Đề thi Kinh tế tài chính | Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Công ty ABC có ký kế toán năm, nộp thuế TNDN theo thuế suất 20%, khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng, có tài liệu kế toán sau( đơn vị tính: 1000đ). Số dư đầu kỳ năm N1. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46348410
BÀI TẬP 1.
Ngày 1/7/N công ty X phát hành 5.000 trái phiếu thường thu ền, mệnh giá 1.000.000đ/ trái
phiếu, giá phát hành 920.000đ/ trái phiếu, kỳ hạn 2 năm, lãi suất ghi trên trái phiếu 10%/ năm,
trả lãi hàng năm vào ngày 1/7 kể từ năm N+1. Chi phí phát hành trái phiếu 120.000.000. Công
ty thực hiện thanh toán qua ngân hàng, phân bố chiết khấu trái phiếu theo phương pháp
đường thẳng.
Yêu cầu: Lập định khoảng tại năm N, 1/7 N+1 và khi đáo hạn trái phiếu.
STT
TK đối
ng
SPS NỢ
SPS CÓ
STT
TK đối
ng
SPS NỢ
SPS CÓ
BÀI TẬP 2.
Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty ABC, kế toán tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên, nh thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ( Đơn vị nh 1.000 đồng):
Số dư đầu tháng 12/N
-TK 1122: 2.200.000( 100.000 USD)
-TK 3411 VCB: 1.150.000( 50.000 USD)
Trong tháng 12/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Ngày 2, nhận ền gửi ngân hàng 300.000 USD về khoảng khách hàng A ứng trước ền mua
hàng hoá B.
2. Ngày 10, thực hiện hợp đồng xuất khẩu hàng hoá B cho khách hàng A. Lô hàng có giá FOB là
800.000 USD. Giá xuất kho là 600.000, thuế suất thuế xuất khẩu là 0%, thuế GTGT là 0%.
3. Ngày 12, khách hàng A thanh toán toàn bộ ền hàng bằng chuyển khoản.
4. Ngày 29, dùng ền gửi ngân hàng ngoaị tệ thanh toán nợ vay cho ngân hàng VCB.Yêu cầu:
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Đánh giá lại các khoản mục ền tệ có gốc ngoại t
cuối kỳ.
Tài liệu bổ sung: Tỷ giá giao dịch thực tế trong tháng.
Ngày
Tgiá mua
Tgiá bán
Ngày
Tgiá mua
Tgiá bán
2
22,8
22,9
29
23,4
23,8
10
23
23,1
31
23,5
23,6
12
23,6
23,7
BÀI TẬP 3.
Công ty ABC có ký kế toán năm, nộp thuế TNDN theo thuế suất 20%, khấu hao TSCĐ theo
phương pháp đường thẳng, có tài liệu kế toán sau( đơn vị nh: 1000đ):
1. Số dư đầu kỳ năm N1;
-TK 352: 200.000( chi ết: Lập dự phòng sửa chữa lớn TSCĐ A năm N0).
-TK 243: 40.000( Tài sản thuế hoãn lại do năm N0 đã lập dự phòng sửa chữa lớn TSCĐ A).
lOMoARcPSD| 46348410
-TK 347: 60.000( thuế hoãn lại liên quan đến chi phí khấu hao TSCĐ B. Công ty mua và đưa vào
sử dụng TSCĐ B từ ngày 1/1/N0, có nguyên giá 1.800.000, thời gian khấu hao theo kế toán là 3
năm, theo thông tư số 45/2013/TT-BTC khung thời gian nh khấu hao là 2 năm).
2. Năm N1 có các nghiệp vụ kinh tế phái sinh:
- Lợi nhuận kế toán trước thuế là 1.800.000.
-Phát sinh chi phí sửa chữa lớn TSCĐ A 190.000( đã lập dự phòng năm N0 là 200.000).
-Công ty có khoản nợ phải thu là 1.500.000, đã lập dự phòng phải thu khó đối 450.000.
Theo TT 228/2009/TT-BTC chi phí dự phòng này không được trừ vào t/nhập chịu thuế. -
Năm N1 có chương trình khách hàng truyền thống, biết rằng 3387 của chương trình khách
hàng truyền thống là 300.000.
-Năm N1 từ ngày 01/01/N1 đến ngày 31/03/N1: trên chứng từ có các khoản chiết khấu thương
mại phát sinh năm N1 nhưng có liên quan năm N0 là 100.000.
Yêu cầu:
1. Lập các định khoản liên quan đến chi phí thuế TNDN hiện hành và chi phí thuế TNDN hoãn
lại năm N1.
2. Lập báo cáo kết quả kinh doanh năm N1( theo mẫu).
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN NĂM N1
Năm N1
O CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH NĂM N( TRÍCH)
Năm N1
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46348410 BÀI TẬP 1.
