lOMoARcPSD| 60797905
121. Tính giai cấp của pháp luật thể hiện: (TÙNG)
A. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp
B. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị
C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp
D. Cả A, B và C đều đúng
122. Các chức năng của pháp luật bao gồm:
A. Chức năng giáo dục; chức năng ngăn ngừa; chức năng trừng phạt.
B. Chức năng quản lý; chức năng bảo vệ quan hệ xã hội; chức năng giáo dục.
C. Chức năng điều chỉnh quan hệ xã hội; chức năng bảo vệ quan hệ xã hội; chức
năng giáo dục.
D. Chức năng quản lý; chức năng phòng ngừa; chức năng bảo vệ quan hệ xã hội.
123. Trong mối quan hệ giữa nhà nước và pháp luật, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Pháp luật là công cụ đặc biệt quan trọng để nhà nước điều chỉnh các quan hệ xã
hội, hướng chúng phát triển phù hợp với ý chí nhà nước.
B. Các chức năng, nhiệm vụ của nhà nước có thể được thực hiện bằng nhiều hình
thức khác nhau, nhưng quan trọng nhất là hình thức pháp lý.
C. Pháp luật do nhà nước đặt ra nên pháp luật phải hoạt động trong khuôn khổ của
nhà nước, phục tùng mệnh lệnh và ý chí của nhà nước.
D. Pháp luật chỉ có thể được thực hiện trong đời sống khi có sự đảm bảo của nhà
nước.
124. Pháp luật được hình thành bằng cách thức nào sau đây?
A. Nhà nước lựa chọn và thừa nhận những tập quán đã lưu truyền trong xã hội và
nâng chúng lên thành pháp luật.
B. Nhà nước sáng tạo ra pháp luật.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
125. Khi đề cập đến các chức năng của pháp luật, khẳng định nào sau đây là đúng? A.
Pháp luật có chức năng điều chỉnh tất cả các quan hệ xã hội.
B. Pháp luật là công cụ hữu hiệu để bảo vệ lợi ích của mọi giai cấp, tầng lớp và mọi
cá nhân trong xã hội.
C. Pháp luật sinh ra là nhằm cưỡng chế đối với con người.
D. Pháp luật điều chỉnh những quan hệ xã hội mang tính chất phổ biến, điển hình và
ổn định.
126. Trong mối quan hệ giữa pháp luật và các quy phạm xã hội khác, phát biểu nào sau đây là
sai?
A. Các quy phạm xã hội đều có vai trò điều chỉnh hành vi con người, trong đó vai trò
của quy phạm pháp luật là quan trọng nhất.
lOMoARcPSD| 60797905
B. Pháp luật tác động mạnh mẽ tới các quy phạm xã hội khác.
C. Những quy tắc đạo đức, tập quán quan trọng, tốt đẹp, có giá trị chung đa phần có
thể được ban hành thành những quy phạm pháp luật.
D. Các quy phạm xã hội khác không phải do nhà nước ban hành nên có thể trái với
quy định của pháp luật.
127. Các hình thức pháp luật của pháp luật Việt Nam bao gồm:
A. Tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật
B. Tập quán pháp, tiền lệ pháp, án lệ pháp
C. Tiền lệ pháp, án lệ pháp, văn bản pháp luật
D. Tập quán pháp, điều lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật
128. Trong xã hội có giai cấp, loại quy phạm xã hội nào có vai trò quan trọng nhất trong việc duy
trì trật tự xã hội?
A. Quy phạm tập quán
B. Quy phạm tôn giáo
C. Quy phạm pháp luật
D. Quy phạm đạo đức
129. Cơ cấu của quy phạm pháp luật: “Người sử dụng lao động phải ban hành nội quy lao động,
nếu sử dụng từ 10 người lao động trở lên thì nội quy lao động phải bằng văn bản.” (Khoản 1
Điều 18 Bộ luật lao động 2019) gồm các bộ phận:
A. Giả định và Quy định
B. Giả định và Chế tài
C. Quy định và Chế tài
D. Giả định, Quy định và Chế tài
130. Pháp luật là phương tiện để:
A. Bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân.
B. Nhà nước sử dụng làm công cụ chủ yếu quản lý mọi mặt đời sống xã hội.
C. Hoàn thiện bộ máy nhà nước.
D. Cả A, B và C đều đúng 131.Khi đề cập đến mối quan hệ giữa pháp luật với đạo
đức, khẳng định nào sau đây là sai? A. Pháp luật và đạo đức đều là những
hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng.
B. Pháp luật và đạo đức đều được hình thành từ thực tiễn đời sống xã hội.
C. Pháp luật và đạo đức đều được nhà nước sử dụng để điều chỉnh tất cả các quan hệ
phát sinh trong đời sống xã hội.
D. Pháp luật và đạo đức đều là những quy phạm có vai trò điều chỉnh đối với hành vi
xử sự của con người trong xã hội.
132.Trong mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế, khẳng định nào là đúng?
lOMoARcPSD| 60797905
A. Pháp luật và kinh tế đều là các hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng.
B. Pháp luật giữ vai trò chủ đạo, quyết định đối với kinh tế.
C. Pháp luật vừa chịu sự tác động, chi phối của kinh tế, đồng thời lại vừa có sự tác
động mạnh mẽ đến kinh tế.
