Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều

Câu 10. Máy tính sử dụng ống chân không hoặc van nhiệt điện, đầu vào dùng thẻ đục lỗ và băng giấy, kết quả được in ra giấy là máy tính thế hệ nào? Câu 13: Chọn phương án sai. Để đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề đặt ra, ta cần căn cứ vào? Câu 15: Phương tiện kĩ thuật em có thể lựa chọn để chia sẻ bài trình chiếu là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 8 364 tài liệu

Thông tin:
6 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều

Câu 10. Máy tính sử dụng ống chân không hoặc van nhiệt điện, đầu vào dùng thẻ đục lỗ và băng giấy, kết quả được in ra giấy là máy tính thế hệ nào? Câu 13: Chọn phương án sai. Để đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề đặt ra, ta cần căn cứ vào? Câu 15: Phương tiện kĩ thuật em có thể lựa chọn để chia sẻ bài trình chiếu là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

32 16 lượt tải Tải xuống
1. Đề thi Tin hc lp 8 gia kì 1
UBND ………
TRƯỜNG THCS …………..
BÀI KIM TRA GIA KÌ I
MÔN: TIN HC 8
Thi gian: 45 phút (không k thi gian
giao đề)
Phn I. Trc nghim (4 điểm)
Câu 1. Theo em, vì sao chiếc máy tính em dùng li đưc gọi là máy tính điện
t?
A. Vì máy tính hot đng da trên nguồn điện
B. Vì có người đt tên
C. Kiến trúc ca máy tính da trên nguyên lí Von Neumann
D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 2. Kiến trúc ca máy tính da trên nguyên lí Von Neumann là?
A. Mt thiết b điện t có kh ng x lý d liu theo mt tp hp ca các
mnh lnh máy tính (hay câu lnh)
B. Mt thiết b điện t có kh năng xử lý d liu theo mt tp hp ca các
mnh lnh máy tính (hay câu lệnh) đã đưc cha sn bên trong máy mt cách
tm thi
C. Mt thiết b điện t có kh năng xử lý d liu theo mt tp hp ca các
mnh lnh máy tính (hay câu lệnh) đã đưc cha sn bên trong máy mt cách
tm thời hay vĩnh viễn
D. C ba đáp án trên đu sai
Câu 3. Theo em, máy tính thu nh dần kích thước ti mức như một điện thoi
thông minh thì có ưu đim gì?
A. Kích thưc nh
B. D s dng
C. Chy nhanh và đáng tin cậy
D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 4. Công ngh đưc s dng thế h máy tính th hai là?
A. Bóng bán dn và lõi t (magnetic core)
B. ng chân không hoc van nhiệt điện; đầu vào dùng th đục l và băng giấy;
kết qu được in ra giy.
C. Mch tích hp (IC)
D. Tích hp quy mô rt ln, gm hàng trăm nghìn thành phn trên mt chip
silicon duy nht
Câu 5. Vì sao máy tính cá nhân ngày càng tr nên thông dng?
A. Nhiu chc năng tích hợp
B. D s dng
C. Kích thước nh, tin li
D. C ba đáp án trên đều đúng
Câu 6. Chiếc máy tính cơ học đu liên của loài người có tên là gì?
A. Pascaline
B. ENIAC
C. Difference Engine
D. JOHNNIAC
Câu 7. Vào thập niên 1900, các máy tính cơ hc trước đó đã đưc thiết kế li
để?
A. Phù hp vi s phát trin
B. Tiết kiện điện
C. S dụng mô tơ điện
D. C ba đáp án trên đu sai
Câu 8. Nguyên lý nào đã đặt nn móng cho s phát trin của máy tính điện t?
A. Nguyên lý Von Neumann
B. Nguyên lý năng lưng mt tri
C. Nguyên lý archimedes
D. Đáp án khác
Câu 9. B x lý là linh kin máy tính da trên công ngh nào?
A. Đèn đin t chân không
B. Linh kin bán dẫn đơn giản
C. Mch tích hp hàng chc, hàng trăm linh kin bán dn
D. Mch tích hp c ln, gm hàng chục nghìn đến hàng triu linh kin bán
dn
Câu 10.y tính s dng ng chân không hoc van nhiệt điện, đầu vào dùng
th đục l và băng giy, kết qu được in ra giy là máy tính thế h nào?
