Các câu lệnh của Latex - Pháp luật Đại cương | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

book Mặc định là hai mặt. report Không \part chia phần. article Không \part hoặc \chapter chia phần. letter Mẫu thư (?). slides Chữ lớn phông không chân. Phần khởi đầu của một tài liệu: \documentclass{class}. Dùng\begin{document} bắt đầu nội dung và \end{document} kết thúc văn bản. Các lớp văn bản Các tùy chọn chung của documentclass 10pt/11pt/12pt Cỡ phông. letterpaper/a4paper Cỡ trang. twocolumn Dùng trang hai cột. twoside Đặt lề hai mặt in. landscape Hướng trang ngang. Phải dùng dvips -t landscape. draft Độ cao dòng gấp đôi. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
2 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Các câu lệnh của Latex - Pháp luật Đại cương | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

book Mặc định là hai mặt. report Không \part chia phần. article Không \part hoặc \chapter chia phần. letter Mẫu thư (?). slides Chữ lớn phông không chân. Phần khởi đầu của một tài liệu: \documentclass{class}. Dùng\begin{document} bắt đầu nội dung và \end{document} kết thúc văn bản. Các lớp văn bản Các tùy chọn chung của documentclass 10pt/11pt/12pt Cỡ phông. letterpaper/a4paper Cỡ trang. twocolumn Dùng trang hai cột. twoside Đặt lề hai mặt in. landscape Hướng trang ngang. Phải dùng dvips -t landscape. draft Độ cao dòng gấp đôi. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

33 17 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|46958826
lOMoARcPSD|46958826
Bảng ngắn gọn L
A
T
E
X 2
ε
Các lớp văn bản
book Mặc định là hai mặt.
report Không \part chia phần.
article Không \part hoặc \chapter chia phần.
letter Mẫu thư (?).
slides Chữ lớn phông không chân.
Phần khởi đầu của một tài liệu: \documentclass{class}. Dùng \
begin{document} bắt đầu nội dung và \end{document} kết thúc
văn bản.
Các tùy chọn chung của documentclass
10pt/11pt/12pt Cỡ phông.
letterpaper/a4paper Cỡ trang.
twocolumn Dùng trang hai cột.
twoside Đặt lề hai mặt in.
landscape Hướng trang ngang. Phải dùng dvips -t
landscape.
draft Độ cao dòng gấp đôi.
Các danh sách
\begin{enumerate} Danh sách đánh số.
\begin{itemize} Danh sách đánh chấm tròn.
\begin{description}Danh sách mô tả đoạn.
\item văn bản Cộng thêm vào phần tử.
\item[x ] văn bản Dùng x thay cho đánh số hoặc chấm tròn.
Đòi hỏi môi trường descriptions.
Chỉ dẫn
\label{nhãn} Đặt nhãn để chỉ dẫn chéo, thường có dạng \
label{sec:item}.
\ref{nhãn} Cho số nhãn đoạn hoặc tài liệu đã đặt.
\pageref{nhãn} Cho số trang của nhãn.
\footnote{văn Đưa vào chú thích cuối trang.
bản}
Các khối di chuyển động
\begin{table}[vị trí ] Thêm bảng được đánh số.
\begin{figure}[vị trí ] Thêm hình được đánh số.
\begin{equation}[vị trí ]Thêm pt được đánh số.
Văn bản giữ nguyên
\begin{verbatim} Môi trường giữ nguyên.
\begin{verbatim*} Chỉ thêm khoảng trắng.
\verb!văn bản! Văn bản giữa hai k tự như ‘ !’).
Căn lề
Môi trường Lệnh
\begin{center} \centering
\begin{flushleft} \raggedright
\begin{flushright} \raggedleft
Điều khác
\linespread{x} thay đổi độ cao của dòng bằng nhân với x.
Các k hiệu trong kiểu văn bản
K hiệu
& \& _ \_ . . . \ldots \textbullet
$ \$ ˆ \^{} | \textbar \ \textbackslash
% \% ˜ \~{} # \# § \S
Cách dùng: \documentclass[opt,opt ]{class}.
Các gói lệnh
fullpage Dùng 1 inch lề trang.
anysize Đặt lề: \marginsize{l}{r }{t }{b}.
multicol Dùng n cột: \begin{multicols}{n}.
latexsym Dùng phông k hiệu L AT
E
X .
graphicx Đưa ảnh ra: \includegraphics[width=x ]{file}.
