Bộ đề thi Tin học 8 giữa học kì 1 năm học 2024 - 2025

Thông tin số thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau như chữ và số, hình ảnh, âm thanh, video. Thông tin số có từ nhiều nguồn, trong đó Internet là kho dữ liệu số khổng lồ và thường xuyên được cập nhật. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Tin học 8 364 tài liệu

Thông tin:
15 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề thi Tin học 8 giữa học kì 1 năm học 2024 - 2025

Thông tin số thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau như chữ và số, hình ảnh, âm thanh, video. Thông tin số có từ nhiều nguồn, trong đó Internet là kho dữ liệu số khổng lồ và thường xuyên được cập nhật. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

24 12 lượt tải Tải xuống
Bộ đề thi Tin học 8 giữa học kì 1 năm học 2024 - 2025
I. Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Kết nối tri thức
3. Đề số 3
Áp dụng cho máy tính cài đặt hệ điều hành Windows 11; Bộ công cụ văn phòng Office
2016; Trình duyệt web có thể là Coccoc, Google Chome; firefox phù hợp với hệ điều
hành.
I. Trắc nghiệm (7 điểm mỗi câu 0.25 điểm)
Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D.
Câu 1: Con người đã biết làm các phép tính số học từ bao giờ?
A. Hơn 3000 năm trước Công nguyên
B. Hơn 2000 năm trước Công nguyên
C. Hơn 2000 năm sau Công nguyên
D. Hơn 1000 năm sau Công nguyên
Câu 2: Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì?
A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động.
B. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy.
C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay.
D. Cả ba đặc điểm trên.
Câu 3: Bộ vi xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?
A. Đèn điện tử chân không.
B. Linh kiện bán dẫn đơn giản.
C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn.
D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn.
Câu 4: Điền vào chỗ (...)
Ý tưởng cơ giới hóa việc tính toán đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển
của....................... . Năm 1642, nhà bác học Blaise Pascal đã sáng chế ra
............................ Pascaline.
A. chiếc máy tính cơ khí / máy tính
B. bàn phím / tính toán
C. máy tính / chiếc bàn tính hiển thị số
D. máy tính / chiếc máy tính cơ học
Câu 5: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ may tính?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất khi nói về lĩnh vực Tin học?
A. Tin học là môn học nghiên cứu và phát triển máy tính điện tử.
B. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người.
C. Tin học có mục tiêu là phát triển máy tính điện tử.
D. Tin học là môn học sử dụng máy tính điện tử.
Câu 7: Đây là hình ảnh của?
A. Bàn phím hiển thị số 6 302 715 408
B. Máy tính cơ khí
C. Máy tính điện tử
D. Đáp án khác.
Câu 8: Đây là hình ảnh của?
A. chiếc máy tính cơ khí
B. bàn phím số
C. máy tính điện -
D. Đáp án khác
Thông hiểu
Câu 9: Thế hệ thứ nhất trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào?
A. 1965 1974.
B. 1990 nay.
C. 1945 1955.
D. 1955 1965.
Câu 10: Lựa chọn phương án sai.
Máy tính ngày càng trở nên gọn nhẹ hơn, nhanh hơn, thông minh hơn bởi vì:
A. Các linh kiện chế tạo máy tính ngày càng nhỏ hơn, nhẹ hơn, tốc độ xử lí nhanh hơn
nhờ vào sự tiến bộ của công nghệ (điện tử, bán dẫn, mạch tích hợp, vi xử lí VSLI, vi xử
lí ULSI).
B. Trí tuệ nhân tạo đã trở thành hiện thực nhờ vào sự phát triển của công nghệ phần
cứng.
C. Máy tính được chế tạo bằng các vật liệu có giá thành cao hơn.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Máy tính điện tử ra đời vào những năm 1950.
B. Năm thế hệ máy tính gắn liền với các tiến độ công nghệ: đèn điện tử chân không,
bóng bán dẫn, mạch tích hợp, vi xử lí mật độ tích hợp rất cao, vi xử lí mật độ tích hợp
siêu cao.
C. Càng về sau, các máy tính càng nhỏ, nhẹ, tiêu thụ ít điện năng, tốc độ, độ tin cậy
cao hơn, dung lượng bộ nhớ lớn hơn, thông minh hơn và giá thành hợp lí hơn.
u 12: Thế hệ thứ năm trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào?
A. 1965 1974.
B. 1990 nay.
C. 1974 1989.
D. 1955 1965.
Câu 13: Thông tin kĩ thuật số là
A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay.
B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi.
D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị,
phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
Câu 14: Internet là
A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay.
B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi.
D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị,
phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
Câu 15: Thông tin số có những đặc điểm chính là?
A. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn.
B. Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép.
C. Cả A và B.
D. Đáp án khác.
Câu 16: Em hãy chọn phương án ghép đúng.
Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,........
A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.
B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.
C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.
D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.
Câu 17: Dưới đây là mô tả của yếu tố nào?
Người cung cấp thông tin, có uy tín, trách nhiệm, kinh nghiệm, trình độ chuyên môn sâu
về lĩnh vực của bài viết.
A. tính bản quyền.
B. tác giả.
C. độ tin cậy.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số?
A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời.
B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm.
C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả.
D. Có thể truy cập từ xa.
Câu 19: Một số yếu tố nhận biết độ tin cậy của thông tin gồm
A. tác giả, nguồn thông tin.
B. mục đích, tính cập nhật của bài viết.
C. trích dẫn nguồn thông tin trong bài viết.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 20: Thông tin đáng tin cậy giúp em điều gì?
A. Đưa ra kết luận đúng.
B. Quyết định hành động đúng.
C. Giải quyết được các vấn đề được đặt ra
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 21: Thông tin không đáng tin cậy có thể là?
Máy tính ngày càng trở nên gọn nhẹ hơn, nhanh hơn, thông minh hơn bởi vì:
A. Thông tin không trung thực, mang tính chất lừa dối.
B. Thông tin đồn thổi, dẫn em đến kết luận thiếu căn cứ.
C. Thông tin thiếu kiểm chứng dẫn em đến quyết định sai lầm.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 22: Xác định nguồn thông tin là?
A. Thẩm quyền và uy tín của tổ chức hay cá nhân cung cấp thông tin ảnh hưởng đến
giá trị và độ tin cậy của thông tin.
B. Những kết luận không có chứng cứ, cũng giống như những ý kiến mang tính chất cá
nhân nên có độ tin cậy rất thấp.
C. Cả A và B.
Câu 23: Để tìm kiếm thông tin về lớp vỏ Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để
thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Trái Đất.
B. Lớp vỏ Trái Đất.
C. “lớp vỏ Trái Đất”.
D. “lớp vỏ” + “Trái Đất”.
Câu 24: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng
A. thông tin.
B. dãy bít.
C. số thập phân.
D. các kí tự.
Câu 25: Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bít vì
A. dãy bít đáng tin cậy hơn.
B. dãy bít được xử li dễ dàng hơn.
C. dãy bít chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
D. máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.
Câu 26: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là
A. dung lượng nhớ.
B. khối lượng nhớ.
C. thể tích nhớ.
D. năng lực nhớ.
Câu 27: Những hành vi nào nên làm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Trong lớp học trực tuyến, một số học sinh tạo nhóm Zalo để trao đổi đáp án khi làm
bài kiểm tra.
B. Chuyển sang chế độ im lặng hoặc tắt điện thoại khi đang ở trong lớp học, buổi học,
...
C. Cả A và B.
Câu 28: Em đồng ý, không đồng ý hay đồng ý một phần với ý kiến sau.
Chúng ta có thể sử dụng điện thoại di động khi đang lái xe miễn là không gây tai nạn
giao thông.
A. Đồng ý.
B. Không đồng ý.
C. Đồng ý một phần.
II. Tự luận (3 điểm mỗi câu 1 điểm)
Câu 29 (1 điểm). Em hãy nêu các bước để tìm kiếm “Đấu trường Toán học” với kết quả
tìm kiếm được hiển thị ít nhất.
