Bộ trắc nghiệm ôn thi HK1 Tin 10 năm 2022-2023 có đáp án

Bộ trắc nghiệm ôn thi HK1 Tin 10 năm 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!

TTrraanngg 11
C
Â
U H
I
Ô
N T
P TIN 10 CU
I K
Ì
I (2022-2023)
B
À
I 1: TH
Ô
NG TIN V
À
X
L
Í
TH
Ô
NG TIN.
C
â
u 1:
Đnh nghĩa nào v B yte là đúng?
A . Là m t kí t B. Là 1 đơn v lưu tr d liu 8 bit
C . Là đơn v đo tc đ ca máy tính. D . Là m t dãy 8 ch s
C
â
u 2:
Thông ti n là
A . các văn bn và s liu B. văn bn, H ình nh, Âm thanh
C . hình nh, âm thanh D . tt c nhng gì m ang li cho chúng ta hiu biết
C
â
u 3:
Trong Tin hc , d liu là
A . nhng hiu biết ca con ngư i. B. s vt, hin tưng
C . đơn v đo thông tin D. thông tin đã đưc đư a vào m áy tính
C
â
u 4:
H ãy chn phương án đúng
A . 1M B= 1 02 4B B. 1 Byte = 1 024 B it
C . 1KB = 1 024M B D . 1KB = 1 024 B
C
â
u 5:
A . 80 bit B. 1 20 b it C . 70 bit D . 260 bit
C
â
u 6:
N h ng thiết b nào sau đây là thiết b s?
A . Lò vi só ng B. Đ in thoi bàn C . Ro bot lau nhà D . M áy g i t
C
â
u 7:
Em hãy chn phương án SAI.
A .Thiết b thông m inh là thiết b s.
B. Thiết b s là thiết b thông m inh.
C . Thiết b thông m inh có th làm vic m t cách t ch.
D . Thiết b thông minh có th tương tác v i ng ưi s d ng hay các thiết b thông minh khác.
B
À
I 2: VAI TR
Ò
C
A THI
T B
TH
Ô
NG MINH V
À
TIN H
C
Đ
I V
I X
Ã
H
I.
C
â
u 1:
Trong các thiết b sau đây, thiết b nào là thiết b thông m inh?
A .M áy tính b túi. B. M áy tính xách tay. C . Cân đin t . D. Đ ng h lch vn niên
C
â
u 2:
C uc cách m ng công nghip ln th 4 xy ra vào?
A . Cui thế k 17 đến đu TK 19 B. C ui thế k 1 9 đến đu TK 2 0
C . Cui thế k 20 đến đu TK 21 D . Đ u thế k 21.
C
â
u 3:
N g ày nay đ to ra nhng sn phm trí tu nhân to thì ngưi lp trình dùng ngô n ng
nào?
A . N gôn ng máy B. N g ôn ng Tiếng Vit
C . N gôn ng lp trình b c cao D . N gôn ng hp ng
C
â
u 4:
ng dng trí tu nhân to vào:
A . Khám bnh, nhn d ng ngưi khuôn m t, nhn dng g ing nói. B. Phóng v tinh.
C . Dy hc trc tuyến. D . Trong các ng dng văn phòng.
C
â
u 5:
Ý nào sau đây không là li ích ca h thng g iao thông thông m inh?
A . Gim s c ùn tc giao thông, tránh tai nn, gim ô nhim m ôi trư ng B. N hn dng b in
s xe
C . Phát hin nhng hành vi vi p hm . D. Lưu tr thông tin.
C
â
u 6:
Trong cuc cách m ng công nghip 4.0, thiết b đó ng vai trò ch cht trong h thng
IoT là:
A . Thiết b s . B. Thiết b thông m inh. C . Thiết b vi tính. D . Thiết b văn
p hòng.
C
â
u 7:
M áy tính tr thành công c lao đng khô ng th thiếu đư c trong xã hi hin đi vì:
A . M áy tính tính toán c c kì nhanh và chính xác.
B. M áy tính là công c son tho văn bn và cho ta truy cp vào Internet đ tìm kiếm thông tin.
C . M áy tính g iúp cho con ngưi gii tt c các bài toán khó.
TTrraanngg 22
D . M áy tính cho ta kh năng lưu tr và x lý thông tin.
B
À
I 8: M
NG M
Á
Y T
Í
NH TRONG CU
C S
NG HI
N T
I.
C
â
u 1:
Phm vi s dng ca internet là?
A . Ch trong gia đình. B. C h trong cơ quan. C . Ch trên m áy tính và đin
thoi. D . Toàn cu.
C
â
u 2:
Theo phm vi đa lí, m ng m áy tính chia thành m y loi?
A . 3. B. 4 . C . 2. D . 5.
C
â
u 3:
M ng cc b viết tt là g ì?
A . LA N. B. W A N . C . M C B . D .W W W .
C
â
u 4:
Phát biu nào đúng?
A . Bt c dch v tương tác nào qua Internet cũng đu là d c h v đám m ây.
B. B áo đin t đăng tin tc hng ngày là dc h v đám m ây.
C . N hn tin nhn (SM S) là s d ng dch v đám mây.
D . Thư đin t trên g iao din ca W eb là dch v đám m ây.
C
â
u 5:
C ác m ng LA N có th kết ni vi nhau to thành m t m ng lư i rng ln thông qua
thiết b nào?
A . Switch. B. H UB. C . Ro uter. D . M ô-đem .
C
â
u 6:
C hn phát biu đúng?
A . M ng cc b không có ch s hu. B. M ng internet có ch s h u.
C . Phm vi ca m ng internet là toàn cu. D . M ng cc b không th lp đt trong
g ia đình.
C
â
u 7:
M ng d in rng viết tt là gì?
A . LA N. B. W A N . C . M C B . D .W W W .
C
â
u 8:
Vic chia s tài nguyên mng theo nhu cu qua internet m in phí hoc tr p hí theo hn
m c s dng đưc gi là
A . thuê phn c ng. B. thuê ng dng. C . thuê phn m m . D . dch v đin toán đám m ây.
C
â
u 9:
D c h v nào dưi đây KH Ô NG là dch v ca đin toán đám mây?
A . IaaS B. D aaS. C . SaaS. D . PaaS.
B
À
I 9: AN TO
À
N TR
Ê
N KH
Ô
NG GIAN M
NG
C
â
u 1:
Bin p háp nào bo v thông tin cá nhân khi truy cp m ng?
A . Không g hi chép thông tin cá nhân nơi ngưi khác có th đc.
B. G i m áy tính không nhim p hn m m gián đip.
C . Cn trng khi truy cp m ng qua w ifi công cng.
D . Đ ăng ti tt c thông tin cá nhân lên m ng cho m i ng ưi cùng biết.
