GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 11
Trang 1/3 Mã đề 101
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LP 11
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trên đường tròn bán kính bng
4
, cung có s đo
8
thì có độ dài là
A.
3
. B.
16
. C.
2
. D.
4
.
Câu 2: Cho
4
cos
5
=
vi
. Tính
sin
.
A.
1
sin
5
=
. B.
1
sin
5
=−
. C.
3
sin
5
=
. D.
3
sin
5
=−
.
Câu 3: Cho dãy s
( )
,
n
u
biết
2
2
21
.
3
n
n
u
n
=
+
Tìm s hng
5
.u
A.
5
1
.
4
u =
B.
5
17
.
12
u =
C.
5
7
.
4
u =
D.
5
71
.
39
u =
Câu 4: Biu thc
sin
6
a

+


được viết li thành
A.
13
sin sin cos
6 2 2
a a a

+ =


. B.
31
sin sin cos
6 2 2
a a a

+ = +


.
C.
1
sin sin
62
aa

+ = +


. D.
31
sin sin cos
6 2 2
a a a

+ =


.
Câu 5: Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s gim?
A.
1
2
n
n
u =
. B.
31
1
n
n
u
n
=
+
. C.
2
n
un=
. D.
2
n
un=+
.
Câu 6: Cho mt cp s cng
( )
n
u
18
1
, 26
3
uu==
. Tìm công sai
d
.
A.
11
3
d =
. B.
10
3
d =
. C.
3
10
d =
. D.
3
11
d =
.
Câu 7: Tập xác định ca hàm s
sin
1 cos
x
y
x
=
A.
2
D k k

= +



. B.
D k k
=
.
C.
2D k k
=
. D.
2
k
Dk

=



.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
,AC BD M=
AB CD N=
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
A.
SM
. B.
SA
. C.
MN
. D.
SN
.
Câu 9: Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
3sin2 5yx=−
lần lượt là
ĐỀ THI TH S 1
Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 11
Trang 2/3 Mã đề 101
A.
3; 5
. B.
2; 8−−
. C.
2; 5
. D.
8;2
.
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thng phân bit không ct nhau và không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thng phân bit không chéo nhau thì hoc ct nhau hoc song song.
Câu 11: Phương trình
có nghim là:
A.
2
3
xk
= +
. B.
3
xk
=+
.
C.
6
5
6
xk
xk
=+
=+
. D.
2
3
2
2
3
xk
xk
=+
=+
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang
( )
//AB CD
. Gi
,,M N P
lần lượt trung
điểm ca
,,BC AD SA
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
MNP
.
A. Đưng thng qua
P
và song song vi
AB
.
B. Đưng thng qua
S
và song song vi
AB
.
C. Đưng thng qua
M
và song song vi
SC
.
D. Đưng thng qua
PM
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
tan
4
f x x

=−


. Xét tính đúng sai các mệnh đề sau:
a) Tập xác định ca hàm s
( )
y f x=
3
\ 2 |
4
kk

+



.
b) Hàm s
( )
y f x=
tun hoàn vi chu k
2
.
c) Phương trình
( )
0fx=
có nghim
,
4
x k k
= +
.
d) Phương trình
( )
cot
5
fx
=
có bn nghim thuc
2 ; 2

.
Câu 2: Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
3
2
u =
, công sai
1
2
d =
. Khi đó:
a) Công thc ca s hng tng quát là
1
3
n
u
n
=+
.
b) S hng th 8 ca cp s cộng đã cho là 5.
c)
15
4
là mt s hng ca cp s cộng đã cho.
d) Tng 100 s hạng đầu ca cp s cng
( )
n
u
bng
2620
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Cho hai góc nhn
a
b
. Biết
11
cos ;cos
34
ab==
. Giá tr ca biu thc
( ) ( )
cos cosP a b a b= +
có dng
( )
,,
m
mn
n
. Tính
mn+
.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 11
Trang 3/3 Mã đề 101
Câu 2: Một nh xe đường kính k c lp xe
55 cm
. Nếu xe chy vi tốc độ
50 /km h
thì trong
một giây bánh xe quay được bao nhiêu vòng? (Kết qu được làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
trong (−2024;2025] để dãy s
( )
n
u
vi
1
1
n
mn
u
n
+
=
+
là dãy s tăng.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vi
AB
đáy lớn. Biết
5AB a=
,
2CD a=
. Gi
E
đim thuc cnh
SB
tha mãn
ES m
EB n
=
vi
m
n
phân s ti gin. Biết
rng
CE
song song vi mt phng
( )
SAD
. Giá tr ca
23mn+
bng
PHN IV. T lun
Câu 1: Gii phương trình
22
4cos 3 cos2 1 2cos
24
x
xx

= +


.
Câu 2: Cho cp s cng
( )
n
u
3 28
100uu+=
. Hãy tính tng ca 30 s hạng đầu tiên ca cp s cng
đó.
Câu 3: Cho hình chóp
S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
. Gi
,,M N P
lần lượt trung điểm
ca
,SB SD
OC
. Gọi giao điểm ca
( )
MNP
vi
SA
K
. Tính t s
KS
KA
.
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 11
Trang 1/3 Mã đề 102
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LP 11
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác, cặp góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cui?
A.
3
35
3
. B.
7
230
7
.
C.
10
152
10
. D.
6
77
6
.
Câu 2: Cho
2


. Kết qu đúng là:
A.
sin 0;
cos 0
. B.
sin 0;
cos 0
.
C.
sin 0;
cos 0
. D.
sin 0;
cos 0
.
Câu 3: Cho dãy s
( )
n
u
, biết
2
2
21
3
n
n
u
n
=
+
. Tìm s hng
5
u
.
A.
5
1
4
u =
. B.
5
17
12
u =
. C.
5
7
4
u =
. D.
5
71
39
u =
.
Câu 4: Cho
4
cos , ;0
52
xx

=


. Giá tr ca
sin2x
:
A.
24
25
. B.
24
25
. C.
1
5
. D.
1
5
.
Câu 5: Tập xác định ca hàm s
tan2yx=
:
A.
,
4
D k k

= +


. B.
,
42
D k k


= +


.
C.
,
2
D k k

= +


. D.
,
2
D k k

=


.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
, biết
AC
ct
BD
ti
,M
AB
ct
CD
ti
O
. Tìm giao tuyến ca hai
mt phng
( )
SAB
( )
SCD
.
A.
SO
. B.
SM
. C.
SA
. D.
SC
.
Câu 7: Hàm s nào sau đây là hàm số chn?
A.
cos 2yx=
. B.
tan 4yx=
. C.
cotyx=
. D.
sin 3yx=
.
Câu 8: Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
2u =−
và công sai
7d =−
. Giá tr
6
u
bng?
A.
37
. B.
37
. C.
33
. D.
33
.
Câu 9: Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s gim?
A.
1
2
n
n
u =
. B.
31
1
n
n
u
n
=
+
. C.
2
n
un=
. D.
2
n
un=+
.
Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song hoc chéo nhau.
C. Hai đường thng song song vi nhau khi chúng trên cùng mt mt phng.
ĐỀ THI TH S 2
Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 11
Trang 2/3 Mã đề 102
D. Khi hai đường thng trên hai mt phng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 11: Cho t din
ABCD
. Gi
,IJ
trung điểm ca
,AC AD
G
trng tâm tam giác
BCD
.
Giao tuyến ca hai mt phng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thng
A. Qua
I
và song song vi
AB
. B. Qua
J
và song song vi
BD
.
C. Qua
G
và song song vi
CD
. D. Qua
G
và song song vi
BC
.
Câu 12: Nghim của phương trình
1
cos
2
x =−
A.
2
2
3
xk
= +
. B.
6
xk
= +
.
C.
2
3
xk
= +
. D.
2
6
xk
= +
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
2sin 1
4
f x x

