Các dạng bài tập trắc nghiệm VDC tiếp tuyến của đồ thị hàm số Toán 12

Tài liệu gồm 36 trang, tóm tắt lý thuyết cơ bản cần nắm và hướng dẫn phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm vận dụng cao (VDC / nâng cao / khó) tiếp tuyến của đồ thị hàm số, phù hợp với đối tượng học sinh khá – giỏi khi học chương trình Giải tích 12 chương 1 (ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số) và ôn thi điểm 8 – 9 – 10 trong kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán.

BÀI 5. TIP TUYN
A. KIN THC CƠ BN CN NM
Cho hai hàm s

fx

gxđạo hàm ti đim
0
x . Ta nói rng
hai đường cong
C:y fx
C:y gx
tiếp xúc vi nhau ti
đim
00
Mx;y
nếu M là mt tiếp đim chung ca chúng.
(C) và (
C
) có tiếp tuyến chung ti M.
Điu kin tiếp xúc:
Hai đường cong (C):

yfx
C:y gx
tiếp xúc vi nhau h phương trình
 
fx gx
fx gx

có nghim.
Nghim ca h phương trình là hoành độ tiếp đim ca hai đường cong đó.
B. PHÂN
DNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI T
P
Dng 1: S tiếp xúc ca hai đường cong
1. Phương pháp gii
Cho hai đường cong (C):
yfx
C:y gx
. Điu kin để hai đường cong tiếp xúc vi
nhau là h phương trình
 
fx gx
fx gx

có nghim.
- Nghim
0
xx ca h trên là hoành độ ca tiếp đim ca hai đường cong đã cho.
- H trên có bao nhiêu nghim thì hai đường cong (C) và
C
tiếp xúc vi nhau ti by nhiêu đim.
2. Bài tp
Bài t
p 1: Đồ th
hàm s
3
yx x1 tiếp xúc vi đường thng nào dưới đây?
A.
yx1. B. y2x1.

C.
yx1. D. y2x1.
Hướng dn gii:
Chn A.
Áp dng điu kin tiếp xúc ca hai đường cong
C:y fx
C:y gx
là h phương trình
 
fx gx
fx gx

có nghim.
Ta có
2
y3x10,x
 nên các phương án B, C b loi.
Xét phương án A.
yx1. Ta có h
3
2
xx1x1
x0
3x 1 1


.
Vy đường thng
yx1 tiếp xúc vi đồ thm s đã cho.
Bài tp 2. Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để đường thng
y2xm

tiếp xúc vi đồ th
hàm s
x1
y
x1
A.
7; 1
. B.
1
. C.
6
. D.
6; 1
.
Hướng d
n gi
i:
Chn A.
Đường thng
y2xm tiếp xúc vi đồ th hàm s
x1
y
x1
khi và ch khi h phương trình sau có
nghim


2
2
2
0
1
2
1
1
2
1
1
2
1
1
2
2
2
20
11
1
7










x
x
xm
x
x
xm
m
x
xm
x
x
x
xx
x
x
m
Vy
1; 7m
thì đường thng d tiếp xúc vi (C).
Bài tp 3: Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th (
m
C
) ca hàm s
32
473 y x mx mx m tiếp xúc vi parabol
2
:1

P
yx x . Tng giá tr các phn t ca S bng
A.
11
4
. B.
331
4
. C.
9
4
. D. 4 .
Hướng d
n gi
i:
Chn A.
Để (
m
C ) tiếp xúc vi (P) thì h phương trình sau có nghim:
32 2
2
473 1
38 721


xmxmxmxx
xmxmx

32
2
41 71 3101
32417102
 

xmxmxm
xmxm
Gii (1), ta có (1)
2
14310 xxmxm
2
1
4310

x
xmxm
+ Vi
1x thay vào (2) được 2m
+
t h


2
2
43103
21 14
3241710



xmxm
mxm
xmxm
.
Nếu
1
2
m
thì (4) vô nghim.
Nếu
1
2
m
thì (4)
1
21

m
x
m
.
Thay
1
21
m
x
m
vào (3) ta được
2
11
4310
21 21






mm
mm
mm
32
2
1
411520
4
1

m
mmm m
m
(tha mãn điu kin).
Vy
1
2; ;1
4




S
nên tng các phn t trong S bng
11
4
.
Bài tp 4: Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s

3
2
1
221
32

x
ymxmx
tiếp xúc vi đường thng 1
y . Tng giá tr các phn t ca S bng
A. 10. B.
20
.
3
C.
8
.
3
D.
32
.
3
Hướng dn gii
Chn B.
Xét h phương trình


3
2
2
1
22111
32
2202


x
mxmx
xm xm
Gii phương
trình (2) ta được
2
xm
x
.
+ Vi
xm, thay vào (1) ta được

3
2
0
0
66
m
m
m
m
.
+ Vi
2x
, thay vào (1), ta được
2
3
m
.
Vy tp hp các giá tr ca tham s thc để đồ th hàm s đã cho tiếp xúc vi đường thng
1
y
2
0;6;
3



S
nên tng các phn t trong S bng
20
3
.
Bài tp 5. Biết đồ th ca hàm s
32
:,, Cyx ax bxcabc , tiếp xúc vi trc hoành ti gc
t
a độ
ct đường thng
1x ti đim có tung độ bng 3. Tng a + 2b + 3c bng
A. 4. B. 2. C. 6. D. 3.
Hướng d
n gi
i:
Chn B.
Vì (C) tiếp xúc vi Ox ti gc ta độ nên
0
x là nghim ca h phương trình
32
2
00
0
32 0



xaxbxc b
c
xaxb
Mt khác (C) đi qua đim
1; 3A nên
13 2
 abc a
.
Vy
232.abc
Bài tp 6. H parabol
2
:2320
m
Pymx m xm m
luôn tiếp xúc vi đường thng d c định
khi m thay đổi. Đường thng d đi qua đim nào dưới đây?
A.
1; 8A
. B.

0; 2B
. C.
0;2C
. D.
1; 8D
.
Hướng d
n gi
i
Chn B.
Ta có:
22
23 2 2162 ymx m xm mx x x
2
162 ymx x
.
Xét đường thng
:62dy x thì h phương trình


2
16262
2166


mx x x
mx
luôn có nghim 1
x vi mi 0
m .
Vy

m
P
luôn tiếp xúc vi đường thng :62
dy x .
Đường thng d đi qua đim

0; 2B
.
Nhn xét: Nếu có th viết li hàm s
m
P
theo dng
2
ymaxb cxd
thì

m
P
luôn tiếp xúc vi
đường
ycxd.
Dng 2. Lp phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
y
fx
ti đim
00
;
M
xy
1. Phương pháp gii
Th
c hin th
eo các bước sau
Bước 1: Tính

yfx

0
fx.
Bước 2: Suy ra phương trình tiếp tuyến cn tìm là
000
yfx xx y
Bước 3: Thc hin cá
c yêu cu còn li ca bài toán. Kết lun.
Chú ý:
- Nếu bài toán ch cho
0
x thì ta cn tìm
00
yfx
0
fx.
- Nếu bài toán ch cho
0
y thì ta cn tìm
0
x bng cách gii phương trình
0
fx y.
- Giá tr
0
fx là h s góc ca tiếp tuyến ca đồ th hàm s
yfx ti đim
00
;Mx y .
2. Bài tp
Bài tp 1. Gi M là đim t
huc đồ th hàm s

21
:
1
x
Cy
x
có tung độ bng 5. Tiếp tuyến ca đồ th
(C) ti M ct các trc Ox, Oy ln lượt ti A, B. Din tích tam giác OAB bng
A.

125
®vdt
6
. B.

117
®vdt
6
C.

121
®vdt
6
D.

119
®vdt
6
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có



2
3
2;5 ; ; 2 3
1


MCy y
x
.
Phương trình tiếp tuyến ti
2;5M
:311
dy x
.
Khi đó d ct Ox, Oy ti
11
;0
3



A

11
0;11 ; 11.
3
 BOAOB
Vy

1 1 11 121
...11®vdt
2236

OAB
SOAOB
Bài tp 2. Cho hà
m s

2, 0
2

xb
yaba
ax
. Biết rng a và b là các giá tr tha mãn tiếp tuyến ca
đồ th hàm s ti đim
1; 2A
song song vi đường thng :3 4 0
dxy . Khi đó giá tr ca 3
ab
bng
A. 5. B. 4. C. –1. D. –2.
Hướng d
n gii
Chn D.
Ta có:



 



22
22
1
22
ab ab
yy
ax a
Do t
iếp tuyến song song vi đường thng
:3 4 0 3 4
 dxy y x
nên


2
2
13 3
2

 
ab
y
a
.
Mt khác
1; 2A thuc đồ th hàm sn
1
223.
2

b
ba
a
Khi đó ta có h





2
2
2
3
2
2
515100
1
23
ab
a
a
aa
a
ba
+ Vi
21 2 ab ab (loi)
+ Vi
11 ab ( tha mãn điu kin).
Khi đó ta có hàm s
1
2
x
y
x
.


2
3
13
2


yy
x
nên phương trình tiếp tuyến là
31
yx
song song vi đường thng
34 yx.
Vy
32ab .
Bài tp 3. Trong tt c các đường thng tiếp xúc vi đồ th hàm s
32
331
 yx x x thì đường thng
d có h s góc ln nht. Phương trình đường thng d là
A.
62.yx B. 22.yx C. 1.
y D. 31.yx
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
2
363
 yxx
Gi
00
;
M
xy thuc đồ th hàm s. Khi đó h s góc ca tiếp tuyến ti
00
;
M
xy
2
2
00 0
3633 166  kxx x
max 0
61kx hay
1; 4M .
Phương trình đường thng d là
614 62yx yx.
Nhn xét: Đối vi hàm s bc ba
32
yax bx cxd thì tiếp tuyến có h s góc ln nht (nh nht) là
tiếp tuyến ti đim un ca đồ th
00
;Ux f x , vi
0
x là nghim ca phương trình 0

y .
+ Nếu
0a thì h s góc

0
kfx
là nh nht.
+ Nếu
0a thì h s góc
0
kfx là ln nht.
Bài tp 4. Cho hàm s
32
212 yx x m x m
đồ th
m
C
. Giá tr thc ca tham s m để tiếp
tuyến ca đồ th
m
C
ti đim có hoành độ 1
x song song vi đường thng 310yx
A.
2.m B. 4.m C. 0.
m D. không tn ti m.
Hướng dn gii
Chn D.
2
34 1 1 2

 yx xm y m.
Tiếp tuyến ca
m
C
ti đim có hoành độ 1
x có phương trình là
2132 22  ym x m ym xm
Do t
iếp tuyến song song vi đường thng
310
yx
nên
23
210
m
m
(vô lí)
Vy không tn ti m tha mãn yêu cu bài toán.
Bài tp 5. Cho hà
m s
32
1 fx x mx x
. Gi k là h s góc tiếp tuyến ca đồ th hàm s ti M có
hoành độ
1x . Tt c các giá tr thc ca tham s m để tha mãn
.10
kf
A.
2m . B. 21 m . C. 1m . D. 2m
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
2
32 1 142

 fx x mx k f m
.
Do đó
.142 1 kf m m
Để
.10kf
thì
42 1 0 2 1mm m
.
Bài t
p 6.
Cho hàm s
32
311 yx mx m x , vi m là tham s thc, có đồ th (C). Biết rng khi
0
mm
thì tiếp tuyến vi đồ th (C) ti đim có hoành độ
0
1
x
đi qua
1; 3A . Mnh đề nào sau đây
đúng?
A.
0
21 m . B.
0
10 m C.
0
01
m D.
0
12m
Hướng dn gii
Chn C.
G
i B là tiếp đim ca tiếp tuyến đi qua
1; 3A
khi
0
mm
Ta có
2
36 1

yx mxm.
Vi
0
1x thì

0
21 1;21 ym B m
154
 ym.
Tiếp tuyến ti B ca (C) có phương trình là
54 121
 ymx m.
Do tiếp tuyến đi qua
1; 3A
nên

1
25 4 2 13
2
 mm m.
Vy

0
1
0;1
2
m .
Bài tp 7. Cho hàm s
2
2
x
y
x
đồ th (C). Gi M là mt đim thuc (C) có khong cách t M đến
trc hoành bng hai ln khong cách t M đến trc tung, M không trùng vi gc ta độ O và có ta độ
nguyên. Phương trình tiếp tuyến ca (C) ti M là
A.
8.y B. 64.y C. 12.
y D. 9.y
Hướng dn gii:
Chn A.
Gi s
2
;
2



a
Ma
a
là mt đim thuc (C).
Do
;2;dMOx dMOy nên
2
2
2
0
2
4
2
2
23
2
4
2



a
a
a
a
a
aa
a
a
a
a
a
Theo gi thiết t
hì M không trùng vi gc ta độ O và có ta độ nguyên nên
44;8
aM.
Khi đó


2
2
4
40
2


xx
yy
x
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
8y
.
Bài tp 8. Cho hàm s
1
2
x
y
x
đồ th (C) và đường thng :2 1
dy x m ( m là tham s thc).
Gi
12
,kk là h s góc tiếp tuyến ca (C) ti giao đim ca d và (C). Tích
12
.kk bng
A. 4. B.
1
4
. C. 2. D. 3.
Hướng d
n gii
Chn A.
Tp xá
c định
\2D
.
Ta có

2
1
2
y
x
Xét
phương trình hoành độ giao đim ca (C) và (d)
1
21
2

x
xm
x
( vi 2x )
2
26 3201 xmxm
Để đường thng (d) ct đồ
th hàm s (C) ti hai đim thì phương trình (1) phi có hai nghim phân bit
khác –2.


