Các dạng bài tập VDC bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Tài liệu gồm 17 trang, tóm tắt lý thuyết cơ bản cần nắm và hướng dẫn phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm vận dụng cao (VDC / nâng cao / khó) bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit, phù hợp với đối tượng học sinh khá – giỏi
Chủ đề: Chương 6: Hàm số mũ và hàm số lôgarit (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÀI 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1. Bất phương trình mũ cơ bản
2. Cách giai bất phương trình mũ đơn giản
a) Đưa về cùng cơ số 0 a 1 f
x g x f x g x a a a 1 f
x g x b) Đặt ẩn phụ 2 f x f x a a 0 . Đặt f x t a ,t 0
c) Phương pháp logarit hóa 0 a 1 f
x log b f ( x) a a
b a 1 f
x log b a a 1
f (x) g (x).logb ( ) ( ) a f x g x a b 0 a 1
f ( x) g ( x).log b a
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
1. Bất phương pháp logarit cơ bản
2. Cách giải một số bất phương trình logarit đơn giản
a) Đưa về cùng cơ số 0 a 1 f
x g x log f x g x a
loga a 1 f
x g x
b) Phương pháp mũ hóa a 1 f (x) b a
log f (x) b a 0a 1
0 f (x) b a
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Phương pháp biến đổi tương đương đưa về cùng cơ số 1. Phương pháp
a. Bất phương trình mũ cơ bản éìïa >1 ï
êíêïf (x)£g(x) ï êî ê ìïa > 0
● Bất phương trình f(x) g(x) a £ a êa =1 ( hoặc ïí ). ê ( ï a - )
1 é f (x)- g (x)ù £ 0 0 ì êï < a <1 ïî ë û ï
êíêïf (x)³ g(x) ï êî ë éìïa >1 ï
êíêïf (x)£log b ï ê
● Bất phương trình f(x) a <b (với a î b > 0 ) ê . ê 0 ìï < a <1 ï
êíêïf (x)³log b ï a î ë éìïa > 0 ï êïêbïí£0
êïêïïêf (x)có nghia ïî ê êìïa >1 êïï
● Bất phương trình f(x) a > b ê b ï í > 0 ê . ï
êïïê f (x)>log b ï a î ê ê 0 ìï < a <1 êïïêbïíê>0 ï êïïê f (x)b ï a î ë
b. Bất phương trình logarit cơ bản é a ìï >1 ï
êíê0ï< f (x)£g(x) ï ê
● Bất phương trình log f x g x î £ ( hoặc a
( ) loga ( ) êê 0ìï<a<1 ï
êíêïf (x)³ g(x) ïî ë 0 ìï < a ¹1
ïïïïf (x)>0 ïí ). ïg(x)> 0
ïï(ïïa- )1éf (x)-g(x)ù£0 ïî ë û éìïa >1 ï
êíê0ï< f (x) b £ a ï ê
● Bất phương trình log f x b î £ ê . a ( ) 0 ì êï < a <1 ï
êíêïf (x) b ³ a ï êî ë éìïa >1 ï
êíêïf (x) b > a ï ê
● Bất phương trình log f x b î ³ ê . a ( ) 0 ì êï < a <1 ï
êíê0ï< f (x) b £ a ï êî ë 2. Bài tập Bài tập 1.
Cho bất phương trình log 2
x 2x 2 1 log 2
x 6x 5 m . Có bao nhiêu giá 7 7
trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên có tập ngiệm chứa khoảng 1;3 ? A. 35 . B. 36 . C. 34 . D. 33 . Lời giải Chọn C 2
x 6x 5 m 0 2
m x 6x 5 bpt log 7 2 2
x 2x 2 log
2x 6x5m 7 7 6x 8x 9 m
m max f x 1;3
, với f x 2
x 6x 5 ; g x 2
6x 8x 9 m min g x 1;3
Xét sự biến thiên của hai hàm số f x và g x
f x 2
x 6 0, x
1;3 f x luôn nghịch biến trên khoảng 1;3
max f x f 1 1 2 1;3
g x 12x 8 0, x
1;3 g x luôn đồng biến trên khoảng 1;3
min g x g 1 23 1;3
Khi đó 12 m 23
Mà m nên m 11 ;10; ...;2 2
Vậy có tất cả 34 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài tập 2. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình log 2
7x 7 log 2
mx 4x m có tập nghiệm là . Tổng các phần tử của S là 2 2 A. 10 . B. 11. C. 12. D. 13 . Lời giải Chọn C 2
mx 4x m 0
BPT có tập nghiệm , x 2 2
7x 7 mx 4x m 2
mx 4x m 0 1 , x . 7 m 2
x 4x 7 m 2 a m 0 Ta có: 1 m 2 . 2
4 m 0 1
a 7 m 0 Ta có: 2
m m . 4 7 m 7 2 5 2 0 2 m 2 Do đó
2 m 5 , mà m nên m 3;4; 5 . m 5
Vậy S 3 4 5 12 . 2 x 6x 8 1
Bài tập 3. Bất phương trình log
0 có tập nghiệm là T ;a ; b
. Hỏi M a b 2 4x 1 4 bằng A. M 12 . B. M 8 . C. M 9 . D. M 10 . Lời giải Chọn D 2 x 6x 8 2 x 6x 8 2 x 10x 9 Ta có log 0 1 0 2 4x 1 4x 1 4x 1 2
x 10x 9 0 1 4x 1 0 x 1 4 . 2
x 10x 9 0 x 9 4x 1 0 1 Nên T ;1 9;
M a b 1 9 10 . 4
Bài tập 4. Tập nghiệm của bất phương trình log log 2 x 1 1 là: 1 2 2 A. S 1; 5 . B. S ;
5 5; .
