Bộ đề thi học kỳ 2 Toán 10 Cánh diều (có đáp án)

Bộ đề thi học kỳ 2 Toán 10 Cánh diều theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 8 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II-ĐỀ 1
Môn: TOÁN 10 - CÁNH DIU
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: Trong h ta đ
Oxy
, cho
5;2 , 10;8AB
. Tìm ta đ của vectơ
AB
?
A.
15;10AB
. B.
2;4AB
. C.
5;6AB
. D.
50;16AB
.
Câu 2: Trong mt phng ta đ
Oxy
, gi
2;0 , 0;2 3EF
lần lượt là hình chiếu ca đim
lên
các trc ta đ
Ox,Oy
. Độ dài của vectơ
OM
A.
22
. B. 4 . C. 2 . D.
3
.
Câu 3: Khi s dng máy tính b túi vi 10 ch s thập phân ta đưc:
8 2,828427125
. Giá tr gn
đúng của
8
chính xác đến hàng phn trăm là
A. 2,81 . B. 2,83 . C. 2,82 . D. 2,80 .
Câu 4: Hãy tìm trung v cho mu s liu điểm kim tra môn Toán ca Lp 11B:
356711034
A. 4,5 . B. 4 . C. 5 . D. 5,5 .
Câu 5: Ngưi ta đã thng kê s gia cm b tiêu hy trong vùng dch ca 6 xã
A,B,.,F
như sau (đơn
v: nghìn con):
A
B
C
D
E
F
S ng gia cm b tiêu hy
12
25
27
15
45
5
Tìm trung v cho mu s liu v s gia cm b tiêu hu đã cho.
A. 20 . B. 21 . C. 21,5 . D. 27 .
Câu 6: Nhit đ ca thành ph Vinh ghi nhn trong 10 ny qua lần lượt là:
24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Khong t phân v ca mu s liu bng:
A.
Δ 12
Q
. B.
Δ 11
Q
. C.
Δ 13
Q
D.
Δ9
Q
.
Câu 7: Mu s liu cho biết lượng điện tiêu th ( đơn vị
kw
) hàng tháng ca gia đình bn An trong
năm 2021 như sau:
Trong năm 2022 nhà bn An gim mc tiu th điện mi tháng là
10kw
.Gi
'
Δ ;Δ
QQ
lần lượt là
khong t phân v ca mu s liu tiêu th điện năm 2021 năm 2022. Đng thức nào sau đây là đúng
A.
'
ΔΔ
QQ
. B.
'
Δ Δ 10
QQ

. C.
'
Δ Δ 10
QQ

D.
'
Δ Δ 20
QQ

.
Câu 8: Các giá tr bất thường ca mu s liu
5,6,19,21,22,23,24,25,26,27,28,31,35,38,42
A. 5,42 . B.
5,6,38,42
. C.
5,6,42
. D.
5,35,38,42
.
Câu 9: Đưng thng
Δ
đi qua điểm
1;4M
và có vectơ pháp tuyến
2;3n
có phương trình tồng
quát là
A.
2 3 14 0xy
. B.
2 3 10 0xy
. C.
4 10 0xy
. D.
4 10 0xy
.
Câu 10: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
2;5M
và ct hai trc ta đ tại hai điểm
A
B
sao cho
M
là trung đim ca
AB
.
A.
5 2 15 0xy
. B.
2 5 20 0xy
. C.
5 2 20 0xy
. D.
2 5 20 0yx
.
Câu 11: Tính góc gia hai đường thng
Δ : 3 2 0 Δ : 3 1 0x y va x y
?
A.
90
. B.
120
. C.
60
. D.
30
.
Câu 12: Tìm côsin góc gia 2 đưng thng
1
Δ : 4 3 1 0xy
2
66
Δ:
18
xt
yt


