C2 - B4 - Phép trừ số nguyên. QTDN - T1,2 | Bài giảng PowerPoint Toán 6 | Cánh diều
Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt.
Preview text:
Sa Mạc Furrnace Creek Ranch
Cao nguyên phía Đông Nam cực −980𝐶 570𝐶
Chênh lệch nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất 57 − −98
trên Trái Đất là bao nhiêu độ C?
Tiết 1: - Phép trừ số nguyên - Quy tắc dấu ngoặc
Tiết 2: - Luyện tập
Bài 4. Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc (Tiết 1)
§ 4. PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC
1. Phép trừ số nguyên HO
1 Tính và so sánh kết quả 7 − 2 và 7 + −2 ẠT ĐỘNG
7 − 2 = 5; 7 + −2 = + 7 − 2 = 5 HÌNH − chuyển giữ thành số nguyên + đối THÀNH Vậy 7 − 2 = 7 + −2 − (= 5) KIẾN
Quy tắc trừ hai số nguyên: (SGK trang 76) THỨC
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b: a − b = a + (−b)
§ 4. PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC
1. Phép trừ số nguyên HO ẠT ĐỘNG Chú ý (SGK trang 76):
Phép trừ trong N không phải bao giờ cũng thực hiện được, HÌNH
còn phép trừ trong Z bao giờ cũng thực hiện được. THÀNH KIẾN THỨC
§ 4. PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC
1. Phép trừ số nguyên HO ẠT ĐỘNG
Ví dụ 1 (SGK trang 76). Tìm số thích hợp ở ? HÌNH a) ( 4 1) 26 ( 4 1) ? b) ( 2 4) ( 1 3) ( 2 4) ? THÀNH Giải: a) ( 41 ) 26 ( 41 ) ( 26 ) KIẾN THỨC b) ( 2 4) ( 1 3) ( 2 4) 3 1
§ 4. PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC
1. Phép trừ số nguyên HO ẠT
Ví dụ 2 (SGK trang 77). Tính: ĐỘNG a) ( 1 0) 5 b)8 15 c) ( 1 3) ( 5 ) d ) 0 8 HÌNH Giải: THÀNH a) ( 1 0) 5 ( 1 0) ( 5 ) (10 ) 5 1 5 KIẾN b)8 5 1 8 ( 1 5) (15 8) 7 THỨC c) ( 1 3) ( 5 ) ( 1
3) 5 (13 5) 8
d ) 0 8 0 ( 8 ) 8
§ 4. PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC
1. Phép trừ số nguyên HO ẠT
Luyện tập 1 (SGK trang 77): Nhiệt độ lúc 17 giờ là 50C, đến 21 giờ ĐỘNG
nhiệt độ giảm đi 60C. Viết phép tính và tính nhiệt độ lúc 21 giờ. HÌNH Giải: THÀNH
Nhiệt độ lúc 21 giờ là: 5 – 6 = 10C KIẾN THỨC
§ 4. PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC
2. Quy tắc dấu ngoặc HO
2 Tính và so sánh kết quả trong mỗi trường hợp sau: ẠT ĐỘNG a)5 + 8 + 3 và 5 + 8 + 3
b)8 + 10 − 5 và 8 + 10 − 5 HÌNH
c) 12 − 2 + 16 và 12 − 2 − 16
d) 18 − 5 − 15 và 18 − 5 + 15 THÀNH KIẾN THỨC
§ 4. PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC
2. Quy tắc dấu ngoặc HO
2 Tính và so sánh kết quả trong mỗi trường hợp sau: ẠT ĐỘNG a)5 + 8 + 3 và 5 + 8 + 3
b)8 + 10 − 5 và 8 + 10 − 5 HÌNH 5 + 8 + 3 = 5 + 11 = 16 8 + 10 − 5 = 8 + 5 = 13 THÀNH 5 + 8 + 3 = 13 + 3 = 16 8 + 10 − 5 = 18 − 5 = 13 KIẾN THỨC Vậy 5 + 8 + 3 = 5 + 8 + 3
Vậy 8 + 10 − 5 = 8 + 10 − 5
§ 4. PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC
2. Quy tắc dấu ngoặc HO
2 Tính và so sánh kết quả trong mỗi trường hợp sau: ẠT ĐỘNG
