
2
(đktc). Khi lượng Al trong hn hợp ban đu là :
A. 5,4g. B. 2,4g. C. 2,7g. D. 3,2g.
Câu 16: Để nhận biết khí NH
3
ta dùng:
A. Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh B. Giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu
xanh
C. Giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ D. Giấy quỳ tím chuyn sang màu
đỏ
Câu 17: N
2
phản ứng với O
2
trong không khí ở điều kiện
A. Thường B. Nhiệt độ cao
C. Áp suất cao D. Áp suất thấp
Câu 18: S oxi hóa ca Cacbon trong các ion hay hợp chất CO, CO
3
2-
, K
2
CO
3
, CH
4
ln lượt
là:
A.
+2, +4, -4, +4.
B.
+2, +4, +4, +4.
C.
-2, +4, +4, -4.
D.
+2, +4, +4, -4.
Phần II: Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (1,5đ). Viết phương trình hóa học
a. Viết phương trình hóa học dưới dạng phân tử và ion rút gọn ca phản ứng xảy ra
sau: (0,5đ)
CaCO
3
+ HCl
b. Viết phương trình nhiệt phân các mui trong các trường hợp sau: (1,5đ)
NH
4
NO
3
; Ca(NO
3
)
2
, MgCO
3
c. Lập PTHH các phản ứng sau: (0,5đ)
C + HNO
3
đặc
o
t
Câu 2: (2,5đ). Ha tan 21,60 gam hn hp X (gm Fe và CuO) bng dung dch HNO
3
thu đưc dung dch Y và 2,24 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất .
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Xác định thành phn % ca các chất trong hn hợp đu hn hợp ban đu ?
------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 11
I. Phần trắc nghiệm (6đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B
D
D
D
C
B
B
A
D
D
C
C
B
A
Câu
15
16
17
18
Đ/ A
C
B
B
D
(mỗi câu trắc nghiệm 0,33
đ
)
II. Phần tự luận (4đ)
Câu
Nội dung
Điểm
1
(3,5đ)
a CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
CaCO
3
+ 2H
+
Ca
2+
+ H
2
O + CO
2
↑.
b. NH
4
NO
3
o
t
N
2
O
+ 2H
2
O
Ca(NO
3
)
2
o
t
Ca(NO
2
)
2
+ O
2
MgCO
3
o
t
MgO + CO
2
c. C + 4HNO
3
đặc
o
t
CO
2
+4NO
2
+2H
2
O
0,25
0,25
0,5
0,5
0, 5
0,5
2
(2,0đ)
n
NO
=
4,22
24,2
=0,1 (mol)
a. PTHH: Fe + 4HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
0,1 0,1 (mol)
CuO + 2HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O
b. %m
Fe
=
100.
6,21
56.1,0
25,93%;
% m
CuO
= 100- 44, 83=74,07%
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
(Học sinh pthh thiếu CB -0.25đ/li đi với câu 1. Câu 2 GV cân đi cho điểm sao cho phù hợp)
……………………..Hết……………………..
ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn HÓA HỌC LỚP 11
Thời gian: 45 phút
A/ TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm):
Câu 1: Độ dinh dưỡng ca phân lân được đánh giá theo t lệ phn trăm về khi lượng ca
A. P
2
O
5
. B. nguyên t P. C. K
2
O. D. N
2
O
5
.
Câu 2: Trường hợp o sau đây khi nhiệt phân tạo ra sản phm oxit kim loi, khí ni đioxit oxi?
A. KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
.B. Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
.C. Zn(NO
3
)
2
,
Mg(NO
3
)
2
. D. Pb(NO
3
)
2
, Ca(NO
3
)
2
.
Câu 3: Silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. Si + 2F
2

SiF
4
. B. Si + O
2
0
t

SiO
2
.
C. 2Mg + Si
0
t

Mg
2
Si. D. Si + 2NaOH + H
2
O

Na
2
SiO
3
+ 2H
2
.
Câu 4: Dung dịch HCl
0,01M có pH bằngA. 2,0. B. 3,0. C. 1,0. D. 4,0.
Câu 5: Trộn 150 dung dịch KOH 1M tác dụng với 50ml dung dịch H
3
PO
4
2M. Sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch T. Mui có trong dung dịch T
A. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
.B. KH
2
PO
4
và K
3
PO
4
.C. K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
. D. KH
2
PO
4
.
Câu 6: Cho dung dịch KOH vào 50 ml dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí
NH
3
thoát ra (đktc) làA. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 0,112 lít.
Câu 7: Chất nào chất điện li mạnh?A. CH
3
COOH. B. H
2
S. C. Cu(OH)
2
. D. KCl.
Câu 8: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng trong dung dịch?
A. NH
4
Cl và AgNO
3
.B. MgCl
2
và KNO
3
.C. CH
3
COONa và HCl. D. Fe
2
(SO
4
)
3
và NaOH.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi nng độ mol ca ion H
+
trong dung dịch tăng thì giá trị pH ca dung dịch giảm.
B. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
C. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử.
D. Theo A--ni-ut, axit là chất khi tan trong nước có khả năng phân li ra anion OH
-
.
Câu 10: Theo A--ni-ut, chất nào sau đây là bazơ?A. KOH.B. CH
3
COONa. C. H
2
SO
4
. D.
NaCl.
Câu 11: Dung dịch Y chứa 0,01 mol K
+
; 0,02 mol Na
+
; 0,02 mol Cl
-
x mol SO
4
2-
. cạn dung
dịch Y thì thu được bao nhiêu gam mui khan (giả sử ch có nước bay hơi)?
A. 2,52. B. 2,40. C. 2,25. D. 2,04.
Câu 12: Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là
A. nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh. B. nước phun vào bình và chuyển thành màu
tím.
C. nước phun vào bình và chuyển thành màu hng. D. nước phun vào bình và không có màu.
Câu 13: Cho tng chất: Fe, Cu, P, Al(OH)
3
, FeSO
4
, FeO ln lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng. S
phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
u 14: Trong thực tế, người ta thường dùng chất nào sau đây để làm xp bánh?
A. (NH
4
)
2
SO
4
. B. K
2
SO
4
. C. NaCl. D. NH
4
HCO
3
.
Câu 15: Hai khoáng vật chính ca photpho là
A. đolomit và canxit. B. photphorit apatit. C. apatit và đolomit. D. apatit cacnalit.
B/ TỰ LUẬN ( 5,0 điểm):
Câu 1. (1,0 điểm) Hoàn thành chui phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):
NO
)1(
NO
2
)2(
HNO
3
)3(
Mg(NO
3
)
2
)4(
MgO
Câu 2. (1,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, Na
2
SO
4
.
Câu 3. (1,0 điểm) Dẫn 3,36 lít CO
2
(đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH. Sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Tính khi lượng mui có trong dung dịch Y.
Câu 4. (2,0 điểm) Ha tan 15 gam hn hợp gm Al và Cu bằng một lượng va đ dung dịch HNO
3
đặc nóng, thu được 20,16 lít khí NO
2
(ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X.
a. Xác định thành phn phn trăm khi lượng ca Al và Cu trong hn hợp.
b. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
1M (lấy 20%). Viết các phương
trình phản ứng xảy ra và tính thể tích dung dịch Ba(OH)
2
đã dùng. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn.
----------- HẾT ----------
(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
A/ TRẮC NGHIỆM: Mi câu trả lời đúng được 1/3 điểm
Câu 8
B
Câu 1
A
Câu 9
A
Câu 2
C
Câu 10
A
Câu 3
C
Câu 11
D
Câu 4
A
Câu 12
C
Câu 5
A
Câu 13
C
Câu 6
B
Câu 14
D
Câu 7
D
Câu 15
B
B/ TỰ LUẬN:
Câu 1: 1 điểm
+ Gm 4 phương trình, mi phương trình viết đúng được 0,25 điểm
+ Viết thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai t 2 phương trình trở lên tr 0,25 điểm
Câu 2: 1 điểm
- Nêu cách nhận biết đúng : 0,5 điểm
- Viết ptpư đúng : 0,5 điểm
(Nhận biết đúng 1 chất được 1/3 điểm)
Câu 3: 1 điểm
- Tính s mol CO
2
= 0,15 0, 25 điểm
- Tính s mol NaOH = 0,4 0, 25 điểm
- Lập luận t lệ , tính ra khi lượng mui Na
2
CO
3
= 15,9 gam 0,5 điểm
Câu 4: 2 điểm
HƯỚNG DẪN
THANG ĐIỂM
Câu a.
2
NO
n
= 0,9 mol
Gọi x là s mol ca Al , y là s mol ca Cu , ta có:
Quá trình nhường e Quá trình nhận e
0
Al
3
Al
+ 3e
5
N
+ 1e
4
N
x(mol) 3x 0,9 0,9(mol)
0
Cu
2
Cu
+ 2e
y(mol) 2y
Lập hệ pt: 27x + 64y = 15
3x + 2y = 0,9
x= 0,2 mol; y = 0,15 mol.
%m
A l
= 36 %; % m
Cu
= 64 %
Câu b. Cu
2+
+ 2OH
-
Cu(OH)
2
0,15(mol) 0,3
Al
3+
+ 3OH
-
Al(OH)
3
0,2(mol) 0,6 0,2
Al(OH)
3
+ OH
-
2
AlO
+ 2H
2
O
0,2(mol) 0,2
OH
n
(phản ứng + dư)= 1,32 mol
2
()Ba OH
n
= 0,66 mol
2
()ddBa OH
V
= 0,66 lít
* Lưu ý : HS giải theo cách khác nhưng đúng vẫn tính điểm tối
đa.
0,25 đ
0, 25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
HẾT
ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn HÓA HỌC LỚP 11
Thời gian: 45 phút
Cho: Na = 23, K = 39, Cu = 64, Fe = 65, O = 16, H = 1, Cl = 35,5 , Br = 80, Ag = 108, Zn = 65,
Mg = 24, Al = 27.
I. Trắc nghiệm (6đ)
Câu 1: Để khắc chữ lên thy tinh người ta dựa vào phản ứng
A. SiO
2
+ Mg 2MgO + Si B. SiO
2
+ HF SiF
4
+ 2H
2
O
C. SiO
2
+ 2MaOH Na
2
SiO
3
+ CO
2
D. SiO
2
+ Na
2
CO
3
Na
2
SiO
3
+ CO
2
Câu 2: Dãy ch gm chất điện li mạnh là
A. HNO
3
, H
2
SO
4
, KOH, K
2
SiO
3
. B. H
2
SO
4
, NaOH, Ag
3
PO
4
, HF.
C. HBr, Na
2
S, Mg(OH)
2
, Na
2
CO
3
. D. Ca(OH)
2
, KOH, CH
3
COOH, NaCl
Câu 3: Không thể có dung dịch chứa đng thời các ion
A. Ag
+
, NO
3
-
, Cl
-
, H
+
B. K
+
, OH
-
, Na
+
, SO
4
2-
.
C. H
+
, Cl
-
, Na
+
. D. K
+
, Cl
-
, OH
-
, Na
+
.
Câu 4: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu
2+
, 0,03 mol K
+
, x mol Cl
-
và y mol SO
4
2-
. Tổng khi lượng
các mui tan trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị ca x và y ln lượt là
A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,02 và 0,05. D. 0,01 và 0,03.
Câu 5: Trong các kết luận sau, kết luận đúng là
A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất
định.
B. Các chất có thành phn phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH
2
–, do đó tính chất
hóa học khác nhau là các đng đẳng.
C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo gọi là các đng
đẳng.
D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các đng phân.
Câu 6: Đt cháy hoàn toàn 3,0 gam một hợp chất hữu X, người ta thu được 4,40 gam CO
2
1,80 gam H
2
O. Công thức đơn giản nhất ca hợp chất hữu cơ X là (Cho C = 12, O = 16, H = 1)
A. C
2
H
4
O. B. C
2
H
5
O. C. CH
2
O. D. CH
2
O
2
.
Câu 7: Trong các dãy chất sau đây, dãy có các chất là đng phân
A. C
2
H
5
OH, CH
3
OCH
3
. B. CH
3
OCH
3
, CH
3
CHO.
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
CH
2
OH. D. C
4
H
10
, C
6
H
6
.
Câu 8: Để phng bị nhiễm độc người ta sử dụng mặt nạ phng độc chứa hóa chất
A. CuO và MnO
2
B. CuO và MgO C. CuO và CaO D. than hoạt tính
Câu 9: Trong các loại phân bón : NH
4
Cl, (NH
2
)
2
CO, (NH
4
)
2
SO
4,
NH
4
NO
3
. Phân có hàm lượng đạm
cao nhất là
A. NH
4
NO
3
B. NH
4
Cl C. (NH
4
)
2
SO
4
D. (NH
2
)
2
CO
Câu 10: Để thu được mui trung hoà, phải lấy V(ml) dung dịch NaOH 1M trộn lẫn với 50 ml dung
dịch H
3
PO
4
1M. Giá trị V là
A. 200 ml. B. 150 ml. C. 300ml D. 250 ml.
Câu 11: Trong câu ca dao: “Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
Nghe tiếng sấm giật phất cờ mà lên”
Cây lúa lớn nhanh nguyên nhân chính là do
A. khi có sấm chớp thường kèm theo mưa cung cấp nước cho cây.
B. quá trình oxi biến thành ozon làm cho không khí trong sạch hơn.
C. quá trình chuyển hóa nitơ trong không khí thành nitơ trong đất để nuôi cây.
D. do trời mưa cung cấp nước cho cây lúa.
Câu 12: Trong thành phn ca thuốc chuột hợp chất ca photpho Zn
3
P
2
. Khi bả chuột bằng
loại thuc này thì chuột thường chết gn ngun nước bởi khi Zn
3
P
2
o dạ y chuột thì sẽ hấp
thu một lượng nước lớn và sinh ra đng thời lượng lớn khí độc X và kết ta Y khiến cho chuột chết.
Phát biểu không đúng là
A. Kết ta Y có thể tan được trong dung dịch NaOH.
B. Kết ta Y có thể tan trong dung dịch NH
3
.
C. Khí X có thể được điều chế trực tiếp t các đơn chất ở nhiệt độ thường.
D. Khí X thường xuất hiện ở các nghĩa trang, dễ bc cháy tạo thành ngọn lửa lập le.
Câu 13: Cacbon và silic đều có tính chất ging nhau là
A. đều phản ứng được với NaOH B. có tính khử và tính oxi hóa
C. có tính khử mạnh D. có tính oxi hóa mạnh
Câu 14: Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng ca nguyên t nhóm IVA
A. ns
2
np
4
B. ns
2
np
2
C. ns
2
np
3
D. ns
2
np
5
Câu 15: Phương trình: S
2-
+ 2H
+
H
2
S là phương trình ion rút gọn ca phản ứng
A. 2HCl + K
2
S 2KCl + H
2
S. B. FeS + 2HCl FeCl
2
+ H
2
S.
C. BaS + H
2
SO
4
BaSO
4
+ H
2
S. D. 2NaHSO
4
+ 2Na
2
S 2Na
2
SO
4
+ H
2
S.
Câu 16: Trộn 100 ml dd gm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch (gm H
2
SO
4
0,0375M và HCl 0,0125M) thu được dd X. Giá tri pH ca dd X là
A. 1 B. 2 C. 6 D. 7
Câu 17: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ ẩm vào bình đựng khí amoniac là
A. giấy quỳ mất màu. B. giấy quỳ không chuyển màu.
C. giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. D. giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
Câu 18: Hiện tượng các chất cấu tạo tính chất hóa học tương tự nhau, chúng ch hơn kém
nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH
2
–) được gọi là hiện tượng
A. đng phân. B. đng vị. C. đng đẳng. D. đng khi.
Câu 19: Hiệu ứng nhà kính hiện tượng trái đất nóng lên. Hiệu ứng nhà kính gây ra một s hậu
quả nghiêm trọng như y biến đổi khí hậu, làm mất cân bằng sinh thái, dịch bệnh, …Khí gây ra
hiệu ứng nhà kính
A. CO. B. H
2
. C. CO
2.
D. N
2
.
Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam mui nitrat ca kim loại M thu được 4 gam chất rắn. Kim
loại M là
A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
Câu 21: Cho một s phát biểu về đặc điểm chung ca các phân tử hợp chất hữu cơ sau
1. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa C.
2. Có thể chứa nguyên t khác như Cl, N, P, O,...
3. Liên kết hóa học ch yếu là liên kết cộng hóa trị.
4. Liên kết hóa học ch yếu là liên kết ion.
5. Dễ bay hơi, khó cháy.
6. Phản ứng hóa học xảy ra nhanh.
Các câu đúng là
A. 1, 3, 5. B. 4, 5, 6. C. 2, 4, 6. D. 1, 2, 3.
Câu 22: Cho các chất gm CH
3
OH (X); CH
3
CH
2
OH (Y); HOC
6
H
4
OH (Z); CH
3
CH
2
CH
2
OH (T).
Các chất đng đẳng là
A. X, Y, T. B. X, Z, T. C. X, Z. D. Y, Z.
Câu 23: Dẫn lung khí CO qua hn hợp
2 3 2 3
Al O ,CuO,MgO,Fe O
(nóng) sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn là
A.
2 3 2 3
Al O ,Fe O ,Cu,MgO
B.
23
Al O ,Cu,MgO,Fe
C. Al, Fe, Cu, Mg D.
23
Al O ,Cu,Mg,Fe
Câu 24: Cho 11,2 lít CO
2
(đktc) lội chậm qua 200 ml dung dịch Ca(OH)
2
2M. Sau phản ứng thu
được s gam kết ta là
A. 40 gam. B. 50 gam. C. 30 gam. D. 15 gam.
II. TỰ LUẬN: (4đ)
Câu 1: (2đ) Hoàn thành các chui phản ứng sau: (ghi đy đ điều kiện nếu có)
Na
2
CO
3
(1)

