-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Buổi 4 Kiểm định hệ số hồi quy, kiểm định sự phù hợp. Dự báo ước lượng khoảng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Buổi 4 Kiểm định hệ số hồi quy, kiểm định sự phù hợp. Dự báo ước lượng khoảng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa SenBuổi 4 Kiểm định hệ số hồi quy, kiểm định sự phù hợp. Dự báo ước lượng khoảng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Phân tích định lượng(zx) 74 tài liệu
Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Buổi 4 Kiểm định hệ số hồi quy, kiểm định sự phù hợp. Dự báo ước lượng khoảng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Buổi 4 Kiểm định hệ số hồi quy, kiểm định sự phù hợp. Dự báo ước lượng khoảng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa SenBuổi 4 Kiểm định hệ số hồi quy, kiểm định sự phù hợp. Dự báo ước lượng khoảng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: Phân tích định lượng(zx) 74 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Hoa Sen
Preview text:
Bu B ổi i4 : :2 0 2 / 0 1 / 1 1 / 1 2 / 0 2 2 0 1 2 1 KI K ỂM Ể M ĐỊ Đ NH N A. A. K I K ỂM Ể M ĐỊ Đ N Ị H N H GI Ả Ả T H T I H ẾT T HỆ Ệ S Ố Ố H ỒI Ồ IQ UY U Bư B ớc c1
1 : Giả thiết : H : = 0 i i 0 Bư B ớ n 2 − c c 2 2 : :Tr T ị t ớ t i ih ạ h n n t /2 Bư B ớc c3 3 : :Tr T ị ki k ểm ể m đị đ nh n . t = βi−βi0 √Var(βi) Bư B ớc c4 4 : Miền bác bỏ. Bư B ớc c5 5 : Kết luận
Khi có tăng ít hơn hay tăng nhiều hơn : Kiểm định 1 phía ∆Y βi0 = ∆X KI K ỂM Ể M ĐỊ Đ NH N H 2 2 P H P Í H A Í KI K ỂM Ể M ĐỊ Đ NH N H 1 1 P H P Í H A Í A PH P ẢI Ả I KI K ỂM Ể M ĐỊ Đ NH N H 1 1 P H P Í H A Í A TR T ÁI R ÁI Cặp p g i g ả ả th i th ết ế : t : Cặp p g i g ả ả th i th ết ế : t : Cặp p g i g ả ả th i th ết ế : t : H : = 0 H : = x H : = 0 0 i 0 i 0 i H : 0 H : x H : 0 1 i 1 i 1 i Bác Bá c b ỏ ỏ k h k i h i: : Bác Bá c b ỏ ỏ k h k i h i: : Bác Bá c b ỏ ỏ k h k i h i: : n − 2 t t n 2 − n 2 − t t t t − / 2 Mi M ền n b á b c á c b ỏ b : : Mi M ền n b á b c á c b ỏ b : : Mi M ền n b á b c á c b ỏ b : : ( n−2 n−2 − t − ;t ( n−2 2 t ;+ (− ; nt − ) ) /2 /2 ) Kết l t u l ận ậ n : : n− 2 t t + + Nếu
/2 thì : Bác bỏ Ho, đối thuyết chắc chắn đúng, nghĩa là hệ số beta… thực sự
có ý nghĩa trong mô hình.
+ Nếu ngược lại : Chưa đủ cơ sở để bác bỏ Ho. Vậy nếu …. Bài Bà it ập ậ p m ẫu ẫ u : :T h T u h u n h n ập ậ p (X ) , (X ) , C h C i h iti ê ti u u (Y) X X 110 130 150 170 190 210 230 250 270 290 Y 71 95 71 85 120 108 130 130 150 160 Câ C u â u 1
1 : Kiểm định giả thuyết : H : =0;H : 0 0 2 1 2
(hoặc có thể hỏi , kiểm định y có bị ảnh hưởng bởi x trong mô hình)
(hoặc có thể hỏi là hệ số beta 2 có ý nghĩa thống kê trong mô hình) với mức ý nghĩa 5% Bài à gi g ải i: : X =2000 → X = 200 i S = X −n X = X 433000 XX = ( i ( )2 2 33000 2 ) i S XY = = = = 1120 → = 112 → = ( 16040 − ( )2) 0.4861 2 2 = 8856 S Y Y S Y n Y → 33000 XX i YY i 2 = 134296 =Y − X Y = − = i S = X Y − n X Y = XY ( i i ) . 112 0, 4861.200 14,7878 1 2 16040 X Y = 240040 i i Bước c 1
1 : H : = 0; H : 0 0 2 1 2 n−2 8 Bước c 2
2 : Với mức ý nghĩa 5% → trị tới hạn t = t = 2.306 /2 0.025 Bước c 3
3 : Trị kiểm định : β 0.4861 − 0 t = i − βi0 = √ 0.0633 = 7.6793 Var(βi) Bước c 4 4 : Miền bác bỏ: ( 2 − .306;2.306) Bước c 5
5 : Kết luận : Chưa đủ cơ sở để bác bỏ Ho, vậy hệ số beta 2 có ý nghĩa thống kê trong mô hình với mức ý nghĩa 5% Câ C u â u 2
: :Kiểm định giả thuyết khi thu nhập tăng 10$/tuần thì trung bình chi tiêu tăng ít hơn 5$/tuần.
