Các chủ đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán (nhận biết – thông hiểu)

Tài liệu gồm 117 trang, được biên soạn và sưu tầm bởi nhóm Geogebra Hoa Sen, tuyển tập các chủ đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán (nhận biết – thông hiểu) dành cho học sinh có học lực trung bình – yếu.

HƯỚNG ĐẾN
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT
2022
CHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP
MÔN TOÁN
Muåc luåc
Chủ đề 1.ỨNG DỤNG ĐO HÀM VÀ KHẢO T HÀM SỐ 1
AA Mức độ nhận biết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
BB Mức độ thông hiểu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
Chủ đề 2.HÀM SỐ LŨY THỪA-MŨ-LOGARIT 31
AA Mức độ nhận biết. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
BB Mức độ thông hiểu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
Chủ đề 3.TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 46
AA Mức độ nhận biết. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
BB Mức độ thông hiểu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
Chủ đề 4.SỐ PHỨC 66
AA Mức độ nhận biết. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66
BB Mức độ thông hiểu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70
Chủ đề 5.THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 75
AA Mức độ nhận biết. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75
BB Mức độ thông hiểu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78
Chủ đề 6.HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 81
AA Mức độ nhận biết. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81
BB Mức độ thông hiểu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92
Chủ đề 7.GÓC-KHOẢNG CH 102
Chủ đề 8.KHỐI TRÒN XOAY 105
A
A Mức độ nhận biết. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105
BB Mức độ thông hiểu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109
Chủ đề 9.PHÉP ĐẾM-XÁC SUẤT 112
Chủ đề 10.QUY TC CỘNG-QUY TC NHÂN 114
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO T HÀM SỐ
1
Chuã àïì
A Mức độ nhận biết
Câu 1. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng
biến trên R?
A y =
3x + 1
x + 2
.
B y = x
3
2x
2
+ 6x 1.
C y = tan x + 2.
D y =
x
3
+ 2x.
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) bảng biến như
sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
55
11
++
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
A (1; 5). B (3; +).
C (1; 3). D (0; 4).
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1 3
+
+
0
0
+
−∞−∞
44
22
++
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau
đây?
A (3; +). B
(1; 3).
C (−∞; 4).. D (0; +).
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình
vẽ.
x
y
O
1 1
1
1
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
B Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
C Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và x = 1.
D Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
Câu 5. Đường cong hình bên dưới đồ thị của
hàm số y =
ax + b
cx + d
với a, b, c, d các số thực.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1; 0]
x
y
O
1 1
1
2
3
1
2
A 1. B 2. C 0. D 1.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng về tính đơn
điệu của hàm số y =
x + 2
x 1
?
A Hàm số nghịch biến trên các khoảng
(−∞; 1)và (1; +).
B Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1)
(1; +).
C Hàm số đồng biến trên các khoảng
(−∞; 1)và (1; +).
D Hàm số nghịch biến trên các khoảng
(−∞; 1) và (1; +).
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A 3. B 1. C 2.
D 0.
Câu 8. Hàm số nào dưới đây đồ thị như hình
1
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
dưới?
x
y
O
A y = x
3
3x 1.
B y = x
4
+ 2x
2
1.
C x
4
2x
2
1.
D y = x
3
+ 3x 1.
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) xác định trên đoạn
[1; 3] và đồng biến trên khoảng (1; 3). Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A f (0) > f (1). B f (2) < f (3).
C f (1) = f (1). D f (1) > f (3).
Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng
như đường cong trong hình v bên.
x
y
O
A y = x
3
+ 3x
2
. B y = x
3
3x
2
.
C y = x
4
+ 2x
2
. D y = x
4
2x
2
.
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập
R \{−1}, liên tục trên các khoảng xác định và
bảng biến thiên như hình vẽ. Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào đúng?
x
y
0
y
−∞
1
0
+
+ +
0
00
+
−∞
11
−∞−∞
A Đường thẳng x = 0 và x = 1 tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số.
B Đồ thị hàm số không tiệm cận đứng.
C Đồ thị hàm số duy nhất đường tiệm cận
đứng x = 0.
D Đồ thị hàm số duy nhất đường tiệm cận
đứng x = 1.
Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3x 2
4 x
là:
A y = 2. B y =
3
4
.
C y = 3. D x = 3.
Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồ
thị như hình v dưới?
x
y
O
2 2
1
1
A y =
x + 2
x 2
.
B y = x
3
+ 3x
2
1.
C y =
x 1
x 2
.
D y = x
4
3x
2
+ 2.
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như sau.
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
3
0 3
+
+
0
0
+
0
++
55
22
55
++
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A (5; +). B (3; 0).
C (2; 4). D (5; 2).
Câu 15. Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị
đường cong trong hình bên
x
y
O
1 1
2
2
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 2
2
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
A 1. B 0. C 2. D 3.
Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 1
2x 1
là:
A y = 1. B x = 1.
C x =
1
2
. D y =
1
2
.
Câu 17. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như
sau:
x
y
0
y
−∞
1 2 3
+
+
0
0
+
−∞−∞
88
−∞
+
55
++
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A 8.
B 5. C 3. D 1.
Câu 18. Cho hàm số bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
22
33
−∞−∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A (2; 2). B (0; 2).
C (2; 0). D (2; +).
Câu 19. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng
như đường cong trong hình v sau
x
y
O
A y = x
3
3x
2
. B y = x
4
+ 2x
2
.
C y = x
3
+ 3x
2
. D y = x
4
2x
2
.
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như hình bên.
x
f
0
(x)
f(x)
3 2
0 1 3
0
+
0
0
+
11
55
00
33
88
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
[3; 3] bằng
A 0. B 3. C 1. D 8.
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình
v bên. Hỏi phương trình 2f (x) = 5 bao nhiêu
nghiệm trên đoạn [1; 2].
x
y
O
1 2
3
3
2
A 4. B 2. C 3. D 1.
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và
bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới. Hỏi
hàm số đã cho bao nhiêu điểm cực trị?
x
f
0
(x)
−∞
2
0 1 3 6
+
+
0
0
+
0
+
0
A 3. B 5. C 4. D 2.
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như
hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
nào trong các khoảng dưới đây?
x
y
O
2
1 1 2
2
1
3
1
A (0; 1). B (2; 1).
C (1; 0). D (1; 3).
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
3
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
như sau:
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
11
22
11
++
Xác định số điểm cực trị của đồ thị y = f (x)
A 6. B 3. C 1. D 2.
Câu 25. Phương trình đường tiệm cận ngang của
thị hàm số y =
2x 1
x 2
A y = 2. B x = 2.
C x = 2. D y = 2.
Câu 26. Trong các hàm số sau, hàm số nào
nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
A y = x
4
+ 2x
2
+ 5.
B y = 2x
3
3x + 5.
C y = x
4
x
2
.
D y =
x + 1
x + 3
.
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như sau:
x
y
0
y
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
44
22
++
Số nghiệm của phương trình f (x) 2 = 0
A 2. B 0. C 3. D 1.
Câu 28. Đồ thị trong hình bên dưới đồ thị của
hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
x
y
O
3 2 1 1 2 3
3
2
1
1
2
3
A y =
x + 1
x 1
. B y =
x
x 1
.
C y =
x 1
x + 1
. D y =
2x 3
2x 2
.
Câu 29. Đường cong hình v bên đồ thị của
hàm số nào dưới đây?
x
y
O
1 1
1
A y = x
4
+ 2x
2
3.
B y = x
4
2x
2
.
C y = x
4
2x
2
3.
D y = x
4
+ 2x
2
.
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R
và đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình 2f (x) 1 = 0
A 4. B 1. C 3. D 2.
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên
[4; 2] và đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó
max
[4;1]
f (x) + min
[4;2]
f (x) bằng
x
y
O
4 3 2 1 1 2
2
1
2
7
A 1. B 0. C 2. D 5.
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu
của đạo hàm:
x
f
0
(x)
−∞
1 2 3 4
+
0
+
0
+
0
0
+
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (3; 4). B (2; 4).
C (1; 3). D (−∞; 1).
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và
4
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
bảng biến thiên. Khẳng định nào sau đây sai?
x
y
0
y
−∞
1
2
+
+
0
55
22
44
11
A Hàm số giá trị lớn nhất bằng 5.
B Đồ thị hàm số 2 tiệm cận ngang.
C Hàm số hai điểm cực trị.
D Hàm số giá trị nhỏ nhất bằng 2.
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R
bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
0 1
+
0
+
0
++
44
55
−∞−∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
A (1; +). B (−∞; 4).
C (0; 1). D (4; 5).
Câu 35. Cho hàm số y =
2x
x + 1
đồ thị (C).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A (C) không tiệm cận ngang.
B (C) hai tiệm cận đứng.
C (C) không tiệm cận đứng.
D (C) một tiệm cận ngang và một tiệm cận
đứng.
Câu 36. Phương trình đường tiệm cận đứng và
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x + 1
2 x
lần
lượt
A x = 2; y = 1. B x = 2; y = 1.
C x = 1; y = 2. D x = 2; y = 1.
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
+
0
−∞−∞
22
1 1
33
22
Hỏi hàm số bao nhiêu cực trị?
A 4. B 1. C 2. D 3.
Câu 38. Hàm số y = f(x) đạo hàm y
0
=
(x 1)
2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên (−∞; 1) và nghịch
biến trên (1; +).
B Hàm số nghịch biến trên R.
C Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1) và đồng
biến trên (1; +).
D Hàm số đồng biến trên R.
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như hình v sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
11
22
11
++
Số nghiệm của phương trình 2f (x)5 = 0 là:
A 4. B 1. C 3. D 2.
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình
v sau. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
x
y
O
1 1 2
2
2
A (−∞; 0). B (0; 2).
C (2; +). D (2; 2).
Câu 41. Cho hàm số f(x)liên tục trên R, bảng
xét dấu của f
0
(x)như sau
x
f
0
(x)
−∞
3 1
1
+
+
0
+
0
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A 1. B 0. C 2. D 3.
Câu 42. Hàm số nào dưới đây đồ thị như
5
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
đường cong trong hình sau:
x
y
O
A y = x
4
+ 2x
2
. B y = x
3
2x
2
.
C y = x
3
+ 2x
2
. D y = x
4
2x
2
.
Câu 43. Cho hàm số bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
44
22
++
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm
sau đây?
A x = 3. B x = 2.
C x = 4. D x = 1.
Câu 44. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x 1
x + 1
A x = 1. B x =
1
2
.
C x =
1
2
. D x = 1.
Câu 45. Cho hàm số bậc bốn đồ thị trong hình
bên. Số nghiệm của phương trình 2f (x) 3 = 0
x
y
O
2 1 1 2
1
2
A 2. B 1. C 4. D 3.
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
00
33
++
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
A (2; 1). B (1; +).
C (3; 0). D (−∞; 2).
Câu 47. Hàm số nào sau đây đồ thị đường
cong trong hình bên?
x
y
O
A y = x
3
+ 3x 1. B y = x
3
3x + 1.
C y = x
3
3x 1. D y = x
3
+ 3x + 1.
Câu 48. Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số
y = x
3
3x + 2.
A (0; 2). B (1; 0).
C (0; 0). D (1; 4).
Câu 49. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên
như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
44
22
++
Giá trị cực đại của hàm số đã cho
A 1. B 4.
C 2. D 3.
Câu 50. Đồ thị hàm số y =
4 3x
4x + 5
đường tiệm
cận ngang
A x =
3
4
. B x =
5
4
.
C y =
3
4
. D y =
3
4
.
Câu 51. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng
đường cong như hình vẽ?
x
y
O
1 1
1
2
A y = x
3
2x
2
.
B y = x
3
2x
2
+ 1.
C y = x
4
+ 2x
2
.
6
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
D y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
Câu 52. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên
như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
22
33
22
++
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào đưới
đây?
A (0; 1). B (1; 0).
C (1; +). D (0; +).
Câu 53. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R
và đồ thị như hình vẽ bên.
x
y
O
1 3
3
1
Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên [1; 3]
bằng
A 1. B 1. C 3. D 3.
Câu 54. Cho hàm số y = f (x) đồ thị đường
cong trong hình vẽ trên. Đồ thị hàm số y = f (x)
tiệm cận đứng đường thẳng nào dưới đây
x
y
O
1
1
A x = 2. B x = 0. C y = 1. D x = 1.
Câu 55. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như trên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
00
11
++
A 1. B 2. C 0. D 1.
Câu 56. Đồ thị hàm bậc bốn trùng phương nào
dưới đây dạng hình vẽ trên
x
y
O
A f (x) = x
4
2x
2
.
B f(x) = x
4
+ 2x
2
.
C f(x) = x
4
+ 2x
2
.
D f(x) = x
4
+ 2x
2
1.
Câu 57. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
(−∞; +)?
A y = x
3
x + 1. B y = x
4
+ x
2
+ 2.
C y = x
3
+ x 2. D y = x
2
+ x + 2.
Câu 58. Đường cong trong hình v bên đồ thị
của hàm số nào sau đây?
x
y
O
2 1 1 2
1
1
2
3
A y = x
3
+ 3x + 1. B y = x
4
2x + 1.
C y = x
3
3x + 1. D y = x
3
3x
2
+ 1.
Câu 59. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x 1
2x + 1
đường thẳng
A y = 1. B y =
1
2
.
C y =
1
2
. D y = 1.
7
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 60. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và
bảng biến thiên như hình v dưới đây:
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
11
00
11
−∞−∞
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong
các khoảng dưới đây
A (0; 1). B (1; 1).
C (−∞; 1). D (1; +).
Câu 61. Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu
của đạo hàm y = f
0
(x) như sau
x
f
0
(x)
−∞
2
0 2
+
0
+
0
0
+
Hàm số đã cho bao nhiêu điểm cực đại?
A 4. B 3. C 2. D 1.
Câu 62. Đồ thị hàm số y =
2x 1
x + 2
cắt trục
hoành tại điểm hoành độ bằng:
A
1
2
. B
1
2
. C 0. D 2.
Câu 63. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và
bảng biến thiên như hình v dưới
x
y
0
y
−∞
0 2
+
0
+
0
++
11
33
−∞−∞
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho
A y = 0. B y = 3.
C y = 1. D y = 1.
Câu 64. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên
như sau:
x
y
0
y
−∞
2
0 2
+
0
+
0
0
+
++
22
11
22
++
Hàm số đã cho nghịch biến trên trên khoảng nào
dưới đây?
A (2; 2). B (−∞; 0).
C (0; 2). D (2; +).
Câu 65. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn
[1; 5] và đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn [1; 5]. Giá trị M m bằng
x
y
O
1 2 4 5
2
3
4
A 2. B 1. C 4. D 5.
Câu 66. Đồ thị hàm số y =
2x 6
x + 1
đường tiệm
cận ngang
A y = 1. B y = 6.
C y = 3. D
y = 2.
Câu 67. Đường cong trong hình v bên của
hàm số nào sau đây?
x
y
O
2 1 1 2 3
1
1
2
3
A y = x
4
2x
2
+ 1.
B y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
C y = x
3
3x
2
+ 3.
D
y = x
3
+ 2x
2
+ 3.
Câu 68. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) đồ thị
8
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
đường cong trong hình bên
x
y
O
2 2
3
1
Số nghiệm của phương trình f (x) + 2 = 0
A 4. B 3. C 2. D 1.
Câu 69. Cho hàm số y = f (x) tập
xác định R \ {1},liên tục trên các khoảng
(−∞; 1) ; (1; +)và bảng xét dấu đạo hàm
f
0
(x) như hình v bên dưới:
x
f
0
(x)
−∞
1
1 4 5 6
+
0
+
0
+
0
Số điểm cực của hàm số y = f (x) là:
A 3. B 4. C 2. D 5.
Câu 70. Phương trình đường tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số y =
2x 6
x + 1
là:
A y = 2. B y = 6.
C y = 3. D y = 1.
Câu 71. Đường cong trong hình bên của đồ thị
hàm số nào dưới đây?
x
y
O
1 1
1
A y = x
2
+ 2x 1.
B y = x
4
2x
2
1.
C y = x
4
+ x
2
1.
D y = x
4
+ 2x
2
1.
Câu 72. Cho hàm số y = f (x), bảng biến
thiên như sau
x
y
0
y
−∞
1
2
+
+
0
0
+
22
55
66
22
Mệnh đề nào dưới đây đúng
A Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
B Hàm số đạt cực tiểu tại x = 6.
C Hàm số bốn điểm cực trị.
D Hàm số không cực đại.
Câu 73. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như sau:
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
−∞
+
44
++
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào sau đây
A (1; 1).
B (4; +).
C (0; 1). D (−∞; 2).
Câu 74. Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị
như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
của hàm số trên đoạn [2; 2] lần lượt
x
y
O
2 1 1 2
5
1
A 5 và 0. B 5 và 1.
C 1 và 0. D 2 và 2.
Câu 75. Đường cong trong hình bên đồ thị của
một trong bốn hàm số dưới đây.
x
y
O
2 1
2
2
9
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
A y = x
3
+ 3x
2
2.
B y = x
3
3x
2
2.
C y = x
3
+ 3x
2
2.
D y = x
3
3x
2
2.
Câu 76. Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận
đường thẳng y = 1 làm tiệm cận ngang?
A y = x
4
x
2
+ 2. B y =
x + 1
2 + x
.
C y = x
3
+ 3x 1. D y =
x 2
1 x
.
Câu 77. Cho hàm số y = x
3
+ 1. Mệnh đề nào
dưới đây mệnh đề đúng?
A Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +).
B Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và
đồng biến trên khoảng (0; +).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +).
D Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và
nghịch biến trên khoảng (0; +).
Câu 78. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên
như sau
x
y
0
y
−∞
1
+
11
−∞
+
11
Trong các mệnh đề sau về hàm số y = f(x), mệnh
đề nào đúng?
A Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1.
B Hàm số nghịch biến trên R.
C Hàm số đống biến trên R.
D Hàm số một điểm cực trị.
Câu 79. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2 x
x + 3
đường thẳng nào trong các đường thẳng
sau?
A y = 3. B y = 1.
C x = 3. D x = 2.
Câu 80. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như
hình vẽ.
x
y
O
1 1
1
2
Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào?
A (1; 0). B (2; 1).
C (1; 1). D (0; 1).
Câu 81. Hàm số dạng y = ax
4
+ bx
2
+ c (a 6= 0)
nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A 4. B 2. C 1. D 3.
Câu 82. Đồ thị của hàm số nào dạng như
đường cong trong hình bên dưới?
x
y
O
A y = x
3
+ 2x. B y = x
4
+ 2x
2
.
C y = x
3
2x. D y = x
4
4x
2
.
Câu 83. Đồ thị hàm số y =
1 x
x + 1
cắt trục Oy
tại điểm tọa độ là:
A (0; 1). B (1; 0).
C (0; 1). D (1; 1).
Câu 84. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
0
y
−∞
0 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
11
++
A Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
B Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
C Hàm số đạt cực đại tại x = 5.
D Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
Câu 85. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số y =
2 x
2x + 1
là:
10
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
A x =
1
2
. B y = 1.
C x = 2. D y =
1
2
.
Câu 86. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng
biến trên R?
A y = tan x. B y = 3x
3
+ 2.
C y =
4x + 1
x 3
. D y = 3x
4
1.
Câu 87. Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị
đường cong trong hình v bên dưới. Số nghiệm
thực phân biệt của phương trình f (x) = 3 là:
x
y
O
1 1
1
3
A 3. B 0. C 1. D 2.
Câu 88. Đồ thị hàm số nào dưới đây dạng như
đường cong trong hình v bên dưới?
x
y
O
A y = x
3
3x. B y = x
3
+ 3x.
C y = x
4
2x
2
. D y = x
4
+ 2x
2
.
Câu 89. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như
sau:
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
44
11
44
−∞−∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A (1; 0). B (1; 1).
C (0; 1). D (1; +).
Câu 90. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như
hình v bên dưới
x
y
0
y
−∞
2
3
+
0
+
0
++
33
22
−∞−∞
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A 3. B 2. C 2. D 3.
Câu 91. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như sau
x
y
0
y
−∞
1
1
+
0
+
0
++
11
55
−∞−∞
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A 3. B 1. C 5. D 1.
Câu 92. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R,
đồ thị như hình vẽ.
x
y
O
1 1
2
1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A (1; 0). B (1; 1).
C (−∞; 1). D (0; 1).
Câu 93. Đường cong trong hình vẽ sau đồ thị
của hàm số nào?
x
y
O
1 1
1
1
11
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
A y =
x 1
x + 1
. B y =
2x 1
x 1
.
C y =
x + 2
x 1
. D y =
3x 1
x + 1
.
Câu 94. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như
sau
x
y
0
y
−∞
1
2
+
0
+
0
++
11
22
−∞−∞
Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) 4 = 0
A 0. B 2. C 3. D 1.
Câu 95. Cho hàm sốy = f (x) bảng biến thiên
như sau:
x
y
0
y
−∞
2
0
+
0
+
0
++
00
44
−∞−∞
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
A (2; 1). B (1; +).
C (−∞; 2). D (1; 0).
Câu 96. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
sau:
x
y
0
y
−∞
1
2
+
0
+
0
++
22
22
−∞−∞
Số nghiệm phương trình 2f (x) 5 = 0 là:
A 2. B 1. C 3. D 0.
Câu 97. Đường cong trong hình v dưới đây
đồ thị của hàm số nào?
x
y
O
A y = x
4
4x
2
+ 1.
B y = x
3
+ 3x 1.
C y = x
3
3x + 1.
D y = x
3
+ 3x + 1.
Câu 98. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục
trên R và bảng biến thiên
x
y
0
y
−∞
0 1
+
0
+
+
0
1
+
Khẳng định nào sau đây khẳng định sai?
A Hàm số giá trị cực tiểu bằng 1.
B Hàm số giá trị nhỏ nhất bằng 1.
C Hàm số đúng một cực trị.
D Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu
tại x = 1.
Câu 99. Cho hàm y = f (x) bảng biến thiên
như hình vẽ sau Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
x
y
0
y
−∞
2
1 3
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
44
33
44
−∞−∞
A (3; +). B (1; 3).
C (−∞; 0). D (1; +).
Câu 100. Phương trình đường tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số y =
2x + 5
x + 1
là:
A y = 2. B y = 3.
12
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
C y = 1. D x = 1.
Câu 101. Cho hàm số y = f (x) bảng biến
thiên như sau
x
y
0
y
−∞
0 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
55
11
++
Giá trị cực tiểu của hàm số y = f (x) bằng
A y
CT
= 5. B y
CT
= 2.
C y
CT
= 1. D y
CT
= 2.
Câu 102. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên
như sau:
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
11
44
11
++
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A (−∞; 1). B (1; 0).
C (1; 1). D (0; 1).
Câu 103. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên
tục trên R, đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá
trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số
y = f (x) trên đoạn [2; 2].
x
y
O
2 1 1 2
5
3. 1
A m = 5, M = 0. B m = 1, M = 0.
C m = 5, M = 1. D m = 2, M = 2.
Câu 104. Cho hàm số f (x) đạo hàm liên tục
trên R và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau:
x
f
0
(x)
−∞
3 2 1
+
+
0
0
+
0
Hàm số f (x) mấy điểm cực trị?
A 5. B 3. C 1. D 2.
Câu 105. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm
số y =
x
x 1
A x = 1. B y = 1. C y = 0. D x = 0.
Câu 106. Cho hàm số y = f (x) bảng biến
thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
1
2
+
+
0
+
−∞−∞
22
11
++
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A Hàm số không đạt cực tiểu tại diểm x = 2.
B Hàm số đạt cực đại tại điềm x = 1.
C Điểm cực đại của đồ thị hàm số (1; 2).
D Giá trị cực đại của hàm số y = 2.
Câu 107. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
y =
x 1
x + 2
phương trình
A x = 1; y = 2. B x = 2; y = 1.
C x = 2; y = 1. D x = 1; y = 1.
Câu 108. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như
hình v sau:
x
y
O
1 1 2
2
1
2
Số nghiệm của phương trình f (x) = 2
A 1. B 2. C 3. D 0.
Câu 109. Hàm số nào sau đây đồ thị như hình
vẽ.
x
y
O
1 1
1
1
13
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
A y = x
4
+ 2x
2
.
B y = x
4
+ 2x
2
1.
C y = 2x
4
+ 4x
2
1.
D y = x
4
2x
2
1.
Câu 110. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R
và bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hàm
số đã cho bao nhiêu điểm cực đại?
x
f
0
(x)
−∞
0 1 2 4
+
0
+
0
+
0
+
A 2. B 0. C 3. D 1.
Câu 111. Cho hàm sốy =
2x 1
x + 2
. Mệnh đề nào
sau đây sai?
A Đồ thị hàm số đúng hai đường tiệm cận.
B Hàm số đồng biến trên khoàng (2; +).
C Hàm số không giá trị lớn nhất, không
giá trị nhỏ nhất.
D Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
Câu 112. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y =
5
1 2x
đường thẳng
A y = 5. B y =
5
2
.
C y = 0. D x =
1
2
.
Câu 113. Cho hàm số bảng biến thiên như
sau:
x
y
0
y
−∞
2 1
0
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
−∞
+
22
++
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới
đây?
A (0; +). B (−∞; 1).
C (−∞; 2). D (2; 1).
Câu 114. Cho hàm số y = f (x) bảng biến
thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
1
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
22
++
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A x = 1. B x = 2.
C x = 1. D x = 2.
Câu 115. Đồ thị của hàm số nào dưới đây
dạng như đường cong trong hình bên.
x
y
O
1 1
3
A y = x
3
+ 3x
2
3.
B y = x
2
+ 2x + 3.
C y = x
4
+ 2x
2
3.
D y = x
4
2x
2
+ 3.
Câu 116. Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu
của đạo hàm như sau:
x
f
0
(x)
−∞
1
1
+
+
0
0
+
Hàm số đã cho số điểm cực trị là:
A
1. B 2. C 0. D 4.
Câu 117. Cho hàm số y = f (x) bảng biến
thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
1
1 3
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
11
22
−∞−∞
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A (−∞; 1). B (3; 2).
C (1; 1). D (2; 0).
Câu 118. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên
như sau:
x
y
0
y
−∞
1
1
+
0
+
0
++
00
44
−∞−∞
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
14
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
A x = 0. B x = 1.
C x = 1. D x = 4.
Câu 119. Đồ thị của hàm số nào dưới đây
dạng như đường cong trong hình bên?
x
y
O
1 1
1
2
A y =
x 1
x + 2
. B y = x
3
3x + 2.
C y = x
4
2x
2
+ 2. D y = x
4
4x
2
+ 2.
Câu 120. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 1
2x + 1
đường thẳng phương trình
A x =
1
2
. B x =
1
2
.
C y =
1
2
. D y =
1
2
.
Câu 121. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R
và bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
0 1 3
+
0
+
0
0
+
++
22
22
22
++
Số nghiệm của phương trình f (x) 3 = 0
A 4. B 0. C 3. D 2.
Câu 122. Cho hàm số y = f (x), bảng xét dấu
của f
0
(x) như sau
x
f
0
(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
Số điểm cực tiểu của hàm số đó
A 0. B 2. C 1. D 3.
Câu 123. Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị
như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m đề
phương trình f(x) + 1 = m ba nghiệm phân
biệt là:
x
y
O
1 1
1
1
3
A 4. B 5. C 2. D 3.
Câu 124. Cho hàm số y = f (x) bảng biến
thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
2
0
+
+
0
0
+
−∞−∞
11
33
++
Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm
A x = 1. B x = 0.
C x = 2. D x = 3.
Câu 125. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R
và bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
3 5 7
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
55
−∞−∞
Phương trình f (x) = 4 bao nhiêu nghiệm
thực?
A 0. B 3. C 2. D 4.
Câu 126. Cho hàm số y = f (x) bảng biến
thiên như hình vẽ.
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
+
0
−∞−∞
22
11
33
22
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2).
B Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 1).
C Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 3).
15
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
D Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
Câu 127. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên
như sau
x
y
0
y
−∞
3
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
11
33
−∞−∞
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
A (3; 1). B (1; +).
C (−∞; 0). D (0; 1).
Câu 128. Cho hàm số y = f (x) bảng biến
thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
3
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
11
++
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A x = 2. B x = 3.
C x = 1. D x = 0.
Câu 129. Đồ thị của hàm số nào dưới đây
dạng như đường cong trong hình dưới?
x
y
O
1 1
1
3
A y = x
3
3x + 1.
B y = x
3
+ 3x + 1.
C y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
D y = x
4
2x
2
+ 1.
Câu 130. Đồ thị hàm số y =
3x 2
2x 4
tiệm cận
đứng và tiệm cận ngang tương ứng x = a, y = b.
Khi đó a.b bằng
A 3. B 3. C
1
2
. D
1
2
.
Câu 131. Cho hàm trùng phương y = f(x) đồ
thị hình bên dưới.
x
y
O
2 2
4
1
Số nghiệm của phương trình f(x) = 0, 5
A 2. B 1. C 3. D 4.
Câu 132. Đồ thị hàm số y =
2 3x
x 4
tiệm cận
ngang
A x = 4. B y = 3.
C y = 2. D y = 3.
Câu 133. Cho hàm số y =
2x 1
x 1
. Phát biểu nào
sau đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).
B Hàm số nghịch biến trên R.
C Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +).
D Hàm số nghịch biến trên R \ {1}.
Câu 134. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R
và bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
22
−∞−∞
Số nghiệm của phương trình f (x) = 2
A 0. B 4. C 3. D 2.
Câu 135. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên
như sau
x
y
0
y
−∞
1
1
+
+
0
+
00
11
−∞ 1
1010
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số đã cho
A 3. B 4. C 1. D 2.
16
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 136. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên
như sau:
x
y
0
y
−∞
2
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
11
33
++
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A 1. B 2. C 3. D 3.
Câu 137. Đường cong bên đồ thị cùa hàm số
nào dưới đây?
x
y
O
A y = x
3
+ 12x + 2.
B y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
C y = x
3
3x 2.
D y = x
3
3x + 2.
Câu 138. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như
hình v bên.
x
y
O
2
2
2
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào ới đây?
A (2; 2). B (−∞; 0).
C
Ä
2; +
ä
. D
Ä
0;
2
ä
.
Câu 139. Đồ thị hàm số y =
x 1
x + 2
bao nhiêu
đường tiệm cận:
A 1. B 4. C 2. D 3.
Câu 140. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y =
x 2
x 1
đường thẳng nào sau đây?
A y = 1. B y = 1. C x = 2. D x = 1.
Câu 141. Hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như hình v bên, bao nhiêu cực trị.
x
y
0
y
−∞
1
2 4
+
0
+
0
+
A 1. B 0. C 3. D 2.
Câu 142. Hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như hình vẽ. Phương trình 2f (x) = 3 bao nhiêu
nghiệm
x
y
0
y
−∞
3
0
+
0
+ +
++
22
+
−∞
++
A 2. B 1. C 0. D 3.
Câu 143. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên
như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
55
++
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A x = 1. B x = 3.
C x = 5. D x = 2.
Câu 144. Hàm số nào sau đây bảng biến thiên
như hình vẽ?
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
11
22
−∞−∞
A y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
B y = x
3
3x
2
+ 1.
C y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
D y = x
4
2x
2
+ 1.
17
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 145. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị
như hình v
x
y
O
2 2
3
Số nghiệm của phương trình 2f (x)5 = 0
A 2. B 4. C 1. D 3.
Câu 146. Cho hàm số y = f (x) bảng biến
thiên như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
11
22
++
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A (2; 1). B (−∞; 1).
C (1; 2). D (2; +).
Câu 147. Cho hàm số y = f (x) bảng biến
thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
1
+
0
+
0
++
22
22
−∞−∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A (−∞; 2). B (4; 0).
C (0; +; ). D (2; 0).
Câu 148. Đường thẳng nào dưới đây đường
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x 2
x + 1
A x = 1. B y = 1.
C x = 2. D x = 1.
Câu 149. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) đồ
thị đường cong như hình v
x
y
O
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A 3. B 0. C 2. D 1.
Câu 150. Hàm số nào dưới đây đồ thị đường
cong trong hình bên?
x
y
O
A y =
x + 1
x 1
. B y =
x 1
x 1
.
C y =
x 1
x + 1
. D y =
x + 1
x + 1
.
Câu 151. Đồ thị hàm số y =
x 3
6 3x
bao nhiêu
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A 3. B 1. C 2. D 0.
Câu 152. Cho hàm số y =
x + 1
1 x
. Phát biểu nào
sau đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
(−∞; 1)và (1; +).
B Hàm số đồng biến trên (−∞; 1) (1; +).
C Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
D Hàm số đồng biến trên mối khoảng
(1; +).
Câu 153. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như
18
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
hình dưới.
x
y
O
1
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1
A 3. B 2. C 4. D 1.
Câu 154. Đồ thị hình bên của hàm số nào?
x
y
O
A y = x
3
+ 2x. B y = x
3
3x.
C y = x
3
+ 3x. D y = x
3
3x.
Câu 155. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R,
bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
2 4
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
22
++
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A x = 3. B x = 4.
C x = 2. D x = 2.
Câu 156. Cho hàm số y = f (x) bảng biến
thiên như hình v
x
y
0
y
−∞
1
2
+
0
+
0
++
22
33
−∞−∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A (1; +). B (2; 3).
C (−∞; 2). D (1; 2).
Câu 157. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R,
bảng xét dấu f
0
(x) như sau
x
f
0
(x)
−∞
2
1 3
+
0
+
0
+
0
Số điểm cưc trị của hàm số đã cho
A 3. B 2. C 4. D 1.
Câu 158. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y =
2x 3
x 1
A y = 1. B y =
3
2
. C y = 2. D y = 3.
Câu 159. Đồ thị hàm số nào dưới đây dạng
như đường cong trong hình vẽ?
x
y
O
1 1
1
A y = x
3
2x
2
+ x. B y = x
4
2x
2
.
C y = x
4
2x
2
1. D y = x
4
+ 2x
2
.
Câu 160. Hình bên là đồ thị của một hàm số
được liệt kê bốn phương ánA, B, C, D dưới đây.
x
y
O
1 1
1
1
3
Hàm đó
A y = x
3
+ 3x 1. B y = x
3
+ 3x + 1.
C y = x
3
3x + 1. D y = x
3
3x + 1.
Câu 161. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R
và bảng xét dấu như f
0
(x) như sau
x
f
0
(x)
−∞
1
2 4
+
+
0
0
0
+
Hàm số y = f (x) bao nhiêu điểm cực trị
A 2. B 3. C 0. D 1.
19
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 162. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên
tục trên R và bảng biến thiên như hình vẽ bên
dưới.
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Đồ thị hàm số y = f (x) cắt đường thẳng y =
2021 tại bao nhiêu điểm?
A 2. B 4. C 1. D 0.
Câu 163. Kết luận nào sau đây v tính đơn điệu
của hàm số y =
2x + 1
x + 1
đúng?
A Hàm số nghịch biến trên R \ {−1}.
B Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1)
và (1; +).
C Hàm số đồng biến trên R \ {−1}.
D Hàm số nghịch biến trên các khoảng
(−∞; 1) và (1; +).
Câu 164. Đường cong sau đồ thị hàm số nào
dưới đây?
x
y
O
A y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
B y = x
3
+ 3x
2
1.
C y = x
4
+ 8x
2
1.
D y = x
4
8x
2
1.
Câu 165. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
3x 1
x 3
trên đoạn [0; 2].
A 5. B
1
3
. C
1
3
. D 5.
Câu 166. Đồ thị hàm số nào sau đây dạng như
đường cong hình bên dưới?
x
y
O
1 1
1
1
3
A f (x) = x
3
3x + 1.
B f (x) = x
3
3x 1.
C f (x) = x
3
+ 3x + 1.
D f (x) = x
3
3x
2
+ 1.
Câu 167. Tiệm cận ngang của đồ thị y =
2x 1
x + 3
A x = 3. B y = 2.
C x =
1
2
. D y =
1
3
.
Câu 168. Cho hàm bậc bốn y = f (x) đồ
thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình
f (x) =
3
2
x
y
O
1 1
1
2
A 2. B 1. C 4. D 3.
Câu 169. Cho hàm số y = f (x) bảng biến
thiên như sau.
x
y
0
y
−∞
0 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
22
++
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A (−∞; 0). B (2; 2).
C (2; +). D (0; 2).
Câu 170. Cho hàm sốy = f (x) bảng biến
thiên như hình bên.
20
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
4
2
+
+
0
++
3 −∞
88
55
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = f (x)
bằng
A 4. B 1. C 3. D 2.
Câu 171. Cho hàm sốy = f (x) bảng biến
thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số
bằng
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
3
+
0
+
++
22
55
−∞−∞
A 1. B 3. C 2. D 5.
Câu 172. Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị
của hàm số nào dưới đây?
x
y
O
2
2
A y =
x 2
x 1
. B y =
x + 2
x 1
.
C y =
x 2
x + 1
. D y =
x + 2
x + 1
.
Câu 173. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như
hình vẽ.
x
y
O
1 1 2
2
4
y = f (x)
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A (1; 2). B (1; 1).
C (0; 4). D (0; 2).
Câu 174. Cho hàm số y = f (x) bảng biến
thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong
các khoảng dưới đây?
A (0; 1). B (1; 1).
C (1; 0). D (−∞; 1).
Câu 175. Cho hàm đa thức y = f (x) đồ thị
như hình v sau
x
y
O
1 3
1
3
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A x = 1. B y = 3.
C x = 3. D y = 1.
Câu 176. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số y =
x 1
x 2
A
x 1 = 0. B x 2 = 0.
21
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
C y 1 = 0. D y + 1 = 0.
Câu 177. Đồ thị của hàm số nào dưới đây
dạng đường cong trong hình v bên dưới?
x
y
O
1 2
2
A y = x
3
3x + 2.
B y =
x + 2
x 1
.
C y =
x 2
x 1
.
D y = x
4
+ 5x
2
4.
Câu 178. Hàm số y = f (x) xác định và liên tục
trên (−∞; +) bảng biến thiên như hình vẽ
sau.
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
0 2 4
+
+
0
0
+
++
11
33
11
33
Giá trị lớn nhất của y = f (x) trên [1; 5] bằng
A 2. B 4. C 3. D 1.
Câu 179. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên
như sau:
x
y
0
y
−∞
5
3
+
0
+
0
++
33
55
−∞−∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A (3; 5). B (3; +).
C (−∞; 5). D (5; 3).
Câu 180. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và
bảng xét dấu f
0
(x) như sau
x
y
0
−∞
5
0 1 3 5
+
+
0
0
+
0
+
0
0
+
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A 5. B 2. C 4. D 3.
Câu 181. Đồ thị của hàm số nào dưới đây
dạng như đường cong trong hình bên?
x
y
O
A y = x
3
+ 2x
2
+ 5x 3.
B y = x
3
3x
2
+ x + 3.
C y = x
3
2x
2
+ 2.
D y = x
3
2x 2.
Câu 182. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên
như sau:
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
00
11
00
−∞−∞
Số nghiệm của phương trình f (x) = 2
A 0. B 3. C 4. D 2.
B Mức độ thông hiểu
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm
f
0
(x) = x
2
(2x 1)
2
(x + 1). Số điểm cực trị của
hàm số đã cho
A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 2. Đồ thị hàm số y =
x
2
3x
x
2
6x + 9
bao
nhiêu đường tiệm cận?
A 2. B 3. C 0. D 1.
22
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 3. Biết rằng đồ thị của hàm số y = x
3
+
3x
2
+ 5 hai điểm cực trị A và B. Tính độ dài
đoạn thẳng AB.
A AB = 10
2. B AB = 2
5.
C AB = 3
2. D AB = 2
3.
Câu 4. Cho hàm số y = x
4
2x
2
+ 2021. Điểm
cực đại của hàm số
A x = 0. B (0; 2021).
C x = 1. D x = 1.
Câu 5. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số y =
x + 1
x
2
1
A 2. B 1. C 3. D 4.
Câu 6. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =
x
3
+ x
2
2x + 2 và đồ thị hàm số y = x
2
2x + 3
A 3. B 1. C 2. D 0.
Câu 7. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số y = x
3
3x trên [1; 2] bằng:
A 0. B 2. C
14
27
. D 7.
Câu 8. Đồ thị hàm số y =
x + 1
x
2
2020x 2021
bao nhiêu tiệm cận đứng?
A 3. B 1. C 2. D 0.
Câu 9. Cho hàm số f (x) f
0
(x) = x
2
(x
2
1)
với mọi số thực x. Số điểm cực đại của đồ thị hàm
số đã cho
A 2. B 3. C 1. D 4.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) đồ thị trong
hình v bên. Tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình |f (x)| = m đúng hai nghiệm phân
biệt.
x
y
O
1 3
1
5
A m > 5, 0 < m < 1. B m < 1.
C m = 1, m = 5. D 1 < m < 5.
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R
và đạo hàm f
0
(x) = x (x 1)
2
(x 2). Hàm số
y = f (x) bao nhiêu điểm cực trị?
A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 12. Tổng các giá trị nguyên của tham số m
trong đoạn [10; 10] để hàm số y =
1
3
x
3
+ 2x
2
mx 1 đồng biến trên R bằng bao nhiêu?
A 49. B 49. C 45. D 45.
Câu 13. Cho hàm số y =
2x x
2
. Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A (1; 1). B (0; 2).
C (0; 1). D (1; 2).
Câu 14. Cho hàm s y = ax
4
+ bx
2
+ c (a 6= 0)
đồ thị như hình bên. Xác định dấu của a, b, c.
x
y
O
A a < 0, b < 0, c < 0. B a > 0, b < 0, c < 0.
C a > 0, b > 0, c < 0. D a > 0, b < 0, c > 0.
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như sau:
x
y
0
y
−∞
2
0 2
+
0
+
0
0
+
++
22
11
22
++
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
4f (x) + m = 0 4 nghiệm thực phân biệt?
A 10. B 11. C 12. D 9.
Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) =
1
2020
x
4
1
2020
x
2
+2021 trên đoạn [1; 1] bằng:
A 2021
1
8080
. B 2020.
C 2021
1
4040
. D 2021.
Câu 17. Đồ thị hàm số y =
x + 3
x
3
3x
bao nhiêu
23
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
đường tiệm cận?
A 4. B 1. C 3. D 2.
Câu 18. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) =
(x + 2)
2
(x 1)
3
(x
2
4) (x
2
1) , x R. Số
điểm cực đại của hàm số đã cho
A 4. B 3. C 1. D 2.
Câu 19. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =
|x
4
4x
2
+ 2| với đường thẳng y = 2
A 4. B 2. C 8. D 5.
Câu 20. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và
bảng xét dấu của f
0
(x) như sau
x
y
0
−∞
3 2
1 2
+
+
0
+
0
0
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A 3. B 4. C 1. D 2.
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) =
cos2x 5 cos x bằng
A 4. B
33
8
. C 5. D 6.
Câu 22. Cho hàm số f (x) = x
3
đồ thị (C
1
)
và hàm số g (x) = 3x
2
+ k đồ thị (C
2
). bao
nhiêu giá trị của k để (C
1
) và (C
2
) đúng hai
điểm chung?
A 2. B 3. C 1. D 4.
Câu 23. Đồ thị hàm số y =
x + 3
x
3
3x
bao nhiêu
đường tiệm cận?
A 4. B 1. C 3. D 2.
Câu 24. Hàm số f (x) = x
4
(x 1)
2
bao nhiêu
điểm cực trị?
A 3. B 0. C
1
4
. D 2.
Câu 25. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) =
x
4
2x
2
+ 1 trên đoạn [0; 2]
A max
[0;2]
f (x) = 9. B max
[0;2]
f (x) = 1.
C max
[0;2]
f (x) = 0. D max
[0;2]
f (x) = 64.
Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
A Đồ thị hàm số y = x
3
tâm đối xứng
gốc tọa độ.
B Đồ thị hàm số y =
x
x 1
tiệm cận đứng
y = 1.
C Hàm số y = log
2
x đồng biến trên [0; +).
D Đồ thị hàm số y = x
4
3x
2
+ 1 trục đối
xứng trục Ox.
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
1
+
+
00
2
+
11
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ
thị hàm số y = f (x) bằng
A 1. B 3. C
4. D 2.
Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
x +
9
x
trên đoạn [1; 9].
A max
[1;9]
y = 10. B max
[1;9]
y = 6.
C max
[1;9]
y = 12. D max
[1;9]
y = 6.
Câu 29. Cho hàm số y = f(x) đồ thị
đường cong trong hình v bên. Tìm số nghiệm của
phương trình f(x + 2021) = 1
x
y
O
1 1
2
3
2
A 1. B 3. C 4. D 2.
Câu 30. Cho hàm số y = f (x)liên tục trên R và
đạo hàm f
0
(x) = (x + 1)
2020
(x 1)
2021
(2 x)
Hàm số y = f (x)đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A (1; 1). B (2; +).
C (1; 2). D (−∞; 1).
Câu 31. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y =
x
4
+ 2x
2
+ 2
A 3. B 0. C 1. D 2.
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) =
x
3
3x + 2 trên đoạn [3; 2] bằng
A 20. B 0. C 4. D 16.
24
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 33. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x
2
3x + 1
x
2
1
A 1. B 0. C 3. D 2.
Câu 34. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ 1 đồ thị
như hình v bên
x
y
O
1 1
1
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A a > 0, b < 0. B a > 0, b > 0.
C a < 0, b < 0. D a < 0, b > 0.
Câu 35. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) =
x (x + 1) (x 2)
2
, x R. Số điểm cực trị của
hàm số đã cho
A 4. B 2. C 1. D 3.
Câu 36. Cho hàm số bậc bốn f (x). Hàm số y =
f
0
(x) đồ thị trong hình bên. Số điểm cực đại
của hàm số đã cho
x
y
O
A 1. B 4. C 2. D 3.
Câu 37. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x
2
+ 2 trên đoạn [0; 3] bằng
A 0. B 4. C 2. D 2.
Câu 38. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
y =
x
2
+ 1
x + 1
A 2. B 3. C 1. D 0.
Câu 39. bao nhiêu giá trị nguyên của m để
đồ thị hàm số y = x
3
12x+1m cắt trục hoành
tại 3 điểm phân biệt?
A
3. B 32. C 31. D 33.
Câu 40. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 2.
bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số đi qua
điểm A (1; 0)?
A 2. B 3. C 0. D 1.
Câu 41. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
2
+
16
x
trên (0; +) bằng
A 24. B 6. C 12. D 4.
Câu 42. Biết rằng đường thẳng y = 1 2x cắt
đồ thị hàm số y =
x 2
x 1
tại hai điểm phân biệt A
vàB. Độ dài đoạn ABbằng
A
20. B 20. C 15. D
15.
Câu 43. Số giao điểm của đường thẳng y = x + 1
và đồ thị hàm số y = x
3
3x + 1
A 3. B 0. C 2. D 1.
Câu 44. Cho hàm số y = f (x)xác định, đạo
hàm trên Rvà f
0
(x) bảng xét dấu như hình vẽ.
x
y
0
−∞
0 1 3 4
+
+
0
0
+
0
0
+
Số điểm cực đại của hàm số
A 1. B 2. C 3. D 0.
Câu 45. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số y = f (x) = x
3
3x
2
9x + 35 trên đoạn
[4; 4] lần lượt
A 40 và 41. B 40 và 8.
C 15 và 41. D 41 và 40.
Câu 46. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) =
2x
3
3x
2
12x + 10 trên đoạn [3; 3]
A max
[3;3]
f (x) = 1. B max
[3;3]
f (x) = 20.
C max
[3;3]
f (x) = 17. D max
[3;3]
f (x) = 10.
Câu 47. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 2 đạt cực đại tại
điểm
A x = 0. B x = 2.
C x = 1. D x = 3.
Câu 48. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x 1
x
2
1
A 4. B 3. C 1. D 2.
Câu 49. Cho hàm số y =
ax 1
bx c
(a, b, c R)
25
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
bàng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
2
+
+ +
11
+
−∞
11
Trong các số a, b, c bao nhiêu số dương?
A 1. B 0. C 2. D 3.
Câu 50. Đồ thị hàm số bao nhiêu y =
x + 1
x
2
4
bao nhiêu đường tiệm cận?
A 0. B 3. C 2. D 1.
Câu 51. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) =
x
4
x
2
+13 trên [2; 3] phân số tối giản dạng
a
b
. Khi đó a + b bằng
A 59. B 53. C 55. D 57.
Câu 52. Hàm số y = x
4
2x
2
+ 2021nghịch biến
trên khoảng nào sau đây?
A (1; 1). B (−∞; 1).
C (1; 0). D (−∞; 1).
Câu 53. Cho hàm số y = ax
3
+bx
2
+cx+d (a 6= 0)
đồ thị như hình bên.
x
y
O
Khẳng định nào sau đây đúng?
A a < 0, b < 0, c < 0, d < 0.
B a < 0, b > 0, c > 0, d < 0.
C a > 0, b > 0, c < 0, d > 0.
D a < 0, b < 0, c > 0, d < 0.
Câu 54. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và
f
0
(x) = x
2
(x 1) (x + 2)
5
. Số điểm cực trị của
hàm số đã cho
A
0. B
3. C
2. D
1.
Câu 55. Tìm tất cả các giá trị của tham số m
để hàm số y =
x + 2 m
x + 1
nghịch biến trên mỗi
khoảng xác định của nó?
A m 1. B m 3.
C m < 1. D m < 3.
Câu 56. Cho hàm số y = 4x
2
2 đồ thị (P
1
)
và hàm số y = 1 x
2
đồ thị (P
2
). Tìm số giao
điểm của hai đồ thị (P
1
) và (P
2
).
A 2. B 0. C 3. D 1.
Câu 57. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
x
3
+ 3x trên [0; 2].
A max
x[0;2]
y = 2. B max
x[0;2]
y = 0.
C max
x[0;2]
y = 2. D max
x[0;2]
y = 1.
Câu 58. Tìm điểm cực đại của hàm số y =
1
2
x
4
2x
2
3
A x
C
=
2. B x
C
= 0.
C x
C
= ±
2. D x
C
=
2.
Câu 59. Gọi M và m giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số f (x) =
2x 1
x + 1
trên đoạn
[0; 4]. Giá trị 5M 3m bằng
A 8. B 10. C 4. D 3.
Câu 60. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =
x
3
x
2
và đồ thị hàm số y = x
2
+ 5x
A 3. B 2. C 1. D 0.
Câu 61. Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang
của đồ thị hàm số y =
1 x
2
x
2
+ 2x
A 2. B 3. C 1. D 0.
Câu 62. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) =
(x 1)
2
x (x + 1)
3
, x R. Số điểm cực trị của
hàm số đã cho
A 1. B 2. C 3. D 0.
Câu 63. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =
x
4
3x
2
+ 2 và đồ thị y = x
2
1
A 2. B 3. C 1. D 4.
Câu 64. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như sau
x
y
0
y
−∞
3
0 3
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
44
11
33
−∞−∞
Đồ thị hàm số y =
1
f (x) + 2
bao nhiêu đường
tiệm cận đứng và ngang?
26
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
A 4. B 5. C 3. D 6.
Câu 65. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) =
x 1 +
5 x trên đoạn [1; 5] bằng
A max
[1;5]
f (x) = 2. B max
[1;5]
f (x) = 2
2.
C max
[1;5]
f (x) = 3
2. D max
[1;5]
f (x) =
2.
Câu 66. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f
0
(x) =
x
2
(x 1), x R. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A f (x) đạt cực tiểu tại x = 1.
B
f (x) đạt cực tiểu tại x = 0.
C f (x) hai điểm cực trị.
D f (x) không cực trị.
Câu 67. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =
x
4
3x
2
+ 1 với trục hoành
A 3. B 0. C 4. D 2.
Câu 68. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
y = x
3
3x
2
trên đoạn [1; 1].
A m = 0. B m = 5.
C m = 2. D m = 4.
Câu 69. Cho hàm số y = x
3
3x + 2. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 1).
B Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).
D Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 1).
Câu 70. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) =
(x + 1)
4
(x 2)
5
(x + 3)
3
. Số điểm cực trị của hàm
số f (x)
A 3. B 3. C 2. D 1.
Câu 71. Tổng hoành độ các giao điểm của đồ thị
hàm số y = x
3
3x
2
+ 3 và đường thẳng y = x
A 3. B 2. C 4. D 0.
Câu 72. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) =
x
2
4
x
trên đoạn
ï
3
2
; 4
ò
.
A 4. B
25
6
. C 5. D 2.
Câu 73. Cho hàm số f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c đồ
thị như hình vẽ. Trong ba số a, b, c bao nhiêu
số âm?
x
y
O
A 3. B 0. C 1. D 2.
Câu 74. Cho hàm số f (x) đồng biến trên đoạn
[3; 1] thỏa mãn f (3) = 1; f (0) = 2; f (1) = 3.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A 2 < f (2) < 3. B 1 < f (2) < 2.
C f (2) > 3. D f (2) < 1.
Câu 75. Gọi n số giao điểm của hai đồ thị hàm
số g (x) = x
3
4x2 và f (x) = x2. Tính n.
A n = ±
5. B n = 5.
C n = 2. D n = 3.
Câu 76. Đồ thị hàm số y = x
3
x
2
2x + 3 và
đồ thị hàm số y = x
2
x + 1 tất cả bao nhiêu
điểm chung?
A 3. B 0. C 2. D 1.
Câu 77. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất,
nhỏ nhất của hàm số y =
3x 1
x 3
trên đoạn [0; 2].
Tích M.m
2
A
5
3
. B
5
9
. C
25
9
. D
25
3
.
Câu 78. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) =
x
4
10x
2
+ 1 trên đoạn [3; 2] bằng:
A 1. B 23. C 24. D 8.
Câu 79. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x)
trên khoảng (−∞; +). Đồ thị hàm số y = f
0
(x)
như hình vẽ.
x
y
O
1
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào
trong các khoảng sau?
27
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
A (−∞; 0). B (0; 3).
C (3; +). D
Å
−∞;
5
2
ã
.
Câu 80. Cho điểm I (2; 2) và A, B hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số y = x
3
+ 3x
2
4. Tính
diện tích S của tam giác IAB.
A S = 10. B S =
10.
C S =
20. D S = 20.
Câu 81. Gọi M giá trị lớn nhất và m giá
trị nhỏ nhất của hàm số y = x
1 x
2
. Khi đó
M + mbằng?
A 0. B 1. C 2. D 1.
Câu 82. Cho hàm số f (x) xác định trên R và
bảng xét dấu của hàm số f
0
(x) như sau
x
y
0
−∞
2
0 2 4
+
+
0
+
0
0
+
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A 2. B 4. C 3. D 1.
Câu 83. Biết giá trị lớn nhất của hàm số y =
x +
4 x
2
+ m 3
2. Giá trị của m
A m = 2
2. B m =
2.
C m =
2
2
. D m =
2.
Câu 84. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =
x
4
2x
2
+ 1 và đường thẳng y = 4
A 4. B 2. C 3. D 1.
Câu 85. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
22
11
−∞
+
33
++
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số y = f (x)
A 3. B
1. C 4. D 2.
Câu 86. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm
f
0
(x) = (x
2
1)
2
(x
2
3x + 2) x
2021
, x R.
Hàm số y = f (x) bao nhiêu điểm cực trị?
A 2. B 3. C 1. D 4.
Câu 87. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị
như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x
y
O
A a < 0, b < 0, c > 0. B a > 0, b < 0, c < 0.
C a > 0, b > 0, c < 0. D a < 0, b > 0, c < 0.
Câu 88. Gọi m và M lần lượt giá trị nhỏ nhất
và giá trị lớn nhất của hàm số y = x
3
x
2
x + 2
trên đoạn [0; 2]. Tính m + M?
A 6. B 4. C 3. D 5.
Câu 89. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 1 nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A (−∞; 0). B (0; 1).
C (1; 1). D (1; +).
Câu 90. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) =
x
2
+ x + 1
x
trên khoảng (0; +) bằng
A 3. B 1. C 3. D 2.
Câu 91. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và
bảng xét dấu của f
0
(x) như sau:
x
y
0
−∞
2
1 2 3
+
0
+
0
+
0
+
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A 1. B 4. C 2. D 3.
Câu 92. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
y =
2x + 3
x 1
tạo với hai trục tọa độ một hình chữ
nhật diện tích bằng
A 3. B 6. C 1. D 2.
Câu 93. bao nhiêu giá trị của m để giá trị
lớn nhất của hàm số y =
2x m
2
x + 1
trên [1; 2] bằng
0.
A 1. B Vô số. C 2. D 0.
Câu 94. Hàm số y = x
3
+ 4x
2
3x + 1 nghịch
biến trên khoảng nào sau đây?
A
Å
1
3
; +
ã
. B (−∞; 3).
C
Å
1
3
; 3
ã
. D
Å
3;
1
3
ã
.
28
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 95. Đồ thị hàm số y =
2x 1
x + 1
đồ thị nào
trong các đồ thị dưới đây?
A
x
y
O
.
B
x
y
O
1
1
.
C
x
y
O
1
2
.
D
x
y
O
.
Câu 96. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 9x 1 giá
trị cực đại và giá trị cực tiểu M, m. Khi đó kết
quả nào sau đây đúng?
A M m = 4. B 3M m = 5.
C M + m = 2. D 7M + m = 0.
Câu 97. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) =
(x 1)
3
(x 2) với mọi x R. Hàm số đã cho đạt
cực đại tại
A x = 1. B x = 1.
C x = 2. D x = 2.
Câu 98. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
y =
x 1 1
x 2
A 3. B 2. C 1. D 0.
Câu 99. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) =
x
2
3x
x + 1
trên đoạn [0; 2] bằng
A 0. B 9. C
2
3
. D 1.
Câu 100. Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị
đường cong trong hình dưới.
x
y
O
1 2
3
1
Số nghiệm của phương trình 2 |f (x)|5 = 0
A 3. B 4. C 6. D 5.
Câu 101. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x
3
+
2x
2
7x 3 trên đoạn [1; 2] bằng
A
311
27
. B 7. C 1. D 5.
Câu 102. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) =
x
2021
(x 1)
2
(x + 2)
3
, x R. Số điểm cực trị
của hàm số đã cho
A 3. B 2. C 6. D 1.
Câu 103. Số giao điểm của đồ thị hàm số (C) :
y =
x
3
+ x 2
x 1
và đường thẳng d : y = x + 5
làs
A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 104. Gọi M, N giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x + 1 trên [0; 2].
Khi đó M + N bằng
A 3. B
4. C 6. D 2.
29
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 105. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên
R và f
0
(x) = (x 2) (x + 3)
4
(1 2x)
3
. Số điểm
cực trị của hàm số đã cho
A 2. B 3. C 1. D 0.
Câu 106. Số giao điểm của đồ thị của hàm số
y = x
4
+ 4x
2
+ 1 và đồ thị của hàm số y = x
2
1
A 4. B 3. C 2. D 1.
Câu 107. Hàm số y = x
3
3x
2
9x 7 đạt cực
đại tại
A x = 3. B
®
x = 1
x = 3
.
C
ñ
x = 1
x = 3
. D x = 1.
Câu 108. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =
x
3
3x + 2 và đường thẳng y = x + 2
A 3. B 0. C 1. D 2.
Câu 109. Cho hàm số bậc bốn y = f(x) đồ thị
như hình bên dưới
x
y
O
1 1
1
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
1
2f(x) + 1
A 2. B 1. C 3. D 4.
Câu 110. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x
3
3x + 2trên đoạn [3; 3]bằng
A 0. B 20. C - 16. D 4.
Câu 111. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y =
x
3
3x là?
A (1; 0). B (1; 0).
C (1; 2). D (1; 2).
Câu 112. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x
3
3x
2
9x 2 trên đoạn [2; 2] là:
A 26. B 3. C 24. D 2.
Câu 113. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x
3
3x + 2 trên đoạn [0; 2]
A 4. B 2. C 1. D 0.
Câu 114. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =
x
4
+ 2x
2
với trục hoành
A 1. B 3. C 4. D 2.
Câu 115. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và
bảng xét dấu f
0
(x) như sau. Hàm số bao nhiêu
điểm cực trị?
x
y
0
−∞
2
0 1 2
+
+
0
+
0
+
A 2. B 1. C 4. D 3.
Câu 116. Đồ thị hàm sốy =
x + 3
x
2
4
bao nhiêu
đường tiệm cận?
A 3. B 2. C 1. D 4.
Câu 117. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm
f
0
(x) = (x + 1) (x
2
1) (x 3)
3
, x R. Số điểm
cực trị của hàm số y = f(|x|)là:
A 2. B 5. C 3. D 1.
Câu 118. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =
x
4
4x
2
+ 3 và trục hoành
A 2. B 3. C 4. D 0.
Câu 119. Cho hàm số y = f(x) bảng biến
thiên như sau:
x
f(x)
−∞
5
0
+
−∞−∞
44
−∞
+
22
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số đã cho
A 1. B 2. C 4. D 3.
Câu 120. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x
4
5x
2
+ 3 bằng
A
15
4
. B 3. C
37
4
. D
13
4
.
Câu 121. Cho hàm số y = x
3
6x m thỏa mãn
max
[1;0]
y = 10, với m tham số thực. Khi đó m
thuộc khoảng
A (4; +). B (1; 4).
C (−∞; 3). D (3; 1).
30
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
HÀM SỐ LŨY THỪA-MŨ-LOGARIT
2
Chuã àïì
A Mức độ nhận biết
Câu 1. Hàm số y = (x 1)
4
tập xác
A (1; +). B R.
C (−∞; 1). D R \ {1}.
Câu 2. Tìm tất cả các nghiệm của bất phương
trình
Å
7
11
ã
3x+2
Å
11
7
ã
x
2
A
ñ
x 1
x 2
. B 1 x 2.
C
ñ
x 2
x 1
. D 2 x 1.
Câu 3. Cho a > 0, a 6= 1, biểu thức D = log
a
3
a
giá trị bằng bao nhiêu?
A
1
3
. B 3. C 3. D
1
3
.
Câu 4. Cho biểu thức P =
6
»
x ·
4
p
x
2
·
x
3
. Với
x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A P = x
7
12
. B P = x
15
16
.
C P = x
15
12
. D P = x
5
16
.
Câu 5. Tập xác định của hàm số y =
log
2
(3 2x) là:
A D = (0; +). B D =
Å
3
2
; +
ã
.
C D = (−∞; 0). D D =
Å
−∞;
3
2
ã
.
Câu 6. Đạo hàm của hàm số y = log
3
(x
2
+ x)
A
1
(x
2
+ x) . ln 3
. B
(2x + 1) . ln 3
x
2
+ x
.
C
2x + 1
(x
2
+ x) . ln 3
. D
ln 3
x
2
+ x
.
Câu 7. Bất phương trình 3
x
2
+1
> 3
2x+1
tập
nghiệm
A S = (0; 2).
B S = R.
C S = (−∞; 0) (2; +).
D S = (2; 0).
Câu 8. Nghiệm của phương trình log
2
(3x 1) =
3 là:
A x =
7
3
. B x = 2.
C x = 3. D x =
10
3
.
Câu 9. Với a số thực dương tùy ý, log
2
a
3
bằng
A
1
3
log
2
a. B 3 + log
2
a.
C 3 log
2
a. D
1
3
+ log
2
a.
Câu 10. Hàm số y = (x 1)
1
3
tập xác định
là:
A [1; +).
B (1; +).
C (−∞; +).
D (−∞; 1) (1; +).
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y =
ln (
x + 1).
A
1
x +
x
. B
1
2x + 2
x
.
C
x
x + 1
. D
1
x + 1
.
Câu 12. Tập xác định của hàm số y = (x 1)
2
A R \{1}. B (1; +).
C [1; +). D R.
Câu 13. Phương trình log
5
(2x3) = 1 nghiệm
A x = 2. B x = 4. C x = 5. D x = 3.
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình
3
2x+1
> 3
3x
A x >
2
3
. B x >
2
3
.
C x <
2
3
. D x >
3
2
.
Câu 15. Với a số thực dương tùy ý, log
2
(2a
2
)
bằng
A 2 log
2
(2a). B 4 log
2
(a).
C 1 + 2 log
2
(a). D
1
2
log
2
(2a).
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình
log
4
(x + 7) > log
2
(x + 1) khoảng (a; b). Giá
trị M = 2a b bằng
A 8. B 0. C 4. D 4.
31
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số y =
(x
2
1)
3
A (−∞; 1) (1; +).
B (1; +).
C R \ 1}.
D (−∞; 1).
Câu 18. Cho ba số dương a, b, c (a 6= 1, b 6= 1) và
các số thực α khác 0. Đẳng thức nào sai?
A log
a
b
α
=
1
α
log
a
b.
B log
a
(b.c) = log
a
b + log
a
c.
C log
a
c = log
a
b log
b
c.
D log
b
c =
log
a
c
log
a
b
.
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y = 2021
x
A y
0
= 2021
x
.ln2021. B y
0
= 2021
x
.
C y
0
=
2021
x
ln2021
. D y
0
= x.2021
x1
.
Câu 20. Cho các số thực dương a, b khác 1.
Khẳng định nào sau đây sai?
A log
a
(b
2
) = 2 log
a
b. B log
a
b = log
b
a.
C log
a
3
b =
1
3
log
a
b. D log
a
b · log
b
a = 1.
Câu 21. Đồ thị dưới đây thể đồ thị của hàm
số nào?
x
y
O
1
3
A y = 3
x
. B y =
Ä
3
ä
x
.
C y =
Å
1
3
ã
x
. D y =
Å
1
3
ã
x
.
Câu 22. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
3
x
< e
x
.
A (0; +). B R.
C (−∞; 0). D R {0}.
Câu 23. Cho a, b các số thực dương tùy ý và
a 6= 1, log
a
4
b bằng
A 4 + log
a
b. B
1
4
log
a
b.
C 4 log
a
b. D
1
4
+ log
a
b.
Câu 24. Tìm a để hàm số y = f(x) đồ thị
hình bên dưới:
x
y
O
1 2
2
A a =
2. B a =
1
2
.
C a =
1
2
. D a = 2.
Câu 25. Cho log
a
b > 0 và a, b các số thực với
a (0; 1). Khi đó kết luận nào sau đây đúng?
A 0 < b < 1. B b > 1.
C 0 < b 6= 1. D b > 0.
Câu 26. Cho a số thực dương. Biểu thức
4
p
3
a
8
được viết dưới dạng lũy thừa với số
hữu tỉ là:
A a
2
3
. B a
3
4
. C a
4
3
. D a
3
2
.
Câu 27. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên
tập xác định của nó?
A y = log
0,2
x. B y = log
2018
x.
C y = log
5
3
x. D y = log
7
x.
Câu 28. Nghiệm của phương trình log (3x 5) =
2
A x = 36. B x = 35.
C x = 40. D x = 30.
Câu 29. Tập xác định của hàm số y =
log (3x 6)
A [2; +). B (−∞; 2).
C (−∞; 2]. D (0; +).
Câu 30. Cho các số thực a, b, x khác 1, thỏa mãn
α = log
a
x; 3α = log
b
x Giá trị của log
x
3
a
2
b
3
bằng:
A
3
α
. B
α
3
. C
1
α
. D
9
α
.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình
log
2
(x
2
x) 1
32
2. HÀM SỐ LŨY THỪA-MŨ-LOGARIT
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
A [1; 0) (1; 2].
B (−∞; 1) (2; +).
C [1; 2].
D (0; 1).
Câu 32. Tập xác định của hàm số y = log
5
|x|
A (−∞; +).
B (−∞; 0) (0; +).
C (−∞; 0) (0; +).
D (0; +).
Câu 33. Nghiệm của phương trình log
3
(x 1) =
2
A x = 10. B x = 9.
C x = 8. D x = 11.
Câu 34. Tập xác định của hàm số y = log x +
log (3 x)
A (3; +). B [0; 3].
C [3; +). D (0; 3).
Câu 35. Nghiệm của phương trình 2
x1
= 8
A
x = 2. B x = 3. C x = 4. D x = 5.
Câu 36. Cho x, y > 0, x 6= 1, log
x
y = 3. y
tính giá trị của biểu thức log
x
3
p
y
3
A
1
9
. B 9. C 6. D
3
2
.
Câu 37. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
log
3
(2x 1) < 2
A S = (−∞; 5). B S = (5; +).
C S =
ï
1
2
; 5
ã
. D S =
Å
1
2
; 5
ã
.
Câu 38. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức
nào sai?
A ln (2e
2
) = 2 + ln 2. B ln e = 1.
C ln
Å
2
e
ã
= ln 2 1. D ln
4e = 1 + ln 2.
Câu 39. Tập xác định của hàm số y = (x
3
27)
e
2
A D = R. B D = (3; +).
C D = R \ {3}. D D = [3; +).
Câu 40. Nghiệm của phương trình 5
x+1
= 125
A x = 2. B x = 3. C x = 0. D x = 1.
Câu 41. Tập xác định của hàm số y =
log
2
(3x 6)
A (−∞; 2). B (2; +).
C (−∞; +). D (0; +).
Câu 42. Với a số thực dương tùy ý, log
3
a
5
bằng
A
1
5
log
3
a. B 5 log
3
a.
C 5 + log
3
a. D
3
5
log
3
a.
Câu 43. Tập nghiệm của bất phương trình
log
1
3
x 2
A (0; +). B (−∞; 9).
C (0; 9]. D (9; +).
Câu 44. Đạo hàm của hàm số y = 2
x
+ log
2
x
A y
0
= x2
x1
+
1
x ln 2
.
B y
0
= 2
x
+
1
x ln 2
.
C y
0
= 2
x
ln 2 +
ln 2
x
.
D y
0
= 2
x
ln 2 +
1
x ln 2
.
Câu 45. Tập xác định của hàm số y =
p
1 log
2
x
A (−∞; 2]. B [0; 2].
C (0; 1). D (0; 2].
Câu 46. Cho hàm số f (x) = log
2
(x
2
+ 1) Tính
f
0
(1)?
A f
0
(1) =
1
2 ln 2
. B f
0
(1) =
1
ln 2
.
C f
0
(1) =
1
2
. D f (1) = 1.
Câu 47. Cho a số thực dương tùy ý,
ln
e
a
2
bằng
A 1 2 ln a. B 2(1 + ln a).
C 1
1
2
ln a. D 2(1 ln a).
Câu 48. Tập xác định của hàm số y =
log
3
(x 2)
A [2; +). B (−∞; +).
C (2; +). D (2; +).
Câu 49. Nghiệm của phương trình log
2
(3x 2) =
3
A x =
10
3
. B x = 8.
33
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
C x = 1. D x =
1
3
.
Câu 50. Nghiệm của bất phương trình 3
x2
243
A x < 7. B x 7.
C x 7. D 2 x 7.
Câu 51. Giá trị của log
a
1
a
3
với a > 0 và a 6= 1
bằng
A
3
2
. B
2
3
. C 3. D 3.
Câu 52. Tìm nghiệm của phương trìnhlog
2
(x 5) =
4
A x = 11. B x = 21.
C x = 13. D x = 3.
Câu 53. Cho a số thực dương. Giá trị rút gọn
của biểu thức P = a
1
3
.
a bằng
A a
5
6
. B a
2
3
. C a
1
6
. D a
5
.
Câu 54. Tập xác định của y = ln (x
2
+ 5x 6)
A (−∞; 2] [3; +).
B [2; 3].
C (2; 3).
D (−∞; 2) (3; +).
Câu 55. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
R?
A y = log
1
2
x. B y = log
3
x.
C y = 3
x
. D y =
Å
2
3
ã
x
.
Câu 56. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
Å
1
3
ã
x
Å
1
3
ã
x+2
A (−∞; 1). B [1; +).
C (−∞; 1]. D (1; +).
Câu 57. Tập xác định của hàm số y =
(x 1)
3
5
A (1; +). B (0; +).
C [1; +). D R \ {1}.
Câu 58. Tập xác định của hàm số y =
ln (x
3
+ 4x
2
) là:
A (−∞; 4) \ {0}. B (−∞; 4).
C (4; +). D {0} (4; +).
Câu 59. Phương trình log
2
(x + 1) = 3 nghiệm
A x = 5. B x = 7.
C x = 8. D x = 10.
Câu 60. Tìm tập xác định của hàm số y = log x+
10?
A (10; +). B R.
C . D (0; +).
Câu 61. Số nghiệm của phương trình log
2
x =
log
2
(x
2
x) là.
A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 62. Tính đạo hàm của hàm số y = 3
x
.
A y
0
=
3
x
ln 3
. B y
0
= 3
x
ln 3.
C y
0
= x.3
x1
. D y
0
=
ln 3
3
x
.
Câu 63. Cho thực a dương. Rút gọn biểu thức
P = a
1
4
.
a ta được biểu thức nào sau đây?
A a
1
2
. B a
3
4
. C a
9
4
. D a
1
4
.
Câu 64. Với a số thực dương tùy ý, log
8
(a
6
)
bằng:
A 2 + log
2
a. B 18 log
2
a.
C 3 log
2
a. D 2 log
2
a.
Câu 65. Nghiệm của phương trình 2
x+1
= 8
A 1. B 3. C 2. D 4.
Câu 66. Đạo hàm của hàm số y = log
3
x
A y
0
=
x
ln 3
. B y
0
=
1
x ln 3
.
C y
0
= x ln 3. D y
0
=
1
x
.
Câu 67. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 4
x
= 5 và
4
y
= 3. Giá trị của 4
x+y
bằng
A 10. B 2. C 5. D 15.
Câu 68. Phương trình log
3
(5x 1) = 2
nghiệm
A 2. B
9
5
. C
11
5
. D
8
5
.
Câu 69. Với a, b các số thực dương tùy ý và
a 6= 1, log
a
3
b bằng
A
1
3
log
a
b. B 3 log
a
b.
C
1
3
+ log
a
b. D 3 + log
a
b.
Câu 70. Nghiệm của phương trình 3
x+2
= 9
A x = 4. B x = 0.
34
2. HÀM SỐ LŨY THỪA-MŨ-LOGARIT
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
C x = 4. D x = 3.
Câu 71. Tập xác định của hàm số y =
log
6
(x + 1)
A (−∞; +). B z = 2 + 2i.
C (1; +). D
(−∞; +).
Câu 72. Tập xác định của hàm số y = (x + 2)
2
5
A [2; +). B (2; +).
C (0; +). D R \ {2}.
Câu 73. Với các số thực a, b, c > 0 và a, b 6= 1
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A log
a
b =
1
log
b
a
.
B log
a
b. log
b
c = log
a
c.
C log
a
c
b = c log
a
b.
D log
a
(b.c) = log
a
b + log
a
c.
Câu 74. Tập nghiệm của bất phương trình
2
x3
> 8
A (6; +). B (−∞; 6).
C (3; +). D (3; 6).
Câu 75. Với a số thực dương tùy ý, log
3
(a
4
)
bằng
A
1
4
+ log
3
a. B 4 log
3
a.
C
1
4
log
3
a. D 4 + log
3
a.
Câu 76. Nghiệm của phương trình 3
2x4
= 9.
A x = 3. B x = 2.
C x = 1. D x = 1.
Câu 77. Tập xác định của hàm số y = (2x 4)
2
3
A R. B [2; +).
C (2; +). D R \ {2}.
Câu 78. Với a số thực dương tùy ý, khi đó
log
4
(2a
3
) bằng
A
1 +
3
2
log
2
a. B
1
2
+
3
2
log
2
a.
C
1
2
+ 3 log
2
a. D 2 + 6 log
2
a.
Câu 79. Nghiệm của phương trình 3
2x+1
=
1
27
A x = 1. B x = 1.
C
x = 2. D x = 3.
Câu 80. Nghiệm của phương trình log
4
(83x) =
1
2
A x = 3. B x = 2.
C x = 1. D x = 3.
Câu 81. Cho a > 0. Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A
a
3
3
a
2
= a
5
6
. B
7
a
5
= a
7
5
.
C (a
2
)
4
= a
6
. D
a
3
a =
4
a.
Câu 82. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x
2
9.3
x
< 0
A (1; 2).
B (0; 9).
C (0; 2).
D (−∞; 1) (2; +).
Câu 83. Tập xác định của hàm số y = (2x 4)
1
3
là.
A R. B (2; +).
C R \ {2}. D [2; +).
Câu 84. Với a, b, c số thực dương tùy ý và
a 6= 1, log
a
b bằng
A 2 log
a
b. B
1
2
+ log
a
b.
C
1
2
log
a
b. D 2 + log
a
b.
Câu 85. Với các số a, b > 0, a 6= 1, giá trị của
log
a
2
(ab) bằng
A
1
2
log
a
b. B 1 +
1
2
log
a
b.
C 2 + 2 log
a
b. D
1
2
+
1
2
log
a
b.
Câu 86. Với số thực dương a, biểu thức e
2 ln a
bằng
A
1
a
2
. B 2a. C a
2
. D
1
2a
.
Câu 87. Tập xác định D của hàm số y =
log
2
(x
2
+ 2x 3)
A D = [3; 1].
B D = (−∞; 3] [1; +).
C D = (3; 1).
D D = (−∞; 3) (1; +).
Câu 88. Cho các số thực dương a, b, ckhác 1.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A log
a
b
c
= log
a
b log
a
c.
35
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
B log
a
(bc) = log
a
b + log
a
c.
C log
a
b =
log
c
a
log
c
b
.
D log
a
b =
1
log
b
a
.
Câu 89. Với a số thực dương tùy ý, log
7
a
2
bằng:
A
1
2
log
7
a. B 2 + log
7
a.
C 2 log
7
a. D
1
2
+ log
7
a.
Câu 90. Phương trình 3
2x1
= 9 nghiệm
A x = 0. B x =
1
2
.
C x = 1. D x =
3
2
.
Câu 91. Tập xác định D của hàm số y = (1 x)
π
A D = (−∞; 1]. B D = (1; +).
C
D = R \{1}. D D = (−∞; 1).
Câu 92. Nghiệm của phương trình log
2
(3x 2) =
2
A x =
2
3
.
B x = 2. C x = 1. D x =
4
3
.
Câu 93. Với a > 0, a 6= 1, log
a
3
a bằng
A 3. B 3. C
1
3
. D
1
3
.
Câu 94. Nghiệm của phương trình 9
2x+3
= 81
A x =
3
2
. B x =
1
2
.
C x =
1
2
. D x =
3
2
.
Câu 95. Tập nghiệm của bất phương trình
Å
3
4
ã
2x4
>
Å
3
4
ã
x+1
A (1; 2). B (−∞; 5).
C [5; +). D (−∞; 1).
Câu 96. Tập xác định của hàm số y = log
2
x + 3
2 x
là:
A (3; 2).
B (−∞; 3)
S
(2; +).
C R \ {−3; 2}.
D [3; 2].
Câu 97. Tập xác định của hàm số y =
log
2
(x 1)
A [1; +). B (−∞; +).
C (−∞; 1). D (1; +).
Câu 98. Với a các số thực dương tùy ý và
a 6= 1, log
a
2
a
3
bằng?
A
3
2
. B 5. C 6. D
2
3
.
Câu 99. Nghiệm của phương trình log
3
(x 3) =
3
A x = 12. B x = 24.
C x = 30. D x = 6.
Câu 100. Cho a, b các số thực dương tùy ý
thỏa mãn 2 log
3
a + 3 log
3
b = 1. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A a
2
b
3
= 3. B 3a
2
= b
3
.
C a
2
= 3b
3
. D a
2
b
3
= 1.
Câu 101. Cho hàm số y = ln x. Giá trị của y
0
(e)
bằng
A
4
e
. B
1
e
. C
3
e
. D
2
e
.
Câu 102. Cho a số thực dương khác 1. Giá trị
của log
a
a bằng
A 2. B
1
2
. C 0. D 2.
Câu 103. Tập xác dịnh của hàm số y =
log
3
(x 2).
A (0; 2). B R.
C (−∞; 2). D (2; +).
Câu 104. Tập xác định hàm số y = (x 5)
3
A (−∞; 5). B R \ {5}.
C [5; +). D (5; +).
Câu 105. Nghiệm của phương trình log
3
(2x 1) =
2 là:
A 5. B 6. C 7. D 4.
Câu 106. Giá trị của log
a
1
a
3
với a > 0; a 6=
1bằng
A
2
3
. B 3. C
3
2
. D 3.
Câu 107. Cho các số thực dương a, b, c khác 1.
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A log
a
b
c
= log
a
b log
a
c.
B log
a
b =
log
c
a
log
c
b
.
36
2. HÀM SỐ LŨY THỪA-MŨ-LOGARIT
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
C log
a
(bc) = log
a
b + log
a
c.
D log
a
b =
log
c
b
log
c
a
.
Câu 108. Tập nghiệm của bất phương trình
log
3
(x
2
+ 2) 3
A S = [5; 5].
B S = R.
C S = (−∞; 5] [5; +).
D S = .
Câu 109. Tính đạo hàm của hàm số y =
10
2x+1
.
A y
0
= 20.10
2x
ln 10.
B y
0
=
(2x + 1) .10
2x+1
ln 10
.
C y
0
= 2.10
2x
ln 10.
D y
0
= (2x + 1) .10
2x
.
Câu 110. Cho a số dương, a 6= 1 và log
3
a
a
3
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A P = 3. B P = 1.
C P = 9. D P =
1
3
.
Câu 111. Cho a số thực dương khác 1. Khi đó
4
p
a
2
3
bằng
A
3
a
2
. B a
8
3
. C a
3
8
. D
6
a.
Câu 112. Tập xác định của hàm số y =
[ln(x 2)]
π
A R. B (3; +).
C (0; +). D (2; +).
Câu 113. Hàm số y = log
3
(3 2x) tập xác
định là:
A
Å
3
2
; +
ã
. B
Å
−∞;
3
2
ã
.
C
Å
−∞;
3
2
ò
. D R.
Câu 114. Nghiệm của phương trình 2
x+1
= 8
A x = 4. B x = 3. C x = 2. D x = 1.
Câu 115. Tập nghiệm của bất phương trình
log
2
x 3
A (0; 8).
B [0; 8). C [0; 8]. D (0; 8].
Câu 116. Số nghiệm của phương trình 7
x3
=
Å
1
7
ã
x+1
bao nhiêu
A
1. B 2. C 3. D 0.
Câu 117. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng
biến trên R?
A y = (0, 9)
x
. B y = π
x
.
C y =
Å
2
π
ã
x
. D
Å
1
3
ã
x
.
Câu 118. Hàm số y = (x 1)
2
tập xác định
A (1; +). B R.
C R \ {1}. D (−∞; 1).
Câu 119. Cho log
6
4 = a.Tính log
2
3 theo a.
A
2 a
a
. B
a + 2
a
. C
a 2
a
. D
a
2 a
.
Câu 120. Với a số thực dương tùy ý, log
2
(64a
4
)
bằng
A 6 +
1
4
log
2
a. B 6 4 log
2
a.
C 6 + 4 log
2
a. D 5 + 4 log
2
a.
Câu 121. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x
4
A [16; +). B [2; +).
C (16; +). D (2; +).
Câu 122. Tìm nghiệm của phương trình
log
2
(x 5) = 4
A x = 6. B x = 21.
C x = 13. D x = 9.
Câu 123. Tập xác định của hàm số y = ln (2 x)
A D = (2; +]. B D = (−∞; 2).
C D = [−∞; 2). D D = (−∞; 2].
Câu 124. Tập nghiệm S của bất phương
trìnhlog
2
(10 x) < 3
A S = (2; +). B S = (4; 10).
C S = (2; 10). D S = (1; +).
Câu 125. Với a và b hai số thực dương tùy ý,
ln (ab
4
) bằng
A ln a + ln (4b). B ln a + 4 ln b.
C ln a. ln (4b). D 4 (ln a + ln b).
Câu 126. Hàm số f (x) = x ln x đạo hàm
A f
0
(x) = x ln x + 1. B f
0
(x) = x + ln x.
C f
0
(x) = ln x + 1. D f
0
(x) = x +
1
x
.
Câu 127. Tập xác định D của hàm số y = log x
37
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
A D = (−∞; 0). B D = (0; +).
C D = [0; +). D D = (−∞; +).
Câu 128. Nghiệm của phương trình 2
x
= 8
là:
A x = 4. B x = 3.
C x = 4. D x =
1
3
.
Câu 129. Nghiệm của phương trình2
x+1
=
1
8
A x = 4. B x = 2.
C x = 3. D x = 3.
Câu 130. Nghiệm của phương trình log
5
(1 x) =
2
A x = 24. B x =
26
25
.
C x =
24
25
. D x = 33.
Câu 131. Hàm số y = 3
2x
đạo hàm
A (2 x) 3
2x
. B
3
2x
ln 3
.
C 3
2x
. D 3
2x
. ln 3.
B Mức độ thông hiểu
Câu 1. Cho phương trình 3
x
2
4x+5
= 9, tổng lập
phương các nghiệm thực của phương trình là:
A 25. B 28. C 26. D 27.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình ln x
2
<
2 ln (4x + 4) là:
A (1; +) \ {0}. B
Å
4
5
; +
ã
.
C
Å
4
3
; +
ã
\ {0}. D
Å
4
5
; +
ã
\ {0}.
Câu 3. Số nghiệm của phương trình
log
2
(x
2
6) = log
2
(x 2) + 1 là:
A 2. B 0. C 3. D 1.