CO
2
(2)

Ca(HCO
3
)
2
(3)

CaCO
3
(4)

CO
2
Câu 2: (2đ) Cho 25,5 gam hn hợp Mg và Al tác dụng va đ với dung dịch HNO
3
loãng thu được
5,6 lít khí N
2
(đktc, sp khử duy nhất) và dung dịch X.
a) Tính khi lượng tng kim loại trong hn hợp?
b) Tính thể tích dung dịch NaOH 5M ti thiểu cn thêm vào để thu được lượng kết ta lớn nhất, nhỏ
nhất? Tính khi lượng kết ta?
---------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC LỚP 11-2017
I. TRẮC NGHIỆM:
Mã đề: 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
A
B
C
D
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Mi pt đúng 0,5đ x 4= 2đ
Câu 2:
a) Giải theo pp bảo toàn electron:
Tính s mol N
2
= 0,25 mol 0,25đ
Viết các quá trình oxi hóa, quá trình khử ca kim loại, axit ; đặt ẩn vào các bán pứ đúng 0,25đ
Lập hệ pt, giải hệ đúng 0,25đ
Tính m
Mg
= 12g, m
Al
=13,5g 0,25đ
Chú ý: Mi cách gii đúng cho ti đa s đim.
b)
Thu được lượng kết ta ln nht:
V
NaOH
= 0,5 lít. 0,25đ
m
kết ta
= 29+39=68g. 0,25đ
Thu được lượng kết ta nh nht:
V
NaOH
= 0,6 lít 0,25đ
m
kết ta
= 29g 0,25đ
ĐỀ 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn HÓA HỌC LỚP 11
Thời gian: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
A. Phần chung cho tất cả học sinh các lớp A, C, D, E
Câu 1: Tính dẫn điện ca các dung dịch axit, bazơ, mui là do
A. chúng dễ ha tan trong nước. B. trong dd chúng phân li ra
các ion.
C. sự chuyển dịch ca các phân tử ha tan. D. chúng ở trạng thài lỏng.
Câu 2: Dung dịch một chất có pH= 8 thì nng độ mol/lít ca ion OH
-
trong dd là
A. 10
-8
B. 8.10
-1
C. 8.10
-3
D. 10
-6
Câu 3: Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tn tại trong một dung dịch?
A. Al
3+
, SO
4
2-
, Mg
2+
, Cl
-
B. K
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-
C. H
+
, NO
3
-
, SO
4
2-
, Mg
2+
D. Fe
2+
, NO
3
-
, S
2-
, Na
+
Câu 4: Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là:
A. Fe(NO
3
)
2
, NO và H
2
O B. Fe(NO
3
)
2
, NO
2
và H
2
O
C. Fe(NO
3
)
2
, N
2
D. Fe(NO
3
)
3
và H
2
O
Câu 5: Ở điều kiện thường photpho hoạt động hóa học khá hơn nitơ là do
A. Photpho ở trạng thái rắn cn nitơ ở trạng thái khí. B.Độ âm điện ca P
nhỏ hơn nitơ.
C. Photpho ch có liên kết đơn, cn nitơ có liên kết ba . D. P có đô âm điện lớn
hơn nitơ.
Câu 6: Có thể phân biệt 3 dd : NaCl, Na
3
PO
4
, NaNO
3
ch bằng 1 thuc thử là
A. dd Ba(OH)
2
B. dd AgNO
3
C. Cu kim loại D. dd BaCl
2
.
Câu 7: Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng ca nguyên t nhóm VA:
A.ns
2
np
5
B. ns
2
np
3
C. ns
2
np
2
D. ns
2
np
4
Câu 8: Vai tr ca cacbon trong phản ứng Ca
3
(PO
4
)
2
+ 5C + 3SiO
2
o
t
3CaSiO
3
+ 2P +
5CO là:
A. Chất khử C. Axit B. Chất oxi hoá D. Bazơ
Câu 9: SiO
2
tan được trong dung dịch axit nào sau đây?
A. HCl B. HNO
3
C. H
2
SO
4
D. HF
Câu 10: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?
A. dung dịch NH
3
B. dung dịch NaOH
C. NaCl nóng chảy D. dung dịch đường saccarozơ
Câu 11: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H
3
PO
4
. Sau phản ứng, trong
dung dịch có mui nào ?
A. KH
2
PO
4
B. K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
C. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
D. KH
2
PO
4
; K
2
HPO4 và K
3
PO
4
Câu 12: Khí CO không khử được oxit kim loại nào sau đây ở nhiệt độ cao?
A. Fe
3
O
4
. B. CuO. C. MgO. D.
PbO.
Câu 13: Để phân biệt 2 chất rắn Na
2
CO
3
và Na
2
SiO
3
có thể dùng thuc thử là
A. dd NaOH. B. dd HCl C. Dd NaCl
D. Nước
Câu 14: Trong y học, dược phẩm Nabica là chất được dùng để trung ha bớt lượng axit
(dư) HCl trong dạ dày. Công thức ca Nabica là:
A. NaHCO
3
. B. (NH
4
)
2
CO
3
C. Na
2
CO
3
D.NH
4
HCO
3
B. Phần riêng cho tất cả học sinh các lớp C, D, E
Câu 15: Hòa tan 6,3 g hn hợp Mg Al trong dung dịch HNO
3
1M đặc nguội dư, thoát ra
6,72 lít khí NO
2
(đktc). Khi lượng Al trong hn hợp ban đu là :
A. 5,4g. B. 2,4g. C. 2,7g. D. 3,2g.
Câu 16: Để nhận biết khí NH
3
ta dùng:
A. Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh B. Giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu
xanh
C. Giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ D. Giấy quỳ tím chuyn sang màu
đỏ
Câu 17: N
2
phản ứng với O
2
trong không khí ở điều kiện
A. Thường B. Nhiệt độ cao
C. Áp suất cao D. Áp suất thấp
Câu 18: S oxi hóa ca Cacbon trong các ion hay hợp chất CO, CO
3
2-
, K
2
CO
3
, CH
4
ln lượt
là:
A.
+2, +4, -4, +4.
B.
+2, +4, +4, +4.
C.
-2, +4, +4, -4.
D.
+2, +4, +4, -4.
C. Phần riêng cho học sinh các lớp A
Câu 15: Htan hoàn toàn 4,48 gam kim loại M bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng thu được
5,376 lít khí NO
2
(đktc). Kim loại M là:
A.Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg.
Câu 16: Sục t t khí NH
3
đến vào dung dịch mui A thì thấy xuất hiện kết ta, sau đó
kết ta tan hết thu được dung dịch trong sut không màu? Mui A (trong các mui
sau)
A. Fe(NO
3
)
3
. B. ZnCl
2
.
C. AlCl
3
. D. CuSO
4
.
Câu 17: Cho 2,24 lít CO
2
(đktc) hấp thụ vào 200 mililit dung dịch NaOH 1M thu được
dung dịch A. Chất tan trong dung dịch A là:
A. NaHCO
3
B. NaHCO
3
và Na
2
CO
3
C. Na
2
CO
3
D. Na
2
CO
3
và NaOH dư
Câu 18: Tổng thể tích N
2
và H
2
(đktc)cn dùng để điều chế 51g NH
3
(H=25%)
A. 537.6 lít B. 512,23 lít C. 120 lít D . 134,4 lít
Phần II: Tự luận (4 điểm).
A. Phần chung cho tất cả học sinh các lớp A, B, C,D, E
Câu 1(1,5đ). Viết phương trình hóa học
a. Viết phương trình hóa học dưới dạng phân tử và ion rút gọn ca phản ứng xảy ra sau:
(0,5đ)
CaCO
3
+ HCl
b. Viết phương trình nhiệt phân các mui trong các trường hợp sau: (1,5đ)
NH
4
NO
3
; Ca(NO
3
)
2
, MgCO
3
c. Lập PTHH các phản ứng sau: (0,5đ)
C + HNO
3
đặc
o
t
B. Phần dành riêng cho học sinh lớp C, D, E
Câu 2: (1,5đ). Ha tan 21,60 gam hn hp X ( gm Fe và CuO ) bng dung dch HNO
3
thu đưc dung dch Y và 2,24 lít NO ( đktc) là sản phẩm khử duy nhất .
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Xác định thành phn % ca các chất trong hn hợp đu hn hợp ban đu ?
C. Phần dành riêng cho học sinh lớp A
Bài 2: (1,5đ). Khi ha tan hết 1,80 gam hn hợp A gm Mg và Al trong dung dịch HNO
3
loãng vùa đ thu được hn hợp khí Y gm 0,01mol N
2
và 0,01mol N
2
O ( không có thêm sản
phẩm khử khác) và dung dịch X.
a. Tính thành phn % về khi lượng mi kim loại trong hn hợp đu.
b. Cho dd X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m(g) kết ta. Tính m.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 11(2016-2017)
I. Phần trắc nghiệm (6đ)
A. Phần chung cho tất cả học sinh lớp A, C, D, E.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B
D
D
D
C
B
B
A
D
D
C
C
B
A
Phần riêng
B. Phần dành cho học sinh C, D, E
C. Phần dành cho học sinh A
Câu
15
16
17
18
15
16
17
18
Đ/ A
C
B
B
D
A
B
C
A
(mỗi câu trắc nghiệm 0,3
đ
)
II. Phần tự luận (4đ)
Câu
Nội dung
Điểm
1
(3,5đ)
a CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
CaCO
3
+ 2H
+
Ca
2+
+ H
2
O + CO
2
↑.
b. NH
4
NO
3
o
t
N
2
O
+ 2H
2
O
Ca(NO
3
)
2
o
t
Ca(NO
2
)
2
+ O
2
MgCO
3
o
t
MgO + CO
2
c. C + 4HNO
3
đặc
o
t
CO
2
+4NO
2
+2H
2
O
0,25
0,25
0,5
0,5
0, 5
0,5
B. Phần dành cho học sinh lớp C, D, E
2
(2,0đ)
n
NO
=
4,22
24,2
=0,1 (mol)
a. PTHH: Fe + 4HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
0,1 0,1 (mol)
CuO + 2HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O
b. %m
Fe
=
100.
6,21
56.1,0
25,93%;
% m
CuO
= 100- 44, 83=74,07%
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
C. Phần dành cho học sinh lớp A
3
(1,5đ)
a. Gọi n
Mg
=x(mol); n
Al
= y(mol) (x,y>0)
Quá trình nhường e: Quá trình nhận e:
Áp dụng định luật bảo toàn s mol e có hệ pt
2x+ 3y= 0,18
24x + 27y=1,8
Tìm ra x=0,03(mol) ; y=0,04 (mol).
0.5
0,25
%m
Mg
= 40%; %m
Al
= 60 %.
b. - Viết đúng 3 pthh
- tính đúng m kết ta.
Lưu ý: giải cách khác đúng vẫn tính điểm ti đa.
0,25
0,25
0,25
(Học sinh pthh thiếu CB -0.25đ/lỗi đi với câu 1. Câu 2 GV cân đối cho điểm sao cho phù hợp)
……………………..Hết……………………..
ĐỀ 9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn HÓA HỌC LỚP 11
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO
3
-
) và ion amoni (NH
4
+
).
B. Phân hn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
C. Phân urê có công thức là (NH
4
)
2
CO
3
.
D. Amophot là hn hợp các mui (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
.
Câu 2: Dãy gm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Fe
3+
, OH
-
, Cl
, Ba
2+
. B. Na
+
, Ag
+
, NO
3
, Cl
-
C. Ca
2+
, Cl
, Na
+
, CO
3
2
. D. K
+
, Ba
2+
, OH
, Cl
.
Câu 3: Phản ứng giữa HNO
3
với FeO sản phẩm khử tạo ra NO. Tổng hệ s cân bằng (các s s
nguyên ti giản) trong phản ứng này là
A. 20 B. 12 C. 16 D. 22
Câu 4: Phương trình ion thu gọn ca phản ứng cho biết
A. bản chất ca phản ứng trong dung dịch chất điện li
B. nng độ các ion trong dung dịch
C. những ion nào tn tại trong dung dịch
D. không cho biết được điều gì
Câu 5: Sản phẩm ca phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO
3
là:
A. Ag, NO
2
, O
2
B. Ag
2
O, NO
2
, O
2
C. Ag, NO, O
2
D. Ag
2
O, NO, O
2
Câu 6: Đt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu X thu được 4,4 gam CO
2
1,8 gam H
2
O. Biết
t khi ca X so với He (M
He
= 4) là 7,5. CTPT ca X là:
A. CH
2
O
2
. B. C
2
H
6
. C. C
2
H
4
O. D. CH
2
O
Câu 7: Khi cho Mg tác dụng với dd HNO
3
thu được hn hợp khí X gm N
2
O N
2
. Khi phản
ứng kết thúc, cho thêm NaOH vào thì giải phóng khí Y . Khí Y là
A. NH
3
. B. H
2
. C. NO. D. NO
2
.
Câu 8: Tính oxi hóa ca C thể hiện ở phản ứng :
A. C + H
2
O CO+ H
2
B. 3C + 4Al Al
4
C
3
C. C + 2CuO 2Cu + CO D. C+O
2
CO
2
Câu 9: Cho chất axetilen (C
2
H
2
) và benzen (C
6
H
6
), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau :
A. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và ging nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó ging nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
Câu 10: Phương trình phản ứng nhiệt phân nào sai?
A. NH
4
NO
3
o
tC

