



















Preview text:
B. T hiên về giá trị tinh thần và có bề dày lịch sử
C. T hiên về giá trị vật chất và có bề dày lịch sử
D. Thi ên về giá trị vật chất-kỹ thuật và chỉ trình độ phát triển.
7. Yếu tố nào sau đây ma ng tính quốc tế ?
A. Văn hóa B. Văn hiến C. Văn minh D. Văn vật
8 . Xét về tính giá trị , sự khác nhau giữa văn hóa và văn minh là :
A. Văn hóa gắn vớ iphương Đông nông nghiệp, văn minh gắn với phương Tây đô thị.
B. Văn m inh chỉ trình độ phát triển còn văn hóa có bề dày lịch sử.
C. Văn m inh thiên về vật chất-kỹ thuật còn văn hóa thiên về vật chất lẫn tinh thần.
D. Văn hóa ma ng tính dân tộc, văn minh mang tính quốc tế
9. Các yếu tố văn hóa truyền thống lâu
đời và tốt đẹp của dân tộc, thiên về giá trị tinh thần gọi là :
A. Văn hóa B. Văn vật C. Văn minh D. Văn hiến
10 . Tín ngưỡng, phong .
tục. . là những yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào ? A. Văn hóa nhận t hức
B. Văn hóa t ổ chức cộng đồng
C. Văn hóa ứ ng xử với môi trường tự nhiên
D. Văn hóa ứng xử vớ imôi trường xã hội
1 1 . Văn hóa giao ti
ếpl à yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào ? A. Văn hóa nhận t hức
B. Văn hóa t ổ chức cộng đồng
C. Văn hóa ứ ng xử với môi trường tự nhiên
D. Văn hóa ứng xử vớ imôi trường xã hội
12. Theo GS.T rần Ngọc Thêm, ăn, mặc, ở, đi lạ i là những yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào ? A. Văn hóa nhận t hức
B. Văn hóa t ổ chức cộng đồng
C. Văn hóa ứ ng xử với môi trường tự nhiên
7. Nhóm cư dân Bách V iệt là khối tộc người thuộc nhóm:
A. Austroasiatic B. Australoid C. Austronésien D. Mongoloid
8 . Chủng người nào là cư dân Đông Nam Á c ổ?
A. Indonésien B. Austroasiatic C. Austronésien D. Australoid
9 . Người V iệt (Kinh) tách ra từ khối Vi ệt-Mường chung vào khoảng thời gian :
A. 2000 năm trước Công nguyên
B. 1000 năm trước Công nguyên
C. Đầu thời kỳ Bắc thuộc (thế kỷ I-II)
D. Cuối thời kỳ Bắc thuộc (thế kỷ VII-VIII)
10 . Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa Tây Bắ c l à:
A. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn... B. Lễ hội lồng tồng. C. Văn hóa c ồng chiêng.
D. Những trường ca (khan, k ăm on) nổi tiếng
1 1 . Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa
V iệt Bắc là:
A. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn... B. Lễ hội lồng tồng.
C. Văn hóa c ồng chiêng.
D. Những trường ca (khan, k ămo n) nổi tiếng
12 . T rong hệ thống các vùng văn hóa, vùng sớm có sự tiếp cận và đi đầu trong quá
trình giao lưu hội nhập với văn hóa phương Tâ y là:
A. Vùng vă n hóa T rung Bộ
B. Vùng văn hóa B ắc Bộ C. Vùng văn hóa Nam bộ
D. Vùng vă n hóa V iệt Bắc
13 . Vùng văn hóa nà o lưu giữ được truyền thống văn hóa bản địa đậm nét, gần gũi với
văn hóa Đông Sơn nhất ?
A. Vùng vă n hóa V iệt Bắc B. Vùng văn hóa Tây Bắc
C. Vùng văn hóa B ắc Bộ
D. Vùng vă n hóa Tây Nguyên
14. Vùng văn hóa nào có truyền thống lâu
đời và là cái nôi hình thành văn hóa,
văn minh của dân tộc V iệt ?
