Các bài tập tình huống và bài tập thảo luận ngành quản trị doanh nghiệp
Các bài tập tình huống và bài tập thảo luận ngành quản trị doanh nghiệp
Môn: Lớp liên thông (QTLT1.Đ20)
Trường: Đại học Công nghiệp Việt Trì
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 30964149
Bài tập trắc nghiệm - Các bài tập tình huống và bài
tập thảo luận ngành quản trị DN
Lớp liên thông (Đại học Công nghiệp Việt Trì) Bài tập trắc nghiệm lOMoAR cPSD| 30964149 25 câu *Bắt buộc Địa chỉ email * Họ và Tên *
1. Nhiệm vụ kế toán trong quá trình mua hàng là: *4 điểm
A. Phản ánh kịp thời, chính xác số lượng hàng mua.
B. Theo dõi chi tiết từng loại hàng mua.
C. Tính toán chính xác giá thực tế từng loại hàng mua.
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
2. Nhiệm vụ kế toán trong quá trình sản xuất là: *4 điểm
A. Phản ánh đầy đủ, chính xác doanh thu bán hàng
B. Tính toán chính xác giá trị tài sản mua về
C. Giám sát thời gian và tiến độ bàn giao tài sản.
D. Tính toán chính xác giá thành toàn bộ của sản phẩm.
3. Chi phí bán hàng bao gồm: *4 điểm
A. Tiền lương của nhân viên bán hàng.
B. Chi phí bảo hành sản phẩm.
C. Chi phí bảo quản, đóng gói.
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
4. Tài khoản 154 “chi phí sản xuất kinh doanh dở dang” là *4 điểm
A. Tài khoản phản ánh nợ phải trả
B. Tài khoản phản ánh chi phí
C. Tài khoản phản ánh nguồn vốn
D. Tài khoản phản ánh tài sản
5. Nguyên vật liệu đã mua đang đi trên đường được ghi nhận là *4 điểm
A. Tài sản của bên bán.
B. Tất cả các đáp án đều sai
C. Nợ phải trả của bên bán. D. Tài sản của bên mua.
6. Giá tạm tính để nhập kho vật liệu mua của DN nộp thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ khi chưa nhận được hóa đơn mua hàng là giá: *4 điểm
A. Tùy từng trường hợp cụ thể.
B. Đã bao gồm thuế GTGT.
C. Không có đáp án đúng.
D. Chưa bao gồm thuế GTGT. lOMoAR cPSD| 30964149
7. Giá tạm tính để nhập kho vật liệu mua của DN nộp thuế GTGT theo phương
pháp trực tiếp khi chưa nhận được hóa đơn mua hàng là giá: *4 điểm
A. Chưa bao gồm thuế GTGT.
B. Không có đáp án đúng.
C. Đã bao gồm thuế GTGT.
D. Tùy từng trường hợp cụ thể.
8. Nghiệp vụ dùng tiền mặt mua nguyên vật liệu nhập kho trị giá 45tr.đ được định khoản là *4 điểm
A. Nợ TK 151: 45/ Có TK 111: 45
B. Nợ TK 152: 45/ Có TK 111: 45
C. Nợ TK 112: 45/ Có TK 152: 45
D. Nợ TK 152: 45/ Có TK 112: 45
9. Nghiệp vụ mua tài sản cố định hữu hình bằng tiền vay dài hạn ngân hàng giá
mua chưa bao gồm thuế GTGT được khấu trừ 10% là 200 tr.đ được kế toán ghi: *4 điểm
A. Nợ TK 211: 220/ Có TK 331: 220
B. Nợ TK 211: 200/ Nợ TK 133: 20/ Có TK 341: 220
C. Nợ TK 211: 200/ Nợ TK 133: 20/ Có TK 311: 220
D. Nợ TK 211: 200/ Có TK 341: 200
10. Tại doanh nghiệp hạch toán HTK theo phương pháp KKTX, tính thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ. Chi phí mua công cụ dụng cụ đã thanh toán bằng
tiền mặt theo giá đã có thuế GTGT 10% là 2,2 tr.đ được kế toán định khoản: *4 điểm
