Các dạng bài tập bất phương trình bậc nhất một ẩn

Tài liệu gồm 51 trang, tổng hợp tóm tắt lý thuyết và tuyển chọn các dạng bài tập bất phương trình bậc nhất một ẩn, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 8 tham khảo khi học chương trình Toán 8 phần Đại số chương 4.

Chương
4
Bất phương trình
Chương
4
Bất phương trình
Chương
4
Bất phương trình
Chương
4
Bất phương trình
Chương
4
Bất phương trình
Chương
4
Bất phương trình
Chương
4
Bất phương trình
Chương
4
Bất phương trình
Liên hệ giữa thứ tự phép cộng
§1
Tóm tắt thuyết
1
254
255
Chương 4. Bất phương trình
255
Chương 4. Bất phương trình
255
Chương 4. Bất phương trình
1.1 Thứ tự trên tập hợp số
1. Trên tập số thực, khi so sánh hai số a và b, xảy ra một trong ba trường hợp sau:
Trường hợp hiệu
a bằng b a = b
a lớn hơn b a > b
a nhỏ hơn b a < b
2. Ngoài ra ta còn kết hợp các trường hợp trên với nhau:
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì phải hoặc a > b, hoặc a = b. Khi đó, ta nói
gọn a lớn hơn hoặc bằng b, hiệu a b.
dụ: x
2
0 với mọi x. Nếu c số không âm ta viết c 0.
Nếu số a không lớn hơn số b thì phải hoặc a < b, hoặc a = b. Khi đó, ta nói
gọn a nhỏ hơn hoặc bằng b, hiệu a b.
dụ: x
2
0 với mọi x. Nếu c số không lớn hơn 3 ta viết c 3.
1.2 Bất đẳng thức
Định nghĩa 3. Hệ thức dạng a > b (hay a < b; a b; a b) được gọi bất đẳng thức;
trong đó a và b lần lượt được gọi vế trái và vế phải của bất đẳng thức.
Tính chất 1. Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức, ta được bất đẳng
thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. Cụ thể, với ba số a, b và c ta có:
Nếu a > b thì a + c > b + c.
Nếu a < b thì a + c < b + c.
Nếu a b thì a + c b + c.
Nếu a b thì a + c b + c.
Bài tập các dạng toán
2
| Dạng 92. Sắp xếp thứ tự các số trên trục số. Biểu diễn mối quan
hệ giữa các tập số
Dựa vào các kiến thức bản đã học các lớp dưới để làm
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Sắp xếp các số sau từ bé đến lớn và biểu diễn trên trục số:
0; 2; 1; 5;a) 5; 2; 4; 3.b)
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
256
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
256
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
256
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
L Lời giải.
2; 1; 0; 5.
x
02 1 5
a) 3; 2; 4; 5.
x
3 2 4 5
b)
b dụ 2. Sắp xếp các số sau từ lớn đến bé và biểu diễn trên trục số:
1; 2; 0; 2.a) 0; 3; 2; 4.b)
L Lời giải.
2; 0; 1; 2.
x
02 1 2
a) 4; 3; 0; 2.
x
02 3 4
b)
| Dạng 93. Xét tính đúng sai của khẳng định cho trước.
Dựa vào các kiến thức bản, các tính chất để kiểm tra tính đúng sai.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai? sao?
2 + (3) > 4;a) 3 · (3) 6;b)
3 + (2) < 8 10;c) (2) · (3) 2 + 8.d)
L Lời giải.
Sai. 2 + (3) = 1 < 4.a) Đúng. 3 · (3) = 9 6.b)
Sai. 3 + (2) = 1 > 2 = 8 10.c) Đúng. (2) · (3) = 6 = 2 + 8.d)
b dụ 2. Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai? sao?
3 + 2 > 8;a) 3 ·
1
3
< 0;b)
(1) + 3 5 (1);c) (1) · (5) 5 4.d)
L Lời giải.
Sai. 3 + 2 = 5 < 8.a) Sai. 3 ·
1
3
= 1 > 0.b)
Đúng. (1) + 3 = 2 6 = 5 (1).c) Đúng. (1) · (5) = 5 1 = 5 4.d)
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
257
Chương 4. Bất phương trình
257
Chương 4. Bất phương trình
257
Chương 4. Bất phương trình
b dụ 3. Chuyển các khẳng định sau v dạng bất đẳng thức và cho biết khẳng định đó
đúng hay sai?
Tổng của 4 và 6 nhỏ hơn hoặc bằng 3;a) Hiệu của 2 và 7 nhỏ hơn 0;b)
Tích của 2 và 1 lớn hơn hoặc bằng
2;
c) Thương của 8 và 2 lớn hơn 5.d)
L Lời giải.
(4) + 6 3. Khẳng định này đúng.a) 2 (7) < 0. Khẳng định này sai.b)
(2) · (1) 2. Khẳng định này đúng.c)
8
2
> 5. Khẳng định y sai.d)
b dụ 4. Chuyển các khẳng định sau v dạng bất đẳng thức và cho biết khẳng định đó
đúng hay sai?
Tổng của 1 và 5 nhỏ hơn hoặc bằng 2;a) Hiệu của 8 và 2 nhỏ hơn 12;b)
Tích của 3 và 2 lớn hơn hoặc bằng 9;c) Thương của 6 và 4 lớn hơn 1.d)
L Lời giải.
1 + 5 2. Khẳng định này sai.a) 8 2 < 12. Khẳng định này đúng.b)
3 · (2) 9. Khẳng định này sai.c)
6
4
> 1. Khẳng định y sai.d)
| Dạng 94. So sánh
Sử dụng quy tắc cộng cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Cho a > b, hãy so sánh:
a + 2 và b + 2;a) a 5 và b 5.b)
L Lời giải.
1. Ta a > b. Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với 2, ta được a + 2 > b + 2.
2. Ta a > b. Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với 5, ta được a 5 > b 5.
b dụ 2. Cho a < b, hãy so sánh:
10 + a và 10 + b;a) a 1 và b 1.b)
L Lời giải.
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
258
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
258
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
258
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
1. Ta a < b. Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với 10, ta được a + 10 < b + 10.
2. Ta a < b. Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với 1, ta được a 1 < b 1.
b dụ 3. Cho số m tùy ý, so sánh:
m + 2019 và m + 2018;a) 1 m và 2 m.b)
L Lời giải.
1. Ta 2019 > 2018. Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với m, ta được 2019 + m > 2018 + m.
2. Ta 1 > 2. Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với m, ta được 1 m > 2 m.
b dụ 4. Cho số m tùy ý, so sánh:
m 1 và m + 2;a) 2018 m và 2019 m.b)
L Lời giải.
1. Ta 1 < 2. Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với m, ta được m 1 < m + 2.
2. Ta 2018 < 2019. Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với m, ta được 2018m < 2019m.
Bài tập về nhà
3
} Bài 1. Sắp xếp các số sau từ bé đến lớn và biểu diễn trên trục số:
1; 3; 0; 4;a) 2; 3; 0; 2.b)
L Lời giải.
3; 0; 1; 4.
x
03 1 4
a) 3; 2; 0; 2.
x
023 2
b)
} Bài 2. Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai? sao?
6 > 4 + (2);a) (4) ·
1
4
< 0;b)
(5) + 1 4 (2);c) 2 + x
2
2.d)
L Lời giải.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
259
Chương 4. Bất phương trình
259
Chương 4. Bất phương trình
259
Chương 4. Bất phương trình
Sai. 6 = 4 + (2).a) Đúng. (4) ·
1
4
= 1 < 0.b)
Đúng. (5) + 1 = 4 6 = 4 (2).c) Đúng. x
2
0 với mọi số thực x
2 + x
2
2.
d)
} Bài 3. Chuyển các khẳng định sau về dạng bất đẳng thức và cho biết khẳng định đó đúng hay
sai?
Tổng của 6 và 2 nhỏ hơn hoặc bằng 5;a) Hiệu của 4 và 4 nhỏ hơn 1;b)
Tích của 5 và 2 lớn hơn hoặc bằng 20;c) Thương của 8 và 8 lớn hơn 0.d)
L Lời giải.
6 + (2) 5. Khẳng định này đúng.a) 4 (4) < 1. Khẳng định y đúng.b)
5 · (2) 20. Khẳng định này đúng.c)
8
8
> 0. Khẳng định y sai.d)
} Bài 4. Cho a > b, hãy so sánh:
a + 12 và b + 12;a) a 8 và b 8.b)
L Lời giải.
1. Ta a > b. Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với 12, ta được a + 12 > b + 12.
2. Ta a > b. Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với 8, ta được a 8 > b 8.
} Bài 5. Cho số m tùy ý, chứng minh:
m + 121 > m + 100;a) m 4 < m.b)
L Lời giải.
1. Ta 121 > 100. Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với m, ta được m + 121 > m + 100.
2. Ta 4 < 0. Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với m, ta được m 4 < m.
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
260
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
260
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
260
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Liên hệ giữa thứ tự phép nhân
§2
Tóm tắt thuyết
1
1.1 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
1. Tính chất 2. Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương, ta
được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
2. Với ba số a, b, c trong đó c > 0, ta có: Nếu a > b thì ac > bc.
Tương tự cho các bất đẳng thức với dấu <; ; .
1.2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
1. Tính chất 3. Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm, ta được
bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
2. Với ba số a, b, c trong đó c < 0, ta có: Nếu a > b thì ac < bc.
Tương tự cho các bất đẳng thức với dấu <; ; .
1.3 Tính chất bắc cầu
1. Nếu a > b và b > c thì a > c. Tương tự cho các bất đẳng thức với dấu <; ; .
Bài tập các dạng toán
2
| Dạng 95. Xét tính đúng sai của khẳng định cho trước.
Dựa vào các kiến thức bản, các tính chất để kiểm tra tính đúng sai.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai? sao?
(3) · 5 < (2) · 5;a) 4 · (6) 2 · (6) ;b)
5
2
· (5) >
3
2
· (5) ;c) 2 · (1) + 1 3 · 2.d)
L Lời giải.
Đúng. (3) ·5 = 15 < 10 = (2) ·5.a) Đúng. 4 ·(6) = 24 12 = 2 ·(6).b)
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
261
Chương 4. Bất phương trình
261
Chương 4. Bất phương trình
261
Chương 4. Bất phương trình
Sai.
5
2
·(5) =
25
2
<
15
2
=
3
2
·(5).c) Sai. 2 · (1) + 1 = 1 6 = 3 · 2.d)
b dụ 2. Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai? sao?
12 · 1 < 12 · 4;a) 2 · (3) 2 · (5) ;b)
4 · (2) 2 · (2) ;c) (1) · 5 (5) · (1) .d)
L Lời giải.
Đúng. 12 · 1 = 12 < 48 = 12 · 4.a) Đúng. 2 · (3) = 6 10 = 2 ·(5).b)
Đúng. 4 · (2) = 8 4 = 2 · 2.c) Đúng. (1) · 5 = 5 (5) · (1).d)
| Dạng 96. So sánh.
Sử dụng tính chất cộng, nhân và tính chất bắc cầu của bất đẳng thức để so sánh hai số, hai
biểu thức.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Cho a > b > 0, hãy so sánh:
8a và 8b;a) 3a và 3b;b)
2a + 4 và 2b + 4;c) 7 2a và 7 2b.d)
L Lời giải.
1. Ta a > b, Nhân cả hai vế với 8 (8 > 0), ta được 8a > 8b.
2. Ta a > b, Nhân cả hai vế với 3 (3 < 0), ta được 3a < 3b.
3. Ta a > b, Nhân cả hai vế với 2 (2 > 0), ta được 2a > 2b. Tiếp theo ta cộng cả hai vế với
4, ta được 2a + 4 > 2b + 4.
4. Ta a > b, Nhân cả hai vế với 2 (2 < 0), ta được 2a < 2b. Tiếp theo ta cộng cả hai
vế với 7, ta được 7 2a < 7 2b.
b dụ 2. Cho b > a > 0, hãy so sánh:
2a và 2b;a) 4a và 4b;b)
4a + 3 và 4b + 3;c) 1 6a và 1 6b.d)
L Lời giải.
1. Ta a < b, Nhân cả hai vế với 2 (2 > 0), ta được 2a < 2b.
2. Ta a < b, Nhân cả hai vế với 4 (4 < 0), ta được 4a > 4b.
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
262
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
262
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
262
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
3. Ta a < b, Nhân cả hai vế với 4 (4 > 0), ta được 4a < 4b. Tiếp theo ta cộng cả hai vế với
3, ta được 4a + 3 < 4b + 3.
4. Ta a < b, Nhân cả hai vế với 6 (6 < 0), ta được 6a > 6b. Tiếp theo ta cộng cả hai
vế với 1, ta được 1 6a > 1 6b.
b dụ 3. Số b số âm, số 0, hay số dương nếu:
3b > 2b;a) 2b > 3b.b)
L Lời giải.
Ta 3 > 2 b > 0.a) Ta 2 < 3 b < 0.b)
b dụ 4. Số b số âm, số 0, hay số dương nếu:
5b > 3b;a) 3b > 3b.b)
L Lời giải.
Ta 5 > 3 b > 0.a) Ta 3 < 3 b < 0.b)
b dụ 5. Cho a > b > 0. So sánh:
5a + 3 và 5b 3;a) 3 2a và 4 2b.b)
L Lời giải.
1. Ta a > b > 0 5a > 5b. Cộng cả hai vế với 3 ta được 5a + 3 > 5b + 3. Mặt khác ta
5b + 3 > 5b 3. Do đó theo tính chất bắc cầu, ta được: 5a + 3 > 5b 3.
2. Ta a > b > 0 2a < 2b. Cộng cả hai vế với 4 ta được 4 2a < 4 2b. Mặt khác ta
3 2a < 4 2a. Do đó theo tính chất bắc cầu, ta được: 3 2a < 4 2b.
b dụ 6. Cho a > b > 0. So sánh:
2a + 5 và 2b 1;a) 4 a và 5 b.b)
L Lời giải.
1. Ta a > b > 0 2a > 2b. Cộng cả hai vế với 5 ta được 2a + 5 > 2b + 5. Mặt khác ta
2b + 5 > 2b 1. Do đó theo tính chất bắc cầu, ta được: 2a + 5 > 2b 1.
2. Ta a > b > 0 a < b. Cộng cả hai vế với 5 ta được 5 a < 5 b. Mặt khác ta
5 a > 4 a. Do đó theo tính chất bắc cầu, ta được: 4 a < 5 b.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
263
Chương 4. Bất phương trình
263
Chương 4. Bất phương trình
263
Chương 4. Bất phương trình
Bài tập về nhà
3
} Bài 1. Các khẳng định sau đúng hay sai? sao?
(2) · 4 < (2) · 3;a) 5 · (3) 3 · (3);b)
(2) · (4) > 2 · (4);c) 4 · (2) + 5 3 · 4 21.d)
L Lời giải.
Đúng. (2) · 4 = 8 < 6 = (2) · 3.a) Sai. 5 · (3) = 15 9 = 3 ·3.b)
Đúng. (2) ·(4) = 8 > 8 = 2 ·(4).c) Đúng. 4·(2)+5 = 3 9 = 3·421.d)
} Bài 2. Cho b > a > 0, hãy so sánh:
12a và 12b;a) a và b;b)
3a + 2019 và 3b + 2019;c) 10 3a và 10 3b.d)
L Lời giải.
1. Ta a < b, nhân cả hai vế với 12 (12 > 0), ta được 12a < 12b.
2. Ta a < b, nhân cả hai vế với 1 (1 < 0), ta được a > b.
3. Ta a < b, nhân cả hai vế với 3 (3 > 0), ta được 3a < 3b. Tiếp theo ta cộng cả hai vế với
2019, ta được 3a + 2019 < 3b + 2019.
4. Ta a < b, nhân cả hai vế với 3 (3 < 0), ta được 3a > 3b. Tiếp theo ta cộng cả hai
vế với 10, ta được 10 3a > 10 3b.
} Bài 3. Số a âm hay dương nếu:
a > 4a;a) 2a < 12a.b)
L Lời giải.
Ta 1 < 4 a < 0.a) Ta 2 < 12 a > 0.b)
} Bài 4. Cho a > b > 0. So sánh:
12a + 1 và 12b 4;a) 2 9a và 5 9b.b)
L Lời giải.
1. Ta a > b > 0 12a > 12b. Cộng cả hai vế với 1 ta được 12a + 1 > 12b + 1. Mặt khác ta
12b + 1 > 12b 4. Do đó theo tính chất bắc cầu, ta được 12a + 1 > 12b 4.
2. Ta a > b > 0 9a < 9b. Cộng cả hai vế với 5 ta được 5 9a < 5 9b. Mặt khác ta
5 9a > 2 9a. Do đó theo tính chất bắc cầu, ta được 2 9a < 5 9b.
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
264
3. Bất phương trình một ẩn
264
3. Bất phương trình một ẩn
264
3. Bất phương trình một ẩn
Bất phương trình một ẩn
§3
Tóm tắt thuyết
1
1.1 Bất phương trình một ẩn
Bất phương trình một ẩn x bất phương trình dạng:
A(x) < B(x) hoặc A(x) > B(x)
hoặc A(x) B(x) hoặc A(x) B(x),
trong đó A(x) và B(x) lần lượt vế trái và vế phải của bất phương trình.
dụ: x + 4 5x 1 một bất phương trình bậc nhất ẩn x.
1.2 Nghiệm của bất phương trình một ẩn
1. Giá trị x = a được gọi một nghiệm của bất phương trình nếu ta thay x = a vào hai
vế của bất phương trình ta thu được một bất đẳng thức đúng.
2. Tập nghiệm của bất phương trình tập tất cả các giá trị của biến thỏa mãn bất
phương trình.
3. Giải bất phương trình tìm tập nghiệm của bất phương trình đó.
1.3 Biểu diễn tập nghiệm
Giả sử a > 0.
1.
{x|x > a}
x
0
a
(
2.
{x|x < a}
x
0
a
)
3.
{x|x a}
x
0
a
[
4.
{x|x a}
x
0
a
]
Trường hợp a < 0 tương tự.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
265
Chương 4. Bất phương trình
265
Chương 4. Bất phương trình
265
Chương 4. Bất phương trình
1.4 Hai bất phương trình tương đương
Hai bất phương trình gọi tương đương nếu chúng cùng tập nghiệm và dùng để
chỉ sự tương đương đó.
dụ: 2 > x x < 2.
4
!
15. Chú ý
Hai bất phương trình cùng vô nghiệm tương đương nhau.
Bài tập các dạng toán
2
| Dạng 97. Kiểm tra x = a nghiệm của bất phương trình hay
không?
Bằng cách thay x = a vào hai vế của bất phương trình, xảy ra hai trường hợp:
Nếu được một bất đẳng thức đúng thì x = a nghiệm của bất phương trình.
Nếu được một bất đẳng thức sai thì x = a không nghiệm của bất phương trình.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Kiểm tra xem giá trị x = 2 nghiệm của mỗi bất phương trình sau hay
không?
x + 3 < x 4;a) 2x 1 > 3 x;b)
4 x 12x + 20;c) 2x + 1 x 3x 7.d)
L Lời giải.
1. Thay x = 2 vào bất phương trình, ta được 2 + 3 < 2 4, hay 5 < 2. Điều y sai. Vậy
x = 2 không nghiệm của bất phương trình x + 3 < x 4.
2. Thay x = 2 vào bất phương trình, ta được 2 ·2 1 > 3 2, hay 3 > 1. Điều này đúng. Vậy
x = 2 nghiệm của bất phương trình 2x 1 > 3 x.
3. Thay x = 2 vào bất phương trình, ta được 4 2 12 · 2 + 20, hay 2 44. Điều này đúng.
Vy x = 2 nghiệm của bất phương trình 4 x 12x + 20.
4. Thay x = 2 vào bất phương trình, ta được 2 · 2 + 1 2 3 · 2 7, hay 3 1. Điều này
đúng. Vy x = 2 nghiệm của bất phương trình 2x + 1 x 3x 7.
b dụ 2. Kiểm tra xem trong các giá trị sau, giá trị nào nghiệm của bất phương trình
5x + 2 3x + 1.
x = 0;a) x = 1;b)
x = 3;c) x = 1.d)
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
266
3. Bất phương trình một ẩn
266
3. Bất phương trình một ẩn
266
3. Bất phương trình một ẩn
L Lời giải.
1. Thay x = 0 vào bất phương trình, ta được 5 · 0 + 2 3 · 0 + 1, hay 2 1. Điều này đúng.
Vy x = 0 nghiệm của bất phương trình 5x + 2 3x + 1.
2. Thay x = 1 vào bất phương trình, ta được 5 · 1 + 2 3 · 1 + 1, hay 7 4. Điều này đúng.
Vy x = 1 nghiệm của bất phương trình 5x + 2 3x + 1.
3. Thay x = 3 vào bất phương trình, ta được 5 ·(3) + 2 3 ·(3) + 1, hay 13 8. Điều
y sai. Vậy x = 3 không nghiệm của bất phương trình 5x + 2 3x + 1.
4. Thay x = 1 vào bất phương trình, ta được 5 ·(1) + 2 3 ·(1) + 1, hay 3 2. Điều
y sai. Vậy x = 1 không nghiệm của bất phương trình 5x + 2 3x + 1.
| Dạng 98. Viết bằng hiệu tập hợp biểu diễn tập nghiệm của
bất phương trình trên tr ục số.
Để biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số, ta thực hiện các bước sau:
V trục số và điền các giá trị 0, giá trị nghiệm của bất phương trình trên trục số;
Gạch b phần không thuộc tập nghiệm, lưu ý cách dùng dấu (; ); [; ].
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Viết hiệu và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số:
x < 4;a) x > 3;b) x 0;c) x 2.d)
L Lời giải.
{x|x < 4}.
0 4
)
a) {x|x > 3}.
03
)
b)
{x|x 0}.
0
]
c) {x|x 2}.
0 2
[
d)
b dụ 2. Viết hiệu và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số:
x < 1;a) x > 2;b) x 3;c) x 0.d)
L Lời giải.
{x|x < 1}.
0 1
)
a) {x|x > 2}.
02
)
b)
{x|x 3}.
0 3
]
c) {x|x 0}.
0
]
d)
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
267
Chương 4. Bất phương trình
267
Chương 4. Bất phương trình
267
Chương 4. Bất phương trình
b dụ 3. Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
0 3
[
a)
02
)
b)
L Lời giải.
{x|x 3}.a) {x|x < 2}.b)
b dụ 4. Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
0 2
]
a)
0
(
b)
L Lời giải.
{x|x 2}.a) {x|x > 0}.b)
Bài tập về nhà
3
} Bài 1. Kiểm tra xem giá trị x = 1 nghiệm của mỗi bất phương trình sau hay không?
x 6 x + 1;a) 2x < 4 + x;b)
9 + x > 24 x;c) 3x + 8 2x 4x 14.d)
L Lời giải.
1. Thay x = 1 vào bất phương trình, ta được 1 6 1 + 1, hay 5 2. Điều này đúng. Vy
x = 1 nghiệm của bất phương trình.
2. Thay x = 1 vào bất phương trình, ta được 2 · 1 < 4 + 1, hay 2 < 5. Điều này đúng. Vy
x = 1 nghiệm của bất phương trình .
3. Thay x = 1 vào bất phương trình, ta được 9 + 1 > 24 1, hay 10 > 23. Điều này sai. Vậy
x = 1 không nghiệm của bất phương trình
4. Thay x = 1 vào bất phương trình, ta được 3 · 1 + 8 2 · 1 4 · 1 14, hay 9 10. Điều
y sai. Vậy x = 1 không nghiệm của bất phương trình
} Bài 2. Viết hiệu và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số:
x < 1,5;a) x > 8;b) x 0,5;c) x 4.d)
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
268
3. Bất phương trình một ẩn
268
3. Bất phương trình một ẩn
268
3. Bất phương trình một ẩn
L Lời giải.
