Các dạng bài tập VDC hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit

Tài liệu gồm 141 trang, tóm tắt lý thuyết cơ bản cần nắm và hướng dẫn phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm vận dụng cao (VDC / nâng cao / khó) hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit, phù hợp với đối tượng học sinh khá – giỏi khi học chương trình Giải tích 12 

BÀI
1. LŨY THA
A.
KIN THC CƠ BN CN N
M
I.
Khái nim lũy tha
1. Lũy tha vi s
mũ nguyên
Cho
n là mt s nguyên dương, a là mt s thc tùy ý. Lũy tha bc n ca a là tích ca n tha
s
a .
1
thöøa soá
. ... ;
n
na
aaaaaa==
 
Trong biu thc
n
a
, a được gi là cơ s, s nguyên n s mũ
Vi
0a ¹
,
0n =
hoc n là mt s nguyên âm, lũy tha bc n ca s a là s
n
a
xác định
bi:
0
1
1;
n
n
aa
a
-
==
.
Chú ý
:
Kí hiu
0
0,0
n
( n nguyên âm) không có nghĩa.
Vi
0a ¹
và n nguyên, ta có
1
n
n
a
a
-
=
2. Phương trình
n
x
b
a) Trường hp
n l: Vi mi s thc b, phương trình có nghim duy nht
b) Trường hp n chn
Vi
0b , phương trình vô nghim
Vi
0b
, phương trình có mt nghim
0x
Vi
0b
, phương trình có hai nghim đối nhau
3. Căn bc n
a)Khái nim: Vi n nguyên dương, căn bc n ca s thc
a là s thc b sao cho
n
ba=
.
Ta tha nhn hai khng định sau:
Khi n là s l, mi s thc
a
ch có mt căn bc n. Căn đó được kí hiu là
n
a
Khi n là s chn, mi s thc dương a có đúng hai căn bc n là hai s đối nhau là
n
a ( còn gi là
căn bc s hc ca
a ) và
n
a- .
b) Tính cht căn bc n: Vi a, b
0, m, n
N*, p, q
Z ta có:
.
nnn
ab a b= ;
(0)
n
n
n
aa
b
b
b
=>
;
()
(0)
p
n
p
n
aaa=>;
m
nmn
aa=
Nếu
(0)
nm
pq
pq
thì a a a
nm
==>
; Đặc bit
mn
m
n
aa=


,
,
n
n
anle
a
a n chan
4. Lũy tha vi s mũ hu t
Cho s thc
a dương và
r
là mt s hu t. Gi s
m
r
n
=
, trong đó m là mt s nguyên, còn n là
mt s nguyên dương. Khi đó, lũy tha ca a vi s mũ r là s
r
a
xác định bi
m
n
rm
n
aa a== .
4. Lũy tha vi s
mũ hu t: ( SGK)
II. TÍN
H
CHT CA LŨY THA VI S MŨ TH
C
Cho
,ab
là nhng s dương;
,
.
aa a

;
a
a
b
;
aa

;
aa
bb



Nếu
1a
thì
aa


Nếu
1a
thì
aa


B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1: Các phép toán biến đổi lũy tha
1. Phương pháp:
Ta cn nm các công thc biến đổi lũy tha sau:
Vi
a0;b0
,
ta


 


.
aaa
a.a a ; a ; (a) a ; (ab) a.b ;
b
ab
Via,b
0,m,n
N*,p,q
Ztacó:
nnn
ab a. b
;
n
n
n
aa
(b 0)
b
b
;


p
n
p
n
aa(a0)
;

m
nmn
aa

nm
pq
pq
Neáu thì a a (a 0)
nm
;Đặcbit
mn
m
n
aa
Công
thc đặc bit

x
x
a
fx
aa
thì
11.fx f x
Tht vy, t
a có:

1
.
x
x
x
a
a
a
fx
a
aaa
a
a


1
x
a
fx
aa

Nên
:

11.fx f x
2. Bài tp
Bài tp 1. Viết biu thc
3
0,75
24
16
v dng lũy tha
2
m
ta được ?m
.
A.
13
6
. B.
13
6
. C.
5
6
. D.
5
6
.
Hướng dn gii
Chn A

5
13
6
2
3
6
6
3
0,75 3
4
4
24 2.2 2
2
16 2
2

.
Bài tp 2. Cho 0x ;
0y
. Viết biu thc
4
5
6
5
.
x
xx
v dng
m
x
và biu thc
4
5
6
5
:yyy
v
dng
n
y
. Ta có ?mn
A.
11
6
B.
11
6
C.
8
5
D.
8
5
Hướng dn gii
Chn B
4 4 5 103
1
5
6
55660
12
103
...
60
xxxxxx x m
4457
1
5
6
55660
12
7
::.
60
yyyyyy y n




11
6
mn
Bài tp 3.
Biết
44 23
xx

tính giá tr ca biu thc
22
x
x
P
:
A. 5. B.
27
. C.
23
. D. 25 .
Hướng dn gii
Chn A
Do
22 0,
xx
x

Nên

2
22
22 22 2 22 44 2 2325
xx xx x x xx 

.
Bài tp 4. Biu thc thu gn ca biu thc
111
222
11
22
221
,( 0, 1),
1
21
aaa
Paa
a
aa a







dng
m
P
an

Khi đó biu thc liên h gia
m
n
là:
A. 31mn. B. 2mn
 . C. 0mn
. D. 25mn.
Hướng dn gii
Chn D


111
222
112
22
221 2 2 1
1
11
1
21
aaa a a a
P
a
a
aa
a
aa a












221212
11
11
aa a
aa
aaa a


 



Do đó
2; 1mn
.
Bài tp 5. Cho s thc dương
x
. Biu thc
x
xxxxxxx được viết dưới dng lũy
tha vi s
mũ hu t có dng
a
b
x
, vi
a
b
là phân s ti gin. Khi đó, biu thc liên h gia
a
b là:
A. 509ab . B. 2767ab
. C. 2709ab
. D. 3510ab .
Hướng dn gii
Chn B
x
xxxxxxx
1
2
x
xxxxxxx
3
2
x
xxxxxx

1
3
2
2
xxxxxxx
7
4
x
xxxxx
7
8
x
xxxxx
15
8
x
xxxx
15
16
x
xxxx
31
16
x
xxx
31
32
x
xxx
63
32
x
xx
63
64
x
xx
127
64
x
x
127
128
x
x
255
128
x
x
255
128
x
255
256
x
. Do đó
255, 256ab
.
Nhn xét:
8
8
21
255
256
2
x
xxxxxxx x x

.
Bài tp 6. Cho 0a ; 0b . Viết biu thc
2
3
aa
v dng
m
a
và biu thc
2
3
:bb
v dng
n
b
. Ta
có ?
mn
A.
1
3
B.
1
C.
1
D.
1
2
Hướng dn gii
Chn C
225
1
336
2
5
.
6
aaaa a m
;
221
1
336
2
1
::
6
bbbbb n

1
mn
Bài tp 7. Viết biu thc
4
22
8
v dng
2
x
và biu thc
3
28
4
v dng
2
y
. Ta có
22
?xy
A.
2017
567
B.
11
6
C.
53
24
D.
2017
576
Hướng dn gii
Chn D
Ta có:
3
4
8
4
8
3
22 2.2 3
2
8
8
2
x
;
3
11
2
6
2
3
3
28 2.2 11
2
6
4
2
y

22
53
24
xy
Bài tp 8. Cho
12
x
a

,
12
x
b 
. Biu thc biu din b theo a là:
A.
2
1
a
a
. B.
1a
a
. C.
2
1
a
a
. D.
1
a
a
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có:
12 1,
x
ax

nên
1
2
1
x
a
Do đó:
1
1
11
a
b
aa


Bài tp 9. Cho các s thc dương
a
b. Biu thc thu gn ca biu thc
11 11 11
44 44 22
23 23 49Pababab 
có dng là
Pxayb
. Tính
?
x
y
A.
97xy
. B.
65xy

. C.
56xy
. D.
97yx
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có:
22
11 11 11 1 1 11
44 44 22 4 4 22
23 23 49 2 3 49
P
ab ab ab a b ab


 

11 11
22 22
49 49ab ab
22
11
22
491681abab
.
Do đó:
16, 81xy
.
Bài tp 10.
Cho các s thc dương phân bit
a
b. Biu thc thu gn ca biu thc
4
44 44
416ab a ab
P
ab ab



có dng
44
Pmanb
. Khi đó biu thc liên h gia
m
n
là:
A. 23mn. B. 2mn
 . C. 0mn
. D. 31mn.
Hướng dn gii
Chn A
22
4444444
44 44 44 44
416 2 2ab a ab a b aa ab
P
ab ab ab ab



.
4444 444
44 44
2abab aab
ab ab



44 4 44
2ab aba
.
Do đó
1; 1mn
.
Bài tp 11: Cho

2018
.
2018 2018
x
x
fx
Tính giá tr biu thc sau đây ta được
1 2 2018
...
2019 2019 2019
Sf f f
 

 
 
A.
2018.S
B.
2019.S
C.
1009.S
D. 2018.S
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
 
2018
111
2018 2018
x
fx fxfx 
Suy ra
1 2 2018 1 2018
...
2019 2019 2019 2019 2019
Sf f f f f
 

 
 
2 2017 1009 1010
... 1009.
2019 2019 2019 2019
ff ff
 

 
 
Bài tp 12: Cho 9 9 23.
xx
 Tính giá tr ca biu thc
53 3
13 3
x
x
x
x
P


ta được
A. 2. B.
3
.
2
C.
1
.
2
D.
5
.
2
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:


2
33 5
9 9 23 3 3 25
33 5 loaïi
xx
xx xx
xx




T đó, thế vào

533
55 5
.
15 2
133
xx
xx
P



Dng 2: So sánh, đẳng thc và bt đẳng thc đơn gin
1. Phương pháp
Ta cn lưu ý các tính cht sau
Cho
,
.Khiđó
a>1:

aa
;
0<a<1:

aa
Vi0<a<b,
m
tacó:

mm
ab m0
;

mm
ab m0
Vi
ab
,
n
sốtựnhiênlẻthì
nn
ab
Vi
a,b nhngsốdương,nmtsốnguyêndươngkháckhông

nn
ab ab
Chú
ý:Nếunsốnguyêndươnglẻa<bthì
nn
ab
.
Nếunsốnguyêndươngchn0<a<bthì
nn
ab
.
2. Bài tp
Bài tp 1. Vi giá tro ca
a
thì đẳng thc
24 5
3
4
1
1
.. 2.
2
aaa
đúng?
A.
1a
. B.
2a
. C.
0a
. D.
3a
.
Hướng dn gii.
Chn B
Ta có
1
1
2
117
3
3
4
424
24 5
3
4
1
51 17
24
5
24 2 24
1
.. ..
1
.. 2. 2.
2
1
2. 2 .2 2
2
aaa aaa a
aaa a











Bài tp 2. Cho s thc 0a . Vi giá tr nào ca
x
thì đẳng thc

1
1
2
xx
aa
đúng?
A.
1
x
. B.
0x
. C.
x
a
. D.
1
.
x
a
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
 
2
11
12210
2
xx x x x
x
aa a a a
a

2
10 1 0
xx
aax
.
Bài tp 3. Tìm tt c các giá tr ca a tha mãn
15 7 5 2
aa
.
A. 0a . B. 0a
. C. 1a . D. 01a.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
72 7 6
15 7 5 2
15 5 15 15
1.aaaaaa a
Bài tp 4.
Tìm tt c các giá tr ca a tha mãn

21
33
11aa

.
A.
2a . B. 1a . C. 12a
. D. 01a.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
21
33

, kết hp vi

21
33
11aa

. Suy ra hàm s đặc trưng
1
x
ya
đồng biến
cơ s 11 2aa .
Bài tp 5. Nếu
1
1
6
2
aa
23
bb
. Tìm mi các điu kin ca đáp án a và b
A.
1; 0 1ab
. B.
1; 1ab
.
C.
01;1ab
. D.
1; 0 1ab
Hướng dn gii
Chn D
1
1
6
2
11
26
1a
aa

23
23
01b
bb

Bài tp 6. Kết lun nào đúng v s thc
a
nếu
21
33
(1) (1)aa

A.
2a
. B.
0a
. C.
1a
. D.
12a
.
Hướng dn gii
Chn A
Do
21
33

và s mũ không nguyên nên
21
33
(1) (1)aa

khi
11 2
aa
.
Bài tp 7.
Kết lun nào đúng v s thc a nếu
31
(2 1) (2 1)aa

A.
1
0
2
1
a
a


. B.
1
0
2
a

. C.
01
1
a
a
. D.
1a 
.
Hướng dn gii
Chn A
Do
31
và s mũ nguyên âm nên
31
(2 1) (2 1)aa


khi
1
02 11
0
2
211
1
a
a
a
a




.
Bài tp 8.
Kết lun nào đúng v s thc a nếu
0,2
2
1
a
a



A. 01a. B. 0a . C. 1a . D. 0a .
Hướng dn gii
Chn C
0,2
20,22
1
aaa
a




Do
0,2 2
và có s mũ không nguyên nên
0,2 2
aa
khi 1a .
HÀM S LŨY THA
A. KIN THC CƠ BN CN N
M
1.
Khá
i
nim hàm lũy th
a
Hàm s lũy tha là hàm s có dng
,yx
.
Ch
ú ý: Tp xác định ca hàm s lũy tha ph thuc vào giá tr ca
- Vi
nguyên dương thì tp xác định là R
- Vi
nguyên âm hoc bng 0, tp xác định là
\0
- Vi
không nguyên thì tp xác định là
0;
Theo định ngh
ĩa, đẳng thc
1
n
n
x
x= ch xy ra nếu
0.x >
Do đó, hàm s
1
n
yx=
không đồng nht
vi hàm s
()
*
n
yxn
. Bài tp
3
yx=
là hàm s căn bc 3, xác định vi mi
x Î
; còn hàm s
lũy tha
1
3
yx=
ch xác định khi
0x >
2.Đạo hàm ca hàm s lũy tha
() ()
()
()
'
1
'
1
vôùi 0; . ',vôùi 0
1
, vôùi moïi 0 neáu chaün, vôùi moïi 0 neáu leû
'
,ùi moïi u 0 neáu chaün, vôùi moïi u 0 neáu leû
11
'. '.
n
n
n
n
n
n
xuu
x
xn xn
nx
u
unn
nu
xx uu
aa aa
aa
-
-
>>
=> ¹
=> ¹
--
==
3.Kho sát h
àm s lũy tha
Tp xác định ca hàm s lũy tha
yx
luôn cha khong
0;
vi mi
. Trong trường
hp t
ng quát
ta kho sát hàm s
yx
trên khong này.
*
*
2,nn

