Các dạng bài tập mệnh đề và tập hợp – Dương Minh Hùng

Tài liệu gồm 68 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Dương Minh Hùng, tuyển tập các dạng bài tập mệnh đề và tập hợp mức độ cơ bản (mức độ 7+), giúp học sinh lớp 10 rèn luyện khi học chương trình Toán 10

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
68 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Các dạng bài tập mệnh đề và tập hợp – Dương Minh Hùng

Tài liệu gồm 68 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Dương Minh Hùng, tuyển tập các dạng bài tập mệnh đề và tập hợp mức độ cơ bản (mức độ 7+), giúp học sinh lớp 10 rèn luyện khi học chương trình Toán 10

64 32 lượt tải Tải xuống
1
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
………………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
Zalo 0774860155
2
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
. Tóm tắt lý thuyết cơ bản:
Ghi nhớ !:
. Mệnh đề, mệnh đề chưa biến:
Mệnh đề là mt câu khẳng định đúng hoặc mt câu khẳng định sai.
Mt mệnh đề không th vừa đúng, vừa sai.
Chú ý :Nhng mệnh đề liên quan đến toán học được gi là mệnh đề toán hc.
. Ph định mênh đề:
Kí hiu mệnh đề ph định ca mệnh đề
P
P
.
P
đúng khi
P
sai.
P
sai khi
P
đúng.
. Mềnh đề kéo theo:
Mệnh đề “Nếu
P
thì
Q
” được gi là mệnh đề kéo theo, kí hiu
.PQ
Mệnh đề
còn được phát biểu là “
P
kéo theo
Q
” hoặc “Từ
P
suy ra
Q
Mệnh đề
PQ
ch sai khi
P
đúng
Q
sai.
Ta ch xét tính đúng, sai của mệnh đề
PQ
khi
P
đúng.
Khi đó, nếu
Q
đúng thì
PQ
đúng, nếu
Q
sai thì
PQ
sai.
Các định lí toán hc là nhng mệnh đề đúng và có dạng
.PQ
Khi đó
P
gi thiết,
Q
là kết lun của định lí hoc
P
là điều kiện đủ để
Q
hoc
Q
điu kin cần để
.P
. Mềnh đề đảo, mệnh đề tương đương:
Mệnh đề
QP
đưc gi là mệnh đề đảo ca mệnh đề
.PQ
Mệnh đề đảo ca mt mệnh đề đúng không nhất thiết là đúng.
Nếu c hai mệnh đề
PQ
QP
đều đúng ta nói
P
Q
là hai mệnh đề
tương đương.
Kí hiu
PQ
đọc là
P
tương đương
Q
,
P
là điều kin cần và đủ để
Q
,
hoc
P
khi và ch khi
.Q
. Kí hiu :
Kí hiu : đọc là vi mi hoc vi tt c .
Kí hiu : đọc là có mt (tn ti mt) hay có ít nht mt (tn ti ít nht mt).
. Phân dạng Bài tập:
Dạng : Nhận biết mệnh đề, mệnh đề chứa biến
MỆNH ĐỀ
Vấn đề
3
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
Cách giải:
Mt câu mà chc chắn là đúng hay chắc chắn là sai thì đó là một mệnh đề
Ví dụ minh họa:
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? Câu nào không phi là mệnh đề?
a) Phương trình có nghim nguyên;
b) ;
c) Có bao nhiêu du hiu nhn biết hai tam giác đồng dng ?
d) Đấy là cách x lí khôn ngoan!
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
a) Huế là một thành phố của Việt Nam.
b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
c) Hãy trả lời các câu hỏi này!
d)
e)
f) Bạn có rảnh tối nay không?
g)
. . . .
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên!
b) Ni là th đô của Vit Nam.
c) Năm 2018 là năm nhuận.
d)
. . . .
4
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài tập thực hành:
Câu 1: Các Câu sau đây, Câu nào mệnh đ. Nếu mệnh đề, xét tính đúng, sai của
mệnh đề:
.
1 2 4 10+ + =
. Năm 1997 là năm nhun.
. Hôm nay trời đẹp quá!
.
14x +=
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 2: Trong các Câu dưới đây, Câu nào là mệnh đề, Câu nào là mệnh đề cha biến?
a) S
11
là s chn.
b) Bạn có chăm học không?
c) Huế là mt thành ph ca Vit Nam.
d)
23x+
là mt s nguyên dương.
e)
2 5 0−
. f)
43x+=
.
g) Hãy tr li Câu hi này!
h) Paris là th đô nước Ý.
i) Phương trình
2
10xx + =
có nghim.
k)
13
là mt s nguyên t.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Giải thích?
a) Nếu
a
chia hết cho
9
thì
a
chia hết cho
3
.
b) Nếu
ab
thì
22
ab
.
c) Nếu
a
chia hết cho
3
thì
a
chia hết cho
6
.
d) S
lớn hơn
2
và nh hơn
4
.
e)
2
3
là hai s nguyên t cùng nhau.
f)
81
là mt s chính phương.
g)
53
hoc
53
.
h) S
15
chia hết cho
4
hoc cho
5
.
5
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 4: Cho mệnh đề cha biến
( )
2
1P n n=−
chia hết cho
4
vi mi s nguyên
n
.
Các mệnh đề đúng hay sai?.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Giải thích?
a) Hai tam giác bng nhau khi và ch khi chúng có din tích bng nhau.
b) Hai tam giác bng nhau khi và ch khi chúng đồng dng và có mt cnh bng nhau.
c) Mt tam giác là tam giác vuông khi và ch khi chúng có mt góc bng tng ca hai
góc còn li.
d) Đường tròn có một tâm đối xng và mt trục đối xng.
e) Hình ch nht có hai trục đối xng.
f) Mt t giác là hình thoi khi và ch khi nó có hai đường chéo vuông góc vi nhau.
g) Mt t giác ni tiếp được đường tròn khi và ch khi nó có hai góc vuông.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
. Thi tiết hôm nay lnh quá!. . Đề thi môn Văn quá hay!.
. Gia Lai là mt tnh ca Vit Nam. . S
3
phi s t nhiên
không?.
Li gii
6
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
...................................................................................................................
Câu 7: Trong các Câu sau, Câu nào không là mệnh đề chứa biến?
. S
2
không phi là s nguyên t. .
2
4 5 0xx−−=
.
.
5 2 0xy−=
. .
21m+
chia hết cho 3.
Li gii
...................................................................................................................
Câu 8: Cho mệnh đề P: “4 là số chẵn” và mệnh đề Q: “Hà Nội là th đô của Việt Nam”.
Phát biểu nào sau đây là phát biểu ca mệnh đề
PQ
. Nếu 4 là s chn thì Hà Ni là th đô của Vit Nam.
. Nếu Hà Ni là th đô của Vit Nam thì 4 là s chn.
. 4 là s chn nếu Hà Ni là th đô của Vit Nam.
. Nếu 4 là s chn thì Hà Ni không là th đô của Vit Nam.
Li gii
...................................................................................................................
Câu 9: Trong các Câu sau, có bao nhiêu Câu là mệnh đề?
a) Nước ung này nóng quá!
b)
25x+=
.
c) S 10 là mt s chn.
d)
4 2 2−
.
. 1. . 4. . 3. . 2.
Li gii
...................................................................................................................
Câu 10: Vi cp giá tr
,xy
nào ới đây thì mệnh đề cha biến
:“3 5P x y+=
mnh
đề đúng?
.
0, 5xy= =
. .
2, 1xy= =
.
.
1, 2xy==
. .
3, 0xy==
.
Li gii
...................................................................................................................
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
.
2
:n n n =
. .
2
:0nn
.
.
2
: 3 0nn =
. .
3
:nn
là s l.
Li gii
...................................................................................................................
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là một mệnh đề?
. Mùa thu Hà Ni thật đẹp!. . Bạn có đi chơi không?.
. Đề thi môn Văn rất hay!. . Ni th đô của Vit
Nam.
Li gii
7
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 13: Trong các Câu sau Câu nào không phi là mệnh đề?
.
3 2 7+=
. .
2
: 1 0xx +
.
.
2 5 0−
. .
20x+
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 14: Trong các phát biu sau có bao nhiêu phát biu là mệnh đề kéo theo:
D: “Nếu 3 là s l thì 6 là s nguyên t”.
E: “ Nếu 6 là s nguyên t thì
23x+
”.
F: “ Nếu 6 là s nguyên t thì 3 là s chẵn”.
. 2. . 1. . 3. . 0.
Li gii
...................................................................................................................
Câu 15: Cho mệnh đề: “Nếu hai s nguyên chia hết cho 5 thì tng ca chúng chia hết
cho 5”. Trong các mệnh đề sau đây, đâu là mệnh đề đảo ca mệnh đề trên?
. Nếu hai s nguyên chia hết cho 5 thì tng ca chúng không chia hết cho 5.
. Nếu hai s nguyên không chia hết cho 5 thì tng ca chúng chia hết cho 5.
. Nếu hai s nguyên không chia hết cho 5 thì tng ca chúng không chia hết
cho 5.
. Nếu tng ca hai s nguyên chia hết cho 5 thì hai s nguyên đó chia hết cho
5.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Dạng : Phủ định mệnh đề:
Cách giải:
Thêm (hoc bt) t “kng” (hoặc “không phải”) vào trước v ng ca
mệnh đề đó.
> có ph định là
và ngược li
< có ph định là
và ngược li
= có ph định là
và ngược li
Ví dụ minh họa:
8
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài tập thực hành:
Câu 1: Hãy ph định các mệnh đề sau:
a) Hôm nay, trong lp có mt hc sinh vng mt.
Phát biu mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau:
P: “17 là số chính phương” ;
Q: “Hình hộp không phải là hình lăng trụ”.
Phát biu mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau và xác định tính đúng sai của
mệnh đề ph định đó.
P: “2022 chia hết cho 5” ;
Q: “Bất phương trình có nghiệm”.
Cho mệnh đ Q: “Châu Á châu lục din tích ln nht trên thế giới”. Phát biểu
mệnh đề ph định và xác định tính đúng sai của hai mệnh đề Q .
9
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
b) Tt c các hc sinh ca lớp này đều lớn hơn 14 tuổi.
c) Có mt hc sinh trong lớp em chưa bao giờ tm bin.
d) Mi hc sinh lớp em đều thích môn Toán.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 2: Phát biu mệnh đ ph định ca các mnh đ sau. Cho biết tính đúng sai của
mệnh đề ph định
.
P
: “Mọi hình thoi là hình vuông”.
.
P
: “Số chính phương có thể có ch s tn cùng là
0,1,4,5,6,9
”.
.
P
: “Đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước là duy
nhất”.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 3: Nêu mệnh đề ph định ca mệnh đề:
2
,1 +nn
không chia hết cho
3
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 4: Hãy ph định ca mệnh đề sau
2
:" :3 10 3 0" + =P x x x
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 5: Cho mệnh đề
2
:" : 3A n n n +
chia hết cho
3"
. Tìm mệnh đề ph định ca
mệnh đề
A
và xét tính đúng sai của nó.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 6: Ph định các mệnh đề:
a)
,xy
,
0xy+
. b)
, , 0x y x y +
.
c)
,xy
,
0xy+
. d)
,xy
,
0xy+
.
Li gii
...................................................................................................................
10
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
......................................................................................................................
Câu 7: Xem xét các mệnh đề sau đúng hay sai và lp mệnh đ ph định ca mi mnh
đề:
a)
2
,4x 1 0x =
. b)
2
,1xn +
chia hết cho 4.
c)
2
,( 1) 1x x x
. d)
2
,x n n
.
e)
( )
,1n n n +
là mt s chính phương.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 8: Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
" : 3"x x x +
là:
.
2
" : 3"x x x +
. .
2
" : 3"x x x +
.
.
2
" : 3"x x x +
. .
2
" : 3"x x x +
.
Li gii
...................................................................................................................
Câu 9: Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
" :5 3 1"x x x =
là:
.
2
" :5 3 1"x x x
. .
2
" :5 3 1"x x x =
.
.
2
" x :5x 3 1"x
. .
2
" :5 3 1"x x x
.
Li gii
...................................................................................................................
Câu 10: Cho mệnh đ
2
P: " : 1 0"x x x + +
. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
P
tính đúng, sai của nó là:
.
2
P: " : 1 0"x x x + + =
P
là mệnh đề sai.
.
2
P: " : 1 0"x x x + + =
P
là mệnh đề đúng.
.
2
P: " : 1 0"x x x + +
P
là mệnh đề đúng.
.
2
P: " : 1 0"x x x + + =
P
là mệnh đề sai.
Li gii
...................................................................................................................
Câu 11: Cho mệnh đề
2
:" , 1 0"B x x x +
, mệnh đề ph định ca mệnh đề
B
.
2
" , 1 0" x x x +
.
.
2
" , 1 0" x x x +
.
.
2
" , 1 0"x x x +
.
.
2
" , 1 0"x x x +
.
Li gii
11
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
...................................................................................................................
Câu 12: Cho
2
:" : 1 0"A x x x + +
thì ph định ca A là:
.
2
" : 1 0"x x x + +
. .
2
" : 1 0"x x x + +
.
.
2
" : 1 0"x x x + +
. .
2
" : 1 0"x x x + +
.
Li gii
...................................................................................................................
Câu 13: Mệnh đ nào sau đây phủ đnh ca mệnh đề: “Mọi phương trình đều
nghim”
. “ Mọi phương trình đều vô nghiệm”.
. “ Tất c các phương trình đều không có nghiệm”.
. “ Có ít nhất một phương trình vô nghiệm”.
. “ Có duy nhất một phương trình vô nghiệm”.
Li gii
...................................................................................................................
Câu 14: Ph định ca mnh đ Tất c các s nguyên t đều là s lẻ” mệnh đề nào
sao đây.
. “Tt c các s nguyên t đu là s chẵn ”.
. “ Có ít nhất mt s nguyên t là s chẵn”.
. “ Không có số nguyên t nào là s l”.
. “ Không có số nguyên t nào là s chẵn”.
Li gii
...................................................................................................................
Câu 15: Phủ định của mệnh đề
:" : 3 0"P x x
.
:" : 3 0"P x x
. .
:" : 3 0"P x x
.
.
:" : 3 0"P x x
. .
:" : 3 0"P x x
.
Li gii
...................................................................................................................
Câu 16: Mệnh đề ph định ca mệnh đề: “ Số 7 là s chính phương” là
. S 7 không phi là s nguyên t. . S 7 không phi s chính
phương.
. S 7 không phi s t nhiên. . S 7 là s chn.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 17: Mệnh đề ph định ca mệnh đề ít nhất mt s thc
x
thỏa mãn điều kin
bình phương của nó là 1 s không dương” là
.
2
" : 0"xx
. .
2
" : 0"xx
.
12
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
.
2
" : 0"xx
. .
2
" : 0"xx
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 18: Cho mệnh đ
P
và mệnh đề ph định
P
. Chn khẳng định sai.
. Nếu
P
đúng thì
P
sai và ngược li.
. Mệnh đề ph đnh ca mệnh đề
P
mệnh đề không phi
P
đưc hiu
P
.
. Mệnh đề
P
và mệnh đề ph định
P
cùng đúng hoặc cùng sai.
. Mệnh đề: “
là s hu tỷ” khi đó mệnh đề ph định
P
là“
là s vô t”.
Li gii
...................................................................................................................
........................................................................................................
Câu 19: Cho mệnh đ
( )
Px
: “
2
, 7 0 + x x x
” Mệnh đề ph định ca
( )
Px
là:
.
2
, 7 0x x x +
. .
2
, 7 0 + x x x
.
. Không tn ti
x
:
2
70 + xx
. .
2
, 7 0. + x x x
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 20: Cho mệnh đề
:P
2
,3 2 5 0x x x +
”. Mệnh đề ph đnh ca mệnh đ
P
.
:P
2
,3 2 5 0x x x +
”. .
:P
2
,3 2 5 0x x x +
”.
.
:P
2
,3 2 5 0x x x +
”. .
:P
2
,3 2 5 0x x x +
”.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Dạng : Mệnh đề kéo theo, Mệnh đề đảo, Mệnh đề tương
Cách giải:
Xét mệnh đề
.PQ
Khi đó
P
là gi thiết,
Q
là kết lun.
P
là điều kiện đủ để
Q
hoc
Q
là điều kin cần để
.P
Mệnh đề đảo ca mệnh đề
PQ
QP
13
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
Nếu A => B một mệnh đề đúng mệnh đề B => A cũng một mệnh đề
đúng thì ta nói A tương đương với B, kí hiệu: A .
Khi A B, ta cũng nói A là điều kiện cần và đủ để có B hoặc A khi và chỉ khi
B hay A nếu và chỉ nếu B
Ví dụ minh họa:
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Cho hai câu sau:
: “ Tam giác là tam giác vuông ti ”;
: “ Tam giác ”.
Hãy phát biu câu ghép có dạng “ Nếu thì ”.
Cho t giác , xét hai câu sau:
: “ Tứ giác có tng s đo hai góc đối din bng ”;
: “ là t giác ni tiếp đường tròn ”.
Phát biu mệnh đề và cho biết tính đúng sai của mệnh đề đó.
Cho các mệnh đề : “ chia hết cho ;
: chia hết cho
a) Hãy phát biểu định lí . Nêu gi thiết, kết lun của định lí và phát biu
định lí này dưới dạng điều kin cần, điều kiện đủ.
b) Hãy phát biu mệnh đề đảo ca mệnh đề xác định tính đúng sai của
mệnh đề đảo này.
14
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài tập thực hành:
Câu 1: S dng thut ng “điều kin cần và đủ” để phát biu:
a) Mt t giác ni tiếp được trong một đường tròn khi và ch khi tổng hai góc đối din
ca nó bng
0
180
.
b)
xy
nếu và ch nếu
3
3
xy
.
c) Tam giác cân khi và ch khi có trung tuyến bng nhau.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 2: Mệnh đề sau đúng, sai?
a) Điều kin cần và đủ để
0a =
55
ab
=
.
b) Điều kiện đủ để
xy
xy
.
c) Điều kin cần để tam giác ABC vuông là
2 2 2
AB BC AC=−
.
d) Điều kiện đủ để
2
xx=
0x
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 3: Hãy sa li( nếu cn) các mệnh đề sau đây để đưc mệnh đề đúng:
a) Điều kin cần và đủ để t giác T là mt hình vuông là nó có bn cnh bng nhau.
b) Điều kin cần và đủ để tng hai s t nhiên chia hết cho 7 là mi s đó chia hết cho
7.
c) Điều kin cần để
0ab
là c hai s
a
b
đều dương.
d) Điều kiện đủ để mt s nguyên dương chia hết cho 3 là nó chia hết cho 3.
Cho hai mệnh đề :
P : “Tứ giác là hình vuông”;
: Tứ giác hình ch nhật hai đường chéo vuông góc vi
nhau” .
Hãy phát biu mệnh đề tương đương xác định tính đúng sai của mệnh đề tương
đương y.
15
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 4: Mệnh đề nào dưới đây sai?
. Hai tam giác bằng nhau khi và ch khi hai tam giác đó có cùng diện tích”.
. “ Mt t giác là hình vuông khi ch khi t giác đó 3 góc bằng 90
0
hai cnh liên tiếp bằng nhau”.
. Mt tam giác là tam giác vuông khi và ch khi đưng trung tuyến ng vi
mt cnh bng mt na cạnh đó”.
. Một t giác ni tiếp một đường tròn khi ch khi tổng hai góc đối
din bng
180
”.
Li gii
...................................................................................................................
Câu 5: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
. Một s nguyên dương chia hết cho 3 khi ch khi tng các ch s ca
chúng chia hết cho 3”.
.
""a b a b= =
.
. “ a + b chia hết cho 7 khi và ch khi a và b cùng chia hết cho 7 ”.
.
0
" 0 "
0
a
ab
b

