BÀI 1 - CÁC PHÉP TOÁN V ĐƠN THC - ĐA THC
A. CÁC DNG TOÁN
Dng 1:
BÀI TOÁN THC T V ĐƠN THC - ĐA THC
Phương pháp:
- Hiu rõ các khái nim: Tng, hiệu, tích, thương, bình phương, lập phương.
- Các công thc tính chu vi, din tích, th tích các hình đã học.
- Mi liên h giữa quãng đường, vn tc, thi gian:
.=s vt
.
- Các khái nim v t l, t s phần trăm, tăng - giảm phần trăm
Sau đó tùy vào từng bài mà viết ra biểu thức biểu th đại lượng mà bài toán yêu cầu.
- Vi các bài toán kèm theo ta cần xác định rõ đại lượng (biến nào) đã được cho và cần lượng
nào. Sau đó ta thay vào biểu thc đi s, thc hiện như bài tính giá tr biểu thức hoặc bài tìm
ẩn chưa biết.
1) Một s công thức tính chu vi và diện tích đã học.
+ Hình vuông ABCD có:
Chu vi
4=
Pa
;
Din tích
2
=Sa
.
+ Hình chữ nht ABCD có:
Chu vi
( )
2= +P ab
;
Din tích
.=S ab
.
+ Hình thoi ABCD có:
Chu vi
( )
2= +P ab
;
Din tích
.=S ah
.
+ Hình thang ABCD có:
Chu vi
=+++
P abcd
;
Din tích
Ví d 1: Nhà Hng lp mt tm chắn phòng hình
thang vi đáy ln
4x
, đáy
2x
và chiều cao h.
Trên đó khoét một ô hình tròn có bán kính r làm
ô thoáng cửa s (đơn vị mét).
a) Viết biu thức biểu th din tích ca tm chn
phòng (không tính phần ô thoáng cửa s).
b) Tính giá trị din tích trên khi
2,5=xm
;
3, 5=
hm
;
0,3=
rm
(lấy
3,14π=
; làm tròn kết
qu đến hàng phần trăm).
Lời giải
a) Din tích của hình thang là:
( )
( )
2
24
3
2
+
=
x xh
xh m
Diện tích phần ô thoáng cửa s là:
(
)
22
πrm
Din tích tm chn phòng là:
( )
22
3 −πxh r m
b) Thay
2,5
=
xm
;
3, 5
=
hm
;
0,3
=
rm
vào biểu thc
2
3
−π
xh r
ta được:
(
)
22
3.2,5.3,5 0,3 .3,14 25,9674 12,97
−=m
.
Dng 2:
BÀI TOÁN DN ĐN VIT BIU THC LÀ TNG, HIU
CA CÁC ĐA THC MT BIN, ĐA THC NHIU BIN
VÀ CÁC VN Đ LIÊN QUAN.
Phương pháp:
Dựa vào phương pháp tìm thành phần chưa biết của phép cộng hay phép trừ để tìm đa thức.
Ví d 2: Hai ca nô đi cùng chiều nhau. Tính tổng vn tốc hai ca nô, biết:
a) Ca nô thứ nhất có vận tc là
2
2
y
(km/h); ca nô thứ hai có vận tc
2
2
+xy y
(km/h).
b) Ca nô thứ nhất có vận tc là
2
2
+yz y
(km/h); ca nô thứ hai có vận tc là
2
z
(km/h).
c) Ca nô thứ nhất có vận tc là
22
32+xy x y
(km/h); ca nô thứ hai có vận tc là
2
2xy
(km/h).
d) Ca nô thứ nhất có vận tc là
22
23+x y xy
(km/h); ca nô thứ hai có vận tc
22
2x y xy
(km/h).
Lời giải
a) Tng vn tc của hai ca nô là:
2 22
22 32+ += +y xy y y xy
(km/h).
b) Tng vn tc ca hai ca nô là:
( )
2
22
2 ++=+yz y z y z
(km/h).
c) Tng vn tc của hai ca nô là:
22 2 22
322 34++=+xy xy xy xy xy
(km/h).
d) Tng vn tc của hai ca nô là:
2 22 2 2 2
23 23+ +− = +x y xy x y xy x y xy
(km/h).
Dng 3:
BÀI TOÁN DN ĐN VIT BIU THC LÀ KT QU CA PHÉP
CHIA ĐƠN THC CHO ĐƠN THC HOC PHÉP CHIA ĐA THC
CHO ĐƠN THC TRONG TRƯNG HP CHIA HT
VÀ CÁC VN Đ LIÊN QUAN.
Phương pháp:
* Quy tắc nhân đơn thức với đa thức:
( )
+= +A B C AB AC
vi A, B, C là các đơn thc.
* Quy tắc nhân đa thức với đa thức:
( )
( ) ( ) ( )
+ += ++ += + ++A B C D A C D B C D AC AD BC BD
vi A, B, C, D là các đơn thức.
Ví d 3: Bn Hnh d định ct mt miếng bìa có dạng tam
giác vuông vi đ i hai cn ln lưt 6cm, 8cm. Sau khi
xem xét lại, bạn Hạnh quyết định tăng độ dài hai cạnh góc
vuông 6cm thêm x cm tăng độ dài cạnh góc vuông 8cm
thêm y cm (Hình 2). Viết đa thc biu din diện tích phần
tăng thêm của miếng bìa theo x cm và y cm.
Lời giải
Diện tích phần tăng thêm của miếng bìa là:
( )
( )
( )
( )
1 11 1 1
6 8 6.8 8 6 48 48 8 6 4 3
2 22 2 2
+ + = +++ = ++ = ++x y xy x y xy x y xy x y
.
Dng 4:
TOÁN THC T LIÊN QUAN ĐN PHÉP CHIA ĐA THC CHO
ĐƠN THC, ĐA THC CHO ĐA THC.
Phương pháp:
- S dụng các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
- Rút gọn biểu thc.
- Tính giá tr của biểu thc.
Ví d 4: Mt chiếc xe khách chạy từ Vũng Tàu về TP. H Chí Minh trên quãng đường
( )
150 2+x
km vi vn tc
( )
5+x
km/h. Viết biu thc đi s tính thời gian xe chạy t Vũng Tàu về TP. H Chí
Minh.
Lời giải
Biu thức đại s tính thời gian xe chạy từ Vũng Tàu về TP. Hồ Chí Minh theo x là:
( ) ( )
150 2 : 5++xx
(gi).
Ví d 5: Tuyến buýt đường sông Sài Gòn (Saigon Waterbus) đã khai trương tuyến s 1, bắt đu t
bến Bch Đng (Quận 1, TP. HCM) đi qua 4 bến và
kết thúc bến Linh Đông (Quận Th Đức). T bến
Linh Đông đi bến Bạch Đằng, buýt qua sông chạy
quãng đường
( )
51+x
km. Thi gian chy sut
tuyến là
1
10
x
gi. Viết biu thc đi s tính vn tc
t bến Linh Đông đến bến Bạch Đằng theo x.
Lời giải
Biu thức đại s tính vn tc t bến Linh Đông đến bến Bạch Đằng theo x là:
(
)
1
5 1:
10
+xx
(km/h).
B. BÀI TP T LUYN
Bài 1: mun làm mt cái b cá cubic không có nắp dạng hình lập phương có kích thước mt cnh
x cm.
a) Viết các biểu thức tính dung tích bể và diện tích kính để làm cái bể đó.
b) Tính giá trị ca các đi lưng trên khi
30=x
cm.
Bài 2: Trong homestay Panorama Tam Đảo (Vĩnh Phúc) hai bể bơi dạng hình hộp chữ nht. B
th nht có đ sâu là 1,4m, đáy là hình chữ nhật có chiều dài x mét, chiều rng y t. B th hai có
độ sâu 1,6m, đáy hình chữ nhật hai kích thước gấp 3 lần hai kích thước đáy của b th nht.
Hãy viết biểu thc với hai biến x y biểu th s mét khối nước cần có để bơm đầy cả hai bể bơi.
Bài 3: Yến đi mua v và bút đ chun b cho năm học mới. Biết mi quyn v giá x đồng, mi chiếc
bút giá y đồng. Viết biểu thức biểu th s tin Yến phải tr để mua:
a) 5 quyển v và 3 cái bút;
b) 5 xấp vở và 3 hộp bút, biết rng mi xấp vở có 10 quyển, mi hộp bút có 20 chiếc.
Bài 4: Nhóm thiện nguyện Nht Tâm chuẩn bị y phần quà giúp đỡ những gia đình có hoàn cảnh khó
khăn. Mỗi phần quà gồm x kg go x gói bánh. Viết biu thc biu th giá tr bằng tiền (nghìn đồng)
của toàn bộ s quà đó, biết rng gạo có giá 10 nghìn đồng/kg và bánh có giá 30 nghìn đồng/gói.
Bài 5: Mt mảnh vườn có dạng hình chữ nht vi chiu rộng là x (m), chiều dài là y (m).
a) Viết đa thức biểu th din tích ca mảnh vườn.
b) Nếu tăng chiều rộng lên 2 m và giảm chiều dài đi 3 m thì được mảnh vườn mi. Viết đa thức biểu
th din tích ca mảnh vườn mới.
c) Viết đa thức biểu th phn din tích lớn hơn của mảnh vườn mới so với mảnh vườn ban đầu.
Bài 6: Bạn Thành dùng một miếng bìa hình chữ nht đ
làm mt chiếc hộp (không nắp) bằng cách ct bn nh
vuông cnh x cm bốn góc (H.1.3) ri gp li. Biết rng
miếng bìa có chiều dài là y cm, chiu rộng là z cm.
m đa thc (ba biến x, y, z) biu th th tích ca chiếc hộp.
Xác đnh bậc của đa thức đó.
Bài 7: Một người làm ờn khu đất nh chữ nhật chiều
dài
( )
2+x
mét, biết chu vi vườn là
( )
150 8+x
mét. Viết biu thc
đại s tính chiu rng của khu vườn trên.
Bài 8: Ao Bà Om, hay Ao Vuông, là một thng cảnh độc đáo và ni tiếng tỉnh Trà Vinh, Việt Nam.
Mt ớc ao trong xanh và phẳng lặng được ph bởi hoa sen, hoa súng. Ao được bao bọc xung quanh
bởi các cát mp vi các hàng cây sao, cây dâu c
th hàng trăm năm tuổi có rễ ni lên khi mặt đất tạo nên
những hình thù k l. Ao được đào ở trung tâm miếng đất
hình vuông cạnh
( )
400+x
mét. Ao hình chữ nht có
chiều dài
( )
200+x
mét. Biết din tích của ao ít hơn diện
tích miếng đất
( )
200 3 8+
x
m². Viết biểu thc đi s
tính chiu rng của ao.
C. HƯỚNG DN GII
Bài 1:
a) Dung tích của bể là:
3
=⋅⋅=V xxx x
(cm
3
).
Diện tích kính để làm cái b đó là:
2
5=Sx
(cm
2
).
b) Vi
30=x
cm, dung tích ca b là:
3
30 27000=
(cm
3
).
Bài 2: Th tích bể bơi thứ nht là
1
1, 4=V xy
(m
3
).
