Bộ đề thi học kỳ 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

Bộ đề thi học kỳ 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 7 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II-ĐỀ 1
Môn: TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: Tp nghim ca bất phương trình
2
9 10 0xx
A.
; 10 1;

. B.
10;1
. C.
10;1
. D.
; 10 1;

.
Câu 2: Phương trình
2
2 3 1 1x x x
có tp nghim là:
A.
0;1
. B.
0;1
. C.
. D.
1
.
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
cho đưng thng
24
d:
1
xt
yt


. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
ch phương của
d
?
A.
2
2;1u
. B.
1
4;1u 
. C.
3
1;3u
. D.
4
2; 4u 
.
Câu 4: Viết phương trình tổng quát ca đưng thng
d
qua
1; 4M 
và song song vi đưng
thng
3 5 2 0xy
A.
: 4 2 0d x y
. B.
:3 5 23 0d x y
. C.
:5 3 23 0d x y
. D.
: 3 5 23 0d x y
.
Câu 5: Xác định v trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:
1
Δ : 2 3 1 0xy
2
Δ : 4 6 1 0xy
.
A. Song song.
B. Trùng nhau.
C. Vuông góc.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 6: Khong cách t điểm
2;0M
đến đường thng
13
24
xt
yt


là:
A. 2 . B.
2
5
. C.
10
5
. D.
5
2
.
Câu 7: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
. Trong các phương trình sau, phương trình nào
là phương trình đường tròn?
A.
22
2 4 11 0x y x y
. B.
22
2 4 11 0x y x y
.
C.
22
2 4 11 0x y x y
. D.
22
2 2 4 11 0x y x y
.
Câu 8: Đưng tròn
C
tâm
1;4I
và tiếp xúc với đưngthng
Δ : 4 3 4 0xy
có phương
trình là
A.
22
( 1) ( 4) 17xy
. B.
22
( 1) ( 4) 16xy
.
C.
22
( 1) ( 4) 25xy
. D.
22
( 1) ( 4) 16xy
.
Câu 9: Ta đ các tiêu điểm ca hypebol
22
:1
94
xy
H 
A.
12
13;0 ; 13;0FF
. B.
12
0; 13 ; 0; 13FF
.
C.
12
0; 5 ; 0; 5FF
. D.
12
5;0 ; 5;0FF
.
Câu 10: Lp 10A1 có 20 bn Nam và 15 bn n. Hi giáo viên ch nhim lp có bao nhiêu cách
c mt hc sinh trong lớp đi dự đại hi?
A. 20 . B. 35 . C. 15 D. 300
Câu 11: Đi từ
A
đến
B
có 3 con đường, đi từ
B
đến
C
có 4 con đưng.Hỏi đi từ
A
đến
C
bao cách đi?
A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 12 .
Câu 12: Có 6 người đến nghe bui hòa nhc. S cách sp xếp 6 người này vào mt hàng ngang 6
ghế
A. 6 . B.
2.6!
, C.
2
6
. D. 6 !.
Câu 13: Cho 6 ch s
4,5,6,7,8,9
. Hi có bao nhiêu s gm 3 ch s khác nhau đưc lp thành
t 6 ch s đó?
A. 180 . B. 120 . C. 256 . D. 216 .
Câu 14: Trong mt phng cho tp hp
S
gồm 10 điểm, trong đó không có 3 đim nào thng
hàng. Có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh đều thuc
S
?
A. 720 . B. 120 . C. 59049 . D. 3628800 .
Câu 15: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
4 4 4 4 4
( 3) 3 3 3 3x C x C x C x C x C
.
B.
4 4 3 2
( 3) 12 54 108 324x x x x x
.
C.
4 4 3 2
( 3) 12 54 12 81x x x x x
.
D.
4 4 3 2
( 3) 108 54 108 81x x x x x
.
Câu 16: Cho nh thc
4
()xy
. Trong khai trin nh thc này, ta s có tng các h s
A. 128 . B. 64 . C. 32 . D. 16 .
Câu 17: Tìm h s ca
4
x
trong khai trin
4
2
3x
A. 81 . B. 108 . C. 9 . D. 54 .
Câu 18: Trong h tọa độ
Oxy
, cho
1;5 , 5;5 , 1;11A B C
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
,,A B C
thng hàng. B.
,AB AC
cùng phương.
C.
,AB AC
không cùng phương. D.
,AB AC
