Phân tích định lượng - Bảng Payoff + Phân tích quyết định - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Phân tích định lượng - Bảng Payoff + Phân tích quyết định - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phân tích định lượng - Bảng Payoff + Phân tích quyết định - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Phân tích định lượng - Bảng Payoff + Phân tích quyết định - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

35 18 lượt tải Tải xuống
2. B ng Payoff v l i nhu n và chi phí
2.1. B ng Payoff l i nhu n
Bng 1. B ng Payoff l i nhun
2.2. B ng Payoff chi phí
Bng 2. B ng Payoff chi phí
3. Phân tích quy ết định
3.1. L a ch n giá tr l i nhu n Payoff v
3.1.1 Ti p c c quan ế n l
B ting 3. B ng Payoff l n i nhu Phương pháp ếp c n l c quan
Kết luận: Sau khi sử dụng phương pháp tiếp cận lạc quan, chúng tôi chọn trạng thái thị
trường tốt nhất giá trị lợi nhuận cao nhất. Theo hướng tiếp cận lạc quan, chúng tôi
chọn phương án D2 vì giá trị lợi nhuận là cao nhất trong trạng thái thị trường tốt nhất.
Nhu cầu thấp (S1) Nhu cầu trung bình (S2) Nhu cầu cao (S3)
D1 -54,986,980 -18,906,480 16,760,020
D2 -53,531,980 -14,611,480 21,224,020
D3 -70,633,980 -39,422,980 -11,533,980
GIÁ TRỊ LỢI NHUẬN
TRẠNG THÁI THỊ TRƯỜNG
Phương án
BẢNG PAYOFF LỢI NHUẬN
Nhu cầu thấp (S1) Nhu cầu trung bình (S2) Nhu cầu cao (S3)
D1 157,831,980 172,016,480 187,189,980
D2 156,676,980 170,340,480 185,065,980
D3 156,023,980 168,593,980 182,313,980
BẢNG PAYOFF CHI PHÍ
GIÁ TRỊ CHI PHÍ
TRẠNG THÁI THỊ TRƯỜNG
Phương án
PHƯƠNG ÁN LỢI NHUẬN TỐI ĐA
D1 16,760,020
D2 21,224,020
D3 -11,533,980
TIẾP CẬN LC QUAN
3.1.2. Ti o th ếp c n b
Bng 4. B ng Payoff l n i nhu Phương pháp tiếp c n b o th
Kết luận: Sau khi sử dụng phương pháp tiếp cận bảo thủ, chúng tôi chọn trạng thái thị
trường xấu nhất giá trị lợi nhuận thấp nhất. Theo hướng tiếp cận bảo thủ, chúng tôi
chọn phương án D2 vì giá trị lợi nhuận là cao nhất trong trạng thái thị trường xấu nhất.
3.1.3. Ti ếp c n h i tiếc tối đa
Bng 5. B ng Payoff l n c i nhu Phương pháp hối tiế
Chúng tôi xây dng b ng h c a m ng thái th i tiếc như trên, các giá trị i tr trường được
tính theo công thc |(l y giá tr payoff Max payoff c a trạng thái đó)|.
Bng 6. B ng Payoff l n H i nhu i tiếc tối đa
Kết luận: Sau khi sử dụng phương pháp tiếp cận hối tiếc tối đa xây dựng bảng hối
tiếc, chúng tôi chọn giá trị hối tiếc cao nhất ở mỗi trạng thái. Theo hướng tiếp cận hối tiếc
tối đa, chúng tôi chọn phương án D2 vì mang lại giá trị hối tiếc thấp nhất.
3.2. L a ch n giá tr payoff v chi phí
PHƯƠNG ÁN LỢI NHUẬN TỐI THIỂU
D1 -54,986,980
D2 -53,531,980
D3 -70,633,980
TIẾP CẬN BẢO THỦ
Nhu cầu thấp (S1) Nhu cầu trung bình (S2) Nhu cầu cao (S3)
D1 1,455,000 4,295,000 4,464,000
D2 0 0 0
D3 17,102,000 24,811,500 32,758,000
CÁCH TIẾP CẬN HỐI TIÊC
TRẠNG THÁI THỊ TỜNG
Phương án
PHƯƠNG ÁN HỐI TIẾC TỐI ĐA
D1 4,464,000
D2 0
D3 32,758,000
HỐI TIẾC TỐI ĐA
3.2.1. c quan Tiếp c n l
Bng 7. B ng Payoff chi phí p c n l c quan Phương pháp tiế
Kết luận: Sau khi sử dụng phương pháp tiếp cận lạc quan, chúng tôi chọn trạng thái thị
trường xấu nhất giá trị chi thấp nhất. Theo ớng tiếp cận lạc quan, chúng tôi phí
chọn phương án D3 vì giá trị chi phí là thấp nhất trong trạng thái thị trường xấu nhất..