Kích thước đáy bể bơi th hai lần lượt là 3x (m) và 3y (m).
Th tích bể bơi thứ hai là
2
1,6.3 3 14,4= ⋅=V x y xy
(m
3
).
Biu thức biểu th s mét khối nước cần có để bơm đầy cả hai bể bơi là:
12
1,4 14,4 15,8=+= + =V V V xy xy xy
(m
3
).
Bài 3:
a) Tng s tin Yến phải tr để mua v và bút là
53+xy
ồng).
b) Tng s tin Yến phải tr để mua v và bút là
5 10 3 20 50 60 +⋅ = +x yxy
ồng).
Bài 4: Biu thức biểu th giá tin của toàn bộ s quà đó là:
( )
10 30 40+=y x x xy
(nghìn đồng).
Bài 5: Mt mảnh vườn hình chữ nht vi chiu rộng là x (m), chiều dài y (m).
a) Biu thức biểu th din tích ca mảnh vườn là xy (m
2
).
b) Chiều rộng sau khi tăng 2m là
2+x
(m); chiều dài giảm 3m là
3
y
(m).
Din tích mi ca mảnh vườn là
( )
(
)
23+−
xy
(m
2
).
c) Biu thức biểu th phần din tích lớn hơn của mảnh vườn mới so với mảnh vườn ban đầu là:
( )
( )
23+ −−x y xy
(m
2
).
Bài 6: Sau khi ct và gp các miếng bìa theo nét đứt như hình vẽ, thì đáy hộp hình chữ nht
chiều dài là
2−−=
yxx y x
(cm) chiều dài
( )
( )
22−−xy x z x
cm
3
.
Đa thức biểu th th tích ca chiếc hộp là
( )
( )
22−−xy x z x
, thc hiện phép nhân ta được:
( )
(
)
2 2 23
2 2 224 −= +xy x z x xyz x y x z x
.
Do vậy đa thức này có bậc 3.
Bài 7: Biu thức đại s tính chiu rng của khu vườn là:
( ) ( )
150 8 : 2 2+ −+xx
(mét).
Bài 8: Biu thức đại s tính din tích của Ao Bà Om là:
( ) ( )
2
400 200 3 8+− +xx
(m
2
).
Biu thức đại s tính chiu rng của Ao Bà Om là:
( ) ( ) ( )
2
400 200 3 8 : 200

+− + +

x xx
(mét).
Bài 2 - HNG ĐNG THC ĐÁNG NH
A. CÁC DNG TOÁN
Dng 1:
TOÁN THC T LIÊN QUAN ĐN HIU HAI BÌNH PHƯƠNG,
BÌNH PHƯƠNG CA MT TNG HAY MT HIU.
Phương pháp:
Vn dng các hằng đẳng thức đáng nhớ:
Hiệu hai bình phương:
(
)( )
22
−= +A B ABAB
.
Bình phương của mt tng:
(
)
2
22
2+=+ +A B A AB B
.
Bình phương của mt hiu:
(
)
2
22
2−= +
A B A AB B
.
Ví d 1: Mt mảnh đất hình vuông có cạnh dài 66m. Người ta
ct đi mt miếng đất hình vuông cnh 34m t mảnh đất hình
vuông đó để s dng vào vic khác. Tính din tích phn còn li
ca miếng đất.
ớng dẫn giải
Din tích phn còn li ca mảnh đất là:
( )(
)
22
66 34 66 34 66 34 32.100 3200==− += =S
(m
2
).
Dng 2:
TOÁN THC T LIÊN QUAN ĐN LP PHƯƠNG CA
MT TNG HAY MT HIU.
Phương pháp:
Vn dng các hằng đẳng thức đáng nhớ:
Lập phương của mt tng:
(
)
3
3 2 23
33+=+ + +A B A A B AB B
.
Lập phương của mt hiu:
( )
3
3 2 23
33−= + A B A A B AB B
.
Ví d 2: T mt khi lập phương cạnh bng
1+x
, ta ct b mt
khi lập phương cạnh bng x. Tính th tích phn còn li, viết kết
qu dưới dạng đa thức?
ớng dẫn giải
T mt khi lập phương cạnh bng
1+
x
, ta ct b mt khi lập phương cạnh bng x. Th
tích phn còn li là:
( )
3
33 2 3 2
1 3 31 3 31+−=+ ++−= ++x xxxx xxx
.
Dng 3:
TOÁN THC T LIÊN QUAN ĐN TNG VÀ HIU CA
HAI LP PHƯƠNG.
Phương pháp:
Vn dng các hằng đẳng thức đáng nhớ:
Tng hai lập phương:
( )
( )
33 2 2
+=+ +A B A B A AB B
.
Hiu hai lập phương:
(
)
( )
33 2 2
−=− + +
A B A B A AB B
.
Ví d 3: Mảnh vườn trng hoa nhà bác An có dng hình ch nht vi chiu rng là 2y (m), chiu dài
2
4y
(m). Năm nay kinh tế giả, hoa bán được nhiều, bác An quyết định mua thêm đất nhà bên
cạnh để cho mảnh vườn rng ra và trồng được nhiều hoa hơn. Tuy nhiên, nhà bên cạnh ch bán cho
bác thêm x m chiu rng và thêm
2
4 +yx
m chiu dài
( )
,0>xy
. Hi mảnh vườn nhà bác An có din
tích tăng thêm bao nhiêu mét vuông. Viết biu thc dng tích biu th phn diện tích tăng thêm đó
theo x y.
ớng dẫn giải
Din tích mảnh vườn ban đầu là:
( )
3
2
2 .4 2=yy y
(m²).
Chiu rng ca mảnh vườn khi tăng thêm x m là:
2
+
yx
(m).
Chiu dài ca mảnh vườn khi tăng thêm
2
4 +xy x
m là:
(
)
2
22
44 2+ += +y xyx yx
(m).
Nếu tăng chiều rng thêm x m và chiu dài thêm
2
4 +
xy x
m thì được mảnh vườn mi có din tích
là:
( )(
) ( )
23
22 2+ +=+yx yx yx
(m²).
Biu thc dng tích biu th phn diện tích tăng thêm của mảnh vườn mi so vi mảnh vườn ban
đầu là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
33 2 2
22
2 2 2 2 2 2 2 2 12 6

+ = +− + + + + = + +

yx y yx y yx y yx y x y xyx
(m²).
B. BÀI TP T LUYN
Bài 1:
a) An đi chợ mua go. An mua 16 kg với giá 14.000 đồng một kg. Cô bán hàng đọc ngay kết qu s
tin go An phi tr là 224.000 đồng. Vậy cô bán hàng tính tiền như thế nào nhanh như vậy?
b) Lan đi chợ mua cam. Lan mua 29 kg với giá 31.000 đồng mt kg. Lan phi tr s tin bao nhiêu
nghìn đồng? Em hãy tính giúp bạn mt cách nhanh nht.
c) Bác Hoa cn mua 49 linh kin đin t với giá 102.000 đồng mt linh kiện. Em hãy tính nhẩm giúp
bác s tin phi tr.
d) Lan cn mua 98 linh kiện điện t với giá 102.000 đồng mt linh kin. Em hãy tính nhẩm giúp Lan
s tin phi tr.
Bài 2:
a) Mt mảnh vườn có dng mt tam giác vuông ABC (hình a). Biết đ dài các cnh
=AB x
,
2= +BC x
. Tính cnh AC.
b) Mt mảnh vườn hình thang vuông ABCD (hình b). Kích thước như hình vẽ. Tính độ dài đoạn AB
theo x.
c) Để làm mt chiếc ô, người ta phi ct các mnh vi có dng hình tam
giác cân ABC. Trong đó, A là đnh ô, BC là vin ngoài ca chiếc ô, và M
là đim chính gia mi đon vin ngoài (hình c). Biếtcch thưc cho
như hình vẽ. Tính bán kính ca chiếc ô.
d) Mt ca nhựa có kích thước như hình d. Tính diện tích ca nha theo x, y.
Bài 3: Mt bác th xây tính diện tích ca mt phòng ng. Bác đng ti một góc nhà và yêu cầu mt
th xây khác cầm đu kia ca tớc đi sang góc bên cạnh để đo, kết qu đo được 6 m. Sau đó, người
th kia lại đi sang góc bên cạnh và đo, kết qu đo được 10 m. Vậy din tích phòng ng là bao nhiêu
m²?
Bài 4: Biết s inch màn hình tivi bng đ dài đường chéo của tivi
(cm) chia cho 2,54. Nhà bn Linh có mt chiếc tivi 55 inch. Bn
Linh đo được mt cnh ca tivi là 70 cm. Em hãy tính giúp bn
cnh còn li ca tivi dài bao nhiêu cm.
Bài 5: Cô Hoài gi vào ngân hàng 400 triu đng theo th thc lãip theo đnh k vi lãi sut x mi
năm (tc là nếu đến k hạn người gi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vn ca k kế tiếp).
Biu thc
( )
3
400 1= +Sx
(triệu đồng) là s tin cô Hoài nhận được sau 3 năm.
a) Tính s tin cô Hoài nhận được sau 3 năm khi lãi suất là
5%=x
.
b) Khai trin S thành đa thức theo x và xác định bc của đa thức.
Bài 6: Bác Đt gi vào ngân hàng 200 triu đng theo th thc lãi p theo đnh k vi lãi sut x mi
năm (tc là nếu đến k hạn người gi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vn ca k kế tiếp).
Biu thc
( )
3
200 1= +Sx
(triệu đồng) là s tiền Bác Đạt nhận được sau 3 năm.
a) Tính s tiền Bác Đạt nhận được sau 3 năm khi lãi suất là
5, 2%
=x
.
b) Khai trin S thành đa thức theo x và xác định bc của đa thức.
Bài 7: Hằng ngày bố em đi ch bán hàng bằng xe máy với vn tốc là 40 km/h. Hôm nay bố em va
đi đến ch thì nhà có vic gp nên m gi b v ngay không bán hàng nữa. Lúc về, b em đưc mt
người bn ch cho đi đường khác ngắn hơn đường lúc đi
3
158a
km
( )
0>a
và b đi vi vn tc
lớn hơn vận tc lúc đi là
3
48 40
b
km/h (
1b
). Biết quãng đường lúc bố đi t nhà đến ch
3
320a
km. Hi lúc v, b đã đi nhanh hơn lúc đi bao nhiêu giờ? Viết biu thc dng tích biu th khong
thời gian đó.
Bài 8: Tết năm nay, Hiếu được mng tui
( )
( )
22
2 3 4 9 9 6 6 3 20000+ + + ++a b a b b a ab
đồng.
Hiếu đưa bố nhưng bố không cm, b bo vi Hiếu: Con hãy cầm s tiền này để mua dng c hc
tp.” Hiếu cm s tin đó vào ca hàng mua
2
4 41−+aa
cái bút giá
21
a
đồng mt cái bút và mua
2
16 9++bb
quyển v giá
13+ b
đồng một quyển v. Hi Hiếu có mua hết s tin mng tui không?
S tin mà Hiếu còn thừa sau khi mua bút và vở là bao nhiêu?