.
A.
7
25
. B. 1 . C.
24
25
. D.
6
25
.
Câu 13: Xác định tâm và bán kính ca đưng tròn
22
:( 1) ( 2) 9C x y
.
A. Tâm
1;2I
, bán kính
3R
. B. Tâm
1;2I
, bán kính
9R
.
C. Tâm
1; 2I
, bán kính
3R
. D. Tâm
1; 2I
, bán kính
9R
.
Câu 14: Trong mt phng vi h to độ
Oxy
, phương trình đường tròn có tâm
3;1I
và đi qua điểm
2; 1M
A.
22
( 3) ( 1) 5xy
. B.
22
( 3) ( 1) 5xy
.
C.
22
( 3) ( 1) 5xy
. D.
22
( 3) ( 1) 5xy
.
Câu 15: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tc ca parabol?
A.
2
3yx
. B.
2
4yx
. C.
2
5yx
. D.
2
4yx
.
Câu 16: Trong kì thi vấn đáp môn toán lp 11, Ban giám khảo đã chun b 25 câu đại s, 15 câu
hình hc và 10 câu gii tích. Thí sinh được quyn chn mt câu đ tr li. S kh năng chọn câu hi
ca mi thí sinh là
A. 3750 . B. 50 . C. 375 . D. 150
Câu 17: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyn sách giáo khoa khác nhau. Mt bn hc sinh cn chn
1 cái bút và 1 quyn sách. Hi bn hc sinh đó có bao nhiêu cách chn?
A. 90 . B. 70 C. 80 D. 60 .
Câu 18: S cách sp xếp 9 hc sinh ngi vào mt dãy gm 9 ghế
A. 9!. B. 9 . C. 1 D.
9
9
Câu 19: Năm 2021, cuc thi Hoa hu Hòa bình Quc tế ln th 9 đưc t chc ti Thái Lan và có
tng cng 59 thí sinh tham gia. Hi có bao nhiêu các chọn ra 5 người bao gm mt Hoa hu và bn
Á hu
1,2,3,4
?
A.
5
59
A
. B.
5
59
C
. C.
14
59 58
AA
. D.
14
59 58
CC
Câu 20: Trong mt phẳng cho 15 đim phân bit trong đó không có ba đim nào thng hàng. S tam
giác trong có đỉnh là 3 trong s 15 đã cho là
A.
3
15
C
. B. 15 ! C.
3
15
. D.
3
15
A
.
Câu 21: Tìm h s ca
22
xy
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
4
( 2 )xy
.
A. 32 . B. 8 . C. 24 . D. 16 .
Câu 22: Một bình đựng 5 qu cu xanh, 4 qu cầu đỏ và 3 qu cu vàng. Chn ngu nhiên 3 qu
cu. Xác sut đ được 3 qu cu khác màu là
A.
3
7
. B.
3
5
. C.
3
14
. D.
3
11
.
Câu 23: Có 30 chiếc th được đánh s th t t 1 đến 30 . Chn ngu nhiên 1 chiếc th, tính xác
sut đ chọn được th ghi s chia hết cho 3
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
3
10
. D.
2
3
.
Câu 24: T mt hp cha 10 qung gm 4 qu màu đỏ và 6 qu màu xanh, ly ngẫu nhiên đồng
thi 3 qu. Xác sut đ ly được 3 qu màu xanh bng
A.
1
6
. B.
1
30
. C.
3
5
. D.
2
5
.
Câu 25: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
2;0 , 0;3 , 3;1A B C
. Đường thng
d
đi qua
B
và song song vi
AC
có phương trình tng quát là
A.
15 15 0xy
. B.
5 3 0xy
. C.
5 15 0xy
. D.
5 3 0xy
.
Câu 26: Trong mt phng
Oxy
cho 3 đim
1;4 , 3; 1 , 6;2A B C
không thng hàng. Tính khong
cách t điểm
A
đến đường thng
BC
.
A.
32
;
2
d A BC
. B.
2
;
2
d A BC
. C.
2
;
7
d A BC
. D.
72
;
2
d A BC
.
Câu 27: Đưng tròn
C
đi qua hai điểm
1;1 , 5;3AB
và có tâm
I
thuc trục hoành có phương
trình là
A.
22
( 4) 10xy
. B.
22
( 4) 10xy
. C.
22
( 4) 10xy
D.
22
( 4) 10xy
.
Câu 28: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường tròn
22
: 2 2 0L x y ax by c
ngoi tiếp tam
giác
ABC
, vi
1;0 , 0; 2 , 2; 1A B C
. Khi đó giá tr ca biu thc
abc
bng
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Câu 29: Phương trình chính tắc ca
E
có tiêu c bằng 6 và đi qua điểm
5;0A
là:
A.
22
1
100 81
xy

. B.
22
1
25 16
xy

. C.
22
1
15 16
xy

. D.
22
1
25 9
xy

.
Câu 30: Trong hi ngh hc sinh gii của trường, khi ra v các em bt tay nhau. Biết rng có 120 cái
bt tay và gi s không em nào b b sót cũng như bắt tay không lp li 2 ln. S hc sinh d hi
ngh thuc khoảng nào sau đây?
A.
13;18
. B.
21;26
. C.
17;22
. D.
9;14
.
Câu 31: Mt lp có 30 hc sinh gm 20 nam và 10 n. Hi có bao nhiêu cách chn ra mt nhóm 3
hc sinh sao cho nhóm đó có ít nht mt hc sinh n?
A. 1140 . B. 2920 . C. 1900 . D. 900 .
Câu 32: Cho tp hp
1;2;3;4;5;6;7A
. Hi t tp
A
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 6
ch s khác nhau và phi có mt các ch s
1,2,3
sao cho chúng không đng cnh nhau?
A. 567 . B. 576 . C. 5040 . D. 840
Câu 33: Mt nhóm gm 12 học sinh trong đó có 6 hc sinh khi 12,4 hc sinh khi 11 và 2 hc sinh
khi 10. Chn ngu nhiên 3 học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác sut đ 3 học sinh được chn
không cùng mt khi?
A.
1
5
. B.
6
55
. C.
12
55
. D.
49
55
.
Câu 34: Gieo mt con súc sắc cân đối và đng cht, xác sut đ mt có s chm chn xut hin là
A.
1
2
. B.
1
3
. C. 1 . D.
2
3
.
Câu 35: Mt ngưi chn ngu nhiên 2 chiếc giày t 5 đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác sut đ 2
chiếc giày được chn to thành mt đôi.
A.
1
2
. B.
1
10
. C.
7
9
. D.
1
9
.
II. T LUN:
Câu 36: Cho tp hp
0;1;2;3;4;5;6;7A
. Có bao nhiêu s t nhiên chn có 6 ch s khác nhau
được lp thành t các ch s ca tp
A
đồng thi phi có mt ba ch s
0;1;2
và chúng đứng cnh
nhau?
Câu 37: Cho đim
1;2M
và đường thng
:2 5 0d x y
. To độ ca điểm đối xng với điểm
M
qua
d
.
Câu 38: Mt hộp đựng 10 viên bi có kích thước khác nhau, trong đó có 7 viên bi màu đ và 3 viên
bi màu xanh. Chn ngu nhiên 2 viên bi t hp trên. Xác sut đ 2 viên bi đưc chn có ít nht mt
viên bi màu xanh bng
Câu 39: Cho elip
E
độ dài trc ln bằng 15 và đi qua đim
M
sao cho
12
90FMF
. Biết din
tích tam giác
12
MF F
bng 26. Viết phương trình chính tc ca elip
E
.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
C
B
B
A
A
D
A
A
A
C
C
A
A
C
D
B
C
A
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
A
C
D
A
A
C
D
B
D
B
A
B
B
D
A
D
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II-ĐỀ 2
Môn: TOÁN 10 - CÁNH DIU
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho 3 điểm
1;3 , 3; 4 , 5; 2A B C
. Tìm ta đ
trng tâm
G
ca tam giác
ABC
.
A.
1; 1G 
B.
1
;1
3
G