Câu 30 (2 điểm)
Hãy chỉ ra những hành vi vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số trong các tình
huống dưới đây và xử lí tình huống.
1. Minh mua vé vào rạp chiếu phim để xem phim. Minh dùng điện thoại di động để phát
trực tiếp (livestream) bộ phim cho bạn bè và người thân xem cùng. Nếu là bạn đi xem
cùng phim với Minh hôm đó, em sẽ làm gì?
2. Lan mua cuốn sách các bài văn hay trong tiệm sách. Lan dùng điện thoại di động
chụp một bài văn trong cuốn sách và gửi cho Nam. Nam sử dụng phần mềm word để
gõ lại bài văn này và nộp cho cô giáo để chấm điểm. Nếu là bạn của Lan và Nam, em
sẽ khuyên các bạn như thế nào?
Đáp án đề thi Tin giữa học 1 lớp 8 KNTT
I. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
B
D
D
D
C
B
A
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
A
C
C
A
B
D
A
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
C
C
B
B
D
D
D
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
A
C
B
D
A
B
B
II. Tự luận
Câu 29.
Để tìm kiếm “Đấu trường Toán học” với kết quả tìm kiếm được hiển thị ít nhất ta thực
hiện qua 2 bước sau:
B1. Truy cập vào trang chủ của máy chủ tìm kiếm (Chẳng hạn: google.com.vn);
B2. Trên khung tìm kiếm, gõ: “Đấu trường Toán học” và bấm Enter để tìm kiếm.
Câu 30
a.
- Hành vi quay phim trong rạp chiếu phim là hành vi vi phạm bản quyền. (0.5 điểm)
- Xử lí: Nhắc nhở, yêu cầu Minh dừng việc livestream lại vì bạn đã vi phạm quy định
của rạp chiếu, nếu bị phát hiện sẽ bị xử phạt. (0.5 điểm)
b.
- Hành động vi phạm là: (0.5 điểm)
+ Lan chụp ảnh bài văn và gửi cho bạn.
+ Nam sao chép bài văn thành của mình để nộp cho cô giáo chấm điểm.
- Xử lí: Khuyên nhủ, phân tích cho các bạn làm như vậy là vi phạm bản quyền và vi
phạm đạo đức. (0.5 điểm)
Ma trận đề thi giữa 1 Tin học 8 KNTT
Chương/chủ
đề
Nội
dung/đơn
v kin
thc
Mc độ nhận thc
Tổng
% tổng điểm
Nhn bit
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Số câu hỏi
Thời
gian
Câu
hỏi
Thời
gian
Câu
hỏi
Thời
gian
Câu
hỏi
Thời
gian
Câu
hỏi
Thời
gian
TN
TL
Chủ đề A.
Máy tính và
cộng đồng
Sơ lược
về lịch sử
phát triển
máy tính
8
TN
4
TN
12
30%
(3đ)
Chủ đề C.
Tổ chc lưu
trữ, tìm
kim
1. Đặc
điểm của
thông tin
trong môi
trường số
8
TN
2
TN
10
35%
(2.5đ)
trao đổi
thông tin
2. Thông
tin với
giải quyết
vấn đề
4
TN
1
TL
4
1
20%
(2đ)
Chủ đề D.
Đạo đc,
pháp luật
văn hoá
trong môi
trường số
Đạo đức
và văn
hoá trong
sử dụng
công
nghệ kĩ
thuật số
2
TN
1
TL
2
1
15%
(2.5đ)
Tng
16
(TN)
12’
12
(TN)
18’
1
(TL)
15’
1
(TL)
28
2
45’
T l % điểm
40%
30%
20%
10%
70%
30%
100%
100%
T l chung
70%
30%
II. Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo
Đề số 1
Ma trận đề thi
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
% tổng
điểm
TT
Chủ đề
Đơn v kin
thc
Mc độ
nhận thc
Nhận bit
Thông hiểu
Vận dng
Vận dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chủ đề
1: Máy
tính và
cộng
đồng
Sơ lược về
lịch sử
phát triển
máy tính
2
2
20%
(2,0
điểm)
2
Chủ đề
2 : Tổ
chc,
lưu trữ,
tìm kim
và trao
đổi
thông
tin
1. Đặc
điểm của
thông tin
trong môi
trường số
4
3
1
55%
(5,5
điểm)
2. Thông
tin với giải
quyết vấn
đề
1
1
15%
(1,5
điểm)
3
Chủ đề
3: Ứng
1. Lọc dữ
liệu
2
10%
(1,0
điểm)
dụng tin
họa
Tổng
8
6
1
1
T lệ (%)
40%
30%
20%
10%
100%
T lệ chung
70%
30%
100%
Đề thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Các máy tính thế hệ thứ nhất có kích thước?
A. Nhỏ (Như máy tính để bàn).
B. Rất nhỏ (như máy tính cầm tay).
C. Rất lớn (thường chiếm một căn phòng).
D. Lớn (bộ phận xử lý và tính toán lớn như những chiếc tủ).
Câu 2. Nguyên lý nào đã đặt nền móng cho sự phát triển của máy tính điện tử?
A. Nguyên lý Von Neumann
B. Nguyên lý năng lượng mặt trời
C. Nguyên lý Archimedes
D. Đáp án khác
Câu 3. Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4. Vì sao máy tính cá nhân ngày càng trở nên thông dụng?
A. Nhiều chức năng tích hợp B. Dễ sử dụng
C. Kích thước nhỏ, tiện lợi D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5. Thông tin kĩ thuật số là:
A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay.
B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi.
D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị,
phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
Câu 6. Đặc điểm của thông tin trên Internet là?
A. Nguồn thông tin khổng lồ, đa dạng, phong phú.
B. Thường xuyên được cập nhật; có thể tìm kiếm dễ dàng, nhanh chóng.
C. Có nguồn thông tin đáng tin cậy nhưng cũng có nguồn thông tin không thực sự đáng
tin cậy.
D. Cả ba đặc điểm trên.
Câu 7. Mức độ tin cậy của thông tin số phụ thuộc vào?
A. Nguồn gốc B. Mục tiêu thông tin
C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 8. Thông tin không đáng tin cậy có thể là?
A. Thông tin không trung thực, mang tính chất lừa dối.
B. Thông tin đồn thổi, dẫn em đến kết luận thiếu căn cứ.
C. Thông tin thiếu kiểm chứng dẫn em đến quyết định sai lầm.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 9. Học sinh ở cuối năm học lớp 9 thường cần tìm hiểu thông tin tuyển sinh vào lớp
10. Giữa thông tin tìm được từ hai nguồn sau đây, thông tin nào đáng tin cậy hơn?
A. Internet.
B. Thông báo chính thức của Sở GD&ĐT địa phương.
Câu 10. Khi đặt mua bộ quần áo qua Internet, em đã sử dụng loại dịch vụ nào?
A. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web B. Tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Thư điện tử D. Thương mại điện tử
Câu 11. Để tìm hiểu về một đội bóng đá ở châu Phi, nguồn thông tin nào sau đây đáng
tin cậy nhất?
A. Nguồn tin từ người hâm mộ đội bóng đó. B. Nguồn tin từ người hâm mộ đối thủ.
C. Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá châu Phi. D. Nguồn tin từ diễn đàn bóng đá Việt
Nam.
Câu 12. Từ nào sau đây xuất hiện nhiều nhất cùng với từ “tìm kiếm", thuật ngữ được
sử dụng để nói về việc tra cứu thông tin trên Internet?
A. Trang web. B. Báo cáo.
C. Từ khoá. D. Biểu mẫu.
Câu 13. Lọc dữ liệu nhằm?