21,nn

T
p xác định:
D
.
S biến thiên:
221
2.
nn
yx y nx

.
00yx
.
B
ng biến thiên
T
p xác định:
D
.
S biến thiên:
21 2
21. 0
nn
yx y n x y xD

 
.
Hàm s đồng biến trên
D
.
B
ng biến thiên
Hàm
s đồng biến trên

0;  .
Hàm s nghch biến trên

;0
.
Đ
th:
Đ
th:
\

2, \kk
 21, \kk

T
p xác định:
0\D
.
S biến thiên:
221
2.
nn
yx y nx

.
G
ii hn:
lim 0 0
x
yy


là TCN.
0
0
lim
0
lim
x
x
y
x
y



là TCĐ.
B
ng biến thiên
T
p xác định:
0\D
.
S biến thiên:
21 2
21. 0
kk
yx y k x y xD

 
.
Hàm s nghch biến trên
D
.
G
ii hn:
lim 0 0
x
yy


là TCN.
0
0
lim
0
lim
x
x
y
x
y



là TCĐ.
B
ng biến thiên
Hàm
s đồng biến trên

;0 .
Hàm s nghch biến trên

0; 
.
Đ
th:
Đ
th:
Trong gii hn chương trình ta ch kho sát trên
0;
.
0
0
T
p kho sát:
0;D 
.
S biến thiên:
1
.0yx

hàm s đồng biến trên

0; 
.
G
ii hn:
0
lim 0; lim
x
x
xx



.
Hàm s không có tim cn.
B
ng biến thiên
T
p kho sát:
0;
D
.
S biến thiên:
1
.0
yx
hàm s nghch biến trên
0;
.
G
ii hn:
0
lim

x
x TCĐ:
0
x
.
lim 0

x
x
TCN:
0
y
B
ng biến thiên
Đồ th hàm s luôn đi qua đim
1;1A
.
HÀM S LŨY THA
B. PHÂN LOI V
À PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Tìm tp xác định ca hàm s lũy tha
1. Phương pháp gii
Ta tìm điu kin xác định ca hàm s

,yfx


da vào s mũ
ca nó như sau:
Nếu
là s nguyên dương thì không có điu kin xác định ca

.fx
Nếu
là s nguyên âm hoc bng 0 thì điu kin xác định là

0.fx
Nếu
là s không nguyên thì điu kin xác định là

0.fx
2. Bài tp
Bài tp 1. Tìm
giá tr thc ca tham s
m
để hàm s

2
2
yxm
có tp xác định là
.
A. mi giá tr
m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Hướng dn gii
Chn C.
Để hàm s

2
2
yxm
có tp xác định là
thì
2
0xm
0m
.
Bài tp 2. Tìm tp xác định
D
ca hàm s
2
3
1
41.
1
x
yx x
x

A.

2;2 .D
B.
2;2 \ 1 .D
C.
;2 2; .D
D.
2;2 \ 1 .D 
Hướng dn gii
Chn B
Hàm s xác định khi và ch khi
2
22
40
.
1
1
x
x
x
x



Vy tp xác định ca hàm s
2;2 \ 1 .D
Bài tp 3. Tìm tp xác định
D
ca hàm s


3
5
22
5
2952.yx x x x

A.
;3 3; .D 
B.
2; .D

C.
3; .D
D.
\3,3,2.D
Hướng dn gii
Chn C
Hàm s xác định khi và ch khi
2
2
20
3.
3
90
3
x
x
x
x
x
x






Vy tp xác định ca hàm s
3; .D

Bài tp 4. Tìm tp xác định
D
ca hàm s

23
2232
54 37 21.yx x x x x x x
 
A.
;1 4; \ 0 .D 
B.
;1 4; .D

C.

1;4 .D
D.
1;4 .D
Hướng dn gii
Chn A
Hàm s xác định khi và ch khi
2
1
540
.
4
0
0
x
xx
x
x
x



Vy tp xác định ca hàm s
;1 4; \ 0 .D 
Bài tp 5: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
2018;2018m 
để hàm s

5
2
21yx xm
tp xác định là
?
A. 4036. B. 2018. C. 2017. D. Vô s
Hướng dn gii
Chn C.
Vì s mũ 5 không phi là s nguyên nên hàm s xác định vi
.
x
2
210,xxm x

0
0 luoân ñuùng vì 1 0aa


110m
0m

2018;2018
1,2,3,...,2017 .
m
m
m


Vy có 2017 giá tr nguyên ca tham s
m tha mãn yêu cu.
Dng 2: Đồ th hàm s lũy tha
Bài tp 1. Cho các hàm s lũy tha ,yx
a
= yx
b
= trên
()
0;
đồ th như hình v. Mnh đề nào sau đây
đúng?
A.
01.ba<<<
B.
01.ab<<<
C.
01.ba<<<
D.
01 .ba<<<
Hướng
d
n gii.
Chn C.
T hình v ta thy hàm s
yx
a
= đồng biến trên
()
1;
và nm trên đưng thng
y
x=
nên
1.a >
yx
b
= đồng biến trên
()
1;
và nm dưới đưng thng
y
x=
nên
01.b<<
Vy
01.ba<<<
Bài tp 2. Cho các hàm s lũy tha ,yx
a
= ,yx
b
=
yx
g
= trên
()
0;
đồ th như hình v. Mnh đề
nào sau đây đúng?
A.
.gab<<
B.
.bga<<
C.
.agb<<
D.
.gba<<
Hướng dn g
ii.
Chn D.
T hình v ta thy hàm s
yx
g
= nghch biến trên
()
0;
nên
0.g <
như
u trên ta có
01.ba<<<
Vy
01.gba<<<<
Bài tp 3. Cho các hàm s lũy tha
,yx
a
=
,yx
b
=
yx
g
= trên
()
0;
đồ th như hình v. Mnh đề
nào sau đây đúng?
A. 0.gba<<<
B. 01.gba<<<<
C.
1.gba<<<
D.
01.abg<<<<
Hướng dn gii.
Chn C.
Da vào đồ th, ta có
Vi
01x<<
thì
1
1xxxx
abg
abg<<<¾¾>>>
.
Vi 1x > thì
1
1xxx x
gba
gba<<<¾¾< < <
.
Vy vi mi
0,x >
ta có
1.abg>>>
Nhn xét.
đây là so sánh vi đường
1
.yxx==
Bài tp 4. Cho hàm s
()
1
4
1.yx
-
=-
Khng định nào sau đây đúng?
A.
Đồ th hàm s không có đường tim cn đứng.
B. Đồ th hàm sđường tim cn đứng
1.x =-
C. Đồ th hàm sđưng tim cn đứng
0.x =
D. Đồ th hàm sđưng tim cn đứng
1.x =
Hướng dn gii.
Chn D.
Bài tp 5.
Cho hàm s
1
2
.yx
-
=
Cho các khng định sau:
i) Hàm s xác định vi mi
.
x
ii) Đồ th hàm s luôn đi qua đim
()
1;1 .
ii
i) Hàm s nghch biến trên
.
iv) Đồ th hàm s
2
đường tim cn.
Trong các khng định trên có bao nhiêu khng định đúng?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Hướng d
n gii.
Chn B.
Ta có khng định ii) và iv) là đúng.
i) sai vì hàm s đã cho xác định khi
0.x >
ii
i) sai vì hàm s nghch biến trên
()
0; .
BÀI 3. LÔGA
RIT
A.
K
IN THƯC CƠ BN CN N
M
1.
Khá
i
nim lôgarit
Cho hai s dương
,ab vi 1a . S
tha mãn
đẳng thc
ab
được gi là lôgarit cơ s
a
ca
b , và ký hiu là log
a
b .
2. Tính cht
Cho , 0, 1ab a. Ta có:

log
log 0; log 1
;log


a
aa
b
a
a
ab a
Nhn xét:
log , 0, 1

a
bababa
Bài tp:
3
2
log 8 3 2 8

Chú ý:
Không có lôgarit ca s âm và s 0.
3. Quy t
c tính lôgarit
a.
Lôgarit c
a mt tích
Cho
12
,, 0ab b vi 1a
, ta có:
12 1 2
log ( ) 
aaa
b b log b log b
Chú ý: Định lý trên có th m rng cho tích ca n
s dương:
11
log ... log ... log
an a an
bb b b
trong đó
12
, , ,..., 0, 1.
n
ab b b a
Bài tp:
11
log log 2 log .2 log 1 0;
22





333 33
123 78
log log log ... log log
234 89

3
123 78
log . . ..... .
234 89



3
1
log 2.
9

b. Lôgarit ca mt t
hươ
ng
Cho
12
,, 0ab b vi 1,a
ta có:
1
12
2
log log log
aaa
b
bb
b

Đặc b
it:
1
log log
aa
b
b

0, 0 .ab
Bài tp:
555
125
log log 125 log 25 3 2 1;
25

77
1
log log 49 2.
49

c. Lôgarit ca mt lũy tha Bài tp:
Cho ha
i s dương
,,ab 1.a
Vi mi
, ta có:
log log
aa
bb
Đặc bit:
1
log log
n
aa
bb
n
3
22
log 8 3log 8 3.3 9;

4
22
113
log 8 log 8 .3 .
444

4. Đổi cơ s
Cho
,, 0; 1; 1,abc a c
ta có:
log
log
log
c
a
c
b
b
a
Đặc bit:

1
log 1 ;
log
a
b
bb
a


1
log log 0 .
a
a
bb

Bài tp:
2
8
2
log 16
4
log 16 ;
log 8 3
3
27
1
log 27 3;
log 3
7
128 2
2
11
log 2 log 2 log 2 .
77

5. Lôg
arit thp phâ
n – lôgarit t
nhiên
a.
Lôg
arit thp phân
Lôgarit thp phân là lôgarit cơ s 10. Vi
10
0, logbb thường được viết là logb hoc
lgb .
b. Lôgarit t nhiên
Lôgarit t nhiên là lôgarit cơ s e . Vi
0, log
e
bb
được viết là lnb .
SƠ ĐỒ H THNG HÓA
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TÂP
Dng 1. Tính giá tr ca biu thc không có điu kin. Rút gn biu thc.
1. Phương pháp gii
Để tính
log
a
b
ta có th biến đổi theo mt trong các cách
sau:
,ba
t đó suy ra log log ;
aa
ba

,ab
t đó suy ra
1
log b log ;
a
b
b

,ac
,bc
t đó ta suy ra
log log .
a
c
bc

Để tính
log
a
c
b , ta biến đổi ba
, t đó suy ra
log log
aa
cc
ba c

Bài tp:
5
7
32
2
7
log 128 log 2 ;
5
22
log 9 5log 9
5
32 2 9 .
2. Bài tp
Bài t
p 1:
Cho ,b,c,d 0a . Rút gn biu thc Sln ln ln ln
abcd
bcda

ta được
A.
1.S
B.
S0.
C.
ln .
abcd
S
bcda




D.
ln .S abcd
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có: ln ln ln ln ln . . . ln1 0.
abcd abcd
S
bcda bcda




Bài tp 2: Cho ,0ab ,1ab , biu thc
34
log .log
b
a
P
ba bng
A. 6 B. 24 C. 12. D. 18.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có :
1
2
34 34
31
log .log log .log .4.log . 24.
1
log
2
bba
a
a
a
Pba ba b
b

Bài tp 3: Cho ,ab là các s thc dương tha mãn 1,a
ab
log 3.
a
b
Biến đổi biu
thc
Plog
b
a
b
a
ta được
A.
533.P 
B.
13.P 
C.
13.P  D. 533.P 
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:


11
log
log 1 3 1
31
22
13.
1
log 1 3 2
log 1
log
2
a
a
a
a
a
b
b
a
P
bb
b
a



Bài tp 4 : Biến đổi biu thc

2
3
10 2 2
log log log
a
ab
a
Pab b
b




(vi
01, 01ab 
)
ta được
A. 2.P B. 1.P C. 3.P D.
2.P
Hướng dn gii
Chn B.
S dng các quy tc biến đổi lôgarit ta có:

2
3
10 2 2
log log log
a
ab
a
Pab b
b





10 2
1
log log 2 log log 3. 2 log
2
aa aa b
ab ab b





11
10 2log 2 1 log 6 1.
22
aa
bb






Bài tp 5. Rút gn biu thc
32
log 2log log log log log
bbbaabb
Pa aabba
vi
0,1ab.
A.
1
P
. B.
2
P
. C.
0P
. D.
3P
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
32
log 2log log log log log
bbbaabb
Pa aabba