C. HƯỚNG DN GII
Bài 1:
a) S tin go An phi tr là:
(
)( )
( )
22
16.14000 16.14.1000 15 1 15 1 .1000 15 1 .1000 224000
= =+− = =
ng).
b) S tin cam Lan phi tr là:
( )( )
( )
22
29.31000 29.31.1000 30 1 30 1 .1000 30 1 .1000 899 000= =−+ = =
ng).
c) S tin bác Hoa phi tr là:
( )( )
( )
22
49.51000 49.51.1000 50 1 50 1 .1000 50 1 .1000 2499000
= =−+ = =
ng).
d) S tin Lan phi tr là:
( )( )
( )
22
98.102 000 98.102.1000 100 2 100 2 .1000 100 2 .1000 9 996 000= =−+ = =
ng).
Bài 2:
a) Tam giác ABC vuông ti A nên áp dụng định lí Pythagore ta có:
( )
(
)( )
2
2 2 2 2 22 2
2 22= + = = + = +− ++BC AB AC AC BC AB x x x x x x
( ) ( ) ( )
2
2224 1 4 12 1 = + = +⇒ = += +AC x x AC x x
.
Vậy
21= +AC x
.
b) Ta ACDE hình vuông suy ra
=AC x
. Tam giác ABC vuông ti A nên áp dụng định lí
Pythagore ta có:
( ) ( )( )
2
222 2 22 2
3 33= + = = + = +− ++
BC AB AC AB BC AC x x x x x x
( ) ( )
2
32 3 32 3 = +⇒ = +AB x AB x
.
Vậy
32 3= +AB x
.
c) Tam giác ABC cân ti AM là trung điểm ca BC nên
AM BC
.
Suy ra
AMC
vuông ti M. Áp dụng định lí Pythagore cho
AMC
ta có:
(
) (
)
22
2 22 222
10 10
= + = =+ −−AC AM MC AM AC MC x x
( )
( )
[ ]
( ) ( )
[ ]
( )
2
10 10 . 10 10 10 10 .2 20.2 40 =+− ++ =++ = =
AM x x x x x x x x x
Suy ra
40=AM x
.
Vậy bán kính của chiếc ô là:
40=AM x
.
d) Din tích ca nha là:
( )
( ) ( )
2
+ +=+
xyxy xy
.
Bài 3:
Gi s phòng ng có dng hình ch nht ABCD và bác th
xây đang đứng góc A, người th xây khác đứng B sau đó đi
sang C. Ta có hình v như sau:
Xét tam giác ABC vuông ti B, áp dụng định Pythagore
cho tam giác ABC ta được:
( )( )
2 2 2 2 2 2 22
10 6 10 6 10 6 4.16 64= + = = = += =AC AB BC BC AC AB
Suy ra
64 8= =
BC
(m).
Vậy diện tích phòng ng là:
6.8 48=
(m
2
).
Bài 4: Đường chéo
55=BD
inch
55.2,54 139,7⇒= =BD
cm.
Xét tam giác BCD vuông ti C, áp dụng định lí Pythagore cho tam giác BCD ta được:
(
)(
)
2 2 2 2 2 2 22
139,7 70 139,7 70 139,7 70
=+⇒=−= = +BD BC CD CD BD BC
Suy ra
2
68,7.209,7 14616,09= =CD
Suy ra
14616,09 121= DC
(cm).
Vậy cạnh còn li ca tivi khong 121 cm.
Bài 5:
a) S tin cô Hoài nhận được sau 3 năm khi lãi suất
5%=x
là:
( ) ( )
33
3
400 1 400 1 5% 400.1,05 400.1,157625 463,05
= += + = = =Sx
.
b) Khai trin S thành đa thức theo x:
(
) (
)
( )
33
32
400 1 400 1 400 3 3 1= + = + = + ++S x x xxx
32
400 1200 1200 400=+ ++xxx
.
S là đa thức bc 3 theo biến x.
Bài 6:
a) S tiền bác Đạt nhận được sau 3 năm khi lãi suất là
5, 2%=
x
là:
(
)
( )
33
3
200 1 200 1 5, 2% 200.1,052 200.1,164252608 232,8505216= += + = = =Sx
(triệu đồng).
b) Khai trin S thành đa thức theo x:
(
)
(
)
(
)
33
32
200 1 200 1 200 3 3 1= + = + = + ++
S x x xxx
32
200 600 600 200= + ++
Sx x x
S là đa thức bc 3 theo biến x.
Bài 7: Thi gian b đi t nhà đến ch là:
3
3
320
8
40
=
a
a
(gi).
Vn tốc lúc bố v là:
33
48 40 40 48−+=bb
(km/h).
Thi gian b đi từ ch v nhà là:
333
33
320 158 27
48 8
=
aaa
bb
(gi).
Thi gian v nhanh hơn thời gian đi là:
( )
3
32
3
32
32
27 3 3 3 9
8 2 2 4 2.
8 2 2 24


=−= = + +


a a a aa
Ta a a a a
b b b bb
(gi).
Bài 8: S tin mà Hiếu mua bút là:
( )
( )
( )( ) ( )
23
2
214 41 2121 21 += = a aa a a a
ng).
S tin mà Hiếu mua v là:
( )
( )
( )( ) ( )
23
2
13 16 9 13 13 13+ ++ =+ + =+b bb b b b
ng).
Tng s tin mà Hiếu mua bút và vở là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )
33 2 2
21 31 213131 3121 21

+ + = −+ + + + +

a b ab b ba a
(
)
( )
22
234 9 966 3
= + + +− +a b a b b a ab
ng).
S tin Hiếu còn tha là:
( )
( )
22
234 9 966 3+ + +− +a b a b b a ab
(
)
( )
22
20000 2 3 4 9 9 6 6 3 20000+ + + + +=
a b a b b a ab
ng).
Vậy Hiếu không mua hết s tin mng tui và thừa 20000 đồng.
Bài 3 - PHÂN TÍCH ĐA THC THÀNH NHÂN T
A. CÁC DNG TOÁN
Dng 1:
TOÁN THC T LIÊN QUAN ĐN PHÂN TÍCH ĐA THC
THÀNH NHÂN TỬ.
Phương pháp:
- Đọc k đề bài và hiu rõ yêu cu ca đ. Xác định mc tiêu và ràng buc ca bài toán.
- Phân tích bài toán thc tế thành bài toán đại s. Xác định các điều kin, thông s và mi quan
h gia chúng.
- Gii và kết luận đúng yêu cầu đề bài
* Lưu ý:
- Din tích mảnh đất hình ch nht = dài
×
rng.
- Din tích mảnh đất hình vuông = cnh
×
cnh.
- Din tích nhà = din tích mảnh đất - din tích trng cây
-
%
100
=
x
x
- Lập ra đẳng thc ri s dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhân t để gii ra kết qu.
Ví dụ: Dân s tỉnh A năm ngoái a, t l gia tăng dân số x% thì dân s năm nay của tnh A
.
100
+
x
aa
.
Dân s năm sau là
. ..
100 100 100

+ ++


x xx
aa aa
.
Ví d 1: Cho mảnh đất hình ch nht có chiu dài là
1+x
mét, chiu rng là x mét. Ni ta làm
mun quy hoch mt phn din tích ca mảnh đất bng
66x
m
2
để trng cây. Phn còn li đ làm
nhà.
a) Viết biu thc tính S phn làm nhà ca mảnh đất theo x.
b) Phân tích S thành nhân t ri tính S khi
14=x
(m).
ớng dẫn giải
a) Din tích ca mảnh đất là:
( )
2
1+= +xx x x
.
Phn diện tích dùng để làm nhà là:
(
)
22
66 56= +− = +Sx x x x x
(m
2
).
b) Có
(
)( )
22
56 236 2 3= += += Sx x x x x x x
.
Vi
( )
( )
14 14 2 14 3 132= ⇒= =xS
(m
2
).
Ví d 2: Cho mảnh đát hình vuông cạnh dài
2+x
mét. Người ta làm đường đi bao quanh rộng
2y
mét.
a) Viết biu thc tính S phn diện tích làm đường đi của mảnh đất theo xy.
b) Phân tích S thành nhân t ri tính S khi
20=x
(m) và
5=
y
(m).
ớng dẫn giải
a) Din tích mảnh đất là:
( )
2
2+x
(m
2
).
Cnh ca mảnh đất còn li là:
( )
22 2 2 6+− = +x y xy
(m)
Din tích mảnh đất còn li là:
( )
2
26−+xy
(m
2
)
( )
( ) ( )( )
2
2
2 26 26 2 26=+ −+ =++ ++−+Sx xy xxy x xy
( )(
)
2 42 2 8= −+y xy
b) Có
( )( )
42 4= −+S y xy
.
Vi
(
)
(
)
20, 5 4 5 2 20 5 4 228= = = −+ =xy S
(m
2
).
Dng 2:
XÂY DNG BÀI TOÁN PHI HP CÁC KIN THC HĐT
VÀ PHÂN TÍCH ĐA THC THÀNH NHÂN T
Phương pháp:
+ Áp dng các hằng đẳng thc linh hot. S dng hằng đẳng thc xây dng mi liên quan trong
các bài toán thc tin.
+ Phi hp các hằng đẳng thc gii quyết mt s tình hung trong cuc sng.
Ví d 3: Nhà bn Tho có mt cái ao hình vuông, có lối đi xung quanh rộng 1,5 (m). Hãy viết đa thc
biu th phn din tích lối đi biết mi cnh ca ao là x (m).
ớng dẫn giải
Din tích mt ao là
2
x
(m
2
)
Din tích gm c mt ao và li đi là
( )
( )
22
2
1,5.2 3 6 9+ =+ =++
x x xx
(m
2
)
Din tích lối đi là
( ) ( )
22
22
3 69 69+ = + +− = +x xxx xx
(m
2
).
Vy din tích cần tìm là:
69+x
(m
2
).
Ví d 4: Mt bức tường hình ch nhật có kích thước lần lượt là
+xy
( )
−>x yx y
.
a) Viết công thc tính din tích bức tường theo x y?
b) Áp dng tính din tích mt tưng biết
3, 5=x
mét,
1, 5=y
mét.
ớng dẫn giải
a) Công thc tính din tích bức tường hình ch nht là:
( )( )
22
=+ −=−S xyxy x y
.
b) Áp dng tính din tích mt tưng biết
3, 5=x
mét,
1, 5=y
mét.
22
3,5 1,5 10=−=S
m
2
.
B. BÀI TP T LUYN
Bài 1: Cho mảnh đất hình ch nht có chiu dài là x mét, chiu rng là
2x
mét. Người ta mun
làm quy hoch mt phn din tích ca mảnh đất bng
6 15x
m
2
để trng cây. Phn còn li đ làm
nhà.
a) Viết biu thc tính S phn làm nhà ca mảnh đất theo x.
b) Phân tích S thành nhân t ri tính S khi
10=x
(m).
Bài 2: Cho mảnh đất hình vuông có cnh dài x mét. Người ta làm đường đi xung quanh mảnh đất
rng y mét.
a) Viết biu thc tính S phn diện tích làm đường đi của mảnh đất theo xy.
b) Phân tích S thành nhân t ri tính S khi
9=x
(m) và
1=y
(m).
