Bộ đề trắc nghiệm quan hệ quốc tế | Trường Đại học Kinh tế – Luật

Hội nhập kinh tế toàn bộ là (total economic integration) là. Thống nhất chính sách, thể chế chung, hội nhập chính trị nhất định. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo số lượng chủ thể tham gia. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46348410
Câu 1: Cộng đồng ASEAN 2015 được xếp ở mức độ hội nhập nào?
A. Liên minh kinh tế
B. Khu vực mậu dịch tự do
C. Thị trường chung
D. Liên minh thuế quan
Câu 2: Hội nhập kinh tế toàn bộ là (total economic integration) là
A. Tự do lưu thông vốn, lao động, tiền tệ
B. Hòa hợp chính sách kinh tế, đồng tiền chung
C. Bãi bỏ hàng rào thuế quan và phi thuế quan
D. Thống nhất chính sách, thể chế chung, hội nhập chính trị nhất định
Câu 3: Các cách phân loại hợp tác quốc tế
A. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo mức độ hợp tác
B. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo thời gian
C. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo số lượng chủ thể tham gia
D. Theo lĩnh vực hoạt động, theo tính chất hợp tác, theo số lượng chủ thể tham gia
Câu 4: Khu vực thương mại tự do (Free Trade Area) là
A. Thống nhất chính sách, thể chế chung, hội nhập chính trị nhất định
B. Bãi bỏ hàng rào thuế quan và phi thuế quan
C. Hòa hợp chính sách kinh tế, đồng tiền chung
D. Tự do lưu thông vốn, lao động, tiền tệ
Câu 5: Hội nhập kinh tế toàn bộ là (total economic integration) là
A. Đáp ứng lợi ích phát triển, duy trì sự tồn tại đảm bảo an ninh, làm giảm xung đột và duytrì
hòa bình, thúc đẩy khu vực hóa và toàn cầu hóa, tập hợp lực lượng.
B. Bổ sung cho nhau, thúc đẩy phát triển, giảm xung đột, duy trì hòa bình, thúc đẩy sự phụ
thuộc lẫn nhau, bảo đảm chủ quyền quốc gia
C. Bổ sung lợi ích chung, giải quyết xung đột, thúc đẩy sự phụ thuộc lẫn nhau, kiến tạo hòa bình,
kiến tạo toàn cầu hóa
D. Thúc đẩy lợi ích chung, giải quyết và giảm xung đột, duy trì hòa bình, thúc đẩy sự lệ thuộc lẫn
nhau, bảo đảm phát triển bình đẳng
Câu 6: Liên minh châu Âu (EU) ở mức độ hội nhập nào?
A. Khu vực liên hiệp thuế quan
B. Khu vực mậu dịch tự do
C. Thị trường chung
D. Hội nhập kinh tế toàn b
Câu 7: Liên hiệp thuế quan (Common market) là
A. Tự do lưu thông vốn, lao động, tiền tệ
B. Thuế suất chung với bên ngoài
C. Thống nhất chính sách, thể chế chung, hội nhập chính trị nhất định
D. Bãi bỏ hàng rào thuế quan và phi thuế quan
Câu 8: Đặc điểm của liên hiệp Kinh tế (Economic Union) là
A. Hòa hợp chính sách kinh tế, đồng tiền chung
B. Thống nhất chính sách giữa các thành viên, sử dụng tiền tệ giao dịch chung
C. Thống nhất chính sách kinh tế, đồng tiền chung
D. Hòa hợp chính sách giữa các thành viên, hình thành thị trường tiền tệ chung
lOMoARcPSD| 46348410
Câu 9: Quan niêm của chủ ngha hiên thực v vai tr của hợp tác và hội nâp là:
A. Xung đôt là phổ biến, hợp tác tạm thời, hợp tác không thể thay thế xung đột, hội nhập
không
có vai trò.
B. Xung đôt là tuyệt đối, hợp tác là tạm thời, hợp tác không thể thay thế xung đột, hội nhập
không có vai trò.
C. Xung đôt chủ yếu. hợp tác ngày càng tăng nhưng không thể thay thế xung đột, hội nhập
ít vai trò.
D. Xung đôt là phổ biến, hợp tác có thể thay thế xung đột trong tương lai, hội nhập có vai trò.
Câu 10: “S dng đồng tin chung” là môt đặc điểm của mức độ luật pháp nào?
A. Hôi nhập kinh tế toàn diện
B. Liên hiêp kinh tế
C. Khu vực mâu dịch tự d
D. Thị trường chung
Câu 11: Các yếu tố phn ánh vai tr của hợp tác và hôi nhậ p là:
A. Mục đích tồn tại, lợi ích tương đối, giảm thiểu xung đôt và duy trì hòa bình.
B. Mục đích tồn tại, lợi ích sống còn, giảm thiểu xung đôt và duy trì hòa bình.
C. Mục đích tồn tại, lợi ích tuyêt đối, giảm thiểu xung độ t và duy trì hòa bình.
D. Mục đích tồn tại, lợi ích phát triển, giảm thiểu xung đôt và duy trì hòa bình.
Câu 12: Môt số hnh thức ngoại giao hiệ n nay? A.
Kênh II, Toàn cầu, Song phương, Bí mât. B.
Công khai, Thượng đnh, Tâp trậ n, Cấm vậ
n.
C. Đa phương, Cưng buôc, Pháo hạm, Bí mậ .
D. Song phương, Đa phương, Viên trợ, Quân sự.
Câu 13: Khái niêm hp v Quyn lực trong QHQT là:
A. Năng lực thực hiên mục đích của chủ thể trong QHQT hay quyền tự trị.
B. Khả năng thuyết phục hoăc p buộ c của chủ thể này với chủ thể khác thực hiện mục đích mà
mình mong muốn.
C. Khả năng kiểm soát hành vi của chủ thnày p buôc chủ thể khác thực hiện mục đích mong
muốn
D. Thể hiên khả năng cưng p của các cường quốc với các nước nhỏ.
Câu 14: Thưc đo quyn lực nào là chnh xác nht?
A. Đo mi thành tố.
B. Đo về quân sự, kinh tế, công nghê.
C. Đo về các ch số công nghiêp, công nghê.
D. Đo v các ch số kinh tế.
Câu 15: Phân loại quyn lực theo cơ sở thi gian?
A. Quyền lực cứng và quyền lực mềm.
B. Quyền lực thực tại và quyền lực tiềm năng.
C. Quyền lực hữu hình và quyền lực vô hình.
D. Quyền lực chính trị và quyền lực kinh tế.
Câu 16: Các sự kiên nào sau đây thuộc phạm vi s dng quyn lực cứng? 
A. M cấm vân Cuba, Hàn quốc đẩy mạnh làn sóng Hallyu.
B. n Đô phát triền Bollywood, EU gia tăng các khoản viện trợ KT cho các nước đang phá triển.
lOMoARcPSD| 46348410
C. Saudi Arabia phong tỏa ngoại giao Qatar, M siết chăt cấm vậ n thương mại với Triều Tiên.
D. Qatar mua v khí của M, M phát triển Hollywood.
Câu 17: Cân bằng quyn lực (Balance of Power) là g?
A. Sự cạnh tranh quyền lực giữa quốc gia
B. Sự thành lập liên minh giữa các chủ thể trên thị trường quốc tế.
C. Sự so sánh tương quan vị thế, quyền lực giữa các chủ thể để tạo thành một hệ thống QHQT
D. Sự phân phối quyền lực giữa các chủ thể.
Câu 18: Những loại hnh xung đột quốc tế nào được xếp vào xung đột vật cht,
A. Kinh tế, tôn giáo, lãnh thổ.
B. Lãnh thổ, quyền lực, tư tưởng.
C. Quyền lực, lãnh thổ, kinh tế.
D. Sắc tộc, quyền lực, kinh tế.
Câu 19: Xung đột ở Biển Đông hiện nay là xung đột
A. Sắc tộc
B. Quyền lực
C. Lãnh thổ
D. Tư tưởng
Câu 20: Phân loại chiến tranh dựa trên quy mô chiến tranh
A. Chiến tranh toàn diện, chiến tranh cục bộ
B. Chiến tranh chính nghĩa, chiến tranh phi nghĩa
C. Chiến tranh thông thường, chiến tranh hủy diệt hàng loạt
D. Chiến tranh quốc tế, nội chiến
Câu 21: Chọn tập hợp những loại hnh xung đột quốc tế khó gii quyết hơn?
A. Quyền lực, lãnh thổ, sắc tộc, tư tưởng
B. Quyền lực, lãnh thổ, sắc tộc, tôn giáo
C. Lãnh thổ, kinh tế, quyền lực, tôn giáo
D. Tư tưởng, kinh tế, quyền lực, sắc tộc
Câu 22: Những loại hnh xung đột quốc tế nào được vào xung đột tinh thần
A. Lãnh thổ, quyền lực, tư tưởng
B. Sắc tộc, tôn giáo, tư tưởng
C. Kinh tế, tôn giáo, lãnh thổ
D. Quyền lực, lãnh thổ, kinh tế
Câu 23: Chiến tranh lạnh 1947-1989 là
A. Chiến tranh quốc tế
B. Chiến tranh song phương
C. Chiến tranh tổng lực
D. Chiến tranh thông thường
Câu 24: Cuộc gặp cuối tháng 2/2019 giữa lãnh đạo Kim Jong-un (Bắc triu Tiên) và tổng thống
Donald Trump (Mỹ) là cuộc gặp ngoại giao
A. Thượng đnh
B. Đa phương
C. Song phương
D. Công khai
Câu 25: Chọn tập hợp phn ánh khái niệm ngoại giao
lOMoARcPSD| 46348410
A. Thực tế chính trị, thiết lập và duy trì quan hệ, thực hiện lợi ích đối ngoại
B. Đa diện quốc gia, nắm bắt thông tin, bảo vệ lợi ích quốc gia
C. Song phương và đa phương, kênh I và kênh II, bí mật và công khai
D. Quốc gia, chính sách đối ngoại, công cụ trong QHQT
Câu 26: Hnh thức ngoại giao phổ biến ở thi kỳ Toàn cầu hóa ngoại giao
A. Song phương
B. Công khai
C. Chiến dịch ngoại giao
D. Đa phương
Câu 27: Phân loại chiến tranh dựa trên chủ thể tham gia
A. Chiến tranh toàn diện, chiến tranh cục bộ
B. Chiến tranh chính nghĩa, chiến tranh phi nghĩa
C. Chiến tranh quốc tế, nội chiến
D. Chiến tranh thông thường, chiến tranh hủy diệt hàng loạt
Câu 28: Các quốc gia luôn duy tr tối đa sự đoàn kết của ngưi dân nhằm đm bo thành tố quyn
lực nào:
A. Quân sự
B. Kinh tế
C. Công nghệ
D. Tinh thần
Câu 29: Phân loại quyn lực theo hnh thức biểu hiện
A. Quyền lực hữu hình và quyền lực vô hình
B. Quyền lực chính trị và quyền lực kinh tế
C. Quyền lực thực tại và quyền lực tiềm năng
D. Quyền lực cứng và quyền lực mềm
Câu 30: Thứ tự vị thế quốc gia trong QHQT theo quyn lực
A. Bá quyền, cường quốc, cường quốc hạng trung
B. Cường quốc, siêu cường, nước nhỏ
C. Bá quyền, cường quốc, nước nhỏ
D. Siêu cường, cường quốc, cường quốc hạng trung
Câu 31: Phân loại quyn lực theo phương thức thực hiện
A. Quyền lực thực tại và quyền lực tiềm năng
B. Quyền lực hữu hình và quyền lực vô hình
C. Quyền lực chính trị và quyền lực kinh tế
D. Quyền lực cứng và quyền lực mềm
Câu 32: Thành tố nào góp phần làm tăng quyn lực QG
A. Kinh tế
B. Tinh Thần
C. Quân sự
D. Công nghệ
Câu 33: Nguyên nhân của Chạy đua vũ trang:
A. Phát triển năng lực quân sự nhằm tạo ra ưu thế so với đối phương
B. Mất cân bằng quyền lực giữa các chủ thể QHQT
C. Giải quyết tranh chấp về lãnh thổ, chủ quyền hay lợi ích
lOMoARcPSD| 46348410
D. Kết thúc sự lưng nan về an ninh giữa các chủ thể QHQTCâu 34: Quốc gia nh
hưởng ln nht thế gii được gọi là:
A. Siêu cường
B. Cường quốc hạng trung
C. Cường quốc
D. Các nước vừa và nhỏ
Câu 35: “Cây gậy và củ cà rốt” là chnh sách s dng loại quyn lực như thế nào?
A. Quyền lực kinh tế
B. Quyền lực mềm
C. Quyền lực thông minh
D. Quyền lực cứng
Câu 36: Hiện tượng mâu thuẫn giữa nhu cầu gia tăng an ninh của nưc này gây ra tnh trạng mt
an ninh của nưc khác gọi là:
A. Chạy đua v trang
B. Thế lưng nan an ninh
C. Cân bằng an ninh
D. Sự chuyển dịch quyền lựcCâu 37: Thế chiến thứ hai là:
A. Chiến tranh cục bộ
B. Chiến tranh toàn diện
C. Chiến tranh thông thường
D. Nội chiến
Câu 38: Khối G77 bao gồm các nưc thuộc nhóm nào?
A. Siêu cường
B. Cường quốc hạng trung
C. Cường quốc
D. Các nước vừa và nhỏ
Câu 39: Các tập hợp nào dưi đây là quyn lực mm?
A. Cấm vận, Truyện Manga, Phim thần tượng
B. Giúp đ xây dựng công trình xã hội, Ẩm thực, Đa văn hoá
C. Viện trợ kinh tế, Đa văn hoá, Giúp đ xây dựng quân đội
D. Nhóm nhạc thần tượng, Ẩm thực, Viện trợ
Câu 40: SIPRI là tổ chức quốc tế nào chuyển đo lưng thành tố quyn lực nào của các quốc gia? A.
Tinh thần
B. Kinh tế
C. Quân sự
D. Dân số
Câu 41: Các yếu tố nào phn ánh rõ nht khái niệm chiến tranh? A.
Mâu thuẫn gay gắt, v trang, hậu quả nghiêm trng, quốc gia
B. Mâu thuẫn đối kháng, v trang, hậu quả nghiêm trng, đơn vị chính trị
C. Mâu thuẫn căng thẳng, v trang, hậu quả nghiêm trng, đảng phái
D. Đối đầu, v trang, hậu quả nghiêm trng, dân tộcCâu 42: Phân loại quyn lực theo lnh
vực hoạt động:
A. Quyền lực hữu hình và quyền lực vô hình
B. Quyền lực cứng và quyền lực mềm
lOMoARcPSD| 46348410
C. Quyền lực chính trị và quyền lực kinh tế
D. Quyền lực thực tại và quyền lực tiềm tàng
Câu 43: Khái niệm v quyn lực trong quan hệ quốc tế là:
A. Năng lực thực hiện mục đích của chủ thể trong quan hệ quốc tế
B. Khả năng của chủ thể này thuyết phục chủ thể thực hiện điều mình mong muốn
C. Thể hiện khả năng của các cường quốc trên các nước nhỏ
D. Khả năng của chủ thể này p buộc chủ thể thực hiện điều mình mong muốn Nguyên nhân của
xung đột quốc tế là g?
A. Bản chất mâu thuẫn của thế giới; Sự đa dạng của con người và thế giới; Quá trình tồn tại;
Môi trường vô chính phủ xuất hiện
B. Quá trình phát triển là tất yếu; Sự khác biệt trở nên ngày càng lớn; Lý thuyết của Hobbes;Mâu
thuẫn là ?
