

















Preview text:
LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC- TEAM EMPIRE
NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
CÁC CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM CƠ BẢN
FULL KIẾN THỨC + KỸ NĂNG CHƯƠNG NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN.
CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ CHƯƠNG NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Đạo hàm của hàm số sơ cấp
Đạo hàm của hàm hợp u = u(x)
k' 0 (k là hằng số)
kx' k (k là hằng số) (xa ) ' a.xa– 1 (ua ) ' a.ua– 1.u ' 1 ' 1 1 ' u' = x x2 u 2 u x' = 1 u' u' 2 x 2 u sinx' cosx sinu' u '.cosu cosx' –sinx cosu' – u'sin u u '
tan x ' 1 tan2 x 1 tan u ' u 'tan2 u 1 cos2 x cos2 u cot x' 1' cot2 x 1
cot u' u ' u 'cot2 u 1 sin2 x sin2 u ex ' ex eu' u'.eu
ax ' ax.lna (a là hằng số)
au ' u’au.lna (a là hằng số) 1 u ' ln | x |' ln | u |' x u log | x |' 1 u ' log | u |' a x.ln a a u.ln a
Tính chất của đạo hàm
1. u v – w u v – w
2. ku ku (k là hằng số) u '
u'v uv' 1 ' 1
3. u.v uv uv 4. ; v v2 v v2
Công thức tính đạo hàm nhanh của hàm hữu tỉ :
ax2 bx c Dạng : y =
y’ = (ab'a' b)x2 2(ac'a' c)x (bc'b' c)
a' x2 b' x c'
(a' x2 b' x c')2
LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - TEAM EMPIRE
Dạng : y = ax2 bx c
y’ = ad.x2 2ae.x (be dc) dx e (dx e)2
Dạng : y = ax b
y’ = ad cb cx d (cx d)2 NGUYÊN HÀM
Bảng nguyên hàm các hàm số đơn giản
u là hàm số theo biến
*Trường hợp đặc biệt
x, tức là u u(x)
u ax b,a 0
*Nguyên hàm của các hàm số đơn giản
1. dx x C
du u C
2. k.dx k.x C , k là
k.du k.u C hằng số 3. 1
udu u1 C
(axb).dx 1.(axb)1 C
xdx x C , 1 1 a 1 1 1
4. dx ln x C 1
1 ln axb C x
1 du ln u C u dx (ax b) a 1 1 1
5. 2 dx C
dx 1 C x x u2 u 1 6.
dx 2 x C x
1 du 2 u C
1 du 1.2 axb C u ax b a
*Nguyên hàm của hàm số mũ
7. exdx ex C
eudu eu C
eaxbdx 1 eaxb C a
8. exdx ex C
eudu eu C 9. u
audu a C
amxndx 1 .amxn C,m 0
axdx ax C,0 a 1 ln a m ln a ln a
*Nguyên hàm của hàm số lượng giác
10. cos x.dx sin x C
cosu.du sinu C
cos(ax b)dx 1 sin(ax b)C a 11.
sinu.du cosu C sin(axb)dx 1 cos(axb)C
sin x.dx cos x C a 12.
1 du tanu C 1
dx 1 tan(ax b) C
1 dx tan xC cos2 u cos2(ax b) a cos2 x
CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾ N THỨC 3
LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC- TEAM EMPIRE 13.
1 du cotu C 1
dx 1 cot g(ax b) C
1 dx cot x C sin2 u sin2(ax b) a sin2 x
Một số ví dụ trong trường hợp đặc biệt
*Trường hợp đặc biệt u ax b Ví dụ 1
1. coskx.dx sin kx C k
cos2x.dx 1sin2x C,(k 2) 2 1
2. sinkx.dx coskx C k
sin2x.dx 1 cos2x C 2
3. ekxdx 1 ekx C
e2xdx 1 e2x C k 2
1 (ax b)1 1
4. (ax b) .dx . C
(2x 1)2.dx 1.(2x 1)21 C 2x 1)3 C a 1 .( 1 1 2 2 1 6
ln ax b C 5. dx 1 1 ln 3x1 C (ax b) a dx 3x 1 3 1 1 2 6.