2
1
log log 2log 1 log log
log
bb b a b
b
aa a b a
ab





2
1
log log 1 log log
log 1
bb a b
b
aa b a
a





2
log log 1 1
log log 1 log
log 1
ab
bb b
b
ba
aa a
a






log log 1 log log log 1 log
bb ab a b
aa ba b a

log log 1 log log
bb a b
aa b a
log 1 log 1
bb
aa
.
Bài tp 6. Cho 0a , 0b tha mãn
22
221 4 1
log 4 1 log 2 2 1 2
ab ab
ab ab


. Giá tr ca
2ab
bng:
A.
15
4
. B. 5. C.
4
. D.
3
2
.
Hướng dn gii
Chn
A.
Ta có
22
44ab ab , vi mi ,0ab . Du ‘
’ xy ra khi 2ba

1
.
Khi đó

22
221 4 1
2log 4 1 log 2 2 1
ab ab
ab ab



221 4 1
log 4 1 log 2 2 1
ab ab
ab a b


.
Mt khác, theo bt đẳng thc Cauchy ta có

221 4 1
log 4 1 log 2 2 1 2
ab ab
ab a b


.
Du ‘
’ xy ra khi
221
log 4 1 1
ab
ab

41221ab a b

2
.
T
1
2
ta có
2
860aa
3
4
a
. Suy ra
3
2
b
. Vy
15
2
4
ab
.
Bài tp 7. Cho
3
log 7
27a
,
7
log 11
49b
,
11
log 25
11c
. Tính


22
2
37
11
log 7 log 11
log 25
Sa b c
.
A. 33S . B. 469S
. C. 489S
. D. 3141S .
Hướng dn gii
Chn B
Ta có:
3
log 7
27a
3
log 7 log 27
a
33 3
log 7.log 7 log 27.log 7
a

2
33
log 7 3log 3.log 7
a


2
3
3
log 7 log 7
a


2
3
3
log 7
log 7
a
aa
3
7
.
Tương t ta

2
7
7
log 11
log 11
2
49 11bb
;

2
11
11
log 25
log 25
11 5bc

.
Vy


22
2
37
11
log 7 log 11
log 25
Sa b c
32
7115

469
.
Bài tp 8. Đặt
7
log 2 a
,
7
log 3 b
,
77 7 7
1 2 2014 2015
log log ... log log
2 3 2015 2016
Q 
. Tính Q
theo
a ,
b
.
A.
521ab
. B.
521ab
. C.
521ab
. D.
521ab
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có
77 7 7
1 2 2014 2015
log log ... log log
2 3 2015 2016
Q 
77 7 7 7 7 7 7
log 1 log 2 log 2 log 3 ... log 2014 log 2015 log 2015 log 2016
77 7
log 1 log 2016 log 2016
7
log 32.9.7
777
log 32 log 9 log 7
52
77
log 2 log 3 1
77
5log 2 2log 3 1

521ab
 .
Bài tp 9. Cho hai s thc dương ,ab (1a
) tha mãn các điu kin
log
4
a
b
b
2
16
log
a
b
.
Tính tng
Sab.
A.
12S
. B.
10S
. C.
16S
. D.
18S
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có
2
log
4
16
log
a
b
b
a
b
4
16
2
b
b
ba
a
16
4
16
2
2
b
b
b
b
a




16
.
4
16
2
2
b
b
b
b
a
16
2
b
a
.
Vy ta có 16 2 18S .
Bài tp 10. Gi
12
,
x
x
là các nghim ca phương trình
2
20 2 0xx

. Tính giá tr ca biu thc
12 1 2
log( ) log logPxx xx
.
A.
1
2
. B.
1
. C.
0
.
D.
10
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
12 1 2
log( ) log logPxx xx
12 12
log log .
x
xxx
12
12
log
.
x
x
x
x
.
1
x
,
2
x
là hai nghim ca phương trình
2
20 2 0xx

nên ta có
12
20xx
;
12
.2xx
.
Vy ta có
20
log 1
2
P
.
Bài tp 11. Cho
=+ ++
216
11 1
...
log log log
a
aa
M
xx x
. Tính
M
.
A.
=
272
log
a
M
x
. B.
=
136
log
a
M
x
. C.
=
1088
log
a
M
x
. D.
=
272
3log
a
M
x
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
216
11 1
...
log log log
a
aa
M
x
xx

216
log log ... log
xx x
aa a
216
log log ... log
xx x
aa a log 2log ... 16 log
x
xx
aa a

12...16log
x
a
16 1 16
log
2
x
a
136
log
a
x
.
Bài tp12. Vi
,,
x
yz
là các s nguyên dương tha mãn
1512 1512 1512
log 2 log 3 log 7 1xyz

.
Tính giá tr ca biu thc
3Qxy z .
A. 1512 . B.
12
. C. 9. D. 7.
Hướng dn gii
Chn C
Ta
1512 1512 1512
log 2 log 3 log 7 1xyz
1512 1512 1512 1512
log 2 log 3 log 7 log 1512
xyz

1512 1512
log 2 .3 .7 log 1512
xyz

2.3.7 1512
xyz

33
2 .3 .7 2 .3 .7
xyz

3
3
1
x
y
z

.
Vy
331.39Q  .
Bài tp 13. Giá tr biu thc
2 3 2017
11 1
...
log 2017! log 2017! log 2017!
P 
A.
0. B. 2. C. 1. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C
Ta
2 3 2017
11 1
...
log 2017! log 2017! log 2017!
P 
2017! 2017! 2017!
log 2 log 3 ... log 2017


2017!
log 2.3...2017
2017!
log 2017! 1
.
Bài tp 14. Gi s
3
0;cos
2
10
xx

. Giá tr ca biu thc
log sin log cos log tan
x
xx
A.
3
.
10
B.
1
.
10
C.
3
.
10
D.
1
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có
22
sin 1 cos
x
x
91
1
10 10

.
Khi đó
log sin log cos log tan
x
xx
2
log sin .cos .tan log sin
x
xx x
1
log 1
10

.
Bài tp 15. Cho
7
log 12
x
,
12
log 24
y
54
1
log 168
axy
bxy cx
, trong đó ,,abc là các s
nguyên. Tính giá tr biu thc 2 3 .Sa b c
A. 4S . B. 19.S
C. 10.S
D. 15.S
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:
7
54
7
log 24.7
log 168
log 54
7
7
log 24 1
log 54
712
7
log 12log 24 1
log 54
712
712
log 12log 24 1
log 12log 54
12
1
.log 54
xy
x
Tính

12 12
log 54 log 27.2
12 12
3log 3 log 2
12 12
3.2.12.24 24
3log log
2.12.24 12

.
3
12 12
2
12 24
3log log
24 12

12 12
3 3 2log 24 log 24 1
12
85log24
85y .
Do đó:

54
1
log 168
85
xy
x
y
1
58
xy
x
yx
.
Vy
1
5
8
a
b
c

2315Sa b c .
Bài tp 16. Vi
,ab
tha mãn để hàm s

2
1
1
xkhix
fx
ax b khi x
đạo hàm ti
0
1x
. Khi đó
giá tr biu thc
2
log 3 2Sab
bng?
A.
1S
.
B.
2S
. C.
3S
. D.
4S
.
Hướng dn gii
Chn B.
Hàm s

f
x
đạo hàm ti
0
1x
suy ra:.
+ Hàm s liên tc ti
0
1x
:
11
lim lim 1 1 1
xx
fx fx f ab



.
+ Tn ti gii hn
1
1
lim
1
x
f
x
f
x
.

11
11
lim lim
11
xx
f
x
ff
x
f
xx





.
2
11
11
lim lim
11
xx
x
ax b
xx





.
1
2lim
1
x
ax b a b
x


.

22a
.
T
1
2
suy ra
2
1
a
b

.

22
log 3 2 log 4 2Sab
.
Dng 2. Đẳng thc cha logarit
1. Phươngpháp
2. Bàitp
Bài tp 1: Cho ,0
x
y
22
412.
x
yxy Khng đinh nào sau đây đúng?
A.
222
log 2 log log 1.xy x y
B.
222
2
log log log .
4
xy
x
y




C.
 
222
1
log 2 2 log log .
2
x
yxy
D.

222
4log 2 log log .
x
yxy
Hướng dn gii
Chn C.
Vi ,0
x
y , ta có:
2
22
412 2 16
x
yxyxy xy
2
22
log 2 log 16
x
yxy
222
2log 2 4 log log
x
yxy
 

222
1
log 2 2 log log .
2
x
yxy
Bài tp 2: Cho
,
x
y
là các s thc ln hơn 1 tha mãn
22
96
x
yxy
. Tính
12 12
12
1log log
2log ( 3 )
xy
M
xy

.
A.
1
4
M
. B.
1
M
. C.
1
2
M
. D.
1
3
M
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
22
96
x
yxy

2
30xy
3
x
y
.
Vy ta

12 12
12
1log log
2log 3
x
y
M
x
y

12 12
12
1 log 3 log
2log 6
yy
y

12 12 12 12
12 12
log 12 log 3 log log
2 log 6 log
yy
y

12 12
12 12
log 36 2 log
1
log 36 2 log
y
y

.
Bài tp 3: Cho biu thc
3
log
2
5
3 log .log 25
a
a
Ba
vi a s dương, khác 1. Khng định nào
sau đây là đúng?
A.
25Ba. B.
2
4
log 1
a
B
. C. 4Ba
. D. 3B .
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
3
log
2
5
3 log .log 25
a
a
Ba
5
2log .log 25
a
aa
2
5
2log .log 5
a
aa
5
4log .log 5
a
aa
4a.
Vy 4Ba
.
Bài tp 4: Gi
c
là cnh huyn,
a
b
là hai cnh góc vuông ca mt tam giác vuông. Trong các
khng định sau khng định nào đúng?
A.
log log 2log .log
bc cb bc cb
aa aa


.
B.
log log 2log .log
bc bc bc bc
aa aa


.
C.
log log log .log
bc cb bc cb
aa aa


.
D.
log log 4log .log
bc bc bc bc
aa aa


.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có:
222
cab
22 2
cb a
2
.cb cb a

log . 2
a
cb cb

log log 2
aa
bc cb
 
11
2
log log
aa
bc cb


log log 2log .log
bc cb bc cb
aa aa


(đpcm).
Bài tp 5: Cho
27
log 5 a
,
8
log 7 b
,
2
log 3 c
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
12
32
log 35
2
bac
c
. B.
12
33
log 35
2
bac
c
.
C.
12
32
log 35
3
bac
c
. D.
12
33
log 35
1
bac
c
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có :

27 3 8 2 2
log 5 lo g 5 3 ; log 7 lo g 7 3 ; log 3aabbc


2
333
2
12
333 3
log 7
3
log 5 log 5 log 7
log 3
log 35
log 12 log 3 log 4 1 2log 2
a

3
3
33
1
2
12.
b
a
ac b
c
c
c
.
Bài tp 6: Cho

14
4
1
log log 1yx
y

, vi 0,yyx. Chn khng định đúng trong các khng
định sau?
A. 34
x
y . B. 3
x
y
. C.
3
4
x
y
. D.
3
4
yx
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có

14
4
1
log log 1yx
y

44
log log 1yx y
44
log 1 logyyx

44
log log 4.yyx
4yyx

3
4
x
y
.
Bài tp 7: S thc dương ,ab tha mãn
41216
log log log ( )ab ab

. Mnh đềo dưới đây
đúng?
A.
2
;1
3
a
b



. B.
2
0;
3



a
b
C.

9;12
a
b
. D.
(9;16)
a
b
.
Hướng dn gii.
Chn B.
Gi s
41216
log log log ( ) tab ab
. Khi đó, ta có:
4; 12; 16
tt t
ab ab
. T đây,
ta có phương trình:
13
41216 1
44
tt
tt t
 

 
 
*
.
Vế trái ca phương trình
*
nghch biến nên
*
có 1 nghim duy nht là
1t
. Suy ra
4; 12ab suy ra
12
0;
33
a
b




.
Bài tp8: Có tt c bao nhiêu s dương
a
tha mãn đẳng thc
235 235
log log log log .log .logaaa aaa
.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
235 235
log log log log .log .logaaa aaa
23252 2355
log log 2.log log 2.log log .log 5.log .logaaaaaa
2
235235
log . 1 log 2 log 2 log .log 5.logaaa
2
23535
log . 1 log 2 log 2 log 5.log 0aa
2
2
3535
log 0
1 log 2 log 2 log 5.log 0
a
a

35
5
3
1
1 log 2 log 2
log
log 5
a
a


35
3
1log2log2
log 5
1
5
a
a

.
Bài tp 9: Cho
n
là mt s nguyên dương, tìm
n
sao cho
3
22 2 22
log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ... log 2019 1008 .2017 .log 2019
n
a a
aa a
n
A. 2017 . B. 2019 . C. 2016 . D. 2018 .
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
3
22 2 22
log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ... log 2019 1008 .2017 .log 2019
n
a a
aa a
n
.
Ta có
23
log 2019 log 2019
n
a
a
nn
.
Vy VT


2
333 3
1
1 2 3 ... log 2019 .log 2019
2
aa
nn
n




.
Hay t
ta có

2
22
1
.log 2019 1008 .2017 .log 2019
2
aa
nn



2
2222
1 2 .1008 .2017nn

2
222
1 2016 .2017nn
2
4066272 0nn

2016
2017
n
n

2016n
(vì
n
).
Bài tp 10: Cho

22
22
log 1 log
x
yxy
, vi 0xy . Chn khng định đúng trong các khng
định sau?
A.
x
y
. B.
x
y
. C.
x
y
. D.
2
x
y
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta

22
22
log 1 log
x
yxy
22
22
log log 2
x
yxy
22
2
x
yxy

2
0xy
x
y
.
Dng 3. Biu th biu thc theo mt biu thc đã cho và t đó tìm GTLN, GTNN
1. Phương pháp gii
2. Bài t
p
Bài t
p 1.
Cho hai s thc
x
,
y
tha mãn
22
log 2 4 1
xy
xy
. Tính
x
P
y
khi biu thc
435Sxy đạt giá tr ln nht.
A.
8
5
P
. B.
9
5
P
. C.
13
4
P
. D.
17
44
P
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có

22
log 2 4 1
xy
xy

22
21xyx y

22
124xy

.
Khi đó ta
435Sxy



22
22
413 27 43 1 2 73xy xy .
Du
""
xy ra khi và ch khi
12
43
4353
xy
xy


13
5
4
5
x
y
.
Vy ta
x
P
y
13
13
5
4
4
5

.
Bài tp 2. Xét các s thc
a
, b tha mãn 1ab . Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu thc

22
log 3log




ba
b
a
Pa
b
.
A.
min
19P
. B.
min
13
P
. C.
min
14
P
. D.
min
15P
.
Hướng dn gii
Chn D
Vi điu kin đề bài, ta có

2
2
2
2
log 3log 2log 3log 4 log . 3log


  

  


  

aaa
bb
b
b
bb
aaaa
Pa a b
bbbb
2
4 1 log 3log .







ba
b
a
b
b
Đặt
log 0
a
b
tb
(vì 1
ab ), ta có
 
2
2
33
41 4 48 Pt t
t
t
f
t
t
.
Ta có
2
32
22 2
214 3
38 3
() 8
6
8
8


t
t
tt
t
ft t
tt t
Vy

1
0
2
ft t
. Kho sát hàm s, ta có
min
1
15
2



Pf
.
Bài tp 3. Xét các s thc dương
x
,
y
tha mãn
3
1
log 3 2 4
2
xy
xy
x
y
xy

. Tìm giá tr nh
nht
min
P
ca
P
xy
.
A.
min
911 19
9
P
. B.
min
911 19
9
P
.
C.
min
18 11 29
9
P
. D.
min
211 3
3
P
.
Hướng dn gii
Chn D.
3
1
log 3 2 4
2
xy
xy x y
xy

33
log 1 log 2 3 1 2 1xy xy xy xy
33
log 3 1 log 2 3 1 2
x
yxyxyxy
33
log 3 1 3 1 log 2 2
x
yxyxyxy
Xét
3
log
f
ttt
,
0t

1
10, 0
ln 3
ft t
t

Suy ra
:
31 2
f
xy f x y
33 2
x
yx y

32
13
y
x
y

Điu kin
2
1522
00
25
63
xy y
y
xy
y

 
32
13
y
Pxyy
y


2
111
11
3
10
13
111
3
y
P
y
y



Lp bng biến th
iên ta có
min
211 3
3
P
.
Bài tp 4. Cho các s thc ,, 1;2abc


tha mãn điu kin
333
222
log log log 1abc

Khi biu thc
333
222
3 log log log
abc
Pa b c a b c
đạt giá tr ln nht thì giá tr ca
abc bng
A. 3. B.
3
1
33
3.2 . C. 4. D. 6.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta xét hàm s
33
22
3log logfx x x x c
vi
1; 2 .x
Ta có
đạo hàm

2
2
2
2
3log
3
f33log ;
ln2 ln2
x
xx x
x


2
22
22 2
63log
3
f6 .
ln2
ln 2 ln2
log x x
xx
x
xx



22
33 2 32
6log 3 log
13
61 0 1;2
ln 2 ln2 ln 2
xx
fx x
xx x





nên
11,670.fx f
 

Như vy hà
m s
fx
đồng biến và có nghim duy nht trên 1; 2
10; 20ff

và có đồ
th lõm trên
1; 2


. Do đó ta có bng biến thiên
T bng b
iến thiên ta nhn thy rng
1fx
cho nên
333
222
3 log log log 4Pabc
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1, 2ab c và các hoán v.
Bài tp 5. Trong tt c các cp
;
x
y tha mãn
22
2
log 4 4 4 1.
xy
xy


Vi giá tr nào ca m
thì tn ti duy nht cp

;
x
y sao cho
22
222 0?xy xy m

A.
2
10 2 . B.
2
10 2
2
10 2 .
C.
10 2
10 2.
D.
10 2.
Hướng dn gii
Chn B.
Điu kin: 4440.
x
y
Ta có
22
2
log 4 4 4 1
xy
xy


22
22
1
444 2 2 2 2 .
x
yxy x y C
Min nghim ca bt phương trình là hình tròn (c b)
1
C có tâm
1
2;2I bán kính
1
2.R
Mt khác:
22
22
222 0 1 1 *.xy xy m x y m
Vi
0m thì 1; 1
x
y (không tha mãn
22
222xy
 ).
Vi
0m
thì
* đường tròn

2
C có tâm
2
1; 1I bán kính
2
.
R
m
Để tn ti duy nht cp

;
x
y thì
1
C
2
C tiếp xúc vi nhau.
Trường hp 1:
1
C
2
C
tiếp xúc ngoài.
Khi
đó:
2
1212
210 102.RR II m m
Trường hp 2:
1
C nm trong

2
C và hai đường tròn tiếp xúc trong.
Khi
đó:
2
2112
210 102.RRII m m
Vy
2
10 2m 
2
10 2m  tha mãn yêu cu bài toán.
Bài tp 6. Xét các s thc a, b tha mãn 1.ab Giá tr nh nht
min
P
ca biu thc

22
log 3log
ab
b
a
Pa
b




bng
A.
min
19.P B.
min
13.P C.
min
14.P D.
min
15.P
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:


2
22
2
log 3log 3 log 1
log
ab b
b
a
a
Pa a
a
b
b











2
2
3log 1.
1log
b
a
a
b





Đặt
log 0 1 .
a
bt t Khi đó


2
43
3
1
Pft
t
t

vi
01.t
Ta có



32
83 1
0.
3
1
ft ft t
t
t


Bng bi
ến thiên:
T bng b
iến thiên, ta có
min
15.P
Bài tp 7. Cho hai s thc x, y tha mãn:
22
3xy
22
222
log 4 3 4 3 2
xy
xx x y y



Gi
M m ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc .
P
xy
Khi đó biu thc
21TMm có giá tr gn nht s nào sau đây?
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có
22 22
222 22
log 4 3 4 3 2 log 4 3 2
xy xy
xx x y y x y x






2
2
22 22 2
43 2 1.xy x xy x y 
Tp hp các s thc
x, y tha mãn:

22
2
2
3
21
xy
xy


nhng đim thuc min trong hình tròn
1
C
có tâ
m
2;0 ,I bán kính
1
1R
và nm ngoài hình tròn
2
C có tâm
0;0O và bán kính
2
3.R
Biu thc: 0Pxy xyP là h đường thng
song song vi đường .
y
x
Các giao đim ca hai hình tròn là
33 3 3
;,;
22 2 2
AB




P đạt giá tr nh nht khi đường thng
đi qua A.
Khi đường thng
qua đim A, ta có:
min min
33 33
0.
22 2
PP

P đạt giá tr ln nht khi đường thng
tiếp xúc vi đường tròn
1
C ta có:

1max
2
; 1 22 22.
11
P
dI R P P

Do đó

33
2 1 2 2 2 10.
2
TMm





BÀI 4. HÀM S MŨ
– HÀM S LÔGARIT
A.
K
IN THC CO BN CN N
M
1.
Hàm s mũ
Định
n
ghĩa
Hàm s
0; 1
x
yaa a được gi là hàm s mũ cơ s a.
Tp xác định
Hàm s
0; 1
x
yaa a có tp xác định là .
Đạo hàm
Hàm s
0; 1
x
yaa a
đạo hàm ti mi x.

'ln
xx
aaa
'ln.'
uu
aaau
lim 0, lim 1 ;
xx
xx
aaa
 

lim , lim 0 0 1 .
xx
xx
aaa
 

S biến thiên
Khi 1a hàm s luôn đồng biến.
Khi 01am s luôn nghch biến.
Đồ th
Đồ th hàm s có tim cn ngang là trc Ox và luôn đi qua các
đim
0;1 , 1; a và nm phía trên trc hoành.
2. Hàm s lôgarit
Định nghĩa
Hàm s
log 0; 1
a
yxaa được gi là hàm s lôgarit cơ
s a.
Đặc bit:

'e
x
x
e
.
Tp xác định
Tp xác định:
0; .
Đạo hàm
Hàm s
log 0; 1
a
yxaa
đạo hàm ti mi x dương và

1
log '
ln
a
x
x
a
.
Gii hn đặc bit
0
lim log , lim log 1
aa
x
x
xxa

  ;
0
lim log , lim log 0 1
aa
x
x
xxa

  .
S biến thiên
Khi 1a m s luôn đồng biến.
Khi
01a
hàm s luôn nghch biến.
Đồ th
Đồ th hàm s có tim cn đứng là trc Oy và luôn đi qua các
đim
1; 0 , ;1a và nm bên phi trc tung.
Nhn xét: Đồ th ca các hàm s
x
ya
log
a
yx
0, 1aa
đối xng vi nhau qua đường thng
yx .
ng dng
1. Lãi đơn
là s tin lãi ch tính trên s tin gc mà không
tính trên s tin lãi do s tin gc sinh ra, tc là tin lãi ca kì
hn trước không được tính vào vn để tính lãi cho kì hn kế tiếp,
cho dù đến kì hn người gi không đến rút tin ra.
Công thc tính:
Khách hàng gi vào ngân hàng A đồng vi
lãi đơn
r (% / kì hn) thì s tin khách hàng nhn được c vn ln
Đặc bit:

1
ln 'x
x
.
lãi sau n k
ì hn (
*n
) là:

1
n
S A nAr A nr
2. Lãi kép là tin lãi ca kì hn trước nếu người gi không
rút ra thì được tính vào vn để tính lãi cho kì hn sau.
Công thc tính:
Khách hàng gi vào ngân hàng A đồng vi
lãi kép r (% / kì hn) thì s tin khách hàng nhn được c vn ln
lãi sau n kì hn (
*n
) là:

1
n
n
SA r
.
3. Tin gi hàng tháng: Mi tháng gi đúng cùng mt s
tin vào mt thi gian c định.
Công thc tính:
Đầu mi tháng, khách hàng gi vào ngân
hàng s tin A đồng vi lãi kép r (% / tháng) thì s tin khách
hàng nhn được c vn ln lãi sau n tháng (
*n
) (nhn tin
cui tháng, khi ngân hàng đã tính lãi) là S
n
.
Ta có
 
111
n
n
A
Srr
r



.
4. Gi ngân hàng và rút tin gi hàng tháng
Gi ngân hàng s tin là A đồng vi lãi sut r (% / tháng).
Mi tháng vào ngày ngân hàng tính lãi, rút ra s tin là X đồng.
Công thc tính:


1
11
n
n
n
r
XAr S
r



.
Khi đó s tin còn li sau n tháng


11
1
n
n
n
r
SA r X
r


5. Vay vn tr
góp:
Vay ngân hàng s tin là A đồng vi
lãi
sut r (% / tháng). Sau đúng mt tháng k t ngày vay, bt
đầu hoàn n; hai ln hoàn n cách nhau đúng mt tháng, mi
hoàn n s tin là X đồng và tr hết tin n sau đúng n tháng.
Công thc tính:
Cách tính s tin còn li sau n tháng ging
hoàn toàn công thc tính gi ngân hàng và rút tin hàng tháng
nên ta


11
1
n
n
n
r
SA r X
r

.