{x|x < 1,5}.
01,5
)
a) {x|x > 8}.
0 8
(
b)
{x|x 0,5}.
0 0,5
[
c) {x|x 4}.
04
]
d)
} Bài 3. Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
0 4
[
a)
01
)
b)
L Lời giải.
{x|x 4}.a) {x|x < 1}.b)
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
269
Chương 4. Bất phương trình
269
Chương 4. Bất phương trình
269
Chương 4. Bất phương trình
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
§4
Tóm tắt thuyết
1
1.1 Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Định nghĩa 4. Bất phương trình dạng ax+b < 0 (hoặc ax+b > 0; ax+b 0; ax+b 0)
trong đó a, b hai số đã cho và a 6= 0, được gọi bất phương trình bậc nhất một ẩn.
1.2 Hai quy tắc biến đổi phương trình
Quy tắc chuyển vế : Khi chuyển một hạng tử từ một vế của bất phương trình sang vế
còn lại, ta phải đổi dấu hạng tử đó.
dụ: 2x + 3 < 0 2x < 3.
Quy tắc nhân (hoặc chia) với một số khác 0: Khi nhân (hoặc chia) hai vế của bất
phương trình với một số khác 0 ta phải giữ nguyên chiều của bất phương trình (nếu
số đó dương) hoặc đổi chiều bất phương trình (nếu số đó âm), ta được bất phương
trình mới tương đương với bất phương trình đã cho.
Các dạng toán
2
| Dạng 99. Nhận dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn
Dựa vào định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Hãy xét xem các bất phương trình sau bất phương trình bậc nhất một ẩn
hay không? sao?
5x + 3 0;a) 0x 1 < 0;b)
2x + 4
3
0;c) x
2
+ 1 > 0.d)
L Lời giải.
với a = 5, b = 3.a) Không a = 0.b)
với a =
2
3
, b =
4
3
.c) Không phải x
2
bậc 2.d)
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
270
4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
270
4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
270
4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
b dụ 2. Trong các bất phương trình sau đâu bất phương trình bậc nhất một ẩn? Chỉ
a, b.
2x 4 > 0;a)
2
3
x +
5
4
0;b) 9 0x 0;c) x
3
12 0.d)
L Lời giải.
Bất phương trình bậc nhất một ẩn a,b.
Với a = 2, b = 4.a) Với a =
2
3
, b =
5
4
.b)
Không a = 0;.c) Không x
3
bậc 3.d)
| Dạng 100. Giải bất phương trình
Sử dụng các quy tắc chuyển vế hoặc nhân (chia) với một số khác 0 để giải các bất phương
trình đã cho.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Giải các bất phương trình theo quy tắc chuyển vế:
x 9 0; ĐS: x 9a) x + 9 < 2; ĐS: x < 7b)
4 x > 2x + 5; ĐS: x > 1c) x 3x 4 3x. ĐS: x 4d)
L Lời giải.
Ta
x 9 0 x 9.
Vy nghiệm của bất phương trình x 9.
a) Ta
x + 9 < 2 x < 7.
Vy nghiệm của bất phương trình x <
7.
b)
Ta
4 x > 2x + 5
x + 2x > 5 4
x > 1.
Vy nghiệm của bất phương trình x > 1.
c) Ta
x 3x 4 3x
x 3x + 3x 4
x 4.
Vy nghiệm của bất phương trình x 4.
d)
b dụ 2. Giải các phương trình theo quy tắc chuyển vế:
x 5 0; ĐS: x 5a) x + 4 > 11; ĐS: x > 7b)
1 + 2x 3 + x; ĐS: x 2c) x + 1 2x < 2x 8. ĐS: x < 9d)
L Lời giải.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
Giáo viên: ....................................
271
Chương 4. Bất phương trình
271
Chương 4. Bất phương trình
271
Chương 4. Bất phương trình
Ta
x 5 0 x 5.
Vy nghiệm của bất phương trình x 5.
a) Ta
x + 4 > 11 x > 7.
Vy nghiệm của bất phương trình x > 7.
b)
Ta
1 + 2x 3 + x
2x x 3 1
x 2.
Vy nghiệm của bất phương trình x 2.
c) Ta
x + 1 2x < 2x 8
x 2x + 2x < 8 1
x < 9.
Vy nghiệm của bất phương trình x <
9.
d)
b dụ 3. Giải các phương trình theo quy tắc nhân:
4x 16; ĐS: x 4a)
5
2
x > 2; ĐS: x >
4
5
b)
1
2
x < 7; ĐS: x > 14c) 0,4x 5. ĐS: x
25
2
d)
L Lời giải.
Ta
4x 16
x 16 ·
1
4
x 4.
Vy nghiệm của bất phương trình x 4.
a) Ta
5
2
x > 2
x > 2 ·
2
5
x >
4
5
.
Vy nghiệm của bất phương trình x >
4
5
.
b)
Ta
1
2
x < 7
x > 7 · (2)
x > 14.
Vy nghiệm của bất phương trình x >
14.
c) Ta
0,4x 5
x 5 : (0,4)
x
25
2
.
Vy nghiệm của bất phương trình x
25
2
.
d)
b dụ 4. Giải các bất phương trình theo quy tắc nhân:
2x 4; ĐS: x 2a)
3
2
x > 6; ĐS: x > 4b)
3x 12; ĐS: x 4c) 0,5x < 8. ĐS: x > 16d)
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
272
4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
272
4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
272
4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
L Lời giải.
Ta
2x 4
x 4 : 2
x 2.
Vy nghiệm của bất phương trình x 2.
a) Ta
3
2
x > 6
x > 6 :
3
2
x > 4.
Vy nghiệm của bất phương trình x > 4.
b)
Ta
3x 12
x 12 : (3)
x 4.
Vy nghiệm của bất phương trình x
4.
c) Ta
0,5x < 8
x > 8 : (0, 5)
x > 16.
Vy nghiệm của bất phương trình x >
16.
d)
b dụ 5. Giải các bất phương trình sau:
3x + 1 16; ĐS: x 5a) 2x 2 > 8; ĐS: x < 5b)
5x + 6(x + 1) > x (x + 5);ĐS: x > 1c) 5x(x + 1) x(5x 1). ĐS: x 0d)
L Lời giải.
Ta
3x + 1 16
3x 16 1
3x 15
x 5.
Vy nghiệm của bất phương trình x 5
a) Ta
2x 2 > 8
2x > 8 + 2
2x > 10
x < 5.
Vy nghiệm của bất phương trình x <
5.
b)
Ta
5x + 6(x + 1) > x (x + 5)
5x + 6x + 6 > x x 5
5x + 6x x + x > 5 6
11x > 11
x > 1.
Vy nghiệm của bất phương trình x >
1.
c) Ta
5x(x + 1) x(5x 1)
5x
2
+ 5x 5x
2
x
5x
2
+ 5x 5x
2
+ x 0
6x 0
x 0.
Vy nghiệm của bất phương trình x 0.
d)
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
273
Chương 4. Bất phương trình
273
Chương 4. Bất phương trình
273
Chương 4. Bất phương trình
b dụ 6. Giải các bất phương trình sau:
2x + 1 5; ĐS: x 2a) 2x 8 > 8; ĐS: x < 8b)
3x (x 4) x 8; ĐS: x 12c) x(x + 8) < x(x + 3) + 5. ĐS: x < 1d)
L Lời giải.
Ta
2x + 1 5
2x 5 1
2x 4
x 2.
Vy nghiệm của bất phương trình x 2.
a) Ta
2x 8 > 8
2x > 8 + 8
2x > 16
x < 8.
Vy nghiệm của bất phương trình x < 0.
b)
Ta
3x (x 4) x 8
3x x + 4 x 8
3x x x 8 4
x 12.
Vy nghiệm của bất phương trình x
12.
c) Ta
x(x + 8) < x(x + 3) + 5
x
2
+ 8x < x
2
+ 3x + 5
x
2
+ 8x x
2
3x < 5
5x < 5
x < 1.
Vy nghiệm của bất phương trình x < 1.
d)
| Dạng 101. Biễu diển tập nghiệm trên trục số
Bước 1. Giải bất phương trình bằng quy tắc chuyển vế hoặc quy tắc nhân.
Bước 2. Biểu diễn nghiệm của bất phươnng trình trên trục số.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số:
3x 8 1; ĐS: 3a) 2x 8 > x 1; ĐS: x > 7b)
4x + 2 5x 0; ĐS: x 2c) x + 3 > 9 + 2x. ĐS: x < 2.d)
L Lời giải.
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
274
4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
274
4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
274
4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Ta
3x 8 1
3x 1 + 8
3x 9
x 3.
Vy nghiệm của bất phương trình x 3.
0 3
[
a) Ta
2x 8 > x 1
2x x > 1 + 8
x > 7.
Vy nghiệm của bất phương trình x > 7.
0 7
(
b)
Ta
4x + 2 5x 0
4x 5x 0 2
x 2
x 2.
Vy nghiệm của bất phương trình x 2.
0 2
[
c) Ta
x + 3 > 9 + 2x
x 2x > 9 3
3x > 6
x < 2.
Vy nghiệm của bất phương trình x <
2.
02
)
d)
b dụ 2. Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số:
x + 5 4; ĐS: x 1a) 3x 8 > 2x; ĐS: x > 8b)
2x + 5 3x + 4; ĐS: x 1c) x + 5 < 3x + 13. ĐS: x 2d)
L Lời giải.
x + 5 4
x 4 5
x 1.
Vy nghiệm của bất phương trình x
1.
01
[
a)
3x 8 > 2x
3x 2x > 8
x > 8.
Vy nghiệm của bất phương trình x > 8.
0 8
(
b)
Giáo viên: ....................................
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
275
Chương 4. Bất phương trình
275
Chương 4. Bất phương trình
275
Chương 4. Bất phương trình
2x + 5 3x + 4
2x 3x 4 5
x 1
x 1.
Vy nghiệm của bất phương trình x 1.
0 1
[
c)
x + 5 < 3x + 13
x 3x < 13 5
4x < 8
x > 2.
Vy nghiệm của bất phương trình x >
2.
02
(
d)
b dụ 3. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của phương trình nào? Hãy kể tên ít nhất
một bất phương trình cùng tập nghiệm.
0 4
(
a)
01
)
b)
L Lời giải.
1. Hình v biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình: x > 4. Bất phương trình cùng tập
nghiệm: 2x > 8.
2. Hình v biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình: x < 1. Bất phương trình cùng tập
nghiệm: 8x > 8.
b dụ 4. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của phương trình nào? Hãy kể tên ít nhất
một bất phương trình cùng tập nghiệm.
0 3
]
a)
00
(
b)
L Lời giải.
Hình v biểu diễn tập nghiệm của bất phương
trình: x 3. Bất phương trình cùng tập
nghiệm: x 1 2.
a) Hình v biểu diễn tập nghiệm của bất phương
trình: x > 0. Bất phương trình cùng tập
nghiệm: x + 9 > 9.
b)
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
276
4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
276
4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
276
4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
| Dạng 102. Bất phương trình tương đương
Để giải thích sự tương đương giữa hai bất phương trình, ta thường dùng hai cách sau.
Cách 1 : Giải cả hai bất phương trình rồi kiểm tra hai tập nghiệm giống nhau hay
không.
Cách 2: Bằng hai quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, ta biến đổi từ bất phương trình
y tương đương với bất phương trình kia.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Giải thích sự tương đương:
x + 8 3 x 2 7;a) 2x > 6 3x < 9;b)
L Lời giải.
1.
x + 8 3 ( cộng 10 cho hai vế)
x + 8 10 3 10
x 2 7
Vy x + 8 3 x 2 7;
2.
2x > 6
x < 6 : (2)
x < 3
Vy nghiệm của bất phương trình x < 3 (1)
3x < 9
x < 9 : 3
x < 3
Vy nghiệm của bất phương trình x < 3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 2x > 6 3x < 9.
b dụ 2. Giải thích sự tương đương:
x + 4 > 10 x 2 > 4;a) 2x 8 3x 12;b)
L Lời giải.
x + 4 > 10
x + 4 6 > 10 6
x 2 > 4
Vy x + 4 > 10 x 2 > 4 .
a)
2x 8
2x ·
3
2
8 ·
3
2
3x 12
Vy 2x 8 3x 12.
b)
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
277
Chương 4. Bất phương trình
277
Chương 4. Bất phương trình
277
Chương 4. Bất phương trình
| Dạng 103. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Để giải bài toán cách lập phương trình ta cần thực hiện các bước sau:
Bước 1 : Đặt ẩn và tìm điều kiện cho ẩn;
Bước 2 : Biễu diễn những đại lượng chưa biết theo ẩn;
Bước 3 : Lập phương trình theo yêu cầu của đề bài;
Bước 4 : Giải bất phương trình và kết luận.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Quãng đường A đến B dài không quá 120 km. Một xe máy đi từ A đến B với
vận tốc 60 km/h. Đi được nửa giờ thì gặp đường xấu nên xe y chỉ đi với vận tốc 40 km/h.
Hỏi thời gian xe y đi trên đoạn đường xấu bao nhiêu? ĐS: không quá 2,25 (h)
L Lời giải.
Gọi x (h) thời gian xe y đi trên đoạn đường xấu. Điều kiện: x > 0.
Quảng đường xe y đi được đoạn đường xấu 40x (km).
Theo đề quãng đường A đến B dài 120 km nên ta phương trình:
60 · 0, 5 + 40x 120
40x 120 30
x 90 : 40
x 2, 25(TMĐK)
Vy thời gian xe máy đi trên đoạn đường xấu không quá 2, 25 (h).
b dụ 2. Bạn Mai không quá 80000 đồng gồm 30 tờ tiền với mệnh giá lần lượt là:
2000 đồng và 5000 đồng. Hỏi bạn Mai bao nhiêu tờ loại 5000 đồng? ĐS: Không quá 6 tờ
L Lời giải.
Gọi x (tờ) số tờ tiền loại 5000 đồng. Điều kiện: 0 < x < 30, x Z.
Số tờ tiền loại 2000 đồng 30 x (tờ).
Tổng giá trị của tờ 5000 5000x (đồng).
Tổng giá trị của tờ 2000 (30 x)2000 (đồng).
Theo đề bạn mai 80000 đồng nên ta phương trình:
5000x + (30 x)2000 80000
5000x + 60000 2000x 80000
3000x 20000
x =
20
3
( TMĐK)
Vy bạn Mai không quá 6 tờ tiền loại 5000 đồng.
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
278
4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
278
4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
278
4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Bài tập về nhà
3
} Bài 1. Trong các bất phương trình sau, đâu bất phương trình bậc nhất? Chỉ a và b.
7 5x > 0; ĐS: a = 5, b = 7a)
x 5
6
5 0; ĐS: a =
1
6
, b =
35
6
b)
2
3
4x < 0; ĐS: a = 4, b =
2
3
c) x(x 1) x < 0. ĐS: Không phảid)
L Lời giải.
1. Phải với a = 5, b = 7.
2. Phải với a =
1
6
, b =
35
6
.
3. Phải với a = 4, b =
2
3
.
4. Không phải x(x 1) x < 0 x
2
x x < 0 đây bất phương trình bậc 2.
} Bài 2. Giải các bất phương trình sau theo quy tắc chuyển vế:
x +
1
2
0; ĐS: x
1
2
a) x 2 < 3; ĐS: x < 5b)
3 + 2x > x + 6; ĐS: x > 3c) 3x + 5 x 3 + x. ĐS: x 2d)
L Lời giải.
x +
1
2
0
x 0
1
2
x
1
2
.
Vy nghiệm của bất phương trình x
1
2
.
a)
x 2 < 3
x < 3 + 2
x < 5.
Vy nghiệm của bất phương trình x < 5.
b)
3 + 2x > x + 6
2x x > 6 3
x > 3.
Vy nghiệm của bất phương trình x > 3.
c)
3x + 5 x 3 + x
3x x x 3 5
x 2.
Vy nghiệm của bất phương trình x
2.
d)
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
279
Chương 4. Bất phương trình
279
Chương 4. Bất phương trình
279
Chương 4. Bất phương trình
} Bài 3. Giải các bất phương trình sau theo quy tắc nhân:
2
3
x 5; ĐS: x
15
2
a) 2x > 4; ĐS: x>-2b)
3x > 6; ĐS: x<-2c)
3
8
x 1. ĐS: x
8
3
d)
L Lời giải.
2
3
x 5
x 5 :
2
3
x
15
2
.
Vy nghiệm của bất phương trình x
15
2
.
a)
2x > 4
x > 4 : 2
x > 2.
Vy nghiệm của bất phương trình x >
2.
b)
3x > 6
x < 6 : (3)
x < 2.
Vy nghiệm của bất phương trình x <
2.
c)
3
8
x 1
x 1 :
3
8
x
8
3
.
Vy nghiệm của bất phương trình x
8
3
.
d)
} Bài 4. Giải các bất phương trình sau:
4x 6 12; ĐS: x
9
2
a) 3x 2 > x 5; ĐS: x >
3
2
b)
x 5
2
> x + 3; ĐS: x < 11c) 2x(x + 1) x(2x 6) + 1. ĐS: x
1
8
d)
L Lời giải.
4x 6 12
4x 12 + 6
4x 18
x
9
2
.
Vy nghiệm của bất phương trình x
9
2
.
a)
3x 2 > x 5
3x x > 5 + 2
2x > 3
x >
3
2
.
Vy nghiệm của bất phương trình x >
3
2
.
b)
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
280
4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
280
4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
280
4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
x 5
2
> x + 3
x 5 > 2x + 6
x 2x > 6 + 5
x < 11.
Vy nghiệm của bất phương trình x <
11.
c)
2x(x + 1) x(2x 6) + 1
2x
2
+ 2x 2x
2
6x + 1
8x 1
x
1
8
.
Vy nghiệm của bất phương trình x
1
8
.
d)
} Bài 5. Giải các bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số:
4x + 1 5; ĐS: x 1a) 3 + 2x > x 10; ĐS: x > 13b)
3 2x x + 12; ĐS: x 3c) x + 8 < 9 + 2x. ĐS: x >
1
3
d)
L Lời giải.
4x + 1 5
4x 4
x 1.
Vy nghiệm của bất phương trình x 1.
0 1
[
a)
3 + 2x > x 10
2x x > 10 3
x > 13.
Vy nghiệm của bất phương trình x >
13.
0
13
(
b)
3 2x x + 12
2x x 12 3
3x 9
x 3.
Vy nghiệm của bất phương trình x
3.
03
]
c)
x + 8 < 9 + 2x
x 2x < 9 8
3x < 1
x >
1
3
.
Vy nghiệm của bất phương trình x >
1
3
.
0
1
3
(
d)
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
281
Chương 4. Bất phương trình
281
Chương 4. Bất phương trình
281
Chương 4. Bất phương trình
} Bài 6. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của phương trình nào? y kể tên ba bất phương
trình cùng tập nghiệm.
0 3
[
ĐS: x > 3
a)
0 2
]
ĐS: x 2
b)
L Lời giải.
1. Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x > 3. Ba bất phương trình cùng tập
nghiệm 2x > 6, x + 7 > 10, 2(x + 1) > 8.
2. Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x 2. Ba bất phương trình cùng tập
nghiệm 2x 4, x + 7 9, 21x 42.
} Bài 7. Giải thích sự tương đương:
x 6 2 x 8;a) 3x 9 x 3;b)
L Lời giải.
1. Ta có: x 6 2 x 2 + 6 x 8.
Vy x 6 2 x 8.
2. Ta có: 3x 9 x 9 : 3 x 3.
Vy 3x 9 x 3.
} Bài 8. Bạn Mai không quá 100000 đồng gồm 15 tờ tiền với mệnh giá lần lượt là: 10000
đồng và 5000 đồng. Hỏi bạn Mai bao nhiêu tờ 10000 đồng.
L Lời giải.
Gọi x (tờ) số tờ tiền loại 10000 đồng. Điều kiện: 0 < x < 15, x Z.
Số tờ tiền loại 5000 đồng 15 x (tờ).
Tổng giá trị của tờ 10000 10000x (đồng).
Tổng giá trị của tờ 5000 (15 x)5000 (đồng).
Theo đề bạn mai 100000 đồng nên ta phương trình:
10000x + (15 x)5000 100000
10000x + 75000 5000x 100000
5000x 25000
x 5 ( TMĐK)
Vy bạn Mai không quá 5 tờ tiền loại 10000 đồng.
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
282
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
282
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
282
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
§5
Tóm tắt thuyết
1
1.1 Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số
Định nghĩa 5. Giá trị tuyệt đối của số a, hiệu |a|, được định nghĩa khoảng cách từ
số a đến số 0 trên trục số.
Như vy: |a| =
®
a khi a 0
a khi a < 0
1.2 Tính chất
Ta luôn có:
|a| 0; | a| = |a|; |a|
2
= a
2
.
1.3 Cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối bản
Giải phương trình dạng |a| = b.
Cách giải: Ta thể làm theo hai cách sau:
Cách 1. Xét 2 trường hợp
Trường hợp 1. Với a 0, phương trình dạng a = b;
Trường hợp 2. Với a < 0, phương trình dạng a = b.
Cách 2. Ta có: |a| = b
b 0
ñ
a = b
a = b
Các dạng toán
2
| Dạng 104. Rút gọn biểu thức chứa dấu giá tr tuyệt đối
Thực hiện theo các bước sau:
Bước 1. Dựa vào định nghĩa và tính chất để b dấu giá trị tuyệt đối;
Bước 2. Sử dụng biến đổi đại số để thu gọn biểu thức.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
283
Chương 4. Bất phương trình
283
Chương 4. Bất phương trình
283
Chương 4. Bất phương trình
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Rút gọn các biểu thức sau:
A = |x 3| + 2x 5 khi x 3 ; ĐS:
3x 8
a) B = | 3x| + 8x 4 khi x 0; ĐS:
5x 4
b)
C = |x 4| + 8x khi x 2; ĐS: x
2
,
x
2
+ 2x 8
c) D = |2x 4|+ 3x + 2.ĐS: 5x 2, x + 6d)
L Lời giải.
Khi x 3 x 3 0.
Do đó: A = x 3 + 2x 5 = 3x 8.
a) Khi x 0 3x 0.
Do đó: B = 3x + 8x 4 = 5x 4.
b)
Khi x 2 x 4 2.
TH 1. Nếu 2 x < 4 thì x 4 < 0.
Do đó: C = (x 4) + x
2
+ x 4 = x
2
+
2x 2.
TH 2. x 4 x 4 0.
Do đó: C = x 4 + x
2
+ x 4 = x
2
.
c) TH 1. Khi 2x 4 0.
Suy ra: D = 2x 4 + 3x + 2 = 5x 2.
TH 2. Khi 2x 4 < 0
Suy ra: D = (2x 4) + 3x + 2 = 2x +
4 + 3x + 2 = x + 6.
d)
b dụ 2. Rút gọn các biểu thức sau:
A = 6 4x + |x 5| khi x < 5; ĐS:
5x + 11
a) B = 3x 4 + | 2x| khi x > 0; ĐS:
5x 4
b)
C = |x 2| + 2x
2
x 2 khi x 1;
ĐS: 2x
2
2x
c) D = |2x 6| + 4x 3. ĐS: 6x 9,
2x + 3
d)
L Lời giải.
Khi x < 5 x 5 < 0.
Do đó: A = 6 4x x + 5 = 5x + 11.
a) Khi x > 0 2x < 0 .
Do đó: B = 3x 4 + 2x = 5x 4.
b)
Khi x 1 x 2 1.
Do đó: C = x+2+2x
2
x2 = 2x
2
2x.
c) TH 1. Khi 2x 6 0.
Suy ra: D = 2x 6 + 4x 3 = 6x 9.
TH 2. Khi 2x 6 < 0.