du .2 ax b C 1
1.2 3x5 C 3x5 C ax b a du 3x 5 3 3
7. eaxbdx 1 eaxb C
e2x1dx 1e2x1C a 2 mxn 1 amxn 8. a du . C, m 0 m ln a
52x1dx 1.52x1 C 2 ln5 1
9. cos(ax b)dx sin(ax b) C a
cos(2x 1)dx 1 sin(2x 1) C 2 1
10. sin(ax b)dx cos(ax b) C a
sin(3x 1)dx 1cos(3x 1)C 3 1 1 11. 1
1 tan(2x1)C 2
dx tan(ax b) C cos (ax b) a dx cos2(2x 1) 2 12. 1
dx 1 cot(3x 1) C 1
dx 1 cot(ax b) C sin2(3x 1) 3 sin2(ax b) a
*Chú ý: Những công thức trên có thể chứng minh bằng cách lấy đạo hàm vế trái hoặc
tính bằng phương pháp đổi biến số đặt u ax b du .?.dx dx .?.du
HÀNG LOẠT DẠNG ĐẶC BIỆT CÁC EM NHỚ ĐƯỢC THÌ TUYỆT VỜI ÔNG MẶT TRỜI1
1. udv uv vdu
2. udu u C, 1
3. du ln u C 1 u 4. eudu eu C u au 5. a du C
6. sin udu cos u C ln a
7. cosudu sin u C
8. tan udu ln cosu C
9. cot udu ln cosu C 2
CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC
Downloaded by Nguyen Linh (vjt5@gmail.com)
du LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC du- TEA1M EMPIRE 10. arcsin u C 11. arctan u C 12. du 1 ln u a C a2 u2 a a2 u2 a a a2 u2 2a ua 13. du 1 ln u a C
14. u2 a2du u u2 a2 a2 lnu u2 a2 C 2 2 u a 2a u a 2 2 16.
15. u2 a2 du u
u2 a2 a ln a u2 a2 C u u2 a2 du u2 a2 a ln a u2 a2 C 2 17. u u
du lnu u2 a2 C du 1 u2 a2 a u2 a2 18. ln C u u2 a2 a u u a2 19. u2du
u2 a2 lnu u2 a2 C 20. du u2 a2 C u2 a2 2 2 u2 u2 a2 a2u du u 2 2 u 2 2 a2 u C 21. a u arcsin C u2 a23 a2 u2 a2
22. a u du 2 2 a 23. u2du u 2 2 a2 u u a4 u 24. a2 u2 2 a u 2 arcsin a C
u2 a2 u2du 2u2 a2 a2 u2 arcsin C 8 8 a 1 du 1 a a2 u2 26. du a2 u2 C 25. ln C a u u u a2 u2 2 a2 u2 a2u 2 2 u 2 2 a2 2 2 u2 a2 a 27. u a du u a ln u u a C 28. du u2 a2 a cos C 2 2 u u du u2 a2 u2 a2 2 2 30. ln u u2 a2 C 29. du ln u u2 u a C u u2 a2 u2du u 2 2 a2 2 2 du u2 a2 31. u2 a2 2 u a ln y 2 u a C 31. a2u C 2 2 2 u u a du u udu 1 32. C 33.