C. Bản chất cạnh tranh giữa các chủ thể; Sự khác biệt của thế giới; Tranh giành nhau về lợi íchhay
chủ quyền; Tình trạng vô chính phủ không tồn tại
D. Sự khác biệt giữa các quốc gia; Sự mâu thuẫn của thế giới; Quá trình cạnh tranh để phát
triển;Tình trạng vô chính phủ luôn tồn tại
Câu 45: Ngoại giao Kênh II là hnh thức ngoại giao
A. Giữa các chủ thể QHQT
B. Giữa các lãnh đạo của Quốc gia
C. Giữa các công dân hay thành viên của Tổ chức Quốc tế
D. Giữa các chủ thể Phi Quốc gia
Câu 46: Thành tố được xem là nguồn của quyn lực, là cơ sở thức đẩy sự phát triển của các thành
tố khác?
A. Công nghệ
B. Địa lý
C. Dân số
D. Kinh tế
Câu 47: Chọn tập hợp các hnh thức Xung đột v lãnh thổ?
A. Crimea, Trường Sa, Syria
B. Biển Đông, Kuril, Iran
C. Kuril, Biển Đông, Sensaku
D. Syria, Dokdo, Đài Loan
Câu 48: Thành tố quyn lực t biến đổi nht?
A. Địa lý
B. Dân số
C. Công nghệ
D. Quân sự
Câu 49: Những yếu tố để so sánh sự khác nhau giữa xung đột và chiến tranh:
A. Tính chất và mức độ mâu thuẫn, khả năng sử dụng bạo lực quân sự, chủ thể tham gia, vị thế.
B. Tính chất và mức độ mâu thuẫn, khả năng sử dụng bạo lực quân sự, chủ thể tham
C. Tính chất mức độ mâu thuẫn, khả năng sử dụng bạo lực quân sự, chủ thể tham gia, sự tồntại.
D. Tính chất và mức độ mâu thuẫn, khả năng sử dụng bạo lực quân sự, chủ thể tham gia, hậu
quả.
Câu 50: Chọn một tập hợp gồm các công c điển hnh trong QHQT?
Câu 44:
lOMoARcPSD| 46348410
A. Lực lượng quân sự, ngoại giao, thương mại, tuyên truyền đối ngoại
B. Tình báo, viện trợ, thương mại, tuyên truyền đối ngoại.
C. Lực lượng quân sự, ngoại giao, thương mại, tuyên truyền đối ngoại
D. Tình báo, viện trợ, thương mại, tuyên truyền đối ngoại
Câu 51: Phân loại chiến tranh dựa trên tnh cht và mc đch
A. Chiến tranh quốc tế, nội chiến
B. Chiến tranh chính nghĩa, chiến tranh phi nghĩa
C. Chiến tranh toàn diện, chiến tranh cục bộ
D. Chiến tranh thông thường, chiến tranh hủy diệt hàng loạt
Câu 52: Chọn tập hợp các chức năng quan trọng nht của ngoại giao?
A. Hoạch định chính sách, đại diện quốc gia, đàm phán, nắm bắt thông tin
B. Hoạch định chính sách, thương lượng, bảo vệ lợi ích, công cụ kinh tế
C. Thương lượng, đại diện quốc gia, xây dựng luật lệ quốc tế, công cụ tình báo
D. Bảo vệ lợi ích, nắm bắt thông tin, xây dựng luật lệ quốc tế, công cụ văn hóa
Câu 53: Các yếu tố phn ánh rõ nht sức mạnh tổng hợp của quốc gia thi hiện đại
A. Địa lý, quân sư, công nghiệp, các yếu tố tinh thần
B. Dân số, địa lý, kinh tế, khoa hc – công nghệ
C. Dân số, lực lượng quân sự, kinh tế, các yếu tố tinh thần
D. Quân sự, kinh tế, khoa hc – công nghệ, các yếu tố tinh thần
Câu 54: Vai tr của xung đột và chiến tranh trong QHQT
A. Biến đổi hệ thống quốc tế, phân bố lại quyền lực của quốc gia cung như tình trạng lưng nanvề
an ninh được giải quyết tận gốc
B. Thay đổi tình trạng quyền lực Quốc gia, biến đổi cán cân quyền lực và thay đổi hệ thống
quốc tế cng như tính chất quan hệ giữa các chủ thể
C. Gây ra sự mất an toàn hay lo sợ giữa các quốc gia, thúc đẩy sự liên minh giữa các chủ thểQHQT,
chạy đua v trang luôn luôn là cách giải quyết để ngăn ngừa
D. Thay đổi vị thế giữa các quốc gia, thúc đẩy liên minh giữa các chủ thể QHQT, gây ra tìnhtrạng
lưng nan về an ninh cng như chạy đua v trang Câu 55: Mc đch của Liên Minh (Alliance)
là:
A. Phân phối quyền lực giữa các quốc gia và tạo ra một hệ thống quyền lực trong QHQT
B. Bảo vệ lẫn nhau và cùng nhau chống lại các cường quốc về chủ quyền hay lợi ích quốc gia
C. Hỗ trợ nhau và đảm bảo giành được phần thắng lợi khi phải đối mặt với một vấn đề chung
D. Gia tăng sức mạnh của các bên để tạo ra quyền lực mới có sức cạnh tranh hơn trên trường
quốc tế
Câu 56: Theo Chủ ngha Hiện thực, thành tố nào là năng lực chủ yếu của quốc gia
A. Yếu tố tinh thần
B. Kinh tế
C. Khoa hc k thuật
D. Lực lượng quân sự
Câu 57: Phân loại chiến tranh dựa trên vũ kh s dng trong chiến tranh:
A. Chiến tranh thông thường, chiến tranh hủy diệt hàng loạt
B. Chiến tranh chính nghĩa, chiến tranh phi nghĩa
C. Chiến tranh quốc tế, nội chiến
lOMoARcPSD| 46348410
D. Chiến tranh toàn diện, chiến tranh cục bộCâu 58: Điểm chung của Chiến tranh Xung
đột là:
A. Cùng mâu thuẫn với nhau và trái ngược với nhau trong tất cả vấn đ
B. Cùng song hành với nhau và cạnh tranh với nhau trong QHQT
C. Cùng đi đôi với nhau trong các mối quan hệ bang giao
D. Cùng tồn tại trong QHQT và có cùng bản chất là mâu thuẫn
Câu 59: Nhóm các thành tố nào có độ biến đổi nhanh nht và khó kiểm soát nht?
A. Quân sự, Kinh tế, Công nghệ
B. Quân sự, Kinh tế, Địa
C. Kinh tế, Công nghệ, Tinh thần
D. Kinh tế, Công nghệ, Địa lý
Câu 60: Nguyên nhân của Lưỡng nan v an ninh:
A. Mất cân bằng quyền lực giữa các cường quốc với các nước nhỏ
B. Cạnh tranh lợi ích giữa các chủ thể
C. Bảo vệ lãnh thổ và chủ quyền
D. Lo sợ mất cân bằng quyền lực
Câu 61: Các yếu tố nào phn ánh rõ nht khái niệm xung đột kinh tế:
A. Tình trạng phân biệt, chủ thể QHQT, mục đích, nhận thức, hành vi mâu thuẫn
B. Tình trạng tâm lý, chủ thể QHQT, mục đích, nhận thức, hành vi mâu thuẫn
C. Tình trạng xã hội, chủ thể QHQT, mục đích, nhận thức, hành vi mâu thuẫn
D. Tình trạng chia cắt, chủ thể QHQT, mục đích, nhận thức, hành vi mâu thuẫn
Câu 62: Các yếu tố quy định việc s dng Công c trong QHQT là g :
A. Môi trường chính phủ không tồn tại, Quyền lực Quốc gia bị yếu dần, Vai trò của dân chủ
và công luận, Tình trạng chạy đua V trang giữa các quốc gia
B. Chủ quyền Quốc gia, tình trạng Lưng nan về An ninh, Lựa chn lý trí của tầng lớp lãnh đạo
C. Năng lực Quyền lực Quốc gia, Lựa chn lý trí, Phản ứng của đối tượng trong QHQT
D. Lợi ích Quốc gia, Quyết định của tầng lớp lãnh đạo, Vai trò của các cường quốc trên trường
quốc tế
Câu 63: Xung đột Mỹ - Trung hiện nay là xung đột:
A. Lãnh thổ
B. Tư tưởng
C. Sắc tộc
D. Quyền lực
Câu 64: Ngoại giao Thượng đỉnh là hnh thức ngoại giao:
A. Giữa các phái đoàn Ngoại giao
B. Giữa các bộ trưởng bộ Ngoại giao
C. Giữa các nguyên thủ Quốc gia
D. Giữa các bộ phận kinh tế Quốc gia
Câu 65: Các nưc nào được xếp vào nhóm các cưng quốc hạng trung?
A. n Độ, Brazil, Canada, Hàn Quốc
B. M, Nhật, Anh, Pháp
C. Hàn Quốc, n Độ, Nga, Trung Quốc
D. Hàn Quốc, n Độ, Canada, Trung Quốc
Câu 66: Chọn tập hợp các hnh thức ngoại giao đang có xu hưng tăng lên:
lOMoARcPSD| 46348410
A. Ngoại giao đa phương, ngoại giao công khai, ngoại giao công dân
B. Ngoại giao đa phương, ngoại giao thượng đnh, ngoại giao bí mật
C. Ngoại giao công dân, chiến dịch ngoại giao, ngoại giao cưng buộc
D. Ngoại giao song phương, ngoại giao công khai, ngoại giao pháo hạm
Câu 67: Chủ ngha nào đánh giá cao vai tr của Ngoại giao?
A. Tự do
B. Kiến tạo
C. Hiện thực
D. Tự do mới
Câu 68: Ngoại giao B mật phổ biến:
A. Trong Chiến tranh Lạnh
B. Thời kỳ toàn cầu hóa
C. Tớc Thế chiến thứ II
D. Trong kinh tế
Câu 69: Chức năng đầy đủ của Ngoại giao là:
A. Xây dựng sửa đổi luật lệ QHQT, Thương lượng, Tiến hành các cuộc đàm phán cấp quốcgia.
Góp phần đề ra chính sách đối ngoại. Trao đổi thương mại giữa các chủ thể
B. Hoạch định chính sách, Đại diện quốc gia, bảo vệ lợi ích quốc gia & bảo vệ công dân, duy trì
quan hệ đối ngoại, Nắm bắt thông tin, Tham gia xây dựng & sửa đổi luật quốc tế, Đàm phán
C. Bảo vệ công dân quốc gia, Xây dựng chính sách, Đại diện quốc gia, Tình báo, Tiến hành
đàmphán và duy trì quan hệ, đàm phán kinh tế
D. Nắm bắt thông tin, Đề ra chính sách ngoại giao, Đàm phán, Đại diện cho lợi ích quốc gia,Tiến
hành trao đổi quốc thư, Sửa đổi luật lệ QHQT Câu 70: Quyn lực cứng (Hard Power) là:
A. Chiến lược Carrot cây gậy” nhằm p buộc chủ thể khác thông qua các biện pháp quân
sự,kinh tế, chính trị
B. Cách thức sử dụng quân sự nhằm cưng p hay bắt buộc các chủ thể khác phải nghe theo
nhằm đạt được lợi ích lớn nhất
C. Kiểu hình thức “Vừa đấm vừa xoa” với các chủ thể khác nhằm có thể đạt được mục đíchmong
muốn
D. Khả năng thuyết phục hay hấp dẫn các chủ thể khác bằng ảnh hưởng, uy tín và kinh tếCâu 71:
AFTA là Khu vực Mậu dịch tự do của các quốc gia ở đâu?
A. Đông Bắc Á
B. Châu Á
C. Đông Á
D. Đông Nam Á
Câu 72: Giai đoạn Thị trường chung trong quá trình hội nhập là:
A. Bãi bỏ hàng rào thuế quan, quy định mức thuế chung, sử dụng đồng tiền chung
B. Bãi bỏ hàng rào thuế quan, quy định mức thuế chung, tự do lưu thông các yếu tố như lao
động và vốn
C. Bãi bỏ hàng rào thuế quan, quy định mức thuế chung, thiết lập thể chế chung
D. Bãi bỏ hàng rào thuế quan, quy định mức thuế chung, chính sách kinh tế thống nhất
Câu 73: Chn yếu tố phản ánh khái niệm hợp tác quốc tế
A. Chủ thể QHQT, phối hợp hòa bình, mục đích chung
B. Quốc gia, tổ chức quốc tế, mục đích chung
lOMoARcPSD| 46348410
C. Quốc gia, phối hợp hòa bình, chia sẻ lợi ích
D. Chủ thể QHQT, tổ chức quốc tế, chia sẻ lợi ích
Câu 74: Hiệp định thương mại mậu dịch tự do Bắc M (NAFTA) ở mức độ hội nhập nào
A. Khu vực liên hiệp thuế quan
B. Hội nhập kinh tế
C. Thị trường chung
D. Khu vực mậu dịch tự do
Câu 75: Quá trình hợp tác quốc tế phát triển dần dần theo thứ tự sau:
A. Bản chất, hình thức, lĩnh vực, quy mô, mức độ, chủ thể
B. Quy mô, chủ thể, hình thức, lĩnh vực, hình thức
C. Hình thức, lĩnh vực, quy mô, mức độ, chủ thể
D. Lĩnh vực, hình thức, quy mô, mức độ, chủ thể
Câu 76: Các cách phân loại hội nhập quốc tế
A. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo thời gian
B. Theo lĩnh vực hoạt động, theo tính chất hợp tác, theo số lượng chủ thể tham gia
C. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo số lượng chủ thể
D. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo mức độ liên kết
Câu 77: Thứ tự 5 giai đoạn hội nhập kinh tế quốc tế
A. Khu vực mậu dịch tự do, Liên hiệp kinh tế, Liên hiệp thuế quan, Thị trường chung, Hội nhập
toàn bộ
B. Khu vực mậu dịch tự do, Thị trường chung, Liên hiệp thuế quan, Liên hiệp kinh tế, Hội nhập
toàn bộ
C. Khu vực mậu dịch tự do, Liên hiệp thuế quan, Liên hiệp kinh tế, Thị trường chung, Hội nhập
toàn bộ
D. Khu vực mậu dịch tự do, Liên hiệp thuế quan, Thị trường chung, Liên hiệp kinh tế, Hội nhập
toàn bộ
Câu 78: Chn yếu tố phản ánh khái niệm hội nhập quốc tế
A. Sáp nhập quốc gia, thể chế chung
B. Phối hợp quốc gia, hành động chung
C. Hòa hợp quốc gia, mục đích chung
D. Kết hợp quốc gia, chính thể mới
Câu 79: Những điều kiện khác để Đàm phán có kết quả trong ngoại giao là
A. Tranh chấp về lợi ích, thảo luận cho đến khi nào đạt được đồng thuận, tuân theo chương nghị
sự đề ra, rõ ràng với nhau về mi mặt, tôn trng nhau
B. Trung thực nhưng được quyền thảo luận bí mật, có đi có lại, được quyền phá v hiệp định nếu
đụng chạm đến lợi ích, tranh giành với nhau về một số mặt
C. Không tranh chấp địa vị, trung thực, tuân theo chương trình nghị sự, linh hoạt, chấp nhận
thỏa hiệp, tôn trng thỏa thuận
D. Bảo vệ lợi ích, tiến hành đi đêm, giấu diếm hay nhập nhằng thông tin, được quyền phá v thỏa
thuận nếu không có lợi, có đi có lại
Câu 80: Các siêu cường từng tồn tại trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh:
A. Anh, Pháp
B. M, Liên Xô
C. Nga, Trung Quốc
lOMoARcPSD| 46348410
D. Thế giới chưa từng tồn tại siêu cường
ĐỀ KHOA
Câu 1: Quyn lực cứng (Hard power) là g?