C
â
u 2:
Đ g im các nguy cơ trên m ng cn
A . Kết bn vi tt c m i ngưi. B. Thư ng xuyên s dng Internet.
C . Truy cp tt c các trang w eb . D . Gi bí m t thông tin các nhân
C
â
u 3:
Đâu là p hn m m ni gián?
A . Vi rus B. W orm C . Trojan D . Sâu m áy tính
C
â
u 4:
Phn m m chng virus W indow D efender đưc tích hp trên h điu hành nào?
A . M S-DOS. B. W indow XP. C . W indow 7. D . W indow 10 , 11.
C
â
u 5:
Bn cht ca W orm , sâu máy tính là gì?
A . Phn m m hoàn chnh. B. M t đon mã đc.
C . N hiu đon mã đc. D . Li d ng l hng ca Internet.
C
â
u 6:
Bn cht ca virus là g ì?
A . Các phn m m hoàn chnh. B. C ác đon m ã đ c.
C . Các đon m ã đc g n vi m t p hn mm. D . Là sinh vt có th thy đư c.
C
â
u 7:
Tác đng ca virus đi vi ngưi dùng và m áy tính?
TTrraanngg 33
A . Làm cho ngưi dùng b đau đu. B. Làm hng m t ca ngưi dùng.
C . Xóa d liu, làm tê lit m áy tính. D . Làm cho m áy tính nh hơn.
B
À
I 11:
NG X
TR
Ê
N M
Ô
I TRƯ
NG S
. NGH
Ĩ
A V
T
Ô
N TR
NG B
N QUY
N.
C
â
u 1:
Bn quyn ca phn mm không thuc v đi tư ng nào ?
A . N gưi lp trình. B. N g ưi đu tư
C . N gưi m ua quyn s dng D . N gưi m ua quyn s dng.
C
â
u 2:
N ếu đăng trên m ng xã hi nhn xét có tính xúc p hm đến m t ngưi khác thì hành vi
này là:
A .Vi phm p háp lut B. Vi phm đo đc.
C . Tu theo m c đ, có th vi phm đo đc hay p háp lut D . Không vi p hm gì.
C
â
u 3:
C ó m t truyn ngn, tác g i đ trên W ebsite đ m i ng ưi có th đc. Nh ng hành vi
nào sau đây là vi p hm b n q uyn?
A .Ti v m áy ca m ình đ đc
B. Ti v m áy m ình và cùng đc vi bn.
C . Đăng ti đư ng link trên trang Facebook ca m ình cho m i ngư i đ c
D . Ghi ra đĩa C D tng cho các bn.
B
À
I 12: PH
N M
M THI
T K
Đ
HO
.
C
â
u 1:
C ó hai loi đ ha là
A . đ ha đim nh và đ ha vectơ B. Đ im nh và hình nh chp
C . Đ ha vectơ và nh chp logo đim nh D . nh chp đ ha logo vecto
C
â
u 2:
Đc đim nào sau đây KH ÔN G PH I là đc đim ca đ ha đim nh?
A . Đnh nghĩa bng phương trình toán hc B. Phóng to có nh hư ng đến cht lư ng
hình nh
C . M àu sc nhiu chi tiết, chân thc D. hình nh đưc to thành t c ác đim
nh.
C
â
u 3.
Phn m m nào sau đây to và chnh sa hình vectơ?
A . Adobe Photoshop B. G IM P C . Inkscap e D . Pai nt.N ET
C
â
u 4.
Thành phn cha các công c đ khi to , v, điu chnh các đi tưng đ ho là
A . Thanh bng chn. B. H p cô ng c.
C . Thanh điu khin thuc tính. D . Thanh trng thái.
C
â
u 5.
Đ v hình ch nht, ta chn cô ng c nào sau đây?
A. (*) B. C. D.
C
â
u 6.
Đ v hình elip, ta chn công c nào sau đây?
A. B. (*) C. D.
C
â
u 7.
C n thiết kế m t b các sn p hm như lo go, b in qung cáo. Theo em , nên dùng phn
m m nào?
A . Photoshop. B. Inksc ape. C . GIM P D . Co relD raw
C
â
u 8:
Trong
Inkscape
đ to b n sao cho hình đã chn ta chn t hp phím nào sau đây?
A . Ctrl + A B. C trl + + C . Ctrl + - D . Ctrl + D
C
â
u 9.
Đ thay m t ng ôi sao thành m t khi lp phương. Bn s tìm công c thanh cô ng c
nào
?
A . Bng màu B. Hp công c C . Thanh điu khin thuc tính. (*) D . H p thoi
lnh
C
â
u 10:
Sau khi hoàn thành vic v hình trong Inkscape, ta lư u tp bng cách nhn t hp phím :
TTrraanngg 44
A . Ctrl +S B. Ctrl +N C. Ctrl + A A . Ctrl +D
B
À
I 13: B
SUNG C
Á
C
Đ
I TƯ
NG
Đ
HO
.
C
â
u 1.
Đ xác đnh đưng viền ca đi tưng dng nét đ t, bn cn chn trang nào tro ng hp
thoi Fill and Stroke?
A . Fill. B. Stroke p aint. C . Stroke style. D . Stroke.
C
â
u 2:
Đ chnh sa nn và đưng nét ta thc hin:
A . Objec ts/Fill and Stro ke B. Path/Fill and Stroke
C . Text/Fill and Stro ke D . View /Fill and Stroke
C
â
u 3:
C ác phép ghép đi tưng đ ho đư c thc hin bng cách chn lnh trong bng chn:
A . Objec ts B . Path C. Text D . View
C
â
u 4:
Trong
Inkscape
đ chn m àu cho đưng vin ta nhn g i phím ri chn màu trong
b ng m àu.
A . Ctrl B. enter C . Alt D. shift
C
â
u 5:
Trong
Inkscape
đ chn m àu cho nn ca đi tưng ta nhn gi p hím ri chn m àu
trong b ng m àu.
A . Ctrl B. enter C . Alt D. shift
C
â
u 6:
Phép hp trong
Inkscape
đưc thc hin:
A . Path/Union B. Path/Difference C . Path/Intersectio n D . Path/Divisio n
C
â
u 7:
Phép giao trong
Inkscape
đưc thc hin:
A . Path/Union B. Path/Difference C . Path/Intersectio n D . Path/Divisio n
C
â
u 8:
Đ chuyn hình a thành hình b ta thc hin thao tác:
A . Path/Union B. Path/D ifference
C . Path/Intersection D. Path/Division
B
À
I 14: L
À
M VI
C V
I
Đ
I TƯ
NG
Đ
Ư
NG V
À
V
Ă
N B
N.
C
â
u 1
: Cn ít nht b ao nhiêu đim đ xác đnh
mt đưng
thng đi qua gc to đ?
