



















Preview text:
Kinh Nghiệm Học Tập – Tài Liệu Môn Học – ĐH Nông Lâm TP.HCM
Câu hi ôn tập pháp luật đại cương: đề 1:
Câu 1: Nguyên nhân ct li ca s ra đi nh nưc l:
a. Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử.
b. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp.
c. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai cấp.
d. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc - bộ lạc.
Câu 2: Tnh giai c p ca nh nưc th" hiê #n $ ch%:
a. Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp.
b. Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác.
c. Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp. d. Cả a,b,c.
Câu 3: Ch quy(n quc gia l:
a. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội.
b. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại.
c. Quyền ban hành văn bản pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 4. Chnh sách no sau đây thuộc v( chức năng đi nội ca nh nưc:
a. Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại.
b. Tương trợ tư pháp giữa các quốc gia.
c. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu công nghệ cao. d. Cả a,b,c.
Câu 5: L3ch s4 x6 hô #i loi ngưi đ6 t8n t9i ...... ki"u nh
nưc, bao g8m các ki"u nh nưc l .............
4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN
4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN
4 – ch7 nô – chiếm h8u nô lê : – tư bản - XHCN
4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN
Kinh Nghiệm Học Tập – Tài Liệu Môn Học – ĐH Nông Lâm TP.HCM
Câu 6: Tnh giai c p ca pháp luâ #t th" hiê #n $ ch%
a. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.
b. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị.
c. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp. d. Cả a,b,c.
Câu 7: Nh nưc l:
a. Một tổ chức xã hội có giai cấp.
b. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia.
c. Một tổ chức xã hội có luật lệ d. Cả a,b,c.
Câu 8: HBnh thức nh nưc l cách tC chức bô # máy quy(n lc
nh nưc v phương pháp thc hiê #n quy(n lc nh nưc.
HBnh thức nh nưc đưEc th" hiê #n ch yFu $ ............ kha
c9nh; đH l ...................
a. 3 – hOnh thức chính thể, hOnh thức cấu trPc nhà nước và chế đô Q KT – XH
b. 3 – h?nh thức ch@nh thể, h?nh thức cấu trBc nhà nưCc và chế đô : ch@nh trD
c. 3 – hOnh thức chuyên chính, hOnh thức cấu trPc nhà nước và chế đô Q KT – XH
d. 3 – hOnh thức chuyên chính, hOnh thức cấu trPc nhà nước và chế đô Q chính trị
Câu 9: Đ" đKm bKo nguyên tLc thng nh t trong viê #c xây
dng v áp dNng pháp luâ #t thB cOn phKi:
Tôn trSng tính tối cao của Hiến pháp và Luâ Q t
Đảm bảo tính thống nhất của pháp luâ Q t
Cả hai câu trên đều đBng
Cả hai câu trên đều sai
Câu 10: C u thnh ca vi ph9m pháp luâ #t bao g8m:
a. Giả định, quy định, chế tài. b. Chủ thể, khách thể. c. Mă Q t chủ quan, mă Q t khách quan. d. b và c.
Câu 11: Trong bô # máy nh nưc XHCN cH s: a. Phân quyền
Kinh Nghiệm Học Tập – Tài Liệu Môn Học – ĐH Nông Lâm TP.HCM
b. Phân công, phân nhiê :m c. Phân công lao đô Q ng d. Tất cả đều đPng
Câu 12: “Pháp luâ #t l hê # thng quy tLc x4 s mang
tnh ....................., do .................. ban hnh v bKo đKm thc
hiê#n, th" hiê #n ....................... ca giai c p thng tr3 v phN
thuô#c vo các đi(u kiê #n .................. , l nhân t đi(u chTnh các quan hê # x6 hô #i” BXt buô Q c – quốc hô Q
i – ý chí – chính trị BXt buô Q
c chung – nhà nước – lý tưYng – chính trị BXt buô Q c – quốc hô Q
i – lý tưYng – kinh tế xã hô Q i
Bắt buô :c chung – nhà nưCc – G ch@ – kinh tế xH hôi :
Câu 13: HBnh thức pháp luâ #t l cách thức m giai c p thng
tr3 s4 dNng đ" nâng V ch ca giai c p mBnh lên thnh pháp
luâ#t. Trong l3ch s4 loi ngưi đ6 cH ............ hBnh thức pháp
luâ#t, đH l .................. 4 – tâ Q p quán pháp, tiền lê Q pháp, điều lê Q pháp và Văn bản quy phạm pháp luâ Q t
3 – tâ :p quán pháp, tiền lê : pháp, văn bản quy phạm pháp luâ :t 2 – tâ Q
p quán pháp và văn bản quy phạm pháp luâ Q t
1 – văn bản quy phạm pháp luâ Q t
Câu 14: Quy ph9m pháp luâ #t l quy tLc x4 s mang
tnh ....................do ................... ban hnh v bKo đKm thc
hiê#n, th" hiê #n V ch v bKo vê # lEi ch ca giai c p thng tr3 đ"
đi(u chTnh các ........................... BXt buô Q
c chung – nhà nước – quan hê Q pháp luâ Q t BXt buô Q
c – nhà nước – quan hê Q xã hô Q i BXt buô Q c chung – quốc hô Q i – quan hê Q xã hô Q i
Bắt buô :c chung – nhà nưCc – quan hê : xH hôi :
Câu 15: ChF ti cH các lo9i sau:
Chế tài hOnh sự và chế tài hành chính
Chế tài hOnh sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự
Chế tài h?nh sự, chế tài hành ch@nh, chế tài kK luâ :t
và chế tài dân sự
Kinh Nghiệm Học Tập – Tài Liệu Môn Học – ĐH Nông Lâm TP.HCM
Chế tài hOnh sự, chế tài hành chính, chế tài k\ luâ Q t,
chế tài dân sự và chế tài bXt buô Q c
Câu 16: Tập quán pháp l:
a. Biến đổi nh8ng tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật.
b. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật.
c. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 17: Cơ quan thưng trc ca Quc hô #i l: a. Hô Q i đ^ng dân tô Q c b. _y ban Quốc hô Q i
c. Ny ban thường vụ QuPc hô :i
d. Cả a, b, c đều đPng
Câu 18: Ông A vận chuy"n gia cOm b3 bệnh, b3 cơ quan cH
thẩm quy(n phát hiện v buộc phKi tiêu hy hFt s gia cOm b3
bệnh ny. Đây l biện pháp chF ti: a. Dân sự b. HOnh sự c. Hành ch@nh d. K\ luật
Câu 19: “Ngưi no quKng cáo gian di v( hng hHa, d3ch vN
gây hậu quK nghiêm trọng đ6 b3 x4 ph9t hnh chnh v( hnh
vi ny hoặc đ6 b3 kFt án v( tội ny, chưa đưEc xHa án tch m
còn vi ph9m thB b3 ph9t ti(n từ 10 triệu đFn 100 triệu đ8ng,
cKi t9o không giam giữ đFn 3 năm hoặc b3 ph9t tù từ 6 tháng
đFn 3 năm”. Bộ phận giK đ3nh l:
a. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa về dịch vụ
b. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vụ gây hậu quả nghiêm trSng
c. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vụ gây hậu
quả nghiêm trSng đã bị xử phạt hành chính về hành vi này
d. Người nào quảng cáo gian dPi về hàng hóa, dDch vụ gây hậu
quả nghiêm trọng đH bD xử phạt hành ch@nh về hành vi này
hoặc đH bD kết án về tội này, chưa được xóa án t@ch mà còn vi phạm.
Kinh Nghiệm Học Tập – Tài Liệu Môn Học – ĐH Nông Lâm TP.HCM
Câu 20: Tư cách th" nhân không đưEc công nhận cho:
a. Những người hiện diện trên lãnh thổ Việt Nam nhưng không mang quốc tịch Việt Nam
b. Người chưa trưYng thành c. Người mXc bệnh Down d. Tất cả đều sai
Câu 21: Năng lc ca ch th" bao g8m:
a. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi.
b. Năng lực pháp luật và năng lực công dân
c. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức
d. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức.
Câu 22: Ch t3ch nưc CHXHCN Việt Nam cH quy(n:
a. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng
b. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao
c. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưYng VKSND tối cao
d. Bầu, miễn nhiệm, bHi nhiệm các Bộ trưởng
Câu 23. Một công ty x6 ch t thKi ra sông lm cá chFt hng
lo9t, gây ô nhiễm nặng môi trưng. Trách nhiệm pháp lV áp
dNng đi vi công ty ny l:
a. Trách nhiệm hành chính. b. Trách nhiệm hOnh sự.
c. Trách nhiệm hành ch@nh và trách nhiệm dân sự.
d. Trách nhiệm hOnh sự và trách nhiệm dân sự.
Câu 24: Chọn nhận đ3nh sai:
a. Phó thủ tướng không nhất thiết phải là Đại biểu quốc hội
b. Năng lực pháp luật xuất hiện từ khi con người được sinh ra
c. Năng lực lao động xuất hiện từ khi công dân đ7 16 tuổi
d. Năng lực pháp luật là tiền đề của năng lực hành vi.