1
log ;
n
r
S
n
A



%1;
n
n
S
r
A

1
n
n
S
A
r


1
.
log 1 ;
1
n
r
Sr
n
Ar







1
.
log 1 ;
1
n
r
Sr
n
Ar






.
11 1
n
n
Sr
A
rr



Để sau đúng
n tháng tr hết n thì
0
n
S
nên


11
10
n
n
r
Ar X
r


.
Suy ra mi ln hoàn n s tin là


1.
11
n
n
A
rr
X
r
.
6. Bài toán tăng lương: Mt người được lãnh lương khi
đim là A (đồng/tháng). C sau n tháng thì lương người đó được
tăng thêm r (% / tháng). Hi sau kn tháng, người đó lĩnh được
bao nhiêu tin?
Công thc tính:
Lương nhn được sau kn tháng là

11
.
k
kn
r
SAn
r

.
7. Bài toán tăng trưởng dân s
Công thc tính tăng trưởng dân s:

1,,,
mn
mn
XX r mn mn

Trong đó: r %
t l tăng dân s t năm n đến năm m;
m
X dân s năm , X
n
m dân s năm n.
T đó ta có công thc tính t l tăng dân s
%1
m
mn
n
X
r
X
8. Lãi kép liên tc
Gi vào ngân hàng A đồng vi lãi kép r (% / năm) thì s
tin nhn được c vn ln lãi sau n năm (
*n
) là:

1
n
n
SA r.
Gi s ta chia mi năm thành m kì hn để tính lãi và lãi
sut mi kì hn là
%
r
m
thì s tin thu được sau n năm là:
.
1
mn
n
r
SA
m




Khi
tăng s kì hn ca mi năm lên vô cc, tc là
m , gi là hình thc lãi kép liên tc thì người ta chng
minh được s tin nhn được c gc ln lãi là:
.nr
SAe (công thc tăng trưởng mũ).
SƠ ĐỒ H THNG HÓA
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
D
ng 1. Tìm tp xác định ca h
àm s cha mũ – lôgarit.
1.
Ph
ương pháp
gii
* Hàm s
0; 1
x
yaa a có tp xác định là .
* Hàm s
log 0; 1
a
yxaa
có tp xác định là
0;
.
* Tìm điu kin ca tham s để hàm s
log
a
yfx xác định trên trong đó

f
x là mt tam
thc bc hai.
Áp dng tính cht
Tam thc bc h
a
i
2
0 fx ax bx c x khi và ch khi
0
0
a
.
* Tìm điu kin ca tham s để hàm s
log
a
yfx xác định trên khong D.
Cô lp tham s
m.
S dng phương ph
áp kho sát hàm s.
2. Bàitp
Bài tp 1:
Điu kin xác định D ca hàm s
9
1
21
log
12
y
x
x
A. 3x  B. 1x  C. 31x
 D. 03x
Hướng dn gii
Chn C
Hàm s xác định
1
2
9
21
2
log
9
2
12
1
3
2
1
2
0
0
1
1
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x




3
03 1
1
x
x
x

Bài tp 2: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
2
ln 2 4yxmx

xác
định v
i mi
x ?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Hướng dn gii
Chn D.
Hàm s xác định
2
240, xxmx x .
2
10
0
22
0
4160
a
m
m




.
Do
m
nên
1; 0;1m 
Bài tp 3: Tìm m để hàm s
2
2
log 2 2 2 3ymxmxm

có tp xác định D
.
A.
2m 
B.
2m 
C.
2m
D.
2m 
Hướng dn gii
Chn D.
Hàm s xác định trên
2
222 30,mx mxm x  (*).
Trường hp 1:
0a
.
(*)

2
20
02
2
020
4242 30
m
am
m
m
mmm








.
Trường hp 2:
02am , ta có
(*)
10,x (đúng), nhn 2m
Vy
2m 
.
Bài tp 4: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m nm trong khong
10;10 để hàm s
2
log 4 2
xx
ym có tp xác định D
?
A. 9 B. 10 C. 11 D. 8
Hướng dn gii
Chn A.
Hàm s có tp xác định D khi
42 0
xx
mx

(1).
Đặt 2 , 0
x
tt.
Khi đó (1) tr thành
22
0 t0; t0;ttm m tt


0;
1
max
4
mft


vi

2
f
ttt .
Do
m

10;10m  nên
1;2;3;...;8;9m .
Bài tp 5: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m nm trong khong
10;10 để hàm s
2
33
1
log 4log 3
y
mx xm

xác định trên khong
0;
?
A. 13 B. 11 C. 12 D. 10
Hướng dn gii
Chn A.
Hàm s xác định
2
33
0; log 4log 3 0, 0;xmxxmx  (*).
Đặt
3
log ,txt .
(*)
2
430mt t m vô nghim.
Trường hp 1:
0m
. Phương trình có nghim (loi
0m
).
Trường hp 2:
0m . Phương trình vô nghim khi và ch khi
'0 4 3 0 4mm m hoc 1m .
Do
m
10;10m  nên
9; 8; 7; 6; 5;2;3;...8;9m  .
Vy có 13 giá tr nguyên tha mãn.
Bài tp 6: Hàm s
2
log 4 2
xx
ym
có tp xác định
D
khi.
A.
1
4
m
.
B.
1
4
m
.
C.
0m
. D.
1
4
m
.
Hướng dn gii
Chn B.
Hàm s
2
log 4 2
xx
ym có tp xác định khi và ch khi.

1
42 0 24 max24
4
xx xx xx
mx m x m 
.
Bài tp 7: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
33
1
log 4log 3
y
mx xm

xác định
trên khong
0; 
.
Hướng dn gii
Đặt
3
logtx , khi đó
0;xt .
2
33
1
log 4log 3
y
mx xm

tr thành
2
1
43
y
mt t m

.
Hàm s
2
33
1
log 4log 3
y
mx xm

xác định trên khong
0;
khi và ch khi hàm
s
2
1
43
y
mt t m

xác định trên .
2
() 4 3ft mt t m vô nghim.
2
430 4;1mm m m

.
Bài tp 8: Tp xác định ca hàm s
2
2
ln 16
51025
x
y
xxx

là:
A.
5; 
.
B.
; 5 . C.
. D.
\5 .
Hướng dn gii
Chn A.
Viết li

222
22
ln 16 ln 16 ln 16
55
51025
55
xxx
y
xx
xxx
xx





.
Biu thc

2
ln 16
55
x
xx

có nghĩa khi và ch khi
2
16 0
550
x
xx


.
2
16
4
5
55
50
x
x
x
xx
x






.
Suy ra hàm s có tp xác định là
5;
.
Bài tp 9: Cho hàm s

22
2
1
log 2 2 1 4
y
x
mxmxm

. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s đã cho xác định vi mi
1;x

.
A.
;2m  . B.
1; 1m  . C.
;1m
 . D.
;1m  .
Hướng dn gii
Chn D.
Hàm s

22
2
1
log 2 2 1 4
y
x
mxmxm



xác định vi
1;x
 khi


22
22
0
22 1 4 0
22 1 4
l
đ
lđ1
xm
xmxm
xmxm



vi
1;x

1; 1mm
Dng 2: Đồ th hàm s
1. Phươngpháp
2. Bàitp
Bài tp 1: Cho ba s thc dương , , abc khác 1. Đồ th các hàm s ,,
x
xx
yaybyc
 được cho
trong hình v sau
Mnh đề
o đúng?
A.
abc
B.
acb
C.
bca
D.
cab
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
x
ya
nghch biến nên 0 1a.
Mt khác, ,
x
x
ybyc đồng biến, đồng thi cho 1
x
ybyc
.
Vy
acb
Bài tp 2: T các đồ th log
a
yx , log
b
yx
, log
c
yx
đã cho hình v sau:
Khn định n
ào sau đây đúng?
A.
01ab c
B.
01cab

C.
01ca b D. 01cba

Hướng dn gii
Chn B.
Ta có: log
c
yx nghch biến nên 01c
.
Mt khác,
log
a
yx
log
b
yx
đồng biến nên
,1ab
đồng thi cho
1y
thì
x
axb
.
Vy
01cab.
Bài tp 3: Cho các hàm s
x
ya , log
b
yx
, log
c
yx
đồ th như hình v.
Chn mnh đề đúng?
A. bca B. acb C. cba
D. cab
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
log
c
yx
nghch biến nên
01c
còn
log
b
yx
x
ya
đồng biến nên
1b
1a
.
Xét
x
ya : Vi 1 1 2xyaa  .
Xét log
b
yx : Vi 1 2yxbb .
Do đó
ab
Vy
1cab
.
Bài tp 4: Cho hàm s
yfx
đồ th như hình v bên dưới. Tìm s đim cc tr ca hàm s
34
f
xfx
y 
.
A.
5
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Hướng dn gii
Chn A.
Đặt

 
34
f
xfx
ygx
.
Quan sát đồ th, ta thy hàm s
yfx có ba đim cc tr.
Ta có

 
 
0
.3 .ln3 4 .ln4 0
3.ln34.ln40
fx fx
fx fx
fx
yfx y




.
 

3
4
3ln4 ln4
3.ln34.ln40 log 0,8
4ln3 ln3
fx
fx fx
fx




. Phương trình này
có hai nghim phân bit khác các nghim ca phương trình
0fx
nên hàm s
34
f
xfx
y 
có năm đim cc tr.
Bài tp 5: Cho hàm s

ln
f
xxx
. Mt trong bn đồ th cho trong bn phương án A, B, C, D
dưới đây là đồ th ca hàm s
yfx
. Tìm đồ th đó?
A. B.
C. D.
Hướng dn gii
Chn C.
Tp xác định
0;D 
Ta có
ln ln 1
f
xxx fxgx x
 
.
Ta có
11g
nên đồ th hàm s đi qua đim
1; 1
. Loi hai đáp án B và D
00
lim lim ln 1
xx
gx x





. Đặt
1
t
x
. Khi
0x
thì t .
Do đó



0
1
lim lim ln 1 lim ln 1
tt
x
gx t
t
 








nên loi đáp án
A.
Cách 2 : Ta nhn thy
ln ln 1
f
xxx fxgx x

nm bên phi trc tung và
không đi qua
(1; 0)
. Vy chn đáp án C.
Dng 3: Xét tính đơn điu, cc tr, GTLN và GTNN ca hàm s mũ, logarit
1. Phương pháp.
Phương pháp chung:
Bước 1: Tìm tp xác định
Bước 2: Tìm đạo hàm

f
x
. Tìm các đim
i
x
làm cho
0fx
hoc không xác định.
Bước 3: Sp xếp các đim
i
x
theo th t tăng dn và lp BBT.
Bước 4: Kết lun.
Ngoài ra cn chú ý tính cht ca hàm s mũ và hàm s logarit:
+) Hàm s
x
ya và hàm s log
a
yx
đồng biến trên TXĐ 1a
.
+) Hàm s
x
ya và hàm s log
a
yx
nghch biến trên TXĐ 01a
.
2. Bài tp
Bài tp 1. Gi
a
,
b
ln lượt là s đim cc đại và s đim cc tiu ca hàm s
32
31
x
y
xxe
 . Tính
2ab
.
A.
0
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
32
31
x
yx x e

. Tp xác định: D
.
 
323 22223
31 31 3 3 2e 31
xxxx
yx x e x x e x e x x



.

232
2361
x
exxx

;
0y
có mt nghim là
0
x
.
Bng biến thiên:
.
Suy ra hàm s
1 đim cc đại và
0
đim cc tiu.
Vy
22ab.
Bài tp 2. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
lnyx x trên đon
1
;e
e
.
A.
2
1
;
1
min
e
e
y
e



 . B.
1
;
min
e
e
ye



. C.
1
;
1
min
e
e
y
e



. D.
1
;
1
min
2
e
e
y
e



.
Hướng dn gii
Chn D.
Đạo hàm

2
1
2ln 2ln 2ln 1yxxx xxxx x
x

;
1
0;
0
11
;
x
e
e
y
x
e
e
e









.
Tính các giá tr
:
2
11
y
ee




,
2
ye e
,
11
2
y
e
e




.
Vy
1
;
1
min
2
e
e
y
e



 .
Bài tp 3. Cho
164x
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
42
222
8
log 12log .logPx x
x

.
A.
82
. B.
96
. C.
64
. D.
81
.
Hướng dn gii
Chn D.

42 42 42
2222222222
8
log 12log .log log 12log . log 8 log log 12log . 3 log
P
xx xx xxxx
x
  
.
Đặt
2
logtx
, do
164x nên 06t
.
42
12 . 3
f
tt t t
vi
06t
.
 
32
0
43672 ; 0 3
6
t
f
tt t tft t
t


.
.
Vy giá tr ln nht ca biu thc
81P
.
Bài tp 4. Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s
33
3
x
x
y
m
nghch biến trên
1; 1
.
A.
1
3
m
. B.
1
3
3
m
. C.
1
3
m
. D.
3m
.
Li gii
Chn C.
T
a có
333.31
331
xx
xx
y
mm



Đặt
3
x
t
. Vì
1;1x  nên
1
;3
3
t



.
Khi đó

2
31 3
1
1
tm
yy
mt
mt


+ Vi
0m
tha mãn.
+ Vi
0m
. Yêu cu bài toán

30
11
1
;\0
3
3
1
3
m
m
m
m




.
Bài tp 5. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
ln 1 2 2yx mx

đồng biến trên
.
A. Không tn ti
.m
B.
1
.
2
m
C.
1
.
2
m
D.
11
.
22
m
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm s
2
ln 1 2 2yx mx
xác định vi
x
.
Ta có:

2
2
2
ln 1 2 2 2
1
x
yx mx m
x



Để hàm s
2
ln 1 2 2yx mx đồng biến trên
thì
0,yx

.
22
2
20, ,
11
xx
mx mx
xx



.
Xét hàm s

2
1
x
gx
x
xác định vi mi
x
;


2
2
2
1
1
x
gx
x
.
01gx x

.
Lp bng biến thiên ca
g
x :
Theo bng biến
thiên trên thì hàm s đồng biến trên
hay
1
0,
2
yx m

.
Bài tp 6. Có bao nhiêu giá tr ca
m
để giá tr nh nht ca hàm s
2
4
xx
f
xe em trên
0;ln 4
bng
6
.
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Hướng dn gii
Chn D
Đặt
x
te
, vi
0;ln 4 1; 4xt. Khi đó
2
4
f
xt tmgt
.

24
g
tt


02gt t
.
Ta có bng biến thiên
T bng biến thiên t
a thy


0;4
6
min 6
46
m
gt
m


6
10
m
m
.
Bài tp 7. Giá tr nh nht ca hàm s
240
20 20 1283
x
yxx e trên tp hp các s t nhiên là:
A.
1283
. B.
280
163.e
. C.
320
157.e
. D.
300
8.e
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có

40 2 40 40 2
40 20 40 20 20 1283 20 40 42 2565
xxx
yxe xx e exx

2
15
2
0 40 42 2565 0
171
20
x
yxx
x
 

Đặt
12
171 15
;
20 2
yy y y




280 320
7 163. ; 8 157.yeye
Bng biến thiên
x

171
20
15
2

y
0
0
y

1
y
2
y

Da vào bng biến thiên ta có Giá tr nh nht ca hàm s
240
20 20 1283
x
yxx e
trên
tp hp các s t nhiên là
280
163.e
.
Bài tp 8. Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s
2
42 1
xx
ymx

đồng
biến trên khong
1; 1 .
A.
1
;ln2
2



. B.
;0
.
C.
;2ln2
. D.
3
;ln2
2



.
Li gii
Chn C.
Ta có
2
4 2 1 4 .ln 4 4.2 .ln 2 4 2.2 .ln 4
xx x x x x
ymxy m m

Theo đề

0, 1;1yx

42.2.ln4 0, 1;1
xx
mx


1;1
42.2.ln4 , 1;1
xx
mgxx
mMingx



1;1
ln 4Min g x
 .
Bài tp 9. Giá tr nh nht ca tham s m ð hàm s
2
2
x
x
em
y
em
ðng biến trên khong
1
ln ;0
4



gn nht vi s nào sau ðây:
A. 0,03. B. 1. C. 0, 45
. D. 1, 01 .
Hướng dn gii
Chn C.
Đặt
.
x
et
Suy ra
2
2tm
y
tm

đồng biến trên khong
1
;1
4



.