Câu 4. Phương trình
36
2
x2
= 10+4
x
2
số nghiệm
A 3. B 1. C 0. D 2.
Câu 5. Cho log
1
2
1
5
= a. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A log
2
1
5
+ log
2
1
25
= 3a.
B log
5
4 =
2
a
.
C log
2
25 + log
2
5 =
5a
2
.
D log
2
5 = a.
Câu 6. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1.
x
y
O
y = b
x
y = c
x
y = a
x
Đồ thị các hàm số y = a
x
, y = b
x
và y = c
x
được cho như hình v bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A 1 < a < b < c. B 1 < a < c < b.
C 0 < a < 1 < b < c. D 0 < a < 1 < c < b.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương 10
x
2
< e
x
A (0;
10
e). B (0; e).
C (0; lg e). D (0; ln 10).
Câu 8. Cho các số thực a, b > 0. Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào sai?
A log
2
(2ab)
2
= (1 + log
2
a + log
2
b)
2
.
B log
2
(2ab)
2
= 2 + log
2
(ab)
2
.
C log
2
(2ab)
2
= 2 (1 + log
2
a + log
2
b).
D log
2
(2ab)
2
= 2 + log
2
(ab).
Câu 9. Cho log
5
2
x
= 8 log
25
a 9 log
125
b,
(a, b, x > 0). Khi đó giá trị của x
A x =
2b
3
a
4
. B x = 2a
4
b
3
.
C x = 2a
4
b
3
. D x =
b
3
2a
4
.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) = log (x
2
+ 2019).
Khi đó f
0
(x) bằng
A f
0
(x) =
2x
x
2
+ 2019
.
B f
0
(x) =
x
(x
2
+ 2019) ln 10
.
C f
0
(x) =
2x
(x
2
+ 2019) ln 10
.
D f
0
(x) =
x
(x + 2019) ln 10
.
38
2. HÀM SỐ LŨY THỪA-MŨ-LOGARIT
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 11. Tìm tập xác định Dcủa hàm số y =
(1 2x)
31
.
A D =
Å
−∞;
1
2
ã
. B D = R \
ß
1
2
.
C D =
Å
1
2
; +
ã
. D D = (0; +).
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình
log
2
(x
2
+ 3x) 2 là:
A (4; 1). B (4; 3) (0; 1).
C [4; 3) (0; 1]. D [4; 1].
Câu 13. Cho a, b các số thực dương, a 6= 1 thỏa
mãn log
a
b = 3. Tính log
a
a
2
b
3
?
A 24. B 25. C 22. D 23.
Câu 14. Cho số thực x thoả mãn: 25
x
5
1+x
6 =
0. Tính giá trị của biểu thức T = 5 5
x
.
A T = 5. B T = 1.
C T = 6. D T =
5
6
.
Câu 15. Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa
mãn log
2
a = log
16
(ab). Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A a = b
3
. B a
4
= b.
C a = b
4
. D a
3
= b.
Câu 16. Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào
ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi
năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu.
Sau 10 năm, nếu không rút lãi lần nào thì số tiền
ông A nhận được gồm cả gốc lẫn lãi tính theo
công thức nào dưới đây?
A 10
8
(1 + 0, 7)
10
. B 10
8
. (1 + 0, 07)
10
.
C 10
8
.0, 07
10
. D 10
8
. (1 + 0, 007)
10
.
Câu 17. Phương trình 2
x
= 3
x
2
bao nhiêu
nghiệm thực?
A 2. B 3. C 0. D 1.
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình
log
1
2
x log
1
2
(2x 1)
A
ï
1
4
; 1
ò
. B
ï
1
2
; 1
ò
.
C
Å
1
4
; 1
ò
. D
Å
1
2
; 1
ò
.
Câu 19. Biết rằng log
2
(3) = a; log
2
(5) = b. Tính
log
45
(4) theo a và b.
A
2a + b
2
. B
2b + a
2
.
C
2
2a + b
. D 2ab.
Câu 20. a, b các số thực dương thỏa mãn
log
ab
Ä
a
3
b
ä
= 3. Tính log
ab
(b
3
a)
A 3. B
1
3
. C 3. D
1
3
.
Câu 21. Số nghiệm thực của phương trình
log
4
x
2
= log
2
(x
2
2)
A 0. B 2. C 4. D 1.
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số y = 3
x
log (x
2
+ 1)
A y
0
=
3
x
ln 3
x
2
+ 1
ln 10
.
B y
0
=
3
x
ln 3
1
(x
2
+ 1) ln 10
.
C y
0
= 3
x
ln 3
2x ln 10
x
2
+ 1
.
D y
0
= 3
x
ln 3
2x
(x
2
+ 1) ln 10
.
Câu 23. Cho a, b, c ba số thực dương và khác
1. Đồ thị các hàm số y = a
x
, y = b
x
, y = c
x
được
cho trong hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
x
y
O
y = b
x
y = c
x
y = a
x
A c < a < b. B b < c < a.
C a < c < b. D a < b < c.
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình
log
2
2
x 5 log
2
x + 6 0 S = [a; b]. Tính
2a + b.
A 8. B 8. C 16. D 7.
Câu 25. Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng
với hạn 1 tháng theo hình thức lãi kép, lãi suất
0, 58% một tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng
thì người đó tối thiểu 225 triệu đồng trong tài
khoản tiết kiệm, biết rằng ngân hàng chỉ tính lãi
khi đến hạn?
A 21 tháng. B 24 tháng.
C
22 tháng. D 30 tháng.
39
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 26. Tìm tập xác định D của hàm số y =
log
2021
(x 1)
2
+ log
2020
(4 x
2
).
A D = (2; 2) \ {1}. B D = (1; 2).
C D = (2; 1). D D = [2; 2].
Câu 27. Tổng tất cả các nghiệm của phương
trình 2
x
2
+2x
= 8 bằng:
A 2. B 1. C 2. D 3.
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình:
log
2
x + log
2
(x + 1) 1
A (0; 1].
B [1; +).
C (−∞; 2] [1; +).
D (2; 1].
Câu 29. Phương trình 5
x
2
x+7
= 125
2x1
tích
các nghiệm bằng
A 5. B 10. C 8. D 7.
Câu 30. Cho hai số thực a, b dương khác 1 thỏa
mãn
1
log
a
b
+
1
log
a
2
b
+
1
log
a
n
b
=
1
log
a
8
b
. Giá trị
của n
A
1
2
. B 3. C 5. D
1
4
.
Câu 31. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau
A
Ä
2 +
3
ä
2020
<
Ä
2 +
3
ä
2021
.
B
Ä
2
3
ä
2021
>
Ä
2
3
ä
2020
.
C
Ä
2 +
3
ä
2020
>
Ä
2 +
3
ä
2021
.
D
Ä
2
3
ä
2020
>
Ä
2
3
ä
2021
.
Câu 32. Gọi M giá trị lớn nhất của hàm số
y = e
x
ln x trên [1; e]. Chọn khẳng định đúng trong
các khẳng định sau
A Không tồn tại giá trị hữu hạn của M .
B M số hữu tỉ.
C M > 16.
D /.
Câu 33. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
log
2
x + log
5
x 1 + log
2
x. log
5
x
A 2. B Vô số. C 3. D 4.
Câu 34. Nếu log
2
x = 5 log
2
a + 4 log
2
b (a, b > 0)
thì x bằng
A a
5
b
4
. B a
4
b
5
.
C
5a + 4b. D 4a + 5b.
Câu 35. Nghiệm của phương trình 5
x2
=
1
125
A x = 1. B x = 3.
C x = 2. D x = 2.
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình
(0, 125)
x
2
5
> 64
A {−1; 0; 1}. B
î
3;
3
ó
.
C
Ä
3;
3
ä
. D (3; 3).
Câu 37. Với a, b các số thực dương tùy ý và
a 6= 1, log
a
Ä
a
b
ä
bằng
A 2 + log
a
b. B
1
2
log
a
b.
C
1
2
+ log
a
b. D 2 log
a
b.
Câu 38. Một người gửi tiền vào ngân hàng 200
triệu đồng với hạn 12 tháng, lãi suất 5,6% một
năm theo hình thức lãi kép. Sau đúng 2 năm, người
đó gửi thêm 100 triệu đồng với hạn và lãi suất
như trước đó. Cho biết số tiền cả gốc và lãi được
tính theo công thức T = A (1 + r)
n
trong đó A
số tiền gửi, r lãi suất và n số hạn gửi. Tính
tổng số tiền người đó nhận được sau đúng 5 năm
k từ khi gửi tiền lần thứ nhất.
A 381, 329 triệu đồng.
B 380, 391 triệu đồng.
C 385, 392 triệu đồng.
D 380, 329 triệu đồng.
Câu 39. Nghiệm của phương trình 4
x+3
= 2
2020
A x = 2013. B x = 2023.
C x = 1007. D x = 2017.
Câu 40. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
x
2
16 (x
2
5x + 4) 0là:
A 4. B 3. C 2. D 1.
Câu 41. Một người gửi tiết kiệm 200 triệu đồng
với lãi suất 5% một năm và lãi hàng năm được
nhập vào vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm nhận
được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng.
A 8. B 9. C 10. D 11.
Câu 42. Gọi S tập hợp các giá trị của x để 3 số
log
8
(4x); 1 + log
4
x; log
2
x theo thứ tự lập thành
cấp số nhân. Số phần tử của S
A 2. B 3. C 1. D 0.
40
2. HÀM SỐ LŨY THỪA-MŨ-LOGARIT
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 43. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn
log
2
(a + b) = 3+log
2
(ab) Giá trị
1
a
+
1
b
bằng
A 3. B
1
3
. C
1
8
. D 8.
Câu 44. Đạo hàm của hàm số f (x) =
2
x
1
2
x
+ 1
A
2
x
ln 2
(2
x
+ 1)
2
. B
2
x
(2
x
+ 1)
2
.
C
2
x+1
(2
x
+ 1)
2
. D
2
x+1
ln 2
(2
x
+ 1)
2
.
Câu 45. Cho hai số a, c dương và khác 1. Các
hàm số y = a
x
, y = x
b
, y = log
c
x đồ thị như
hình vẽ.
x
y
O
y = a
x
y = log
c
x
y = x
b
Khẳng định nào sau đây đúng?
A c < b < a. B b < a < c.
C b < c < a. D a < c < b.
Câu 46. Phương trình 3
x
2
4
=
Å
1
9
ã
3x1
hai
nghiệm x
1
, x
2
Tính x
1
x
2
A 6. B 2. C 5. D 6.
Câu 47. Cho a > 0, b > 0 và a khác 1 thỏa mãn
log
a
b =
b
4
; log
2
a =
16
b
. Tính tổng a + b.
A 32.
B 16. C 18. D 10.
Câu 48. Tập nghiệm của bất phương trình
log
1
2
Å
log
2
3x 1
x + 1
ã
0
A (−∞; 1).
B [3; +).
C (−∞; 1) [3; +).
D (1; 3].
Câu 49. Cho hàm số y = ln (x
2
+ 4x + 7) nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A (2; 2). B (−∞; 2).
C (2; +). D (−∞; +).
Câu 50. Biết phương trình 4
x
5.2
x
+ 3 = 0
hai nghiệm x
1
, x
2
. Tính x
1
+ x
2
.
A 3. B log
2
3. C 5. D log
2
5.
Câu 51. Số nghiệm của phương trình 9
x
+ 3
x+2
1 = 0
A 3. B 2. C 1. D 0.
Câu 52. Tập nghiệm của bất phương trình
Å
2
3
ã
4x
Å
3
2
ã
2x
A
ï
2
3
; +
ã
. B
Å
−∞;
2
3
ò
.
C
Å
−∞;
2
5
ò
. D
Å
2
3
; +
ã
.
Câu 53. Tập nghiệm S của phương trình
log
2
(x + 4) = 4
A S = {12}. B S = {−4, 12}.
C S = {4}. D S = {4, 8}.
Câu 54. Phương trình log
2
(x + 1) = 4 nghiệm
A x = 4. B x = 15.
C x = 3. D x = 6.
Câu 55. Tập nghiệm của bất phương trình
log
2
(x 3) + log
2
(x 2) 1
A (3; 4). B [1; 4]. C (1; 4). D (3; 4].
Câu 56. Tập nghiệm của bất phương trình
2
x
2
3x
16
A (−∞; 1] [4; +). B [1; +).
C (−∞; 4]. D [1; 4].
Câu 57. Cho hai số dương avà bthỏa mãn đẳng
thức log
3
a+log
3
b = 2. Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A 9
Ä
a +
b
ä
= 1. B 9a
2
b = 1.
C 9 (a + b
2
) = 1. D a
b =
1
9
.
Câu 58. Nghiệm của phương trình 3
3x4
=
9
x2
A x = 2. B x = 3. C x = 0. D x = 1.
Câu 59. Đặt ln 3 = a, log
2
27 = b. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A ln 72 =
4ab + 3a
b
. B ln 72 =
2ab + 9a
b
.
C ln 72 =
2ab + 3a
b
. D ln 72 =
4ab + 9a
b
.
41
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 60. Tổng các nghiệm của phương trình: 4
x
3.2
x+2
+ 32 = 0 bằng
A 3. B 32. C 12. D 5.
Câu 61. Để đầu từ dự án trồng rau sạch theo
công nghệ mới, bác Năm đã làm hợp đồng xin vay
vốn ngân hàng với số tiền 100 triệu đồng với lãi
suất x% trên một năm. Điều kiện kèm theo của
hợp đồng số tiền lãi năm trước sẽ được tính làm
vốn để sinh lãi cho năm sau. Sau hai năm thành
công với dự án rau sạch của mình, bác đã thành
toán hợp đồng ngân hàng với số tiền 129512000
đồng. Giá trị của x
A x 12. B x 13.
C x 14. D x 15.
Câu 62. Gọi P tổng bình phương tất cả các
nghiệm của phương trình 2
x1
+ 2
2x
= 3. Khi đó,
P bằng
A P =
3.
B P =
5.
C P =
9.
D P =
1.
Câu 63. Phương trình log
3
|x + 1| = 2 tất cả
bao nhiêu nghiệm?
A 2 nghiệm. B Vô nghiệm.
C 3 nghiệm. D 1 nghiệm.
Câu 64. Hàm số y = log
2
(x
2
+ 1) đồng biến trên
khoảng nào sau đây?
A (1; 1). B (−∞; +).
C (−∞; 0). D (0; +).
Câu 65. Hàm số y = (4 x
2
)
3
5
tập xác định
tập hợp nào sau đây?
A R.
B R \ 2}.
C (2; 2).
D (−∞; 2) (2; +).
Câu 66. Tập nghiệm của bất phương trình
log
2
(x
2
3x + 1) 0 tập nào sau đây?
A S =
ñ
0;
3
5
2
å
Ç
3 +
5
2
; 3
ô
.
B S =
ñ
3
5
2
;
3 +
5
2
ô
.
C S = [0; 3].
D S = .
Câu 67. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
hàm số y = log
5
(2x
2
+ 3x + 1) tại điểm hoành
độ bằng 0.
A y =
3x + 1
ln 5
. B y =
3x 2
ln 5
.
C y =
3x
ln 5
. D y =
x
2 ln 5
.
Câu 68. Tập nghiệm của bất phương trình
Å
1
5
ã
2x4
>
Å
1
5
ã
x
2
3x+2
A (−∞; 1) (6; +).
B (−∞; 6) (1; +).
C (1; 6).
D (6; 1).
Câu 69. Tập nghiệm của bất phương trình
4
x
2
2
< 16
A (2; +). B (−∞; 2).
C (2; 2). D (0; 2).
Câu 70. Nghiệm của phương trình log
3
(x+2) = 2
A x = 9. B x = 7. C x = 8. D x = 6.
Câu 71. Cho a và b hai số thực dương thỏa
mãn: 4
log
2
(ab)
= 3a. Giá trị của ab
2
bằng
A 6. B 3. C 2. D 12.
Câu 72. Biết 9
x
+9
x
= 23, tính giá trị biểu thức
P = 3
x
+ 3
x
A 23. B 25. C
23. D 5.
Câu 73. Cho các số thực a > 0; b > 0 và
ln
a + b
3
=
2 ln a + ln b
3
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A a
3
+ b
3
= 8a
2
b ab
2
.
B a
3
+ b
3
= 3 (a
2
b ab
2
).
C a
3
+ b
3
= 3 (8a
2
b ab
2
).
D a
3
+ b
3
= 3 (8a
2
b + ab
2
).
Câu 74. Năm 2014, một người đã tiết kiệm được
A triệu đồng và dùng số tiền đó để mua nhà, nhưng
trên thực tế giá trị của ngôi nhà 1, 55A triệu
đồng. Người đó quyết định gửi tiết kiệm vào ngân
hàng với lãi suất 6, 9%/ năm theo hình thức lãi
kép và không rút trước kỳ hạn. Hỏi năm nào người
đó mua được căn nhà đó.
A Năm 2020. B Năm 2022.
C Năm 2021. D Năm 2019.
Câu 75. Nghiệm của bất phương trình
log
1
2
(x 1) 1
A 1 x 3. B 1 < x 3.
C
x 3. D 1 x < 3.
42
2. HÀM SỐ LŨY THỪA-MŨ-LOGARIT
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 76. Với a, b các số thực dương tùy ý thỏa
mãn log
2
a 3 log
8
b = 3, mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A a = 6b. B a = 8b
2
.
C a = 8b. D b = 8a.
Câu 77. Tập nghiệm của bất phương trình
log
1
3
(2x 3) 1
A [3; +). B (−∞; 3].
C
ï
3
2
; 3
ò
. D
Å
3
2
; 3
ò
.
Câu 78. Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân
hàng với lãi suất không đổi trong thời gian gửi
0, 4%/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi
sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng
tiếp theo. Sau 5 năm người đó rút số tiền để mua
một chiếc xe y giá 20 triệu đồng. Số tiền còn
thừa hoặc thiếu khi người đó mua xe máy
A thiếu 560.000 đồng.
B thừa 1.030.000 đồng.
C thừa 750.000 đồng.
D
thiếu 940.000 đồng.
Câu 79. Tập nghiệm của bất phương trình 4
x+1
5.2
x
+ 1 0 là:
A [2; 0]. B (0; +).
C (2; 0). D (−∞; 2].
Câu 80. Nghiệm của phương trình
Ä
2
ä
2x
2
+6
=
1024
A x = ±
3. B x = ±
7.
C x =
7. D x =
3.
Câu 81. Nghiệm của phương trình log
3
(2x + 167) =
7
A x = 2020. B x = 1010.
C x = 2019. D x = 2021.
Câu 82. Cho log
a
x =
1
2
log
a
4 log
a
3 + log
a
5
(a > 0, a 6= 1). Tìm x.
A x =
29
3
. B x =
10
3
.
C x =
12
5
. D x = 30.
Câu 83. Nghiệm của phương trình 3
3x+6
=
1
27
A x = 3. B x = 3.
C x = 9. D x =
1
9
.
Câu 84. Cho các số a, b, c > 0 và a, b, c 6= 1.
Đồ thị của các hàm số y = log
a
x, y = log
b
x và
y = log
c
x đường cho bởi hình vẽ
x
y
O
y = log
a
x
y = log
b
x
y = log
c
x
Mệnh đề nào dưới đây đúng
A c < b < a. B b < a < c.
C c < a < b. D a < b < c.
Câu 85. bao nhiêu số nguyên dương của x
thỏa mãn bất phương trình log
2021
(2x 3) <
1
A 1009. B 1010. C 1011. D 2021.
Câu 86. Bất phưong trinh
Å
1
2
ã
x
> 32 tương
đương với bất phương trình nào dưới dây?
A 2
x
< 32.
B 2
x+5
< 1.
C 2
x
>
1
32
.
D log
1
2
Å
1
2
ã
x
> log
1
2
32.
Câu 87. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x
27 Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
|z 4 6i|
A (−∞; 3). B (−∞; 3].
C (3; +).
D [3; +).
Câu 88. Cho a, b, c các số thực dương thỏa mãn
5 log
3
a+log
3
b+3 log
3
c = 2. Giá trị của biểu thức
a
5
bc
3
bằng
A 9. B 6. C 9. D 3.
Câu 89. Tập nghiệm của bất phương trình 25
x
6.5
x
+ 5 0
A (0; 1).
B [0; 1].
C (−∞; 0) (1; +).
43
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
D (−∞; 0] [1; +).
Câu 90. Nghiệm của bất phương trình 4
x
<
2
x+1
+ 3
A log
2
3 < x < 5. B 1 < x < 3.
C 2 < x < 4. D x < log
2
3.
Câu 91. Cho các số dương a, b, c. Tính S =
log
2
a
b
+ log
2
b
c
+ log
2
c
a
.
A S = 2. B S = 0.
C S = log
2
(abc). D S = 1.
Câu 92. Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng
pin nạp được tính theo công thức mũ như sau
Q (t) = Q
o
.
Ä
1 e
t
2
ä
, với t khoảng thời gian
tính bằng giờ và Q
o
dung lượng nạp tối đA. y
tính thời gian nạp pin của điện thoại tính từ lúc
cạn pin cho đến khi điện thoại đạt được 90% dung
lượng pin tối đA.
A t 1, 63 giờ. B t 1, 50 giờ.
C t 1, 65 giờ. D t 1,61 giờ.
Câu 93. Cho log
a
b > 0 và a, b các số thực với
a (0; 1). Khi đó kết luận nào sau đây đúng?
A 0 < b < 1. B b > 1.
C 0 < b 6= 1. D b > 0.
Câu 94. Phương trình 9
x
3.3
x
+ 2 = 0
hai nghiệm x
1
, x
2
với x
1
< x
2
. Tính giá trị của
A = 2x
1
+ 3x
2
A A = 4 log
3
2. B A = 2.
C A = 0. D A = 3 log
3
2.
Câu 95. Hàm số y = log
a
x và y = log
b
x đồ
thị như hình v
x
y
O
3
y = log
b
x
y = log
a
x
x
2
x
1
Đường thẳng y = 3 cắt hai đồ thị tại các điểm
hoành độ x
1
và x
2
. Biết rằng x
1
= 2x
2
khi đó
giá trị của
a
b
bằng
A 2. B
3
2. C
1
3
. D
3.
Câu 96. Cho a, b > 0 thỏa mãn a
2
3
> a
1
2
, b
2
3
> b
3
4
.
Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A 0 < a < 1, b > 1.
B a > 1, 0 < b < 1.
C a > 1, b > 1.
D 0 < a < 1, 0 < b < 1.
Câu 97. Tổng các nghiệm của phương trình
log
3
(x 2) + log
3
(x 4)
2
= 0 S = a + b
2.
Giá trị của biểu thức Q = ab bằng:
A 0. B 3. C 9. D 6.
Câu 98. Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa
mãn log
3
a = log
27
Ä
a
2
b
ä
Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A a = b
2
. B a
3
= b.
C a = b. D a
2
= b.
Câu 99. Phương trình log
2
3
x 2 log
3
x
2 log
1
3
x 3 = 0 hai nghiệm x
1
, x
2
. Tính
giá trị của biểu thức P = log
3
x
1
+ log
27
x
2
, biết
x
1
< x
2
A P =
1
3
. B P = 0.
C P =
8
3
. D P = 1.
Câu 100. Một người gửi 100 triệu đồng vào một
ngân hàng với lãi xuất 0, 6%/ tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi
tháng, s tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu
đễ tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất
bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền lớn
hơn 110 triệu đồng, biết rằng trong suốt thời gian
gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không
thay đổi?
A 17tháng. B 18tháng.
C 16tháng. D 15tháng.
Câu 101. Đặt log
3
2 = a, khi đó log
3
4
81
bằng
A
Å
1
2
(a 2)
ã
2
. B
2
4
(a 2).
C 2a 4. D 2a 3.
Câu 102. Tập nghiệm của bất phương trình
log
3
(5x 2x
2
+ 7) > 2
A
Å
1;
7
2
ã
.
B
Å
1
2
; 2
ã
.
44
2. HÀM SỐ LŨY THỪA-MŨ-LOGARIT
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
C (−∞; 1)
Å
7
2
; +
ã
.
D
Å
−∞;
1
2
ã
(2; +).
Câu 103. Cho số thực dương x thỏa mãn
p
x
7
.
3
x
2
= x
a
b
, với a, b các số nguyên dương và
a
b
phân số tối giản. Tổng T = a + b bằng
A 29. B 13. C 31. D 10.
Câu 104. Cho các số thực dương a, b, x khác 1
thỏa mãn log
a
x = 5; log
x
b = 2. Khi đó log
a
Å
x
4
b
ã
bằng
A 10. B 18. C 2. D 40.
Câu 105. Gọi x
1
, x
2
hai nghiệm của phương
trình 4
x
20.2
x
+ 64 = 0. Giá trị của biểu thức
T = x
1
+ x
2
bằng
A 20. B 64. C 6. D 5.
Câu 106. Tích tất cả các nghiệm của phương
trình log
2
5
x 3 log
5
x + 2 = 0 bằng?
A 50. B 125. C 2. D 25.
Câu 107. Tập nghiệm bất phương trình 4
x
3.2
x
4 0
A (4; +). B [4; +].
C [2; +]. D (2; +).
Câu 108. Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện
log
5
5
a
.125
b
= log
25
5. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A 2a + 6b = 1. B 6ab = 1.
C 6a + 2b = 1. D a + 3b = 2.
Câu 109. Tập nghiệm của bất phương trình
log
6
(x
2
x) 1
A [2; 3].
B [3; 2].
C (−∞; 2] [3; +).
D [2; 0) (1; 3].
Câu 110. Cho log
2
a = 3 và log
2
b = 4. Giá trị
của biểu thức log
2
(a
2
b
3
) bằng
A
9
64
. B 17. C 18. D
64
9
.
Câu 111. Với a số thực dương bất thì giá trị
của biểu thức
1
a
4
:
a
2021
bằng
A a
2029
2
. B
1013
a
.
C a
2021
8
. D a
8
2021
.
45
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
3
Chuã àïì
A Mức độ nhận biết
Câu 1. Cho
6
Z
0
f (x) dx = 10 và
4
Z
0
f (x) dx = 7
thì
6
Z
4
f (x) dx bằng:
A 17. B 17. C 3. D 3.
Câu 2. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) =
5x
4
6x
2
+ 1
A
x
4
4
+ 2x
3
2x + C.
B x
5
2x
3
+ x + C.
C 20x
5
12x
3
+ x + C.
D 20x
3
12x + C.
Câu 3.
0
Z
3
1
1 x
dx bằng
A 2 ln 2. B 2 ln 2.
C 2 ln 2 1. D ln 2.
Câu 4. Tính tích phân I =
e
Z
1
Å
1
x
1
x
2
ã
dx
A I =
1
e
.
B I =
1
e
+ 1.
C I = 1. D I = e.
Câu 5. Giả sử f hàm liên tục trên khoảng Kvà
a, b, c ba số bất trên khoảng K. Khẳng định
nào sau đây sai?
A
b
Z
a
f(x)dx =
b
Z
a
f(t)dt.
B
c
Z
a
f(x)dx +
b
Z
c
f(x)dx =
b
Z
a
f(x)dx, c
(a, b).
C
b
Z
a
f(x)dx = 1.
D
b
Z
a
f(x)dx =
a
Z
b
f(x)dx.
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số f (x) =
(1 2x)
5
là:
A (1 2x)
6
+ C.
B
1
2
(1 2x)
6
+ C.
C
1
12
(1 2x)
6
+ C.
D 5 (1 2x)
6
+ C.
Câu 7. Cho
π
2
Z
0
f (x) dx = 5. Tính I =
π
2
Z
0
[f (x) + 2 sin x] dx
A I = 5 +
π
2
. B I = 7.
C I = 5 + π. D I = 3.
Câu 8. Biết
8
Z
1
f (x) dx = 2;
4
Z
1
f (x) dx = 3;
4
Z
1
g (x) dx = 7. Mệnh đề nào sau đây sai?
A
8
Z
4
f (x) dx +
4
Z
1
g (x) dx = 8.
B
4
Z
1
[f (x) + g (x)] dx = 10.
C
8
Z
4
f (x) dx = 5.
D
4
Z
1
[4f (x) 2g (x)] dx = 2.
Câu 9. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a,
46
3. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
x = b trong hình dưới đây diện tích S bằng
A
Z
c
a
f (x) dx +
Z
b
c
f (x) dx.
B
Z
c
a
f (x) dx
Z
b
c
f (x) dx.
C
Z
c
a
f (x) dx +
Z
b
c
f (x) dx.
D
Z
c
a
f (x) dx
Z
b
c
f (x) dx.
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = e
2x
A
1
2
e
x
+ C. B
1
2
e
2x
+ C.
C 2e
2x
+ C. D 2e
x
+ C.
Câu 11. Cho hàm số f (x) f (2) = 2, f (3) = 5;
hàm số f
0
(x) liên tục trên [2; 3]. Khi đó
3
Z
2
f
0
(x) dx
bằng
A 3. B 10. C 3. D 7.
Câu 12. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số
f (x) = cos 2x
A 2 sin 2x + C. B
1
2
sin 2x + C.
C
1
2
sin 2x + C. D 2 sin 2x + C.
Câu 13. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
f (x) =
2
4x 3
trên khoảng (1; +)
A 2 ln (4x 3) + C. B
1
2
ln (4x 3) + C.
C
1
4
ln (4x 3) + C. D 4 ln (4x 3) + C.
Câu 14. Gọi S diện tích miền hình phẳng được
gạch chéo trong hình vẽ dưới đây, với y = f (x)
hàm số liên tục trên R.
Công thức tính S
A S =
2
Z
1
f (x) dx.
B S =
2
Z
1
f (x) dx
.
C S =
1
Z
1
f (x) dx
2
Z
1
f (x) dx.
D S =
2
Z
1
f (x) dx.
Câu 15.
Z
(2x + cos x)dxbằng:
A 2x
2
sin x + C. B 2x
2
+ sin x + C.
C x
2
sin x + C. D x
2
+ sin x + C.
Câu 16. Cho
3
Z
1
f (x) dx = 2 và
5
Z
3
f (x) dx =
5. Tính tích phân
5
Z
1
f (x) dx
A 7. B 3. C 7. D 10.
Câu 17. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
y = e
x
+ cos x
A e
x
sin x + C. B e
x
sin x + C.
C e
x
+ sin x + C. D e
x
+ sin x + C.
Câu 18. Biết
3
Z
0
f (x) dx = 2 và
4
Z
0
f (x) dx = 3.
Giá trị
4
Z
3
f (x) dx bằng
A 1. B 5. C 5. D 1.
Câu 19. Gọi (D) hình phẳng giới hạn bởi các
đường thẳng y =
x
4
, y = 0, x = 1, x = 4. Thể
tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay (D)
quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới
47
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
đây?
A π
4
Z
1
x
16
dx. B π
4
Z
1
x
4
dx.
C π
4
Z
1
x
4
2
dx. D π
4
Z
1
x
2
4
dx.
Câu 20. Thể tích của khối tròn xoay khi quay
hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
x, trục
Ox và hai đường thẳng x = 1; x = 4 quanh trục
hoành được tính bởi công thức nào dưới đây?
A V = π
2
4
Z
1
x dx. B V = π
4
Z
1
x dx.
C V = π
4
Z
1
x dx. D V =
4
Z
1
x
dx.
Câu 21. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
5x + 4
trên R \
ß
4
5
.
A
Z
f (x) dx =
1
ln 5
ln |5x + 4|+ C.
B
Z
f (x) dx = ln |5x + 4| + C.
C
Z
f (x) dx =
1
5
ln |5x + 4|+ C.
D
Z
f (x) dx =
1
5
ln (5x + 4) + C.
Câu 22. Cho hai hàm số f (x), g (x) liên tục trên
R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A
Z
kf (x) dx = k
Z
f (x) dx với mọi hằng số
k R.
B
Z
[f (x) + g (x)] dx =
Z
f (x) dx +
Z
g (x) dx.
C
Z
f
0
(x) dx = f (x) + C với mọi hàm f (x)
đạo hàm trên R.
D
Z
[f (x) g (x)] dx =
Z
f (x) dx
Z
g (x) dx.
Câu 23. Cho hàm số f (x) liên tục và xác định
trên [a, b]. Gọi F (x) một nguyên hàm của hàm
số f(x). Chọn phương án đúng nhất.
A
Z
b
a
f(x)dx = F (b) F (a).
B
Z
b
a
f(x)dx = F (a) F (b).
C
Z
b
a
f(x)dx = F (b) + F (a).
D
Z
b
a
f(x)dx = F
2
(b) F
2
(a).
Câu 24. Cho hình (H) được giới hạn như hình vẽ
Diện tích của hình (H) được tính bởi công thức
nào dưới đây?
A
b
Z
a
[g (x) f (x)] dx.
B
Z
b
a
[f (x) g (x)] dx.
C
Z
b
a
f (x) dx.
D
Z
b
a
g (x) dx.
Câu 25. Cho hàm số f (x) thỏa mãn
Z
2
0
f (x) dx = 1 và
Z
2
1
f (x) dx = 4. Giá trị
của
Z
1
0
f (x) dx bằng
A 5. B 3. C 5. D 3.
Câu 26. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn
[2; 3]. Gọi F (x) một nguyên hàm của hàm
số f (x) trên [2; 3] và F (3) = 2; F (2) = 4.
Tính I = 2
3
Z
2
f (x) dx.
A 2. B 4. C 4. D 2.
Câu 27. Cho I =
2
Z
0
f (x) dx = 3. Khi đó J =
2
Z
0
[4f (x) 3] dx bằng:
A 6. B 8. C 4. D 2.
48
3. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 28. Kết quả
Z
x
3
dx bằng
A 3x
2
+ C. B
1
4
x
4
+ C.
C
1
4
x
4
. D 4x
4
+ C.
Câu 29. Biết F (x) = cos x một nguyên
hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của
π
Z
0
[3f (x) + 2] dx bằng
A 2. B 2π.
C 2π 6. D 4.
Câu 30. Biết
3
Z
1
f (x) dx = 5 và
3
Z
1
g (x) dx = 7.
Giá trị của
3
Z
1
[3f (x) 2g (x)] dx bằng
A 29. B 29. C 1. D 31.
Câu 31. Biết I =
2
Z
1
f (x) dx = 2. Giá trị của
2
Z
1
[f (x) + 2x] dx bằng
A 1. B 5. C 4. D 1.
Câu 32. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) =
sin 3x
A
1
3
cos 3x + C. B cos 3x + C.
C cos 3x + C. D
1
3
cos 3x + C.
Câu 33. Biết
1
Z
0
f (x) dx =
1
3
và
1
Z
0
g (x) dx =
4
3
Khi đó
1
Z
0
(g (x) f (x)) dx bằng
A
5
3
. B
5
3
. C 1. D 1.
Câu 34. Mệnh đề nào sau đây đúng.
A
Z
1
x
dx = ln x + C.
B
Z
1
sin
2
x
dx = cot x + C.
C
Z
cos x dx = sin x + C.
D
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C.
Câu 35. Khẳng định nào sau đây đúng với mọi
hàm f, g liên tục trên K và a, b các số bất kỳ
thuộc K?
A
b
Z
a
[f (x) .g (x)] dx =
b
Z
a
f (x) dx.
b
Z
a
g (x) dx.
B
b
Z
a
[f (x) + 2g (x)] dx =
b
Z
a
f (x) dx +
2
b
Z
a
g (x) dx.
C
b
Z
a
f (x)
g (x)
dx =
b
Z
a
f (x) dx
b
Z
a
g (x) dx
.
D
b
Z
a
f
2
(x)
dx =
b
Z
a
f (x) dx
2
.
Câu 36. Cho hàm số f (x) liên tục trên R
và
1
Z
0
f (x) dx = 2,
3
Z
1
f (x) dx = 6Tính
3
Z
0
f (x) dx
A I = 12. B I = 8.
C I = 6. D I = 4.
Câu 37. Cho hai hàm số y = f (x) và y = g (x)
liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào sai?
A
Z
[f (x) g (x)]dx =
Z
f (x)dx
Z
g (x)dx.
B
Z
kf (x)dx = k
Z
f (x)dx với mọi hằng số
k R \ {0}.
C
Z
[f (x) + g (x)]dx =
Z
f (x)dx +
Z
g (x)dx.
D
Z
f (x) .g (x)dx =
Z
f (x)dx.
Z
g (x)dx.
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn
49
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
[a; b]. Gọi F (x) một nguyên hàm của hàm số
y = f (x). Hãy chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau
A
b
Z
a
f (x) dx = F (a) + F (b).
B
b
Z
a
f (x) dx = F
2
(b) F
2
(a).
C
b
Z
a
f (x) dx = F (b) F (a).
D
b
Z
a
f (x) dx = F (a) F (b).
Câu 39. Cho C một hằng số. Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào sai?
A
Z
e
x
dx = e
x
C.
B
Z
sin xdx = cos x + C.
C
Z
2xdx = x
2
+ C.
D
Z
1
x
dx = ln |x| + C.
Câu 40. Nếu
1
Z
0
f (x) dx = 2 và
3
Z
0
f (x) dx =
4 thì
3
Z
1
f (x) dx bằng
A 6. B 6. C 2. D 2.
Câu 41. Cho đồ thị hàm sốy = f (x). Diện tích
S của hình phẳng
A S =
1
Z
0
f (x) dx +
3
Z
1
f (x) dx.
B S =
1
Z
0
f (x) dx
3
Z
1
f (x) dx.
C S =
3
Z
0
f (x) dx.
D S =
1
Z
0
f (x) dx +
3
Z
1
f (x) dx.
Câu 42. Hàm số F (x) = 5x
3
+ 4x
2
7x + 120
nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A f (x) = 5x
2
+ 4x 7.
B f (x) = 15x
2
+ 8x 7.
C f (x) = 5x
2
+ 4x + 7.
D f (x) =
5x
2
4
+
4x
3
3
7x
2
2
.
Câu 43. Một nguyên hàm của hàm số y = cos2x
A 2 sin 2x. B 2 sin 2x.
C
1
2
sin 2x. D
1
2
sin 2x.
Câu 44. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =
x
2021
trên R.
A
Z
f (x) dx =
x
2022
2022
.
B
Z
f (x) dx = 2021x
2020
+ C.
C
Z
f (x) dx =
x
2022
2022
+ C.
D
Z
f (x) dx =
x
2021
2021
+ C.
Câu 45. Nếu
1
Z
0
f(x)dx = 4và
1
Z
0
g(x)dx = 3thì
1
Z
0
[2f(x) + 3g(x)] dxbằng
A 7. B 13. C 17. D 11.
Câu 46. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn
[0; 2]. Biết
2
Z
0
f (x) dx = 5 và
2
Z
1
f (t) dt = 3 Tính
I =
1
Z
0
f (x) dx.
A I = 3. B I = 2. C I = 5. D I = 1.
Câu 47. Cho F (x) một nguyên hàm của hàm
số f (x) =
1
3x 2
trên khoảng
Å
2
3
; +
ã
. Tìm
F (x), biết F (1) = 5.
50
3. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
A F (x) = ln (3x 2) + 5.
B F (x) = 3 ln (3x 2) + 5.
C F (x) =
3
(3x 2)
2
+ 8.
D F (x) =
1
3
ln (3x 2) + 5.
Câu 48. Cho biết
1
Z
0
f (x) dx = 2 và
1
Z
0
g (x) dx =
3. Tính I =
1
Z
0
[4f (x) g (x)] dx?
A I=3. B I=1. C I=11. D I=5.
Câu 49. Biết
3
Z
0
f (x) dx =
5
3
và
4
Z
0
f (t) dt =
3
5
.
Tính
4
Z
3
f (u) du
A
14
15
. B
16
15
. C
17
15
. D
16
15
.
Câu 50. Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi
các đường f (x) =
2x + 1, Ox, x = 0, x = 1.
Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi
quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công
thức?
A V = π
1
Z
0
2x + 1dx.
B V =
1
Z
0
(2x + 1) dx.
C V = π
1
Z
0
(2x + 1) dx.
D V =
1
Z
0
2x + 1dx.
Câu 51. Nếu
2
Z
0
f (x) dx = 6 thì
2
Z
0
3f (x) dx
bằng
A 3. B 6. C 8. D 18.
Câu 52. Khẳng định nào sau đây đúng
A
Z
1
cos
2
x
dx = cot x + C.
B
Z
a
x
dx = a
x
. ln a + C.
C
Z
e
x
dx =
1
e
x
+ C.
D
Z
1
x
dx =
1
x
2
+ C.
Câu 53. Tính tích phân
2
Z
1
x
3
+ 2
dx
bằng
A
9
4
. B
9
4
. C
7
4
. D
7
4
.
Câu 54. Biết
2
Z
0
f (x) dx = 4. Tính tích phân
I =
2
Z
0
[2x + f (x)] dx bằng
A I = 6. B I = 12.
C I = 8. D I = 4.
Câu 55. Cho hàm số f(x) = x + 1. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A
Z
f(x)dx =
1
2
x
2
+ x + C.
B
Z
f(x)dx = 2x
2
+ x + C.
C
Z
f(x)dx =x
2
+ x + C.
D
Z
f(x)dx =x
2
+ C.
Câu 56. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) =
3x
2
1 là.
A x
3
x + C. B 6x + C.
C x
3
+ C. D
x
3
3
+ x + C.
Câu 57. Biết
5
Z
1
f (x) dx = 4. Giá trị của
5
Z
1
3f (x) dx bằng.
A 7. B
4
3
. C 64. D 12.
Câu 58. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) =
ln x
x
A
1
2
ln
2
x + C. B ln
2
x + C.
C ln (ln x) + C. D
1
2
ln
2
x + ln x + C.
51
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 59. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) =
2 (cos 2x + x)
A
1
2
sin 2x +
1
2
x
2
+ C.
B sin 2x + x
2
+ C.
C
1
2
sin 2x +
1
2
x
2
+ C.
D sin 2x + x
2
+ C.
Câu 60. Cho
1
Z
0
f (x) dx = 3;
0
Z
1
g (x) dx =
2,khi đó
1
Z
0
(f (x) + 2g (x)) dxbằng bao nhiêu?
A 5. B 7. C 1. D 1.
Câu 61. Nguyên hàm của hàm số y = x
2
x
A
x
3
3
x
2
2
+ C. B 2x 1 + C.
C x
2
+ x + C. D
x
3
3
x + C.
Câu 62. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình
vẽ.
Diện tích hình phẳng được tính theo công thức
nào sau đây?
A S =
3
Z
2
f(x)dx.
B S =
0
Z
2
f(x)dx +
3
Z
0
f(x)dx.
C S =
0
Z
2
f(x)dx +
3
Z
0
f(x)dx.
D S =
0
Z
2
f(x)dx
3
Z
0
f(x)dx.
Câu 63. Cho các hàm số y = f (x) , y = g (x) liên
tục trên R
5
Z
1
f (x) dx = 1;
5
Z
1
g (x) dx = 3.
Tính
5
Z
1
[f (x) + 2g (x)] dx.
A 2. B 1. C 1. D 5.
Câu 64. Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm
số y =
x
x + 1
.
A x ln (x + 1) + C. B x ln |x + 1| + C.
C x + ln (x + 1) + C. D x + ln |x + 1| + C.
Câu 65. Khẳng định nào sau đây đúng?
A
Å
Z
f (x) dx
ã
0
= f
0
(x).
B
Å
Z
f (x) dx
ã
0
= f
0
(x).
C
Å
Z
f (x) dx
ã
0
= f (x).
D
Å
Z
f (x) dx
ã
0
= f (x).
Câu 66. Cho
2
Z
1
f (x) dx = 1, khi đó
2
Z
1
3f (x) dx bằng
A 2. B 1. C 4. D 3.
Câu 67. Tích phân
1
Z
0
e
x
dx bằng:
A e. B e
2
1. C
e 1
2
. D e-1.
Câu 68. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
sin
2
x
là:
A cot x + C. B tan x + C.
C cot x + C. D tan x + C.
Câu 69. Biết
5
Z
1
f (x) dx = 4. Giá trị của
5
Z
1
[2x 3f (x)] dx bằng
A 13. B 2.
C 6. D 12.
Câu 70.
Z
2x + x
3
dx bằng
52
3. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
A
1
4
x
4
+ C. B
1
4
x
4
x
2
+ C.
C 3x
2
2 + C. D 4x
4
+ x
2
+ C.
Câu 71. Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào sai?
A
Z
0 dx = C (C hằng số).
B
Z
dx = x + C (C hằng số).
C
Z
1
x
dx = ln |x| + C (C hằng số).
D
Z
x
α
dx =
x
α+1
α + 1
+ C (C hằng số).
Câu 72. Nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
2x + 1
A F (x) = ln |2x + 1| + C.
B F (x) = 2 ln |2x + 1| + C.
C F (x) =
1
2
ln(2x + 1) + C.
D F (x) =
1
2
ln |2x + 1|+ C.
Câu 73. Cho
1
Z
0
f (x) dx = 2 và
1
Z
0
g (x) dx = 5.
Khi đó
1
Z
0
[f (x) 2g (x)] dx bằng:
A 1. B -3. C -8. D 12.
Câu 74. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
f (x) = 2x + sin x
A 2x
2
+ cos x + C. B 2x
2
cos x + C.
C x
2
cos x + C. D x
2
+ cos x + C.
Câu 75. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) =
4
1 2x
là?
A 4 ln |1 2x| + C.
B 2 ln (1 2x) + C.
C 2 ln |1 2x| + C.
D
1
2
ln |1 2x|+ C.
Câu 76. Cho
2
Z
1
[3f (x) + 2x] dx = 12. Khi đó
2
Z
1
f (x) dx bằng
A 3. B 2. C
11
3
. D
10
3
.
Câu 77. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và
đồ thị (C) đường cong như hình v bên.
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C),
trục Ox và hai đường thẳng x = 0, x = 2
A S =
Z
1
0
f (x) dx +
Z
2
1
f (x) dx.
B S =
Z
2
0
f (x) dx.
C S =
Z
1
0
f (x) dx
Z
2
1
f (x) dx.
D S =
Z
2
0
f (x) dx
.
Câu 78. Cho hàm số f (x)liên tục trên đoạn [a; b].
Khẳng định nào sau đây sai?
A
b
Z
a
[f (x) + g (x)] dx =
b
Z
a
f (x) dx +
b
Z
a
g (x) dx.
B
a
Z
b
f (x) dx =
b
Z
a
f (x).
C
b
Z
a
[f (x) .g (x)] dx =
b
Z
a
f (x) dx.
b
Z
a
g (x) dx.
D
b
Z
a
k.f (x) dx = k
b
Z
a
f (x) dx.
Câu 79. Biết F (x) = cos x một nguyên hàm
của hàm số f (x) trên R.Giá trị của
π
3
Z
0
2f (x) dx
bằng
53
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
A 1. B 3. C
3. D 1.
Câu 80. Biết
3
Z
2
f (x) dx = 3.giá trị của
3
Z
2
(f (x) + 3) dx bằng
A 6. B 3. C 9. D 5.
Câu 81. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = x
2
4 và y = x 4 xác định bởi công
thức
A
2
Z
0
x x
2
dx. B
1
Z
0
x
2
x
dx.
C
1
Z
0
x x
2
dx. D
2
Z
0
x
2
x
dx.
Câu 82. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3
x
là.
A 3
x
log 3 + C. B 3
x
ln 3 + C.
C
3
x
ln 3
+ C. D
3
x
log 3
+ C.
Câu 83. Cho hai hàm số f (x), g (x) liên tục trên
đoạn [a; b] và số thực k tùy ý. Mệnh đề nào dưới
đây sai?
A
b
Z
a
f (x) dx =
c
Z
a
f (x) dx +
c
Z
b
f (x) dx, c
(a; b).
B
b
Z
a
f (x) dx =
a
Z
b
f (x) dx.
C
b
Z
a
kf (x) dx = k
b
Z
a
f (x) dx.
D
b
Z
a
[f (x) + g (x)] dx =
b
Z
a
f (x) dx +
b
Z
a
g (x) dx.
Câu 84. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) =
x
2
+ 2x + 3
A
x
3
3
+ x
2
+ 3x + C. B 2x + 2 + C.
C x
3
+ x
2
+ C. D x
3
+ 2x
2
+ 3x + C.
Câu 85. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm
trên đoạn [1; 2], f (1) = 1 và f (2) = 2. Khi đó,
I =
2
Z
1
f
0
(x) dx bằng
A I = 1. B I = 1.
C I =
7
2
. D I = 3.
Câu 86. Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi
hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y =
cos x, đường thẳng x = 0, x =
π
2
và trục Ox khi
quay quanh trục hoành
A V =
Z
π
2
0
cos x dx.
B V =
Z
π
2
0
cos
2
xdx.
C V = π
Z
π
2
0
cos x dx.
D V = π
Z
π
2
0
cos
2
x dx.
Câu 87. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) =
x
3
+ 3x
2
A x
4
+ x
3
+ C. B
x
4
4
+
x
3
3
+ C.
C
x
4
4
+ x
3
+ C. D 3x
2
+ 6x + C.
Câu 88. Cho
2
Z
0
f (x) dx = 2và
2
Z
0
g (x) dx = 3.
Tích phân
2
Z
0
[2f (x) g (x)] dx
A 5. B 7. C 1. D 1.
Câu 89. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên
tục và không âm trên [a; b]. Thể tích của vật thể
tròn xoay sinh bởi miền (D) giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng
x = a, x = b quay quanh Ox
A V =
b
Z
a
f
2
(x) dx.
B V =
b
Z
a
|f (x)| dx.
C V = π
b
Z
a
f
2
(x) dx.
54
3. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
D V = π
b
Z
a
f (x) dx.
Câu 90. Nếu
0
Z
2
f (x) dx = 6 và
2
Z
0
g (x) dx = 2
thì
2
Z
2
f (x) dx bằng
A 8. B 12. C 8. D 4.
Câu 91. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x
3
A
Z
x
3
dx =
x
3
3
+ C.
B
Z
x
3
dx =
x
4
4
+ C.
C
Z
x
3
dx =
x
2
2
+ C.
D
Z
x
3
dx = 4x
4
+ C.
Câu 92. Biết
8
Z
1
f (x) dx = 3, giá trị
8
Z
1
5f (x) dx
bằng
A 3. B 8. C 15. D 6.
Câu 93. Cho I =
4
Z
0
x
2x + 1 dx và u =
2x + 1. Mệnh đề nào dưới đây sai:
A I =
1
2
3
Z
1
x
2
(x
2
1) dx.
B I =
1
2
3
Z
1
u
2
(u
2
1) du.
C I =
1
2
Å
u
5
5
u
3
3
ã
3
1
.
D I =
3
Z
1
u
2
(u
2
1) du.
Câu 94. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và a
số dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào đúng?
A
a
Z
a
f (x) dx = 1. B
a
Z
a
f (x) dx = 0.
C
a
Z
a
f (x) dx = a
2
. D
a
Z
a
f (x) dx = 2a.
Câu 95. Nguyên hàm của hàm số y = e
2x+1
A 2e
2x+1
+ C. B 2e
2x+1
+ C.
C
1
2
e
2x+1
+ C. D
1
2
e
2x+1
+ C.
Câu 96. Cho hàm số f (x) thoả mãn f
0
(x) =
2021
x
ln 2021 cos x và f (0) = 2. Phát biểu nào
sau đúng?
A f (x) =
2021
x
ln 2021
sin x + 1.
B f (x) = 2021
x
sin x + 1.
C f (x) = 2021
x
+ sin x + 1.
D f (x) =
2021
x
ln 2021
+ sin x + 1.
Câu 97. Tìm nguyên hàm của
Z
5x
6
dx.
A
5
6
x
7
+ C. B
5
7
x
7
+ C.
C
6
5
x
7
+ C. D x
7
+ C.
Câu 98. Cho f (x), g (x) các hàm số xác định
và liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào sai?
A
Z
f (x) g (x) dx =
Z
f (x) dx.
Z
g (x) dx.
B
Z
2f (x) dx = 2
Z
f (x) dx.
C
Z
[f (x) g (x)] dx =
Z
f (x) dx
Z
g (x) dx.
D
Z
[f (x) + g (x)] dx =
Z
f (x) dx +
Z
g (x) dx.
Câu 99. Nếu
2
Z
0
f(x)dx = 5,
2
Z
0
g(x)dx = 2 thì
2
Z
0
[f(x) + 2g(x)] dx bằng
A 3. B 9. C 7. D 1.
Câu 100. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) =
2 (x + e
x
)
A xe
2x
+ C. B x
2
+ 2e
x
+ C.
C x
2
+ e
2
+ C. D x
2
+ e
2x
+ C.
Câu 101. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
f (x) = 3x
2
1 là.
A 6x + C. B 3x
2
x + C.
55
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
C x
3
x + C. D x
3
+ C.
Câu 102. Biết
3
Z
1
f (x) dx = 4 khi đó
3
Z
1
2f (x) dx bằng
A 2. B 2. C 8. D 8.
Câu 103. Cho hàm số y = f (x) xác định và liện
tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai
đường thẳng x = a; x = b được tính theo công
thức
A S =
b
Z
a
f (x) dx
. B S =
b
Z
a
f (x) dx.
C
a
Z
b
|f (x)|dx. D
b
Z
a
|f (x)|dx.
Câu 104. Cho
Z
f (x) dx = 6x
2
2 sin 2x + C,
khi đó f (x) bằng
A 12x 4 cos 2x. B 2x
3
cos 2x.
C 12 2cos2x. D 6x 4cos2x.
Câu 105. Nếu
3
Z
1
f (x) dx = 3 và
5
Z
3
f (x) dx = 2
thì
5
Z
1
f (x) dx bằng
A 5. B 5. C 1. D 1.
B Mức độ thông hiểu
Câu 1. Tính I =
a
Z
0
25
x
dx theo số thực a.
A a.25
a1
. B (25
a
1). ln 25.
C
25
a + 1
(25
a
1). D
1
ln 25
(25
a
1).
Câu 2. Tính tích phân I =
1
Z
0
x
1 + x
2
4
dx.
A
32
10
. B
31
10
. C
30
10
. D
31
10
.
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) =
2x (e
x
1)
A 2e
x
(x 1) x
2
+ C.
B 2e
x
(x 1) 4x
2
+ C.
C 2e
x
(x 1) x
2
.
D 2e
x
(x 1) 4x
2
.
Câu 4. Cho
1
Z
0
dx
e
x
+ 1
= a + b ln
e + 1
2
, với a, b
các số nguyên. Tính S = a
3
+ b
3
.
A S = 0. B S = 2.
C S = 1. D S = 2.
Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =
e
x
(1 + e
x
).
A
Z
f (x) dx = e
x
+ C.
B
Z
f (x) dx = e
x
+ C.
C
Z
f (x) dx = e
x
+ x + C.
D
Z
f (x) dx = e
x
+ e
x
+ C.
Câu 6. Diện tích phần hình phẳng đậm trong
hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới
đây?
A 2
1
Z
0
x
2
+ 2 +
»
|x|
dx.
B 2
1
Z
0
x
2
+ 2
»
|x|
dx.
C 2
1
Z
0
x
2
2
»
|x|
dx.
D 2
1
Z
0
x
2
2 +
»
|x|
dx.
Câu 7. Cho
1
Z
0
f (x) dx = 1. Với I =
56
3. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
1
Z
0
[e
x
f (x)] dx = e + a. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A a = 2. B a = 1.
C a = 2. D a = 1.
Câu 8. Bác thợ xây bơm nước vào b nước. Gọi
h (t) thể tích nước bơm được sau t giây. Cho
h
0
(t) = 3at
2
+ bt và ban đầu b không nước.
Sau 5 giây thì thể tích nước trong b 150m
3
,
sau 10 giây thì thể tích nước trong b 1100m
3
.
Tính thể tích của nước trong b sau khi bơm được
20 giây:
A 8400m
3
. B 600m
3
.
C 2200m
3
. D 4200m
3
.
Câu 9. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f
0
(x) =
3 5 sin x và f (0) = 10. Tìm hàm số f (x).
A f (x) = 3x 5 cos x + 15.
B f (x) = 3x 5 cos x + 2.
C f (x) = 3x + 5 cos x + 5.
D f (x) = 3x + 5 cos x + 2.
Câu 10. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y = 2x x
2
và trục hoành. Tính thể tích V
vật thể tròn xoay sinh ra khi cho quay quanh trục
Ox.
A V =
4
3
π. B V =
16
15
.
C V =
4
3
. D V =
16
15
π.
Câu 11. Cho hàm số f (x) liên tục trên R
và thoả mãn
3
Z
0
xf (x) dx = 2. Tích phân
1
Z
0
xf (3x) dxbằng
A
2
3
. B 18. C
2
9
. D 6.
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = ln x
trên khoảng (0; +)
A x ln x + x + C. B
ln
2
x
2
+ C.
C
1
x
+ C. D x ln x x + C.
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của hàm số y = x
2
+ x và đồ thị của hàm số
y = 2x + 2 bằng
A
1
6
. B
3
2
. C
53
6
. D
9
2
.
Câu 14. Họ nguyên hàm
Z
x cos x dx
A cos x x sin x + C.
B cos x x sin x + C.
C cos x + x sin x + C.
D cos x + x sin x + C.
Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường
thẳng y = x + 3 và parabol y = 2x
2
x 1
bằng:
A
13
6
. B
9
2
. C 9. D
13
3
.
Câu 16. Tính nguyên hàm
Z
tan
2
2xdx
A tan 2x x + C. B
1
2
tan 2x x + C.
C
1
2
tan 2x + x + C. D tan 2x + x + C.
Câu 17. Tìm nguyên hàm
Z
(2x 1) ln xdx
A (x
2
x) ln x
x
2
2
x + C.
B (x x
2
) ln x +
x
2
2
x + C.
C (x
2
x) ln x +
x
2
2
+ x + C.
D (x
2
x) ln x
x
2
2
+ x + C.
Câu 18. Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho
hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng x = 2 và đồ
thị y = x
2
khi quay xung quanh trục Ox.
A
4π
5
. B
5π
6
. C
32π
5
. D
π
6
.
Câu 19. Tính nguyên hàm
Z
x
2
2x
3
1
2
dx.
A
(2x
3
1)
3
18
+ C. B
(2x
3
1)
3
3
+ C.
C
(2x
3
1)
3
6
+ C. D
(2x
3
1)
3
9
+ C.
Câu 20. Cho tích phân
Z
1
0
x
3x
2
+ 1 dx, nếu
đặt u =
3x
2
+ 1thì
Z
1
0
x
3x
2
+ 1 dxbằng
A
1
3
Z
2
1
u
2
du. B
1
3
Z
2
1
u du.
C
2
3
Z
2
1
u
2
du. D
1
3
Z
1
0
u
2
du.
57
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 21. Cho
Z
2
1
[4f(x) 2x] dx = 1. Khi đó
Z
2
1
f(x)dx bằng
A 1. B -3. C -1. D 3.
Câu 22. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn
bởi hai đường y = 2x
2
, y
2
= 4x
A S =
2π
3
. B S =
4π
3
.
C S =
4
3
. D S =
2
3
.
Câu 23. Cho tích phân
π
2
Z
0
2 + cos x sin xdx.
Nếu đặt t = 2 + cos x thì kết quả nào sau đây
đúng?
A I = 2
2
Z
3
tdt. B I =
π
2
Z
0
tdt.
C I =
2
Z
3
tdt. D I =
3
Z
2
tdt.
Câu 24. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x(x
1)(2x 1).
A (x
2
x)
2
+ C. B x
4
x
3
+ x
2
+ C.
C x
4
+ x
3
+ x
2
+ C. D x
4
+ x
3
2x
2
+ C.
Câu 25. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số
f(x) = x.e
x
biết F (1) = 0.
A x.e
x
e
x
. B x.e
x
+ e
x
1.
C x.e
x
e. D x.e
x
x + 1 e.
Câu 26. Tìm số thực m để hàm số F (x) =
mx
3
+ (3m + 2) x
2
4x + 3 một nguyên hàm
của hàm số f (x) = 3x
2
+ 10x 4
A m = 2. B m = 1.
C m = 0. D m = 1.
Câu 27. Nguyên hàm của hàm số f (x) =
3
3x + 1
A
Z
f(x)dx =
1
4
(3x + 1)
3
3x + 1 + C.
B
Z
f(x)dx = (3x + 1)
3
3x + 1 + C.
C
Z
f(x)dx =
3
3x + 1 + C.
D
Z
f(x)dx =
1
3
3
3x + 1 + C.
Câu 28. Cho tích phân
e
Z
0
3x
2
2x
dx = me
3
+
ne
2
với m, n Z, khi đó |m n| bằng bao
nhiêu?
A 5. B 3. C 2. D 0.
Câu 29. Cho
3
Z
2
x + 8
x
2
+ x 2
dx = a ln 2 + b ln 5với
a, b các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A a + b = 3. B a b = 5.
C a 2b = 11. D a + 2b = 11.
Câu 30. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay
quanh Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
x = 0, x = 1, y = xe
x
; y = 0
A
π
4
(e
2
1). B
1
4
(e
2
+ 1).
C
1
4
(e
2
1). D
π
4
(e
2
+ 1).
Câu 31. Biết
2
Z
0
xf (2x) dx = 4. Giá trị của
4
Z
0
xf (x) dx bằng
A 16. B 1. C 8. D 2.
Câu 32. Với a, b các tham số thực. Giá trị tích
phân
b
Z
0
3x
2
2ax 1
dx bằng
A 3b
2
2ab 1. B b
3
+ b
2
a + b.
C b
3
a
2
b b. D b
3
ab
2
b.
Câu 33. Hình v bên biểu diễn trục hoành cắt
đồ thị y = f (x) tại ba điểm hoành độ
58
3. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
0, a, b (a < 0 < b).
Gọi S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f (x)
và trục hoành, khẳng định nào sau đây sai?
A S =
b
Z
a
f (x) dx
.
B S =
0
Z
a
f (x) dx
b
Z
0
f (x) dx.
C S =
0
Z
a
f (x) dx +
b
Z
0
f (x) dx.
D S =
0
Z
a
f (x) dx
+
b
Z
0
f (x) dx
.
Câu 34. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường
cong y = e
x
, trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi
quay D quanh trục hoành thể tích V bằng bao
nhiêu?
A V =
π (e
2
1)
2
. B V =
πe
2
2
.
C V =
e
2
1
2
. D V =
π (e
2
+ 1)
2
.
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm cấp
hai f
00
(x) liên tục trên đoạn [0; 1] đồng thời thỏa
mãn điều kiện f (0) = f (1) = 1; f
0
(0) = 2021
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A
1
Z
0
(1 x) f
00
(x) dx = 2021.
B
1
Z
0
(1 x) f
00
(x) dx = 2021.
C
1
Z
0
(1 x) f
00
(x) dx = 1.
D
1
Z
0
(1 x) f
00
(x) dx = 1.
Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = (x 1) (x
2
5x + 6) và hai trục tọa
độ bằng
A
11
4
. B
1
2
. C
11π
4
. D
π
2
.
Câu 37. Diện tích hình phẳng thuộc c phần
thứ hai, giới hạn bởi parabol y = 2 x
2
, đường
thẳng y = x và trục Oy bằng:
A
7
6
. B
5
6
. C
11
6
. D
9
2
.
Câu 38.
Z
(2x + 5)
9
dx bằng
A
1
10
(2x + 5)
10
+ C. B 18 (2x + 5)
8
+ C.
C 9 (2x + 5)
8
+ C. D
1
20
(2x + 5)
10
+ C.
Câu 39. Biết f (x) hàm số liên tục trên [0; 3]và
1
Z
0
f (3x) dx = 3. Giá trị của biểu thức
3
Z
0
f (x) dxbằng:
A 9. B 1. C 3. D
1
3
.
Câu 40. Giả sử f (x) hàm liên tục trên [0; +)
và diện tích phần hình phẳng được kẻ dọc hình
bên bằng 3. Tích phân
Z
1
0
f (2x) dx bằng:
A
4
3
. B 3. C 2. D
3
2
.
Câu 41. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) =
3
2x1
A
9
x
3
+ C. B
9
x
6
+ C.
C
9
x
6 ln 3
+ C. D
9
x
3 ln 3
+ C.
Câu 42. Gọi d tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y = ln x tại giao điểm của đồ thị đó với trục Ox.
Diện tích của hình tam giác tạo bởi hai trục tọa độ
và đường thẳng d được xác định bởi tích phân
A
1
Z
0
ln x
x
dx. B
1
Z
0
(1 x) dx.
59
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
C
1
Z
0
(x 1) dx. D
1
Z
0
ln xdx.
Câu 43. Một ô đang chạy với vận tốc 10m/sthì
người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t) =
2t+10 (m/s), trong đó t khoảng thời gian tính
bằng giây, k từ lúc bắt đầu đạp phanh. Quãng
đường ô di chuyển được trong 8 giây cuối cùng
tính đến thời điểm dừng bánh
A 16m. B 55m. C 25m. D 50m.
Câu 44. Cho F (x) = (ax
2
+ bx c) e
2x
một nguyên hàm của hàm số f (x) =
(2020x
2
+ 2022x 1) e
2x
trên khoảng (−∞; +).
Tính T = a 2b + 4c.
A T = 1004. B T = 1018.
C T = 1012. D T = 2012.
Câu 45. Nguyên hàm của hàm số f (x) =
2x (x 1) (2x 1)
A x
4
+ x
3
+ x
2
+ C. B x
4
+ x
3
2x
2
+ C.
C (x
2
x)
2
+ C. D x
4
x
3
+ x
2
+ C.
Câu 46. Tích phân
1
Z
0
xe
x
2
dx bằng
A
1
2
(e 1). B (e + 1).
C 2e. D 2e 1.
Câu 47. Khi đổi biến x =
3 tan t, tích phân
I =
1
Z
0
dx
x
2
+ 3
trở thành tích phân nào?
A I =
π
3
Z
0
3
3
dt. B I =
π
6
Z
0
1
t
dt.
C I =
π
6
Z
0
3
3
dt. D I =
π
6
Z
0
3dt.
Câu 48. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số (H): y =
x 1
x + 1
và các trục tọa
độ. Khi đó giá trị của S bằng
A S = ln 2 + 1. B S = 2 ln 2 + 1.
C S = ln 2 1. D S = 2 ln 2 1.
Câu 49. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và
thỏa mãn
3
Z
0
f (x) dx = 20. Tính tích phân I =
1
Z
0
(x + 1) f
x
2
+ 2x
dx.
A I = 20. B I = 10.
C I = 40. D I = 30.
Câu 50. Cho biết
4
Z
1
ln
2
x
x
dx =
a
b
ln
3
2, với a, b
N
và
a
b
phân số tối giản. Tính a + b.
A 4. B 5. C 11. D 9.
Câu 51. Cho biết
Z
1
0
xe
x
dx = a +
b
e
với a, b
Z. Tính a
2
+ b
2
.
A 7. B 5. C 3. D 4.
Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình
phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y =
sin x, y = 0, x = 0và x = π Quay hình phẳng
(H) quanh trục Ox ta được một vật thể tròn xoay
thể tích bằng
A π. B π
2
. C
π
2
2
. D
π
2
.
Câu 53. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình
phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x + 1 và hai trục tọa độ Ox, Oy. Tính diện tích
S của hình phẳng (H).
A S =
3
2
. B S =
1
3
.
C S = 1. D S =
2
3
.
Câu 54. Cho tích phân I =
π
Z
0
x
2
cos xdx và
u = x
2
, dv = cos xdx. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A I = x
2
sin x|
π
0
2
π
Z
0
x sin xdx.
B I = x
2
sin x|
π
0
+ 2
π
Z
0
x sin xdx.
60
3. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
C I = x
2
sin x|
π
0
1
3
π
Z
0
x
3
sin xdx.
D I = x
2
sin x|
π
0
π
Z
0
x sin xdx.
Câu 55. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi
các đường y = 2x
2
+ 3x + 1, y = x
3
+ 1 được tính
bởi công thức nào dưới đây
A S =
0
Z
1
2x
2
+ 3x x
3
dx +
3
Z
0
x
3
2x
2
3x
dx.
B S =
3
Z
1
x
3
2x
2
3x
dx.
C S = π
3
Z
1
x
3
2x
2
3x
2
dx.
D S =
0
Z
1
x
3
2x
2
3x
dx +
3
Z
0
2x
2
+ 3x x
3
dx.
Câu 56. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 9]
thỏa mãn
9
Z
0
f (x) dx = 8,
7
Z
4
f (x) dx = 3 Khi đó
giá trị của P =
4
Z
0
f (x) dx +
9
Z
7
f (x) dx
A P = 11. B P = 5.
C P = 20. D P = 9.
Câu 57. Diện tích phần hình phẳng gạch sọc
trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới
đây?
A
2
Z
1
2x
2
+ 2x + 4
dx.
B
2
Z
1
(2x + 2) dx.
C
2
Z
1
(2x 2) dx.
D
2
Z
1
2x
2
2x 4
dx.
Câu 58. Cho tích phân I =
4
Z
4
dx
1 +
5 x
=
a b ln 2, a, b Z Khi đó E = ab bằng
A E = 6. B E = 28.
C E = 8. D E = 30.
Câu 59. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường
thẳng y = x
2
+2x, trục hoành. Tính thể tích khối
tròn xoay sinh bởi hình phẳng (H) quay quanh
trục Ox.
A
16π
15
. B
4π
3
. C
496π
15
. D
32π
15
.
Câu 60. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hàm
số y = f (x) đồ thị đường cong và hàm số
y = g (x) đồ thị đường thẳng. Gọi S
1
diện tích miền phẳng được gạch sọc, S
2
diện
tích miền phẳng được đậm, S
1
6= S
2
. Tích phân
61
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
4
Z
2
(f (x) g (x)) dx bằng
A S
1
+ S
2
. B S
1
S
2
.
C S
1
S
2
. D S
2
S
1
.
Câu 61. Cho I =
2
Z
1
4x
x
2
1dx và u = x
2
1.
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A I = 2
2
Z
1
udu. B I = 2
3
Z
0
udu.
C I =
4
3
u
u|
3
0
. D I =
4
3
27.
Câu 62. Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm
số y = e
x
+ 2x.
A e
x
+ x
2
+ C.
B e
x
+ 2 + C.
C
1
x + 1
e
x+1
+ x
2
+ C.
D e
x
+ 2x
2
+ C.
Câu 63. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị
(P ) : y = 2x x
2
và trục Ox. Tính thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi cho D quay quanh
trục Ox.
A V =
19π
15
. B V =
13π
15
.
C V =
17π
15
. D V =
16π
15
.
Câu 64. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = x
2
2021, trục hoành,
x = 2, x = 4. Mệnh đề nào sau đây đúng.
A S =
4
Z
2
(x
2
2021)
2
dx.
B S =
4
Z
2
(x
2
2021)dx.
C S =
2
Z
4
x
2
2021
dx.
D S =
4
Z
2
x
2
2021
dx.
Câu 65. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và
2021
Z
1
f (x) dx = 4. Tính I =
1010
Z
0
f (2x + 1) dx
A I = 8. B I = 2. C I = 1. D I = 4.
Câu 66. Cho
1
Z
0
f (x) dx = 2 và
1
Z
0
[f (x) 2g (x)] dx =
8. Tính tích phân
1
Z
0
g (x) dx?
A 6. B 3. C 5. D 5.
Câu 67. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
f(x) =
2x 1
(x + 1)
2
trên khoảng (1; +)
A 2 ln(x + 1)
1
x + 1
+ C.
B 2 ln(x + 1) +
1
x + 1
+ C.
C 2 ln(x + 1) +
2
x + 1
+ C.
D 2 ln(x + 1) +
3
x + 1
+ C.
Câu 68. Cho hàm số f(x)thỏa mãn f(0) = 4
và f
0
(x) = e
x
x, x R. Khi đó
1
Z
0
f (x) dx
bằng
A
6e + 23
6
. B
6e + 17
6
.
C
6e + 11
6
. D
6e + 23
3
.
Câu 69. Biết F (x) = x
3
một nguyên
hàm của hàm số f (x) trên R. Tính I =
3
Z
0
[2x + f (x)] dx.
A I = 36. B I = 9.
C I =
117
4
. D I =
23
4
.
Câu 70. Cho I =
1
Z
0
x
3
3
1 x
4
dx. Đặt t =
62
3. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
3
1 x
4
thì I bằng
A
1
Z
0
t
3
t dt. B
1
Z
0
3
4
t
3
dt.
C
1
Z
0
t
3
dt. D
1
Z
0
3
4
t
3
dt.
Câu 71. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đồ thị y = x
2
4x+6 và y = x
2
2x+6.
A
5
3
. B
4
3
. C
1
3
. D
2
3
.
Câu 72. Nếu
2
Z
1
f(x)dx = 5;
2
Z
1
(2f(x) +
g(x))dx = 13 thì
2
Z
1
g(x)dx bằng
A 3. B 3. C 23. D 23.
Câu 73.
Z
(x + 1) sin x dx bằng.
A (x + 1) cos x sin x + C.
B cos x (x + 1) sin x + C.
C sin x (x + 1) cos x + C.
D (x + 1) cos x + sin x + C.
Câu 74. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = x
2
6x + 7 và đường thẳng
y = 3 x.
A S = 3. B S =
9
2
.
C S =
33π
5
. D S = 60.
Câu 75. Cho
Z
x
x dx bằng
A
1
3
x
3
x + C. B
1
2
x
2
x + C.
C
5
2
x
2
x + C. D
2
5
x
2
x + C.
Câu 76. Với biến đổi u = ln x, tích phân
3
Z
e
1
x ln x
dx trở thành
A
3
Z
e
1
u
du. B
ln 3
Z
0
1
u
du.
C
e
3
Z
1
1
u
du. D
ln 3
Z
1
1
u
du.
Câu 77. Cho hàm số f (x) đạo hàm trên đoạn
[1; 2], f (2) = 1 và f (4) = 2021. Giá trị I =
2
Z
1
f
0
(2x) dx bằng
A 2018. B 1010.
C
1008. D 2018.
Câu 78. Cho tích phân I =
Z
e
1
x ln
2
xdx. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A I =
1
2
x
2
ln
2
x
e
1
+
Z
e
1
x ln
2
xdx.
B I = x
2
ln
2
x
e
1
2
Z
e
1
x ln xdx.
C I =
1
2
x
2
ln
2
x
e
1
Z
e
1
x ln xdx.
D I = x
2
ln
2
x
e
1
2
Z
e
1
ln xdx.
Câu 79. Cho tích phân I =
e
Z
1
1 ln x
x
dx. Đặt
u =
1 ln x. Khi đó I bằng
A I = 2
1
Z
0
u
2
du. B I = 2
1
Z
0
u
2
du.
C I =
0
Z
1
u
2
2
du. D I =
0
Z
1
u
2
du.
Câu 80. Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = x
2
5x+4 và trục Ox. Thể tích của
khối tròn xoay sinh ra khi quay hình (H) quanh
trục Ox bằng:
A
9
2
. B
81
10
. C
81π
10
. D
9π
2
.
Câu 81. Biết
2
Z
0
f (x) dx = 2020khi đó
4
Z
0
f
x
2
dx bằng
A 2020. B 1010.
C 2020. D 4040.
Câu 82. Họ nguyên hàm
Z
Å
x
2
+ 2x + 3
x + 1
ã
dxbằng
A
x
2
2
+ x + 2 ln |x + 1| + C.
B
x
2
2
+ x
1
(x + 1)
2
+ C.
63
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
C
x
2
2
+ x 2 ln |x + 1| + C.
D x
2
+ x + 2 ln (x + 1) + C.
Câu 83. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = 2 x
2
, y = x bằng:
A 9. B
9
2
. C 18. D
9
4
.
Câu 84. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = x
2
và y = x + 2
A S = 9. B S =
9
4
.
C S =
9
2
. D S =
8
9
.
Câu 85. Hình phẳng S gồm hai phần được đánh
dấu trong hình vẽ bên. Diện tích hìnhS được tính
theo công thức nào dưới đây?
A S =
0
Z
2
f (x) dx
3
Z
0
f (x) dx.
B S =
0
Z
2
f (x) dx +
3
Z
0
f (x) dx.
C S =
0
Z
2
f (x) dx +
3
Z
0
f (x) dx.
D S =
0
Z
2
f (x) dx
3
Z
0
f (x) dx.
Câu 86. Xét
1
Z
0
(1 2x)
20
dx, nếu đặt u = 1 2x
thì
1
Z
0
(1 2x)
20
dx bằng
A 2
1
Z
1
u
20
du. B
1
2
1
Z
1
u
20
du.
C
1
2
1
Z
1
u
20
du. D
1
Z
1
u
20
du.
Câu 87. Biết F (x) = a sin x + b cos x một
nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 sin x + 8 cos x,
tính giá trị T = a + b.
A T = 6. B T = 4.
C T = 6. D T = 10.
Câu 88. Biết
1
Z
1
f(x)dx = 6, tích phân
1
Z
0
f(2x
1)dx bằng
A 3. B 6. C 12. D 2.
Câu 89. Cho hàm số f (x) = x
2
+
1
x
2
. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A
Z
f (x) dx = 2x +
1
x
+ C.
B
Z
f (x) dx =
x
3
3
1
x
+ C.
C
Z
f (x) dx =
x
3
3
+
1
x
3
+ C.
D
Z
f (x) dx = 2x
2
x
3
+ C.
Câu 90. Cho hàm số f(x) = tan
2
2x. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A
Z
f(x) dx =
1
2
tan 2x + C.
B
Z
f(x) dx =
tan
3
2x
3
+ C.
C
Z
f(x) dx =
1
2
tan 2x x + C.
D
Z
f(x) dx = tan 2x x + C.
Câu 91. Cho
3
Z
a
x
2
dx = 4. Giá trị của tham số
a thuộc khoảng nào sau đây?
A (1; 2). B (1; 0).
C
Å
0;
1
2
ã
. D
Å
1
2
; 1
ã
.
Câu 92. Biết
Z
3
1
f (x) dx = 4. Giá trị của
Z
3
1
[5f (x) 1] dx bằng
A 22. B 22. C 18. D 20.
Câu 93. Tính I =
a
Z
0
25
x
dx theo số thực a.
A a.25
a1
. B (25
a
1). ln 25.
C
25
a + 1
(25
a
1). D
1
ln 25
(25
a
1).
64
3. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 94. Tính tích phân I =
1
Z
0
x
1 + x
2
4
dx.
A
32
10
. B
31
10
. C
30
10
. D
31
10
.
Câu 95. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) =
2x (e
x
1)
A 2e
x
(x 1) x
2
+ C.
B 2e
x
(x 1) 4x
2
+ C.
C 2e
x
(x 1) x
2
.
D 2e
x
(x 1) 4x
2
.
Câu 96. Cho
1
Z
0
dx
e
x
+ 1
= a + b ln
e + 1
2
, với a, b
các số nguyên. Tính S = a
3
+ b
3
.
A S = 0. B S = 2.
C S = 1. D S = 2.
Câu 97. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =
e
x
(1 + e
x
).
A
Z
f (x) dx = e
x
+ C.
B
Z
f (x) dx = e
x
+ C.
C
Z
f (x) dx = e
x
+ x + C.
D
Z
f (x) dx = e
x
+ e
x
+ C.
65
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
SỐ PHỨC
4
Chuã àïì
A Mức độ nhận biết
Câu 1. Tìm phần thực của số phức z = 23i
A 2. B 3. C 2. D 3.
Câu 2. Cho hai số phức z
1
= 2 i và z
2
= 1 + 2i.
Khi đó phần ảo của số phức z
1
.z
2
bằng:
A 2. B 3i. C 3. D 2i.
Câu 3. đun của số phức z = 2 3i bằng
A 5. B
13. C
5. D 13.
Câu 4. Cho hai số phức z
1
= 3 + 2i và z
2
= 2 i.
Số phức z
1
+ z
2
bằng
A 5 + i. B 5 i.
C 5 i. D 5 + i.
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức z = 2 +
6i
A z = 2 6i. B z = 2 + 6i.
C z = 2 6i. D z = 2 + 6i.
Câu 6. Trên mặt phẳng, điểm M (1; 3) điểm
biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng
A 1. B 3. C 3. D 1.
Câu 7. Phần ảo của số phức z = 12 18i
A 18. B 18. C 18i. D 12.
Câu 8. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z = 3 + 2i.
A Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i.
B Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
C Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i.
D Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
Câu 9. Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu thị
cho số phức:
x
y
O
2
3
M
A 2 3i. B 3 + 2i.
C 2 + 3i. D 3 2i.
Câu 10. Tính môđun của số phức z = 43i.
A |z| = 5. B |z| =
7.
C |z| = 25. D |z| = 7.
Câu 11. Cho số phức z = 1
2i Tìm phần ảo
của số phức P =
1
z
A
2. B
2
3
. C
2. D
2
3
.
Câu 12. Cho hai số phức z
1
= 2 + 3i, z
2
= 3 2i.
Tích z
1
z
2
bằng
A 5i. B 5i.
C 6 6i. D 12 + 5i.
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy điểm
M (1 2)biểu diễn cho số phức nào sau đây.
A z = 1 + 2i. B z = 1 + 2i.
C z = 2 + i. D z = 1 2i.
Câu 14. Cho số phức điểm biểu diễn M như
hình vẽ.
x
y
O
2
3
M
Phần ảo của số phức z
A 3. B 3. C 2. D 2.
Câu 15. đun của số phức 2 + i
A
5. B
3. C 3. D 5.
Câu 16. đun của số phức z = 3+2i bằng
A
13. B 13. C
5. D
5.
Câu 17. Cho hai số phức z
1
= 2+3i và z
2
= 2i.
Số phức w = z
1
z
2
+ z
2
phần thực bằng
A 7. B 9. C 4. D 3.
Câu 18. Số phức phần thực bằng 2 và phần
ảo bằng 1
A 2 + i. B 1 2i. C 2 i. D 1 + 2i.
66
4. SỐ PHỨC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 19. Cho hai số phức z
1
= 4 3i và z
2
=
7 + 5i. Số phức z = z
2
z
1
A 11 8i. B 11 8i.
C 11 + 8i. D 11 + 8i.
Câu 20. Nghiệm phức phần ảo dương của
phương trình z
2
+ 2z + 5 = 0
A 1 2i. B 1 2i.
C 1 + 2i. D 1 + 2i.
Câu 21. Cho số phức z = 1 + 2i. Điểm biểu
diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng tọa
độ Oxy điểm
x
y
O
1 1
2
2
M M
P
Q
A Q. B N. C P . D M.
Câu 22. Số phức z thỏa mãn (1 i) z + i = 0
A z =
1
2
1
2
i. B z =
1
2
+
1
2
i.
C z =
1
2
1
2
i. D z =
1
2
+
1
2
i.
Câu 23. Số phức liên hợp của số phức z = 3 +
5i
A z = 3 5i. B z = 3 + 5i.
C z = 5 3i. D z = 3 5i.
Câu 24. Cho số phức z = a + bi (a, b R). Chọn
phương án đúng.
A Phần ảo của số phức z b.
B Phần ảo của số phức z bi.
C Phần thực của số phức z b.
D đun của số phức z a
2
+ b
2
.
Câu 25. Gọi z
1
, z
2
nghiệm của phương trình
z
2
2z + 2 = 0. Biết số phức z
1
phần ảo âm.
Phần ảo của số phức z
2
.
A 1. B 1. C i. D 1 i.
Câu 26. (7 + 3i) (9 + i)bằng
A 16 2i. B 16 + 2i.
C 2 + 4i. D 16 2i.
Câu 27. Cho hai số phức z
1
= 2 i; z
2
= 3 + 2i.
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số
phức 2z
1
+ z
2
tọa độ
A (7; 1). B
(0; 7). C (5; 1). D (7; 0).
Câu 28. Cho số phức z = 4 3i. Tìm phần thực
và phần ảo của số phức liên hợp của số phức z
A Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3.
B Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i.
C Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i.
D Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3.
Câu 29. Số phức liên hợp của số phức 4 + 5i
A 4 5i. B 5 4i.
C 4 5i. D 4 + 5i.
Câu 30. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 yi =
x + 5i, trong đó i đơn vị ảo. Giá trị của x và y
A x = 2, y = 5. B x = 2, y = 5i.
C x = 5, y = 2. D x = 5i, y = 2.
Câu 31. Số phức liên hợp của số phức z = 3 4i
A z = 3 4i. B z = 3 + 4i.
C z = 3 + 4i. D z = 3 4i.
Câu 32. Cho hai số phức z
1
= 1i, z
2
= 23i.
Số phức liên hợp của z = z
1
z
2
A z = 3 + 2i. B z = 3 2i.
C z = 3 2i. D z = 3 + 4i.
Câu 33. Cho hai số phức z
1
= 22i; z
2
= 3+3i.
Khi đó số phức z
1
z
2
A 1 + i. B 5 + 5i.
C 5i. D 5 5i.
Câu 34. Cho số phức z = 2 + 4i, đun của số
phức w = z + 1 bằng
A
5. B 2
5 + 1.
C 2
5. D 7.
Câu 35. Số phức z thỏa mãn (3 i) z + 1 = 4i
A
7
10
11
10
i. B
7
10
11
10
i.
