Bộ đề thi Lý 12 HK1 có đáp án năm học 2020-2021

Bộ đề thi Lý 12 HK1 có đáp án năm học 2020-2021 rất hay gồm 7 đề rất hay.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

Thông tin:
30 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề thi Lý 12 HK1 có đáp án năm học 2020-2021

Bộ đề thi Lý 12 HK1 có đáp án năm học 2020-2021 rất hay gồm 7 đề rất hay.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

46 23 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ 1
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN VẬT LÍ LỚP 12
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x tần số góc của chất điểm dao động điều
hoà ở thời điểm t là.
A. A
2
= x
2
+ . B. A
2
= x
2
+
2
v
2
. C. A
2
= v
2
+
2
x
2
. D. A
2
= v
2
+ .
Câu 2: Trong hiện ợng sóng dừng trên y. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên
tiếp bằng.
A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa phương trình x = 5cos(2πt π/6) cm. Vận tốc của vật khi
có li độ x = 3 cm là.
A. v = ± 12,56 cm/s. B. v = ± 25,12 cm/s.
C. v = 12,56 cm/s. D. v = 25,12 cm/s.
Câu 4: Công thức tính công suất của một đoạn mạch xoay chiều là.
A. P = R.I.cos. B. P = Z.I
2
cos.
C. P = R.I
2
. D. P = U.I.
Câu 5: Tạo tại hai điểm A B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10 cm trên mặt nước dao
động cùng pha nhau. Tần số dao động 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 80 cm/s. S
điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là
A. 11 điểm. B. 9 điểm. C. 10 điểm. D. 12 điểm.
Câu 6: Cho một con lắc xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos (cm).
Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm bằng.
A. 2,6J. B. 0,072J. C. 0,72J. D. 7,2J.
Câu 7: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 1000 vòng dây, mắc vào điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng U
1
= 200V, thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp để hở giá trị hiệu dụng U
2
= 10V.
Bỏ qua mọi hao phí điện năng. Số vòng dây của cuộn thứ cấp có giá trị là.
A. 50 vòng. B. 500 vòng. C. 100 vòng. D. 25 vòng.
Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì.
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trể pha /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
Câu 9: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại điểm M
trên dây là u = 4 cos(20t) (cm). Coi biên độ sóng không thay đổi. Ở thời điểm t, li độ của M
bằng 3 cm thì ở thời điểm t + 0,25s li độ của M sẽ bằng
A. 2
2
cm. B. 3 cm. C. 3 cm. D. - 2
2
cm.
Câu 10: Cường độ âm là một đặc trưng vật lý của âm. Âm chuẩn có cường độ âm bằng:.
A. 10
-10
J/m
2
. B. 10
-12
J/m
2
. C. 10
-12
W/m
2
. D. 10
-10
W/m
2
.
Câu 11: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?.
A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 12: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch cường độ dòng điện trong mạch biểu thức:
100 2 sin(100 ) V
2
ut
=−
,
2
2
v
2
2
x
)3/t20(
Trang 2
. Mạch điện xoay chiều.
A. hai phần tử đó là R,C. B. hai phần tử đó là R,L.
C. hai phần tử đó là L,C. D. tổng trở của mạch là
)(210
.
Câu 13: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm dao động theo phương trình u = Acos100
t
(mm) trên mặt thoáng của thuỷ ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực
của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M hiệu số MA - MB = 1 cm vân bậc (k + 5) cùng
tính chất dao động với vân bậc k đi qua điểm N NA NB = 30 mm. Tốc độ truyền sóng trên
mặt thuỷ ngân là.
A. 30 cm/s. B. 20 cm/s. C. 10 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 14: Đặt o hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U
o
cost thì độ
lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức.
A. tan = . B. tan = . C. tan = . D. tan =
.
Câu 15: Biểu thức của ờng độ dòng điện xoay chiều i = I
o
cos(t+). Cường độ hiệu dụng
của dòng điện xoay chiều đó là.
A. I = . B. I = 2I
o
. C. I = . D. I = I
o
.
Câu 16: Đoạn mạch RLC R = 10, L = H, C = F. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn
thuần cảm L là (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là.
A. (V). B. (V).
C. (V). D. (V).
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos(100πt + ) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L= (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 V thì cường độ dòng
điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là .
A. i = 2 cos(100πt + ) (A). B. i = 2 cos(100πt + ) (A).
C. i = 2 cos(100πt - ) (A). D. i = 2 cos(100πt - ) (A).
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ bằng A. Khi vật nặng có li độ bằng 6
cm thì nó có tốc độ bằng 80 cm/s. Khi vật nặng có li độ 8 cm thì nó có tốc độ bằng 60 cm/s.
Chu kì dao động của con lắc bằng.
A. 0,4 s. B. 0,2 s. C. 0,1 s. D. 0,2 s.
Câu 19: Âm thứ nhất có cường độ âm và mức cường độ âm lần lượt là I
1
= 10
-10
W/m
2
và L
1
.
Âm thứ hai có cường độ âm và mức cường độ âm lần lượt là I
2
= 10
-7
W/m
2
và L
2
. Hiệu số L
2
L
1
bằng:.
A. 10
5
dB B. 3 B. C. 5 B. D. 10
3
dB.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình
( )
x 5cos t=
cm. Tốc độ cực đại của vật có
giá trị.
A. 5π cm/s. B. 50 cm/s. C. 5 cm/s. D. 5 cm/s.
R
CL
+
R
C
L
1
R
CL
R
L
C
1
2
o
I
2
o
I
2
1
10
3
10
2
L
u 20 2 cos(100 t )
2
= +
u 40 2 cos(100 t )
4
=
u 40cos(100 t )
4
=
u 40 2 cos(100 t )
4
= +
u 40cos(100 t )
4
= +
3
1
2
2
3
6
2
6
2
6
3
6
Trang 3
Câu 21: Một vật dao động điều hòa phương trình : x = 2cos(2πt π/6) (cm, s) Li độ vận
tốc của vật lúc t = 0,25s là.
A. 1cm ; ±2 π.(cm/s). B. 1cm ; ± π cm/s.
C. 0,5cm ; ± cm/s. D. 1,5cm ; ±π (cm/s).
Câu 22: Cho mạch điện gồm cuộn dây L = H, r = 30 ; tụ điện C = 31,8 F ; R thay
đổi được mắc nối tiếp; điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100 cos100t (V). Xác định giá
trị của R để công suất tiêu thụ của mạch là cực đại. Tìm giá trị cực đại đó.
A. R = 10 , P
max
= 125 W. B. R = 20 , P
max
= 125 W.
C. R = 10 , P
max
= 250 W. D. R = 20 , P
max
= 120 W.
Câu 23: Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến áp để tăng điện áp ở hai đầu dây
dẫn lên 100 lần thì công suất hao phí trên đường dây sẽ.
A. giảm 100 lần. B. tăng lên 10
4
lần.
C. giảm đi 10
4
lần. D. tăng 100 lần.
Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
phương trình dao động x
1
= cos(2t + /3)(cm) x
2
= cos(2t - /6)(cm). Phương trình
dao động tổng hợp là.
A. x = 2 cos(2t + /3)(cm) . B. x =2cos(2t - /6)(cm).
C. x = cos(2t + /6)(cm). D. x =2cos(2t + /12)(cm).
Câu 25: Một vật nhỏ m = 100g tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà, cùng phương cùng
tần số theo các phương trình: x
1
= 3cos20t(cm) và x
2
= 2cos(20t - /3)(cm). Năng lượng dao động
của vật là
A. 0,038J. B. 0,040J. C. 0,016J. D. 0,032J.
Câu 26: Một sóng cơ lan truyền dọc theo một trục Ox. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng:
u
0
= 3 cos 10t (cm), tốc độ truyền sóng là 1 m/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi.
Phương trình dao động tại M cách O một đoạn x = 7,5 cm có dạng:.
A. u = 3cos(10t + ) (cm). B. u = 3cos(10t - ) (cm).
C. u = 3cos(10t + 0,75) (cm). D. u = 3cos(10t 0,75 ) (cm).
Câu 27: Đặt điện áp u = U
2
cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L,
C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện
đin dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt
cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm thuần lúc đó là.
A. 3U. B. 2U
2
. C. 2U. D. U.
Câu 28: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra đối với một hệ dao động khi…
A. ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn tác dụng vào hệ có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của
hệ.
B. ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn tác dụng vào hệ có biên độ đạt cực đại.
C. có ngoai lực cưỡng bức không đổi tác dụng vào hệ.
D. có ngoại lực cưỡng bức biên thiên tuần hoàn tác dụng vào hệ.
3
3
3
4,1
2
2
2
3
2
Trang 4
Câu 29: Một con lắc xo có khối lượng vật nhỏ m
1
= 300 g dao động điều hòa với chu 1
s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m
1
bằng vật nhỏ có khối lượng m
2
thì con lắc dao động với chu
kì 0,5 s. Giá trị m
2
bằng.
A. 100 g. B. 75 g. C. 25 g. D. 150 g.
Câu 30: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì.
A. Bước sóng và tần số không đổi.
B. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
C. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
D. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1
A
7
A
13
B
19
B
25
A
2
B
8
C
14
B
20
A
26
D
3
B
9
C
15
A
21
A
27
C
4
C
10
C
16
B
22
A
28
A
5
C
11
A
17
D
23
C
29
B
6
B
12
A
18
B
24
D
30
C
ĐỀ 2
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN VẬT LÍ LỚP 12
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Chu kì của một vật dao động điều hòa là khoảng thời gian để vật thực hiện được
A. một dao động toàn phần. B. hai dao động toàn phần.
C. ba dao động toàn phần. D. bốn dao động toàn phần.
Câu 2: Thiết bị giảm xóc ô tô, xe máy là ứng dụng của dao động
A. điều hòa. B. duy trì. C.tắt dần. D. cưỡng bức.
Câu 3: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương theo hai phương trình
1 1 1
cos( )x A t

=+
2 2 2
cos( )x A t

=+
. Biên độ của dao động tổng hợp được xác định theo công
thức
A.
2 2 2
1 2 1 2 2 1
2 cos( )A A A A A

= +
. B.
2 2 2
1 2 1 2 2 1
2 cos( )A A A A A

= + +
.
C.
2 2 2
1 2 1 2 2 1
2 cos( )A A A A A

= + +
. D.
2 2 2
1 2 1 2 2 1
2 cos( )A A A A A

= + + +
.
Câu 4: Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. dao động của phần tử môi trường. B. lan truyền dao động trong môi trường.
C. chuyển động của các phần tử môi trường. D. lan truyền của phần tử môi trường.
Câu 5: Khi phản xạ trên vật cản cố định, ở điểm phản xạ sóng phản xạ và sóng tới luôn luôn
A. vuông pha. B. cùng pha. C.ngược pha. D. lệch pha π/3.
Câu 6: Âm nghe được là âm có tần số
A. lớn hơn 20000 Hz. B. từ 16 Hz đến 2000 Hz.
C. nhỏ hơn 16 Hz. D.từ 16 Hz đến 20000 Hz.
Câu 7: Độ to của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. mức cường độ âm. B. đồ thị dao động âm.
C. tần số âm. D. cường độ âm.
Câu 8: Các thiết bị đo đối với mạch điện xoay chiều chủ yếu là đo giá trị
A. tức thời. B. cực đại. C.hiệu dụng. D. trung bình.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều
2 cos100u U t
=
(V) vào hai đầu mạch điện chỉ tụ điện. Biểu thức
cường độ dòng điện chạy qua mạch có dạng
A.
2 cos(100 )
2
i I t
=−
(A). B.
2 cos(100 )
2
i I t
=+
(A).
Trang 5
C.
2 cos100i I t
=
(A). D.
2 cos(100 )i I t