.
Li gii
...................................................................................................................
Câu 6: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
. Tng hai s t nhiên chia hết cho 3 khi và ch khi mi s hạng đều chia hết
cho 3.
. Tích hai s t nhiên không chia hết cho 8 khi và ch khi mi tha s không
chia hết cho 8.
. Mt s nguyên dương
n
chia hết cho 3 khi và ch khi
2
n
chia hết cho 3.
. Tích ca hai s là mt s hu t khi và ch khi mi tha s là mt s hu t.
Li gii
...................................................................................................................
Câu 7: Cho mệnh đề: “Nếu
n
mt s nguyên t ln 3 thì
2
20n
mt hp số”.
Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho?
. Điu kin cần và đủ để
2
20n
là mt hp s
n
là mt s nguyên t ln
3.
. Điu kiện đủ để
2
20n
là mt hp s
n
là mt s nguyên t ln 3.
. Điu kin cần để
2
20n
là mt hp s
n
là mt s nguyên t ln 3.
16
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
.
2
20n
là mt hp s là điều kiện đủ để
n
là mt s nguyên t ln 3.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây đúng?
. Hai tam giác bng nhau là điu kin cn đ din tích ca cng bng nhau.
. S t nhiên chia hết cho 5 là điu kiện đủ để nó có tn cùng bng 5.
. Điu kiện đủ để hình bình hành
ABCD
là hình thoi.
. T giác
ABCD
hình thoi là điu kin cần và đủ đ t giác đó là hình bình
hành và có hai đường chéo vuông góc vi nhau.
Li gii
.................................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?
. Điu kin cn đ đ tp
A
n
phn t là tp
A
2
n
tp con.
. Tp
A
2
n
tp con là điu kin cần đ tp
A
n
phn t.
. Không th phát biu mệnh đ :
"
Nếu tp
A
có
n
phn t t tp
A
có
2
n
tp
con
"
i dng điều kin cn, điu kin đ.
. Tp
A
n
phn t là điu kin đ đ tp
A
2
n
tp con.
Li gii
.................................................................................................................................
Câu 10: Cho mệnh đề: “Một s s chính phương khi ch khi ch s tn cùng ca
nó là:
0
;
1
;
4
;
5
;
6
;
9
. Xét các khẳng định sau.
(1) Không th phát biu mệnh đề trên bng thut ng điu kin cần và đủ.
(2) Điều kin cần để mt s là s chính phương là chữ s tn cùng ca nó là mt trong
các s 0;
1
;
4
;
5
;
6
;
9
.
(3) Mt s là s chính phương là điều kiện đủ để ch s tn cùng ca nó là 0;
1
;
4
;
5
;
6
;
9
.
(4) Điều kin cần để mt s có ch s tn cùng 0;
1
;
4
;
5
;
6
;
9
là s đó là số chính
phương.
Hãy cho biết có bao nhiêu phát biu đúng?
.
3
. .
2
. .
1
. .
0
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
17
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
Câu 11: Cho hai mệnh đề
A
: “ Năm 2019 là năm nhuận ”;
B
: “ T giác có 4 cnh bằng nhau là hình vuông ”;
Hãy cho biết trong các mệnh đề
AB
,
BA
,
BA
có bao nhiêu mệnh đề sai
. 0. . 3. . 2. . 1.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 12: Cho mệnh đề: “Nếu mt tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam
giác đều”. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
. Điu kiện đủ để một tam giác tam giác đều là tam giác đó hai góc bằng
nhau.
. Một tam giác tam giác đều điu kin cần để tam giác đó hai góc
bng nhau.
. Không th phát biu mệnh đề trên dưới dạng điều kin cần, điều kiện đủ.
. Điu kin cần và đủ để tam giác đều là tam giác đó có hai góc bằng nhau.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đ nào là mệnh đề đúng?
. Tng ca hai s t nhiên mt s chn khi ch khi c hai s đu s
chn.
. Tích ca hai s t nhiên mt s chn khi ch khi c hai s đu s
chn.
. Tng ca hai s t nhiên là mt s l khi và ch khi c hai s đều là s l.
. Tích ca hai s t nhiên là mt s l khi và ch khi c hai s đều là s l.
Li gii
...................................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
. Hai tam giác bng nhau khi ch khi chúng đồng dng mt góc bng
nhau.
18
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
. Mt t giác là hình ch nht khi và ch khi chúng có 3 góc vuông
.
. Mt tam giác là vuông khi ch khi nó mt góc bng tng hai góc còn
li
.
. Một tam giác đều khi ch khi chúng hai đường trung tuyến bng
nhau và có mt góc bng
60 .
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đ nào có mệnh đề đảo đúng?
. Nếu s nguyên
n
có ch s tn cùng là
5
thì s nguyên
n
chia hết cho
5.
. Nếu t giác
ABCD
hai đưng chéo ct nhau tại trung đim mỗi đưng
thì t giác
ABCD
là hình bình hành.
. Nếu t giác
ABCD
hình ch nht thì t giác
ABCD
hai đường chéo
bng nhau.
. Nếu t giác
ABCD
hình thoi thì t giác
ABCD
hai đường chéo vuông
góc vi nhau.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đ nào sai?
. Để t giác
ABCD
hình bình hành, điều kin cn đủ hai cạnh đối
song song và bng nhau.
. Để
2
25=x
điu kiện đủ
2=x
.
. Để tng
+ab
ca hai s nguyên
,ab
chia hết cho 13, điu kin cần đủ
là mi s đó chia hết cho 13.
. Để có ít nht mt trong hai s
,ab
là s dương điều kiện đủ
0+ab
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
. Nếu tng hai s
2+ab
thì có ít nht mt s lớn hơn 1.
. Trong một tam giác cân hai đường cao bng nhau.
. Nếu t giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc vi nhau.
. Nếu mt s t nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
Li gii
19
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
...................................................................................................................
......................................................................................................................
“Tam giác có hai đường cao bằng nhau là tam giác cân” là mệnh đề đúng.
Dạng : Mênh đề chứa kí hiệu tồn tại, với mọi:
Cách giải:
Kí hiu : đọc là vi mi, : đọc là tn ti
Mệnh đề ph định ca mệnh đề
" , ( )"x X P x
" , ( )".x X P x
Mệnh đề ph định ca mệnh đề
" , ( )"x X P x
" , ( )".x X P x
Ví dụ minh họa:
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Li gii
...................................................................................................................
Phát biểu bằng lời mệnh đề sau và cho biết mệnh đề đó đúng hay sai.
Viết mệnh đề phủ định của mệnh đề sau và xác định tính đúng, sai của nó.
Trong tiết học môn Toán, Nam phát biểu: “Mọi số thực đều bình phương khác
1”.
Mai phát biểu: “Có một số thực mà bình phương của nó bằng 1”.
a) Hãy cho biết bạn nào phát biểu đúng.
b) Dùng kí hiệu
để viết lại các phát biểu của Nam và Mai dưới dạng mệnh đề.
20
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
......................................................................................................................
Bài tập thực hành:
Câu 1: Hãy ph định ca mệnh đề sau
2
:" :3 10 3 0" + =P x x x
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 2: Cho mnh đ
2
:" : 3A n n n +
chia hết cho
3"
. Tìm mệnh đề ph định ca
mệnh đề
A
và xét tính đúng sai của nó.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 3: Ph định các mệnh đề:
a)
,xy
,
0xy+
. b)
, , 0x y x y +
.
c)
,xy
,
0xy+
. d)
,xy
,
0xy+
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 4: Xem xét các mệnh đề sau đúng hay sai và lp mệnh đ ph định ca mi mnh
đề:
a)
2
,4x 1 0x =
. b)
2
,1xn +
chia hết cho 4.
c)
2
,( 1) 1x x x
. d)
2
,x n n
.
e)
( )
,1n n n +
là mt s chính phương.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 5: Xét xem các mệnh đ sau đúng hay sai, lập mệnh đề ph định ca mệnh đề:
a)
2
, 1 0x x x +
. b)
( )( )
, 2 1 0n n n + + =
.
c)
2
,3xx =
. d)
,2 2
n
nn +
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
21
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
......................................................................................................................
Câu 6: Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
" : 3"x x x +
là:
.
2
" : 3"x x x +
. .
2
" : 3"x x x +
.
.
2
" : 3"x x x +
. .
2
" : 3"x x x +
.
Li gii
...................................................................................................................
Câu 7: Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
" :5 3 1"x x x =
là:
.
2
" :5 3 1"x x x
. .
2
" :5 3 1"x x x =
.
.
2
" x :5x 3 1"x
. .
2
" :5 3 1"x x x
.
Li gii
...................................................................................................................
Câu 8: Cho mệnh đề
2
P: " : 1 0"x x x + +
. Mệnh đề ph định ca mnh đề
P
tính đúng, sai của nó là:
.
2
P: " : 1 0"x x x + + =
P
là mệnh đề sai.
.
2
P: " : 1 0"x x x + + =
P
là mệnh đề đúng.
.
2
P: " : 1 0"x x x + +
P
là mệnh đề đúng.
.
2
P: " : 1 0"x x x + + =
P
là mệnh đề sai.
Li gii
...................................................................................................................
Câu 9: Cho mệnh đ
2
:" , 1 0"B x x x +
, mệnh đề ph định ca mệnh đề
B
.
2
" , 1 0" x x x +
.
.
2
" , 1 0" x x x +
.
.
2
" , 1 0"x x x +
.
.
2
" , 1 0"x x x +
.
Li gii
...................................................................................................................
Câu 10: Cho
2
:" : 1 0"A x x x + +
thì ph định ca A là:
.
2
" : 1 0"x x x + +
. .
2
" : 1 0"x x x + +
.
.
2
" : 1 0"x x x + +
. .
2
" : 1 0"x x x + +
.
Li gii
...................................................................................................................
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây phủ định ca mệnh đề: “Mọi phương trình đều
nghim”
. “ Mọi phương trình đều vô nghiệm”.
22
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
. “ Tất c các phương trình đều không có nghiệm”.
. Có ít nht một phương trình vô nghiệm”.
. “ Có duy nhất một phương trình vô nghiệm”.
Li gii
...................................................................................................................
Câu 12: Ph định ca mệnh đề Tất c các s nguyên t đu s lẻ” là mệnh đ nào
sao đây.
. “Tt c các s nguyên t đu là s chẵn ”.
. “ Có ít nht mt s nguyên t là s chẵn”.
. “ Không có số nguyên t nào là s l”.
. “ Không có số nguyên t nào là s chẵn”.
Li gii
...................................................................................................................
Câu 13: Phủ định của mệnh đề
:" : 3 0"P x x
.
:" : 3 0"P x x
. .
:" : 3 0"P x x
.
.
:" : 3 0"P x x
. .
:" : 3 0"P x x
.
Li gii
...................................................................................................................
Câu 14: Mệnh đề ph định ca mệnh đề: “ Số 7 là s chính phương” là
. S 7 không phi là s nguyên t. . S 7 không phi s chính
phương.
. S 7 không phi s t nhiên. . S 7 là s chn.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 15: Mệnh đề ph định ca mệnh đề “ Có ít nhất mt s thc
x
thỏa mãn điều kin
bình phương của nó là 1 s không dương” là
.
2
" : 0"xx
. .
2
" : 0"xx
.
.
2
" : 0"xx
. .
2
" : 0"xx
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 16: Cho mệnh đ
P
và mệnh đề ph định
P
. Chn khẳng định sai.
. Nếu
P
đúng thì
P
sai và ngược li.
. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
P
mệnh đề không phi
P
đưc hiu
P
.
23
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
. Mệnh đề
P
và mệnh đề ph định
P
cùng đúng hoặc cùng sai.
. Mệnh đề: “
là s hu tỷ” khi đó mệnh đề ph định
P
là“
là s vô t”.
Li gii
...................................................................................................................
........................................................................................................
Câu 17: Cho mệnh đề
( )
Px
: “
2
, 7 0 + x x x
” Mệnh đề ph định ca
( )
Px
là:
.
2
, 7 0x x x +
. .
2
, 7 0 + x x x
.
. Không tn ti
x
:
2
70 + xx
. .
2
, 7 0. + x x x
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 18: Cho mnh đề
:P
2
,3 2 5 0x x x +
”. Mệnh đề ph định ca mệnh đ
P
.
:P
2
,3 2 5 0x x x +
”. .
:P
2
,3 2 5 0x x x +
”.
.
:P
2
,3 2 5 0x x x +
”. .
:P
2
,3 2 5 0x x x +
”.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 19: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đ ph định là mệnh đề đúng:
.
2
: 3 2 0x x x + =
. .
2
:2xx =
.
.
( )
2
:1nn +
chia hết cho
2
. .
2
:0xx
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 20: Cho
2
A :x:" 2 1 0"xx + +
thì ph định ca A là:
.
2
: 2 1 0"x ." xx
.
2
: 2 1 0"x ." xx
.
2
"x : 1 0".x
.
2
: 2 1 0"x ." xx
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
24
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
. Bài tập kiểm tra cuối bài:
Câu 1: Trong các Câu sau, có bao nhiêu Câu là mệnh đề?
a) Hãy học thật tốt!
b) Số
32
chia hết cho
2
.
c) Số
7
là số nguyên tố.
d) Số thực
x
là số chẵn.
.
1
. .
4
. .
2
. .
3
.
Lời giải
..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 2: Trong các Câu sau, Câu nào không phải là một mệnh đề
. Ăn phở rất ngon! . Hà nội là thủ đô của Việt Nam
. Số
18
chia hết cho 6. .
2 8 6+=
.
Lời giải
..................................................................................................................................
Câu 3: Trong các Câu sau, Câu nào là mệnh đề?
. Tiết trời mùa thu thật dễ chịu! . Số 15 không chia hết cho 2.
. Bạn An có đi học không? . Chúc các bạn học sinh thi đạt kết quả tốt!
Lời giải
..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 4: Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu
hoặc
: “một số nguyên bằng
bình phương của chính nó”.
.
2
,x x x =
. .
2
,x x x =
.
.
2
,x x x =
. .
2
,0x x x =
.
Lời giải
..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 5: Mệnh đề
2
" , 3"xx =
khẳng định rng:
. Bình phương của mỗi số thực bằng
3
.
. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng
3
.
. Chỉ có một số thực có bình phương bằng
3
.
25
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
. Nếu
x
là số thực thì
2
3x =
.
Lời giải
..................................................................................................................................
Câu 6: Kí hiu
X
tp hp các cu th
x
trong đội tuyn bóng r,
( )
Px
mệnh đ
cha biến “
x
cao trên
180 cm
”. Mệnh đề
" , ( )"x X P x
khẳng định rng:
. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên
180 cm
.
. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên
180 cm
.
. Bất cứ ai cao trên
180 cm
đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ
. Có một số người cao trên
180 cm
là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
Lời giải
..................................................................................................................................
Câu 7: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
.
x
sao cho
1xx+
. .
x
sao cho
xx=
.
.
x
sao cho
2
-3xx=
. .
x
sao cho
2
0x
.
Lời giải
..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 8:
Trong các Câu sau, Câu nào là mệnh đề đúng?
. Người miền Trung khổ quá! . Sài Gòn là thủ đô của nước Việt Nam.
.
5
là số lẻ. . Phương trình
10x −=
vô nghiệm.
Lời giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây sai?
. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
. Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
. Tam giác có hai góc bằng nhau thì góc thứ 3 bằng nhau.
Lời giải
..................................................................................................................................
26
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
Câu 10: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
.
2
, 2 8 0.xx
.
2
, 11 2n n n
chia hết cho
11.
. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho
5.
.
2
,1nn
chia hết cho
4.
Lời giải
..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 11: Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai?
.
:2n n n
. .
:1n n n +
.
.
2
:0nn
. .
2
:n n n
.
Lời giải
..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
.
2
: 3 2 0x x x + =
. .
2
:0xx
.
.
2
:n n n =
. .
n
thì
2nn
.
Lời giải
..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
. Nếu
ab
thì
22
ab
.
. Nếu
a
chia hết cho
9
thì
a
chia hết cho
3
.
. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
. Nếu một tam giác có một góc bằng
60
thì tam giác đó là đều.
Lời giải
..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 14: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
. Nếu
a
b
cùng chia hết cho
c
thì
ab+
chia hết cho
c
.
. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
. Nếu
a
chia hết cho
3
thì
a
chia hết cho
9
.
. Nếu một số tận cùng bằng
0
thì số đó chia hết cho
5
.
Lời giải
27
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 15: Cho
2
:" : 1 0"P x x +
thì phủ định của
P
.
2
" : 1 0"xx +
. .
2
" : 1 0"xx +
.
.
2
" : 1 0"xx +
. .
2
" : 1 0"xx +
.
Lời giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 16: Cho mệnh đề
( )
2
:" , 7 0" + P x x x x
. Phủ định của mệnh đề
P
.
2
, 7 0 + x x x
. .
2
, 7 0 + x x x
.
.
2
, 7 0 + x x x
. .
2
, 7 0 + x x x
.
Lời giải
..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 17: Mệnh đề ph định ca mệnh đề
:P
2
" 3 1 0"xx+ +
vi mi
x
là:
. Tồn tại
x
sao cho
2
3 1 0xx+ +
.
. Tồn tại
x
sao cho
2
3 1 0xx+ +
.
. Tồn tại
x
sao cho
2
3 1 0xx+ + =
.
. Tồn tại
x
sao cho
2
3 1 0xx+ +
.
Lời giải
..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 18: Mệnh đề ph định ca mệnh đề
:P
2
: 2 5x x x + +
là s nguyên tố” là :
.
2
: 2 5x x x + +
không là số nguyên tố. .
2
: 2 5x x x + +
là hợp số.
.
2
: 2 5x x x + +
là hợp số. .
2
: 2 5x x x + +
là số thực
Lời giải
..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 19: Ph định ca mệnh đề
2
" ,5 3 1"x x x =
là:
.
2
" ,5 3 "x x x
. .
2
" ,5 3 1"x x x =
.
.
2
" x ,5x 3 1"x
. .
2
" ,5 3 1"x x x
.
Lời giải
..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
28
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
.....................................................................................................................................
Câu 20: Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
.
2
, 3 9x R x x
. .
2
, 3 9x R x x
.
.
2
, 9 3x R x x
. .
2
, 9 3x R x x
.
Lời giải
..................................................................................................................................
Câu 21: Cách phát biểu nào sau đây không th dùng để phát biu mệnh đề:
AB
.
. Nếu
A
thì
B
. .
A
kéo theo
B
.
.
A
là điều kiện đủ để có
B
. .
A
là điều kiện cần để có
B
.
Lời giải
..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 22: Trong một cuộc thi Olympic, năm giải thưởng cao nhất được trao cho các học
sinh M, N, P, Q, R. Dưới đây là thông tin của buổi trao giải:
- N hoặc Q đạt giả tư.
- R đạt giải cao hơn M.
- P không đạt giải ba
Nếu
P
đạt giải cao hơn
N
đúng hai bậc thì phát biểu nào sao đây nêu đầy đủ chính
xác danh sách các học sinh có thể đạt giải nhì?
.
P
. .
,MR
.
.
,PR
. .
,,M P R
.
Lời giải
..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
29
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
. Tóm tt lý thuyết cơ bản:
Ghi nh!
. Tp hp và phn t
Tp hp mt khái niệm bản ca toán
học, không định nghĩ.
a A: phn t a thuc vào tp hp A
a A: phn t a không thuc vào tp hp A
. Cách xác định tp hp
Lit kê các phn t ca nó.
Ch ra tính chất đặc trưng của các phn t
ca nó.
Biểu đồ Ven
. Tp hp rng
Tp hp rng kí hiu là , là tp hp không cha phn t nào.
A ≠ x: x A
. Tp hp con
A B x (x A x B)
Nếu A không là tp con ca B, ta viết A B
Tính cht:
A A, A
Nếu A B và B C thì A C
A, A
. Tp hp bng nhau
A = B x (x A x B)
. Phân dạng bài tập:
Dạng : Xác định tập hợp và phần tử của tập hợp.
Cách giải:
a A: phn t a thuc vào tp hp A
a A: phn t a không thuc vào tp hp A
. Cách xác định tp hp:
Lit kê các phn t ca nó.
a
a
TẬP HỢP
Vn đề
30
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
Ch ra tính chất đặc trưng của các phn t dựa vào các đặc điểm hay quy lut
đặc trưng của các phn t y.
Ví dụ minh họa:
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài tập thực hành:
T Lun:
Câu 1: Lit kê các phn t ca các tp hp:
1. Tp
A
các s t nhiên chia hết cho 3 và nh hơn 25:
C={châu Á, châu Âu; châu Đại Dương; châu M; châu Nam Cc; châu Phi}.
a) Hãy ch ra tính chất đặc trưng cho các phần t ca tp hp .
b) Tp hp có bao nhiêu phn t.
Cho { là s nguyên t , }.
a) Dùng kí hiu để viết câu tr li cho câu hi sau: Trong các s , s nào
thuc tp , s nào không thuc tp
b) Viết tp hp bng cách lit kê các phn t. Tp hp có bao nhiêu phn t?
Cho tp hp . Tìm tp hp A đưc viết dưới dng lit kê các phn t
31
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
2.
|( 1)( 2) 15B n n n= +
3.
2
|( 1)(3 10 3) 0C x x x x= + + =
4.
2 1| ,| | 2D k k k= +
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 2: Tìm mt tính chất đặc trưng cho các phần t ca mi tp hp sau:
.
{1;2;4;8;16}A =
.
1 1 1 1
; ; ;
3 9 27 81
B

=


Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Trc nghim:
Câu 3: Hãy lit kê các phn t ca tp
2
5 3 0 .2X xxx= +=
.
0.X =
.
1.X =
.
3
.
2
X

=


.
3
1; .
2
X

=


Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 4: Trong các tp hp sau, tp hp nào là tp rng?
.
2 1 0M x x= =
. .
3 2 0M x x= + =
.
.
2
6 9 0M x x x= + =
. .
2
0M x x= =
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 5: Các phn t ca tphp
2
2 5 3 0A x x x= + =
.
0A =
. .
1A=
.
.
3
2
A

=


.
3
1;
2
A
=


Li gii
32
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 6: Cho tp hp
0;1;2; ;X a b=
. S phn t ca tp
X
.
5
. .
4
. .
3
. .
2
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 7: Cho tp hp
( )( )
22
1 2 0A x x x= + =
. Các phn t ca tp
A
.
1;1A =
.
} 2;{ 1;1; 2A=
.
1{}A =
.
1{}A =
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 8: Hãy lit kê các phn t ca tp hp
sao cho 8M x N x= íc cña
.
.
1;4;16;64M =
. .
0;1;4;16;64M =
.
.
1;2;4;8M =
. .
0;1;2;4;8M =
.
Li gii
. Đúng, căn bậc hai ca các s trong tập M đều là ưc ca 8.
. HS hiu nhm s 0 là ước ca mi s t nhiên.
. HS hiu nhầm x là ước ca 8.
. HS hiu nhầm x là ước của 8 và 0 là ưc ca mi s t nhiên.
Câu 9: Hãy lit kê các phn t ca tp hp:
2
/ 1 0X x x x= + + =
. X =
A B C =
. . X =
0
.
. X = 0. . X =
.
Li gii
Vì phương trình đã cho vô nghiệm nên tp nghim bng
)
1;3C A B C= =
Do đó các phương án B, C, D là do không hiểu cách viết tp hp
Câu 10: Cho
1;3;7;4Y =
. Tp hp
A
viết li dng lit kê là
.
( )
2;3
. .
4;7
. .
2;8;9;12
. .
)
2;3
.
33
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 11: Cho tp hp
2
10A x x x= + + =
.Các phn t ca tp
A
.
0A =
.
0A =
.
A=
.
A =
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 12: Cho
1;3;7;4Y =
. Tp hp A viết li dng lit kê là
.
( )
2;3
. .
4;7
. .
2;8;9;12
. .
)
2;3
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 13: Hi tp hp nào là tp hp rng, trong các tp hp sau?
.
2
| 6 7 1 0x x x + =
. .
|1xx
.
.
2
| 4 2 0x x x + =
. .
2
| 4 3 0x x x + =
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 14: Tìm các phn t ca tp hp:
2
/ 2 5 3 0X x x x= + =
.
A B C
. X =
3
1;
2



. . X =
1
.
. X =
3 3 ; 1 5 ; 2A x x B x x C x x= = =
.
. X =
0
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 15: Cho tp hp
2
40B x x= =
. Tp hợp nào sau đây đúng
.
2;4B =
. .
2;4B =−
.
34
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
.
4;4B =−
. .
2;2B =−
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 16: Hãy lit kê các phn t ca tp hp
2
10X x x x= + + =
.
0X =
. .
0X =
.
.
X =
. .
X =
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 17: S phn t ca tp hp
2
1/ , 2A k k k= +
.
1
. .
2
. .
3
. .
5
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Dạng : Tìm tập hợp con.
Cách giải:
A B x (x A x B)
Nếu A không là tp con ca B, ta viết A B
Tính cht:
A A, A
Nếu A B và B C thì A C;
A
, A
Ví dụ minh họa:
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Cho = {1; 3; 5}. Lit kê các tp con ca tp
35
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài tập thực hành:
T Lun:
Câu 1: Cho hai tp hp
|3C x x=
|3D x x=
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
,CD
là các tp con ca ; b)
, x x C x D
;
c)
3 C
nhưng
3 D
; d)
CD=
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 2: Cho
1; 2;3; 4A =
. Hãy viết tt c các tp con gm:
a) Mt phn t b) Hai phn t c) Ba phn t.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Hãy xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) ; b) ; c) .
Cho tp hp . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) là tp con ca ; b) là tp con ca ; c) là tp con ca .
36
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
Câu 3: Trong các tp sau, tp nào là tp con ca tp nào?
1; 2;3A =
4B x x=
( )
0;C = +
2
2 7 3 0D x x x= + =
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 4: Xác định quan h gia các tp hp sau.
a)
3 2 0A x x x= =
2
2 3 0B x x x= + =
b)
2
2 1 10A x N x x= +
2B x N x=
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 5: Tìm các tp
X
tha mãn
1;2;3 1;2;3;4;5;6X
.
Li gii.
Ta có
= =X 1;2;3;4;5 X 1;2;3;4 .
Câu 6: Tìm tt c các tp hp
X
sao cho:
1,2 1,2,3,4,5X
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 7: Tìm tt c các tp hp
X
sao cho:
1,2,3,4X
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Trc nghim:
Câu 8: Cho ba tp hp E, F, G tha mãn:
,E F F G
GK
. Khẳng đnh nào
sau đây đúng?
.
GF
. .
KG
.
.
E F G==
. .
EK
.
Li gii
...................................................................................................................
37
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
......................................................................................................................
Câu 9: Trong các tp hp sau đây, tập hợp nào có đúng một tp hp con?
.
. .
x
. .
. .
,x
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 10: Cho tp hp
1;2A =
1;2;3;4;5B =
. Có tt c bao nhiêu tp X tha mãn:
A X B
?
. 5. . 6. . 7. . 8.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 11: Cho tp hp
1;2;5;7A =
1;2;3B =
. Có tt c bao nhiêu tp X tha mãn:
XA
XB
?
. 2. . 4. . 6. . 8.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 12: Cho tp hp
1;3 , 3; , ; ;3A B x C x y= = =
. Để
A B C==
thì tt c các cp
( )
;xy
.
( )
1;1
. .
( )
1;1
( )
1;3
.
.
( )
1;3
. .
( )
3;1
( )
3;3
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 13: Cho tp hp
1;2;3;4 , 0;2;4AB==
,
0;1;2;3;4;5C =
. Quan h nào sau đây
là đúng?
.
B A C
. .
B A C=
.
.
AC
BC
. .
A B C=
.
Li gii
38
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 14: Cho tp hp A có 4 phn t. Hi tp A có bao nhiêu tp con khác rng?
. 16. . 15. . 12. . 7.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 15: S các tp hp con gm hai phn t ca tp hp
; ; ; ; ;B a b c d e f=
. 15. . 16. . 22. . 25.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 16: S các tp hp con có 3 phn t có cha a, b ca tp hp
; ; ; ; ; ;C a b c d e f g=
. 5. . 6. . 7. . 8.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 17: Cho tp hp
1,2,3,4, ,=A x y
. Xét các mệnh đề sau đây
( )
I
: “
3 A
”.
( )
II
: “
3,4 A
”.
( )
III
: “
,3,a b A
”.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
.
I
đúng. .
,I II
đúng.
.
,II III
đúng. .
,I III
đúng.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 18: Khẳng định nào sau đây sai? Các tập
AB=
vi
,AB
là các tp hp sau?
.
( )( )
1;3 , 0} –1{=3A B x x x= =
.
39
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
.
1;3;5;7;9 , 2 1, ,0 4{}A B n n k k k= = = +
.
.
2
1;2 ,{ 0} 2 3A B x x x = = =
.
.
2
, 1 0A B x x x= = + + =
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 19: Có tt c bao nhiêu tp
X
tha mãn
1;2;3 1;2;3;4;5;6X
?
.
1
. .
8
. .
3
. .
6
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 20: S tp con ca tp hp:
( )
2
22
\3 2 2 0A x x x x x= + =
. 16. . 8. . 12. . 10.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Dạng : Hai tập hợp bằng nhau.
Cách giải:
Khi
AB
BA
ta nói tp hp
A
bng tp hp
B
và viết là
.AB
Như vậy
:.A B x x A x B
Ví dụ minh họa:
Li gii
...................................................................................................................
Cho hai tp hp: là bi s ca 4 và 6} và
là bi s ca
12}. Trong các mnh đ sau, tìm mnh đ sai?
. . . .
. . . .
40
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
......................................................................................................................
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài tập thực hành:
T Lun:
Câu 1: Hai tp hợp nào dưới đây không bng nhau?
.
11
| , ,
28
k
A x x k x= =