C
7
10
+
11
10
i. D
7
10
+
11
10
i.
Câu 36. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương
trình z
2
+ 2z + 5 = 0. Giá trị của |z
1
|
2
+
|z
2
|
2
bằng
67
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
A 10. B 50. C 5. D 18.
Câu 37. Số phức (2 + 4i) i bằng số phức nào dưới
đây?
A 4 2i. B 4 + 2i.
C 4 2i. D 4 + 2i.
Câu 38. Điểm nào trong hình v bên dưới điểm
biểu diễn số phức z = 3 4i,
x
y
O
4 3
4
3
3
4
B
A
C
D
A ĐiểmA. B ĐiểmD.
C ĐiểmC. D ĐiểmB.
Câu 39. Số phức liên hợp của 4 3i
A 3 + 4i. B 4 3i.
C 3 4i. D 4 + 3i.
Câu 40. Cho số phức z = 3 + 4i. Tìm phần thực
a và phần ảo b của số phức z:
A a = 3, b = 4. B a = 4, b = 3.
C a = 4, b = 3. D a = 3, b = 4.
Câu 41. Phần ảo của số phức z = 3 + 2i
A 2. B 2i. C 2i. D 2.
Câu 42. Cho số phức z = 2+i. Trong mặt phẳng
tọa độ Oxy điểm biểu diễn hình học số phức liên
hợp z tọa độ
A (2; 1). B (2; 1).
C (1; 2). D (1; 2).
Câu 43. Cho hai số phức z
1
= 1 3i; z
2
= 3 + 2i.
Số phức 2z
1
+ z
2
bằng
A 4 i. B 7 + i.
C 5 4i. D 10 + 2i.
Câu 44. Trong mặt phẳng phức Oxy, số phức
z = 2 3i được biểu diễn bởii điểm nào sau
đây?
A Q(3; 2). B M(2; 3).
C N(2; 3). D P (3; 2).
Câu 45. Cho hai số phức z
1
= 3+i và z
2
= 12i.
Phần thực của số phức z
1
z
2
bằng
A 4. B 2. C 1. D 3.
Câu 46. Cho số phức z = 5 8i, phần ảo của z
A 8. B 8i. C 5. D 8.
Câu 47. Tính môdun của số phức z = 34i.
A 5. B 3. C 7. D
7.
Câu 48. Cho số phức z = 4 3i. Tìm phần thực
và phần ảo của số phức liên hợp của số phức z
A Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3.
B Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i.
C Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i.
D Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3.
Câu 49. Cho số phức z = 3+4i. Khẳng định nào
sau đây khẳng định sai?
A Số phức liên hợp của z 3 4i.
B Điểm biểu diễn cuả z M (4; 3).
C đun của số phức z 5.
D Số phức liên hợp của z 3 4i.
Câu 50. Số nào trong các số phức sau số thuần
ảo?
A (10 + i) + (10 2i).
B
Ä
5 i
7
ä
+
Ä
5 i
7
ä
.
C (3 + i) (3 + i).
D
Ä
7 + i
ä
+
Ä
7 i
ä
.
Câu 51. Số phức liên hợp của số phức z = 312i
A z = 3 12i. B z = 3 + 12i.
C z = 3 + 12i. D z = 3 12i.
Câu 52. Cho hai số phức z
1
= 2+i và z
2
= 1+3i.
Phần thực của số phức z
1
+ z
2
bằng
A 1. B 3. C 4. D 2.
Câu 53. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm
A (3; 1) biểu diễn số phức nào dưới đây?
A z = 1 + 3i.
B z = 1 3i.
C z = 3 + i. D z = 3 i.
68
4. SỐ PHỨC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 54. Cho số phức z
1
= 2 + 3i, z
2
= 4 5i.
Tính z = z
1
+ z
2
A z = 2 + 2i. B z = 2 2i.
C z = 2 + 2i. D z = 2 2i.
Câu 55. Số phức liên hợp của số phức z = 4 + 7i
A z = 4 7i. B z = 4 7i.
C z = 4i 7. D z = 4 + 7i.
Câu 56. Cho số phức z = 12 5i. đun của
số phức z là:
A 17. B 13. C 13. D 5.
Câu 57. Số phức liên hợp ¯z của số phức z =
1 + 2021i
A ¯z = 1 2021i. B ¯z = 1 + 2021i.
C ¯z = 2021 + i. D ¯z = 1 20211i.
Câu 58. Tính đun của số phức z = 3+4i
A 3. B 7. C
7. D 5.
Câu 59. Cho hai số phức z
1
= 2+3i, z
2
= 45i.
Số phức z = z
1
+ z
1
A z = 2 2i. B z = 2 + 2i.
C z = 2 + 2i. D z = 2 2i.
Câu 60. Số phức liên hợp của số phức z = 2 3i
là.
A z = 3 + 2i. B z = 3 2i.
C z = 2 + 3i. D z = 2 + 3i.
Câu 61. Cho hai số phức z
1
= 5 6i và z
2
=
2 + 3i. Số phức 3z
1
4z
2
là.
A 14 + 33i. B 236i.
C 26 5i. D 7 30i.
Câu 62. Cho số phức z được biểu diễn bởi điểm
M (1; 3) trên mặt phẳng tọa độ. đun của số
phức z bằng
A 10. B 2
2. C
10. D 8.
Câu 63. Số phức liên hợp của số phức z = 2 3i
là:
A z = 3 2i. B z = 2 + 3i.
C z = 2 + 3i. D z = 3 + 2i.
Câu 64. Điểm M trong hình v bên điểm biểu
diễn số phức z.
x
y
O
3
4
M
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.
B Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i.
C Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i.
D Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3.
Câu 65. Số phức liên hợp của số phức z = 3
2i?
A z = 3 2i. B z = 3 + 2i.
C z = 2 + 3i. D z = 3 + 2i.
Câu 66. Cho hai số phức z
1
= 5 7i và z
2
=
2 + 3i. Tìm số phức z = z
1
+ z
2
A z = 7 4i. B z = 2 + 5i.
C z = 2 + 5i. D z = 3 10i.
Câu 67. Phần thực của số phức z =
(3 i) (1 4i)
A 13. B 1. C 13. D 1.
Câu 68. Tìm số phức liên hợp của số phức z =
i (3i + 1)
A z = 3 + i. B z = 3 + i.
C z = 3 i. D z = 3 i.
Câu 69. Cho hai số phức z
1
= 1 + 2i, z
2
= 2 i.
Phần ảo của số phức z
1
+ z
2
bằng
A 3. B 1. C i. D 3i.
Câu 70. Cho số phức z
1
= 2 3i, z
2
= 1 + i.
Điểm nào sau đây điểm biểu diễn của số phức
w = z
1
+ z
2
?
A Điểm Q (1; 4). B Điểm P (1; 4).
C Điểm M (3; 2). D Điểm Q (2; 3).
Câu 71. Cho biết số phức liên hợp của số phức z
z = 1 3i. Số phức z
A z = 3 + i. B z = 1 + 3i.
C z = 3 i. D z =
1
1 3i
.
69
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 72. Cho số phức z = 1 3i. Tìm phần thực
của số phức w = i¯z + 3z.
A 0. B 3. C 9. D 6.
Câu 73. Số phức liên hợp của số phức z =
(2 + i)
2
A z = 3 + 4i. B z = 3 4i.
C z = 3 + 4i. D z = 3 4i.
Câu 74. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm
M như hình v bên điểm biểu diễn số phức z
x
y
O
2
1
M
Kết quả (1 + z)
2
bằng
A (1 + z)
2
= 2 2i. B (1 + z)
2
= 2i.
C (1 + z)
2
= 1 + i. D (1 + z)
2
= 2i.
Câu 75. Cho số phức z = 2 3i, khi đó phần ảo
của số phức z
A 2. B 3. C 3. D 2.
Câu 76. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn
số phức z = 1 + 2i tọa độ là:
A (1; 2). B (2; 1).
C (1; 2). D (1; 2).
Câu 77. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của
phương trình z
2
2z + 9 = 0, khi đó |z
1
| + |z
2
|
bằng
A 18. B 3. C 9. D 6.
Câu 78. Cho hai số phức z = 34ivà w = 2+3i.
Số phức z 2w bằng
A 1 7i. B 1 10i.
C 7 + 2i. D 1 10i.
Câu 79. Tính đun của số phức z biết z + 3
2i = 1 5i
A |z| = 5. B |z| =
13.
C |z| =
53. D |z| =
65.
Câu 80. Trên mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn
số phức 1 + 4i tọa độ
A (4; 1). B (4; 1).
C (1; 4). D (1; 4).
Câu 81. Cho hai số phức z
1
= 1 + i và z
2
=
1 3i. Phần thực của số phức z
1
.z
2
bằng
A 2. B 2. C 4. D 4.
B Mức độ thông hiểu
Câu 1. Cho số phức z = 2i+1. Điểm nào sau đây
điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng
tọa độ?
A H (1; 2). B T (2; 1).
C G (1; 2). D K (2; 1).
Câu 2. Cho hai số phức z
1
= 2 i, z
2
= 2 4i.
Tính |z
1
+ z
1
.z
2
|.
A
5
5
. B 1. C 5
5. D
5.
Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn 2 (z + i)
(3 + 2i) z = 11 + 16i. đun của số phức z
bằng.
A
5. B 5. C
13. D 3.
Câu 4. hiệu z
1
, z
2
hai nghiệm phức của
phương trình z
2
6z + 18 = 0. Tính giá trị của
biểu thức P = (z
1
+ z
2
)
2
bằng
A 6. B 36. C 18. D 24.
Câu 5. Tính đun của số phức z thỏa mãn
(2 i)z + 13i = 1.
A |z| =
5
34
3
. B |z| =
34.
C |z| = 34. D |z| =
34
3
.
Câu 6. Cho hai số phứcz
1
= 2 4ivàz
2
= 1 3i.
Phần ảo của số phứcz
1
+ iz
2
bằng
A 5. B 3. C 3i. D 5i.
Câu 7. Tìm số phức liên hợp của số phức z =
4i + 1 (1 + 3i)
2
A z = 9 + 2i. B z = 9 2i.
C z = 9 2i. D z = 9 + 2i.
Câu 8. Cho các số phức z = 1 + 2i, w = 2 + i. Số
phức u = z.w
A Phần thực 0 và phần ảo 3.
B Phần thực 4 và phần ảo 3.
C Phần thực 0 và phần ảo 3i.
D Phần thực 4 và phần ảo 3i.
Câu 9. Cho số phức z = 1
2i. Tìm phần ảo
của số phức P =
1
z
.
A
2. B
2
3
. C
2. D
2
3
.
70
4. SỐ PHỨC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm
M biểu diễn số phức cho số phức z thỏa mãn
|z 1 + 2i| = 1 một đường tròn (C), tâm Icủa
đường tròn đó
A I (1 2). B I (2 1).
C I (2 1). D I (2 1).
Câu 11. Phương trình z
2
2z + 5 = 0 hai
nghiệm phức z
1
, z
2
. Khi đó |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
bằng
A
10. B 10. C 5. D 2
5.
Câu 12. Cho số phức z = 5 4i. Số phức đối của
z tọa độ điểm biểu diễn
A (5; 4). B (5; 4).
C (5; 4). D (5; 4).
Câu 13. hiệu z
1
,z
2
hai nghiệm của phương
trình z
2
+ 4 = 0. Gọi M, N lần lượt điểm
biểu diễn của z
1
,z
2
trên mặt phẳng tọa độ. Tính
T = OM + ON với O gốc tọa độ.
A T = 2. B T =
2.
C T = 8. D T = 4.
Câu 14. Cho hai số phức z
1
= 4 3i và z
2
=
7 + 3i. Tìm số phức z = z
1
z
2
.
A z = 3 6i. B z = 1 10i.
C z = 11. D z = 3 + 6i.
Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn: 2iz5+i = i
(z2i). Tính đun của số phức w = z1+i.
A
4
5
+
3
5
i. B 1.
C
9
5
. D
1
5
.
Câu 16. Cho hai số phức z
1
= (m + 2n)
(m + 3) i và z
2
= (n 3m)+ ni với m, n R. Biết
rằng z
1
= z
2
, khẳng định nào sau đây đúng?
A m n = 0. B m n = 5.
C m n = 3. D m n = 3.
Câu 17. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn
của số phức z = (2 + i)
2
điểm nào dưới đây?
A P (3; 4). B M (5; 4).
C N (4; 5). D Q (4; 3).
Câu 18. Cho hai số phức z
1
= 1+i và z
2
= 32i.
Phần ảo của số phức 2z
1
+ ¯z
2
bằng
A 0. B 2. C 4. D 4.
Câu 19. Trên mặt phẳng phức, biết rằng tập
hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
|z 2 + i| = 1 một đường tròn. Đường tròn đó
tâm
A I
2
(1; 2). B I
1
(2; 1).
C I
3
(2; 1). D I
4
(1; 2).
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn (2 + i) z + 1
i = 9 2i. đun của số phức z bằng
A
13. B 13. C
5. D 5.
Câu 21. Phương trình z
4
= 16 bao nhiêu
nghiệm phức?
A 0. B 4. C 2. D 1.
Câu 22. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z
thỏa mãn |z 1 + 3i| = |z + 1 i|.
A x y + 2 = 0. B x 2y 2 = 0.
C x y 2 = 0. D x + y 2 = 0.
Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn 3z +i (z + 8) =
0.Tổng phần thực và phần ảo của z bằng
A 1. B 1. C 2. D 2.
Câu 24. Gọi (C) đường cong trong mặt phẳng
Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn z.z +
|z z|
2
= 1 và H hình phẳng giới hạn bởi (C).
Diện tích của hình phẳng H bằng
A
2π
5
. B π
5. C 2π
5. D
π
5
.
Câu 25. Cho z C thỏa z + 2 |z| = 12. Phần ảo
của z
A 0. B 4. C 12. D 2.
Câu 26. Cho số phức z = 4 3i. Chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau
A Số phức liên hợp của z z = 4 + 3i.
B Điểm biểu diễn của số phức z M (3; 4).
C đun của số phức z bằng
»
4
2
+ (3i)
2
.
D Số phức nghịch đảo của z
1
z
=
4
25
+
3
25
i.
Câu 27. Tìm số phức z thỏa mãn z (1 2i) z =
8 + 14i.
A z = 3 + 4i. B z = 3 + i.
C z = 1 2i. D z = 2 i.
Câu 28. Tìm các số thực x,y thỏa mãn (2x 1)+
(y + i) i = 2i
A x = 1 và y = 2. B x = 1 và y = 2.
C x = 1 và y = 2. D x = 1 và y = 2.
Câu 29. Gọi z
1
, z
2
nghiệm phức của phương
trình z
2
5z + 8 = 0. Giá trị z
2
1
+ z
2
2
bằng
A
41. B 9. C 16. D 17.
71
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 30. Gọi z
0
nghiệm phức phần ảo dương
của phương trình z
2
4z + 8 = 0. Trên mặt phẳng
tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây điểm biểu diễn
của số phức iz
0
?
A Q (2; 2). B M (2; 2).
C P (2; 2). D N (2; 2).
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, biết
điểm M (3; 5) điểm biểu diễn số phức z. Phần
ảo của số phức z + 2i bằng
A 5. B 2. C 3. D 5.
Câu 32. Số phức liên hiệp của z = 4+
Ä
3 1
ä
i
là:
A z = 4
Ä
3 + 1
ä
i.
B z = 4 +
Ä
1
3
ä
i.
C z = 4
Ä
1
3
ä
i.
D z = 4 +
Ä
3 + 1
ä
i.
Câu 33. Gọi z
1
; z
2
các nghiệm của phương
trình z
2
3z + 5 = 0. đun của số phức
(2z
1
3) (2z
2
3) bằng
A 7. B 11. C 29. D 1.
Câu 34. Cho hai số phức z
1
= 12i và z
2
= 3+i.
đun của số phức (z
1
+ z
2
) ¯z
1
¯z
2
bằng
A 5
34. B 4
35. C 5
43. D 5
10.
Câu 35. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, biết điểm
M (2; 1) điểm biểu diễn số phức z. Phần thực
của số phức (3 2i) z bằng
A 8. B 7. C 1. D 4.
Câu 36. Cho hai số phức z = 4 + 3i và w = 1 i.
đun của số phức z.w bằng
A
5
2. B 4
2. C 5. D 3
2.
Câu 37. Gọi z
1
; z
2
các nghiệm của phương
trình z
2
3z + 5 = 0. đun của số phức
(2z
1
3) (2z
2
3) bằng
A 7. B 11. C 29. D 1.
Câu 38. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn
số phức z = (2 i)
2
điểm nào dưới đây?
A P (3; 4). B Q (5; 4).
C N (4; 3). D M (3; 4).
Câu 39. Cho số phức thỏa mãn (1 2i) z =
(1 i)
2
. Phần ảo của số phức z bằng
A
4
5
. B
2
5
. C
2
5
. D
4
5
.
Câu 40. Gọi z
1
, z
1
hai nghiệm của phương
trình 2z
2
z + 1 = 0. Giá trị biểu thức P =
|z
1
| + |z
2
| bằng
A P =
2
2
. B P = 1.
C P =
2. D P = 2.
Câu 41. Cho hai số phức z
1
= 1+5i và z
2
= 3i.
Số phức z
1
z
2
A 2 6i. B 2 + 6i.
C 2 + 6i. D 2 6i.
Câu 42. Trên tập số phức, phương trình z
2
3z +
5 = 0 hai nghiệm z
1
, z
2
. Giá trị |4z
1
| |z
2
|
bằng
A 2
5. B 4
5.
C 3
5. D 3
5.
Câu 43. Cho a, b R thoả mãn
a + bi
1 i
= 3 + 2i.
Giá trị của tích ab bằng
A 5. B 5. C 1. D 1.
Câu 44. Cho số phức z = 4 + 3i. bao nhiêu số
thực a để số phức z
0
= a¯z đun bằng 5.
A 1. B 2. C 3. D 0.
Câu 45. Cho hai số phức z
1
= 3+i và z
2
= 1i.
Phần ảo của số phức z =
z
1
z
2
A 2i. B i. C 2. D 1.
Câu 46. Gọi z
1
và z
2
hai nghiệm phức của
phương trình z
2
+ z + 1 = 0. Khi đó z
2
1
z
2
+ z
1
z
2
2
+
z
2
1
+ z
1
bằng
A 1. B
1
2
. C 1. D 2.
Câu 47. Cho số phức z = a+bi và w =
1
2
(z + z).
Mệnh đề nào dưới đây ĐÚNG?
A w = 2. B w một số thực.
C w = i. D w số thuần ảo.
Câu 48. Cho số phức z =
1 + 2i
1 i
. Trong mặt
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z điểm
nào dưới đây?
A
Å
1
2
;
3
2
ã
. B
Å
1
2
;
3
2
ã
.
C
Å
1
2
;
3
2
ã
. D
Å
1
2
;
3
2
ã
.
72
4. SỐ PHỨC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 49. Gọi z
1
, z
2
các ngiệm phức của phương
trình z
2
2z + 5 = 0. Giá trị của biểu thức
(z
1
z
2
)
2
bằng:
A 16. B 4. C 4. D 16.
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn (2 + i) z =
4 3i. đun của số phức z bằng
A 2. B 1. C
5. D 5.
Câu 51. Cho hai số phức z
1
= 5 2i và z
2
=
2 + 3i. Điểm biểu diễn cho số phức z
1
z
2
A M (3; 5). B M (3; 5).
C M (3; 5). D M (3; 5).
Câu 52. Cho 2 số thực a và b thỏa mãn 2a +
(b + 18i) i = a + 2 + 19i với i đơn vị ảo. Tính
giá trị biểu thức P = a + b?
A 19. B 17. C 39. D 37.
Câu 53. hiệu z
1
, z
2
hai nghiệm phức của
phương trình z
2
2z+4 = 0. Giá trị của
1
|z
1
|
+
1
|z
2
|
bằng
A 2. B
1
2
. C 1. D
1
2
.
Câu 54. Cho số phức z = (3 2i) (1 + i)
2
.
đun của w = iz + z
A 2
2. B 1. C
2. D 2.
Câu 55. Cho hai số phức z
1
= 3i và z
2
= 1+i.
Phần ảo của số phức z
1
z
2
bằng
A 4. B 4i. C 1. D i.
Câu 56. Gọi z
0
nghiệm phức phần ảo âm
của phương trình z
2
2z + 5 = 0. đun của số
phứcz
0
+ i bằng
A 2. B
2. C
10. D 10.
Câu 57. Tính mô-đun của số phức z =
(2 + i) (1 + i)
2
+ 1.
A |z| =
17. B |z| = 17.
C |z| =
15. D |z| = 3.
Câu 58. Cho số phức z thỏa mãn phương trình
z = (2 3i)(4 + i) z = a + bi. Khi đó a + b
bằng
A 21. B 1. C 21. D 1.
Câu 59. Cho số phức z thỏa mãn phương trình
(2 i) z + 1 = 3i. Phần thực của số phức z
bằng
A 2. B 1. C 2. D 1.
Câu 60. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu
diễn của số phức z = z
1
+ z
2
điểm nào dưới
đây?
A M (1; 1). B Q (11; 7).
C P (1; 1). D (11; 7).
Câu 61. Điểm biểu diễn số phức z = 7 + bi với
b R nằm trên đường thẳng phương trình
A x = 7. B y = 7.
C y = 7. D x = 7.
Câu 62. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i) z + 3i
1 = 4 2i. Tính mô-đun của z.
A |z| = 2
2. B |z| = 5
2.
C |z| = 5. D |z| =
2.
Câu 63. Cho số phứczthỏa mãn z + |z| = 2 8i.
Tìm số phức liên hợp củaz
A 15 8i. B 15 + 2i.
C 15 + 7i. D 15 + 8i.
Câu 64. Phương trình z
2
+ 3z + 9 = 0 hai
nghiệm phức z
1
, z
2
. Tính S=z
1
z
2
+ z
1
+ z
2
.
A S = 12. B S = 6.
C S = 6. D S = 12.
Câu 65. Cho hai số thực x, y thỏa mãn phương
trình x + 2i = 3 + 4yi. Khi đó, giá trị của x và y
là:
A x = 3; y =
1
2
. B x = 3; y =
1
2
.
C x = 3i; y =
1
2
. D x = 3; y = 2.
Câu 66. Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C, D
lần lượt các điểm biểu diễn số phức z
1
=
1 + i,z
2
= 1 + 2i, z
3
= 2 i, z
4
= 3i. Gọi S
diện tích tứ giác ABCD. Tính S?
A S =
21
2
. B S =
19
2
.
C S =
23
2
. D S =
17
2
.
Câu 67. Cho số phức z thỏa mãn iz + 3 + i = z.
Tổng phần thực và phần ảo của số phức w = 3z+z
bằng
A 8. B 5. C 5. D 8.
Câu 68. Gọi z
0
nghiệm phức phần ảo dương
của phương trình z
2
+ 2z + 10 = 0. đun của số
phức z
0
i bằng
A
3. B
5. C 1. D 3.
73
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 69. Cho hai số phức z
1
= 1 + i và z
2
= 1 i.
Giá trị z
1
+ iz
2
bằng
A 2 2i. B 2i. C 2. D 2 + 2i.
Câu 70. Cho số phức z thỏa mãn |z 1 2i| = 5
và M (x; y) điểm biểu diễn số phức z. Tập hợp
các điểm M thuộc đường tròn nào sau đây?
A (x 1)
2
+ (y 2)
2
= 5.
B (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
= 25.
C (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
= 5.
D (x 1)
2
+ (y 2)
2
= 25.
Câu 71. Gọi A, B lần lượt điểm biểu diễn cho
hai số phức z
1
= 1 + i và z
2
= 1 3i. Gọi M
trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó M điểm
biểu diễn cho số phức nào dưới đây?
A i. B 1 i. C 2 2i. D 1 + i.
Câu 72. Cho số phức z = 2i
2020
+ 5i
2021
3i
2022
.
Phần thực của z bằng
A 3. B 2. C 4. D 5.
74
4. SỐ PHỨC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
5
Chuã àïì
A Mức độ nhận biết
Câu 1. Hình lăng trụ tam giác tất cả bao nhiêu
cạnh?
A 12. B 10. C 6. D 9.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD
hình vuông cạnh a, SA vuông c với mặt
phẳng (ABCD), SA = 3a. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD
A 3a
3
. B
a
3
9
. C
a
3
3
. D a
3
.
Câu 3. Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh
a và chiều cao bằng 4a. Thể tích khối chóp đã cho
bằng
A
4
3
a
3
. B 16a
3
. C 4a
3
. D
16
3
a
3
.
Câu 4. : Một khối lăng trụ diện tích đáy 3 và
thể tích bằng 6 thì chiều cao bằng:
A 2. B 3. C 4. D 6.
Câu 5. Cho khối chóp diện tích đáy B = 3 và
thể tích bằng 6. Chiều cao của khối chóp bằng
A 6. B 2. C 3. D 12.
Câu 6. Cho khối hộp chữ nhật ba kích thước
2; 4; 6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A 8. B 16. C 48. D 12.
Câu 7. Cho khối chóp đáy tam giác đều
cạnh a và chiều cao bằng a
3. Thể tích V của
khối chóp bằng
A V =
a
3
2
. B V = a
3
.
C V =
3a
3
4
. D V =
a
3
4
.
Câu 8. Hình chóp S.ABC chiều cao h = a,
diện tích tam giác ABC 3a
2
. Tính thể tích khối
chóp S.ABC
A
a
3
2
. B a
3
. C 3a
3
. D
3
2
a
3
.
Câu 9. Chiều cao của khối lăng trụ thể tích
bằng V = 12, diện tích đáy B = 4
A 8. B 9. C 1. D 3.
Câu 10. Thể tích khối hộp chữ nhật ba kích
thước lần lượt a, b, c
A V = a
3
bc. B V =
1
3
abc.
C V = abc. D V =
1
2
abc.
Câu 11. Cho hình lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Thể tích
của khối lăng trụ đã cho
A
a
3
3
4
. B
a
3
3
6
. C
a
3
3
3
. D
a
3
3
2
.
Câu 12. Một hình hộp chữ nhật ba kích thước
a, 2a và 3a. Thể tích của khối hộp chữ nhật đó
bằng
A a
3
. B 3a
3
. C 2a
3
. D 6a
3
.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD
hình vuông cạnh a, SA = 3a
2 và SA
vuông c với (ABCD). Thể tích của khối chóp
S.ABCDbằng
A
a
3
2
2
. B a
3
2.
C 3a
3
2. D
4a
3
3
3
.
Câu 14. Mặt phẳng (AB
0
C
0
) chia khối lăng trụ
ABC.A
0
B
0
C
0
thành các khối đa diện nào?
A Hai khối chóp tam giác.
B Một khối chóp tam giác và một khối chóp
ngũ giác.
C Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ
giác.
D Hai khối chóp tứ giác.
Câu 15. Hình nào trong các hình sau không phải
hình đa diện?
A Hình lăng trụ. B Hình lập phương.
C Hình vuông. D Hình chóp.
Câu 16. Cho khối lăng trụ tam giác đều cạnh
đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
A
a
3
3
2
. B
a
3
3
3
. C
a
3
3
12
. D a
3
3.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC
vuông tại A. AB = 2a; AC = a; SA = 3a; SA
75
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
(ABC). Thể tích của hình chóp
A V = 3a
3
. B V = 6a
3
.
C V = 2a
3
. D V = a
3
.
Câu 18. Tính thể tích V của khối chóp chiều
cao bằng 5cm và diện tích đáy bằng 12cm
2
.
A V = 60cm
3
. B V = 20cm
3
.
C V = 30cm
3
. D V = 40cm
3
.
Câu 19. bao nhiêu khối đa diện đều?
A 5. B 4. C 6. D 3.
Câu 20. Cho hình hộp chữ nhật đáy hình
vuông cạnh a, chiều cao bằng 2a. Tính thể tích
hình hộp chữ nhật.
A 2a
3
. B 6a
3
. C
2a
3
3
. D 2a
2
.
Câu 21. Cho khối lăng trụ diện tích đáy
8,chiều cao 6. Tính thể tích khối lăng trụ
A 16. B 36. C 48. D 24.
Câu 22. Cho khối lăng trụ tam giác đều tất
cả các cạnh bằng a. Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A
a
3
2
3
. B
a
3
3
4
. C
a
2
3
4
. D a
3
.
Câu 23. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = 3, AC = 5, AA
0
= 8. Thể tích của khối
hộp đã cho bằng
A 120. B 32. C 96. D 60.
Câu 24. Cho khối lăng trụ ABC.A
1
B
1
C
1
thể
tích bằng 18, thể tích khối chóp A
1
.ABC bằng
A 6. B 9. C 12. D 3.
Câu 25. Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy
bằng 2 và cạnh bên bằng
6. Thể tích khối chóp
bằng
A 8. B
4
3
. C
8
3
. D 4.
Câu 26. Thể tích V của khối chóp diện tích
đáy bằng 6a
2
và chiều cao bằng a
A V = 12a
3
. B V = 6a
3
.
C V = 18a
3
. D V = 2a
3
.
Câu 27. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
ba kích thước AB = a, AD = 2a, AA
0
= 3a.
Tính thể tích của khối tứ diện A
0
.ABC.
A V = 6a
3
. B V = 3a
3
.
C V = a
3
. D V = 2a
3
.
Câu 28. Cho một khối chóp diện tích đáy
B = 6a
2
, chiều cao h = 3a. Thể tích khối chóp
đã cho bằng
A 6a
3
. B 18a
3
. C 9a
3
. D 54a
3
.
Câu 29. Số cạnh của hình bát diện đều
A 8. B 12. C 10. D 20.
Câu 30. Cho khối lăng trụ diện tích đáy B = 8
và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng:
A 48. B 16. C 24. D 14.
Câu 31. Thể tích của khối chóp diện tích đáy
B, chiều cao h
A B.h. B
1
2
B.h. C
1
3
B.h. D
4
3
B.h.
Câu 32. Cho khối chóp chiều cao h = 3 và
diện tích đáy B = 2. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A 2. B 3. C 12. D 6.
Câu 33. Tính thể tích V của khối lập phương
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
biết AC
0
= a
3.
A V = a
3
. B V =
a
3
4
.
C V =
3
6a
3
4
. D V = 3
3a
3
.
Câu 34. Cho khối chóp diện tích đáy B = 6
và chiều cao h = 10. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A 6. B 24. C 10. D 20.
Câu 35. Thể tích của khối lăng trụ diện tích
đáy bằng B và chiều cao bằng h là:
A V = Bh. B V =
1
3
Bh.
C V =
1
2
Bh. D V =
4
3
Bh.
Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD
hình vuông cạnh a, SA = 3a và SA vuông
c với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp
S.ABCD
76
5. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
A 3a
3
. B a
3
. C
a
3
3
. D 6a
3
.
Câu 37. Trong tất cả các loại hình đa diện đều
sau đây, hình nào số mặt nhiều nhất?
A Loại {3; 4}. B Loại {3; 5}.
C
Loại {4; 3}. D Loại {5; 3}.
Câu 38. Cho khối lăng trụ tam giác đều độ
dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ
đã cho bằng
A
9
3
4
. B
27
3
4
. C
27
3
2
. D
9
3
2
.
Câu 39. Thể tích của khối lập phương cạnh a
bằng
A a
2
. B a
3
. C a
4
. D a
5
.
Câu 40. Thể tích khối lập phương cạnh 2
3
bằng
A 24
3. B 54
2. C 8. D 18
2.
Câu 41. Cho khối lăng trụ diện tích đáy B =
5và chiều cao h = 6 Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A 15. B 30. C 150. D 10.
Câu 42. Cho khối lăng trụ diện tích đáy S = 6
và chiều cao h = 10. Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
A 20. B 40. C 30. D 60.
Câu 43. Một khối lăng trụ diện tích đáy bằng
6và chiều cao bằng 5. Thể tích khối lăng trụ đã
cho bẳng:
A 90. B 30. C 10. D 15.
Câu 44. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD
hình vuông cạnh a, SA = 3a và SA vuông c
với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD
A 3a
3
. B a
3
. C
a
3
3
. D 6a
3
.
Câu 45. Thể tích của khối lăng trụ chiều cao
bằng h và diện tích đáy bằng B
A
1
3
Bh. B
1
6
Bh. C Bh. D 3Bh.
Câu 46. Khối đa diện đều loại {5; 3} tên gọi
A Khối bát diện đều.
B Khối mười hai mặt đều.
C Khối hai mươi mặt đều.
D Khối lập phương.
Câu 47. Thể tích khối lăng trụ được tính theo
công thức nào sau đây?
A V =
1
3
B.h. B V = B.h.
C V =
1
2
B.h. D V =
1
6
B.h.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABC đáy tam
giác,diện tích đáy bằng a
2
3và thể tích bằng a
3
.
Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.
A h =
3a
6
. B h =
3a
2
.
C
3a. D
3a
3
.
Câu 49. Thể tích V của khối lăng trụ tam giác
đều cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a
A V =
a
3
3
3
. B V =
a
3
3
2
.
C V = a
3
3. D V =
a
3
3
4
.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD SA
(SBCD)và SA = 2a, diện tích tứ giác
ABCDbằng 3a
2
. Thể tích khối chóp S.ABCD
bằng
A 2a
3
. B 6a
2
. C 6a
3
. D 2a
2
.
Câu 51. Tính thể tích của một khối lăng trụ biết
khối lăng trụ đó đường cao bằng 3a, diện tích
mặt đáy bằng 4a
2
.
A 4a
3
. B 4a
2
. C 12a
3
. D 12a
2
.
Câu 52. Tính thể tích V của khối chóp diện
tích đáy bằng 12 và chiều cao bằng 4
A V = 8. B V = 48.
C V = 24. D V = 16.
Câu 53. Tính thể tích V của khối lập phương
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh AB = a.
A
V =
a
3
6
. B
V =
a
3
3
.
C V =
a
3
2
. D V = a
3
.
Câu 54. Khối đa diện đều loại {4; 3} bao nhiêu
đỉnh?
A 6. B 4. C 8. D 12.
Câu 55. Một khối lăng trụ diện tích đáy bằng
3 và chiều cao bằng 4. Thể tích của khối lăng trụ
đó bằng
A 4. B 12. C 36. D 6.
Câu 56. Cho khối chóp S.ABC SA = 3a và
SA vuông c với mặt phẳng (ABC), tam giác
77
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
ABC vuông tạiA và AB = 3a, AC = 4a. Tính
thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A 18a
3
. B 6a
3
. C 36a
3
. D 2a
3
.
Câu 57. Một khối lăng trụ chiều cao bằng 6 và
diện tích đáy bằng 2
14. Thể tích của khối lăng
trụ đó bằng
A 2
14. B 4
14.
C 6
14. D 12
14.
B Mức độ thông hiểu
Câu 1. Mặt phẳng (A
0
BC) chia khối lăng trụ
ABC.A
0
B
0
C
0
thành các khối đa diện nào?
A Hai khối chóp tam giác.
B Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ
giác.
C Hai khối chóp tứ giác.
D Một khối chóp tam giác và một khối chóp
ngũ giác.
Câu 2. Cho khối chóp S.ABC đáy tam giác
ABC cân tại A,
BAC = 30
, AB = a. Cạnh bên
SA vuông c với mặt đáy, SA = 2a
2. Thể tích
khối chóp đã cho bằng
A
a
3
2
12
. B
a
3
2
4
. C
a
3
2
6
. D
a
3
2
2
.
Câu 3. Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy
bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể
tích V của khối chóp đã cho:
A V =
14a
3
6
. B V =
2a
3
6
.
C V =
2a
3
2
. D V =
14a
3
2
.
Câu 4. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình
vuông cạnh a,SA vuông c mới mặt phẳng đáy,
SC tạo với mặt phẳng (SAB) một c 30
. Tính
thể tích khối chóp S.ABCD
A
6a
3
3
. B
2a
3
3
. C
2a
3
. D
2a
3
3
.
Câu 5. Khối chóp tam giác thể tích là:
2a
3
3
và
chiều cao a
3. Tìm diện tích đáy của khối chóp
tam giác đó.
A
3a
2
. B 2
3a
2
.
C
2
3a
2
3
. D
2
3a
2
9
.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD
hình vuông tâm O cạnh a. Cạnh bên SA vuông
c với đáy, c
SBD = 60
. Thể tích khối chóp
đã cho bằng
A
2a
3
3
. B
a
3
3
2
. C
a
3
3
. D a
3
.
Câu 7. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình
vuông cạnh a, SAvuông c với mặt phẳng đáy
và SC tạo với đáy một c bằng 60
Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A
6a
3
6
. B
6a
3
9
. C
6a
3
. D
6a
3
3
.
Câu 8. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD
hình vuông tâm O, cạnh a, SA vuông c với
mặt phẳng đáy và SA = 3a. Gọi M, N lần lượt
trung điểm của SC, SD. Thể tích khối tứ diện
SOMN bằng
A
a
3
16
. B
a
3
8
. C
3a
3
8
. D
3a
3
16
.
Câu 9. Cho khối lăng trụ tam giác đều
ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy 2a và khoảng cách
từ A đến mặt phẳng (A
0
BC) bằng a. Tính thể
tích của khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
A 2
2a
3
. B
3a
3
2
2
.
C
a
3
2
2
. D
2a
3
2
.
Câu 10. Cho lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A, AB = a, cạnh
bên bằng 2a. Hình chiếu vuông c của A
0
trên
mặt phẳng (ABC) trung điểm cạnh BC. Tính
thể tích của khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
A
a
3
2
2
. B
a
3
2
6
.
C
a
3
14
4
. D
a
3
14
12
.
Câu 11. Cho hình chóp đều S.ABCD đáy
hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = 2a. Thể tích
của khối chóp.
A
14
6
a
3
. B 2a
3
.
C
14a
3
2
. D a
3
.
7
2
.
Câu 12. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Thể tích khối tứ diện ABDB
0
bằng
A
a
3
6
. B
2a
3
3
. C
a
3
2
. D
a
3
3
.
78
5. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 13. Lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh AB =
a, c giữa đường thẳng A
0
Bvà mặt phẳng đáy
bằng 60
0
. Hỏi thể tích lăng trụ.
A
a
3
3
12
. B
3a
3
4
. C
a
3
4
. D
a
3
3
4
.
Câu 14. Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy
a = 3 và chiều cao h = 5 Thể tích của khối chóp
bằng
A 15π. B 15. C 45. D 45π.
Câu 15. Cho hình lăng trụABC.A
0
B
0
C
0
cạnh
bên bằng AA
0
= 2a và tạo với mặt phẳng đáy một
c bằng 60
0
, diện tích tam giác ABC bằng a
2
.
Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
bằng
A
3a
3
3
. B a
3
. C
3a
3
. D
a
3
3
.
Câu 16. Biết rằng thể tích của một khối lập
phương bằng 27. Tính tổng diện tích các mặt của
hình lập phương đó.
A 27. B 16. C 54. D 36.
Câu 17. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh
đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một c 60
.
Thể tích của hình chóp đều đó
A
a
3
3
6
. B
a
3
3
2
. C
a
3
6
6
. D
a
3
6
2
.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC SA (ABC),
tam giác ABC vuông cân tại A, SA = BC = a.
Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.
A V =
a
3
12
. B V =
a
3
4
.
C V = 2a
3
. D V =
a
3
2
.
Câu 19. Diện tích toàn phần của một hình lập
phương bằng 96 (cm
2
). Khối lập phương đã cho
thể tích bằng
A 84 (cm
3
). B 48 (cm
3
).
C 64 (cm
3
). D 91 (cm
3
).
Câu 20. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC
đôi một vuông góc với nhau và OB = OC = a
6,
OA = a. Thể tích khối tứ diện đã cho bằng:
A 3a
3
. B 2a
3
. C 6a
3
. D a
3
.
Câu 21. Cho khối tứ diện đều cạnh bằng a
3.
Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng
A
a
3
2
4
. B
a
3
3
4
. C
a
3
6
12
. D
a
3
6
4
.
Câu 22. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD
hình chữ nhật, biếtAB = a, AD = a
3, SA
vuông c với mặt phẳng đáy và SC tạo với đáy
một c 60
o
. Thể tích của khối chóp S.ABCD
bằng
A 6a
3
. B a
3
3. C
a
3
3
3
. D 2a
3
.
Câu 23. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a và AA
0
= 2a. Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
A
3a
3
2
. B
3a
3
6
. C
3a
3
. D
3a
3
3
.
Câu 24. Cho khối tứ diện ABCD và gọi M
trung điểm của đoạn thẳng AB, khi đó mặt phẳng
(P ) chứa cạnh CM, song song với BD chia khối
tứ diện ABCD thành
A Một khối tứ diện và một khối lăng trụ.
B Hai khối chóp tứ giác.
C Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
D Hai khối tứ diện.
Câu 25. Cho khối chóp S.ABC đáy tam
giác đều cạnh bằng
3, tam giác SAC đều và
nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt phẳng
đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A
3
12
. B
3
3
8
. C
3
3
4
. D
3
8
.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC SA (ABC),
SA = AC = 2a, AB = a và
BAC = 60
. Thể tích
khối chóp S.ABC bằng
A
2a
3
3
. B
3a
3
3
. C
3a
3
6
. D
3a
3
.
Câu 27. Cho tứ diện ABCD, gọi M, N, P lần
lượt trung điểm các cạnh AB, AC, AD và O
trọng tâm tam giác BCD. Tính tỉ số thể tích
V
OM N P
V
ABCD
.
A
1
6
. B
1
8
. C
1
12
. D
1
4
.
Câu 28. Cho lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất
cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A
0
B
0
C
0
A V =
3a
3
4
. B V =
3a
3
2
.
C V =
3a
3
6
. D V =
3a
3
3
.
Câu 29. Tính thể khối đa diện ABCD, biết
AB, AC, AD đôi một vuông c và độ dài lần
lượt 2, 3,4?
A 8. B 24. C 3. D 4.
79
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 30. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD
hình vuông cạnh a, SA vuông c với đáy và
SA = 6a. Thể tích khối chóp
A a
3
. B 2a
3
. C 3a
3
. D 6a
3
.
Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
tất
cả các cạnh bằng
2a. Thể tích của khối lăng trụ
ABC.A
0
B
0
C
0
bằng
A
6
2
a
3
. B
3
12
a
3
. C
3
4
a
3
. D
6
6
a
3
.
Câu 32. Cho khối lăng trụ đứng tam giác
ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại
B với BC = 2BA = 2a. Biết A
0
B hợp với mặt
phẳng (ABC) một c 60
. Thể tích khối lăng trụ
đã cho bằng
A 2a
3
3. B a
3
3.
C
a
3
3
3
. D
2a
3
3
3
.
Câu 33. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều
ABC.A
0
B
0
C
0
, biết mặt bên của khối lăng trụ
hình vuông và chu vi bằng 8.
A V = 4
3. B V = 2
6.
C V = 2
3. D V = 16
3.
Câu 34. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD
cạnh đáy và cạnh bên đều bằng 6a. Thể tích của
khối chóp trên bằng
A 36
3a
3
. B 108
2a
3
.
C 18
2a
3
. D 36
2a
3
.
80
5. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
6
Chuã àïì
A Mức độ nhận biết
Câu 1. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới
đây thuộc đường thẳng d :
x 1
2
=
y + 2
3
=
z 5
4
?
A M (1; 2; 5). B N (1; 2; 5).
C Q (1; 2; 5). D P (2; 3; 4).
Câu 2. Trong không gian Oxyzcho mặt cầu (S) :
(x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 4. Tâm của (S)
tọa độ
A (1; 2; 3). B (1; 2; 3).
C (1; 2; 3). D (1; 2; 3).
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
(P ) : 2x + y z + 3 = 0. Vectơ nào dưới đây
một vectơ pháp tuyến của (P )?
A
#»
n
3
(1; 1; 3). B
#»
n
4
(2; 1; 3).
C
#»
n
2
(2; 1; 1). D
#»
n
1
(2; 1; 3).
Câu 4. Trong không gian Oxyz, tọa độ của véc
#»
a =
# »
i + 2
#»
j 3
#»
k là:
A (1; 2; 3). B (3; 2; 1).
C (2; 1; 3). D (2; 3; 1).
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho
#»
a (3; 2; 1),
#»
b (2; 0; 1). Vectơ
#»
u =
#»
a +
#»
b độ dài bằng
A 2. B
2. C 1. D 3.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới
đây một vec pháp tuyến của mặt phẳng
(P ) : 2x + y + z 3 = 0?
A
#»
n
2
= (2; 1; 1). B
#»
n
3
= (2; 1; 1).
C
#»
n
4
= (2; 0; 3). D
#»
n
1
= (2; 1; 1).
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
A (1; 1; 2) và B (1; 3; 0). Trung điểm của đoạn
thẳng AB tọa độ
A (0; 2; 2). B (2; 4; 2).
C (1; 2; 1). D (0; 1; 1).
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz;
cho điểm A (1; 3; 2) và (P ) : 2x + y 2z 3 =
0. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P )
bằng:
A 1. B 2. C
2
3
. D 3.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) :
3x z + 2 = 0 một vectơ pháp tuyến
A
#»
n = (3; 0; 1). B
#»
n = (1; 0; 1).
C
#»
n = (3; 1; 0). D
#»
n = (3; 1; 2).
Câu 10. Trong không gian Oxyz, đường thẳng
(d) :
x 1
2
=
y 3
4
=
z 7
1
nhận vectơ nào dưới
đây một vectơ chỉ phương?
A (2; 4; 1). B (2; 4; 1).
C (1; 4; 2). D (2; 4; 1).
Câu 11. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) :
(x 5)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 2)
2
= 9 bán kính R
A R = 18. B R = 6.
C R = 9. D R = 3.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
A (0; 1; 1), B (2; 3; 2). Vectơ
# »
AB tọa độ
A (3; 5; 1). B (1; 2; 3).
C (3; 4; 1). D (2; 2; 3).
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho
#»
u =
(1; 2; 3) ,
#»
v = (0; 1; 1). Tìm tọa độ của véctơ tích
hướng của hai véctơ
#»
u và
#»
v .
A (5; 1; 1). B (5; 1; 1).
C (1; 1; 1). D (1; 1; 5).
Câu 14. Trong không gianOxyz, cho
#»
a =
(2; 3; 2) và
#»
b = (1; 1; 1). Vectơ
#»
a
#»
b tọa
độ
A (3; 4; 1). B (1; 2; 3).
C (3; 5; 1). D (1; 2; 3).
Câu 15. Trong không gianOxyz, cho mặt phẳng
(α) : 2x + 3z 1 = 0. Vectơ nào dưới đây một
vectơ pháp tuyến của (α)?
A
#»
n = (2; 3; 1). B
#»
n = (2; 3; 0).
C
#»
n = (2; 0; 3). D
#»
n = (2; 0; 3).
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
A (2; 0; 0) , B (0; 3; 0) và C (0; 0; 4). Mặt phẳng
(ABC) phương trình
A
x
2
+
y
3
+
z
4
= 1. B
x
2
+
y
3
+
z
4
= 1.
C
x
2
+
y
3
+
z
4
= 1. D
x
2
+
y
3
+
z
4
= 1.
81
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 17. Trong không gian Oxyz, gọi A điểm
thuộc mặt cầu tâm I bán kính R. Chọn phương
án đúng.
A IA = R. B IA < R.
C IA > R. D IA = R
2
.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, điểm A(1, 2, 3)
thuộc mặt phẳng phương trình nào dưới
đây?
A x 2y + z = 0. B x + 2y + 3z = 0.
C x 2y + 3z = 0. D x + 2y + 3z = 1.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, đường thẳng
Ox phương trình nào dưới đây
A
x = t
y = 0
z = 0
. B
x = 1
y = 0
z = 0
.
C
x = 1
y = t
z = t
. D
x = t
y = 1
z = 1
.
Câu 20. Trong không gian Oxyz, tọa độ hình
chiếu của điểm M(1; 2; 3) lên mặt phẳng (Oxz)
A (1; 0; 3). B (1; 2; 3).
C (0; 2; 0). D (1; 2; 3).
Câu 21. Trong không gian Oxyz, phương trình
mặt phẳng đi qua ba điểm A (2; 0; 0), B (0; 3; 0),
C (0; 0; 1)
A
x
2
+
y
3
+
z
1
= 1.
B
x
2
+
y
3
+
z
1
= 1.
C
x
2
+
y
3
+
z
1
= 0.
D
x
2
+
y
3
+
z
1
= 1.
Câu 22. Trong không gian, cho đường thẳng d:
x 2
1
=
y 1
2
=
3 z
1
. Vectơ nào dưới đây
một vectơ chỉ phương của d
A
#»
u
d
= (1; 2; 1). B
#»
u
d
= (1; 2; 1).
C
#»
u
d
= (1; 2; 1). D
#»
u
d
= (2; 1; 3).
Câu 23. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ
điểm M (1; 2; 3) đến mặt phẳng (P ) : 2x 2y +
z 5 = 0bằng
A
4
3
. B
2
3
. C
4
3
. D
4
9
.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, hình chiếu
vuông c của điểm M (2; 1; 1) trên trục Oz
tọa độ
A (0; 1; 0). B (2; 1; 0).
C (0; 0; 1). D (2; 0; 0).
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
(P ) : 2x y + 3z + 1 = 0. Vectơ nào dưới đây
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )?
A
#»
n(2; 1; 3). B
#»
n(2; 1; 3).
C
#»
n(2; 3; 1). D
#»
n(2; 1; 3).
Câu 26. Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu
(S) : (x + 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 3)
2
= 25. Tọa độ
tâm của mặt cầu
A (2; 1; 3). B (2; 1; 3).
C (2; 1; 3). D x + y z + 3 = 0.
Câu 27. Trong không gian Oxyz,cho đường
thẳng d :
x 3
2
=
y + 1
3
=
2z 1
4
Vectơ nào dưới
đây một vectơ chỉ phương của d?
A
#»
u
2
= (2; 3; 4). B
#»
u
3
= (2; 3; 4).
C
#»
u
4
= (2; 3; 4). D
#»
u
1
= (2; 3; 2).
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y + 3
4
=
z + 5
6
Vectơ
nào dưới đây một vectơ chỉ phương của d?
A
#»
u = (1; 3; 5). B
#»
u = (1; 2; 3).
C
#»
u = (2; 4; 6). D
#»
u = (1; 2; 3).
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
=
16 Tọa độ tâm của (S) là:
A (1; 2; 3). B (1; 2; 3).
C (1; 2; 3). D (1; 2; 3).
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
hình chiếu vuông c của điểm A (5; 7; 11) lên trục
Oz tọa độ
A (0; 7; 11). B (5; 7; 0).
C (5; 0; 0). D (0; 0; 11).
Câu 31. Trong không gian Oxyz,cho đường
thẳng đi qua A (1; 1; 1) và nhận
#»
u (1; 2; 3)
làm vectơ chỉ phương phương trình chính tắc
A
x 1
1
=
y 1
2
=
z + 1
3
.
B
x + 1
1
=
y + 2
1
=
z + 3
1
.
C
x + 1
1
=
y + 1
2
=
z 1
3
.
D
x 1
1
=
y 2
1
=
z 3
1
.
82
6. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 32. Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (Oyz)
A
#»
i = (1; 0; 0). B
#»
n = (0; 1; 1).
C
#»
j = (0; 1; 0). D
#»
k = (0; 0; 1).
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho
#»
u (3; 2; 5) ,
#»
v (4; 1; 3) Tọa độ của
#»
u
#»
v
A (1; 1; 2). B (1; 1; 2).
C (1; 1; 2). D (1; 1; 2).
Câu 34. Trong không gian Oxyz, hình chiếu
vuông c của điểm M (2; 3; 4) trên mặt phẳng
(Oyz) tọa độ
A (2; 3; 0). B (0; 3; 0).
C (0; 3; 4). D (2; 0; 4).
Câu 35. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S)
tâm I (2; 4; 3) và đi qua M (0; 2; 2) phương
trình
A (S) : (x + 2)
2
+ (y 4)
2
+ (z 3)
2
= 3.
B (S) : (x 2)
2
+ (y + 4)
2
+ (z + 3)
2
= 9.
C (S) : (x 2)
2
+ (y + 4)
2
+ (z + 3)
2
= 3.
D (S) : (x + 2)
2
+ (y 4)
2
+ (z 3)
2
= 9.
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
(P ) : 2x + 3y + 2 = 0 Vectơ nào sau đây một
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )?
A
#»
n = (2; 3; 1). B
#»
n = (2; 3; 0).
C
#»
n = (2; 3; 1). D
#»
n = (2; 3; 2).
Câu 37. Trong không gian toạ độ Oxyz cho
đường thẳng :
x 1
3
=
2y + 1
4
=
z + 2
3
.
Véc-tơ nào sau đây véc-tơ chỉ phương của
?
A
#»
u
3
= (3; 4; 3). B
#»
u
4
= (3; 2; 3).
C
#»
u
1
= (3; 4; 3). D
#»
u
2
= (1; 1; 2).
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
tính khoảng cách từ điểm A (3; 4; 6) đến trục
Oz.
A 6. B 5. C 4. D 3.
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, c giữa mặt phẳng (α) :
2x+y+z5 = 0
và mặt phẳng (Oxy) là?
A 90
0
. B 30
0
. C 45
0
. D 60
0
.
Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxy,
cho hai điểm A (1; 1; 3), B (2; 5; 4). Véc-tơ
# »
AB
toạ độ
A (1; 4; 1). B (3; 6; 7).
C (3; 6; 1). D (1; 4; 1).
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, cho điểm M (2021; 0; 1). Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A M Oy. B M (Oyz).
C M (Oxz). D M (Oxy).
Câu 42. Phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; 3) và
bán kính R = 3
A x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x + 4y + 6z + 5 = 0.
B (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 3.
C (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 9.
D (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 9.
Câu 43. Trong không gian Oxyz, đường thẳng
d :
x = 2 + 3t
y = 1 4t
z = 5t
đi qua điểm nào sau đây?
A M (2; 1; 0). B M (8; 9; 10).
C M (3; 4; 5). D M (5; 5; 5).
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm
A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Mặt phẳng
(ABC) phương trình
A
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1. B
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1.
C
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1. D
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho mặt phẳng (P ) : x 2y + 3z 1 = 0. Một véc
pháp tuyến của mặt phẳng (P )
A
#»
n = (1; 2; 3). B
#»
n = (1; 2; 3).
C
#»
n = (1; 3; 2). D
#»
n = (1; 2; 3).
Câu 46. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) :
x
2
+ y
2
+ 4x 2y + 8z 1 = 0 tâm
A M (4; 2; 8). B N (2; 1; 4).
C P (2; 1; 4). D Q (4; 2; 8).
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho ba điểm A (2; 0; 0), B (0; 3; 0), C (0; 0; 1).
Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)
là:
A
#»
n = (2; 3; 1). B
#»
n = (3; 2; 6).
C
#»
n = (2; 3; 1). D
#»
n = (2; 3; 1).
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
các mặt phẳng phương trình sau đây, mặt
phẳng nào song song với trục tung.
A x 2z 1 = 0. B y 2 = 0.
C x + 2y + z = 0. D x + z = 0.
83
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyzcho
mặt phẳng (P ) phương trình 2x+3y5z+5 =
0. Mặt phẳng (P ) một véc pháp tuyến
A
#»
n = (2; 3; 5). B
#»
n = (2; 3; 5).
C
#»
n = (2; 3; 5). D
#»
n = (2; 3; 5).
Câu 50. Trong không gian Oxyz, hình chiếu
vuông góc của điểm A(1; 2; 3)trên mặt phẳng
(Oyz)
A N(1; 0; 3). B P (1; 0; 0).
C Q(0; 2; 0). D M(0; 2; 3).
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho hai véc-tơ
#»
a = (1; 3; 2),
#»
b = (3; 1; 2).
Tính
#»
a ·
#»
b .
A 10. B 2. C 4. D 3.
Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho đường thẳng d phương trình chính tắc
x 1
2
=
y + 1
3
=
z 2
1
. Mệnh đề nào sau đây
mệnh đề đúng?
A Đường thẳng d nhận
#»
u = (1; 3; 2) một
véc-tơ chỉ phương.
B Đường thẳng d nhận
#»
u = (2; 3; 1) một
véc-tơ chỉ phương.
C Đường thẳng d đi qua điểm N (0; 1; 2).
D Đường thẳng d đi qua điểm M (1; 1; 1).
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz
cho mặt cầu (S) phương trình x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y 4z 25 = 0. Tìm tọa độ tâm I và bán
kính R của mặt cầu (S).
A I (2; 4; 4) ; R =
35.
B I (1; 2; 2) ; R =
34.
C I (1; 2; 2) ; R =
34.
D I (1; 2; 2) ; R = 4.
Câu 54. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, cho mặt phẳng (P ) đi qua điểm M (0; 0; 1)
và pháp tuyến
#»
n = (0; 1; 2). Viết phương trình
mặt phẳng (P )
A x y + 2z 2 = 0.
B y 2z + 1 = 0.
C y 2z + 2 = 0.
D y + 2z 2 = 0.
Câu 55. Trong không gia Oxyz, cho véctơ
#»
a =
(3; 2; 1) và điểm A (4; 6; 3). Tọa độ điểm B thỏa
mãn
# »
AB =
#»
a là:
A (1; 8; 2). B (7; 4; 4).
C (1; 8; 2). D (7; 4; 4).
Câu 56. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, cho đường thẳng :
x 1
1
=
y
2
=
z 1
2
.
Điểm nào dưới đây không thuộc ?
A M (0; 2; 1). B N (1; 0; 1).
C F (3; 4; 5). D E (2; 2; 3).
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho ba điểm A (2; 1; 3) , B (4; 0; 1) và
C (10; 5; 3).
Vectơ nào dưới đây vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng (ABC)?
A
#»
n = (1; 2; 0). B
#»
n = (1; 2; 2).
C
#»
n = (1; 2; 2). D
#»
n = (1; 8; 2).
Câu 58. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
(S) : x
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 9. Bán kính của (S)
bằng:
A 6. B 9. C 18. D 3.
Câu 59. Trong không gian Oxyz, cho đường
thẳng d :
x 2
3
=
y + 5
4
=
z 2
1
. Vectơ nào dưới
đây một vectơ chỉ phương của d?
A
#»
u
2
= (3; 4; 1). B
#»
u
4
= (3; 4; 1).
C
#»
u
3
= (2; 5; 2). D
#»
u
1
= (2; 5; 2).
Câu 60. Trong không gian Oxyz, hình chiếu
vuông c của điểm A (1; 2; 5) trên mặt Oxz
tọa độ
A (0; 2; 0). B (0; 0; 5).
C (1; 0; 5). D (0; 2; 5).
Câu 61. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
A (2; 0; 0), B (0; 3; 0) và C (0; 0; 4). Mặt phẳng
(ABC) phương trình
A
x
2
+
y
3
+
z
4
= 1.
B
x
2
+
y
3
+
z
4
= 1.
C
x
2
+
y
3
+
z
4
= 1.
D
x
2
+
y
3
+
z
4
= 0.
Câu 62. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, cho điểm M (1; 2; 3). Hình chiếu của M lên
trục Ox điểm
A R (1; 0; 0). B S (0; 0; 3).
C P (1; 0; 3). D Q (0; 2; 0).
84
6. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 63. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 0) và B (3; 0; 4).
Tọa độ của vectơ
# »
AB
A (4; 2; 4). B (2; 2; 4).
C (4; 2; 4). D (1; 1; 2).
Câu 64. Trong không gian với hệ tọa độOxyz,
cho điểm K (2; 4; 6), gọi K
0
hình chiếu của K
trên trục Oz. Khi đó trung điểm của OK
0
tọa
độ
A (1; 0; 0). B (0; 0; 3).
C (0; 2; 0). D (1; 2; 3).
Câu 65. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
(S) : (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 16. Tâm
của (S) tọa độ
A (1; 2; 3). B (1; 2; 3).
C (1; 2; 3). D (1; 2; 3).
Câu 66. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào
sau đây nhận vectơ
#»
n = (1; 2; 3) làm vectơ pháp
tuyến.
A 2x + 4y + 6z + 1 = 0.
B x 2y + 3z + 1 = 0.
C x + 2y 3z 1 = 0.
D 2x 4z + 6 = 0.
Câu 67. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, cho điểm A (2; 2; 1). Tính độ dài đoạn thẳng
OA.
A OA = 5. B OA = 9.
C OA =
5. D OA = 3.
Câu 68. Trong không gian Oxyz, hình chiếu
vuông c của điểm M (2; 2; 1) trên mặt phẳng
(Oyz) tọa độ
A (0; 0; 1). B (0; 2; 1).
C (2; 2; 0). D (2; 0; 1).
Câu 69. Trong không gian Oxyz, mặt cầu nào
sau đây tâm thuộc mặt phẳng (Oxz)?
A x
2
+ y
2
+ z
2
4x 2y = 0.
B x
2
+ y
2
+ z
2
4y + 4z + 5 = 0.
C x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x + 4z = 0.
D x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4z + 5 = 0.
Câu 70. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho các vec
#»
a = (2; 1; 3),
#»
b = (1; 3; 2)
Tìm tọa độ của vec
#»
c =
#»
a 2
#»
b
A
#»
c = (4; 7; 7). B
#»
c = (0; 7; 7).
C
#»
c = (0; 7; 7). D
#»
c = (0; 7; 7).
Câu 71. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, viết phương trình mặt phẳng qua điểm
M (2; 3; 4) và nhận
#»
n = (2; 4; 1) làm vectơ
pháp tuyến
A 2x + 4y + z 12.
B 2x 4y z + 10 = 0.
C 2x + 4y + z + 11 = 0.
D 2x 4y z 12 = 0.
Câu 72. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,
cho mặt phẳng (P ) : 2x + 3y + z + 1 = 0 và điểm
A (1; 2; 0). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P )
bằng
A
9
14
. B
9
14
. C
3
14
. D
9
14
.
Câu 73. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho đường thẳng d :
x = 1 + t
y = 0
z = 1 2t
. Véc-tơ nào sau
đây một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng
d?
A
#»
u (1; 0; 1). B
#»
u (1; 0; 2).
C
#»
u (1; 0; 1). D
#»
u (1; 0; 2).
Câu 74. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho điểm E (1; 1; 1). Gọi A, B và C lần lượt
hình chiếu của E trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz.
Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (ABC)?
A M (2; 1; 1). B Q (1; 1; 1).
C N (0; 1; 1). D P (1; 1; 1).
Câu 75. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
(S) phương trình x
2
+y
2
+z
2
2x4y+6z+10 =
0. Bán kính của mặt cầu (S) bằng
A R = 3
2. B R = 4.
C R = 1. D R = 2.
Câu 76. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho đường thẳng d :
x = 1
y = 2 + 3t
z = 5 t
; (t R). Vectơ
nào dưới đây một vectơ chỉ phương của d?
A
#»
u
1
= (1; 3; 1). B
#»
u
2
= (1; 3; 1).
C
#»
u
3
= (0; 3; 1). D
#»
u
4
= (1; 2; 5).
Câu 77. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho điểm M (1; 2; 4). Tìm tọa độ hình chiếu
vuông c của điểm M trên mặt phẳng (Oxy)?
A (1; 2; 4). B (0; 2; 4).
C
(1; 2; 0). D (1; 0; 4).
85
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 78. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,
cho hai véctơ
#»
a = (1; 1; 2) ,
#»
b = (2; 1; 4). Tìm
toạ độ của véctơ
#»
u =
#»
a 2
#»
b
A (5; 1; 10). B (0; 3; 0).
C (3; 3; 6). D (5; 1; 10).
Câu 79. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho đường thẳng d :
x 1
1
=
y
1
=
x
2
và điểm
A (1; 6; 0). Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài MA
với M d?
A 5
3. B
30. C 4
2. D 6.
Câu 80. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, cho hai vectơ
#»
a = (3; 2; 1) và
#»
b =
(1; 1; 1). Khẳng định nào sau đây sai?
A
#»
a ,
#»
b cùng phương.
B
#»
a
#»
b .
C |
#»
a | =
14.
D
#»
a
#»
b = (2; 3; 2).
Câu 81. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+y
2
+z
2
+4x6z3 =
0. Bán kính R của mặt cầu(S)
A R = 4. B R = 16.
C R =
11. D R =
10.
Câu 82. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x 3z + 5 = 0. Tọa độ
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )
A
#»
n = (1; 3; 5). B
#»
n = (1; 3; 0).
C
#»
n = (1; 0; 3). D
#»
n = (1; 3; 0).
Câu 83. Trong không gian Oxyz, cho điểm
M (2; 3; 1). Biết I hình chiếu vuông c của
Mtrên trục Oy. Độ dài đoạn thẳng IM bằng
A
14. B
5. C
10. D
13.
Câu 84. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt
cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 4x + 2y 2z 3 = 0
bán kính bằng
A 3. B 3
3. C 1. D
3.
Câu 85. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
A (2; 0; 0) , B (0; 2; 0) , C (0; 0; 1). Véc-tơ nào
sau đây một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
(ABC)?
A
n
2
= (2; 2; 1). B
n
3
= (1; 1; 2).
C
n
4
= (1; 1; 2). D
n
1
= (1; 1; 2).
Câu 86. Trong không gian Oxyz, cho đường
thẳng d :
x 3
4
= y 3 =
z + 2
3
. Vectơ nào dưới
đây vectơ chỉ phương của d?
A
#»
u = (4; 1; 3). B
#»
u = (4; 0; 3).
C
#»
u = (4; 1; 2). D
#»
u = (3; 3; 2).
Câu 87. Trong không gian Oxyz, hình chiếu
vuông góc của điểm A (1; 4; 3) lên mặt phẳng
(Oxz) tọa độ
A (0; 4; 0). B (1; 4; 0).
C (0; 4; 3). D (1; 0; 3).
Câu 88. Trong không gian Oxyz cho điểm
A (2; 6; 3). Mặt phẳng đi qua điểm A và song
song với (Oyz) phương trình
A z = 3. B y = 6.
C x + z = 12. D x = 2.
Câu 89. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
(S) : 4x
2
+ (2y 6)
2
+ (2z + 8)
2
= 64. Bán kính
của (S) bằng
A 8. B 4
2. C 4. D 16.
Câu 90. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho đường thẳng d :
x = 1 t
y = 2 + 3t
z = 5 t
(t R) Một
véctơ chỉ phương của d
A
#»
u
2
= (1; 3; 1). B
#»
u
4
= (1; 3; 1).
C
#»
u
1
= (1; 3; 1). D
#»
u
1
= (1; 2; 5).
Câu 91. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho mặt cầu (S) : x
2
+y
2
+z
2
2x+4y6z2 = 0.
Tâm của mặt cầu (S) tọa độ
A (1; 2; 3). B (2; 4; 6).
C (2; 4; 6). D (1; 2; 3).
Câu 92. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, cho điểm A (1; 2; 1). Hình chiếu vuông c
của điểm Alên trục Oy tọa độ là?
A (1; 0; 1). B (0; 2; 0).
C (0; 0; 1). D (1; 2; 0).
Câu 93. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho điểm M (1; 2; 1)và mặt phẳng (P ) : x 3y +
z 1 = 0. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng
(P ) bằng
A
5
11
11
. B
15
11
. C
4
3
3
. D
12
3
.
Câu 94. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
A (1; 2; 0) , B (3; 4; 4). Vectơ nào sau đây một
vectơ chỉ phương của đường thẳng AB?
A
#»
u
1
= (2; 2; 4). B
#»
u
2
= (4; 2; 4).
86
6. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
C
#»
u
3
= (2; 1; 2). D
#»
u
4
= (2; 1; 2).
Câu 95. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
(S) : x
2
+ y
2
+ z
2
8x + 10z 8 = 0. Tọa độ tâm
I và bán kính R của (S)
A I (4; 0; 5) , R =
33.
B I (4; 0; 5) , R = 7.
C I (4; 5; 4) , R =
57.
D I (4; 5; 4) , R =
57.
Câu 96. Trong không gian Oxyz, cho điểm
M (1; 2; 4). Khoảng cách từ điểm M đến trục
Ox bằng:
A 1. B
21. C 2
5. D 2
3.
Câu 97. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
(α) : x + 2y 1 = 0. Vectơ nào sau đây vectơ
pháp tuyến của (α)?
A (1; 2; 1). B (1; 2; 0).
C (1; 2; 0). D (1; 2; 0).
Câu 98. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua
A (3; 4; 1) và song song với mặt phẳng (Oxy)
phương trình
A
x 3 = 0. B z 1 = 0.
C y 4 = 0. D 3x + 4y + z = 0.
Câu 99. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới
đây thuộc đường thẳng d :
x 1
2
=
y + 2
3
=
z 5
4
?
A M (1; 2; 5). B N (1; 2; 5).
C Q (1; 2; 5). D P (2; 3; 4).
Câu 100. Trong không gian Oxyzcho mặt cầu
(S) : (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 4. Tâm
của (S) tọa độ
A (1; 2; 3). B (1; 2; 3).
C (1; 2; 3). D (1; 2; 3).
Câu 101. Trong không gian Oxyz, cho mặt
phẳng (P ) : 2x + y z + 3 = 0. Vectơ nào dưới
đây một vectơ pháp tuyến của (P )?
A
#»
n
3
(1; 1; 3). B
#»
n
4
(2; 1; 3).
C
#»
n
2
(2; 1; 1). D
#»
n
1
(2; 1; 3).
Câu 102. Trong không gian Oxyz, tọa độ của véc
#»
a =
# »
i + 2
#»
j 3
#»
k là:
A (1; 2; 3).
B (3; 2; 1).
C (2; 1; 3). D (2; 3; 1).
Câu 103. Trong không gian Oxyz, cho
#»
a (3; 2; 1),
#»
b (2; 0; 1). Vectơ
#»
u =
#»
a +
#»
b độ dài bằng
A 2. B
2. C 1. D 3.
Câu 104. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới
đây một vec pháp tuyến của mặt phẳng
(P ) : 2x + y + z 3 = 0?
A
#»
n
2
= (2; 1; 1). B
#»
n
3
= (2; 1; 1).
C
#»
n
4
= (2; 0; 3). D
#»
n
1
= (2; 1; 1).
Câu 105. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
A (1; 1; 2) và B (1; 3; 0). Trung điểm của đoạn
thẳng AB tọa độ
A (0; 2; 2). B (2; 4; 2).
C (1; 2; 1). D (0; 1; 1).
Câu 106. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz;
cho điểm A (1; 3; 2) và (P ) : 2x + y 2z 3 =
0. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P )
bằng:
A 1. B 2. C
2
3
. D 3.
Câu 107. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
(P ) : 3x z + 2 = 0 một vectơ pháp tuyến
A
#»
n = (3; 0; 1). B
#»
n = (1; 0; 1).
C
#»
n = (3; 1; 0). D
#»
n = (3; 1; 2).
Câu 108. Trong không gian Oxyz, đường thẳng
(d) :
x 1
2
=
y 3
4
=
z 7
1
nhận vectơ nào dưới
đây một vectơ chỉ phương?
A (2; 4; 1). B (2; 4; 1).
C (1; 4; 2). D (2; 4; 1).
Câu 109. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) :
(x 5)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 2)
2
= 9 bán kính R
A R = 18. B R = 6.
C R = 9. D R = 3.
Câu 110. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
A (0; 1; 1), B (2; 3; 2). Vectơ
# »
AB tọa độ
A (3; 5; 1). B (1; 2; 3).
C (3; 4; 1). D (2; 2; 3).
Câu 111. Trong không gian Oxyz, cho
#»
u =
(1; 2; 3) ,
#»
v = (0; 1; 1). Tìm tọa độ của véctơ tích
hướng của hai véctơ
#»
u và
#»
v .
A (5; 1; 1). B (5; 1; 1).
C (1; 1; 1). D (1; 1; 5).
87
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 112. Trong không gianOxyz, cho
#»
a =
(2; 3; 2) và
#»
b = (1; 1; 1). Vectơ
#»
a
#»
b tọa
độ
A (3; 4; 1). B (1; 2; 3).
C (3; 5; 1). D (1; 2; 3).
Câu 113. Trong không gianOxyz, cho mặt phẳng
(α) : 2x + 3z 1 = 0. Vectơ nào dưới đây một
vectơ pháp tuyến của (α)?
A
#»
n = (2; 3; 1). B
#»
n = (2; 3; 0).
C
#»
n = (2; 0; 3). D
#»
n = (2; 0; 3).
Câu 114. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
A (2; 0; 0) , B (0; 3; 0) và C (0; 0; 4). Mặt phẳng
(ABC) phương trình
A
x
2
+
y
3
+
z
4
= 1. B
x
2
+
y
3
+
z
4
= 1.
C
x
2
+
y
3
+
z
4
= 1. D
x
2
+
y
3
+
z
4
= 1.
Câu 115. Trong không gian Oxyz, gọi A điểm
thuộc mặt cầu tâm I bán kính R. Chọn phương
án đúng.
A IA = R. B IA < R.
C IA > R. D IA = R
2
.
Câu 116. Trong không gian Oxyz, điểm
A(1, 2, 3) thuộc mặt phẳng phương trình nào
dưới đây?
A x 2y + z = 0. B x + 2y + 3z = 0.
C x 2y + 3z = 0. D x + 2y + 3z = 1.
Câu 117. Trong không gian Oxyz, đường thẳng
Ox phương trình nào dưới đây
A
x = t
y = 0
z = 0
. B
x = 1
y = 0
z = 0
.
C
x = 1
y = t
z = t
. D
x = t
y = 1
z = 1
.
Câu 118. Trong không gian Oxyz, tọa độ hình
chiếu của điểm M(1; 2; 3) lên mặt phẳng (Oxz)
A (1; 0; 3). B (1; 2; 3).
C (0; 2; 0). D (1; 2; 3).
Câu 119. Trong không gian Oxyz, phương trình
mặt phẳng đi qua ba điểm A (2; 0; 0), B (0; 3; 0),
C (0; 0; 1)
A
x
2
+
y
3
+
z
1
= 1.
B
x
2
+
y
3
+
z
1
= 1.
C
x
2
+
y
3
+
z
1
= 0.
D
x
2
+
y
3
+
z
1
= 1.
Câu 120. Trong không gian, cho đường thẳng d:
x 2
1
=
y 1
2
=
3 z
1
. Vectơ nào dưới đây
một vectơ chỉ phương của d
A
#»
u
d
= (1; 2; 1). B
#»
u
d
= (1; 2; 1).
C
#»
u
d
= (1; 2; 1). D
#»
u
d
= (2; 1; 3).
Câu 121. Trong không gian Oxyz, khoảng cách
từ điểm M (1; 2; 3) đến mặt phẳng (P ) : 2x 2y +
z 5 = 0bằng
A
4
3
. B
2
3
. C
4
3
. D
4
9
.
Câu 122. Trong không gian Oxyz, hình chiếu
vuông c của điểm M (2; 1; 1) trên trục Oz
tọa độ
A (0; 1; 0). B (2; 1; 0).
C (0; 0; 1). D (2; 0; 0).
Câu 123. Trong không gian Oxyz, cho mặt
phẳng (P ) : 2xy+3z+1 = 0. Vectơ nào dưới đây
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )?
A
#»
n(2; 1; 3). B
#»
n(2; 1; 3).
C
#»
n(2; 3; 1). D
#»
n(2; 1; 3).
Câu 124. Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu
(S) : (x + 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 3)
2
= 25. Tọa độ
tâm của mặt cầu
A (2; 1; 3). B (2; 1; 3).
C (2; 1; 3). D x + y z + 3 = 0.
Câu 125. Trong không gian Oxyz,cho đường
thẳng d :
x 3
2
=
y + 1
3
=
2z 1
4
Vectơ nào dưới
đây một vectơ chỉ phương của d?
A
#»
u
2
= (2; 3; 4). B
#»
u
3
= (2; 3; 4).
C
#»
u
4
= (2; 3; 4). D
#»
u
1
= (2; 3; 2).
Câu 126. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y + 3
4
=
z + 5
6
Vectơ
nào dưới đây một vectơ chỉ phương của d?
A
#»
u = (1; 3; 5). B
#»
u = (1; 2; 3).
C
#»
u = (2; 4; 6). D
#»
u = (1; 2; 3).
Câu 127. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
=
16 Tọa độ tâm của (S) là:
88
6. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
A (1; 2; 3). B (1; 2; 3).
C (1; 2; 3). D (1; 2; 3).
Câu 128. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
hình chiếu vuông c của điểm A (5; 7; 11) lên trục
Oz tọa độ
A (0; 7; 11). B (5; 7; 0).
C (5; 0; 0). D (0; 0; 11).
Câu 129. Trong không gian Oxyz,cho đường
thẳng đi qua A (1; 1; 1) và nhận
#»
u (1; 2; 3)
làm vectơ chỉ phương phương trình chính tắc
A
x 1
1
=
y 1
2
=
z + 1
3
.
B
x + 1
1
=
y + 2
1
=
z + 3
1
.
C
x + 1
1
=
y + 1
2
=
z 1
3
.
D
x 1
1
=
y 2
1
=
z 3
1
.
Câu 130. Trong không gian Oxyz, một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng (Oyz)
A
#»
i = (1; 0; 0). B
#»
n = (0; 1; 1).
C
#»
j = (0; 1; 0). D
#»
k = (0; 0; 1).
Câu 131. Trong không gian Oxyz, cho
#»
u (3; 2; 5) ,
#»
v (4; 1; 3) Tọa độ của
#»
u
#»
v
A (1; 1; 2). B (1; 1; 2).
C (1; 1; 2). D (1; 1; 2).
Câu 132. Trong không gian Oxyz, hình chiếu
vuông c của điểm M (2; 3; 4) trên mặt phẳng
(Oyz) tọa độ
A (2; 3; 0). B (0; 3; 0).
C (0; 3; 4). D (2; 0; 4).
Câu 133. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S)
tâm I (2; 4; 3) và đi qua M (0; 2; 2) phương
trình
A (S) : (x + 2)
2
+ (y 4)
2
+ (z 3)
2
= 3.
B (S) : (x 2)
2
+ (y + 4)
2
+ (z + 3)
2
= 9.
C (S) : (x 2)
2
+ (y + 4)
2
+ (z + 3)
2
= 3.
D (S) : (x + 2)
2
+ (y 4)
2
+ (z 3)
2
= 9.
Câu 134. Trong không gian Oxyz, cho mặt
phẳng (P ) : 2x + 3y + 2 = 0 Vectơ nào sau đây
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )?
A
#»
n = (2; 3; 1). B
#»
n = (2; 3; 0).
C
#»
n = (2; 3; 1). D
#»
n = (2; 3; 2).
Câu 135. Trong không gian toạ độ Oxyz cho
đường thẳng :
x 1
3
=
2y + 1
4
=
z + 2
3
.
Véc-tơ nào sau đây véc-tơ chỉ phương của
?
A
#»
u
3
= (3; 4; 3). B
#»
u
4
= (3; 2; 3).
C
#»
u
1
= (3; 4; 3). D
#»
u
2
= (1; 1; 2).
Câu 136. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
tính khoảng cách từ điểm A (3; 4; 6) đến trục
Oz.
A 6. B 5. C 4. D 3.
Câu 137. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, c giữa mặt phẳng (α) :
2x+y+z5 = 0
và mặt phẳng (Oxy) là?
A 90
0
. B 30
0
. C 45
0
. D 60
0
.
Câu 138. Trong không gian với hệ toạ độ Oxy,
cho hai điểm A (1; 1; 3), B (2; 5; 4). Véc-tơ
# »
AB
toạ độ
A (1; 4; 1). B (3; 6; 7).
C (3; 6; 1). D (1; 4; 1).
Câu 139. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, cho điểm M (2021; 0; 1). Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A M Oy. B M (Oyz).
C M (Oxz). D M (Oxy).
Câu 140. Phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; 3) và
bán kính R = 3
A x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x + 4y + 6z + 5 = 0.
B (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 3.
C (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 9.
D (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 9.
Câu 141. Trong không gian Oxyz, đường thẳng
d :
x = 2 + 3t
y = 1 4t
z = 5t
đi qua điểm nào sau đây?
A M (2; 1; 0). B M (8; 9; 10).
C M (3; 4; 5). D M (5; 5; 5).
Câu 142. Trong không gian Oxyz, cho 3
điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Mặt phẳng
(ABC) phương trình
A
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1. B
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1.
C
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1. D
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1.
Câu 143. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho mặt phẳng (P ) : x 2y + 3z 1 = 0. Một véc
pháp tuyến của mặt phẳng (P )
89
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
A
#»
n = (1; 2; 3). B
#»
n = (1; 2; 3).
C
#»
n = (1; 3; 2). D
#»
n = (1; 2; 3).
Câu 144. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) :
x
2
+ y
2
+ 4x 2y + 8z 1 = 0 tâm
A M (4; 2; 8). B N (2; 1; 4).
C P (2; 1; 4). D Q (4; 2; 8).
Câu 145. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho ba điểm A (2; 0; 0), B (0; 3; 0), C (0; 0; 1).
Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)
là:
A
#»
n = (2; 3; 1). B
#»
n = (3; 2; 6).
C
#»
n = (2; 3; 1). D
#»
n = (2; 3; 1).
Câu 146. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
các mặt phẳng phương trình sau đây, mặt
phẳng nào song song với trục tung.
A x 2z 1 = 0. B y 2 = 0.
C x + 2y + z = 0. D x + z = 0.
Câu 147. Trong không gian Oxyz,hình chiếu
vuông c của A (1 3 5)trên mặt phẳng (Oyz)
điểm nào sau đây
A (1 3 0). B (1 0 5).
C (0 3 5). D (1 0 0).
Câu 148. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
(S) : (x 2)
2
+ y
2
+ (z + 1)
2
= 4. Tâm(S) tọa
độ
A (2; 0; 1). B (2; 0; 1).
C (2; 0; 1). D (2; 0; 1).
Câu 149. Trong không gian Oxyz, cho điểm
M (2; 1; 5). Hình chiếu vuông c của điểm M lên
trục Ox tọa độ
A (0; 0; 5). B (2; 0; 0).
C (0; 1; 5). D (0; 1; 0).
Câu 150. Trong không gian Oxyz, một véc
pháp tuyến của mặt phẳng (P ) : 2x+3yz+5 = 0
A
n
1
= (3 2 1). B
n
2
= (2 3 1).
C
n
3
= (1 3 2). D
n
4
= (2 3 1).
Câu 151. Trong không gian Oxyz, đường thẳng
(d) :
x 1
2
=
y
3
=
z + 2
1
đi qua điểm nào sau
đây?
A Q (1 0 2). B M (1 0 2).
C N (2 3 1). D P (1 0 2).
Câu 152. Trong không gian Oxyz, phương trình
mặt cầu (S) tâm I (3; 1; 2) và đi qua điểm
A (4; 1; 0)
A
(x + 3)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 2)
2
= 9.
B (x + 4)
2
+ (y + 1)
2
+ z
2
= 9.
C (x + 3)
2
+ (y 1)
2
+ (z 2)
2
= 9.
D (x + 3)
2
+ (y 1)
2
+ (z 2)
2
= 3.
Câu 153. Trong không gian Oxyz, cho điểm
M (1; 2; 3). Tọa độ điểm A hình chiếu vuông
c của M trên mặt phẳng (Oyz) là:
A A (1; 2; 0). B A (1; 0; 3).
C A (0; 2; 3). D A (1; 2; 3).
Câu 154. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, cho hai điểm A (3; 2; 3) , B (1; 2; 5). Tọa
độ trung điểm I của AB
A I (1; 0; 4). B I (4; 4; 8).
C I (2; 1; 3). D I (0; 2; 0).
Câu 155. Trong không gian Oxyz, cho mặt
phẳng (P ) : 2x 3y 2z + 3 = 0. Điểm nào dưới
đây thuộc mặt phẳng (P )?
A B (2; 3; 1). B C (2; 1; 2).
C A (1; 2; 3). D D (1; 3; 2).
Câu 156. Trong không gian Oxyz, cho mặt
phẳng (P ) : x + 2y 3z + 3 = 0. Véc-tơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P ) tọa độ
A (1; 2; 3). B (1; 2; 3).
C (1; 2; 3). D (1; 2; 3).
Câu 157. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,
cho mặt cầu (S) : x
2
+y
2
+z
2
2x+2y4z2 = 0.
Tính bán kính r của mặt cầu.
A r = 2
2. B r =
2.
C r = 4. D r =
26.
Câu 158. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới
đây thuộc mặt phẳng (α) : x+y+2z3 = 0?
A N (2; 1; 3). B Q (2; 1; 3).
C P (1; 2; 3). D M (2; 3; 1).
Câu 159. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) :
x
2
+ y
2
+ z
2
4y + 1 = 0 tọa độ tâm I và bán
kính R lần lượt là:
A I (0; 2; 0) , R =
3.
B I (2; 0; 0) , R = 3.
C I (0; 2; 0) , R =
3.
D I (2; 0; 0) , R = 3.
90
6. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 160. Trong không gian Oxyzcho mặt phẳng
(P ) : x y + 3 = 0. Vectơ nào sau đây không phải
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )?
A
#»
a = (3; 3; 0). B
#»
a = (1; 1; 3).
C
#»
a = (1; 1; 0). D
#»
a = (1; 1; 0).
