Các dạng bài tập VDC bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit

Tài liệu gồm 17 trang, tóm tắt lý thuyết cơ bản cần nắm và hướng dẫn phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm vận dụng cao (VDC / nâng cao / khó) bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit, phù hợp với đối tượng học sinh khá – giỏi 

BÀI 6. BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
A. KIN THC SÁCH GIÁO KHOA CN NM
I. BT PHƯƠNG
TR
ÌNH MŨ
1. Bt phương trình mũ cơ bn
2. Cách giai bt phương trình mũ đơn gin
a) Đưa v
cùng cơ s
 
 
 
01
1
fx gx
a
f
xgx
aa
a
f
xgx


b) Đặt n ph
 
2
0
fx fx
aa


. Đặt
,0
fx
ta t
c) Phương pháp logarit hóa


()
01
log
1
log
a
a
fx
a
a
f
xb
a
f
xb
b


() ()
1
() ().log
01
() ().log
b
a
fx gx
b
a
a
fx gx
ab
a
fx gx


II. BT PHƯƠNG TRÌNH LOGAR
IT
1. Bt p
hương p
háp logarit cơ bn
2. C
ách gii m
t s bt phương trình logarit đơn gin
a) Đưa v
cùng cơ s
 
 
 
0
log log
1
1
aa
a
fx
a
g
x
fx gx
g
xfx


b) P
h
ương
pháp mũ
a
1
()
01
0()
log ( )



b
b
a
fx a
a
a
f
xa
fx b
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1: Phương pháp biến đổi tương đương đưa v cùng cơ s
1. Phương pháp
a. Bt phương trình mũ cơ bn
Bt phương trình
() ()
() ()
() ()
1
1
01
fx gx
a
xgx
aa a
a
xgx
é
ì
>
ï
ï
ê
í
ê
ï
£
ï
ê
î
ê
£=
ê
ê
ì
ê
<<
ï
ï
ê
í
ê
ï
³
ï
ê
î
ë
( hoc
()()()
0
10
a
afxgx
ì
>
ï
ï
í
é
ù
ï
--£
ï
ë
û
î
).
Bt ph
ương trình
()
fx
ab<
(vi
0b >
)
()
()
1
log
01
log
a
a
a
f
xb
a
f
xb
é
ì
>
ï
ï
ê
í
ê
ï
£
ï
ê
î
ê
ì
<<
ê
ï
ï
ê
í
ê
ï
³
ï
î
ë
.
Bt ph
ương trình
()
fx
ab>
()
()
()
0
0
1
0
log
01
0
log
a
a
a
b
fx
a
b
f
xb
nghia
a
b
f
xb
é
ì
ï
>
ï
ê
ï
ê
ï
£
í
ê
ï
ê
ï
ï
ê
ï
î
ê
ê
ì
ï
>
ê
ï
ï
ê
ï
>
í
ê
ï
ê
ï
ï
>
ê
ï
î
ê
ê
ì
ï
<<
ê
ï
ï
ê
ï
>
í
ê
ï
ê
ï
ï
<
ê
ï
î
ë
.
b. Bt phương trình logarit cơ bn
Bt phương trình
() ()
() ()
() ()
1
0
log log
01
aa
a
f
xgx
fx gx
a
fx gx
é
ì
>
ï
ï
ê
í
ê
ï
ï
ê
î
£
ê
ì
<<
ê
ï
ï
ê
í
ê
ï
³
ï
î
ë
( hoc
()
()
( ) () ()
01
0
0
10
a
fx
gx
afxgx
ì
ï
ï
ï
ï
>
ï
ï
í
ï>
ï
ï
ï
éù
ï
--£
ï
ëû
î
).
Bt ph
ương trình
()
()
()
1
0
log
01
b
a
b
a
f
xa
fx b
a
fx a
é
ì
>
ï
ï
ê
í
ê
ï
ï
ê
î
£
ê
ì
ê
<<
ï
ï
ê
í
ê
ï
³
ï
ê
î
ë
.
Bt ph
ương trình
()
()
()
1
log
01
0
b
a
b
a
fx a
fx b
a
f
xa
é
ì
>
ï
ï
ê
í
ê
ï
>
ï
ê
î
³
ê
ì
ê
<<
ï
ï
ê
í
ê
ï
ï
ê
î
ë
.
2. Bài tp
Bài tp 1.
Cho bt phương trình
22
77
log 2 2 1 log 6 5
x
xxxm

. Có bao nhiêu giá
tr nguyên ca tham s
m để bt phương trình trên có tp ngim cha khong

1; 3 ?
A.
35
. B.
36
. C.
34
. D.
33
.
Li gii
Chn C

2
22
77
65 0
log 7 2 2 log 6 5
xx m
bpt
x
xxxm


 

2
2
65
689
mx x
x
xm






1;3
1;3
max
min
mfx
mgx
, vi

2
65
f
xxx
 ;
2
689
g
xxx

Xét s biến thiên ca hai hàm s
f
x
g
x

260, 1;3fx x x

f
x
luôn nghch biến trên khong
1; 3


1;3
max 1 12fx f
12 8 0, 1;3gx x x

g
x luôn đồng biến trên khong
1; 3


1;3
min 1 23gx g
Khi đó
12 23m
m
nên
11; 10; ...;22m
Vy có tt c
34
giá tr nguyên ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Bài tp 2. Gi
S
là tp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để bt phương trình
22
22
log 7 7 log 4
x
mx x m
có tp nghim là
. Tng các phn t ca
S
A.
10
. B.
11
. C.
12
. D.
13
.
Li gii
Chn
C
BPT có tp nghim
2
22
40
77 4
mx x m
x
mx x m


,
x


2
2
401
7472
mx x m
mx x m


,
x
.
Ta có:

2
1
0
12
40
am
m
m



.
Ta có:


2
2
70
2725
47 0
am
mm
m



.
Do đó
2
25
5
m
m
m

, mà
m
nên
3; 4; 5m .
Vy
34512S 
.
Bài tp 3.
Bt phương trình
2
2
68
log 0
41
xx
x

có tp nghim là
1
;;
4
Tab



. Hi
M
ab
bng
A.
12
M
. B.
8M
. C.
9M
. D.
10M
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
2
68
log 0
41
xx
x

2
68
1
41
xx
x


2
10 9
0
41
xx
x

2
2
10 9 0
410
10 9 0
410
xx
x
xx
x




1
1
4
9
x
x

.
Nên
1
;1 9;
4
T



M
ab 1910

.
Bài tp 4. Tp nghim ca bt phương trình
2
12
2
log log 1 1x

là:
A.
1; 5S


. B.
;5 5;S

 

.
C.
5; 5S



. D.
5; 1 1; 5S

.
Li gii
Chn B
* ĐKXĐ
:

2
2
2
2
log 1 0
11 ; 2 2;
10
x
xx
x



.
Bt phương trình
2
12
2
log log 1 1x


1
2
2
1
log 1 2
2
x




2
14x
2
5x
;5 5;x



.
* Kết hp
điu kin ta
được:
;5 5;x



.
Bài tp 5. Bt phương trình
22
ln 2 3 ln 1xxax nghim đúng vi mi s thc
x
khi:
A.
22 22a
. B.
022a
. C.
02a
. D.
22a
.
Li
gii
Chn
D
22
ln 2 3 ln 1xxax
nghim đúng vi mi s thc
x
2
22
10
,
23 1
xax
x
xxax



.
2
2
10
,
20
xax
x
xax



2
2
40
80
a
a


2
40a

22a
.
Bài tp 6. Bt phương trình
2
31 3 4 0
x
xx
có bao nhiêu nghim nguyên nh hơn 6?
A.
9
. B.
5
. C.
7
. D. Vô s.
Li gii
Chn C
2
31 3 4 0
x
xx
2
2
310
340
310
340
x
x
xx
xx




0
41
0
41
x
x
x
x
x



1
40
x
x

.
Kết hp điu kin nghim nguyên nh hơn
6
ta thy các giá tr tha là
3; 2; 1; 2;3; 4;5 .
Bài tp 7.
nghim ca bt phương trình
2
21 1
22
11
22
x
xx
xx

 

 
 
A.
2
1;
2




. B.
2
0;
2
.
C.
1; 0
. D.
22
1; 0;
22




.
Li gii
Chn D
Do
2
1
0
2
x
x
nên
2
2
21 1
2
22
2
2
2
1
1
2
1
1
11
2
22
211
1
01
2
211
xx x
x
x
xx
x
xx
x
x
xx



 

 
 





1
1
2
2
11
;;
1
1;
22
2
1; 0
1
0;
11
2
;
22
;1 0;
x
x
x
x
x
x
x
x













22
1; 0;
22
x




.
Bài tp 8. S nghim nguyên ca bt phương trình
2
310 2
11
33
x
xx

 
 
 
A.
1
. B.
0
. C.
9
. D.
11
.
Li gii
Chn C

2
310 2
2
2
2
2
11
310 2
33
2
5
3100
2 0 2
14
310 2
5 14
xx x
xx x
x
x
xx
xx
x
xx x
x

 

 
 








Vy tp tt c các nghim nguyên ca bt phương trình đã cho là
5; 6; 7;8; 9;10;11;12;13
.
Bài tp 9. Tìm tp nghim
S
ca bt phương trình
22
log 2 3 log 3
mm
x
xxx

vi m là tham s
thc dương khác
1
, biết
1
x
là mt nghim ca bt phương trình đã cho.
A.

1
2;0 ;3
3
S



. B.

