LƯƠNG DUYÊN BÌNH (Ch biên)
NGUYN HU H - LÊ VÃN NGHĨA
Bài tp
VT Li ĐI CIAJN
Tp ba
QUANG HC - VT LÍ LƯNG T
BIÊN SON THEO CHƯƠNG TRÌNH CA B GIÁO ĐG
VÀ ĐÀO TO BAN HÀNH NĂM 1990
Dàng cho các trưng đi hc k ĩ thut (Công nghip, Xây dng,
Kiến trúc, Thu li, Giao thông vân ti, M đa cht,
Sư phm k ĩ thut Công nghip...)
(Tái bn ln th m ưi by)
NHÀ XUT BÀN GIÁO DC VIT NAM
PHN QUANG LÍ
C hương 1
GIAO THOA ÁNH SÁNG
TÓM TT Lí THUYT
1. Điu kin cho cc đi giao thoa và cc tiu giao thoa đi vi
hai ngun sáng kết hp
a) Cc đi giao thoa
Hiu quang l ca hai sóng ánh sáng ti nơi gpjihau bng mt s
nguyên ln bưc sóng ánh sáng :
' L
- L 2 = U (k = 0, ±1, ± 2, (1-1)
b) Cc tiu giao thoa
Hiu quang l ca hai sóng ánh sáng ti nơi gp nhau bng mt s
l ln na bưc sóng ánh sáng :
L - L-2 = (2k + 1) (k = 0, ±1, ± 2,...). (1-2)
Trong các công thc (1-1) và (1-2), L
là quang ca tia sáng
t ngun th nht đến đim quan sát, L
2
là quang l ca tia sáng ĩ
ngun sáng th hai đến đim quan sát, X là bưc sóng ánh sáng
(trong chân khng).
Trưng hp môi trưng truyn ánh sáng là chân không hoc không
khí, hiu quang l s bng hiu khong cách (quãng đưng hmh hc)
t hai ngun sáng đến đim quan s á t:
Lj ~ L2 = T - r2
2. Vân giao thoa trong máy giao thoa Yâng (hoc các máy giao
thoa tưong t), mi trưng ánh sáng truyn qua là chân không (hoc
không khí).
a) V trí ca các ván sáng trên màn
s = k (k = 0, +1, ±2, ...) (1-3)
b) V trí ca các vân tôi trên màn
yt = (2k + 1) (k = 0, ± 1 ,± 2 ,...). (1-4)
c) B rng ca vân giao lìioa (vn sáng hoc vân ti) .(khong vân)
i = ^ . . . : (1-5)
/ *
Trong các công thc (1-3), (1-4) và (15):
k là các s nguyên đi s (0, ±1, ±2, ...);
X
là bưc sóng ánh sáng t i;
/ là khong cách gia hai ngun sáng kết hp ;
D là khong cách t mt phng cha hai ngun sáng đến màn
quan sát các vân giao thoa.
3. Giao thoa trên bn mng có b dày thay đi vân cùng đ dày
a) Bn mng có bê dày thay đ
Hiu quang l gia hai tia phn x trên hai mt cùa bn mng :
L - Lo - 2d Jn* - sin2 - , (1-6)
2
trong đó : d là b dày ca bn mng ti đim quan s á t;
n là chiết sut ca bn mng ;
i là góc ti ca tia sáng trên bn mng.
b) Nêm không khí :
V trí cùa các vân t i:
dt = k | (k = 0 ,1 ,2 ....) (1-7) ;
V trí ca các vân sáng :
ds = (2k -1 ) ( k = l,2 ,;..) ( ì-8) ;
4
trong các công thc (1-7) và (1-8), d là b dày ca nm ng vi các
vân giao thoa.
c) Bn cho vân tròn Niutơn (Môi trưng chân không hoc
không khí)
V trí ca các vân ti và vân sáng :
dt = k (k = 0, 1,2 ,...). (1-9)
ds = (2k - 1) ( k = l, 2...). (1-10)
Bán kính ca vân ti th k :
rk =%/X.Vk (k = 0, 1 ,2,...), (1-11)
trong đó R là bán kính cong ca thu kính trong bn cho vân
tròn Niutơn.
4. Bn mng hai m t song song (hay bn mng có b dày
không đi) vân cùng đ nghiêng
Hiu quang l gia hai tia phn x ên hai mt ca bn mng :
L] - L 2 =2áyjn2 -s in 2 i (1-12)
ưong đó : d là b dày ca bn mng ;
n là chiết sut ca bn ;
i là góc ti ca ánh sáng ti mt bn ;
X là bưc sóng cùa ánh sáng tđi.
Bài tp thí d 1
Mt ngun sáng đn sc phát ra ánh sáng có bưc sóng
X - t
Chiếu ánh sáng irên vào hai khe h hp song song cách nhau
/ = Imm và cách đu ngun sáng. Trên mt màn nh đt song song và
cách mt phng cha hai khe h mt đon D = im, ta thu,đưc mt
h ihng vân giao thoa.
a) Tính khong cách gia hai vân sáng (hoc hai vân ti) iên tiếp
nếu toàn b h thng đt trong không khí.
b) Xác đnh v trí ca ba vân ti đu tiên.
c) Đt trưc mt trong hai khe h mt bn mng phng, trong sut
có hai mt song song, dày e = 12|am và có chiết sut n = 1,5. Khi đó
h ihng vân giao thoa có gì thay đi ? Xác đnh đ dch chuyn ca
h thng vân.
d) Nếu không đt bn mng, mà li đ vào khong gia màn nh
và mt phng cha hai khe mt cht lng thì .ngưi ta thy b rng
ca mi vân giao thoa bây gi là i' = 0,45mm.
rinh chiết sut ca cht lng.
Bài gii
Cho
X = 0,ÓLim = (Xó.icr^m ;
= mm = l.icr^m ;
D = lm ;
n = 1,5 ;
e = 12pm = 12-lO^m ;
i ' = 0,45mm = 0,45.10~3m ;
Hi
i?
Ay ?
n ?
a) H thng quang hc cho trong bài chính là mt máy giao thoa
Yâng. Nếu h thng đt trong không khí, trên màn ta thu đưc mt h
thng vân sáng và ti xen k nhau. B rng cùa iriỗi vân bng :
XD
i = = 0,6.10-3m = 0,6mm.
1.10
-3
b) V trí ca các vân ti đưc xác đnh bi công thc (1-4)
y, = (2k + 1) = (2k + 1 )-, (k = 0, ±1, ±2, ...)
21
2
Xét các vân ti phía trên vân sáng gia :
V trí ca các vân ti th nht ng vi k = 0
y,r = = 0,3mm.
2
V trí ca vân ti th hai ng vi k = 1
Y2t
V trí ca vân ti th ba ng vi k = 2
y_7t = = l,5mm.
2
c) Khi đt mt bn mng
trong sut trưc mt trong
hai Jkhe h, hiu quang l
gia các tia sáng t hai khe
đến mt đim trên màn thay
thay đi. Mun biết h
thng vân thay đi như thế
nào. ta tính hiu quang
ca hai tia sáng ti mt
đim trên màn. Theo hình
v 1.1, ta có hiu quang l
Lj - L2 = [(rj - e) + n.e] - r2 = (rj - r2) r (n
_ , ., y7
Đã biết ĨJ - ĩ7 = ~ -
1 z D
Do đó L, - L2 - ^ + (n - l)e.
D
l)e.
7
V trí ca các vn sáng đưc xác đnh bi điu kin (1-1)
L
L o = r
(n l)e k.