C.
11
;
33
G




D.
1; 1G
Câu 2: Trong h ta đ
Oxy
, cho ba điểm
1;1 , 3;2 , 6;5A B C
. Tìm ta đ điểm
D
để t giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
4;3D
. B.
3;4D
. C.
4;4D
. D.
8;6D
.
Câu 3: Theo thng kê, dân s Việt Nam năm 2022 là 79715675 ngưi. Gi s sai s tuyt đi ca s
liu thng kê này nh hơn 10000 ngưi. y viết s quy tròn ca s trên
A. 79710000 người. B. 79716000 ngưi. C. 79720000 người. D. 79700000 ngưi.
Câu 4: Hãy tìm s trung bình ca mu s liu khi cho bng tn s ới đây:
Giá tr
i
x
4
6
8
10
12
Tn s
i
n
1
4
9
5
2
A. 8,29 B. 9,28 C. 8,73 D. 8,37 .
Câu 5: Tìm mt ca mu s liu sau:
11;17;13;14;15;14;15;16;17;17
.
A. 17. B. 13 C. 14 D. 15 .
Câu 6: Tìm t phân v th ba ca mu s liu sau:
11;17;13;14;15;14;15;16;17
.
A. 16,5 . B. 16 C. 15,5 D. 15 .
Câu 7: Đim thi HK1 ca mt hc sinh lớp 10 như sau:
9
9
7
8
9
7
10
8
8
Khong biến thiên ca mu s liu
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 8: Cho mu s liu
10;8;6;2;4
. Độ lch chun ca mu là
A. 8 . B. 2,4 . C. 2,8 . D. 6 .
Câu 9: Cho đường thng
d
có phương trình
1
32
xt
yt


. Khi đó, đương thng
d
có 1 véc tơ pháp
tuyến là:
A.
1;2n 
. B.
1;2n
. C.
2;1n
. D.
2; 1n 
.
Câu 10: Cho
ABC
2; 1 ; 4;5 ; 3;2A B C
Viết phương trình tổng quát ca đưng cao
AH
.
A.
7 3 11 0xy
. B.
3 7 1 0xy
. C.
7 3 11 0xy
. D.
7 3 11 0xy
Câu 11: Khong cách t điểm
5; 1M
đến đường thng
3 2 13 0xy
là:
A.
2 13
. B.
28
13
. C. 26 . D.
13
2
.
Câu 12: Trong mt phng
Oxy
, tính góc giữa hai đưng thng
: 2 1 0d x y
3 11 0d x y
.
A.
30
. B.
0
45
. C.
0
60
D.
135
.
Câu 13: Phương trình đường tròn có tâm
2;4I
và bán kính
5R
là:
A.
22
( 2) ( 4) 5xy
. B.
22
( 2) ( 5) 25xy
C.
22
( 2) ( 4) 25xy
. D.
22
( 2) ( 4) 25xy
.
Câu 14: Trong mt phng ta đ
Oxy
, phương trình đưng tròn
1; 3I
và tiếp xúc vi trc tung có
phương trình là
A.
22
( 1) ( 3) 1xy
. B.
22
( 1) ( 3) 3xy
.
C.
22
( 1) ( 3) 9xy
. D.
22
( 1) ( 3) 3xy
.
Câu 15: Trong mt phng
Oxy
, phương trình elip:
22
1
25 16
xy