- Hoặc có thể hỏi : Nếu trung bình thu nhập tăng thêm y USD/tuần thì trung bình chi tiêu
tăng (hơn, ít hơn, nhiều hơn) x USD/tuần, với mức ý nghĩa 5%. Bước c 1
1 : H : = 0,5; H : 0.5 0 2 1 2 n−2 8 Bước c 2
2 : Với mức ý nghĩa 5% → trị tới hạn t = t = 1.985 0.05 Bước c 3
3 : Trị kiểm định : β 0.4861 − 0.5 t = i − βi0 = √ 0.0633 = −0.2196 Var(βi) Bước c 4 4 : Miền bác bỏ: (− ; 1 − .985) Bước c 5 5 : Kết ế l t u l ận ậ
n : Chưa đủ cơ sở để bác bỏ Ho, vậy hệ số beta 2 có ý nghĩa thống kê trong mô hình với mức ý nghĩa 5% Câ C u â u 3
3 : Lập mô hình kiểm định nhận định. Nếu trung bình thu nhập (X) tiến về 0 thì chi tiêu
trung bình là (cỡ) 0.2 USD/ tuần, mức ý nghĩa 5%. Bước c 1
1 : H : = 0.2; H : 0.2 0 1 1 1 n−2 8 Bước c 2
2 : Với mức ý nghĩa 5% → trị tới hạn t = t = 2.306 /2 0.025 Bước c 3
3 : Trị kiểm định : β 14.7878 − 0.2 t = i − βi0 = √ 13.7502 = 1.0609 Var(βi) Bước c 4 4 : Miền bác bỏ: ( 2 − .306;2.306) Bước c 5 5 : Kết ế l t u l ận
n : :Bác bỏ Ho, đối thuyết chắc chắn đúng, nghĩa là hệ số beta 1 thực sự có ý nghĩa trong mô hình. KI
K ỂM ĐỊNH SỰ PHÙ HỢP P CỦA MÔ HÌNH H Ủ ỒI QUY Bư B ớc c1 1 : Giả thuyết : H 2
0: 𝑅 = 0 và đối thuyết : H1: 𝑅2 > 0 n− B 1; 2 1;8 Bư B ớc c2
2 : Trị tới hạn : F = F = 5.3177 0.05 Bư B ớc c3 3 : Trị kiểm định : ESS
F = RSS / (n − 2) Bư B ớc c4
4 : Miền bác bỏ : ( 1;n−2 F ; + ) Bư B ớc c5 5 : :K ế K t l t u l ậ u n n : : + Nếu : 1;n 2 − F F i thuyết chắc ch c sự phù hợp : Bác bỏ Ho, đố
ắn đúng, nghĩa là mô hình thự mới mức ý nghĩa ….%. BẢNG AN N O G AN V O A V SS DF VAR F TSS Giá trị n – 1 = ESS Giá trị 1 MESS = Giá trị / 1 MESS F = MRSS RSS Giá trị n – 2 = MRSS = Giá trị / (n - 2) Ví V íd ụ : :T : h T u h u nh n ập ậ p (X ) , (X ) , C h C i h iti ê ti u ê u (Y ) (Y X X 110 130 150 170 190 210 230 250 270 290 Y 71 95 71 85 120 108 130 130 150 160
Lập mô hình kiểm định SỰ P H P Ù Ù H
ỢP của mô hình hồi quy với mức ý nghĩa 5%. Bước c 1 1 : Giả thuyết : H 2
0: 𝑅 = 0 và đối thuyết : H1: 𝑅2 > 0 Bước c 2
2 : Trị tới hạn : 1;n−2 1;8 F = F = 5.3177 0.05 Bư B ớc c3 3 : Trị kiểm định : ESS 7797.6759 F = = = 58.9436 RSS / (n − 2) 132.2905 SS DF VAR F TSS 8856 n – 1 = 9 ESS 7797.6759 1 MESS = 7797.6759 MESS F = MRSS RSS 1058.3241 n – 2 = 8 MRSS = 132.2905 Bư B ớc c4
4 : Miền bác bỏ : (5.3177;+) Bư B ớc c5 5 : :K ế K t l t u l ậ u n