Suy ra: D = 2x + 6 + 4x 3 = 2x + 3.
d)
| Dạng 105. Giải các phương trình chứa giá tr tuyêt đối
Thực hiện theo các bước sau:
Bước 1. Sử dụng các công thức linh hoạt theo từng cách viết để chuyển v phương
trình bậc nhất;
Bước 2. Đối chiếu điều kiện để đưa ra kết luận tập nghiệm.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
284
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
284
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
284
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
b dụ 1. Giải các phương trình sau:
|2x| = x + 3; ĐS: S = {3; 1}a) | 3x| = 4x 5; ĐS: S = {5}b)
|0,5x| = 3x 10; ĐS: S = {4}c) | 2,5x| + 8 = 1,5x. ĐS: S = d)
L Lời giải.
TH 1. Nếu x 0 thì |2x| = 2x khi đó
phương trình trở thành
2x = x + 3
2x x = 3
x = 3 (TMĐK).
TH 2. Nếu x < 0 thì |2x| = 2x khi đó
phương trình trở thành
2x = x + 3
3x = 3
x = 1 (TMĐK).
Vy nghiệm của phương trình S = {3; 1}.
a) TH 1. Nếu x 0 thì | 3x| = 3x khi đó
phương trình trở thành
3x = 4x 5
7x = 5
x =
5
7
(KTMĐK).
TH 2. Nếu x > 0 thì | 3x| = 3x khi đó
phương trình trở thành
3x = 4x 5
x = 5
x = 5 (TMĐK).
Vy nghiệm của phương trình S = {5}.
b)
TH 1. Nếu x 0 thì |0,5x| = 0,5x khi đó
phương trình trở thành
0,5x = 3x 10
2, 5x = 10
x = 4 (TMĐK).
TH 2. Nếu x < 0 thì |0,5x| = 0,5x khi đó
phương trình trở thành
0,5x = 3x 10
3, 5x = 10
x =
20
7
(KTMĐK).
Vy nghiệm của phương trình S = {4}.
c) TH 1. Nếu x 0 thì |2,5x| = 2,5x khi
đó phương trình trở thành
2,5x + 8 = 1, 5x
2, 5x 1,5x = 8
4x = 8
x = 2 (KTMĐK).
TH 2. Nếu x > 0 thì | 2,5x| = 2,5x khi
đó phương trình trở thành
2,5x + 8 = 1, 5x
2, 5x 1,5x = 8
x = 8 (KTMĐK).
Vy nghiệm của phương trình S = .
d)
b dụ 2. Giải các phương trình sau:
|3x| = x + 6; ĐS: S =
ß
3;
3
2
a) | 3x| = 3x + 6; ĐS: S = {−1}b)
|0,5x| = 2x 4; ĐS: S =
ß
8
3
c) | 3x| + 5 = 2x. ĐS: d)
L Lời giải.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
285
Chương 4. Bất phương trình
285
Chương 4. Bất phương trình
285
Chương 4. Bất phương trình
TH 1. Nếu x 0 thì |3x| = 3x khi đó
phương trình trở thành
3x = x + 6
2x = 6
x = 3 (TMĐK).
TH 2. Nếu x < 0 thì |3x| = 3x khi đó
phương trình trở thành
3x = x + 6
4x = 6
x =
3
2
(TMĐK).
Vy nghiệm của phương trình S =
ß
3;
3
2
.
a) TH 1. Nếu x 0 thì | 3x| = 3x khi đó
phương trình trở thành
3x = 3x + 6
6x = 6
x = 1 (TMĐK).
TH 2. Nếu x > 0 thì | 3x| = 3x khi đó
phương trình trở thành
3x = 3x + 6
0x = 6 (VN).
Vy nghiệm của phương trình S = {−1}.
b)
TH 1. Nếu x 0 thì |0,5x| = 0,5x khi đó
phương trình trở thành
0,5x = 2x 4
1, 5x = 4
x =
8
3
(TMĐK).
TH 2. Nếu x < 0 thì |0,5x| = 0,5x khi đó
phương trình trở thành
0,5x = 2x 4
3, 5x = 4
x =
8
7
(KTMĐK).
Vy nghiệm của phương trình S =
ß
8
3
.
c) TH 1. Nếu x 0 thì | 3x| = 3x khi đó
phương trình trở thành
3x + 8 = 2x
5x = 8
x =
8
5
(KTMĐK).
TH 2. Nếu x > 0 thì | 3x| = 3x khi đó
phương trình trở thành
3x + 5 = 2x
x = 5 (KTMĐK).
Vy nghiệm của phương trình S = .
d)
b dụ 3. Giải các phương trình sau:
|8 + x| = 2x; ĐS: S = {8}a) |x 2| 3x 2 = 0; ĐS: S = {0}b)
|x + 4| = 2x + 2; ĐS: S = {2}c) |7 x| = 5x + 3. ĐS: S =
ß
2
3
d)
L Lời giải.
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
286
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
286
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
286
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
TH 1. Nếu x 8 thì |8 + x| = 8 + x khi
đó phương trình trở thành
8 + x = 2x
x 2x = 8
x = 8 (TMĐK).
TH 2. Nếu x < 8 thì |8 + x| = 8 x khi
đó phương trình trở thành
8 x = 2x
3x = 8
x =
8
3
(KTMĐK).
Vy nghiệm của phương trình S = {8}.
a) TH 1. Nếu x 2 thì |x 2| = x 2 khi đó
phương trình trở thành
x 2 3x 2 = 0
2x = 4
x = 2 (KTMĐK).
TH 2. Nếu x < 2 thì |x 2| = 2 x khi đó
phương trình trở thành
2 x 3x 2 = 0
4x = 0
x = 0 (KTMĐK).
Vy nghiệm của phương trình S = {0}.
b)
TH 1. Nếu x 4 thì |x + 4| = x + 4 khi
đó phương trình trở thành
x + 4 = 2x + 2
2x x = 4 2
x = 2 (TMĐK).
TH 2. Nếu x < 4 thì |x + 4| = x 4 khi
đó phương trình trở thành
x 4 = 2x + 2
3x = 6
x = 2 (KTMĐK).
Vy nghiệm của phương trình S = {2}.
c) TH 1. Nếu x 7 thì |7 x|7 x = khi đó
phương trình trở thành
7 x = 5x + 3
6x = 4
x =
2
3
(TMĐK).
TH 2. Nếu x > 7 thì |7 x| = x 7 khi đó
phương trình trở thành
x 7 = 5x + 3
4x = 10
x =
5
2
(KTMĐK).
Vy nghiệm của phương trình S =
ß
2
3
.
d)
b dụ 4. Giải các phương trinh sau:
|x 6| = 2x + 1; ĐS: S =
ß
5
3
a) |x + 3| = 2x 3; ĐS: S = {6}b)
|x + 3| = 2x 1; ĐS: S = {4}c) |x 4| 3x = 6. ĐS: S =
ß
1
2
d)
L Lời giải.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
287
Chương 4. Bất phương trình
287
Chương 4. Bất phương trình
287
Chương 4. Bất phương trình
TH 1. Nếu x 6 thì |x 6| = x 6 khi đó
phương trình trở thành
x 6 = 2x + 1
2x x = 6 1
x = 7 (KTMĐK).
TH 2. Nếu x < 6 thì |x 6| = 6 x khi đó
phương trình trở thành
6 x = 2x + 1
3x = 5
x =
5
3
(TMĐK).
Vy nghiệm của phương trình S =
ß
5
3
.
a) TH 1. Nếu x 3 thì |x + 3| = x + 3 khi
đó phương trình trở thành
x + 3 = 2x 3
2x x = 3 + 3
x = 6 (TMĐK).
TH 2. Nếu x < 3 thì |x + 3| = x 3 khi
đó phương trình trở thành
x 3 = 2x 3
3x = 0
x = 0 (KTMĐK).
Vy nghiệm của phương trình S = {6}.
b)
TH 1. Nếu x 3 thì |x + 3| = x + 3 khi
đó phương trình trở thành
x + 3 = 2x 1
2x x = 3 + 1
x = 4 (TMĐK).
TH 2. Nếu x < 3 thì |x + 3| = x 3 khi
đó phương trình trở thành
x 3 = 2x 1
3x = 2
x =
2
3
(KTMĐK).
Vy nghiệm của phương trình S = {4}.
c) TH 1. Nếu x 4 thì |x 4| = x 4 khi đó
phương trình trở thành
x 4 3x = 6
2x = 10
x = 5 (KTMĐK).
TH 2. Nếu x < 4 thì |x 4| = 4 x khi đó
phương trình trở thành
4 x 3x = 6
4x = 2
x =
1
2
(TMĐK).
Vy nghiệm của phương trình S =
ß
1
2
.
d)
b dụ 5. Giải các phương trình sau:
|5x| x 2 = 0; ĐS: S =
ß
1
2
;
1
3
a) |7x 3| x + 6 = x; ĐS: S = b)
|3 x| + x
2
x(x + 4) = 0; ĐS:
S =
ß
3
5
c) (x 1)
2
+ |x + 2| x
2
13 = 0. ĐS:
S =
ß
14
3
d)
L Lời giải.
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
288
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
288
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
288
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
TH 1. Nếu x 0 thì |5x| = 5x khi đó
phương trình trở thành
5x x 2 = 0
4x = 2
x =
1
2
(TMĐK).
TH 2. Nếu x < 0 thì |5x| = 5x khi đó
phương trình trở thành
5x x 2 = 0
6x = 2
x =
1
3
(TMĐK).
Vy nghiệm của phương trình S =
ß
1
2
;
1
3
.
a) TH 1. Nếu x
3
7
thì |7x 3| = 7x 3 khi
đó phương trình trở thành
7x 3 x + 6 = 0
6x = 3
x =
1
2
(KTMĐK).
TH 2. Nếu x <
3
7
thì |7x 3| = 3 7x khi
đó phương trình trở thành
3 7x x + 6 = 0
8x = 9
x =
9
8
(KTMĐK).
Vy nghiệm của phương trình S = .
b)
TH 1. Nếu x 3 thì |3 x| = 3 x khi đó
phương trình trở thành
3 x + x
2
x(x + 4) = 0
3 x + x
2
x
2
4x = 0
5x = 3
x =
3
5
(TMĐK)
TH 2. Nếu x > 3 thì |3 x| = x 3 khi đó
phương trình trở thành
x 3 + x
2
x(x + 4) = 0
x 3 + x
2
x
2
4x = 0
3x = 3
x = 1 (KTMĐK).
Vy nghiệm của phương trình S =
ß
3
5
.
c) TH 1. Nếu x 2 thì |x + 2| = x + 2 khi
đó phương trình trở thành
(x 1)
2
+ x + 2 x
2
13 = 0
x
2
2x + 1 + x + 2 x
2
13 = 0
x = 10
x = 10 (KTMĐK).
TH 2. Nếu x < 2 thì |x + 2| = x 2 khi
đó phương trình trở thành
(x 1)
2
x 2 x
2
13 = 0
x
2
2x + 1 x 2 x
2
13 = 0
3x = 14
x =
14
3
(TMĐK).
Vy nghiệm của phương trình S =
ß
14
3
.
d)
b dụ 6. Giải các phương trình sau:
|3x| x 4 = 0; ĐS: S = {2; 1}a) |4x 7|2x + 9 = x; ĐS: b)
|2 x| + 2x
2
2x(x + 1) = 0; ĐS:
S =
ß
2
3
c) (x 2)
2
+ |x + 3| x
2
10 = 0. ĐS:
S = {−1}
d)
L Lời giải.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
289
Chương 4. Bất phương trình
289
Chương 4. Bất phương trình
289
Chương 4. Bất phương trình
TH 1. Nếu x 0 thì |3x| = 3x khi đó
phương trình trở thành
3x x 4 = 0
2x = 4
x = 2 (TMĐK).
TH 2. Nếu x < 0 thì |3x| = 3x khi đó
phương trình trở thành
3x x 4 = 0
4x = 4
x = 1 (TMĐK).
Vy nghiệm của phương trình S = {2; 1}.
a) TH 1. Nếu x
7
4
thì |4x 7| = 4x 7 khi
đó phương trình trở thành
4x 7 2x + 9 = x
x = 9 + 7
x = 2 (KTMĐK).
TH 2. Nếu x <
7
4
thì |4x 7| = 7 4x khi
đó phương trình trở thành
7 4x 2x + 9 = x
7x = 9 7
7x = 16
x =
16
7
(KTMĐK).
Vy nghiệm của phương trình S = .
b)
TH 1. Nếu x 2 thì |2 x| = 2 x khi đó
phương trình trở thành
2 x + 2x
2
2x(x + 1) = 0
2 x + 2x
2
2x
2
2x = 0
3x = 2
x =
2
3
(TMĐK).
TH 2. Nếu x > 2 thì |2 x| = x 2 khi đó
phương trình trở thành
x 2 + 2x
2
2x(x + 1) = 0
x 2 + 2x
2
2x
2
2x = 0
x = 2
x = 2 (KTMĐK).
Vy nghiệm của phương trình S =
ß
2
3
.
c) TH 1. Nếu x 3 thì |x + 3| = x + 3 khi
đó phương trình trở thành
(x 2)
2
+ x + 3 x
2
10 = 0
x
2
4x + 4 + x + 3 x
2
10 = 0
3x = 3
x = 1 (TMĐK).
TH 2. Nếu x < 3 thì |x + 3| = x 3 khi
đó phương trình trở thành
(x 2)
2
x 3 x
2
10 = 0
x
2
4x + 4 x 3 x
2
10 = 0
5x = 9
x =
9
5
(KTMĐK).
Vy nghiệm của phương trình S = {−1}.
d)
b dụ 7. Giải các phương trình sau:
|2x 3| = 2x 3; ĐS: x
3
2
a) |3x 1| = 1 3x; ĐS: x
1
3
b)
|2x 5|+ (x 1)
2
= x
2
4;ĐS: x
5
2
c) |2 x|+ x
2
= (x 1)(x + 2).ĐS: x 2d)
L Lời giải.
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
290
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
290
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
290
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
TH 1. Nếu x
3
2
thì |2x 3| = 2x 3 khi
đó phương trình trở thành
2x 3 = 2x 3
2x 2x = 3 3
0x = 0 (VSN).
TH 2. Nếu x <
3
2
thì |2x 3| = 3 2x khi
đó phương trình trở thành
3 2x = 2x 3
4x = 6
x =
3
2
(KTMĐK).
Vy phương trình nghiệm x
3
2
a) TH 1. Nếu x
1
3
thì |3x 1| = 3x 1 khi
đó phương trình trở thành
3x 1 = 1 3x
3x + 3x = 1 + 1
6x = 2
x =
1
3
(TMĐK).
TH 2. Nếu x <
1
3
thì |3x 1| = 1 3x khi
đó phương trình trở thành
1 3x = 1 3x
3x + 3x = 1 1
0x = 0 (VSN).
Vy phương trình nghiệm x
1
3
.
b)
TH 1. Nếu x
5
2
thì |2x 5| = 2x 5 khi
đó phương trình trở thành
2x 5 + (x 1)
2
= x
2
4
2x 5 + x
2
2x + 1 = x
2
4
0x = 0 (VSN).
TH 2. Nếu x <
5
2
thì |2x 5| = 5 2x khi
đó phương trình trở thành
5 2x + (x 1)
2
= x
2
4
5 2x + x
2
2x + 1 = x
2
4
4x = 10
x =
5
2
(KTMDK).
Vy phương trình co nghiệm x
5
2
c) TH 1. Nếu x 2 thì |2 x| = 2 x khi đó
phương trình trở thành
2 x + x
2
= (x 1)(x + 2)
2 x + x
2
= x
2
+ 2x x 2
2x = 4
x = 2 (TMĐK).
TH 2. Nếu x > 2 thì |2 x| = x 2 khi đó
phương trình trở thành
x 2 + x
2
= (x 1)(x + 2)
x 2 + x
2
= x
2
+ 2x x 2
0x = 0 (VSN).
Vy phương trình nghiệm x 2.
d)
b dụ 8. Giải phương trình sau:
|3x 5| = 3x 5; ĐS: x
5
3
a) |5x 2| = 2 5x; ĐS: x
2
5
b)
|4x 3| + (x 2)
2
= x
2
7;ĐS: x <
3
4
c) |6 x|+ x
2
= (x 2)(x + 3).ĐS: x 6d)
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
291
Chương 4. Bất phương trình
291
Chương 4. Bất phương trình
291
Chương 4. Bất phương trình
L Lời giải.
TH 1. Nếu x
5
3
thì |3x 5| = 3x 5 khi
đó phương trình trở thành
3x 5 = 3x 5
3x 3x = 5 5
0x = 0 (VSN).
TH 2. Nếu x <
5
3
thì |3x 5| = 5 3x khi
đó phương trình trở thành
5 3x = 3x 5
6x = 10
x =
5
3
(KTMĐK).
Vy phương trình nghiệm x
5
3
.
a) TH 1. Nếu x
2
5
thì |5x 2| = 5x 2 khi
đó phương trình trở thành
5x 2 = 2 5x
5x + 5x = 2 + 2
10x = 4
x =
2
5
(TMĐK).
TH 2. Nếu x <
2
5
thì |5x 2| = 2 5x khi
đó phương trình trở thành
2 5x = 2 5x
5x + 5x = 2 2
0x = 0 (VSN).
Vy phương trình nghiệm x
2
5
.
b)
TH 1. Nếu x
3
4
thì |4x 3| = 4x 3 khi
đó phương trình trở thành
4x 3 + (x 2)
2
= x
2
7
4x 3 + x
2
4x + 4 = x
2
7
0x = 6
x =
3
4
(VN).
TH 2. Nếu x <
3
4
thì |4x 3| = 3 4x khi
đó phương trình trở thành
3 4x + (x 2)
2
= x
2
7
3 4x + x
2
4x + 4 = x
2
7
x = 0 (TMĐK).
Vy nghiệm của phương trình x <
3
4
.
c) TH 1. Nếu x 6 thì |6 x| = 6 x khi đó
phương trình trở thành
6 x + x
2
= (x 2)(x + 3)
6 x + x
2
= x
2
+ 3x 2x 6
2x = 12
x = 6 (TMĐK).
TH 2. Nếu x > 6 thì |6 x| = x 6 khi đó
phương trình trở thành
x 6 + x
2
= (x 2)(x + 3)
x 6 + x
2
= x
2
+ 3x 2x 6
0x = 0 (VSN).
Vy phương trình nghiệm x 6.
d)
b dụ 9. Giải các phương trình sau:
|2x 1| = x
2
3x 1; ĐS: S = {5; 1}a) |2x 1| = 4x
2
4x 1; ĐS:
S =
ß
3
2
;
1
2
b)
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
292
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
292
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
292
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
L Lời giải.
TH 1. Nếu x
1
2
thì |2x 1| = 2x 1 khi
đó phương trình trở thành
2x 1 = x
2
3x 1
x
2
5x = 0
x(x 5) = 0
ñ
x = 0 (KTMĐK)
x = 5 (TMĐK).
TH 2. Nếu x <
1
2
thì |2x 1| = 1 2x khi
đó phương trình trở thành
1 2x = x
2
3x 1
x
2
x 2 = 0
(x + 1)(x 2) = 0
ñ
x = 1 (TMĐK)
x = 2 (KTMĐK).
Vy phương trình nghiệm S = {5; 1}
a) TH 1. Nếu x
1
2
thì |2x 1| = 2x 1 khi
đó phương trình trở thành
2x 1 = 4x
2
4x 1
4x
2
6x = 0
2x(2x 3) = 0
x = 0 (KTMĐK)
x =
3
2
(TMĐK).
TH 2. Nếu x <
1
2
thì |2x 1| = 1 2x khi
đó phương trình trở thành
1 2x = 4x
2
4x 1
4x
2
2x 2 = 0
2x
2
x 1 = 0
(x 1)(2x + 1) = 0
x = 1 (KTMĐK)
x =
1
2
(TMĐK).
Vy phương trình nghiệm S =
ß
3
2
;
1
2
b)
b dụ 10. Giải các phương trình sau:
|x 2| = x
2
4x 2; ĐS: S = {5; 1}a) |x 3| = x
2
6x + 7; ĐS: S = {5; 1}b)
L Lời giải.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
293
Chương 4. Bất phương trình
293
Chương 4. Bất phương trình
293
Chương 4. Bất phương trình
TH 1. Nếu x 2 thì |x 2| = x 2 khi đó
phương trình trở thành
x 2 = x
2
4x 2
x
2
5x = 0
x(x 5) = 0
ñ
x = 0 (KTMĐK)
x = 5 (TMĐK).
TH 2. Nếu x < 2 thì |x 2| = 2 x khi đó
phương trình trở thành
2 x = x
2
4x 2
x
2
3x 4 = 0
(x + 1)(x 4) = 0
ñ
x = 1 (TMĐK)
x = 4 (KTMĐK).
Vy phương trình nghiệm S = {5; 1}
a) TH 1. Nếu x 3 thì |x 3| = x 3 khi đó
phương trình trở thành
x 3 = x
2
6x + 7
x
2
7x + 10 = 0
(x 2)(x 5) = 0
ñ
x = 2 (KTMĐK)
x = 5 (TMĐK).
TH 2. Nếu x < 3 thì |x 3| = 3 x khi đó
phương trình trở thành
3 x = x
2
6x + 7
x
2
5x + 4 = 0
(x 1)(x 4) = 0
ñ
x = 1 (TMĐK)
x = 4 (KTMĐK).
Vy phương trình nghiệm S = {5; 1}
b)
Bài tập về nhà
3
} Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:
1. A = |x 9| + x + 7 khi x 9; ĐS: 2x 2
2. B = | 3x| 8x
2
+ 8x(x 1) 2 khi x 0; ĐS: 5x 2
3. C = | 3x + 5| x
2
+ 5 3x khi x > 1. ĐS: x
2
, x
2
6x + 10
L Lời giải.
1. Khi x 9 x 9 0
Do đó: A = x 9 + x + 7 = 2x 2.
2. Khi x 0 3x 0.
TH 1. Khi x > 0 thì B = 3x 8x
2
+ 8x(x 1) 2 = 5x 2.
TH 2. Khi x = 0 thì B = 2.
3. Khi x > 1 3x + 5 < 2.
TH 1. Khi 3x + 5 < 0 x >
5
3
thì C = 3x 5 x
2
+ 5 3x = x
2
.
TH 2. Khi 0 3x + 5 2
5
3
x 1 thì C = 3x + 5 x
2
+ 5 3x = x
2
6x + 10.
} Bài 2. Giải các phương trình sau:
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
294
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
294
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
294
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
|3x + 2| = 8; ĐS: S =
ß
2;
10
3
a) 3x + 2 |x 1| = 0; ĐS: S =
ß
1
4
b)
|x + 3| 2x = 5 |x + 3|; ĐS:
S =
ß
11
4
c)
|4 5x| + 4x
5
= 2. ĐS: S =
ß
6;
14
9
d)
L Lời giải.
TH 1. Nếu x
2
3
thì |3x + 2| = 3x + 2,
khi đó phương trình trở thành:
3x + 2 = 8
3x = 6
x = 2 (TMĐK).
TH 2. Nếu x <
2
3
thì |3x + 2| = 3x 2,
khi đó phương trình trở thành
3x 2 = 8
3x = 10
x =
10
3
(TMĐK).
Vy phương trình tập nghiệm S =
ß
2;
10
3
.
a) TH 1. Nếu x 1 thì |x 1| = x 1, khi
đó phương trình trở thành:
3x + 2 (x 1) = 0
2x = 3
x =
3
2
(KTMĐK).
TH 2. Nếu x < 1 thì |x 1| = 1 x, khi
đó phương trình trở thành:
3x + 2 + x 1 = 0
4x = 1
x =
1
4
(TMĐK).
Vy phương trình tập nghiệm S =
ß
1
4
.
b)
TH 1. Nếu x 3 thì |x + 3| = x + 3, khi
đó phương trình trở thành
x + 3 2x = 5 (x + 3)
0x = 1 (VN).