có một tiêu điểm là
A.
0;4
. B.
0; 5
. C.
5;0
D.
3;0
.
Câu 16: Có bao nhiêu cách chn mt hc sinh t mt nhóm gm 8 hc sinh nam và 9 hc sinh n?
A. 8 . B. 17 . C. 72 . D. 9 .
Câu 17: Mt đội văn nghệ chun b đưc 2 v kch, 3 điu múa và 6 bài hát. Ti hi diễn văn nghệ,
mi đi ch được trình din mt v kch, một điệu múa và mt bài hát. Hi đội văn nghệ trên có bao
nhiêu cách chọn chương trình biểu din, biết cht lưng các v kịch, điệu múa, bài hát là như nhau?
A. 11 . B. 18 . C. 25 . D. 36 .
Câu 18: Với năm ch s
1,2,3,4,7
có th lập được bao nhiêu s có 5 ch s đôi một khác nhau và
chia hết cho 2 ?
A. 120 . B. 24 . C. 48 . D. 1250 .
Câu 19: Mt t có 15 hc sinh. Hi có bao nhiêu cách chn 2 hc sinh t t đó để gi hai chc v t
trưng và t phó?
A.
2
15
C
. B.
2
15
A
. C.
8
15
A
. D.
2
15
.
Câu 20: Lp
11A
có 20 bn nam và 22 bn n. Có bao nhiêu cách chn ra hai bn tham gia hi thi
cm hoa do nhà trưng t chc
A. 42 . B. 861 . C. 1722 . D. 84 .
Câu 21: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
4
3
1
x
x



.
A. 1 . B. 4 C. 6 . D. 12 .
Câu 22: Gieo mt con súc sắc cân đối đng cht ba ln. Xác sut tích s chm trong ba ln gieo
bng 6 là
A.
1
2
. B.
5
108
. C.
5
9
. D.
1
24
.
Câu 23: Có 10 tm th được đánh s t 1 đến 10 . Chn ngu nhiên 2 th. Xác sut đ chn được 2
tm th đều ghi s chn là
A.
2
9
. B.
1
4
. C.
7
9
. D.
1
2
.
Câu 24: Mt hp cha 11 qu cu gm 5 qu màu xanh và 6 qu màu đỏ. Chn ngẫu nhiên đồng
thi 2 qu cu t hộp đó. Xác suất để 2 qu cu chn ra cùng màu bng
A.
8
11
. B.
5
22
. C.
6
11
. D.
5
11
.
Câu 25: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho ba điểm
1;0 , 2; 1 , 1;1A B C
. Phương trình chính tắc
đường thng
d
đi qua
A
và song song vi
BC
A.
22
12
xy
. B.
12
12
xy
. C.
12
12
xy
. D.
12
12
xy

.
Câu 26: Đưng Thng
Δ : 3 0 ,ax by a b
đi qua điểm
1;1N
và cách điểm
2;3M
mt
khong bng
5
. Khi đó
2ab
bng
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 0
Câu 27: Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm
3;0 , 0;2AB
và có tâm thuc đưng thng
:0d x y
.
A.
22
1 1 13
2 2 2
xy
. B.
22
1 1 13
2 2 2
xy
.
C.
22
1 1 13
2 2 2
xy
. D.
22
1 1 13
2 2 2
xy
.
Câu 28: Trong mt phng ta đ
Oxy
, phương trình đưng tròn
1; 3I
và tiếp xúc vi trc tung có
phương trình là
A.
22
( 1) ( 3) 1xy
. B.
22
( 1) ( 3) 3xy
.
C.
22
( 1) ( 3) 9xy
. D.
22
( 1) ( 3) 3xy
.
Câu 29: Cho ca hypebol
22
:1
94
xy
H 
. Hiu các khong cách t mi đim nm trên
H
đến
hai tiêu điểm có giá tr tuyt đi bng bao nhiêu?
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 30: Mt hộp đựng 6 viên bi đen đánh số t 1 đến 6 và 5 viên bi xanh đánh s t 1 đến 5 . Hi
có bao nhiêu cách chn hai viên bi t hộp đó sao cho chúng khác màu và khác số?
A. 25 . B. 25 . C. 30 D. 36 .
Câu 31: Mt t có 6 hc sinh nam và 9 hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn 6 học sinh đi lao
động, trong đó có đúng 2 học sinh nam?
A.
24
69
CC
Strong. B.
24
69
CC
. C.
24
69
AA
. D.
24
96
CC
.
Câu 32: Mt nhóm công nhân gm 8 nam và 5 n. Người ta mun chn t nhóm ra 5 ngưi đ lp
thành mt t công tác sao cho phi có 1 t trưng nam, 1 t phó nam và có ít nht 1 n. Hi có bao
nhiêu cách lp tng tác.
A. 4060 . B. 12880 . C. 1286 . D. 8120 .
Câu 33: Cho hai hp, hp I chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh, hp II cha 5 viên bi đ2 viên bi
xanh. Ly ngu nhiên t mi hp ra 2 viên bi. Tính xác sut đ các viên bi ly ra cùng màu.
A.
131
1001
. B.
9
143
. C.
131
441
. D.
1
7
.
Câu 34: Hai bn lp
A
và hai bn lp
B
được xếp vào 4 ghế hàng ngang. Xác xut sao cho các bn
cùng lp không ngi cnh nhau bng
A.
1
3
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 35: Bn An có 7 cái ko v hoa qu và 6 cái ko v socola. An ly ngu nhiên 5 cái ko cho vào
hộp để tng cho em. Tính xác suất để 5 cái ko có c v hoa qu và v socola.
A.
140
143
. B.
79
156
. C.
103
117
. D.
14
117
.
II. T LUN:
Câu 36: Có bao nhiêu s t nhiên có 7 ch s khác nhau từng đôi mt, trong đó ch s 1 đứng lin
gia hai ch s 5 và 9 ?
Câu 37: Cho
22
: 4 6 12 0C x y x y
và đường thăng
: 4 0d x y
. Viêt phương trình
đường thng
Δ
song song
d
và ct đưng tròn
C
theo một dây cung có độ dài bng 8.
Câu 38: Tại môn bóng đá SEA Games 31 tổ chc ti Vit Nam có 10 đội bóng tham d trong đó có
2 đội tuyn Vit Nam và Thái Lan. Ban t chc chia ngẫu nhiên 10 đi tuyn thành 2 bng: bng
A
và bng
B
, mi bảng có 5 đi. Xác sut đ đi tuyn Việt Nam và đội tuyn Thái Lan nm cùng mt
bảng đấu là
Câu 39: Trên b bin có hai trm thu phát tín hiu
A
B
cách nhau
6 km
, người ta xây mt cng
biển cho tàu hàng neo đậu là mt na hình elip nhn
AB
làm trc ln và có tiêu c bng
2 5 km
.
Mt con tàu hàng
M
nhn tín hiệu đi vào cảng bin sao cho hiu khong cách t nó đến
A
B
luôn là
2 6 km
. Khi neo đậu ti cng thì khong cách t con tàu đến b bin là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
A
D
D
A
A
A
C
C
C
A
A
B
C
A
D
B
D
C
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
B
B
B
D
A
D
A
D
A
A
A
B
B
D
D
A
A
| 1/8

