-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bộ trắc nghiệm ôn thi HK1 Tin 10 năm 2022-2023 có đáp án
Bộ trắc nghiệm ôn thi HK1 Tin 10 năm 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!
Preview text:
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN 10 CUỐI KÌ I (2022-2023)
BÀI 1: THÔNG TIN VÀ XỬ LÍ THÔNG TIN.
Câu 1: Đ ịnh ng hĩa nào về B yte là đúng ? A . Là m ột k í tự
B . L à 1 đ ơn vị lưu trữ d ữ liệ u 8 bit
C . Là đ ơn v ị đ o tốc độ củ a m á y tín h .
D . Là m ột d ã y 8 ch ữ số Câu 2: Thô ng tin là
A . cá c v ă n bả n và số liệu
B . v ă n b ả n , H ìn h ả n h , Â m th an h
C . h ìn h ả n h , â m th a n h
D . tấ t cả n h ữn g gì m a n g lạ i c h o c h ú ng ta h iểu biế t
Câu 3: Trong Tin học, dữ liệu là
A . n h ữn g h iểu b iế t c ủ a c on n gư ời.
B . sự v ậ t, h iện tượ n g
C . đ ơn vị đ o th ôn g tin
D . th ôn g tin đ ã đ ư ợc đ ư a v à o m á y tín h
Câu 4: H ãy chọ n phươ ng án đúng A . 1M B = 1 02 4B B . 1 B yte = 1 02 4 B it C . 1K B = 1 02 4M B D . 1K B = 1 02 4 B Câu 5: A . 80 b it B . 1 20 b it C . 70 b it D . 26 0 bit
Câu 6: N hữ ng thiết bị nào sau đây là thiết b ị số ? A . Lò v i só n g B . Đ iện th oạ i bà n C . Ro bot la u n h à D . M á y g iặ t
Câu 7: E m hãy chọ n phươ ng án SAI.
A .T h iết bị th ô n g m in h là th iết bị số.
B . T h iết bị số là th iết bị th ô n g m in h .
C . T h iế t b ị th ôn g m in h có th ể là m v iệc m ột cá c h tự c h ủ .
D . T h iế t b ị th ôn g m in h có th ể tươ n g tác vớ i n g ười sử d ụ ng h a y c á c th iế t b ị th ôn g m in h k h á c.
BÀI 2: VAI TRÒ CỦA THIẾT BỊ THÔNG MINH VÀ TIN HỌC ĐỐI VỚI XÃ HỘI.
Câu 1: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết b ị thông m inh? A .M á y tín h bỏ tú i.
B . M á y tín h xá c h ta y. C . C â n đ iệ n tử .
D . Đ ồ n g h ồ lịch vạ n n iên
Câu 2: C uộc cách m ạng cô ng nghiệp lần thứ 4 xảy ra vào ?
A . C u ố i th ế k ỷ 17 đ ế n đ ầ u T K 19
B . C u ối th ế k ỷ 1 9 đ ến đ ầ u T K 2 0
C . C u ố i th ế k ỷ 20 đ ế n đ ầ u T K 21 D . Đ ầ u th ế k ỷ 21 .
Câu 3: N g ày nay để tạo ra nhữ ng sản phẩm trí tuệ nhân tạo thì ngư ời lập trình d ùng ngô n ng ữ n à o ? A . N gôn n g ữ m á y
B . N g ôn n gữ T iến g Việ t
C . N gôn n g ữ lậ p trìn h b ậ c c a o
D . N gôn n g ữ h ợp n g ữ
Câu 4: Ứ ng dụng trí tuệ nhân tạo vào :
A . K h á m bệ n h , n h ậ n d ạ n g n gư ời k h u ôn m ặt, n h ậ n dạ n g g iọn g n ó i. B . P h ón g vệ tin h .
C . D ạ y h ọc trực tu yế n .
D . T ro n g c ác ứn g d ụ n g vă n ph ò n g.
Câu 5: Ý nào sau đây không là lợi ích của hệ thống g iao thô ng thông m inh?
A . G iả m sự c ố ù n tắ c gia o th ôn g, trá n h ta i n ạ n , giả m ô n h iễ m m ôi trườ n g B . N h ậ n dạ n g b iển số xe
C . P h á t h iện n h ữn g h à n h v i v i p hạ m . D . L ưu trữ th ôn g tin .
