BTTN Chuong 1 Nhap mon Kinh te vi mo - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

BTTN Chuong 1 Nhap mon Kinh te vi mo - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Môn:
Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

BTTN Chuong 1 Nhap mon Kinh te vi mo - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

BTTN Chuong 1 Nhap mon Kinh te vi mo - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

41 21 lượt tải Tải xuống
1
CHUYÊN ĐỀ
NH P MÔN KINH T VI MÔ
(Câu h i tr c nghi m)
KINH T H C LÀ GÌ?
Câu 1. Kinh tế h c là môn khoa h i nghiên c u cách th c xã h c:
a. n lý doanh nghi p sao cho có lãi. Qu
b. L n tránh v khan hi m cho nhi u kh d ng khác nhau c nh ấn đề ế năng sử
tranh nhau.
c. To ra v n may cho cá nhân trên th trường chng khoán.
d. Phân b ngu n l c khan hi m cho nhi u kh d ng khác nhau. ế năng sử
Câu 2. S khác bi a 2 m u qu t gi c tiêu “hiệ ả” và “công bằng” là:
a. Hi u qu c l n c c n đề ập đến độ ủa “cái bánh kinh tế”, còn công bằng đề ập đế
cách phân ph i cái bánh kinh t u cho các thành viên trong ế đó tương đối đồng đề
xã h i.
b. Công bằng đề ập đến độ c lớn “cái bánh kinh tế”, còn hiệu qu đề c n ập đế cách
phân ph i cái bánh kinh t u cho các thành viên trong ế đó tương đối đồng đề
hi.
c. Hi a cu qu là tối đa hóa c i làm ra, còn công b ng là t a mãn. ối đa hóa thỏ
d. Các câu trên đều sai.
Câu 3. S khan hi m trong kinh t h ế ế ọc được định nghĩa:
a. Nhu cầu vượ năng cung cất quá kh p.
b. Lượng cung hàng hóa gii hn do thiếu ngun lc.
c. Lượ ớn hơn lượng cu hàng hóa l ng cung hàng hóa mt mc giá Chính ph
kim soát.
d. S u h t hàng hóa trên th thiế trường.
2
KINH T VI MÔ VÀ VĨ MÔ
Câu 4. Kinh tế h c vi mô nghiên c u:
a. Hành vi ng x c a các t bào kinh t trong các lo ế ế i th trường.
b. Các ho ng di n ra trong toàn b n n kinh t . ạt độ ế
c. Cách ng x c t a mãn. ủa người tiêu dùng để ối đa hóa thỏ
d. M a m c gia. c giá chung c t qu
Câu 5. Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô:
a. T l t nghi p t Nam hi n nay m th Vi c cao.
b. L i nhu n kinh t ế là động l c thu hút các doanh nghi p m i gia nh p vào ngành
sn xu t.
c. Chính sách tài khóa, chính sách ti n t công c u ti t c a chính ph trong điề ế
nn kinh t . ế
d. T l l m phát Việt Nam năm 2015 là 0,63%.
Câu 6. Câu nào sau đây thuộ vĩ mô:c v kinh tế
a. T l tht nghip nhiều nước rt cao.
b. T n 2008-2015 t Nam ốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạ Vi
khong 6%.
c. T l lm phát t Nam kho ng 9% m n 2008-2015. Vi ỗi năm trong giai đoạ
d. C 3 câu trên đều đúng.
3
KINH T H C TH C CH NG VÀ CHU N T C
Câu 7. Kinh tế h c th ng nh c ch m:
a. Mô t và gi i thích các s ki n, các v kinh t m ấn đề ế ột cách khách quan có
s khoa hc.
b. ng l d n ho c nh m ch quan c a các cá nhân. Đưa ra nhữ i ch ững quan điể
c. a các tGii thích các hành vi ng x c ế bào kinh t trong các lo i thế trường.
d. . Không có câu nào đúng
Câu 8. S khác nhau gi ng và chu n t c trong n n kinh t a th c ch ế là:
a. V c ch c n các s ki n kinh t trong khi v n tấn đề th ứng đề ập đế ế ấn đề chu c
đề c n ý kiập đế ến cá nhân.
b. V c ch n câu tr l i ph nh còn chu n t c liên quan ấn đề th ng liên quan đế đị
đến câu tr li khẳng định.
c. V chu n t n thuy t kinh t còn v c ch ng thì n đề ắc liên quan đế ế ế ấn đề th
không.
d. V c ch n câu tr l i kh nh còn chu n t c liên ấn đề th ứng liên quan đế ẳng đị
quan đến câu tr li ph định.