C. S 5; 5 .
D. S 5; 1 1; 5. Lời giải Chọn B
log 2x 1 0 2 * ĐKXĐ: 2
x 1 1 x ;
2 2; . 2 x 1 0 1
Bất phương trình log log 2 x 1 1 log x 1 2 2 x 1 4 2 1 2 1 2 2 2 2
x 5 x ; 5 5; .
* Kết hợp điều kiện ta được: x ;
5 5; .
Bài tập 5. Bất phương trình 2 x 2 ln 2 3
ln x ax
1 nghiệm đúng với mọi số thực x khi: A. 2
2 a 2 2 . B. 0 a 2 2 .
C. 0 a 2 .
D. 2 a 2 . Lời giải Chọn D
2x 2 ln 2 3
ln x ax
1 nghiệm đúng với mọi số thực x 2
x ax 1 0 2
x ax 1 0 , x . , x 2 2
2x 3 x ax 1 2
x ax 2 0 2 a 4 0 2
a 4 0 2 a 2 . 2 a 8 0
Bài tập 6. Bất phương trình x 2 3
1 x 3x 4 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên nhỏ hơn 6? A. 9 . B. 5 . C. 7 . D. Vô số. Lời giải Chọn C 3x 1 0 x 0 2
x 3x 4 0 x 4 x 1 x 1 x 2 3
1 x 3x 4 0 . 3x 1 0 x 0 4 x 0 2
x 3x 4 0 4 x 1
Kết hợp điều kiện nghiệm nguyên nhỏ hơn 6 ta thấy các giá trị thỏa là 3 ; 2; 1 ;2;3;4; 5 . 2 2 x x 1 1 1 1 x
Bài tập 7. nghiệm của bất phương trình 2 2 x x là 2 2 2 2 A. 1 ; . B. 0; . 2 2 2 2 C. 1;0 . D. 1; 0; . 2 2 Lời giải Chọn D 1 2 x 1 2 2 x x x 1 1 2 1 1 2 1 1 x 1 Do 2 x 0 x nên 2 2 x x 2 2 2 2 2
2x x 11 x 1 2 0 x 1 2 2
2x x 11 x 1 x 1 2 x 2 1 1 x ; ; 1 2 2 x 1; x 2 1;0 1 x 0; 1 1 x ; 2 2 2 x ; 1 0; 2 2 x 1; 0; . 2 2 2 x 3x 1 0 x2 1 1
Bài tập 8. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là 3 3 A. 1. B. 0 . C. 9 . D. 11. Lời giải Chọn C 2 x 3x 1 0 x2 1 1 2
x 3x 10 x 2 3 3 x 2 2
x 3x 10 0 x 5 x 2 0 x 2 x x x 2 2 x 14 3 10 2 5 x 14
Vậy tập tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho là 5;6;7;8;9;10;11;12;1 3 .
Bài tập 9. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2x x 2 log 2 3
log 3x x với m là tham số m m
thực dương khác 1, biết x 1 là một nghiệm của bất phương trình đã cho. A. S 1 2;0 ;3 . B. S 1 1;0 ;3 . 3 3
C. S 1;0 1; 3 . D. S 1 1;0 ;3 . 3 Lời giải Chọn D
Do x 1 là nghiệm nên ta có log 6 log 2 0 m 1. m m 1 x 3 2 2
2x x 3 3x x 2
x 2x 3 0
Bất phương trình tương đương với 1 2
3x x 0 2
3x x 0 x 0; x 3 1 x 0 1 . x 3 3 Vậy S 1 1;0 ;3 . 3
Bài tập 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình: 1 log 2 x 1 log 2
mx 4x m 5 5
thỏa mãn với mọi x . A. 1 m 0 . B. 1 m 0 .
C. 2 m 3.
D. 2 m 3. Lời giải Chọn C Ta có: 1 log 2 x 1 log 2
mx 4x m log 2
5x 5 log 2
mx 4x m 5 5 5 5 2 2
mx 4x m 0
mx 4x m 0 1 2 2
5x 5 mx 4x m m 5 2
x 4x m 5 0 2
Để bất phương trình đã cho thỏa mãn với mọi x điều kiện là cả
1 và 2 đều thỏa mãn 0 m 5
với mọi x . Điều kiện là 2 4 m 0 2 m 3 . 4 m 52 0
Bài tập 11. Bất phương trình 2 x 2 ln 2 3
ln x ax
1 nghiệm đúng với mọi số thực x khi: A. 2
2 a 2 2 . B. 0 a 2 2 .
C. 0 a 2 . D. 2 a 2. Lời giải Chọn D Ta có 2 x 2 ln 2 3
ln x ax
1 nghiệm đúng với mọi số thực x 2
x ax 1 0 2
x ax 1 0 x x 2 2
2x 3 x ax 1 2
x ax 2 0 2 a 4 0 2 a 4 0 2 a 2 . 2 a 8 0
Bài tập 12. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên không dương của m để phương trình
log x m log 2 x 0 có nghiệm. Tập S có bao nhiêu tập con? 1 5 5 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D Ta có: 2 x 0
log x m log 2 x 0 x m 0 1 5 5
log 2 x log x m 5 5 x 2 x 2
x m
x m .
2 x x m 2 m x 2 2 m 2 m 2
Do đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 2 m 2 . 2 m m 2 m 2
Mà m là số nguyên không dương nên m 1 ;
0 . Suy ra S 1; 0 .
