Trắc nghiệm VAS 02- IAS 02, TT200
Câu hỏi 1
Theo thông 200/2014/TT-BTC, phương pháp kế toán phản ánh, theo dõi liên
tục thường xuyên một cách hệ thống các tình hình xuất, nhập, tồn hàng hóa, vật
trên sổ kế toán. Tên gọi của phương pháp này gì?
A.Kêkhaithườngxuyên
B.Kiểmkêđịnhkỳ
C.Nhậptrước,xuấttrước
Câu hỏi 2 :
Theo thông 200/2014/TT-BTC. Phương pháp kế toán kế toán căn cứ vào
kết quả kiểm thực tế để phản ánh giá trị tồn kho cuối kỳ vật tư, hàng hóa trên
sổ kế toán tổng hợp từ đó tính giá trị của hàng hóa, vật đã xuất.
Tên gọi của phương pháp này gì?
A.Kêkhaithườngxuyên
B.Kiểmkêđịnhkỳ
C.Nhậptrước,xuấttrước
Câu hỏi 3 :
Công ty A khách hàng thân thiết của công ty B, ngày 1/10/2022 công ty A mua
hàng trị giá 800tr. Theo điều khoản hợp đồng, nếu trong năm, tổng số hàng cty
A mua vượt quá 5 tỷ thì chiết khấu thương mại 10% trên tổng doanh số bán cho
cty A.
Tại ngày 31/12/2022, kế toán cty B xác định doanh số bán cho cty A 5,5 tỷ,
chiết khấu 10% tương ứng 550tr.
Kế toán cty A hạch toán chiết khấu tại ngày 31/12/2022 như thế nào, biết hàng
mua cty B vẫn còn tồn trong kho.
A.NợTK111,112,331...CóTK156CóTK1331
B.NợTK111,112,331CóTK515
C.NợTK521,3331CóTK111,112,331,
D.NợTK111,112,331CóTK711
Câu hỏi 4 :
Trong kế toán, Khi thủ kho kiểm nguyên vật liệu phát hiện thiếu chưa c
định nguyên nhân. Kế toán căn cứ vào biên bản về mất mát, hao hụt hàng tồn
kho, hạch toán:
A.NợTK1381/CóTK152
B.NợTK1388/CóTK152
C.NợTK3381/CóTK152
D.NợTK3388/CóTK152
Câu hỏi 5 :
Đối với hàng tồn kho, kế toán mở sổ chi tiết theo dõi từng mặt hàng hay
không? Hay chỉ cần tập hợp ghi nhận vào sổ cái?
A.Mởsổchitiếttheodõitừngmặthangvàkhôngcầnmởsổcái
B.Khôngcầnmởsổchitiếttheodõitừngmặthàngmàchỉcầnmởsổcái
C.Cóthểmởsổchitiếthoặckhông
D.Mởcảsổcáivàsổchitiết
Câu hỏi 6 :
Ngày 31/12/N, công ty A lập dự phòng giảm giá cho hàng X, số lượng: 2.000 cái, giá ghi sổ kế
toán 28.000đ/cái. Giá thị trường của hàng X tại ngày 31/12/N 28.000 đ/cái, chi phí vận
chuyển đi bán ước tính 2.000 đ/cái. Tại ngày 31/12/N kế toán định khoản:
A.NợTK632/CóTK2294:4triệu
B.NợTK2294/CóTK632:40triệu
C.NợTK632/CóTK2294:14triệu
D.NợTK2294/CóTK632:20triệu
Câu hỏi 7 :
Công ty A số liệu về nguyên vật liệu X trong tháng 12/N như sau:
Nhập Xuất kho trong kỳ:
- Ngày 01/09: Nhập kho 100 kg, đơn giá 50.000đ/kg
- Ngày 05/09: Nhập kho 50 kg, đơn giá 55.000đ/kg
- Ngày 10/09: Xuất kho 120 kg
- Ngày 23/09: Nhập kho 120 kg, đơn 54.000đ/kg
Trị giá nguyên vật liệu X xuất kho ngày 10/09 theo phương pháp bình quân gia
quyền (bình quân cả kỳ)
A.6.100.000
B.5.000.000
C.7.000.000
D.6.324.000
Câu hỏi 8 :
Ngày 01/03/2021, Cty A gửi bán đại A-1 500 thành phẩm X đơn giá 100.000
đồng/thành phẩm chưa bao gồm thuế GTGT 10%, biết giá vốn của thành phẩm
này 80.000 đồng/thành phẩm.
Ngày 30/03/2021, đại A-1 thông báo đã bán được hết 300 thành phẩm X, còn
tồn 200 thành phẩm.
Tại ngày 30/03/2021, kế toán công ty A định khoản.
A. Búttoán1:NợTK131:33triệu/CóTK511:30triệuCóTK3331:3triệu.
Búttoán2:NợTK632/CóTK157:24triệu
B. Búttoán1:NợTK131:55triệu/CóTK511:50triệu,CóTK3331:5triệu.
Búttoán2:NợTK632/CóTK156:40triệu
C.NợTK157/CóTK155:30triệu
D.NợTK157/CóTK156:30triệu
Câu hỏi 9 :
Ngày28/09/2022CôngtyAmuahàngtạikhoctyB.Haibênđãchuyểngiaorủiro