A. Máy tính th h th nht
B. Máy tính thế h th hai
C. Máy tính thế h th ba
D. Máy tính thế h th
Câu 11: Chúng ta không nên?
A. S dụng các thông tin có độ tin cy cao.
B. S dụng các thông tin không có độ tin cy cao.
C. C hai đáp án trên đu sai.
D. C hai đáp án trên đều đúng.
Câu 12: Khi tìm kiếm thông tin cn?
A. Tìm các thông tin không có ngun gc rõ ràng.
B. Tìm các thông tin có ngun gc rõ ràng.
C. Tìm kiếm các thông tin được đăng tải t rt lâu.
D. Tìm các thông tin trên các trang không uy tín.
Câu 13: Chọn phương án sai. Để đánh giá độ tin cy ca thông tin tìm được
trong gii quyết vấn đề đặt ra, ta cần căn cứ vào:
A. Ngun thông tin, tác gi ca bài viết.
B. Mục đích của bài viết.
C. Tính cp nht ca bài viết.
D. S t chia s, bình lun, thích (like) bài viết.
Câu 14: Chúng ta không nên?
A. S dụng các thông tin có độ tin cy cao.
B. S dụng các thông tin không có độ tin cy cao.
C. C hai đáp án trên đu sai.
D. C hai đáp án trên đều đúng.
Câu 15: Phương tiện kĩ thuật em có th la chọn để chia s bài trình chiếu là?
A. Thư điện t.
B. Mng xã hi.
C. Không gian lưu tr dùng chung.
D. C ba đáp án trên đều đúng.
Câu 16: Đáp án nào sau đây không phải sai sót khi to ra mt sn phm s:
A. Thông tin rõ ràng, chính xác và nội dung do chính người to ra sn phm
biên son.
B. Li k thuật: như âm thanh kém cht lưng, hình nh b m hoặc kích thước
không phù hợp, …
C. Thông tin sai lch, không đúng với thc tế
D. Lm dng hoc b cm v bn quyền như chứa ni dung b cm hoc vi
phm bn quyn, s dng hình nh, bài viết không xin phép, …
Phn II. T lun (6 điểm)
Câu 17. y lit kê các thế hy tính và công ngh được s dụng tương ứng.
Vì sao máy tính cá nhân ngày càng trn thông dng?
Bài 18.y k mt vài dch v và tin ích mà máy tính mang lại cho con người
trong lĩnh vc giao thông, chăm sóc sc khe.
Câu 19. Em hãy k mt s ví d v thông tin s và cho biết nó có đâu.
Câu 20. Theo em, khi to ra mt sn phm s như bài viết, video, tranh ,... cn
phi tránh nhng gì? Vì sao?
…………………Hết……………….
2. Đáp án đề thi gia kì 1 Tin hc 8 Cánh diu
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
C
D
A
D
A
C
A
A
B
B
D
B
D
A
II. T LUN
Câu 17
Thế h máy tính
Công ngh đưc s dụng tương ứng
Thế h th nht
ng chân không hoc van nhiệt điện; đầu vào dùng th đc
l và băng giấy; kết qu được in ra giy.
Thế h th hai
Bóng bán dn và lõi t (magnetic core).
Thế h th ba
Mch tích hp (IC).
Thế h th
Tích hp quy mô rt ln, gồm hàng trăm nghìn thành phần
trên mt chip silicon duy nht.
Thế h th năm
Các chip vi x lí có nhiu triu linh kiện điện t.
Câu 18
Lĩnh vc giao thông:
V tin ích:
Tra cu, thông tin pháp lut.
Lĩnh vực chăm sóc sức khe:
V dch v:
H sơ điện t.
Cổng thông tin đin t dành cho bnh nhân.
Theo dõi, khám cha bnh t xa.
V tin ích:
H tr bnh nhân giao tiếp d dàng hơn với các chuyên gia chăm sóc
sc khe. Xây dng mạng lưới h tr xã hi cho c bnh nhân và
chuyên gia.
Cung cấp thông tin chính xác hơn, từ đó đưa ra những phương pháp tiếp
cận và điều tr phù hp, có thy chỉnh đ đáp ứng nhu cu ca mi cá
nhân.
Câu 19
Thông tin s th hiện dưới nhiu dạng khác nhau như ch và s, hình nh, âm
thanh, video. Thông tin s có t nhiu nguồn, trong đó Internet là kho d liu
s khng l và thường xuyên được cp nht.
