Đề án Summary Thống kê trong kinh doanh - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đề án Summary Thống kê trong kinh doanh - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
45 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề án Summary Thống kê trong kinh doanh - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đề án Summary Thống kê trong kinh doanh - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

27 14 lượt tải Tải xuống
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ
BÁO CÁO ĐỀ ÁN
MÔN PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
Chủ Đề: Hoạt động trải nghiệm sinh viên xây dựng lớp học kĩ năng
Môn học : Phân Tích Định Lượng
Lớp : 2022
Giảng viên : Bùi Ngọc Lê
Nhóm : 12
STT Họ và tên Mã số sinh viên
1 Nguyễn Bá Đông Thi 22200415
2 Nguyễn Thị Thanh Tâm 22200750
3 Trần Ngọc Minh Thư 22206094
4 Nguyễn Bích Ngọc 22008592
5 Đặng Minh Anh 22117754
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
Họ và tên Công việc được giao
Tỉ lệ hoàn
thành
Nguyễn Bá Đông Thi
- Tổng hợp word
- Trích yếu
- Mô tả đề án
- Trình bày và mô tả dữ liệu câu 8, 14
- Giải các bài toán của câu 8, 14
- Giải bài toán kiểm định 2 tổng thể
100%
Nguyễn Thị Thanh Tâm
- Kết luận
- Trình bày và mô tả dữ liệu câu 1, 2, 4
- Giải các bài toán của câu 1, 2, 4
98%
Trần Ngọc Minh Thư
- Dẫn nhập
- Trình bày và mô tả dữ liệu câu 7, 12, 13
- Giải các bài toán của câu 7, 12, 13
98%
Nguyễn Bích Ngọc
- Trình bày và mô tả dữ liệu câu 3, 5, 9
- Giải các bài toán của câu 3, 5, 9
95%
Đặng Minh Anh
- Lời cảm ơn
- Trình bày và mô tả dữ liệu câu 6, 10, 11
- Giải các bài toán của câu 6, 10, 11
98%
1
TRÍCH YẾU
Việc đưa ra một trải nghiệm phù hợp cho sinh viên tưởng chừng điều dễ dàng nhưng ta lại gặp khó khăn trong việc lựa chọn giữa
muôn vàn các hoạt động. Một trong những cách để chọn ra hoạt động phù hợp sử dụng các kiến thức trong Phân tích định lượng.
Chúng ta có thể dựa vào xác suất, các kiến thức về quy hoạch tuyến tính, các cách tiếp cận (lạc quan, bi quan, minmax regret...) để đưa
ra các quyết định kế hoạch thích hợp cho đề án của mình. Nhóm chúng em cũng đã đang học hỏi, rèn luyện việc áp dụng các
phương pháp kiến thức ấy vào đề án. Trong quá trình tìm hiểu về đề án này, chúng em đã đọc phân tích các yêu cầu của đề án
đưa ra. Học làm quen với việc phân tích định lượng về vấn đề xây dựng hoạt động trải nghiệm cho sinh viên không chỉ giúp chúng em
hoàn thành bài đề án còn giúp nhóm rất nhiều vào những quyết định tương lai sau này. Việc đưa ra các quyết định dựa vào việc
phân tích định lượng một yếu tố giúp cho mọi doanh nghiệp, mọi nhân một quyết định kế hoạch dễ dàng đạt được thành
công.
2
MỤC LỤC
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC......................................................................................................................................................................... 1
TRÍCH YẾU............................................................................................................................................................................................................... 2
MỤC LỤC.................................................................................................................................................................................................................. 3
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................................................................................................................6
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT....................................................................................................................................................................................7
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU..............................................................................................................................................................................8
DẪN NHẬP.............................................................................................................................................................................................................. 10
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TÌNH HUỐNG..........................................................................................................................................................11
1. Tổng quan đề tài...........................................................................................................................................................................................11
2. Đánh giá các phương án..............................................................................................................................................................................11
2.1 Phương án đầu tư lớp học kĩ năng đan len.........................................................................................................................................11
2.2 Phương án đầu tư lớp học kĩ năng may vá.........................................................................................................................................11
2.3 Phương án đầu tư lớp học ngôn ngữ kí hiệu......................................................................................................................................11
3. Phương pháp và các bước tiến hành phân tích định lượng......................................................................................................................11
3.1 Các phương pháp nhóm sử dụng trong phân tích dự án đầu tư.......................................................................................................11
3.2 Các bước tiến hành..............................................................................................................................................................................12
CHƯƠNG 2: PHÁT TRIỂN BẢNG PAYOFF......................................................................................................................................................13
1. Lớp học kĩ năng đan len (D
1
).......................................................................................................................................................................13
1.1. Bảng doanh thu lớp học kĩ năng đan len............................................................................................................................................13
1.2. Bảng chi phí lớp học kĩ năng đan len..................................................................................................................................................14
2. Lớp học kĩ năng may vá (D
2
).......................................................................................................................................................................16
3
2.1 Bảng doanh thu lớp học kĩ năng may vá............................................................................................................................................16
2.2 Bảng chi phí lớp học kĩ năng may vá..................................................................................................................................................17
3. Lớp học ngôn ngữ kí hiệu (D
3
)....................................................................................................................................................................18
3.1 Bảng doanh thu lớp học ngôn ngữ kí hiệu..........................................................................................................................................18
3.2 Bảng chi phí lớp học ngôn ngữ kí hiệu................................................................................................................................................19
4. Bảng payoff lợi nhuận và chi phí................................................................................................................................................................21
4.1 Bảng payoff lợi nhuận..........................................................................................................................................................................21
4.2 Bảng payoff chi phí..............................................................................................................................................................................21
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH QUYẾT ĐỊNH...........................................................................................................................................................22
1. Tiếp cận lạc quan (Optimistic).................................................................................................................................................................... 22
1.1 Bảng payoff về lợi nhuận.....................................................................................................................................................................22
1.2 Bảng payoff về chi phí.......................................................................................................................................................................... 22
2. Tiếp cận bảo thủ (Conservative).................................................................................................................................................................23
2.1 Bảng payoff về lợi nhuận.....................................................................................................................................................................23
2.2 Bảng payoff chi phí..............................................................................................................................................................................23
3. Tiếp cận hối tiếc tối đa (Minimax Regret)..................................................................................................................................................24
3.1 Bảng payoff về lợi nhuận.....................................................................................................................................................................24
3.2 Bảng payoff về chi phí.......................................................................................................................................................................... 25
CHƯƠNG 4: TRANH LUẬN VỀ VIỆC LỰA CHỌN QUYẾT ĐỊNH................................................................................................................26
1. Phân tích quyết định dựa vào giá trị kỳ vọng (EV)...................................................................................................................................26
2. Phân tích quyết định dựa vào giá trị tiện ích (EU)....................................................................................................................................26
3. Kết luận.........................................................................................................................................................................................................30
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TỐI ƯU HÓA............................................................................................................................................................31
1. Đặt vấn đề.....................................................................................................................................................................................................31
2. Giải quyết vấn đề.........................................................................................................................................................................................32
4
3. Kết luận.........................................................................................................................................................................................................33
CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH MẠNG VÀ PHÂN PHỐI..............................................................................................................................................34
1. Đặt vấn đề.....................................................................................................................................................................................................34
2. Giải quyết vấn đề.........................................................................................................................................................................................35
3. Kết luận.........................................................................................................................................................................................................38
CHƯƠNG 7: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN PERT/CPM..........................................................................................................................................39
KẾT LUẬN.............................................................................................................................................................................................................. 44
5
LỜI CẢM ƠN
Nhóm chúng em gửi lời cảm ơn trân thành và sâu sắc nhất đến Thầy Bùi Ngọc Lê vì những câu hỏi, những lời giải đáp thắc mắc
trong quá trình học, và những lời giảng đến chúng em.
Trong suốt quá trình học tập trong học kỳ vừa qua, thầy là người đưa chúng em hiểu rõ hơn về môn học Phân Tích Định Lượng.
Qua những lời giảng thầy đã cung cấp cho chúng em những kiến thức về môn này. Trong thời gian thực hiện đề án của nhóm, thầy đã
giúp đỡ nhóm chỉ dẩn chúng em một cách nhiệt tình. Chúng em không chỉ nhận được những kiến thức bổ ích về chuyên môn
còn ở những lĩnh vực khác.
Tuy nhiên dù có hoàn hảo đến mấy nhưng bài báo cáo của chúng em vẫn có những thiếu sót, nhưng cũng không thể kể đến sự cố
gắng tinh thần học tập của nhóm dựa trên những kiến thức thầy đã truyền đạt. cuối cùng nhóm chúng em đã hoàn
thành đúng thời hạn được đưa ra. Chúng em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của thầy đểmột bài báo cáo hoàn thiện nhất
có thể.