a bu a ln a bu C u2 a2 u2 a2 a2 u2 a2 a bu b2 34. 35. 1 2 a a bu a u 2 du 1 ln a bu C u2du
a bu 4aa bu 2a ln a bu a bu 2b3 C b a 36. du 1 ln a bu C 37. udu 1 ln a bu C u2 a bu au a2 u
a bu2 b2 a bu b2 du 1 1 ln a bu C 39. u2du 1 a2 38. 2a ln a bu ua bu2 aa bu a2 u
a bu2 b3 a bu a bu 2 40. u a budu
bu 2a a bu3 C 2 41. bu 2a a bu C 15b2 udu a bu 3b2 1 42. u2du 2 2 8a 3 3b2u2 4abu C 43. a bu
sin2 udu u sin2u C a bu 15b 2
CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾ N THỨC 3
LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC- TEAM EMPIRE 44. cos 1
2 udu u sin 2u C
45. tan2 udu tan u u C 2
46. cot2 udu cot u u C
47. sin3 udu 12 sin2 ucosu C 3 48. cos 1 1
3 udu 2 cos2 usin u C
49. tan3 udu tan2 u ln cosu C 3 2 n 1 n1 n 1 n2 50. cot 1
3 udu cot2 u ln sin u C 2
51. sin udu sin ucosu sin udu n n n 1 n1 n 1 n2
52. cos udu cos u.sin u cos udu
53. tann udu 1 tann1 u tann2 udu n n n 1
Cụ thể với n lẻ thì tách, còn n chẵn thì hạ bậc n 1 n1 n2
sin a bu sin a bu 54. cot udu cot u cot udu
55. sin au.sin budu n 1
2a b 2a b C
cosa b u cosa b u
56. sin au.cosbudu C
57. usin udu sin u ucosu C 2a b 2a b
58. u cosudu cosu usin u C
59. un sin udu un cosu n un1 cosudu C
60. un cosudu un sin u nun1 sin udu 61. a.sin ax b.cosaxebx cos ax.ebxdx C a2 b2 bsin au a cosauebu 62. sin au.ebudu C
63. lnaudu ulnauu C a2 b2 ln audu 1 2 65. 64. lnau C
lnau bdu u b lnau bu C,a 0 u 2 a
66. lnu2 a2du ulnu2 a2 2a.arctan u 2u C 67. a
lnu2 a2du ulnu2 a2a.ln ua 2uC u a 68.
69. eaudu 1 eau C bu 1 2 1 2 b2 a u ln au bdu u 2a 4
2 u a2 ln au b C
70. ueudu u 1eu C au u 1 au
71. u.e du a a2 e C n au uneau n n1 au 1 72. u .e du u .e du C
73. u.eau2du eau2 C a a 2a
I - PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
A. Phương pháp biến đổi số thuận t v x b b
Tính tích phân I f xdx gvxv' xdx a a
Bước 1: Đặt t vx ,v x có đạo hàm liên tục và đổi cận 2
CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC
Downloaded by Nguyen Linh (vjt5@gmail.com)
LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - TEAM EMPIRE
Bước 2: Biểu thị f xdx theo t và dt: f xdx g tdt vb
Bước 3: Tính I g tdt va
Nếu phân tích được như trên ta áp dụng trực tiếp b b b
I f xdx gvxv' xdx gvxd(vx) a a a
B. Phương pháp biến đổi số nghịch x u t
Bước 1: Đặt x u t,t ; sao cho u t có đạo hàm liên tục trên đoạn ; , f ut
được xác định trên đoạn ; và u a;u b
Bước 2: Biểu thị f xdx theo t và dt: f xdx g tdt
Bước 3: Tính I gtdt