Câu 20
Khi to ra mt sn phm s như bài viết, video, tranh qung cáo, cn tránh
những sai sót sau đây:
- Sai sót chính t và ng pháp, nếu sn phm cha nhiu li chính t và ng
pháp, có thy khó chịu cho người đọc, người xem.
- Li k thuật: như âm thanh kém chất lưng, hình nh b m hoặc kích thước
không phù hợp, …
- Thông tin sai lệch, không đúng với thc tế
- Lm dng hoc b cm v bn quyền như chứa ni dung b cm hoc vi phm
bn quyn, s dng hình nh, bài viết không xin phép, …
| 1/6

Preview text:

1. Đề thi Tin học lớp 8 giữa kì 1 BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I UBND ……… MÔN: TIN HỌC 8 TRƯỜNG THCS …………..
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Theo em, vì sao chiếc máy tính em dùng lại được gọi là máy tính điện tử?
A. Vì máy tính hoạt động dựa trên nguồn điện
B. Vì có người đặt tên
C. Kiến trúc của máy tính dựa trên nguyên lí Von Neumann
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2. Kiến trúc của máy tính dựa trên nguyên lí Von Neumann là?
A. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các
mệnh lệnh máy tính (hay câu lệnh)
B. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các
mệnh lệnh máy tính (hay câu lệnh) đã được chứa sẵn bên trong máy một cách tạm thời
C. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các
mệnh lệnh máy tính (hay câu lệnh) đã được chứa sẵn bên trong máy một cách tạm thời hay vĩnh viễn
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 3. Theo em, máy tính thu nhỏ dần kích thước tới mức như một điện thoại
thông minh thì có ưu điểm gì? A. Kích thước nhỏ B. Dễ sử dụng
C. Chạy nhanh và đáng tin cậy
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4. Công nghệ được sử dụng ở thế hệ máy tính thứ hai là?
A. Bóng bán dẫn và lõi từ (magnetic core)
B. Ống chân không hoặc van nhiệt điện; đầu vào dùng thẻ đục lỗ và băng giấy;
kết quả được in ra giấy. C. Mạch tích hợp (IC)
D. Tích hợp quy mô rất lớn, gồm hàng trăm nghìn thành phần trên một chip silicon duy nhất
Câu 5. Vì sao máy tính cá nhân ngày càng trở nên thông dụng?
A. Nhiều chức năng tích hợp B. Dễ sử dụng
C. Kích thước nhỏ, tiện lợi
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 6. Chiếc máy tính cơ học đầu liên của loài người có tên là gì? A. Pascaline B. ENIAC C. Difference Engine D. JOHNNIAC
Câu 7. Vào thập niên 1900, các máy tính cơ học trước đó đã được thiết kế lại để?
A. Phù hợp với sự phát triển B. Tiết kiện điện
C. Sử dụng mô tơ điện
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 8. Nguyên lý nào đã đặt nền móng cho sự phát triển của máy tính điện tử? A. Nguyên lý Von Neumann
B. Nguyên lý năng lượng mặt trời C. Nguyên lý archimedes D. Đáp án khác
Câu 9. Bộ xử lý là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?
A. Đèn điện tử chân không
B. Linh kiện bán dẫn đơn giản
C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn
D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn
Câu 10. Máy tính sử dụng ống chân không hoặc van nhiệt điện, đầu vào dùng
thẻ đục lỗ và băng giấy, kết quả được in ra giấy là máy tính thế hệ nào?
A. Máy tính thể hệ thứ nhất
B. Máy tính thế hệ thứ hai
C. Máy tính thế hệ thứ ba
D. Máy tính thế hệ thứ tư
Câu 11: Chúng ta không nên?
A. Sử dụng các thông tin có độ tin cậy cao.
B. Sử dụng các thông tin không có độ tin cậy cao.
C. Cả hai đáp án trên đều sai.
D. Cả hai đáp án trên đều đúng.
Câu 12: Khi tìm kiếm thông tin cần?
A. Tìm các thông tin không có nguồn gốc rõ ràng.
B. Tìm các thông tin có nguồn gốc rõ ràng.
C. Tìm kiếm các thông tin được đăng tải từ rất lâu.
D. Tìm các thông tin trên các trang không uy tín.
Câu 13: Chọn phương án sai. Để đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm được
trong giải quyết vấn đề đặt ra, ta cần căn cứ vào:
A. Nguồn thông tin, tác giả của bài viết.
B. Mục đích của bài viết.
C. Tính cập nhật của bài viết.
D. Số lượt chia sẻ, bình luận, thích (like) bài viết.
Câu 14: Chúng ta không nên?
