Các dạng bài tập môn Nguyên Lý kế Toán | Trường Đại học Tài chính - Kế toán

Các dạng bài tập môn Nguyên Lý kế Toán | Trường Đại học Tài chính - Kế toán được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem! 

NGUYÊN LÝ TH NG KÊ
DNG BÀI TP 1: S I TƯƠNG ĐỐ
Khái nim: S tương đối trong thng kê ch tiêu biu hin quan h so sánh gia 2 ch tiêu
thng kê cùng loại nhưng khác nhau về điều ki n th i gian hay không gian; ho c gi a 2 ch tiêu th ng
kê khác i nhau.loại nhưng có liên quan mật thi t vế
Có 4 lo i s tương đối, nhưng chúng ta chỉ quan tâm 2 lo i: S TƯƠNG ĐỐI NHI M V K
HO HOCH và S I HOÀN THÀNH K TƯƠNG ĐỐ CH.
S TƯƠNG ĐỐI
NHIM V K HOCH
S TƯƠNG ĐỐI
HOÀN THÀNH K HOCH
𝑡
𝑛𝑘
=
𝑦
𝑘ℎ
𝑦
0
t s
nk
: tương đối nhim v k ho ế ch
y
kh
: mức độ k hoế ạch đề ra
y
0
: mức độ thc tế k trưc
𝑡
𝑘
=
𝑦
1
𝑦
𝑘ℎ
t
hk
: s tương đối hoàn thành k ho ế ch
y
kh
: mức độ k hoế ạch đề ra
y
1
: mức độ thc tế k nghiên c u
VD1:
Ch tiêu
Thc hin 1998 (y )
0
D ki n 1999 (yế
kh
)
Thc tế 1999 (y )
1
Doanh thu
20
26
21
𝑡
𝑛𝑘
=
𝑦
𝑘ℎ
𝑦
0
=
26
20
= 1.3 = 130% ( 6 𝑡ỷ)
𝑡
ℎ𝑘
=
𝑦
1
𝑦
𝑘ℎ
=
21
26
= 0.807 = 80.7% ( không hoàn thành k ho 𝑔𝑖ả𝑚 5 𝑡ỷ) 19,3% ế ch.
VD2: Tình hình s n xu n ph m M c a 2 Doanh nghi p thu c công : t s ty Y trong 2013
Doanh nghi p
Sản lượng thc tế (tn)
T l hoàn thành k ho ế ch
A
16.500
95%
B
10.400
X%
Biết t l hoàn thành k ho ng c a c à nh X. ế ch sản lư công ty Y năm 2013 l 130%. Xác đị
Gi i:
Sản lượng thc tế
(tn) (y )
1
T l hoàn thành
kế hoch (t
hk
)
Kế ho ạch đề ra
(y
kh
)
16.500
95%
17.368,42
10.400
X%
20.692,3 17.368,42
= 3323,88
16.500 + 10.400 =
26.900
130%
20.692,3
Áp d
ng công th c: 𝑡
ℎ𝑘
=
𝑦
1
𝑦
𝑘ℎ
𝑦
𝑘ℎ
=
𝑦
1
𝑡
ℎ𝑘
𝑦
𝑘ℎ𝐴
=
𝑦
1𝐴
𝑡
ℎ𝑘𝐴
=
16.500
95%
= 17.368,42; 𝑦
𝑘ℎ𝑌
=
𝑦
1𝑌
𝑡
ℎ𝑘𝑌
=
26.900
130%
= 20.692,3
𝑦
𝑘ℎ𝐵 𝑘ℎ𝑌
= 𝑦 - 𝑦
𝑘ℎ𝐴
= 20.692,3 17.368,42 = 3323,88
X = (
𝑡
𝑘ℎ𝐵
) =
𝑦
1𝐵
𝑦
𝑘ℎ𝐵
=
10.400
3323.
88
*100% 312,89% =
NGUYÊN LÝ TH NG KÊ
DNG BÀI TP 2: S TƯƠNG ĐỐI KT CU
Khái nim: S tương đ ức đội kết cu ch tiêu phn ánh quan h so sánh gia m ca tng
b ph n và m c ức độ a tng th . S tương đối kết c u chính là t trng ca mi b ph n chi m trong ế
tng th.
d
=
𝑦
𝑏𝑝
𝑦
𝑡𝑡
* 100%
y
bp
: mức độ b ph n
y
tt
: mức độ t ng th
VD1: Tỉnh X trong năm 2012 tỉ trng dân s thành th 36,5%, năm 2013 so với năm 2012 dân số
thành th 7,8% và dân s nh tTĂNG nông thôn tăng 3,4%. Xác đị trng dân s nông thôn năm 2013.
Gi i:
Gi a là dân s c a t ỉnh X năm 2012
T trng dân s thành th 2012: 36,5% c Dân s a thành th năm 2012: 36,5%a
T trng dân s nông thôn 2012: 100% - 36,5% = 63,5% DSNT năm 2012: 63,5%a
T
trng dân s nông thôn 2013: d
nt2013
=
𝐷𝑆
𝑛𝑡2013
𝐷𝑆
2013
=
𝐷𝑆
𝑛𝑡2013
𝐷𝑆
𝑛𝑡2013
+ 𝐷𝑆
𝑡𝑡2013
Trong đó: 𝐷𝑆
𝑡𝑡2013
= 𝐷𝑆
𝑡𝑡2012
+ 𝐷𝑆
𝑡𝑡 𝑡ă 𝑡ℎê𝑚 𝑛𝑔 2013
36,5%a + 7,8%*36,5%a = = 39,347%a
𝐷𝑆
𝑛𝑡2013
= 𝐷𝑆
𝑛𝑡2012
+ 𝐷𝑆
𝑛𝑡 𝑛𝑔 𝑡ă 𝑡ℎê𝑚 2013
= 63,5%a + 3,4%*63,5%a = 65,659%a
V
y t trng DSNT 2013: d
nt2013
=
𝐷𝑆
𝑛𝑡2013
𝐷𝑆
2013
=
𝐷𝑆
𝑛𝑡2013
𝐷𝑆
𝑛𝑡2013
+ 𝐷𝑆
𝑡𝑡2013
=
65,569%𝑎
65 39
,659%a + ,347%a
= 62,53%
T trng DSTT 2013: d = 100% - d = 100% - 62,53% =
tt2013 nt2013
37,47%
VD2: Tỉnh X trong năm 2012 t trng dân s nam là 57,6%, năm 2013 so với năm 2012 dân số nam
GIM 5,3% và dân s n nh t ng b ph n so v ng th tăng 4,6%. Xác đị tr i t năm 2013.