TH 2. Nếu x < 3 thì |x + 3| = x 3,
khi đó phương trình trở thành
x 3 2x = 5 + x + 3
4x = 11
x =
11
4
(TMĐK).
Vy phương trình tập nghiệm S =
ß
11
4
.
c) TH 1. Nếu x
4
5
thì |4 5x| = 4 5x, khi
đó phương trình trở thành
4 5x + 4x = 10
x = 6
x = 6 (TMĐK).
TH 2. Nếu x >
4
5
thì |4 5x| = 5x 4, khi
đó phương trình trở thành
5x 4 + 4x = 10
9x = 14
x =
14
9
(TMĐK).
Vy phương trình tập nghiệm S =
ß
6;
14
9
.
d)
} Bài 3. Giải các phương trình sau:
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
295
Chương 4. Bất phương trình
295
Chương 4. Bất phương trình
295
Chương 4. Bất phương trình
|2x 1| 3x = 1 5x; ĐS: x
1
2
a) |x 6| = 5x + 9; ĐS: S =
ß
3
4
b)
|5x 4| 10x 2 = 6 5x; ĐS: x
4
5
c) |x 6| x(x + 1) = x 6. ĐS:
S = {−4; 3}
d)
L Lời giải.
TH 1. Nếu x
1
2
thì |2x 1| = 2x 1, khi
đó phương trình trở thành
2x 1 3x = 1 5x
4x = 2
x =
1
2
(TMĐK)
TH 2. Nếu x <
1
2
thì |2x 1| = 1 2x khi
đó phương trình trở thành
1 2x 3x = 1 5x
0x = 0 (VNS)
Vy phương trình tập nghiệm x
1
2
.
a) TH 1. Nếu x 6 thì |x 6| = x 6 khi đó
phương trình trở thành
x 6 = 5x + 9
6x = 15
x =
5
2
(KTMĐK)
TH 2. Nếu x < 6 thì |x 6| = 6 x khi đó
phương trình trở thành
6 x = 5x + 9
4x = 3
x =
3
4
(KTMĐK)
Vy phương trình tập nghiệm S =
ß
3
4
.
b)
TH 1. Nếu x
4
5
thì |5x 4| = 5x 4 khi
đó phương trình trở thành
5x 4 10x 2 = 6 5x
0x = 0 (VSN).
TH 2. Nếu x <
4
5
thì |5x 4| = 4 5x khi
đó phương trình trở thành
4 5x 10x 2 = 6 5x
10x = 8
x =
4
5
(KTMĐK).
Vy phương trình tập nghiệm x
4
5
.
c) TH 1. Nếu x 6 thì |x 6| = x 6 khi đó
phương trình trở thành
x 6 x(x + 1) = x 6
x(x + 1) = 0
ñ
x = 0 (KTMĐK)
x = 1 (KTMĐK).
TH 2. Nếu x < 6 thì |x 6| = 6 x khi đó
phương trình trở thành
6 x x(x + 1) = x 6
x
2
x + 12 = 0
(x + 4)(x 3) = 0
ñ
= 4 (TMĐK)
x = 3 (TMĐK).
Vy phương trình tập nghiệm S = {−4; 3}.
d)
} Bài 4. Giải hệ phương trình sau bằng cách đặt ẩn phụ:
4|x 2| = x
2
4x + 8
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
296
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
296
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
296
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
. ĐS: S = {0; 4}.
L Lời giải.
Ta có: 4|x 2| = x
2
4x + 8 4|x 2| = (x 2)
2
+ 4.
Đặt t = |x + 2| > 0 phương trình trở thành : t
2
4t + 4 = 0 t = 2. (nhận)
Với t = 2 |x + 2| = 2
ñ
x = 4
x = 0
.
Vy tập nghiệm của phương trình S = {4; 0}.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
297
Chương 4. Bất phương trình
297
Chương 4. Bất phương trình
297
Chương 4. Bất phương trình
Ôn tập chương IV
§6
Tóm tắt thuyết
1
Xem phần Tóm tắt thuyết từ Bài 1 đến Bài 5.
Bài tập
2
} Bài 1. Cho a b. Chứng minh:
2a 5 2b 5;a) 3(a 2) 3(b 2).b)
L Lời giải.
1. Ta có: a b 2a 2b 2a 5 2b 5.
2. Ta có: a b a b a 2 b 2 3(a 2) 3(b 2).
} Bài 2. Cho a b. Chứng minh:
3a 2 3b 2;a) 7(2 a) 7(2 b).b)
L Lời giải.
1. Ta có: a b 3a 3b 3a 2 3b 2.
2. Ta có: a b a b 2 a 2 b 7(2 a) 7(2 b).
} Bài 3. Tìm m để x = 2 nghiệm của bất phương trình:
2x + x
2
+ 3 + 2m
3
x
2
3
.
ĐS: m 4
L Lời giải.
Thay x = 2 vào bất phương trình ta được:
4 + 2
2
+ 3 + 2m 3
2m 8
m 4.
Vy m 4 thì x = 2 nghiệm của bất phương trình trên.
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
298
6. Ôn tập chương IV
298
6. Ôn tập chương IV
298
6. Ôn tập chương IV
} Bài 4. Tìm m để x = 3 nghiệm của bất phương trình:
2
2x + 10 mx 4(x 2).
ĐS: m
4
3
L Lời giải.
Thay x = 3 vào bất phương trình ta được:
2
6 + 10 3m 4(3 2)
3m 4
m
4
3
.
Vy m
4
3
thì x = 3 nghiệm của bất phương trình trên.
} Bài 5. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
1
2
x 5 > x +
1
2
; ĐS: x < 11a) x(4x + 2) 5 (2x 1)
2
. ĐS: x 1b)
L Lời giải.
1
2
x 5 > x +
1
2
x 10 > 2x + 1
x 2x > 1 + 10
x < 11.
Vy nghiệm của bất phương trình x <
11.
011
)
a)
x(4x + 2) 5 (2x 1)
2
4x
2
+ 2x 5 4x
2
4x + 1
6x 6
x 1.
Vy nghiệm của bất phương trình x
1.
0 1
]
b)
} Bài 6. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
3
2
x 3 > x + 3; ĐS: x > 12a) (x 2)(x 3) 3 x(2 x). ĐS: x 1b)
L Lời giải.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
299
Chương 4. Bất phương trình
299
Chương 4. Bất phương trình
299
Chương 4. Bất phương trình
3
2
x 3 > x + 3
3x 6 > 2x + 6
x > 12.
Vy nghiệm của bất phương trình x >
12.
0 12
(
a)
(x 2)(x 3) 3 x(2 x)
x
2
5x + 6 3 2x + x
2
3x 3
x 1.
Vy nghiệm của bất phương trình x
1.
0 1
]
b)
} Bài 7. Giải các bất phương trình sau:
2x + 2
3x 4
5
; ĐS: x 2a) 2 +
1 + 2x
3
>
2x 1
6
3. ĐS: x >
33
2
b)
L Lời giải.
2x + 2
3x 4
5
10x + 10 3x 4
7x 14
x 2.
Vy nghiệm của bất phương trình x 2.
a)
2 +
1 + 2x
3
>
2x 1
6
3
12 + 2 + 4x > 2x 1 18
2x > 33
x >
33
2
.
Vy nghiệm của bất phương trình x >
33
2
.
b)
} Bài 8. Giải các bất phương trình sau:
1
3
+
5x 10
7
x; ĐS: x
23
6
a) 1 +
1 + x
2
>
2x 4
8
2. ĐS: x > 16b)
L Lời giải.
1
3
+
5x 10
7
x
7 + 3(5x 10) 21x
6x 23
x
23
6
.
Vy nghiệm của bất phương trình x
23
6
.
a)
1 +
1 + x
2
>
2x 4
8
2
8 + 4(1 + x) > 2x 4 16
2x > 32
x > 16.
Vy nghiệm của bất phương trình x >
16.
b)
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
300
6. Ôn tập chương IV
300
6. Ôn tập chương IV
300
6. Ôn tập chương IV
} Bài 9. Giải các phương trình sau:
|4x| = 5x 3; ĐS: S = {3}a)
3
2
x + 4
x
3
2
= 0; ĐS: S = {−1}b)
|x + 18| + 2x 20 = 3x 2; ĐS: x 18c) 2x
2
+ 4 |4 3x| = 2x(x 3). ĐS: S={0}d)
L Lời giải.
TH 1. Nếu x 0 thì |4x| = 4x khi đó
phương trình trở thành
4x = 5x 3
x = 3
x = 3 (TMĐK).
TH 2. Nếu x < 0 thì |4x| = 4x khi đó
phương trình trở thành
4x = 5x 3
9x = 3
x =
1
2
(TMĐK)
Vy phương trình nghiệm S = {3}.
a) TH 1. Nếu x
3
2
thì
x
3
2
= x
3
2
khi
đó phương trình trở thành
3
2
x + 4 x +
3
2
= 0
0,5x = 5, 5
x = 11 (KTMĐK).
TH 2. Nếu x <
3
2
thì
x
3
2
=
3
2
x khi
đó phương trình trở thành
3
2
x + 4 + x
3
2
= 0
2, 5x = 2,5
x = 1 (TMĐK).
Vy phương trình nghiệm S = {−1}.
b)
TH 1. Nếu x 18 thì |x + 18| = x + 18
khi đó phương trình trở thành
x + 18 + 2x 20 = 3x 2
0x = 0 (VSN).
TH 2. Nếu x < 18 thì |x + 18| = x 18
khi đó phương trình trở thành
x 18 + 2x 20 = 3x 2
2x = 36
x = 18 (KTMĐK).
Vy phương trình nghiệm x 18.
c) TH 1. Nếu x
4
3
thì |4 3x| = 4 3x khi
đó phương trình trở thành
4 3x = 6x + 4
9x = 0
x = 0 (TMĐK).
TH 2. Nếu x >
4
3
thì |4 3x| = 3x 4 khi
đó phương trình trở thành
3x 4 = 6x + 4
3x = 8
x =
8
3
(KTMĐK).
Vy phương trình tập nghiệm S = {0}.
d)
} Bài 10. Giải các phương trình sau:
|2x| = 3x 7; ĐS: S = {7}a) x + 4
x
1
2
= 0; ĐS: S =
ß
7
4
b)
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
301
Chương 4. Bất phương trình
301
Chương 4. Bất phương trình
301
Chương 4. Bất phương trình
|x 9| + 9x 6 = 8x + 3; ĐS: x 9c) x
2
+ 4 |5 3x| = x(x 4). ĐS:
S =
ß
1
7
d)
L Lời giải.
TH 1. Nếu x 0 thì |2x| = 2x khi đó
phương trình trở thành
2x = 3x 7
x = 7 (TMĐK).
TH 2. Nếu x < 0 thì |2x| = 2x khi đó
phương trình trở thành
2x = 3x 7
5x = 7
x =
7
5
(KTMĐK).
Vy phương trình tập nghiệm S = {7}.
a) TH 1. Nếu x
1
2
thì
x
1
2
= x
1
2
khi
đó phương trình trở thành
2x 1 = 2x + 8
0x = 7 (VN).
TH 2. Nếu x <
1
2
thì
x
1
2
= x +
1
2
khi
đó phương trình trở thành
1 2x = 2x + 8
4x = 7
x =
7
4
(TMĐK).
Vy phương trình tập nghiệm S =
ß
7
4
.
b)
TH 1. Nếu x 9 thì |x 9| = x 9 khi đó
phương trình trở thành
x 9 + 9x 6 = 8x + 3
2x = 18
x = 9 (TMĐK).
TH 2. Nếu x < 9 thì |x 9| = 9 x khi đó
phương trình trở thành
9 x + 9x 6 = 8x + 3
0x = 0 (VSN).
Vy phương trình tập nghiệm x 9.
c) TH 1. Nếu x
5
3
thì |5 3x| = 5 3x khi
đó phương trình trở thành
5 3x = 4x + 4
7x = 1
x =
1
7
(TMĐK).
TH 2. Nếu x >
5
3
thì |5 3x| = 3x 5 khi
đó phương trình trở thành
3x 5 = 4x + 4
x = 9 (KTMĐK).
Vy phương trình tập nghiệm S =
ß
1
7
.
d)
} Bài 11. Một người đi b một quãng đường dài 18 km trong khoảng thời gian không nhiều hơn
4 giờ. Lúc đầu người đó đi với vận tốc 5 km/h, về sau đi với vận tốc 4 km/h. Xác định độ dài
đoạn đường tối thiểu người đó đã đi với vận tốc tốc 5 km/h? ĐS: 10 km
L Lời giải.
Gọi độ dài đoạn đường tối thiểu người đó đi được với vận tốc 5 km/h x (km). Điều kiện:
0 < x < 18.
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
302
6. Ôn tập chương IV
302
6. Ôn tập chương IV
302
6. Ôn tập chương IV
Thời gian người đó đi với vận tốc 5 km/h
x
5
(h).
Quãng đường còn lại người đó đi với vận tốc 4 km/h 18 x (km).
Thời gian người đó đi với vận tốc 4 km/h
18 x
4
(h).
Do tổng thời gian đi b không quá 4 giờ nên ta bất phương trình
x
5
+
18 x
4
4. Giải ra ta được x 10.
Kết hợp điều kiện ta được 10 x < 18.
Vy độ dài tối thiểu người đó đi được với vận tốc 5 km/h 10 km.
} Bài 12. Một người đi b một quảng đường dài 10 km trong khoảng thời gian không nhiều hơn
3 giờ. Lúc đầu người đó đi với vận tốc 4 km/h, v sau đi với vận tốc 3 km/h. Xác định độ dài
đoạn đường tối thiểu người đó đã đi với vận tốc 4 km/h. ĐS: 4 km
L Lời giải.
Gọi độ dài đoạn đường tối thiểu người đó đi được với vận tốc 4 km/h x (km). Điều kiện:
0 < x < 10.
Quảng đường lúc sau 10 x (km).
Thời gian lúc đầu
x
4
(h)
Thời gian lúc sau
10 x
3
(h)
Do tổng thời gian đi b không quá 3 giờ nên ta bất phương trình
x
4
+
10 x
3
3. Giải ra ta được x 4.
Kết hợp điều kiện ta được 4 x < 10.
Vy độ dài tối thiểu người đó đi được với vận tốc 4 km/h 4 km.
Bài tập về nhà
3
} Bài 13. Cho a > b. Chứng minh:
2(b 3) + 9 > 2(a 3) + 9;a)
a + 7
9
=
b + 7
9
.b)
L Lời giải.
1. Ta có: a > b a 3 > b 3 2(b 3) > 2(a 3) 2(b 3) + 9 > 2(a 3) + 9.
2. Ta có: a > b a + 7 > b + 7
a + 7
9
=
b + 7
9
.
} Bài 14. Cho bất phương trình
2x 1+mx 7m 5. Tìm m để bất phương trình nghiệm
x = 5. ĐS: m 4
L Lời giải.
Thay x = 5 vào bất phương trình ta được: 3 + 5m 7m 5 2m 8 m 4.
Vy m 6= 5 thì x = 5 nghiệm của bất phương trình trên.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
303
Chương 4. Bất phương trình
303
Chương 4. Bất phương trình
303
Chương 4. Bất phương trình
} Bài 15. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
3x 3 < 8 + 4x; ĐS: x > 5a) 3(x + 2)(x 2) 3x
2
+ x. ĐS: x 12b)
L Lời giải.
3x 3 < 8 + 4x
x < 5
x > 5.
Vy nghiệm của bất phương trình x >
5.
0 5
(
a)
3(x + 2)(x 2) 3x
2
+ x
3x
2
12 3x
2
+ x
x 12.
Vy nghiệm của bất phương trình x
12.
012
[
b)
} Bài 16. Giải các bất phương trình sau:
1.
6x + 8
4
+
7 4x
3
2; ĐS: x 14
2.
5x
2
3x
5
+
3x + 1
4
<
x(2x + 1)
2
3
2
. ĐS: x > 5
L Lời giải.
6x + 8
4
+
7 4x
3
2
3(6x + 8) + 4(7 4x) 24
2x 28
x 14.
Vy nghiệm của bất phương trình x
14.
a)
5x
2
3x
5
+
3x + 1
4
<
x(2x + 1)
2
3
2
4(5x
2
3x) + 5(3x + 1) < 10x(2x + 1) 30
7x < 35
x > 5.
Vy nghiệm của bất phương trình x > 5.
b)
} Bài 17. Giải bất phương trình sau:
x 15
2002
+
x 13
2004
+
x 11
2006
3.
ĐS: x 2017
L Lời giải.
x 15
2002
+
x 13
2004
+
x 11
2006
3
x 15
2002
1 +
x 13
2004
1 +
x 11
2006
1 0
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
Tài liệu Toán 8 y của: ....................................
304
6. Ôn tập chương IV
304
6. Ôn tập chương IV
304
6. Ôn tập chương IV
x 2017
2002
+
x 2017
2004
+
x 2017
2006
0
(x 2017)
Å
1
2002
+
1
2004
+
1
2006
ã
0
x 2017.
Vy nghiệm của bất phương trình x 2017.
} Bài 18. Gia đình bạn Phương hưởng ứng phong trào toàn dân tiết kiệm điện nên đã đặt ra
mục tiêu hàng tháng tiền điện nộp không quá 300000 ngàn đồng. Biết rằng 50 kWh đầu tiên giá
tiền thanh toán mỗi KWh 1484 đồng, từ 50 kWh tiếp theo thì cứ thì cứ mỗi kWh giá tiền 1533
đồng. Từ 100 kWh tiếp theo giá mỗi kWh 1786 đồng, và tiền thuế GTGT (giá trị gia tăng)
10%. Hỏi nhà bạn Phương hàng tháng nên tiêu th nhiều nhất bao nhiêu điện năng biết rằng
số kWh điện năng tiêu th được làm tròn tới hàng đơn vị? ĐS: 168 KWh
L Lời giải.
Gọi x (kWh) số điện năng tiêu th tối đa của nhà bạn Phương sử dụng hàng tháng.
Trường hợp 1 : Mức tiêu thụ điện giá tiền thứ nhất. Điều kiện 0 < x 50.
Theo đề mục tiêu đặt ra hàng tháng tiền điện 300000 ngàn đồng nên ta phương trình
1484x · 110% 300000 x 183 (KTMĐK).
Trường hợp 2 : Mức tiêu thụ điện giá tiền thứ hai. Điều kiện: 50 < x 100
Tương tự ta phương trình
[1484 · 50 + (x 50)1533] 300000 x 130 (KTĐK).
Trường hợp 3 : Mức tiêu thụ điện giá tiền thứ ba. Điều kiện: x > 100
Tương tự ta phương trình
[50 · 1484 + 50 · 1533(x 100)1786] 1.1 300000 x 168 (TMĐK).
Vy nhà bạn Phương hàng tháng nên tiêu thụ nhiều nhất 168 kWh.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
| 1/51

Preview text:

Chương 4 Bất phương trình 4 Bất phương 4 Bất 4
§1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 1 Tóm tắt lý thuyết 254
Chương 4. Bất phương trình 255 1.1
Thứ tự trên tập hợp số
1. Trên tập số thực, khi so sánh hai số a và b, xảy ra một trong ba trường hợp sau: Trường hợp Ký hiệu a bằng b a = b a lớn hơn b a > b a nhỏ hơn b a < b
2. Ngoài ra ta còn kết hợp các trường hợp trên với nhau:
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì phải có hoặc a > b, hoặc a = b. Khi đó, ta nói
gọn là a lớn hơn hoặc bằng b, ký hiệu a ≥ b.
Ví dụ: x2 ≥ 0 với mọi x. Nếu c là số không âm ta viết c ≥ 0.
Nếu số a không lớn hơn số b thì phải có hoặc a < b, hoặc a = b. Khi đó, ta nói
gọn là a nhỏ hơn hoặc bằng b, ký hiệu a ≤ b.
Ví dụ: −x2 ≤ 0 với mọi x. Nếu c là số không lớn hơn 3 ta viết c ≤ 3. 1.2 Bất đẳng thức
Định nghĩa 3. Hệ thức dạng a > b (hay a < b; a ≥ b; a ≤ b) được gọi là bất đẳng thức;
trong đó a và b lần lượt được gọi là vế trái và vế phải của bất đẳng thức.
Tính chất 1. Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức, ta được bất đẳng
thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. Cụ thể, với ba số a, b và c ta có:
Nếu a > b thì a + c > b + c.
Nếu a < b thì a + c < b + c.
Nếu a ≥ b thì a + c ≥ b + c.
Nếu a ≤ b thì a + c ≤ b + c. 2
Bài tập và các dạng toán
| Dạng 92. Sắp xếp thứ tự các số trên trục số. Biểu diễn mối quan
hệ giữa các tập số

Dựa vào các kiến thức cơ bản đã học ở các lớp dưới để làm
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Sắp xếp các số sau từ bé đến lớn và biểu diễn trên trục số: a) 0; −2; −1; 5; b) 5; 2; 4; −3. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: ....................................
1. Liên hệ giữa thứ tự và v phép cộng 256 L Lời giải. a) −2; −1; 0; 5. b) −3; 2; 4; 5. x −2 −1 0 5 x −3 2 4 5
b Ví dụ 2. Sắp xếp các số sau từ lớn đến bé và biểu diễn trên trục số: a) −1; 2; 0; −2. b) 0; 3; −2; 4. L Lời giải. a) 2; 0; −1; −2. b) 4; 3; 0; −2. x −2 −1 0 2 x −2 0 3 4
| Dạng 93. Xét tính đúng sai của khẳng định cho trước.
Dựa vào các kiến thức cơ bản, các tính chất để kiểm tra tính đúng sai.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a) 2 + (−3) > 4; b) 3 · (−3) ≤ −6; c) 3 + (−2) < 8 − 10;
d) (−2) · (−3) ≥ −2 + 8. L Lời giải.
a) Sai. Vì 2 + (−3) = −1 < 4.
b) Đúng. Vì 3 · (−3) = −9 ≤ −6.
c) Sai. Vì 3 + (−2) = 1 > −2 = 8 − 10.
d) Đúng. Vì (−2) · (−3) = 6 = −2 + 8.
b Ví dụ 2. Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? 1 a) 3 + 2 > 8; b) 3 · < 0; 3
c) (−1) + 3 ≤ 5 − (−1);
d) (−1) · (−5) ≥ 5 − 4. L Lời giải. 1 a) Sai. Vì 3 + 2 = 5 < 8. b) Sai. Vì 3 · = 1 > 0. 3
c) Đúng. Vì (−1) + 3 = 2 ≤ 6 = 5 − (−1).
d) Đúng. Vì (−1) · (−5) = 5 ≥ 1 = 5 − 4.
Giáo viên: ....................................
Chương 4. Bất phương trình 257
b Ví dụ 3. Chuyển các khẳng định sau về dạng bất đẳng thức và cho biết khẳng định đó đúng hay sai?
a) Tổng của −4 và 6 nhỏ hơn hoặc bằng 3;
b) Hiệu của 2 và −7 nhỏ hơn 0;
c) Tích của −2 và −1 lớn hơn hoặc bằng
d) Thương của −8 và 2 lớn hơn 5. 2; L Lời giải.
a) (−4) + 6 ≤ 3. Khẳng định này là đúng.
b) 2 − (−7) < 0. Khẳng định này là sai. −8
c) (−2) · (−1) ≥ 2. Khẳng định này là đúng. d)
> 5. Khẳng định này là sai. 2
b Ví dụ 4. Chuyển các khẳng định sau về dạng bất đẳng thức và cho biết khẳng định đó đúng hay sai?
a) Tổng của −1 và 5 nhỏ hơn hoặc bằng 2;
b) Hiệu của 8 và 2 nhỏ hơn 12;
c) Tích của 3 và −2 lớn hơn hoặc bằng 9;
d) Thương của −6 và 4 lớn hơn 1. L Lời giải.
a) −1 + 5 ≤ 2. Khẳng định này là sai.
b) 8 − 2 < 12. Khẳng định này là đúng. −6
c) 3 · (−2) ≥ 9. Khẳng định này là sai. d)
> 1. Khẳng định này là sai. 4 | Dạng 94. So sánh
Sử dụng quy tắc cộng cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Cho a > b, hãy so sánh: a) a + 2 và b + 2; b) a − 5 và b − 5. L Lời giải.
