lOMoARcPSD| 58968691
Bui 02 – Ngày 20-09-2023 – môn Cấu trúc rời rạc – lp MA004.O12.CNVN
V du mu: Dng cc luât logic đ
 chng minh rng biu thc sau là hng đúng
[(p q) q] (p r)
Gii:
Biu thc Quy luât logc
[(p q) q] (p r) tin đ
[( p q) q] ( p r) luât  o
theo
[ q ( p q)] ( p r) luât giao h
n
[( qp) ( q q)] ( p r) luât phân 
[( q p) 0] ( p r) luât 
phn t b
( q p) ( p r) luât t ung ha
( q p) ( p r) luât  o theo
(q p) ( p r) luât DeMorgan, l
ât p đi nh ca pđ
q(p p) r luât  t hơp
[q(p p)] r luât  t hơp
[q 1] r lut v phn t b
1 r luât t ng tri  1
luât t ng tri .
Như vây, bu thc đa  cho là hng đúng (đpcm).
Lưu :
Khi chng minh hng đúng hoăc  ng sai, ta c th găp c
c trường hơp sau:
1 1 1 luât  y đng/ luât trung a
1 1 1 luât  y đng/ luât tng tri 
[(p q) r] [(p q)r] đăt  A [(p q) r]
Biu thc đa  cho tương đương A A A A luât  o theo
1 luât   phn t b
lOMoARcPSD| 58968691
Hoăc à trường hơp b u thc
A A (A A) (A A) luât tương đương
A A luât  y đng
A A luât  o theo
1 luât   phn t b
Bi tp tương tư:
1/ Làm bài 12 trang 2 (file bài tâp CTR -UIT.pdf).
2/ Dng cc luât logic đ
 chng minh rng biu thc sau là hng đúng
a/ [(p q) (q r)] (p r) b/ [(p q) (p r)] ( q s) c/ [(p
r) (q r)] [ r (p q)] d/ [(p q) ( q r) p] ( r s) e/ [(p
r) ( q p) (q s)] ( r s) f/ [(p r) (r s) (t s) ( t u) u] (p m) g/ [[(
p q) (r s)] [h (r k)] h (k s) (r t) t] ( p u) h/ [(p
r) ( q p) r] ( q k) i/ [(p q) r] [p (q r)] j/ [p (p q)
(s r) (r q)] (s t) k/ [(p q) ( r s) (p r)] ( q s)
l/ [[( p q) r] [r (s t)] ( s
u)( u t)] ( p m)
* QUY T C SUY DIN
Trong qu trnh chng minh môt b u thc, hay chng t môt ênh đ
hng đúng hoăc 
hng sai, ta c th dng nhiu cch lâp lân k c nhau. đây ta xt nhng lâp l ân c
dang:
Nu c p
1
, c p
2
, c p
3
, và c … p
n
Th cq
Ta goi đây  à dang  âp l ân đ
úng (hay là dang c ng minh hơp l ê), nu ta chng t đươc
rng
biu thc sau là hng đúng
(p
1
p
2
... p
n
) q
Khi đ, ta goi đây  à môt  quy tc suy din. Như vây,  quy tc suy din là môt  ng đúng, dưi
dang p p ko theo.