\caption{văn bản} Chú thích các khối.
Tùy chọn vị trí danh sách đặt vị trí khối động. t=đầu trang, h=tại
đây, b=cuối trang, p=trang riêng, !=tại đây khi thể. Chú dẫn
khối và nhãn phải ở trong môi trường.
Các thuộc tính của văn bản
Mặt chữ phông
Các dấu
ò \‘o ó \’o
\.o
¨o
\"o
¸c
\c c \d o
Œ \OE æ \ae
ø \o Ø \O
\j !‘ ~‘
ô \^o õ \~o
\c o ˇo \v o
o \b o
oo
\t
oo
¯ \AE˚a \aa
Æ
l \l L \L
?‘ ?‘
¯o \=o
o˝ \H o
œ \oe
˚
A \AA
ı \i
url Nhập URL: \url{http://. . . }.
Dùng trước lệnh \begin{document}. Cách dùng:
\usepackage{tên gói lệnh}
Tiêu đề
\author{text } Tên tác giả.
\title{text } Tên tài liệu.
\date{text } Ngày tháng.
Dùng các lệnh này trước \begin{document}. Khai báo \
maketitle ngay đầu văn bản.
Miscellaneous
\pagestyle{empty} Không đầu đề, chú thích dưới và số trang.
Cấu trúc tài liệu
\part{tiêu đề } \subsubsection{tiêu đề }
\chapter{tiêu đề } \paragraph{tiêu đề }
\section{tiêu đề } \subparagraph{tiêu đề }
\subsection{tiêu đề }
Lệnh phân đoạn có thể có *, như \section*{title}, để bỏ đánh số
đoạn. \setcounter{secnumdepth}{x} lệnh bỏ đánh số đến độ sâu >
x, ở đây chapter có độ sâu 0.
Môi trường văn bản
\begin{comment} Khối chú thích (không in ra).
\begin{quote} Khối thụt vào hai bên lề.
\begin{quotation}Như quote với thụt đầu dòng như đoạn.
\begin{verse} Khối thụt vào như thơ.
Lệnh Khai báo Tác dụng
\textrm{văn bản} {\rmfamily văn bản} Họ Roman
\textsf{văn bản} {\sffamily văn bản} Họ không chân
\texttt{văn bản} {\ttfamily văn bản} Họ đánh máy
\textmd{văn bản} {\mdseries văn bản} Loạt Trung bình
\textbf{văn bản} {\bfseries văn bản} Loạt Đậm
\textup{văn bản} {\upshape văn bản} Dáng Đứng
\textit{văn bản} {\itshape văn bản} Dáng nghiêng
\textsl{văn bản} {\slshape văn bản} Dáng ngả
\textsc{văn bản} {\scshape văn bản}
Dáng Chữ Hoa
\emph{văn bản} {\em văn bản} Nghiêng
\textnormal{văn bản}{\normalfont văn bản}Phông tài liệu
\underline{văn bản} Gạck dưới
Lệnh (t\textit{tt}t) tạo ra khoảng cách đẹp hơn dùng (t{\
itshape tt}t).
Cỡ phông
\tiny
tiny
\Large Large
\scriptsize
scriptsize
\LARGE LARGE
\footnotesize footnotesize
\huge
huge
\small
SMALL
\normalsize
NORMALSIZE
\Huge
Huge
\large
large
Khai báo và dùng phải có dạng {\small . . . }, nếu thiếu ngoặc
nhọn thì tác dụng toàn bộ tài liệu.
Các đấu biên
‘ ‘ “ ‘‘ { \{ [ [ ( ( < \textless
’ ’ ” ’’ } \} ] ] ) ) > \textgreater
Dấu gạch ngang
Tên Nguồn Ví dụ Cách dùng
hyphen - X-ray Trong các từ.
en-dash -- 1–5 Giữa các số.
em-dash --- Yes—or no? Đánh dấu dài.
Ngắt dòng và trang
\\Bắt đầu dòng mới không thụt đầu dòng.
\\*Ưu tiên ngắt trang sau khi ngắt dòng.
\kill Không in ra dòng hiện tại . \
pagebreak Bắt đầu trang mới. \noindent
Không thút đầu dòng.