D. Cả A, B và C đều đúng
133. Khoản 7 Điều 31 Hiến pháp 2013 quy định: "Người bị bắt, tạm giữ, tạm giam, khởi tố, điều
tra, truy tố, xét xử có quyền tự bào chữa, nhờ luật sư hoặc người khác bào chữa." Nếu họ tự bào
chữa hoặc nhờ luật sư bào chữa cho mình thì họ đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào?
A. Tuân thủ pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Thi hành pháp luật D. Sử dụng pháp luật 134. Cơ cấu của quy phạm pháp luật sau
đây bao gồm những bộ phận nào?
“Người sử dụng lao động chỉ được tuyển dụng và sử dụng người từ đủ 13 tuổi đến chưa đủ 15
tuổi vào làm các công việc nhẹ theo quy định tại khoản 3 Điều 143 của Bộ luật này.” (K2 Điều
145 Bộ luật lao động 2019)
A. Giả định và quy định
B. Giả định và chế tài
C. Quy định và chế tài
D. Giả định, quy định và chế tài
135. Điều 69 Hiến pháp 2013 quy định: "Công dân có quyền tự do ngôn luận, có quyền tự do báo
chí; có quyền được thông tin; có quyền hội họp, lập hội, biểu tình theo quy định của pháp luật".
"Quyền tự do ngôn luận" ở đây là quyền nói hay không nói một điều gì đó. Và khi ta nói hay
không nói là ta đã:
A. Tuân thủ pháp luật
B. Sử dụng pháp luật
C. Thi hành pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
136. Theo quan điểm của Học thuyết Mác-xít về nhà nước và pháp luật, sự tồn tại của pháp luật
là:
A. Do nhu cầu quản lý xã hội của nhà nước.
B. Một hiện tượng tất yếu, bất biến trong đời sống xã hội của loài người.
C. Do ý chí chủ quan của giai cấp thống trị.
D. Yêu cầu khách quan của một xã hội có giai cấp.
137. Pháp luật là:
A. Đại lượng đảm bảo sự công bằng trong xã hội.
B. Chuẩn mực cho xử sự của cá nhân, tổ chức trong xã hội.
C. Công cụ bảo đảm cho sự tự do cho cá nhân, tổ chức trong xã hội.
D. Cả A, B và C đều đúng.
138.Căn cứ để truy cứu trách nhiệm pháp lý:
lOMoARcPSD| 60797905
A. Có hành vi vi phạm pháp luật
B. Còn trong thời hiệu truy cứu trách nhiệm pháp lý
C. Không thuộc trường hợp được miễn trách nhiệm pháp lý
D. Cả A, B và C đều đúng
139. "Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính....................., do.................. ban hành và bảo
đảm thực hiện, thể hiện....................... của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào các điều
kiện.................., là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội".
A. Bắt buộc - quốc hội - ý chí - chính trị
B. Bắt buộc chung - nhà nước - lý tưởng - chính trị
C. Bắt buộc - quốc hội - lý tưởng - kinh tế, xã hội
D. Bắt buộc chung - nhà nước - ý chí - kinh tế, xã hội
140. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác về nhà nước và pháp luật, pháp luật tồn tại trong xã hội
nào?
A. Xã hội không có chế độ tư hữu
B. Xã hội có đối kháng giai cấp
C. Xã hội không có nhà nước
D. Xã hội không có giai cấp
141. Xuất phát từ................, cho nên bất cứ nhà nước nào cũng sử dụng pháp luật làm công cụ
chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội.
A. Tính cưỡng chế của pháp luật
B. Những thuộc tính cơ bản của pháp luật
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật D. Tính quy phạm phổ
biến của pháp luật 142.Việc Tòa án đưa các vụ án đi xét xử lưu động thể hiện chủ
yếu chức năng nào của pháp luật?
A. Chức năng điều chỉnh các quan hệ xã hội
B. Chức năng bảo vệ các quan hệ xã hội
C. Chức năng giáo dục của pháp luật
D. Cả A, B và C đều đúng
143. Cấu trúc của quy phạm pháp luật: “Khi ly hôn nếu bên khó khăn, túng thiếu có yêu cầu cấp
dưỡng mà có lý do chính đáng thì bên kia có nghĩa vụ cấp dưỡng theo khả năng của mình.”
(Điều 115 Luật hôn nhân và gia đình 2014) bao gồm các bộ phận:
A. Giả định và Quy định
B. Giả định và Chế tài
C. Quy định và Chế tài
D. Giả định, Quy định và Chế tài
144. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Mọi chuẩn mực đạo đức sẽ được nhà nước cụ thể hóa thành pháp luật.
B. Mọi hành vi phù hợp với pháp luật thì phù hợp với đạo đức.
lOMoARcPSD| 60797905
C. Mọi hành vi phù hợp với đạo đức thì có thể không phù hợp với pháp luật.
D. Mọi hành vi phù hợp với đạo đức thì phù hợp với pháp luật.
145. Hình thức ............ do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ
tục nhất định, trong đó chứa đựng những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần trong đời
sống xã hội. **- coi lại
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Tập quán pháp
C. Tiền lệ pháp
D. Cả A, B và C đều đúng 146. Những loại quy phạm xã hội nào sau đây tồn tại
trong xã hội cộng sản nguyên thủy?
