1
A
B
C
D
1
A
B
C
D
1
A
B
C
D
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
KHOA TOÁN KINH TẾ
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Học kỳ II Năm học 2021 2022
(Được sử dụng tài liệu)
Môn: KINH TẾ LƯỢNG - Thời lượng: 75 phút
Tên SV : …………………………...................... MSSV: ………….……....…
lớp: ............... Đề thi gồm có: 08 trang
Chữ Giám thị 2
Điểm (số)
Điểm (chữ)
Cán bộ chấm thi 1
Cán bộ chấm thi 2
HƯỚNG DẪN TR LI
Chọn B Bỏ B - Chọn C Bỏ C - Chọn lại B
Phần tr lời trắc nghiệm (16 câu)
Sinh viên chọn câu trả lời ĐÚNG NHẤT của mỗi câu hỏi:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
B
C
D
Lưu ý: Trong gi làm bài, sinh viên được phép sử dụng các tài liệu bản quyền dưới đây
Giáo trình Kinh tế lượng của UEL: bản in, không photocopy.
01 tờ giấy khổ A4 ghi Họ tên số SV với những ghi chú liên quan: chữ viết
tay, không photocopy.
(ii). Sai s chuẩn của hình hồi quy mẫu (S. E. of regression), hiệu , bằng 0.4330
(iii). Trị thống F-Statistics dùng kiểm định độ phù hợp của mô nh, tương ứng với cặp giả thuyết
Giảng viên tổng hợp đề Trưởng Bộ môn Thống Phân tích dữ liệu
1
TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM)
1. Dùng dữ liệu thu thập từ 200 nhân viên để ước tính mối quan hệ giữa Thu nhập (X, triệu đồng)
chi tiêu (Y, triệu đồng) hàng tháng bằng mô hình hồi quy đơn biến
. Ta
kết quả hồi quy như sau:
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
C
2.267062
0.721250
?????????
X
0.629080
0.047703
?????????
Với kết quả trên, giả sử giá trị tới hạn
󰇝

󰇞

, xét cặp giả thuyết:
.
Khi đó, mức ý nghĩa 5% thì:
A. Trị thống kiểm định

 do đó tham số
ý nghĩa thống kê.
B. Trị thống kiểm định

 do đó tham số
không ý nghĩa thống .
C. Trị thống kiểm định

 do đó tham số
ý nghĩa thống .
D. Trị thống kiểm định

 do đó tham số
không ý nghĩa thống kê.
Đáp án: A
2. Dùng dữ liệu thu thập từ 10 nhân viên để ước tính mối quan hệ giữa thu nhập (X, triệu đồng)
chi tiêu (Y, triệu đồng) hàng tháng bằng mô hình hồi quy đơn biến
. Ta
kết quả hồi quy như sau:
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
1.250000
0.428020
2.920427
X
0.750000
0.026333
28.48157
R-squared
0.990234
Mean dependent var
12.80000
S.E. of regression
????????
Akaike info criterion
1.340757
Sum squared resid
1.500000
Schwarz criterion
1.401274
Log likelihood
-4.703785
Hannan-Quinn criter.
1.274370
F-statistic
?????????
Durbin-Watson stat
1.458333
Với kết quả ước lượng trên, xét các khẳng định sau:
(i). Thông qua biến thu nhập, hình giải thích được 99% cho tổng biến thiên của chi tiêu.
󰇝
:
là: .
󰇝
Trong các khẳng định trên bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Đáp án: D
3. Dùng dữ liệu thu thập từ 200 nhân viên để ước tính mối quan hệ giữa Thu nhập (X, triệu đồng)
chi tiêu (Y, triệu đồng) hàng tháng bằng mô hình hồi quy đơn biến
. Ta
kết quả hồi quy như sau:
Coefficients
Standard Error
t Stat
P-value
Intercept
1.848640705
0.584110254
3.164883156
0.0132967
X
0.673034533
0.042320164
15.90340093
0.0000002
Với kết quả trên, giả sử giá trị tới hạn
󰇝

󰇞
, xét các khẳng định sau:
(i). mức ý nghĩa 5%, hệ số chặn (hệ số tự do, tương ứng với hằng số ) của hình không ý
nghĩa thống kê.
(ii). Giá trị dự báo điểm cho chi tiêu trung bình của một người thu nhập
 triệu đồng :

 triệu đồng.
2
(iii). Khoảng dự báo với độ tin cậy 95% cho chi tiêu trung bình của một người thu nhập
 năm, là: (10.9194; 12.9688). Biết, tại
 thì 󰇛
󰇜 , trong đó
󰇛 󰇜

󰇛
󰇛

󰇜
󰇜.
Trong các khẳng định trên bao nhiêu khẳng định ĐÚNG?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Đáp án: C
4. Đếm số phát biểu ĐÚNG
i. Dữ liệu chéo dữ liệu thu thập trên các phần tử cùng một thời điểm
ii. Dữ liệu chuỗi thời gian dữ liệu thu thập trên các phần t các thời điểm khác nhau
iii. Dữ liệu bảng dữ liệu thu thập trên các phần t các khoảng thời gian khác nhau
A. 1
Đáp án: B
C. 3 D. 0
5. Kết quả ước lượng một hình hồi quy tuyến tính đa biến dựa trên một mẫu gồm 265 quan sát
được cho trong bảng sau:
Dependent Variable: Y
Coefficient
Standard Error
T-stat
Constant
125.321
48.682
2.574278
35.625
9.15
3.893443
-5.72
2.575
-2.22136
0.823
0.183
4.497268
-0.37
0.02
-18.5
hình hồi quy mẫu được viết lại là:
A.  



.
B.  


, với sai số ngẫu nhiên thỏa các gi định
OLS.
C.   



, với  phần
(sai số) ước lượng.
D.  