Vậy số tập con của S bằng 2 2 4 . Chú ý: - Các
tập con của S là: , 1 , 0 , S . -
Một tập hợp có n phần tử thì số tập con của nó là 2 n .
Bài tập 13. Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log log 3x 1 log m có 0,02 2 0,02
nghiệm với mọi x ;0 . A. m 9. B. m 2.
C. 0 m 1. D. m 1. Lời giải Chọn D log log 3x 1 log m 0,02 2 0,02 TXĐ: D
ĐK tham số m : m 0 Ta có: log log 3x 1 log log 3x m 1 m 0,02 2 0,02 2 3x.ln 3
Xét hàm số log 3x f x 1 , ; x
0 có f 0, ; x 0 2 3x 1 ln 2
Bảng biến thiên f x : x 0 f + f 1 0
Khi đó với yêu cầu bài toán thì m 1.
Bài tập 14. Nghiệm của bất phương trình log
3x 1 6 1 log 7 10 x là 2 2 369 369 369 A. 1 x . B. x . C. x 1. D. x . 49 49 49 Lời giải Chọn A 1
Điều kiện x 10 . * 3 Ta có log
3x 1 6 1 log 7 10 x 3x 1 6 14 2 10 x 2 2
3x 1 8 2 10 x 3x 1 64 32 10 x 410 x (Do * ) (*)
32 10 x 103 7x x 2 1024 10
10609 49x 1442x 2
49x 418x 369 369 0 1 x . 49
Bài tập 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x thuộc : 1 log 2 x 1 log 2
mx 2x m . 6 6 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn C Điều kiện: 2
mx 2x m 0. Ta có 1 log 2 x 1 log 2
mx 2x m log 6 2 x 1 log 2
mx 2x m 6 6 6 6 2 x 2
mx x m m 2 6 1 2
6 x 2x m 6 0 . 2
mx 2x m 0, x 1
Điều kiện bài toán m6
2x 2x m 6 0, x 2 m 0 Giải
1 : Do m 0 không thỏa 1 nên 1 m 1. 2
1 m 0
Giải 2 : Do m 6 không thỏa 2 nên: m 6 m 6 m 6 2
m m . 1 m 6 5 5 2 2 0
m 12m 35 0 m 7 Suy ra 1 m 5 .
Vậy có 4 giá trị nguyên của m .
Dạng 2: Phương pháp đặt ẩn phụ 1. Phương pháp
a. Bất phương trình mũ g ì (x) t ï = a > g x 0 Tổng quát: é ( ) f a ù = 0 (0 < a ¹ ) 1 ïí êë úû . ï f (t)= ï 0 î
Ta thường gặp các dạng: ● 2 f (x) f (x) . m a + . n a + p = 0 ● f (x) f (x) . m a + . n b
+ p = 0 , trong đó a.b = 1 . Đặt f (x) t = a
, t > 0 , suy ra f(x) 1 b = . t f (x) æaö ● 2 f (x) . m a + n (. . a b)f(x) 2 f (x) + . p b
= 0 . Chia hai vế cho 2 f( )x b và đặt ç ÷ ç ÷ = t > 0 ç . èb÷ø b. Bất phương logarit t ìï = log f x a ( )
Tổng quát: f log f x a ï é ù = < ¹ í . a ( ) 0 (0 ) 1 ë û ï f ï (t)= 0 î 2. Bài tập 2 log 100 x
Bài tập 1. Tìm số các nghiệm nguyên của bất phương trình log10x 1log 4.3 9.4 13.6 x . A. 10 . B. 9 . C. 8 . D. 11 Lời giải Chọn C ĐK: x 0 . 2log10 x log10 x 3 3 PT 2.log10x 2.log10x log10x 4.3 9.2 13.6 4. 13. 9 0 2 2 log10x 3 Đặt t 0
thì phương trình trở thành: 2 2
4t 13t 9 0 1 t . 4 log10 x 3 9 Do đó 1 1 log
10x 2 1 x 10 2 4
Số các nghiệm nguyên của bất phương trình là 8 .
Bài tập 2. Xét bất phương trình 2
log 2x 2 m 1 log x 2 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để 2 2
bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng 2; . 3 3
A. m 0; . B. m ;0 .
C. m ; .
D. m ;0 . 4 4 Lời giải Chọn C Điều kiện: x 0 2
log 2x 2 m 1 log x 2 0 2 2
1 log x2 2 m 1 log x 2 0 1 2 2 . 1 1
Đặt t log x .Vì x 2 nên log x log 2 . Do đó t ; 2 2 2 2 2 1 thành t2 1 2m 1 t 2 0 2
t 2mt 1 0 2 1
Cách 1: Yêu cầu bài toán tương đương tìm m để bpt (2) có nghiệm thuộc ; . 2
Xét bất phương trình (2) có: 2
' m 1 0, m . f t 2
t 2mt 1 0 có ac 0 nên (2) luôn có 2 nghiệm phân biệt t 0 t . 1 2 1 1 3 Khi đó cần 2
t m m 1 m . 2 2 2 4 2 t 1 1 Cách 2: 2
t 2mt 1 0 f t < m t 2t 2 3
Khảo sát hàm số f t trong 0; ta được m ; . 4
Bài tập 3. Cho bất phương trình: 9x 1 .3x m m 0
1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
1 nghiệm đúng x 1. 3 3 A. m . B. m .