Câu 161. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
#»
a = (1; 1; 0) ,
#»
b = (1; 1; 0) ,
#»
c = (1; 1; 1). Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A |
#»
a | =
2. B
#»
b
#»
a .
C
#»
b
#»
c . D |
#»
c | =
3.
Câu 162. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (Oxy)?
A M (1; 2; 0). B P (0; 1; 2).
C Q (0; 0; 2). D N (1; 0; 2).
Câu 163. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x 4y = 0. Bán
kính R của mặt cầu (S) bằng
A
5. B 5. C 2. D
6.
Câu 164. Trong không gian Oxyz, hình chiếu
vuông c của điểm M (2; 1; 1)trên mặt phẳng
(Oxz) tọa độ
A (0; 1; 0). B (2; 1; 0).
C (0; 1; 1). D (2; 0; 1).
Câu 165. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho
# »
OA = 3
#»
i + 4
#»
j 5
#»
k . Tọa độ điểm A
A A (3; 4; 5). B A (3; 4; 5).
C A (3; 4; 5). D A (3; 4; 5).
Câu 166. Mặt phẳng đi qua ba điểm A (1; 2; 1),
B (1; 0; 2), C (3; 0; 1) nhận véc-tơ nào dưới đây
làm véc-tơ pháp tuyến?
A
n
3
= (1; 1; 4).
B
n
1
= (1; 1; 4).
C
n
4
= (2; 2; 8) 2.
D
n
2
= (1; 1; 4).
Câu 167. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) :
x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y + 2z + 3 = 0 bán kính
bằng
A
6. B 9. C 3. D
3.
Câu 168. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
hình chiếu vuông c M
0
của điểm M (1; 1; 2) trên
Oy tọa độ là:
A (0; 1; 0).
B (1;0;0).
C (0;0;2). D (0;1;0).
Câu 169. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
A(1; 2; 1), B(2; 1; 3), C(0; 3; 2). Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC
A G(3; 6; 6). B G(1; 2; 2).
C G(0; 6; 6). D G
Å
1
3
;
2
3
;
2
3
ã
.
Câu 170. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho vectơ
#»
u (2; 0; 1). Tìm vectơ
#»
v biết
#»
v cùng
phương với
#»
u và
#»
u .
#»
v = 20
A (4; 0; 2). B (8; 0; 4).
C (8; 0; 4). D (8; 0; 4).
Câu 171. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
phương trình mặt phẳng (0xy)
A y = 0. B z = 0.
C x + y + z = 0. D x = 0.
Câu 172. Trong không gian Oxyz, cho đường
thẳng :
x 1
2
=
y 2
2
=
z + 3
1
. Vectơ nào
dưới đây một vectơ chỉ phương của đường thẳng
?
A
#»
u = (2; 2; 1). B
#»
u = (1; 2; 3).
C
#»
u = (1; 2; 3). D
#»
u = (2; 2; 1).
Câu 173. Trong không gian Oxyz, hình chiếu
vuông c của điểm M (1; 2; 3) lên trục Oy
A
(1; 0; 3). B (1; 0; 0).
C (0; 0; 3). D (0; 2; 0).
Câu 174. Trong không gian Oxyz, cho mặt
phẳng (P ) : 2x 2y + z 3 = 0. Điểm nào sau
đây thuộc mặt phẳng (P )?
A M (1; 1; 3). B N (2; 1; 3).
C E (1; 1; 3). D F (2; 2; 1).
Câu 175. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
(S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x 4y + 4z = 0. Tâm của (S)
tọa độ
A (2; 4; 4). B (1; 2; 2).
C (1; 2; 2). D (1; 2; 2).
Câu 176. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi
qua điểm A (1; 2; 3) và vuông c với trục Oy
phương trình
A x = 1. B y = 2.
C z = 3. D x + 2y + 3z = 0.
Câu 177. Trong không gian Oxyz, cho mặt
phẳng (P ) : x 2y + z 1 = 0. Điểm nào sau
đây không thuộc mặt phẳng (P )?
91
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
A E (0; 0; 1). B F (1; 0; 0).
C N (2; 1; 3). D M (3; 2; 2).
Câu 178. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):
(x 1)
2
+(y + 2)
2
+z
2
= 4 bán kính bằng
A 4. B 16. C 2. D 1.
Câu 179. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ
#»
u = (1; 2; 3) và
#»
v = (0; 1; 1). Khi đó
#»
u .
#»
v
bằng
A 5. B 5. C 2
7. D 2.
Câu 180. Trong không gian Oxyz, cho đường
thẳng (d) :
x = 1 + t
y = 2 t
z = 1 2t
. Một vecto chỉ phương
của đường thẳng (d)
A
#»
u
1
= (1; 1; 2). B
#»
u
2
= (1; 2; 1).
C
#»
u
3
= (1; 1; 2). D
#»
u
4
= (1; 1; 2).
Câu 181. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
A (3; 2; 1) và B (1; 4; 5). Mặt cầu đường kính
AB phương trình
A (x 1)
2
+ (y + 3)
2
+ (z 2)
2
= 14.
B (x + 1)
2
+ (y 3)
2
+ (z + 2)
2
= 18.
C (x 1)
2
+ (y + 3)
2
+ (z 2)
2
= 18.
D (x + 1)
2
+ (y 3)
2
+ (z + 2)
2
= 14.
Câu 182. Trong không gian Oxyz, đường thẳng
đi qua điểm M (1; 1; 2)và điểm N (0; 1; 1)
một vec chỉ phương
A
u
= (1; 2; 3). B
u
= (1; 2; 3).
C
u
= (1; 2; 3). D
u
= (1; 2; 3).
Câu 183. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ
#»
a (2; 3; 0) ,
#»
b (4; 2; 1). Vectơ
#»
a
#»
b tọa độ
A (2; 5; 1). B (6; 1; 1).
C (2; 5; 1). D (6; 1; 1).
Câu 184. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
(S) : (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 5)
2
= 16. Tìm tọa độ
tâm I và bán kính R của (S).
A I (1; 0; 5) ; R = 16.
B I (1; 0; 5) ; R = 16.
C I (1; 0; 5) ; R = 4.
D I (1; 0; 5) ; R = 4.
Câu 185. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
A (1; 0; 0) , B (0; 2; 0) và C (0; 0; 3). Mặt phẳng
(ABC) phương trình
A 6x + 3y 2z 1 = 0.
B x
1
2
y +
1
3
z + 1 = 0.
C x
1
2
y +
1
3
z 1 = 0.
D
x
1
+
y
2
+
z
3
= 0.
B Mức độ thông hiểu
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
điểm I (1; 2; 2) và mặt phẳng (P ) : 2x + 2y + z +
5 = 0. Gọi (S) mặt cầu tâm I cắt mặt phẳng
(P ) theo giao tuyến một đường tròn diện tích
bằng 16π. Tính bán kính mặt cầu (S).
A 5. B 6. C 3. D 4.
Câu 2. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho
mặt phẳng (Q) : x + 2y +2z 3 = 0 và mặt phẳng
(P ) không qua O, song song mặt phẳng (Q) và
d ((P ) , (Q)) = 1. Trong các điểm sau đây, điểm
nào thuộc mặt phẳng (P )?
A M (1; 2; 3). B N (2; 2; 0).
C K (0; 1; 3). D P (3; 1; 1).
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho hai đường thẳng d
1
:
x 1
2
=
y
1
=
z + 2
2
,
d
2
:
x + 2
2
=
y 1
1
=
z
2
Xét sự tương đối của hai
đường thẳng đã cho.
A Chéo nhau. B Trùng nhau.
C Song song. D Cắt nhau.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi
H hình chiếu của điểm M (1; 3; 5) trên mặt
phẳng (Oxy) , K điểm đối xứng với M qua trục
Oz Tính HK
A 8. B 5. C
65. D
10.
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz
cho mặt phẳng (P ) : x + y z 1 = 0 và đường
thẳng d :
x 4
2
=
y + 2
2
=
z + 1
1
. Gọi đường
thẳng d
0
hình chiếu vuông c của d trên mặt
phẳng (P ). Trong các điểm sau đây, điểm nào
không thuộc d
0
.
A H (5; 9; 3). B K (10; 16; 5).
C M (0; 2; 1). D N (1; 2; 0).
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho điểm
M (2; 3; 1) và mặt phẳng (α) : x+3y z +2 = 0.
Đường thẳng d đi qua điểm M và vuông c với
mặt phẳng (α) phương trình
92
6. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
A
x = 2 t
y = 3 3t
z = 1 + t
. B
x = 2 + t
y = 3 3t
z = 1 t
.
C
x = 1 + 2t
y = 3 3t
z = 1 t
. D
x = 2 + t
y = 3 + 3t
z = 1 t
.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, phương trình
mặt cầu (S) tâm I (1; 2; 1) và đi qua điểm
A (0; 4; 1)
A (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 3.
B (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 9.
C (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 3.
D (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 9.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
A = (4; 1; 0) và B = (2; 1; 2). Phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
A x + y z 4 = 0. B 3x + z 4 = 0.
C 3x + z 2 = 0. D x + y z 2 = 0.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
A (1; 2; 0), B (2; 1; 1) và C (1; 2; 3). Mặt phẳng đi
qua A và vuông c với BC phương trình
A x y 2z 3 = 0.
B x + y 2z 3 = 0.
C x + y 2z + 1 = 0.
D x y 2z + 1 = 0.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
A (2; 0; 0), B (0; 4; 0) và C (0; 0; 6). Tâm của mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện OABC tọa độ
A (2; 4; 6). B (1; 2; 3).
C (2; 4; 6). D (1; 2; 3).
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho điểm
A (1; 2; 1) và đường thẳng d :
x + 2
2
=
y
1
=
z 1
1
. Tọa độ hình chiếu vuông c của A trên
d
A (2; 0; 1). B (4; 1; 0).
C (0; 1; 2). D (1; 1; 3).
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho ba
A (1; 1; 2) , B (3; 1; 0) , C (2; 2; 1). Tam giác ABC
diện tích bằng
A
6. B 2
6. C
3. D 2
3.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho điểm
A (1; 2; 0) và hai mặt phẳng (P ) : x y + z = 0;
(Q) : 2xz+1 = 0. Đường thẳng qua A (1; 2; 0),
song song với (P ) và (Q) phương trình
A
x + 1
1
=
y 2
2
=
z
1
.
B
x 1
1
=
y + 2
2
=
z
1
.
C
x 1
1
=
y + 2
3
=
z
2
.
D
x + 1
1
=
y 2
3
=
z
2
.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho điểm A (1, 1, 2) và mặt phẳng (P ) : x
2y 3z + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng
đi qua A và vuông c với (P ).
A
x 1
1
=
y + 1
2
=
z + 2
3
.
B
x + 1
1
=
y 1
2
=
z 2
3
.
C
x 1
1
=
y + 1
2
=
z + 2
3
.
D
x + 1
1
=
y 1
2
=
z 2
3
.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho hai đường thẳng d
1
:
x
2
=
y 1
1
=
z + 1
2
và
d
2
:
x 1
1
=
y 2
2
=
z 3
2
. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng y bằng:
A
17
4
. B
17
16
. C 16. D
16
17
.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho đường thẳng :
x 1
2
=
y 2
2
=
z 3
1
và điểm A (1; 2; 0). Khoảng cách từ điểm A đến
đường thẳng bằng
A
2
17
9
. B
2
17
3
. C
17
9
. D
17
3
.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz,cho đường thẳng :
x 1
1
=
y 2
2
=
z
2
và mặt phẳng (P ) : 2x y + 2z 3 = 0. Gọi α
c giữa đường thẳng và mặt phẳng (P ). Khẳng
định nào sau đây đúng?
A cos α =
4
9
. B sin α =
4
9
.
C cos α =
4
9
. D sin α =
4
9
.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho đường thẳng :
x
2
=
y + 1
2
=
z 1
1
và mặt
phẳng (Q) : x y + 2z = 0. Viết phương trình
mặt phẳng (P ) đi qua điểm A (0; 1; 2), song song
93
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
với đường thẳng và vuông c với mặt phẳng
(Q).
A x + y 1 = 0. B 5x + 3y + 3 = 0.
C x + y + 1 = 0. D 5x + 3y 2 = 0.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, phương trình
mặt phẳng đi qua A (1; 0; 1) và song song với
mặt phẳng x y + z + 2 = 0 là?
A x y + z + 1 = 0. B x y + z + 2 = 0.
C x y + z 1 = 0. D x y + z = 0.
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
(S) : x
2
+ y
2
+ z
2
8x + 2y + 1 = 0. Tọa độ tâm
và bán kính mặt cầu (S) lần lượt là.
A I(4; 1; 0), R = 2. B I(4; 1; 0), R = 4.
C I(4; 1; 0), R = 2. D I(4; 1; 0), R = 4.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, phương trình
đường thẳng đi qua hai điểm P (1; 1; 1) và
Q (2; 3; 2)
A
x 1
2
=
y 1
3
=
z + 1
2
.
B
x 1
1
=
y 2
1
=
z 3
1
.
C
x 1
1
=
y 1
2
=
z + 1
3
.
D
x + 2
1
=
y + 3
2
=
z + 2
3
.
Câu 22. Trong không gian Oxyz, mặt cầu
tâm I (1; 2; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) :
2x 2y z 8 = 0 phương trình
A (S) : (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 9.
B (S) : (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 3.
C (S) : (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 3.
D (S) : (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 9.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, phương trình
mặt phẳng cắt tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C
và nhận G(673; 674; 675) làm trọng tâm của tam
giác ABC
A
x
2019
+
y
2022
+
z
2025
= 1.
B
x
2019
+
y
2022
+
z
2025
= 0.
C
x
673
+
y
674
+
z
675
= 1.
D
x
673
+
y
674
+
z
675
= 0.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, tọa độ điểm
đối xứng của điểm M (0; 1; 2) qua mặt phẳng
x + y + z = 0 là:
A
(2; 1; 0). B (0; 1; 2).
C (0; 1; 2). D (2; 1; 0).
Câu 25. Trong không gian Oxyz, biết mặt cầu
(S) phương trình: x
2
+ y
2
+ z
2
= 25 cắt mặt
phẳng (P ): x + y + z = 3
3 theo giao tuyến
một đường tròn bán kính r. Khi đó giá trị của
r là:
A 4. B
5
3
. C 5. D 3.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
A (2; 2; 1) và B (2; 0; 3). Phương trình mặt
cầu đường kính AB
A x
2
+ y
2
+ z
2
2y + 4z 1 = 0.
B x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2y 4z 1 = 0.
C x
2
+ y
2
+ z
2
2x 2y + 1 = 0.
D x
2
+ y
2
+ z
2
4y + 2z 1 = 0.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho điểm M (3; 1; 2) và mặt phẳng (P ) : 3x
y + 2z + 4 = 0. Phương trình nào dưới đây
phương trình mặt phẳng đi qua M và song song
với (P )?
A 3x y 2z 6 = 0.
B 3x y + 2z 6 = 0.
C 3x y + 2z + 6 = 0.
D 3x + y 2z 14 = 0.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho các điểm
A (1; 2; 0) , B (2; 0; 2) , C (2; 1; 3) , D (1; 1; 3).
Đường thẳng đi qua C và vuông c với mặt
phẳng (ABD) phương trình
A
x = 4 + 2t
y = 3 t
z = 1 + 3t
. B
x = 2 4t
y = 2 3t
z = 2 t
.
C
x = 2 + 4t
y = 1 + 3t
z = 3 t
. D
x = 2 + 4t
y = 1 + 3t
z = 3 + t
.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm
A (1; 1; 0) B (0; 1; 0) C (1; 0; 2). Đường thẳng d
vuông c với mặt phẳng (ABC). Vectơ nào dưới
đây một vectơ chỉ phương của d?
A
#»
u = (0; 2; 1). B
#»
u = (0; 2; 1).
C
#»
u = (2; 1; 0). D
#»
u = (1; 2; 0).
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
A (1; 3; 0) và B (5; 1; 2). Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB phương trình
A 3x + 2y z 14 = 0.
B 2x y z + 5 = 0.
94
6. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
C 2x y z 5 = 0.
D x + 2y + 2z 3 = 0.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
A (4; 1; 3) , B (2; 1; 5) và C (4; 3; 3) không thẳng
hàng. Mặt phẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC và vuông c với AB phương
trình
A 2x y z 1 = 0.
B 2x 2z 1 = 0.
C x z + 1 = 0.
D x + y z + 3 = 0.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P )
đi qua điểm M (2; 5; 1) và song song với mặt
phẳng (Oxz) phương trình là:
A x + y + 3 = 0. B x + z 3 = 0.
C
y + 5 = 0. D x 2 = 0.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz
cho mặt phẳng 2x 2y z + 7 = 0 và điểm
A (1; 1; 2). Điểm H (a; b; c) hình chiếu vuông
c của A trên mặt phẳng (P ). Tổng a + b +
cbằng
A 3. B 1. C 2. D 3.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho hai điểm A (1; 1; 1) , B (3; 1; 1) Mặt cầu
đường kính AB phương trình
A (x 2)
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 4.
B (x 2)
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 2.
C (x + 2)
2
+ y
2
+ (z + 1)
2
= 2.
D (x + 2)
2
+ y
2
+ (z + 1)
2
= 4.
Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,
cho ba điểm A (1; 1; 1), B (0; 2; 1) và điểm
C (1; 1; 2). Mặt phẳng đi qua A và vuông c
với BC phương trình
A
x + 1
1
=
y + 1
3
=
z + 1
1
.
B x 3y + z 1 = 0.
C x 3y + z + 1 = 0.
D
x 1
1
=
y 1
3
=
z 1
1
.
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho đường
thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (α) :
x + y + z + 1 = 0 và (β) : x + 2y + 3z + 4 = 0. Một
véc chỉ phương của tọa độ
A (1; 2; 1).
B
Vị trí hình tại đây.
C (1; 1; 0).
D (2; 1; 1).
Câu 37. Trong không gian Oxyz, đường thẳng
:
x
1
=
y 1
1
=
z
1
song song với mặt phẳng
nào sau đây?
A (P ) : x + y z = 0.
B (α) : x y + 1 = 0.
C (β) : x + z = 0.
D (Q) : x + y + 2z = 0.
Câu 38. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng
(α) : 2x + 2y z + m = 0. Tìm giá trị m dương
để khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (α)
bằng 1.
A 3. B 3. C 6. D 6.
Câu 39. Trong không gian Oxyz,mặt phẳng (P )
đi qua điểm A (0; 2; 3)và song song với mặt
phẳng (α) : 2x + y 3z + 2 = 0 phương
trình là:
A (P ) : 2x y + 3z 9 = 0.
B (P ) : x y 3z + 11 = 0.
C (P ) : 2x y + 3z 11 = 0.
D (P ) : 2x y + 3z + 11 = 0.
Câu 40. Trong không gian Oxyzvới điểm
M (3; 1; 4) và gọi A, B, C lần lượt hình chiếu
của M lên các trục Ox, Oy, Oz. Phương trình nào
dưới đây phương trình mặt phẳng song song với
mặt phẳng (ABC)?
A 4x 12y + 3z 12 = 0.
B 4x + 12y 3z 12 = 0.
C 4x 12y 3z + 12 = 0.
D 4x 12y 3z 12 = 0.
Câu 41. Trong không gian tọa độ Oxyz cho
ba điểm A (1; 1; 0) , B (1; 0; 1) , C (2; 1; 1).
Phương trình mặt phẳng (ABC)
A x + 3y + z + 2 = 0.
B 3x + y + 5z 2 = 0.
C 3x + y + 5z + 2 = 0.
D 3x y + 5z 2 = 0.
Câu 42. Trong không gian tọa độ Oxyzcho ba
điểm A (2; 1; 1), B (1; 1; 0) và C (0; 1; 2). Viết
phương trình đường thẳng d đi qua A và song song
với BC.
A
x 2
1
=
y + 1
2
=
z 1
2
.
95
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
B
x + 2
1
=
y 1
2
=
z + 1
2
.
C
x 1
2
=
y + 2
1
=
z 2
1
.
D
x 1
1
=
y + 2
2
=
z 2
2
.
Câu 43. Trong không gian rọa độ Oxyz, cho mặt
phẳng (P ) : x2y+2z+1 = 0 và điểm I (1; 1; 1).
Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với
mặt phẳng (P ).
A (x 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 1)
2
= 4.
B (x + 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 1)
2
= 2.
C (x 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 1)
2
= 2.
D (x + 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 1)
2
= 4.
Câu 44. Trong không gian tọa độ Oxyz cho
đường thẳng :
x + 1
1
=
y
2
=
z 1
1
và mặt phẳng
(P ): x y + 2z + 5 = 0. Gọi M giao điểm của
và (P ). Tính độ dài OM.
A 3
2. B 4
2. C 2
2. D 5
2.
Câu 45. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho
điểm M (2; 3; 1). Gọi A, B, C lần lượt hình
chiếu vuông c của M trên các trục Ox, Oy, Oz.
Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
A
x
2
+
y
3
+
z
1
= 1. B
x
2
+
y
3
+
z
1
= 1.
C
x
2
+
y
3
+
z
1
= 0. D
x
2
+
y
3
+
z
1
= 1.
Câu 46. Trong không gian cho ba điểm
A(5; 2; 0), B(-2;3;0)và C(0; 2; 3). Trọng tâm G
của tam giác ABC tọa độ
A (1; 1; 1). B (1; 1; 2).
C (2; 0; 1). D (1; 2; 1).
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho tam giác
ABC A(1; 2; 1), B(2; 1; 3), C(4; 7; 5). Tọa
độ chân đường phân giác trong của c
ABC của
tam giác ABC
A
Å
2
3
;
11
3
;
1
3
ã
. B (2; 11; 1).
C
Å
2
3
;
11
3
; 1
ã
. D
Å
11
2
; 2; 1
ã
.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
mặt phẳng (P ) đi qua điểm M (1; 2; 3) và song
song với mặt phẳng (Q) : x 2y + 3z + 1 = 0
phương trình
A x 2y + 3z + 6 = 0.
B x 2y + 3z + 16 = 0.
C x 2y + 3z 6 = 0.
D x 2y + 3z 16 = 0.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho đường
thẳng d :
x 2
1
=
y 1
2
=
z
2
và mặt phẳng
(P ) : x + 2y z 5 = 0. Tọa độ giao điểm của d
và (P )
A (2; 1; 1). B (3; 1; 2).
C (1; 3; 2). D (1; 3; 2).
Câu 50. Trong không gian Oxyz cho ba điểm
A (3; 5; 1), B (7; x; 1), C (9; 2; y). Để A, B, C
thẳng hàng, khi đó giá trị x + y bằng
A 5. B 6. C 4. D 7.
Câu 51. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
(P ) : x + 2y + 3 = 0. Đường thẳng qua
A (1; 2; 3) vuông c với mặt phẳng (P)
phương trình
A
x = 1 + t
y = 2 + 2t
z = 3
. B
x = 1 + t
y = 2 + 2t
z = 3 + 3t
.
C
x = 1 + t
y = 2 + 2t
z = 3 + t
. D
x = 1 + t
y = 2 + 2t
z = 3
.
Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
phương trình mặt phẳng vuông c với đường
thẳng
x 2
1
=
y + 2
2
=
z
3
và đi qua điểm
A (3; 4; 5)
A 3x 4y + 5z 26 = 0.
B x + 2y 3z + 26 = 0.
C 3x + 4y 5z 26 = 0.
D x 2y + 3z + 26 = 0.
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho điểm A (1; 2; 3). Tọa độ điểm B đối xứng với
điểm A qua mặt phẳng (Oxy)
A (1; 2; 0). B (1; 2; 3).
C (0; 0; 3). D (1; 2; 3).
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho điểm I (1; 1; 2). Phương trình mặt cầu tâm
I và tiếp xúc với trục Ox
A (x 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 2)
2
= 6.
B (x 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 2)
2
= 2.
C (x 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 2)
2
= 1.
D (x 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 2)
2
= 5.
Câu 55. Trong không gian Oxyz, cho tam giác
96
6. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
ABC với A (1; 1; 0) , B (1; 1; 2) , C (1; 0; 2). Diện
tích tam giác ABC bằng
A 2. B 4. C 1. D 3.
Câu 56. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 3) và B (5; 4; 7).
Phương trình mặt cầu nhận AB làm đường kính
A (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 17.
B (x 3)
2
+ (y 1)
2
+ (z 5)
2
= 17.
C (x 5)
2
+ (y 4)
2
+ (z 7)
2
= 17.
D (x 6)
2
+ (y 2)
2
+ (z 10)
2
= 17.
Câu 57. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
(S) phương trình (x 2)
2
+ (y 1)
2
+
(z 1)
2
= 10 và mặt phẳng (P ) : 2x+y +2z +2 =
0. Mặt cầu (S) cắt (P ) theo giao tuyến đường
tròn bán kính bằng
A 1. B 3. C
7. D
10.
Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho điểm M (2; 3; 4). Gọi các điểm A, B, C lần
lượt hình chiếu vuông c của điểm M trên các
trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt
phẳng (ABC).
A 6x + 4y + 3z 1 = 0.
B 6x + 4y + 3z 36 = 0.
C 6x + 4y + 3z 12 = 0.
D 6x + 4y + 3z + 12 = 0.
Câu 59. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) tâm
I (2; 1; 2) và bán kính R = 3.
A (S) : (x + 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 2)
2
= 9.
B (S) : (x + 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 2)
2
= 3.
C (S) : (x 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z 2)
2
= 3.
D (S) : (x 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z 2)
2
= 9.
Câu 60. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
(S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x 4y 4z + 5 = 0. Bán kính
của mặt cầu (S)
A R =
14. B R = 14.
C R = 4. D R = 2.
Câu 61. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
M (1; 2; 2) và đường thẳng d :
x 1
1
=
y + 2
2
=
z
3
. Mặt phẳng đi qua M và vuông c với d
phương trình
A
x + y 2z + 6 = 0.
B x + 2y 3z 11 = 0.
C x + 2y 3z 6 = 0.
D x + 2y 3z + 9 = 0.
Câu 62. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz, điểm thuộc trục Ox và cách đều hai điểm
A (4; 2; 1) và B (2; 1; 0)
A M (4; 0; 0). B M (5; 0; 0).
C M (4; 0; 0). D M (5; 0; 0).
Câu 63. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho hai điểm A(2; 3; 2), B (2; 5; 4). Viết phương
trình của mặt phẳng trung trực (P ) của đoan
thẳng B(3; 3; 6).
A (P ) : y z + 7 = 0.
B (P ) : y + z 7 = 0.
C (P ) : y + z + 7 = 0.
D y z 7 = 0.
Câu 64. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
A (1; 2; 3) , B (2; 2; 1) , C (1; 3; 4) Mặt phẳng
đi qua điểm A và vuông c với BC phương
trình
A 2x y 7z + 3 = 0.
B x 4y + 4z 3 = 0.
C 3x 5y 3z + 2 = 0.
D 3x 5y 3z 2 = 0.
Câu 65. Trong không gian Oxyz, cho điểm
A (3; 1; 1). Hình chiếu vuông c của A trên mặt
phẳng (Oyz)
A P (0; 1; 0). B Q (0; 0; 1).
C M (3; 0; 0). D N (0; 1; 1).
Câu 66. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho đường thẳng đi qua điểm A(1; 2; 3)và vuông
c với mặt phẳng 4x + 3y 7z + 1 = 0 Phương
trình tham số của đường thẳng lả
A
x = 1 + 3t
y = 2 4t
z = 3 7t
. B
x = 1 + 4t
y = 2 + 3t
z = 3 7t
.
C
x = 1 + 4t
y = 2 + 3t
z = 3 7t
. D
x = 1 + 8t
y = 2 + 6t
z = 3 14t
.
Câu 67. Bán kính mặt cầu tâm I(4; 2; 2)và tiếp
xúc với mặt phẳng (α) : 12x 5z 19 = 0.
A
39
13
. B 13. C 39. D 3.
97
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 68. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho A (1; 2; 1) , B (1; 0; 1) và mặt phẳng (P ) :
x + 2y z + 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng
(Q) qua A, B và vuông c với (P ).
A (Q) : x + y + z = 0.
B (Q) : 2x y + 3 = 0.
C (Q) : 3x y + z = 0.
D (Q) : x + z = 0.
Câu 69. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho đường thẳng d :
x
1
=
y
2
=
z 1
2
và mặt phẳng
(α) : 2x 2y + z = 0. Khoảng cách giữa đường
thẳng d và mp (α) bằng
A
1
3
. B 3. C 0. D
1
3
.
Câu 70. Trong không gian Oxyz, cho đường
thẳng d :
x = 1 + 2t
y = 2 t
z = 2 + 2t
(t R) và điểm
M (1; 2; m). Tìm tất cả các giá trị của tham số
m để điểm M thuộc đường thẳng d.
A m = 1. B m = 2.
C m = 0. D m = 2.
Câu 71. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho mặt cầu tâm I (1; 2; 3) và tiếp xúc với
mặt phẳng (Oyz). Tính bán kính R của mặt cầu
đó.
A R = 1. B R = 2.
C R = 3. D R =
13.
Câu 72. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho vectơ
#»
a (2; 1; 2) ,
#»
b (1; 2; 4) ,
#»
c (1; 3; 3).
Gọi
#»
u = 2
#»
a 3
#»
b + 5
#»
c . Tìm tọa độ của
#»
u
A (4; 19; 23). B (4; 19; 23).
C (4; 19; 23). D (4; 19; 23).
Câu 73. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
(P ) : x 2y + z 1 = 0 và mặt phẳng (Q) :
3x y + 2z 2 = 0. Gọi đường thẳng d giao
tuyến của hai mặt phẳng (P ) và (Q). Véc-tơ nào
sau đây một véc-tơ pháp chỉ phương của d?
A
#»
b = (5; 3; 1). B
#»
u = (3; 1; 5).
C
#»
a = (1; 3; 5). D
#»
v = (3; 5; 1).
Câu 74. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
(P ) : x y + z + 4 = 0 và điểm M (1; 1; 0). Gọi
H (a; b; c) hình chiếu vuông c của M trên mặt
phẳng (P ). Giá trị biểu thức S = a+b+c bằng
A 2. B 3. C 3. D 2.
Câu 75. Trong không gian Oxyz, cho điểm
M (1; 1; 2) và đường thẳng d :
x 1
2
=
y + 1
1
=
z
2
Mặt phẳng đi qua M và vuông c với đường
thẳng d phương trình
A 2x y + 2z + 1 = 0.
B 2x + y 2z 3 = 0.
C 2x y + 2z + 3 = 0.
D 2x + y 2z + 3 = 0.
Câu 76. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm
A (0; 2; 1), B (3; 0; 1) và C (1; 0; 0). Phương trình
mặt phẳng (ABC)
A 2x 3y 4z + 1 = 0.
B 2x 3y 4z + 2 = 0.
C 2x + 3y 4z 2 = 0.
D 4x + 6y 8z + 2 = 0.
Câu 77. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho
mặt phẳng (P ) : 3x + 4y + 5z + 8 = 0. Đường
thẳng d giao tuyến của hai mặt phẳng (α) :
x 2y + 1 = 0 và (β) : x 2z 3 = 0. c ϕ
c giữa d và (P ), tính ϕ.
A ϕ = 45
0
. B ϕ = 30
0
.
C ϕ = 90
0
. D ϕ = 60
0
.
Câu 78. Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho
điểm M (2; 3; 4) và mặt phẳng (P ) : 2xyz+6 =
0 Hình chiếu vuông c của điểm M trên mặt
phẳng (P ) điểm nào sau đây?
A (2; 8; 2). B
Å
3;
5
2
;
7
2
ã
.
C
Å
1;
7
2
;
9
2
ã
. D (1; 3; 5).
Câu 79. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
(P ) đi qua ba điểm A (1; 0; 0) , B (0; 2; 0) , C (0; 0; 2).
Vectơ nào dưới đây một vectơ pháp tuyến của
(P )?
A
n
1
= (1; 2; 2). B
n
2
= (2; 1; 1).
C
n
3
= (1; 2; 1). D
n
4
= (2; 1; 1).
Câu 80. Trong không gian Oxyz, cho đường
thẳng d :
x + 2
1
=
y 2
1
=
z + 3
2
và điểm
A (1; 2; 3). Mặt phẳng đi qua Avà vuông c với
đường thẳng d phương trình
A x y + 2z + 9 = 0.
B x y + 2z 9 = 0.
C x 2y + 3z 9 = 0.
98
6. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
D x 2y + 3z 14 = 0.
Câu 81. Trong không gian Oxyz, cho điểm
A(1; 2; 5) và mặt phẳng (P ) : x 2y + z + 1 = 0.
Phương trình đường thẳng qua A vuông c với
(P ) là:
A
x = 3 t
y = 2 + 2t
z = 7 t
. B
x = 1 t
y = 2 2t
z = 5 t
.
C
x = 2 t
y = 2 + 2t
z = 7 t
. D
x = 1 + t
y = 2 2t
z = 5 t
.
Câu 82. Trong không gian Oxyz, cho đường
thẳng d :
x 1
2
=
y + 2
3
= z + 1, điểm nào dưới
đây thuộc đường thẳng d?
A (2; 3; 0). B (2; 3; 1).
C (1; 2; 1). D (1; 2; 1).
Câu 83. Trong không gian Oxyz, cho điểm
A (4; 1; 3) và đường thẳng d :
x 1
2
=
y + 1
1
=
z 3
1
. Tọa độ điểm M điểm đối xứng với điểm
A qua d
A M (0; 1; 2). B M (2; 5; 3).
C M (1; 0; 2). D M (2; 3; 5).
Câu 84. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho tam giác ABC A (1; 0; 0), B (0; 0; 1),
C (2; 1; 1) diện tích của tam giác ABC bằng.
A
5
2
. B
7
2
. C
6
2
. D
11
2
.
Câu 85. Trong không gian với hệ trục tọa
độ Oxyz, cho ba vectơ
#»
a (1; 2; 3);
#»
b (2; 2; 1),
#»
c (4; 0; 4). Tọa độ của vectơ
#»
d =
#»
a
#»
b + 2
#»
c
A (7; 0; 4). B (7; 0; 4).
C (7; 0; 4). D (7; 0; 4).
Câu 86. Trong không gian Oxyz, cho điểm
A (1; 1; 2) và đường thẳng d :
x 1
2
=
y + 1
1
=
z
2
. Đường thẳng đi qua A và song song với d
phương trình tham số
A
x = 1 + 2t
y = 1 + t
z = 2 2t
. B
x = 2 + t
y = 1 + t
z = 2 2t
.
C
x = 2 + t
y = 1 + t
z = 2 2t
. D
x = 1 + 2t
y = 1 t
z = 2 2t
.
Câu 87. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi
qua M (0; 1; 2) song song với hai đường A
1
:
x + 2
1
=
y 1
2
=
z
2
; d
2
:
x 1
1
=
y
1
=
z 3
2
phương trình
A 2x + 4y + z + 3 = 0.
B 2x + z 2 = 0.
C 2x z 2 = 0.
D 4x + 4y z + 6 = 0.
Câu 88. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz, cho ba điểm A (2; 2; 2) , B (3; 5; 1) , C (1; 1; 2)
Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC
A G (0; 2; 1). B G (2; 5; 2).
C G (0; 2; 3). D G (0; 2; 1).
Câu 89. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, cho H (1; 1; 3). Phương trình mặt phẳng
(P ) đi qua H cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần
lượt tại A, B, C sao cho H trực tâm của tam
giác ABC
A x + y 3z + 11 = 0.
B x + y + 3z 7 = 0.
C x + y 3z 11 = 0.
D x + y + 3z + 7 = 0.
Câu 90. Trong không gian Oxyz, cho hai đường
thẳng
1
:
x = 3 + 2t
y = 1 t
z = 1 + 4t
và
2
:
x + 4
3
=
y + 2
2
=
z 4
1
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A (∆
1
) cắt và vuông c với (∆
2
).
B (∆
1
) và (∆
2
) song song với nhau.
C (∆
1
) và (∆
2
)chéo nhau và vuông c với
nhau.
D (∆
1
) cắt và không vuông c với (∆
2
).
Câu 91. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện
ABCD với A (1; 2; 3), B (3; 0; 0), C (0; 3; 0),
D (0; 0; 6). Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A
của tứ diện ABCD?
A 1. B 3. C 6. D 9.
Câu 92. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
gọi d giao tuyến của hai mặt phẳng (P ) và (Q)
99
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
lần lượt phương trình x + y z + 1 = 0 và
2x y + 2z 3 = 0 Vectớ nào sau đây vectơ chỉ
phương của đường thẳng d?
A
#»
n
3
= (2; 1; 3). B
#»
n
1
= (1; 4; 3).
C
#»
n
2
= (1; 4; 3). D
#»
n
4
= (1; 2; 2).
Câu 93. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz,cho mặt cầu (S) với tâm I (1; 1; 0) và mặt
phẳng (P ) : x + y + z + 1 = 0. Biết (P ) cắt mặt
cầu (S) theo giao tuyến một đường tròn bán
kính bằng 1. Khi đó mặt cầu (S) phương trình
là:
A (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 2.
B (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 4.
C (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 1.
D (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 3.
Câu 94. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
A (1; 2; 3) , B (3; 0; 1). Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB phương trình
A x y 2z + 1 = 0.
B x + y z + 1 = 0.
C x + y 2z + 7 = 0.
D x + y 2z + 1 = 0.
Câu 95. Trong không gian Oxyz, cho điểm
I (2; 1; 1) và mặt phẳng (P ) : 2x y + 2z + 1 = 0.
Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt
phẳng (P )
A (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 4.
B (x + 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 4.
C (x 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 4.
D (x 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 2.
Câu 96. Mặt cầu (S) : (x 2)
2
+(y + 1)
2
= z
2
=
49 tiếp xúc với mặt phẳng nào sau đây?
A (β) : 2x y 2z + 16 = 0.
B (γ) : 2x + y 2z 16 = 0.
C (α) : 3x 2y 6z + 16 = 0.
D (δ) : 2x y 2z 16 = 0.
Câu 97. Đường thẳng d :
x 1
2
=
y + 1
1
=
z + 3
1
vuông c với đường thẳng nào sau đây?
A d
1
:
x = 2 3t
y = 2t
z = 1 + 5t
. B d
2
:
x = 2
y = 3 3t
z = 1 + t
.
C d
4
:
x = 2 + 3t
y = 3 t
z = 5t
. D d
3
:
x = 1 3t
y = 2 t
z = 5 5t
.
Câu 98. Tọa độ hình chiếu của A(2; 6; 3) lên
đường thẳng d :
x 1
3
=
y + 2
2
=
z
1
A A
4
(7; 6; 2). B A
1
(2; 0; 1).
C A
2
(1; 2; 1). D A
3
(4; 4; 1).
Câu 99. Phương trình mặt phẳng qua
A (0; 0; 2), B (2; 1; 1) và vuông c với mặt
phẳng (P ) : 3x 2y + z + 1 = 0
A (α) : 4x + 5y z 2 = 0.
B (δ) : 5x 7y + z + 2 = 0.
C (β) : 9x 3y 7z 14 = 0.
D (γ) : 5x + 7y 2z 4 = 0.
Câu 100. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho các điểm A (1; 1; 2), B (2; 2; 1), C (2; 0; 1).
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông c
với BC là:
A y + 2z 5 = 0. B 2x y + 1 = 0.
C y + 2z 3 = 0. D 2x y 1 = 0.
Câu 101. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho các điểm A (1; 3; 2), B (5; 4; 0). Tìm toạ độ
điểm C để tứ giác OABC hình bình hành?
A (4; 1; 2). B (4; 1; 2).
C (4; 2; 1). D (4; 1; 2).
Câu 102. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, cho hai đường thẳng
1
:
x = 3 + 2t
y = 1 t
z = 1 + 4t
và
2
:
x 4
3
=
y + 2
2
=
z 4
1
A
1
và
2
song song với nhau.
B
1
và
2
chéo nhau và vuông c với nhau.
C
1
cắt và không vuông c với
2
.
D
1
cắt và vuông c với
2
.
Câu 103. Trong không gian Oxyz, đường thẳng
đi qua hai điểm A (1; 1; 0) và B (2; 0; 1)
phương trình tham số
A
x = 2 t
y = t
z = 1 t
. B
x = t
y = 2 t
z = 1 + t
.
100
6. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
C
x = 2 + t
y = 1 + t
z = 1 t
. D
x = 1 + t
y = 1 + t
z = t
.
Câu 104. Trong không gian Oxyz, cho mặt
phẳng (P ) : x 2y + 2z 1 = 0 và điểm I (1; 0; 3).
Mặt cầu tâm điểm I và tiếp xúc với mặt
phẳng (P ) phương trình
A (x 1)
2
+ y
2
+ (z 3)
2
= 4.
B (x 1)
2
+ y
2
+ (z 3)
2
= 2.
C (x + 1)
2
+ y
2
+ (z + 3)
2
= 4.
D (x 1)
2
+ y
2
+ (z 3)
2
= 16.
Câu 105. Trong không gian Oxyz, đường thẳng
đi qua điểm A (1; 3; 0) và vuông c với mặt
phẳng (P ) : x + y z + 7 = 0 phương trình
tham số
A
x = 1 + t
y = 3 t
z = t
. B
x = 1 + t
y = 3 t
z = t
.
C
x = 1 t
y = 3 t
z = t
. D
x = 1 + t
y = 1 3t
z = 1
.
101
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
GÓC-KHOẢNG CÁCH
7
Chuã àïì
Câu 1. Cho tứ diện ABCD tam giác BCD
tam giác đều cạnh a, AB (BCD) và AB = 2a.
c giữa AC và mặt phẳng (BCD)
A
BCD. B
ACB. C
ACD. D
ADB.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c
với mặt phẳng (ABC), SA = a, tam giác ABC
vuông tại B, AB = a
2 và BC = a. c giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng?
A
B
C
S
A 45
. B 30
. C 90
. D 60
.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD
hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông c với
mặt phẳng đáy, SA = a. Gọi M trung điểm của
CD. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAB)
bằng
A
B C
S
D
O
A 2a. B a. C
a
2. D
a
2
2
.
Câu 4. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
c giữa đường thẳng AB và B
0
D
0
bằng
A 30
. B 135
. C 45
. D 90
.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD
hình chữ nhật và SA vuông c với mặt phẳng
đáy. Góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD)
A
BSD. B
SDA. C
ASD. D
SAD.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c
với mặt phẳng (ABC), SA = a
2, tam giác ABC
vuông tại Avà AC = a, sin B =
1
3
. c giữa
đường thẳng SB với mặt phẳng (ABC) bằng
A
B
C
S
A 90
. B 30
. C 45
. D 60
.
Câu 7. Cho hình lập phương ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
cạnh a. Gọi I trung điểm BDc giữa hai
đường thẳng A
1
D và B
1
I bằng
A 120
. B 30
. C 45
. D 60
.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC SA
(ABC), SA = a
3, tam giác ABCvuông tại B
AC = 2a, BC = a. c giữa đường thẳng
SBvà mặt phằng (ABC) bằng
A 60
. B 90
. C 30
. D 45
.
Câu 9. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi
một vuông c và OA = OB = 2a, OC = a
2.
Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ABC)
bằng
A a
2. B a. C
a
2
. D
3a
4
.
Câu 10. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
Gọi M, N lần lượt trung điểm AC và B
0
C
0
,
α c giữa đường thẳng MN và mặt phẳng
(A
0
B
0
C
0
D
0
). Tính giá trị α.
A sin α =
2
2
. B sin α =
2
5
5
.
C sin α =
1
2
. D sin α =
5
5
.
102
7. GÓC-KHOẢNG CÁCH
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD
hình vuông cạnh a, đường thẳng SAvuông c
với mặt phẳng đáy và SA = 2a. c giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) α. Khi đó
tan α bằng
A 2
2. B 2. C
2. D
2
3
.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC
tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a
2. Biết
thể tích khối chóp S.ABC bằng
a
3
2
. Khoảng cách
S từ đến mặt phẳng (ABC) bằng
A
a
2
2
. B
a
2
6
. C
3a
2
4
. D
3a
2
2
.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC
tam giác vuông tại B, SA vuông c với mặt
phẳng (ABC), AH đường cao trong tam giác
SAB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
khẳng định sai?
A SA BC. B AH AC.
C AH SC. D AH BC.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC
tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt đáy.
c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)
A
BAC. B
SBA. C
SAB. D
SCA.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình
vuông ABCDcạnh bằng 3a, SA vuông c với mặt
đáy(ABCD), SB = 5a. Tính sincủa c giữa cạnh
SC và mặt đáy (ABCD).
A
3
2
4
. B
2
34
17
. C
4
5
. D
2
2
3
.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC
tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông c với mặt
phẳng đáy và SA = 2a, gọi M trung điểm của
SC. Tính cosin của góc α c giữa đường thẳng
BM và (ABC).
A cos α =
7
14
. B cos α =
2
7
7
.
C cos α =
21
7
. D cos α =
5
7
.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD
hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông c với
mặt phẳng (ABCD) và SO = a. Khoảng cách
giữa SC và AB bằng:
A
2a
3
15
. B
2a
5
5
. C
a
5
5
. D
a
3
15
.
Câu 18. Cho hình lăng trụ tam giác đều
ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng
3a
2
. c giữa hai mặt phẳng (A
0
BC) và (ABC)
bằng
A 30
. B 60
. C 45
. D 90
.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình
vuông cạnh a, SA (ABC) , SA = a
2. c giữa
đường thẳng SCvà mặt phẳng (ABCD)bằng
A 60
. B 90
. C 45
. D 30
.
Câu 20. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
O, O
0
lần lượt tâm của các hình vuông ABCDvà
A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai mặt phẳng (A
0
BD) và
(ABCD) bằng
A
A
0
AD. B
A
0
OC. C
A
0
OA. D
OA
0
A.
Câu 21. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD
cạnh đáy bằng a, O tâm của mặt đáy. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SO và CD bằng
A
a
2
. B a. C
2a
2
. D
2a.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình
vuông canh a, SA vuông c với mặt phẳng đáy
và SA = a
6. c giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng (ABCD) bằng
A 60
. B 45
. C 90
. D 30
.
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD
cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng
5a. Góc giữa
mặt bên và mặt phẳng đáy bằng
A 60
. B 30
. C 70
. D 45
.
Câu 24. Hình chóp S.ABC SA, SB, SC đôi
một vuông góc với nhau và SA = SB = SC.
Gọi I trung điểm của AB. c giữa SI và BC
bằng
A 30
. B 60
.
C 45
. D 90
.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình
thoi tâm O, ABD đều cạnh a
2, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA =
3a
2
2
. c giữa
đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD) bằng
A 45
. B 90
. C 30
. D 60
.
Câu 26. Cho khối chóp đều S.ABC cạnh đáy
bằng a. Gọi M trung điểm của SA. Biết thể tích
của khối chóp đó bằng
a
3
2
, khoảng cách từ điểm
M đến mặt phẳng (ABC) bằng
A a
3. B 3a. C
a
3
3
. D 2a
3.
103
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 27. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AA
0
= a
6, đáy ABC tam giác vuông cân tại
B và BA = BC = a. c giữa đường thẳng A
0
C
và mặt phẳng đáy bằng
A 45
. B 90
. C 60
. D 30
.
Câu 28. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
tất
cả các cạnh đều bằng a. Gọi M trung điểm của
CC
0
. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (A
0
BC)
bằng
A
B
C
C
0
A
0
B
0
A
21a
7
. B
2a
4
. C
21a
14
. D
2a
2
.
Câu 29. Cho chóp S.ABC đáy tam giác
vuông tại B. AB = 3a, BC =
3a. SA vuông
c với đáy và SA = 2a. c giữa SC và đáy
A 90
. B 45
. C 60
. D 30
.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình
thoi tâm O, ABD đều cạnh a
2, SA vuông
c với mặt phẳng đáy và SA =
3a
2
2
. c giữa
đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD) bằng
A 45
. B 30
. C 60
. D 90
.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD
hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông c với
đáy và SA = a
3. Khoảng cách từ A đến mặt
phẳng (SBC) bằng
A
2a
5
5
. B a
3. C
a
2
. D
a
3
2
.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC SA (ABC),
SA = a
3, tam giác ABC vuông tại B
AC = 2a, BC = a
3. Góc giữa SB và mặt phẳng
(ABC) bằng
A 90
. B 45
. C 30
. D 60
.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình
vuông cạnh bằng 2a, cạnh bên SA vuông c với
mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA
và BD bằng
A
B C
D
S
A a
2. B 2a. C a. D a
3.
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a
3, I trung điểm CD
0
. khoảng cách từ I
đến mặt phẳng (BDD
0
B
0
) bằng
A
B
C
D
A
0
D
0
C
0
B
0
I
A
a
2
4
. B
a
4
. C
a
6
4
. D
a
3
4
.
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy
ABCD hình vuông tâm I, cạnh a. Biết SA
vuông c với mặt đáy (ABCD) và SA = a
3.
Khi đó tang của c giữa đường thẳng SI và mặt
phẳng (ABCD) là:
A
B
CD
S
I
A
6. B
6
6
. C
3. D
3
3
.
104
7. GÓC-KHOẢNG CÁCH
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
KHỐI TRÒN XOAY
8
Chuã àïì
A Mức độ nhận biết
Câu 1. Cho hình nón độ dài đường sinh bằng
4, diện tích xung quanh bằng 8π. Tính bán kính
hình trong đáy R của hình nón đó.
A R = 8. B R = 4. C R = 2. D R = 1.
Câu 2. Cho khối trụ bán kính đáy r = 4 và
chiều cao h = 2. Tính thể tích khối trụ đó.
A 8π. B 32π. C 16π. D
32π
3
.
Câu 3. Viết công thức tính diện tích xung quanh
của hình trụ đường cao h, bán kính đường tròn
đáyR.
A S
xq
= 2πh. B S
xq
= 2πRh.
C
S
xq
= 2Rh. D S
xq
= π
2
Rh.
Câu 4. Cho hình nón diện tích xung quanh
bằng 5πa
2
và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường
sinh của hình nón đã cho bằng:
A 3
2a. B 5a. C 3a. D a
5.
Câu 5. Cho khối cầu bán kính r = 2. Thể tích
của khối cầu đã cho bằng
A
256π
3
. B 256π. C 64π. D
32π
3
.
Câu 6. Cho khối nón bán kính đáy r = 4 và
chiều cao h = 2. Thể tích của khối nón đó bằng
A
32π
3
. B 32π. C
8π
3
. D 8π.
Câu 7. Mặt cầu đường kính 10. Diện tích S
của mặt cầu bằng
A S = 25π. B S = 5π.
C S = 50π. D S = 100π.
Câu 8. Độ dài đường sinh hình nón diện tích
xung quanh bằng 6πa
2
và đường kính đáy bằng 2a
là:
A 2a. B 6a. C 3a. D 9a.
Câu 9. Cho hình nón bán kính đáy bằng 4a và
chiều cao bằng 3a. Diện tích xung quanh của hình
nón bằng
A 20πa
2
. B 40πa
2
. C 12πa
2
. D 24πa
2
.
Câu 10. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua
trục được thiết diện một hình vuông. Tính thể
tích của khối trụ biết bán kính đáy của khối trụ
bằnga
A 4πa
3
. B πa
3
. C
2
3
πa
3
. D 2πa
3
.
Câu 11. Cho khối nón bán kính r =
5 và
chiều cao h = 3. Tính thể tích V của khối nón
A V = 5π. B V = π
5.
C V = π
5. D V = π
5.
Câu 12. Một hình trụ bán kính đáy r = 5cm,
chiều cao h = 7cm. Diện tích xung quanh của hình
trụ y
A
35
3
π (cm
3
). B 70π (cm
3
).
C
70
3
π (cm
3
). D 35π (cm
3
).
Câu 13. Cho hình lăng trụ đường kính đáy
bằng 6cm, độ dài đường cao bằng 4cm. Tính diện
tích xung quanh của hình trụ này.
A 22πcm
2
. B 24πcm
2
.
C 18πcm
2
. D 20πcm
2
.
Câu 14. Thể tích khối trụ bán kính r và chiều
cao h bằng:
A
4
3
πr
2
h. B
1
3
πr
2
h.
C πr
2
h. D 2πrh.
Câu 15. Thể tích của khối nón tròn xoay
đường kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5
A 45π. B 15π. C 60π. D 180π.
Câu 16. Diện tích của mặt cầu bán kính R
bằng.
A 2πR. B πR
2
. C 4πR
2
. D
4
3
πR
3
.
Câu 17. Cho khối nón bán kính đáy r = a và
chiều cao h = 2a. Thể tích của khối nón đã cho
bằng
A
4πa
3
3
. B 4πa
3
. C 2πa
3
. D
2πa
3
3
.
Câu 18. Diện tích xung quanh của hình trụ độ
dài đường sinh bằng l và bán kính r bằng
A 2πrl. B πr
2
. C
1
3
πrl. D πrl.
Câu 19. Thể tích của hình nón bán kính đáy
r = 2 và đường cao h = 3
105
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
A 6π. B 2π. C 4π. D 12π.
Câu 20. Cho khối trụ bán kính đáy bằng r = 5
và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A 75π. B 30π. C 25π. D 5π.
Câu 21. Cho khối nón chiều cao bằng 2a và
bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã
cho bằng
A
4πa
3
3
. B
2πa
3
3
. C
πa
3
3
. D 2πa
3
.
Câu 22. Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua
trục của nó, ta được thiết diện một hình vuông
cạnh bằng 10. Diện tích xung quanh của (T )
A 100π. B 150π. C 50π. D 200π.
Câu 23. Khối trụ bán kính đáy, đường cao lần
lượt a, 2a thì thể tích bằng:
A 2πa
3
. B
2πa
3
3
. C πa
3
. D
πa
3
3
.
Câu 24. Hình nón bán kính đáy, đường cao
lần lượt 3, 4 thì diện tích xung quanh hình nón
bằng:
A 15π. B
15π
2
. C 12π. D 6π.
Câu 25. Thể tích của khối trụ chiều cao h = 2
và bán kính đáy r = 3 bằng?
A 4π. B 12π. C 18π. D 6π.
Câu 26. Tính diện tích xung quanh của một hình
trụ chiều cao 20m, chu vi đáy bằng 5m.
A 100m
2
. B 50πm
2
.
C 100πm
2
. D 50m
2
.
Câu 27. Cho khối cầu bán kính r = 3. Thể tích
khối cầu đã cho bằng
A 36π. B
32π
3
. C
8π
3
. D 16π.
Câu 28. Cho khối trụ bán kính r = 3 và độ
dài đường sinh l = 5. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A V = 15π. B V = 12π.
C V = 45π. D V = 36π.
Câu 29. Cho mặt cầu bán kính r =
3
2
. Diện
tích của mặt cầu đã cho bằng
A
3π. B 3π. C 3
3π. D
3
2
π.
Câu 30. Cho hình nón thiết diện qua trục
một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng 2a.
Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A π
2a
2
. B 2π
2a
2
.
C 2πa
2
. D πa
2
.
Câu 31. Cho hình nón đường kính đáy bằng
2, đường cao bằng 3. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
A 3π. B
Ä
10 + 1
ä
π.
C
10π. D 6π.
Câu 32. Cho hình trụ bán kính đáy r = 3 và
độ dài đường sinh l = 5. Thể tích khối trụ đã cho
bằng
A 45π. B 30π. C 15π. D 90π.
Câu 33. Cho c đỉnh của một hình nón bằng
60
. Gọi r, h, l lần lượt bán kính, đường cao,
đường sinh của hình nón đó. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A l = 2r. B h = r.
C h = 2r. D l = r.
Câu 34. Chu vi của đường tròn lớn của mặt cầu
S (O; R)
A πR
2
. B 4πR
2
. C πR. D 2πR.
Câu 35. Cho ABH vuông tại H, AH = 3a,
BH = 2a. Quay ABH quanh trục AH ta được
một khối nón thể tích
A 4πa
3
. B 18πa
3
. C
4
3
πa
3
. D 12πa
3
.
Câu 36. Cho hình cầu đường kính bằng 10.
Diện tích của hình cầu đã cho bằng
A
100π
3
. B 100π. C 125π. D 25π.
Câu 37. Thể tích khối cầu bán kính 2a
bằng
A
16
3
πa
3
. B
4
3
πa
3
.
C 4πa
3
. D
32
3
πa
3
.
Câu 38. Cho hình chữ nhật ABCD, quay hình
chữ nhật đó quanh một cạnh thì thể tích vật thể
tròn xoay được tạo thành là:
A Hình trụ. B Khối nón.
C Khối trụ. D Hình nón.
Câu 39. Hình nón đường sinh bằng 6, diện tích
xung quanh bằng 12π. Bán kính đường tròn đáy
của hình nón đó bằng
106
8. KHỐI TRÒN XOAY
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
A 4. B 2. C
1
2
. D 1.
Câu 40. Cho hình trụ độ dài đường sinh l = 5
và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A 30π. B 15π. C 5π. D 24π.
Câu 41. Cho khối nón bán kính đáy r = 2
và chiều cao h =
3. Tính thể tích của khối nón
đã cho là?
A 4π
3. B
2π
3
3
.
C
4π
3
3
. D
4π
3
.
Câu 42. Cho hình trụ bán kính đáy r =
3 và
chiều cao h = 4. Diện tích xung quanh của hình
trụ bằng.
A 8π
3. B 2π
3.
C 4π
3. D 16π
3.
Câu 43. Cho hình nón diện tích xung quanh
bằng 3πa
2
và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường
sinh l của hình nón đã cho bằng
A l =
5a
2
. B l = 3a.
C l =
3a
2
. D l = 2
2a.
Câu 44. Cho khối nón chu vi đáy 8π và chiều
cao h = 3. Thể tích khối nón đã cho bằng
A 12π. B 4π. C 16π. D 24π.
Câu 45. Cho hình nón bán kính đáy r = 2 và
độ dài đường sinh l = 4. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
A 32π. B 8π. C 16π. D 48π.
Câu 46. Thể tích của khối cầu bán kính r =
3
A 64π. B 48π. C 8π. D 36π.
Câu 47. Diện tích của mặt cầu đường kính
bằng 4a
A S = 16πa
2
. B S = 12πa
2
.
C S = 8πa
2
. D S = 64πa
2
.
Câu 48. Thể tích của khối trụ tròn xoay bán
kính r, chiều cao h bằng?
A
πr
2
h
3
. B 3πr
2
h. C πr
2
h. D 2πr
2
h.
Câu 49. Cho hình nón bán kính đáy bằng 3,
độ dài đường cao bằng 4. Diện tích xung quanh
của hình nón bằng:
A 24π. B 12π. C 30π. D 15π.
Câu 50. Cho hình nón độ dài đường sinh l = 4
và bán kính đáy r =
1
4
. Diện tích xung quanh của
hình nón bằng
A 2π. B π. C
π
2
. D 4.
Câu 51. Cho khối cầu thể tích 36π. Diện
tích mặt cầu đã cho bằng
A 36π. B 16π. C 18π. D 12π.
Câu 52. Cho hình nón bán kính đáy r =
2
và độ dài đường sinh l = 4Tính diện tích xung
quanh Scủa hình nón đã cho.
A S = 16
2π. B S = 16π.
C S = 4
2π. D S = 8
2π.
Câu 53. Cho khối cầu thể tích V =
4πa
3
(a > 0). Tính theo a bán kính của khối
cầu.
A R = a
3
2. B R = a.
C R = a
3
4. D R = a
3
3.
Câu 54. Diện tích xung quanh của hình trụ độ
dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A 4πrl. B 2πrl. C πrl. D
1
3
πrl.
Câu 55. Một hình trụ bán kính đáy r = a, độ
dài đường sinh l = 2a. Diện tích toàn phần của
hình trụ
A 6πa
2
. B 2πa
2
. C 4πa
2
. D 5πa
2
.
Câu 56. Cho khối nón bán kính r = 4 và chiều
cao h = 2. Thể tích của khối nón đã cho bằng:
A 8π. B
32π
3
. C 32π. D
8π
3
.
Câu 57. Một khối trụ thể tích 8π, độ dài
đường cao bằng 2. Khi đó bán kính đường tròn
đáy bằng:
A 4π. B 2π. C 2. D 4.
Câu 58. Cho mặt cầu diện tích hình tròn lớn
4π. Thể tích khối cầu đã cho bằng
A
32π
3
. B 16π. C 64π. D
256π
3
.
Câu 59. Diện tích mặt cầu bán kính 2R là:
A 4πR
2
. B
4
3
πR
2
.
C 16πR
2
. D
16
3
πR
2
.
107
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 60. Một hình trụ diện tích xung quanh
bằng 4πa
2
và bán kính đáy bằng a. Độ dài dường
cao của hình trụ đó bằng
A a. B 4a. C 3a. D 2a.
Câu 61. Cho khối trụ chiều cao h = 3 và bán
kính đáy r = 2 Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A 18π. B 6π. C 4π. D 12π.
Câu 62. Cho mặt cầu bán kính R = 6 Diện
tích Scủa mặt cầu đã cho bằng
A S = 144π. B S = 38π.
C S = 36π. D S = 288π.
Câu 63. Cho hình nón bán kính đáy r,
đường cao h và đường sinh l. Diện tích xung quang
S
xq
hình nón đó
A S
xq
=
1
3
πr
2
h. B S
xq
= πrl.
C S
xq
= 2πrl. D S
xq
= πrh.
Câu 64. Cho hình nón bán kính đáy r = 3
và độ dài đường cao h = 4. Tính diện tích xung
quanh hình nón đó.
A 20π. B 6π. C 12π. D 15π.
Câu 65. Diện tích mặt cầu đường kính
4abằng
A 64πa
2
. B 16πa
2
. C 4a
2
. D 4πa
2
.
Câu 66. Cho khối nón chiều cao h = 2 và bán
kính đáy r = 3. Thể tích của khối nón đã cho
A 6. B 18π. C 6π. D 36π.
Câu 67. Diện tích toàn phần của hình trụ thiết
diện qua trục hình vuông cạnh a bằng
A 2πa
2
. B
3πa
2
2
. C
πa
2
2
. D πa
2
.
Câu 68. Một khối nón diện tích xung quanh
bằng 2π(cm
2
)và bán kính đáy
1
2
(cm). Khi đó độ
dài đường sinh
A 3(cm). B 4(cm). C 2(cm). D 1(cm).
Câu 69. Cho khối nón bán kính đáy r = 4 và
chiều cao h = 2. Thể tích của khối nón đã cho
bằng
A
8π
3
. B 8π. C
32π
3
. D 32π.
Câu 70. Cho khối trụ bán kính đáy r = 5 và
chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A 5π. B 30π. C 25π. D 75π.
Câu 71. Cho khối cầu bán kính R = 3. Thể
tích của khối cầu đã cho bằng
A 3π. B 9π. C 4π. D 36π.
Câu 72. Thể tích khối nón chiều cao bằng
2,bán kính hình tròn đáy bằng 5 là:
A 25π. B
200π
3
. C 50π. D
50π
3
.
Câu 73. Cho hình nón (N) bán kính bằng 3 và
đường sinh bằng 5. Tính thể tích V của khối nón
(N)
A 36π. B 12π. C 20π. D 60π.
Câu 74. Cho một mặt cầu diện tích S, thể
tích khối cầu đó V .Tính bán kính R của mặt
cầu.
A R =
3V
S
. B R =
S
3V
.
C R =
4V
S
. D R =
V
3S
.
Câu 75. Cho khối nón chiều cao h = 3, bán
kính đáy r = 4. Diện tích xung quanh của khối
nón đã cho bằng
A 12π. B 20π. C
25π
3
. D 15π.
Câu 76. Tính thể tích V của khối nón bán
kính và chiều cao cùng bằng 6a?
A V = 12πa
3
. B V = 216πa
3
.
C V = 18πa
3
. D V = 72πa
3
.
Câu 77. Một hình nón bán kính đáy bằng
r = 4cm và độ dài đường sinh l = 5cm.Diện tích
xung quanh của khối nón đó bằng
A 10πcm
2
. B 20πcm
2
.
C 12πcm
2
. D 15πcm
2
.
Câu 78. Thể tích của khối cầu bán kính R
bằng
A 4πR
2
. B πR
2
. C
1
3
πR
3
. D
4
3
πR
3
.
Câu 79. Cho hình trụ bán kính đáy R = 2 và
độ dài đường sinh l = 8.Diện tích toàn phần của
hình trụ đã cho bằng
A 40π. B 36π. C 96π. D 24π.
Câu 80. Cho khối cầu bán kính R =
2. Thể
tích của khối cầu đã cho bằng
A 4π. B 8π.
C
8π
2
3
. D
4π
2
3
.
108
8. KHỐI TRÒN XOAY
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
B Mức độ thông hiểu
Câu 1. Cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P ), biết
khoảng cách từ tâm của mặt cầu (S) đến mặt
phẳng (P ) bằng a. Mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu
(S) theo giao tuyến đường tròn chu vi 2
3πa.
Diện tích mặt cầu (S) bằng bao nhiêu?
A 12πa
2
. B 16πa
2
. C 4πa
2
. D 8πa
2
.
Câu 2. Tính diện tích toàn phần Scủa mặt nón
(N)biết thiết diện qua trục của một tam giác
vuông cạnh huyền bằng2
2a
A S =
Ä
2 + 2
2
ä
πa
2
.
B S =
Ä
4 + 4
2
ä
πa
2
.
C S =
Ä
2 + 4
2
ä
πa
2
.
D S =
Ä
4 + 2
2
ä
πa
2
.
Câu 3. Cho khối nón thể tích V . Biết rằng
khi cắt khối nón đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được một tam giác đều
diện tích bằng
3. Giá trị của V bằng
A 4π. B 2π. C π
3. D
π
3
3
.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình
chữ nhật, AB = 3, AD = 4, cạnh bên SA vuông
c với mặt phẳng đáy, c giữa SC và mặt phẳng
đáy 45
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABCD.
A R = 5. B R = 5
2.
C R =
5
2
2
. D R =
5
2
.
Câu 5. Cho hình lập phương cạnh bằng a.
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó
bằng
A
πa
3
3
3
. B
4
3
3
πa
3
.
C 4
3πa
3
. D
πa
3
3
2
.
Câu 6. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng 3a. Quay đường tròn ngoại tiếp tam
giác A
0
BD quanh một đường kính của ta đưc
một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu này.
A 27πa
2
. B 21πa
2
. C 24πa
2
. D 25πa
2
.
Câu 7. Cho khối nón chiều cao 4cm, độ dài
đường sinh 5cm. Tính thể tích khối nón.
A 15πcm
3
. B 12πcm
3
.
C 36πcm
3
. D 45πcm
3
.
Câu 8. Trong không gian cho tam giác ABC
vuông cân tại đỉnh A và BC = 2a. Quay tam giác
ABC quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay. Thể
tích của khối tròn xoay đó bằng
A
πa
3
3
. B 2πa
3
. C
2πa
3
3
. D πa
3
.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác
ABC đều cạnh a, SA vuông c với mặt phẳng
đáy, SA = 2a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp bằng
A
8πa
2
3
. B
16πa
2
3
.
C
16πa
2
9
. D 16πa
2
.
Câu 10. Tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A
cạnh huyền
2. Quay tam giác ABC quanh
trục AB thì được khối nón thể tích là.
A
π
2
3
. B
π
3
. C
2π
3
. D π.
Câu 11. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích
thước h và a, người ta làm các thùng đựng nước
hình trụ chiều cao bằng h, theo hai cách sau:
+ Cách 1: tấm tôn ban đầu thành mặt xung
quanh của thùng.
+ Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm
bằng nhau, rồi mỗi tấm đó thành mặt xung
quanh của một thùng.
hiệu V
1
thể tích của thùng được theo cách
1 và V
2
tổng thể tích của hai thùng được theo
cách 2. Tính tỉ số
V
1
V
2
A
V
1
V
2
= 4. B
V
1
V
2
=
1
2
.
C
V
1
V
2
= 1. D
V
1
V
2
= 2.
Câu 12. Cho hình nón diện tích xung quanh
bằng 3πa
2
và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường
sinh của hình nón đã cho bằng
A 3a. B 2a. C
3a
2
. D 2
2a.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho hình chữ
nhật ABCD AB = 1, AD = 2. Gọi M, N lần
109
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
lượt trung điểm của AD và BC. Quay hình
chữ nhật ABCD xung quanh trục MN ta được
một hình trụ. Diện tích toàn phần của hình trụ
đó
A 2π. B 6π. C 10π. D 4π.
Câu 14. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC,
cạnh đáy bằng 3a, c giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 45
. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC bằng
A 4πa
3
3. B
4πa
3
3
3
.
C
4πa
3
2
3
. D 4πa
3
2.
Câu 15. Cho hình nón chiều cao bằng a. Biết
rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng
đi qua đỉnh hình nón và cách tâm của đáy hình
nón một khoảng bằng
a
3
, thiết diện thu được
một tam giác vuông. Thể tích của khối nón được
giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A
5πa
3
9
. B
πa
3
3
. C
4πa
3
9
. D
5πa
3
12
.
Câu 16. Cho mặt cầu diện tích 36π. Thể
tích của khổi cầu được giới hạn bởi mặt cầu đã
cho
A 27π. B 108π. C 81π. D 36π.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC
tam giác đều cạnh 3a, tam giác SBC vuông tại
S và mặt phẳng (SBC) vuông c với mặt phẳng
(ABC). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC bằng
A 12πa
2
. B 36πa
2
. C 18πa
2
. D 12πa
3
.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC đáy tam
giác vuông, SA = SB = SC = AB = BC = 2a
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
bằng
A
8πa
2
2
3
. B
8πa
2
3
.
C
32πa
2
3
3
. D 8πa
2
.
Câu 19. Một khối trụ đường cao bằng 2, chu
vi của thiết diện qua trục gấp 3 lần đường kính
đáy. Thể tích của khối trụ bằng
A 2π. B 32π. C
8π
3
. D 8π.
Câu 20. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a, AB
0
= 2a. Thể tích
V của khối lăng trụ đã cho
A V =
3a
3
2
. B V =
a
3
4
.
C V =
3a
3
4
. D V = 2a
3
.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC cạnh bên
SA vuông c với mặt phẳng đáy (ABC). Biết
SA = a, tam giácABC tam giác vuông cân tại
A,AB = 2a. Tính theo a thể tích V của khối chóp
S.ABC.
A V =
a
3
6
. B V =
a
3
2
.
C V =
2a
3
3
. D V = 2a
3
.
Câu 22. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua
trục ta được thiết diện một tam giác vuông cân
cạnh huyền bằng
6. Thể tích V của khối nón
đã cho bằng
A V =
π
6
2
. B V =
π
6
6
.
C V =
π
6
3
. D V =
π
6
4
.
Câu 23. Trong không gian, cho tam giác ABC
vuông tại A, AB = a và BC = a
3. Thể tích của
khối nón được tạo thành khi quay tam giác ABC
xung quanh trục AB bằng
A
2πa
3
3
. B
πa
3
2
3
.
C 2πa
3
. D
πa
3
3
3
.
Câu 24. Cho hình nón (N) chiều cao bằng a.
Một mặt phẳng qua đỉnh (N)cắt (N) theo thiết
diện một tam giác đều diện tích bằng
3a
2
.
Thể tích V của khối nón giới hạn bởi (N)bằng
A V = 3πa
3
. B V = πa
3
.
C V =
5
3
πa
3
. D
1
3
πa
3
.
Câu 25. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình
trụ theo thiết diện hình vuông cạnh 2a. Thể tích
khối trụ bằng:
A πa
3
. B
2πa
3
3
. C
πa
3
3
. D 2πa
3
.
Câu 26. Diện tích vải tối thiểu để may được một
chiếc mũ hình dạng và kích thước được cho
bởi hình vẽ bên đó bao nhiêu? Biết phía trên
dạng một hình nón và phía dưới dạng hình
110
8. KHỐI TRÒN XOAY
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
vành khăn tròn.
A 500π. B 350π. C 450π. D 400π.
Câu 27. Cắt khối trụ bởi mặt phẳng qua trục
ta được thiết diện hình chữ nhật ABCD
cạnh AB, CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB =
4a; AC = 5a. Tính thể tích khối trụ.
A
V = 4πa
3
. B V = 8πa
3
.
C V = 16πa
3
. D V = 12πa
3
.
Câu 28. Cho hình nón bán kính bằng 5 và c
đỉnh bằng 60
Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A 50π. B 100π.
C
50
3π
3
. D
100
3π
3
.
Câu 29. Đương kính của mặt cầu ngoại tiếp hình
lập phương cạnh a
3 bằng
A 3a. B a
3. C 6a. D
3a
2
.
Câu 30. Hình trụ bán kính đáy bằng a, chu vi
thiết diện qua trục bằng 10a Thể tích khối trụ đã
cho bằng
A 3πa
3
. B 4πa
3
. C πa
3
. D 5πa
3
.
Câu 31. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập
phương cạnh a
A V =
a
3
2
. B V =
3a
3
2
.
C V =
3a
3
2
. D V =
π
2
a
3
.
Câu 32. Cho hình nón đỉnh S bán kính đáy
R = 2. Biết diện tích xung quanh của hình nón
2
5π. Tính thể tích của khối nón.
A π. B
5
3
π. C
4
3
π. D
2
3
π.
Câu 33. Một chiếc cốc hình trụ cao 15 cm dựng
được nhiều nhất 0, 5 lít nước. Hỏi bán kính
đường tròn đáy của chiếc cốc gần nhất với giá
trị nào trong các giá trị sau đây?
A 3, 26 cm. B 3, 90cm.
C 3, 23cm. D 3, 28cm.
Câu 34. Thể tích của khối trụ đường kính
bằng 2a, đường cao 2a là:
A 4πa
3
. B πa
3
. C 2πa
3
. D 3πa
3
.
Câu 35. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình
lập phương cạnh bằng 2.
A 12π. B 4π. C
3π. D 4
3π.
Câu 36. Thiết diện qua trục của một hình trụ
một hình vuông cạnh 2a.
Thể tích khối trụ được tạo nên bởi hình trụ y
A 2πa
3
. B
2πa
3
3
. C 8πa
3
. D
8πa
3
3
.
Câu 37. Trong không gian, cho tam giác ABC
vuông tại A AB = 4a và AC = 3a. Khi quay
tam giác ABC quanh quanh cạnh c vuông AB
thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón.
Diện tích toàn phần của hình nón đó bằng
A 15πa
2
. B 24πa
2
. C 36πa
2
. D 20πa
2
.
Câu 38. Cho khối nón thiết diện qua trục
một tam giác đều cạnh a
3. Thể tích của khối
nón đã cho bằng
A
πa
3
3
8
. B
πa
3
8
.
C
9πa
3
8
. D
3πa
3
8
.
111
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
PHÉP ĐẾM-XÁC SUT
9
Chuã àïì
Câu 1. bao nhiêu số tự nhiên bốn chữ số
khác nhau được lập từ các số 1; 2; 3; 5; 7.
A 15. B 120. C 10. D 24.
Câu 2. Cho A = {1; 2; 3; 4}. Từ A lập được
bao nhiêu số tự nhiên 4 chữ số đôi một khác
nhau?
A 256. B 32. C 24. D 18.
Câu 3. Một tổ 12 học sinh. Hỏi bao nhiêu
cách chọn 2 học sinh trong tổ làm nhiệm vụ trực
nhật?
A 23. B 123. C 132. D 66.
Câu 4. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 thể lập được
bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác
nhau?
A 4. B 24. C 4
4
. D 16.
Câu 5. bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh vào
một ghế dài từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A 10
5
. B 5
10
. C C
5
10
. D A
5
10
.
Câu 6. bao nhiêu cách xếp 3 bạn A, B, C vào
một y ghế hàng ngang 4chỗ ngồi?
A 24 cách. B 64 cách.
C 6 cách. D 4 cách.
Câu 7. bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ
một nhóm 7 học sinh?
A 7!. B A
2
7
. C C
2
7
. D 2!.
Câu 8. Số tập hợp con 3 phần tử của một tâp
hợp 7 phần tử
A
7!
3!
. B C
3
7
. C A
3
7
. D 21.
Câu 9. Một nhóm học sinh 7 em nam và 3 em
nữ. Số cách chọn ra 1 em nam trong nhóm tham
gia môn bóng ném
A 7. B 3. C 10. D 21.
Câu 10. Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và
8 học sinh nữ bao nhiêu cách chọn ra hai học
sinh bất ký?
A 13. B C
2
13
.
C C
2
5
+ C
2
8
. D
A
3
13
.
Câu 11. bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành
một hàng dọc?
A 7. B 49. C 7!. D 1.
Câu 12. bao nhiêu cách chọn hai bông hoa từ
6 bông hoa hồng đỏ và 8 bông hoa hồng xanh?
A 182. B 7. C 14. D 91.
Câu 13. Cho các số 1; 5; 6; 7 thể lập được bao
nhiêu số tự nhiên 4 chữ số với các chữ số khác
nhau?
A 64. B 12. C 256. D 24.
Câu 14. Trên giá sách 8 quyển sách Văn và 10
quyển sách toán, các quyển sách này đôi một phân
biệt. Hỏi bao nhiêu cách tìm ra 1 quyển sách
trên giá?
A 80. B 10. C 8. D 18.
Câu 15. Số tập con hai phần tử của tập hợp
gồm 10 phần tử
A 45. B 90. C 100. D 20.
Câu 16. Từ các số 1, 5, 6, 7 thể lập được bao
nhiêu số tự nhiên 4 chữ số đôi một khác
nhau?
A 256. B 24. C 64. D 12.
Câu 17. bao nhiêu cách chọn ra hai loại khối
đa diện đều khác nhau?
A 5. B 2. C 10. D 20.
Câu 18. bao nhiêu cách sắp xếp 5 bạn thành
một hàng dọc?
A 5!. B 5
5
.
C 4!. D 5.
Câu 19. Một nhóm học sinh gồm 5 em nam và 6
em nữ. bao nhiêu cách chọn ra 2 em học sinh
từ nhóm trên?
A 11. B A
2
11
. C C
2
11
. D 30.
Câu 20. Một bình đựng 5 quả cầu xanh khác
nhau, 4 quả cầu đỏ khác nhau và 3 quả cầu vàng
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu trong quả
cầu trên. Xác suất để chọn được 3 quả cầu khác
màu
A
3
5
. B
3
7
. C
3
14
. D
3
11
.
Câu 21. Số cách chọn 2 học sinh từ một nhóm
gồm 8 học sinh nam và 7 học sinh nữ
A C
1
7
+ C
1
8
. B C
2
15
.
C A
2
15
. D C
1
7
.C
1
8
.
112
9. PHÉP ĐẾM-XÁC SUẤT
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
Câu 22. Trong hộp 4 viên bi xanh, 5 viên bi
đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Số
cách chọn
A A
3
15
. B C
3
4
+ C
3
5
+ C
3
6
.
C C
3
15
. D 9.
Câu 23. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai số nguyên
dương bé hơn 100. Tính xác suất để hiệu hai số
vừa được chọn một số lẻ.
A
49
99
. B
25
33
. C
50
99
. D
8
33
.
.
Câu 24. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối
và đồng chất 3 lần. Xác suất để tích số chấm 3 lần
gieo lẻ bằng
A
1
8
. B
5
8
. C
3
8
. D
7
8
.
Câu 25. Chi đoàn lớp 12A 20 đoàn viên trong
đó 12 đoàn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Tính
xác suất khi chọn 3 đoàn viên ít nhất 1 đoàn
viên nữ.
A
46
57
. B
251
285
. C
11
7
. D
110
570
.
Câu 26. Một nhóm học sinh gồm 10 em, trong
đó hai em và Mộng. bao nhiêu cách sắp
xếp 10 học sinh này thành một hàng dọc sao cho
hai em Mơ, Mộng không đứng cạnh nhau?
A 10! 9!. B 9!.2!.
C 8.9!. D 10!.
Câu 27. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ một hộp
gồm 5 viên bi đen và 4 viên bi trắng. Xác suất để
2 bi được chọn cùng màu
A
4
9
. B
5
9
. C
1
4
. D
1
9
.
Câu 28. Cho 5 điểm trong đó không 3 điểm
nào thẳng hàng. Hỏi bao nhiêu véc khác
#»
0
đươc tạo từ 5 điểm trên?
A 10. B 25. C 15. D 20.
Câu 29. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
hai số tích một số lẻ bằng
A
11
42
. B
9
42
. C
121
210
. D
1
2
.
Câu 30. Một lớp học 10 học sinh nam và 15
học sinh nữ. bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh
của lớp học sao cho trong 3 bạn được chọn cả
nam và nữ?
A 10350. B 3450. C
1845. D 1725.
Câu 31. Một tổ 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu
nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được chọn
đều nữ bằng
A
8
15
. B
1
15
. C
2
15
. D
7
15
.
Câu 32. Từ các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao
nhiêu số tự nhiên bốn chữ số?
A 1296. B 24. C 360. D 720.
Câu 33. Một tổ học sinh 12 bạn, gồm 7nam
và 5 nữ. Cần chọn một nhóm 3 học sinh của tổ
đó để làm vệ sinh lớp học. Hỏi bao nhiêu cách
chọn sao cho trong nhóm cả nam và nữ?
A 22. B 175. C 45. D 350.
Câu 34. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 thể lập được
bao nhiêu số tự nhiên 5chữ số?
A 3125. B Đáp án khác.
C 120. D
96.
Câu 35. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh trong một
nhóm gồm 7 học sinh nam và 14 học sinh nữ. Xác
suất để chọn được hai học sinh nữ bằng
A
13
15
. B
1
10
. C
7
15
. D
13
30
.
Câu 36. bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ
số khác nhau hai số y đều lẻ?
A A
2
5
. B C
2
5
. C 5!. D 5
2
.
113
p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
QUY TẮC CỘNG-QUY TẮC NHÂN
10
Chuã àïì
Câu 1. Cho cấp số nhân (u
n
) u
1
= 2, u
2
= 1.
Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A
1
4
. B
1
2
. C 4. D 2.
Câu 2. Cho cấp số cộng (u
n
) số hạng đầu u
1
=
5, công sai d = 2. Giá trị của u
4
bằng
A 11. B 12. C 13. D 40.
Câu 3. Cho cấp số nhân (u
n
) u
1
= 1 và u
2
= 3.
Giá trị của u
3
bằng
A 9. B 5. C 4. D 6.
Câu 4. Cho cấp số cộng (u
n
) với u
1
= 4; u
2
= 7.
Giá trị của u
3
bằng.
A 4. B 3. C 10. D 7.
Câu 5. Cho cấp số cộng (u
n
) với u
1
= 2 và
u
3
= 4. Số hạng u
6
bằng
A u
6
= 12. B u
6
= 10.
C u
6
= 13. D u
6
= 7.
Câu 6. Cho cấp số nhân (u
n
) số hạng đầu u
1
và công bội q. Số hạng tổng quát (u
n
) được xác
định theo công thức
A u
n
= u
1
.q
n
.
B u
n
= u
1
.q
n1
.
C u
n
= u
1
.q
n+1
.
D u
n
= u
1
+ (n 1) q.
Câu 7. Cho cấp số cộng (u
n
)với u
1
= 3 và u
3
=
1. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A 2. B 2. C 4. D 4.
Câu 8. Cho cấp số cộng (u
n
) với u
1
= 1; công
sai d = 2. Số hạng thứ 3 của cấp số cộng đã cho
A u
3
= 4. B u
3
= 5.
C u
3
= 7. D u
3
= 3.
Câu 9. Cho cấp số nhân (u) với u
1
= 2, u
2
= 4.
Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng
A 1024. B 1026. C 2046. D 2040.
Câu 10. Cho cấp số cộng (u
n
) u
1
= 3,
u
6
= 27. Tính công sai d.
A d = 7. B d = 6. C d = 5. D d = 8.
Câu 11. Cho cấp số nhân (u
n
) u
1
= 2 và
công bội q = 3. Số hạng u
2
A u
2
= 18. B u
2
= 1.
C u
2
= 6. D u
2
= 6.
Câu 12. Cho cấp số cộng (u
n
) với u
1
= 2 và
u
7
= 10. Công sai của cấp số cộng đã cho
bằng
A 2. B 3. C 1. D 2.
Câu 13. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 3, công
bội q =
1
2
. Số hạng u
3
bằng
A
3
2
. B
3
8
. C
3
4
. D 2.
Câu 14. Cho cấp số cộng (u
n
) với u
1
= 5 và
u
2
= 15. Công sai của cấp số cộng đã cho bẳng
A 20. B 75. C 3. D 10.
Câu 15. Cho cấp số cộng (u
n
) biết u
1
= 2 và công
sai d = 5. Giá trị của u
3
A 8. B 7. C 12. D 9.
Câu 16. Cho cấp số cộng (u
n
) với u
1
= 2 và
u
2
= 6. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A 4. B 4. C 8. D 3.
Câu 17. Cho cấp số cộng (u
n
) số hạng đầu
u
1
= 2, hạng thứ ba u
3
= 8. Giá trị của công
sai bằng
A 10.
B 4. C 3. D 5.