Câu 9. Vấn đề nào sau đây thuộ c kinh tế chu n t c:
a. Mức tăng trưởng GDP Việt Nam năm 2015 là 0,63%.
b. T l l m phát Việt Nam năm 2008 là 22%.
c. Giá d u th gi t k l ế ới đạ ục vào ngày 11/7/2008 là 147 USD/thùng, nhưng đến
ngày 10/8/2016 ch còn kho ng 45,72 USD/thùng.
d. Ph i có hi u thu c mi n phí ph i già và tr em. c v ngườ
Câu 10. Trong nhng v nào thu h n t ấn đề sau đây, vấn đề c kinh tế c chu c:
a. Ti sao nn kinh t t Nam b l -1988. ế Vi ạm phát cao vào 2 năm 1987
b. n xu n chuy n và s d ng ma túy. Tác hi ca vi c s t, v
c. Chính ph nên can thi p vào n n kinh t ế th trườ ng t i m nào? ức độ
d. Không có câu nào đúng.
Câu 11. Giá cà phê trên th n m c c u v phê trên th ng trường tăng 10%, dẫn đế trườ
gim 5% vi những điề ện khác không đổ ấn đều ki i. V này thuc v:
a. Kinh tế vi mô, chu n t c.
b. Kinh t n t ế vĩ mô, chuẩ c.
c. Kinh tế vi mô, th c ch ng.
d. Kinh t c ch ng. ế vĩ mô, thự
4
MT S NGUYÊN LÝ TRONG KINH T H C
Câu 12. Câu nào sau đâ ệm “chi phí cơ hội”:y có th minh ha cho khái ni
a. “Chính ph tăng chi tiêu cho quốc phòng, buc phi gim chi tiêu cho các
chương trình phúc lợi xã hội”.
b. . “Chúng ta sẽ đi xem phim hay ăn tối?”
c. “Nếu tôi dành toàn b thời gian để đi học đạ i h c, tôi ph i hy sinh s n ki ti ếm
được do đi làm việc là 60 tri ng m . ệu đồ ỗi năm”
d. T t c câu trên đều đúng.
Câu 13. Chi phí cơ hộ i cho thời gian đi học đại h c ca m t người nào đó là:
a. Tin mua sách giáo khoa.
b. Chi phí cho sinh ho t trong su t th ời gian đi hc.
c. c. Tiền lương có thể ận đư nh c nếu quyết định đi làm mà không đi h
d. H c phí.
Câu 14. (*) M t sinh viên ch còn 6 gi ôn thi cao h c. M c tiêu c a để sinh viên là đạt
tng s điểm cao nh t trong k thi v i 3 môn thi là Kinh t h c, Toán Gi i tích và Xác su ế t
Thng kê. Theo d tính c a sinh viên này thì s m c a m i môn ph điể thuc vào th i gian
ôn thi như bảng dưới đây:
KINH T H C
TOÁN GI I TÍCH
XÁC SU NG KÊ T TH
S gi
Điểm
S gi
Điểm
S gi
Điểm
0
2
0
4,0
0
8.0
1
4,5
1
5,2
1
9,0
2
6,5
2
6,2
2
9,5
3
7,5
3
7,1
3
9,7
4
8,3
4
7,8
4
9,8
5
9,0
5
8,3
5
9,9
6
9,2
6
8,6
6
9,9
Phân b thời gian nào sau đây thì phù hợp cho m c tiêu c a sinh viên này?