A. Đạo đức, tập quán, pháp luật
B. Đạo đức, tín điều tôn giáo, pháp luật
C. Tập quán, tín điều tôn giáo, pháp luật
D. Tập quán, tín điều tôn giáo
147. Trong cơ cấu của một điều luật:
A. Có thể có đầy đủ cả ba bộ phận cấu thành quy phạm pháp luật.
B. Có thể chỉ có hai bộ phận cấu thành quy phạm pháp luật.
C. Có thể chỉ có một bộ phận cấu thành quy phạm pháp luật.
D. Cả A, B và C đều đúng
148. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, cơ quan nào sau đây có thẩm quyền tuyên bố hạn
chế năng lực hành vi dân sự của công dân?
A. Viện kiểm sát nhân dân
B. Tòa án nhân dân
C. Chính phủ D. Quốc hội 149. Điểm khác biệt giữa quy phạm pháp luật so với các
quy phạm xã hội khác là: A. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính bắt
buộc chung.
B. Quy phạm pháp luật do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và bảo
đảm thực hiện.
C. Quy phạm pháp luật có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Cả A, B và C đều đúng
150. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Quy phạm pháp luật là bộ phận cấu thành nhỏ nhất của hệ thống pháp luật, thể
hiện được đầy đủ tính chất của pháp luật.
B. Quy phạm pháp luật là tế bào xây dựng nên toàn bộ hệ thống pháp luật.
lOMoARcPSD| 60797905
C. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước ban
hành hoặc thừa nhận và đảm bảo thực hiện.
D. Cả A, B và C đều đúng
151. Quy phạm pháp luât là quy tắc xử sự mang tính ..............do ............. ban hành và bảo đảm 
thực hiên nhằm điều chỉnh các ...............
A. Bắt buôc – nhà nước – quan hệ xã hộ i.
B. Bắt buôc chung – nhà nước – quan hệ pháp luậ t.
C. Bắt buôc chung – nhà nước – quan hệ xã hộ i. D. Bắt buôc chung –
quốc hộ i – quan hệ xã hộ i. 152. Quy phạm pháp luật là:
A. Quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận và
bảo đảm thực hiện nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội.
B. Quy tắc xử sự chung tồn tại từ xã hội nguyên thủy nhằm điều chỉnh các quan hệ
xã hội.
C. Quy tắc được hình thành dựa trên nhận thức về các quy luật tự nhiên, điều chỉnh
mối quan hệ giữa người và máy móc.
D. Cả A, B và C đều đúng
153. Hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây có sự tham gia tổ chức, hướng dẫn của nhà nước?
A. Áp dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Thi hành pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
154. Ưu thế vượt trội về vai trò điều chỉnh quan hệ xã hội của quy phạm pháp luật so với các quy
phạm xã hội khác là:
A. Tính cưỡng chế nhà nước
B. Tính xã hội
C. Tính giáo dục D. Tính dân tộc
155. Khi nào cần áp dụng tương tự quy phạm?
A. Khi không có quy phạm pháp luật áp dụng cho trường hợp đó.
B. Khi không có quy phạm pháp luật áp dụng cho trường hợp đó nhưng có quy phạm
pháp luật áp dụng cho trường hợp tương tự.
C. Khi có cả quy phạm pháp luật áp dụng cho trường hợp đó và cả quy phạm pháp
luật áp dụng cho trường hợp tương tự.
D. Khi không có quy phạm pháp luật áp dụng cho trường hợp đó cũng như không có
quy phạm pháp luật áp dụng cho trường hợp tương tự.
156. Về cấu trúc (cơ cấu), mỗi quy phạm pháp luật:
A. Phải có đầy đủ cả ba bộ phận: giả định, quy định, chế tài.
B. Chỉ cần có hai trong ba bộ phận: giả định, quy định, chế tài.
C. Chỉ cần có một trong ba bộ phận: giả định, quy định, chế tài.
D. Không nhất thiết phải có đầy đủ ba bộ phận: giả định, quy định, chế tài.
lOMoARcPSD| 60797905
157. Quan hệ pháp luật không có thành phần nào sau đây?
A. Chủ thể quan hệ pháp luật
B. Nội dung của quan hệ pháp luật
C. Khách thể quan hệ pháp luật
D. Điều kiện để xuất hiện quan hệ pháp luật 158. Cấu trúc của quy phạm pháp luật
thông thường bao gồm các bộ phận nào sau đây?
A. Giả định, chế định, chế tài
B. Giả thuyết, quy định, chế tài
C. Giả sử, chế định, chế tài
D. Giả định, quy định, chế tài 159. Cơ cấu của quy phạm pháp luật sau đây gồm
những bộ phận nào?
“Người tham gia giao thông đường bộ mà vi phạm quy định về an toàn giao thông đường bộ gây
thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của 01 người với tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 31% đến
60% hoặc gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của 02 người trở lên mà tổng tỷ lệ tổn
thương cơ thể của những người này từ 31% đến 60%, thì bị phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến
100.000.000 đồng hoặc phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm.” (Khoản 4 Điều 260
BLHS2015)
A. Giả định và Quy định
B. Giả định và Chế tài
C. Quy định và Chế tài
D. Giả định, Quy định và Chế tài
160. Cơ cấu của quy phạm pháp luật dân sự: “Việc kết hôn phải được đăng ký và do cơ quan nhà
nước có thẩm quyền thực hiện theo quy định của Luật hôn nhân và gia đình và pháp luật về hộ
tịch.” (Khoản 1 Điều 9 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014), bao gồm:
A. Giả định
B. Giả định, quy định
C. Quy định, chế tài
D. Giả định, quy định, chế tài
161.Những biện pháp cưỡng chế nhà nước dự liệu áp dụng đối với chủ thể thực hiện hành vi vi
phạm pháp luật được ghi nhận tại bộ phận nào của quy phạm pháp luật?