Câu 18. Cho một cấp số cộng u
1
= 3; u
6
=
27. Tìm d?
A d = 7. B d = 8. C d = 5. D d = 6.
Câu 19. Cho cấp số nhân (u
n
) biết u
1
= 2, u
2
=
1. Công bội của cấp số nhân đó là:
A 2. B 2. C
1
2
. D
1
2
.
Câu 20. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 2 và công
bội q = 3. Giá trị của u
4
bằng
A 9. B
2
3
. C 54. D 27.
Câu 21. Tìm công bội của cấp số nhân
1, 3, 9, 27, 81
A 3. B 1. C 1. D
1
3
.
Câu 22. Cho cấp số cộng (u
n
) u
1
= 1 và công
sai d = 2. Khi đó u
11
bằng
114
10. QUY TẮC CỘNG-QUY TC NHÂN
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN pCHỦ ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT
A 19. B 18. C 18. D 19.
Câu 23. Cho cấp số cộng (u
n
) u
4
= 12 và
u
5
= 9. Giá trị công sai d của cấp số cộng đó
A d =
4
3
. B d = 3.
C d =
3
4
. D d = 3.
Câu 24. Cho cấp số cộng (u
n
) u
1
= 3 và công
sai d = 2. Số hạng u
4
bằng
A 1. B 9. C 24. D 11.
Câu 25. Cho cấp số cộng (u
n
), biết u
5
= 1, d =
2. Khi đó u
6
=?
A u
6
= 3. B u
6
= 1.
C u
6
= 3. D u
6
= 1.
Câu 26. Cho cấp số nhân (u
n
) số hạng đầu
u
1
= 3, công bội q =
2
3
. Tính số hạng thứ 5 của
cấp số nhân đó.
A u
5
=
27
16
. B u
5
=
16
27
.
C u
5
=
16
27
. D u
5
=
27
16
.
Câu 27. Cho cấp số cộng (u
n
)với u
1
= 3 và
u
5
= 13. Giá trị u
9
bằng
A 33. B 37. C 29. D 25.
Câu 28. Cho cấp số cộng (u
n
) với u
1
= 2 và công
sai d = 3. Giá trị của u
4
bằng
A 11. B 54. C 14. D 162.
Câu 29. Cho cấp số cộng (u
n
), với u
1
= 1 và
u
3
=
1
3
Công sai của (u
n
) bằng
A
1
3
. B
2
3
. C
2
3
. D
1
3
.
Câu 30. Trong các y số (u
n
) sau đây, dãy số
nào không phải cấp số cộng?
A u
n
= 4 (n
2
3) , n N.
B u
n
= 19n 5, n N.
C u
n
= 5n + 3, n N.
D u
n
= 3n + 1, n N.
Câu 31. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 2;u
4
=
250. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A 125. B 5. C
1
5
. D 5.
Câu 32. Cho cấp số cộng (u
n
) u
4
= 12 và
u
14
= 18. Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp
số cộng y
A S
16
= 25. B S
16
= 24.
C S
16
= 24. D S
16
= 48.
Câu 33. Dãy số (u
n
) cho bởi u
1
= 1; u
n+1
=
2
2u
n
1
với mọi n 1 Số hạng u
2
A u
2
= 2. B u
2
= 2.
C u
2
= 1. D u
2
= 1.
Câu 34. Cho dãy số (u
n
) với u
n
= 3n1, n N
.
Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số đó.
A 15200. B 14750.
C 4750. D 15050.
Câu 35. Cho cấp số cộng (u
n
) u
1
=
1
4
; d =
1
4
.Với S = u
1
+ u
2
+ u
3
+ u
4
+ u
5
. Chọn mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau đây?
A S
5
=
5
4
. B S
5
=
4
5
.
C S
5
=
5
4
. D S
5
=
4
5
.
Câu 36. Cho cấp số nhân (u
n
) biết u
1
+ u
5
=
51, u
2
+ u
6
= 102. Hỏi 12288 số hạng thứ mấy
của cấp số nhân (u
n
)?
A Số hạng thứ 12. B Số hạng thứ 13.
C Số hạng thứ 11. D Số hạng thứ 10.
Câu 37. Cho cấp số cộng (u
n
) thỏa mãn u
1
+
u
2020
= 2; u
1001
+ u
1021
= 1. Tính u
1
+ u
2
+ ... +
u
2021
.
A 1010. B 2020. C
2021
2
. D 2021.
Câu 38. Cho cấp số nhân (u
n
) thỏa mãn
2 (u
3
+ u
4
+ u
5
) = u
6
+ u
7
+ u
8
. Tính
u
8
+ u
9
+ u
10
u
2
+ u
3
+ u
4
A 4. B 1. C 8. D 2.
115
p MỤC LỤC
| 1/117

Preview text:

HƯỚNG ĐẾN 2022 KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT
CHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN Muåc luåc
Chủ đề 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 1 A
Mức độ nhận biết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 B
Mức độ thông hiểu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .22
Chủ đề 2. HÀM SỐ LŨY THỪA-MŨ-LOGARIT 31 A
Mức độ nhận biết. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .31 B
Mức độ thông hiểu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .38
Chủ đề 3. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 46 A
Mức độ nhận biết. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .46 B
Mức độ thông hiểu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .56 Chủ đề 4. SỐ PHỨC 66 A
Mức độ nhận biết. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .66 B
Mức độ thông hiểu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .70
Chủ đề 5. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 75 A
Mức độ nhận biết. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .75 B
Mức độ thông hiểu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .78
Chủ đề 6. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 81 A
Mức độ nhận biết. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .81 B
Mức độ thông hiểu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .92
Chủ đề 7. GÓC-KHOẢNG CÁCH 102
Chủ đề 8. KHỐI TRÒN XOAY 105 A
Mức độ nhận biết. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .105 B
Mức độ thông hiểu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109
Chủ đề 9. PHÉP ĐẾM-XÁC SUẤT 112
Chủ đề 10.QUY TẮC CỘNG-QUY TẮC NHÂN 114
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Chuã àïì 1
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ
B Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. A
Mức độ nhận biết
C Hàm số đạt cực đại tại x = −1 và x = 1. Câu 1. D
Trong các hàm số sau hàm số nào đồng
Hàm số đạt cực đại tại x = 1. biến trên R?
Câu 5. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của 3x + 1 ax + b A y = . hàm số y =
với a, b, c, d là các số thực. x + 2 cx + d
B y = x3 − 2x2 + 6x − 1.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [−1; 0] là y C y = tan x + 2. √ D y = x3 + 2x.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến như sau: 3 x −∞ −1 3 +∞ 2 f 0(x) + 0 − 0 + 5 +∞ + − 12 f (x) x −1 O 1 −1 −∞ 1
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (1; 5). B (3; +∞). C A −1. B 2. C 0. D 1. (−1; 3). D (0; 4).
Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng về tính đơn
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x + 2 điệu của hàm số y = ? như sau: x − 1 x −∞ 1 3 +∞
A Hàm số nghịch biến trên các khoảng f 0(x) + 0 − 0 + (−∞; 1)và (1; +∞). 4 +∞ +
B Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1)∪ f (x) (1; +∞). −∞ −2 C Hàm số đồng biến trên các khoảng
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau (−∞; 1)và (1; +∞). đây?
D Hàm số nghịch biến trên các khoảng
(−∞; −1) và (−1; +∞). A (3; +∞). B (1; 3). C
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên (−∞; 4).. D (0; +∞). như sau
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình x −∞ −2 0 2 +∞ vẽ. f 0(x) + 0 − 0 + 0 − y 1 3 3 f (x) x O −1 1 −∞ 1 −∞ −1
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A 3. B 1. C 2. D 0.
A Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
Câu 8. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình 1 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT dưới?
D Đồ thị hàm số có duy nhất đường tiệm cận y đứng là x = −1.
Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3x − 2 là: 4 − x 3 A y = 2. B y = . 4 C y = −3. D x = −3. x O
Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới? y A y = x3 − 3x − 1.
B y = −x4 + 2x2 − 1. C x4 − 2x2 − 1. D y = −x3 + 3x − 1. 1
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) xác định trên đoạn x −2 O 2
[−1; 3] và đồng biến trên khoảng (1; 3). Mệnh đề −1 nào dưới đây đúng? A f (0) > f (1). B f (2) < f (3). x + 2 C f (−1) = f (1). D f (−1) > f (3). A y = . x − 2
Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng
B y = −x3 + 3x2 − 1.
như đường cong trong hình vẽ bên. x − 1 C y = . y x − 2 D y = x4 − 3x2 + 2.
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. x O x −∞ −3 0 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − A y = −x3 + 3x2. B y = x3 − 3x2. +∞ + 2 +∞ + C y = −x4 + 2x2. D y = x4 − 2x2. f (x)
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập −5 −5 −
R \ {−1}, liên tục trên các khoảng xác định và có
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
bảng biến thiên như hình vẽ. Trong các mệnh đề đây? sau, mệnh đề nào đúng? A (−5; +∞). B (−3; 0). x −∞ −1 0 +∞ C (2; 4). D (−5; 2). y0 + + 0 −
Câu 15. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị +∞ 1
là đường cong trong hình bên y y 2 0 −∞ −∞
A Đường thẳng x = 0 và x = −1 là tiệm cận x
đứng của đồ thị hàm số. −1 O 1
B Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. −2
C Đồ thị hàm số có duy nhất đường tiệm cận đứng là x = 0.
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 2 là
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 2
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT A 1. B 0. C 2. D 3. x −3 −2 0 1 3 f 0(x) − 0 + 0 − 0 +
Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2x + 1 1 0 8 là: 2x − 1 f (x) A y = 1. B x = 1. −5 − −3 1 1 C x = . D y = .
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn 2 2 [−3; 3] bằng A 0. B 3. C 1. D 8.
Câu 17. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình x −∞ 1 2 3 +∞
vẽ bên. Hỏi phương trình 2f (x) = 5 có bao nhiêu y0 + 0 − − 0 +
nghiệm trên đoạn [−1; 2]. y 8 +∞ +∞ + y 3 −∞ −∞ 5 2
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng O x A −8. B 5. C 3. D 1. −1 2
Câu 18. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 2 +∞ −3 f 0(x) + 0 − 0 + 0 − A 4. B 2. C 3. D 1. 3 3 f (x)
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và −∞ 2 −∞
có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới. Hỏi
hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới x −∞ −2 0 1 3 6 +∞ đây? f 0(x) + 0 − 0 + 0 − + 0 − A (−2; 2). B (0; 2). C (−2; 0). D (2; +∞). A 3. B 5. C 4. D 2.
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như
Câu 19. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
như đường cong trong hình vẽ sau
nào trong các khoảng dưới đây? y y 3 x O 2 1 x O −2 −1 1 2 A y = x3 − 3x2. B y = −x4 + 2x2. −1 C y = −x3 + 3x2. D y = x4 − 2x2. A (0; 1). B (−2; −1). C (−1; 0). D (−1; 3).
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên.
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên 3 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT như sau:
Câu 29. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của x −∞ −1 0 1 +∞ hàm số nào dưới đây? y0 − 0 + 0 − 0 + y +∞ + 2 +∞ + y x 1 1 O −1 1
Xác định số điểm cực trị của đồ thị y = f (x) −1 A 6. B 3. C 1. D 2.
A y = −x4 + 2x2 − 3.
Câu 25. Phương trình đường tiệm cận ngang của B y = x4 − 2x2. −2x − 1 thị hàm số y = là C y = x4 − 2x2 − 3. x − 2 D y = x4 + 2x2. A y = 2. B x = 2. C x = −2. D y = −2.
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R
Câu 26. Trong các hàm số sau, hàm số nào và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
phương trình 2f (x) − 1 = 0 là A y = x4 + 2x2 + 5. A 4. B 1. C 3. D 2.
B y = −2x3 − 3x + 5.
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên C y = −x4 − x2.
[−4; 2] và có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó x + 1 D y = . max f (x) + min f (x) bằng −x + 3 [−4;−1] [−4;2] y
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: 7 x −∞ −1 3 +∞ y0 + 0 − 0 + 4 +∞ + y −∞ −2 2
Số nghiệm của phương trình f (x) − 2 = 0 là A 2. B 0. C 3. D 1. O x
Câu 28. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của −4 −3 −2 −1 1 2
hàm số nào trong các hàm số dưới đây? −1 y −2 3 A 1. B 0. C 2. D 5. 2
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu 1 của đạo hàm: x x −∞ 1 2 3 4 +∞ −3 −2 −1 O 1 2 3 −1 f 0(x) − 0 + 0 + 0 − 0 + −2
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? −3 A (3; 4). B (2; 4). x + 1 x A y = . B y = . C (1; 3). D (−∞; −1). x − 1 x − 1 x − 1 2x − 3 C y = . D y = . Câu 33. x + 1 2x − 2
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 4
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
có bảng biến thiên. Khẳng định nào sau đây sai? Câu 38. Hàm số y = f (x) có đạo hàm y0 = x −∞ −1 2 +∞
(x − 1)2. Mệnh đề nào sau đây đúng? y0 − + 0 −
A Hàm số đồng biến trên (−∞; 1) và nghịch biến trên (1; +∞). 5 4 y
B Hàm số nghịch biến trên R.
C Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1) và đồng −2 −1 − biến trên (1; +∞).
A Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5.
D Hàm số đồng biến trên R.
B Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang.
C Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
D Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −2. như hình vẽ sau:
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) xác định trên x −∞ −1 0 1 +∞ R
có bảng biến thiên như sau: f 0(x) − 0 + 0 − 0 + x −∞ 0 1 +∞ +∞ + 2 +∞ + y0 − 0 + 0 − f (x) +∞ + 5 1 1 y
Số nghiệm của phương trình 2f (x)−5 = 0 là: 4 −∞ A 4. B 1. C 3. D 2.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào A (1; +∞). B (−∞; 4). Câu 40. C
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình (0; 1). D (4; 5).
vẽ sau. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng 2x Câu 35. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). nào dưới đây? x + 1 y
Mệnh đề nào sau đây đúng? 2
A (C) không có tiệm cận ngang.
B (C) có hai tiệm cận đứng.
C (C) không có tiệm cận đứng. D x
(C)có một tiệm cận ngang và một tiệm cận O −1 1 2 đứng.
Câu 36. Phương trình đường tiệm cận đứng và x + 1 −2
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần 2 − x A lượt là (−∞; 0). B (0; 2). C (2; +∞). D (−2; 2). A x = 2; y = −1. B x = −2; y = 1. C x = 1; y = 2. D x = 2; y = 1.
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên Câu 41. Cho hàm số f (x)liên tục trên R, bảng x −∞ −1 0 1 +∞
xét dấu của f 0(x)như sau x −∞ −3 −1 1 +∞ y0 + 0 − + 0 − f 0(x) − + 0 + 0 − 2 3 y
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là −∞ −1 −1 2 A 1. B 0. C 2. D 3.
Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị? A 4. B 1. C 2. D 3.
Câu 42. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như 5 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
đường cong trong hình sau: A (−2; 1). B (1; +∞). y C (−3; 0). D (−∞; −2).
Câu 47. Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong trong hình bên? x O y x O A y = −x4 + 2x2. B y = x3 − 2x2. C y = −x3 + 2x2. D y = x4 − 2x2.
Câu 43. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + A y = −x3 + 3x − 1. B y = x3 − 3x + 1. 4 +∞ + C y = x3 − 3x − 1. D y = −x3 + 3x + 1. f (x)
Câu 48. Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số −∞ − y = x3 − 3x + 2. 2 A (0; 2). B (1; 0).
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây? C (0; 0). D (−1; 4). A x = 3. B x = −2.
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: C x = 4. D x = −1. x −∞ −1 3 +∞
Câu 44. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f 0(x) + 0 − 0 + 2x − 1 là +∞ + x + 1 4 1 f (x) A x = −1. B x = − . 2 −∞ −2 − 1 C x = . D x = 1. 2
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
Câu 45. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị trong hình A −1. B 4. C −2. D 3.
bên. Số nghiệm của phương trình 2f (x) − 3 = 0 4 − 3x là
Câu 50. Đồ thị hàm số y = có đường tiệm y 4x + 5 cận ngang là 2 3 5 A x = . B x = − . 4 4 1 3 3 C y = − . D y = . 4 4 x O −2 −1 1 2
Câu 51. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng
đường cong như hình vẽ? y A 2. B 1. C 4. D 3. 2
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên 1 như sau x −∞ −2 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + x O −1 1 0 +∞ + f (x) A y = −x3 − 2x2. −∞ −3 B y = x3 − 2x2 + 1.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? C y = x4 + 2x2.
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 6
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT D y = −x4 + 2x2 + 1.
như trên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng x −∞ −2 1 +∞
Câu 52. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên f 0(x) + 0 − 0 + như sau: 0 +∞ + x −∞ −1 0 1 +∞ f (x) f 0(x) − 0 + 0 − 0 + −∞ −1 − +∞ + 3 +∞ + f (x) A 1. B −2. C 0. D −1. −2 −2
Câu 56. Đồ thị hàm bậc bốn trùng phương nào
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào đưới dưới đây có dạng hình vẽ trên đây? y A (0; 1). B (−1; 0). C (1; +∞). D (0; +∞). x O
Câu 53. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R
và có đồ thị như hình vẽ bên. y A f (x) = x4 − 2x2. 1 B f (x) = −x4 + 2x2. C f (x) = x4 + 2x2. x O −1 3
D f (x) = −x4 + 2x2 − 1.
Câu 57. Hàm số nào sau đây đồng biến trên (−∞; +∞)? A y = x3 − x + 1. B y = x4 + x2 + 2. −3 C y = x3 + x − 2. D y = x2 + x + 2. Giá
bằngtrị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên [−1; 3] Câu 58. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị
của hàm số nào sau đây? A −1. B 1. C −3. D 3. y 3
Câu 54. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường
cong trong hình vẽ trên. Đồ thị hàm số y = f (x) 2
có tiệm cận đứng là đường thẳng nào dưới đây y 1 x O −2 −1 1 2 −1 1 A y = −x3 + 3x + 1. B y = x4 − 2x + 1. x O 1 C y = x3 − 3x + 1. D y = x3 − 3x2 + 1.
Câu 59. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2x − 1 là đường thẳng 2x + 1 1 A x = 2. B x = 0. C y = 1. D x = 1. A y = 1. B y = − . 2 1 C y = . D y = −1.
Câu 55. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên 2 7 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 60. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và Câu 65. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
[1; 5] và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt x −∞ −1 0 1 +∞
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y0 + 0 − 0 + 0 −
trên đoạn [1; 5]. Giá trị M − m bằng y 1 1 y 4 −∞ 0 −∞ 3
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây 2 A (0; 1). B (−1; 1). C (−∞; 1). D (1; +∞).
Câu 61. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu O x
của đạo hàm y = f 0 (x) như sau 1 2 4 5 x −∞ −2 0 2 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + A 2. B 1. C 4. D 5.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại? A 4. B 3. C 2. D 1. 2x − 1 2x − 6
Câu 62. Đồ thị hàm số y =
cắt trục Câu 66. Đồ thị hàm số y = có đường tiệm x + 2 x + 1
hoành tại điểm có hoành độ bằng: cận ngang là 1 1 A A y = −1. B y = −6. . B − . C 0. D −2. 2 2 C y = 3. D y = 2.
Câu 63. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới x −∞ 0 2 +∞ y0 − 0 + 0 −
Câu 67. Đường cong trong hình vẽ bên là của +∞ + 3 hàm số nào sau đây? y y 3 −1 −∞
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là 2 A y = 0. B y = 3. 1 C y = 1. D y = −1.
Câu 64. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x O −2 −1 1 2 3 như sau: x −∞ − − 2 1 0 2 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + A y = x4 − 2x2 + 1. +∞ + 1 +∞ + B y = −x3 + 3x2 + 1. y C y = x3 − 3x2 + 3. −2 −2 D y = x3 + 2x2 + 3.
Hàm số đã cho nghịch biến trên trên khoảng nào dưới đây? A (−2; 2). B (−∞; 0). C (0; 2). D (2; +∞).
Câu 68. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 8
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
là đường cong trong hình bên
Mệnh đề nào dưới đây đúng y 1
A Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
B Hàm số đạt cực tiểu tại x = −6. x
C Hàm số có bốn điểm cực trị. O −2 2
D Hàm số không có cực đại.
Câu 73. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ −3 y0 + 0 − − 0 +
Số nghiệm của phương trình f (x) + 2 = 0 là 2 +∞ +∞ + A 4. B 3. C 2. D 1. y Câu 69. Cho hàm số y = f (x) có tập −∞ −∞ 4
xác định R \ {1} ,liên tục trên các khoảng Hàm số nghịch biến trong khoảng nào sau đây
(−∞; 1) ; (1; +∞)và có bảng xét dấu đạo hàm
f 0 (x) như hình vẽ bên dưới: A (−1; 1). B (4; +∞). x −∞ −1 C 1 4 5 6 +∞ (0; 1). D (−∞; 2). Câu 74. f 0(x) −
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị 0 + − 0 + − 0 −
như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
Số điểm cực của hàm số y = f (x) là:
của hàm số trên đoạn [−2; 2] lần lượt là y A 3. B 4. C 2. D 5.
Câu 70. Phương trình đường tiệm cận ngang của x O −2 −1 1 2 2x − 6 đồ thị hàm số y = là: −1 x + 1 A y = 2. B y = −6. C y = 3. D y = −1.
Câu 71. Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây? y −5 x O −1 1 −1 A −5 và 0. B −5 và −1. C −1 và 0. D −2 và 2. A y = −x2 + 2x − 1.
Câu 75. Đường cong trong hình bên là đồ thị của
B y = −x4 − 2x2 − 1.
một trong bốn hàm số dưới đây. C y = −x4 + x2 − 1. y
D y = −x4 + 2x2 − 1. 2
Câu 72. Cho hàm số y = f (x), có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 2 +∞ y0 + 0 − 0 + x O −2 −1 5 2 y −2 2 −6 9 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT y A y = x3 + 3x2 − 2. B y = x3 − 3x2 − 2.
C y = −x3 + 3x2 − 2. x O −1 1
D y = −x3 − 3x2 − 2. −1 Câu 76. −2
Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận
đường thẳng y = −1 làm tiệm cận ngang?
Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào? x + 1 A y = x4 − x2 + 2. B y = . A (−1; 0). B (−2; −1). 2 + x x − 2 C (−1; 1). D (0; 1). C y = −x3 + 3x − 1. D y = . 1 − x
Câu 81. Hàm số dạng y = ax4 + bx2 + c (a 6= 0)
có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 77. Cho hàm số y = x3 + 1. Mệnh đề nào A 4. B 2. C 1. D 3.
dưới đây là mệnh đề đúng?
Câu 82. Đồ thị của hàm số nào có dạng như
A Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). đường cong trong hình bên dưới?
B Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và y
đồng biến trên khoảng (0; +∞).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞). x
D Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và O
nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 78. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên A y = −x3 + 2x. B y = −x4 + 2x2. như sau C y = x3 − 2x. D y = −x4 − 4x2. x −∞ 1 +∞ y0 − − 1 − x
Câu 83. Đồ thị hàm số y = cắt trục Oy x + 1 1 +∞
tại điểm có tọa độ là: y A (0; 1). B (1; 0). −∞ 1 C (0; −1). D (1; 1).
Trong các mệnh đề sau về hàm số y = f (x), mệnh Câu 84. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên đề nào đúng?
như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1. x −∞ 0 2 +∞
B Hàm số nghịch biến trên R. y0 + 0 − 0 +
C Hàm số đống biến trên R. 2 +∞ +
D Hàm số có một điểm cực trị. y −∞ 1
Câu 79. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2 − x là đường thẳng nào trong các đường thẳng x + 3
A Hàm số đạt cực đại tại x = 0. sau?
B Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. A y = −3. B y = −1.
C Hàm số đạt cực đại tại x = 5. C x = −3. D x = 2.
D Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
Câu 85. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm
Câu 80. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như 2 − x hình vẽ. số y = là: 2x + 1
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 10
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 1 A x = − . B y = 1. hình vẽ bên dưới 2 x −∞ −2 3 +∞ 1 C x = 2. D y = − . y0 − 0 + 0 − 2 +∞ + 2
Câu 86. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng y biến trên R? −3 −∞ A y = tan x. B y = 3x3 + 2. 4x + 1
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng C y = . D y = 3x4 − 1. x − 3 A −3. B −2. C 2. D 3.
Câu 87. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị Câu 91. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Số nghiệm như sau
thực phân biệt của phương trình f (x) = 3 là: x −∞ −1 1 +∞ y y0 − 0 + 0 − 3 +∞ + 5 y 1 −∞
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A 3. B 1. C 5. D −1. x O −1 1
Câu 92. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R, −1
có đồ thị như hình vẽ. y A 3. B 0. C 1. D 2.
Câu 88. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như x O
đường cong trong hình vẽ bên dưới? −1 1 y −1 −2 x O
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−1; 0). B (−1; 1). A y = x3 − 3x. B y = −x3 + 3x. C (−∞; −1). D (0; 1). C y = x4 − 2x2. D y = −x4 + 2x2.
Câu 93. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị
Câu 89. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như của hàm số nào? y sau: x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 4 4 y −∞ 1 −∞ 1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? x O −1 1 A (−1; 0). B (−1; 1). −1 C (0; 1). D (1; +∞).
Câu 90. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như 11 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT x − 1 2x − 1 A y = . B y = .
đồ thị của hàm số nào? x + 1 x − 1 y x + 2 3x − 1 C y = . D y = . x − 1 x + 1
Câu 94. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 2 +∞ x O y0 − 0 + 0 − +∞ + 2 y
A y = −x4 − 4x2 + 1. −1 −∞ B y = −x3 + 3x − 1.
Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) − 4 = 0 C y = x3 − 3x + 1. là D y = x3 + 3x + 1. A 0. B 2. C 3. D 1.
Câu 98. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục
trên R và có bảng biến thiên x −∞ 0 1 +∞
Câu 95. Cho hàm sốy = f (x) có bảng biến thiên y0 − − 0 + như sau: +∞ +∞ x −∞ −2 0 +∞ y 0 y0 − 0 + 0 − −1 +∞ + −4 y
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 0 −∞
A Hàm số có giá trị cực tiểu bằng −1.
B Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −1.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
C Hàm số có đúng một cực trị.
D Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu A (−2; 1). B (1; +∞). tại x = 1. C (−∞; −2). D (−1; 0).
Câu 99. Cho hàm sô y = f (x) có bảng biến thiên
như hình vẽ sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 96. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ −2 1 3 +∞ sau: y0 + 0 − 0 + 0 − x −∞ −1 2 +∞ 4 4 y0 − 0 + 0 − y +∞ + 2 −∞ 3 −∞ y −2 −∞ A (3; +∞). B (1; 3).
Số nghiệm phương trình 2f (x) − 5 = 0 là: C (−∞; 0). D (1; +∞). A 2. B 1. C 3. D 0.
Câu 100. Phương trình đường tiệm cận ngang 2x + 5
của đồ thị hàm số y = là: x + 1
Câu 97. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là A y = 2. B y = 3.
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 12
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT C y = −1. D x = 1.
Hàm số f (x) có mấy điểm cực trị?
Câu 101. Cho hàm số y = f (x)có bảng biến A 5. B 3. C 1. D 2. thiên như sau
Câu 105. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm x −∞ 0 2 +∞ x số y = là y0 + 0 − 0 + x − 1 5 +∞ + A x = 1. B y = 1. C y = 0. D x = 0. y
Câu 106. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến −∞ 1 thiên như sau: x −∞ −1 2 +∞
Giá trị cực tiểu của hàm số y = f (x) bằng y0 + 0 − + A yCT = 5. B yCT = −2. 2 +∞ + C yCT = 1. D yCT = 2. y
Câu 102. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên −∞ − như sau: 1 − x −∞ −1 0 1 +∞
Mệnh đề nào dưới đây là sai? y0 − 0 + 0 − 0 +
A Hàm số không đạt cực tiểu tại diểm x = 2. +∞ + 4 +∞ +
B Hàm số đạt cực đại tại điềm x = −1. y
C Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (−1; 2). −1 −1
D Giá trị cực đại của hàm số là y = 2.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới Câu 107. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số đây? x − 1 y = có phương trình là A (−∞; −1). B (−1; 0). x + 2 C (−1; 1). D (0; 1). A x = 1; y = −2. B x = −2; y = 1.
Câu 103. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên C x = 2; y = 1. D x = 1; y = 1.
tục trên R, có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá Câu 108. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như
trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số hình vẽ sau:
y = f (x) trên đoạn [−2; 2]. y y 2 1 x O −2 −1 1 2 x O −1 1 2 −2 −3. − 1
Số nghiệm của phương trình f (x) = 2 là A 1. B 2. C 3. D 0. −5
Câu 109. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình A m = −5, M = 0. B m = −1, M = 0. vẽ. y C m = −5, M = −1. D m = −2, M = 2. 1
Câu 104. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục
trên R và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau: x O −1 1 x −∞ −3 −2 −1 +∞ −1 f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 13 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT A
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là y = −x4 + 2x2.
B y = −x4 + 2x2 − 1. A x = −1. B x = −2.
C y = −2x4 + 4x2 − 1. C x = 1. D x = 2. D y = x4 − 2x2 − 1.
Câu 115. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có
dạng như đường cong trong hình bên.
Câu 110. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R y
và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hàm 3
số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại? x −∞ 0 1 2 4 +∞ f 0(x) − 0 + − 0 + 0 + A 2. B 0. C 3. D 1. x 2x − 1 O −1 1 Câu 111. Cho hàm sốy = . Mệnh đề nào x + 2 sau đây sai? A y = x3 + 3x2 − 3.
A Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận. B y = −x2 + 2x + 3.
B Hàm số đồng biến trên khoàng (2; +∞). C y = x4 + 2x2 − 3.
C Hàm số không có giá trị lớn nhất, không có
D y = −x4 − 2x2 + 3. giá trị nhỏ nhất.
D Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó. Câu 116. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Câu 112. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5 x −∞ −1 1 +∞ y = là đường thẳng 1 − 2x f 0(x) + 0 − 0 + 5 A y = 5. B y = − .
Hàm số đã cho có số điểm cực trị là: 2 1 A 1. B 2. C 0. D 4. C y = 0. D x = . 2
Câu 117. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến
Câu 113. Cho hàm số có bảng biến thiên như thiên như sau: sau: x −∞ −1 1 3 +∞ x −∞ −2 −1 0 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − y0 + 0 − − 0 + 2 2 −2 +∞ +∞ + y y −∞ 1 −∞ −∞ −∞ 2
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? đây? A (−∞; 1). B (−3; −2). A (0; +∞). B (−∞; −1). C (−1; 1). D (−2; 0). C (−∞; −2). D (−2; −1).
Câu 118. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên
Câu 114. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến như sau: thiên như sau: x −∞ −1 1 +∞ x −∞ −1 1 +∞ y0 − 0 + 0 − y0 + 0 − 0 + +∞ + 4 2 +∞ + y y 0 −∞ −∞ −2
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 14
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT A x = 0. B x = −1. biệt là: y C x = 1. D x = 4. 3
Câu 119. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có
dạng như đường cong trong hình bên? y 1 2 x O −1 1 1 −1 x O −1 1 A 4. B 5. C 2. D 3.
Câu 124. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x − 1 thiên như sau: A y = . B y = x3 − 3x + 2. x −∞ −2 x + 2 0 +∞ C y = x4 − 2x2 + 2. D y = x4 − 4x2 + 2. y0 + 0 − 0 + 1 +∞ +
Câu 120. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = y
−x + 1 là đường thẳng có phương trình −∞ −3 − 2x + 1
Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm 1 1 A x = . B x = − . 2 2 A x = 1. B x = 0. 1 1 C y = . D y = − . C x = −2. D x = −3. 2 2
Câu 125. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R
và có bảng biến thiên như sau:
Câu 121. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R x −∞
và có bảng biến thiên như sau 3 5 7 +∞ x −∞ 0 1 3 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − y0 − 0 + 0 − 0 + 3 5 +∞ + 2 +∞ + y y −∞ 1 −∞ −2 −2
Phương trình f (x) = 4có bao nhiêu nghiệm thực?
Số nghiệm của phương trình f (x) − 3 = 0 là A 0. B 3. C 2. D 4. A 4. B 0. C 3. D 2.
Câu 126. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Câu 122. Cho hàm số y = f (x), bảng xét dấu x −∞ −1 0 1 +∞ của f 0 (x) như sau y0 + 0 − + 0 − x −∞ −1 0 1 +∞ 2 3 f 0(x) − 0 + 0 − 0 + y
Số điểm cực tiểu của hàm số đó là −∞ −1 2 A 0. B 2. C 1. D 3.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2).
Câu 123. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị
như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m đề
B Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).
phương trình f (x) + 1 = m có ba nghiệm phân
C Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 3). 15 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
D Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
Câu 131. Cho hàm trùng phương y = f (x) có đồ thị hình bên dưới.
Câu 127. Cho hàm số f (x)có bảng biến thiên y như sau 1 x −∞ −3 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − x −2 O 2 2 3 y −∞ −1 − −∞ −4
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Số nghiệm của phương trình f (x) = 0, 5 là A (−3; 1). B (1; +∞). A 2. B 1. C 3. D 4. C (−∞; 0). D (0; 1). 2 − 3x
Câu 132. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận
Câu 128. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x − 4 ngang là thiên như sau: x −∞ −3 2 +∞ A x = 4. B y = 3. y0 + 0 − 0 + C y = 2. D y = −3. 2 +∞ + 2x − 1 Câu 133. Cho hàm số y = . Phát biểu nào y x − 1 −∞ −1 sau đây đúng? A
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).
B Hàm số nghịch biến trên A R. x = 2. B x = −3.
C Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞). C x = −1. D x = 0.
D Hàm số nghịch biến trên R \ {1}.
Câu 129. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có
dạng như đường cong trong hình dưới?
Câu 134. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R y
và có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ 3 y0 + 0 − 0 + 0 − 3 2 y −∞ −1 − −∞ x
Số nghiệm của phương trình f (x) = 2 là O −1 1 −1 A 0. B 4. C 3. D 2.
Câu 135. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên A y = x3 − 3x + 1. như sau B x −∞ y = −x3 + 3x + 1. −1 1 +∞ C y = −x4 + 2x2 + 1. y0 + 0 − + D y = x4 − 2x2 + 1. 1 10 3x − 2 y
Câu 130. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận 2x − 4 0 −∞ −1
đứng và tiệm cận ngang tương ứng là x = a, y = b. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng Khi đó a.b bằng
của đồ thị hàm số đã cho là 1 1 A 3. B −3. C . D − . 2 2 A 3. B 4. C 1. D 2.
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 16
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 136. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên Câu 140. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số như sau: x − 2 y =
là đường thẳng nào sau đây? x −∞ −2 3 +∞ x − 1 y0 + 0 − 0 + A y = 1. B y = 1. C x = 2. D x = 1. 1 +∞ +
Câu 141. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên y
như hình vẽ bên, có bao nhiêu cực trị. −∞ −3 x −∞ −1 2 4 +∞
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng y0 − 0 + − 0 + A 1. B −2. C 3. D −3. y
Câu 137. Đường cong bên là đồ thị cùa hàm số nào dưới đây? y A 1. B 0. C 3. D 2.
Câu 142. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
như hình vẽ. Phương trình 2f (x) = 3 có bao nhiêu nghiệm x −∞ −3 0 +∞ y0 − 0 + + +∞ + +∞ +∞ + x O y 2 −∞ A y = −x3 + 12x + 2. A 2. B 1. C 0. D 3. B y = −x4 + 2x2 + 1.
Câu 143. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên C y = x3 − 3x − 2. như sau: D y = x3 − 3x + 2. x −∞ −2 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 +
Câu 138. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. −3 +∞ + y f (x) −∞ −5 − 2
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A x = 1. B x = −3. √ √ 2 2 C x = −5. D x = −2. x O
Câu 144. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ? x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 2 2
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? f (x) A (−2; 2). B (−∞; 0). √ √ −∞ 1 −∞ Ä ä Ä ä C 2; +∞ . D 0; 2 . x − 1 A y = −x4 + 2x2 + 1.
Câu 139. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu x + 2 B y = x3 − 3x2 + 1. đường tiệm cận: C y = −x3 + 3x2 + 1. A 1. B 4. C 2. D 3. D y = x4 − 2x2 + 1. 17 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 145. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị thị là đường cong như hình vẽ như hình vẽ y y 3 x x − O O 2 2
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
Số nghiệm của phương trình 2f (x) − 5 = 0 là A 3. B 0. C 2. D 1. A 2. B 4. C 1. D 3.
Câu 150. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình bên?
Câu 146. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến y thiên như sau x −∞ −1 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 1 +∞ + f (x) −∞ −2 x O
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A (−2; 1). B (−∞; −1). C (−1; 2). D (2; +∞).
Câu 147. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x + 1 −x − 1 A y = . B y = . thiên như sau: x − 1 x − 1 x −∞ −1 1 +∞ x − 1 −x + 1 C y = . D y = . f 0(x) − 0 + 0 − x + 1 x + 1 +∞ + 2 x − 3 f (x)
Câu 151. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu 6 − 3x −2 −∞
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới A 3. B 1. C 2. D 0. đây? A (−∞; −2). B (−4; 0). x + 1 Câu 152. Cho hàm số y = . Phát biểu nào C (0; +∞; ). D (−2; 0). 1 − x sau đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
Câu 148. Đường thẳng nào dưới đây là đường (−∞; 1)và (−1; +∞). x − 2
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
B Hàm số đồng biến trên (−∞; 1) ∪ (1; +∞). x + 1
C Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1). A x = −1. B y = 1.
D Hàm số đồng biến trên mối khoảng C x = 2. D x = 1. (−1; +∞).
Câu 149. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ Câu 153. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 18
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT hình dưới. A (−1; +∞). B (−2; 3). y C (−∞; 2). D (−1; 2). O x
Câu 157. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R,
có bảng xét dấu f 0 (x) như sau −1 x −∞ −2 1 3 +∞ f 0(x) − 0 + 0 + 0 −
Số điểm cưc trị của hàm số đã cho là A 3. B 2. C 4. D 1.
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = −1 là
Câu 158. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x − 3 A 3. B 2. C 4. D 1. y = là x − 1
Câu 154. Đồ thị hình bên là của hàm số nào? 3 A y = 1. B y = . C y = 2. D y = 3. y 2
Câu 159. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng
như đường cong trong hình vẽ? y x O x O −1 1 −1 A y = x3 − 2x2 + x. B y = x4 − 2x2. C y = x4 − 2x2 − 1. D y = −x4 + 2x2. A y = −x3 + 2x. B y = x3 − 3x.
Câu 160. Hình bên là đồ thị của một hàm số C y = x3 + 3x. D y = −x3 − 3x.
được liệt kê ở bốn phương ánA, B, C, D dưới đây. Câu 155. y
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R,
có bảng biến thiên như sau 3 x −∞ 2 4 +∞ y0 + 0 − 0 + 3 +∞ + 1 y −∞ −2 x O −1 1
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại −1 A x = 3. B x = 4. C x = −2. D x = 2. Hàm đó là
Câu 156. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến A y = −x3 + 3x − 1. B y = x3 + 3x + 1. thiên như hình vẽ C y = x3 − 3x + 1. D y = −x3 − 3x + 1. x −∞ −1 2 +∞
Câu 161. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R y0 − 0 + 0 −
và có bảng xét dấu như f 0 (x) như sau +∞ + 3 x −∞ −1 2 4 +∞ y f 0(x) + 0 − 0 − 0 + −2 −∞
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A 2. B 3. C 0. D 1. 19 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 162. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên đường cong ở hình bên dưới?
tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên y dưới. 3 x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 3 3 1 y −∞ −1 − −∞ x O −1 1
Đồ thị hàm số y = f (x) cắt đường thẳng y = −1
−2021 tại bao nhiêu điểm? A 2. B 4. C 1. D 0.
A f (x) = x3 − 3x + 1.
B f (x) = x3 − 3x − 1.
Câu 163. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu 2x + 1
C f (x) = −x3 + 3x + 1. của hàm số y = là đúng? x + 1
D f (x) = x3 − 3x2 + 1.
A Hàm số nghịch biến trên R \ {−1}. 2x − 1
Câu 167. Tiệm cận ngang của đồ thị y =
B Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) x + 3 và (−1; +∞). là
C Hàm số đồng biến trên R \ {−1}. A x = −3. B y = 2.
D Hàm số nghịch biến trên các khoảng 1 1 C x = . D y = − .
(−∞; −1) và (−1; +∞). 2 3
Câu 168. Cho hàm bậc bốn y = f (x) có đồ
Câu 164. Đường cong sau là đồ thị hàm số nào thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình dưới đây? 3 f (x) = là y 2 y 2 1 x O −1 1 x O A 2. B 1. C 4. D 3.
Câu 169. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến A y = −x3 + 3x2 + 1. thiên như sau. x −∞ 0 2 +∞
B y = −x3 + 3x2 − 1. y0 + 0 − 0 +
C y = −x4 + 8x2 − 1. 2 +∞ +
D y = −x4 − 8x2 − 1. y −∞ −2 −
Câu 165. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 3x − 1
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? trên đoạn [0; 2]. x − 3 A (−∞; 0). B (−2; 2). 1 1 A 5. B . C − . D −5. C (−2; +∞). D (0; 2). 3 3
Câu 170. Cho hàm sốy = f (x) có bảng biến
Câu 166. Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như thiên như hình bên.
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 20
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT hình vẽ. x −∞ −4 y 2 +∞ 4 f 0(x) − + 0 − +∞ + 8 f (x) 2 −3 −∞ 5
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = f (x) bằng A 4. B 1. C 3. D 2. x O −1 1 2 y = f (x)
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 171. Cho hàm sốy = f (x) có bảng biến A (−1; 2). B (−1; 1).
thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số C (0; 4). D (0; 2). bằng x −∞ −1 3 +∞
Câu 174. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: f 0(x) − 0 + − x −∞ −1 0 1 +∞ +∞ + 5 y0 + 0 − 0 + 0 − f (x) 3 3 2 −∞ y −∞ − −∞ A − 1 − 1. B 3. C 2. D 5.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? A (0; 1). B (−1; 1).
Câu 172. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị C (−1; 0). D (−∞; −1).
của hàm số nào dưới đây? y
Câu 175. Cho hàm đa thức y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sauy 3 2 x O 2 O x 1 3 −1
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là x − 2 x + 2 A y = . B y = . x − 1 x − 1 A x = 1. B y = 3. x − 2 x + 2 C y = . D y = . C x = 3. D y = −1. x + 1 x + 1
Câu 176. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm x − 1 số y = là x − 2
Câu 173. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như A x − 1 = 0. B x − 2 = 0. 21 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT C y − 1 = 0. D y + 1 = 0.
bảng xét dấu f 0 (x) như sau x −∞ −5 0 1 3 5 +∞
Câu 177. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có +
dạng đường cong trong hình vẽ bên dưới? y0 0 − 0 + 0 + 0 − 0 + y
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A 5. B 2. C 4. D 3.
Câu 181. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có 2
dạng như đường cong trong hình bên? y x O 1 2 x O A y = x3 − 3x + 2. x + 2 B y = . x − 1 x − 2 C y = . x − 1
D y = −x4 + 5x2 − 4.
A y = −x3 + 2x2 + 5x − 3.
Câu 178. Hàm số y = f (x) xác định và liên tục
B y = x3 − 3x2 + x + 3.
trên (−∞; +∞) có bảng biến thiên như hình vẽ
C y = −x3 − 2x2 + 2. sau. D y = x3 − 2x − 2. x −∞ 0 2 4 +∞
Câu 182. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên f 0(x) − + 0 − 0 + như sau: +∞ + 3 3 x −∞ −1 0 1 +∞ f (x) y0 + 0 − 0 + 0 − 1 1 0 0 y
Giá trị lớn nhất của y = f (x) trên [1; 5] bằng −∞ −1 − −∞ A 2. B 4. C 3. D 1.
Số nghiệm của phương trình f (x) = −2 là
Câu 179. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên A 0. B 3. C 4. D 2. như sau: x −∞ −5 3 +∞ y0 − 0 + 0 − B
Mức độ thông hiểu +∞ + 5 y
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là
f 0 (x) = x2 (2x − 1)2 (x + 1). Số điểm cực trị của 3 −∞ hàm số đã cho là
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới A 0. B 1. C 2. D 3. đây? x2 − 3x A (3; 5). B (3; +∞).
Câu 2. Đồ thị hàm số y = có bao x2 − 6x + 9 C (−∞; 5). D (−5; 3). nhiêu đường tiệm cận?
Câu 180. Cho hàm số f (x) liên tục trên A 2. B 3. C 0. D 1. R và có
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 22
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 3. Biết rằng đồ thị của hàm số y = −x3 +
A m > 5, 0 < m < 1. B m < 1.
3x2 + 5 có hai điểm cực trị A và B. Tính độ dài C m = 1, m = 5. D 1 < m < 5. đoạn thẳng AB. √ √
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R A AB = 10 2. B AB = 2 5. √ √
và có đạo hàm f 0 (x) = x (x − 1)2 (x − 2). Hàm số C AB = 3 2. D AB = 2 3.
y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 4. Cho hàm số y = x4 − 2x2 + 2021. Điểm A 0. B 1. C 2. D 3.
cực đại của hàm số là
Câu 12. Tổng các giá trị nguyên của tham số m A x = 0. B (0; 2021). 1
trong đoạn [−10; 10] để hàm số y = x3 + 2x2 − C x = −1. D x = 1. 3 mx − 1 đồng biến trên Câu 5. R bằng bao nhiêu?
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang x + 1 A 49. B −49. C −45. D 45.
của đồ thị hàm số y = là x2 − 1 √ Câu 13. Cho hàm số y = 2x − x2. Hàm số A 2. B 1. C 3. D 4.
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 6. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = A (−1; 1). B (0; 2).
x3 + x2 − 2x + 2 và đồ thị hàm số y = x2 − 2x + 3 C (0; 1). D (1; 2). là
Câu 14. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a 6= 0) có A 3. B 1. C 2. D 0.
đồ thị như hình bên. Xác định dấu của a, b, c.
Câu 7. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất y
của hàm số y = x3 − 3x trên [1; 2] bằng: 14 A 0. B 2. C . D −7. 27 x O x + 1
Câu 8. Đồ thị hàm số y = có x2 − 2020x − 2021
bao nhiêu tiệm cận đứng? A 3. B 1. C 2. D 0. A Câu 9. a < 0, b < 0, c < 0.
B a > 0, b < 0, c < 0.
Cho hàm số f (x) có f 0 (x) = x2 (x2 − 1)
với mọi số thực x. Số điểm cực đại của đồ thị hàm
C a > 0, b > 0, c < 0.
D a > 0, b < 0, c > 0. số đã cho là
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên A 2. B 3. C 1. D 4. như sau: x −∞ −2 0 2 +∞
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trong y0 − 0 + 0 − 0 +
hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình |f (x)| = m có đúng hai nghiệm phân +∞ + 1 +∞ + biệt. y y −2 −2 5
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
4f (x) + m = 0có 4 nghiệm thực phân biệt? A 10. B 11. C 12. D 9.
Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 1 1 x4−
x2+2021 trên đoạn [−1; 1] bằng: 2020 2020 1 1 A 2021 − . B 2020. 8080 1 C 2021 − . D 2021. x O 1 3 4040 x + 3
Câu 17. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu x3 − 3x 23 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT đường tiệm cận?
C Hàm số y = log x đồng biến trên [0; +∞). 2 A 4. B 1. C 3. D 2.
D Đồ thị hàm số y = x4 − 3x2 + 1 có trục đối xứng là trục Ox.
Câu 18. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) =
(x + 2)2 (x − 1)3 (x2 − 4) (x2 − 1) , ∀x ∈ R. Số
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
điểm cực đại của hàm số đã cho là như sau: x −∞ −1 A 1 +∞ 4. B 3. C 1. D 2. f 0(x) + −
Câu 19. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =
|x4 − 4x2 + 2| với đường thẳng y = 2 là 2 +∞ A f (x) 4. B 2. C 8. D 5. 0 1
Câu 20. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có
bảng xét dấu của f 0 (x) như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ x −∞ −3 −2 1 2
+∞ thị hàm số y = f (x) bằng y0 + 0 − + 0 − 0 − A 1. B 3. C 4. D 2.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 9 A 3. B 4. C 1. D 2. x + trên đoạn [1; 9]. x
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = A maxy = 10. B maxy = 6. cos2x − 5 cos x bằng [1;9] [1;9] 33 C maxy = 12. D maxy = −6. A −4. B − . C −5. D −6. [1;9] [1;9] 8
Câu 22. Cho hàm số f (x) = x3 có đồ thị (C
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là 1)
và hàm số g (x) = 3x2 + k có đồ thị (C
đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của 2). Có bao
nhiêu giá trị của k để (C
phương trình f (x + 2021) = 1 1) và (C2) có đúng hai điểm chung? y A 2. B 3. C 1. D 4. 2 x + 3
Câu 23. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu x3 − 3x 2 đường tiệm cận? O 3 x A 4. B 1. C 3. D 2. −1 1
Câu 24. Hàm số f (x) = x4 (x − 1)2có bao nhiêu điểm cực trị? A 1. B 3. C 4. D 2. 1 A 3. B 0. C . D 2.
Câu 30. Cho hàm số y = f (x)liên tục trên R và 4
có đạo hàm f 0 (x) = (x + 1)2020 (x − 1)2021 (2 − x)
Câu 25. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = Hàm số y = f (x)đồng biến trên khoảng nào dưới
x4 − 2x2 + 1 trên đoạn [0; 2] là đây? A maxf (x) = 9. B maxf (x) = 1. A (−1; 1). B (2; +∞). [0;2] [0;2] C maxf (x) = 0. D maxf (x) = 64. C (1; 2). D (−∞; −1). [0;2] [0;2]
Câu 31. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y =
Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào −x4 + 2x2 + 2 là đúng? A 3. B 0. C 1. D 2.
A Đồ thị hàm số y = x3 có tâm đối xứng là gốc tọa độ.
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
x3 − 3x + 2 trên đoạn [−3; 2] bằng
B Đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng x − 1 A 20. B 0. C 4. D −16. là y = 1.
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 24
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 33. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm Câu 40. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 2. Có 2x2 − 3x + 1
bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số đi qua
cận ngang của đồ thị hàm số y = x2 − 1 điểm A (1; 0)? là A 2. B 3. C 0. D 1. A 1. B 0. C 3. D 2. 16
Câu 34. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + 1 có đồ thị Câu 41. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 + x như hình vẽ bên trên (0; +∞) bằng y A 24. B 6. C 12. D 4. 1
Câu 42. Biết rằng đường thẳng y = 1 − 2x cắt x − 2 đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt A x x − 1 O −1 1
vàB. Độ dài đoạn ABbằng
Mệnh đề nào sau đây đúng? √ √ A 20. B 20. C 15. D 15. A a > 0, b < 0. B a > 0, b > 0.
Câu 43. Số giao điểm của đường thẳng y = x + 1 C a < 0, b < 0. D a < 0, b > 0.
và đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 1 là
Câu 35. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = A 3. B 0. C 2. D 1.
x (x + 1) (x − 2)2 , ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Câu 44. Cho hàm số y = f (x)xác định, có đạo A 4 hàm trên . B 2. C 1. D 3.
Rvà f 0 (x)có bảng xét dấu như hình vẽ. x −∞ 0 1 3 4 +∞
Câu 36. Cho hàm số bậc bốn f (x). Hàm số y =
f 0 (x) có đồ thị trong hình bên. Số điểm cực đại y0 + 0 − 0 + 0 − 0 + của hàm số đã cho là
Số điểm cực đại của hàm số là y A 1. B 2. C 3. D 0.
Câu 45. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số y = f (x) = x3 − 3x2 − 9x + 35 trên đoạn [−4; 4] lần lượt là A 40 và −41. B 40 và 8. x C 15 và −41. D 41 và −40. O
Câu 46. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) =
2x3 − 3x2 − 12x + 10 trên đoạn [−3; 3] A maxf (x) = 1. B maxf (x) = 20. A 1. B 4. C 2. D 3. [−3;3] [−3;3] C maxf (x) = 17. D maxf (x) = 10.
Câu 37. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − [−3;3] [−3;3]
3x2 + 2 trên đoạn [0; 3] bằng
Câu 47. Hàm số y = x3 − 3x2 + 2 đạt cực đại tại A 0. B −4. C −2. D 2. điểm
Câu 38. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số √ A x = 0. B x = 2. x2 + 1 y = là C x = 1. D x = −3. x + 1
Câu 48. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm A 2. B 3. C 1. D 0. 2x − 1
cận đứng của đồ thị hàm số y = √ là
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để x2 − 1
đồ thị hàm số y = x3 − 12x + 1 − m cắt trục hoành A 4. B 3. C 1. D 2. tại 3 điểm phân biệt? ax − 1 A 3. B 32. C 31. D 33. Câu 49. Cho hàm số y = (a, b, c ∈ R) có bx − c 25 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT bàng biến thiên như sau: A m ≤ 1. B m ≤ −3. x −∞ −2 +∞ C m < 1. D m < −3. y0 + +
Câu 56. Cho hàm số y = 4x2 − 2 có đồ thị (P1) +∞ 1
và hàm số y = 1 − x2 có đồ thị (P2). Tìm số giao y
điểm của hai đồ thị (P1) và (P2). 1 −∞ A 2. B 0. C 3. D 1.
Trong các số a, b, ccó bao nhiêu số dương?
Câu 57. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = −x3 + 3x trên [0; 2]. A 1. B 0. C 2. D 3. √ A max y = 2. B max y = 0. x + 1 x∈[0;2] x∈[0;2]
Câu 50. Đồ thị hàm số có bao nhiêu y = x2 − 4 C max y = −2. D max y = 1.
có bao nhiêu đường tiệm cận? x∈[0;2] x∈[0;2] 1 A 0. B 3. C 2. D 1.
Câu 58. Tìm điểm cực đại của hàm số y = x4 − 2
Câu 51. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 2x2 − 3 √
x4 − x2 + 13 trên [−2; 3]là phân số tối giản có dạng A x 2. B x a C = − C = 0. √ √ . Khi đó a + b bằng C x 2. D x 2. b C = ± C =
Câu 59. Gọi M và m là giá trị lớn nhất, giá trị A 59. B 53. C 55. D 57. 2x − 1
nhỏ nhất của hàm số f (x) = trên đoạn
Câu 52. Hàm số y = x4 − 2x2 + 2021nghịch biến x + 1 trên khoảng nào sau đây?
[0; 4]. Giá trị 5M − 3m bằng A (−1; 1). B (−∞; 1). A 8. B 10. C 4. D 3. C (−1; 0). D (−∞; −1).
Câu 60. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =
Câu 53. Cho hàm số y = ax3+bx2+cx+d (a 6= 0) x3 − x2và đồ thị hàm số y = −x2 + 5x là
có đồ thị như hình bên. A 3. B 2. C 1. D 0. y
Câu 61. Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang √1 − x2
của đồ thị hàm số y = x2 + 2x A O x 2. B 3. C 1. D 0.
Câu 62. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) =
(x − 1)2 x (x + 1)3 , ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A 1. B 2. C 3. D 0.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 63. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =
A a < 0, b < 0, c < 0, d < 0.
x4 − 3x2 + 2 và đồ thị y = x2 − 1là
B a < 0, b > 0, c > 0, d < 0. A 2. B 3. C 1. D 4.
C a > 0, b > 0, c < 0, d > 0.
Câu 64. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
D a < 0, b < 0, c > 0, d < 0. như sau x −∞ −3 0 3 +∞
Câu 54. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và y0 + 0 − 0 + 0 −
có f 0 (x) = x2 (x − 1) (x + 2)5. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 4 3 y A 0. B 3. C 2. D 1. −∞ −1 − −∞
Câu 55. Tìm tất cả các giá trị của tham số m x + 2 − m 1 để hàm số y =
nghịch biến trên mỗi Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường x + 1 f (x) + 2
khoảng xác định của nó?
tiệm cận đứng và ngang?
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 26
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT A 4. B 5. C 3. D 6. số âm? y
Câu 65. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) = √ √ x − 1 +
5 − x trên đoạn [1; 5] bằng √ A maxf (x) = 2. B maxf (x) = 2 2. x O [1;5] [1;5] √ √ C maxf (x) = 3 2. D maxf (x) = 2. [1;5] [1;5]
Câu 66. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f 0 (x) =
x2 (x − 1), ∀x ∈ R. Phát biểu nào sau đây là A 3. B 0. C 1. D 2. đúng?
Câu 74. Cho hàm số f (x) đồng biến trên đoạn
A f (x) đạt cực tiểu tại x = 1.
[−3; 1] thỏa mãn f (−3) = 1; f (0) = 2; f (1) = 3.
B f (x) đạt cực tiểu tại x = 0.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
C f (x) có hai điểm cực trị.
A 2 < f (−2) < 3.
B 1 < f (−2) < 2.
D f (x) không có cực trị. C f (−2) > 3. D f (−2) < 1.
Câu 67. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = Câu 75. Gọi n là số giao điểm của hai đồ thị hàm
x4 − 3x2 + 1 với trục hoành là
số g (x) = x3 −4x−2 và f (x) = x−2. Tính n. √ A 3. B 0. C 4. D 2. A n = ± 5. B n = 5. C Câu 68. n = 2. D n = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
y = x3 − 3x2 trên đoạn [−1; 1].
Câu 76. Đồ thị hàm số y = x3 − x2 − 2x + 3 và
đồ thị hàm số y = x2 − x + 1 có tất cả bao nhiêu A m = 0. B m = −5. điểm chung? C m = −2. D m = −4. A 3. B 0. C 2. D 1.
Câu 69. Cho hàm số y = x3 − 3x + 2. Mệnh đề Câu 77. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nào dưới đây đúng? 3x − 1
nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 2].
A Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1). x − 3 Tích M.m2
B Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). −5 −5 25 25
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1). A . B . C . D . 3 9 9 3
D Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
Câu 78. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) =
Câu 70. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x4 − 10x2 + 1 trên đoạn [−3; 2] bằng:
(x + 1)4 (x − 2)5 (x + 3)3. Số điểm cực trị của hàm A 1. B −23. C −24. D −8. số f (x) là
Câu 79. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) A 3. B 3. C 2. D 1.
trên khoảng (−∞; +∞). Đồ thị hàm số y = f 0 (x) như hình vẽ.
Câu 71. Tổng hoành độ các giao điểm của đồ thị y
hàm số y = x3 − 3x2 + 3 và đường thẳng y = x là A 3. B 2. C 4. D 0. O x
Câu 72. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 1 −x2 − 4 ï 3 ò trên đoạn ; 4 . x 2 25 A −4. B − . C −5. D −2. 6
Câu 73. Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào
thị như hình vẽ. Trong ba số a, b, c có bao nhiêu trong các khoảng sau? 27 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT A (−∞; 0). B (0; 3).
như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng? Å 5 ã y C (3; +∞). D −∞; . 2
Câu 80. Cho điểm I (−2; 2) và A, B là hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số y = −x3 + 3x2 − 4. Tính x O
diện tích S của tam giác IAB. √ A S = 10. B S = 10. √ C S = 20. D S = 20.
Câu 81. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá
A a < 0, b < 0, c > 0.
B a > 0, b < 0, c < 0. √
trị nhỏ nhất của hàm số y = x 1 − x2. Khi đó
C a > 0, b > 0, c < 0.
D a < 0, b > 0, c < 0. M + mbằng?
Câu 88. Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất A 0. B 1. C 2. D −1.
và giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − x2 − x + 2
trên đoạn [0; 2]. Tính m + M ?
Câu 82. Cho hàm số f (x) xác định trên R và có
bảng xét dấu của hàm số f 0 (x) như sau A 6. B 4. C 3. D 5. x −∞ −2 0 2 4
+∞ Câu 89. Hàm số y = x3 − 3x2 + 1 nghịch biến y0 + 0 − + 0 − 0 +
trên khoảng nào dưới đây?
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A (−∞; 0). B (0; 1). C (−1; 1). D (1; +∞). A 2. B 4. C 3. D 1.
Câu 90. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) =
Câu 83. Biết giá trị lớn nhất của hàm số y = √ √ x2 + x + 1 x +
4 − x2 + m là 3 2. Giá trị của m là
trên khoảng (0; +∞) bằng x √ √ A m = 2 2. B m = − 2. √ A −3. B −1. C 3. D 2. 2 √ C m = . D m = 2.
Câu 91. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có 2
bảng xét dấu của f 0 (x) như sau:
Câu 84. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x −∞ −2 1 2 3 +∞
x4 − 2x2 + 1 và đường thẳng y = 4 là y0 − 0 + 0 − + 0 + A 4. B 2. C 3. D 1.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Câu 85. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên A 1. B 4. C 2. D 3. như sau x −∞ −1 0 1 +∞
Câu 92. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2x + 3 f 0(x) + 0 − − 0 + y =
tạo với hai trục tọa độ một hình chữ x − 1 1 +∞ +∞ + nhật có diện tích bằng f (x) A 3. B 6. C 1. D 2. −2 −∞ 3
Câu 93. Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang 2x − m2
lớn nhất của hàm số y = trên [1; 2] bằng
của đồ thị hàm số y = f (x) là x + 1 0. A 3. B 1. C 4. D 2. A 1. B Vô số. C 2. D 0.
Câu 86. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm Câu 94. Hàm số y = x3 + 4x2 − 3x + 1 nghịch 2
f 0 (x) = (x2 − 1) (x2 − 3x + 2) x2021, ∀x ∈ R. biến trên khoảng nào sau đây?
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? Å 1 ã A ; +∞ . B (−∞; −3). A 2. B 3. C 1. D 4. 3 Å 1 ã Å 1 ã
Câu 87. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị C − ; 3 . D −3; . 3 3
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 28
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2x − 1
Câu 95. Đồ thị hàm số y =
là đồ thị nào cực đại tại x + 1
trong các đồ thị dưới đây? A x = −1. B x = 1. C x = 2. D x = −2. y
Câu 98. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số √x − 1 − 1 y = là x O x − 2 A 3. B 2. C 1. D 0.
Câu 99. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = A .
x2 − 3x trên đoạn [0; 2] bằng y x + 1 −2 A 0. B −9. C . D −1. 3
Câu 100. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị 1
là đường cong trong hình dưới. x −1 O y 1 B . x O 1 2 y 2 −3 x −1 O
Số nghiệm của phương trình 2 |f (x)|−5 = 0 là A 3. B 4. C 6. D 5.
Câu 101. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 + C .
2x2 − 7x − 3 trên đoạn [−1; 2] bằng y 311 A . B −7. C −1. D 5. 27
Câu 102. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) =
x2021 (x − 1)2 (x + 2)3 , ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là x O A 3. B 2. C 6. D 1. D .
Câu 103. Số giao điểm của đồ thị hàm số (C) : x3 + x − 2 y =
và đường thẳng d : y = −x + 5
Câu 96. Hàm số y = −x3 − 3x2 + 9x − 1 có giá x − 1
trị cực đại và giá trị cực tiểu là M, m. Khi đó kết làs quả nào sau đây đúng? A 0. B 1. C 2. D 3. A M − m = 4. B 3M − m = 5.
Câu 104. Gọi M, N là giá trị lớn nhất và giá trị C M + m = −2. D 7M + m = 0.
nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x + 1 trên [0; 2]. Khi đó M + N bằng
Câu 97. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) =
(x − 1)3 (x − 2) với mọi x ∈ R. Hàm số đã cho đạt A 3. B 4. C 6. D 2. 29 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 105. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên Câu 114. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =
R và f 0 (x) = (x − 2) (x + 3)4 (1 − 2x)3. Số điểm
−x4 + 2x2 với trục hoành là
cực trị của hàm số đã cho là A 1. B 3. C 4. D 2. A 2. B 3. C 1. D 0.
Câu 115. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có
Câu 106. Số giao điểm của đồ thị của hàm số bảng xét dấu f 0 (x) như sau. Hàm số có bao nhiêu
y = −x4 + 4x2 + 1 và đồ thị của hàm số y = x2 − 1 điểm cực trị? là A 4. B 3. C 2. D 1. x −∞ −2 0 1 2 +∞
Câu 107. Hàm số y = x3 − 3x2 − 9x − 7 đạt cực y0 − + 0 + − 0 + đại tại ®x = −1 A 2. B 1. C 4. D 3. A x = 3. B . x = 3 √x + 3 ñx = −1
Câu 116. Đồ thị hàm sốy = có bao nhiêu C . D x = −1. x2 − 4 x = 3 đường tiệm cận?
Câu 108. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = A 3. B 2. C 1. D 4.
x3 − 3x + 2 và đường thẳng y = x + 2 là
Câu 117. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm A 3. B 0. C 1. D 2.
f 0 (x) = (x + 1) (x2 − 1) (x − 3)3 , ∀x ∈ R. Số điểm Câu 109.
cực trị của hàm số y = f (|x|)là:
Cho hàm số bậc bốn y = f (x)có đồ thị như hình bên dưới A 2. B 5. C 3. D 1. y
Câu 118. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =
x4 − 4x2 + 3 và trục hoành là A 2. B 3. C 4. D 0. x O −1 1
Câu 119. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến −1 thiên như sau: x −∞ −5 0 +∞
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 4 +∞ 1 là f (x) 2f (x) + 1 −∞ −∞ 2 A 2. B 1. C 3. D 4.
Câu 110. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận
3x + 2trên đoạn [−3; 3]bằng
đứng của đồ thị hàm số đã cho là A 0. B 20. C - 16. D 4. A 1. B 2. C 4. D 3.
Câu 111. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = Câu 120. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x4 − x3 − 3x là? 5x2 + 3 bằng A (1; 0). B (−1; 0). 15 37 13 C (1; −2). D (−1; 2). A . B 3. C − . D − . 4 4 4
Câu 112. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − Câu 121. Cho hàm số y = x3 − 6x − m thỏa mãn
3x2 − 9x − 2 trên đoạn [−2; 2] là:
maxy = 10, với m là tham số thực. Khi đó m [−1;0] A −26. B 3. C −24. D −2. thuộc khoảng
Câu 113. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − A (4; +∞). B (1; 4).
3x + 2 trên đoạn [0; 2] là C (−∞; −3). D (−3; 1). A 4. B 2. C 1. D 0.
1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 30
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Chuã àïì 2
HÀM SỐ LŨY THỪA-MŨ-LOGARIT 7 A A x = . B x = 2.
Mức độ nhận biết 3 10 C x = 3. D x = .
Câu 1. Hàm số y = (x − 1)−4 có tập xác là 3
Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, log a3 2 A (1; +∞). B R. bằng C (−∞; 1). D R \ {1}. 1 A log a. B 3 + log a.
Câu 2. Tìm tất cả các nghiệm của bất phương 3 2 2 1 Å 7 ã3x+2 Å 11 ãx2 C 3 log a. D + log a. trình ≤ 2 3 2 11 7 1
Câu 10. Hàm số y = (x − 1) 3 có tập xác định ñx ≥ −1 A . B 1 ≤ x ≤ 2. là: x ≤ −2 A [1; +∞). ñx ≥ 2 C . D −2 ≤ x ≤ 1. B (1; +∞). x ≤ 1 C (−∞; +∞).
Câu 3. Cho a > 0, a 6= 1, biểu thức D = loga3 a
D (−∞; 1) ∪ (1; +∞).
có giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y = 1 1 √ A . B −3. C 3. D − . ln ( x + 1). 3 3 1 1 » √ 6 Câu 4. A √ √ Cho biểu thức P = x · 4 px2 · x3. Với . B . x + x 2x + 2 x √
x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1 C √ . D √ . 7 15 A P = x x + 1 x + 1 12 . B P = x 16 . 15 5 C P = x 12 . D P = x 16 .
Câu 12. Tập xác định của hàm số y = (x − 1)−2 là Câu 5. Tập xác định của hàm số y = log (3 − 2x) là: A 2 R \ {1}. B (1; +∞). Å 3 ã C [1; +∞). D R. A D = (0; +∞). B D = ; +∞ . 2
Câu 13. Phương trình log (2x − 3) = 1có nghiệm 5 Å 3 ã C là D = (−∞; 0). D D = −∞; . 2 A x = 2. B x = 4. C x = 5. D x = 3.
Câu 6. Đạo hàm của hàm số y = log (x2 + x) 3
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình là 32x+1 > 33−xlà 1 (2x + 1) . ln 3 A . B . 2 2 (x2 + x) . ln 3 x2 + x A x > − . B x > . 3 3 2x + 1 ln 3 2 3 C . D . C x < . D x > . (x2 + x) . ln 3 x2 + x 3 2 Câu 7.
Câu 15. Với a là số thực dương tùy ý, log (2a2)
Bất phương trình 3x2+1 > 32x+1 có tập 2 bằng nghiệm là A A 2 log (2a). B 4 log (a). S = (0; 2). 2 2 1 B S = C R. 1 + 2 log (a). D log (2a). 2 2 2
C S = (−∞; 0) ∪ (2; +∞).
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình D S = (−2; 0).
log (x + 7) > log (x + 1) là khoảng (a; b). Giá 4 2 trị M = 2a − b bằng
Câu 8. Nghiệm của phương trình log (3x − 1) = 2 3 là: A 8. B 0. C 4. D −4. 31 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số y = 1 C 4 log b. D + log b. −3 a a (x2 − 1) 4 Câu 24. A
Tìm a để hàm số y = f (x) có đồ thị là (−∞; −1) ∪ (1; +∞). hình bên dưới: B (1; +∞). y C R \ {±1}. D (−∞; −1). 2
Câu 18. Cho ba số dương a, b, c (a 6= 1, b 6= 1) và
các số thực α khác 0. Đẳng thức nào sai? O x 1 A log bα = log b. a 1 2 α a
B log (b.c) = log b + log c. a a a C log c = log b log c. a a b log c D log c = a . √ 1 b log b A a = 2. B a = √ . a 2
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y = 2021x là 1 C a = . D a = 2. 2 A y0 = 2021x.ln2021. B y0 = 2021x. 2021x
Câu 25. Cho log b > 0 và a, b là các số thực với a C y0 = . D y0 = x.2021x−1. ln2021
a ∈ (0; 1). Khi đó kết luận nào sau đây đúng?
Câu 20. Cho các số thực dương a, b khác 1. A 0 < b < 1. B b > 1.
Khẳng định nào sau đây sai? C 0 < b 6= 1. D b > 0. A log (b2) = 2 log b. B log b = − log a.
Câu 26. Cho a là số thực dương. Biểu thức a a a b √ 1 4 p 3 C log log b. D log b · log a = 1.
a8 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ a3 b = 3 a a b hữu tỉ là:
Câu 21. Đồ thị dưới đây có thể là đồ thị của hàm 2 3 4 3 A a 3 . B a 4 . C a 3 . D a 2 . số nào? y
Câu 27. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó? 3 A y = log x. B y = log x. 0,2 2018 C y = log 5 x. D y = log x. 7 3
Câu 28. Nghiệm của phương trình log (3x − 5) = 2 O x A x = 36. B x = 35. −1 C x = 40. D x = 30. √ Ä äx A y = 3x. B y = 3 .
Câu 29. Tập xác định của hàm số y = Å 1 ãx Å 1 ãx log (−3x − 6) là C y = − . D y = . 3 3 A [−2; +∞). B (−∞; −2).
Câu 22. Tìm tập nghiệm của bất phương trình C (−∞; −2]. D (0; +∞). 3x < ex.
Câu 30. Cho các số thực a, b, x khác 1, thỏa mãn A (0; +∞). B R.
α = log x; 3α = log x Giá trị của log a b x3 a2b3 C (−∞; 0). D R {0}. bằng: 3 α 1 9
Câu 23. Cho a, b là các số thực dương tùy ý và A . B . C . D . α 3 α α a 6= 1, loga4 b bằng 1
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình A 4 + log b. B log b. a log (x2 − x) ≤ 1 là 4 a 2
2. HÀM SỐ LŨY THỪA-MŨ-LOGARIT 32
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT A [−1; 0) ∪ (1; 2].
Câu 41. Tập xác định của hàm số y =
B (−∞; −1) ∪ (2; +∞). log (3x − 6) là 2 C [−1; 2]. A (−∞; 2). B (2; +∞). D (0; 1). C (−∞; +∞). D (0; +∞).
Câu 32. Tập xác định của hàm số y = log |x| Câu 42. Với alà số thực dương tùy ý, log a5 5 3 là bằng 1 A (−∞; +∞). A log a. B 5 log a. 5 3 3
B (−∞; 0) ∩ (0; +∞). 3 C 5 + log a. D log a.
C (−∞; 0) ∪ (0; +∞). 3 5 3 D (0; +∞).
Câu 43. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x ≥ −2 là
Câu 33. Nghiệm của phương trình log (x − 1) = 3 3 2 là A (0; +∞). B (−∞; 9). A x = 10. B x = 9. C (0; 9]. D (9; +∞). C x = 8. D x = 11.
Câu 44. Đạo hàm của hàm số y = 2x + log x 2 là
Câu 34. Tập xác định của hàm số y = log x + 1 log (3 − x) là A y0 = x2x−1 + . x ln 2 A (3; +∞). B [0; 3]. 1 B y0 = 2x + . C [3; +∞). D (0; 3). x ln 2 ln 2 C y0 = 2x ln 2 + .
Câu 35. Nghiệm của phương trình 2x−1 = 8 x1 là D y0 = 2x ln 2 + . x ln 2 A x = 2. B x = 3. C x = 4. D x = 5.
Câu 45. Tập xác định của hàm số y = p
Câu 36. Cho x, y > 0, x 6= 1, log y = 3. Hãy 1 − log x là x 2
tính giá trị của biểu thức log py3 x3 A (−∞; 2]. B [0; 2]. 1 3 A . B 9. C 6. D . C (0; 1). D (0; 2]. 9 2
Câu 46. Cho hàm số f (x) = log (x2 + 1) Tính Câu 37. 2
Tìm tập nghiệm của bất phương trình f0 (1)? log (2x − 1) < 2 3 1 1 A f 0 (1) = . B f 0 (1) = . A S = (−∞; 5). B S = (5; +∞). 2 ln 2 ln 2 ï 1 ã Å 1 ã 1 C S = ; 5 . D S = ; 5 . C f 0 (1) = . D f (1) = 1. 2 2 2 Câu 47. Cho alà số thực dương tùy ý,
Câu 38. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức e nào sai? ln bằng a2 A ln (2e2) = 2 + ln 2. B ln e = 1. A 1 − 2 ln a. B 2(1 + ln a). Å 2 ã √ 1 C ln = ln 2 − 1. D ln 4e = 1 + ln 2. C 1 − ln a. D 2(1 − ln a). e 2 e
Câu 39. Tập xác định của hàm số y = (x3 − 27)
Câu 48. Tập xác định của hàm số y = 2 là log (x − 2) là 3 A D = A R. B D = (3; +∞). [2; +∞). B (−∞; +∞). C D = C R \ {3}. D D = [3; +∞). (−2; +∞). D (2; +∞).
Câu 40. Nghiệm của phương trình 5x+1 = 125 Câu 49. Nghiệm của phương trình log (3x − 2) = 2 là 3 là 10 A x = 2. B x = 3. C x = 0. D x = 1. A x = . B x = 8. 3 33 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 1 C x = 1. D x = . A x = 5. B x = 7. 3 C x = 8. D x = 10.
Câu 50. Nghiệm của bất phương trình 3x−2 ≤ Câu 60. Tìm tập xác định của hàm số y = log x+ 243 là 10? A x < 7. B x ≤ 7. A (−10; +∞). B C R. x ≥ 7. D 2 ≤ x ≤ 7. C ∅. D (0; +∞). 1 Câu 51. Giá trị của log với a > 0 và a 6= 1 a a3
Câu 61. Số nghiệm của phương trình log x = 2 bằng log (x2 − x) là. 2 3 2 A − . B − . C −3. D 3. A 0. B 1. C 2. D 3. 2 3
Câu 62. Tính đạo hàm của hàm số y = 3x.
Câu 52. Tìm nghiệm của phương trìnhlog (x − 5) = 2 3x 4 A y0 = . B y0 = 3x ln 3. ln 3 A x = 11. B x = 21. ln 3 C y0 = x.3x−1. D y0 = . C x = 13. D x = 3. 3x
Câu 53. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn Câu 63. Cho sô thực a dương. Rút gọn biểu thức √ √ 1 1 của biểu thức P = a
P = a 4 . a ta được biểu thức nào sau đây? 3 . a bằng 1 3 9 1 5 2 1 A a A a 2 . B a 4 . C a 4 . D a 4 . 6 . B a 3 . C a 6 . D a5.
Câu 54. Tập xác định của y = ln (−x2 + 5x − 6) Câu 64. Với a là số thực dương tùy ý, log (a6) 8 là bằng:
A (−∞; 2] ∪ [3; +∞). A 2 + log a. B 18 log a. 2 2 B [2; 3]. C 3 log a. D 2 log a. 2 2 C (2; 3).
Câu 65. Nghiệm của phương trình 2x+1 = 8
D (−∞; 2) ∪ (3; +∞). là
Câu 55. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên A 1. B 3. C 2. D 4. R?
Câu 66. Đạo hàm của hàm số y = log x là 3 A y = log x 1 1 x. B y = log x. 3 2 A y0 = . B y0 = . Å 2 ãx ln 3 x ln 3 C y = 3x. D y = . 1 3 C y0 = x ln 3. D y0 = . x
Câu 56. Tìm tập nghiệm của bất phương trình Câu 67. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 4x = 5 và Å 1 ãx Å 1 ã−x+2 ≤
4y = 3. Giá trị của 4x+y bằng 3 3 A 10. B 2. C 5. D 15. A (−∞; 1). B [1; +∞).
Câu 68. Phương trình log (5x − 1) = 2 có C (−∞; 1]. D (1; +∞). 3 nghiệm là
Câu 57. Tập xác định của hàm số y = 9 11 8 3 (x − 1) A 5 2. B . C . D . 5 5 5 A (1; +∞). B (0; +∞).
Câu 69. Với a, blà các số thực dương tùy ý và C [1; +∞). D a 6= 1, log R \ {1}. a3 b bằng Câu 58. 1 Tập xác định của hàm số y = A log b. B 3 log b. a a ln (−x3 + 4x2) là: 3 1 C + log b. D 3 + log b. A (−∞; 4) \ {0}. B (−∞; −4). 3 a a C (4; +∞). D {0} ∪ (4; +∞).
Câu 70. Nghiệm của phương trình 3x+2 = 9 Câu 59. là
Phương trình log (x + 1) = 3 có nghiệm 2 là A x = 4. B x = 0.
2. HÀM SỐ LŨY THỪA-MŨ-LOGARIT 34
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT C x = −4. D x = 3.
Câu 80. Nghiệm của phương trình log (8−3x) = 4 1
Câu 71. Tập xác định của hàm số y = là 2 log (x + 1) là 6 A x = 3. B x = 2. A (−∞; +∞). B z = 2 + 2i. C x = 1. D x = −3. C (−1; +∞). D (−∞; +∞).
Câu 81. Cho a > 0. Đẳng thức nào sau đây 2
Câu 72. Tập xác định của hàm số y = (x + 2) 5 đúng? √ là a3 √ 5 7 A √ = a 6 . B 7 a5 = a 5 . A [−2; +∞). B (−2; +∞). 3 a2 √ √ √ C 4 (0; +∞). D R \ {2}. C (a2) = a6. D a 3 a = 4 a.
Câu 73. Với các số thực a, b, c > 0 và a, b 6= 1 Câu 82. Tập nghiệm của bất phương trình 3x2 −
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai? 9.3x < 0 là 1 A (−1; 2). A log b = . a log a b B (0; 9). B log b. log c = log c. a b a C (0; 2). C log b. ac b = c loga
D (−∞; −1) ∪ (2; +∞).
D log (b.c) = log b + log c. a a a 1
Câu 83. Tập xác định của hàm số y = (2x − 4) 3
Câu 74. Tập nghiệm của bất phương trình là. 2x−3 > 8 là A R. B (2; +∞). A (6; +∞). B (−∞; 6). C R \ {2}. D [2; +∞). C (3; +∞). D (3; 6).
Câu 84. Với a, b, c là cá số thực dương tùy ý và
Câu 75. Với a là số thực dương tùy ý, log (a4) a 6= 1, log√ b bằng 3 a bằng 1 A 1 2 log b. B + log b. a a A + log a. B 4 log a. 2 4 3 3 1 C 1 log b. D 2 + log b. a a C log a. D 4 + log a. 2 4 3 3
Câu 85. Với các số a, b > 0, a 6= 1, giá trị của
Câu 76. Nghiệm của phương trình 32x−4 = 9. loga2 (ab) bằng A x = 3. B x = 2. 1 1 A log b. B 1 + log b. a a C 2 2 x = 1. D x = −1. 1 1 C 2 + 2 log b. D + log b. a a
Câu 77. Tập xác định của hàm số y = (2x − 4)− 2 2 2 3 là
Câu 86. Với số thực dương a, biểu thức e2 ln a bằng A R. B [2; +∞). 1 1 C (2; +∞). D R \ {2}. A . B 2a. C a2. D . a2 2a
Câu 78. Với a là số thực dương tùy ý, khi đó Câu 87. Tập xác định D của hàm số y = log (2a3) bằng 4 log (x2 + 2x − 3) là 2 3 1 3 A 1 + log a. B + log a. A D = [−3; 1]. 2 2 2 2 2 1
B D = (−∞; −3] ∪ [1; +∞). C + 3 log a. D 2 + 6 log a. 2 2 2 C D = (−3; 1). 1 Câu 79. D
Nghiệm của phương trình 32x+1 =
D = (−∞; −3) ∪ (1; +∞). 27 Câu 88. là
Cho các số thực dương a, b, ckhác 1.
Mệnh đề nào dưới đây sai? A x = −1. B x = 1. b C x = −2. D x = −3. A log = log b − log c. a c a a 35 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
B log (bc) = log b + log c. A a a a [1; +∞). B (−∞; +∞). log a C log c C (−∞; 1). D (1; +∞). ab = . log b c 1
Câu 98. Với a là các số thực dương tùy ý và D log b = . a a 6= 1, log log a a2 a3 bằng? b 3 2
Câu 89. Với a là số thực dương tùy ý, log a2 A . B 5. C 6. D . 7 2 3 bằng:
Câu 99. Nghiệm của phương trình log (x − 3) = 1 3 A log a. B 2 + log a. 3 là 2 7 7 1 C 2 log a. D + log a. A x = 12. B x = 24. 7 2 7 C x = 30. D x = 6.
Câu 90. Phương trình 32x−1 = 9 có nghiệm là
Câu 100. Cho a, b là các số thực dương tùy ý A x = 0. B x = C x = 1. D x
= thỏa mãn 2 log a + 3 log b = 1. Mệnh đề nào dưới 1 3 3 3 . . đây đúng? 2 2 A a2b3 = 3. B 3a2 = b3.
Câu 91. Tập xác định D của hàm số y = (1 − x)π là C a2 = 3b3. D a2b3 = 1. A D = (−∞; 1]. B D = (1; +∞).
Câu 101. Cho hàm số y = ln x. Giá trị của y0 (e) bằng C D = R \ {1}. D D = (−∞; 1). 4 1 3 2
Câu 92. Nghiệm của phương trình log (3x − 2) = A . B . C . D . 2 e e e e 2 là
Câu 102. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị A x = B x = 2. C x = 1. D x = của log√ a bằng 2 4 a . . 3 3 1 A 2. B . C 0. D −2.
Câu 93. Với a > 0, a 6= 1, log 2 a3 a bằng 1 1
Câu 103. Tập xác dịnh của hàm số y = A 3. B −3. C . D − . log (x − 2). 3 3 3
Câu 94. Nghiệm của phương trình 92x+3 = 81 A (0; 2). B R. là C (−∞; 2). D (2; +∞). 3 1 √ A x = − . B x = .
Câu 104. Tập xác định hàm số y = (x − 5) 3 2 2 1 3 là C x = − . D x = . 2 2 A (−∞; 5). B R \ {5}.
Câu 95. Tập nghiệm của bất phương trình C [5; +∞). D (5; +∞). Å 3 ã2x−4 Å 3 ãx+1 > là
Câu 105. Nghiệm của phương trình log (2x − 1) = 4 4 3 2 là: A (−1; 2). B (−∞; 5). A 5. B 6. C 7. D 4. C [5; +∞). D (−∞; −1). 1 x + 3 Câu 106. Giá trị của log với a > 0; a 6= a
Câu 96. Tập xác định của hàm số y = log a3 2 2 − x 1bằng là: 2 3 A − . B 3. C − . D −3. A (−3; 2). 3 2
B (−∞; −3) S (2; +∞).
Câu 107. Cho các số thực dương a, b, c khác 1. C R \ {−3; 2}.
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây: D [−3; 2]. b A log = log b − log c. a c a a
Câu 97. Tập xác định của hàm số y = log a B c log (x − 1) là log b = . a 2 log b c
2. HÀM SỐ LŨY THỪA-MŨ-LOGARIT 36
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
C log (bc) = log b + log c.