Cc cch biu din ca quy tc suy din:
Cch 1: Dng biu thc hng đúng
(p
1
p
2
...p
n
) q ... ... ... 1
lOMoARcPSD| 58968691
Cch 2: Dng dng suy din
(p
1
p
2
...p
n
) h ... k ... m n
... q
Cch 3: Dng mô hnh suy din (ph bin nhất)
p
1
p
2
đoc à “c q
hay là “tn tai  q
a/ Phương php khng đi nh (lut Modus Ponens)
đươc t  hiên i hng đúng
[(p q) p] q
Hay dưi dang mô 
nh p q p
q
b/ Phương php tam đon lun (Syllogism) (pp bc cu)
đươc t  hiên  i hng đúng
[(p q) (q r)] (p r)
Hay dưi dang mô  nh p q
q r
(p r)
c/ Phương php ph đnh (lut Modus Tollens)
đươc t  hiên  i hng đúng
[(p q) q] p
n
p
q
lOMoARcPSD| 58968691
Hay dưi dang mô  nh p q
q
p
d/ Phương php tam đon lun ri:
đươc t  hiên  i hng đúng
[(p q) q] p (TH1) hay
[(p q) p] q (TH2)
Hay dưi dang mô  nh
p q p q
q hay p
p q
(TH1) (TH2)
e/ Quy tc mâu thun (phương php ch ng minh bng phn ch ng) * đươc t  hiên
i hng đúng
[(p
1
p
2
... p
n
) q] 0
Hay dưi dang mô  nh
p
1
p
2
p
n
q
0
f/ Php ch ng minh theo trưng hp:
đươc t hiên  i hng đúng
[(p r) (q r)] (p q) r
Hay dưi dang mô  nh p r
q r
(p q) r g/ Php đơn gin ni lin:
đươc t  hiên  i 1 trong cc hng đúng sau:
lOMoARcPSD| 58968691
(p q) p (TH1) hay (p q)
q (TH2) hay p (p q) (TH3)
hay q (p q) (TH4)
Hay dưi dang mô  nh
p q p q p q
hay hay hay p q
(p q) (p q)
(TH1) (TH2) (TH3) (TH4)
V du mu 2: Dng cc luât logic, c
c quy tc suy din đ kim tra tnh đúng đn ca hnh
suy din sau:
(p q) (r s)
h m
h r m s
(p t)
Gii:
Biu thc Quy tc suy din
Ta c h m (1) tin đ
Nên h php đơn gin ni lin
h r tin đ
Nên r (2) pp khng đi nh
T (1) m php đơn gin ni lin
Ngoài ra m s tin đ
Nên s php tam đoan lân  ời
Hay ( s) (3) ph đi nh ca ph đi nh
T (2),(3): r( s)
Hay (r s) luât DeMorga
Ngoài ra (p q) (r s) tin đ
Nên (p q) phương php ph đi nh
Hay p q luât DeMorgan, l ât pđ c
a pđi nh
lOMoARcPSD| 58968691
Hay p php đơn gin ni lin
Hay p t php đơn gin ni lin Hay (p
t) luât  o theo
Vây mô  nh suy din là đúng.
Bi tp tương tư:
1/ Làm bài 19 trang 4-5 (file Bài tâp CTR -UIT.pdf).
2/ Dng cc luât logic, l ât suy d n đ kim tra tnh đúng đn ca suy luân sau:
( p n)
(p q) r
h s
e/ h p
s q
( r t)
* VI  T V LƯƠNG :
Vi  t pht biu dưi dang k ng đi nh cha bin s. Bn thân pht biu này không phi
mênh đ
. Tuy nhiên, khi thay bin s bng nhng gi tri  cu  th th ta thu đươc  ênh đ
 đúng
hoăc sai.
Đ kho st vi  t  dang ng qut, ta xt p x( ) là vi  t theo môt bn x X .
Ta c cc trường hơp
sau:
TH1: Khi thay x a X , vi a ty , ta c p a( ) là mênh đ
 đúng, th khi đ ta vit
( p q) r s t
s (h k)
a/
t
h k
r
( p u)
(p q) r s h
b/ s k k r
(q u)
( p q)
(r s)
h t
h r
d/ t s
(r s) u
u k
lOMoARcPSD| 58968691
x X p x, ( ) mênh đ
đoc  à “vi mo”
V du: Ta xt p x( ) 2x
4
3 0 là vi  t theo môt b n x
Ta c p( 2) 1
p(0) 1 p(3) 1
Nên ta vit mênh đ
TH2: Khi thay x a X , ta c p a( ) là mênh đ
 đúng, nhưng khi thay x b X ta c p b( )
mênh đ
 sai; khi đ ta vit
x X p x,( ) mênh đ
đoc à “tn ta”
V du: Ta xt p x( ) "x 5" là v t theo môt b n x
Ta c: p( 3) 0
p(1) 0
p(8) 1
p(20) 1
Nên ta vit x ,x 5 mênh đ
TH3: Khi thay x a X , vi a ty , ta c p a( ) là mênh đ
 sai, th khi đ ta vit
xX, p x( ) là mênh đ
V du: Ta xt p x( ) x
2
1 0 là vi  t theo môt b n x .
Ta c p( 3) 0
p(0) 0
p(5) 0
Nên ta vit mênh đ
.
Ta goi c
cnh đ
x X p x, ( ) , x X p x, ( ) , x X, p x( ) dang l ơng t  ha
ca vi  t p x( ) thông qua cc lương   ph dung  ( ) hay lương   tn tai  ( ) .