2
2
2
2mm
y
tm

.
Để hàm s đồng biến trên khong
1
;1
4



cn:
2
12
20
12
1
1
1
1
;1
1
4
4
4
m
mm
m
m
m
m
m











. Suy ra chn
C.
Bài tp 10. Cho hàm s

4
2017
y



3x x
em-1e+1
. Tìm m để hàm s đồng biến trên khong

1; 2 .
A.
2
31me. B.
23
31 31eme
 .
C.
34
31 31eme
. D.
4
31me
.
Hướng dn gii
Chn D.



3
11
3
44
.ln . 1 1
2017 2017
xx
eme
xx
yeme

 

 
 
=



3
11
3
44
.ln . 3 1
2017 2017
xx
eme
x
x
yeme

 

 
 
.
Hàm s đồng biến trên khong
1; 2




3
11
3
44
.ln . 3 1 0, 1;2
2017 2017
xx
eme
xx
yemex

 

 
 
(*),

3
11
4
0,
2017
4
ln 0
2017
xx
eme
x








. Nên (*)
3
310,1;2
xx
eme x
2
31, 1;2
x
emx .
Đặt
2
31, 1;2
x
gx e x ,
2
3.20, 1;2
x
gx e x.
.
Vy (*) xy ra khi

2mg
4
31me.
Dng 4: Tìm GTLN và GTNN ca hàm s mũ, logarit nhiu biến
1. Phương pháp
PP1: S dng các bt đẳng thc c đin như: Côsi, Bunhiacôpski và mt s BĐT quen thuc
khác
PP2: S dng phương pháp dn biến:
+) Biến đổi biu thc đã cho theo mt biu thc chung mà ta đặt là biến
t .
+) Biu din biu thc đã cho theo
t ta được hàm
f
t . Tìm điu kin cho t .
+)
Lp bng biến thiên ca
f
t . Suy ra kết qu.
2. Bài tp
Bài tp 1. Cho 2 s dương
a
b
tha mãn
22
log 1 log 1 6ab
. Giá tr nh nht ca
Sab
là.
A.
min 8S
. B.
min 14S
. C.
min 12S
. D.
min 16S
.
Hướng dn gii
Chn B.
Đặt

2
2
log 1
6
log 1
ax
xy
by



.
Ta có
6
12
2 2 2 2 2 2. 2 16 14
12
x
xy xy
y
a
ab ab
b

 

.
Bài tp 2. Cho các s thc ,mn tha mãn 1mn. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu thc

22
log 3log
mn
n
m
Pm
n




.
A.
min
13P
. B.
min
15P
. C.
min
16P
. D.
min
14P
.
Hướng dn gii
Chn B.
Do 1mn nên ta có.




2
22
22
log 3log 2log 3 log 1
443
3log 1 3
log
1log
log
mn m n
nn
n
m
m
m
m
Pm m m
n
m
n
mn
n











.
Do
1mn nên
log log 1
log log 1 0
mm
mm
nm
n

.
Xét hàm s

2
43
3
1
y
x
x

trên
0;1 .
Ta có

3
2
83
1
y
x
x

.
 
32
33
2
2
83 3 93 1
00 0
3
11
xx x
yx
x
xxx

  

.
Bng biến th
iên.
.
Vy giá tr nh nht ca biu thc là
min
15P
.
Bài tp 3. Cho ba s thc
a
,
b
,
1
;1
4
c



. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu
thc.
111
log log log
444
abc
Pb c a
 

 
 
.
A.
min
1P
. B.
min
3P
. C.
min
33P
. D.
min
6P
.
Hướng dn gii
Chn D.
Vi mi
1
;1
4
x



ta có
2
22
11 1
0
42 4
xx x x x




.
Ly logarit 2 vế, ta được
2
1
log log
4
tt
xx



(vi
0;1t
(*).
Áp dng BĐT (*) ta được:
2
1
log log 2log
4
aaa
bbb




.
2
1
log log 2log
4
bbb
ccc




.
2
1
log log 2log
4
ccc
aaa




.
Suy ra
3
min
2 log log log 2.3 log .log .log 6
abc abc
P
bca bcaP .
Bài tp 4. Tìm giá tr nh nht ca biu thc

2
2
2
log 6 log
a
b
a
b
Pb
a





vi ,ab là các s thc
tha mãn
1ba.
A.
30
. B.
40
. C.
60
. D.
50
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
2
2
2
log 4 log
aa
bb . Đặt log
a
bt
.
11 111
log log log log
22 2
log log
bbbb
aaaa
ba
bb
ba
a
abb
aa










2log 6 4log
11 1 1 2 2 1
11
2 2 1 2log log 2 2 log 4log 4
log log 1
22
ab
ba a b
ba
ba
ab b a
ab















2
2
2
4
26
232
12
11 1
4
2244 2
2
4
t
tt
tt
t
t
tt t
t
t
t






.
Ta được
2
2
1
46
2
t
Pt
t




.
Vi

2
1*ba ba Ly log cơ s
1a
hai vế ca
*
ta được log 2
a
b nên
2t
.
*) Xét hàm s
 
2
2
1
46 , 2;
2
t
ft t t D
t




.
Ta được.




232
2
3
12( 1) 1 3
'8 08 44121083220120
2
2
13
2
t
t
ft t tt t t t t t t
t
t


.
Do
2t
nên
'0ft có nghim
3t
.
Ta có

2
lim ; 3 60;lim
t
t
ft f ft

  nên hàm s đạt giá tr nh nht bng
60.
.
Bài tp 5. Cho hai s thc dương
,
x
y
tha mãn
 
1
3
log 1 1 9 1 1
y
xy xy


. Tìm giá
tr nh nht ca biu thc
2Px y
.
A.
min
11
2
P
. B.
min
27
5
P
. C.
min
563.P  D.
min
362.P 
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
 
1
3
log 1 1 9 1 1
y
xy xy




33
99
log 1 1 log
11
xx
yy


.
Xét
hàm s

3
log , 1
f
tttt;

1
'10
ln 3
ft
t

,
1t
.
Suy ra

9
1
1
fx f
y




9
1
1
x
y

8
1
y
x
y

2
828
2
11
yyy
Py
yy



.
Bng biến thiên ca hàm s
2
28
, 1
1
yy
P
y
y

Vy
min
362.P 
Bài tp 6. Trong các nghim
(; )
xy
tha mãn bt phương trình
22
2
log (2 ) 1
xy
xy
. Giá tr ln
nht ca biu thc
2Tx
y

bng:
A. 9 . B.
9
8
. C.
9
4
. D.
9
2
.
Hướng dn gii
Chn D.
Bt PT
22
22 22
2
22 22
21 0 21
log (2 ) 1 ( ), ( )
22022
xy
xy xy
x
yIII
xyx y xyx y

 



 


.
Xét T= 2
x
y .
TH1: (x; y) tha mãn (II) khi đó
22
02 21Txyx y .
TH2: (x; y) tha mãn (I)
22 2 2
19
22 (1)(2 )
8
22
xyxyx y . Khi đó.
22 2
1191 199999
22(1)(2 ) (2)(1)(2 ) .
42 42842
222 22
xy x y x y

 


.
Suy ra :
9
max
2
T
1
(;y) (2; )
2
x.
Bài tp 7. Cho hai s thc
,ab
tha mãn
10ab
. Tính giá tr nh nht
min
T
ca biu thc sau
236
.
log log
aab
Tb a
.
A.
mi n
16T
. B.
mi n
13T
.
C.
min
T
không tn ti. D.
mi n
19T
.
Hướng dn gii
Chn A.
2362 2
.
36 36
log log log log
log 1 log
aab a a
aa
Tb a b b
ab b
  
.
Đặt
log
a
tb
, vì
10loglog1
ab
ab b b t
.
Xét
2
2
36 36
() '() 2
1(1)
ft t f t t
tt


. Cho
'( ) 0 2ft t

.
Hàm s
()
f
t
liên tc trên
[1; )
[1; ) [1; )
(1) 19
(2)16 ()16 16
lim ( )
t
f
fMinftMinT
ft
 



.
Bài tp 8. Xét các s thc a ,
b
tha mãn
1ab
. Biết rng biu thc
1
log
log
a
ab
a
P
ab

đạt
giá tr ln nht khi
k
ba . Khng định nào sau đây đúng?
A.
3
;2
2
k


.
B.
2;3k
. C.
3
0;
2
k


.
D.
1; 0k 
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
1
log log 1 log 1 log 1 log
log
aa a a a
ab
a
P
ab b b b
ab

.
Khi
k
ba
11
P
kk
. Đặt
1tk
. Vi
1k
.
2
2
199
2
244
Ptt t

 


.
9
Max
4
P . Đẳng thc xy ra
1
2
t
33
0;
42
k




.
Bài tp 9.
Xét các s thc
a
,
b
tha mãn
1ab
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu thc

22
log 3log
ba
b
a
Pa
b




.
A.
min
19P
. B.
min
13P
. C.
min
14P
. D.
min
15P
.
Hướng dn gii
Chn D.
Vi điu ki
n đề bài, ta có.

2
2
2
2
2
log 3log 2 log 3log 4 log . 3log
4 1 log 3log
aaa
bbb
a
bb b
b
b
aaaa
Pa a b
bbbb
a
b
b

 


 

 









.
Đặt
log 0
a
b
tb
(vì 1ab), ta có
22
33
4(1 ) 4 4 ( )8Pt t ftt
tt
 
.
Ta có
32 2
22 2
38 3(21)(4 3)
)
86
(88
ttt
t
tt
ft t
tt


.
Vy
1
() 0
2
ft t

. Kho sát hàm s, ta có
min
1
15
2
fP



.
Bài tp 10. Cho các s thc
,,abc
không âm tho mãn 2484
abc
. Gi
,
M
m
ln lượt là giá
tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
23Sa b c
. Giá tr ca biu thc
4log
M
M
m
bng
A.
2809
500
.
B.
281
50
.
C.
4096
729
.
D.
14
25
.
Hướng dn gii
Chn C
2484
abc

23
22 2 4
abc

.
Đặt
2
3
2
2
2
a
b
c
x
y
z
4
,, 1
xyz
xyz

.
23Sa b c
222
log log log
xy
z
2
log
x
yz
.
Ta có
33
4
33
xyz
xyz





2
4
3log
3
S

.
Du bng xy ra
4
3
xyz

.
Do đó
2
4
3log
3
M
2
4
23log
3
abc

.
Mt khác



111 11 11 11 2xyzxyz xy yz zx xyz
111 11 11 1122xyzxyyzzx.
Du bng xy ra khi và ch khi
1; 1; 2
1; 2; 1
2; 1; 1
xyz
x
yz
x
yz



.
Suy ra
1m
.
Vy
6
4 4096
4log
3 729
M
M
m




.
Bài tp 11. Cho các s thc
,,,abcd
tho mãn
111 11
24816 4
abc d

. Gi
m
là giá tr nh nht
ca biu thc
234Sa b c d
. Giá tr ca biu thc
2
log m
bng
A.
1
2
.
B.
1
4
.
C.
4
.
D.
2
.
Hướng dn gii
Chn C
111 11
24816 4
abc d

234
1
22 2 2
4
abcd

.
Đặt
2
3
4
2
2
2
2
a
b
c
d
x
y
z
t
1
4
,,, 0
xyzt
xyzt

.
234Sa b c d
2222
log log log log
x
yzt
2
log
x
yzt
.
Ta có
4
16
4
1
2
416
xyzt
xyzt





16S
.
Du bng xy ra
1
16
xyzt

.
Do đó
16m
4
2
4
3
1
a
b
c
d
.
Bài tp 12. Cho ,a
,b
c là các s thc ln hơn 1. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu thc:
3
41 8
log
log 3log
ac ab
bc
P
a
bc

.
A.
min
20P
. B.
min
10P
. C.
min
18P
. D.
min
12P
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
418
2log 2log 8log
1
2log log
log
2
abc
bc ab
ac
P
bc ac ab
ac
b

2log 2log 2log 2log 8log 8log
aabbcc
bcacab
2log 2log 2log 8log 2log 8log
ab ac bc
ba ca cb.
,a
,b
c
là các s thc ln hơn
1
nên:
log ,
a
b log ,
b
a log ,
a
c log ,
c
a log ,
b
c log 0
c
b
.
Do đó
áp dng bt đẳng thc Cauchy, ta có:
2 2log .2log 2 2log .8log 2 2log .8log 4 8 8 20
ab ac bc
Pbacacb
.
Du “=” xy ra khi và ch khi
2
2
log log
log 4log 1
log 4log
ab
ac
bc
ab
ba
cacaabc
cb
cb