Gi i:
Gi a là dân s năm 2012
T trng dân s nam 2012: 57,6% c Dân s ủa nam năm 2012: 57,6%a
T trng dân s n 2012: 100% - 57,6% = 42,4% c Dân s a n năm 2012: 42,4%a
𝐷𝑆
𝑛𝑎𝑚 2013
= 𝐷𝑆
𝑛𝑎𝑚 2012
- 𝐷𝑆
𝑛𝑎𝑚 ả𝑚 𝑔𝑖 2013
= 57,6 - 5,3%*57,6 %a %a = 54,55%a
𝐷𝑆
𝑛ữ 2013
= 𝐷𝑆
𝑛ữ 2012
+ 𝐷𝑆
𝑛ữ 𝑡ă 𝑡ℎê𝑚 𝑛𝑔 2013
= 42,4 + 4,6%*42,4 %a %a = 44,3504%a
T
trng dân s nam 2013: d
nam 2013
=
𝐷𝑆
𝑛𝑎𝑚 2013
𝐷𝑆
2013
=
54 55%, 𝑎
54 44
,55%a + ,3504%a
= 55,15%
T trng dân s n 2013: d = 100% - d = 100% - 55,
n 2013 nam 2013
15% = 44,85%
NGUYÊN LÝ TH NG KÊ
DNG BÀI TP 3: S BÌNH QUÂN
S
bình quân giản đơn: 𝑥 =
𝑥
𝑖
𝑛
𝑖=1
n
S
bình quân c ng gia quy n: 𝑥 =
𝑥
𝑖
∗𝑓
𝑖
𝑛
𝑖=1
𝑓
𝑖
𝑛
𝑖=1
VD1:
Doanh nghip
SL Công
nhân (người)
(f
i
)
Năng suất LĐ
(kg/người)
(x
i1
)
Mức lương tháng
(1.000đ/người)
(x
i2
)
Giá thành đơn vị
sn phm
(đồng/kg) (x )
i3
A
150
150
800
1.100
B
200
155
850
1.050
C
350
160
880
1.000
a) Năng suất LĐ bình quân: 𝑥
1
=
𝑥
𝑖1
∗𝑓
𝑖
𝑛
𝑖=1
𝑓
𝑖
𝑛
𝑖=1
=
150 200∗150+155∗ +160∗350
150
+200+350
= 156,43 (kg/người)
Vy năng suất LĐ bình quân là 156,43 kg/người.
b) Mức lương trung bình: 𝑥
2
=
𝑥
𝑖2
∗𝑓
𝑖
𝑛
𝑖=1
𝑓
𝑖
𝑛
𝑖=1
=
800∗150+850∗200+880∗350
150
+200+350
= 854,29 (1.000đ/người)
Vy mức lương trung bình là 854.290 đồng/người.
c) Giá thành đơn vị sn phm bình quân:
𝑥
3
=
𝑥
𝑖1
∗𝑓 ∗𝑥
𝑖 𝑖3
𝑛
𝑖=1
𝑥
𝑖1
∗𝑓
𝑖
𝑛
𝑖=1
=
150∗150∗1100+155∗200∗1050+160∗ ∗1000350
150
∗150+155∗200+160∗350
= 1.034,7 ( ng/kg) đồ
Vy g s n ph m bình quân ng/kg. thành đơn vị là 1.034,7 đồ
NGUYÊN LÝ TH NG KÊ
DNG BÀI TP 4: S MODE
S Mode (M ) là bi u n c a tiêu th t hi n nhi u l n nh t trong t ng th hay trong m
0
hi c xu t
dãy s phân ph i.
+ Không có kho ng cách t : S Mode là lượng bi n có t ng s lế n nht.
+ Có kho ng cách t : S ng bi n (x n nhi u l n nh Mode là lượ ế
i
) xut hi t.
M
0
= x + d
0 min 0
*
𝑓
0
− 𝑓
0−1
(𝑓
0
− 𝑓
0−1
)+(𝑓
0
− 𝑓
0+1
)
M
0
là ký hiu c a Mode
x
0 min
: Gii h i cạn dướ a t cha M
0
d
0
: Khong cách t cha M
0
f
0
: Tn s c a t a M ch
0
f
0-1
: Tn s c a t a M đứng trước t ch
0
f
0+1
: Tn s c a t đứng sau t a M ch
0
VD1: S u phân b các h : li gia đình trong khu ph
S nhân kh u (người) (x )
i
H GĐ (f
i
)
1
10
2
20
3
70
4
50
5
60
Cng
210
Tìm Mode.
Gi i:
f
i max
= 70 M
0
= 3
VD2: NSLĐ tháng ca CN trong DN X như sau:
NSLĐ (tấn/người) (x
i
)
S CN (người) (f
i
- t n s )
40 - 45
10
45 - 50
20
50 - 55
25
55 - 60
30
60 - 65
15
Cng
100
Tìm Mode v a CN DN X. NSLĐ củ
Gi i:
M
0
= x + d
0 min 0
*
𝑓
0
− 𝑓
0−1
(𝑓
0
− 𝑓
0−1
)+(𝑓
0
− 𝑓
0+1
)
= 55 + 5*
30−25
(
30−25
)
+(30 15 )
= 56,25 (t ấn/người)
NGUYÊN LÝ TH NG KÊ
DNG BÀI TP 5: S TRUNG V
S trung v ng bi ng (M
e
) lượ ến đứ v trí chính gi a trong dãy s ng bi phân chia ến
dãy s ng bi n làm 2 ph n và m n có s t ng th b ng nhau. lượ ế i ph đơn vị
M
e
= x
i
v trí chính gi a
Trườ ng h p: Không có khong cách t:
+
S t ng th l , vđơn vị trí chính gia: x
i
=
𝑓
𝑖
+1
2
𝑀
𝑒
= x
i
+ S đơn vị t ng th n Me là s trung bình c ng gi ch ữa 2 lượ ủa 2 đơn vịng biến c đứng gia:
𝑀
𝑒
=
𝑥
𝑛
2
+ 𝑥
𝑛
2
+1
2
VD1: S u v i ngh c a CN trong 1 t s n xu t l t 2, 8, 4, 10, 6, (x ) li tu ần lượ như sau:
i
(năm). Xác
đị nh s trung v v tui ngh ca công nhân trong t.