3.2.2. o th Tiếp c n b
Bng 8. B ng Payoff chi phí p c n b o Phương pháp tiế th
Kết luận: Sau khi sử dụng phương pháp tiếp cận bảo thủ, chúng tôi chọn trạng thái thị
trường tốt nhất vì có giá trị chi nhất. Theo hướng tiếp cận bảo thủ, chúng tôi chọn phí cao
phương án D3 vì giá trị chi là thấp nhất trong trạng thái thị trường tốt nhất. phí
3.2.3. Tiếp c n h i tiếc tối đa
Bng 9. B ng Payoff chi phí c Phương pháp hối tiế
Chúng tôi xây dng b ng h c a m ng thái th i tiếc như trên, các giá trị i tr trường được
tính theo công |(ly giá tr payoff Min payoff c a trạng thái đó)|.
PHƯƠNG ÁN CHI PHÍ TỐI THIỂU
D1 157,831,980
D2 156,676,980
D3 156,023,980
TIẾP CẬN LẠC QUAN
PHƯƠNG ÁN CHI PHÍ TỐI ĐA
D1 187,189,980
D2 185,065,980
D3 182,313,980
TIẾP CẬN BẢO THỦ
Nhu cầu thấp (S1) Nhu cầu trung bình (S2) Nhu cầu cao (S3)
D1 1,808,000 3,422,500 4,876,000
D2 653,000 1,746,500 2,752,000
D3 0 0 0
Phương án
CÁCH TIẾP CẬN HỐI TIẾC
TRẠNG THÁI THỊ TỜNG
Bng 10. B ng Payoff chi phí Hi tiếc ti đa
Kết luận: Sau khi sử dụng phương pháp tiếp cận hối tiếc tối đa xây dựng bảng hối
tiếc, chúng tôi chọn giá trị hối tiếc cao nhất ở mỗi trạng thái. Theo hướng tiếp cận hối tiếc
tối đa, chúng tôi chọn phương án D3 vì mang lại giá trị hối tiếc thấp nhất.
PHƯƠNG ÁN HỐI TIẾC TỐI ĐA
D1 4,876,000
D2 2,752,000
D3 0
HỐI TIẾC TỐI ĐA
| 1/4

Preview text:

2. Bng Payoff v li nhun và chi phí
2.1. Bng Payoff li nhun BẢNG PAYOFF LỢI NHUẬN TRẠNG THÁI THỊ TRƯỜNG GIÁ TRỊ LỢI NHUẬN Nhu cầu thấp (S1) Nhu cầu trung bình (S2) Nhu cầu cao (S3) D1 -54,986,980 -18,906,480 16,760,020 Phương án D2 -53,531,980 -14,611,480 21,224,020 D3 -70,633,980 -39,422,980 -11,533,980
Bảng 1. Bảng Payoff lợi nhuận
2.2. Bng Payoff chi phí BẢNG PAYOFF CHI PHÍ TRẠNG THÁI THỊ TRƯỜNG GIÁ TRỊ CHI PHÍ Nhu cầu thấp (S1) Nhu cầu trung bình (S2) Nhu cầu cao (S3) D1 157,831,980 172,016,480 187,189,980 Phương án D2 156,676,980 170,340,480 185,065,980 D3 156,023,980 168,593,980 182,313,980
Bảng 2. Bảng Payoff chi phí
3. Phân tích quyết định
3.1. La chn giá tr Payoff v li nhun
3.1.1 Tiếp cn lc quan TIẾP CẬN LẠC QUAN PHƯƠNG ÁN LỢI NHUẬN TỐI ĐA D1 16,760,020 D2 21,224,020 D3 -11,533,980
Bảng 3. Bảng Payoff lợi nhuận – Phương pháp tiếp cận lạc quan
Kết luận: Sau khi sử dụng phương pháp tiếp cận lạc quan, chúng tôi chọn trạng thái thị
trường tốt nhất vì có giá trị lợi nhuận cao nhất. Theo hướng tiếp cận lạc quan, chúng tôi
chọn phương án D2 vì giá trị lợi nhuận là cao nhất trong trạng thái thị trường tốt nhất.