Câu 6: Trong cuộc cách m ạng công ng hiệp 4.0, thiết b ị đó ng vai trò chủ chố t tro ng hệ thống IoT là: A . T h iế t b ị số .
B . T h iết bị th ô n g m in h .
C . T h iế t b ị v i tín h . D . T h iế t b ị v ă n p h òn g .
Câu 7: M áy tính trở thành cô ng cụ lao động khô ng thể thiếu đư ợc trong xã hội hiện đại vì:
A . M á y tín h tín h to án c ực k ì n h a n h v à ch ín h xá c.
B . M á y tín h là c ôn g c ụ soạ n th ả o v ă n bả n và c ho ta tru y c ậ p và o In te rn et đ ể tìm k iế m th ôn g tin .
C . M á y tín h g iú p ch o c on n gư ời giả i tấ t c ả cá c b à i toá n k h ó. Trang 1
D . M á y tín h c h o ta k h ả n ă n g lưu trữ v à xử lý th ôn g tin .
BÀI 8: MẠNG MÁY TÍNH TRONG CUỘC SỐNG HIỆN TẠI.
Câu 1: Phạm vi sử dụng của internet là?
A . C h ỉ tron g gia đ ìn h .
B . C h ỉ tro n g c ơ qu a n .
C . C h ỉ ở trê n m á y tín h và đ iện
th oạ i. D . T oà n cầ u .
Câu 2: Theo phạm vi địa lí, m ạng m áy tính chia thành m ấy lo ại? A . 3. B . 4 . C . 2. D . 5.
Câu 3: M ạng cục bộ viết tắt là g ì? A . LA N . B . W A N . C . M C B . D .W W W .
Câu 4: Phát biểu nào đúng?
A . B ấ t c ứ dịch v ụ tươ n g tá c n à o qu a In tern e t c ũn g đ ều là d ịc h vụ đ á m m â y.
B . B á o đ iện tử đ ă n g tin tức h ằn g n gà y là d ịc h vụ đ á m m â y.
C . N h ắn tin n h ắ n (S M S ) là sử d ụ n g dịch v ụ đ á m m â y.
D . T h ư đ iệ n tử trên g ia o d iện củ a W e b là d ịc h vụ đ á m m â y.
Câu 5: C ác m ạng LA N có thể kết nối với nhau tạo thành m ộ t m ạng lướ i rộng lớ n thông q ua th iết bị n à o? A . S w itch . B . H U B . C . Ro u te r. D . M ô -đ em .
Câu 6: C họn phát biểu đúng?
A . M ạ n g cụ c b ộ k h ôn g c ó c h ủ sở h ữ u .
B . M ạ n g in te rn et c ó c h ủ sở hữ u .
C . P h ạ m vi củ a m ạ n g in te rn e t là toà n cầ u .
D . M ạ n g cụ c b ộ k h ôn g th ể lắ p đ ặ t tron g g ia đ ìn h .
Câu 7: M ạng d iện rộ ng viết tắt là gì? A . LA N . B . W A N . C . M C B . D .W W W .
Câu 8: Việc chia sẻ tài nguyên m ạng theo nhu cầu qua internet m iễn phí hoặc trả p hí theo hạn
m ức sử dụ n g đ ư ợc g ọi là
A . th u ê ph ầ n cứ n g. B . th u ê ứ ng dụ n g.
C . th u ê ph ầ n m ề m . D . dịch v ụ đ iệ n toá n đ á m m â y.
Câu 9: D ịch vụ nào dư ới đây KH Ô NG là dịch vụ của điện to án đám m ây? A . Ia a S B . D a a S. C . S a a S . D . P a a S.
BÀI 9: AN TOÀN TRÊN KHÔNG GIAN MẠNG
Câu 1: B iện p háp nào bảo vệ thông tin cá nhân k h i tru y cậ p m ạ n g?
A . K h ôn g g h i c h ép th ôn g tin cá n h â n ở n ơi n gườ i k h á c c ó th ể đ ọc .
B . G iữ m á y tín h k h ôn g n h iễ m p h ầ n m ềm giá n đ iệ p.
C . C ẩ n trọ n g k h i tru y c ậ p m ạ n g qu a w if i c ôn g c ộn g.
D . Đ ă n g tả i tấ t cả th ôn g tin cá n h â n lê n m ạ n g c h o m ọ i n g ườ i c ù ng biết.