2
2
68320
4120
10
826 32 0






mm
mm
m
mm
Vy (C) luô
n ct (d) ti hai đim phân bit
11
;Ax y
22
;
B
xy , vi
12
,xx là nghim ca phương trình
(1).
Theo định lý Vi-ét ta có
12
12
6
2
32
.
2

m
xx
m
xx
Ta có


12
22 2
12
12 1 2
11 1
..
22
24





kk
xx
xx x x
2
1
4
32 6
2. 4
22






mm
Bài tp 9. Cho hàm s
42
2 yx mx mđồ th (C) vi m là tham s thc. Gi A là đim thuc đồ th
(C) có hoành độ bng 1. Giá tr ca tham s thc m để tiếp tuyến
ca đồ th (C) ti A ct đường tròn
2
2
:14 xy
to thành mt dây cung có độ dài nh nht là
A.
13
.
16
m
B.
13
.
16
m
C.
16
.
13
m
D.
16
.
13
m
Hướng dn gii
Đường tròn
2
2
:14 xy
có tâm
0;1 , 2
IR
.
Ta có
3
1;1 ; 4 4 1 4 4

Amyxmxy m
.
Suy ra phương trình tiếp tuyến
:44 11 ymx m
.
D thy
luôn đi qua đim c định
3
;0
4



F
đim F nm trong đường tròn
.
Gi s
ct
ti M, N, Khi đó
 
22 2
2;24;
M
N R dI dI .
Do đó MN nh nht
;
dI
ln nht
;dI IF IF.
Khi đó đường thng
có 1 vectơ ch phương

3
;1; 1;4 4
4





uIF u m
nên

313
.01.44 0
416
 

uIF m m .
Dng 3: Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s khi biết h s góc da vào các quan h song
song, vuông góc,...
1. Phương pháp gii
Th
c hin th
eo mt trong hai cách sau:
Cách 1:
Bước 1. Xác định h s góc k ca tiếp tuyến da vào gi thiết bài toán.
Bước 2. Gii phương trình
fx k
để tìm
0
xx là hoành độ ca tiếp đim.
Tính
00 00
;yfx Mxy.
Khi đó phương trình tiếp tuyến cn tìm là
00
ykxx y
Đim
00
;
M
xy là tiếp đim ca tiếp tuyến vi đồ th hàm s đã cho.
Cách 2:
Bước 1. Xác định h
s góc k ca tiếp tuyến da vào gi thiết bài toán.
Bước 2. Vì tiếp tuyến có h s góc là k nên phương trình tiếp tuyến có dng

y
kx b
. Da vào
điu kin tiếp xúc ca tiếp tuyến vi (C) ta tìm giá tr ca b.
Lưu ý:
- Phương trình
fx k
có bao nhiêu nghim thì có by nhiêu tiếp đim.
- Mt s trường hp xác định h
s góc
ca đường thng thường gp.
Cho hai đường thng
1112 22
:;: dykxbdykxb.
+ Trường h
p 1:
12 12
.1. dd kk
+ Trường h
p 2:
12
12
12
//
kk
dd
bb
+ Trường hp 3: Góc

12
12
12
;tan
1.k

kk
dd
k

.
Đặc bit:
1. Nếu góc gia
: dy kx b vi Ox bng
090

thì tank
.
2. Nếu
đường thng d
ct Ox, Oy ti hai đim A, B
.
OB m OA
thì
tan
OB
km
OA
.
+ Trường hp 4: Nếu đường thng
d đi qua hai đim
11
;Ax y
22
;
B
xy thì
12
12
yy
k
xx
.
2. Bài tp
Bài t
p 1: Phương trì
nh tiếp tuyến ca đồ th hàm s
3
31
yx x song song vi trc Ox là
A.
3, 1.yy B. 3, 2.
yy
C.
3, 1.xx D. 2, 1.
yy
Hướng dn gii
Chn A.
Do tiếp tuyến song song vi trc Ox nên tiếp tuyến có tiếp đim là các đim cc tr và có phương trình
0
yy vi
0
y là giá tr cc tr ca hàm s đã cho.
Ta có
2
33; 0 1

 yx y x
.
Do hàm s đã cho là hàm bc ba nên các đim cc tr
1; 1 , 1; 3AB
.
Vy phương trình các đường tiếp tuyến cn tìm
1; 3.
yy
Bài tp 2: Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th là (C). Phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) sao cho tiếp
tuyến này ct các trc Ox, Oy ln lượt ti các đim A, B tho mãn
4
OA OB
A.
15
44
113
44


yx
yx
B.
15
44
113
44


yx
yx
C.
15
44
113
44


yx
yx
D.
15
44
113
44


yx
yx
Hướng dn gii
Chn C.
Do
tiếp tuyến ct Ox, Oy ti hai đim A, B mà
4
OA OB
.
Khi đó
OAB
vuông ti O và ta có
11
tan
44

OB
kOAB k
OA
.
Ta có:

2
1
1

y
x
Xét
phương trình

2
11
4
1

x
(vô nghim).
Xét phương trình

2
3
11
41
1

x
x
x
+ Vi
3x thì
5
2
y
. Phương trình tiếp tuyến là

15113
3
4244
  yx x
.
+ Vi
1x thì
3
2
y
. Phương trình tiếp tuyến là

1315
1
4244
  yx x
Bài tp 3: Đường thn
g nào dưới đây là tiếp tuyến ca đồ th hàm s
23
2
x
y
x
chn hai trc ta độ mt
tam giác vuông cân?
A.
2yx
. B.
2yx
. C.
2
yx
D.
13
42
yx
Hướng dn gii
Chn A.
G
i A, B là giao đim ca tiếp tuyến ln lượt vi Ox, Oy.
OAB vuông cân ti O nên OA OB .
Do đó
tan 1 1
OB
kOAB k
OA
.
Ta có

2
1
2
y
x
Xét
phương trình

2
1
1
2

x
(vô nghim).
Xét phương trình

2
1
1
1
3
2



x
x
x
.
+ Vi
1x
thì
1y
. Phương trình tiếp tuyến là
11 2
yx x
.
+ Vi
3x thì 3y . Phương trình tiếp tuyến là
33 6
yx x .
Bài t
p 4: Cho hà
m s

32
1
1431
3
ymxmx mx
đồ th
m
C . Tt c các giá tr thc ca
tham s m để trên đồ th
m
C tn ti mt đim duy nht có hoành độ âm mà tiếp tuyến ti đó vuông góc
vi đường thng
:230dx y
A. m < 12 hoc
2
.
3
m
B. m < 0 hoc m > 1.
C. m < 0 hoc
1
m
3
. D. m < 0 hoc
2
3
m
.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:
13
:230
22
 dx y y x
nên h s góc ca d là
1
2
.
Do tiếp tuyến vuông góc vi d nên h s góc ca tiếp tuyến là k thì
1
.12.
2




kk
Gi
00
;
M
xy là tiếp đim ca tiếp tuyến vi
m
C thì
0
x là nghim ca phương trình
2
21432
 yk mx m x m
.
2
21230*mx m x m
Theo bài toán thì ta phi tìm m để (*) có duy nht mt nghim âm.
+ Trường hp 1: Nếu
0m thì (*)
22 1  xx
(loi).
+ Trường h
p 2: Nếu
0m
. Ta thy phương trình (*) có hai nghim là
1
x
23
m
x
m
.
Do đó để (*) có mt nghim âm thì
23
00

m
m
m
hoc
2
3
m
.
Bài tp 5: Biết tiếp tuyến ca đồ th hàm s
42
2
yax bx
ti đim
1;1A
vuông góc vi đường
thng
:230dx y . Giá tr
22
ab bng
A. 13. B. –2. C. –5. D. 10.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
13
:230
22
 dx y y x
nên
1
2
d
k
Vì t
iếp tuyến vuông góc vi d nên phi có h s góc bng –2.
Ta có

32
4222
 yaxbxxaxb
đ
im
1;1A
là tiếp đim ca tiếp tuyến vi đồ th nên 1
x là nghim ca phương trình
2
22 2 22 2 2 1  xax b ab ab .
Mt khác đim A thuc đồ th hàm s nên
21 1
ab ab .
Vy ta h
22
21 2
5.
13






ab a
ab
ab b
Bài tp 6: Cho hàm s
32
391 yx x x đồ th là (C). S tiếp tuyến ca (C) to vi đường thng
:1 dy x mt góc
tha mãn
5
cos
41
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii
Chn D.
Gi k là h s góc ca tiếp tuyến cn tìm.
Ta có

2
514
cos 0 90 tan 1
cos 5
41


.
Vì d có h s góc bng –1 nên
9
14
tan
1
15
9

k
k
k
k
Ta có
2
369
yx x.
+ Trường h
p 1:
2
0
920
2

x
kxx
x
T đó ta tìm
được hai tiếp tuyến
91
y
x
93

y
x
.
+ Trường h
p 2:
2
1 9 321
27 54 80 0
99
 kxxx
T đó ta tìm
được hai tiếp tuyến là

0
1 9 321
99





yx yx
Vy c
ó
bn tiếp tuyến cn tìm.
Bài tp 7: Cho hàm s
42
17
84
yx x
đồ th (C). Có bao nhiêu đim A thuc đồ th (C) sao cho tiếp
tuyến ca (C) ti A ct (C) ti hai đim phân bit
11 2 2
;; ;Mxy Nx y ( M, N khác A ) tha mãn
12 12
3 yy xx
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dn gii
Chn B.
Do tiếp tuyến đi qua hai đim
11 2 2
;; ;
M
xy Nxy
nên h s góc ca tiếp tuyến là
12
12
3

yy
k
xx
.
Ta có
3
17
22
yxx
.
Xét phương trình
3
17
3 3;1;2.
22
 xx xx x
Mt khác để tiếp tuyến ca hàm s trùng phương ct được đồ th ti hai đim phân bit thì tiếp đim A ch
có th chy trong phn đồ th t đim cc tiu th nht sang đim cc tiu th hai (tr hai đim un).
Khi đó phương trình
3
0
070
7
 
x
yxx
x
Do
đ
ó hai đim cc tiu là
7x 7x nên hoành độ ca tiếp đim
0
7; 7x
Vy ch
00
1; 2 xx tha mãn.
Dng 4: Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
ax b
y
cx d
khi biết mi quan h ca tiếp
tuyến vi các đường tim cn ca đồ thm s
1. Phương pháp gii
Vi hàm s
ax b
y
cx d
( vi 0; 0
cadbc) thì đồ th hàm shai tim cn là
;
da
xy
cc
.
G
i
;



da
I
cc
là giao đim ca hai đường tim cn ( và cũng là tâm đối xng ca đồ th).
Khi đó tiếp tuyến ti đim
00
;yMx
bt kì ca đồ th ct tim cn đứng ti đim

0
0
2
;





bc ad acx
d
A
cccxd
và ct tim cn ngang ti đim
0
2;



da
Bx
cc
.
Ta có

0
0
22
;


ad bc cx d
IA IB
ccx d c
2
4
.

ad bc
IA IB K
c
là hng s không đổi.
Suy ra
2
2
IAB
ad bc
S
c
.
Khi đó các bài toán sau là tương đương:
Tìm đim
M
C
hoc viết phương trình tiếp tuyến ca (C) biết tiếp tuyến to vi hai tim cn mt
tam giác vuông có
a) Cnh huyn nh nht
22
2. 2
A
BIAIB IAIB K
Du bng xy
ra khi
IA IB .
b) Chu vi nh nht
Ta có 2. 2. 2 2 IA IB AB IA IB IA IB K K
Du bng xy
ra khi
IA IB
.
c) Bán kính đường tròn ngoi tiếp nh nht
Ta có
1
22

K
RAB
.
Du bng xy ra khi
IA IB .
d) Bán kính đường tròn ni tiếp ln nht
Ta có 

SK
r
p
IA IB AB
Vy r ln nh
t khi
IA IB AB nh nht và bng 22KK.
Du bng xy ra khi
IA IB .
e) Khong cách t I đến tiếp tuyến ln nht
Gi H là hình chiếu ca I lên d, ta có
222
111 22
.2

K
IH
IH IA IB IA IB K
Du bng xy ra khi
IA IB
.
Nhn xét: Các câu hi trên thì đẳng thc đều xy ra khi
IA IB
nên
IAB
vuông cân ti I.
Gi
là góc gia tiếp tuyến d và tim cn ngang
2
thì
2
;;45
 ddOx
nên h s góc ca
tiếp tuyến là
tan 45 1 k .
2. Bài tp
Bài t
p 1:
Cho hàm s
1
1
x
y
x
đồ th (C). Có bao nhiêu cp đim A, B thuc (C) mà tiếp tuyến ti
đó song song vi nhau?
A. Không tn ti cp đim đó. B. Vô s s cp đim.
C.
2. D. 1.
Hướng dn gii
Chn B.
Gi s
11
;,B,
11





ab
Aa b
ab
vi ;, 1abab .
Do tiếp tuyến ti A, B song song vi nhau nên
 


22
22
2
11





ab
ya yb
ab
ab
Do
ab nên ch 2ab . Vy có vô s cp đim A, B tha mãn.
Nhn xét: Hai đim A, B phân bit thuc đồ th hàm s
ax b
y
cx d
mà tiếp tuyến ti đó song song vi
nhau thì A, B đối xng vi nhau qua tâm đối xng I.
Bài tp 2: Tiếp tuyến ca đồ th hàm s
43
21
x
y
x
cùng vi hai tim cn to thành mt tam giác có din
tích bng
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Gi
00
;
M
xy
là tiếp đim ca tiếp tuyến vi đồ th. Khi đó tiếp tuyến ti M ct hai tim cn ti A, B và I
là giao đim ca hai tim cn.
Theo lý thuyết đã nêu thì
24 6
5.
4

IAB
S .
Bài tp 3: Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th (C). Tiếp tuyến ti đim
;,0Mab C a to vi hai
tim cn ca (C) mt tam giác có bán kính đường tròn ngoi tiếp bng
2 . Giá tr ca 2ab bng
A. 2. B. 4. C. 8. D. 5.
Hướng dn gii
Chn C.
Gi A,
B là giao đim ca tiếp tuyến vi hai đưng tim cn và I là giao đim ca hai đường tim cn. Do
IAB vuông ti I nên bán kính đường tròn ngoi tiếp
IAB
1
222
2
RAB AB
.
Theo lý thuyết, ta có
22
.4, 2.22 IA IB AB IA IB IA IB .
Du " = " xy ra khi
IA IB . Khi đó h s góc ca tiếp tuyến 1
k .
Mt khác


2
1
01
1

kya k
a
.
Ta có

2
0
1
1
2
1

a
a
a
. Do
023.aab
Vy 28.
ab
Bài tp 4: Gi (C) là đồ th ca hàm s
2
2
xm
y
x
, m là tham s khác –4 và d là mt tiếp tuyến ca (C).
Gi S là tp các giá tr thc ca tham s m để d to vi hai đường tim cn ca (C) mt tam giác có din
tích bng 2, tng giá tr các phn t ca S bng
A. –11. B. 8. C. 3. D. –8.
Hướng dn gii
Chn D.
Gi A, B ln lượt là các giao đim ca tiếp tuyến vi hai đường tim cn và I là giao đim ca hai tim
cn.
Theo lý thuyết, ta có
.44 24

IAB
IA IB m S m
Vy ta
3
242
5



m
m
m
5; 3S nên tng các phn t ca S bng –8.
Bài tp 5: Gi là tiếp tuyến ti đim
00 0
;, 0
Mx y x thuc đồ th ca hàm s
2
1
x
y
x
sao cho
khong cách t
1;1I đến A đạt giá tr ln nht. Giá tr
00
.xy bng
A. –1. B. 0. C. –2. D. 2.
Hướng dn gii
Chn B.
Gi A, B là giao đim ca A vi hai đường tim cn.
Theo lý thuyết

;dI ln nht khi 1IA IB k .
Mt khác


0
2
0
1
01
1

kyx k
x
.
Vy

0
2
0
0
0
1
1
2
1


x
x
x
Do
00 000
020.0  xx yxy
.
Bài tp 6: Cho hàm s
22
1
x
y
x
đồ th là (C). Phương trình tiếp tuyến ca (C) to vi hai tim cn
mt tam giác có chu vi nh nht là
A. :1
y
x :17yx
B.
:1
y
x :7yx
C.
:21yx
:7yx
D.
:3yx :2yx
Hướng dn gii
Chn B.
Gi A, B là giao đim ca tiếp tuyến ti đim
00
;
M
xy C
vi hai tim cn và I là giao đim ca hai
đường tim cn. Khi đó IAB vuông ti I.
Theo lý thuyết, chu vi
IAB 2. 2. 842 IA IB AB IA IB IA IB
2
4
.16

ad bc
IA IB
c
Do đ
ó chu vi nh nht bng
842 khi 1
IA IB k .
Mt khác


0
2
0
4
01
1

kyx k
x
.
Vy ta

0
2
0
0
3
4
1
1
1


x
x
x
Vi
0
3x thì
0
4y . Do đó phương trình tiếp tuyến là
34 7
yx x
Vi
0
1x
thì
0
0y
. Do đó phương trình tiếp tuyến là
11
yx x
Bài tp 7: Cho hàm s
22
1
x
y
x
đồ th (C). Mt tiếp tuyến bt k vi (C) ct đường tim cn đứng
đường tim cn ngang ca (C) ln lượt ti A và B, biết
1; 2I . Giá tr ln nht ca bán kính đường
tròn ni t
iếp tam giác IAB bng
A. 732 . B. 842 . C. 422 D. 832
Hướng dn gii
Chn C.
Gi A, B là giao đim ca tiếp tuyến ti đim
00
;
M
xy C
vi hai tim cn và I là giao đim ca hai
đường tim cn và IAB vuông ti I.
Theo lý thuyết, ta có