Câu 25: Trong quan hê # mua bán, khách th" l:
Quyền sY hữu căn nhà của người mua
Quyền sY hữu số tiền của người bán Căn nhà, số tiền A và b đBng
Câu 26: Quy đ3nh thưng gă #p trong pháp luâ #t hnh
Kinh Nghiệm Học Tập – Tài Liệu Môn Học – ĐH Nông Lâm TP.HCM chnh:
Quy đDnh dứt khoát Quy định tùy nghi Quy định giao quyền Tất cả đều sai
Câu 27: Các hBnh thức thc hiê #n pháp luâ #t bao g8m: Tuân thủ pháp luâ Q t và thực thi pháp luâ Q t Tuân thủ pháp luâ Q t và áp dụng pháp luâ Q t Tuân thủ pháp luâ Q t, thực hiê Q n pháp luâ Q t, sử dụng pháp luâ Q t và áp dụng pháp luâ Q t
Tuân th7 pháp luâ :t, thực thi pháp luâ :t, sử dụng
pháp luâ :t và áp dụng pháp luâ :t
Câu 28. Quy(n no sau đây ca Ch t3ch nưc l quy(n trong lĩnh vc tư pháp:
a. Công bố Luật, Pháp lệnh.
b. Thực hiện các chuyến công du ngoại giao.
c. Tuyên bố tOnh trạng chiến tranh. d. Quyền ân xá.
Câu 29. Quy(n công t trưc tòa l:
a. Quyền truy tP cá nhân, tổ chức ra trưCc pháp luật.
b. Quyền khiếu nại tố cáo của công dân.
c. Quyền xác định tội phạm. d. Cả a, b, c.
Câu 30. ĐKng l6nh đ9o nh nưc thông qua:
a. Đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng trong từng thời kỳ.
b. Tổ chức Đảng trong các cơ quan nhà nước.
c. Đào tạo và giới thiệu những Đảng viên vào cơ quan nhà nước. d. Cả a, b, c.
Câu 31. Hội thẩm nhân dân khi tham gia xét x4, cH quy(n:
a. Tham gia xét hỏi người tham gia tố tụng.
b. Tham gia bàn luận với thẩm phán về phương hướng xét xử. c. Nghị án. d. Cả a, b, c.
Kinh Nghiệm Học Tập – Tài Liệu Môn Học – ĐH Nông Lâm TP.HCM
Câu 32. Cơ quan nh nưc no sau đây l cơ quan giữ vững
an ninh chnh tr3, trật t an ton x6 hội ca nh nưc ta: a. Bộ Quốc phòng. b. Bộ Ngoại giao. c. Bộ Công an. d. Cả a, b, c.
Câu 33. Quy ph9m pháp luật Dân s như sau: “Việc kFt hôn
phKi đưEc đăng kV t9i cơ quan nh nưc cH thẩm quy(n, mọi
hBnh thức kFt hôn khác đ(u không cH giá tr3 v( mặt pháp lV” Bao g8m: a. Giả định. b. Quy đDnh.
c. Quy định và chế tài.
d. Giả định và quy định.
Câu 34: Cơ s$ truy cứu trách nhiệm pháp lV l: a. Nhân chứng b. Vật chứng
c. Vi phạm pháp luật d. a và b đPng
Câu 35: Quc hội nưc CHXHCN Việt Nam cH nhiệm kỳ m y năm? a. 4 năm b. 5 năm c. 6 năm d. Tất cả đều sai.
Câu 36: Quy(n bBnh đẳng, quy(n t do tn ngưỡng l: a. Quyền chính trị b. Quyền tài sản c. Quyền nhân thân
d. Quyền đối nhân.
Câu 37: Việc s4a đCi, bC sung HiFn pháp phKi cH:
a. Ít nhất 1/2 tổng số đại biểu tán thành
b. Ít nhất 2/3 tổng sP đại biểu tán thành
c. Ít nhất 3/4 tổng số đại biểu tán thành d. Tất cả đều sai.