Nhóm chúng em một lần nữa xin chân thành cảm ơn đối với sự giúp đỡ của thầy trong học kì qua!
6
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT Ký hiệu viết tắt Chữ viết đầy đủ
1 VNĐ Việt Nam Đồng
2 ĐVT Đơn vị tính
3 EF Earliest Finish – Thời gian kết thúc sớm
4 ES Earliest Start – Thời gian bắt đầu sớm
5 LF Latest Finish – Thời gian kết thúc trễ
6 LS Latest Start – Thời gian bắt đầu trễ
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
7
Bảng 1: Bảng doanh thu lớp học kĩ năng đan len.......................................................................................................................................................11
Bảng 2: Bảng chi phí lớp học kĩ năng đan len............................................................................................................................................................12
Bảng 3: Bảng doanh thu lớp học kĩ năng may vá.......................................................................................................................................................13
Bảng 4: Bảng chi phí lớp học kĩ năng may vá............................................................................................................................................................15
Bảng 5: Bảng doanh thu lớp học ngôn ngữ kí hiệu....................................................................................................................................................16
Bảng 6: Bảng chi phí lớp học ngôn ngữ kí hiệu.........................................................................................................................................................17
Bảng 7: Bảng payoff về lợi nhuận.............................................................................................................................................................................18
Bảng 8: Bảng payoff về chi phí..................................................................................................................................................................................18
Bảng 9: Bảng phân tích dựa trên quyết định lạc quan – Payoff về lợi nhuận.............................................................................................................19
Bảng 10: Bảng phân tích dựa trên quyết định lạc quan – Payoff về chi phí...............................................................................................................19
Bảng 11: Bảng phân tích dựa trên quyết định bảo thủ – Payoff về lợi nhuận.............................................................................................................20
Bảng 12: Bảng phân tích dựa trên quyết định bảo thủ – Payoff về chi phí.................................................................................................................20
Bảng 13: Bảng “Hối tiếc” – Payoff lợi nhuận............................................................................................................................................................21
Bảng 14: “Hối tiếc” lớn nhất ở mỗi trạng thái – Payoff lợi nhuận.............................................................................................................................21
Bảng 15: Bảng “Hối tiếc” – Payoff chi phí................................................................................................................................................................22
Bảng 16: Bảng payoff lợi nhuận................................................................................................................................................................................23
Bảng 17: Khả năng xảy ra..........................................................................................................................................................................................24
Bảng 18: Giá trị tiện ích (PE).....................................................................................................................................................................................24
Bảng 19: Bảng giá trị tiện ích kỳ vọng của Đông Thi................................................................................................................................................25
Bảng 20: Bảng giá trị tiện ích kỳ vọng của Thanh Tâm.............................................................................................................................................25
Bảng 21: Bảng giá trị tiện ích kỳ vọng của Minh Thư...............................................................................................................................................26
Bảng 22: Bảng giá trị tiện ích kỳ vọng của Minh Anh...............................................................................................................................................26
Bảng 23: Bảng giá trị tiện ích kỳ vọng của Bích Ngọc..............................................................................................................................................27
Bảng 24: Thông tin khóa học của lớp học kĩ năng.....................................................................................................................................................28
Bảng 25: Tổng chi phí và số lượng vận chuyển.........................................................................................................................................................31
Bảng 26: Quy ước biến..............................................................................................................................................................................................33
Bảng 27: Ràng buộc................................................................................................................................................................................................... 33
Bảng 28: Tổng quát các hoạt động trong dự án..........................................................................................................................................................36
Bảng 29: Bảng thời gian dự tính hoàn thành công việc..............................................................................................................................................37
Bảng 30: Các thông số thời gian................................................................................................................................................................................ 39
Biểu đồ 1: Đồ thị giá trị tiện ích của tất cả các thành viên.........................................................................................................................................27
Biểu đồ 2: Đồ thị quy hoạch tuyến tính......................................................................................................................................................................29
8
Biểu đồ 3: Mạng mô hình vận chuyển.......................................................................................................................................................................32
Biểu đồ 4: Kết quả mô hình mạng vận chuyển..........................................................................................................................................................35
Biểu đồ 5: Sơ đồ găng................................................................................................................................................................................................ 38
Hình 1: Sử dụng Excel Solver.................................................................................................................................................................................... 34
Hình 2: Độ nhạy bài toán...........................................................................................................................................................................................34
9
DẪN NHẬP
Trong thời đại ngày càng phát triển như hiện nay thì ngoài việc tham gia các lớp học truyền thống trong suốt chương trình 12 năm
của bộ giáo dục, chúng ta cũng rất cần những lớp học kĩ năng mềm để bổ sung thêm các kĩ năng cần thiết và hữu dụng cho cuộc sống
hàng ngày của chúng ta.
Chính thế các dự án trải nghiệm ngày càng thu hút được nhiều đối tượng tham gia, nhất học sinh, sinh viên. Hoạt động
trải nghiệm không chỉ mang lại những kiến thức hay kinh nghiệm cho sinh viên mà còn là cơ hội quyên góp cho những hoàn cảnh khó
khăn dựa trên lợi nhuận kiếm được. Cũng như là tạo điều kiện cho sinh viên được tiếp cận gần hơn với các hoạt động trải nghiệm mới
lạ, đầy hữu ích.
Mục tiêu của báo cáo:
Thông qua bài báo cáo nhóm chúng em ngoài muốn nhấn mạnh vào mục đích của đề án là tạo nên trải nghiệm mới cho sinh viên,
vừa bổ ích về mặt kiến thức, vừa có thể chung tay lan tỏa tinh thần tương thân tương ái, tạo nên một trải nghiệm thú vị cho mọi người,
nhóm chúng em còn muốn nhấn mạnh vào tầm quan trọng của việc xây dựng mô hình lớp học kỹ năng. Bên cạnh đó bài báo cáo này
cũng giúp nhóm nắm được kiến thức cũng như các kỹ năng cần thiết trong việc xây dựng mô hình lớp học kỹ năng.
10
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TÌNH HUỐNG
1. Tổng quan đề tài.
Sau khi trải qua đại dịch Covid-19 đầy khó khăn, mọi người nói chung giới trẻ nói riêng đã tinh thần tương thân tương ái,
chung tay lan tỏa những yêu thương bằng việc tham gia các hoạt động thiện nguyện. Chính vì lẽ đó, nhóm chúng em mong muốn
với ba hoạt động trải nghiệm sau, các bạn trẻthể vừa học được những kĩ năng mới, vừa sử dụng được những sản phẩm tự làm
ra sau buổi học và số tiền lợi nhuận có được từ việc tham gia buổi học, các bạn có thể quyên góp cho các tổ chức từ thiện với các
hình thức khác nhau. Cùng với mục tiêu là sẽ duy trì được lớp học ít nhất 1 năm và vốn dưới 800 triệu VNĐ.
Nhóm chúng em đã chọn ra ba lớp học kĩ năng như sau:
- Lớp học kĩ năng đan len.
- Lớp học kĩ năng may vá.
- Lớp học ngôn ngữ kí hiệu.
Để một cái nhìn tổng quan về việc xây dựng tiến hành hoạt động cho các lớp học năng, nhóm chúng em đã tìm hiểu,
nghiên cứu và đã phân tích các lớp học kĩ năng dựa trên ba trường hợp khác nhau:
- Thị trường khó khăn.
- Thị trường bình thường.
- Thị trường phát triển.
Dưới đây chính là bài phân tích quyết định của nhóm chúng em nhằm để đưa ra quyết định khả thi nhất.
2. Đánh giá các phương án.
2.1 Phương án đầu tư lớp học kĩ năng đan len.
2.2 Phương án đầu tư lớp học kĩ năng may vá.
2.3 Phương án đầu tư lớp học ngôn ngữ kí hiệu.
3. Phương pháp và các bước tiến hành phân tích định lượng.
3.1 Các phương pháp nhóm sử dụng trong phân tích dự án đầu tư.
- Quy hoạch tuyến tính.
- Quản lý dự án PERT/CPM.
- Giả lập.
11
- Phân tích quyết định.
- Dự báo và ước lượng.
3.2 Các bước tiến hành.
- Phát triển các bảng Payoff về Lợi Nhuận, Chi Phí và các lựa chọn quyết định, các tình huống dự định sẽ xảy ra.
- Áp dụng các tình huống Phân tích Quyết định như Lạc Quan, Bảo Thủ và Hối tiếc để phân tích thêm về đề án.