C. m 3 2 2.
D. m 3 2 2. 2 2 Lời giải Chọn A Đặt 3x t
Vì x 1 t 3 Bất phương trình đã cho thành: 2
t m
1 .t m 0 nghiệm đúng t 3 2 t t
m nghiệm đúng t 3 . t 1 2 2
Xét hàm số g t t 2
,t 3, g 't 1
0,t 3. Hàm số đồng biến trên t 1 t 2 1 3 3
3; và g 3
3 . Yêu cầu bài toán tương đương m m . 2 2 2
Bài tập 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 0;10 để tập nghiệm của bất phương trình 2 2
log x 3log x 7 m 2
log x 7 chứa khoảng 256; . 2 1 4 2 A. 7 . B. 10 . C. 8 . D. 9 . Lời giải Chọn C x 0 x 0 Điều kiện: 2 2
log x 3log x 7 0 2 2 1
log x 6log x 7 0 2 2 2 x 0 x 0 1 0 x 1 log x 1 2 x 2 2 log x 7 x 128 2 x 128
Với điều kiện trên bất phương trình trở thành 2
log x 6log x 7 m log x 7 * 2 6 2
Đặt t log x thì t 8 vì x 256; 2 t 1 t * t
1 t 7 mt 7 . , m t
8 Đặt f t 1 . t 7 t 7
Yêu cầu bài toán m max f t 8; t
Xét hàm số f t 1
trên khoảng 8; t 7 4 t 7
Ta có f t .
0,t 8 f t luôn nghịch biến trên khoảng 8;
t 72 t 1
Do đó max f t f 8 3 m 3 . 8;
Mà m 0;10 nên m3;4; ...;10 .
Vậy có 8 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài tập 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 5x 1 .log 2.5x 2 m 2 2
có nghiệm với mọi x 1. A. m 6 . B. m 6 . C. m 6 . D. m 6 . Lời giải Chọn C.
Điều kiện của bất phương trình: x 0 .
Ta có log 5x 1 .log 2.5x 2 m log 5x 1 . 1
log 5x 1 m 2 2 2 2 1 . Đặt log 5x t
1 , với x 1 ta có t 2 . Khi đó 1 trở thành 2
m t t 2 . 2 Xét hàm số 2
f t t t trên 2; ta có f t 2t 1 0, t 2;.
Do đó để bất phương trình đã cho có nghiệm với mọi t 2 thì m min f t hay m 6 . 2;
Bài tập 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 2 2
x 3xm
x 3xm 2 x 2 x3 9 2.3 3 có nghiệm? A. 6 . B. 4 . C. 9 . D. 1. Lời giải Chọn D. Điều kiện 2
x 3x m 0 (*)
2 2x3xmx 2 2 2
x xm x 1
x 3xm
x 3xm 2 x 2 x3 2 9 2.3 3 3 3 .3 0 9 27 2
x 3xm x 2 0 3 3 2
x 3x m x 2 2
x 3x m x 2 . 2
x 3x m 0 2
x 3x m 0 x 2 0 x 2
4 m 2 m 2 . 2 2
x 3x m x 4x 4 x 4 m
Do m nguyên dương nên m 1 thỏa mãn (*). x log 2 2 log x
Bài tập 7. Bất phương trình 2 2
1 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 10. log x log x 1 2 2 A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6 . Lời giải Chọn A x log 2 2 log x
Điều kiện của bất phương trình là x 0 . Khi đó 2 2 1 log x log x 1 2 2 log x 1 2 log x 2 2 1 log x log x 1 2 2 t 1 2t t 2 2 1 2t t 2 2 1 2t
Đặt t log x . Ta có 1 1 1 0 2 t t 1 t t 1 t t 1 t 1 2 2t t 1 1 0 t t t 0 1 2 t 1 1 log x 1 x 2 2 1
Trả lại ẩn ta có 0 log x 1 x 2 2 2 x 2 log x 1 2 1
Kết hợp với điều kiện x 0 ta có 0 x hoặc 1 x 2 hoặc x 2 . 2
Khi đó bất phương trình có 7 nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 10 .
Bài tập 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình x m
m x2 .4 1 .2
m 1 0 nghiệm đúng x ? A. m 3 . B. m 1. C. 1 m 4 . D. m 0 . Lời giải Chọn B.
Bất phương trình .4x 4 1 .2x m m
m 1 0 4x 4.2x 1 1 4.2x m 1 4.2x
m 4x 4.2x 1 4t 1
Đặt 2x t (Điều kiện t 0 ). Khi đó m
. Để bất phương trình ban đầu nghiệm đúng 2 t 4t 1 4t 1 x
thì bất phương trình m nghiệm đúng t 0 . 2 t 4t 1 2 4t 1 4t 2t
Đặt f t
f t 0,t 0 . 2 t 4t 1
t 4t 2 2 1 4t 1
Hàm số nghịch biến trên 0; . Khi đó m t
0 khi và chỉ khi m f 0 1 2 t 4t 1
Bài tập 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m bất phương trình x 1 4 2x m 1 0 có nghiệm x .
A. m ;0 .
B. m 0; .
C. m 0; 1 .
D. m ;0 1; . Lời giải Chọn A x 1 x x 4 4x Ta có: 1 4 m2 1 0 m m . 2x 1 42x 1 2 t Đặt 2x t
,t 0 . Yêu cầu bài toán tương đương với m t . 4t , 0; 1 2 t 2 2
1 2t t 1 t 1 t 2t
Đặt f t
, f t . . t ,t 0 4 1 4 t 2 1 4 t 2 1 f t t 0 0 . t 2
Bảng biến thiên (Bố sung các đầu mũi tên trong bbt là vào nhé) t -∞ -2 -1 0 +∞ f'(t) + 0 - - 0 + +∞ f(t) 0
Dựa vào bảng biến thiên có m 0 .