= +


.
a) Hàm s
sinyx=
là hàm s tun hoàn vi chu kì
2
.
b) Phương trình
( )
0fx=
có nghim là
2
6
xk
= +
( )
k
7
2
6
xk
=+
( )
k
.
c) Tập xác định ca hàm s
( )
sin
fx
y
x
=
\,kk
.
d) Giá tr ln nht ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
;
44




bng
3
.
Câu 2: Anh Nam được nhn vào làm vic mt công ty v công ngh vi mức lương khởi điểm là 100
triệu đồng một năm. Công ty sẽ tăng thêm lương cho anh Nam mỗi năm là 20 triệu đồng.
Xét tính đúng sai các khẳng định sau:
a) Vào năm thứ 5 thì lương của anh Nam là 180 triệu đồng.
b) Tiền lương của anh Nam theo s năm làm vic tuân th theo cp s cng vi s hạng đầu
100 và công sai bằng 20 (đơn vị triệu đồng).
c) Nếu anh Nam trung thành vi công ty này thì s năm anh s nhn s tiền lương theo
cam kết là 210 triệu đồng.
d) Tng s tiền lương anh Nam nhận được sau 10 năm làm vic cho công ty 1900 triu
đồng.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Một cái đồng h treo tường có đường kính bng
60 cm
, ta xem vành ngoài chiếc đồng hmt
đường tròn với các điểm
,,A B C
lần lượt tương ng vi v trí các s
2,9,4
. Tính độ dài cung
nh
AB
(kết qu tính theo đơn vị centimét và làm tròn đến hàng phn chc).
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 11
Trang 3/3 Mã đề 102
Câu 2: Cho
tan 2x =−
. Tính giá tr ca biu thc
3sin 5cos
4sin cos
xx
A
xx
=
+
(làm tròn kết qu đến hàng phm
trăm).
Câu 3: Cho t din
ABCD
có các cnh bng nhau và bng 10. Gi
E
là điểm thuc cnh
AB
sao cho
2,AE EB=
F
điểm thuộc cnh
BC
sao cho
2BF FC=
G
điểm thuc cnh
CD
sao
cho
2CG GD=
. Độ dài đoạn giao tuyến ca mt phng
( )
EFG
( )
ACD
bng bao nhiêu? (làm
tròn kết qu đến hàng phần trăm)
Câu 4: Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
1
1
1
2 1, 1
nn
u
u u n n
+
=
= + +
. Giá tr ca
n
để
2017 2018 0
n
un + + =
là?
PHN IV. T lun
Câu 1: Giải phương trình
sin2 cos4 0xx+=
Câu 2: Cho bn s
, , ,a b c d
theo th t lp thành cp s cộng công sai dương. Biết rng tng ca
bn s hng bng
13
và tng ca ba s đầu bng
15
.
2
Tính tng ba s cui.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang với
//AD BC
. Gi
G
trng tâm ca tam giác
;SAD
E
là điểm thuộc đoạn
AC
sao cho
( )
,0EC xEA x=
. Tìm
x
để
( )
//GE SBC
.
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 11
Trang 1/3 Mã đề 103
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LP 11
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho
4
cos
5
=
vi
0
2

. Tính
sin
.
A.
1
sin
5
=
. B.
1
sin
5
=−
. C.
3
sin
5
=
. D.
3
sin
5
=−
.
Câu 2: Một đường tròn có bán kính
10 cmR =
. Độ dài cung
40
trên đường tròn gn bng
A.
11cm
. B.
13cm
. C.
7cm
. D.
9cm
.
Câu 3: Cho dãy s
1 3 2 5
, , , ,
2 5 3 7
.. Công thc tng quát
n
u
nào là ca dãy s đã cho?
A.
1
n
n
u
n
=
+
. B.
2
n
n
n
u =
. C.
1
3
n
n
u
n
+
=
+
. D.
2
21
n
n
u
n
=
+
.
Câu 4: Biu thức nào sau đây bằng
cos
3
x



?
A.
13
cos sin
22
xx
. B.
13
cos sin
22
xx+
.
C.
31
cos sin
22
xx
. D.
31
cos sin
22
xx+
.
Câu 5: Cho dãy s
( )
,
n
u
biết
( )
2
1 . .
n
n
n
u
n
=−
Tìm s hng
3
.u
A.
3
8
.
3
u =
B.
3
2.u =
C.
3
2.u =−
D.
3
8
.
3
u =−
Câu 6: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
3
;
22


−−


. B. Hàm s đồng biến trên
3
;
22




.
C. Hàm s đồng biến trên
;
22




. D. Hàm s đồng biến trên
;0
2



.
Câu 7: Cho cp s cng
( )
n
u
tha mãn
13
4, 10.uu==
Công sai ca cp s cng bng
A.
6.
B.
3.
C.
3.
D.
6.
ĐỀ THI TH S 3
Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 11
Trang 2/3 Mã đề 103
Câu 8: Cho ba mt phng phân bit
( ) ( ) ( )
,,
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3
;;d d d
= = =
. Khi
đó ba đường thng
1 2 3
,,d d d
A. Đôi một ct nhau.
B. Đôi một song song.
C. Đồng quy.
D. Đôi một song song hoặc đồng quy.
Câu 9: Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
3sin2 5yx=−
lần lượt là
A.
2; 8−−
. B.
3; 5
. C.
2; 5
. D.
8;2
.
Câu 10: Phương trình
3
sin
2
x =
có nghim là
A.
2
3
xk
= +
. B.
3
xk
=+
. C.
6
5
6
xk
xk
=+
=+
. D.
2
3
2
2
3
xk
xk
=+
=+
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
ABCD
,
( )
//AD BC
. Gi
M
trung điểm ca
CD
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
MSB
( )
SAC
A.
SP
vi
P
là giao điểm ca
AB
CD
.
B.
SI
vi
I
là giao điểm ca
AC
BM
.
C.
SO
vi
O
là giao điểm ca
AC
BD
.
D.
SJ
vi
J
là giao điểm ca
AM
BD
.
Câu 12: Biết
73
sin
27

+=


. Khi đó giá trị ca
cos
bng
A.
3
7
. B.
3
7
. C.
4
7
. D.
2 10
7
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s ng giác
( ) 2cos 2 3
6
f x x

