Buổi 2 Các đại lượng sai sô - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Buổi 2 Các đại lượng sai sô - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Buổi 2 Các đại lượng sai sô - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Buổi 2 Các đại lượng sai sô - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

9 5 lượt tải Tải xuống
Bu
Bu
Bu
BuBu
i 2 : (NGÀY 29/09/2021)
i 2 : (NGÀY 29/09/2021)
i 2 : (NGÀY 29/09/2021)
i 2 : (NGÀY 29/09/2021) i 2 : (NGÀY 29/09/2021)
Ý nghĩa h
Ý nghĩa h
Ý nghĩa h
Ý nghĩa hÝ nghĩa h
s
s
s
s s
h
h
h
h h
i quy :
i quy :
i quy :
i quy : i quy :
-
-
-
- - β
1
=E(Y|X=0) n ánh trung bình bi n ph: Ý nghĩa beta 1 phả ế thuc khi biến
c l p b ng 0. độ
-
-
-
- -
{
β
2
=∆E(Y|∆X=1)
𝑑E Y
( |
X
)
=β
2
dX
: n ánh cho s i trung bình bi Ý nghĩa beta 2 phả thay đổ ến
thu c theo s i c a bi c l ph thay đổ ến độ p.
Ví d
Ví d
Ví d
Ví dVí d
:
:
:
: : S vi khun Y (triu con) sinh s n sau X gi c ghi l i trong b ng sau qua m t thí đượ
nghim
X
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Y
30
32
35
40
48
52
58
62
69
a. Tìm h s tương quan mẫ ệp phương sai u và hi
b. Cho d ng hàm h i quy t ng th (PRF) :
1 2
( | )E Y X X
= +
Viết hàm h i quy t ng th (PRF) dưới dng sai s ngu nhiên, Hàm h i quy m u (SRF) d ng
hi quy m u và d ng ph ần dư.
Gi
Gi
Gi
GiGi
i :
i :
i :
i : i :
a. Tìm h
a. Tìm h
a. Tìm h
a. Tìm ha. Tìm h
s
s
s
s s
u và
u và
u và
u vàu và
hi
hi
hi
hi hi
tương quan mẫ
tương quan mẫ
tương quan mẫ
tương quan mẫtương quan mẫ
ệp phương sai
ệp phương sai
ệp phương sai
ệp phương saiệp phương sai
+ Hiệp phương sai :
1 1
( ; ) . 304.0012 38.00015
1 9 1
xy
Cov X Y S
n
= = =
+H s tương quan :
304.0012
0.99301
.S 60 1562.0284
xy
xy
xx yy
S
r
S
= = =
b.
b.
b.
b.b. Cho d ng hàm h i quy t ng th (PRF) :
1 2
( | )E Y X X
= +
Viết hàm h i quy t ng th (PRF) dưới dng sai s ngu nhiên, Hàm h i quy m u (SRF) d ng
hi quy m u và d ng ph n d ư.
- Hàm h
- Hàm h
- Hàm h
- Hàm h- Hàm h
i quy t
i quy t
i quy t
i quy ti quy t
ng th
ng th
ng th
ng thng th
:
:
:
: :
+ D ng sai s u nhiên : ng
1 2
27.0665 5.0667
i
Y X U X U
= + + = + +
- Hàm h
- Hàm h
- Hàm h
- Hàm h- Hàm h
i quy m
i quy m
i quy m
i quy mi quy m
u
u
u
uu
:
:
:
: :
+ D ng h i quy m
u : 𝑌
𝑖
=β
1
+ β
2
𝑋=27.0665 + 5.0667𝑋
+ D ng ph ần dư : 𝑌
𝑖
=β
1
+ β
2
𝑋+ 𝑒
𝑖
=27 0665 0667. + 5. 𝑋 + 𝑒
𝑖
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
2
... ....
...
...
... ... ...
...
...