Gi i:
TH1: xi = 7, n ng s ng bi n xi) n = 6 là s (t lượ ế chn
Sp x ng bi n xi theo t t n: 2, 4, 6, 7, 8, 10 ếp các lượ ế tăng dầ
𝑀
𝑒
=
𝑥
𝑛
2
+ 𝑥
𝑛
2
+1
2
=
𝑥
3
+ 𝑥
4
2
=
6 +7
2
= 6,5 (năm)
TH2: nếu b ng bi n ng bi n xi theo t t n: 2, 4, 6, 8, 10 lượ ế 7 (năm), các lượ ế tăng dầ
n = 5 l là s
V
trí chính gia:
𝑓
𝑖
+1
2
=
5+1
2
= 3
M
e
= x
3
= 6 (năm)
VD2: S u v li NSLĐ của 200 CN như sau:
NSLĐ (kg/người)
21
23
25
27
29
S CN
10
40
x (80)
y (50)
20
a) Bi ng 25,3%. Tìm x,y. ết NSLĐ bình quân cả xưở
b) Tìm M , M v
0 e
NSLĐ.
Gi i:
a) x + y = 200 10 40 20 = 130 (1)
Năng su
ất LĐBQ: 𝑥 =
𝑥
𝑖
∗𝑓
𝑖
𝑛
𝑖=1
𝑓
𝑖
𝑛
𝑖=1
=
21 10 27 29 20 +23 40 25 + 𝑥+ 𝑦+
200
= 25,3 (kg/người)
25x + 27y = 820 (2)
T (1) và (2) x = 80, y = 50
b) S n s l n nh là 80 ng bi n x là 25 Mode: t t f
i
max
lượ ế
i
M
0
= x = 25
i
S trung v M ng t n s f = 200 n: n = 200 n/2 = 100
e
: t
i
ch
Khi s p x p d ng bi n x theo th t n. Hai v trí chính gi a là n/2 và n/2 +1: v ế òng lượ ế
i
tăng dầ
trí th 100 và 101
x
100
= 25, x
101
= 25 M
e
= (25+25)/2 = 25
VD3: S u v c 115 li tiền lương a CN như sau:
Tiền lương
14
10
16
20
12
S CN
30
x (25)
15
y (20)
25
a) Bi ng 14. Tìm x,y. ết tiền lương bình quân cả xưở
b) Tìm M , M .
0 e
Gi i:
a) x + y = 115 30 15 25 = 45 (1)
Ti
ền lương bình quân: 𝑥 =
𝑥
𝑖
∗𝑓
𝑖
𝑛
𝑖=1
𝑓
𝑖
𝑛
𝑖=1
=
14 30 16 15 12 25 +10𝑥 + +20𝑦+
115
= 14
10x + 20y = 650 (2)
T (1) và (2) x = 25, y = 20
b) S n s l n nh 30 ng bi n x Mode: t t f
i
max
lượ ế
i
là 14
M 14
0
= x
i
=
S l
trung v M ng t n s f 115
e
: t
i
= : v trí chính gia:
𝑓
𝑖
+1
2
=
115+1
2
= 58
Me = xi v trí th 5814
Tiền lương
10
12
14
16
20
S CN
25
25
30
15
20
NGUYÊN LÝ TH NG KÊ
DNG BÀI TP 6: ƯỚC LƯỢNG TRUNG BÌNH T NG TH
Trườ ng h p: n < 30
Trườ ng h p: n 30
Phương sai đã biế𝜎
2
t
𝑥 𝑧
-
𝛼/2
𝜎
𝑛
≤ μ ≤ 𝑥 + 𝑧
𝛼/2
𝜎
𝑛
Phương sai chưa biế𝜎
2
t
𝑥 𝑡
-
𝑛−1,𝛼/2
𝑆
𝑛
≤ μ ≤ 𝑥 𝑡 +
𝑛−1,𝛼/2
𝑆
𝑛
Phương sai chưa biế𝜎
2
t
𝑥 𝑧
-
𝛼/2
𝑆
𝑛
≤ μ ≤ 𝑥 𝑧 +
𝛼/2
𝑆
𝑛
VD1: Mt m u g m 49 s n ph m ch n t m t t ng th phân ph i chu n v ới phương sai 16.
Trọng lượng trung bình m t s n ph m m ẫu là 330g. Hãy ước lượng trung bình c a 1 s n ph m v ới độ
tin cy 95%
Gi i:
Gọi μ là trọng lượng trung bình ca sn phm.
Ta có: n = 49, 𝜎
2
= 16, 𝑥 𝑧 = 330, α = 5%
𝛼/2
= 1,96
Với độ tin c y 95%, tr ng trung bình c n ph ọng lượ a 1 s m:
𝑥 𝑧 -
𝛼/2
𝜎
𝑛
≤ μ ≤ 𝑥 𝑧 +
𝛼/2
𝜎
𝑛
-
330 1,96
4
49
≤ μ ≤ 330 + 1,96
4
49
328,88 ≤ μ ≤ 331,12
Với độ tin c y 95%, trọng lượng tb ca 1 sp đượ c ư c lư ng t 328,88 gam n 331,12 gam. đế
VD2: DS c ng trong 1 ngày phân ph i chu n. Theo dõi DS của 1 NH ăn uố ủa NH đó trong 100
ngày có s : liệu như sau (đvt: triệu đồng)
DS
75
80
85
90
95
S ngày
4
28
40
20
8
Hãy ước lượ ng doanh s bán ra trung bình trong 1 ngày v i độ tin cy 95%.