C. Phương pháp biến đổi số u x g x,t 1 1
Dạng 1: I f ln x dx đặt u ln x du dx x x 1 1 1
Dạng 2: I f lnln x
dx đặt u ln x du dx hoặc u ln ln x du dx xln x x xln x
Dạng 3: I f ex exdx đặt u ex du exdx
Nếu hàm số dưới dấu tích phân có dạng
a.ex b ta có thể giải theo hướng đặt
t a.ex b
Dạng 4: I f cos x.sin x dx đặt u cos x du sindx b
Dạng 5: I f sin x.cosxdx đặt u sin x du cos xdx a
a.sin 2x b.sinx
Để tính tích phân dạng
dx ta đổi biến bằng cách đặt t c d.cosx
c d.cosx b sin2 x sin2 x
du sin 2xdx
Dạng 6: I f
sin 2xdx đặt u 2 2 a cos x c os x
du sin 2xdx 1 1
Dạng 7: I f tanax b cos2 ax b dx đặt u tanax b du cos2 ax bdx 1
Hoặc: I f tanax b1 tan2 ax bdx đặt u tanax b du cos2 ax bdx 1 1
Dạng 8: I f cot ax b
dx đặt u cot ax b du dx 2 2
sin ax b sin ax b 1
Hoặc: I f cotax b1 cot2 ax bdx đặt u cotax b du sin2 ax b dx
CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾ N THỨC 3
LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC- TEAM EMPIRE
Dạng 9: I f sin x cos xsin x cos x dx đặt u sin x cos x du sin x cos xdx
Dạng 10: Tính I a2 x2 .dx , a 0 1
Hoặc: I .dx , a 0 a2 x2
Đặt x asin t dx a cost , với t ; 2 2
(Biến đổi để đưa căn bậc hai về dạng
A2 tức là a2 a2 sin2 x a2 cos x a cos x
t ' ; x 2 2 Đổi cận: . x
t ' ; 2 2
Chú ý: vì t
; ', '
; cost 0 2 2 2 2 ' '
I a2 x2 .dx I a2 a2 sin2 t.acostdt a2 cos2 tdt ' '
Đến đây ta hạ bậc tính bình thường 1 ' Hoặc: a cost ' I dx dt 2 dt 2 2 2 2 a x '
a a sin t ' TỔNG QUÁT: 1
a2 u2 xdx , a 0 dx , Tính a 0 I
hoặc: I
a2 u2 x
Tương tự: Đặt u x asint
Dạng 11 : Môt số dạng khác: 1
- Nếu hàm dưới dấu tích phân có dạng:
a2 b2 x hay
ta đặt: x a sin t với
a2 b2 x b
t ; khi đó dx a costdt và
a2 b2 x2 a cost hoặc t a2 b2 x2 2 2 b 1
- Nếu hàm dưới dấu tích phân có dạng: a
b2 x a2 hay ta đặt: x
b2 x a2 bsin t
- Nếu hàm dưới dấu tích phân có dạng: xa bx ta đặt: x a sin2 t b Dạng 12: 1
I a2 x2 .dx , a 0 hoặc I dx a2 x2
Đặt x a tan t 2
CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC
Downloaded by Nguyen Linh (vjt5@gmail.com)
LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - TEAM EMPIRE
Dạng 13: I a x a x 1 3 x
Ví dụ : Tính tích phân sau: I dx . 1 x 0 Giải: 3 x 2 x 3 4 8tdt Đặt t t x 1 dx 1 x x 1 t2 1 (t2 1)2 x 0 t 3 Đổi cận: x 1 t 1 1 8t2dt 3 t2dt Khi đó: I 8 . (t2 1)2 (t2 1)2 3 1
Đặt t tan u, u
; dt (tan 2 u 1)du 2 2 u t 1 Đổi cận: 4 t 3 u 3
3 tan2 u tan2 u 1du 3 3 3 tan2 udu 2 I 8 8 2 8 2 2
sin udu 4(1 cos2u)du (tan u 1) tan u 1 4 4 4 4 3