A . M t đim . B. H ai đim . C. Ba đim . D. Bn đim .
C
â
u 2.
H ãy cho biết có bao nhiêu đim neo trong hình?
A . M t đim neo. B. H ai đim neo.
C . Ba đim neo . (*) D . B n đim neo.
C
â
u 3.
Đim neo g óc đư c th hin bng
hình g ì?
A . H ình tam giác. B. Hình vuô ng. C . H ình thoi. (*) D . Hình bình hành.
C
â
u 4.
Đim neo trơn đưc th hin bng hình gì?
A . H ình tam giác. B. H ình vuông . (*) C . H ình thoi. D . H ình bình hành.
C
â
u 5.
C hn t còn thiếu trong câu sau: Ta có th tinh chnh đi tư ng đưng d a vào .........
và các đim , đưng ch hư ng
A . đim neo. (*) B. đim ch hư ng. C . đưng . D. đưng neo.
C
â
u 6.
Đ cong ca m i đim neo p h thuc vào ?
A . Đim ch hưng B. Đ im neo trơn, đim neo g óc
C . Đim ch hưng, đư ng ch hưng (*) D . Đ ưng ch hưng
C
â
u 7.
Em hãy quan sát hình sau và cho biết có b ao nhiêu đim neo trơn, bao nhiêu đim neo
g óc?
A.
2 đim neo g óc, 1 đim neo trơ n
.
B. 2 đim neo trơn, 1 đim neo góc.
C . 2 đim neo g óc, 1 đim neo trơ n.
D . 2 đim neo trơn, 1 đim neo g óc.
C
â
u 8.
Biu tư ng văn bn trên trong
hp công c?
A . B. C. D. (*)
C
â
u 9.
M un đt văn b n theo đưng đã có (sau khi đã chn đi tư ng và văn bn) ta dùng
lnh gì?
TTrraanngg 55
A . File / Put o n Path. B. Text / Put the Path.
C . Text / Put in Path. D . Text / Put on Path. (*)
B
À
I 15. HO
À
N THI
N H
Ì
NH
NH
Đ
HO
.
C
â
u 1:
M c đnh, Inkscap h tr xut tp nh nào?
A . png B. p ng,jpg C . bm n D . pas,jpg
C
â
u 2:
Sau khi hoàn tt sn p hm , ta có th xut ra tp dng đ ho đim nh bng cách
A . File/Exp ort PN G Im age B. File/ Print C . File/Open Recent D. File/ Im p ort
B
À
I 16. NG
Ô
N NG
L
P TR
Ì
NH B
C CAO V
À
PYTHON
C
â
u 1:
N g ôn ng lp trình là:
A . ngôn ng dùng đ viết chương trình m áy tính. (*)
B. p hương tin đ so n tho văn bn tro ng đó có chương trình.
C . phư ơng tin din đt thut to án.
D . ngôn ng bc cao.
C
â
u 2.
N g ôn ng lp trình bao g m :
A . H p ng , ngôn ng b c cao . B. N g ôn ng m áy, hp ng.
C . N gôn ng máy, hp ng, ngôn ng bc cao. (*) D . N gôn ng bc cao, ng ôn ng
m áy.
C
â
u 3.
N g ôn ngư lâp trinh không cân chư ơng trinh dich la:
A . H ơp ng ư. B. N g ôn ngư lâp trinh bâc cao.
C . N gôn ng ư m ay. (*) D . Python.
C
â
u 4.
C hương trình d ch là c hương trình
A . chuyn đi ng ôn ng m áy sang ngôn ng lp trình bc cao.
B. chuyn đi chương trình viết b ng hp ng hoc ngôn ng lp trình b c cao sang ngôn ng
m áy. (*)
C . chuyn đi hp ng sang ngôn ng lp trình b c cao.
D . chuyn đi ngôn ng m áy sang hp ng .
C
â
u 5.
N g ôn ng lp trình bc cao là ngôn ng
A . s dng t vng và cú pháp riêng.
B. viết lnh thông qua mã nhân.
C . đưc viết bng kí t nhưng v cơ bn m i lnh tư ơng đươ ng vi m t lnh m áy.
D . s dng c ác câu lnh đư c viết gn vi ngô n ng t nhiên. (*)
C
â
u 6.
M ôi trư ng lp trình Python có m y chế đ?
A . 1 chế đ. B . 2 c hế đ. (*) C . 3 chế đ. D . 4 chế đ.
C
â
u 7.
Lnh in d liu ra m àn hình là:
A . cin>> B. sc anf() C . input() D . print() (*)
C
â
u 8.
Trong m ô i trưng lp trình Python, đ chn chế đ son tho chư ơng trình thì ta s
dng lnh nào?
A . File => New File (*) B. File => O pen C . File => Open M odule D . File => Save
C
â
u 9.
C ác giá tr ca lnh print() có th là:
A . s thc, s nguyên, xâu ký t. B. s nguyên, xâu ký t, biu thc.
C . xâu ký t , biu thc. D . s, xâu ký t, b iu thc. (*)
C
â
u 10.
Câu lnh sau in ra ni dung gì?
A . Dãy ba s l: 3 5 7 (*) B. Dãy ba s l: 3, 5, 7 C . 3 5 7 D . 3, 5 , 7
C
â
u 11.
Kết qu ca lnh sau là gì?
A . 12 B . 12.5 C. 1 3 D. 13.5 (*)
C
â
u 12.
Kết qu ca lnh sau là gì?
A . 7 B. 7.5 C . 3.4 + 4.1 = 7 D. 3 .4 + 4.1 = 7.5 (*)
TTrraanngg 66
B
À
I 17. BI
N V
À
L
NH G
Á
N
C
â
u 1.
Đi lư ng dùng đ lư u tr giá tr và giá tr có th đư c thay đi trong quá trình thc hin
chương trình gi là:
A . H ng . B. Xâu ký t . C . Biu th c. D . B iến. (*)
C
â
u 2.
Trong Python, phép to án nào đưc thc hin t phi sang trái?
A . Phép lũy tha (**). (*) B . Phép nhân (*).
C . Phép c hia ly thương nguyên (//). D . Phép chia ly s dư (%).
C
â
u 3.
Trong Python, phép to án nào có đ ưu tiên cao nht?
A . Phép lũy tha (**). (*) B . Phép nhân (*).
C . Phép c hia ly thương nguyên (//). D . Phép chia ly s dư (%).
C
â
u 4.
Đâu là q uy tc đúng khi đt tên cho biến trong Python?
A . Tên biến có th b t đu bng d u gch dưi _ . (*) B. Có th s dng t khóa làm tên
b iến.