A. Nợ TK 611: 2/Nợ TK 133: 0,2/Có TK 111: 2,2
B. Nợ TK 153: 2/ Nợ TK 133: 0,2/Có TK 111: 2,2
C. Nợ TK 152: 2/Nợ TK 133: 0,2/ Có TK 111: 2,2
D. Nợ TK 153: 2/Nợ TK 133: 0,2/Có TK 112: 2,2
11. Công ty A trả trước cho người bán nguyên vật liệu bằng tiền gửi ngân hàng
20.000.000 đồng được định khoản: *4 điểm
A. Nợ TK 611: 20.000.000/ Có TK 341: 20.000.000.
B. Nợ TK 152: 20.000.000/ Có TK 112: 20.000.000.
C. Nợ TK 131: 20.000.000/ Có TK 111: 20.000.000.
D. Nợ TK 331: 20.000.000/ Có TK 112: 20.000.000
12. Nghiệp vụ mua hàng hóa đã nhận được hàng nhưng cuối tháng chưa nhận
được hóa đơn GTGT, doanh nghiệp nhập kho theo giá tạm tính 30.000.000 đồng
được kế toán định khoản: *4 điểm
A. Nợ TK 156: 30.000.000/ Có TK 111: 30.000.000
B. Nợ TK 156: 30.000.000/ Có TK 131: 30.000.000
C. Nợ TK 156: 30.000.000/ Có TK 331: 30.000.000
D. Nợ TK 156: 30.000.000/ Có TK 112: 30.000.000 lOMoAR cPSD| 30964149
13. Nghiệp vụ nhận lại tiền thừa do trả trước cho người bán nguyên vật liệu bằng
tiền mặt 30.000.000 đồng được kế toán định khoản *4 điểm
A. Nợ TK 111: 30.000.000/ Có TK 152: 30.000.000
B. Nợ TK 111: 30.000.000/ Có TK 131: 30.000.000
C. Nợ TK 111: 30.000.000/ Có TK 331: 30.000.000
D. Nợ TK 111: 30.000.000/ Có TK 112: 30.000.000
14. Nghiệp vụ xuất kho nguyên vật liệu dùng trực tiếp SX sản phẩm trị giá
200.000.000 đồng được hạch toán: *4 điểm
A. Nợ TK 621: 200.000.000/ Có TK 153: 200.000.000
B. Nợ TK 621: 200.000.000/ Có TK 152: 200.000.000
C. Nợ TK 627: 200.000.000/ Có TK 152: 200.000.000
D. Nợ TK 154: 200.000.000/ Có TK 152: 200.000.000
15. Hàng mua đang đi đường kì trước về nhập kho trong kỳ này 80.000. Trong đó
nguyên vật liệu là 65.000, còn lại là hàng hóa *4 điểm
A. Nợ TK 151: 80.000/ Có TK 152: 80.000
B. Nợ TK 152: 65.000/Nợ TK 156: 15.000 Có TK 151: 80.000
C. Nợ TK 152: 80.000/ Có TK 156:15.000/Có TK 151:65.000
D. Nợ TK 151: 80.000/ Có TK 156: 80.000
16. Nghiệp vụ mua hàng hóa giá mua bao gồm thuế GTGT được khấu trừ 10% là
44.000.000 đồng, trừ vào số tiền đã đặt trước cho người bán được kế toán định khoản như sau: *4 điểm
A. Nợ TK 156: 44.000.000/ Có TK 331: 44.000.000.
B. Nợ TK 156: 40.000.000/ Nợ TK 133: 4.000.000/ Có TK 131: 44.000.000
C. Nợ TK 156: 40.000.000/ Nợ TK 133: 4.000.000/ Có TK 331: 44.000.000
D. Nợ TK 156: 44.000.000/ Nợ TK 133: 4.400.000/ Có TK 331: 48.400.000
17. Nghiệp vụ mua nguyên vật liệu đã nhận hóa đơn, giá mua ghi trên hóa đơn
bao gồm thuế GTGT được khấu trừ 10% là 55.000.000 đồng. DN đã trả bằng tiền
gửi ngân hàng nhưng cuối kỳ hàng vẫn chưa về nhập kho được hạch toán: *4 điểm
A. Nợ TK 152: 50.000.000/ Nợ TK 133: 5.000.000/ Có TK 112: 55.000.000.
B. Nợ TK 152: 55.000.000/ Nợ TK 133: 5.500.000/ Có TK 112: 60.500.000
C. Nợ TK 152: 50.000.000/Có TK 151: 50.000.000.
D. Nợ TK 151: 50.000.000/Nợ TK 133: 5.000.000/Có TK 112: 55.000.000.
18. Nghiệp vụ nhập kho hàng hóa đang đi đường kỳ trước trị giá 90.000.000 đồng
được kế toán định khoản *4 điểm
A. Nợ TK 152: 90.000.000/ Có TK 151: 90.000.000
B. Nợ TK 156: 90.000.000/ Có TK 151: 90.000.000
C. Nợ TK 156: 90.000.000/ Nợ TK 133: 9.000.000/ Có TK 331: 99.000.000/ Có TK 151: 90.000.000
D. Nợ TK 152: 90.000.000/ Nợ TK 133: 9.000.000/ Có TK 151: 99.000.000
19. Nghiệp vụ doanh nghiệp nhận được hóa đơn mua vật liệu kỳ trước, giá mua
ghi trên hóa đơn bao gồm thuế GTGT được khấu trừ 10% là 55.000.000 đồng. lOMoAR cPSD| 30964149
Nếu kỳ trước DN đã nhập kho theo giá tạm tính 44.000.000 đồng thì kế toán ghi
sổ kỳ này là: *4 điểm
A. Nợ TK 152: 11.000.000/ Có TK 111: 11.000.000
B. Nợ TK 152: 6.000.000/ Nợ TK 133: 5.000.000/ Có TK 111: 11.000.000
C. Nợ TK 152: 50.000.000/ Nợ TK 133: 5.000.000/ Có TK 331: 55.000.000
D. Nợ TK 152: 6.000.000/ Nợ TK 133: 5.000.000/ Có TK 331: 11.000.000
20. Nghiệp vụ doanh nghiệp nhận được hóa đơn mua vật liệu kỳ trước, giá mua
ghi trên hóa đơn bao gồm thuế GTGT được khấu trừ 10% là 55.000.000 đồng.