1 1 1
;;
2 4 8
B

=


.
.
3;9;27;81A =
3 | ,1 4
n
B n n=
.
.
| 2 3A x x=
2;5 , 5; , ; ;5 .A B x C x y
.
.
|5A x x=
2.xy
.
Li gii
...................................................................................................................
Hai tp hợp nào dưới đây không bng nhau?
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho ba tp hp Khi thì
. . hoc
. . hoc
41
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
......................................................................................................................
Trc nghim:
Câu 2: Cho hai tp hp
X =
nn
là bi s ca
4
6
.
Y =
{
nn
là bi s ca
12
}.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
.
.XY
.
.YX
.
.=XY
.
:. n n X n Y
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 3: Cho hai tp hp
4; 6X x x x=
,
12Y x x=
. Trong các mệnh đề sau
mệnh đề nào sai?
.
XY
. .
YX
.
.
=XY
. .
:n n X
nY
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 4: Cho ba tp hp
5M n N n=
,
10P n N n=
,
2
3 5 0Q x R x x= + + =
.
Hãy chn khẳng định đúng.
.
Q P M
.
Q M P
.
M Q P
.
M P Q
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai? Các tp
AB=
vi
,AB
là các tp hp sau?
.
( )( )
1;3 , 0} –1{=3A B x x x= =
.
.
1;3;5;7;9 , 2 1, ,0 4{}A B n n k k k= = = +
.
.
2
1;2 ,{ 0} 2 3A B x x x = = =
.
.
2
, 1 0A B x x x= = + + =
.
Li gii
42
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 6: Cho tp hp
, , ,A a b c d=
. Tp
A
có bao nhiêu tp con?
.
12
. .
15
. .
10
. .
16
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 7: Cách viết nào sau đây thể hin tp hp
A
bng
B
?
.
AB=
. .
AB
. .
AB
. .
AB
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 8: S các tp con 2 phn t ca
, , , , ,=B a b c d e f
.
15
. .
16
. .
22
. .
25
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 9: S các tp con 3 phn t có cha
,

ca
, , , , , , , , ,
=C
.
8
. .
10
. .
12
. .
14
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 10: Cho tp hp
, , ,A a b c d=
. Tp
A
có my tp con?
.
16
. .
15
. .
12
. .
10
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai? Các tp
AB=
vi
,AB
là các tp hp sau?
.
( )( )
1;3 , 0} –1{=3A B x x x= =
.
.
1;3;5;7;9 , 2 1, ,0 4{}A B n n k k k= = = +
.
43
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
.
2
1;2 ,{ 0} 2 3A B x x x = = =
.
.
2
, 1 0A B x x x= = + + =
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
. Bài tp kim tra cui bài:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất.
.
4;6 |4 6xx=
. .
4;6 |4 6xx=
.
.
(
2;8 |2 8xx=
. .
(
2;8 |2 8xx=
.
Li gii
Chn A
Câu 2: Có bao nhiêu cách cho mt tp hp?
.
2
. .
1
. .
3
. .
4
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 3: Xác định tp hp
1;3;9;27;81M =
bng cách nêu tính chất đặc trưng của tp
hp.
.
, sao cho x=3 , ,0 4
k
M x k N k=
.
, sao cho 1 81M n N n=
.
M =
Có 5 s l
.
, sao cho 3
k
M n N n= =
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 4:
Cho biết
x
là mt phn t ca tp hp
A
. Xét các mệnh đ sau:
( )
:I x A
( )
:II x A
( )
:III x A
( )
:IV x A
.
Hi trong các mệnh đ trên, mệnh đề nào đúng?
.
( )
I
( )
IV
. .
( )
I
( )
III
. .
( )
I
( )
II
. .
( )
II
( )
IV
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
44
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
Câu 5: Cho tp hp
2
/ 2 5 0A x x x= + =
. Chọn đáp án đúng?
.
0A =
. .
A=
.
.
0A =
. .
A =
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 6: Cho
2
2 5 3 0X x x x= + =
, khẳng định nào sau đây đúng:
.
0X =
. .
1X =
.
.
3
2
X

=


. .
3
1;
2
X

=


.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 7: Hãy lit kê các phn t ca tp hp
2
10X x x x= + + =
:
.
0X =
. .
0X =
.
.
X =
. .
X =
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 8: Cho tp hp
2
2 15 0S x R x x= =
. Hãy chn kết qu đúng trong các kết
qu sau đây
.
3;5S =−
. .
3; 5S =−
. .
S =
. .
SR=
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 9: Trong các tp hp sau, tp hp nào là tp hp rng:
.
x x 1
. .
2
x 6 7 1 0xx + =
.
.
2
x x 4 2 0x + =
. .
2
x 4 3 0xx + =
.
45
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 10: S phn t ca tp hp
2
1/ , 2A k k k= +
là:
.
1
. .
2
. .
3
. .
A
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 11: Cho tp
( )
24
; | , ;
3
x
M x y x y y
x
+

= =


. Chn khẳng định đúng
.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4,12 ; 2, 8 ; 5,7 ; 1, 3 ; 8,4 ; 2,0M =
.
.
( ) ( ) ( )
4,12 ; 5,7 ; 8,4M =
.
.
( ) ( ) ( ) ( )
4,12 ; 2, 8 ; 5,7 ; 1, 3M =
. .
4;2;5;1;8; 2M =−
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 12: Gi
n
B
tp hp các s nguyên bi s ca
n
. S liên h gia
m
n
sao
cho
nm
BB
.
m
là bi s ca
n
. .
n
là bi s ca
m
.
.
m
,
n
nguyên t cùng nhau. .
m
,
n
đều là s nguyên t.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Do
6
là bi ca
3
nên
63
BB
.
Câu 13: Mt lp hc có 16 hc sinh hc gii môn Toán; 12 hc sinh hc giỏi môn Văn; 8
hc sinh va hc giỏi môn Toán và Văn; 19 học sinh không hc gii c hai môn
Toán và Văn. Hỏi lp hc có bao nhiêu hc sinh?
. 39. . 54. . 31. . 47.
Li gii
46
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 14: Cho
0;1;2; 4{}3;A =
,
2;3;4; 6{}5;B =
.
Tính phép toán
( ) ( )
\\A B B A
.
.
0;1;5;6
. .
1;2
. .
2;3;4
. .
5;6
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 15: Cho tp hp
, , ,A a b c d=
. Tp
A
có bao nhiêu tp con?
.
12
. .
15
. .
10
. .
16
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 16: Hình nào sau đây minh họa tp
B
là con ca tp
A
?
. .
. .
. . . .
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng?
.
NZ
.
QN
.
RQ
.
RZ
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 18: Cách viết nào sau đây thể hin tp hp
A
bng
B
?
.
AB=
. .
AB
. .
AB
. .
AB
.
Li gii
...................................................................................................................
47
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
......................................................................................................................
Câu 19: S tp con ca tp
1;2;3A=
là:
.
8
. .
6
. .
5
. .
7
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 20: S tp con ca tp hp có n
( 1; )nn
phn t là:
.
2
n
. .
1
2
n+
. .
1
2
n
. .
2
2
n+
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 21: Cho
0;2;4;6=A
. Tp
A
có bao nhiêu tp con có
2
phn t?
.
4
. .
6
. .
7
. .
8
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 22: Cho tp hp
1;2;3;4=X
. Câu nào sau đây đúng?
. S tp con ca
X
16
. . S tp con ca
X
gm
2
phn t
8
.
. S tp con ca
X
cha s
1
6
. . S tp con ca
X
gm
3
phn t
2
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 23: Cho hai tp hp
X =
nn
là bi s ca
4
6
.
Y =
{
nn
là bi s ca
12
}.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
.
.XY
.
.YX
.
.=XY
.
:. n n X n Y
48
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 24: Cho hai tp hp
4; 6X x x x=
,
12Y x x=
. Trong các mệnh đ sau
mệnh đề nào sai?
.
XY
. .
YX
.
.
=XY
. .
:n n X
nY
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 25: Có bao nhiêu tp
X
tha mãn
1; 2 1; 2; 3; 4; 5X
?
.
10
. .
11
. .
9
. .
8
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
49
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
. Tóm tắt lý thuyết cơ bản:
Ghi nh!
.Các tập hợp số đã học:
1. N
*
= {1, 2, 3, …}
2. N = {0, 1, 2, 3, …}
3. Z = {…,3, 2, –1, 0, 1, 2, …}
4. Q = {a/b / a, b Z, b ≠ 0}
5. R: gm các s hu t và vô t
.Các tập con thường dùng của R:
Khong:
(;+) = R
(a;b) = {xR/ a<x<b}
(a;+) = {xR/a < x}
(;b) = {xR/ x<b}
Đon:
[a;b] = {xR/ a≤x≤b}
Na khong:
[a;b) = {xR/ a≤x<b}
(a;b] = {xR/ a<x≤b}
[a;+) = {xR/a ≤ x}
(;b] = {xR/ x≤b}
.Giao của hai tập hợp
A B = {x/ x A và x B}
x A B
xA
xB
M rng cho giao ca nhiu tp hp.
. Hợp của hai tập hợp
A B = {x/ x A hoc x B}
x A B
xA
xB
M rng cho hp ca nhiu tp hp.
A
B
C=AB
. Hiệu và phần bù của hai tập hợp
A \ B = {x/ x A và x B}
x A \ B
xA
xB
CÁC PHÉP TOÁN VỀ TẬP HỢP
Vn đề
50
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
Khi B A thì A \ B đgl phn bù ca B
trong A, Kí hiu C
A
B
C=A\B
A
B
C
A
B
A
B
. Phân dạng bài tập:
Dạng : Tìm giao ca các tp hp.
Cách giải:
A B = {x/ x A và x B}
x A B
xA
xB
M rng cho giao ca nhiu tp hp.
Ví dụ minh họa:
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài tập thực hành:
Bài tp trc nghim
a) Cho hai tp hp . Hãy xác định tp hp .
b) Cho hai tp hp . Hãy xác định tp hp .
Cho các tp hp , . Hãy xác định tp hp .
Cho hai tp hp khi đó tập
A. B.
C. D.
51
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
Câu 1: Cho hai tp hp
2
2 3 1 0 , 3 2 9A x x x B x x= + = = +
khi đó:
.
2;5;7 .AB=
.
1.AB=
.
1
0;1;2; .
2
AB

=


.
0;2 .AB=
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 2: Tìm khẳng định sai.
.
(
)
; 5 5; + =
. .
( ) ( )
;2 2; + =
.
.
( ) ( )
; 3 3; \ 3 + =
. .
( ) ( )
;5 1; + =
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 3: Cho hai tp
(
;5A =−
,
)
5;B =+
, trong các kết qu sau, kết qu nào sai?
.
( )
\ 5;A = +
. .
A B=
.
.
A B =
. .
( )
5\ ;AB=−
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 4: Cho hai tp hp
1;2; ;A a b=
,
1; ;B x y=
vi
,xy
khác
, ,2,1ab
. Kết lun nào
sau đây đúng?
.
A B B=
. .
AB =
.
.
A B A=
. .
1AB=
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 5: Cho hai tp hp
1;2;4;7;9X =
1;0;7;10Y =−
. Tp hp
XY
bao
nhiêu phn t?
.
9
. .
7
. .
8
. .
10
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 6: Cho
,AB
hai tp hp bt kì. Phn gch sc trong hình v bên dưới tp
hợp nào sau đây?
.
AB
. .
\BA
. .
\AB
. .
AB
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 7: Cho tp hp
1;2;3;4;5X =
;
1;0;4Y =−
; tp hp
XY
bao nhiêu phn
t.
52
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
.
7
. .
6
. .
8
. .
1
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 8: Cho các tp hp
| 5 1x R x
| 3 3B x R x=
. Tìm tp hp
AB
.
.
)
5;1AB =
. .
5;3AB =
.
.
( )
3;1AB =
. .
(
3;3AB =
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 9: Cho
0;1;2 ,A =
1;0;1B =−
. Khi đó
AB
.
{ 1}
.
.
{2}
.
.
0;1
.
.
{ 1;0;1;2}
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 10: Cho các tp hp sau
( )( )
22
| 2 3 2 0A x x x x x= + =
( )
|3 1 31B n n n= +
. Khi đó
.
2;4AB=
. .
4;5AB=
.
.
2AB=
. .
3AB=
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 11: Cho
1;5 ; 1;3;5 .AB==
Chn kết qu đúng trong các kết qu sau
.
1.AB=
.
1;3 .AB=
.
1;5 .AB=
.
1;3;5 .AB=
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 12: Cho
22
2 2 3 2 0A x x x x x
2
3 30B n n
. Khi đó,
AB
bng
.
2;4 .
.
2.
.
4;5 .
.
3.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 13: Cho hai tp
. Vi giá tr nào ca a thì
.
.
. .
.
.
. .
( )
\ 7;3
AB
C B A B B A
= = =
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 14: Cho
;;A a b c=
; ; ;B a c d e=
. Hãy chn khẳng định đúng.
53
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
.
;A B a c=
. .
; ; ; ;A B a b c d e=
.
.
A B b=
. .
;A B d e=
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 15: Cho
7;2;8;4;9;12X =
;
1;3;7;4Y =
. Tìm kết qu ca tp
( )
2;3
.
4;7
. .
2;8;9;12
. .
)
2;3
. .
1;3
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 16:
Cho
1;5A =
;
1;3;5B =
. Chn kết qu đúng trong các kết qu sau.
.
1;3AB=
.
.
1AB=
.
.
1;5AB=
. .
3;5AB=
Li gii
Câu 17: Cho
:| | 5A x x=
;
1;2;3;4;5;6B =
. Tp hp
AB
có s phn t
. 4. . 9. . 6. . 5.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 18: Cho
|3A x x=
,
0;1; 2; 3B =
. Tp
AB
bng
.
1;2;3
. .
3; 2; 1;0;1;2;3
.
.
0;1;2
. .
0;1;2;3
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Dạng : Tìm hợp của các tập hợp.
Cách giải:
A B = {x/ x A hoc x B}
x A B
xA
xB
M rng cho hp ca nhiu tp hp.
A
B
C=AB
Ví dụ minh họa:
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Cho hai tp hp . Hãy xác định tp hp .
54
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài tập thực hành:
Trc nghim:
Câu 1: Cho hai tp hp
1;2;4;7;9X =
1;0;7;10Y =−
. Tp hp
XY
bao
nhiêu phn t?
.
9
. .
7
. .
8
. .
10
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 2: Cho các tp hp
| 5 1x R x
| 3 3B x R x=
. Tìm tp hp
AB
.
.
)
5;1AB =
. .
5;3AB =
.
.
( )
3;1AB =
. .
(
3;3AB =
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 3: Cho hai tp hp
; ; ;A a b c e=
,
2; ; ;B c e f=−
. Khi đó tập
AB
.
; ; ; ;A B a b c e f=
. .
;2A B a =
.
.
;A B c e=
. .
2; ; ; ; ;A B a b c e f =
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 4: Cho tp hp
1;2;3;4;5X =
;
1;0;4Y =−
; tp hp
XY
bao nhiêu phn
t.
.
7
. .
6
. .
8
. .
1
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 5: Cho hai tp hp
2
7 3 4 0 , 3 2 15A x x x B x x= + = = +
khi đó
Cho hai tp hp khi đó tập
Cho các tp hp . Tìm tp hp
.
55
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
.
4
1;0; .
7
AB

=


.
1.AB =
.
1;0 .AB =
.
AB =
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 6: Cho hai tp hp
= + + = = +
2
(2 7 5)( 2) 0 , 3 2 1 7A x x x x B x x
khi đó
.
5
1; ; 2 .
2
AB

=


.
5
2; 1;0;1;2; .
2
AB

=


.
1;0;1;2 .AB =
.
AB =
Li gii
Chn B
Dạng : Tìm hiu, phn bù các tp hp
Cách giải:
A \ B = {x/ x A và x B}
x A \ B
xA
xB
Khi B A thì A \ B đgl phn bù ca
B trong A,
Kí hiu C
A
B
C=A\B
A
B
C
A
B
A
B
Ví dụ minh họa:
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Vy phn bù ca
E
trong
X
\ 1;4;6;8;9
x
X E C E==
.
Cho các tp hp , { | là s nguyên t nh hơn }, { |
s nguyên dương nhỏ n }.
a) Tìm và .
b) có là tp con ca không? Hãy tìm phn bù ca
trong .
56
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài tập thực hành:
Trc nghim
Câu 1: Cho hai tp hp
4; 2;5;6 , 3;5;7;8AB= =
khi đó tập
\AB
.
3;7;8 .
.
4; 2;6 .−−
.
5.
.
2;6;7;8 .
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 2: Cho hai tp hp
1;2;4;6 , 1;2;3;4;5;6;7;8AB==
khi đó tập
B
CA
.
1;2;4;6 .
.
4;6 .
.
3;5;7;8 .
.
2;6;7;8 .
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 3: Cho hai tp hp
( )
10;4A=−
,
)
6;1B =−
. Khi đó
A
CB
.
( )
10; 6−−
. .
( )
6;1
. .
( )
)
10; 6 1;4
. .
( )
1;4
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 4: Cho hai tp hp
2;4;6;9 , 1;2;3;4AB==
. Tp
\AB
bng tp hp nào sau
đây?
.
2;4
. .
1;3
.
.
6;9
. .
6;9;1;3
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Tìm phn bù ca các tp hp sau trong
a) . b) .
Cho tp hp , Tp
57
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
Câu 5: Cho
2;4;6;9A=
1;2;3;4B =
. Khi đó tập hp
\AB
.
1;3;6;9
. .
. .
1;2;3;5
. .
6;9
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 6: Cho
:A
"Tp hp các hc sinh khi
10
hc gii",
:B
“Tp hp các hc sinh n
hc giỏi”,
:C
“Tp hp các hc sinh nam khi
10
hc giỏi”. Vậy tp hp
C
là:
.
AB
. .
\BA
. .
AB
. .
\AB
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 7: Cho hai tp hp
,AB
tha mãn
\A B A=
. Chọn đáp án đúng.
.
AB
. .
A B A=
.
.
A B A=
. .
AB =
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 8: Cho các tp hp
,,A B C
đưc minh ha bng biểu đồ Ven như hình vẽ. Phn
màu xám trong hình là biu din ca tp hợp nào sau đây?
.
A B C
. .
( ) ( )
A\C \BA
.
.
( )
B\AC
. .
( )
B\AC
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 9: Cho hai tp hp
1;2;4;6 , 1;2;3;4;5;6;7;8AB==
khi đó tập
B
CA
.
1;2;4;6 .
.
4;6 .
.
3;5;7;8 .
.
2;6;7;8 .
Li gii
Chn .
Ta tìm tt c các phn t mà tp
B
có mà tp
A
không có.
Câu 10: Cho tp hp
*
3 2 10A x x=
khi đó:
.
1;2;3;4 .CA=
.
0;1;2;3;4 .CA=
.
1;2;3 .CA=
.
1;2;4 .CA=
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
. Bài tập rèn luyện cuối bài:
58
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
Câu 1: Cho tập
[-2;0]A =
| 1 0B x x=
. Khi đó
.
\ [-2;-1) {0}AB=
. .
\ [-2;-1]AB=
.
.
\ [-2;-1)AB=
. .
\ [-2;-1] {0}AB=
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 2: Hình vẽ sau đây phần không bị gạch minh họa cho một tập con của tập số thự.
Hỏi tập đó là tập nào?
.
)
\ 3; +
. .
( )
\ ;3−
.
.
)
\ 3;3
. .
( )
\ 3;3
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 3: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp
49A x x=
:
.
4;9 .A =
.
(
4;9 .A =
.
)
4;9 .A =
.
( )
4;9 .A =
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 4: Cho
1;3A=−
;
( )
2;5B =
. Tìm mệnh đề sai.
.
)
\ 3;5BA=
. .
(
2;3AB=
.
.
\ 1;2AB=−
. .
1;5AB =
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 5: Cho
1;4 ; 2;6 ; 1;2A B C
. Khi đó,
A B C
là:
.
1;6 .
.
2;4 .
.
1;2 .
.
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 6: Cho tập hợp
(
( )
;2 6;X = +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
.
(
6;2X =−
. .
( )
6;X = +
.
.
( )
;X = +
. .
(
;2X =
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 7: Cho hai tập hợp
( )
7;3A =−
,
( )
4;5B =−
. Khẳng định nào đúng?
.
( )
7; 4AB =
. .
(
\ 7; 4AB=
.
3
)
3
59
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
.
( )
\ 7; 4AB=
. .
)
4;3AB =
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 8: Cho hai tập hợp
2;3A=−
( )
1;B = +
. Tìm
AB
.
.
)
2;AB = +
. .
(
1;3AB=
.
.
1;3AB=
. .
( )
1;3AB=
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 9: Cho tập
2;7A=
,
( )
3;4B =
. Tập hợp
\AB
.
(
2;3 4;7
. .
2;3 4;7
.
.
) (
2;3 4;7
. .
)
2;3 4;7
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 10: Cho các tập hợp
(
5;1A =−
,
)
3;B = +
,
( )
;2C =
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
.
5; 2AC =
. .
( )
;BC = +
.
.
BC =
. .
(
\ 2;1AC=−
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 11: Cho
(
) ( )
; 2 ; 3; ; 0;4A B C= = + =
. Khi đó
( )
A B C
.
)
3;4
. .
( )
)
; 2 3; +
.
.
3;4
. .
(
( )
; 2 3; +
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 12: Cho 3 tập hợp:
(
;1A=
;
2;2B =−
( )
0;5C =
. Tính
( ) ( )
?A B A C =
.
2;1
. .
( )
2;5
. .
(
0;1
. .
1;2
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 13: Cho số thực
0a
.Điều kiện cần và đủ để
( )
4
;9 ;a
a

+


.
2
0.
3
a
.
2
0.
3
a
.
3
0.
4
a
.
3
0.
4
a
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
60
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
Câu 14: Cho hai tập khác rỗng A = (m - 1;4] B = (-2;2m + 2] với m thuộc R. Xác
định m để
AB
.
( 2;5)
.
( 2;5]
.
[ 2;5]
.
( 2;5]
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 15: Cho hai tập khác rỗng A = (m - 1;4] B = (-2;2m + 2] với m thuộc R. Xác
định m để
BA
.
[-2;1)
.
( 2;1]
.
.
[-2;1]
. .
( 2;1)
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 16: Cho hai tập hợp
;Am
3 1;3 3B m m
. Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số
m
để
A C B
.
.
1
.
2
m
.
1
.
2
m
.
1
.
2
m
.
1
.
2
m
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 17: Cho hai tập hợp
)
1;3 ; ; 3A B a a= = +
. Với giá trị nào của
a
thì
AB =
.
.
3
4
a
a
−
. .
3
4
a
a
−
.
.
3
4
a
a
−
. .
3
4
a
a
−
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 18: Cho tập hợp
( )
)
;10 20;30B =
)
;5A a a=+
. Tìm tham số
a
để
BA
.
.
10
15 30
a
a