A. Lọc ra các dữ liệu có ích
B. Chỉ hiển thị những hàng thỏa mãn các điều kiện nhất định, các hàng còn lại sẽ bị ẩn
đi
C. Hiển thị những dữ liệu mình muốn thấy
D. Đáp án khác
Câu 14. Đâu là việc cần thực hiện khi lọc dữ liệu?
A. Thiết lập tính năng sắp xếp và lọc dữ liệu B. Thực hiện lọc dữ liệu
C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm).
a) Thông tin số có những đặc điểm chính nào?
b) Làm thế nào để xác định được thông tin có đáng tin cậy hay không?
Câu 2. (1,0 điểm). Em hãy nêu những ứng dụng tiện nghi của những máy tính thế hệ
mới hiện nay.
--------------------------------Hết--------------------------------
Đáp án đề thi
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Tổng câu trắc nghiệm: 14. Chọn đúng 1 câu được 0,5 điểm.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
C
A
C
D
D
D
C
D
B
D
C
C
B
C
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2,0 điểm)
a) Thông tin số có những đặc điểm chính như sau:
- Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng
khó bị xóa bỏ hoàn toàn
- Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lý
thông tin đó cho phép
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
b) Để xác định được thông tin có đáng tin cậy hay không, ta
cần:
- Kiểm tra nguồn thông tin
- Phân biệt ý kiến với sự kiện
- Kiểm tra chứng cứ của kết luận
- Đánh giá tính thời sự của thông tin
0,25 điểm
Câu 2
(1,0 điểm)
Ví dụ về ứng dụng mà em cho là thông minh của những máy
tính thế hệ mới.
- Kết nối internet mọi lúc mọi nơi,
- Có thể tra tài liệu trên máy tính,
- Có thể gọi điện qua máy tính,
- Học tập và mua sắm trực tuyến.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Đề số 2
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Sản phẩm được phát minh, sáng chế vào năm 1642 là
A. Máy tính Z1
B. Máy tính Z2
C. Máy Turing
D. Máy tính Pascaline
Câu 2: Máy tính được phát triển từ những năm 1990 sử dụng công nghệ
A. Bóng bán dẫn
B. Mạch tích hợp
C. Vi xử lí VLSI
D. Vi xử lí ULSI
Câu 3: Máy tính thế hệ thứ nhất có tốc độ xử lí ….. phép tính mỗi giây
A. Vài chục nghìn
B. Vài nghìn
C. Hàng triệu
D. Hàng tỉ
Câu 4: Máy phân tích được phát minh vào năm
A. 1837
B. 1642
C. 1936
D. 1939
Câu 5: Máy tính nào dưới đây không có bộ nhớ
A. Máy Turing
B. Máy phân tích
C. Máy tính Pascaline
D. Máy tính Z2
Câu 6: Máy nào dưới đây sử dụng điện?
A. Máy tính Z1
B. Máy tính Z2
C. Máy phân tích
D. Máy tính Pascaline
Câu 7: Nguyên lí hoạt động của máy tính với khái niệm "chương trình được lưu trữ" có
nội dung nào dưới đây?
A. Các lệnh của chương trình được lưu trữ trong bộ nhớ giống như dữ liệu
B. Để thực hiện nhiệm vụ nào chỉ cần tải chương trình tương ứng vào bộ nhớ
C. Chương trình được nạp từ bộ nhớ vào bộ xử lí từng lệnh một và thực hiện xong mới
nạp lệnh tiếp theo
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 8: Máy tính điện tử đã phát triển qua mấy thế hệ?
A. Năm thế hệ
B. Ba thế hệ
C. Bốn thế hệ
D. Sáu thế hệ
Câu 9: Thông tin trong những trường hợp nào sau đây không đáng tin cậy?
A. Thông tin trên website có tên miền là .gov.
B. Bài viết của một cá nhân đăng tải trên mạng xã hội với mục đích bôi nhọ người khác.
C. Bài viết hướng dẫn phòng tránh dịch bệnh trên trang web của cơ quan y tế.
D. Bài viết trên tài khoản mạng xã hội của một nhà báo có uy tín và có trích dẫn nguồn
thông tin từ trang web của Chính phủ.
Câu 10: Khi khai thác thông tin trên Internet, em sẽ dựa vào yếu tố nào để xác định
được độ tin cậy của thông tin?
A. Tác giả viết bài là người có uy tín, trách nhiệm, trình độ chuyên môn sâu về lĩnh vực
của bài viết.
B. Bài viết có trích dẫn dẫn chứng, nguồn thông tin sử dụng trong bài.
C. Nguồn thông tin từ cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 11: Trang thông tin của cơ quan chính phủ có tên miền là?
A. gov.vn
B. even.com.vn
C. .html
D. Đáp án khác
Câu 12: Hành động nào dưới đây vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Đăng tải hình ảnh gia đình sum họp ngày Tết.
B. Chặn các hình ảnh, video về cá cược bóng đá qua Internet.
C. Chia sẻ thông tin mua bán động vật hoang dã quý hiếm.
D. Bình luận chào hỏi trên Facebook.
Câu 13: Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây
cần được tham khảo nhất?
A. Hướng dẫn của một người từng chụp ảnh.
B. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
C. Hướng dẫn của một người giỏi Tin học.
D. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh.
Câu 14: Tình huống nào dưới đây là vi phạm quy định của pháp luật?
A. Nghe nhạc to ở nơi công cộng.
B. Khách du lịch tự ý quay phim, chụp ảnh ở khu vực quốc phòng, an ninh.
C. Minh tự ý sử dụng điện thoại thông minh để làm bài tập trên lớp.
D. My lén dùng điện thoại để lướt Facebook trong tiết học.
Câu 15: Sao chép, chỉnh sửa, chia sẻ sản phẩm số khi chưa được phép
A. vi phạm bản quyền.
B. vi phạm danh dự, nhân phẩm người khác.
C. vi phạm quyền riêng tư.
D. vi phạm quyền sáng tác.
Câu 16: Đặc điểm nào của sản phẩm số trên mạng khiến hành vi vi phạm bản quyền trở
nên phổ biến?
A. Được lưu truyền rộng rãi, không giới hạn thời gian.
B. Dễ dàng chia sẻ với nhiều đối tượng.
C. Dễ bị lấy, phát tán, sửa đổi, khó thu hồi, xóa bỏ.
D. Tất cả đáp án trên
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17. Hãy sắp xếp các thiết bị dưới đây theo trình tự của quá trình phát triển các thế
hệ máy tính điện tử. (1 điểm)
Câu 18. Em hãy nêu ví dụ về máy tính làm thay đổi các lĩnh vực khác như: văn hoá,
giáo dục, y tế, giao thông, thương mại, du lịch, giải trí, ... (1.5 điểm)
Câu 19. Hãy nêu những thay đổi mà máy tính mang lại cho bản thân em, gia đình
em. (2.0 điểm)
Câu 20. Trong quá trình thực hành, em đã sử dụng công cụ, phần mềm nào để tìm
kiếm, xử lí và trao đổi thông tin? (1.5 điểm)
…………………Hết……………….
Đáp án Đề thi giữa học 1 Tin học 8
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
D
D
A
C
A
D
A
B
D
A
C
B
B
D
D
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17.
Các thiết bị theo trình tự của quá trình phát triển các thế hệ máy tính điện tử là: d) b)
c) a) e).
Câu 18.
Ví dụ về máy tính làm thay đổi các lĩnh vực khác nhau như:
- Văn hóa: nhờ có máy tính mà chúng ta có thể tìm hiểu văn hóa các nước mọi lúc, mọi
nơi miễn là có kết nối Internet.
- Giáo dục: Thay đổi phương thức dạy học (học trực tuyến), người học có thể tự học tại
nhà mà không cần đến trường.
- Y tế: Có nhiều thiết bị thông minh hỗ trợ theo dõi sức khỏe.
- Giao thông: Hình thành giao thông thông minh.
Câu 19.