Gi i:
Ta có n = 100; 𝑥 = 85; S = 4,92 l u ch nh m u); = 1,96 (độ ch chuẩn đã hiệ α = 5% 𝑧
𝛼/2
Gọi μ là DS trung bình bán ra trong 1 ngày:
𝑥 𝑧 -
𝛼/2
𝑆
𝑛
≤ μ ≤ 𝑥 𝑧 +
𝛼/2
𝑆
𝑛
-
85 1,96
4,92
100
≤ μ ≤ 85 + 1,96
4,92
100
84, 85,04 ≤ μ ≤ 96
Với độ ủa NH được ước lượ ệu đồng đế tin cy 95%, DS bán ra TB 1 ngày c ng t 84,04 tri n
85,96 tri ng. ệu đồ
VD3: T m t hàng, ch n ng kt tu i th . Kq kt cho th y tu i th tb là 365 gi ẫu nhiên ra 16 sp để
với độ l ch chu n là 12 gi ng tu ờ. Hãy ước lượ i th tb ca 1 sp v y 95%. ới độ tin c
Gi i:
Ta có n = 16; 𝑥 = 365 gi = 2,131 ờ, S = 12; α = 5% 𝑡
𝑛−1,𝛼/2
Gọi μ là tuổi th tb c a 1 sp:
𝑥 𝑡 -
𝑛−1,𝛼/2
𝑆
𝑛
≤ μ ≤ 𝑥 + 𝑡
𝑛−1,𝛼/2
𝑆
𝑛
-
365 2,131
12
16
≤ μ ≤ 365
+
2,
131
12
16
358,61 371,39 ≤ μ ≤
Với độ ẩm được ước tin cy 95%, tui th trung bình ca 1 sn ph ng t 358,61 gi đến
371,39 gi .
NGUYÊN LÝ TH NG KÊ
DNG BÀI T NG TP 7: ƯỚC LƯỢ L T NG TH
𝑝 𝑧
𝛼/2
𝑝
(1−𝑝
)
𝑛
≤ p ≤ 𝑝 + 𝑧
𝛼/2
𝑝
(1−𝑝
)
𝑛
VD1: Trung tâm cai nghi n ma túy mu ng tái nghi n c a nh i nghi n ma ốn đánh giá tình trạ ững ngườ
túy nên đã tiế ệnh nhân được điền hành theo dõi ngu nhiên 200 b u tr trung m thy s người
tái nghi n trong vòng m ột năm là 22 người. V i m ức ý nghĩa 5%, hãy ước lượng t l người tái nghi n
ca trung tâm.
Gi i:
Ta có: n = 200; α = 5% 𝑧
𝛼/2
= 1,96; 𝑝 = 22/200 = 0,11
𝑝 𝑧
𝛼/2
𝑝
(1−𝑝
)
𝑛
≤ p ≤ 𝑝 𝑧 +
𝛼/2
𝑝
(1−𝑝
)
𝑛
0,11 1,96
0, (1−0, )11 11
200
≤ p ≤ 0,11 + 1,96
0,11 11(1−0, )
200
0,06688 ≤ p ≤ 0,15312
Vi mức ý nghĩa 5%, ước lượng t l người tái nghi n c a trung tâm t n 15,312%. 6,688% đế
NGUYÊN LÝ TH NG KÊ
DNG BÀI TẬP 8: ĐỘ L CH TUY I BÌNH QUÂN ỆT ĐỐ
Độ lch tuyệt đối bình quân:
N u x không có t n s f
ế
i
i
: 𝑑
=
|
𝑥
𝑖
− 𝑥|
𝑛
𝑖=1
𝑛
N u x n s f
ế
i
có t
i
: 𝑑
=
|
𝑥
𝑖
− 𝑥|
𝑓
𝑖
𝑛
𝑖=1
𝑓
𝑖
𝑛
𝑖=1
x
i
ng bi: các lượ ến
𝑥 : s bình quân c ng c ng bi n x ủa các lượ ế
i
fi : các tn s
H s biến thiên v độ l ch tuy i bình quân: ệt đố 𝑉
𝑑
=
𝑑
𝑥
* 100%
VD1: Điều tra v ng) trong 6.000 CN, v b tiền lương (triệu đồ i k t quế ảng dưi:
TL (x
i
)
8
10
12
14
15
18
21
25
CN (f
i
)
6
20
15
21
28
12
10
8
1. Tính h s bi n thiên v ế độ l ch tuy i bình quân c ệt đố a tiền lương là bao nhiêu %?
2. Với độ tin c y 95%, ti ền lương bình quân trong toàn công ty?
3. Biết độ tin c y 90%, t l CN có ti 18 tri u ền lương từ tr lên trong toàn CT là bao nhiêu %?
Gi i:
1. Ta có (k t qu bế m máy tính): 𝑥 = 14,73; σ = 4,308; n = 120
Độ
l ch tuy t đối bình quân: 𝑑
=
|
𝑥
𝑖
− 𝑥|
𝑓
𝑖
𝑛
𝑖=1
𝑓
𝑖
𝑛
𝑖=1
=
|
8− , , 14 73
|
∗6+
|
10 14 73
|
20 12 14 73 15 14 14 73+
|
,
|
+
|
,
|
21 15 14 73 28 18 14+
|
,
|
+
|
,73 12 21 14 73 10 25 14
|
+
|
,
|
+
|
,73
|
∗8
120
= 3,191
H s bi n thiên v l i bình quân: ế độ ch tuyệt đố 𝑉
𝑑
=
𝑑
𝑥
* 100% =
3,191
14
,73
* 100% = 21,66%
2. V tin c y 95%, trung bình : ới độ tiền lương trong toàn công ty
𝑥 𝑧 -
𝛼/2
𝜎
√𝑛
≤ μ ≤ 𝑥 𝑧 +
𝛼/2
𝜎
√𝑛
-
14 73, 1,96
4,308
120
≤ μ ≤ 14 73, + 1,96
4,308
120
13,959 ≤ μ ≤ 15,50
Với độ tin cy 95%, tiền lương trung bình trong toàn công ty được ước lượng t 13,959 triu
đồ đếng n ,50 ng. 15 triệu đồ
| 1/14

Preview text:

NGUYÊN LÝ THNG KÊ
DNG BÀI TP 1: S TƯƠNG ĐỐI
Khái nim: Số tương đối trong thống kê là chỉ tiêu biểu hiện quan hệ so sánh giữa 2 chỉ tiêu
thống kê cùng loại nhưng khác nhau về điều kiện thời gian hay không gian; hoặc giữa 2 chỉ tiêu thống
kê khác loại nhưng có liên quan mật thiết với nhau.
