Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 1. Không nên dùng mạng xã hội với mục đích nào sau đây? Câu 3. Đâu không phải là ưu điểm của thông tin trong môi trường số? Câu 4: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm? Câu 5. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật? Câu 6: Hành động nào dưới đây là vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 8 364 tài liệu

Thông tin:
13 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 1. Không nên dùng mạng xã hội với mục đích nào sau đây? Câu 3. Đâu không phải là ưu điểm của thông tin trong môi trường số? Câu 4: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm? Câu 5. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật? Câu 6: Hành động nào dưới đây là vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

31 16 lượt tải Tải xuống
 kim tra gia kì 1 Tin hc lp 8
UBND QUN…

--------------------
 kim tra có 2 trang)
 KIM TRA GIA K I
MÔN: TIN HC - LP 8
Thi gian làm bài: . . . Phút
(không k th)
I. PHN TRC NGHIm, thí sinh chn câu tr l
nht)
Câu 1. Không nên dùng mng xã hi vi mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu với bn
B. Hc hi kiến thc
C. Bình lun xu v người khác
D. Chia s các hình nh phù hp ca mình
Câu 2. Chọn các phương án SAI?
A. Thông tin trên mng là thông tin được chia s cho tt c mọi người nên
em có th s dng tu ý.
B. Thông tin trên mng có c thông tin tt và thông tin xu, không nên s
dng và chia s tu tin.
C. S dng và chia s thông tin vào mục đích sai trái có thể phi chu
trách nhim tc pháp lut.
D. Đăng và chia sẻ thông tin gi, thông tin cá nhân của người khác, thông
tin đe dọa bt nt,. . . gây hu qu cho người khác và chính mình là các ví
d v vic s dng thông tin vào các mục đích sai trái.
Câu 3. Đâu không phải là ưu điểm của thông tin trong môi trường s?
A. Lưu trữ đưc ít thông tin
B. Gn nh
C. Rút ngn thi gian
D. D thc hin mi lúc, mọi nơi
Câu 4: Sp xếp các th t sau theo mt trình t hợp lí để thc hin thao
tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm?
1. Gõ t khóa vào ô để nhp t khóa
2. Truy cp vào máy tìm kiếm
3. Nhn phím Enter hoc nháy nút tìm kiếm. Kết qu tìm kiếm s đưc
liệt kê dưới dng danh sách liên kết
A. 1-2-3
B. 2-1-3
C. 1-3-2
D. 2-3-1
Câu 5. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp lut?
A. Tặng đĩa nhạc có bn quyền em đã mua cho người khác.
B. Đăng tải thông tin sai s thtn mng.
C. C ý nghe, ghi âm trái phép các cuc nói chuyn.
D. Ti mt bài trình chiếu của người khác t Intemet và s dụng như
ca mình to ra.
Câu 6: Hành động nào dưới đây là vi phạm đạo đức, pháp luật và văn
hóa khi s dng công ngh kĩ thuật s?
A. To một trang cá nhân để chia s nhng kinh nghim hc tp ca mình.
B. Sáng tác một bài thơ về lp và gi bạn bè cùng đọc.
C. Quay và lan truyn video v bo lc học đường.
D. Hát mt bài hát mà em yêu thích.
Câu 7: Cha đẻ ca máy tính là ai?
A. Sir John Napier
B. Charles Babbage
C. Blaise Pascal
D. Alan Turing
Câu 8: Người đàn ông này đã tạo ra h điu hành cho IBM và bắt đầu
mt công ty có tên Microsoft
A. Steve Jobs
B. Howard Aiken
C. Bill Gates
D. Alan Turing
Câu 9: Chiếc máy tính đầu tiên được gi là:
A. Bàn tính
B. Pascaline
C. Mark I
D. ENIAC
Câu 10: Nhng ảnh hưởng tiêu cc của máy tính đến đời sống con người:
A. Mua bán qua mng
B. Kết ni bn bè
C. L thuc vào máy tính
D. Hi hp trc tuyến
Câu 11: Hãy điền vào ch chm (. . . ) mỗi câu sau đây?
Máy tính có thể. . . nhanh hơn con người.
A. Tính toán, thu nhn thông tin hình nh, thu nhn thông tin âm thanh,
x lí thông tin, truyn tin.
B. Thu nhn thông tin mùi v.
C. Nghiên cu khoa hc,
D. Sáng tác ngh thut.
Câu 12: Hãy ch ra các li ích mà tin hc và máy tính có th đem lại.
A. Tiếp xúc vi tài liu không phù hp qua Internet
B. Gia tăng tội phm và truy cp thông tin cá nhân
C. Kh năng phụ thuc quá mc vào công ngh
D. Làm thay đổi nhn thc, cách t chc, vn hành các hoạt động xã hi,
góp phn phát trin kinh tế và xã hi.
Câu 13. Hành động nào dưới đây không vi phạm đạo đức, pháp lut và
văn hóa khi sử dng công ngh thut s?
A. Chia s địa ch website có cha các b phim không có bn quyn s
dng
B. Tham gia cá cược bóng đá qua Internet
C. To một trang cá nhân đ chia s nhng kinh nghim hc tp ca mình.