.
Đáp án: A
6. Xét hình hồi quy tuyến tính đa biến dạng:
󰇛󰇜
Kết quả ước lượng phương trình hồi quy (1) dựa trên một mẫu dữ liệu gồm 276 quan sát :
  




.
B. 2
Với 󰇛
󰇜 ; 󰇛
; 󰇛
; 󰇛
󰇜 ; 󰇛
󰇜   ;  .
Trong đó 󰇛
󰇜
;  󰇛 󰇜
,  󰇛 󰇜 .
Trong các khẳng định sau, bao nhiêu khẳng định ĐÚNG?
(i). Tham số hồi quy của biến
ý nghĩa thống mức ý nghĩa 5%.
(ii). hình hồi quy mẫu giải thích được 80% tổng biến thiên của biến phụ thuộc .
(iii). hình phù hợp mức ý nghĩa 5%, biết
󰇝
  
󰇞
.
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Đáp án: A
7. Một cuộc khảo sát bảng kết quả điều tra một khu vực dân như sau:
Dependent Variable: EMPLOY
Method: Least Squares
Sample: 1 9822
Included observations: 9822
3
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
EDUC
0.016863
0.001035
16.28628
MARRIED
0.084711
0.008005
10.58222
CIGTAX
0.001362
0.000411
3.312411
AGE
-0.003435
0.000322
-10.65426
C
0.714701
0.021054
33.94550
R-squared
0.046168
Mean dependent var
0.898188
thông tin cho rằng khi đồng thời cả CIGTAX AGE tăng 1 đơn vị, với các biến độc lập khác
không thay đổi, thì EMPOLY giữ nguyên. Kiểm định phù hợp cho nhận định trên là, biết bảng
hiệp phương sai của các hệ số ước lượng là:
EDUC
MARRIED
CIGTAX
AGE
C
EDUC
1.07E-06
3.44E-07
-1.79E-08
2.84E-08
-1.53E-05
MARRIED
3.44E-07
6.41E-05
4.19E-08
-6.85E-07
-3.08E-05
CIGTAX
-1.79E-08
4.19E-08
1.69E-07
1.18E-09
-2.88E-06
AGE
2.84E-08
-6.85E-07
1.18E-09
1.04E-07
-3.91E-06
C
-1.53E-05
-3.08E-05
-2.88E-06
-3.91E-06
0.000443
A. Kiểm định F với giả thuyết


B. Kiểm định t về t hợp tuyến tính với gi thuyết


C. Kiểm định t về từng hệ số, với các giả thuyết tương ứng


D. Kiểm định t về tổ hợp tuyến tính với giả thuyết


Đáp án: B
8. Trong một nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến tiền lương của CEO các công ty, các biến được
xem xét gồm:
Biến phụ thuộc: lương của các CEO (SALARY, 1000 đô la).
Các biến độc lập:
Doanh thu (SALES, triệu đô la);
Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE, %),
Tỷ suất lợi nhuận được hưởng trực tiếp khi nắm giữ cổ phiếu của công ty (ROS,%);
   󰉳  󰊁  󰉪
󰇝
    󰉳  󰊁  󰉪
;
 󰇝
   󰉳  󰊁  
    󰉳  󰊁  
;
 󰇝
   󰉳  󰊁 󰉘 󰉙   
;
    󰉳  󰊁 󰉘 󰉙   
 󰇝
   󰉳  󰊁 󰉝 󰉘 󰉢 󰉪 
    󰉳  󰊁 󰉝 󰉘 󰉢 󰉪 
hình hồi quy mẫu (1) thu được như sau:
Dependent Variable: SALARY
Method: Least Squares
Sample: 1 209
Included observations: 209
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
4
.
C
715.7507
276.0282
2.593034
0.0102
SALES
0.011172
0.009002
1.241113
0.2160
ROE
7.970480
12.62133
0.631509
0.5284
ROS
-2.142566
1.492172
-1.435870
0.1526
INDUS
279.7675
291.5297
0.959654
0.3384
FINANCE
552.4650
300.5980
1.837886
0.0675
CONSPROD
948.1143
322.5469
2.939462
0.0037
Để xác định một số vấn đề xảy ra trong hình hồi quy mẫu (1), tiến nh ước lượng hình hồi quy
phụ (2) t kết quả:
Wald Test:
Equation: Untitled
Test Statistic
Value
df
Probability
F-statistic
1.612205
(4, 202)
0.1726
Chi-square
6.448820
4
0.1680
Null Hypothesis: C(2)=C(3)=C(4)=C(5)=0
Null Hypothesis Summary:
Normalized Restriction (= 0)
Value
Std. Err.
C(2)
0.011172
0.009002
C(3)
7.970480
12.62133
C(4)
-2.142566
1.492172
C(5)
279.7675
291.5297
Restrictions are linear in coefficients.
Hãy cho biết ý nghĩa của hình hồi quy phụ (2) kết luận về kiểm định với mức ý nghĩa 5% là:
A. Kiểm định thừa biến kết luận thể bỏ đồng thời 4 biến ra khỏi nh
B. Kiểm định thiếu biến không thể bỏ đồng thời 4 biến ra khỏi hình
C. Kiểm định phương sai sai số thay đổi không xảy ra hiện tượng phương sai sai số thay đổi
D. Kiểm định tự tương quan xảy ra hiện tượng tự tương quan.
Đáp án: A
9. Dựa vào các số liệu của Y (tỉ lệ thất nghiệp, đơn vị %) GDP (tổng thu nhập quốc dân, đơn vị tỉ
USD) ng m t 2010 đến 2021, mô nh ước lượng thu được :
  󰇛󰇜 , trong đó Log(GDP) = Ln(GDP ). Ý kiến nào sau đây đúng
A. Khi GDP tăng 1 % t tỉ lệ thất nghiệp giảm trung bình 0.85 %.
B. Khi GDP tăng 1 tỉ USD thì tỉ lệ thất nghiệp giảm trung bình 8.5 %.
C. Khi GDP tăng 1 % thì t lệ thất nghiệp giảm trung bình 85 %.
D. Khi GDP tăng 1 % t tỉ lệ thất ngiệp tăng trung bình 0.85 %.
Đáp án: A
10. Khi ước lượng hình hồi quy tuyến tính đa biến gồm 5 biến độc lập (không kể biến hằng số
(
) dựa trên một mẫu gồm 72 quan sát, t thu được kết quả   
. Trong đó:  (total sum of squares), ESS (explained sum of squares), RSS (residual sum of
squares). Khi đó, hệ số xác định hiệu chỉnh của hình, hiệu , giá trị bằng:
A. 0.7848 B. 0.7576 C. 0.8367 D. 0.8852
Đáp án: A
11. Một nghiên cứu điều tra hiệu quả của việc học online trong giảng dạy môn Kinh tế lượng được thực
hiện trên hai nhóm học sinh năng lực học tập được xem như nhau, trong đó, nhóm 1 gồm 52
sinh viên được học tập theo cách truyền thống (nhóm kiểm soát) và nhóm 2 gồm 34 được học tập
online (nhóm thực nghiệm).
Biến phụ thuộc: Điểm bài kiểm tra cuối kỳ của sinh sinh viên (Y, thang điểm 100).
Các biến độc lập gồm:
5
X: Điểm trung bình tích lũy GPA; Age: Tuổi; Biến giả cho hình thức học tập với
 󰉭 󰉝 
󰇝