Câu 2: Đ ể g iảm các nguy cơ trên m ạng cần
A . K ết bạ n vớ i tấ t c ả m ọ i n gư ời.
B . T h ư ờn g x u yên sử dụ n g In te rn et.
C . T ru y c ậ p tấ t cả c ác tra n g w eb .
D . G iữ bí m ậ t th ôn g tin c á c n h â n
Câu 3: Đ âu là p hần m ềm nội gián? A . V iru s B . W o rm C . T ro ja n D . S â u m á y tín h
Câu 4: Phần m ềm chống virus W indo w D efender đượ c tích hợp trên hệ điều hành nào? A . M S -D O S . B . W in d ow XP . C . W in dow 7. D . W in dow 10 , 11 .
Câu 5: B ản chất của W orm , sâu m áy tính là gì?
A . P h ầ n m ềm h oà n ch ỉn h .
B . M ột đ oạ n m ã đ ộ c.
C . N h iề u đ o ạ n m ã đ ộc .
D . Lợ i d ụ n g lỗ h ổn g c ủ a In te rn e t.
Câu 6: B ản chất của virus là g ì?
A . C á c p h ầ n m ề m h oà n ch ỉn h .
B . C á c đ oạ n m ã đ ộ c.
C . C á c đ o ạ n m ã đ ộc g ắ n v ới m ột p h ầ n m ề m .
D . Là sin h v ậ t c ó th ể th ấy đ ư ợc .
Câu 7: Tác độ ng của virus đối vớ i ng ười dùng và m áy tính? Trang 2
A . Là m ch o n g ười dù n g bị đa u đ ầ u .
B . L à m h ỏ ng m ắ t củ a n gư ời dù n g.
C . X óa dữ liệu , là m tê liệt m á y tín h .
D . Là m ch o m á y tín h n h ẹ h ơn .
BÀI 11: ỨNG XỬ TRÊN MÔI TRƯỜNG SỐ. NGHĨA VỤ TÔN TRỌNG BẢN QUYỀN.
Câu 1: B ản quyền của phần m ềm khô ng thuộ c về đối tư ợng nào ?
A . N gườ i lậ p trìn h . B . N g ười đ ầ u tư
C . N gườ i m u a qu yề n sử d ụ n g
D . N gườ i m u a qu yề n sử d ụ n g.
Câu 2: N ếu đăng trên m ạng xã hội nhận xét có tính xúc p hạm đến m ột ngư ời khác thì hành vi n à y là :
A .V i p h ạ m p h á p lu ậ t
B . V i ph ạ m đ ạ o đứ c.
C . T u ỳ th e o m ứ c đ ộ, c ó th ể v i p hạ m đ ạ o đ ức h a y p h á p luậ t
D . K h ôn g v i p h ạ m gì.
Câu 3: C ó m ột truyện ngắn, tác g iả để trên W ebsite để m ọ i ng ườ i có thể đọc. Nhữ ng hành vi
n à o sau đ â y là v i p h ạ m b ả n q u yền ?
A .T ả i v ề m á y củ a m ìn h đ ể đ ọc
B . T ả i về m á y m ìn h và c ù n g đ ọc v ới bạ n .
C . Đ ă n g tả i đ ườ n g lin k trê n tra n g F a ce bo ok c ủa m ìn h c h o m ọi ng ườ i đ ọ c
D . G h i ra đ ĩa C D tặn g ch o c á c bạ n .
BÀI 12: PHẦN MỀM THIẾT KẾ ĐỒ HOẠ.
Câu 1: C ó hai lo ại đồ họ a là
A . đ ồ h ọa đ iểm ả nh v à đ ồ h ọa ve ctơ
B . Đ iểm ả n h v à h ìn h ả n h ch ụ p
C . Đ ồ h ọa ve ctơ v à ản h c h ụ p logo đ iể m ả n h
D . Ả n h ch ụ p đ ồ họ a lo go v ec to
Câu 2: Đ ặc điểm nào sau đây KH ÔN G PH ẢI là đặc điểm của đồ họa điểm ảnh?