C . Tên biến có th bt đu b ng m t ch s. D. Tên biến có th có các ký hiu
như !, @ , #, $, %.
C
â
u 5.
N = 5 . Trong câu lnh này, N kiu d liệu nào?
A . s nguyên. (*) B. s th c. C . xâu ký t . D . hng hoc b iến.
C
â
u 6.
N = 5 . Trong câu lnh này, N là kiu d liu nào?
A . s nguyên. B . s th c. C . xâu ký t . (*) D . hng hoc b iến.
C
â
u 7.
Tên b iến nào dư i đây là hp l trong Python?
A . 12 abc B. xyzA BC (*) C . M y country D . m 1 23& b
C
â
u 8.
Tên b iến nào là hp l?
A . if B. g lobal C . nolocal (*) D . return
C
â
u 9.
Tên b iến nào là hp l?
A . _if (*) B. g lobal C . return D . True
C
â
u 10.
Sau các lnh dưi đây, biến x nhn giá tr bao nhiêu?
A . 5 B. 6 (*) C . 99 D . 100
C
â
u 11.
Sau các lnh dưi đây, biến y nhn giá tr bao nhiêu?
A . 10 0 B. 9 9 (*) C . 19 D . 19 9
C
â
u 12.
Kết qu ca câu lnh sau g ì?
A . 64 .5 (*) B. 6 4 C . 4093.5 D . 4093
C
â
u 13.
Sau khi thc hin các câu lnh sau thì a, b nhn giá tr là bao nhiêu?
A . a = 1 và b = -5 B. a = -1 và b = 5 C . a = 5 và b = -1 (*) D. a = -5 và b = 1
B
À
I 18. C
Á
C L
NH V
À
O RA
Đ
ƠN GI
N.
C
â
u 1.
Lnh input( ) có chc năng:
A . nhp d liu t bàn phím . (*) B. xut d liu ra m àn hình.
C . nhp và xut d liu ra m àn hình. D . chuyn đi g i a các kiu d liệu
C
â
u 2.
Lnh print( ) có ch c năng:
TTrraanngg 77
A . nhp d liu t bàn phím . B. xut d liu ra m àn hình. (*)
C . nhp và xut d liu ra m àn hình. D . chuyn đi g i a các kiu d liệu
C
â
u 3:
Đ nhp d liu t bàn phím ta s dng cú pháp:
A . <biến>=input(<dò ng thông b áo>) B. <biến>=p rint(<dòng thông b áo>)
C . <biến>=(<dò ng thông b áo> ) D . <biến>=<biu thc
>
C
â
u 4:
Đ nhn biết kiu d liu ca biến trong Python ta d ùng lnh
A . int() B. float() C . str() D . typ e()
C
â
u 5:
M un chuyn đi s nguyên và xâu kí t thành s thc thì d ùng lệnh
A . int() B. float() C . str() D . typ e()
C âu 6 : M un chuyn đi s thc và xâu cha s ng uyên thành s ng uyên thì d ùng lnh
A . int() B. float() C . str() D . typ e()
C
â
u 7.
M un chuyn đi các kiu d liu khác thành xâu kí t thì dùng lnh
A . int() B. float() C . str() (*) D . typ e()
C
â
u 8.
Lnh nào sau đây s báo li?
A . int("12+45") B. flo at(13+ 1) C . str("12 3,5 .5 ") D . str(1 7.0 01)
C
â
u 9.
M un nhp s ng uyên cho biến n thì dùng lnh g ì?
A . n = int( inp ut(Nhap n: ) ) (*) B . n = float( inp ut(N hap n: ) )
C . n = str( input(Nhap n: ) ) D . n = input(N hap n: )
C
â
u 10.
M un nhp s thc cho biến n thì dùng lnh gì?
A . n = int( inp ut(Nhap n: ) )
B.
n = flo at( input(N hap n: ) ) (*)
C . n = str( input(Nhap n: ) ) D. n = input(N hap n: )
| 1/7

Preview text:

CÂU HỎI ÔN TẬP TIN 10 CUỐI KÌ I (2022-2023)
BÀI 1: THÔNG TIN VÀ XỬ LÍ THÔNG TIN.
Câu 1: Đ ịnh ng hĩa nào về B yte là đúng ? A . Là m ột k í tự
B . L à 1 đ ơn vị lưu trữ d ữ liệ u 8 bit
C . Là đ ơn v ị đ o tốc độ củ a m á y tín h .
D . Là m ột d ã y 8 ch ữ số Câu 2: Thô ng tin là
A . cá c v ă n bả n và số liệu
B . v ă n b ả n , H ìn h ả n h , Â m th an h
C . h ìn h ả n h , â m th a n h
D . tấ t cả n h ữn g gì m a n g lạ i c h o c h ú ng ta h iểu biế t
Câu 3: Trong Tin học, dữ liệu là
A . n h ữn g h iểu b iế t c ủ a c on n gư ời.
B . sự v ậ t, h iện tượ n g
C . đ ơn vị đ o th ôn g tin
D . th ôn g tin đ ã đ ư ợc đ ư a v à o m á y tín h
Câu 4: H ãy chọ n phươ ng án đúng A . 1M B = 1 02 4B B . 1 B yte = 1 02 4 B it C . 1K B = 1 02 4M B D . 1K B = 1 02 4 B Câu 5: A . 80 b it B . 1 20 b it C . 70 b it D . 26 0 bit
Câu 6: N hữ ng thiết bị nào sau đây là thiết b ị số ? A . Lò v i só n g B . Đ iện th oạ i bà n C . Ro bot la u n h à D . M á y g iặ t
Câu 7: E m hãy chọ n phươ ng án SAI.
A .T h iết bị th ô n g m in h là th iết bị số.
B . T h iết bị số là th iết bị th ô n g m in h .
C . T h iế t b ị th ôn g m in h có th ể là m v iệc m ột cá c h tự c h ủ .
D . T h iế t b ị th ôn g m in h có th ể tươ n g tác vớ i n g ười sử d ụ ng h a y c á c th iế t b ị th ôn g m in h k h á c.
BÀI 2: VAI TRÒ CỦA THIẾT BỊ THÔNG MINH VÀ TIN HỌC ĐỐI VỚI XÃ HỘI.
Câu 1: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết b ị thông m inh? A .M á y tín h bỏ tú i.
B . M á y tín h xá c h ta y. C . C â n đ iệ n tử .
D . Đ ồ n g h ồ lịch vạ n n iên
Câu 2: C uộc cách m ạng cô ng nghiệp lần thứ 4 xảy ra vào ?
A . C u ố i th ế k ỷ 17 đ ế n đ ầ u T K 19
B . C u ối th ế k ỷ 1 9 đ ến đ ầ u T K 2 0
C . C u ố i th ế k ỷ 20 đ ế n đ ầ u T K 21 D . Đ ầ u th ế k ỷ 21 .