1. Ta có a > b. Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với 2, ta được a + 2 > b + 2.
2. Ta có a > b. Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với −5, ta được a − 5 > b − 5.
b Ví dụ 2. Cho a < b, hãy so sánh: a) 10 + a và 10 + b; b) a − 1 và b − 1. L Lời giải. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: ....................................
1. Liên hệ giữa thứ tự và v phép cộng 258
1. Ta có a < b. Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với 10, ta được a + 10 < b + 10.
2. Ta có a < b. Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với −1, ta được a − 1 < b − 1.
b Ví dụ 3. Cho số m tùy ý, so sánh: a) m + 2019 và m + 2018; b) 1 − m và −2 − m. L Lời giải.
1. Ta có 2019 > 2018. Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với m, ta được 2019 + m > 2018 + m.
2. Ta có 1 > −2. Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với −m, ta được 1 − m > −2 − m.
b Ví dụ 4. Cho số m tùy ý, so sánh: a) m − 1 và m + 2; b) 2018 − m và 2019 − m. L Lời giải.
1. Ta có −1 < −2. Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với m, ta được m − 1 < m + 2.
2. Ta có 2018 < 2019. Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với −m, ta được 2018 − m < 2019 − m. 3 Bài tập về nhà
} Bài 1. Sắp xếp các số sau từ bé đến lớn và biểu diễn trên trục số: a) 1; −3; 0; 4; b) 2; −3; 0; −2. L Lời giải. a) −3; 0; 1; 4. b) −3; −2; 0; 2. x −3 0 1 4 x −3 −2 0 2
} Bài 2. Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? 1 a) −6 > −4 + (−2); b) (−4) · < 0; 4
c) (−5) + 1 ≤ 4 − (−2); d) 2 + x2 ≥ 2. L Lời giải.
Giáo viên: ....................................
Chương 4. Bất phương trình 259 1
a) Sai. Vì −6 = −4 + (−2). b) Đúng. Vì (−4) · = −1 < 0. 4
c) Đúng. Vì (−5) + 1 = −4 ≤ 6 = 4 − (−2).
d) Đúng. Vì x2 ≥ 0 với mọi số thực x ⇒ 2 + x2 ≥ 2.
} Bài 3. Chuyển các khẳng định sau về dạng bất đẳng thức và cho biết khẳng định đó đúng hay sai?
a) Tổng của −6 và −2 nhỏ hơn hoặc bằng −5;
b) Hiệu của −4 và −4 nhỏ hơn −1;
c) Tích của 5 và −2 lớn hơn hoặc bằng −20;
d) Thương của −8 và 8 lớn hơn 0. L Lời giải.
a) −6 + (−2) ≤ −5. Khẳng định này là đúng.
b) −4 − (−4) < −1. Khẳng định này là đúng. −8
c) 5 · (−2) ≥ −20. Khẳng định này là đúng. d)
> 0. Khẳng định này là sai. 8
} Bài 4. Cho a > b, hãy so sánh: a) a + 12 và b + 12; b) a − 8 và b − 8. L Lời giải.
1. Ta có a > b. Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với 12, ta được a + 12 > b + 12.
2. Ta có a > b. Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với −8, ta được a − 8 > b − 8.
} Bài 5. Cho số m tùy ý, chứng minh: a) m + 121 > m + 100; b) m − 4 < m. L Lời giải.
1. Ta có 121 > 100. Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với m, ta được m + 121 > m + 100.
2. Ta có −4 < 0. Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với m, ta được m − 4 < m. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: ....................................
2. Liên hệ giữa thứ tự và v phép nhân 260
§2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 1 Tóm tắt lý thuyết 1.1
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
1. Tính chất 2. Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương, ta
được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
2. Với ba số a, b, c trong đó c > 0, ta có: Nếu a > b thì ac > bc.
Tương tự cho các bất đẳng thức với dấu <; ≥; ≤. 1.2
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
1. Tính chất 3. Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm, ta được
bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
2. Với ba số a, b, c trong đó c < 0, ta có: Nếu a > b thì ac < bc.
Tương tự cho các bất đẳng thức với dấu <; ≥; ≤. 1.3 Tính chất bắc cầu
1. Nếu a > b và b > c thì a > c. Tương tự cho các bất đẳng thức với dấu <; ≥; ≤. 2
Bài tập và các dạng toán
| Dạng 95. Xét tính đúng sai của khẳng định cho trước.
Dựa vào các kiến thức cơ bản, các tính chất để kiểm tra tính đúng sai.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a) (−3) · 5 < (−2) · 5;
b) 4 · (−6) ≤ 2 · (−6) ; 5 3 c) · (−5) > · (−5) ; d) 2 · (−1) + 1 ≥ 3 · 2. 2 2 L Lời giải.
a) Đúng. Vì (−3) · 5 = −15 < −10 = (−2) · 5.
b) Đúng. Vì 4 · (−6) = −24 ≤ −12 = 2 · (−6).
Giáo viên: ....................................
Chương 4. Bất phương trình 261 5 −25 −15 3 c) Sai. Vì · (−5) = < = · (−5).
d) Sai. Vì 2 · (−1) + 1 = −1 ≤ 6 = 3 · 2. 2 2 2 2
b Ví dụ 2. Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a) 12 · 1 < 12 · 4;
b) 2 · (−3) ≥ 2 · (−5) ;
c) 4 · (−2) ≤ 2 · (−2) ;
d) (−1) · 5 ≤ (−5) · (−1) . L Lời giải.
a) Đúng. Vì 12 · 1 = 12 < 48 = 12 · 4.
b) Đúng. Vì 2 · (−3) = −6 ≥ −10 = 2 · (−5).
c) Đúng. Vì 4 · (−2) = −8 ≤ −4 = 2 · −2.
d) Đúng. Vì (−1) · 5 = −5 ≤ (−5) · (−1). | Dạng 96. So sánh.
Sử dụng tính chất cộng, nhân và tính chất bắc cầu của bất đẳng thức để so sánh hai số, hai biểu thức.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Cho a > b > 0, hãy so sánh: a) 8a và 8b; b) −3a và −3b; c) 2a + 4 và 2b + 4; d) 7 − 2a và 7 − 2b. L Lời giải.
1. Ta có a > b, Nhân cả hai vế với 8 (8 > 0), ta được 8a > 8b.
2. Ta có a > b, Nhân cả hai vế với −3 (−3 < 0), ta được −3a < −3b.
3. Ta có a > b, Nhân cả hai vế với 2 (2 > 0), ta được 2a > 2b. Tiếp theo ta cộng cả hai vế với
4, ta được 2a + 4 > 2b + 4.
4. Ta có a > b, Nhân cả hai vế với −2 (−2 < 0), ta được −2a < −2b. Tiếp theo ta cộng cả hai
vế với 7, ta được 7 − 2a < 7 − 2b.
b Ví dụ 2. Cho b > a > 0, hãy so sánh: a) 2a và 2b; b) −4a và −4b; c) 4a + 3 và 4b + 3; d) 1 − 6a và 1 − 6b. L Lời giải.
1. Ta có a < b, Nhân cả hai vế với 2 (2 > 0), ta được 2a < 2b.
2. Ta có a < b, Nhân cả hai vế với −4 (−4 < 0), ta được −4a > −4b. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: ....................................
2. Liên hệ giữa thứ tự và v phép nhân 262
3. Ta có a < b, Nhân cả hai vế với 4 (4 > 0), ta được 4a < 4b. Tiếp theo ta cộng cả hai vế với
3, ta được 4a + 3 < 4b + 3.
4. Ta có a < b, Nhân cả hai vế với −6 (−6 < 0), ta được −6a > −6b. Tiếp theo ta cộng cả hai
vế với 1, ta được 1 − 6a > 1 − 6b.
b Ví dụ 3. Số b là số âm, số 0, hay số dương nếu: a) 3b > 2b; b) −2b > 3b. L Lời giải.
a) Ta có 3 > 2 ⇒ b > 0.
b) Ta có −2 < 3 ⇒ b < 0.
b Ví dụ 4. Số b là số âm, số 0, hay số dương nếu: a) 5b > 3b; b) −3b > 3b. L Lời giải.
a) Ta có 5 > 3 ⇒ b > 0.
b) Ta có −3 < 3 ⇒ b < 0.
b Ví dụ 5. Cho a > b > 0. So sánh: a) 5a + 3 và 5b − 3; b) 3 − 2a và 4 − 2b. L Lời giải.
1. Ta có a > b > 0 ⇒ 5a > 5b. Cộng cả hai vế với 3 ta được 5a + 3 > 5b + 3. Mặt khác ta có
5b + 3 > 5b − 3. Do đó theo tính chất bắc cầu, ta được: 5a + 3 > 5b − 3.
2. Ta có a > b > 0 ⇒ −2a < −2b. Cộng cả hai vế với 4 ta được 4 − 2a < 4 − 2b. Mặt khác ta
có 3 − 2a < 4 − 2a. Do đó theo tính chất bắc cầu, ta được: 3 − 2a < 4 − 2b.
b Ví dụ 6. Cho a > b > 0. So sánh: a) 2a + 5 và 2b − 1; b) 4 − a và 5 − b. L Lời giải.
1. Ta có a > b > 0 ⇒ 2a > 2b. Cộng cả hai vế với 5 ta được 2a + 5 > 2b + 5. Mặt khác ta có
2b + 5 > 2b − 1. Do đó theo tính chất bắc cầu, ta được: 2a + 5 > 2b − 1.
2. Ta có a > b > 0 ⇒ −a < −b. Cộng cả hai vế với 5 ta được 5 − a < 5 − b. Mặt khác ta có
5 − a > 4 − a. Do đó theo tính chất bắc cầu, ta được: 4 − a < 5 − b.
Giáo viên: ....................................
Chương 4. Bất phương trình 263 3 Bài tập về nhà
} Bài 1. Các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a) (−2) · 4 < (−2) · 3;
b) 5 · (−3) ≥ 3 · (−3);
c) (−2) · (−4) > 2 · (−4);
d) 4 · (−2) + 5 ≥ 3 · 4 − 21. L Lời giải.
a) Đúng. Vì (−2) · 4 = −8 < −6 = (−2) · 3.
b) Sai. Vì 5 · (−3) = −15 ≤ −9 = 3 · 3.
c) Đúng. Vì (−2) · (−4) = 8 > −8 = 2 · (−4).
d) Đúng. Vì 4·(−2)+5 = −3 ≥ −9 = 3·4−21.
} Bài 2. Cho b > a > 0, hãy so sánh: a) 12a và 12b; b) −a và −b; c) 3a + 2019 và 3b + 2019; d) 10 − 3a và 10 − 3b. L Lời giải.
1. Ta có a < b, nhân cả hai vế với 12 (12 > 0), ta được 12a < 12b.
2. Ta có a < b, nhân cả hai vế với −1 (−1 < 0), ta được −a > −b.
3. Ta có a < b, nhân cả hai vế với 3 (3 > 0), ta được 3a < 3b. Tiếp theo ta cộng cả hai vế với
2019, ta được 3a + 2019 < 3b + 2019.
4. Ta có a < b, nhân cả hai vế với −3 (−3 < 0), ta được −3a > −3b. Tiếp theo ta cộng cả hai
vế với 10, ta được 10 − 3a > 10 − 3b.
} Bài 3. Số a là âm hay dương nếu: a) a > 4a; b) 2a < 12a. L Lời giải.
a) Ta có 1 < 4 ⇒ a < 0.
b) Ta có 2 < 12 ⇒ a > 0.
} Bài 4. Cho a > b > 0. So sánh: a) 12a + 1 và 12b − 4; b) 2 − 9a và 5 − 9b. L Lời giải.
1. Ta có a > b > 0 ⇔ 12a > 12b. Cộng cả hai vế với 1 ta được 12a + 1 > 12b + 1. Mặt khác ta
có 12b + 1 > 12b − 4. Do đó theo tính chất bắc cầu, ta được 12a + 1 > 12b − 4.
2. Ta có a > b > 0 ⇔ −9a < −9b. Cộng cả hai vế với 5 ta được 5 − 9a < 5 − 9b. Mặt khác ta
có 5 − 9a > 2 − 9a. Do đó theo tính chất bắc cầu, ta được 2 − 9a < 5 − 9b. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 3. Bất phương trình một m ẩn 264
§3 Bất phương trình một ẩn 1 Tóm tắt lý thuyết 1.1
Bất phương trình một ẩn
Bất phương trình một ẩn x là bất phương trình có dạng:
A(x) < B(x) hoặc A(x) > B(x)
hoặc A(x) ≤ B(x) hoặc A(x) ≥ B(x),
trong đó A(x) và B(x) lần lượt là vế trái và vế phải của bất phương trình.
Ví dụ: x + 4 ≥ 5x − 1 là một bất phương trình bậc nhất ẩn x. 1.2
Nghiệm của bất phương trình một ẩn
1. Giá trị x = a được gọi là một nghiệm của bất phương trình nếu ta thay x = a vào hai
vế của bất phương trình ta thu được một bất đẳng thức đúng.
2. Tập nghiệm của bất phương trình là tập tất cả các giá trị của biến thỏa mãn bất phương trình.
3. Giải bất phương trình là tìm tập nghiệm của bất phương trình đó. 1.3 Biểu diễn tập nghiệm Giả sử a > 0. 1. {x|x > a} ( x 0 a 2. {x|x < a} ) x 0 a 3. {x|x ≥ a} [ x 0 a 4. {x|x ≤ a} ] x 0 a
Trường hợp a < 0 tương tự.
Giáo viên: ....................................
Chương 4. Bất phương trình 265 1.4
Hai bất phương trình tương đương
Hai bất phương trình gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm và dùng ” ⇔ ” để
chỉ sự tương đương đó.
Ví dụ: 2 > x ⇔ x < 2. 4 ! 15. Chú ý
Hai bất phương trình cùng vô nghiệm tương đương nhau. 2
Bài tập và các dạng toán
| Dạng 97. Kiểm tra x = a có là nghiệm của bất phương trình hay không?
Bằng cách thay x = a vào hai vế của bất phương trình, xảy ra hai trường hợp:
Nếu được một bất đẳng thức đúng thì x = a là nghiệm của bất phương trình.
Nếu được một bất đẳng thức sai thì x = a không là nghiệm của bất phương trình.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Kiểm tra xem giá trị x = 2 có là nghiệm của mỗi bất phương trình sau hay không? a) x + 3 < x − 4; b) 2x − 1 > 3 − x; c) 4 − x ≤ 12x + 20; d) 2x + 1 − x ≥ 3x − 7. L Lời giải.
1. Thay x = 2 vào bất phương trình, ta được 2 + 3 < 2 − 4, hay 5 < −2. Điều này sai. Vậy
x = 2 không là nghiệm của bất phương trình x + 3 < x − 4.
2. Thay x = 2 vào bất phương trình, ta được 2 · 2 − 1 > 3 − 2, hay 3 > 1. Điều này đúng. Vậy
x = 2 là nghiệm của bất phương trình 2x − 1 > 3 − x.
3. Thay x = 2 vào bất phương trình, ta được 4 − 2 ≤ 12 · 2 + 20, hay 2 ≤ 44. Điều này đúng.
Vậy x = 2 là nghiệm của bất phương trình 4 − x ≤ 12x + 20.
4. Thay x = 2 vào bất phương trình, ta được 2 · 2 + 1 − 2 ≥ 3 · 2 − 7, hay 3 ≥ −1. Điều này
đúng. Vậy x = 2 là nghiệm của bất phương trình 2x + 1 − x ≥ 3x − 7.
b Ví dụ 2. Kiểm tra xem trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của bất phương trình 5x + 2 ≥ 3x + 1. a) x = 0; b) x = 1; c) x = −3; d) x = −1. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 3. Bất phương trình một m ẩn 266 L Lời giải.
1. Thay x = 0 vào bất phương trình, ta được 5 · 0 + 2 ≥ 3 · 0 + 1, hay 2 ≥ 1. Điều này đúng.
Vậy x = 0 là nghiệm của bất phương trình 5x + 2 ≥ 3x + 1.
2. Thay x = 1 vào bất phương trình, ta được 5 · 1 + 2 ≥ 3 · 1 + 1, hay 7 ≥ 4. Điều này đúng.
Vậy x = 1 là nghiệm của bất phương trình 5x + 2 ≥ 3x + 1.
3. Thay x = −3 vào bất phương trình, ta được 5 · (−3) + 2 ≥ 3 · (−3) + 1, hay −13 ≥ −8. Điều
này sai. Vậy x = −3 không là nghiệm của bất phương trình 5x + 2 ≥ 3x + 1.
4. Thay x = −1 vào bất phương trình, ta được 5 · (−1) + 2 ≥ 3 · (−1) + 1, hay −3 ≥ −2. Điều
này sai. Vậy x = −1 không là nghiệm của bất phương trình 5x + 2 ≥ 3x + 1.
| Dạng 98. Viết bằng kí hiệu tập hợp và biểu diễn tập nghiệm của
bất phương trình trên trục số.

Để biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số, ta thực hiện các bước sau:
Vẽ trục số và điền các giá trị 0, giá trị nghiệm của bất phương trình trên trục số;
Gạch bỏ phần không thuộc tập nghiệm, lưu ý cách dùng dấu (; ); [; ].
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Viết kí hiệu và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số: a) x < 4; b) x > −3; c) x ≤ 0; d) x ≥ 2. L Lời giải. a) {x|x < 4}. b) {x|x > −3}. ) ) 0 4 −3 0 c) {x|x ≤ 0}. d) {x|x ≥ 2}. ] [ 0 0 2
b Ví dụ 2. Viết kí hiệu và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số: a) x < 1; b) x > −2; c) x ≤ 3; d) x ≥ 0. L Lời giải. a) {x|x < 1}. b) {x|x > −2}. ) ) 0 1 −2 0 c) {x|x ≤ 3}. d) {x|x ≥ 0}. ] ] 0 3 0
Giáo viên: ....................................
Chương 4. Bất phương trình 267
b Ví dụ 3. Hình vẽ dưới đây là biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? a) b) [ ) 0 3 −2 0 L Lời giải. a) {x|x ≥ 3}. b) {x|x < −2}.
b Ví dụ 4. Hình vẽ dưới đây là biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? a) b) ] ( 0 2 0 L Lời giải. a) {x|x ≤ 2}. b) {x|x > 0}. 3 Bài tập về nhà
} Bài 1. Kiểm tra xem giá trị x = 1 có là nghiệm của mỗi bất phương trình sau hay không? a) x − 6 ≤ x + 1; b) 2x < 4 + x; c) 9 + x > 24 − x;
d) 3x + 8 − 2x ≥ 4x − 14. L Lời giải.
1. Thay x = 1 vào bất phương trình, ta được 1 − 6 ≤ 1 + 1, hay −5 ≤ 2. Điều này đúng. Vậy
x = 1 là nghiệm của bất phương trình.
2. Thay x = 1 vào bất phương trình, ta được 2 · 1 < 4 + 1, hay 2 < 5. Điều này đúng. Vậy
x = 1 là nghiệm của bất phương trình .
3. Thay x = 1 vào bất phương trình, ta được 9 + 1 > 24 − 1, hay 10 > 23. Điều này sai. Vậy
x = 1 không là nghiệm của bất phương trình
4. Thay x = 1 vào bất phương trình, ta được 3 · 1 + 8 − 2 · 1 ≥ 4 · 1 − 14, hay 9 ≥ −10. Điều
này sai. Vậy x = 1 không là nghiệm của bất phương trình
} Bài 2. Viết kí hiệu và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số: a) x < −1,5; b) x > 8; c) x ≤ 0,5; d) x ≥ −4. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 3. Bất phương trình một m ẩn 268 L Lời giải. a) {x|x < −1,5}. b) {x|x > 8}. ) ( −1,5 0 0 8 c) {x|x ≤ 0,5}. d) {x|x ≥ −4}. [ ] 0 0,5 −4 0
} Bài 3. Hình vẽ dưới đây là biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? a) b) [ ) 0 4 −1 0 L Lời giải. a) {x|x ≥ 4}. b) {x|x < −1}.
Giáo viên: ....................................
Chương 4. Bất phương trình 269
§4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn 1 Tóm tắt lý thuyết 1.1
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Định nghĩa 4. Bất phương trình có dạng ax+b < 0 (hoặc ax+b > 0; ax+b ≤ 0; ax+b ≥ 0)
trong đó a, b là hai số đã cho và a 6= 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. 1.2
Hai quy tắc biến đổi phương trình
Quy tắc chuyển vế : Khi chuyển một hạng tử từ một vế của bất phương trình sang vế
còn lại, ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Ví dụ: 2x + 3 < 0 ⇔ 2x < −3.
Quy tắc nhân (hoặc chia) với một số khác 0: Khi nhân (hoặc chia) hai vế của bất
phương trình với một số khác 0 ta phải giữ nguyên chiều của bất phương trình (nếu
số đó dương) hoặc đổi chiều bất phương trình (nếu số đó âm), ta được bất phương
trình mới tương đương với bất phương trình đã cho. 2 Các dạng toán
| Dạng 99. Nhận dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn
Dựa vào định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Hãy xét xem các bất phương trình sau có là bất phương trình bậc nhất một ẩn hay không? Vì sao? −2x + 4 a) 5x + 3 ≥ 0; b) 0x − 1 < 0; c) ≤ 0; d) x2 + 1 > 0. 3 L Lời giải. a) Có với a = 5, b = 3. b) Không vì a = 0. −2 4 c) Có với a = , b = .
d) Không phải vì x2 có bậc là 2. 3 3 Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 4. Bất phương trình bậc ậ nhất một ẩn 270
b Ví dụ 2. Trong các bất phương trình sau đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn? Chỉ rõ a, b. 2 5 a) 2x − 4 > 0; b) x + ≤ 0; c) 9 − 0x ≤ 0; d) x3 − 12 ≥ 0. 3 4 L Lời giải.
Bất phương trình bậc nhất một ẩn là a,b. 2 5 a) Với a = 2, b = −4. b) Với a = , b = . 3 4 c) Không vì a = 0;.
d) Không vì x3 có bậc là 3.
| Dạng 100. Giải bất phương trình
Sử dụng các quy tắc chuyển vế hoặc nhân (chia) với một số khác 0 để giải các bất phương trình đã cho.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Giải các bất phương trình theo quy tắc chuyển vế: a) x − 9 ≤ 0; ĐS: x ≤ 9 b) x + 9 < 2; ĐS: x < −7 c) 4 − x > −2x + 5; ĐS: x > 1 d) x − 3x ≥ 4 − 3x. ĐS: x ≥ 4 L Lời giải. a) Ta có b) Ta có x − 9 ≤ 0 ⇔ x ≤ 9. x + 9 < 2 ⇔ x < −7.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ 9.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < −7. c) Ta có d) Ta có 4 − x > −2x + 5 x − 3x ≥ 4 − 3x ⇔ −x + 2x > 5 − 4 ⇔ x − 3x + 3x ≥ 4 ⇔ x > 1. ⇔ x ≥ 4.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 1.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥ 4.
b Ví dụ 2. Giải các phương trình theo quy tắc chuyển vế: a) x − 5 ≥ 0; ĐS: x ≥ 5 b) x + 4 > 11; ĐS: x > 7 c) 1 + 2x ≤ 3 + x; ĐS: x ≤ 2
d) x + 1 − 2x < −2x − 8. ĐS: x < −9 L Lời giải.