1
1; 0 ; 3
3
S



.
C.
1; 0 1; 3S  . D.
1
1; 0 ; 3
3
S



.
Li gii
Chn
D
Do
1
x
là nghim nên ta có
log 6 log 2
mm
01m
.
Bt phương trình tương đương vi
22
2
233
30
x
xxx
xx


2
2
230
30
xx
xx


13
1
0;
3
x
xx

10
1
3
3
x
x


.
Vy
1
1; 0 ; 3
3
S



.
Bài tp 10. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để bt phương trình:
22
55
1 log 1 log 4
x
mx x m

tha mãn
vi mi
x
.
A.
10m
. B.
10m
. C.
23m
. D.
23m
.
Li gii
Chn
C
Ta có:
22
55
1 log 1 log 4
x
mx x m
22
55
log 5 5 log 4
x
mx x m
 
2
2
22 2
40 1
40
55 4 5 4 50 2
mx x m
mx x m
x mxxm mxxm






Để bt phương trình đã cho tha mãn vi mi x
điu kin là c
1
2
đều tha mãn
vi mi
x . Điu kin là

2
2
05
40 23
450
m
mm
m



.
Bài tp 11. Bt phương trình
22
ln 2 3 ln 1xxax
nghim đúng vi mi s thc
x
khi:
A.
22 22a
. B.
022a
. C.
02a
. D.
22a
.
Li
gii
Chn
D
Ta có
22
ln 2 3 ln 1xxax
nghim đúng vi mi s thc
x
2
22
10
23 1
xax
x
xax


x
2
2
10
20
xax
xax


x
2
2
40
80
a
a


2
40a
22a
.
Bài tp 12. Gi
S
là tp tt c các giá tr nguyên không dương ca m để phương trình
15
5
log log 2 0xm x
có nghim. Tp
S
có bao nhiêu tp con?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn
D
Ta có:
15
5
log log 2 0xm x

55
20
0
log 2 log
x
xm
x
xm



2
2
x
xm
x
xm


2
2
2
x
x
m
m
x

.
Do đó phương trình có nghim khi và ch khi
2
2
2
2
2
m
m
m

2
2
m
m


2m
.
m là s nguyên không dương nên
1; 0m . Suy ra
1; 0S  .
Vy s tp con ca
S
bng
2
24
.
Chú ý:
- Các tp con ca
S
là:
,
1
,
0 ,
S
.
- Mt t
p hp có
n phn t thì s tp con ca nó là
2
n .
Bài tp 13. Tìm các giá tr thc ca tham s m để bt phương trình
0,02 2 0,02
log log 3 1 log
x
m
nghim vi mi
;0x 
.
A.
9.m
B.
2.m
C.
01.m
D.
1.m
Li gii
Chn D
0,02 2 0,02
log log 3 1 log
x
m
TXĐ:
D
ĐK tham s
m :
0m
Ta có:
0,02 2 0,02 2
log log 3 1 log log 3 1
xx
mm
Xét hàm s


2
log 3 1 , ;0
x
fx x


3.ln3
0, ;0
31ln2
x
x
fx

Bng biến th
iên

f
x :
x
 0
f
+
f
1
0
Khi đó vi yêu cu bài toán thì
1.m
Bài tp 14. Nghim ca bt phương trình
22
log 3 1 6 1 log 7 10
x
x

A.
369
1
49
x
. B.
369
49
x
. C.
1
x
. D.
369
49
x
.
Li gii
Chn A
Điu kin
1
10
3
x
.
*
Ta có
22
log 3 1 6 1 log 7 10
x
x
3 1614210
x
x

318210
x
x
3 1 64 32 10 4 10
x
xx
(Do
* )
32 10 103 7
x
x

(*)
2
1024 10 10609 49 1442
x
xx
2
49 418 369 0xx
369
1
49
x
.
Bài tp 15. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để bt phương trình sau nghim đúng vi mi
x
thuc
:
22
66
1 log 1 log 2
x
mx x m
.
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
2
20mx x m
.
Ta có
22 2 2
66 6 6
1 log 1 log 2 log 6 1 log 2
x
mx x m x mx x m




22 2
61 2 62 60xmxxmmxxm
.
Điu kin bài toán

2
2
2 0, 1
62 60, 2
mx x m x
mxxm x


Gii

1 : Do
0m
không tha
1 nên

2
0
11
10
m
m
m


.
Gii

2 : Do
6m
không tha
2 nên:


2
2
6
6
6
25
5
12 35 0
160
7
m
m
m
m
m
mm
m
m



 

.
Suy ra
15m
.
Vy có
4
giá tr nguyên ca m .
Dng 2: Phương pháp đặt n ph
1. Phương pháp
a. Bt phương trình mũ
Tng quát:
()
()
()
(
)
0
00 1
0
gx
gx
ta
fa a
ft
ì
ï
=>
ï
éù
=<¹
í
êú
ëû
ï
=
ï
î
.
Ta thường gp các dng:
() ()
2
.. 0
fx fx
ma na p++=
() ()
.. 0
fx fx
ma nb p++=
, trong đó
.1ab=
. Đặt
()
,0
fx
ta t=>
, suy ra
()
1
fx
b
t
=
.
()
()
()
()
22
....0
fx
fx fx
ma n ab pb++=
. Chia hai vế cho
(
)
2
f
x
b
đặt
()
0
fx
a
t
b
æö
÷
ç
=>
÷
ç
÷
ç
èø
.
b. Bt ph
ương lo
garit
Tng quát:
() ( )
()
()
log
log 0 0 1
0
a
a
tfx
ffx a
ft
ì
=
ï
ï
éù
=<¹
í
ëû
ï
=
ï
î
.
2. Bài tp
Bài tp 1.
Tìm s các nghim nguyên ca bt phương trình

2
log 100
log 10
1log
4.3 9.4 13.6
x
x
x
.
A.
10
. B.
9
. C.
8
. D.
11
Li gii
Chn C
ĐK:
0
x
.
PT
 
2.log 10 2.log 10 log 10
4.3 9.2 13.6
x
xx


2log 10 log 10
33
4. 13. 9 0
22
xx
 

 
 
Đặt
log 10
3
0
2
x
t




thì phương trình tr thành:
2
413901
4
tt t

.
Do đó


log 10
39
11log102110
24
x
xx




S các nghim nguy
ên ca bt phương trình là
8
.
Bài tp 2. Xét bt phương trình
2
22
log 2 2 1 log 2 0xm x

. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
bt phương trình có nghim thuc khong
2;
.
A.
0;m 
. B.
3
;0
4
m




. C.
3
;
4
m




. D.
;0m 
.
Li gii
Chn
C
Điu kin:
0x
2
22
log 2 2 1 log 2 0xm x

2
22
1log 2 1log 20 1xm x
.
Đặt
2
logtx
.Vì
2x
nên
22
1
log log 2
2
x 
. Do đó
1
;
2
t





1
thành

2
12120tmt 
2
210tmt

2
Cách 1:u cu bài toán tương đương tìm
m
để bpt (2) có nghim thuc
1
;
2




.
Xét bt phương trình (2) có:
2
'10, mm
.
2
210ft t mt
0ac
nên (2) luôn có 2 nghim phân bit
12
0tt
.
Khi đó cn
2
2
113
1
224
tmm m 
.
Cách 2:

2
2
11
210 < m
22
t
tmt ft t
t




Kho sát hà
m s

f
t
trong
0;
ta được
3
;
4
m




.
Bài tp 3. Cho bt phương trình:
91.301
xx
mm
. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để bt
phương trình

1
nghim đúng
1
x
.
A.
3
.
2
m 
B.
3
.
2
m 
C.
322.m 
D.
322.m 
Li gii
Chn A
Đặt
3
x
t
13
x
t
Bt phương trình đã cho thành:
2
1. 0tmtm

nghim đúng
3t
2
1
tt
m
t

nghim đúng
3t
.
Xét hàm s
 

2
22
2,3,'1 0,3
1
1
g
tt t gt t
t
t
 
. Hàm s đồng biến trên
3; 

3
3
2
g
. Yêu cu bài toán tương đương
33
22
mm

.
Bài tp 4. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
0;10m
để tp nghim ca bt phương trình
22 2
21 4
2
log 3log 7 log 7xxmx
cha khong
256;
.
A.
7
. B.
10
. C.
8
. D.
9
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
22
21
2
0
log 3log 7 0
x
xx

2
22
0
log 6 log 7 0
x
xx

2
2
0
log 1
log 7
x
x
x

0
1
2
128
x
x
x
1
0
2
128
x
x
Vi điu kin t
rên bt phương trình tr thành

2
26 2
log 6log 7 log 7 *xxmx
Đặt
2
logtx
thì
8t
256;x 
 
*177tt mt
. Đặt

1
7
t
ft
t
.
Yêu cu bài toán

8;
maxmft


Xét hàm s

1
7
t
ft
t
trên khong
8;
Ta có


2
47
.0,8
1
7
t
f
tt
t
t


f
t luôn nghch biến trên khong
8; 
Do đó

8;
max 8 3ft f


3m
.
0;10m nên
3;4;...;10m .
Vy có
8
giá tr nguyên ca tham s m tha mãn yêu cu bài toán.
Bài tp 5. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để bt phương trình
22
log 5 1 .log 2.5 2
xx
m
có nghim vi mi
1
x
.
A.
6m
. B.
6m
. C.
6m
. D.
6m
.
Li gii
Chn
C.
Điu kin ca bt phương trình:
0x
.
Ta có
22
log 5 1 .log 2.5 2
xx
m
22
log 5 1 . 1 log 5 1
xx
m




1 .
Đặt
2
log 5 1
x
t 
, vi
1
x
ta có
2t
. Khi đó
1 tr thành
2
mt t

2 .
Xét hàm s

2
f
ttt trên
2;
ta
210ft t
,
2;t
.
Do đó để bt phương trình đã cho có nghim vi mi
2t
thì

2;
minmft

hay
6m
.
Bài tp 6. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s m để bt phương trình
22
33223
92.3 3
x
xm x xm x x 

có nghim?
1
,8
7
t
mt
t

A.
6
. B.
4
. C.
9
. D.
1
.
Li gii
Chn D.
Điu kin
2
30xxm
(*)
22
33223
92.3 3
x
xm x xm x x 

2
2
23
3
21
3.3 0
927
xxmx
xxmx



2
32
03 3
xxmx

2
32xxmx
2
32xxmx
.
2
22
30
20
344
xxm
x
xxmxx



2
30
2
4
xxm
x
xm



42 2mm
.
Do
m nguyên dương nên
1m
tha mãn (*).
Bài tp 7. Bt phương trình
2
2
2
22
log
log
2
1
log log 1
x
x
xx

có bao nhiêu nghim nguyên dương nh hơn
10
.
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
6
.
Li
gii
Chn
A
Điu kin ca bt phương trình là
0x
. Khi đó
2
2
2
22
log
log
2
1
log log 1
x
x
xx
22
22
log 1 2log
1
log log 1
xx
xx

Đặt
2
logtx
. Ta có
12
1
1
tt
tt



2
2
12
1
1
tt
tt



2
2
12
10
1
tt
tt



2
21
0
1
tt
tt


1
1
0
2
1
t
t
t


Tr li n ta có
2
2
2
log 1
1
0log
2
log 1
x
x
x


1
2
12
2
x
x
x

Kết hp vi điu kin
0x
ta có
1
0
2
x
hoc
12x
hoc
2x
.
Khi đó bt phương trình có
7
nghim nguyên dương nh hơn
10
.
Bài tp 8. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho bt phương trình

2
.4 1 .2 1 0
xx
mm m

nghim đúng
x
?
A.
3m
. B.
1m
. C.
14m

. D.
0m
.
Li gii
Chn
B.
Bt phương trình

.4 4 1 .2 1 0
xx
mm m

44.2114.2
x
xx
m
14.2
44.21
x
xx
m


Đặt
2
x
t
(Điu kin
0t
). Khi đó
2
41
41
t
m
tt
. Để bt phương trình ban đầu nghim đúng
x
thì bt phương trình
2
41
41
t
m
tt
nghim đúng
0t
.
Đặt
 

2
22
2
41 4 2
0, 0
41
41
ttt
ft f t t
tt
tt




.
Hàm s nghch biến trên

0; 
. Khi đó
2
41
41
t
m
tt
0t
khi và ch khi
01mf
Bài tp 9. Tìm tt c các giá tr ca tham s m bt phương trình
1
4210
xx
m

có nghim
x
.
A.
;0m 
. B.
0;m

.
C.

0;1m
. D.
;0 1;m

.
Li gii
Chn A
Ta có:


1
1
44
4210
21
42 1
xx
xx
x
x
mmm

.
Đặt
2, 0
x
tt
. Yêu cu bài toán tương đương vi


2
,0;
41
t
mt
t

.
Đặt


2
,0
41
t
ft t
t

,




2
2
22
21
112
.
44
11
tt t
tt
ft
tt







.