Lưu :
1/ Ta c ( )
x ,2x
4
3 0
x , x
2
1 0
lOMoARcPSD| 58968691
( )
2/ Ta c dang l ơng   ha ca vi  t theo 2 bin x X y, Y là:
x X y Y p x y, , ( , )
x X y Y p x y, , ( , )
x X y Y p x y, , ( , )
x X y Y p x y, , ( , )
V du mu 1: Vit dang p  đi nh cho biu thc
0, 0 sao cho x tha
(| x x
0
| )(| f x( ) L | )
V du mu 2: Cho bit chân tri  ca mênh đ
 sau và vit dang p đi nh cho mênh đ
x , y ,xy 4
Gii:
V du mu 1: Ta c dang p  đi nh ca biu thc là:
0, 0, sao cho x tho
a (| x x
0
| )(| f x( ) L | )
(ta dng tnh chất (p q) ( p q) p q )
(nu xt ph đi nh ca luât tương đương, ta x t: (p q) [(p q) (q
p)]
[( p q)( qp)] (p q) (q p)])
V du mu 2:
Ta chng t đây là mênh đ
 đúng, như sau:
Cch 1: x 0, ta chon  y 2 th xy 0.2 0 4 (đây là mênh đ
 đúng)
8 8
x 0, ta chon  y th xy x. 8 4
(đây là mênh đ
 đúng) x x
Vây bu thc đa  cho là đúng.
Cch 2: x , ta chon  y 0 th xy x.0 0 4 nên mênh đ
 luôn đúng.
Vây bu thc đa  cho là đúng.
Ta c dang p  đi nh ca biu thc là: x , y ,xy 4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58968691
Buổi 02 – Ngày 20-09-2023 – môn Cấu trúc rời rạc – lớp MA004.O12.CNVN
Ví du ̣mẫu: Dùng các luât logic đ ̣ ể chứng minh rằng biểu thức sau là hằng đúng [(p q) q] (p r) Giải: Biểu thức Quy luât logịc [(p q) q] (p r) tiền đề [( p q) q] ( p r) luât ḳ éo theo [ q ( p q)] ( p r) luât giao họ án [( qp) ( q q)] ( p r) luât phân ḅ ố [( q p) 0] ( p r) luât ṿ ề phần tử bù ( q p) ( p r) luât tṛ ung hòa ( q p) ( p r) luât ḳ éo theo (q p) ( p r) luât DeMorgan, lụ
ât pḥủ đi ̣nh của pđ q(p p) r luât ḳ ết hơp ̣ [q(p p)] r luât ḳ ết hơp ̣ [q 1] r
luật về phần tử bù 1 r luât tḥ ống tri ̣ 1 luât tḥ ống tri ̣.
Như vây, bịểu thức đa ̃ cho là hằng đúng (đpcm). Lưu ý:
Khi chứng minh hằng đúng hoăc ḥ ằng sai, ta có thể găp c ̣ác trường hơp sau:̣
1 1 1 luât ḷ ũy đẳng/ luât trung ḥòa
1 1 1 luât ḷ ũy đẳng/ luât tḥống tri ̣ [(p q) r]
[(p q)r] đăt ̣ A [(p q) r]
Biểu thức đa ̃ cho tương đương A
A A A luât ḳ éo theo
1 luât ṿ ề phần tử bù lOMoAR cPSD| 58968691
Hoăc ḷà trường hơp bị ểu thức A A (A A)
(A A) luât tương đương ̣
A A luât ḷ ũy đẳng
A A luât ḳ éo theo
1 luât ṿ ề phần tử bù
Bài tập tương tư:̣
1/ Làm bài 12 trang 2 (file bài tâp CTRṚ -UIT.pdf).
2/ Dùng các luât logic đ ̣ ể chứng minh rằng biểu thức sau là hằng đúng
a/ [(p q) (q r)] (p r) b/ [(p
q) (p r)] ( q s) c/ [(p
r) (q r)] [ r (p q)] d/ [(p
q) ( q r) p] ( r s) e/ [(p
r) ( q p) (q s)] ( r s) f/ [(p
r) (r s) (t s) ( t u) u] (p m) g/ [[(
p q) (r s)] [h (r k)] h (k s) (r t) t] ( p u) h/ [(p
r) ( q p) r] ( q k) i/ [(p q) r] [p (q r)] j/ [p (p q)
(s r) (r q)] (s t) k/ [(p q) ( r s) (p r)] ( q s) l/ [[( p q) r] [r (s t)] ( s u)( u t)] ( p m)
* QUY TẮ C SUY DIỄN
Trong quá trình chứng minh môt bị ểu thức, hay chứng tỏ môt ṃ ênh đ ̣ ề là hằng đúng hoăc ̣
hằng sai, ta có thể dùng nhiều cách lâp lụ ân kḥ ác nhau. Ở đây ta xét những lâp lụ ân c ̣ ó dang:̣
Nếu có p1, có p2, có p3, và có … pn Thì có q
Ta goi đây ḷ à dang ḷ âp lụ ân đ ̣ úng (hay là dang cḥ ứng minh hơp l ̣ê)̣, nếu ta chứng tỏ đươc ̣ rằng
biểu thức sau là hằng đúng (p1 p2 ... pn) q
Khi đó, ta goi đây ḷ à môt ̣ quy tắc suy diễn. Như vây, ̣ quy tắc suy diễn là môt ḥ ằng đúng, dưới dang pḥ ép kéo theo.