Kinh Nghiệm Học Tập – Tài Liệu Môn Học – ĐH Nông Lâm TP.HCM
Câu 38: Thna ưc lao đô #ng tâ #p th" l thna thuâ #n …... giữa
tâ#p th" ngưi lao đô #ng vi ngưi s4 dNng lao đô #ng v( đi(u
kiê#n lao đô #ng v s4 dNng lao đô #ng, quy(n lEi v nghĩa vN ca
hai bên trong quan hê # lao đô #ng. Bmng văn bản Bmng miê Q ng
Cả a và b đều đBng Cả a và b đều sai
Câu 39: Đi tưEng đi(u chTnh ca luâ #t dân s l: Các quan hê Q vâ Q t chất Các quan hê Q tài sản Các quan hê Q nhân thân phi tài sản
Cả câu b và c
Câu 40: Phương pháp đi(u chTnh ca ngnh luâ #t lao đô#ng l: a. Quyền uy, mê Q nh lê Q nh
b. Quyền uy, tha thuâ :n c. Thỏa thuâ Q n, mê Q nh lê Q nh d. Tất cả đều sai đề 2: Câu hi
Câu 1: Quy ph9m pháp luâ #t l quy tLc x4 s mang
tnh ......................do ...................... ban hnh v bKo đKm thc
hiê#n, th" hiê #n V ch v bKo vê # lEi ch ca giai c p thng tr3 đ"
đi(u chTnh các ........................... a. BXt buô Q
c chung – nhà nước – quan hê Q pháp luâ Q t b. BXt buô Q
c – nhà nước – quan hê Q xã hô Q i c. BXt buô Q c chung – quốc hô Q i – quan hê Q xã hô Q i
d. Bắt buô :c chung – nhà nưCc – quan hê : xH hôi :
Câu 2: ChF ti cH các lo9i sau:
a. Chế tài hOnh sự và chế tài hành chính
b. Chế tài hOnh sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự
Kinh Nghiệm Học Tập – Tài Liệu Môn Học – ĐH Nông Lâm TP.HCM
c. Chế tài h?nh sự, chế tài hành ch@nh, chế tài kK luâ :t và chế tài dân sự
d. Chế tài hOnh sự, chế tài hành chính, chế tài k\ luâ Q t, chế tài
dân sự và chế tài bXt buô Q c
Câu 3. Pháp lệnh l một lo9i văn bKn pháp luật do cơ quan no sau đây ban hnh: a. Quốc hội.
b. Ny ban thường vụ QuPc hội. c. Chính phủ d. Cả a,b,c.
Câu 4: Ch quy(n quc gia l:
a. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội.
b. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại.
c. Quyền ban hành văn bản pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 5: L3ch s4 x6 hô #i loi ngưi đ6 t8n t9i ........... ki"u nh
nưc, bao g8m các ki"u nh nưc l .................
a. 4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN
b. 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN
c. 4 – ch7 nô – chiếm h8u nô lê : – tư bản - XHCN
d. 4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN
Câu 6: Tnh giai c p ca pháp luâ #t th" hiê #n $ ch%
a. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.
b. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị.
c. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp. d. Cả a,b,c.
Câu 7: C u thnh ca vi ph9m pháp luâ #t bao g8m:
a. Giả định, quy định, chế tài. b. Chủ thể, khách thể. c. Mă Q t chủ quan, mă Q t khách quan. d. b và c.
Câu 8: Trưng hEp no sau đây l hnh vi vi ph9m pháp luâ #t
Kinh Nghiệm Học Tập – Tài Liệu Môn Học – ĐH Nông Lâm TP.HCM
a. Một người tâm thần thực hiện hành vi giết người.
b. Một người 14 tuổi điều khiển xe máy không bằng lái.
c. Một người thuê mướn trẻ em dưới 15 tuổi làm việc. d. Cả a,b,c.
Câu 9. Một thc khách đFn quán ăn dùng bữa đ6 dng xe
trưc c4a quán ăn. V3 khách ny đ6 ch quan không l y thẻ
giữ xe cũng như ch t v n ch quán v( trách nhiệm trông coi
xe. Xe b3 kẽ trộm l y m t v ngưi ch quán thoái thác trách
nhiệm. Trong trưng hEp ny ngưi ch quán:
a. Có lỗi cố ý trực tiếp.
b. Có lỗi cố ý gián tiếp.
c. Vô G v? quá tự tin. d. Không có lỗi.
Câu 10. A l ngưi lái đò đ6 gi yFu, công việc thưng ngy
ca ông l đưa học sinh qua sông đi học. Hôm đH l ngy
mưa lũ nên ông không lm việc, nhưng nhBn th y lũ trẽ
không đưEc đFn trưng nên ông đánh li(u đưa chúng qua
sông. SHng to lm đò b3 lật lm chFt nhi(u học sinh. Hnh vi
khách quan trong c u thnh vi ph9m pháp luật ca ông A $ đây l:
a. Đưa người sang sông trong điều kiện mưa lũ. b. ChY quá tải.
c. Hành vi góp phần dẫn đến cái chết của những đứa trẻ. d. Cả a,b,c.
Câu 11: HBnh thức nh nưc l cách tC chức bô # máy quy(n
lc nh nưc v phương pháp thc hiê #n quy(n lc nh nưc.