NH
3
+ HNO
3
B. NH
4
Cl
o
tC

NH
3
+ HCl
C. NH
4
NO
2
o
tC

N
2
+ 2H
2
O D. (NH
4
)
2
CO
3
o
tC

2NH
3
+ CO
2
+ H
2
O
Câu 11: Khi cho khí CO
2
vào dd chứa kết ta canxi cacbonat, thì kết ta sẽ tan. Tổng hệ s t
lượng trong phương trình phản ứng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 12: Dung dịch A chứa 0,1 mol Ca
2+
, 0,1 mol Cu
2+
, 0,2 mol NO
3
-
và x mol Cl
-
Giá trị ca x là
A. 0,4 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,5
Câu 13: Kim loại không tác dụng được với dung dịch HNO
3
đặc, nguội:
A. Cu, Ag B. Al, Cu. C. Fe, Al D. Zn, Fe
Câu 14: Cho các phát biểu:
(1). Liên kết hóa học ch yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
(2). Các chất cấu tạo tính chất tương tự nhau nhưng về thành phn phân tử khác nhau một
hay nhiều nhóm -CH
2
- là đng đẳng ca nhau.
(3). Các chất có cùng khi lượng phân tử là đng phân ca nhau.
(4). Liên kết ba gm hai liên kết và một liên kết .
S phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 15: Hợp chất X công thức đơn giản nhất CH
2
O t khi hơi so với hidro bằng 90.
Công thức phân tử ca X là
A. C
2
H
4
O
2
B. C
6
H
12
O
6
C. C
4
H
8
O
4
D. CH
2
O
Câu 16: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đng phân ca nhau ?
A. C
4
H
10
, C
6
H
6
. B. CH
3
CH
2
CH
2
OH, C
2
H
5
OH.
C. CH
3
OCH
3
, CH
3
CHO. D. C
2
H
5
OH, CH
3
OCH
3
.
Câu 17: Để ha tan SiO
2
người ta sử dụng dung dịch
A. HNO
3
đặc. B. HCl .C. H
2
SO
4
đặc nóng. D. HF.
Câu 18: Phương trình ion rút gọn: 2H
+
+ SiO
3
2-
H
2
SiO
3
ứng với phản ứng ca chất nào sau
đây?
A. Axit cacbonic và natri silicat B. Axit cacboxilic và canxi silicat
C. Axit clohidric và canxi silicat D. Axit clohidric và natri silicat
Câu 19: Trong rượu vang, [H
+
] = 3,2.10
-4
M. pH ca rượu đo được là:
A. 9,3 B. 4,7 C. 3,5 D. 10,5
Câu 20: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % ca chất nào sau đây?
A. H
3
PO
4
B. P
2
O
5
C. PO
4
3-
D. P
Câu 21: Phương trình ion rút gọn
H
+
-
OH
→ H
2
O biểu diễn bản chất ca phản ứng:
A. NaOH + NaHCO
3
→ H
2
O + Na
2
CO
3
. B. 2HCl + Cu(OH)
2
→ CuCl
2
+ H
2
O
C. HCl + KOH → H
2
O + KCl. D. H
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
→ 2H
2
O + BaSO
4
Câu 22: Phân bón có hàm lượng Nitơ cao nhất là
A. NH
4
NO
3
B. (NH
4
)
2
SO
4
C. NH
4
Cl D. (NH
2
)
2
CO
Câu 23: Thể tích nước cn cho vào 10 ml dung dịch HCl pH = 2 để thu được dung dịch HCl pH = 4
A. 900 ml. B. 90 ml. C. 45 ml. D. 990 ml.
Câu 24: Cho các mẫu phân : amoni sunfat, amoni clorua, natri nitrat, kali sunfat. S mẫu phân nhận
được khi sử dụng dung dịch bari hiroxit là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4.
Câu 25: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H
3
PO
4
. Sau phản ứng trong dung dịch
chứa
A. KH
2
PO
4
và K
3
PO
4
. B. K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
.
C. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
. D. K
3
PO
4
và KOH dư.
Câu 26: Cho các chất KNO
3
,
Fe(NO
3
)
3
,
Zn(NO
3
)
2
,
Fe(NO
3
)
2
. S chất khi bị nhiệt phân thu được
hn hợp khí NO
2
, O
2
A. 4. B. 3 C. 2 D. 1
Câu 27: Cho các chất khí O
2
, N
2
, CO
2
, CO. Chất khí độc là
A. CO B. N
2
C. O
2
D. CO
2
Câu 28: Khi đun nóng dd canxi hidrocacbonat thì kết ta xuất hiện. Tổng các hệ s t lượng
trong phương trình phản ứng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 29: Thành phn % ca C, H, O trong hợp chất Z ln lượt là 54,5% ; 9,1% ; 36,4%. Công thức
đơn giản nhất ca Z là:
A. C
2
H
4
O B. C
4
H
8
O
2
C. C
5
H
9
O D. C
3
H
6
O
Câu 30: Theo thuyết A-re-ni-ut axit là chất
A. khi tan trong nước phân li ra ion OH
_
B. khi tan trong nước phân li ra ion H
+
C. khi tan trong nước ch phân li ra ion H
+
D. khi tan trong nước ch phân li ra ion OH
_
Câu 31: Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. c nguyên tử trong pn tử hp chất hữu cơ ln kết với nhau không theo một thứ tnhất định.
B. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các
chất đng đẳng ca nhau.
C. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đng phân ca nhau.
D. Các chất có thành phn phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH
2
-, do đó tính chất
hóa học khác nhau là những chất đng đẳng.
Câu 32: Chất nào sau đây là chất điện li ?
A. Ancol etylic. B. Axit clohidric C. Saccarozo D. Nước nguyên
chất.
Câu 33: Dung dịch X chứa: NH
4
+
, PO
4
3-
, NO
3
-
. Để chứng minh sự có mặt ca ion NH
4
+
trong dung
dịch X cn dùng
A. dung dịch H
2
SO
4
và Cu B. dung dịch AgNO
3
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl
2
.
Câu 34: Đun sôi 4 dd, mi dd chứa 1 mol chất sau: Mg(HCO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
,
NH
4
HCO
3
. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khi lượng dung dịch giảm
nhiều nhất? (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)
A. dd NaHCO
3
. B. dd NH
4
HCO
3
. C. dd Ca(HCO
3
)
2
. D. dd Mg(HCO
3
)
2
.
Câu 35: Hiđroxit lưỡng tính là chất
A. có thể phân li ra ion H
+
hoặc ion OH
-
.
B. va có tính kim loại va có tính phi kim.
C. va có thể nhận electron va có thể nhường electron.
D. khi tan trong nước va có thể phân li như axit va có thể phân li như bazơ.
Câu 36: Đt cháy hoàn toàn 1,605 gam hợp chất hữu A thu được 4,62 gam CO
2
; 1,215 gam
H
2
O và 168 ml N
2
(đktc). T khi hơi ca A so với không khí không vượt quá 4. Công thức phân tử
ca A là:
A. C
5
H
5
N. B. C
6
H
9
N. C. C
7
H
9
N. D. C
6
H
7
N
Câu 37: Chất điện li mạnh là
A. H
2
O B. HF. C. HClO D. NaCl
Câu 38: Trộn 100 ml dung dịch gm (HCl 0,1M ; HNO
3
0,2M ; H
2
SO
4
0,1M) với V ml dd Y gm
( NaOH 0,1M ; Ba(OH)
2
0,3 M ). Sau phản ứng thu được dd có pH = 13. Giá trị ca V là:
A. 200 B. 150 C. 100 D. 300
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol khí CO
2
vào 100ml dd NaOH 1,6 M thu được :
A. NaHCO
3
và CO
2
B. Na
2
CO
3
và NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
và CO
2
D. Na
2
CO
3
và NaOH dư
Câu 40: Chất nào dưới đây va tác dụng với dung dịch NaOH va tác dụng với dung dịch HCl?
A. Al(OH)
3
B. H
2
SO
4
C. BaCl
2
D. Fe(OH)
3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
B
D
D
A
A
D
A
B
A
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
C
C
C
B
D
D
D
C
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
C
D
D
D
C
B
A
A
A
B
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
C
B
C
B
D
C
D
C
B
A
ĐỀ 10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn HÓA HỌC LỚP 11
Thời gian: 45 phút
Cho biết nguyên tử khối: H=1)=; He=4; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27, P=31;
S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Br=80.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na
2
SO
4
0,2M có nng độ mol cation Na
+
là bao nhiêu?
A. 1M. B. 0,32M. C. 0,23M. D. 0,1M.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng
A. H
3
PO
4
là axit có tính khử mạnh.
B. H
3
PO
4
là một axit có tính oxi hoá mạnh vì photpho có s oxi hoá cao nhất +5.
C. H
3
PO
4
là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc.
D. H
3
PO
4
là một axit rất mạnh.
Câu 3: Công thức tính pOH
A. pOH = - log [OH
-
]. B. pH = -log [OH
-
]. C. pH = - log [H
+
]. D. pOH = -log
[H
+
].
Câu 4: Điều khẳng định nào sau đây đúng khi nói về tính chất hóa học ca NH
3
. NH
3
có :
A. Tính oxi hoá B. Tính khử và tính bazơ yếu
C. Tính khử D. Tính bazơ yếu
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(1) Photpho trắng là chất rắn trong sut, màu trắng hoặc màu vàng nhạt, trông ging như sáp, có cấu
trúc tinh thể phân tử.
(2) Photpho đỏ là chất bột màu đỏ có cấu trúc polime nên khó nóng chảy và khó bay hơi hơn
photpho trắng.
(3) Trong tự nhiên photpho tn tại ch yếu dạng tự do.
(4) Ở nhiệt độ thường, photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng ti.
(5) Ở nhiệt độ thường photpho kém hoạt động hóa học hơn nitơ do độ âm điện nhỏ hơn.
(6) Phn lớn photpho dùng sản xuất axit photphoric, một phn sản xuất diêm, bom, đạn cháy.
S phát biểu đúng là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 6: Cho 300 ml dd AlCl
3
1M tác dụng với 500 ml dd NaOH 2M thì khi lượng kết ta thu được
là:
A. 15,6 gam. B. 25,2 gam. C. 7,8 gam. D. 23,4 gam.
Câu 7: Kim loại tác dụng với HNO
3
không tạo ra được chất nào sau đây?
A. NH
4
NO
3
B. NO
2
. C. N
2
. D. N
2
O
5
Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam mui nitrat ca kim loại M, thu được 8,0 gam oxit kim loại
tương ứng. M là kim loại:
A. Cu B. Zn C. Mg D. Fe
Câu 9: Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H
2
O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng
phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. KOH + HNO
3
→ KNO
3
+ H
2
O. B. 2KOH + FeCl
2
→ Fe(OH)
2
+ 2KCl.
C. NaOH + NaHCO
3
→ Na
2
CO
3
+ H
2
O. D. NaOH + NH
4
Cl → NaCl + NH
3
+ H
2
O.
Câu 10: Cho a mol Fe vào dung dịch có chứa 5a mol HNO
3
thấy có khí NO
2
bay ra (sản phẩm khử
duy nhất) và dung dịch A. Dung dịch A chứa:
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
D. Fe(NO
3
)
3
HNO
3
Câu 11: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li ch xảy ra khi
A. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
B. một s ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nng độ ion ca chúng.
C. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
D. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
Câu 12: Có các dung dịch mui Al(NO
3
)
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, FeCl
2
đựng trong các lọ riêng biệt
bị mất nhãn. Nếu ch dùng một hoá chất làm thuc thử để phân biệt các mui trên thì chọn chất nào
sau đây:
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Ba(OH)
2
.
C. Dung dịch Ba(NO
3
)
2
. D. Dung dịch BaCl
2
.
Câu 13: Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A. Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, CuCl
2
B. Na
2
SO
4
, ZnO , Zn(OH)
2
.
C. Na
2
SO
4
, HNO
3
, Al
2
O
3
. D. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, NaHCO
3
.
Câu 14: Cho 200 ml dd H
3
PO
4
1,5M tác dụng với 200 ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu được
mui nào?
A. NaH
2
PO
4
và Na
3
PO
4
. B. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
.
C. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
. D. NaH
2
PO
4
.
Câu 15: Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết
quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO
4
, Na
2
CO
3
và AgNO
3
.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO
3
)
2
, HNO
3
.
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch FeCl
2
. B. Dung dịch BaCl
2
.
C. Dung dịch Mg(NO
3
)
2
. D. Dung dịch CuSO
4
.
Câu 16: Dung dịch nào sau đây dẫn điện được:
A. Dung dịch ancol. B. Dung dịch mui ăn.
C. Dung dịch benzen trong ancol. D. Dung dịch đường.
Câu 17: Nung nóng hn hợp 14,0 lít NH
3
và 16,0 lít O
2,
trong điều kiện thích hợp sẽ điều chế được
bao nhiêu lít khí NO với H= 75% ( các thể tích khí đo ở cùng điều kiện t
0
và p )?
A. 9,6 lít B. 12,8 lít C. 16 lít D. 10,5
lít
Câu 18: Cho sơ đ điều chế HNO
3
trong phng thí nghiệm:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế
HNO
3
?
A. Đt nóng bình cu bằng đèn cn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
B. HNO
3
sinh ra dưới dạng hơi nên cn làm lạnh để ngưng tụ.
C. HNO
3
có nhiệt độ sôi thấp (83
0
C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
D. HNO
3
là axit yếu hơn H
2
SO
4
nên bị đẩy ra khỏi mui.
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Một dung dịch chứa 2 cation là 0,01 mol Na
+
, 0,02 mol Mg
2+
và 2 anion là 0,03
mol Cl
-
và a mol SO
4
2-
. Tính a và khi lượng chất rắn khan có trong dung dịch?
Câu 2 (2 điểm): Cho 0,05 mol Al 0,02 mol Zn tác dng va đ vi 2 lit dung dch HNO
3
loãng, sau phn ng thu được khí không màu, không duy trì sự cháy và sự hô hấp. Phn dung dch
đem cạn thu được 15,83g mui khan. Tính nng độ mol/l ca dung dch HNO
3
đã dùng?
Câu 3 (1 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đ phản ứng sau đây (ghi rõ điều
kiện nếu có)
a. ........ + OH
-
CO
3
2-
+ ............
b. (NH
4
)
2
SO
4
+NaOH
........... + ........... +
..............
c. FeO + HNO
3
(loãng) .......... + NO + ..............
d. P + O
2 dư
.................
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
293
1
B
10
C
2
C
11
B
3
A
12
B
4
B
13
D
5
C
14
B
6
A
15
B
7
D
16
B
8
A
17
A
9
A
18
D
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu
Điểm
Câu 1
(1 đ)
0,25
ADĐLBTĐT: 0,01.1 + 0,02.2 = 0.03.1 + 2.a
0,25
a = 0,01
0,25
ADĐLBTKL: 0,01.23 + 0,02.24 + 0,03.35,5 + 0,01.96
0,25
r
m
= 2,735 gam
Câu 2
(2 đ)
0,25
Al
Al
3+
+ 3e
0,05
0,15 (mol)
0,25
Zn
Z
2+
+ 2e
0,02
0,04 (mol)
0,25
2
5
N
+ 10e
0
2
N
10x
x mol
0,25
m
m
= 10,65 + 3,78 = 14,43 < 15,83
=> Có mui NH
4
NO
3
trong dung dịch
5
N
+ 8e
3
4
NH
8a
a mol
0,25
43
NH NO
m
= 1,4 gam
a = 0,0175
0,25
x = (0,15 + 0,04 8. 0,0175) / 10= 0,005 mol
0,25
3
HNO
n
= 12.0,005 + 10.0,0175 = 0,235 mol
0,25
3
MHNO
C
= 0,1175 M
Chú ý: Nếu HS viết pthh đúng (0,25đ/ 1pt), đặt số mol suy ra số mol muối (0,25đ)
Câu 3 (1đ)
0,25
a. HCO
3
-
+ OH
-
CO
3
2-
+ H
2
O.
Hoặc
CO
2
+ 2OH
-
CO
3
2-
+ H
2
O.
0,25
b. (NH
4
)
2
SO
4
+ 2NaOH
0
t
2NH
3
+ Na
2
SO
4
+
2H
2
O
0,25
c. 3FeO + 10HNO
3
(loãng) 3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O
0,25
d. 4P + 5O
2 dư
0
t
2P
2
O
5
Lưu ý: Học sinh giải theo phương pháp khác cho kết quả đúng cũng đạt điểm ti đa ca câu đó.
| 1/29