- Phân tích quyết định dựa vào EV để đưa ra quyết định.
- Tính EU của mỗi thành viên trong nhóm rồi phân tích quyết định dựa vào EU để đưa ra quyết định.
- Áp dụng bài toán quy hoạch tuyến tính vào dự án. Đưa ra hàm mục tiêu 2 biến và các ràng buộc, sau đó sử dụng phương pháp
đồ thị để giải bài toán.
- Áp dụng mô hình phân phối để đưa ra phương án vận chuyển tối ưu chi phi vận chuyển cho tình huống phân phối sản phẩm
mới cho các siêu thị từ các nhà máy sản xuất.
- Áp dụng Lập kế hoạch dự án PERT/CPM để lập kế hoạch dự án trong việc thực hiện đồ án của nhóm.
12
CHƯƠNG 2: PHÁT TRIỂN BẢNG PAYOFF
1. Lớp học kĩ năng đan len (D ).
1
Phương án xây dựng lớp học kĩ năng đan len của chúng tôi hướng đến giảng dạy một kĩ năng mới cho giới trẻ bây giờ, ngoài việc
có thể tự tay tạo ra những sản phẩm độc đáo từ đồ len cho riêng mình, giới trẻ có thể sử dụng những sản phẩm được làm từ len đó
đóng góp vào các buổi từ thiện, gây quỹ có ích cho cộng đồng.
Với phương án này, chúng tôi phát triển dựa trên ba thị trường khác nhau, từ mỗi thị trường sẽ mức học phí, số lượng học
viên khác nhau.
- Thị trường khó khăn: số lượng học viên trung bình là 36 học viên với học phí 300.000vnđ mỗi bạn.
- Thị trường bình thường: số lượng học viên trung bình là 51 học viên với học phí 500.000vnđ mỗi bạn.
- Thị trường phát triển: số lượng học viên trung bình là 60 học viên với học phí 700.000vnđ mỗi bạn.
1.1. Bảng doanh thu lớp học kĩ năng đan len.
LỚP HỌC KĨ NĂNG ĐAN LEN
Tình trạng
lớp học
Tháng
Thị trường khó khăn (S ) Thị trường bình thường (S ) Thị trường phát triển (S )
1 2 3
Số lượng
sinh viên
Học phí
mỗi bạn
Doanh thu
1 tháng
Số lượng
sinh viên
Học phí
mỗi bạn
Doanh thu
1 tháng
Số lượng
sinh viên
Học phí
mỗi bạn
Doanh thu
1 tháng
Tháng 1 50 300.000 15.000.000 54 500.000 27.000.000 60 700.000 42.000.000
Tháng 2 43 300.000 12.900.000 64 500.000 32.000.000 65 700.000 45.500.000
Tháng 3 25 300.000 7.500.000 55 500.000 27.500.000 74 700.000 51.800.000
Tháng 4 41 300.000 12.300.000 45 500.000 22.500.000 70 700.000 49.000.000
Tháng 5 35 300.000 10.500.000 47 500.000 23.500.000 48 700.000 33.600.000
Tháng 6 32 300.000 9.600.000 60 500.000 30.000.000 80 700.000 56.000.000
Tháng 7 43 300.000 12.900.000 45 500.000 22.500.000 41 700.000 28.700.000
Tháng 8 41
300.000
12.300.000 33 500.000 16.500.000 61 700.000 42.700.000
13
Tháng 9 35 300.000 10.500.000 60 500.000 30.000.000 57 700.000 39.900.000
Tháng 10 26 300.000 7.800.000 48 500.000 24.000.000 55 700.000 38.500.000
Tháng 11 38 300.000 11.400.000 65 500.000 32.500.000 62 700.000 43.400.000
Tháng 12 23 300.000 6.900.000 36 500.000 18.000.000 47 700.000 32.900.000
Tổng doanh
thu 1 năm
129.600.000 306.000.000 504.000.000
Bảng 1: Bảng doanh thu lớp học kĩ năng đan len
1.2. Bảng chi phí lớp học kĩ năng đan len.
Đối với chi phí cho lớp học kĩ năng đan len trên ba thị trường khó khăn, thị trường bình thường, thị trường phát triển thì chúng
tôi đã khảo sát nghiên cứu cho ra được bảng chi phí đầu của một lớp học bao gồm các khoản chi đặc trưng như: chi
phí đầu ban đầu, các biểu phí, phí nhập nguyên liệu, đồ dùng học tập cần thiết các định phí gồm tiền thuê mặt bằng
tiền lương giảng viên.
CHI PHÍ ĐẦU TƯ LỚP HỌC KĨ NĂNG ĐAN LEN
ST
T
Tên loại chi phí
Số
lượng
Thị trường khó khăn Thị trường bình thường Thị trường phát triển
Giá thành Thành tiền Giá thành Thành tiền Giá thành Thành tiền
I Định phí 35.700.000 46.500.000 63.450.000
1 Mặt bằng 3 4.500.000 13.500.000 6.000.000 18.000.000 8.500.000 25.500.000
2 Lương giảng viên 6 3.500.000 21.000.000 4.500.000 27.000.000 6.000.000 36.000.000
3 Phí vệ sinh 3 400.000 1.200.000 500.000 1.500.000 650.000 1.950.000
II Biến phí 10.950.000 15.450.000 20.250.000
4 Điện 3 1.300.000 3.900.000 1.600.000 4.800.000 2.000.000 6.000.000
14
5 Nước 3 200.000 600.000 300.000 900.000 400.000 1.200.000
6 Internet 3 150.000 450.000 250.000 750.000 350.000 1.050.000
7 Chi phí marketing 3 2.000.000 6.000.000 3.000.000 9.000.000 4.000.000 12.000.000
III Đầu tư ban đầu 24.670.000 30.950.000 43.560.000
8 Bàn thấp 6 2.500.000 15.000.000 3.000.000 18.000.000 4.000.000 24.000.000
9 Thảm 1 170.000 170.000 250.000 250.000 360.000 360.000
10 Nệm ngồi 60 35.000 2.100.000 50.000 3.000.000 70.000 4.200.000
11 Len 60 30.000 1.800.000 50.000 3.000.000 80.000 4.800.000
12 Dụng cụ đan len 30 70.000 2.100.000 90.000 2.700.000 140.000 4.200.000
13 Sơn, sửa và trang trí 1 3.500.000 3.500.000 4.000.000 4.000.000 6.000.000 6.000.000
IV Chi phí hoạt động 120.000.000 150.000.000 180.000.000
14
Chi phí nguyên liệu
(Len, dụng cụ đan len,
kim, chỉ,…)
30 4.000.000 120.000.000 5.000.000 150.000.000 6.000.000 180.000.000
TỔNG CHI PHÍ 191.320.000 242.900.000 307.260.000
Bảng 2: Bảng chi phí lớp học kĩ năng đan len
15
2. Lớp học kĩ năng may vá (D ).
2
Phương án xây dựng lớp học năng may của chúng tôi cũng hướng đến giảng dạy một năng mới cần thiết cho giới trẻ
bây giờ, ngoài việc có thể tự tay tạo ra những sản phẩm từ thông dụng đến độc đáo bằng cách may vá cho riêng mình, giới trẻ còn
có thể sử dụng những sản phẩm đó đóng góp vào các buổi từ thiện, gây quỹ có ích cho cộng đồng.
Với phương án này, chúng tôi phát triển dựa trên ba thị trường khác nhau, từ mỗi thị trường sẽ mức học phí, số lượng học
viên khác nhau.
- Thị trường khó khăn: số lượng học viên trung bình là 29 học viên với học phí 350.000vnđ mỗi bạn.
- Thị trường bình thường: số lượng học viên trung bình là 40 học viên với học phí 470.000vnđ mỗi bạn.
- Thị trường phát triển: số lượng học viên trung bình là 54 học viên với học phí 620.000vnđ mỗi bạn.