A. Vùng vă n hóa T rung Bộ
B. Vùng văn hóa B ắc Bộ C. Vùng văn hóa Nam bộ
D. Vùng vă n hóa V iệt Bắc
I.3. T iến trình văn hóa V iệt Nam ( 14 câu) :
1. Làng Đông Sơn – chiếc nôi của nền văn minh Đông Sơn trong lịch sử thuộc khu
vực văn hóa nào sau đây ?
A. Tây B ắc B. V iệt Bắc C. Bắc Bộ D. Đông Bắc
2. Nền văn hóa nào đóng vai trò quyết định trong việc xác lập nên bản sắc văn hóa V iệt ?
A. Văn hóa Sơn V i B. Văn hóa Hòa Bình
C. Văn hóa Đông Sơ n D. Văn hóa Sa Huỳnh
3 . The o GS.T rần Ngọc Thêm, tiến trình văn hóa V iệt Nam có thể chia thành :
A. 3 lớp - 6 giai đoạn văn hóa
B. 3 lớp - 3 giai doạn văn hóa
C. 4 lớp - 6 giai đoạn văn hóa
D. 6 lớp - 3 giai đoạn văn hóa
4. Thời kỳ 938-185
8 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa V iệt Nam ?
A. Giai đọan văn hoá tiền sử
B. Giai đoạn văn hóa V ăn Lang- Âu Lạc
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
D. Giai đoạn văn hóa Đại V iệt 5. Thời kỳ 17 TCN 9 - 93
8 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa V iệt Nam ?
A. Giai đọan văn hoá tiền sử
B. Giai đoạn văn hóa V ăn Lang- Âu Lạc
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
D. Giai đoạn văn hóa Đại V iệt
6 . Thà nh tựu nổi bật của giai đoạn văn hóa Văn La ng – Âu Lạc là :
A. Nghề thủ công mỹ nghệ
B. Kỹ thuật đúc đồng thau
C. Nghề trồng dâu nuôi tằm
D. Kỹ thuật chế tạo đồ sắt
7 . T rống đồng Đông Sơn là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào?
A. Giai đoạn văn hoá tiền sử
B. Giai đoạn văn hóa V ăn Lang- Âu Lạc
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ chống Bắc thuộc
D. Giai đoạn văn hóa Đại V iệt
8 . Lớp văn hóa bản đị
al à thành tựu của giai đoạn văn hóa nào ?
A. Giai đoạn văn hoá tiền sử và giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
B. Giai đoạn văn hóa V ăn Lang- Âu Lạc và giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc và giai đoạn văn hóa Đại Việt
D. Giai đoạn văn hóa Đại V iệt và giai đoạn văn hóa Đại Nam
9 . Ở giai đoạn văn hóa tiền sử, thành tựu lớn nhất của cư dân Nam Á là:
A. Hình thành nghề nông nghiệp lúa nước
B. Kỹ thuật luyện kim đồng C. Kỹ thuật luyện sắt
D. Kỹ thuật chế tạo đồ gốm
10. Các luồng tư tưởng dân chủ tư sản, tư tưởng Mac- Lênin được truyền vào V iệt
Nam vào giai đoạn văn hóa nào?
A. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
B. Giai đoạn văn hóa Đại Vi ệt
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Pháp thuộc
D. Giai đoạn văn hóa hiện đại
1 1 . Đặc điểm nổi bật nhất của giai đoạn
văn hóa V iệt Nam thời kỳ Bắc thuộc là :