Giáo viên: ....................................
Chương 4. Bất phương trình 271 a) Ta có b) Ta có x − 5 ≥ 0 ⇔ x ≥ 5. x + 4 > 11 ⇔ x > 7.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥ 5.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 7. c) Ta có d) Ta có 1 + 2x ≤ 3 + x x + 1 − 2x < −2x − 8 ⇔ 2x − x ≤ 3 − 1
⇔ x − 2x + 2x < −8 − 1 ⇔ x ≤ 2. ⇔ x < −9.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ 2.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < −9.
b Ví dụ 3. Giải các phương trình theo quy tắc nhân: 5 4 a) 4x ≤ 16; ĐS: x ≤ 4 b) x > 2; ĐS: x > 2 5 −1 25 c) x < 7; ĐS: x > −14 d) −0,4x ≥ −5. ĐS: x ≤ 2 2 L Lời giải. a) Ta có b) Ta có 4x ≤ 16 5 x > 2 1 2 ⇔ x ≤ 16 · 4 2 ⇔ x > 2 · ⇔ x ≤ 4. 5 4 ⇔
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ 4. x > . 5 4
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > . 5 c) Ta có d) Ta có −1 −0,4x ≥ −5 x < 7 2 ⇔ x ≤ −5 : (−0,4) ⇔ x > 7 · (−2) 25 ⇔ ⇔ x > −14. x ≤ . 2
Vậy nghiệm của bất phương trình là x >
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ −14. 25 . 2
b Ví dụ 4. Giải các bất phương trình theo quy tắc nhân: 3 a) 2x ≥ 4; ĐS: x ≥ 2 b) x > 6; ĐS: x > 4 2 c) −3x ≤ 12; ĐS: x ≥ −4 d) −0,5x < −8. ĐS: x > 16 Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 4. Bất phương trình bậc ậ nhất một ẩn 272 L Lời giải. a) Ta có b) Ta có 2x ≥ 4 3 x > 6 ⇔ x ≥ 4 : 2 2 3 ⇔ x ≥ 2. ⇔ x > 6 : 2 ⇔ x > 4.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥ 2.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 4. c) Ta có d) Ta có −3x ≤ 12 −0,5x < −8 ⇔ x ≥ 12 : (−3) ⇔ x > −8 : (−0, 5) ⇔ x ≥ −4. ⇔ x > 16.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > −4. 16.
b Ví dụ 5. Giải các bất phương trình sau: a) 3x + 1 ≤ 16; ĐS: x ≤ 5 b) −2x − 2 > 8; ĐS: x < −5
c) 5x + 6(x + 1) > x − (x + 5);ĐS: x > −1 d) 5x(x + 1) ≥ x(5x − 1). ĐS: x ≥ 0 L Lời giải. a) Ta có b) Ta có 3x + 1 ≤ 16 −2x − 2 > 8 ⇔ 3x ≤ 16 − 1 ⇔ −2x > 8 + 2 ⇔ 3x ≤ 15 ⇔ −2x > 10 ⇔ x ≤ 5. ⇔ x < −5.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ 5
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < −5. c) Ta có d) Ta có
5x + 6(x + 1) > x − (x + 5) 5x(x + 1) ≥ x(5x − 1)
⇔ 5x + 6x + 6 > x − x − 5 ⇔ 5x2 + 5x ≥ 5x2 − x
⇔ 5x + 6x − x + x > −5 − 6 ⇔ 5x2 + 5x − 5x2 + x ≥ 0 ⇔ 11x > −11 ⇔ 6x ≥ 0 ⇔ x > −1. ⇔ x ≥ 0.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x >
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥ 0. −1.
Giáo viên: ....................................
Chương 4. Bất phương trình 273
b Ví dụ 6. Giải các bất phương trình sau: a) 2x + 1 ≥ 5; ĐS: x ≥ 2 b) −2x − 8 > 8; ĐS: x < −8
c) 3x − (x − 4) ≤ x − 8; ĐS: x ≤ −12 d) x(x + 8) < x(x + 3) + 5. ĐS: x < 1 L Lời giải. a) Ta có b) Ta có 2x + 1 ≥ 5 −2x − 8 > −8 ⇔ 2x ≥ 5 − 1 ⇔ −2x > 8 + 8 ⇔ 2x ≥ 4 ⇔ −2x > 16 ⇔ x ≥ 2. ⇔ x < −8.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥ 2.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 0. c) Ta có d) Ta có 3x − (x − 4) ≤ x − 8 x(x + 8) < x(x + 3) + 5 ⇔ 3x − x + 4 ≤ x − 8 ⇔ x2 + 8x < x2 + 3x + 5
⇔ 3x − x − x ≤ −8 − 4
⇔ x2 + 8x − x2 − 3x < 5 ⇔ x ≤ −12. ⇔ 5x < 5 ⇔ x < 1.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ −12.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 1.
| Dạng 101. Biễu diển tập nghiệm trên trục số
Bước 1. Giải bất phương trình bằng quy tắc chuyển vế hoặc quy tắc nhân.
Bước 2. Biểu diễn nghiệm của bất phươnng trình trên trục số.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số: a) 3x − 8 ≥ 1; ĐS: ≥ 3 b) 2x − 8 > x − 1; ĐS: x > 7 c) 4x + 2 − 5x ≤ 0; ĐS: x ≥ 2 d) −x + 3 > 9 + 2x. ĐS: x < −2. L Lời giải. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 4. Bất phương trình bậc ậ nhất một ẩn 274 a) Ta có b) Ta có 3x − 8 ≥ 1 2x − 8 > x − 1 ⇔ 3x ≥ 1 + 8 ⇔ 2x − x > −1 + 8 ⇔ 3x ≥ 9 ⇔ x > 7. ⇔ x ≥ 3.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 7.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥ 3. ( 0 7 [ 0 3 c) Ta có d) Ta có 4x + 2 − 5x ≤ 0 −x + 3 > 9 + 2x ⇔ 4x − 5x ≤ 0 − 2 ⇔ −x − 2x > 9 − 3 ⇔ −x ≤ −2 ⇔ −3x > 6 ⇔ x ≥ 2. ⇔ x < −2.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥ 2.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < −2. [ 0 2 ) −2 0
b Ví dụ 2. Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số: a) x + 5 ≥ 4; ĐS: x ≥ −1 b) 3x − 8 > 2x; ĐS: x > 8 c) 2x + 5 ≤ 3x + 4; ĐS: x ≥ 1 d) −x + 5 < 3x + 13. ĐS: x ≥ −2 L Lời giải. a) b) x + 5 ≥ 4 3x − 8 > 2x ⇔ x ≥ 4 − 5 ⇔ 3x − 2x > 8 ⇔ x ≥ −1. ⇔ x > 8.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 8. −1. ( [ 0 8 −1 0
Giáo viên: ....................................
Chương 4. Bất phương trình 275 c) d) 2x + 5 ≤ 3x + 4 −x + 5 < 3x + 13 ⇔ 2x − 3x ≤ 4 − 5 ⇔ −x − 3x < 13 − 5 ⇔ −x ≤ −1 ⇔ −4x < 8 ⇔ x ≥ 1. ⇔ x > −2.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥ 1.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > −2. [ 0 1 ( −2 0
b Ví dụ 3. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của phương trình nào? Hãy kể tên ít nhất
một bất phương trình có cùng tập nghiệm. a) b) ( ) 0 4 −1 0 L Lời giải.
1. Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình: x > 4. Bất phương trình có cùng tập nghiệm: 2x > 8.
2. Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình: x < −1. Bất phương trình có cùng tập nghiệm: −8x > 8.
b Ví dụ 4. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của phương trình nào? Hãy kể tên ít nhất
một bất phương trình có cùng tập nghiệm. a) b) ] ( 0 3 0 L Lời giải.
a) Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương b) Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương
trình: x ≤ 3. Bất phương trình có cùng tập
trình: x > 0. Bất phương trình có cùng tập nghiệm: x − 1 ≤ 2. nghiệm: x + 9 > 9. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 4. Bất phương trình bậc ậ nhất một ẩn 276
| Dạng 102. Bất phương trình tương đương
Để giải thích sự tương đương giữa hai bất phương trình, ta thường dùng hai cách sau.
Cách 1 : Giải cả hai bất phương trình rồi kiểm tra hai tập nghiệm có giống nhau hay không.
Cách 2 : Bằng hai quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, ta biến đổi từ bất phương trình
này tương đương với bất phương trình kia.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Giải thích sự tương đương:
a) x + 8 ≤ 3 ⇔ x − 2 ≤ −7;
b) −2x > 6 ⇔ 3x < −9; L Lời giải. 1.
x + 8 ≤ 3 ( cộng −10 cho hai vế) ⇔ x + 8 − 10 ≤ 3 − 10 ⇔ x − 2 ≤ −7
Vậy x + 8 ≤ 3 ⇔ x − 2 ≤ −7; 2. −2x > 6 ⇔ x < 6 : (−2) ⇔ x < −3
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < −3 (1) 3x < −9 ⇔ x < −9 : 3 ⇔ x < −3
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < −3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra −2x > 6 ⇔ 3x < −9.
b Ví dụ 2. Giải thích sự tương đương:
a) x + 4 > 10 ⇔ x − 2 > 4;
b) −2x ≤ 8 ⇔ 3x ≥ −12; L Lời giải. a) b) x + 4 > 10 −2x ≤ 8 ⇔ x + 4 − 6 > 10 − 6 −3 −3 ⇔ −2x · ≥ 8 · ⇔ x − 2 > 4 2 2 ⇔ 3x ≥ −12
Vậy x + 4 > 10 ⇔ x − 2 > 4 .
Vậy −2x ≤ 8 ⇔ 3x ≥ −12.
Giáo viên: ....................................
Chương 4. Bất phương trình 277
| Dạng 103. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Để giải bài toán cách lập phương trình ta cần thực hiện các bước sau:
Bước 1 : Đặt ẩn và tìm điều kiện cho ẩn;
Bước 2 : Biễu diễn những đại lượng chưa biết theo ẩn;
Bước 3 : Lập phương trình theo yêu cầu của đề bài;
Bước 4 : Giải bất phương trình và kết luận.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Quãng đường A đến B dài không quá 120 km. Một xe máy đi từ A đến B với
vận tốc 60 km/h. Đi được nửa giờ thì gặp đường xấu nên xe máy chỉ đi với vận tốc 40 km/h.
Hỏi thời gian xe máy đi trên đoạn đường xấu là bao nhiêu? ĐS: không quá 2,25 (h) L Lời giải.
Gọi x (h) là thời gian xe máy đi trên đoạn đường xấu. Điều kiện: x > 0.
Quảng đường xe máy đi được ở đoạn đường xấu là 40x (km).
Theo đề quãng đường A đến B dài 120 km nên ta có phương trình: 60 · 0, 5 + 40x ≤ 120 ⇔ 40x ≤ 120 − 30 ⇔ x ≤ 90 : 40 ⇔ x ≤ 2, 25(TMĐK)
Vậy thời gian xe máy đi trên đoạn đường xấu không quá 2, 25 (h).
b Ví dụ 2. Bạn Mai có không quá 80000 đồng gồm 30 tờ tiền với mệnh giá lần lượt là:
2000 đồng và 5000 đồng. Hỏi bạn Mai có bao nhiêu tờ loại 5000 đồng? ĐS: Không quá 6 tờ L Lời giải.
Gọi x (tờ) là số tờ tiền loại 5000 đồng. Điều kiện: 0 < x < 30, x ∈ Z.
Số tờ tiền loại 2000 đồng là 30 − x (tờ).
Tổng giá trị của tờ 5000 là 5000x (đồng).
Tổng giá trị của tờ 2000 là (30 − x)2000 (đồng).
Theo đề bạn mai có 80000 đồng nên ta có phương trình:
5000x + (30 − x)2000 ≤ 80000
⇔ 5000x + 60000 − 2000x ≤ 80000 ⇔ 3000x ≤ 20000 20 ⇔ x = ( TMĐK) 3
Vậy bạn Mai có không quá 6 tờ tiền loại 5000 đồng. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 4. Bất phương trình bậc ậ nhất một ẩn 278 3 Bài tập về nhà
} Bài 1. Trong các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất? Chỉ rõ a và b. x − 5 1 −35 a) 7 − 5x > 0; ĐS: a = −5, b = 7 b) − 5 ≥ 0; ĐS: a = , b = 6 6 6 2 2 c) − 4x < 0; ĐS: a = −4, b = d) x(x − 1) − x < 0. ĐS: Không phải 3 3 L Lời giải.
1. Phải với a = −5, b = 7. 1 −35 2. Phải với a = , b = . 6 6 2 3. Phải với a = −4, b = . 3
4. Không phải vì x(x − 1) − x < 0 ⇔ x2 − x − x < 0 đây là bất phương trình bậc 2.
} Bài 2. Giải các bất phương trình sau theo quy tắc chuyển vế: 1 −1 a) x + ≤ 0; ĐS: x ≤ b) x − 2 < 3; ĐS: x < 5 2 2 c) 3 + 2x > x + 6; ĐS: x > 3 d) 3x + 5 − x ≥ 3 + x. ĐS: x ≥ −2 L Lời giải. a) b) 1 x − 2 < 3 x + ≤ 0 2 ⇔ x < 3 + 2 1 ⇔ x ≤ 0 − ⇔ x < 5. 2 −1 ⇔ x ≤ .
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 5. 2
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ −1 . 2 c) d) 3 + 2x > x + 6 3x + 5 − x ≥ 3 + x ⇔ 2x − x > 6 − 3 ⇔ 3x − x − x ≥ 3 − 5 ⇔ x > 3. ⇔ x ≥ −2.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 3.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥ −2.
Giáo viên: ....................................
Chương 4. Bất phương trình 279
} Bài 3. Giải các bất phương trình sau theo quy tắc nhân: 2 15 a) x ≤ 5; ĐS: x ≤ b) 2x > −4; ĐS: x>-2 3 2 3 8 c) −3x > 6; ĐS: x<-2 d) − x ≥ −1. ĐS: x ≤ 8 3 L Lời giải. a) b) 2 2x > −4 x ≤ 5 3 ⇔ x > −4 : 2 2 ⇔ x ≤ 5 : ⇔ x > −2. 3 15 ⇔ x ≤ .
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 2 −2.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ 15 . 2 c) d) −3x > 6 3 − x ≥ −1 ⇔ x < 6 : (−3) 8 −3 ⇔ x < −2. ⇔ x ≤ −1 : 8 8
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < ⇔ x ≤ . −2. 3 8
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ . 3
} Bài 4. Giải các bất phương trình sau: 9 −3 a) 4x − 6 ≤ 12; ĐS: x ≤ b) 3x − 2 > x − 5; ĐS: x > 2 2 x − 5 1 c) > x + 3; ĐS: x < −11
d) 2x(x + 1) ≥ x(2x − 6) + 1. ĐS: x ≥ 2 8 L Lời giải. a) b) 4x − 6 ≤ 12 3x − 2 > x − 5 ⇔ 4x ≤ 12 + 6 ⇔ 3x − x > −5 + 2 ⇔ 4x ≤ 18 ⇔ 2x > −3 9 −3 ⇔ x ≤ . ⇔ x > . 2 2 9
Vậy nghiệm của bất phương trình là x >
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ . 2 −3 . 2 Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 4. Bất phương trình bậc ậ nhất một ẩn 280 c) d) x − 5 2x(x + 1) ≥ x(2x − 6) + 1 > x + 3 2
⇔ 2x2 + 2x ≥ 2x2 − 6x + 1 ⇔ x − 5 > 2x + 6 ⇔ 8x ≥ 1 ⇔ x − 2x > 6 + 5 1 ⇔ ⇔ x < −11. x ≥ . 8
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 1
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥ . −11. 8
} Bài 5. Giải các bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số: a) 4x + 1 ≥ 5; ĐS: x ≥ 1 b) 3 + 2x > x − 10; ĐS: x > −13 −1 c) 3 − 2x ≥ x + 12; ĐS: x ≤ −3 d) −x + 8 < 9 + 2x. ĐS: x > 3 L Lời giải. a) b) 4x + 1 ≥ 5 3 + 2x > x − 10 ⇔ 4x ≥ 4 ⇔ 2x − x > −10 − 3 ⇔ x ≥ 1. ⇔ x > −13.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥ 1.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > −13. [ 0 1 ( −13 0 c) d) 3 − 2x ≥ x + 12 −x + 8 < 9 + 2x ⇔ −2x − x ≥ 12 − 3 ⇔ −x − 2x < 9 − 8 ⇔ −3x ≥ 9 ⇔ −3x < 1 ⇔ x ≤ −3. −1 ⇔ x > . 3
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ −
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 3. −1 . 3 ] −3 0 ( −1 0 3
Giáo viên: ....................................
Chương 4. Bất phương trình 281
} Bài 6. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của phương trình nào? Hãy kể tên ba bất phương
trình có cùng tập nghiệm. a) b) [ ] 0 3 0 2 ĐS: x > 3 ĐS: x ≤ 2 L Lời giải.
1. Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x > 3. Ba bất phương trình có cùng tập
nghiệm là 2x > 6, x + 7 > 10, 2(x + 1) > 8.
2. Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x ≤ 2. Ba bất phương trình có cùng tập
nghiệm là 2x ≤ 4, x + 7 ≤ 9, −21x ≥ −42.
} Bài 7. Giải thích sự tương đương: a) x − 6 ≤ 2 ⇔ x ≤ 8; b) 3x ≤ −9 ⇔ x ≤ −3; L Lời giải.
1. Ta có: x − 6 ≤ 2 ⇔ x ≤ 2 + 6 ⇔ x ≤ 8.
Vậy x − 6 ≤ 2 ⇔ x ≤ 8.
2. Ta có: 3x ≤ −9 ⇔ x ≤ −9 : 3 ⇔ x ≤ −3. Vậy 3x ≤ 9 ⇔ x ≤ −3.
} Bài 8. Bạn Mai có không quá 100000 đồng gồm 15 tờ tiền với mệnh giá lần lượt là: 10000
đồng và 5000 đồng. Hỏi bạn Mai có bao nhiêu tờ 10000 đồng. L Lời giải.
Gọi x (tờ) là số tờ tiền loại 10000 đồng. Điều kiện: 0 < x < 15, x ∈ Z.
Số tờ tiền loại 5000 đồng là 15 − x (tờ).
Tổng giá trị của tờ 10000 là 10000x (đồng).
Tổng giá trị của tờ 5000 là (15 − x)5000 (đồng).
Theo đề bạn mai có 100000 đồng nên ta có phương trình:
10000x + (15 − x)5000 ≤ 100000
⇔ 10000x + 75000 − 5000x ≤ 100000 ⇔ 5000x ≤ 25000 ⇔ x ≤ 5 ( TMĐK)
Vậy bạn Mai có không quá 5 tờ tiền loại 10000 đồng. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 5. Phương trình chứa c dấu giá trị tuyệt tuy đối 282
§5 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 1 Tóm tắt lý thuyết 1.1
Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số
Định nghĩa 5. Giá trị tuyệt đối của số a, ký hiệu là |a|, được định nghĩa khoảng cách từ
số a đến số 0 trên trục số. ®a khi a ≥ 0 Như vậy: |a| = − a khi a < 0 1.2 Tính chất Ta luôn có: |a| ≥ 0; | − a| = |a|; |a|2 = a2. 1.3
Cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối cơ bản
Giải phương trình dạng |a| = b.
Cách giải : Ta có thể làm theo hai cách sau:
Cách 1. Xét 2 trường hợp
Trường hợp 1. Với a ≥ 0, phương trình có dạng a = b;
Trường hợp 2. Với a < 0, phương trình có dạng −a = b. b ≥ 0   Cách 2. Ta có: |a| = b ⇔ ña = b   a = −b 2 Các dạng toán
| Dạng 104. Rút gọn biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
Thực hiện theo các bước sau:
Bước 1. Dựa vào định nghĩa và tính chất để bỏ dấu giá trị tuyệt đối;
Bước 2. Sử dụng biến đổi đại số để thu gọn biểu thức.
Giáo viên: ....................................
Chương 4. Bất phương trình 283
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A = |x − 3| + 2x − 5 khi x ≥ 3 ; ĐS:
b) B = | − 3x| + 8x − 4 khi x ≤ 0; ĐS: 3x − 8 5x − 4
c) C = |x − 4| + 8x khi x ≥ 2; ĐS: x2,
d) D = |2x − 4| + 3x + 2.ĐS: 5x − 2, x + 6 x2 + 2x − 8 L Lời giải.
a) Khi x ≥ 3 ⇒ x − 3 ≥ 0.
b) Khi x ≤ 0 ⇒ −3x ≥ 0.
Do đó: A = x − 3 + 2x − 5 = 3x − 8.
Do đó: B = −3x + 8x − 4 = 5x − 4.
c) Khi x ≥ 2 ⇒ x − 4 ≥ −2. d) TH 1. Khi 2x − 4 ≥ 0.
TH 1. Nếu 2 ≤ x < 4 thì x − 4 < 0.
Suy ra: D = 2x − 4 + 3x + 2 = 5x − 2.
Do đó: C = −(x − 4) + x2 + x − 4 = x2 + TH 2. Khi 2x − 4 < 0 2x − 2.
Suy ra: D = −(2x − 4) + 3x + 2 = −2x +
TH 2. x ≥ 4 ⇒ x − 4 ≥ 0. 4 + 3x + 2 = x + 6.
Do đó: C = x − 4 + x2 + x − 4 = x2.
b Ví dụ 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A = 6 − 4x + |x − 5| khi x < 5; ĐS:
b) B = 3x − 4 + | − 2x| khi x > 0; ĐS: −5x + 11 5x − 4
c) C = |x − 2| + 2x2 − x − 2 khi x ≤ 1; d) D = |2x − 6| + 4x − 3. ĐS: 6x − 9, ĐS: 2x2 − 2x 2x + 3 L Lời giải.
a) Khi x < 5 ⇒ x − 5 < 0.
b) Khi x > 0 ⇒ −2x < 0 .
Do đó: A = 6 − 4x − x + 5 = −5x + 11.
Do đó: B = 3x − 4 + 2x = 5x − 4.
c) Khi x ≤ 1 ⇒ x − 2 ≤ −1. d) TH 1. Khi 2x − 6 ≥ 0.
Do đó: C = −x+2+2x2 −x−2 = 2x2 −2x.
Suy ra: D = 2x − 6 + 4x − 3 = 6x − 9. TH 2. Khi 2x − 6 < 0.
Suy ra: D = −2x + 6 + 4x − 3 = 2x + 3.
| Dạng 105. Giải các phương trình chứa giá trị tuyêt đối
Thực hiện theo các bước sau:
Bước 1. Sử dụng các công thức linh hoạt theo từng cách viết để chuyển về phương trình bậc nhất;
Bước 2. Đối chiếu điều kiện để đưa ra kết luận tập nghiệm.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 5. Phương trình chứa c dấu giá trị tuyệt tuy đối 284
b Ví dụ 1. Giải các phương trình sau: a) |2x| = x + 3; ĐS: S = {3; −1} b) | − 3x| = 4x − 5; ĐS: S = {5} c) |0,5x| = 3x − 10; ĐS: S = {4} d) | − 2,5x| + 8 = 1,5x. ĐS: S = ∅ L Lời giải.
a) TH 1. Nếu x ≥ 0 thì |2x| = 2x khi đó
b) TH 1. Nếu x ≤ 0 thì | − 3x| = −3x khi đó phương trình trở thành phương trình trở thành 2x = x + 3 −3x = 4x − 5 ⇔ 2x − x = 3 ⇔ −7x = −5 ⇔ x = 3 (TMĐK). 5 ⇔ x = (KTMĐK). 7
TH 2. Nếu x < 0 thì |2x| = −2x khi đó
TH 2. Nếu x > 0 thì | − 3x| = 3x khi đó phương trình trở thành phương trình trở thành −2x = x + 3 3x = 4x − 5 ⇔ −3x = 3 ⇔ −x = −5 ⇔ x = −1 (TMĐK). ⇔ x = 5 (TMĐK).