HBnh thức nh nưc đưEc th" hiê #n ch yFu $ ............ kha
c9nh; đH l ...................
a. 3 – hOnh thức chính thể, hOnh thức cấu trPc nhà nước và chế đô Q KT – XH
b. 3 – h?nh thức ch@nh thể, h?nh thức cấu trBc nhà nưCc và chế đô : ch@nh trD
c. 3 – hOnh thức chuyên chính, hOnh thức cấu trPc nhà nước và chế đô Q KT – XH
Kinh Nghiệm Học Tập – Tài Liệu Môn Học – ĐH Nông Lâm TP.HCM
d. 3 – hOnh thức chuyên chính, hOnh thức cấu trPc nhà nước và chế đô Q chính trị
Câu 12: Đ" đKm bKo nguyên tLc thng nh t trong viê #c xây
dng v áp dNng pháp luâ #t thB cOn phKi:
a. Tôn trSng tính tối cao của Hiến pháp và Luâ Q t
b. Đảm bảo tính thống nhất của pháp luâ Q t
c. Cả hai câu trên đều đBng
d. Cả hai câu trên đều sai
Câu 13: Tnh giai c p ca nh nưc th" hiê #n $ ch%
a. Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp.
b. Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác.
c. Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp. d. Cả a,b,c.
Câu 14: Các hBnh thức thc hiê #n pháp luâ #t bao g8m: a. Tuân thủ pháp luâ Q t và thực thi pháp luâ Q t b. Tuân thủ pháp luâ Q t và áp dụng pháp luâ Q t c. Tuân thủ pháp luâ Q t, thực hiê Q n pháp luâ Q t, sử dụng pháp luâ Q t và áp dụng pháp luâ Q t
d. Tuân th7 pháp luâ :t, thực thi pháp luâ :
t, sử dụng pháp luâ :t
và áp dụng pháp luâ :t
Câu 15: HBnh thức pháp luâ #t l cách thức m giai c p thng
tr3 s4 dNng đ" nâng V ch ca giai c p mBnh lên thnh pháp
luâ#t. Trong l3ch s4 loi ngưi đ6 cH ............ hBnh thức pháp
luâ#t, đH l .................. a. 4 – tâ Q
p quán pháp, tiền lê Q pháp, điều lê Q pháp và Văn bản quy phạm pháp luâ Q t
b. 3 – tâ :p quán pháp, tiền lê : pháp, văn bản quy phạm pháp luâ :t c. 2 – tâ Q
p quán pháp và văn bản quy phạm pháp luâ Q t
d. 1 – văn bản quy phạm pháp luâ Q t
Câu 16: Nh nưc l:
a. Một tổ chức xã hội có giai cấp.
b. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia.
c. Một tổ chức xã hội có luật lệ
Kinh Nghiệm Học Tập – Tài Liệu Môn Học – ĐH Nông Lâm TP.HCM d. Cả a,b,c.
Câu 17: “Pháp luâ #t l hê # thng quy tLc x4 s mang
tnh ....................., do .................. ban hnh v bKo đKm thc
hiê#n, th" hiê #n ....................... ca giai c p thng tr3 v phN
thuô#c vo các đi(u kiê #n .................. , l nhân t đi(u chTnh các quan hê # x6 hô #i” a. BXt buô Q c – quốc hô Q
i – ý chí – chính trị b. BXt buô Q
c chung – nhà nước – lý tưYng – chính trị c. BXt buô Q c – quốc hô Q
i – lý tưYng – kinh tế xã hô Q i
d. Bắt buô :c chung – nhà nưCc – G ch@ – kinh tế xH hôi :
Câu 18. Chnh sách no sau đây thuộc v( chức năng đi nội ca nh nưc:
a. Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại.
b. Tương trợ tư pháp giữa các quốc gia.
c. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu công nghệ cao. d. Cả a,b,c.
Câu 19: Tập quán pháp l:
a. Biến đổi nh8ng tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật.
b. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật.
c. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 20: Nguyên nhân ct li ca s ra đi nh nưc l:
a. Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử.
b. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp.
c. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai cấp.
d. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc - bộ lạc.
Câu 21. Năng lc lập di chúc l:
a. Minh mẫn, sáng suốt vào thời điểm lập di chPc.
b. Có tài sản riêng hợp pháp. c. 18 tuổi trY lên.
Kinh Nghiệm Học Tập – Tài Liệu Môn Học – ĐH Nông Lâm TP.HCM d. Cả a,b,c.
Câu 22. Trưng hEp no sau đây không nằm trong các
trưng hEp đưEc hư$ng thừa kF không phN thuộc nội dung di chúc?
a. Cha mẹ đã hết tuổi lao động.
b. Vợ (ch^ng) đã hết tuổi lao động.
c. Con đH hết tuổi lao động.
d. Con chưa thành niên nhưng có khả năng tự kiếm sống.
Câu 23. Văn bKn no sau đây kFt thúc quá trBnh đi(u tra trong t tNng hBnh s?
a. Quyết định khYi tố bị can.
b. Quyết định đưa vụ án ra xét xử.
c. Bản kết luận điều tra. d. Bản cáo trạng.