c) 12 − 2 + 16 và 12 − 2 − 16
d) 18 − 5 − 15 và 18 − 5 + 15 HÌNH
12 − 2 + 16 = 12 − 18 = −6
18 − 5 − 15 = 18 − (−10) = 28 THÀNH
12 − 2 − 16 = 10 − 16 = −6 18 − 5 + 15 = 13 + 15 = 28 KIẾN THỨC
Vậy 12 − 2 + 16 = 12 − 2 − 16
Vậy 18 − 5 − 15 = 18 − 5 + 15
§ 4. PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC
2. Quy tắc dấu ngoặc HO ẠT
Bài tập: Điền từ “giữ nguyên”, “đổi dấu” thích hợp và chỗ chấm: ĐỘNG
Quy tắc dấu ngoặc (SGK trang80)
- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì ……………… giữ nguyên dấu các số HÌNH hạng trong ngoặc
𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 THÀNH
𝑎 + 𝑏 − 𝑐 = 𝑎 + 𝑏 − 𝑐 KIẾN
- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “−” đằng trước thì ……………… đổi dấu dấu các số THỨC
hạng trong ngoặc. Dấu “+” thành dấu “−” và dấu “−” thành dấu “+”
𝑎 − 𝑏 + 𝑐 = 𝑎 − 𝑏 − 𝑐
𝑎 − 𝑏 − 𝑐 = 𝑎 − 𝑏 + 𝑐
§ 4. PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC
2. Quy tắc dấu ngoặc HO ẠT
Ví dụ 3 (SGK trang 80). Áp dụng quy tắc dấu ngoặc để tính: ĐỘNG a)1945 ( 1 945) 17 b) 2020 ( 2 020) 1 1 HÌNH 1945 ( 1 945) 17 20 20 2020 11 THÀNH 1945 ( 1 945)17 2 020 202011 KIẾN 0 17 0 11 THỨC 1 7 11
§ 4. PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC
2. Quy tắc dấu ngoặc HO ẠT
Ví dụ 4 (SGK trang 81). Tính nhanh: ĐỘNG a)1000 121 79 b)( 4 00) 131 31 HÌNH 1000 (121 79) (400) (131 31) THÀNH 1000 200 ( 40 0) 100 KIẾN 800 5 00 THỨC
§ 4. PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC
2. Quy tắc dấu ngoặc HO ẠT
Luyện tập 2 (SGK trang 81). Tính nhanh: ĐỘNG a) ( 2 15) 63 37 b)( 14 7) (13 47) HÌNH ( 21 5) (63 37) (147) 13 47 THÀNH ( 21 5) 100 ( 14 7) 47 13 KIẾN 1 15 ( 1 47) 4713 ( 1 00) 13 THỨC ( 1 00) ( 1 3) 1 13 DIỆT VIRUS CORONA
Câu 3. Kết quả của phép tính 170 − 270 THỜI GIAN 0 : 10 0 : 09 0 : 08 0 : 07 0 : 06 0 : 05 0 : 04 0 : 03 0 : 02 0 : 01 0 : 00 HẾT GIỜ
𝟏𝟕𝟎 − 𝟐𝟕𝟎 = 𝟏𝟕𝟎 + −𝟐𝟕𝟎 = −𝟏𝟎𝟎 TIẾP Câu 2.
Tìm x biết: −20 + 𝑥 = −15 : THỜI GIAN 0 : 10 0 : 09 0 : 08 0 : 07 0 : 06 0 : 05 0 : 04 0 : 03 0 : 02 0 : 01 0 : 00 HẾT GIỜ
𝒙 = −𝟏𝟓 − −𝟐𝟎 = −𝟏𝟓 + 𝟐𝟎 = 𝟓 TIẾP Câu 1. Tính nhanh:
−𝟏𝟐𝟏𝟓 − (−𝟏𝟐𝟏𝟓 + 𝟏𝟕) THỜI GIAN 0 : 10 0 : 09 0 : 08 0 : 07 0 : 06 0 : 05 0 : 04 0 : 03 0 : 02 0 : 01 0 : 00 HẾT GIỜ
−𝟏𝟐𝟏𝟓 − −𝟏𝟐𝟏𝟓 + 𝟏𝟕 = −𝟏𝟐𝟏𝟓 + 𝟏𝟐𝟏𝟓 − 𝟏𝟕 = −𝟏𝟕 TIẾP
Sa Mạc Furrnace Creek Ranch
Cao nguyên phía Đông Nam cực −980𝐶 570𝐶
Chênh lệch nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất trên Trái Đất là:
57 − −98 = 57 + 98 = 1550𝐶
Bài 6 (SGK trang 82). Đố vui: Em hãy dựa vào thông tin dưới mỗi bức
ảnh để tính tuổi của các nhà bác học sau: Archimedes Pythagoras
(287 – 212 trước Công nguyên)
( 570 – 495 trước Công nguyên)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ghi nhớ kiến thức bài học
Hoàn thành nốt các bài tập và làm thêm bài tập SBT.