0
0
2
t
ft
t


.
Bng biến thiên (B sung các đầu mũi tên trong bbt là
vào nhé)
Da vào bng biến thiên có
0m
.
Bài tp 10. Xét bt phương trình
2
22
log 2 2 1 log 2 0xm x

. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bt phương trình có nghim t
huc khong
2;
.
A.
0;m 
. B.
3
;0
4
m




. C.
3
;
4
m




. D.
;0m 
.
Li gii
Chn C
+
-
0
0
-1
t
+-
0
-2
0
f
'(t)
f
(t)
+
-
+
Điu kin: 0x
2
22
log 2 2 1 log 2 0xm x

2
22
1log 2 1log 20 1xm x
.
Đặt
2
logtx
.Vì
2x
nên
22
1
log log 2
2
x . Do đó
1
;
2
t





1
thành

2
12120tmt 
2
210tmt

2
Cách 1: Yêu cu bài toán tương đương tìm
m
để bpt (2) có nghim thuc
1
;
2




.
Xét bt phương trình (2) có:
2
'10, mm
.
2
210ft t mt
0ac
nên (2) luôn có 2 nghim pn bit
12
0tt
.
Khi đó cn
2
2
113
1
224
tmm m .
Cách 2:

2
2
11
210 < m
22
t
tmt ft t
t




Kho sát hà
m s

f
t
trong
0;
ta được
3
;
4
m




.
Bài tp 11. Tìm giá tr gn đúng tng các nghim ca bt phương trình sau:
()
2 65 43 2
2
22 22
33
22 22 2 4
2log 2log 5 13 4 24 2 27 2 1997 2016 0
33 loglog
xx
xx xx x
xx
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
-+-+-+-+-++£
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
÷
ç
èø
A.
12,3. B.
12
. C. 12,1. D. 12,2 .
Li gii
Chn C
Điu kin:
01
x

.
Ta có
65 43 2
24 2 27 2 1997 2016xx xx x 

22
32 3 6 4 2
1 22 26 1997 2015 0xx x x x x
,
x
.
Do đó bt phương trình đã cho tương đương vi
2
2
22 22
33
22 22 2 4
2log 2log 5 13 4 0
33 loglog
xx
xx






.
Đặt
22
log
3
x
t , ta có bt phương trình
22
22524413tt tt 

22
2
2
13 13
11
22 2
tt




.
Đặt
13
;
22
ut





1;1vt
. Ta có
13
2
uvuv

.
Du bng xy ra khi
1
34
2
2133
12 5
t
ttt
t

5
4
22
12,06
3
x




.
Bài tp 12. Tìm tt c giá tr thc ca tham s m để bt phương trình
1
4.2320
xx
mm
 có nghim
thc.
A.
2m
. B.
3m
. C.
5m
. D.
1m
.
Li gii
Chn
D
Ta có
1
4.2320
xx
mm

2
22.2320
xx
mm

Đặt
20
x
tt
.
Ta có bt phương trình tương đương vi
2
2. 3 2 0tmt m

2
3
22
t
m
t
Xét

2
3
22
t
ft
t
trên

0; 
.


2
2
246
22
tt
ft
t

;

0ft
1
3
t
t
.
Bng biến thiên
Vy để bt phương trình có nghim thc thì
1m
.
Bài tp 13. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để bt phương trình
2
22
4log log 0xxm
nghim đúng v
i mi giá tr
1; 6 4x
.
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
22
4log log 0xxm

2
22
log log 0xxm

.
Đặt
2
log
x
t
, khi
1; 6 4x
thì
0;6t
.
Khi đó, ta
2
0ttm
2
*mtt
.
Xét hàm s
2
f
ttt
vi
0;6t
.
Ta có
210, 0;6ft t t

.
Ta có bng biến thiên:
Bt phương trìn
h đã cho đúng vi mi
1; 6 4x
khi và ch khi bt phương trình
*
đúng vi
mi
0;6t
0m.
Bài tp 14. Có bao nhiêu giá tr dương ca tham s thc
m
để bt phương trình

2222
21 4
2
log log 3 log 3xxmx
có nghim duy nht thuc
32;
?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn
D
Điu kin xác định:
2
22
0
log 2log 3 0
x
xx

1
0
2
8
x
x
.
Hàm s xác định trên
32;
.

2222
21 4
2
log log 3 log 3xxmx

22
22 2
log 2log 3 log 3xxmx

.
Đặt
2
logtx
. Khi
32x
, ta có min giá tr ca
t
5;
.
Bt phương trình có dng:

2
222 2
23 1
23 3
33
tt t
tt mt m m
tt


.
Xét hàm s

1
3
t
ft
t
trên
5;


2
4
3
ft
t
nên hàm s nghch biến trên
5;
.
Do
lim 1
x
ft

53f
nên ta có
13ft
.
Do vi mi
t
có duy nht mt giá tr
x
nên để bt phương trình đãcho có nghim duy nht thuc
32;
khi và ch bt phương trình

2
m
f
t
có nghim duy nht trên
5;
.
Khi đó:
2
4
33mm
. Do đó không có s nguyên dương m tha mãn.
Bài tp 15. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s m để bt phương trình
22
33223
92.3 3
x
xm x xm x x 

có nghim?
A.
6
. B.
4
. C.
9
. D.
1
.
Li gii
Chn
D
Điu kin
2
30xxm (*)
22
33223
92.3 3
x
xm x xm x x 

2
2
23
3
21
3.3 0
927
xxmx
xxmx



2
32
03 3
xxmx

2
32xxmx
2
32xxmx

.
2
22
30
20
344
xxm
x
xxmxx



2
30
2
4
xxm
x
xm



42 2mm
.
Do
m nguyên dương nên
1m
tha mãn (*).
Bài tp 16.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để bt phương trình

22
log 5 1 .log 2.5 2
xx
m
có nghim vi mi
1
x
.
A. 6m . B. 6m . C. 6m
. D. 6m .
Li gii
Chn C
Điu kin ca bt phương trình:
0x
.
Ta có

22
log 5 1 .log 2.5 2
xx
m
22
log 5 1 . 1 log 5 1
xx
m



1
.
Đặt
2
log 5 1
x
t 
, vi 1
x
ta có 2t . Khi đó
1
tr thành
2
mt t

2
.
Xét hàm s

2
f
ttt
trên
2;
ta có
210ft t

,
2;t

.
Do đó để bt phương trình đã cho có nghim vi mi
2t thì

2;
minmft

hay 6m
.
Bài tp 17. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho bt phương trình

2
.4 1 .2 1 0
xx
mm m

nghim đúng
x
?
A.
3m
. B.
1m
. C.
14m

. D.
0m
.
Li gii
Chn
B
Bt phương trình

.4 4 1 .2 1 0
xx
mm m

44.2114.2
x
xx
m
14.2
44.21
x
xx
m


Đặt
2
x
t
(Điu kin
0t
). Khi đó
2
41
41
t
m
tt
. Để bt phương trình ban đầu nghim đúng
x thì bt phương trình
2
41
41
t
m
tt
nghim đúng 0t
.
Đặt
 

2
22
2
41 4 2
0, 0
41
41
ttt
ft f t t
tt
tt




.
Hàm s nghch biến trên

0; 
. Khi đó
2
41
41
t
m
tt
0t
khi và ch khi
01mf
Bài tp 18. m tt c các giá tr ca tham s m bt phương trình
1
4210
xx
m

có nghim
x
.
A.
;0m 
. B.
0;m

.
C.
0;1m
. D.
;0 1;m

.
Li gii
Chn
A
Ta có:


1
1
44
4210
21
42 1
xx
xx
x
x
mmm

.
Đặt
2, 0
x
tt
. Yêu cu bài toán tương đương vi


2
,0;
41
t
mt
t

.
Đặt


2
,0
41
t
ft t
t

,




2
2
22
21
112
.
44
11
tt t
tt
ft
tt







.

0
0
2
t
ft
t


.
Bng biến thiên (B sung các đầu mũi tên trong bbt là
vào nhé)
Da vào bng biến thiên có
0m
.
Dng 3: Phương pháp logarit hóa
1. Phương pháp
Vi bt phương tình
() ()
() ()
() ()
1
.log
01
.log
a
fx gx
a
a
f
xgx b
ab
a
f
xgx b
é
ì
>
ï
ï
ê
í
ê
ï
>
ï
ê
î
>
ê
ì
<<
ê
ï
ï
ê
í
ê
ï
<
ï
î
ë
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Nghim ca bt phương trình
2
2
8 36.3
x
x
x
A.
32
.
4
x
x

B.
2
log 6 2
.
4
x
x

C.
42
.
1
x
x

D.
3
log 18 2
.
4
x
x

Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
44
24 4
22 2
33
8 36.3 2 3 log 2 log 3
xx x
x
xx
xx x





3
3
log 2
4
log 2 4 4 1 0
22
x
xx
xx





33
40 4
40 4
log 2 log 2 2
10 0
22
xx
xx
x
xx

















+
-
0
0
-1
t
+-
0
-2
0
f
'(t)
f
(t)
+
-
+
3
3
4
4
4
4
log 18
log 18 2
0
2
x
x
x
x
x
x
x



3
4
.
log 18 2
x
x

Bài tp 2. Bt phương trình
2
1
2.5 10
x
x
x
có tp nghim là
;;.baa Khi đó
ba
bng
A.
2
log 5.
B.
5
2
log . C. 1. D.
2
2 log 5.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
2
211
1
11
111
55
2.5
2.510 12.51log2.5 log1
2.5
x
xxx
x
x
xxx
xxx




 


 
55
11
1.log 2 0 1. log 2 0
11
x
xx
xx

 




55
1 . x.log 2 log 2 1
0.
1
x
x


Bng xét du:
x

2
log 10
-1 1 
VT
+
0 +
T bng xét du ta có
55
2
11
1 . x.log 2 log 2 1
0.
log 10
1
x
x
x
x




Do đó
2
2
1
log 5.
log 10
a
ba
b

Bài tp 3. Có bao nhiêu s nguyên dương m trong đon
2018;2018
sao cho bt phương trình sau đúng
vi mi

1;100x
:

11
log
log
10
10
10 10
x
x
m
x
.
A.
2018
. B.
4026
. C.
2013
. D.
4036
.
Li gii
Chn A
  
11
log
log
10
10
log 11
10 10 log 1 log log 10 log 1 11log 0
10 10
x
x
m
x
xmxxxmxx

 


2
10 log 1 log 10 log 0mx x x
.
Do
1;100 log 0;2xx
. Do đó

2
2
10log log
10 log 1 log 10 log 0 10
log 1
x
x
mx x x m
x

.
Đặt
logtx
,
0;2t
, xét hàm s

2
10
1
tt
ft
t
. Ta có:



2
2
10 2
00;2
1
tt
ft t
t


.
Do đó
 
16
020
3
fftf ft .
Để
2
10log log
10
log 1
x
x
m
x
đúng vi mi
1;100x
thì
16 8
10
315
mm.
Do đó
8
;2018
15
m



hay có
2018
s tha mãn.
Dng 4: Phương pháp s dng tính đơn điu
1. Phương pháp
Nếu hàm s
()
yfx=
luôn đồng biến trên
D
thì
() ()
,,
f
ufvuv uvD>>"Î
.
Nếu hàm s
()
yfx=
luôn nghch biến trên
D
thì
() ()
,,
f
ufvuv uvD><"Î
.
2. Bài tp
Bài t
p 1
.
Tìm s nghim nguyên ca bt phương trình
22
2 15 100 10 50 2
2 2 25 150 0
xx xx
xx
 

A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Đặt
2
215100ax x;
2
10 50bx x ta có bt phương trình:
22 0
ab
ab 22
ab
abab
(do hàm s
2
x
yx
là hàm s đồng biến trên
)
Vi
ab
22
2 15 100 10 50xx xx
2
25 150 0xx

10;15x
. Vy bt phương trình có 4 nghim nguyên.
Bài tp 2.Tìm s nguyên
m
nh nht để bt phương trình
232
33
log 1 2 3 log 1xx x x xm

(n
x
) có ít nht hai nghim phân bit.
A. 3m . B. 2m
. C. 1m
. D. 1m  .
Li gii
Chn B
232
33
log 1 2 3 log 1 1xx x x xm
Điu kin
0x .

