






Preview text:
Bu B ổi i4 : :2  0 2 / 0 1 / 1 1 / 1 2 / 0 2 2 0 1 2  1 KI K ỂM Ể  M ĐỊ Đ NH N  A.  A. K  I K ỂM Ể  M ĐỊ Đ N Ị H N  H GI  Ả  Ả T  H T I H ẾT  T HỆ  Ệ S Ố  Ố H  ỒI Ồ IQ  UY  U Bư B ớc c1  
1 : Giả thiết : H :  =  0 i i 0  Bư B ớ n 2 − c  c 2  2 : :Tr T ị t ớ t i ih  ạ h n  n t /2  Bư B ớc c3  3 : :Tr T ị ki k ểm ể  m đị đ nh n .   t = βi−βi0  √Var(βi) Bư B ớc c4   4 : Miền bác bỏ.  Bư B ớc c5   5 : Kết luận 
Khi có tăng ít hơn hay tăng nhiều hơn : Kiểm định 1 phía  ∆Y βi0 = ∆X  KI K ỂM Ể  M ĐỊ Đ NH N  H 2   2 P  H P Í H A Í  KI K ỂM Ể  M ĐỊ Đ NH N  H 1   1 P  H P Í H A Í  A PH P ẢI Ả I KI K ỂM Ể  M ĐỊ Đ NH N  H 1   1 P  H P Í H A Í  A TR T ÁI R  ÁI Cặp  p g  i g ả  ả th  i th ết  ế : t :  Cặp  p g  i g ả  ả th  i th ết  ế : t : Cặp  p g  i g ả  ả th  i th ết  ế : t : H :  = 0 H :  = x H :  = 0 0 i 0 i 0 i H :    0 H :   x  H :     0 1 i 1 i 1 i Bác Bá  c b  ỏ  ỏ k  h k i h i: :  Bác Bá  c b  ỏ  ỏ k  h k i h i: :  Bác Bá  c b  ỏ  ỏ k  h k i h i: :  n − 2 t  t n 2 − n 2 −  t  t t t  − / 2        Mi M ền  n b  á b c á  c b  ỏ b : :  Mi M ền  n b  á b c á  c b  ỏ b : :  Mi M ền  n b  á b c á  c b  ỏ b : :  ( n−2 n−2 − t − ;t ( n−2 2 t ;+ (− ; nt  −  )  ) /2 /2 )        Kết l t u l ận ậ  n : : n− 2 t  t +  + Nếu 
 /2 thì : Bác bỏ Ho, đối thuyết chắc chắn đúng, nghĩa là hệ số beta… thực sự 
có ý nghĩa trong mô hình. 
+ Nếu ngược lại : Chưa đủ cơ sở để bác bỏ Ho. Vậy nếu ….                  Bài Bà it ập ậ  p m  ẫu ẫ  u : :T  h T u h  u n  h n ập ậ  p (X  ) , (X  ) , C  h C i h iti  ê ti u  u (Y)    X  X 110  130  150  170  190  210  230  250  270  290  Y  71  95  71  85  120  108  130  130  150  160  Câ C u â  u 1  
1 : Kiểm định giả thuyết : H : =0;H :  0 0 2 1 2  
(hoặc có thể hỏi , kiểm định y có bị ảnh hưởng bởi x trong mô hình) 
(hoặc có thể hỏi là hệ số beta 2 có ý nghĩa thống kê trong mô hình) với mức ý nghĩa 5%  Bài à gi g ải i: :   X =2000 → X = 200  i   S = X −n X =  X  433000 XX  = ( i ( )2 2 33000 2 )  i S  XY    = = =     = 1120 → = 112 →   = ( 16040 −  ( )2) 0.4861 2 2 = 8856 S Y Y S Y n Y → 33000   XX  i YY i    2 = 134296  =Y − X Y = − =   i  S  = X Y − n X Y =  XY ( i i ) . 112 0, 4861.200 14,7878 1 2 16040   X Y = 240040   i i  Bước  c 1  
1 : H :  = 0; H :   0  0 2 1 2 n−2 8 Bước  c 2  
2 : Với mức ý nghĩa 5% → trị tới hạn t = t = 2.306  /2 0.025   Bước  c 3  
3 : Trị kiểm định : β 0.4861 − 0 t = i − βi0 = √ 0.0633 = 7.6793  Var(βi) Bước  c 4  4 : Miền bác bỏ: ( 2 − .306;2.306)  Bước  c 5  
5 : Kết luận : Chưa đủ cơ sở để bác bỏ Ho, vậy hệ số beta 2 có ý  nghĩa thống kê trong  mô hình với mức ý  nghĩa 5%  Câ C u â  u 2
 : :Kiểm định giả thuyết khi thu nhập tăng 10$/tuần thì trung bình chi tiêu tăng ít hơn  5$/tuần. 