D. Quay và lan truyn video v bo lc học đường.
Câu 14. Khi thy bn em quay video các bn trong lp có hành vi bo lc
và đăng lên mng xã hi thì em s?
A. Khuyên bn gửi video đó cho mọi người.
B. Khuyên bạn nên quay nhưng không đăng video đó lên.
C. Khuyên bạn không nên quay và đăng video bạo lực đó lên mng vì vi
phm quyền riêng tư của mỗi con người và vi phm tiu chun cộng đồng
trên mng
D. Đồng tình vi bn
Câu 15: Ý tưởng nào đóng vai trò quan trọng trong lch s phát trin ca
máy tính?
A. Cơ giới hóa việc lao động.
B. Trí óc hóa vic tính toán.
C. Cơ giới hóa vic tính toán.
D. Trí óc hóa việc lao động.
Câu 16: Thông tin s có th đưc truy cp t xa nếu.
A. Người quản lý thông tin đó cho phép.
B. Thông tin có kh năng truyền ti xa.
C. Thông tin ít d liu.
D. Người qun lý thông tin không cho phép.
Câu 17: Đin vào ch trng: Thông tin s đưc nhiu t chc và cá nhân
lưu trữ với dung lượng rt ln, . . . . . . .
A. được truy cp t do và có độ tin cy khác nhau.
B. được bo h quyn tác gi và không đáng tin cậy.
C. được bo h quyn tác gi và có độ tin cy khác nhau.
D. được bo h quyn tác gi và rất đáng tin cậy.
Câu 18: Thời kì đầu các máy tính được thiết kế dựa trên các rơ le được
gi là?
A. Máy tính thông minh.
B. Máy tính điện cơ.
C. Máy tính khoa hc.
D. Máy tính hii.
Câu 19: Các hành vi KHÔNG vi phạm đạo đức, pháp lut, vi phm pháp
lut khi s dng công ngh thuật s em có th gp là?
A. Sao chép thông tin t một trang web và coi đó là của mình
B. S dng phn mm b khóa
C. Phát trc tiếp hoc chia s các v bo lc học đường. Đưa lên mng
thông tin cá nhân của người khác khi không được cho phép
D. Xem phim trên các trang mng có bn quyn.
Câu 20: Điu gì quyết định thông tin có còn ý nghĩa hay không?
A. S chính xác ca thông tin.
B. Thông tin mang tinh s kin.
C. Thời điểm công b thông tin.
D. Đặc điểm ca thông tin.
Câu 21. Sn phm s do bn thân to ra s không đảm bo gì?
A. Th hin được đạo đức
B. Th hiện tính văn hóa
C. Không vi phm pháp lut
D. Có ý nghĩa tiêu cực và xuyên tạc văn hóa, đạo đức và pháp lut
Câu 22. Đáp án nào không phải là biu hin ca vic trung thc trong
quá trình to ra sn phm s là?
A. Không s dng thông tin gi
B. Không s dụng thông tin không đáng tin cậy
C. Không sao chép, chnh sa thông tin của người khác ri coi là ca
mình
D. Không sáng to ra sn phm riêng mà ly sn phm của người khác
gn tên mình.
Câu 23. Em không th s dụng các thông tin nào để to ra sn phm s
do mình t to ra?
A. T quay video
B. T chp nh
C. T ý ly bài trên mng mà ghi tên mình.
D. T viết ni dung
Câu 24. Đâu là điều em không được phép làm khi to ra các sn phm s?
A. Luôn trung thc trong quá trình to ra sn phm s
B. Nên s dng thông tin do mình t to
C. Ni dung và hình thc các sn phm tạo ra không được vi phm các
quy định, chun mc v đạo đức, văn hóa trong xã hội nói chung
D. Ni dung và hình thc mang tính chng phá, xuyên tạc đạo đức, văn
hóa và pháp lut.
Câu 25: Thông tin trong những trường hợp nào sau đây là không đáng tin
cy?
A. Thông tin trên website có tên min là . gov.
B. Bài viết ca một cá nhân đăng tải trên mng xã hi vi mục đích bôi
nh người khác.
C. Bài viết hướng dn phòng tránh dch bnh trên trang web của cơ quan
y tế.
D. Bài viết trên tài khon mng xã hi ca mt nhà báo có uy tín và có
trích dn ngun thông tin t trang web ca Chính ph.
Câu 26: Em có th hình thành ý tưởng v mt vấn đề da trên?
A. Ngun thông tin t một người l.
B. Nguồn thông tin được đăng tải t rt lâu.
C. Nguồn thông tin chính xác đã được kim chng.
D. Ngun thông tin t bn ca em.
Câu 27: Em không th to ra sn phm s nào dưới đây?
A. Tp ghi âm ging hát ca em
B. Vlog
C. Trò chơi điện t em t thiết kế
D. Video có ghép nhạc đã có bản quyn.
Câu 28: Mun tìm hiu thông tin v một phương pháp học tp hiu qu
thì em có th tìm hiu thông tin ca?
A. Một người l bt k.
B. Một người hc gii ni tiếng.
C. Một người n danh em mi quen trên mng xã hi.
D. Một người tuyên truyn xuyên tạc văn hóa lệch lc trên mng xã hi.
II. PHN T LUm)
Câu 1: Thông tin s là gì? Hãy nêu các đặc điểm chính ca thông tin s.
Câu 2: Em hãy k mt vài dch vtin ích mà máy tính mang li cho
con người trong lĩnh vực giáo dc, y tế, kinh tế, giao thông.
 thi gia kì 1 Tin hc 8
I. PHN TRC NGHIm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
10
12
13