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn HÓA HỌC LỚP 11 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu ? A. B. H2SO4. B. C. KOH. C. CH3COOH. D. D. NaCl.
Câu 2: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể
tích khí thoát ra (đktc) là A. 1,12 lít B. 4,48 lít. C. 0,112 lít. D. 2,24 lít.
Câu 3: Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, kết thúc phản ứng thu được các chất
A. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2dư. B. Ba(HCO3)2.
C. Ba(HCO3)2 và BaCO3. D. BaCO3, Ba(OH)2dư.
Câu 4: Hòa tan 10,71 gam hỗn hợp gồm Al, Zn, Fe trong 4 lít dung dịch HNO3 a mol/l vừa
đủ, thu được dung dịch Y và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ lệ mol 1:1.
Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Biết Y phản ứng với dung dịch NaOH thì
không thấy khí thoát ra. Giá trị m và a lần lượt là
A. 55,35 và 2,20. B. 53,55 và 2,20.
C. 53,55 và 0,22. D. 55,35 và 0,22.
Câu 5: Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí trong phòng thí nghiệm:
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hình 3: Thu khí N2, H2 và HCl.
B. Hình 2: Thu khí CO2, SO2 và NH3.
C. Hình 3: Thu khí N2, H2 và NH3.
D. Hình 1: Thu khí H2, He và NH3.
Câu 6: Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại, khí nitơ đioxit và oxi? A. AgNO3, Hg(NO3)2.
B. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.
C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2. D. AgNO3, Cu(NO3)2.
Câu 7: Độ dinh dưỡng của phân lân được tính bằng A. % P 3- 2O5. B. % P. C. %PO4 . D. Ca(H2PO4)2.
Câu 8: Chất phản ứng được với NH3 là A. Na2O. B. AlCl3 (dd). C. Na2CO3 (dd). D. NaOH (dd).
Câu 9: Nồng độ mol của anion trong dung dịch BaCl2 0,20M là A. 0,40M. B. 0,20M. C. 0,30M. D. 0,10M.
Câu 10: Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?
A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit.
B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit.
C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra.
Câu 11: Cho P tác dụng với Mg, sản phẩm thu được là A. Mg2P2O7. B. Mg3P2. C. Mg(PO3)2. D. Mg3(PO4)2.
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: H2O H2SO4 Y NaOH ®Æc X HNO3 KhÝ X dung dÞch X Z to T.
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là:
A. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.
B. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
C. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.
D. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
Câu 13: Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns2np5. B. ns2np3. C. ns2np4. D. ns2np2.
Câu 14: Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là A. Pt, Cu. B. Al, Fe. C. Ag, Fe. D. Pb, Ag.
Câu 15: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất nước đá khô? A. H2O. B. N2. C. CO2. D. CO.
Câu 16: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48
lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 2,70. B. 4,05. C. 8,10. D. 5,40.
Câu 17: Phương trình điện li nào sau đây không đúng? A. Mg(OH) 2- 2  Mg2+ +2OH- B. K2SO4 2K+ + SO4   C. HNO  H  NO .
D. HSO -  H+ + SO 2- 3 3 3 3
Câu 18: Phương trình ion:   2 OH  HCO  CO
 H O là của phản ứng xảy ra giữa cặp 3 3 2 chất nào sau đây?
A. NaOH + Ba(HCO3)2.
B. Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2. C. NaHCO3 + Ba(OH)2 D. NaHCO3 + NaOH. II. TỰ LUẬN
Câu 1:
Trộn lẫn 100 ml dung dịch NaOH 0,01M với 100 ml dung dịch HCl 0,03M được
200 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng bao nhiêu?
Câu 2: Cho 2,8 gam N2 tác dụng H2 lấy dư. Biết hiệu suất phản ứng đạt 20%. Tính thể tích
của NH3 thu được sau phản ứng (đktc)?
Câu 3: Thêm 200 ml dung dịch KOH 1M vào 300 ml dung dịch H3PO4 1M thu được dung
dịch X. Tính khối lượng muối trong dung dịch X.
Câu 4: Cho 1,71 gam hỗn hợp gồm (Al, Mg, Cu) phản ứng hết với 200 ml dung dịch HNO3
1M. Sau phản ứng thu được 7,91 gam hỗn hợp gồm 3 muối khan và V lít hỗn hợp khí NO2
và NO. Nung muối này tới khối luợng không đổi được m gam chất rắn. Tính m?
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Cl = 35,5; Ca = 40;
P= 31; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag=108; Ba = 137.

