Bộ kí tự ôn tập Khoa học dữ liệu | Đại học Văn Lang
Bộ kí tự ôn tập môn Khoa học dữ liệu | Đại học Văn Lang giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học
Preview text:
1. Ngọc Lan magnoliaceae 3. Long Não lauraceae
Lá kèm hình búp thân có mùi thơm
Nhị nhụy xếp xoắn ốc quả hạch, ko nội nhũ * ⚥ P
3+3+3 A∞ G∞ * ⚥ P A 3+3 3+3+3+3 G(3)
2. Na Annonaceae. 4. Á phiện papa
Ko có lá kèm bìa lá có khía sâu
Lá non có lông tơ. Quả nang
Tiền khai van, nội nhũ to * ⚥ K2-3 C4-6 An G(2-∞) * ⚥ P3+3+3 A∞ G∞
5. rau dền amaranthaceae. 6. Rau răm polygon
Lá màu xanh hoặc nhuộm đỏ có bẹ chìa, tiền khai 5 điểm * ⚥ K C A
5 0 (5) G(2-3) * ⚥ P3+3 A 3+3 G2-3
7. lạc tiên passiflora 8. Bầu bí cucurbitaceae
Cuống lá thường có tuyến phiến lá lông nhám * ⚥ K C A G 5 5 5 (3-5) Quả nang, hạt có n
ội nhũ và áo * ♀ K(5) C(5) A0 G(3) * ♂ K C (5) (5) A(2)+(2)+1 G0
9. bông malvaceae 10. Dâu tằm moraceae
lá kèm rụng sớm nhựa mủ trắng
hạt phấn có gai ko cánh hoa * ⚥ K (5) C5 A(n) G10 * ♂ K C A 4-5 0 4-5 G0 * ♀ K C A 4-5 0 0 G(2)
11. thầu dầu euphorbiaceae 12. Sim myrtaceae
Lỗ noãn có nút bịt lại lá có nhiều chấm trong mờ do túi tiết tạo ra
Cuống lá đôi khi có tuyến bao hoa thành chóp, bầu dưới * ♂ K C (5) (5) A∞ G0 * ⚥ K C 4 4 A∞ G(3-5) * ♀ K C (5) (5) A0 G(3)
13. đậu fabaceae. 14. Họ cam rutaceae
⚥ K(5) C5 A(9)+1 G1 Màng hạt phấn có 3-6 rãnh lỗ
Hạt ko nội nhũ Đảo lưỡng nhị * ⚥ K C A G 4-5 4-5 4+4 4-5
15. Hoa tán apiaceae. 16. Ngũ gia bì araliaceae
Thân rỗng, rễ phù thành củ 5 cánh, 5 nhị, 5 đài, 5 nhụy dính bầu dưới
Bẹ lá phát triển, bầu dưới * ⚥ K C A 5 5 5 𝐺 (5) * ⚥ K C A 5 5 5 𝐺 (2)
17. Hoa cúc asteraceae 18. Họ cà phê rubiaceae
Rễ có chất dự trữ là inulin lá luôn mọc đối, bầu dưới
Chung đới kéo dài, bầu dưới hạt nội nhũ * ⚥ K
(5) C(5) A5 𝐺(2) * ⚥ K C A
4-5 (4-5) (4-5) 𝐺 (2)
19. Trúc đào apocynaceae 20. Cà solanaceae
Có mủ trắng, độc có hiện tượng “lôi cuốn lá”
Quả đại, hạch, mọng * ⚥ K C A G (5) (5) 5 (2)
Có nội nhũ * ⚥ K 5 C(5) A5 G(2)
21. Hoa mõm chó scrophulariaceae. 22. Cỏ roi ngựa verbenaceae
Thân bán ký sinh Cành non tiết diện vuông Quả nang ko nội nhũ
Có nội nhũ ⚥ K(5) C(5) A2+2 G2 ⚥ K(5) C5 A2+2 G2
23. Họ bạc hà lamiaceae 24. Họ hành liliacea e
Cây có mùi rất thơm do có lông tiết thân cỏ sống nhiều năm nhờ thân hành, rễ, củ
Quả bế tư, ko nội nhũ màng hạt phấn có 1 rãnh
⚥ K(5) C(5) A4 G(2) * ⚥ P(3+3) A3+3 G(3)
24. Gừng zingiberaceae 25. Cói cyperaceae
Đầu bẹ lá có lưỡi nhỏ Thân khí sinh, 3 cạnh, ko có mấu
Hạt có nội & ngoại nhũ ko có bao hoa
Bầu dưới lá bắc hữu thụ ↑ ⚥ K
(3) C(3) A1 𝐺(3) ↑ ⚥ P0 A3 G3
25. Lúa poaceae 26. Cau arecaceae
Thân rạ, đặc ở mấu, rỗng lóng Thân mang 1 bó lá ở ngọn, có sẹo lá
Ko có bao hoa, Quả thóc (dĩnh) Mo cứng, hoa ko cuống ↑ ⚥ P * ♂ P G , * ♀ P G 2 A3+3 G1 (3)+3 A3+3 0 (3)+3 A0 (3)/3