A. Sử dụng các thông tin có độ tin cậy cao.
B. Sử dụng các thông tin không có độ tin cậy cao.
C. Cả hai đáp án trên đều sai.
D. Cả hai đáp án trên đều đúng.
Câu 15: Phương tiện kĩ thuật em có thể lựa chọn để chia sẻ bài trình chiếu là? A. Thư điện tử. B. Mạng xã hội.
C. Không gian lưu trữ dùng chung.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 16: Đáp án nào sau đây không phải sai sót khi tạo ra một sản phẩm số:
A. Thông tin rõ ràng, chính xác và nội dung do chính người tạo ra sản phẫm biên soạn.
B. Lỗi kỹ thuật: như âm thanh kém chất lượng, hình ảnh bị mờ hoặc kích thước không phù hợp, …
C. Thông tin sai lệch, không đúng với thực tế
D. Lạm dụng hoặc bị cấm về bản quyền như chứa nội dung bị cấm hoặc vi
phạm bản quyền, sử dụng hình ảnh, bài viết không xin phép, …
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17. Hãy liệt kê các thế hệ máy tính và công nghệ được sử dụng tương ứng.
Vì sao máy tính cá nhân ngày càng trở nên thông dụng?
Bài 18. Hãy kể một vài dịch vụ và tiện ích mà máy tính mang lại cho con người
trong lĩnh vực giao thông, chăm sóc sức khỏe.
Câu 19. Em hãy kể một số ví dụ về thông tin số và cho biết nó có ở đâu.
Câu 20. Theo em, khi tạo ra một sản phẩm số như bài viết, video, tranh ,... cần
phải tránh những gì? Vì sao?
…………………Hết……………….
2. Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Cánh diều Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C C D A D A C A D A B B D B D A II. TỰ LUẬN Câu 17
Thế hệ máy tính Công nghệ được sử dụng tương ứng
Ống chân không hoặc van nhiệt điện; đầu vào dùng thẻ đục Thế hệ thứ nhất
lỗ và băng giấy; kết quả được in ra giấy. Thế hệ thứ hai
Bóng bán dẫn và lõi từ (magnetic core). Thế hệ thứ ba Mạch tích hợp (IC).
Tích hợp quy mô rất lớn, gồm hàng trăm nghìn thành phần Thế hệ thứ tư
trên một chip silicon duy nhất. Thế hệ thứ năm
Các chip vi xử lí có nhiều triệu linh kiện điện tử. Câu 18
Lĩnh vực giao thông: Về tiện ích:
 Tra cứu, thông tin pháp luật.
Lĩnh vực chăm sóc sức khỏe: Về dịch vụ:  Hồ sơ điện tử.
 Cổng thông tin điện tử dành cho bệnh nhân.
 Theo dõi, khám chữa bệnh từ xa. Về tiện ích:
 Hỗ trợ bệnh nhân giao tiếp dễ dàng hơn với các chuyên gia chăm sóc
sức khỏe. Xây dựng mạng lưới hỗ trợ xã hội cho cả bệnh nhân và chuyên gia.
 Cung cấp thông tin chính xác hơn, từ đó đưa ra những phương pháp tiếp
cận và điều trị phù hợp, có thể tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu của mỗi cá nhân. Câu 19
Thông tin số thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau như chữ và số, hình ảnh, âm
thanh, video. Thông tin số có từ nhiều nguồn, trong đó Internet là kho dữ liệu
số khổng lồ và thường xuyên được cập nhật. Câu 20
Khi tạo ra một sản phẩm số như bài viết, video, tranh quảng cáo, cần tránh những sai sót sau đây:
- Sai sót chính tả và ngữ pháp, nếu sản phẩm chứa nhiều lỗi chính tả và ngữ
pháp, có thể gây khó chịu cho người đọc, người xem.
- Lỗi kỹ thuật: như âm thanh kém chất lượng, hình ảnh bị mờ hoặc kích thước không phù hợp, …
- Thông tin sai lệch, không đúng với thực tế
- Lạm dụng hoặc bị cấm về bản quyền như chứa nội dung bị cấm hoặc vi phạm
bản quyền, sử dụng hình ảnh, bài viết không xin phép, …