2
4
.168
IAB
ad bc
IA IB S
c
.
Khi đó bán kính đường tròn ni tiếp
IAB ln nht xy ra khi
442 422
2


IA IB AB
IA IB AB p
max
8
422
422

r
Bài tp 8: Cho hàm s
2
2
x
y
x
đồ th (C). Phương trình tiếp tuyến ca (C) to vi hai trc ta độ
mt tam giác có din tích bng
1
18
A.
91 42
;.
42 99
 yx yx
B.
931 42
;.
42 99
 yx yx
C.
91 44
;.
42 99
 yx yx
D.
91 41
;.
42 99
 yx yx
Hướng dn gii
Chn A.
Gi

2
;2
2




a
Ma a
a
là tiếp đim ca tiếp tuyến. Khi đó phương trình tiếp tuyến d ca (C) ti M là



2
24 2
22
2


aa
yyaxa y xa
aa
a
.
Gi A, B ln lượt là các giao đim ca d vi hai trc Ox, Oy.
Ta độ các đim A, B

22
2
2
;0 , 0;
2
2







aa
AB
a
.
Vy

2
4
2
2
1
32
11
.
2
218
32
22
3



OAB
a
aa
a
SOAOB
a
aa
a
Vi

1
4242
1: 1
9399
 adyx x
.
Vi
2
29291
:1
34342




adyx x
Bài tp 9: Cho hàm s
21
22
x
y
x
đồ th (C). Gi
00 0
;, 0Mx y x đim thuc (C), biết tiếp tuyến
ca (C) ti M ct tim cn đứng và tim cn ngang ln lượt ti A và B sao cho
8

OIB OIA
S
S ( I là giao hai
đường tim cn). Giá tr biu thc
00
4
S
xy bng
A.
13
4
. B. –2. C. 2. D.
7
4
.
Hướng dn gii
Chn B.
Do góc
OIA OIB n
1
8

OIA
OIB
S
IA
SIB
.
tan
IA
kIBA
IB
nên
11
88
kk
.
Mt khác


0
2
0
21
0
8
41

kyx k
x

0
2
0
0
3
11
81
21


x
x
x
.
Do
0
0x
nên
00 00
5
342
4
 xy Sxy
Bài tp 10: Cho hàm s
23
2
x
y
x
đồ th là (C). Phương trình tiếp tuyến ti đim M thuc (C) ct
tim cn đứng và tim cn ngang ln lượt ti A, B sao cho côsin góc
ABI bng
4
17
vi
2;2I
A.
13 17
;
42 42
  yxyx
B.
13 17
;
42 42
  yxyx
C.
13 17
;
42 42
  yxyx
D.
13 17
;
42 42
  yxyx
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có
2
111
tan 1
44
cos
 kABI k
ABI
Gi s
00
; Mx y C
thì


0
2
0
11
0.
4
2

kyx k
x
Xét
phương trình

0
2
0
0
0
11
44
2

x
x
x
+ Vi
0
0x
thì
0
3
2
y
. Phương trình tiếp tuyến là
13
42
yx
.
+ Vi
0
4x thì
0
5
2
y
. Phương trình tiếp tuyến là

1517
4
4242
yx x
Dng 5. Lp phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
y
fx đi qua đim
00
;
M
xy cho trước.
1. Phương pháp gii
Thc hin mt trong hai cách sau
Cách 1:
Bước 1.
Gi s tiếp tuyến có h s góc k, khi đó phương trình tiếp tuyến có dng
00
.ykxx y
Bước 2. Tìm k là nghim ca h phương trình

00

fx kx x y
fx k
T đó suy
ra phương trình ca tiếp tuyến.
Cách 2:
Bước 1.
Gi s
;Aaf a là tiếp đim ca tiếp tuyến vi đồ th hàm s đã cho nên phương trình
tiếp tuyến ti đim A là
yfaxa fa
.
Bước 2. Do tiếp tuyến đi qua
00
;
M
xy nên a là nghim ca phương trình
00
 fax a fa y
.
Tìm a và suy ra phương trình tiếp tuyến.
2. Bài tp
Bài t
p 1
:
Cho đồ th hàm s

1
:
2
x
Cy
x
. Có bao nhiêu tiếp tuyến ca đồ th hàm s đi qua đim

2; 1A ?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có

2
1
,2
2

yx
x
.
Gi ta độ tiếp đim là
0
0
0
1
;
2




x
Mx
x
vi
0
2
x
. Khi đó phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) ti
đim M là


0
0
2
0
0
1
1
2
2


x
yxx
x
x
.
Do tiếp tuyến đi qua đim
2; 1A nên ta có phương trình

0
00
2
00
0
2
1
11
22
2



x
xx
xx
x
( vô nghim).
Vy không có tiếp tuyến tha mãn yêu cu đề bài.
.
Nhn xét: Đối vi đồ th hàm s
ax b
y
cx d
thì không có tiếp tuyến nào ca đồ th hàm s đi qua đim
;



da
I
cc
là giao đim ca hai đường tim cn.
Bài tp 2: Cho hàm s
42
13
3
22
yxx
đồ th (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến ca đồ th (C) đi qua
đim
3
0;
2
A



?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Phương trình đường thng đi qua đim
3
0;
2
A



và có h s góc k có dng
3
2
ykx
.
Để
tiếp xúc vi (C) thì h phương trình


42
3
133
31
222
26 2
xx kx
xxk


có nghim x.
Thế (2) vào (1), ta có

42 3
13 3
326
22 2
xx xxx

22
0
20
2
x
xx
x


.
+ Vi
1
3
00:.
2
xk y
+ Vi
2
3
222:22x.
2
xk y   
+ Vi
3
3
222:22x.
2
xk y 
Vy có ba tiếp tuyến tha mãn.
Dng 6: Xác định các đim M để có k tiếp tuyến ca đồ th hàm s
:Cyfx đi qua đim M
1. Phương pháp gii
Thc hin theo các bước sau:
Bước 1. Xây dng ta độ đim
;
M
ab .
Bước 2. Gi s d là đường thng đi qua M và có h s góc k. Khi đó phương trình đường thng
:dy kx a b.
Bước 3. Để d là tiếp tuyến ca (C) thì h phương trình


*
fx kx a b
fx k

có nghim.
Da vào s nghim ca h trên suy ra s tiếp tuyến tương ng bài toán yêu cu.
Nhn xét:
- Nếu
fx là hàm s bc 2, bc 3, bc nht trên bc nht thì h (*) có bao nhiêu nghim thì
tương
ng vi by nhiê
u tiếp tuyến.
- Nếu
fx là hàm s trùng phương có 3 đim cc tr thì nếu h (*) có nghim không phi là hoành độ
ca 2 đim cc tiu (cc đại) thì mi nghim ng vi mt tiếp tuyến ca đồ th (C).
2. Bài tp
Bài tp 1:
Cho hàm s
32
62yx x đồ th (C) và đim
;2Mm . Gi S là tp hp các giá tr
thc ca m để qua M có hai tiếp tuyến vi đồ th (C).
Tng các phn t ca S bng
A.
20
.
3
B.
13
.
2
C. 4. D.
16
.
3
Hướng dn gii
Chn A.
Gi d là đường thng đi qua
;2Mm
và có h s góc k.
Khi đó phương trình ca d là
2ykxm.
Đểđ
úng hai
tiếp tuyến ca (C) đi qua M thì h phương trình

2
32
312
62 2
kx x
xx kxm


phi có hai nghim phân bit.
T h trên, ta có
32 2
62312 2xx x xxm


2
2
0
23 212 0
23 2120*
x
xx m x m
xmxm




Để hđú
ng ha
i nghim, ta xét các trường hp sau
+ Trường h
p 1: Phương t
rình (*) có nghim kép khác 0

2
6
92960
2
12 0
3
m
mm
m
m


.
+ Trường h
p 2:
Phương trình (*) có hai nghim phân bit trong đó có mt nghim bng 0

2
92960
0
12 0
mm
m
m


Vy
2
6; ;0
3
S



nên tng các phn t bng
20
3
.
Bài tp 2: Cho hàm s
2
23xx
đồ th (C) đim
1;Aa. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca a để
đúng hai tiếp tuyến ca (C) đi qua A ?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có hàm s
2
23yx x xác định trên
,
2
1
23
x
y
xx
.
Gi k là h s góc ca đường thng
đi qua
1;
A
a .
Phương trình đường thng

:1ykx a
.
Đường thng
tiếp xúc vi đồ th (C) khi h phương trình sau có nghim


2
2
23 1 1
1
2
23
xx kx a
x
k
xx


Thay (2
) vào (1) ta được

2
2
1
23 1
23
x
xx x a
xx



2
222
23 1 23 232xx x axx axx  

2
2
3
23
a
xx


.
Qua A có đúng hai tiếp tuyến ca (C) khi và ch khi phương trình (3) có hai nghim phân bit.
Xét hàm s

2
2
23
fx
xx

.
Ta có



22
21
;01
23 23
x
fx fx x
xx xx



 
.
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta
có (3) có hai nghim phân bit thì
0; 2 .a
Mà a nguyên nên 1a .
Dng 7: Lp phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s n ti đim có hoành độ
0
xx cho trước
1. Phương pháp gii
T biu thc ca hàm n, tìm cách tính các giá tr
00
yfx
0
fx
.
Áp dng công thc viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
yfx
ti đim có hoành
độ
0
xx
.
Chú ý công thc đạo hàm ca hàm s hp: Cho hàm s
fxđạo hàm trên khong
,Ku ux
hàm s xác định và có đạo hàm trên K và có giá tr trên khong K. Khi đó



.fu uf u

.
2. Bài tp
Bài t
p 1:
Cho hàm s
yfx đạo hàm liên tc trên tha mãn
2
22 12 12,fx f x x x . Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
yfx ti đim có
hoành độ bng 1 là
A.
22.yx
B.
46.yx
C.
26.yx D. 42.yx
Hướng dn gii
Chn D.
Ta cn tính
 
1, 1ff
.
T gi thiết
2
22 12 12,fx f x x x . (*)
Ch
n
0x
1
2
x
, ta được


20 1 0 0 1
21 0 3 1 2
ff f
ff f







.
Ly đạo hàm hai vế (*) ta được
4. 2 2. 1 2 24 ,fx f x xx


Chn
0x
1
2
x
, ta được


40210 02
412012 14
ff f
ff f









.
Vy
12;14ff
 nên phương trình tiếp tuyến là
41242yx x
 .
Bài tp 2: Cho các hàm s
3
,,2yfxygx ffx yhx fx đạo hàm trên và có
đồ th ln lượt là
123
,,CCC. Đường thng 2x
ct
123
,,CCC ln lượt ti A, B, C. Biết
phương trình tiếp tuyến ca
1
C ti A và ca
2
C ti B ln lượt là
34yx
613yx
. Phương
trình tiếp tuyến ca
3
C ti C là
A.
24 23.yx
B.
10 21.yx
C.
12 49.yx D. 25.yx
Hướng dn gii
Chn A.
Để gii bài toán, ta cn tính

2h
2h
.
Phương trình tiếp tuyến ca
1
C ti A là
 


23 23
22234
22 24 210
ff
yf x f x
ff f








Phương trình tiếp tuyến ca

2
C
ti B là
 
2. 2 2 2 2. 10 2 10 6 13yf ff x ff f f x f x
.
 

2. 10 6 10 2
22.10 1013 1025
ff f
ff f f










Ta có




323
23. 2hx fx xf x

 nên
2121024hf

21025hf.
Phương trình tiếp tuyến ca

3
C
ti C là
2 2 2 24 2 25 24 23yh x h x x
.
Bài tp 3: Cho hàm s

yfx
xác định có đạo hàm và nhn giá tr dương trên . Biết tiếp tuyến ca
hai đồ th hàm s
yfx


2
fx
ygx
fx

cùng ti đim có hoành độ
0
1x có h s góc ln lượt
là 12 và –3. Giá tr ca
1f bng
A. 3. B. 4. C. 6. D. 2.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có




 


22
222
..2.fx f x fx xf x
fx
gx
fx f x






T gi th
iết ta c
ó
112f
13, 0,gfxx




2
1. 1 2 1. 1 1
3314.
11
ff ff f
f
ff

 
Bài tp 4: Cho hàm s

yfx đạo hàm liên tc trên . Gi
12
,
ln lượt là tiếp tuyến ca đồ th
hàm s

yfx
2
.4 3ygx xf x
ti đim có hoành độ
1x
. Biết hai đường thng
12
,
vuông góc n
hau và
1
không song song vi Ox, Oy . Mnh đề nào sau đây đúng?
A.

312.f B.
12.f
C.