hànghóa,bàngiaobộchứngtừgồmhơpđồngkinhtế,hóađơnGTGTvàbiênbản
bàngiaohànghóa.CtyAđãtrảtiềnmặtchobênbánquangânhàngtrongngày
28/09/2022.
Ngày02/10/2022hàngmớivềđếnkhoctyA.
Vậy tại ngày 28/09/2022 kế toán hạch toán nghiệp vụ trên như thế nào?
A.Nợ151,133/Có112
B.Nợ152,133/Có112
C.Nợ156,133/Có112
D.Nợ153,133/Có112
Câu hỏi 10 :
Theo chuẩn mực kế toán VAS 02, Giá trị hàng tồn kho được khi nhận theo
nguyên tắc.
A.Giágốc
B.Giábánướctính
C.Giátrịthuầncóthểthựchiệnđược
D.Giáthịtrường
Câu hỏi 11 :
Theo chuẩn mực kế toán VAS 02, Giá gốc hàng tồn kho bao gồm?
A.Chiphímua
B.Chiphíchếbiến
C.Cácchiphíliênquantrựctiếpkhácđểcóđượchàngtồnkhoởđịađiểmvàtrạngtháisẵn
sàngsửdụng
D.Chiphímua;Chiphíchếbiến;Cácchiphíliênquantrựctiếpkhácđểcóđượchàngtồn
khoởđịađiểmvàtrạngtháisẵnsàngsửdụng
Câu hỏi 12 :
Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật liệu được hạch toán?
A.Ghitănggiágốcnguyênvậtliệu
B.Ghigiảmgiágốcnguyênvậtliệu
C.Ghităngchiphítàichính
D.Ghigiảmchiphítàichính
Câu hỏi 13 :
Khoản chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua nguyên vật liệu, công cụ dụng
cụ được hạch toán?
A.Ghitănggiágốcnguyênvậtliệu
B.Ghigiảmgiágốcnguyênvậtliệu
C.Ghităngdoanhthutàichính
D.Ghigiảmdoanhthutàichính
Câu hỏi 14 :
Thế nào giá trị thuần thể thực hiện được của hàng tồn kho (NRV)?
A.Làgiábánướctínhcủahàngtồnkhotrongkỳsảnxuất,kinhdoanhbìnhthườngtrừ(-)
chiphíướctínhđểhoànthànhsảnphẩmvàchiphíướctínhcầnthiếtchoviệctiêuthụchúng.
B.Làtrịghisổcủahàngtồnkho
C.Làgiábánướctínhcủahàngtồnkhotrongkỳsảnxuất,kinhdoanhbìnhthườngcộng(+)
chiphíướctínhđểhoànthànhsảnphẩmvàchiphíướctínhcầnthiếtchoviệctiêuthụchúng.
D.Làgiátrịướctínhcủahàngtồnkhotạithờiđiểmhiệntại
Câu hỏi 15.
TheoIAS02,hàngtồnkhocủadoanhnghiệpbaogồm
A. Hànghóamuavềđểbán
B. Thànhphẩmtồnkhohoặcsảnphẩmdởdang
C. Nguyênliệu,vậtliệu,côngcụ,dụngcụtồnkhophụcvụquátrìnhsảnxuấtkinh
doanhhoặccungcấpdịchvụ
D. Chiphídịchvụdởdang
E. Tấtcảcáctrườnghợptrênđềuđúng
Câu hỏi 16
CáchthứcghinhậngiátrịhàngtồnkhotrongIAS02
A. Giátrịhàngtồnkhogiátrịthấphơngiữagiágốcvàgiátrịthuầnthểthu
hồiđược
B. Giátrịhàngtồnkhogiátrịcaohơngiữagiágốcgiátrịthuầnthểthu
hồiđược
C. Giátrịhàngtồnkholàgiátrịtươngđươnggiữagiágốcvàgiátrịthuầnthể
thuhồiđược
D. Tấtcảcáctrườnghợptrênđềusai
Câu hỏi 17
Chiphínàodướiđâykhôngđượctínhvàogiágốchàngtồnkho
A. Chiphíquảnlýdoanhnghiệp
B. Chiphíbánhàng
C. Haohụtphátsinhtrênmứcbìnhthườngcủanguyênvậtliệuhoặcchiphísản
xuấtkhác
D. Tấtcảcáctrườnghợptrênđềuđúng
Câu 18 Chiphínàosauđâykhôngđượctínhvàogiágốchàngtồnkho
A. Lươngcủanhânviênquảnđốcphânxưởng
B. Chiphívậnchuyểnhàngtồnkhotrongphạmvikhonộibộ
C. Chiphíkhấuhaonhàxưởngmáymóc
D. Chiphínguyênvậtliệutrựctiếp
E. Chiphívậnchuyểnhàngtồnkhotừkhocủađơnvịtớikhokháchhàng
Câu hỏi 19
XácđịnhgiátrịhàngtồnkhocủasảnphẩmAtạithờiđiểmkếtthúcnămtàichính
biếtrằng
GiágốccủasảnphẩmA:$6/cái
GiábánướctínhsảnphẩmA:$9/cái
ChiphíbánướctínhsảnphẩmA:$1/cái
SốlượngsảnphẩmAbánra:200cái
A. $1.200
B. $1.800
C. $1.600
D. Khôngcóđápánnàochínhxác
Câu 20XácđịnhgiátrịhàngtồnkhocủasảnphẩmBtạithờiđiểmkếtthúcnămtài
chínhbiếtrằng
GiágốccủasảnphẩmB:$9/cái
GiábánướctínhsảnphẩmB:$12/cái
ChiphíbánướctínhsảnphẩmB:$4/cái
SốlượngsảnphẩmBbánra:250cái
A. $2.250
B. $3.000
C. $2.000
D. $2.125