a. 3 gi Kinh t h c, 2 gi Toán Gi i tích và 1 gi Xác su ng kê. ế t Th
b. 1 gi Kinh t h Toán Gi i tích và 2 gi Xác su ng kê. ế c, 3 gi t Th
c. 2 gi Kinh t h c, 2 gi Toán Gi i tích và 2 gi Xác su ng kê. ế t Th
d. 2 gi Kinh t h c, 1 gi Toán Gi i tích và 3 gi Xác su ng kê. ế t Th
5
Câu 15. Chọn câu đúng sau đây:
a. Chuyên môn hóa và thương mạ ều tăng lên.i làm cho li ích ca mọi người đ
b. Thương mạ ữa hai nướ hai nước cùng đượi gi c có th làm cho c c li.
c. Thương mạ đa dại cho phép con người tiêu dùng nhiu hàng hóa và dch v ng
hơn vớ ấp hơn.i chi phí th
d. Các câu trên đều đúng.
6
CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢ N C A KINH T H C - MÔ HÌNH KINH T
Câu 16. Các v n c a h ng kinh t c n gi i quy ấn đề cơ bả th ế ết:
a. Sn xu t s n ph m gì? S lượng bao nhiêu?
b. S n xu t b ằng phương pháp nào?
c. Sn xu t cho ai?
d. Các câu trên đều đúng.
Câu 17. Trong mô hình nn kinh t ng t do, các v n c ng kinh ế th trườ ấn đề cơ bả a h th
tế được gii quyết:
a. Thông qua các k ch cế ho a chính ph .
b. Thông qua th trường.
c. Thông qua th trường và các kế hoch ca chính ph .
d. Các câu trên đều đúng.
Câu 18. Khác nhau căn bản gia mô hình kinh t ế th trường t do và n n kinh t h n h p: ế
a. Nhà nước qun lý ngân sách.
b. Nhà nước tham gia qun lý nn kinh tế.
c. Nhà nướ c qun lý các qu phúc l i xã hi.
d. Các câu trên đều sai.
7
NG GI I H N KHĐƯỜ N XUNĂNG SẢ T (PPF)
Câu 19. Công c phân tích nào nêu lên các k p khác nhau gi s n ết h a 2 hàng hóa có th
xut ra khi các ngun lc được s d ng hi u qu :
a. Đường gii h n kh năng sản xu t.
b. Đường cu.
c. Đường đẳng lượng.
d. T ng s n ph m qu c gia (GNP).
Câu 20. Trên đườ ng gi i h n kh năng sản xut (PPF):
a. Những điểm nm trên ng PPF th hi n n n kinh t s n xu t hi u qu . đườ ế
b. Những điể ằm bên trong đườm n ng PPF th hi n n n kinh t s n xu t kém hi u ế
qu.
c. Nh m n ng PPF th hi n n n kinh t không thững điể ằm bên ngoài đườ ế đạt
được, vì không đủ ngu n lc sn xut.
d. Các câu tr ên đều đúng.
Câu 21. Mt n n kinh t t c s n xu t hi u qu v ế ch i ngu n tài nguyên khan hi ếm
khi:
a. Gia tăng sản lư ản lượng ca mt hàng này buc phi gim s ng ca mt hàng
kia.
b. Không th ng c a m t hàng này mà không c t gi ng gia tăng sản lượ m sản lư
ca mt hàng khác.
c. Nằm trên đườ năng sảng gii hn kh n xut.
d. Các câu trên đều đúng.
Câu 22. Một điểm bt k n ng giằm trên đườ i hn kh n xu năng sả ất là điểm:
a. Cho th y n n kinh t và s d ng ngu n l c m t cách hi u qu . ế đang phân bổ
b. Đáng mong muốn ca xã hi.
c. Cho th y ho ng s n xu t không hi u qu . ạt độ
d. Không có câu nào đúng.