Câu 117. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng a a a log b biến trên D R? log b = c . a log a c A y = (0, 9)x. B y = πx.
Câu 108. Tập nghiệm của bất phương trình Å 2 ãx Å 1 ãx C y = . D . log (x2 + 2) ≤ 3 là π 3 3 A S = [−5; 5].
Câu 118. Hàm số y = (x − 1)−2 có tập xác định B S = là R.
C S = (−∞; −5] ∪ [5; +∞). A (1; +∞). B R. D S = C ∅. R \ {1}. D (−∞; 1).
Câu 109. Tính đạo hàm của hàm số y
= Câu 119. Cho log 4 = a.Tính log 3 theo a. 6 2 102x+1. 2 − a a + 2 a − 2 a A . B . C . D . A y0 = 20.102x ln 10. a a a 2 − a (2x + 1) .102x+1
Câu 120. Với a là số thực dương tùy ý, log (64a4) B y0 = . 2 ln 10 bằng C y0 = 2.102x ln 10. 1 A 6 + log a. B 6 − 4 log a. D y0 = (2x + 1) .102x. 4 2 2 Câu 110. C 6 + 4 log a. D 5 + 4 log a.
Cho a là số dương, a 6= 1 và log √ 2 2 3 a3. a
Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 121. Tập nghiệm của bất phương trình 2x ≥ 4 là A P = 3. B P = 1. 1 A [16; +∞). B [2; +∞). C P = 9. D P = . 3 C (16; +∞). D (2; +∞).
Câu 111. Cho a là số thực dương khác 1. Khi đó Câu 122. Tìm nghiệm của phương trình 4 p 2 a 3 bằng log (x − 5) = 4 √ √ 2 8 3 A 3 a2. B a 3 . C a 8 . D 6 a. A x = 6. B x = 21.
Câu 112. Tập xác định của hàm số y = C x = 13. D x = 9. [ln(x − 2)]πlà
Câu 123. Tập xác định của hàm số y = ln (2 − x) A R. B (3; +∞). là C (0; +∞). D (2; +∞). A D = (2; +∞]. B D = (−∞; 2).
Câu 113. Hàm số y = log (3 − 2x) có tập xác 3 C D = [−∞; 2). D D = (−∞; 2]. định là: Câu 124. Tập nghiệm S của bất phương Å 3 ã Å 3 ã A ; +∞ . B −∞; .
trìnhlog (10 − x) < 3 là 2 2 2 Å 3 ò A S = (2; +∞). B S = (4; 10). C −∞; . D R. 2 C S = (2; 10). D S = (1; +∞).
Câu 114. Nghiệm của phương trình 2x+1 = 8 Câu 125. Với a và b là hai số thực dương tùy ý, là ln (ab4) bằng A x = 4. B x = 3. C x = 2. D x = 1. A ln a + ln (4b). B ln a + 4 ln b.
Câu 115. Tập nghiệm của bất phương trình C ln a. ln (4b). D 4 (ln a + ln b). log x ≤ 3 là 2
Câu 126. Hàm số f (x) = x ln x có đạo hàm A (0; 8). B [0; 8). C [0; 8]. D (0; 8]. A f 0 (x) = x ln x + 1. B f 0 (x) = x + ln x.
Câu 116. Số nghiệm của phương trình 7x−3 = 1 Å 1 ãx+1 C f 0 (x) = ln x + 1. D f 0 (x) = x + . là bao nhiêu x 7
Câu 127. Tập xác định D của hàm số y = log x A 1. B 2. C 3. D 0. là 37 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT A D = (−∞; 0). B D = (0; +∞). 2 B log 4 = − . 5 C a D = [0; +∞). D D = (−∞; +∞). √ 5a C log 25 + log 5 = . 2 2
Câu 128. Nghiệm của phương trình 2x = 8 2 là: D log 5 = −a. 2 A x = −4. B x = 3.
Câu 6. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. 1 C y x = 4. D x = . 3 y = bx 1
Câu 129. Nghiệm của phương trình2x+1 = 8 y = cx là A x = −4. B x = 2. C x = −3. D x = 3. y = ax O x
Câu 130. Nghiệm của phương trình log (1 − x) = 5 −2là 26
Đồ thị các hàm số y = ax, y = bx và y = cx A x = −24. B x = .
được cho như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây 25 24 đúng? C x = . D x = 33. 25
A 1 < a < b < c.
B 1 < a < c < b.
Câu 131. Hàm số y = 32−x có đạo hàm là
C 0 < a < 1 < b < c.
D 0 < a < 1 < c < b. 32−x A (2 − x) 32−x. B .
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương 10x2 < ex ln 3 là C −32−x. D −32−x. ln 3. √ A (0; 10 e). B (0; e). C B (0; lg e). D (0; ln 10).
Mức độ thông hiểu
Câu 8. Cho các số thực a, b > 0. Trong các mệnh
Câu 1. Cho phương trình 3x2−4x+5 = 9, tổng lập đề sau, mệnh đề nào sai?
phương các nghiệm thực của phương trình là:
A log (2ab)2 = (1 + log a + log b)2. 2 2 2 A 25. B 28. C 26. D 27.
B log (2ab)2 = 2 + log (ab)2. 2 2
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình ln x2 <
C log (2ab)2 = 2 (1 + log a + log b). 2 2 2 2 ln (4x + 4) là:
D log (2ab)2 = 2 + log (ab). 2 2 Å 4 ã A 2 (−1; +∞) \ {0}. B − ; +∞ . Câu 9. Cho log = 8 log a − 9 log b, 5 5 x 25 125 Å 4 ã Å 4 ã C
(a, b, x > 0). Khi đó giá trị của x là − ; +∞ \ {0}. D − ; +∞ \ {0}. 3 5 2b3 A x = . B x = 2a4 − b3. Câu 3. Số nghiệm của phương trình a4
log (x2 − 6) = log (x − 2) + 1 là: b3 2 2 C x = 2a4b3. D x = . 2a4 A 2. B 0. C 3. D 1.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) = log (x2 + 2019). 36 x Câu 4. Phương trình
= 10+4 2 có số nghiệm Khi đó f 0 (x) bằng 2x−2 là 2x A f 0 (x) = . x2 + 2019 A 3. B 1. C 0. D 2. x B f 0 (x) = . 1 (x2 + 2019) ln 10 Câu 5. Cho log 1
= a. Khẳng định nào sau đây 2x 2 5 C f 0 (x) = . đúng? (x2 + 2019) ln 10 x 1 1 D f 0 (x) = . A log + log = 3a. (x + 2019) ln 10 2 5 2 25
2. HÀM SỐ LŨY THỪA-MŨ-LOGARIT 38
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 11. Tìm tập xác định Dcủa hàm số y = 2 √ C . D 2ab. (1 − 2x) 3−1. 2a + b Å 1 ã ß 1 ™
Câu 20. Có a, blà các số thực dương thỏa mãn √ A √ D = −∞; . B D = Ä ä R \ . 2 2 log√
a 3 b = 3. Tính log√ (b 3 a) ab ab Å 1 ã C D = ; +∞ . D D = (0; +∞). 1 1 A − 2 3. B . C 3. D − . 3 3
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình Câu 21. Số nghiệm thực của phương trình log (x2 + 3x) ≤ 2 là: 2 log x2 = log (x2 − 2) là 4 2 A (−4; 1).
B (−4; −3) ∪ (0; 1). A 0. B 2. C 4. D 1.
C [−4; −3) ∪ (0; 1]. D [−4; 1].
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số y = 3x −
Câu 13. Cho a, b là các số thực dương, a 6= 1 thỏa log (x2 + 1)
mãn log b = 3. Tính log√ a2b3? a a 3x x2 + 1 A y0 = − . A 24. B 25. C 22. D 23. ln 3 ln 10 3x 1 Câu 14. B y0 = − .
Cho số thực x thoả mãn: 25x−51+x−6 = ln 3 (x2 + 1) ln 10
0. Tính giá trị của biểu thức T = 5 − 5x. 2x ln 10 C y0 = 3x ln 3 − . A T = 5. B T = −1. x2 + 1 2x 5 D y0 = 3x ln 3 − . C T = 6. D T = . (x2 + 1) ln 10 6
Câu 15. Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa Câu 23. Cho a, b, clà ba số thực dương và khác mãn log a = log
(ab). Mệnh đề nào dưới đây 1. Đồ thị các hàm số y = ax, y = bx, y = cxđược 2 16 đúng?
cho trong hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng? A a = b3. B a4 = b. C a = b4. D a3 = b. y y = bx
Câu 16. Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào
ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu y = cx
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi
năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu.
Sau 10 năm, nếu không rút lãi lần nào thì số tiền
mà ông A nhận được gồm cả gốc lẫn lãi tính theo y = ax O x
công thức nào dưới đây? A 108 (1 + 0, 7)10. B 108. (1 + 0, 07)10. C 108.0, 0710. D 108. (1 + 0, 007)10. A c < a < b. B b < c < a.
Câu 17. Phương trình 2x = 3x2 có bao nhiêu C a < c < b. D a < b < c. nghiệm thực?
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình A 2. B 3. C 0. D 1.
log2 x − 5 log x + 6 ≤ 0 là S = [a; b]. Tính 2 2 Câu 18. 2a + b.
Tập nghiệm của bất phương trình
log 1 x ≤ log 1 (2x − 1) là A −8. B 8. C 16. D 7. √ 2 2 ï 1 ò ï 1 ò
Câu 25. Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng A ; 1 . B ; 1 . 4 2
với kì hạn 1 tháng theo hình thức lãi kép, lãi suất Å 1 ò Å 1 ò
0, 58% một tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng C ; 1 . D ; 1 . 4 2
thì người đó có tối thiểu 225 triệu đồng trong tài
khoản tiết kiệm, biết rằng ngân hàng chỉ tính lãi
Câu 19. Biết rằng log (3) = a; log (5) = b. Tính 2 2 khi đến kì hạn? log (4) theo a và b. 45 A 21 tháng. B 24 tháng. 2a + b 2b + a A . B . C 22 tháng. D 30 tháng. 2 2 39 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 26. Tìm tập xác định D của hàm số y = Câu 35. Nghiệm của phương trình 5x−2 = log (x − 1)2 + log (4 − x2). 1 2021 2020 là 125 A D = (−2; 2) \ {1}. B D = (1; 2). A x = −1. B x = 3. C D = (−2; 1). D D = [−2; 2]. C x = 2. D x = −2.
Câu 27. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x2+2x = 8 bằng:
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình (0, 125)x2−5 > 64 là A −2. B 1. C 2. D −3. √ √ î ó A {−1; 0; 1}. B − 3; 3 .
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình: √ √ Ä ä log x + log (x + 1) ≤ 1 là C − 3; 3 . D (−3; 3). 2 2 A (0; 1].
Câu 37. Với a, b là các số thực dương tùy ý và √ Ä ä B [1; +∞). a 6= 1, log√ a b bằng a
C (−∞; −2] ∪ [1; +∞). 1 A 2 + log b. B − log b. D (−2; 1]. a 2 a 1
Câu 29. Phương trình 5x2−x+7 = 1252x−1 có tích C + log b. D 2 − log b. 2 a a các nghiệm bằng
Câu 38. Một người gửi tiền vào ngân hàng 200 A 5. B 10. C 8. D 7.
triệu đồng với kì hạn 12 tháng, lãi suất 5,6% một
Câu 30. Cho hai số thực a, b dương khác 1 thỏa năm theo hình thức lãi kép. Sau đúng 2 năm, người 1 1 1 1
đó gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất mãn + + = . Giá trị log b log log log
như trước đó. Cho biết số tiền cả gốc và lãi được a a2 b an b a8 b của n là
tính theo công thức T = A (1 + r)n trong đó A là 1 1
số tiền gửi, r là lãi suất và n là số kì hạn gửi. Tính A . B 3. C 5. D . 2 4
tổng số tiền người đó nhận được sau đúng 5 năm
kể từ khi gửi tiền lần thứ nhất.
Câu 31. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A 381, 329 triệu đồng. √ √ Ä ä−2020 Ä ä−2021 B A 380, 391 triệu đồng. 2 + 3 < 2 + 3 . √ √ C Ä ä2021 Ä ä2020 385, 392 triệu đồng. B 2 − 3 > 2 − 3 . √ √
D 380, 329 triệu đồng. Ä ä2020 Ä ä2021 C 2 + 3 > 2 + 3 . √ √
Câu 39. Nghiệm của phương trình 4x+3 = 22020 Ä ä2020 Ä ä2021 D 2 − 3 > 2 − 3 . là
Câu 32. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số A x = 2013. B x = 2023.
y = ex ln x trên [1; e]. Chọn khẳng định đúng trong C x = 1007. D x = 2017. các khẳng định sau
Câu 40. Số nghiệm nguyên của bất phương trình √
A Không tồn tại giá trị hữu hạn của M .
2x2 − 16 (x2 − 5x + 4) ≤ 0là:
B M là số hữu tỉ. A 4. B 3. C 2. D 1. C M > 16. Câu 41. D
Một người gửi tiết kiệm 200 triệu đồng /.
với lãi suất 5% một năm và lãi hàng năm được
Câu 33. Số nghiệm nguyên của bất phương trình nhập vào vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm nhận
log x + log x ≥ 1 + log x. log x là 2 5 2 5
được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng. A 2. B Vô số. C 3. D 4. A 8. B 9. C 10. D 11.
Câu 34. Nếu log x = 5 log a + 4 log b (a, b > 0) 2 2 2
Câu 42. Gọi S là tập hợp các giá trị của x để 3 số thì x bằng
log (4x); 1 + log x; log x theo thứ tự lập thành 8 4 2 A a5b4. B a4b5.
cấp số nhân. Số phần tử của S là C 5a + 4b. D 4a + 5b. A 2. B 3. C 1. D 0.
2. HÀM SỐ LŨY THỪA-MŨ-LOGARIT 40
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 43. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn A (−2; 2). B (−∞; −2). 1 1
log (a + b) = 3 + log (ab) Giá trị + bằng C (−2; +∞). D (−∞; +∞). 2 2 a b Câu 50. 1 1
Biết phương trình 4x − 5.2x + 3 = 0 có A 3. B . C . D 8. hai nghiệm x 3 8 1, x2. Tính x1 + x2. 2x − 1 A 3. B log 3. C 5. D log 5.
Câu 44. Đạo hàm của hàm số f (x) = 2 2 2x + 1
Câu 51. Số nghiệm của phương trình 9x + 3x+2 − là 1 = 0 là 2x ln 2 2x A . B . A 3. B 2. C 1. D 0. (2x + 1)2 (2x + 1)2 2x+1 2x+1 ln 2
Câu 52. Tập nghiệm của bất phương trình C . D . Å 2 ã4x Å 3 ã2−x (2x + 1)2 (2x + 1)2 ≤ là 3 2
Câu 45. Cho hai số a, c dương và khác 1. Các ï 2 ã Å 2 ò
hàm số y = ax, y = xb, y = log x có đồ thị như c A − ; +∞ . B −∞; − . hình vẽ. 3 3 y Å 2 ò Å 2 ã C −∞; . D ; +∞ . 5 3 y = ax Câu 53. Tập nghiệm S của phương trình log (x + 4) = 4 là y = log 2 c x A S = {12}. B S = {−4, 12}. C S = {4}. D S = {4, 8}. y = xb O x
Câu 54. Phương trình log (x + 1) = 4 có nghiệm 2 là A x = 4. B x = 15. C x = 3. D x = 6.
Câu 55. Tập nghiệm của bất phương trình
Khẳng định nào sau đây đúng?
log (x − 3) + log (x − 2) ≤ 1 là 2 2 A c < b < a. B b < a < c. A (3; 4). B [1; 4]. C (1; 4). D (3; 4]. C b < c < a. D a < c < b.
Câu 56. Tập nghiệm của bất phương trình Å 1 ã3x−1 2x2−3x ≤ 16 là
Câu 46. Phương trình 3x2−4 = có hai 9
A (−∞; 1] ∪ [4; +∞). B [−1; +∞). nghiệm x1, x2 Tính x1x2 C (−∞; 4]. D [−1; 4]. A 6. B −2. C −5. D −6.
Câu 57. Cho hai số dương avà bthỏa mãn đẳng
Câu 47. Cho a > 0, b > 0 và a khác 1 thỏa mãn thức log a + log√ b = −2. Đẳng thức nào sau đây 3 3 b 16 log b = ; log a = . Tính tổng a + b. đúng? a 4 2 b √ Ä ä A 9 a + b = 1. B 9a2b = 1. A 32. B 16. C 18. D 10. √ 1 C 9 (a + b2) = 1. D a b = .
Câu 48. Tập nghiệm của bất phương trình 9 Å 3x − 1 ã log
Câu 58. Nghiệm của phương trình 33x−4 = 1 log ≤ 0 2 2 x + 1 9x−2là A (−∞; −1). A x = 2. B x = 3. C x = 0. D x = 1. B [3; +∞).
Câu 59. Đặt ln 3 = a, log 27 = b. Mệnh đề nào 2
C (−∞; −1) ∪ [3; +∞). dưới đây đúng? D (−1; 3]. 4ab + 3a 2ab + 9a A ln 72 = . B ln 72 = .
Câu 49. Cho hàm số y = ln (x2 + 4x + 7) nghịch b b 2ab + 3a 4ab + 9a
biến trên khoảng nào dưới đây? C ln 72 = . D ln 72 = . b b 41 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 60. Tổng các nghiệm của phương trình: 4x − 3x + 1 3x − 2 A y = . B y = . 3.2x+2 + 32 = 0 bằng ln 5 ln 5 3x x C y = . D y = . A 3. B 32. C 12. D 5. ln 5 2 ln 5
Câu 61. Để đầu từ dự án trồng rau sạch theo Câu 68. Tập nghiệm của bất phương trình
công nghệ mới, bác Năm đã làm hợp đồng xin vay Å 1 ã2x−4 Å 1 ã−x2−3x+2 > là
vốn ngân hàng với số tiền là 100 triệu đồng với lãi 5 5
suất là x% trên một năm. Điều kiện kèm theo của
A (−∞; −1) ∪ (6; +∞).
hợp đồng là số tiền lãi năm trước sẽ được tính làm B
vốn để sinh lãi cho năm sau. Sau hai năm thành (−∞; −6) ∪ (1; +∞).
công với dự án rau sạch của mình, bác đã thành C (−1; 6).
toán hợp đồng ngân hàng với số tiền là 129512000 D (−6; 1).
đồng. Giá trị của x là
Câu 69. Tập nghiệm của bất phương trình A x ≈ 12. B x ≈ 13. 4x2−2 < 16 là C x ≈ 14. D x ≈ 15. A (2; +∞). B (−∞; 2).
Câu 62. Gọi P là tổng bình phương tất cả các C (−2; 2). D (0; 2).
nghiệm của phương trình 2x−1 + 22−x = 3. Khi đó, Câu 70. Nghiệm của phương trình log (x+2) = 2 3 P bằng là A P = B P = C P = D P = A x = 9. B x = 7. C x = 8. D x = 6. 3. 5. 9. 1.
Câu 71. Cho a và b là hai số thực dương thỏa
Câu 63. Phương trình log√ |x + 1| = 2 có tất cả 3
mãn: 4log2(ab) = 3a. Giá trị của ab2 bằng bao nhiêu nghiệm? A 6. B 3. C 2. D 12. A 2 nghiệm. B Vô nghiệm.
Câu 72. Biết 9x +9−x = 23, tính giá trị biểu thức C 3 nghiệm. D 1 nghiệm. P = 3x + 3−x
Câu 64. Hàm số y = log (x2 + 1) đồng biến trên √ 2 A 23. B 25. C 23. D 5. khoảng nào sau đây?
Câu 73. Cho các số thực a > 0; b > 0 và A (−1; 1). B (−∞; +∞). a + b 2 ln a + ln b ln =
. Mệnh đề nào sau đây là C (−∞; 0). D (0; +∞). 3 3 đúng? 3
Câu 65. Hàm số y = (4 − x2) 5 có tập xác định
A a3 + b3 = 8a2b − ab2.
là tập hợp nào sau đây?
B a3 + b3 = 3 (a2b − ab2). A R.
C a3 + b3 = 3 (8a2b − ab2). B R \ {±2}.
D a3 + b3 = 3 (8a2b + ab2). C (−2; 2).
Câu 74. Năm 2014, một người đã tiết kiệm được
D (−∞; −2) ∪ (2; +∞).
A triệu đồng và dùng số tiền đó để mua nhà, nhưng
Câu 66. Tập nghiệm của bất phương trình trên thực tế giá trị của ngôi nhà là 1, 55A triệu
log (x2 − 3x + 1) ≤ 0 là tập nào sau đây? 2
đồng. Người đó quyết định gửi tiết kiệm vào ngân √ √ ñ å Ç ô
hàng với lãi suất là 6, 9%/ năm theo hình thức lãi 3 − 5 3 + 5 A S = 0; ∪ ; 3 .
kép và không rút trước kỳ hạn. Hỏi năm nào người 2 2 √ √
đó mua được căn nhà đó. ñ ô 3 − 5 3 + 5 B S = ; . A Năm 2020. B Năm 2022. 2 2 C Năm 2021. D Năm 2019. C S = [0; 3]. Câu 75. Nghiệm của bất phương trình D S = ∅. log 1 (x − 1) ≥ −1 là Câu 67. 2
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
hàm số y = log (2x2 + 3x + 1) tại điểm có hoành A 1 ≤ x ≤ 3. B 1 < x ≤ 3. 5 độ bằng 0. C x ≤ 3. D 1 ≤ x < 3.
2. HÀM SỐ LŨY THỪA-MŨ-LOGARIT 42
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 76. Với a, blà các số thực dương tùy ý thỏa 1 C x = 9. D x = .
mãn log a − 3 log b = 3, mệnh đề nào dưới đây 9 2 8 đúng?
Câu 84. Cho các số a, b, c > 0 và a, b, c 6= 1.
Đồ thị của các hàm số y = log x, y = log x và A a = 6b. B a = 8b2. a b
y = log x đường cho bởi hình vẽ c C a = 8b. D b = 8a. y
Câu 77. Tập nghiệm của bất phương trình y = log log b x 1 (2x − 3) ≥ −1 là 3 A [3; +∞). B (−∞; 3]. y = loga x ï 3 ò Å 3 ò C ; 3 . D ; 3 . 2 2 O x
Câu 78. Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân
hàng với lãi suất không đổi trong thời gian gửi
là 0, 4%/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi y = log
sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng c x
tiếp theo. Sau 5 năm người đó rút số tiền để mua Mệnh đề nào dưới đây đúng
một chiếc xe máy giá 20 triệu đồng. Số tiền còn A c < b < a. B b < a < c.
thừa hoặc thiếu khi người đó mua xe máy là C c < a < b. D a < b < c.
A thiếu 560.000 đồng.
Câu 85. Có bao nhiêu số nguyên dương của x
B thừa 1.030.000 đồng.
thỏa mãn bất phương trình log (2x − 3) < 2021
C thừa 750.000 đồng. 1
D thiếu 940.000 đồng. A 1009. B 1010. C 1011. D 2021.
Câu 79. Tập nghiệm của bất phương trình 4x+1− Å 1 ãx Câu 86. 5.2x + 1 ≤ 0 là: Bất phưong trinh > 32 tương 2 A [−2; 0]. B (0; +∞).
đương với bất phương trình nào dưới dây? C (−2; 0). D (−∞; −2]. A 2x < 32. √ Ä ä2x2+6 B 2x+5 < 1.
Câu 80. Nghiệm của phương trình 2 = 1 1024 là C 2x > . √ √ 32 Å ãx A 1 x = ± 3. B x = ± 7. √ √ D log 1 > log 1 32. 2 2 2 C x = 7. D x = 3.
Câu 87. Tập nghiệm của bất phương trình 3x ≥
Câu 81. Nghiệm của phương trình log (2x + 167) = 3
27 Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 7 là |z − 4 − 6i| A x = 2020. B x = 1010. A (−∞; −3). B (−∞; −3]. C x = 2019. D x = 2021. C (3; +∞). D [3; +∞). 1 Câu 82. Cho log x = log 4 − log 3 + log 5 a
Câu 88. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 2 a a a (a > 0, a 6= 1). Tìm x.
5 log a + log b + 3 log c = 2. Giá trị của biểu thức 3 3 3 a5bc3 bằng 29 10 A x = . B x = . 3 3 A 9. B 6. C −9. D 3. 12 C x = . D x = 30.
Câu 89. Tập nghiệm của bất phương trình 25x − 5 6.5x + 5 ≤ 0 là 1
Câu 83. Nghiệm của phương trình 33x+6 = 27 A (0; 1). là B [0; 1]. A x = 3. B x = −3.
C (−∞; 0) ∪ (1; +∞). 43 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2 1 2 3
D (−∞; 0] ∪ [1; +∞).
Câu 96. Cho a, b > 0 thỏa mãn a 3 > a 2 , b 3 > b 4 .
Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 90. Nghiệm của bất phương trình 4x < 2x+1 + 3 là
A 0 < a < 1, b > 1. A B log 3 < x < 5. B 1 < x < 3. a > 1, 0 < b < 1. 2 C 2 < x < 4. D x < log 3. C a > 1, b > 1. 2
D 0 < a < 1, 0 < b < 1.
Câu 91. Cho các số dương a, b, c. Tính S = a b c log + log + log .
Câu 97. Tổng các nghiệm của phương trình 2 √ b 2 c 2 a
log√ (x − 2) + log (x − 4)2 = 0 là S = a + b 2. 3 3 A S = 2. B S = 0.
Giá trị của biểu thức Q = ab bằng: C S = log (abc). D S = 1. 2 A 0. B 3. C 9. D 6.
Câu 92. Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng Câu 98. Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa
pin nạp được tính theo công thức mũ như sau √ Ä ä √ mãn log a = log
a2 b Mệnh đề nào dưới đây Ä 3 27 Q (t) = Q 2ä o. 1 − e−t
, với t là khoảng thời gian đúng?
tính bằng giờ và Qo là dung lượng nạp tối đA. Hãy
tính thời gian nạp pin của điện thoại tính từ lúc A a = b2. B a3 = b.
cạn pin cho đến khi điện thoại đạt được 90% dung C a = b. D a2 = b. lượng pin tối đA. Câu 99. Phương trình log2 x − 2 log√ x − 3 3 A t ≈ 1, 63 giờ. B t ≈ 1, 50 giờ.
2 log 1 x − 3 = 0 có hai nghiệm là x1, x2. Tính 3 C t ≈ 1, 65 giờ. D t ≈1,61 giờ.
giá trị của biểu thức P = log x x 3 1 + log27 2, biết
Câu 93. Cho log b > 0 và a, b là các số thực với x1 < x2 a
a ∈ (0; 1). Khi đó kết luận nào sau đây đúng? 1 A P = . B P = 0. 3 A 0 < b < 1. B b > 1. 8 C P = . D P = 1. C 0 < b 6= 1. D b > 0. 3
Câu 94. Phương trình 9x − 3.3x + 2 = 0 có Câu 100. Một người gửi 100 triệu đồng vào một hai nghiệm x
ngân hàng với lãi xuất 0, 6%/ tháng. Biết rằng nếu
1, x2 với x1 < x2. Tính giá trị của A = 2x
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi 1 + 3x2
tháng, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu A A = 4 log 2. B A = 2. 3
đễ tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất C A = 0. D A = 3 log 2. 3
bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền lớn
Câu 95. Hàm số y = log x và y = log x có đồ hơn 110 triệu đồng, biết rằng trong suốt thời gian a b thị như hình vẽ
gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không y thay đổi? y = logb x 3 y = log A 17tháng. B 18tháng. a x C 16tháng. D 15tháng. 4
Câu 101. Đặt log 2 = a, khi đó log bằng 3 3 81 O x Å 1 ã2 2 x2 x1 A (a − 2) . B (a − 2). 2 4 C 2a − 4. D 2a − 3.
Đường thẳng y = 3 cắt hai đồ thị tại các điểm có Câu 102. Tập nghiệm của bất phương trình hoành độ là x
log (5x − 2x2 + 7) > 2 là
1 và x2. Biết rằng x1 = 2x2khi đó 3 a giá trị của bằng Å 7 ã b A −1; . √ 2 1 √ A Å ã 2. B 3 2. C . D 3. 1 3 B ; 2 . 2
2. HÀM SỐ LŨY THỪA-MŨ-LOGARIT 44
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Å 7 ã 2021 C (−∞; −1) ∪ ; +∞ . C a 8 . D a− 8 2021 . 2 Å 1 ã D −∞; ∪ (2; +∞). 2
Câu 103. Cho số thực dương x thỏa mãn √ p a
x7. 3 x2 = x b , với a, b là các số nguyên dương và
a là phân số tối giản. Tổng T = a + b bằng b A 29. B 13. C 31. D 10.
Câu 104. Cho các số thực dương a, b, x khác 1 Å x4 ã
thỏa mãn log x = 5; log b = 2. Khi đó log a x a b bằng A 10. B 18. C 2. D 40.
Câu 105. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương
trình 4x − 20.2x + 64 = 0. Giá trị của biểu thức T = x1 + x2 bằng A 20. B 64. C 6. D 5.
Câu 106. Tích tất cả các nghiệm của phương
trình log2 x − 3 log x + 2 = 0 bằng? 5 5 A 50. B 125. C 2. D 25.
Câu 107. Tập nghiệm bất phương trình 4x − 3.2x − 4 ≥ 0 là A (4; +∞). B [4; +∞]. C [2; +∞]. D (2; +∞).
Câu 108. Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện log 5a.125b = log
5. Mệnh đề nào dưới đây 5 25 đúng? A 2a + 6b = 1. B 6ab = 1. C 6a + 2b = 1. D a + 3b = 2.
Câu 109. Tập nghiệm của bất phương trình log (x2 − x) ≤ 1 là 6 A [−2; 3]. B [−3; 2].
C (−∞; −2] ∪ [3; +∞). D [−2; 0) ∪ (1; 3].
Câu 110. Cho log a = 3 và log b = −4. Giá trị 2 2
của biểu thức log (a−2b3) bằng 2 9 64 A − . B 17. C −18. D − . 64 9
Câu 111. Với a là số thực dương bất kì thì giá trị 1 √ của biểu thức : a2021 bằng a4 −1013 A a− 2029 2 . B . a 45 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Chuã àïì 3
TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số f (x) = A
Mức độ nhận biết (1 − 2x)5 là: 6 4 A (1 − 2x)6 + C. Z Z Câu 1. 1 Cho f (x) dx = 10 và f (x) dx = 7 B − (1 − 2x)6 + C. 2 0 0 1 6 C − (1 − 2x)6 + C. Z 12 thì f (x) dx bằng: D 5 (1 − 2x)6 + C. 4 A −17. B 17. C 3. D −3.
Câu 2. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = π 5x4 − 6x2 + 1 là 2 Z Câu 7. Cho f (x) dx = 5. Tính I = x4 A + 2x3 − 2x + C. 4 0 π B x5 − 2x3 + x + C. 2 Z
C 20x5 − 12x3 + x + C. [f (x) + 2 sin x] dx D 20x3 − 12x + C. 0 π 0 A I = 5 + . B I = 7. Z 1 2 Câu 3. dx bằng C I = 5 + π. D I = 3. 1 − x −3 A 2 ln 2. B −2 ln 2. C 2 ln 2 − 1. D ln 2. 8 4 Z Z e Z Å 1 1 ã Câu 8. Biết f (x) dx = −2; f (x) dx = 3; Câu 4. Tính tích phân I = − dx x x2 1 1 1 4 Z 1 1
g (x) dx = 7. Mệnh đề nào sau đây sai? A I = . B I = + 1. e e 1 C I = 1. D I = e. 8 4 Z Z
Câu 5. Giả sử f là hàm liên tục trên khoảng Kvà A f (x) dx + g (x) dx = 8.
a, b, clà ba số bất kì trên khoảng K. Khẳng định 4 1 nào sau đây sai? 4 Z b b B [f (x) + g (x)] dx = 10. Z Z A f (x)dx = f (t)dt. 1 8 a a Z c b b C f (x) dx = −5. Z Z Z B f (x)dx + f (x)dx = f (x)dx, c ∈ 4 4 a c a Z (a, b). D [4f (x) − 2g (x)] dx = −2. b 1 Z C f (x)dx = 1. a b a Z Z D f (x)dx = − f (x)dx.
Câu 9. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, a b
3. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 46
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
x = b trong hình dưới đây có diện tích S bằng hàm số liên tục trên R. Công thức tính S là 2 Z A S = − f (x) dx. −1 2 Z B S = f (x) dx. Z c Z b A f (x) dx + f (x) dx. −1 1 2 a c Z Z Z c Z b B f (x) dx − f (x) dx. C S = f (x) dx − f (x) dx. a c −1 1 Z c Z b 2 C − f (x) dx + f (x) dx. Z a c D S = f (x) dx. Z c Z b D − f (x) dx − f (x) dx. −1 a c Z Câu 15. (2x + cos x)dxbằng:
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = e2x là A 2x2 − sin x + C. B 2x2 + sin x + C. 1 1 A ex + C. B e2x + C. C x2 − sin x + C. D x2 + sin x + C. 2 2 3 5 C 2e2x + C. D 2ex + C. Z Z Câu 16. Cho f (x) dx = −2 và f (x) dx =
Câu 11. Cho hàm số f (x) có f (2) = 2, f (3) = 5; 1 3 3 5 Z Z
hàm số f 0 (x) liên tục trên [2; 3]. Khi đó
f 0 (x) dx 5. Tính tích phân f (x) dx 2 1 bằng A 7. B 3. C −7. D −10. A 3. B 10. C −3. D 7.
Câu 17. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y = ex + cos x là
Câu 12. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x là A −ex − sin x + C. B ex − sin x + C. 1 C ex + sin x + C. D −ex + sin x + C. A 2 sin 2x + C. B − sin 2x + C. 2 3 4 1 Z Z C sin 2x + C. D −2 sin 2x + C. Câu 18. Biết f (x) dx = 2 và f (x) dx = 3. 2 0 0
Câu 13. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 4 Z 2 Giá trị f (x) dx bằng f (x) = trên khoảng (1; +∞) là 4x − 3 3 1 A 2 ln (4x − 3) + C. B ln (4x − 3) + C. A −1. B 5. C −5. D 1. 2 1 C ln (4x − 3) + C. D 4 ln (4x − 3) + C.
Câu 19. Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi các 4 x đường thẳng y = , y = 0, x = 1, x = 4. Thể 4
Câu 14. Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay (D)
gạch chéo trong hình vẽ dưới đây, với y = f (x) là quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới 47 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT đây? Z b B f (x)dx = F (a) − F (b). 4 4 a Z x Z x Z b A π dx. B π dx. C 16 4 f (x)dx = F (b) + F (a). 1 1 a Z b 4 4 Z Z D f (x)dx = F 2(b) − F 2(a). x 2 x2 C π dx. D π dx. a 4 4 Câu 24. 1 1
Cho hình (H) được giới hạn như hình vẽ
Câu 20. Thể tích của khối tròn xoay khi quay √
hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x, trục
Ox và hai đường thẳng x = 1; x = 4 quanh trục
hoành được tính bởi công thức nào dưới đây? 4 4 Z Z √ A V = π2 x dx. B V = π x dx. 1 1 4 4 Z Z √ C V = π x dx. D V = x dx. 1 1
Diện tích của hình (H) được tính bởi công thức nào dưới đây?
Câu 21. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 ß 4 ™ b trên Z R \ − . 5x + 4 5 A [g (x) − f (x)] dx. Z 1 a A f (x) dx = ln |5x + 4| + C. Z b ln 5 B [f (x) − g (x)] dx. Z B f (x) dx = ln |5x + 4| + C. a Z b Z 1 C f (x) dx. C f (x) dx = ln |5x + 4| + C. a 5 Z b Z 1 D g (x) dx. D f (x) dx = ln (5x + 4) + C. a 5 Câu 25. Cho hàm số f (x) thỏa mãn
Câu 22. Cho hai hàm số f (x), g (x) liên tục trên Z 2 Z 2 f (x) dx = −1 và f (x) dx = 4. Giá trị
R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 0 1 Z Z Z 1 A kf (x) dx = k
f (x) dx với mọi hằng số của f (x) dx bằng 0 k ∈ R. A Z Z 5. B −3. C −5. D 3. B [f (x) + g (x)] dx =
f (x) dx + Câu 26. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn Z
[−2; 3]. Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm g (x) dx.
số f (x) trên [−2; 3] và F (3) = −2; F (−2) = −4. Z 3 C
f 0 (x) dx = f (x) + C với mọi hàm f (x) Z Tính I = 2 f (x) dx. có đạo hàm trên R. −2 Z Z D [f (x) − g (x)] dx = f (x) dx − A 2. B 4. C −4. D −2. Z 2 g (x) dx. Z Câu 27. Cho I = f (x) dx = 3. Khi đó J =
Câu 23. Cho hàm số f (x) liên tục và xác định 0 2
trên [a, b]. Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm Z
số f (x). Chọn phương án đúng nhất. [4f (x) − 3] dx bằng: 0 Z b A f (x)dx = F (b) − F (a). A 6. B 8. C 4. D 2. a
3. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 48
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Z Z 1 Câu 28. Kết quả x3dx bằng D dx = tan x + C. cos2 x 1 A 3x2 + C. B x4 + C.
Câu 35. Khẳng định nào sau đây đúng với mọi 4
hàm f, g liên tục trên K và a, b là các số bất kỳ 1 C x4. D 4x4 + C. thuộc K? 4 b b b
Câu 29. Biết F (x) = cos x là một nguyên Z Z Z A [f (x) .g (x)] dx = f (x) dx. g (x) dx.
hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của π a a a Z b b [3f (x) + 2] dx bằng Z Z B [f (x) + 2g (x)] dx = f (x) dx + 0 a a A 2. B 2π. b Z C 2π − 6. D −4. 2 g (x) dx. 3 3 a Z Z b Câu 30. Biết f (x) dx = 5 và g (x) dx = −7. Z f (x) dx b 1 1 Z 3 f (x) a Z C dx = . b Giá trị của [3f (x) − 2g (x)] dx bằng g (x) Z a g (x) dx 1 a A 29. B −29. C 1. D −31. 2 b  b  Z Z 2 D f 2 (x) dx = f (x) dx . Z   Câu 31. Biết I = f (x) dx = 2. Giá trị của a a 1
Câu 36. Cho hàm số f (x) liên tục trên R 2 Z 1 3 Z Z [f (x) + 2x] dx bằng và có f (x) dx = 2, f (x) dx = 6Tính 1 0 1 A 3 1. B 5. C 4. D 1. Z f (x) dx
Câu 32. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 3x 0 là 1 A I = 12. B I = 8. A − cos 3x + C. B − cos 3x + C. 3 C I = 6. D I = 4. 1 C cos 3x + C. D cos 3x + C. 3
Câu 37. Cho hai hàm số y = f (x) và y = g (x) liên tục trên 1 1
R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề Z 1 Z 4 nào sai? Câu 33. Biết f (x) dx = và g (x) dx = 3 3 Z Z 0 0 A [f (x) − g (x)]dx = f (x)dx − 1 Z Z Khi đó (g (x) − f (x)) dx bằng g (x)dx. Z Z 0 B kf (x)dx = k
f (x)dx với mọi hằng số 5 5 A . B − . C −1. D 1. 3 3 k ∈ R \ {0}. Z Z
Câu 34. Mệnh đề nào sau đây đúng. C [f (x) + g (x)]dx = f (x)dx + Z 1 Z A dx = ln x + C. x g (x)dx. Z 1 Z Z Z B dx = cot x + C. D sin2 x f (x) .g (x)dx = f (x)dx. g (x)dx. Z C cos x dx = − sin x + C.
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn 49 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
[a; b]. Gọi F (x)là một nguyên hàm của hàm số 3 Z
y = f (x). Hãy chọn khẳng định đúng trong các C S = f (x) dx. khẳng định sau 0 1 3 b Z Z Z A D S = f (x) dx + f (x) dx. f (x) dx = F (a) + F (b). 0 1 a b Câu 42. Z
Hàm số F (x) = 5x3 + 4x2 − 7x + 120 là B
f (x) dx = F 2 (b) − F 2 (a).
nguyên hàm của hàm số nào sau đây? a
A f (x) = 5x2 + 4x − 7. b Z C B f (x) dx = F (b) − F (a) f (x) = 15x2 + 8x − 7 . . C f (x) = 5x2 + 4x + 7. a b 5x2 4x3 7x2 Z D f (x) = + − . D f (x) dx = F (a) − F (b). 4 3 2 a
Câu 43. Một nguyên hàm của hàm số y = cos2x là
Câu 39. Cho C là một hằng số. Trong các mệnh A
đề sau, mệnh đề nào sai? 2 sin 2x. B −2 sin 2x. 1 1 Z C sin 2x. D − sin 2x. A exdx = ex − C. 2 2 Z
Câu 44. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = B sin xdx = cos x + C. x2021 trên R. Z Z x2022 C 2xdx = x2 + C. A f (x) dx = . 2022 Z 1 Z D dx = ln |x| + C. B f (x) dx = 2021x2020 + C. x Z x2022 1 3 C f (x) dx = + C. Z Z 2022 Câu 40. Nếu f (x) dx = 2 và f (x) dx = Z x2021 D f (x) dx = + C. 0 0 2021 3 Z 1 1 −4 thì f (x) dx bằng Z Z Câu 45. Nếu f (x)dx = 4và g(x)dx = 3thì 1 0 0 A 6. B −6. C 2. D −2. 1 Z [2f (x) + 3g(x)] dxbằng
Câu 41. Cho đồ thị hàm sốy = f (x). Diện tích 0 S của hình phẳng là A 7. B 13. C 17. D 11.
Câu 46. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn 2 2 Z Z [0; 2]. Biết f (x) dx = 5 và f (t) dt = 3 Tính 0 1 1 Z I = f (x) dx. 0 1 3 Z Z A I = 3. B I = 2. C I = 5. D I = 1. A S = − f (x) dx + f (x) dx.
Câu 47. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm 0 1 1 3 1 Å 2 ã Z Z số f (x) = trên khoảng ; +∞ . Tìm B S = f (x) dx − f (x) dx. 3x − 2 3 F (x), biết F (1) = 5. 0 1
3. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 50
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Z
A F (x) = ln (3x − 2) + 5. 1 C exdx = + C.
B F (x) = 3 ln (3x − 2) + 5 e−x . Z 1 1 −3 D dx = − + C. C F (x) = + 8. x x2 (3x − 2)2 1 2 D F (x) = ln (3x − 2) + 5. Z 3 Câu 53. Tính tích phân −x3 + 2 dx 1 1 −1 Z Z Câu 48. Cho biết f (x) dx = 2 và g (x) dx = bằng 9 9 7 7 0 0 A − . B . C . D − . 1 Z 4 4 4 4 3. Tính I = [4f (x) − g (x)] dx? 2 Z 0 Câu 54. Biết
f (x) dx = 4. Tính tích phân A I=3. B I=1. C I=11. D I=5. 0 2 3 4 Z Z 5 Z 3 I = [2x + f (x)] dx bằng Câu 49. Biết f (x) dx = và f (t) dt = . 3 5 0 0 0 4 A I = 6. B I = 12. Z Tính f (u) du C I = 8. D I = 4. 3
Câu 55. Cho hàm số f (x) = x + 1. Trong các 14 −16 17 16 A . B . C − . D .
khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? 15 15 15 15 Z 1
Câu 50. Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi A f (x)dx = x2 + x + C. √ 2 các đường f (x) = 2x + 1, Ox, x = 0, x = 1. Z B f (x)dx = 2x2 + x + C
Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi .
quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công Z C f (x)dx =x2 + x + C. thức? Z 1 Z √ D f (x)dx =x2 + C. A V = π 2x + 1dx. 0
Câu 56. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 Z 3x2 − 1 là. B V = (2x + 1) dx. A x3 − x + C. B 6x + C. 0 x3 1 C Z x3 + C. D + x + C. C 3 V = π (2x + 1) dx. 5 0 Z 1 Câu 57. Biết f (x) dx = 4. Giá trị của Z √ D V = 2x + 1dx. 1 5 0 Z 3f (x) dx bằng. 2 2 Z Z Câu 51. Nếu f (x) dx = 6 thì 3f (x) dx 1 4 0 0 A 7. B . C 64. D 12. bằng 3 ln x A 3. B 6. C 8. D 18.
Câu 58. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x
Câu 52. Khẳng định nào sau đây là đúng là Z 1 1 A dx = − cot x + C. A ln2 x + C. B ln2 x + C. cos2 x 2 1 Z C ln (ln x) + C. D ln2 x + ln x + C. B axdx = ax. ln a + C. 2 51 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 59. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 5 5 Z Z 2 (cos 2x + x) là tục trên R có f (x) dx = −1; g (x) dx = 3. 1 1 −1 −1 A − sin 2x + x2 + C. 5 2 2 Z B − sin 2x + x2 + C. Tính [f (x) + 2g (x)] dx. 1 1 C − sin 2x + x2 + C. 1 2 2 A 2. B −1. C 1. D 5. D sin 2x + x2 + C.
Câu 64. Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm x 1 0 Z Z số y = . Câu 60. x + 1 Cho f (x) dx = −3; g (x) dx = A x − ln (x + 1) + C. B x − ln |x + 1| + C. 0 1 1 Z C x + ln (x + 1) + C. D x + ln |x + 1| + C. 2,khi đó
(f (x) + 2g (x)) dxbằng bao nhiêu?
Câu 65. Khẳng định nào sau đây là đúng? 0 ÅZ ã0 A A f (x) dx = −f 0 (x). 5. B −7. C 1. D −1. ÅZ ã0
Câu 61. Nguyên hàm của hàm số y = x2 − x B f (x) dx = f 0 (x). là ÅZ ã0 x3 x2 C f (x) dx = −f (x). A − + C. B 2x − 1 + C. 3 2 ÅZ ã0 x3 D f (x) dx = f (x). C x2 + x + C. D − x + C. 3 2 Z
Câu 62. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình Câu 66. Cho f (x) dx = −1, khi đó vẽ. 1 2 Z 3f (x) dx bằng 1 A 2. B −1. C −4. D −3. 1 Z Câu 67. Tích phân ex dx bằng: 0 e − 1 A e. B e2 − 1. C . D e-1.
Diện tích hình phẳng được tính theo công thức 2 nào sau đây?
Câu 68. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = 3 1 Z − là: A S = f (x)dx. sin2 x −2 A cot x + C. B − tan x + C. 0 3 Z Z C − cot x + C. D tan x + C. B S = f (x)dx + f (x)dx. 5 Z −2 0 Câu 69. Biết f (x) dx = 4. Giá trị của 0 3 Z Z C S = − f (x)dx + f (x)dx. 1 5 Z −2 0 [2x − 3f (x)] dx bằng 0 3 Z Z D 1 S = f (x)dx − f (x)dx. A 13. B −2. C 6. D 12. −2 0 Z
Câu 63. Cho các hàm số y = f (x) , y = g (x) liên Câu 70. −2x + x3 dx bằng
3. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 52
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 1 1 A x4 + C. B x4 − x2 + C.
Câu 77. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và 4 4
có đồ thị (C) là đường cong như hình vẽ bên. C 3x2 − 2 + C. D 4x4 + x2 + C.
Câu 71. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z A 0 dx = C (C là hằng số). Z B
dx = x + C (C là hằng số). Z 1 C
dx = ln |x| + C (C là hằng số). x Z xα+1 D xα dx = + C (C là hằng số). α + 1 1
Câu 72. Nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 1 là
A F (x) = ln |2x + 1| + C.
B F (x) = 2 ln |2x + 1| + C.
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), 1
trục Ox và hai đường thẳng x = 0, x = 2 là C F (x) = ln(2x + 1) + C. 2 Z 1 Z 2 1 A S = − f (x) dx + f (x) dx. D F (x) = ln |2x + 1| + C. 2 0 1 Z 2 1 1 B S = f (x) dx. Z Z Câu 73. Cho f (x) dx = 2 và g (x) dx = 5. 0 Z 1 Z 2 C S = f (x) dx − f (x) dx. 0 0 1 0 1 Z Z 2 Khi đó [f (x) − 2g (x)] dx bằng: D S = f (x) dx. 0 0
Câu 78. Cho hàm số f (x)liên tục trên đoạn [a; b]. A 1. B -3. C -8. D 12.
Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 74. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số b b f (x) = 2x + sin xlà Z Z A [f (x) + g (x)] dx = f (x) dx + A 2x2 + cos x + C. B 2x2 − cos x + C. a a C x2 − cos x + C. D x2 + cos x + C. b Z Câu 75. g (x) dx.
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 4 a là? a b 1 − 2x Z Z B f (x) dx = − f (x). A 4 ln |1 − 2x| + C. b a
B −2 ln (1 − 2x) + C. b b b Z Z Z
C −2 ln |1 − 2x| + C. C [f (x) .g (x)] dx = f (x) dx. g (x) dx. 1
D − ln |1 − 2x| + C. a a a 2 b b Z Z 2 Z D k.f (x) dx = k f (x) dx. Câu 76. Cho
[3f (x) + 2x] dx = 12. Khi đó a a 1 2
Câu 79. Biết F (x) = cos x là một nguyên hàm Z π f (x) dx bằng 3 Z của hàm số f (x) trên 2f (x) dx 1 R.Giá trị của 11 10 0 A 3. B 2. C . D . bằng 3 3 53 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT √ A −1. B 3. C 3. D 1.
trên đoạn [1; 2], f (1) = 1 và f (2) = 2. Khi đó, 2 3 Z Z I = f 0 (x) dx bằng Câu 80. Biết f (x) dx = 3.giá trị của 1 2 3 A I = 1. B I = −1. Z (f (x) + 3) dx bằng 7 C I = . D I = 3. 2 2 A 6. B 3. C 9. D 5.
Câu 86. Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi
hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y =
Câu 81. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các π
đường y = x2 − 4 và y = x − 4 xác định bởi công cos x, đường thẳng x = 0, x = và trục Ox khi 2 thức quay quanh trục hoành là 2 1 π Z Z Z 2 A x − x2 dx. B x2 − x dx. A V = cos x dx. 0 π 0 0 Z 2 1 2 B V = cos2 xdx. Z Z C x − x2 dx. D x2 − x dx. 0 π Z 2 C V = π cos x dx. 0 0 0 π
Câu 82. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x Z 2 D V = π cos2 x dx. là. 0 A 3x log 3 + C. B 3x ln 3 + C. 3x 3x
Câu 87. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = C + C. D + C. ln 3 log 3 x3 + 3x2 là x4 x3
Câu 83. Cho hai hàm số f (x), g (x) liên tục trên A x4 + x3 + C. B + + C. 4 3
đoạn [a; b] và số thực k tùy ý. Mệnh đề nào dưới x4 đây sai? C + x3 + C. D 3x2 + 6x + C. 4 b c c Z Z Z 2 2 A f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx, ∀c ∈ Z Z Câu 88. Cho f (x) dx = 2và g (x) dx = 3. a a b (a; b). 0 0 2 b a Z Z Z B Tích phân [2f (x) − g (x)] dx f (x) dx = − f (x) dx. 0 a b b b Z Z A 5. B 7. C −1. D 1. C kf (x) dx = k f (x) dx.
Câu 89. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên a a b b
tục và không âm trên [a; b]. Thể tích của vật thể Z Z D [f (x) + g (x)] dx =
f (x) dx + tròn xoay sinh bởi miền (D) giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng a a b x = a, x = b quay quanh Ox là Z g (x) dx. b Z a A V = f 2 (x) dx.
Câu 84. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = a b x2 + 2x + 3 là Z B V = |f (x)| dx. x3 A + x2 + 3x + C. B 2x + 2 + C. 3 a b C x3 + x2 + C. D x3 + 2x2 + 3x + C. Z C V = π f 2 (x) dx.
Câu 85. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm a
3. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 54
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT b a a Z Z Z D V = π f (x) dx. C f (x) dx = a2. D f (x) dx = 2a. a a a
Câu 95. Nguyên hàm của hàm số y = e−2x+1 0 2 Z Z là Câu 90. Nếu f (x) dx = −6 và g (x) dx = 2 A 2e−2x+1 + C. B −2e−2x+1 + C. −2 0 2 1 1 Z C e−2x+1 + C. D − e−2x+1 + C. thì f (x) dx bằng 2 2
Câu 96. Cho hàm số f (x) thoả mãn f 0 (x) = −2
2021x ln 2021 − cos x và f (0) = 2. Phát biểu nào A 8. B −12. C −8. D −4. sau đúng? 2021x
Câu 91. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 A f (x) = − sin x + 1. là ln 2021
B f (x) = 2021x − sin x + 1. Z x3 A x3 dx = + C.
C f (x) = 2021x + sin x + 1. 3 2021x Z x4 D B f (x) = + sin x + 1. x3 dx = + C. ln 2021 4 Z Z x2 C x3 dx = + C.
Câu 97. Tìm nguyên hàm của 5x6dx. 2 Z 5 5 D x3 dx = 4x4 + C. A x7 + C. B x7 + C. 6 7 6 C 8 8 x7 + C. D x7 + C. Z Z 5 Câu 92. Biết f (x) dx = 3, giá trị
5f (x) dx Câu 98. Cho f (x), g (x) là các hàm số xác định 1 1
và liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh bằng đề nào sai? Z Z Z A 3. B 8. C 15. D 6. A f (x) g (x) dx = f (x) dx. g (x) dx. 4 Z Z Z √ B 2f (x) dx = 2 f (x) dx. Câu 93. Cho I = x 2x + 1 dx và u = Z Z Z 0 √ C [f (x) − g (x)] dx = f (x) dx − g (x) dx.
2x + 1. Mệnh đề nào dưới đây sai: Z Z Z 3 D [f (x) + g (x)] dx = f (x) dx + g (x) dx. 1 Z A I = x2(x2 − 1) dx. 2 2 2 Z Z 1 Câu 99. 3 Nếu f (x)dx = 5, g(x)dx = 2 thì 1 Z B I = u2(u2 − 1) du. 0 0 2 2 Z 1 3 [f (x) + 2g(x)] dx bằng 1 Å u5 u3 ã C I = − . 0 2 5 3 1 3 A 3. B 9. C 7. D 1. Z D I = u2(u2 − 1) du.
Câu 100. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 2 (x + ex) là
Câu 94. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và a là A xe2x + C. B x2 + 2ex + C.
số dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định C x2 + e2 + C. D x2 + e2x + C. nào đúng?
Câu 101. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số a a Z Z f (x) = 3x2 − 1 là. A f (x) dx = 1. B f (x) dx = 0. A 6x + C. B 3x2 − x + C. a a 55 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT C x3 − x + C. D x3 + C.
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x (ex − 1) là 3 Z Câu 102. Biết f (x) dx = −4 khi đó
A 2ex (x − 1) − x2 + C. B 1 2ex (x − 1) − 4x2 + C. 3 Z C 2ex (x − 1) − x2. 2f (x) dx bằng
D 2ex (x − 1) − 4x2. 1 1 A Z 2. B −2. C 8. D −8. dx e + 1 Câu 4. Cho = a + b ln , với a, b là ex + 1 2
Câu 103. Cho hàm số y = f (x) xác định và liện 0
tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn các số nguyên. Tính S = a3 + b3.
bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai A S = 0. B S = −2.
đường thẳng x = a; x = b được tính theo công C S = 1. D S = 2. thức b b
Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = Z Z A S = ex (1 + e−x). f (x) dx. B S = f (x) dx. Z a a A f (x) dx = ex + C. a b Z Z C |f (x)| dx Z . D |f (x)| dx. B f (x) dx = e−x + C. b a Z Z C f (x) dx = ex + x + C. Câu 104. Cho
f (x) dx = 6x2 − 2 sin 2x + C, Z D f (x) dx = ex + e−x + C. khi đó f (x) bằng A 12x − 4 cos 2x. B 2x3 − cos 2x.
Câu 6. Diện tích phần hình phẳng tô đậm trong C 12 − 2cos2x. D 6x − 4cos2x.
hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 3 5 Z Z Câu 105. Nếu f (x) dx = 3 và f (x) dx = 2 −1 3 5 Z thì f (x) dx bằng −1 A −5. B 5. C −1. D 1. 1 Z B »
Mức độ thông hiểu A 2 −x2 + 2 + |x| dx. 0 a 1 Z Z » Câu 1. Tính I = 25xdx theo số thực a. B 2 −x2 + 2 − |x| dx. 0 0 1 A a.25a−1. B (25a − 1). ln 25. Z » 25 1 C 2 x2 − 2 − |x| dx. C (25a − 1). D (25a − 1). a + 1 ln 25 0 1 Z 1 » Z D 2 x2 − 2 + |x| dx. Câu 2. Tính tích phân I = x 1 + x24 dx. 0 0 1 32 31 30 31 Z A . B − . C − . D . Câu 7. Cho f (x) dx = 1. Với I = 10 10 10 10 0
3. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 56
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 1 1 3 53 9 Z A . B . C . D .
[ex − f (x)] dx = e + a. Khẳng định nào sau 6 2 6 2 Z 0 Câu 14. Họ nguyên hàm x cos x dx là đây đúng? A a = 2. B a = −1.
A cos x − x sin x + C. C a = −2. D a = 1.
B − cos x − x sin x + C.
Câu 8. Bác thợ xây bơm nước vào bể nước. Gọi C cos x + x sin x + C.
h (t) là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho
D − cos x + x sin x + C.
h0 (t) = 3at2 + bt và ban đầu bể không có nước. Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường
Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 150m3, thẳng y = x + 3 và parabol y = 2x2 − x − 1
sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 1100m3. bằng:
Tính thể tích của nước trong bể sau khi bơm được 13 9 13 20 giây: A . B . C 9. D . 6 2 3 A 8400m3. B 600m3. Z C Câu 16. Tính nguyên hàm tan2 2xdx 2200m3. D 4200m3.
Câu 9. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f 0 (x) = 1 A tan 2x − x + C. B tan 2x − x + C.
3 − 5 sin x và f (0) = 10. Tìm hàm số f (x). 2 1 C A tan 2x + x + C. D tan 2x + x + C. f (x) = 3x − 5 cos x + 15. 2
B f (x) = 3x − 5 cos x + 2. Z Câu 17. Tìm nguyên hàm (2x − 1) ln xdx
C f (x) = 3x + 5 cos x + 5.
D f (x) = 3x + 5 cos x + 2. x2 A (x2 − x) ln x − − x + C. 2
Câu 10. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm x2
số y = 2x − x2 và trục hoành. Tính thể tích V B (x − x2) ln x + − x + C. 2
vật thể tròn xoay sinh ra khi cho quay quanh trục x2 C (x2 − x) ln x + + x + C. Ox. 2 4 16 x2 A V = π. B V = . D (x2 − x) ln x − + x + C. 3 15 2 4 16 C V = . D V = π.
Câu 18. Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho 3 15
hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng x = 2 và đồ
Câu 11. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thị y = x2 khi quay xung quanh trục Ox. 3 Z 4π 5π 32π π và thoả mãn xf (x) dx = 2. Tích phân A . B . C . D . 5 6 5 6 0 Z 1 Câu 19. Tính nguyên hàm x2 2x3 − 12 dx. Z xf (3x) dxbằng 3 3 0 (2x3 − 1) (2x3 − 1) A + C. B + C. 2 2 18 3 A . B 18. C . D 6. 3 3 (2x3 − 1) (2x3 − 1) 3 9 C + C. D + C. 6 9
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = ln x Z 1 √ trên khoảng (0; +∞) là Câu 20. Cho tích phân x 3x2 + 1 dx, nếu 0 ln2 x Z 1 √ A √ x ln x + x + C. B + C. 2 đặt u = 3x2 + 1thì x 3x2 + 1 dxbằng 1 0 C + C. D x ln x − x + C. x 1 Z 2 1 Z 2 A u2 du. B u du.
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 3 3 1 1 Z 2 Z 1
của hàm số y = x2 + x và đồ thị của hàm số 2 1 C u2 du. D u2 du. y = 2x + 2 bằng 3 3 1 0 57 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Z 2 Z √ Câu 21. Cho
[4f (x) − 2x] dx = 1. Khi đó B
f (x)dx = (3x + 1) 3 3x + 1 + C. 1 Z √ Z 2 f (x)dx bằng C f (x)dx = 3 3x + 1 + C. 1 Z 1 √ D f (x)dx = 3 3x + 1 + C. A 1. B -3. C -1. D 3. 3
Câu 22. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn
bởi hai đường y = 2x2, y2 = 4x e Z Câu 28. Cho tích phân 3x2 − 2x dx = me3+ 0
ne2 với m, n ∈ Z, khi đó |m − n| bằng bao nhiêu? A 5. B 3. C 2. D 0. 3 Z x + 8 2π 4π Câu 29. Cho dx = a ln 2 + b ln 5với A S = . B S = . x2 + x − 2 3 3 2 4 2 C S = . D S = .
a, blà các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây 3 3 đúng? π 2 Z √ A a + b = 3. B a − b = 5. Câu 23. Cho tích phân 2 + cos x sin xdx. C a − 2b = 11. D a + 2b = 11. 0
Nếu đặt t = 2 + cos x thì kết quả nào sau đây đúng?
Câu 30. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay π 2
quanh Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 Z √ Z √
x = 0, x = 1, y = xex; y = 0 là A I = 2 tdt. B I = tdt. π 1 3 0 A (e2 − 1). B (e2 + 1). 2 3 4 4 Z √ Z √ 1 π C I = tdt. D I = tdt. C (e2 − 1). D (e2 + 1). 4 4 3 2
Câu 24. Nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x(x − 2 1)(2x − 1). Z Câu 31. Biết xf (2x) dx = 4. Giá trị của A 2 (x2 − x) + C. B x4 − x3 + x2 + C. 0 C 4 x4 + x3 + x2 + C.
D x4 + x3 − 2x2 + C. Z xf (x) dx bằng
Câu 25. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = x.ex biết F (1) = 0. 0 A A 16. B 1. C 8. D 2. x.ex − ex. B x.ex + ex − 1. C x.ex − e. D x.ex − x + 1 − e.
Câu 26. Tìm số thực m để hàm số F (x) = Câu 32. Với a, b là các tham số thực. Giá trị tích b
mx3 + (3m + 2) x2 − 4x + 3 là một nguyên hàm Z
của hàm số f (x) = 3x2 + 10x − 4 phân 3x2 − 2ax − 1 dx bằng 0 A m = 2. B m = 1. A C 3b2 − 2ab − 1. B b3 + b2a + b. m = 0. D m = −1. C b3 − a2b − b. D b3 − ab2 − b.
Câu 27. Nguyên hàm của hàm số f (x) = √ 3 3x + 1 là Z 1 √
Câu 33. Hình vẽ bên biểu diễn trục hoành cắt A f (x)dx = (3x + 1) 3 3x + 1 + C. 4
đồ thị y = f (x) tại ba điểm có hoành độ
3. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 58
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 0, a, b (a < 0 < b). độ bằng 11 1 11π π A . B . C . D . 4 2 4 2
Câu 37. Diện tích hình phẳng thuộc góc phần tư
thứ hai, giới hạn bởi parabol y = 2 − x2, đường
thẳng y = −x và trục Oy bằng: 7 5 11 9 A . B . C . D . 6 6 6 2 Z
Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f (x) Câu 38. (2x + 5)9 dx bằng
và trục hoành, khẳng định nào sau đây là sai? b 1 Z A (2x + 5)10 + C. B 18 (2x + 5)8 + C. A S = 10 f (x) dx. 1 C 9 (2x + 5)8 + C. D (2x + 5)10 + C. a 20 0 b Z Z B
Câu 39. Biết f (x) là hàm số liên tục trên [0; 3]và S = − f (x) dx − f (x) dx. 1 Z a 0 có
f (3x) dx = 3. Giá trị của biểu thức 0 b Z Z C S = f (x) dx + f (x) dx. 0 3 Z a 0 f (x) dxbằng: 0 b Z Z D S = 0 f (x) dx + f (x) dx. 1 a 0 A 9. B 1. C 3. D . 3
Câu 34. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường
cong y = ex, trục hoành và các đường thẳng Câu 40. Giả sử f (x) là hàm liên tục trên [0; +∞)
x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi và diện tích phần hình phẳng được kẻ dọc ở hình Z 1
quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao bên bằng 3. Tích phân f (2x) dx bằng: nhiêu? 0 π (e2 − 1) πe2 A V = . B V = . 2 2 e2 − 1 π (e2 + 1) C V = . D V = . 2 2
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp
hai f 00 (x) liên tục trên đoạn [0; 1] đồng thời thỏa
mãn điều kiện f (0) = f (1) = 1; f 0 (0) = 2021
Mệnh đề nào sau đây đúng? 4 3 A . B 3. C 2. D . 1 Z 3 2 A
(1 − x) f 00 (x) dx = −2021.
Câu 41. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 0 32x−1 là 1 Z 9x 9x B (1 − x) f 00 (x) dx = 2021. A + C. B + C. 3 6 9x 9x 0 C + C. D + C. 1 6 ln 3 3 ln 3 Z C (1 − x) f 00 (x) dx = 1.
Câu 42. Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 0
y = ln x tại giao điểm của đồ thị đó với trục Ox. 1 Z
Diện tích của hình tam giác tạo bởi hai trục tọa độ D (1 − x) f 00 (x) dx = −1.
và đường thẳng d được xác định bởi tích phân 0 1 1 Z ln x Z
Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị A dx. B (1 − x) dx.
hàm số y = (x − 1) (x2 − 5x + 6) và hai trục tọa x 0 0 59 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 1 1 1 Z Z Z C (x − 1) dx. D ln xdx. (x + 1) f x2 + 2x dx. 0 0 0
Câu 43. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/sthì A I = 20. B I = 10.
người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô C I = 40. D I = 30.
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t) =
−2t+10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính 4 Z ln2 x a
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Quãng Câu 50. Cho biết dx = ln3 2, với a, b ∈ x b
đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối cùng 1
tính đến thời điểm dừng bánh là a ∗ N và
là phân số tối giản. Tính a + b. b A 16m. B 55m. C 25m. D 50m. A 4. B 5. C 11. D 9. Câu 44. Cho F (x) = (ax2 + bx − c) e2x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = Z 1 b Câu 51. Cho biết xe−x dx = a + với a, b ∈
(2020x2 + 2022x − 1) e2x trên khoảng (−∞; +∞). e 0 Tính T = a − 2b + 4c. Z. Tính a2 + b2. A T = 1004. B T = 1018. A 7. B 5. C 3. D 4. C T = 1012. D T = −2012.
Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình
Câu 45. Nguyên hàm của hàm số f (x)
= phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y = 2x (x − 1) (2x − 1) là
sin x, y = 0, x = 0và x = π Quay hình phẳng
(H) quanh trục Ox ta được một vật thể tròn xoay A x4 + x3 + x2 + C.
B x4 + x3 − 2x2 + C. có thể tích bằng C 2 (x2 − x) + C. D x4 − x3 + x2 + C. π2 π 1 A π. B π2. C . D . Z 2 2 Câu 46. Tích phân xex2dx bằng
Câu 53. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình 0
phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 1 √ A (e − 1). B (e + 1).
x + 1 và hai trục tọa độ Ox, Oy. Tính diện tích 2 S của hình phẳng (H). C 2e. D 2e − 1. √ Câu 47. Khi đổi biến x = 3 tan t, tích phân 1 Z dx I = trở thành tích phân nào? x2 + 3 0 π π 3 √ 6 Z 3 Z 1 A I = dt. B I = dt. 3 t 0 0 3 1 π π A S = . B S = . 6 √ 6 2 3 Z 3 Z √ 2 C I = dt. D I = 3dt. C S = 1. D S = . 3 3 0 0 π
Câu 48. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn Z Câu 54. x − 1 Cho tích phân I = x2 cos xdx và
bởi đồ thị hàm số (H): y = và các trục tọa x + 1 0
độ. Khi đó giá trị của S bằng
u = x2, dv = cos xdx. Khẳng định nào sau đây đúng? A S = ln 2 + 1. B S = 2 ln 2 + 1. π Z C S = ln 2 − 1. D S = 2 ln 2 − 1. A I = x2 sin x|π − 2 x sin xdx. 0
Câu 49. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và 0 3 π Z Z thỏa mãn
f (x) dx = 20. Tính tích phân I = B I = x2 sin x|π + 2 x sin xdx. 0 0 0
3. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 60
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT π 1 Z đây? C I = x2 sin x|π − x3 sin xdx. 0 3 0 π Z D I = x2 sin x|π − x sin xdx. 0 0
Câu 55. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi
các đường y = 2x2 + 3x + 1, y = x3 + 1 được tính
bởi công thức nào dưới đây 0 2 Z Z A S = 2x2 + 3x − x3 dx + A −2x2 + 2x + 4 dx. −1 −1 3 2 Z Z x3 − 2x2 − 3x dx. B (−2x + 2) dx. 0 −1 3 2 Z Z B S = x3 − 2x2 − 3x dx. C (2x − 2) dx. −1 −1 3 2 Z Z C S = π x3 − 2x2 − 3x2 dx. D 2x2 − 2x − 4 dx. −1 −1 0 Z D S = x3 − 2x2 − 3x dx + −1 4 3 Z Z dx Câu 58. √ 2x2 + 3x − x3 dx. Cho tích phân I = = 1 + 5 − x −4 0
a − b ln 2, a, b ∈ Z Khi đó E = ab bằng A E = 6. B E = 28. C E = 8. D E = 30.
Câu 56. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 9] 9 7 Z Z thỏa mãn f (x) dx = 8,
f (x) dx = 3 Khi đó Câu 59. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường 0 4
thẳng y = −x2+2x, trục hoành. Tính thể tích khối 4 9
tròn xoay sinh bởi hình phẳng (H) quay quanh Z Z giá trị của P = f (x) dx + f (x) dx là trục Ox. 0 7 16π 4π 496π 32π A . B . C . D . A P = 11. B P = 5. 15 3 15 15 C P = 20. D P = 9.
Câu 60. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hàm
số y = f (x) có đồ thị là đường cong và hàm số
y = g (x) có đồ thị là đường thẳng. Gọi S1 là
Câu 57. Diện tích phần hình phẳng gạch sọc diện tích miền phẳng được gạch sọc, S2 là diện
trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới tích miền phẳng được tô đậm, S1 6= S2. Tích phân 61 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 4 −2 Z Z (f (x) − g (x)) dx bằng C S = x2 − 2021 dx. −2 4 4 Z D S = x2 − 2021 dx. −2
Câu 65. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và 2021 1010 Z Z f (x) dx = 4. Tính I = f (2x + 1) dx 1 0 A I = 8. B I = 2. C I = 1. D I = 4. 1 1 Z Z Câu 66. Cho f (x) dx = 2 và [f (x) − 2g (x)] dx = A S1 + S2. B −S1 − S2. 0 0 C S 1 1 − S2. D S2 − S1. Z 2 −8. Tính tích phân g (x) dx? Z √ Câu 61. Cho I =
4x x2 − 1dx và u = x2 − 1. 0 1 A −6. B −3. C 5. D −5.
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
Câu 67. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2 3 2x − 1 Z √ Z √ f (x) = trên khoảng (−1; +∞)là A I = 2 udu. B I = 2 udu. (x + 1)2 1 0 1 4 √ 4 √ A 2 ln(x + 1) − + C. C I = u u|3. D I = 27. x + 1 3 0 3 1 B 2 ln(x + 1) + + C.
Câu 62. Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm x + 1 số y = ex + 2x. 2 C 2 ln(x + 1) + + C. x + 1 A ex + x2 + C. 3 D 2 ln(x + 1) + + C. B ex + 2 + C. x + 1 1 C ex+1 + x2 + C.
Câu 68. Cho hàm số f (x)thỏa mãn f (0) = 4 x + 1 1 Z D ex + 2x2 + C.
và f 0(x) = ex − x, ∀x ∈ R. Khi đó f (x) dx
Câu 63. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị 0
(P ) : y = 2x − x2 và trục Ox. Tính thể tích của bằng
khối tròn xoay tạo thành khi cho D quay quanh 6e + 23 6e + 17 A . B . trục Ox. 6 6 6e + 11 6e + 23 19π 13π C . D . A V = . B V = . 6 3 15 15 17π 16π Câu 69. Biết F (x) = x3 là một nguyên C V = . D V = . 15 15
hàm của hàm số f (x) trên R. Tính I = 3
Câu 64. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn Z
bởi đồ thị hàm số y = x2 − 2021, trục hoành, [2x + f (x)] dx.
x = −2, x = 4. Mệnh đề nào sau đây đúng. 0 4 A I = 36 Z . B I = 9. A S = (x2 − 2021)2dx. 117 23 C I = . D I = . − 4 4 2 4 1 Z Z √ B S = (x2 − 2021)dx. Câu 70. Cho I = x3 3 1 − x4 dx. Đặt t = −2 0
3. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 62
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT √ 3 1 − x4 thì I bằng
Câu 77. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn 1 1
[1; 2], f (2) = 1 và f (4) = 2021. Giá trị I = Z √ Z 3 2 A − t3 t dt. B t3 dt. Z 4 f 0 (2x) dx bằng 0 0 1 1 1 Z Z 3 C t3 dt. D − t3 dt. A −2018. B 1010. 4 0 0 C −1008. D 2018.
Câu 71. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Z e Câu 78. Cho tích phân I = x ln2 xdx. Mệnh
hai đồ thị y = x2 −4x+6 và y = −x2 −2x+6. 1 5 4 1 2
đề nào dưới đây đúng? A . B . C . D . 3 3 3 3 1 e Z e A I = x2 ln2 x + x ln2 xdx. 2 2 2 Z Z 1 1 Z e Câu 72. Nếu f (x)dx = 5; (2f (x) + B e I = x2 ln2 x − 2 x ln xdx. 1 1 1 1 e Z e 2 1 Z C I = x2 ln2 x − x ln xdx. g(x))dx = 13 thì g(x)dx bằng 2 1 1 Z e e 1 D I = x2 ln2 x − 2 ln xdx. 1 1 A −3. B 3. C −23. D 23. e √ Z 1 − ln x Z Câu 79. Cho tích phân I = dx. Đặt Câu 73. (x + 1) sin x dx bằng. x 1 √ u = 1 − ln x. Khi đó I bằng
A (x + 1) cos x − sin x + C. 1 1
B cos x − (x + 1) sin x + C. Z Z A I = 2 u2du. B I = −2 u2du.
C sin x − (x + 1) cos x + C. 0 0
D (x + 1) cos x + sin x + C. 0 0 Z u2 Z Câu 74. C
Tính diện tích S hình phẳng giới hạn I = du. D I = − u2du. 2
bởi đồ thị hàm số y = x2 − 6x + 7 và đường thẳng 1 1 y = 3 − x.
Câu 80. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ 9
thị hàm số y = x2 −5x+4 và trục Ox. Thể tích của A S = 3. B S = . 2
khối tròn xoay sinh ra khi quay hình (H) quanh 33π C trục Ox bằng: S = . D S = 60. 5 9 81 81π 9π A Z √ . B . C . D . Câu 75. 2 10 10 2 Cho x x dx bằng 2 Z 1 √ 1 √ Câu 81. Biết f (x) dx = 2020khi đó A x3 x + C. B x2 x + C. 3 2 0 5 √ 2 √ 4 C x2 x + C. D x2 x + C. Z 2 5 x f dx bằng 2 Câu 76. Với biến đổi u = ln x, tích phân 0 3 Z 1 A 2020. B 1010. dx trở thành x ln x C −2020. D 4040. e Z Å x2 + 2x + 3 ã 3 ln 3 Z Câu 82. 1 Z 1 Họ nguyên hàm dxbằng A du. B du. x + 1 u u e 0 x2 e3 ln 3 A + x + 2 ln |x + 1| + C. Z 1 Z 1 2 C du. D du. x2 1 u u B + x − + C. 2 1 1 (x + 1)2 63 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT x2 C
nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 sin x + 8 cos x, + x − 2 ln |x + 1| + C. 2 tính giá trị T = a + b.
D x2 + x + 2 ln (x + 1) + C. A T = 6. B T = 4.
Câu 83. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các C T = −6. D T = 10.
đường y = 2 − x2, y = −x bằng: 1 1 9 9 Z Z A 9. B . C 18. D . Câu 88. Biết f (x)dx = 6, tích phân f (2x − 2 4 −1 0
Câu 84. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các 1)dx bằng
đường y = x2 và y = x + 2 là 9 A 3. B 6. C 12. D 2. A S = 9. B S = . 4 1 9 8
Câu 89. Cho hàm số f (x) = x2 + . Trong các C S = . D S = . x2 2 9
khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Câu 85. Hình phẳng S gồm hai phần được đánh Z 1 A f (x) dx = 2x + + C.
dấu trong hình vẽ bên. Diện tích hìnhS được tính x
theo công thức nào dưới đây? Z x3 1 B f (x) dx = − + C. 3 x Z x3 1 C f (x) dx = + + C. 3 x3 Z 2 D f (x) dx = 2x − + C. x3
Câu 90. Cho hàm số f (x) = tan2 2x. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng Z 1 A f (x) dx = tan 2x + C. 0 3 Z Z 2 A S = − f (x) dx − f (x) dx. Z tan3 2x B f (x) dx = + C. −2 0 3 Z 0 3 1 Z Z C f (x) dx = tan 2x − x + C. B S = − f (x) dx + f (x) dx. 2 Z −2 0 D f (x) dx = tan 2x − x + C. 0 3 Z Z C 3 S = f (x) dx + f (x) dx. Z Câu 91. Cho
x−2 dx = 4. Giá trị của tham số −2 0 0 3 a Z Z D S = f (x) dx − f (x) dx.
a thuộc khoảng nào sau đây? −2 0 A (1; 2). B (−1; 0). Å ã Å ã 1 1 1 Z C 0; . D ; 1 . Câu 86. Xét
(1 − 2x)20dx, nếu đặt u = 1 − 2x 2 2 Z 3 0 Câu 92. Biết f (x) dx = 4. Giá trị của 1 Z 1 thì (1 − 2x)20dx bằng Z 3 [5f (x) − 1] dx bằng 0 1 1 1 Z 1 Z A −22. B 22. C 18. D 20. A 2 u20du. B u20du. a 2 Z −1 −1 Câu 93. Tính I = 25xdx theo số thực a. 1 1 1 Z Z 0 C − u20du. D u20du. 2 A a.25a−1. B (25a − 1). ln 25. −1 −1 25 1
Câu 87. Biết F (x) = a sin x + b cos x là một C (25a − 1). D (25a − 1). a + 1 ln 25
3. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 64
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 1 Z Câu 94. Tính tích phân I = x 1 + x24 dx. 0 32 31 30 31 A . B − . C − . D . 10 10 10 10
Câu 95. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x (ex − 1) là
A 2ex (x − 1) − x2 + C.
B 2ex (x − 1) − 4x2 + C. C 2ex (x − 1) − x2.
D 2ex (x − 1) − 4x2. 1 Z dx e + 1 Câu 96. Cho = a + b ln , với a, b ex + 1 2 0
là các số nguyên. Tính S = a3 + b3. A S = 0. B S = −2. C S = 1. D S = 2.
Câu 97. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = ex (1 + e−x). Z A f (x) dx = ex + C. Z B f (x) dx = e−x + C. Z C f (x) dx = ex + x + C. Z D f (x) dx = ex + e−x + C. 65 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Chuã àïì 4 SỐ PHỨC A 2 − 3i. B 3 + 2i. A
Mức độ nhận biết C −2 + 3i. D 3 − 2i.
Câu 1. Tìm phần thực của số phức z = 2−3i
Câu 10. Tính môđun của số phức z = 4−3i. √ A −2 A . B 3. C 2. D −3. |z| = 5. B |z| = 7. C |z| = 25. D |z| = 7.
Câu 2. Cho hai số phức z1 = 2 − i và z2 = 1 + 2i. √
Khi đó phần ảo của số phức z
Câu 11. Cho số phức z = 1 − 2i Tìm phần ảo 1.z2 bằng: 1 A − của số phức P = 2. B 3i. C 3. D −2i. z √ √
Câu 3. Mô đun của số phức z = 2 − 3i bằng √ − 2 √ 2 √ √ A − 2. B . C 2. D . A 5. B 13. C 5. D 13. 3 3
Câu 12. Cho hai số phức z1 = 2 + 3i, z2 = 3 − 2i.
Câu 4. Cho hai số phức z1 = 3 + 2i và z2 = 2 − i. Tích z1z2 bằng Số phức z1 + z2 bằng A −5i. B 5i. A −5 + i. B 5 − i. C 6 − 6i. D 12 + 5i. C −5 − i. D 5 + i. Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy điểm
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức z = −2 + M (1 − 2)biểu diễn cho số phức nào sau đây. 6ilà A z = 1 + 2i. B z = −1 + 2i. A z = −2 − 6i. B z = −2 + 6i. C z = −2 + i. D z = 1 − 2i. C z = 2 − 6i. D z = 2 + 6i.
Câu 14. Cho số phức có điểm biểu diễn là M như
Câu 6. Trên mặt phẳng, điểm M (−1; 3) là điểm hình vẽ.
biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng y A 1. B 3. C −3. D −1. M 3
Câu 7. Phần ảo của số phức z = 12 − 18i là A −18. B 18. C −18i. D 12.
Câu 8. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z = 3 + 2i. x A
Phần thực bằng −3 và phần ảo bằng −2i. 2 O
B Phần thực bằng −3 và phần ảo bằng −2.
Phần ảo của số phức z là
C Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i. A 3. B −3. C 2. D −2.
D Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
Câu 15. Môđun của số phức 2 + i là
Câu 9. Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu thị √ √ A 5. B 3. C 3. D 5. cho số phức: y
Câu 16. Mô đun của số phức z = 3+2i bằng M 3 √ √ A 13. B 13. C 5. D 5.
Câu 17. Cho hai số phức z1 = 2+3i và z2 = 2−i.
Số phức w = z1z2 + z2 có phần thực bằng A 7. B 9. C 4. D 3. x
Câu 18. Số phức có phần thực bằng 2 và phần −2 O ảo bằng 1 là A 2 + i. B 1 − 2i. C 2 − i. D 1 + 2i. 4. SỐ PHỨC 66
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 19. Cho hai số phức z1 = 4 − 3i và z2 = Câu 27. Cho hai số phức z1 = 2 − i; z2 = 3 + 2i.
−7 + 5i. Số phức z = z2 − z1 là
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức 2z A −11 − 8i. B 11 − 8i. 1 + z2 có tọa độ là C −11 + 8i. D 11 + 8i. A (7; 1). B (0; 7). C (5; 1). D (7; 0).
Câu 20. Nghiệm phức có phần ảo dương của Câu 28. Cho số phức z = 4 − 3i. Tìm phần thực
phương trình z2 + 2z + 5 = 0 là
và phần ảo của số phức liên hợp của số phức z A −1 − 2i. B 1 − 2i.
A Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3. C 1 + 2i. D −1 + 2i.
B Phần thực bằng −4 và phần ảo bằng 3i.
Câu 21. Cho số phức z = −1 + 2i. Điểm biểu
C Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i.
diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng tọa
D Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng −3. độ Oxylà điểm
Câu 29. Số phức liên hợp của số phức −4 + 5i y là M 2 M A 4 − 5i. B 5 − 4i. C −4 − 5i. D 4 + 5i.
Câu 30. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 − yi = x
x + 5i, trong đó i là đơn vị ảo. Giá trị của x và y −1 O 1 là A x = 2, y = −5. B x = 2, y = −5i. C x = −5, y = 2. D x = −5i, y = 2. P −2 Q
Câu 31. Số phức liên hợp của số phức z = 3 − 4i A Q. B N . C P . D M . là
Câu 22. Số phức z thỏa mãn (1 − i) z + i = 0 A z = −3 − 4i. B z = 3 + 4i. là C z = −3 + 4i. D z = 3 − 4i. 1 1 1 1 A z = − − i. B z = + i. Câu 32. 2 2 2 2
Cho hai số phức z1 = −1−i, z2 = 2−3i. 1 1 1 1
Số phức liên hợp của z = z C z = − i. D z = − + i. 1 − z2 là 2 2 2 2 A z = −3 + 2i. B z = −3 − 2i.
Câu 23. Số phức liên hợp của số phức z = 3 + C z = 3 − 2i. D z = −3 + 4i. 5ilà Câu 33. Cho hai số phức z A z = −3 − 5i. B z = −3 + 5i. 1 = 2−2i; z2 = −3+3i.
Khi đó số phức z1 − z2là C z = 5 − 3i. D z = 3 − 5i. A −1 + i. B −5 + 5i.
Câu 24. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R). Chọn C − phương án đúng. 5i. D 5 − 5i.
Câu 34. Cho số phức z = 2 + 4i, mô đun của số
A Phần ảo của số phức z là b. phức w = z + 1 bằng
B Phần ảo của số phức z là bi. √ A C 5. B 2 5 + 1.
Phần thực của số phức z là b. √ C 2 5. D 7.
D Mô đun của số phức z là a2 + b2.