Vậy nghiệm của phương trình là S = {3; −1}.
Vậy nghiệm của phương trình là S = {5}.
c) TH 1. Nếu x ≥ 0 thì |0,5x| = 0,5x khi đó
d) TH 1. Nếu x ≤ 0 thì | − 2,5x| = −2,5x khi phương trình trở thành
đó phương trình trở thành 0,5x = 3x − 10 −2,5x + 8 = 1, 5x ⇔ −2, 5x = −10 ⇔ −2, 5x − 1,5x = −8 ⇔ x = 4 (TMĐK). ⇔ −4x = −8 ⇔ x = 2 (KTMĐK).
TH 2. Nếu x < 0 thì |0,5x| = −0,5x khi đó phương trình trở thành
TH 2. Nếu x > 0 thì | − 2,5x| = 2,5x khi
đó phương trình trở thành −0,5x = 3x − 10 ⇔ −3, 5x = −10 2,5x + 8 = 1, 5x 20 ⇔ x = (KTMĐK). ⇔ 2, 5x − 1,5x = −8 7 ⇔ x = −8 (KTMĐK).
Vậy nghiệm của phương trình là S = {4}.
Vậy nghiệm của phương trình là S = ∅.
b Ví dụ 2. Giải các phương trình sau: ß −3 ™ a) |3x| = x + 6; ĐS: S = 3; b) | − 3x| = 3x + 6; ĐS: S = {−1} 2 ß 8 ™ c) |0,5x| = 2x − 4; ĐS: S = d) | − 3x| + 5 = 2x. ĐS: ∅ 3 L Lời giải.
Giáo viên: ....................................
Chương 4. Bất phương trình 285
a) TH 1. Nếu x ≥ 0 thì |3x| = 3x khi đó
b) TH 1. Nếu x ≤ 0 thì | − 3x| = −3x khi đó phương trình trở thành phương trình trở thành 3x = x + 6 −3x = 3x + 6 ⇔ 2x = 6 ⇔ −6x = 6 ⇔ x = 3 (TMĐK). ⇔ x = −1 (TMĐK).
TH 2. Nếu x < 0 thì |3x| = −3x khi đó
TH 2. Nếu x > 0 thì | − 3x| = 3x khi đó phương trình trở thành phương trình trở thành −3x = x + 6 3x = 3x + 6 ⇔ −4x = 6 ⇔ 0x = 6 (VN). −3 ⇔ x = (TMĐK). 2
Vậy nghiệm của phương trình là S = {−1}. ß −3 ™
Vậy nghiệm của phương trình là S = 3; . 2
c) TH 1. Nếu x ≥ 0 thì |0,5x| = 0,5x khi đó
d) TH 1. Nếu x ≤ 0 thì | − 3x| = −3x khi đó phương trình trở thành phương trình trở thành 0,5x = 2x − 4 −3x + 8 = 2x ⇔ −1, 5x = −4 ⇔ −5x = −8 8 8 ⇔ x = (TMĐK). ⇔ x = (KTMĐK). 3 5
TH 2. Nếu x < 0 thì |0,5x| = −0,5x khi đó
TH 2. Nếu x > 0 thì | − 3x| = 3x khi đó phương trình trở thành phương trình trở thành −0,5x = 2x − 4 3x + 5 = 2x ⇔ −3, 5x = −4 ⇔ x = −5 (KTMĐK). 8 ⇔ x = (KTMĐK). 7
Vậy nghiệm của phương trình là S = ∅. ß 8 ™
Vậy nghiệm của phương trình là S = . 3
b Ví dụ 3. Giải các phương trình sau: a) |8 + x| = 2x; ĐS: S = {8} b) |x − 2| − 3x − 2 = 0; ĐS: S = {0} ß 2 ™ c) |x + 4| = 2x + 2; ĐS: S = {2} d) |7 − x| = 5x + 3. ĐS: S = 3 L Lời giải. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 5. Phương trình chứa c dấu giá trị tuyệt tuy đối 286
a) TH 1. Nếu x ≥ −8 thì |8 + x| = 8 + x khi
b) TH 1. Nếu x ≥ 2 thì |x − 2| = x − 2 khi đó
đó phương trình trở thành phương trình trở thành 8 + x = 2x x − 2 − 3x − 2 = 0 ⇔ x − 2x = −8 ⇔ −2x = 4 ⇔ x = 8 (TMĐK). ⇔ x = −2 (KTMĐK).
TH 2. Nếu x < −8 thì |8 + x| = −8 − x khi
TH 2. Nếu x < 2 thì |x − 2| = 2 − x khi đó
đó phương trình trở thành phương trình trở thành −8 − x = 2x 2 − x − 3x − 2 = 0 ⇔ 3x = −8 ⇔ −4x = 0 −8 ⇔ x = (KTMĐK). ⇔ x = 0 (KTMĐK). 3
Vậy nghiệm của phương trình là S = {0}.
Vậy nghiệm của phương trình là S = {8}.
c) TH 1. Nếu x ≥ −4 thì |x + 4| = x + 4 khi
d) TH 1. Nếu x ≤ 7 thì |7 − x|7 − x = khi đó
đó phương trình trở thành phương trình trở thành x + 4 = 2x + 2 7 − x = 5x + 3 ⇔ 2x − x = 4 − 2 ⇔ 6x = 4 ⇔ 2 x = 2 (TMĐK). ⇔ x = (TMĐK). 3
TH 2. Nếu x < −4 thì |x + 4| = −x − 4 khi
TH 2. Nếu x > 7 thì |7 − x| = x − 7 khi đó
đó phương trình trở thành phương trình trở thành −x − 4 = 2x + 2 x − 7 = 5x + 3 ⇔ 3x = −6 ⇔ 4x = −10 ⇔ x = −2 (KTMĐK). −5 ⇔ x = (KTMĐK). 2
Vậy nghiệm của phương trình là S = {2}. ß 2 ™
Vậy nghiệm của phương trình là S = . 3
b Ví dụ 4. Giải các phương trinh sau: ß 5 ™ a) |x − 6| = 2x + 1; ĐS: S = b) |x + 3| = 2x − 3; ĐS: S = {6} 3 ß −1 ™ c) |x + 3| = 2x − 1; ĐS: S = {4} d) |x − 4| − 3x = 6. ĐS: S = 2 L Lời giải.
Giáo viên: ....................................
Chương 4. Bất phương trình 287
a) TH 1. Nếu x ≥ 6 thì |x − 6| = x − 6 khi đó
b) TH 1. Nếu x ≥ −3 thì |x + 3| = x + 3 khi phương trình trở thành
đó phương trình trở thành x − 6 = 2x + 1 x + 3 = 2x − 3 ⇔ 2x − x = −6 − 1 ⇔ 2x − x = 3 + 3 ⇔ x = −7 (KTMĐK). ⇔ x = 6 (TMĐK).
TH 2. Nếu x < 6 thì |x − 6| = 6 − x khi đó
TH 2. Nếu x < −3 thì |x + 3| = −x − 3 khi phương trình trở thành
đó phương trình trở thành 6 − x = 2x + 1 −x − 3 = 2x − 3 ⇔ 3x = 5 ⇔ 3x = 0 5 ⇔ x = (TMĐK). ⇔ x = 0 (KTMĐK). 3
Vậy nghiệm của phương trình là S = {6}. ß 5 ™
Vậy nghiệm của phương trình là S = . 3
c) TH 1. Nếu x ≥ −3 thì |x + 3| = x + 3 khi
d) TH 1. Nếu x ≥ 4 thì |x − 4| = x − 4 khi đó
đó phương trình trở thành phương trình trở thành x + 3 = 2x − 1 x − 4 − 3x = 6 ⇔ 2x − x = 3 + 1 ⇔ −2x = 10 ⇔ x = 4 (TMĐK). ⇔ x = −5 (KTMĐK).
TH 2. Nếu x < −3 thì |x + 3| = −x − 3 khi
TH 2. Nếu x < 4 thì |x − 4| = 4 − x khi đó
đó phương trình trở thành phương trình trở thành −x − 3 = 2x − 1 4 − x − 3x = 6 ⇔ 3x = −2 ⇔ −4x = 2 −2 −1 ⇔ x = (KTMĐK). ⇔ x = (TMĐK). 3 2
Vậy nghiệm của phương trình là S = {4}. ß −1 ™
Vậy nghiệm của phương trình là S = . 2
b Ví dụ 5. Giải các phương trình sau: ß 1 −1 ™ a) |5x| − x − 2 = 0; ĐS: S = ; b) |7x − 3| − x + 6 = x; ĐS: S = ∅ 2 3
c) |3 − x| + x2 − x(x + 4) = 0; ĐS:
d) (x − 1)2 + |x + 2| − x2 − 13 = 0. ĐS: ß 3 ™ ß −14 ™ S = S = 5 3 L Lời giải. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 5. Phương trình chứa c dấu giá trị tuyệt tuy đối 288 3
a) TH 1. Nếu x ≥ 0 thì |5x| = 5x khi đó b) TH 1. Nếu x ≥ thì |7x − 3| = 7x − 3 khi 7 phương trình trở thành
đó phương trình trở thành 5x − x − 2 = 0 7x − 3 − x + 6 = 0 ⇔ 4x = 2 ⇔ 6x = −3 1 ⇔ x = (TMĐK). −1 2 ⇔ x = (KTMĐK). 2
TH 2. Nếu x < 0 thì |5x| = −5x khi đó 3 phương trình trở thành TH 2. Nếu x < thì |7x − 3| = 3 − 7x khi 7
đó phương trình trở thành −5x − x − 2 = 0 ⇔ −6x = 2 3 − 7x − x + 6 = 0 −1 ⇔ ⇔ −8x = −9 x = (TMĐK). 3 9 ⇔ x = (KTMĐK). 8 ß 1 −1 ™
Vậy nghiệm của phương trình là S = ; . 2 3
Vậy nghiệm của phương trình là S = ∅.
c) TH 1. Nếu x ≤ 3 thì |3 − x| = 3 − x khi đó
d) TH 1. Nếu x ≥ −2 thì |x + 2| = x + 2 khi phương trình trở thành
đó phương trình trở thành 3 − x + x2 − x(x + 4) = 0
(x − 1)2 + x + 2 − x2 − 13 = 0
⇔ 3 − x + x2 − x2 − 4x = 0
⇔ x2 − 2x + 1 + x + 2 − x2 − 13 = 0 ⇔ −5x = −3 ⇔ −x = 10 3 ⇔ x = (TMĐK) ⇔ x = −10 (KTMĐK). 5
TH 2. Nếu x < −2 thì |x + 2| = −x − 2 khi
TH 2. Nếu x > 3 thì |3 − x| = x − 3 khi đó
đó phương trình trở thành phương trình trở thành
(x − 1)2 − x − 2 − x2 − 13 = 0 x − 3 + x2 − x(x + 4) = 0
⇔ x2 − 2x + 1 − x − 2 − x2 − 13 = 0
⇔ x − 3 + x2 − x2 − 4x = 0 ⇔ −3x = 14 ⇔ −3x = 3 −14 ⇔ ⇔ x = −1 ( x = (TMĐK). KTMĐK). 3 ß 3 ™ ß −14 ™
Vậy nghiệm của phương trình là S = .
Vậy nghiệm của phương trình là S = . 5 3
b Ví dụ 6. Giải các phương trình sau: a) |3x| − x − 4 = 0; ĐS: S = {2; −1} b) |4x − 7| − 2x + 9 = x; ĐS: ∅
c) |2 − x| + 2x2 − 2x(x + 1) = 0; ĐS:
d) (x − 2)2 + |x + 3| − x2 − 10 = 0. ĐS: ß 2 ™ S = {−1} S = 3 L Lời giải.
Giáo viên: ....................................
Chương 4. Bất phương trình 289 7
a) TH 1. Nếu x ≥ 0 thì |3x| = 3x khi đó b) TH 1. Nếu x ≥ thì |4x − 7| = 4x − 7 khi 4 phương trình trở thành
đó phương trình trở thành 3x − x − 4 = 0 4x − 7 − 2x + 9 = x ⇔ 2x = 4 ⇔ x = −9 + 7 ⇔ x = 2 (TMĐK). ⇔ x = −2 (KTMĐK).
TH 2. Nếu x < 0 thì |3x| = −3x khi đó 7 phương trình trở thành TH 2. Nếu x < thì |4x − 7| = 7 − 4x khi 4
đó phương trình trở thành −3x − x − 4 = 0 ⇔ −4x = 4 7 − 4x − 2x + 9 = x ⇔ x = −1 (TMĐK). ⇔ −7x = −9 − 7 ⇔ −7x = −16
Vậy nghiệm của phương trình là S = {2; −1}. 16 ⇔ x = (KTMĐK). 7
Vậy nghiệm của phương trình là S = ∅.
c) TH 1. Nếu x ≤ 2 thì |2 − x| = 2 − x khi đó
d) TH 1. Nếu x ≥ −3 thì |x + 3| = x + 3 khi phương trình trở thành
đó phương trình trở thành
2 − x + 2x2 − 2x(x + 1) = 0
(x − 2)2 + x + 3 − x2 − 10 = 0
⇔ 2 − x + 2x2 − 2x2 − 2x = 0
⇔ x2 − 4x + 4 + x + 3 − x2 − 10 = 0 ⇔ −3x = −2 ⇔ −3x = 3 2 ⇔ x = (TMĐK). ⇔ x = −1 (TMĐK). 3
TH 2. Nếu x < −3 thì |x + 3| = −x − 3 khi
TH 2. Nếu x > 2 thì |2 − x| = x − 2 khi đó
đó phương trình trở thành phương trình trở thành
(x − 2)2 − x − 3 − x2 − 10 = 0
x − 2 + 2x2 − 2x(x + 1) = 0
⇔ x2 − 4x + 4 − x − 3 − x2 − 10 = 0
⇔ x − 2 + 2x2 − 2x2 − 2x = 0 ⇔ −5x = 9 ⇔ −x = 2 −9 ⇔ ⇔ x = −2 ( x = (KTMĐK). KTMĐK). 5 ß 2 ™
Vậy nghiệm của phương trình là S = {−1}.
Vậy nghiệm của phương trình là S = . 3
b Ví dụ 7. Giải các phương trình sau: 3 1 a) |2x − 3| = 2x − 3; ĐS: x ≥ b) |3x − 1| = 1 − 3x; ĐS: x ≤ 2 3 5
c) |2x − 5| + (x − 1)2 = x2 − 4;ĐS: x ≥
d) |2 − x| + x2 = (x − 1)(x + 2).ĐS: x ≥ 2 2 L Lời giải. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 5. Phương trình chứa c dấu giá trị tuyệt tuy đối 290 3 1 a) TH 1. Nếu x ≥ thì |2x − 3| = 2x − 3 khi b) TH 1. Nếu x ≥ thì |3x − 1| = 3x − 1 khi 2 3
đó phương trình trở thành
đó phương trình trở thành 2x − 3 = 2x − 3 3x − 1 = 1 − 3x ⇔ 2x − 2x = 3 − 3 ⇔ 3x + 3x = 1 + 1 ⇔ 0x = 0 (VSN). ⇔ 6x = 2 1 3 ⇔ x = (TMĐK). TH 2. Nếu x < thì |2x − 3| = 3 − 2x khi 3 2
đó phương trình trở thành 1 TH 2. Nếu x < thì |3x − 1| = 1 − 3x khi 3 3 − 2x = 2x − 3
đó phương trình trở thành ⇔ −4x = −6 3 1 − 3x = 1 − 3x ⇔ x = (KTMĐK). 2 ⇔ −3x + 3x = 1 − 1 ⇔ 0x = 0 (VSN). 3
Vậy phương trình có nghiệm là x ≥ 2 1
Vậy phương trình có nghiệm là x ≤ . 3 5 c) TH 1. Nếu x ≥ thì |2x − 5| = 2x − 5 khi
d) TH 1. Nếu x ≤ 2 thì |2 − x| = 2 − x khi đó 2
đó phương trình trở thành phương trình trở thành
2x − 5 + (x − 1)2 = x2 − 4
2 − x + x2 = (x − 1)(x + 2)
⇔ 2x − 5 + x2 − 2x + 1 = x2 − 4
⇔ 2 − x + x2 = x2 + 2x − x − 2 ⇔ 0x = 0 (VSN). ⇔ −2x = −4 ⇔ x = 2 (TMĐK). 5 TH 2. Nếu x < thì |2x − 5| = 5 − 2x khi 2
TH 2. Nếu x > 2 thì |2 − x| = x − 2 khi đó
đó phương trình trở thành phương trình trở thành
5 − 2x + (x − 1)2 = x2 − 4
x − 2 + x2 = (x − 1)(x + 2)
⇔ 5 − 2x + x2 − 2x + 1 = x2 − 4
⇔ x − 2 + x2 = x2 + 2x − x − 2 ⇔ −4x = −10 ⇔ 0x = 0 (VSN). 5 ⇔ x = (KTMDK). 2
Vậy phương trình có nghiệm là x ≥ 2. 5
Vậy phương trình co nghiệm là x ≥ 2
b Ví dụ 8. Giải phương trình sau: 5 2 a) |3x − 5| = 3x − 5; ĐS: x ≥ b) |5x − 2| = 2 − 5x; ĐS: x ≤ 3 5 3
c) |4x − 3| + (x − 2)2 = x2 − 7;ĐS: x <
d) |6 − x| + x2 = (x − 2)(x + 3).ĐS: x ≥ 6 4
Giáo viên: ....................................
Chương 4. Bất phương trình 291 L Lời giải. 5 2 a) TH 1. Nếu x ≥ thì |3x − 5| = 3x − 5 khi b) TH 1. Nếu x ≥ thì |5x − 2| = 5x − 2 khi 3 5
đó phương trình trở thành
đó phương trình trở thành 3x − 5 = 3x − 5 5x − 2 = 2 − 5x ⇔ 3x − 3x = 5 − 5 ⇔ 5x + 5x = 2 + 2 ⇔ 0x = 0 (VSN). ⇔ 10x = 4 2 5 ⇔ x = (TMĐK). TH 2. Nếu x < thì |3x − 5| = 5 − 3x khi 5 3
đó phương trình trở thành 2 TH 2. Nếu x < thì |5x − 2| = 2 − 5x khi 5 5 − 3x = 3x − 5
đó phương trình trở thành ⇔ −6x = −10 5 2 − 5x = 2 − 5x ⇔ x = (KTMĐK). 3 ⇔ −5x + 5x = 2 − 2 ⇔ 0x = 0 (VSN). 5
Vậy phương trình có nghiệm là x ≥ . 3 2
Vậy phương trình có nghiệm là x ≤ . 5 3 c) TH 1. Nếu x ≥ thì |4x − 3| = 4x − 3 khi
d) TH 1. Nếu x ≤ 6 thì |6 − x| = 6 − x khi đó 4
đó phương trình trở thành phương trình trở thành
4x − 3 + (x − 2)2 = x2 − 7
6 − x + x2 = (x − 2)(x + 3)
⇔ 4x − 3 + x2 − 4x + 4 = x2 − 7
⇔ 6 − x + x2 = x2 + 3x − 2x − 6 ⇔ 0x = −6 ⇔ −2x = −12 −3 ⇔ x = 6 (TMĐK). ⇔ x = (VN). 4
TH 2. Nếu x > 6 thì |6 − x| = x − 6 khi đó 3 TH 2. Nếu x < thì |4x − 3| = 3 − 4x khi phương trình trở thành 4
đó phương trình trở thành
x − 6 + x2 = (x − 2)(x + 3)
⇔ x − 6 + x2 = x2 + 3x − 2x − 6
3 − 4x + (x − 2)2 = x2 − 7 ⇔ ⇔ 0x = 0 (VSN).
3 − 4x + x2 − 4x + 4 = x2 − 7 ⇔ x = 0 (TMĐK).
Vậy phương trình có nghiệm là x ≥ 6. 3
Vậy nghiệm của phương trình là x < . 4
b Ví dụ 9. Giải các phương trình sau:
a) |2x − 1| = x2 − 3x − 1; ĐS: S = {5; −1}
b) |2x − 1| = 4x2 − 4x − 1; ĐS: ß 3 −1 ™ S = ; 2 2 Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 5. Phương trình chứa c dấu giá trị tuyệt tuy đối 292 L Lời giải. 1 1 a) TH 1. Nếu x ≥ thì |2x − 1| = 2x − 1 khi b) TH 1. Nếu x ≥ thì |2x − 1| = 2x − 1 khi 2 2
đó phương trình trở thành
đó phương trình trở thành 2x − 1 = x2 − 3x − 1 2x − 1 = 4x2 − 4x − 1 ⇔ x2 − 5x = 0 ⇔ 4x2 − 6x = 0 ⇔ x(x − 5) = 0 ⇔ 2x(2x − 3) = 0 ñx = 0 (KTMĐK) x = 0 (KTMĐK) ⇔ x = 5 (TMĐK). ⇔  3 x = (TMĐK). 2 1 TH 2. Nếu x < thì |2x − 1| = 1 − 2x khi 2 1 TH 2. Nếu x < thì |2x − 1| = 1 − 2x khi
đó phương trình trở thành 2
đó phương trình trở thành 1 − 2x = x2 − 3x − 1 1 − 2x = 4x2 − 4x − 1 ⇔ x2 − x − 2 = 0 ⇔ 4x2 − 2x − 2 = 0 ⇔ (x + 1)(x − 2) = 0 ñ ⇔ 2x2 − x − 1 = 0 x = −1 (TMĐK) ⇔ ⇔ (x − 1)(2x + 1) = 0 x = 2 (KTMĐK). x = 1 (KTMĐK)
Vậy phương trình có nghiệm là S = {5; −1} ⇔  −1 x = (TMĐK). 2 ß −3 −1 ™
Vậy phương trình có nghiệm là S = ; 2 2
b Ví dụ 10. Giải các phương trình sau:
a) |x − 2| = x2 − 4x − 2; ĐS: S = {5; −1} b) |x − 3| = x2 − 6x + 7; ĐS: S = {5; 1} L Lời giải.
Giáo viên: ....................................
Chương 4. Bất phương trình 293
a) TH 1. Nếu x ≥ 2 thì |x − 2| = x − 2 khi đó
b) TH 1. Nếu x ≥ 3 thì |x − 3| = x − 3 khi đó phương trình trở thành phương trình trở thành x − 2 = x2 − 4x − 2 x − 3 = x2 − 6x + 7 ⇔ x2 − 5x = 0 ⇔ x2 − 7x + 10 = 0 ⇔ x(x − 5) = 0 ⇔ (x − 2)(x − 5) = 0 ñx = 0 (KTMĐK) ñx = 2 (KTMĐK) ⇔ ⇔ x = 5 (TMĐK). x = 5 (TMĐK).
TH 2. Nếu x < 2 thì |x − 2| = 2 − x khi đó
TH 2. Nếu x < 3 thì |x − 3| = 3 − x khi đó phương trình trở thành phương trình trở thành 2 − x = x2 − 4x − 2 3 − x = x2 − 6x + 7 ⇔ x2 − 3x − 4 = 0 ⇔ x2 − 5x + 4 = 0 ⇔ (x + 1)(x − 4) = 0 ⇔ (x − 1)(x − 4) = 0 ñx = −1 (TMĐK) ñx = 1 (TMĐK) ⇔ ⇔ x = 4 (KTMĐK). x = 4 (KTMĐK).
Vậy phương trình có nghiệm là S = {5; −1}
Vậy phương trình có nghiệm là S = {5; 1} 3 Bài tập về nhà
} Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:
1. A = |x − 9| + x + 7 khi x ≥ 9; ĐS: 2x − 2
2. B = | − 3x| − 8x2 + 8x(x − 1) − 2 khi x ≥ 0; ĐS: −5x − 2
3. C = | − 3x + 5| − x2 + 5 − 3x khi x > 1. ĐS: −x2, −x2 − 6x + 10 L Lời giải.
1. Khi x ≥ 9 ⇒ x − 9 ≥ 0
Do đó: A = x − 9 + x + 7 = 2x − 2.