2.1 Bảng doanh thu lớp học kĩ năng may vá.
BẢNG DOANH THU LỚP HỌC MAY VÁ
Tình trạng
lớp học
Tháng
Thị trường khó khăn (S ) Thị trường bình thường (S ) Thị trường phát triển (S )
1 2 3
Số lượng
sinh viên
Học phí
1 bạn
Doanh thu
1 tháng
Số lượng
sinh viên
Học phí
1 bạn
Doanh thu
1 tháng
Số lượng
sinh viên
Học phí
1 bạn
Doanh thu
1 tháng
Tháng 1 25 350.000 8.750.000 40 470.000 18.800.000 56 620.000 34.720.000
Tháng 2 30 350.000 10.500.000 37 470.000 17.390.000 60 620.000 37.200.000
Tháng 3 27 350.000 9.450.000 50 470.000 23.500.000 45 620.000 27.900.000
Tháng 4 33 350.000 11.550.000 48 470.000 22.560.000 50 620.000 31.000.000
Tháng 5 20 350.000 7.000.000 43 470.000 20.210.000 38 620.000 23.560.000
Tháng 6 27 350.000 9.450.000 32 470.000 15.040.000 47 620.000 29.140.000
Tháng 7 35 350.000 12.250.000 30 470.000 14.100.000 59 620.000 36.580.000
Tháng 8 37 350.000 12.950.000 32 470.000 15.040.000 60 620.000 37.200.000
Tháng 9 33 350.000 11.550.000 41 470.000 19.270.000 63 620.000 39.060.000
Tháng 10 27 350.000 9.450.000 50 470.000 23.500.000 51 620.000 31.620.000
Tháng 11 25 350.000 8.750.000 35 470.000 16.450.000 58 620.000 35.960.000
16
Tháng 12 29 350.000 10.150.000 42 470.000 19.740.000 61 620.000 37.820.000
Tổng doanh
thu 1 năm
121.800.000 225.600.000 401.760.000
Bảng 3: Bảng doanh thu lớp học kĩ năng may vá
2.2 Bảng chi phí lớp học kĩ năng may vá.
Đối với chi phí cho lớp học năng may trên ba thị trường khó khăn, thị trường bình thường, thị trường phát triển thì
chúng tôi đã khảo sát nghiên cứucho ra được bảng chi phí đầu của một lớp học bao gồm các khoản chi đặc trưng
như: chi phí đầu tư ban đầu, các biểu phí, phí nhập nguyên liệu, đồ dùng học tập cần thiết và các định phí gồm tiền thuê mặt
bằng và tiền lương giảng viên.
CHI PHÍ ĐẦU TƯ LỚP HỌC KĨ NĂNG MAY VÁ
STT Tên loại chi phí
Số
lượng
Thị trường khó khăn Thị trường bình thường Thị trường phát triển
Giá thành Thành tiền Giá thành Thành tiền Giá thành Thành tiền
I Định phí 43.500.000 47.400.000 57.000.000
1 Mặt bằng 3 4.500.000 13.500.000 5.500.000 16.500.000 6.500.000 19.500.000
2 Lương nhân viên 6 4.000.000 24.000.000 5.000.000 30.000.000 6.000.000 36.000.000
3 Phí vệ sinh 3 200.000 600.000 300.000 900.000 500.000 1.500.000
II Biến phí 8.100.000 10.800.000 16.200.000
4 Điện 3 1.500.000 4.500.000 2.000.000 6.000.000 3.000.000 9.000.000
5 Nước 3 500.000 1.500.000 600.000 1.800.000 700.000 2.100.000
6 Chi phí marketing 3 700.000 2.100.000 1.000.000 3.000.000 1.700.000 5.100.000
III Đầu tư ban đầu 81.700.000 112.500.000 166.300.000
7 Bàn 20 800.000 16.000.000 1.000.000 20.000.000 1.500.000 30.000.000
8 Ghế 40 80.000 3.200.000 100.000 4.000.000 120.000 4.800.000
9 Sơn, sửa và trang trí 1 2.500.000 2.500.000 3.000.000 3.000.000 4.000.000 4.000.000
17
10 Máy may 15 2.000.000 30.000.000 2.700.000 40.500.000 3.500.000 52.500.000
11 Dụng cụ may vá 30 1.000.000 30.000.000 1.500.000 45.000.000 2.500.000 75.000.000
IV Chi phí hoạt động 75.000.000 105.000.000 150.000.000
12
Chi phí nguyên liệu (vải,
phấn, kim chỉ...)
30 2.500.000 75.000.000 3.500.000 105.000.000 5.000.000 150.000.000
TỔNG CHI PHÍ 208.300.000 275.700.000 389.500.000
Bảng 4: Bảng chi phí lớp học kĩ năng may vá
3. Lớp học ngôn ngữ kí hiệu (D ).
3
Giới trẻ bây giờ ngoài việc tiếp thu các kĩ năng mới, ngoại ngữ mới, thì họ còn quan tâm đến những kĩ năng đặc biệt như giao tiếp
với những người khiếm khuyết, chính thế, phương án xây dựng lớp học năng may của chúng tôi hướng đến giảng dạy
một kĩ năng mới và cần thiết cho giới trẻ bây giờ. Họ có thể trang bị cho chính mình những kiến thức cần thiết trong việc giao tiếp
với người khiếm khuyết, đồng thời vận dụng kĩ năng vào đời sống để giúp đỡ người khiếm khuyết.
Với phương án này, chúng tôi phát triển dựa trên ba thị trường khác nhau, từ mỗi thị trường sẽ mức học phí, số lượng học
viên khác nhau.
- Thị trường khó khăn: số lượng học viên trung bình là 33 học viên với học phí 300.000vnđ mỗi bạn.
- Thị trường bình thường: số lượng học viên trung bình là 40 học viên với học phí 500.000vnđ mỗi bạn.
- Thị trường phát triển: số lượng học viên trung bình là 50 học viên với học phí 660.000vnđ mỗi bạn.
3.1 Bảng doanh thu lớp học ngôn ngữ kí hiệu.
BẢNG DOANH THU LỚP HỌC NGÔN NGỮ KÝ HIỆU
Tình trạng
lớp học
Tháng
Thị trường khó khăn (S1) Thị trường bình thường S2 Thị trường phát triển S3
Số lượng
học viên
Doanh
thu 1
học viên
Doanh thu
lớp học 1
tháng
Số lượng
học viên
Doanh
thu 1 học
viên
Doanh thu
lớp học 1
tháng
Số lượng
học viên
Doanh
thu 1 học
viên
Doanh thu
lớp học 1
tháng
Tháng 1 24 300.000 7.200.000 32 500.000 16.000.000 60 650.000 39.000.000
Tháng 2 35 300.000 10.500.000 40 500.000 20.000.000 40 650.000 26.000.000
Tháng 3 37 300.000 11.100.000 48 500.000 24.000.000 43 650.000 27.950.000
Tháng 4 37 300.000 11.100.000 39 500.000 19.500.000 46 650.000 29.900.000
18
Tháng 5 42 300.000 12.600.000 42 500.000 21.000.000 45 650.000 29.250.000
Tháng 6 39 300.000 11.700.000 43 500.000 21.500.000 50 650.000 32.500.000
Tháng 7 36 300.000 10.800.000 44 500.000 22.000.000 52 650.000 33.800.000
Tháng 8 29 300.000 8.700.000 39 500.000 19.500.000 49 650.000 31.850.000
Tháng 9 27 300.000 8.100.000 37 500.000 18.500.000 61 650.000 39.650.000
Tháng 10 30 300.000 9.000.000 38 500.000 19.000.000 62 650.000 40.300.000
Tháng 11 25 300.000 7.500.000 32 500.000 16.000.000 47 650.000 30.550.000
Tháng 12 35 300.000 10.500.000 46 500.000 23.000.000 45 650.000 29.250.000
Tổng doanh
thu 1 năm
118.800.000 240.000.000 390.000.000
Bảng 5: Bảng doanh thu lớp học ngôn ngữ kí hiệu
3.2 Bảng chi phí lớp học ngôn ngữ kí hiệu.
Đối với chi phí cho lớp học ngôn ngữ hiệu trên ba thị trường khó khăn, thị trường bình thường, thị trường phát triển thì chúng
tôi đã khảo sát nghiên cứucho ra được bảng chi phí đầu của một lớp học bao gồm các khoản chi đặc trưng như: chi phí
đầu tư ban đầu, các biểu phí, phí nhập nguyên liệu, đồ dùng học tập cần thiết và các định phí gồm tiền thuê mặt bằng và tiền lương
giảng viên.