= +


. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Tập xác định ca hàm s .
b) Hàm s
()fx
tun hoàn vi chu kì
2
.
c) Phương trình
( ) 0fx=
có nghim là
()x k k
=
()
6
x k k
= +
.
d) Giá tr nh nht ca hàm s
()fx
trên
;
12 6



bng
23
.
Câu 2: Cho cp s cng
( )
n
u
, có s hạng đầu
1
3
2
u =
, công sai
1
2
d =
. Xét tính đúng sai của các khng
định sau:
a) Công thc s hng tng quát ca cp s cộng đã cho là
1
3
n
n
u =+
b) S 5 là s hng th 8 ca cp s cộng đã cho.
c) S
15
4
là mt s hng ca cp s cộng đã cho.
d) Tng 100 s hạng đầu ca ca cp s cng
( )
n
u
trên bng 2620.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 11
Trang 3/3 Mã đề 103
Câu 1: Một đồng h treo tường, kim gi dài
10,57 cm
. Trong 30 phút mũi kim gi vch lên cung tròn
có độ dài là bao nhiêu cm? (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)
Câu 2: Mt vn động viên bn súng nm trên mặt đất để ngm bn các mc tiêu khác nhau trên mt bc
ng thẳng đứng. Vận động viên bn trúng mt mc tiêu cách mặt đất
( )
25 m
ti mt góc ngm
(góc hp bởi phương ngắm với phương ngang). Nếu gim góc ngắm đi một na thì vận động
viên bn trúng mc tiêu cách mặt đất
( )
10 m
. Tính khong cách t vận động viên đến bức tường?
(làm tròn kết qu đến hàng phần mười)
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gi
M
là trung điểm
SB
,
P
là điểm thuc
cnh
SD
sao cho
2SP DP=
. Mt phng
( )
AMP
ct
SC
ti
N
. T s
CN
SN
bng
Câu 4: Cho mt cp s cng
( )
n
u
s hạng đầu
1
1u =
tng ca
100
s hng đầu bng
24850
. Khi
đó
1 2 2 3 3 4 28 29 29 30
1 1 1 1 1
...
. . . . .
a
S
u u u u u u u u u u b
= + + + + + =
, trong đó
a
b
phân s ti gin
*
,ab
. Tính tng
ab+
.
PHN IV. T lun
Câu 1: Giải phương trình
97
sin 2 3cos 1 2sin
22
x x x

+ = +
Câu 2: Cho cp s cng
( )
u
n
tha mãn
14
32
8
2
uu
uu
+=
−=
. Tính tng 10 s hạng đầu ca cp s cng trên.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
G
trng tâm ca tam giác
ABC
E
điểm thuc cnh
SA
tha mãn
.
m
SE SA
n
=
vi
m
n
phân s ti gin. Biết rng
GE
song song vi mt phng
( )
SCD
. Giá tr ca
.mn
bng
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 11
Trang 1/3 Mã đề 104
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LP 11
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho dãy s
( )
,
n
u
biết
2
n
n
n
u =
. Chọn đáp án đúng.
A.
4
1
.
4
u =
B.
5
1
.
16
u =
C.
5
1
.
32
u =
D.
3
1
.
8
u =
Câu 2: Trong các công thc sau, công thức nào đúng?
A.
( )
cos cos .cos sin .sina b a b a b=+
. B.
( )
cos cos .cos sin .sina b a b a b+ = +
.
C.
( )
sin sin .cos cos .sina b a b a b=+
. D.
( )
sin sin .cos cos .sin+ = a b a b a b
.
Câu 3: Biết
73
sin( )
27
+=
. Khi đó giá trị ca
cos
bng
A.
3
7
. B.
3
7
. C.
4
7
. D.
2 10
7
.
Câu 4: Cho
3
sin
5
=
vi
2


. giá tr ca
cos
bng
A.
2
cos
5
=−
. B.
4
cos
5
=
. C.
2
cos
5
=
. D.
4
cos
5
=−
.
Câu 5: Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
2u =−
và công sai
7d =−
. Giá tr
6
u
bng
A.
37
. B.
37
. C.
33
. D.
33
.
Câu 6: Trong các hàm s sau, hàm s nào có đồ th đối xng qua gc tọa độ?
A.
cos yx=
. B.
2
sinyx=
. C.
cot4yx=
. D.
tan cos y x x=+
.
Câu 7: Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s tăng?
A.
1
2
n
n
u =
. B.
1
n
u
n
=
. C.
5
31
n
n
u
n
+
=
+
. D.
21
1
n
n
u
n
=
+
.
Câu 8: Trong không gian, cho ba đường thng phân bit
,,abc
trong đó
ab
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Nếu
ac
thì
bc
.
B. Nếu
c
ct
a
thì
c
ct
b
.
C. Nếu
Aa
Bb
thì ba đường thng
,,a b AB
cùng trên mt mt phng.
D. Tn ti duy nht mt mt phng qua
a
b
.
Câu 9: Tập xác định ca hàm s
2cos 1
sin 2
x
y
x
=
A.
\,D k k
=
. B.
\,
2
k
Dk

=


.
C.
\ 2 ; ,
32
k
D k k


= +


. D.
\ 2 ,
3
D k k

= +


.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình thang đáy lớn
AB
. Gi
M
trung điểm ca
SC
. Giao điểm ca
BC
vi mt phng
( )
ADM
ĐỀ THI TH S 4
Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 11
Trang 2/3 Mã đề 104
A. Giao điểm ca
BC
AD
. B. Giao điểm ca
BC
SD
.
C. Giao điểm ca
BC
AM
. D. Giao điểm ca
BC
DM
.
Câu 11: Tp nghim của phương trình
2
cos
2
x =
A.
2
5
,,2
44
k kk



++

. B.
3
2 ,
4
k k

+
.
C.
2 ,
4
kk

+
. D.
3
2
4
,kk
+

.
Câu 12: Cho t din
ABCD
. Gi
I
J
theo th t là trung điểm ca
AD
,AC
G
trng tâm tam
giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thng
A. qua
I
và song song vi
AB
.
B. qua
J
và song song vi
BD
.
C. qua
G
và song song vi
CD
.
D. qua
G
và song song vi
BC
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Huyết áp là áp lc cn thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tim đến nuôi dưỡng
các mô trong thể. Huyết áp được to ra do lc co bóp của tim sức cn của thành đng
mch. Mi lần tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi gim gia các nhp. Huyết áp tối đa
huyết áp ti thiểu được gọi tương ng huyết áp tâm thu tâm trương. Ch s huyết áp ca
chúng ta được viết huyết áp tâm thu/huyết áp tâm trương. Chỉ s huyết áp 120/80 bình
thường. Gi s huyết áp ca một người nào đó được hình hóa bi hàm s p(t) = 115 +
25sin(160πt), trong đó p(t) là huyết áp tính theo đơn v mmHg (milimét thy ngân) thi gian
t tính theo phút.
Xét tính đúng sai các khng định sau:
a) Chu kì ca hàm s p(t) là
1
80
(phút).
b) S nhp tim mi phút của người này là 60.
c) Ch s huyết áp của người này là 140/90 và cao hơn mức bình thường.
d) Có 800 thời điểm trong khong t 0 đến 5 phút mà huyết áp của người này là 115 mmHg.
Câu 2: Cho dãy s
( )
n
u
có s hng tng quát là
35
n
un=−
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Dãy s
( )
n
u
là cp s cng có công sai
3d =
.
b) Tng ca 20 s hạng đầu tiên bng 588.
c) Trong 20 s hạng đầu tiên ca
( )
n
u
có 10 s hng chia hết cho 5.
d) Dãy s
( )
n
v
22
1
,
n n n
v u u n
+
=
là cp s cng có công sai bng 6.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Sinh nht bn của An vào ngày 01 tháng 5 năm 2023. An muốn mua mt món quà sinh nht cho
bn nên quyết định b ống heo 1000 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2023, sau đó c liên tc
ngày sau hơn ngày trước 1000 đồng. Hỏi đến ngày sinh nht ca bạn, An đã tích lũy đưc bao
nhiêu triệu đồng?
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 11
Trang 3/3 Mã đề 104
Câu 2: Hng ngày, mực nước ca con kênh lên xung theo thy triều. Độ sâu
( )
hm
ca mực nước trong
kênh tính theo thi gian
( )
th
được cho bi công thc
3sin 14
43
t
h