,
I í D
suy ra :
(n-l)eD
Tương t v trí ca các vân ti đưc xác đnh bi
y , = ( 2 t + 1)j £ - ( » - ? ) E P
1 21 l
(1)
(
2
)
Mt khác, khi chưa có bn mng, v trí ca các vân sáng và ti
đưc tính bi công thc :
ys = k
AJD
/
,D
y, = (2k + 1 )~ "
So sánh (1), (2), (3) và (4) ta rút ra đưc các nhn xét sau :
(3)
(4)
- Khong cách gia hai vân sáng (hoc hai vân ti) liên tiếp
không thay đi- Tht vy :
i' =
(k + 1)
/ID (n-l)eD
/
/
k D (n-l)eD
1 /
À,D
- 1.
- Toàn b h thng vân b dch chuyn đi mt đon
(n - l)eD
Ay = -
/
Thực vậy, chảng hạn đi vi vân ng th k, đdch chuyn bàng :
XD
hay
Ay - y's - ys =
(n-l)eD
. .D (n-l)eD
k -
----------------------
-
/ /
- k-
/
Ay = -
/
(5)
8
Vi n luôn luôn ln hơn 1, ta có Ay = - ^ 2 . < 0 , nghĩa }à
h thng vân đã dch chuyn xung phía dưi (cùng phía vi khe có
đt bn mng). Thay các tr s vào (5), ta có đ dch chuyn ca h
thng vân có đ ln bng :
IAy, = ( n ^ = ( U - ) m ^ = 6 .10-3m = 6mm
l
1.10
d) Khi đt h thng trong cht lng chiết sut n\ lp lun tương t
như câu hi c) ; hiu quang l gia hai ùa sáng t các khe đến mt
đim M trên màn là
L| - L2 = n lj - n ĩ
2
; n là chiết sut ca cht lng.
y7
L - L 2 = n'(r, - r 2) = n'4 --
Theo các điu kin (1-1) và (1-2), v trí ca các vân sáng và ti
đưc xác đnh bi các công thc :
y <- =
k
=
k V
^ ^
_
t 1
n n
y', = (2k + 1 )-V (6)
2n
T các công thc (6), ta tính đưc khong cách gia hai vân
liên tiếp
= (7)
n'
Vy khi đ đy cht lng vào toàn b h thng, b rng mi vân
s gim đi n' ln.
T (7), suy ra chiết sut ca cht lng
i * 0,6 4 . . . . . _ 1
n = = = (đó là chiết sut ca nưc n = 1,33).
i' 0,45 3
Bài p thí d 2
Cho mt lưng lăng kính Frenen, gm hai lăng kính ging nhau,
các đáy đưc dán vi nhau bng mt cht nha trong sut, mi lâng
kính có góc chiết quang A = 1° và có chiết sut n = 1,5. Trưc lưng
lãng kính, ngưi ta đt; mt khe sáng hp s song song vi đưng cnh
cua các lăng kính và nm trong mt phng cha đáy ca các lăng
kính. Khong cch t khe sáng s đến lưng lãng kính d = 20cm. Cách
iưng lãng kính d2 = 6m đt mt màn nh p vung góc vi trc đi
xng ca h thng.
Đáy ca các lăng kính có b dày không đáng k.
a) Chng minh rng lưng lãng kính Frenen tương đương vi máy
mao thoa Yâng. V min giao thoa và tính b rng ca nó trên màn
ánh p.
b) Tim b rng ca mi vân giao thoa nếu khe sáng s phát ra ánh
sáng có bưc sóng X = 0,56^m.
c) Trên b mt ca mt trong hai lăng kính, ngưi ta ph mt lp
nha trong sut mng có mt song song và có chiết su t: n' = 1,696.
Khi đó h thng vân ưên màn p đch chuyn mt đon y = 8,lmm.
rinh b dày ca lp nha.
Bài gii
A = 1° = rad ;
180
n = 1,5 ;
dj = 20cm = 0,2m
2 = 6m ;
X = 0,56jLim = 0,56.10
n' = 1,696 ;
C w {
HI : d ? i ? e ?
-6
m
\,Ay = 8, lmm = 8,1.10 3 m.
a) Chùm tia sáng xut phát t khe
s,
sau khi kh.úc x qua lưng
lang kính b tách thành hai. Các chùm tia này ging như xut phát t
Sj
và
So (S
và
S2
là các nh o ca s qua hai lăng kính). Các ngun o
S ,
$ 2
và các chùm tia sáng do chúng phái ra đi xng
VI
nhau qua
mt phng cha đy ca lăng kính. Vì t cùng mt ngun
s
tách
thành hai nên các chùm tia sáng xut phát t S và S') kết hp vi
nhau và gây ra hin tưng giao thoa. Min chung ca hai chùm tia
chính à min giao thoa (hình 1.2).
i
ì-T -nr
-
/ i r i U m A A K A A A w
^
- I
r-
-r ...
r
^ u /
m
*
u2
T
d
I
Hình .2
Qua hình v ta thy lưng lãng kính Frenen cũng à mt dng c
to ra các ngun kết hp và tương đương vi khe Yâng. Do đó ta có
th áp dng các kết qu v hin tng giao thoa qua khe Yâng đi vi
lưng lăng kính Frenen vi khong cách gia hai khe / = SS,
khong cách t mt phng cha hai khe ti màn D = dj + d2-
Tính b rng ca min giao thoa trên màn p.
Trên hình 1.2, b rng d ca min giao thoa bng
d = djot.
a bng hai ln góc lch ca tia sáng do mi lăng kính gây ra :
a = 2(n - 1)A (rađian),
do đó d = 2đ2( n - 1)A = 2.6(1,5 - 1). =
2 180
= 0,105m = 10,5cm.
11
b) B rng ca mi vãn giao thoa cho bi công thc (1-5) :
-
/
trong dó / = d , a = 0,2 = 0,35.10~2m.
1 180
; XD _ 0,56.10 6.6,2 _ A Anc ln _3_ _ ,
__
i = =
--------
= 0,995.10 m ~ lmm.
I 0,35.10 '
c) Lp lun ging như câu hi c) ca bài tp mu 1 ta có th rút ra
kết lun khi ph lèn mt trong hai lăng kính mt lp nha thì h
thng vân giao thoa trên màn p không có gì thay đi, toàn b h
thng vân giao thoa dch chuyn mt đon v phía lãng kính có ph
lp nha là
I Ay i = ~ I)eD
/
suy ra b dày ca lp nha
/l Ayl _ 0,35.10-2.8,1-1(T3 ^ - 6
- =6,4.10 m = 6,4|^m.
(n'-l)D (1,696-1). 6,2
Bài tp thí d 3
Cho mt thu kính hi t L, tiêu c f = 50cm, khu đ có bán kính
R = 3cm. Cách thu kính mt đon d = 75cm, ngưi ta đt mt khe
sáng thng đng s. nh sáng do khe phát ra có bưc sóng = 0,5m.
Thu kính đưc cưa dc theo mt đưng kính thng đng thành hai
na thu kính
L
và
L 2
các na thu kính này đưc tách
ra
đ to
thành mt khe h thng đng song song vi khe sáng
s
và có b rng
a = lmm (h thng như trên gi là lưng thu kính Biê).
a) Cách lưng thu kính mt đon bng s, ngưi ta đt mt màn
quan sát p vuông góc vi chùm tia sáng phát ra t ưng thu kính.
Chng minh rng lưng thu kính Biê tương đương vi máy giao thoa
khe Yâng. Bt đu t giá tr s0 nào ca s ta có th quan sát đưc các
vân giao thoa trên màn p ?