Bài tập 10. Xét bất phương trình 2
log 2x 2 m 1 log x 2 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m 2 2
để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng 2; . 3 3
A. m 0; . B. m ;0 .
C. m ; .
D. m ;0 . 4 4 Lời giải Chọn C
Điều kiện: x 0 2
log 2x 2 m 1 log x 2 0 2 2
1 log x2 2 m 1 log x 2 0 1 2 2 . 1 1
Đặt t log x .Vì x 2 nên log x log 2 . Do đó t ; 2 2 2 2 2
1 thành t2 1 2m 1 t 2 0 2
t 2mt 1 0 2 1
Cách 1: Yêu cầu bài toán tương đương tìm m để bpt (2) có nghiệm thuộc ; . 2
Xét bất phương trình (2) có: 2
' m 1 0, m . f t 2
t 2mt 1 0 có ac 0 nên (2) luôn có 2 nghiệm phân biệt t 0 t . 1 2 1 1 3 Khi đó cần 2
t m m 1 m . 2 2 2 4 2 t 1 1 Cách 2: 2
t 2mt 1 0 f t < m t 2t 2 3
Khảo sát hàm số f t trong 0; ta được m ; . 4
Bài tập 11. Tìm giá trị gần đúng tổng các nghiệm của bất phương trình sau: æ ö ç ÷ ç ÷ ç ÷ 2 22 22 2 4 ç 2log - 2log + 5 - 13 + - + 4÷÷ x - x + x - x + x + £ ç x x ( 6 5 4 3 2 24 2 27 2 1997 2016 0 2 ) 3 3 log x log x ÷ ç ÷ ç 22 22 ÷ ç ÷ è 3 3 ø A. 12,3 . B. 12 . C. 12,1. D. 12, 2 . Lời giải Chọn C
Điều kiện: 0 x 1. Ta có 6 5 4 3 2
24x 2x 27x 2x 1997x 2016
x x 2 x 2 3 2 3 6 4 2
1 22x 26x 1997x 2015 0 , x .
Do đó bất phương trình đã cho tương đương với 22 22 2 4 2 2log 2log 5 13 4 0 . x x 2 3 3 log x log x 22 22 3 3 22 Đặt t log
, ta có bất phương trình x 3 2 2
2t 2t 5 2t 4t 4 13 2 2 1 3 t 1 t2 13 2 1 . 2 2 2 1 3 13
Đặt u t ;
và v 1t;
1 . Ta có u v u v . 2 2 2 1 t 5 3 4 4 22 Dấu bằng xảy ra khi
2 2t 1 33t t x 12,06 . 1 t 2 5 3
Bài tập 12. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình x x 1 4 . m 2
3 2m 0 có nghiệm thực. A. m 2 . B. m 3 . C. m 5 . D. m 1. Lời giải Chọn D Ta có x x 1 4 . m 2
3 2m 0 x 2 2 2 .2x m 3 2m 0
Đặt 2x t t 0 . 2 t 3
Ta có bất phương trình tương đương với 2 t 2 .
m t 3 2m 0 m 2t 2 2 t 3
Xét f t trên 0; . 2t 2 2 t 1
f t 2t 4t 6
; f t . 0 2t 22 t 3 Bảng biến thiên
Vậy để bất phương trình có nghiệm thực thì m 1.
Bài tập 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4log x 2 log x m 0 2 2
nghiệm đúng với mọi giá trị x 1;64 . A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 . Lời giải Chọn B
Ta có 4log x 2 log x m 0 log x log x m 0 . 2 2 2 2 2
Đặt log x t , khi x 1;64 thì t 0;6 . 2 Khi đó, ta có 2
t t m 0 2
m t t * . Xét hàm số 2
f t t t với t 0;6 .
Ta có f t 2t 1 0,t 0;6 . Ta có bảng biến thiên:
Bất phương trình đã cho đúng với mọi x 1;64 khi và chỉ khi bất phương trình * đúng với
mọi t 0;6 m 0 .
Bài tập 14. Có bao nhiêu giá trị dương của tham số thực m để bất phương trình 2 2 2
log x log x 3 m 2
log x 3 có nghiệm duy nhất thuộc 32; ? 2 1 4 2 A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 . Lời giải Chọn D x 0 1 0 x
Điều kiện xác định: 2 . 2
log x 2log x 3 0 2 2 x 8
Hàm số xác định trên 32; . 2 2 2
log x log x 3 m 2 log x 3 2 2
log x 2log x 3 m log x 3 . 2 2 2 2 1 4 2
Đặt t log x . Khi x 32 , ta có miền giá trị của t là 5; . 2 2 t 2t 3 t 1
Bất phương trình có dạng: 2 2
t 2t 3 m t 3 2 2 m m . t 3 t 3 t 4
Xét hàm số f t 1
trên 5; có f t
nên hàm số nghịch biến trên 5; t 3 t 32 .
Do lim f t 1 và f 5 3 nên ta có 1 f t 3. x
Do với mỗi t có duy nhất một giá trị x nên để bất phương trình đãcho có nghiệm duy nhất thuộc
32; khi và chỉ bất phương trình 2
m f t có nghiệm duy nhất trên 5; . Khi đó: 2 4
m 3 m 3 . Do đó không có số nguyên dương m thỏa mãn.