Nếu kỳ trước DN đã nhập kho theo giá tạm tính 50.000.000 đồng thì kế toán ghi
sổ kỳ này là: *4 điểm
A. Nợ TK 152: 5.000.000/ Có TK 111: 5.000.000
B. Nợ TK 152: 50.000.000/ Nợ TK 133: 5.000.000/ Có TK 111: 55.000.000
C. Nợ TK 133: 5.000.000/ Có TK 331: 5.000.000
D. Nợ TK 152: 5.000.000/ Nợ TK 133: 5.000.000/ Có TK 331: 10.000.000
21. Nghiệp vụ trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định hiện hành tính vào
chi phí của công nhân trực tiếp SX sản phẩm (tiền lương của công nhân TTSX
sản phẩm trong kỳ là 100.000.000 đồng) được hạch toán: *4 điểm
A. Nợ TK 621: 24.000.000/ Có TK 334: 24.000.000
B. Nợ TK 622: 24.000.000/ Có TK 338: 24.000.000
C. Nợ TK 622: 34.500.000/ Có TK 338: 34.500.000
D. Nợ TK 622: 24.000.000/ Nợ TK 334: 10.500.000/ Có TK 338: 34.500.000
22. Nghiệp vụ doanh nghiệp nhận được hóa đơn mua vật liệu kỳ trước, giá mua
ghi trên hóa đơn bao gồm thuế GTGT được khấu trừ 10% là 55.000.000 đồng.
Nếu kỳ trước DN đã nhập kho theo giá tạm tính 54.000.000 đồng thì kế toán ghi
sổ kỳ này là: *4 điểm
A. Nợ TK 152: (4.000.000)/ Có TK 111: (4.000.000)
B. Nợ TK 152: (4.000.000)/ Nợ TK 133: 5.000.000/ Có TK 331: 1.000.000
C. Nợ TK 152: (4.000.000)/ Nợ TK 133: 5.000.000/ Có TK 331: 9.000.000
D. Nợ TK 152: 4.000.000/ Nợ TK 133: 5.000.000/ Có TK 331: 9.000.000
23. Chi phí phát sinh trong kỳ: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 342.000.000
đồng, Chi phí nhân công trực tiếp 246.000.000 đồng, chi phí sản xuất chung
192.000.000 đồng. Cuối kỳ hoàn thành 1000 sản phẩm (trong đó: nhập kho 600
sản phẩm, gửi bán 400 sản phẩm). Nhập kho thành phẩm hoàn thành từ sản xuất định khoản: *4 điểm
A. Nợ TK 155: 780.000.000/Có TK 154: 780.000.000
B. Nợ TK 155: 312.000.000/Có TK 154: 312.000.000
C. Nợ TK 155: 468.000.000/Có TK 154: 468.000.000
D. Nợ TK 155: 1.000/Có TK 154: 1.000
24. Chi phí phát sinh trong kỳ: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 342.000.000
đồng, Chi phí nhân công trực tiếp 246.000.000 đồng, chi phí sản xuất chung
192.000.000 đồng. Cuối kỳ hoàn thành 1000 sản phẩm, không có sản phẩm dở lOMoAR cPSD| 30964149
dang đầu kỳ và sản phẩm dở dang cuối kỳ. (trong đó: nhập kho 600 sản phẩm,
gửi bán 400 sản phẩm). Gửi bán thành phẩm được định khoản: *4 điểm
A. Nợ TK 632: 312.000.000/Có TK 154: 312.000.000
B. Nợ TK 157: 312.000.000/Có TK 154: 312.000.000
C. Nợ TK 157: 468.000.000/Có TK 154: 468.000.000
D. Nợ TK 155: 1.000/Có TK 154: 1.000
25. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 1.000 tr.đ, Giá vốn hàng bán: 600
tr.đ, Chi phí bán hàng 100 tr.đ, chi phí quản lý doanh nghiệp 100 tr.đ. Ghi nhận
lợi nhuận sau thuế, biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%: *4 điểm
A. Nợ TK 911: 40/ Có TK 421: 40
B. Nợ TK 911: 160/ Có TK 421: 160
C. Nợ TK 911: 200/ Có TK 821: 200
D. Nợ TK 421: 160/ Có TK 911: 160