Những chú khác
\today Ngày 23 tháng 8 năm 2009.
$\sim$ Dùng thay cho \~{}, vì nó làm ˜.
~ Khoảng trắng không cho ngắt dòng (W.J.~Clinton).
\@. Dùng cho . cuối dãy các chữ hoa.
\hspace{l} Độ dài khoảng trắng ngang l (ví dụ: l = 20pt).
\vspace{l} Độ dài khoảng trắng dọc l.
\rule{w}{h}Dòng rộng w và cao h.
lOMoARcPSD|46958826
Môi trường bảng
Môi trường tabbing
\= Đặt lệnh dừng. \> Đến dấu bảng dừng.
Các bảng dừng có thể đặt không nhìn thấy với \kill tại cuối mỗi
dòng. Bình thường \\ dùng cách các dòng.
Môi trường tabular
\begin{array}[vị trí ]{các cột } \begin{tabular}[vị
trí ]{các cột } \begin{tabular*}{độ rộng }[vị trí ]
{các cột }
Căn văn bản cột củaTABULAR
l Căn lề trái cột.
cQuy tâm cột.
r Căn lề phải cột.
p{độ ví dụ như \parbox[t]{độ rộng }.
rộng }
@{khai Đặt khai báo vào trong cột mỗi hàng.
báo}
| Đặt đường kẻ đứng giữ hai cột.
Các phần tử của bảng TABULAR
\hline Đường kẻ ngang giữa hai hàng. \cline{x-y}
Đường kẻ ngang từ cột x đến cột y. \
multicolumn{n}{các
cột }{văn bản
ô }
Một ô gộp n cột, với các cột chỉ ra cột.
Loại định dang Toán
Để định dạng loại toán với $ quanh văn bản hoặc
dùng \begin{equa#on}.
Lũy thừa
x
^{x} Chỉ số
x
_{x}
x
\frac{x}{y}
n
\sum_{k=1}^n
y k=1
N
\sqrt[n]{x}
n
\prod_{k=1}^n
x
k=1
Kí hiệu trong mod toán
≤ \leq ≥ \geq = \neq \approx
×
\times
÷
\div
±
\pm
·
\cdot
^{\circ} \circ \prime
· · · \cdots
∞ \infty ¬ \neg
\wedge
\vee
\supset \forall \in
\rightarrow
\subset \exists \notin
\Rightarrow
\cup
\cap
|
\mid
\Leftrightarrow
\dot a
\hat a
\bar a
\tilde a
α \alpha β \beta γ \gamma δ \delta
ǫ \epsilon ζ \zeta η \eta ε \varepsilon
θ \theta ι \iota κ \kappa ϑ \vartheta
λ \lambda µ \mu ν \nu ξ \xi
π \pi ρ \rho σ \sigma τ \tau
υ \upsilon φ \phi χ \chi ψ \psi
ω \omega Γ \Gamma ∆ \Delta Θ \Theta
Λ
\Lambda
Ξ
\Xi Π \Pi
Σ
\Sigma
Υ \Upsilon Φ \Phi Ψ \Psi \Omega
Tài liệu tham khảo và trích dẫn
Khi dùng BibT
E
X, ta cần chạy latex, bibtex, và latex hai lần.
Các loại trích dẫn
\cite{key } Danh sách đầy đủ tác giả và năm. (Watson
and Crick 1953)
\citeA{key } Danh sách đầy đủ tác giả. (Watson and
Crick)
\citeN{key } Danh sách đầy đủ tác giả và năm. Watson
and Crick (1953)
\shortcite{key } Danh sách viết tắt tác giả và năm. ? \
shortciteA{key } Danh sách viết tắt tác giả. ? \
shortciteN{key } Danh sách viết tắt tác giả và năm. ? \
citeyear{key } Chỉ có năm. (1953)
Tất cả lệnh trên có NP không có ngoặc tròn; Ví dụ \citeNP.
Các thực thể trong BibT
E
X
@article Bài báo tạp chí và tập san.
@book Sách đã công bố.
@booklet Sách chưa công bố.
@conference Bài báo trong tuyển tập hội nghị.
@inbook Một phần của sách có thể chỉ trang.
@incollection Một phần sách không có tiêu đề.
@misc Những văn bản ngoại lệ.