C
A
A
B
A
C
B
C
C
D
C
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
24
26
27

C
D
D
C
D
C
D
D
B
C
D
II. PHN T LUm)
Câu
HD chm
m
1
Thông tin (văn bản, hình nh, âm
thanh. . . ) được mã hóa thành các dãy
bit lưu truyền trong các thiết b k thut
s gi là thông tin s.
Thông tin s có các đặc
đim sau:
- Thông tin s d dàng
đưc nhân bn và lan
truyền nhưng khó bị xóa
b hoàn toàn.
0. 5đ
- Thông tin có th đưc
truy cp t xa nếu người
quản lý thông tin đó cho
phép
0. 25đ
-Thông tin s đa dạng, được thu thp
nhanh, lưu trữ với dung lượng rt ln.
0.
25đ
2
Nêu đúng ví dụ dch v và tin ích mà
máy tính mang lại cho con người trong
lĩnh vực giáo dc, y tế, kinh tế, giao
thông.
Ma trận đề thi gia kì 1 Tin hc 8
TT
(1)

ch 
(2)
N



M nhn thc
(4-11)
Tng
%
m
(3)
(12)




cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Ch 
A. Máy
tính và
cng
ng
Sơ lược
v lch s
phát trin
máy tính
4
4
(20%)
2
Ch 
C. T
ch
tr, tìm
kim và
i
thông
tin
Thông tin
trong môi
trường s
5
5
1
1
5. 5đ
(55%)
3
Ch 
o
c,
pháp
lut và

trong
môi
ng
s
Đạo đức
và văn
hóa trong
s dng
công
ngh
thut s
6
4
2. 5đ
(25%)

3.

3.