Những thay đổi em có thể kể đến như:
- Dễ dàng chia sẻ, giao lưu với mọi người mọi lúc, mọi nơi dù ở khoảng cách xa.
- Việc xem tin tức trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Chúng ta có thể xem tin tức trên
các trang báo điện tử.
- Việc học tập, làm việc trở nên dễ dàng, thuận tiện và nhanh chóng hơn nhờ sự giúp
đỡ của máy tính và các phần mềm hỗ trợ.
- .............
Câu 20:
- Công cụ tìm kiếm: google.com; coccoc.com,...
- Các phần mềm như phần mềm soạn thảo văn bản Word, phần mềm trình chiếu
powerpoint.
III. Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 8 Cánh diều
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Theo em, vì sao chiếc máy tính em dùng lại được gọi là máy tính điện tử?
A. Vì máy tính hoạt động dựa trên nguồn điện
B. Vì có người đặt tên
C. Kiến trúc của máy tính dựa trên nguyên lí Von Neumann
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2. Kiến trúc của máy tính dựa trên nguyên lí Von Neumann là?
A. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh
máy tính (hay câu lệnh)
B. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh
máy tính (hay câu lệnh) đã được chứa sẵn bên trong máy một cách tạm thời
C. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh
máy tính (hay câu lệnh) đã được chứa sẵn bên trong máy một cách tm thời hay vĩnh
viễn
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 3. Theo em, máy tính thu nhỏ dần kích thước tới mức như một điện thoại thông
minh thì có ưu điểm gì?
A. Kích thước nhỏ
B. Dễ sử dụng
C. Chạy nhanh và đáng tin cậy
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4. Công nghệ được sử dụng ở thế hệ máy tính thứ hai là?
A. Bóng bán dẫn và lõi từ (magnetic core)
B. Ống chân không hoặc van nhiệt điện; đầu vào dùng thẻ đục lỗ và băng giấy; kết quả
được in ra giấy.
C. Mạch tích hợp (IC)
D. Tích hợp quy mô rất lớn, gồm hàng trăm nghìn thành phần trên một chip silicon duy
nhất
Câu 5. Vì sao máy tính cá nhân ngày càng trở nên thông dụng?
A. Nhiều chức năng tích hợp
B. Dễ sử dụng
C. Kích thước nhỏ, tiện lợi
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 6. Chiếc máy tính cơ học đầu liên của loài người có tên là gì?
A. Pascaline
B. ENIAC
C. Difference Engine
D. JOHNNIAC
Câu 7. Vào thập niên 1900, các máy tính cơ học trước đó đã được thiết kế lại để?
A. Phù hợp với sự phát triển
B. Tiết kiện điện
C. Sử dụng mô tơ điện
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 8. Nguyên lý nào đã đặt nền móng cho sự phát triển của máy tính điện tử?
A. Nguyên lý Von Neumann
B. Nguyên lý năng lượng mặt trời
C. Nguyên lý archimedes
D. Đáp án khác
Câu 9. Bộ xử lý là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?
A. Đèn điện tử chân không
B. Linh kiện bán dẫn đơn giản
C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn
D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn
Câu 10. Máy tính sử dụng ống chân không hoặc van nhiệt điện, đầu vào dùng thẻ đục lỗ
và băng giấy, kết quả được in ra giấy là máy tính thế hệ nào?
A. Máy tính thể hệ thứ nhất
B. Máy tính thế hệ thứ hai
C. Máy tính thế hệ thứ ba
D. Máy tính thế hệ thứ tư
Câu 11: Chúng ta không nên?
A. Sử dụng các thông tin có độ tin cậy cao.
B. Sử dụng các thông tin không có độ tin cậy cao.
C. Cả hai đáp án trên đều sai.
D. Cả hai đáp án trên đều đúng.
Câu 12: Khi tìm kiếm thông tin cần?
A. Tìm các thông tin không có nguồn gốc rõ ràng.
B. Tìm các thông tin có nguồn gốc rõ ràng.
C. Tìm kiếm các thông tin được đăng tải từ rất lâu.
D. Tìm các thông tin trên các trang không uy tín.
Câu 13: Chọn phương án sai. Để đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm được trong giải
quyết vấn đề đặt ra, ta cần căn cứ vào:
A. Nguồn thông tin, tác giả của bài viết.
B. Mục đích của bài viết.
C. Tính cập nhật của bài viết.
D. Số lượt chia sẻ, bình luận, thích (like) bài viết.
Câu 14: Chúng ta không nên?
A. Sử dụng các thông tin có độ tin cậy cao.
B. Sử dụng các thông tin không có độ tin cậy cao.
C. Cả hai đáp án trên đều sai.
D. Cả hai đáp án trên đều đúng.
Câu 15: Phương tiện kĩ thuật em có thể lựa chọn để chia sẻ bài trình chiếu là?
A. Thư điện tử.
B. Mạng xã hội.
C. Không gian lưu trữ dùng chung.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 16: Đáp án nào sau đây không phải sai sót khi tạo ra một sản phẩm số:
A. Thông tin rõ ràng, chính xác và nội dung do chính người tạo ra sản phẫm biên soạn.
B. Lỗi kỹ thuật: như âm thanh kém chất lượng, hình ảnh bị mờ hoặc kích thước không
phù hợp, …
C. Thông tin sai lệch, không đúng với thực tế
D. Lạm dụng hoặc bị cấm về bản quyền như chứa nội dung bị cấm hoặc vi phạm bản
quyền, sử dụng hình ảnh, bài viết không xin phép, …
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17. Hãy liệt kê các thế hệ máy tính và công nghệ được sử dụng tương ứng. Vì sao
máy tính cá nhân ngày càng trở nên thông dụng?
Bài 18. Hãy kể một vài dịch vụ và tiện ích mà máy tính mang lại cho con người trong
lĩnh vực giao thông, chăm sóc sức khỏe.
Câu 19. Em hãy kể một số ví dụ về thông tin số và cho biết nó có ở đâu.
Câu 20. Theo em, khi tạo ra một sản phẩm số như bài viết, video, tranh ,... cần phải
tránh những gì? Vì sao?
…………………Hết……………….
Đáp án đề thi giữa 1 Tin học 8 Cánh diều
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
C
D
A
D
A
C
A
D
A
B
B
D
B
D
A
II. TỰ LUẬN
Câu 17
Th hệ máy tính
Công nghệ được sử dng tương ng
Thế hệ thứ nhất
Ống chân không hoặc van nhiệt điện; đầu vào dùng thẻ
đục lỗ và băng giấy; kết quả được in ra giấy.
Thế hệ thứ hai
Bóng bán dẫn và lõi từ (magnetic core).
Thế hệ thứ ba
Mạch tích hợp (IC).
Thế hệ thứ tư
Tích hợp quy mô rất lớn, gồm hàng trăm nghìn thành phần
trên một chip silicon duy nhất.
Thế hệ thứ năm
Các chip vi xử lí có nhiều triệu linh kiện điện tử.
Câu 18
Lĩnh vực giao thông:
Về tiện ích:
Tra cứu, thông tin pháp luật.
Lĩnh vực chăm sóc sức khỏe:
Về dịch vụ:
Hồ sơ điện tử.
Cổng thông tin điện tử dành cho bệnh nhân.
Theo dõi, khám chữa bệnh từ xa.
Về tiện ích:
Hỗ trợ bệnh nhân giao tiếp dễ dàng hơn với các chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
Xây dựng mạng lưới hỗ trợ xã hội cho cả bệnh nhân và chuyên gia.
Cung cấp thông tin chính xác hơn, từ đó đưa ra những phương pháp tiếp cận và
điều trị phù hợp, có thể tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu của mỗi cá nhân.
Câu 19
Thông tin số thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau như chữ và số, hình ảnh, âm thanh,
video. Thông tin số có từ nhiều nguồn, trong đó Internet là kho dữ liệu số khổng lồ và
thường xuyên được cập nhật.