Có 4 loại số tương đối, nhưng chúng ta chỉ quan tâm 2 loại: SỐ TƯƠNG ĐỐI NHIỆM VỤ KẾ
HOẠCH và SỐ TƯƠNG ĐỐI HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH. SỐ TƯƠNG ĐỐI SỐ TƯƠNG ĐỐI NHIỆM VỤ KẾ HOẠC H HOÀN THÀNH KẾ HOẠC H 𝑡𝑛𝑘 = 𝑦𝑘ℎ 𝑡 𝑦 ℎ𝑘 = 𝑦1 0 𝑦𝑘ℎ
tnk: s tương đối nhim v kế hoch
thk: s tương đối hoàn thành kế hoch
ykh: mức độ kế hoạch đề ra
ykh: mức độ kế hoạch đề ra
y0: mức độ thc tế k trước
y1: mức độ thc tế k nghiên cu VD1: Chỉ tiê u
Thực hiện 1998 (y0) Dự kiến 1999 (ykh) Thực tế 1999 (y1) Doanh thu 20 26 21
𝑡𝑛𝑘 = 𝑦𝑘ℎ = 26 = 1.3 = 130% (≈ 6 𝑡ỷ) 𝑦0 20
𝑡ℎ𝑘 = 𝑦1 = 21 = 0.807 = 80.7% ( 𝑔𝑖ả𝑚 19,3% ≈ 5 𝑡ỷ) → không hoàn thành kế hoạch. 𝑦𝑘ℎ 26
VD2: Tình hình sản xuất sản phẩm M của 2 Doanh nghiệp thuộc công ty Y trong 2013: Doanh nghiệp
Sản lượng thực tế (tấn)
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch A 16.500 95% B 10.400 X%
Biết tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản lượng của cả công ty Y năm 2013 là 130%. Xác định X. Gii: Doanh Sản lượng thực tế Tỷ lệ hoàn thành Kế hoạch đề ra nghiệp (tấn) (y1) kế hoạch (thk) (ykh) A 16.500 95% 17.368,42 B 10.400 X% 20.692,3 – 17.368,42 = 3323,88 16.500 + 10.400 = Y 26.900 130% 20.692,3 Áp dụng công thức: 𝑡 ℎ𝑘 = 𝑦1 → 𝑦 𝑦 𝑘ℎ = 𝑦1 𝑘ℎ 𝑡ℎ𝑘
𝑦𝑘ℎ𝐴 = 𝑦1𝐴 = 16.500 = 17.368,42; 𝑦 = 26.900 = 20.692,3 𝑡 𝑘ℎ𝑌 = 𝑦1𝑌 ℎ𝑘𝐴 95% 𝑡ℎ𝑘𝑌 130%
𝑦𝑘ℎ𝐵 = 𝑦𝑘ℎ𝑌 - 𝑦𝑘ℎ𝐴 = 20.692,3 – 17.368,42 = 3323,88
X = (𝑡𝑘ℎ𝐵) = 𝑦1𝐵 = 10.400 *100% = 312,89% 𝑦𝑘ℎ𝐵 3323.88
NGUYÊN LÝ THNG KÊ
DNG BÀI TP 2: S TƯƠNG ĐỐI KT CU
Khái nim: Số tương đối kết cấu là chỉ tiêu phản ánh quan hệ so sánh giữa mức độ của từng
bộ phận và mức độ của tổng thể. Số tương đối kết cấu chính là tỉ trọng của mỗi bộ phận chiếm trong tổng thể. d = 𝑦𝑏𝑝 𝑦 * 100% 𝑡𝑡
ybp: mức độ b phn
ytt: mức độ tng th
VD1: Tỉnh X trong năm 2012 tỉ trọng dân số thành thị là 36,5%, năm 2013 so với năm 2012 dân số
thành thị TĂNG 7,8% và dân số nông thôn tăng 3,4%. Xác định tỉ trọng dân số nông thôn năm 2013. Gii:
Gọi a là dân số của tỉnh X năm 2012
Tỉ trọng dân số thành thị 2012: 36,5% → Dân số của thành thị năm 2012: 36,5%a
Tỉ trọng dân số nông thôn 2012: 100% - 36,5% = 63,5% → DSNT năm 2012: 63,5%a
Tỉ trọng dân số nông thôn 2013: dnt2013 = 𝐷𝑆𝑛𝑡2013 = 𝐷𝑆𝑛𝑡2013 𝐷𝑆2013
𝐷𝑆𝑛𝑡2013+ 𝐷𝑆𝑡𝑡2013
Trong đó: 𝐷𝑆𝑡𝑡2013 = 𝐷𝑆𝑡𝑡2012 + 𝐷𝑆𝑡𝑡 𝑡ă𝑛𝑔 𝑡ℎê𝑚 2013 = 36,5%a + 7,8%*36,5%a = 39,347%a
𝐷𝑆𝑛𝑡2013 = 𝐷𝑆𝑛𝑡2012 + 𝐷𝑆𝑛𝑡 𝑡ă𝑛𝑔 𝑡ℎê𝑚 2013 = 63,5%a + 3,4%*63,5%a = 65,659%a
Vậy tỉ trọng DSNT 2013: dnt2013 = 𝐷𝑆𝑛𝑡2013 = 𝐷𝑆𝑛𝑡2013 = 65,569%𝑎 = 62,53% 𝐷𝑆2013
𝐷𝑆𝑛𝑡2013+ 𝐷𝑆𝑡𝑡2013 65,659%a + 39,347%a
Tỉ trọng DSTT 2013: dtt2013 = 100% - dnt2013 = 100% - 62,53% = 37,47%
VD2: Tỉnh X trong năm 2012 tỉ trọng dân số nam là 57,6%, năm 2013 so với năm 2012 dân số nam