cùng hưng
Câu 19: Cho ba điểm
2; 4 , 6;0 , ;4A B C m
. Định
m
để
,,A B C
thng hàng?
A.
10m
. B.
6m 
. C.
2m
. D.
10m 
.
Câu 20: Chn ngu nhiên hai s khác nhau t 15 s nguyên dương đu tiên. Xác sut đ chn
được hai s có tng là mt s l là:
A.
1
7
. B.
8
15
. C.
4
15
. D.
1
14
.
Câu 21: T mt nhóm hc sinh gm có 5 nam và 6 n, chn ngu nhiên ra 2 bn. Tính xác sut
để hai bạn được chn có c nam và n.
A.
7
11
. B.
5
11
. C.
6
11
. D.
4
11
.
Câu 22: Mt t có 4 hc sinh nam và 5 hc sinh n. Giáo viên chn ngu nhiên 3 hc sinh lên
bng gii bài tp. Xác sut đ 3 học sinh được chn có c nam và n bng
A.
1
6
. B.
5
6
. C.
3
5
. D.
2
5
.
Câu 23: Cho bất phương trình
22
2 4 1 15 2 7 0x k x k k
. Giá tr nguyên ca
k
để bt
phương trình nghiệm đúng mọi
x
A.
2k
. B.
3k
. C.
4k
D.
5k
.
Câu 24: Tng các nghim của phương trình
2
2 3 15 5x x x
A.
7S
. B.
7S 
. C.
6S
. D.
4S
.
Câu 25: Cho
1;3M
3;5N
. Phương trình đưng trung trc ca đon thng
MN
là đưng
thẳng nào dưới đây?
A.
2 7 0xy
. B.
2 6 0xy
. C.
2 7 0xy
. D.
2 6 0xy
.
Câu 26: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho các điểm
1;2 , 2; 1AB
. Đường thng
Δ
đi qua
điểm
A
, sao cho khong cách t điểm
B
đến đường thng
Δ
nh nhất có phương trình là?
A.
3 5 0xy
. B.
3 5 0xy
. C.
3 1 0xy
. D.
3 1 0xy
.
Câu 27: Trong mt phng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
1;2 , 5;2 , 1; 3A B C
có phương
trình là.
A.
22
6 1 0x y x y
. B.
22
6 1 0x y x y
.
C.
22
6 1 0x y x y
. D.
22
6 1 0x y x y
.
Câu 28: Cho đưng thng
Δ :3 4 19 0xy
và đường tròn
22
:( 1) ( 1) 25C x y
. Biết
đường thng
Δ
ct
C
tại hai điểm phân bit
A
B
, khi đó độ dài đọan thng
AB
A. 6 . B. 3 . C. 4 D. 8 .
Câu 29: Cho ca hypebol
22
:1
16 9
xy
H 
. Hiu các khong cách t mi đim nm trên
H
đến
hai tiêu điểm có giá tr tuyt đi bng
A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Câu 30: Mt ngưi vào ca hàng ăn, người đó chọn thc đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại
qu tráng ming trong 5 loi qu tráng ming và mt loại nước ung trong 3 loại nước ung. Có
bao nhiêu cách chn thực đơn?
A. 100 . B. 15 . C. 75 . D. 25 .
Câu 31: S cách sp xếp 6 hc sinh ngi vào 6 trong 10 ghế trên mt hàng ngang sao cho mi
hc sinh ngi mt ghế
A.
6
10
C
. B.
6!
. C.
. D.
10
6
Câu 32: i hai đưng thng có nhiu nhất bao nhiêu giao điểm?
A. 12 . B. 66 . C. 132 . D. 144 .
Câu 33: Thy X có 15 cun sách gm 4 cun sách toán, 5 cun sách lí và 6 cun sách hóa. Các
cuốn sách đôi một khác nhau. Thy X chn ngu nhiên 8 cuốn sách đ làm phần thưng cho mt
hc sinh. Tính xác suất đ s cun sách còn li ca thy
X
có đ 3 môn.
A.
5
6
. B.
661
715
. C.
660
713
. D.
6
7
.
Câu 34: Mt hp cha 11 viên bi được đánh s th t t 1 đến 11. Chn ngu nhiên 3 viên bi ri
cng các s trên 3 viên bi đó vi nhau. Xác sut đ kết qu thu đưc là s chn bng
A.
17
33
. B.
16
33
. C.
. D.
23
33
.
Câu 35: Mt hp cha 5 bi xanh, 4 bi đỏ. Chn ngu nhiên 2 bi t hp này. Xác sut đ chn
được 2 bi cùng màu là
A.
2
9
. B.
1
9
C.
5
9
. D.
4
9
.
II. T LUN:
Câu 36: Có bao nhiêu sô t nhiên gm 6 ch s khác nhau trong đó có 3 chữ s chn và 3 ch s
l?
Câu 37: Trong mt phng
Oxy
cho đim
2;4M
13
:
2
xt
d
yt