@phdthesis Luận án tiến sỹ.
@proceedings Tuyển tập hội nghị.
@techreport Báo cáo kỹ thuật.
@unpublished Tài liệu chưa công bố.
Các trường BibT
E
X
address Địa chỉ nhà xuất bản.
author Tên tác giả, định dạng ....
booktitle Tên sách khi một phần trích dẫn.
chapter Số đoạn và chương.
edition Biên tập sách.
editor Tên nhà biên tập.
institution Viện tài trợ báo cáo.
journal Tên tạp chí.
key Dùng trích dẫn chéo.
month Tháng công bố, chỉ ba chữ cái.
note Mọi thông tin thêm.
number Số của báo và tạp chí.
organization Cơ quan tài trợ hội nghị.
pages Khoảng trang (2,6,9--12).
publisher Tên nhà xuất bản.
school Tên trường cho luận án.
series Tên của loạt sách.
title Tên của công việc .
type Loại kỹ thuật.
volume Tập của tập chí và sách.
year Năm công bố.
Không phải điền hết các ô. Xem ví dụ dưới đây.
Tệp phong cách chung BibT
E
X
abbrv Chuẩn hóa abstract alpha với tóm tắt
alpha Chuẩn hóa apa APA
plain Chuẩn hóa unsrt Không sắp xếp
Tài liệu LAT
E
X phải có hai dòng sau đây ngay trước lệnh \
end{document}, ở đây bibfile.bib là tên tệp BibT
E
X.
\bibliographystyle{plain}
\bibliography{bibfile}
Ví dụ BibT
E
X
Cơ sở dữ liệu BibT
E
X được gọi tên tệp.bib, nó được xử l với
bibtex tên tệp.
@String{N = {Na\-ture}}
@Article{WC:1953,
author = {James Watson and Francis Crick},
title = {A structure for Deoxyribose Nucleic Acid},
journal = N,
volume = {171},
pages = {737},
year = 1953
}
Ví dụ tài liệu LAT
E
X
\documentclass[11pt]{article}
\usepackage{fullpage}
\title{Tên mẫu}
\author{Tác giả}
\begin{document}
\maketitle
\section{section}
\subsection*{Phần con không có số}
văn bản \textbf{văn bản đậm}. Một số công thức toán: $2+2=5$ \
subsection{subsection}
văn bản \emph{văn bản nghiêng}. \cite{WC:1953} tìm
ra cấu trúc DNA.
Một bảng:
\begin{table}[!th]
\begin{tabular}{|l|c|r|}
\hline
thứ nhất & hàng & dữ liệu \\
thứ hai & hàng & dữ liệu \\
\hline
\end{tabular}
\caption{Đây là chú giải}
\label{ex:table}
\end{table}
Bảng được đánh số \ref{ex:table}.
\end{document}
Copyright c 2006 Winston Chang
$Revision: 1.13 $, $Date: 2008/05/29 06:11:56 $.
http://www.stdout.org/winston/latex/
Tiếng Việt: 2009 Nguyễn Hữu Điển
http://nhdien.wordpress.com
| 1/2

Preview text:

lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 Bảng ngắn gọn LATEX 2ε Các danh sách Văn bản giữ nguyên \begin{enumerate} Danh sách đánh số. \begin{verbatim} Môi trường giữ nguyên. Các lớp văn bản \begin{itemize}
Danh sách đánh chấm tròn.
\begin{verbatim*} Chỉ thêm khoảng trắng ␣.
\begin{description}Danh sách mô tả đoạn. \verb!văn bản!
Văn bản giữa hai k tự như ‘ !’). book Mặc định là hai mặt. \item văn bản Cộng thêm vào phần tử. report Không \part chia phần. \item[x ] văn bản
Dùng x thay cho đánh số hoặc chấm tròn. Căn lề article
Không \part hoặc \chapter chia phần.
Đòi hỏi môi trường descriptions. Môi trường Lệnh letter Mẫu thư (?). \begin{center} \centering slides
Chữ lớn phông không chân. Chỉ dẫn \begin{flushleft} \raggedright
Phần khởi đầu của một tài liệu: \documentclass{class}. Dùng \ \label{nhãn}
Đặt nhãn để chỉ dẫn chéo, thường có dạng \ \begin{flushright} \raggedleft
begin{document} bắt đầu nội dung và \end{document} kết thúc label{sec:item}. văn bản. \ref{nhãn}
Cho số nhãn đoạn hoặc tài liệu đã đặt. Điều khác
Các tùy chọn chung của documentclass \pageref{nhãn} Cho số trang của nhãn.