=+
(A).
Câu 10: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z
L
và tụ điện có
dung kháng Z
C
mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch điện được tính theo công thức
A.
2 2 2
LC
Z R Z Z= +
. B.
22
()
LC
Z R Z Z= + +
.
C.
22
()
LC
Z R Z Z= +
. D.
222
LC
Z R Z Z= + +
.
Câu 11: Ba suất điện động xoay chiều hình sin do máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra có cùng tần số,
cùng biên độ nhưng từng đôi một lệch pha nhau một góc
A.
2
. B.
3
. C.
6
. D.
2
3
.
Câu 12: Trong mạch dao động, điện ch q của một bản tụ điện biểu thức
0
cosq q t
=
(C) thì biểu
thức cường độ dòng điện i chạy trong mạch có dạng
A.
0
cos( )
2
i I t
=+
(A). B.
0
cos( )
2
i I t
=−
(A).
C.
0
cos( )
4
i I t
=+
(A). D.
0
cos( )
4
i I t
=−
(A).
Câu 13: Độ lớn cường độ điện trường do một điện tích điểm q = 4.10
-9
C gây ra tại một điểm cách 5
cm trong chân không là
A. 1,44 V/m. B. 720 V/m. C. 7,2 V/m. D.14,4.10
3
V/m.
Câu 14: Một mạch kín hình vuông, diện tích 100 cm
2
, đặt vuông góc với các đường sức từ trong một
từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ thay đổi theo thời gian. Biết cường độ dòng điện cảm ứng chạy trong
mạch i = 2,5 A và điện trở của mạch r = 5 . Tốc độ biến thiên của cảm ứng từ là
A. 125.10
-3
T/s. B.1,25.10
3
T/s. C. 2,5.10
-3
T/s. D. 200 T/s.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
5cos(10 )
3
xt
=+
(cm). Vận tốc của vật khi đi
qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 50π cm/s. B. 50 cm/s. C. 5 cm/s. D. 10π cm/s.
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m gắn vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Cho con lắc dao động
điều hòa với biên độ 8 cm. Cơ năng của con lắc là
A. 3200 J. B.0,32 J. C. 0,64 J. D. 6400 J.
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây l = 2 m, dao động điều hòa tại nơi gia tốc rơi tự do g =
10 m/s
2
, lấy π
2
= 10. Chu kì dao động của con lắc đơn là
A. 3,0 s. B. 2,0 s. C. 2,5 s. D.2,8 s.
Câu 18: Một sóng lan truyền trong môi trường tần số 10 Hz tốc độ truyền sóng 2 m/s. Khoảng
cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha là
A. 10 m. B. 20 cm. C.10 cm. D. 20 m.
Câu 19: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 300 Hz. Tần số của họa âm thứ ba là
A. 1500 Hz. B. 600 Hz. C. 1200 Hz. D.900 Hz.
Câu 20: Dòng điện xoay chiều cường độ
2 2cos(100 )
4
it
=+
(A) (t nh bằng s), thời điểm t =
0,02 s cường độ dòng điện có giá trị là
A.
2
A. B. 2
2
A. C.2 A. D.
2
2
A.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều
220 2 cos100ut
=
(V) vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp.
Biết giá trị của điện trở thuần, dung kháng cảm kháng lần lượt 100 , 150 50 . ờng độ
hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là
A. 1,1
2
A. B. 1,1 A. C. 2,2 A. D. 2,2
2
A.
Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 40 , tụ điện dung kháng 50 cuộn
cảm thuần có cảm kháng 80 mắc nối tiếp. Hệ số công suất của mạch điện có giá trị
A. 0,75. B.0,8. C. 0,5. D.0,6.
Trang 6
Câu 23: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 500 vòng. Đặt điện
áp xoay chiều 220 V – 50 Hz vào hai đầu cuộn sơ cấp, thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 880 V. B. 55
2
V. C.55 V. D. 880
2
V.
Câu 24: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 12 pFcuộn cảm thuần có độ tự cảm L
= 3 mH. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 2,21.10
-6
s. B.1,19.10
-6
s. C. 1,83.10
-6
s. D. 2,45.10
-6
s.
Câu 25: Cho mạch điện như hình bên. Biết = 9 V; r = 0,6 ; R
1
= 2
;R
2
= 4 ; R
3
= 6 . Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R
2
A. 1,8 A. B. 0,72 A.
C.1,08 A. D. 1,5 A.
Câu 26: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, qua thấu kính cho ảnh A’B’
ngược chiều, lớn gấp 4 lần vật AB và cách vật AB 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 40 cm. B. 20 cm. C. 25 cm. D.16 cm.
Câu 27: Một con lắc xo đang dao động tắt dần, năng ban đầu của là 5 J. Sau ba chu kể từ lúc
bắt đầu dao động thì biên độ củagiảm đi 18%. Phần cơ năng của con lắc chuyển hoá thành nhiệt năng
tính trung bình trong mỗi chu kì dao động của nó là
A. 0,546 J. B. 0,365 J. C. 0,600 J. D. 0,445 J.
Câu 28: Một vật có khối lượng m =100g,
đồng thời thực hiện hai dao động điều
hòa được mô tả bởi đồ thị hình vẽ. Lấy π
2
= 10. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật
có giá trị là
A. 8N. B.4N.
C. 6N D.10N.
Câu 29: Một học sinh thực hiện thí nghiệm kiểm chứng lại chu dao động
điều hòa của con lắc đơnphụ thuộc vào chiều dài con lắc đơn. Từ kết quả thí
nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T
2
vào chiều dài l
của con lắc đơn như hình bên. Học sinh này đo được góc hợp bởi đồ thị
trục Ol = 76,1
O
. Lấy = 3,14. Theo kết quả thí nghiệm của học sinh này
thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,83 m/s
2
. B. 9,78 m/s
2
.
C. 9,80 m/s
2
. D. 9,76 m/s
2
.
Câu 30: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha,
cùng tần số 40 Hz. Điểm M nằm trên mặt nước cách A, B những khoảng 25 cm và 19 cm, M là điểm dao
động với biên độ cực đại, giữa M và trung trực của AB có hai đường dao động với biên độ cực tiểu. Vận
tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 1,2 m/s. B. 0,8 m/s. C. 0,6 m/s. D. 1 m/s.
Câu 31:Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta
quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 12 m/s. B. 4 m/s. C. 8 m/s. D. 16 m/s.
Câu 32:Một mạch dao động điện từ tưởng đang dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên
một bản tụ điện là 5C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π A. Thời gian ngắn nhất để điện
tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A.
1
60
ms. B.
1
6
ms. C.
1
120
ms. D.
1
12
ms.
Câu 33: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
10cos10xt
=
(cm) (t tính bằng s). Tỉ số giữa
quãng đường lớn nhất và quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được trong khoảng thời gian t = 0,05 s
A. 1,42. B. 0,41. C. 0,71. D.2,41.
Câu 34: Mt con lắc đơn chiu dài dây treo 1 m và vt nh có khối lượng 100 g mang điện tích q =
+2.10
-6
C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ
Trang 7
điện trường có độ ln E = 10
4
V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Ly g = 10 m/s
2
; = 3,14. Chu kì
dao động điều hoà ca con lc là
A.1,99 s. B. 1,97 s. C. 2,01 s. D. 1,98 s.
Câu 35: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng M =
100 g. Từ vị trí cân bằng đưa vật M ra một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ không vận tốc đầu cho vật dao động
điều hòa. Khi M đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì người ta bắn vật m = 100 g theo phương ngang,
chuyển động thẳng đều cùng chiều với M với vận tốc 4 m/s đến va chạm mềm với M. Sau va chạm, hai
vật dao động với biên độ là
A.12,48 cm. B.8,82 cm. C. 17,65 cm. D. 14,95 cm
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha,
cách nhau 13 cm tạo ra sóng kết hợp bước sóng 4 cm. Gọi O trung điểm của AB. Trên đường tròn
tâm O bán kính 5 cm số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 5 điểm. B. 9 điểm. C. 4 điểm. D.10 điểm.
Câu 37: Đặt vào hai đầu cuộn cấp của một máy biến áp tưởng điện áp xoay chiều giá trị hiệu
dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Nếu ta giảm cuộn sơ cấp
đi n vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở bây giờ U. Nếu ta tăng cuộn cấp lên n
vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở bây giờ là U/2. Giá trị của U là
A. 100 V. B. 200 V. C.150 V. D. 50 V.
Câu 38: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B.Giữa
hai điểm A và M chỉ điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có
cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240V − 50 Hz thì u
MB
và u
AM
lệch pha nhau
π/3, u
AB
và u
MB
lệch pha nhau π/6. Điện áp hiệu dụng trên R là
A. 60 V. B. 80
3
V. C. 80 V. D. 60
3
V.
Câu 39: Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm điện trở thuần
R mắc nối tiếp với tụ điện C, đoạn MB là một đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay
chiều thì các điện áp
( )( )
AM
u 60 2 cos 100 t / 6 V=
( )( )
X
u 60 6 cos 100 t / 3 V= +
. Biết R = 30
3
;
3
10
3
C
=
F. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch X là
A.30
3
W. B. 60 W. C. 30 W. D. 60
3
W
Câu 40: Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các
điện áp hiệu dụng U
L
, U
C
của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp
(cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc ω (từ 0 rad/s đến 100
rad/s) vẽ được đồ thị như hình bên. Đồ thị (1) biểu thị sự phụ
thuộc của U
C
vào ω, đồ thị (2) biểu thị sự phụ thuộc của U
L
vào ω.
Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch giá trị hiệu dụng
A. 160 V. B. 120 V.
C. 120
3
V. D. 160
3
V.
-------------------------------- Hết -----------------------------------
ĐÁP ÁN
1
A
9
B
17
D
25
C
33
D
2
C
10
C
18
C
26
D
34
B
3
B
11
D
19
D
27
A
35
A
4
B
12
A
20
C
28
D
36
D
5
C
13
D
21
A
29
D
37
C
6
D
14
B
22
B
30
A
38
B
7
A
15
A
23
C
31
C
39
A
8
C
16
B
24
B
32
A
40
B
Trang 8
ĐỀ 3
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN VẬT LÍ LỚP 12
Thời gian: 45 phút
Câu 1. Một con lắc gồm xo khối lượng không đáng kể độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ khối
lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là
A.
1m
2k
B.
1k
.
2m
C.
k
2.
m
D.
m
2
k
Câu 2. Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số:
1 1 2 2
x 5cos(4t ) (cm) x 3cos(4t ) (cm)= + = +
. Biên độ dao động tổng hợp thoả mãn:
A.
2cm A 4cm.
B.
5cm A 8cm.
C.
3cm A 8cm.
D.
2cm A 8cm.
Câu 3: Dao động cơ tắt dn
A. có biên độ tăng dần theo thi gian. B. luôn có hi.
C. có biên độ gim dn theo thi gian. D. luôn có li.
Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng thì điều nào sau đây là
sai?
A.
2
LC 1=
B. P = UI. C. U = U
R
. D. Z > R.
Câu 5. Một sóng học tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau
nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng ngược pha nhau, cách nhau:
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 1cm.
Câu 6. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đu cuộn cảm thuần độ tự cảm L thì cường độ dòng
điện hiệu dụng chạy qua mạch là I. Nếu giảm L còn một nửa thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua L là:
A. 0,5I. B. 0,25I. C. 4I. D. 2I.
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
x 10cos(2 t )
3
=
(cm). Chu của dao
động này là
A. 2 s. B. 0,5 s. C. 4 s. D. 1 s.
Câu 9: Một dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ
i I 2 cos(2 ft )
3
=
(A). Đại lượng f được
gọi là
A. tần số góc ca dòng điện. B. tần số của dòng điện.
C. chu kì của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện.
Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với bước sóng λ, chu kì T. Tốc độ truyền sóng là
A.
2T
. B.
T
2
. C.
T
. D.
T
.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
x 8.cos t=
(cm). Chất điểm dao động với
biên độ
A. 8 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.
Câu 12: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
Trang 9
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của
hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai
điểm đó cùng pha.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công sut của
đoạn mạch không phụ thuộc vào
A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
B. điện trở thuần của đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.
Câu 15: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch biểu thức
i 2cos100 t (A)=
. Cường độ hiệu
dụng có giá trị là
A.
2A
. B.
2 2 A
. C. 1A. D. 2A.
Câu 16: Khi có sóng dừng trên dây hai đầu cố định với 8 bụng sóng thì chiều dài dây bằng
A. bốn lần bước sóng. B. ba lần bước sóng.
C. hai lần bước sóng. D. một lần bước sóng.
Câu 17: Kích thích cho một con lc xo dao động điu hòa vi biên độ A tcơ ng của bng 36
mJ. Khi kích thích cho con lc lò xo đó dao động điu hòa vi biên độ bằng 0,5A thì cơ năng của nó bng
A. 54 mJ. B. 18 mJ. C. 9 mJ. D. 144 mJ.
Câu 18: Đặt điện áp
u 100 2 cos(100 t)=
(V) vào hai đầu đoạn mạch điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
i 2 2 cos(100 t )
3
= +
(A). Hệ số công suất của mạch điện là
A. 0,75. B. 1. C. 0,25. D. 0,5.
Câu 19: Đặt điện áp
u U 2 cos(2 ft)=
(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện
C.
Cường độ dòng điện
tức thời trong mạch có pha ban đầu bằng
A.
π
2
. B. 0. C.
π
3
. D.
π
2
.
Câu 20: Cho máy tăng áp lí tưởng có tỉ số tăng áp là 10. Tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là
3300 vòng. Số vòng dây cuộn sơ cấp là
A. 600 vòng. B. 300 vòng. C. 330 vòng. D. 3000 vòng.
Câu 21: Con lắc xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với phương trình
x 10cos10 t=
cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy
2
= 10. Cơ
năng của con lắc bằng
A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J.
Câu 22: Trên một sợi y dài 1 m, hai đầu cố định, sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng
trên dây là
A. 1 m. B. 2 m. C. 0,5 m. D. 0,25 m.
Câu 23: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp tưởng có số vòng dây lần lượt là N
1
N
2
.
Biết
12
N 10N=
. Đặt vào hai đầu cuộn cấp một điện áp xoay chiều u = U
0
cost V thì điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
Trang 10
A.
0
U
20
. B.
0
U2
20
. C.
0
U
10
. D.
0
5 2U
.
Câu 24: Một con lắc xo thẳng đứng, khi treo vật xo giãn 4 cm. Kích thích cho vật dao động theo
phương thẳng đứng với biên độ 8 cm, trong một chu kỳ dao động T khoảng thời gian lò xo bị nén là
A.
T
4
. B.
T
2
. C.
T
6
. D.
T
3
.
Câu 25: Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng lần lượt là 2m và m. Tại thời điểm ban
đầu đưa các vật về vị trí để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho hai vật dao động điều hòa, biết tỉ số cơ
năng dao động của hai con lắc bằng 4. Tỉ số độ cứng của hai lò xo là
A. 4. B. 2. C. 8. D. 1.
Câu 26: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng
cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 2 m/s. B. v = 8 m/s. C. v = 4 m/s. D. v = 1 m/s.
Câu 27: Đin áp hai đu một đoạn mch biu thc
u 220 2 cos(100 t )
4
=
(V) (t tính bng s).
Giá tr ca u thời điểm t = 5 ms là
A. - 220 V. B.
110 2
V.
C. 220 V. D.
110 2
V.
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp
tức thời giữa hai đầu điện trở điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện giá trị tương ứng 60 V 20
V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
20 13
V. B.
10 13
V. C. 140 V. D. 20 V.
Câu 29: Mạch điện xoay chiều AB u
AB
= 200
2
cos100
t(V), gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm
L =
2
(H), tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp theo thứ tự R, L, C. Vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào
hai đầu đoạn R nối tiếp L. Thay đổi giá trị của R mà số chỉ của vôn kế không đổi, giá trị của C phải là
A.
4
10
4
(F). B.
3
10
4
(F). C.
2
10
4
(F). D.
)(
10
4
F
.
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng
điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha
4
so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất
của đoạn mạch là
A. 0,707. B. 0,866. C. 0,924. D. 0,999.
Câu 31: Trong hiện tương giao thao sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 25 cm dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình
AB
u u acos(20 t 0,5 )= = +
(với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 40 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính
AB.
Điểm dao động
với biên độ cực đại cách B một đoạn nhỏ nhất là
A. 0,5 cm. B. 5 cm. C. 3 cm. D. 1 cm.
Câu 32: Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số phương trình lần lượt
1
x 6cos(10 t )(cm)
6
= +
2
5
x 6cos(10 t )(cm)
6
= +
. Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là
33
cm và đang tăng thì li độ của dao động thứ nhất là
A. 0 cm. B. 3 cm. C. -3 cm. D.
33
cm.
Trang 11
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi tần số của điện áp là 25 Hz
hoặc 64 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở như nhau. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở cực đại thì tần số phải bằng
A. 60 Hz. B. 65 Hz. C. 40 Hz. D. 50 Hz.
Câu 34: Một sóng dừng trên sợi dây bước ng λ. N nút, hai điểm M
1
, M
2
hai bên N cách N
những khoảng
12
8
. Tại thời điểm t, li độ của M
1,
M
2
lần lượt là u
1
, u
2
và khác không. Tỉ số
1
2
u
u
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
2
. D.
2
.
Câu 35: Một con lắc xo khối lượng vật nặng 100 g, treo thẳng đứng dao động điều hòa tại nơi
gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
với chu 0,4 s biên độ 6 cm. Lấy π
2
= 10. Khi vật lên đến vị trí cao
nhất, lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn
A. 0,25 N. B. 0. C. 0,5 N. D. 0,1 N.
Câu 36. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình
x 10sin(4 t / 2)=
(cm) với t tính
bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng:
A. 0,25s. B. 0,50s. C. 1,00s. D.1,50s.
Câu 37. Một con lắc đơn đang dao động tắt dần chậm, ba thời điểm liên tiếp vật đi qua vị trí
sợi dây
thẳng đứng lần lượt là t
1
, t
2
và t
3
; tương ứng với tốc độ lần lượt v
1
, v
2
và v
3
. Chọn
kết luận đúng:
A. t
3
-t
2
>t
2
-t
1
. B. v
3
<v
2
<v
1
. C. t
3
-t
2
<t
2
-t
1
. D. v
3
=v
2
=v
1
.
Câu 38. Trong một đon mạch điện xoay chiu không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha
(0 < <0,5 )
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A. gồm điện trở thuần, tụ điện có dung kháng Z
C
và cảm kháng Z
L
<Z
C
.
B. gồm điện trở thuần, và cuộn cảm thuần.
C. gồm cuộn cảm thuần và tụ điện.
D. gồm điện trở thuần, tụ điện có dung kháng Z
C
và cảm kháng Z
L
>Z
C
.
Câu 39. Một sợi dây dài 2L được kéo căng hai đầu cố định A và B. Kích thích để trên dây sóng dừng
ngoài hai đầu là hai nút chỉ còn điểm chính giữa C của sợi dây là nút. Hai điểm M và N trên dây đối xứng
nhau qua C. Dao động tại các điểm M và N sẽ có biên độ:
A. như nhau và cùng pha. B. khác nhau và cùng pha.
C. như nhau và ngược pha. D. khác nhau và ngược pha.
Câu 40. Hai con lắc xo giống hệt nhau, đầu trên của mỗi xo được cố định trên một giá đỡ nằm
ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc 1 là
A, của con lắc 2
A3
. Trong quá trình dao động chênh lệch độ cao lớn nhất là A. Khi động năng của
con lắc 1 cực đại và bằng 0,12 J thì động năng của con lắc 2 là:
A. 0,27J. B. 0,12J. C. 0,08J. D. 0,09J.
Câu 41. Đặt điện áp xoay chiều có giá trhiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì ng
đdòng đin qua đoạn mạch là
10
i I cos(100 t )(A).
4
= +
Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì ờng độ dòng điện qua
đoạn mạch
20
i I cos(100 t )(A).
12
=
Điện áp hai đầu đoạn mạch là:
A.
u=60 2cos(100 t /12)(V).
B.
u=60 2cos(100 t / 6)(V).
C.
= + u 60 2cos(100 t 12)(V)
D.
u=60 2cos(100 t / 6)(V). +
Câu 42. Đặt điện áp
u U 2 cos t(V) (U vµ kh«ng ®æi)=
vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ
Trang 12
tự gồm cuộn dây cảm thuần L, biến trở R và tụ điện có điện dung C. Khi R = R
1
thì dòng điện trễ pha một
góc
( 0)
so với điện áp hai đầu đoạn mạch công suất mạch tiêu thụ P
1
. Khi R = R
2
thì dòng
điện trễ pha
2
so với điện áp hai đầu đoạn mạch công suất mạch tiêu thụ P
2
. Khi R=R
0
thì dòng
điện trễ pha
0
so với điện áp hai đầu mạch và công suất mạch tiêu thụ cực đại. Nếu P
1
=P
2
thì:
A.
0
= /3 vµ / 4. =
B.
=
0
= /6 vµ / 4.
C.
0
= /3 vµ / 3. =
D.
0
= /3 vµ / 3. =
Câu 43: Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, ba điểm S, A, B nằm trên một
phương truyền sóng (A, B cùng phía so với S và AB = 33 m). Điểm M là trung điểm AB và cách S 80 m
mức cường độ âm 70 dB. Biết vận tốc âm trong không khí 340 m/s cho rằng môi trường không
hấp thụ âm (cường độ âm chuẩn I
o
= 10
-12
W/m
2
). Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi
hai mặt cầu tâm S qua A và B gần bằng
A. 71 J. B. 71 mJ. C. 78 J. D. 78 mJ.
Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng tần số
không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm
L, biến trở R, tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên.
Gọi M điểm giữa L R, N điểm giữa R C. Đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp hiệu dụng U
AN
và U
MB
theo giá trị của biến trở R được cho như hình vẽ bên. Khi giá
trị của R bằng 60 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 75V. B. 260 V. C. 150 V. D. 130 V.
Câu 45: Một con lắc đơn chiều dài dây treo 1 m vật nhỏ khối lượng 200 g mang điện ch
5
q 10 C.
=
Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo
phương nằm ngang độ lớn 10
4
V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện
trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Lấy g = 10 m/s
2
. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ
đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là
A. 0,97 cm. B. 1,12 cm. C. 1,44 cm. D. 1,96 cm.
Câu 46: Đặt điện áp u = U
0
cost (U
0
không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm R,L,C
mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần L tụ điện C điện trở R giá trị hữu hạn không đổi. Khi
1
=
thì công suất tiêu thụ của mạch 30 W dòng điện trong mạch sớm pha hơn u góc
1
. Khi
2
=
thì công suất tiêu thụ của mạch 210 W dòng điện trong mạch sớm pha hơn u góc
0
21
90 =
. Hệ số công suất của mạch khi
1
=
A.
1
.
10
B.
1
.
22
C.
1
.
2
D.
1
.
5
Câu 47:
Một lò xo nhẹ độ cứng 20N/m đặt thẳng đứng, đầu dưới gắn cđịnh, đầu trên gắn với 1 i đĩa
nhỏ khối lượng M = 600g, một vật nhỏ khối lượng 200g được thả rơi từ độ cao 20cm so với đĩa, khi vật
nhỏ chạm đĩa thì chúng bắt đầu dao động điều hòa, coi va chạm hoàn toàn không đàn hồi. Chọn t = 0
ngay lúc va chạm, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của hệ vật M+m, chiều dương hướng xuống. Phương
trình dao động của hệ vật là
A.
3
x 20 2cos(5t )
4
=−
cm
.
B.
3
x 10 2cos(5t )
4
=−
cm.
C.
x 10 2cos(5t )
4
=+
cm
.
D.
x 20 2cos(5t )
4
=−
cm.
Câu 48: Tại mặt chất lỏng hai nguồn phát sóng kết hợp A, B ch nhau 16cm, dao động điều hòa
vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình sóng tại A và B lần lượt là:
U
AN
U
MB
R()
60
O
200
U(V)
Trang 13
u
A
= 2cos(40πt) (cm) và u
B
= 2cos(40πt + π) (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi
M một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường Ax vuông góc với AB cách A một đoạn ngắn nhất
mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM là
A. 0,515 cm. B. 1,03 cm. C. 0,821 cm. D. 1,27 cm.
Câu 49: Cho hai máy biến áp tưởng, các cuộn dây cấp cùng số vòng dây, nhưng các cuộn thứ
cấp có số vòng dây khác nhau. Khi lần lượt đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào
hai đầu cuộn cấp của hai máy thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và hai đầu
cuộn sơ cấp của mỗi máy tương ứng 1,5 và 1,8. Khi thay đổi số vòng dây cuộn cấp của mỗi máy đi
20 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của 2 máy như nhau. Số vòng dây của cuộn
sơ cấp của mỗi máy ban đầu là
A. 440 vòng. B. 120 vòng.
C. 250 vòng. D. 220 vòng.
Câu 50: Mt vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tn s, vuông pha nhau,
có biên độ tương ng là A
1
A
2
. Biết dao động tng hợp có phương trình
x 16cos t=
(cm) và lch pha
so với dao động th nht mt góc
1
. Thay đổi biên độ của hai dao động, trong đó biên độ của dao động
th hai tăng lên
15
lần nhưng vân giữ nguyên pha của hai dao đng thành phần. Khi đó, dao động tng
hợp biên độ không đổi nhưng lệch pha so với dao động th nht mt góc
2
vi
12
2
+ =
. Giá tr
ca A
2
bng
A. 4 cm. B. 13 cm. C. 9 cm. D. 6 cm.
ĐÁP ÁN
Câu 1. D
Câu 2. D
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5. A
Câu 6. D
Câu 7. Đáp án: D. L giảm một nửa thì Z
L
giảm một nửa nên I tăng gấp đôi.
Câu 8: D
Câu 9: B
Câu 10: D
Câu 11: A
Câu 12: D
Câu 13: A
Câu 14: C
Câu 15: A
Câu 16: A
Câu 17: C
Câu 18: D
Câu 19: A
Câu 20: B
Câu 21: Ta có:
22
1
W m A
2
=
thay số ta có W=0,5J.
Chọn D.
Câu 22: Sợi dây có 2 đầu cố định:
lk
2
=
2.l
k
=
với k=2 Vậy
1m=
.
Chọn A.
Câu 23: Ta có:
11
22
UN
UN
=
vậy
12
2
1
U .N
U
N
=
0
1
U
U
2
=
; N
1
= 10N
2
thay số ta có
0
2
U2
U
20
=
.
Trang 14
Chọn B.
Câu 24: Thời gian lò xo bị nén trong 1 chu kỳ là thời gian vật chuyển động từ x=4 cm đến A rồi từ A về
x=4 cm tương ứng chuyển động tròn đều quay góc
2
3
vậy
T
t
3
=
.
Chọn D.
Câu 25: Ta có:
2
1 1 1
1
W k A
2
=
;
2
2 2 2
1
W k A
2
=
theo đề
2
1 1 1
2
2 2 2
W k A
4
W k A
==
với
1
1
2mg
A
k
=
,
2
2
mg
A
k
=
Vậy ta có:
2
1
k
1
k
=
.
Chọn D.
Câu 26:
t 18
T2
n 1 10 1
= = =
−−
s;
2=
m;
2
v1
T2
= = =
m/s
chọn D.
Câu 27: Ti thời điểm t = 5 ms = 0,005 s thì
u 220 2cos(100 .0,005- ) 220
4
= =
V
chn C.
Câu 28: Vì u
L
và u
C
luôn ngược pha, mà Z
L
= 3Z
C
u
L
= -3u
C
= - 60 V
u = u
R
+ u
L
+ u
C
= 60 + 20 + (-60) = 20 V
chọn D.
Câu 29:
Số chỉ của vôn kế chỉ U
RL
:
2 2 2 2
1 L L
22
LC
U
U I. R Z . R Z
R (Z Z )
= + = +
+−
.
Để số chỉ của vôn kế không đổi khi thay đổi R thì
CL
Z 2.Z=
suy ra
2
1
C
2. L
=
thay số ta có
4
10
4
=C
(F).
Chọn A.
Câu 30: Vì dòng điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha
4
so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây
nên ta có: R=Z
L
Vì U
cd
=U
c
nên
c cd
Z Z R 2==
.
Ta có: hệ số công suất là
924,0
)(
22
=
+
=
CL
ZZR
R
Cos
.
Chọn C.
Câu 31: Ta có:
v
4
f
= =
cm;
AB
6,25 =
Do M là cực đại thuộc đường tròn gần B nhất nên ta có:
MB MA 6 MB MA 6 25 6.4 1 = = = =
cm.
Chọn D.
Câu 32: Phương trình dao động tổng hợp:
12
x x x 6cos(10 t )(cm)
2
= + = +
x sớm hơn x
1
góc
3
Theo bài ta có véc tơ quay biểu diễn dao động của các vật như hình vẽ
1
x0=
Chọn A.
Câu 33: U
R
cực đại khi mạch có cộng hưởng.
Do U
R
không đổi
1 2 L1 C1 L2 C2 1 2 0 1 2
1
Z Z Z Z (Z Z ) f f f 40
LC
= = = = =
Hz.
Chọn C
Câu 34: Biên độ dao động của M
1
, M
2
:
1
1
2x
A 2A sin A
==
;
2
2
2x
A
A 2A sin
2
==
.
Do M
1
, M
2
thuộc hai bó sóng liên tiếp
M
1
, M
2
dao động ngược pha
11
22
uA
1
uA
2
= =
Chọn A.
M
A
B
π/6
π/3
6
x
O
Trang 15
Câu 35: Độ cứng lò xo:
2
k m 25= =
N/m. Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng:
0
mg
0,04
k
= =
m.
Khi vật lên đến vị trí cao nhất, lò xo dãn:
0
A 0,02 = =
m
d
F k. 0,5 = =
N.
Chọn C.
Câu 36. Đáp án: A.
d
W
2T
T 0,5(s) T 0,25(s)
2
= = = =
Câu 37. Đáp án: B. Dao động tắt dần chậm nên cơ năng giảm dần,
v
1
, v
2
và v
3
tương ứng là tốc độ ở vị trí
cân bằng nên
v
3
<v
2
<v
1
.
Câu 38. Đáp án: A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp nên Z
L
<Z
C
.
Câu 39. Đáp án: C.
Hai điểm M và N đối xứng nhau qua nút C nên sẽ có biên độ như nhau và dao động ngược pha.
Câu 40. Đáp án: A.
1 1 2 2 2 1 2 1
21
d1 d1 max 1 1 2 d2
x A cos( t ); x A cos( t ) x x A cos( t )
6
3W 9W
A
Khi W (W ) W x 0 x W 0,27J
2 4 4
= + = + = + =
= = = = = = =
Câu 41. Đáp án: C.
1
0 01 02 1 2 L C L 1 2
i u 1 i 2 u 2 u
U 60 2 I I Z Z Z Z Z
mµ
4 12 12
= = = = = −
= = = = =
Câu 42. Đáp án: B.
0 max 0 L C 0 0
1 2 0 0
R R P P R Z Z tan 1
4
2 ;
2 6 4
= = = = =
+ = = = =
Câu 43: Cường độ âm tại M:
M
L
5
M0
I I .10 10
==
W. Công suất của nguồn:
2
MM
P I .4 r=
Thời gian âm truyền từ A đến B là:
AB
t
v
=
Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và B:
2
MM
AB
W P.t I .4 r . 78
v
= = =
mJ.
Chọn D.
Câu 44: Ta có:
22
L
AN
2 2 2
L C C L C
22
L
U R + Z
U
U
R (Z Z ) Z 2Z Z
1 +
R + Z
==
+
Từ đồ thị ta thấy U
AN
= 200 V với mọi giá trị của R, nên
Z
C
= 2Z
L
và U
AB
= 200 V.
22
C
MB
2 2 2 2
L C L L C L
22
22
L
C
U R + Z
UU
U
R (Z Z ) Z 2Z Z 3Z
1 -
1 +
R +4 Z
R + Z
= = =
+
Khi R = 60 thì U
MB
= 300 V
ANL
50,71 Z 78,56 I 2, AZ 55 = ==
L
U 129,31=
V.
D
U
AN
U
MB
R()
60
O
200
U(V)
Trang 16
Câu 45: Tại vị trí cân bằng ban đầu, dây treo hợp với phương ngang một góc α,
với
qE
tan 0,05
mg
= =
Khi đổi chiều điện trường con lắc sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới, đối
xứng với vị trí cân bằng cũ qua phương thẳng đứng và biên độ dao động là 2α.
Hai vị trí trên quỹ đạo của qunặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất
khoảng
( )
h 1 cos3 1,12 cm=
.
Chọn B.
Câu 46: Khi =
1
thì công suất tiêu thụ của mạch là 30 W và dòng điện trong mạch sớm pha hơn u góc
1
. Ta có:
2
2
11
U
P = cos = 30 W.
R
Khi =
2
thì công suất tiêu thụ của mạch là 210 W và dòng điện trong mạch sớm pha hơn u góc
2
.
Ta có:
2
2
22
U
P = cos = 210 W.
R
Do
0
21
90 =
nên
2
2 1 1
cos sin tan 7 = =
. Vậy hệ số công suất của mạch khi =
1
1
2
1
1 1 1
cos =
8 2 2
1 + tan
= =
Chọn B.
Câu 47:
Gọi v là vận tốc của m ngay trước va chạm thì ta có:
2
1
mgh mv
2
=
v 2gh 2m / s = =
. Ngay sau va chạm hai vật dính vào nhau chuyển động cùng vận tốc V. Ta có:
m.v (M m).V=+
mv
V 0,5m / s
Mm
= =
+
.
k
5(rad / s)
Mm
= =
+
. Vị trí va chạm cách vị trí chọn gốc tọa độ:
(M m)g Mg mg
x 0,1m 10cm
k k k
+
= = = =
.
Chọn t = 0 và hệ quy chiếu như đề ra ta có:
x Acos 10cm
3
A 10 2cm;
v Asin 50(cm/ s)
4
= =
= =
= − =
3
x 10 2cos(5t )cm
4
=
.
Chọn B.
Câu 48:
Ta có:
cm2=
- Số điểm cực đại trên đoạn AB là:
2
1
2
1
AB
K
AB
Suy ra -8,5<K<7,5
Suy ra M thuộc đường cực đại thứ 7
Ta có:
5,7
12
= dd
22
1
2
2
ABdd =
Suy ra AM=d
1
=1,03 cm.
Chọn B.
Câu 49:
Gọi n
1
, n
2
là số cuộn dây sơ cấp, thứ cấp máy 1
Và n
3
, n
4
là số cuộn dây sơ cấp, thứ cấp máy 2
5,1
2
1
=
n
n
;
8,1
4
3
=
n
n
α
h
α
Trang 17
Theo đề n
1
=n
3
suy ra:
8,1
5,1
2
4
=
n
n
Khi thay đổi số vòng dây ta có
4
3
2
1
20
20
n
n
n
n
=
+
Suy ra
8,1
5,1
20
20
2
4
1
3
==
+
n
n
n
n
.
Mà n
1
=n
3
nên n
1
=220 vòng.
Chọn D.
Câu 50:
Ta có
2
1
A
sin
16
=
;
2
2
15A
sin
16
=
12
2
+ =
nên
22
12
(sin ) (sin ) 1 + =
22
22
2
22
A 15A
1 A 4
16 16
+ = =
cm
chn A.
ĐỀ 4
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN VẬT LÍ LỚP 12
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình
truyền tải đi xa?
A. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
B. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
C. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
D. Xây dựng nhà máy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau có biên độ lần lượt là A
1
và A
2
.
Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.
.
2
2
2
1
AA +
B.
21
AA
. C.
21
AA +
. D.
22
12
| |.AA
Câu 3: Thực hiện giao thoa cơ với 2 nguồn S
1
S
2
cùng pha, cùng biên độ 1cm, bước sóng = 20cm thì
điểm M cách S
1
50cm và cách S
2
10cm có biên độ
A. 0 B. 2cm C.
2
2
cm D.
2
cm
Câu 4: Trong các đại ợng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá
trị hiệu dụng?
A. Cường độ dòng điện. B. Điện áp .
C. Suất điện động. D. Công suất.
Câu 5: Một sóng phương trình sóng tại nguồn O dạng u = 3cos5t cm, khoảng cách
hai điểm gần nhau nhất lệch pha /2 0,5m. Tốc độ sóng là bao nhiêu?
A. 1,25m/s B. 0,8m/s
C. 2,5m/s D. 5m/s
Câu 6: Đồ thị mô tả sự biến thiên của dòng điện theo thời
gian như hình vẽ. Cường độ dòng điện được xác định
bằng phương trình
A. i =
2
cos25πt(A).
B. i =
2
cos50πt(A).
C. i =
2
cos(100πt π/2)A.
D. i =
2
cos100πt(A).
Câu 7: Một máy phát điện XC một pha (kiểu cảm ứng) p cặp cực quay đều với tần số góc n
(vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của ng điện do máy tạo
ra là f. Biểu thức liên hệ giữa n, p và f
Trang 18
A. p =
60n
f
. B. np =
60
f
. C. np = 60f. D. f = np.
Câu 8: Điều nào sau đây không đúng khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng hoặc khí.
B. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200Hz đến 16.000Hz.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số góc của dao động là
A. 5 rad/s. B. 10π rad/s.
C. l0 rad/s. D. 5π rad/s.
Câu 10: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
B. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
C. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
D. Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
.
Câu 11: Cho hai dao động phương trình: x
1
=5sin(10t)cm
2
(10 1 )0
2
x cos t
=+
cm.
Phương trình dao động tổng hợp là
A. x=5cos(10t+/2) (cm) B. x=5cos(10t-/2) (cm)
C. x=5
2
cos(10t+/4) (cm) D. x=5
2
cos(10t-/4) (cm)
Câu 12: Một vật thực hiện dđđh xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 2cos
4
2
t