12.f D.
2123.f
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có


 
22
.4 3 2.4 34. 4 3gx xf x xf x xf x

 .
Ta có h s góc ca các tiếp tuyến
12
, ln lượt là
1f
12141gff

.
Theo gi thiết thì
1. 1 1fg


10f
.
1.2 1 4 1 1fff




 

 
11
21 4 1 2 1 4 1 4 1 2
1
1
fffff
f
f


.
Bài tp 5: Cho hàm s
yfx đạo hàm
fx
trên tha mãn
3
3121fx x x vi mi
x . Phương trình tiếp tuyến ca đồ thm s ti đim có hoành độ 3x
A.
1
3
yx
. B.
1
2
3
yx
. C.
1
3
3
yx
. D.
1
2.
3
yx
Hướng dn gii
Chn B.
Để viết phương trình tiếp tuyến ti đim 3x
, ta cn tính
3f
3f
.
Vi
1x  suy ra
33f .
Do
323
3121 3 3 312fx x x x f x x
 
.
Vi
 
1
16 32 3
3
xf f


.
Do đó phương trình tiếp tuyến cn tìm
  
11
33 3 33 2
33
yf x f y x y x

.
Bài tp 6: Cho hàm s
yfx
đạo hàm trên . Gi
12
,CC
3
C
ln lượt là đồ th ca các
hàm s
2
,fx gx fx
3
hx f x . Biết
11f
và tng h s góc ca hai tiếp tuyến ti đim
có hoành độ
1x
ca
12
,CC
bng –3. Phương trình tiếp tuyến ca
3
C
ti đim có hoành độ
1x
A.
2.yx
B.
32.yx
C.
1.yx

D.
34.yx
Hướng dn gii
Chn D.
Ta cn tính
1, 1hh
.
Ta có
223
2, 3gx xf x hx xf x


.
Theo gi thiết, ta có
113121311fg f f f

 
.
Do đó
131 3hf


111hf
.
Vy phương trình tiếp tuyến cn tìm
31134yx x

.
Bài tp 7: Cho hai hàm s
,fx gx
đều có đạo hàm trên và tha mãn
322
2223 360fxf xxgxx , vi mi x
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ thm s
yfx
ti đim có hoành độ
2x
A.
.
y
x
B.
23.yx
C.
23.yx

D.
.
y
x
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
322
2223 360, 1fxf xxgxxx
Thay 0
x
vào (1) ta
 

32
20
22 20
22
f
ff
f

Ly đạo hàm
hai vế ca (1) ta được
2 2
3 2 .2 1223.23 2. . 360.2fxfxfxf xxgxxgx


Thay
0x
vào (2) ta có
2
32.2122.2360.3ff ff


+ Vi
20f thay vào (3) thì 36 0 (vô lý).
+ Vi
22f thay vào (3) thì
21f
nên phương trình tiếp tuyến là yx
.
Bài tp 8: Cho hàm s
yfx đạo hàm liên tc trên
tha mãn
 
3
6310fx fx x



vi
mi
x . Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
yfx ti đim có hoành độ 1x
A.
2.yx
B.
.
y
x
C.
12
.
33
yx
D.
14
.
33
yx
Hướng dn gii
Chn D.
Ta cn tính
1, 1ff
.
Thay
1x
vào đẳng thc
 
3
6310fx fx x



, ta có
    
33
161310 16170 11.ff ff f
 

 
Theo bài ra t
a có
 
3
6310fx fx x



đúng vi mi x nên đạo hàm hai vế ta được
  
2
3. . 6 3,fx fx fx x




.
Thay
1x vào ta có
  
2
31.161 3ff f




.
11f
nên

1
1
3
f

.
Vy phương trình tiếp tuyến cn tìm
14
33
yx
.
212.f
Dng 8. Tìm các đim trên đồ th hàm s
y
fx mà tiếp tuyến ti các đim đó song song vi
nhau hoc có cùng h s góc k.
1. Phương pháp gii
Gi s hai đim
;,;
AA BBAB
A
xfx Bxfx x x
thuc đồ th hàm s
yfx mà tiếp
tuyến ti h
ai đim đó song song vi nhau hoc có cùng h s góc k thì
,
AB
xx là hai nghim ca
phương trình
fx k
.
Khi đó ta có biu thc liên h gia
,
AB
xx. T đó gii quyết yêu cu bài toán đưa ra.
Đối vi hàm s

0; 0
ax b
y c ad bc
cx d

có tâm đối xng là ;
da
I
cc



. Nếu A, B là hai đim thuc
đồ th có tiếp tuyến ti A, B song song vi nhau thì I là trung đim ca AB.
2. Bài tp mu
Bài t
p 1:
Cho hàm s
1
21
x
y
x
đồ th (H). Gi
11 2 2
;, ;
A
xy Bxy là hai đim phân bit thuc (H)
sao cho tiếp tuyến ca (H) ti A, B song song vi nhau. Độ dài nh nht ca đon thng AB bng
A. 32. B. 3. C. 6. D. 26.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có

2
3
21
y
x
. Do tiếp tuyến ca (H) ti A, B song song vi nhau nên



12
12
22
12
12
33
1
21 21
xx
yx yx
xx
xx




12
xx
nên
12
1xx
.
Khi đó do vai trò ca A, B như nhau nên ta có th gi s
1
11
,0
22
xaa
thì
11 3 11 3
;, ;
222 222
aa
Aa B a
aa





.
Gi
11
;
22
I



là giao đim ca hai đường tim cn.
Ta thy
12
12
12
12
I
I
xx x
yy y


nên I là trung đim ca AB.
Ta có
22
22
3993
;2.
22 4 4 4 4 2
aaa
IA IA
aaa





I là trung đim ca AB nên
3
22 6
2
AB IA
.
Vy
min
6AB khi
2
2
2
9
33
44
a
aa
a

Bài tp 2: Cho hàm s
1
21
x
y
x
đồ th (H). Gi
11 2 2
;, ;Ax y Bx y
là hai đim phân bit thuc (H)
sao cho tiếp tuyến ca (H) ti A , B có cùng h s góc k . Biết din tích tam giác OAB bng
1
2
. Mnh đề
nào dưới đây đúng?
A. 9.k  B. 96.k C. 63.k
 D. 30.k
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:

2
3
21
y
x

Tiếp tu
yến ti A, B ca (H) có cùng h s góc k nên
12
,xx là hai nghim phân bit ca phương trình

2
3
0
21
kk
x

.
Suy ra
2
44 30*kx kx k nên
12
12
1
3
.
4
xx
k
xx
k

Khi
đó do vai trò ca A, B như nhau nên ta có th gi s
1
11
,0
22
xaa
thì
11 3 11 3
;, ;
222 222
aa
Aa B a
aa





.
Áp d
ng công thc tính din tích tam giác ABC nếu có
;, ;AB a b AC c d

thì
1
2
ABC
Sadbc

.
Ta có
11 3 11 3
;, ;
222 222
aa
OA a OB a
aa






2
113 13131
.
22 2 2 2 4 2
OAB
aa a a a
S
aaa





2
2
2
230 3
3
2
1
230
aa a
a
aa
aa



( vì a > 0).
+ Vi
12
1
32;1 .
3
axx k
+ Vi
12
11;0 3.axx k
Vy giá tr ca k là
1
3;
3
kk 
.
Bài tp 3: Cho hàm s
3
31yx x
đồ th (C). Gi
;, ;
AA BB
Ax y Bx y
vi
AB
xx
là các đim
thuc (C) sao cho tiếp tuyến ti A, B song song vi nhau và
637AB
. Giá tr 23
AB
xx bng
A. 15. B. 90. C. – 15. D. – 90.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
2
33yx
.
Do tiếp tuyến ca (C) ti A, B song song vi nhau nên
AB
yx yx

22
3333 0
AB AB
xxxx (do
AB
xx ).
Gi s
33
,31, , 31Aaa a B a a a vi a > 0 thuc (C).
Khi đó
2
22 3 6 4 2
4 2 6 4 24 40 6 37AB a a a a a a 
642 2
4 24 40 1332 0 9 3aaa a a
(vì a > 0)
3; 3
AB
xx nên 2315.
AB
xx
Bài tp 4: Cho hàm s
2
1
x
y
x
đồ th (C). Gi A, B là hai đim phân bit thuc (C) và tiếp tuyến
ca (C) ti A, B song song vi nhau. Đường thng AB ct các trc Ox, Oy ln lượt ti M, N din tích tam
giác OMN bng
1
4
. Độ dài đon MN bng
A.
10
. B.
5
.
2
C.
35
.
2
D.
10
.
2
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có

2
3
1
y
x
. Gi

11 2 2
;, ;
A
xy Bxy
.
Khi đó
22
121 2 12
11 2yx yx x x x x


.
Do đó tâm đối xng
1;1I ca (C) là trung đim ca đon thng AB.
G
i h s góc
ca đường thng AB là k.
Phương trình đường thng AB là
11ykx.
Điu kin để đường thng
:11dy kx
ct (C) ti hai đim phân bit A, B là phương trình

2
11*
1
x
kx
x

có hai nghim pn bit 1x
.
Ta có
2
*230kx kx k
có hai nghim phân bit 1x
khi và ch khi

2
0
30 0
230
k
kkk k
kkk


Vì M, N là giao đim ca AB vi Ox, Oy nên

1
;0 , 0;1
k
M
Nk
k



.
Suy ra


2
2
2
1
1
21
1
24
2
OMN
k
k
Skk
k
k

Ta có


2
22
2
22
1
1
111
k
MN k k
kk

 


+ Vi
5
2.
2
kMN
+ Vi
15
.
22
kMN
Vy trong c hai trường hp thì
5
2
MN
.
Dng 9: Mt s dng toán khác
Bài tp 1: Gi A là đim thuc đồ th (C) ca hàm s
42
32yx x

và có hoành độ a. Có bao nhiêu s
nguyên a sao cho tiếp tuyến ca (C) ti A ct (C) ti hai đim phân bit B, C khác A?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 5.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
3
0
46; 0
6
2
x
yxxy
x



.
2
2
12 6; 0
2
yxy x
 

.
Ta độ các đim có hoành độ a nguyên để tiếp tuyến ti đim đó ct trc hoành ti hai đim tha mãn

66
22
1; 0;1
2
;
2
a
a
aa



.
Vy có ba giá tr nguyên ca a tha mãn.
Nhn xét: Đối vi đồ th hàm
s
42
yax bx cđồ th có ba đim cc tr ( khi ab < 0) thì tiếp
tuyến ca đồ th ti các đim có hoành độ nm gia hai đim cc tiu (cc đại), tr đim un s luôn ct
đồ th ti hai đim khác na.
Bài tp 2:
Gi A là đim thuc đồ th (C) ca hàm s
42
32yx x
 và có hoành độ a . Có bao nhiêu s
nguyên a sao cho tiếp tuyến ca (C) ti A ct (C) ti hai đim phân bit B, C khác A và din tích tam giác
OBC bng
23?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 5.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
3
0
46;0
6
2
x
yxxy
x



.
2
2
12 6; 0
2
yxy x
 

.
Ta độ các đim có hoành độ a nguyên để tiếp tuyến ti đim đó ct trc hoành ti hai đim na thì

66
22
1; 0;1
2
2
a
a
a



+ Vi
11;0aA . Khi đó phương trình tiếp tuyến là
21yx
.
Xét phương trình

42
0
3221 1
2
x
xx x x
x

nên
0;2 , 2;6 2
OBC
BC S
 (loi).
+ Vi

00;2aA
. Khi đó phương trình tiếp tuyến là
2y
nên
3;2 , 3;2 2 3
OBC
BC S

(tha mãn
).
+ Vi
11;0aA
. Khi đó phương trình tiếp tuyến là
21yx
nên

0;2 , 2;6 2
OBC
BC S
 (loi).
Vy
0a
.
Bài tp 3: Cho hàm s
1
2
x
y
x
đồ th (C). Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca m sao cho tiếp
tuyến ca (C) ti đim có hoành độ
2xm
ct tim cn đứng ti
11
;Ax y
, ct tim cn ngang ti

22
;
B
xy tha mãn
21
5xy. Tng giá tr các phn t ca S bng
A. 4. B. – 2. C. – 4. D. 2.
Hướng dn gii
Chn B.
Đồ th (C) có tim cn đứng và tim cn ngang ln lượt là
2x
1
y
.
Ta có


2
2
33
,2
2
yym
m
x


.
Gi

3
2; , 0
m
Mm C m
m




, tiếp tuyến ca (C) ti M có phương trình là

2
33
2
m
yxm
mm

.
Giao đim ca tiếp tuyến vi tim cn đứng là
6
2;
m
A
m



và tim cn ngang là
22;1Bm .
Theo gi thiết ta có
2
1
6
2252 46
3
m
m
mmm
mm
 
.
Vy
12
2mm.
Bài tp 4: Cho hàm s
1
1
x
y
x
đồ th (C). Gi A, B là hai đim nm trên hai nhánh ca (C) và các
tiếp tuyến ca (C) ti A, B ct các đường tim cn ngang và tim cn
đứng ln lượt ti các cp M, N và P, Q. Din tích t giác MNPQ nh
nht bng
A. 16. B. 32. C. 8. D. 4.
Hướng dn gii
Ch
n A.
Gi I là giao đim ca hai đường tim cn. Theo tính cht ca tiếp tuyến đồ th hàm s bc nht trên bc
nht thì
..8IM IN IP IQ.
Ta có

11 1
.....
22 2
MNPQ
S MPNQ IMIPINIQ IMINIPIQIMIQINIP

11641
88 . . 8 . 8 .264 16
22.2
IM IQ IN IP IN IP
IN IP




.
Vy
min
16S khi
64
..8
.
IN IP IN IP
IN IP

hay 22IN IQ IM IP tc là MNPQ là hình
vuông.
Bài tp 5: Cho hàm s
43 2
1
67
2
yxxx
đồ th (C). Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m
để có ít nht hai tiếp tuyến ca (C) song song hoc trùng vi đường thng
:dy mx
?
A. 27. B. 28. C. 26. D. 25.
Hướng dn gii
Chn B.
Gi s
;Mab
là tiếp đim. Ta có
32
2312yxx x
.
Tiếp tuyến ca (C) ti M song song hoc trùng vi đường thng
:dy mx
nên a là nghim ca phương
trình
32
2312 *xx xm
.
Để có ít nht hai tiếp tuyến ca (C) song song hoc trùng vi đưng thng d thì phương trình (*) có ít
nht hai nghim.
Xét
32
2312fx x x x
2
1
6612; 0
2
x
yxx y
x


.
Bng biến thiên
T bng biến thiên,
để phương trình (*) có ít nht hai nghim thì
20 7m
.
m
nên
20, 19,...,6,7m  .
Vy có 28 giá tr m tha mãn.
Bài tp 6: Cho đường cong

1
:
1
x
Cy
x
đim
1;1I
. Hai đim A và B thuc cùng mt nhánh ca
đồ th sao cho
IA IB . Gi
1
k
2
k ln lượt là h s góc ca tiếp tuyến ti A và B. Khi tiếp tuyến ti A
và B ca (C) to vi nhau mt góc
15, giá tr biu thc
12
kk
bng
A. 26 22. B.
42 3. C. 26 22. D.
42 3.
Hướng dn gii
Chn A.
Do IA IB nên
12
.1kk .
Ta có
12
12
tan15
1.
kk
kk

12
22 3kk
2
12
28 16 3kk

2
12 12
32 16 3 4 2 3 2 6 2 2kk kk .
Nhn xét: Đối vi đồ th hàm s
ax b
y
cx d
có tâm đối xng là I. Cho A, B là hai đim thuc cùng mt
nhánh ca đồ th hàm s tha mãn
IA IB .
Gi
12
,kk là h s góc ca tiếp tuyến ca đồ th hàm s đã cho ti A, B.
Ta có
12
1
kk
c
.
| 1/36

Preview text:

BÀI 5. TIẾP TUYẾN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
Cho hai hàm số f x và gx có đạo hàm tại điểm x . Ta nói rằng 0
hai đường cong C :y  f x và C : y  gx tiếp xúc với nhau tại
điểm M x ;y nếu M là một tiếp điểm chung của chúng. 0 0 
(C) và ( C) có tiếp tuyến chung tại M.
Điều kiện tiếp xúc:
Hai đường cong (C): y  f x và C : y  gx tiếp xúc với nhau  hệ phương trình f  x  gx  có nghiệm. f  x  gx
Nghiệm của hệ phương trình là hoành độ tiếp điểm của hai đường cong đó.
B. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Sự tiếp xúc của hai đường cong
1. Phương pháp giải
Cho hai đường cong (C): y  f x và C : y  gx . Điều kiện để hai đường cong tiếp xúc với f  x  gx
nhau là hệ phương trình  có nghiệm. f  x  gx
- Nghiệm x  x của hệ trên là hoành độ của tiếp điểm của hai đường cong đã cho. 0
- Hệ trên có bao nhiêu nghiệm thì hai đường cong (C) và C tiếp xúc với nhau tại bấy nhiêu điểm. 2. Bài tập
Bài tập 1: Đồ thị hàm số 3
y  x  x  1 tiếp xúc với đường thẳng nào dưới đây? A. y  x 1. B. y  2  x 1. C. y  x 1. D. y  2x 1.
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Áp dụng điều kiện tiếp xúc của hai đường cong C : y  f x và C : y  gx là hệ phương trình f  x  gx  có nghiệm. f  x  gx Ta có 2 y  3x 1  0, x
   nên các phương án B, C bị loại. 3 x  x 1  x 1
Xét phương án A. y  x 1. Ta có hệ   x  0 . 2 3x  1  1
Vậy đường thẳng y  x 1 tiếp xúc với đồ thị hàm số đã cho.
Bài tập 2. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  2
 x  m tiếp xúc với đồ thị  hàm số x 1 y  là x 1 A. 7;  1  . B.   1  . C.   6 . D. 6;  1  .
Hướng dẫn giải: Chọn A.  Đường thẳng y  2
 x  m tiếp xúc với đồ thị hàm số x 1 y 
khi và chỉ khi hệ phương trình sau có x 1 nghiệm  x 1 x  0  2  x mx 1   x 1   x 1  2  x   m   2  x m m  1    x 1    x 1  2        x  2  x x x  x   2    2 2     2 1 1 2 0  1 m  7 Vậy m  1  ; 
7 thì đường thẳng d tiếp xúc với (C).
Bài tập 3: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị ( C ) của hàm số m 3 2
y x  4mx  7mx  3m tiếp xúc với parabol  P 2
: y x x 1 . Tổng giá trị các phần tử của S bằng A. 11 . B. 331 . C. 9 . D. 4  . 4 4 4
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Để ( C ) tiếp xúc với (P) thì hệ phương trình sau có nghiệm: m 3 2 2
x  4mx  7mx 3m x x 1  2
3x 8mx  7m  2x 1 3 x   4m   2
1 x  7m  
1 x  3m 1  0   1   2 3x  2 
4m  1 x  7m 1 0 2
Giải (1), ta có (1)   x   2
1 x  4mx  3m   1  0 x  1   2
x  4mx  3m 1  0
+ Với x  1 thay vào (2) được m  2 2
x  4mx  3m 1  0  3 + Xét hệ   2m  
1 x m  14 . 2 3x  2 
4m  1 x  7m 1 0 • Nếu 1 m  thì (4) vô nghiệm. 2 m  • Nếu 1 m  thì (4) 1  x  . 2 2m 1 2 m   m    m   Thay 1 1 1 x  vào (3) ta được  4m  3m 1  0     2m 1  2m 1  2m 1 m  2  1 3 2
 4m 11m  5m  2  0  m   (thỏa mãn điều kiện).  4 m 1    Vậy 1
S  2; ;1 nên tổng các phần tử trong S bằng 11 .  4  4
Bài tập 4: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 x 1 y   m  2 2
x  2mx  1 tiếp xúc với đường thẳng y  1 . Tổng giá trị các phần tử của S bằng 3 2 A. 10. B. 20 . C. 8 . D. 32 . 3 3 3
Hướng dẫn giải Chọn B. 3  x 1   m  2 2
x  2mx  1  1  1
Xét hệ phương trình  3 2  2 x  
m  2 x  2m  02 x m
Giải phương trình (2) ta được  . x  2 3 mm  0
+ Với x m , thay vào (1) ta được   2 m  0   . 6 m  6
+ Với x  2 , thay vào (1), ta được 2 m  . 3
Vậy tập hợp các giá trị của tham số thực để đồ thị hàm số đã cho tiếp xúc với đường thẳng y  1 là  2  S  0;
 6;  nên tổng các phần tử trong S bằng 20 .  3  3
Bài tập 5. Biết đồ thị của hàm số C 3 2
: y x ax bx c  , a ,
b c   , tiếp xúc với trục hoành tại gốc
tọa độ và cắt đường thẳng x  1 tại điểm có tung độ bằng 3. Tổng a + 2b + 3c bằng A. 4. B. 2. C. 6. D. 3.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Vì (C) tiếp xúc với Ox tại gốc tọa độ nên x  0 là nghiệm của hệ phương trình 3 2
x ax bx c  0 b  0    2
3x  2ax b  0 c  0
Mặt khác (C) đi qua điểm A1;3 nên a b c 1  3  a  2 .
Vậy a  2b  3c  2.
Bài tập 6. Họ parabol P y mx m x m m
luôn tiếp xúc với đường thẳng d cố định m  2 : 
 2 3   2  0
khi m thay đổi. Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây? A. A1; 8   . B. B 0; 2   . C. C 0;2 . D. D1;8 .
Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có: 2
y mx  m   x m   m  2 2 3 2 x  2x   1  6x  2
y mx  2 1  6x  2 .
Xét đường thẳng d : y  6x  2 thì hệ phương trình
mx  2
1  6x  2  6x  2 
luôn có nghiệm x  1 với mọi m  0 . 2
m x   1  6  6
Vậy P luôn tiếp xúc với đường thẳng d : y  6x  2 . m
Đường thẳng d đi qua điểm B 0; 2   .
Nhận xét: Nếu có thể viết lại hàm số P theo dạng y max b2  
cx d thì P luôn tiếp xúc với m m
đường y cx d .
Dạng 2. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm M x ; y 0 0 
1. Phương pháp giải
Thực hiện theo các bước sau
Bước 1: Tính y  f  x và f  x . 0 
Bước 2: Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là y f  x x xy 0   0  0
Bước 3: Thực hiện các yêu cầu còn lại của bài toán. Kết luận. Chú ý:
- Nếu bài toán chỉ cho x thì ta cần tìm y f x f  x . 0  0  0  0
- Nếu bài toán chỉ cho y thì ta cần tìm x bằng cách giải phương trình f x  y . 0 0 0
- Giá trị f  x là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm M x ; y . 0 0  0  2. Bài tập x
Bài tập 1. Gọi M là điểm thuộc đồ thị hàm số C 2 1 : y
có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của đồ thị x 1
(C) tại M cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B. Diện tích tam giác OAB bằng A. 125  117 121 119 ®vdt  . B. ®vdt C. ®vdt D. ®vdt 6 6 6 6
Hướng dẫn giải Chọn C.  Ta có M  C 3 2;5 ; y  ; y 2  3  . 2   x  1
Phương trình tiếp tuyến tại M 2;5 là d : y  3  x 11.   Khi đó d cắt Ox, Oy tại 11 A ;0   và B   11 0;11  OA  ; OB  11.  3  3 Vậy 1 1 11 121 SO . A OB  . .11  OAB ®vdt 2 2 3 6 x
Bài tập 2. Cho hàm số  b yab  2,
a  0 . Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của ax  2
đồ thị hàm số tại điểm A1; 2
  song song với đường thẳng d : 3x y  4  0 . Khi đó giá trị của a 3b bằng A. 5. B. 4. C. –1. D. –2.
Hướng dẫn giải Chọn D. 2  ab 2  Ta có:     ab y y 1 2    ax 2 a 22
Do tiếp tuyến song song với đường thẳng
d : 3x y  4  0  y  3  x  4 nên   2    ab y 1  3     . a 2 3 2  Mặt khác b
A 1;2 thuộc đồ thị hàm số nên 1 2    b  2  a  3. a  2  2  ab    3 2 a  2
Khi đó ta có hệ a  2  2
5a 15a 10  0    a  1
b  2a  3
+ Với a  2  b  1   ab  2  (loại)
+ Với a  1  b  1 ( thỏa mãn điều kiện). x  Khi đó ta có hàm số 1 y  . x  2 3  y   y 1  3
 nên phương trình tiếp tuyến là y  3
x 1 song song với đường thẳng 2   x 2 y  3  x  4 .
Vậy a  3b  2  .
Bài tập 3. Trong tất cả các đường thẳng tiếp xúc với đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  3x  1 thì đường thẳng
d có hệ số góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là
A. y  6x  2.
B. y  2x  2. C. y  1.
D. y  3x 1.
Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có 2 y  3
x  6x  3
Gọi M x ; y thuộc đồ thị hàm số. Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến tại M x ; y là 0 0  0 0  k  3
x  6x  3  3  x  2 2 1  6  6 0 0 0  k  6  x  1  hay M  1  ; 4   . max 0
Phương trình đường thẳng d là y  6 x  
1  4  y  6x  2 .
Nhận xét: Đối với hàm số bậc ba 3 2
y ax bx cx d thì tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất (nhỏ nhất) là
tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị U x ; f x , với x là nghiệm của phương trình y  0 . 0  0 0
+ Nếu a  0 thì hệ số góc k f  x là nhỏ nhất. 0 
+ Nếu a  0 thì hệ số góc k f  x là lớn nhất. 0 
Bài tập 4. Cho hàm số 3 2
y x  2x  m  
1 x  2m có đồ thị C
. Giá trị thực của tham số m để tiếp m
tuyến của đồ thị C tại điểm có hoành độ x  1 song song với đường thẳng y  3x 10 là m A. m  2. B. m  4. C. m  0.
D. không tồn tại m.
Hướng dẫn giải Chọn D. có 2
y  3x  4x m 1  y  1  m  2 .
Tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ x  1 có phương trình là m
y  m  2 x  
1  3m  2  y  m  2 x  2mm  2  3
Do tiếp tuyến song song với đường thẳng y  3x 10 nên  (vô lí) 2m  10
Vậy không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài tập 5. Cho hàm số f x 3 2
x mx x 1. Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M có
hoành độ x  1. Tất cả các giá trị thực của tham số m để thỏa mãn k. f   1  0 là A. m  2  . B. 2   m  1. C. m  1 . D. m  2
Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có f  x 2
 3x  2mx 1  k f   1  4  2m .
Do đó k. f  
1  4  2mm   1
Để k. f  
1  0 thì 4  2mm   1  0  2   m  1.
Bài tập 6. Cho hàm số 3 2
y x  3mx  m  
1 x  1 , với m là tham số thực, có đồ thị (C). Biết rằng khi
m m thì tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x  1
 đi qua A1;3 . Mệnh đề nào sau đây 0 0 đúng? A. 2   m  1  . B. 1   m  0 C. 0  m  1 D. 1  m  2 0 0 0 0
Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi B là tiếp điểm của tiếp tuyến đi qua A1;3 khi m m0 Ta có 2
y  3x  6mx m 1. Với x  1
 thì y  2m 1  B 1
 ;2m 1 và y  1  5  m  4 . 0   0
Tiếp tuyến tại B của (C) có phương trình là y   5
m  4x   1  2m 1 .
Do tiếp tuyến đi qua A1;3 nên  m   1 2 5
4  2m 1  3  m  . 2 Vậy 1 m   0;1 . 0   2 2
Bài tập 7. Cho hàm số  x y
có đồ thị (C). Gọi M là một điểm thuộc (C) có khoảng cách từ M đến 2  x
trục hoành bằng hai lần khoảng cách từ M đến trục tung, M không trùng với gốc tọa độ O và có tọa độ
nguyên. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là A. y  8.  B. y  64.  C. y  12.  D. y  9. 
Hướng dẫn giải: Chọn A. 2  a  Giả sử M  ; a
 là một điểm thuộc (C). 2   a  2  aa  0  2  a  2 a  Do 2 a 4
d M;Ox   2d M;Oy nên  2 a    a  2 2  aa  3  2   aa    4 2 a
Theo giả thiết thì M không trùng với gốc tọa độ O và có tọa độ nguyên nên a  4  M 4;8 . 2 x  Khi đó 4   x yy 4  0 2   2  x
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  8  . x
Bài tập 8. Cho hàm số 1 y
có đồ thị (C) và đường thẳng d : y  2
x m 1 ( m là tham số thực). x  2
Gọi k , k là hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của d và (C). Tích k .k bằng 1 2 1 2 A. 4. B. 1 . C. 2. D. 3. 4
Hướng dẫn giải Chọn A.
Tập xác định D   \   2 . Ta có 1
y  x 22
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d) x 1  2
x m 1( với x  2  ) x  2 2
 2x  6  mx  3 2m  0  1
Để đường thẳng (d) cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm thì phương trình (1) phải có hai nghiệm phân biệt khác –2.
    m2    m 2 6 8 3 2  0
m  4m 12  0      m   8   2 
6  m32m  0  1   0
Vậy (C) luôn cắt (d) tại hai điểm phân biệt Ax ; y B x ; y , với x , x là nghiệm của phương trình 2 2  1 1  1 2 (1).  m  6 x x   1 2 
Theo định lý Vi-ét ta có 2  3  2  m x .x  1 2  2 Ta có 1 1 1 k .k  .  1 2
x  22 x  22 x x  2  x x  2  4 1 2 1 2 1 2  1   4 2 3  2m m  6   2.  4    2 2 
Bài tập 9. Cho hàm số 4 2
y x  2mx m có đồ thị (C) với m là tham số thực. Gọi A là điểm thuộc đồ thị
(C) có hoành độ bằng 1. Giá trị của tham số thực m để tiếp tuyến  của đồ thị (C) tại A cắt đường tròn
  x y  2 2 : 1
 4 tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất là A. 13 m   . B. 13 m  . C. 16 m   . D. 16 m  . 16 16 13 13
Hướng dẫn giải
Đường tròn   x   y  2 2 : 1
 4 có tâm I 0;  1 , R  2 .
Ta có A  m 3 1;1
; y  4x  4mx y  1  4  4m .
Suy ra phương trình tiếp tuyến  : y  4  4m x   1 1  m .  
Dễ thấy  luôn đi qua điểm cố định 3 F ;0 
 và điểm F nằm trong đường tròn   .  4  Giả sử  cắt
  tại M, N, Khi đó 2 2 MN
R d I  2 2 ;
 2 4  d I; . Do đó MN nhỏ nhất
d I; lớn nhất
d I;  IF    IF .     
Khi đó đường thẳng  có 1 vectơ chỉ phương 3 u IF  ; 1  ; u    1;4  4m nên  4    3 u IF      m 13 . 0 1. 4 4  0  m  . 4 16
Dạng 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết hệ số góc dựa vào các quan hệ song song, vuông góc,...
1. Phương pháp giải
Thực hiện theo một trong hai cách sau: Cách 1:
Bước 1. Xác định hệ số góc k của tiếp tuyến dựa vào giả thiết bài toán.
Bước 2. Giải phương trình f  x  k để tìm x x là hoành độ của tiếp điểm. 0
Tính y f x M x ; y . 0  0  0 0 
Khi đó phương trình tiếp tuyến cần tìm là y k x x y 0  0
Điểm M x ; y là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho. 0 0  Cách 2:
Bước 1. Xác định hệ số góc k của tiếp tuyến dựa vào giả thiết bài toán.
Bước 2. Vì tiếp tuyến có hệ số góc là k nên phương trình tiếp tuyến có dạng y kx b . Dựa vào
điều kiện tiếp xúc của tiếp tuyến với (C) ta tìm giá trị của b. Lưu ý:
- Phương trình f  x  k có bao nhiêu nghiệm thì có bấy nhiêu tiếp điểm.
- Một số trường hợp xác định hệ số góc của đường thẳng thường gặp. Cho hai đường thẳng
d : y k x b ; d : y k x b . 1 1 1 2 2 2