A. Khả năng thuyết phục hay hấp dẫn các chủ thể khác bằng ảnh hưởng, uy tín và kinh tế
B. Kiểu hình thức “vừa đấm vừa xoa” với các chủ thể khác nhằm có thể đạt được mục đíchmong
muốn
C. Chiến lược “carot cây gậy” nhằm p buộc chthể khác thông qua c biện pháp quân sự,kinh
tế, chính trị
D. Cách thức sử dụng quân sự nhằm cưng p hay bắt buộc các chủ thể khác phải nghe theo
nhằm đạt được lợi ích lớn nhất
Câu 2: Khái niệm hp v Quyn lực trong QHQT:
A. Năng lực thực hiện mục đích của chủ thể trong QHQT hay quyền tự trị
B. Khả năng thuyết phục hay p buộc của chủ thể này đv chủ thể khác thực hiện mục đích mong
muốn
C. Thể hiện khả năng cưng p của các cường quốc với các nước nhỏ
D. Khả năng kiểm soát hành vi của chủ thể này p buộc chủ thể khác thực hiện mục đích
mongmuốn
Câu 3: Điểm chung của chiến tranh và xung đột
A. Cùng song hành với nhau và cạnh tranh với nhau trong QHQT
B. Cùng đi đôi với nhau trong các mối quan hệ bang giao
C. Cùng tồn tại trong QHQT và có cùng bản chất là mâu thuẫn
D. Cùng mâu thuẫn với nhau và trái ngược với nhau trong tất cả các vấn đề
Câu 4: Những loại hnh xung đột nào được xếp vào xung đột tinh thần
A. Lãnh thổ, quyền lực, tư tưởng
B. Kinh tế, tôn giáo, lãnh thổ
C. Sắc tộc, tôn giáo, tư tưởng
D. Quyền lực, lãnh thổ, kinh tế
Câu 5: Theo chủ ngha Hiện thực, thành tố nào là năng lực chủ yếu của quốc gia
A. Lực lượng quân sự
B. Khoa hc k thuật
C. Yếu tố tinh thần
D. Kinh tế
Câu 6: Khối G77 bao gồm các quốc gia thuộc nhóm nào
A. Cường quốc
B. Các nước vừa và nhỏ
C. Siêu cường
D. Cường quốc hạng trung
Câu 7: Chức năng đầy đủ của ngoại giao
A. Nắm bắt thông tin, Đề ra chính sách ngoại giao, Đàm phán, đại diện cho lợi ích quốc gia,
tiếnhành trao đổi quốc thư, sửa đổi luật lệ QHQT
B. Bảo vệ công dân quốc gia, xây dựng chính sách, đại diện quốc gia, tình báo, tiến hành đàmphán
và duy trì quan hệ, đàm phán kinh tế
C. Xây dựng sửa đổi luật lệ QHQT, thương lượng, tiến hành các cuộc đàm phán cấp quốc
gia,góp phần đề ra chính sách đối ngoại, trao đổi thương mại giữa các chủ thể
lOMoARcPSD| 46348410
D. Hoạch định chính sách, đại diện quốc gia, bảo vệ lợi ích quốc gia và bảo vệ công dân, duy trì
quan hệ đối ngoại, nắm bắt thông tin, tham gia xây dựng và sửa đổi luật lệ QHQT, đàm phán
Câu 8: Một số hnh thức Ngoại giao hiện nay A.
Công khai, thượng đnh, tập trận, cấm vận
B. Đa phương, cưng buộc, pháo hạm, bí mật
C. Kênh II, Toàn cầu, Song phương, bí mật
D. Song phương, Đa phương, Viện trợ, quân sự
Câu 9: Chọn tâp hợp các chức năng quan trọng của ngoại giao?
A. Hoạch định chính sách, thương lượng, bảo vê lợi ích, công cụ kinh tế .
B. Hoạch định chính sách, đại diên quốc gia, đàm phán, nắm bắt thông tin.
C. Bảo vê lợi ích, nắm bắt thông tin, xây dựng luậ t lệ quốc tế, công cụ văn hóa.
D. Thương lượng, đại diên quốc gia, xây dựng luậ t lệ quốc tế, công cụ tính bả .
Câu 10: Các sự kiên nào sau đây thuộc phạm vi s dng quyn lực cứng? 
A. M cấm vân Cuba, Hàn quốc đẩy mạnh làn sóng Hallyu.
B. n Đô phát triền Bollywood, EU gia tăng các khoản việ n trợ kinh tế cho các nước đang
phá triển.
C. Saudi Arabia phong tỏa ngoại giao Qatar, M siết chăt cấm vậ n thương mại với Triều Tiên.
D. Qatar mua v khí của M, M phát triển Hollywood.
Câu 11: Thành tố được xem là nguồn của quyn lực, là cơ sở thc đẩy sự phát triển sự phát
triển của các thành tố khác?
A. Kinh tế.
B. Địa lý,C. Dân số.
D. Công nghê.
Câu 12: Các tập hợp nào dưi đây là quyn lực mm?
A. Cấm vận, Truyện Manga, Phim thần tượng
B. Giúp đ xây dựng công trình xã hội, Ẩm thực, Đa văn hoá
C. Viện trợ kinh tế, Đa văn hoá, Giúp đ xây dựng quân đội
D. Nhóm nhạc thần tượng, Ẩm thực, Viện trợCâu 13: Cân bằng quyn lực là g?
A. Sự phân phối quyền lực giữa các chủ thể.
B. Sự cạnh tranh quyền lực giữa các quốc gia.
C. Sự so sánh tương quan vị thế, quyền lực giữa các chủ thể để tạo thành môt hệ thống
QHQ .
D. Sự thành lâp liên minh giữa các chủ thể trên trường quốc tế.
Câu 14: Chọn tâp hợp gồm các công c điển hnh trong quan h quốc
tế? A. Tình báo, viên trợ, thương mại, tuyên truyền đối ngoại.
B. Lực lượng quân sự, kinh tế, văn hóa, ngoại giao.
C. Lực lượng quân sự, ngoại giao, thương mại, tuyên truyền đối ngoại.
D. Kinh tế, ngoại giao, tình báo, viên trợ.
Câu 15: Phân loại chiến tranh dựa trên quy mô chiến tranh?
A. Chiến tranh toàn diên, chiến tranh cục bộ .
B. Chiến tranh thông thường, chiến tranh hủy diêt hàng loạt.
C. Chiến tranh chính nghĩa, chiến tranh phi nghĩa.
D. Chiến tranh quốc tế, chiến tranh nôi địa.
Câu 16: Cây gậy và củ cà rốt” là chnh sách s dng loại quyn lực như thế nào?
lOMoARcPSD| 46348410
A. Quyền lực kinh tế
B. Quyền lực mềm
C. Quyền lực thông minh
D. Quyền lực cứng
Câu 17: Thành tố nào góp phần làm tăng quyn lực quốc gia:
A. Quân sự
B. Công nghệ
C. Tinh thần
D. Kinh tế
Câu 18: Các quốc gia luôn duy tr tối đa sự đoàn kết của ngưi dân nhằm đm bo thành tố quyn
lực nào?
A. Quân sự
B. Kinh tế
C. Tinh thần
D. Công nghệ
Câu 19: Thứ tự vị thế quốc gia trong QHQT theo quyn lực:
A. Siêu cường, cường quốc, cường quốc hạng trung
B. Cường quốc, siêu cường, nước nhỏ
C. Bá quyền, cường quốc, nước nhỏ
D. Bá quyền, cường quốc cường quốc hạng trung Câu 20: Ngoại giao thượng đỉnh là
hnh thức ngoại giao:
A. Giữa các bộ phận kinh tế quốc gia
B. Giữa các nguyên thủ quốc gia
C. Giữa các phái đoàn ngoại giao
D. Giữa các bộ trưởng bộ ngoại giao Câu 21: Chiến tranh lạnh 1947 - 1989 là:
A. Chiến tranh thông thường
B. Chiến tranh sống lực
C. Chiến tranh quốc tế
D. Chiên tranh song phương
Câu 22: Cuộc gặp cuối tháng 4/2018 giữa lãnh đạo Kim Jong Un (Bắc Triu Tiên) và Tổng thống
Hàn Quốc Moon Jae-in là cuộc ngoại giao:
A. Thượng đnh
B. Song phương
C. Công khai
D. Đa phương
Câu 23: Thành tố quyn lực t biến đổi nht:
A. Địa lí
B. Công nghệ
C. Quân sự
D. Dân số
Câu 24: Nguyên nhân của Lưỡng nan v an ninh:
A. Lo sợ mất cân bằng quyền lực
B. Bảo vệ lãnh thổ và chủ quyền
C. Mất cân bằng quyền lực giữa các cường quốc với các nước nhỏ
lOMoARcPSD| 46348410
D. Cạnh tranh lợi ích giữa các chủ thể
Câu 25: Các nưc nào được xếp vào nhóm các cưng quốc hạng trung:
A. Hàn Quốc, n Độ, Canada, Trung Quốc
B. Hàn Quốc, n Độ, Nga, Trung Quốc
C. M, Nhật, Anh, Pháp
D. n Độ, Brazil, Canada, Hàn Quốc
Câu 26: Chọn tập hợp các hnh thức hoạt động ngoại giao đang có xu hưng tăng lên:
A. Ngoại giao đa phương, ngoại giao thượng đnh, ngoại giao bí mật
B. Ngoại giao đa phương, ngoại giao công khai, ngoại giao công dân
C. Ngoại giao công dân, chiến dịch ngoại giao, ngoại giao cưng buộc
D. Ngoại giao song phương, ngoại giao ng khai, ngoại giao pháo hạm Câu 27: Khái
niệm v quyn lực trong quan hệ quốc tế:
A. Năng lực thực hiện mục đích của chủ thể trong quan hệ quốc tế
B. Thể hiện khả năng của các cường quốc trên các nước nhỏ
C. Khả năng của chủ thể này p buộc chủ thể khác thực hiện điều mình mong muốn
D. Khả năng của chủ thể này thuyết phục chủ thkhác thực hiện điều mình mong muốn
Câu 28: Nhóm các thành tố nào có độ biến đổi nhanh nht và khó kiểm soát nht:
A. Quân sự, kinh tế, địa lý
B. Kinh tế, công nghệ, tinh thần
C. Kinh tế, công nghệ, địa
D. Quân sự, kinh tế, công nghệ
Câu 29: Chọn tập hợp các hnh thức Xung đột v lãnh thổ:
A. Kuril, Biển Đông, Sensaku
B. Crimea, Trường Sa, Syria
C. Biển Đông, Kuril, Iran
D. Syria, Dokdo, Đài Loan
Câu 30: Nguyên nhân của chạy đua vũ trang:
A. Giải quyết tranh chấp về lãnh thổ, chủ quyền hay lợi ích
B. Kết thúc sự lưng nan về an ninh giữa các chủ thể QHQT
C. Mất cân bằng quyền lực giữa các chủ thể QHQT
D. Phát triển năng lực quân sự nhằm tạo ra ưu thế so với đối phương
Câu 31: Phân loại chiến tranh dựa trên tnh cht và mc đch A.
Chiến tranh thông thường, chiến tranh hủy diệt hàng loạt
B. Chiến tranh chính nghĩa, chiến tranh phi nghĩa
C. Chiến tranh toàn diện, chiến tranh cục bộ
D. Chiến tranh quốc tế, nội chiến
Câu 32: Nguyên nhân của xung đột quốc tế là g?
A. Sự khác biệt giữa các quốc gia, sự mâu thuẫn của thế giới, quá trình cạnh tranh để phát triển,
Tình trạng vô chính phủ luôn tồn tại
B. Bản chất mâu thuẫn của thế giới, Sự đa dạng của con người và thế giới, Quá trình phát triển,
Môi trường vô chính phủ tồn tại
C. Quá trình phát triển tất yếu, Sự khác biệt trở nên ngày càng lớn, thuyết của Hobbes, Mâu
thuẫn là …
lOMoARcPSD| 46348410
D. Bản chất cạnh tranh giữa các chủ thể, Sự khác biệt của thế giới, Tranh giành nhau về lợi ích hay
chủ quyền, Tình trạng vô chính phủ không tồn tại Câu 33: Xung đột Crimea 2014 là xung đột:
A. Sắc tộc
B. Quyền lực
C. Lãnh thổ
D. Tư tưởng
Câu 34: Những loại hnh xung đột quốc tế nào được xếp vào xung đột vật cht?
A. Lãnh thổ, quyền lực, tư tưởng
B. Sắc tộc, quyền lực, kinh tế
C. Kinh tế, tôn giáo, lãnh thổ
D. Quyền lực, lãnh thổ, kinh tế
Câu 35: Chọn tập hợp những loại hnh xung đột kinh tế khó gii quyết hơn?
A. Lãnh thổ, kinh tế, quyền lực, tôn giáo
B. Tư tưởng, kinh tế, quyền lực, sắc tộc
C. Quyền lực, lãnh thổ, sắc tộc, tư tưởng
D. Quyền lực, lãnh thổ, sắc tộc, tôn giáo
Câu 36: Phân loại chiến tranh dựa trên chủ thể tham gia: A.
Chiến tranh thông thường, chiến tranh huỷ diệt hàng loạt
B. Chiến tranh quốc tế, nội chiến
C. Chiến tranh toàn diện, chiến tranh cục bộ
D. Chiến tranh chính nghĩa, chiến tranh phi nghĩaCâu 37: Mc đch của Liên minh
(Alliance) là:
A. Bảo vệ lẫn nhau và cùng nhau chống lại các cường quốc về chủ quyền hay lợi ích của quốcgia
B. Gia tăng sức mạnh của các bên để tạo ra quyền lực mới có sức cạnh tranh hơn trên trường
quốc tế
C. Hỗ trợ lẫn nhau và đảm bảo được phần thắng lợi khi phải đối mặt với một vấn đề chung
D. Phân phối quyền lực giữa các quốc gia và tạo ra một hệ thống quyền lực trong QHQTCâu 38:
Vai tr của Xung đột và Chiến tranh trong QHQT?
A. Biến đổi hệ thống quốc tế, Phân bố lại quyền lực của các quốc gia cng như tình trạng
lưngnan và an ninh được giải quyết tận gốc
B. Gây ra sự mất an toàn hay lo sợ giữa các quốc gia, Thúc đẩy sự liên minh giữa các chủ thể
QHQT, Chạy đua v trang luôn là cách giải quyết để ngăn ngừa
C. Thay đổi tình trạng quyền lực của các quốc gia , Biến đổi cán cân quyền lực và thay đổi hệ
thống quốc tế cng như tính chất quan hệ giữa các chủ thể
D. Thay đổi vị thế giữa các quốc gia, Cơ cấu lại quyền lực của các chủ thể trên trường quốc tế,
Gây ra tình trạng lưng nan về an ninh cng chạy đua v trang Câu
39: Xung đột Israel-Palestine là xung đột:
A. Sắc tộc
B. Lãnh thổ
C. Quyền lực
D. Tư tưởngCâu 40:
A. Tớc Thế chiến thứ II
B. Thời kỳ toàn cầu hoá
C. Trong kinh tế
lOMoARcPSD| 46348410
D. Trong Chiến tranh lạnh
Câu 41: Các yếu tố nào phn ánh rõ nht khái niệm Quan hệ quốc tế?