4u 2sin 2u 3 2 . 3 4 Chú ý: 1 3 x Phân tích I
dx , rồi đặt t 1 x sẽ tính nhanh hơn. 0 1 x
Dạng 14: I x ab xdx 2a
Ví dụ: Tính tích phân sau: I x2 a2 .dx, a 0 a Đặt x x
2 a2 t
dx dt xdx x2 a2 dt tdt x2 a2 a 3 a 3 a 3 tdt t2dt
a 3 t2 a2 a2dt a2dt dx I
t2 a2dx t2 a2 0 t2 a2 0 t2 a2 0 0 t2 a2 1
Dạng 15 : Nếu hàm số dưới dấu tích phân có dạng f x với n =1;2;3; …thì ta a2 2 b x2 n
có thể đặt x a tan t với t ; b 2 2
Dạng 16: Tính tích phân: I
đặt u xn1 du
f xn1xndx
n 1 xndx
CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾ N THỨC
Downloaded by Nguyen Linh (vjt5@gmail.com)
LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC- TEAM EMPIRE
Dạng 17: Tính tích phân : I f x 1 dx đặt u x du 1 dx x 2 x
Dạng 18: Tính tích phân: I f ax bdx đặt u ax b du adx
KĨ THUẬT TÁCH THÀNH TÍCH
- Thực chất cũng là phương pháp biến đổi số nhưng ta tách một cách khôn khéo đế đặt
- Thông thường có một số dạng sau đây:
a. I f xn1xndx đặt t xn1 dt n 1xndx 1
Ví dụ 1: (ĐH Kiến Trúc – 1997) Tính tích phân sau: I x5 1 x3 6 1 dx 168 0 HD: Đặt: t dt
1 x3 dt 3x 2
dx dx 3x2 1 1 1 1 I 6 7 1 t7 t8 1 t t d t
3 t6 1 tdt 3 3 0 0 7 8 168 1
Ví dụ 2: (ĐH TK2 - A2003) Tính tích phân: I x3 1 x2 dx 0
Cách 1: Đặt t 1 x2 1 1 2 I 1 1
t2(1 t2 )dt
t3 t5 15 0 3 5 0
Cách 2: Đặt t 1 x2
Cách 3: Đặt t x2 2
Cách 4: Đặt x cost I sin2t cos3tdt 0 1
Cách 4.1. Đặt sin t u costdt du I u2(1 u2)du 0 2
Cách 4.2. I sin2t(1 sin2t)d(sint) . 0 1 2 1 2 1 cos 4t 1 2 1 2 2
Cách 4.3. I sin 2t costdt
costdt costdt cos4tcostdt 4 4 2 8 8 0 0 0 0 1 1 1 1 3 1 1 Cách 5: I
(1 x2 1) 1 x2 d(1 x2 )
(1 x2 )2 d(1 x2 ) 2 2
2 1 x2 d(1 x2 ) 0 0 0 KĨ THUẬT NHÂN 8 9
LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - TEAM EMPIRE 2 dx
Ví dụ 1: Tính tích phân sau: I 1 x 1 x3
Giải: 2 dx 2 x2dx Ta có: x3 1 x 1 x3 1 1 x3 2tdt Đặt:t
t2 1 x3 2tdt 3x2dx x2dx 1 x3 3 x 1 Đổi cận: t 2 x 2 t3 Khi đó: 2 2 x2dx 2 3 dt 1 3 I dx 1 1 dt 3 3 3
3 t2 1 3 2 t 1 t 1 1 x 1 x 1 x 1 x 2 1
ln t 1 ln t 1 3 1 ln t 1 3 1 ln 1 ln 2 1 1 ln 2 1 1ln 1 3
2 3 t 1 2 3 2
2 1 3 2 2 1 3 2 12 1 x3
Ví dụ 2: Tính tích phân sau: I dx 2 0 x x 1 Giải: 1 x3 1
x3 x2 1 x
1 x3 x2 1 x 1 I dx 0 x x2 1
0 x2 1 x x2 1 xdx
dx x x 1 x dx 0
x2 1 x2 3 2 4 0 1 1 1 x5 1 1 1
x3 x2 1dx x4dx x2 x2 1.xdx 5 0 x2 x2 1.xdx 5 0 0 0 0 ––_––, J
Đặt: t x2 1 dt 2xdx
Đổi cận: x 0 t 1 x 1 t 2 Khi đó: 2 1 1 2 3 1 1 2 3 1 2 1 1 5 2 2 3 2
J t 1 t. dt t2 t2 dt t 2dt t2dt t2 t 2 2 2 2 5 1 3 1 1 1 2 1 1 5 3
22 1 22 1 4 2 2 2 2 2 2 2 5 5 3 3 5 3 15 15 15 KĨ THUẬT CHIA