Bài 3: Nhà bn Hà có mảnh vườn hình vuông dùng trng hoa, có lối đi xung quanh rng x (m). Hãy
viết đa thức biu th phn din tích có lối đi biết mi cnh ca phn trng hoa là 2y (m).
Bài 4: Một căn phòng hình chữ nhật có kích thước nn nhà lần lượt là
3 +xy
3
xy
.
a) Viết công thc tính din tích nn theo xy?
b) Áp dng tính din tích mt tưng biết
2=x
(mét),
1=y
(mét).
Bài 5: Mt khi g dng hình lập phương cạnh
3+x
. Người ta ct đi mt phn g có dng hình
lập phương có cạnh bng cnh
(
)
33−>xx
.
a) Viết biu thc tính th tích khi g ban đầu.
b) Viết biu thc tính th tích phn khi g còn lại dưới dng tích.
c) Tính th tích khi g còn li biết
25=x
cm.
Bài 6: Mt khi hình lập phương cạnh
23+x
. Người ta ct đi mt phn g có dng hình lập phương
có cnh bng
( )
33−>xx
.
a) Tính th tích khi g còn li.
b) Viết biu thc tính th tích phn khi g còn lại dưới dạng đa thức.
Bài 7: Mt b cá có dng hình lập phương cạnh là x (dm). Người ta đt trong b mt viên đá
hình lập phương cạnh 2 (dm). Hi cần bơm bao nhiêu lít nước đ b đầy?
Bài 8: Mt cái thùng hình lập phương cạnh
2+x
(m). Thùng cha đầy nước. Người ta b o
thùng mt khi st hình lập phương có cạnh y (m) (vi
>xy
), thì nước trong thùng trào ra.
a) Viết công thc biu th ợng nước trong thùng trào ra.
b) Sau đó người ta ly khi st ra, thì lượng nước trong thùng còn li bao nhiêu?
c) Nếu cnh ca thùng là 1m, cnh ca khi st là 20cm thì sau khi th khi st vào ri ly ra, trong
thùng còn bao nhiêu lít nước?
Bài 9: Sân nhà bác Nga có mnh sân hình ch nht có các kích thưc là
5x
(m) và
5+x
(m). Bác
mun quây mt mảnh hình vuông để xây bn trng hoa có cnh là
5x
(m) (vi
5>x
).
a) Viết biu thc biu th din tích phn miếng sân còn li.
b) Tính din tích phn miếng sân còn li, biết
15=x
m.
C. HƯỚNG DN GII
Bài 1:
a) Din tích ca mảnh đất là:
( )
2
22−=xx x x
.
Phn diện tích dùng để làm nhà là:
( )
22
2 6 15 8 15= =−+Sx x x x x
(m
2
).
b) Có
( )( )
22
8 15 3 5 15 3 5=+=−−+=− Sxx xxx x x
.
Vi
( )( )
10 10 3 10 5 35= ⇒= =
xS
(m
2
).
Bài 2:
a) Din tích ca mảnh đất là:
2
x
(m
2
).
Cnh ca mảnh đất còn li là:
2xy
(m).
Din tích mảnh đất còn li là:
( )
2
2xy
(m
2
).
( )
2
2 22 2 2
2 44 44⇒= = + = S x x y x x xy y xy y
b) Có
(
)
2
44 4
=−= S xy y y x y
. Vi
( )
9, 1 4.1. 9 1 32= =⇒= =xy S
(m
2
).
Bài 3: Din tích phn trng hoa là
( )
2
2
24=yy
(m
2
).
Din tích gm c phn trng hoa và lối đi xung quanh là:
(
)
2
22
22 4 8 4+ =++
yx y xyx
(m
2
).
Din tích lối đi là
( )
( )
22
2 22 2
22 2 484484+ = ++ =+
yx y y xyx y xyx
(m
2
).
Bài 4:
a) Công thc tính din tích nn hình ch nht là:
( )( )
22
33 9= + −= S xy xy x y
b) Áp dng tính din tích nn nhà biết
2
=x
mét,
1, 5=y
mét.
22
9.2 1,5 33,75=−=S
m
2
.
Bài 5:
a) Th tích khi g hình lập phương ban đầu là:
( )
3
3+x
cm
3
.
b) Th tích khi g hình lập phương bị ct đi là:
( )
3
3x
cm
3
.
Th tích phn g còn li là:
( )
( )
( ) ( )
33
32 32 2 2
3 3 9 27 27 9 27 27 18 54 18 3+=++++−= += +x x xxx xxx x x
cm
3
.
c) Vi
30=x
thì th tích khi g còn li là:
( )
2
18 30 3 16363+=
cm
3
.
Bài 6:
a) Th tích khi hình lập phương ban đầu là:
3
(2 3)+x
.
Th tích khi g hình lập phương bị ct đi là:
3
( 3)x
.
Th tích phn g còn li là:
33
(2 3) ( 3)+ −−xx
.
b) Viết biu thc tính th tích phn khi g còn lại dưới dạng đa thức:
3 33 2 32 3 2
(2 3) ( 3) 8 36 54 27 ( 9 27 27) 7 27 27++= + + +−+ + + = + +x x xxx xxx xxx
cm
3
.
Bài 7: Th tích b cá hình lập phương là:
3
x
.
Th tích viên đá hình lập phương là:
3
28
=
.
Th tích nước cần bơm vào để đầy b là:
33 2
2 ( 2)( 2 4)−= ++x x xx
.
Bài 8:
a) Th tích ca khi st là:
3
y
(m³).
ợng nước trong thùng trào ra chính bng th tích khi sắt đưa vào và bng
3
y
(m
3
).
b) Th tích của cái thùng là:
3
( 2)+x
(m³).
Sau khi ly khi sắt ra, lượng nước trong thùng còn li là:
33 2 2
(2) (2)( 44 )
+ = +− + ++ +x y x y x x xy y
(m³).
c) Vi
1=x
(m);
0, 2=
y
(m), lượng nước trong thùng còn li là:
33
1 0.2 0.992−=
(m³).
Bài 9:
a) Diện tích ban đầu ca sân là:
( )( )
55+−xx
(m²).
Din tích phn trồng hoa là:
( )
2
5
x
(m²).
Phn din tích sân còn li là:
( )( ) ( ) ( )( ) ( )
2
5 5 5 5 5 5 10 5+ = +−+ = xx x xxx x
(m²).
b) Din tích phn miếng sân còn li:
(
)
10 15 5 100−=
(m²).
BÀI 4 - PHÂN THC ĐI S
A. CÁC DNG TOÁN
Dng 1:
BÀI TOÁN THC T ÁP DNG CÁC TÍNH CHT CA
PHÂN THC ĐI S
Phương pháp:
Tìm mi liên h gia các đi lưng ri viết phân thc biu th theo đề bài yêu cu.
Xác đnh thành phần đã biết để tính đại lượng chưa biết theo yêu cầu đề bài.
Ví d 1: Mt ca-nô xuôi dòng t bến A đến bến B mt 5 gi và ngược dòng t bến B v bến A mt 7
giờ. Tính quãng đường t bến A đến bến B.
a) Gi x (km) là chiều dài quãng đường t bến A đến bến B
( )
0>x
. Hãy viết phân thc biu th vn
tốc xuôi dòng và ngược dòng ca ca nô.
b) Tính vn tc xuôi dòng ca ca nô khi biết quãng đường AB dài 70 km.
Lời giải
a) Gi x (km) là chiều dài quãng đường t bến A đến bến B
( )
0>x
.
Vn tc ca-nô khi xuôi dòng t bến A đến bến B là:
5
x
(km/h).
Vn tc ca-nô khi ngược dòng t bến B v bến A là:
7
x
(km/h).
b) Vn tc xuôi dòng ca ca nô khi biết quãng đường AB dài 70 (km) là:
70
14
5
=
(km/h).
Ví d 2: Một đoàn xe vận ti nhn chuyên ch 15 tn hàng. Khi sp khi hành thì 1 xe phi điều đi
làm công vic khác. Gi s xe thc tế ch hàng là x (xe),
( )
*
x
.
a) Hãy viết phân thc biu th s tn hàng mi xe phi ch theo kế hoch.
b) Hãy viết phân thc biu th s tn hàng thc tế mi xe phi ch.
c) Tính s tn hàng mi xe phi ch theo kế hoch, biết rng thc tế đoàn xe có tt c 5 xe ch hàng.
Lời giải
a) Gi s xe thc tế ch hàng là x (xe),
( )
*
x
.
S xe d định ch hàng là
1+x
(xe).
Theo kế hoch mi xe phi ch s tn là:
15
1+x
(tn).
b) Thc tế mi xe phi ch s tn là:
15
x
(tn).
c) S tn hàng mi xe phi ch theo kế hoch là:
15 15
2,5
51 6
= =
+
(tn).
Dng 2:
BÀI TOÁN THC T ÁP DNG PHÉP CNG, TR
PHÂN THC ĐI S
Phương pháp:
Vn dng các kiến thc v phép cng, phép tr phân thc
Ví d 3: Mt ô tô đi t A đến B vi vn tc 50 km/h, ri đi t B v A vi vn tc lớn hơn vận tc lúc
đi là 10 km/h với quãng đường AB x km.
a) Viết phân thc biu th theo x thời gian đi từ A đến B.
b) Viết phân thc biu th theo x thời gian đi từ B đến A.
c) Tính hiu thời gian đi từ A v B và thời gian đi từ B đến A theo x.
d) Tính tng thi gian c đi lẫn v ca ô tô theo x.
Lời giải
a) Thời gian ô tô đi từ A đến B là:
50
x
(gi).
b) Thời gian ô tô đi từ B đến A là:
60
x
(gi).
c) Tính hiu thời gian đi từ B v A và thời gian đi từ A đến B theo x là:
65
50 60 300 300
−= =
x x xx x
(gi).
Ví d 4: Một đoàn tàu chở khách đi một quãng đường 500 km trong đó 50 km đường qua thành ph
và 450 km đường qua vùng rng núi. Biết vn tc tàu chy qua thành ph kém 3 km/h so vi tc đ
tàu chy qua vùng rng núi. Gi x km/h là vn tc chy qua vùng rng núi
( )
30>x
.
a) Viết phân thc biu th theo x thi gian tàu chạy quãng đường trong thành ph.
b) Viết phân thc biu th theo x thi gian tàu chạy quãng đường qua vùng rng núi.
c) Tính thi gian tàu chy trên c quãng đường theo x.
d) Áp dng tính vi
60=x
km/h.
Lời giải
a) Thi gian tàu chạy trên quãng đương qua thành phố là:
50
3x
(gi).
b) Thi gian tàu chạy trên quãng đương qua vùng rừng núi là:
450
x
(gi).
c) Thi gian tàu chy trên c quãng đường là:
( )
( ) ( ) ( )
450 50 450 30 50 450 13500 50 500 13500
30 30 30 30
−+ +
+= = =
−−
x xx xx
x x xx xx xx
(gi).