= + +


. Thi gian ngn
nhất để mực nước ca kênh cao nht là
a
t
b
=
. Tính
.ab
.
Câu 3: hai chung cao tng xây cnh nhau vi khong cách gia chúng
25 mHK =
. Để đảm
bảo an ninh, trên nóc chung cư thứ hai người ta lp camera v trí
C
. Gi
,AB
lần lượt là v trí
thp nht cao nhất trên chung th nht camera th quan sát được (tham kho hình
v). Hãy tính s đo góc
ACB
(phm vi camera th quan sát được chung thứ nht) biết
rng chiu cao của chung cư thứ hai
37 m, 4 m, 26 mCK AH BH= = =
(làm tròn kết qu đến
hàng đơn vị theo đơn vị độ).
Câu 4: Cho hình chóp
..S ABC
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
SA
BC
;
P
là điểm thuc cnh
AB
sao cho
2
3
AP
AB
=
. Đường thng
SC
ct mt phng
( )
MNP
ti
Q
. Biết t s
SQ a
SC b
=
, trong
đó
a
b
là phân s ti gin và
*
,ab
. Tng
22
ab+
bng bao nhiêu?
PHN IV. T lun
Câu 1: Giải phương trình lượng giác:
2023
cos2 2cos 2cos 0
2
x x x

+ + =


Câu 2: Cho biết bn s
5; ;15;xy
theo th t lp thành mt cp s cng. Tính giá tr ca biu thc
32xy+
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,IK
lần lượt là trung điểm ca
AB
CD
.
a) Chng minh rng:
( )
//IK SAD
.
b) Gi
12
;GG
lần lượt là trng tâm các tam giác
BCD
SCD
. Chng minh
( )
12
//G G SBD
.
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 11
Trang 1/3 Mã đề 105
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LP 11
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Rút gn biu thc
sin sin
44
P x x

= +
, ta được kết qu
A.
2 sinPx=
. B.
2 cos x
. C.
1
. D.
sin x
.
Câu 2: S
9
41
là s hng th bao nhiêu ca dãy s
2
2
1
n
n
u
n
=
+
?
A.
9
. B.
7
. C.
8
. D.
10
.
Câu 3: Trong các công thc sau, công thức nào đúng?
A.
( )
tan tan tana b a b+ = +
. B.
( )
tan tan
tan
1 tan tan
ab
ab
ab
+
−=
.
C.
( )
tan tan tana b a b=−
. D.
( )
tan tan
tan
1 tan tan
ab
ab
ab
+
+=
.
Câu 4: Cho cp s cng
( )
n
u
, biết
2
3u =
4
7u =
. Giá tr ca
15
u
bng
A.
27
. B.
31
. C.
35
. D.
29
.
Câu 5: Hàm s
2sin 2yx=
tun hoàn vi chu kì là
A.
4
. B.
2
. C.
. D.
2
.
Câu 6: Trong các dãy s sau, dãy s nào là dãy s gim?
A.
2
n
un=
. B.
2
n
un=
. C.
3
1
n
un=−
. D.
21
1
n
n
u
n
+
=
.
Câu 7: Tp giá tr ca hàm s
sin 4 3yx=−
là:
A.
4; 2−−
. B.
3;1
. C.
2;2
. D.
4;2
.
Câu 8: Cho bốn điểm
, , ,A B C D
không đồng phng. Gi
,IK
lần lượt trung điểm hai đon thng
AD
BC
.
IK
là giao tuyến ca cp mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
IBC
( )
KBD
. B.
( )
IBC
( )
KCD
.
C.
( )
IBC
( )
KAD
. D.
( )
ABI
( )
KAD
.
Câu 9: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1
1 sin
y
x
=
.
A.
\,
2
D k k

= +



. B.
\ 2 ,
2
D k k

= +



.
C.
D =
. D.
\,D k k
=
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
d
giao tuyến ca hai mt
phng (
SAD
) và (
SBC
). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
d
qua
S
và song song vi
BC
.
B.
d
qua
S
và song song vi
DC
.
C.
d
qua
S
và song song vi
AB
.
D.
d
qua
S
và song song vi
BD
.
ĐỀ THI TH S 5
Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 11
Trang 2/3 Mã đề 105
Câu 11: Phương trình
2
sin 0
33
x

−=


có nghim là
A.
( )
.
3
x k k
= +
B.
( )
.x k k
=
C.
( )
23
.
32
k
xk

= +
D.
( )
3
.
22
k
xk

= +
Câu 12: Trong không gian, cho 3 đường thng
,,abc
, biết
,ab
a
c
chéo nhau. Khi đó hai đưng
thng
b
c
A. Trùng nhau hoc chéo nhau. B. Ct nhau hoc chéo nhau.
C. Chéo nhau hoc song song. D. Song song hoc trùng nhau.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Khi Mặt Trăng quay quanh Trái Đất, mặt đối din với Trái Đất thường ch được Mt Tri chiếu
sáng mt phn. Các pha ca Mặt Trăng tả mức độ phn b mt của nó được Mt Tri chiếu
sáng. Khi góc gia Mt Trời, Trái Đất và Mặt Trăng là α (0°α 360°) thì tỉ l F ca phn Mt
Trăng được chiếu sáng cho bi công thc
( )
1
1 cos
2
F
=−
. Biết rng
0F =
khi trăng mi;
0,25F =
khi trăng lưỡi lim;
0,5F =
khi trăng bán nguyệt đầu tháng và cui tháng;
1F =
khi trăng tròn.
Xét tính đúng sai các khẳng định sau:
a) Khi có trăng mới thì
o
90
=
.
b) Khi có trăng lưỡi lim thì
o
60
=
hoc
o
300
=
.
c) Khi có trăng bán nguyệt đầu tháng hoc cui tháng thì
o
90
=
hoc
o
270
=
.
d) Khi có trăng tròn thì
o
180
=
.
Câu 2: Cho cp s cng
( )
n
u
biết s hạng đầu
1
2u =
công sai
3d =
. Xét tính đúng sai các khng
định sau:
a) S hng tng quát ca cp s cng là
13
n
un= +
.
b) S 152 là s hng th
n
ca cp s cng
( )
n
u
. Khi đó
45;50n
.
c) S 610 là tng ca
n
s hạng đầu ca cp s cng
( )
n
u
. Khi đó
18;22n
.
d) Đặt
10 11 20 30 31 50 60 61 80
S u u u u u u u u u= + ++ + + ++ + + ++
. Khi đó
7372S =
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Cho
3
cos
4
=
. Tính giá tr ca biu thc
tan 3cot
tan cot
B