2


37. 5%
32. 5%
20%
10%
100%

70%
30%
100%
BA K I
MÔN: TIN HC LP: 8
TT

Ch 
N













1
Ch  A.
Máy tính
và cng
ng
Sơ lược v
lch s phát
trin máy
tính

Nêu lch s
phát trin máy
tính. (Câu 7,
Câu 15)
- Nhn biết các
thế h máy
tính. (Câu 8)
- Nhn biết
mc thi gian
phát trin lch
s máy tính…
(Câu 9, Câu
18)
Thông hiu
Nêu được ví
d cho thy s
phát trin máy
tính đã đem
đến nhng thay
đổi ln lao cho
xã hi loài
ngưi. (Câu 10,
Câu 11, Câu
12)
4TN
4TN
2
Ch  C.
T chc
,
tìm kim
i
1. Đặc
đim ca
thông tin
trong môi
trường s

Nhn biết
được đặc điểm
ca thông tin
5TN
5TN
1TL
1TL
thông tin
s.
- Nêu được các
đặc điểm ca
thông tin số: đa
dạng, được thu
thp ngày càng
nhanh và
nhiều, được lưu
tr vi dung
ng khng l
bi nhiu t
chc và cá
nhân, có tính
bn quyn, có
độ tin cy rt
khác nhau, có
các công c tìm
kiếm, chuyn
đổi, truyn và
x lí hiu qu.
(Câu 2, câu 16,
câu 17)
- Nêu ưu điểm
ca thông tin
trong môi
trường s. (Câu
3)
Thông hiu
Trình bày
đưc tm quan
trng ca vic
biết khai thác
các ngun
thông tin đáng
tin cy.
- Nêu được ví
d minh ho
khai thác các
ngun thông tin
đáng tin cậy.
Nêu được ví
d minh ho s
dng công c
tìm kiếm, x
và trao đổi
thông tin trong
môi trường s.
(Câu 4)
Vn dng
La chn
đưc công c
tìm kiếm,
thông tin trong
môi trường s.
(Câu 16)
- Biết x lí và
trao đổi thông
tin trong môi
trường s.
2. Thông
tin vi gii
quyết vn
đề
Nhn bit
Nhn biết
đưc li ích
ca thông tin
tìm được trong
gii quyết vn
đề. (Câu 1)
- Nêu được ví
d minh ho li
ích ca thông
tin tìm được
trong gii quyết
vấn đề. (Câu
20, câu 26)
6TN
4TL
Thông hiu
Xác định
đưc li ích
ca thông tin
tìm được trong
gii quyết vn
đề, nêu được ví
d minh ho.
(Câu 25)
Vn dng
Ch động tìm
kiếm được
thông tin để
thc hin
nhim v
(thông qua bài
tp c th).
(Câu 15)
Ch  G.
c,
pháp lut

trong s
dng công
ngh 
thut s
Đạo đức và
văn hóa
trong s
dng công
ngh
thut s
Nhn bit
Nhn biết
đưc các hành
vi vi phạm đạo
đức và văn hóa
trong s dng
công ngh
thut s. (Câu
5, Câu 6, câu
22; câu 23; câu
24; câu 27)
Thông hiu
Nhn thc và
nêu được cách
gii quyết vi
các hành vi vi
phạm đạo đức
và văn hóa
trong s dng
6TN
4TN
công ngh
thut s. (Câu
13, Câu 14,
Câu 19, Câu
21)

8
TN
6TN
1
TL
1
TL

40%
30%
20%
10%

70%
30%
. . . . . . . . . . . . . . .
| 1/13

Preview text:

Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học lớp 8 UBND QUẬN…
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS …
MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 --------------------
Thời gian làm bài: . . . Phút
(Đề kiểm tra có 2 trang)
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm, thí sinh chọn câu trả lời đúng nhất)
Câu 1. Không nên dùng mạng xã hội với mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè B. Học hỏi kiến thức
C. Bình luận xấu về người khác
D. Chia sẽ các hình ảnh phù hợp của mình
Câu 2. Chọn các phương án SAI?
A. Thông tin trên mạng là thông tin được chia sẻ cho tất cả mọi người nên
em có thể sử dụng tuỳ ý.
B. Thông tin trên mạng có cả thông tin tốt và thông tin xấu, không nên sử
dụng và chia sẻ tuỳ tiện.
C. Sử dụng và chia sẻ thông tin vào mục đích sai trái có thể phải chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
D. Đăng và chia sẻ thông tin giả, thông tin cá nhân của người khác, thông
tin đe dọa bắt nạt,. . . gây hậu quả cho người khác và chính mình là các ví
dụ về việc sử dụng thông tin vào các mục đích sai trái.
Câu 3. Đâu không phải là ưu điểm của thông tin trong môi trường số?
A. Lưu trữ được ít thông tin B. Gọn nhẹ C. Rút ngắn thời gian
D. Dễ thực hiện mọi lúc, mọi nơi
Câu 4: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao
tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm?
1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa
2. Truy cập vào máy tìm kiếm
3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được
liệt kê dưới dạng danh sách liên kết A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1
Câu 5. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật?
A. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác.
B. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng.
C. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện.
D. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Intemet và sử dụng như là của mình tạo ra.
Câu 6: Hành động nào dưới đây là vi phạm đạo đức, pháp luật và văn
hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Tạo một trang cá nhân để chia sẻ những kinh nghiệm học tập của mình.
B. Sáng tác một bài thơ về lớp và gửi bạn bè cùng đọc.
C. Quay và lan truyền video về bạo lực học đường.
D. Hát một bài hát mà em yêu thích.
Câu 7: Cha đẻ của máy tính là ai? A. Sir John Napier B. Charles Babbage C. Blaise Pascal D. Alan Turing
Câu 8: Người đàn ông này đã tạo ra hệ điều hành cho IBM và bắt đầu
một công ty có tên Microsoft A. Steve Jobs B. Howard Aiken C. Bill Gates D. Alan Turing
Câu 9: Chiếc máy tính đầu tiên được gọi là: A. Bàn tính B. Pascaline C. Mark I D. ENIAC
Câu 10: Những ảnh hưởng tiêu cực của máy tính đến đời sống con người: A. Mua bán qua mạng B. Kết nối bạn bè
C. Lệ thuộc vào máy tính D. Hội họp trực tuyến
Câu 11: Hãy điền vào chỗ chấm (. . . ) ở mỗi câu sau đây?
Máy tính có thể. . . nhanh hơn con người.
A. Tính toán, thu nhận thông tin hình ảnh, thu nhận thông tin âm thanh,
xử lí thông tin, truyền tin.
B. Thu nhận thông tin mùi vị. C. Nghiên cứu khoa học, D. Sáng tác nghệ thuật.
Câu 12: Hãy chỉ ra các lợi ích mà tin học và máy tính có thể đem lại.
A. Tiếp xúc với tài liệu không phù hợp qua Internet
B. Gia tăng tội phạm và truy cập thông tin cá nhân
C. Khả năng phụ thuộc quá mức vào công nghệ
D. Làm thay đổi nhận thức, cách tổ chức, vận hành các hoạt động xã hội,
góp phần phát triển kinh tế và xã hội.
Câu 13. Hành động nào dưới đây không vi phạm đạo đức, pháp luật và
văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Chia sẻ địa chỉ website có chứa các bộ phim không có bản quyền sử dụng
B. Tham gia cá cược bóng đá qua Internet
C. Tạo một trang cá nhân để chia sẻ những kinh nghiệm học tập của mình.
D. Quay và lan truyền video về bạo lực học đường.
Câu 14. Khi thấy bạn em quay video các bạn trong lớp có hành vi bạo lực
và đăng lên mạng xã hội thì em sẽ?
A. Khuyên bạn gửi video đó cho mọi người.