Preview text:

BÀI 1 - CÁC PHÉP TOÁN VỀ ĐƠN THỨC - ĐA THỨC A. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1:
BÀI TOÁN THỰC TẾ VỀ ĐƠN THỨC - ĐA THỨC Phương pháp:
- Hiểu rõ các khái niệm: Tổng, hiệu, tích, thương, bình phương, lập phương.
- Các công thức tính chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.
- Mối liên hệ giữa quãng đường, vận tốc, thời gian: s = .vt .
- Các khái niệm về tỉ lệ, tỉ số phần trăm, tăng - giảm phần trăm…
Sau đó tùy vào từng bài mà viết ra biểu thức biểu thị đại lượng mà bài toán yêu cầu.
- Với các bài toán kèm theo ta cần xác định rõ đại lượng (biến nào) đã được cho và cần lượng
nào. Sau đó ta thay vào biểu thức đại số, thực hiện như bài tính giá trị biểu thức hoặc bài tìm ẩn chưa biết.
1) Một số công thức tính chu vi và diện tích đã học.
+ Hình vuông ABCD có: Chu vi P = 4a ; Diện tích 2 S = a .
+ Hình chữ nhật ABCD có:
Chu vi P = 2(a + b); Diện tích S = . a b . + Hình thoi ABCD có:
Chu vi P = 2(a + b); Diện tích S = . a h .
+ Hình thang ABCD có:
Chu vi P = a + b + c + d ; ( + ) Diện tích = a b h S 2
Ví dụ 1: Nhà Hằng lắp một tấm chắn phòng hình
thang với đáy lớn 4x , đáy bé 2x và chiều cao h.
Trên đó khoét một ô hình tròn có bán kính r làm
ô thoáng cửa sổ (đơn vị mét).
a) Viết biểu thức biểu thị diện tích của tấm chắn
phòng (không tính phần ô thoáng cửa sổ).
b) Tính giá trị diện tích trên khi x = 2,5m ;
h = 3,5 m ; r = 0,3 m (lấy π = 3,14 ; làm tròn kết
quả đến hàng phần trăm). Lời giải (2x + 4x)
a) Diện tích của hình thang là: h = 3xh ( 2 m ) 2
Diện tích phần ô thoáng cửa sổ là: 2 r ( 2 π m )
Diện tích tấm chắn phòng là: 2 xh r ( 2 3 − π m )
b) Thay x = 2,5m ; h = 3,5 m ; r = 0,3 m vào biểu thức 2
3xh r π ta được: 2 − = ≈ ( 2
3.2,5.3,5 0,3 .3,14 25,9674 12,97 m ) . Dạng 2:
BÀI TOÁN DẪN ĐẾN VIẾT BIỂU THỨC LÀ TỔNG, HIỆU
CỦA CÁC ĐA THỨC MỘT BIẾN, ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN. Phương pháp:
Dựa vào phương pháp tìm thành phần chưa biết của phép cộng hay phép trừ để tìm đa thức.
Ví dụ 2: Hai ca nô đi cùng chiều nhau. Tính tổng vận tốc hai ca nô, biết:
a) Ca nô thứ nhất có vận tốc là 2
2y (km/h); ca nô thứ hai có vận tốc 2
2xy + y (km/h).
b) Ca nô thứ nhất có vận tốc là 2
2yz + y (km/h); ca nô thứ hai có vận tốc là 2 z (km/h).
c) Ca nô thứ nhất có vận tốc là 2 2
3xy + 2x y (km/h); ca nô thứ hai có vận tốc là 2 2x y (km/h).
d) Ca nô thứ nhất có vận tốc là 2 2
2x y + 3xy (km/h); ca nô thứ hai có vận tốc 2 2
x y − 2xy (km/h). Lời giải
a) Tổng vận tốc của hai ca nô là: 2 2 2
2y + 2xy + y = 3y + 2xy (km/h).
b) Tổng vận tốc của hai ca nô là: yz y z ( y z)2 2 2 2 + + = + (km/h).
c) Tổng vận tốc của hai ca nô là: 2 2 2 2 2
3xy + 2x y + 2x y = 3xy + 4x y (km/h).
d) Tổng vận tốc của hai ca nô là: 2 2 2 2 2 2
2x y + 3xy + x y − 2xy = 3x y + xy (km/h). Dạng 3:
BÀI TOÁN DẪN ĐẾN VIẾT BIỂU THỨC LÀ KẾT QUẢ CỦA PHÉP
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC HOẶC PHÉP CHIA ĐA THỨC
CHO ĐƠN THỨC TRONG TRƯỜNG HỢP CHIA HẾT
VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN. Phương pháp:
* Quy tắc nhân đơn thức với đa thức:
A(B + C) = AB + AC với A, B, C là các đơn thức.
* Quy tắc nhân đa thức với đa thức:
( A + B)(C + D) = A(C + D) + B(C + D) = AC + AD + BC + BD với A, B, C, D là các đơn thức.
Ví dụ 3: Bạn Hạnh dự định cắt một miếng bìa có dạng tam
giác vuông với độ dài hai cạn lần lượt là 6cm, 8cm. Sau khi
xem xét lại, bạn Hạnh quyết định tăng độ dài hai cạnh góc
vuông 6cm thêm x cm và tăng độ dài cạnh góc vuông 8cm
thêm y cm (Hình 2). Viết đa thức biểu diễn diện tích phần
tăng thêm của miếng bìa theo x cm và y cm. Lời giải
Diện tích phần tăng thêm của miếng bìa là:
1 (x + )( y + ) 1 1 −
= (xy + x + y + − ) 1
= (xy + x + y) 1 6 8 6.8 8 6 48 48 8
6 = xy + 4x + 3y . 2 2 2 2 2
Dạng 4:
TOÁN THỰC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN PHÉP CHIA ĐA THỨC CHO
ĐƠN THỨC, ĐA THỨC CHO ĐA THỨC. Phương pháp:
- Sử dụng các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. - Rút gọn biểu thức.
- Tính giá trị của biểu thức.
Ví dụ 4: Một chiếc xe khách chạy từ Vũng Tàu về TP. Hồ Chí Minh trên quãng đường (150x + 2)
km với vận tốc (x + 5) km/h. Viết biểu thức đại số tính thời gian xe chạy từ Vũng Tàu về TP. Hồ Chí Minh. Lời giải
Biểu thức đại số tính thời gian xe chạy từ Vũng Tàu về TP. Hồ Chí Minh theo x là:
(150x + 2) :(x + 5) (giờ).
Ví dụ 5: Tuyến buýt đường sông Sài Gòn (Saigon Waterbus) đã khai trương tuyến số 1, bắt đầu từ
bến Bạch Đằng (Quận 1, TP. HCM) đi qua 4 bến và
kết thúc ở bến Linh Đông (Quận Thủ Đức). Từ bến
Linh Đông đi bến Bạch Đằng, buýt qua sông chạy
quãng đường (5x + )
1 km. Thời gian chạy suốt
tuyến là 1 x giờ. Viết biểu thức đại số tính vận tốc 10
từ bến Linh Đông đến bến Bạch Đằng theo x. Lời giải
Biểu thức đại số tính vận tốc từ bến Linh Đông đến bến Bạch Đằng theo x là: ( x + ) 1 5 1 : x (km/h). 10 B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1:
Tú muốn làm một cái bể cá cubic không có nắp dạng hình lập phương có kích thước một cạnh là x cm.
a) Viết các biểu thức tính dung tích bể và diện tích kính để làm cái bể đó.
b) Tính giá trị của các đại lượng trên khi x = 30 cm.
Bài 2: Trong homestay Panorama Tam Đảo (Vĩnh Phúc) có hai bể bơi dạng hình hộp chữ nhật. Bể
thứ nhất có độ sâu là 1,4m, đáy là hình chữ nhật có chiều dài x mét, chiều rộng y mét. Bể thứ hai có
độ sâu 1,6m, đáy là hình chữ nhật có hai kích thước gấp 3 lần hai kích thước đáy của bể thứ nhất.
Hãy viết biểu thức với hai biến xy biểu thị số mét khối nước cần có để bơm đầy cả hai bể bơi.
Bài 3: Yến đi mua vở và bút để chuẩn bị cho năm học mới. Biết mỗi quyển vở giá x đồng, mỗi chiếc
bút giá y đồng. Viết biểu thức biểu thị số tiền Yến phải trả để mua:
a) 5 quyển vở và 3 cái bút;
b) 5 xấp vở và 3 hộp bút, biết rằng mỗi xấp vở có 10 quyển, mỗi hộp bút có 20 chiếc.
Bài 4: Nhóm thiện nguyện Nhất Tâm chuẩn bị y phần quà giúp đỡ những gia đình có hoàn cảnh khó
khăn. Mỗi phần quà gồm x kg gạo và x gói bánh. Viết biểu thức biểu thị giá trị bằng tiền (nghìn đồng)
của toàn bộ số quà đó, biết rằng gạo có giá 10 nghìn đồng/kg và bánh có giá 30 nghìn đồng/gói.
Bài 5: Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật với chiều rộng là x (m), chiều dài là y (m).
a) Viết đa thức biểu thị diện tích của mảnh vườn.
b) Nếu tăng chiều rộng lên 2 m và giảm chiều dài đi 3 m thì được mảnh vườn mới. Viết đa thức biểu
thị diện tích của mảnh vườn mới.
c) Viết đa thức biểu thị phần diện tích lớn hơn của mảnh vườn mới so với mảnh vườn ban đầu.
Bài 6: Bạn Thành dùng một miếng bìa hình chữ nhật để
làm một chiếc hộp (không nắp) bằng cách cắt bốn hình
vuông cạnh x cm ở bốn góc (H.1.3) rồi gấp lại. Biết rằng
miếng bìa có chiều dài là y cm, chiều rộng là z cm.
Tìm đa thức (ba biến x, y, z) biểu thị thể tích của chiếc hộp.
Xác định bậc của đa thức đó.
Bài 7: Một người làm vườn có khu đất hình chữ nhật có chiều
dài (x + 2) mét, biết chu vi vườn là (150x + 8) mét. Viết biểu thức
đại số tính chiều rộng của khu vườn trên.
Bài 8: Ao Bà Om, hay Ao Vuông, là một thắng cảnh độc đáo và nổi tiếng ở tỉnh Trà Vinh, Việt Nam.
Mặt nước ao trong xanh và phẳng lặng được phủ bởi hoa sen, hoa súng. Ao được bao bọc xung quanh
bởi các gò cát mấp mô với các hàng cây sao, cây dâu cổ
thụ hàng trăm năm tuổi có rễ nổi lên khỏi mặt đất tạo nên
những hình thù kỳ lạ. Ao được đào ở trung tâm miếng đất
hình vuông có cạnh là (x + 400) mét. Ao hình chữ nhật có
chiều dài (x + 200) mét. Biết diện tích của ao ít hơn diện
tích miếng đất là 200(3x + 8) m². Viết biểu thức đại số
tính chiều rộng của ao. C. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: a) Dung tích của bể là: 3
V = x x x = x (cm3).
Diện tích kính để làm cái bể đó là: 2 S = 5x (cm2).
b) Với x = 30 cm, dung tích của bể là: 3 30 = 27000 (cm3).
Bài 2: Thể tích bể bơi thứ nhất là V =1,4xy (m3). 1
Kích thước đáy bể bơi thứ hai lần lượt là 3x (m) và 3y (m).