Câu 3: N g ày nay để tạo ra nhữ ng sản phẩm trí tuệ nhân tạo thì ngư ời lập trình d ùng ngô n ng ữ n à o ? A . N gôn n g ữ m á y
B . N g ôn n gữ T iến g Việ t
C . N gôn n g ữ lậ p trìn h b ậ c c a o
D . N gôn n g ữ h ợp n g ữ
Câu 4: Ứ ng dụng trí tuệ nhân tạo vào :
A . K h á m bệ n h , n h ậ n d ạ n g n gư ời k h u ôn m ặt, n h ậ n dạ n g g iọn g n ó i. B . P h ón g vệ tin h .
C . D ạ y h ọc trực tu yế n .
D . T ro n g c ác ứn g d ụ n g vă n ph ò n g.
Câu 5: Ý nào sau đây không là lợi ích của hệ thống g iao thô ng thông m inh?
A . G iả m sự c ố ù n tắ c gia o th ôn g, trá n h ta i n ạ n , giả m ô n h iễ m m ôi trườ n g B . N h ậ n dạ n g b iển số xe
C . P h á t h iện n h ữn g h à n h v i v i p hạ m . D . L ưu trữ th ôn g tin .
Câu 6: Trong cuộc cách m ạng công ng hiệp 4.0, thiết b ị đó ng vai trò chủ chố t tro ng hệ thống IoT là: A . T h iế t b ị số .
B . T h iết bị th ô n g m in h .
C . T h iế t b ị v i tín h . D . T h iế t b ị v ă n p h òn g .
Câu 7: M áy tính trở thành cô ng cụ lao động khô ng thể thiếu đư ợc trong xã hội hiện đại vì:
A . M á y tín h tín h to án c ực k ì n h a n h v à ch ín h xá c.
B . M á y tín h là c ôn g c ụ soạ n th ả o v ă n bả n và c ho ta tru y c ậ p và o In te rn et đ ể tìm k iế m th ôn g tin .
C . M á y tín h g iú p ch o c on n gư ời giả i tấ t c ả cá c b à i toá n k h ó. Trang 1
D . M á y tín h c h o ta k h ả n ă n g lưu trữ v à xử lý th ôn g tin .
BÀI 8: MẠNG MÁY TÍNH TRONG CUỘC SỐNG HIỆN TẠI.
Câu 1: Phạm vi sử dụng của internet là?
A . C h ỉ tron g gia đ ìn h .
B . C h ỉ tro n g c ơ qu a n .
C . C h ỉ ở trê n m á y tín h và đ iện
th oạ i. D . T oà n cầ u .
Câu 2: Theo phạm vi địa lí, m ạng m áy tính chia thành m ấy lo ại? A . 3. B . 4 . C . 2. D . 5.
Câu 3: M ạng cục bộ viết tắt là g ì? A . LA N . B . W A N . C . M C B . D .W W W .
Câu 4: Phát biểu nào đúng?
A . B ấ t c ứ dịch v ụ tươ n g tá c n à o qu a In tern e t c ũn g đ ều là d ịc h vụ đ á m m â y.
B . B á o đ iện tử đ ă n g tin tức h ằn g n gà y là d ịc h vụ đ á m m â y.
C . N h ắn tin n h ắ n (S M S ) là sử d ụ n g dịch v ụ đ á m m â y.
D . T h ư đ iệ n tử trên g ia o d iện củ a W e b là d ịc h vụ đ á m m â y.
Câu 5: C ác m ạng LA N có thể kết nối với nhau tạo thành m ộ t m ạng lướ i rộng lớ n thông q ua th iết bị n à o? A . S w itch . B . H U B . C . Ro u te r. D . M ô -đ em .
Câu 6: C họn phát biểu đúng?
A . M ạ n g cụ c b ộ k h ôn g c ó c h ủ sở h ữ u .
B . M ạ n g in te rn et c ó c h ủ sở hữ u .
C . P h ạ m vi củ a m ạ n g in te rn e t là toà n cầ u .
D . M ạ n g cụ c b ộ k h ôn g th ể lắ p đ ặ t tron g g ia đ ìn h .
Câu 7: M ạng d iện rộ ng viết tắt là gì? A . LA N . B . W A N . C . M C B . D .W W W .
Câu 8: Việc chia sẻ tài nguyên m ạng theo nhu cầu qua internet m iễn phí hoặc trả p hí theo hạn
m ức sử dụ n g đ ư ợc g ọi là
A . th u ê ph ầ n cứ n g. B . th u ê ứ ng dụ n g.
C . th u ê ph ầ n m ề m . D . dịch v ụ đ iệ n toá n đ á m m â y.
Câu 9: D ịch vụ nào dư ới đây KH Ô NG là dịch vụ của điện to án đám m ây? A . Ia a S B . D a a S. C . S a a S . D . P a a S.
BÀI 9: AN TOÀN TRÊN KHÔNG GIAN MẠNG
Câu 1: B iện p háp nào bảo vệ thông tin cá nhân k h i tru y cậ p m ạ n g?
A . K h ôn g g h i c h ép th ôn g tin cá n h â n ở n ơi n gườ i k h á c c ó th ể đ ọc .
B . G iữ m á y tín h k h ôn g n h iễ m p h ầ n m ềm giá n đ iệ p.
C . C ẩ n trọ n g k h i tru y c ậ p m ạ n g qu a w if i c ôn g c ộn g.
D . Đ ă n g tả i tấ t cả th ôn g tin cá n h â n lê n m ạ n g c h o m ọ i n g ườ i c ù ng biết.
Câu 2: Đ ể g iảm các nguy cơ trên m ạng cần
A . K ết bạ n vớ i tấ t c ả m ọ i n gư ời.
B . T h ư ờn g x u yên sử dụ n g In te rn et.
C . T ru y c ậ p tấ t cả c ác tra n g w eb .
D . G iữ bí m ậ t th ôn g tin c á c n h â n
Câu 3: Đ âu là p hần m ềm nội gián? A . V iru s B . W o rm C . T ro ja n D . S â u m á y tín h
Câu 4: Phần m ềm chống virus W indo w D efender đượ c tích hợp trên hệ điều hành nào? A . M S -D O S . B . W in d ow XP . C . W in dow 7. D . W in dow 10 , 11 .
Câu 5: B ản chất của W orm , sâu m áy tính là gì?
A . P h ầ n m ềm h oà n ch ỉn h .
B . M ột đ oạ n m ã đ ộ c.
C . N h iề u đ o ạ n m ã đ ộc .
D . Lợ i d ụ n g lỗ h ổn g c ủ a In te rn e t.
Câu 6: B ản chất của virus là g ì?