Câu 20
Khi tạo ra một sản phẩm số như bài viết, video, tranh quảng cáo, cần tránh những sai
sót sau đây:
- Sai sót chính tả và ngữ pháp, nếu sản phẩm chứa nhiều lỗi chính tả và ngữ pháp, có
thể gây khó chịu cho người đọc, người xem.
- Lỗi kỹ thuật: như âm thanh kém chất lượng, hình ảnh bị mờ hoặc kích thước không
phù hợp, …
- Thông tin sai lệch, không đúng với thực tế
- Lạm dụng hoặc bị cấm về bản quyền như chứa nội dung bị cấm hoặc vi phạm bản
quyền, sử dụng hình ảnh, bài viết không xin phép, …
| 1/15

Preview text:

Bộ đề thi Tin học 8 giữa học kì 1 năm học 2024 - 2025
I. Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Kết nối tri thức 3. Đề số 3
Áp dụng cho máy tính cài đặt hệ điều hành Windows 11; Bộ công cụ văn phòng Office
2016; Trình duyệt web có thể là Coccoc, Google Chome; firefox phù hợp với hệ điều hành.
I. Trắc nghiệm (7 điểm – mỗi câu 0.25 điểm)
Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D.
Câu 1: Con người đã biết làm các phép tính số học từ bao giờ?
A. Hơn 3000 năm trước Công nguyên
B. Hơn 2000 năm trước Công nguyên
C. Hơn 2000 năm sau Công nguyên
D. Hơn 1000 năm sau Công nguyên
Câu 2: Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì?
A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động.
B. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy.
C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay.
D. Cả ba đặc điểm trên.
Câu 3: Bộ vi xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?
A. Đèn điện tử chân không.
B. Linh kiện bán dẫn đơn giản.
C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn.
D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn.
Câu 4: Điền vào chỗ (...)
Ý tưởng cơ giới hóa việc tính toán đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển
của....................... . Năm 1642, nhà bác học Blaise Pascal đã sáng chế ra
............................ Pascaline.
A. chiếc máy tính cơ khí / máy tính B. bàn phím / tính toán
C. máy tính / chiếc bàn tính hiển thị số
D. máy tính / chiếc máy tính cơ học
Câu 5: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ may tính? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất khi nói về lĩnh vực Tin học?
A. Tin học là môn học nghiên cứu và phát triển máy tính điện tử.
B. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người.
C. Tin học có mục tiêu là phát triển máy tính điện tử.
D. Tin học là môn học sử dụng máy tính điện tử.
Câu 7: Đây là hình ảnh của?
A. Bàn phím hiển thị số 6 302 715 408 B. Máy tính cơ khí C. Máy tính điện tử D. Đáp án khác.
Câu 8: Đây là hình ảnh của?
A. chiếc máy tính cơ khí B. bàn phím số C. máy tính điện - cơ D. Đáp án khác Thông hiểu
Câu 9: Thế hệ thứ nhất trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào? A. 1965 – 1974. B. 1990 – nay. C. 1945 – 1955. D. 1955 – 1965.
Câu 10: Lựa chọn phương án sai.
Máy tính ngày càng trở nên gọn nhẹ hơn, nhanh hơn, thông minh hơn bởi vì:
A. Các linh kiện chế tạo máy tính ngày càng nhỏ hơn, nhẹ hơn, tốc độ xử lí nhanh hơn
nhờ vào sự tiến bộ của công nghệ (điện tử, bán dẫn, mạch tích hợp, vi xử lí VSLI, vi xử lí ULSI).
B. Trí tuệ nhân tạo đã trở thành hiện thực nhờ vào sự phát triển của công nghệ phần cứng.
C. Máy tính được chế tạo bằng các vật liệu có giá thành cao hơn.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Máy tính điện tử ra đời vào những năm 1950.
B. Năm thế hệ máy tính gắn liền với các tiến độ công nghệ: đèn điện tử chân không,
bóng bán dẫn, mạch tích hợp, vi xử lí mật độ tích hợp rất cao, vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao.
C. Càng về sau, các máy tính càng nhỏ, nhẹ, tiêu thụ ít điện năng, tốc độ, độ tin cậy
cao hơn, dung lượng bộ nhớ lớn hơn, thông minh hơn và giá thành hợp lí hơn.
Câu 12: Thế hệ thứ năm trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào? A. 1965 – 1974. B. 1990 – nay. C. 1974 – 1989. D. 1955 – 1965.
Câu 13: Thông tin kĩ thuật số là
A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay.
B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi.
D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị,
phương tiện công nghệ kĩ thuật số. Câu 14: Internet là
A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay.
B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi.
D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị,
phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
Câu 15: Thông tin số có những đặc điểm chính là?
A. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn.
B. Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép. C. Cả A và B. D. Đáp án khác.
Câu 16: Em hãy chọn phương án ghép đúng.
Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,........
A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.
B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.
C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.
D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.
Câu 17: Dưới đây là mô tả của yếu tố nào?
Người cung cấp thông tin, có uy tín, trách nhiệm, kinh nghiệm, trình độ chuyên môn sâu
về lĩnh vực của bài viết. A. tính bản quyền. B. tác giả. C. độ tin cậy. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số?
A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời.
B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm.
C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả.
D. Có thể truy cập từ xa.
Câu 19: Một số yếu tố nhận biết độ tin cậy của thông tin gồm
A. tác giả, nguồn thông tin.
B. mục đích, tính cập nhật của bài viết.
C. trích dẫn nguồn thông tin trong bài viết. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 20: Thông tin đáng tin cậy giúp em điều gì?
A. Đưa ra kết luận đúng.
B. Quyết định hành động đúng.
C. Giải quyết được các vấn đề được đặt ra D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 21: Thông tin không đáng tin cậy có thể là?
Máy tính ngày càng trở nên gọn nhẹ hơn, nhanh hơn, thông minh hơn bởi vì:
A. Thông tin không trung thực, mang tính chất lừa dối.
B. Thông tin đồn thổi, dẫn em đến kết luận thiếu căn cứ.
C. Thông tin thiếu kiểm chứng dẫn em đến quyết định sai lầm. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 22: Xác định nguồn thông tin là?
A. Thẩm quyền và uy tín của tổ chức hay cá nhân cung cấp thông tin ảnh hưởng đến
giá trị và độ tin cậy của thông tin.
B. Những kết luận không có chứng cứ, cũng giống như những ý kiến mang tính chất cá
nhân nên có độ tin cậy rất thấp. C. Cả A và B.
Câu 23: Để tìm kiếm thông tin về lớp vỏ Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để
thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Trái Đất. B. Lớp vỏ Trái Đất.
C. “lớp vỏ Trái Đất”.
D. “lớp vỏ” + “Trái Đất”.
Câu 24: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng A. thông tin. B. dãy bít. C. số thập phân. D. các kí tự.
Câu 25: Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bít vì
A. dãy bít đáng tin cậy hơn.
B. dãy bít được xử li dễ dàng hơn.
C. dãy bít chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
D. máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.
Câu 26: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là A. dung lượng nhớ. B. khối lượng nhớ. C. thể tích nhớ. D. năng lực nhớ.
Câu 27: Những hành vi nào nên làm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Trong lớp học trực tuyến, một số học sinh tạo nhóm Zalo để trao đổi đáp án khi làm bài kiểm tra.
B. Chuyển sang chế độ im lặng hoặc tắt điện thoại khi đang ở trong lớp học, buổi học, ... C. Cả A và B.
Câu 28: Em đồng ý, không đồng ý hay đồng ý một phần với ý kiến sau.
Chúng ta có thể sử dụng điện thoại di động khi đang lái xe miễn là không gây tai nạn giao thông. A. Đồng ý. B. Không đồng ý. C. Đồng ý một phần.