- Hoặc có thể hỏi : Nếu trung bình thu nhập tăng thêm y USD/tuần thì trung bình chi tiêu 
tăng (hơn, ít hơn, nhiều hơn) x USD/tuần, với mức ý nghĩa 5%.  Bước  c 1  
1 : H : = 0,5; H :  0.5  0 2 1 2 n−2 8 Bước  c 2  
2 : Với mức ý nghĩa 5% → trị tới hạn t = t =  1.985 0.05   Bước  c 3  
3 : Trị kiểm định : β 0.4861 − 0.5 t = i − βi0 = √ 0.0633 = −0.2196  Var(βi) Bước  c 4  4 : Miền bác bỏ: (− ;  1 − .985)  Bước  c 5   5 : Kết  ế l t u l ận ậ 
n : Chưa đủ cơ sở để bác bỏ Ho, vậy hệ số beta 2 có ý  nghĩa thống kê trong  mô hình với mức ý  nghĩa 5%    Câ C u â  u 3  
3 : Lập mô hình kiểm định nhận định. Nếu trung bình thu nhập (X) tiến về 0 thì chi tiêu 
trung bình là (cỡ) 0.2 USD/ tuần, mức ý nghĩa 5%.  Bước  c 1  
1 : H :  = 0.2; H :   0.2 0 1 1 1   n−2 8 Bước  c 2  
2 : Với mức ý nghĩa 5% → trị tới hạn t = t = 2.306  /2 0.025   Bước  c 3  
3 : Trị kiểm định : β 14.7878 − 0.2 t = i − βi0 = √ 13.7502 = 1.0609  Var(βi) Bước  c 4  4 : Miền bác bỏ: ( 2 − .306;2.306)  Bước  c 5   5 : Kết  ế l t u l ận 
n : :Bác bỏ Ho, đối thuyết chắc chắn đúng, nghĩa là hệ số beta 1 thực sự có ý  nghĩa trong mô hình.                                                        KI
K ỂM ĐỊNH SỰ PHÙ HỢP  P CỦA MÔ HÌNH H Ủ ỒI QUY  Bư B ớc c1   1 : Giả thuyết : H 2
0: 𝑅 = 0 và đối thuyết : H1: 𝑅2 > 0  n− B 1; 2 1;8 Bư B ớc c2  
2 : Trị tới hạn : F = F = 5.3177  0.05   Bư B ớc c3   3 : Trị kiểm định :  ESS
F = RSS / (n −  2) Bư B ớc c4  
4 : Miền bác bỏ : ( 1;n−2 F ; +  )  Bư B ớc c5   5 : :K  ế K t l t u l ậ u n  n : :  + Nếu :  1;n 2 − F  F i thuyết chắc ch c sự phù hợp    : Bác bỏ Ho, đố
ắn đúng, nghĩa là mô hình thự mới mức ý nghĩa ….%.  BẢNG AN N O G AN V O A V    SS  DF  VAR  F  TSS Giá trị  n – 1 =    ESS Giá trị  1  MESS = Giá trị / 1    MESS F =   MRSS RSS Giá trị  n – 2 =  MRSS = Giá trị / (n - 2)    Ví V íd  ụ : :T  : h T u h  u nh n ập ậ  p (X  ) , (X  ) , C  h C i h iti  ê ti u ê  u (Y  )  (Y X  X 110  130  150  170  190  210  230  250  270  290  Y  71  95  71  85  120  108  130  130  150  160 
Lập mô hình kiểm định SỰ P  H P Ù  Ù H
 ỢP của mô hình hồi quy với mức ý nghĩa 5%.  Bước  c 1   1 : Giả thuyết : H 2
0: 𝑅 = 0 và đối thuyết : H1: 𝑅2 > 0  Bước  c 2  
2 : Trị tới hạn : 1;n−2 1;8 F = F =    5.3177 0.05 Bư B ớc c3   3 : Trị kiểm định :  ESS 7797.6759 F = = = 58.9436 RSS / (n − 2) 132.2905     SS  DF  VAR  F  TSS 8856  n – 1 = 9    ESS 7797.6759  1  MESS = 7797.6759    MESS F =   MRSS RSS 1058.3241  n – 2 = 8  MRSS = 132.2905    Bư B ớc c4  