n : :Bác bỏ Ho, đối thuyết chắc chắn đúng, nghĩa là mô hình thực sự phù hợp mới mức ý nghĩa 5%. DỰ BÁO ƯỚC LƯỢNG KHO BÁO ƯỚC LƯỢ ẢNG N Bư B ớc c1
1 : :Ước lượng hệ số hồi quy mẫu :
(SRF) : 𝑌𝑖 = β1 + β2𝑋 + 𝑒𝑖
(PRF) : Y = + X i 1 2
Vậy với 𝑥0 = ⋯ thì 𝑌0 =…
Vậy ước lượng điểm là : E(Y | X = x ) = 0 Bư B ớc c2
2 : Ước lượng dự báo trung bình :
+ Khoảng ước lượng có dạng : E(Y | X = x ) =(𝑌 0 0 − ε; 𝑌0 + ε )
+ Độ tin cậy 1 − 𝛼 = ⋯ % → 𝜀 = 𝑡𝑛−2
𝛼/2 . √𝑉𝑎𝑟(𝑌0)
• 𝑉𝑎𝑟(𝑌0) = 𝜎2. (1 + (𝑥0−𝑋)2) 𝑛 𝑆𝑋𝑋 • 𝑡𝑛−2 𝛼/2 =
+ Ước lượng cho dự báo trung bình :
E(Y | X = x ) = 0
(𝑌0 − ε; 𝑌0 + ε ) Bư B ớc c3
3 : Ước lượng dự báo cá biệt :
+ Khoảng ước lượng có dạng : 𝑌0 ∈ (𝑌0 − ε; 𝑌0 + ε )
+ Độ tin cậy 1 − 𝛼 = ⋯ % → 𝜀 = 𝑡𝑛−2 𝛼
. √𝑉𝑎𝑟(𝑌0) + 𝜎2 2
• 𝑉𝑎𝑟(𝑌0) + 𝜎2 = 𝜎2. (1 + 1 + (𝑥0−𝑋)2) 𝑛 𝑆𝑋𝑋 • 𝑡𝑛−2 𝛼/2 =
+ Ước lượng cho dự báo cá biệt : 𝑌0 ∈(𝑌0−ε;𝑌0+ε ) Ví V íd ụ : :T : h T u h u nh n ập ậ p (X ) , (X ) , C h C i h iti ê ti u ê u (Y ) (Y X X 110 130 150 170 190 210 230 250 270 290 Y 71 95 71 85 120 108 130 130 150 160
Dự báo cho chi tiêu trung bình của hộ gia đình có thu nhập 310USD/ tuần. Xây dựng khoảng
ước lượng cho khoảng dự báo trung bình và dự báo cá biệt với độ tin cậy 95%. Bư B ớc c1
1 : :Ước lượng hệ số hồi quy mẫu :
(SRF) : 𝑌𝑖 = β1 + β2𝑋 + 𝑒𝑖 = 14.7878 + 0.4861𝑋 + 𝑒𝑖
(PRF) : 14.7878 + 0.4861 310 = 165.4788
Vậy với 𝑥0 = 310 thì 𝑌0 =14.7878+ 0.4861310 =165.4788 (USD / tuan)
Vậy ước lượng điểm là : E(Y | X = 310) = 165.4788($ / tuan) Bư B ớc c2
2 : Ước lượng dự báo trung bình :
+ Khoảng ước lượng có dạng : E(Y | X = 310) = (𝑌0 − ε; 𝑌0 + ε )
+ Độ tin cậy 1 − 𝛼 = 95% → 𝜀 = 𝑡𝑛−2
𝛼/2 . √𝑉𝑎𝑟(𝑌0)
• 𝑉𝑎𝑟(𝑌0) = 𝜎2. (1 + (𝑥0−𝑋)2) 𝑛 𝑆𝑋𝑋 = − )2
132.2905. ( 1 + (310 200 ) = 61.7356 10 33000 • 𝑡𝑛−2 8 𝛼/2 = 𝑡0.025 = 2.306 𝜀 = 𝑡𝑛−2
𝛼/2 . √𝑉𝑎𝑟(𝑌0) = 2.306. √61.7356 = 18.1187
+ Ước lượng cho dự báo trung bình :
E(Y | X = x ) = (𝑌 .4788 − .1187; .4788 − 18.1187 0
0 − ε; 𝑌0 + ε ) = (165 18 165 ) Bư B ớc c3
3 : Ước lượng dự báo cá biệt :
+ Khoảng ước lượng có dạng : 𝑌0 ∈ (𝑌0 − ε; 𝑌0 + ε )
+ Độ tin cậy 1 − 𝛼 = 95% → 𝜀 = 𝑡𝑛−2 𝛼
. √𝑉𝑎𝑟(𝑌0) + 𝜎2 2
• 𝑉𝑎𝑟(𝑌0) + 𝜎2 = 𝜎2. (1 + 1 + (𝑥0−𝑋)2) = 194.0261 𝑛 𝑆𝑋𝑋 • 𝑡𝑛−2 8 𝛼/2 = 𝑡0.025 = 2.306
𝜀 = 𝑡𝛼𝑛−2. √𝑉𝑎𝑟(𝑌0) + 𝜎2 = 2.306. √194.0261 = 32.1210 2
+ Ước lượng cho dự báo cá biệt : 𝑌0 ∈ (𝑌0 − ε;𝑌0 + ε )