+
=
+
.
Câu 2: Cho
cot 3 2
=−
vi
2


. Khi đó giá trị
tan cot
22

+
bng bao nhiêu? (kết qu làm
tròn đến hàng phần trăm)
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 11
Trang 3/3 Mã đề 105
Câu 3: Cho cp s cng
( )
n
u
s hạng đầu bng 1 tng 100 s hạng đầu bng 14950. Tính tng
1 2 2 3 49 50
1 1 1
u u u u u u
+ ++
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
nh bình hành.Gi
,,M N P
lần ợt trung điểm ca
,,BC CD SD
;
I
là giao điểm của đường thng
SA
( )
MNP
. Tính t s
IS
IA
(làm tròn kết qu
đến hàng phần trăm)
PHN IV. T lun
Câu 1: Giải phương trình
sin2 cos2 5sin 3cos 4 0x x x x + =
.
Câu 2: Cho dãy s
()
n
u
biết
2
31
n
an
u
n
+
=
+
. bao nhiêu giá tr nguyên của a trong (−∞;2025] đ dãy s
tăng.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vi
AD BC
2AD BC=
. Gi
E
điểm thuc cnh
BC
sao cho
4BC BE=
. Ly
F
thuc cnh
SA
sao cho
.FA k FS=
. Biết rng
EF
song song vi mt phng
( )
SCD
. Khi đó giá trị ca
k
bng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng
phần trăm)
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIA HỌC KÌ I TOÁN 11
Mã đề 101
Phần 1
1
2
3
4
5
6
C
C
C
B
A
A
7
8
9
10
11
12
C
D
B
A
D
D
Phần 2
Câu 1
Câu 2
SSĐĐ
SĐSS
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
25
8,04
2024
13
Mã đề 102
Phần 1
1
2
3
4
5
6
A
B
C
B
B
A
7
8
9
10
11
12
A
B
A
B
C
A
Phần 2
Câu 1
Câu 2
ĐSĐS
ĐĐSĐ
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
78,54
1,57
1,47
2018
Mã đề 103
Phần 1
1
2
3
4
5
6
C
C
C
B
D
D
7
8
9
10
11
12
B
D
A
D
B
B
Phần 2
Câu 1
Câu 2
ĐS
SS
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
2,77
22,4
1,5
175
Mã đề 104
Phần 1
1
2
3
4
5
6
A
A
B
D
B
C
7
8
9
10
11
12
D
B
B
A
C
C
Phần 2
Câu 1
Câu 2
ĐSĐS
ĐSSS
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
7,26
6
29
13
Mã đề 105
Phần 1
1
2
3
4
5
6
B
A
D
D
C
D
7
8
9
10
11
12
A
C
B
A
D
B
Phần 2
Câu 1
Câu 2
SĐĐĐ
ĐSĐĐ
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
2,125
8,72
0,33
0,33

Preview text:

GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 11
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ THI THỬ SỐ 1 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. 
Câu 1: Trên đường tròn bán kính bằng 4 , cung có số đo thì có độ dài là 8     A. . B. . C. . D. . 3 16 2 4 4 
Câu 2: Cho cos = với 0    . Tính sin . 5 2 1 1 3 3 A. sin = . B. sin = − . C. sin = . D. sin = − . 5 5 5 5 2 2n −1
Câu 3: Cho dãy số (u ), biết u = . Tìm số hạng u . n n 2 n + 3 5 1 17 7 71 A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . 5 4 5 12 5 4 5 39   
Câu 4: Biểu thức sin a + 
 được viết lại thành  6     1 3    3 1 A. sin a + = sin a − cos a   . B. sin a + = sin a + cos a   .  6  2 2  6  2 2    1    3 1 C. sin a + = sin a +   . D. sin a + = sin a − cos a   .  6  2  6  2 2
Câu 5: Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số giảm? n ) n 1 3n −1 A. u = . B. u = . C. 2 u = n .
D. u = n + 2 . n 2n n n +1 n n 1
Câu 6: Cho một cấp số cộng (u u = ,u = 26 . Tìm công sai d . n ) 1 8 3 11 10 3 3 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 3 3 10 11 sinx
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = là 1− cosx  
A. D =   + kk  .
B. D = k∣ k   .  2  k 
C. D = k2∣ k   .
D. D =   k   .  2 
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD AC BD = M , AB CD = N . Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAB) và (SCD) là A. SM . B. SA. C. MN . D. SN .
Câu 9: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin2x − 5 lần lượt là
Trang 1/3 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 11 A. 3; −5 . B. −2; −8 . C. 2; −5 . D. 8; 2 .
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song. 3
Câu 11: Phương trình sinx = có nghiệm là: 2  
A. x =  + k2 . B. x = + k . 3 3     x = + k  x = + k2  C. 6  . D. 3  . 5  2 x = + k   x = + k2  6  3
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AB / /CD) . Gọi M , N, P lần lượt là trung
điểm của BC, AD, SA. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (MNP) .
A. Đường thẳng qua P và song song với AB .
B. Đường thẳng qua S và song song với AB .
C. Đường thẳng qua M và song song với SC .
D. Đường thẳng qua PM .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.   
Câu 1: Cho hàm số f ( x) = tan x − 
 . Xét tính đúng sai các mệnh đề sau:  4  3 
a) Tập xác định của hàm số y = f ( x) là \  
+ k2 | k  .  4 
b) Hàm số y = f ( x) tuần hoàn với chu kỳ 2 . 
c) Phương trình f ( x) = 0 có nghiệm x = + k , k  . 4 
d) Phương trình f ( x) = cot có bốn nghiệm thuộc  2 −  ; 2  . 5 3 1
Câu 2: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = , công sai d = . Khi đó: n ) 1 2 2 n
a) Công thức của số hạng tổng quát là u = 1+ . n 3
b) Số hạng thứ 8 của cấp số cộng đã cho là 5. 15 c)
là một số hạng của cấp số cộng đã cho. 4
d) Tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng (u bằng 2620 . n )
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 1 1
Câu 1: Cho hai góc nhọn a b . Biết cosa = ;cosb = . Giá trị của biểu thức 3 4 m
P = cos(a + b)cos(a b) có dạng ,( ,
m n ) . Tính m + n. n
Trang 2/3 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 11
Câu 2: Một bánh xe có đường kính kể cả lốp xe là 55 cm. Nếu xe chạy với tốc độ 50 km / h thì trong
một giây bánh xe quay được bao nhiêu vòng? (Kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm). mn +1
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong (−2024;2025] để dãy số (u với u = n ) n n +1 là dãy số tăng.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB là đáy lớn. Biết AB = 5a , ES m m
CD = 2a . Gọi E là điểm thuộc cạnh SB thỏa mãn = với
là phân số tối giản. Biết EB n n
rằng CE song song với mặt phẳng (SAD). Giá trị của 2m+3n bằng PHẦN IV. Tự luận x   
Câu 1: Giải phương trình 2 2 4cos
− 3 cos 2x =1+ 2cos x −   . 2  4 
Câu 2: Cho cấp số cộng (u u + u = 100 . Hãy tính tổng của 30 số hạng đầu tiên của cấp số cộng n ) 3 28 đó.
Câu 3: Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm KS
của SB, SD OC . Gọi giao điểm của (MNP) với SAK . Tính tỉ số . KA
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 11
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ THI THỬ SỐ 2 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác, cặp góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối?  35  230 A. và − . B. và − . 3 3 7 7  152  77 C. và . D. − và . 10 10 6 6  Câu 2: Cho
    . Kết quả đúng là: 2
A. sin  0; cos  0 .
B. sin  0; cos  0 .
C. sin  0; cos  0.
D. sin  0; cos  0. 2 2n −1
Câu 3: Cho dãy số (u , biết u = . Tìm số hạng u . n ) n 2 n + 3 5 1 17 7 71 A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . 5 4 5 12 5 4 5 39 4   
Câu 4: Cho cosx = , x  − ;0 
 . Giá trị của sin2x là: 5  2  24 24 1 1 A. . B. − . C. − . D. . 25 25 5 5
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = tan2x là:      A. D =
 + k ,k  . B. D =
 + k ,k   .  4   4 2       C. D =
 + k ,k  . D. D =
k ,k   .  2   2 
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD , biết AC cắt BD tại M , AB cắt CD tại O . Tìm giao tuyến của hai
mặt phẳng (SAB) và (SCD) . A. SO . B. SM . C. SA . D. SC .
Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y = cos 2x .
B. y = tan 4x .
C. y = cot x .
D. y = sin 3x .
Câu 8: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = −2 và công sai d = 7
− . Giá trị u bằng? n ) 1 6 A. 37 . B. 37 − . C. 33 − . D. 33 .
Câu 9: Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số giảm? n ) n 1 3n −1 A. u = . B. u = . C. 2 u = n .
D. u = n + 2 . n 2n n n +1 n n
Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
Trang 1/3 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 11
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 11: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J là trung điểm của AC, AD G là trọng tâm tam giác BCD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và ( BCD) là đường thẳng
A. Qua I và song song với AB .
B. Qua J và song song với BD .
C. Qua G và song song với CD .
D. Qua G và song song với BC . 1
Câu 12: Nghiệm của phương trình cos x = − là 2 2  A. x =  + k2 .
B. x =  + k . 3 6  
C. x =  + k2 .
D. x =  + k2 . 3 6
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.   
Câu 1: Cho hàm số f ( x) = 2sin x − +1   .  4 
a) Hàm số y = sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 .  7
b) Phương trình f ( x) = 0 có nghiệm là x = − + k2 (k  ) và x =
+ k2 (k  ) . 6 6 f ( x)
c) Tập xác định của hàm số y =
là \k ,k   . sin x    
d) Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) trên đoạn − ;  bằng 3 . 4 4   
Câu 2: Anh Nam được nhận vào làm việc ở một công ty về công nghệ với mức lương khởi điểm là 100
triệu đồng một năm. Công ty sẽ tăng thêm lương cho anh Nam mỗi năm là 20 triệu đồng.
Xét tính đúng sai các khẳng định sau:
a) Vào năm thứ 5 thì lương của anh Nam là 180 triệu đồng.
b) Tiền lương của anh Nam theo số năm làm việc tuân thủ theo cấp số cộng với số hạng đầu là
100 và công sai bằng 20 (đơn vị triệu đồng).
c) Nếu anh Nam trung thành với công ty này thì sẽ có năm mà anh sẽ nhận số tiền lương theo
cam kết là 210 triệu đồng.
d) Tổng số tiền lương mà anh Nam nhận được sau 10 năm làm việc cho công ty là 1900 triệu đồng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Một cái đồng hồ treo tường có đường kính bằng 60 cm , ta xem vành ngoài chiếc đồng hồ là một
đường tròn với các điểm ,
A B,C lần lượt tương ứng với vị trí các số 2,9, 4 . Tính độ dài cung
nhỏ AB (kết quả tính theo đơn vị centimét và làm tròn đến hàng phần chục).
Trang 2/3 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 11
3sin x − 5cos x
Câu 2: Cho tan x = 2
− . Tính giá trị của biểu thức A =
(làm tròn kết quả đến hàng phầm 4sin x + cos x trăm).
Câu 3: Cho tứ diện ABCD có các cạnh bằng nhau và bằng 10. Gọi E là điểm thuộc cạnh AB sao cho
AE = 2EB, F là điểm thuộ̣c cạnh BC sao cho BF = 2FC G là điểm thuộc cạnh CD sao
cho CG = 2GD . Độ dài đoạn giao tuyến của mặt phẳng ( EFG) và ( ACD) bằng bao nhiêu? (làm
tròn kết quả đến hàng phần trăm) u  =1
Câu 4: Cho dãy số (u xác định bởi 1
. Giá trị của n để u − + 2017n + 2018 = 0 n )
u = u +2n+1,n 1  n n 1 + n là? PHẦN IV. Tự luận
Câu 1: Giải phương trình sin 2x + cos 4x = 0
Câu 2: Cho bốn số a, b, c, d theo thứ tự lập thành cấp số cộng có công sai dương. Biết rằng tổng của 15