. Viết phương trình đường
thng song song vi đưng thng
d
và cách điểm
M
mt khong bng
10
.
Câu 38: Cho tp hp
0,1,2,3,4,5,6,7X
. Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên có 5 ch s
đôi một khác nhau đưc lp t tp hp
X
. Chn ngu nhiên mt s t
S
. Tính xác sut đ chn
được s chia hết cho 5 .
Câu 39: Trong h trc ta đ
Oxy
, cho Elip
22
12
: 1, ,
25 16
xy
E F F
là hai tiêu điểm, hoành độ ca
1
F
âm. Đim
M
thuc
E
sao cho
12
2MF MF
. Tìm hoành độ điểm
M
.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
B
C
B
B
A
A
A
B
A
B
D
D
B
B
A
D
D
C
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
B
C
B
B
B
B
A
C
A
A
C
C
B
B
A
D
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K II-ĐỀ 2
Môn: TOÁN 10 CHÂN TRI SÁNG TO
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: Bng xét du sau là ca biu thc nào?
x
1
2
fx
-
0
-
A.
2
4 4 1f x x x
. B.
2f x x x
. C.
2f x x x
. D.
2
4 4 1f x x x
.
Câu 2: Tìm tp nghim của phương trình
2
3 4 4 3 2x x x
.
A.
0
. B.
8
;0
3



. C.
. D.
8
3



.
Câu 3: Phương trình tham số ca đưng thẳng đi qua đim
2; 5M
và có vectơ chỉ phương
1;3u 
A.
2
53
xt
t
yt

. B.
23
5
xt
t
yt

. C.
12
35
xt
t
yt

. D.
15
32
xt
t
yt

.
Câu 4: Viết phương trình tổng quát ca đưng thẳng đi qua 2 điểm
3; 1A
1;5B
A.
3 8 0xy
B.
3 8 0xy
C.
3 8 0xy
D.
3 8 0xy
Câu 5: Tính góc gia hai đưng thng
1
:2 10 0d x y
2
: 3 9 0d x y
.
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
135
.
Câu 6: Cho 2 đường thng
2
1
: 1 4 0d mx m y m
2
: 3 3 1 0d m x y m
. Tìm giá tr
ca
m
để hai đường thng vuông góc vi nhau.
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. -1 .
Câu 7: Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình đưng
tròn?
A.
22
2 4 2 1 0x y x y
. B.
22
60xy
.
C.
22
4 2 10 0x y xy y
. D.
22
4 6 12 0x y x y
.
Câu 8: Đưng tròn
C
có tâm
2;3I
và đi qua
2; 3M
có phương trình là:
A.
22
( 2) ( 3) 52xy
. B.
22
( 2) ( 3) 52xy
.
C.
22
4 6 57 0x y x y
. D.
22
4 6 39 0x y x y
.
Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tc ca đưng parabol?
A.
2
2xy
. B.
2
6yx
. C.
2
4yx
. D.
2
8yx
.
Câu 10: T 1 ca lp 10 al có 3 hc sinh nam và 5 hc sinh n. Giáo viên ch nhim mun chn
1 bn hc sinh ca t 1 đi trực v sinh. Hi có bao nhiêu cách chn.
A. 15 . B.
5
3
. C. 8 . D.
3
5
Câu 11: Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giy khác nhau và 2 chiếc mũ
khác nhau. S cách chn mt b gm qun, áo, giầy và mũ của Bình là
A. 120 . B. 60 . C. 5 D. 14
Câu 12: S cách sp xếp 3 hc sinh nam và 2 hc sinh n vào mt bàn dài có 5 ghế ngi là
A.
3!.2
! B. 5 ! C.
3!.2!.2
!. D. 5 .
Câu 13: S chnh hp chp 2 ca 5 phn t bng
A. 120 . B. 7 . C. 10 . D. 20 .
Câu 14: Mt t có 6 hc sinh nam và 9 hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn 6 học sinh đi
lao đng, trong đó có đúng 2 học sinh nam?
A.
24
69
CC
. B.
24
69
CC
. C.
24
69
AA
. D.
24
96
CC
.
Câu 15: Viết khai trin theo công thc nh thc Niu-tơn
5
2
xy
.
A.
10 8 6 2 4 3 2 4 5
5 10 10 5x x y x y x y x y y
. B.
10 8 6 2 4 3 2 4 5
5 10 10 5x x y x y x y x y y
.
C.
10 8 6 2 4 3 2 4 5
5 10 10 5x x y x y x y x y y
. D.
10 8 6 2 4 3 2 4 5
5 10 10 5x x y x y x y x y y
.
Câu 16: Có bao nhiêu s hng trong khai trin nh thc
5
(3 2)x
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 17: Tính tng
5 0 4 1 3 2 2 3 4 5
5 5 5 5 5 5
2 2 2 2 2S C C C C C C
.
A.
32S
. B.
243S
. C.
81S
. D.
242S
.
Câu 18: Cho
2;7 , 3;5ab
. Ta đ của véctơ
ab
là.
A.
5;2
. B.
1;2
. C.
5; 2
. D.
5; 2
.
Câu 19: Trong h tọa độ
Oxy
, cho
2;5 , 1;1 , 3;3A B C
. Tìm tọa độ điểm
E
sao cho
32AE AB AC
A.
3; 3
. B.
3;3
. C.
3; 3
. D.
2; 3
.
Câu 20: T mt hp cha sáu qu cu trng và ba qu cu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thi ba qu.
Tính xác sut sao cho lấy được ba qu cùng màu
A. 1 . B.
1
4
. C. 3 . D. 4 .
Câu 21: T mt hp cha 15 qu cu gm 10 qu màu đỏ và 5 qu màu xanh, ly ngu nhiên
đồng thi hai qu. Xác sut đ ly được hai qu có màu khác nhau
A.
10
21
. B.
2
21
. C.
1
7
. D.
3
7
.
Câu 22: Chn ngu nhiên mt s trong 20 s nguyên dương đầu tiên. Xác sut đ chọn được s
chia hết cho 3 bng
A.
3
20
. B.
1
20
. C.
1
3
. D.
3
10
.
Câu 23: Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
2 5 1 0x m x m
nghim
đúng với mi
x
?
A.
;0 24;m