Câu 23. Khái ni m kinh t gi c b ng gi i h n kh ế nào sau đây không th ải đượ ằng đườ
năng sản xut:
a. Khái niệm chi phí cơ hội.
b. Khái ni m cung c u.
c. Quy lu n. ật chi phí cơ hội tăng dầ
d. Ý tưởng v s khan hiếm.
8
Câu 24. Nếu đường gii hn kh n xu t là m ng th ng thì s không th hi năng sả ột đườ n
đượ c ý tư ng:
a. Ngu c c c gia là khan hin l a m t qu ếm.
b. Chi phí cơ hội để ật tăng dầ to ra mt sn phm có quy lu n.
c. M a chi s l n c a xã h u có s ội đề đánh đổi.
d. C 3 câu trên đều đúng.
Câu 25. Đườ ng gi i hn kh năng sản xut cong dc xung vì:
a. Ảnh hưở ội tăng dầng bi quy luật chi phí cơ h n.
b. ng c gi m d Ảnh hưở a s ần chi phí cơ hội.
c. Ảnh hưởng bi lu m dật năng suất biên gi n.
d. N n kinh t s d ng toàn b ngu n l n. ế c có s
Câu 26. Đườ ng gi i hn kh năng sản xut cong lõm v phía góc tọa độ th hi n:
a. Các ngu n l dàng thay th cho nhau. c d ế
b. ng b i lu n. Ảnh hưở ật chi phí cơ hội tăng dầ
c. Các ngu n l c s d ng h t và hi u qu . ực đượ ế
d. nh ng b i lu t biên gi n. hưở ật năng suấ m d
Câu 27. S m r ng giộng đườ i h n kh n xu t (PPF) có th là do: năng sả
a. T l tht nghip gim do nh nổn đị n kinh tế.
b. Chính sách kích c u c a Chính ph .
c. Ngun l c trong n n kinh t c s d . ế đượ ụng đầy đủ
d. S c n công ngh . i thi
9
TH NG VÀ S DÒNG CHU CHUY N TRƯỜ Ơ ĐỒ
Câu 28. Nhng th trường nào sau đây thuộc th trường yếu t sn xut:
a. Th trường đất đai.
b. Th trường sức lao động.
c. Th trường vn.
d. C 3 câu trên đều đúng.
Câu 29. Kh năng hưởng th ca các h gia đình từ các hàng hóa trong nn kinh tế được
quyết định bi:
a. Th trường hàng hóa.
b. Th trường đất đai.
c. Th trường yếu t sn xut.
d. Không có câu nào đúng.
Câu 30. S khác nhau gi a th ng hàng hóa và th ng các y trườ trườ ế u t s n xu t (YTSX)
là ch trong th trường hàng hóa:
a. Các YTSX được mua bán, còn trong th trường YTSX hàng hóa được mua bán.
b. Người tiêu dùng ngườ ờng YTSX ngưi mua, còn trong th trư i sn xut
người mua.
c. Người tiêu dùng ngườ ờng YTSX người bán, còn trong th trư i sn xut
người bán.
d. Các câu trên đều sai.
| 1/9

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ NHẬP MÔN KINH TẾ VI MÔ
(Câu hi trc nghim)
KINH T HC LÀ GÌ?
Câu 1. Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:
฀ a. Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi.
฀ b. Lẫn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau và cạnh tranh nhau.
฀ c. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán.
฀ d. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau.
Câu 2. Sự khác biệt giữa 2 mục tiêu “hiệu quả” và “công bằng” là:
฀ a. Hiệu quả đề cập đến độ lớn của “cái bánh kinh tế”, còn công bằng đề cập đến
cách phân phối cái bánh kinh tế đó tương đối đồng đều cho các thành viên trong xã hội .
฀ b. Công bằng đề cập đến độ lớn “cái bánh kinh tế”, còn hiệu quả đề cập đến cách
phân phối cái bánh kinh tế đó tương đối đồng đều cho các thành viên trong xã hội.
฀ c. Hiệu quả là tối đa hóa của cải làm ra, còn công bằng là tối đa hóa thỏa mãn.
฀ d. Các câu trên đều sai.
