BT và đáp án môn Truyền động điện| Môn truyền động điện| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

BT và đáp án môn Truyền động điện| Môn truyền động điện| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu gồm 11 trang giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Bài 1: Cho ĐMđl P
đm
= 2,2 Kw , U
đm
= 110 V , I
đm
=25,6 A,n
đm
=1430 v/phút.Vễ đặc tính tự nhiên
,nhân tạo với R
ưf
=0,78 Ω
Ta có:
ta có:
Từ các số liệu đã xác định trên ta vẽ đường đặc tính tự nhiên đặc tính nhân tạo
Bài 2: Cho ĐMđl có: P
đm
=16 Kw, U=220 V, I
đm
=70 A,n=1000 vòng/phút ,Xác định ω khi M
C
=0,6 M
đm
R
ưf
=0,52 Ω ; R
ư
=0,28 Ω
Theo đề bài ta :
Suy ra :
Phươnh trình đặc tính điện của động cơ:
suy ra:
Vậy tốc độ của động khi R
ưf
=0,52 Ω
Suy ra:
- 1 -
Bài 3: Tìm trị số của các cấp mở máy của ĐMđl có: P
đm
=13,5 Kw ,U
đm
=110 V, I
đm
=145 A, n
đm
=1050
v/ph.biết rằng ,mở máy với 3 cấp điẹn trở.
Giải:
Ta có:
Suy ra :
Với số cấp khởi động m=3 =>
Ơ đây chọn I
1
=2.I
đm
=>
Từ đây suy ra:
Vậy trị số các cấp mở máy:
Bài 4: Xác định R
ưfi
đóng vào mạch phần ứng khi ĐMđl khi hãm đông năng với I
hbđ
=2.P
đm
. Trước khi
hãm động năng đọng làm việc với tải định mức. Cho P
đm
=46,5 Kw, U
đm
=220V, I
đm
=238 A , n
đm
=1500
v/ph
Giải:
- 2 -
Ta có:
Ta có:
=>
Dòng hãm ban đầu :
=>
Bài 5: Một ĐMđl có: P
đm
=34 Kw U
đm
=220 V, I
đm
=178 A, n
đm
=1580 v/ph,R
ư
=0,042 làm việc trên đặc
tính tự nhiên với M
C
=M
đm
.Để dừng máy người ta chuyển sang chế độ hãm ngược (±U
ư
).Hãy xác định
trị số M
h
đọng sinh ra với R
ưf
=1,25
Giải:
men điên từ do đông sinh ra : M=K I
h
Ta có:
Tốc độ của động đầu quá trình hãm:
- 3 -
=>
suy ra dòng hãm ngược:
Đầu quá trình hãm:
Cuối quá trình hãm:
Vậy men điện từ sinh ra :
Đầu quá trình hãm:
Cuối quá trình hãm:
Bài 6: Xác định của ĐMđl có: P
đm
=4,2 Kw ,U
đm
=220 V, I
đm
=22,6 A,n
đm
=1500 v/ph,Rư=0,841 Ω
;M
C
=M
đm
;
Giải:
Ta có:
Mặt khác:
Vậy tốc đọ của đọng khi là:
- 4 -
Dòng điện phần ứng lúc này:
Bài 7: Xác định Rưf=? Với ĐMđl có:16Kw,110 V,19,7A, 970 v/ph, = 0,6Ω , Khi hãm động năng để
=I
đm
=>
Giải:
Phương trình đặc tính khi hãm đông năng:
Phương trình đặc tính điện cơ:
(1)
Ta có:
Từ (1) suy ra:
Bài 8: ĐMđl:6,5Kw, 220 V, 34,4 A, 1500 v/ph, =0,242 Ω, làm việc khi Mc =M
đm
với
.Xác định để
Giải:
- 5 -
=>
Phương trình đặc tính của ĐMđl:
Để thì mắc thêm điện trở phụ giá trị:
Bài 9: ĐMđl:29 Kw, 440 V, 76 A, 1000 v/ph, =0,06 làm việc trong chế đọ hãm ngược(±Uư),
n=600 v/ph ,Iư =50 A. Xác đinh R
ưf
,P
lưới
,P
trục
,P
Rưf
Giải:
Ta có:
Khi trong chế đôhãm ngược:
Lúc này:
=>
- 6 -
=>
Công suất tiêu thụ từ lưới:
Công suất ra trên trục :
Công suất tiêu hao trên điện trở phụ:
Bài 10: ĐMđl: 29 Kw, 440 V; 1000 v/ph; =0,05 R
đm
,I
đm
=79 A, Làm việc chế độ hãm tái sinh. Xác
định khi =60 A, Rưf =0;
Giải:
Phương trình hãm tái sinh
Tốc độ quay động khi hãm :
Tại =0 ta có:
Với = R =
Vậy ω tại I
h
=-60 A là:
- 7 -