2
32
3
1
1log 23 1
xx
xxm
x





32
3
1
log 1 2 3 1xxxm
x




.
Xét

32
3
1
log 1 2 3
f
xxxx
x




, vi
0x
.

2
2
1
1
66
1
1ln3
x
f
xxx
x
x





;
01
f
xx

.
Vi
0;1 0xfx

; vi
1; 0xfx

.
Vy bt phương trình có ít nht hai nghim
10m
 1m
. Vy 2m .
Bài tp 3.Gi a là s thc ln nht để bt phương trình
22
2ln 10xx a xx
 
nghim đúng vi
mi
x
. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
2;3a
. B.
8;a

. C.
6;7a
. D.
6; 5a 
.
Li gii
Chn C
Đặt
2
2
13
1
24
tx x x




suy ra
3
4
t
Bt phương trình
22
2ln 10xx a xx 
ln 1 0tat
 ln 1at t

Trường hp 1
:
1t
khi đó
ln 1at t
luôn đúng vi mi a .
Trường hp 2:
3
1
4
t
Ta có
313
ln 1, ;1 , ;1
4ln4
t
at t t a t
t

 



 
Xét hàm s
 
2
1
ln 1
13
0, ;1
ln ln 4
t
t
t
ft f t t
tt



do đó
13 7
,;1
3
ln 4
4ln
4
t
at a
t




Trường hp 3
:
1t
Ta có
 
1
ln 1, 1; , 1;
ln
t
at t t a t
t

Xét hàm s
  
2
1
ln 1
1
,1;
ln ln
t
t
t
ft f t t
tt



.
Xét hàm s
g
t

2
111
ln 1 0tgt
ttt

Vy
0gt
có ti đa mt nghim.
12;lim
t
ggt

 
vy
0gt
có duy nht mt nghim trên

1; 
Do đó
0ft
có duy nht mt nghim là
0
t
. Khi đó
0
0
0
1
ln
t
t
t
suy ra
00
f
tt
Bng bi
ến thiên
Vy

0
1
,1;
ln
t
at at
t


.
Vy
0
7
3
4ln
4
ta

.
Vy s thc
a tha mãn yêu cu bài toán là:
6;7a
.
Bài tp 4.Biết tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để bt phương trình
22 2
sin cos cos
45 .7
x
xx
m có nghim
;
a
m
b



vi
,ab
là các s nguyên dương và
a
b
ti gin. Tng
Sab
là:
A.
13S
. B.
15S
. C.
9S
. D.
11S
.
Li
gii
Chn
A
Ta có:
22 2
sin cos cos
45 .7
x
xx
m
22
cos cos
15
4.
28 7
xx
m




.
Xét

22
cos cos
15
4.
28 7
xx
fx




vi x
. Do
2
2
cos
cos
11
28 28
55
77
x
x






nên

45
28 7
fx
hay

6
7
fx
. Du đẳng thc xy ra khi
2
cos 1
x
sin 0x
x
k
.
Vy

6
min
7
fx
. Bt phương trình có nghim khi và ch khi
minmfx
6
7
m
hay
6
;
7
m



13S .
Bài tp 5.Vi giá tr nào ca tham s
m
thì bt phương trình
22 2
sin cos sin
23 .3
x
xx
m
có nghim?
A.
4.m
B.
4.m
C.
1.m
D.
1.m
Li gii
Chn A
Chia hai vế ca bt phương trình cho
2
sin
30
x
, ta được
22
sin sin
21
3.
39
xx
m




Xét
hàm s
22
sin sin
21
3.
39
x
x
y
 

 
 
là hàm s nghch biến.
Ta có:
2
0sin 1
x

nên
14y
Vy bt phương trình có nghim khi
4m
. Chn đáp án A
Bài tp 6. Tìm s nguyên m nh nht để bt phương trình
232
33
log 1 2 3 log 1xx x x xm

(n
x
) có ít nht hai nghim phân bit.
A.
3m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
1m 
.
Li gii
Chn B
232
33
log 1 2 3 log 1 1xx x x xm
Điu kin
0x
.

2
32
3
1
1log 23 1
xx
xxm
x





32
3
1
log 1 2 3 1xxxm
x




.
Xét

32
3
1
log 1 2 3
f
xxxx
x




, vi
0x
.

2
2
1
1
66
1
1ln3
x
f
xxx
x
x





;
01
f
xx

.
Vi
0;1 0xfx

; vi
1; 0xfx

.
Vy bt phương trì
nh có ít nht hai nghim
10m
 1m
. Vy 2m .
Bài tp 7. Biết tp nghim ca bt phương trình
22
35
log 4 1 2log 5 3xx xx

;ab
.
Khi đó tng
2ab
bng
A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1.
Li gii
Chn C
Xét hàm s

22
35
log 4 1 2log 5fx x x x x
.


2
22
12
21
5ln5
2414ln3
fx x
xx
xx xx








D đánh giá


2
22
12
0
5ln5
2414ln3
gx
xx
xx xx


 
, x
Bng biến thiên:
013ff
và da vào bng biến thiên ta
30;1fx x
Vy
0; 1ab
; suy ra
22ab
Bài tp 8. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s a
a0
tha mãn
2017
2017
2017
11
22
22




a
a
a
.
A. 01a . B. 1 2017
a . C. 2017a . D. 02017a .
Li gii
Chn D
Ta có
2017
2017
2017
11
22
22




a
a
a
2017
22
2017
11
2017log 2 log 2
22
a
a
a




2017
22
2017
11
log 2 log 2
22
2017
a
a
a





.
Xét hàm s

 
2
22
1
log 2
log 4 1 log 4 1
2
1
x
xx
x
x
yfx
xxx





.
Ta có




2
2
41
ln 4 1
4ln4 41ln41
11
41
0
ln2 ln2
41
x
x
xxx
x
x
'
.x
..x
y
x
x














2
4ln4 4 1ln4 1
1
0
ln2
41
xx x x
x
.
y
x






,
0
x
.
Nên
yfx
là hàm gim trên
0;
.
Do đó
2017fa f
,
0a
khi
02017
a
.
Bài tp 9. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để bt phương trình
2
22
4log log 0xxm
nghim đúng v
i mi giá tr
1; 6 4x
.
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
22
4log log 0xxm

2
22
log log 0xxm

.
Đặt
2
log
x
t
, khi
1; 6 4x
thì
0;6t
.
Khi đó, ta
2
0ttm
2
*mtt
.
Xét hàm s
2
f
ttt
vi
0;6t
.
Ta có
210, 0;6ft t t

.
Ta có bng biến thiên:
Bt phương trình đã cho đúng vi mi
1; 6 4x
khi và ch khi bt phương trình
*
đúng vi
mi
0;6t
0m
.
Bài tp 10. Gi s
,Sab
là tp nghim ca bt phương trình

234 2 2
22
56 log log556
x
xxx xxx x xx
. Khi đó
ba
bng
A.
1
2
.
B.
7
2
.
C.
5
2
.
D.
2
.
Li gii
Chn A
Điu kin:
2
0
60
x
xx

0
23
x
x

.
0;3D
.

234 2 2
22
56 log log556
x
xxx xxx x xx

22
22
5 6 log 1 log 5 5 6
x
xxx xxx x xx
 
2
22
15 log 6 log 5 0xxxxxxx

2
2
5log 16 0xxx xx


2
2
2
2
5log 0
16 0
5log 0
16 0
xx
I
xxx
xx
II
xxx




.
Gii h (I).

2
2
5log 01
16 02
xx
xxx


Gii
1
2
5log 0xx
.
Xét hàm s

2
5
log
f
xx x
x




x
gx
vi
0;3x
Ta có

2
51
00;3
ln 2
gx x
x
x
 .
Lp bng biến thiên
Vy

2
5
log 0 0;3fx x x x
x




.
Xét bt phương trình (2):
2
61
x
xx

2
2
61
1
xx x
x

2
2350
1
xx
x

1
5
2
1
x
x
x

5
2
x.
Vy nghim ca h

I
5
;3
2
D


.
H

II
vô nghim.
Vy
5
,3
2
S


.
51
3
22
ba
.
Bài tp 11. Có bao nhiêu giá tr nguyên thuc khong
9;9
ca tham s
m
để bt phương trình

2
3log 2log 1 1
x
mx x x x
có nghim thc?
A.
6
. B.
7
. C.
10
. D.
11
.
Li gii
Chn B
Điu kin

2
01
110
x
mx x x x



01
10
x
mx x



01
1
0
x
x
m
x


.
Bt phương trình đã cho tương đương

2
32
log log 1 1
x
mx x x x

2
32
11
x
mx x x x 

2
11
x
xmxx x x
2
11
1
1
xx x x
x
x
m
x
x
xx


.
Áp dng bt đẳng thc cô si ta có
1
1221
1
xx
x
xx x
xx




.
Vì vy
1mx x
.
Kho sát hàm s
1
f
xx x
trên
0;1
ta được
2 1, 414fx
.
Vy
m có th nhn được các giá tr 2,3, 4,5,6,7,8.
| 1/27

Preview text:

BÀI 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1. Bất phương trình mũ cơ bản
2. Cách giai bất phương trình mũ đơn giản
a) Đưa về cùng cơ số
0   a  1   f
  x  g xf xg xaa  a   1   f
  x  g xb) Đặt ẩn phụ 2 f xf x a  a    0 . Đặt f xt a ,t  0
c) Phương pháp logarit hóa 0  a 1    f
  x  log b f ( x) a a
b  a 1   f
  x  log b a    a  1
  f (x)  g (x).logb   ( ) ( ) a f x g x ab  0  a  1  
f ( x)  g ( x).log b   a
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
1. Bất phương pháp logarit cơ bản
2. Cách giải một số bất phương trình logarit đơn giản
a) Đưa về cùng cơ số
0  a 1    f
  x  g x log f x g x a
  loga   a 1   f
  x  g x 
b) Phương pháp mũ hóaa 1  f (x)    b a
log f (x)  b a  0a 1
 0 f (x) ba
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Phương pháp biến đổi tương đương đưa về cùng cơ số 1. Phương pháp
a. Bất phương trình mũ cơ bản
éìïa >1 ï
êíêïf (xg(x) ï êî ê ìïa > 0
● Bất phương trình f(x) g(x) a £ a  êa =1 ( hoặc ïí ). ê ( ï a - )
1 é f (x)- g (x)ù £ 0 0 ì êï < a <1 ïî ë û ï
êíêïf (xg(x) ï êî ë éìïa >1 ï
êíêïf (x)£log b ï ê
● Bất phương trình f(x) a <b (với a î b > 0 ) ê . ê 0 ìï < a <1 ï
êíêïf (x)³log b ï a î ë éìïa > 0 ï êïêbïí£0
êïêïïêf (x)có nghia ïî ê êìïa >1 êïï
● Bất phương trình f(x) a > b ê b ï  í > 0 ê . ï
êïïê f (x)>log b ï a î ê ê 0 ìï < a <1 êïïêbïíê>0 ï êïïê f (x)b ï a î ë
b. Bất phương trình logarit cơ bản é a ìï >1 ï
êíê0ï< f (xg(x) ï ê
● Bất phương trình log f x g x î £  ( hoặc a
( ) loga ( ) êê 0ìï<a<1 ï
êíêïf (xg(x) ïî ë 0 ìï < a ¹1
ïïïïf (x)>0 ïí ). ïg(x)> 0
ïï(ïïa- )1éf (x)-g(x)ù£0 ïî ë û éìïa >1 ï
êíê0ï< f (x) b £ a ï ê
● Bất phương trình log f x b î £  ê . a ( ) 0 ì êï < a <1 ï
êíêïf (x) b ³ a ï êî ë éìïa >1 ï
êíêïf (x) b > a ï ê
● Bất phương trình log f x b î ³  ê . a ( ) 0 ì êï < a <1 ï
êíê0ï< f (x) b £ a ï êî ë 2. Bài tập Bài tập 1.
Cho bất phương trình log  2
x  2x  2 1  log  2
x  6x  5  m . Có bao nhiêu giá 7 7 
trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên có tập ngiệm chứa khoảng 1;3 ? A. 35 . B. 36 . C. 34 . D. 33 . Lời giải Chọn C 2
x  6x  5  m  0  2
m  x  6x  5 bpt     log 7  2    2
x  2x  2  log 
 2x 6x5m     7 7  6x 8x 9 m
m  max f x  1;3  
, với f x 2
 x  6x  5 ; g x 2
 6x  8x  9 m  min g  x  1;3
Xét sự biến thiên của hai hàm số f x và g x
f  x  2
x  6  0, x
 1;3  f x luôn nghịch biến trên khoảng 1;3
 max f x  f   1  1  2 1;3
g x 12x  8  0, x
 1;3  g x luôn đồng biến trên khoảng 1;3
 min g x  g   1  23 1;3
Khi đó 12  m  23
m   nên m  11  ;10; ...;2  2
Vậy có tất cả 34 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài tập 2. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình log  2
7x  7  log  2
mx  4x m có tập nghiệm là  . Tổng các phần tử của S là 2 2  A. 10 . B. 11. C. 12. D. 13 . Lời giải Chọn C 2
mx  4x m  0
BPT có tập nghiệm    , x    2 2
7x  7  mx  4x m 2
mx  4x m  0    1   , x    . 7  m 2
x  4x  7  m  2 a m  0 Ta có:   1    m  2 . 2
  4  m  0  1
a  7  m  0  Ta có: 2  
  m   m  .   4   7  m 7 2 5 2  0 2 m  2 Do đó 
 2  m  5 , mà m  nên m  3;4;  5 . m  5
Vậy S  3  4  5 12 . 2 x  6x  8  1 
Bài tập 3. Bất phương trình log
 0 có tập nghiệm là T  ;a   ; b  
. Hỏi M a b 2 4x 1 4    bằng A. M 12 . B. M  8 . C. M  9 . D. M  10 . Lời giải Chọn D 2 x  6x  8 2 x  6x  8 2 x 10x  9 Ta có log  0   1   0 2 4x 1 4x 1 4x 1 2
x 10x  9  0  1 4x 1  0    x 1    4 . 2
x 10x  9  0   x  9 4x 1 0  1  Nên T  ;1  9; 
  M a b 1 9 10 . 4   
Bài tập 4. Tập nghiệm của bất phương trình log log  2 x 1  1  là: 1 2  2 A. S  1;  5   . B. S   ;
  5   5;   .
C. S   5; 5   .
D. S   5;  1   1; 5. Lời giải Chọn B
log  2x 1  0 2  * ĐKXĐ: 2 
x 1 1  x  ;
  2  2;  . 2 x 1  0 1   
Bất phương trình log log  2 x 1  1   log x 1   2   2 x   1  4 2   1 2 1 2     2  2 2
x  5  x  ;   5   5;    .
* Kết hợp điều kiện ta được: x  ;
  5   5;    .
Bài tập 5. Bất phương trình  2 x     2 ln 2 3
ln x ax  
1 nghiệm đúng với mọi số thực x khi: A. 2
 2  a  2 2 . B. 0  a  2 2 .
C. 0  a  2 .
D. 2  a  2 . Lời giải Chọn D
 2x     2 ln 2 3
ln x ax  
1 nghiệm đúng với mọi số thực x 2
x ax 1  0 2
x ax 1  0   , x    .   , x    2 2
2x  3  x ax 1 2
x ax  2  0 2 a  4  0   2
a  4  0  2  a  2 . 2 a 8  0
Bài tập 6. Bất phương trình  x   2 3
1 x  3x  4  0 có bao nhiêu nghiệm nguyên nhỏ hơn 6? A. 9 . B. 5 . C. 7 . D. Vô số. Lời giải Chọn C  3x  1  0 x  0   2 
x  3x  4  0 x  4   x  1 x  1 x   2 3
1 x  3x  4  0      . 3x    1  0 x  0 4  x  0     2
x  3x  4  0  4   x  1
Kết hợp điều kiện nghiệm nguyên nhỏ hơn 6 ta thấy các giá trị thỏa là  3  ; 2;  1  ;2;3;4;  5 . 2 2 x x 1  1  1   1 x
Bài tập 7. nghiệm của bất phương trình 2 2 x   x      là  2   2   2   2  A.  1  ;  . B. 0;  . 2   2    2   2  C. 1;0 . D.  1;     0;  . 2 2     Lời giải Chọn D    1 2 x   1  2  2 x x x  1 1 2 1 1  2  1   1  x   1 Do 2 x   0 x  nên 2 2 x   x         2 2  2   2   2 
2x x 11 x  1 2 0  x  1  2 2 
2x x 11 x    1 x     1 2  x   2   1   1    x   ;    ;         1     2   2   x  1;         x    2 1;0    1   x  0;   1 1     x   ;   2       2 2  x ;    1 0;    2   2   x  1;   0;  . 2 2     2 x 3x 1  0 x2  1   1 
Bài tập 8. Số nghiệm nguyên của bất phương trình      là  3   3  A. 1. B. 0 . C. 9 . D. 11. Lời giải Chọn C 2 x 3x 1  0 x2  1   1  2 
x  3x 10  x  2      3   3  x  2   2 
x 3x 10  0 x  5    x  2  0  x  2   x x    x  2 2 x  14 3 10 2    5  x  14
Vậy tập tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho là 5;6;7;8;9;10;11;12;1  3 .
Bài tập 9. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
 2x x    2 log 2 3
log 3x x với m là tham số m m
thực dương khác 1, biết x  1 là một nghiệm của bất phương trình đã cho.     A. S    1 2;0  ;3  . B. S    1 1;0  ;3  . 3    3     
C. S  1;0 1;  3 . D. S    1 1;0  ;3  . 3    Lời giải Chọn D
Do x  1 là nghiệm nên ta có log 6  log 2  0  m  1. m m 1  x  3 2 2
2x x  3  3x x 2
x  2x  3  0 
Bất phương trình tương đương với      1 2
3x x  0 2
3x x  0 x  0; x   3 1  x  0   1 .   x  3 3   Vậy S    1 1;0  ;3  . 3   
Bài tập 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình: 1 log  2 x   1  log  2
mx  4x m 5 5 
thỏa mãn với mọi x   . A. 1   m  0 . B. 1   m  0 .
C. 2  m  3.
D. 2  m  3. Lời giải Chọn C Ta có: 1 log  2 x   1  log  2
mx  4x m  log  2
5x  5  log  2
mx  4x m 5 5  5 5  2 2
mx  4x m  0
mx  4x m  0    1     2 2
5x  5  mx  4x m m  5 2
x  4x  m  5  0 2
Để bất phương trình đã cho thỏa mãn với mọi x   điều kiện là cả  
1 và 2 đều thỏa mãn 0  m  5 
với mọi x   . Điều kiện là 2 4  m  0  2  m  3 .  4   m 52  0
Bài tập 11. Bất phương trình  2 x     2 ln 2 3
ln x ax  
1 nghiệm đúng với mọi số thực x khi: A. 2
 2  a  2 2 . B. 0  a  2 2 .
C. 0  a  2 . D. 2   a  2. Lời giải Chọn D Ta có  2 x     2 ln 2 3
ln x ax  
1 nghiệm đúng với mọi số thực x 2
x ax 1  0 2
x ax 1  0   x      x    2 2
2x  3  x ax 1 2
x ax  2  0 2 a  4  0   2  a  4  0  2   a  2 . 2 a 8  0
Bài tập 12. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên không dương của m để phương trình
log x m  log 2  x  0 có nghiệm. Tập S có bao nhiêu tập con? 1   5   5 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D Ta có: 2  x  0 
log x m  log 2  x  0  x m  0 1   5   5
log 2 x  log x m  5   5    x  2 x  2  
 x  m
 x  m .
2 x x m   2  mx   2 2  m  2  m  2
Do đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 2     m  2  . 2  m       m 2 m  2
m là số nguyên không dương nên m 1  ; 
0 . Suy ra S  1;  0 .
Vậy số tập con của S bằng 2 2  4 . Chú ý: - Các
tập con của S là: ,   1  ,   0 , S . -
Một tập hợp có n phần tử thì số tập con của nó là 2 n .
Bài tập 13. Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log log 3x 1  log m có 0,02  2   0,02