B. Khuyên bạn nên quay nhưng không đăng video đó lên.
C. Khuyên bạn không nên quay và đăng video bạo lực đó lên mạng vì vi
phạm quyền riêng tư của mỗi con người và vi phạm tiểu chuẩn cộng đồng trên mạng D. Đồng tình với bạn
Câu 15: Ý tưởng nào đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của máy tính?
A. Cơ giới hóa việc lao động.
B. Trí óc hóa việc tính toán.
C. Cơ giới hóa việc tính toán.
D. Trí óc hóa việc lao động.
Câu 16: Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu.
A. Người quản lý thông tin đó cho phép.
B. Thông tin có khả năng truyền tải xa.
C. Thông tin ít dữ liệu.
D. Người quản lý thông tin không cho phép.
Câu 17: Điền vào chỗ trống: Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân
lưu trữ với dung lượng rất lớn, . . . . . . .
A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.
B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.
C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.
D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.
Câu 18: Thời kì đầu các máy tính được thiết kế dựa trên các rơ le được gọi là? A. Máy tính thông minh. B. Máy tính điện cơ. C. Máy tính khoa học.
D. Máy tính hiện đại.
Câu 19: Các hành vi KHÔNG vi phạm đạo đức, pháp luật, vi phạm pháp
luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số em có thể gặp là?
A. Sao chép thông tin từ một trang web và coi đó là của mình
B. Sử dụng phần mềm bẻ khóa
C. Phát trực tiếp hoặc chia sẻ các vụ bạo lực học đường. Đưa lên mạng
thông tin cá nhân của người khác khi không được cho phép
D. Xem phim trên các trang mạng có bản quyền.
Câu 20: Điều gì quyết định thông tin có còn ý nghĩa hay không?
A. Sự chính xác của thông tin.
B. Thông tin mang tinh sự kiện.
C. Thời điểm công bố thông tin.
D. Đặc điểm của thông tin.
Câu 21. Sản phẩm số do bản thân tạo ra sẽ không đảm bảo gì?
A. Thể hiện được đạo đức
B. Thể hiện tính văn hóa
C. Không vi phạm pháp luật
D. Có ý nghĩa tiêu cực và xuyên tạc văn hóa, đạo đức và pháp luật
Câu 22. Đáp án nào không phải là biểu hiện của việc trung thực trong
quá trình tạo ra sản phẩm số là?
A. Không sử dụng thông tin giả
B. Không sử dụng thông tin không đáng tin cậy
C. Không sao chép, chỉnh sửa thông tin của người khác rồi coi là của mình
D. Không sáng tạo ra sản phẩm riêng mà lấy sản phẩm của người khác gắn tên mình.
Câu 23. Em không thể sử dụng các thông tin nào để tạo ra sản phẩm số do mình tự tạo ra? A. Tự quay video B. Tự chụp ảnh
C. Tự ý lấy bài trên mạng mà ghi tên mình. D. Tự viết nội dung
Câu 24. Đâu là điều em không được phép làm khi tạo ra các sản phẩm số?
A. Luôn trung thực trong quá trình tạo ra sản phẩm số
B. Nên sử dụng thông tin do mình tự tạo
C. Nội dung và hình thức các sản phẩm tạo ra không được vi phạm các
quy định, chuẩn mực về đạo đức, văn hóa trong xã hội nói chung
D. Nội dung và hình thức mang tính chống phá, xuyên tạc đạo đức, văn hóa và pháp luật.
Câu 25: Thông tin trong những trường hợp nào sau đây là không đáng tin cậy?
A. Thông tin trên website có tên miền là . gov.
B. Bài viết của một cá nhân đăng tải trên mạng xã hội với mục đích bôi nhọ người khác.
C. Bài viết hướng dẫn phòng tránh dịch bệnh trên trang web của cơ quan y tế.
D. Bài viết trên tài khoản mạng xã hội của một nhà báo có uy tín và có
trích dẫn nguồn thông tin từ trang web của Chính phủ.
Câu 26: Em có thể hình thành ý tưởng về một vấn đề dựa trên?
A. Nguồn thông tin từ một người lạ.
B. Nguồn thông tin được đăng tải từ rất lâu.
C. Nguồn thông tin chính xác đã được kiểm chứng.
D. Nguồn thông tin từ bạn của em.
Câu 27: Em không thể tạo ra sản phẩm số nào dưới đây?
A. Tệp ghi âm giọng hát của em B. Vlog
C. Trò chơi điện tử em tự thiết kế
D. Video có ghép nhạc đã có bản quyền.
Câu 28: Muốn tìm hiểu thông tin về một phương pháp học tập hiệu quả
thì em có thể tìm hiểu thông tin của?
A. Một người lạ bất kỳ.
B. Một người học giỏi nổi tiếng.
C. Một người ẩn danh em mới quen trên mạng xã hội.