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP KIỀM TRA CUỐI HỌC KỲ II-ĐỀ 1
Môn: TOÁN 10 - CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Trong hệ tọa độ Oxy , cho A5;2, B 10;8 . Tìm tọa độ của vectơ AB ?
A. AB  15;10 .
B. AB  2;4 .
C. AB  5;6 .
D. AB  50;16 .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi E  2
 ;0, F 0;2 3 lần lượt là hình chiếu của điểm M lên
các trục tọa độ Ox, Oy . Độ dài của vectơ OM A. 2 2 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 3: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8  2,828427125 . Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,81 . B. 2,83 . C. 2,82 . D. 2,80 .
Câu 4: Hãy tìm trung vị cho mẫu số liệu điểm kiểm tra môn Toán của Lớp 11B: 356711034 A. 4,5 . B. 4 . C. 5 . D. 5,5 .
Câu 5: Người ta đã thống kê số gia cầm bị tiêu hủy trong vùng dịch của 6 xã A, B,., F như sau (đơn vị: nghìn con): A B C D E F
Số lượng gia cầm bị tiêu hủy 12 25 27 15 45 5
Tìm trung vị cho mẫu số liệu về số gia cầm bị tiêu huỷ đã cho. A. 20 . B. 21 . C. 21,5 . D. 27 .
Câu 6: Nhiệt độ của thành phố Vinh ghi nhận trong 10 ngày qua lần lượt là: 24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng: A. Δ  12 . B. Δ 11. C. Δ  13 D. Δ  9 . Q Q Q Q
Câu 7: Mẫu số liệu cho biết lượng điện tiêu thụ ( đơn vị kw ) hàng tháng của gia đình bạn An trong năm 2021 như sau:
Trong năm 2022 nhà bạn An giảm mức tiệu thụ điện mỗi tháng là 10kw .Gọi ' Δ ;Δ lần lượt là Q Q
khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu tiêu thụ điện năm 2021 năm 2022. Đẳng thức nào sau đây là đúng A. ' Δ  Δ . B. ' Δ  Δ 10 . C. ' Δ  Δ 10 D. ' Δ  Δ  20 . Q Q Q Q Q Q Q Q
Câu 8: Các giá trị bất thường của mẫu số liệu 5, 6,19, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28,31,35,38, 42 là A. 5,42 .
B. 5, 6,38, 42 . C. 5, 6, 42 . D. 5,35,38, 42 .
Câu 9: Đường thẳng Δ đi qua điểm M 1;4 và có vectơ pháp tuyến n  2;  3 có phương trình tồng quát là
A. 2x  3y 14  0 .
B. 2x  3y 10  0.
C. x  4y 10  0 .
D. x  4y 10  0 .
Câu 10: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M  2
 ;5 và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A
B sao cho M là trung điểm của AB .
A. 5x  2 y 15  0.
B. 2x  5y  20  0 .
C. 5x  2y  20  0 .
D. 2y  5x  20  0 .
Câu 11: Tính góc giữa hai đường thẳng Δ : x  3y  2  0va Δ : x  3y 1  0 ? A. 90 . B. 120 . C. 60 . D. 30 .
x  6  6t
Câu 12: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng Δ : 4x  3y 1  0 và Δ :  . 1 2 y 18t 7 24 6 A. . B. 1 . C. . D. . 25 25 25
Câu 13: Xác định tâm và bán kính của đường tròn C  2 2
: (x 1)  ( y  2)  9 . A. Tâm I  1
 ;2 , bán kính R  3. B. Tâm I  1
 ;2 , bán kính R  9.
C. Tâm I 1; 2 , bán kính R  3 .
D. Tâm I 1; 2 , bán kính R  9 .
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , phương trình đường tròn có tâm I 3  ;1 và đi qua điểm M 2;   1 là A. 2 2
(x  3)  ( y 1)  5 . B. 2 2
(x  3)  ( y 1)  5 . C. 2 2
(x  3)  ( y 1)  5 . D. 2 2
(x  3)  ( y 1)  5 .
Câu 15: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol? A. 2
y  3x . B. 2
y  4x . C. 2
y  5x . D. 2 y  4x .
Câu 16: Trong kì thi vấn đáp môn toán lớp 11, Ban giám khảo đã chuẩn bị 25 câu đại số, 15 câu
hình học và 10 câu giải tích. Thí sinh được quyền chọn một câu để trả lời. Số khả năng chọn câu hỏi của mỗi thí sinh là A. 3750 . B. 50 . C. 375 . D. 150
Câu 17: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn
1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 90 . B. 70 C. 80 D. 60 .
Câu 18: Số cách sắp xếp 9 học sinh ngồi vào một dãy gồm 9 ghế là A. 9!. B. 9 . C. 1 D. 9 9
Câu 19: Năm 2021, cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế lần thứ 9 được tổ chức tại Thái Lan và có
tổng cộng 59 thí sinh tham gia. Hỏi có bao nhiêu các chọn ra 5 người bao gồm một Hoa hậu và bốn Á hậu 1, 2,3, 4 ? A. 5 A . B. 5 C . C. 1 4
A A . D. 1 4 C C 59 59 59 58 59 58
Câu 20: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số tam