GIẢM 5,3% và dân số nữ tăng 4,6%. Xác định tỉ trọng bộ phận so với tổng thể năm 2013. Gii:
Gọi a là dân số năm 2012
Tỉ trọng dân số nam 2012: 57,6% → Dân số của nam năm 2012: 57,6%a
Tỉ trọng dân số nữ 2012: 100% - 57,6% = 42,4% → Dân số của nữ năm 2012: 42,4%a
𝐷𝑆𝑛𝑎𝑚 2013 = 𝐷𝑆𝑛𝑎𝑚 2012 - 𝐷𝑆𝑛𝑎𝑚 𝑔𝑖ả𝑚 2013 = 57,6%a - 5,3%*57,6%a = 54,55%a
𝐷𝑆𝑛ữ 2013 = 𝐷𝑆𝑛ữ 2012 + 𝐷𝑆𝑛ữ 𝑡ă𝑛𝑔 𝑡ℎê𝑚 2013 = 42,4%a + 4,6%*42,4%a = 44,3504%a
Tỉ trọng dân số nam 2013: d , 𝑎
nam 2013 = 𝐷𝑆𝑛𝑎𝑚 2013 = 54 55% = 55,15% 𝐷𝑆2013 54,55%a + 44,3504%a
Tỉ trọng dân số nữ 2013: dnữ 2013 = 100% - dnam 2013 = 100% - 55,15% = 44,85%
NGUYÊN LÝ THNG KÊ
DNG BÀI TP 3: S BÌNH QUÂN ∑ 𝑛 𝑥 𝑖=1 𝑖
Số bình quân giản đơn: 𝑥 = n ∑ 𝑛 𝑥 S 𝑖=1 𝑖∗𝑓𝑖
ố bình quân cộng gia quyền: 𝑥 = ∑ 𝑛 𝑓 𝑖=1 𝑖 VD1: Doanh nghiệp SL Công
Năng suất LĐ Mức lương tháng Giá thành đơn vị nhân (người) (kg/người) (1.000đ/người) sản phẩm (fi) (xi1) (xi2) (đồng/kg) (xi3) A 150 150 800 1.100 B 200 155 850 1.050 C 350 160 880 1.000 ∑ 𝑛 𝑥𝑖1∗𝑓𝑖 ∗150+155∗ +160∗350
a) Năng suất LĐ bình quân: 𝑥 𝑖=1 1  = = 150 200 = 156,43 (kg/người) ∑ 𝑛 𝑓 150+200+350 𝑖=1 𝑖
Vậy năng suất LĐ bình quân là 156,43 kg/người. ∑ 𝑛 𝑥
b) Mức lương trung bình: 𝑥 𝑖=1 𝑖2∗𝑓𝑖 2  =
= 800∗150+850∗200+880∗350 = 854,29 (1.000đ/người) ∑ 𝑛 𝑓𝑖 150+200+350 𝑖=1
Vậy mức lương trung bình là 854.290 đồng/người.
c) Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân:
∑ 𝑛 𝑥𝑖1∗𝑓𝑖∗𝑥𝑖3 350 𝑥 𝑖=1 3  =
= 150∗150∗1100+155∗200∗1050+160∗
∗1000 = 1.034,7 (đồng/kg) ∑ 𝑛 𝑥 150∗150+155∗200+160∗350 𝑖=1 𝑖1∗𝑓𝑖
Vậy giá thành đơn vị sản phẩm bình quân là 1.034,7 đồng/kg.
NGUYÊN LÝ THNG KÊ
DNG BÀI TP 4: S MODE
Số Mode (M0) là biểu hiện của tiêu thức xuất hiện nhiều lần nhất trong tổng thể hay trong một dãy số phân phối.
+ Không có khoảng cách tổ: Số Mode là lượng biến có tầng số lớn nhất .
+ Có khoảng cách tổ: Số Mode là lượng biến (xi) xuất hiện nhiều lần nhất . M0 = x0 min + d0* 𝑓0− 𝑓0−1
(𝑓0− 𝑓0−1)+(𝑓0− 𝑓0+1)
M0 là ký hiu ca Mode
x0 min: Gii hạn dưới ca t cha M0
d0: Khong cách t cha M0
f0: Tn s ca t cha M0
f0-1: Tn s ca t đứng trước t cha M0
f0+1: Tn s ca t đứng sau t cha M0
VD1: Số liệu phân bổ các hộ gia đình trong khu phố:
Số nhân khẩu (người) (xi) Hộ GĐ (fi) 1 10 2 20 3 70 4 50 5 60 Cng 210 Tìm Mode. Gii: fi max = 70 → M0 = 3
VD2: NSLĐ tháng của CN trong DN X như sau: NSLĐ (tấn/người) (xi)
Số CN (người) (fi - tần số) 40 - 45 10 45 - 50 20 50 - 55 25 55 - 60 30 60 - 65 15 Cng 100
Tìm Mode về NSLĐ của CN DN X. Gii: M0 = x0 min + d0* 𝑓0− 𝑓0−1 = 55 + 5* 30−25 = 56,25 (tấn/người )
(𝑓0− 𝑓0−1)+(𝑓0− 𝑓0+1) (30−25)+(30−15)
NGUYÊN LÝ THNG KÊ
DNG BÀI TP 5: S TRUNG V
Số trung vị (Me) là lượng biến đứng ở vị trí chính giữa trong dãy số lượng biến → phân chia
dãy số lượng biến làm 2 phần và mỗi phần có số đơn vị tổng thể bằng nhau.