A. Giả định
B. Quy định
C. Chế tài
D. Cả A, B và C đều đúng 162. Điều kiện làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt một
quan hệ pháp luật? – **
A. Khi có quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ xã hội tương ứng
B. Khi xuất hiện chủ thể pháp luật trong trường hợp cụ thể
lOMoARcPSD| 60797905
C. Khi xảy ra sự kiện pháp lý
D. Cả A, B và C đều đúng
163. Giới hạn nhà nước đưa ra bao gồm: cho phép, cấm đoán, bắt buộc các chủ thể thực hiện một
hành vi hoặc tiến hành một công việc nhất định được ghi nhận tại bộ phận nào của quy phạm
pháp luật?
A. Giả định
B. Quy định
C. Chế định
D. Chế tài
164. Bộ phận nào sau đây của quy phạm pháp luật nhằm bảo đảm pháp luật được thực hiện
nghiêm minh?
A. Giả thuyết
B. Giả sử
C. Chế định
D. Chế tài
165. Những điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong thực tế mà nhà nước dự liệu, và sử dụng
pháp luật để tác động được ghi nhận tại bộ phận nào của quy phạm pháp luật?
A. Giả định
B. Giả thuyết
C. Quy định D. Chế tài 166. Bộ phận nào của quy phạm pháp luật chứa đựng mệnh
lệnh của nhà nước?
A. Giả sử và quy định
B. Giả định và chế định
C. Quy định và chế tài
D. Giả thuyết và chế tài 167. Chế tài của quy phạm pháp luật là bộ phận nêu lên:
A. Quy tắc xử sự hợp lý dành cho chủ thể trong một hoàn cảnh nhất định.
B. Những hậu quả pháp lý bất lợi có thể áp dụng đối với chủ thể không thực hiện
theo quy định của pháp luật.
C. Hình phạt nghiêm khắc nhất của nhà nước đối với chủ thể có hành vi nguy hiểm
cho xã hội.
D. Biện pháp cưỡng chế của nhà nước áp dụng đối với người thực hiện hành vi vi
phạm pháp luật hình sự.
168. Cách thức thể hiện quy phạm pháp luật trong điều luật:
A. Trực tiếp
B. Viện dẫn
C. Tập trung
D. Cả A, B và C đều đúng 169. Tên gọi nào sau đây là tên gọi của một loại văn bản
quy phạm pháp luật?
lOMoARcPSD| 60797905
A. Công văn
B. Tờ trình
C. Lệnh
D. Thông báo
170. Văn bản nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật?
A. Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
D. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh M.
171. Văn bản nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật?
A. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
B. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Điều lệ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh D. Quyết định của Tổng Kiểm
toán Nhà nước 172. Văn bản nào sau đây là văn bản quy phạm pháp luật?
A. Nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Nghị quyết của Quốc hội
C. Nghị quyết của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
D. Nghị quyết của Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
173. Cơ cấu của quy phạm pháp luật sau đây gồm những bộ phận nào?
“Người nào thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều kiện
mà không cứu giúp dẫn đến hậu quả người đó chết, thì bị phạt cảnh cáo, phạt cải tạo không giam
giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm.” (Khoản 1 Điều 132 BLHS2015)
A. Giả định và Quy định
B. Giả định và Chế tài
C. Quy định và Chế tài
D. Giả định, Quy định và Chế tài
174. Tính từ hiệu lực pháp lý cao đến thấp, thứ bậc của các loại văn bản pháp luật được xác định
theo thứ tự:
A. Hiến pháp - pháp lệnh - bộ luật, luật - văn bản dưới luật.
B. Hiến pháp - bộ luật, luật - văn bản dưới luật.
C. Bộ luật, luật - Hiến pháp - pháp lệnh - văn bản dưới luật.
D. Pháp lệnh - Hiến pháp - bộ luật, luật - văn bản dưới luật.
175. Nghị định là văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của chủ thể nào sau
đây?
A. Chính phủ
B. Thủ tướng Chính phủ
lOMoARcPSD| 60797905
C. Chủ tịch nước
D. Chủ tịch Quốc hội
176. Thủ tướng Chính phủ có thẩm quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật nào sau
đây?
A. Nghị định
B. Nghị quyết
C. Quyết định
D. Lệnh
177. Hội đồng nhân dân các cấp có thẩm quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật nào
sau đây?
A. Nghị định
B. Nghị quyết
C. Quyết định
D. Lệnh
178. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo có thẩm quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp
luật nào sau đây?
A. Quyết định, thông tư
B. Quyết định, nghị định
C. Chỉ thị, thông tư
D. Thông tư
179. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có thẩm quyền ban hành loại văn bản quy phạm
pháp luật nào sau đây?
A. Quyết định
B. Nghị định
C. Nghị quyết
D. Thông tư 180. Chủ tịch nước có thẩm quyền ban hành loại văn bản nào sau đây?
(TÙNG )
A. Nghị quyết
B. Nghị định
C. Lệnh
D. Chỉ thị

Preview text:

lOMoAR cPSD| 60797905
121. Tính giai cấp của pháp luật thể hiện: (TÙNG) A.
Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp B.
Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị C.
Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp D. Cả A, B và C đều đúng
122. Các chức năng của pháp luật bao gồm: A.
Chức năng giáo dục; chức năng ngăn ngừa; chức năng trừng phạt. B.
Chức năng quản lý; chức năng bảo vệ quan hệ xã hội; chức năng giáo dục. C.
Chức năng điều chỉnh quan hệ xã hội; chức năng bảo vệ quan hệ xã hội; chức năng giáo dục. D.
Chức năng quản lý; chức năng phòng ngừa; chức năng bảo vệ quan hệ xã hội.
123. Trong mối quan hệ giữa nhà nước và pháp luật, phát biểu nào sau đây là sai? A.
Pháp luật là công cụ đặc biệt quan trọng để nhà nước điều chỉnh các quan hệ xã
hội, hướng chúng phát triển phù hợp với ý chí nhà nước. B.
Các chức năng, nhiệm vụ của nhà nước có thể được thực hiện bằng nhiều hình
thức khác nhau, nhưng quan trọng nhất là hình thức pháp lý. C.
Pháp luật do nhà nước đặt ra nên pháp luật phải hoạt động trong khuôn khổ của
nhà nước, phục tùng mệnh lệnh và ý chí của nhà nước. D.
Pháp luật chỉ có thể được thực hiện trong đời sống khi có sự đảm bảo của nhà nước.
124. Pháp luật được hình thành bằng cách thức nào sau đây? A.
Nhà nước lựa chọn và thừa nhận những tập quán đã lưu truyền trong xã hội và
nâng chúng lên thành pháp luật. B.
Nhà nước sáng tạo ra pháp luật. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
125. Khi đề cập đến các chức năng của pháp luật, khẳng định nào sau đây là đúng? A.
Pháp luật có chức năng điều chỉnh tất cả các quan hệ xã hội. B.
Pháp luật là công cụ hữu hiệu để bảo vệ lợi ích của mọi giai cấp, tầng lớp và mọi cá nhân trong xã hội. C.
Pháp luật sinh ra là nhằm cưỡng chế đối với con người. D.
Pháp luật điều chỉnh những quan hệ xã hội mang tính chất phổ biến, điển hình và ổn định.
126. Trong mối quan hệ giữa pháp luật và các quy phạm xã hội khác, phát biểu nào sau đây là sai? A.
Các quy phạm xã hội đều có vai trò điều chỉnh hành vi con người, trong đó vai trò
của quy phạm pháp luật là quan trọng nhất. lOMoAR cPSD| 60797905 B.
Pháp luật tác động mạnh mẽ tới các quy phạm xã hội khác. C.
Những quy tắc đạo đức, tập quán quan trọng, tốt đẹp, có giá trị chung đa phần có
thể được ban hành thành những quy phạm pháp luật. D.
Các quy phạm xã hội khác không phải do nhà nước ban hành nên có thể trái với
quy định của pháp luật.
127. Các hình thức pháp luật của pháp luật Việt Nam bao gồm: A.
Tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật B.
Tập quán pháp, tiền lệ pháp, án lệ pháp C.
Tiền lệ pháp, án lệ pháp, văn bản pháp luật D.
Tập quán pháp, điều lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật
128. Trong xã hội có giai cấp, loại quy phạm xã hội nào có vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì trật tự xã hội? A. Quy phạm tập quán B. Quy phạm tôn giáo C. Quy phạm pháp luật D. Quy phạm đạo đức
129. Cơ cấu của quy phạm pháp luật: “Người sử dụng lao động phải ban hành nội quy lao động,
nếu sử dụng từ 10 người lao động trở lên thì nội quy lao động phải bằng văn bản.” (Khoản 1
Điều 18 Bộ luật lao động 2019) gồm các bộ phận: A. Giả định và Quy định B. Giả định và Chế tài C. Quy định và Chế tài D.
Giả định, Quy định và Chế tài
130. Pháp luật là phương tiện để: A.
Bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân. B.
Nhà nước sử dụng làm công cụ chủ yếu quản lý mọi mặt đời sống xã hội. C.
Hoàn thiện bộ máy nhà nước. D.
Cả A, B và C đều đúng 131.Khi đề cập đến mối quan hệ giữa pháp luật với đạo
đức, khẳng định nào sau đây là sai? A.
Pháp luật và đạo đức đều là những
hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng. B.
Pháp luật và đạo đức đều được hình thành từ thực tiễn đời sống xã hội. C.
Pháp luật và đạo đức đều được nhà nước sử dụng để điều chỉnh tất cả các quan hệ
phát sinh trong đời sống xã hội. D.
Pháp luật và đạo đức đều là những quy phạm có vai trò điều chỉnh đối với hành vi
xử sự của con người trong xã hội.
132.Trong mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế, khẳng định nào là đúng? lOMoAR cPSD| 60797905 A.
Pháp luật và kinh tế đều là các hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng. B.
Pháp luật giữ vai trò chủ đạo, quyết định đối với kinh tế. C.