Câu 35. Số phức z thỏa mãn (3 − i) z + 1 = 4i
Câu 25. Gọi z1, z2 là nghiệm của phương trình là
z2 − 2z + 2 = 0. Biết số phức z1 có phần ảo âm. 7 11 7 11
Phần ảo của số phức z2. A − − i. B − i. 10 10 10 10 A 1. B −1. C i. D 1 − i. 7 11 7 11 C − + i. D + i. 10 10 10 10
Câu 26. (7 + 3i) − (−9 + i)bằng
Câu 36. Gọi z1, z2là hai nghiệm phức của phương A −16 − 2i. B 16 + 2i.
trình z2 + 2z + 5 = 0. Giá trị của |z1|2 + C −2 + 4i. D 16 − 2i. |z2|2bằng 67 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT A 10. B 50. C 5. D 18.
Câu 44. Trong mặt phẳng phức Oxy, số phức
z = 2 − 3i được biểu diễn bởii điểm nào sau
Câu 37. Số phức (2 + 4i) i bằng số phức nào dưới đây? đây? A Q(3; 2). B M (2; −3). A −4 − 2i. B −4 + 2i. C N (2; 3). D P (−3; 2). C 4 − 2i. D 4 + 2i.
Câu 45. Cho hai số phức z1 = 3+i và z2 = 1−2i.
Câu 38. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm Phần thực của số phức z1 − z2 bằng
biểu diễn số phức z = 3 − 4i, y A 4. B 2. C −1. D 3.
Câu 46. Cho số phức z = 5 − 8i, phần ảo của z 4 A là A 8. B −8i. C 5. D −8. B 3
Câu 47. Tính môdun của số phức z = 3−4i. √ A 5. B 3. C 7. D 7.
Câu 48. Cho số phức z = 4 − 3i. Tìm phần thực x
và phần ảo của số phức liên hợp của số phức z −4 O 3
A Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3.
B Phần thực bằng −4 và phần ảo bằng 3i.
C Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i. C −3
D Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng −3. −4 D
Câu 49. Cho số phức z = 3 + 4i. Khẳng định nào
sau đây là khẳng định sai? A ĐiểmA. B ĐiểmD.
A Số phức liên hợp của z là 3 − 4i. C ĐiểmC. D ĐiểmB.
B Điểm biểu diễn cuả z là M (4; 3).
C Môđun của số phức z là 5.
Câu 39. Số phức liên hợp của 4 − 3i là
D Số phức liên hợp của z là −3 − 4i. A 3 + 4i. B −4 − 3i.
Câu 50. Số nào trong các số phức sau là số thuần C 3 − 4i. D 4 + 3i. ảo?
Câu 40. Cho số phức z = 3 + 4i. Tìm phần thực
A (10 + i) + (10 − 2i).
a và phần ảo b của số phức z: √ √ Ä ä Ä ä B 5 − i 7 + −5 − i 7 . A a = 3, b = 4. B a = 4, b = 3.
C (3 + i) − (−3 + i). C a = 4, b = −3. D a = 3, b = −4. √ √ Ä ä Ä ä D 7 + i + 7 − i .
Câu 41. Phần ảo của số phức z = 3 + 2i là
Câu 51. Số phức liên hợp của số phức z = 3−12i A 2. B 2i. C −2i. D −2. là
Câu 42. Cho số phức z = 2 + i. Trong mặt phẳng A z = −3 − 12i. B z = 3 + 12i.
tọa độ Oxy điểm biểu diễn hình học số phức liên C z = −3 + 12i. D z = 3 − 12i. hợp z có tọa độ là
Câu 52. Cho hai số phức z1 = 2+i và z2 = 1+3i. A (−2; 1). B (2; −1).
Phần thực của số phức z1 + z2bằng C (1; 2). D (1; −2). A 1. B 3. C 4. D −2. Câu 43. Cho hai số phức z Câu 53. 1 = 1 − 3i; z2 = 3 + 2i. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm Số phức 2z1 + z2bằng
A (−3; −1) biểu diễn số phức nào dưới đây? A 4 − i. B 7 + i. A z = −1 + 3i. B z = −1 − 3i. C 5 − 4i. D 10 + 2i. C z = −3 + i. D z = −3 − i. 4. SỐ PHỨC 68
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 54. Cho số phức z1 = 2 + 3i, z2 = −4 − 5i. diễn số phức z. Tính z = z y 1 + z2 A z = −2 + 2i. B z = 2 − 2i. 4 M C z = 2 + 2i. D z = −2 − 2i.
Câu 55. Số phức liên hợp của số phức z = 4 + 7i là A z = −4 − 7i. B z = 4 − 7i. C z = 4i − 7. D z = −4 + 7i. x
Câu 56. Cho số phức z = −12 − 5i. Mô đun của O 3 số phức z là:
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. A 17. B −13. C 13. D 5.
A Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.
B Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i.
Câu 57. Số phức liên hợp ¯ z của số phức z =
C Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i. −1 + 2021i là
D Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3. A ¯ z = 1 − 2021i. B ¯ z = 1 + 2021i. C ¯ z = −2021 + i Câu 65. . D ¯ z = −1 − 20211i.
Số phức liên hợp của số phức z = 3 − 2i?
Câu 58. Tính môđun của số phức z = 3 + 4i A z = −3 − 2i. B z = −3 + 2i. √ A 3. B 7. C 7. D 5. C z = −2 + 3i. D z = 3 + 2i.
Câu 66. Cho hai số phức z1 = 5 − 7i và z2 =
Câu 59. Cho hai số phức z1 = 2+3i, z2 = −4−5i. 2 + 3i. Tìm số phức z = z1 + z2 Số phức z = z1 + z1 là A z = 7 − 4i. B z = 2 + 5i. A z = 2 − 2i. B z = −2 + 2i. C z = −2 + 5i. D z = 3 − 10i. C z = 2 + 2i. D z = −2 − 2i. Câu 67. Phần thực của số phức z =
Câu 60. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i (3 − i) (1 − 4i) là là. A −13. B −1. C 13. D 1. A z = 3 + 2i. B z = 3 − 2i.
Câu 68. Tìm số phức liên hợp của số phức z = C z = 2 + 3i. D z = −2 + 3i. i (3i + 1) Câu 61. Cho hai số phức z A z = −3 + i. B z = 3 + i. 1 = 5 − 6i và z2 =
2 + 3i. Số phức 3z1 − 4z2 là. C z = −3 − i. D z = 3 − i. A 14 + 33i. B 236i.
Câu 69. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i, z2 = 2 − i. C 26 − 5i. D 7 − 30i.
Phần ảo của số phức z1 + z2 bằng A 3. B 1. C i. D 3i.
Câu 62. Cho số phức z được biểu diễn bởi điểm
M (−1; 3) trên mặt phẳng tọa độ. Môđun của số Câu 70. Cho số phức z1 = 2 − 3i, z2 = 1 + i. phức z bằng
Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức √ √ w = z1 + z2? A 10. B 2 2. C 10. D 8. A Điểm Q (−1; 4). B Điểm P (1; −4).
Câu 63. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i C Điểm M (3; −2). D Điểm Q (2; −3). là:
Câu 71. Cho biết số phức liên hợp của số phức z A z = 3 − 2i. B z = 2 + 3i.
là z = 1 − 3i. Số phức z là C z = −2 + 3i. D z = 3 + 2i. A z = 3 + i. B z = 1 + 3i. 1
Câu 64. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu C z = 3 − i. D z = . 1 − 3i 69 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 72. Cho số phức z = 1 − 3i. Tìm phần thực của số phức w = i¯ z + 3z. B
Mức độ thông hiểu A 0. B 3. C 9. D 6.
Câu 1. Cho số phức z = 2i+1. Điểm nào sau đây
Câu 73. Số phức liên hợp của số phức z = là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng (2 + i)2 là tọa độ? A z = 3 + 4i. B z = 3 − 4i. A H (1; 2). B T (2; −1). C z = −3 + 4i. D z = −3 − 4i. C G (1; −2). D K (2; 1).
Câu 74. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm Câu 2. Cho hai số phức z1 = 2 − i, z2 = 2 − 4i.
M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z Tính |z1 + z1.z2|. y √5 √ √ M 1 A . B 1. C 5 5. D 5. 5 x
Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn 2 (z + i) − −2 O
(3 + 2i) z = −11 + 16i. Môđun của số phức z Kết quả (1 + z)2 bằng bằng. √ √ A (1 + z)2 = 2 − 2i. B (1 + z)2 = −2i. A 5. B 5. C 13. D 3. C (1 + z)2 = −1 + i. D (1 + z)2 = 2i.
Câu 4. Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của
Câu 75. Cho số phức z = 2 − 3i, khi đó phần ảo phương trình z2 − 6z + 18 = 0. Tính giá trị của của số phức z là
biểu thức P = (z1 + z2)2 bằng A 2. B −3. C 3. D −2. A 6. B 36. C 18. D 24.
Câu 76. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn Câu 5. Tính môđun của số phức z thỏa mãn
số phức z = −1 + 2i có tọa độ là: (2 − i)z + 13i = 1. √ A √ (1; 2). B (2; −1). 5 34 A |z| = . B |z| = 34. C (−1; −2). D (−1; 2). 3 √34 Câu 77. Gọi z C |z| = 34. D |z| = . 1, z2 là hai nghiệm phức của 3
phương trình z2 − 2z + 9 = 0, khi đó |z1| + |z2| Câu 6. Cho hai số phứcz bằng 1 = 2 − 4ivàz2 = 1 − 3i.
Phần ảo của số phứcz1 + iz2 bằng A 18. B 3. C 9. D 6. A −5. B −3. C 3i. D −5i.
Câu 78. Cho hai số phức z = 3 − 4ivà w = 2 + 3i. Số phức z − 2w bằng
Câu 7. Tìm số phức liên hợp của số phức z = 4i + 1 − (1 + 3i)2 A −1 − 7i. B 1 − 10i. A C z = 9 + 2i. B z = −9 − 2i. 7 + 2i. D −1 − 10i. C z = 9 − 2i. D z = −9 + 2i.
Câu 79. Tính môđun của số phức z biết z + 3 − 2i = 1 − 5i
Câu 8. Cho các số phức z = 1 + 2i, w = 2 + i. Số √ phức u = z.w có A |z| = 5. B |z| = 13. √ √ C |z| = 53. D |z| = 65.
A Phần thực là 0 và phần ảo là 3. Câu 80.
B Phần thực là 4 và phần ảo là 3.
Trên mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn
số phức −1 + 4i có tọa độ là
C Phần thực là 0 và phần ảo là 3i. A
D Phần thực là 4 và phần ảo là 3i. (−4; −1). B (4; −1). √ C (−1; −4). D (−1; 4).
Câu 9. Cho số phức z = 1 − 2i. Tìm phần ảo 1
Câu 81. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = của số phức P = . z
−1 − 3i. Phần thực của số phức z1.z2 bằng √ √ √ 2 √ 2 A −2. B 2. C −4. D 4. A − 2. B − . C 2. D . 3 3 4. SỐ PHỨC 70
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm A I2 (−1; 2). B I1 (2; −1).
M biểu diễn số phức cho số phức z thỏa mãn C I3 (−2; 1). D I4 (1; −2).
|z − 1 + 2i| = 1là một đường tròn (C), tâm Icủa đường tròn đó là
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn (2 + i) z + 1 −
i = 9 − 2i. Môđun của số phức z bằng A I (1 2). B I (2 − 1). √ √ A 13. B 13. C 5. D 5. C I (−2 − 1). D I (2 1).
Câu 11. Phương trình z2 − 2z + 5 = 0 có hai Câu 21. Phương trình z4 = 16 có bao nhiêu nghiệm phức z nghiệm phức?
1, z2. Khi đó |z1|2 + |z2|2 bằng √ √ A A 10. B 10. C 5. D 2 5. 0. B 4. C 2. D 1.
Câu 12. Cho số phức z = 5 − 4i. Số phức đối của Câu 22. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z
z có tọa độ điểm biểu diễn là
thỏa mãn |z − 1 + 3i| = |z + 1 − i|. A (5; −4). B (5; 4). A x − y + 2 = 0. B x − 2y − 2 = 0. C (−5; 4). D (−5; −4). C x − y − 2 = 0. D x + y − 2 = 0.
Câu 13. Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm của phương Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn 3z +i (z + 8) =
trình z2 + 4 = 0. Gọi M , N lần lượt là điểm 0.Tổng phần thực và phần ảo của z bằng
biểu diễn của z1,z2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính A
T = OM + ON với O là gốc tọa độ. 1. B −1. C 2. D −2. √ A Câu 24. T = 2
Gọi (C) là đường cong trong mặt phẳng . B T = 2.
Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn z.z + C T = 8. D T = 4.
|z − z|2 = 1 và H là hình phẳng giới hạn bởi (C).
Câu 14. Cho hai số phức z1 = 4 − 3i và z2 = Diện tích của hình phẳng H bằng
7 + 3i. Tìm số phức z = z1 − z2. 2π √ √ π A √ . B π 5. C 2π 5. D √ . A z = −3 − 6i. B z = −1 − 10i. 5 5 C z = 11. D z = 3 + 6i.
Câu 25. Cho z ∈ C thỏa z + 2 |z| = 12. Phần ảo
Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn: 2iz−5+i = i− của z là
(z−2i). Tính môđun của số phức w = z−1+i. A 0. B 4. C −12. D −2. 4 3 A + i. B 1.
Câu 26. Cho số phức z = 4 − 3i. Chọn khẳng 5 5 9 1
định đúng trong các khẳng định sau C . D . 5 5
A Số phức liên hợp của z là z = −4 + 3i.
Câu 16. Cho hai số phức z1 = (m + 2n) −
B Điểm biểu diễn của số phức z là M (−3; 4).
(m + 3) i và z2 = (n − 3m) + ni với m, n ∈ R. Biết » rằng z
C Môđun của số phức z bằng 42 + (−3i)2.
1 = z2, khẳng định nào sau đây đúng? 1 4 3 A m − n = 0. B m − n = 5.
D Số phức nghịch đảo của z là = + i. z 25 25 C m − n = 3. D m − n = −3.
Câu 27. Tìm số phức z thỏa mãn z −(1 − 2i) z =
Câu 17. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn 8 + 14i.
của số phức z = (2 + i)2 là điểm nào dưới đây? A z = 3 + 4i. B z = 3 + i. A P (3; 4). B M (5; 4). C z = 1 − 2i. D z = −2 − i. C N (4; 5). D Q (4; 3).
Câu 28. Tìm các số thực x,y thỏa mãn (2x − 1)+
Câu 18. Cho hai số phức z1 = 1+i và z2 = 3−2i. (y + i) i = 2i
Phần ảo của số phức 2z1 + ¯ z2 bằng A x = 1 và y = 2. B x = 1 và y = −2. A 0. B −2. C −4. D 4.
C x = −1 và y = −2. D x = −1 và y = 2.
Câu 19. Trên mặt phẳng phức, biết rằng tập Câu 29. Gọi z
hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
1, z2 là nghiệm phức của phương
trình z2 − 5z + 8 = 0. Giá trị z2 + z2 bằng
|z − 2 + i| = 1 là một đường tròn. Đường tròn đó 1 2 có tâm là A 41. B 9. C 16. D 17. 71 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 30. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương Câu 40. Gọi z1, z1 là hai nghiệm của phương
của phương trình z2 − 4z + 8 = 0. Trên mặt phẳng trình 2z2 − z + 1 = 0. Giá trị biểu thức P =
tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn |z1| + |z2| bằng của số phức iz √ 0? 2 A P = . B P = 1. A Q (2; 2). B M (−2; 2). 2 √ C P (−2; −2). D N (2; −2). C P = 2. D P = 2.
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, biết Câu 41. Cho hai số phức z1 = 1+5i và z2 = 3−i.
điểm M (3; −5) là điểm biểu diễn số phức z. Phần Số phức z1 − z2 là
ảo của số phức z + 2i bằng A −2 − 6i. B 2 + 6i. A −5. B 2. C −3. D 5. C −2 + 6i. D 2 − 6i. √ Ä ä
Câu 32. Số phức liên hiệp của z = 4+
3 − 1 i Câu 42. Trên tập số phức, phương trình z2 −3z + là:
5 = 0 có hai nghiệm z1, z2. Giá trị |4z1| − |z2| √ Ä ä bằng A z = 4 − 3 + 1 i. √ √ √ Ä ä A B 2 5. B 4 5. z = 4 + 1 − 3 i. √ √ √ C Ä ä −3 5. D 3 5. C z = 4 − 1 − 3 i. √ Ä ä a + bi D z = 4 + 3 + 1 i.
Câu 43. Cho a, b ∈ R thoả mãn = 3 + 2i. 1 − i Câu 33. Gọi z
Giá trị của tích ab bằng
1; z2 là các nghiệm của phương
trình z2 − 3z + 5 = 0. Mô đun của số phức A 5. B −5. C −1. D 1. (2z1 − 3) (2z2 − 3) bằng
Câu 44. Cho số phức z = 4 + 3i. Có bao nhiêu số A 7. B 11. C 29. D 1.
thực a để số phức z0 = a¯ z có mô đun bằng 5.
Câu 34. Cho hai số phức z1 = 1−2i và z2 = 3+i. A 1. B 2. C 3. D 0.
Môđun của số phức (z1 + z2) ¯ z1 ¯ z2 bằng √ √ √ √ Câu 45. Cho hai số phức z A 1 = −3+i và z2 = 1−i. 5 34. B 4 35. C 5 43. D 5 10. z1
Phần ảo của số phức z = là
Câu 35. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, biết điểm z2
M (−2; 1) là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực A −2i. B −i. C −2. D −1.
của số phức (3 − 2i) z bằng
Câu 46. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của A −8. B 7. C −1. D −4.
phương trình z2 + z + 1 = 0. Khi đó z2z + 1 2 + z1z2 2
Câu 36. Cho hai số phức z = 4 + 3i và w = 1 − i. z2 + z 1 1 bằng
Mô đun của số phức z.w bằng 1 √ √ √ A 1. B − . C −1. D −2. 2 A 5 2. B 4 2. C 5. D 3 2. 1 Câu 37. Gọi z
Câu 47. Cho số phức z = a+bi và w = (z + z).
1; z2 là các nghiệm của phương 2
trình z2 − 3z + 5 = 0. Mô đun của số phức Mệnh đề nào dưới đây ĐÚNG? (2z1 − 3) (2z2 − 3) bằng A w = 2.
B wlà một số thực. A 7. B 11. C 29. D 1. C w = i.
D wlà số thuần ảo.
Câu 38. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn 1 + 2i
số phức z = (2 − i)2 là điểm nào dưới đây? Câu 48. Cho số phức z = . Trong mặt 1 − i A P (3; −4). B Q (5; −4).
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z là điểm C N (4; −3). D M (3; 4). nào dưới đây? Å 1 3 ã Å 1 3 ã
Câu 39. Cho số phức thỏa mãn (1 − 2i) z = A ; − . B − ; − . 2 2 2 2
(1 − i)2. Phần ảo của số phức z bằng Å 1 3 ã Å 1 3 ã 4 2 2 4 C ; . D − ; . A − . B . C − . D . 2 2 2 2 5 5 5 5 4. SỐ PHỨC 72
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 49. Gọi z1, z2 là các ngiệm phức của phương Câu 60. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu
trình z2 − 2z + 5 = 0. Giá trị của biểu thức diễn của số phức z = z1 + z2 là điểm nào dưới (z1 − z2)2 bằng: đây? A −16. B 4. C −4. D 16. A M (1; −1). B Q (11; 7).
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn (2 + i) z = C P (−1; −1). D (−11; −7).
4 − 3i. Môđun của số phức z bằng
Câu 61. Điểm biểu diễn số phức z = 7 + bi với √ A 2. B 1. C 5. D 5.
b ∈ R nằm trên đường thẳng có phương trình là
Câu 51. Cho hai số phức z1 = 5 − 2i và z2 =
2 + 3i. Điểm biểu diễn cho số phức z A x = 7. B y = 7. 1 − z2 là C y = −7. D x = −7. A M (3; −5). B M (−3; 5). C M (3; 5). D M (−3; −5).
Câu 62. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i) z + 3i −
1 = 4 − 2i. Tính mô-đun của z.
Câu 52. Cho 2 số thực a và b thỏa mãn 2a + √ √
(b + 18i) i = a + 2 + 19i với i là đơn vị ảo. Tính A |z| = 2 2. B |z| = 5 2. √
giá trị biểu thức P = a + b? C |z| = 5. D |z| = 2. A 19. B 17. C 39. D 37.
Câu 63. Cho số phứczthỏa mãn z + |z| = 2 − 8i.
Tìm số phức liên hợp củaz
Câu 53. Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của 1 1 A −15 − 8i. B −15 + 2i.
phương trình z2 −2z +4 = 0. Giá trị của + |z1| |z2| C −15 + 7i. D −15 + 8i. bằng
Câu 64. Phương trình z2 + 3z + 9 = 0 có hai 1 1 A 2. B . C 1. D √ . nghiệm phức z 2 1, z2. Tính S=z1z2 + z1 + z2. 2 A S = −12. B S = −6. Câu 54. Cho số phức z = (3 − 2i) (1 + i)2. Môđun của w = iz + z là C S = 6. D S = 12. √ √ A 2 2. B 1. C 2. D 2.
Câu 65. Cho hai số thực x, y thỏa mãn phương
trình x + 2i = 3 + 4yi. Khi đó, giá trị của x và y
Câu 55. Cho hai số phức z1 = 3−i và z2 = −1+i. là:
Phần ảo của số phức z1z2 bằng 1 1 A x = 3; y = . B x = 3; y = − . A 4. B 4i. C −1. D −i. 2 2 1 Câu 56. Gọi z C x = 3i; y = . D x = 3; y = 2.
0 là nghiệm phức có phần ảo âm 2
của phương trình z2 − 2z + 5 = 0. Môđun của số Câu 66. Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C, D phứcz0 + i bằng √ √
lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1 = A 2. B 2. C 10. D 10.
−1 + i,z2 = 1 + 2i, z3 = 2 − i, z4 = −3i. Gọi S
Câu 57. Tính mô-đun của số phức z
= là diện tích tứ giác ABCD. Tính S? (2 + i) (1 + i)2 + 1. 21 19 A √ S = . B S = . 2 2 A |z| = 17. B |z| = 17. 23 17 √ C S = . D S = . C |z| = 15. D |z| = 3. 2 2
Câu 58. Cho số phức z thỏa mãn phương trình Câu 67. Cho số phức z thỏa mãn iz + 3 + i = z.
z = (2 − 3i)(4 + i) là z = a + bi. Khi đó a + b Tổng phần thực và phần ảo của số phức w = 3z +z bằng bằng A −21. B 1. C 21. D −1. A −8. B 5. C −5. D 8.
Câu 59. Cho số phức z thỏa mãn phương trình Câu 68. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương
(2 − i) z + 1 = 3i. Phần thực của số phức z của phương trình z2 + 2z + 10 = 0. Môđun của số bằng phức z0 − i bằng √ √ A −2. B −1. C 2. D 1. A 3. B 5. C 1. D 3. 73 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 69. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 1 − i. Giá trị z1 + iz2 bằng A 2 − 2i. B 2i. C 2. D 2 + 2i.
Câu 70. Cho số phức z thỏa mãn |z − 1 − 2i| = 5
và M (x; y) là điểm biểu diễn số phức z. Tập hợp
các điểm M thuộc đường tròn nào sau đây?
A (x − 1)2 + (y − 2)2 = 5.
B (x + 1)2 + (y + 2)2 = 25.
C (x + 1)2 + (y + 2)2 = 5.
D (x − 1)2 + (y − 2)2 = 25.
Câu 71. Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn cho
hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 1 − 3i. Gọi M là
trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó M là điểm
biểu diễn cho số phức nào dưới đây? A −i. B 1 − i. C 2 − 2i. D 1 + i.
Câu 72. Cho số phức z = 2i2020 + 5i2021 − 3i2022. Phần thực của z bằng A 3. B 2. C 4. D 5. 4. SỐ PHỨC 74
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Chuã àïì 5
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 1 A A V = a3bc. B V = abc.
Mức độ nhận biết 3 1 C V = abc. D V = abc.
Câu 1. Hình lăng trụ tam giác có tất cả bao nhiêu 2 cạnh?
Câu 11. Cho hình lăng trụ đều ABC.A0B0C0có A 12. B 10. C 6. D 9.
cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Thể tích Câu 2.
của khối lăng trụ đã cho là
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD √ √ √ √
là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A . B . C . D .
phẳng (ABCD), SA = 3a. Tính thể tích khối chóp 4 6 3 2 S.ABCD a3 a3
Câu 12. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước A 3a3. B . C . D a3.
là a, 2a và 3a. Thể tích của khối hộp chữ nhật đó 9 3 bằng
Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh
a và chiều cao bằng 4a. Thể tích khối chóp đã cho A a3. B 3a3. C 2a3. D 6a3. bằng Câu 13. 4 16
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD √ A a3. B 16a3. C 4a3. D a3.
là hình vuông cạnh a, SA = 3a 2 và SA 3 3
vuông góc với (ABCD). Thể tích của khối chóp
Câu 4. : Một khối lăng trụ có diện tích đáy 3 và S.ABCDbằng
có thể tích bằng 6 thì chiều cao bằng: √ a3 2 √ A 2. B 3. C 4. D 6. A . B a3 2. 2 √
Câu 5. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và √ 4a3 3 C 3a3 2. D .
thể tích bằng 6. Chiều cao của khối chóp bằng 3 A 6. B 2. C 3. D 12.
Câu 14. Mặt phẳng (AB0C0) chia khối lăng trụ
Câu 6. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước ABC.A0B0C0 thành các khối đa diện nào?
2; 4; 6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A Hai khối chóp tam giác. A 8. B 16. C 48. D 12.
B Một khối chóp tam giác và một khối chóp
Câu 7. Cho khối chóp có đáy là tam giác đều ngũ giác. √
cạnh a và chiều cao bằng a 3. Thể tích V của
C Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ khối chóp bằng giác. a3
D Hai khối chóp tứ giác. A V = . B V = a3. 2 3a3 a3
Câu 15. Hình nào trong các hình sau không phải C V = . D V = . 4 4 là hình đa diện?
Câu 8. Hình chóp S.ABC có chiều cao h = a, A Hình lăng trụ. B Hình lập phương.
diện tích tam giác ABC là 3a2. Tính thể tích khối C Hình vuông. D Hình chóp. chóp S.ABC a3 3
Câu 16. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh A . B a3. C 3a3. D a3. 2 2
đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Thể tích của khối
Câu 9. Chiều cao của khối lăng trụ có thể tích lăng trụ đã cho bằng √ √ √
bằng V = 12, diện tích đáy B = 4 là a3 3 a3 3 a3 3 √ A . B . C . D a3 3. A 8. B 9. C 1. D 3. 2 3 12
Câu 10. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC
thước lần lượt a, b, c là
vuông tại A. AB = 2a; AC = a; SA = 3a; SA ⊥ 75 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
(ABC). Thể tích của hình chóp là A V = 12a3. B V = 6a3. C V = 18a3. D V = 2a3.
Câu 27. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0
có ba kích thước AB = a, AD = 2a, AA0 = 3a.
Tính thể tích của khối tứ diện A0.ABC. A V = 6a3. B V = 3a3. C V = a3. D V = 2a3.
Câu 28. Cho một khối chóp có diện tích đáy
B = 6a2, chiều cao h = 3a. Thể tích khối chóp A V = 3a3. B V = 6a3. đã cho bằng C V = 2a3. D V = a3. A 6a3. B 18a3. C 9a3. D 54a3.
Câu 18. Tính thể tích V của khối chóp có chiều Câu 29. Số cạnh của hình bát diện đều là
cao bằng 5cm và diện tích đáy bằng 12cm2. A 8. B 12. C 10. D 20. A V = 60cm3. B V = 20cm3.
Câu 30. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 8 C V = 30cm3. D V = 40cm3.
và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ đã
Câu 19. Có bao nhiêu khối đa diện đều? cho bằng: A 5. B 4. C 6. D 3. A 48. B 16. C 24. D 14.
Câu 20. Cho hình hộp chữ nhật có đáy là hình Câu 31. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
vuông cạnh a, chiều cao bằng 2a. Tính thể tích B, chiều cao h là hình hộp chữ nhật. 1 1 4 A B.h. B B.h. C B.h. D B.h. 2a3 2 3 3 A 2a3. B 6a3. C . D 2a2. 3
Câu 32. Cho khối chóp có chiều cao h = 3 và
Câu 21. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là diện tích đáy B = 2. Thể tích của khối chóp đã
8,chiều cao là 6. Tính thể tích khối lăng trụ cho bằng A 16. B 36. C 48. D 24. A 2. B 3. C 12. D 6.
Câu 22. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất Câu 33. Tính thể tích V của khối lập phương √
cả các cạnh bằng a. Thể tích của khối lăng trụ đã ABCD.A0B0C0D0 biết AC0 = a 3. cho bằng√ √ √ a3 A V = a3. B V = . a3 2 a3 3 a2 3 √ 4 A . B . C . D a3. √ 3 4 4 3 6a3 C V = . D V = 3 3a3.
Câu 23. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 4
có AB = 3, AC = 5, AA0 = 8. Thể tích của khối Câu 34. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 hộp đã cho bằng
và chiều cao h = 10. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A 120. B 32. C 96. D 60. Câu 24. A 6. B 24. C 10. D 20.
Cho khối lăng trụ ABC.A1B1C1 có thể
tích bằng 18, thể tích khối chóp A1.ABC bằng
Câu 35. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích
đáy bằng B và chiều cao bằng h là: A 6. B 9. C 12. D 3. 1
Câu 25. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy A √ V = Bh. B V = Bh. 3
bằng 2 và cạnh bên bằng 6. Thể tích khối chóp 1 4 C bằng V = Bh. D V = Bh. 2 3 4 8 A 8. B . C . D 4.
Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD 3 3
là hình vuông cạnh a, SA = 3a và SA vuông
Câu 26. Thể tích V của khối chóp có diện tích góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp
đáy bằng 6a2 và chiều cao bằng a là S.ABCD là
5. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 76
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT a3 A
Câu 47. Thể tích khối lăng trụ được tính theo 3a3. B a3. C . D 6a3. 3 công thức nào sau đây?
Câu 37. Trong tất cả các loại hình đa diện đều 1 A V = B.h. B V = B.h.
sau đây, hình nào có số mặt nhiều nhất? 3 1 1 A Loại {3; 4}. B Loại {3; 5}. C V = B.h. D V = B.h. 2 6 C Loại {4; 3}. D Loại {5; 3}.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCcó đáy là tam √
Câu 38. Cho khối lăng trụ tam giác đều có độ giác,diện tích đáy bằng a2 3và thể tích bằng a3.
dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. √ √ đã cho bằng 3a 3a √ √ √ √ A h = . B h = . 9 3 27 3 27 3 9 3 6 √ 2 A . B . C . D . √ 4 4 2 2 3a C 3a. D . Câu 39. 3
Thể tích của khối lập phương cạnh a bằng
Câu 49. Thể tích V của khối lăng trụ tam giác
đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là A a2. B a3. C a4. D a5. √ √ √ a3 3 a3 3
Câu 40. Thể tích khối lập phương có cạnh 2 3 A V = . B V = . 3 2 √ bằng √ a3 3 √ √ √ C V = a3 3. D V = . A 24 3. B 54 2. C 8. D 18 2. 4
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCDcó SA ⊥
Câu 41. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = (SBCD)và SA = 2a, diện tích tứ giác
5và chiều cao h = 6 Thể tích của khối lăng trụ đã làABCDbằng 3a2. Thể tích khối chóp S.ABCD cho bằng bằng A 15. B 30. C 150. D 10. A 2a3. B 6a2. C 6a3. D 2a2.
Câu 42. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy S = 6 Câu 51. Tính thể tích của một khối lăng trụ biết
và chiều cao h = 10. Thể tích khối lăng trụ đã cho khối lăng trụ đó có đường cao bằng 3a, diện tích bằng mặt đáy bằng 4a2. A 20. B 40. C 30. D 60. A 4a3. B 4a2. C 12a3. D 12a2.
Câu 43. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng Câu 52. Tính thể tích V của khối chóp có diện
6và chiều cao bằng 5. Thể tích khối lăng trụ đã tích đáy bằng 12 và chiều cao bằng 4 là cho bẳng: A V = 8. B V = 48. A 90. B 30. C 10. D 15. C V = 24. D V = 16.
Câu 44. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD Câu 53. Tính thể tích V của khối lập phương
là hình vuông cạnh a, SA = 3a và SA vuông góc ABCD.A0B0C0D0 có cạnh AB = a.
với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là a3 a3 a3 A V = . B V = . A 3a3. B a3. C . D 6a3. 6 3 3 a3 C V = . D V = a3.
Câu 45. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao 2
bằng h và diện tích đáy bằng B là
Câu 54. Khối đa diện đều loại {4; 3} có bao nhiêu 1 1 đỉnh? A Bh. B Bh. C Bh. D 3Bh. 3 6 A 6. B 4. C 8. D 12.
Câu 46. Khối đa diện đều loại {5; 3}có tên gọi Câu 55. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng là
3 và chiều cao bằng 4. Thể tích của khối lăng trụ
A Khối bát diện đều. đó bằng
B Khối mười hai mặt đều. A 4. B 12. C 36. D 6.
C Khối hai mươi mặt đều.
Câu 56. Cho khối chóp S.ABC có SA = 3a và
D Khối lập phương.
SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác 77 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
ABC vuông tạiA và có AB = 3a, AC = 4a. Tính Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
thể tích của khối chóp S.ABC bằng
là hình vuông tâm O cạnh a. Cạnh bên SA vuông A góc với đáy, góc 18a3. B 6a3. C 36a3. D 2a3. ’
SBD = 60◦. Thể tích khối chóp đã cho bằng
Câu 57. Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 6 và √ √ 2a3 a3 3 a3
diện tích đáy bằng 2 14. Thể tích của khối lăng A . B . C . D a3. 3 2 3 trụ đó bằng √ √
Câu 7. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình A 2 14. B 4 14. √ √
vuông cạnh a, SAvuông góc với mặt phẳng đáy C 6 14. D 12 14.
và SC tạo với đáy một góc bằng 60◦ Thể tích của khối chóp đã cho bằng √ √ √ B
Mức độ thông hiểu 6a3 6a3 6a3 A . B . C 6a3. D . 6 9 3
Câu 1. Mặt phẳng (A0BC) chia khối lăng trụ Câu 8. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD
ABC.A0B0C0 thành các khối đa diện nào?
là hình vuông tâm O, cạnh a, SA vuông góc với A
mặt phẳng đáy và SA = 3a. Gọi M, N lần lượt Hai khối chóp tam giác.
là trung điểm của SC, SD. Thể tích khối tứ diện
B Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ SOMN bằng giác. a3 a3 3a3 3a3
C Hai khối chóp tứ giác. A . B . C . D . 16 8 8 16
D Một khối chóp tam giác và một khối chóp Câu 9. ngũ giác. Cho khối lăng trụ tam giác đều
ABC.A0B0C0 có cạnh đáy là 2a và khoảng cách
Câu 2. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác từ A đến mặt phẳng (A0BC) bằng a. Tính thể ABC cân tại A,
tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. ’
BAC = 30◦, AB = a. Cạnh bên √ √
SA vuông góc với mặt đáy, SA = 2a 2. Thể tích √ 3a3 2 khối chóp đã cho bằng A 2 2a3. B . √ √ √ √ √ √ 2 a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 2a3 A . B . C . D . C . D . 12 4 6 2 2 2
Câu 3. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy Câu 10. Cho lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có
bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, cạnh
tích V của khối chóp đã cho:
bên bằng 2a. Hình chiếu vuông góc của A0 trên √ √
mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC. Tính 14a3 2a3 A V = . B V = .
thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 √ 6 √6 √ √ 2a3 14a3 a3 2 a3 2 C V = . D V = . A . B . 2 2 2 √ 6 √ a3 14 a3 14
Câu 4. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình C . D . 4 12
vuông cạnh a,SA vuông góc mới mặt phẳng đáy,
SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30◦. Tính Câu 11. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là
thể tích khối chóp S.ABCD
hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = 2a. Thể tích √ √ của khối chóp. 6a3 2a3 √ 2a3 √ A . B . C 2a3. D . 14 3 3 3 A a3. B 2a3. 6 √ 2a3 …
Câu 5. Khối chóp tam giác có thể tích là: và 14a3 7 C . D a3. . √ 3 2 2
chiều cao a 3. Tìm diện tích đáy của khối chóp tam giác đó.
Câu 12. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 √ √
có cạnh bằng a. Thể tích khối tứ diện ABDB0 A 3a2. B 2 3a2. √ √ bằng 2 3a2 2 3a2 C . D . a3 2a3 a3 a3 3 9 A . B . C . D . 6 3 2 3
5. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 78
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 13. Lăng trụ đều ABC.A0B0C0 cạnh AB = vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với đáy
a, góc giữa đường thẳng A0Bvà mặt phẳng đáy một góc 60o. Thể tích của khối chóp S.ABCD
bằng 600. Hỏi thể tích lăng trụ. bằng √ √ √ a3 3 3a3 a3 a3 3 √ a3 3 A . B . C . D . A 6a3. B a3 3. C . D 2a3. 12 4 4 4 3
Câu 14. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy Câu 23. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có
a = 3 và chiều cao h = 5 Thể tích của khối chóp đáy là tam giác đều cạnh a và AA0 = 2a. Thể tích bằng
của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ A 15π. B 15. C 45. D 45π. 3a3 3a3 √ 3a3 A . B . C 3a3. D .
Câu 15. Cho hình lăng trụABC.A0B0C0 có cạnh 2 6 3
bên bằng AA0 = 2a và tạo với mặt phẳng đáy một Câu 24. Cho khối tứ diện ABCD và gọi M là
góc bằng 600, diện tích tam giác ABC bằng a2. trung điểm của đoạn thẳng AB, khi đó mặt phẳng
Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 bằng
(P ) chứa cạnh CM , song song với BD chia khối √ tứ diện ABCD thành 3a3 √ a3 A . B a3. C 3a3. D . 3 3
A Một khối tứ diện và một khối lăng trụ.
Câu 16. Biết rằng thể tích của một khối lập
B Hai khối chóp tứ giác.
phương bằng 27. Tính tổng diện tích các mặt của
C Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác. hình lập phương đó.
D Hai khối tứ diện. A 27. B 16. C 54. D 36.
Câu 25. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam √
Câu 17. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh giác đều cạnh bằng 3, tam giác SAC đều và
đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60◦. nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
Thể tích của hình chóp đều đó là
đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng √ √ √ √ √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 6 a3 6 3 3 3 3 3 3 A . B . C . D . A . B . C . D . 6 2 6 2 12 8 4 8
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC),
tam giác ABC vuông cân tại A, SA = BC = a. SA = AC = 2a, AB = a và ’ BAC = 60◦. Thể tích
Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC. khối chóp S.ABC bằng √ √ a3 a3 2a3 3a3 3a3 √ A V = . B V = . A . B . C . D 3a3. 12 4 3 3 6 a3 C V = 2a3. D V = .
Câu 27. Cho tứ diện ABCD, gọi M, N, P lần 2
lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, AD và O
Câu 19. Diện tích toàn phần của một hình lập là trọng tâm tam giác BCD. Tính tỉ số thể tích
phương bằng 96 (cm2). Khối lập phương đã cho có VOMNP . thể tích bằng VABCD A 84 (cm3). B 48 (cm3). 1 1 1 1 A . B . C . D . C 64 (cm3). D 91 (cm3). 6 8 12 4
Câu 28. Cho lăng trụ đều ABC.A0B0C0 có tất
Câu 20. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC √
cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối lăng trụ
đôi một vuông góc với nhau và OB = OC = a 6, ABC.A0B0C0 là
OA = a. Thể tích khối tứ diện đã cho bằng: √ √ 3a3 3a3 A 3a3. B 2a3. C 6a3. D a3. A V = . B V = . √ √4 √2
Câu 21. Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a 3. 3a3 3a3 C V = . D V = .
Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng 6 3 √ √ √ √ a3 2 a3 3 a3 6 a3 6
Câu 29. Tính thể khối đa diện ABCD, biết A . B . C . D . 4 4 12 4
AB, AC, AD đôi một vuông góc và có độ dài lần lượt là 2, 3,4?
Câu 22. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD √
là hình chữ nhật, biếtAB = a, AD = a 3, SA A 8. B 24. C 3. D 4. 79 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 30. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD
là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và
SA = 6a. Thể tích khối chóp là A a3. B 2a3. C 3a3. D 6a3.
Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 tất √ cả các cạnh bằng
2a. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 bằng √ √ √ √ 6 3 3 6 A a3. B a3. C a3. D a3. 2 12 4 6
Câu 32. Cho khối lăng trụ đứng tam giác
ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại
B với BC = 2BA = 2a. Biết A0B hợp với mặt
phẳng (ABC) một góc 60◦. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng √ √ A 2a3 3. B a3 3. √ √ a3 3 2a3 3 C . D . 3 3
Câu 33. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều
ABC.A0B0C0, biết mặt bên của khối lăng trụ là
hình vuông và có chu vi bằng 8. √ √ A V = 4 3. B V = 2 6. √ √ C V = 2 3. D V = 16 3.
Câu 34. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCDcó
cạnh đáy và cạnh bên đều bằng 6a. Thể tích của khối chóp trên bằng √ √ A 36 3a3. B 108 2a3. √ √ C 18 2a3. D 36 2a3.
5. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 80
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Chuã àïì 6
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 2 A A 1. B 2. C . D 3.
Mức độ nhận biết 3
Câu 9. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) :
Câu 1. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới 3x − z + 2 = 0có một vectơ pháp tuyến là x − 1 y + 2
đây thuộc đường thẳng d : = = 2 3 A #» n = (3; 0; −1). B #» n = (−1; 0; −1). z − 5 ? C #» n = (3; −1; 0). D #» n = (3; −1; 2). 4
Câu 10. Trong không gian Oxyz, đường thẳng A M (1; 2; 5). B N (1; −2; 5). x − 1 y − 3 z − 7 (d) : = = nhận vectơ nào dưới C Q (−1; 2; −5). D P (2; 3; 4). 2 −4 1
đây là một vectơ chỉ phương?
Câu 2. Trong không gian Oxyzcho mặt cầu (S) : A (2; 4; 1). B (−2; 4; −1).
(x − 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 4. Tâm của (S)có tọa độ là C (1; −4; 2). D (−2; −4; 1). A (−1; 2; 3). B (1; −2; −3).
Câu 11. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) :
(x − 5)2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 9 có bán kính R C (−1; −2; −3). D (1; 2; 3). là
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng A R = 18. B R = 6.
(P ) : 2x + y − z + 3 = 0. Vectơ nào dưới đây là C R = 9. D R = 3.
một vectơ pháp tuyến của (P )?
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A #» n # » 3 (1; −1; 3). B #» n 4 (2; −1; 3).
A (0; 1; −1), B (2; 3; 2). Vectơ AB có tọa độ là C #» n 2 (2; 1; −1). D #» n 1 (2; 1; 3). A (3; 5; 1). B (1; 2; 3).
Câu 4. Trong không gian Oxyz, tọa độ của véc #» # » #» #» C (3; 4; 1). D (2; 2; 3).
tơ a = −i + 2 j − 3 k là: Câu 13. #» Trong không gian Oxyz, cho u = A (−1; 2; −3). B (−3; 2; −1). #»
(1; 2; 3) , v = (0; −1; 1). Tìm tọa độ của véctơ tích #» #» C (2; −1; −3). D (2; −3; −1).
có hướng của hai véctơ u và v . Câu 5. #»
Trong không gian Oxyz, cho a (3; 2; 1), A (5; 1; −1). B (5; −1; −1). #» #» #» #»
b (−2; 0; 1). Vectơ u = a + b có độ dài bằng C (−1; −1; −1). D (−1; −1; 5). √ #» A 2. B 2. C 1. D 3.
Câu 14. Trong không gianOxyz, cho a = #» #» #»
(2; 3; 2) và b = (1; 1; −1). Vectơ a − b có tọa
Câu 6. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới độ là
đây là một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng A (3; 4; 1). B (−1; −2; 3). (P ) : 2x + y + z − 3 = 0? C (3; 5; 1). D (1; 2; 3). A #» n 2 = (2; 1; −1). B #» n 3 = (2; −1; 1).
Câu 15. Trong không gianOxyz, cho mặt phẳng C #» n 4 = (2; 0; −3). D #» n 1 = (2; 1; 1).
(α) : 2x + 3z − 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm vectơ pháp tuyến của (α)?
A (1; −1; 2) và B (−1; 3; 0). Trung điểm của đoạn A #» n = (2; 3; −1). B #» n = (2; 3; 0). thẳng AB có tọa độ là C #» n = (−2; 0; −3). D #» n = (2; 0; −3). A (0; 2; 2). B (−2; 4; −2).
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm C (−1; 2; −1). D (0; 1; 1).
A (−2; 0; 0) , B (0; 3; 0) và C (0; 0; 4). Mặt phẳng (ABC) có phương trình là
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; x y z x y z
cho điểm A (1; 3; −2) và (P ) : 2x + y − 2z − 3 = A + + = 1. B + + = 1.
0. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P ) 2 −3 4 −2 3 4 x y z x y z bằng: C + + = 1. D + + = 1. 2 3 −4 2 3 4 81 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 17. Trong không gian Oxyz, gọi A là điểm A (0; 1; 0). B (2; 1; 0).
thuộc mặt cầu tâm I bán kính R. Chọn phương C (0; 0; −1). D (2; 0; 0). án đúng.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng A IA = R. B IA < R.
(P ) : 2x − y + 3z + 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là C IA > R. D IA = R2.
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )?
Câu 18. Trong không gian Oxyz, điểm A(1, 2, 3) A #» n (2; 1; 3). B #» n (2; −1; 3).
thuộc mặt phẳng có phương trình nào dưới C #» n (2; 3; 1). D #» n (2; −1; −3). đây?
Câu 26. Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu A x − 2y + z = 0. B x + 2y + 3z = 0.
(S) : (x + 2)2 + (y − 1)2 + (z + 3)2 = 25. Tọa độ C x − 2y + 3z = 0. D x + 2y + 3z = 1. tâm của mặt cầu là
Câu 19. Trong không gian Oxyz, đường thẳng A (−2; 1; −3). B (2; 1; 3).
Ox có phương trình nào dưới đây C (2; −1; 3). D x + y − z + 3 = 0. x = t x = 1    
Câu 27. Trong không gian Oxyz,cho đường A y = 0 . B y = 0 . x − 3 y + 1 2z − 1   thẳng d : = = Vectơ nào dưới z = 0 z = 0 2 −3 4 x = 1 x = t
đây là một vectơ chỉ phương của d?     C y = t . D y = 1 . A #» u2 = (2; −3; 4). B #» u3 = (2; 3; 4).   z = t z = 1 C #» u4 = (2; 3; −4). D #» u1 = (2; −3; 2).
Câu 20. Trong không gian Oxyz, tọa độ hình Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
chiếu của điểm M (1; 2; 3) lên mặt phẳng (Oxz) x − 1 y + 3 z + 5 cho đường thẳng d : = = Vectơ là 2 −4 −6 A (1; 0; 3). B (1; −2; 3).
nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d? C (0; 2; 0). D (−1; 2; −3). A #» u = (1; −3; −5). B #» u = (1; −2; 3).
Câu 21. Trong không gian Oxyz, phương trình C #» u = (2; 4; 6). D #» u = (−1; 2; 3).
mặt phẳng đi qua ba điểm A (2; 0; 0), B (0; 3; 0), Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, C (0; 0; −1)là
cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = x y z A + + = −1.
16 Tọa độ tâm của (S) là: 2 3 1 x y z B + + = −1. A (1; 2; 3). B (−1; −2; −3). 2 3 −1 x y z C (−1; 2; −3). D (1; −2; 3). C + + = 0. 2 3 −1 x y z
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, D + + = 1.
hình chiếu vuông góc của điểm A (5; 7; 11) lên trục 2 3 −1 Oz có tọa độ là
Câu 22. Trong không gian, cho đường thẳng d: x − 2 y − 1 3 − z A (0; 7; 11). B (5; 7; 0). = =
. Vectơ nào dưới đây là −1 2 −1 C (5; 0; 0). D (0; 0; 11).
một vectơ chỉ phương của d
Câu 31. Trong không gian Oxyz,cho đường A #» u #» d = (1; 2; 1). B #» u d = (1; −2; −1).
thẳng ∆ đi qua A (−1; −1; 1) và nhận u (1; 2; 3) C #» u d = (−1; 2; −1). D #» u d = (2; 1; 3).
làm vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc
Câu 23. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ là
điểm M (1; 2; 3) đến mặt phẳng (P ) : 2x − 2y + x − 1 y − 1 z + 1 A = = . z − 5 = 0bằng 1 2 3 x + 1 y + 2 z + 3 4 2 −4 4 B = = . A . B . C . D . −1 −1 1 3 3 3 9 x + 1 y + 1 z − 1 C = = .
Câu 24. Trong không gian Oxyz, hình chiếu 1 2 3
vuông góc của điểm M (2; 1; −1) trên trục Oz có x − 1 y − 2 z − 3 D = = . tọa độ là −1 −1 1
6. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 82
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 32. Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp C (3; −6; 1). D (−1; 4; 1).
tuyến của mặt phẳng (Oyz) là
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ #» A i = (1; 0; 0). B #» n = (0; 1; 1).
Oxyz, cho điểm M (2021; 0; −1). Mệnh đề nào #» #» C dưới đây đúng? j = (0; 1; 0). D k = (0; 0; 1). Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho A M ∈ Oy. B M ∈ (Oyz). #» #» #»
u (3; 2; 5) , v (4; 1; 3) Tọa độ của u − #» v là C M ∈ (Oxz). D M ∈ (Oxy). A Câu 42. (1; −1; 2). B (1; −1; −2).
Phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; 3) và bán kính R = 3 là C (−1; 1; −2). D (−1; 1; 2).
A x2 + y2 + z2 + 2x + 4y + 6z + 5 = 0.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, hình chiếu
vuông góc của điểm M (2; 3; −4) trên mặt phẳng
B (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 3. (Oyz) có tọa độ là
C (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 9. A
D (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 9. (2; 3; 0). B (0; 3; 0). C (0; 3; −4). D (2; 0; −4).
Câu 43. Trong không gian Oxyz, đường thẳng x = 2 + 3t
Câu 35. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có   d :
y = −1 − 4t đi qua điểm nào sau đây?
tâm I (−2; 4; 3) và đi qua M (0; 2; 2) có phương  trình là z = 5t
A (S) : (x + 2)2 + (y − 4)2 + (z − 3)2 = 3. A M (2; −1; 0). B M (8; 9; 10).
B (S) : (x − 2)2 + (y + 4)2 + (z + 3)2 = 9. C M (3; −4; 5). D M (5; 5; 5).
C (S) : (x − 2)2 + (y + 4)2 + (z + 3)2 = 3.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm
D (S) : (x + 2)2 + (y − 4)2 + (z − 3)2 = 9.
A(−1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Mặt phẳng (ABC) có phương trình là
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng x y z x y z
(P ) : 2x + 3y + 2 = 0 Vectơ nào sau đây là một A + + = 1. B + + = 1. 1 −2 3 1 2 3
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )? x y z x y z C + + = 1. D + + = 1. A #» − − n = (−2; −3; 1). B #» n = (−2; −3; 0). 1 2 3 1 2 3 C
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, n = (2; 3; 1). D #» n = (2; 3; 2).
cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + 3z − 1 = 0. Một véc
Câu 37. Trong không gian toạ độ Oxyz cho tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) là x − 1 2y + 1 −z + 2 đường thẳng ∆ : = = . 3 4 3 A #» n = (1; 2; 3). B #» n = (1; −2; 3).
Véc-tơ nào sau đây là véc-tơ chỉ phương của C #» n = (1; 3; −2). D #» n = (1; −2; −3). ∆?
Câu 46. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : A #» u3 = (3; 4; −3). B #» u4 = (3; 2; −3).
x2 + y2 + 4x − 2y + 8z − 1 = 0 có tâm là C #» u1 = (3; 4; 3). D #» u2 = (1; −1; 2). A M (4; −2; 8). B N (2; −1; −4).
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, C P (−2; 1; −4). D Q (−4; 2; −8).
tính khoảng cách từ điểm A (3; −4; 6) đến trục Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Oz.
cho ba điểm A (2; 0; 0), B (0; −3; 0), C (0; 0; 1). A 6. B 5. C 4. D 3.
Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ là: √
Oxyz, góc giữa mặt phẳng (α) : 2x+y+z−5 = 0 A #» n = (2; −3; 1). B #» n = (3; −2; 6). và mặt phẳng (Oxy) là? C #» n = (2; 3; 1). D #» n = (2; −3; −1). A 900. B 300. C 450. D 600.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxy, các mặt phẳng có phương trình sau đây, mặt # »
cho hai điểm A (−1; 1; 3), B (−2; 5; 4). Véc-tơ AB
phẳng nào song song với trục tung. có toạ độ là A x − 2z − 1 = 0. B y − 2 = 0. A (1; −4; −1). B (−3; 6; 7). C x + 2y + z = 0. D x + z = 0. 83 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyzcho A (−1; −8; 2). B (7; 4; −4).
mặt phẳng (P )có phương trình −2x+3y −5z+5 = C (1; 8; −2). D (−7; −4; 4).
0. Mặt phẳng (P )có một véc tơ pháp tuyến là
Câu 56. Trong không gian với hệ trục tọa độ A #» n = (−2; −3; 5). B #» n = (−2; 3; 5). x − 1 y z − 1
Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = . C #» n = (2; 3; 5). D #» n = (2; −3; 5). 1 −2 2
Điểm nào dưới đây không thuộc ∆?
Câu 50. Trong không gian Oxyz, hình chiếu
vuông góc của điểm A(1; 2; 3)trên mặt phẳng A M (0; 2; 1). B N (1; 0; 1). (Oyz)là C F (3; −4; 5). D E (2; −2; 3). A N (1; 0; 3). B P (1; 0; 0).
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ C Q(0; 2; 0). D M (0; 2; 3).
Oxyz, cho ba điểm A (2; −1; 3) , B (4; 0; 1) và C (−10; 5; 3).
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, #» #»
Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt
cho hai véc-tơ a = (−1; 3; 2), b = (−3; −1; 2). #» #» phẳng (ABC)? Tính a · b . A #» n = (1; 2; 0). B #» n = (1; 2; 2). A 10. B 2. C 4. D 3. C #» n = (1; −2; 2). D #» n = (1; 8; 2).
Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Câu 58. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
cho đường thẳng d có phương trình chính tắc là x − 1 y + 1 z − 2
(S) : x2 + (y − 2)2 + z2 = 9. Bán kính của (S) = =
. Mệnh đề nào sau đây là 2 3 1 bằng: mệnh đề đúng? A 6. B 9. C 18. D 3. A
Đường thẳng d nhận u = (1; 3; 2) là một Câu 59. Trong không gian Oxyz, cho đường véc-tơ chỉ phương. x − 2 y + 5 z − 2 B #» thẳng d : = = . Vectơ nào dưới
Đường thẳng d nhận u = (2; 3; 1) là một 3 4 −1 véc-tơ chỉ phương.
đây là một vectơ chỉ phương của d?
C Đường thẳng d đi qua điểm N (0; 1; 2). A #» u2 = (3; 4; −1). B #» u4 = (3; 4; 1).
D Đường thẳng d đi qua điểm M (1; −1; 1). C #» u3 = (−2; 5; −2). D #» u1 = (2; −5; 2).
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz Câu 60. Trong không gian Oxyz, hình chiếu
cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + y2 + z2 − vuông góc của điểm A (1; 2; 5) trên mặt Oxz có
2x + 4y − 4z − 25 = 0. Tìm tọa độ tâm I và bán tọa độ là kính R của mặt cầu (S). √ A (0; 2; 0). B (0; 0; 5). A I (2; −4; 4) ; R = 35. √ C (1; 0; 5). D (0; 2; 5).
B I (−1; 2; −2) ; R = 34. √
Câu 61. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm C I (1; −2; 2) ; R = 34.
A (−2; 0; 0), B (0; 3; 0) và C (0; 0; 4). Mặt phẳng
D I (1; −2; 2) ; R = 4. (ABC)có phương trình là x y z
Câu 54. Trong không gian với hệ trục tọa độ A + + = 1. −2 −3 4
Oxyz, cho mặt phẳng (P ) đi qua điểm M (0; 0; 1) #» x y z
và pháp tuyến n = (0; 1; −2). Viết phương trình B + + = 1. 2 −3 −4 mặt phẳng (P ) x y z C + + = 1. −2 3 4
A x − y + 2z − 2 = 0. x y z D + + = 0. B y − 2z + 1 = 0. −2 3 4 C y − 2z + 2 = 0.
Câu 62. Trong không gian với hệ trục tọa độ D y + 2z − 2 = 0.
Oxyz, cho điểm M (1; 2; 3). Hình chiếu của M lên trục Ox là điểm Câu 55. #»
Trong không gia Oxyz, cho véctơ a = A R (1; 0; 0). B S (0; 0; 3).
(−3; 2; 1) và điểm A (4; 6; −3). Tọa độ điểm B thỏa # » #» C P (1; 0; 3). D Q (0; 2; 0). mãn AB = a là:
6. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 84
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 63. Trong không gian với hệ trục tọa độ Câu 71. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho hai điểm A (1; −2; 0) và B (−3; 0; 4). # »
Oxyz, viết phương trình mặt phẳng qua điểm #»
Tọa độ của vectơ AB là
M (2; −3; 4) và nhận n = (−2; 4; 1) làm vectơ pháp tuyến A (4; −2; −4). B (−2; −2; 4). C (−4; 2; 4). D (−1; −1; 2).
A −2x + 4y + z − 12.
Câu 64. Trong không gian với hệ tọa độOxyz,
B 2x − 4y − z + 10 = 0.
cho điểm K (2; 4; 6), gọi K0 là hình chiếu của K
C −2x + 4y + z + 11 = 0.
trên trục Oz. Khi đó trung điểm của OK0 có tọa
D 2x − 4y − z − 12 = 0. độ là
Câu 72. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, A (1; 0; 0). B (0; 0; 3).
cho mặt phẳng (P ) : 2x + 3y + z + 1 = 0 và điểm C (0; 2; 0). D (1; 2; 3).
A (1; 2; 0). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P )
Câu 65. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu bằng
(S) : (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 16. Tâm 9 9 3 9 A √ . B . C √ . D . của (S) có tọa độ là 14 14 14 14 A (−1; −2; −3). B (1; 2; 3).
Câu 73. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, x = 1 + t C (1; −2; 3). D (−1; 2; −3).   cho đường thẳng d : y = 0 . Véc-tơ nào sau
Câu 66. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào #»  z = 1 − 2t
sau đây nhận vectơ n = (1; 2; 3) làm vectơ pháp tuyến.
đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d? A 2x + 4y + 6z + 1 = 0. A #» u (1; 0; 1). B #» u (1; 0; −2).
B x − 2y + 3z + 1 = 0. C #» u (−1; 0; 1). D #» u (1; 0; 2).
C x + 2y − 3z − 1 = 0.
Câu 74. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, D 2x − 4z + 6 = 0.
cho điểm E (1; 1; −1). Gọi A, B và C lần lượt là
Câu 67. Trong không gian với hệ trục tọa độ hình chiếu của E trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz.
Oxyz, cho điểm A (2; 2; 1). Tính độ dài đoạn thẳng Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (ABC)? OA. A M (2; 1; −1). B Q (1; 1; 1). A OA = 5. B OA = 9. √ C N (0; 1; 1). D P (1; −1; 1). C OA = 5. D OA = 3.
Câu 75. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
Câu 68. Trong không gian Oxyz, hình chiếu (S) có phương trình x2+y2+z2−2x−4y+6z+10 =
vuông góc của điểm M (2; −2; 1) trên mặt phẳng 0. Bán kính của mặt cầu (S) bằng (Oyz) có tọa độ là √ A R = 3 2. B R = 4. A (0; 0; 1). B (0; −2; 1). C R = 1. D R = 2. C (2; −2; 0). D (2; 0; 1).
Câu 76. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
Câu 69. Trong không gian Oxyz, mặt cầu nào x = 1 
sau đây có tâm thuộc mặt phẳng (Oxz)?  cho đường thẳng d : y = 2 + 3t ; (t ∈ R). Vectơ A
x2 + y2 + z2 − 4x − 2y = 0. z = 5 − t
B x2 + y2 + z2 − 4y + 4z + 5 = 0.
nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
C x2 + y2 + z2 + 2x + 4z = 0. A #» u1 = (1; 3; −1). B #» u2 = (1; −3; −1).
D x2 + y2 + z2 − 2x + 4z + 5 = 0. C #» u3 = (0; 3; −1). D #» u4 = (1; 2; 5).
Câu 70. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Câu 77. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, #» #»
cho các vec tơ a = (−2; 1; −3), b = (−1; −3; 2) cho điểm M (1; 2; −4). Tìm tọa độ hình chiếu #» #» #»
Tìm tọa độ của vec tơ c = a − 2 b
vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxy)? A #» c = (4; −7; 7). B #» c = (0; −7; −7). A (1; 2; −4). B (0; 2; −4). C #» c = (0; −7; 7). D #» c = (0; 7; −7). C (1; 2; 0). D (1; 0; −4). 85 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 78. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đây là vectơ chỉ phương của d? #» #»
cho hai véctơ a = (1; 1; −2) , b = (−2; 1; 4). Tìm #» #» #» A #» u = (4; 1; 3). B #» u = (4; 0; 3).
toạ độ của véctơ u = a − 2 b C #» u = (4; −1; 2). D #» u = (3; 3; −2). A (5; −1; −10). B (0; 3; 0).
Câu 87. Trong không gian Oxyz, hình chiếu C (−3; 3; 6). D (5; −1; 10).
vuông góc của điểm A (1; −4; 3) lên mặt phẳng
Câu 79. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, (Oxz) có tọa độ là x − 1 y x cho đường thẳng d : = = và điểm A (0; −4; 0). B (1; −4; 0). 1 −1 2
A (1; 6; 0). Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài M A C (0; −4; 3). D (1; 0; 3). với M ∈ d?
Câu 88. Trong không gian Oxyz cho điểm √ √ √ A 5 3. B 30. C 4 2. D 6.
A (2; 6; −3). Mặt phẳng đi qua điểm A và song
song với (Oyz) có phương trình là
Câu 80. Trong không gian với hệ trục tọa độ #» #»
Oxyz, cho hai vectơ a = (3; −2; 1) và b = A z = −3. B y = 6.
(1; 1; −1). Khẳng định nào sau đây là sai? C x + z = 12. D x = 2. #» A #» a , b cùng phương.
Câu 89. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu #» B #» a ⊥ b .
(S) : 4x2 + (2y − 6)2 + (2z + 8)2 = 64. Bán kính √ của (S) bằng C | #» a | = 14. #» √ D #» a − b = (2; −3; 2). A 8. B 4 2. C 4. D 16.
Câu 81. Trong không gian với hệ trục tọa độ Câu 90. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, 
Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 +y2 +z2 +4x−6z −3 = x = 1 − t  
0. Bán kính R của mặt cầu(S) là cho đường thẳng d : y = 2 + 3t (t ∈ R) Một   A z = 5 − t R = 4. B R = 16. √ √
véctơ chỉ phương của d là C R = 11. D R = 10. Câu 82. A
Trong không gian với hệ trục tọa độ u2 = (−1; 3; −1). B #» u4 = (1; 3; −1).
Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 3z + 5 = 0. Tọa độ C #» u1 = (1; 3; 1). D #» u1 = (1; 2; 5).
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) là
Câu 91. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, A
cho mặt cầu (S) : x2 +y2 +z2 −2x+4y −6z −2 = 0. n = (1; −3; 5). B #» n = (1; 3; 0).
Tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là C #» n = (1; 0; −3). D #» n = (1; −3; 0). Câu 83. A (−1; 2; −3). B (−2; 4; −6).
Trong không gian Oxyz, cho điểm
M (−2; 3; 1). Biết I là hình chiếu vuông góc của C (2; −4; 6). D (1; −2; 3).
M trên trục Oy. Độ dài đoạn thẳng IM bằng
Câu 92. Trong không gian với hệ trục tọa độ √ √ √ √ A
Oxyz, cho điểm A (−1; 2; 1). Hình chiếu vuông góc 14. B 5. C 10. D 13.
của điểm Alên trục Oycó tọa độ là?
Câu 84. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt
cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 4x + 2y − 2z − 3 = 0 có A (−1; 0; 1). B (0; 2; 0). bán kính bằng C (0; 0; 1). D (−1; 2; 0). √ √ A 3. B 3 3. C 1. D 3.
Câu 93. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho điểm M (1; 2; 1)và mặt phẳng (P ) : x − 3y +
Câu 85. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm z−1 = 0. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng
A (−2; 0; 0) , B (0; 2; 0) , C (0; 0; −1). Véc-tơ nào (P ) bằng
sau đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng √ √ √ √ (ABC)? 5 11 15 4 3 12 A . B . C . D . 11 11 3 3 A #» n2 = (−2; 2; −1). B #» n3 = (1; −1; 2).
Câu 94. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm C #» n4 = (1; 1; 2). D #» n1 = (−1; −1; 2).
A (−1; 2; 0) , B (3; 4; −4). Vectơ nào sau đây là một
Câu 86. Trong không gian Oxyz, cho đường vectơ chỉ phương của đường thẳng AB? x − 3 z + 2 thẳng d : = y − 3 = . Vectơ nào dưới A #» u 4 3 1 = (2; 2; −4). B #» u2 = (4; −2; −4).
6. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 86
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT #» C #» u Câu 103. 3 = (2; 1; 2). D #» u4 = (−2; −1; 2).
Trong không gian Oxyz, cho a (3; 2; 1), #» #» #» #»
b (−2; 0; 1). Vectơ u = a + b có độ dài bằng
Câu 95. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu √
(S) : x2 + y2 + z2 − 8x + 10z − 8 = 0. Tọa độ tâm A 2. B 2. C 1. D 3.
I và bán kính R của (S) là √
Câu 104. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới A I (4; 0; −5) , R = 33.
đây là một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
B I (4; 0; −5) , R = 7. (P ) : 2x + y + z − 3 = 0? √ C I (4; −5; 4) , R = 57. A #» n √ 2 = (2; 1; −1). B #» n 3 = (2; −1; 1).
D I (−4; 5; −4) , R = 57. C #» n 4 = (2; 0; −3). D #» n 1 = (2; 1; 1).
Câu 96. Trong không gian Oxyz, cho điểm Câu 105. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
M (1; −2; 4). Khoảng cách từ điểm M đến trục A (1; −1; 2) và B (−1; 3; 0). Trung điểm của đoạn Ox bằng: thẳng AB có tọa độ là √ √ √ A 1. B 21. C 2 5. D 2 3. A (0; 2; 2). B (−2; 4; −2). C (−1; 2; −1). D (0; 1; 1).
Câu 97. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
(α) : x + 2y − 1 = 0. Vectơ nào sau đây là vectơ Câu 106. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; pháp tuyến của (α)?
cho điểm A (1; 3; −2) và (P ) : 2x + y − 2z − 3 =
0. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P ) A (1; 2; −1). B (1; 2; 0). bằng: C (1; −2; 0). D (−1; 2; 0). 2 A 1. B 2. C . D 3.
Câu 98. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua 3
A (3; 4; 1) và song song với mặt phẳng (Oxy) có Câu 107. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng phương trình là
(P ) : 3x − z + 2 = 0có một vectơ pháp tuyến A x − 3 = 0. B z − 1 = 0. là C y − 4 = 0. D 3x + 4y + z = 0. A #» n = (3; 0; −1). B #» n = (−1; 0; −1). Câu 99. C #» n = (3; −1; 0). D #» n = (3; −1; 2).
Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới x − 1 y + 2
đây thuộc đường thẳng d : =
= Câu 108. Trong không gian Oxyz, đường thẳng 2 3 x − 1 y − 3 z − 7 z − 5 (d) : = = nhận vectơ nào dưới ? 2 −4 1 4
đây là một vectơ chỉ phương? A M (1; 2; 5). B N (1; −2; 5). A (2; 4; 1). B (−2; 4; −1). C Q (−1; 2; −5). D P (2; 3; 4). C (1; −4; 2). D (−2; −4; 1).
Câu 100. Trong không gian Oxyzcho mặt cầu Câu 109. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) :
(S) : (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 4. Tâm (x − 5)2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 9 có bán kính R của (S)có tọa độ là là A (−1; 2; 3). B (1; −2; −3). A R = 18. B R = 6. C (−1; −2; −3). D (1; 2; 3). C R = 9. D R = 3.
Câu 101. Trong không gian Oxyz, cho mặt Câu 110. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm # »
phẳng (P ) : 2x + y − z + 3 = 0. Vectơ nào dưới A (0; 1; −1), B (2; 3; 2). Vectơ AB có tọa độ là
đây là một vectơ pháp tuyến của (P )? A (3; 5; 1). B (1; 2; 3). A #» n 3 (1; −1; 3). B #» n 4 (2; −1; 3). C (3; 4; 1). D (2; 2; 3). C #» n 2 (2; 1; −1). D #» n 1 (2; 1; 3). Câu 111. #» Trong không gian Oxyz, cho u = Câu 102. #»
Trong không gian Oxyz, tọa độ của véc (1; 2; 3) , v = (0; −1; 1). Tìm tọa độ của véctơ tích #» # » #» #» #» #»
tơ a = −i + 2 j − 3 k là:
có hướng của hai véctơ u và v . A (−1; 2; −3). B (−3; 2; −1). A (5; 1; −1). B (5; −1; −1). C (2; −1; −3). D (2; −3; −1). C (−1; −1; −1). D (−1; −1; 5). 87 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT x y z Câu 112. #» Trong không gianOxyz, cho a = #» B #» #» + + = −1. (2; 3; 2) −
và b = (1; 1; −1). Vectơ a − b có tọa 2 3 1 x y z độ là C + + = 0. 2 3 −1 x y z A (3; 4; 1). B (−1; −2; 3). D + + = 1. 2 3 −1 C (3; 5; 1). D (1; 2; 3).
Câu 120. Trong không gian, cho đường thẳng d:
Câu 113. Trong không gianOxyz, cho mặt phẳng x − 2 y − 1 3 − z = =
. Vectơ nào dưới đây là
(α) : 2x + 3z − 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một −1 2 −1
vectơ pháp tuyến của (α)?
một vectơ chỉ phương của d A #» n = (2; 3; −1). B #» n = (2; 3; 0). A #» u d = (1; 2; 1). B #» u d = (1; −2; −1). C #» n = (−2; 0; −3). D #» n = (2; 0; −3). C #» u d = (−1; 2; −1). D #» u d = (2; 1; 3).
Câu 114. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm Câu 121. Trong không gian Oxyz, khoảng cách
A (−2; 0; 0) , B (0; 3; 0) và C (0; 0; 4). Mặt phẳng từ điểm M (1; 2; 3) đến mặt phẳng (P ) : 2x − 2y + (ABC) có phương trình là z − 5 = 0bằng x y z x y z 4 2 −4 4 A + + = 1. B + + = 1. A . B . C . D . 2 −3 4 −2 3 4 3 3 3 9 x y z x y z C + + = 1. D + + = 1.
Câu 122. Trong không gian Oxyz, hình chiếu 2 3 −4 2 3 4
vuông góc của điểm M (2; 1; −1) trên trục Oz có
Câu 115. Trong không gian Oxyz, gọi A là điểm tọa độ là
thuộc mặt cầu tâm I bán kính R. Chọn phương A (0; 1; 0). B (2; 1; 0). án đúng. C (0; 0; −1). D (2; 0; 0). A IA = R. B IA < R.
Câu 123. Trong không gian Oxyz, cho mặt C IA > R. D IA = R2.
phẳng (P ) : 2x−y +3z +1 = 0. Vectơ nào dưới đây Câu 116. Trong không gian Oxyz,
điểm là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )?
A(1, 2, 3) thuộc mặt phẳng có phương trình nào A #» n (2; 1; 3). B #» n (2; −1; 3). dưới đây? C #» n (2; 3; 1). D #» n (2; −1; −3). A x − 2y + z = 0. B x + 2y + 3z = 0.
Câu 124. Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu C x − 2y + 3z = 0. D x + 2y + 3z = 1.
(S) : (x + 2)2 + (y − 1)2 + (z + 3)2 = 25. Tọa độ
Câu 117. Trong không gian Oxyz, đường thẳng tâm của mặt cầu là
Ox có phương trình nào dưới đây A (−2; 1; −3). B (2; 1; 3). x = t x = 1 C   (2; −1; 3). D x + y − z + 3 = 0.   A y = 0 . B y = 0 .
Câu 125. Trong không gian Oxyz,cho đường   z = 0 z = 0 x − 3 y + 1 2z − 1 thẳng d : = = Vectơ nào dưới x = 1 x = t 2 −3 4     C y = t . D y = 1 .
đây là một vectơ chỉ phương của d?   z = t z = 1 A #» u2 = (2; −3; 4). B #» u3 = (2; 3; 4). C #» u
Câu 118. Trong không gian Oxyz, tọa độ hình 4 = (2; 3; −4). D #» u1 = (2; −3; 2).
chiếu của điểm M (1; 2; 3) lên mặt phẳng (Oxz) Câu 126. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, là x − 1 y + 3 z + 5 cho đường thẳng d : = = Vectơ 2 −4 −6 A (1; 0; 3). B (1; −2; 3).
nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d? C (0; 2; 0). D (−1; 2; −3). A #» u = (1; −3; −5). B #» u = (1; −2; 3).
Câu 119. Trong không gian Oxyz, phương trình C #» u = (2; 4; 6). D #» u = (−1; 2; 3).
mặt phẳng đi qua ba điểm A (2; 0; 0), B (0; 3; 0), C (0; 0; −1)là
Câu 127. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, x y z
cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = A + + = −1.
16 Tọa độ tâm của (S) là: 2 3 1
6. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 88
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT A (1; 2; 3). B (−1; −2; −3). x − 1 2y + 1 −z + 2 đường thẳng ∆ : = = . C 3 4 3 (−1; 2; −3). D (1; −2; 3).
Véc-tơ nào sau đây là véc-tơ chỉ phương của
Câu 128. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, ∆?
hình chiếu vuông góc của điểm A (5; 7; 11) lên trục A #» u3 = (3; 4; −3). B #» u4 = (3; 2; −3). Oz có tọa độ là C #» u1 = (3; 4; 3). D #» u2 = (1; −1; 2). A (0; 7; 11). B (5; 7; 0).
Câu 136. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, C (5; 0; 0). D (0; 0; 11).
tính khoảng cách từ điểm A (3; −4; 6) đến trục
Câu 129. Trong không gian Oxyz,cho đường Oz. #»
thẳng ∆ đi qua A (−1; −1; 1) và nhận u (1; 2; 3) A 6. B 5. C 4. D 3.
làm vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc Câu 137. Trong không gian với hệ trục tọa độ là √
Oxyz, góc giữa mặt phẳng (α) : 2x+y+z−5 = 0 x − 1 y − 1 z + 1 A = = . và mặt phẳng (Oxy) là? 1 2 3 x + 1 y + 2 z + 3 B = = . A 900. B 300. C 450. D 600. −1 −1 1 x + 1 y + 1 z − 1
Câu 138. Trong không gian với hệ toạ độ Oxy, C # » = = . 1 2 3
cho hai điểm A (−1; 1; 3), B (−2; 5; 4). Véc-tơ AB x − 1 y − 2 z − 3 có toạ độ là D = = . −1 −1 1 A (1; −4; −1). B (−3; 6; 7).
Câu 130. Trong không gian Oxyz, một vectơ C (3; −6; 1). D (−1; 4; 1).
pháp tuyến của mặt phẳng (Oyz) là Câu 139. #»
Trong không gian với hệ trục tọa độ A i = (1; 0; 0). B #» n = (0; 1; 1).
Oxyz, cho điểm M (2021; 0; −1). Mệnh đề nào #» #» C j = (0; 1; 0). D k = (0; 0; 1). dưới đây đúng? Câu 131. Trong không gian Oxyz, cho A M ∈ Oy. B M ∈ (Oyz). #» #» #»
u (3; 2; 5) , v (4; 1; 3) Tọa độ của u − #» v là C M ∈ (Oxz). D M ∈ (Oxy). A (1; −1; 2). B (1; −1; −2).
Câu 140. Phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; 3) và bán kính R = 3 là C (−1; 1; −2). D (−1; 1; 2).
A x2 + y2 + z2 + 2x + 4y + 6z + 5 = 0.
Câu 132. Trong không gian Oxyz, hình chiếu
vuông góc của điểm M (2; 3; −4) trên mặt phẳng
B (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 3. (Oyz) có tọa độ là
C (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 9. A
D (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 9. (2; 3; 0). B (0; 3; 0). C (0; 3; −4). D (2; 0; −4).
Câu 141. Trong không gian Oxyz, đường thẳng x = 2 + 3t
Câu 133. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S)   d :
y = −1 − 4t đi qua điểm nào sau đây?
có tâm I (−2; 4; 3) và đi qua M (0; 2; 2) có phương  trình là z = 5t
A (S) : (x + 2)2 + (y − 4)2 + (z − 3)2 = 3. A M (2; −1; 0). B M (8; 9; 10).
B (S) : (x − 2)2 + (y + 4)2 + (z + 3)2 = 9. C M (3; −4; 5). D M (5; 5; 5).
C (S) : (x − 2)2 + (y + 4)2 + (z + 3)2 = 3. Câu 142. Trong không gian Oxyz, cho 3
D (S) : (x + 2)2 + (y − 4)2 + (z − 3)2 = 9.
điểm A(−1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Mặt phẳng (ABC) có phương trình là
Câu 134. Trong không gian Oxyz, cho mặt x y z x y z
phẳng (P ) : 2x + 3y + 2 = 0 Vectơ nào sau đây là A + + = 1. B + + = 1. 1 −2 3 1 2 3
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )? x y z x y z C + + = 1. D + + = 1. 1 2 −3 −1 2 3 A #» n = (−2; −3; 1). B #» n = (−2; −3; 0).
Câu 143. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, C #» n = (2; 3; 1). D #» n = (2; 3; 2).
cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + 3z − 1 = 0. Một véc
Câu 135. Trong không gian toạ độ Oxyz cho tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) là 89 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT A #» n = (1; 2; 3). B #» n = (1; −2; 3).
Câu 152. Trong không gian Oxyz, phương trình C #» n = (1; 3; −2). D #» n = (1; −2; −3).
mặt cầu (S) có tâm I (−3; 1; 2) và đi qua điểm A (−4; −1; 0) là
Câu 144. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) :
x2 + y2 + 4x − 2y + 8z − 1 = 0 có tâm là
A (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 9.
B (x + 4)2 + (y + 1)2 + z2 = 9. A M (4; −2; 8). B N (2; −1; −4).
C (x + 3)2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = 9. C P (−2; 1; −4). D Q (−4; 2; −8).
D (x + 3)2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = 3.
Câu 145. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho ba điểm A (2; 0; 0), B (0; −3; 0), C (0; 0; 1). Câu 153. Trong không gian Oxyz, cho điểm
Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) M (1; −2; 3). Tọa độ điểm A là hình chiếu vuông là:
góc của M trên mặt phẳng (Oyz) là: A #» n = (2; −3; 1). B #» n = (3; −2; 6). A A (1; −2; 0). B A (1; 0; 3). C #» n = (2; 3; 1). D #» n = (2; −3; −1). C A (0; −2; 3). D A (1; −2; 3).
Câu 146. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Câu 154. Trong không gian với hệ trục tọa độ
các mặt phẳng có phương trình sau đây, mặt Oxyz, cho hai điểm A (3; −2; 3) , B (−1; 2; 5). Tọa
phẳng nào song song với trục tung.
độ trung điểm I của ABlà A x − 2z − 1 = 0. B y − 2 = 0. A I (1; 0; 4). B I (4; −4; 8). C x + 2y + z = 0. D x + z = 0. C I (−2; 1; 3). D I (0; 2; 0).
Câu 147. Trong không gian Oxyz,hình chiếu Câu 155. Trong không gian Oxyz, cho mặt
vuông góc của A (1 3 5)trên mặt phẳng (Oyz)là phẳng (P ) : 2x − 3y − 2z + 3 = 0. Điểm nào dưới điểm nào sau đây
đây thuộc mặt phẳng (P )? A (1 3 0). B (1 0 5). A B (2; 3; 1). B C (2; 1; 2). C (0 3 5). D (1 0 0). C A (1; 2; 3). D D (1; 3; 2).
Câu 148. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu Câu 156. Trong không gian Oxyz, cho mặt
(S) : (x − 2)2 + y2 + (z + 1)2 = 4. Tâm(S) có tọa phẳng (P ) : x + 2y − 3z + 3 = 0. Véc-tơ pháp độ là
tuyến của mặt phẳng (P ) có tọa độ là A (−2; 0; 1). B (−2; 0; −1). A (1; −2; 3). B (−1; 2; −3). C (2; 0; 1). D (2; 0; −1). C (1; 2; 3). D (1; 2; −3).
Câu 149. Trong không gian Oxyz, cho điểm Câu 157. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,
M (2; 1; 5). Hình chiếu vuông góc của điểm M lên cho mặt cầu (S) : x2 +y2 +z2 −2x+2y −4z −2 = 0. trục Ox có tọa độ là
Tính bán kính r của mặt cầu. √ √ A (0; 0; 5). B (2; 0; 0). A r = 2 2. B r = 2. √ C (0; 1; 5). D (0; 1; 0). C r = 4. D r = 26. Câu 150. Câu 158.
Trong không gian Oxyz, một véc tơ
Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới
pháp tuyến của mặt phẳng (P ) : 2x+3y−z+5 = 0 đây thuộc mặt phẳng (α) : −x+y+2z−3 = 0? là A N (−2; 1; 3). B Q (−2; −1; 3). A #» n C 1 = (3 − 2 − 1). B #» n2 = (2 − 3 − 1). P (1; 2; 3). D M (2; 3; 1). C #» n3 = (−1 3 2). D #» n4 = (2 3 − 1).
Câu 159. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) :
Câu 151. Trong không gian Oxyz, đường thẳng x2 + y2 + z2 − 4y + 1 = 0 có tọa độ tâm I và bán x − 1 y z + 2 kính R lần lượt là: (d) : = = đi qua điểm nào sau √ 2 3 1 A I (0; −2; 0) , R = 3. đây? B I (2; 0; 0) , R = 3. A Q (1 0 − 2). B M (−1 0 2). √ C I (0; 2; 0) , R = 3. C N (2 3 1). D P (1 0 2).
D I (−2; 0; 0) , R = 3.
6. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 90
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 160. Trong không gian Oxyzcho mặt phẳng Câu 169. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
(P ) : x − y + 3 = 0. Vectơ nào sau đây không phải A(1; 2; 1), B(2; 1; 3), C(0; 3; 2). Tìm tọa độ trọng
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )? tâm G của tam giác ABC A #» a = (3; −3; 0). B #» a = (1; −1; 3). A G(3; 6; 6). B G(1; 2; 2). Å ã C #» a = (1; −1; 0). D #» a = (−1; 1; 0). 1 2 2 C G(0; 6; 6). D G ; ; . 3 3 3
Câu 161. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ #» #» #»
a = (−1; 1; 0) , b = (1; 1; 0) , c = (1; 1; 1). Trong Câu 170. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, #» #» #»
các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
cho vectơ u (2; 0; −1). Tìm vectơ v biết v cùng √ #» #» #» #»
phương với u và u . v = 20 A | #» a | = 2. B b ⊥ #» a . #» √ C A b ⊥ #» c . D | #» c | = 3. (4; 0; −2). B (−8; 0; 4). C (8; 0; −4). D (8; 0; 4).
Câu 162. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (Oxy)?
Câu 171. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
phương trình mặt phẳng (0xy) là A M (1; 2; 0). B P (0; 1; 2). C Q (0; 0; 2). D N (1; 0; 2). A y = 0. B z = 0. C x + y + z = 0. D x = 0.
Câu 163. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 4y = 0. Bán Câu 172. Trong không gian Oxyz, cho đường
kính R của mặt cầu (S) bằng x − 1 y − 2 z + 3 thẳng ∆ : = = . Vectơ nào √ √ 2 −2 1 A 5. B 5. C 2. D 6.
dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
Câu 164. Trong không gian Oxyz, hình chiếu ∆?
vuông góc của điểm M (2; 1; −1)trên mặt phẳng A #» u = (2; −2; 1). B #» u = (1; 2; −3). (Oxz) có tọa độ là C #» u = (−1; −2; 3). D #» u = (2; 2; 1). A (0; 1; 0). B (2; 1; 0).
Câu 173. Trong không gian Oxyz, hình chiếu C (0; 1; −1). D (2; 0; −1).
vuông góc của điểm M (1; 2; 3) lên trục Oy là
Câu 165. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, # » #» #» #» A (1; 0; 3). B (1; 0; 0).
cho OA = 3 i + 4 j − 5 k . Tọa độ điểm A là C (0; 0; 3). D (0; 2; 0). A A (3; 4; −5). B A (3; 4; 5).