A. Tình trạng xã hội, chủ thể QHQT, mục đích, nhận thức, hành vi mâu thuẫn
B. Tình trạng chia cắt, chủ thể QHQT, mục đích, nhận thức, hành vi mâu thuẫn
C. Tình trạng tâm lý, chủ thể QHQT, mục đích, nhận thức, hành vi mâu thuẫn
D. Tình trạng phân biệt, chủ thể QHQT, mục đích, nhận thức, hành vi mâu thuẫnCâu 42:
Các yếu tố phn ánh đng nht sức mạnh tổng hợp của quốc gia thi hiện đại?
A. Dân số, lực lượng quân sự, kinh tế, các yếu tố tinh thần
B. Địa lý, quân sự, công nghiệp, các yếu tố tinh thần
C. Quân sự, kinh tế, khoa hc công nghệ, các yếu tố tinh thần
D. Dân số, địa lý, khoa hc công nghệ, kinh tế
Câu 43: Những yếu tố để so sánh sự khác nhau giữa xung đột và chiến tranh?
A. Tính chất và mức độ mâu thuẫn, khả năng sử dụng bạo lực quân sự, chủ thể tham gia, sự tồn
tại
B. Tính chất và mức độ mâu thuẫn, khả năng sử dụng bạo lực quân sự, chủ thể tham gia, hậu
quả
C. Tính chất mức độ mâu thuẫn, khnăng sử dụng bạo lực quân sự, chủ thể tham gia,
vị thế
D. Tính chất mức độ mâu thuẫn, khnăng sử dụng bạo lực quân sự, chủ thể tham gia,
lợi íchCâu 44: Ngoại giao Ai Cập sau Hiệp ưc David Camp (1978) là hnh thức ngoại giao:
A. Song phương
B. Chiến dịch ngoại giao
C. Đa phương
D. Công khai
Câu 45: Phân loại quyn lực theo lnh vực hoạt động
A. Quyền lực cứng và quyền lực mềm
B. Quyền lực thực tại và quyền lực tiềm tàng
C. Quyền lực chính trị và quyền lực kinh tế
D. Quyền lực hữu hình và quyền lực vô hình
Câu 46: Thưc đo quyn lực nào là chnh xác nht?
A. Đo mi thành tố
B. Đo về các ch số công nghiệp, công nghệ
C. Đo về quân sự, kinh tế, công nghệ
D. Đo về các ch số kinh tế
Câu 47: Phân loại chiến tranh dựa trên vũ kh s dng trong chiến tranh
A. Chiến tranh thông thường, chiến tranh hủy diệt hàng loạt
B. Chiến tranh quốc tế, nội chiến
C. Chiến tranh chính nghĩa, chiến tranh phi nghĩa
D. Chiến tranh toàn diện, chiến tranh cục bộ
Câu 49: Phân loại quyn lực theo hnh thức biểu hiện
A. Quyền lực chính trị và quyền lực kinh tế
B. Quyền lực hữu hình và quyền lực vô hình
C. Quyền lực cứng và quyền lực mềm
D. Quyền lực thực tại và quyền lực tiềm năng
lOMoARcPSD| 46348410
Câu 50: Quốc gia có tầm nh hưởng ln nht trên thế gii được gọi là:
A. Các nước vừa và nhỏ
B. Siêu cường
C. Cường quốc hạng trung
D. Cường quốc
Câu 51: Các yếu tố nào phn ánh nht khái niệm chiến tranh A.
Mâu thuẫn gay gắt, v trang, hậu quả nghiêm trng, quốc gia
B. Mâu thuẫn đối kháng, v trang, hậu quả nghiêm trng, đơn vị chính trị
C. Mâu thuẫn căng thẳng, v trang, hậu quả nghiêm trng, đảng phái
D. Đối đầu, v trang, hậu quả nghiêm trng, dân tộc
Câu 52: Các yếu tố quy định việc s dng Công c trong QHQT là g?
A. Lợi ích Quốc gia, quyết định của tầng lớp lãnh đạo, vai trò của các cường quốc trên
trườngquốc tế
B. Môi trường vô chính phủ không tồn tại, quyền lực quốc gia bị yếu dần, vai trò của dân chủ và
công luận, tình trạng chạy đua v trang giữa các quốc gia
C. Chủ quyền quốc gia, tình trạng lưng nan về an ninh, lựa chn lý trí của tầng lớp lãnh đạo
D. Năng lực/Quyền lực quốc gia, lựa chn lý trí, phản ứng của đối tượng trong QHQT
Câu 53: Thế chiến thứ Hai là
A. Chiến tranh toàn diện
B. Chiến tranh thông thường
C. Chiến tranh cục bộD. Nội chiến
Câu 54: Hiện tượng mâu thuẫn giữa nhu cầu gia tăng an ninh của nưc này gây ra tnh trạng mt
an ninh của nưc khác gọi là:
A. Sự chuyển dịch quyền lực
B. Thế lưng nan an ninh
C. Chạy đua v trang
D. Cân bằng quyền lực
Câu 55: SIPRI là tổ chức quốc tế nào chuyên đo lưng thành tố quyn lực nào của các quốc gia
A. Kinh tế
B. Quân sự
C. Dân số
D. Tinh thần
Câu 56: Phân loại quyn lực theo phương thức thực hiện:
A. Quyền lực chính trị và quyền lực kinh tế
B. Quyền lực hữu hình và quyền lực vô hình
C. Quyền lực thực tại và quyền lực tiền năng
D. Quyền lực cứng và quyền lực mềm
Câu 57: Ngoại giao Kênh II là hnh thức Ngoại giao:
A. Giữa các chủ thể QHQT
B. Giữa các công dân hay thành viên của Tổ chức Quốc tế
C. Giữa các lãnh đạo của Quốc gia
D. Giữa các chủ thể Phi Quốc gia
Câu 58: Các siêu cưng từng tồn tại trong thi kỳ Chiến tranh Lạnh:
A. M, Liên Xô
lOMoARcPSD| 46348410
B. Nga, Trung Quốc
C. Anh, Pháp
D. Thế giới chưa từng tồn tại siêu cường
Câu 59: Phân loại quyn lực theo cơ sở thi gian?
A. Quyền lực cứng và quyền lực mềm.
B. Quyền lực thực tại và quyền lực tiềm năng.
C. Quyền lực hữu hình và quyền lực vô hình.
D. Quyền lực chính trị và quyền lực kinh tế.
Câu 60: Chủ ngha nào đánh giá cao vai tr của Ngoại giao?
A. Hiện thực
B. Kiến tạo
C. Tự do mới
D. Tự do
Câu 61: Hiệp thương mại mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ở mức độ hội nhập nào
A. Hội nhập kinh tế
B. Thị trường chung
C. Khu vực liên hiệp thuế quan
D. Khu vực mậu dịch tự do
Câu 62: “S dng đồng tin chung” là một đặc điểm của mức độ hội nhập nào?
A. Thị trường chung
B. Hội nhập kinh tế toàn diện
C. Khu vực mậu dịch tự do
D. Liên hiệp kinh tế
Câu 63: Những điu kiện khác để Đàm phán có kết qu trong Ngoại giao là
A. Bảo vệ lợi ích, Tiến hành đi đêm, Giấu diếm hay nhập nhằng thông tin, Được quyền phá vthỏa
thuận nếu không có lợi, Có đi có lại
B. Tranh chấp về lợi ích , thảo luận cho đến khi nào đạt được đồng thuận, tuân theo chương đềra,
Rõ ràng với nhau về mi mặt, Tôn trng nhau.
C. Không tranh chấp địa vị, Trung thực, Tuân theo chương trình nghị sự, Linh hoạt, Chấp nhận
thỏa hiệp, Tôn trng thỏa thuận
D. Trung thực nhưng được quyền thảo luận bí mật, Có đi có lại, Được quyền phá v hiệp định
nếu đụng chạm đến lợi ích, Tranh giành với nhau về một số mặt
Câu 64: Đặc điểm của Liên hiệp Kinh tế (Economic Union) là:
A. Thống nhất chính sách kinh tế, tạo ra đồng tiền chung
B. Hòa hợp chính sách giữa các thành viên, hình thành thị trường tiền tệ chung
C. Hòa hợp chính sách kinh tế, sử dụng đồng tiền chung
D. Thống nhất chính sách giữa các thành viên, sử dụng rổ tiền tệ giao dịch chung
Câu 65: Quá trnh hợp tác quốc tế phát triển dần dần theo thứ tự sau:
A. Quy mô, chủ thể, hình thức, lĩnh vực, hình thức
B. Hình thức, lĩnh vực, quy mô, mức độ, chủ thể
C. Lĩnh vực, hình thức, quy mô, mức độ, chủ thể
D. Bản chất, hình thức, lĩnh vực, quy mô, mức độ, chủ thể
Câu 66: Chọn yếu tố phn ánh khái niệm hợp tác quốc tế
A. Chủ thể QHQT, phối hợp hòa bình, mục đích chung
lOMoARcPSD| 46348410
B. Quốc gia, tổ chức quốc tế, mục đích chung
C. Quốc gia, phối hợp hòa bình, chia sẻ lợi ích
D. Chủ thể QHQT, tổ chức quốc tế, chia sẻ lợi ích
Câu 67: AFTA là Khu vực Mậu dịch tự to của các quốc gia ở đâu?
A. Châu Á
B. Đông Á
C. Đông Nam Á
D. Đông Bắc Á
Câu 68: Quan niệm của chủ ngha Hiện thực v vai tr của hợp tác và hội nhập là
A. Xung đột là phổ biến, hợp tác có thể thay thế xung đột trong tương lại, hội nhập có vai trò
B. Xung đột là tuyệt đối, hợp tác là tạm thời, hợp tác không thay thế xung đột, hội nhập không
có vai trò
C. Xung đột là chủ yếu, hợp các ngày càng tăng nhưng không thay thế xugn đột, hội nhập có ít
vai trò
D. Xung đột là phổ biến, hợp tác là tạm thời, hợp tác không thay thế xung đột, hội nhập khôngcó
vai trò
Câu 69: Các yếu tố phn ánh vai tr của hợp tác hội nhập trong QHQT A.
Mục đích tồn tại, lợi ích tuyệt đối, giải thiểu xung đột và duy trì hòa bình
B. Mục đích tồn tại, lợi ích sống còn, giảm thiểu xung đột và duy trì hòa bình
C. Mục đích tồn tại, lợi ích phát triển, giảm thiểu xung đột và duy trì hòa bình
D. Mục đích tồn tại, lợi ích tương đối, giải thiểu xung đột và duy trì hòa bình
Câu 70: Thứ tự 5 giai đoạn hội nhập kinh tế quốc tế
A. Khu vực mậu dịch tự do, Liên hiệp thuế quan, Thị trường chung, Liên hiệp kinh tế, Hội nhập
toàn bộ
B. Khu vực mậu dịch tự do, Liên hiệp kinh tế, Liên hiệp thuế quan, Thị trường chung, Hội
nhậptoàn bộ
C. Khu vực mậu dịch tự do, Thị trường chung, Liên hiệp thuế quan, Liên hiệp kinh tế, Hội
nhậptoàn bộ
D. Khu vực mậu dịch tự do, Liên hiệp thuế quan, Liên hiệp kinh tế, Thị trường chung, Hội nhập
toàn bộ
Câu 71: Liên minh Châu Âu (EU) ở mức độ hội nhập nào?
A. Hội nhập kinh tế toàn b
B. Thị trường chung
C. Khu vực mậu dịch tự do
D. Khu vực liên hiệp thuế quan
Câu 72: Khu vực thương mại tự do (Free Trade Area) là:
A. Thống nhất chính sách, thể chế chung, hội nhập chính trị nhất định
B. Bãi bỏ hàng rào thuế quan và chi phí thuế quan
C. Tự do lưu thông vốn, lao động, tiền tệ
D. Hòa hợp chính sách kinh tế, đồng tiền chung
Câu 73: Giai đoạn Thị trường chung trong quá trình hội nhập là:
A. Bãi bỏ hàng rào thuế quan, quy định mức thuế chung, tự do u thông các yếu tố như
lao
động và vốn
lOMoARcPSD| 46348410
B. Bãi bỏ hàng rào thuế quan, quy định mức thuế chung, sử dụng đồng tiền chung
C. Bãi bỏ hàng rào thuế quan, quy định mức thuế chung, chính sách kinh tế thống nhất
D. Bãi bỏ hàng rào thuế quan, quy định mức thuế chung, thiết lập thể chế chung Câu 74:
Cộng đồng ASEAN 2015 được xếp ở mức độ hội nhập nào?
A. Thị trường chung
B. Khu vực mậu dịch tự do
C. Liên minh thuế quan
D. Liên minh kinh tế
Câu 75: Hội nhập kinh tế toàn bộ (Total Economic Integration) là:
A. Thống nhất chính sách, thể chế chung, hội nhập chính trị nhất định
B. Hòa hợp chính sách kinh tế, đồng tiền chung
C. Tự do lưu thông vốn, lao động, tiền tệ
D. Bãi bỏ hàng rào thuế quan và phí thuế quan
Câu 76: Liên hiệp thuế quan (Common Market) là:
A. Bãi bỏ hàng rào thuế quan và phi thuế quan
B. Thống nhất chính sách, thể chế chung, hội nhập chính trị nhất định
C. Thuế suất chung với bên ngoài
D. Tự do lưu thông vốn, lao động, tiền tệ
Câu 77: Các cách phân loại hội nhập quốc tế
A. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo số lượng chủ thể
B. Theo lĩnh vực hoạt động, theo tính chất hợp tác, theo số lượng chủ thể tham gia
C. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo thời gian
D. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo mức độ liên kết
Câu 78: Chn yếu tố phản ánh khái niệm hội nhập quốc tế
A. Hòa hợp quốc gia, mục đích chung
B. Kết hợp quốc gia, chính thể mới
C. Sáp nhập quốc gia, thể chế chung
D. Phối hợp quốc gia, hành động chung
Câu 79: Các cách phân loại hợp tác quốc tế
A. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo thời gian
B. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo mức độ hợp tác
C. Theo lĩnh vực hoạt động, theo tính chất hợp tác, theo số lượng chủ thể tham gia
D. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo số lượng chủ thể tham gia
Câu 80: Chn tập hợp đúng nhất thể hiện tác động của hợp tác và hội nhập quốc tế
A. Bổ sung lợi ích chung, giải quyết xung đột, thúc đẩy sự phụ thuộc lẫn nhau, kiến tạo hòa bình,
kiến tạo toàn cầu hóa
B. Bổ sung cho nhau, thúc đẩy phát triển, giảm xung đột, duy trì hòa bình, thúc đẩy sự phụ
thuộc lẫn nhau, bảo đảm chủ quyền quốc gia
C. Thúc đẩy lợi ích chung, giải quyết và giảm xung đột, duy trì hòa bình, thúc đẩy sự lệ thuộc lẫn
nhau, bảo đảm phát triển bình đẳng
D. Đáp ứng lợi ích phát triển, duy trì sự tồn tại đảm bảo an ninh, làm giảm xung đột và duytrì
hòa bình, thúc đẩy khu vực hóa và toàn cầu hóa, tập hợp lực lượng.
| 1/20

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46348410
Câu 1: Cộng đồng ASEAN 2015 được xếp ở mức độ hội nhập nào? A. Liên minh kinh tế
B. Khu vực mậu dịch tự do C. Thị trường chung D. Liên minh thuế quan
Câu 2: Hội nhập kinh tế toàn bộ là (total economic integration) là
A. Tự do lưu thông vốn, lao động, tiền tệ
B. Hòa hợp chính sách kinh tế, đồng tiền chung
C. Bãi bỏ hàng rào thuế quan và phi thuế quan
D. Thống nhất chính sách, thể chế chung, hội nhập chính trị nhất định
Câu 3: Các cách phân loại hợp tác quốc tế
A. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo mức độ hợp tác
B. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo thời gian
C. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo số lượng chủ thể tham gia
D. Theo lĩnh vực hoạt động, theo tính chất hợp tác, theo số lượng chủ thể tham gia
Câu 4: Khu vực thương mại tự do (Free Trade Area) là
A. Thống nhất chính sách, thể chế chung, hội nhập chính trị nhất định
B. Bãi bỏ hàng rào thuế quan và phi thuế quan
C. Hòa hợp chính sách kinh tế, đồng tiền chung
D. Tự do lưu thông vốn, lao động, tiền tệ
Câu 5: Hội nhập kinh tế toàn bộ là (total economic integration) là
A. Đáp ứng lợi ích phát triển, duy trì sự tồn tại và đảm bảo an ninh, làm giảm xung đột và duytrì
hòa bình, thúc đẩy khu vực hóa và toàn cầu hóa, tập hợp lực lượng.