Các cách biểu diễn của quy tắc suy diễn:
Cách 1: Dùng biểu thức hằng đúng (p1 p2 ...pn) q ... ... ... 1 lOMoAR cPSD| 58968691
Cách 2: Dùng dòng suy diễn (p1 p2 ...pn) h ... k ... m n ... q
Cách 3: Dùng mô hình suy diễn (phổ biến nhất) p1 p2
đoc ḷ à “có q p n q
hay là “tồn tai ̣ q
a/ Phương pháp khẳng đi ̣nh (luật Modus Ponens)
đươc tḥ ể hiên ḅởi hằng đúng
[(p q) p] q Hay dưới dang mô ḥ ình p q p q
b/ Phương pháp tam đoạn luận (Syllogism) (pp bắc cầu)
đươc tḥ ể hiên ḅ ởi hằng đúng
[(p q) (q r)] (p r)
Hay dưới dang mô ḥ ình p q q r (p r)
c/ Phương pháp phủ định (luật Modus Tollens)
đươc tḥ ể hiên ḅ ởi hằng đúng [(p q) q] p lOMoAR cPSD| 58968691
Hay dưới dang mô ḥ ình p q q p
d/ Phương pháp tam đoạn luận rời:
đươc tḥ ể hiên ḅ ởi hằng đúng [(p q) q] p (TH1) hay [(p q) p] q (TH2)
Hay dưới dang mô ḥ ình p q p q q hay p p q (TH1) (TH2)
e/ Quy tắc mâu thuẩn (phương pháp chứ ng minh bằng phản chứ ng) * đươc tḥ ể hiên ḅ ởi hằng đúng [(p1 p2 ... pn) q] 0
Hay dưới dang mô ḥ ình p1 p2 pn q 0
f/ Phép chứ ng minh theo trường hợp: đươc tḥ ể hiên ḅ ởi hằng đúng
[(p r) (q r)] (p q) r
Hay dưới dang mô ḥ ình p r q r
(p q) r g/ Phép đơn giản nối liền:
đươc tḥ ể hiên ḅ ởi 1 trong các hằng đúng sau: lOMoAR cPSD| 58968691
(p q) p (TH1) hay (p q)
q (TH2) hay p (p q) (TH3)
hay q (p q) (TH4)
Hay dưới dang mô ḥ ình p q p q p q hay hay hay p q (p q) (p q) (TH1) (TH2) (TH3) (TH4)
Ví du ̣mẫu 2: Dùng các luât logic, c ̣ ác quy tắc suy diễn để kiểm tra tính đúng đắn của mô hình suy diễn sau: (p q) (r s) h m h r m s (p t) Giải: Biểu thức Quy tắc suy diễn Ta có h m (1) tiền đề Nên h
phép đơn giản nối liền Mà h r tiền đề Nên r (2) pp khẳng đi ̣nh Từ (1) m
phép đơn giản nối liền Ngoài ra m s tiền đề Nên s
phép tam đoan lụân ṛ ời Hay ( s) (3)
phủ đi ̣nh của phủ đi ̣nh Từ (2),(3): r( s) Hay (r s) luât DeMorgaṇ Ngoài ra (p q) (r s) tiền đề Nên (p q)
phương pháp phủ đi ̣nh Hay p q
luât DeMorgan, lụ ât pđ c ̣ủa pđi ̣nh lOMoAR cPSD| 58968691 Hay p
phép đơn giản nối liền Hay p t
phép đơn giản nối liền Hay (p t) luât ḳ éo theo
Vây mô ḥ ình suy diễn là đúng.
Bài tập tương tư:̣
1/ Làm bài 19 trang 4-5 (file Bài tâp CTRṚ -UIT.pdf).