Me = xi ở vị trí chính giữa
Trường hợp: Không có khoảng cách tổ: ∑ 𝑓
+ Số đơn vị tổng thể lẻ, vị trí chính giữa: x 𝑖+1 i = → 𝑀 2 𝑒 = xi
+ Số đơn vị tổng thể chẵn Me là số trung bình cộng giữa 2 lượng biến của 2 đơn vị đứng giữa: 𝑥𝑛 𝑀 2 ⁄ + 𝑥𝑛 2 ⁄ +1 𝑒 = 2
VD1: Số liệu về tuổi nghề của CN trong 1 tổ sản xuất lần lượt như sau: 2, 8, 4, 10, 6, (xi) (năm). Xác
định số trung vị về tuổi nghề của công nhân trong tổ. Gii:
TH1: xi = 7, n (tổng số lượng biến xi) n = 6 là số chẵn
Sắp xếp các lượng biến xi theo tứ tự tăng dần: 2, 4, 6, 7, 8, 10 𝑥𝑛 𝑀 2 ⁄ + 𝑥𝑛 2⁄ +1 𝑒 =
= 𝑥3+ 𝑥4 = 6 +7 = 6,5 (năm) 2 2 2
TH2: nếu bỏ lượng biến 7 (năm), các lượng biến xi theo tứ tự tăng dần: 2, 4, 6, 8, 10 n = 5 là số lẻ ∑ 𝑓 Vị trí chính giữa: 𝑖+1 = 5+1 = 3 2 2 Me = x3 = 6 (năm)
VD2: Số liệu về NSLĐ của 200 CN như sau: NSLĐ (kg/người) 21 23 25 27 29 Số C N 10 40 x (80) y (50) 20
a) Biết NSLĐ bình quân cả xưởng 25,3%. Tìm x,y. b) Tìm M0, Me về NSLĐ. Gii: a)
x + y = 200 – 10 – 40 – 20 = 130 (1) ∑ 𝑛 𝑥 ∗ +23∗40+25𝑥+ 𝑦+ ∗ Năng su 𝑖=1 𝑖∗𝑓𝑖 ất LĐBQ: 𝑥 = = 21 10 27 29 20 = 25,3 (kg/người) ∑ 𝑛 𝑓 𝑖=1 𝑖 200 → 25x + 27y = 820 (2)
Từ (1) và (2) → x = 80, y = 50
b) Số Mode: tần số lớn nhất fi max là 80 → lượng biến xi là 25 M0 = xi = 25
Số trung vị Me: tổng tần số fi = 200 → chẵn: n = 200 → n/2 = 100
Khi sắp xếp dòng lượng biến xi theo thứ tự tăng dần. Hai vị trí chính giữa là n/2 và n/2 +1: vị trí thứ 100 và 101
x100 = 25, x101 = 25 → Me = (25+25)/2 = 25
VD3: Số liệu về tiền lương của 115 CN như sau: Tiền lương 14 10 16 20 12 Số C N 30 x (25) 15 y (20) 25
a) Biết tiền lương bình quân cả xưởng 14. Tìm x,y. b) Tìm M0, Me. Gii:
a) x + y = 115 – 30 – 15 – 25 = 45 (1) ∑ 𝑛 𝑥 ∗ +10𝑥 + ∗ +20𝑦+ ∗ Ti 𝑖=1 𝑖∗𝑓𝑖
ền lương bình quân: 𝑥 = = 14 30 16 15 12 25 = 14 ∑ 𝑛 𝑓 115 𝑖=1 𝑖 → 10x + 20y = 650 (2)
Từ (1) và (2) → x = 25, y = 20
b) Số Mode: tần số lớn nhất fi max là 30 → lượng biến xi là 14 M0 = xi = 14 ∑ 𝑓 115+1 Số trung vị M 𝑖+1
e: tổng tần số fi = 115 → lẻ: → vị trí chính giữa: = = 58 2 2
Me = xi ở vị trí thứ 58 là 14 Tiền lương 10 12 14 16 20 Số C N 25 25 30 15 20
NGUYÊN LÝ THNG KÊ
DNG BÀI TP 6: ƯỚC LƯỢNG TRUNG BÌNH TNG TH Trường hợp: n < 30 Trường hợp: n ≥ 30
Phương sai 𝜎2 đã biết 𝑥 - 𝑧 𝜎 𝜎 𝛼/2 ≤ μ ≤ 𝑥 + 𝑧 √𝑛 𝛼/2 √𝑛
Phương sai 𝜎2 chưa biết
Phương sai 𝜎2 chưa biết 𝑥 - 𝑡 𝑆 𝑆 𝑆 𝑆 𝑛−1,𝛼/2 ≤ μ ≤ 𝑥 + 𝑡 𝑥 - 𝑧 ≤ μ ≤ 𝑥 + 𝑧 √𝑛 𝑛−1,𝛼/2 √𝑛 𝛼/2 √𝑛 𝛼/2 √𝑛
VD1: Một mẫu gồm 49 sản phẩm chọn từ một tổng thể có phân phối chuẩn với phương sai là 16.
Trọng lượng trung bình một sản phẩm mẫu là 330g. Hãy ước lượng trung bình của 1 sản phẩm với độ tin cậy 95% Gii:
Gọi μ là trọng lượng trung bình của sản phẩm.
Ta có: n = 49, 𝜎2 = 16, 𝑥 = 330, α = 5% → 𝑧𝛼/2 = 1,96
Với độ tin cậy 95%, trọng lượng trung bình của 1 sản phẩm: 𝑥 - 𝑧 𝜎 𝜎 𝛼/2 ≤ μ ≤ 𝑥 + 𝑧 √𝑛 𝛼/2 √𝑛
330 - 1,96 4 ≤ μ ≤ 330 + 1,96 4 √49 √49 328,88 ≤ μ ≤ 331,12
Với độ tin cậy 95%, trọng lượng tb của 1 sp được ước lượng từ 328,88 gam đến 331,12 gam.