A . C á c p h ầ n m ề m h oà n ch ỉn h .
B . C á c đ oạ n m ã đ ộ c.
C . C á c đ o ạ n m ã đ ộc g ắ n v ới m ột p h ầ n m ề m .
D . Là sin h v ậ t c ó th ể th ấy đ ư ợc .
Câu 7: Tác độ ng của virus đối vớ i ng ười dùng và m áy tính? Trang 2
A . Là m ch o n g ười dù n g bị đa u đ ầ u .
B . L à m h ỏ ng m ắ t củ a n gư ời dù n g.
C . X óa dữ liệu , là m tê liệt m á y tín h .
D . Là m ch o m á y tín h n h ẹ h ơn .
BÀI 11: ỨNG XỬ TRÊN MÔI TRƯỜNG SỐ. NGHĨA VỤ TÔN TRỌNG BẢN QUYỀN.
Câu 1: B ản quyền của phần m ềm khô ng thuộ c về đối tư ợng nào ?
A . N gườ i lậ p trìn h . B . N g ười đ ầ u tư
C . N gườ i m u a qu yề n sử d ụ n g
D . N gườ i m u a qu yề n sử d ụ n g.
Câu 2: N ếu đăng trên m ạng xã hội nhận xét có tính xúc p hạm đến m ột ngư ời khác thì hành vi n à y là :
A .V i p h ạ m p h á p lu ậ t
B . V i ph ạ m đ ạ o đứ c.
C . T u ỳ th e o m ứ c đ ộ, c ó th ể v i p hạ m đ ạ o đ ức h a y p h á p luậ t
D . K h ôn g v i p h ạ m gì.
Câu 3: C ó m ột truyện ngắn, tác g iả để trên W ebsite để m ọ i ng ườ i có thể đọc. Nhữ ng hành vi
n à o sau đ â y là v i p h ạ m b ả n q u yền ?
A .T ả i v ề m á y củ a m ìn h đ ể đ ọc
B . T ả i về m á y m ìn h và c ù n g đ ọc v ới bạ n .
C . Đ ă n g tả i đ ườ n g lin k trê n tra n g F a ce bo ok c ủa m ìn h c h o m ọi ng ườ i đ ọ c
D . G h i ra đ ĩa C D tặn g ch o c á c bạ n .
BÀI 12: PHẦN MỀM THIẾT KẾ ĐỒ HOẠ.
Câu 1: C ó hai lo ại đồ họ a là
A . đ ồ h ọa đ iểm ả nh v à đ ồ h ọa ve ctơ
B . Đ iểm ả n h v à h ìn h ả n h ch ụ p
C . Đ ồ h ọa ve ctơ v à ản h c h ụ p logo đ iể m ả n h
D . Ả n h ch ụ p đ ồ họ a lo go v ec to
Câu 2: Đ ặc điểm nào sau đây KH ÔN G PH ẢI là đặc điểm của đồ họa điểm ảnh?
A . Đ ịn h n gh ĩa bằ n g p h ươ n g trìn h to á n h ọ c
B . P h ón g to c ó ả n h h ưở ng đ ến ch ấ t lư ợn g h ìn h ả n h
C . M à u sắ c n h iều c h i tiết, ch â n th ực
D . h ìn h ả n h đ ư ợc tạ o th à n h từ c á c đ iểm ả n h .
Câu 3. Phần m ềm nào sau đây tạo và chỉnh sửa hình vectơ? A . A d obe P h otosh op B . G IM P C . In k sca p e D . P a in t.N ET
Câu 4. Thành phần chứ a các công cụ để khởi tạo , vẽ, điều chỉnh các đố i tượ ng đồ hoạ là
A . T h a n h b ả n g ch ọ n . B . H ộ p cô n g cụ .
C . T h a n h đ iều k h iển th u ộc tín h .
D . T h a n h trạ n g th á i.
Câu 5. Đ ể vẽ hình chữ nhật, ta chọn cô ng cụ nào sau đây? A. (*) B. C. D.
Câu 6. Đ ể vẽ hình elip, ta chọn công cụ nào sau đây? A. B. (*) C. D.
Câu 7. C ần thiết kế m ột b ộ các sản p hẩm như lo go, b iển quảng cáo. Theo em , nên d ùng phần m ề m n à o? A . P h otosh o p. B . Ink sc a pe . C . G IM P D . C o re lD raw
Câu 8: Trong Inkscape để tạo b ản sao cho hình đã chọn ta chọn tổ hợp p hím nào sau đây? A . C trl + A B . C trl + + C . C trl + - D . C trl + D
Câu 9. Đ ể thay m ộ t ng ôi sao thành m ột khối lập phư ơng . B ạn sẽ tìm công cụ ở thanh cô ng cụ n à o ? A . B ả n g m à u B . H ộ p cô n g c ụ
C . T h a n h đ iều k h iển th u ộc tín h . ( *) D . H ộp th oạ i lệ n h
Câu 10: Sau khi hoàn thành việc vẽ hình trong Inkscape, ta lư u tệp bằng cách nhấn tổ hợ p phím : Trang 3 A . C trl +S B . C trl + N C . C trl + A A . C trl +D
BÀI 13: BỔ SUNG CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐỒ HOẠ.
Câu 1. Để xác định đườ ng viền của đối tượ ng dạng nét đứ t, bạn cần chọn trang nào tro ng hộp
th oạ i F ill a n d S tro k e? A . F ill. B . S trok e p a in t. C . S trok e style . D . S trok e .
Câu 2: Đ ể chỉnh sử a nền và đườ ng nét ta thực hiện:
A . O b jec ts/F ill a n d S tro k e
B . P a th /F ill a n d S trok e
C . T ex t/F ill a n d S tro k e
D . V ie w /F ill a n d S trok e
Câu 3: C ác phép ghép đối tượng đồ hoạ đượ c thực hiện b ằng cách chọn lệnh tro ng bảng chọn: A . O b jec ts B . P a th C . T e xt D . V ie w
Câu 4: Trong Inkscape để chọn m àu cho đườ ng viền ta nhấn g iữ phím …rồ i chọn m àu tro ng b ả n g m à u . A . C trl B . e n te r C . A lt D . sh if t
Câu 5: Trong Inkscape để chọn m àu cho nền của đố i tượ ng ta nhấn giữ p hím … rồi chọn m àu tron g b ả n g m à u. A . C trl B . e n te r C . A lt D . sh if t
Câu 6: Phép hợp trong Inkscape đư ợc thực hiện: A . P a th /U n ion B . Pa th /D iffe re n ce C . P a th /In tersec tio n D . P a th /D iv isio n
Câu 7: Phép giao trong Inkscape đượ c thực hiện: A . P a th /U n ion B . Pa th /D iffe re n ce C . P a th /In tersec tio n D . P a th /D iv isio n
Câu 8: Đ ể chuyển hình a thành hình b ta thự c hiện thao tác: A . P a th /U n ion B . P a th /D if feren c e C . P a th /In tersec tio n D . P a th /D iv isio n
BÀI 14: LÀM VIỆC VỚI ĐỐI TƯỢNG ĐƯỜNG VÀ VĂN BẢN.