3.1.2. Tiếp cn bo th TIẾP CẬN BẢO THỦ PHƯƠNG ÁN LỢI NHUẬN TỐI THIỂU D1 -54,986,980 D2 -53,531,980 D3 -70,633,980
Bảng 4. Bảng Payoff lợi nhuận – Phương pháp tiếp cận bảo thủ
Kết luận: Sau khi sử dụng phương pháp tiếp cận bảo thủ, chúng tôi chọn trạng thái thị
trường xấu nhất vì có giá trị lợi nhuận thấp nhất. Theo hướng tiếp cận bảo thủ, chúng tôi
chọn phương án D2 vì giá trị lợi nhuận là cao nhất trong trạng thái thị trường xấu nhất.
3.1.3. Tiếp cn hi tiếc tối đa CÁCH TIẾP CẬN HỐI TIÊC TRẠNG THÁI THỊ TRƯỜNG GIÁ TRỊ LỢI NHUẬN Nhu cầu thấp (S1) Nhu cầu trung bình (S2) Nhu cầu cao (S3) D1 1,455,000 4,295,000 4,464,000 Phương án D2 0 0 0 D3 17,102,000 24,811,500 32,758,000
Bảng 5. Bảng Payoff lợi nhuận – Phương pháp hối tiếc
Chúng tôi xây dựng bảng hối tiếc như trên, các giá trị của mỗi trạng thái thị trường được
tính theo công thức |(lấy giá trị payoff – Max payoff của trạng thái đó)|. HỐI TIẾC TỐI ĐA PHƯƠNG ÁN HỐI TIẾC TỐI ĐA D1 4,464,000 D2 0 D3 32,758,000
Bảng 6. Bảng Payoff lợi nhuận – Hối tiếc tối đa
Kết luận: Sau khi sử dụng phương pháp tiếp cận hối tiếc tối đa và xây dựng bảng hối
tiếc, chúng tôi chọn giá trị hối tiếc cao nhất ở mỗi trạng thái. Theo hướng tiếp cận hối tiếc
tối đa, chúng tôi chọn phương án D2 vì mang lại giá trị hối tiếc thấp nhất.
3.2. La chn giá tr payoff v chi phí
3.2.1. Tiếp cn lc quan TIẾP CẬN LẠC QUAN PHƯƠNG ÁN CHI PHÍ TỐI THIỂU D1 157,831,980 D2 156,676,980 D3 156,023,980
Bảng 7. Bảng Payoff chi phí – Phương pháp tiếp cận lạc quan
Kết luận: Sau khi sử dụng phương pháp tiếp cận lạc quan, chúng tôi chọn trạng thái thị
trường xấu nhất vì có giá trị chi phí thấp nhất. Theo hướng tiếp cận lạc quan, chúng tôi
chọn phương án D3 vì giá trị chi phí là thấp nhất trong trạng thái thị trường xấu nhất..
3.2.2. Tiếp cn bo th TIẾP CẬN BẢO THỦ PHƯƠNG ÁN CHI PHÍ TỐI ĐA D1 187,189,980 D2 185,065,980 D3 182,313,980
Bảng 8. Bảng Payoff chi phí – Phương pháp tiếp cận bảo thủ
Kết luận: Sau khi sử dụng phương pháp tiếp cận bảo thủ, chúng tôi chọn trạng thái thị
trường tốt nhất vì có giá trị chi phí cao nhất. Theo hướng tiếp cận bảo thủ, chúng tôi chọn
phương án D3 vì giá trị chi phí là thấp nhất trong trạng thái thị trường tốt nhất.
3.2.3. Tiếp cn hi tiếc tối đa
CÁCH TIẾP CẬN HỐI TIẾC TRẠNG THÁI THỊ TRƯỜNG GIÁ TRỊ LỢI NHUẬN Nhu cầu thấp (S1) Nhu cầu trung bình (S2) Nhu cầu cao (S3) D1 1,808,000 3,422,500 4,876,000 Phương án D2 653,000 1,746,500 2,752,000 D3 0 0 0
Bảng 9. Bảng Payoff chi phí – Phương pháp hối tiếc
Chúng tôi xây dựng bảng hối tiếc như trên, các giá trị của mỗi trạng thái thị trường được
tính theo công |(lấy giá trị payoff – Min payoff của trạng thái đó)|. HỐI TIẾC TỐI ĐA PHƯƠNG ÁN HỐI TIẾC TỐI ĐA D1 4,876,000 D2 2,752,000 D3 0
Bảng 10. Bảng Payoff chi phí – Hối tiếc tối đa
Kết luận: Sau khi sử dụng phương pháp tiếp cận hối tiếc tối đa và xây dựng bảng hối
tiếc, chúng tôi chọn giá trị hối tiếc cao nhất ở mỗi trạng thái. Theo hướng tiếp cận hối tiếc
tối đa, chúng tôi chọn phương án D3 vì mang lại giá trị hối tiếc thấp nhất.