Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN:TIN HỌC 8
A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm)
I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Trả lời từ câu 1 đến câu 13, ghi đáp án đúng vào bảng 1 ở giấy làm bài
Câu 1. Thành phần nào của máy tính có chức năng xử lý và điều khiển toàn bộ hoạt
động?
A. CPU B. Ram C. Màn hình D. Bàn phím
Câu 2. Thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất dữ liệu?
A. Chuột B. Bàn phím C. USB D. Màn hình
Câu 3. Phần mềm nào sau đây thuộc loại phần mềm hệ thống?
A. Word B. Excel C. Windows D. Scracth
Câu 4. Thông tin được mã hóa thành gì mới được chuyn vào máy tính, máy tính
bng?
A. S liu dng s. B. Dãy bit.
C. Hình nh. D. Âm thanh.
Câu 5. Thông tin số có thể được truy cập như thế nào?
A. Không thể truy cập từ xa dù được sự đồng ý của người quản lí.
B. Có thể truy cập từ xa mà không cần sự đồng ý của người quản lí.
C. Có thể truy cập từ xa nếu được sự đồng ý của người quản lí.
D. Không thể truy cập từ xa nên không cần sự đồng ý của người quản lí.
Câu 6. Thông tin số là?
A. Thông tin được mã hóa thành dãy Bit.
B. Thông tin được lưu vào máy tính, điện thoại thông minh, máy tính bảng.
C. Thông tin được mã hóa thành dãy bit, có th truyn qua các thiết b điện t và mng.
D. Thông tin được mã hóa thành dãy số.
Câu 7. Mt tệp văn bản phn m rộng .docx thường được to bi phn mm
nào?
A. Word B. Excel C. Paint D. PowerPoint
Câu 8. Hành động nào sau đây giúp bảo v thông tin cá nhân trên mng?
A. Chia sẻ mật khẩu. B. Sử dụng mật khẩu mạnh.
C. Cung cấp thông tin cá nhân cho người lạ. D. Không cần làm gì.
Câu 9. Hành vi nào sau đây thể hiện công dân số có trách nhiệm?
A. Sao chép phần mềm lậu để tiết kiệm B. Đăng ảnh người khác khi chưa xin phép
C. Đặt mật khẩu mạnh và không chia sẻ cho người khác D. Bình luận tiêu cực trên
mạng
Câu 10. Khi nhận được thư điện tử có tệp đính kèm lạ, em nên làm gì?
A. Mở và xem nội dung
B. Tải về và gửi cho bạn bè
C. Kiểm tra người gửi và quét virus trước khi mở
D. Trả lời thư cảm ơn
Câu 11. Email là viết tắt của từ gì?
A. Electric Mail B. Express Mail
C. Electronic Mail D. Easy Mail
Câu 12. Khi tìm kiếm thông tin trên Internet, cần làm gì để có kết qu chính xác
hơn?
Trang 2
A. Gõ càng nhiu chng tt B. Tìm các trang không uy tín
C. Gõ t khóa ngn gn, rõ ràng D. Chọn trang đầu tiên xut hin
II. Trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16, Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh ghi
Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào bảng 2 ở giấy làm bài.
Câu 13. Máy tính được cấu tạo từ nhiều bộ phận chức năng khác nhau để tiếp nhận,
xử lý và xuất thông tin. Hãy xác định các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) CPU là bộ phận chính xử lý thông tin.
b) Màn hình và bàn phím đều là thiết bị nhập.
c) Bộ nhớ trong lưu trữ tạm thời thông tin.
d) cứng là thiết bị nhập.
Câu 14. Phần mềm giúp máy tính hoạt động phục vụ các nhu cầu khác nhau của con
người. Em hãy cho biết các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) Phần mềm hệ thống điều khiển phần cứng của máy tính
b) Phần mềm ứng dụng thực hiện công việc cụ thể
c) Không có hệ điều hành, máy tính vẫn hoạt động bình thường.
d) Trình duyệt Web là phần mền ứng dụng
Câu 15. Khi làm việc với tệp tin, em cần đặt tên lưu trữ một cách khoa học để dễ
tìm kiếm. Hãy xác định các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) Mỗi tệp tin đều phải có tên và phần mở rộng.
b) Có thể đặt tên tệp chứa dấu / hoặc :
c) Tên tệp nên ngắn gọn, dễ hiểu
d) Các tệp cùng loại có thể lưu chung thư mục.