.
Vy
min
20P .
Dng 5: Bài toán lãi sut
1. Phươngpháp
2. Bàitp
Bài tp 1: Mt người gi tiết kim s tin 80 000 000 đồng vi lãi sut
6,9% mt năm. Biết rng tin lãi hàng năm được cng vào tin gc, hi
sau 5 năm người đó rút được c tin gc ln tin lãi gn vi con s nào
sau đây?
A. 105370000 đồng B. 111680000 đồng
C.
107667000 đồng D. 116570000 đồng
Hướng dn gii
Chn B
Gi A là s tin gi ban đầu, r là lãi sut hàng năm.
Ghi nh:
Khách hàng gi vào ngân
hàng A đồng vi lãi kép r (% /
kì hn) thì s tin khách hàng
nhn được c vn ln lãi sau n
kì hn

*n là:

1
n
n
SA r
S tin gc và lãi sau năm t
h nht là
1
.1SAArA r
 .
S tin g
c
và lãi sau năm t
h hai là

2
211
.1SSSrA r
.
S tin gc và lãi người đó rút ra được sau 5 năm là

55
5
. 1 80000000. 1 6,9% 111680799SA r (đồng)
Bài tp 2: Mt người gi ngân hàng 100 triu vi lãi sut 0,5% mt
tháng. Biết rng nếu không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mi
tháng, s tin lãi s được cng vào vn ban đầu để tính lãi cho tháng
tiếp theo. Sau ít nht bao nhiêu tháng, người đó có nhiu hơn 125 triu?
A. 45 tháng B. 46 tháng C. 47 tháng D. 44 tháng
Hướng dn gii
Chn A
Sau n tháng, tng s tin gc và lãi là:

100 1 0,5%
n
.
Theo đề bài:


10,5%
125
100 1 0,5% 125 log 44,74
100
n
n

Vy sau ít nht 45 tháng, người đó có nhiu hơn 125 triu.
T công thc lã
i
kép

1
n
n
SA r
, ta suy ra

1
log
n
r
S
n
A



.
Bài tp 3: Bác Ton gi s tin 58 triu đồng vào mt ngân hàng theo
hình thc lãi kép và n định trong 9 tháng thì lĩnh v được 61758000
đồng. Hi lãi sut ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết rng lãi sut
không thay đổi trong thi gian gi.
A. 0.8% B. 0,6% C. 0,7% D. 0,5%
Hướng dn gii
Chn C.
Gi r là lãi sut tin gi ca ngân hàng theo tháng. ,
n
A
S ln lượt là
s tin gi ban đầu và s tin sau
9n
tháng. Áp dng công thc lãi
kép ta có
T công thc lãi kép

1
n
n
SA r
, ta có
1
n
n
S
r
A

.
 
9
1 61758000 58000000 1
n
n
SA r r
3
9
61758000
17.10 0,7%
58000000
r

Vy lãi sut ngân hàng hàng tháng là 0,7%
Bài tp 4:
Để đủ tin mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triu theo
phương thc tr góp vi lãi sut 0,85% mi tháng. Nếu sau mi tháng,
k t thi đim vay, anh An tr n cho ngân hàng s tin c định là 10
triu đồng bao gm c tin lãi vay và tin gc. Biết phương thc tr lãi
và gc không thay đổi trong sut quá trình anh An tr n. Hi sau bao
nhiêu tháng anh tr hết n ngân hàng?
A. 65 B. 66 C. 67 D. 68
Hướng dn gii
Chn B
Đặt
500A
triu là s tin đã vay,
10X
triu là s tin tr trong mi
tháng và 0,85%r là lãi sut ngân hàng, n là s tháng anh An phi tr
hết n.
Theo đề bài:
Cui tháng th nht anh An còn n s tin là
1
A
Nr X A r X .
Cui tháng th hai anh An còn n s tin là
   
2
11 111ArX ArXrXAr X r  

.
Cui tháng th ba anh An còn n s tin là
    
232
1111 1111Ar X r rXAr X r r

 


Cui tháng th n anh An còn n s tin là
  
12
1 1 1 ... 1 1
nnn
Ar X r r r




Bài toán vay vn tr góp:
Vay ngân hàng s tin là A
đồng vi lãi sut r (% /
tháng). Sau đúng mt tháng k
t ngày vay, bt đầu hoàn n;
hai ln hoàn n cách nhau
đúng mt tháng, mi hoàn n
s tin là X đồng và tr hết
tin n sau đúng n tháng.
Cách tính s tin còn li sau n
tháng là:


11
1
n
n
n
r
SA r X
r
 .
Để sau đúng n tháng tr hết
n thì


11
10
n
n
r
Ar X
r

 .
Suy ra

1
log
r
X
n
XAr



.
Để sau
n tháng, anh An tr hết n thì
  
12
1 1 1 ... 1 1 0
nnn
Ar X r r r




  
12
1 1 1 ... 1 1
nnn
Ar X r r r








1
11
11log
n
nn
r
r
XX
Ar X r n
rXArXAr






Áp dng ta
có:

10,0085
10
log 65,38
10 500.0,0085
nn




.
Vy anh An phi tr trong vòng 66 tháng.
Bài tp 5: Bác An có 400 triu đồng mang đi gi tiết kim hai kì hn
khác nhau đều theo hình thc lãi kép. Bác gi 200 triu đồng theo kì
hn quý vi lãi sut 2,1% mt quý; 200 triu còn li bác gi theo kì hn
tháng vi lãi sut 0,73% mt tháng. Sau khi gi được đúng 1 năm, bác
rút tt c s tin loi kì hn theo quý và gi theo tháng. Hi sau đúng
2 năm k t khi gi tin ln đầu, bác An thu được tt c bao nhiêu tin
lãi? (kết qu làm tròn đến hàng phn nghìn).
A. 75,304 triu đồng B. 75,303 triu đồng
C.
470,656 triu đồng D. 475,304 triu đồng
Hướng dn gii
Chn A
Công thc tính lãi kép là

1
n
n
SA r.
Tng s tin bác An thu được sau 1 năm theo hn quý là:

4
1
200 1 2,1%S  triu đồng
Tng s tin bác An thu được sau 1 năm theo hn tháng là:

12
2
200 1 0,73%S  triu đồng
Tng s tin bác An thu được sau 1 năm là
12
SS
triu đồng.
Tng s tin bác An thu được sau 2 năm là

12
12
1 0,73% 475,304SSS
triu đồng.
Vy tin lãi bác An thu được sau 2 năm là 400 75,304LS

triu đồng.
Bài tp 6: Mt người vay ngân hàng s tin 350 triu đồng, mi tháng
tr góp 8 triu đồng và lãi sut cho s tin chưa tr là 0,79% mt tháng.
Kì tr đầu tiên là cui tháng th nht. Hi s tin phi tr kì cui là
bao nhiêu để người này hết n ngân hàng? (làm tròn đến hàng nghìn)
A. 2921000 đồng B. 7084000 đồng
C.
2944000 đồng D. 7140000 đồng
Hướng dn gii
Chn D
Kì tr đầu tiên là cui tháng th nht nên đây là bài toán vay vn tr
góp cui kì.
Gi A là s tin vay ngân hàng, B là s tin tr trong mi chu kì,
%dr là lãi sut cho s tin chưa tr trên mt chu kì, n là s kì tr n.
S tin còn n ngân hàng (tính c lãi) trong tng chu kì như sau:
+ Đầu kì th nht l
à A
+ Cui kì th nht l
à
1
A
dB
.
+ Cui kì th ha
i là
 
2
11 1 11AdB dBAd B d  

+ Cui kì th ba là
    
232
1111 1111Ad B d dBAd B d d

 


+ Theo gi thiết quy np, cui k
ì th n
   

1
11
11...111
n
nn n
d
Ad B d d Ad B
d

 

Vy s tin còn n (tính c lãi) sau n chu kì là


11
1
n
n
d
Ad B
d


.
Người đó tr hết n ngân hàng khi


11
10
n
n
d
Ad B
d


1,0079 1
350.1,0079 8. 0 53,9
0,0079
n
n
n
 .
Tc là phi mt 54 tháng người này mi tr hết n.
Cui tháng th 53, s tin còn n (tính c lãi) là
53
53
53
1,0079 1
350.1,0079 8.
0,0079
S
 (triu đồng)
Kì tr n tiếp theo là cui tháng th 54, khi đó phi tr s tin
53
S
lãi ca s tin này na là
53 53 53
0,0079. .1,0079 7,139832SSS
(triu đồng).
Bài tp 7: Ông A vay dài hn ngân hàng 300 triu, vi lãi sut 12%
năm. Ông mun hoàn n cho ngân hàng theo cách: Sau đúng mt năm
k t ngày vay, ông bt đầu hoàn n, hai ln hoàn n liên tiếp cách nhau
đúng mt năm, s tin hoàn mi ln là như nhau và tr hết n sau
đúng 4 năm k t ngày vay. Hi theo cách đó, s tin m mà ông A s
phi tr cho ngân hàng trong mi ln hoàn n là bao nhiêu? Biết rng lãi
sut ngân hàng không thay đổi trong thi gian ông A hoàn n.
A.


4
4
36 1,12
1,12 1
m
(triu đồng)
B.

2
36 1,12m (triu đồng)
C.


3
3
36 1,12 1
1,12
m
(triu đồng)
D.


4
4
300 1,12
1,12 1
m
( triu đồng)
Hướng dn gii
Chn A
S tin n sau năm th nht:
1
300 1 12% 300Tmpm, vi
1 12% 1,12p 
.
S tin n sau năm th hai:
2
2
300 300Tpmpmpmpm
S tin n sau năm t
h ba:
232
3
300 300T p mp m p m p mp mp m
Tr hết n sau năm th tư:
32
300 0p mp mpmpm

432 4 32
300 0 300 1 0pmpmpmpm pmpp p



4
4
4
4
1,12 1
1
300 . 0 300 1,12 .
10,12
p
pm m
p





44
44
300 1,12 . 0,12 36 1,12
1,12 1 1,12 1
mm 

Vy


4
4
36 1,12
1,12 1
m
.
Bài tp 8: Mt người mi đầu tháng gi vào ngân hàng T triu đồng vi
lãi sut kép 0,6% mt tháng. Biết cui tháng th 15 thì s tin c gc ln
lãi s thu v là 10 triu đồng. Hi s tin T gn vi s nào nht trong các
s sau đây?
A. 535000 đồng B. 635000 đồng
C.
613000 đồng D. 643000 đồng
Hướng dn gii
Chn B
Sau tháng gi đầu tiên s tin c gc và lãi thu được là
1Tr
Sau tháng th hai s tin c gc và lãi thu được là
 
2
11TrTr .
Sau tháng th 15, s tin c gc và lãi thu được là
  
1
1 1 ... 1
nn
TrTr Tr

.
Để s tin c gc ln lãi thu v là 10 triu đồng thì
Bài toán tin gi ngân hàng:
Đầu mi tháng, khách hàng
gi vào ngân hàng s tin A
đồng vi lãi kép r (% / tháng)
thì s tin khách hàng nhn
được c vn ln lãi sau n
tháng
*n (nhn tin
cui tháng, khi ngân hàng đã
tính lãi) là
 
111
n
n
A
Srr
r



.
  
15 14
1 1 ... 1 10000000TrTr Tr


15
11
1 10000000 635.000
r
Tr T
r


(đồng).
Bài tp 9: Mt huyn A có 100 000 dân. Vi mc tăng dân s bình
quân 1,8% năm thì sau ít nht bao nhiêu năm na dân s s vượt 150
000 dân.
A. 22 B. 23 C. 27 D. 28
Hướng dn gii
Chn B
Gi s sau n năm na thì dân s s vượt 150 000 dân.
Áp dng công thc:

'1
n
XX r
.
Suy ra
111,8%
' 150000
log log 22,72796911
100000
r
X
n
X





.
Bài tp 10: T l tăng dân sng năm Vit Nam được duy trì mc
1,05%. Theo s liu ca Tng cc Thng kê, dân s ca Vit Nam năm
2014 là 90728900 người. Vi tc độ tăng dân s như thế thì vào năm
2030, dân s ca Vit Nam là:
A. 106118331 người B. 198049810 người
C.
107232574 người D. 108358516 người
Hướng dn gii
Chn C
Áp dng công thc:

2030 2014
1
n
XX r
Trong đó:
2014
90728900; 1,05; 16Xrn
Ta được dân s đến hết năm 2030 là:
2030
107232574.X
Bài tp 11: Trong vt lý, s phân rã ca các cht phóng x được biu
din bi công thc:

1
0
1
2
T
mt m



, trong đó
0
m là khi lượng ban đầu
ca cht phóng x (ti thi đim 0t
); T là chu kì bán rã (tc là
Công thc tính tăng trưởng
dân s:

1
mn
mn
XX r

,,mn m n

Trong đó: r
% là t l tăng dân
s t năm n đến năm m;
m
X
dân s năm m,
n
X
dân s năm
n.
khong thi gian để mt na khi lượng
cht phóng x b biến thành
cht khác). Chu kì bán rã ca Cabon
14
C là khong 5730 năm. Cho
trước mu Cabon có khi lượng 100g. Hi sau khong thi gian t thì
khi lượng còn bao nhiêu gam?
A.

1
5730
1
100.
2
mt



B.

ln 2
5730
100.e
t
mt
C.

100
5730
1
100
2
t
mt



D.