CHI PHÍ ĐẦU TƯ LỚP HỌC NGÔN NGỮ KÍ HIỆU
STT Tên loại chi phí
Số
lượng
Thị trường khó khăn Thị trường bình thường Thị trường phát triển
Giá thành Thành tiền Giá thành Thành tiền Giá thành Thành tiền
I Định phí 33.600.000 44.550.000 61.500.000
1 Mặt bằng 3 3.000.000 9.000.000 4.500.000 13.500.000 6.000.000 18.000.000
2 Lương giảng viên 6 4.000.000 24.000.000 5.000.000 30.000.000 7.000.000 42.000.000
3 Phí vệ sinh 3 200.000 600.000 350.000 1.050.000 500.000 1.500.000
II Biến phí 8.400.000 12.000.000 17.400.000
19
| 1/45

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ BÁO CÁO ĐỀ ÁN
MÔN PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
Chủ Đề: Hoạt động trải nghiệm sinh viên xây dựng lớp học kĩ năng Môn học : Phân Tích Định Lượng Lớp : 2022 Giảng viên : Bùi Ngọc Lê Nhóm : 12 STT Họ và tên Mã số sinh viên 1 Nguyễn Bá Đông Thi 22200415 2 Nguyễn Thị Thanh Tâm 22200750 3 Trần Ngọc Minh Thư 22206094 4 Nguyễn Bích Ngọc 22008592 5 Đặng Minh Anh 22117754
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC Tỉ lệ hoàn Họ và tên
Công việc được giao thành - Tổng hợp word - Trích yếu Nguyễn Bá Đông Thi - Mô tả đề án 100% -
Trình bày và mô tả dữ liệu câu 8, 14 -
Giải các bài toán của câu 8, 14 -
Giải bài toán kiểm định 2 tổng thể - Kết luận Nguyễn Thị Thanh Tâm -
Trình bày và mô tả dữ liệu câu 1, 2, 4 98% -
Giải các bài toán của câu 1, 2, 4 - Dẫn nhập Trần Ngọc Minh Thư -
Trình bày và mô tả dữ liệu câu 7, 12, 13 98% -
Giải các bài toán của câu 7, 12, 13 Nguyễn Bích Ngọc -
Trình bày và mô tả dữ liệu câu 3, 5, 9 95% -
Giải các bài toán của câu 3, 5, 9 - Lời cảm ơn Đặng Minh Anh -
Trình bày và mô tả dữ liệu câu 6, 10, 11 98% -
Giải các bài toán của câu 6, 10, 11 1 TRÍCH YẾU
Việc đưa ra một trải nghiệm phù hợp cho sinh viên tưởng chừng là điều dễ dàng nhưng ta lại gặp khó khăn trong việc lựa chọn giữa
muôn vàn các hoạt động. Một trong những cách để chọn ra hoạt động phù hợp là sử dụng các kiến thức trong Phân tích định lượng.
Chúng ta có thể dựa vào xác suất, các kiến thức về quy hoạch tuyến tính, các cách tiếp cận (lạc quan, bi quan, minmax regret...) để đưa
ra các quyết định và kế hoạch thích hợp cho đề án của mình. Nhóm chúng em cũng đã và đang học hỏi, rèn luyện việc áp dụng các
phương pháp và kiến thức ấy vào đề án. Trong quá trình tìm hiểu về đề án này, chúng em đã đọc và phân tích các yêu cầu của đề án
đưa ra. Học làm quen với việc phân tích định lượng về vấn đề xây dựng hoạt động trải nghiệm cho sinh viên không chỉ giúp chúng em
hoàn thành bài đề án mà còn giúp nhóm rất nhiều vào những quyết định tương lai sau này. Việc đưa ra các quyết định dựa vào việc
phân tích định lượng là một yếu tố giúp cho mọi doanh nghiệp, mọi cá nhân có một quyết định và kế hoạch dễ dàng đạt được thành công. 2 MỤC LỤC
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC.........................................................................................................................................................................1
TRÍCH YẾU...............................................................................................................................................................................................................2
MỤC LỤC.................................................................................................................................................................................................................. 3
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................................................................................................................6
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT....................................................................................................................................................................................7
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU..............................................................................................................................................................................8
DẪN NHẬP..............................................................................................................................................................................................................10
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TÌNH HUỐNG..........................................................................................................................................................11 1.
Tổng quan đề tài...........................................................................................................................................................................................11 2.
Đánh giá các phương án..............................................................................................................................................................................11 2.1
Phương án đầu tư lớp học kĩ năng đan len.........................................................................................................................................11 2.2
Phương án đầu tư lớp học kĩ năng may vá.........................................................................................................................................11 2.3
Phương án đầu tư lớp học ngôn ngữ kí hiệu......................................................................................................................................11 3.
Phương pháp và các bước tiến hành phân tích định lượng......................................................................................................................11 3.1
Các phương pháp nhóm sử dụng trong phân tích dự án đầu tư.......................................................................................................11 3.2
Các bước tiến hành..............................................................................................................................................................................12
CHƯƠNG 2: PHÁT TRIỂN BẢNG PAYOFF......................................................................................................................................................13 1.
Lớp học kĩ năng đan len (D1).......................................................................................................................................................................13 1.1.
Bảng doanh thu lớp học kĩ năng đan len............................................................................................................................................13 1.2.
Bảng chi phí lớp học kĩ năng đan len..................................................................................................................................................14 2.
Lớp học kĩ năng may vá (D2).......................................................................................................................................................................16 3 2.1
Bảng doanh thu lớp học kĩ năng may vá............................................................................................................................................16 2.2
Bảng chi phí lớp học kĩ năng may vá..................................................................................................................................................17 3.
Lớp học ngôn ngữ kí hiệu (D3)....................................................................................................................................................................18 3.1
Bảng doanh thu lớp học ngôn ngữ kí hiệu..........................................................................................................................................18 3.2
Bảng chi phí lớp học ngôn ngữ kí hiệu................................................................................................................................................19 4.
Bảng payoff lợi nhuận và chi phí................................................................................................................................................................21 4.1
Bảng payoff lợi nhuận..........................................................................................................................................................................21 4.2
Bảng payoff chi phí..............................................................................................................................................................................21
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH QUYẾT ĐỊNH...........................................................................................................................................................22 1.
Tiếp cận lạc quan (Optimistic)....................................................................................................................................................................22 1.1
Bảng payoff về lợi nhuận.....................................................................................................................................................................22 1.2
Bảng payoff về chi phí..........................................................................................................................................................................22 2.
Tiếp cận bảo thủ (Conservative).................................................................................................................................................................23 2.1
Bảng payoff về lợi nhuận.....................................................................................................................................................................23 2.2
Bảng payoff chi phí..............................................................................................................................................................................23 3.
Tiếp cận hối tiếc tối đa (Minimax Regret)..................................................................................................................................................24 3.1
Bảng payoff về lợi nhuận.....................................................................................................................................................................24 3.2
Bảng payoff về chi phí..........................................................................................................................................................................25
CHƯƠNG 4: TRANH LUẬN VỀ VIỆC LỰA CHỌN QUYẾT ĐỊNH................................................................................................................26 1.
Phân tích quyết định dựa vào giá trị kỳ vọng (EV)...................................................................................................................................26 2.
Phân tích quyết định dựa vào giá trị tiện ích (EU)....................................................................................................................................26 3.
Kết luận.........................................................................................................................................................................................................30
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TỐI ƯU HÓA............................................................................................................................................................31 1.
Đặt vấn đề.....................................................................................................................................................................................................31 2.
Giải quyết vấn đề.........................................................................................................................................................................................32 4 3.
Kết luận.........................................................................................................................................................................................................33
CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH MẠNG VÀ PHÂN PHỐI..............................................................................................................................................34 1.
Đặt vấn đề.....................................................................................................................................................................................................34 2.
Giải quyết vấn đề.........................................................................................................................................................................................35 3.
Kết luận.........................................................................................................................................................................................................38
CHƯƠNG 7: LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN PERT/CPM..........................................................................................................................................39
KẾT LUẬN.............................................................................................................................................................................................................. 44 5 LỜI CẢM ƠN
Nhóm chúng em gửi lời cảm ơn trân thành và sâu sắc nhất đến Thầy Bùi Ngọc Lê vì những câu hỏi, những lời giải đáp thắc mắc
trong quá trình học, và những lời giảng đến chúng em.
Trong suốt quá trình học tập trong học kỳ vừa qua, thầy là người đưa chúng em hiểu rõ hơn về môn học Phân Tích Định Lượng.
Qua những lời giảng thầy đã cung cấp cho chúng em những kiến thức về môn này. Trong thời gian thực hiện đề án của nhóm, thầy đã
giúp đỡ nhóm và chỉ dẩn chúng em một cách nhiệt tình. Chúng em không chỉ nhận được những kiến thức bổ ích về chuyên môn mà
còn ở những lĩnh vực khác.
Tuy nhiên dù có hoàn hảo đến mấy nhưng bài báo cáo của chúng em vẫn có những thiếu sót, nhưng cũng không thể kể đến sự cố
gắng và tinh thần học tập của nhóm dựa trên những kiến thức mà thầy Lê đã truyền đạt. Và cuối cùng là nhóm chúng em đã hoàn
thành đúng thời hạn được đưa ra. Chúng em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của thầy để có một bài báo cáo hoàn thiện nhất có thể.