2. Khi x ≥ 0 ⇒ −3x ≤ 0.
TH 1. Khi x > 0 thì B = 3x − 8x2 + 8x(x − 1) − 2 = −5x − 2. TH 2. Khi x = 0 thì B = −2.
3. Khi x > 1 ⇒ −3x + 5 < 2. 5
TH 1. Khi −3x + 5 < 0 ⇔ x >
thì C = 3x − 5 − x2 + 5 − 3x = −x2. 3 5
TH 2. Khi 0 ≤ −3x + 5 ≤ 2 ⇔
≥ x ≥ 1 thì C = −3x + 5 − x2 + 5 − 3x = −x2 − 6x + 10. 3
} Bài 2. Giải các phương trình sau: Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 5. Phương trình chứa c dấu giá trị tuyệt tuy đối 294 ß −10 ™ ß −1 ™ a) |3x + 2| = 8; ĐS: S = 2; b) 3x + 2 − |x − 1| = 0; ĐS: S = 3 4 |4 − 5x| + 4x ß 14 ™
c) |x + 3| − 2x = 5 − |x + 3|; ĐS: d) = 2. ĐS: S = −6; 5 9 ß −11 ™ S = 4 L Lời giải. −2 a) TH 1. Nếu x ≥ thì |3x + 2| = 3x + 2,
b) TH 1. Nếu x ≥ 1 thì |x − 1| = x − 1, khi 3
khi đó phương trình trở thành:
đó phương trình trở thành: 3x + 2 = 8 3x + 2 − (x − 1) = 0 ⇔ 3x = 6 ⇔ 2x = −3 −3 ⇔ x = 2 (TMĐK). ⇔ x = (KTMĐK). 2 −2 TH 2. Nếu x < thì |3x + 2| = −3x − 2,
TH 2. Nếu x < 1 thì |x − 1| = 1 − x, khi 3
đó phương trình trở thành:
khi đó phương trình trở thành − 3x + 2 + x − 1 = 0 3x − 2 = 8 ⇔ ⇔ − 4x = −1 3x = 10 − − 1 10 ⇔ ⇔ x = (TMĐK). x = (TMĐK). 4 3 ß −1 ™ ß
−10 ™ Vậy phương trình có tập nghiệm S = .
Vậy phương trình có tập nghiệm S = 2; . 4 3 4
c) TH 1. Nếu x ≥ −3 thì |x + 3| = x + 3, khi d) TH 1. Nếu x ≤
thì |4 − 5x| = 4 − 5x, khi 5
đó phương trình trở thành
đó phương trình trở thành x + 3 − 2x = 5 − (x + 3) 4 − 5x + 4x = 10 ⇔ 0x = −1 (VN). ⇔ −x = 6 ⇔
TH 2. Nếu x < −3 thì |x + 3| = −x − 3, x = −6 (TMĐK).
khi đó phương trình trở thành 4 TH 2. Nếu x >
thì |4 − 5x| = 5x − 4, khi 5 −x − 3 − 2x = 5 + x + 3
đó phương trình trở thành ⇔ −4x = 11 −11 5x − 4 + 4x = 10 ⇔ x = (TMĐK). 4 ⇔ 9x = 14 14 ß −11 ™ ⇔ x = (TMĐK).
Vậy phương trình có tập nghiệm S = . 9 4 ß 14 ™
Vậy phương trình có tập nghiệm S = −6; . 9
} Bài 3. Giải các phương trình sau:
Giáo viên: ....................................
Chương 4. Bất phương trình 295 1 ß 3 ™
a) |2x − 1| − 3x = 1 − 5x; ĐS: x ≤ b) |x − 6| = −5x + 9; ĐS: S = 2 4 4
c) |5x − 4| − 10x − 2 = −6 − 5x; ĐS: x ≥
d) |x − 6| − x(x + 1) = x − 6. ĐS: 5 S = {−4; 3} L Lời giải. 1 a) TH 1. Nếu x ≥
thì |2x − 1| = 2x − 1, khi
b) TH 1. Nếu x ≥ 6 thì |x − 6| = x − 6 khi đó 2
đó phương trình trở thành phương trình trở thành 2x − 1 − 3x = 1 − 5x x − 6 = −5x + 9 ⇔ 4x = 2 ⇔ 6x = 15 1 5 ⇔ x = (TMĐK) ⇔ x = (KTMĐK) 2 2 1
TH 2. Nếu x < 6 thì |x − 6| = 6 − x khi đó TH 2. Nếu x < thì |2x − 1| = 1 − 2x khi 2 phương trình trở thành
đó phương trình trở thành 6 − x = −5x + 9 1 − 2x − 3x = 1 − 5x ⇔ 4x = 3 ⇔ 0x = 0 (VNS) 3 ⇔ x = (KTMĐK) 4 1
Vậy phương trình có tập nghiệm là x ≤ . ß ™ 2 3
Vậy phương trình có tập nghiệm S = . 4 4 c) TH 1. Nếu x ≥ thì |5x − 4| = 5x − 4 khi
d) TH 1. Nếu x ≥ 6 thì |x − 6| = x − 6 khi đó 5
đó phương trình trở thành phương trình trở thành
5x − 4 − 10x − 2 = −6 − 5x x − 6 − x(x + 1) = x − 6 ⇔ 0x = 0 (VSN). ⇔ x(x + 1) = 0 ñx = 0 (KTMĐK) 4 ⇔ TH 2. Nếu x < thì |5x − 4| = 4 − 5x khi x = −1 (KTMĐK). 5
đó phương trình trở thành
TH 2. Nếu x < 6 thì |x − 6| = 6 − x khi đó
4 − 5x − 10x − 2 = −6 − 5x phương trình trở thành ⇔ −10x = −8 6 − x − x(x + 1) = x − 6 4 ⇔ x = (KTMĐK). ⇔ −x2 − x + 12 = 0 5 ⇔ (x + 4)(x − 3) = 0 4 ñ
Vậy phương trình có tập nghiệm là x ≥ . = −4 (TMĐK) 5 ⇔ x = 3 (TMĐK).
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {−4; 3}.
} Bài 4. Giải hệ phương trình sau bằng cách đặt ẩn phụ: 4|x − 2| = x2 − 4x + 8 Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 5. Phương trình chứa c dấu giá trị tuyệt tuy đối 296 . ĐS: S = {0; 4}. L Lời giải.
Ta có: 4|x − 2| = x2 − 4x + 8 ⇔ 4|x − 2| = (x − 2)2 + 4.
Đặt t = |x + 2| > 0 phương trình trở thành : t2 − 4t + 4 = 0 ⇔ t = 2. (nhận) ñx = 4
Với t = 2 ⇒ |x + 2| = 2 ⇔ . x = 0
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {4; 0}.
Giáo viên: ....................................
Chương 4. Bất phương trình 297 §6 Ôn tập chương IV 1 Tóm tắt lý thuyết
Xem phần Tóm tắt lý thuyết từ Bài 1 đến Bài 5. 2 Bài tập
} Bài 1. Cho a ≤ b. Chứng minh:
a) −2a − 5 ≥ −2b − 5;
b) 3(−a − 2) ≥ 3(−b − 2). L Lời giải.
1. Ta có: a ≤ b ⇒ −2a ≥ −2b ⇒ −2a − 5 ≥ −2b − 5.
2. Ta có: a ≤ b ⇒ −a ≥ −b ⇒ −a − 2 ≥ −b − 2 ⇒ 3(−a − 2) ≥ 3(−b − 2).
} Bài 2. Cho a ≤ b. Chứng minh:
a) −3a − 2 ≥ −3b − 2; b) 7(2 − a) ≥ 7(2 − b). L Lời giải.
1. Ta có: a ≤ b ⇒ −3a ≥ −3b ⇒ −3a − 2 ≥ −3b − 2.
2. Ta có: a ≤ b ⇒ −a ≥ −b ⇒ 2 − a ≥ 2 − b ⇒ 7(2 − a) ≥ 7(2 − b).
} Bài 3. Tìm m để x = 2 là nghiệm của bất phương trình: 3 2x + x2 + 3 + 2m ≥ √ . x2 − 3 ĐS: m ≥ −4 L Lời giải.
Thay x = 2 vào bất phương trình ta được: 4 + 22 + 3 + 2m ≥ 3 ⇔ 2m ≥ −8 ⇔ m ≥ −4.
Vậy m ≥ −4 thì x = 2 là nghiệm của bất phương trình trên. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 298 6. Ôn tập chương IV 298 6. Ôn tập chương 298 6. Ôn tập c
} Bài 4. Tìm m để x = 3 là nghiệm của bất phương trình: √
2 2x + 10 − mx ≤ 4(x − 2). 4 ĐS: m ≥ 3 L Lời giải.
Thay x = 3 vào bất phương trình ta được: √ 2 6 + 10 − 3m ≤ 4(3 − 2) ⇔ −3m ≤ −4 4 ⇔ m ≥ . 3 4 Vậy m ≥
thì x = 3 là nghiệm của bất phương trình trên. 3
} Bài 5. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 1 1 a) x − 5 > x + ; ĐS: x < −11
b) x(4x + 2) − 5 ≤ (2x − 1)2. ĐS: x ≤ 1 2 2 L Lời giải. a) b) 1 1
x(4x + 2) − 5 ≤ (2x − 1)2 x − 5 > x + 2 2
⇔ 4x2 + 2x − 5 ≤ 4x2 − 4x + 1 ⇔ x − 10 > 2x + 1 ⇔ 6x ≤ 6 ⇔ x − 2x > 1 + 10 ⇔ x ≤ 1. ⇔ x < −11.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 1. −11. ] ) 0 1 −11 0
} Bài 6. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3 a) x − 3 > x + 3; ĐS: x > 12
b) (x − 2)(x − 3) ≥ 3 − x(2 − x). ĐS: x ≤ 1 2 L Lời giải.
Giáo viên: ....................................
Chương 4. Bất phương trình 299 a) b) 3
(x − 2)(x − 3) ≥ 3 − x(2 − x) x − 3 > x + 3 2
⇔ x2 − 5x + 6 ≥ 3 − 2x + x2 ⇔ 3x − 6 > 2x + 6 ⇔ −3x ≥ −3 ⇔ x > 12. ⇔ x ≤ 1.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x >
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ 12. 1. ( 0 12 ] 0 1
} Bài 7. Giải các bất phương trình sau: 3x − 4 1 + 2x 2x − 1 −33 a) 2x + 2 ≤ ; ĐS: x ≤ −2 b) 2 + > − 3. ĐS: x > 5 3 6 2 L Lời giải. a) b) 3x − 4 1 + 2x 2x − 1 2x + 2 ≤ 2 + > − 3 5 3 6 ⇔ 10x + 10 ≤ 3x − 4
⇔ 12 + 2 + 4x > 2x − 1 − 18 ⇔ 7x ≤ −14 ⇔ 2x > −33 ⇔ x ≤ −2. −33 ⇔ x > . 2
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ 2.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > −33 . 2
} Bài 8. Giải các bất phương trình sau: 1 5x − 10 −23 1 + x 2x − 4 a) + ≤ x; ĐS: x ≥ b) 1 + > − 2. ĐS: x > −16 3 7 6 2 8 L Lời giải. a) b) 1 5x − 10 1 + x 2x − 4 + ≤ x 1 + > − 2 3 7 2 8 ⇔ 7 + 3(5x − 10) ≤ 21x
⇔ 8 + 4(1 + x) > 2x − 4 − 16 ⇔ −6x ≤ 23 ⇔ 2x > −32 −23 ⇔ x ≥ . ⇔ x > −16. 6
Vậy nghiệm của bất phương trình là x >
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥ − − 16. 23 . 6 Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 300 6. Ôn tập chương IV 300 6. Ôn tập chương 300 6. Ôn tập c
} Bài 9. Giải các phương trình sau: 3 3 a) |4x| = 5x − 3; ĐS: S = {3} b) x + 4 − x − = 0; ĐS: S = {−1} 2 2
c) |x + 18| + 2x − 20 = 3x − 2; ĐS: x ≥ −18
d) 2x2 + 4 − |4 − 3x| = 2x(x − 3). ĐS: S={0} L Lời giải. 3 3 3
a) TH 1. Nếu x ≥ 0 thì |4x| = 4x khi đó b) TH 1. Nếu x ≥ thì x − = x − khi 2 2 2 phương trình trở thành
đó phương trình trở thành 4x = 5x − 3 3 3 x + 4 − x + = 0 ⇔ −x = 3 2 2 ⇔ x = 3 (TMĐK). ⇔ 0,5x = −5, 5 ⇔ x = −11 (KTMĐK).
TH 2. Nếu x < 0 thì |4x| = −4x khi đó phương trình trở thành 3 3 3 TH 2. Nếu x < thì x − = − x khi 2 2 2 −4x = 5x − 3
đó phương trình trở thành ⇔ −9x = −3 3 3 1 ⇔ x + 4 + x − = 0 x = (TMĐK) 2 2 2 ⇔ 2, 5x = −2,5
Vậy phương trình có nghiệm S = {3}. ⇔ x = −1 (TMĐK).
Vậy phương trình có nghiệm S = {−1}. 4
c) TH 1. Nếu x ≥ −18 thì |x + 18| = x + 18 d) TH 1. Nếu x ≤ thì |4 − 3x| = 4 − 3x khi 3
khi đó phương trình trở thành
đó phương trình trở thành x + 18 + 2x − 20 = 3x − 2 4 − 3x = 6x + 4 ⇔ 0x = 0 (VSN). ⇔ 9x = 0 ⇔
TH 2. Nếu x < −18 thì |x + 18| = −x − 18 x = 0 (TMĐK).
khi đó phương trình trở thành 4 TH 2. Nếu x > thì |4 − 3x| = 3x − 4 khi 3
−x − 18 + 2x − 20 = 3x − 2
đó phương trình trở thành ⇔ −2x = 36 ⇔ x = −18 (KTMĐK). 3x − 4 = 6x + 4 ⇔ 3x = −8
Vậy phương trình có nghiệm x ≥ −18. −8 ⇔ x = (KTMĐK). 3
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {0}.
} Bài 10. Giải các phương trình sau: 1 ß −7 ™ a) |2x| = 3x − 7; ĐS: S = {7} b) x + 4 − x − = 0; ĐS: S = 2 4
Giáo viên: ....................................
Chương 4. Bất phương trình 301
c) |x − 9| + 9x − 6 = 8x + 3; ĐS: x ≤ −9
d) x2 + 4 − |5 − 3x| = x(x − 4). ĐS: ß 1 ™ S = 7 L Lời giải. 1 1 1
a) TH 1. Nếu x ≥ 0 thì |2x| = 2x khi đó b) TH 1. Nếu x ≥ thì x − = x − khi 2 2 2 phương trình trở thành
đó phương trình trở thành 2x = 3x − 7 2x − 1 = 2x + 8 ⇔ x = 7 (TMĐK). ⇔ 0x = 7 (VN).
TH 2. Nếu x < 0 thì |2x| = −2x khi đó 1 1 1 phương trình trở thành TH 2. Nếu x < thì x − = −x + khi 2 2 2 −
đó phương trình trở thành 2x = 3x − 7 ⇔ −5x = −7 1 − 2x = 2x + 8 7 ⇔ x = (KTMĐK). ⇔ −4x = 7 5 −7 ⇔ x = (TMĐK).
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {7}. 4 ß −7 ™
Vậy phương trình có tập nghiệm S = . 4 5
c) TH 1. Nếu x ≥ 9 thì |x − 9| = x − 9 khi đó d) TH 1. Nếu x ≤ thì |5 − 3x| = 5 − 3x khi 3 phương trình trở thành
đó phương trình trở thành x − 9 + 9x − 6 = 8x + 3 5 − 3x = 4x + 4 ⇔ 2x = 18 ⇔ 7x = 1 ⇔ x = 9 (TMĐK). 1 ⇔ x = (TMĐK). 7
TH 2. Nếu x < 9 thì |x − 9| = 9 − x khi đó 5 phương trình trở thành TH 2. Nếu x > thì |5 − 3x| = 3x − 5 khi 3 9 − x + 9x − 6 = 8x + 3
đó phương trình trở thành ⇔ 0x = 0 (VSN). 3x − 5 = 4x + 4
Vậy phương trình có tập nghiệm x ≤ −9. ⇔ x = −9 (KTMĐK). ß 1 ™
Vậy phương trình có tập nghiệm S = . 7
} Bài 11. Một người đi bộ một quãng đường dài 18 km trong khoảng thời gian không nhiều hơn
là 4 giờ. Lúc đầu người đó đi với vận tốc 5 km/h, về sau đi với vận tốc 4 km/h. Xác định độ dài
đoạn đường tối thiểu mà người đó đã đi với vận tốc tốc 5 km/h? ĐS: 10 km L Lời giải.
Gọi độ dài đoạn đường tối thiểu mà người đó đi được với vận tốc 5 km/h là x (km). Điều kiện: 0 < x < 18. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 302 6. Ôn tập chương IV 302 6. Ôn tập chương 302 6. Ôn tập c x
Thời gian người đó đi với vận tốc 5 km/h là (h). 5
Quãng đường còn lại người đó đi với vận tốc 4 km/h là 18 − x (km). 18 − x
Thời gian người đó đi với vận tốc 4 km/h là (h). 4
Do tổng thời gian đi bộ không quá 4 giờ nên ta có bất phương trình x 18 − x +
≤ 4. Giải ra ta được x ≥ 10. 5 4
Kết hợp điều kiện ta được 10 ≤ x < 18.
Vậy độ dài tối thiểu mà người đó đi được với vận tốc 5 km/h là 10 km.
} Bài 12. Một người đi bộ một quảng đường dài 10 km trong khoảng thời gian không nhiều hơn
3 giờ. Lúc đầu người đó đi với vận tốc 4 km/h, về sau đi với vận tốc 3 km/h. Xác định độ dài
đoạn đường tối thiểu mà người đó đã đi với vận tốc 4 km/h. ĐS: 4 km L Lời giải.
Gọi độ dài đoạn đường tối thiểu mà người đó đi được với vận tốc 4 km/h là x (km). Điều kiện: 0 < x < 10.
Quảng đường lúc sau là 10 − x (km). x Thời gian lúc đầu là (h) 4 10 − x Thời gian lúc sau (h) 3
Do tổng thời gian đi bộ không quá 3 giờ nên ta có bất phương trình x 10 − x +
≤ 3. Giải ra ta được x ≥ 4. 4 3
Kết hợp điều kiện ta được 4 ≤ x < 10.
Vậy độ dài tối thiểu mà người đó đi được với vận tốc 4 km/h là 4 km. 3 Bài tập về nhà
} Bài 13. Cho a > b. Chứng minh: a + 7 b + 7
a) −2(b − 3) + 9 > −2(a − 3) + 9; b) = . 9 9 L Lời giải.
1. Ta có: a > b ⇒ a − 3 > b − 3 ⇒ −2(b − 3) > −2(a − 3) ⇒ −2(b − 3) + 9 > −2(a − 3) + 9. a + 7 b + 7
2. Ta có: a > b ⇒ a + 7 > b + 7 ⇒ = . 9 9 √
} Bài 14. Cho bất phương trình
2x − 1 + mx ≤ 7m − 5. Tìm m để bất phương trình có nghiệm x = 5. ĐS: m ≥ 4 L Lời giải.
Thay x = 5 vào bất phương trình ta được: 3 + 5m ≤ 7m − 5 ⇔ −2m ≤ −8 ⇔ m ≥ 4.
Vậy m 6= 5 thì x = 5 là nghiệm của bất phương trình trên.
Giáo viên: ....................................
Chương 4. Bất phương trình 303
} Bài 15. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 3x − 3 < −8 + 4x; ĐS: x > 5
b) 3(x + 2)(x − 2) ≤ 3x2 + x. ĐS: x ≥ −12 L Lời giải. a) b) 3x − 3 < −8 + 4x 3(x + 2)(x − 2) ≤ 3x2 + x ⇔ −x < −5 ⇔ 3x2 − 12 ≤ 3x2 + x ⇔ x > 5. ⇔ x ≥ −12.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x >
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥ 5. −12. ( [ 0 5 −12 0
} Bài 16. Giải các bất phương trình sau: 6x + 8 7 − 4x 1. + ≥ 2; ĐS: x ≥ −14 4 3 5x2 − 3x 3x + 1 x(2x + 1) 3 2. + < − . ĐS: x > 5 5 4 2 2 L Lời giải. a) b) 6x + 8 7 − 4x 5x2 − 3x 3x + 1 x(2x + 1) 3 + ≥ 2 + < − 4 3 5 4 2 2
⇔ 3(6x + 8) + 4(7 − 4x) ≥ 24
⇔ 4(5x2 − 3x) + 5(3x + 1) < 10x(2x + 1) − 30 ⇔ 2x ≥ −28 ⇔ −7x < −35 ⇔ x ≥ −14. ⇔ x > 5.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 5. −14.
} Bài 17. Giải bất phương trình sau: x − 15 x − 13 x − 11 + + ≤ 3. 2002 2004 2006 ĐS: x ≤ 2017 L Lời giải. x − 15 x − 13 x − 11 + + ≤ 3 2002 2004 2006 x − 15 x − 13 x − 11 ⇔ − 1 + − 1 + − 1 ≤ 0 2002 2004 2006 Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 304 6. Ôn tập chương IV 304 6. Ôn tập chương 304 6. Ôn tập c x − 2017 x − 2017 x − 2017 ⇔ + + ≤ 0 2002 2004 2006 Å 1 1 1 ã ⇔ (x − 2017) + + ≤ 0 2002 2004 2006 ⇔ x ≤ 2017.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ 2017.
} Bài 18. Gia đình bạn Phương hưởng ứng phong trào toàn dân tiết kiệm điện nên đã đặt ra
mục tiêu hàng tháng tiền điện nộp không quá 300000 ngàn đồng. Biết rằng 50 kWh đầu tiên giá
tiền thanh toán mỗi KWh là 1484 đồng, từ 50 kWh tiếp theo thì cứ thì cứ mỗi kWh giá tiền 1533
đồng. Từ 100 kWh tiếp theo giá mỗi kWh là 1786 đồng, và tiền thuế GTGT (giá trị gia tăng) là
10%. Hỏi nhà bạn Phương hàng tháng nên tiêu thụ nhiều nhất là bao nhiêu điện năng biết rằng
số kWh điện năng tiêu thụ được làm tròn tới hàng đơn vị? ĐS: 168 KWh L Lời giải.
Gọi x (kWh) là số điện năng tiêu thụ tối đa của nhà bạn Phương sử dụng hàng tháng.
Trường hợp 1 : Mức tiêu thụ điện ở giá tiền thứ nhất. Điều kiện 0 < x ≤ 50.
Theo đề mục tiêu đặt ra hàng tháng tiền điện là 300000 ngàn đồng nên ta có phương trình
1484x · 110% ≤ 300000 ⇔ x ≤ 183 (KTMĐK).
Trường hợp 2 : Mức tiêu thụ điện ở giá tiền thứ hai. Điều kiện: 50 < x ≤ 100
Tương tự ta có phương trình
[1484 · 50 + (x − 50)1533] ≤ 300000 ⇔ x ≤ 130 (KTĐK).
Trường hợp 3 : Mức tiêu thụ điện ở giá tiền thứ ba. Điều kiện: x > 100
Tương tự ta có phương trình
[50 · 1484 + 50 · 1533(x − 100)1786] 1.1 ≤ 300000 ⇔ x ≤ 168 (TMĐK).
Vậy nhà bạn Phương hàng tháng nên tiêu thụ nhiều nhất là 168 kWh.
Giáo viên: ....................................