Câu 16. Internet giúp con người giao tiếp, học tập chia sẻ thông tin. Hãy xác định
các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) Internet là mạng máy tính toàn cầu
b) Khi gửi email cần có địa chỉ người nhận.
c) Có thể đăng thông tin người khác mà không cần xin phép
d) Mạng xã hội là nơi trao đổi và chia sẻ thông tin.
B. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm)
Em hãy nêu các cách xác định thông tin có đáng tin cậy hay không?
Câu 18. (1,0 điểm)
Hãy chỉ ra những hành vi vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số trong tình huống
dưới đây và xử lí tình huống?
Bạn em trên Facebook chia sẻ đường liên kết đến đoạn video quay các bạn học sinh
trong trường đánh nhau. Nếu là bạn của Lan và Nam, em sẽ khuyên các bạn như thế
nào?
Câu 19. (1,0 điểm)
Em hãy nêu bốn hành vi thể hiện công dân số có trách nhiệm?
…………Hết……………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2025 2026 MÔN TIN KHI LP 8
Trang 3
A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm)
I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
(Bảng 1)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
C
B
C
C
A
B
C
C
C
C
II. Trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
(Bảng 2)
Lệnh hỏi
Đáp án
(Đ/S)
Câu
Đáp án
(Đ/S)
a)
Đ
14
Đ
b)
S
Đ
c)
Đ
S
d)
S
Đ
a)
Đ
16
Đ
b)
S
Đ
c)
Đ
S
d)
Đ
Đ
B. Tự luận (3,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
17
(1,0đ)
Các cách xác định thông tin có đáng tin cậy hay không:
- Xác định nguồn thông tin
- Phân biệt ý kiến và sự kiện
- Kiểm tra chứng cứ của kết luận
- Đánh giá tính thời sự của thông tin
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 18
(1,0đ)
Vi phạm tham gia, chia sẻ các vụ bạo lực học đường
trên mạng xã hội.
Các bạn không nên chia sẻ những hành động về bạo
lực trên mạng xã hội, các bạn nên báo cho thầy cô, cha
mẹ hoặc các cơ quan có thẩm quyền để kịp thời xử lý.
0,5
0,5
19
(1,0đ)
- Kiểm chứng thông tin trước khi đăng tải hoặc chia sẻ.
- Không đăng hoặc phát tán thông tin sai sự thật, nội dung
xấu độc.
- Bảo vệ thông tin cá nhân, sử dụng mật khẩu mạnh không
chia sẻ cho người khác.
-Tôn trọng, ứng xử văn minh khi giao tiếp trên môi trường
mạng.
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 4
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ
I. KHUNG MA TRN
TT
Chương/ ch đề
Nội dung/đơn vị kiến
thức
Mức độ đánh g
Tổng
Tỉ lệ
%
đim
TNKQ
Tự luận
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
1
Chủ đề 1.
Máy tính và
cộng đồng
Bài 1. Lược sử công c
tính toán
1
(0,25)
1
(0,25)
1
(1,0)
1
(1,0)
1
(1,0)
3
(2,25)
1
(0,25)
1
(1,0)
35%
(3,5đ)
2
Chủ đề 2.
Tổ chức lưu trữ,
tm kiếm và trao
đổi thông tin
Bài 2. Thông tin trong
môi trường số
4
(1,0)
3
(0,75)
1
(1,0)
1
(1,0)
4
(1,0)
4
(1,75)
1
(1,0)
37,5%
(3,75đ)
Bài 3. Thực hành: Khai
thác thông tin số
3
(0,75)
1
(1,0)
1
(1,0)
3
(0,75)
1
(1,0)
1
(1,0)
27,5%
(2,75đ)
Tổng số u, ý
8
4
1
1
2
1
1
1
10
6
3
40
Tổng số điểm
2,0
1,0
1,0
1,0
2,0
1,0
1,0
1,0
4,0
3,0
3,0
10,0
Tỉ lệ %
30
40
30
40
30
30
100%
II. BẢNG ĐẶC TẢ
TT
Ch đề /
Chương
Nội
dung/đơn vị
kiến
thc
u cu cần đạt
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
Đúng - Sai
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
1
Chủ đề 1.