Câu 3. Sự khan hiếm trong kinh tế học được định nghĩa:
฀ a. Nhu cầu vượt quá khả năng cung cấp.
฀ b. Lượng cung hàng hóa giới hạn do thiếu nguồn lực.
฀ c. Lượng cầu hàng hóa lớn hơn lượng cung hàng hóa ở một mức giá Chính phủ kiểm soát.
฀ d. Sự thiếu hụt hàng hóa trên thị trường. 1
KINH T VI MÔ VÀ VĨ MÔ
Câu 4. Kinh tế học vi mô nghiên cứu:
฀ a. Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
฀ b. Các hoạt động diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế.
฀ c. Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hóa thỏa mãn.
฀ d. Mức giá chung của một quốc gia.
Câu 5. Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô:
฀ a. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay ở mức cao.
฀ b. Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành sản xuất .
฀ c. Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ là công cụ điều tiết của chính phủ trong nền kinh tế.
฀ d. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2015 là 0,63%.
Câu 6. Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô:
฀ a. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao.
฀ b. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn 2008-2015 ở Việt Nam khoảng 6%.
฀ c. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam khoảng 9% mỗi năm trong giai đoạn 2008-2015.
฀ d. Cả 3 câu trên đều đúng. 2
KINH T HC THC CHNG VÀ CHUN TC
Câu 7. Kinh tế học thực chứng nhằm:
฀ a. Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một cách khách quan có cơ sở khoa học.
฀ b. Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan điểm chủ quan của các cá nhân.
฀ c. Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
฀ d. Không có câu nào đúng.
Câu 8. Sự khác nhau giữa thực chứng và chuẩn tắc trong nền kinh tế là:
฀ a. Vấn đề thực chứng đề cập đến các sự kiện kinh tế trong khi vấn đề chuẩn tắc
đề cập đến ý kiến cá nhân.
฀ b. Vấn đề thực chứng liên quan đến câu trả lời phủ định còn chuẩn tắc liên quan
đến câu trả lời khẳng định.
฀ c. Vấn đề chuẩn tắc liên quan đến lý thuyết kinh tế còn vấn đề thực chứng thì không.
฀ d. Vấn đề thực chứng liên quan đến câu trả lời khẳng định còn chuẩn tắc liên
quan đến câu trả lời phủ định.
Câu 9. Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế chuẩn tắc:
฀ a. Mức tăng trưởng GDP ở Việt Nam năm 2015 là 0,63%.
฀ b. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2008 là 22%.
฀ c. Giá dầu thế giới đạt kỷ lục vào ngày 11/7/2008 là 147 USD/thùng, nhưng đến
ngày 10/8/2016 chỉ còn khoảng 45,72 USD/thùng.
฀ d. Phải có hiệu thuốc miễn phí phục vụ người già và trẻ em.
Câu 10. Trong những vấn đề sau đây, vấn đề nào thuộc kinh tế học chuẩn tắc:
฀ a. Tại sao nền kinh tế Việt Nam bị lạm phát cao vào 2 năm 1987-1988.
฀ b. Tác hại của việc sản xuất, vận chuyển và sử dụng ma túy.
฀ c. Chính phủ nên can thiệp vào nền kinh tế thị trường tới mức độ nào?
฀ d. Không có câu nào đúng.
Câu 11. Giá cà phê trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức cầu về cà phê trên thị trường
giảm 5% với những điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:
฀ a. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc.
฀ b. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc.
฀ c. Kinh tế vi mô, thực chứng.
฀ d. Kinh tế vĩ mô, thực chứng. 3
MT S NGUYÊN LÝ TRONG KINH T HC
Câu 12. Câu nào sau đây có thể minh họa cho khái niệm “chi phí cơ hội”:
฀ a. “Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng, buộc phải giảm chi tiêu cho các
chương trình phúc lợi xã hội”.
฀ b. “Chúng ta sẽ đi xem phim hay ăn tối?”.