------ HẾT ------ ĐÁP ÁN
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 1 C 10 B 2 D 11 B 3 D 12 A 4 D 13 D 5 D 14 B 6 A 15 C 7 A 16 D 8 B 17 B 9 A 18 D II. TỰ LUẬN: Câu 1 Điểm nH+= nHCl= 3.10-3 (mol) ; 0,25 nOH-=nNaOH=1.10-3 (mol) 0,25
[H+]dư=(3.10-3 -1.10-3)/0,2= 0,01 (M) 0,5 pH=2 Câu 2 Điểm nN2=0,1 (mol) 0,25 o N (khí)   xt, t   3H (khí) 2NH (khí) 0,25 2 2  3 0,25 0,1 → 0,2 (mol) 0,25 VNH3=0,2.22,4.0,2= 0,896 (l) Câu 3 Điểm
nOH-=nKOH=0,2.1=0,2 (mol); nH3PO4=0,3.1= 0,3 (mol) 0,25 nOH-/ nH3PO4 = 0,67 0,25 KOH + H3PO4 → KH2PO4 + H2O 0,25 nmuối= nKOH= 0,2 (mol) 0,25
nmuối= nKH2PO4 = 0,2.(39+2+31+16.4)=27,2 (g) ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn HÓA HỌC LỚP 11 Thời gian: 45 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm
)
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở
đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại X là A. Al B. Mg C. Zn D. Cu
Câu 2: Hai chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3.
B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. C. CH3OCH3, CH3CHO. D. C4H10, C6H6.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. phân hủy khí NH3.
B. nhiệt phân NaNO2. C. thủy phân Mg3N2.
D. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
Câu 4: Công thức đơn giản nhất là công thức
A. biểu diễn số lượng nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
B. biểu thị tỉ lệ tối giản các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
C. biểu thị tỉ lệ tối đa các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
D. biểu thị tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
Câu 5: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỏi
những muối nào thu được và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?
A. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g B. Na3PO4 và 50,0g
C. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g D. Na2HPO4 và 15,0g
Câu 6: Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
A. 2AgNO → Ag O + 2NO + 1/2O B. KNO → KNO + 1/2O 3 2 2 2 3 2 2
C. Zn(NO ) → ZnO + 2NO + 1/2O
D. Mg(NO ) → MgO + 2NO + 1/2O 3 2 2 2 3 2 2 2
Câu 7: Theo thuyết cấu tạo hoá học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết hoá học
với nhau theo cách nào sau đây: A. đúng hoá trị.
B. đúng số oxi hoá.
C. một thứ tự nhất định.
D. đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định
Câu 8: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền.
B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
C. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực.
D. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết. Câu 9: Ion NH + 4 có tên gọi: A. Cation nitric B. Cation amino C. Cation amoni D. Cation hidroxyl
Câu 10: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M , khối lượng kết tủa thu được là A. 10 g B. 15 g C. 20 g D. 25 g
Câu 11: Phương trình hóa học nào viết sai so với phản ứng xảy ra?
A. CaCl2 + CO2 + H2O   CaCO3 + 2HCl B. FeS + 2HCl   FeCl2 + H2S C. BaCl2 + H2SO4   BaSO4 + 2HCl
D. CH3COONa + HCl   CH3COOH + NaCl
Câu 12: Công thức cấu tạo nào sau đây là sai? A. CH2=CH2 B. CH ≡ CH C. CH3=CH3 D. CH3 – CH2 – CH3
Câu 13: Các chất nào trong dãy sau đều là chất hữu cơ?
A. C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN.
B. CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO.
C. CH3COOH, CH3COONa, (NH4)2CO3, C6H6.
D. HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa.
Câu 14: Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng( điều kiện phản ứng coi như có đủ)?
A. C + 2CuO  2Cu + CO B. C + H2O  CO+ H2 C. 3C + 4Al  Al4C3 D. C+O2  CO2
Câu 15: Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch? A. K+, CO 2- 2- 2- 3 , SO4
B. Al3+ , SO4 , Mg2+, Cl- C. H+, NO - 2- - 3 , SO4 , Mg2+
D. Fe2+, NO3 , S2-, Na+
Câu 16: Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là A. liên kết đơn.
B. liên kết cho nhận.
C. liên kết cộng hóa trị. D. liên kết ion.
Câu 17: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng:
A. SiO2 + 4HF →SiF4 + 2H2O
B. SiO2 + Na2CO3 →Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + 2NaOH →Na2SiO3 + CO2
D. SiO2 + Mg → 2MgO + Si
Câu 18: Dung dịch amoniac trong nước có chứa các ion nào sau đây ( bỏ qua sự phân li của nước) : + + + - + + - A. NH4 , NH3, H . B. NH4 , OH . C. NH4 , NH3. D. NH4 , NH3, OH .
Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí
X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 11,28 gam. B. 20,50 gam. C. 8,60 gam. D. 9,40 gam.
Câu 20: Đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân bằng hàm lượng %: A. H 3- 3PO4. B. P. C. PO4 . D. P2O5.
Câu 21: Dung dịch HCl 0,1M có pH là: A. pH = 2 B. pH = 13 C. pH = 1 D. pH = 12
Câu 22: Số liên kết xích-ma (Ϭ) trong phân tử C4H10 là: A. 10. B. 13. C. 12. D. 14.
Câu 23: Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng phân của cacbon.
B. thù hình của cacbon.
C. đồng vị của cacbon.
D. đồng hình của cacbon.
Câu 24: Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng
phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
D. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
PHẦN II: TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Một chất hữu cơ X có thành phần khối lượng các nguyên tố là: 54,5% C; 9,1% H; 36,4% O.
a) Tìm công thức đơn giản nhất của X?
b) Biết X có khối lượng phân tử là 88 đvC. Hãy xác định công thức phân tử của X? ----------- HẾT ----------
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố :
H= 1; Li= 7; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; Mg= 24; Al= 27; P= 31; S= 32; Cl= 35,5; K=
39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; As= 75; Br= 80; Rb = 85,5; Ag= 108; Ba= 137; Ni= 59; Cr= 52; Mn= 55.
Lưu ý: Thí sinh không sử dụng bảng tuần hoàn
ĐÁP ÁN 1 B 12 C 2 B 13 D 3 D 14 C 4 B 15 D 5 A 16 C 6 A 17 A 7 D 18 B 8 A 19 D 9 C 20 D 10 A 21 C 11 A 22 B 12 C 23 B 13 D 24 C ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn HÓA HỌC LỚP 11 Thời gian: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1:
Thuốc muối nabica được dùng trong công nghiệp thực phẩm và dùng làm thuốc chữa đau dạ
dày. Công thức hóa học của nabica là A. CaCO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. NaHCO3.
Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây ( cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất ? A. K2SO4 . B. Al2(SO4)3. C. NaOH. D. KNO3.
Câu 3: Công thức của phân urê là A. (NH2)2CO. B. (NH2)2CO3. C. NH4NO3. D. (NH4)2CO3.
Câu 4: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ? A. 2C + Ca → CaC2. B. 3C + 4Al → Al4C3. C. C + 2H2 → CH4.
D. 3C + 2KClO3 → 2KCl+ 3CO2.
Câu 5: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li mạnh? A. HF. B. NaCl. C. H2O. D. Fe(OH)2.
Câu 6: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion. 5. dễ bay hơi, khó cháy.
6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý không đúng là: A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 1,4,5.
Câu 7: Cho dung dịch amoniac dư vào dung dịch muối FeCl2. Hiện tượng là
A. Có kết tủa màu trắng xanh không tan. B. Có kết tủa keo trắng sau đó tan trong NH3 dư.
C. Có kết tủa keo trắng không tan.
D. Có kết tủa màu nâu đỏ không tan.
Câu 8: Để phân biệt 4 lọ mất nhẫn, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, NH4Cl,
Na2SO4, NaCl, người ta chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là A. BaCl2. B. HCl. C. NaOH. D. Ba(OH)2.
Câu 9: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài
trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính là : A. N2. B. H2. C. CO2. D. O2.
Câu 10: Glucozơ có nhiều trong quả nho, công thức phân tử là C6H12O6. Công thức đơn giản nhất của glucozơ là A. CH2O. B. C2H4O2. C. C4H8O4. D. C6H12O6.
Câu 11: Kim loại không phản ứng với axit HNO3 đặc nguội là A. Ca. B. Al. C. Ag. D. Cu.
Câu 12: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch có pH =12, thì
A. quỳ tím không đổi màu.
B. quỳ tím hoá xanh.
C. quỳ tím hoá đỏ.
D. quỳ tím bị mất màu.
Câu 13: Khí CO2 không thể dùng để dập tắt đám cháy chất nào sau đây? A. Mêtan. B. Cacbon. C. Magiê. D. Photpho.
Câu 14: Cặp dung dịch nào sau đây khi trộn với nhau thì có phản ứng trao đổi ion xảy ra? A. KCl và NaNO3. B. Na2CO3 và KNO3. C. Fe2(SO4)3 và HNO3. D. K2SO4 và Ba(NO3)2.
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: M + HNO3 
 M(NO3)n + X + H2O. X là sản phẩm khử của N. X
không thể là chất nào sau đây? A. NO2. B. NH3NO3. C. N2O5. D. N2.
Câu 16: Khi nhiệt phân hoàn toàn các muối AgNO3, NaNO3, Zn(NO3)2 thì chất rắn thu được sẽ là: A. Ag2O, NaNO2, ZnO. B. Ag, NaNO , ZnO. 2 C. A2O, Na2O, ZnO. D. Ag, NaNO , Zn. 2
Câu 17: Người ta điều chế HNO  
3 bằng phản ứng sau: NH3   NO   NO2 HNO3.
Khối lượng axit HNO3 thu được từ 0,85 tấn NH3 là ( hiệu suất chung của cả quá trình là 90%) A. 2,835 tấn. B. 3,150 tấn. C. 3,500 tấn. D. 1,7955 tấn.
Câu 18: Hoà tan vừa hết 3,6 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lít
khí NO2 (đktc). M là kim loại nào sau đây? ( cho NTK Mg=24, Al =27, Fe=56, Cu=64) A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Mg.
Câu 19: Dẫn V lít khí (đktc) CO2 vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa và
dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa và lấy dung dịch A đun nóng thì thu đươc kêt tủa nữa. Giá trị của v là A. 3,136. B. 1,344. C. 1,344 và 3,136. D. 3,36 và 1,12.
Câu 20: Phân tích hợp chất hữu cơ X, người ta thu được 54,54% C; 9,10% H và 36,36%O. Công
thức đơn giản nhất của X là A. C4H10O. B. CH2O. C. C2H4O. D. C4H8O2.
Câu 21: Cho 40 ml dd HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch KOH 0,2M thu được 200ml dung dịch có pH bằng A. 10. B. 12. C. 11. D. 13.
Phần II: Tự luận (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion rút gọn xảy ra trong dung dịch: a. CuCl2 + NaOH b. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
Câu 2:( 2 điểm) Khi hòa tan hoàn toàn 18,3 gam hỗn hợp Al và Al2O3 trong dung dịch HNO3 10%,
thấy thoát ra 6,72 lít khí không màu hóa nâu trong không khí (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) .
a. (1 điểm) Tính thành phần phần trăm về khối lượng trong hỗn hợp trên.
b. (1 điểm) Tính khối lượng dung dịch axit HNO3 cần dùng
Cho NTK của H=1, N=14,O=16, Al=27 ĐÁP ÁN I.
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
ĐA D B A D B A A D C A B B C D C B A D A C B II. TỰ LUẬN: CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 CuCl2 + 2NaOH   Cu(OH)2 + 2NaCl 0,25đ Cu2+ + 2OH-   Cu(OH)2 0,25đ
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 
2NH3 + BaSO4 + 2H2O 0,25đ 2NH + 2- 4
+ SO4 + Ba2+ + 2OH-   NH3 + BaSO4 + 2H2O 0,25đ 2 a) 0,25đ 6, 72 0, 3mol n   NO 22, 4 Pt: Al +4HNO   3
Al(NO3)3+ NO + 2H2O (1) 0,25đ Al   2O3 + 6HNO3 2Al(NO3)3 + 3H2O (2) 0,5đ Theo (1),   0,3mol n n 0,25đ Al NO
mAl= 0,3x27=8,1 (g) 0,25đ
mAl2O3= 18,3-8,1=10,2 (g) 0,25đ 10, 2 0,25đ
b)Theo (1 (2) nHNO3= 4x0,3 + 6x 1,8mol 102
mHNO3 =1,8x63=113,4g 0,125đ  113, 4 1 x 00 0,125 mdd HNO3= 1134g 10 ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn HÓA HỌC LỚP 11 Thời gian: 45 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)

Câu 1.
Silic đioxit (SiO2) tan được trong dung dịch của chất nào sau đây? A. HF. B. HNO3 đặc. C. H2SO4 đặc. D. H3PO4.
Câu 2. Một loại nước thải công nghiệp có pH = 9. Nước thải đó có môi trường A. bazơ. B. lưỡng tính. C. axit. D. trung tính.
Câu 3. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch Y chứa 8m
gam muối và x mol một chất khí duy nhất là N2O. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, kết thúc thí
nghiệm có 64,6 gam NaOH đã phản ứng. Giá trị của x gần nhất vớiA. 0,148. B. 0,136. C. 0,122. D. 0,082.
Câu 4. Khí X không màu, không mùi, rất độc nhưng được dùng trong luyện kim để khử các oxit kim loại. Khí X là A. CO. B. H2. C. CO2. D. NH3.
Câu 5. Nhỏ từ từ dung dịch HNO3 đến dư vào dung dịch NH4HCO3, hiện tượng xảy ra là
A. xuất hiện kết tủa trắng. B. thoát ra khí không màu.C. thoát ra khí mùi khai. D. có kết tủa và sủi bọt khí.
Câu 6. Khi thực hiện phản ứng giữa dung dịch HNO3 đặc với kim loại sinh ra khí NO2 độc hại. Để
hạn chế khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, ta phải đậy ống nghiệm bằng bông tẩm A. nước cất. B. nước vôi. C. giấm ăn. D. cồn y tế.
Câu 7. Thực hiện thí nghiệm với hai mẫu photpho X và Y như hình vẽ:
Mẫu X làA. photpho trắng. B. photpho đỏ. C. photpho đen. D. photpho tím.
Câu 8. Phân urê cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng gì? A. Nitơ. B. Photpho. C. Kali. D. Canxi.
Câu 9. Ngày nay, amoniac lỏng được dùng làm chất sinh hàn trong thiết bị lạnh. Amoniac có công thức hóa học là A. NH2. B. N2H4. C. NH4. D. NH3.
Câu 10. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?A. H3PO4.B. HNO3.C. KOH. D. Na2CO3.
Câu 11. Trong công nghiệp, axit nitric được tổng hợp từ amoniac qua ba giai đoạn với hiệu suất
của toàn bộ quá trình đạt 96%. Theo quá trình trên, từ 2 tấn amoniac người ta thu được m tấn dung
dịch HNO3 60%. Giá trị của m làA. 7,41.B. 11,86.C. 12,35. D. 12,87.
Câu 12. Dung dịch HNO3 0,0001M có pH bằng A. 11.B. 3. C. 10. D. 4.
Câu 13. Dung dịch X gồm 0,05 mol K+, 0,04 mol Cl-, 0,03 mol CO 2- +
3 và NH4 . Cô cạn dung dịch
X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 5,53. B. 6,07. C. 5,77. D. 5,51.
Câu 14. Phản ứng Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương trình ion thu gọn là A. H+ + OH-  H - -
2O.B. Ba2+ + 2Cl-  BaCl2.
C. 2H+ + OH2  2H2O. D. Ba2+ + Cl2  BaCl2.
Câu 15. Dẫn từ từ CO2 vào dung dịch chỉ chứa 0,025 mol Ba(OH)2. Đồ thị dưới đây biểu diễn sự
phụ thuộc của số mol kết tủa BaCO3 tạo thành theo số mol CO2.
Giá trị của x là A. 0,035. B. 0,015. C. 0,025. D. 0,010.
II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Hoàn thành phương trình hóa học cho các phản ứng sau: a. AgNO3 b. CaCO3 + HCl → c. P + Cl2 → d. C + O2 →
Câu 2 (1,5 điểm): Bảng dưới đây ghi lại kết quả quan sát khi nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào các ống
nghiệm (1), (2), (3), đun nóng đựng một trong các dung dịch NH4NO3, K2CO3, KCl không theo thứ tự. Ống nghiệm (1) (2) (3) Hiện tượng
Xuất hiện kết tủa trắng Thoát ra khí mùi khai Không hiện tượng
a. Các ống nghiệm (1), (2), (3) lần lượt chứa dung dịch của chất nào?
b. Viết phương trình hóa học xảy ra.
Câu 3 (1,0 điểm): Hòa tan hoàn toàn m gam Zn vào dung dịch HNO3 dư, thu được 313,6 ml khí
NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính giá trị của m.
Câu 4 (0,5 điểm): Một cái ao dùng để nuôi thủy sản chứa 7000 m3 nước có pH = 4,5. Trước khi
nuôi, người ta làm tăng độ pH trong ao lên 7,0 bằng cách hòa m gam vôi sống (ngchất) vào nước
trong ao. Tính giá trị m.
----------- HẾT ---------- I. TRẮC NGHIỆM Câu 303 8 A 1 A 9 D 2 A 10 A 3 B 11 B 4 A 12 D 5 B 13 B 6 B 14 A 7 A 15 B II. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1
Hoàn thành phương trình hóa học cho các phản ứng sau: 2,0 a. AgNO3 b. CaCO3 + HCl → c. P + Cl2 → d. C + O2 →
- Mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm.
- Nếu không cân bằng từ 2 - 3 PTHH thì trừ 0,25 điểm.
- Nếu không cân bằng 4 PTHH thì trừ 0,5 điểm.
- Nếu thiếu điều kiện của 2 phản ứng thì trừ 0,25 điểm.
- Nếu một phản ứng vừa thiếu điều kiện vừa không cân bằng thì trừ 0,25 điểm.
- Câu 1.c HS có thể viết theo một hướng bất kì.
Bảng dưới đây ghi lại kết quả quan sát khi nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào các
ống nghiệm (1), (2), (3), đun nóng đựng một trong các dung dịch NH 2 4NO3, K
2CO3, KCl không theo thứ tự. Ống nghiệm (1) (2) (3) 1,5 Hiện tượng Xuất hiện kết tủa Thoát ra khí mùi Không hiện trắng khai tượng
a. Các ống nghiệm (1), (2), (3) lần lượt chứa dung dịch của chất nào?
b. Viết phương trình hóa học xảy ra.
- Chỉ ra đúng cả 3 dung dịch trong 3 ống nghiệm được 1,0 điểm. Nếu chỉ
đúng 1 dung dịch thì được 0,25 điểm.
- Viết đúng mỗi PTHH được 0,25 điểm.
a/ Ống (1) chứa dung dịch K2CO3, ống (2) chứa dung dịch NH4NO3, ống (3) chứa dung dịch KCl.
b/ PTHH: K2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + 2KOH
2NH4NO3 + Ba(OH)2 → 2NH3↑ + 2H2O + Ba(NO3)2
Hòa tan hoàn toàn m gam Zn vào dung dịch HNO3 dư, thu được 313,6 ml khí
NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính giá trị của m. 1,0 3
Số mol của NO2 = 0,3136/22,4 = 0,014 mol (0,25 đ)
PTHH: Zn + 4HNO3 → Zn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (0,25 đ) 0,007 0,014
Tính được số mol Zn = 0,007 mol (0,25 đ)
mZn = 0,007.65 = 0,455 gam. (0,25 đ).
Lưu ý: HS giải cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn đạt điểm tối đa. 4
Một cái ao dùng để nuôi thủy sản chứa 7000 m3 nước có pH = 4,5. Trước khi 0,5
nuôi, người ta làm tăng độ pH trong ao lên 7,0 bằng cách hòa m gam vôi
sống (nguyên chất) vào nước trong ao. Tính giá trị m. Ta có:
= 7000.103.10-4,5 = 221,36 mol
PTHH: CaO + 2H+ → Ca2+ + H2O
Hoặc CaO + H2O → Ca2+ + 2OH- OH- + H+ → H2O => mol
mCaO = 110,68.56 = 6198,08 gam.
HS tính đúng giá trị của m (có thể xấp xỉ với 6198 gam) mới tính điểm: 0,5 điểm.
Lưu ý: HS giải cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn đạt điểm tối đa.
Lưu ý: Đối với các bài toán, nếu HS lấy y giá trị nguyên tử khối của các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn tính ra các kết quả gần đúng với đáp án của hướng dẫn chấm này thì
vẫn tính điểm tối đa.
ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn HÓA HỌC LỚP 11 Thời gian: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1:
Tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazơ, muối là do
A. chúng dễ hòa tan trong nước.
B. trong dd chúng phân li ra các ion.
C. sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan.
D. chúng ở trạng thài lỏng.
Câu 2: Dung dịch một chất có pH= 8 thì nồng độ mol/lít của ion OH- trong dd là A. 10-8 B. 8.10-1 C. 8.10-3 D. 10-6
Câu 3: Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Al3+ , SO 2- 2- 2- 4 , Mg2+, Cl- B. K+, CO3 , SO4 C. H+, NO - 2- - 3 , SO4 , Mg2+
D. Fe2+, NO3 , S2-, Na+
Câu 4: Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là:
A. Fe(NO3)2, NO và H2O
B. Fe(NO3)2, NO2 và H2O C. Fe(NO3)2, N2 D. Fe(NO3)3 và H2O
Câu 5: Ở điều kiện thường photpho hoạt động hóa học khá hơn nitơ là do
A. Photpho ở trạng thái rắn còn nitơ ở trạng thái khí.
B.Độ âm điện của P nhỏ hơn nitơ.
C. Photpho chỉ có liên kết đơn, còn nitơ có liên kết ba .
D. P có đô âm điện lớn hơn nitơ.
Câu 6: Có thể phân biệt 3 dd : NaCl, Na3PO4, NaNO3 chỉ bằng 1 thuốc thử là A. dd Ba(OH)2 B. dd AgNO3 C. Cu kim loại D. dd BaCl2.
Câu 7: Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA: A. ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D. ns2np4
Câu 8: Vai trò của cacbon trong phản ứng Ca3(PO4)2 + 5C + 3SiO2   o t 3CaSiO3 + 2P + 5CO là: A. Chất khử C. Axit B. Chất oxi hoá D. Bazơ
Câu 9: SiO2 tan được trong dung dịch axit nào sau đây? A. HCl B. HNO3 C. H2SO4 D. HF
Câu 10: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện? A. dung dịch NH3 B. dung dịch NaOH C. NaCl nóng chảy
D. dung dịch đường saccarozơ
Câu 11: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong
dung dịch có muối nào ? A. KH2PO4 B. K2HPO4 và K3PO4 C. KH2PO4 và K2HPO4 D. KH2PO4; K2HPO4 và K3PO4
Câu 12: Khí CO không khử được oxit kim loại nào sau đây ở nhiệt độ cao? A. Fe3O4. B. CuO. C. MgO. D. PbO.
Câu 13: Để phân biệt 2 chất rắn Na2CO3 và Na2SiO3 có thể dùng thuốc thử là A. dd NaOH. B. dd HCl C. Dd NaCl D. Nước
Câu 14: Trong y học, dược phẩm Nabica là chất được dùng để trung hòa bớt lượng axit
(dư) HCl trong dạ dày. Công thức của Nabica là: A. NaHCO3. B. (NH4)2CO3 C. Na2CO3 D. NH4HCO3
Câu 15: Hòa tan 6,3 g hỗn hợp Mg và Al trong dung dịch HNO31M đặc nguội dư, thoát ra
6,72 lít khí NO2 (đktc). Khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là : A. 5,4g. B. 2,4g.
C. 2,7g. D. 3,2g.
Câu 16: Để nhận biết khí NH3 ta dùng:
A. Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh B. Giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh
C. Giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ D. Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Câu 17: N2 phản ứng với O2 trong không khí ở điều kiện A. Thường B. Nhiệt độ cao C. Áp suất cao D. Áp suất thấp
Câu 18: Số oxi hóa của Cacbon trong các ion hay hợp chất CO, CO 2- 3 , K2CO3, CH4 lần lượt là: A. +2, +4, -4, +4. B. +2, +4, +4, +4. C. -2, +4, +4, -4. D. +2, +4, +4, -4.
Phần II: Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (1,5đ). Viết phương trình hóa học