Câu 24: Hê # thng chnh tr3 $ Viê #t Nam g8m: a. Đảng cô Q
ng sản – đoàn thanh niên – mă Q t trâ Q n tổ quốc b. Đảng cô Q
ng sản – nhà nước – mă Q t trâ Q n tổ quốc
c. Đảng cô :ng sản – nhà nưCc – các đoàn thể ch@nh trD, xH hô :i d. Đảng cô Q
ng sản và các đoàn thể chính trị, xã hô Q i
Câu 25. Một công ty x6 ch t thKi ra sông lm cá chFt hng
lo9t, gây ô nhiễm nặng môi trưng. Trách nhiệm pháp lV áp
dNng đi vi công ty ny l:
a. Trách nhiệm hành chính. b. Trách nhiệm hOnh sự.
c. Trách nhiệm hành ch@nh và trách nhiệm dân sự.
d. Trách nhiệm hOnh sự và trách nhiệm dân sự.
Câu 26. Hnh vi vi ph9m pháp luật không th" l: a. Mô Q t lời nói
b.Mô :t tư tưởng xấu xa c. Mô Q t bất tác vi d. Cả a, b, c
Câu 27: C p xét x4 no l cao nh t trong tư pháp hBnh s nưc ta? a. Giám đốc thẩm
Kinh Nghiệm Học Tập – Tài Liệu Môn Học – ĐH Nông Lâm TP.HCM b. Tái thẩm c. PhBc thẩm.
d. Không có cấp cao nhất.
Câu 28.: Nh nưc l mô #t bô # máy ......................
do ........................ lâ #p ra đ" duy trB viê #c thng tr3 v( kinh tF,
chnh tr3, tư tư$ng đi vi .........................
e. Quản lý – giai cấp thống trị – toàn xã hô Q i
f. Quản lý – giai cấp thống trị – mô Q t bô Q phâ Q n người trong xã hô Q i
g. Quyền lực – giai cấp thống trị – mô Q t bô Q phâ n Q người trong xã hô Q i
h. Quyền lực – giai cấp thPng trD – toàn xH hôi :
Câu 29: Mô #t ngưi thE s4a xe gian manh đ6 c tBnh s4a
phanh xe cho mô #t ông khách mô #t cách gian di, cẩu thK; vi
mNc đch l đ" ngưi khách ny còn tiFp tNc quay l9i tiê #m
anh ta đ" s4a xe. Do phanh xe không an ton nên sau đH
chiFc xe đ6 lao xung dc gây chFt v3 khách x u s. Trưng
hEp trách nhiê #m pháp lV $ đây l:
a. Trách nhiệm hành chính. b. Trách nhiệm hOnh sự.
c. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hOnh sự.
d. Trách nhiệm h?nh sự và trách nhiệm dân sự.
Câu 30: S4 dNng l9i tBnh hung ca câu 29, l%i ca ngưi thE s4a xe $ đây l: a. Cố ý trực tiếp.
b. CP G gián tiếp. c. Vô ý do cẩu thả d. Vô ý vO quá tự tin.
Câu 31: Mô #t ngưi dùng súng bLn đ9n hơi vo rừng săn thú.
Trong lúc sơ su t đ6 bLn nhằm mô #t nhân viên ki"m lâm. Mă #t
ch quan trong vi ph9m pháp luâ #t ny l: a. Cố ý gián tiếp.
b. Vô G v? quá tự tin. c. Vô ý do cẩu thả. d. Cố ý trực tiếp
Kinh Nghiệm Học Tập – Tài Liệu Môn Học – ĐH Nông Lâm TP.HCM
Câu 32: Nh nưc cH m y đă #c trưng; đH l: a. 2 – tính xã hô Q i và tính giai cấp
b. 3 – quyền lực công cô Q
ng, chủ quyền quốc gia và đă Q t ra pháp luâ Q t
c. 4 – quyền lực công cô :ng, ch7 quyền quPc gia, thu thuế
và đă :t ra pháp luâ :t
d. 5 – quyền lực công cô Q
ng, chủ quyền quốc gia, thu thuế, đă Q t ra pháp luâ Q t và tính giai cấp
Câu 33: Viê #c UBND H Nô # i ra quyFt đ3nh yêu cOu quâ #n
Hong Mai tC chức l y V kiFn nhân dân v( viê #c m$ rô #ng đ3a
gii hnh chnh Tp H Nô #i l hBnh thức s4 dNng pháp luâ #t no?
a. Tuân thủ pháp luật b. Thi hành pháp luật c. Sử dụng pháp luật
d. Áp dụng pháp luật
Câu 34: Phương pháp đi(u chTnh ca ngnh Luâ # t hBnh s l: a. Thương lượng b. Mê Q nh lê Q nh c. Quyền uy d. Thỏa thuâ Q n, thương lượng
Câu 35: xy ban thưng vN Quc hô #i l cơ quan:
a. Đại diện Quốc hội.
b. Thường trực c7a QuPc Hội.
c. Thư ký của Quốc hội. d. Cả a,b,c.