Nhóm chúng em một lần nữa xin chân thành cảm ơn đối với sự giúp đỡ của thầy trong học kì qua! 6
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT STT Ký hiệu viết tắt
Chữ viết đầy đủ 1 VNĐ Việt Nam Đồng 2 ĐVT Đơn vị tính 3 EF
Earliest Finish – Thời gian kết thúc sớm 4 ES
Earliest Start – Thời gian bắt đầu sớm 5 LF
Latest Finish – Thời gian kết thúc trễ 6 LS
Latest Start – Thời gian bắt đầu trễ
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU 7
Bảng 1: Bảng doanh thu lớp học kĩ năng đan len.......................................................................................................................................................11
Bảng 2: Bảng chi phí lớp học kĩ năng đan len............................................................................................................................................................12
Bảng 3: Bảng doanh thu lớp học kĩ năng may vá.......................................................................................................................................................13
Bảng 4: Bảng chi phí lớp học kĩ năng may vá............................................................................................................................................................15
Bảng 5: Bảng doanh thu lớp học ngôn ngữ kí hiệu....................................................................................................................................................16
Bảng 6: Bảng chi phí lớp học ngôn ngữ kí hiệu.........................................................................................................................................................17
Bảng 7: Bảng payoff về lợi nhuận.............................................................................................................................................................................18
Bảng 8: Bảng payoff về chi phí..................................................................................................................................................................................18
Bảng 9: Bảng phân tích dựa trên quyết định lạc quan – Payoff về lợi nhuận.............................................................................................................19
Bảng 10: Bảng phân tích dựa trên quyết định lạc quan – Payoff về chi phí...............................................................................................................19
Bảng 11: Bảng phân tích dựa trên quyết định bảo thủ – Payoff về lợi nhuận.............................................................................................................20
Bảng 12: Bảng phân tích dựa trên quyết định bảo thủ – Payoff về chi phí.................................................................................................................20
Bảng 13: Bảng “Hối tiếc” – Payoff lợi nhuận............................................................................................................................................................21
Bảng 14: “Hối tiếc” lớn nhất ở mỗi trạng thái – Payoff lợi nhuận.............................................................................................................................21
Bảng 15: Bảng “Hối tiếc” – Payoff chi phí................................................................................................................................................................22
Bảng 16: Bảng payoff lợi nhuận................................................................................................................................................................................23
Bảng 17: Khả năng xảy ra..........................................................................................................................................................................................24
Bảng 18: Giá trị tiện ích (PE).....................................................................................................................................................................................24
Bảng 19: Bảng giá trị tiện ích kỳ vọng của Đông Thi................................................................................................................................................25
Bảng 20: Bảng giá trị tiện ích kỳ vọng của Thanh Tâm.............................................................................................................................................25
Bảng 21: Bảng giá trị tiện ích kỳ vọng của Minh Thư...............................................................................................................................................26
Bảng 22: Bảng giá trị tiện ích kỳ vọng của Minh Anh...............................................................................................................................................26
Bảng 23: Bảng giá trị tiện ích kỳ vọng của Bích Ngọc..............................................................................................................................................27
Bảng 24: Thông tin khóa học của lớp học kĩ năng.....................................................................................................................................................28
Bảng 25: Tổng chi phí và số lượng vận chuyển.........................................................................................................................................................31
Bảng 26: Quy ước biến..............................................................................................................................................................................................33
Bảng 27: Ràng buộc................................................................................................................................................................................................... 33
Bảng 28: Tổng quát các hoạt động trong dự án..........................................................................................................................................................36
Bảng 29: Bảng thời gian dự tính hoàn thành công việc..............................................................................................................................................37
Bảng 30: Các thông số thời gian................................................................................................................................................................................39
Biểu đồ 1: Đồ thị giá trị tiện ích của tất cả các thành viên.........................................................................................................................................27
Biểu đồ 2: Đồ thị quy hoạch tuyến tính......................................................................................................................................................................29 8
Biểu đồ 3: Mạng mô hình vận chuyển.......................................................................................................................................................................32
Biểu đồ 4: Kết quả mô hình mạng vận chuyển..........................................................................................................................................................35
Biểu đồ 5: Sơ đồ găng................................................................................................................................................................................................38
Hình 1: Sử dụng Excel Solver....................................................................................................................................................................................34
Hình 2: Độ nhạy bài toán...........................................................................................................................................................................................34 9 DẪN NHẬP
Trong thời đại ngày càng phát triển như hiện nay thì ngoài việc tham gia các lớp học truyền thống trong suốt chương trình 12 năm
của bộ giáo dục, chúng ta cũng rất cần những lớp học kĩ năng mềm để bổ sung thêm các kĩ năng cần thiết và hữu dụng cho cuộc sống hàng ngày của chúng ta.
Chính vì thế mà các dự án trải nghiệm ngày càng thu hút được nhiều đối tượng tham gia, nhất là học sinh, sinh viên. Hoạt động
trải nghiệm không chỉ mang lại những kiến thức hay kinh nghiệm cho sinh viên mà còn là cơ hội quyên góp cho những hoàn cảnh khó
khăn dựa trên lợi nhuận kiếm được. Cũng như là tạo điều kiện cho sinh viên được tiếp cận gần hơn với các hoạt động trải nghiệm mới lạ, đầy hữu ích. 
Mục tiêu của báo cáo:
Thông qua bài báo cáo nhóm chúng em ngoài muốn nhấn mạnh vào mục đích của đề án là tạo nên trải nghiệm mới cho sinh viên,
vừa bổ ích về mặt kiến thức, vừa có thể chung tay lan tỏa tinh thần tương thân tương ái, tạo nên một trải nghiệm thú vị cho mọi người,
nhóm chúng em còn muốn nhấn mạnh vào tầm quan trọng của việc xây dựng mô hình lớp học kỹ năng. Bên cạnh đó bài báo cáo này
cũng giúp nhóm nắm được kiến thức cũng như các kỹ năng cần thiết trong việc xây dựng mô hình lớp học kỹ năng. 10
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TÌNH HUỐNG
1. Tổng quan đề tài.
Sau khi trải qua đại dịch Covid-19 đầy khó khăn, mọi người nói chung và giới trẻ nói riêng đã có tinh thần tương thân tương ái,
chung tay lan tỏa những yêu thương bằng việc tham gia các hoạt động thiện nguyện. Chính vì lẽ đó, nhóm chúng em mong muốn
với ba hoạt động trải nghiệm sau, các bạn trẻ có thể vừa học được những kĩ năng mới, vừa sử dụng được những sản phẩm tự làm
ra sau buổi học và số tiền lợi nhuận có được từ việc tham gia buổi học, các bạn có thể quyên góp cho các tổ chức từ thiện với các
hình thức khác nhau. Cùng với mục tiêu là sẽ duy trì được lớp học ít nhất 1 năm và vốn dưới 800 triệu VNĐ.
Nhóm chúng em đã chọn ra ba lớp học kĩ năng như sau: -
Lớp học kĩ năng đan len. - Lớp học kĩ năng may vá. -
Lớp học ngôn ngữ kí hiệu.
Để có một cái nhìn tổng quan về việc xây dựng và tiến hành hoạt động cho các lớp học kĩ năng, nhóm chúng em đã tìm hiểu,
nghiên cứu và đã phân tích các lớp học kĩ năng dựa trên ba trường hợp khác nhau: - Thị trường khó khăn. -
Thị trường bình thường. - Thị trường phát triển.
Dưới đây chính là bài phân tích quyết định của nhóm chúng em nhằm để đưa ra quyết định khả thi nhất.
2. Đánh giá các phương án.
2.1 Phương án đầu tư lớp học kĩ năng đan len.
2.2 Phương án đầu tư lớp học kĩ năng may vá.
2.3 Phương án đầu tư lớp học ngôn ngữ kí hiệu.
3. Phương pháp và các bước tiến hành phân tích định lượng.
3.1 Các phương pháp nhóm sử dụng trong phân tích dự án đầu tư. - Quy hoạch tuyến tính. - Quản lý dự án PERT/CPM. - Giả lập. 11 - Phân tích quyết định. - Dự báo và ước lượng.