VD2: DS của 1 NH ăn uống trong 1 ngày có phân phối chuẩn. Theo dõi DS của NH đó trong 100
ngày có số liệu như sau (đvt: triệu đồng): DS 75 80 85 90 95 S ngà y 4 28 40 20 8
Hãy ước lượng doanh số bán ra trung bình trong 1 ngày với độ tin cậy 95%. Gii:
Ta có n = 100; 𝑥 = 85; S = 4,92 (độ lệch chuẩn đã hiệu chỉnh mẫu); α = 5% → 𝑧 = 1,96 𝛼/2
Gọi μ là DS trung bình bán ra trong 1 ngày: 𝑥 - 𝑧 𝑆 𝑆 𝛼/2 ≤ μ ≤ 𝑥 + 𝑧 √𝑛 𝛼/2 √𝑛
85 - 1,96 4,92 ≤ μ ≤ 85 + 1,96 4,92 √100 √100 84,04 ≤ μ ≤ 85,96
Với độ tin cậy 95%, DS bán ra TB 1 ngày của NH được ước lượng từ 84,04 triệu đồng đến 85,96 triệu đồng.
VD3: Từ một lô hàng, chọn ngẫu nhiên ra 16 sp để kt tuổi thọ. Kq kt cho thấy tuổi thọ tb là 365 giờ
với độ lệch chuẩn là 12 giờ. Hãy ước lượng tuổi thọ tb của 1 sp với độ tin cậy 95%. Gii:
Ta có n = 16; 𝑥 = 365 giờ, S = 12; α = 5% → 𝑡 = 2,131 𝑛−1,𝛼/2
Gọi μ là tuổi thọ tb của 1 sp: 𝑥 - 𝑡 𝑆 𝑆 𝑛−1,𝛼/2 ≤ μ ≤ 𝑥 + 𝑡 √𝑛 𝑛−1,𝛼/2 √𝑛
365 - 2,131 12 ≤ μ ≤ 365 + 2,131 12 √16 √16 358,61 ≤ μ ≤ 371,39
Với độ tin cậy 95%, tuổi thọ trung bình của 1 sản phẩm được ước lượng từ 358,61 giờ đến 371,39 giờ.
NGUYÊN LÝ THNG KÊ
DNG BÀI TP 7: ƯỚC LƯỢNG T L TNG TH
𝑝 – 𝑧𝛼/2√𝑝(1−𝑝) ≤ p ≤ 𝑝 + 𝑧 𝑛 𝛼/2√𝑝(1−𝑝) 𝑛
VD1: Trung tâm cai nghiện ma túy muốn đánh giá tình trạng tái nghiện của những người nghiện ma
túy nên đã tiến hành theo dõi ngẫu nhiên 200 bệnh nhân được điều trị ở trung tâm và thấy số người
tái nghiện trong vòng một năm là 22 người. Với mức ý nghĩa 5%, hãy ước lượng tỉ lệ người tái nghiện của trung tâm. Gii:
Ta có: n = 200; α = 5% → 𝑧𝛼/2 = 1,96; 𝑝 = 22/200 = 0,11
𝑝 – 𝑧𝛼/2√𝑝(1−𝑝) ≤ p ≤ 𝑝 + 𝑧 𝑛 𝛼/2√𝑝(1−𝑝) 𝑛
0,11 – 1,96√0,11(1−0,1 )
1 ≤ p ≤ 0,11 + 1,96√0,11(1−0,11) 200 200 0,06688 ≤ p ≤ 0,15312
Với mức ý nghĩa 5%, ước lượng tỉ lệ người tái nghiện của trung tâm từ 6,688% đến 15,312%.
NGUYÊN LÝ THNG KÊ
DNG BÀI TẬP 8: ĐỘ LCH TUYỆT ĐỐI BÌNH QUÂN
Độ lch tuyệt đối bình quân: ∑𝑛 | 𝑖=1 𝑥 Nếu x 𝑖− 𝑥|
i không có tần số fi: 𝑑 = 𝑛 ∑𝑛 | 𝑖=1 𝑥 Nếu x 𝑖− 𝑥| 𝑓𝑖
i có tần số fi: 𝑑 = ∑𝑛 𝑓 𝑖=1 𝑖
xi : các lượng biến
𝑥 : s bình quân cng của các lượng biến xi
fi : các tn s 𝑑
H s biến thiên v độ lch tuyệt đối bình quân: 𝑉𝑑 = 𝑥 * 100% 
VD1: Điều tra về tiền lương (triệu đồng) trong 6.000 CN, với kết quả ở bảng dưới: TL (xi) 8 10 12 14 15 18 21 25 CN (fi) 6 20 15 21 28 12 10 8
1. Tính hệ số biến thiên về độ lệch tuyệt đối bình quân của tiền lương là bao nhiêu %?
2. Với độ tin cậy 95%, tiền lương bình quân trong toàn công ty?
3. Biết độ tin cậy 90%, tỉ lệ CN có tiền lương từ 18 triệu trở lên trong toàn CT là bao nhiêu %? Gii:
1. Ta có (kết quả bấm máy tính): 𝑥 = 14,73; σ = 4,308; n = 120 𝑛
Độ lệch tuyệt đối bình quân: 𝑑 = ∑ |
𝑖=1 𝑥𝑖− 𝑥| 𝑓𝑖 ∑𝑛 𝑓 𝑖=1 𝑖
= |8−1 ,473|∗6+ |10−1 ,473|∗20+|12−14,73|∗15+|14−14,73|∗21+|15−14,73|∗28+|18−14,73|∗12+|21−14,73|∗10+|25−14,73|∗8 120 = 3,191 𝑑 3,191
Hệ số biến thiên về độ lệch tuyệt đối bình quân: 𝑉𝑑 = * 100% = 𝑥 * 100% = 21,66% 14,73
2. Với độ tin cậy 95%, tiền lương trung bình trong toàn công t : y 𝑥 - 𝑧 𝜎 𝜎 𝛼/2 ≤ μ ≤ 𝑥 + 𝑧 √𝑛 𝛼/2 √𝑛
14,73 - 1,96 4,308 ≤ μ ≤ 14,73 + 1,96 4,308 √120 √120 13,959 ≤ μ ≤ 15,50
Với độ tin cậy 95%, tiền lương trung bình trong toàn công ty được ước lượng từ 13,959 triệu
đồng đến 15,50 triệu đồng.