A . Đ ịn h n gh ĩa bằ n g p h ươ n g trìn h to á n h ọ c
B . P h ón g to c ó ả n h h ưở ng đ ến ch ấ t lư ợn g h ìn h ả n h
C . M à u sắ c n h iều c h i tiết, ch â n th ực
D . h ìn h ả n h đ ư ợc tạ o th à n h từ c á c đ iểm ả n h .
Câu 3. Phần m ềm nào sau đây tạo và chỉnh sửa hình vectơ? A . A d obe P h otosh op B . G IM P C . In k sca p e D . P a in t.N ET
Câu 4. Thành phần chứ a các công cụ để khởi tạo , vẽ, điều chỉnh các đố i tượ ng đồ hoạ là
A . T h a n h b ả n g ch ọ n . B . H ộ p cô n g cụ .
C . T h a n h đ iều k h iển th u ộc tín h .
D . T h a n h trạ n g th á i.
Câu 5. Đ ể vẽ hình chữ nhật, ta chọn cô ng cụ nào sau đây? A. (*) B. C. D.
Câu 6. Đ ể vẽ hình elip, ta chọn công cụ nào sau đây? A. B. (*) C. D.
Câu 7. C ần thiết kế m ột b ộ các sản p hẩm như lo go, b iển quảng cáo. Theo em , nên d ùng phần m ề m n à o? A . P h otosh o p. B . Ink sc a pe . C . G IM P D . C o re lD raw
Câu 8: Trong Inkscape để tạo b ản sao cho hình đã chọn ta chọn tổ hợp p hím nào sau đây? A . C trl + A B . C trl + + C . C trl + - D . C trl + D
Câu 9. Đ ể thay m ộ t ng ôi sao thành m ột khối lập phư ơng . B ạn sẽ tìm công cụ ở thanh cô ng cụ n à o ? A . B ả n g m à u B . H ộ p cô n g c ụ
C . T h a n h đ iều k h iển th u ộc tín h . ( *) D . H ộp th oạ i lệ n h
Câu 10: Sau khi hoàn thành việc vẽ hình trong Inkscape, ta lư u tệp bằng cách nhấn tổ hợ p phím : Trang 3 A . C trl +S B . C trl + N C . C trl + A A . C trl +D
BÀI 13: BỔ SUNG CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐỒ HOẠ.
Câu 1. Để xác định đườ ng viền của đối tượ ng dạng nét đứ t, bạn cần chọn trang nào tro ng hộp
th oạ i F ill a n d S tro k e? A . F ill. B . S trok e p a in t. C . S trok e style . D . S trok e .
Câu 2: Đ ể chỉnh sử a nền và đườ ng nét ta thực hiện:
A . O b jec ts/F ill a n d S tro k e
B . P a th /F ill a n d S trok e
C . T ex t/F ill a n d S tro k e
D . V ie w /F ill a n d S trok e
Câu 3: C ác phép ghép đối tượng đồ hoạ đượ c thực hiện b ằng cách chọn lệnh tro ng bảng chọn: A . O b jec ts B . P a th C . T e xt D . V ie w
Câu 4: Trong Inkscape để chọn m àu cho đườ ng viền ta nhấn g iữ phím …rồ i chọn m àu tro ng b ả n g m à u . A . C trl B . e n te r C . A lt D . sh if t
Câu 5: Trong Inkscape để chọn m àu cho nền của đố i tượ ng ta nhấn giữ p hím … rồi chọn m àu tron g b ả n g m à u. A . C trl B . e n te r C . A lt D . sh if t
Câu 6: Phép hợp trong Inkscape đư ợc thực hiện: A . P a th /U n ion B . Pa th /D iffe re n ce C . P a th /In tersec tio n D . P a th /D iv isio n
Câu 7: Phép giao trong Inkscape đượ c thực hiện: A . P a th /U n ion B . Pa th /D iffe re n ce C . P a th /In tersec tio n D . P a th /D iv isio n
Câu 8: Đ ể chuyển hình a thành hình b ta thự c hiện thao tác: A . P a th /U n ion B . P a th /D if feren c e C . P a th /In tersec tio n D . P a th /D iv isio n
BÀI 14: LÀM VIỆC VỚI ĐỐI TƯỢNG ĐƯỜNG VÀ VĂN BẢN.
Câu 1: Cần ít nhất b ao nhiêu điểm để xác định m ộ t đ ư ờn g
th ẳ n g đ i qu a gố c tạo đ ộ? A . M ộ t đ iểm . B . H a i điể m . C . B a đ iể m . D . B ốn đ iể m .
