




Preview text:
lOMoAR cPSD| 58490434
Bộ đề thực vật dược k17
Câu 1. Các PHƯƠNG PHÁP được dùng để NGHIÊN CỨU tế bào THỰC VẬT:
A. Phương pháp tách và nuôi tế bào,
B. Phương pháp quan sát tế bào.
C. Phương pháp siêu ly tâm. D. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Khái niệm TẾ BÀO THỰC VẬT:
A. Là đơn vị cơ bản về cấu trúc của cơ thể thực vật.
B. Là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể thực vật.
C. Là đơn vị chức năng cơ bản của cơ thể thực vật. D. Tất cả đều sai.
Câu 3. Khi quan sát MẢNH NÚT CHAI dưới kính hiển vi tự tạo, nhà thực vật học .........
thấy có nhiều lỗ nhỏ giống HÌNH TỔ ONG được ông gọi là tế bào, đó chính là HÌNH ẢNH của ....
A. Jim Waston - mạch gỗ chết. - chấm đồng tiền ở loại mô dân. B. Commandon C. De Fonburne - mach go.
D. Robert Hooke - vách tế bào chết.
Câu 4. TẾ BÀO MÔ PHÂN SINH thực vật bậc cao có KÍCH THƯỚC khoảng: A. 10-30 μm. B. 10 - 20 μm. C. 10 - 100 nm. D. 10-5 – 10-4 m
Câu 5. Đa số TẾ BÀO THỰC VẬT có KÍCH THƯỚC từ: A. 10 100 mm. B. 10 100 nm. C. 10-100 μm. D. Tất cả đều sai.
Câu 6. Trong phương pháp QUAN SÁT TẾ BÀO THỰC VẬT, DỤNG CỤ giúp tìm thấy
một số chất hóa học của TẾ BÀO SỐNG CHƯA BỊ TÔN THƯƠNG:
A. Kính hiện vi quang học. B. Kính lúp.
C. Kính hiển vi điện tử.
D. Kính hiển vi huỳnh quang. lOMoAR cPSD| 58490434
Câu 7. Trong phương pháp QUAN SÁT TẾ BÀO THỰC VẬT, DỤNG CỤ giúp ta thấy
được ẢNH các mẫu vật trên màn ảnh HUỲNH QUANG hoặc chụp hình ảnh của chúng ta trên HÌNH BẢN PHIM A. Kính lúp.
B. Kính hiển vi quang học.
C. Kính hiển vi điện tử.
D. Kính hiển vi huỳnh quang
Câu 8. Để ĐỊNH HÌNH tế bào THỰC VẬT, người ta thường dùng một số TÁC NHÂN sau, NGOẠI TRỪ: A. Formol. B. Cồn tuyệt đối. C. Muối kim loại nặng. D. Đỏ cammin
Câu 9. Thuật ngữ “tế bào” theo tiếng La-tinh là…...... và được sử dụng ĐẦU TIÊN bởi …...... A. Celluse - Jim Waston. B. Cellula - Robert Hooke C. Cellulose - Commandon. D. Cellule De Fonburne.
Câu 10. Điểm KHÁC CƠ BẢN giữa TẾ BÀO THỰC VẬT và TẾ BÀO ĐỘNG VẬT là: A. Phân hóa theo cơ quan.
B. Phân hóa theo chức năng.
C. Hình dạng hầu như không đổi D. Đa hình dạng hơn.
Câu 11. Chọn phát biểu SAI:
A. Vách có thể xem là bộ xương của tế bào.
B. Vách tế bào có tính bản thầm.
C. Mỗi tế bào đều có vách riêng.
D. Vách tế bào có nhiều lỗ để trao đổi nước,không khí.
Câu 12. THỨ TỰ xuất hiện của các thành phần VÁCH TẾ BÀO:
A. Vách sơ cấp và phiến giữa xuất hiện cùng lúc, vách thứ cấp có sau cùng.
B. Vách sơ cấp, phiến giữa, vách thứ cấp.C. Vách sơ cấp, vách thứ cấp, phiến giữa. lOMoAR cPSD| 58490434
D. Phiến giữa, vách sơ cấp, vách thứ cấp.
Câu 13. VÁCH THỨ CẤP của TẾ BẢO THỰC VẬT:
A. Dày 1 - 3 μm, khoảng 1/4 cellulose.
B. Dày trên 4 μm, khoảng 1/2 cellulose.
C. Dày 2 - 4 μm, khoảng 1/4 cellulose.
D. Dày trên 5 μm, khoảng 1/2 cellulose.
Câu 14. Sự đóng DÀY mộc tố CUỐI CÙNG là ở: A. Màng sinh chất
B. Phiến giữaC. Vách sơ cấp. D. Vách thứ cấp
Câu 15. VÁCH SƠ CẤP tế bào thực vật CẤU TẠO BỞI A. Cellulose. B. Cellulose và pectin. C. Cellulose và chất gỗ D. Cellulose và chất bần
Câu 16. Khi VÁCH THỨ CẤP hình thành xong:
A. Những phần bên ngoài vách thứ cấp chết đi. B. Tế bào chết đi.
C. Tế bào tiếp tục phát triển để hoàn thiện. D. Phiền giữa chết đi.
Câu 17. Sau khi hình thành PHIẾN GIỮA, CHẤT TẾ BÀO của mỗi tế bào con sẽ tạo: A. Vách thứ cấp. B. Cellulose. C. Vách sơ cấp D. Màng sinh chất.