a. Viết phương trình hóa học dưới dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng xảy ra sau: (0,5đ) CaCO3 + HCl
b. Viết phương trình nhiệt phân các muối trong các trường hợp sau: (1,5đ) NH4NO3; Ca(NO3)2, MgCO3
c. Lập PTHH các phản ứng sau: (0,5đ) C + HNO3 đặc   o t
Câu 2: (2,5đ). Hòa tan 21,60 gam hỗn hợp X (gồm Fe và CuO) bằng dung dịch HNO3 dư
thu được dung dịch Y và 2,24 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất .
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Xác định thành phần % của các chất trong hỗn hợp đầu hỗn hợp ban đầu ?
------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 11
I. Phần trắc nghiệm (6đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B D D D C B B A D D C C B A Câu 15 16 17 18 Đ/ A C B B D
(mỗi câu trắc nghiệm 0,33đ)
II. Phần tự luận (4đ) Câu Nội dung Điểm
a CaCO3+ 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 ↑ 0,25 CaCO
3+ 2H+ → Ca2+ + H2O + CO2 ↑. 0,25 b. NH4NO3   o t N2O + 2H2O 0,5 o t Ca(NO3)2  Ca(NO2)2 + O2 0,5 o t 1 MgCO3  MgO + CO2 0, 5
(3,5đ) c. C + 4HNO3đặc   o t CO2 +4NO2 +2H2O 0,5 , 2 24 0,25 n NO =  =0,1 (mol) , 22 4 2
a. PTHH: Fe + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 0,25
(2,0đ) 0,1  0,1 (mol) 0,25
CuO + 2HNO3  Cu(NO3)2 + H2O 0,25 1 , 0 .56 b. %mFe= .100  25,93%; , 21 6 0,25 % mCuO= 100- 44, 83=74,07% 0,25
(Học sinh pthh thiếu CB -0.25đ/lỗi đối với câu 1. Câu 2 GV cân đối cho điểm sao cho phù hợp)
……………………..Hết…………………….. ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn HÓA HỌC LỚP 11 Thời gian: 45 phút
A/ TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm):