+


cm.
Chu kì dao động của vật là
A. 2 (s). B.
1
2
(s). C. 0,5 (s). D. 2 (s).
Câu 13: Sóng ngang truyền được trong các môi trường:
A. rắn, lỏng, khí. B. lỏng và khí.
C. khí, rắn. D. rắn, và trên mặt chất lỏng.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 15: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 16: Tại hai điểm A nà B trên mặt ớc dao động cùng tần s 20Hz, cùng pha, cùng biên độ. Đim
M trên mặt ớc dao động với biên độ cc đại với MA = 30cm, MB = 25,5cm, gia M trung trc của
AB hai dãy cực đại khác thì vận tốc truyềnng trên mặt ớc
A. v = 20cm/s. B. v = 8,89cm/s.
C. v= 13,33cm/s. D. v =30cm/s.
Câu 17: Một đường dây có điện trở 4
dẫn một dòng điện xoay chiều một pha nơi sản xuất đến nơi tiêu
thụ. Điện áp hiệu dụng nguồn U = 6kV, công suất nguồn cung cấp P = 510kW. Hệ số công suất của
mạch điện là 0,85. Vậy công suất hao phí trên đường dây tải là:
A. 34kW B. 16kW.
C. 1,6kW. D. 40kW.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều
Trang 19
kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là
A. LC = 1. B.
2
LC = R. C. LC = R. D. ω
2
LC = 1.
Câu 19: Một con lắc xo khối lượng m, treo thẳng đứng tgiãn 1 đoạn 10cm. Nâng
vật lên một đoạn cách VTCB 15cm rồi thả ra, chiều dương hướng xuống, t = 0 khi vật bắt đầu
chuyển động, g = 10m/s
2
. Phương trình dao động là
A. x = 15cos10t cm B.
( )
15 10x cos t
=+
cm
C.
( )
10 10x cos t

=+
cm D. x = 10cos10πt cm
Câu 20: Đặt điện áp u=20cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=10 mắc nối tiếp với một
cuộn dây thuần cảm L=0,1/ (H), t điện C=10
3
/ 2 (F). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 20
2
W. B. 10W. C. 20W. D. 10
2
W.
Câu 21: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha.
Biết công suất truyền đi không đổi coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí
trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
A. giảm đi n
2
lần. B. tăng lên n
2
lần. C. tăng lên
n
lần. D. giảm đi
n
lần.
Câu 22: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(10πt +
6
) cm. Tại thời điểm t = 0 vật có
tọa độ bằng bao nhiêu?
A. x = 2cm. B. x = 2 cm. C.
23x cm=
. D.
23x cm=−
.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu
đoạn mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là i
= 2
2
cosωt (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM, ở hai đầu MN và ở
hai đầu NB lần lượt 30 V, 30 V 100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch AB là
A. 220 W. B. 200 W. C. 110 W. D. 100 W.
Câu 24: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một bước sóng. B. hai bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 25: Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi:
A. Tần số cưỡng bức bằng tần số riêng của vật.
B. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn.
C. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất.
D. Dao động của vật không chịu tác dụng của lực ma sát.
Câu 26: Để đảm bảo an toàn lao động cho công nhân, mức cường độ âm trong phân xưởng của một nhà
máy phải giữ mức không vượt quá
85dB
. Biết cường độ âm chuẩn bằng
12 2
0
10 w /Im
=
. Cường độ
âm cực đại mà nhà máy đó quy định là
A.
12 2
10 (W / )
m
. B.
42
3,16.10 (W / )
m
. C.
20 2
3,16.10 (W / )m
. D.
21 2
3,6.10 (W / )
m
.
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng
lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Lấy π
2
= 10. Giá trị của m là
A. 0,4 kg. B. 1 kg. C. 100 g. D. 250 g.
Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều RLC, điện áp hai đầu mạch u=200cos100t (V). Điện trở thuần
R=50, độ tự cảm cuộn dây L=1/ (H), điện dụng C=2.10
-4
/ (F). Biểu thức điện áp hai bản tụ điện là.
A. u
C
=35
2
cos(100t-/2) (V)
B. u
C
=200 cos(100t-3/4) (V)
C. u
C
=100
2
cos(100t-3/4) (V)
D. u
C
=63
2
cos100t-/2)(V)
Câu 29: Một khung dây dẹt hình tròn tiết diện S N vòng dây, hai đầu dây khép kín, quay xung
quanh một trục cố định đồng phẳng với cuộn dây đặt trong từ trường đều phương vuông góc với
trục quay. Tốc độ góc khung dây là . Từ thông qua cuộn dây lúc t > 0 là:
B
Trang 20
A. = NBScos t. B. = NBS. C. = BS. D. = BSsin t.
Câu 30: Một con lắc xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng, cấp cho vật nặng một vận tốc dọc theo trục
xo, thì sau 0,4s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, chu kỳ của con lắc lò xo
A. 0,4 s. B. 1,6 s. C. 0,12 s. D. 0,8 s.
-------HẾT-------
ĐÁP ÁN
1
C
7
C
13
D
19
B
25
A
2
A
8
D
14
A
20
B
26
B
3
B
9
D
15
B
21
C
27
C
4
D
10
C
16
D
22
C
28
C
5
D
11
A
17
D
23
C
29
A
6
B
12
C
18
D
24
D
30
B
ĐỀ 5
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN VẬT LÍ LỚP 12
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Mạch RLC nối tiếp có
LCf.2
= 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch
A. Tăng bất kì. B. Không đổi. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần.
Câu 2: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức
π
i= 2 3cos(200πt+ ) (A)
6
là:
A. 2A . B. 2
3
A . C.
6
A . D. 3
2
A .
Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4t -
6
)cm. Li độ vận tốc của
vật ở thời điểm t = 0,5s là :
A.
3
cm và -4cm/s. B. 1cm và 4cm/s.
C.
3
cm và 4 cm/s. D.
3
cm và 4
3
cm/s.
Câu 4: Một học sinh dùng một thước có độ chia nhỏ nhất đến milimét đo 5 lần chiều dài của một
con lác đơn đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết
quả đo được viết là
A. =
(1,345 0,0005)
m. B. =
(1345 1)
mm.
C. =
(1345 0,005)
mm. D. =
(1,345 0,001)
m.
Câu 5: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
A. Li độ dao động. B. Biên độ dao động.
C. Tần số dao động. D. Bình phương biên độ dao động.
Trang 21
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ 1. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu AM, MB, AB lần lượt là:
U
NB
=
40V, U
AN
= 20
2
V, U
AB
= 20
2
V. Hệ số công suất của mạch có giá trị là:
A. 0,5
3
. B.
2
. C. 0,5
2
. D. 0,5.
Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số
50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1
H. Để điện áp ở hai
đầu đoạn mạch trễ pha
4
rad so với dòng điện chạy qua mạch thì điện dung của tụ điện là
A.
2
10
75
F. B.
80
F. C.
8
F. D.
2
10
125
F.
Câu 8: Một sóng học lan truyền trong chất lỏng với tốc độ 350 m/s, bước sóng trên mặt chất
lỏng là 70 cm. Tần số sóng là
A. 5000 Hz. B. 500 Hz. C. 50 Hz. D. 2000 Hz.
Câu 9: Tại hai điểm A B trên mặt nước 2 nguồn sóng giống nhau dao động với biên độ 4
mm, bước sóng trên mặt chất lỏng 10 cm. Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với
biên độ là
A. 8 mm . B. 4 mm . C. 0 mm. D. 2 mm.
Câu 10: Sóng ngang là sóng có phương dao động.
A. Vuông góc với phương truyền sóng.
B. Thẳng đứng.
C. Nằm ngang.
D. Trùng với phương truyền sóng.
Câu 11: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. Chiều dài dây treo con lắc.
B. Điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động.
C. Biên độ dao động của con lắc.
D. Khối lượng của con lắc.
Câu 12: Cho mạch điện như hình 1: Điện áp hai đầu mạch có biểu thức u
MN
= 200
2
cos100πt
(V) ; điện trở R = 50 Ω ; ampe kế điện trở không đáng kể, ampe kế chỉ 2A. Điện dung tụ điện
Hình 1
M
N
R
C
A
L
R
A
B
N
Hình 1
C
M
Trang 22
A.
-2
10
F.
5π3
B.
-3
10
F.
5π3
C.
100
μF.
5π3
D.
100
μF.
π
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100g, lò xođộ cứng 40N/m. Tác dụng
vào vật một lực tuần hoàn biên độ F
0
tần số f
1
= 4Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ
A
1
. Nếu giữ nguyên biên độ F
0
nhưng tăng tần số đến giá trị f
2
= 5Hz thì biên độ dao động ổn
định của hệ là A
2
. Chọn phương án đúng
A. A
1
≤ A
2
. B. A
2
> A
1
. C. A
2
< A
1
. D. A
2
= A
1
.
Câu 14: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần cảm thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A. Ngược pha với dòng điện chạy qua mạch.
B. Sớm pha hơn dòng điện chạy qua mạch 1 góc
2
.
C. Chậm pha hơn dòng điện chạy qua mạch 1 góc
2
.
D. Cùng pha với dòng điện chạy qua mạch.
Câu 15: Trong thí nghiệm về sóng dng, trên một sợi dây đàn hồi dài 120 cm với hai đầu cố
định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn hai điểm khác trên dây không
dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vi sợi dây duỗi thẳng 0,05s. Tốc độ
truyền ng trên dây
A. 16 m/s. B. 8 m/s. C. 12 m/s. D. 4 m/s.
Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi có 9,8 m/s
2
. Vận tốc cực đại của vật khi
dao động 39,2 cm/s. Khi vật đi qua vị trí li độ dài 3,92 cm tvận tốc 19,6
3
cm/s.
Chiều dài dây treo vật là
A. 80 cm. B. 100 cm. C. 78,4 cm D. 39,2 cm.
Câu 17: Khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 50 dB. B. 10000 dB. C. 20 dB. D. 100 dB.
Câu 18: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. Mức cường độ âm. B. Năng lượng âm. C. Biên độ âm. D. Tần số âm.
Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng
biên độ, cùng tần số, dao động ngược pha nhau: biết AB = 13 cm. Trên AB lấy điểm C sao cho
AC = 5 cm, cho AC quay quanh A đến vị trí sao cho AC trung bình nhân giữa hình chiếu của
trên AB AB lúc này C nằm trên đường cực đại thứ 4 tính từ trưng trực của AB. Số điểm
cực tiểu trên AB là
A. 10. B. 13. C. 9. D. 11.
Trang 23
Câu 20: Đặt điện áp
0
π
u = U cos(100πt- )
3
(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
3
10
4
F. Ở thời
điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện 120 V tcường độ dòng điện trong mạch 4A. Biểu thức
của cường độ dòng điện trong mạch là
A.
4 2 cos(100 )
6
it
=+
A . B.
5cos(100 )
6
it
=+
A .
C.
5cos(100 )
6
it
=−
A . D.
4 2 cos(100 )
6
it
=−
A .
Câu 21: Mắc một đoạn mạch vào nguồn điện xoay chiều biểu thức điện áp
π
u = 100cos(100πt + ) (V)
3
thì dòng điện chạy qua mạch biểu thức
π
i = 5cos(100πt - ) (A)
6
.
Đoạn mạch điện này
A. Chứa điện trở mắc nối tiếp với tụ điện.
B. Chỉ chứa tụ điện.
C. Chứa điện trở nối tiếp với cuộn dây.
D. Chỉ chứa cuộn dây thuần cảm.
Câu 22: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa
cùng phương, phương trình li độ lần ợt x
1
= 5cos(10t) (cm) x
2
= 10sin(10t) (cm). Mốc
thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm là
A. 112,5 J. B. 0,1125 J. C. 0,0625 J. D. 62,5 J.
Câu 23: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều biểu thức
là:
100 2 s(100 / 6)u co t V