12
b) Tim s ph thuc ca b rng i ca mi vân giao thoa vào
khong cách s. Tính giá tr ca i khi s = 3m.
c) Vi giá s = 3m thi tng s vân sáng trên màn quan sát bng
bao nhiêu ?
Bài gii
Cho
f = 50cm = 0,5m,
d - 75cm = 0,75m,-
R = 3cm - 0,03m,
k = = O.S.lO^m,
v-3.
H i: Sq ? i(s) ? N ?
a = lmm = 10 m.
a) Gi S và
s
2
là nh thc ca khe sáng
s
qua hai na thu kính
L2 (hình 1.3), d' là khong cách t Sj (hoc
s2),
ti thu
kính theo công thc thu kính.
Hnh .3
- i i -
f d ^ đ
ta có :
d =
df
0,75.0,5
d - f 0,75-0,5
= l,5m.
13
/ ;>
í.
Theo hình v 1.3, khong cách / gia ,S1 và S
'2
đưc xác đnh bi
các t l đng dng :
/ _ d + d __ 2,25
a d 0,75
/ = 3a - 3-103m = 3mm.
Các chùm tia sáng phát ra t s, sau khi khúc x qua hai na thu
kính có th coi như xut phát t hai ngun th cp kết hp S và s 2 .
Chúng có mt min chung, đó chính là min giao thoa. Như vy có
th coi lưng thu kính Biê như mt h thng khe Yâng S}, s 2 cách
nhau / = 3.1CT3 m và cách màn quan sát mt đon D = s - đ'
T hình v 1.3, d dàng tính đưc khong cách s0 (khong cách
nh nht k t thu kính, đó ta có th quan sát đưc hin tưng giao
thoa).
S _ 2R + a _ 6,i.l0~2
S o - d ' - / ~ 3.1CT3
suy ra s0 = l,578m. ;
b) B rng ca mi vân giao thoa đưc tính bi cng thc (1-5)
_ XD _ X (s-d>)
/
nghĩa là i tăng khi s tăng, vdi s - 3m :
: 0,5 10-6 .(3-1,5) in -3 _ . m c
___
i ~ ------------
----------
= 0,25.10 m = 0,25mm.
3.10
c) Gi L là b rng ca min giao thoa ưên màn p. Theo các t l
đng dng
L _ s+d
a d
suv ra
L = ^ = (:;- a 7 5 U 0 ~- = 5 .1 0 -V = 5mm.
d 0,75
T đó-tính đưc s vân sáng trên màn quan sát như sau :
IV, ] = I k I i = I k 10,25 < = --2,5
2 2
Iki < 10
k = 0, ±1, ±2, ±10 => 21 vân sáng.
Bài p thí d 4
Trên mt bn thu tinh phng (chiết sut n = 1,5), ngưi ta ph
mt màng mng có chiết sut n' = 1,4. Mt chùm tia sáng đơn sc
song song, bưc sóng X - 0,Ój.m đưc chiếu gn thng góc vi
mt bn :
Tính b dày ca màng mng biết rng do hin tưng giao thoa,
chùm tia phn x có cưòng đ sáng cc tiu.
Bài gii
Cho : <
n' = 1,4,
d = 0,6|xm = 0 ,ó .ic rm,
L2 - Lj
= (2k +
1 )-.
H ò i: e ?
Xét mt tia sáng Sjlj... Khi ti mt ca màng mng, mt phn tia
sáng này s phn x mt trưc ca màng (ti Ij), mt phn s đi
qua màng mng và phn x mt sau ca màng (ti Nj trên mt bn
thu tinh). Hai tia phn x này s giao thoa vi nhau. Mun xéĩ
cưng đ sáng ca ánh sáng giao thoa,
ta phi tính hiu quang l ca các tia
phn x (hình 1.4).
Quang l ca tia (S
I
S
) bng :
Lj = S ^ S , +
(cng thêm vì tia Sjĩ phn x t
không khí trên màng mng - môi
trưng chiết quang hơn không khí).
Si
S2
h
_l
ro
\
U .
N2
/ e
*
* r * r \ \
r
J * \
iíK
\
Hình 1.4
t^ 2
~ S|I]Sj + 2n ]N + SIS + 2n c +
(cng thêm vì tia Ĩ
N
phn x t màng mòng trên thu tinh -
môi trưng chiết quang hơn thu tinh).
Suy ra hu quang l ca hai tia phn x
L
2
- L - 2n'e.
Theo đu bài, cưng đ sáng ca chùm tia giao thoa này cc tiu, nên
L2 - L = 2n'e = (2k + 1)>
do đó b dày ca màng mng bng :
e = (2k + l) .
4n
A, 0 6
ng vi k = 0, b dày đó bng eơ = - = - = 0T 1 fim.
4n' 4.1,4
3,
úhg v.i k = 1, ej = = 0,33 jim.
4n
v.v...
Quang l ca tia (S
N
S
) bng:
Bài tp thí d 5
Chiếu mt chùm tia sáng đơn sc song song và thng góc vi mt
dưi ca mt nêm không khí. Ánh sáng ti có bưc sóng k = 0,p.m,
m góc nghiêng ca nêm biết rằng trên lcm dài ca mt nêm, ni
ta quan sát thy 10 vân giao thoa.
Bài gii
í.io^ cm
N = 10 vân/cm.
IX - 0,6fim = O ^.lO ^cm , -
Cho { H o i: a ?
16
Theo (1-7), v trí ca các vân
ti đưc xác đnh bi
Tương t V trí ca vân ti th
k + 10 đưc xác đnh b i:
dk+lO = (k + iO)-j(cm). (2)
(
1
)
Hnh 1.5
Theo hình ve 1.5, ta CÓ
a = sin a = ,
k h
T-rong đó II2 là b rng tính ra centimet ca 10 vân : h h = lem,
do đó :
Bài tp thí d 6
Chiếu mt chùm tia sáng đơn sc song song và thng góc vi bn
thu tinh phng ca mt h thng cho vân tròn Niutơn.
Đưng kính ca vân ti th tư đo đưc d4 = 9mm (coi tâm ca h
thng là vân ti th không).
Tìm bưc sóng c ánh sáng tôi biết rng bán kính mt li ca
thu kính R = 8,6m, gia thu kính và bn thu tinh là không khí. ì
2*YÍ.ĐC.T3-C0-lftlT
17
Nếu coi tâm cùa;h.thng là vân ti s không (k = 0), thì vân ti
ih tư (ng vi k = 4) s có bán kính
Suy ra bưc sóng ca ánh sáng t i:
x = _ = ( 9 0 0 ^ = 0,589,10-6 III = 0,589m
16R 16.8,6
BÀI T P
1.1. Trong mt má giao thoa Yâng, các khe đưc chiếu bi ánh
sáng đơn sc có bưc sóng  = 0,6|j.m. Khong cách gia hai khe
sáng bng / = lmm. Khong cách t mt phng cha hai khe ti màn
quan sát D = lm.
Xác đnh v trí ca ba vân sáng đu tiên (coi vân sáng chính gia
là vân th khng).
1.2. Khong cách gia hai khe trong máy giao thoa Yâng
/' =, mm. Khong cách t màn quac sát ti mt phng cha hai khe
D = 3m. Khi toàn b h thng đt trong không khí. Ngưi ta đo đưc
khong cách gia hai vân sáng liên tiếp =
a) Tìm bưc sóng ca ánh sáng ti.
b) Xác đnh v trí ca vn sáng th ba và vân ti th tư.
c) Đt trưc mt trong hai khe sáng^ mt bn mng ph.ng có hai
mt song song, chiết sut n = 1,5, b đày e = lOjom. Xác đnh đ dch
chuyn ca h thng vân giao thoa trên màn quan sát.
d) Trong câu hi c) nếu đ đy nưc (chiết sut n = 1,33) vào
khong cách cách gia màn quan sát và mt phng cha cc khe thì
h thng vân giao thoa có gì thay đi ? Hãy tính khong cách gia
hai vân sáng liên tiếp trong trưng hp này.