Bài tập 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 2 2
x 3xm
x 3xm 2 x 2 x3 9 2.3 3 có nghiệm? A. 6 . B. 4 . C. 9. D. 1. Lời giải Chọn D Điều kiện 2
x 3x m 0 (*)
2 2x3xmx 2 2 2
x xm x 1
x 3xm
x 3xm 2 x 2 x3 2 9 2.3 3 3 3 .3 0 9 27 2
x 3xm x 2 0 3 3 2
x 3x m x 2 2
x 3x m x 2 . 2
x 3x m 0 2
x 3x m 0 x 2 0 x 2
4 m 2 m 2 . 2 2
x 3x m x 4x 4 x 4 m
Do m nguyên dương nên m 1 thỏa mãn (*).
Bài tập 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 5x 1 .log 2.5x 2 m 2 2
có nghiệm với mọi x 1. A. m 6 . B. m 6 . C. m 6 . D. m 6 . Lời giải Chọn C
Điều kiện của bất phương trình: x 0 .
Ta có log 5x 1 .log 2.5x 2 m log 5x 1 . 1
log 5x 1 m 2 2 2 2 1 . Đặt log 5x t
1 , với x 1 ta có t 2. Khi đó 1 trở thành 2
m t t 2 . 2 Xét hàm số 2
f t t t trên 2; ta có f t 2t 1 0 , t 2; .
Do đó để bất phương trình đã cho có nghiệm với mọi t 2 thì m min f t hay m 6 . 2;
Bài tập 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình x m
m x2 .4 1 .2
m 1 0 nghiệm đúng x ? A. m 3 . B. m 1. C. 1 m 4 . D. m 0 . Lời giải Chọn B
Bất phương trình .4x 4 1 .2x m m
m 1 0 4x 4.2x 1 1 4.2x m 1 4.2x
m 4x 4.2x 1 4t 1
Đặt 2x t (Điều kiện t 0 ). Khi đó m
. Để bất phương trình ban đầu nghiệm đúng 2 t 4t 1 4t 1 x
thì bất phương trình m nghiệm đúng t 0 . 2 t 4t 1 2 4t 1 4t 2t
Đặt f t
f t 0,t 0 . 2 t 4t 1
t 4t 2 2 1 4t 1
Hàm số nghịch biến trên 0; . Khi đó m t
0 khi và chỉ khi m f 0 1 2 t 4t 1
Bài tập 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số m bất phương trình x 1 4 2x m 1 0 có nghiệm x .
A. m ;0 .
B. m 0; .
C. m 0; 1 .
D. m ;0 1; . Lời giải Chọn A x 1 x x 4 4x Ta có: 1 4 m2 1 0 m m . 2x 1 42x 1 2 t Đặt 2x t
,t 0 . Yêu cầu bài toán tương đương với m t . 4t , 0; 1 2 t 2 2
1 2t t 1 t 1 t 2t
Đặt f t
, f t . . t ,t 0 4 1 4 t 2 1 4 t 2 1 f t t 0 0 . t 2
Bảng biến thiên (Bố sung các đầu mũi tên trong bbt là vào nhé) t -∞ -2 -1 0 +∞ f'(t) + 0 - - 0 + +∞ f(t) 0
Dựa vào bảng biến thiên có m 0 .
Dạng 3: Phương pháp logarit hóa 1. Phương pháp éìïa >1 ï
êíêïf (x)> g(x).log b ï ê Với bất phương tình ( ) ( ) a f x g x a b î >
êê 0ìï<a<1 ï
êíêï f (x)< g(x).log b ï a î ë 2. Bài tập x
Bài tập 1. Nghiệm của bất phương trình 2 2 8 36.3 x x là 3 x 2
log 6 x 2 A. . B. 2 . x 4 x 4 4 x 2
log 18 x 2 C. . D. 3 . x 1 x 4 Hướng dẫn giải Chọn D. x x4 x4 Ta có 2x 4x 4 2 2 2 8 36.3 2 3 log 2 log 3 x x x x 3 3 x 4
log 2 4 x x 4 log 2 3 1 0 3 x 2 x 2 x 4 0 x 4 x 4 0 x 4 log 2 log 2 2 x 3 3 1 0 0 x 2 x 2 x 4 x 4 x 4 x 4 log 18 x 3 0
log 18 x 2 3 x 2 x 4 .
log 18 x 2 3 2x
Bài tập 2. Bất phương trình x x 1
2 .5 10 có tập nghiệm là ; b ;
a a. Khi đó b a bằng A. log 5. B. 2 log . C. 1. D. 2 log 5. 2 5 2 Hướng dẫn giải Chọn A. 2x 2x x x 1 x 1 x 1 x 2 .5 Ta có x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 .5 10 1 2 .5
1 log 2 .5 log 1 5 5 2.5 x x 1 1 1 .log 2
0 x 1 . log 2 0 5 5 x 1 x 1 x 1 .x.log 2 log 2 1 5 5 0. x 1 Bảng xét dấu: x log 10 -1 1 2 VT + 0 + x 1 .x.log 2 log 2 1 1 x 1 5 5 Từ bảng xét dấu ta có 0 . x 1
x log 10 2 a 1 Do đó
b a log 5. 2 b log 10 2
Bài tập 3. Có bao nhiêu số nguyên dương m trong đoạn 2018;2018 sao cho bất phương trình sau đúng 11 log x log x với mọi
x 1;100 : xm 10 10 10 10 . A. 2018 . B. 4026 . C. 2013. D. 4036 . Lời giải Chọn A 11 x x x 10x log log m log 11 10 10 10 m log x 1
log x log x 10mlog x 1 11log x 0 10 10 m x 2 10 log
1 log x 10 log x 0 .