. B.
;0 24;m

.
C.
0;24m
. D.
0;24m
.
Câu 24: S nghim ca phương trình
2
95x x x
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 25: Cho 2 đim
1;2 , 3;4AB
. Viết phương trình tổng quát đường trung trc ca đon
thng
AB
A.
50xy
. B.
50xy
. C.
2 2 5 0xy
. D.
50xy
.
Câu 26: Trong mt phng
Oxy
, đường thng
Δ
song song vi đưng thng
: 2 5 0d x y
cách đim
1; 2M
mt khong bng
25
có phương trình là
A.
2 15 0xy
. B.
2 15 0xy
hoc
2 5 0xy
.
C.
2 10 0xy
. D.
2 10 0xy
hoc
2 10 0xy
.
Câu 27: Trong h trc ta đ
Oxy
, cho đường tròn
C
đi qua hai điểm
1;2 , 3,4AB
và tiếp
xúc vi đưng thng
Δ :3 3 0xy
, biết tâm ca
C
có ta đ là nhng s nguyên. Phương
trình đưng tròn
C
A.
22
3 7 12 0x y x y
. B.
22
6 4 5 0x y x y
.
C.
22
8 2 7 0x y x y
. D.
22
2 8 20 0x y x y
.
Câu 28: Trong mt phng ta đ
Oxy
cho đưng tròn
C
có tâm
1; 1I
bán kính
5R
. Biết
rằng đường thng
:3 4 8 0d x y
ct đưng tròn
C
ti hai đim phân bit
,AB
. Tính độ dài
đoạn thng
AB
.
A.
8AB
. B.
4AB
. C.
3AB
.. D.
6AB
.
Câu 29: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm
5;0
và có tiêu c bng
25
A.
22
1
25 5
xy