Câu 174. Trong không gian Oxyz, cho mặt C A (−3; −4; 5). D A (−3; 4; 5).
phẳng (P ) : 2x − 2y + z − 3 = 0. Điểm nào sau
Câu 166. Mặt phẳng đi qua ba điểm A (1; 2; 1), đây thuộc mặt phẳng (P )?
B (−1; 0; 2), C (3; 0; 1) nhận véc-tơ nào dưới đây A M (1; 1; −3). B N (−2; 1; −3). làm véc-tơ pháp tuyến? C E (1; 1; 3). D F (2; −2; 1). A #» n3 = (−1; 1; 4).
Câu 175. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu B #» n1 = (1; −1; 4).
(S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 4y + 4z = 0. Tâm của (S) C #» n4 = (2; −2; 8) − 2. có tọa độ là D #» n2 = (1; 1; 4). A (−2; −4; 4). B (1; 2; −2).
Câu 167. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : C (1; 2; 2). D (−1; −2; 2).
x2 + y2 + z2 − 2x + 4y + 2z + 3 = 0 có bán kính Câu 176. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi bằng √ √
qua điểm A (1; 2; 3) và vuông góc với trục Oy có A 6. B 9. C 3. D 3. phương trình là
Câu 168. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, A x = 1. B y = 2.
hình chiếu vuông góc M 0 của điểm M (1; 1; 2) trên C z = 3. D x + 2y + 3z = 0. Oy có tọa độ là:
Câu 177. Trong không gian Oxyz, cho mặt A (0; −1; 0). B (1;0;0).
phẳng (P ) : x − 2y + z − 1 = 0. Điểm nào sau C (0;0;2). D (0;1;0).
đây không thuộc mặt phẳng (P )? 91 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT A E (0; 0; 1). B F (1; 0; 0).
A −6x + 3y − 2z − 1 = 0. C N (2; −1; 3). D M (3; 2; 2). 1 1 B x − y + z + 1 = 0. 2 3
Câu 178. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): 1 1
C x − y + z − 1 = 0.
(x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 4 có bán kính bằng 2 3 x y z D A + + = 0. 4. B 16. C 2. D 1. −1 2 −3
Câu 179. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ #» #» #» #»
u = (1; −2; 3) và v = (0; 1; −1). Khi đó u . v B
Mức độ thông hiểu bằng √ A −5. B 5. C 2 7. D −2.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
điểm I (1; 2; −2) và mặt phẳng (P ) : 2x + 2y + z +
Câu 180. Trong không gian Oxyz, cho đường 5 = 0. Gọi (S) là mặt cầu tâm I cắt mặt phẳng x = 1 + t 
(P ) theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích  thẳng (d) : y = 2 − t
. Một vecto chỉ phương bằng 16π. Tính bán kính mặt cầu (S).  z = −1 − 2t A 5. B 6. C 3. D 4.
của đường thẳng (d) là
Câu 2. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho A #» u1 = (1; −1; 2). B #» u2 = (1; 2; −1).
mặt phẳng (Q) : x + 2y + 2z − 3 = 0 và mặt phẳng C #» u3 = (1; 1; −2). D #» u4 = (−1; 1; 2).
(P ) không qua O, song song mặt phẳng (Q) và
d ((P ) , (Q)) = 1. Trong các điểm sau đây, điểm
Câu 181. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm nào thuộc mặt phẳng (P)?
A (−3; 2; 1) và B (1; 4; −5). Mặt cầu đường kính AB có phương trình là A M (1; 2; 3). B N (2; 2; 0).
A (x − 1)2 + (y + 3)2 + (z − 2)2 = 14. C K (0; 1; 3). D P (3; 1; 1).
B (x + 1)2 + (y − 3)2 + (z + 2)2 = 18.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, x − 1 y z + 2
C (x − 1)2 + (y + 3)2 + (z − 2)2 = 18. cho hai đường thẳng d1 : = = , 2 1 −2
D (x + 1)2 + (y − 3)2 + (z + 2)2 = 14. x + 2 y − 1 z d2 : = =
Xét sự tương đối của hai −2 −1 2
Câu 182. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đường thẳng đã cho.
đi qua điểm M (1; 1; −2)và điểm N (0; −1; 1)có
một vec tơ chỉ phương là A Chéo nhau. B Trùng nhau. → → A C u Song song. D Cắt nhau. = (1; 2; −3). B u = (1; −2; 3). → → C u = (1; 2; 3). D u = (1; −2; −3).
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi
H là hình chiếu của điểm M (1; −3; −5) trên mặt
Câu 183. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ #» #» #» #»
phẳng (Oxy) , K là điểm đối xứng với M qua trục
a (−2; 3; 0) , b (4; 2; −1). Vectơ a − b có tọa độ Oz Tính HK là √ √ A 8. B 5. C 65. D 10. A (−2; −5; −1). B (6; −1; −1).
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz C (2; 5; −1). D (−6; 1; 1).
cho mặt phẳng (P ) : x + y − z − 1 = 0 và đường
Câu 184. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu x − 4 y + 2 z + 1 thẳng d : = = . Gọi đường
(S) : (x − 1)2 + y2 + (z + 5)2 = 16. Tìm tọa độ −2 2 1
tâm I và bán kính R của (S).
thẳng d0 là hình chiếu vuông góc của d trên mặt
phẳng (P ). Trong các điểm sau đây, điểm nào
A I (−1; 0; −5) ; R = 16. không thuộc d0.
B I (−1; 0; 5) ; R = 16. A H (−5; 9; 3). B K (−10; 16; 5).
C I (−1; 0; 5) ; R = 4. C M (0; 2; 1). D N (1; 2; 0).
D I (1; 0; −5) ; R = 4.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho điểm
Câu 185. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M (2; −3; 1) và mặt phẳng (α) : x + 3y − z + 2 = 0.
A (−1; 0; 0) , B (0; 2; 0) và C (0; 0; −3). Mặt phẳng Đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với (ABC) có phương trình là
mặt phẳng (α)có phương trình là
6. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 92
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT x = 2 − t x = 2 + t
(Q) : 2x−z +1 = 0. Đường thẳng qua A (1; −2; 0),     A y = −3 − 3t . B y = −3 − 3t .
song song với (P ) và (Q) có phương trình là   z = 1 + t z = 1 − t x + 1 y − 2 z A = = . x = 1 + 2t x = −2 + t 1 2 1     x − 1 y + 2 z C y = 3 − 3t . D y = 3 + 3t . B = = . 1 2 1   z = 1 − t z = −1 − t x − 1 y + 2 z C = = . 1 3 2
Câu 7. Trong không gian Oxyz, phương trình x + 1 y − 2 z D = = .
mặt cầu (S) có tâm I (−1; 2; 1) và đi qua điểm 1 3 2 A (0; 4; −1) là
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
A (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 3.
cho điểm A (1, −1, −2) và mặt phẳng (P ) : x − B
2y − 3z + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng
(x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9.
đi qua A và vuông góc với (P ).
C (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 3. x − 1 y + 1 z + 2
D (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 9. A = = . 1 −2 3 Câu 8. x + 1 y − 1 z − 2
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm B = = .
A = (4; 1; 0) và B = (2; −1; 2). Phương trình mặt 1 −2 −3 x − 1 y + 1 z + 2
phẳng trung trực của đoạn thẳng ABlà C = = . 1 −2 −3
A x + y − z − 4 = 0. B 3x + z − 4 = 0. x + 1 y − 1 z − 2 D = = . C − 3x + z − 2 = 0.
D x + y − z − 2 = 0. 1 2 3
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm x y − 1 z + 1
A (1; 2; 0), B (2; 1; 1) và C (1; 2; 3). Mặt phẳng đi cho hai đường thẳng d1 : = = và 2 1 −2
qua A và vuông góc với BC có phương trình là x − 1 y − 2 z − 3 d2 : = = . Khoảng cách giữa
A x − y − 2z − 3 = 0. 1 2 −2
hai đường thẳng này bằng:
B x + y − 2z − 3 = 0. √ √ 17 17 16 C x + y − 2z + 1 = 0. A . B . C 16. D √ . 4 16 17
D x − y − 2z + 1 = 0.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm x − 1 y − 2 z − 3 cho đường thẳng ∆ : = =
A (2; 0; 0), B (0; 4; 0) và C (0; 0; −6). Tâm của mặt 2 −2 1
cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có tọa độ là
và điểm A (−1; 2; 0). Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng ∆ bằng A (−2; −4; 6). B (1; 2; −3). √ √ √ √ C (2; 4; −6). D (−1; −2; 3). 2 17 2 17 17 17 A . B . C . D . 9 3 9 3
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho điểm x + 2 y
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
A (1; 2; −1) và đường thẳng d : = = x − 1 y − 2 z 2 1
Oxyz,cho đường thẳng ∆ : = = z − 1 1 2 −2
. Tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên 1
và mặt phẳng (P ) : 2x − y + 2z − 3 = 0. Gọi α là d là
góc giữa đường thẳng ∆ và mặt phẳng (P ). Khẳng A định nào sau đây đúng? (−2; 0; 1). B (−4; −1; 0). 4 4 C (0; 1; 2). D (−1; −1; 3). A cos α = − . B sin α = . 9 9 Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho ba 4 4 C cos α = . D sin α = − .
A (1; 1; −2) , B (3; 1; 0) , C (2; 2; 1). Tam giác ABC 9 9 có diện tích bằng
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, √ √ √ √ x y + 1 z − 1 A 6. B 2 6. C 3. D 2 3. cho đường thẳng ∆ : = = và mặt 2 −2 1
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho điểm phẳng (Q) : x − y + 2z = 0. Viết phương trình
A (1; −2; 0) và hai mặt phẳng (P ) : x − y + z = 0; mặt phẳng (P ) đi qua điểm A (0; −1; 2), song song 93 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
với đường thẳng ∆ và vuông góc với mặt phẳng C (0; 1; −2). D (2; −1; 0). (Q).
Câu 25. Trong không gian Oxyz, biết mặt cầu A x + y − 1 = 0. B −5x + 3y + 3 = 0.
(S) có phương trình: x2 + y2 + z2 = 25 cắt mặt √ C x + y + 1 = 0. D −5x + 3y − 2 = 0.
phẳng (P ): x + y + z = 3 3 theo giao tuyến là
một đường tròn có bán kính r. Khi đó giá trị của
Câu 19. Trong không gian Oxyz, phương trình r là:
mặt phẳng đi qua A (1; 0; −1) và song song với 5
mặt phẳng x − y + z + 2 = 0 là? A 4. B . C 5. D 3. 3 A x − y + z + 1 = 0. B x − y + z + 2 = 0.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
C x − y + z − 1 = 0. D x − y + z = 0.
A (2; 2; −1) và B (−2; 0; −3). Phương trình mặt
cầu có đường kính AB là
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
(S) : x2 + y2 + z2 − 8x + 2y + 1 = 0. Tọa độ tâm
A x2 + y2 + z2 − 2y + 4z − 1 = 0.
và bán kính mặt cầu (S) lần lượt là.
B x2 + y2 + z2 + 2y − 4z − 1 = 0. A I(4; −1; 0), R = 2. B I(−4; 1; 0), R = 4.
C x2 + y2 + z2 − 2x − 2y + 1 = 0. C I(−4; 1; 0), R = 2. D I(4; −1; 0), R = 4.
D x2 + y2 + z2 − 4y + 2z − 1 = 0.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, phương trình Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
đường thẳng đi qua hai điểm P (1; 1; −1) và cho điểm M (3; −1; −2) và mặt phẳng (P ) : 3x − Q (2; 3; 2) là
y + 2z + 4 = 0. Phương trình nào dưới đây là x − 1 y − 1 z + 1
phương trình mặt phẳng đi qua M và song song A = = . với (P )? 2 3 2 x − 1 y − 2 z − 3 B = = .
A 3x − y − 2z − 6 = 0. 1 1 −1 x − 1 y − 1 z + 1
B 3x − y + 2z − 6 = 0. C = = . 1 2 3
C 3x − y + 2z + 6 = 0. x + 2 y + 3 z + 2 D = = .
D 3x + y − 2z − 14 = 0. 1 2 3
Câu 22. Trong không gian Oxyz, mặt cầu có Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho các điểm
tâm I (1; 2; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : A (1; 2; 0) , B (2; 0; 2) , C (2; −1; 3) , D (1; 1; 3).
2x − 2y − z − 8 = 0có phương trình là
Đường thẳng đi qua C và vuông góc với mặt
phẳng (ABD) có phương trình là
A (S) : (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 9. x = 4 + 2t x = −2 − 4t
B (S) : (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 3.     A y = 3 − t . B y = −2 − 3t .
C (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 3.   z = 1 + 3t z = 2 − t
D (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9. x = 2 + 4t x = 2 + 4t    
Câu 23. Trong không gian Oxyz, phương trình C y = −1 + 3t . D y = −1 + 3t .
mặt phẳng cắt tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C   z = 3 − t z = 3 + t
và nhận G(673; 674; 675) làm trọng tâm của tam giác ABC là
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm x y z
A (1; 1; 0) B (0; 1; 0) C (−1; 0; 2). Đường thẳng d A + + = 1. 2019 2022 2025
vuông góc với mặt phẳng (ABC). Vectơ nào dưới x y z B + + = 0.
đây là một vectơ chỉ phương của d? 2019 2022 2025 x y z C A #» + + = 1 u = (0; 2; 1) . . B #» u = (0; −2; 1). 673 674 675 x y z C #» u = (−2; 1; 0). D #» u = (1; −2; 0). D + + = 0. 673 674 675
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
Câu 24. Trong không gian Oxyz, tọa độ điểm A (1; 3; 0) và B (5; 1; −2). Mặt phẳng trung trực
đối xứng của điểm M (0; 1; 2) qua mặt phẳng của đoạn thẳng AB có phương trình là x + y + z = 0 là:
A 3x + 2y − z − 14 = 0. A (−2; −1; 0). B (0; −1; −2).
B 2x − y − z + 5 = 0.
6. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 94
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
C 2x − y − z − 5 = 0. C (1; −1; 0).
D x + 2y + 2z − 3 = 0. D (2; −1; −1).
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm Câu 37. Trong không gian Oxyz, đường thẳng
A (4; 1; 3) , B (2; 1; 5) và C (4; 3; −3) không thẳng x y − 1 z ∆ : = = song song với mặt phẳng
hàng. Mặt phẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp 1 1 −1
tam giác ABC và vuông góc với AB có phương nào sau đây? trình là
A (P ) : x + y − z = 0.
A 2x − y − z − 1 = 0.
B (α) : x − y + 1 = 0. B 2x − 2z − 1 = 0. C (β) : x + z = 0. C x − z + 1 = 0. D (Q) : x + y + 2z = 0. D x + y − z + 3 = 0.
Câu 38. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng
Câu 32. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) (α) : 2x + 2y − z + m = 0. Tìm giá trị m dương
đi qua điểm M (2; −5; 1) và song song với mặt để khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (α)
phẳng (Oxz) có phương trình là: bằng 1. A x + y + 3 = 0. B x + z − 3 = 0. A −3. B 3. C 6. D −6. C y + 5 = 0. D x − 2 = 0.
Câu 39. Trong không gian Oxyz,mặt phẳng (P )
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz đi qua điểm A (0; −2; 3)và song song với mặt
cho mặt phẳng 2x − 2y − z + 7 = 0 và điểm phẳng (α) : −2x + y − 3z + 2 = 0 có phương
A (1; 1; −2). Điểm H (a; b; c) là hình chiếu vuông trình là:
góc của A trên mặt phẳng (P ). Tổng a + b +
A (P ) : 2x − y + 3z − 9 = 0. cbằng
B (P ) : x − y − 3z + 11 = 0. A −3. B 1. C 2. D 3.
C (P ) : 2x − y + 3z − 11 = 0.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
D (P ) : 2x − y + 3z + 11 = 0.
cho hai điểm A (1; 1; 1) , B (3; −1; 1) Mặt cầu Câu 40. Trong không gian Oxyzvới điểm
đường kính AB có phương trình là
M (−3; 1; 4) và gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu
A (x − 2)2 + y2 + (z − 1)2 = 4.
của M lên các trục Ox, Oy, Oz. Phương trình nào
B (x − 2)2 + y2 + (z − 1)2 = 2.
dưới đây là phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (ABC)?
C (x + 2)2 + y2 + (z + 1)2 = 2.
D (x + 2)2 + y2 + (z + 1)2 = 4.
A 4x − 12y + 3z − 12 = 0. Câu 35. B
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, 4x + 12y − 3z − 12 = 0. cho ba điểm
A (1; 1; 1), B (0; 2; 1) và điểm
C 4x − 12y − 3z + 12 = 0.
C (1; −1; 2). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc
D 4x − 12y − 3z − 12 = 0.
với BC có phương trình là
Câu 41. Trong không gian tọa độ Oxyz cho x + 1 y + 1 z + 1 A = = . ba điểm
A (1; −1; 0) , B (−1; 0; 1) , C (2; 1; −1). 1 −3 1
Phương trình mặt phẳng (ABC) là
B x − 3y + z − 1 = 0. C A x + 3y + z + 2 = 0. x − 3y + z + 1 = 0. x − 1 y − 1 z − 1
B 3x + y + 5z − 2 = 0. D = = . 1 −3 1 C 3x + y + 5z + 2 = 0.
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho đường
D 3x − y + 5z − 2 = 0.
thẳng ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng (α) : Câu 42. Trong không gian tọa độ Oxyzcho ba
x + y + z + 1 = 0 và (β) : x + 2y + 3z + 4 = 0. Một điểm A (2; −1; 1), B (−1; 1; 0) và C (0; −1; 2). Viết
véc tơ chỉ phương của ∆ có tọa độ là
phương trình đường thẳng d đi qua A và song song A (1; −2; 1). với BC. B x − 2 y + 1 z − 1 A Vị trí hình tại đây. = = . 1 −2 2 95 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT x + 2 y − 1 z + 1 B = = .
D x − 2y + 3z − 16 = 0. 1 −2 2 x − 1 y + 2 z − 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho đường C = = . 2 −1 1 x − 2 y − 1 z thẳng d : = = và mặt phẳng x − 1 y + 2 z − 2 − D 1 2 2 = = . 1 −2 2
(P ) : x + 2y − z − 5 = 0. Tọa độ giao điểm của d
Câu 43. Trong không gian rọa độ Oxyz, cho mặt và (P ) là
phẳng (P ) : x−2y+2z +1 = 0 và điểm I (1; −1; 1). A (2; 1; −1). B (3; −1; −2).
Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với C (1; 3; −2). D (1; 3; 2). mặt phẳng (P ).
Câu 50. Trong không gian Oxyz cho ba điểm
A (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 1)2 = 4.
A (3; 5; −1), B (7; x; 1), C (9; 2; y). Để A, B, C
B (x + 1)2 + (y − 1)2 + (z + 1)2 = 2.
thẳng hàng, khi đó giá trị x + y bằng
C (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 1)2 = 2. A 5. B 6. C 4. D 7.
D (x + 1)2 + (y − 1)2 + (z + 1)2 = 4.
Câu 51. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
Câu 44. Trong không gian tọa độ Oxyz cho (P ) : x + 2y + 3 = 0. Đường thẳng ∆ qua x + 1 y z − 1 đường thẳng ∆: = =
và mặt phẳng A (1; 2; −3) vuông góc với mặt phẳng (P ) có 1 2 −1 phương trình là
(P ): x − y + 2z + 5 = 0. Gọi M là giao điểm của  
∆ và (P ). Tính độ dài OM . x = 1 + t x = 1 + t     √ √ √ √ A y = 2 + 2t . B y = 2 + 2t . A 3 2. B 4 2. C 2 2. D 5 2.   z = 3 z = −3 + 3t
Câu 45. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho x = 1 + t x = 1 + t
điểm M (2; −3; 1). Gọi A, B, C lần lượt là hình     C y = 2 + 2t . D y = 2 + 2t .
chiếu vuông góc của M trên các trục Ox, Oy, Oz.  
Viết phương trình mặt phẳng (ABC) z = 3 + t z = −3 x y z x y z A + + = 1. B + +
= 1. Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, 2 −3 1 −2 3 −1 x y z x y z
phương trình mặt phẳng vuông góc với đường C + + = 0. D + + = 1. x − 2 y + 2 z 2 −3 1 2 3 1 thẳng = = và đi qua điểm 1 −2 3 Câu 46. Trong không gian cho ba điểm A (3; −4; 5) là
A(5; −2; 0), B(-2;3;0)và C(0; 2; 3). Trọng tâm G
của tam giác ABCcó tọa độ là
A 3x − 4y + 5z − 26 = 0.
B −x + 2y − 3z + 26 = 0. A (1; 1; 1). B (1; 1; −2).
C −3x + 4y − 5z − 26 = 0. C (2; 0; −1). D (1; 2; 1).
D x − 2y + 3z + 26 = 0.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho tam giác
ABC có A(1; 2; −1), B(2; −1; 3), C(−4; 7; 5). Tọa Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
độ chân đường phân giác trong của góc
cho điểm A (1; −2; 3). Tọa độ điểm B đối xứng với ’ ABC của tam giác ABC là
điểm A qua mặt phẳng (Oxy)là Å 2 11 1 ã A (1; −2; 0). B (−1; 2; 3). A ; ; . B (−2; 11; 1). 3 3 3 C (0; 0; 3). D (1; −2; −3). Å 2 11 ã Å 11 ã C − ; ; 1 . D ; −2; 1 .
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, 3 3 2
cho điểm I (1; −1; 2). Phương trình mặt cầu tâm
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, I và tiếp xúc với trục Ox là
mặt phẳng (P ) đi qua điểm M (1; 2; 3) và song
song với mặt phẳng (Q) : x − 2y + 3z + 1 = 0 có
A (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 6. phương trình là
B (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 2.
A x − 2y + 3z + 6 = 0.
C (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 1.
B x − 2y + 3z + 16 = 0.
D (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 5.
C x − 2y + 3z − 6 = 0.
Câu 55. Trong không gian Oxyz, cho tam giác
6. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 96
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
ABC với A (1; 1; 0) , B (1; 1; 2) , C (1; 0; 2). Diện
B x + 2y − 3z − 11 = 0. tích tam giác ABC bằng
C x + 2y − 3z − 6 = 0. A 2. B 4. C 1. D 3.
D x + 2y − 3z + 9 = 0.
Câu 56. Trong không gian với hệ trục toạ độ Câu 62. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz, cho hai điểm A (1; −2; 3) và B (5; 4; 7). Oxyz, điểm thuộc trục Ox và cách đều hai điểm
Phương trình mặt cầu nhận AB làm đường kính A (4; 2; −1) và B (2; 1; 0) là là A M (−4; 0; 0). B M (5; 0; 0).
A (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 17. C M (4; 0; 0). D M (−5; 0; 0).
B (x − 3)2 + (y − 1)2 + (z − 5)2 = 17. Câu 63. C
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
(x − 5)2 + (y − 4)2 + (z − 7)2 = 17.
cho hai điểm A(2; 3; 2), B (2; 5; 4). Viết phương
D (x − 6)2 + (y − 2)2 + (z − 10)2 = 17.
trình của mặt phẳng trung trực (P ) của đoan
Câu 57. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu thẳng B(3; 3; 6).
(S) có phương trình (x − 2)2 + (y − 1)2 +
A (P ) : y − z + 7 = 0.
(z − 1)2 = 10 và mặt phẳng (P ) : 2x + y + 2z + 2 =
B (P ) : y + z − 7 = 0.
0. Mặt cầu (S) cắt (P ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng C (P ) : y + z + 7 = 0. √ √ D A y − z − 7 = 0. 1. B 3. C 7. D 10.
Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Câu 64. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
cho điểm M (2; 3; 4). Gọi các điểm A, B, C lần A (1; 2; −3) , B (2; −2; 1) , C (−1; 3; 4) Mặt phẳng
lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M trên các đi qua điểm A và vuông góc với BC có phương
trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt trình là phẳng (ABC).
A 2x − y − 7z + 3 = 0.
A 6x + 4y + 3z − 1 = 0.
B x − 4y + 4z − 3 = 0.
B 6x + 4y + 3z − 36 = 0.
C 3x − 5y − 3z + 2 = 0.
C 6x + 4y + 3z − 12 = 0.
D 3x − 5y − 3z − 2 = 0.
D 6x + 4y + 3z + 12 = 0.
Câu 65. Trong không gian Oxyz, cho điểm
Câu 59. Trong không gian với hệ trục tọa độ A (3; −1; 1). Hình chiếu vuông góc của A trên mặt
Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm phẳng (Oyz) là
I (2; 1; 2) và bán kính R = 3. A P (0; −1; 0). B Q (0; 0; 1).
A (S) : (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 9. C M (3; 0; 0). D N (0; −1; 1).
B (S) : (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 3.
Câu 66. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
C (S) : (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = 3.
cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1; 2; 3)và vuông
D (S) : (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = 9.
góc với mặt phẳng 4x + 3y − 7z + 1 = 0 Phương
trình tham số của đường thẳng ∆ lả
Câu 60. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  
(S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 4y − 4z + 5 = 0. Bán kính x = 1 + 3t x = 1 + 4t     của mặt cầu (S) là A y = 2 − 4t . B y = 2 + 3t . √   z = 3 − 7t z = 3 − 7t A R = 14. B R = 14. x = −1 + 4t x = −1 + 8t C R = 4. D R = 2.     C y = −2 + 3t . D y = −2 + 6t .
Câu 61. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm   x − 1 y + 2 z = −3 − 7t z = −3 − 14t
M (1; 2; −2) và đường thẳng d : = = 1 2 z
Câu 67. Bán kính mặt cầu tâm I(4; 2; −2)và tiếp
. Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có −3
xúc với mặt phẳng (α) : 12x − 5z − 19 = 0. phương trình là 39 A √ . B 13. C 39. D 3. A x + y − 2z + 6 = 0. 13 97 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 68. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Câu 75. Trong không gian Oxyz, cho điểm
cho A (1; 2; −1) , B (−1; 0; 1) và mặt phẳng (P ) : x − 1 y + 1
M (1; −1; 2) và đường thẳng d : = =
x + 2y − z + 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng −2 −1 z
(Q) qua A, B và vuông góc với (P ).
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với đường 2
A (Q) : −x + y + z = 0.
thẳng d có phương trình là
B (Q) : 2x − y + 3 = 0.
A −2x − y + 2z + 1 = 0.
C (Q) : 3x − y + z = 0.
B 2x + y − 2z − 3 = 0. D (Q) : x + z = 0.
C −2x − y + 2z + 3 = 0.
Câu 69. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
D 2x + y − 2z + 3 = 0. x y z − 1 cho đường thẳng d : = =
và mặt phẳng Câu 76. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm 1 2 2
(α) : 2x − 2y + z = 0. Khoảng cách giữa đường A (0; 2; 1), B (3; 0; 1) và C (1; 0; 0). Phương trình thẳng d và mp (α) bằng mặt phẳng (ABC) là 1 1
A 2x − 3y − 4z + 1 = 0. A . B 3. C 0. D √ . 3 3
B 2x − 3y − 4z + 2 = 0.
Câu 70. Trong không gian Oxyz, cho đường
C 2x + 3y − 4z − 2 = 0. x = 1 + 2t 
D 4x + 6y − 8z + 2 = 0.  thẳng d : y = 2 − t (t ∈ R) và điểm Câu 77. 
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho z = −2 + 2t
mặt phẳng (P ) : 3x + 4y + 5z + 8 = 0. Đường
M (1; 2; m). Tìm tất cả các giá trị của tham số thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (α) :
m để điểm M thuộc đường thẳng d.
x − 2y + 1 = 0 và (β) : x − 2z − 3 = 0. Góc ϕ là A m = 1. B m = 2.
góc giữa d và (P ), tính ϕ. C m = 0. D m = −2. A ϕ = 450. B ϕ = 300.
Câu 71. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, C ϕ = 900. D ϕ = 600.
cho mặt cầu có tâm I (−1; 2; −3) và tiếp xúc với Câu 78. Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho
mặt phẳng (Oyz). Tính bán kính R của mặt cầu điểm M (2; 3; 4) và mặt phẳng (P) : 2x−y−z+6 = đó.
0 Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt A R = 1. B R = 2. √
phẳng (P ) là điểm nào sau đây? C R = 3. D R = 13. Å 5 7 ã Câu 72. A (2; 8; 2). B 3; ; .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, #» #» #» 2 2
cho vectơ a (2; 1; −2) , b (1; 2; −4) , c (−1; −3; 3). Å 7 9 ã #» #» #» #» #» C 1; ; . D (1; 3; 5).
Gọi u = 2 a − 3 b + 5 c . Tìm tọa độ của u 2 2 A (−4; 19; −23). B (−4; −19; −23).
Câu 79. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng C (−4; 19; 23). D (−4; −19; 23).
(P ) đi qua ba điểm A (−1; 0; 0) , B (0; 2; 0) , C (0; 0; −2).
Câu 73. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P ) : x − 2y + z − 1 = 0 (P ) và mặt phẳng (Q) : ?
3x − y + 2z − 2 = 0. Gọi đường thẳng d là giao A #» n1 = (−1; 2; −2). B #» n2 = (−2; 1; 1).
tuyến của hai mặt phẳng (P ) và (Q). Véc-tơ nào C #» n3 = (1; 2; −1). D #» n4 = (2; −1; 1).
sau đây là một véc-tơ pháp chỉ phương của d? #»
Câu 80. Trong không gian Oxyz, cho đường A b = (5; −3; 1). B #» u = (3; −1; −5). x + 2 y − 2 z + 3 thẳng d : = = và điểm C #» a = (1; −3; 5). D #» v = (−3; 5; 1). 1 −1 2 Câu 74.
A (1; −2; 3). Mặt phẳng đi qua Avà vuông góc với
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng đường thẳng d có phương trình là
(P ) : x − y + z + 4 = 0 và điểm M (1; −1; 0). Gọi
H (a; b; c) là hình chiếu vuông góc của M trên mặt A x − y + 2z + 9 = 0.
phẳng (P ). Giá trị biểu thức S = a+b+c bằng
B x − y + 2z − 9 = 0. A −2. B −3. C 3. D 2.
C x − 2y + 3z − 9 = 0.
6. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 98
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT  
D x − 2y + 3z − 14 = 0. x = 2 + t x = 1 + 2t     C y = 1 + t . D y = 1 − t .
Câu 81. Trong không gian Oxyz, cho điểm   z = −2 − 2t z = −2 − 2t
A(1; 2; 5) và mặt phẳng (P ) : x − 2y + z + 1 = 0.
Phương trình đường thẳng qua A vuông góc với Câu 87. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi (P ) là:
qua M (0; −1; 2) song song với hai đường A1 : x + 2 y − 1 z x − 1 y z − 3 x = 3 − t x = 1 − t = = ; d2 : = =   − − −   1 2 2 1 1 2 A y = −2 + 2t . B y = 2 − 2t . có phương trình là   z = 7 − t z = 5 − t A 2x + 4y + z + 3 = 0. x = 2 − t x = 1 + t     B 2x + z − 2 = 0. C y = −2 + 2t . D y = 2 − 2t .
C −2x − z − 2 = 0.   z = 7 − t z = 5 − t
D 4x + 4y − z + 6 = 0.
Câu 82. Trong không gian Oxyz, cho đường Câu 88. Trong không gian với hệ trục toạ độ x − 1 y + 2 thẳng d : =
= z + 1, điểm nào dưới Oxyz, cho ba điểm A (2; 2; −2) , B (−3; 5; 1) , C (1; −1; −2) 2 3
Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC
đây thuộc đường thẳng d? A G (0; −2; −1). B G (2; 5; −2). A (2; 3; 0). B (2; 3; 1). C G (0; 2; 3). D G (0; 2; −1). C (1; −2; −1). D (−1; 2; 1).
Câu 89. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Câu 83. Trong không gian Oxyz, cho điểm Oxyz, cho H (1; 1; −3). Phương trình mặt phẳng x − 1 y + 1
A (4; −1; 3) và đường thẳng d : =
= (P ) đi qua H cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần 2 −1
lượt tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam
z − 3 . Tọa độ điểm M là điểm đối xứng với điểm giác ABC là 1 A qua d là
A x + y − 3z + 11 = 0. A M (0; −1; 2). B M (2; −5; 3). B x + y + 3z − 7 = 0. C M (−1; 0; 2). D M (2; −3; 5).
C x + y − 3z − 11 = 0. D x + y + 3z + 7 = 0.
Câu 84. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho tam giác ABC có A (1; 0; 0), B (0; 0; 1), Câu 90. Trong không gian Oxyz, cho hai đường 
C (2; 1; 1) diện tích của tam giác ABC bằng. x = −3 + 2t  √ √ √ √  x + 4 thẳng ∆ y = 1 − t và ∆ = 5 7 6 11 1 : 2 : 3 A . B . C . D .  z = −1 + 4t 2 2 2 2 y + 2 z − 4 =
. Khẳng định nào sau đây
Câu 85. Trong không gian với hệ trục tọa 2 −1 #» #»
độ Oxyz, cho ba vectơ a (1; 2; 3); b (2; 2; −1), đúng? #» #» #» #» #»
c (4; 0; −4). Tọa độ của vectơ d = a − b + 2 c
A (∆1) cắt và vuông góc với (∆2). là
B (∆1) và (∆2) song song với nhau. A (−7; 0; −4). B (7; 0; 4).
C (∆1) và (∆2)chéo nhau và vuông góc với C (−7; 0; 4). D (7; 0; −4). nhau.
Câu 86. Trong không gian Oxyz, cho điểm
D (∆1) cắt và không vuông góc với (∆2). x − 1 y + 1
A (1; 1; −2) và đường thẳng d : =
= Câu 91. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện 2 1 z
ABCD với A (1; 2; 3), B (−3; 0; 0), C (0; −3; 0),
. Đường thẳng đi qua A và song song với d có −2
D (0; 0; 6). Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A phương trình tham số là của tứ diện ABCD? x = 1 + 2t x = 2 + t A 1. B 3. C 6. D 9.     A y = 1 + t . B y = 1 + t .
Câu 92. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,   z = −2 − 2t z = 2 − 2t
gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P ) và (Q) 99 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT  
lần lượt có phương trình x + y − z + 1 = 0 và x = 2 + 3t x = 1 − 3t    
2x − y + 2z − 3 = 0 Vectớ nào sau đây là vectơ chỉ C d4 : y = 3 − t . D d3 : y = 2 − t .
phương của đường thẳng d?   z = 5t z = 5 − 5t A #» n 3 = (2; 1; 3). B #» n 1 = (1; −4; −3).
Câu 98. Tọa độ hình chiếu của A(2; −6; 3) lên C #» n 2 = (1; 4; −3). D #» n 4 = (1; −2; −2). x − 1 y + 2 z đường thẳng d : = = là Câu 93. 3 −2 1 Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz,cho mặt cầu (S) với tâm I (1; 1; 0) và mặt A A4(7; −6; 2). B A1(−2; 0; −1).
phẳng (P ) : x + y + z + 1 = 0. Biết (P ) cắt mặt C A2(1; −2; 1). D A3(4; −4; 1).
cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán
kính bằng 1. Khi đó mặt cầu (S) có phương trình Câu 99. Phương trình mặt phẳng qua là:
A (0; 0; −2), B (2; −1; 1) và vuông góc với mặt A
phẳng (P ) : 3x − 2y + z + 1 = 0 là
(x − 1)2 + (y − 1)2 + z2 = 2.
B (x − 1)2 + (y − 1)2 + z2 = 4.
A (α) : 4x + 5y − z − 2 = 0.
C (x − 1)2 + (y − 1)2 + z2 = 1.
B (δ) : −5x − 7y + z + 2 = 0.
D (x − 1)2 + (y − 1)2 + z2 = 3.
C (β) : 9x − 3y − 7z − 14 = 0.
D (γ) : 5x + 7y − 2z − 4 = 0.
Câu 94. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
A (1; −2; 3) , B (3; 0; −1). Mặt phẳng trung trực Câu 100. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
của đoạn thẳng AB có phương trình
cho các điểm A (1; 1; 2), B (2; − 2; 1), C (−2; 0; 1).
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc
A x − y − 2z + 1 = 0. với BC là: B x + y − z + 1 = 0. A y + 2z − 5 = 0. B 2x − y + 1 = 0. C x + y − 2z + 7 = 0. C −y + 2z − 3 = 0. D 2x − y − 1 = 0. D x + y − 2z + 1 = 0.
Câu 101. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
Câu 95. Trong không gian Oxyz, cho điểm cho các điểm A (1; 3; 2), B (5; 4; 0). Tìm toạ độ
I (2; 1; 1) và mặt phẳng (P ) : 2x − y + 2z + 1 = 0. điểm C để tứ giác OABC là hình bình hành?
Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) là A (−4; −1; 2). B (4; −1; −2). C (4; −2; 1). D (4; 1; −2).
A (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 4.
B (x + 2)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 4.
Câu 102. Trong không gian với hệ trục tọa độ 
C (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 4. x = −3 + 2t  
D (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 2.
Oxyz, cho hai đường thẳng ∆1 : y = 1 − t  z = −1 + 4t
Câu 96. Mặt cầu (S) : (x − 2)2 +(y + 1)2 = z2 = x − 4 y + 2 z − 4 và ∆2 : = =
49 tiếp xúc với mặt phẳng nào sau đây? 3 2 −1
A (β) : 2x − y − 2z + 16 = 0.
A ∆1 và ∆2 song song với nhau.
B (γ) : 2x + y − 2z − 16 = 0.
B ∆1 và ∆2 chéo nhau và vuông góc với nhau.
C (α) : 3x − 2y − 6z + 16 = 0.
C ∆1 cắt và không vuông góc với ∆2.
D (δ) : 2x − y − 2z − 16 = 0.
D ∆1 cắt và vuông góc với ∆2. x − 1 y + 1 z + 3
Câu 103. Trong không gian Oxyz, đường thẳng Câu 97. Đường thẳng d : = = 2 −1 −1
đi qua hai điểm A (1; −1; 0) và B (2; 0; −1) có
vuông góc với đường thẳng nào sau đây? phương trình tham số là x = 2 − 3t x = 2 x = 2 − t x = −t         A d1 : y = −2t . B d2 : y = 3 − 3t . A y = −t . B y = −2 − t .     z = 1 + 5t z = 1 + t z = −1 − t z = 1 + t
6. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 100
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT x = 2 + t x = 1 + t     C y = 1 + t . D y = −1 + t .   z = 1 − t z = t
Câu 104. Trong không gian Oxyz, cho mặt
phẳng (P ) : x − 2y + 2z − 1 = 0 và điểm I (1; 0; 3).
Mặt cầu có tâm là điểm I và tiếp xúc với mặt
phẳng (P ) có phương trình là
A (x − 1)2 + y2 + (z − 3)2 = 4.
B (x − 1)2 + y2 + (z − 3)2 = 2.
C (x + 1)2 + y2 + (z + 3)2 = 4.
D (x − 1)2 + y2 + (z − 3)2 = 16.
Câu 105. Trong không gian Oxyz, đường thẳng
đi qua điểm A (1; −3; 0) và vuông góc với mặt
phẳng (P ) : −x + y − z + 7 = 0 có phương trình tham số là x = 1 + t x = 1 + t     A y = −3 − t . B y = −3 − t .   z = −t z = t x = 1 − t x = −1 + t     C y = −3 − t . D y = 1 − 3t .   z = −t z = −1 101 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Chuã àïì 7 GÓC-KHOẢNG CÁCH
Câu 1. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD là đáy. Góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD) là
tam giác đều cạnh a, AB ⊥ (BCD) và AB = 2a. A
Góc giữa AC và mặt phẳng (BCD) là ’ BSD. B ’ SDA. C ’ ASD. D ’ SAD.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc A √ ’ BCD. B ’ ACB. C ’ ACD. D ’ ADB.
với mặt phẳng (ABC), SA = a 2, tam giác ABC
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc 1
vuông tại Avà AC = a, sin B = √ . Góc giữa
với mặt phẳng (ABC), SA = a, tam giác ABC √ 3
vuông tại B, AB = a 2 và BC = a. Góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng (ABC) bằng
đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng? S S A C A C B B A 90◦. B 30◦. C 45◦. D 60◦. A 45◦. B 30◦. C 90◦. D 60◦.
Câu 7. Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là có cạnh a. Gọi I là trung điểm BDGóc giữa hai
hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với đường thẳng A1D và B1I bằng
mặt phẳng đáy, SA = a. Gọi M là trung điểm của A 120◦. B 30◦. C 45◦. D 60◦.
CD. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAB) bằng Câu 8. Cho hình chóp S.ABCcó SA ⊥ √ S
(ABC), SA = a 3, tam giác ABCvuông tại B
có AC = 2a, BC = a. Góc giữa đường thẳng
SBvà mặt phằng (ABC) bằng A 60◦. B 90◦. C 30◦. D 45◦.
Câu 9. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi √ A
một vuông góc và OA = OB = 2a, OC = a 2. D
Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ABC) bằng O √ a 3a A a 2. B a. C . D . B C 2 4 √ √ a 2
Câu 10. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0. A 2a. B a. C a 2. D .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm AC và B0C0, 2
α là góc giữa đường thẳng M N và mặt phẳng
Câu 4. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0. (A0B0C0D0). Tính giá trị α.
Góc giữa đường thẳng AB và B0D0 bằng √ √ 2 2 5 A 30◦. B 135◦. C 45◦. D 90◦. A sin α = . B sin α = . 2 5 √
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD 1 5 C sin α = . D sin α = .
là hình chữ nhật và SA vuông góc với mặt phẳng 2 5 7. GÓC-KHOẢNG CÁCH 102
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
3a . Góc giữa hai mặt phẳng (A0BC) và (ABC)
là hình vuông cạnh a, đường thẳng SAvuông góc 2 bằng
với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) là α. Khi đó A 30◦. B 60◦. C 45◦. D 90◦. tan α bằng Câu 19. √ √
Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình 2 √ A 2 2. B 2. C 2. D √ .
vuông cạnh a, SA ⊥ (ABC) , SA = a 2. Góc giữa 3
đường thẳng SCvà mặt phẳng (ABCD)bằng
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là √ A 60◦. B 90◦. C 45◦. D 30◦.
tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a 2. Biết a3
thể tích khối chóp S.ABC bằng
. Khoảng cách Câu 20. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0có 2
O, O0lần lượt là tâm của các hình vuông ABCDvà
S từ đến mặt phẳng (ABC) bằng √ √ √ √
A0B0C0D0. Góc giữa hai mặt phẳng (A0BD) và a 2 a 2 3a 2 3a 2 (ABCD) bằng A . B . C . D . 2 6 4 2 A ’ A0AD. B ’ A0OC. C ’ A0OA. D ’ OA0A.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là
tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt Câu 21. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có
phẳng (ABC), AH là đường cao trong tam giác cạnh đáy bằng a, O là tâm của mặt đáy. Khoảng
SAB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cách giữa hai đường thẳng SO và CD bằng √ là khẳng định sai? a 2a √ A . B a. C . D 2a. A SA ⊥ BC. B AH ⊥ AC. 2 2 C AH ⊥ SC. D AH ⊥ BC.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình Câu 14.
vuông canh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là √
và SA = a 6. Góc giữa đường thẳng SC và mặt
tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt đáy. phẳng (ABCD) bằng
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là A A 60◦. B 45◦. C 90◦. D 30◦. ’ BAC. B ’ SBA. C ’ SAB. D ’ SCA.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có √
vuông ABCDcạnh bằng 3a, SA vuông góc với mặt cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 5a. Góc giữa
đáy(ABCD), SB = 5a. Tính sincủa góc giữa cạnh mặt bên và mặt phẳng đáy bằng SC và mặt đáy (ABCD). A √ √ √ 60◦. B 30◦. C 70◦. D 45◦. 3 2 2 34 4 2 2 A . B . C . D .
Câu 24. Hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi 4 17 5 3
một vuông góc với nhau và SA = SB = SC.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là Gọi I là trung điểm của AB. Góc giữa SI và BC
tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông góc với mặt bằng
phẳng đáy và SA = 2a, gọi M là trung điểm của
SC. Tính cosin của góc α là góc giữa đường thẳng A 30◦. B 60◦. C 45◦. D 90◦. BM và (ABC).
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình √ √ √ 7 2 7
thoi tâm O, ∆ABD đều cạnh a 2, SA vuông góc √ A cos α = . B cos α = . 14 3a 2 √ 7 √
với mặt phẳng đáy và SA = . Góc giữa 21 5 2 C cos α = . D cos α = . 7 7
đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD) bằng
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD A 45◦. B 90◦. C 30◦. D 60◦.
là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với Câu 26.
mặt phẳng (ABCD) và SO = a. Khoảng cách
Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy giữa SC và AB bằng:
bằng a. Gọi M là trung điểm của SA. Biết thể tích √ √ √ √ a3 2a 3 2a 5 a 5 a 3 của khối chóp đó bằng , khoảng cách từ điểm A . B . C . D . 2 15 5 5 15
M đến mặt phẳng (ABC) bằng Câu 18. √ Cho hình lăng trụ tam giác đều √ a 3 √
ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng A a 3. B 3a. C . D 2a 3. 3 103 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 27. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có √ và BD bằng
AA0 = a 6, đáy ABC là tam giác vuông cân tại S
B và BA = BC = a. Góc giữa đường thẳng A0C và mặt phẳng đáy bằng A 45◦. B 90◦. C 60◦. D 30◦.
Câu 28. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có tất
cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm của A
CC0. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (A0BC) D bằng C0 A0 B C √ √ B0 A a 2. B 2a. C a. D a 3.
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 √
cạnh a 3, I là trung điểm CD0. khoảng cách từ I A C
đến mặt phẳng (BDD0B0) bằng B C B √ √ √ √ 21a 2a 21a 2a A A D . B . C . D . 7 4 14 2 I
Câu 29. Cho chóp S.ABC có đáy là tam giác B0 √ C0 vuông tại B. AB = 3a, BC = 3a. SA vuông
góc với đáy và SA = 2a. Góc giữa SC và đáy là A 90◦. B 45◦. C 60◦. D 30◦. A0 D0 √ √ √
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình a 2 a a 6 a 3 √ A . B . C . D .
thoi tâm O, ∆ABD đều cạnh a 2, SA vuông √ 4 4 4 4 3a 2 Câu 35.
góc với mặt phẳng đáy và SA = . Góc giữa
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy 2
ABCD là hình vuông tâm I, cạnh a. Biết SA √
đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD) bằng
vuông góc với mặt đáy (ABCD) và SA = a 3. A 45◦. B 30◦. C 60◦. D 90◦.
Khi đó tang của góc giữa đường thẳng SI và mặt phẳng (ABCD) là:
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD S
là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với √
đáy và SA = a 3. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng √ √ 2a 5 √ a a 3 A . B a 3. C . D . 5 2 2 A B
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), √
SA = a 3, tam giác ABC vuông tại B có √
AC = 2a, BC = a 3. Góc giữa SB và mặt phẳng I (ABC) bằng D C √ √ A 90◦. B 45◦. C 30◦. D 60◦. √ 6 √ 3 A 6. B . C 3. D .
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình 6 3
vuông cạnh bằng 2a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA 7. GÓC-KHOẢNG CÁCH 104
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Chuã àïì 8 KHỐI TRÒN XOAY
tích của khối trụ biết bán kính đáy của khối trụ A
Mức độ nhận biết bằnga 2
Câu 1. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng A 4πa3. B πa3. C πa3. D 2πa3. 3
4, diện tích xung quanh bằng 8π. Tính bán kính √ Câu 11.
hình trong đáy R của hình nón đó.
Cho khối nón có bán kính r = 5 và
chiều cao h = 3. Tính thể tích V của khối nón A R = 8. B R = 4. C R = 2. D R = 1. √ A V = 5π. B V = π 5.
Câu 2. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 4 và √ √ C V = π 5. D V = π 5.
chiều cao h = 2. Tính thể tích khối trụ đó.
Câu 12. Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm, 32π A 8π. B 32π. C 16π. D .
chiều cao h = 7cm. Diện tích xung quanh của hình 3 trụ này là
Câu 3. Viết công thức tính diện tích xung quanh 35
của hình trụ có đường cao h, bán kính đường tròn A π (cm3). B 70π (cm3). 3 đáyR. 70 C π (cm3). D 35π (cm3). A S 3 xq = 2πh. B Sxq = 2πRh. C S
Câu 13. Cho hình lăng trụ có đường kính đáy xq = 2Rh. D Sxq = π2Rh.
bằng 6cm, độ dài đường cao bằng 4cm. Tính diện
Câu 4. Cho hình nón có diện tích xung quanh tích xung quanh của hình trụ này.
bằng 5πa2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường
sinh của hình nón đã cho bằng: A 22πcm2. B 24πcm2. √ √ A C 18πcm2. D 20πcm2. 3 2a. B 5a. C 3a. D a 5. Câu 5.
Câu 14. Thể tích khối trụ có bán kính r và chiều
Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích cao h bằng:
của khối cầu đã cho bằng 4 1 256π 32π A A πr2h. B πr2h. . B 256π. C 64π. D . 3 3 3 3 C πr2h. D 2πrh.
Câu 6. Cho khối nón có bán kính đáy r = 4 và
chiều cao h = 2. Thể tích của khối nón đó bằng
Câu 15. Thể tích của khối nón tròn xoay có
đường kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 là 32π 8π A . B 32π. C . D 8π. 3 3 A 45π. B 15π. C 60π. D 180π.
Câu 7. Mặt cầu có đường kính là 10. Diện tích S Câu 16. Diện tích của mặt cầu có bán kính R của mặt cầu bằng bằng. A S = 25π. B S = 5π. 4 A 2πR. B πR2. C 4πR2. D πR3. C S = 50π. D S = 100π. 3 Câu 17. Câu 8.
Cho khối nón có bán kính đáy r = a và
Độ dài đường sinh hình nón có diện tích chiều cao h = 2a. Thể tích của khối nón đã cho
xung quanh bằng 6πa2 và đường kính đáy bằng 2a bằng là: 4πa3 2πa3 A 2a. B 6a. C 3a. D 9a. A . B 4πa3. C 2πa3. D . 3 3
Câu 9. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a và Câu 18. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ
chiều cao bằng 3a. Diện tích xung quanh của hình dài đường sinh bằng l và bán kính r bằng nón bằng 1 A A 2πrl πrl 20πa2 . B πr2. C . D πrl. . B 40πa2. C 12πa2. D 24πa2. 3
Câu 10. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua Câu 19. Thể tích của hình nón có bán kính đáy
trục được thiết diện là một hình vuông. Tính thể r = 2 và đường cao h = 3 là 105 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT A 6π. B 2π. C 4π. D 12π.
Câu 30. Cho hình nón có thiết diện qua trục là
một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a.
Câu 20. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r = 5 Diện tích xung quanh của hình nón bằng
và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho √ √ bằng A π 2a2. B 2π 2a2. C A 2πa2. D πa2. 75π. B 30π. C 25π. D 5π.
Câu 31. Cho hình nón có đường kính đáy bằng
Câu 21. Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và 2, đường cao bằng 3. Diện tích xung quanh của
bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã hình nón đã cho bằng cho bằng √ Ä ä A 3π. B 10 + 1 π. 4πa3 2πa3 πa3 A . B . C . D 2πa3. √ 3 3 3 C 10π. D 6π.
Câu 22. Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua Câu 32. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 3 và
trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông độ dài đường sinh l = 5. Thể tích khối trụ đã cho
cạnh bằng 10. Diện tích xung quanh của (T ) là bằng A 100π. B 150π. C 50π. D 200π. A 45π. B 30π. C 15π. D 90π.
Câu 33. Cho góc ở đỉnh của một hình nón bằng
Câu 23. Khối trụ có bán kính đáy, đường cao lần 60◦. Gọi r, h, l lần lượt là bán kính, đường cao,
lượt là a, 2a thì có thể tích bằng:
đường sinh của hình nón đó. Khẳng định nào sau 2πa3 πa3 A 2πa3. B . C πa3. D . đây đúng? 3 3 A l = 2r. B h = r.
Câu 24. Hình nón có bán kính đáy, đường cao C h = 2r. D l = r.
lần lượt là 3, 4 thì diện tích xung quanh hình nón bằng:
Câu 34. Chu vi của đường tròn lớn của mặt cầu 15π S (O; R) là A 15π. B . C 12π. D 6π. 2 A πR2. B 4πR2. C πR. D 2πR.
Câu 25. Thể tích của khối trụ có chiều cao h = 2 Câu 35. Cho ∆ABH vuông tại H, AH = 3a,
và bán kính đáy r = 3 bằng?
BH = 2a. Quay ∆ABH quanh trục AH ta được
một khối nón có thể tích là A 4π. B 12π. C 18π. D 6π. 4
Câu 26. Tính diện tích xung quanh của một hình A 4πa3. B 18πa3. C πa3. D 12πa3. 3
trụ có chiều cao 20m, chu vi đáy bằng 5m.
Câu 36. Cho hình cầu có đường kính bằng 10. A 100m2. B 50πm2.
Diện tích của hình cầu đã cho bằng C 100πm2. D 50m2. 100π A . B 100π. C 125π. D 25π. 3
Câu 27. Cho khối cầu bán kính r = 3. Thể tích Câu 37. Thể tích khối cầu có bán kính 2a khối cầu đã cho bằng bằng 32π 8π A 36π. B . C . D 16π. 16 4 3 3 A πa3. B πa3. 3 3
Câu 28. Cho khối trụ có bán kính r = 3 và độ 32 C 4πa3. D πa3.
dài đường sinh l = 5. Thể tích của khối trụ đã cho 3 bằng
Câu 38. Cho hình chữ nhật ABCD, quay hình A
chữ nhật đó quanh một cạnh thì thể tích vật thể V = 15π. B V = 12π.
tròn xoay được tạo thành là: C V = 45π. D V = 36π. √ A Hình trụ. B Khối nón. 3
Câu 29. Cho mặt cầu có bán kính r = . Diện C Khối trụ. D Hình nón. 2
tích của mặt cầu đã cho bằng
Câu 39. Hình nón có đường sinh bằng 6, diện tích √ √ 3
xung quanh bằng 12π. Bán kính đường tròn đáy A 3π. B 3π. C 3 3π. D π. của hình nón đó bằng 2 8. KHỐI TRÒN XOAY 106
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 1 A 4. B 2. C . D 1. A 24π. B 12π. C 30π. D 15π. 2 Câu 40.
Câu 50. Cho hình nón có độ dài đường sinh l = 4
Cho hình trụ có độ dài đường sinh l = 5 1
và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh của và bán kính đáy r =
. Diện tích xung quanh của 4 hình trụ đã cho bằng hình nón bằng A 30π. B 15π. C 5π. D 24π. π A 2π. B π. C . D 4. Câu 41. 2
Cho khối nón có bán kính đáy là r = 2 √ và chiều cao h =
3. Tính thể tích của khối nón Câu 51. Cho khối cầu có thể tích là 36π. Diện đã cho là?
tích mặt cầu đã cho bằng √ √ 2π 3 A A 4π 3. B . 36π. B 16π. C 18π. D 12π. √ 3 √ 4π 3 4π
Câu 52. Cho hình nón có bán kính đáy là r = 2 C . D . 3 3
và độ dài đường sinh l = 4Tính diện tích xung √
quanh Scủa hình nón đã cho.
Câu 42. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 3 và √
chiều cao h = 4. Diện tích xung quanh của hình A S = 16 2π. B S = 16π. √ √ trụ bằng. C S = 4 2π. D S = 8 2π. √ √ A 8π 3. B 2π 3. √ √
Câu 53. Cho khối cầu có thể tích V = C 4π 3. D 16π 3.
4πa3 (a > 0). Tính theo a bán kính của khối
Câu 43. Cho hình nón có diện tích xung quanh cầu. √
bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường A R = a 3 2. B R = a. √ √
sinh l của hình nón đã cho bằng C √ R = a 3 4. D R = a 3 3. 5a A l = . B l = 3a.
Câu 54. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ 2 3a √
dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng C l = . D l = 2 2a. 2 1 A 4πrl. B 2πrl. C πrl. D πrl.
Câu 44. Cho khối nón có chu vi đáy 8π và chiều 3
cao h = 3. Thể tích khối nón đã cho bằng
Câu 55. Một hình trụ có bán kính đáy r = a, độ A
dài đường sinh l = 2a. Diện tích toàn phần của 12π. B 4π. C 16π. D 24π. hình trụ là
Câu 45. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và
độ dài đường sinh l = 4. Diện tích xung quanh của A 6πa2. B 2πa2. C 4πa2. D 5πa2. hình nón đã cho bằng
Câu 56. Cho khối nón có bán kính r = 4 và chiều A 32π. B 8π. C 16π. D 48π.
cao h = 2. Thể tích của khối nón đã cho bằng: Câu 46. 32π 8π
Thể tích của khối cầu có bán kính r = A 8π. B . C 32π. D . 3là 3 3 A Câu 57. 64π. B 48π. C 8π. D 36π.
Một khối trụ có thể tích 8π, độ dài
đường cao bằng 2. Khi đó bán kính đường tròn
Câu 47. Diện tích của mặt cầu có đường kính đáy bằng: bằng 4a là A 4π. B 2π. C 2. D 4. A S = 16πa2. B S = 12πa2. C S = 8πa2. D S = 64πa2.
Câu 58. Cho mặt cầu có diện tích hình tròn lớn
là 4π. Thể tích khối cầu đã cho bằng
Câu 48. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán 32π 256π kính r, chiều cao h bằng? A . B 16π. C 64π. D . 3 3 πr2h A . B 3πr2h. C πr2h.
D 2πr2h. Câu 59. Diện tích mặt cầu có bán kính 2R là: 3 4
Câu 49. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3, A 4πR2. B πR2.
độ dài đường cao bằng 4. Diện tích xung quanh 3 16 của hình nón bằng: C 16πR2. D πR2. 3 107 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 60. Một hình trụ có diện tích xung quanh A 5π. B 30π. C 25π. D 75π.
bằng 4πa2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài dường Câu 71. Cho khối cầu có bán kính R = 3. Thể
cao của hình trụ đó bằng
tích của khối cầu đã cho bằng A a. B 4a. C 3a. D 2a. A 3π. B 9π. C 4π. D 36π.
Câu 61. Cho khối trụ có chiều cao h = 3 và bán Câu 72. Thể tích khối nón có chiều cao bằng
kính đáy r = 2 Thể tích của khối trụ đã cho 2,bán kính hình tròn đáy bằng 5 là: bằng 200π 50π A 18π. B 6π. C 4π. D 12π. A 25π. B . C 50π. D . 3 3
Câu 62. Cho mặt cầu có bán kính R = 6 Diện Câu 73. Cho hình nón (N) có bán kính bằng 3 và
tích Scủa mặt cầu đã cho bằng
đường sinh bằng 5. Tính thể tích V của khối nón A (N ) là S = 144π. B S = 38π. C S = 36π. D S = 288π. A 36π. B 12π. C 20π. D 60π.
Câu 63. Cho hình nón có bán kính đáy là r, Câu 74. Cho một mặt cầu có diện tích là S, thể
đường cao h và đường sinh l. Diện tích xung quang tích khối cầu đó là V .Tính bán kính R của mặt Sxqhình nón đó là cầu. 1 3V S A S A R = . B R = . xq = πr2h. B Sxq = πrl. 3 S 3V 4V V C Sxq = 2πrl. D Sxq = πrh. C R = . D R = . S 3S
Câu 64. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 Câu 75. Cho khối nón có chiều cao h = 3, bán
và độ dài đường cao h = 4. Tính diện tích xung kính đáy r = 4. Diện tích xung quanh của khối quanh hình nón đó. nón đã cho bằng A 20π. B 6π. C 12π. D 15π. 25π A 12π. B 20π. C . D 15π. Câu 65. Diện tích mặt cầu đường kính 3 4abằng
Câu 76. Tính thể tích V của khối nón có bán A 64πa2. B 16πa2. C 4a2. D 4πa2.
kính và chiều cao cùng bằng 6a?
Câu 66. Cho khối nón có chiều cao h = 2 và bán A V = 12πa3. B V = 216πa3.
kính đáy r = 3. Thể tích của khối nón đã cho C V = 18πa3. D V = 72πa3. là
Câu 77. Một hình nón có bán kính đáy bằng A 6. B 18π. C 6π. D 36π.
r = 4cm và độ dài đường sinh l = 5cm.Diện tích
Câu 67. Diện tích toàn phần của hình trụ có thiết xung quanh của khối nón đó bằng
diện qua trục là hình vuông cạnh a bằng A 10πcm2. B 20πcm2. 3πa2 πa2 C A 12πcm2. D 15πcm2. 2πa2. B . C . D πa2. 2 2
Câu 78. Thể tích của khối cầu có bán kính R
Câu 68. Một khối nón có diện tích xung quanh bằng 1
bằng 2π(cm2)và bán kính đáy (cm). Khi đó độ 1 4 2 A 4πR2. B πR2. C πR3. D πR3. dài đường sinh là 3 3
Câu 79. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 2 và A 3(cm). B 4(cm). C 2(cm).
D 1(cm). độ dài đường sinh l = 8.Diện tích toàn phần của
Câu 69. Cho khối nón có bán kính đáy r = 4 và hình trụ đã cho bằng
chiều cao h = 2. Thể tích của khối nón đã cho bằng A 40π. B 36π. C 96π. D 24π. √ 8π 32π
Câu 80. Cho khối cầu có bán kính R = 2. Thể A . B 8π. C . D 32π. 3 3
tích của khối cầu đã cho bằng
Câu 70. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 5 và A 4π. B 8π. √ √
chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho 8π 2 4π 2 bằng C . D . 3 3 8. KHỐI TRÒN XOAY 108
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 8. Trong không gian cho tam giác ABC B
Mức độ thông hiểu
vuông cân tại đỉnh A và BC = 2a. Quay tam giác
ABC quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay. Thể
Câu 1. Cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P ), biết tích của khối tròn xoay đó bằng
khoảng cách từ tâm của mặt cầu (S) đến mặt πa3 2πa3
phẳng (P ) bằng a. Mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu √ A . B 2πa3. C . D πa3. 3 3
(S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi 2 3πa.
Diện tích mặt cầu (S) bằng bao nhiêu?
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác
ABC đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng A 12πa2. B 16πa2. C 4πa2. D 8πa2.
đáy, SA = 2a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình
Câu 2. Tính diện tích toàn phần Scủa mặt nón chóp bằng
(N )biết thiết diện qua trục của nó là một tam giác √ 8πa2 16πa2 A
vuông có cạnh huyền bằng2 2a . B . 3 3 √ Ä ä 16πa2 A S = 2 + 2 2 πa2. C . D 16πa2. √ 9 Ä ä B S = 4 + 4 2 πa2. √
Câu 10. Tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A có Ä ä √ C S = 2 + 4 2 πa2. cạnh huyền là 2. Quay tam giác ABC quanh √ Ä ä D S = 4 + 2 2 πa2.
trục AB thì được khối nón có thể tích là. √ π 2 π 2π
Câu 3. Cho khối nón có thể tích là V . Biết rằng A . B . C . D π. 3 3 3
khi cắt khối nón đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một tam giác đều có Câu 11. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích √ diện tích bằng 3. Giá trị của V bằng
thước h và a, người ta làm các thùng đựng nước √
hình trụ có chiều cao bằng h, theo hai cách sau: √ π 3 A 4π. B 2π. C π 3. D .
+ Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung 3 quanh của thùng.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình + Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm
chữ nhật, AB = 3, AD = 4, cạnh bên SA vuông bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung
góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SC và mặt phẳng quanh của một thùng.
đáy là 45◦. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. √ A R = 5. B R = 5 2. √ 5 2 5 C R = . D R = . 2 2
Câu 5. Cho hình lập phương có cạnh bằng a.
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng Kí hiệu V √ √
1 là thể tích của thùng gò được theo cách πa3 3 4 3
1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được theo A . B πa3. V 3 3 √ 1 cách 2. Tính tỉ số √ πa3 3 V2 C 4 3πa3. D . 2 V V 1 A 1 = 4 1 . B = .
Câu 6. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 V2 V2 2 V V
có cạnh bằng 3a. Quay đường tròn ngoại tiếp tam C 1 = 1 1 . D = 2.
giác A0BD quanh một đường kính của nó ta được V2 V2
một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu này.
Câu 12. Cho hình nón có diện tích xung quanh
bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường A 27πa2. B 21πa2. C 24πa2.
D 25πa2. sinh của hình nón đã cho bằng
Câu 7. Cho khối nón có chiều cao 4cm, độ dài 3a √
đường sinh là 5cm. Tính thể tích khối nón. A 3a. B 2a. C . D 2 2a. 2 A 15πcm3. B 12πcm3.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho hình chữ C 36πcm3. D 45πcm3.
nhật ABCD có AB = 1, AD = 2. Gọi M, N lần 109 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT √
lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình 3a3 a3 A V = . B V = .
chữ nhật ABCD xung quanh trục M N ta được 2 4
một hình trụ. Diện tích toàn phần của hình trụ 3a3 C V = . D V = 2a3. đó là 4 A 2π. B 6π. C 10π. D 4π.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên
Câu 14. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, có SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Biết
cạnh đáy bằng 3a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy SA = a, tam giácABClà tam giác vuông cân tại
bằng 45◦. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp A,AB = 2a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC bằng S.ABC. √ √ 4πa3 3 a3 a3 A 4πa3 3. B . A V = . B V = . √ 3 6 2 4πa3 2 √ 2a3 C . D 4πa3 2. C V = . D V = 2a3. 3 3
Câu 15. Cho hình nón có chiều cao bằng a. Biết Câu 22. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua
rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân
đi qua đỉnh hình nón và cách tâm của đáy hình √ a có cạnh huyền bằng
6. Thể tích V của khối nón nón một khoảng bằng
, thiết diện thu được là 3 đã cho bằng √ √
một tam giác vuông. Thể tích của khối nón được π 6 π 6
giới hạn bởi hình nón đã cho bằng A V = . B V = . 2 √ 6 √ 5πa3 πa3 4πa3 5πa3 π 6 π 6 A . B . C . D . C V = . D V = . 9 3 9 12 3 4
Câu 16. Cho mặt cầu có diện tích là 36π. Thể
tích của khổi cầu được giới hạn bởi mặt cầu đã Câu 23. Trong không gian, cho tam giác ABC √ cho là
vuông tại A, AB = a và BC = a 3. Thể tích của
khối nón được tạo thành khi quay tam giác ABC A 27π. B 108π. C 81π. D 36π. xung quanh trục AB bằng √
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là 2πa3 πa3 2
tam giác đều cạnh 3a, tam giác SBC vuông tại A . B . 3 3√
S và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng πa3 3
(ABC). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp C 2πa3. D . 3 S.ABC bằng A 12πa2. B 36πa2. C 18πa2.
D 12πa3. Câu 24. Cho hình nón (N ) có chiều cao bằng a.
Một mặt phẳng qua đỉnh (N )cắt (N ) theo thiết
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam √
diện là một tam giác đều có diện tích bằng 3a2.
giác vuông, SA = SB = SC = AB = BC = 2a Thể tích V của khối nón giới hạn bởi (N)bằng
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng A V = 3πa3. B V = πa3. √ 5 1 8πa2 2 8πa2 C V = πa3. D πa3. A . B . 3 3 3 √ 3 32πa2 3 C . D 8πa2.
Câu 25. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình 3
trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh 2a. Thể tích
Câu 19. Một khối trụ có đường cao bằng 2, chu khối trụ bằng:
vi của thiết diện qua trục gấp 3 lần đường kính 2πa3 πa3
đáy. Thể tích của khối trụ bằng A πa3. B . C . D 2πa3. 3 3 8π A 2π. B 32π. C . D 8π. 3
Câu 26. Diện tích vải tối thiểu để may được một
Câu 20. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có chiếc mũ có hình dạng và kích thước được cho
đáy là tam giác đều cạnh a, AB0 = 2a. Thể tích bởi hình vẽ bên đó là bao nhiêu? Biết phía trên
V của khối lăng trụ đã cho
có dạng một hình nón và phía dưới có dạng hình 8. KHỐI TRÒN XOAY 110
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT vành khăn tròn. C 3, 23cm. D 3, 28cm.
Câu 34. Thể tích của khối trụ có đường kính
bằng 2a, đường cao là 2a là: A 4πa3. B πa3. C 2πa3. D 3πa3.
Câu 35. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình
lập phương cạnh bằng 2. √ √ A 12π. B 4π. C 3π. D 4 3π.
Câu 36. Thiết diện qua trục của một hình trụ là A 500π. B 350π. C 450π. D 400π.
một hình vuông có cạnh là 2a.
Câu 27. Cắt khối trụ bởi mặt phẳng qua trục
ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có
cạnh AB, CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB =
4a; AC = 5a. Tính thể tích khối trụ. A V = 4πa3. B V = 8πa3. C V = 16πa3. D V = 12πa3.
Câu 28. Cho hình nón có bán kính bằng 5 và góc
ở đỉnh bằng 60◦ Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A 50π. B 100π. √ √
Thể tích khối trụ được tạo nên bởi hình trụ này 50 3π 100 3π C . D . là 3 3 2πa3 8πa3 A Câu 29. 2πa3. B . C 8πa3. D .
Đương kính của mặt cầu ngoại tiếp hình √ 3 3
lập phương có cạnh a 3 bằng
Câu 37. Trong không gian, cho tam giác ABC √ 3a A 3a. B a 3. C 6a. D .
vuông tại A có AB = 4a và AC = 3a. Khi quay 2
tam giác ABC quanh quanh cạnh góc vuông AB
Câu 30. Hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón.
thiết diện qua trục bằng 10a Thể tích khối trụ đã Diện tích toàn phần của hình nón đó bằng cho bằng A 15πa2. B 24πa2. C 36πa2. D 20πa2. A 3πa3. B 4πa3. C πa3. D 5πa3.
Câu 38. Cho khối nón có thiết diện qua trục là √
Câu 31. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập một tam giác đều có cạnh a 3. Thể tích của khối phương cạnh a là nón đã cho bằng √ √ a3 3a3 πa3 3 πa3 A V = . B V = . A . B . 2 √ 2 8 8 3a3 π 9πa3 3πa3 C V = . D V = a3. C . D . 2 2 8 8
Câu 32. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy
R = 2. Biết diện tích xung quanh của hình nón là √
2 5π. Tính thể tích của khối nón. 5 4 2 A π. B π. C π. D π. 3 3 3
Câu 33. Một chiếc cốc hình trụ cao 15 cm dựng
được nhiều nhất là 0, 5 lít nước. Hỏi bán kính
đường tròn đáy của chiếc cốc gần nhất với giá
trị nào trong các giá trị sau đây? A 3, 26 cm. B 3, 90cm. 111 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Chuã àïì 9
PHÉP ĐẾM-XÁC SUẤT
Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số A 7. B 49. C 7!. D 1.
khác nhau được lập từ các số 1; 2; 3; 5; 7.
Câu 12. Có bao nhiêu cách chọn hai bông hoa từ A 15. B 120. C 10. D 24.
6 bông hoa hồng đỏ và 8 bông hoa hồng xanh?
Câu 2. Cho A = {1; 2; 3; 4}. Từ A lập được A 182. B 7. C 14. D 91.
bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác Câu 13. Cho các số 1; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhau?
nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác A 256. B 32. C 24. D 18. nhau?
Câu 3. Một tổ có 12 học sinh. Hỏi có bao nhiêu A 64. B 12. C 256. D 24.
cách chọn 2 học sinh trong tổ làm nhiệm vụ trực Câu 14. Trên giá sách có 8 quyển sách Văn và 10 nhật?
quyển sách toán, các quyển sách này đôi một phân A 23. B 123. C 132. D 66.
biệt. Hỏi có bao nhiêu cách tìm ra 1 quyển sách trên giá?
Câu 4. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được
bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác A 80. B 10. C 8. D 18. nhau?
Câu 15. Số tập con có hai phần tử của tập hợp A 4. B 24. C 44. D 16. gồm 10 phần tử là
Câu 5. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh vào A 45. B 90. C 100. D 20.
một ghế dài từ một nhóm gồm 10 học sinh?
Câu 16. Từ các số 1, 5, 6, 7có thể lập được bao A 105. B 510. C C5 . D A5 .
nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác 10 10 nhau?
Câu 6. Có bao nhiêu cách xếp 3 bạn A, B, C vào
một dãy ghế hàng ngang có4chỗ ngồi? A 256. B 24. C 64. D 12. A
Câu 17. Có bao nhiêu cách chọn ra hai loại khối 24 cách. B 64 cách. đa diện đều khác nhau? C 6 cách. D 4 cách. A 5. B 2. C 10. D 20.
Câu 7. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ một nhóm 7 học sinh?
Câu 18. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 bạn thành một hàng dọc? A 7!. B A2. C C2. D 2!. 7 7 A 5!. B 55. C 4!. D 5.
Câu 8. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tâp hợp có 7 phần tử là
Câu 19. Một nhóm học sinh gồm 5 em nam và 6
em nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 em học sinh 7! A . B C3. C A3. D 21. từ nhóm trên? 3! 7 7
Câu 9. Một nhóm học sinh có 7 em nam và 3 em A 11. B A2 . C C2 . D 30. 11 11
nữ. Số cách chọn ra 1 em nam trong nhóm tham Câu 20. Một bình đựng 5 quả cầu xanh khác gia môn bóng ném là
nhau, 4 quả cầu đỏ khác nhau và 3 quả cầu vàng
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu trong quả A 7. B 3. C 10. D 21.
cầu trên. Xác suất để chọn được 3 quả cầu khác
Câu 10. Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và màu là
8 học sinh nữ có bao nhiêu cách chọn ra hai học 3 3 3 3 sinh bất ký? A . B . C . D . 5 7 14 11 A 13. B C2 .
Câu 21. Số cách chọn 2 học sinh từ một nhóm 13 C C2 + C2. D A3 .
gồm 8 học sinh nam và 7 học sinh nữ là 5 8 13
Câu 11. Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành A C1 + C1. B C2 . 7 8 15 một hàng dọc? C A2 . D C1.C1. 15 7 8 9. PHÉP ĐẾM-XÁC SUẤT 112
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 22. Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi Câu 31. Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu
đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Số nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được chọn cách chọn là đều là nữ bằng A A3 . B C3 + C3 + C3. 8 1 2 7 15 4 5 6 A . B . C . D . C C3 . D 9. 15 15 15 15 15
Câu 32. Từ các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao
Câu 23. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai số nguyên nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?
dương bé hơn 100. Tính xác suất để hiệu hai số
vừa được chọn là một số lẻ. A 1296. B 24. C 360. D 720. 49 25 50 8 A
Câu 33. Một tổ học sinh có 12 bạn, gồm 7nam . B . C . D . 99 33 99 33
và 5 nữ. Cần chọn một nhóm 3 học sinh của tổ .
đó để làm vệ sinh lớp học. Hỏi có bao nhiêu cách
Câu 24. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối chọn sao cho trong nhóm có cả nam và nữ?
và đồng chất 3 lần. Xác suất để tích số chấm 3 lần gieo là lẻ bằng A 22. B 175. C 45. D 350. 1 5 3 7
Câu 34. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được A . B . C . D . 8 8 8 8
bao nhiêu số tự nhiên có 5chữ số?
Câu 25. Chi đoàn lớp 12A có 20 đoàn viên trong A 3125. B Đáp án khác.
đó có 12 đoàn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Tính C 120. D 96.
xác suất khi chọn 3 đoàn viên có ít nhất 1 đoàn viên nữ.
Câu 35. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh trong một 46 251 11 110
nhóm gồm 7 học sinh nam và 14 học sinh nữ. Xác A . B . C . D .
suất để chọn được hai học sinh nữ bằng 57 285 7 570 13 1 7 13
Câu 26. Một nhóm học sinh gồm 10 em, trong A . B . C . D . 15 10 15 30
đó có hai em Mơ và Mộng. Có bao nhiêu cách sắp
xếp 10 học sinh này thành một hàng dọc sao cho Câu 36. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ
hai em Mơ, Mộng không đứng cạnh nhau?
số khác nhau mà hai số này đều lẻ? A 10! − 9!. B 9!.2!. A A2. B C2. C 5!. D 52. 5 5 C 8.9!. D 10!.
Câu 27. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ một hộp
gồm 5 viên bi đen và 4 viên bi trắng. Xác suất để
2 bi được chọn cùng màu là 4 5 1 1 A . B . C . D . 9 9 4 9
Câu 28. Cho 5 điểm trong đó không có 3 điểm #»
nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu véc tơ khác 0
đươc tạo từ 5 điểm trên? A 10. B 25. C 15. D 20.
Câu 29. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
hai số có tích là một số lẻ bằng 11 9 121 1 A . B . C . D . 42 42 210 2
Câu 30. Một lớp học có 10 học sinh nam và 15
học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh
của lớp học sao cho trong 3 bạn được chọn có cả nam và nữ? A 10350. B 3450. C 1845. D 1725. 113 p MỤC LỤC
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Chuã àïì 10
QUY TẮC CỘNG-QUY TẮC NHÂN
Câu 1. Cho cấp số nhân (un) có u1 = 2, u2 = 1. A u2 = −18. B u2 = 1.
Công bội của cấp số nhân đã cho bằng C u2 = −6. D u2 = 6. 1 1 A . B . C 4. D 2.
Câu 12. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 2 và 4 2
u7 = −10. Công sai của cấp số cộng đã cho
Câu 2. Cho cấp số cộng (un)có số hạng đầu u1 = bằng
5, công sai d = 2. Giá trị của u4bằng A 2. B 3. C −1. D −2. A 11. B 12. C 13. D 40.
Câu 13. Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3, công
Câu 3. Cho cấp số nhân (un) có u1 = 1 và u2 = 3. 1 Giá trị của u
bội q = − . Số hạng u3 bằng 3 bằng 2 A 9. B 5. C 4. D 6. 3 3 3 A . B − . C . D 2. Câu 4. 2 8 4
Cho cấp số cộng (un) với u1 = 4; u2 = 7. Giá trị của u
Câu 14. Cho cấp số cộng (u 3 bằng. n) với u1 = 5 và
u2 = 15. Công sai của cấp số cộng đã cho bẳng A 4. B 3. C 10. D 7. A 20. B 75. C 3. D 10.
Câu 5. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 2 và u
Câu 15. Cho cấp số cộng (u
3 = −4. Số hạng u6 bằng n) biết u1 = 2 và công sai d = 5. Giá trị của u A 3 là u6 = −12. B u6 = 10. C u A 8. B 7. C 12. D 9. 6 = −13. D u6 = −7.
Câu 6. Cho cấp số nhân (u
Câu 16. Cho cấp số cộng (u n) có số hạng đầu u1 n) với u1 = 2 và
và công bội q. Số hạng tổng quát (u u n) được xác
2 = 6. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng định theo công thức A −4. B 4. C 8. D 3. A un = u1.qn.
Câu 17. Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu B un = u1.qn−1.
u1 = 2, có hạng thứ ba u3 = 8. Giá trị của công C u sai bằng n = u1.qn+1.
D un = u1 + (n − 1) q. A 10. B 4. C 3. D 5.
Câu 7. Cho cấp số cộng (un)với u1 = 3 và u3 = Câu 18. Cho một cấp số cộng có u1 = −3; u6 =
−1. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 27. Tìm d? A 2. B −2. C −4. D 4. A d = 7. B d = 8. C d = 5. D d = 6.
Câu 8. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 1; công Câu 19. Cho cấp số nhân (un) biết u1 = 2, u2 =
sai d = 2. Số hạng thứ 3 của cấp số cộng đã cho 1. Công bội của cấp số nhân đó là: là 1 1 A 2. B −2. C . D − . A u 2 2 3 = 4. B u3 = 5. C u
Câu 20. Cho cấp số nhân (u 3 = 7. D u3 = 3. n) với u1 = 2 và công
Câu 9. Cho cấp số nhân (u) với u
bội q = 3. Giá trị của u4 bằng 1 = 2, u2 = 4.
Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng 2 A 9. B . C 54. D 27. 3 A 1024. B 1026. C 2046. D 2040. Câu 21. Tìm công bội của cấp số nhân
Câu 10. Cho cấp số cộng (un) có u1 = −3, 1, 3, 9, 27, 81 u6 = 27. Tính công sai d. 1 A 3. B 1. C −1. D . A d = 7. B d = 6. C d = 5. D d = 8. 3
Câu 11. Cho cấp số nhân (un) có u1 = −2 và Câu 22. Cho cấp số cộng (un) có u1 = 1 và công
công bội q = 3. Số hạng u2 là
sai d = −2. Khi đó u11 bằng
10. QUY TẮC CỘNG-QUY TẮC NHÂN 114
pBiên soạn và sưu tầm: Nhóm Geogebra HOA SEN
pCHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT A 19. B 18. C −18. D −19. A S16 = −25. B S16 = −24.
Câu 23. Cho cấp số cộng (u C S n) có u4 = 12 và 16 = 24. D S16 = 48.
u5 = 9. Giá trị công sai d của cấp số cộng đó Câu 33. Dãy số (un) cho bởi u1 = 1; un+1 = là −2 4
với mọi n ≥ 1 Số hạng u2 là A d = . B d = 3. 2un − 1 3 3 A u2 = 2. B u2 = −2. C d = . D d = −3. 4 C u2 = −1. D u2 = 1.
Câu 24. Cho cấp số cộng (un) có u1 = 3 và công Câu 34. Cho dãy số (u ∗
n) với un = 3n − 1, n ∈ N .
sai d = 2. Số hạng u4 bằng
Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số đó. A 1. B 9. C 24. D 11. A 15200. B 14750.
Câu 25. Cho cấp số cộng (un), biết u5 = 1, d = C −4750. D 15050. −2. Khi đó u6=? 1 Câu 35. A Cho cấp số cộng (u ; d = u n) có u1 = 6 = −3. B u6 = −1. 4 1 C u6 = 3. D u6 = 1.
− .Với S = u1 + u2 + u3 + u4 + u5. Chọn mệnh đề 4
Câu 26. Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu đúng trong các mệnh đề sau đây? 2
u1 = −3, công bội q = . Tính số hạng thứ 5 của 5 4 3 A S5 = − . B S5 = . cấp số nhân đó. 4 5 5 4 27 16 C S5 = . D S5 = − . A u 4 5 5 = − . B u5 = − . 16 27 16 27
Câu 36. Cho cấp số nhân (un) biết u1 + u5 = C u5 = . D u5 = . 27 16
51, u2 + u6 = 102. Hỏi 12288 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân (u
Câu 27. Cho cấp số cộng (u n)? n)với u1 = −3 và u5 = 13. Giá trị u9 bằng A Số hạng thứ 12. B Số hạng thứ 13. A 33. B 37. C 29. D 25. C Số hạng thứ 11. D Số hạng thứ 10.
Câu 28. Cho cấp số cộng (u
Câu 37. Cho cấp số cộng (u n) với u1 = 2 và công n) thỏa mãn u1 + sai d = 3. Giá trị của u u 4 bằng
2020 = 2; u1001 + u1021 = 1. Tính u1 + u2 + ... + u2021. A 11. B 54. C 14. D 162. 2021
Câu 29. Cho cấp số cộng (u A 1010. B 2020. C . D 2021. n), với u1 = 1 và 2 1 u3 = Công sai của (un) bằng
Câu 38. Cho cấp số nhân (u 3 n) thỏa mãn 2 (u 1 2 2 1 3 + u4 + u5) = u6 + u7 + u8. Tính A − . B . C − . D . u8 + u9 + u10 3 3 3 3 u2 + u3 + u4
Câu 30. Trong các dãy số (un) sau đây, dãy số
nào không phải là cấp số cộng? A 4. B 1. C 8. D 2.
A un = 4 (n2 − 3) , ∀n ∈ N∗.
B un = 19n − 5, ∀n ∈ N∗.
C un = 5n + 3, ∀n ∈ N∗.
D un = 3n + 1, ∀n ∈ N∗.
Câu 31. Cho cấp số nhân (un) với u1 = −2;u4 =
−250. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A 125. B −5. C . D 5. 5
Câu 32. Cho cấp số cộng (un) có u4 = −12 và
u14 = 18. Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này 115 p MỤC LỤC
Document Outline

  • ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ
    • Mức độ nhận biết
    • Mức độ thông hiểu
  • HÀM SỐ LŨY THỪA-MŨ-LOGARIT
    • Mức độ nhận biết
    • Mức độ thông hiểu
  • TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
    • Mức độ nhận biết
    • Mức độ thông hiểu
  • SỐ PHỨC
    • Mức độ nhận biết
    • Mức độ thông hiểu
  • THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
    • Mức độ nhận biết
    • Mức độ thông hiểu
  • HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
    • Mức độ nhận biết
    • Mức độ thông hiểu
  • GÓC-KHOẢNG CÁCH
  • KHỐI TRÒN XOAY
    • Mức độ nhận biết
    • Mức độ thông hiểu
  • PHÉP ĐẾM-XÁC SUẤT
  • QUY TẮC CỘNG-QUY TẮC NHÂN