Thể tích bể bơi thứ hai là V =1,6.3x⋅3y =14,4xy (m3). 2
Biểu thức biểu thị số mét khối nước cần có để bơm đầy cả hai bể bơi là:
V = V +V =1,4xy +14,4xy =15,8xy (m3). 1 2 Bài 3:
a) Tổng số tiền Yến phải trả để mua vở và bút là 5x + 3y (đồng).
b) Tổng số tiền Yến phải trả để mua vở và bút là 5⋅10⋅ x + 3⋅20⋅ y = 50x + 60y (đồng).
Bài 4: Biểu thức biểu thị giá tiền của toàn bộ số quà đó là: y(10x + 30x) = 40xy (nghìn đồng).
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật với chiều rộng là x (m), chiều dài là y (m).
a) Biểu thức biểu thị diện tích của mảnh vườn là xy (m2).
b) Chiều rộng sau khi tăng 2m là x + 2 (m); chiều dài giảm 3m là y − 3(m).
Diện tích mới của mảnh vườn là (x + 2)( y − 3) (m2).
c) Biểu thức biểu thị phần diện tích lớn hơn của mảnh vườn mới so với mảnh vườn ban đầu là:
(x + 2)( y − 3) − xy (m2).
Bài 6: Sau khi cắt và gập các miếng bìa theo nét đứt như hình vẽ, thì đáy hộp là hình chữ nhật có
chiều dài là y x x = y − 2x (cm) chiều dài x( y − 2x)(z − 2x) cm3.
Đa thức biểu thị thể tích của chiếc hộp là x( y − 2x)(z − 2x) , thực hiện phép nhân ta được: ( 2
xy x )(z x) 2 2 3 2
2 = xyz − 2x y − 2x z + 4x .
Do vậy đa thức này có bậc 3.
Bài 7: Biểu thức đại số tính chiều rộng của khu vườn là:
(150x +8): 2 −(x + 2) (mét).
Bài 8: Biểu thức đại số tính diện tích của Ao Bà Om là: (x + )2
400 − 200(3x + 8) (m2).
Biểu thức đại số tính chiều rộng của Ao Bà Om là: (x + )2
400 − 200(3x + 8) :(x + 200) (mét).
Bài 2 - HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ A. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1:
TOÁN THỰC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG,
BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG HAY MỘT HIỆU. Phương pháp:
Vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ: Hiệu hai bình phương: 2 2
A B = ( A B)( A + B) .
Bình phương của một tổng: ( A + B)2 2 2
= A + 2AB + B .
Bình phương của một hiệu: ( A B)2 2 2
= A − 2AB + B .
Ví dụ 1: Một mảnh đất hình vuông có cạnh dài 66m. Người ta
cắt đi một miếng đất hình vuông cạnh 34m từ mảnh đất hình
vuông đó để sử dụng vào việc khác. Tính diện tích phần còn lại của miếng đất. Hướng dẫn giải
Diện tích phần còn lại của mảnh đất là: 2 2
S = 66 − 34 = (66 − 34)(66 + 34) = 32.100 = 3200 (m2).
Dạng 2:
TOÁN THỨC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN LẬP PHƯƠNG CỦA
MỘT TỔNG HAY MỘT HIỆU. Phương pháp:
Vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ:
Lập phương của một tổng: ( A + B)3 3 2 2 3
= A + 3A B + 3AB + B .
Lập phương của một hiệu: ( A B)3 3 2 2 3
= A − 3A B + 3AB B .
Ví dụ 2: Từ một khối lập phương có cạnh bằng x +1, ta cắt bỏ một
khối lập phương có cạnh bằng x. Tính thể tích phần còn lại, viết kết
quả dưới dạng đa thức? Hướng dẫn giải
Từ một khối lập phương có cạnh bằng x +1, ta cắt bỏ một khối lập phương có cạnh bằng x. Thể
tích phần còn lại là: (x + )3 3 3 2 3 2
1 − x = x + 3x + 3x +1− x = 3x + 3x +1. Dạng 3:
TOÁN THỰC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI LẬP PHƯƠNG. Phương pháp:
Vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ: Tổng hai lập phương: 3 3 A B ( A B)( 2 2 + = +
A AB + B ) . Hiệu hai lập phương: 3 3 A B ( A B)( 2 2 − = −
A + AB + B ) .
Ví dụ 3: Mảnh vườn trồng hoa nhà bác An có dạng hình chữ nhật với chiều rộng là 2y (m), chiều dài là 2
4y (m). Năm nay kinh tế dư giả, hoa bán được nhiều, bác An quyết định mua thêm đất nhà bên
cạnh để cho mảnh vườn rộng ra và trồng được nhiều hoa hơn. Tuy nhiên, nhà bên cạnh chỉ bán cho
bác thêm x m chiều rộng và thêm 2
4y + x m chiều dài (x, y > 0) . Hỏi mảnh vườn nhà bác An có diện
tích tăng thêm bao nhiêu mét vuông. Viết biểu thức dạng tích biểu thị phần diện tích tăng thêm đó theo x y. Hướng dẫn giải
Diện tích mảnh vườn ban đầu là: y y = ( y)3 2 2 .4 2 (m²).
Chiều rộng của mảnh vườn khi tăng thêm x m là: 2y + x (m).
Chiều dài của mảnh vườn khi tăng thêm 2
4xy + x m là: y + xy + x = ( y + x)2 2 2 4 4 2 (m).
Nếu tăng chiều rộng thêm x m và chiều dài thêm 2
4xy + x m thì được mảnh vườn mới có diện tích
là: ( y + x)( y + x)2 = ( y + x)3 2 2 2 (m²).
Biểu thức dạng tích biểu thị phần diện tích tăng thêm của mảnh vườn mới so với mảnh vườn ban
đầu là: ( y + x)3 − ( y)3 = ( y + x y) ( y + x)2 + y( y + x) + ( y)2  = x( 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 12y + 6xy +   x ) (m²).
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1:
a) An đi chợ mua gạo. An mua 16 kg với giá 14.000 đồng một kg. Cô bán hàng đọc ngay kết quả số
tiền gạo An phải trả là 224.000 đồng. Vậy cô bán hàng tính tiền như thế nào nhanh như vậy?
b) Lan đi chợ mua cam. Lan mua 29 kg với giá 31.000 đồng một kg. Lan phải trả số tiền bao nhiêu
nghìn đồng? Em hãy tính giúp bạn một cách nhanh nhất.
c) Bác Hoa cần mua 49 linh kiện điện tử với giá 102.000 đồng một linh kiện. Em hãy tính nhẩm giúp
bác số tiền phải trả.
d) Lan cần mua 98 linh kiện điện tử với giá 102.000 đồng một linh kiện. Em hãy tính nhẩm giúp Lan số tiền phải trả. Bài 2:
a) Một mảnh vườn có dạng một tam giác vuông ABC (hình a). Biết độ dài các cạnh AB = x ,
BC = x + 2 . Tính cạnh AC.
b) Một mảnh vườn hình thang vuông ABCD (hình b). Kích thước như hình vẽ. Tính độ dài đoạn AB theo x.
c) Để làm một chiếc ô, người ta phải cắt các mảnh vải có dạng hình tam
giác cân ABC. Trong đó, A là đỉnh ô, BC là viền ngoài của chiếc ô, và M
là điểm chính giữa mỗi đoạn viền ngoài (hình c). Biết các kích thước cho
như hình vẽ. Tính bán kính của chiếc ô.
d) Một cửa nhựa có kích thước như hình d. Tính diện tích cửa nhựa theo x, y.
Bài 3: Một bác thợ xây tính diện tích của một phòng ngủ. Bác đứng tại một góc nhà và yêu cầu một
thợ xây khác cầm đầu kia của thước đi sang góc bên cạnh để đo, kết quả đo được 6 m. Sau đó, người
thợ kia lại đi sang góc bên cạnh và đo, kết quả đo được 10 m. Vậy diện tích phòng ngủ là bao nhiêu m²?
Bài 4: Biết số inch màn hình tivi bằng độ dài đường chéo của tivi
(cm) chia cho 2,54. Nhà bạn Linh có một chiếc tivi 55 inch. Bạn
Linh đo được một cạnh của tivi là 70 cm. Em hãy tính giúp bạn
cạnh còn lại của tivi dài bao nhiêu cm.
Bài 5: Cô Hoài gửi vào ngân hàng 400 triệu đồng theo thể thức lãi kép theo định kỳ với lãi suất x mỗi
năm (tức là nếu đến kỳ hạn người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kỳ kế tiếp). Biểu thức S = ( + x)3 400 1
(triệu đồng) là số tiền cô Hoài nhận được sau 3 năm.
a) Tính số tiền cô Hoài nhận được sau 3 năm khi lãi suất là x = 5% .
b) Khai triển S thành đa thức theo x và xác định bậc của đa thức.
Bài 6: Bác Đạt gửi vào ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép theo định kỳ với lãi suất x mỗi
năm (tức là nếu đến kỳ hạn người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kỳ kế tiếp). Biểu thức S = ( + x)3 200 1
(triệu đồng) là số tiền Bác Đạt nhận được sau 3 năm.
a) Tính số tiền Bác Đạt nhận được sau 3 năm khi lãi suất là x = 5,2% .
b) Khai triển S thành đa thức theo x và xác định bậc của đa thức.
Bài 7: Hằng ngày bố em đi chợ bán hàng bằng xe máy với vận tốc là 40 km/h. Hôm nay bố em vừa
đi đến chợ thì nhà có việc gấp nên mẹ gọi bố về ngay không bán hàng nữa. Lúc về, bố em được một
người bạn chỉ cho đi đường khác ngắn hơn đường lúc đi là 3
158a km (a > 0) và bố đi với vận tốc
lớn hơn vận tốc lúc đi là 3
48b − 40 km/h (b ≥1). Biết quãng đường lúc bố đi từ nhà đến chợ là 3 320a
km. Hỏi lúc về, bố đã đi nhanh hơn lúc đi bao nhiêu giờ? Viết biểu thức dạng tích biểu thị khoảng thời gian đó.
Bài 8: Tết năm nay, Hiếu được mừng tuổi ( a + b)( 2 2 2 3
4a + 9b + 9b − 6a − 6ab + 3) + 20000 đồng.
Hiếu đưa bố nhưng bố không cầm, bố bảo với Hiếu: “Con hãy cầm số tiền này để mua dụng cụ học
tập.” Hiếu cầm số tiền đó vào cửa hàng mua 2
4a − 4a +1 cái bút giá 2a −1 đồng một cái bút và mua 2
1+ 6b + 9b quyển vở giá 1+ 3b đồng một quyển vở. Hỏi Hiếu có mua hết số tiền mừng tuổi không?