Câu 1: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của A. P2O5.
B. nguyên tố P. C. K2O. D. N2O5.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. KNO3, Pb(NO3)2.B. Fe(NO3)3, AgNO3.C. Zn(NO3)2, Mg(NO3)2. D. Pb(NO3)2, Ca(NO3)2.
Câu 3: Silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? 0 A. Si + 2F t  2   SiF4. B. Si + O2 SiO2. 0 C. 2Mg + Si t
 Mg2Si. D. Si + 2NaOH + H2O   Na2SiO3 + 2H2.
Câu 4: Dung dịch HCl 0,01M có pH bằngA. 2,0. B. 3,0. C. 1,0. D. 4,0.
Câu 5: Trộn 150 dung dịch KOH 1M tác dụng với 50ml dung dịch H3PO4 2M. Sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch T. Muối có trong dung dịch T
A. KH2PO4 và K2HPO4.B. KH2PO4 và K3PO4.C. K2HPO4 và K3PO4. D. KH2PO4.
Câu 6: Cho dung dịch KOH dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí
NH3 thoát ra (đktc) làA. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 0,112 lít.
Câu 7: Chất nào là chất điện li mạnh?A. CH3COOH. B. H2S. C. Cu(OH)2. D. KCl.
Câu 8: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng trong dung dịch?
A. NH4Cl và AgNO3.B. MgCl2 và KNO3.C. CH3COONa và HCl. D. Fe2(SO4)3 và NaOH.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch tăng thì giá trị pH của dung dịch giảm.
B. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
C. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử.
D. Theo A-rê-ni-ut, axit là chất khi tan trong nước có khả năng phân li ra anion OH-.
Câu 10: Theo A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ?A. KOH.B. CH3COONa. C. H2SO4. D. NaCl.
Câu 11: Dung dịch Y chứa 0,01 mol K+; 0,02 mol Na+; 0,02 mol Cl- và x mol SO 2- 4 . Cô cạn dung
dịch Y thì thu được bao nhiêu gam muối khan (giả sử chỉ có nước bay hơi)? A. 2,52. B. 2,40. C. 2,25. D. 2,04.
Câu 12: Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là
A. nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh. B. nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.
C. nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng. D. nước phun vào bình và không có màu.
Câu 13: Cho từng chất: Fe, Cu, P, Al(OH)3, FeSO4, FeO lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số
phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 14: Trong thực tế, người ta thường dùng chất nào sau đây để làm xốp bánh? A. (NH4)2SO4. B. K2SO4. C. NaCl. D. NH4HCO3.
Câu 15: Hai khoáng vật chính của photpho là
A. đolomit và canxit. B. photphorit và apatit. C. apatit và đolomit. D. apatit và cacnalit.
B/ TỰ LUẬN ( 5,0 điểm):
Câu 1. (1,0 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, nếu có): (2 (3 (4 NO   )1 (  NO  )  )  ) 2
 HNO3  Mg(NO3)2  MgO
Câu 2. (1,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4.
Câu 3.
(1,0 điểm) Dẫn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH. Sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Tính khối lượng muối có trong dung dịch Y.
Câu 4. (2,0 điểm) Hòa tan 15 gam hỗn hợp gồm Al và Cu bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3
đặc nóng, thu được 20,16 lít khí NO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X.
a. Xác định thành phần phần trăm khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp.
b. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 1M (lấy dư 20%). Viết các phương
trình phản ứng xảy ra và tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 đã dùng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
----------- HẾT ----------
(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
A/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 1/3 điểm Câu 8 B Câu 1 A Câu 9 A Câu 2 C Câu 10 A Câu 3 C Câu 11 D Câu 4 A Câu 12 C Câu 5 A Câu 13 C Câu 6 B Câu 14 D Câu 7 D Câu 15 B B/ TỰ LUẬN: Câu 1: 1 điểm
+ Gồm 4 phương trình, mỗi phương trình viết đúng được 0,25 điểm
+ Viết thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai từ 2 phương trình trở lên trừ 0,25 điểm Câu 2: 1 điểm
-
Nêu cách nhận biết đúng : 0,5 điểm
- Viết ptpư đúng : 0,5 điểm
(Nhận biết đúng 1 chất được 1/3 điểm) Câu 3: 1 điểm
- Tính số mol CO2 = 0,15 0, 25 điểm
- Tính số mol NaOH = 0,4 0, 25 điểm
- Lập luận tỉ lệ , tính ra khối lượng muối Na2CO3 = 15,9 gam 0,5 điểm Câu 4: 2 điểm HƯỚNG DẪN THANG ĐIỂM Câu a. n 0,25 đ = 0,9 mol 2 NO
Gọi x là số mol của Al , y là số mol của Cu , ta có:
Quá trình nhường e Quá trình nhận e 0 3 5 4 Al
  Al + 3e N + 1e    N 0, 25 đ x(mol) 3x 0,9 0,9(mol) 0 2  Cu    Cu + 2e y(mol) 2y Lập hệ pt: 27x + 64y = 15 3x + 2y = 0,9
 x= 0,2 mol; y = 0,15 mol. 0,25 đ %mA l= 36 %; % mCu = 64 % 0,25 đ Câu b. Cu2+ + 2OH-    Cu(OH)2 0,15(mol) 0,3  Al3+ + 3OH-  Al(OH)3 0,2(mol) 0,6 0,2 Al(OH) -    3 + OH AlO  + 2H 2 2O 0,5 đ 0,2(mol) 0,2 n
(phản ứng + dư)= 1,32 mol  OHn = 0,66 mol  V = 0,66 lít Ba(OH ) 2 ddBa(OH )2 0,5 đ
* Lưu ý : HS giải theo cách khác nhưng đúng vẫn tính điểm tối đa. HẾT ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn HÓA HỌC LỚP 11 Thời gian: 45 phút
Cho: Na = 23, K = 39, Cu = 64, Fe = 65, O = 16, H = 1, Cl = 35,5 , Br = 80, Ag = 108, Zn = 65, Mg = 24, Al = 27. I. Trắc nghiệm (6đ)
Câu 1:
Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng
A. SiO2 + Mg  2MgO + Si
B. SiO2 + HF  SiF4 + 2H2O
C. SiO2 + 2MaOH Na2SiO3 + CO2
D. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2
Câu 2: Dãy chỉ gồm chất điện li mạnh là
A. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.
B. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF.
C. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3.
D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl
Câu 3: Không thể có dung dịch chứa đồng thời các ion A. Ag+, NO -, Cl-, H+
B. K+, OH-, Na+, SO 2-. 3 4 C. H+, Cl-, Na+. D. K+, Cl-, OH-, Na+.
Câu 4: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO 2- 4 . Tổng khối lượng
các muối tan trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,02 và 0,05. D. 0,01 và 0,03.
Câu 5: Trong các kết luận sau, kết luận đúng là
A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.
B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH2–, do đó tính chất
hóa học khác nhau là các đồng đẳng.
C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo gọi là các đồng đẳng.
D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các đồng phân.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam một hợp chất hữu cơ X, người ta thu được 4,40 gam CO2 và
1,80 gam H2O. Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ X là (Cho C = 12, O = 16, H = 1) A. C2H4O. B. C2H5O. C. CH2O. D. CH2O2.
Câu 7: Trong các dãy chất sau đây, dãy có các chất là đồng phân A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, CH3CH2OH. D. C4H10, C6H6.
Câu 8: Để phòng bị nhiễm độc người ta sử dụng mặt nạ phòng độc chứa hóa chất A. CuO và MnO B. CuO và MgO C. CuO và CaO D. than hoạt tính 2
Câu 9: Trong các loại phân bón : NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3. Phân có hàm lượng đạm cao nhất là A. NH4NO3 B. NH4Cl C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO
Câu 10: Để thu được muối trung hoà, phải lấy V(ml) dung dịch NaOH 1M trộn lẫn với 50 ml dung
dịch H3PO4 1M. Giá trị V là A. 200 ml. B. 150 ml. C. 300ml D. 250 ml.
Câu 11: Trong câu ca dao: “Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
Nghe tiếng sấm giật phất cờ mà lên”
Cây lúa lớn nhanh nguyên nhân chính là do
A. khi có sấm chớp thường kèm theo mưa cung cấp nước cho cây.
B. quá trình oxi biến thành ozon làm cho không khí trong sạch hơn.
C. quá trình chuyển hóa nitơ trong không khí thành nitơ trong đất để nuôi cây.
D. do trời mưa cung cấp nước cho cây lúa.
Câu 12: Trong thành phần của thuốc chuột có hợp chất của photpho là Zn3P2. Khi bả chuột bằng
loại thuốc này thì chuột thường chết gần nguồn nước bởi vì khi Zn3P2 vào dạ dày chuột thì sẽ hấp
thu một lượng nước lớn và sinh ra đồng thời lượng lớn khí độc X và kết tủa Y khiến cho chuột chết.
Phát biểu không đúng là
A. Kết tủa Y có thể tan được trong dung dịch NaOH.
B. Kết tủa Y có thể tan trong dung dịch NH3.
C. Khí X có thể được điều chế trực tiếp từ các đơn chất ở nhiệt độ thường.
D. Khí X thường xuất hiện ở các nghĩa trang, dễ bốc cháy tạo thành ngọn lửa lập lòe.
Câu 13: Cacbon và silic đều có tính chất giống nhau là
A. đều phản ứng được với NaOH
B. có tính khử và tính oxi hóa
C. có tính khử mạnh
D. có tính oxi hóa mạnh
Câu 14: Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm IVA A. ns2np4 B. ns2np2 C. ns2np3 D. ns2np5
Câu 15: Phương trình: S2- + 2H+  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. 2HCl + K2S  2KCl + H2S.
B. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S.
C. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S.
D. 2NaHSO4 + 2Na2S  2Na2SO4 + H2S.
Câu 16: Trộn 100 ml dd gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch (gồm H2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M) thu được dd X. Giá tri pH của dd X là A. 1 B. 2 C. 6 D. 7
Câu 17: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ ẩm vào bình đựng khí amoniac là
A. giấy quỳ mất màu.
B. giấy quỳ không chuyển màu.
C. giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
D. giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
Câu 18: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém
nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối.
Câu 19: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên. Hiệu ứng nhà kính gây ra một số hậu
quả nghiêm trọng như gây biến đổi khí hậu, làm mất cân bằng sinh thái, dịch bệnh, …Khí gây ra
hiệu ứng nhà kínhA. CO. B. H2. C. CO2. D. N2.
Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của kim loại M thu được 4 gam chất rắn. Kim loại M là A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
Câu 21: Cho một số phát biểu về đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ sau
1. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa C.
2. Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O,...
3. Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.
4. Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết ion. 5. Dễ bay hơi, khó cháy.
6. Phản ứng hóa học xảy ra nhanh. Các câu đúng là A. 1, 3, 5. B. 4, 5, 6. C. 2, 4, 6. D. 1, 2, 3.
Câu 22: Cho các chất gồm CH3OH (X); CH3CH2OH (Y); HOC6H4OH (Z); CH3CH2CH2OH (T).
Các chất đồng đẳng là A. X, Y, T. B. X, Z, T. C. X, Z. D. Y, Z.
Câu 23: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al O ,CuO,MgO,Fe O (nóng) sau khi phản ứng xảy ra 2 3 2 3
hoàn toàn thu được chất rắn là A. Al O ,Fe O ,Cu,MgO B. Al O ,Cu,MgO,Fe 2 3 2 3 2 3 C. Al, Fe, Cu, Mg D. Al O ,Cu,Mg,Fe 2 3
Câu 24: Cho 11,2 lít CO2 (đktc) lội chậm qua 200 ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Sau phản ứng thu
được số gam kết tủa là A. 40 gam. B. 50 gam. C. 30 gam. D. 15 gam. II. TỰ LUẬN: (4đ)
Câu 1: (2đ) Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau: (ghi đầy đủ điều kiện nếu có) Na2CO3 (1)  CO2 (2)  Ca(HCO3)2 (3)  CaCO3 (4)  CO2
Câu 2: (2đ) Cho 25,5 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được
5,6 lít khí N2 (đktc, sp khử duy nhất) và dung dịch X.
a) Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp?
b) Tính thể tích dung dịch NaOH 5M tối thiểu cần thêm vào để thu được lượng kết tủa lớn nhất, nhỏ
nhất? Tính khối lượng kết tủa? ---------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC LỚP 11-2017 I. TRẮC NGHIỆM: Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 A B C D II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Mỗi pt đúng 0,5đ x 4= 2đ Câu 2:
a) Giải theo pp bảo toàn electron:
Tính số mol N2 = 0,25 mol 0,25đ
Viết các quá trình oxi hóa, quá trình khử của kim loại, axit ; đặt ẩn vào các bán pứ đúng 0,25đ
Lập hệ pt, giải hệ đúng 0,25đ
Tính mMg = 12g, mAl =13,5g 0,25đ
Chú ý: Mọi cách giải đúng cho tối đa số điểm.
b)  Thu được lượng kết tủa lớn nhất: VNaOH= 0,5 lít. 0,25đ
mkết tủa = 29+39=68g. 0,25đ
 Thu được lượng kết tủa nhỏ nhất: VNaOH= 0,6 lít 0,25đ mkết tủa = 29g 0,25đ ĐỀ 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn HÓA HỌC LỚP 11 Thời gian: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
A. Phần chung cho tất cả học sinh các lớp A, C, D, E
Câu 1:
Tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazơ, muối là do
A. chúng dễ hòa tan trong nước.
B. trong dd chúng phân li ra các ion.
C. sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan.
D. chúng ở trạng thài lỏng.
Câu 2: Dung dịch một chất có pH= 8 thì nồng độ mol/lít của ion OH- trong dd là A. 10-8 B. 8.10-1 C. 8.10-3 D. 10-6
Câu 3: Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Al3+ , SO 2- 2- 2- 4 , Mg2+, Cl- B. K+, CO3 , SO4 C. H+, NO - 2- - 3 , SO4 , Mg2+
D. Fe2+, NO3 , S2-, Na+
Câu 4: Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là:
A. Fe(NO3)2, NO và H2O
B. Fe(NO3)2, NO2 và H2O C. Fe(NO3)2, N2 D. Fe(NO3)3 và H2O
Câu 5: Ở điều kiện thường photpho hoạt động hóa học khá hơn nitơ là do
A. Photpho ở trạng thái rắn còn nitơ ở trạng thái khí. B.Độ âm điện của P nhỏ hơn nitơ.
C. Photpho chỉ có liên kết đơn, còn nitơ có liên kết ba .
D. P có đô âm điện lớn hơn nitơ.
Câu 6: Có thể phân biệt 3 dd : NaCl, Na3PO4, NaNO3 chỉ bằng 1 thuốc thử là A. dd Ba(OH)2 B. dd AgNO3 C. Cu kim loại D. dd BaCl2.
Câu 7: Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA: A.ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D. ns2np4
Câu 8: Vai trò của cacbon trong phản ứng Ca3(PO4)2 + 5C + 3SiO2   o t 3CaSiO3 + 2P + 5CO là: A. Chất khử C. Axit B. Chất oxi hoá D. Bazơ
Câu 9: SiO2 tan được trong dung dịch axit nào sau đây? A. HCl B. HNO3 C. H2SO4 D. HF
Câu 10: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện? A. dung dịch NH3 B. dung dịch NaOH C. NaCl nóng chảy
D. dung dịch đường saccarozơ
Câu 11: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong
dung dịch có muối nào ? A. KH2PO4 B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K2HPO4 D. KH2PO4; K2HPO4 và K3PO4
Câu 12: Khí CO không khử được oxit kim loại nào sau đây ở nhiệt độ cao? A. Fe3O4. B. CuO. C. MgO. D. PbO.
Câu 13: Để phân biệt 2 chất rắn Na2CO3 và Na2SiO3 có thể dùng thuốc thử là A. dd NaOH. B. dd HCl C. Dd NaCl D. Nước
Câu 14: Trong y học, dược phẩm Nabica là chất được dùng để trung hòa bớt lượng axit
(dư) HCl trong dạ dày. Công thức của Nabica là: A. NaHCO3. B. (NH4)2CO3 C. Na2CO3 D.NH4HCO3
B. Phần riêng cho tất cả học sinh các lớp C, D, E
Câu 15:
Hòa tan 6,3 g hỗn hợp Mg và Al trong dung dịch HNO31M đặc nguội dư, thoát ra
6,72 lít khí NO2 (đktc). Khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là : A. 5,4g. B. 2,4g. C. 2,7g. D. 3,2g.
Câu 16: Để nhận biết khí NH3 ta dùng:
A. Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh B. Giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh
C. Giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ D. Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Câu 17: N2 phản ứng với O2 trong không khí ở điều kiện A. Thường B. Nhiệt độ cao C. Áp suất cao D. Áp suất thấp
Câu 18: Số oxi hóa của Cacbon trong các ion hay hợp chất CO, CO 2- 3 , K2CO3, CH4 lần lượt là: A. +2, +4, -4, +4. B. +2, +4, +4, +4. C. -2, +4, +4, -4. D. +2, +4, +4, -4.
C. Phần riêng cho học sinh các lớp A
Câu 15:
Hoà tan hoàn toàn 4,48 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được
5,376 lít khí NO2 (đktc). Kim loại M là: A.Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg.
Câu 16: Sục từ từ khí NH3 đến dư vào dung dịch muối A thì thấy xuất hiện kết tủa, sau đó
kết tủa tan hết và thu được dung dịch trong suốt không màu? Muối A là (trong các muối sau) A. Fe(NO3)3. B. ZnCl2. C. AlCl3. D. CuSO4.
Câu 17: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) hấp thụ vào 200 mililit dung dịch NaOH 1M thu được
dung dịch A. Chất tan trong dung dịch A là: A. NaHCO3 B. NaHCO3 và Na2CO3 C. Na2CO3
D. Na2CO3 và NaOH dư
Câu 18: Tổng thể tích N2 và H2 (đktc)cần dùng để điều chế 51g NH3 (H=25%) A. 537.6 lít B. 512,23 lít C. 120 lít D . 134,4 lít
Phần II: Tự luận (4 điểm).
A. Phần chung cho tất cả học sinh các lớp A, B, C,D, E
Câu 1(1,5đ). Viết phương trình hóa học
a. Viết phương trình hóa học dưới dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng xảy ra sau: (0,5đ) CaCO3 + HCl