=−
dòng điện qua mạch có biểu thức là:
4 2 s(100 )
2
i co t
=−
A .
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 200 W. B. 400 W. C. 800 W. D. 300 W.
Câu 24: Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là :
A.
1
()
24
k
=+
. B.
2
k
=
. C.
1
()
22
k
=+
. D.
4
k
=
.
Câu 25: Máy biến áp là thiết bị
A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
B. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. Làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 26: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở tđiện có điện dung C điện áp xoay
chiều u = U
0
cos(
t+
) (V). Điều chỉnh biến trở có giá trị R sao cho RC
= 1. Khi đó
Trang 24
A. Công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại và bằng
2
2
U
R
.
B. Dòng điện biến thiên nhanh pha hơn điện áp góc
6
.
C. Điện áp hai đầu tụ điện bằng điện áp hai đầu điện trở thuần.
D. Công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại vì khi đó hệ số công suất đạt cực đại.
Câu 27: Trong dao động điều hòa của một chất điểm, khi vận tốc của vật đạt giá trị cực đại thì
A. Gia tốc của vật cực đại. B. Vật ở vị trí biên.
C. Vật có thế năng cực đại. D. Gia tốc của vật bằng 0.
Câu 28: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp
nằm trên đường nối hai tâm nguồn sóng bằng
A. Một bước sóng. B. Hai lần bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng. D. Một nửa bước sóng.
Câu 29: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang, gốc O mốc thế năng vị trí
cân bằng. Cứ sau 0,25s thì động năng lại bằng thế năng trong thời gian 0,25s đó vật đi được
đoạn đường lớn nhất bằng 4 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Phương trình dao động của vật là
A.
4cos 2
2
x t cm

=−


. B.
4cos( )
2
x t cm
=−
.
C.
4cos 2
2
x t cm

=+


. D.
4 2 cos
2
x t cm

=−


.
Câu 30: Một xo có độ cứng ban đầu k quả cầu khối ợng m. Khi giảm độ cứng 3 lần
tăng khối lượng vật lên 3 lần thì chu kì mới
A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C. Giảm 9 lần. D. Không đổi.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
B
C
C
D
D
C
B
B
A
A
A
B
C
D
B
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
C
D
B
B
D
C
A
A
A
A
D
D
A
B
---------------------------------
ĐỀ 6
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN VẬT LÍ LỚP 12
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm)
Câu 1. Một dòng điện xoay chiu có tn s f = 50 Hz. Trong mỗi giây, dòng điện đổi chiu
A. 50 ln. B. 200 ln. C. 100 ln. D. 150 ln.
Trang 25
Câu 2. Mt con lắc đơn dao động với biên độ góc nh (
00
sin

(rad)). Tn s dao động của nó được
tính bng công thc
A.
1
2
l
g
. B.
2
g
l
. C.
2
l
g
. D.
1
2
g
l
.
Câu 3. Một máy phát điện xoay chiu (kiu cm ng) có 6 cp cc. Rôto phi quay vi tốc độ bng bao
nhiêu để dòng điện nó phát ra nó có tn s 50 Hz ?
A. n = 500 vòng/phút. B. n = 750 vòng/phút. C. n = 1000 vòng/phút. D. n =1500 vòng/phút.
Câu 4. Ti mt v trí dao động, nếu tăng chiều dài ca con lắc đơn lên 2 lần thì tn s dao động ca con
lc s
A. Gim 2 ln. B. Gim
2
ln. C. Tăng 2 lần. D. Tăng
2
ln.
Câu 5. Một đoạn mch gồm điện tr thun R = 100
mc ni tiếp vi cun cm thuần có độ t cm
1
L
=
H. Đặt vào 2 đầu mch một điện áp xoay chiu
200cos(100 )ut
=
(V). Công sut tiêu th ca
mạch điện là
A.
200 2
W. B. 50 W C. 200 W. D. 100 W.
Câu 6. Mt sóng có tn s 100 Hz truyn trong một môi trường vi tốc độ 50 m/s, thì bước sóng ca nó
A. 1,0 m/s. B. 0,2 m/s C. 0,5 m/s. D. 2,0 m/s.
Câu 7. Mt chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thng dài 8 cm, tn s 5 Hz. Lúc t = 0, chất điểm v
trí cân bng và bắt đầu đi theo chiều dương. Phương trình dao dộng ca chất điểm là
A.
4cos(10 )
2
xt
=−
(cm). B.
4sin(10 )xt

=+
(cm).
C. x = 4
2
sin(10πt+π) (cm) D.
4sin(10 )
2
xt
=−
(cm).
Câu 8. Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
3
2cos( )
4
xt
=−
trong đó x tính bng cm, t tính
bng giây (s). Vào thời điểm t = 3,5 s vật đi qua vị trí có li độ
A. x =
2
cm. B. x = -
2
cm. C. x = -2 cm. D. x = 2 cm.
Câu 9. Mt cun cm thuần có độ t cm L mắc vào điện áp xoay chiu có tn s f. Nếu tăng L lên 2 lần,
giảm f đi 4 lần thì cm kháng ca cun s
A. Tăng 2 lần. B. Gim 4 ln. C. Gim 2 ln. D. Tăng 4 lần.
Câu 10. Mt vật đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng tn số, cùng phương có biên độ
1
A
= 3
mm và
2
A
= 4 mm. Biên độ dao động tng hp không th nhn giá tr nào sau đây?
A. 5 mm. B. 7 mm. C. 1 mm. D. 8 mm.
Câu 11. Mt con lc lò xo gồm độ cng k = 100 N/m và vt nng có khối lượng m, dao động điều hòa
theo trc Ox nm ngang. Thế năng của con lắc đó khi đi qua vị trí có li độ x = 3 cm theo chiu âm là
A. 0,045 J. B. -0,09J. C. 0,09 J. D. -0,045 J.
Câu 12. Mc mt t điện có điện dung
4
10
C
=
F vào điện áp xoay chiu có tn s f = 50 Hz thì dung
kháng ca t điện là
A. 1
. B. 0,01
. C. 100
. D. 50
.
Câu 13. Trong đoạn mch xoay chiu RLC ni tiếp, nếu
Lc
ZZ
thì pha của cường độ dòng điện i chy
trong mch so vi pha của điện áp u giữa hai đầu đoạn mch là
A. Cùng pha. B. Sớm hơn. C. Ngược pha D. Tr hơn.
Câu 14. Mt vật dao động điều hòa theo phương trình :
3cos(2 )
2
xt
=+
(cm). Tn s của dao động là:
A. 1 Hz. B.
2
Hz. C. 3 Hz. D.
2
Hz.
Câu 15. Trong dao động điều hòa:
A. Vn tc luôn tr pha
2
so với li độ.
Trang 26
B. Lc tác dng lên vt trái du với li độ và có độ ln t l với độ ln của li độ.
C. Gia tốc và li độ luôn cùng pha.
D. Gia tc luôn tr pha
2
so với li độ.
Câu 16. Hai ngun sóng kết hp là hai ngun sóng có
A. Cùng biên độ dao động. B. Cùng tn s và hiu s pha không đổi theo thi gian.
C. Cùng pha ban đầu. D. Cùng tn s.
Câu 17. Một đoạn mch gồm điện tr thun R = 100
mc ni tiếp vi t điện có điện dung là
4
10
C
=
F. Đặt vào hai đầu mch một điện áp xoay chiu
200cos(100 )ut
=
(V). Cường độ dòng điện hiu dng
của dòng điện chy trong mch là
A.
1,2 2
A. B. 1 A. C.
2
A D. 2 A.
Câu 18. Mt con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10,0 cm và cơ năng 0,8 J. Độ cng ca lò
xo là
A. 1,6 N/m. B. 80 N/m. C. 160 N/m. D. 40 N/m.
Câu 19. Điện áp tc thi giữa hai đầu một đoạn mch là
220cos100ut
=
(V). Thời điểm gn nht k t
lúc t = 0, điện áp tc thời đạt giá tr 110 V là
A.
1
300
s. B.
1
100
s. C. 0,02 s. D.
1
600
s.
Câu 20. Trong mt thí nghim giao thoa sóng trên mặt nước vi hai ngun sóng kết hp
1
S
2
S
. Biết
khong cách gia hai ngun là
12
SS
= 10 cm và bước sóng là
= 1,6 cm. S điểm trên
12
SS
có dao động
b trit tiêu là
A. 10. B. 12. C. 8. D. 6.
Câu 21. Chn phát biu sai. Khi khong cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng bng
A. Mt s nguyên ln nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
B. Một bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.
C. Mt nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
D. Mt s nguyên lần bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.
Câu 22. Trong một dao động điều hòa, khi biết tn s gc
, biên độ A. Công thc liên h gia vn tc v
ca vt với li độ x ca vt cùng thời điểm có dng:
A.
2
22
2
Ax
v
=+
. B.
2
22
2
v
xA
=+
. C.
2
22
2
v
Ax
=+
. D.
2
22
2
xA
v
=+
.
Câu 23. Mt vt khối lượng m = 0,01 kg treo đầu một lò xo có độ cng k = 4 N/m, dao dộng điều hòa
quanh v trí cân bằng. Chu kì dao động ca vt là:
A. 0,196 s. B. 0,624 s. C. 0,157 s. D. 0,314 s.
Câu 24. Khi có sóng dng trên một đoạn dây đàn hồi, khong cách gia hai nút sóng liên tiếp bng
A. Một bước sóng. B. Hai lần bước sóng. C. Mt nửa bước sóng. D. Mt phần tư bước sóng.
II. TỰ LUẬN: ( 8 câu 4 điểm):
Câu 25: Mt vt nng treo vào dầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 4 cm. Đầu kia treo vào một điểm O
c định. H dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Cho g =
2
2
/sm
. Tính chu kì dao đng
ca h.
Câu 26: Mt vật tham gia hai dao động điều hòa cùng phương
1
sin 20tx =
(cm) và
2
2,4cos20tx =
(cm). Tính biên đ dao động ca vt.
Câu 27: Mt con lắc đơn có độ dài
l
= 100 cm. Người ta thay đi đ dài ca nó ti giá tr
'l
sao
cho chu kì dao đng mi ch bằng 90% chu kì dao động ban đầu. Tính độ dài
'l
.
Câu 28: Mt si dây mảnh đàn hồi dài 200 cm có hai đầu A, B c định. Trên dây có mt sóng
dng vi tn s 60 Hz và có 5 nút sóng k c A và B. Tính bưc sóng và tc đ truyn sóng trên
dây.
Trang 27
Câu 29: Khi cường độ âm tăng gp 1000 ln thì mc cường độ âm tăng bao nhiêu dB?
Câu 30: Cho một đoạn mch xoay chiu gm các phn t R, L, C mc ni tiếp với R thay đổi
được, cun cm thun có cm kháng
L
Z
= 15
, t có đin dung
C
Z
= 4
, điện áp đặt vào hai đầu
đoạn mch là u =
12 2 cos100 t
(V). Tính R khi công sut ca mch đt cc đi.
Câu 31: Cho đon mạch điện gm R, L, C mc ni tiếp. Biết đin tr R không thay đi, h s t
cm L =
0,5
H, t điện có điện dung C thay đổi được. Đăt vào hai đầu đoạn mch mt đin áp n
định có biu thc:
200 2 cos(100 t)u
=
(V). Tìm giá tr của C đểng sut trong mạch đạt cc
đại.
Câu 32: Mt máy biến áp lí tưởng có s vòng dây cuộn sơ cấp gp hai ln cun th cp. Ni
hai đầu cuộn sơ cấp vi ngun xoay chiều có điện áp hiu dng
1
U
= 220 V và cường độ dòng
điện hiu dng
1
I
= 2 A, khi đó điện áp hiu dụng và cường độ dòng điện hiu dng cun th
cp bng bao nhiêu?
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TL
D
D
A
B
D
C
A
B
C
D
A
C
D
A
B
B
B
C
A
B
Câu
21
22
23
24
TL
A
C
D
C
II. PHN T LUN: (0,5đ x 8 = 4,0đ)
Câu
Li gii (cn vn tt rõ các bước được điểm)
Đim
25
Chu kì dao động ca h:
2
0,04
2 2 0,4
l
T
g

= = =
s.
0,25 + 0,25
26
1
sin20 cos(20 )
2
x t t
= =
(cm)
2
2,4cos20tx =
(cm).
Hai dao động vuông pha nên
2 2 2 2
12
1 2,4 2,6A A A= + = + =
cm.
0,25
0,25
27
''
0,9 ' 0,81
Tl
l
Tl
= = = =
l
= 81 cm.
0,25 + 0,25
28
Sóng dng trên si dây có hai đầu c định, có 5 nút sóng nên s bng sóng là: k = 4
2 2.200
100
24
l
lk
k
= = = = =
cm.
0,25 + 0,25
29
' 1000
' 10lg 10lg1000 30
II
L L lg
II
= = = =
dB.
0,25 + 0,25
30
Công suât tiêu th:
22
2
2
22
.U U
.
()
()
LC
LC
R
P R I
ZZ
R Z Z
R
R
= = =
+−
+
Theo bất đẳng thc Côsi:
MAX
P
khi
2
()
15 4 11
LC
LC
ZZ
R R Z Z
R
= = = = =
.
0,25
0,25
31
Để có công sut tiêu th
MAX
P
thì mch có cộng hưởng điện:
4
2
2
1 1 1 2.10
0,5
(100 ) .
LC
Z Z L C
CL
= = = = = = =
F.
0,25 + 0,25
32
2 2 1
2
11
1 220
110
2 2 2
U N U
U
UN
= = = = = =
V.
0,25
Trang 28
21
21
12
2 2 2.2 4
IN
II
IN
= = = = = =
A.
0,25
------Hết------
ĐỀ 7
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN VẬT LÍ LỚP 12
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần:
A. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
B. pha của cường độ dòng điện luôn bằng không.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên cùng pha.
Câu 2: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do
mỗi nguồn phát ra có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng 2 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông
góc với AB tại A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là:
A. 20 cm. B. 40 cm. C. 50 cm. D. 30 cm .
Câu 3: Trên mặt nước hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10(cm) dao động theo các phương trình :
1
0,2 (50 )u cos t cm