II. Tự luận (3 điểm – mỗi câu 1 điểm)
Câu 29 (1 điểm). Em hãy nêu các bước để tìm kiếm “Đấu trường Toán học” với kết quả
tìm kiếm được hiển thị ít nhất. Câu 30 (2 điểm)
Hãy chỉ ra những hành vi vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số trong các tình
huống dưới đây và xử lí tình huống.
1. Minh mua vé vào rạp chiếu phim để xem phim. Minh dùng điện thoại di động để phát
trực tiếp (livestream) bộ phim cho bạn bè và người thân xem cùng. Nếu là bạn đi xem
cùng phim với Minh hôm đó, em sẽ làm gì?
2. Lan mua cuốn sách các bài văn hay trong tiệm sách. Lan dùng điện thoại di động
chụp một bài văn trong cuốn sách và gửi cho Nam. Nam sử dụng phần mềm word để
gõ lại bài văn này và nộp cho cô giáo để chấm điểm. Nếu là bạn của Lan và Nam, em
sẽ khuyên các bạn như thế nào?
Đáp án đề thi Tin giữa học kì 1 lớp 8 KNTT I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B D D D C B A Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 A C C A B D A Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 C C B B D D D Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 A C B D A B B II. Tự luận Câu 29.
Để tìm kiếm “Đấu trường Toán học” với kết quả tìm kiếm được hiển thị ít nhất ta thực hiện qua 2 bước sau:
B1. Truy cập vào trang chủ của máy chủ tìm kiếm (Chẳng hạn: google.com.vn);
B2. Trên khung tìm kiếm, gõ: “Đấu trường Toán học” và bấm Enter để tìm kiếm. Câu 30 a.
- Hành vi quay phim trong rạp chiếu phim là hành vi vi phạm bản quyền. (0.5 điểm)
- Xử lí: Nhắc nhở, yêu cầu Minh dừng việc livestream lại vì bạn đã vi phạm quy định
của rạp chiếu, nếu bị phát hiện sẽ bị xử phạt. (0.5 điểm) b.
- Hành động vi phạm là: (0.5 điểm)
+ Lan chụp ảnh bài văn và gửi cho bạn.
+ Nam sao chép bài văn thành của mình để nộp cho cô giáo chấm điểm.
- Xử lí: Khuyên nhủ, phân tích cho các bạn làm như vậy là vi phạm bản quyền và vi
phạm đạo đức. (0.5 điểm)
Ma trận đề thi giữa kì 1 Tin học 8 KNTT Chương/chủ Nội
Mức độ nhận thức Tổng % tổng điểm TT đề
dung/đơn Nhận biết Thông
Vận dụng Vận dụng Số câu hỏi Thời vị kiến hiểu cao gian thức
Câu Thời Câu Thời Câu Thời Câu Thời TN TL
hỏi gian hỏi gian hỏi gian hỏi gian 1 Chủ đề A. Sơ lược 8 4 12 30%
Máy tính và về lịch sử TN TN (3đ) cộng đồng phát triển máy tính 2 Chủ đề C. 1. Đặc 8 2 10 35%
Tổ chức lưu điểm của TN TN (2.5đ) trữ, tìm thông tin kiếm và trong môi trường số trao đổi 2. Thông 4 1 4 1 20% thông tin tin với TN TL (2đ) giải quyết vấn đề 3 Chủ đề D. Đạo đức 2 1 2 1 15% Đạo đức, và văn TN TL (2.5đ) pháp luật hoá trong và văn hoá sử dụng trong môi công trường số nghệ kĩ thuật số Tổng 16
12’ 12
18’ 1
15’ 1 28 2 45’ (TN) (TN) (TL) (TL) Tỉ lệ % điểm 40% 30% 20% 10%
70% 30% 100% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
II. Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo Đề số 1 Ma trận đề thi
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC % tổng điểm TT Chủ đề
Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thức cao Mức độ nhận
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL thức 1
Chủ đề Sơ lược về 2 2 20% 1: Máy lịch sử (2,0 tính và phát triển điểm) cộng máy tính đồng 2 Chủ đề 1. Đặc 4 3 1 55% 2 : Tổ điểm của (5,5 chức, thông tin điểm) lưu trữ, trong môi
tìm kiếm trường số và trao đổi 2. Thông 1 1 15% tin với giải (1,5 thông quyết vấn điểm) tin đề 3
Chủ đề 1. Lọc dữ 2 10% 3: Ứng liệu (1,0 điểm) dụng tin họa Tổng 8 6 1 1 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Đề thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Các máy tính thế hệ thứ nhất có kích thước?
A. Nhỏ (Như máy tính để bàn).
B. Rất nhỏ (như máy tính cầm tay).
C. Rất lớn (thường chiếm một căn phòng).
D. Lớn (bộ phận xử lý và tính toán lớn như những chiếc tủ).
Câu 2. Nguyên lý nào đã đặt nền móng cho sự phát triển của máy tính điện tử? A. Nguyên lý Von Neumann
B. Nguyên lý năng lượng mặt trời C. Nguyên lý Archimedes D. Đáp án khác
Câu 3. Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4. Vì sao máy tính cá nhân ngày càng trở nên thông dụng?
A. Nhiều chức năng tích hợp B. Dễ sử dụng
C. Kích thước nhỏ, tiện lợi D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5. Thông tin kĩ thuật số là:
A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay.
B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi.
D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị,
phương tiện công nghệ kĩ thuật số.
Câu 6. Đặc điểm của thông tin trên Internet là?
A. Nguồn thông tin khổng lồ, đa dạng, phong phú.
B. Thường xuyên được cập nhật; có thể tìm kiếm dễ dàng, nhanh chóng.
C. Có nguồn thông tin đáng tin cậy nhưng cũng có nguồn thông tin không thực sự đáng tin cậy.
D. Cả ba đặc điểm trên.
Câu 7. Mức độ tin cậy của thông tin số phụ thuộc vào?
A. Nguồn gốc B. Mục tiêu thông tin
C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 8. Thông tin không đáng tin cậy có thể là?
A. Thông tin không trung thực, mang tính chất lừa dối.
B. Thông tin đồn thổi, dẫn em đến kết luận thiếu căn cứ.
C. Thông tin thiếu kiểm chứng dẫn em đến quyết định sai lầm. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 9. Học sinh ở cuối năm học lớp 9 thường cần tìm hiểu thông tin tuyển sinh vào lớp
10. Giữa thông tin tìm được từ hai nguồn sau đây, thông tin nào đáng tin cậy hơn? A. Internet.
B. Thông báo chính thức của Sở GD&ĐT địa phương.
Câu 10. Khi đặt mua bộ quần áo qua Internet, em đã sử dụng loại dịch vụ nào?
A. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web B. Tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Thư điện tử D. Thương mại điện tử
Câu 11. Để tìm hiểu về một đội bóng đá ở châu Phi, nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất?
A. Nguồn tin từ người hâm mộ đội bóng đó. B. Nguồn tin từ người hâm mộ đối thủ.
C. Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá châu Phi. D. Nguồn tin từ diễn đàn bóng đá Việt Nam.
Câu 12. Từ nào sau đây xuất hiện nhiều nhất cùng với từ “tìm kiếm", thuật ngữ được
sử dụng để nói về việc tra cứu thông tin trên Internet? A. Trang web. B. Báo cáo.
C. Từ khoá. D. Biểu mẫu.
Câu 13. Lọc dữ liệu nhằm?
A. Lọc ra các dữ liệu có ích
B. Chỉ hiển thị những hàng thỏa mãn các điều kiện nhất định, các hàng còn lại sẽ bị ẩn đi
C. Hiển thị những dữ liệu mình muốn thấy D. Đáp án khác
Câu 14. Đâu là việc cần thực hiện khi lọc dữ liệu?
A. Thiết lập tính năng sắp xếp và lọc dữ liệu B. Thực hiện lọc dữ liệu
C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm).
a) Thông tin số có những đặc điểm chính nào?
b) Làm thế nào để xác định được thông tin có đáng tin cậy hay không?