฀ c. “Nếu tôi dành toàn bộ thời gian để đi học đại học, tôi phải hy sinh số tiền kiếm
được do đi làm việc là 60 triệu đồng mỗi năm”.
฀ d. Tất cả câu trên đều đúng.
Câu 13. Chi phí cơ hội cho thời gian đi học đại ọ
h c của một người nào đó là:
฀ a. Tiền mua sách giáo khoa.
฀ b. Chi phí cho sinh hoạt trong suốt thời gian đi học.
฀ c. Tiền lương có thể nhận được nếu quyết định đi làm mà không đi học. ฀ d. Học phí.
Câu 14. (*) Một sinh viên chỉ còn 6 giờ để ôn thi cao học. Mục tiêu của sinh viên là đạt
tổng số điểm cao nhất trong kỳ thi với 3 môn thi là Kinh tế học, Toán Giải tích và Xác suất
Thống kê. Theo dự tính của sinh viên này thì số điểm của mỗi môn phụ thuộc vào thời gian
ôn thi như bảng dưới đây:
KINH T HC
TOÁN GII TÍCH
XÁC SUT THNG KÊ Số giờ Điểm Số giờ Điểm Số giờ Điểm 0 2 0 4,0 0 8.0 1 4,5 1 5,2 1 9,0 2 6,5 2 6,2 2 9,5 3 7,5 3 7,1 3 9,7 4 8,3 4 7,8 4 9,8 5 9,0 5 8,3 5 9,9 6 9,2 6 8,6 6 9,9
Phân bổ thời gian nào sau đây thì phù hợp cho mục tiêu của sinh viên này?
฀ a. 3 giờ Kinh tế học, 2 giờ Toán Giải tích và 1 giờ Xác suất Thống kê.
฀ b. 1 giờ Kinh tế học, 3 giờ Toán Giải tích và 2 giờ Xác suất Thống kê.
฀ c. 2 giờ Kinh tế học, 2 giờ Toán Giải tích và 2 giờ Xác suất Thống kê.
฀ d. 2 giờ Kinh tế học, 1 giờ Toán Giải tích và 3 giờ Xác suất Thống kê. 4
Câu 15. Chọn câu đúng sau đây:
฀ a. Chuyên môn hóa và thương mại làm cho lợi ích của mọi người ề đ u tăng lên.
฀ b. Thương mại giữa hai nước có thể làm cho cả hai nước cùng được lợi.
฀ c. Thương mại cho phép con người tiêu dùng nhiều hàng hóa và dịch vụ đa dạng
hơn với chi phí thấp hơn.
฀ d. Các câu trên đều đúng. 5
CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN CA KINH T HC - MÔ HÌNH KINH T
Câu 16. Các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải quyết:
฀ a. Sản xuất sản phẩm gì? Số lượng bao nhiêu?
฀ b. Sản xuất bằng phương pháp nào? ฀ c. Sản xuất cho ai?
฀ d. Các câu trên đều đúng.
Câu 17. Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế được giải quyết:
฀ a. Thông qua các kế hoạch của chính phủ.
฀ b. Thông qua thị trường.
฀ c. Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ.
฀ d. Các câu trên đều đúng.
Câu 18. Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường tự do và nền kinh tế hỗn hợp:
฀ a. Nhà nước quản lý ngân sách.
฀ b. Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế.
฀ c. Nhà nước quản lý các quỹ phúc lợi xã hội.
฀ d. Các câu trên đều sai. 6
ĐƯỜNG GII HN KH NĂNG SẢN XUT (PPF)
Câu 19. Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau giữa 2 hàng hóa có thể sản
xuất ra khi các nguồn lực được sử dụng hiệu quả:
฀ a. Đường giới hạn khả năng sản xuất. ฀ b. Đường cầu.
฀ c. Đường đẳng lượng.
฀ d. Tổng sản phẩm quốc gia (GNP).
Câu 20. Trên đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF):
฀ a. Những điểm nằm trên đường PPF thể hiện nền kinh tế sản xuất hiệu quả.