A. Ý thức đối kháng bất khuất trước sự xâm lăng của phong kiến phương Bắc.
B. T iếp biến văn hóa Hán để làm giàu cho văn hóa dân tộc.
C. Giao lưu tự nhiên với văn hóa Ấn Độ
D. Giữ gìn, bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộc.
12 . Thờ i kỳ văn hóa Văn La ng-Âu Lạc có ba trung tâm văn hóa lớn là :
A. Văn hóa Đông Sơn – Văn hóa Sa Huỳnh – Văn hóa Óc Eo
B. Văn hóa Hòa B ình – Văn hóa Sơn V i – Văn hóa Phùng Nguyên
C. Văn hóa Đông Sơ n – Văn hóa Sa Huỳnh – Văn hóa Đồng Nai
D. Văn hóa châ u thổ Bắc Bộ – Văn hóa Chă mpa – Văn hóa Óc Eo
13 . Ti ếp thu tư tưởng văn hóa phương Tây , các nhà nho trong phong trào Đông Kinh
nghiã thục đã chủ trương từ bỏ sự lạc hậu, đến với sự cách tân bằng con đường :
A. Dân tộc hóa, đại chúng hóa và khoa học hóa
B. Nhân văn, dân chủ và tiến bộ
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, mở rộng dân quyền, cải thiện dân sinh 14. Năm 194 ,
3 Đề cương văn hóa của Đảng Cộng sản Đông dươn
g ra đời đã vạch
ra con đường phát triển văn hóa dân tộc theo nguyên tắc :
A. Dân tộc hóa, đại chúng hóa và khoa học hóa
B. Nhân văn, dân chủ và tiến bộ
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, mở rộng dân quyền, cải thiện dân sinh
II.KIẾN THỨC N ÂNG CAO (12 câu) :
1. Dưới ảnh hưởng của văn hóa phương Tây , n ền giáo dục Nho học của V iệt Nam
dần tàn lụi và hoàn toàn chấm dứt vào năm :
A. 1898 B. 1906 C. 1915 D. 1919
2. Điệu múa xò el à đặc sản nghệ thuật của vùng văn hóa nào ?
A. Vùng vă n hóa Tây Bắc
B. Vùng văn hóa B ắc Bộ
C. Vùng văn hóa V iệt Bắc
D. Vùng vă n hóa T rung Bộ
3. Hệ thống “Mương – Phai – Lái – Lịn” là hệ thống tưới tiêu nổi tiếng của văn hóa
nông nghiệp thuộc vùng nào?
A. Vùng vă n hóa Tây Bắc
B. Vùng văn hóa B ắc Bộ
C. Vùng văn hóa V iệt Bắc
D. Vùng vă n hóa T rung Bộ 4. Chợ tì
nh l à sinh hoạt văn hóa đặc thù của vùng văn hóa nào ?
A. Vùng vă n hóa Tây Bắc
B. Vùng văn hóa B ắc Bộ
C. Vùng văn hóa V iệt Bắc
D. Vùng vă n hóa T rung Bộ
5. Sự tương đồng giữa văn hóa V iệt Nam và văn hóa các dân tộc Đông Nam Á được hình thành từ :
A. Lớp văn hóa bản địa với nền của văn hóa Nam Á và Đông Nam Á
B. Lớp văn hóa giao lưu với T rung Hoa và khu vực
C. Lớp văn hóa giao lưu với phương Tây
D. Sự mở cửa giao lưu với các nền văn hóa trên toàn thế giớ.i
6. Mai táng bằng chum
gốm là phương thức mai táng đặc thù của cư dân thuộc nền văn hóa nào?
A. Văn hóa Đông Sơn B. Văn hóa Sa Huỳnh
C. Văn hóa Óc E o D. Văn hóa Đồng Nai 7. Kiểu nhà p
ở hổ biến của cư dân văn hóa Đông S ơnl à :
A. Nhà thuyền B. Nhà đất bằng C. Nhà bè D. Nhà sàn
8. Chế phẩm đặc thù của văn hóa Đồng N a lià :
A. Khuyên tai hai đầu thú B. Mộ chum gốm
C. T rang sức bằng vàng D. Đàn đá
9 . Nền văn học chữ vi ếtcủ
a người V iệt chính thức xuất hiện vào thời kỳn ào?
A. Thờ i Bắc thuộc B. Thời Lý – T rần C. Thời Minh thuộc D. Thời Hậu Lê
10 . Các định lệ khuyến khích người đi học như lễ xướng danh, lễ vinh q uy bái tổ, lễ
khắc tên lên bia tiến sĩ ... được triều đình ban hành vào thời kỳ nào ?
A. Thời Bắc thuộc B. Thời Lý – T rần C. Thời H ậu Lê D. Thời nhà Nguyễn
1 1. Theo quan niệm của đồng bào Giẻ ( T riêng) ở Tây Nguyên, cồng chiêng là biểu tượng cho :
A. Thần Sấm – tính Nam B. Mặt trời – tính Nam C. M ặt trăng – tính Nữ D. Đất – tính Nữ
12 . Kinh thành Thă ng Long được chia thành 36 phố phường vào thời kỳ nào ?