B. Bổ sung cho nhau, thúc đẩy phát triển, giảm xung đột, duy trì hòa bình, thúc đẩy sự phụ
thuộc lẫn nhau, bảo đảm chủ quyền quốc gia
C. Bổ sung lợi ích chung, giải quyết xung đột, thúc đẩy sự phụ thuộc lẫn nhau, kiến tạo hòa bình, kiến tạo toàn cầu hóa
D. Thúc đẩy lợi ích chung, giải quyết và giảm xung đột, duy trì hòa bình, thúc đẩy sự lệ thuộc lẫn
nhau, bảo đảm phát triển bình đẳng
Câu 6: Liên minh châu Âu (EU) ở mức độ hội nhập nào?
A. Khu vực liên hiệp thuế quan
B. Khu vực mậu dịch tự do C. Thị trường chung
D. Hội nhập kinh tế toàn bộ
Câu 7: Liên hiệp thuế quan (Common market) là
A. Tự do lưu thông vốn, lao động, tiền tệ
B. Thuế suất chung với bên ngoài
C. Thống nhất chính sách, thể chế chung, hội nhập chính trị nhất định
D. Bãi bỏ hàng rào thuế quan và phi thuế quan
Câu 8: Đặc điểm của liên hiệp Kinh tế (Economic Union) là A.
Hòa hợp chính sách kinh tế, đồng tiền chung B.
Thống nhất chính sách giữa các thành viên, sử dụng tiền tệ giao dịch chung C.
Thống nhất chính sách kinh tế, đồng tiền chung D.
Hòa hợp chính sách giữa các thành viên, hình thành thị trường tiền tệ chung lOMoAR cPSD| 46348410
Câu 9: Quan niêm của chủ nghĩa hiên thực về vai trò của hợp tác và hội nḥâp là:
A. Xung đôt là phổ biến, hợp tác là tạm thời, hợp tác không thể thay thế xung đột, hội nhập ̣ không có vai trò.
B. Xung đôt là tuyệt đối, hợp tác là tạm thời, hợp tác không thể thay thế xung đột, hội nhập không có vai trò.
C. Xung đôt là chủ yếu. hợp tác ngày càng tăng nhưng không thể thay thế xung đột, hội nhập có ̣ ít vai trò.
D. Xung đôt là phổ biến, hợp tác có thể thay thế xung đột trong tương lai, hội nhập có vai trò.̣
Câu 10: “Sử dụng đồng tiền chung” là môt đặc điểm của mức độ luật pháp nào?̣
A. Hôi nhập kinh tế toàn diện B. Liên hiêp kinh tế
C. Khu vực mâu dịch tự dọ D. Thị trường chung
Câu 11: Các yếu tố phản ánh vai trò của hợp tác và hôi nhậ p là:̣
A. Mục đích tồn tại, lợi ích tương đối, giảm thiểu xung đôt và duy trì hòa bình.̣
B. Mục đích tồn tại, lợi ích sống còn, giảm thiểu xung đôt và duy trì hòa bình.̣
C. Mục đích tồn tại, lợi ích tuyêt đối, giảm thiểu xung độ t và duy trì hòa bình.̣
D. Mục đích tồn tại, lợi ích phát triển, giảm thiểu xung đôt và duy trì hòa bình.̣
Câu 12: Môt số hình thức ngoại giao hiệ n nay?̣ A.
Kênh II, Toàn cầu, Song phương, Bí mât.̣ B.
Công khai, Thượng đỉnh, Tâp trậ n, Cấm vậ n.̣
C. Đa phương, Cưỡng buôc, Pháo hạm, Bí mậ ṭ.
D. Song phương, Đa phương, Viên trợ, Quân sự.̣
Câu 13: Khái niêm hẹp về Quyền lực trong QHQT là:̣
A. Năng lực thực hiên mục đích của chủ thể trong QHQT hay quyền tự trị.̣
B. Khả năng thuyết phục hoăc ép buộ c của chủ thể này với chủ thể khác thực hiện mục đích mà ̣ mình mong muốn.
C. Khả năng kiểm soát hành vi của chủ thể này ép buôc chủ thể khác thực hiện mục đích mong ̣ muốn
D. Thể hiên khả năng cưỡng ép của các cường quốc với các nước nhỏ.̣
Câu 14: Thước đo quyền lực nào là chính xác nhất? A. Đo mọi thành tố.
B. Đo về quân sự, kinh tế, công nghê.̣
C. Đo về các chỉ số công nghiêp, công nghê.̣
D. Đo vè các chỉ số kinh tế.
Câu 15: Phân loại quyền lực theo cơ sở thời gian?
A. Quyền lực cứng và quyền lực mềm.
B. Quyền lực thực tại và quyền lực tiềm năng.
C. Quyền lực hữu hình và quyền lực vô hình.
D. Quyền lực chính trị và quyền lực kinh tế.
Câu 16: Các sự kiên nào sau đây thuộc phạm vi sử dụng quyền lực cứng? ̣
A. Mỹ cấm vân Cuba, Hàn quốc đẩy mạnh làn sóng Hallyu.̣
B. Ấn Đô phát triền Bollywood, EU gia tăng các khoản viện trợ KT cho các nước đang pháṭ triển. lOMoAR cPSD| 46348410
C. Saudi Arabia phong tỏa ngoại giao Qatar, Mỹ siết chăt cấm vậ n thương mại với Triều Tiên.̣
D. Qatar mua vũ khí của Mỹ, Mỹ phát triển Hollywood.
Câu 17: Cân bằng quyền lực (Balance of Power) là gì?
A. Sự cạnh tranh quyền lực giữa quốc gia
B. Sự thành lập liên minh giữa các chủ thể trên thị trường quốc tế.
C. Sự so sánh tương quan vị thế, quyền lực giữa các chủ thể để tạo thành một hệ thống QHQT
D. Sự phân phối quyền lực giữa các chủ thể.
Câu 18: Những loại hình xung đột quốc tế nào được xếp vào xung đột vật chất,
A. Kinh tế, tôn giáo, lãnh thổ.
B. Lãnh thổ, quyền lực, tư tưởng.
C. Quyền lực, lãnh thổ, kinh tế.
D. Sắc tộc, quyền lực, kinh tế.
Câu 19: Xung đột ở Biển Đông hiện nay là xung đột A. Sắc tộc B. Quyền lực C. Lãnh thổ D. Tư tưởng
Câu 20: Phân loại chiến tranh dựa trên quy mô chiến tranh
A. Chiến tranh toàn diện, chiến tranh cục bộ
B. Chiến tranh chính nghĩa, chiến tranh phi nghĩa
C. Chiến tranh thông thường, chiến tranh hủy diệt hàng loạt
D. Chiến tranh quốc tế, nội chiến
Câu 21: Chọn tập hợp những loại hình xung đột quốc tế khó giải quyết hơn?
A. Quyền lực, lãnh thổ, sắc tộc, tư tưởng
B. Quyền lực, lãnh thổ, sắc tộc, tôn giáo
C. Lãnh thổ, kinh tế, quyền lực, tôn giáo
D. Tư tưởng, kinh tế, quyền lực, sắc tộc
Câu 22: Những loại hình xung đột quốc tế nào được vào xung đột tinh thần
A. Lãnh thổ, quyền lực, tư tưởng
B. Sắc tộc, tôn giáo, tư tưởng
C. Kinh tế, tôn giáo, lãnh thổ
D. Quyền lực, lãnh thổ, kinh tế
Câu 23: Chiến tranh lạnh 1947-1989 là A. Chiến tranh quốc tế
B. Chiến tranh song phương C. Chiến tranh tổng lực
D. Chiến tranh thông thường
Câu 24: Cuộc gặp cuối tháng 2/2019 giữa lãnh đạo Kim Jong-un (Bắc triều Tiên) và tổng thống
Donald Trump (Mỹ) là cuộc gặp ngoại giao A. Thượng đỉnh B. Đa phương C. Song phương D. Công khai
Câu 25: Chọn tập hợp phản ánh khái niệm ngoại giao lOMoAR cPSD| 46348410
A. Thực tế chính trị, thiết lập và duy trì quan hệ, thực hiện lợi ích đối ngoại
B. Đa diện quốc gia, nắm bắt thông tin, bảo vệ lợi ích quốc gia
C. Song phương và đa phương, kênh I và kênh II, bí mật và công khai
D. Quốc gia, chính sách đối ngoại, công cụ trong QHQT
Câu 26: Hình thức ngoại giao phổ biến ở thời kỳ Toàn cầu hóa ngoại giao A. Song phương B. Công khai
C. Chiến dịch ngoại giao D. Đa phương
Câu 27: Phân loại chiến tranh dựa trên chủ thể tham gia
A. Chiến tranh toàn diện, chiến tranh cục bộ
B. Chiến tranh chính nghĩa, chiến tranh phi nghĩa
C. Chiến tranh quốc tế, nội chiến
D. Chiến tranh thông thường, chiến tranh hủy diệt hàng loạt
Câu 28: Các quốc gia luôn duy trì tối đa sự đoàn kết của người dân nhằm đảm bảo thành tố quyền lực nào: A. Quân sự B. Kinh tế C. Công nghệ D. Tinh thần
Câu 29: Phân loại quyền lực theo hình thức biểu hiện
A. Quyền lực hữu hình và quyền lực vô hình
B. Quyền lực chính trị và quyền lực kinh tế
C. Quyền lực thực tại và quyền lực tiềm năng
D. Quyền lực cứng và quyền lực mềm
Câu 30: Thứ tự vị thế quốc gia trong QHQT theo quyền lực
A. Bá quyền, cường quốc, cường quốc hạng trung
B. Cường quốc, siêu cường, nước nhỏ
C. Bá quyền, cường quốc, nước nhỏ
D. Siêu cường, cường quốc, cường quốc hạng trung
Câu 31: Phân loại quyền lực theo phương thức thực hiện
A. Quyền lực thực tại và quyền lực tiềm năng
B. Quyền lực hữu hình và quyền lực vô hình
C. Quyền lực chính trị và quyền lực kinh tế
D. Quyền lực cứng và quyền lực mềm
Câu 32: Thành tố nào góp phần làm tăng quyền lực QG A. Kinh tế B. Tinh Thần C. Quân sự D. Công nghệ
Câu 33: Nguyên nhân của Chạy đua vũ trang: A.
Phát triển năng lực quân sự nhằm tạo ra ưu thế so với đối phương B.
Mất cân bằng quyền lực giữa các chủ thể QHQT C.
Giải quyết tranh chấp về lãnh thổ, chủ quyền hay lợi ích lOMoAR cPSD| 46348410 D.
Kết thúc sự lưỡng nan về an ninh giữa các chủ thể QHQTCâu 34: Quốc gia có ảnh
hưởng lớn nhất thế giới được gọi là: A. Siêu cường
B. Cường quốc hạng trung C. Cường quốc
D. Các nước vừa và nhỏ
Câu 35: “Cây gậy và củ cà rốt” là chính sách sử dụng loại quyền lực như thế nào? A. Quyền lực kinh tế B. Quyền lực mềm C. Quyền lực thông minh D. Quyền lực cứng
Câu 36: Hiện tượng mâu thuẫn giữa nhu cầu gia tăng an ninh của nước này gây ra tình trạng mất
an ninh của nước khác gọi là: A. Chạy đua vũ trang B. Thế lưỡng nan an ninh C. Cân bằng an ninh D.
Sự chuyển dịch quyền lựcCâu 37: Thế chiến thứ hai là: A. Chiến tranh cục bộ B. Chiến tranh toàn diện
C. Chiến tranh thông thường D. Nội chiến
Câu 38: Khối G77 bao gồm các nước thuộc nhóm nào? A. Siêu cường
B. Cường quốc hạng trung C. Cường quốc
D. Các nước vừa và nhỏ
Câu 39: Các tập hợp nào dưới đây là quyền lực mềm?
A. Cấm vận, Truyện Manga, Phim thần tượng
B. Giúp đỡ xây dựng công trình xã hội, Ẩm thực, Đa văn hoá
C. Viện trợ kinh tế, Đa văn hoá, Giúp đỡ xây dựng quân đội
D. Nhóm nhạc thần tượng, Ẩm thực, Viện trợ
Câu 40: SIPRI là tổ chức quốc tế nào chuyển đo lường thành tố quyền lực nào của các quốc gia? A. Tinh thần B. Kinh tế C. Quân sự D. Dân số
Câu 41: Các yếu tố nào phản ánh rõ nhất khái niệm chiến tranh? A.
Mâu thuẫn gay gắt, vũ trang, hậu quả nghiêm trọng, quốc gia B.
Mâu thuẫn đối kháng, vũ trang, hậu quả nghiêm trọng, đơn vị chính trị C.
Mâu thuẫn căng thẳng, vũ trang, hậu quả nghiêm trọng, đảng phái D.
Đối đầu, vũ trang, hậu quả nghiêm trọng, dân tộcCâu 42: Phân loại quyền lực theo lĩnh vực hoạt động:
A. Quyền lực hữu hình và quyền lực vô hình
B. Quyền lực cứng và quyền lực mềm lOMoAR cPSD| 46348410
C. Quyền lực chính trị và quyền lực kinh tế
D. Quyền lực thực tại và quyền lực tiềm tàng
Câu 43: Khái niệm về quyền lực trong quan hệ quốc tế là:
A. Năng lực thực hiện mục đích của chủ thể trong quan hệ quốc tế
B. Khả năng của chủ thể này thuyết phục chủ thể thực hiện điều mình mong muốn
C. Thể hiện khả năng của các cường quốc trên các nước nhỏ
D. Khả năng của chủ thể này ép buộc chủ thể thực hiện điều mình mong muốn Nguyên nhân của
Câu 44:xung đột quốc tế là gì?