Pháp luật vừa chịu sự tác động, chi phối của kinh tế, đồng thời lại vừa có sự tác
động mạnh mẽ đến kinh tế. D. Cả A, B và C đều đúng
133. Khoản 7 Điều 31 Hiến pháp 2013 quy định: "Người bị bắt, tạm giữ, tạm giam, khởi tố, điều
tra, truy tố, xét xử có quyền tự bào chữa, nhờ luật sư hoặc người khác bào chữa." Nếu họ tự bào
chữa hoặc nhờ luật sư bào chữa cho mình thì họ đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào? A. Tuân thủ pháp luật B. Áp dụng pháp luật C.
Thi hành pháp luật D. Sử dụng pháp luật 134. Cơ cấu của quy phạm pháp luật sau
đây bao gồm những bộ phận nào?
“Người sử dụng lao động chỉ được tuyển dụng và sử dụng người từ đủ 13 tuổi đến chưa đủ 15
tuổi vào làm các công việc nhẹ theo quy định tại khoản 3 Điều 143 của Bộ luật này.” (K2 Điều
145 Bộ luật lao động 2019) A. Giả định và quy định B. Giả định và chế tài C. Quy định và chế tài D.
Giả định, quy định và chế tài
135. Điều 69 Hiến pháp 2013 quy định: "Công dân có quyền tự do ngôn luận, có quyền tự do báo
chí; có quyền được thông tin; có quyền hội họp, lập hội, biểu tình theo quy định của pháp luật".
"Quyền tự do ngôn luận" ở đây là quyền nói hay không nói một điều gì đó. Và khi ta nói hay không nói là ta đã: A. Tuân thủ pháp luật B. Sử dụng pháp luật C. Thi hành pháp luật D. Áp dụng pháp luật
136. Theo quan điểm của Học thuyết Mác-xít về nhà nước và pháp luật, sự tồn tại của pháp luật là: A.
Do nhu cầu quản lý xã hội của nhà nước. B.
Một hiện tượng tất yếu, bất biến trong đời sống xã hội của loài người. C.
Do ý chí chủ quan của giai cấp thống trị. D.
Yêu cầu khách quan của một xã hội có giai cấp. 137. Pháp luật là: A.
Đại lượng đảm bảo sự công bằng trong xã hội. B.
Chuẩn mực cho xử sự của cá nhân, tổ chức trong xã hội. C.
Công cụ bảo đảm cho sự tự do cho cá nhân, tổ chức trong xã hội. D.
Cả A, B và C đều đúng.
138.Căn cứ để truy cứu trách nhiệm pháp lý: lOMoAR cPSD| 60797905 A.
Có hành vi vi phạm pháp luật B.
Còn trong thời hiệu truy cứu trách nhiệm pháp lý C.
Không thuộc trường hợp được miễn trách nhiệm pháp lý D. Cả A, B và C đều đúng
139. "Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính....................., do.................. ban hành và bảo
đảm thực hiện, thể hiện....................... của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào các điều
kiện.................., là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội". A.
Bắt buộc - quốc hội - ý chí - chính trị B.
Bắt buộc chung - nhà nước - lý tưởng - chính trị C.
Bắt buộc - quốc hội - lý tưởng - kinh tế, xã hội D.
Bắt buộc chung - nhà nước - ý chí - kinh tế, xã hội
140. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác về nhà nước và pháp luật, pháp luật tồn tại trong xã hội nào? A.
Xã hội không có chế độ tư hữu B.
Xã hội có đối kháng giai cấp C.
Xã hội không có nhà nước D.
Xã hội không có giai cấp
141. Xuất phát từ................, cho nên bất cứ nhà nước nào cũng sử dụng pháp luật làm công cụ
chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội. A.
Tính cưỡng chế của pháp luật B.
Những thuộc tính cơ bản của pháp luật C.
Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật D. Tính quy phạm phổ
biến của pháp luật 142.Việc Tòa án đưa các vụ án đi xét xử lưu động thể hiện chủ
yếu chức năng nào của pháp luật? A.
Chức năng điều chỉnh các quan hệ xã hội B.
Chức năng bảo vệ các quan hệ xã hội C.
Chức năng giáo dục của pháp luật D. Cả A, B và C đều đúng
143. Cấu trúc của quy phạm pháp luật: “Khi ly hôn nếu bên khó khăn, túng thiếu có yêu cầu cấp
dưỡng mà có lý do chính đáng thì bên kia có nghĩa vụ cấp dưỡng theo khả năng của mình.”
(Điều 115 Luật hôn nhân và gia đình 2014) bao gồm các bộ phận: A. Giả định và Quy định B. Giả định và Chế tài C. Quy định và Chế tài D.
Giả định, Quy định và Chế tài
144. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.
Mọi chuẩn mực đạo đức sẽ được nhà nước cụ thể hóa thành pháp luật. B.
Mọi hành vi phù hợp với pháp luật thì phù hợp với đạo đức. lOMoAR cPSD| 60797905 C.
Mọi hành vi phù hợp với đạo đức thì có thể không phù hợp với pháp luật. D.
Mọi hành vi phù hợp với đạo đức thì phù hợp với pháp luật.
145. Hình thức ............ do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ
tục nhất định, trong đó chứa đựng những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần trong đời
sống xã hội. **- coi lại A.
Văn bản quy phạm pháp luật B. Tập quán pháp C. Tiền lệ pháp D.
Cả A, B và C đều đúng 146. Những loại quy phạm xã hội nào sau đây tồn tại
trong xã hội cộng sản nguyên thủy? A.
Đạo đức, tập quán, pháp luật B.