ì
1.3. Đ đo b dày ca mt bn mng trong sut, ngưi ta đt bn
trưc mt trong hai khe ca máy giao thoa Yng. Ánh sáng chiếu vào
h thng có bưc sóng X = 0,6jum. Chiết sut ca bn mng n = 1,5.
Ngưi ta quan sát thy vân sáng gia b dch chuyn v V trí ca vân
sáng th nãin (ng vi úc chưa đt bn). Xác đnh b dày ca bn.
1.4. Đ đo chiết sut ca khí clo ngưi ta làm thí nghim sau :
Trên đưng đi ca chùm tia sáng do mt trong hai khe ca máy
giao thoa Yâng phát ra. Ngưi ta đt mt ng thu tinh dài d = 2cm
có đáy phng và song song vi nhau. Lúc đu trong ng cha không
khí, sau đó thay không khí bng khí clo, ngưi ta quan sát thy h
thng vân dch chuyn đi mt đon bng 20 ln khong cách gia hai
vân sáng liên tiếp (tc 20 ln khong vân). Toàn b thí nghim đưc
thc hin trong bung yên tĩnh và đưc gi mt nhit đ không đi.
Máy giao thoa (giao thoa kế Râylây) đưc chiếu bng ánh sáng vàng
naưi có bưc sóng X = 0,589)im. Chiết sut ca không khí
n = 1,000276. Tim chiết sut ca khí clo.
1.5. Hai khe sáng trong máy giao thoa Yâng cách nhau / = Imm
đưc chiếu sáng bi mt chùm tia sáng đơn sc. Màn quan sát giao
thoa đưc đt cách mt phng ca hai khe mt khong D = 2m. B
rng ca 6 vân sáng liên tiếp đo đưc bng 7,2mm.
a) Tính bưc sóng ca ánh sáng ti.
b) Tìm sai s có th mc phi khi đo bưc sóng, biết rng sai s
ca phép đo, khong cách gia hai khe và b rng ca 6 vân sáng đu
bng --mm.
20
c) Xác đnh đ dch chuyn ca h thng vân, nếu trưe mt trong
hai khe sáng có đt mt bn mng trong sut, mt song song, dày
0,02mm, chiết sut 1,5.
1.6. Chùm ánh sáng đơn sc phát ra t mt khe sáng hp F
(hình 1.6), đưc ri vào mt màn E cách khe sáng mt đon FC = lm.
Trên màn E có hai khe hp F
và F2 song song vi nhau và cách đu
khe sáng F. Khong cách gia hai khe F], F2 bng / = lmm. Song song
19
với màn E và cách màn E mt đon E = 1,20m, ngưi ta đt mt màn
quan sát các vân giao thoa
p,
vân sáng gia nm ti
o.
Hình 1.6
a) Khong cách gia hai vân sáng liên tiếp bng i = 0,6mm. Tìm
bưc sóng ca ánh sáng phát ra t khe sáng F.
b) Trưc khe F1? ngưi ta đt mt bn mng trong sut hai mt
song song, dày e = lm , có chiết sut n = 1,5. Xác đnh v trí mi
ca vân sáng gia. Hi phi dch khe sáng F mt đon bng bao
nhiêu theo chiu nào theo phương vuông góc vi c o đ đưa vân
sáng gia về li vị trí o.
c) Đưa khe F v vị trí ban đu, bn mng đưc ly ra khi h
thng. Gi s khe F phát ra ánh sáng-trng. Quan sát vân t th 15
k t o . Hi nếu đem phân tích quang ph ánh sáng ti đim quan sát
thì trong quang ph này s thiếu bao nhiêu vch so vi quang ph
thy đưc (có bưc sóng t 0,4p.m đến 0,7jim). Tính bưc sóng ca
các vch đó.
1.7. Trong các thí nghim gương phng Frenen, khong cách gia
các nh o S ^ ca ngun sáng : / = 0,5mm ; màn quan sát cách SS
2
mt đon D = 5m. Vi ánh sáng xanh thì khong cách gia hai vân
sáng iên tiếp trên màn quan sát i = 5mm. Tính bưc sóng ca ánh
sáng xanh. ' '
1.8. Cho mt h thng gương Frenen GG2 đt nghiêng nhau mt
2 62
góc a = - radian. Ngun đim
o
đt trưc hai gương, cách giao
tuyến
c
ca hai gương mt đon r = lm phát ra ánh sáng xanh có
20
bưc sóng X = 0,55jim. Góc qCO = 30°, b rng ca mi gương
bng L = 25mm. Tính :
a) Khong cách gia các nh o O
, 0 2 cho bi hai gưcmg G
, G2.
b) B rng i ca các vân giao thoa (khong cách gia hai vân sáng
hoc hai vân ti liên tiếp) trên mt màn quan sát E đt song song vi
OC>2 và cách giao tuyến mt đon.đ = Im.
c) S vân sáng có ưn màn quan sát.
1.9. Cho mt h
thng gương Frenen, đt
nghiêng vi nhau mt
gc a = 12' (hình 1.7).
Khong cách t giao
tuyến ca hai gương đến
khe sáng s và màn quan
sát p ln lưt bng r =
10cm và a = 130cm. Ánh
sáng do khe sáng phát ra có
bưc sóng . = 0,55jim.
Xác đnh:
a) B rng ca mi vân và tng s vân ti trên màn quan sát.
b) Đ dch chuyn ca h thng vân trên màn nếu dch chuyn khe
sáng s mt đon s = Imm ưên cung tròn bán kính r, tâm o (tâm o nm
trn giao tuyến).
1.10. Mt h thng lưõng lãng kính Frênen đưc b trí như hình v .8.
Lưng lăng kính có b rng AA' - lcm, các góc chiết quang A = A = 30,
chiết sut n = 1,5 và đưc chiếu sáng bi khe sáng F đt cách lưng lãng
kính mt đon d = 25cm. A
Màn quan sát p đt cách khe
F mt đon E = lm.
Xác đnh :
a) B rng ca min giao
thoa ưên màn quan sát.
b) S vân ti cha trên
màn nếu bưc sóng ca £
ánh sáng ti X = 0,66^m.
Hình 1.8
21

Preview text:

LƯƠNG DUYÊN BÌNH (Chủ biên)
NGUYỄN HỮU HỔ - LÊ VÃN NGHĨA Bài tập VẬT Li ĐẠI CIAJN ■ ■ Tập ba
QUANG HỌC - VẬT LÍ LƯỢNG TỬ
BIÊN SOẠN THEO CHƯƠNG TRÌNH CỦA BỘ GIÁO ĐỤG
VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH NĂM 1990
D àng cho các trường đại học k ĩ thuật (Công nghiệp, Xây dựng,
Kiến trúc, Thuỷ lợi, Giao thông vân tải, M ỏ địa chất,
S ư phạm k ĩ thuật Công nghiệp...)
(T ái bản lần th ứ m ười bảy)
NHÀ X U Ấ T BÀN GIÁO DỤC V IỆ T NAM PHẪN QUANG LÍ C h ư ơ n g 1 GIAO THOA ÁNH SÁNG TÓM TẮT Lí THUYẾT 1.