A. Bản chất mâu thuẫn của thế giới; Sự đa dạng của con người và thế giới; Quá trình tồn tại;
Môi trường vô chính phủ xuất hiện
B. Quá trình phát triển là tất yếu; Sự khác biệt trở nên ngày càng lớn; Lý thuyết của Hobbes;Mâu thuẫn là ?
C. Bản chất cạnh tranh giữa các chủ thể; Sự khác biệt của thế giới; Tranh giành nhau về lợi íchhay
chủ quyền; Tình trạng vô chính phủ không tồn tại
D. Sự khác biệt giữa các quốc gia; Sự mâu thuẫn của thế giới; Quá trình cạnh tranh để phát
triển;Tình trạng vô chính phủ luôn tồn tại
Câu 45: Ngoại giao Kênh II là hình thức ngoại giao
A. Giữa các chủ thể QHQT
B. Giữa các lãnh đạo của Quốc gia
C. Giữa các công dân hay thành viên của Tổ chức Quốc tế
D. Giữa các chủ thể Phi Quốc gia
Câu 46: Thành tố được xem là nguồn của quyền lực, là cơ sở thức đẩy sự phát triển của các thành tố khác? A. Công nghệ B. Địa lý C. Dân số D. Kinh tế
Câu 47: Chọn tập hợp các hình thức Xung đột về lãnh thổ?
A. Crimea, Trường Sa, Syria B. Biển Đông, Kuril, Iran
C. Kuril, Biển Đông, Sensaku D. Syria, Dokdo, Đài Loan
Câu 48: Thành tố quyền lực ít biến đổi nhất? A. Địa lý B. Dân số C. Công nghệ D. Quân sự
Câu 49: Những yếu tố để so sánh sự khác nhau giữa xung đột và chiến tranh:
A. Tính chất và mức độ mâu thuẫn, khả năng sử dụng bạo lực quân sự, chủ thể tham gia, vị thế.
B. Tính chất và mức độ mâu thuẫn, khả năng sử dụng bạo lực quân sự, chủ thể tham
C. Tính chất và mức độ mâu thuẫn, khả năng sử dụng bạo lực quân sự, chủ thể tham gia, sự tồntại.
D. Tính chất và mức độ mâu thuẫn, khả năng sử dụng bạo lực quân sự, chủ thể tham gia, hậu quả.
Câu 50: Chọn một tập hợp gồm các công cụ điển hình trong QHQT? lOMoAR cPSD| 46348410
A. Lực lượng quân sự, ngoại giao, thương mại, tuyên truyền đối ngoại
B. Tình báo, viện trợ, thương mại, tuyên truyền đối ngoại.
C. Lực lượng quân sự, ngoại giao, thương mại, tuyên truyền đối ngoại
D. Tình báo, viện trợ, thương mại, tuyên truyền đối ngoại
Câu 51: Phân loại chiến tranh dựa trên tính chất và mục đích
A. Chiến tranh quốc tế, nội chiến
B. Chiến tranh chính nghĩa, chiến tranh phi nghĩa
C. Chiến tranh toàn diện, chiến tranh cục bộ
D. Chiến tranh thông thường, chiến tranh hủy diệt hàng loạt
Câu 52: Chọn tập hợp các chức năng quan trọng nhất của ngoại giao?
A. Hoạch định chính sách, đại diện quốc gia, đàm phán, nắm bắt thông tin
B. Hoạch định chính sách, thương lượng, bảo vệ lợi ích, công cụ kinh tế
C. Thương lượng, đại diện quốc gia, xây dựng luật lệ quốc tế, công cụ tình báo
D. Bảo vệ lợi ích, nắm bắt thông tin, xây dựng luật lệ quốc tế, công cụ văn hóa
Câu 53: Các yếu tố phản ánh rõ nhất sức mạnh tổng hợp của quốc gia thời hiện đại
A. Địa lý, quân sư, công nghiệp, các yếu tố tinh thần
B. Dân số, địa lý, kinh tế, khoa học – công nghệ
C. Dân số, lực lượng quân sự, kinh tế, các yếu tố tinh thần
D. Quân sự, kinh tế, khoa học – công nghệ, các yếu tố tinh thần
Câu 54: Vai trò của xung đột và chiến tranh trong QHQT
A. Biến đổi hệ thống quốc tế, phân bố lại quyền lực của quốc gia cung như tình trạng lưỡng nanvề
an ninh được giải quyết tận gốc
B. Thay đổi tình trạng quyền lực Quốc gia, biến đổi cán cân quyền lực và thay đổi hệ thống
quốc tế cũng như tính chất quan hệ giữa các chủ thể
C. Gây ra sự mất an toàn hay lo sợ giữa các quốc gia, thúc đẩy sự liên minh giữa các chủ thểQHQT,
chạy đua vũ trang luôn luôn là cách giải quyết để ngăn ngừa
D. Thay đổi vị thế giữa các quốc gia, thúc đẩy liên minh giữa các chủ thể QHQT, gây ra tìnhtrạng
lưỡng nan về an ninh cũng như chạy đua vũ trang Câu 55: Mục đích của Liên Minh (Alliance) là:
A. Phân phối quyền lực giữa các quốc gia và tạo ra một hệ thống quyền lực trong QHQT
B. Bảo vệ lẫn nhau và cùng nhau chống lại các cường quốc về chủ quyền hay lợi ích quốc gia
C. Hỗ trợ nhau và đảm bảo giành được phần thắng lợi khi phải đối mặt với một vấn đề chung
D. Gia tăng sức mạnh của các bên để tạo ra quyền lực mới có sức cạnh tranh hơn trên trường quốc tế
Câu 56: Theo Chủ nghĩa Hiện thực, thành tố nào là năng lực chủ yếu của quốc gia A. Yếu tố tinh thần B. Kinh tế C. Khoa học kỹ thuật D. Lực lượng quân sự
Câu 57: Phân loại chiến tranh dựa trên vũ khí sử dụng trong chiến tranh: A.
Chiến tranh thông thường, chiến tranh hủy diệt hàng loạt B.
Chiến tranh chính nghĩa, chiến tranh phi nghĩa C.
Chiến tranh quốc tế, nội chiến lOMoAR cPSD| 46348410 D.
Chiến tranh toàn diện, chiến tranh cục bộCâu 58: Điểm chung của Chiến tranh và Xung đột là:
A. Cùng mâu thuẫn với nhau và trái ngược với nhau trong tất cả vấn đề
B. Cùng song hành với nhau và cạnh tranh với nhau trong QHQT
C. Cùng đi đôi với nhau trong các mối quan hệ bang giao
D. Cùng tồn tại trong QHQT và có cùng bản chất là mâu thuẫn
Câu 59: Nhóm các thành tố nào có độ biến đổi nhanh nhất và khó kiểm soát nhất?
A. Quân sự, Kinh tế, Công nghệ
B. Quân sự, Kinh tế, Địa lý
C. Kinh tế, Công nghệ, Tinh thần
D. Kinh tế, Công nghệ, Địa lý
Câu 60: Nguyên nhân của Lưỡng nan về an ninh:
A. Mất cân bằng quyền lực giữa các cường quốc với các nước nhỏ
B. Cạnh tranh lợi ích giữa các chủ thể
C. Bảo vệ lãnh thổ và chủ quyền
D. Lo sợ mất cân bằng quyền lực
Câu 61: Các yếu tố nào phản ánh rõ nhất khái niệm xung đột kinh tế: A.
Tình trạng phân biệt, chủ thể QHQT, mục đích, nhận thức, hành vi mâu thuẫn B.
Tình trạng tâm lý, chủ thể QHQT, mục đích, nhận thức, hành vi mâu thuẫn C.
Tình trạng xã hội, chủ thể QHQT, mục đích, nhận thức, hành vi mâu thuẫn D.
Tình trạng chia cắt, chủ thể QHQT, mục đích, nhận thức, hành vi mâu thuẫn
Câu 62: Các yếu tố quy định việc sử dụng Công cụ trong QHQT là gì :
A. Môi trường Vô chính phủ không tồn tại, Quyền lực Quốc gia bị yếu dần, Vai trò của dân chủ
và công luận, Tình trạng chạy đua Vũ trang giữa các quốc gia
B. Chủ quyền Quốc gia, tình trạng Lưỡng nan về An ninh, Lựa chọn lý trí của tầng lớp lãnh đạo
C. Năng lực Quyền lực Quốc gia, Lựa chọn lý trí, Phản ứng của đối tượng trong QHQT
D. Lợi ích Quốc gia, Quyết định của tầng lớp lãnh đạo, Vai trò của các cường quốc trên trường quốc tế
Câu 63: Xung đột Mỹ - Trung hiện nay là xung đột: A. Lãnh thổ B. Tư tưởng C. Sắc tộc D. Quyền lực
Câu 64: Ngoại giao Thượng đỉnh là hình thức ngoại giao:
A. Giữa các phái đoàn Ngoại giao
B. Giữa các bộ trưởng bộ Ngoại giao
C. Giữa các nguyên thủ Quốc gia
D. Giữa các bộ phận kinh tế Quốc gia
Câu 65: Các nước nào được xếp vào nhóm các cường quốc hạng trung?
A. Ấn Độ, Brazil, Canada, Hàn Quốc B. Mỹ, Nhật, Anh, Pháp
C. Hàn Quốc, Ấn Độ, Nga, Trung Quốc
D. Hàn Quốc, Ấn Độ, Canada, Trung Quốc
Câu 66: Chọn tập hợp các hình thức ngoại giao đang có xu hướng tăng lên: lOMoAR cPSD| 46348410 A.
Ngoại giao đa phương, ngoại giao công khai, ngoại giao công dân B.
Ngoại giao đa phương, ngoại giao thượng đỉnh, ngoại giao bí mật C.
Ngoại giao công dân, chiến dịch ngoại giao, ngoại giao cưỡng buộc D.
Ngoại giao song phương, ngoại giao công khai, ngoại giao pháo hạm
Câu 67: Chủ nghĩa nào đánh giá cao vai trò của Ngoại giao? A. Tự do B. Kiến tạo C. Hiện thực D. Tự do mới
Câu 68: Ngoại giao Bí mật phổ biến: A. Trong Chiến tranh Lạnh
B. Thời kỳ toàn cầu hóa
C. Trước Thế chiến thứ II D. Trong kinh tế
Câu 69: Chức năng đầy đủ của Ngoại giao là:
A. Xây dựng và sửa đổi luật lệ QHQT, Thương lượng, Tiến hành các cuộc đàm phán cấp quốcgia.
Góp phần đề ra chính sách đối ngoại. Trao đổi thương mại giữa các chủ thể
B. Hoạch định chính sách, Đại diện quốc gia, bảo vệ lợi ích quốc gia & bảo vệ công dân, duy trì
quan hệ đối ngoại, Nắm bắt thông tin, Tham gia xây dựng & sửa đổi luật quốc tế, Đàm phán
C. Bảo vệ công dân quốc gia, Xây dựng chính sách, Đại diện quốc gia, Tình báo, Tiến hành
đàmphán và duy trì quan hệ, đàm phán kinh tế
D. Nắm bắt thông tin, Đề ra chính sách ngoại giao, Đàm phán, Đại diện cho lợi ích quốc gia,Tiến
hành trao đổi quốc thư, Sửa đổi luật lệ QHQT Câu 70: Quyền lực cứng (Hard Power) là:
A. Chiến lược “Carrot và cây gậy” nhằm ép buộc chủ thể khác thông qua các biện pháp quân sự,kinh tế, chính trị
B. Cách thức sử dụng quân sự nhằm cưỡng ép hay bắt buộc các chủ thể khác phải nghe theo
nhằm đạt được lợi ích lớn nhất
C. Kiểu hình thức “Vừa đấm vừa xoa” với các chủ thể khác nhằm có thể đạt được mục đíchmong muốn
D. Khả năng thuyết phục hay hấp dẫn các chủ thể khác bằng ảnh hưởng, uy tín và kinh tếCâu 71:
AFTA là Khu vực Mậu dịch tự do của các quốc gia ở đâu? A. Đông Bắc Á B. Châu Á C. Đông Á D. Đông Nam Á
Câu 72: Giai đoạn Thị trường chung trong quá trình hội nhập là:
A. Bãi bỏ hàng rào thuế quan, quy định mức thuế chung, sử dụng đồng tiền chung
B. Bãi bỏ hàng rào thuế quan, quy định mức thuế chung, tự do lưu thông các yếu tố như lao động và vốn
C. Bãi bỏ hàng rào thuế quan, quy định mức thuế chung, thiết lập thể chế chung
D. Bãi bỏ hàng rào thuế quan, quy định mức thuế chung, chính sách kinh tế thống nhất
Câu 73: Chọn yếu tố phản ánh khái niệm hợp tác quốc tế
A. Chủ thể QHQT, phối hợp hòa bình, mục đích chung
B. Quốc gia, tổ chức quốc tế, mục đích chung lOMoAR cPSD| 46348410
C. Quốc gia, phối hợp hòa bình, chia sẻ lợi ích
D. Chủ thể QHQT, tổ chức quốc tế, chia sẻ lợi ích
Câu 74: Hiệp định thương mại mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ở mức độ hội nhập nào
A. Khu vực liên hiệp thuế quan B. Hội nhập kinh tế C. Thị trường chung
D. Khu vực mậu dịch tự do
Câu 75: Quá trình hợp tác quốc tế phát triển dần dần theo thứ tự sau:
A. Bản chất, hình thức, lĩnh vực, quy mô, mức độ, chủ thể
B. Quy mô, chủ thể, hình thức, lĩnh vực, hình thức
C. Hình thức, lĩnh vực, quy mô, mức độ, chủ thể
D. Lĩnh vực, hình thức, quy mô, mức độ, chủ thể
Câu 76: Các cách phân loại hội nhập quốc tế
A. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo thời gian
B. Theo lĩnh vực hoạt động, theo tính chất hợp tác, theo số lượng chủ thể tham gia
C. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo số lượng chủ thể
D. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo mức độ liên kết
Câu 77: Thứ tự 5 giai đoạn hội nhập kinh tế quốc tế
A. Khu vực mậu dịch tự do, Liên hiệp kinh tế, Liên hiệp thuế quan, Thị trường chung, Hội nhập toàn bộ
B. Khu vực mậu dịch tự do, Thị trường chung, Liên hiệp thuế quan, Liên hiệp kinh tế, Hội nhập toàn bộ
C. Khu vực mậu dịch tự do, Liên hiệp thuế quan, Liên hiệp kinh tế, Thị trường chung, Hội nhập toàn bộ
D. Khu vực mậu dịch tự do, Liên hiệp thuế quan, Thị trường chung, Liên hiệp kinh tế, Hội nhập toàn bộ
Câu 78: Chọn yếu tố phản ánh khái niệm hội nhập quốc tế
A. Sáp nhập quốc gia, thể chế chung
B. Phối hợp quốc gia, hành động chung
C. Hòa hợp quốc gia, mục đích chung
D. Kết hợp quốc gia, chính thể mới
Câu 79: Những điều kiện khác để Đàm phán có kết quả trong ngoại giao là
A. Tranh chấp về lợi ích, thảo luận cho đến khi nào đạt được đồng thuận, tuân theo chương nghị
sự đề ra, rõ ràng với nhau về mọi mặt, tôn trọng nhau
B. Trung thực nhưng được quyền thảo luận bí mật, có đi có lại, được quyền phá vỡ hiệp định nếu
đụng chạm đến lợi ích, tranh giành với nhau về một số mặt
C. Không tranh chấp địa vị, trung thực, tuân theo chương trình nghị sự, linh hoạt, chấp nhận
thỏa hiệp, tôn trọng thỏa thuận
D. Bảo vệ lợi ích, tiến hành đi đêm, giấu diếm hay nhập nhằng thông tin, được quyền phá vỡ thỏa
thuận nếu không có lợi, có đi có lại
Câu 80: Các siêu cường từng tồn tại trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh: A. Anh, Pháp B. Mỹ, Liên Xô C. Nga, Trung Quốc lOMoAR cPSD| 46348410
D. Thế giới chưa từng tồn tại siêu cường ĐỀ KHOA
Câu 1: Quyền lực cứng (Hard power) là gì?