Câu 2. H ãy cho biết có b ao nhiêu điểm neo tro ng hình? A . M ộ t đ iểm n eo. B . H a i điể m n e o.
C . B a đ iể m n eo . (*) D . B ốn đ iể m n e o.
Câu 3. Đ iểm neo g óc đượ c thể hiện bằng h ìn h g ì? A . H ìn h ta m giá c . B . H ìn h vu ô n g. C . H ìn h th oi. (*) D . H ìn h bìn h h à n h .
Câu 4. Đ iểm neo trơn đượ c thể hiện bằng hình gì? A . H ìn h ta m giá c . B . H ìn h vu ôn g . (*) C . H ìn h th oi. D . H ìn h bìn h h à n h .
Câu 5. C họn từ còn thiếu tro ng câu sau: “Ta có thể tinh chỉnh đố i tư ợng đườ ng d ựa vào .........
v à cá c đ iểm , đ ư ờn g c h ỉ h ướ n g” A . đ iể m n e o. (*)
B . đ iểm ch ỉ h ướ n g. C . đ ườ ng . D . đ ườ ng n eo .
Câu 6. Đ ộ cong của m ỗ i điểm neo p hụ thuộ c vào ?
A . Đ iể m c h ỉ h ư ớn g
B . Đ iểm n eo trơn , đ iểm n eo g óc
C . Đ iể m c h ỉ h ư ớn g, đ ư ờn g c h ỉ h ư ớn g (*) D . Đ ườn g ch ỉ h ướn g
Câu 7. Em hãy quan sát hình sau và cho biết có b ao nhiêu điểm neo trơ n, bao nhiêu điểm neo g óc ?
A. 2 điểm neo g óc, 1 điểm neo trơ n.
B . 2 đ iể m n eo trơn , 1 đ iể m n e o gó c.
C . 2 đ iểm ne o g óc , 1 đ iể m n e o trơ n .
D . 2 đ iểm ne o trơn , 1 đ iểm n eo g óc .
Câu 8. B iểu tư ợng văn bản trên trong h ộp c ôn g c ụ ? A . B . C . D . (*)
Câu 9. M uố n đặt văn b ản theo đư ờng đã có (sau khi đã chọn đố i tượ ng và văn bản) ta dùng lệ n h g ì? Trang 4 A . F ile / P u t o n P a th .
B . T e xt / P u t th e P a th . C . T ex t / P u t in P a th .
D . T ex t / P u t on P a th . (*)
BÀI 15. HOÀN THIỆN HÌNH ẢNH ĐỒ HOẠ.
Câu 1: M ặc định, Inkscap hỗ trợ xuất tệp ảnh nào ? A . pn g B . p n g,jpg C . bm n D . pa s,jpg
Câu 2: Sau khi ho àn tất sản p hẩm , ta có thể xuất ra tệp dạng đồ hoạ điểm ảnh bằng cách
A . F ile /E xp ort P N G Im a ge B . F ile / P rin t C . F ile /O p en R ece n t D . F ile/ Im p ort
BÀI 16. NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH BẬC CAO VÀ PYTHON
Câu 1: N g ôn ngữ lập trình là:
A . n gô n n g ữ dù n g đ ể viết ch ư ơn g trìn h m á y tín h . (*)
B . p h ươ ng tiệ n đ ể so ạ n th ả o v ă n bả n tro ng đ ó có c h ươ n g trìn h .
C . ph ư ơn g tiện diễn đ ạ t th u ậ t to á n .
D . n gô n n g ữ bậ c ca o.
Câu 2. N g ôn ngữ lập trình bao gồ m :
A . H ợp n g ữ, n gô n n gữ b ậ c ca o .
B . N g ôn n gữ m á y, h ợp n gữ.
C . N gôn n g ữ m á y, h ợ p n gữ , n gô n n g ữ bậ c ca o . (*)
D . N gôn n g ữ bậ c c a o, n g ôn n gữ m á y.
Câu 3. N g ôn ngư ̃ lập trình không cần chư ơng trình dịch là: A . H ợp n g ữ.
B . N g ôn n gữ lâ ̣p trìn h bâ ̣c ca o.
C . N gôn n g ữ m a ́y. ( *) D . P yth o n .