giác trong có đỉnh là 3 trong số 15 đã cho là A. 3 C . B. 15 ! C. 3 15 . D. 3 A . 15 15
Câu 21: Tìm hệ số của 2 2
x y trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4 (x  2 y) . A. 32 . B. 8 . C. 24 . D. 16 .
Câu 22: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả
cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 7 5 14 11
Câu 23: Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30 . Chọn ngẫu nhiên 1 chiếc thẻ, tính xác
suất để chọn được thẻ ghi số chia hết cho 3 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 10 3
Câu 24: Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng
thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 6 30 5 5
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A2;0, B 0;3,C  3   ;1 . Đường thẳng
d đi qua B và song song với AC có phương trình tồng quát là
A. x 15y 15  0 .
B. 5x y  3  0 .
C. x  5y 15  0 .
D. 5x y  3  0 .
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A1;4, B 3; 1
 , C 6;2  không thẳng hàng. Tính khoảng
cách từ điểm A đến đường thẳng BC .
A. d A BC  3 2 ;  .
B. d A BC  2 ;  .
C. d A BC  2 ;  .
D. d A BC  7 2 ;  . 2 2 7 2
Câu 27: Đường tròn C  đi qua hai điểm A1 
;1 , B 5;3 và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là A. 2 2
(x  4)  y  10 . B. 2 2
(x  4)  y  10 . C. 2 2
(x  4)  y  10 D. 2 2
(x  4)  y  10 .
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  L 2 2
: x y  2ax  2by c  0 ngoại tiếp tam
giác ABC , với A1;0, B 0; 2  ,C 2; 
1 . Khi đó giá trị của biểu thức a b c bằng 2 2 1 1 A. . B.  . C.  . D. . 3 3 3 3
Câu 29: Phương trình chính tắc của  E  có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A5;0 là: 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.  1. B.  1. C.  1 . D.  1. 100 81 25 16 15 16 25 9
Câu 30: Trong hội nghị học sinh giỏi của trường, khi ra về các em bắt tay nhau. Biết rằng có 120 cái
bắt tay và giả sử không em nào bị bỏ sót cũng như bắt tay không lặp lại 2 lần. Số học sinh dự hội
nghị thuộc khoảng nào sau đây?
A. 13;18 .
B. 21; 26 .
C. 17; 22 . D. 9;14 .
Câu 31: Một lớp có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 3
học sinh sao cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ? A. 1140 . B. 2920 . C. 1900 . D. 900 .
Câu 32: Cho tập hợp A  1; 2;3; 4;5;6; 
7 . Hỏi từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6
chữ số khác nhau và phải có mặt các chữ số 1, 2,3 sao cho chúng không đứng cạnh nhau? A. 567 . B. 576 . C. 5040 . D. 840
Câu 33: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 6 học sinh khối 12,4 học sinh khối 11 và 2 học sinh
khối 10. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn không cùng một khối? 1 6 12 49 A. . B. . C. . D. . 5 55 55 55
Câu 34: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là 1 1 2 A. . B. . C. 1 . D. . 2 3 3
Câu 35: Một người chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 5 đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để 2
chiếc giày được chọn tạo thành một đôi. 1 1 7 1 A. . B. . C. . D. . 2 10 9 9 II. TỰ LUẬN:
Câu 36: Cho tập hợp A  0;1;2;3;4;5;6; 
7 . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số khác nhau
được lập thành từ các chữ số của tập A đồng thời phải có mặt ba chữ số 0;1;2 và chúng đứng cạnh nhau?
Câu 37: Cho điểm M 1; 2 và đường thẳng d : 2x y  5  0 . Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d .
Câu 38: Một hộp đựng 10 viên bi có kích thước khác nhau, trong đó có 7 viên bi màu đỏ và 3 viên
bi màu xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp trên. Xác suất để 2 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu xanh bằng
Câu 39: Cho elip  E  có độ dài trục lớn bằng 15 và đi qua điểm M sao cho F MF  90 . Biết diện 1 2
tích tam giác MF F bằng 26. Viết phương trình chính tắc của elip  E  . 1 2 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 C B B A A D A A A C C A A C D B C A 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A A C D A A C D B D B A B B D A D