b. Viết phương trình nhiệt phân các muối trong các trường hợp sau: (1,5đ) NH4NO3; Ca(NO3)2, MgCO3
c. Lập PTHH các phản ứng sau: (0,5đ) C + HNO3 đặc   o t
B. Phần dành riêng cho học sinh lớp C, D, E
Câu 2: (1,5đ)
. Hòa tan 21,60 gam hỗn hợp X ( gồm Fe và CuO ) bằng dung dịch HNO3 dư
thu được dung dịch Y và 2,24 lít NO ( đktc) là sản phẩm khử duy nhất .
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Xác định thành phần % của các chất trong hỗn hợp đầu hỗn hợp ban đầu ?
C. Phần dành riêng cho học sinh lớp A
Bài 2: (1,5đ)
. Khi hòa tan hết 1,80 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al trong dung dịch HNO3
loãng vùa đủ thu được hỗn hợp khí Y gồm 0,01mol N2 và 0,01mol N2O ( không có thêm sản
phẩm khử khác) và dung dịch X.
a. Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Cho dd X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m(g) kết tủa. Tính m.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 11(2016-2017)
I. Phần trắc nghiệm (6đ)
A. Phần chung cho tất cả học sinh lớp A, C, D, E.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B D D D C B B A D D C C B A Phần riêng
B. Phần dành cho học sinh C, D, E
C. Phần dành cho học sinh A Câu 15 16 17 18 15 16 17 18 Đ/ A C B B D A B C A
(mỗi câu trắc nghiệm 0,3đ)
II. Phần tự luận (4đ) Câu Nội dung Điểm
a CaCO3+ 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 ↑ 0,25 CaCO
3+ 2H+ → Ca2+ + H2O + CO2 ↑. 0,25 b. NH4NO3   o t N2O + 2H2O 0,5 o t Ca(NO3)2  Ca(NO2)2 + O2 0,5 o t 1 MgCO3  MgO + CO2 0, 5
(3,5đ) c. C + 4HNO3đặc   o t CO2 +4NO2 +2H2O 0,5
B. Phần dành cho học sinh lớp C, D, E , 2 24 0,25 n NO =  =0,1 (mol) , 22 4 2 a. PTHH: Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 0,25
(2,0đ) 0,1  0,1 (mol) 0,25 CuO + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2O 0,25 1 , 0 .56 b. %mFe= .100  25,93%; , 21 6 0,25 % mCuO= 100- 44, 83=74,07% 0,25
C. Phần dành cho học sinh lớp A 3
a. Gọi nMg=x(mol); nAl= y(mol) (x,y>0)
(1,5đ) Quá trình nhường e: Quá trình nhận e: 0.5
Áp dụng định luật bảo toàn số mol e có hệ pt 2x+ 3y= 0,18 24x + 27y=1,8 0,25
Tìm ra x=0,03(mol) ; y=0,04 (mol). %mMg= 40%; %mAl= 60 %. 0,25 b. - Viết đúng 3 pthh 0,25
- tính đúng m kết tủa. 0,25
Lưu ý: giải cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa.
(Học sinh pthh thiếu CB -0.25đ/lỗi đối với câu 1. Câu 2 GV cân đối cho điểm sao cho phù hợp)
……………………..Hết…………………….. ĐỀ 9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn HÓA HỌC LỚP 11 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO - + 3 ) và ion amoni (NH4 ).
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
C. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
Câu 2: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Fe3+, OH-, Cl–, Ba2+. B. Na+, Ag+, NO – 2– 3 , Cl-
C. Ca2+, Cl–, Na+, CO3 .
D. K+, Ba2+, OH–, Cl–.
Câu 3: Phản ứng giữa HNO3 với FeO sản phẩm khử tạo ra NO. Tổng hệ số cân bằng (các số là số
nguyên tối giản) trong phản ứng này là A. 20 B. 12 C. 16 D. 22
Câu 4: Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết
A. bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li
B. nồng độ các ion trong dung dịch
C. những ion nào tồn tại trong dung dịch
D. không cho biết được điều gì
Câu 5: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: A. Ag, NO2, O2 B. Ag2O, NO2, O2 C. Ag, NO, O2 D. Ag2O, NO, O2
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết
tỉ khối của X so với He (M
He = 4) là 7,5. CTPT của X là: A. CH2O2. B. C2H6. C. C2H4O. D. CH2O
Câu 7: Khi cho Mg dư tác dụng với dd HNO3 thu được hỗn hợp khí X gồm N2O và N2. Khi phản
ứng kết thúc, cho thêm NaOH vào thì giải phóng khí Y . Khí Y là A. NH3. B. H2. C. NO. D. NO2.
Câu 8: Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng : A. C + H2O  CO+ H2 B. 3C + 4Al  Al4C3
C. C + 2CuO  2Cu + CO D. C+O2  CO2
Câu 9: Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau :
A. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
Câu 10: Phương trình phản ứng nhiệt phân nào sai? o t C o t C A. NH   4NO3 NH3 + HNO3 B. NH4Cl NH3 + HCl o t C o t C C. NH   4NO2 N2 + 2H2O D. (NH4)2CO3 2NH3 + CO2 + H2O
Câu 11: Khi cho dư khí CO2 vào dd chứa kết tủa canxi cacbonat, thì kết tủa sẽ tan. Tổng hệ số tỉ
lượng trong phương trình phản ứng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 12: Dung dịch A chứa 0,1 mol Ca2+ , 0,1 mol Cu2+, 0,2 mol NO -
3 và x mol Cl- Giá trị của x là A. 0,4 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,5
Câu 13: Kim loại không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội: A. Cu, Ag B. Al, Cu. C. Fe, Al D. Zn, Fe
Câu 14: Cho các phát biểu:
(1). Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
(2). Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một
hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.
(3). Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
(4). Liên kết ba gồm hai liên kết  và một liên kết . Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 15: Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O và có tỉ khối hơi so với hidro bằng 90.
Công thức phân tử của X là A. C2H4O2 B. C6H12O6 C. C4H8O4 D. CH2O
Câu 16: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ? A. C4H10, C6H6.
B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. C. CH3OCH3, CH3CHO. D. C2H5OH, CH3OCH3.
Câu 17: Để hòa tan SiO2 người ta sử dụng dung dịch A. HNO3 đặc. B. HCl
.C. H2SO4 đặc nóng. D. HF.
Câu 18: Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO 2-
3  H2SiO3 ứng với phản ứng của chất nào sau đây?
A. Axit cacbonic và natri silicat
B. Axit cacboxilic và canxi silicat
C. Axit clohidric và canxi silicat
D. Axit clohidric và natri silicat
Câu 19: Trong rượu vang, [H+] = 3,2.10-4 M. pH của rượu đo được là: A. 9,3 B. 4,7 C. 3,5 D. 10,5
Câu 20: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào sau đây? A. H 3- 3PO4 B. P2O5 C. PO4 D. P
Câu 21: Phương trình ion rút gọn  H + -
OH → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng:
A. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3.
B. 2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + H2O
C. HCl + KOH → H2O + KCl.
D. H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4
Câu 22: Phân bón có hàm lượng Nitơ cao nhất là A. NH4NO3 B. (NH4)2SO4 C. NH4Cl D. (NH2)2CO
Câu 23: Thể tích nước cần cho vào 10 ml dung dịch HCl pH = 2 để thu được dung dịch HCl pH = 4 là A. 900 ml. B. 90 ml. C. 45 ml. D. 990 ml.
Câu 24: Cho các mẫu phân : amoni sunfat, amoni clorua, natri nitrat, kali sunfat. Số mẫu phân nhận
được khi sử dụng dung dịch bari hiroxit là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4.
Câu 25: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dung dịch chứa A. KH2PO4 và K3PO4. B. K2HPO4 và K3PO4. C. KH2PO4 và K2HPO4. D. K3PO4 và KOH dư.
Câu 26: Cho các chất KNO3, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 . Số chất khi bị nhiệt phân thu được hỗn hợp khí NO2, O2 là A. 4. B. 3 C. 2 D. 1
Câu 27: Cho các chất khí O2, N2, CO2, CO. Chất khí độc là A. CO B. N2 C. O2 D. CO2
Câu 28: Khi đun nóng dd canxi hidrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng
trong phương trình phản ứng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 29: Thành phần % của C, H, O trong hợp chất Z lần lượt là 54,5% ; 9,1% ; 36,4%. Công thức
đơn giản nhất của Z là: A. C2H4O B. C4H8O2 C. C5H9O D. C3H6O
Câu 30: Theo thuyết A-re-ni-ut axit là chất
A. khi tan trong nước phân li ra ion OH_
B. khi tan trong nước phân li ra ion H+
C. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion H+
D. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion OH_
Câu 31: Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.
B. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các
chất đồng đẳng của nhau.
C. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.
D. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất
hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng.
Câu 32: Chất nào sau đây là chất điện li ? A. Ancol etylic. B. Axit clohidric C. Saccarozo D. Nước nguyên chất.
Câu 33: Dung dịch X chứa: NH + 3- - +
4 , PO4 , NO3 . Để chứng minh sự có mặt của ion NH4 trong dung dịch X cần dùng
A. dung dịch H2SO4 và Cu B. dung dịch AgNO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl2.
Câu 34: Đun sôi 4 dd, mỗi dd chứa 1 mol chất sau: Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3,
NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm
nhiều nhất? (Giả sử nước bay hơi không đáng kể) A. dd NaHCO3. B. dd NH4HCO3. C. dd Ca(HCO3)2. D. dd Mg(HCO3)2.
Câu 35: Hiđroxit lưỡng tính là chất
A. có thể phân li ra ion H+ hoặc ion OH-.
B. vừa có tính kim loại vừa có tính phi kim.
C. vừa có thể nhận electron vừa có thể nhường electron.
D. khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazơ.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,62 gam CO2 ; 1,215 gam
H2O và 168 ml N2 (đktc). Tỉ khối hơi của A so với không khí không vượt quá 4. Công thức phân tử của A là: A. C5H5N. B. C6H9N. C. C7H9N. D. C6H7N
Câu 37: Chất điện li mạnh là A. H2O B. HF. C. HClO D. NaCl
Câu 38: Trộn 100 ml dung dịch gồm (HCl 0,1M ; HNO3 0,2M ; H2SO4 0,1M) với V ml dd Y gồm
( NaOH 0,1M ; Ba(OH)2 0,3 M ). Sau phản ứng thu được dd có pH = 13. Giá trị của V là: A. 200 B. 150 C. 100 D. 300
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol khí CO2 vào 100ml dd NaOH 1,6 M thu được : A. NaHCO3 và CO2 dư B. Na2CO3 và NaHCO3 C. Na2CO3 và CO2 dư D. Na2CO3 và NaOH dư
Câu 40: Chất nào dưới đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl? A. Al(OH)3 B. H2SO4 C. BaCl2 D. Fe(OH)3
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B D D A A D A B A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A C C C B D D D C B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA C D D D C B A A A B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA C B C B D C D C B A ĐỀ 10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn HÓA HỌC LỚP 11 Thời gian: 45 phút
Cho biết nguyên tử khối: H=1)=; He=4; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27, P=31;
S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Br=80.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1:
Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4
0,2M có nồng độ mol cation Na+ là bao nhiêu? A. 1M. B. 0,32M. C. 0,23M. D. 0,1M.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng
A. H3PO4 là axit có tính khử mạnh.
B. H3PO4 là một axit có tính oxi hoá mạnh vì photpho có số oxi hoá cao nhất +5.
C. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc.
D. H3PO4 là một axit rất mạnh.
Câu 3: Công thức tính pOH
A. pOH = - log [OH-]. B. pH = -log [OH-]. C. pH = - log [H+]. D. pOH = -log [H+].
Câu 4: Điều khẳng định nào sau đây đúng khi nói về tính chất hóa học của NH3. NH3 có : A. Tính oxi hoá
B. Tính khử và tính bazơ yếu C. Tính khử D. Tính bazơ yếu
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(1)
Photpho trắng là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc màu vàng nhạt, trông giống như sáp, có cấu
trúc tinh thể phân tử.
(2)
Photpho đỏ là chất bột màu đỏ có cấu trúc polime nên khó nóng chảy và khó bay hơi hơn photpho trắng.
(3)
Trong tự nhiên photpho tồn tại chủ yếu dạng tự do.
(4)
Ở nhiệt độ thường, photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.
(5)
Ở nhiệt độ thường photpho kém hoạt động hóa học hơn nitơ do độ âm điện nhỏ hơn.
(6)
Phần lớn photpho dùng sản xuất axit photphoric, một phần sản xuất diêm, bom, đạn cháy.
Số phát biểu đúng là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 6: Cho 300 ml dd AlCl3 1M tác dụng với 500 ml dd NaOH 2M thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 15,6 gam. B. 25,2 gam. C. 7,8 gam. D. 23,4 gam.
Câu 7: Kim loại tác dụng với HNO3 không tạo ra được chất nào sau đây? A. NH4NO3 B. NO2. C. N2. D. N2O5
Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của kim loại M, thu được 8,0 gam oxit kim loại
tương ứng. M là kim loại: A. Cu B. Zn C. Mg D. Fe
Câu 9: Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng
phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
B. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
D. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
Câu 10: Cho a mol Fe vào dung dịch có chứa 5a mol HNO3 thấy có khí NO2 bay ra (sản phẩm khử
duy nhất) và dung dịch A. Dung dịch A chứa:
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3 và HNO3
Câu 11: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
B. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
C. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
D. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
Câu 12: Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt
bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất nào sau đây:
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch Ba(OH)2.
C. Dung dịch Ba(NO3)2. D. Dung dịch BaCl2.
Câu 13: Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A. Zn(OH)2 , NaHCO3 , CuCl2
B. Na2SO4 , ZnO , Zn(OH)2.
C. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3.
D. Al(OH)3 , Al2O3 , NaHCO3.
Câu 14: Cho 200 ml dd H3PO4 1,5M tác dụng với 200 ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu được muối nào?
A. NaH2PO4 và Na3PO4.
B. NaH2PO4 và Na2HPO4.
C. Na2HPO4 và Na3PO4. D. NaH2PO4.
Câu 15: Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây ? A. Dung dịch FeCl2. B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch Mg(NO3)2. D. Dung dịch CuSO4.
Câu 16: Dung dịch nào sau đây dẫn điện được:
A. Dung dịch ancol.
B. Dung dịch muối ăn.
C. Dung dịch benzen trong ancol.
D. Dung dịch đường.
Câu 17: Nung nóng hỗn hợp 14,0 lít NH3 và 16,0 lít O2, trong điều kiện thích hợp sẽ điều chế được
bao nhiêu lít khí NO với H= 75% ( các thể tích khí đo ở cùng điều kiện t0 và p )? A. 9,6 lít
B. 12,8 lít C. 16 lít D. 10,5 lít
Câu 18: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?
A. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
D. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (1 điểm):
Một dung dịch chứa 2 cation là 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+ và 2 anion là 0,03 mol Cl- và a mol SO 2-
4 . Tính a và khối lượng chất rắn khan có trong dung dịch?
Câu 2 (2 điểm): Cho 0,05 mol Al và 0,02 mol Zn tác dụng vừa đủ với 2 lit dung dịch HNO3
loãng, sau phản ứng thu được khí không màu, không duy trì sự cháy và sự hô hấp. Phần dung dịch
đem cô cạn thu được 15,83g muối khan. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 đã dùng?
Câu 3 (1 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau đây (ghi rõ điều kiện nếu có) a. ........ + OH-  CO 2- 3 + ............ b. (NH  4)2SO4 +NaOH
........... + ........... + ..............
c. FeO + HNO3(loãng)  .......... + NO + ..............
d. P + O2 dư  .................
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 293 1 B 10 C 2 C 11 B 3 A 12 B 4 B 13 D 5 C 14 B 6 A 15 B 7 D 16 B 8 A 17 A 9 A 18 D
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu Điểm 0,25
ADĐLBTĐT: 0,01.1 + 0,02.2 = 0.03.1 + 2.a Câu 1 0,25  a = 0,01 (1 đ) 0,25
ADĐLBTKL: 0,01.23 + 0,02.24 + 0,03.35,5 + 0,01.96 0,25  m = 2,735 gam r 0,25 Al  Al3+ + 3e 0,05  0,15 (mol) Zn  Z2+ + 2e 0,25 0,02  0,04 (mol) 5  0 2 N + 10e  N2 0,25 10x  x mol
m = 10,65 + 3,78 = 14,43 < 15,83 m 0,25 => Có muối NH Câu 2 4NO3 trong dung dịch (2 đ) 5  3  N + 8e   N H 4 8a  a mol 0,25 m = 1,4 gam NH4N 3 O  a = 0,0175 0,25
x = (0,15 + 0,04 – 8. 0,0175) / 10= 0,005 mol 0,25 n
= 12.0,005 + 10.0,0175 = 0,235 mol 3 HNO 0,25 C = 0,1175 M MHN 3 O
Chú ý: Nếu HS viết pthh đúng (0,25đ/ 1pt), đặt số mol suy ra số mol muối (0,25đ) Câu 3 (1đ) 0,25 a. HCO - 2- 3 + OH-  CO3 + H2O. Hoặc CO 2- 2 + 2OH-  CO3 + H2O. 0,25 0 b. (NH t  4)2SO4 + 2NaOH 2NH3 + Na2SO4 + 2H2O 0,25
c. 3FeO + 10HNO3(loãng)  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O 0,25 0 d. 4P + 5O t 2 dư   2P2O5
Lưu ý: Học sinh giải theo phương pháp khác cho kết quả đúng cũng đạt điểm tối đa của câu đó.