A. Thờ i Lý – T rần B. Thời Minh thuộc
C. Thời H ậu Lê D. Thời nhà Nguyễn Ch ơ ng 2 – 31 câu
I.1.Tư tưởng xuất phát về bản chất vũ trụ-T
riết lý âm dương(6 câu) :
1 . Dưới góc độ triết học, nội dung của
triết lý âm dươn gb àn về :
A. Hai tố chất cơ bản tạo ra vũ trụ và vạn vật
B. Bản chất chuyển hóa của vũ trụ và vạn vật.
C. Các cặp đối lập trong vũ trụ
D. Quy luật âm dương chuyển hóa
2. Xét dưới góc độ triết lý âm dươn ,
g loại hình văn hóa gốc nông nghiệ p đ ược gọi là :
A. Văn hóa trọng dư ơng B. Văn hóa trọng âm
C. Cả hai ý trên đều đúng D. Cả hai ý trên đều sai
3. Câu tục ngữ : “Không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời p
” hản ánh quy luật nào
của triết lý âm dương ?
A. Quy luật về bản chất các thành tố
B. Quy luật về quan hệ giữa các thành tố C. Quy luật nhân quả D. Quy luật chuyển hóa
4. Thành ngữ: “T rong cái rủi có cái may” phản ánh quy luật nào của triết lý âm- dương ?
A. Quy luật về bản chất các thành tố
B. Quy luật về quan hệ giữa các thành tố C. Quy luật nhân quả D. Quy luật chuyển hóa
5. Biểu tượng âm dươ
ngt ruyền thống lâu đời của người V iệt là : A. Công cha nghĩa mẹ B. Con Rồng Cháu T iên
C. Biểu tượng vuông tròn D. Ông Tơ bà Nguyệt
6 . V iệc nhận thức rõ hai quy luật của triết lý âm dương đã mang lại ưu điểm gì trong
quan niệm sống của người V iệt ?
A. Sống hài hòa với thiên nhiên
B. Giữ sự hài hòa âm dương trong cơ thể
C. Giữ gìn sự hòa thuận, sống không mất lòng ai.
D. T riết lý sống quân bình
I.2. T riết lý về cấu trúc không gian của vũ trụ-Mô hình T am tài, Ngũ hành (7 câu) :
1 . T rong Ngũ hành, hành nào được đặt vào vị trí trung tâ ,
m cai quản bốn phương ?
A. Hành Thổ B. Hành Mộc
C. Hành T hủy D. Hành Kim
2 . The o Hà đồ, hành Hoả trong Ngũ Hành ứng với:
A. Phương Đông B. Phương Nam
C. Phương Tây D. Phương Bắc
3 . Phương Tây ứng với hành nào trong Ngũ hành ?
A. Hành Thổ B. Hành Mộc C. Hành Thủy D. Hành Kim
4 . Hành Hỏa tương khắc với hành nào trong Ngũ hành ?
A. Hành Thổ B. Hành Mộc C. Hành Thủy D. Hành Kim
5 . Hành Thủy t ương sinh với hành nào trong Ngũ hành ?
A. Hành Thổ B. Hành Mộc C. Hành Kim D. Hành Hoả
6. Màu biểu của phương Đông là màu nào ?
A. Đỏ B. Xanh C. Đen D. T rắng
7. Màu biểu của phương Tâ y là màu nào ?
A. Đỏ B. Xanh C. Đen D. T rắng
I.3. T riết lý về thời gian của vũ trụ-Lịc
h âm d ơng và hệ Can chi (6 câu) :