;
󰉭 󰉝  󰉼󰉴  󰉧 󰉯
Online*X Online*Age các biến tương tác. Kết quả ước lượng nh được cho trong bảng sau:
Dependent Variable: Y
Coefficient
Standard Error
t-stat
Constant
51
48.682
1.047615
X
9
2.15
4.186047
Age
5
1.675
2.985075
Online
13
4.183
????????
Online*X
6
1.516
3.957784
Online*Age
-3
1.127
-2.66193
Dựa vào kết quả ước lượng trên, trong các khẳng định sau bao nhiêu khẳng định ĐÚNG?
(i). Khi tuổi thêm 1 năm thì điểm trung bình bài kiểm tra cuối kỳ của sinh viên học tập theo hình thức
Online tăng lên ít hơn sinh viên học tập theo hình thức truyền thống 3 điểm.
(ii). Đối với sinh viên học tập theo hình thức online, khi không sự thay đổi của GPA tuổi thì điểm
trung bình i kiểm tra cuối kỳ của họ 64 điểm (trong điều kiện các yếu tố khác không đổi).
(iii). mức ý nghĩa 5%, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sinh viên học tập theo
hình thức online điểm trung bình bài kiểm tra cuối kỳ cao n sinh viên học tập theo hình thức
học tập truyền thống 10 điểm. Biết
󰇝

󰇞

.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Đáp án: C
12. Dựa vào mẫu khảo sát thu nhập X (đơn vị triệu VND) chi tiêu Y( đơn vị triệu VND) của 100
hộ gia đình trong một tháng ta hình :   󰇛 󰇜 .
Với 󰇝
󰉵  󰉳  󰉬
. các hệ số của hình qua kiểm định đều ý nghĩa thống
󰉵  󰉳  
mức ý nghĩa 1%. Kết luận nào đúng sau đây:
A. Cần thiết đưa biến D vào hình mức ý nghĩa 0.05.
B. Không cần thiết đưa biến D vào hình mức ý nghĩa 0.05.
C. mức ý nghĩa 0.05 thể cho rằng tác động của thu nhập đến chi tiêu không khác nhau giữa thành
thị nông thôn.
D. Không đủ thông tin để kết luận.
Đáp án: A
13. Xét hình hồi quy mẫu thu được như sau:
   
Trong đó, Y (Tiền lương, triệu đồng/tháng); X (Thâm niên, số năm kinh nghiệm với công việc hiện tại).
Một người thâm niên 12 năm, sử dụng hàm tác động biên, nếu thâm niên tăng thêm 1 năm thì về trung
bình tiền lương sẽ tăng thêm bao nhiêu triệu đồng/tháng?
A. Nhỏ n 2
B. Lớn hơn 3
Đáp án: A
C. Từ 2 đến 3
D. Không thể tính hàm không tuyến nh
14. Giả s bộ dữ liệu về chỉ số biến  thay đổi theo thời gian 20 năm từ 2000 đến 2019. Hàm
xu thế được xây dựng, trong đó biến được xem xét sao cho năm 2000 thì  năm 2001 thì
tiếp tục với các năm tiếp theo. Kết quả được cho với bảng như sau:
Dependent Variable: YNEW
Method: Least Squares
Sample: 2000 2019
Included observations: 20
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
6
C
14.01053
2.731154
5.129893
0.0001
T
4.224129
0.598984
7.052152
0.0000
T^2
0.040670
0.027706
1.467917
0.1604
R-squared
0.986839
Mean dependent var
64.20000
Adjusted R-squared
0.985291
S.D. dependent var
30.26827
Dự báo kết quả  các năm 2020, 2021 2022 lần lượt là: 120.6527; 126.6256 132.6799.
Trong 3 kết quả dự báo trên, mấy kết quả dự báo ĐÚNG:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Đáp án: D
15. Giả sử mô hình probit để xác định xác suất xảy ra  như sau:
Dependent Variable: SOPH
Method: ML - Binary Probit (Newton-Raphson / Marquardt steps)
Sample: 1 680
Included observations: 680
Convergence achieved after 3 iterations
Coefficient covariance computed using observed Hessian
Variable
Coefficient
Std. Error
z-Statistic
Prob.
PRIGPA
0.589389
0.094131
6.261365
0.0000
C
-1.320871
0.245785
-5.374095
0.0000
McFadden R-squared
0.044154
Mean dependent var
0.576471
LR statistic
40.91768
Avg. log likelihood
-0.651319
Prob(LR statistic)
0.000000
Obs with Dep=0
288
Total obs
680
Obs with Dep=1
392
Dựa vào hình này, tính xác suất  tương ứng với mức:
󰇛