. B.
22
1
25 20
xy

. C.
22
1
25 5
xy

. D.
22
1
25 20
xy

.
Câu 30: Có 9 cp v chồng đi dự tic. Chn mt người đàn ông và một ngưi ph n trong ba
tic sao cho hai người đó không là v chng. S cách chn là
A. 81 . B. 64 . C. 9 D. 72 ,
Câu 31: Lp
8
12A
có 32 hc sinh. Giáo viên ch nhim mun lp mt ban cán s ca lp gm
mt lớp trưởng, mt bí thư, một lp phó hc tp và mt lớp phó văn thể. S cách lp nhóm ban
cán s
A.
4
28
A
. B.
4!
. C.
4
32
A
. D.
4
32
C
Câu 32: S đường chéo ca đa giác đu có 20 cnh là:
A. 170. B. 190. C. 360 . D. 380 .
Câu 33: Để kim tra cht lưng sn phm t công ty sữa, người ta gi đến b phn kim nghim
5 hp sa cam, 4 hp sa dâu và 3 hp sa nho. B phn kim nghim chn ngu nhiên 3 hộp để
phân tích mu. Xác sut đ 3 hp sa đưc chn có c 3 loi là
A.
3
11
. B.
1
110
. C.
. D.
1
22
.
Câu 34: T mt hp cha 12 qung gm 5 qu màu đỏ và 7 qu màu xanh, ly ngu nhiên
đồng thi 3 qu. Xác sut đ ly được 3 qu màu đỏ bng:
A.
5
12
. B.
2
7
. C.
7
44
D.
1
22
.
Câu 35: Mt hp phn có 4 viên phn trng và 3 viên phn xanh. Ly ngẫu nhiên đồng thi 2
viên phn t hp trên. Tính xác sut đ ly được 2 viên phn xanh.
A.
4
7
. B.
3
7
. C.
1
7
. D.
2
7
.
II. T LUN:
Câu 36: Có hai hc sinh lp
A
, ba hc
sinh
lp
B
và bn hc sinh lp
C
xếp thành mt hàng
ngang sao cho gia hai hc sinh lp
A
không có hc sinh nào lp
B
. Hi có bao nhiêu cách xếp
hàng như vậy?
Câu 37: Trên mt phng ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
có ta đ các đỉnh là
2;3 , 5;0AB
1;0C
. Tìm ta đ điểm
M
thuc cnh
BC
sao cho din tích tam giác
MAB
bng hai ln din
tích tam giác
MAC
.
Câu 38: Mt lớp có 35 đoàn viên trong đó có 15 nam và 20 n. Chn ngẫu nhiên 3 đoàn viên
trong lớp để tham d hi tri 26 tháng 3 . Tính xác sut đ trong 3 đoàn viên được chn có c
nam và n.
Câu 39: Cho parabol
2
:4P y x
và hai điểm
0; 4 , 6;4 .A B C
là đim trên
P
sao cho tam
giác
ABC
có din tích bé nht. Tìm tọa độ điểm
C
.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
A
A
A
B
B
D
D
B
B
C
A
B
D
B
A
B
B
A
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
C
B
A
D
D
D
D
A
C
A
B
D
C
A
A
D
C
| 1/7