=+
:
1
0,2 (50 )
2
u cos t cm
=+
. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước
0,5(m/s). Tính số điểm cực đại và cực tiểu trên đoạn A,B.
A. 10 và 10. B. 8 và 8. C. 9 và 9. D. 11 và 11.
Câu 4: Một máy biến thế gồm cuộn cấp 2000 vòng dây, cuộn thứ cấp 100 vòng dây. Điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là.
A. 8,8 V. B. 11 V. C. 16 V. D. 5,5 V.
Câu 5: Một đoạn mach RLC khi có cộng hưởng điều nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp hai bản tụ điện cùng pha điện áp hai đầu cuộn cảm.
B. Hệ số công suất mạch cực đại.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại.
D. Điện áp hai đầu mạch và dòng điện cùng pha.
Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều RLC, điện áp hai đầu mạch u = 200cos100t (V). Điện trở thuần R =
50, độ tự cảm cuộn dây L=
1
H, điện dụng C =
4
2.10
(F). Biểu thức điện áp hai bản tụ điện là:
A. u = 200
2
cos(100t -
2
) (V). B. u = 100
2
cos(100t -
2
)(V).
C. u =100
2
cos(100t -
3
4
) (V) . D. u = 200
2
cos(100t -
3
4
) (V).
Câu 7: Tại thời điểm t, điện áp
200 2 cos(100 )
2
ut
=−
(trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) giá
trị 100
2
V và đang tăng. Sau thời điểm đó
1
300
s
, điện áp này có giá trị là
A. -100
2
V. B. 200 V. C. 100V. D.
200 2
.
Câu 8: Tai người có thể nghe được:
A. các âm thanh có tần số từ 20Hz đến 16KHz. B. các âm thanh có tần số trên 16Hz.
C. các âm thanh có tần số dưới 20KHz. D. các âm thanh có tần số từ 16Hz đến 20KHz.
Câu 9: Đặt điện áp u = U
0
cost vào hai bản tụ điện điện dung C. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ
điện có độ lớn bằng
2
0
U
thì cường độ dòng điện qua tụ điện bằng:
A.
0
CU
. B.
0
2
2
CU
. C.
0
2
1
CU
. D.
0
3
2
CU
.
Câu 10: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm.
Biết lò xo có k = 100N/m, vật có khối lượng m = 0,5kg. Lấy g = 10m/s
2
. Tìm thời gian lò xo bị nén trong
một chu kì.
A. 0,4 s. B. 0 s. C. 0,2 s. D. 0,32 s.
Trang 29
Câu 11: Mức cường độ âm tại một vị trí tăng thêm 30dB. Hỏi cường độ âm tại vị trí đó tăng lên bao
nhiêu lần?
A. 100 lần. B. 1000 lần. C. 10000 lần. D. 10 lần.
Câu 12: Một con lắc xo dao động với biên độ 20 cm. Xác định li độ của vật để thế năng của vật bằng
động năng của nó.
A.
53cm
. B.
10 2cm
. C.
10 3cm
. D.
52cm
.
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mc nối
tiếp gồm điện trở thuần 40 , cuộn cảm thuần độ tự cảm
0,5
(H) tụ điện điện dung thay đổi
được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại
bằng:
A. 120V. B. 220V. C. 150V. D. 125V.
Câu 14: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên
độ bằng biên độ của mỗi dao động khi hai dao động đó:
A. lệch pha
2
. B. ngược pha. C. lệch pha
2
3
. D. cùng pha.
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng
điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha
4
so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công
suất của đoạn mạch là
A. 0,69. B. 0,71. C. 0,92. D. 0,87.
Câu 16: Sóng âm không truyền được trong môi trường nào ?
A. rắn . B. chân không. C. lỏng . D. khí .
Câu 17: Dao động tắt dần là dao động :
A. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. có tần số và biên độ không đổi theo thời gian. D. có tính điều hòa.
Câu 18: Trong dao động điều hoà:
A. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
Câu 19: Ở hai đầu một cuộn dây thuần cảm L =
0,3
H có một điện áp xoay chiều u = 120
2
cos (100t)
(V). Biểu thức cường độ dòng điên qua mạch là:
A. i = 4
2
cos (100t -
2
) (A). B. i = 4
2
cos (100t +
2
) (A).
C. i = 2cos (100t +
2
) (A). D. i = 2cos (100t -
2
) (A).
Câu 20: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A
= 5 cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ x = 3 cm là:
A. 0,08 J. B. 0,8 J. C. 0, 25 J. D. 0,04 J.
Câu 21: Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều cường độ dòng điện qua mạch lần
lượt có biểu thức:
= +2 2 os(100 / 2) ( )i c t A
,
= + 100 2 os(100 / 6) ( )u c t V
. Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch là:
A. 100 W . B. 50 W. C. 200 W. D. 0 W.
Câu 22: Cuộn dây thuần cảm hệ số tự cảm L =
1
2
H mắc nối tiếp với đoạn mạch X, đoạn mạch X
chứa 2 trong 3 phần tử R, L
, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 120 cos100
t(V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 4cos(100 t -
4
)(A). Xác định 2 trong 3 phần tử đó?
2
Trang 30
A. R = 50 và C =
3
10
4
F. B. R = 30 và C =
3
10
F.
C. R = 30 và C =
3
10
2
F. D. R = 50 và C =
3
10
F.
Câu 23: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, các phương trình dao động là: x
1
= 6sin
(ωt
4
) cm và x
2
= 8sin(ωt +
4
)cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là:
A. 14 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 2 cm.
Câu 24: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 100cm
và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 10s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 5 m/s. B. 0,5 cm/s. C. 0,5 m/s. D. 5 cm/s.
Câu 25: Chu kì dao động của một vật dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cơ xảy ra có giá trị
A. bằng chu kì dao động riêng của hệ. B. phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động.
C. nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ. D. phụ thuộc vào lực cản môi trường.
Câu 26: Phương trình dao động của vật có dạng
10cos( 5 )( )
3
x t cm
= +
. Pha ban đầu của dao động là:
A.
3
. B. . C. 0. D.
3
.
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 2s và đi qua vị trí cân bằng với vận tốc 5
(cm/s).
Gốc thời gian lúc chất điểm có li độ 2,5cm và thế năng của vật đang tăng. Phương trình dao động của chất
điểm là:
A.
5cos( )( )
3
x t cm
=+
. B.
5cos( )( )
3
x t cm
=−
.
C.
2
10cos( )( ).
3
x t cm
=+
D.
10cos(2 )( )
3
x t cm
=−
.
Câu 28: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào dùng giá trị
hiệu ụng ?
A. Chu kỳ. B. Công suất. C. Điện áp. D. Tần số.
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 10cos4t ( x tính bằng cm,
t tính bằng s). Tại thời điểm t = 2s, tốc độ của chất điểm này có giá trị bằng:
A. 10 cm/s. B. 0 cm/s. C. - 40 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài 50cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn
định với 5 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là:
A. v = 10cm/s. B. v = 15m/s. C. v = 15cm/s. D. v = 10m/s.
ĐÁP ÁN
1
D
7
D
13
D
19
A
25
A
2
D
8
D
14
C
20
D
26
D
3
A
9
D
15
C
21
A
27
B
4
B
10
B
16
B
22
C
28
C
5
A
11
B
17
B
23
B
29
B
6
C
12
B
18
C
24
C
30
D
| 1/30

Preview text:

ĐỀ 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com
MÔN VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian: 45 phút
Câu 1:
Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc  của chất điểm dao động điều
hoà ở thời điểm t là. 2 v 2 x A. A2 = x2 + . B. A2 = x2 + 2v2. C. A2 = v2 + 2x2. D. A2 = v2 + . 2  2 
Câu 2: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp bằng.
A. một bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Vận tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là.
A. v = ± 12,56 cm/s. B. v = ± 25,12 cm/s. C. v = 12,56 cm/s. D. v = 25,12 cm/s.
Câu 4: Công thức tính công suất của một đoạn mạch xoay chiều là. A. P = R.I.cos. B. P = Z.I 2 cos. C. P = R.I 2. D. P = U.I.
Câu 5: Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10 cm trên mặt nước dao
động cùng pha nhau. Tần số dao động 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số
điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là A. 11 điểm. B. 9 điểm. C. 10 điểm. D. 12 điểm.
Câu 6: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos (20t −  / ) 3 (cm).
Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm bằng. A. 2,6J. B. 0,072J. C. 0,72J. D. 7,2J.
Câu 7: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 1000 vòng dây, mắc vào điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng U1 = 200V, thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở có giá trị hiệu dụng U2 = 10V.
Bỏ qua mọi hao phí điện năng. Số vòng dây của cuộn thứ cấp có giá trị là. A. 50 vòng. B. 500 vòng. C. 100 vòng. D. 25 vòng.
Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì.
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trể pha /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
Câu 9: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại điểm M
trên dây là u = 4 cos(20t) (cm). Coi biên độ sóng không thay đổi. Ở thời điểm t, li độ của M
bằng 3 cm thì ở thời điểm t + 0,25s li độ của M sẽ bằng A. 2 2 cm. B. 3 cm. C. – 3 cm. D. - 2 2 cm.
Câu 10: Cường độ âm là một đặc trưng vật lý của âm. Âm chuẩn có cường độ âm bằng:. A. 10-10 J/m2. B. 10-12 J/m2. C. 10-12 W/m2. D. 10-10 W/m2.
Câu 11: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?.
A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 12: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai 
đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u = 100 2 sin(100t − ) V , 2 Trang 1 
i = 10 2 sin(100 t
)A . Mạch điện xoay chiều có. 4
A. hai phần tử đó là R,C.
B. hai phần tử đó là R,L.
C. hai phần tử đó là L,C.
D. tổng trở của mạch là 10 2() .
Câu 13: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm dao động theo phương trình u = Acos100  t
(mm) trên mặt thoáng của thuỷ ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực
của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MA - MB = 1 cm và vân bậc (k + 5) cùng
tính chất dao động với vân bậc k đi qua điểm N có NA – NB = 30 mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là. A. 30 cm/s. B. 20 cm/s. C. 10 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = Uocost thì độ
lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức.   1 L −  1 C L + C  L C  A. tan = . B. tan = C . C. tan = . D. tan = L R R R R .
Câu 15: Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = Iocos(t+). Cường độ hiệu dụng
của dòng điện xoay chiều đó là. I I A. I = o . B. I = 2I o o. C. I = . D. I = Io 2 . 2 2 1 −3 10
Câu 16: Đoạn mạch RLC có R = 10, L = H, C =
F. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn 10 2 
thuần cảm L là u = 20 2 cos(100t + ) L
(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là. 2   A. u = 40 2 cos(100 t  − ) (V). B. u = 40 cos(100 t  − ) (V). 4 4   C. u = 40 2 cos(100 t  + ) (V). D. u = 40 cos(100 t  + ) (V). 4 4 
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos(100πt +
) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có 3
độ tự cảm L= 1 (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 V thì cường độ dòng 2 2
điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là .  
A. i = 2 3 cos(100πt + ) (A).
B. i = 2 2 cos(100πt + ) (A). 6 6  
C. i = 2 2 cos(100πt - ) (A).
D. i = 2 3 cos(100πt - ) (A). 6 6
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ bằng A. Khi vật nặng có li độ bằng 6
cm thì nó có tốc độ bằng 80 cm/s. Khi vật nặng có li độ 8 cm thì nó có tốc độ bằng 60 cm/s.
Chu kì dao động của con lắc bằng. A. 0,4 s. B. 0,2 s. C. 0,1 s. D. 0,2 s.
Câu 19: Âm thứ nhất có cường độ âm và mức cường độ âm lần lượt là I1 = 10-10 W/m2 và L1.
Âm thứ hai có cường độ âm và mức cường độ âm lần lượt là I2 = 10-7 W/m2 và L2. Hiệu số L2 – L1 bằng:. A. 105 dB B. 3 B. C. 5 B. D. 103 dB.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos ( t
 ) cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị. A. 5π cm/s. B. 50 cm/s. C. 5 cm/s. D. – 5 cm/s. Trang 2
Câu 21: Một vật dao động điều hòa có phương trình : x = 2cos(2πt – π/6) (cm, s) Li độ và vận
tốc của vật lúc t = 0,25s là.
A. 1cm ; ±2 3 π.(cm/s). B. 1cm ; ± π cm/s. C. 0,5cm ; ± 3 cm/s.
D. 1,5cm ; ±π 3 (cm/s). , 1 4
Câu 22: Cho mạch điện gồm cuộn dây có L =
H, r = 30 ; tụ điện có C = 31,8 F ; R thay 
đổi được mắc nối tiếp; điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100 2 cos100t (V). Xác định giá
trị của R để công suất tiêu thụ của mạch là cực đại. Tìm giá trị cực đại đó.
A. R = 10 , Pmax = 125 W.
B. R = 20 , Pmax = 125 W.
C. R = 10 , Pmax = 250 W.
D. R = 20 , Pmax = 120 W.
Câu 23: Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến áp để tăng điện áp ở hai đầu dây
dẫn lên 100 lần thì công suất hao phí trên đường dây sẽ.
A. giảm 100 lần.
B. tăng lên 104 lần.
C. giảm đi 104 lần. D. tăng 100 lần.
Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có
phương trình dao động là x   1 =
2 cos(2t + /3)(cm) và x2 = 2 cos(2t - /6)(cm). Phương trình
dao động tổng hợp là.
A. x = 2 3 cos(2t +  /3)(cm) .
B. x =2cos(2t -  /6)(cm).
C. x = 2 cos(2t +  /6)(cm).
D. x =2cos(2t +  /12)(cm).
Câu 25: Một vật nhỏ có m = 100g tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà, cùng phương cùng
tần số theo các phương trình: x 
1 = 3cos20t(cm) và x2 = 2cos(20t -
/3)(cm). Năng lượng dao động của vật là A. 0,038J. B. 0,040J. C. 0,016J. D. 0,032J.
Câu 26: Một sóng cơ lan truyền dọc theo một trục Ox. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng:
u0 = 3 cos 10t (cm), tốc độ truyền sóng là 1 m/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi.
Phương trình dao động tại M cách O một đoạn x = 7,5 cm có dạng:.
A. u = 3cos(10t + ) (cm).
B. u = 3cos(10t - ) (cm).
C. u = 3cos(10t + 0,75) (cm).
D. u = 3cos(10t – 0,75 ) (cm).
Câu 27: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L,
C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt
cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm thuần lúc đó là. A. 3U. B. 2U 2 . C. 2U. D. U.
Câu 28: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra đối với một hệ dao động khi…
A. ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn tác dụng vào hệ có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.
B. ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn tác dụng vào hệ có biên độ đạt cực đại.
C. có ngoai lực cưỡng bức không đổi tác dụng vào hệ.
D. có ngoại lực cưỡng bức biên thiên tuần hoàn tác dụng vào hệ. Trang 3
Câu 29: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1
s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu
kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng. A. 100 g. B. 75 g. C. 25 g. D. 150 g.
Câu 30: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì.
A. Bước sóng và tần số không đổi.
B. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
C. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
D. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 A 7 A 13 B 19 B 25 A 2 B 8 C 14 B 20 A 26 D 3 B 9 C 15 A 21 A 27 C 4 C 10 C 16 B 22 A 28 A 5 C 11 A 17 D 23 C 29 B 6 B 12 A 18 B 24 D 30 C ĐỀ 2 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com
MÔN VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Chu kì của một vật dao động điều hòa là khoảng thời gian để vật thực hiện được
A. một dao động toàn phần.
B. hai dao động toàn phần.
C. ba dao động toàn phần.
D. bốn dao động toàn phần.
Câu 2: Thiết bị giảm xóc ô tô, xe máy là ứng dụng của dao động A. điều hòa. B. duy trì. C.tắt dần. D. cưỡng bức.
Câu 3: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương theo hai phương trình
x = A cos(t +  ) và x = A cos(t +  ) . Biên độ của dao động tổng hợp được xác định theo công 1 1 1 2 2 2 thức A. 2 2 2
A = A + A − 2A A cos( −  ) . B. 2 2 2
A = A + A + 2A A cos( −  ) . 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 2 1 C. 2 2 2
A = A + A − 2A A cos( +  ) . D. 2 2 2
A = A + A + 2A A cos( +  ) . 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 2 1
Câu 4: Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. dao động của phần tử môi trường.
B. lan truyền dao động trong môi trường.
C. chuyển động của các phần tử môi trường.
D. lan truyền của phần tử môi trường.
Câu 5: Khi phản xạ trên vật cản cố định, ở điểm phản xạ sóng phản xạ và sóng tới luôn luôn A. vuông pha. B. cùng pha. C.ngược pha. D. lệch pha π/3.
Câu 6: Âm nghe được là âm có tần số
A. lớn hơn 20000 Hz.
B. từ 16 Hz đến 2000 Hz. C. nhỏ hơn 16 Hz.
D.từ 16 Hz đến 20000 Hz.
Câu 7: Độ to của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. mức cường độ âm.
B. đồ thị dao động âm. C. tần số âm. D. cường độ âm.
Câu 8: Các thiết bị đo đối với mạch điện xoay chiều chủ yếu là đo giá trị A. tức thời. B. cực đại. C.hiệu dụng. D. trung bình.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100 t (V) vào hai đầu mạch điện chỉ có tụ điện. Biểu thức
cường độ dòng điện chạy qua mạch có dạng  
A. i = I 2 cos(100 t − ) (A).
B. i = I 2 cos(100 t + ) (A). 2 2 Trang 4
C. i = I 2 cos100 t (A).
D. i = I 2 cos(100 t +  ) (A).
Câu 10: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có
dung kháng ZC mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch điện được tính theo công thức A. 2 2 2 Z =
R + Z Z . B. 2 2 Z =
R + (Z + Z ) . L C L C C. 2 2 Z =
R + (Z Z ) . D. 2 2 2 Z =
R + Z + Z . L C L C
Câu 11: Ba suất điện động xoay chiều hình sin do máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra có cùng tần số,
cùng biên độ nhưng từng đôi một lệch pha nhau một góc    2 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 3
Câu 12:
Trong mạch dao động, điện tích q của một bản tụ điện có biểu thức q = q cost (C) thì biểu 0
thức cường độ dòng điện i chạy trong mạch có dạng  
A. i = I cos(t + ) (A).
B. i = I cos(t − ) (A). 0 2 0 2  
C. i = I cos(t + ) (A).
D. i = I cos(t − ) (A). 0 4 0 4
Câu 13: Độ lớn cường độ điện trường do một điện tích điểm q = 4.10-9 C gây ra tại một điểm cách nó 5 cm trong chân không là A. 1,44 V/m. B. 720 V/m. C. 7,2 V/m. D.14,4.103 V/m.
Câu 14: Một mạch kín hình vuông, có diện tích 100 cm2, đặt vuông góc với các đường sức từ trong một
từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ thay đổi theo thời gian. Biết cường độ dòng điện cảm ứng chạy trong
mạch i = 2,5 A và điện trở của mạch r = 5 . Tốc độ biến thiên của cảm ứng từ là A. 125.10-3 T/s. B.1,25.103 T/s. C. 2,5.10-3 T/s. D. 200 T/s. 
Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10 t +
) (cm). Vận tốc của vật khi đi 3
qua vị trí cân bằng có độ lớn là A. 50π cm/s. B. 50 cm/s. C. 5 cm/s. D. 10π cm/s.
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m gắn vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Cho con lắc dao động
điều hòa với biên độ 8 cm. Cơ năng của con lắc là A. 3200 J. B.0,32 J. C. 0,64 J. D. 6400 J.
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây l = 2 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g =
10 m/s2, lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc đơn là A. 3,0 s. B. 2,0 s. C. 2,5 s. D.2,8 s.
Câu 18: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường có tần số 10 Hz và tốc độ truyền sóng 2 m/s. Khoảng
cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha là A. 10 m. B. 20 cm. C.10 cm. D. 20 m.
Câu 19: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 300 Hz. Tần số của họa âm thứ ba là A. 1500 Hz. B. 600 Hz. C. 1200 Hz. D.900 Hz. 
Câu 20: Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 2 cos(100 t +
) (A) (t tính bằng s), ở thời điểm t = 4
0,02 s cường độ dòng điện có giá trị là 2 A. 2 A. B. 2 2 A. C.2 A. D. A. 2
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100 t (V) vào hai đầu mạch điện có RLC mắc nối tiếp.
Biết giá trị của điện trở thuần, dung kháng và cảm kháng lần lượt là 100 , 150  và 50 . Cường độ
hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là A. 1,1 2 A. B. 1,1 A. C. 2,2 A. D. 2,2 2 A.
Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 40 , tụ điện có dung kháng 50  và cuộn
cảm thuần có cảm kháng 80  mắc nối tiếp. Hệ số công suất của mạch điện có giá trị A. 0,75. B.0,8. C. 0,5. D.0,6. Trang 5
Câu 23: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 500 vòng. Đặt điện
áp xoay chiều 220 V – 50 Hz vào hai đầu cuộn sơ cấp, thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 880 V. B. 55 2 V. C.55 V. D. 880 2 V.
Câu 24: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 12 pF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
= 3 mH. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 2,21.10-6 s. B.1,19.10-6 s. C. 1,83.10-6 s. D. 2,45.10-6 s.
Câu 25: Cho mạch điện như hình bên. Biết = 9 V; r = 0,6 ; R1 = 2
;R2 = 4 ; R3 = 6 . Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R2 là A. 1,8 A. B. 0,72 A. C.1,08 A. D. 1,5 A.
Câu 26: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, qua thấu kính cho ảnh A’B’
ngược chiều, lớn gấp 4 lần vật AB và cách vật AB 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 40 cm. B. 20 cm. C. 25 cm. D.16 cm.
Câu 27: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, cơ năng ban đầu của nó là 5 J. Sau ba chu kì kể từ lúc
bắt đầu dao động thì biên độ của nó giảm đi 18%. Phần cơ năng của con lắc chuyển hoá thành nhiệt năng
tính trung bình trong mỗi chu kì dao động của nó là A. 0,546 J. B. 0,365 J. C. 0,600 J. D. 0,445 J.
Câu 28: Một vật có khối lượng m =100g,
đồng thời thực hiện hai dao động điều
hòa được mô tả bởi đồ thị hình vẽ. Lấy π2
= 10. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật có giá trị là A. 8N. B.4N. C. 6N D.10N.
Câu 29: Một học sinh thực hiện thí nghiệm kiểm chứng lại chu kì dao động
điều hòa của con lắc đơnphụ thuộc vào chiều dài con lắc đơn. Từ kết quả thí
nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2vào chiều dài l
của con lắc đơn như hình bên. Học sinh này đo được góc hợp bởi đồ thị và
trục Ol là = 76,1O . Lấy = 3,14. Theo kết quả thí nghiệm của học sinh này
thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là A. 9,83 m/s2. B. 9,78 m/s2 .
C. 9,80 m/s2 . D. 9,76 m/s2 .
Câu 30: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha,
cùng tần số 40 Hz. Điểm M nằm trên mặt nước cách A, B những khoảng 25 cm và 19 cm, M là điểm dao
động với biên độ cực đại, giữa M và trung trực của AB có hai đường dao động với biên độ cực tiểu. Vận
tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 1,2 m/s. B. 0,8 m/s. C. 0,6 m/s. D. 1 m/s.
Câu 31:Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta
quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 12 m/s. B. 4 m/s. C. 8 m/s. D. 16 m/s.
Câu 32:Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên
một bản tụ điện là 5C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π A. Thời gian ngắn nhất để điện
tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 1 1 1 1 A. ms. B. ms. C. ms. D. ms. 60 6 120 12
Câu 33: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos10 t (cm) (t tính bằng s). Tỉ số giữa
quãng đường lớn nhất và quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được trong khoảng thời gian t = 0,05 s là A. 1,42. B. 0,41. C. 0,71. D.2,41.
Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích q =
+2.10-6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ Trang 6
điện trường có độ lớn E = 104V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2;  = 3,14. Chu kì
dao động điều hoà của con lắc là A.1,99 s. B. 1,97 s. C. 2,01 s. D. 1,98 s.
Câu 35: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng M =
100 g. Từ vị trí cân bằng đưa vật M ra một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ không vận tốc đầu cho vật dao động
điều hòa. Khi M đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì người ta bắn vật m = 100 g theo phương ngang,
chuyển động thẳng đều cùng chiều với M với vận tốc 4 m/s đến va chạm mềm với M. Sau va chạm, hai
vật dao động với biên độ là A.12,48 cm. B.8,82 cm. C. 17,65 cm. D. 14,95 cm
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha,
cách nhau 13 cm tạo ra sóng kết hợp có bước sóng 4 cm. Gọi O là trung điểm của AB. Trên đường tròn
tâm O bán kính 5 cm số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 5 điểm. B. 9 điểm. C. 4 điểm. D.10 điểm.
Câu 37: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Nếu ta giảm cuộn sơ cấp
đi n vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở bây giờ là U. Nếu ta tăng cuộn sơ cấp lên n
vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở bây giờ là U/2. Giá trị của U là A. 100 V. B. 200 V. C.150 V. D. 50 V.
Câu 38: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B.Giữa
hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có
cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240V − 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau
π/3, uAB và uMB lệch pha nhau π/6. Điện áp hiệu dụng trên R là A. 60 V. B. 80 3 V. C. 80 V. D. 60 3 V.
Câu 39: Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm điện trở thuần
R mắc nối tiếp với tụ điện C, đoạn MB là một đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay
chiều thì các điện áp u = 60 2 cos 100 t
 −  / 6 V và u = 60 6 cos 100 t
 +  / 3 V . Biết R = 30 X ( )( ) AM ( )( ) 3 10− 3 ; C =
F. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch X là 3 A.30 3 W. B. 60 W. C. 30 W. D. 60 3 W
Câu 40: Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các
điện áp hiệu dụng UL, UC của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp
(cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc ω (từ 0 rad/s đến 100
rad/s) và vẽ được đồ thị như hình bên. Đồ thị (1) biểu thị sự phụ
thuộc của UC vào ω, đồ thị (2) biểu thị sự phụ thuộc của UL vào ω.
Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là A. 160 V. B. 120 V. C. 120 3 V. D. 160 3 V.
-------------------------------- Hết ----------------------------------- ĐÁP ÁN 1 A 9 B 17 D 25 C 33 D 2 C 10 C 18 C 26 D 34 B 3 B 11 D 19 D 27 A 35 A 4 B 12 A 20 C 28 D 36 D 5 C 13 D 21 A 29 D 37 C 6 D 14 B 22 B 30 A 38 B 7 A 15 A 23 C 31 C 39 A 8 C 16 B 24 B 32 A 40 B Trang 7 ĐỀ 3 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com
MÔN VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian: 45 phút
Câu 1. Một con lắc gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có khối
lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là 1 m 1 k k A. B. . C. 2 . D.  m 2 2 k 2 m m k
Câu 2. Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số:
x = 5cos(4t +  ) (cm) vµ x = 3cos(4t +  ) (cm) . Biên độ dao động tổng hợp thoả mãn: 1 1 2 2
A. 2cm  A  4cm. B. 5cm  A  8cm.
C. 3cm  A  8cm.
D. 2cm  A  8cm.
Câu 3: Dao động cơ tắt dần
A. có biên độ tăng dần theo thời gian. B. luôn có hại.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. luôn có lợi.
Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng thì điều nào sau đây là sai? A. 2  LC = 1 B. P = UI. C. U = UR. D. Z > R.
Câu 5. Một sóng cơ học tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau
nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng ngược pha nhau, cách nhau: A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 1cm.
Câu 6. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng
điện hiệu dụng chạy qua mạch là I. Nếu giảm L còn một nửa thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua L là: A. 0,5I. B. 0,25I. C. 4I. D. 2I. 
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos(2 t
 − ) (cm). Chu kì của dao 3 động này là A. 2 s. B. 0,5 s. C. 4 s. D. 1 s. 
Câu 9: Một dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i = I 2 cos(2 f
 t − ) (A). Đại lượng f được 3 gọi là
A. tần số góc của dòng điện.
B. tần số của dòng điện.
C. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với bước sóng λ, chu kì T. Tốc độ truyền sóng là  T T  A. . B. . C. . D. . 2T 2  T
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 8.cos t (cm). Chất điểm dao động với biên độ
A. 8 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.
Câu 12: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. Trang 8
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của
đoạn mạch không phụ thuộc vào
A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
B. điện trở thuần của đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.
Câu 15: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos100 t
 (A) . Cường độ hiệu dụng có giá trị là
A. 2 A . B. 2 2 A . C. 1A. D. 2A.
Câu 16: Khi có sóng dừng trên dây hai đầu cố định với 8 bụng sóng thì chiều dài dây bằng
A. bốn lần bước sóng.
B. ba lần bước sóng.
C. hai lần bước sóng.
D. một lần bước sóng.
Câu 17: Kích thích cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của nó bằng 36
mJ. Khi kích thích cho con lắc lò xo đó dao động điều hòa với biên độ bằng 0,5A thì cơ năng của nó bằng A. 54 mJ. B. 18 mJ. C. 9 mJ. D. 144 mJ.
Câu 18: Đặt điện áp u = 100 2 cos(100 t
 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R, cuộn cảm 
thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 2 cos(100 t  + ) 3
(A). Hệ số công suất của mạch điện là A. 0,75. B. 1. C. 0,25. D. 0,5.
Câu 19: Đặt điện áp u = U 2 cos(2 f
 t) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C. Cường độ dòng điện
tức thời trong mạch có pha ban đầu bằng π π π A. . B. 0. C. . D. − . 2 3 2
Câu 20: Cho máy tăng áp lí tưởng có tỉ số tăng áp là 10. Tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là
3300 vòng. Số vòng dây cuộn sơ cấp là A. 600 vòng. B. 300 vòng. C. 330 vòng. D. 3000 vòng.
Câu 21: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với phương trình x = 10cos10 t
 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J.
Câu 22: Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là
A. 1 m. B. 2 m. C. 0,5 m. D. 0,25 m.
Câu 23: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2.
Biết N = 10N . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U 1 2
0cost V thì điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là Trang 9 U U 2 U A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 5 2U . 0 20 20 10
Câu 24: Một con lắc lò xo thẳng đứng, khi treo vật lò xo giãn 4 cm. Kích thích cho vật dao động theo
phương thẳng đứng với biên độ 8 cm, trong một chu kỳ dao động T khoảng thời gian lò xo bị nén là T T T T A. . B. . C. . D. . 4 2 6 3