3.2 Các bước tiến hành. -
Phát triển các bảng Payoff về Lợi Nhuận, Chi Phí và các lựa chọn quyết định, các tình huống dự định sẽ xảy ra. -
Áp dụng các tình huống Phân tích Quyết định như Lạc Quan, Bảo Thủ và Hối tiếc để phân tích thêm về đề án. -
Phân tích quyết định dựa vào EV để đưa ra quyết định. -
Tính EU của mỗi thành viên trong nhóm rồi phân tích quyết định dựa vào EU để đưa ra quyết định. -
Áp dụng bài toán quy hoạch tuyến tính vào dự án. Đưa ra hàm mục tiêu 2 biến và các ràng buộc, sau đó sử dụng phương pháp
đồ thị để giải bài toán. -
Áp dụng mô hình phân phối để đưa ra phương án vận chuyển tối ưu chi phi vận chuyển cho tình huống phân phối sản phẩm
mới cho các siêu thị từ các nhà máy sản xuất. -
Áp dụng Lập kế hoạch dự án PERT/CPM để lập kế hoạch dự án trong việc thực hiện đồ án của nhóm. 12
CHƯƠNG 2: PHÁT TRIỂN BẢNG PAYOFF
1. Lớp học kĩ năng đan len (D ). 1
Phương án xây dựng lớp học kĩ năng đan len của chúng tôi hướng đến giảng dạy một kĩ năng mới cho giới trẻ bây giờ, ngoài việc
có thể tự tay tạo ra những sản phẩm độc đáo từ đồ len cho riêng mình, giới trẻ có thể sử dụng những sản phẩm được làm từ len đó
đóng góp vào các buổi từ thiện, gây quỹ có ích cho cộng đồng.
Với phương án này, chúng tôi phát triển dựa trên ba thị trường khác nhau, và từ mỗi thị trường sẽ có mức học phí, số lượng học viên khác nhau. -
Thị trường khó khăn: số lượng học viên trung bình là 36 học viên với học phí 300.000vnđ mỗi bạn. -
Thị trường bình thường: số lượng học viên trung bình là 51 học viên với học phí 500.000vnđ mỗi bạn. -
Thị trường phát triển: số lượng học viên trung bình là 60 học viên với học phí 700.000vnđ mỗi bạn.
1.1. Bảng doanh thu lớp học kĩ năng đan len.
LỚP HỌC KĨ NĂNG ĐAN LEN Tình trạng
Thị trường khó khăn (S ) 1
Thị trường bình thường (S2)
Thị trường phát triển (S3) lớp học Số lượng Học phí Doanh thu Số lượng Học phí Doanh thu Số lượng Học phí Doanh thu sinh viên mỗi bạn 1 tháng sinh viên mỗi bạn 1 tháng sinh viên mỗi bạn 1 tháng Tháng Tháng 1 50 300.000 15.000.000 54 500.000 27.000.000 60 700.000 42.000.000 Tháng 2 43 300.000 12.900.000 64 500.000 32.000.000 65 700.000 45.500.000 Tháng 3 25 300.000 7.500.000 55 500.000 27.500.000 74 700.000 51.800.000 Tháng 4 41 300.000 12.300.000 45 500.000 22.500.000 70 700.000 49.000.000 Tháng 5 35 300.000 10.500.000 47 500.000 23.500.000 48 700.000 33.600.000 Tháng 6 32 300.000 9.600.000 60 500.000 30.000.000 80 700.000 56.000.000 Tháng 7 43 300.000 12.900.000 45 500.000 22.500.000 41 700.000 28.700.000 Tháng 8 41 300.000 12.300.000 33 500.000 16.500.000 61 700.000 42.700.000 13 Tháng 9 35 300.000 10.500.000 60 500.000 30.000.000 57 700.000 39.900.000 Tháng 10 26 300.000 7.800.000 48 500.000 24.000.000 55 700.000 38.500.000 Tháng 11 38 300.000 11.400.000 65 500.000 32.500.000 62 700.000 43.400.000 Tháng 12 23 300.000 6.900.000 36 500.000 18.000.000 47 700.000 32.900.000 Tổng doanh 129.600.000 306.000.000 504.000.000 thu 1 năm
Bảng 1: Bảng doanh thu lớp học kĩ năng đan len
1.2. Bảng chi phí lớp học kĩ năng đan len.
Đối với chi phí cho lớp học kĩ năng đan len trên ba thị trường khó khăn, thị trường bình thường, thị trường phát triển thì chúng
tôi đã khảo sát và nghiên cứu và cho ra được bảng chi phí đầu tư của một lớp học bao gồm các khoản chi đặc trưng như: chi
phí đầu tư ban đầu, các biểu phí, phí nhập nguyên liệu, đồ dùng học tập cần thiết và các định phí gồm tiền thuê mặt bằng và tiền lương giảng viên.
CHI PHÍ ĐẦU TƯ LỚP HỌC KĨ NĂNG ĐAN LEN ST Số
Thị trường khó khăn
Thị trường bình thường
Thị trường phát triển Tên loại chi phí T lượng Giá thành Thành tiền Giá thành Thành tiền
Giá thành Thành tiền I Định phí 35.700.000 46.500.000 63.450.000 1 Mặt bằng 3 4.500.000 13.500.000 6.000.000 18.000.000 8.500.000 25.500.000 2 Lương giảng viên 6 3.500.000 21.000.000 4.500.000 27.000.000 6.000.000 36.000.000 3 Phí vệ sinh 3 400.000 1.200.000 500.000 1.500.000 650.000 1.950.000 II Biến phí 10.950.000 15.450.000 20.250.000 4 Điện 3 1.300.000 3.900.000 1.600.000 4.800.000 2.000.000 6.000.000 14 5 Nước 3 200.000 600.000 300.000 900.000 400.000 1.200.000 6 Internet 3 150.000 450.000 250.000 750.000 350.000 1.050.000 7 Chi phí marketing 3 2.000.000 6.000.000 3.000.000 9.000.000 4.000.000 12.000.000 III Đầu tư ban đầu 24.670.000 30.950.000 43.560.000 8 Bàn thấp 6 2.500.000 15.000.000 3.000.000 18.000.000 4.000.000 24.000.000 9 Thảm 1 170.000 170.000 250.000 250.000 360.000 360.000 10 Nệm ngồi 60 35.000 2.100.000 50.000 3.000.000 70.000 4.200.000 11 Len 60 30.000 1.800.000 50.000 3.000.000 80.000 4.800.000 12 Dụng cụ đan len 30 70.000 2.100.000 90.000 2.700.000 140.000 4.200.000 13 Sơn, sửa và trang trí 1 3.500.000 3.500.000 4.000.000 4.000.000 6.000.000 6.000.000 IV Chi phí hoạt động 120.000.000 150.000.000 180.000.000 Chi phí nguyên liệu 14 (Len, dụng cụ đan len, 30 4.000.000 120.000.000 5.000.000 150.000.000 6.000.000 180.000.000 kim, chỉ,…) TỔNG CHI PHÍ 191.320.000 242.900.000 307.260.000
Bảng 2: Bảng chi phí lớp học kĩ năng đan len 15
2. Lớp học kĩ năng may vá (D2).
Phương án xây dựng lớp học kĩ năng may vá của chúng tôi cũng hướng đến giảng dạy một kĩ năng mới và cần thiết cho giới trẻ
bây giờ, ngoài việc có thể tự tay tạo ra những sản phẩm từ thông dụng đến độc đáo bằng cách may vá cho riêng mình, giới trẻ còn
có thể sử dụng những sản phẩm đó đóng góp vào các buổi từ thiện, gây quỹ có ích cho cộng đồng.
Với phương án này, chúng tôi phát triển dựa trên ba thị trường khác nhau, và từ mỗi thị trường sẽ có mức học phí, số lượng học viên khác nhau. -
Thị trường khó khăn: số lượng học viên trung bình là 29 học viên với học phí 350.000vnđ mỗi bạn. -
Thị trường bình thường: số lượng học viên trung bình là 40 học viên với học phí 470.000vnđ mỗi bạn. -
Thị trường phát triển: số lượng học viên trung bình là 54 học viên với học phí 620.000vnđ mỗi bạn.