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP KIỀM TRA CUỐI HỌC KỲ II-ĐỀ 1
Môn: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  9x 10  0 là A.    ; 10     1;   . B.  10   ;1 . C. 10;  1 . D.    ; 1  01;    .
Câu 2: Phương trình 2
2x  3x 1  x 1 có tập nghiệm là: A. 0  ;1 . B. 0;  1 . C.   1 . D.   1 .
x  2  4t
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ y  1 t chỉ phương của d ?
A. u  2;1 . B. u  4  ;1 .
C. u  1;3 . D. u  2; 4  . 4   3   1   2  
Câu 4: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua M  1  ; 4
  và song song với đường
thẳng 3x  5y  2  0
A. d : x  4y  2  0 .
B. d : 3x  5y  23  0 .
C. d : 5x  3y  23  0 . D. d : 3
x  5y  23  0 .
Câu 5: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: Δ : 2x  3y 1  0 và 1 Δ : 4
x  6y 1  0. 2 A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. x 1 3t
Câu 6: Khoảng cách từ điểm M 2;0 đến đường thẳng  là:
y  2  4t 2 10 5 A. 2 . B. . C. . D. . 5 5 2
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Trong các phương trình sau, phương trình nào
là phương trình đường tròn? A. 2 2
x y  2x  4 y 11  0 . B. 2 2
x y  2x  4 y 11  0 . C. 2 2
x y  2x  4 y 11  0 . D. 2 2
2x y  2x  4 y 11  0 .
Câu 8: Đường tròn C  tâm I 1; 4 và tiếp xúc với đườngthẳng Δ : 4x  3y  4  0 có phương trình là A. 2 2
(x 1)  ( y  4)  17 . B. 2 2
(x 1)  ( y  4)  16 . C. 2 2
(x 1)  ( y  4)  25 . D. 2 2
(x 1)  ( y  4)  16 . x y
Câu 9: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol H  2 2 :  1 là 9 4
A. F   13;0 ; F  13;0 .
B. F  0; 13 ; F  0; 13 . 1   2   1   2  
C. F  0;  5 ; F  0; 5 .
D. F   5;0 ; F  5;0 . 1   2   1   2  
Câu 10: Lớp 10A1 có 20 bạn Nam và 15 bạn nữ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm lớp có bao nhiêu cách
cử một học sinh trong lớp đi dự đại hội? A. 20 . B. 35 . C. 15 D. 300
Câu 11: Đi từ A đến B có 3 con đường, đi từ B đến C có 4 con đường.Hỏi đi từ A đến C có bao cách đi? A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 12 .
Câu 12: Có 6 người đến nghe buổi hòa nhạc. Số cách sắp xếp 6 người này vào một hàng ngang 6 ghế là A. 6 . B. 2.6!, C. 2 6 . D. 6 !.
Câu 13: Cho 6 chữ số 4,5, 6, 7,8,9 . Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số đó? A. 180 . B. 120 . C. 256 . D. 216 .
Câu 14: Trong mặt phẳng cho tập hợp S gồm 10 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng
hàng. Có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh đều thuộc S ? A. 720 . B. 120 . C. 59049 . D. 3628800 .
Câu 15: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
(x  3)  C x C x 3  C x 3  C x 3  C 3 . 4 4 4 4 4 B. 4 4 3 2
(x  3)  x 12x  54x 108x  324 . C. 4 4 3 2
(x  3)  x 12x  54x 12x  81. D. 4 4 3 2
(x  3)  x 108x  54x 108x  81.
Câu 16: Cho nhị thức 4
(x y) . Trong khai triển nhị thức này, ta sẽ có tổng các hệ số là A. 128 . B. 64 . C. 32 . D. 16 .
Câu 17: Tìm hệ số của 4
x trong khai triển  x  4 2 3 A. 81 . B. 108 . C. 9 . D. 54 .
Câu 18: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A 1
 ;5, B5;5,C  1  
;11 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ,
A B, C thẳng hàng. B. A , B AC cùng phương. C. A ,
B AC không cùng phương. D. A , B AC cùng hướng
Câu 19: Cho ba điểm A2; 4
 , B6;0, C  ;
m 4  . Định m để ,
A B, C thẳng hàng?
A. m  10 . B. m  6  .
C. m  2 . D. m  10  .
Câu 20: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số có tổng là một số lẻ là: 1 8 4 1 A. . B. . C. . D. . 7 15 15 14
Câu 21: Từ một nhóm học sinh gồm có 5 nam và 6 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 bạn. Tính xác suất
để hai bạn được chọn có cả nam và nữ. 7 5 6 4 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11
Câu 22: Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh lên
bảng giải bài tập. Xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ bằng 1 5 3 2 A. . B. . C. . D. . 6 6 5 5
Câu 23: Cho bất phương trình 2
x   k   2 2 4
1 x 15k  2k  7  0 . Giá trị nguyên của k để bất
phương trình nghiệm đúng mọi x  là
A. k  2 .
B. k  3.
C. k  4 D. k  5 .
Câu 24: Tổng các nghiệm của phương trình 2
x  2x  3  15  5x
A. S  7 . B. S  7  .
C. S  6 . D. S  4 .
Câu 25: Cho M 1;3 và N 3;5 . Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng MN là đường thẳng nào dưới đây?
A. x  2y  7  0 . B. 2
x y  6  0 .
C. x  2y  7  0 . D. 2
x y  6  0 .
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A1;2, B 2; 1
  . Đường thẳng Δ đi qua
điểm A , sao cho khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng Δ nhỏ nhất có phương trình là?
A. 3x y  5  0 .
B. x  3y  5  0 .
C. 3x y 1  0 .
D. x  3y 1  0 .
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A1;2, B 5;2 , C 1; 3   có phương trình là. A. 2 2
x y  6x y 1  0 . B. 2 2
x y  6x y 1  0 . C. 2 2
x y  6x y 1  0 . D. 2 2
x y  6x y 1  0 .
Câu 28: Cho đường thẳng Δ : 3x  4y 19  0 và đường tròn C  2 2
: (x 1)  ( y 1)  25 . Biết
đường thẳng Δ cắt C  tại hai điểm phân biệt A B , khi đó độ dài đọan thẳng AB A. 6 . B. 3 . C. 4 D. 8 . x y