\linespread{x} thay đổi độ cao của dòng bằng nhân với x. \footnote{văn
Đưa vào chú thích cuối trang. 10pt/11pt/12pt Cỡ phông. bản}
Các k hiệu trong kiểu văn bản letterpaper/a4paper Cỡ trang. twocolumn Dùng trang hai cột.
Các khối di chuyển động K hiệu twoside Đặt lề hai mặt in. & \& _ \_ . . . \ldots • \textbullet landscape
Hướng trang ngang. Phải dùng dvips -t \begin{table}[vị trí ]
Thêm bảng được đánh số. $ \$ ˆ \^{} | \textbar \ \textbackslash landscape. \begin{figure}[vị trí ]
Thêm hình được đánh số. draft Độ cao dòng gấp đôi.
\begin{equation}[vị trí ]Thêm pt được đánh số. % \% ˜ \~{} # \# § \S
Cách dùng: \documentclass[opt,opt ]{class}. \caption{văn bản} Chú thích các khối. Các dấu Các gói lệnh
Tùy chọn vị trí danh sách đặt vị trí khối động. t=đầu trang, h=tại ò \‘o ó \’o ô \^o õ \~o ¯o \=o
đây, b=cuối trang, p=trang riêng, !=tại đây khi có thể. Chú dẫn o˙ \.o ¨o \"o o¸ \c o ˇo \v o o˝ \H o
fullpage Dùng 1 inch lề trang.
khối và nhãn phải ở trong môi trường. ¸c \c c ọ \d o o \b o oo⁀ \t oo œ \oe anysize
Đặt lề: \marginsize{l}{r }{t }{b}. ¯ ˚ Œ \OE æ \ae \AE˚a \aa Æ A \AA
multicol Dùng n cột: \begin{multicols}{n}.
Các thuộc tính của văn bản ø \o Ø \O l \l L \L ı \i
latexsym Dùng phông k hiệu L ATEX . \j !‘ ~‘ ?‘ ?‘
graphicx Đưa ảnh ra: \includegraphics[width=x ]{file}. Mặt chữ phông url
Nhập URL: \url{http://. . . }. Các đấu biên Lệnh Khai báo Tác dụng
Dùng trước lệnh \begin{document}. Cách dùng: \textrm{văn bản} {\rmfamily văn bản} Họ Roman ‘ ‘ “ ‘‘ { \{ [ [ ( ( < \textless \usepackage{tên gói lệnh} \textsf{văn bản} {\sffamily văn bản} Họ không chân ’ ’ ” ’’ } \} ] ] ) ) > \textgreater Tiêu đề \texttt{văn bản} {\ttfamily văn bản} Họ đánh máy Dấu gạch ngang
\author{text } Tên tác giả. \textmd{văn bản} {\mdseries văn bản} Loạt Trung bình \title{text } Tên tài liệu. \textbf{văn bản} {\bfseries văn bản} Loạt Đậm Tên Nguồn Ví dụ Cách dùng \date{text } Ngày tháng. \textup{văn bản} {\upshape văn bản} Dáng Đứng hyphen - X-ray Trong các từ.
Dùng các lệnh này trước \begin{document}. Khai báo \ \textit{văn bản} {\itshape văn bản} Dáng nghiêng en-dash -- 1–5 Giữa các số.
maketitle ngay đầu văn bản. \textsl{văn bản} {\slshape văn bản} Dáng ngả em-dash --- Yes—or no? Đánh dấu dài. Miscel aneous \textsc{văn bản} {\scshape văn bản} Dáng Chữ Hoa Ngắt dòng và trang \emph{văn bản} {\em văn bản} Nghiêng
\pagestyle{empty} Không đầu đề, chú thích dưới và số trang.
\textnormal{văn bản}{\normalfont văn bản}Phông tài liệu
\\Bắt đầu dòng mới không thụt đầu dòng. Cấu trúc tài liệu \underline{văn bản} Gạck dưới
\\*Ưu tiên ngắt trang sau khi ngắt dòng.