Preview text:

Trắc nghiệm VAS 02- IAS 02, TT200 Câu hỏi 1
Theo thông tư 200/2014/TT-BTC, phương pháp kế toán phản ánh, theo dõi liên
tục thường xuyên một cách hệ thống các tình hình xuất, nhập, tồn hàng hóa, vật
tư trên sổ kế toán. Tên gọi của phương pháp này là gì?

A.Kêkhaithườngxuyên
B.Kiểmkêđịnhkỳ
C.Nhậptrước,xuấttrước
D.Bìnhquâncuốikỳ Câu hỏi 2 :
Theo thông tư 200/2014/TT-BTC. Phương pháp kế toán mà kế toán căn cứ vào
kết quả kiểm kê thực tế để phản ánh giá trị tồn kho cuối kỳ vật tư, hàng hóa trên
sổ kế toán tổng hợp và từ đó tính giá trị của hàng hóa, vật tư đã xuất.

Tên gọi của phương pháp này là gì?
A.Kêkhaithườngxuyên
B.Kiểmkêđịnhkỳ
C.Nhậptrước,xuấttrước
D.Bìnhquâncuốikỳ Câu hỏi 3 :
Công ty A là khách hàng thân thiết của công ty B, ngày 1/10/2022 công ty A mua
lô hàng trị giá 800tr. Theo điều khoản hợp đồng, nếu trong năm, tổng số hàng cty
A mua vượt quá 5 tỷ thì chiết khấu thương mại 10% trên tổng doanh số bán cho
cty A.
Tại ngày 31/12/2022, kế toán cty B xác định doanh số bán cho cty A là 5,5 tỷ,
chiết khấu 10% tương ứng 550tr.

Kế toán cty A hạch toán chiết khấu tại ngày 31/12/2022 như thế nào, biết lô hàng
mua cty B vẫn còn tồn trong kho.

A.NợTK111,112,331...CóTK156CóTK1331
B.NợTK111,112,331CóTK515
C.NợTK521,3331CóTK111,112,331,
D.NợTK111,112,331CóTK711 Câu hỏi 4 :
Trong kì kế toán, Khi thủ kho kiểm kê nguyên vật liệu phát hiện thiếu chưa xác
định nguyên nhân. Kế toán căn cứ vào biên bản về mất mát, hao hụt hàng tồn kho, hạch toán:

A.NợTK1381/CóTK152
B.NợTK1388/CóTK152
C.NợTK3381/CóTK152
D.NợTK3388/CóTK152 Câu hỏi 5 :
Đối với hàng tồn kho, kế toán có mở sổ chi tiết theo dõi từng mặt hàng hay
không? Hay chỉ cần tập hợp ghi nhận vào sổ cái?