Câu 25: Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng lần lượt là 2m và m. Tại thời điểm ban
đầu đưa các vật về vị trí để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho hai vật dao động điều hòa, biết tỉ số cơ
năng dao động của hai con lắc bằng 4. Tỉ số độ cứng của hai lò xo là
A. 4. B. 2. C. 8. D. 1.
Câu 26: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng
cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. v = 2 m/s. B. v = 8 m/s. C. v = 4 m/s. D. v = 1 m/s. 
Câu 27: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220 2 cos(100 t
 − ) (V) (t tính bằng s). 4
Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là A. - 220 V. B. 110 2 V. C. 220 V. D. −110 2 V.
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp
tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20
V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 20 13 V. B. 10 13 V. C. 140 V. D. 20 V.
Câu 29: Mạch điện xoay chiều AB có uAB = 200 2 cos100  t(V), gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm 2 L =
(H), tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp theo thứ tự R, L, C. Vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào 
hai đầu đoạn R nối tiếp L. Thay đổi giá trị của R mà số chỉ của vôn kế không đổi, giá trị của C phải là 10 4 − 10 4 − 10 4 − 10 4 − A.  (F). B. (F). C. (F). D. (F ) . 4  3  2 
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng 
điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất 4 của đoạn mạch là
A. 0,707. B. 0,866. C. 0,924. D. 0,999.
Câu 31: Trong hiện tương giao thao sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 25 cm dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình là u = u = a cos(20 t  + 0,5 )
 (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên A B
mặt nước là 40 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm dao động
với biên độ cực đại cách B một đoạn nhỏ nhất là A. 0,5 cm. B. 5 cm. C. 3 cm. D. 1 cm.
Câu 32: Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt  5 là x = 6 cos(10 t  + )(cm) và x = 6cos(10 t  +
) (cm) . Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 3 3 1 6 2 6
cm và đang tăng thì li độ của dao động thứ nhất là A. 0 cm. B. 3 cm. C. -3 cm. D. 3 3 cm. Trang 10
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi tần số của điện áp là 25 Hz
hoặc 64 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là như nhau. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở cực đại thì tần số phải bằng A. 60 Hz. B. 65 Hz. C. 40 Hz. D. 50 Hz.
Câu 34: Một sóng dừng trên sợi dây có bước sóng λ. N là nút, hai điểm M1, M2 ở hai bên N cách N   những khoảng u và
. Tại thời điểm t, li độ của M1, M2 lần lượt là u1, u2 và khác không. Tỉ số 1 là 12 8 u2 1 1 A. − . B. . C. 2 . D. − 2 . 2 2
Câu 35: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng 100 g, treo thẳng đứng dao động điều hòa tại nơi có
gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với chu kì 0,4 s và biên độ 6 cm. Lấy π2 = 10. Khi vật lên đến vị trí cao
nhất, lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn A. 0,25 N. B. 0. C. 0,5 N. D. 0,1 N.
Câu 36. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4 t
 −  / 2) (cm) với t tính
bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng: A. 0,25s. B. 0,50s. C. 1,00s. D.1,50s.
Câu 37. Một con lắc đơn đang dao động tắt dần chậm, ba thời điểm liên tiếp vật đi qua vị trí sợi dây
thẳng đứng lần lượt là t
; tương ứng với tốc độ lần lượt v . Chọn 1, t2 và t3 1, v2 và v3 kết luận đúng: A. t3-t2>t2-t1. B. v3.
C. t3-t2 D. v3=v2=v1.
Câu 38. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha  (0 < <
 0,5) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A. gồm điện trở thuần, tụ điện có dung kháng ZC và cảm kháng ZL B. gồm điện trở thuần, và cuộn cảm thuần.
C. gồm cuộn cảm thuần và tụ điện.
D. gồm điện trở thuần, tụ điện có dung kháng ZC và cảm kháng ZL>ZC.
Câu 39. Một sợi dây dài 2L được kéo căng hai đầu cố định A và B. Kích thích để trên dây có sóng dừng
ngoài hai đầu là hai nút chỉ còn điểm chính giữa C của sợi dây là nút. Hai điểm M và N trên dây đối xứng
nhau qua C. Dao động tại các điểm M và N sẽ có biên độ:
A. như nhau và cùng pha.
B. khác nhau và cùng pha.
C. như nhau và ngược pha.
D. khác nhau và ngược pha.
Câu 40. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, đầu trên của mỗi lò xo được cố định trên một giá đỡ nằm
ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc 1 là
A, của con lắc 2 là A 3 . Trong quá trình dao động chênh lệch độ cao lớn nhất là A. Khi động năng của
con lắc 1 cực đại và bằng 0,12 J thì động năng của con lắc 2 là: A. 0,27J. B. 0,12J. C. 0,08J. D. 0,09J.
Câu 41. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường 
độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I cos(100 t
 + )(A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua 1 0 4 
đoạn mạch là i = I cos(100 t  −
)(A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là: 2 0 12 A. u=60 2 cos(100 t  −  / 12)(V). B. u=60 2 cos(100 t  −  / 6)(V). C. u = 60 2 cos(10  0 t +  12)(V) D. u=60 2 cos(100 t  +  / 6)(V).
Câu 42. Đặt điện áp u = U 2 cost(V) (U vµ
 kh«ng ®æi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ Trang 11
tự gồm cuộn dây cảm thuần L, biến trở R và tụ điện có điện dung C. Khi R = R1 thì dòng điện trễ pha một
góc  (  0) so với điện áp hai đầu đoạn mạch và công suất mạch tiêu thụ là P1. Khi R = R2 thì dòng
điện trễ pha 2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và công suất mạch tiêu thụ là P2. Khi R=R0 thì dòng
điện trễ pha  so với điện áp hai đầu mạch và công suất mạch tiêu thụ cực đại. Nếu P 0 1=P2 thì:
A. =/3 vµ  =  / 4. B.   = /6 vµ  =  / 4. 0 0
C. =/3 vµ  =  / 3.
D. =/3 vµ  =  / 3. 0 0
Câu 43: Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, ba điểm S, A, B nằm trên một
phương truyền sóng (A, B cùng phía so với S và AB = 33 m). Điểm M là trung điểm AB và cách S 80 m
có mức cường độ âm 70 dB. Biết vận tốc âm trong không khí là 340 m/s và cho rằng môi trường không
hấp thụ âm (cường độ âm chuẩn Io = 10-12 W/m2). Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi
hai mặt cầu tâm S qua A và B gần bằng A. 71 J. B. 71 mJ. C. 78 J. D. 78 mJ.
Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm U(V)
L, biến trở R, và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên.
Gọi M là điểm giữa L và R, N là điểm giữa R và C. Đồ thị UMB
biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp hiệu dụng UAN và UMB 200 UAN
theo giá trị của biến trở R được cho như hình vẽ bên. Khi giá
trị của R bằng 60  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn O 60 R()
cảm gần giá trị nào nhất sau đây? A. 75V. B. 260 V. C. 150 V. D. 130 V.
Câu 45: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 200 g mang điện tích 5 q 10− =
C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo
phương nằm ngang có độ lớn 104 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện
trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ
đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là A. 0,97 cm. B. 1,12 cm. C. 1,44 cm. D. 1,96 cm.
Câu 46: Đặt điện áp u = U0cost (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm R,L,C
mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần L và tụ điện C và điện trở R có giá trị hữu hạn và không đổi. Khi
 =  thì công suất tiêu thụ của mạch là 30 W và dòng điện trong mạch sớm pha hơn u góc  1 1. Khi
 =  thì công suất tiêu thụ của mạch là 210 W và dòng điện trong mạch sớm pha hơn u góc 2 0
 = 90 −  . Hệ số công suất của mạch khi  =  là 2 1 1 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 10 2 2 2 5
Câu 47: Một lò xo nhẹ độ cứng 20N/m đặt thẳng đứng, đầu dưới gắn cố định, đầu trên gắn với 1 cái đĩa
nhỏ khối lượng M = 600g, một vật nhỏ khối lượng 200g được thả rơi từ độ cao 20cm so với đĩa, khi vật
nhỏ chạm đĩa thì chúng bắt đầu dao động điều hòa, coi va chạm hoàn toàn không đàn hồi. Chọn t = 0
ngay lúc va chạm, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của hệ vật M+m, chiều dương hướng xuống. Phương
trình dao động của hệ vật là 3 3 A. x = 20 2cos(5t −
) cm. B. x = 10 2cos(5t − ) cm. 4 4  
C. x = 10 2cos(5t + ) cm. D. x = 20 2cos(5t − ) cm. 4 4
Câu 48: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16cm, dao động điều hòa
vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình sóng tại A và B lần lượt là: Trang 12
uA = 2cos(40πt) (cm) và uB = 2cos(40πt + π) (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi
M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường Ax vuông góc với AB cách A một đoạn ngắn nhất
mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM là
A. 0,515 cm. B. 1,03 cm. C. 0,821 cm. D. 1,27 cm.
Câu 49: Cho hai máy biến áp lý tưởng, các cuộn dây sơ cấp có cùng số vòng dây, nhưng các cuộn thứ
cấp có số vòng dây khác nhau. Khi lần lượt đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào
hai đầu cuộn sơ cấp của hai máy thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và hai đầu
cuộn sơ cấp của mỗi máy tương ứng là 1,5 và 1,8. Khi thay đổi số vòng dây cuộn sơ cấp của mỗi máy đi
20 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của 2 máy là như nhau. Số vòng dây của cuộn
sơ cấp của mỗi máy ban đầu là A. 440 vòng. B. 120 vòng. C. 250 vòng. D. 220 vòng.
Câu 50: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau,
có biên độ tương ứng là A = 
1 và A2. Biết dao động tổng hợp có phương trình x 16 cos t (cm) và lệch pha
so với dao động thứ nhất một góc  . Thay đổi biên độ của hai dao động, trong đó biên độ của dao động 1
thứ hai tăng lên 15 lần nhưng vân giữ nguyên pha của hai dao động thành phần. Khi đó, dao động tổng 
hợp có biên độ không đổi nhưng lệch pha so với dao động thứ nhất một góc  với  +  = . Giá trị 2 1 2 2 của A2 bằng A. 4 cm. B. 13 cm. C. 9 cm. D. 6 cm. ĐÁP ÁN Câu 1. D Câu 2. D Câu 3: C Câu 4: D Câu 5. A Câu 6. D
Câu 7. Đáp án: D. L giảm một nửa thì ZL giảm một nửa nên I tăng gấp đôi. Câu 8: D Câu 9: B Câu 10: D Câu 11: A Câu 12: D Câu 13: A Câu 14: C Câu 15: A Câu 16: A Câu 17: C Câu 18: D Câu 19: A Câu 20: B 1 Câu 21: Ta có: 2 2 W =
m A thay số ta có W=0,5J. Chọn D. 2  2.l
Câu 22: Sợi dây có 2 đầu cố định: l = k   =
với k=2 Vậy  = 1m .  Chọn A. 2 k U N U .N U U 2 Câu 23: Ta có: 1 1 = vậy 1 2 U = mà 0 U = ; N = 1 = 10N2 thay số ta có 0 U . U N 2 N 1 2 2 20 2 2 1 Trang 13  Chọn B.
Câu 24: Thời gian lò xo bị nén trong 1 chu kỳ là thời gian vật chuyển động từ x=4 cm đến A rồi từ A về 
x=4 cm tương ứng chuyển động tròn đều quay góc 2 vậy T t = . Chọn D. 3 3 1 1 2 W k A 2mg mg Câu 25: Ta có: 2 W = k A ; 2 W = k A theo đề 1 1 1 = = 4 với A = , A = 1 1 1 2 2 2 2 2 2 W k A 1 k 2 k 2 2 2 1 2
Vậy ta có: k2 = 1. Chọn D. k1 t  18  2 Câu 26: T = = = 2 s;  = 2 m; v =
= =1 m/s  chọn D. n −1 10 −1 T 2 
Câu 27: Tại thời điểm t = 5 ms = 0,005 s thì u = 220 2cos(100 .
 0,005- ) = 220 V  chọn C. 4
Câu 28: Vì uL và uC luôn ngược pha, mà ZL = 3ZC  uL = -3uC = - 60 V
u = uR + uL + uC = 60 + 20 + (-60) = 20 V  chọn D. Câu 29:
Số chỉ của vôn kế chỉ U U = + = + RL: 2 2 2 2 U I. R Z . R Z . 1 L L 2 2 R + (Z − Z ) L C 4 −
Để số chỉ của vôn kế không đổi khi thay đổi R thì 1 10 Z = 2.Z suy ra C = thay số ta có C = C L 2 2. L 4 (F). Chọn A.
Câu 30: Vì dòng điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây 4 nên ta có: R=ZL Vì U = = cd=Uc nên Z Z R 2 . c cd
Ta có: hệ số công suất là = R Cos = 924 , 0 . Chọn C. 2
R + (Z Z )2 L C v AB Câu 31: Ta có:  = = 4 cm; − = 6 − , 25 f  M
Do M là cực đại thuộc đường tròn gần B nhất nên ta có: MB − MA = 6
−   MB = MA − 6 = 25 − 6.4 = 1 cm. A B  Chọn D.
Câu 32: Phương trình dao động tổng hợp:   x = x + x = 6 cos(10 t  + )(cm) x sớm hơn x 1 2 1 góc 2 3
Theo bài ta có véc tơ quay biểu diễn dao động của các vật như hình vẽ O 6 π/6  x x = 0 1 π/3  Chọn A.
Câu 33: UR cực đại khi mạch có cộng hưởng. 1 Do U  =  − = − −  =    = = R không đổi Z Z Z Z (Z Z ) f f f 40 Hz.  Chọn C 1 2 L1 C1 L2 C2 1 2 0 1 2 LC 2 x  2 x  A
Câu 34: Biên độ dao động của M1, M2: 1 A = 2A sin = A ; 2 A = 2A sin = . 1  2  2 u A 1 Do M = − = − 
1, M2 thuộc hai bó sóng liên tiếp  M1, M2 dao động ngược pha 1 1 Chọn A. u A 2 2 2 Trang 14 mg
Câu 35: Độ cứng lò xo: 2
k = m = 25 N/m. Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng:  = = 0,04 m. 0 k
Khi vật lên đến vị trí cao nhất, lò xo dãn:  = A − 
= 0,02 m  F = k. = 0,5 N. Chọn C. 0 d  Câu 36. Đáp án: A. 2 T T = = 0,5(s)  T = = 0,25(s) Wd  2
Câu 37. Đáp án: B. Dao động tắt dần chậm nên cơ năng giảm dần,v1, v2 và v3 tương ứng là tốc độ ở vị trí
cân bằng nên v3Câu 38. Đáp án: A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp nên ZLCâu 39. Đáp án: C.
Hai điểm M và N đối xứng nhau qua nút C nên sẽ có biên độ như nhau và dao động ngược pha.
Câu 40. Đáp án: A.  x = A cos( t  +  ); x = A cos( t  +  ) x − x = A cos( t  + )    −  = 1 1 2 2 2 1 2 1 6 A 3W 9W 2 1 Khi W = (W ) = W  x = 0  x =  W = = = 0,27J d1 d1 max 1 1 2 d2 2 4 4 Câu 41. Đáp án: C. U = 60 2 I
= I  Z = Z  Z − Z = Z   = − 0 01 02 1 2 L C L 1 2    mµ  = =  −   = − =  −    = i u 1 i 2 u 2 u 1 4 12 12 Câu 42. Đáp án: B.  R = R → P = P
 R = Z − Z  tan = 1  = 0 max 0 L C 0 0 4   
 +  = 2  =   = ;  = 1 2 0 0 2 6 4 L 5 I I .10 10− = = 2 P = I .4 r 
Câu 43: Cường độ âm tại M: M M 0
W. Công suất của nguồn: M M AB t =
Thời gian âm truyền từ A đến B là: v
Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và B: AB 2 W = P.t = I .4 r  . = 78 M M v
mJ. Chọn D.
Câu 44: Ta có: U(V) 2 2 U R + Z U L U = = AN 2 2 2 R + (Z − Z ) Z − 2Z Z L C C L C 1 + UMB 2 2 R + ZL 200 U Từ đồ thị ta thấy U AN
AN = 200 V với mọi giá trị của R, nên ZC = 2ZL và UAB = 200 V. O 60 R() 2 2 U R + ZC U U U = = = MB 2 2 2 2 R + (Z − Z ) Z − 2Z Z 3Z L C L L C L 1 + 1 - 2 2 2 2 R + Z R +4 Z C L Khi R = 60  thì U  =   =   =  = MB = 300 V Z 50, 71 Z 78, 56 I 2, 55 A U 129, 31 V.  D L AN L Trang 15
Câu 45: Tại vị trí cân bằng ban đầu, dây treo hợp với phương ngang một góc α, với qE tan  = = 0,05 mg 2α α α
Khi đổi chiều điện trường con lắc sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới, đối
xứng với vị trí cân bằng cũ qua phương thẳng đứng và biên độ dao động là 2α.
Hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất h
khoảng h = (1− cos3) 1,12 cm . Chọn B.
Câu 46: Khi  = 1 thì công suất tiêu thụ của mạch là 30 W và dòng điện trong mạch sớm pha hơn u góc 2  U 2 1. Ta có: P = cos = 30 W. 1 1 R
Khi  = 2 thì công suất tiêu thụ của mạch là 210 W và dòng điện trong mạch sớm pha hơn u góc 2. 2 U Ta có: 2 P = cos  = 210 W. 2 2 R Do 0  = 90 −  nên 2
cos  = sin   tan  = 7 . Vậy hệ số công suất của mạch khi  =  2 1 2 1 1 1 là 1 1 1 cos = = =  Chọn B. 1 2 1 + tan  8 2 2 1 Câu 47: 1
Gọi v là vận tốc của m ngay trước va chạm thì ta có: 2 mgh = mv 2
 v = 2gh = 2m / s . Ngay sau va chạm hai vật dính vào nhau chuyển động cùng vận tốc V. Ta có: m.v = (M + mv m).V  V = = 0,5m / s . M + m k  =
= 5(rad / s) . Vị trí va chạm cách vị trí chọn gốc tọa độ: M + m (M + m)g Mg mg x = − = = 0,1m =10cm . k k k
Chọn t = 0 và hệ quy chiếu như đề ra ta có: x = Acos = 1 − 0cm 3 3   A =10 2cm; = −  x =10 2cos(5t − )cm .  Chọn B. v = − A  sin  = 50(cm / s) 4 4 Câu 48: Ta có:  = 2cm
- Số điểm cực đại trên đoạn AB là: AB 1 AB 1 − −  K  −  2  2
Suy ra -8,5Suy ra M thuộc đường cực đại thứ 7
Ta có: d d = 7  5 , 2 1 2 2 2
d d = AB 2 1
Suy ra AM=d1=1,03 cm. Chọn B. Câu 49:
Gọi n1, n2 là số cuộn dây sơ cấp, thứ cấp máy 1
Và n3, n4 là số cuộn dây sơ cấp, thứ cấp máy 2 n n 1 = 5 , 1 ; 3 = 8 , 1 n n 2 4 Trang 16 n Theo đề n 5 , 1 4 = 1=n3 suy ra: n 8 , 1 2
Khi thay đổi số vòng dây ta có n + 20 n − 20 n − 20 n 5 , 1 1 3 = Suy ra 3 4 = = . n n n + 20 n 8 , 1 2 4 1 2
Mà n1=n3 nên n1=220 vòng. Chọn D. Câu 50: A 15A Ta có 2 sin  = ; 2 sin  = 1 16 2 16  2 2 A 15A Vì  +  = nên 2 2
(sin  ) + (sin  ) = 1  2 2 +
=1 A = 4 cm  chọn A. 1 2 2 1 2 2 2 2 16 16 ĐỀ 4 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com
MÔN VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?
A. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
B. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
C. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
D. Xây dựng nhà máy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2.
Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 2 2 A + A .
B. A A .
C. A + A . D. 2 2 | A A |. 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 3: Thực hiện giao thoa cơ với 2 nguồn S1S2 cùng pha, cùng biên độ 1cm, bước sóng  = 20cm thì
điểm M cách S1 50cm và cách S2 10cm có biên độ 2 A. 0 B. 2cm C. cm D. 2 cm 2
Câu 4: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Cường độ dòng điện. B. Điện áp .
C. Suất điện động. D. Công suất.
Câu 5: Một sóng cơ có phương trình sóng tại nguồn O có dạng u = 3cos5t cm, khoảng cách
hai điểm gần nhau nhất lệch pha /2 là 0,5m. Tốc độ sóng là bao nhiêu? A. 1,25m/s B. 0,8m/s C. 2,5m/s D. 5m/s
Câu 6: Đồ thị mô tả sự biến thiên của dòng điện theo thời
gian như hình vẽ. Cường độ dòng điện được xác định bằng phương trình A. i = 2 cos25πt(A). B. i = 2 cos50πt(A).
C. i = 2 cos(100πt – π/2)A. D. i = 2 cos100πt(A).
Câu 7: Một máy phát điện XC một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số góc n
(vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo
ra là f. Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là Trang 17 60n 60 A. p = . B. np = . C. np = 60f. D. f = np. f f
Câu 8: Điều nào sau đây không đúng khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng hoặc khí.
B. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200Hz đến 16.000Hz.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số góc của dao động là A. 5 rad/s. B. 10π rad/s. C. l0 rad/s. D. 5π rad/s.
Câu 10: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
B. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
C. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
D. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. 
Câu 11: Cho hai dao động có phương trình: x =  + 1=5sin(10t)cm và x 10cos(10 t ) cm. 2 2
Phương trình dao động tổng hợp là
A. x=5cos(10t+/2) (cm)
B. x=5cos(10t-/2) (cm)
C. x=5 2 cos(10t+/4) (cm)
D. x=5 2 cos(10t-/4) (cm)   
Câu 12: Một vật thực hiện dđđh xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 2cos 4 t +   cm.  2 
Chu kì dao động của vật là 1 A. 2 (s). B. 2 (s). C. 0,5 (s). D. 2 (s).
Câu 13: Sóng ngang truyền được trong các môi trường:
A. rắn, lỏng, khí. B. lỏng và khí. C. khí, rắn.
D. rắn, và trên mặt chất lỏng.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 15: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 16: Tại hai điểm A nà B trên mặt nước dao động cùng tần số 20Hz, cùng pha, cùng biên độ. Điểm
M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của
AB có hai dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. v = 20cm/s. B. v = 8,89cm/s. C. v= 13,33cm/s. D. v =30cm/s.
Câu 17: Một đường dây có điện trở 4  dẫn một dòng điện xoay chiều một pha nơi sản xuất đến nơi tiêu
thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn là U = 6kV, công suất nguồn cung cấp P = 510kW. Hệ số công suất của
mạch điện là 0,85. Vậy công suất hao phí trên đường dây tải là: A. 34kW B. 16kW. C. 1,6kW. D. 40kW.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều Trang 18
kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là A. LC = 1. B. 2LC = R. C. LC = R. D. ω2LC = 1.
Câu 19: Một con lắc lò xo có khối lượng m, treo thẳng đứng thì lò xò giãn 1 đoạn 10cm. Nâng
vật lên một đoạn cách VTCB 15cm rồi thả ra, chiều dương hướng xuống, t = 0 khi vật bắt đầu
chuyển động, g = 10m/s2. Phương trình dao động là
A. x = 15cos10t cm
B. x = 15cos (10t +  ) cm
C. x = 10cos (10t +  ) cm
D. x = 10cos10πt cm
Câu 20: Đặt điện áp u=20cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=10 mắc nối tiếp với một
cuộn dây thuần cảm L=0,1/ (H), tụ điện C=10−3/ 2 (F). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 20 2 W. B. 10W. C. 20W. D. 10 2 W.
Câu 21: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha.
Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí
trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
A. giảm đi n2 lần.
B. tăng lên n2 lần.
C. tăng lên n lần.
D. giảm đi n lần. 
Câu 22: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(10πt +
) cm. Tại thời điểm t = 0 vật có 6
tọa độ bằng bao nhiêu? A. x = 2cm. B. x = 2 cm.
C. x = 2 3cm .
D. x = −2 3cm .
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu
đoạn mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là i
= 2 2 cosωt (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM, ở hai đầu MN và ở
hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A. 220 W. B. 200 W. C. 110 W. D. 100 W.
Câu 24: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một bước sóng. B. hai bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 25: Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi:
A. Tần số cưỡng bức bằng tần số riêng của vật.
B. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn.
C. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất.
D. Dao động của vật không chịu tác dụng của lực ma sát.
Câu 26: Để đảm bảo an toàn lao động cho công nhân, mức cường độ âm trong phân xưởng của một nhà
máy phải giữ ở mức không vượt quá 85dB . Biết cường độ âm chuẩn bằng 1 − 2 2 I = 10 w / m . Cường độ 0
âm cực đại mà nhà máy đó quy định là A. 1 − 2 2 10 (W / m ) . B. 4 − 2 3,16.10 (W / m ) . C. 20 2
3,16.10 (W / m ) . D. −21 2 3, 6.10 (W / m ) .
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng
lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là A. 0,4 kg. B. 1 kg. C. 100 g. D. 250 g.
Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều RLC, điện áp hai đầu mạch u=200cos100t (V). Điện trở thuần
R=50, độ tự cảm cuộn dây L=1/ (H), điện dụng C=2.10-4/ (F). Biểu thức điện áp hai bản tụ điện là.
A. uC=35 2 cos(100t-/2) (V)
B. uC=200 cos(100t-3/4) (V)
C. uC=100 2 cos(100t-3/4) (V)
D. uC=63 2 cos100t-/2)(V)
Câu 29: Một khung dây dẹt hình tròn tiết diện S và có N vòng dây, hai đầu dây khép kín, quay xung
quanh một trục cố định đồng phẳng với cuộn dây đặt trong từ trường đều B có phương vuông góc với
trục quay. Tốc độ góc khung dây là  . Từ thông qua cuộn dây lúc t > 0 là: Trang 19 A.  = NBScos t. B.  = NBS. C.  = BS. D.  = BSsin t.
Câu 30: Một con lắc lò xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng, cấp cho vật nặng một vận tốc dọc theo trục lò
xo, thì sau 0,4s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, chu kỳ của con lắc lò xo A. 0,4 s. B. 1,6 s. C. 0,12 s. D. 0,8 s. -------HẾT------- ĐÁP ÁN 1 C 7 C 13 D 19 B 25 A 2 A 8 D 14 A 20 B 26 B 3 B 9 D 15 B 21 C 27 C 4 D 10 C 16 D 22 C 28 C 5 D 11 A 17 D 23 C 29 A 6 B 12 C 18 D 24 D 30 B ĐỀ 5 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com
MÔN VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Mạch RLC nối tiếp có 2. f LC = 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch A. Tăng bất kì. B. Không đổi. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần.
Câu 2: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức π i= 2 3cos(200πt+ ) (A) là: 6 A. 2A . B. 2 3 A . C. 6 A . D. 3 2 A . 
Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4t -
)cm. Li độ và vận tốc của 6
vật ở thời điểm t = 0,5s là : A. 3 cm và -4cm/s. B. 1cm và 4cm/s. C. 3 cm và 4 cm/s.
D. 3 cm và 4 3 cm/s.
Câu 4: Một học sinh dùng một thước có độ chia nhỏ nhất đến milimét đo 5 lần chiều dài của một
con lác đơn đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết
quả đo được viết là
A. = (1,345 0,0005) m. B. = (1345  1) mm.
C. = (1345  0,005) mm.
D. = (1,345 0,001) m.
Câu 5: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
A. Li độ dao động.
B. Biên độ dao động.
C. Tần số dao động.
D. Bình phương biên độ dao động. Trang 20
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ 1. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu AM, MB, AB lần lượt là:
UNB = 40V, UAN = 20 2 V, UAB = 20 2 V. Hệ số công suất của mạch có giá trị là: A R L N C M B Hình 1 A. 0,5 3 . B. 2 . C. 0,5 2 . D. 0,5.
Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số
50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1
 H. Để điện áp ở hai 
đầu đoạn mạch trễ pha rad so với dòng điện chạy qua mạch thì điện dung của tụ điện là 4 −2 10 − 80 8 2 10 A.  F. D.  F. 75 F. B.   F. C.  125
Câu 8: Một sóng cơ học lan truyền trong chất lỏng với tốc độ 350 m/s, bước sóng trên mặt chất
lỏng là 70 cm. Tần số sóng là A. 5000 Hz. B. 500 Hz. C. 50 Hz. D. 2000 Hz.
Câu 9: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau dao động với biên độ 4
mm, bước sóng trên mặt chất lỏng là 10 cm. Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là A. 8 mm . B. 4 mm . C. 0 mm. D. 2 mm.
Câu 10: Sóng ngang là sóng có phương dao động.
A. Vuông góc với phương truyền sóng. B. Thẳng đứng. C. Nằm ngang.
D. Trùng với phương truyền sóng.
Câu 11: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. Chiều dài dây treo con lắc.
B. Điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động.
C. Biên độ dao động của con lắc.
D. Khối lượng của con lắc.
Câu 12: Cho mạch điện như hình 1: Điện áp hai đầu mạch có biểu thức uMN = 200 2 cos100πt
(V) ; điện trở R = 50 Ω ; ampe kế có điện trở không đáng kể, ampe kế chỉ 2A. Điện dung tụ điện là R C A M N Hình 1 Trang 21 -2 10 -3 10 100 100 A. F. B. F. C. μF. D. μF. 5π 3 5π 3 5π 3 π
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 40N/m. Tác dụng
vào vật một lực tuần hoàn biên độ F0 và tần số f1 = 4Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là
A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 nhưng tăng tần số đến giá trị f2 = 5Hz thì biên độ dao động ổn
định của hệ là A2. Chọn phương án đúng A. A1 ≤ A2. B. A2 > A1. C. A2 < A1. D. A2 = A1.
Câu 14: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần cảm thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A. Ngược pha với dòng điện chạy qua mạch. 
B. Sớm pha hơn dòng điện chạy qua mạch 1 góc . 2 
C. Chậm pha hơn dòng điện chạy qua mạch 1 góc . 2
D. Cùng pha với dòng điện chạy qua mạch.
Câu 15: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 120 cm với hai đầu cố
định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không
dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 16 m/s. B. 8 m/s. C. 12 m/s. D. 4 m/s.
Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi có 9,8 m/s2. Vận tốc cực đại của vật khi
dao động là 39,2 cm/s. Khi vật đi qua vị trí có li độ dài 3,92 cm thì có vận tốc 19,6 3 cm/s.
Chiều dài dây treo vật là A. 80 cm. B. 100 cm. C. 78,4 cm D. 39,2 cm.
Câu 17: Khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng A. 50 dB. B. 10000 dB. C. 20 dB. D. 100 dB.
Câu 18: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. Mức cường độ âm. B. Năng lượng âm. C. Biên độ âm. D. Tần số âm.
Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng
biên độ, cùng tần số, dao động ngược pha nhau: biết AB = 13 cm. Trên AB lấy điểm C sao cho
AC = 5 cm, cho AC quay quanh A đến vị trí sao cho AC là trung bình nhân giữa hình chiếu của
nó trên AB và AB lúc này C nằm trên đường cực đại thứ 4 tính từ trưng trực của AB. Số điểm cực tiểu trên AB là A. 10. B. 13. C. 9. D. 11. Trang 22 π −3 10
Câu 20: Đặt điện áp u = U cos(100πt- ) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung F. Ở thời 0 3 4
điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 120 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức
của cường độ dòng điện trong mạch là  
A. i = 4 2 cos(100 t + ) A .
B. i = 5 cos(100 t + ) A . 6 6  
C. i = 5cos(100t − ) A .
D. i = 4 2 cos(100 t − ) A . 6 6
Câu 21: Mắc một đoạn mạch vào nguồn điện xoay chiều có biểu thức điện áp là π u = 100cos(100πt +
) (V) thì có dòng điện chạy qua mạch có biểu thức π i = 5cos(100πt - ) (A) . 3 6 Đoạn mạch điện này
A. Chứa điện trở mắc nối tiếp với tụ điện.
B. Chỉ chứa tụ điện.
C. Chứa điện trở nối tiếp với cuộn dây.
D. Chỉ chứa cuộn dây thuần cảm.
Câu 22: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa
cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos(10t) (cm) và x2 = 10sin(10t) (cm). Mốc
thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm là A. 112,5 J. B. 0,1125 J. C. 0,0625 J. D. 62,5 J.
Câu 23: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức 
là: u = 100 2cos(100t − / 6)V và dòng điện qua mạch có biểu thức là: i = 4 2co s(100 t − ) A . 2
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là: A. 200 W. B. 400 W. C. 800 W. D. 300 W.
Câu 24: Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là : 1   1   A. = (k + ) . B. = k . C. = (k + ) . D. = k . 2 4 2 2 2 4
Câu 25: Máy biến áp là thiết bị
A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
B. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. Làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 26: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở và tụ điện có điện dung C điện áp xoay
chiều u = U0cos( t+ ) (V). Điều chỉnh biến trở có giá trị R sao cho RC = 1. Khi đó Trang 23 2 U
A. Công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại và bằng . 2R
B. Dòng điện biến thiên nhanh pha hơn điện áp góc . 6
C. Điện áp hai đầu tụ điện bằng điện áp hai đầu điện trở thuần.
D. Công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại vì khi đó hệ số công suất đạt cực đại.
Câu 27: Trong dao động điều hòa của một chất điểm, khi vận tốc của vật đạt giá trị cực đại thì
A. Gia tốc của vật cực đại.
B. Vật ở vị trí biên.
C. Vật có thế năng cực đại.
D. Gia tốc của vật bằng 0.
Câu 28: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp
nằm trên đường nối hai tâm nguồn sóng bằng
A. Một bước sóng.
B. Hai lần bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng.
D. Một nửa bước sóng.
Câu 29: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang, gốc O và mốc thế năng ở vị trí
cân bằng. Cứ sau 0,25s thì động năng lại bằng thế năng và trong thời gian 0,25s đó vật đi được
đoạn đường lớn nhất bằng 4 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Phương trình dao động của vật là    
A. x = 4cos 2t cm   .
B. x = 4 cos( t − )cm .  2  2      
C. x = 4 cos 2 t + cm   .
D. x = 4 2 cos  t cm   .  2   2 
Câu 30: Một lò xo có độ cứng ban đầu là k quả cầu khối lượng m. Khi giảm độ cứng 3 lần và
tăng khối lượng vật lên 3 lần thì chu kì mới A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C. Giảm 9 lần. D. Không đổi. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B C C D D C B B A A A B C D B 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D C D B B D C A A A A D D A B
--------------------------------- ĐỀ 6 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com
MÔN VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm)
Câu 1
. Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Trong mỗi giây, dòng điện đổi chiều A. 50 lần. B. 200 lần. C. 100 lần. D. 150 lần. Trang 24
Câu 2. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( sin    (rad)). Tần số dao động của nó được 0 0 tính bằng công thức 1 l g l 1 g A.  . C. 2 . D. 2 . B. 2 g l g 2 . l
Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều (kiểu cảm ứng) có 6 cặp cực. Rôto phải quay với tốc độ bằng bao
nhiêu để dòng điện nó phát ra nó có tần số 50 Hz ?
A. n = 500 vòng/phút. B. n = 750 vòng/phút.
C. n = 1000 vòng/phút.
D. n =1500 vòng/phút.
Câu 4. Tại một vị trí dao động, nếu tăng chiều dài của con lắc đơn lên 2 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ A. Giảm 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Tăng 2 lần.
Câu 5. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 L = H. Đặt vào 2 đầ =  
u mạch một điện áp xoay chiều u
200 cos(100 t) (V). Công suất tiêu thụ của mạch điện là A. 200 2 W. B. 50 W C. 200 W. D. 100 W.
Câu 6. Một sóng có tần số 100 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 50 m/s, thì bước sóng của nó là A. 1,0 m/s. B. 0,2 m/s C. 0,5 m/s. D. 2,0 m/s.
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 8 cm, tần số 5 Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở vị
trí cân bằng và bắt đầu đi theo chiều dương. Phương trình dao dộng của chất điểm là 
A. x = 4 cos(10 t − ) (cm).
B. x = 4 sin(10 t +  ) (cm). 2 
C. x = 4 2 sin(10πt+π) (cm)
D. x = 4sin(10 t − ) (cm). 2 
Câu 8. Một vật dao động điều hòa theo phương trình 3
x = 2 cos( t
) trong đó x tính bằng cm, t tính 4
bằng giây (s). Vào thời điểm t = 3,5 s vật đi qua vị trí có li độ A. x = 2 cm. B. x = - 2 cm. C. x = -2 cm. D. x = 2 cm.
Câu 9. Một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều có tần số f. Nếu tăng L lên 2 lần,
giảm f đi 4 lần thì cảm kháng của cuộn sẽ A. Tăng 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 4 lần.
Câu 10. Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có biên độ là A = 3 1
mm và A = 4 mm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây? 2 A. 5 mm. B. 7 mm. C. 1 mm. D. 8 mm.
Câu 11. Một con lắc lò xo gồm độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng m, dao động điều hòa
theo trục Ox nằm ngang. Thế năng của con lắc đó khi đi qua vị trí có li độ x = 3 cm theo chiều âm là A. 0,045 J. B. -0,09J. C. 0,09 J. D. -0,045 J. 4 10−
Câu 12. Mặc một tụ điện có điện dung C =  F vào điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì dung kháng của tụ điện là A. 1  . B. 0,01  . C. 100  . D. 50  .
Câu 13. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu Z Z thì pha của cường độ dòng điện i chạy L c
trong mạch so với pha của điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch là A. Cùng pha. B. Sớm hơn. C. Ngược pha D. Trễ hơn. 
Câu 14. Một vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 3cos(2 t +
) (cm). Tần số của dao động là: 2  A. 1 Hz. B. Hz. C. 3 Hz. D. 2 Hz. 2
Câu 15. Trong dao động điều hòa: 
A. Vận tốc luôn trễ pha so với li độ. 2 Trang 25
B. Lực tác dụng lên vật trái dấu với li độ và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
C. Gia tốc và li độ luôn cùng pha. 
D. Gia tốc luôn trễ pha so với li độ. 2
Câu 16. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng có
A. Cùng biên độ dao động. B. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Cùng pha ban đầu. D. Cùng tần số. 4 10−
Câu 17. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung là C = 
F. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos(100t) (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
của dòng điện chạy trong mạch là A. 1, 2 2 A. B. 1 A. C. 2 A D. 2 A.
Câu 18. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10,0 cm và cơ năng 0,8 J. Độ cứng của lò xo là A. 1,6 N/m. B. 80 N/m. C. 160 N/m. D. 40 N/m.
Câu 19. Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 220 cos100 t (V). Thời điểm gần nhất kể từ
lúc t = 0, điện áp tức thời đạt giá trị 110 V là 1 1 1 A. s. B. s. C. 0,02 s. D. s. 300 100 600
Câu 20. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp S S . Biết 1 2
khoảng cách giữa hai nguồn là S S = 10 cm và bước sóng là  = 1,6 cm. Số điểm trên S S có dao động 1 2 1 2 bị triệt tiêu là A. 10. B. 12. C. 8. D. 6.
Câu 21. Chọn phát biểu sai. Khi khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng bằng
A. Một số nguyên lần nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
B. Một bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.
C. Một nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
D. Một số nguyên lần bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.
Câu 22. Trong một dao động điều hòa, khi biết tần số gốc , biên độ A. Công thức liên hệ giữa vận tốc v
của vật với li độ x của vật ở cùng thời điểm có dạng: 2  2 v 2 v 2  A. 2 2 A = + x . B. 2 2 x = + A . C. 2 2 A = + x . D. 2 2 x = + A . 2 v 2  2  2 v
Câu 23. Một vật khối lượng m = 0,01 kg treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 4 N/m, dao dộng điều hòa
quanh vị trí cân bằng. Chu kì dao động của vật là: A. 0,196 s. B. 0,624 s. C. 0,157 s. D. 0,314 s.
Câu 24. Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. Một bước sóng.
B. Hai lần bước sóng.
C. Một nửa bước sóng. D. Một phần tư bước sóng.
II. TỰ LUẬN: ( 8 câu – 4 điểm):
Câu 25: Một vật nặng treo vào dầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 4 cm. Đầu kia treo vào một điểm O
cố định. Hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Cho g = 2  2
m / s . Tính chu kì dao động của hệ.
Câu 26: Một vật tham gia hai dao động điều hòa cùng phương x = sin 20 t (cm) và x = 2, 4 cos 20 t 1 2
(cm). Tính biên độ dao động của vật.
Câu 27: Một con lắc đơn có độ dài l = 100 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó tới giá trị l ' sao
cho chu kì dao động mới chỉ bằng 90% chu kì dao động ban đầu. Tính độ dài l ' .
Câu 28: Một sợi dây mảnh đàn hồi dài 200 cm có hai đầu A, B cố định. Trên dây có một sóng
dừng với tần số 60 Hz và có 5 nút sóng kể cả A và B. Tính bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây. Trang 26
Câu 29: Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm tăng bao nhiêu dB?
Câu 30: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp với R thay đổi
được, cuộn cảm thuần có cảm kháng Z = 15  , tụ có điện dung Z = 4  , điện áp đặt vào hai đầu L C
đoạn mạch là u = 12 2 cos100t (V). Tính R khi công suất của mạch đạt cực đại.
Câu 31: Cho đoạn mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở R không thay đổi, hệ số tự 0, 5
cảm L =  H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đăt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp ổn
định có biểu thức: u = 200 2 cos(100 t)(V). Tìm giá trị của C để công suất trong mạch đạt cực đại.
Câu 32: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp hai lần cuộn thứ cấp. Nối
hai đầu cuộn sơ cấp với nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 220 V và cường độ dòng 1
điện hiệu dụng I = 2 A, khi đó điện áp hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ 1 cấp bằng bao nhiêu? ------ HẾT ------ ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL D D A B D C A B C D A C D A B B B C A B Câu 21 22 23 24 TL A C D C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (0,5đ x 8 = 4,0đ) Câu
Lời giải (cần vắn tắt – rõ các bước được điểm) Điểm  Chu kì dao độ l 0, 04 ng của hệ: T = 2 = 2 = 0,4 s. 25 2 0,25 + 0,25 g   0,25
x = sin 20t = cos(20t
) (cm) x = 2, 4 cos 20 t (cm). 1 2 2 26 0,25
Hai dao động vuông pha nên 2 2 2 2 A =
A + A = 1 + 2, 4 = 2, 6 cm. 1 2 T ' l ' =
= 0,9 = l ' = 0,81 l = 81 cm. 27 0,25 + 0,25 T l
Sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định, có 5 nút sóng nên số bụng sóng là: k = 4 28  2l 2.200 l = k =  = = = 100 cm. 2 k 4 0,25 + 0,25 29 I ' 1000I
L '− L = lg =10lg =10lg1000 = 30 dB. I I 0,25 + 0,25 30 2 2 . R U U Công suât tiêu thụ: 2 P = . R I = = 2 2 2
R + (Z Z ) (Z Z ) 0,25 L C L C R + R 2 (Z Z )
Theo bất đẳng thức Côsi: P khi L C R =
= R = Z Z =15 − 4 =11  . 0,25 MAX L C R 31
Để có công suất tiêu thụ P
thì mạch có cộng hưởng điện: MAX 4 1 1 1 2.10−
Z = Z = L = = C = = = F. 0,25 + 0,25 L C 2 CL 0, 5  2 (100 ) .  32 U N 1 U 220 2 2 1 = = = U = = =110 V. 2 U N 2 2 2 0,25 1 1 Trang 27 I N 2 1 =
= 2 = I = 2I = 2.2 = 4 A. 2 1 I N 0,25 1 2 ------Hết------ ĐỀ 7 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com
MÔN VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần:
A. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
B. pha của cường độ dòng điện luôn bằng không.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên cùng pha.
Câu 2: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do
mỗi nguồn phát ra có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng 2 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông
góc với AB tại A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là:
A. 20 cm. B. 40 cm. C. 50 cm. D. 30 cm .
Câu 3: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10(cm) dao động theo các phương trình : 
u = 0, 2cos(50 t +  )cm và : u = 0, 2cos(50 t +
)cm . Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 1 1 2
0,5(m/s). Tính số điểm cực đại và cực tiểu trên đoạn A,B.
A. 10 và 10. B. 8 và 8. C. 9 và 9. D. 11 và 11.
Câu 4: Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 2000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là. A. 8,8 V. B. 11 V. C. 16 V. D. 5,5 V.
Câu 5: Một đoạn mach RLC khi có cộng hưởng điều nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp hai bản tụ điện cùng pha điện áp hai đầu cuộn cảm.
B. Hệ số công suất mạch cực đại.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại.
D. Điện áp hai đầu mạch và dòng điện cùng pha.
Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều RLC, điện áp hai đầu mạch u = 200cos100t (V). Điện trở thuần R = 4 2.10−
50, độ tự cảm cuộn dây L= 1 H, điện dụng C  =
 (F). Biểu thức điện áp hai bản tụ điện là:  
A. u = 200 2 cos(100t - ) (V).
B. u = 100 2 cos(100t - )(V). 2 2 3 3
C. u =100 2 cos(100t - ) (V) .
D. u = 200 2 cos(100t - ) (V). 4 4 
Câu 7: Tại thời điểm t, điện áp u = 200 2 cos(100 t
) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá 2
trị 100 2 V và đang tăng. Sau thời điểm đó 1 s , điện áp này có giá trị là 300 A. -100 2 V. B. 200 V. C. −100V. D. 200 2 .
Câu 8: Tai người có thể nghe được:
A. các âm thanh có tần số từ 20Hz đến 16KHz. B. các âm thanh có tần số trên 16Hz.
C. các âm thanh có tần số dưới 20KHz.
D. các âm thanh có tần số từ 16Hz đến 20KHz.
Câu 9: Đặt điện áp u = U0cost vào hai bản tụ điện điện dung C. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ U
điện có độ lớn bằng 0 thì cường độ dòng điện qua tụ điện bằng: 2 2 1 3 A. CU . B. CU . C. CU . D. CU . 0 0 2 0 2 0 2
Câu 10: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm.
Biết lò xo có k = 100N/m, vật có khối lượng m = 0,5kg. Lấy g = 10m/s2. Tìm thời gian lò xo bị nén trong một chu kì.
A. 0,4 s. B. 0 s. C. 0,2 s. D. 0,32 s. Trang 28
Câu 11: Mức cường độ âm tại một vị trí tăng thêm 30dB. Hỏi cường độ âm tại vị trí đó tăng lên bao nhiêu lần? A. 100 lần. B. 1000 lần. C. 10000 lần. D. 10 lần.
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động với biên độ 20 cm. Xác định li độ của vật để thế năng của vật bằng động năng của nó. A. 5 3cm . B. 10  2cm . C. 10 3cm . D. 5  2cm .
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần 40 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,5 (H) và tụ điện có điện dung thay đổi 
được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng: A. 120V. B. 220V. C. 150V. D. 125V.
Câu 14: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên
độ bằng biên độ của mỗi dao động khi hai dao động đó:   A. lệch pha . B. ngược pha. C. lệch pha 2 . D. cùng pha. 2 3
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng 
điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công 4
suất của đoạn mạch là A. 0,69. B. 0,71. C. 0,92. D. 0,87.
Câu 16: Sóng âm không truyền được trong môi trường nào ? A. rắn . B. chân không. C. lỏng . D. khí .
Câu 17: Dao động tắt dần là dao động :
A. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. có tần số và biên độ không đổi theo thời gian.
D. có tính điều hòa.
Câu 18: Trong dao động điều hoà:
A. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
Câu 19: Ở hai đầu một cuộn dây thuần cảm L = 0,3
 H có một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos (100t)
(V). Biểu thức cường độ dòng điên qua mạch là:  
A. i = 4 2 cos (100t -
) (A). B. i = 4 2 cos (100t + ) (A). 2 2  
C. i = 2cos (100t +
) (A). D. i = 2cos (100t - ) (A). 2 2
Câu 20: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A
= 5 cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ x = 3 cm là: A. 0,08 J. B. 0,8 J. C. 0, 25 J. D. 0,04 J.
Câu 21: Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch lần
lượt có biểu thức: i = 2 2 o c s(10  0 t +  / 2) ( ) A , u = 100 2 o c s(10  0 t +  / 6) ( )
V . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 100 W . B. 50 W. C. 200 W. D. 0 W. 1
Câu 22: Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L =
H mắc nối tiếp với đoạn mạch X, đoạn mạch X  2
chứa 2 trong 3 phần tử R, L , C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 120 2 cos100 
 t(V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 4cos(100  t - )(A). Xác định 2 trong 3 phần tử đó? 4 Trang 29 −3 10 −3 10 A. R = 50  và C = F. B. R = 30  và C = F.  4  −3 10 −3 10 C. R = 30  và C = F. D. R = 50  và C = F.  2 
Câu 23: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: x1 = 6sin   (ωt – ) cm và x2 = 8sin(ωt +
)cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là: 4 4 A. 14 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 2 cm.
Câu 24: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 100cm
và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 10s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 5 m/s. B. 0,5 cm/s. C. 0,5 m/s. D. 5 cm/s.
Câu 25: Chu kì dao động của một vật dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cơ xảy ra có giá trị
A. bằng chu kì dao động riêng của hệ.
B. phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động.
C. nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ.
D. phụ thuộc vào lực cản môi trường. 
Câu 26: Phương trình dao động của vật có dạng x = 10 cos( 5
− t + )(cm) . Pha ban đầu của dao động là: 3   A. . B.  . C. 0. D. − . 3 3
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 2s và đi qua vị trí cân bằng với vận tốc 5 (cm/s).
Gốc thời gian lúc chất điểm có li độ 2,5cm và thế năng của vật đang tăng. Phương trình dao động của chất điểm là:  
A. x = 5 cos( t +
)(cm) . B. x = 5cos( t − )(cm) . 3 3 2 
C. x = 10 cos( t + )(cm).
D. x = 10 cos(2 t − )(cm) . 3 3
Câu 28: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu ụng ? A. Chu kỳ. B. Công suất. C. Điện áp. D. Tần số.
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 10cos4t ( x tính bằng cm,
t tính bằng s). Tại thời điểm t = 2s, tốc độ của chất điểm này có giá trị bằng:
A. 10 cm/s. B. 0 cm/s. C. - 40 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài 50cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn
định với 5 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là: A. v = 10cm/s. B. v = 15m/s. C. v = 15cm/s. D. v = 10m/s. ĐÁP ÁN 1 D 7 D 13 D 19 A 25 A 2 D 8 D 14 C 20 D 26 D 3 A 9 D 15 C 21 A 27 B 4 B 10 B 16 B 22 C 28 C 5 A 11 B 17 B 23 B 29 B 6 C 12 B 18 C 24 C 30 D Trang 30