. .
30a
.
.
15 30a
. .
10
15 30
a
a

.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 19: Tìm điều kin ca
m
để
AB
là mt khong, biết
( ) ( )
; 2 ; 4;7A m m B= + =
.
.
47m
. .
27m
.
.
27m
. .
24m
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
61
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
Câu 20: Cho hai tập hợp
1;3A =
;1B m m=+
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
BA
.
.
1m =
. .
12m
. .
12m
. .
2m =
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 21: Cho
1; 3A m m= + +
( )
2 1;2B m m=−
. Điều kiện của
m
để
AB
.
14m
. .
14m
.
.
14m
. .
4
1
m
m
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
. Bài tập tự luận:
Câu 1: Biu din các tp hp sau bng biểu đồ Ven:
a)
0,1,2,3A =
. b)
,,B Lan H Trang=
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 2: Phn không b gch trên trc s ới đây biểu din tp hp s nào?
Lời giải
...................................................................................................................
Câu 3: Cho
|7A x x=
1;2;3;6;7;8B =
. Xác định các tp hp sau:
; ; \A B A B A B
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 4: Cho hai tp hp
2;3A =−
( )
1;B = +
. Xác định các tp hp sau
; \ ,A B B A C B
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
ÔN TP CHƯƠNG 1
Vn đề
4
62
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 5: Xác định các tp hp sau và biu din chúng trên trc s:
a)
( ) ( )
;1 0;− +
. b)
(
( )
4;7 1;5−
. c)
(
(
4;7 \ 3;5
.
Lời giải
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 6: Viết mi tp hp sau bng cách lit kê các phn t:
a) Tập hợp các số chính phương.
b) Tập hợp các ước chung của 36 và 120.
c) Tập hợp các bội chung của 8 và 15.
Lời giải
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 7: Viết mi tp hp sau bng cách nêu tính chất đặc trưng:
a)
2;3;5;7A=
b)
3; 2; 1;0;1;2;3B =
c)
5;0;5;10C =−
.
Lời giải
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 8: Viết mi tp hp sau bng cách nêu tính chất đặc trưng:
a)
1;4;7;10A =
b)
2 3 4 5 6
; ; ; ;
3 8 15 24 35
B

=


.
Lời giải
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 9: Viết mi tp hp sau bng cách nêu tính chất đặc trưng:
a)
0;3;8;15;24;35A =
b)
4;1;6;11;16B =−
c)
1; 2;7C =−
.
Lời giải
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 10: Xác định các tp hp
;A B A B
và biu din trên trc s vi
.
1A x R x=
3.B x R x=
.
1A x R x=
3.B x R x=
.
1;3A =
( )
2; .B = +
Lời giải
...................................................................................................................
63
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 11: Xác định tp hp:
)3;5 8 [;10[ ;( 8]]2A =
;
]0;2 ;5 1[ ] ( ( );B = +
;
[ ] ( )4;7 0;10C =
;
);( 5(;3]D = − +
;
( ) ( ]3; \ ;1E = + −
;
1;3 \ 0;4 .( ] [ )F =
Lời giải
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 12: Xác định các tp hp sau:
a)
3;6 ;()−
b)
(1;2) ;
c)
(1;2] ;
d)
3;5 .[)−
Lời giải
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 13: Cho
4;4 , 1;7AB= =
. Tìm
, , \ , \A B A B A B B A
.
Lời giải
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 14: Cho
4; 2A=
,
(
3;7B =
. Tìm
, , \ , \A B A B A B B A
.
Lời giải
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 15: Cho tp hp
15A x x=
07B x x=
. Hãy tìm tp hp
C
tha mãn:
a)
C A B=
b)
C A B=
c)
( ) ( )
\C A B A B=
d)
( ) ( )
\ \ AC A B B=
Lời giải
......................................................................................................................
......................................................................................................................
. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Mt cuc kho sát v khách du lịch thăm Vịnh H Long cho thy trong
1410
khách du lịch được phng vn
789
khách du lịch đến thăm động Thiên
Cung, 690 khách du lịch đến đảo Titop. Toàn b khách du lịch được phng vn
đã đến ít nht một trong hai địa điểm trên. Hi bao nhiêu khách du lch va
đến thăm động Thiên Cung vừa đến thăm đảo Titop Vnh H Long?
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
64
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
Câu 2: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
. Tam giác đều là tam giác có ba cnh bng nhau.
.
31
.
.
4 5 1−=
.
. Bn hc gii quá!
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 3: Cho định lý: “Nếu hai tam giác bng nhau thì din tích ca chúng bằng nhau”.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
. Hai tam giác bằng nhau là điu kin cần để din tích ca chúng bng nhau.
. Hai tam giác bằng nhau là điều kin cần và đủ để din tích ca chúng bng
nhau.
. Hai tam giác có din tích bằng nhau là điều kiện đủ chúng bng nhau.
. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để din tích ca chúng bng nhau.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
2
, 1 1x x x
. .
2
, 1 1x x x
.
.
2
, 1 1x x x
. .
2
, 1 1x x x
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 5: Cho tp hp
,,A a b c=
. Tp
A
có bao nhiêu tp con?
.
4
. .
6
. .
8
. .
10
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 6: Cho các tp hp
,AB
đưc minh ha bng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô
màu xám trong hình là biu din ca tp hợp nào sau đây?
65
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
.
AB
. .
\AB
. .
AB
. .
\BA
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 7: S dng các kí hiu khoảng, đoạn để viết tp hp
49A x x=
:
.
4;9 .A =
.
(
4;9 .A =
.
)
4;9 .A =
.
( )
4;9 .A =
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 8: Tp
3 1 2 1A x x=
đưc viết lại dưới dạng đoạn, khong, na
khong là:
.
(
1;0
. .
)
0;2
. .
1;2
. .
(
0;2
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 9: Cho tp hp
(
;1A =
và tp
( )
2;B = +
. Khi đó
AB
.
( )
2; +
.
(
2; 1−−
. .
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 10: Cho hai tp hp
) ( )
5;3 , 1;AB= = +
. Khi đó
AB
là tập nào sau đây?
.
( )
1;3
.
(
1;3
.
)
5; +
.
5;1
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 11: Cho
( )
2;1 , 3;5AB= =
. Khi đó
AB
là tp hợp nào sau đây?
.
2;1
.
( )
2;1
.
(
2;5
.
2;5
66
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 12: Cho hai tp hp
(
(
1;5 ; 2;7AB==
. Tp hp
\AB
.
(
1;2
.
( )
2;5
.
(
1;7
.
( )
1;2
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 13: Cho tp hp
( )
2;A = +
. Khi đó
R
CA
.
)
2;+
.
( )
2;+
.
(
;2−
.
(
;2−
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 14: Cho
( ) ( )
1;4 ; 2;6 ; 1;2 .A B C= = =
Tìm
:A B C
.
0;4 .
.
)
5; .+
.
( )
;1 .−
.
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 15: Cho hai tp hp
) (
2;7 , 1;9AB= =
. Tìm
AB
.
.
( )
1;7
.
2;9
.
)
2;1
.
(
7;9
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 16: Cho hai tp hp
| 5 1A x x=
;
| 3 3B x x=
. Tìm
AB
.
.
5;3
.
( )
3;1
.
(
1;3
.
)
5;3
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 17: Cho tp hp
; 2 , 1;2A m m B= +
. Tìm điều kin ca m để
AB
.
67
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
.
1m −
hoc
0m
.
10m
.
12m
.
1m
hoc
2m
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 18: Cho tp hp
( )
0;A = +
2
\ 4 3 0B x mx x m= + =
. Tìm m để B
đúng hai tập con và
BA
.
.
03
4
m
m

=
.
4m =
.
0m
.
3m =
Li gii
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 19: Cho hai tp hp
( )
2;3 , ; 6A B m m= = +
. Điều kiện để
AB
là:
.
32m
.
32m
.
3m −
.
2m −
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 20: Cho hai tp hp
(
0;3X =
( )
;4Ya=
. Tìm tt c các giá tr ca
4a
đ
XY
.
.
3
4
a
a
.
3a
.
0a
.
3a
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 21: Cho hai tp hp
(
)
\1 2 ; ; 2 ;A x x B m m= = − +
. Tìm tt c
các giá tr ca m để
AB
.
.
4
2
m
m
−
.
4
2
1
m
m
m
−
=
68
Chuyên đ t hc môn Toán 10 new 2023 mc 7+
FB:Duong Hung Word xinh
Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Zalo 0774860155
.
4
2
1
m
m
m
−
=
.
24m
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 22: Cho tp hp
)
; 2 , 1;3A m m B= + =
. Điều kiện để
AB =
là:
.
1m −
hoc
3m
.
1m −
hoc
3m
.
1m −
hoc
3m
.
1m −
hoc
3m
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 23: Cho hai tp
0;5A =
;
(
2 ;3 1B a a=+
,
1a −
. Vi giá tr nào ca
a
thì
AB
.
15
32
a
. .
5
2
1
3
a
a
−
.
.
5
2
1
3
a
a
−
. .
15
32
a
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 24: Cho 2 tp khác rng
(
( )
1;4 ; 2;2 2 ,A m B m m= = +
. Tìm m để
AB
.
15m
. .
15m
. .
25m
. .
3m −
.
Li gii
...................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
| 1/68

Preview text:


Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
……………………………… 1 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Ghi Chú! Vấn đề ❶ MỆNH ĐỀ
………………………………
……………………………… Ⓐ
………………………………
. Tóm tắt lý thuyết cơ bản:
……………………………… Ghi nhớ !:
………………………………
. Mệnh đề, mệnh đề chưa biến:
………………………………
………………………………
• Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc một câu khẳng định sai.
• Một mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai.
………………………………
Chú ý :Những mệnh đề liên quan đến toán học được gọi là mệnh đề toán học.
………………………………
. Phủ định mênh đề:
………………………………
………………………………
• Kí hiệu mệnh đề phủ định của mệnh đề P P .
………………………………
P đúng khi P sai.
………………………………
P sai khi P đúng.
………………………………
. Mềnh đề kéo theo:
………………………………
………………………………
• Mệnh đề “Nếu P thì Q ” được gọi là mệnh đề kéo theo, kí hiệu P  . Q
………………………………
• Mệnh đề P Q còn được phát biểu là “ P kéo theo Q ” hoặc “Từ P suy ra Q ” •  chỉ sai khi
……………………………… Mệnh đề P Q
P đúng Q sai.
Ta chỉ xét tính đúng, sai của mệnh đề P Q khi P đúng.
………………………………
• Khi đó, nếu Q đúng thì P Q đúng, nếu Q sai thì P Q sai.
………………………………
• Các định lí toán học là những mệnh đề đúng và có dạng P  .
Q Khi đó P
………………………………
giả thiết, Q là kết luận của định lí hoặc P là điều kiện đủ để có Q hoặc Q
………………………………
điều kiện cần để có . P
………………………………
. Mềnh đề đảo, mệnh đề tương đương:
……………………………… •  
……………………………… Mệnh đề Q
P được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề P . Q
• Mệnh đề đảo của một mệnh đề đúng không nhất thiết là đúng.
………………………………
• Nếu cả hai mệnh đề P Q Q P đều đúng ta nói P Q là hai mệnh đề
……………………………… tương đương.
………………………………
• Kí hiệu P Q đọc là P tương đương Q , P là điều kiện cần và đủ để có Q ,
………………………………
hoặc P khi và chỉ khi Q.
………………………………
. Kí hiệu ∃:
………………………………
………………………………
• Kí hiệu : đọc là với mọi hoặc với tất cả .
………………………………
• Kí hiệu : đọc là có một (tồn tại một) hay có ít nhất một (tồn tại ít nhất một).
………………………………
………………………………
. Phân dạng Bài tập:
………………………………
………………………………
Dạng : Nhận biết mệnh đề, mệnh đề chứa biến
………………………………
……………………………… 2 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Ghi Chú! Cách giải:
• Một câu mà chắc chắn là đúng hay chắc chắn là sai thì đó là một mệnh đề
………………………………
……………………………… Ví dụ minh họa:
……………………………… ➀
………………………………
………………………………
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? Câu nào không phải là mệnh đề?
……………………………… a) Phương trình có nghiệm nguyên;
……………………………… b) ;
………………………………
………………………………
c) Có bao nhiêu dấu hiệu nhận biết hai tam giác đồng dạng ?
………………………………
d) Đấy là cách xử lí khôn ngoan!
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
……………………………… ➁
………………………………
………………………………
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
………………………………
a) Huế là một thành phố của Việt Nam.
………………………………
b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
………………………………
c) Hãy trả lời các câu hỏi này!
……………………………… d) e)
………………………………
f) Bạn có rảnh tối nay không?
……………………………… g)
……………………………… Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
……………………………… ➂
………………………………
………………………………
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
……………………………… a) Hãy đi nhanh lên!
………………………………
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
………………………………
c) Năm 2018 là năm nhuận. d)
……………………………… Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
………………………………
……………………………… 3 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Lời giải Ghi Chú!
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Bài tập thực hành:
………………………………
………………………………
Câu 1: Các Câu sau đây, Câu nào là mệnh đề. Nếu là mệnh đề, xét tính đúng, sai của
……………………………… mệnh đề:
……………………………… Ⓐ. 1+ 2 + 4 =10
………………………………
Ⓑ. Năm 1997 là năm nhuận.
………………………………
Ⓒ. Hôm nay trời đẹp quá!
………………………………
……………………………… Ⓓ. x +1 = 4.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 2: Trong các Câu dưới đây, Câu nào là mệnh đề, Câu nào là mệnh đề chứa biến?
……………………………… a) Số 11 là số chẵn.
………………………………
b) Bạn có chăm học không?
………………………………
c) Huế là một thành phố của Việt Nam.
………………………………
d) 2x + 3 là một số nguyên dương.
………………………………
e) 2 − 5  0 . f) 4 + x = 3.
………………………………
g) Hãy trả lời Câu hỏi này!
………………………………
h) Paris là thủ đô nước Ý.
………………………………
i) Phương trình 2 − + = có nghiệm.
……………………………… x x 1 0
………………………………
k) 13 là một số nguyên tố.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Giải thích?
a) Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 .
………………………………
b) Nếu a b thì 2 2 a b .
………………………………
c) Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 6 .
………………………………
d) Số  lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4 .
………………………………
e) 2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau.
………………………………
f) 81 là một số chính phương. g) 5  3 hoặc 5  3.
………………………………
h) Số 15 chia hết cho 4 hoặc cho 5 . 4 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Lời giải Ghi Chú!
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
Câu 4: Cho mệnh đề chứa biến = − chia hết cho
……………………………… P (n) 2 n 1
4 với mọi số nguyên n .
………………………………
Các mệnh đề đúng hay sai?.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Giải thích?
………………………………
a) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
………………………………
b) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.
………………………………
c) Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi chúng có một góc bằng tổng của hai
……………………………… góc còn lại.
………………………………
d) Đường tròn có một tâm đối xứng và một trục đối xứng.
………………………………
e) Hình chữ nhật có hai trục đối xứng.
………………………………
f) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.
………………………………
g) Một tứ giác nội tiếp được đường tròn khi và chỉ khi nó có hai góc vuông.
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
………………………………
Ⓐ. Thời tiết hôm nay lạnh quá!.
Ⓑ. Đề thi môn Văn quá hay!.
………………………………
Ⓒ. Gia Lai là một tỉnh của Việt Nam. Ⓓ. Số
……………………………… 3
− có phải là số tự nhiên không?.
………………………………
……………………………… Lời giải 5 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
 ................................................................................................................... Ghi Chú!
Câu 7: Trong các Câu sau, Câu nào không là mệnh đề chứa biến?
………………………………
Ⓐ. Số 2 không phải là số nguyên tố. Ⓑ. 2
4x x − 5 = 0 .
………………………………
Ⓒ. 5x − 2 y = 0 .
Ⓓ. 2m +1chia hết cho 3.
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
Câu 8: Cho mệnh đề P: “4 là số chẵn” và mệnh đề Q: “Hà Nội là thủ đô của Việt Nam”.
………………………………
Phát biểu nào sau đây là phát biểu của mệnh đề P Q
………………………………
Ⓐ. Nếu 4 là số chẵn thì Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
………………………………
Ⓑ. Nếu Hà Nội là thủ đô của Việt Nam thì 4 là số chẵn.
………………………………
Ⓒ. 4 là số chẵn nếu Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
………………………………
………………………………
Ⓓ. Nếu 4 là số chẵn thì Hà Nội không là thủ đô của Việt Nam.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
Câu 9: Trong các Câu sau, có bao nhiêu Câu là mệnh đề?
………………………………
a) Nước uống này nóng quá!
……………………………… b) x + 2 = 5.
………………………………
c) Số 10 là một số chẵn.
……………………………… d) 4 − 2  2. Ⓐ. 1. Ⓑ. 4. Ⓒ. 3. Ⓓ. 2.
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
Câu 10: Với cặp giá trị ,
x y nào dưới đây thì mệnh đề chứa biến P : “3x + y = 5” là mệnh
……………………………… đề đúng?
………………………………
Ⓐ. x = 0, y = 5 − . Ⓑ. x = 2 − , y = 1 − .
………………………………
Ⓒ. x = 1, y = 2 .
Ⓓ. x = 3, y = 0.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
……………………………… Ⓐ. 2 n
  : n = n. Ⓑ. 2 n   : n  0.
……………………………… Ⓒ. 2 n
  : n −3 = 0 . Ⓓ. 3 n
  : n là số lẻ.
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là một mệnh đề?
………………………………
Ⓐ. Mùa thu Hà Nội thật đẹp!.
Ⓑ. Bạn có đi chơi không?.
………………………………
Ⓒ. Đề thi môn Văn rất hay!.
Ⓓ. Hà Nội là thủ đô của Việt
……………………………… Nam.
……………………………… Lời giải 6 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
 ................................................................................................................... Ghi Chú!
......................................................................................................................
………………………………
Câu 13: Trong các Câu sau Câu nào không phải là mệnh đề?
……………………………… Ⓐ. 3+ 2 = 7 . Ⓑ. 2 x   : x +1  0.
……………………………… Ⓒ. 2 − 5  0 .
Ⓓ. 2 + x  0.
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 14: Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề kéo theo:
………………………………
D: “Nếu 3 là số lẻ thì 6 là số nguyên tố”.
………………………………
E: “ Nếu 6 là số nguyên tố thì x + 2  3”.
………………………………
F: “ Nếu 6 là số nguyên tố thì 3 là số chẵn”.
………………………………
……………………………… Ⓐ. 2. Ⓑ. 1. Ⓒ. 3. Ⓓ. 0.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
Câu 15: Cho mệnh đề: “Nếu hai số nguyên chia hết cho 5 thì tổng của chúng chia hết
………………………………
cho 5”. Trong các mệnh đề sau đây, đâu là mệnh đề đảo của mệnh đề trên?
………………………………
Ⓐ. Nếu hai số nguyên chia hết cho 5 thì tổng của chúng không chia hết cho 5.
………………………………
Ⓑ. Nếu hai số nguyên không chia hết cho 5 thì tổng của chúng chia hết cho 5.
………………………………
Ⓒ. Nếu hai số nguyên không chia hết cho 5 thì tổng của chúng không chia hết
……………………………… cho 5.
………………………………
Ⓓ. Nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 5 thì hai số nguyên đó chia hết cho
……………………………… 5. Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Dạng : Phủ định mệnh đề:
………………………………
……………………………… Cách giải:
………………………………
• Thêm (hoặc bớt) từ “không” (hoặc “không phải”) vào trước vị ngữ của
……………………………… mệnh đề đó.
………………………………
• > có phủ định là  và ngược lại
• < có phủ định là  và ngược lại
………………………………
• = có phủ định là  và ngược lại
……………………………… Ví dụ minh họa:
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
……………………………… 7 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Ghi Chú! ➀
………………………………
Phát biểu mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau:
………………………………
P: “17 là số chính phương” ;
………………………………
Q: “Hình hộp không phải là hình lăng trụ”.
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
……………………………… ➁
………………………………
………………………………
Phát biểu mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xác định tính đúng sai của
mệnh đề phủ định đó.
………………………………
………………………………
P: “2022 chia hết cho 5” ;
………………………………
Q: “Bất phương trình có nghiệm”.
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
……………………………… ➂
………………………………
………………………………
Cho mệnh đề Q: “Châu Á là châu lục có diện tích lớn nhất trên thế giới”. Phát biểu
………………………………
mệnh đề phủ định và xác định tính đúng sai của hai mệnh đề Q và .
………………………………
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Bài tập thực hành:
………………………………
Câu 1: Hãy phủ định các mệnh đề sau:
………………………………
a) Hôm nay, trong lớp có một học sinh vắng mặt. 8 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
b) Tất cả các học sinh của lớp này đều lớn hơn 14 tuổi. Ghi Chú!
c) Có một học sinh trong lớp em chưa bao giờ tắm biển.
………………………………
d) Mọi học sinh lớp em đều thích môn Toán.
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 2: Phát biểu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau. Cho biết tính đúng sai của
……………………………… mệnh đề phủ định
………………………………
Ⓐ. P : “Mọi hình thoi là hình vuông”.
………………………………
Ⓑ. P : “Số chính phương có thể có chữ số tận cùng là 0,1, 4,5,6,9 ”.
……………………………… Ⓒ.
………………………………
P : “Đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước là duy nhất”.
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 3: Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ 2
n  , n +1 không chia hết cho 3 ”.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 4: Hãy phủ định của mệnh đề sau 2 P :"x
: 3x −10x + 3 = 0".
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 5: Cho mệnh đề 2 A :" n
  : n + 3n chia hết cho 3". Tìm mệnh đề phủ định của
mệnh đề A và xét tính đúng sai của nó.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 6: Phủ định các mệnh đề:
……………………………… a) x   , y
  , x + y  0. b) x   , y
  , x + y  0 .
……………………………… c) x   , y
  , x + y  0. d) x   , y
  , x + y  0.
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ................................................................................................................... 9 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
...................................................................................................................... Ghi Chú!
Câu 7: Xem xét các mệnh đề sau đúng hay sai và lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh
……………………………… đề:
……………………………… a) 2 x   , 4x −1 = 0 . b) 2
x  , n +1 chia hết cho 4.
……………………………… c) 2 x
  ,(x −1)  x −1. d) 2 x
  , n n .
……………………………… e)  
+ là một số chính phương.
……………………………… n , n(n ) 1
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 8: Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
  : x x + 3" là:
……………………………… Ⓐ. 2 " x
  : x x + 3". Ⓑ. 2 " x
  : x x + 3" .
……………………………… Ⓒ. 2    + . Ⓓ. 2    + . " x : x x 3" " x : x x 3"
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
Câu 9: Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
  :5x −3x =1" là:
……………………………… Ⓐ. 2 " x
  :5x −3x 1" . Ⓑ. 2 " x
  :5x − 3x =1".
……………………………… Ⓒ. 2 " x  : 5 x− 3x  1" . Ⓓ. 2 " x
  :5x −3x 1" .
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
Câu 10: Cho mệnh đề 2 P : " x
  : x + x +1  0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề P và
………………………………
tính đúng, sai của nó là:
……………………………… Ⓐ. 2 P : " x
  : x + x +1= 0" và P là mệnh đề sai.
……………………………… Ⓑ. 2 P : " x
  : x + x +1= 0" và P là mệnh đề đúng.
………………………………
……………………………… Ⓒ. 2 P : " x
  : x + x +1 0" và P là mệnh đề đúng.
……………………………… Ⓓ. 2 P : " x
  : x + x +1= 0" và P là mệnh đề sai.
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
Câu 11: Cho mệnh đề 2 B : " x
  , x x +1  0" , mệnh đề phủ định của mệnh đề B
……………………………… Ⓐ. 2 " x
  , x x +1  0" .
……………………………… Ⓑ. 2   − +  .
……………………………… " x , x x 1 0"
……………………………… Ⓒ. 2 " x
  , x x +1  0" .
……………………………… Ⓓ. 2 " x
  , x x +1  0".
……………………………… Lời giải
……………………………… 10 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
 ................................................................................................................... Ghi Chú! Câu 12: Cho 2 A :" x
  : x + x +1  0" thì phủ định của A là:
……………………………… Ⓐ. 2 " x
  : x + x +1 0". Ⓑ. 2 " x
  : x + x +1 0".
……………………………… Ⓒ. 2 " x
  : x + x +1 0". Ⓓ. 2 " x
  : x + x +1 0" .
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi phương trình đều có
……………………………… nghiệm”
………………………………
Ⓐ. “ Mọi phương trình đều vô nghiệm”.
………………………………
Ⓑ. “ Tất cả các phương trình đều không có nghiệm”.
………………………………
Ⓒ. “ Có ít nhất một phương trình vô nghiệm”.
………………………………
………………………………
Ⓓ. “ Có duy nhất một phương trình vô nghiệm”.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
Câu 14: Phủ định của mệnh đề “ Tất cả các số nguyên tố đều là số lẻ” là mệnh đề nào
……………………………… sao đây.
………………………………
Ⓐ. “Tất cả các số nguyên tố đều là số chẵn ”.
………………………………
Ⓑ. “ Có ít nhất một số nguyên tố là số chẵn”.
………………………………
Ⓒ. “ Không có số nguyên tố nào là số lẻ”.
………………………………
Ⓓ. “ Không có số nguyên tố nào là số chẵn”.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
Câu 15: Phủ định của mệnh đề P :" x
  : x −3  0" là
………………………………
Ⓐ. P :" x
  : x −3  0".
Ⓑ. P :" x
  : x − 3  0" .
………………………………
………………………………
Ⓒ. P :" x
  : x − 3  0".
Ⓓ. P :" x
  : x − 3  0" .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 16: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ Số 7 là số chính phương” là
Ⓐ. Số 7 không phải là số nguyên tố.
Ⓑ. Số 7 không phải là số chính
……………………………… phương.
………………………………
Ⓒ. Số 7 không phải số tự nhiên.
Ⓓ. Số 7 là số chẵn.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 17: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ Có ít nhất một số thực x thỏa mãn điều kiện
………………………………
bình phương của nó là 1 số không dương” là
……………………………… Ⓐ. 2 " x
  : x  0". Ⓑ. 2 " x   : x  0". 11 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Ⓒ. 2 " x
  : x  0". Ⓓ. 2 " x   : x  0". Ghi Chú! Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 18: Cho mệnh đề P và mệnh đề phủ định P . Chọn khẳng định sai.
………………………………
Ⓐ. Nếu P đúng thì P sai và ngược lại.
………………………………
………………………………
Ⓑ. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là mệnh đề không phải P được kí hiệu
……………………………… là P .
………………………………
Ⓒ. Mệnh đề P và mệnh đề phủ định P cùng đúng hoặc cùng sai.
………………………………
Ⓓ. Mệnh đề: “ là số hữu tỷ” khi đó mệnh đề phủ định P là“ là số vô tỷ”.
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
........................................................................................................
………………………………
Câu 19: Cho mệnh đề P(x) : “ 2
x  , x x + 7  0” Mệnh đề phủ định của P(x) là:
……………………………… Ⓐ. 2 x
  , x x + 7  0 . Ⓑ. 2
x  , x x + 7  0 .
………………………………
………………………………
Ⓒ. Không tồn tại x : 2
x x + 7  0 . Ⓓ. 2
x  , x x + 7  0. .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 20: Cho mệnh đề P : “ 2 x
  ,3x − 2x + 5  0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P
……………………………… là
……………………………… Ⓐ. P : “ 2 x
  ,3x − 2x + 5  0 ”. Ⓑ. P : “ 2 x
  ,3x − 2x + 5  0
……………………………… ”.
……………………………… Ⓒ. P : “ 2 x
  ,3x − 2x + 5  0 ”. Ⓓ. P : “ 2 x
  ,3x − 2x + 5  0
……………………………… ”.
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Dạng : Mệnh đề kéo theo, Mệnh đề đảo, Mệnh đề tương
………………………………
……………………………… Cách giải:
………………………………
• Xét mệnh đề P  .
Q Khi đó P là giả thiết, Q là kết luận.
………………………………
P là điều kiện đủ để có Q hoặc Q là điều kiện cần để có . P
………………………………
• Mệnh đề đảo của mệnh đề P Q Q P 12 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Ghi Chú!
• Nếu A => B là một mệnh đề đúng và mệnh đề B => A cũng là một mệnh đề
đúng thì ta nói A tương đương với B, kí hiệu: A ⇔ Ⓑ.
………………………………
• Khi A ⇔ B, ta cũng nói A là điều kiện cần và đủ để có B hoặc A khi và chỉ khi
………………………………
B hay A nếu và chỉ nếu B
………………………………
……………………………… Ví dụ minh họa:
……………………………… ➀
……………………………… Cho hai câu sau:
………………………………  : “ Tam giác
là tam giác vuông tại ”;
………………………………  : “ Tam giác có ”.
………………………………
Hãy phát biểu câu ghép có dạng “ Nếu thì ”.
………………………………
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
……………………………… ➁
……………………………… Cho tứ giác , xét hai câu sau:
………………………………
………………………………  : “ Tứ giác
có tổng số đo hai góc đối diện bằng ”;
………………………………  : “
là tứ giác nội tiếp đường tròn ”.
……………………………… Phát biểu mệnh đề
và cho biết tính đúng sai của mệnh đề đó.
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
……………………………… ➂
………………………………
………………………………
Cho các mệnh đề : “ và chia hết cho ” ; : “ chia hết cho ”
………………………………
a) Hãy phát biểu định lí
. Nêu giả thiết, kết luận của định lí và phát biểu
………………………………
định lí này dưới dạng điều kiện cần, điều kiện đủ.
………………………………
b) Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề
xác định tính đúng sai của
………………………………
mệnh đề đảo này.
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
……………………………… 13 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Ghi Chú! ➃ Cho hai mệnh đề :
………………………………
………………………………  P : “Tứ giác là hình vuông”;
……………………………… 
: “ Tứ giác
là hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với
……………………………… nhau” .
………………………………
Hãy phát biểu mệnh đề tương đương
và xác định tính đúng sai của mệnh đề tương
……………………………… đương này.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Bài tập thực hành:
………………………………
………………………………
………………………………
Câu 1: Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần và đủ” để phát biểu:
a) Một tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn khi và chỉ khi tổng hai góc đối diện
……………………………… của nó bằng 0 180 .
………………………………
………………………………
b) x y nếu và chỉ nếu 3 3 x y .
………………………………
c) Tam giác cân khi và chỉ khi có trung tuyến bằng nhau.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 2: Mệnh đề sau đúng, sai?
………………………………
a) Điều kiện cần và đủ để a = 0 là 5 5 = .
……………………………… a b
………………………………
b) Điều kiện đủ để x y x y .
………………………………
c) Điều kiện cần để tam giác ABC vuông là 2 2 2
AB = BC AC .
………………………………
……………………………… d) Điều kiện đủ để 2
x = x x  0 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 3: Hãy sửa lại( nếu cần) các mệnh đề sau đây để được mệnh đề đúng:
………………………………
a) Điều kiện cần và đủ để tứ giác T là một hình vuông là nó có bốn cạnh bằng nhau.
………………………………
b) Điều kiện cần và đủ để tổng hai số tự nhiên chia hết cho 7 là mỗi số đó chia hết cho
……………………………… 7.
………………………………
c) Điều kiện cần để ab  0 là cả hai số a b đều dương.
………………………………
d) Điều kiện đủ để một số nguyên dương chia hết cho 3 là nó chia hết cho 3. 14 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Lời giải Ghi Chú!
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 4: Mệnh đề nào dưới đây sai?
Ⓐ. “ Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi hai tam giác đó có cùng diện tích”.
………………………………
………………………………
Ⓑ. “ Một tứ giác là hình vuông khi và chỉ khi tứ giác đó có 3 góc bằng 900 và
………………………………
hai cạnh liên tiếp bằng nhau”.
………………………………
Ⓒ. “ Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi đường trung tuyến ứng với
………………………………
một cạnh bằng một nửa cạnh đó”.
………………………………
Ⓓ. “ Một tứ giác nội tiếp một đường tròn khi và chỉ khi có tổng hai góc đối diện bằng
……………………………… 180 ”.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
Câu 5: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
………………………………
Ⓐ. “ Một số nguyên dương chia hết cho 3 khi và chỉ khi tổng các chữ số của
……………………………… chúng chia hết cho 3”.
………………………………
Ⓑ. "a = b a = b " .
………………………………
………………………………
Ⓒ. “ a + b chia hết cho 7 khi và chỉ khi a và b cùng chia hết cho 7 ”.
……………………………… a  0
Ⓓ. "ab  0   ".
……………………………… b   0
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 6: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
………………………………
Ⓐ. Tổng hai số tự nhiên chia hết cho 3 khi và chỉ khi mỗi số hạng đều chia hết cho 3.
………………………………
………………………………
Ⓑ. Tích hai số tự nhiên không chia hết cho 8 khi và chỉ khi mỗi thừa số không chia hết cho 8.
………………………………
………………………………
Ⓒ. Một số nguyên dương n chia hết cho 3 khi và chỉ khi 2 n chia hết cho 3.
………………………………
Ⓓ. Tích của hai số là một số hữu tỉ khi và chỉ khi mỗi thừa số là một số hữu tỉ.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 7: Cho mệnh đề: “Nếu n là một số nguyên tố lớn 3 thì 2 n 20 là một hợp số”.
………………………………
Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho?
………………………………
Ⓐ. Điều kiện cần và đủ để 2 n
20 là một hợp số là n là một số nguyên tố lớn 3.
………………………………
………………………………
Ⓑ. Điều kiện đủ để 2 n
20 là một hợp số là n là một số nguyên tố lớn 3.
………………………………
Ⓒ. Điều kiện cần để 2 n
20 là một hợp số là n là một số nguyên tố lớn 3. 15 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Ⓓ. 2 n
20 là một hợp số là điều kiện đủ để n là một số nguyên tố lớn 3. Ghi Chú! Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây đúng?
………………………………
Ⓐ. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích của chúng bằng nhau.
………………………………
Ⓑ. Số tự nhiên chia hết cho 5 là điều kiện đủ để nó có tận cùng bằng 5.
………………………………
Ⓒ. Điều kiện đủ để hình bình hành ABCD là hình thoi.
………………………………
Ⓓ. Tứ giác ABCD là hình thoi là điều kiện cần và đủ để tứ giác đó là hình bình
………………………………
hành và có hai đường chéo vuông góc với nhau.
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 .................................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?
………………………………
Ⓐ. Điều kiện cần và đủ để tập A n phần tử là tập A có 2n tập con.
………………………………
Ⓑ. Tập A có 2n tập con là điều kiện cần để tập A n phần tử.
………………………………
Ⓒ. Không thể phát biểu mệnh đề : "Nếu tập A n phần tử thì tập A có 2n tập
………………………………
con" dưới dạng điều kiện cần, điều kiện đủ.
………………………………
Ⓓ. Tập A n phần tử là điều kiện đủ để tập A có 2n tập con.
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 .................................................................................................................................
………………………………
Câu 10: Cho mệnh đề: “Một số là số chính phương khi và chỉ khi chữ số tận cùng của
………………………………
nó là: 0 ; 1; 4 ; 5 ; 6 ; 9 . Xét các khẳng định sau.
………………………………
(1) Không thể phát biểu mệnh đề trên bằng thuật ngữ điều kiện cần và đủ.
………………………………
(2) Điều kiện cần để một số là số chính phương là chữ số tận cùng của nó là một trong
các số 0; 1; 4 ; 5 ; 6 ; 9 .
………………………………
………………………………
(3) Một số là số chính phương là điều kiện đủ để chữ số tận cùng của nó là 0; 1; 4 ; 5 ; 6 ; 9 .
………………………………
………………………………
(4) Điều kiện cần để một số có chữ số tận cùng 0; 1; 4 ; 5 ; 6 ; 9 là số đó là số chính phương.
………………………………
Hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu đúng?
………………………………
……………………………… Ⓐ. 3 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 0 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
...................................................................................................................... 16 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
Câu 11: Cho hai mệnh đề Ghi Chú!
A : “ Năm 2019 là năm nhuận ”;
………………………………
B : “ Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình vuông ”;
………………………………
Hãy cho biết trong các mệnh đề A B , B A , B A có bao nhiêu mệnh đề sai
……………………………… Ⓐ. 0. Ⓑ. 3. Ⓒ. 2. Ⓓ. 1.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 12: Cho mệnh đề: “Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam
………………………………
giác đều”. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
………………………………
Ⓐ. Điều kiện đủ để một tam giác là tam giác đều là tam giác đó có hai góc bằng
……………………………… nhau.
………………………………
Ⓑ. Một tam giác là tam giác đều là điều kiện cần để tam giác đó có hai góc
……………………………… bằng nhau.
………………………………
Ⓒ. Không thể phát biểu mệnh đề trên dưới dạng điều kiện cần, điều kiện đủ.
………………………………