- Thực chất cũng là phương pháp biến đổi số hay phương pháp phân tích:
CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾ N THỨC 11
Downloaded by Nguyen Linh (vjt5@gmail.com)
LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC- TEAM EMPIRE 1 1 1 1
- Một số dạng: I f x dt
x 1∓ x2 dx đặt t x x 1∓ x2 dx 1 5 2
Ví dụ: (ĐHTN – 2001) Tính tích phân sau: I x2 1 dx x4 x2 1 4 1 Giải: 1 1 5 1 5 1 1 5 1 1 2 x2 1 2 2 2 x2 Ta có: dx x dx dx
x4 x2 1 x2 1 1 1 2 1 1 1 x2 x 1 x 1 1
Đặt: t x dt x 1 x2 dx x 1 t 0 Đổi cận: 1 5 x t 1 2 1 dt
Khi đó: I 1 t2 0
Đặt: t tan u dt 1 tan2 udu t 0 u 0 Đổi cận: t 1 u 4 1 dt 4 1 tan2 u 4 Khi đó: I
du du u 4 . 1 t2 1 tan2 u 4 0 0 0 0
KĨ THUẬT BIẾN ĐỔI TỬ SỐ CHỨA ĐẠO HÀM Ở MẪU SỐ 1 x3
Ví dụ : Tính tích phân sau: I dx 1 x8 0 Giải: 1 x3 1 x3 Ta có: dx dx 1 x8 4 2 0 0 1 x 4 3 1 2
Đặt: x tan t x dx 1 tan tdt với t ; . 4 2 2 x 0 t 0 Đổi cận: x 1 t 4 1 x3 1 x3 1 4 1 tan2 t 1 4 1 Khi đó: I dx dx
dt dt t 4 . 1 x8 4 4 1 tan2 t 4 4 16 0 0 1 x 2 0 0 0 10
CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC
Downloaded by Nguyen Linh (vjt5@gmail.com)
LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - TEAM EMPIRE
KĨ THUẬT CHỒNG NHỊ THỨC 1 7
Ví dụ: Tính tích phân sau: x 199 I dx 101 0 2x 1 HD:
1 1 7x 199 7x 1
Phân tích: I 1 7x 199 dx d 0 2x 1 2x 12 9 0 2x 1 2x 1 1 1 7x 1100 1 1 9 100 2x 1 0 900 2100 1
KĨ THUẬT TÍNH TÍCH PHÂN LIÊN KẾT 2 sin x
Ví dụ 1: Tính tích phân sau: I dx 0 sin x cosx Giải: x 0 t
Đặt: x t dx dt . Đổi cận: 2 2 x 2 t 0 Khi đó: sin t 0 2 2 cost 2 cos x I dt dt dx 0 cost sin t 0 cos x sin x 2 sin
t cos t 2 2 2 sin x cos x 2
Vậy I I 2I dx dx
x 2 I sin x 2 4 0 cos x 0 0 2 sin3 x
Ví dụ 2: Tính tích phân sau: I dx
0 sin3 x cos3 x Giải: x 0 t Đăt x
2 t dx dt . Đổi cận: x 2 2 t 0 Khi đó:
CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾ N THỨC 11
Downloaded by Nguyen Linh (vjt5@gmail.com)
LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC- TEAM EMPIRE sin3 t 0 2 2 cos3 t 2 cos3 x dx I dt
cos3 t sin3 t dt cos3 x sin3 x
sin3 t cos3 t 0 0 2 2 2 2 2
sin3 x cos3 x
Vậy I I 2I
dx dx x 2 I
sin3 x cos3 x 2 4 0 0 0 1 1 ex ex
Ví dụ 3: Tính tích phân sau: I dx và J dx
ex ex
ex ex 0 0 Giải: 1
Ta có I J dx 1 0 1 1
ex ex
d ex ex 1 e2 1 I J dx
ln ex ex
lne e1 ln 2 ln
ex ex
ex ex 0 2e 0 0 1 e2 1 1 2e
Từ đó suy ra: I 1 ln
và J 1 ln 2 2e 2 e2 1
MỘT SỐ DẠNG ĐẶC BIỆT CẦN NHỚ 1 1
1.Ta luôn có : xm1 xndx xn1 xmdx 0 0