Điều kiện cho cực đại giao thoa và cực tiểu giao thoa đối với hai nguồn sáng kết hợp
a) Cực đại giao thoa
Hiệu quang lộ của hai sóng ánh sáng tại nơi gặpjihau bằng một số
nguyên lần bước sóng ánh sáng : ' L ị - L 2 = U (k = 0, ±1, ± 2, (1-1)
b) Cực tiểu giao thoa
Hiệu quang lộ của hai sóng ánh sáng tại nơi gặp nhau bằng một số
lẻ lần nửa bước sóng ánh sáng : Lị - L-2 = (2k + 1) — (k = 0, ±1, ± 2,...). (1-2)
Trong các công thức (1-1) và (1-2), L ị là quang ỉộ của tia sáng
từ nguồn thứ nhất đến điểm quan sát, L2 là quang lộ của tia sáng ĩừ
nguồn sáng thứ hai đến điểm quan sát, X là bước sóng ánh sáng (trong chân khồng).
Trường hợp môi trường truyền ánh sáng là chân không hoặc không
khí, hiệu quang lộ sẽ bằng hiệu khoảng cách (quãng đường hmh học)
từ hai nguồn sáng đến điểm quan s á t : Lj ~ L2 = Tị - r2
2. Vân giao thoa trong máy giao thoa Yâng (hoặc các máy giao thoa tưong tự),
mỏi trường ánh sáng truyền qua là chân không (hoặc không khí).
a) Vị trí của các ván sáng trên màn ỵs = k — (k = 0, +1, ±2, ...)■ (1-3)
b) Vị trí của các vân tôi trên màn
yt = (2k + 1)— (k = 0, ± 1 ,± 2 ,...). (1-4)
c) Bề rộng của vân giao lìioa (vấn sáng hoặc vân tối) .(khoảng vân) i = ^ . . . : (1-5) / *
Trong các công thức (1-3), (1-4) và (1—5 ):
k là các số nguyên đại số (0, ±1, ±2, ...);
X là bước sóng ánh sáng t ớ i ;
/ là khoảng cách giữa hai nguồn sáng kết hợp ;
D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai nguồn sáng đến màn quan sát các vân giao thoa.
3. Giao thoa trên bản mỏng có bề dày thay đổi — vân cùng độ dày
a) Bản mỏng có bê dày thay đ ổ ỉ
Hiệu quang lộ giữa hai tia phản xạ trên hai mặt cùa bản mỏng :
Lị - Lo - 2d Jn* - sin2 ỉ - —, (1-6) 2
trong đó : d là bề dày của bản mống tại điểm quan s á t ;
n là chiết suất của bản mỏng ;
i là góc tới của tia sáng trên bản mỏng. b) Nêm không khí : Vị trí cùa các vân t ố i : dt = k | (k = 0 ,1 ,2 ....) (1-7) ; VỊ trí của các vân sáng : • ds = (2k - 1 ) — ( k = l , 2 , ; . . ) ( ì-8 ) ; 4
trong các công thức (1-7) và (1-8), d là bề dày của nẽm ứng với các vân giao thoa.
c) Bản cho vân tròn Niutơn (Môi trường chân không hoặc không khí)
Vị trí của các vân tối và vân sáng : dt = k — (k = 0, 1 ,2 ,...). (1-9) ds = (2k - 1)— ( k = l , 2...). (1-10)
Bán kính của vân tối thứ k : rk =%/ẼX.Vk (k = 0, 1 ,2 ,...), (1-11)
trong đó R là bán kính cong của thấu kính trong bản cho vân tròn Niutơn. 4.
Bản mỏng hai m ặt song song (hay bản mỏng có bề dày
không đổi) — vân cùng độ nghiêng
Hiộu quang lộ giữa hai tia phản xạ ữên hai mặt của bản mỏng :
L] - L 2 =2áyjn2 - s in 2 i (1-12)
ưong đó : d là bề dày của bản mỏng ;
n là chiết suất của bản ;
i là góc tới của ánh sáng tới mặt bản ;
X là bước sóng cùa ánh sáng tđi. Bài tập thí dụ 1
Một nguồn sáng đợn sắc phát ra ánh sáng’ có bước sóng X - ị t
Chiếu ánh sáng irênỊ vào hai khe hở hẹp song song cách nhau
/ = Imm và cách đều nguồn sáng. Trên một màn ảnh đật song song và
cách mặt phẳng chứa hai khe hở một đoạn D = im, ta thu,được một hệ ihống vân giao thoa.
a) Tính khoảng cách giữa hai vân sáng (hoặc hai vân tối) ỉiên tiếp
nếu toàn bộ hệ thống đặt trong không khí.
b) Xác định vị trí của ba vân tối đầu tiên.
c) Đặt trước một trong hai khe hở một bản mỏng phẳng, trong suốt
có hai mặt song song, dày e = 12|am và có chiết suất n = 1,5. Khi đó
hệ ihống vân giao thoa có gì thay đổi ? Xác định độ dịch chuyển của hệ thống vân.
d) Nếu không đặt bản mỏng, mà lại đổ vào khoảng giữa màn ảnh
và mặt phẳng chứa hai khe một chất lỏng thì .người ta thấy bề rộng
của mổi vân giao thoa bây giờ là i' = 0,45mm.
rinh chiết suất của chất lỏng. B ài giải
X = 0 ,ÓLim = (Xó.icr^m ;
= ỉ m m = l.icr^m ; i? D = lm ; Cho Hỏi n = 1,5 ; Ay ? e = 12pm = 12-lO ^m ; n ? i ' = 0 ,45mm = 0,45.10~3m ; a)
Hệ thống quang học cho trong bài chính là một máy giao thoa
Yâng. Nếu hệ thống đặt trong không khí, trên màn ta thu được một hệ
thống vân sáng và tối xen kẽ nhau. Bề rộng cùa iriỗi vân bằng : XD i = = 0,6.10-3m = 0,6mm. -3 1.10
b) Vị trí của các vân tối được xác định bởi công thức (1-4)
y, = (2k + 1)— = (2k + 1 )- , (k = 0, ±1, ±2, . .)■ 21 2
Xét các vân tối ở phía trên vân sáng giữa :
Vị trí của các vân tối thứ nhất ứng với k = 0 y ,r = ” = 0,3mm. 2
Vị trí của vân tối thứ hai ứng với k = 1 Y2t
Vị trí của vân tối thứ ba ứng với k = 2 y_7t = — = l,5mm. 2 c) Khi đặt một bản mỏng
trong suốt trước một trong
hai Jkhe hở, hiệu quang lộ
giữa các tia sáng từ hai khe
đến một điểm trên màn thay
thay đổi. Muốn biết hệ
thống vân thay đổi như thế
nào. ta tính hiệu quang ỉộ
của hai tia sáng tại một
điểm trên màn. Theo hình
vẽ 1.1, ta có hiệu quang lộ
Lj - L2 = [(rj - e) + n.e] - r2 = (rj - r2) r (n l)e. _ , . , y 7
Đã biết ĨJ - ĩ7 = ~ - 1 z D
Do đó L, - L2 - ^ + (n - l)e. D 7
VỊ trí của các vần sáng được xác định bởi điều kiện (1-1) L ị — L o = — r (n — l)e — kẰ., I í D (n -l)e D suy ra : (1)
Tương tự vị trí của các vân tối được xác định bởi
y , = ( 2 t + 1)j £ - ( » - ? ) E P (2 ) 1 21 l
Mặt khác, khi chưa có bản mỏng, vị trí của các vân sáng và tối
được tính bởi công thức : AJD ys = k (3) / Ằ,D y, = (2k + 1 ) ~ " (4)
So sánh (1), (2), (3) và (4) ta rút ra được các nhận xét sau :
- Khoảng cách giữa hai vân sáng (hoặc hai vân tối) liên tiếp
không thay đổi- Thật vậy : /ID (n -l)e D k ẰD (n -l)e D i' = (k + 1) / / 1 /
À,D - 1.