nghiệm với mọi x  ;0   . A. m  9. B. m  2.
C. 0  m  1. D. m  1. Lời giải Chọn D log log 3x 1  log m 0,02  2   0,02 TXĐ: D  
ĐK tham số m : m  0 Ta có: log log 3x 1  log  log 3x m 1  m 0,02  2   0,02 2   3x.ln 3
Xét hàm số    log 3x f x 1 , ; x
   0 có f    0, ; x    0 2     3x     1 ln 2
Bảng biến thiên f x : x  0 f  + f 1 0
Khi đó với yêu cầu bài toán thì m  1.
Bài tập 14. Nghiệm của bất phương trình log
3x 1  6 1  log 7  10  x là 2   2   369 369 369 A. 1 x  . B. x  . C. x  1. D. x  . 49 49 49 Lời giải Chọn A 1
Điều kiện   x 10 . * 3 Ta có log
3x 1  6 1  log 7  10  x  3x 1  6 14  2 10  x 2   2  
 3x 1  8  2 10  x  3x 1 64  32 10  x  410  x (Do * ) (*)
 32 10  x 103 7x    x 2 1024 10
 10609  49x 1442x 2
 49x  418x  369  369 0  1 x  . 49
Bài tập 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x thuộc  : 1 log  2 x   1  log  2
mx  2x m . 6 6  A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn C Điều kiện: 2
mx  2x m  0. Ta có 1 log  2 x   1  log  2
mx  2x m  log 6   2 x   1   log   2
mx  2x m 6 6 6 6    2 x   2
mx x m  m   2 6 1 2
6 x  2x m  6  0 . 2
mx  2x m  0, x       1
Điều kiện bài toán  m6 
 2x  2x m 6  0, x    2 m  0  Giải  
1 : Do m  0 không thỏa   1 nên   1    m 1. 2
 1 m  0
 Giải 2 : Do m  6 không thỏa 2 nên: m  6 m  6    m  6  2    
 m   m  .   1  m 6 5 5 2 2  0
m 12m  35  0  m  7 Suy ra 1  m  5 .
Vậy có 4 giá trị nguyên của m .
Dạng 2: Phương pháp đặt ẩn phụ 1. Phương pháp
a. Bất phương trình mũ g ì (x) t ï = a > g x 0 Tổng quát: é ( ) f a ù = 0 (0 < a ¹ ) 1 ïí êë úû . ï f (t)= ï 0 î
Ta thường gặp các dạng: ● 2 f (x) f (x) . m a + . n a + p = 0 ● f (x) f (x) . m a + . n b
+ p = 0 , trong đó a.b = 1 . Đặt f (x) t = a
, t > 0 , suy ra f(x) 1 b = . t f (x) æaö ● 2 f (x) . m a + n (. . a b)f(x) 2 f (x) + . p b
= 0 . Chia hai vế cho 2 f( )x b và đặt ç ÷ ç ÷ = t > 0 ç . èb÷ø b. Bất phương logarit t ìï = log f x a ( )
Tổng quát: f log f x a ï é ù = < ¹  í . a ( ) 0 (0 ) 1 ë û ï f ï (t)= 0 î 2. Bài tập  2 log 100 x
Bài tập 1. Tìm số các nghiệm nguyên của bất phương trình log10x 1log 4.3  9.4  13.6 x . A. 10 . B. 9 . C. 8 . D. 11 Lời giải Chọn C ĐK: x  0 . 2log10 x log10 x  3   3  PT 2.log10x 2.log10x log10x  4.3  9.2 13.6  4. 13.  9  0      2   2  log10x  3  Đặt t   0  
thì phương trình trở thành:  2   2
4t 13t  9  0  1  t  . 4 log10 x  3  9 Do đó 1    1  log  
10x  2 1 x 10  2  4
Số các nghiệm nguyên của bất phương trình là 8 .
Bài tập 2. Xét bất phương trình 2
log 2x  2 m 1 log x  2  0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để 2   2
bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng  2;   .  3   3 
A. m 0; . B. m   ;0   .
C. m   ;   .
D. m  ;0   .  4   4  Lời giải Chọn C Điều kiện: x  0 2
log 2x  2 m 1 log x  2  0 2   2
 1 log x2  2 m 1 log x  2  0 1 2   2  . 1  1 
Đặt t  log x .Vì x  2 nên log x  log 2  . Do đó t  ; 2 2 2   2  2    1 thành   t2 1  2m   1 t  2  0 2
t  2mt 1 0 2  1 
Cách 1: Yêu cầu bài toán tương đương tìm m để bpt (2) có nghiệm thuộc ;   .  2 
Xét bất phương trình (2) có: 2
 '  m 1  0, m   . f t 2
t  2mt 1  0 có ac  0 nên (2) luôn có 2 nghiệm phân biệt t  0  t . 1 2 1 1 3 Khi đó cần 2
t m m 1   m   . 2 2 2 4 2 t 1  1  Cách 2: 2
t  2mt 1  0  f t   < m t    2t  2   3 
Khảo sát hàm số f t trong 0;  ta được m   ;   .  4 
Bài tập 3. Cho bất phương trình: 9x     1 .3x mm  0  
1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình  
1 nghiệm đúng x  1. 3 3 A. m   . B. m   .
C. m  3  2 2.
D. m  3 2 2. 2 2 Lời giải Chọn A Đặt 3x t
x  1  t  3 Bất phương trình đã cho thành: 2
t  m  
1 .t m  0 nghiệm đúng t  3 2 t t
 m nghiệm đúng t  3 . t 1 2 2
Xét hàm số g t  t  2 
,t  3, g 't   1
 0,t  3. Hàm số đồng biến trên t 1 t  2 1  3 3
3; và g   3
3  . Yêu cầu bài toán tương đương m   m   . 2 2 2
Bài tập 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 0;10 để tập nghiệm của bất phương trình 2 2
log x  3log x  7  m 2
log x  7 chứa khoảng 256;  . 2 1 4  2 A. 7 . B. 10 . C. 8 . D. 9 . Lời giải Chọn C x  0  x  0 Điều kiện: 2 2
log x  3log x  7  0   2 2 1 
log x  6log x  7  0   2 2 2 x  0 x  0  1   0  x    1 log x  1       2 x  2  2  log x  7    x 128 2 x 128
Với điều kiện trên bất phương trình trở thành 2
log x  6log x  7  m log x  7 * 2 6  2   
Đặt t  log x thì t  8 vì x 256;  2   t 1 t  *  t  
1 t  7  mt  7 .   , m t
  8 Đặt f t 1  . t  7 t  7
Yêu cầu bài toán  m  max f t 8; t
Xét hàm số f t 1 
trên khoảng 8;  t  7 4 t  7
Ta có f t  .
 0,t  8  f t luôn nghịch biến trên khoảng 8; 
t  72 t 1
Do đó max f t  f 8  3  m  3 . 8;
m 0;10 nên m3;4;  ...;10 .
Vậy có 8 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài tập 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 5x 1 .log 2.5x  2  m 2   2  
có nghiệm với mọi x  1. A. m  6 . B. m  6 . C. m  6 . D. m  6 . Lời giải Chọn C.
Điều kiện của bất phương trình: x  0 .
Ta có log 5x 1 .log 2.5x  2  m  log 5x 1 . 1
  log 5x 1   m 2   2    2   2      1 . Đặt log 5x t
1 , với x  1 ta có t  2 . Khi đó   1 trở thành 2
m t t 2 . 2   Xét hàm số   2
f t t t trên 2; ta có f t  2t 1  0, t  2;.
Do đó để bất phương trình đã cho có nghiệm với mọi t  2 thì m  min f t hay m  6 . 2;
Bài tập 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 2 2
x 3xm
x 3xm 2 x 2 x3 9  2.3  3 có nghiệm? A. 6 . B. 4 . C. 9 . D. 1. Lời giải Chọn D. Điều kiện 2
x  3x m  0 (*)
2 2x3xmx 2 2 2
x xm x 1
x 3xm
x 3xm 2 x 2 x3 2 9  2.3  3 3  3  .3   0 9 27 2
x 3xm x 2  0  3  3 2
x  3x m x  2  2
x  3x m x  2 . 2
x  3x m  0 2
x  3x m  0    x  2  0  x  2
 4  m  2  m  2 .  2 2
x  3x m x  4x  4   x  4  m
Do m nguyên dương nên m 1 thỏa mãn (*). x log 2 2 log x
Bài tập 7. Bất phương trình 2 2 
 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 10. log x log x 1 2 2 A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6 . Lời giải Chọn A x log 2 2 log x
Điều kiện của bất phương trình là x  0 . Khi đó 2 2   1 log x log x 1 2 2 log x 1 2 log x 2 2    1 log x log x 1 2 2 t 1 2tt  2 2 1  2tt  2 2 1  2t
Đặt t  log x . Ta có  1   1  1  0 2 t t 1 t t   1 t t   1 t  1 2 2t t 1    1  0  t t t   0 1  2 t 1   1 log x  1 x  2   2 1 
Trả lại ẩn ta có  0  log x   1   x  2 2  2   x  2 log x  1   2  1
Kết hợp với điều kiện x  0 ta có 0  x  hoặc 1 x  2 hoặc x  2 . 2
Khi đó bất phương trình có 7 nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 10 .
Bài tập 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình x m
 m   x2 .4 1 .2
m 1  0 nghiệm đúng x    ? A. m  3 . B. m  1. C. 1   m  4 . D. m  0 . Lời giải Chọn B.
Bất phương trình  .4x  4   1 .2x m m
m 1  0  4x  4.2x  1 1 4.2x m 1 4.2x
m  4x 4.2x 1 4t 1
Đặt 2x t (Điều kiện t  0 ). Khi đó m
. Để bất phương trình ban đầu nghiệm đúng 2 t  4t 1 4t 1 x
  thì bất phương trình m  nghiệm đúng t   0 . 2 t  4t 1 2 4t 1 4t  2t
Đặt f t 
f t    0,t  0 . 2 t  4t 1
t 4t 2 2 1 4t 1
Hàm số nghịch biến trên 0;  . Khi đó m t
  0 khi và chỉ khi m f 0  1 2 t  4t 1
Bài tập 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m bất phương trình x 1 4   2x m   1  0 có nghiệm x    .
A. m  ;0 .
B. m  0;  .
C. m  0;  1 .
D. m  ;0  1;  . Lời giải Chọn A x 1  xx 4 4x Ta có: 1 4  m2   1  0  m   m  . 2x 1 42x   1 2 t Đặt  2x t
,t  0 . Yêu cầu bài toán tương đương với m t     . 4t   , 0;  1 2 t 2 2
1  2t t 1  t  1 t  2t
Đặt f t  
 , f t       . . t   ,t 0 4 1 4  t 2 1   4 t    2 1   f tt 0  0   . t  2 
Bảng biến thiên (Bố sung các đầu mũi tên trong bbt là  vào nhé) t -∞ -2 -1 0 +∞ f'(t) + 0 - - 0 + +∞ f(t) 0
Dựa vào bảng biến thiên có m  0 .
Bài tập 10. Xét bất phương trình 2