 
󰇜

󰇛

 
󰇜

󰇛

 
󰇜

bao nhiêu đáp án ĐÚNG trong c kết quả trên:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Đáp án: B
16. Một phần bảng kết quả nghiên cứu s thay đổi của như sau:
Dependent Variable: Y
Method: Panel EGLS (Cross-section random effects)
Sample: 2012 2021
Periods included: 10
Cross-sections included: 5
Total panel (balanced) observations: 50
Swamy and Arora estimator of component variances
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
X
-0.462898
0.105465
-4.389129
0.0001
C
11.97703
0.431761
27.73995
0.0000
Effects Specification
S.D.
Rho
7
Cross-section random
0.000000
0.0000
Idiosyncratic random
3.052429
1.0000
A. hình nghiên cứu dữ liệu bảng với ảnh hưởng cố định
B. nh nghiên cứu dữ liệu bảng với ảnh hưởng ngẫu nhiên
C. nh nghiên cứu dữ liệu chuỗi thời gian
D. hình nghiên cứu dữ liệu chéo
Đáp án: B
TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
Nghiên cứu các yếu t ảnh hưởng tiền lương, bao gồm:
Biến phụ thuộc WAGE = Thu nhập hằng tháng (triệu đồng/ tháng)
Các biến độc lập: EXPER = Thâm niên (Số năm kinh nghiệm), EDUC = Trình độ học vấn (Số năm đi học),
AGE = tuổi (năm), GENDER = Giới tính (bằng 1 nếu nam, bằng 0 nếu không phải nam), CLERICAL =
Làm việc trong văn phòng (có giá trị bằng 1 nếu làm việc trong văn phòng, bằng 0 nếu không làm việc
trong văn phòng). Kết quả ước lượng mô hình (1) như sau:
Dependent Variable: WAGE
Method: Least Squares
Sample: 1 49
Included observations: 49
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
494.9608
294.8755
1.678542
0.1005
EDUC
182.3580
31.65144
5.761445
0.0000
EXPER
25.49289
11.30541
2.254929
0.0293
GENDER
253.6150
165.0561
1.536538
0.1317
CLERICAL
695.0930
448.4368
1.550036
0.1285
CLERICAL*EDUC
-178.0031
61.37638
-2.900189
0.0059
R-squared
0.599190
Mean dependent var
1820.204
Adjusted R-squared
0.552584
S.D. dependent var
648.2687
S.E. of regression
433.6213
Akaike info criterion
15.09650
Sum squared resid
8085181.
Schwarz criterion
15.32815
Log likelihood
-363.8642
Hannan-Quinn criter.
15.18439
F-statistic
12.85656
Durbin-Watson stat
1.846377
Prob(F-statistic)
0.000000
a. mức ý nghĩa 5%, mô hình (1) phù hợp không?
b. Tiến hành chẩn đoán vi phạm giả định OLS của hình (1) bằng các ước lượng hình hồi quy ph
(2) như sau:
Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares
Sample: 1 49
Included observations: 49
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
-180264.4
137900.9
-1.307203
0.1981
EDUC
64091.47
14802.05
4.329905
0.0001
8
EXPER
-1643.739
5287.064
-0.310898
0.7574
GENDER
74605.88
77189.81
0.966525
0.3392
CLERICAL
239014.6
209715.0
1.139712
0.2607
CLERICAL*EDUC
-69743.92
28703.15
-2.429835
0.0194
R-squared
0.458894
Mean dependent var
165003.7
Adjusted R-squared
0.395975
S.D. dependent var
260922.5
Hãy cho biết ý nghĩa của hình hồi quy phụ (2) kết luận về kiểm định với mức ý nghĩa 5%.
c. Tiến hành khắc phục vi phạm trên thì thu được kết quả ước lượng mô hình (1) như sau:
Dependent Variable: WAGE
Method: Least Squares
Sample: 1 49
Included observations: 49
HAC standard errors & covariance (Bartlett kernel, Newey-West fixed
bandwidth = 4.0000)
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
494.9608
299.4141
1.653098
0.1056
EDUC
182.3580
43.14303
4.226825
0.0001
EXPER
25.49289
14.33915
1.777853
0.0825
GENDER
253.6150
155.5768
1.630160
0.1104
CLERICAL
695.0930
319.9990
2.172173
0.0354
CLERICAL*EDUC
-178.0031
50.83015
-3.501919
0.0011
R-squared
0.599190
Mean dependent var
1820.204
Adjusted R-squared
0.552584
S.D. dependent var
648.2687
S.E. of regression
433.6213
Akaike info criterion
15.09650
Sum squared resid
8085181.
Schwarz criterion
15.32815
Log likelihood
-363.8642
Hannan-Quinn criter.
15.18439
F-statistic
12.85656
Durbin-Watson stat
1.846377
Prob(F-statistic)
0.000000
Wald F-statistic
9.663726
Prob(Wald F-statistic)
0.000003
Hãy cho biết ý nghĩa của h số ước lượng của biến tương tác CLERICAL*EDUC? Với mức ý nghĩa 5%,
hãy cho biết tác động của trình độ học vấn lên tiền lương giữa những người làm việc trong văn phòng với
những người không làm việc trong văn phòng như nhau hay không?
Hết
9