- Toàn bộ hệ thống vân bị dịch chuyển đi một đoạn (n - l)eD Ay = - /
Thực vậy, chảng hạn đối với vân sáng thứ k, độ dịch chuyển bàng : . Ằ.D (n -l)e D XD
Ay - y's - ys = k - -----------------------— - k- / / / (n -l)e D hay Ay = - (5) / 8
Với n luôn luôn lớn hơn 1, ta có Ay = - ——^ 2 . < 0 , nghĩa }à
hệ thống vân đã dịch chuyển xuống phía dưới (cùng phía với khe có
đặt bản mỏng). Thay các trị số vào (5), ta có độ dịch chuyển của hệ
thống vân có độ lớn bằng : • IAy, = ( n ^
= ( U - Ị ) m Ọ ^ Ị = 6 .10-3m = 6mm l 1.10 d)
Khi đặt hệ thống trong chất lỏng chiết suất n \ lập luận tương tự
như câu hỏi c) ; hiệu quang lộ giữa hai ùa sáng từ các khe đến một điểm M ở trên màn là
L| - L2 = n ’lj - n ’ĩ2 ; n’ là chiết suất của chất lỏng. y 7
Lị - L 2 = n'(r, - r 2) = n '4 --
Theo các điều kiện (1-1) và (1-2), vị trí của các vân sáng và tối
được xác định bởi các công thức : y <- = k — = k — V ^ ^ _t 1 n ỉ n y', = (2k + 1 ) - V (6) 2n
Từ các công thức (6), ta tính được khoảng cách giữa hai vân liên tiếp = (7) n'
Vậy khi đổ đầy chất lỏng vào toàn bộ hệ thống, bề rộng mỗi vân sẽ giảm đi n' lần.
Từ (7), suy ra chiết suất của chất lỏng i * 0,6 4 . . . . . _ 1
n = — = —— = — (đó là chiết suất của nước n = 1,33). i' 0,45 3
Bài ỉập thí dụ 2
Cho một lưỡng lăng kính Frenen, gồm hai lăng kính giống nhau,
các đáy được dán với nhau bằng một chất nhựa trong suốt, mồi lâng
kính có góc chiết quang A = 1° và có chiết suất n = 1,5. Trước lưỡng
lãng kính, người ta đật; một khe sáng hẹp s song song với đường cạnh
cua các lăng kính và nằm trong mặt phẩng chứa đáy của các lăng
kính. Khoảng cậch từ khe sáng s đến lưỡng lãng kính d = 20cm. Cách
iưỡng lãng kính d2 = 6m đặt một màn ảnh p vuổng góc vấi trục đối xứng của hệ thống.
Đáy của các lăng kính có bề dày không đáng kể.
a) Chứng minh rằng lưỡng lãng kính Frenen tương đương với máy
mao thoa Yâng. Vẽ miền giao thoa và tính bề rộng của nó trên màn ánh p.
b) Tim bề rộng của mỗi vân giao thoa nếu khe sáng s phát ra ánh
sáng có bước sóng X = 0,56^m.
c) Trên bề mặt của một trong hai lăng kính, người ta phủ một lớp
nhựa trong suốt mỏng có mặt song song và có chiết s u ấ t: n' = 1,696.
Khi đó hệ thống vân ưên màn p địch chuyển một đoạn y = 8,lmm.
rinh bề dày của lớp nhựa. Bài giải A = 1° = rad ; 180 n = 1,5 ; dj = 20cm = 0,2m C ỉw { ỏ2 = 6m ; HỎI : d ? i ? e ?
X = 0,56jLim = 0,56.10 -6 m n ' = 1,696 ; \,Ay = 8, lmm = 8,1.10 3 m. a)
Chùm tia sáng xuất phát từ khe s, sau khi kh.úc xạ qua lưỡng
lang kính bị tách thành hai. Các chùm tia này giống như xuất phát từ
Sj So (Sị S2 là các ảnh ảo của s qua hai lăng kính). Các nguồn ảo
Sị , $ 2 và các chùm tia sáng do chúng phái ra đối xứng VỚI nhau qua
mặt phẳng chứa đẩy của lăng kính. Vì từ cùng một nguổn s tách
thành hai nên các chùm tia sáng xuất phát từ Sị và S') kết hợp với
nhau và gây ra hiện tượng giao thoa. Miền chung của hai chùm tia
chính ỉà miền giao thoa (hình 1.2). iì-T -nr Td - / i r i U m A A K A A A w ^ I -ầ Ớ I r- -r ... rỉ ^ u / m * u 2 Hình ỉ.2
Qua hình vẽ ta thấy lưỡng lãng kính Frenen cũng ỉà một dụng cụ
tạo ra các nguồn kết hợp và tương đương với khe Yâng. Do đó ta có
thể áp dụng các kết quả về hiện tựợng giao thoa qua khe Yâng đối với
lưỡng lăng kính Frenen với khoảng cách giữa hai khe / = SịSọ,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn D = dj + d2-
Tính bể rộng của miển giao thoa trên màn p.
Trên hình 1.2, bề rộng d của miền giao thoa bằng d = djot.
a bằng hai lần góc lệch của tia sáng do mỗi lăng kính gây ra : a = 2(n - 1)A (rađian), do đó
d = 2 đ 2( n - 1)A = 2.6(1,5 - 1).— = 2 180 = 0,105m = 10,5cm. 11
b) Bề rộng của mỗi vãn giao thoa cho bởi công thức (1-5) : • - / trong dó
/ = d ị, a = 0,2—“ = 0,35.10~2m. 1 180 ;
XD _ 0,56.10“ 6.6,2 _ A Anc ln _3_ _ , __
i = — = -------- ———— = 0,995.10 m ~ lmm. I 0,35.10 '
c) Lập luận giống như câu hỏi c) của bài tập mẫu 1 ta có thể rút ra
kết luận khi phủ lèn một trong hai lăng kính một lớp nhựa thì hệ
thống vân giao thoa trên màn p không có gì thay đổi, toàn bộ hệ
thống vân giao thoa dịch chuyển một đoạn về phía lãng kính có phủ lớp nhựa là I Ay i = — ~ I)eD /
suy ra bề dày của lớp nhựa / l Ayl _ 0,35.10-2.8,1-1(T3 ^ - 6 - =6,4.10 m = 6,4|^m. (n '-l)D (1,696-1). 6,2 Bài tập thí dụ 3
Cho một thấu kính hội tụ L, tiêu cự f = 50cm, khẩu độ có bán kính
R = 3cm. Cách thấu kính một đoạn d = 75cm, người ta đặt một khe
sáng thẳng đứng s. Ấnh sáng do khe phát ra có bước sóng = 0,5ụm.
Thấu kính được cưa dọc theo một đường kính thẳng đứng thành hai
nửa thấu kính Lị và L 2 các nửa thấu kính này được tách ra để tạo
thành một khe hở thẳng đứng song song với khe sáng s và có bề rộng
a = lmm (hệ thống như trên gọi là lưỡng thấu kính Biê). a)
Cách lưỡng thấu kính một đoạn bằng s, người ta đật một màn
quan sát p vuông góc với chùm tia sáng phát ra từ ỉưỡng thấu kính.