Do x 1;100 log x 0;2 . Do đó 2 x x
10m log x 10 log log 2
1 log x 10 log x 0 10m . log x 1 2 10t t 2 10 2t t
Đặt t log x , t 0;2 , xét hàm số f t
. Ta có: f t 0 t 0;2 . 2 t 1 t 1
Do đó f f t f f t 16 0 2 0 . 3 2
10 log x log x 16 8 Để 10m
đúng với mọi x 1;100 thì 10m m . log x 1 3 15 8 Do đó m ; 2018
hay có 2018 số thỏa mãn. 15
Dạng 4: Phương pháp sử dụng tính đơn điệu 1. Phương pháp
Nếu hàm số y = f (x) luôn đồng biến trên D thì f (u)> f (v) u >
v, "u,v Î D .
Nếu hàm số y = f (x) luôn nghịch biến trên D thì f (u)> f (v) u <
v, "u,v Î D . 2. Bài tập
Bài tập 1.Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 2 2 x 15 x 10 0 x 10 x50 2 2 2
x 25x 150 0 A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn B Đặt 2
a 2x 15x 100 ; 2
b x 10x 50 ta có bất phương trình:
2a 2b a b 0 2a 2b a
b a b (do hàm số 2x y
x là hàm số đồng biến trên ) Với a b 2 2
2x 15x 100 x 10x 50 2
x 25x 150 0
x 10;15 . Vậy bất phương trình có 4 nghiệm nguyên.
Bài tập 2.Tìm số nguyên m nhỏ nhất để bất phương trình log 2 x x 3 2
1 2x 3x log x m 1 (ẩn 3 3
x ) có ít nhất hai nghiệm phân biệt. A. m 3 . B. m 2 . C. m 1. D. m 1 . Lời giải Chọn B log 2 x x 3 2
1 2x 3x log x m 1 1 3 3
Điều kiện x 0 . 2
x x 1 3 2 1 1 log
2x 3x m 1 3 2 log 1 x
2x 3x m 1. 3 x 3 x 1 Xét f x 3 2 log 1 x
2x 3x , với x 0 . 3 x 1 1 f x 2 x 2
6x 6x ; f x 0 x 1. 1 1 x ln 3 x Với x 0;
1 f x 0 ; với x 1; f x 0 .
Vậy bất phương trình có ít nhất hai nghiệm m 1 0 m 1. Vậy m 2 .
Bài tập 3.Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình 2
x x a 2 2
ln x x 1 0 nghiệm đúng với
mọi x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 2;3 .
B. a 8; .
C. a 6;7.
D. a 6; 5 . Lời giải Chọn C 2 1 3 3 Đặt 2
t x x 1 x suy ra t 2 4 4 Bất phương trình 2
x x a 2 2
ln x x
1 0 t a ln t 1 0 a ln t t 1
Trường hợp 1: t 1 khi đó a ln t t
1luôn đúng với mọi a . 3
Trường hợp 2: t 1 4 3 t 1 3
Ta có a ln t t 1, t ;1 a , t ;1 4 ln t 4 1 ln t 1 t 1 3 Xét hàm số t f t f t 0, t ;1 do đó 2 ln t ln t 4 t 1 3 7 a , t ;1 a ln t 4 3 4ln 4
Trường hợp 3: t 1 t 1
Ta có a ln t t 1, t
1; a , t 1; ln t 1 ln t 1 t 1 Xét hàm số t f t f t , t 1; . 2 ln t ln t 1 1 1
Xét hàm số g t ln t 1 gt 0 2 t t t
Vậy g t 0 có tối đa một nghiệm. Vì g 1 2
; lim g t vậy g t 0 có duy nhất một nghiệm trên 1; t t 1
Do đó f t 0 có duy nhất một nghiệm là t . Khi đó 0 ln t
suy ra f t t 0 0 0 t 0 0 Bảng biến thiên t 1 Vậy a , t
1; a t . 0 ln t 7 Vậy t a . 0 3 4ln 4
Vậy số thực a thỏa mãn yêu cầu bài toán là: a 6;7.
Bài tập 4.Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2 2 2 sin x cos x cos 4 5 .7 x m có nghiệm a a là m ; với ,
a b là các số nguyên dương và tối giản. Tổng S a b là: b b A. S 13. B. S 15 . C. S 9 . D. S 11. Lời giải Chọn A 2 2 cos x cos 1 5 x Ta có: 2 2 2 sin x cos x cos 4 5 .7 x m 4. m . 28 7 2 cos 1 x 1 2 2 cos x cos 1 5 x 28 28
Xét f x 4.
với x . Do nên f x 4 5 hay 28 7 2 cos 5 x 5 28 7 7 7 f x 6
. Dấu đẳng thức xảy ra khi 2
cos x 1 sin x 0 x k . 7 6 Vậy f x 6 min
. Bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m min f x m hay 7 7 6 m ; S 13 . 7
Bài tập 5.Với giá trị nào của tham số m thì bất phương trình 2 2 2 sin x cos x sin 2 3 .3 x m có nghiệm? A. m 4. B. m 4. C. m 1. D. m 1. Lời giải Chọn A
Chia hai vế của bất phương trình cho 2 sin
3 x 0 , ta được 2 2 sin x sin 2 1 x 3. m 3 9 2 2 sin x sin 2 1 x Xét hàm số y 3.
là hàm số nghịch biến. 3 9 Ta có: 2
0 sin x 1 nên 1 y 4
Vậy bất phương trình có nghiệm khi m 4 . Chọn đáp án A
Bài tập 6. Tìm số nguyên m nhỏ nhất để bất phương trình log 2 x x 3 2
1 2x 3x log x m 1 (ẩn 3 3
x ) có ít nhất hai nghiệm phân biệt. A. m 3 . B. m 2 . C. m 1. D. m 1 . Lời giải Chọn B log 2 x x 3 2
1 2x 3x log x m 1 1 3 3
Điều kiện x 0 . 2
x x 1 3 2 1 1 log
2x 3x m 1 3 2 log 1 x
2x 3x m 1. 3 x 3 x 1 Xét f x 3 2 log 1 x
2x 3x , với x 0 . 3 x 1 1 f x 2 x 2
6x 6x ; f x 0 x 1. 1 1 x ln 3 x Với x 0;
1 f x 0 ; với x 1; f x 0 .