Đạo đức, tín điều tôn giáo, pháp luật C.
Tập quán, tín điều tôn giáo, pháp luật D.
Tập quán, tín điều tôn giáo
147. Trong cơ cấu của một điều luật: A.
Có thể có đầy đủ cả ba bộ phận cấu thành quy phạm pháp luật. B.
Có thể chỉ có hai bộ phận cấu thành quy phạm pháp luật. C.
Có thể chỉ có một bộ phận cấu thành quy phạm pháp luật. D. Cả A, B và C đều đúng
148. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, cơ quan nào sau đây có thẩm quyền tuyên bố hạn
chế năng lực hành vi dân sự của công dân? A. Viện kiểm sát nhân dân B. Tòa án nhân dân C.
Chính phủ D. Quốc hội 149. Điểm khác biệt giữa quy phạm pháp luật so với các
quy phạm xã hội khác là: A. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung. B.
Quy phạm pháp luật do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và bảo đảm thực hiện. C.
Quy phạm pháp luật có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. Cả A, B và C đều đúng
150. Nhận định nào sau đây là đúng? A.
Quy phạm pháp luật là bộ phận cấu thành nhỏ nhất của hệ thống pháp luật, thể
hiện được đầy đủ tính chất của pháp luật. B.
Quy phạm pháp luật là tế bào xây dựng nên toàn bộ hệ thống pháp luật. lOMoAR cPSD| 60797905 C.
Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước ban
hành hoặc thừa nhận và đảm bảo thực hiện. D. Cả A, B và C đều đúng
151. Quy phạm pháp luât là quy tắc xử sự mang tính ..............do ............. ban hành và bảo đảm ̣
thực hiên nhằm điều chỉnh các ...............̣ A.
Bắt buôc – nhà nước – quan hệ xã hộ i.̣ B.
Bắt buôc chung – nhà nước – quan hệ pháp luậ t.̣ C.
Bắt buôc chung – nhà nước – quan hệ
xã hộ i.̣ D. Bắt buôc chung – quốc hộ i – quan hệ
xã hộ i.̣ 152. Quy phạm pháp luật là: A.
Quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận và
bảo đảm thực hiện nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội. B.
Quy tắc xử sự chung tồn tại từ xã hội nguyên thủy nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội. C.
Quy tắc được hình thành dựa trên nhận thức về các quy luật tự nhiên, điều chỉnh
mối quan hệ giữa người và máy móc. D. Cả A, B và C đều đúng
153. Hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây có sự tham gia tổ chức, hướng dẫn của nhà nước? A. Áp dụng pháp luật B. Tuân thủ pháp luật C. Thi hành pháp luật D. Sử dụng pháp luật
154. Ưu thế vượt trội về vai trò điều chỉnh quan hệ xã hội của quy phạm pháp luật so với các quy phạm xã hội khác là: A.
Tính cưỡng chế nhà nước B. Tính xã hội C. Tính giáo dục D. Tính dân tộc
155. Khi nào cần áp dụng tương tự quy phạm? A.
Khi không có quy phạm pháp luật áp dụng cho trường hợp đó. B.
Khi không có quy phạm pháp luật áp dụng cho trường hợp đó nhưng có quy phạm
pháp luật áp dụng cho trường hợp tương tự. C.
Khi có cả quy phạm pháp luật áp dụng cho trường hợp đó và cả quy phạm pháp
luật áp dụng cho trường hợp tương tự. D.
Khi không có quy phạm pháp luật áp dụng cho trường hợp đó cũng như không có
quy phạm pháp luật áp dụng cho trường hợp tương tự.
156. Về cấu trúc (cơ cấu), mỗi quy phạm pháp luật: A.
Phải có đầy đủ cả ba bộ phận: giả định, quy định, chế tài. B.
Chỉ cần có hai trong ba bộ phận: giả định, quy định, chế tài. C.
Chỉ cần có một trong ba bộ phận: giả định, quy định, chế tài. D.
Không nhất thiết phải có đầy đủ ba bộ phận: giả định, quy định, chế tài. lOMoAR cPSD| 60797905
157. Quan hệ pháp luật không có thành phần nào sau đây? A.
Chủ thể quan hệ pháp luật B.
Nội dung của quan hệ pháp luật C.
Khách thể quan hệ pháp luật D.
Điều kiện để xuất hiện quan hệ pháp luật 158. Cấu trúc của quy phạm pháp luật
thông thường bao gồm các bộ phận nào sau đây? A.
Giả định, chế định, chế tài B.
Giả thuyết, quy định, chế tài C.
Giả sử, chế định, chế tài D.
Giả định, quy định, chế tài 159. Cơ cấu của quy phạm pháp luật sau đây gồm những bộ phận nào?
“Người tham gia giao thông đường bộ mà vi phạm quy định về an toàn giao thông đường bộ gây
thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của 01 người với tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 31% đến
60% hoặc gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của 02 người trở lên mà tổng tỷ lệ tổn
thương cơ thể của những người này từ 31% đến 60%, thì bị phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến
100.000.000 đồng hoặc phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm.” (Khoản 4 Điều 260 BLHS2015) A. Giả định và Quy định B. Giả định và Chế tài C. Quy định và Chế tài D.