Bài 11: ĐMđl: 6,5Kw; 220 V;34,4 A; 1500 v/ph ; 0,14 Ω. Xác định khi cắt phần ứng ra khỏi lưới
đóng kín vào R = 6 Ω . Trước khi cắt M = 34,4 Nm
Giải:
Với
Tốc độ đọng trước khi hãm:
Trị số dòng ban đầu của phần ứng:
Bài 12: Xác định Rưf =? .ĐMnt: 12 Kw; 220 V; 54 A; 756 v/ph; +Rkt =0,25Ω , để phụ tải định mức
thì
Giải:
Ta có:
Phương trình đặc tính điện :
=>
Để tải định mức n=400 v/ph thì mắc thêm Rưf . Lúc này đặc tính điện trở thành:
- 8 -
Với
=>
Bài 13: ĐMđl:3,7 kW;110V;41A;1000v/p;0,219Ω;J=0,125 kgm
2
,xác định T
c
1.Làm việc trên đặc tính TN
2. Làm việc trên đặc tính Rưf=5Rư
3. Làm việc trên đặc tính ứng vớiU=1/3Uđm
4. Làm việc trên đặc tính ứng φ=0,5φđm
Giải:
1.Khi ĐC làm việc trên đặc tính TN
Độ cứng của đặc tính ưngs với trường hợp này;
2. làm việc trên R
ưf
=5Rư =5.0,219 =1,095(Ω)
3. làm việc ứng với U=1/3Uđm
Tc =0,029(s)
4. làm việc trên đặc tính ứng φ=0,5φđm
Bài 14: ĐK:22,5kV;380V;n
đm
=1460v/p;r
1
=0,2Ω;r
2
=0.24Ω;x
1
=0,39Ω;x
2
=0,46Ω
ω=? Mphụ tải đm trong mạch rôto măc 1điện trở phụ đã quy đổi về stato 1,2.Trong stato mắc X
2f
=0,75Ω
Giải:
Phương trình đặc tính củaĐK:
- 9 -
Trong đó:
R
22
= r
2
+ r
2f
=0,24+1,2 =1,44Ω
R
1
= 0,2Ω
Xnm=X
1
+ X
2
+ X
1f
=0,39+0,46 +0,75=1,6 Ω
Thay tất cả kết quả váo (1)
vậy chọn s=0,29
Ta có:
Vậy tốc mđộ gốc tại vị trí làm việc:
Bài 15:Xác định M
đm
của ĐK 4 cực; U
đm
=380V; ; ;
;hệ số quá tải
Giải:
Phương trình đặc tính của ĐK:
Trong đó:
- 10 -
Tại (mô men tới hạn)
(1) =>
Tại M
đm
ứng với s
đm
:
Ta có:
Thay (2) vào ta dược :
với ĐK làm việc không ổn định (loại).
=>
- 11 -
| 1/11

Preview text:

Bài 1: Cho ĐMđl có Pđm = 2,2 Kw , Uđm= 110 V , Iđm=25,6 A,nđm=1430 v/phút.Vễ đặc tính cơ tự nhiên
,nhân tạo với Rưf=0,78 Ω Ta có: Và ta có:
Từ các số liệu đã xác định ở trên ta vẽ đường đặc tính cơ tự nhiên và đặc tính cơ nhân tạo
Bài 2: Cho ĐMđl có: Pđm=16 Kw, U=220 V, Iđm=70 A,n=1000 vòng/phút ,Xác định ω khi MC=0,6 Mđm và Rưf=0,52 Ω ; Rư=0,28 Ω Theo đề bài ta có : Suy ra :
Phươnh trình đặc tính điện cơ của động cơ: và suy ra:
Vậy tốc độ của động cơ khi Rưf=0,52 Ω Suy ra: - 1 -
Bài 3: Tìm trị số của các cấp mở máy của ĐMđl có: Pđm=13,5 Kw ,Uđm=110 V, Iđm=145 A, nđm=1050 v/ph.biết rằng
,mở máy với 3 cấp điẹn trở. Giải: Ta có: Suy ra :
Với số cấp khởi động m=3 => Mà Ơ đây chọn I1=2.Iđm => Từ đây suy ra:
Vậy trị số các cấp mở máy:
Bài 4: Xác định Rưfi đóng vào mạch phần ứng khi ĐMđl khi hãm đông năng với Ihbđ=2.Pđm. Trước khi
hãm động năng đọng cơ làm việc với tải định mức. Cho Pđm=46,5 Kw, Uđm=220V, Iđm=238 A , nđm=1500 v/ph Giải: - 2 - Ta có: Ta có: => Dòng hãm ban đầu : =>
Bài 5: Một ĐMđl có: Pđm=34 Kw Uđm=220 V, Iđm=178 A, nđm=1580 v/ph,Rư=0,042 làm việc trên đặc
tính cơ tự nhiên với MC=Mđm.Để dừng máy người ta chuyển sang chế độ hãm ngược (±Uư).Hãy xác định
trị số Mh đọng cơ sinh ra với Rưf=1,25 Giải:
Mô men điên từ do đông cơ sinh ra : M=K Ih Ta có:
Tốc độ của động cơ ở đầu quá trình hãm: mà - 3 - => suy ra dòng hãm ngược: Đầu quá trình hãm: Cuối quá trình hãm:
Vậy mô men điện từ sinh ra : Đầu quá trình hãm: Cuối quá trình hãm: Bài 6: Xác định
và Iư của ĐMđl có: Pđm=4,2 Kw ,Uđm=220 V, Iđm=22,6 A,nđm=1500 v/ph,Rư=0,841 Ω ;MC=Mđm ; Giải: Ta có: Mặt khác:
Vậy tốc đọ của đọng cơ khi là: - 4 -
Dòng điện phần ứng lúc này:
Bài 7: Xác định Rưf=? Với ĐMđl có:16Kw,110 V,19,7A, 970 v/ph, Rư = 0,6Ω , Khi hãm động năng để Iư =Iđm => Giải:
Phương trình đặc tính cơ khi hãm đông năng:
Phương trình đặc tính điện cơ: (1) Ta có: Và Từ (1) suy ra:
Bài 8: ĐMđl:6,5Kw, 220 V, 34,4 A, 1500 v/ph, Rư =0,242 Ω, làm việc ở khi Mc =Mđm với .Xác định để Giải: - 5 - =>
Phương trình đặc tính cơ của ĐMđl: Để
thì mắc thêm điện trở phụ có giá trị:
Bài 9: ĐMđl:29 Kw, 440 V, 76 A, 1000 v/ph, Rư =0,06
làm việc trong chế đọ hãm ngược(±Uư),
n=600 v/ph ,Iư =50 A. Xác đinh Rưf ,Plưới ,Ptrục ,PRưf Giải: Ta có:
Khi trong chế đôhãm ngược: Lúc này: => - 6 - Mà =>
Công suất tiêu thụ từ lưới: Công suất ra trên trục :
Công suất tiêu hao trên điện trở phụ:
Bài 10: ĐMđl: 29 Kw, 440 V; 1000 v/ph; Rư =0,05 Rđm ,Iđm=79 A, Làm việc ở chế độ hãm tái sinh. Xác định khi Iư =60 A, Rưf =0; Giải: Phương trình hãm tái sinh
Tốc độ quay động cơ khi hãm : Tại Iư =0 ta có: Với Rư = R = Vậy ω tại Ih=-60 A là: - 7 -
Bài 11: ĐMđl: 6,5Kw; 220 V;34,4 A; 1500 v/ph ; 0,14 Ω. Xác định
khi cắt phần ứng ra khỏi lưới
và đóng kín vào R = 6 Ω . Trước khi cắt M = 34,4 Nm và Giải: Với
Tốc độ đọng cơ trước khi hãm:
Trị số dòng ban đầu của phần ứng:
Bài 12: Xác định Rưf =? .ĐMnt: 12 Kw; 220 V; 54 A; 756 v/ph; Rư +Rkt =0,25Ω , để phụ tải định mức thì Giải: Ta có:
Phương trình đặc tính cơ điện : =>
Để tải định mức có n=400 v/ph thì mắc thêm Rưf . Lúc này đặc tính cơ điện trở thành: - 8 - Với =>
Bài 13: ĐMđl:3,7 kW;110V;41A;1000v/p;0,219Ω;J=0,125 kgm2,xác định Tc
1.Làm việc trên đặc tính cơ TN
2. Làm việc trên đặc tính Rưf=5Rư
3. Làm việc trên đặc tính ứng vớiU=1/3Uđm
4. Làm việc trên đặc tính ứng φ=0,5φđm Giải:
1.Khi ĐC làm việc trên đặc tính cơ TN
Độ cứng của đặc tính cơ ưngs với trường hợp này;
2. làm việc trên Rưf =5Rư =5.0,219 =1,095(Ω)
3. làm việc ứng với U=1/3Uđm Tc =0,029(s)
4. làm việc trên đặc tính ứng φ=0,5φđm
Bài 14: ĐK:22,5kV;380V;nđm=1460v/p;r1=0,2Ω;r2=0.24Ω;x1=0,39Ω;x2=0,46Ω
Xđ ω=? Mphụ tải đm trong mạch rôto măc 1điện trở phụ đã quy đổi về stato là 1,2.Trong stato mắc X2f =0,75Ω Giải:
Phương trình đặc tính cơ củaĐK: - 9 - Trong đó: R’ ’
22 = r’2 + r2f =0,24+1,2 =1,44Ω R1= 0,2Ω Xnm=X ’
1 + X2 + X1f =0,39+0,46 +0,75=1,6 Ω
Thay tất cả kết quả váo (1) vậy chọn s=0,29 Ta có:
Vậy tốc mđộ gốc tại vị trí làm việc:
Bài 15:Xác định Mđmvà của ĐK 4 cực; Uđm=380V; ; ; ;hệ số quá tải Giải:
Phương trình đặc tính cơ của ĐK: Trong đó: - 10 - Tại (mô men tới hạn) (1) => Tại Mđm ứng với sđm : Ta có: Thay (2) vào ta dược : với
ĐK làm việc không ổn định (loại). => - 11 -