+ Trường hợp 1: d d k .k  1  . 1 2 1 2 k k + Trường hợp 2: 1 2 d / /d   1 2 b   b 1 2 k
+ Trường hợp 3: Góc  k d ;d  1 2    tan  . 1 2 1  k . k 1 2 Đặc biệt:
1. Nếu góc giữa d : y kx b với Ox bằng  0    90 thì k  tan .
2. Nếu đường thẳng d cắt Ox, Oy tại hai điểm A, B mà OB  . m OA thì  OB k tan   m . OA y
+ Trường hợp 4: Nếu đường thẳng d đi qua hai điểm y
A x ; y B x ; y thì 1 2 k  . 2 2  1 1  x x 1 2 2. Bài tập
Bài tập 1: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  3x  1 song song với trục Ox là
A. y  3, y  1  .
B. y  3, y  2  .
C. x  3, x  1  .
D. y  2, y  1  .
Hướng dẫn giải Chọn A.
Do tiếp tuyến song song với trục Ox nên tiếp tuyến có tiếp điểm là các điểm cực trị và có phương trình
y y với y là giá trị cực trị của hàm số đã cho. 0 0 Ta có 2
y  3x  3; y  0  x  1  .
Do hàm số đã cho là hàm bậc ba nên các điểm cực trị là A1;  1 , B  1;  3.
Vậy phương trình các đường tiếp tuyến cần tìm là y  1;  y  3. x
Bài tập 2: Cho hàm số 2 1 y
có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) sao cho tiếp x 1
tuyến này cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B thoả mãn OA  4OB là  1 5  1 5 y   x   y   x   A. 4 4  B. 4 4   1 13  1 13 y   x   y   x   4 4  4 4  1 5  1 5 y   x   y   x   C. 4 4  D. 4 4   1 13  1 13 y   x   y   x   4 4  4 4
Hướng dẫn giải Chọn C.
Do tiếp tuyến cắt Ox, Oy tại hai điểm A, B mà OA  4OB . Khi đó  OB
OAB vuông tại O và ta có  1 1
k  tan OAB    k   . OA 4 4 Ta có: 1
y   x  2 1 Xét phương trình 1 1   (vô nghiệm). x  2 1 4 1 1 x  3 Xét phương trình     x    2 1 4 x  1  + Với x  3 thì 5 y
. Phương trình tiếp tuyến là 2 1
y    x   5 1 13 3    x  . 4 2 4 4 + Với x  1  thì 3 y
. Phương trình tiếp tuyến là 2 1
y    x   3 1 5 1    x  4 2 4 4 x
Bài tập 3: Đường thẳng nào dưới đây là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 3 y
chắn hai trục tọa độ một x  2 tam giác vuông cân?
A. y x  2 .
B. y x  2 .
C. y  x  2 D. 1 3 y x  4 2
Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi A, B là giao điểm của tiếp tuyến lần lượt với Ox, Oy.
Vì OAB vuông cân tại O nên OA OB . Do đó   OB k tan OAB   1  k  1  . OA Ta có 1
y  x 22 Xét phương trình 1   (vô nghiệm). x  2 1 2 1 x  1  Xét phương trình   .   x  2 1 2 x  3  + Với x  1
 thì y  1. Phương trình tiếp tuyến là y  x   1  1  x  2 . + Với x  3
 thì y  3. Phương trình tiếp tuyến là y  x  3  3  x  6 .
Bài tập 4: Cho hàm số 1 3 y
mx  m   2
1 x  4  3mx 1 có đồ thị là C
. Tất cả các giá trị thực của m  3
tham số m để trên đồ thị C tồn tại một điểm duy nhất có hoành độ âm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc m
với đường thẳng d : x  2y  3  0 là A. m < 12 hoặc 2 m  .
B. m < 0 hoặc m > 1. 3 1
C. m < 0 hoặc m  . D. m < 0 hoặc 2 m  . 3 3
Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có: 1 3
d : x  2y  3  0  y   x
nên hệ số góc của d là 1  . 2 2 2
Do tiếp tuyến vuông góc với d nên hệ số góc của tiếp tuyến là k thì  1  k.   1   k  2.    2 
Gọi M x ; y là tiếp điểm của tiếp tuyến với C thì x là nghiệm của phương trình m  0 0  0 2
y  k mx  2 m  
1 x  4  3m  2 . 2
mx  2m  
1 x  2  3m  0 *
Theo bài toán thì ta phải tìm m để (*) có duy nhất một nghiệm âm.
+ Trường hợp 1: Nếu m  0 thì (*)  2  x  2
  x  1 (loại). 
+ Trường hợp 2: Nếu m  0 . Ta thấy phương trình (*) có hai nghiệm là x  1 và 2 3  m x . m
Do đó để (*) có một nghiệm âm thì 2 3m  0  m  0 hoặc 2 m  . m 3
Bài tập 5: Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y ax bx  2 tại điểm A  1;   1 vuông góc với đường
thẳng d : x  2y  3  0 . Giá trị 2 2 a b bằng A. 13. B. –2. C. –5. D. 10.
Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có: 1 3
d : x  2y  3  0  y x  nên 1 k  2 2 d 2
Vì tiếp tuyến vuông góc với d nên phải có hệ số góc bằng –2. Ta có 3
y  ax bx x  2 4 2 2 2ax b Vì điểm A 1;  
1 là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị nên x  1
 là nghiệm của phương trình x  2 2
2ax b  2   2
 2a b  2
  2a b  1.
Mặt khác điểm A thuộc đồ thị hàm số nên a b  2  1  a b  1  .
2a b  1 a  2 Vậy ta có hệ 2 2   
a b  5.  a b  1  b  3 
Bài tập 6: Cho hàm số 3 2
y x  3x  9x  1 có đồ thị là (C). Số tiếp tuyến của (C) tạo với đường thẳng
d : y  x 1 một góc  thỏa mãn 5 cos  là 41 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến cần tìm. Ta có 5        1 4 cos 0 90  tan  1  . 2 41 cos  5 k  9  k
Vì d có hệ số góc bằng –1 nên 1 4  tan    1 1 k 5 k    9 Ta có 2
y  3x  6x  9 . x  0 + Trường hợp 1: 2 k  9
  x  2x  0  x 2
Từ đó ta tìm được hai tiếp tuyến y  9
x 1 và y  9  x  3 .  + Trường hợp 2: 1 9 321 2 k  
 27x  54x  80  0  x  9 9   
Từ đó ta tìm được hai tiếp tuyến là 1 9 321
y    x
  yx0  9  9   
Vậy có bốn tiếp tuyến cần tìm.
Bài tập 7: Cho hàm số 1 7 4 2 y x
x có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp 8 4
tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M x ; y ; N x ; y ( M, N khác A ) thỏa mãn 1 1   2 2 
y y  3 x x 1 2  1 2  A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn giải Chọn B. y
Do tiếp tuyến đi qua hai điểm y
M x ; y ; N x ; y nên hệ số góc của tiếp tuyến là 1 2 k   3. 1 1   2 2  x x 1 2 Ta có 1 7 3 y  x x . 2 2 Xét phương trình 1 7 3 x
x  3  x  3; x  1  ; x  2  . 2 2
Mặt khác để tiếp tuyến của hàm số trùng phương cắt được đồ thị tại hai điểm phân biệt thì tiếp điểm A chỉ
có thể chạy trong phần đồ thị từ điểm cực tiểu thứ nhất sang điểm cực tiểu thứ hai (trừ hai điểm uốn). x  0 Khi đó phương trình 3
y  0  x  7x  0  x   7
Do đó hai điểm cực tiểu là x   7 và x  7 nên hoành độ của tiếp điểm x   7; 7 0   Vậy chỉ có x  1  ; x  2  thỏa mãn. 0 0 ax
Dạng 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số b y
khi biết mối quan hệ của tiếp
cx d
tuyến với các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1. Phương pháp giải ax Với hàm số b y
( với c  0; ad bc  0 ) thì đồ thị hàm số có hai tiệm cận là cx d   d a x ; y . c cd a Gọi I  ; 
là giao điểm của hai đường tiệm cận ( và cũng là tâm đối xứng của đồ thị). c c
Khi đó tiếp tuyến tại điểm M x ;y bất kì của đồ thị cắt tiệm cận đứng tại điểm 0 0 
d 2bc ad acx   d a  0 A  ;
và cắt tiệm cận ngang tại điểm B 2x  ;   . c c     cx   d 0  c c  0  
2 ad bc 2 cx d 0 
Ta có IA c ; IB cx d c 0  4 ad   bc . IA IB
K là hằng số không đổi. 2 c 2 ad bc Suy ra S. IAB 2 c
Khi đó các bài toán sau là tương đương:
Tìm điểm M C hoặc viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến tạo với hai tiệm cận một tam giác vuông có
a) Cạnh huyền nhỏ nhất 2 2 AB
IA IB  2I . A IB  2K
Dấu bằng xảy ra khi IA IB .
b) Chu vi nhỏ nhất
Ta có IA IB AB  2 I . A IB  2 .
IA IB  2 K  2K
Dấu bằng xảy ra khi IA IB .
c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp nhỏ nhất Ta có 1   K R AB . 2 2
Dấu bằng xảy ra khi IA IB .
d) Bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất Ta có  S K r p
IA IB AB
Vậy r lớn nhất khi IA IB AB nhỏ nhất và bằng 2 K  2K .
Dấu bằng xảy ra khi IA IB .
e) Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến lớn nhất
Gọi H là hình chiếu của I lên d, ta có 1 1 1 2 2       K IH 2 2 2 IH IA IB I . A IB K 2
Dấu bằng xảy ra khi IA IB .
Nhận xét: Các câu hỏi trên thì đẳng thức đều xảy ra khi IA IB nên IAB vuông cân tại I.
Gọi  là góc giữa tiếp tuyến d và tiệm cận ngang  thì   d;  d;Ox  45 nên hệ số góc của 2    2
tiếp tuyến là k   tan 45  1  . 2. Bài tập x
Bài tập 1: Cho hàm số 1 y
có đồ thị (C). Có bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc (C) mà tiếp tuyến tại x 1 đó song song với nhau?
A. Không tồn tại cặp điểm đó.
B. Vô số số cặp điểm. C. 2. D. 1.
Hướng dẫn giải Chọn B. a    b   Giả sử 1 1 A ; a , B ,    b  với a  ; b , a b  1.  a 1  b 1   a b
Do tiếp tuyến tại A, B song song với nhau nên ya  yb 2 2    a    2 1 b  2 1 a b  2
Do a b nên chỉ có a b  2 . Vậy có vô số cặp điểm A, B thỏa mãn. ax
Nhận xét: Hai điểm A, B phân biệt thuộc đồ thị hàm số b y
mà tiếp tuyến tại đó song song với cx d
nhau thì A, B đối xứng với nhau qua tâm đối xứng I. x
Bài tập 2: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 3 y
cùng với hai tiệm cận tạo thành một tam giác có diện 2x  1 tích bằng A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi M x ;y là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị. Khi đó tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận tại A, B và I 0 0 
là giao điểm của hai tiệm cận. 2 4  6
Theo lý thuyết đã nêu thì S   5. . IAB 4 x
Bài tập 3: Cho hàm số 2 1 y
có đồ thị (C). Tiếp tuyến tại điểm M  ;
a b C, a  0 tạo với hai x 1
tiệm cận của (C) một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2 . Giá trị của a  2b bằng A. 2. B. 4. C. 8. D. 5.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi A, B là giao điểm của tiếp tuyến với hai đường tiệm cận và I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Do
IAB vuông tại I nên bán kính đường tròn ngoại tiếp IAB là 1 R
AB  2  AB  2 2 . 2 Theo lý thuyết, ta có 2 2 .
IA IB  4, AB IA IB  2 . IA IB  2 2 .
Dấu " = " xảy ra khi IA IB . Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến k  1  .
Mặt khác k ya 1     k   . a   0 1 2 1 1 a  0 Ta có    
. Do a   a   b  Vậy a b   0 2 3. 2 8. a   1  2 1 a  2 x
Bài tập 4: Gọi (C) là đồ thị của hàm số 2  m y
, m là tham số khác –4 và d là một tiếp tuyến của (C). x  2
Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để d tạo với hai đường tiệm cận của (C) một tam giác có diện
tích bằng 2, tổng giá trị các phần tử của S bằng A. –11. B. 8. C. 3. D. –8.
Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi A, B lần lượt là các giao điểm của tiếp tuyến với hai đường tiệm cận và I là giao điểm của hai tiệm cận. Theo lý thuyết, ta có .
IA IB  4 m  4  S  2 m  4 IABm  3 
Vậy ta có 2 m  4  2  m  5  S   5;   
3 nên tổng các phần tử của S bằng –8. x
Bài tập 5: Gọi  là tiếp tuyến tại điểm M x ; y , x  0 thuộc đồ thị của hàm số 2 y  sao cho 0 0  0 x 1
khoảng cách từ I  1  ; 
1 đến A đạt giá trị lớn nhất. Giá trị x .y bằng 0 0 A. –1. B. 0. C. –2. D. 2.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Gọi A, B là giao điểm của A với hai đường tiệm cận.
Theo lý thuyết d I; lớn nhất khi IA IB k  1  .
Mặt khác k y 1 x    0  k  1  . 0  x  2 1 0 1 x  0 Vậy 0     x   1  2 1 x  2   0 0
Do x  0  x  2
  y  0  x .y  0 . 0 0 0 0 0 x
Bài tập 6: Cho hàm số 2 2 y
có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tạo với hai tiệm cận x 1
một tam giác có chu vi nhỏ nhất là
A.  : y  x 1 và  : y  x 17
B.  : y  x 1 và  : y  x  7
C.  : y  x  21 và  : y  x  7
D.  : y  x  3 và  : y  x  2
Hướng dẫn giải Chọn B.
Gọi A, B là giao điểm của tiếp tuyến tại điểm M x ; y C với hai tiệm cận và I là giao điểm của hai 0 0   
đường tiệm cận. Khi đó IAB vuông tại I. 4 ad bc
Theo lý thuyết, chu vi IAB IA IB AB  2 . IA IB  2I . A IB  8  4 2 vì . IA IB   16 2 c
Do đó chu vi nhỏ nhất bằng 8  4 2 khi IA IB k  1  .
Mặt khác k y 4 x    0  k  1  . 0  x  2 1 0 4 x  3 Vậy ta có 0     x   1  2 1 x  1   0 0
Với x  3 thì y  4 . Do đó phương trình tiếp tuyến là y   x  3  4  x  7 0 0 Với x  1
 thì y  0 . Do đó phương trình tiếp tuyến là y  x   1  x 1 0 0 x
Bài tập 7: Cho hàm số 2 2 y
có đồ thị (C). Một tiếp tuyến bất kỳ với (C) cắt đường tiệm cận đứng x 1
và đường tiệm cận ngang của (C) lần lượt tại A và B, biết I 1;2 . Giá trị lớn nhất của bán kính đường
tròn nội tiếp tam giác IAB bằng A. 7  3 2 . B. 8  4 2 . C. 4  2 2 D. 8  3 2
Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi A, B là giao điểm của tiếp tuyến tại điểm M x ; y C với hai tiệm cận và I là giao điểm của hai 0 0   
đường tiệm cận và IAB vuông tại I. 4 ad bc Theo lý thuyết, ta có . IA IB   16  S  8 . 2 IAB c
Khi đó bán kính đường tròn nội tiếp IAB lớn nhất xảy ra khi IA IB    AB IA IB
4  AB  4 2  p   4  2 2 2 8  r   4  2 2 max 4  2 2
Bài tập 8: Cho hàm số 2  x y
có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tạo với hai trục tọa độ x  2
một tam giác có diện tích bằng 1 là 18 A. 9 1 4 2 y x  ; y x  . 4 2 9 9 B. 9 31 4 2 y x  ; y x  . 4 2 9 9 C. 9 1 4 4 y x  ; y x  . 4 2 9 9 D. 9 1 4 1 y x  ; y x  . 4 2 9 9
Hướng dẫn giải Chọn A. a  Gọi 2 M ; aa  2   
 là tiếp điểm của tiếp tuyến. Khi đó phương trình tiếp tuyến d của (C) tại M là  a  2       2a 4 2      a y y a x a y x a . 2   a  2 a  2 a  2
Gọi A, B lần lượt là các giao điểm của d với hai trục Ox, Oy. 2  2   a
Tọa độ các điểm A, B là 2a A   ;0 , B 0;  .  2    a 22    a  1 4 2 1 a 1
3a a  2 Vậy  SO . A OB    OAB   2 2 a  22 2 2 18