Câu 18. THÀNH PHẦN HÓA HỌC của PHIẾN GIỮA là: A. Hemicellulose. B. Pectin. C. Pectin và Calci. D. Cellulose và Calci.
Câu 19. VÁCH THỨ CẤP được SINH RA bởi: A. Màng sinh chất. B. Vách sơ cấp. C. Màng phân sinh. lOMoAR cPSD| 58490434 D. Phiến giữa.
Câu 20. KHOẢNG GIAN BÀO sinh ra:
A. Khi phiến giữa bị phân hủy.
B. Khi mới hình thành vách thứ cấp.
C. Khi vách thứ cấp hoàn chỉnh.
D. Ngay khi tế bào vừa hình thành
Câu 21. Những THAY ĐỔI về chiều DÀY và thành phần HÓA HỌC ở VÁCH SƠ CẤP tế bào là quá trình:
A. Diễn ra theo tuổi tế bào.
B. Không tồn tại sự thay đổi này. C. Thuận nghịch.
D. Xảy ra khi có sự hình thành vách thứ cấp.
Câu 22. VÁCH THỨ CẤP cấu tạo bởi:
A. Cellulose (10 - 15%), Hemicellulose (60%), Mộc tố (22 - 28%).
B. Cellulose (21 - 25%), Hemicellulose (20%). Lignin (52-58%).
C. Cellulose (10-15%), Hemicellulose (40%), Mộc to (42 - 48%).
D. Cellulose (41-45%). Hemicellulose (30%), Lignin (22-28%).
Câu 23. VÁCH SƠ CẤP của TẾ BÀO THỰC VẬT:
A. Dày trên 4 μm, khoảng 1/2 cellulose.
B. Dày 1 - 3 μm, khoảng 1/4 cellulose.
C. Dày trên 5 μm, khoảng 1/2 cellulose
D. Dày 2 - 4 μm, khoảng 1/4 cellulose.
Câu 24. PHIẾN GIỮA được hình thành khi:
A. Đã hình thành vách thứ cấp.
B. Đã hình thành vách sơ cấp. C. Khi tế bào đã già. D. Khi tế bào phân chia.
Câu 25. KHOẢNG GIAN BÀO là:
A. Khoảng trống trong chất nguyên sinh.
B. Lỗ thông giữa vách hai tế bào kế nhau.
C. Những khoảng trống giữa vách và màng sinh chất. D. Đao
Câu 26. Trong VÁCH SƠ CẤP của tế bào thực vật có loại PROTEIN là LECTINS có vai
trò QUAN TRỌNG trong việc: lOMoAR cPSD| 58490434
A. Nhận biết cách phân tử bên ngoài.
B. Nhận biết các tế bào bên cạnh.
C. Tăng trưởng và hình thành vách thứ cấp.
D. Tăng trưởng của tế bào.
Câu 27. Chọn câu phát biểu ĐÚNG:
A. Vách thứ cấp có lượng cellulose ít hơn nhưng lượng gỗ (lignin) nhiều hơn vách sơ cấp.
B. Vách thứ cấp xuất hiện khi tế bào ngừng tăng trưởng.
C. Vách thứ cấp năm giữa vách sơ cấp và phiên giữa.
D. Vách thứ cấp mỏng hơn vách sơ cấp.
Câu 28. Trong VÁCH SƠ CẤP của tế bào thực vật có loại PROTEIN là EXTENSINS có
vai trò QUAN TRỌNG trong việc:
A. Tăng trưởng và hình thành vách thứ cấp
B. Nhận biết cách phân từ bên ngoài.
C. Nhận biết các tế bào bên cạnh.
A. Tăng trưởng của tế bào
Câu 29. Sự đóng DÀY mộc tổ ĐẦU TIÊN là ở: A. Vách thứ cấp. B. Màng sinh chất. C. Phiến giữa. D. Vách sơ cấp
Câu 30. SUBERIN đóng trên VÁCH TẾ BÀO tạo A. Vách thứ cấp.
B. Tầng tẩm chất bần thành những lớp kế tiếp tạo C. Lớp bàn và lỗ vỏ. D. Lớp bần.