Câu 4. C hươ ng trình d ịch là chươ ng trình
A . ch u yể n đ ổ i n g ôn n gữ m á y sa n g n gô n n g ữ lậ p trìn h bậ c c a o.
B . c h u yển đ ổi ch ư ơn g trìn h v iế t b ằ n g h ợp n g ữ h oặ c n gôn n g ữ lậ p trìn h b ậ c c ao sa n g n gô n n g ữ m á y. (*)
C . ch u yể n đ ổ i h ợ p n gữ sa n g n gôn n g ữ lậ p trìn h b ậ c c ao .
D . ch u yể n đ ổ i n g ôn n gữ m á y sa n g h ợp ng ữ.
Câu 5. N g ôn ngữ lập trình bậc cao là ngô n ng ữ
A . sử dụ n g từ v ựn g v à cú ph á p riên g .
B . v iết lệ n h th ôn g qu a m ã n h â n .
C . đ ượ c viế t bằ n g k í tự n h ưn g v ề c ơ bả n m ỗi lệ n h tư ơn g đ ươ n g v ới m ộ t lện h m á y.
D . sử dụ n g c á c c â u lệ n h đ ư ợc v iết g ầ n vớ i n gô n n gữ tự n h iên . (*)
Câu 6. M ôi trư ờng lập trình Python có m ấy chế độ ? A . 1 ch ế đ ộ. B . 2 c h ế đ ộ . (* ) C . 3 ch ế đ ộ. D . 4 ch ế đ ộ.
Câu 7. Lệnh in d ữ liệu ra m àn hình là: A . cin >> B . sc a n f() C . inp u t() D . prin t() (*)
Câu 8. Trong m ô i trường lập trình Python, để chọn chế độ soạn thảo chư ơng trình thì ta sử d ụ n g lện h n à o?
A . F ile = > N e w F ile (*) B . F ile = > O pen …
C . F ile = > O pe n M o du le… D . F ile = > S a ve
Câu 9. C ác giá trị của lệnh print() có thể là:
A . số th ực, số n gu yê n , xâ u k ý tự .
B . số n gu yê n , xâ u k ý tự , biể u th ức .
C . xâ u k ý tự , biể u th ức .
D . số, x â u k ý tự, b iểu thứ c. (*)
Câu 10. Câu lệnh sau in ra nộ i d ung gì?
A . D ã y ba số lẻ: 3 5 7 (*)
B . D ã y ba số lẻ : 3, 5, 7 C . 3 5 7 D . 3, 5 , 7
Câu 11. Kết quả của lệnh sau là gì? A . 12 B . 12 .5 C . 1 3 D . 13 .5 (*)
Câu 12. Kết quả của lệnh sau là gì? A . 7 B . 7.5 C . 3.4 + 4.1 = 7 D . 3 .4 + 4 .1 = 7.5 ( *) Trang 5
BÀI 17. BIẾN VÀ LỆNH GÁN
Câu 1. Đ ại lượ ng dùng để lư u trữ giá trị và giá trị có thể đư ợc thay đổi tro ng quá trình thự c hiện
c h ươ n g trìn h gọ i là : A . H ằ ng . B . X â u k ý tự . C . B iể u th ứ c. D . B iế n . ( *)
Câu 2. Trong Pytho n, phép to án nào được thự c hiện từ phải sang trái?
A . P h ép lũ y th ừ a (**). (*) B . P h é p n h â n ( *).
C . P h ép c h ia lấ y th ư ơn g n g u yên (//).
D . P h ép c h ia lấ y số dư (% ).
Câu 3. Trong Pytho n, phép to án nào có độ ư u tiên cao nhất?
A . P h ép lũ y th ừ a (**). (*) B . P h é p n h â n ( *).
C . P h ép c h ia lấ y th ư ơn g n g u yên (//).
D . P h ép c h ia lấ y số dư (% ).
Câu 4. Đ âu là q uy tắc đúng khi đặt tên cho biến trong Python?
A . T ê n biế n có th ể b ắ t đ ầ u bằ n g d ấu gạ c h dư ới “ _ ”. (*)
B . C ó th ể sử dụ n g từ k h ó a là m tê n b iến .
C . T ên biế n c ó th ể bắ t đ ầ u b ằ n g m ộ t c h ữ số.
D . T ên biến có th ể có c á c k ý h iệ u n h ư !, @ , #, $, % .