...
i
XX i
i
i YY i
i
XY i i
i i
X X
S X n X
X
Y Y S Y n Y
Y
S X Y n X Y
X Y
= =
= =
=
= = = =
=
= =
=
=> {
β
2
=
S
xy
S
yy
Hệ số góc
β
1
=Y
β
2
X
Hệ số chặn
-
-
-
- -
NG SAI
NG SAI
NG SAI
NG SAING SAI
S
S
S
S S
3 ĐẠI
3 ĐẠI
3 ĐẠI
3 ĐẠI3 ĐẠI
LƯỢ
LƯỢ
LƯỢ
LƯỢ LƯỢ
2
2
.
yy
xx
TSS S
ESS S
RSS TSS ESS
+ =
+ =
+ =
-
-
-
- -
Phương
Phương
Phương
Phương Phương
sai phần dư
sai phần dư
sai phần dư
sai phần dưsai phần dư
:
:
:
: :
𝜎
2
=
𝑅𝑆𝑆
( )
𝑛 2
Độ lệ chuẩn ần 𝜎=
ch ph
𝜎
2
-
H
H
H
H H
s
s
s
s s
phù h
phù h
phù h
phù h phù h
p (H
p (H
p (H
p (Hp (H
s
s
s
s s
nh) :
nh) :
nh) :
nh) :nh) :
xác đ
xác đ
xác đ
xác đxác đ
2
1
.100% .100%
ESS RSS
R
TSS TSS
= =
-
H
H
H
H H
s
s
s
s s
tương quan
tương quan
tương quan
tương quantương quan
:
:
:
::
.
XY
XX YY
S
r
S S
=
2
2 2
.
XY
XX YY
S
R r
S S
= =
-
s
s
s
s s
h
h
h
h h
i quy:
i quy:
i quy:
i quy:i quy:
Phương sai
Phương sai
Phương sai
Phương sai Phương sai
h
h
h
hh
Var(β
1
)=
X
i
2
n.S
XX
σ
2
Độ lệ chuẩn hệ số βch
1
: Se
β
1
=
Var(β
1
)
Var(β
2
)=
1
S
XX
σ
2
Độ lệ chuẩn hệ số βch
2
: Se
β
2
=
Var(β
2
)
Bài t p ví d : Cho b ng s liu v chi tiêu và thu nh p c a 10 h gia đình tại mt khu v c,
trong đó X là thu nh p c a m t h gia đình trong tuần và Y là mc chi tiêu c a m t h gia đình
trong tu n. Xây d ng mô hình h i quy d ng tuy ến tính ước lượng trung bình chi tiêu c a m t h
gia đình theo thu nhập
X
110
130
150
170
190
210
230
250
270
290
Y
71
95
71
85
120
108
130
130
150
160
Dng h i quy t ng th (PRF) :
1 2
( | )E Y X X
= +
Tính sai s chu n c ủa mô hình : Phương sai phần dư , ợp và phương sai hệh s phù h s hi
quy m u.
Gii :
Tính các h s
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
2
2
1 2
2000 200
33000
433000
16040
0.4861
33000
1120 112 8856
. 112 0, 4861.200 14, 7878
134296
16040
240040
i
XX i
i
XY
XX
i YY i
i
XY i i
i i
X X
S X n X
X
S
S
Y Y S Y n Y
Y X
Y
S X Y n X Y
X Y
= =
= =
=
= = =
= = = =
= = =
=
= =
=
+ Tính 3 đại lượ
+ Tính 3 đại lượ
+ Tính 3 đại lượ
+ Tính 3 đại lượ+ Tính 3 đại lượ
ng sai s
ng sai s
ng sai s
ng sai sng sai s
:
:
:
: :
2 2
2
8856
. 0.4861 33000 7797, 67593
8856 7797.67593 1058.32407
yy
xx
TSS S
ESS S
RSS TSS ESS
+ = =
+ = = =
+ = = =
+ Phương sai phần dư
+ Phương sai phần dư
+ Phương sai phần dư
+ Phương sai phần dư+ Phương sai phần dư
:
:
:
: :
𝜎
2
=
𝑅𝑆𝑆
(
𝑛 2
)
=
1058.32407
10
2
=132 29051.
→ Độ ần dư : 𝜎= lch chun ph √𝜎
2
=
132 29051. =
+
+
+
++
H
H
H
H H
s
s
s
s s
phù h
phù h
phù h
phù h phù h
p :
p :
p :
p : p :
2
7797,67593
.100% .100% 88,05%
8856
ESS
R
TSS
= = =
Ý nghĩa :
Ý nghĩa :
Ý nghĩa :
Ý nghĩa :Ý nghĩa :
+ Trong mô hình
1 2
( | )E Y X X
= +
, thu th p gi ải thích được 88,05 % bi ng trung bình ến độ
ca chi tiêu.