1. Lịch cổ truyền của V iệt Nam là loại lịch nào ?
A. Lịch thuần dương B. Lịch thuần âm C. Lịch âm dương D. Âm lịch
2. Lịch cổ truyền Á Đông trong khoảng bao nhiêu năm thì có một tháng nhuận ?
A. 4 năm B. gần 4 năm C. 3 năm D. gần 3 năm
3 . Lịch cổ truyền Á Đông được xây dựng trên cơ sở :
A. Phản ánh chu kỳ chuyển động của mặt trời
B. Phản ánh chu kỳ hoạt động của mặt trăng
C. Phản ánh sự biến động thời tiết có tính chu kỳ của vũ trụ
D. Kết hợp cả chu kỳ hoạt động của mặt trăng lẫn mặt trời
4. T rong lịch Á Đông cổ truyền, việc xác định các tháng trong năm thường dựa theo :
A. Chu kỳ hoạt động của mặt trăng B. Chu kỳ hoạt động của mặt trời C. Sự
biến động thời tiết của vũ trụ D. Hiện tượng thủy triều
5. T rong lịch Á Đông cổ truyền, việc xác định các ngày trong tháng thường dựa theo :
6. Việc phân biệt dân chính cư và dân ngụ cư trong tổ chức nông thôn Việt Nam cổ truyền nhằm mục đích:
A. Buộc người dân đời đời kiếp kiếp gắn bó với quê cha đất tổ B. Hạn chế không cho
người dân bỏ làng đi ra ngoài C. Hạn chế không cho người ngoài vào sống ở làng D.
Duy trì sự ổn định của làng xã
7. Muốn chuyển thành dân chính cư, dân ngụ cư phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây ?
A. Đã cư trú lâu năm ở làng và phải có nhiều tài sản
B. Đã cư trú ở làng 3 đời trở lên và phải có ít điền sản C. Đã kết hôn với người dân
trong làng và có cuộc sống ổn định D. Đã tham gia vào hội đồng kỳ mục của làng
8. Hình ảnh nào là biểu tượng truyền thống của tính tự trị trong làng xã Việt Nam ?
A. Lũy tre B. Sân đình C. Bến nước D. Cây đa 9.
Mối quan hệ dân chủ đặc biệt giữa nhà nước phong kiến với làng xã
Việt Nam được thể hiện qua tình trạng: A. Phép vua thua lệ làng B. Đóng cửa bảo
nhau khi có sai phạm C. Thánh làng nào làng nấy thờ D. Cha chung không ai khóc 10.
Những tập tục, quy tắc, lề thói… do dân làng đặt ra, được ghi chép
thành văn bản và có giá trị như một bộ luật riêng của làng, được gọi là : A. Hương hỏa B. Gia lễ
C. Hương ước D. Gia pháp
11. Nói về làng Nam Bộ, nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A. Thôn ấp ở Nam Bộ trải dài dọc theo các kênh rạch, các trục giao thông thuận tiện...
B. Làng Nam Bộ không có đình làng và tín ngưỡng thờ Thành Hoàng. C. Dân cư của
làng Nam Bộ thường biến động bởi người dân hay rời làng đi nơi khác. D. Làng Nam Bộ có tính mở.
12. Câu "Khôn độc không bằng ngốc đàn" là biểu hiện của đặc điểm gì trong tính
cách người Việt ? A. Tính cộng đồng B. Tính dân chủ C. Thói dựa dẫm D. Thói cào bằng
I.2.TỔ CHỨC QUỐC GIA (8 câu) :
1. Truyền thống hiếu học và tinh thần “Tôn sư trọng đạo” trong văn hóa Việt Nam
có nguồn gốc từ quan niệm nào trong xã hội phong kiến?
A. Thái độ khinh rẻ nghề buôn B. Việc coi trọng chế độ khoa cử C. Quan niệm “Nhất
sĩ nhì nông” D. Quan niệm “Không thầy đố mày làm nên” 2.
Cơ cấu tổ chức xã hội truyền thống theo mô hình nhà-làng-nước được
hình thành vào giai đoạn nào ? A. Văn hóa tiền sử B. Văn hóa Văn Lang-Âu Lạc C.
Văn hóa thời Bắc thuộc D. Văn hóa Đại Việt 3.
Trong xã hội Việt Nam truyền thống, nghề nào được coi trọng nhất và
đứng đầu danh mục các nghề trong xã hội ?
A. Sĩ B. Nông C. Công D. Thư ơng
4 . Vào thờ i Hậu Lê, đối tượng nào sau đây không được đi học, đi thi ?
A. Con nhà xướng ca B. Con nhà nghèo C. Con nhà buôn bán D. Con nhà tá điền
5 . Bộ luật Hồng Đức đánh dấu một bước phát triển quan trọng của lịch sử pháp quyền
V iệt Nam. Bộ luật này được ban hành và o thời kỳ nào ? A. Thờ i nhà Lý B. T hời nhà T rần C. T hời nhà Hậu Lê D. Thờ i nhà Nguyễn
6. Hình thức lãnh đạo tập thể ( vua anh-vua em, vua cha-vua con, vu a-chúa …) thể
hiện đặc điểm gì trong tổ chức quốc gia Vi ệt Nam ?