log 2x  2 m 1 log x  2  0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m 2   2
để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng  2;   .  3   3 
A. m  0; . B. m   ;0   .
C. m   ;   .
D. m  ;0 .  4   4  Lời giải Chọn C
Điều kiện: x  0 2
log 2x  2 m 1 log x  2  0 2   2
 1 log x2  2 m 1 log x  2  0 1 2   2  . 1  1 
Đặt t  log x .Vì x  2 nên log x  log 2  . Do đó t  ; 2 2 2   2  2 
1 thành   t2 1  2m   1 t  2  0 2
t  2mt 1  0 2  1 
Cách 1: Yêu cầu bài toán tương đương tìm m để bpt (2) có nghiệm thuộc ;   .  2 
Xét bất phương trình (2) có: 2
 '  m  1  0, m   . f t 2
t  2mt 1  0 có ac  0 nên (2) luôn có 2 nghiệm phân biệt t  0  t . 1 2 1 1 3 Khi đó cần 2
t m m 1   m   . 2 2 2 4 2 t 1  1  Cách 2: 2
t  2mt 1  0  f t   < m t    2t  2   3 
Khảo sát hàm số f t trong 0;  ta được m  ;   .  4 
Bài tập 11. Tìm giá trị gần đúng tổng các nghiệm của bất phương trình sau: æ ö ç ÷ ç ÷ ç ÷ 2 22 22 2 4 ç 2log - 2log + 5 - 13 + - + 4÷÷ x - x + x - x + x + £ ç x x ( 6 5 4 3 2 24 2 27 2 1997 2016 0 2 ) 3 3 log x log x ÷ ç ÷ ç 22 22 ÷ ç ÷ è 3 3 ø A. 12,3 . B. 12 . C. 12,1. D. 12, 2 . Lời giải Chọn C
Điều kiện: 0  x 1. Ta có 6 5 4 3 2
24x  2x  27x  2x 1997x  2016
 x x 2  x  2 3 2 3 6 4 2
1  22x  26x 1997x  2015  0 , x  .
Do đó bất phương trình đã cho tương đương với    22 22 2 4  2 2log  2log  5  13    4  0  . x x 2 3 3 log x log x  22 22    3 3  22 Đặt t  log
, ta có bất phương trình x 3 2 2
2t  2t  5  2t  4t  4  13 2 2  1   3   t    1 t2 13 2 1      .  2   2  2   1 3       13
Đặt u t  ; 
 và v  1t; 
1 . Ta có u v u v  .  2 2  2 1 t  5 3 4 4  22  Dấu bằng xảy ra khi
2   2t 1 33t t   x  12,06   . 1 t 2 5  3 
Bài tập 12. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình x x 1 4 . m 2  
 3  2m  0 có nghiệm thực. A. m  2 . B. m  3 . C. m  5 . D. m  1. Lời giải Chọn D Ta có x x 1 4 . m 2  
 3  2m  0   x 2 2  2 .2x m  3  2m  0
Đặt 2x t t  0 . 2 t  3
Ta có bất phương trình tương đương với 2 t  2 .
m t  3  2m  0   m 2t  2 2 t  3
Xét f t  trên 0;  . 2t  2 2   t  1
f t  2t 4t 6 
; f t    .  0  2t  22 t   3  Bảng biến thiên
Vậy để bất phương trình có nghiệm thực thì m  1.
Bài tập 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4log x 2  log x m  0 2 2
nghiệm đúng với mọi giá trị x  1;64 . A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 . Lời giải Chọn B
Ta có 4log x 2  log x m  0  log x  log x m  0 . 2 2 2 2 2
Đặt log x t , khi x  1;64 thì t  0;6 . 2 Khi đó, ta có 2
t t m  0 2
m  t t * . Xét hàm số   2
f t  t t với t  0;6 .
Ta có f t   2t 1  0,t 0;6 . Ta có bảng biến thiên:
Bất phương trình đã cho đúng với mọi x  1;64 khi và chỉ khi bất phương trình * đúng với
mọi t  0;6  m  0 .
Bài tập 14. Có bao nhiêu giá trị dương của tham số thực m để bất phương trình 2 2 2
log x  log x  3  m  2
log x  3 có nghiệm duy nhất thuộc 32;  ? 2 1 4  2 A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 . Lời giải Chọn Dx  0  1 0  x
Điều kiện xác định:    2 . 2
log x  2log x  3  0  2 2 x  8
Hàm số xác định trên 32;  . 2 2 2
log x  log x  3  m  2 log x  3 2 2
 log x  2log x  3  m log x 3 . 2 2  2  2 1 4  2
Đặt t  log x . Khi x  32 , ta có miền giá trị của t là 5;  . 2 2 t  2t  3 t 1
Bất phương trình có dạng: 2 2
t  2t  3  m t 3 2 2  m   m  . t  3 t  3 t  4 
Xét hàm số f t 1 
trên 5;  có f t 
nên hàm số nghịch biến trên 5;  t  3 t 32 .
Do lim f t 1 và f 5  3 nên ta có 1  f t  3. x
Do với mỗi t có duy nhất một giá trị x nên để bất phương trình đãcho có nghiệm duy nhất thuộc
32;  khi và chỉ bất phương trình 2
m f t có nghiệm duy nhất trên 5;  . Khi đó: 2 4
m  3  m  3 . Do đó không có số nguyên dương m thỏa mãn.
Bài tập 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 2 2
x 3xm
x 3xm 2 x 2 x3 9  2.3  3 có nghiệm? A. 6 . B. 4 . C. 9. D. 1. Lời giải Chọn D Điều kiện 2
x  3x m  0 (*)
2 2x3xmx 2 2 2
x xm x 1
x 3xm
x 3xm 2 x 2 x3 2 9  2.3  3 3  3  .3   0 9 27 2
x 3xm x 2  0  3  3 2
x  3x m x  2 2
x  3x m x  2 . 2
x  3x m  0 2
x  3x m  0    x  2  0  x  2
 4  m  2  m  2 .  2 2
x  3x m x  4x  4   x  4  m
Do m nguyên dương nên m 1 thỏa mãn (*).
Bài tập 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 5x 1 .log 2.5x  2  m 2   2  
có nghiệm với mọi x  1. A. m  6 . B. m  6 . C. m  6 . D. m  6 . Lời giải Chọn C
Điều kiện của bất phương trình: x  0 .
Ta có log 5x 1 .log 2.5x  2  m  log 5x 1 . 1
  log 5x 1   m 2   2    2   2      1 . Đặt log 5x t
1 , với x 1 ta có t  2. Khi đó   1 trở thành 2
m t t 2 . 2   Xét hàm số   2
f t t t trên 2;  ta có f t   2t 1  0 , t 2; .
Do đó để bất phương trình đã cho có nghiệm với mọi t  2 thì m  min f t hay m  6 . 2;
Bài tập 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình x m
 m   x2 .4 1 .2
m 1  0 nghiệm đúng x    ? A. m  3 . B. m  1. C. 1   m  4 . D. m  0 . Lời giải Chọn B
Bất phương trình  .4x  4   1 .2x m m
m 1  0  4x  4.2x  1 1 4.2x m 1 4.2x
m  4x 4.2x 1 4t 1
Đặt 2x t (Điều kiện t  0 ). Khi đó m
. Để bất phương trình ban đầu nghiệm đúng 2 t  4t 1 4t 1 x
   thì bất phương trình m  nghiệm đúng t   0 . 2 t  4t 1 2 4t 1 4t  2t
Đặt f t 
f t    0,t  0 . 2 t  4t 1
t 4t 2 2 1 4t 1
Hàm số nghịch biến trên 0;  . Khi đó m t
  0 khi và chỉ khi m f 0  1 2 t  4t 1
Bài tập 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số m bất phương trình x 1 4   2x m   1  0 có nghiệm x    .
A. m  ;0 .
B. m  0;  .
C. m  0;  1 .
D. m  ;0  1;  . Lời giải Chọn A x 1  xx 4 4x Ta có: 1 4  m2   1  0  m   m  . 2x 1 42x   1 2 t Đặt  2x t
,t  0 . Yêu cầu bài toán tương đương với m t     . 4t   , 0;  1 2 t 2 2
1  2t t 1  t  1 t  2t
Đặt f t  
 , f t       . . t   ,t 0 4 1 4  t 2 1   4 t    2 1   f tt 0  0   . t  2 
Bảng biến thiên (Bố sung các đầu mũi tên trong bbt là  vào nhé) t -∞ -2 -1 0 +∞ f'(t) + 0 - - 0 + +∞ f(t) 0
Dựa vào bảng biến thiên có m  0 .
Dạng 3: Phương pháp logarit hóa 1. Phương pháp éìïa >1 ï
êíêïf (x)> g(x).log b ï ê Với bất phương tình ( ) ( ) a f x g x a b î >
 êê 0ìï<a<1 ï
êíêï f (x)< g(x).log b ï a î ë 2. Bài tập x
Bài tập 1. Nghiệm của bất phương trình  2 2 8  36.3 x x  là 3  x  2
 log 6  x  2 A. .  B. 2 .  x  4 x  4  4   x  2 
 log 18  x  2 C. .  D. 3 .  x  1 x  4 Hướng dẫn giải Chọn D. x x4 x4 Ta có  2x  4x  4 2 2 2 8  36.3  2  3  log 2  log 3 x x x x 3 3 x  4   
log 2  4  x   x  4 log 2 3 1  0 3   x  2  x  2  x  4  0 x  4   x  4  0 x  4     log 2 log 2  2  x 3 3  1  0    0  x 2    x  2 x  4 x  4 x  4     x  4 log 18    x  3   0
 log 18  x  2    3  x  2 x  4  . 
 log 18  x  2  3 2x
Bài tập 2. Bất phương trình x x 1
2 .5   10 có tập nghiệm là  ;  b    ;
a a. Khi đó b a bằng A. log 5. B. 2 log . C. 1. D. 2  log 5. 2 5 2 Hướng dẫn giải Chọn A. 2x 2x x x 1  x 1 x 1     x 2 .5 Ta có  x 1   x 1 x 1 x 1  x 1 2 .5 10   1  2 .5
1  log 2 .5    log 1 5 5 2.5        x   x 1 1 1 .log 2 
 0  x 1 . log 2   0 5    5  x 1  x 1 x   1 .x.log 2  log 2 1 5 5    0. x 1 Bảng xét dấu: x  log 10 -1 1  2 VT  +  0 + x   1 .x.log 2  log 2 1 1  x  1 5 5  Từ bảng xét dấu ta có  0  . x 1
  x  log 10  2 a  1 Do đó 
b a  log 5. 2 b  log 10  2
Bài tập 3. Có bao nhiêu số nguyên dương m trong đoạn 2018;2018 sao cho bất phương trình sau đúng 11 log x log x với mọi 
x  1;100 :  xm 10 10 10 10 . A. 2018 . B. 4026 . C. 2013. D. 4036 . Lời giải Chọn A 11  x x   x  10x log log m log 11 10 10  10  m   log x   1 
log x  log x 10mlog x   1 11log x  0  10  10  m x   2 10 log
1  log x 10 log x  0 .
Do x  1;100  log x 0;2 . Do đó 2 x x
10m log x   10 log log 2
1  log x 10 log x  0  10m  . log x 1 2 10t t 2 10  2t t
Đặt t  log x , t  0;2 , xét hàm số f t 
. Ta có: f t   0 t  0;2 . 2   t 1 t   1
Do đó f    f t  f     f t 16 0 2 0  . 3 2
10 log x  log x 16 8 Để 10m