4 : Miền bác bỏ : (5.3177;+)  Bư B ớc c5   5 : :K  ế K t l t u l ậ u n 
n : :Bác bỏ Ho, đối thuyết chắc chắn đúng, nghĩa là mô hình thực sự phù hợp  mới mức ý nghĩa 5%.                DỰ BÁO ƯỚC LƯỢNG KHO BÁO ƯỚC LƯỢ ẢNG N  Bư B ớc c1  
1 : :Ước lượng hệ số hồi quy mẫu : 
(SRF) : 𝑌𝑖 = β1 + β2𝑋 + 𝑒𝑖 
(PRF) : Y =  +  X   i 1 2
Vậy với 𝑥0 = ⋯ thì 𝑌0 =… 
Vậy ước lượng điểm là : E(Y | X = x ) =  0   Bư B ớc c2  
2 : Ước lượng dự báo trung bình : 
+ Khoảng ước lượng có dạng : E(Y | X = x ) =(𝑌 0 0 − ε; 𝑌0 + ε ) 
+ Độ tin cậy 1 − 𝛼 = ⋯ % → 𝜀 = 𝑡𝑛−2
𝛼/2 . √𝑉𝑎𝑟(𝑌0) 
• 𝑉𝑎𝑟(𝑌0) = 𝜎2. (1 + (𝑥0−𝑋)2)  𝑛 𝑆𝑋𝑋 • 𝑡𝑛−2 𝛼/2 = 
+ Ước lượng cho dự báo trung bình : 
E(Y | X = x ) = 0
(𝑌0 − ε; 𝑌0 + ε )  Bư B ớc c3 
3 : Ước lượng dự báo cá biệt : 
+ Khoảng ước lượng có dạng : 𝑌0 ∈ (𝑌0 − ε; 𝑌0 + ε ) 
+ Độ tin cậy 1 − 𝛼 = ⋯ % → 𝜀 = 𝑡𝑛−2 𝛼
. √𝑉𝑎𝑟(𝑌0) + 𝜎2  2
• 𝑉𝑎𝑟(𝑌0) + 𝜎2 = 𝜎2. (1 + 1 + (𝑥0−𝑋)2)  𝑛 𝑆𝑋𝑋 • 𝑡𝑛−2 𝛼/2 = 
+ Ước lượng cho dự báo cá biệt : 𝑌0 ∈(𝑌0−ε;𝑌0+ε )                                Ví V íd  ụ : :T  : h T u h  u nh n ập ậ  p (X  ) , (X  ) , C  h C i h iti  ê ti u ê  u (Y  )  (Y X  X 110  130  150  170  190  210  230  250  270  290  Y  71  95  71  85  120  108  130  130  150  160 
Dự báo cho chi tiêu trung bình của hộ gia đình có thu nhập 310USD/ tuần. Xây dựng khoảng 
ước lượng cho khoảng dự báo trung bình và dự báo cá biệt với độ tin cậy 95%.    Bư B ớc c1  
1 : :Ước lượng hệ số hồi quy mẫu : 
(SRF) : 𝑌𝑖 = β1 + β2𝑋 + 𝑒𝑖 = 14.7878 + 0.4861𝑋 + 𝑒𝑖 
(PRF) : 14.7878 + 0.4861 310 = 165.4788 
Vậy với 𝑥0 = 310 thì 𝑌0 =14.7878+ 0.4861310 =165.4788 (USD / tuan) 
Vậy ước lượng điểm là : E(Y | X = 310) = 165.4788($ / tuan)  Bư B ớc c2  
2 : Ước lượng dự báo trung bình : 
+ Khoảng ước lượng có dạng : E(Y | X = 310) = (𝑌0 − ε; 𝑌0 + ε ) 
+ Độ tin cậy 1 − 𝛼 = 95% → 𝜀 = 𝑡𝑛−2
𝛼/2 . √𝑉𝑎𝑟(𝑌0) 
• 𝑉𝑎𝑟(𝑌0) = 𝜎2. (1 + (𝑥0−𝑋)2)  𝑛 𝑆𝑋𝑋 = − )2
132.2905. ( 1 + (310 200 ) = 61.7356  10 33000 • 𝑡𝑛−2 8 𝛼/2 = 𝑡0.025 = 2.306  𝜀 = 𝑡𝑛−2
𝛼/2 . √𝑉𝑎𝑟(𝑌0) = 2.306. √61.7356 = 18.1187   
+ Ước lượng cho dự báo trung bình : 
E(Y | X = x ) = (𝑌 .4788 − .1187; .4788 − 18.1187  0
0 − ε; 𝑌0 + ε ) = (165 18 165 )  Bư B ớc c3 
3 : Ước lượng dự báo cá biệt : 
+ Khoảng ước lượng có dạng : 𝑌0 ∈ (𝑌0 − ε; 𝑌0 + ε ) 
+ Độ tin cậy 1 − 𝛼 = 95% → 𝜀 = 𝑡𝑛−2 𝛼
. √𝑉𝑎𝑟(𝑌0) + 𝜎2  2
• 𝑉𝑎𝑟(𝑌0) + 𝜎2 = 𝜎2. (1 + 1 + (𝑥0−𝑋)2) = 194.0261  𝑛 𝑆𝑋𝑋   • 𝑡𝑛−2 8 𝛼/2 = 𝑡0.025 = 2.306 
𝜀 = 𝑡𝛼𝑛−2. √𝑉𝑎𝑟(𝑌0) + 𝜎2 = 2.306. √194.0261 = 32.1210  2
+ Ước lượng cho dự báo cá biệt : 𝑌0 ∈ (𝑌0 − ε;𝑌0 + ε )      