Câu 29: Cho của hypebol H  2 2 : 
1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên H  đến 16 9
hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Câu 30: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại
quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một loại nước uống trong 3 loại nước uống. Có
bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. 100 . B. 15 . C. 75 . D. 25 .
Câu 31: Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào 6 trong 10 ghế trên một hàng ngang sao cho mỗi
học sinh ngồi một ghế là A. 6 C . B. 6!. C. 6 A . D. 10 6 10 10
Câu 32: Mười hai đường thẳng có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm? A. 12 . B. 66 . C. 132 . D. 144 .
Câu 33: Thầy X có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách toán, 5 cuốn sách lí và 6 cuốn sách hóa. Các
cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một
học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ 3 môn. 5 661 660 6 A. . B. . C. . D. . 6 715 713 7
Câu 34: Một hộp chứa 11 viên bi được đánh số thứ tự từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi rồi
cộng các số trên 3 viên bi đó với nhau. Xác suất để kết quả thu được là số chẵn bằng 17 16 19 23 A. . B. . C. . D. . 33 33 33 33
Câu 35: Một hộp chứa 5 bi xanh, 4 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 bi từ hộp này. Xác suất để chọn được 2 bi cùng màu là 2 1 5 4 A. . B. C. . D. . 9 9 9 9 II. TỰ LUẬN:
Câu 36: Có bao nhiêu sô tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau trong đó có 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ? x  1 3t
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M 2;4 và d : 
. Viết phương trình đường y  2  t
thẳng song song với đường thẳng d và cách điểm M một khoảng bằng 10 .
Câu 38: Cho tập hợp X  0,1, 2,3, 4,5,6, 
7 . Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số
đôi một khác nhau được lập từ tập hợp X . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất để chọn
được số chia hết cho 5 . x y
Câu 39: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho Elip E 2 2 : 
1, F , F là hai tiêu điểm, hoành độ của 1 2 25 16
F âm. Điểm M thuộc  E  sao cho MF  2MF . Tìm hoành độ điểm M . 1 1 2 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 B C B B A A A B A B D D B B A D D C
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A B C B B B B A C A A C C B B A D
ĐỀ ÔN TẬP KIỀM TRA CUỐI HỌC KỲ II-ĐỀ 2
Môn: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? 1 x      2 f x - 0 -
A. f x 2  4
x  4x 1. B. f x  2
x x .
C. f x  2x x . D. f x 2
 4x  4x 1.
Câu 2: Tìm tập nghiệm của phương trình 2
3x  4x  4  3x  2 .  8   8 A.   0 .
B.  ;0 . C.  . D.   .  3   3
Câu 3: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 2; 5
  và có vectơ chỉ phương u  1;3 là x  2  t
x  2  3tx  1   2t A.
t  . B.  t  . C.
t  . D.
y  5  3ty  5   t
y  3  5tx  1   5t  t  .
y  3  2t
Câu 4: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A3;   1 và B 1;5
A. 3x y  8  0
B. 3x y  8  0 C. 3
x y 8  0
D. 3x y  8  0
Câu 5: Tính góc giữa hai đường thẳng d : 2x y 10  0 và d : x  3y  9  0 . 1 2 A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 135 .
Câu 6: Cho 2 đường thẳng d : mx  m   2
1 y  4  m  0 và d : m  3 x y  3m 1  0 . Tìm giá trị 2   1
của m để hai đường thẳng vuông góc với nhau. A. 2 . B. 0 . C. 1. D. -1 .
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
x  2 y  4x  2 y 1  0 . B. 2 2
x y  6  0 . C. 2 2
x y  4xy  2 y 10  0 . D. 2 2
x y  4x  6 y 12  0 .
Câu 8: Đường tròn C  có tâm I  2
 ;3 và đi qua M 2; 3
  có phương trình là: A. 2 2
(x  2)  ( y  3)  52 . B. 2 2
(x  2)  ( y  3)  52 . C. 2 2
x y  4x  6 y  57  0 . D. 2 2
x y  4x  6 y  39  0 .
Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol? A. 2
x  2 y . B. 2
y  6x . C. 2 y  4  x . D. 2 y  8  x .
Câu 10: Tổ 1 của lớp 10 al có 3 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn
1 bạn học sinh của tổ 1 đi trực vệ sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn. A. 15 . B. 5 3 . C. 8 . D. 3 5
Câu 11: Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ
khác nhau. Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là A. 120 . B. 60 . C. 5 D. 14
Câu 12: Số cách sắp xếp 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ vào một bàn dài có 5 ghế ngồi là A. 3!.2 ! B. 5 ! C. 3!.2!.2 !. D. 5 .
Câu 13: Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử bằng A. 120 . B. 7 . C. 10 . D. 20 .
Câu 14: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi
lao động, trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 2 4
C C . B. 2 4 C C . C. 2 4
A A . D. 2 4 C C . 6 9 6 9 6 9 9 6
Câu 15: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn   5 2 x y . A. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x  5x y 10x y 10x y  5x y y . B. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x  5x y 10x y 10x y  5x y y . C. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x  5x y 10x y 10x y  5x y y . D. 10 8 6 2 4 3 2 4 5