Máy tính
cộng đồng
Bài 1. Lược sử
công cụ tính
toán
Biết
Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển
máy tính.
Hiểu, vận dụng
1
(Nld)
1
(Nld)
4
(Nld)
1
(Nld)
1
(Nlc)
Trang 5
Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển
máy tính đã đem đến những thay đổi lớn
lao cho xã hội loài người.
2
Chủ đề 2.
Tổ chức lưu
trữ, tìm kiếm
trao đổi
thông tin
Bài 2. Thông
tin trong môi
trường số
Biết
Nêu được các đặc điểm của thông tin
số: đa dạng, được thu thập ngày càng
nhanh nhiều, được lưu trữ với dung
lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức
nhân, tính bản quyền, có độ tin cậy rất
khác nhau, có các công c m kiếm,
chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả.
Hiểu
Trình bày được tầm quan trọng của việc
biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin
cậy, nêu được ví dụ minh hoạ.
Nêu được dụ minh hoạ sử dụng công
cụ tìm kiếm, xử trao đổi thông tin
trong môi trường số.
Vận dụng
Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và
trao đổi thông tin trong môi trường số.
4
(Nld)
3
(Nld)
1
(Nlc)
1
(Nlc)
Bài 3. Thực
hành: Khai
thác thông tin
số
Biết
Xác định được lợi ích của thông tin tìm
được trong giải quyết vấn đề, nêu được
dụ minh hoạ.
Vận dụng
Chủ động tìm kiếm được thông tin để
thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ
thể).
3
(Nlc)
1
(Nlc)
1
(Nld)
Tổng số câu
8
4
1
1
2
1
1
1
Tổng số điểm
3,0
4,0
3,0
Trang 6
Tỉ lệ
30%
40%
30%

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN:TIN HỌC 8
A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm)
I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Trả lời từ câu 1 đến câu 13, ghi đáp án đúng vào bảng 1 ở giấy làm bài
Câu 1. Thành phần nào của máy tính có chức năng xử lý và điều khiển toàn bộ hoạt động?
A.
CPU B. Ram C. Màn hình D. Bàn phím
Câu 2. Thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất dữ liệu?
A. Chuột B. Bàn phím C. USB D. Màn hình
Câu 3. Phần mềm nào sau đây thuộc loại phần mềm hệ thống?
A.
Word B. Excel C. Windows D. Scracth
Câu 4. Thông tin được mã hóa thành gì mới được chuyển vào máy tính, máy tính bảng?
A.
Số liệu dạng số. B. Dãy bit. C. Hình ảnh. D. Âm thanh.
Câu 5. Thông tin số có thể được truy cập như thế nào?
A.
Không thể truy cập từ xa dù được sự đồng ý của người quản lí.
B. Có thể truy cập từ xa mà không cần sự đồng ý của người quản lí.
C. Có thể truy cập từ xa nếu được sự đồng ý của người quản lí.
D. Không thể truy cập từ xa nên không cần sự đồng ý của người quản lí.
Câu 6. Thông tin số là?
A.
Thông tin được mã hóa thành dãy Bit.
B. Thông tin được lưu vào máy tính, điện thoại thông minh, máy tính bảng.
C. Thông tin được mã hóa thành dãy bit, có thể truyền qua các thiết bị điện tử và mạng.
D. Thông tin được mã hóa thành dãy số.
Câu 7. Một tệp văn bản có phần mở rộng là .docx thường được tạo bởi phần mềm nào?
A.
Word B. Excel C. Paint D. PowerPoint
Câu 8. Hành động nào sau đây giúp bảo vệ thông tin cá nhân trên mạng?
A.
Chia sẻ mật khẩu.