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ KHOA TOÁN KINH TẾ
Học kỳ II Năm học 2021 – 2022
(Được sử dụng tài liệu)
Môn: KINH TẾ LƯỢNG - Thời lượng: 75 phút
Tên SV : …………………………. . . . . . . . . . .
MSSV: ………….……. . … Mã lớp: . . . . . . . . Đề thi gồm có: 08 trang Chữ ký Giám thị 1 Chữ ký Giám thị 2 Điểm (số) Điểm (chữ) Cán bộ chấm thi 1 Cán bộ chấm thi 2
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI Chọn B Bỏ B - Chọn C Bỏ C - Chọn lại B 1 1 1 A AAB BB C CCD DD
Phần trả lời trắc nghiệm (16 câu)
Sinh viên chọn câu trả lời ĐÚNG NHẤT của mỗi câu hỏi: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
B ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
C ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
D ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
Lưu ý: Trong giờ làm bài, sinh viên được phép sử dụng các tài liệu bản quyền dưới đây
Giáo trình Kinh tế lượng của UEL: bản in, không photocopy.
01 tờ giấy khổ A4 ghi rõ Họ tên và Mã số SV với những ghi chú liên quan: chữ viết tay, không photocopy.
Giảng viên tổng hợp đề
Trưởng Bộ môn Thống kê và Phân tích dữ liệu 1
TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM)
1. Dùng dữ liệu thu thập từ 200 nhân viên để ước tính mối quan hệ giữa Thu nhập (X, triệu đồng) và
chi tiêu (Y, triệu đồng) hàng tháng bằng mô hình hồi quy đơn biến �� = �1 + �2�2 + ��. Ta có
kết quả hồi quy như sau: Variable Coefficient Std. Error t-Statistic C 2.267062 0.721250 ????????? X 0.629080 0.047703 ?????????
Với kết quả trên, giả sử giá trị tới hạn �{0.025;198} = 0.025 = 1.96, xét cặp giả thuyết: 0: 1 = 0. {�1:�1 ≠ 0
Khi đó, ở mức ý nghĩa 5% thì:
A. Trị thống kê kiểm định là ����� = 3.1432 và do đó tham số �1 có ý nghĩa thống kê.
B. Trị thống kê kiểm định là ����� = 3.1432 và do đó tham số �1 không có ý nghĩa thống kê.
C. Trị thống kê kiểm định là ����� = 2.0538 và do đó tham số �1 có ý nghĩa thống kê.
D. Trị thống kê kiểm định là ����� = 2.0538 và do đó tham số �1 không có ý nghĩa thống kê. Đáp án: A
2. Dùng dữ liệu thu thập từ 10 nhân viên để ước tính mối quan hệ giữa thu nhập (X, triệu đồng) và
chi tiêu (Y, triệu đồng) hàng tháng bằng mô hình hồi quy đơn biến �� = �1 + �2�2 + ��. Ta có
kết quả hồi quy như sau: Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 1.250000 0.428020 2.920427 X 0.750000 0.026333 28.48157 R-squared 0.990234 Mean dependent var 12.80000 S.E. of regression ???????? Akaike info criterion 1.340757 Sum squared resid 1.500000 Schwarz criterion 1.401274 Log likelihood -4.703785 Hannan-Quinn criter. 1.274370 F-statistic ????????? Durbin-Watson stat 1.458333
Với kết quả ước lượng trên, xét các khẳng định sau:
(i). Thông qua biến thu nhập, mô hình giải thích được 99% cho tổng biến thiên của chi tiêu.
(ii). Sai số chuẩn của mô hình hồi quy mẫu (S. E. of regression), ký hiệu ��, bằng 0.4330
(iii). Trị thống kê F-Statistics dùng kiểm định độ phù hợp của mô hình, tương ứng với cặp giả thuyết : 0: 2 = 0 { là: � = 811.1685. �1: �2 ≠ 0
Trong các khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Đáp án: D
3. Dùng dữ liệu thu thập từ 200 nhân viên để ước tính mối quan hệ giữa Thu nhập (X, triệu đồng) và
chi tiêu (Y, triệu đồng) hàng tháng bằng mô hình hồi quy đơn biến �� = �1 + �2�2 + ��. Ta có
kết quả hồi quy như sau: Coefficients Standard Error t Stat P-value Intercept 1.848640705 0.584110254 3.164883156 0.0132967 X 0.673034533 0.042320164 15.90340093 0.0000002
Với kết quả trên, giả sử giá trị tới hạn �{0.025;198} = 1.96, xét các khẳng định sau:
(i). Ở mức ý nghĩa 5%, hệ số chặn (hệ số tự do, tương ứng với hằng số �) của mô hình không có ý nghĩa thống kê.
(ii). Giá trị dự báo điểm cho chi tiêu trung bình của một người có thu nhập �0 = 15 triệu đồng là:
��0 = 11.94416 triệu đồng. 2 (iii).
Khoảng dự báo với độ tin cậy 95% cho chi tiêu trung bình của một người có thu nhập �0 =
15 năm, là: (10.9194; 12.9688). Biết, tại �0 = 15 thì ��(��0) = 0.5228, trong đó 2
��(�� ) = √��2 (1 + (�0−�) ). 0
Trong các khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định ĐÚNG? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Đáp án: C
4. Đếm số phát biểu ĐÚNG
i. Dữ liệu chéo là dữ liệu thu thập trên các phần tử ở cùng một thời điểm
ii. Dữ liệu chuỗi thời gian là dữ liệu thu thập trên các phần tử ở các thời điểm khác nhau
iii. Dữ liệu bảng là dữ liệu thu thập trên các phần tử ở các khoảng thời gian khác nhau A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Đáp án: B
5. Kết quả ước lượng một mô hình hồi quy tuyến tính đa biến dựa trên một mẫu gồm 265 quan sát được cho trong bảng sau:
Dependent Variable: Y Coefficient Standard Error T-stat Constant 125.321 48.682 2.574278 35.625 9.15 3.893443 -5.72 2.575 -2.22136 0.823 0.183 4.497268 -0.37 0.02 -18.5