Ⓓ. Điều kiện cần và đủ để tam giác đều là tam giác đó có hai góc bằng nhau.
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
………………………………
Ⓐ. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số
……………………………… chẵn.
………………………………
Ⓑ. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số
……………………………… chẵn.
………………………………
Ⓒ. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
………………………………
Ⓓ. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
........................................................................................................
………………………………
........................................................................................................
………………………………
........................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
………………………………
Ⓐ. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
……………………………… 17 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
Ⓑ. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông. Ghi Chú!
Ⓒ. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn
……………………………… lại.
………………………………
Ⓓ. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng
………………………………
nhau và có một góc bằng 60 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
………………………………
Ⓐ. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 5 thì số nguyên n chia hết cho 5.
………………………………
Ⓑ. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
………………………………
thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
………………………………
Ⓒ. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo
……………………………… bằng nhau.
………………………………
Ⓓ. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông
……………………………… góc với nhau.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
………………………………
Ⓐ. Để tứ giác ABCD là hình bình hành, điều kiện cần và đủ là hai cạnh đối
……………………………… song song và bằng nhau.
……………………………… Ⓑ. Để 2
x = 25 điều kiện đủ là x = 2 .
………………………………
Ⓒ. Để tổng a +
………………………………
b của hai số nguyên a, b chia hết cho 13, điều kiện cần và đủ
là mỗi số đó chia hết cho 13.
………………………………
………………………………
Ⓓ. Để có ít nhất một trong hai số a, b là số dương điều kiện đủ là a + b  0.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
………………………………
Ⓐ. Nếu tổng hai số a + b  2 thì có ít nhất một số lớn hơn 1.
………………………………
Ⓑ. Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhau.
………………………………
Ⓒ. Nếu tứ giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với nhau.
………………………………
Ⓓ. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
……………………………… Lời giải 18 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
 ................................................................................................................... Ghi Chú!
......................................................................................................................
………………………………
“Tam giác có hai đường cao bằng nhau là tam giác cân” là mệnh đề đúng.
………………………………
………………………………
Dạng : Mênh đề chứa kí hiệu tồn tại, với mọi:
………………………………
……………………………… Cách giải:
………………………………
• Kí hiệu : đọc là với mọi, : đọc là tồn tại
………………………………
• Mệnh đề phủ định của mệnh đề "xX , P(x)" là "xX, ( P ) x ".
………………………………
• Mệnh đề phủ định của mệnh đề "xX , P(x)" là "xX, ( P ) x ".
……………………………… Ví dụ minh họa:
……………………………… ➀
………………………………
………………………………
Phát biểu bằng lời mệnh đề sau và cho biết mệnh đề đó đúng hay sai.
………………………………
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
……………………………… ➁
………………………………
Viết mệnh đề phủ định của mệnh đề sau và xác định tính đúng, sai của nó.
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
……………………………… ➂
………………………………
Trong tiết học môn Toán, Nam phát biểu: “Mọi số thực đều có bình phương khác
……………………………… 1”.
………………………………
Mai phát biểu: “Có một số thực mà bình phương của nó bằng 1”.
………………………………
………………………………
a) Hãy cho biết bạn nào phát biểu đúng.
……………………………… b) Dùng kí hiệu
để viết lại các phát biểu của Nam và Mai dưới dạng mệnh đề.
………………………………
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ................................................................................................................... 19 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
...................................................................................................................... Ghi Chú!
Bài tập thực hành:
………………………………
………………………………
Câu 1: Hãy phủ định của mệnh đề sau 2 P :"x
: 3x −10x + 3 = 0".
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 2: Cho mệnh đề 2 A :" n
  : n + 3n chia hết cho 3". Tìm mệnh đề phủ định của
………………………………
mệnh đề A và xét tính đúng sai của nó.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 3: Phủ định các mệnh đề:
……………………………… a) x   , y
  , x + y  0. b) x   , y
  , x + y  0 .
……………………………… c) x   , y
  , x + y  0. d) x   , y
  , x + y  0.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 4: Xem xét các mệnh đề sau đúng hay sai và lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh
……………………………… đề:
……………………………… a) 2 x   , 4x −1 = 0 . b) 2
x  , n +1 chia hết cho 4.
……………………………… c) 2 x
  ,(x −1)  x −1. d) 2 x
  , n n .
……………………………… e) n   ,n(n+ )
1 là một số chính phương.
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 5: Xét xem các mệnh đề sau đúng hay sai, lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: a) 2 x
  , x x +1  0. b) n
  ,(n+ 2)(n+ ) 1 = 0 .
………………………………
……………………………… c) 2 x
  , x = 3 . d)   , 2n nn + 2 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
...................................................................................................................... 20 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
...................................................................................................................... Ghi Chú!
Câu 6: Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
  : x x + 3" là:
……………………………… Ⓐ. 2 " x
  : x x + 3". Ⓑ. 2 " x
  : x x + 3" .
……………………………… Ⓒ. 2    + . Ⓓ. 2    + .
……………………………… " x : x x 3" " x : x x 3"
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
Câu 7: Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
  :5x −3x =1" là:
……………………………… Ⓐ. 2 " x
  :5x −3x 1" . Ⓑ. 2 " x
  :5x − 3x =1".
………………………………
……………………………… Ⓒ. 2 " x  : 5 x− 3x  1" . Ⓓ. 2 " x
  :5x −3x 1" .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………   + + 
………………………………
Câu 8: Cho mệnh đề 2 P : " x : x x 1
0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P và
tính đúng, sai của nó là:
……………………………… Ⓐ. 2 P : " x
  : x + x +1= 0" và P là mệnh đề sai.
………………………………
……………………………… Ⓑ. 2 P : " x
  : x + x +1= 0" và P là mệnh đề đúng.
……………………………… Ⓒ. 2 P : " x
  : x + x +1 0" và P là mệnh đề đúng.
………………………………
……………………………… Ⓓ. 2 P : " x
  : x + x +1= 0" và P là mệnh đề sai.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 9: Cho mệnh đề 2 B : " x
  , x x +1  0" , mệnh đề phủ định của mệnh đề B
……………………………… Ⓐ. 2 " x
  , x x +1  0" .
……………………………… Ⓑ. 2 " x
  , x x +1  0" .
……………………………… Ⓒ. 2 " x
  , x x +1  0" .
………………………………
……………………………… Ⓓ. 2 " x
  , x x +1  0".
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
……………………………… Câu 10: Cho 2 A :" x
  : x + x +1 0" thì phủ định của A là:
……………………………… Ⓐ. 2 " x
  : x + x +1 0". Ⓑ. 2 " x
  : x + x +1 0".
……………………………… Ⓒ. 2 " x
  : x + x +1 0". Ⓓ. 2 " x
  : x + x +1 0" .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi phương trình đều có
……………………………… nghiệm”
Ⓐ. “ Mọi phương trình đều vô nghiệm”. 21 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
Ⓑ. “ Tất cả các phương trình đều không có nghiệm”. Ghi Chú!
Ⓒ. “ Có ít nhất một phương trình vô nghiệm”.
………………………………
Ⓓ. “ Có duy nhất một phương trình vô nghiệm”.
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
Câu 12: Phủ định của mệnh đề “ Tất cả các số nguyên tố đều là số lẻ” là mệnh đề nào
……………………………… sao đây.
………………………………
Ⓐ. “Tất cả các số nguyên tố đều là số chẵn ”.
………………………………
Ⓑ. “ Có ít nhất một số nguyên tố là số chẵn”.
………………………………
Ⓒ. “ Không có số nguyên tố nào là số lẻ”.
………………………………
Ⓓ. “ Không có số nguyên tố nào là số chẵn”.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
Câu 13: Phủ định của mệnh đề P :" x
  : x −3  0" là
………………………………
Ⓐ. P :" x
  : x −3  0".
Ⓑ. P :" x
  : x − 3  0" .
………………………………
………………………………
Ⓒ. P :" x
  : x − 3  0".
Ⓓ. P :" x
  : x − 3  0" .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
Câu 14: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ Số 7 là số chính phương” là
………………………………
Ⓐ. Số 7 không phải là số nguyên tố.
Ⓑ. Số 7 không phải là số chính
……………………………… phương.
………………………………
Ⓒ. Số 7 không phải số tự nhiên.
Ⓓ. Số 7 là số chẵn.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 15: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ Có ít nhất một số thực x thỏa mãn điều kiện
bình phương của nó là 1 số không dương” là
……………………………… Ⓐ. 2 " x
  : x  0". Ⓑ. 2 " x   : x  0".
………………………………
……………………………… Ⓒ. 2 " x
  : x  0". Ⓓ. 2 " x   : x  0".
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 16: Cho mệnh đề P và mệnh đề phủ định P . Chọn khẳng định sai.
………………………………
Ⓐ. Nếu P đúng thì P sai và ngược lại.
………………………………
Ⓑ. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là mệnh đề không phải P được kí hiệu
……………………………… là P . 22 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Ⓒ. Mệnh đề Ghi Chú!
P và mệnh đề phủ định P cùng đúng hoặc cùng sai.
Ⓓ. Mệnh đề: “ là số hữu tỷ” khi đó mệnh đề phủ định P là“ là số vô tỷ”.
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
........................................................................................................
………………………………
Câu 17: Cho mệnh đề : “ 2 x x x +
 ” Mệnh đề phủ định của là:
……………………………… P ( x) , 7 0 P ( x)
……………………………… Ⓐ. 2 x
  , x x + 7  0 . Ⓑ. 2
x  , x x + 7  0 .
………………………………
Ⓒ. Không tồn tại x : 2
x x + 7  0 . Ⓓ. 2
x  , x x + 7  0. .
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 18: Cho mệnh đề P : “ 2 x
  ,3x − 2x + 5  0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P
……………………………… là
……………………………… Ⓐ. P : “ 2 x
  ,3x − 2x + 5  0 ”. Ⓑ. P : “ 2 x
  ,3x − 2x + 5  0
……………………………… ”.
……………………………… Ⓒ. P : “ 2 x
  ,3x − 2x + 5  0 ”. Ⓓ. P : “ 2 x
  ,3x − 2x + 5  0
……………………………… ”.
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 19: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định là mệnh đề đúng: Ⓐ. 2 x
  : x − 3x + 2 = 0 . Ⓑ. 2
x  : x = 2.
……………………………… Ⓒ. 2   + chia hết cho    .
……………………………… n : (n )1 2 . Ⓓ. 2 x : x 0
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
……………………………… Câu 20: Cho 2 A :" x
  :x + 2x +1  0" thì phủ định của A là:
……………………………… Ⓐ. 2 " x : x 2x 1 0". Ⓑ. 2 " x : x 2x 1 0".
……………………………… Ⓒ. 2 " x : x 1 0". Ⓓ. 2 " x : x 2x 1 0".
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
...................................................................................................................... 23 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
. Bài tập kiểm tra cuối bài: Ghi Chú!
Câu 1: Trong các Câu sau, có bao nhiêu Câu là mệnh đề?
……………………………… a) Hãy học thật tốt!
……………………………… b) Số 32 chia hết cho 2 .
………………………………
c) Số 7 là số nguyên tố.
d) Số thực x là số chẵn.
……………………………… Ⓐ. 1. Ⓑ. 4 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .
………………………………
……………………………… Lời giải
 ..................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
Câu 2: Trong các Câu sau, Câu nào không phải là một mệnh đề
………………………………
………………………………
Ⓐ. Ăn phở rất ngon!
Ⓑ. Hà nội là thủ đô của Việt Nam
………………………………
Ⓒ. Số 18 chia hết cho 6. Ⓓ. 2 + 8 = 6.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ..................................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 3: Trong các Câu sau, Câu nào là mệnh đề? ………
………………………
Ⓐ. Tiết trời mùa thu thật dễ chịu! Ⓑ. Số 15 không chia hết cho 2.
………………………………
Ⓒ. Bạn An có đi học không?
Ⓓ. Chúc các bạn học sinh thi đạt kết quả tốt!
……………………………… Lời giải
………………………………
 ..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 4: Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu  hoặc  : “Có một số nguyên bằng
bình phương của chính nó”.
………………………………
……………………………… Ⓐ. 2 x
  , x = x . Ⓑ. 2 x
  , x = x .
……………………………… Ⓒ. 2 x
  , x = x . Ⓓ. 2 x
  , x x = 0 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ..................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
……………………………… Câu 5: Mệnh đề 2 " x
  , x = 3" khẳng định rằng:
……………………………… Ⓐ.
………………………………
Bình phương của mỗi số thực bằng 3 .
………………………………
Ⓑ. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3 .
………………………………
Ⓒ. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3 . 24 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
Ⓓ. Nếu x là số thực thì 2 x = 3 . Ghi Chú! Lời giải
………………………………
 ..................................................................................................................................
………………………………
Câu 6: Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P(x) là mệnh đề
………………………………
chứa biến “ x cao trên 180 cm ”. Mệnh đề " x
  X , P(x)"khẳng định rằng:
………………………………
………………………………
Ⓐ. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180 cm .
………………………………
Ⓑ. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180 cm .
………………………………
Ⓒ. Bất cứ ai cao trên 180 cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ
………………………………
Ⓓ. Có một số người cao trên 180 cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
………………………………
……………………………… Lời giải
 ..................................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 7: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
……………………………… Ⓐ.
x sao cho x +1 x . Ⓑ.
x sao cho x = x .
……………………………… Ⓒ. x sao cho 2
x - 3 = x . Ⓓ. x sao cho 2 x  0 .
………………………………
……………………………… Lời giải
 ..................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
………………………………
……………………………… Câu 8:
………………………………
Trong các Câu sau, Câu nào là mệnh đề đúng?
……………………………… Ⓐ.
Người miền Trung khổ quá! Ⓑ. Sài Gòn là thủ đô của nước Việt Nam.
………………………………
………………………………
Ⓒ. 5 là số lẻ.
Ⓓ. Phương trình x −1 = 0 vô nghiệm.
……………………………… Lời giải
………………………………
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây sai?
………………………………
Ⓐ. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
………………………………
Ⓑ. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
………………………………
Ⓒ. Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
………………………………
………………………………
Ⓓ. Tam giác có hai góc bằng nhau thì góc thứ 3 bằng nhau.
……………………………… Lời giải
………………………………
 .................................................................................................................................. 25 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
Câu 10: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? Ghi Chú! Ⓐ. 2 x , 2x 8 0. Ⓑ. 2 n , n
11n 2 chia hết cho 11.
………………………………
………………………………
Ⓒ. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5. Ⓓ. 2 n , n 1 chia hết cho 4.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ..................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 11: Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai?
……………………………… Ⓐ. n
  : n  2n . Ⓑ. n
  : n +1 n.
……………………………… Ⓒ. 2 n
  : n  0. Ⓓ. 2 n
  : n n .
……………………………… Lời giải
 ..................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
………………………………
……………………………… Ⓐ. 2
x  :x − 3x + 2 = 0 . Ⓑ. 2 x   :x  0 .
……………………………… Ⓒ. 2
n  : n = n . Ⓓ. n
  thì n  2n .
………………………………
……………………………… Lời giải
 ..................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
………………………………
Ⓐ. Nếu a b thì 2 2 a b .
………………………………
Ⓑ. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 .
………………………………
Ⓒ. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
………………………………
………………………………
Ⓓ. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 thì tam giác đó là đều.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ..................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
Câu 14: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
………………………………
Ⓐ. Nếu a b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c .
………………………………
Ⓑ. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
………………………………
Ⓒ. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 .
………………………………
………………………………
Ⓓ. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 .
……………………………… Lời giải 26 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
 .................................................................................................................................. Ghi Chú!
.....................................................................................................................................
……………………………… Câu 15: Cho 2 P :" x
  : x +1  0" thì phủ định của P
……………………………… Ⓐ. 2 " x
  : x +1  0". Ⓑ. 2 " x   : x +1 0" .
……………………………… Ⓒ. 2 " x
  : x +1 0" . Ⓓ. 2 " x   : x +1 0".
……………………………… Lời giải
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
Câu 16: Cho mệnh đề P(x) 2
:"x  , x x + 7  0". Phủ định của mệnh đề P
………………………………
……………………………… Ⓐ. 2
x  , x x + 7  0. Ⓑ. 2
x  , x x + 7  0 .
……………………………… Ⓒ. 2
x  , x x + 7  0 . Ⓓ. 2
x  , x x + 7  0 .
………………………………
……………………………… Lời giải
 ..................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
Câu 17: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : 2
" x + 3x +1  0" với mọi x là:
………………………………
………………………………
Ⓐ. Tồn tại x sao cho 2
x + 3x +1  0 .
………………………………
Ⓑ. Tồn tại x sao cho 2
x + 3x +1  0 .
………………………………
Ⓒ. Tồn tại x sao cho 2
x + 3x +1 = 0 .
……………………………… Ⓓ. + + 
………………………………
Tồn tại x sao cho 2 x 3x 1 0 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
Câu 18: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : “ 2 x
 : x + 2x + 5 là số nguyên tố” là :
………………………………
……………………………… Ⓐ. 2 x
 : x + 2x + 5 không là số nguyên tố. Ⓑ. 2 x
 : x + 2x + 5là hợp số.
……………………………… Ⓒ. 2 x
 : x + 2x + 5 là hợp số. Ⓓ. 2 x
 : x + 2x + 5là số thực
……………………………… Lời giải
………………………………
 ..................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
Câu 19: Phủ định của mệnh đề 2 " x
  ,5x − 3x = 1" là:
……………………………… Ⓐ. 2 " x
  ,5x − 3x ". Ⓑ. 2 " x
  ,5x − 3x = 1".
………………………………
……………………………… Ⓒ. 2
" x  , 5 x− 3x  1". Ⓓ. 2 " x
  ,5x − 3x  1".
……………………………… Lời giải
………………………………
 ..................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... 27 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
..................................................................................................................................... Ghi Chú!
Câu 20: Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
……………………………… Ⓐ. 2 x
  R, x  3  x  9. Ⓑ. 2 x
  R, x  −3  x  9.
………………………………
……………………………… Ⓒ. 2 x
  R, x  9  x  3. Ⓓ. 2 x
  R, x  9  x  −3.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ..................................................................................................................................
………………………………
Câu 21: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: A B .
………………………………
Ⓐ. Nếu A thì B .
Ⓑ. A kéo theo B .
……………………………… Ⓒ.
………………………………
A là điều kiện đủ để có B .
Ⓓ. A là điều kiện cần để có B .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ..................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 22: Trong một cuộc thi Olympic, năm giải thưởng cao nhất được trao cho các học
sinh M, N, P, Q, R. Dưới đây là thông tin của buổi trao giải:
………………………………
- N hoặc Q đạt giả tư.
………………………………
……………………………… - R đạt giải cao hơn M.
……………………………… - P không đạt giải ba
………………………………
Nếu P đạt giải cao hơn N đúng hai bậc thì phát biểu nào sao đây nêu đầy đủ và chính
………………………………
xác danh sách các học sinh có thể đạt giải nhì?
……………………………… Ⓐ. P .
Ⓑ. M , R .
………………………………
Ⓒ. P, R . Ⓓ. M , , P R .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ..................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
.....................................................................................................................................
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
……………………………… 28 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Ghi Chú! Vấn đề ➁
……………………………… TẬP HỢP
………………………………
………………………………
. Tóm tắt lý thuyết cơ bản:
……………………………… Ghi nhớ!
………………………………
➊. Tập hợp và phần tử
………………………………
Tập hợp là một khái niệm cơ bản của toán
………………………………
học, không định nghĩⒶ.
………………………………
• a  A: phần tử a thuộc vào tập hợp A
• a  A: phần tử a không thuộc vào tập hợp A
……………………………… a a
………………………………
. Cách xác định tập hợp
……………………………… •
Liệt kê các phần tử của nó.
………………………………
• Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử
……………………………… của nó.
……………………………… • Biểu đồ Ven
………………………………
➋. Tập hợp rỗng
………………………………
Tập hợp rỗng kí hiệu là , là tập hợp không chứa phần tử nào.
………………………………
• A ≠   x: x  A
……………………………… ➌. Tập hợp con
………………………………
• A  B  x (x  A  x  B)
………………………………
• Nếu A không là tập con của B, ta viết A  B
……………………………… Tính chất: • A  A, A
………………………………
• Nếu A  B và B  C thì A  C
……………………………… •   A, A
………………………………
………………………………
➍. Tập hợp bằng nhau
………………………………
• A = B  x (x  A  x  B)
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
. Phân dạng bài tập:
………………………………
………………………………
Dạng : Xác định tập hợp và phần tử của tập hợp.
………………………………
……………………………… Cách giải:
• a  A: phần tử a thuộc vào tập hợp A
………………………………
• a  A: phần tử a không thuộc vào tập hợp A
………………………………
. Cách xác định tập hợp:
………………………………
………………………………
• Liệt kê các phần tử của nó.
……………………………… 29 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Ghi Chú!
• Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử dựa vào các đặc điểm hay quy luật
đặc trưng của các phần tử ấy.
………………………………
……………………………… Ví dụ minh họa:
……………………………… ➀
………………………………
………………………………
C={châu Á, châu Âu; châu Đại Dương; châu Mỹ; châu Nam Cực; châu Phi}.
………………………………
a) Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp .
………………………………
b) Tập hợp có bao nhiêu phần tử.
………………………………
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
……………………………… ➁
……………………………… Cho { là số nguyên tố , }.
……………………………… a) Dùng kí hiệu
để viết câu trả lời cho câu hỏi sau: Trong các số , số nào
………………………………
……………………………… thuộc tập
, số nào không thuộc tập
……………………………… b) Viết tập hợp
bằng cách liệt kê các phần tử. Tập hợp có bao nhiêu phần tử?
………………………………
………………………………
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
……………………………… ➂
………………………………
……………………………… Cho tập hợp
. Tìm tập hợp A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử
………………………………
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Bài tập thực hành:
……………………………… Tự Luận:
………………………………
Câu 1: Liệt kê các phần tử của các tập hợp:
………………………………
………………………………
1. Tập A các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 25: 30 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
2. B = n | (n −1)(n + 2) 1  5 Ghi Chú! 3. 2 =  + − + =
……………………………… C
x |(x 1)(3x 10x 3) 0
………………………………
4. D = 2k +1| k  , | k |  2
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 2: Tìm một tính chất đặc trưng cho các phần tử của mỗi tập hợp sau:
………………………………  
……………………………… Ⓐ. A = {1;2;4;8;16} Ⓑ. 1 1 1 1 B = − ; ;− ;   3 9 27 81
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
……………………………… Trắc nghiệm:
………………………………
……………………………… 2
………………………………
Câu 3: Hãy liệt kê các phần tử của tập X = x 2x −5x + 3 =  0 .
……………………………… Ⓐ. X =   0 . Ⓑ. X =   1 .
………………………………
………………………………     Ⓒ. 3 X =  . Ⓓ. 3 X = 1  ; .
……………………………… 2  2
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 4: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
………………………………
Ⓐ. M = x 2x −1=  0 .
Ⓑ. M = x 3x + 2 =  0 .
……………………………… 2 2
………………………………
Ⓒ. M = xx − 6x + 9 =  0 .
Ⓓ. M = xx =  0 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 5: Các phần tử của tậphợp A =  2 x
2x – 5x + 3 =  0 là
………………………………
……………………………… Ⓐ. A =   0 . Ⓑ. A =   1 .
………………………………   
……………………………… Ⓒ. 3 A =   Ⓓ. 3 A =  1  ;  2  2
……………………………… Lời giải 31 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
 ................................................................................................................... Ghi Chú!
......................................................................................................................
………………………………
Câu 6: Cho tập hợp =
. Số phần tử của tập
……………………………… X 0;1;2; ;a b X
……………………………… Ⓐ. 5 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 7: Cho tập hợp A = x ( 2 x )( 2 –1 x + 2) = 
0 . Các phần tử của tập A
………………………………
………………………………
Ⓐ. A = –1;  1 Ⓑ. A = – { 2; –1;1; } 2
……………………………… Ⓒ. A = { 1 – } Ⓓ. A = 1 { }
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 8: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp M = xN sao cho x lµ ­íc cña  8 .
………………………………
Ⓐ. M = 1;4;16;6 
4 . Ⓑ. M = 0;1;4;16;6  4 .
………………………………
………………………………
Ⓒ. M = 1;2;4;  8 .
Ⓓ. M = 0;1;2;4;  8 .
……………………………… Lời giải
………………………………
Ⓐ. Đúng, căn bậc hai của các số trong tập M đều là ước của 8.
………………………………
………………………………
Ⓑ. HS hiểu nhầm số 0 là ước của mọi số tự nhiên.
………………………………
Ⓒ. HS hiểu nhầm x là ước của 8.
………………………………
Ⓓ. HS hiểu nhầm x là ước của 8 và 0 là ước của mọi số tự nhiên.
………………………………
………………………………
Câu 9: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X =  2 x  / x + x +1 =  0
………………………………
………………………………
Ⓐ. X = AB C = . Ⓑ. X =   0 .
……………………………… Ⓒ. X = 0. Ⓓ. X =    .
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
Vì phương trình đã cho vô nghiệm nên tập nghiệm bằng
………………………………
C =   AB C =  1 − ; ) 3
………………………………
Do đó các phương án B, C, D là do không hiểu cách viết tập hợp
………………………………
………………………………
Câu 10: Cho Y = 1;3;7; 
4 . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là
……………………………… Ⓐ. (2;3). Ⓑ. 4;  7 . Ⓒ. 2;8;9;1  2 . Ⓓ. 2;3) . 32 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Lời giải Ghi Chú!
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 11: Cho tập hợp A =  2 x x + x +1 = 
0 .Các phần tử của tập A