B. Sử dụng mật khẩu mạnh.
C. Cung cấp thông tin cá nhân cho người lạ.
D. Không cần làm gì.
Câu 9. Hành vi nào sau đây thể hiện công dân số có trách nhiệm?
A. Sao chép phần mềm lậu để tiết kiệm B. Đăng ảnh người khác khi chưa xin phép
C. Đặt mật khẩu mạnh và không chia sẻ cho người khác
D. Bình luận tiêu cực trên mạng
Câu 10. Khi nhận được thư điện tử có tệp đính kèm lạ, em nên làm gì?
A.
Mở và xem nội dung
B. Tải về và gửi cho bạn bè
C. Kiểm tra người gửi và quét virus trước khi mở
D. Trả lời thư cảm ơn
Câu 11. Email là viết tắt của từ gì? A. Electric Mail B. Express Mail C. Electronic Mail D. Easy Mail
Câu 12. Khi tìm kiếm thông tin trên Internet, cần làm gì để có kết quả chính xác hơn? Trang 1
A. Gõ càng nhiều chữ càng tốt
B. Tìm các trang không uy tín
C. Gõ từ khóa ngắn gọn, rõ ràng
D. Chọn trang đầu tiên xuất hiện
II. Trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16, Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh ghi
Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào bảng 2 ở giấy làm bài.
Câu 13. Máy tính được cấu tạo từ nhiều bộ phận có chức năng khác nhau để tiếp nhận,
xử lý và xuất thông tin. Hãy xác định các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) CPU là bộ phận chính xử lý thông tin.
b) Màn hình và bàn phím đều là thiết bị nhập.
c) Bộ nhớ trong lưu trữ tạm thời thông tin.
d) Ổ cứng là thiết bị nhập.
Câu 14. Phần mềm giúp máy tính hoạt động và phục vụ các nhu cầu khác nhau của con
người. Em hãy cho biết các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) Phần mềm hệ thống điều khiển phần cứng của máy tính
b) Phần mềm ứng dụng thực hiện công việc cụ thể
c) Không có hệ điều hành, máy tính vẫn hoạt động bình thường.
d) Trình duyệt Web là phần mền ứng dụng
Câu 15. Khi làm việc với tệp tin, em cần đặt tên và lưu trữ một cách khoa học để dễ
tìm kiếm. Hãy xác định các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) Mỗi tệp tin đều phải có tên và phần mở rộng.
b) Có thể đặt tên tệp chứa dấu / hoặc :
c) Tên tệp nên ngắn gọn, dễ hiểu
d) Các tệp cùng loại có thể lưu chung thư mục.
Câu 16. Internet giúp con người giao tiếp, học tập và chia sẻ thông tin. Hãy xác định
các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) Internet là mạng máy tính toàn cầu
b) Khi gửi email cần có địa chỉ người nhận.
c) Có thể đăng thông tin người khác mà không cần xin phép
d) Mạng xã hội là nơi trao đổi và chia sẻ thông tin.
B. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 17.
(1,0 điểm)
Em hãy nêu các cách xác định thông tin có đáng tin cậy hay không? Câu 18. (1,0 điểm)
Hãy chỉ ra những hành vi vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số trong tình huống
dưới đây và xử lí tình huống?
Bạn em trên Facebook chia sẻ đường liên kết đến đoạn video quay các bạn học sinh
trong trường đánh nhau. Nếu là bạn của Lan và Nam, em sẽ khuyên các bạn như thế nào? Câu 19. (1,0 điểm)
Em hãy nêu bốn hành vi thể hiện công dân số có trách nhiệm?