Số tiền mà Hiếu còn thừa sau khi mua bút và vở là bao nhiêu? C. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1:
a) Số tiền gạo An phải trả là: = = ( + )( − ) = ( 2 2
16.14000 16.14.1000 15 1 15 1 .1000 15 −1 ).1000 = 224000 (đồng).
b) Số tiền cam Lan phải trả là: = = ( − )( + ) = ( 2 2 29.31000 29.31.1000 30 1 30 1 .1000
30 −1 ).1000 = 899 000 (đồng).
c) Số tiền bác Hoa phải trả là: = = ( − )( + ) = ( 2 2 49.51000 49.51.1000 50 1 50 1 .1000
50 −1 ).1000 = 2499000 (đồng).
d) Số tiền Lan phải trả là: = = ( − )( + ) = ( 2 2
98.102 000 98.102.1000 100 2 100 2 .1000 100 − 2 ).1000 = 9 996 000 (đồng). Bài 2:
a) Tam giác ABC vuông tại A nên áp dụng định lí Pythagore ta có: 2 2 2 2 2 2
BC = AB + AC AC = BC AB = (x + )2 2
2 − x = (x + 2 − x)(x + 2 + x) 2
AC = 2(2x + 2) = 4(x + )
1 ⇒ AC = 4(x + ) 1 = 2 x +1 .
Vậy AC = 2 x +1 .
b) Ta có ACDE là hình vuông suy ra AC = x . Tam giác ABC vuông tại A nên áp dụng định lí Pythagore ta có: 2 2 2 2 2 2
BC = AB + AC AB = BC AC = (x + )2 2
3 − x = (x + 3− x)(x + 3+ x) 2
AB = 3(2x + 3) ⇒ AB = 3(2x + 3) .
Vậy AB = 3 2x + 3 .
c) Tam giác ABC cân tại AM là trung điểm của BC nên AM BC .
Suy ra ∆AMC vuông tại M. Áp dụng định lí Pythagore cho ∆AMC ta có: 2 2 2 2 2 2
AC = AM + MC AM = AC MC = (x +10)2 − (x −10)2 2
AM = [(x +10) − (x −10)].[(x +10) + (x −10)] = (x +10 − x +10).2x = 20.2x = 40x
Suy ra AM = 40x .
Vậy bán kính của chiếc ô là: AM = 40x .
d) Diện tích cửa nhựa là: (x y)(x y) (x y)2 + + = + . Bài 3:
Giả sử phòng ngủ có dạng hình chữ nhật ABCD và bác thợ
xây đang đứng ở góc A, người thợ xây khác đứng ở B sau đó đi
sang C. Ta có hình vẽ như sau:
Xét tam giác ABC vuông tại B, áp dụng định lí Pythagore
cho tam giác ABC ta được: 2 2 2 2 2 2 2 2
AC = AB + BC BC = AC AB =10 − 6 = (10 − 6)(10 + 6) = 4.16 = 64
Suy ra BC = 64 = 8 (m).
Vậy diện tích phòng ngủ là: 6.8 = 48 (m2).
Bài 4: Đường chéo BD = 55 inch ⇒ BD = 55.2,54 =139,7 cm.
Xét tam giác BCD vuông tại C, áp dụng định lí Pythagore cho tam giác BCD ta được: 2 2 2 2 2 2 2 2
BD = BC + CD CD = BD BC =139,7 − 70 = (139,7 − 70)(139,7 + 70) Suy ra 2
CD = 68,7.209,7 =14616,09
Suy ra DC = 14616,09 ≈121 (cm).
Vậy cạnh còn lại của tivi khoảng 121 cm. Bài 5:
a) Số tiền cô Hoài nhận được sau 3 năm khi lãi suất x = 5% là: S = ( + x)3 = ( + )3 3 400 1
400 1 5% = 400.1,05 = 400.1,157625 = 463,05 .
b) Khai triển S thành đa thức theo x: S = ( + x)3 = ( x + )3 = ( 3 2 400 1 400 1
400 x + 3x + 3x + ) 1 3 2
= 400x +1200x +1200x + 400.
S là đa thức bậc 3 theo biến x. Bài 6:
a) Số tiền bác Đạt nhận được sau 3 năm khi lãi suất là x = 5,2% là: S = ( + x)3 = ( + )3 3 200 1
200 1 5,2% = 200.1,052 = 200.1,164252608 = 232,8505216 (triệu đồng).
b) Khai triển S thành đa thức theo x: S = ( + x)3 = ( x + )3 = ( 3 2 200 1 200 1
200 x + 3x + 3x + ) 1 3 2
S = 200x + 600x + 600x + 200
S là đa thức bậc 3 theo biến x. 3
Bài 7: Thời gian bố đi từ nhà đến chợ là: 320a 3 = 8a (giờ). 40
Vận tốc lúc bố về là: 3 3
48b − 40 + 40 = 48b (km/h). 3 3 3
Thời gian bố đi từ chợ về nhà là: 320a −158a 27 = a (giờ). 3 3 48b 8b
Thời gian về nhanh hơn thời gian đi là: 3 3 2 aa   a  a a  3 27 T = a − = ( a)3 3 3 2 3 9 8 2 −   = 2a −  4a + 2 . a + (giờ). 3 2 8b 2b 2b 2b 4      b
Bài 8: Số tiền mà Hiếu mua bút là: ( a − )( 2
2 1 4a − 4a + ) 1 = (2a − ) 1 (2a − )2 1 = (2a − )3 1 (đồng).
Số tiền mà Hiếu mua vở là: ( + b)( 2
1 3 1+ 6b + 9b ) = (1+ 3b)(1+ 3b)2 = (1+ 3b)3 (đồng).
Tổng số tiền mà Hiếu mua bút và vở là:
( a − )3 + ( b + )3 = ( a − + b + ) ( b + )2 − ( b + )( a − ) + ( a − )2 2 1 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 1 2 1  = ( a + b)( 2 2 2 3
4a + 9b + 9b − 6a − 6ab + 3) (đồng).
Số tiền Hiếu còn thừa là: ( a + b)( 2 2 2 3
4a + 9b + 9b − 6a − 6ab + 3) + − ( a + b)( 2 2 20000 2 3
4a + 9b + 9b − 6a − 6ab + 3) = 20000 (đồng).
Vậy Hiếu không mua hết số tiền mừng tuổi và thừa 20000 đồng.
Bài 3 - PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ A. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1:
TOÁN THỰC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ. Phương pháp:
- Đọc kỹ đề bài và hiểu rõ yêu cầu của đề. Xác định mục tiêu và ràng buộc của bài toán.
- Phân tích bài toán thực tế thành bài toán đại số. Xác định các điều kiện, thông số và mối quan hệ giữa chúng.
- Giải và kết luận đúng yêu cầu đề bài * Lưu ý:
- Diện tích mảnh đất hình chữ nhật = dài × rộng.
- Diện tích mảnh đất hình vuông = cạnh × cạnh.
- Diện tích nhà = diện tích mảnh đất - diện tích trồng cây - % = x x 100
- Lập ra đẳng thức rồi sử dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để giải ra kết quả.
Ví dụ: Dân số tỉnh A năm ngoái là a, tỷ lệ gia tăng dân số là x% thì dân số năm nay của tỉnh A là + . x a a . 100 Dân số năm sau là  x x xa .   a   a .  + + + a . .  100   100  100
Ví dụ 1: Cho mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là x +1 mét, chiều rộng là x mét. Người ta làm
muốn quy hoạch một phần diện tích của mảnh đất bằng 6x − 6 m2 để trồng cây. Phần còn lại để làm nhà.
a) Viết biểu thức tính S phần làm nhà của mảnh đất theo x.
b) Phân tích S thành nhân tử rồi tính S khi x =14 (m). Hướng dẫn giải
a) Diện tích của mảnh đất là: x(x + ) 2 1 = x + x .
Phần diện tích dùng để làm nhà là: 2
S = x + x − ( x − ) 2
6 6 = x −5x + 6 (m2). b) Có 2 2
S = x − 5x + 6 = x − 2x − 3x + 6 = (x − 2)(x − 3).
Với x =14 ⇒ S = (14 − 2)(14 − 3) =132 (m2).
Ví dụ 2: Cho mảnh đát hình vuông có cạnh dài x + 2 mét. Người ta làm đường đi bao quanh rộng y − 2 mét.
a) Viết biểu thức tính S phần diện tích làm đường đi của mảnh đất theo xy.
b) Phân tích S thành nhân tử rồi tính S khi x = 20 (m) và y = 5 (m). Hướng dẫn giải
a) Diện tích mảnh đất là: (x + )2 2 (m2).
Cạnh của mảnh đất còn lại là: x + 2 − 2( y − 2) = x − 2y + 6 (m)
Diện tích mảnh đất còn lại là: (x y + )2 2 6 (m2) ⇒ S = (x + )2
2 − (x − 2y + 6)2 = (x + −x + 2y − 6)(x + 2 + x − 2y + 6)
= (2y − 4)(2x − 2y + 8)
b) Có S = 4( y − 2)(x y + 4) .
Với x = 20, y = 5 ⇒ S = 4(5 − 2)(20 − 5 + 4) = 228 (m2).
Dạng 2:
XÂY DỰNG BÀI TOÁN PHỐI HỢP CÁC KIẾN THỨC HĐT
VÀ PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ Phương pháp:
+ Áp dụng các hằng đẳng thức linh hoạt. Sử dụng hằng đẳng thức xây dựng mối liên quan trong
các bài toán thực tiễn.
+ Phối hợp các hằng đẳng thức giải quyết một số tình huống trong cuộc sống.
Ví dụ 3: Nhà bạn Thảo có một cái ao hình vuông, có lối đi xung quanh rộng 1,5 (m). Hãy viết đa thức
biểu thị phần diện tích lối đi biết mỗi cạnh của ao là x (m). Hướng dẫn giải Diện tích mặt ao là 2 x (m2)
Diện tích gồm cả mặt ao và lối đi là (x + )2 = (x + )2 2 1,5.2
3 = x + 6x + 9 (m2)
Diện tích lối đi là (x + )2 − (x)2 2 2 3
= x + 6x + 9 − x = 6x + 9 (m2).
Vậy diện tích cần tìm là: 6x + 9 (m2).
Ví dụ 4: Một bức tường hình chữ nhật có kích thước lần lượt là x + y x y (x > y).
a) Viết công thức tính diện tích bức tường theo xy?
b) Áp dụng tính diện tích mặt tường biết x = 3,5 mét, y =1,5 mét. Hướng dẫn giải
a) Công thức tính diện tích bức tường hình chữ nhật là:
S (x y)(x y) 2 2 = + − = x y .
b) Áp dụng tính diện tích mặt tường biết x = 3,5 mét, y =1,5 mét. 2 2 S = 3,5 −1,5 =10 m2.
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Cho mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là x mét, chiều rộng là x − 2 mét. Người ta muốn
làm quy hoạch một phần diện tích của mảnh đất bằng 6x −15 m2 để trồng cây. Phần còn lại để làm nhà.
a) Viết biểu thức tính S phần làm nhà của mảnh đất theo x.
b) Phân tích S thành nhân tử rồi tính S khi x =10 (m).
Bài 2: Cho mảnh đất hình vuông có cạnh dài x mét. Người ta làm đường đi xung quanh mảnh đất rộng y mét.
a) Viết biểu thức tính S phần diện tích làm đường đi của mảnh đất theo xy.
b) Phân tích S thành nhân tử rồi tính S khi x = 9 (m) và y =1 (m).