Câu 36: A từng cH ti(n án v( tô #i cưp giâ #t ti sKn, A ăn trô #m
ca B con g tr3 giá 50.000 đ. Vâ # y A phKi ch3u lo9i trách
nhiê#m pháp lV no sau đây: a. Hành ch@nh b. Dân sự c. HOnh sự d. K\ luật
Câu 37: Quan hê # v( bKo hi"m x6 hô #i l đi tưEng đi(u chTnh ca:
Kinh Nghiệm Học Tập – Tài Liệu Môn Học – ĐH Nông Lâm TP.HCM
a. Ngành Luâ :t lao đô :ng b. Ngành luâ Q t hành chính c. Ngành luâ Q t dân sự d. Ngành luâ Q t kinh tế
Câu 38: Trong bô # máy nh nưc XHCN cH s: a. Phân quyền
b. Phân công, phân nhiê : m c. Phân công lao đô Q ng d. Tất cả đều đPng
Câu 39: Đô # tuCi ti thi"u m b9n cH th" tham gia ứng c4 đ9i
bi"u quc hô #i nưc CHXHCN Viê #t Nam l: a. 18 tuổi b. 20 tuổi c. 21 tuổi d. 35 tuổi
Câu 40: Ch t3ch nưc CHXHCN Việt Nam cH quy(n:
a. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng
b. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao
c. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưYng VKSND tối cao
d. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bHi nhiệm các Bộ trưởng đề 3: Câu hi
Câu 1: Các hBnh thức thc hiê #n pháp luâ #t bao g8m: a. Tuân thủ pháp luâ Q t và thực thi pháp luâ Q t b. Tuân thủ pháp luâ Q t và áp dụng pháp luâ Q t c. Tuân thủ pháp luâ Q t, thực hiê Q n pháp luâ Q t, sử dụng pháp luâ Q t và áp dụng pháp luâ Q t
d. Tuân th7 pháp luâ :t, thực thi pháp luâ :
t, sử dụng pháp luâ :t
và áp dụng pháp luâ :t
Câu 2: Năng lc ca ch th" bao g8m:
a. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi.
b. Năng lực pháp luật và năng lực công dân
Kinh Nghiệm Học Tập – Tài Liệu Môn Học – ĐH Nông Lâm TP.HCM
c. Năng lực hành vi và năng lưc nhận thức
d. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức.
Câu 3: Ch t3ch nưc CHXHCN Việt Nam cH quy(n:
a. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng
b. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao
c. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưYng VKSND tối cao
d. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bHi nhiệm các Bộ trưởng
Câu 4: Quy ph9m pháp luâ #t l quy tLc x4 s mang
tnh ......................do ...................... ban hnh v bKo đKm thc
hiê#n, th" hiê #n V ch v bKo vê # lEi ch ca giai c p thng tr3 đ"
đi(u chTnh các ........................... a. BXt buô Q
c chung – nhà nước – quan hê Q pháp luâ Q t b. BXt buô Q
c – nhà nước – quan hê Q xã hô Q i c. BXt buô Q c chung – quốc hô Q i – quan hê Q xã hô Q i
d. Bắt buô :c chung – nhà nưCc – quan hê : xH hôi :
Câu 5: ChF ti cH các lo9i sau l:
a. Chế tài hOnh sự và chế tài hành chính
b. Chế tài hOnh sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự
c. Chế tài h?nh sự, chế tài hành ch@nh, chế tài kK luâ :t và chế tài dân sự
d. Chế tài hOnh sự, chế tài hành chính, chế tài k\ luâ Q t, chế tài
dân sự và chế tài bXt buô Q c
Câu 6: HBnh thức pháp luâ #t l cách thức m giai c p thng
tr3 s4 dNng đ" nâng V ch ca giai c p mBnh lên thnh pháp
luâ#t. Trong l3ch s4 loi ngưi đ6 cH ............ hBnh thức pháp
luâ#t, bao g8m .................. a. 4 – tâ Q
p quán pháp, tiền lê Q pháp, điều lê Q pháp và Văn bản quy phạm pháp luâ Q t
b. 3 – tâ :p quán pháp, tiền lê : pháp, văn bản quy phạm pháp luâ :t c. 2 – tâ Q
p quán pháp và văn bản quy phạm pháp luâ Q t
d. 1 – văn bản quy phạm pháp luâ Q t
Kinh Nghiệm Học Tập – Tài Liệu Môn Học – ĐH Nông Lâm TP.HCM
Câu 7: HBnh thức pháp luâ #t xu t hiê # n sm nh t v đưEc s4
dNng nhi(u trong các nh nưc ch nô v nh nưc phong kiFn l a. Tiền lê Q pháp b. Điều lê Q pháp c. Tâ : p quán pháp
d. Văn bản quy phạm pháp luâ Q t
Câu 8. Một ngưi bán quán lẩu, s4 dNng bFp gas đ" bn cho
khách s4 dNng. Do đ" tiFt kiệm chi ph, ngưi ch quán đ6 s4
dNng bBnh gas mini không đKm bKo an ton. Hậu quK l bBnh
gas phát nC, gây bnng nặng cho thc khách. L%i $ đây l: a. Cố ý trực tiếp. b. Cố ý gián tiếp. c. Vô G do cẩu thả. d. Không có lỗi.