Giả định, Quy định và Chế tài
160. Cơ cấu của quy phạm pháp luật dân sự: “Việc kết hôn phải được đăng ký và do cơ quan nhà
nước có thẩm quyền thực hiện theo quy định của Luật hôn nhân và gia đình và pháp luật về hộ
tịch.” (Khoản 1 Điều 9 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014), bao gồm: A. Giả định B. Giả định, quy định C. Quy định, chế tài D.
Giả định, quy định, chế tài
161.Những biện pháp cưỡng chế nhà nước dự liệu áp dụng đối với chủ thể thực hiện hành vi vi
phạm pháp luật được ghi nhận tại bộ phận nào của quy phạm pháp luật? A. Giả định B. Quy định C. Chế tài D.
Cả A, B và C đều đúng 162. Điều kiện làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt một
quan hệ pháp luật? – ** A.
Khi có quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ xã hội tương ứng B.
Khi xuất hiện chủ thể pháp luật trong trường hợp cụ thể lOMoAR cPSD| 60797905 C.
Khi xảy ra sự kiện pháp lý D. Cả A, B và C đều đúng
163. Giới hạn nhà nước đưa ra bao gồm: cho phép, cấm đoán, bắt buộc các chủ thể thực hiện một
hành vi hoặc tiến hành một công việc nhất định được ghi nhận tại bộ phận nào của quy phạm pháp luật? A. Giả định B. Quy định C. Chế định D. Chế tài
164. Bộ phận nào sau đây của quy phạm pháp luật nhằm bảo đảm pháp luật được thực hiện nghiêm minh? A. Giả thuyết B. Giả sử C. Chế định D. Chế tài
165. Những điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong thực tế mà nhà nước dự liệu, và sử dụng
pháp luật để tác động được ghi nhận tại bộ phận nào của quy phạm pháp luật? A. Giả định B. Giả thuyết C.
Quy định D. Chế tài 166. Bộ phận nào của quy phạm pháp luật chứa đựng mệnh lệnh của nhà nước? A. Giả sử và quy định B.
Giả định và chế định C. Quy định và chế tài D.
Giả thuyết và chế tài 167. Chế tài của quy phạm pháp luật là bộ phận nêu lên: A.
Quy tắc xử sự hợp lý dành cho chủ thể trong một hoàn cảnh nhất định. B.
Những hậu quả pháp lý bất lợi có thể áp dụng đối với chủ thể không thực hiện
theo quy định của pháp luật. C.
Hình phạt nghiêm khắc nhất của nhà nước đối với chủ thể có hành vi nguy hiểm cho xã hội. D.
Biện pháp cưỡng chế của nhà nước áp dụng đối với người thực hiện hành vi vi
phạm pháp luật hình sự.
168. Cách thức thể hiện quy phạm pháp luật trong điều luật: A. Trực tiếp B. Viện dẫn C. Tập trung D.
Cả A, B và C đều đúng 169. Tên gọi nào sau đây là tên gọi của một loại văn bản quy phạm pháp luật? lOMoAR cPSD| 60797905 A. Công văn B. Tờ trình C. Lệnh D. Thông báo
170. Văn bản nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật? A.
Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội B.
Nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam C.
Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao D.
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh M.
171. Văn bản nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật? A.
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ B.
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính C.
Điều lệ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh D. Quyết định của Tổng Kiểm
toán Nhà nước 172. Văn bản nào sau đây là văn bản quy phạm pháp luật? A.
Nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam B.
Nghị quyết của Quốc hội C.
Nghị quyết của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh D.
Nghị quyết của Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
173. Cơ cấu của quy phạm pháp luật sau đây gồm những bộ phận nào?
“Người nào thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều kiện
mà không cứu giúp dẫn đến hậu quả người đó chết, thì bị phạt cảnh cáo, phạt cải tạo không giam
giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm.” (Khoản 1 Điều 132 BLHS2015) A. Giả định và Quy định B. Giả định và Chế tài C. Quy định và Chế tài D.
Giả định, Quy định và Chế tài
174. Tính từ hiệu lực pháp lý cao đến thấp, thứ bậc của các loại văn bản pháp luật được xác định theo thứ tự: A.
Hiến pháp - pháp lệnh - bộ luật, luật - văn bản dưới luật. B.
Hiến pháp - bộ luật, luật - văn bản dưới luật. C.
Bộ luật, luật - Hiến pháp - pháp lệnh - văn bản dưới luật. D.
Pháp lệnh - Hiến pháp - bộ luật, luật - văn bản dưới luật.
175. Nghị định là văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của chủ thể nào sau đây? A. Chính phủ B. Thủ tướng Chính phủ lOMoAR cPSD| 60797905 C. Chủ tịch nước D. Chủ tịch Quốc hội
176. Thủ tướng Chính phủ có thẩm quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây? A. Nghị định B. Nghị quyết C. Quyết định D. Lệnh
177. Hội đồng nhân dân các cấp có thẩm quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây? A. Nghị định B. Nghị quyết C. Quyết định D. Lệnh
178. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo có thẩm quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây? A. Quyết định, thông tư B.
Quyết định, nghị định C. Chỉ thị, thông tư D. Thông tư
179. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có thẩm quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây? A. Quyết định B. Nghị định C. Nghị quyết D.
Thông tư 180. Chủ tịch nước có thẩm quyền ban hành loại văn bản nào sau đây? (TÙNG ) A. Nghị quyết B. Nghị định C. Lệnh D. Chỉ thị