………………………………
Ⓐ. A = 0 Ⓑ. A =   0
………………………………
………………………………
Ⓒ. A =  Ⓓ. A =   
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 12: Cho Y = 1;3;7; 
4 . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là
………………………………
……………………………… Ⓐ. (2;3). Ⓑ. 4;  7 . Ⓒ. 2;8;9;1  2 . Ⓓ. 2;3) .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 13: Hỏi tập hợp nào là tập hợp rỗng, trong các tập hợp sau?
……………………………… Ⓐ.  2 x
| 6x – 7x +1 =  0 .
Ⓑ. x | x   1 .
………………………………
……………………………… Ⓒ.  2 x
| x − 4x + 2 =  0 . Ⓓ.  2 x
| x − 4x + 3 =  0 .
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 14: Tìm các phần tử của tập hợp: X =  2 x
/ 2x − 5x + 3 = 
0 . AB C
………………………………
………………………………   Ⓐ. X = 3 1  ;  . Ⓑ. X =   1 .
………………………………  2
………………………………
Ⓒ. X = A = x 3 −  x   3 ; B = x  1 −  x   5 ;C = xx   2 .
………………………………
……………………………… Ⓓ. X =  0 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 15: Cho tập hợp B =  2 x x − 4 = 
0 . Tập hợp nào sau đây đúng
………………………………
………………………………
Ⓐ. B = 2;  4 . Ⓑ. B =  2 − ;  4 . 33 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Ⓒ. B =  4 − ;  4 . Ⓓ. B =  2 − ;  2 . Ghi Chú! Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 16: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X =  2 x x + x +1 =  0
………………………………
………………………………
Ⓐ. X = 0 . Ⓑ. X =   0 .
………………………………
Ⓒ. X =  . Ⓓ. X =    .
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 17: Số phần tử của tập hợp A =  2
k +1/ k  , k   2 là
……………………………… Ⓐ. 1. Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 5 .
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Dạng : Tìm tập hợp con.
……………………………… Cách giải:
……………………………… •
A  B  x (x  A  x  B)
……………………………… •
Nếu A không là tập con của B, ta viết A  B
……………………………… Tính chất:
……………………………… ✓ A  A, A
……………………………… ✓
Nếu A  B và B  C thì A  C;
……………………………… ✓   A, A
……………………………… Ví dụ minh họa:
………………………………
……………………………… ➀
………………………………
……………………………… Cho
= {1; 3; 5}. Liệt kê các tập con của tập
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
……………………………… 34 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Ghi Chú! ➁
………………………………
Hãy xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau:
………………………………
……………………………… a) ; b) ; c) .
………………………………
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
……………………………… ➂
………………………………
……………………………… Cho tập hợp
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
………………………………
……………………………… a) là tập con của ; b) là tập con của ; c) là tập con của .
………………………………
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Bài tập thực hành: Tự Luận:
………………………………
Câu 1: Cho hai tập hợp C = x | x  
3 và D = x | x   3
………………………………
………………………………
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
………………………………
a) C, D là các tập con của ; b)  ,
x x C x D ;
………………………………
c) 3C nhưng 3 D ; d) C = D .
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 2: Cho A = 1; 2; 3; 
4 . Hãy viết tất cả các tập con gồm:
………………………………
a) Một phần tử b) Hai phần tử c) Ba phần tử.
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
...................................................................................................................... 35 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
Câu 3: Trong các tập sau, tập nào là tập con của tập nào? Ghi Chú! A = 1; 2;  3 B = x x   4
………………………………
………………………………
C = (0;+) D =  2 x
2x − 7x + 3 =  0 .
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 4: Xác định quan hệ giữa các tập hợp sau.
………………………………
a) A = xx − 3− 2x =  0 và B =  2 x
x + 2x − 3 =  0
……………………………… 2
………………………………
b) A = xN x − 2x +11 
0 và B = x N x   2 .
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 5: Tìm các tập X thỏa mãn 1;2; 
3  X  1;2;3;4;5;  6 .
………………………………
……………………………… Lời giải.
……………………………… Ta có X = 1;2;3;4;  5  X = 1;2;3;  4 .
………………………………
………………………………
Câu 6: Tìm tất cả các tập hợp X sao cho: 1, 
2  X  1, 2,3, 4,  5 .
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 7: Tìm tất cả các tập hợp X sao cho: X 1,2,3,  4 .
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
……………………………… Trắc nghiệm:
………………………………
Câu 8: Cho ba tập hợp E, F, G thỏa mãn: E F, F G G K . Khẳng định nào sau đây đúng?
………………………………
………………………………
Ⓐ. G F .
Ⓑ. K G .
………………………………
Ⓒ. E = F = G .
Ⓓ. E K .
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ................................................................................................................... 36 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
...................................................................................................................... Ghi Chú!
Câu 9: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con?
………………………………
……………………………… Ⓐ.  . Ⓑ.   x . Ⓒ.    . Ⓓ.  ,   x
……………………………… .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 10: Cho tập hợp A = 1; 
2 và B = 1;2;3;4; 
5 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn:
………………………………
A X B ?
……………………………… Ⓐ. 5. Ⓑ. 6. Ⓒ. 7. Ⓓ. 8.
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 11: Cho tập hợp A = 1;2;5;  7 và B = 1;2; 
3 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn:
………………………………
X AX B ?
………………………………
……………………………… Ⓐ. 2. Ⓑ. 4. Ⓒ. 6. Ⓓ. 8.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 12: Cho tập hợp A = 1;  3 , B = 3;  x ,C =  ; x ; y
3 . Để A = B = C thì tất cả các cặp
……………………………… ( ;x y) là
………………………………
……………………………… Ⓐ. (1; ) 1 . Ⓑ. (1; ) 1 và (1; ) 3 .
……………………………… Ⓒ. (1; ) 3 . Ⓓ. (3; ) 1 và (3;3) .
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 13: Cho tập hợp A = 1;2;3;  4 , B = 0;2; 
4 , C = 0;1;2;3;4;  5 . Quan hệ nào sau đây
……………………………… là đúng?
………………………………
Ⓐ. B A C .
Ⓑ. B A = C .
……………………………… A C
……………………………… Ⓒ.  .
Ⓓ. AB = C . B C
………………………………
……………………………… Lời giải 37 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
 ................................................................................................................... Ghi Chú!
......................................................................................................................
………………………………
Câu 14: Cho tập hợp A có 4 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập con khác rỗng?
………………………………
……………………………… Ⓐ. 16. Ⓑ. 15. Ⓒ. 12. Ⓓ. 7.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 15: Số các tập hợp con gồm hai phần tử của tập hợp B = ; a ; b ; c d; ; e f  là
……………………………… Ⓐ. 15. Ⓑ. 16. Ⓒ. 22. Ⓓ. 25.
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 16: Số các tập hợp con có 3 phần tử có chứa a, b của tập hợp C =  ; a ; b ; c d; ; e f ;  g
……………………………… là
……………………………… Ⓐ. 5. Ⓑ. 6. Ⓒ. 7. Ⓓ. 8.
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 17: Cho tập hợp A = 1,2,3,4, , x
y . Xét các mệnh đề sau đây
………………………………
………………………………
(I) : “3 A”.
……………………………… : “
……………………………… (II ) 3,  4  A ”.
………………………………
(III ): “ ,a3,  b A ”.
………………………………
………………………………
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
……………………………… Ⓐ. I đúng.
Ⓑ. I, II đúng.
………………………………
Ⓒ. II, III đúng.
Ⓓ. I, III đúng.
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 18: Khẳng định nào sau đây sai? Các tập = với
……………………………… A B ,
A B là các tập hợp sau?
……………………………… Ⓐ. A = 1 { ;3 ,
} B = x  ( x ) –1 (x − 3) =  0 .
……………………………… 38 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Ⓑ. = =  = +    . Ghi Chú! A 1 { ;3;5;7;9 , } Bn n 2k 1, k , 0 k  4 2
……………………………… Ⓒ. A = { 1 − ;2 ,
} B = x x − 2x − 3 =  0 .
……………………………… 2
……………………………… Ⓓ. A = ,
B = xx + x +1=  0 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 19: Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn 1;2; 
3  X  1;2;3;4;5;  6 ?
………………………………
……………………………… Ⓐ. 1. Ⓑ. 8 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 6 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 20: Số tập con của tập hợp: A = x (x + x)2 2 2 \ 3
− 2x − 2x =  0 là
………………………………
……………………………… Ⓐ. 16. Ⓑ. 8. Ⓒ. 12. Ⓓ. 10.
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Dạng : Hai tập hợp bằng nhau.
………………………………
……………………………… Cách giải:
………………………………
 Khi A B B A ta nói tập hợp A bằng tập hợp B và viết là A . B
………………………………  Như vậy A B x : x A x B .
……………………………… Ví dụ minh họa:
………………………………
……………………………… ➀
………………………………
……………………………… Cho hai tập hợp:
là bội số của 4 và 6} và là bội số của
………………………………
12}. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
……………………………… Ⓐ. . Ⓑ. .
………………………………
……………………………… Ⓒ. . Ⓓ. và .
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
……………………………… 39 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
...................................................................................................................... Ghi Chú! ➁
………………………………
………………………………
Hai tập hợp nào dưới đây không bằng nhau?
………………………………
……………………………… A. và .
………………………………
……………………………… B. và .
………………………………
……………………………… C. và .
………………………………
……………………………… D. và .
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
……………………………… ➂
………………………………
……………………………… Cho ba tập hợp Khi thì
……………………………… Ⓐ. Ⓑ. hoặc
……………………………… Ⓒ. Ⓓ. hoặc
………………………………
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Bài tập thực hành:
……………………………… Tự Luận:
………………………………
Câu 1: Hai tập hợp nào dưới đây không bằng nhau?
………………………………     Ⓐ. 1 1
A = x | x = , k  , x  và 1 1 1 B =  ; ; .
………………………………    2k 8 2 4 8
………………………………
Ⓑ. A = 3;9;27;8  1 và = 3n B
| n  ,1  n   4 .
………………………………
………………………………
Ⓒ. A = x | 2 −  x  
3 và A 2;5 , B 5;x , C x;y;5 ..
………………………………
………………………………
Ⓓ. A = x | x   5 và x y 2. .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ................................................................................................................... 40 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
...................................................................................................................... Ghi Chú! Trắc nghiệm:
………………………………
Câu 2: Cho hai tập hợp X = nn là bội số của 4 và 6 .
………………………………
……………………………… Y = { n
n là bội số của 12 }.
………………………………
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
………………………………
Ⓐ. X Y.
Ⓑ. Y X.
………………………………
………………………………
Ⓒ. X = Y.
Ⓓ. n : n X n Y.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 3: Cho hai tập hợp X = xx 4; x  6 , Y = x x
12 . Trong các mệnh đề sau
……………………………… mệnh đề nào sai?
………………………………
………………………………
Ⓐ. X Y .
Ⓑ. Y X .
………………………………
Ⓒ. X =Y .
Ⓓ. n : nX nY .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 4: Cho ba tập hợp M = nN n
5 , P = nN n  10 , Q =  2
x R x + 3x + 5 =  0 .
………………………………
Hãy chọn khẳng định đúng.
………………………………
………………………………
Ⓐ. Q P M
Ⓑ. Q M P
………………………………
Ⓒ. M Q P
Ⓓ. M P Q
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai? Các tập A = B với ,
A B là các tập hợp sau?
………………………………
……………………………… Ⓐ. A = 1 { ;3 ,
} B = x  ( x ) –1 (x − 3)=  0 .
………………………………
……………………………… Ⓑ. A = 1 { ;3;5;7;9 , } B = n
n = 2k +1, k  , 0  k   4 .
……………………………… Ⓒ. A = {− } B =  2 1; 2 , x
x − 2x − 3 =  0 .
………………………………
………………………………
Ⓓ. A =  B =  2 , x x + x +1 =  0 .
………………………………
……………………………… Lời giải 41 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
 ................................................................................................................... Ghi Chú!
......................................................................................................................
………………………………
Câu 6: Cho tập hợp = . Tập
……………………………… A  , a , b , c d
A có bao nhiêu tập con?
……………………………… Ⓐ. 12. Ⓑ. 15 . Ⓒ. 10 . Ⓓ. 16 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 7: Cách viết nào sau đây thể hiện tập hợp A bằng B ?
………………………………
Ⓐ. A = B .
Ⓑ. A B .
Ⓒ. A B .
Ⓓ. A B
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 8: Số các tập con 2 phần tử của B = , a , b , c d, , e f  là
………………………………
……………………………… Ⓐ. 15. Ⓑ. 16 . Ⓒ. 22 . Ⓓ. 25 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 9: Số các tập con 3 phần tử có chứa , của C = , , , , ,,  ,, ,  là
………………………………
……………………………… Ⓐ. 8 . Ⓑ. 10 . Ⓒ. 12. Ⓓ. 14.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 10: Cho tập hợp A =  , a , b , c d. Tập
A có mấy tập con?
……………………………… Ⓐ. 16. Ⓑ. 15 . Ⓒ. 12. Ⓓ. 10 .
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai? Các tập A = B với ,
A B là các tập hợp sau?
……………………………… Ⓐ. A = 1 { ;3 ,
} B = x  ( x ) –1 (x − 3) =  0 .
………………………………
……………………………… Ⓑ. A = 1 { ;3;5;7;9 , } B = n
n = 2k +1, k  , 0  k   4 .
……………………………… 42 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Ⓒ. 2 = − =  − − = . Ghi Chú! A { 1; 2 , } Bx x 2x 3 0
………………………………
Ⓓ. A =  B =  2 , x x + x +1 =  0 .
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
. Bài tập kiểm tra cuối bài:
………………………………
………………………………
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất.
……………………………… Ⓐ. 4;  6 =  x
  | 4  x   6 . Ⓑ. 4;  6 =  x
  | 4  x   6 .
………………………………
……………………………… Ⓒ. (2;  8 =  x
  | 2  x   8 . Ⓓ. (2;  8 =  x
  | 2  x   8 .
……………………………… Lời giải
……………………………… Chọn A
………………………………
………………………………
Câu 2: Có bao nhiêu cách cho một tập hợp?
……………………………… Ⓐ. 2 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 .
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 3: Xác định tập hợp M = 1;3;9;27;8 
1 bằng cách nêu tính chất đặc trưng của tập
……………………………… hợp.
……………………………… k
……………………………… Ⓐ. M =  ,
x sao cho x=3 , k N, 0  k  
4 Ⓑ. M = nN, sao cho 1 n  8  1
……………………………… Ⓒ. Có 5 số lẻ =  , sao cho = 3k M n N n
……………………………… M =   Ⓓ.  
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 4: Cho biết x là một phần tử của tập hợp A . Xét các mệnh đề sau:
………………………………
(I): xA (II): 
x A (III ) : x A (IV ) :  x A .
………………………………
………………………………
Hỏi trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
………………………………
Ⓐ. (I ) và (IV ) . Ⓑ. (I ) và (III ) . Ⓒ. (I ) và (II ) . Ⓓ. (II ) và (IV ) .
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
...................................................................................................................... 43 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ 2 Ghi Chú!
Câu 5: Cho tập hợp A = x / x − 2x +5 = 
0 . Chọn đáp án đúng?
………………………………
Ⓐ. A = 0 .
Ⓑ. A =  .
……………………………… Ⓒ. A =   0 . Ⓓ. A =    .
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
……………………………… 2
………………………………
Câu 6: Cho X = x 2x −5x + 3 = 
0 , khẳng định nào sau đây đúng:
……………………………… Ⓐ. X =   0 . Ⓑ. X =   1 .
………………………………
………………………………     Ⓒ. 3 X =  . Ⓓ. 3 X = 1  ; .
……………………………… 2  2
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 7: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X =  2 x x + x +1 =  0 :
………………………………
………………………………
Ⓐ. X = 0 . Ⓑ. X =   0 .
………………………………
………………………………
Ⓒ. X =  . Ⓓ. X =    .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 8: Cho tập hợp S =  2
x R x − 2x −15 = 
0 . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết
……………………………… quả sau đây
……………………………… Ⓐ. − . Ⓑ. − . Ⓒ. =
……………………………… S =  3;  5 S = 3;  5 S =  . Ⓓ. S R
……………………………… .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 9: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
……………………………… Ⓐ. x  x   1 . Ⓑ.  2 x 
6x − 7x +1 =  0 .
………………………………
……………………………… Ⓒ.  2 x  x − 4x + 2 =  0 . Ⓓ.  2 x 
x − 4x + 3 =  0 .
……………………………… 44 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Lời giải Ghi Chú!
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 10: Số phần tử của tập hợp 2 = +   là:
……………………………… A k 1/ k , k 2
……………………………… Ⓐ. 1. Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. A .
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………  x + 
………………………………
Câu 11: Cho tập M = (  x y) 2 4 ; | , x y  ; y =
 . Chọn khẳng định đúng x − 3 
………………………………
……………………………… Ⓐ. M = (  4,12);(2, 8 − );(5,7);(1,− ) 3 ;(8, 4);( 2 − ,0).
……………………………… Ⓑ. M = (  4,12);(5,7);(8,4).
………………………………
……………………………… Ⓒ. M = (  4,12);(2, 8 − );(5,7);(1,− ) 3 .
Ⓓ. M = 4;2;5;1;8;−  2 .
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 12: Gọi Bn
………………………………
là tập hợp các số nguyên là bội số của n . Sự liên hệ giữa m n sao
cho B B n m
………………………………
………………………………
Ⓐ. m là bội số của n . Ⓑ. n là bội số của m .
………………………………
Ⓒ. m , n nguyên tố cùng nhau.
Ⓓ. m , n đều là số nguyên tố.
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Do 6 là bội của 3 nên B B . 6 3
………………………………
………………………………
Câu 13: Một lớp học có 16 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh học giỏi môn Văn; 8
………………………………
học sinh vừa học giỏi môn Toán và Văn; 19 học sinh không học giỏi cả hai môn
Toán và Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh?
………………………………
……………………………… Ⓐ. 39. Ⓑ. 54. Ⓒ. 31. Ⓓ. 47.
……………………………… Lời giải 45 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
 ................................................................................................................... Ghi Chú!
......................................................................................................................
……………………………… A = { 3; } B = { 5; }
……………………………… Câu 14: Cho 0;1; 2; 4 , 2;3; 4; 6 .
………………………………
Tính phép toán ( A\ B)(B \ A).
………………………………
……………………………… Ⓐ. 0;1;5;  6 . Ⓑ. 1;  2 . Ⓒ. 2;3;  4 . Ⓓ. 5;  6 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 15: Cho tập hợp A =  , a , b ,
c d . Tập A có bao nhiêu tập con?
……………………………… Ⓐ. 12. Ⓑ. 15 . Ⓒ. 10 . Ⓓ. 16 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 16: Hình nào sau đây minh họa tập B là con của tập A ?
………………………………
………………………………
……………………………… Ⓐ. . Ⓑ.
……………………………… .
………………………………
………………………………
……………………………… Ⓒ. . Ⓓ. .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng?
………………………………
………………………………
Ⓐ. N Z
Ⓑ. Q N
Ⓒ. R Q
Ⓓ. R Z
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 18: Cách viết nào sau đây thể hiện tập hợp A bằng B ?
………………………………
Ⓐ. A = B .
Ⓑ. A B .
Ⓒ. A B .
Ⓓ. A B
……………………………… .
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ................................................................................................................... 46 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
...................................................................................................................... Ghi Chú!
Câu 19: Số tập con của tập A = 1;2;  3 là:
………………………………
……………………………… Ⓐ. 8 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 5 . Ⓓ. 7 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 20: Số tập con của tập hợp có n (n 1; n  ) phần tử là:
………………………………
………………………………
Ⓐ. 2n . Ⓑ. 1 2n+ . Ⓒ. 1 2n− . Ⓓ. 2 2n+ .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
……………………………… Câu 21: Cho A = . Tập
……………………………… 0;2;4;  6
A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
……………………………… Ⓐ. 4 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 8 .
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 22: Cho tập hợp X = 1;2;3; 
4 . Câu nào sau đây đúng?
………………………………
………………………………
Ⓐ. Số tập con của X là 16 .
Ⓑ. Số tập con của X gồm có 2
……………………………… phần tử là 8 .
………………………………
Ⓒ. Số tập con của X chứa số 1 là 6 .
Ⓓ. Số tập con của X gồm có 3
……………………………… phần tử là 2 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 23: Cho hai tập hợp X = nn là bội số của 4 và 6 .
……………………………… Y = { n
n là bội số của 12 }.
………………………………
………………………………
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
………………………………
Ⓐ. X Y.
Ⓑ. Y X.
………………………………
Ⓒ. X = Y.
Ⓓ. n : n X n Y. 47 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Lời giải Ghi Chú!
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 24: Cho hai tập hợp X = xx 4; x
6 ,Y = xx
12 . Trong các mệnh đề sau
……………………………… mệnh đề nào sai?
………………………………
Ⓐ. X Y .
Ⓑ. Y X .
………………………………
………………………………
Ⓒ. X =Y .
Ⓓ. n : nX nY .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 25: Có bao nhiêu tập X thỏa mãn 1; 
2  X  1; 2; 3; 4;  5 ?
……………………………… Ⓐ. 10. Ⓑ. 11. Ⓒ. 9 . Ⓓ. 8 .
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
……………………………… 48 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Ghi Chú!
………………………………
……………………………… Vấn đề
………………………………
➂ CÁC PHÉP TOÁN VỀ TẬP HỢP
………………………………
………………………………
………………………………
. Tóm tắt lý thuyết cơ bản:
……………………………… Ghi nhớ!
………………………………
➊.Các tập hợp số đã học:
……………………………… 1. N* = {1, 2, 3, …}
………………………………
2. N = {0, 1, 2, 3, …}
3. Z = {…, –3, –2, –1, 0, 1, 2, …}
………………………………
4. Q = {a/b / a, b  Z, b ≠ 0}
………………………………
5. R: gồm các số hữu tỉ và vô tỉ
………………………………
➋.Các tập con thường dùng của R:
……………………………… Khoảng:
……………………………… • (–;+) = R
• (a;b) = {xR/ a………………………………
• (a;+) = {xR/a < x}
………………………………
• (–;b) = {xR/ x……………………………… Đoạn:
………………………………
• [a;b] = {xR/ a≤x≤b}
………………………………
Nửa khoảng:
………………………………
• [a;b) = {xR/ a≤x………………………………
• (a;b] = {xR/ a………………………………
• [a;+) = {xR/a ≤ x}
………………………………
• (–;b] = {xR/ x≤b}
………………………………
………………………………
➌.Giao của hai tập hợp
………………………………
• A  B = {x/ x  A và x  B}
……………………………… • x A x  A  B  
……………………………… x B
………………………………
• Mở rộng cho giao của nhiều tập hợp.
………………………………
❹. Hợp của hai tập hợp
………………………………
A B = {x/ x A hoặc x B}
……………………………… B • x A A
x A B
……………………………… xB
………………………………
• Mở rộng cho hợp của nhiều tập hợp. C=AB
………………………………
❺. Hiệu và phần bù của hai tập hợp
A \ B = {x/ x A và x B}
……………………………… x A
………………………………
x A \ B x B
……………………………… 49 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Ghi Chú!
Khi B A thì A \ B đgl phần bù của B trong A, Kí hiệu C B A AB A B
………………………………
………………………………
……………………………… C=A\B CAB
………………………………
. Phân dạng bài tập:
………………………………
Dạng : Tìm giao của các tập hợp.
………………………………
……………………………… Cách giải:
………………………………
• A  B = {x/ x  A và x  B}
……………………………… • x A x  A  B  
……………………………… x B
………………………………
• Mở rộng cho giao của nhiều tập hợp.
………………………………
……………………………… Ví dụ minh họa:
……………………………… ➀
……………………………… a) Cho hai tập hợp và
. Hãy xác định tập hợp .
………………………………
……………………………… b) Cho hai tập hợp và
. Hãy xác định tập hợp .
………………………………
………………………………
………………………………
……………………………… Lời giải
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
……………………………… ➁
………………………………
……………………………… Cho các tập hợp ,
. Hãy xác định tập hợp .
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
……………………………… ➂
………………………………
……………………………… Cho hai tập hợp khi đó tập là
……………………………… A. B.
………………………………
……………………………… C. D.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
......................................................................................................................
………………………………
Bài tập thực hành:
………………………………
Bài tập trắc nghiệm 50 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ 2 Ghi Chú!
Câu 1: Cho hai tập hợp A = x 2x −3x +1=  0 , B = x  3x + 2   9 khi đó:
Ⓐ. AB = 2;5;  7 .
Ⓑ. AB =   1 .
………………………………
………………………………   Ⓒ. 1 A B = 0
 ;1;2; . Ⓓ. AB = 0;  2 .  2
………………………………  Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 2: Tìm khẳng định sai.
……………………………… Ⓐ. (− ;  −  5  5 − ;+) = . Ⓑ. (− ;  2)(2;+) = .
……………………………… Ⓒ. (− ;  − ) 3 ( 3 − ;+) = \−  3 . Ⓓ. (− ;  5)(1;+) = .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 3: Cho hai tập A = (− 
;5 , B = 5;+), trong các kết quả sau, kết quả nào sai?
………………………………
Ⓐ. \ A = (5;+) .
Ⓑ. AB = .
………………………………
Ⓒ. AB = .
Ⓓ. A \ B = (− ;  5) .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
......................................................................................................................
………………………………
Câu 4: Cho hai tập hợp A = 1;2; ; a b , B = 1; ; x y với , x y khác a, ,
b 2,1 . Kết luận nào
……………………………… sau đây đúng?
………………………………
Ⓐ. AB = B .
Ⓑ. AB = .
………………………………
Ⓒ. AB = A .
Ⓓ. AB =   1 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 5: Cho hai tập hợp X = 1;2;4;7;  9 và Y =  1 − ;0;7;1 
0 . Tập hợp X Y có bao
……………………………… nhiêu phần tử?
……………………………… Ⓐ. 9 . Ⓑ. 7 . Ⓒ. 8 . Ⓓ. 10 .
……………………………… Lời giải
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
……………………………… Câu 6: Cho ,
A B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập
……………………………… hợp nào sau đây?
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Ⓐ. AB .
Ⓑ. B \ A .
Ⓒ. A \ B .
Ⓓ. AB
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 7: Cho tập hợp X =1;2;3;4;  5 ;Y = 1 − ;0; 
4 ; tập hợp X Y có bao nhiêu phần
……………………………… tử. 51 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Ⓐ. 7 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 8 . Ⓓ. 1. Ghi Chú! Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
......................................................................................................................
………………………………
Câu 8: Cho các tập hợp xR | 5 −  x  
1 và B = xR | 3 −  x   3 . Tìm tập hợp
……………………………… AB .
………………………………
Ⓐ. AB =  5 − ; ) 1 .
Ⓑ. AB =  5 − ;  3 .
………………………………
Ⓒ. AB = ( 3 − ; ) 1 .
Ⓓ. AB = ( 3 − ;  3 .
………………………………
……………………………… Lời giải
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 9: Cho A = 0;1;  2 , B =  1 − ;0; 
1 . Khi đó AB
……………………………… Ⓐ. {−1}. Ⓑ. {2} .
……………………………… Ⓒ. 0;  1 .
Ⓓ. {−1;0;1;2}.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 10: Cho các tập hợp sau A = x ( 2 x x )( 2 | 2
x − 3x + 2) =  0 và
………………………………
B = n | 3  n(n + ) 1  3  1 . Khi đó
………………………………
Ⓐ. AB = 2;  4 .
Ⓑ. AB = 4;  5 .
………………………………
………………………………
Ⓒ. AB =   2 .
Ⓓ. AB =   3 .
……………………………… Lời giải
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 11: Cho A = 1;  5 ; B = 1;3; 
5 . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
………………………………
Ⓐ. AB =   1 .
Ⓑ. AB = 1;  3 .
………………………………
Ⓒ. AB = 1;  5 .
Ⓓ. AB = 1;3;  5 .
………………………………
……………………………… Lời giải
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
……………………………… Câu 12: Cho 2 2 A x 2x x 2x 3x 2 0 và 2 B n 3 n 30 . Khi đó, A B
……………………………… bằng
……………………………… Ⓐ. 2;4 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 4;5 . Ⓓ. 3 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 13: Cho hai tập  . Với giá trị nào của a thì  . Ⓐ.  . Ⓑ.  .
……………………………… Ⓒ.  . Ⓓ. C
B = AB \ B = A = − . AB ( 7; ) 3
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 14: Cho A =  ; a ; b c B =  ; a ; c d; 