A. Khả năng thuyết phục hay hấp dẫn các chủ thể khác bằng ảnh hưởng, uy tín và kinh tế
B. Kiểu hình thức “vừa đấm vừa xoa” với các chủ thể khác nhằm có thể đạt được mục đíchmong muốn
C. Chiến lược “carot và cây gậy” nhằm ép buộc chủ thể khác thông qua các biện pháp quân sự,kinh tế, chính trị
D. Cách thức sử dụng quân sự nhằm cưỡng ép hay bắt buộc các chủ thể khác phải nghe theo
nhằm đạt được lợi ích lớn nhất
Câu 2: Khái niệm hẹp về Quyền lực trong QHQT:
A. Năng lực thực hiện mục đích của chủ thể trong QHQT hay quyền tự trị
B. Khả năng thuyết phục hay ép buộc của chủ thể này đv chủ thể khác thực hiện mục đích mong muốn
C. Thể hiện khả năng cưỡng ép của các cường quốc với các nước nhỏ
D. Khả năng kiểm soát hành vi của chủ thể này ép buộc chủ thể khác thực hiện mục đích mongmuốn
Câu 3: Điểm chung của chiến tranh và xung đột
A. Cùng song hành với nhau và cạnh tranh với nhau trong QHQT
B. Cùng đi đôi với nhau trong các mối quan hệ bang giao
C. Cùng tồn tại trong QHQT và có cùng bản chất là mâu thuẫn
D. Cùng mâu thuẫn với nhau và trái ngược với nhau trong tất cả các vấn đề
Câu 4: Những loại hình xung đột nào được xếp vào xung đột tinh thần
A. Lãnh thổ, quyền lực, tư tưởng
B. Kinh tế, tôn giáo, lãnh thổ
C. Sắc tộc, tôn giáo, tư tưởng
D. Quyền lực, lãnh thổ, kinh tế
Câu 5: Theo chủ nghĩa Hiện thực, thành tố nào là năng lực chủ yếu của quốc gia A. Lực lượng quân sự B. Khoa học kỹ thuật C. Yếu tố tinh thần D. Kinh tế
Câu 6: Khối G77 bao gồm các quốc gia thuộc nhóm nào A. Cường quốc
B. Các nước vừa và nhỏ C. Siêu cường
D. Cường quốc hạng trung
Câu 7: Chức năng đầy đủ của ngoại giao là
A. Nắm bắt thông tin, Đề ra chính sách ngoại giao, Đàm phán, đại diện cho lợi ích quốc gia,
tiếnhành trao đổi quốc thư, sửa đổi luật lệ QHQT
B. Bảo vệ công dân quốc gia, xây dựng chính sách, đại diện quốc gia, tình báo, tiến hành đàmphán
và duy trì quan hệ, đàm phán kinh tế
C. Xây dựng và sửa đổi luật lệ QHQT, thương lượng, tiến hành các cuộc đàm phán cấp quốc
gia,góp phần đề ra chính sách đối ngoại, trao đổi thương mại giữa các chủ thể lOMoAR cPSD| 46348410
D. Hoạch định chính sách, đại diện quốc gia, bảo vệ lợi ích quốc gia và bảo vệ công dân, duy trì
quan hệ đối ngoại, nắm bắt thông tin, tham gia xây dựng và sửa đổi luật lệ QHQT, đàm phán
Câu 8: Một số hình thức Ngoại giao hiện nay A.
Công khai, thượng đỉnh, tập trận, cấm vận
B. Đa phương, cưỡng buộc, pháo hạm, bí mật
C. Kênh II, Toàn cầu, Song phương, bí mật
D. Song phương, Đa phương, Viện trợ, quân sự
Câu 9: Chọn tâp hợp các chức năng quan trọng của ngoại giao?̣
A. Hoạch định chính sách, thương lượng, bảo vê lợi ích, công cụ kinh tệ́ .
B. Hoạch định chính sách, đại diên quốc gia, đàm phán, nắm bắt thông tin.̣
C. Bảo vê lợi ích, nắm bắt thông tin, xây dựng luậ t lệ
quốc tế, công cụ văn hóa.̣
D. Thương lượng, đại diên quốc gia, xây dựng luậ t lệ
quốc tế, công cụ tính bảọ .
Câu 10: Các sự kiên nào sau đây thuộc phạm vi sử dụng quyền lực cứng? ̣
A. Mỹ cấm vân Cuba, Hàn quốc đẩy mạnh làn sóng Hallyu.̣
B. Ấn Đô phát triền Bollywood, EU gia tăng các khoản việ
n trợ kinh tế cho các nước đang pháṭ triển.
C. Saudi Arabia phong tỏa ngoại giao Qatar, Mỹ siết chăt cấm vậ n thương mại với Triều Tiên.̣
D. Qatar mua vũ khí của Mỹ, Mỹ phát triển Hollywood.
Câu 11: Thành tố được xem là nguồn của quyền lực, là cơ sở thúc đẩy sự phát triển sự phát
triển của các thành tố khác? A. Kinh tế. B. Địa lý,C. Dân số. D. Công nghê.̣
Câu 12: Các tập hợp nào dưới đây là quyền lực mềm? A.
Cấm vận, Truyện Manga, Phim thần tượng B.
Giúp đỡ xây dựng công trình xã hội, Ẩm thực, Đa văn hoá C.
Viện trợ kinh tế, Đa văn hoá, Giúp đỡ xây dựng quân đội D.
Nhóm nhạc thần tượng, Ẩm thực, Viện trợCâu 13: Cân bằng quyền lực là gì?
A. Sự phân phối quyền lực giữa các chủ thể.
B. Sự cạnh tranh quyền lực giữa các quốc gia.
C. Sự so sánh tương quan vị thế, quyền lực giữa các chủ thể để tạo thành môt hệ thống QHQṬ .
D. Sự thành lâp liên minh giữa các chủ thể trên trường quốc tế.̣
Câu 14: Chọn tâp hợp gồm các công cụ điển hình trong quan hệ quốc
tế?̣ A. Tình báo, viên trợ, thương mại, tuyên truyền đối ngoại.̣
B. Lực lượng quân sự, kinh tế, văn hóa, ngoại giao.
C. Lực lượng quân sự, ngoại giao, thương mại, tuyên truyền đối ngoại.
D. Kinh tế, ngoại giao, tình báo, viên trợ.̣
Câu 15: Phân loại chiến tranh dựa trên quy mô chiến tranh?
A. Chiến tranh toàn diên, chiến tranh cục bộ .̣
B. Chiến tranh thông thường, chiến tranh hủy diêt hàng loạt.̣
C. Chiến tranh chính nghĩa, chiến tranh phi nghĩa.
D. Chiến tranh quốc tế, chiến tranh nôi địa.̣
Câu 16: Cây gậy và củ cà rốt” là chính sách sử dụng loại quyền lực như thế nào? lOMoAR cPSD| 46348410 A. Quyền lực kinh tế B. Quyền lực mềm C. Quyền lực thông minh D. Quyền lực cứng
Câu 17: Thành tố nào góp phần làm tăng quyền lực quốc gia: A. Quân sự B. Công nghệ C. Tinh thần D. Kinh tế
Câu 18: Các quốc gia luôn duy trì tối đa sự đoàn kết của người dân nhằm đảm bảo thành tố quyền lực nào? A. Quân sự B. Kinh tế C. Tinh thần D. Công nghệ
Câu 19: Thứ tự vị thế quốc gia trong QHQT theo quyền lực: A.
Siêu cường, cường quốc, cường quốc hạng trung B.
Cường quốc, siêu cường, nước nhỏ C.
Bá quyền, cường quốc, nước nhỏ D.
Bá quyền, cường quốc cường quốc hạng trung Câu 20: Ngoại giao thượng đỉnh là
hình thức ngoại giao: A.
Giữa các bộ phận kinh tế quốc gia B.
Giữa các nguyên thủ quốc gia C.
Giữa các phái đoàn ngoại giao D.
Giữa các bộ trưởng bộ ngoại giao Câu 21: Chiến tranh lạnh 1947 - 1989 là:
A. Chiến tranh thông thường B. Chiến tranh sống lực C. Chiến tranh quốc tế D. Chiên tranh song phương
Câu 22: Cuộc gặp cuối tháng 4/2018 giữa lãnh đạo Kim Jong Un (Bắc Triều Tiên) và Tổng thống
Hàn Quốc Moon Jae-in là cuộc ngoại giao: A. Thượng đỉnh B. Song phương C. Công khai D. Đa phương
Câu 23: Thành tố quyền lực ít biến đổi nhất: A. Địa lí B. Công nghệ C. Quân sự D. Dân số
Câu 24: Nguyên nhân của Lưỡng nan về an ninh:
A. Lo sợ mất cân bằng quyền lực
B. Bảo vệ lãnh thổ và chủ quyền
C. Mất cân bằng quyền lực giữa các cường quốc với các nước nhỏ lOMoAR cPSD| 46348410
D. Cạnh tranh lợi ích giữa các chủ thể
Câu 25: Các nước nào được xếp vào nhóm các cường quốc hạng trung:
A. Hàn Quốc, Ấn Độ, Canada, Trung Quốc
B. Hàn Quốc, Ấn Độ, Nga, Trung Quốc C. Mỹ, Nhật, Anh, Pháp
D. Ấn Độ, Brazil, Canada, Hàn Quốc
Câu 26: Chọn tập hợp các hình thức hoạt động ngoại giao đang có xu hướng tăng lên: A.
Ngoại giao đa phương, ngoại giao thượng đỉnh, ngoại giao bí mật B.
Ngoại giao đa phương, ngoại giao công khai, ngoại giao công dân C.
Ngoại giao công dân, chiến dịch ngoại giao, ngoại giao cưỡng buộc D.
Ngoại giao song phương, ngoại giao công khai, ngoại giao pháo hạm Câu 27: Khái
niệm về quyền lực trong quan hệ quốc tế: A.
Năng lực thực hiện mục đích của chủ thể trong quan hệ quốc tế B.
Thể hiện khả năng của các cường quốc trên các nước nhỏ C.
Khả năng của chủ thể này ép buộc chủ thể khác thực hiện điều mình mong muốn D.
Khả năng của chủ thể này thuyết phục chủ thể khác thực hiện điều mình mong muốn
Câu 28: Nhóm các thành tố nào có độ biến đổi nhanh nhất và khó kiểm soát nhất:
A. Quân sự, kinh tế, địa lý
B. Kinh tế, công nghệ, tinh thần
C. Kinh tế, công nghệ, địa lý
D. Quân sự, kinh tế, công nghệ
Câu 29: Chọn tập hợp các hình thức Xung đột về lãnh thổ:
A. Kuril, Biển Đông, Sensaku
B. Crimea, Trường Sa, Syria C. Biển Đông, Kuril, Iran D. Syria, Dokdo, Đài Loan
Câu 30: Nguyên nhân của chạy đua vũ trang:
A. Giải quyết tranh chấp về lãnh thổ, chủ quyền hay lợi ích
B. Kết thúc sự lưỡng nan về an ninh giữa các chủ thể QHQT
C. Mất cân bằng quyền lực giữa các chủ thể QHQT
D. Phát triển năng lực quân sự nhằm tạo ra ưu thế so với đối phương
Câu 31: Phân loại chiến tranh dựa trên tính chất và mục đích A.
Chiến tranh thông thường, chiến tranh hủy diệt hàng loạt
B. Chiến tranh chính nghĩa, chiến tranh phi nghĩa
C. Chiến tranh toàn diện, chiến tranh cục bộ
D. Chiến tranh quốc tế, nội chiến
Câu 32: Nguyên nhân của xung đột quốc tế là gì?
A. Sự khác biệt giữa các quốc gia, sự mâu thuẫn của thế giới, quá trình cạnh tranh để phát triển,
Tình trạng vô chính phủ luôn tồn tại
B. Bản chất mâu thuẫn của thế giới, Sự đa dạng của con người và thế giới, Quá trình phát triển,
Môi trường vô chính phủ tồn tại
C. Quá trình phát triển là tất yếu, Sự khác biệt trở nên ngày càng lớn, Lý thuyết của Hobbes, Mâu thuẫn là … lOMoAR cPSD| 46348410
D. Bản chất cạnh tranh giữa các chủ thể, Sự khác biệt của thế giới, Tranh giành nhau về lợi ích hay
chủ quyền, Tình trạng vô chính phủ không tồn tại Câu 33: Xung đột Crimea 2014 là xung đột: A. Sắc tộc B. Quyền lực C. Lãnh thổ D. Tư tưởng
Câu 34: Những loại hình xung đột quốc tế nào được xếp vào xung đột vật chất?
A. Lãnh thổ, quyền lực, tư tưởng
B. Sắc tộc, quyền lực, kinh tế
C. Kinh tế, tôn giáo, lãnh thổ
D. Quyền lực, lãnh thổ, kinh tế
Câu 35: Chọn tập hợp những loại hình xung đột kinh tế khó giải quyết hơn?
A. Lãnh thổ, kinh tế, quyền lực, tôn giáo
B. Tư tưởng, kinh tế, quyền lực, sắc tộc
C. Quyền lực, lãnh thổ, sắc tộc, tư tưởng
D. Quyền lực, lãnh thổ, sắc tộc, tôn giáo
Câu 36: Phân loại chiến tranh dựa trên chủ thể tham gia: A.
Chiến tranh thông thường, chiến tranh huỷ diệt hàng loạt B.
Chiến tranh quốc tế, nội chiến C.
Chiến tranh toàn diện, chiến tranh cục bộ D.
Chiến tranh chính nghĩa, chiến tranh phi nghĩaCâu 37: Mục đích của Liên minh (Alliance) là:
A. Bảo vệ lẫn nhau và cùng nhau chống lại các cường quốc về chủ quyền hay lợi ích của quốcgia
B. Gia tăng sức mạnh của các bên để tạo ra quyền lực mới có sức cạnh tranh hơn trên trường quốc tế
C. Hỗ trợ lẫn nhau và đảm bảo được phần thắng lợi khi phải đối mặt với một vấn đề chung
D. Phân phối quyền lực giữa các quốc gia và tạo ra một hệ thống quyền lực trong QHQTCâu 38:
Vai trò của Xung đột và Chiến tranh trong QHQT?
A. Biến đổi hệ thống quốc tế, Phân bố lại quyền lực của các quốc gia cũng như tình trạng
lưỡngnan và an ninh được giải quyết tận gốc
B. Gây ra sự mất an toàn hay lo sợ giữa các quốc gia, Thúc đẩy sự liên minh giữa các chủ thể
QHQT, Chạy đua vũ trang luôn là cách giải quyết để ngăn ngừa
C. Thay đổi tình trạng quyền lực của các quốc gia , Biến đổi cán cân quyền lực và thay đổi hệ
thống quốc tế cũng như tính chất quan hệ giữa các chủ thể
D. Thay đổi vị thế giữa các quốc gia, Cơ cấu lại quyền lực của các chủ thể trên trường quốc tế,
Gây ra tình trạng lưỡng nan về an ninh cũng chạy đua vũ trang Câu
39: Xung đột Israel-Palestine là xung đột: A. Sắc tộc B. Lãnh thổ C. Quyền lực D.