x  5x y 10x y 10x y  5x y y .
Câu 16: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức 5 (3x  2) A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 . Câu 17: Tính tổng 5 0 4 1 3 2 2 3 4 5
S  2 C  2 C  2 C  2 C  2C C . 5 5 5 5 5 5
A. S  32 .
B. S  243 .
C. S  81 . D. S  242 .
Câu 18: Cho a 2;7,b  3
 ;5. Tọa độ của véctơ a b là.
A. 5; 2 .
B. 1; 2 . C.  5  ; 2   . D. 5; 2 .
Câu 19: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A2;5, B 1 
;1 , C 3;3 . Tìm tọa độ điểm E sao cho
AE  3AB  2AC
A. 3; 3 .
B. 3;3 . C.  3  ; 3   . D.  2  ; 3   .
Câu 20: Từ một hộp chứa sáu quả cầu trắng và ba quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả.
Tính xác suất sao cho lấy được ba quả cùng màu 1 A. 1 . B. . C. 3 . D. 4 . 4
Câu 21: Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 10 quả màu đỏ và 5 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên
đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau là 10 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 21 21 7 7
Câu 22: Chọn ngẫu nhiên một số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chia hết cho 3 bằng 3 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 20 20 3 10
Câu 23: Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x  m  2 x  5m 1  0 nghiệm
đúng với mọi x  ? A. m    ;024;   . B. m     ;0   24;    .
C. m 0;24 .
D. m  0; 24 .
Câu 24: Số nghiệm của phương trình 2
x  9x  5  x A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 25: Cho 2 điểm A1;2, B 3;4 . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB
A. x y  5  0 .
B. x y  5  0 .
C. 2x  2y  5  0 .
D. x y  5  0 .
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng Δ song song với đường thẳng d : x  2y  5  0 và cách điểm M 1; 2
  một khoảng bằng 2 5 có phương trình là
A. x  2y 15  0 .
B. x  2y 15  0 hoặc x  2y  5  0 .
C. x  2y 10  0 .
D. x  2y 10  0 hoặc x  2y 10  0 .
Câu 27: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn C  đi qua hai điểm A1;2, B 3, 4  và tiếp
xúc với đường thẳng Δ : 3x y  3  0 , biết tâm của C  có tọa độ là những số nguyên. Phương
trình đường tròn C  là A. 2 2
x y  3x  7 y 12  0 . B. 2 2
x y  6x  4 y  5  0 . C. 2 2
x y  8x  2 y  7  0 . D. 2 2
x y  2x  8y  20  0 .
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C  có tâm I 1; 
1 bán kính R  5 . Biết
rằng đường thẳng d  : 3x  4 y  8  0 cắt đường tròn C  tại hai điểm phân biệt , A B . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. AB  8 .
B. AB  4 .
C. AB  3 .. D. AB  6.
Câu 29: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm 5;0 và có tiêu cự bằng 2 5 là 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.  1. B.  1. C.  1. D.  1. 25 5 25 20 25 5 25 20
Câu 30: Có 9 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Chọn một người đàn ông và một người phụ nữ trong bữa
tiệc sao cho hai người đó không là vợ chồng. Số cách chọn là A. 81 . B. 64 . C. 9 D. 72 ,
Câu 31: Lớp 12A có 32 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm muốn lập một ban cán sự của lớp gồm 8
một lớp trưởng, một bí thư, một lớp phó học tập và một lớp phó văn thể. Số cách lập nhóm ban cán sự là A. 4 A . B. 4!. C. 4 A . D. 4 C 28 32 32
Câu 32: Số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh là: A. 170. B. 190. C. 360 . D. 380 .
Câu 33: Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm
5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp để
phân tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là 3 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 11 110 55 22
Câu 34: Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên
đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng: 5 2 7 1 A. . B. . C. D. . 12 7 44 22
Câu 35: Một hộp phấn có 4 viên phấn trắng và 3 viên phấn xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2
viên phấn từ hộp trên. Tính xác suất để lấy được 2 viên phấn xanh. 4 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 II. TỰ LUẬN:
Câu 36:
Có hai học sinh lớp A , ba học sinh lớp B và bốn học sinh lớp C xếp thành một hàng
ngang sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp B . Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy?
Câu 37: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A2;3, B 5;0 và C  1
 ;0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho diện tích tam giác MAB bằng hai lần diện tích tam giác MAC .
Câu 38: Một lớp có 35 đoàn viên trong đó có 15 nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên
trong lớp để tham dự hội trại 26 tháng 3 . Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ.
Câu 39: Cho parabol  P 2
: y  4x và hai điểm A0; 4  , B 6
 ;4.C là điểm trên P sao cho tam
giác ABC có diện tích bé nhất. Tìm tọa độ điểm C . ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 A A A B B D D B B C A B D B A B B A
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 C B A D D D D A C A B D C A A D C