Câu 2. (1,0 điểm). Em hãy nêu những ứng dụng tiện nghi của những máy tính thế hệ mới hiện nay.
--------------------------------Hết-------------------------------- Đáp án đề thi
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Tổng câu trắc nghiệm: 14. Chọn đúng 1 câu được 0,5 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C A C D D D C D B D C C B C
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1
a) Thông tin số có những đặc điểm chính như sau: 0,5 điểm (2,0 điểm)
- Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng 0,5 điểm
khó bị xóa bỏ hoàn toàn 0,25 điểm
- Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lý 0,25 điểm thông tin đó cho phép 0,25 điểm
b) Để xác định được thông tin có đáng tin cậy hay không, ta 0,25 điểm cần:
- Kiểm tra nguồn thông tin
- Phân biệt ý kiến với sự kiện
- Kiểm tra chứng cứ của kết luận
- Đánh giá tính thời sự của thông tin Câu 2
Ví dụ về ứng dụng mà em cho là thông minh của những máy 0,25 điểm (1,0 điểm) tính thế hệ mới. 0,25 điểm
- Kết nối internet mọi lúc mọi nơi, 0,25 điểm
- Có thể tra tài liệu trên máy tính, 0,25 điểm
- Có thể gọi điện qua máy tính,
- Học tập và mua sắm trực tuyến. Đề số 2
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Sản phẩm được phát minh, sáng chế vào năm 1642 là A. Máy tính Z1 B. Máy tính Z2 C. Máy Turing D. Máy tính Pascaline
Câu 2: Máy tính được phát triển từ những năm 1990 sử dụng công nghệ A. Bóng bán dẫn B. Mạch tích hợp C. Vi xử lí VLSI D. Vi xử lí ULSI
Câu 3: Máy tính thế hệ thứ nhất có tốc độ xử lí ….. phép tính mỗi giây A. Vài chục nghìn B. Vài nghìn C. Hàng triệu D. Hàng tỉ
Câu 4: Máy phân tích được phát minh vào năm A. 1837 B. 1642 C. 1936 D. 1939
Câu 5: Máy tính nào dưới đây không có bộ nhớ A. Máy Turing B. Máy phân tích C. Máy tính Pascaline D. Máy tính Z2
Câu 6: Máy nào dưới đây sử dụng điện? A. Máy tính Z1 B. Máy tính Z2 C. Máy phân tích D. Máy tính Pascaline
Câu 7: Nguyên lí hoạt động của máy tính với khái niệm "chương trình được lưu trữ" có
nội dung nào dưới đây?
A. Các lệnh của chương trình được lưu trữ trong bộ nhớ giống như dữ liệu
B. Để thực hiện nhiệm vụ nào chỉ cần tải chương trình tương ứng vào bộ nhớ
C. Chương trình được nạp từ bộ nhớ vào bộ xử lí từng lệnh một và thực hiện xong mới nạp lệnh tiếp theo
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 8: Máy tính điện tử đã phát triển qua mấy thế hệ? A. Năm thế hệ B. Ba thế hệ C. Bốn thế hệ D. Sáu thế hệ
Câu 9: Thông tin trong những trường hợp nào sau đây là không đáng tin cậy?
A. Thông tin trên website có tên miền là .gov.
B. Bài viết của một cá nhân đăng tải trên mạng xã hội với mục đích bôi nhọ người khác.
C. Bài viết hướng dẫn phòng tránh dịch bệnh trên trang web của cơ quan y tế.
D. Bài viết trên tài khoản mạng xã hội của một nhà báo có uy tín và có trích dẫn nguồn
thông tin từ trang web của Chính phủ.
Câu 10: Khi khai thác thông tin trên Internet, em sẽ dựa vào yếu tố nào để xác định
được độ tin cậy của thông tin?
A. Tác giả viết bài là người có uy tín, trách nhiệm, trình độ chuyên môn sâu về lĩnh vực của bài viết.
B. Bài viết có trích dẫn dẫn chứng, nguồn thông tin sử dụng trong bài.
C. Nguồn thông tin từ cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 11: Trang thông tin của cơ quan chính phủ có tên miền là? A. gov.vn B. even.com.vn C. .html D. Đáp án khác
Câu 12: Hành động nào dưới đây vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Đăng tải hình ảnh gia đình sum họp ngày Tết.
B. Chặn các hình ảnh, video về cá cược bóng đá qua Internet.
C. Chia sẻ thông tin mua bán động vật hoang dã quý hiếm.
D. Bình luận chào hỏi trên Facebook.
Câu 13: Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây
cần được tham khảo nhất?
A. Hướng dẫn của một người từng chụp ảnh.
B. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
C. Hướng dẫn của một người giỏi Tin học.
D. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh.
Câu 14: Tình huống nào dưới đây là vi phạm quy định của pháp luật?
A. Nghe nhạc to ở nơi công cộng.
B. Khách du lịch tự ý quay phim, chụp ảnh ở khu vực quốc phòng, an ninh.
C. Minh tự ý sử dụng điện thoại thông minh để làm bài tập trên lớp.
D. My lén dùng điện thoại để lướt Facebook trong tiết học.
Câu 15: Sao chép, chỉnh sửa, chia sẻ sản phẩm số khi chưa được phép là A. vi phạm bản quyền.
B. vi phạm danh dự, nhân phẩm người khác.
C. vi phạm quyền riêng tư.
D. vi phạm quyền sáng tác.
Câu 16: Đặc điểm nào của sản phẩm số trên mạng khiến hành vi vi phạm bản quyền trở nên phổ biến?
A. Được lưu truyền rộng rãi, không giới hạn thời gian.
B. Dễ dàng chia sẻ với nhiều đối tượng.
C. Dễ bị lấy, phát tán, sửa đổi, khó thu hồi, xóa bỏ. D. Tất cả đáp án trên
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17. Hãy sắp xếp các thiết bị dưới đây theo trình tự của quá trình phát triển các thế
hệ máy tính điện tử. (1 điểm)
Câu 18. Em hãy nêu ví dụ về máy tính làm thay đổi các lĩnh vực khác như: văn hoá,
giáo dục, y tế, giao thông, thương mại, du lịch, giải trí, ... (1.5 điểm)
Câu 19. Hãy nêu những thay đổi mà máy tính mang lại cho bản thân em, gia đình
em. (2.0 điểm)
Câu 20. Trong quá trình thực hành, em đã sử dụng công cụ, phần mềm nào để tìm
kiếm, xử lí và trao đổi thông tin? (1.5 điểm)
…………………Hết……………….
Đáp án Đề thi giữa học kì 1 Tin học 8
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7
8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D D D A C A D A B D A C B B D D
Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 17.
Các thiết bị theo trình tự của quá trình phát triển các thế hệ máy tính điện tử là: d) – b) – c) – a) – e). Câu 18.
Ví dụ về máy tính làm thay đổi các lĩnh vực khác nhau như:
- Văn hóa: nhờ có máy tính mà chúng ta có thể tìm hiểu văn hóa các nước mọi lúc, mọi
nơi miễn là có kết nối Internet.
- Giáo dục: Thay đổi phương thức dạy học (học trực tuyến), người học có thể tự học tại
nhà mà không cần đến trường.
- Y tế: Có nhiều thiết bị thông minh hỗ trợ theo dõi sức khỏe.
- Giao thông: Hình thành giao thông thông minh. … Câu 19.
Những thay đổi em có thể kể đến như:
- Dễ dàng chia sẻ, giao lưu với mọi người mọi lúc, mọi nơi dù ở khoảng cách xa.
- Việc xem tin tức trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Chúng ta có thể xem tin tức trên các trang báo điện tử.
- Việc học tập, làm việc trở nên dễ dàng, thuận tiện và nhanh chóng hơn nhờ sự giúp
đỡ của máy tính và các phần mềm hỗ trợ. - ............. Câu 20:
- Công cụ tìm kiếm: google.com; coccoc.com,...