…………Hết……………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2025 – 2026 MÔN TIN – KHỐI LỚP 8 Trang 2
A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm)
I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm (Bảng 1) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D C B C C A B C C C C
II. Trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm (Bảng 2) Câu Lệnh hỏi Đáp án Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) (Đ/S) a) Đ a) Đ b) S b) Đ 13 c) Đ 14 c) S d) S d) Đ a) Đ a) Đ 15 b) S 16 b) Đ c) Đ c) S d) Đ d) Đ
B. Tự luận (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
Các cách xác định thông tin có đáng tin cậy hay không:
- Xác định nguồn thông tin 0,25 17 (1,0đ)
- Phân biệt ý kiến và sự kiện 0,25
- Kiểm tra chứng cứ của kết luận 0,25
- Đánh giá tính thời sự của thông tin 0,25
– Vi phạm tham gia, chia sẻ các vụ bạo lực học đường trên mạng xã hội. 0,5 Câu 18 (1,0đ)
– Các bạn không nên chia sẻ những hành động về bạo
lực trên mạng xã hội, các bạn nên báo cho thầy cô, cha 0,5
mẹ hoặc các cơ quan có thẩm quyền để kịp thời xử lý.
- Kiểm chứng thông tin trước khi đăng tải hoặc chia sẻ. 0,25
- Không đăng hoặc phát tán thông tin sai sự thật, nội dung 0,25 19 xấu độc.
- Bảo vệ thông tin cá nhân, sử dụng mật khẩu mạnh và không 0,25 (1,0đ) chia sẻ cho người khác.
-Tôn trọng, ứng xử văn minh khi giao tiếp trên môi trường 0,25 mạng. Trang 3
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ I. KHUNG MA TRẬN
Mức độ đánh giá TNKQ
Nội dung/đơn vị kiến Tổng Tỉ lệ Tự luận Chương/ chủ đề thức Nhiều lựa chọn Đúng - Sai % TT điểm Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Chủ đề 1. 1 1 1 1 1 3 1 1 35% 1 Máy tính và
Bài 1. Lược sử công cụ (0,25) (0,25) (1,0) (1,0) (1,0) (2,25) (0,25) (1,0) (3,5đ) cộng đồng tính toán Chủ đề 2. Bài 2. Thông tin trong 4 3 1 4 4 1 37,5% môi trường số (1,0) (0,75) 1 (1,0) (1,0) (1,0) (1,75) (1,0) (3,75đ) 2 Tổ chức lưu trữ,
tm kiếm và trao
Bài 3. Thực hành: Khai 3 1 1 3 1 1 27,5% đổi thông tin thác thông tin số (0,75) (1,0) (1,0) (0,75) (1,0) (1,0) (2,75đ) Tổng số câu, ý 8 4 1 1 2 1 1 1 10 6 3 40 Tổng số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 1,0 1,0 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 30 40 30 40 30 30 100% II. BẢNG ĐẶC TẢ
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội TNKQ Chủ đề / dung/đơn vị TT Tự luận Chương
Yêu cầu cần đạt kiến Nhiều lựa chọn Đúng - Sai thức Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận dụng dụng dụng Biết Chủ đề 1.
Bài 1. Lược sử – Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển 1 1 1 1 Máy tính và
công cụ tính máy tính. 4 1 (Nld) (Nld) (Nld) (Nld) (Nlc) cộng đồng toán Hiểu, vận dụng Trang 4
– Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển
máy tính đã đem đến những thay đổi lớn
lao cho xã hội loài người. Biết
– Nêu được các đặc điểm của thông tin
số: đa dạng, được thu thập ngày càng
nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung
lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá
nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất
khác nhau, có các công cụ tìm kiếm,
chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. Bài 2. Thông Hiểu tin trong môi 4 3 1 (Nld) (Nld) 1 (Nlc) (Nlc)
trường số – Trình bày được tầm quan trọng của việc
biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin Chủ đề 2.
cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. Tổ chức lưu
– Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công 2 trữ, tìm kiếm
cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin và trao đổi trong môi trường số. thông tin Vận dụng
– Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và
trao đổi thông tin trong môi trường số. Biết
– Xác định được lợi ích của thông tin tìm
Bài 3. Thực được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví
hành: Khai dụ minh hoạ. 3 1 1
thác thông tin Vận dụng (Nlc) (Nlc) (Nld) số
– Chủ động tìm kiếm được thông tin để
thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). Tổng số câu 8 4 1 1 2 1 1 1 Tổng số điểm 3,0 4,0 3,0 Trang 5 Tỉ lệ 30% 40% 30% Trang 6
Document Outline

  • I. KHUNG MA TRẬN