e . Hãy chọn khẳng định đúng. 52 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
Ⓐ. AB =  ; a c .
Ⓑ. AB =  ; a ; b ; c d;  e . Ghi Chú!
Ⓒ. AB =   b .
Ⓓ. AB = d;  e .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 15: Cho X = 7;2;8;4;9;1  2 ;Y = 1;3;7; 
4 . Tìm kết quả của tập (2;3)
……………………………… Ⓐ. 4;  7 . Ⓑ. 2;8;9;1  2 . Ⓒ. 2;3) . Ⓓ. 1;  3 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 16: Cho A = 1;  5 ; B =1;3; 
5 . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau.
………………………………
Ⓐ. AB = 1;  3 .
Ⓑ. AB =   1 .
………………………………
Ⓒ. AB = 1;  5 .
Ⓓ. AB = 3;  5
……………………………… Lời giải
………………………………
Câu 17: Cho A =x :| x | 
5 ; B = 1;2;3;4;5; 
6 . Tập hợp AB có số phần tử là
……………………………… Ⓐ. 4. Ⓑ. 9. Ⓒ. 6. Ⓓ. 5.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 18: Cho A = x | x   3 , B = 0; 1; 2; 
3 . Tập AB bằng
……………………………… Ⓐ. 1;2;  3 . Ⓑ.  3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1;2;  3 .
……………………………… Ⓒ. 0;1;  2 . Ⓓ. 0;1;2;  3 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Dạng : Tìm hợp của các tập hợp.
………………………………
……………………………… Cách giải:
………………………………
A B = {x/ x A hoặc x B}
……………………………… x A B A
………………………………
x A B x B
……………………………… C=AB
………………………………
• Mở rộng cho hợp của nhiều tập hợp.
……………………………… Ví dụ minh họa:
……………………………… ➀
………………………………
……………………………… Cho hai tập hợp
. Hãy xác định tập hợp .
………………………………
………………………………
……………………………… Lời giải
 ...................................................................................................................
………………………………
...................................................................................................................... 53 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Ghi Chú! ➁
……………………………… Cho hai tập hợp khi đó tập là
………………………………
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
……………………………… ➂
……………………………… Cho các tập hợp và . Tìm tập hợp .
………………………………
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
......................................................................................................................
………………………………
Bài tập thực hành:
……………………………… Trắc nghiệm:
………………………………
Câu 1: Cho hai tập hợp X = 1;2;4;7;  9 và Y =  1 − ;0;7;1 
0 . Tập hợp X Y có bao
……………………………… nhiêu phần tử?
……………………………… Ⓐ. 9 . Ⓑ. 7 . Ⓒ. 8 . Ⓓ. 10 .
……………………………… Lời giải
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 2: Cho các tập hợp xR | 5 −  x  
1 và B = xR | 3 −  x   3 . Tìm tập hợp
……………………………… AB .
………………………………
Ⓐ. AB =  5 − ; ) 1 .
Ⓑ. AB =  5 − ;  3 .
………………………………
Ⓒ. AB = ( 3 − ; ) 1 .
Ⓓ. AB = ( 3 − ;  3 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 3: Cho hai tập hợp A =  ; a ; b ; c e , B =  2 − ; ; c ;
e f  . Khi đó tập AB
………………………………
Ⓐ. AB =  ; a ; b ; c ; e f  .
Ⓑ. AB =  ; a −  2 .
………………………………
Ⓒ. AB =  ; c e .
Ⓓ. AB =  2 − ; ; a ; b ; c ; e f  .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 4: Cho tập hợp X =1;2;3;4;  5 ;Y = 1 − ;0; 
4 ; tập hợp X Y có bao nhiêu phần
……………………………… tử.
……………………………… Ⓐ. 7 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 8 . Ⓓ. 1.
……………………………… Lời giải
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 5: Cho hai tập hợp A =  2 x
7x + 3x − 4 = 
0 , B = x 3x + 2  15 khi đó
……………………………… 54 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+   Ghi Chú! Ⓐ. 4 A B = 1 −
 ;0; . Ⓑ. AB =−  1 .  7 
………………………………
Ⓒ. AB =  1 − ;  0 .
Ⓓ. AB = 
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
...................................................................................................................... 2
………………………………
Câu 6: Cho hai tập hợp A = x  (2x −7x + 5)(x + 2) = 
0 ,B = x −3 2x +1  7
……………………………… khi đó
………………………………     Ⓐ. 5 A B = 1  ; ; 2 − . Ⓑ. 5 A B =  2 − ; 1 − ;0;1;2; .
………………………………  2   2 
………………………………
Ⓒ. AB =  1 − ;0;1; 
2 . Ⓓ. AB = 
……………………………… Lời giải
……………………………… Chọn B
………………………………
………………………………
Dạng : Tìm hiệu, phần bù các tập hợp
……………………………… Cách giải:
………………………………
………………………………
A \ B = {x/ x A và x B} B
……………………………… • x A A A
x A \ B B
……………………………… x B
………………………………
Khi B A thì A \ B đgl phần bù của B trong A,
……………………………… C • C=A\B AB Kí hiệu CAB
………………………………
………………………………
……………………………… Ví dụ minh họa:
……………………………… ➀
………………………………
……………………………… Cho các tập hợp ,
{ | là số nguyên tố nhỏ hơn }, { | là
………………………………
số nguyên dương nhỏ hơn }.
……………………………… a) Tìm và .
………………………………
……………………………… b) có là tập con của
không? Hãy tìm phần bù của trong .
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Vậy phần bù của E trong X X \ E = C E = 1;4;6;8;  9 . x
………………………………
………………………………
………………………………
……………………………… 55 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Ghi Chú! ➁
………………………………
Tìm phần bù của các tập hợp sau trong
……………………………… a) . b) .
………………………………
………………………………
……………………………… Lời giải
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
……………………………… ➂
………………………………
……………………………… Cho tập hợp , Tập là
………………………………
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
......................................................................................................................
………………………………
Bài tập thực hành:
……………………………… Trắc nghiệm
………………………………
Câu 1: Cho hai tập hợp A =  4 − ; 2 − ;5;  6 , B =  3 − ;5;7; 
8 khi đó tập A \ B
……………………………… Ⓐ.  3 − ;7;  8 . Ⓑ.  4 − ; 2 − ;  6 .
……………………………… Ⓒ.   5 . Ⓓ.  2 − ;6;7;  8 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 2: Cho hai tập hợp A = 1;2;4; 
6 , B = 1;2;3;4;5;6;7; 
8 khi đó tập C A B
……………………………… Ⓐ. 1;2;4;  6 . Ⓑ. 4;  6 .
……………………………… Ⓒ. 3;5;7;  8 . Ⓓ. 2;6;7;  8 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 3: Cho hai tập hợp A = ( 1 − 0;4) , B =  6 − ; ) 1 . Khi đó C B A
……………………………… Ⓐ. ( 1 − 0; 6 − ). Ⓑ. ( 6 − ; ) 1 . Ⓒ. ( 1 − 0; 6
− )1;4) . Ⓓ. (1;4).
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 4: Cho hai tập hợp A = 2;4;6;  9 , B = 1;2;3; 
4 . Tập A \ B bằng tập hợp nào sau
……………………………… đây? Ⓐ.
……………………………… 2;  4 . Ⓑ. 1;  3 .
……………………………… Ⓒ. 6;  9 . Ⓓ. 6;9;1;  3 .
……………………………… Lời giải
………………………………
...................................................................................................................
......................................................................................................................
……………………………… 56 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Ghi Chú!
Câu 5: Cho A = 2;4;6;  9 và B = 1;2;3; 
4 . Khi đó tập hợp A \ B Ⓐ. 1;3;6;  9 . Ⓑ.  . Ⓒ. 1;2;3;  5 . Ⓓ. 6;  9 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 6: Cho A: "Tập hợp các học sinh khối 10 học giỏi", B : “Tập hợp các học sinh nữ
………………………………
học giỏi”, C : “Tập hợp các học sinh nam khối 10 học giỏi”. Vậy tập hợp C là:
………………………………
Ⓐ. A B .
Ⓑ. B \ A .
Ⓒ. AB .
Ⓓ. A \ B .
……………………………… Lời giải
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 7: Cho hai tập hợp ,
A B thỏa mãn A \ B = A . Chọn đáp án đúng.
………………………………
Ⓐ. A B .
Ⓑ. AB = A .
………………………………
Ⓒ. AB = A .
Ⓓ. AB = .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
......................................................................................................................
………………………………
Câu 8: Cho các tập hợp ,
A B,C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình vẽ. Phần tô
………………………………
màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Ⓐ. A B C .
Ⓑ. (A\C)( A\ ) B .
………………………………
Ⓒ. ( AB) \ C .
Ⓓ. ( AB) \ C .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 9: Cho hai tập hợp A = 1;2;4; 
6 , B = 1;2;3;4;5;6;7; 
8 khi đó tập C A B
……………………………… Ⓐ. 1;2;4;  6 . Ⓑ. 4;  6 .
……………………………… Ⓒ. 3;5;7;  8 . Ⓓ. 2;6;7;  8 .
……………………………… Lời giải
………………………………
……………………………… Chọn Ⓒ.
………………………………
Ta tìm tất cả các phần tử mà tập B có mà tập A không có.
………………………………
Câu 10: Cho tập hợp A =  * x  3x − 2  1  0 khi đó:
………………………………
………………………………
Ⓐ. C A = 1;2;3;  4 .
Ⓑ. C A = 0;1;2;3;  4 .
………………………………
Ⓒ. C A = 1;2;  3 .
Ⓓ. C A = 1;2;  4 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
......................................................................................................................
………………………………
. Bài tập rèn luyện cuối bài: 57 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Ghi Chú!
………………………………
Câu 1: Cho tập A = [-2;0] và B = x | 1 −  x   0 . Khi đó
………………………………
Ⓐ. A \ B = [-2;-1) {0}.
Ⓑ. A \ B = [-2;-1] .
………………………………
Ⓒ. A \ B = [-2;-1) .
Ⓓ. A \ B = [-2;-1]{0}.
……………………………… Lời giải
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 2: Hình vẽ sau đây phần không bị gạch minh họa cho một tập con của tập số thựⒸ.
………………………………
Hỏi tập đó là tập nào?
……………………………… ) 
……………………………… 3 − 3
……………………………… Ⓐ. \  3 − ;+) . Ⓑ. \ ( ; − ) 3 .
……………………………… Ⓒ. \  3 − ; ) 3 . Ⓓ. \ ( 3 − ;3).
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 3: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A = x 4  x   9 :
………………………………
Ⓐ. A = 4;  9 . Ⓑ. A = (4;  9 .
………………………………
Ⓒ. A = 4;9). Ⓓ. A = (4;9).
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 4: Cho A =  1 − ;  3 ; B = (2; ) 5 . Tìm mệnh đề sai.
………………………………
Ⓐ. B \ A = 3;5) .
Ⓑ. AB = (2;  3 .
………………………………
Ⓒ. A \ B =  1 − ;  2 .
Ⓓ. AB =  1 − ;  5 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
...................................................................................................................... Câu 5: Cho A 1;4 ; B 2;6 ; C
1;2 . Khi đó, A B C là:
……………………………… Ⓐ. 1;6 . Ⓑ. 2;4 . Ⓒ. 1;2 . Ⓓ. .
………………………………
……………………………… Lời giải
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 6: Cho tập hợp X = (− ;   2 ( 6
− ;+). Khẳng định nào sau đây đúng?
……………………………… Ⓐ. X = ( 6 − ;2. Ⓑ. X = ( 6; − +).
……………………………… Ⓒ. X = (− ;  +). Ⓓ. X = (− ;   2 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 7: Cho hai tập hợp A = ( 7 − ; ) 3 , B = ( 4
− ;5). Khẳng định nào đúng?
………………………………
Ⓐ. AB = ( 7 − ; 4
− ). Ⓑ. A\ B = ( 7 − ;−  4 .
……………………………… 58 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
Ⓒ. A\ B = ( 7 − ; 4
− ). Ⓓ. AB = 4 − ; ) 3 . Ghi Chú! Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 8: Cho hai tập hợp A =  2 − ; 
3 và B = (1;+) . Tìm AB .
………………………………
Ⓐ. AB =  2;
− +). Ⓑ. AB = (1;  3 .
………………………………
Ⓒ. AB = 1;  3 .
Ⓓ. AB = (1; ) 3 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 9: Cho tập A = 2;7 , B = (3;4) . Tập hợp A \ B
……………………………… Ⓐ. 2;  3 (4;7. Ⓑ. 2;  3 4;  7 .
……………………………… Ⓒ. 2; ) 3 (4;7. Ⓓ. 2; ) 3 4;7.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
......................................................................................................................
………………………………
Câu 10: Cho các tập hợp A = ( 5 − ; 
1 , B = 3;+), C = (− ;  2
− ) . Khẳng định nào sau đây
……………………………… là đúng?
………………………………
Ⓐ. AC =  5 − ;−  2 .
Ⓑ. B C = (− ;  +).
………………………………
Ⓒ. B C =  .
Ⓓ. A \ C = ( 2 − ;  1 .
………………………………
……………………………… Lời giải
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 11: Cho A = (− ;  − 
2 ; B = 3;+);C = (0;4) . Khi đó ( AB) C
……………………………… Ⓐ. 3;4) . Ⓑ. (− ;  2 − )3;+).
……………………………… Ⓒ. 3;4. Ⓓ. (− ;  −  2 (3;+) .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 12: Cho 3 tập hợp: A = (−  ;1 ; B =  2 − ;  2 và C = (0; )
5 . Tính ( AB) ( AC) = ?
……………………………… Ⓐ.  2 − ;  1 . Ⓑ. ( 2 − ;5). Ⓒ. (0;  1 . Ⓓ. 1;  2 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 13: Cho số thực  
a  0 .Điều kiện cần và đủ để (− a) 4 ;9  ; +     là
………………………………  a
……………………………… Ⓐ. 2 −  a  0. Ⓑ. 2 −  a  0.
……………………………… 3 3
……………………………… Ⓒ. 3 −  a  0. Ⓓ. 3
−  a  0. 4 4
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
...................................................................................................................... 59 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
Câu 14: Cho hai tập khác rỗng A = (m - 1;4] và B = (-2;2m + 2] với m thuộc R. Xác Ghi Chú!
định m để AB  
……………………………… Ⓐ. ( 2 − ;5) Ⓑ. ( 2 − ;5]
……………………………… Ⓒ. [ − 2;5] Ⓓ. ( 2 − ;5]
……………………………… Lời giải
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 15: Cho hai tập khác rỗng A = (m - 1;4] và B = (-2;2m + 2] với m thuộc R. Xác
………………………………
định m để B A
……………………………… Ⓐ. [-2;1) Ⓑ. ( 2 − ;1] .
……………………………… Ⓒ. [-2;1]. Ⓓ. ( 2 − ;1)
……………………………… Lời giải
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 16: Cho hai tập hợp A ;m B
3m 1;3m 3 . Tìm tất cả các giá trị thực
………………………………
của tham số m để A C B .
……………………………… Ⓐ. 1 m . Ⓑ. 1 m .
……………………………… 2 2
……………………………… Ⓒ. 1 m . Ⓓ. 1 m . 2 2
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 17: Cho hai tập hợp A =  1 − ; ) 3 ; B =  ; a a + 
3 . Với giá trị nào của a thì AB =  .
……………………………… a  3 a  3 Ⓐ.  . Ⓑ.  .
……………………………… a  4 − a  4 −
……………………………… a  3 a  3 Ⓒ.  . Ⓓ.  .
……………………………… a  4 − a  4 −
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
......................................................................................................................
………………………………
Câu 18: Cho tập hợp B = (− ;
 10)20;30) và A =  ;
a a + 5). Tìm tham số a để
………………………………
B A   .
……………………………… a 10
……………………………… Ⓐ. .
Ⓑ. a  30 . 1  5  a  30
……………………………… a 10
………………………………
Ⓒ. 15  a  30 . Ⓓ. . 1  5  a  30
………………………………
……………………………… Lời giải
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 19: Tìm điều kiện của m để AB là một khoảng, biết A = ( ;
m m + 2); B = (4;7) .
………………………………
Ⓐ. 4  m  7 .
Ⓑ. 2  m  7 .
………………………………
Ⓒ. 2  m  7 .
Ⓓ. 2  m  4 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
...................................................................................................................... 60 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
Câu 20: Cho hai tập hợp và =
+ . Tìm tất cả các giá trị của tham số Ghi Chú! A = 1;  3 B  ; m m 1
m để B A .
……………………………… Ⓐ. m = 1.
Ⓑ. 1 m  2 .
Ⓒ. 1 m  2 . Ⓓ. m = 2
……………………………… .
……………………………… Lời giải
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 21: Cho A = m+1;m+ 
3 và B = (2m −1;2m) . Điều kiện của m để AB   là
………………………………
Ⓐ. 1 m  4 .
Ⓑ. 1 m  4 .
……………………………… m  4
………………………………
Ⓒ. 1 m  4 . Ⓓ.  . m  1
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
……………………………… Vấn đề 4
……………………………… ÔN TẬP CHƯƠNG 1
………………………………
. Bài tập tự luận:
………………………………
Câu 1: Biểu diễn các tập hợp sau bằng biểu đồ Ven:
……………………………… a) A = 0,1,2, 
3 . b) B = La , n Hu , ê Tran g .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 2: Phần không bị gạch trên trục số dưới đây biểu diễn tập hợp số nào?
………………………………
………………………………
……………………………… Lời giải
 ...................................................................................................................
………………………………
Câu 3: Cho A = x | x  
7 và B = 1;2;3;6;7; 
8 . Xác định các tập hợp sau:
……………………………… A  ; B A  ; B A \ B .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
......................................................................................................................
………………………………
Câu 4: Cho hai tập hợp A =  2 − ; 
3 và B = (1;+) . Xác định các tập hợp sau
………………………………
A B; B \ , A C B .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
...................................................................................................................... 61 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
...................................................................................................................... Ghi Chú!
......................................................................................................................
......................................................................................................................
………………………………
Câu 5: Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số:
……………………………… a) (− ;  )
1 (0;+) . b) (4;7( 1 − ;5). c) (4;7\ ( 3 − ;  5 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 6: Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
………………………………
a) Tập hợp các số chính phương.
b) Tập hợp các ước chung của 36 và 120.
………………………………
c) Tập hợp các bội chung của 8 và 15.
……………………………… Lời giải
……………………………… 
………………………………
......................................................................................................................
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 7: Viết mỗi tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng:
……………………………… a) A = 2;3;5;  7 b) B = 3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1;2;  3 c) C =  5 − ;0;5;1  0 .
……………………………… Lời giải
……………………………… 
………………………………
......................................................................................................................
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 8: Viết mỗi tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng:
……………………………… a)   A = 1;4;7;1  0 b) 2 3 4 5 6 B =  ; ; ; ; .
……………………………… 3 8 15 24 35
……………………………… Lời giải
……………………………… 
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 9: Viết mỗi tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng:
………………………………
a) A = 0;3;8;15;24;3  5 b) B =  4 − ;1;6;11;1  6 c) C = 1; 2 − ;  7 .
……………………………… Lời giải
……………………………… 
………………………………
......................................................................................................................
......................................................................................................................
………………………………
Câu 10: Xác định các tập hợp A  ;
B A B và biểu diễn trên trục số với
………………………………
Ⓐ. A = xR x  
1 và B = x R x   3 .
………………………………
………………………………
Ⓑ. A = xR x  
1 và B = x R x   3 .
………………………………
Ⓒ. A = 1;  3 và B = (2;+).
……………………………… Lời giải
………………………………
 ................................................................................................................... 62 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
...................................................................................................................... Ghi Chú!
......................................................................................................................
………………………………
Câu 11: Xác định tập hợp: A = ( 3 − ;5] 8 [ ;10] [ ; 2 ) 8 ;
……………………………… B = 0 [ ; 2]  (− ;  ] 5  1 ( ; + )  ;
……………………………… C = [ 4 − ;7](0;1 ) 0 ;
……………………………… D = (− ;3  ](− ; 5 +) ;
………………………………
E = (3; +) \ (− ] ;1 ;
……………………………… F = 1 ( ;3] \ 0 [ ; 4 . )
……………………………… Lời giải
……………………………… 
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 12: Xác định các tập hợp sau:
……………………………… a) ( 3
− ;6)  ; b) (1;2)  ; c) (1;2] ; d) [ 3 − ;5)  .
……………………………… Lời giải
……………………………… 
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 13: Cho A =  4 − ; 
4 , B = 1;7. Tìm A , B A  , B A \ , B B \ A .
……………………………… Lời giải
……………………………… 
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 14: Cho A =  4 − ;− 
2 , B = (3;7 . Tìm A , B A  , B A \ , B B \ A .
……………………………… Lời giải
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 15: Cho tập hợp A = x 1 −  x  
5 và B = x  0  x   7 . Hãy tìm tập hợp
……………………………… C thỏa mãn:
………………………………
a) C = AB b) C = AB
………………………………
c) C = ( AB) \ ( AB) d) C = ( A\ B)(B \ A)
……………………………… Lời giải
……………………………… 
………………………………
......................................................................................................................
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
. Bài tập trắc nghiệm:
………………………………
Câu 1: Một cuộc khảo sát về khách du lịch thăm Vịnh Hạ Long cho thấy trong 1410
………………………………
khách du lịch được phỏng vấn có 789 khách du lịch đến thăm động Thiên
………………………………
Cung, 690 khách du lịch đến đảo Titop. Toàn bộ khách du lịch được phỏng vấn
đã đến ít nhất một trong hai địa điểm trên. Hỏi có bao nhiêu khách du lịch vừa
………………………………
đến thăm động Thiên Cung vừa đến thăm đảo Titop ở Vịnh Hạ Long?
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
...................................................................................................................... 63 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+
Câu 2: Câu nào sau đây không là mệnh đề? Ghi Chú!
Ⓐ. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
……………………………… Ⓑ. 3 1.
……………………………… Ⓒ. 4 −5 =1.
Ⓓ. Bạn học giỏi quá!
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 3: Cho định lý: “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”.
………………………………
Mệnh đề nào sau đây đúng?
………………………………
Ⓐ. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích của chúng bằng nhau.
………………………………
Ⓑ. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để diện tích của chúng bằng nhau.
………………………………
Ⓒ. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ chúng bằng nhau.
………………………………
Ⓓ. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích của chúng bằng nhau.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây đúng?
……………………………… Ⓐ. 2 x
  , x  1 x  −1. Ⓑ. 2 x
  , x  1 x  1.
……………………………… Ⓒ. 2 x
  , x  −1 x  1. Ⓓ. 2 x
  , x  1 x  1.
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 5: Cho tập hợp A =  , a , b
c . Tập A có bao nhiêu tập con?
……………………………… Ⓐ. 4 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 8 . Ⓓ. 10 .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 6: Cho các tập hợp ,
A B được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô
………………………………
màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
………………………………
………………………………
……………………………… 64 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Ghi Chú!
………………………………
………………………………
………………………………
Ⓐ. AB .
Ⓑ. A \ B .
Ⓒ. AB .
Ⓓ. B \ A .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 7: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A = x 4  x   9 :
………………………………
Ⓐ. A = 4;  9 . Ⓑ. A = (4;  9 .
………………………………
Ⓒ. A = 4;9). Ⓓ. A = (4;9).
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 8: Tập A = x 3 − 1− 2x  
1 được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng, nửa
……………………………… khoảng là:
……………………………… Ⓐ. ( 1 − ;  0 . Ⓑ. 0;2). Ⓒ. 1;  2 . Ⓓ. (0;2.
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 9: Cho tập hợp A = (− ;  −  1 và tập B = ( 2;
− +). Khi đó AB
……………………………… Ⓐ. ( 2; − +) Ⓑ. ( 2 − ;−  1 Ⓒ. Ⓓ.
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 10: Cho hai tập hợp A =  5 − ; )
3 , B = (1;+). Khi đó AB là tập nào sau đây?
……………………………… Ⓐ. (1; ) 3 Ⓑ. (1;  3 Ⓒ.  5; − +) Ⓓ.  5 − ;  1
………………………………
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 11: Cho A = ( 2 − ; ) 1 , B =  3 − ; 
5 . Khi đó AB là tập hợp nào sau đây?
……………………………… Ⓐ.  2 − ;  1 Ⓑ. ( 2 − ; ) 1 Ⓒ. ( 2 − ;  5 Ⓓ.
………………………………  2 − ;  5 65 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Lời giải Ghi Chú!
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 12: Cho hai tập hợp A = (1; 
5 ; B = (2;7. Tập hợp A \ B
……………………………… Ⓐ. (1;  2 Ⓑ. (2;5) Ⓒ. ( 1 − ;7 Ⓓ.
……………………………… ( 1 − ;2)
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 13: Cho tập hợp A = (2;+) . Khi đó C A R
……………………………… Ⓐ. 2;+) Ⓑ. (2;+)
……………………………… Ⓒ. ( ; −  2 Ⓓ. (− ;  −  2
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 14: Cho A = 1; 
4 ; B = (2;6);C = (1;2).Tìm AB C :
……………………………… Ⓐ. 0;  4 . Ⓑ. 5;+). Ⓒ. ( ; − ) 1 . Ⓓ. . 
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 15: Cho hai tập hợp A =  2 − ;7), B = (1; 
9 . Tìm AB .
……………………………… Ⓐ. (1;7) Ⓑ.  2 − ;  9 Ⓒ.  2 − ; ) 1 Ⓓ. (7;9
……………………………… Lời giải
………………………………
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 16: Cho hai tập hợp =  −   ; =  −   . Tìm  .
……………………………… A x | 5 x  1 Bx | 3 x  3 A B
……………………………… Ⓐ.  5 − ;  3 Ⓑ. ( 3 − ; ) 1 Ⓒ. (1;  3 Ⓓ.
………………………………  5 − ; ) 3
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 17: Cho tập hợp A =  ; m m +  2 , B 1 − ; 
2 . Tìm điều kiện của m để A B . 66 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ Ⓐ. m  1
− hoặc m  0 Ⓑ. 1 −  m  0
Ⓒ. 1 m  2 Ⓓ. m  1 Ghi Chú! hoặc m  2
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 18: Cho tập hợp A = (0;+) và B =  2 x
\ mx − 4x + m − 3 = 
0 . Tìm m để B
………………………………
đúng hai tập con và B A .
……………………………… 0  m  3 Ⓐ. Ⓑ. m = 4 Ⓒ. m  0 Ⓓ. m = 3
………………………………  m = 4
……………………………… Lời giải
……………………………… 
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 19: Cho hai tập hợp A =  2 − ;  3 , B = ( ;
m m + 6) . Điều kiện để A B là:
……………………………… Ⓐ. 3 −  m  2 − Ⓑ. 3 −  m  2 − Ⓒ. m  3 − Ⓓ.
……………………………… m  2 −
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 20: Cho hai tập hợp X = (0;  3 và Y = ( ;
a 4) . Tìm tất cả các giá trị của a  4 để
………………………………
X Y   .
……………………………… a  3 Ⓐ.  Ⓑ. a  3 Ⓒ. a  0 Ⓓ. a  3
……………………………… a  4
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
Câu 21: Cho hai tập hợp A = x \1 x   2 ; B = (− ;  m − 2 ;
m +) . Tìm tất cả
………………………………
các giá trị của m để A B .
……………………………… m  4 m  4
………………………………  Ⓐ.  Ⓑ. m  −2 m  −2 
……………………………… m = 1 
………………………………
……………………………… 67 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155
Chuyên đề tự học môn Toán 10 new 2023 — mức 7+ m  4 Ghi Chú!  Ⓒ. m  −2  Ⓓ. 2 −  m  4
……………………………… m = 1 
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 22: Cho tập hợp A =  ; m m +  2 , B = 1; )
3 . Điều kiện để AB =  là:
……………………………… Ⓐ. m  1
− hoặc m  3 Ⓑ. m  1 − hoặc m  3
……………………………… Ⓒ. m  1
− hoặc m  3 Ⓓ. m  1 − hoặc m  3
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 23: Cho hai tập A = 0;  5 ; B = (2 ; a 3a +  1 , a  1
− . Với giá trị nào của a thì
………………………………
AB  
………………………………  5 a
………………………………  Ⓐ. 1 5 −  2 a  . Ⓑ.  .
……………………………… 3 2 1 a  − 
………………………………  3
………………………………  5 a  
……………………………… Ⓒ. 2  . Ⓓ. 1 5 −  a  . 1 3 2
……………………………… a  −  3
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
Câu 24: Cho 2 tập khác rỗng A = (m−1;  4 ; B = ( 2
− ;2m+ 2),m . Tìm m để AB  
……………………………… Ⓐ. 1
−  m  5.
Ⓑ. 1 m  5. Ⓒ. 2
−  m  5. Ⓓ.
……………………………… m  3 − .
……………………………… Lời giải
………………………………
 ...................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
......................................................................................................................
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
……………………………… 68 FB:Duong Hung Word xinh Zalo 0774860155