฀ b. Những điểm nằm bên trong đường PPF thể hiện nền kinh tế sản xuất kém hiệu quả.
฀ c. Những điểm nằm bên ngoài đường PPF thể hiện nền kinh tế không thể đạt
được, vì không đủ nguồn lực sản xuất.
฀ d. Các câu trên đều đúng.
Câu 21. Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với nguồn tài nguyên khan hiếm khi:
฀ a. Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm sản lượng của mặt hàng kia.
฀ b. Không thể gia tăng sản lượng của mặt hàng này mà không cắt giảm sản lượng của mặt hàng khác.
฀ c. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
฀ d. Các câu trên đều đúng.
Câu 22. Một điểm bất kỳ nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là điểm:
฀ a. Cho thấy nền kinh tế đang phân bổ và sử dụng nguồn lực một cách hiệu quả.
฀ b. Đáng mong muốn của xã hội.
฀ c. Cho thấy hoạt động sản xuất không hiệu quả.
฀ d. Không có câu nào đúng.
Câu 23. Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể lý giải được bằng đường giới hạn khả năng sản xuất:
฀ a. Khái niệm chi phí cơ hội.
฀ b. Khái niệm cung cầu.
฀ c. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
฀ d. Ý tưởng về sự khan hiếm. 7
Câu 24. Nếu đường giới hạn khả năng sản xuất là một đường thẳng thì sẽ không thể hiện được ý tưởng:
฀ a. Nguồn lực của một quốc gia là khan hiếm.
฀ b. Chi phí cơ hội để tạo ra một sản phẩm có quy luật tăng dần.
฀ c. Mọi sự lựa chọn của xã hội đều có sự đánh đổi .
฀ d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 25. Đường giới hạn khả năng sản xuất cong dốc xuống vì:
฀ a. Ảnh hưởng bởi quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
฀ b. Ảnh hưởng của sự giảm dần chi phí cơ hội .
฀ c. Ảnh hưởng bởi luật năng suất biên giảm dần.
฀ d. Nền kinh tế sử dụng toàn bộ nguồn lực có sẵn.
Câu 26. Đường giới hạn khả năng sản xuất cong lõm về phía góc tọa độ thể hiện:
฀ a. Các nguồn lực dễ dàng thay thế cho nhau.
฀ b. Ảnh hưởng bởi luật chi phí cơ hội tăng dần.
฀ c. Các nguồn lực được sử dụng hết và hiệu quả.
฀ d. Ảnh hưởng bởi luật năng suất biên giảm dần.
Câu 27. Sự mở rộng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) có thể là do:
฀ a. Tỷ lệ thất nghiệp giảm do ổn định nền kinh tế.
฀ b. Chính sách kích cầu của Chính phủ.
฀ c. Nguồn lực trong nền kinh tế được sử dụng đầy đủ.
฀ d. Sự cải thiện công nghệ. 8
TH TRƯỜNG VÀ SƠ ĐỒ DÒNG CHU CHUYN
Câu 28. Những thị trường nào sau đây thuộc thị trường yếu tố sản xuất:
฀ a. Thị trường đất đai.
฀ b. Thị trường sức lao động. ฀ c. Thị trường vốn.
฀ d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 29. Khả năng hưởng thụ của các hộ gia đình từ các hàng hóa trong nền kinh tế được quyết định bởi:
฀ a. Thị trường hàng hóa.
฀ b. Thị trường đất đai.
฀ c. Thị trường yếu tố sản xuất.
฀ d. Không có câu nào đúng.
Câu 30. Sự khác nhau giữa thị trường hàng hóa và thị trường các yếu tố sản xuất (YTSX)
là chỗ trong thị trường hàng hóa:
฀ a. Các YTSX được mua bán, còn trong thị trường YTSX hàng hóa được mua bán.
฀ b. Người tiêu dùng là người mua, còn trong thị tr ờng ư
YTSX người sản xuất là người mua.
฀ c. Người tiêu dùng là người bán, còn trong thị trường YTSX người sản xuất là người bán.
฀ d. Các câu trên đều sai. 9