ĐỀ ÔN TẬP KIỀM TRA CUỐI HỌC KỲ II-ĐỀ 2
Môn: TOÁN 10 - CÁNH DIỀU I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho 3 điểm A 1  ;3, B3; 4  , C  5  ; 2   . Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC .  1   1 1  A. G  1  ;  1 B. G ; 1    C. G  ;   
D. G 1;   1  3   3 3 
Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A1 
;1 , B 3;2 , C 6;5  . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành.
A. D 4;3 .
B. D 3; 4 .
C. D 4; 4 .
D. D 8;6 .
Câu 3: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2022 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của số
liệu thống kê này nhỏ hơn 10000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên
A. 79710000 người.
B. 79716000 người.
C. 79720000 người. D. 79700000 người.
Câu 4: Hãy tìm số trung bình của mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưới đây: Giá trị x 4 6 8 10 12 i Tần số n 1 4 9 5 2 i A. 8,29 B. 9,28 C. 8,73 D. 8,37 .
Câu 5: Tìm mốt của mẫu số liệu sau: 11;17;13;14;15;14;15;16;17;17 . A. 17. B. 13 C. 14 D. 15 .
Câu 6: Tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu sau: 11;17;13;14;15;14;15;16;17 . A. 16,5 . B. 16 C. 15,5 D. 15 .
Câu 7: Điểm thi HK1 của một học sinh lớp 10 như sau: 9 9 7 8 9 7 10 8 8
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 8: Cho mẫu số liệu 10;8;6; 2; 4 . Độ lệch chuẩn của mẫu là A. 8 . B. 2,4 . C. 2,8 . D. 6 .  x  1 t
Câu 9: Cho đường thẳng d  có phương trình 
. Khi đó, đương thẳng d  có 1 véc tơ pháp
y  3  2t tuyến là:
A. n  1; 2.
B. n  1; 2 .
C. n  2;  1 .
D. n  2;   1 .
Câu 10: Cho ABC A2;  
1 ; B 4;5;C  3
 ;2 Viết phương trình tổng quát của đường cao AH .
A. 7x  3y 11  0 .
B. 3x  7 y 1  0 .
C. 7x  3y 11  0 . D. 7
x  3y 11  0
Câu 11: Khoảng cách từ điểm M 5; 1
 đến đường thẳng 3x  2y 13  0 là: 28 13 A. 2 13 . B. . C. 26 . D. . 13 2
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , tính góc giữa hai đường thẳng d  : x  2y 1  0 và
d x 3y 11 0 . A. 30 . B. 0 45 . C. 0 60 D. 135 .
Câu 13: Phương trình đường tròn có tâm I  2
 ;4 và bán kính R  5 là: A. 2 2
(x  2)  ( y  4)  5 . B. 2 2
(x  2)  ( y  5)  25 C. 2 2
(x  2)  ( y  4)  25 . D. 2 2
(x  2)  ( y  4)  25 .
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn I 1; 3
  và tiếp xúc với trục tung có phương trình là A. 2 2
(x 1)  ( y  3)  1. B. 2 2
(x 1)  ( y  3)  3 . C. 2 2
(x 1)  ( y  3)  9 . D. 2 2
(x 1)  ( y  3)  3 . 2 2 x y
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình elip: 
1 có một tiêu điểm là 25 16
A. 0; 4 . B. 0; 5 .
C.  5;0 D. 3;0 .
Câu 16: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh nam và 9 học sinh nữ? A. 8 . B. 17 . C. 72 . D. 9 .
Câu 17: Một đội văn nghệ chuẩn bị được 2 vở kịch, 3 điệu múa và 6 bài hát. Tại hội diễn văn nghệ,
mỗi đội chỉ được trình diễn một vở kịch, một điệu múa và một bài hát. Hỏi đội văn nghệ trên có bao
nhiêu cách chọn chương trình biểu diễn, biết chất lượng các vở kịch, điệu múa, bài hát là như nhau? A. 11 . B. 18 . C. 25 . D. 36 .
Câu 18: Với năm chữ số 1, 2,3, 4, 7 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 2 ? A. 120 . B. 24 . C. 48 . D. 1250 .
Câu 19: Một tổ có 15 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó? A. 2 C . B. 2 A . C. 8 A . D. 2 15 . 15 15 15
Câu 20: Lớp 11A có 20 bạn nam và 22 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra hai bạn tham gia hội thi
cắm hoa do nhà trường tổ chức A. 42 . B. 861 . C. 1722 . D. 84 . 4  1 
Câu 21: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 3  x   .  x A. 1 . B. 4 C. 6 . D. 12 .
Câu 22: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất ba lần. Xác suất tích số chấm trong ba lần gieo bằng 6 là 1 5 5 1 A. . B. . C. . D. . 2 108 9 24
Câu 23: Có 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10 . Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để chọn được 2