Câu 1: Cần ít nhất b ao nhiêu điểm để xác định m ộ t đ ư ờn g
th ẳ n g đ i qu a gố c tạo đ ộ? A . M ộ t đ iểm . B . H a i điể m . C . B a đ iể m . D . B ốn đ iể m .
Câu 2. H ãy cho biết có b ao nhiêu điểm neo tro ng hình? A . M ộ t đ iểm n eo. B . H a i điể m n e o.
C . B a đ iể m n eo . (*) D . B ốn đ iể m n e o.
Câu 3. Đ iểm neo g óc đượ c thể hiện bằng h ìn h g ì? A . H ìn h ta m giá c . B . H ìn h vu ô n g. C . H ìn h th oi. (*) D . H ìn h bìn h h à n h .
Câu 4. Đ iểm neo trơn đượ c thể hiện bằng hình gì? A . H ìn h ta m giá c . B . H ìn h vu ôn g . (*) C . H ìn h th oi. D . H ìn h bìn h h à n h .
Câu 5. C họn từ còn thiếu tro ng câu sau: “Ta có thể tinh chỉnh đố i tư ợng đườ ng d ựa vào .........
v à cá c đ iểm , đ ư ờn g c h ỉ h ướ n g” A . đ iể m n e o. (*)
B . đ iểm ch ỉ h ướ n g. C . đ ườ ng . D . đ ườ ng n eo .
Câu 6. Đ ộ cong của m ỗ i điểm neo p hụ thuộ c vào ?
A . Đ iể m c h ỉ h ư ớn g
B . Đ iểm n eo trơn , đ iểm n eo g óc
C . Đ iể m c h ỉ h ư ớn g, đ ư ờn g c h ỉ h ư ớn g (*) D . Đ ườn g ch ỉ h ướn g
Câu 7. Em hãy quan sát hình sau và cho biết có b ao nhiêu điểm neo trơ n, bao nhiêu điểm neo g óc ?
A. 2 điểm neo g óc, 1 điểm neo trơ n.
B . 2 đ iể m n eo trơn , 1 đ iể m n e o gó c.
C . 2 đ iểm ne o g óc , 1 đ iể m n e o trơ n .
D . 2 đ iểm ne o trơn , 1 đ iểm n eo g óc .
Câu 8. B iểu tư ợng văn bản trên trong h ộp c ôn g c ụ ? A . B . C . D . (*)
Câu 9. M uố n đặt văn b ản theo đư ờng đã có (sau khi đã chọn đố i tượ ng và văn bản) ta dùng lệ n h g ì? Trang 4 A . F ile / P u t o n P a th .
B . T e xt / P u t th e P a th . C . T ex t / P u t in P a th .
D . T ex t / P u t on P a th . (*)
BÀI 15. HOÀN THIỆN HÌNH ẢNH ĐỒ HOẠ.
Câu 1: M ặc định, Inkscap hỗ trợ xuất tệp ảnh nào ? A . pn g B . p n g,jpg C . bm n D . pa s,jpg
Câu 2: Sau khi ho àn tất sản p hẩm , ta có thể xuất ra tệp dạng đồ hoạ điểm ảnh bằng cách
A . F ile /E xp ort P N G Im a ge B . F ile / P rin t C . F ile /O p en R ece n t D . F ile/ Im p ort
BÀI 16. NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH BẬC CAO VÀ PYTHON
Câu 1: N g ôn ngữ lập trình là:
A . n gô n n g ữ dù n g đ ể viết ch ư ơn g trìn h m á y tín h . (*)
B . p h ươ ng tiệ n đ ể so ạ n th ả o v ă n bả n tro ng đ ó có c h ươ n g trìn h .
C . ph ư ơn g tiện diễn đ ạ t th u ậ t to á n .
D . n gô n n g ữ bậ c ca o.
Câu 2. N g ôn ngữ lập trình bao gồ m :
A . H ợp n g ữ, n gô n n gữ b ậ c ca o .
B . N g ôn n gữ m á y, h ợp n gữ.
C . N gôn n g ữ m á y, h ợ p n gữ , n gô n n g ữ bậ c ca o . (*)
D . N gôn n g ữ bậ c c a o, n g ôn n gữ m á y.
Câu 3. N g ôn ngư ̃ lập trình không cần chư ơng trình dịch là: A . H ợp n g ữ.
B . N g ôn n gữ lâ ̣p trìn h bâ ̣c ca o.
C . N gôn n g ữ m a ́y. ( *) D . P yth o n .
Câu 4. C hươ ng trình d ịch là chươ ng trình
A . ch u yể n đ ổ i n g ôn n gữ m á y sa n g n gô n n g ữ lậ p trìn h bậ c c a o.
B . c h u yển đ ổi ch ư ơn g trìn h v iế t b ằ n g h ợp n g ữ h oặ c n gôn n g ữ lậ p trìn h b ậ c c ao sa n g n gô n n g ữ m á y. (*)
C . ch u yể n đ ổ i h ợ p n gữ sa n g n gôn n g ữ lậ p trìn h b ậ c c ao .
D . ch u yể n đ ổ i n g ôn n gữ m á y sa n g h ợp ng ữ.
Câu 5. N g ôn ngữ lập trình bậc cao là ngô n ng ữ
A . sử dụ n g từ v ựn g v à cú ph á p riên g .
B . v iết lệ n h th ôn g qu a m ã n h â n .
C . đ ượ c viế t bằ n g k í tự n h ưn g v ề c ơ bả n m ỗi lệ n h tư ơn g đ ươ n g v ới m ộ t lện h m á y.
D . sử dụ n g c á c c â u lệ n h đ ư ợc v iết g ầ n vớ i n gô n n gữ tự n h iên . (*)
Câu 6. M ôi trư ờng lập trình Python có m ấy chế độ ? A . 1 ch ế đ ộ. B . 2 c h ế đ ộ . (* ) C . 3 ch ế đ ộ. D . 4 ch ế đ ộ.
Câu 7. Lệnh in d ữ liệu ra m àn hình là: A . cin >> B . sc a n f() C . inp u t() D . prin t() (*)
Câu 8. Trong m ô i trường lập trình Python, để chọn chế độ soạn thảo chư ơng trình thì ta sử d ụ n g lện h n à o?