bốn số hạng bằng 13 và tổng của ba số đầu bằng .Tính tổng ba số cuối. 2
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với AD // BC . Gọi G là trọng tâm của tam giác
SAD; E là điểm thuộc đoạn AC sao cho EC = x ,
EA ( x  0) . Tìm x để GE // (SBC ) .
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 11
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ THI THỬ SỐ 3 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 103
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. 4 
Câu 1: Cho cos = với 0    . Tính sin . 5 2 1 1 3 3 A. sin = . B. sin = − . C. sin = . D. sin = − . 5 5 5 5
Câu 2: Một đường tròn có bán kính R =10 cm . Độ dài cung 40 trên đường tròn gần bằng A. 11cm . B. 13cm . C. 7cm . D. 9cm. 1 3 2 5
Câu 3: Cho dãy số , , , ,.. Công thức tổng quát u nào là của dãy số đã cho? 2 5 3 7 n n n n +1 2n A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . n n +1 n 2n n n + 3 n 2n +1   
Câu 4: Biểu thức nào sau đây bằng cos x −   ?  3  1 3 1 3 A. cos x − sin x . B. cos x + sin x . 2 2 2 2 3 1 3 1 C.
cos x − sin x . D. cos x + sin x . 2 2 2 2 n
Câu 5: Cho dãy số (u ), biết u = − Tìm số hạng u . n ( )n 2 1 . . n n 3 8 8 A. u = . B. u = 2. C. u = 2. − D. u = − . 3 3 3 3 3 3
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng?  3     3 
A. Hàm số đồng biến trên − ; −   .
B. Hàm số đồng biến trên ;   .  2 2   2 2        
C. Hàm số đồng biến trên − ;   .
D. Hàm số đồng biến trên − ;0   .  2 2   2 
Câu 7: Cho cấp số cộng (u thỏa mãn u = 4, u =10. Công sai của cấp số cộng bằng n ) 1 3 A. 6. − B. 3. C. 3. − D. 6.
Trang 1/3 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 11
Câu 8: Cho ba mặt phẳng phân biệt ( ),( ),( ) có ( ) ( ) = d ;    = d ;    = d . Khi 1 ( ) ( ) 2 ( ) ( ) 3
đó ba đường thẳng d , d , d 1 2 3
A. Đôi một cắt nhau.
B. Đôi một song song. C. Đồng quy.
D. Đôi một song song hoặc đồng quy.
Câu 9: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin2x − 5 lần lượt là A. −2; −8 . B. 3; −5 . C. 2; −5 . D. 8; 2 . 3
Câu 10: Phương trình sinx = có nghiệm là 2       x = + k  x = + k2 
A. x =  + k2 . B. x = + k . C. 6  . D. 3  . 3 3 5  2 x = + k   x = + k2  6  3
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD, ( AD / /BC) . Gọi M là trung điểm của
CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC ) là
A. SP với P là giao điểm của AB CD .
B. SI với I là giao điểm của AC BM .
C. SO với O là giao điểm của AC BD .
D. SJ với J là giao điểm của AM BD .  7  3 Câu 12: Biết sin + =  
. Khi đó giá trị của cos bằng  2  7 3 3 − 4 2 10 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.   
Câu 1: Cho hàm số lượng giác f (x) = 2cos 2x + − 3  
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:  6 
a) Tập xác định của hàm số là .
b) Hàm số f (x) tuần hoàn với chu kì 2 . 
c) Phương trình f (x) = 0 có nghiệm là x = k (k  ) và x = − + k (k  ) . 6    
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên − ;  bằng 2 − 3 . 12 6    3 1
Câu 2: Cho cấp số cộng (u , có số hạng đầu u = , công sai d = . Xét tính đúng sai của các khẳng n ) 1 2 2 định sau: n
a) Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho là u = 1+ n 3
b) Số 5 là số hạng thứ 8 của cấp số cộng đã cho. 15 c) Số
là một số hạng của cấp số cộng đã cho. 4
d) Tổng 100 số hạng đầu của của cấp số cộng (u trên bằng 2620. n )
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Trang 2/3 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 11
Câu 1: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57 cm . Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn
có độ dài là bao nhiêu cm? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Câu 2: Một vận động viên bắn súng nằm trên mặt đất để ngắm bắn các mục tiêu khác nhau trên một bức
tường thẳng đứng. Vận động viên bắn trúng một mục tiêu cách mặt đất 25(m) tại một góc ngắm
(góc hợp bởi phương ngắm với phương ngang). Nếu giảm góc ngắm đi một nửa thì vận động
viên bắn trúng mục tiêu cách mặt đất 10(m) . Tính khoảng cách từ vận động viên đến bức tường?
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SB , P là điểm thuộc CN
cạnh SD sao cho SP = 2DP. Mặt phẳng ( AMP) cắt SC tại N . Tỉ số bằng SN
Câu 4: Cho một cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 1 và tổng của 100 số hạng đầu bằng 24850 . Khi n ) 1 1 1 1 1 1 a a đó S = + + +...+ + = , trong đó
là phân số tối giản và u .u u .u u .u u .u u .u b b 1 2 2 3 3 4 28 29 29 30 * a,b
. Tính tổng a + b . PHẦN IV. Tự luận  9   7 
Câu 1: Giải phương trình sin 2x + − 3cos x − =1+ 2sinx      2   2  u  + u = 8
Câu 2: Cho cấp số cộng (u thỏa mãn 1 4
. Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng trên. n ) u u = 2  3 2
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác m m
ABC E là điểm thuộc cạnh SA thỏa mãn SE = .SA với
là phân số tối giản. Biết rằng n n
GE song song với mặt phẳng (SCD) . Giá trị của . m n bằng
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 11
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ THI THỬ SỐ 4 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 104
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. n
Câu 1: Cho dãy số (u ), biết u = . Chọn đáp án đúng. n n 2n 1 1 1 1 A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . 4 4 5 16 5 32 3 8
Câu 2: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos(a b) = cos . a cosb + sin . a sin b .
B. cos(a + b) = cos . a cosb + sin . a sin b .
C. sin (a b) = sin . a cosb + cos . a sin b .
D. sin (a + b) = sin . a cosb − cos . a sin b . 7 3 Câu 3: Biết sin(
+) = . Khi đó giá trị của cos bằng 2 7 3 3 − 4 2 10 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 3 
Câu 4: Cho sin = với
    . giá trị của cos bằng 5 2 2 4 2 4 A. cos = − . B. cos = . C. cos = . D. cos = − . 5 5 5 5
Câu 5: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = −2 và công sai d = 7
− . Giá trị u bằng n ) 1 6 A. 37 . B. 37 − . C. 33 − . D. 33.
Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
A. y = cos x . B. 2 y = sin x .
C. y = cot4x .
D. y = tan x + cos x .
Câu 7: Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số tăng? n ) n 1 1 n + 5 2n −1 A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . n 2n n n n 3n +1 n n +1
Câu 8: Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a,b, c trong đó a b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu a c thì b c .
B. Nếu c cắt a thì c cắt b .
C. Nếu Aa Bb thì ba đường thẳng a, ,
b AB cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a b . 2cos x −1
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = là sin 2xk  A. D =
\k ,k  . B. D = \  , k   .  2    k    C. D = \  + k2; , k   . D. D =
\  + k2,k   .  3 2   3 
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB . Gọi M là trung điểm của
SC . Giao điểm của BC với mặt phẳng ( ADM ) là
Trang 1/3 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 11
A. Giao điểm của BC AD .
B. Giao điểm của BC SD .
C. Giao điểm của BC AM .
D. Giao điểm của BC DM . 2
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình cos x = là 2   − 5   3  A.  + k2 ,
+ k2 ,k   . B. 
+ k2 ,k   .  4 4   4     3
C.  + k2,k   . D.
k2 , k   +  .  4   4 
Câu 12: Cho tứ diện ABCD. Gọi I J theo thứ tự là trung điểm của AD AC, G là trọng tâm tam
giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và ( BCD) là đường thẳng
A. qua I và song song với AB .
B. qua J và song song với BD .
C. qua G và song song với CD .
D. qua G và song song với BC .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Huyết áp là áp lực cần thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tim đến nuôi dưỡng
các mô trong cơ thể. Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của cơ tim và sức cản của thành động
mạch. Mỗi lần tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi giảm giữa các nhịp. Huyết áp tối đa và
huyết áp tối thiểu được gọi tương ứng là huyết áp tâm thu và tâm trương. Chỉ số huyết áp của
chúng ta được viết là huyết áp tâm thu/huyết áp tâm trương. Chỉ số huyết áp 120/80 là bình
thường. Giả sử huyết áp của một người nào đó được mô hình hóa bởi hàm số p(t) = 115 +
25sin(160πt), trong đó p(t) là huyết áp tính theo đơn vị mmHg (milimét thủy ngân) và thời gian t tính theo phút.
Xét tính đúng sai các khẳng định sau: 1