Mô hình hồi quy mẫu được viết lại là:
A. � = 125.321 + 35.625�2 − 5.72�3 + 0.823�4 − 0.37�5.
B. � = 145.321 + 25.625�2 − 5.720�3 + 0.823�4 + �, với � là sai số ngẫu nhiên thỏa các giả định OLS.
C. �� = 125.321 + 35.625�2 − 5.72�3 + 0.823�4 − 0.37�5 + �, với � = � − �� là phần dư (sai số) ước lượng.
D. � = 125.321 + 35.625�2 − 5.72�3 + 0.823�4 − 0.37�5. Đáp án: A
6. Xét mô hình hồi quy tuyến tính đa biến có dạng:
= 1 + 2 2 + 3 3 + 4 4 + 5 5 + 6 6 + (1)
Kết quả ước lượng phương trình hồi quy (1) dựa trên một mẫu dữ liệu gồm 276 quan sát là:
�� = −0.9 + 1.6�2 + 2.4�3 + 4.8�4 − 3.3�5 − 0.7�6.
Với ��(�2) = 0.3; ��(�3 = 0.6; ��(�4 = 7; ��(�5) = 0.7; ��(�6) = 1.2 và ��� = 3425; ��� = 548. Trong đó ��(��) = �2; . √
��� = ∑(� − �)2, ��� = ∑(� − � ) 2
Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định ĐÚNG?
(i). Tham số hồi quy của biến �2 có ý nghĩa thống kê ở mức ý nghĩa 5%.
(ii). Mô hình hồi quy mẫu giải thích được 80% tổng biến thiên của biến phụ thuộc �. (iii).
Mô hình phù hợp ở mức ý nghĩa 5%, biết �{0.05; 5; 270} = 2.2474. A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Đáp án: A
7. Một cuộc khảo sát có bảng kết quả điều tra ở một khu vực dân cư như sau: Dependent Variable: EMPLOY Method: Least Squares Sample: 1 9822 Included observations: 9822 3 Variable Coef icient Std. Error t-Statistic EDUC 0.016863 0.001035 16.28628 MARRIED 0.084711 0.008005 10.58222 CIGTAX 0.001362 0.000411 3.312411 AGE -0.003435 0.000322 -10.65426 C 0.714701 0.021054 33.94550 R-squared 0.046168 Mean dependent var 0.898188
Có thông tin cho rằng khi đồng thời cả CIGTAX và AGE tăng 1 đơn vị, với các biến độc lập khác
không thay đổi, thì EMPOLY giữ nguyên. Kiểm định phù hợp cho nhận định trên là, biết bảng
hiệp phương sai của các hệ số ước lượng là: EDUC MARRIED CIGTAX AGE C EDUC
1.07E-06 3.44E-07 -1.79E-08 2.84E-08 -1.53E-05
MARRIED 3.44E-07 6.41E-05 4.19E-08 -6.85E-07 -3.08E-05 CIGTAX
-1.79E-08 4.19E-08 1.69E-07 1.18E-09 -2.88E-06 AGE
2.84E-08 -6.85E-07 1.18E-09 1.04E-07 -3.91E-06 C
-1.53E-05 -3.08E-05 -2.88E-06 -3.91E-06 0.000443
A. Kiểm định F với giả thuyết �0: ������� = ���� = 1
B. Kiểm định t về tổ hợp tuyến tính với giả thuyết �0: ������� + ���� = 0
C. Kiểm định t về từng hệ số, với các giả thuyết tương ứng �0: ������� = 1 và �0: ���� = 1
D. Kiểm định t về tổ hợp tuyến tính với giả thuyết �0: ������� + ���� = 1 Đáp án: B
8. Trong một nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến tiền lương của CEO các công ty, các biến được xem xét gồm:
Biến phụ thuộc: lương của các CEO (SALARY, 1000 đô la).
Các biến độc lập:
 Doanh thu (SALES, triệu đô la);
 Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE, %),
 Tỷ suất lợi nhuận được hưởng trực tiếp khi nắm giữ cổ phiếu của công ty (ROS,%);
1: �ô�� �� �ℎ�ộ� �ĩ�ℎ �ự� �ô�� ��ℎ�ệ� = { ;
0: �ô�� �� �ℎô�� �ℎ�ộ� �ĩ�ℎ �ự� �ô�� ��ℎ�ệ�
������� = {1: �ô�� �� �ℎ�ộ� �ĩ�ℎ �ự� �à� �ℎí�ℎ ;
0: �ô�� �� �ℎô�� �ℎ�ộ� �ĩ�ℎ �ự� �à� �ℎí�ℎ
�������� = {1: �ô�� �� �ℎ�ộ� �ĩ�ℎ �ự� �ả� ��ấ� ℎà�� ��ê� �ù�� ;
0: �ô�� �� �ℎô�� �ℎ�ộ� �ĩ�ℎ �ự� �ả� ��ấ� ℎà�� ��ê� �ù��
������� = { 1: �ô�� �� �ℎ�ộ� �ĩ�ℎ �ự� �ậ� �ả� ℎ�ặ� ��ệ� í�ℎ .
0: �ô�� �� �ℎô�� �ℎ�ộ� �ĩ�ℎ �ự� �ậ� �ả� ℎ�ặ� ��ệ� í�ℎ
Mô hình hồi quy mẫu (1) thu được như sau: Dependent Variable: SALARY Method: Least Squares Sample: 1 209 Included observations: 209 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 4 C 715.7507 276.0282 2.593034 0.0102 SALES 0.011172 0.009002 1.241113 0.2160 ROE 7.970480 12.62133 0.631509 0.5284 ROS -2.142566 1.492172 -1.435870 0.1526 INDUS 279.7675 291.5297 0.959654 0.3384 FINANCE 552.4650 300.5980 1.837886 0.0675 CONSPROD 948.1143 322.5469 2.939462 0.0037
Để xác định một số vấn đề xảy ra trong mô hình hồi quy mẫu (1), tiến hành ước lượng mô hình hồi quy
phụ (2) thì có kết quả: Wald Test: Equation: Untitled Test Statistic Value df Probability F-statistic 1.612205 (4, 202) 0.1726 Chi-square 6.448820 4 0.1680
Null Hypothesis: C(2)=C(3)=C(4)=C(5)=0 Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err. C(2) 0.011172 0.009002 C(3) 7.970480 12.62133 C(4) -2.142566 1.492172 C(5) 279.7675 291.5297
Restrictions are linear in coefficients.
Hãy cho biết ý nghĩa của mô hình hồi quy phụ (2) và kết luận về kiểm định với mức ý nghĩa 5% là:
A. Kiểm định thừa biến và kết luận có thể bỏ đồng thời 4 biến ra khỏi mô hình
B. Kiểm định thiếu biến và không thể bỏ đồng thời 4 biến ra khỏi mô hình
C. Kiểm định phương sai sai số thay đổi và không xảy ra hiện tượng phương sai sai số thay đổi
D. Kiểm định tự tương quan và có xảy ra hiện tượng tự tương quan. Đáp án: A
9. Dựa vào các số liệu của Y (tỉ lệ thất nghiệp, đơn vị %) và GDP (tổng thu nhập quốc dân, đơn vị tỉ
USD) hàng năm từ 2010 đến 2021, mô hình ước lượng thu được là:
� = 7.25 − 85 ���(���) + �, trong đó Log(GDP) = Ln(GDP ). Ý kiến nào sau đây là đúng
A. Khi GDP tăng 1 % thì tỉ lệ thất nghiệp giảm trung bình 0.85 %.
B. Khi GDP tăng 1 tỉ USD thì tỉ lệ thất nghiệp giảm trung bình 8.5 %.
C. Khi GDP tăng 1 % thì tỉ lệ thất nghiệp giảm trung bình 85 %.
D. Khi GDP tăng 1 % thì tỉ lệ thất ngiệp tăng trung bình 0.85 %. Đáp án: A
10. Khi ước lượng mô hình hồi quy tuyến tính đa biến gồm 5 biến độc lập (không kể biến hằng số
(�1 = 1) dựa trên một mẫu gồm 72 quan sát, thì thu được kết quả có ��� = 2884 và ��� =
721. Trong đó: ��� (total sum of squares), ESS (explained sum of squares), RSS (residual sum of 2
squares). Khi đó, hệ số xác định hiệu chỉnh của mô hình, ký hiệu là � , có giá trị bằng: A. 0.7848 B. 0.7576 C. 0.8367 D. 0.8852 Đáp án: A
11. Một nghiên cứu điều tra hiệu quả của việc học online trong giảng dạy môn Kinh tế lượng được thực
hiện trên hai nhóm học sinh có năng lực học tập được xem là như nhau, trong đó, nhóm 1 gồm 52
sinh viên được học tập theo cách truyền thống (nhóm kiểm soát) và nhóm 2 gồm 34 được học tập
online (nhóm thực nghiệm).
Biến phụ thuộc: Điểm bài kiểm tra cuối kỳ của sinh sinh viên (Y, thang điểm là 100).
Các biến độc lập gồm: 5
X: Điểm trung bình tích lũy GPA; Age: Tuổi; Biến giả cho hình thức học tập với
1: ℎọ� �ậ� ������ = { ;
0: ℎọ� �ậ� �ℎ�� �ℎươ�� �ℎá� ����ề� �ℎố��
Online*X và Online*Age là các biến tương tác. Kết quả ước lượng mô hình được cho trong bảng sau: Dependent Variable: Y Coefficient Standard Error t-stat Constant 51 48.682 1.047615 X 9 2.15 4.186047 Age 5 1.675 2.985075 Online 13 4.183 ???????? Online*X 6 1.516 3.957784 Online*Age -3 1.127 -2.66193
Dựa vào kết quả ước lượng trên, trong các khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định ĐÚNG?
(i). Khi tuổi thêm 1 năm thì điểm trung bình bài kiểm tra cuối kỳ của sinh viên học tập theo hình thức
Online tăng lên ít hơn sinh viên học tập theo hình thức truyền thống 3 điểm.
(ii). Đối với sinh viên học tập theo hình thức online, khi không có sự thay đổi của GPA và tuổi thì điểm
trung bình bài kiểm tra cuối kỳ của họ là 64 điểm (trong điều kiện các yếu tố khác không đổi). (iii).
Ở mức ý nghĩa 5%, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sinh viên học tập theo
hình thức online có điểm trung bình bài kiểm tra cuối kỳ cao hơn sinh viên học tập theo hình thức
học tập truyền thống là 10 điểm. Biết �{0.025;80} = �0.025 = 1.960. A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Đáp án: C
12. Dựa vào mẫu khảo sát thu nhập X (đơn vị triệu VND) và chi tiêu Y( đơn vị triệu VND) của 100
hộ gia đình trong một tháng ta có mô hình : � = 2.5 + 0.55� + 0.15(� ∗ �) + � . Với � = {1
�ớ� �á� ℎộ �ℎà�ℎ �ℎị . Và các hệ số của mô hình qua kiểm định đều có ý nghĩa thống kê 0
�ớ� �á� ℎộ �ô�� �ℎô�
ở mức ý nghĩa 1%. Kết luận nào là đúng sau đây:
A. Cần thiết đưa biến D vào mô hình ở mức ý nghĩa 0.05.
B. Không cần thiết đưa biến D vào mô hình ở mức ý nghĩa 0.05.
C. Ở mức ý nghĩa 0.05 có thể cho rằng tác động của thu nhập đến chi tiêu không khác nhau giữa thành thị và nông thôn.
D. Không đủ thông tin để kết luận. Đáp án: A
13. Xét mô hình hồi quy mẫu thu được như sau:
�� = 5.58 + 2.98� − 0.05�2
Trong đó, Y (Tiền lương, triệu đồng/tháng); X (Thâm niên, số năm kinh nghiệm với công việc hiện tại).
Một người có thâm niên là 12 năm, sử dụng hàm tác động biên, nếu thâm niên tăng thêm 1 năm thì về trung
bình tiền lương sẽ tăng thêm bao nhiêu triệu đồng/tháng? A. Nhỏ hơn 2 C. Từ 2 đến 3 B. Lớn hơn 3
D. Không thể tính vì hàm không tuyến tính Đáp án: A
14. Giả sử có bộ dữ liệu về chỉ số biến ���� thay đổi theo thời gian 20 năm từ 2000 đến 2019. Hàm
xu thế được xây dựng, trong đó biến � được xem xét sao cho năm 2000 thì � = 1, năm 2001 thì
� = 2 và tiếp tục với các năm tiếp theo. Kết quả được cho với bảng như sau: Dependent Variable: YNEW Method: Least Squares Sample: 2000 2019 Included observations: 20 Variable Coef icient Std. Error t-Statistic Prob. 6 C 14.01053 2.731154 5.129893 0.0001 T 4.224129 0.598984 7.052152 0.0000 T^2 0.040670 0.027706 1.467917 0.1604 R-squared 0.986839 Mean dependent var 64.20000 Adjusted R-squared 0.985291 S.D. dependent var 30.26827
Dự báo kết quả ���� các năm 2020, 2021 và 2022 lần lượt là: 120.6527; 126.6256 và 132.6799.
Trong 3 kết quả dự báo trên, có mấy kết quả dự báo ĐÚNG: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Đáp án: D
15. Giả sử mô hình probit để xác định xác suất xảy ra ���� = 1 như sau: Dependent Variable: SOPH
Method: ML - Binary Probit (Newton-Raphson / Marquardt steps) Sample: 1 680 Included observations: 680
Convergence achieved after 3 iterations