Chứng minh rằng lưỡng thấu kính Biê tương đương với máy giao thoa
khe Yâng. Bắt đầu từ giá trị s0 nào của s ta có thể quan sát được các vân giao thoa trên màn p ? 12
b) Tim sự phụ thuộc của bề rộng i của mỗi vân giao thoa vào
khoảng cách s. Tính giá trị của i khi s = 3m.
c) Với giá ựị s = 3m thi tổng số vân sáng trên màn quan sát bằng bao nhiêu ? Bài giải f = 50cm = 0,5m, d - 75cm = 0,75m,- Cho R = 3cm - 0,03m,
H ỏ i: Sq ? i(s) ? N ? k = = O.S.lO^m , v-3. a = lmm = 10 m. a)
Gọi Sị và s2 là ảnh thực của khe sáng s qua hai nửa thấu kính
và L2 (hình 1.3), d' là khoảng cách từ Sj (hoặc s2), tới thấu
kính theo công thức thấu kính. í. ;> /ị Hỉnh ỉ .3 ỉ - i i - ’ f “ d ^ đ ’ ta có : df 0,75.0,5 d ’ = = l,5m. d - f 0 ,7 5 -0 ,5 13
Theo hình vẽ 1.3, khoảng cách / giữa ,S1 và S'2 được xác định bởi
các tỉ lệ đồng dạng : / _ d + d ’ __ 2,25 a d 0,75 / = 3a - 3-10“3m = 3mm.
Các chùm tia sáng phát ra từ s, sau khi khúc xạ qua hai nửa thấu
kính có thể coi như xuất phát từ hai nguồn thứ cấp kết hợp Sị s 2 .
Chúng có một miền chung, đó chính là miền giao thoa. Như vậy có
thể coi lưỡng thấu kính Biê như một hệ thống khe Yâng S}, s 2 cách
nhau / = 3.1CT3 m và cách màn quan sát một đoạn D = s - đ'
Từ hình vẽ 1.3, dễ dàng tính được khoảng cách s0 (khoảng cách
nhỏ nhất kể từ thấu kính, đó ta có thể quan sát được hiện tượng giao thoa). Sọ _ 2R + a _ 6 ,i.l0 ~ 2 S o - d ' - / ~ 3.1CT3 suy ra s0 = l,578m. ;
b) Bề rộng của mỗi vân giao thoa được tính bởi cống thức (1-5) ■ _ XD _ X (s -d >) ’ /
nghĩa là i tăng khi s tăng, vdi s - 3m : : 0,5 10-6 .(3-1,5) „ in - 3 _ . m c ___
i ~ ---------------------- = 0,25.10 m = 0,25mm. 3.10
c) Gọi L là bề rộng của miền giao thoa ưên màn p. Theo các tỉ lệ đồng dạng L _ s+d a d suv ra L = ^
= ( :;- a 7 5 U 0 ~- = 5 .1 0 - V = 5mm. d 0,75
Từ đó-tính đưạc số vân sáng trên màn quan sát như sau :
IV, ] = I k I i = I k 10,25 < — = --2 ,5 2 2 Iki < 10 k = 0, ±1, ±2, ±10 => 21 vân sáng.
Bài ỉập thí dụ 4
Trên một bản thuỷ tinh phẳng (chiết suất n = 1,5), người ta phủ
một màng mỏng có chiết suất n' = 1,4. Một chùm tia sáng đơn sắc
song song, bước sóng X - 0,ÓỊj.m được chiếu gần thẳng góc với mặt bản :
Tính bề dày của màng mỏng biết rằng do hiện tượng giao thoa,
chùm tia phản xạ có cưòng độ sáng cực tiểu. Bài giải n' = 1,4,
Cho : <d = 0,6|xm = 0 ,ó .ic r ốm, H ò i : e ?
L 2 - L j = (2k + 1 ) - .
Xét một tia sáng Sjlj... Khi tới mặt của màng mỏng, một phần tia
sáng này sẽ phản xạ ở mặt trước của màng (tại I j ), một phần sẽ đi
qua màng mỏng và phản xạ ở mặt sau của màng (tại Nj trên mặt bản
thuỷ tinh). Hai tia phản xạ này sẽ giao thoa với nhau. Muốn xéĩ
cường độ sáng của ánh sáng giao thoa,
ta phải tính hiệu quang lộ của các tia Si S2 phản xạ (hình 1.4).
Quang lộ của tia (Sị Iị Sị ) bằng : h _l ro \ Lj = S ^ S , + U . N2 / e * * r * r \ \
(cộng thêm — vì tia Sjĩị phản xạ từ J * \ r iíK \
không khí trên màng mỏng - môi
trường chiết quang hơn không khí). H ình 1.4
Quang lộ của tia (Sị ỉ ị N ị ỉ ị Sị ) bằng:
t ^ 2 ~ S |I]Sj + 2n ỉ]Nị + — — SịIịSị + 2n c + —’ Ằ
(cộng thêm — vì tia Ĩị Nị phản xạ từ màng mòng trên thuỷ tinh -
môi trường chiết quang hơn thuỷ tinh).
Suy ra hịệu quang lộ của hai tia phản xạ L2 - Lị - 2n'e.
Theo đầu bài, cường độ sáng của chùm tia giao thoa này cực tiểu, nên
L2 - L ị = 2n'e = (2k + 1)—>
do đó bề dày của màng mỏng bằng : e = (2k + l)— . 4 n ’ A, 0 6
ứng với k = 0, bể dày đó bằng eơ = — - = —— - = 0TỈ 1 fim. 4n' 4.1,4 3Ằ,
úhg v.ới k = 1, ej = —— = 0,33 jim. 4 n ’ v.v... Bài tập thí dụ 5
Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song và thẳng góc với mặt
dưới của một nêm không khí. Ánh sáng tới có bước sóng k = 0,ốp.m,
Tìm góc nghiêng của nêm biết rằng trên lcm dài của mặt nêm, người
ta quan sát thấy 10 vân giao thoa. B ài giải IX - 0,6fim = O í ^ .ilo O^ c m , - Cho { H o i: a ? N = 10 v ân /cm. 16
Theo (1-7), vị trí của các vân
tối được xác định bởi ( 1)
Tương tự VỊ trí của vân tối thứ
k + 10 được xác định b ở i: d k+lO = (k + iO)-j(cm). (2) Hỉnh 1.5 Theo hình ve 1.5, ta CÓ a = sin a = — , k h
T-rong đó IịI2 là bề rộng tính ra centimet của 10 vân : h h = lem, do đó : Bài tập thí dụ 6
Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song và thẳng góc với bản
thuỷ tinh phẳng của một hệ thống cho vân tròn Niutơn.
Đường kính của vân tối thứ tư đo được d4 = 9mm (coi tâm của hệ
thống là vân tối thứ không).
Tìm bước sóng củạ ánh sáng tôi biết rằng bán kính mặt lồi của
thấu kính R = 8,6m, giữa thấu kính và bản thuỷ tinh là không khí. ì 2*YÍ.ĐC.T3-C0-lftlT 1 7
Nếu coi tâm cùa;hệ.thống là vân tối số không (k = 0), thì vân tối
ihứ tư (ứng với k = 4) sẽ có bán kính
Suy ra bước sóng của ánh sáng t ớ i :
x = ỏ ị _ = ( 9 0 0 ^ = 0,589,10-6 III = 0,589ụm 16R 16.8,6 BÀI T Ậ P
1.1. Trong một máỵ giao thoa Yâng, các khe được chiếu bởi ánh
sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,6|j.m. Khoảng cách giữa hai khe
sáng bằng / = lmm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát D = lm.