A.Mởsổchitiếttheodõitừngmặthangvàkhôngcầnmởsổcái
B.Khôngcầnmởsổchitiếttheodõitừngmặthàngmàchỉcầnmởsổcái
C.Cóthểmởsổchitiếthoặckhông
D.Mởcảsổcáivàsổchitiết Câu hỏi 6 :
Ngày 31/12/N, công ty A lập dự phòng giảm giá cho lô hàng X, số lượng: 2.000 cái, giá ghi sổ kế
toán 28.000đ/cái. Giá thị trường của lô hàng X tại ngày 31/12/N là 28.000 đ/cái, chi phí vận
chuyển đi bán ước tính 2.000 đ/cái. Tại ngày 31/12/N kế toán định khoản:

A.NợTK632/CóTK2294:4triệu
B.NợTK2294/CóTK632:40triệu
C.NợTK632/CóTK2294:14triệu
D.NợTK2294/CóTK632:20triệu Câu hỏi 7 :
Công ty A có số liệu về nguyên vật liệu X trong tháng 12/N như sau:
Nhập – Xuất kho trong kỳ:

- Ngày 01/09: Nhập kho 100 kg, đơn giá 50.000đ/kg
- Ngày 05/09: Nhập kho 50 kg, đơn giá 55.000đ/kg
- Ngày 10/09: Xuất kho 120 kg
- Ngày 23/09: Nhập kho 120 kg, đơn 54.000đ/kg
Trị giá nguyên vật liệu X xuất kho ngày 10/09 theo phương pháp bình quân gia
quyền (bình quân cả kỳ)
A.6.100.000 B.5.000.000 C.7.000.000 D.6.324.000 Câu hỏi 8 :
Ngày 01/03/2021, Cty A gửi bán đại lý A-1 500 thành phẩm X đơn giá 100.000
đồng/thành phẩm chưa bao gồm thuế GTGT 10%, biết giá vốn của thành phẩm
này là 80.000 đồng/thành phẩm.

Ngày 30/03/2021, đại lý A-1 thông báo đã bán được hết 300 thành phẩm X, còn tồn 200 thành phẩm.
Tại ngày 30/03/2021, kế toán công ty A định khoản.
A. Búttoán1:NợTK131:33triệu/CóTK511:30triệuCóTK3331:3triệu.
Búttoán2:NợTK632/CóTK157:24triệu
B. Búttoán1:NợTK131:55triệu/CóTK511:50triệu,CóTK3331:5triệu.
Búttoán2:NợTK632/CóTK156:40triệu
C.NợTK157/CóTK155:30triệu
D.NợTK157/CóTK156:30triệu Câu hỏi 9 :
Ngày28/09/2022CôngtyAmuahàngtạikhoctyB.Haibênđãchuyểngiaorủiro
hànghóa,bàngiaobộchứngtừgồmhơpđồngkinhtế,hóađơnGTGTvàbiênbản
bàngiaohànghóa.CtyAđãtrảtiềnmặtchobênbánquangânhàngtrongngày 28/09/2022.
Ngày02/10/2022hàngmớivềđếnkhoctyA.
Vậy tại ngày 28/09/2022 kế toán hạch toán nghiệp vụ trên như thế nào?
A.Nợ151,133/Có112
B.Nợ152,133/Có112
C.Nợ156,133/Có112
D.Nợ153,133/Có112 Câu hỏi 10 :
Theo chuẩn mực kế toán VAS 02, Giá trị hàng tồn kho được khi nhận theo nguyên tắc. A.Giágốc
B.Giábánướctính
C.Giátrịthuầncóthểthựchiệnđược
D.Giáthịtrường Câu hỏi 11 :
Theo chuẩn mực kế toán VAS 02, Giá gốc hàng tồn kho bao gồm?
A.Chiphímua
B.Chiphíchếbiến
C.Cácchiphíliênquantrựctiếpkhácđểcóđượchàngtồnkhoởđịađiểmvàtrạngtháisẵn sàngsửdụng
D.Chiphímua;Chiphíchếbiến;Cácchiphíliênquantrựctiếpkhácđểcóđượchàngtồn
khoởđịađiểmvàtrạngtháisẵnsàngsửdụng Câu hỏi 12 :
Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật liệu được hạch toán?

