C1 - B6 - Thứ tự thực hiện phép tính - T1 | Bài giảng PowerPoint Toán 6 | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt.

Bài 6:
Th t thc hin
cc php nh
3 + 4 × 2 = 7 × 2 = 14
3 + 4 × 2 = 3 + 8 = 11
Khi nh gi tr ca mt biu thc,
ta không đưc lm ty n m
phi nh theo đng quy ưc th
t thc hin cc php nh.
I. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TRONG BIỂU THỨC KHÔNG CHỨA DẤU NGOC
100 : 10 . 2
= 10 . 2
= 20
100 : 10 .2
= 100 : 20
= 5
Lan
Nam
Khi biu thc chỉ các phép tính cng và trừ (hoặc chỉ các phép tính
nhân và chia), ta thc hin phép tính theo th t từ trái sang phải.
Hỏi bạn nào làm đng?
1
Hai bạn tính giá tr ca biu thc 100 : 10 . 2 như sau:
X
dụ 1. Tính giá tr ca biu thc:
a) 49 32 + 16
b) 36 : 6 : 3
= 17 + 16
= 6 . 3
17
6
= 33.
= 18.
Gii
a) 49 32 + 16
b) 36 : 6 : 3
Tri
Phi
Tính giá tr ca biu thc:
1
a) 507 159 59
b) 180 : 6 : 3
a) 507 159 59
b) 180 : 6 : 3
= 348 159
= 30 : 3
348
30
= 189.
= 10.
Gii
Hai bạn tính giá tr ca biu thc 28 4 . 3 như sau:
28 4 . 3
= 24 . 3
=72
28 4 . 3
= 28 12
= 16
Ngọc Sơn
Khi biu thc có các phép tính cng, trừ, nhân, chia, ta thc hin phép
tính nhân chia trưc, rồi đến cộng v trừ.
Hỏi bạn nào làm đng?
2
X
dụ 2. Tính giá tr ca biu thc:
36 18 : 2 . 3 + 8
= 36 9 . 3 + 8
9
27
= 36 27 + 8
9
= 9 + 8
= 17
36 18 : 2 . 3 + 8
Gii
Nhân, chia Cng, tr
Tính giá tr ca biu thc:
2
Gii
18 4 . 3 : 6 + 12
= 18 12 : 6 + 12
12
2
= 18 2 + 12
16
= 16 + 12
= 28
18 4 . 3 : 6 + 12
Ba bạn tính giá tr ca biu thc như sau:
Huy Ngân
Khi biu thc các phép tính cng trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thc hin
phép tính nâng lên
lũy thừa trưc, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cng và trừ.
Hỏi bạn nào làm đng?
2
5 2.3
Long

2
2
5 2.3
7.3
7.9 63


2
2
2
5 2.3
5 6
11 121

2
5 2.3
5 2.9
5 18 23
3
X
X
2 2
11 6 . 3
121 36 . 3
121 108
13
dụ 3. Tính giá tr ca biu thc:
2 2
11 6 . 3
Gii
Nhân, chia Cng, tr
Ly tha
3121 36 .
Gii
3 Tính gi tr ca biu thc:
64 : 8.9 25 9
8.9 25 9
72 25 9
47 9
56
Biểu thc
c du ngoc?
.9 9
6 : 8
5
4
2
9
8.9
25
72 5
9
2
II. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TRONG BIỂU THỨC CHỨA DU NGOẶC
Hai bạn nh giá tr ca biu thc như sau:
Lan Nam
Khi biu thc cha dấu ngoặc, ta thc hin các phép tính
trong du ngoc trước.
Hỏi bạn nào làm đng?
30 5 : 5
30 5 : 5
35: 5
7