\kill Không in ra dòng hiện tại . \ \part{tiêu đề } \subsubsection{tiêu đề }
Lệnh (t\textit{tt}t) tạo ra khoảng cách đẹp hơn dùng (t{\
pagebreak Bắt đầu trang mới. \noindent \chapter{tiêu đề } \paragraph{tiêu đề } itshape tt}t). Không thút đầu dòng. \section{tiêu đề } \subparagraph{tiêu đề } \subsection{tiêu đề } Cỡ phông Những chú khác
Lệnh phân đoạn có thể có *, như \section*{title}, để bỏ đánh số \tiny tiny \Large Large
đoạn. \setcounter{secnumdepth}{x} lệnh bỏ đánh số đến độ sâu > \scriptsize \today Ngày 23 tháng 8 năm 2009. scriptsize \LARGE LARGE
x, ở đây chapter có độ sâu 0. \footnotesize footnotesize $\sim$
Dùng ∼ thay cho \~{}, vì nó làm ˜. ~
Khoảng trắng không cho ngắt dòng (W.J.~Clinton). \small SMALL huge Môi trường văn bản \huge \normalsize \begin{comment}
Khối chú thích (không in ra). NORMALSIZE \@.
Dùng cho . cuối dãy các chữ hoa. \large large Huge \Huge \begin{quote}
Khối thụt vào hai bên lề. \hspace{l}
Độ dài khoảng trắng ngang l (ví dụ: l = 20pt).
\begin{quotation}Như quote với thụt đầu dòng như đoạn.
Khai báo và dùng phải có dạng {\small . . . }, nếu thiếu ngoặc \vspace{l}
Độ dài khoảng trắng dọc l. \begin{verse} Khối thụt vào như thơ.
nhọn thì tác dụng toàn bộ tài liệu.
\rule{w}{h}Dòng rộng w và cao h. lOMoARcPSD|46958826 \bibliographystyle{plain} Môi trường bảng Các loại trích dẫn \bibliography{bibfile} Môi trường tabbing \cite{key }
Danh sách đầy đủ tác giả và năm. (Watson and Crick 1953) \= Đặt lệnh dừng.
\> Đến dấu bảng dừng. Ví dụ BibTEX \citeA{key }
Danh sách đầy đủ tác giả. (Watson and
Các bảng dừng có thể đặt không nhìn thấy với \kill tại cuối mỗi Crick)
Cơ sở dữ liệu BibTEX được gọi tên tệp.bib, nó được xử l với
dòng. Bình thường \\ dùng cách các dòng. \citeN{key }
Danh sách đầy đủ tác giả và năm. Watson bibtex tên tệp. Môi trường tabular and Crick (1953)
\begin{array}[vị trí ]{các cột } \begin{tabular}[vị
\shortcite{key } Danh sách viết tắt tác giả và năm. ? \ @String{N = {Na\-ture}}
trí ]{các cột } \begin{tabular*}{độ rộng }[vị trí ]
shortciteA{key } Danh sách viết tắt tác giả. ? \ @Article{WC:1953, {các cột }
shortciteN{key } Danh sách viết tắt tác giả và năm. ? \ author
= {James Watson and Francis Crick}, Căn văn bản cột của
citeyear{key } Chỉ có năm. (1953) title
= {A structure for Deoxyribose Nucleic Acid}, TABULAR
Tất cả lệnh trên có NP không có ngoặc tròn; Ví dụ \citeNP. journal = N, l Căn lề trái cột. volume = {171}, cQuy tâm cột. Các thực thể trong BibTEX pages = {737}, r Căn lề phải cột. @article
Bài báo tạp chí và tập san. year = 1953 p{độ
ví dụ như \parbox[t]{độ rộng }. @book Sách đã công bố. } rộng } @booklet Sách chưa công bố. @{khai
Đặt khai báo vào trong cột mỗi hàng. @conference
Bài báo trong tuyển tập hội nghị. báo} Ví dụ tài liệu L @inbook
Một phần của sách có thể chỉ trang. ATEX |
Đặt đường kẻ đứng giữ hai cột. @incollection
Một phần sách không có tiêu đề. \documentclass[11pt]{article} Các phần tử của bảng @misc
Những văn bản ngoại lệ. TABULAR \usepackage{fullpage} @phdthesis Luận án tiến sỹ. \title{Tên mẫu}
\hline Đường kẻ ngang giữa hai hàng. \cline{x-y} @proceedings Tuyển tập hội nghị. \author{Tác giả}
Đường kẻ ngang từ cột x đến cột y. \ @techreport Báo cáo kỹ thuật. \begin{document} multicolumn{n}{các @unpublished Tài liệu chưa công bố. \maketitle cột }{văn bản ô } Các trường BibTEX \section{section}
Một ô gộp n cột, với các cột chỉ ra cột. address
Địa chỉ nhà xuất bản.