đúng với mọi x  1;100 thì 10m   m  . log x 1 3 15  8  Do đó m  ; 2018 
hay có 2018 số thỏa mãn. 15   
Dạng 4: Phương pháp sử dụng tính đơn điệu 1. Phương pháp
Nếu hàm số y = f (x) luôn đồng biến trên D thì f (u)> f (v)  u >
v, "u,v Î D .
Nếu hàm số y = f (x) luôn nghịch biến trên D thì f (u)> f (v)  u <
v, "u,v Î D . 2. Bài tập
Bài tập 1.Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 2 2 x 15  x 10  0 x 10  x50 2 2  2
x  25x 150  0 A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn B Đặt 2
a  2x 15x 100 ; 2
b x 10x  50 ta có bất phương trình:
2a  2b a b  0  2a   2b a
b a b (do hàm số  2x y
x là hàm số đồng biến trên  ) Với a b 2 2
 2x 15x 100  x 10x  50 2
x  25x 150  0
x  10;15 . Vậy bất phương trình có 4 nghiệm nguyên.
Bài tập 2.Tìm số nguyên m nhỏ nhất để bất phương trình log  2 x x   3 2
1  2x  3x  log x m 1 (ẩn 3 3
x ) có ít nhất hai nghiệm phân biệt. A. m  3 . B. m  2 . C. m  1. D. m  1  . Lời giải Chọn B log  2 x x   3 2
1  2x  3x  log x m 1 1 3 3  
Điều kiện x  0 . 2  
x x 1 3 2  1 1  log  
  2x  3x m 1 3 2  log 1 x
 2x  3x m 1. 3    x  3  x   1  Xét f x 3 2  log 1 x
 2x  3x , với x  0 . 3    x  1 1 f  x 2 x 2 
 6x  6x ; f x  0  x 1.  1  1 x  ln 3    x  Với x  0; 
1  f  x  0 ; với x  1;  f  x  0 .
Vậy bất phương trình có ít nhất hai nghiệm  m 1  0  m  1. Vậy m  2 .
Bài tập 3.Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình 2
x x   a  2 2
ln x x   1  0 nghiệm đúng với
mọi x   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  2;3 .
B. a  8;  .
C. a  6;7.
D. a  6; 5 . Lời giải Chọn C 2  1  3 3 Đặt 2
t x x 1  x     suy ra t   2  4 4 Bất phương trình 2
x x   a  2 2
ln x x  
1  0  t a ln t 1  0  a ln t t  1
Trường hợp 1: t  1 khi đó a ln t t
 1luôn đúng với mọi a . 3
Trường hợp 2:  t  1 4  3  t 1  3 
Ta có a ln t  t 1, t   ;1  a  , t   ;1      4  ln t  4  1 ln t 1 t  1 3  Xét hàm số       t f t f t    0, t   ;1 do đó 2   ln t ln t 4  t  1 3  7  a  , t   ;1  a    ln t  4 3  4ln 4
Trường hợp 3: t  1 t  1
Ta có a ln t t  1, t
 1;   a  , t  1;  ln t 1 ln t 1 t  1 Xét hàm số       t f t f t   , t   1;  . 2   ln t ln t 1 1 1
Xét hàm số g t  ln t 1  gt    0 2 t t t
Vậy g t  0 có tối đa một nghiệm. Vì g   1  2
 ; lim g t   vậy g t  0 có duy nhất một nghiệm trên 1;  t t 1
Do đó f t   0 có duy nhất một nghiệm là t . Khi đó 0 ln t
suy ra f t  t 0  0 0 t 0 0 Bảng biến thiên t  1 Vậy a  , t
 1;   a t  . 0 ln t 7  Vậy t   a  . 0 3 4ln 4
Vậy số thực a thỏa mãn yêu cầu bài toán là: a  6;7.
Bài tập 4.Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2 2 2 sin x cos x cos 4  5  .7 x m có nghiệm  aam ;   với ,
a b là các số nguyên dương và tối giản. Tổng S a b là: bb A. S  13. B. S 15 . C. S  9 . D. S  11. Lời giải Chọn A 2 2 cos x cos  1   5 x  Ta có: 2 2 2 sin x cos x cos 4  5  .7 x m  4.   m     .  28   7  2 cos  1 x  1 2 2   cos x cos    1   5 x   28  28
Xét f x  4.     
với x   . Do  nên f x 4 5   hay  28   7  2 cos  5 x  5 28 7       7  7 f x 6
 . Dấu đẳng thức xảy ra khi 2
cos x  1  sin x  0  x k . 7 6 Vậy f x 6 min
 . Bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m  min f x  m  hay  7  7 6  m  ;      S 13 . 7 
Bài tập 5.Với giá trị nào của tham số m thì bất phương trình 2 2 2 sin x cos x sin 2  3  .3 x m có nghiệm? A. m  4. B. m  4. C. m  1. D. m  1. Lời giải Chọn A
Chia hai vế của bất phương trình cho 2 sin
3 x  0 , ta được 2 2 sin x sin  2   1 x   3.  m      3   9  2 2 sin x sin  2   1 x  Xét hàm số y   3.    
là hàm số nghịch biến.  3   9  Ta có: 2
0  sin x  1 nên 1  y  4
Vậy bất phương trình có nghiệm khi m  4 . Chọn đáp án A
Bài tập 6. Tìm số nguyên m nhỏ nhất để bất phương trình log  2 x x   3 2
1  2x  3x  log x m 1 (ẩn 3 3
x ) có ít nhất hai nghiệm phân biệt. A. m  3 . B. m  2 . C. m  1. D. m  1  . Lời giải Chọn B log  2 x x   3 2
1  2x  3x  log x m 1 1 3 3  
Điều kiện x  0 . 2  
x x 1 3 2  1 1  log  
  2x  3x m 1 3 2  log 1 x
 2x  3x m 1. 3    x  3  x   1  Xét f x 3 2  log 1 x
 2x  3x , với x  0 . 3    x  1 1 f  x 2 x 2 
 6x  6x ; f x  0  x 1.  1  1 x  ln 3    x  Với x  0; 
1  f  x  0 ; với x  1;  f  x  0 .
Vậy bất phương trình có ít nhất hai nghiệm  m 1  0  m  1. Vậy m  2 .
Bài tập 7. Biết tập nghiệm của bất phương trình log  2x x  4  1 2log  2x x  5  3 là a;b. 3 5 
Khi đó tổng a  2b bằng A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C
Xét hàm số f x  log  2x x  4  1 2log  2x x  5 . 3 5      1 2 
f  x  2x   1   
 2 x x  4  1 x x  4 ln3  2 2 2
x x  5ln5    1 2
Dễ đánh giá g x    , x   
2 x x  4   1
x x  4 ln 3  0 2 2 2
x x  5ln 5 Bảng biến thiên: – Có
f 0  f  
1  3 và dựa vào bảng biến thiên ta có f x  3  x  0;  1
Vậy a  0;b  1 ; suy ra a  2b  2 2017  a 1   1 a
Bài tập 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a a 0 thỏa mãn 2017 2   2   . a   2017   2   2  A. 0  a 1.
B. 1 a  2017 . C. a  2017 .
D. 0  a  2017 . Lời giải Chọn D 2017  a 1   1 a Ta có 2017 2   2   a   2017   2   2   a 1   1 2017   2017log 2   alog 2  2  a  2  2017   2   2   a 1   2017 1  log 2  log 2  2  a  2  2017   2   2    . a 2017  x 1  log 2  2   log 4x 1  log 4x x x 1  2  2   2  
Xét hàm số y f x    1. x x x
 4x  1'   .x  ln        x 4x 1 1 1 4x l.n4 x x    4 1 .x 4 1ln4 1 Ta có y      0 2 2 ln2  x  ln2  x 4x   1       
1  4x l.n4x  4x   1 ln 4x   1  y  
  0 , x  0. 2 ln2  x 4x   1   
Nên y f x là hàm giảm trên 0;  .
Do đó f a  f 2017 ,a  0 khi 0  a  2017 .
Bài tập 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4log x 2  log x m  0 2 2
nghiệm đúng với mọi giá trị x  1;64. A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 . Lời giải Chọn B
Ta có 4log x 2  log x m  0  log x  log x m  0 . 2 2 2 2 2
Đặt log x t , khi x  1;64 thì t  0;6 . 2 Khi đó, ta có 2
t t m  0 2
m  t t * . Xét hàm số   2
f t  t t với t  0;6 .
Ta có f t   2t 1  0,t 0;6 . Ta có bảng biến thiên:
Bất phương trình đã cho đúng với mọi x  1;64 khi và chỉ khi bất phương trình * đúng với
mọi t  0;6  m  0 . Bài tập 10. Giả sử
S  a,b là tập nghiệm của bất phương trình 2 3 4
5x  6x x x log x   2 x x 2
log x  5  5 6  x x . Khi đó b a bằng 2 2 1 7 5 A. . B. . C. . D. 2 . 2 2 2 Lời giải Chọn Ax  0 x  0 Điều kiện:    . D  0;3 . 2
6  x x  0  2   x  3 2 3 4
5x  6x x x log x   2 x x 2
log x  5  5 6  x x 2 2 2
 5x x 6  x x log x xx   2
1 log x  5  5 6  x x 2 2  x  
1 5  xlog x 2
 6  x x xlog x 5  0 2  2 
 5 xlog x 2
x 1 6  x x  0 2   5
  x log x  0  2  I  2
x 1 6  x x  0   . 5
  x log x  0  2  II  2
x 1 6  x x  0 Giải hệ (I). 5
  x log x  0 1  2    2
x 1 6  x x  0  2 Giải  
1 5  x log x  0 . 2  5 
Xét hàm số f x  x  log x
xg x với x 0;3 2   x  5 1
Ta có g x     0 x   0;3 . 2   x x ln 2 Lập bảng biến thiên  5 
Vậy f x  x
 log x  0x  0;3  . 2     x
  x x  x  2 2 6 1 2
2x  3x  5  0
Xét bất phương trình (2): 2
6  x x x 1     x 1 x 1 x  1   5   5  x   x  .  2  2 x 1  5 
Vậy nghiệm của hệ I  là D  ;3  . 2   
Hệ II  vô nghiệm.  5  Vậy S  ,3  . 2    5 1
b a  3   . 2 2
Bài tập 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng 9;9 của tham số m để bất phương trình x   2 3log
2log m x x  1 x 1 x  có nghiệm thực? A. 6 . B. 7 . C. 10 . D. 11. Lời giải Chọn B     0 x 1 0  x  1  0  x  1   Điều kiện      1 x . 2 m x x  
1 x 1 x  0 m x   1 x  0 m   0   x
Bất phương trình đã cho tương đương x
m xx  x x2 3 2 log log 1 1
x  m x x   x  x2 3 2 1 1  x x   2
m x x  1 x 1 x
x x  1 x 1 x x 1 xm    . 2 x x 1 x x
Áp dụng bất đẳng thức cô si ta có  x  1 x   1 x
x  2 x  2 1 x     .  1 x   x
Vì vậy m x  1 x .
Khảo sát hàm số f x  x  1 x trên 0; 
1 ta được f x  2 1,414 .
Vậy m có thể nhận được các giá trị 2,3, 4,5, 6, 7,8 .