A . F ile = > N e w F ile (*) B . F ile = > O pen …
C . F ile = > O pe n M o du le… D . F ile = > S a ve
Câu 9. C ác giá trị của lệnh print() có thể là:
A . số th ực, số n gu yê n , xâ u k ý tự .
B . số n gu yê n , xâ u k ý tự , biể u th ức .
C . xâ u k ý tự , biể u th ức .
D . số, x â u k ý tự, b iểu thứ c. (*)
Câu 10. Câu lệnh sau in ra nộ i d ung gì?
A . D ã y ba số lẻ: 3 5 7 (*)
B . D ã y ba số lẻ : 3, 5, 7 C . 3 5 7 D . 3, 5 , 7
Câu 11. Kết quả của lệnh sau là gì? A . 12 B . 12 .5 C . 1 3 D . 13 .5 (*)
Câu 12. Kết quả của lệnh sau là gì? A . 7 B . 7.5 C . 3.4 + 4.1 = 7 D . 3 .4 + 4 .1 = 7.5 ( *) Trang 5
BÀI 17. BIẾN VÀ LỆNH GÁN
Câu 1. Đ ại lượ ng dùng để lư u trữ giá trị và giá trị có thể đư ợc thay đổi tro ng quá trình thự c hiện
c h ươ n g trìn h gọ i là : A . H ằ ng . B . X â u k ý tự . C . B iể u th ứ c. D . B iế n . ( *)
Câu 2. Trong Pytho n, phép to án nào được thự c hiện từ phải sang trái?
A . P h ép lũ y th ừ a (**). (*) B . P h é p n h â n ( *).
C . P h ép c h ia lấ y th ư ơn g n g u yên (//).
D . P h ép c h ia lấ y số dư (% ).
Câu 3. Trong Pytho n, phép to án nào có độ ư u tiên cao nhất?
A . P h ép lũ y th ừ a (**). (*) B . P h é p n h â n ( *).
C . P h ép c h ia lấ y th ư ơn g n g u yên (//).
D . P h ép c h ia lấ y số dư (% ).
Câu 4. Đ âu là q uy tắc đúng khi đặt tên cho biến trong Python?
A . T ê n biế n có th ể b ắ t đ ầ u bằ n g d ấu gạ c h dư ới “ _ ”. (*)
B . C ó th ể sử dụ n g từ k h ó a là m tê n b iến .
C . T ên biế n c ó th ể bắ t đ ầ u b ằ n g m ộ t c h ữ số.
D . T ên biến có th ể có c á c k ý h iệ u n h ư !, @ , #, $, % .
Câu 5. N = 5 . Tro ng câu lệnh này, N là kiểu d ữ liệu nào ? A . số n gu yê n . (*) B . số th ự c.
C . xâ u k ý tự . D . h ằ n g h oặ c b iến .
Câu 6. N = ‘5 ’ . Trong câu lệnh này, N là kiểu dữ liệu nào?
A . số n gu yê n . B . số th ự c. C . xâ u k ý tự . ( *)
D . h ằ n g h oặ c b iến .
Câu 7. Tên b iến nào dư ới đây là hợp lệ trong Pytho n? A . 12 a bc B . x yzA B C (*) C . M y c ou n try D . m 1 23 & b
Câu 8. Tên b iến nào là hợ p lệ? A . if B . g lo ba l C . n oloc a l (*) D . re tu rn
Câu 9. Tên b iến nào là hợ p lệ? A . _if (*) B . g lo ba l C . re tu rn D . T ru e
Câu 10. Sau các lệnh dư ới đây, biến x nhận g iá trị bao nhiêu? A . 5 B . 6 (*) C . 99 D . 10 0
Câu 11. Sau các lệnh dư ới đây, biến y nhận giá trị b ao nhiêu? A . 10 0 B . 9 9 (*) C . 19 D . 19 9
Câu 12. Kết quả của câu lệnh sau là g ì? A . 64 .5 (*) B . 6 4 C . 40 93 .5 D . 40 93
Câu 13. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau thì a, b nhận giá trị là bao nhiêu? A . a = 1 v à b = -5 B . a = -1 v à b = 5 C . a = 5 v à b = -1 (*) D . a = -5 v à b = 1
BÀI 18. CÁC LỆNH VÀO RA ĐƠN GIẢN.
Câu 1. Lệnh input( ) có chức năng :
A . n h ậ p dữ liệu từ bà n p h ím . (*)
B . x u ấ t d ữ liệ u ra m àn h ìn h .
C . n h ậ p và x u ấ t dữ liệ u ra m à n h ìn h .
D . ch u yể n đ ổ i g iữ a cá c k iể u d ữ liệ u
Câu 2. Lệnh print( ) có chứ c năng: Trang 6
A . n h ậ p dữ liệu từ bà n p h ím .
B . x u ấ t d ữ liệ u ra m àn h ìn h . (*)
C . n h ậ p và x u ấ t dữ liệ u ra m à n h ìn h .
D . ch u yể n đ ổ i g iữ a cá c k iể u d ữ liệ u
Câu 3: Đ ể nhập dữ liệu từ bàn phím ta sử dụng cú pháp: A . = in pu t() B . = p rin t( ) C . = ( ) D . =
Câu 4: Đ ể nhận biết kiểu d ữ liệu của biến tro ng Python ta d ùng lệnh A . int() B . flo a t() C . str() D . typ e( )
Câu 5: M uốn chuyển đổi số nguyên và xâu kí tự thành số thự c thì d ùng lệnh A . int() B . flo a t() C . str() D . typ e( )
C â u 6 : M u ốn c h u yển đ ổi số th ực v à x â u ch ứa số n g u yên th à n h số n g u yên th ì d ù n g lện h A . int() B . flo a t() C . str() D . typ e( )
Câu 7. M uốn chuyển đổi các kiểu d ữ liệu khác thành xâu kí tự thì dùng lệnh A . int() B . flo a t() C . str() (*) D . typ e( )
Câu 8. Lệnh nào sau đây sẽ báo lỗ i? A . int("12 +4 5") B . flo a t(1 3+ 1) C . str("12 3,5 .5 ") D . str(1 7.0 01 )
Câu 9. M uốn nhập số ng uyên cho biến n thì dùng lệnh g ì?
A . n = in t( in p u t(“N h a p n : ”) ) (*)
B . n = floa t( in p u t( “N h ap n : ”) )
C . n = str( in p u t(“N h a p n: ”) )
D . n = in pu t(“N h a p n : ”)
Câu 10. M uố n nhập số thự c cho biến n thì dùng lệnh gì?
A . n = in t( in p u t(“N h a p n : ”) )
B. n = flo at( input(“N hap n: ”) ) (*)
C . n = str( in p u t(“N h a p n: ”) )
D . n = in pu t(“N h a p n : ”) Trang 7