- Các phần mềm như phần mềm soạn thảo văn bản Word, phần mềm trình chiếu powerpoint.
III. Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 8 Cánh diều
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Theo em, vì sao chiếc máy tính em dùng lại được gọi là máy tính điện tử?
A. Vì máy tính hoạt động dựa trên nguồn điện
B. Vì có người đặt tên
C. Kiến trúc của máy tính dựa trên nguyên lí Von Neumann
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2. Kiến trúc của máy tính dựa trên nguyên lí Von Neumann là?
A. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh máy tính (hay câu lệnh)
B. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh
máy tính (hay câu lệnh) đã được chứa sẵn bên trong máy một cách tạm thời
C. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh
máy tính (hay câu lệnh) đã được chứa sẵn bên trong máy một cách tạm thời hay vĩnh viễn
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 3. Theo em, máy tính thu nhỏ dần kích thước tới mức như một điện thoại thông
minh thì có ưu điểm gì? A. Kích thước nhỏ B. Dễ sử dụng
C. Chạy nhanh và đáng tin cậy
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4. Công nghệ được sử dụng ở thế hệ máy tính thứ hai là?
A. Bóng bán dẫn và lõi từ (magnetic core)
B. Ống chân không hoặc van nhiệt điện; đầu vào dùng thẻ đục lỗ và băng giấy; kết quả được in ra giấy. C. Mạch tích hợp (IC)
D. Tích hợp quy mô rất lớn, gồm hàng trăm nghìn thành phần trên một chip silicon duy nhất
Câu 5. Vì sao máy tính cá nhân ngày càng trở nên thông dụng?
A. Nhiều chức năng tích hợp B. Dễ sử dụng
C. Kích thước nhỏ, tiện lợi
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 6. Chiếc máy tính cơ học đầu liên của loài người có tên là gì? A. Pascaline B. ENIAC C. Difference Engine D. JOHNNIAC
Câu 7. Vào thập niên 1900, các máy tính cơ học trước đó đã được thiết kế lại để?
A. Phù hợp với sự phát triển B. Tiết kiện điện
C. Sử dụng mô tơ điện
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 8. Nguyên lý nào đã đặt nền móng cho sự phát triển của máy tính điện tử? A. Nguyên lý Von Neumann
B. Nguyên lý năng lượng mặt trời C. Nguyên lý archimedes D. Đáp án khác
Câu 9. Bộ xử lý là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?
A. Đèn điện tử chân không
B. Linh kiện bán dẫn đơn giản
C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn
D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn
Câu 10. Máy tính sử dụng ống chân không hoặc van nhiệt điện, đầu vào dùng thẻ đục lỗ
và băng giấy, kết quả được in ra giấy là máy tính thế hệ nào?
A. Máy tính thể hệ thứ nhất
B. Máy tính thế hệ thứ hai
C. Máy tính thế hệ thứ ba
D. Máy tính thế hệ thứ tư
Câu 11: Chúng ta không nên?
A. Sử dụng các thông tin có độ tin cậy cao.
B. Sử dụng các thông tin không có độ tin cậy cao.
C. Cả hai đáp án trên đều sai.
D. Cả hai đáp án trên đều đúng.
Câu 12: Khi tìm kiếm thông tin cần?
A. Tìm các thông tin không có nguồn gốc rõ ràng.
B. Tìm các thông tin có nguồn gốc rõ ràng.
C. Tìm kiếm các thông tin được đăng tải từ rất lâu.
D. Tìm các thông tin trên các trang không uy tín.
Câu 13: Chọn phương án sai. Để đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm được trong giải
quyết vấn đề đặt ra, ta cần căn cứ vào:
A. Nguồn thông tin, tác giả của bài viết.
B. Mục đích của bài viết.
C. Tính cập nhật của bài viết.
D. Số lượt chia sẻ, bình luận, thích (like) bài viết.
Câu 14: Chúng ta không nên?
A. Sử dụng các thông tin có độ tin cậy cao.
B. Sử dụng các thông tin không có độ tin cậy cao.
C. Cả hai đáp án trên đều sai.
D. Cả hai đáp án trên đều đúng.
Câu 15: Phương tiện kĩ thuật em có thể lựa chọn để chia sẻ bài trình chiếu là? A. Thư điện tử. B. Mạng xã hội.
C. Không gian lưu trữ dùng chung.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 16: Đáp án nào sau đây không phải sai sót khi tạo ra một sản phẩm số:
A. Thông tin rõ ràng, chính xác và nội dung do chính người tạo ra sản phẫm biên soạn.
B. Lỗi kỹ thuật: như âm thanh kém chất lượng, hình ảnh bị mờ hoặc kích thước không phù hợp, …
C. Thông tin sai lệch, không đúng với thực tế
D. Lạm dụng hoặc bị cấm về bản quyền như chứa nội dung bị cấm hoặc vi phạm bản
quyền, sử dụng hình ảnh, bài viết không xin phép, …
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17. Hãy liệt kê các thế hệ máy tính và công nghệ được sử dụng tương ứng. Vì sao
máy tính cá nhân ngày càng trở nên thông dụng?
Bài 18. Hãy kể một vài dịch vụ và tiện ích mà máy tính mang lại cho con người trong
lĩnh vực giao thông, chăm sóc sức khỏe.
Câu 19. Em hãy kể một số ví dụ về thông tin số và cho biết nó có ở đâu.
Câu 20. Theo em, khi tạo ra một sản phẩm số như bài viết, video, tranh ,... cần phải tránh những gì? Vì sao?
…………………Hết……………….
Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Cánh diều Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C C D A D A C A D A B B D B D A II. TỰ LUẬN Câu 17 Thế hệ máy tính
Công nghệ được sử dụng tương ứng
Thế hệ thứ nhất Ống chân không hoặc van nhiệt điện; đầu vào dùng thẻ
đục lỗ và băng giấy; kết quả được in ra giấy. Thế hệ thứ hai
Bóng bán dẫn và lõi từ (magnetic core). Thế hệ thứ ba Mạch tích hợp (IC). Thế hệ thứ tư
Tích hợp quy mô rất lớn, gồm hàng trăm nghìn thành phần
trên một chip silicon duy nhất.
Thế hệ thứ năm Các chip vi xử lí có nhiều triệu linh kiện điện tử. Câu 18
Lĩnh vực giao thông: Về tiện ích:
 Tra cứu, thông tin pháp luật.
Lĩnh vực chăm sóc sức khỏe: Về dịch vụ:  Hồ sơ điện tử.
 Cổng thông tin điện tử dành cho bệnh nhân.
 Theo dõi, khám chữa bệnh từ xa. Về tiện ích:
 Hỗ trợ bệnh nhân giao tiếp dễ dàng hơn với các chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
Xây dựng mạng lưới hỗ trợ xã hội cho cả bệnh nhân và chuyên gia.
 Cung cấp thông tin chính xác hơn, từ đó đưa ra những phương pháp tiếp cận và
điều trị phù hợp, có thể tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu của mỗi cá nhân. Câu 19
Thông tin số thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau như chữ và số, hình ảnh, âm thanh,
video. Thông tin số có từ nhiều nguồn, trong đó Internet là kho dữ liệu số khổng lồ và
thường xuyên được cập nhật. Câu 20
Khi tạo ra một sản phẩm số như bài viết, video, tranh quảng cáo, cần tránh những sai sót sau đây:
- Sai sót chính tả và ngữ pháp, nếu sản phẩm chứa nhiều lỗi chính tả và ngữ pháp, có
thể gây khó chịu cho người đọc, người xem.
- Lỗi kỹ thuật: như âm thanh kém chất lượng, hình ảnh bị mờ hoặc kích thước không phù hợp, …
- Thông tin sai lệch, không đúng với thực tế
- Lạm dụng hoặc bị cấm về bản quyền như chứa nội dung bị cấm hoặc vi phạm bản
quyền, sử dụng hình ảnh, bài viết không xin phép, …