2.Chứng minh rằng nếu f (x) là hàm lẻ và liên tục trên đoạn a,a thì : a
I f xdx 0 a
3.Cho a 0 và f x là hàm chẵn , liên tục và xác định trên R . f x Ta có : dx f x dx x a 1 0
4.Cho hàm số f x liên tục trên 0,1. Ta luôn có :
x. f sin xdx f sin xdx 2 0 0
5.Cho hàm số f x liên tục,xác định , tuần hoàn trên R và có chu kì T . aT T Ta luôn có :
f xdx
f xdx a 0
Nếu hàm số f x liên tục,xác định , tuần hoàn trên R và có chu kì T , thì ta luôn có : T T 2
f xdx f xdx 0 T2
II-TÍCH PHẦN HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI, MAX – MIN 14
CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC
Downloaded by Nguyen Linh (vjt5@gmail.com) LUYỆN THI ĐÁNH LUG Y IỆÁ N N T Ă HN I G Đ L Á Ự N C H -GT I E Á AM NĂ E NM G PI L R Ự E C- TEAM EMPIRE b
Muốn tính I f xdx ta đi xét dấu f x trên đoạn a,b, khử trị tuyệt đối a b
Muốn tính I maxf x, gxdx ta đi xét dấu f x gx trên đoạn a,b a b
Muốn tính I minf x, gxdx ta đi xét dấu f x gx trên đoạn a,b a
Hoặc ta đưa dấu giá trị tuyệt đối ra ngoài ( áp dụng cho từng khoảng nghiệm)
IV- NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ VÔ TỈ
Trong phần nầy ta chỉ nghiên cứu những trường hợp đơn giản của tích phân Abel
Dạng 1: Rx, ax2 bx cdx ở đây ta đang xét dạng hữu tỷ. a 0
2ax b 2
ax2 bx c 1 0
4a
Rx, ax2 bx cdx St, 1t2 dt Tới đây , đặt t tanu .
t 2axb a 0
2ax b 2 Dạng 2:
ax2 bx c 1 0
4a
Rx, ax2 bxcdx St, 1t2dtTới đây , đặt t sinu .
t 2axb a 0
2ax b 2 Dạng 3:
ax2 bx c 1 0
4a 1
Rx, ax2 bxcdx St, t2 1dt Tới đây, đặt t . sinu
t 2axb dx
Dạng 4 (dạng đặc biệt) : dt
x ax2 bx c t
t2 t 1 x
Một số cách đặt thường gặp :
Sx, a2 x2 dx
đặt x a.cost 0 t Sx,
a2 x2 dx
đặt x a.tan t t 2 2 t
Sx, x2 a2 dx đặt x a k cost 2 xt ; c 0
ax2 bx c c
Sx, ax2 bx cdx đặt ax2 bx c tx x0 ; ax0 bx0 c 0
ax2 bx c a.x t ; a 0
CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾ N THỨC 13
Downloaded by Nguyen Linh (vjt5@gmail.com)
LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC- TEAM EMPIRE ax b
Sx,m cx ax b d đặt t m
; ad cb 0 cx d
V-TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
Cho hai hàm số u và v có đạo hàm liên tục trên đoạn a,b, thì ta có : b b
udv uvb vdu a a a
Trong lúc tính tính tích phân từng phần ta có những ưu tiên sau :
*ưu tiên1: Nếu có hàm ln hay logarit thì phải đặt u ln x hay u loga x .
*ưu tiên 2 : Đặt u ?? mà có thể hạ bậc.
Nhớ “NHẤT LỐC, NHÌ ĐA, TAM LƯỢNG, TỨ MŨ".
* - KỸ THUẬT TÍNH NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN THEO SƠ ĐỒ.