Vậy bất phương trình có ít nhất hai nghiệm m 1 0 m 1. Vậy m 2 .
Bài tập 7. Biết tập nghiệm của bất phương trình log 2x x 4 1 2log 2x x 5 3 là a;b. 3 5
Khi đó tổng a 2b bằng A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C
Xét hàm số f x log 2x x 4 1 2log 2x x 5 . 3 5 1 2
f x 2x 1
2 x x 4 1 x x 4 ln3 2 2 2
x x 5ln5 1 2
Dễ đánh giá g x , x
2 x x 4 1
x x 4 ln 3 0 2 2 2
x x 5ln 5 Bảng biến thiên: – Có
f 0 f
1 3 và dựa vào bảng biến thiên ta có f x 3 x 0; 1
Vậy a 0;b 1 ; suy ra a 2b 2 2017 a 1 1 a
Bài tập 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a a 0 thỏa mãn 2017 2 2 . a 2017 2 2 A. 0 a 1.
B. 1 a 2017 . C. a 2017 .
D. 0 a 2017 . Lời giải Chọn D 2017 a 1 1 a Ta có 2017 2 2 a 2017 2 2 a 1 1 2017 2017log 2 alog 2 2 a 2 2017 2 2 a 1 2017 1 log 2 log 2 2 a 2 2017 2 2 . a 2017 x 1 log 2 2 log 4x 1 log 4x x x 1 2 2 2
Xét hàm số y f x 1. x x x
4x 1' .x ln x 4x 1 1 1 4x l.n4 x x 4 1 .x 4 1ln4 1 Ta có y 0 2 2 ln2 x ln2 x 4x 1
1 4x l.n4x 4x 1 ln 4x 1 y
0 , x 0. 2 ln2 x 4x 1
Nên y f x là hàm giảm trên 0; .
Do đó f a f 2017 ,a 0 khi 0 a 2017 .
Bài tập 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4log x 2 log x m 0 2 2
nghiệm đúng với mọi giá trị x 1;64. A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 . Lời giải Chọn B
Ta có 4log x 2 log x m 0 log x log x m 0 . 2 2 2 2 2
Đặt log x t , khi x 1;64 thì t 0;6 . 2 Khi đó, ta có 2
t t m 0 2
m t t * . Xét hàm số 2
f t t t với t 0;6 .
Ta có f t 2t 1 0,t 0;6 . Ta có bảng biến thiên:
Bất phương trình đã cho đúng với mọi x 1;64 khi và chỉ khi bất phương trình * đúng với
mọi t 0;6 m 0 . Bài tập 10. Giả sử
S a,b là tập nghiệm của bất phương trình 2 3 4
5x 6x x x log x 2 x x 2
log x 5 5 6 x x . Khi đó b a bằng 2 2 1 7 5 A. . B. . C. . D. 2 . 2 2 2 Lời giải Chọn A x 0 x 0 Điều kiện: . D 0;3 . 2
6 x x 0 2 x 3 2 3 4
5x 6x x x log x 2 x x 2
log x 5 5 6 x x 2 2 2
5x x 6 x x log x xx 2
1 log x 5 5 6 x x 2 2 x
1 5 xlog x 2
6 x x xlog x 5 0 2 2
5 xlog x 2
x 1 6 x x 0 2 5
x log x 0 2 I 2
x 1 6 x x 0 . 5
x log x 0 2 II 2
x 1 6 x x 0 Giải hệ (I). 5
x log x 0 1 2 2
x 1 6 x x 0 2 Giải
1 5 x log x 0 . 2 5
Xét hàm số f x x log x
xg x với x 0;3 2 x 5 1
Ta có g x 0 x 0;3 . 2 x x ln 2 Lập bảng biến thiên 5
Vậy f x x
log x 0x 0;3 . 2 x
x x x 2 2 6 1 2
2x 3x 5 0
Xét bất phương trình (2): 2
6 x x x 1 x 1 x 1 x 1 5 5 x x . 2 2 x 1 5
Vậy nghiệm của hệ I là D ;3 . 2
Hệ II vô nghiệm. 5 Vậy S ,3 . 2 5 1
b a 3 . 2 2
Bài tập 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng 9;9 của tham số m để bất phương trình x 2 3log
2log m x x 1 x 1 x có nghiệm thực? A. 6 . B. 7 . C. 10 . D. 11. Lời giải Chọn B 0 x 1 0 x 1 0 x 1 Điều kiện 1 x . 2 m x x
1 x 1 x 0 m x 1 x 0 m 0 x
Bất phương trình đã cho tương đương x
m xx x x2 3 2 log log 1 1
x m x x x x2 3 2 1 1 x x 2
m x x 1 x 1 x
x x 1 x 1 x x 1 x m . 2 x x 1 x x
Áp dụng bất đẳng thức cô si ta có x 1 x 1 x
x 2 x 2 1 x . 1 x x
Vì vậy m x 1 x .
Khảo sát hàm số f x x 1 x trên 0;
1 ta được f x 2 1,414 .
Vậy m có thể nhận được các giá trị 2,3, 4,5, 6, 7,8 .