tấm thẻ đều ghi số chẵn là 2 1 7 1 A. . B. . C. . D. . 9 4 9 2
Câu 24: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng
thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng 8 5 6 5 A. . B. . C. . D. . 11 22 11 11
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A1;0, B 2; 1
 , C 1;1. Phương trình chính tắc
đường thẳng d  đi qua A và song song với BC x  2 y  2 x 1 y  2 x 1 y  2 x 1 y  2 A.  . B.  . C.  . D.  . 1 2  1  2 1 2 1  2 
Câu 26: Đường Thẳng Δ : ax by  3  0a,b   đi qua điểm N 1; 
1 và cách điểm M 2;3 một
khoảng bằng 5 . Khi đó a  2b bằng A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 0
Câu 27: Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm A3;0, B 0;2  và có tâm thuộc đường thẳng
d : x y  0 . 2 2  2 2 1   1  13  1   1  13 A. x   y       . B. x   y       .  2   2  2  2   2  2 2 2  2 2 1   1  13  1   1  13 C. x   y       . D. x   y       .  2   2  2  2   2  2
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn I 1; 3
  và tiếp xúc với trục tung có phương trình là A. 2 2
(x 1)  ( y  3)  1. B. 2 2
(x 1)  ( y  3)  3 . C. 2 2
(x 1)  ( y  3)  9 . D. 2 2
(x 1)  ( y  3)  3 . x y
Câu 29: Cho của hypebol H  2 2 : 
1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên H  đến 9 4
hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 30: Một hộp đựng 6 viên bi đen đánh số từ 1 đến 6 và 5 viên bi xanh đánh số từ 1 đến 5 . Hỏi
có bao nhiêu cách chọn hai viên bi từ hộp đó sao cho chúng khác màu và khác số? A. 25 . B. 25 . C. 30 D. 36 .
Câu 31: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao
động, trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 2 4
C C Strong. B. 2 4 C C . C. 2 4
A A . D. 2 4 C C . 6 9 6 9 6 9 9 6
Câu 32: Một nhóm công nhân gồm 8 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập
thành một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao
nhiêu cách lập tổ công tác. A. 4060 . B. 12880 . C. 1286 . D. 8120 .
Câu 33: Cho hai hộp, hộp I chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh, hộp II chứa 5 viên bi đỏ và 2 viên bi
xanh. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 2 viên bi. Tính xác suất để các viên bi lấy ra cùng màu. 131 9 131 1 A. . B. . C. . D. . 1001 143 441 7
Câu 34: Hai bạn lớp A và hai bạn lớp B được xếp vào 4 ghế hàng ngang. Xác xuất sao cho các bạn
cùng lớp không ngồi cạnh nhau bằng 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 3
Câu 35: Bạn An có 7 cái kẹo vị hoa quả và 6 cái kẹo vị socola. An lấy ngẫu nhiên 5 cái kẹo cho vào
hộp để tặng cho em. Tính xác suất để 5 cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola. 140 79 103 14 A. . B. . C. . D. . 143 156 117 117 II. TỰ LUẬN:
Câu 36:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 1 đứng liền
giữa hai chữ số 5 và 9 ?
Câu 37: Cho C  2 2
: x y  4x  6 y 12  0 và đường thăng d  : x y  4  0 . Viêt phương trình
đường thẳng Δ song song d  và cắt đường tròn C  theo một dây cung có độ dài bằng 8.
Câu 38: Tại môn bóng đá SEA Games 31 tổ chức tại Việt Nam có 10 đội bóng tham dự trong đó có
2 đội tuyển Việt Nam và Thái Lan. Ban tổ chức chia ngẫu nhiên 10 đội tuyển thành 2 bảng: bảng A
và bảng B , mỗi bảng có 5 đội. Xác suất để đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Thái Lan nằm cùng một bảng đấu là
Câu 39: Trên bờ biển có hai trạm thu phát tín hiệu A B cách nhau 6 km , người ta xây một cảng
biển cho tàu hàng neo đậu là một nửa hình elip nhận AB làm trục lớn và có tiêu cự bằng 2 5 km .
Một con tàu hàng M nhận tín hiệu đi vào cảng biển sao cho hiệu khoảng cách từ nó đến A B
luôn là 2 6 km . Khi neo đậu tại cảng thì khoảng cách từ con tàu đến bờ biển là bao nhiêu? ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A D D A A A C C C A A B C A D B D C 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 B B B D A D A D A A A B B D D A A