Chuẩn bị tiết sau luyện tập
Bài 4. Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc (Tiết 2)
Tên phù thủy độc ác, nham hiểm đã bắt cóc hết sinh vật biển
Em hãy giúp nàng tiên cá giải
cứu các sinh vật biển nhé! VỀ NHÀ THÔI
Câu 1: Kết quả của phép tính 17 – 23 là 17 − 23 = 17 + −23 = −6
Câu 2: Tính −125 − (−200) −125 − −200 = −125 + 200 = 75
Câu 3: Khẳng định sau đúng hay sai?
Kết quả của phép tính 898 – 1008 là số nguyên dương. Sai, vì 898 − 1008 = 898 + −1008 = −110 −110 là số nguyên âm
Câu 4. Tìm x biết: 9 + 𝑥 = −2 9 x 2 x 2 9 x 2 ( 9) x 1 1 Vậy x = - 11 Câu 5. Tính: 𝐴 = 5672 − 97 − 5672 𝐴 = 5672 − 97 − 5672 = 5672 − 97 − 5672 = 5672 − 5672 − 97 = 5672 − 5672 − 97 = 0 − 97 = 0 + −97 = −97 Câu 6. Tính nhanh: 110 − 18 − 82 110 − 18 − 82 = 110 − 18 + 82 = 110 − 100 = 10
Cảm ơn bạn vì đã giúp chúng mình. Tặng bạn viên ngọc trai tuyệt đẹp này
Bài 1 (SGK trang 81). Tính: a)( 1 0) 2118 c) 49 15 ( 6 ) ( 1 0) ( 2 1) ( 1 8) 49 9 ( 3 1) ( 1 8) 4 9 40 b) 24 ( 1 6) ( 1 5) d)( 4 4) ( 1 4) 30 24 16 ( 1 5) ( 4 4) ( 1 4) ( 3 0) 40 ( 1 5) ( 44 ) ( 44 ) 25 ( 44 ) 44 0
Bài 2 (SGK trang 81). Tính nhanh: a)10 12 8 b) 4 ( 1 5) 5 6 10 (12 8) 4 15 ( 5 ) 6 10 20 19 ( 5 ) 6 10 ( 20 ) 10 14 6 20 c) 2 12 4 6 d) 45 5 ( 1 2) 8 2 ( 12 ) ( 4) ( 6) 45 ( 5 ) 12 8 ( 1 0) ( 4 ) ( 6 ) ( 50 ) 12 8 ( 1 4) ( 6 ) ( 38 ) 8 30 20
Bài 3 (SGK trang 81). Tính giá trị biểu thức: a) −12 − x với x = −28
Thay x = −28 vào biểu thức −12 − x, ta được:
−12 − −28 = −12 + 28 = 16
Vậy giá trị biểu thức −12 − x tại x = −28 là: 16
b) 𝑎 − b với a = 12, b = −48
Thay a = 12, b = −48 vào biểu thức a − b, ta được: 12 − −48 = 12 + 48 = 60
Vậy giá trị biểu thức a − b tại a = 12, b = −48 là: 60
Bài 4 (SGK trang 81). Nhiệt độ lúc 6 giờ là −30C, đến 12 giờ nhiệt
độ tăng 100C, đến 20 giờ nhiệt độ lại giảm 80C. Nhiệt độ lúc 20 giờ là bao nhiêu? Giải:
Nhiệt độ lúc 20 giờ là:
−3 + 10 − 8 = −3 + 10 + −8 = −10𝐶
Bài 5 (SGK trang 81). Sử dụng máy tính cầm tay:
Dùng máy tính cầm tay để tính: 56 − 182; 346 − −89 ; −76 − 103 Múi giờ của các vùng trên thế giới
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Xem lại các bài đã làm.
Hoàn thành nốt các bài tập và làm thêm bài tập SBT.
Chuẩn bị bài mới:
“Phép nhân các số nguyên”
§ 4. PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC
2. Quy tắc dấu ngoặc HO ẠT ĐỘNG
Quy tắc dấu ngoặc (SGK trang80)
- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì ……………… giữ nguyên dấu các số HÌNH hạng trong ngoặc
𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 THÀNH
𝑎 + 𝑏 − 𝑐 = 𝑎 + 𝑏 − 𝑐 KIẾN
- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “−” đằng trước thì ……………… đổi dấu dấu các số THỨC
hạng trong ngoặc. Dấu “+” thành dấu “−” và dấu “−” thành dấu “+”
𝑎 − 𝑏 + 𝑐 = 𝑎 − 𝑏 − 𝑐
𝑎 − 𝑏 − 𝑐 = 𝑎 − 𝑏 + 𝑐