30 5 : 5
30 1
31
4
X
dụ 4. Tính giá tr ca biu thc:
Gii
48 + (12 8)
2
: 8 . 2
48 + (12 8)
2
: 8 . 2
= 48 + 4
2
: 8 . 2= 48 + 4
2
: 8 . 2
= 48 + 16 : 8 . 2= 48 +
16 : 8 . 2
= 48 + 2 . 2= 48 +
2 . 2
= 48 + 4
= 52
48 + (12 8)
2
: 8 . 2
48 + (12 8)
2
: 8 . 2
Tính giá tr ca biu thc:
4
15 + (39 : 3 8) . 4
15 + (39 : 3 8) . 4
Gii
= 15 + (13 8) . 4
15 +
(39 : 3 8) . 4
= 15 + 5 . 4
= 15 +
(13 8) . 4
= 15 +
5 . 4
= 15 + 20
= 35
Thy gio hưng dẫn học sinh tính giá tr ca biu thc:
Nếu biu thc cha các dấu ngoặc (), [], {} thì th t thc hin các phép
tính như sau:
() [] {} .
5
180 : {9 + 3 . [30 (5 2)]}
= 180 : {9 + 3 . [30 3]}
= 180 : {9 + 3 . 27}
= 180 : {9 + 81}
= 180 : 90
= 2
dụ 5. Tính giá tr ca biu thc:
80
[130 8 . (7 4)
2
]
80 [130 8 . (7 4)
2
].
Gii
80 [130 8 . (7 4)
2
]
= 80 [130 8 . 3
2
]
= 80 [130 8 .
3
2
]
= 80 [130 8 . 9]
= 80 [130
8 . 9]
= 80 [130 72]
= 80 58
= 22
= 80
[130 72]
80 [130 8 . (7 4)
2
]
[ ]
{ }
( )
Tính giá tr ca biu thc:
5
35 {5 . [(16 + 12) : 4 + 3] 2 . 10}
Gii
35 {5 . [(16 + 12) : 4 + 3] 2 . 10}
35 {5 . [(16 + 12) : 4 + 3] 2 . 10}
= 35 {5 . [28 : 4 + 3] 2 . 10}
= 35 {5 . [7 + 3] 2 . 10}
= 35 {5 . 10 2 . 10}
= 35 {50 20}
= 35 30
= 5
35 {5 . [(16 + 12) : 4 + 3] 2 . 10}
= 35 {5 .
[28 : 4 + 3] 2 . 10}
= 35 {5 .
[7 + 3] 2 . 10}
= 35 {
5 . 10 2 . 10}
= 35 {50 20}
Tng kt
Vi cc biu thc không có dấu ngoặc:
Vi cc biu thc có dấu ngoặc:
1
2
Tri Phi
Nhân, chia
Cng, tr
Ly tha
[ ]
{ }
( )
| 1/18

Preview text:

Bài 6:
Thứ tự thực hiện các phép i͵nh
Khi i͵nh giá trị của một biểu thức,
ta không được làm tùy tiện mà
phải i͵nh theo đúng quy ước thứ
tự thực hiện các phép i͵nh.
3 + 4 × 2 = 7 × 2 = 14
3 + 4 × 2 = 3 + 8 = 11
I. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TRONG BIỂU THỨC KHÔNG CHỨA DẤU NGOẶC
1 Hai bạn tính giá trị của biểu thức 100 : 10 . 2 như sau: 100 : 10 . 2 100 : 10 .2 = 10 . 2 = 100 : 20 = 20 = 5 Lan Nam Hỏi bạn nào làm đúng? X
Khi biểu thức chỉ có các phép tính cộng và trừ (hoặc chỉ có các phép tính
nhân và chia), ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Ví dụ 1. Tính giá trị của biểu thức: a) 49 – 32 + 16 b) 36 : 6 : 3
Giải a) 49 – 32 + 16 = 17 + 16 = 33. Trái Phải 17 b) 36 : 6 : 3 = 6 . 3 = 18. 6 1
Tính giá trị của biểu thức: a) 507 – 159 – 59 b) 180 : 6 : 3
Giải a) 507 – 159 – 59 = 348 – 159 = 189. 348 b) 180 : 6 : 3 = 30 : 3 = 10. 30
2 Hai bạn tính giá trị của biểu thức 28 – 4 . 3 như sau: 28 – 4 . 3 28 – 4 . 3 = 24 . 3 = 28 – 12 =72 = 16 X Ngọc Hỏi bạn nào làm đúng? Sơn
Khi biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện phép
tính nhân và chia trước, rồi đến cộng và trừ.
Ví dụ 2. Tính giá trị của biểu thức: 36 – 18 : 2 . 3 + 8 Giải 36 – 18 : 2 . 3 + 8 Nhân, chia Cộng, trừ 9 = 36 – 9 . 3 + 8 27 = 36 – 27 + 8 9 = 9 + 8 = 17 2
Tính giá trị của biểu thức: 18 – 4 . 3 : 6 + 12 Giải 18 – 4 . 3 : 6 + 12 12 = 18 – 12 : 6 + 12 2 = 18 – 2 + 12 16 = 16 + 12 = 28
3 Ba bạn tính giá trị của biểu thức 2 5  2.3 như sau: 2 5  2 2.3 5  2 2.3 5  2.3  2 7.3  5 2 6  5 2.9  7.9  63  2  518  11  121 23 Huy Long Ngân X X Hỏi bạn nào làm đúng?
Khi biểu thức có các phép tính cộng trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện
phép tính nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.
Ví dụ 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 2 11  6 . 3 Giải 2 2 11  6 . 3 Lũy thừa Nhân, chia Cộng, trừ  12 1 1 2  36 3 . 3  121 108  13 3
Tính giá trị của biểu thức: 3 2 2 4 : 8.3  5  9 Giải 3 2 2 4 : 8.3  5  9  64: 8.9 25  9  8.9 25 2  9  72 7  25 2  9 Biểu thức  47  9 có dấu ngoặc?  56
II. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TRONG BIỂU THỨC CHỨA DẤU NGOẶC
4 Hai bạn tính giá trị của biểu thức 30  5: 5 như sau: 305:5 305:5  35: 5  30 1  7  31 Lan Hỏi bạn nào làm đúng? Nam X
Khi biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện các phép tính
trong dấu ngoặc trước.
Ví dụ 4. Tính giá trị của biểu thức: 48 4 8 + ( + (12 1 2 – 8)2 8) : : 8 8 . 2 Giải 48 4 8 + ( + (12 1 2 – 8)2 8) : : 8 8 . 2 = = 48 4 8 + + 42 4 : : 8 8 . 2 = = 48 4 8 + + 16 1 6 : : 8 8 . 2 = = 48 4 8 + + 2 2 . 2 = 48 + 4 = 52 4
Tính giá trị của biểu thức: 15 + (39 : 3 – 8) . 4
Giải 15 + (+ (393 9: :3 3– 8) 8). . 4 = = 15 1 5 + + (13 1 3 – 8) 8) . . 4 4 = = 15 1 5 + + 5 . 4 4 = 15 + 20 = 35
5 Thầy giáo hướng dẫn học sinh tính giá trị của biểu thức:
180 : {9 + 3 . [30 – (5 – 2)]} = 180 : {9 + 3 . [30 – 3]} = 180 : {9 + 3 . 27} = 180 : {9 + 81} = 180 : 90 = 2
Nếu biểu thức chứa các dấu ngoặc (), [], {} thì thứ tự thực hiện các phép
tính như sau: ()  []  {} .
Ví dụ 5. Tính giá trị của biểu thức: 80 8
0 – [130 – 8 . . (7 – 4)2 ) ]. Giải 80 8 0 – [1 [ 3 1 0 3 0 – 8 8 . . (7 ( 7 – 4)2 4) ] 2 ( ) [ ] { } = = 80 8 0 – [1 [ 3 1 0 3 0 – 8 8 . 32 3 ] 2 = = 80 8 0 – [1 [ 3 1 0 3 0 – 8 8 . 9] 9 = 80 – [130 – 72] = 80 – 58 = 22 5
Tính giá trị của biểu thức: 35 3 5 – {5 { 5 . . [( [(16 1 6 + + 12 1 ) 2) : : 4 4 + + 3] 3 ] – 2 2 . 10 1 } 0 Giải 35 3 5 – {5 { . [( [(16 1 6 + + 12 1 ) 2) : : 4 4 + + 3] 3 ] – 2 2 . 10 1 } 0 = = 3 5 3 5 – {5 { 5 . . [ 2 [ 8 2 8 : : 4 4 + + 3 ] 3 ] – 2 2 . . 1 0 1 } 0 = = 35 3 5 – {5 { 5 . [7 [ 7 + + 3] 3 ] – 2 2 . 10 1 } 0 = = 3 5 3 5 – {5 { 5 . . 1 0 1 0 – 2 2 . . 1 0 1 } 0 = = 35 3 5 – {5 { 0 5 0 – 20 2 } 0 = 35 – 30 = 5 Tổng kết 1
Với các biểu thức không có dấu ngoặc: Trái Phải Lũy thừa Nhân, chia Cộng, trừ 2
Với các biểu thức có dấu ngoặc: ( ) [ ] { }