D. Một người tuyên truyền xuyên tạc văn hóa lệch lạc trên mạng xã hội.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Thông tin số là gì? Hãy nêu các đặc điểm chính của thông tin số.
Câu 2: Em hãy kể một vài dịch vụ và tiện ích mà máy tính mang lại cho
con người trong lĩnh vực giáo dục, y tế, kinh tế, giao thông.
Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7. 0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14
Đáp án C A A B A C B C D C A D C C Câu
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C D D C D C D D C B C C D B
II. PHẦN TỰ LUẬN (3. 0 điểm) Câu HD chấm Điểm
Thông tin (văn bản, hình ảnh, âm
thanh. . . ) được mã hóa thành các dãy 1 1đ bit lưu truyề
n trong các thiết bị kỹ thuật
số gọi là thông tin số.
Thông tin số có các đặc điểm sau: - Thông tin số dễ dàng 0. 5đ được nhân bản và lan
truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn.
- Thông tin có thể được
truy cập từ xa nếu người 0. 25đ
quản lý thông tin đó cho phép
-Thông tin số đa dạng, được thu thập 0.
nhanh, lưu trữ với dung lượng rất lớn. 25đ
Nêu đúng ví dụ dịch vụ và tiện ích mà
máy tính mang lại cho con người trong 2 1đ lĩnh vự
c giáo dục, y tế, kinh tế, giao thông.
Ma trận đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Chương/ Nội Tổng TT
ng/đơn M độ nhận th c i n % chủ đề (1) h (4-11) điểm (2) (3) (12) ận ng Nhận i Th ng hiể ận ng cao TNKQ TL TNKQ
TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Sơ lược
A. Máy về lịch sử 1 tính và 4 4 2đ phát triển (20%) cộng đồ máy tính ng Chủ đề C. Tổ ch lư Thông tin trữ, tìm 5. 5đ 2 trong môi 5 5 1 1 ki m và trườ (55%) rao đổ ng số i thông tin Chủ đề G. Đạo Đạo đứ đ c c, và văn pháp hóa trong luật và 3 ăn hoá sử dụng 6 4 2. 5đ (25%) công trong nghệ kĩ môi rườ thuật số ng số ng 3. 3. 2 75đ 25đ đ T lệ 37. 5% 32. 5%
20% 10% 100% T lệ h ng 70% 30% 100%
BẢN Đ C TẢ ĐỀ IỂM TR GIỮA KỲ I
MÔN: TIN HỌC LỚP: 8 Chương/ Nội
ng/Đơn M độ đánh Số h i h o TT i n giá độ nhận h Chủ đề h Nhận Th ng ận ng i ận ng ao hiể Nhận i – Nêu lịch sử phát triển máy tính. (Câu 7, Câu 15) - Nhận biết các thế hệ máy tính. (Câu 8) - Nhận biết mốc thời gian
Chủ đề A. Sơ lược về phát triển lịch Máy tính
lịch sử phát sử máy tính… 1 4TN 4TN và cộng triển máy (Câu 9, Câu đồng tính 18) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. (Câu 10, Câu 11, Câu 12)
Chủ đề C. 1. Đặc Nhận i Tổ ch c điểm của 2 lư rữ, thông tin – Nhận biết 5TN 5TN 1TL 1TL tìm ki m trong môi được đặc điểm
à rao đổi trường số của thông tin thông tin số. - Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. (Câu 2, câu 16, câu 17) - Nêu ưu điểm của thông tin trong môi trường số. (Câu 3) Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy. - Nêu được ví dụ minh hoạ khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy. – Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. (Câu 4) Vận d ng – Lựa chọn được công cụ tìm kiếm, thông tin trong môi trường số. (Câu 16) - Biết xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Nhận bi t – Nhận biết được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn 2. Thông đề. (Câu 1) tin với giải 6TN 4TL quyết vấn đề - Nêu được ví dụ minh hoạ lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề. (Câu 20, câu 26) Thông hiểu – Xác định được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ. (Câu 25) Vận d ng – Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). (Câu 15) Nhận bi t – Nhận biết được các hành vi vi phạm đạo đức và văn hóa trong sử dụng Chủ đề G. công nghệ kĩ Đạo đ c,
Đạo đức và thuật số. (Câu pháp luật văn hóa 5, Câu 6, câu
à ăn hóa trong sử 22; câu 23; câu 6TN 4TN trong sử dụng công 24; câu 27) d ng công nghệ kĩ nghệ ĩ thuật số Thông hiểu thuật số – Nhận thức và nêu được cách giải quyết với các hành vi vi phạm đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số. (Câu 13, Câu 14, Câu 19, Câu 21) Tổng 8 1 1 6TN TN TL TL
40% 30% 20% 10% T lệ h ng 70% 30% . . . . . . . . . . . . . . .