11.95% c a bi ến động trung bình chi tiêu do các y u t khác. ế
+
+
+
+ +
Phương sai hệ
Phương sai hệ
Phương sai hệ
Phương sai hệPhương sai hệ
s
s
s
s s
h
h
h
h h
i quy m
i quy m
i quy m
i quy mi quy m
u
u
u
u u
:
:
:
: :
Var(β
1
)=
X
i
2
n.S
XX
σ
2
=
433000
10 33000
.
.13229051, = Độ lệ chuẩn hệ số βch
1
: Se
β
1
=
Var(β
1
)=𝑎
=> V y h s h i quy β
1
m x p x 14,7878 và sai s chu n là a ước lượng điể
Var(β
2
)=
1
S
XX
σ
2
= Độ lệ chuẩn hệ số βch
2
: Se
β
2
=
Var(β
2
)=𝑏….
=> V y h s h i quy β
2
m x p x 0.4861 và sai s chu n là b ước lượng điể
| 1/4

Preview text:

Bu B ổi 2 : (NGÀY 29/09/2021) Ý n Ý g n h g ĩ h a ahệ s ố h ồi iq u q y u y : :
- -β1 = E(Y|X = 0) : Ý nghĩa beta 1 phản ánh trung bình biến phụ thuộc khi biến độc lập bằng 0. β
- -{ 2 = ∆E(Y|∆X = 1) : Ý nghĩa beta 2 phản ánh cho sự thay đổi trung bình biến 𝑑E(Y|X) = β2dX
phụ thuộc theo sự thay đổi của biến độc lập. Ví V íd
ụ : :Số vi khuẩn Y (triệu con) sinh sản sau X giờ được ghi lại trong bảng sau qua một thí nghiệm X 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Y 30 32 35 40 48 52 58 62 69
a. Tìm hệ số tương quan mẫu và hiệp phương sai
b. Cho dạng hàm hồi quy tổng thể (PRF) : E(Y | X ) =  +  X 1 2
Viết hàm hồi quy tổng thể (PRF) dưới dạng sai số ngẫu nhiên, Hàm hồi quy mẫu (SRF) dạng
hồi quy mẫu và dạng phần dư. Gi G ải i: :
X = 36 → X = 4 i   S =  X n X = −  = XX   = ( i ( )2 2 ) 2 204 9 4 60 2 X 204  i   
Y = 426 → Y = 47,3333→  S = Y n Y = −  = i YY ( i ( )2 2 ) 2 21726 9 47.3333 1562.0284   2 Y = 21726  iS = X Y n X Y = −   =  XY ( i i ) 2008 9 4 47.3333 304.0012   X Y = 2008   i i   S 304.0012 XY  = = = 5.0667  2  S 60  XX
 =Y −  X = 47.3333 −5.0667 4 =27.0665  1 2 a. a T ì T m ì m h ệ ệ s ố tương qua tương qu n a n mẫ m u ẫ u v à v h i h ệp ệ p ph p ương h ương sa s i a + Hiệp phương sai : 1 1 C ( ov X; Y) = .S = 304.0012 =38.00015 n 1 xy − 9 1 − +Hệ số tương quan : Sxy 304.0012 r = = = 0.99301 xy S .S 601562.0284 xx yy b.