\subsection*{Phần con không có số} Loại định dang Toán author
Tên tác giả, định dạng ....
văn bản \textbf{văn bản đậm}. Một số công thức toán: $2+2=5$ \ booktitle
Tên sách khi một phần trích dẫn. subsection{subsection}
Để định dạng loại toán với $ quanh văn bản hoặc chapter Số đoạn và chương.
văn bản \emph{văn bản nghiêng}. \cite{WC:1953} tìm dùng \begin{equation}. edition Biên tập sách. ra cấu trúc DNA. Lũy thừax ^{x} Chỉ sốx _{x} editor Tên nhà biên tập. x \frac{x}{y} n \sum_{k=1}^n institution Viện tài trợ báo cáo. Một bảng: y k=1 \begin{table}[!th] N n journal Tên tạp chí. √x \sqrt[n]{x} k=1 \prod_{k=1}^n key Dùng trích dẫn chéo. \begin{tabular}{|l|c|r|} Kí hiệu trong mod toán month
Tháng công bố, chỉ ba chữ cái. \hline thứ nhất
& hàng & dữ liệu \\ ≤ \leq ≥ \geq = \neq ≈ \approx note Mọi thông tin thêm. thứ hai & hàng & dữ liệu \\ × \times ÷ \div ± \pm · \cdot number
Số của báo và tạp chí. \hline ◦ ^{\circ} ◦ \circ ′ \prime · · · \cdots
organization Cơ quan tài trợ hội nghị. \end{tabular} ∞ \infty ¬ \neg ∧ \wedge ∨ \vee pages Khoảng trang (2,6,9--12).
\caption{Đây là chú giải} ⊃ \supset ∀ \forall ∈ \in → \rightarrow publisher Tên nhà xuất bản. \label{ex:table} ⊂ \subset ∃ \exists ∈ \notin ⇒ \Rightarrow school Tên trường cho luận án. \end{table} ∪ \cup ∩ \cap | \mid ⇔ \Leftrightarrow series Tên của loạt sách. a˙ \dot a aˆ \hat a a¯ \bar a a˜ \tilde a title Tên của công việc . α \alpha β \beta γ \gamma δ \delta
Bảng được đánh số \ref{ex:table}. type Loại kỹ thuật. ǫ \epsilon ζ \zeta η \eta ε \varepsilon \end{document} volume
Tập của tập chí và sách. θ \theta ι \iota κ \kappa ϑ \vartheta year Năm công bố. λ \lambda µ \mu ν \nu ξ \xi
Không phải điền hết các ô. Xem ví dụ dưới đây. π \pi ρ \rho σ \sigma τ \tau
Copyright c 2006 Winston Chang υ \upsilon φ \phi χ \chi ψ \psi Tệp phong cách chung BibTEX
$Revision: 1.13 $, $Date: 2008/05/29 06:11:56 $. ω \omega Γ \Gamma ∆ \Delta Θ \Theta abbrv Chuẩn hóa abstract alpha với tóm tắt
http://www.stdout.org/winston/latex/ Λ \Lambda Ξ \Xi Π \Pi Σ \Sigma alpha Chuẩn hóa apa APA
Tiếng Việt: 2009 Nguyễn Hữu Điển Υ \Upsilon Φ \Phi Ψ \Psi Ω \Omega plain Chuẩn hóa unsrt Không sắp xếp
http://nhdien.wordpress.com
Tài liệu tham khảo và trích dẫn
Tài liệu LATEX phải có hai dòng sau đây ngay trước lệnh \ Khi dùng BibT
end{document}, ở đây bibfile.bib là tên tệp BibT
EX, ta cần chạy latex, bibtex, và latex hai lần. EX.