Tư tưởngCâu 40:
A. Trước Thế chiến thứ II
B. Thời kỳ toàn cầu hoá C. Trong kinh tế lOMoAR cPSD| 46348410 D. Trong Chiến tranh lạnh
Câu 41: Các yếu tố nào phản ánh rõ nhất khái niệm Quan hệ quốc tế? A.
Tình trạng xã hội, chủ thể QHQT, mục đích, nhận thức, hành vi mâu thuẫn B.
Tình trạng chia cắt, chủ thể QHQT, mục đích, nhận thức, hành vi mâu thuẫn C.
Tình trạng tâm lý, chủ thể QHQT, mục đích, nhận thức, hành vi mâu thuẫn D.
Tình trạng phân biệt, chủ thể QHQT, mục đích, nhận thức, hành vi mâu thuẫnCâu 42:
Các yếu tố phản ánh đúng nhất sức mạnh tổng hợp của quốc gia thời hiện đại?
A. Dân số, lực lượng quân sự, kinh tế, các yếu tố tinh thần
B. Địa lý, quân sự, công nghiệp, các yếu tố tinh thần
C. Quân sự, kinh tế, khoa học công nghệ, các yếu tố tinh thần
D. Dân số, địa lý, khoa học công nghệ, kinh tế
Câu 43: Những yếu tố để so sánh sự khác nhau giữa xung đột và chiến tranh?
A. Tính chất và mức độ mâu thuẫn, khả năng sử dụng bạo lực quân sự, chủ thể tham gia, sự tồn tại
B. Tính chất và mức độ mâu thuẫn, khả năng sử dụng bạo lực quân sự, chủ thể tham gia, hậu quả C.
Tính chất và mức độ mâu thuẫn, khả năng sử dụng bạo lực quân sự, chủ thể tham gia, vị thế D.
Tính chất và mức độ mâu thuẫn, khả năng sử dụng bạo lực quân sự, chủ thể tham gia,
lợi íchCâu 44: Ngoại giao Ai Cập sau Hiệp ước David Camp (1978) là hình thức ngoại giao: A. Song phương
B. Chiến dịch ngoại giao C. Đa phương D. Công khai
Câu 45: Phân loại quyền lực theo lĩnh vực hoạt động A.
Quyền lực cứng và quyền lực mềm B.
Quyền lực thực tại và quyền lực tiềm tàng C.
Quyền lực chính trị và quyền lực kinh tế D.
Quyền lực hữu hình và quyền lực vô hình
Câu 46: Thước đo quyền lực nào là chính xác nhất? A. Đo mọi thành tố
B. Đo về các chỉ số công nghiệp, công nghệ
C. Đo về quân sự, kinh tế, công nghệ
D. Đo về các chỉ số kinh tế
Câu 47: Phân loại chiến tranh dựa trên vũ khí sử dụng trong chiến tranh
A. Chiến tranh thông thường, chiến tranh hủy diệt hàng loạt
B. Chiến tranh quốc tế, nội chiến
C. Chiến tranh chính nghĩa, chiến tranh phi nghĩa
D. Chiến tranh toàn diện, chiến tranh cục bộ
Câu 49: Phân loại quyền lực theo hình thức biểu hiện
A. Quyền lực chính trị và quyền lực kinh tế
B. Quyền lực hữu hình và quyền lực vô hình
C. Quyền lực cứng và quyền lực mềm
D. Quyền lực thực tại và quyền lực tiềm năng lOMoAR cPSD| 46348410
Câu 50: Quốc gia có tầm ảnh hưởng lớn nhất trên thế giới được gọi là:
A. Các nước vừa và nhỏ B. Siêu cường
C. Cường quốc hạng trung D. Cường quốc
Câu 51: Các yếu tố nào phản ánh rõ nhất khái niệm chiến tranh A.
Mâu thuẫn gay gắt, vũ trang, hậu quả nghiêm trọng, quốc gia
B. Mâu thuẫn đối kháng, vũ trang, hậu quả nghiêm trọng, đơn vị chính trị
C. Mâu thuẫn căng thẳng, vũ trang, hậu quả nghiêm trọng, đảng phái
D. Đối đầu, vũ trang, hậu quả nghiêm trọng, dân tộc
Câu 52: Các yếu tố quy định việc sử dụng Công cụ trong QHQT là gì?
A. Lợi ích Quốc gia, quyết định của tầng lớp lãnh đạo, vai trò của các cường quốc trên trườngquốc tế
B. Môi trường vô chính phủ không tồn tại, quyền lực quốc gia bị yếu dần, vai trò của dân chủ và
công luận, tình trạng chạy đua vũ trang giữa các quốc gia
C. Chủ quyền quốc gia, tình trạng lưỡng nan về an ninh, lựa chọn lý trí của tầng lớp lãnh đạo
D. Năng lực/Quyền lực quốc gia, lựa chọn lý trí, phản ứng của đối tượng trong QHQT
Câu 53: Thế chiến thứ Hai là A. Chiến tranh toàn diện
B. Chiến tranh thông thường
C. Chiến tranh cục bộD. Nội chiến
Câu 54: Hiện tượng mâu thuẫn giữa nhu cầu gia tăng an ninh của nước này gây ra tình trạng mất
an ninh của nước khác gọi là:
A. Sự chuyển dịch quyền lực
B. Thế lưỡng nan an ninh C. Chạy đua vũ trang D. Cân bằng quyền lực
Câu 55: SIPRI là tổ chức quốc tế nào chuyên đo lường thành tố quyền lực nào của các quốc gia A. Kinh tế B. Quân sự C. Dân số D. Tinh thần
Câu 56: Phân loại quyền lực theo phương thức thực hiện:
A. Quyền lực chính trị và quyền lực kinh tế
B. Quyền lực hữu hình và quyền lực vô hình
C. Quyền lực thực tại và quyền lực tiền năng
D. Quyền lực cứng và quyền lực mềm
Câu 57: Ngoại giao Kênh II là hình thức Ngoại giao:
A. Giữa các chủ thể QHQT
B. Giữa các công dân hay thành viên của Tổ chức Quốc tế
C. Giữa các lãnh đạo của Quốc gia
D. Giữa các chủ thể Phi Quốc gia
Câu 58: Các siêu cường từng tồn tại trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh: A. Mỹ, Liên Xô lOMoAR cPSD| 46348410 B. Nga, Trung Quốc C. Anh, Pháp
D. Thế giới chưa từng tồn tại siêu cường
Câu 59: Phân loại quyền lực theo cơ sở thời gian?
A. Quyền lực cứng và quyền lực mềm.
B. Quyền lực thực tại và quyền lực tiềm năng.
C. Quyền lực hữu hình và quyền lực vô hình.
D. Quyền lực chính trị và quyền lực kinh tế.
Câu 60: Chủ nghĩa nào đánh giá cao vai trò của Ngoại giao? A. Hiện thực B. Kiến tạo C. Tự do mới D. Tự do
Câu 61: Hiệp thương mại mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ở mức độ hội nhập nào A. Hội nhập kinh tế B. Thị trường chung
C. Khu vực liên hiệp thuế quan
D. Khu vực mậu dịch tự do
Câu 62: “Sử dụng đồng tiền chung” là một đặc điểm của mức độ hội nhập nào? A. Thị trường chung
B. Hội nhập kinh tế toàn diện
C. Khu vực mậu dịch tự do D. Liên hiệp kinh tế
Câu 63: Những điều kiện khác để Đàm phán có kết quả trong Ngoại giao là
A. Bảo vệ lợi ích, Tiến hành đi đêm, Giấu diếm hay nhập nhằng thông tin, Được quyền phá vỡthỏa
thuận nếu không có lợi, Có đi có lại
B. Tranh chấp về lợi ích , thảo luận cho đến khi nào đạt được đồng thuận, tuân theo chương đềra,
Rõ ràng với nhau về mọi mặt, Tôn trọng nhau.
C. Không tranh chấp địa vị, Trung thực, Tuân theo chương trình nghị sự, Linh hoạt, Chấp nhận
thỏa hiệp, Tôn trọng thỏa thuận
D. Trung thực nhưng được quyền thảo luận bí mật, Có đi có lại, Được quyền phá vỡ hiệp định
nếu đụng chạm đến lợi ích, Tranh giành với nhau về một số mặt
Câu 64: Đặc điểm của Liên hiệp Kinh tế (Economic Union) là:
A. Thống nhất chính sách kinh tế, tạo ra đồng tiền chung
B. Hòa hợp chính sách giữa các thành viên, hình thành thị trường tiền tệ chung
C. Hòa hợp chính sách kinh tế, sử dụng đồng tiền chung
D. Thống nhất chính sách giữa các thành viên, sử dụng rổ tiền tệ giao dịch chung
Câu 65: Quá trình hợp tác quốc tế phát triển dần dần theo thứ tự sau:
A. Quy mô, chủ thể, hình thức, lĩnh vực, hình thức
B. Hình thức, lĩnh vực, quy mô, mức độ, chủ thể
C. Lĩnh vực, hình thức, quy mô, mức độ, chủ thể
D. Bản chất, hình thức, lĩnh vực, quy mô, mức độ, chủ thể
Câu 66: Chọn yếu tố phản ánh khái niệm hợp tác quốc tế
A. Chủ thể QHQT, phối hợp hòa bình, mục đích chung lOMoAR cPSD| 46348410
B. Quốc gia, tổ chức quốc tế, mục đích chung
C. Quốc gia, phối hợp hòa bình, chia sẻ lợi ích
D. Chủ thể QHQT, tổ chức quốc tế, chia sẻ lợi ích
Câu 67: AFTA là Khu vực Mậu dịch tự to của các quốc gia ở đâu? A. Châu Á B. Đông Á C. Đông Nam Á D. Đông Bắc Á
Câu 68: Quan niệm của chủ nghĩa Hiện thực về vai trò của hợp tác và hội nhập là
A. Xung đột là phổ biến, hợp tác có thể thay thế xung đột trong tương lại, hội nhập có vai trò
B. Xung đột là tuyệt đối, hợp tác là tạm thời, hợp tác không thay thế xung đột, hội nhập không có vai trò
C. Xung đột là chủ yếu, hợp các ngày càng tăng nhưng không thay thế xugn đột, hội nhập có ít vai trò
D. Xung đột là phổ biến, hợp tác là tạm thời, hợp tác không thay thế xung đột, hội nhập khôngcó vai trò
Câu 69: Các yếu tố phản ánh vai trò của hợp tác và hội nhập trong QHQT A.
Mục đích tồn tại, lợi ích tuyệt đối, giải thiểu xung đột và duy trì hòa bình
B. Mục đích tồn tại, lợi ích sống còn, giảm thiểu xung đột và duy trì hòa bình
C. Mục đích tồn tại, lợi ích phát triển, giảm thiểu xung đột và duy trì hòa bình
D. Mục đích tồn tại, lợi ích tương đối, giải thiểu xung đột và duy trì hòa bình
Câu 70: Thứ tự 5 giai đoạn hội nhập kinh tế quốc tế
A. Khu vực mậu dịch tự do, Liên hiệp thuế quan, Thị trường chung, Liên hiệp kinh tế, Hội nhập toàn bộ
B. Khu vực mậu dịch tự do, Liên hiệp kinh tế, Liên hiệp thuế quan, Thị trường chung, Hội nhậptoàn bộ
C. Khu vực mậu dịch tự do, Thị trường chung, Liên hiệp thuế quan, Liên hiệp kinh tế, Hội nhậptoàn bộ
D. Khu vực mậu dịch tự do, Liên hiệp thuế quan, Liên hiệp kinh tế, Thị trường chung, Hội nhập toàn bộ
Câu 71: Liên minh Châu Âu (EU) ở mức độ hội nhập nào?
A. Hội nhập kinh tế toàn bộ B. Thị trường chung
C. Khu vực mậu dịch tự do
D. Khu vực liên hiệp thuế quan
Câu 72: Khu vực thương mại tự do (Free Trade Area) là:
A. Thống nhất chính sách, thể chế chung, hội nhập chính trị nhất định
B. Bãi bỏ hàng rào thuế quan và chi phí thuế quan
C. Tự do lưu thông vốn, lao động, tiền tệ
D. Hòa hợp chính sách kinh tế, đồng tiền chung
Câu 73: Giai đoạn Thị trường chung trong quá trình hội nhập là: A.
Bãi bỏ hàng rào thuế quan, quy định mức thuế chung, tự do lưu thông các yếu tố như lao động và vốn lOMoAR cPSD| 46348410 B.
Bãi bỏ hàng rào thuế quan, quy định mức thuế chung, sử dụng đồng tiền chung C.
Bãi bỏ hàng rào thuế quan, quy định mức thuế chung, chính sách kinh tế thống nhất D.
Bãi bỏ hàng rào thuế quan, quy định mức thuế chung, thiết lập thể chế chung Câu 74:
Cộng đồng ASEAN 2015 được xếp ở mức độ hội nhập nào? A. Thị trường chung
B. Khu vực mậu dịch tự do C. Liên minh thuế quan D. Liên minh kinh tế
Câu 75: Hội nhập kinh tế toàn bộ (Total Economic Integration) là:
A. Thống nhất chính sách, thể chế chung, hội nhập chính trị nhất định
B. Hòa hợp chính sách kinh tế, đồng tiền chung
C. Tự do lưu thông vốn, lao động, tiền tệ
D. Bãi bỏ hàng rào thuế quan và phí thuế quan
Câu 76: Liên hiệp thuế quan (Common Market) là:
A. Bãi bỏ hàng rào thuế quan và phi thuế quan
B. Thống nhất chính sách, thể chế chung, hội nhập chính trị nhất định
C. Thuế suất chung với bên ngoài
D. Tự do lưu thông vốn, lao động, tiền tệ
Câu 77: Các cách phân loại hội nhập quốc tế
A. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo số lượng chủ thể
B. Theo lĩnh vực hoạt động, theo tính chất hợp tác, theo số lượng chủ thể tham gia
C. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo thời gian
D. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo mức độ liên kết
Câu 78: Chọn yếu tố phản ánh khái niệm hội nhập quốc tế
A. Hòa hợp quốc gia, mục đích chung
B. Kết hợp quốc gia, chính thể mới
C. Sáp nhập quốc gia, thể chế chung
D. Phối hợp quốc gia, hành động chung
Câu 79: Các cách phân loại hợp tác quốc tế
A. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo thời gian
B. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo mức độ hợp tác
C. Theo lĩnh vực hoạt động, theo tính chất hợp tác, theo số lượng chủ thể tham gia
D. Theo lĩnh vực hoạt động, theo quy mô không gian, theo số lượng chủ thể tham gia
Câu 80: Chọn tập hợp đúng nhất thể hiện tác động của hợp tác và hội nhập quốc tế
A. Bổ sung lợi ích chung, giải quyết xung đột, thúc đẩy sự phụ thuộc lẫn nhau, kiến tạo hòa bình, kiến tạo toàn cầu hóa
B. Bổ sung cho nhau, thúc đẩy phát triển, giảm xung đột, duy trì hòa bình, thúc đẩy sự phụ
thuộc lẫn nhau, bảo đảm chủ quyền quốc gia
C. Thúc đẩy lợi ích chung, giải quyết và giảm xung đột, duy trì hòa bình, thúc đẩy sự lệ thuộc lẫn
nhau, bảo đảm phát triển bình đẳng
D. Đáp ứng lợi ích phát triển, duy trì sự tồn tại và đảm bảo an ninh, làm giảm xung đột và duytrì
hòa bình, thúc đẩy khu vực hóa và toàn cầu hóa, tập hợp lực lượng.