2/ Dùng các luât logic, lụ ât suy dị ễn để kiểm tra tính đúng đắn của suy luân sau:̣
( p q) r s t ( p q) s (h k) (r s) a/ h t t p r h r h k (p q) r s h p q d/ t s r
b/ s k k r c/ q s (r s) u u k ( p u) (q u) ( r s) ( p n) (p q) r h s e/ h p s q ( r t)
* VI ̣ TỪ VÀ LƯƠNG ṬỪ :
Vi ̣ từ là phát biểu dưới dang kḥ ẳng đi ̣nh chứa biến số. Bản thân phát biểu này không phải là
mênh đ ̣ ề. Tuy nhiên, khi thay biến số bằng những giá tri ̣ cu ̣ thể thì ta thu đươc ṃ ênh đ ̣ ề đúng hoăc sai.̣
Để khảo sát vi ̣ từ ở dang ṭổng quát, ta xét p x( ) là vi ̣ từ theo môt bịến x X .
Ta có các trường hơp ̣ sau:
TH1: Khi thay x a X , với a tùy ý, ta có p a( ) là mênh đ ̣ ề đúng, thì khi đó ta viết lOMoAR cPSD| 58968691
x X p x, ( ) → là mênh đ ̣ ề
đoc ḷ à “với moị”
Ví du:̣ Ta xét p x( ) 2x4 3 0 là vi ̣ từ theo môt bị ến x Ta có p( 2) 1 p(0) 1 p(3) 1
x ,2x4 3 0 Nên ta viết → mênh đ ̣ ề
TH2: Khi thay x a X , ta có p a( ) là mênh đ ̣ ề đúng, nhưng khi thay x b X ta có p b( ) là
mênh đ ̣ ề sai; khi đó ta viết
x X p x,( ) → là mênh đ ̣ ề
đoc ḷ à “tồn taị”
Ví du:̣ Ta xét p x( ) "x 5" là vị từ theo môt bị ến x Ta có: p( 3) 0 p(1) 0 p(8) 1 p(20) 1
Nên ta viết x ,x 5 → mênh đ ̣ ề
TH3: Khi thay x a X , với a tùy ý, ta có p a( ) là mênh đ ̣ ề sai, thì khi đó ta viết
xX, p x( ) → là mênh đ ̣ ề
Ví du:̣ Ta xét p x( ) x2 1
0 là vi ̣ từ theo môt bị ến x . Ta có p( 3) 0 p(0) 0 p(5) 0 x , x2
Nên ta viết → mênh đ ̣ ề. 1 0
Ta goi c ̣ ác mênh đ ̣ ề x X p x, ( ) , x X p x, ( ) , x X, p x( ) là dang lự ơng t ̣ừ hóa
của vi ̣ từ p x( ) thông qua các lương ṭ ừ phổ dung ̣ ( ) hay lương ṭ ừ tồn tai ̣ ( ) . Lưu ý: 1/ Ta có ( ) lOMoAR cPSD| 58968691 ( )
2/ Ta có dang lự ơng ṭ ừ hóa của vi ̣ từ theo 2 biến x X y, Y là: x X y Y p x y, , ( , ) x X y Y p x y, , ( , ) x X y Y p x y, , ( , ) x X y Y p x y, , ( , )
Ví du ̣mẫu 1: Viết dang pḥ ủ đi ̣nh cho biểu thức 0, 0 sao cho x thỏa
(| x x0 | )(| f x( ) L | )
Ví du ̣mẫu 2: Cho biết chân tri ̣ của mênh đ ̣ề sau và viết dang pḥủ đi ̣nh cho mênh đ ̣ ề x , y ,xy 4 Giải:
Ví du ̣mẫu 1: Ta có dang pḥ ủ đi ̣nh của biểu thức là:
0, 0, sao cho x thỏa (| x x0 | )(| f x( ) L | ) (ta dùng tính chất (p q) ( p q) p q )
(nếu xét phủ đi ̣nh của luât tương đương, ta x ̣ ét: (p q) [(p q) (q p)] [( p q)( qp)] (p q) (q p)]) Ví du ̣mẫu 2:
Ta chứng tỏ đây là mênh đ ̣ ề đúng, như sau:
Cách 1: x 0, ta chon ̣ y 2 thì xy 0.2 0 4 (đây là mênh đ ̣ ề đúng) 8 8
x 0, ta chon ̣ y thì xy x. 8 4 (đây là mênh đ ̣ ề đúng) x x
Vây bịểu thức đa ̃ cho là đúng.
Cách 2: x , ta chon ̣ y 0 thì xy x.0 0 4 nên mênh đ ̣ ề luôn đúng.
Vây bịểu thức đa ̃ cho là đúng.
Ta có dang pḥ ủ đi ̣nh của biểu thức là: x , y ,xy 4