Coefficient covariance computed using observed Hessian Variable Coef icient Std. Error z-Statistic Prob. PRIGPA 0.589389 0.094131 6.261365 0.0000 C -1.320871 0.245785 -5.374095 0.0000 McFadden R-squared 0.044154 Mean dependent var 0.576471 LR statistic 40.91768 Avg. log likelihood -0.651319 Prob(LR statistic) 0.000000 Obs with Dep=0 288 Total obs 680 Obs with Dep=1 392
Dựa vào mô hình này, tính xác suất ���� = 1 tương ứng với mức:
 �(���� = 1|������ = 2.64) > 0.5
 �(���� = 1|������ = 3.32) > 0.5
 �(���� = 1|������ = 1.98) > 0.5
Có bao nhiêu đáp án ĐÚNG trong các kết quả trên: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Đáp án: B
16. Một phần bảng kết quả nghiên cứu sự thay đổi của � như sau: Dependent Variable: Y
Method: Panel EGLS (Cross-section random ef ects) Sample: 2012 2021 Periods included: 10 Cross-sections included: 5
Total panel (balanced) observations: 50
Swamy and Arora estimator of component variances Variable Coef icient Std. Error t-Statistic Prob. X -0.462898 0.105465 -4.389129 0.0001 C 11.97703 0.431761 27.73995 0.0000 Effects Specification S.D. Rho 7 Cross-section random 0.000000 0.0000 Idiosyncratic random 3.052429 1.0000
A. Mô hình nghiên cứu dữ liệu bảng với ảnh hưởng cố định
B. Mô hình nghiên cứu dữ liệu bảng với ảnh hưởng ngẫu nhiên
C. Mô hình nghiên cứu dữ liệu chuỗi thời gian
D. Mô hình nghiên cứu dữ liệu chéo Đáp án: B TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tiền lương, bao gồm:
Biến phụ thuộc WAGE = Thu nhập hằng tháng (triệu đồng/ tháng)
Các biến độc lập: EXPER = Thâm niên (Số năm kinh nghiệm), EDUC = Trình độ học vấn (Số năm đi học),
AGE = tuổi (năm), GENDER = Giới tính (bằng 1 nếu là nam, bằng 0 nếu không phải nam), CLERICAL =
Làm việc trong văn phòng (có giá trị bằng 1 nếu làm việc trong văn phòng, bằng 0 nếu không làm việc
trong văn phòng). Kết quả ước lượng mô hình (1) như sau: Dependent Variable: WAGE Method: Least Squares Sample: 1 49 Included observations: 49 Variable Coef icient Std. Error t-Statistic Prob. C 494.9608 294.8755 1.678542 0.1005 EDUC 182.3580 31.65144 5.761445 0.0000 EXPER 25.49289 11.30541 2.254929 0.0293 GENDER 253.6150 165.0561 1.536538 0.1317 CLERICAL 695.0930 448.4368 1.550036 0.1285 CLERICAL*EDUC -178.0031 61.37638 -2.900189 0.0059 R-squared 0.599190 Mean dependent var 1820.204 Adjusted R-squared 0.552584 S.D. dependent var 648.2687 S.E. of regression 433.6213 Akaike info criterion 15.09650 Sum squared resid 8085181. Schwarz criterion 15.32815 Log likelihood -363.8642 Hannan-Quinn criter. 15.18439 F-statistic 12.85656 Durbin-Watson stat 1.846377 Prob(F-statistic) 0.000000
a. Ở mức ý nghĩa 5%, mô hình (1) có phù hợp không?
b. Tiến hành chẩn đoán vi phạm giả định OLS của mô hình (1) bằng các ước lượng mô hình hồi quy phụ (2) như sau: Dependent Variable: RESID^2 Method: Least Squares Sample: 1 49 Included observations: 49 Variable Coef icient Std. Error t-Statistic Prob. C -180264.4 137900.9 -1.307203 0.1981 EDUC 64091.47 14802.05 4.329905 0.0001 8 EXPER -1643.739 5287.064 -0.310898 0.7574 GENDER 74605.88 77189.81 0.966525 0.3392 CLERICAL 239014.6 209715.0 1.139712 0.2607 CLERICAL*EDUC -69743.92 28703.15 -2.429835 0.0194 R-squared 0.458894 Mean dependent var 165003.7 Adjusted R-squared 0.395975 S.D. dependent var 260922.5
Hãy cho biết ý nghĩa của mô hình hồi quy phụ (2) và kết luận về kiểm định với mức ý nghĩa 5%.
c. Tiến hành khắc phục vi phạm trên thì thu được kết quả ước lượng mô hình (1) như sau: Dependent Variable: WAGE Method: Least Squares Sample: 1 49 Included observations: 49
HAC standard errors & covariance (Bartlett kernel, Newey-West fixed bandwidth = 4.0000) Variable Coef icient Std. Error t-Statistic Prob. C 494.9608 299.4141 1.653098 0.1056 EDUC 182.3580 43.14303 4.226825 0.0001 EXPER 25.49289 14.33915 1.777853 0.0825 GENDER 253.6150 155.5768 1.630160 0.1104 CLERICAL 695.0930 319.9990 2.172173 0.0354 CLERICAL*EDUC -178.0031 50.83015 -3.501919 0.0011 R-squared 0.599190 Mean dependent var 1820.204 Adjusted R-squared 0.552584 S.D. dependent var 648.2687 S.E. of regression 433.6213 Akaike info criterion 15.09650 Sum squared resid 8085181. Schwarz criterion 15.32815 Log likelihood -363.8642 Hannan-Quinn criter. 15.18439 F-statistic 12.85656 Durbin-Watson stat 1.846377 Prob(F-statistic) 0.000000 Wald F-statistic 9.663726 Prob(Wald F-statistic) 0.000003
Hãy cho biết ý nghĩa của hệ số ước lượng của biến tương tác CLERICAL*EDUC? Với mức ý nghĩa 5%,
hãy cho biết tác động của trình độ học vấn lên tiền lương giữa những người làm việc trong văn phòng với
những người không làm việc trong văn phòng có như nhau hay không? Hết 9
Document Outline

  • HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
  • TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM)
  • TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)