Câu 5. N = 5 . Tro ng câu lệnh này, N là kiểu d ữ liệu nào ? A . số n gu yê n . (*) B . số th ự c.
C . xâ u k ý tự . D . h ằ n g h oặ c b iến .
Câu 6. N = ‘5 ’ . Trong câu lệnh này, N là kiểu dữ liệu nào?
A . số n gu yê n . B . số th ự c. C . xâ u k ý tự . ( *)
D . h ằ n g h oặ c b iến .
Câu 7. Tên b iến nào dư ới đây là hợp lệ trong Pytho n? A . 12 a bc B . x yzA B C (*) C . M y c ou n try D . m 1 23 & b
Câu 8. Tên b iến nào là hợ p lệ? A . if B . g lo ba l C . n oloc a l (*) D . re tu rn
Câu 9. Tên b iến nào là hợ p lệ? A . _if (*) B . g lo ba l C . re tu rn D . T ru e
Câu 10. Sau các lệnh dư ới đây, biến x nhận g iá trị bao nhiêu? A . 5 B . 6 (*) C . 99 D . 10 0
Câu 11. Sau các lệnh dư ới đây, biến y nhận giá trị b ao nhiêu? A . 10 0 B . 9 9 (*) C . 19 D . 19 9
Câu 12. Kết quả của câu lệnh sau là g ì? A . 64 .5 (*) B . 6 4 C . 40 93 .5 D . 40 93
Câu 13. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau thì a, b nhận giá trị là bao nhiêu? A . a = 1 v à b = -5 B . a = -1 v à b = 5 C . a = 5 v à b = -1 (*) D . a = -5 v à b = 1
BÀI 18. CÁC LỆNH VÀO RA ĐƠN GIẢN.
Câu 1. Lệnh input( ) có chức năng :
A . n h ậ p dữ liệu từ bà n p h ím . (*)
B . x u ấ t d ữ liệ u ra m àn h ìn h .
C . n h ậ p và x u ấ t dữ liệ u ra m à n h ìn h .
D . ch u yể n đ ổ i g iữ a cá c k iể u d ữ liệ u
Câu 2. Lệnh print( ) có chứ c năng: Trang 6
A . n h ậ p dữ liệu từ bà n p h ím .
B . x u ấ t d ữ liệ u ra m àn h ìn h . (*)
C . n h ậ p và x u ấ t dữ liệ u ra m à n h ìn h .
D . ch u yể n đ ổ i g iữ a cá c k iể u d ữ liệ u
Câu 3: Đ ể nhập dữ liệu từ bàn phím ta sử dụng cú pháp: A . = in pu t() B . = p rin t( ) C . = ( ) D . =
Câu 4: Đ ể nhận biết kiểu d ữ liệu của biến tro ng Python ta d ùng lệnh A . int() B . flo a t() C . str() D . typ e( )
Câu 5: M uốn chuyển đổi số nguyên và xâu kí tự thành số thự c thì d ùng lệnh A . int() B . flo a t() C . str() D . typ e( )
C â u 6 : M u ốn c h u yển đ ổi số th ực v à x â u ch ứa số n g u yên th à n h số n g u yên th ì d ù n g lện h A . int() B . flo a t() C . str() D . typ e( )
Câu 7. M uốn chuyển đổi các kiểu d ữ liệu khác thành xâu kí tự thì dùng lệnh A . int() B . flo a t() C . str() (*) D . typ e( )
Câu 8. Lệnh nào sau đây sẽ báo lỗ i? A . int("12 +4 5") B . flo a t(1 3+ 1) C . str("12 3,5 .5 ") D . str(1 7.0 01 )
Câu 9. M uốn nhập số ng uyên cho biến n thì dùng lệnh g ì?
A . n = in t( in p u t(“N h a p n : ”) ) (*)
B . n = floa t( in p u t( “N h ap n : ”) )
C . n = str( in p u t(“N h a p n: ”) )
D . n = in pu t(“N h a p n : ”)
Câu 10. M uố n nhập số thự c cho biến n thì dùng lệnh gì?
A . n = in t( in p u t(“N h a p n : ”) )
B. n = flo at( input(“N hap n: ”) ) (*)
C . n = str( in p u t(“N h a p n: ”) )
D . n = in pu t(“N h a p n : ”) Trang 7