A.Ghitănggiágốcnguyênvậtliệu
B.Ghigiảmgiágốcnguyênvậtliệu
C.Ghităngchiphítàichính
D.Ghigiảmchiphítàichính Câu hỏi 13 :
Khoản chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua nguyên vật liệu, công cụ dụng
cụ được hạch toán?

A.Ghitănggiágốcnguyênvậtliệu
B.Ghigiảmgiágốcnguyênvậtliệu
C.Ghităngdoanhthutàichính
D.Ghigiảmdoanhthutàichính Câu hỏi 14 :
Thế nào là giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho (NRV)?

A.Làgiábánướctínhcủahàngtồnkhotrongkỳsảnxuất,kinhdoanhbìnhthườngtrừ(-)
chiphíướctínhđểhoànthànhsảnphẩmvàchiphíướctínhcầnthiếtchoviệctiêuthụchúng.
B.Làtrịghisổcủahàngtồnkho
C.Làgiábánướctínhcủahàngtồnkhotrongkỳsảnxuất,kinhdoanhbìnhthườngcộng(+)
chiphíướctínhđểhoànthànhsảnphẩmvàchiphíướctínhcầnthiếtchoviệctiêuthụchúng.
D.Làgiátrịướctínhcủahàngtồnkhotạithờiđiểmhiệntại Câu hỏi 15.
TheoIAS02,hàngtồnkhocủadoanhnghiệpbaogồm
A. Hànghóamuavềđểbán
B. Thànhphẩmtồnkhohoặcsảnphẩmdởdang
C. Nguyênliệu,vậtliệu,côngcụ,dụngcụtồnkhophụcvụquátrìnhsảnxuấtkinh
doanhhoặccungcấpdịchvụ
D. Chiphídịchvụdởdang
E. Tấtcảcáctrườnghợptrênđềuđúng Câu hỏi 16
CáchthứcghinhậngiátrịhàngtồnkhotrongIAS02
A. Giátrịhàngtồnkholàgiátrịthấphơngiữagiágốcvàgiátrịthuầncóthểthu hồiđược
B. Giátrịhàngtồnkholàgiátrịcaohơngiữagiágốcvàgiátrịthuầncóthểthu hồiđược
C. Giátrịhàngtồnkholàgiátrịtươngđươnggiữagiágốcvàgiátrịthuầncóthể thuhồiđược
D. Tấtcảcáctrườnghợptrênđềusai Câu hỏi 17
Chiphínàodướiđâykhôngđượctínhvàogiágốchàngtồnkho
A. Chiphíquảnlýdoanhnghiệp B. Chiphíbánhàng
C. Haohụtphátsinhtrênmứcbìnhthườngcủanguyênvậtliệuhoặcchiphísản xuấtkhác
D. Tấtcảcáctrườnghợptrênđềuđúng
Câu 18 Chiphínàosauđâykhôngđượctínhvàogiágốchàngtồnkho
A. Lươngcủanhânviênquảnđốcphânxưởng
B. Chiphívậnchuyểnhàngtồnkhotrongphạmvikhonộibộ
C. Chiphíkhấuhaonhàxưởngmáymóc
D. Chiphínguyênvậtliệutrựctiếp
E. Chiphívậnchuyểnhàngtồnkhotừkhocủađơnvịtớikhokháchhàng Câu hỏi 19
XácđịnhgiátrịhàngtồnkhocủasảnphẩmAtạithờiđiểmkếtthúcnămtàichính biếtrằng
GiágốccủasảnphẩmA:$6/cái
GiábánướctínhsảnphẩmA:$9/cái
ChiphíbánướctínhsảnphẩmA:$1/cái
SốlượngsảnphẩmAbánra:200cái A. $1.200 B. $1.800 C. $1.600
D. Khôngcóđápánnàochínhxác
Câu 20XácđịnhgiátrịhàngtồnkhocủasảnphẩmBtạithờiđiểmkếtthúcnămtài chínhbiếtrằng
GiágốccủasảnphẩmB:$9/cái
GiábánướctínhsảnphẩmB:$12/cái
ChiphíbánướctínhsảnphẩmB:$4/cái
SốlượngsảnphẩmBbánra:250cái A. $2.250 B. $3.000 C. $2.000 D. $2.125