3a  a  2 a    3 Với 4 2 4 2
a  1  d : y x 1   x  . 1   9 3 9 9   Với 2 9 2 9 1 a    d : y x  1  x  2   3 4  3  4 2 x
Bài tập 9: Cho hàm số 2 1 y
có đồ thị (C). Gọi M x ;y , x  0 là điểm thuộc (C), biết tiếp tuyến 0 0  2x  2 0
của (C) tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B sao cho S  8  S ( I là giao hai OIBOIA
đường tiệm cận). Giá trị biểu thức S x  4y bằng 0 0 A. 13 . B. –2. C. 2. D. 7 . 4 4
Hướng dẫn giải Chọn B. Do góc   S IA
OIA OIB nên 1 OIA   . S IB 8 OIB Mà   tan  IA k IBA nên 1 1 k   k   . IB 8 8 
Mặt khác k y 2 1 x   0  k   0  4  x  2 1 8 0 1  1 x  3 0      . 2  x  2 1 8 x  1   0 0 Do 5
x  0 nên x  3  y
S x  4y  2  0 0 0 0 0 4 x
Bài tập 10: Cho hàm số 2 3 y
có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến tại điểm M thuộc (C) cắt x  2
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A, B sao cho côsin góc  ABI bằng 4 với I 2;2 là 17 A. 1 3 1 7 y  
x  ; y   x  4 2 4 2 B. 1 3 1 7 y  
x  ; y   x  4 2 4 2 C. 1 3 1 7 y   x  ; y   x  4 2 4 2 D. 1 3 1 7 y   x  ; y   x  4 2 4 2
Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có  1 1 1
k  tan ABI  1   k   2  cos ABI 4 4  Giả sử 1 1
M x ; y C thì k y x   0  k   . 0  0 0    x 22 4 0 1  1 x  0 Xét phương trình 0      x  22 4 x  4  0 0 + Với 3
x  0 thì y
. Phương trình tiếp tuyến là 1 3 y   x  . 0 0 2 4 2 + Với 5 1 5 1 7
x  4 thì y
. Phương trình tiếp tuyến là y    x  4    x  0 0 2 4 2 4 2
Dạng 5. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x đi qua điểm M x ; y cho trước. 0 0 
1. Phương pháp giải
Thực hiện một trong hai cách sau Cách 1:
Bước 1. Giả sử tiếp tuyến có hệ số góc k, khi đó phương trình tiếp tuyến có dạng y k x x y . 0  0
Bước 2. Tìm k là nghiệm của hệ phương trình
f x  k x x   y 0  0  f
 x  k
Từ đó suy ra phương trình của tiếp tuyến. Cách 2:
Bước 1. Giả sử A ;
a f a là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho nên phương trình
tiếp tuyến tại điểm A là y f a x a  f a .
Bước 2. Do tiếp tuyến đi qua M x ; y nên a là nghiệm của phương trình 0 0 
f a x a f a y . 0    0
Tìm a và suy ra phương trình tiếp tuyến. 2. Bài tậpx
Bài tập 1: Cho đồ thị hàm số C 1 : y
. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm x  2 A 2;  1 ? A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có 1 y  x  . x 2 , 2 2  x  
Gọi tọa độ tiếp điểm là 1 0 M x ;
 với x  2 . Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại 0 x  2  0 0  x  điểm M là 1 1 y x x  . 2  0  0 x 2 x  2 0 0
Do tiếp tuyến đi qua điểm A2;  1 nên ta có phương trình 2  xx 1 x 0  0 0       ( vô nghiệm). x 2 1 1 2 x  2 x  2 0 0 0
Vậy không có tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu đề bài. . ax
Nhận xét: Đối với đồ thị hàm số b y
thì không có tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số đi qua điểm cx dd a I  ; 
là giao điểm của hai đường tiệm cận. c c
Bài tập 2: Cho hàm số 1 3 4 2 y x  3x
có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) đi qua 2 2   điểm 3 A 0;   ?  2  A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn C.  
Phương trình đường thẳng  đi qua điểm 3 A 0; 
 và có hệ số góc k có dạng 3 y kx  .  2  2 1 3 3 4 2
x  3x   kx    1
Để  tiếp xúc với (C) thì hệ phương trình 2 2 2 có nghiệm x. 3
2x 6x k  2 Thế (2) vào (1), ta có 1 3 3 4 2 x  3x    3
2x  6x x  2 2 2 x  0 2  x  2
x  2  0   . x   2 + Với 3
x  0  k  0   : y  . 1 2 + Với 3
x  2  k  2  2   : y  2  2 x . 2 2 + Với 3
x   2  k  2 2   : y  2 2 x . 3 2
Vậy có ba tiếp tuyến thỏa mãn.
Dạng 6: Xác định các điểm M để có k tiếp tuyến của đồ thị hàm số C: y f x đi qua điểm M
1. Phương pháp giải
Thực hiện theo các bước sau:
Bước 1. Xây dựng tọa độ điểm M  ; a b .
Bước 2. Giả sử d là đường thẳng đi qua M và có hệ số góc k. Khi đó phương trình đường thẳng
d : y k x a  b .  f
  x  k x a  b
Bước 3. Để d là tiếp tuyến của (C) thì hệ phương trình * có nghiệm.  f
  x  k
Dựa vào số nghiệm của hệ trên suy ra số tiếp tuyến tương ứng bài toán yêu cầu. Nhận xét:
- Nếu f x là hàm số bậc 2, bậc 3, bậc nhất trên bậc nhất thì hệ (*) có bao nhiêu nghiệm thì
tương ứng với bấy nhiêu tiếp tuyến.
- Nếu f x là hàm số trùng phương có 3 điểm cực trị thì nếu hệ (*) có nghiệm không phải là hoành độ
của 2 điểm cực tiểu (cực đại) thì mỗi nghiệm ứng với một tiếp tuyến của đồ thị (C). 2. Bài tập
Bài tập 1: Cho hàm số 3 2
y  x  6x  2 có đồ thị (C) và điểm M  ;2 m
 . Gọi S là tập hợp các giá trị
thực của m để qua M có hai tiếp tuyến với đồ thị (C).
Tổng các phần tử của S bằng A. 20 . B. 13. C. 4. D. 16 . 3 2 3
Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi d là đường thẳng đi qua M  ;2 m  và có hệ số góc k.
Khi đó phương trình của d là y k x m  2 .
Để có đúng hai tiếp tuyến của (C) đi qua M thì hệ phương trình 2 k  3  x 12x
phải có hai nghiệm phân biệt. 3 2
x  6x  2  k
x m 2 Từ hệ trên, ta có 3 2
x x    2 6 2 3
x 12xx m  2 x  0 2
x 2x  3m  2 x 12m  0     2 2x  3 
m  2 x 12m  0 *
Để hệ có đúng hai nghiệm, ta xét các trường hợp sau
+ Trường hợp 1: Phương trình (*) có nghiệm kép khác 0      m  2 m 6 9 2  96m  0     2  . 12  m  0 m   3
+ Trường hợp 2: Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng 0
  m  2 9 2  96m  0    m  0 12  m  0   Vậy 2 S  6; 
;0 nên tổng các phần tử bằng 20 .  3  3
Bài tập 2: Cho hàm số 2
x  2x  3 có đồ thị (C) và điểm A 1;a . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để
có đúng hai tiếp tuyến của (C) đi qua A ? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn C.  Ta có hàm số x 1 2 y
x  2x  3 xác định trên  , y  . 2 x  2x  3
Gọi k là hệ số góc của đường thẳng  đi qua A1;a .
Phương trình đường thẳng  : y k x   1  a .
Đường thẳng  tiếp xúc với đồ thị (C) khi hệ phương trình sau có nghiệm 2
x  2x  3  k x  1 a 1   x 1   k 2 2
x  2x  3  Thay (2) vào (1) ta được x 1 2
x  2x  3 
x  1 a 2 x  2x  3
x x   x  2 2 2 2 2 3 1
a x  2x  3  a x  2x  3  2 2  a  3. 2 x  2x  3
Qua A có đúng hai tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt.
Xét hàm số f x 2  . 2 x  2x  3 2  x 1
Ta có f  x     f x   x  .
x  2x  3 ;   0 1 2 2 x  2x  3 Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có (3) có hai nghiệm phân biệt thì a 0; 2. Mà a nguyên nên a 1.
Dạng 7: Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số ẩn tại điểm có hoành độ x x cho trước 0
1. Phương pháp giải
Từ biểu thức của hàm ẩn, tìm cách tính các giá trị y f x f  x . 0  0  0 
Áp dụng công thức viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ x x . 0
Chú ý công thức đạo hàm của hàm số hợp: Cho hàm số f x có đạo hàm trên khoảng K, u ux là
hàm số xác định và có đạo hàm trên K và có giá trị trên khoảng K. Khi đó  
f u  u . f u . 2. Bài tập
Bài tập 1: Cho hàm số
y f x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn
f x   f   x  2 2 2 1 2  12x , x
   . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y  2x  2.
B. y  4x  6.
C. y  2x  6.
D. y  4x  2.
Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta cần tính f   1 , f   1 .
Từ giả thiết f x  f   x 2 2 2 1 2  12x , x    . (*)
2 f 0  f   1  0  f 0  1    Chọn x  0 và 1 x  , ta được    . 2 2 f
 1 f 0  3  f    1  2
Lấy đạo hàm hai vế (*) ta được 4. f 2x  2. f 1 2x  24x, x    4 f  
02 f  1  0  f   0  2 Chọn x  0 và 1 x  , ta được    . 2 4 f  
 12 f 0 12  f     1  4 Vậy f   1  2; f  
1  4 nên phương trình tiếp tuyến là y  4  x   1  2  4x  2 .
Bài tập 2: Cho các hàm số y f xy g x  f f x y hx  f  3 , ,
x  2 có đạo hàm trên  và có
đồ thị lần lượt là C , C , C . Đường thẳng x  2 cắt C , C , C lần lượt tại A, B, C. Biết 1   2   3  1   2   3 
phương trình tiếp tuyến của C tại A và của C tại B lần lượt là y  3x  4 và y  6x 13 . Phương 2  1 
trình tiếp tuyến của C tại C là 3 
A. y  24x  23.
B. y  10x  21. C. y  12  x  49.
D. y  2x  5.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Để giải bài toán, ta cần tính h2 và h2 .
Phương trình tiếp tuyến của C tại A là 1   f 2  3  f 2   
y f   x    f   3 2 2 2  3x  4      2  f  
2 f 2  4  f  2  10
Phương trình tiếp tuyến của C tại B là 2 
y f 2. f  f 2 x  2  f f 2  f 2. f 10 x  2  f 10  6x 13.  f
 2. f 10  6  f   10  2      2  f  
2.f 10 f 10 13  f  10  25 
Ta có h x   f  3 x   2  x f  3 2 3 .
x  2 nên h2  12 f 10  24 và h2  f 10  25 .
Phương trình tiếp tuyến của C tại C là 3 
y h2 x  2  h 2  24  x  2  25  24x  23 .
Bài tập 3: Cho hàm số y f x xác định có đạo hàm và nhận giá trị dương trên  . Biết tiếp tuyến của f x
hai đồ thị hàm số y f x và y g x   
cùng tại điểm có hoành độ x  1 có hệ số góc lần lượt 0 f  2 x
là 12 và –3. Giá trị của f   1 bằng A. 3. B. 4. C. 6. D. 2.
Hướng dẫn giải Chọn B.   f x f  2
x . f  x  f x.2x. f  2 x
Ta có g x        f   2 x  2  f   2x
Từ giả thiết ta có f  
1  12 và g  1  3
 , f x  0, x    f   1 . f   1  2 f   1 . f   1 f   1   3    3   f 1  4. 2 f   1 f     1
Bài tập 4: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  . Gọi  ,  lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị 1 2
hàm số y f x và y g x 2
x . f 4x  3 tại điểm có hoành độ x 1. Biết hai đường thẳng  ,  1 2
vuông góc nhau và  không song song với Ox, Oy . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1
A. 3  f   1  2. B. f   1  2. C. f   1  2.
D. 2  f   1  2 3.
Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có 
g x   2
x f x    x f x   2 . 4 3 2 . 4
3  4x . f 4x  3 .
Ta có hệ số góc của các tiếp tuyến  ,  lần lượt là f   1 và g  1  2 f   1  4 f   1 . 1 2
Theo giả thiết thì f   1 .g  1  1  và f   1  0 .  f   1 .2 f   1  4 f   1   1   f   1 1 2 1            .
f   4 f   1 2 f   1 f   4 f   1 4 f   1 2 1 1
Bài tập 5: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x trên  thỏa mãn f  3 x  3x  
1  2x 1 với mọi
x   . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x  3  là A. 1 y x . B. 1 y x  2 . C. 1 y x  3 . D. 1 y x  2. 3 3 3 3
Hướng dẫn giải Chọn B.
Để viết phương trình tiếp tuyến tại điểm x  3
 , ta cần tính f  3   và f  3   . Với x  1
 suy ra f 3  3. Do f  3
x x    x    2
x   f  3 3 1 2 1 3 3 x  3x   1  2 .
Với x    f     f   1 1 6 3 2 3  . 3
Do đó phương trình tiếp tuyến cần tìm là
y f   x    f   1
y  x   1 3 3 3 3  3  y x  2 . 3 3
Bài tập 6: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  . Gọi C , C và C lần lượt là đồ thị của các 3  1   2 
hàm số f xg x  f  2 ,
x  và     3 h x
f x  . Biết f  
1  1 và tổng hệ số góc của hai tiếp tuyến tại điểm
có hoành độ x  1 của C , C bằng –3. Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ x  1 3  1   2  là
A. y  x  2. B. y  3  x  2.
C. y  x 1. D. y  3  x  4.
Hướng dẫn giải Chọn D. Ta cần tính h  1 , h  1 .
Ta có g x  xf  2
x h x 2  x f  3 2 , 3 x  .
Theo giả thiết, ta có f   1  g  1  3   f   1  2 f   1  3   f   1  1  . Do đó h  1  3 f   1  3  và h  1  f   1  1 .
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  3  x   1 1  3  x  4 .
Bài tập 7: Cho hai hàm số f x, g x đều có đạo hàm trên  và thỏa mãn 3 f   x  2
f   x 2 2 2 2 3
x g x  36x  0 , với mọi x  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y f x  tại điểm có hoành độ x  2 là
A. y  x.
B. y  2x  3. C. y  2  x  3.
D. y x.
Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có 3 f   x  2
f   x 2 2 2 2 3
x g x  36x  0, x      1  f 2  0
Thay x  0 vào (1) ta có 3 f 2 2
 2 f 2  0  f 22
Lấy đạo hàm hai vế của (1) ta được 2
f   xf   x  f   xf   x  x g x 2 3 2 . 2 12 2 3 . 2 3 2 .
x .gx  36  0. 2
Thay x  0 vào (2) ta có 2
3 f 2. f 2 12 f 2. f 2  36  0. 3
+ Với f 2  0 thay vào (3) thì 36  0 (vô lý).
+ Với f 2  2 thay vào (3) thì f 2  1 nên phương trình tiếp tuyến là y x .
Bài tập 8: Cho hàm số 3
y f x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn  f
  x  6 f  x  3  x 10 với
mọi x   . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ x  1 là
A. y  x  2.
B. y x. C. 1 2 y x  . D. 1 4 y   x  . 3 3 3 3
Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta cần tính f   1 , f   1 . Thay 3
x  1 vào đẳng thức  f
  x  6 f  x  3  x 10 , ta có  f    3   f
       f    3 1 6 1 3 10 1   6 f
 17  0  f  1 1.
Theo bài ra ta có  f   x 3   6 f  x  3
x 10 đúng với mọi x nên đạo hàm hai vế ta được  f x 2 3.
 . f x  6 f x  3  , x      . Thay 2
x  1 vào ta có 3  f   1  . f   1  6 f   1  3    . Vì f  
1  1 nên f   1 1   . 3
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là 1 4 y   x  . 3 3 2  f   1  2.
Dạng 8. Tìm các điểm trên đồ thị hàm số y f x mà tiếp tuyến tại các điểm đó song song với
nhau hoặc có cùng hệ số góc k.