b Cho dạng hàm hồi quy tổng thể (PRF) : E(Y | X ) =  +  X 1 2
Viết hàm hồi quy tổng thể (PRF) dưới dạng sai số ngẫu nhiên, Hàm hồi quy mẫu (SRF) dạng
hồi quy mẫu và dạng phần dư. - -H à H m à m h ồi ồ iq u q y u y t ổn ổ g n g th ể : :
+ Dạng sai số ngẫu nhiên : Y =  +  X + U = 27.0665+ 5.0667 X + U i 1 2 - -H à H m à m h ồi ồ iq u q y u y m ẫu: : :
+ Dạng hồi quy mẫu : 𝑌𝑖 = β1 + β2𝑋 = 27.0665 + 5.0667𝑋
+ Dạng phần dư : 𝑌𝑖 = β1 + β2𝑋 + 𝑒𝑖 = 27.0665 + 5.0667𝑋 + 𝑒𝑖
 X = ...→ X = .... i   S =  X n X = XX   = ( i ( )2 2 ... 2 )  X ... i   
 Y = ... → Y = ... → S =  Y n Y = i YY ( i ( )2 2 ) ...   2  Y =...  i
S =  X Y nXY = XY ( i i ) ...    X Y = ...  i i  S β xy ∶ Hệ số góc => { 2 = Syy
β1 = Y − β2X ∶ Hệ số chặn - -3 3 ĐẠI Đ LƯỢ LƯ N Ợ G N S G AI S S Ố Ố T + SS = Syy 2 +ESS =  .S 2 xx
+RSS = TSS ESS - -Ph P ươ h n ươ g n gsa s i a ph p ầ h n ầ n dư d : 𝑅𝑆𝑆 𝜎2 = (𝑛 − 2)
→ Độ lệch chuẩn phần dư ∶ 𝜎 = √𝜎2 - H ệ ệ s ố ố p h p ù h ù h ợp ợ p (H ệ ệ s ố ố xá x c á cđịnh n ) h : ) ESS 1− RSS 2 R = .100% = .100% TSS TSS - H ệ ệ s ố ố tươn tươ g n gqu q a u n a : SXY
r = S .S XX YY 2 2 2 SXY
R = r = S .S XX YY - Ph P ươ h n ươ g n gsa s i a hệ ệs ố ố h ồi ồ iq u q y u : y 2
Var(β1) = ∑Xi σ2 → Độ lệch chuẩn hệ số β = √Var(β n.S 1: Se 1) XX β1
Var(β2) = 1 σ2 → Độ lệch chuẩn hệ số β = √Var(β S 2: Se 2) XX β2
Bài tp ví d : Cho bảng số liệu về chi tiêu và thu nhập của 10 hộ gia đình tại một khu vực,
trong đó X là thu nhập của một hộ gia đình trong tuần và Y là mức chi tiêu của một hộ gia đình
trong tuần. Xây dựng mô hình hồi quy dạng tuyến tính ước lượng trung bình chi tiêu của một hộ gia đình theo thu nhập X 110 130 150 170 190 210 230 250 270 290 Y 71 95 71 85 120 108 130 130 150 160
Dạng hồi quy tổng thể (PRF) : E(Y | X ) =  +  X 1 2
Tính sai số chuẩn của mô hình : Phương sai phần dư , hệ số phù hợp và phương sai hệ số hồi quy mẫu. Giải : Tính các hệ số
X = 2000 → X = 200 i   S = X  − n X = XX   = ( i ( )2 2 33000 2 ) X 433000 iS XY    = = =    Y
 = 1120→ Y = 112 → S  = Y  − n Y = → S i YY ( 16040 i ( )2) 0.4861 2 2 8856 33000  XX    2
 = Y −  XY = − = = i
S = X Y nXY = XY ( i i ) . 112 0, 4861.200 14, 7878 134296 1 2 16040   X Y =  240040  i i  + + Tí T nh n h 3 3 đạ đ i ạ lượ ư ng n g s a s i a is ố : : +TSS = S = 8856 yy 2 2
+ ESS =  .S = 0.4861  33000 = 7797,67593 2 xx
+ RSS = TSS ESS = 8856 − 7797.67593 = 1058.32407 + + Ph P ương h ương sa s i a ph p ầ h n ầ n dư d : : 𝑅𝑆𝑆 𝜎2 = 1058.32407
(𝑛 − 2) = 10 − 2 = 132.29051
→ Độ lệch chuẩn phần dư : 𝜎 = √𝜎2 = √132.29051 = ⋯ + H ệ ệ s ố ố p h p ù h ù h ợp ợ p : : ESS 7797, 67593 2 R = .100% = .100% = 88,05% TSS 8856 Ý ngh Ý ng ĩ h a a:
+ Trong mô hình E(Y | X ) =  +  X , thu thập giải thích được 88,05 % biến động trung bình 1 2 của chi tiêu.
11.95% của biến động trung bình chi tiêu do các yếu tố khác. + + Ph P ương h ương sa s i a hệ h s ố h ồi iq u q y u y m ẫu u : : 2
Var(β1) = ∑Xi σ2 = 433000 . 132,29051 = ⋯ → Độ lệc chuẩn hệ số β h  = √Var(β n.S 1: Se 1) = 𝑎 XX 10.33000 β1
=> Vậy hệ số hồi quy β1 ước lượng điểm xấp xỉ 14,7878 và sai số chuẩn là a
Var(β2) = 1 σ2 = ⋯ → Độ lệc chuẩn hệ số β h  = √Var(β S 2: Se 2) = 𝑏 …. XX β2
=> Vậy hệ số hồi quy β2 ước lượng điểm xấp xỉ 0.4861 và sai số chuẩn là b