Xác định vị trí của ba vân sáng đầu tiên (coi vân sáng chính giữa là vân thứ khổng).
1.2. Khoảng cách giữa hai khe trong máy giao thoa Yâng
/' =, ỉmm. Khoảng cách từ màn quac sát tới mặt phẳng chứa hai khe
D = 3m. Khi toàn bộ hệ thống đặt trong không khí. Người ta đo được
khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp ị =
a) Tìm bước sóng của ánh sáng tới.
b) Xác định vị trí của vần sáng thứ ba và vân tối thứ tư.
c) Đặt trước một trong hai khe sáng^ một bản mỏng ph.ẳng có hai
mặt song song, chiết suất n = 1,5, bề đày e = lOjom. Xác định độ dịch
chuyển của hệ thống vân giao thoa trên màn quan sát.
d) Trong câu hỏi c) nếu đổ đầy nước (chiết suất n’ = 1,33) vào
khoảng cách cách giữa màn quan sát và mặt phẳng chứa cắc khe thì
hệ thống vân giao thoa có gì thay đổi ? Hãy tính khoảng cách giữa
hai vân sáng liên tiếp trong trường hợp này. ì ố
■1.3. Để đo bề dày của một bản mỏng trong suốt, người ta đặt bản
trước một trong hai khe của máy giao thoa Yầng. Ánh sáng chiếu vào
hệ thống có bước sóng X = 0,6jum. Chiết suất của bản mỏng n = 1,5.
Người ta quan sát thấy vân sáng giữa bị dịch chuyển về VỊ trí của vân
sáng thứ nãin (ứng với ỉ úc chưa đặt bản). Xác định bể dày của bản.
1.4. Để đo chiết suất của khí clo người ta làm thí nghiệm sau :
Trên đường đi của chùm tia sáng do một trong hai khe của máy
giao thoa Yâng phát ra. Người ta đặt một ống thuỷ tinh dài d = 2cm
có đáy phẳng và song song với nhau. Lúc đầu trong ống chứa không
khí, sau đó thay không khí bằng khí clo, người ta quan sát thấy hệ
thống vân dịch chuyển đi một đoạn bằng 20 lần khoảng cách giữa hai
vân sáng liên tiếp (tức 20 lần khoảng vân). Toàn bộ thí nghiệm được
thực hiện trong buồng yên tĩnh và được giữ ở một nhiệt độ không đổi.
Máy giao thoa (giao thoa kế Râylây) được chiếu bằng ánh sáng vàng
naưi có bước sóng X = 0,589)im. Chiết suất của không khí
n = 1,000276. Tim chiết suất của khí clo.
1.5. Hai khe sáng trong máy giao thoa Yâng cách nhau / = Imm
được chiếu sáng bởi một chùm tia sáng đơn sắc. Màn quan sát giao
thoa được đặt cách mặt phẳng của hai khe một khoảng D = 2m. Bề
rộng của 6 vân sáng liên tiếp đo được bằng 7,2mm.
a) Tính bước sóng của ánh sáng tới.
b) Tìm sai số có thể mắc phải khi đo bước sóng, biết rằng sai số
của phép đo, khoảng cách giữa hai khe và bề rộng của 6 vân sáng đều bằng -Ậ-mm. 20
c) Xác định độ dịch chuyển của hệ thống vân, nếu trướe một trong
hai khe sáng có đặt một bản mỏng trong suốt, mặt song song, dày 0,02mm, chiết suất 1,5.
1.6. Chùm ánh sáng đơn sắc phát ra từ một khe sáng hẹp F
(hình 1.6), được rọi vào một màn E cách khe sáng một đoạn FC = lm.
Trên màn E có hai khe hẹp F ị và F2 song song với nhau và cách đều
khe sáng F. Khoảng cách giữa hai khe F ], F2 bằng / = lmm. Song song 19
với màn E và cách màn E một đoạn E = 1,20m, người ta đặt một màn
quan sát các vân giao thoa p, vân sáng giữa nằm tại o. Hình 1.6
a) Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng i = 0,6mm. Tìm
bước sóng của ánh sáng phát ra từ khe sáng F.
b) Trước khe F 1? người ta đặt một bản mỏng trong suốt hai mặt
song song, dày e = lụ m , và có chiết suất n = 1,5. Xác định vị trí mới
của vân sáng giữa. Hỏi phải dịch khe sáng F một đoạn bằng bao
nhiêu và theo chiều nào theo phương vuông góc với c o để đưa vân
sáng giữa về lại vị trí o .
c) Đưa khe F về vị trí ban đầu, bản mỏng được lấy ra khỏi hệ
thống. Giả sử khe F phát ra ánh sáng-trắng. Quan sát vân tốị thứ 15
kể từ o . Hỏi nếu đem phân tích quang phổ ánh sáng tại điểm quan sát
thì trong quang phổ này sẽ thiếu bao nhiêu vạch so với quang phổ
thấy được (có bước sóng từ 0,4p.m đến 0,7jim). Tính bước sóng của các vạch đó.
1.7. Trong các thí nghiệm gương phẳng Frenen, khoảng cách giữa
các ảnh ả o S ^ của nguồn sáng : / = 0,5mm ; màn quan sát cách SịS2
một đoạn D = 5m. Với ánh sáng xanh thì khoảng cách giữa hai vân
sáng ỉiên tiếp trên màn quan sát i = 5mm. Tính bước sóng của ánh sáng xanh. ' '
1.8. Cho một hệ thống gương Frenen G ịG 2 đặt nghiêng nhau một 2 62 góc a = -
radian. Nguồn điểm o đặt trước hai gương, cách giao
tuyến c của hai gương một đoạn r = lm và phát ra ánh sáng xanh có 20
bước sóng X = 0,55jim. Góc ỄqCO = 30°, bề rộng của mỗi gương bằng L = 25mm. Tính :
a) Khoảng cách giữa các ảnh ảo O ị , 0 2 cho bởi hai gưcmg G ị , G2.
b) Bề rộng i của các vân giao thoa (khoảng cách giữa hai vân sáng
hoặc hai vân tối liên tiếp) trên một màn quan sát E đặt song song với
OịC>2 và cách giao tuyến một đoạn.đ = Im.
c) Số vân sáng có ưẽn màn quan sát. 1.9. Cho một hệ
thống gương Frenen, đặt nghiêng với nhau một gọc a = 12' (hình 1.7). Khoảng cách từ giao
tuyến của hai gương đến khe sáng s và màn quan
sát p lần lượt bằng r = 10cm và a = 130cm. Ánh
sáng do khe sáng phát ra có bước sóng Ằ. = 0,55jim. Xác định:
a) Bề rộng của mỗi vân và tổng số vân tối trên màn quan sát.
b) Độ dịch chuyển của hệ thống vân trên màn nếu dịch chuyển khe
sáng s một đoạn s = Imm ưên cung tròn bán kính r, tâm o (tâm o nằm trẽn giao tuyến).
1.10. Một hệ thống lưõng lãng kính Frênen được bố trí như hình vẽ ỉ .8.
Lưỡng lăng kính có bề rộng AA' - lcm, các góc chiết quang A = A’ = 30’,
chiết suất n = 1,5 và được chiếu sáng bởi khe sáng F đặt cách lưỡng lãng kính một đoạn d = 25cm. A
Màn quan sát p đặt cách khe F một đoạn E = lm. Xác định :
a) Bề rộng của miền giao
thoa ưên màn quan sát.
b) SỐ vân tối chửa trên
màn nếu bước sóng của £
ánh sáng tới X = 0,66^m. Hình 1.8 21