(x a) cos 3x 1
Câu 1: Một nguyên hàm (x 2)sin3xdx
sin 3x 2017 thì tổng S= ab +c b c bằng A. S = 14 B. S = 15 C. S = 3 D.S = 10. Giải Sơ đồ giải Đạo hàm Nguyên hàm x-2 (+) sin3x 1 (-) cos3x 3 0 sin 3x 9 16
CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 15
Downloaded by Nguyen Linh (vjt5@gmail.com)
LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - TEAM EMPIRE a 2
Theo sơ đồ ta có I (x 2) cos3x sin 3x C 3 S ab c 15(B) b 3 9 c 9
Câu 2 : Biết x2exdx (x2 mx n)ex C. Giá trị mn là A.6 B.4 C.0 D.-4 Giải Ta có sơ đồ Đạo hàm Nguyên Hàm x2 (+) ex 2x (-) ex 2 (+) ex 0 ex
I x2ex 2xex 2ex C (x2 2x 2)ex (x2 mx n)ex C Vây m 2
mn 4(D) n 2 1 4 x 15 a a
Câu 3 : Biết I = I x.ln d x
ln c, Với a,b,c N * và
là phân số tối giản, 0 4 x 2 b b
khẳng định nào sau đây đúng. A. a + b = 2c. B. a + b = 3c. C. a + b = c. D. a + b = 4c. Giải Ta có sơ đồ Đạo hàm Nguyên Hàm ln 4 x (+) x 4 x 8 ( - ) x2 16 x2 16
( kỹ thuật thêm bớt trong từng 2 phần) x2 16 4 x 1 15 3 a 3 Vậy ta có I ln 4x ln 4 2 4
b 5 a b 2c (C) x 0 2 5 c 4
Với hàm logarit ta đạo hàm đến khi nào mà tích của cột trái và cột phải tính được nguyên hàm thì dừng. 2 a b b
Câu 4 : Biết I (x2 x)ln xdx ln2 với a,b,cZ* và tối giản. Tính S = ab + c 3 c c 1 A.806. B.559. C.1445. C.1994
CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾ N THỨC
Downloaded by Nguyen Linh (vjt5@gmail.com)
LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC- TEAM EMPIRE Giải. Ta có sơ đồ Đạo hàm Nguyên Hàm lnx (+) x2 x 1 x3 (-) x2 x 3 2 a 14
Ta có I x3 x2
x3 x2 2 14 55 ln 2 3 2 ln x
b 55 S ab c 806(A) 9 4 1 3 36 c 36 2 2x a be
Câu 5: Cho I e .sin3xdx Chọn đáp án đúng c 0
A. c a b 8
B. c a b 9
C. c a b 12
D. c a b 7 . Giải . Ta có sơ đồ Đạo hàm Nguyên Hàm sin 3x (+) e2x 3cos 3x ( - ) e2x 2 9sin 3x (+) e2x 4 3e2x 9 2 Vậy I e2x sin 3x
cos3x 2 e2x.sin 3xdx 2 3 4 0 0––_––, I 4 a 3 e2x 3e2x 3 2e I cos3x
b 2 (A) 13 sin 3x 2 2 4 0 13 c 13
Với dạng bài có hai hàm tuần hoàn, ta đạo hàm ( hoặc nguyên hàm) đến khi nào hàm
lượng giác quay về ban đầu thì dừng
VI - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
a. Công thức tính diện tích : 16
CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 17
Downloaded by Nguyen Linh (vjt5@gmail.com) LUYỆN THI ĐÁNH LUG Y IỆÁ N N T Ă HN I G Đ L Á Ự N C H -GTIE Á AM NĂ E NM G PI L R Ự E C- TEAM EMPIRE
Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn a;b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b là: b
S f (x)dx . a
Cho hai hàm số y f (x) và y g(x) liên tục trên đoạn a;b . Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị các hàm số y f (x) , y g(x) và hai đường thẳng x a , x b là: b
S f (x) g(x)dx . a
b. Công thức tính thể tích :
Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn a;b . Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f (x) , trục Ox ( y 0) và hai đường thẳng x a , x b quay xung quanh trục Ox b
tạo thành một khối tròn xoay có thể tích là: V f (x)2 dx . a c. Thể tích vật thể. d. Bài toán vật lí. e. Tính tổng.
f. Tính độ dài dây cung.
CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾ N THỨC
Downloaded by Nguyen Linh (vjt5@gmail.com)
Document Outline
- NGUYÊN HÀM
- 10.
- 34.
- 36.
- 38.
- Dạng 2:
- Dạng 3:
- Dạng 4:
- Dạng 6:
- Dạng 8:
- Dạng 9:
- Dạng 10:
- Dạng 12:
- Dạng 13:
- Giải:
- Dạng 17:
- Giải:
- -Thực chất cũng là phương pháp biến đổi số hay phươ
- Giải:
- Giải:
- Giải:
- Nếu hàm số
- LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC- TEAM EMPIRE
- LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC- TEAM EMPIRE