Bài 3: Nhà bạn Hà có mảnh vườn hình vuông dùng trồng hoa, có lối đi xung quanh rộng x (m). Hãy
viết đa thức biểu thị phần diện tích có lối đi biết mỗi cạnh của phần trồng hoa là 2y (m).
Bài 4: Một căn phòng hình chữ nhật có kích thước nền nhà lần lượt là 3x + y và 3x y .
a) Viết công thức tính diện tích nền theo xy?
b) Áp dụng tính diện tích mặt tường biết x = 2 (mét), y =1 (mét).
Bài 5: Một khối gỗ dạng hình lập phương có cạnh x + 3 . Người ta cắt đi một phần gỗ có dạng hình
lập phương có cạnh bằng cạnh x − 3 (x > 3) .
a) Viết biểu thức tính thể tích khối gỗ ban đầu.
b) Viết biểu thức tính thể tích phần khối gỗ còn lại dưới dạng tích.
c) Tính thể tích khối gỗ còn lại biết x = 25 cm.
Bài 6: Một khối hình lập phương có cạnh 2x + 3. Người ta cắt đi một phần gỗ có dạng hình lập phương
có cạnh bằng x − 3 (x > 3) .
a) Tính thể tích khối gỗ còn lại.
b) Viết biểu thức tính thể tích phần khối gỗ còn lại dưới dạng đa thức.
Bài 7: Một bể cá có dạng hình lập phương có cạnh là x (dm). Người ta đặt trong bể một viên đá có
hình lập phương cạnh 2 (dm). Hỏi cần bơm bao nhiêu lít nước để bể đầy?
Bài 8: Một cái thùng hình lập phương có cạnh x + 2 (m). Thùng chứa đầy nước. Người ta bỏ vào
thùng một khối sắt hình lập phương có cạnh y (m) (với x > y ), thì nước trong thùng trào ra.
a) Viết công thức biểu thị lượng nước trong thùng trào ra.
b) Sau đó người ta lấy khối sắt ra, thì lượng nước trong thùng còn lại bao nhiêu?
c) Nếu cạnh của thùng là 1m, cạnh của khối sắt là 20cm thì sau khi thả khối sắt vào rồi lấy ra, trong
thùng còn bao nhiêu lít nước?
Bài 9: Sân nhà bác Nga có mảnh sân hình chữ nhật có các kích thước là x − 5 (m) và x + 5 (m). Bác
muốn quây một mảnh hình vuông để xây bồn trồng hoa có cạnh là x − 5 (m) (với x > 5).
a) Viết biểu thức biểu thị diện tích phần miếng sân còn lại.
b) Tính diện tích phần miếng sân còn lại, biết x =15m.
C. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1:
a) Diện tích của mảnh đất là: x(x − ) 2 2 = x − 2x .
Phần diện tích dùng để làm nhà là: 2
S = x x − ( x − ) 2 2
6 15 = x −8x +15 (m2). b) Có 2 2
S = x −8x +15 = x − 3x − 5x +15 = (x − 3)(x − 5).
Với x =10 ⇒ S = (10 − 3)(10 − 5) = 35 (m2). Bài 2:
a) Diện tích của mảnh đất là: 2 x (m2).
Cạnh của mảnh đất còn lại là: x − 2y (m).
Diện tích mảnh đất còn lại là: (x y)2 2 (m2).
S = x − (x y)2 2 2 2 2 2 2
= x x + 4xy − 4y = 4xy − 4y b) Có 2
S = 4xy − 4y = 4y (x y) . Với x = 9, y =1⇒ S = 4.1.(9 − ) 1 = 32 (m2).
Bài 3: Diện tích phần trồng hoa là ( y)2 2 2 = 4y (m2).
Diện tích gồm cả phần trồng hoa và lối đi xung quanh là: ( y + x)2 2 2 2 2
= 4y + 8xy + 4x (m2).
Diện tích lối đi là ( y + x)2 − ( y)2 2 2 2 2 2 2 2
= 4y + 8xy + 4x − 4y = 8xy + 4x (m2). Bài 4:
a) Công thức tính diện tích nền hình chữ nhật là:
S = ( x + y)( x y) 2 2 3 3 = 9x y
b) Áp dụng tính diện tích nền nhà biết x = 2 mét, y =1,5 mét. 2 2
S = 9.2 −1,5 = 33,75 m2. Bài 5:
a) Thể tích khối gỗ hình lập phương ban đầu là: (x + )3 3 cm3.
b) Thể tích khối gỗ hình lập phương bị cắt đi là: (x − )3 3 cm3.
Thể tích phần gỗ còn lại là:
(x + )3 − (x − )3 3 2
= x + x + x + − ( 3 2
x x + x − ) 2 = x + = ( 2 3 3 9 27 27 9 27 27 18 54 18 x + 3)cm3.
c) Với x = 30 thì thể tích khối gỗ còn lại là: ( 2 18 30 + 3) =16363cm3. Bài 6:
a) Thể tích khối hình lập phương ban đầu là: 3 (2x + 3) .
Thể tích khối gỗ hình lập phương bị cắt đi là: 3 (x − 3) .
Thể tích phần gỗ còn lại là: 3 3
(2x + 3) − (x − 3) .
b) Viết biểu thức tính thể tích phần khối gỗ còn lại dưới dạng đa thức: 3 3 3 2 3 2 3 2
(2x + 3) − (x + 3) = 8x + 36x + 54x + 27 − (x + 9x + 27x + 27) = 7x + 27x + 27x cm3.
Bài 7: Thể tích bể cá hình lập phương là: 3 x .
Thể tích viên đá hình lập phương là: 3 2 = 8 .
Thể tích nước cần bơm vào để đầy bể là: 3 3 2
x − 2 = (x − 2)(x + 2x + 4) . Bài 8:
a) Thể tích của khối sắt là: 3 y (m³).
Lượng nước trong thùng trào ra chính bằng thể tích khối sắt đưa vào và bằng 3 y (m3).
b) Thể tích của cái thùng là: 3 (x + 2) (m³).
Sau khi lấy khối sắt ra, lượng nước trong thùng còn lại là: 3 3 2 2
(x + 2) − y = (x + 2 − y)(x + 4x + 4 + xy + y ) (m³).
c) Với x =1 (m); y = 0,2 (m), lượng nước trong thùng còn lại là: 3 3 1 − 0.2 = 0.992 (m³). Bài 9:
a) Diện tích ban đầu của sân là: (x + 5)(x − 5) (m²).
Diện tích phần trồng hoa là: (x − )2 5 (m²).
Phần diện tích sân còn lại là:
(x + )(x − ) − (x − )2 5 5
5 = (x − 5)(x + 5 − x + 5) =10(x − 5) (m²).
b) Diện tích phần miếng sân còn lại: 10(15 − 5) =100 (m²).
BÀI 4 - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1:
BÀI TOÁN THỰC TẾ ÁP DỤNG CÁC TÍNH CHẤT CỦA
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Phương pháp:
Tìm mối liên hệ giữa các đại lượng rồi viết phân thức biểu thị theo đề bài yêu cầu.
Xác định thành phần đã biết để tính đại lượng chưa biết theo yêu cầu đề bài.
Ví dụ 1: Một ca-nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 5 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 7
giờ. Tính quãng đường từ bến A đến bến B.
a) Gọi x (km) là chiều dài quãng đường từ bến A đến bến B (x > 0) . Hãy viết phân thức biểu thị vận
tốc xuôi dòng và ngược dòng của ca nô.
b) Tính vận tốc xuôi dòng của ca nô khi biết quãng đường AB dài 70 km. Lời giải
a) Gọi x (km) là chiều dài quãng đường từ bến A đến bến B (x > 0) .
Vận tốc ca-nô khi xuôi dòng từ bến A đến bến B là: x (km/h). 5
Vận tốc ca-nô khi ngược dòng từ bến B về bến A là: x (km/h). 7
b) Vận tốc xuôi dòng của ca nô khi biết quãng đường AB dài 70 (km) là: 70 =14 (km/h). 5
Ví dụ 2: Một đoàn xe vận tải nhận chuyên chở 15 tấn hàng. Khi sắp khởi hành thì 1 xe phải điều đi
làm công việc khác. Gọi số xe thực tế chở hàng là x (xe), ( * x ∈ )  .
a) Hãy viết phân thức biểu thị số tấn hàng mỗi xe phải chở theo kế hoạch.
b) Hãy viết phân thức biểu thị số tấn hàng thực tế mỗi xe phải chở.
c) Tính số tấn hàng mỗi xe phải chở theo kế hoạch, biết rằng thực tế đoàn xe có tất cả 5 xe chở hàng. Lời giải
a) Gọi số xe thực tế chở hàng là x (xe), ( * x ∈ )  .
Số xe dự định chở hàng là x +1 (xe).
Theo kế hoạch mỗi xe phải chở số tấn là: 15 (tấn). x +1
b) Thực tế mỗi xe phải chở số tấn là: 15 (tấn). x
c) Số tấn hàng mỗi xe phải chở theo kế hoạch là: 15 15 = = 2,5 (tấn). 5 +1 6 Dạng 2:
BÀI TOÁN THỰC TẾ ÁP DỤNG PHÉP CỘNG, TRỪ
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Phương pháp:
Vận dụng các kiến thức về phép cộng, phép trừ phân thức
Ví dụ 3: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h, rồi đi từ B về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc
đi là 10 km/h với quãng đường AB là x km.
a) Viết phân thức biểu thị theo x thời gian đi từ A đến B.
b) Viết phân thức biểu thị theo x thời gian đi từ B đến A.
c) Tính hiệu thời gian đi từ A về B và thời gian đi từ B đến A theo x.
d) Tính tổng thời gian cả đi lẫn về của ô tô theo x. Lời giải
a) Thời gian ô tô đi từ A đến B là: x (giờ). 50
b) Thời gian ô tô đi từ B đến A là: x (giờ). 60
c) Tính hiệu thời gian đi từ B về A và thời gian đi từ A đến B theo x là: x x 6x − 5 − = x = x (giờ). 50 60 300 300
Ví dụ 4: Một đoàn tàu chở khách đi một quãng đường 500 km trong đó 50 km đường qua thành phố
và 450 km đường qua vùng rừng núi. Biết vận tốc tàu chạy qua thành phố kém 3 km/h so với tốc độ
tàu chạy qua vùng rừng núi. Gọi x km/h là vận tốc chạy qua vùng rừng núi (x > 30) .
a) Viết phân thức biểu thị theo x thời gian tàu chạy quãng đường trong thành phố.
b) Viết phân thức biểu thị theo x thời gian tàu chạy quãng đường qua vùng rừng núi.
c) Tính thời gian tàu chạy trên cả quãng đường theo x.
d) Áp dụng tính với x = 60 km/h. Lời giải
a) Thời gian tàu chạy trên quãng đương qua thành phố là: 50 (giờ). x − 3
b) Thời gian tàu chạy trên quãng đương qua vùng rừng núi là: 450 (giờ). x
c) Thời gian tàu chạy trên cả quãng đường là: 450 50 450(x − 30)
+ 50x 450x −13500 + 50x 500x −13500 + = = = (giờ). x x − 30 x(x − 30) x(x − 30) x(x − 30)