1. Phương pháp giải
Giả sử hai điểm Ax ; f x , Bx ; f x x x
thuộc đồ thị hàm số y f x mà tiếp A A B
B  A B
tuyến tại hai điểm đó song song với nhau hoặc có cùng hệ số góc k thì x , x là hai nghiệm của A B
phương trình f  x  k .
Khi đó ta có biểu thức liên hệ giữa x , x . Từ đó giải quyết yêu cầu bài toán đưa ra. A B    Đối với hàm số ax b d a y
c  0;ad bc  0 có tâm đối xứng là I  ; 
 . Nếu A, B là hai điểm thuộc cx dc c
đồ thị có tiếp tuyến tại A, B song song với nhau thì I là trung điểm của AB. 2. Bài tập mẫu
Bài tập 1: Cho hàm số x 1 y
có đồ thị (H). Gọi Ax ; y , B x ; y là hai điểm phân biệt thuộc (H) 1 1   2 2  2x 1
sao cho tiếp tuyến của (H) tại A, B song song với nhau. Độ dài nhỏ nhất của đoạn thẳng AB bằng A. 3 2 . B. 3. C. 6. D. 2 6.
Hướng dẫn giải Chọn C.  Ta có 3 y 
. Do tiếp tuyến của (H) tại A, B song song với nhau nên 2x  2 1    
y x   y x  3 3 x x 1 2     1 2 2x  2 1 2x  2 1 x x  1  1 2 1 2
x x nên x x  1 . 1 2 1 2
Khi đó do vai trò của A, B như nhau nên ta có thể giả sử 1 1 x a  , a  0 thì 1 2 2  1 1 a  3   1 1 a  3  A a  ; , B a  ;     .  2 2 2a   2 2 2a    Gọi 1 1 I ; 
 là giao điểm của hai đường tiệm cận.  2 2 
x x  1  2x Ta thấy 1 2 I
nên I là trung điểm của AB.
y y  1  2y  1 2 I 2 2    Ta có a 3 a 9 a 9 3 IA  ;  IA    2 .    2 2  2 2a  4 4a 4 4a 2
Vì I là trung điểm của AB nên 3 AB  2IA  2  6 . 2 2 Vậy a 9 AB  6 khi 2 
a  3  a  3 min 2 4 4a
Bài tập 2: Cho hàm số x 1 y
có đồ thị (H). Gọi Ax ;y , B x ;y là hai điểm phân biệt thuộc (H) 1 1   2 2  2x 1
sao cho tiếp tuyến của (H) tại A , B có cùng hệ số góc k . Biết diện tích tam giác OAB bằng 1 . Mệnh đề 2 nào dưới đây đúng? A. k  9.
B. 9  k  6  . C. 6   k  3  . D. 3   k  0.
Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có: 3
y   2x  2 1
Tiếp tuyến tại A, B của (H) có cùng hệ số góc k nên x , x là hai nghiệm phân biệt của phương trình 1 2 3     .  k k 2x   0 2 1 x x  1 1 2  Suy ra 2
4kx  4kx k  3  0 * nên  k  3 x .x   1 2  4k
Khi đó do vai trò của A, B như nhau nên ta có thể giả sử 1 1 x a  , a  0 thì 1 2 2  1 1 a  3   1 1 a  3  A a  ; , B a  ;     .  2 2 2a   2 2 2a   
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác ABC nếu có AB   ;
a b, AC   ; c d  thì 1 Sad bc . ABC 2         Ta có 1 1 a 3 1 1 a 3 OA a  ; , OB   a  ;      2 2 2a   2 2 2a  2
1  a 1  a  3  a 1  a  3 1 a  3 1  S   .   OAB      2  2  2a  2  2a 4 a 2 2 2 a  3
a  2a  3  0 a  3   2     ( vì a > 0). 2 a
a  2a  3  0 a  1 + Với 1
a  3  x  2; x  1   k   . 1 2 3
+ Với a  1  x  1; x  0  k  3  . 1 2 Vậy giá trị của k là 1 k  3;  k   . 3
Bài tập 3: Cho hàm số 3
y x  3x  1 có đồ thị (C). Gọi Ax ; y , B x ; y với x x là các điểm A A B B A B
thuộc (C) sao cho tiếp tuyến tại A, B song song với nhau và AB  6 37 . Giá trị 2x  3x bằng A B A. 15. B. 90. C. – 15. D. – 90.
Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có 2
y  3x  3.
Do tiếp tuyến của (C) tại A, B song song với nhau nên y x yx A   B  2 2
 3x  3  3x  3  x x  0 (do x x ). A B A B A B Giả sử A 3
a a a   B  3 , 3 1 ,  ,
a a  3a   1 với a > 0 thuộc (C).
Khi đó AB a   a a2 2 2 3 6 4 2 4 2 6
 4a  24a  40a  6 37 6 4 2 2
 4a  24a  40a 1332  0  a  9  a  3 (vì a > 0)
x  3; x  3
 nên 2x  3x  15. A B A B
Bài tập 4: Cho hàm số x 2 y
có đồ thị (C). Gọi A, B là hai điểm phân biệt thuộc (C) và tiếp tuyến x 1
của (C) tại A, B song song với nhau. Đường thẳng AB cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại M, N diện tích tam
giác OMN bằng 1 . Độ dài đoạn MN bằng 4 A. 10 . B. 5 . C. 3 5 . D. 10 . 2 2 2
Hướng dẫn giải Chọn B.  Ta có 3 y 
. Gọi Ax ;y , B x ;y . 1 1   2 2  x  2 1
Khi đó y x   y x    x  2 1  x  2 1
x x  2 . 1 2 1 2 1 2
Do đó tâm đối xứng I 1; 
1 của (C) là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Gọi hệ số góc của đường thẳng AB là k.
Phương trình đường thẳng AB là y k x   1 1 .
Điều kiện để đường thẳng d : y k x  
1  1 cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B là phương trình
x  2  kx  11* có hai nghiệm phân biệt x 1. x 1 Ta có   2
*  kx  2kx k  3  0 có hai nghiệm phân biệt x  1 khi và chỉ khi k  0  2
k k k  3  0  k  0
k 2k k 3  0    
Vì M, N là giao điểm của AB với Ox, Oy nên k 1 M ;0 , N   0;1 k.  k     k  2 k 2 1 Suy ra 1  S    2 k   k OMN   2 1 1 2 k 4 k   2 2 k 1  
Ta có MN  k  2   1   k  2 1 2 1 1    2 2 kk  + Với 5
k  2  MN  . 2 + Với 1 5 k   MN  . 2 2
Vậy trong cả hai trường hợp thì 5 MN  . 2
Dạng 9: Một số dạng toán khác
Bài tập 1: Gọi A là điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số 4 2
y x  3x  2 và có hoành độ a. Có bao nhiêu số
nguyên a sao cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt B, C khác A? A. 1. B. 3. C. 2. D. 5.
Hướng dẫn giải Chọn B. x  0 Ta có 3 
y  4x  6x; y  0  6  . x    2 2 2
y  12x  6; y  0  x   . 2
Tọa độ các điểm có hoành độ a nguyên để tiếp tuyến tại điểm đó cắt trục hoành tại hai điểm thỏa mãn  6 6   a   2 2   a 1  ;0;  1 .  2 a   ;a     2
Vậy có ba giá trị nguyên của a thỏa mãn.
Nhận xét: Đối với đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c mà đồ thị có ba điểm cực trị ( khi ab < 0) thì tiếp
tuyến của đồ thị tại các điểm có hoành độ nằm giữa hai điểm cực tiểu (cực đại), trừ điểm uốn sẽ luôn cắt
đồ thị tại hai điểm khác nữa.
Bài tập 2: Gọi A là điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số 4 2
y x  3x  2 và có hoành độ a . Có bao nhiêu số
nguyên a sao cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt B, C khác A và diện tích tam giác OBC bằng 2 3 ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 5.
Hướng dẫn giải Chọn A. x  0 Ta có 3 
y  4x  6x; y  0  6  . x    2 2 2
y  12x  6; y  0  x   . 2
Tọa độ các điểm có hoành độ a nguyên để tiếp tuyến tại điểm đó cắt trục hoành tại hai điểm nữa thì  6 6   a   2 2   a 1  ;0;  1  2 a    2 + Với a  1   A 1
 ;0 . Khi đó phương trình tiếp tuyến là y  2x   1 . x  0 Xét phương trình  4 2
x  3x  2  2  x   1  x  1  
nên B 0;2,C2;6  S  2 (loại). OBC  x  2 
+ Với a  0  A0;2 . Khi đó phương trình tiếp tuyến là y  2 nên B  3;2,C 3;2  S  2 3 OBC (thỏa mãn). + Với
a  1  A 1;0 . Khi đó phương trình tiếp tuyến là y  2  x   1 nên
B 0;2,C  2  ;6  S  2 (loại). OBC  Vậy a  0 . 
Bài tập 3: Cho hàm số x 1 y
có đồ thị (C). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m sao cho tiếp x  2
tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x m  2 cắt tiệm cận đứng tại Ax ; y , cắt tiệm cận ngang tại 1 1 
B x ; y thỏa mãn x y  5
 . Tổng giá trị các phần tử của S bằng 2 2  2 1 A. 4. B. – 2. C. – 4. D. 2.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Đồ thị (C) có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x  2  và y  1. Ta có 3 3 y 
, ym  2  . 2   x  2 2 m    Gọi m 3 M m  2;  
 C,m  0 , tiếp tuyến của (C) tại M có phương trình là  m  3 m  3 y
x m  2  . 2   m m   
Giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận đứng là m 6 A 2;  
 và tiệm cận ngang là B 2m  2;  1 .  m m  6 m  1 Theo giả thiết ta có 2  2m  2  5
  2m  4m  6   . mm  3 
Vậy m m  2  . 1 2 
Bài tập 4: Cho hàm số x 1 y
có đồ thị (C). Gọi A, B là hai điểm nằm trên hai nhánh của (C) và các x 1
tiếp tuyến của (C) tại A, B cắt các đường tiệm cận ngang và tiệm cận
đứng lần lượt tại các cặp M, N và P, Q. Diện tích tứ giác MNPQ nhỏ nhất bằng A. 16. B. 32. C. 8. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Theo tính chất của tiếp tuyến đồ thị hàm số bậc nhất trên bậc
nhất thì IM.IN I . P IQ  8 . Ta có 1 1 SMP NQ IM IP IN IQ
IM IN IP IQ IM IQ IN IP MNPQ    1 .  . . . .  2 2 2 1    
  IM IQ IN IP 1 64 1 8 8 . .  8 
IN.IP  8  .2 64  16   . 2 2  IN.IP  2 Vậy S
 16 khi 64  IN.IP IN.IP  8 hay IN IQ IM IP  2 2 tức là MNPQ là hình min IN.IP vuông.
Bài tập 5: Cho hàm số 1 4 3 2 y
x x  6x  7 có đồ thị (C). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2
để có ít nhất hai tiếp tuyến của (C) song song hoặc trùng với đường thẳng d : y mx ? A. 27. B. 28. C. 26. D. 25.
Hướng dẫn giải Chọn B. Giả sử M  ;
a b là tiếp điểm. Ta có 3 2
y  2x  3x 12x .
Tiếp tuyến của (C) tại M song song hoặc trùng với đường thẳng d : y mx nên a là nghiệm của phương trình 3 2
2x  3x 12x m * .
Để có ít nhất hai tiếp tuyến của (C) song song hoặc trùng với đường thẳng d thì phương trình (*) có ít nhất hai nghiệm. x  1  Xét f x 3 2
 2x  3x 12x có 2
y  6x  6x 12; y  0   . x  2 Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, để phương trình (*) có ít nhất hai nghiệm thì 20   m  7 .
m  nên m 20,19,...,6,  7 .
Vậy có 28 giá trị m thỏa mãn. 
Bài tập 6: Cho đường cong Cx 1 : y
và điểm I 1; 
1 . Hai điểm A và B thuộc cùng một nhánh của x 1
đồ thị sao cho IA IB . Gọi k k lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến tại A và B. Khi tiếp tuyến tại A 1 2
và B của (C) tạo với nhau một góc 15 , giá trị biểu thức k k bằng 1 2
A. 2 6  2 2. B. 42  3. C. 2 6  2 2. D. 42  3.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Do IA IB nên k .k  1. 1 2  Ta có k k 1 2
tan15  1 k .k 1 2
k k  2 2  3 1 2  
 k k 2  28 16 3 1 2
 k k 2  32 16 3  k k  4 2  3  2 6  2 2 . 1 2 1 2 ax
Nhận xét: Đối với đồ thị hàm số b y
có tâm đối xứng là I. Cho A, B là hai điểm thuộc cùng một cx d
nhánh của đồ thị hàm số thỏa mãn IA IB .
Gọi k ,k là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại A, B. 1 2 Ta có 1 k k . 1 2 c