2.1 Bảng doanh thu lớp học kĩ năng may vá.
BẢNG DOANH THU LỚP HỌC MAY VÁ Tình trạng
Thị trường khó khăn (S1)
Thị trường bình thường (S ) 2
Thị trường phát triển (S ) 3 lớp học Số lượng Học phí Doanh thu Số lượng Học phí Doanh thu Số lượng Học phí Doanh thu Tháng sinh viên 1 bạn 1 tháng sinh viên 1 bạn 1 tháng sinh viên 1 bạn 1 tháng Tháng 1 25 350.000 8.750.000 40 470.000 18.800.000 56 620.000 34.720.000 Tháng 2 30 350.000 10.500.000 37 470.000 17.390.000 60 620.000 37.200.000 Tháng 3 27 350.000 9.450.000 50 470.000 23.500.000 45 620.000 27.900.000 Tháng 4 33 350.000 11.550.000 48 470.000 22.560.000 50 620.000 31.000.000 Tháng 5 20 350.000 7.000.000 43 470.000 20.210.000 38 620.000 23.560.000 Tháng 6 27 350.000 9.450.000 32 470.000 15.040.000 47 620.000 29.140.000 Tháng 7 35 350.000 12.250.000 30 470.000 14.100.000 59 620.000 36.580.000 Tháng 8 37 350.000 12.950.000 32 470.000 15.040.000 60 620.000 37.200.000 Tháng 9 33 350.000 11.550.000 41 470.000 19.270.000 63 620.000 39.060.000 Tháng 10 27 350.000 9.450.000 50 470.000 23.500.000 51 620.000 31.620.000 Tháng 11 25 350.000 8.750.000 35 470.000 16.450.000 58 620.000 35.960.000 16 Tháng 12 29 350.000 10.150.000 42 470.000 19.740.000 61 620.000 37.820.000 Tổng doanh 121.800.000 225.600.000 401.760.000 thu 1 năm
Bảng 3: Bảng doanh thu lớp học kĩ năng may vá
2.2 Bảng chi phí lớp học kĩ năng may vá.
Đối với chi phí cho lớp học kĩ năng may vá trên ba thị trường khó khăn, thị trường bình thường, thị trường phát triển thì
chúng tôi đã khảo sát và nghiên cứu và cho ra được bảng chi phí đầu tư của một lớp học bao gồm các khoản chi đặc trưng
như: chi phí đầu tư ban đầu, các biểu phí, phí nhập nguyên liệu, đồ dùng học tập cần thiết và các định phí gồm tiền thuê mặt
bằng và tiền lương giảng viên.
CHI PHÍ ĐẦU TƯ LỚP HỌC KĨ NĂNG MAY VÁ Số
Thị trường khó khăn
Thị trường bình thường
Thị trường phát triển STT Tên loại chi phí lượng Giá thành Thành tiền Giá thành Thành tiền Giá thành Thành tiền I Định phí 43.500.000 47.400.000 57.000.000 1 Mặt bằng 3 4.500.000 13.500.000 5.500.000 16.500.000 6.500.000 19.500.000 2 Lương nhân viên 6 4.000.000 24.000.000 5.000.000 30.000.000 6.000.000 36.000.000 3 Phí vệ sinh 3 200.000 600.000 300.000 900.000 500.000 1.500.000 II Biến phí 8.100.000 10.800.000 16.200.000 4 Điện 3 1.500.000 4.500.000 2.000.000 6.000.000 3.000.000 9.000.000 5 Nước 3 500.000 1.500.000 600.000 1.800.000 700.000 2.100.000 6 Chi phí marketing 3 700.000 2.100.000 1.000.000 3.000.000 1.700.000 5.100.000 III Đầu tư ban đầu 81.700.000 112.500.000 166.300.000 7 Bàn 20 800.000 16.000.000 1.000.000 20.000.000 1.500.000 30.000.000 8 Ghế 40 80.000 3.200.000 100.000 4.000.000 120.000 4.800.000 9 Sơn, sửa và trang trí 1 2.500.000 2.500.000 3.000.000 3.000.000 4.000.000 4.000.000 17 10 Máy may 15 2.000.000 30.000.000 2.700.000 40.500.000 3.500.000 52.500.000 11 Dụng cụ may vá 30 1.000.000 30.000.000 1.500.000 45.000.000 2.500.000 75.000.000 IV Chi phí hoạt động 75.000.000 105.000.000 150.000.000
Chi phí nguyên liệu (vải, 12 30 2.500.000 75.000.000 3.500.000 105.000.000 5.000.000 150.000.000 phấn, kim chỉ...) TỔNG CHI PHÍ 208.300.000 275.700.000 389.500.000
Bảng 4: Bảng chi phí lớp học kĩ năng may vá
3. Lớp học ngôn ngữ kí hiệu (D3).
Giới trẻ bây giờ ngoài việc tiếp thu các kĩ năng mới, ngoại ngữ mới, thì họ còn quan tâm đến những kĩ năng đặc biệt như giao tiếp
với những người có khiếm khuyết, chính vì thế, phương án xây dựng lớp học kĩ năng may vá của chúng tôi hướng đến giảng dạy
một kĩ năng mới và cần thiết cho giới trẻ bây giờ. Họ có thể trang bị cho chính mình những kiến thức cần thiết trong việc giao tiếp
với người khiếm khuyết, đồng thời vận dụng kĩ năng vào đời sống để giúp đỡ người khiếm khuyết.
Với phương án này, chúng tôi phát triển dựa trên ba thị trường khác nhau, và từ mỗi thị trường sẽ có mức học phí, số lượng học viên khác nhau. -
Thị trường khó khăn: số lượng học viên trung bình là 33 học viên với học phí 300.000vnđ mỗi bạn. -
Thị trường bình thường: số lượng học viên trung bình là 40 học viên với học phí 500.000vnđ mỗi bạn. -
Thị trường phát triển: số lượng học viên trung bình là 50 học viên với học phí 660.000vnđ mỗi bạn.
3.1 Bảng doanh thu lớp học ngôn ngữ kí hiệu.
BẢNG DOANH THU LỚP HỌC NGÔN NGỮ KÝ HIỆU Tình trạng
Thị trường khó khăn (S1)
Thị trường bình thường S2
Thị trường phát triển S3 lớp học Doanh Doanh thu Doanh Doanh thu Doanh Doanh thu Số lượng Số lượng Số lượng thu 1 lớp học 1 thu 1 học lớp học 1 thu 1 học lớp học 1 Tháng học viên học viên học viên học viên tháng viên tháng viên tháng Tháng 1 24 300.000 7.200.000 32 500.000 16.000.000 60 650.000 39.000.000 Tháng 2 35 300.000 10.500.000 40 500.000 20.000.000 40 650.000 26.000.000 Tháng 3 37 300.000 11.100.000 48 500.000 24.000.000 43 650.000 27.950.000 Tháng 4 37 300.000 11.100.000 39 500.000 19.500.000 46 650.000 29.900.000 18 Tháng 5 42 300.000 12.600.000 42 500.000 21.000.000 45 650.000 29.250.000 Tháng 6 39 300.000 11.700.000 43 500.000 21.500.000 50 650.000 32.500.000 Tháng 7 36 300.000 10.800.000 44 500.000 22.000.000 52 650.000 33.800.000 Tháng 8 29 300.000 8.700.000 39 500.000 19.500.000 49 650.000 31.850.000 Tháng 9 27 300.000 8.100.000 37 500.000 18.500.000 61 650.000 39.650.000 Tháng 10 30 300.000 9.000.000 38 500.000 19.000.000 62 650.000 40.300.000 Tháng 11 25 300.000 7.500.000 32 500.000 16.000.000 47 650.000 30.550.000 Tháng 12 35 300.000 10.500.000 46 500.000 23.000.000 45 650.000 29.250.000 Tổng doanh 118.800.000 240.000.000 390.000.000 thu 1 năm
Bảng 5: Bảng doanh thu lớp học ngôn ngữ kí hiệu
3.2 Bảng chi phí lớp học ngôn ngữ kí hiệu.
Đối với chi phí cho lớp học ngôn ngữ kí hiệu trên ba thị trường khó khăn, thị trường bình thường, thị trường phát triển thì chúng
tôi đã khảo sát và nghiên cứu và cho ra được bảng chi phí đầu tư của một lớp học bao gồm các khoản chi đặc trưng như: chi phí
đầu tư ban đầu, các biểu phí, phí nhập nguyên liệu, đồ dùng học tập cần thiết và các định phí gồm tiền thuê mặt bằng và tiền lương giảng viên.
CHI PHÍ ĐẦU TƯ LỚP HỌC NGÔN NGỮ KÍ HIỆU Số
Thị trường khó khăn
Thị trường bình thường
Thị trường phát triển STT Tên loại chi phí lượng Giá thành Thành tiền Giá thành Thành tiền Giá thành Thành tiền I Định phí 33.600.000 44.550.000 61.500.000 1 Mặt bằng 3 3.000.000 9.000.000 4.500.000 13.500.000 6.000.000 18.000.000 2 Lương giảng viên 6 4.000.000 24.000.000 5.000.000 30.000.000 7.000.000 42.000.000 3 Phí vệ sinh 3 200.000 600.000 350.000 1.050.000 500.000 1.500.000 II Biến phí 8.400.000 12.000.000 17.400.000 19