Câu 9. S4 dNng l9i tBnh hung ca câu 8, hnh vi khách quan $ đây l:
a. Sử dụng b?nh gas không đảm bảo an toàn.
b. Không tuân thủ các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm.
c. Gây thương tích cho khách.
d. Không có hành vi khách quan.
Câu 10: S4 dNng l9i tBnh hung ca câu 8, các lo9i trách
nhiê#m pháp lV $ đây l:
a. Trách nhiệm hành chính. b. Trách nhiệm hOnh sự.
c. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hOnh sự.
d. Trách nhiệm h?nh sự và trách nhiệm dân sự.
Câu 11: Đi tưEng ca nghĩa vN dân s trong luâ #t dân s l: a. Tài sản b. Công viê Q c phải làm c. Công viê Q c không được làm
d. Cả ba câu trên đều đBng
Câu 12: Hê # thng pháp luâ #t g8m:
Kinh Nghiệm Học Tập – Tài Liệu Môn Học – ĐH Nông Lâm TP.HCM
a. Hê : thPng cấu trBc c7a pháp luâ :
t và hê : thPng văn bản quy
phạm pháp luâ :t b. Quy phạm pháp luâ Q t, chế định pháp luâ Q t và ngành luâ Q t c. Tâ Q
p hợp hóa và pháp điển hóa d. Tất cả đều sai
Câu 13: Nguyên nhân ct li ca s ra đi nh nưc l:
a. Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử.
b. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp.
c. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai cấp.
d. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc - bộ lạc.
Câu 14: Tnh giai c p ca nh nưc th" hiê #n $ ch%
a. Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp.
b. Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác.
c. Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp. d. Cả a,b,c.
Câu 15: Ch quy(n quc gia l:
a. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội.
b. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại.
c. Quyền ban hành văn bản pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 16. Chnh sách no sau đây thuộc v( chức năng đi nội ca nh nưc:
a. Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại.
b. Tương trợ tư pháp giữa các quốc gia.
c. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu công nghệ cao. d. Cả a,b,c.
Câu 17: L3ch s4 x6 hô #i loi ngưi đ6 t8n t9i ....... ki"u nh
nưc, bao g8m các ki"u nh nưc l ....................
a. 4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN
Kinh Nghiệm Học Tập – Tài Liệu Môn Học – ĐH Nông Lâm TP.HCM
b. 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN
c. 4 – ch7 nô – chiếm h8u nô lê : – tư bản - XHCN
d. 4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN
Câu 18: Tnh giai c p ca pháp luâ #t th" hiê #n $ ch%
a. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.
b. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị.
c. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp. d. Cả a,b,c.
Câu 19. Vai trò ca thuF l:
a. Điều tiết nền kinh tế. b. Hướng dẫn tiêu dùng.
c. Ngu^n thu chủ yếu của ngân sách nhà nước. d. Cả a,b,c.
Câu 20: Đ" đKm bKo nguyên tLc thng nh t trong viê #c xây
dng v áp dNng pháp luâ #t thB cOn phKi:
a. Tôn trSng tính tối cao của Hiến pháp và Luâ Q t
b. Đảm bảo tính thống nhất của pháp luâ Q t
c. Cả hai câu trên đều đBng
d. Cả hai câu trên đều sai
Câu 21: C u thnh ca vi ph9m pháp luâ #t bao g8m:
a. Giả định, quy định, chế tài. b. Chủ thể, khách thể. c. Mă Q t chủ quan, mă Q t khách quan. d. b và c.
Câu 22: Trong bô # máy nh nưc XHCN cH s a. Phân quyền
b. Phân công, phân nhiê : m c. Phân công lao đô Q ng d. Tất cả đều đPng
Câu 23: “Pháp luâ #t l hê # thng quy tLc x4 s mang
tnh ....................., do .................. ban hnh v bKo đKm thc
hiê#n, th" hiê #n ....................... ca giai c p thng tr3 v phN
thuô#c vo các đi(u kiê #n .................. , l nhân t đi(u chTnh các quan hê # x6 hô #i”