Ngày 1/7/N công ty X phát hành 5.000 trái phiếu thường thu tiền, mệnh giá 1.000.000đ/ trái
phiếu, giá phát hành 920.000đ/ trái phiếu, kỳ hạn 2 năm, lãi suất ghi trên trái phiếu 10%/ năm,
trả lãi hàng năm vào ngày 1/7 kể từ năm N+1. Chi phí phát hành trái phiếu 120.000.000. Công
ty thực hiện thanh toán qua ngân hàng, phân bố chiết khấu trái phiếu theo phương pháp đường thẳng.
Yêu cầu: Lập định khoảng tại năm N, 1/7 N+1 và khi đáo hạn trái phiếu. STT TK đối SPS NỢ SPS CÓ STT TK đối SPS NỢ SPS CÓ ứng ứng BÀI TẬP 2.
Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty ABC, kế toán tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ( Đơn vị tính 1.000 đồng): Số dư đầu tháng 12/N
-TK 1122: 2.200.000( 100.000 USD)
-TK 3411 VCB: 1.150.000( 50.000 USD)
Trong tháng 12/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Ngày 2, nhận tiền gửi ngân hàng 300.000 USD về khoảng khách hàng A ứng trước tiền mua hàng hoá B.
2. Ngày 10, thực hiện hợp đồng xuất khẩu hàng hoá B cho khách hàng A. Lô hàng có giá FOB là
800.000 USD. Giá xuất kho là 600.000, thuế suất thuế xuất khẩu là 0%, thuế GTGT là 0%.
3. Ngày 12, khách hàng A thanh toán toàn bộ tiền hàng bằng chuyển khoản.
4. Ngày 29, dùng tiền gửi ngân hàng ngoaị tệ thanh toán nợ vay cho ngân hàng VCB.Yêu cầu:
Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ.
Tài liệu bổ sung: Tỷ giá giao dịch thực tế trong tháng. Ngày Tỷ giá mua Tỷ giá bán Ngày Tỷ giá mua Tỷ giá bán 2 22,8 22,9 29 23,4 23,8 10 23 23,1 31 23,5 23,6 12 23,6 23,7 BÀI TẬP 3.
Công ty ABC có ký kế toán năm, nộp thuế TNDN theo thuế suất 20%, khấu hao TSCĐ theo
phương pháp đường thẳng, có tài liệu kế toán sau( đơn vị tính: 1000đ):
1. Số dư đầu kỳ năm N1;
-TK 352: 200.000( chi tiết: Lập dự phòng sửa chữa lớn TSCĐ A năm N0).
-TK 243: 40.000( Tài sản thuế hoãn lại do năm N0 đã lập dự phòng sửa chữa lớn TSCĐ A). lOMoAR cPSD| 46348410
-TK 347: 60.000( thuế hoãn lại liên quan đến chi phí khấu hao TSCĐ B. Công ty mua và đưa vào
sử dụng TSCĐ B từ ngày 1/1/N0, có nguyên giá 1.800.000, thời gian khấu hao theo kế toán là 3
năm, theo thông tư số 45/2013/TT-BTC khung thời gian tính khấu hao là 2 năm).
2. Năm N1 có các nghiệp vụ kinh tế phái sinh:
- Lợi nhuận kế toán trước thuế là 1.800.000.
-Phát sinh chi phí sửa chữa lớn TSCĐ A 190.000( đã lập dự phòng năm N0 là 200.000).
-Công ty có khoản nợ phải thu là 1.500.000, đã lập dự phòng phải thu khó đối 450.000.
Theo TT 228/2009/TT-BTC chi phí dự phòng này không được trừ vào t/nhập chịu thuế. -
Năm N1 có chương trình khách hàng truyền thống, biết rằng 3387 của chương trình khách
hàng truyền thống là 300.000.
-Năm N1 từ ngày 01/01/N1 đến ngày 31/03/N1: trên chứng từ có các khoản chiết khấu thương
mại phát sinh năm N1 nhưng có liên quan năm N0 là 100.000. Yêu cầu:
1. Lập các định khoản liên quan đến chi phí thuế TNDN hiện hành và chi phí thuế TNDN hoãn lại năm N1.
2. Lập báo cáo kết quả kinh doanh năm N1( theo mẫu).
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN NĂM N1 Chi tiêu Năm N1
1. Lợi nhuận kế toán trước thuế
2. Các khoản điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế
3. Các khoản điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế 4. Thu nhập chịu thuế
5. Thuế thu nhập DN phải nộp
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH NĂM N( TRÍCH) Chi tiêu Năm N1
1. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
2. Chi phí thuế TNDN hiện hành
3. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
4. Lợi nhuận sau thuế TNDN