A. T inh thần dân tộc mạnh mẽ B. Ý thức quốc gia
C. T ruyền thống dân chủ của văn hóa nông nghiệp
D. Thái độ trọng t ình, trọng đức, trọng văn
7. V iệc tuyển chọn người tài vào bộ máy quan lại bằng hình thức thi cử thể hiện đặc
điểm gì trong tổ chức quốc gia V iệt N am ?
A. T inh thần dân tộc mạnh mẽ B. Ý thức quốc gia
C. T ruyền thống dân chủ của văn hóa nông nghiệp
D. Thái độ trọng t ình, trọng đức, trọng văn
8 . V iệt Nam là một quốc gia chậm phát triển vì :
A. Nền văn hóa nông nghiệp lạc hậu, khoa học kỹ thuật kém phát triển.
B. Chính sách „„bế quan tỏa cảng đ
ã kìm hãm sức vươn lên của xã hội.
C. Khả năng bảo tồn mạnh, tạo nên sự bảo thủ, kìm giữ sức vươn lên của xã hội.
D. Đô thị bị lệ thuộc vào nông thôn, không phát huy được sức mạnh.
I.3.TỔ CHỨC ĐÔ THỊ (7 câu) :
1. Xét về chức năng, đô thị truyền thống của Vi ệt Nam có đặc điểm nào nổi bật ?
A. Do nhà nước sản sinh ra
B. Do nhà nước quản lý và khai thác
C. Chủ yếu thực hiện chức năng hành chính
D. Hình thành một cách tự phát
2 . Các đô thị cổ của V iệt Nam đa số được hình thành theo hướng :
A. Bộ phận làm kinh tế xuất hiện trước
B. Bộ phận quản lý hành chính có trước
C. Bộ phận kinh tế-hành chính xuất hiện đồng thời
D. Nông thôn phát triển thành đô thị
3 . T rong các đô thị cổ của Vi ệt Nam, đô thị nào được hình thành theo hướng từ thị đến đô ? A. Thăng L ong
B. Phú Xuân C. Phố Hiến D. Cổ Loa
4. Bàn về đặc điểm của tổ chức đô thị V iệt Nam truyền thống, nhận định nào sau đây là không đúng ?
A. Đô thị do nhà nước sinh ra, chủ yếu thực hiện chức năng hành chánh.
B. Đô thị chịu ảnh hưởng của nông thôn và mang đặc tính nông thôn khá đậm nét.
C. Đô thị hình thành một cách tự phát.
D. Đô thị luôn có nguy cơ bị nông thôn hóa.
5 . Lối tổ chức buôn bán quần t
tụ heo kiểu phố phường làm thương nghiệp V iệt Nam
có gì khác biệt so với thương nghiệp phương Tây ?
A. Thươ ng nhân cố gắng chiếm giữ lòng tin của khách hàng.
B. T hương nhân tương trợ, giúp đỡ nhau trong việc định giá, giữ giá, vay mượn hàng.
C. T hương nhân liên kết với khách hàng và tính toán để chèn ép nhau. D. Tí nh cạnh tranh cao.
6. Đô thị V iệt Nam bắt đầu phát triển theo mô hình đô thị công-thương nghiệ , p
chú trọng vào chức năng kinh tế từ thời kỳ nào ? A. Thờ i kỳ Bắc thuộc B. T hời kỳ tự chủ C. T hời kỳ Pháp thuộc D. Thờ i kỳ hiện đại C. Lê Văn Thịnh D. Nguyễn Hiền Chương 4 – 50 câu I.1.TÍN NG Ỡ NG (13 câu):
1. Hệ thống chùa Tứ Pháp vốn là những đền miếu dân gian thờ các vị thần cai quản
các hiện tượng tự nhiên, gồm:
A. Thần Mây – Thần Mưa – Thần Gió – Thần Sấm.
B. T hần Mây – Thần Mưa – Thần Sấm – Thần Chớp.
C. Bà T rời – Bà Đất – Bà Nước – Bà Chúa X ứ
D. Thần Mây – Thần Mưa – Thần Sấm – Thần Sét.
2 . Tục thờ Tứ bất tử là một giá trị văn hóa tinh thần rất đẹp của người Vi ệt, thờ bốn vị :
A. V ua Hùng, Thành Hoàng, Thổ Công, Thổ Địa
B. Pháp Vân, Pháp V ũ, Pháp Lôi, Pháp Điện
C. T ản V iên, Thánh Gióng, Chử Đồng Tử , Liễu Hạnh
D. Mẫu Thượ ng Thi ên, Mẫu Thượng Ngàn, Mẫu Thoải, Mẫu Địa
3. T rong tục thờ Tứ bất tử, Chử Đồng Tử là biểu tượng cho ước mơ gì của người V iệt ?
A. Sức mạnh đoàn kết ứng phó với môi trường tự nhiên
B. Sức mạnh đoàn kết chống giặc ngoại xâm
C. Xây dựng cuộc sống phồn vinh về vật chất
D. Xây dựng cuộc sống hạnh phúc về tinh thần
4 . Hình thức tín ngưỡng phổ biến và tiêu biểu nhất của người V iệt (gần như trở thành một thứ tôn giáo) là :
A. Tí n ngưỡng phồn thực
B. T ín ngưỡng thờ Mẫu
C. T ín ngưỡng thờ cúng tổ tiên
D. Tục t hờ Tứ bất tử
5. Chế độ mẫu hệ đã làm “nguyên lý Mẹ” ăn sâu trong tâm tí và tính cách của người
V iệt, thể hiện độc đáo trong đời sống tâ m linh qua :
A. Tí n ngưỡng phồn thực
B. T ín ngưỡng thờ Mẫu
C. T ín ngưỡng thờ cúng tổ tiên
D. Tục t hờ Tứ bất tử
13 . Dân gian có câu : “T rống làng nào làng ấy đánh, Thánh làng nào làng ấy thờ”. Vị
thánh trong câu ca dao trên là vị nào ?
A. Thành Hoàng B. Thổ Công C. Thổ Địa D. Thần Tài
I.2. PHONG TỤ C (12 câu):
1. Những thói quen, những nếp sống có ý nghĩa tốt đẹp của một cộng đồng dân tộc đã
ăn sâu vào đời sống xã hội, được đa số mọi người thừa nhận và làm theo gọi là :
A. Tí n ngưỡng B. Tôn giá o C. Phong tục D. Tập quán
2. Trong tập tục hôn nhân cổ truyền của người V iệt, khi hai họ tính chuyện dựng vợ
gả chồng cho con cái, yếu tố nào sau đây được quan tâm hàng đầu ?
A. Quyền lợi của làng xã B. Quyền lợi của gia tộc C. Sự phù hợp của đôi trai gái D.
Sự phù hợp giữa mẹ chồng - nàng dâu
3 . Tục “giã cối đón dâ u” của người V iệt trong nghi lễ hôn nhân cổ truyền có ý nghĩa :
A. Cầu chúc cho đôi vợ chồng trẻ được đông con nhiều cháu.
B. Cầu chúc cho lứa đôi hạnh phúc đến đầu bạc răng long.
C. Cầu chúc cho đại gia đình trên thuận dưới hòa.
D. Chúc cho cô dâu đảm đang, tháo vát, làm lợi cho gia đình nhà chồng.
4. Tính pháp lý củ
a hôn nhân cổ truyền được chính quyền làng xã công nhận bằng tập tục :
A. Thác h cưới B. Nộp tiền cheo C. Ông mai bà mối D. Bái yết gia tiên
5 . Câu tục ngữ “Lấy chồng khó giữa làng hơn lấy chồng sang thiên hạ” phản ánh:
A. Tâm lý c oi trọng bà con hàng xóm láng giềng
B. T âm lý coi trọng sự ổn định làng xã, khinh rẻ dân ngụ cư.
C. T âm lý trọng tình trọng nghĩa
D. Tâm lý c oi khinh tiền tài vật chất
6 . Tục lệ nào sau đây được tiến hành trong lễ hợp cẩn để cầu chúc cho hai vợ chồng
mới cưới luôn gắn bó yêu thương nhau ?
A. Tục t rao cho nhau nắm đất và gói muối
B. Mẹ chồng ôm bình vôi lánh sang nhà hàng xóm
C. T ục giã cối đón dâu