a) Chu kì của hàm số p(t) là (phút). 80
b) Số nhịp tim mỗi phút của người này là 60.
c) Chỉ số huyết áp của người này là 140/90 và cao hơn mức bình thường.
d) Có 800 thời điểm trong khoảng từ 0 đến 5 phút mà huyết áp của người này là 115 mmHg.
Câu 2: Cho dãy số (u có số hạng tổng quát là u = 3n − 5 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: n ) n
a) Dãy số (u là cấp số cộng có công sai d = 3. n )
b) Tổng của 20 số hạng đầu tiên bằng 588.
c) Trong 20 số hạng đầu tiên của (u có 10 số hạng chia hết cho 5. n )
d) Dãy số (v có 2 2 v = u
u , n là cấp số cộng có công sai bằng 6. n ) n n 1 + n
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng 5 năm 2023. An muốn mua một món quà sinh nhật cho
bạn nên quyết định bỏ ống heo 1000 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2023, sau đó cứ liên tục
ngày sau hơn ngày trước 1000 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao nhiêu triệu đồng?
Trang 2/3 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 11
Câu 2: Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của mực nước trong  t  
kênh tính theo thời gian t (h) được cho bởi công thức h = 3sin + +14   . Thời gian ngắn  4 3  a
nhất để mực nước của kênh cao nhất là t = . Tính . a b . b
Câu 3: Có hai chung cư cao tầng xây cạnh nhau với khoảng cách giữa chúng là HK = 25 m . Để đảm
bảo an ninh, trên nóc chung cư thứ hai người ta lắp camera ở vị trí C . Gọi ,
A B lần lượt là vị trí
thấp nhất và cao nhất trên chung cư thứ nhất mà camera có thể quan sát được (tham khảo hình
vẽ). Hãy tính số đo góc ACB (phạm vi camera có thể quan sát được ở chung cư thứ nhất) biết
rằng chiều cao của chung cư thứ hai là CK = 37 m, AH = 4 m, BH = 26 m (làm tròn kết quả đến
hàng đơn vị theo đơn vị độ).
Câu 4: Cho hình chóp S.AB .
C Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA BC ; P là điểm thuộc cạnh AP 2 SQ a AB sao cho
= . Đường thẳng SC cắt mặt phẳng (MNP) tại Q . Biết tỉ số = , trong AB 3 SC b a
đó là phân số tối giản và * a,b  . Tổng 2 2
a + b bằng bao nhiêu? b PHẦN IV. Tự luận  2023 
Câu 1: Giải phương trình lượng giác: cos2x + 2cosx + 2cos − x = 0    2 
Câu 2: Cho biết bốn số 5; ;
x 15; y theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tính giá trị của biểu thức 3x + 2y .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AB CD .
a) Chứng minh rằng: IK / / (SAD) .
b) Gọi G ;G lần lượt là trọng tâm các tam giác BCDSCD . Chứng minh G G / / SBD . 1 2 ( ) 1 2
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 11
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ THI THỬ SỐ 5 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 105
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.      
Câu 1: Rút gọn biểu thức P = sin x + − sin x −   
 , ta được kết quả là  4   4 
A. P = 2 sin x . B. 2 cos x . C. 1. D. sin x . 9 2n Câu 2: Số
là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số u = ? 41 n 2 n +1 A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 10 .
Câu 3: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? a + b
A. tan (a + b) = tan a + tan b . B. (a b) tan tan tan = . 1− tan a tan b a + b
C. tan (a b) = tan a − tan b . D. (a +b) tan tan tan = . 1− tan a tan b
Câu 4: Cho cấp số cộng (u , biết u = 3 và u = 7 . Giá trị của u bằng n ) 2 4 15 A. 27 . B. 31. C. 35. D. 29 .
Câu 5: Hàm số y = 2sin 2x tuần hoàn với chu kì là  A. 4 . B. . C.  . D. 2 . 2
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm? 2n +1 A. 2 u = n .
B. u = 2n . C. 3 u = n −1 . D. u = . n n n n n −1
Câu 7: Tập giá trị của hàm số y = sin 4x − 3 là: A.  4 − ; 2 −  . B. −3;  1 . C. −2;2. D. −4;2.
Câu 8: Cho bốn điểm ,
A B,C, D không đồng phẳng. Gọi I , K lần lượt là trung điểm hai đoạn thẳng
AD BC . IK là giao tuyến của cặp mặt phẳng nào sau đây?
A. (IBC ) và (KBD) .
B. (IBC ) và (KCD).
C. (IBC ) và (KAD) .
D. ( ABI ) và (KAD) . 1
Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số y = . 1− sin x     A. D = \
  + k , k   . B. D = \
  + k2 , k   .  2   2  C. D =  . D. D = \
 k , k   .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng ( SAD ) và ( SBC ). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. d qua S và song song với BC .
B. d qua S và song song với DC .
C. d qua S và song song với AB .
D. d qua S và song song với BD .
Trang 1/3 – Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 11  2x  
Câu 11: Phương trình sin − = 0   có nghiệm là  3 3   A. x =
+ k (k  ).
B. x = k (k  ). 3 2 k3  k3 C. x = + (k  ). D. x = + (k  ). 3 2 2 2
Câu 12: Trong không gian, cho 3 đường thẳng a,b, c , biết a b, a c chéo nhau. Khi đó hai đường
thẳng b c
A. Trùng nhau hoặc chéo nhau.
B. Cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Chéo nhau hoặc song song.
D. Song song hoặc trùng nhau.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Khi Mặt Trăng quay quanh Trái Đất, mặt đối diện với Trái Đất thường chỉ được Mặt Trời chiếu
sáng một phần. Các pha của Mặt Trăng mô tả mức độ phần bề mặt của nó được Mặt Trời chiếu
sáng. Khi góc giữa Mặt Trời, Trái Đất và Mặt Trăng là α (0° ≤ α ≤ 360°) thì tỉ lệ F của phần Mặt 1
Trăng được chiếu sáng cho bởi công thức F = (1− cos ) . Biết rằng F = 0 khi có trăng mới; 2
F = 0, 25 khi có trăng lưỡi liềm; F = 0,5 khi có trăng bán nguyệt đầu tháng và cuối tháng; F =1 khi trăng tròn.
Xét tính đúng sai các khẳng định sau:
a) Khi có trăng mới thì o  = 90 .
b) Khi có trăng lưỡi liềm thì o  = 60 hoặc o  = 300 .
c) Khi có trăng bán nguyệt đầu tháng hoặc cuối tháng thì o  = 90 hoặc o  = 270 .
d) Khi có trăng tròn thì o  = 180 .
Câu 2: Cho cấp số cộng (u biết số hạng đầu u = 2 và công sai d = 3. Xét tính đúng sai các khẳng n ) 1 định sau:
a) Số hạng tổng quát của cấp số cộng là u = −1+ 3n . n
b) Số 152 là số hạng thứ n của cấp số cộng (u . Khi đó n 45;50 . n )
c) Số 610 là tổng của n số hạng đầu của cấp số cộng (u . Khi đó n 18;22 . n )
d) Đặt S = u + u ++ u + u + u ++ u + u + u ++ u . Khi đó S = 7372 . 10 11 20 30 31 50 60 61 80
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 3 tan + 3cot
Câu 1: Cho cos = . Tính giá trị của biểu thức B = . 4 tan + cot    Câu 2: Cho cot = 3
− 2 với     . Khi đó giá trị tan + cot bằng bao nhiêu? (kết quả làm 2 2 2
tròn đến hàng phần trăm)
Trang 2/3 – Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 11
Câu 3: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu bằng 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 14950. Tính tổng n ) 1 1 1 + ++
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) u u u u u u 1 2 2 3 49 50
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành.Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của IS
BC,CD, SD ; I là giao điểm của đường thẳng SA và (MNP) . Tính tỷ số (làm tròn kết quả IA đến hàng phần trăm) PHẦN IV. Tự luận
Câu 1: Giải phương trình sin2x −cos2x −5sinx −3cosx + 4 = 0 . an + 2
Câu 2: Cho dãy số (u ) biết u =
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a trong (−∞;2025] để dãy số n n 3n +1 tăng.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với ADBC AD = 2BC . Gọi E
điểm thuộc cạnh BC sao cho BC = 4BE . Lấy F thuộc cạnh SA sao cho FA = k.FS . Biết rằng
EF song song với mặt phẳng (SCD) . Khi đó giá trị của k bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm)
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 – Mã đề 105
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 11 1 2 3 4 5 6 C C C B A A Phần 1 7 8 9 10 11 12 Mã đề 101 C D B A D D Câu 1 Câu 2 Phần 2 SSĐĐ SĐSS Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Phần 3 25 8,04 2024 13 1 2 3 4 5 6 A B C B B A Phần 1 7 8 9 10 11 12 Mã đề 102 A B A B C A Câu 1 Câu 2 Phần 2 ĐSĐS ĐĐSĐ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Phần 3 78,54 1,57 1,47 2018 1 2 3 4 5 6 C C C B D D Phần 1 7 8 9 10 11 12 Mã đề 103 B D A D B B Câu 1 Câu 2 Phần 2 ĐSĐS SĐSS Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Phần 3 2,77 22,4 1,5 175 1 2 3 4 5 6 A A B D B C Phần 1 7 8 9 10 11 12 Mã đề 104 D B B A C C Câu 1 Câu 2 Phần 2 ĐSĐS ĐSSS Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Phần 3 7,26 6 29 13 1 2 3 4 5 6 B A D D C D Phần 1 7 8 9 10 11 12 Mã đề 105 A C B A D B Câu 1 Câu 2 Phần 2 SĐĐĐ ĐSĐĐ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Phần 3 2,125 8,72 0,33 0,33