100
5730
100.e
t
mt
Hướng dn gii
Chn A
Theo công thc:

1
0
1
2
T
mt m



ta có:

5730
1
100.
2
t
mt
Bài tp 12: Cường độ ánh sáng đi qua môi trường khác không khí
(chng hn sương mù, nước,…) s gim dn tùy thuc độ dày ca môi
trường và hng s
gi là kh năng hp thu ca môi trường, tùy thuc
môi trường thì kh năng hp thu tính theo công thc
0
x
IIe
vi x
độ dày ca môi trường đó và được tính bng đơn vt. Biết rng nước
bin có
1, 4
. Hãy tính cường độ ánh sáng gim đi bao nhiêu khi t
độ sâu 2m xung đến 20m?
A.
25,2
e B.
22,5
e C.
32,5
e D.
52,5
e
Hướng dn gii
Chn A
Cường độ ánh sáng thay đổi khi t độ sâu
1
x
đến độ sâu
2
x
là:

1
21
2
10
20
x
x
x
x
IIe
e
IIe
.
Thay
12
2; 20, 1, 4xx
 ta có
25,2
1
2
I
e
I
.
BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1. Phương trình mũ cơ bn
Phương trình mũ cơ bn là phương trình có dng
0; 1
x
aba a

- Nếu
0b
thì phương trình có duy nht mt nghim
log
a
x
b
;
- Nếu
0b
hoc
0b
thì phương trình vô nghim.
2. Cách gii mt s phương trình mũ cơ bn
a) Đưa v cùng cơ s

 
,0,1
Ax Bx
aa AxBxaa
b) Phương pháp đặt n ph
2
.0
xx
aa


. Đặt
,0
x
tat
c) Logarit hóa
Nếu phương trình cho dng
()
01
0
() log
fx
a
a
abb
f
xb
ì
ï
ï
ï
ï
= >
í
ï
ï
ï=
ï
î
.
II. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
1. Phương trình logarit cơ bn: là phương trình có dng
log
a
x
b
vi
01a
log
b
a
x
bxa
2. Cách gii mt s phương trình mũ cơ bn
a) Đưa v cùng cơ s
 
 
0, 1
() 0( () 0)
log log
aa
aa
f x hoac g x
fx gx
fx gx



b) Phương pháp đặt n ph
2
log .log 0
aa
xx


. Đặt
log , 0
a
txx
c) Mũ hóa


() 0
log
a
b
fx
fx b
f
xa

H THNG HÓA BNG SƠ ĐỒ
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1: Phương pháp đưa v cùng cơ s
1. Phương pháp
Phương pháp đưa phương trình mũ v cùng cơ s
- Biến đổi các hàm s có mt trong phương trình v cùng cơ s, sau đó rút gn, đưa v dng cơ bn
hoc v dng:
() ()
() (). (
fx gx
aa fxgx
 Vôùi 0 a 1).
(Thường gp)
- Nếu cơ s a thay đổi thì:

0)()()1(
0
)()(
xgxfa
a
aa
xgxf
(Ít gp).
Phương pháp đưa phương trình loga v cùng cơ s
Biến đổi phương trình để đưa v dng cơ bn đã nêu hoc là dng:
log log .
aa
M
NMN

2. Bài tp
Bài tp 1. Tìm tích s ca tt c các nghim thc ca phương trình
2
3
2
7497
xx
A.
1
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Li gii
Chn A
22
335
22
222
15
35
2
749777 10
22
15
2
xx xx
x
xx xx
x
 
 
Khi đó tích các nghim là
:
1515
.1
22

.
Bài tp 2. Cho phương trình

2
12
743 2 3


x
xx
. Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình có hai nghim không dương.
B. Phương trình có hai nghim dương phân bit.
C. Phương trình có hai nghim trái du.
D. Phương trình có hai nghim âm pn bit.
Li gii
Chn A
Do
2
743 2 3
nên phương trình ban đầu tương đương vi


2
21 2
23 23


xx x
2
222 2xx x
2
20
xx
0
1
2

x
x
.
Vy phương trình đã cho có hai nghim không dương.
Bài tp 3. Phương trình có bao nhiêu nghim?
A. Vô nghim. B. Mt nghim. C. Hai nghim. D. Ba nghim.
Li gii
Chn C
Điu kin:
.
Ta có
.
Đối chi
ếu điu kin, phương trình đã cho có hai nghim
.
Bài tp 4.
Tp nghim
S
ca phương trình
31
47 16
0
74 49



xx
A.
1
2




S
. B.
2S
. C.
11
;
22

. D.
1
;2
2




S
.
Li gii
Chn A
Ta có
31
47 16
0
74 49




xx
21 2
44
77

 

 
 
x
212
x
1
2
x .
Cách trc nghim: Nhp VT phương trình vào máy tính, dùng nút Calc th các nghim.
Bài tp 5. Phương trình

21
7
1
8 0,25. 2
x
x
x
có tích các nghim bng?
A.
4
7
.
B.
2
3
.
C.
2
7
.
D.
1
2
.
 
23
48
2
log 1 2 log 4 log 4
x
xx
44x 1x 
 
23
48
2
log 1 2 log 4 log 4
x
xx

22
log 4 1 log 4 4
x
xx


2
4116
x
x


2
2
4116
41 16
x
x
xx


2
2
4120
4200
xx
xx


2
6
226
226
x
x
x
x



2x
226x 
Li gii
Chn C
Ta có

21 21
7
7
3.
2
11
2
8 0,25. 2 2 2 .2
xx
x
x
xx



21 21
774
3. 3.
2
11
22
22.222
xx
xx
xx


 
2
1
217 4
3. 7 9 2 0
2
12
7
x
xx
xx
x
x


.
Vy tích các nghim bng
22
1.
77
.
Bài tp 6. Tìm s nghim ca phương trình
7
2
1
3
27
243
x
x
x
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s.
Li gii
Chn A
Điu kin
1
x
.
Ta có:
7
2
2
1
5
3
27
3
x
x
x
36
710
1
2
33
x
x
x

36710
12
xx
x

612710 1xxx
2
723220xx (PT vô nghim)
Bài tp 7. Cho phương trình . Tng các nghim ca phương trình
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Điu kin:
Ta có:

 
2
3
33
3
2log 1 log 2 1 log 1xxx
2
3
41

3
2
10
1
21 0
1
2
10
x
x
x
x
x








 
2
3
33
3
2log 1 log 2 1 log 1xxx

3
333
2log 1 2log 2 1 2log 1xxx

3
33
log 1 log 2 1 1xxx


3
12 1 1xxx
Trường hp 1: . Ta có:
. So sánh điu kin nên .
Trường hp 2: . Ta có:
. So sánh điu kin nên .
Kết lun: Tng các nghim ca phương trình là .
Bài tp 8. Cho là s nguyên dương và , . Tìm sao cho
.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Ta có
.
Do là s nguyên dương nên .
Bài tp 9. Tng tt c các nghim thc ca phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B
ĐKXĐ: .
1
2
x
3
12 1 1xxx


3
121 1xxx

32
220xxx
121
x
xx 21
x
x
1
2
x
3
12 1 1xxx


3
112 1xxx

32
20xxx
0
1
x
x

0x
012 3

n 0a 1a
n
3
log 2019 log 2019 log 2019 ... log 2019 2033136.log 2019
n
a a
aa a

2017n 2016n 2018n
2019n
3
log 2019 log 2019 log 2019 ... log 2019 2033136.log 2019
n
a a
aa a

log 2019 2.log 2019 3.log 2019 ... .log 2019 2033136.log 2019
aaa a a
n

1 2 3 ... .log 2019 2033136.log 2019
aa
n

1
2033136 .log 2019 0
2
a
nn




0, 1aa

2
1
2033136 4066272 0
2
nn
nn

2016
2017
n
n

n 2016n

2
44
2log 3 log 5 0xx

8 82 82 42
30
50
x
x


3
5
x
x
.
.
Vy tng tt c các ngh
i
m ca phương trình là .
Bài tp 10. Gii phương trình có nghim là
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Điu kin: .
Ta có
.
Bài tp 11. S nghim ca phương trình:
42 24
log log log log 2xx
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Điu kin:
2
0
1
log 0
x
x
x

.
Ta có:
  
42 24 22 2 2
11
log log log log 2 log log log log 2
22
xx x x





3
2
22
1
log 4 log 4 16
2
xxx tha điu kin.
Bài tp 12. Phương trình
8
349
.
4316
x
x
 
 
 
có hai nghim
1
x
2
x
. Tng
12
Sxx

2
44
2log 3 log 5 0xx
4
2log 3 5 0xx





351xx


3 5 1 khi 5
3 5 1 khi 3 5
xx x
xx x


2
2
8 15 1 khi 5
8 15 1 khi 3 5
xx x
xx x


42
4
x
x

82
2 3 2018
11 1
... 2018
log log logxx x

2018.2018!x
2018
2018!x
2017!x

2018
2018!x
01
x

2 3 2018
11 1
... 2018
log log logxx x

log 2 log 3 ... log 2018 2018
xx x


log 2.3...2018 2018
x

log 2018! 2018
x

2018
2018!x
2018
2018!x
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
Li gii
Chn C
Đk:
0x
Xét phương trình
84
349349
..
4 3 16 4 3 16
xx
xx
  

  
  

44
2
2
33 9 3 3 4
.22401
44 16 4 4
xx
xx
xxx
x

  

  
  
0x
không phi là nghim ca phương trình
1
1. 4 0
nên
Phương trình

1
có hai nghim
1
x
,
2
x
12
2xx
. Vy
2S
.
Dng 2: Phương pháp đặt n ph
1. Phương pháp
Loi 1: Phương trình có dng
kf(x) (k -1)f(x) f(x)
kk-1 10
b a + b a + ... + b a + b = 0
Khi đó ta đặt: t = a
f(x)
điu kin: t > 0 . Ta được mt phương trình đại s n t, gii pt đại s này ta biết
được nghim ca phương trình n t.
Nếu có nghim t thì cn xét xem có tha điu kin t > 0 hay không. Nếu tha điu kin thì gii phương trình
()
f
x
ta để tìm nghim ca phương trình đã cho.
Ví d:
11 121
4 6.2 8 0 (2 ) 6.2 8 0
xx x x
 
Đặt t =
1
2
x
. Điu kin t > 0. Ta có
2
2
680
4
t
tt
t

Vi t = 2 ta có
1
2
x
=2
0x
Vi t = 4 ta có
1
2
x
= 4
1
x

.
V
y phương trình đã cho có hai nghim:
0x
1.x
Loi 2: Phương trình đưa được v dng:
f(x)
2
13
f(x)
α
α a+ +α =0
a
Hướng gii: Đặt
()
f
x
ta .
Ví d 1: Gii phương trình
13
5125
55 26 260
55
x
xx
x


Đặt
5; 0
x
tt
Ta được phương trình:
2
125 ( )
125
26 0 26 125 0
5( )
55
t
tt
t
t
t

nhaän
nhaän
Vi t =125 ta có 5125 3
x
x.
Vi t = 5 ta có 55 1.
x
x
Vy phương trình đã cho có hai nghim:
x = 1 và x = 3.
Lưu ý: Mt s nhng cp s là nghch đảo ca nhau. Ví d:
,... 83 ; 32 ; 12
Loi 3: Phương trình có dng:
2f(x) f(x) 2f(x)
12 3
α a+α (ab) + α b=0
Hướng gii: Chia c hai vế cho
2()
f
x
b
ta được phương trình
1
)(2 xf
b
a
+
2
)( xf
b
a
+
3
= 0
Ta đặt: t =
)( xf
b
a
điu kin: t > 0, gii phương trình n t, sau đó tìm nghim x.
Chú ý: Cũng có th chia hai vế phương trình cho:
()
()
f
x
ab
hoc:
2()
f
x
a .
Ví d: Gii phương trình 962.4
x
xx
 .
2
3
1
2
96 3 3
962.4 () 20 () 20 0
44 2 2
3
2( )
2
x
xx
xx x x x
x
x



 
 
 
 




Voâ nghieäm
Mt s dng phương trình logarit s dng phương pháp đặt n ph thường gp:
Ví d1: Gii phương trình
12
1
5lg 1lg
xx


.
Phân tích: Ta nhn thy trong phương trình ch có mt hàm s lôgarit duy nht, đó là lg
x
. Vì vy ta gii pt
bng cách đặt lg .tx
Đặt
lgtx
đk
5t
1t 
.Ta được phương trình:
12
1
51
tt



2
11
11154
51
t
ttt
tt





2
2
560
3
t
tt
t

thoûa ñieàu kieän
thoûa ñieàu kieän
Vi t = 2 ta có
lg 2 100xx
Vi t = 3 ta có
lg 3 1000xx
Vy phương trình đã cho có hai nghim
x = 100; x = 1000.
Ví d 2: Gii phương trình
22 3
22
log ( 1) log ( 1) 7.xx
Điu kin:
1
x
22 3
22
log ( 1) log ( 1) 7xx
2
22
4log 1 3log 1 7 0xx
Đặt

2
log 1tx
, ta được phương trinh:
2
1
4370
7
4
t
tt
t

Vi t =1 ta có

2
log 1 1 1 2 3xxx
Vi
7
4
t
ta có

77
44
2
7
log 1 1 2 1 2
4
xxx

. Kết lun:....
2. Bài tp
Bài tp 1.
Phương trình

21 21 22 0
xx

có tích các nghim là:
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Hướng dn gii
Chn
A

21 21 22 0
xx


1
21 22 0
21
x
x

.
 
2
21 22 21 10
xx


21 21
1
1
21 21
x
x
x
x



.
Vy tích các nghim ca phương trình là
1
.
Bài tp 2. Phương trình
11
9 13.6 4 0
xxx
 có 2 nghim
1
x
,
2
x
. Phát biu nào sau đây đúng?
A. Phương trình có
2
nghim nguyên. B. Phương trình có
2
nghim vô t.
C. Phương trình có
1
nghim dương. D. Phương trình có
2
nghim dương.
Li gii
Chn A
Ta có:
11
9 13.6 4 0
xxx
 9.9 13.6 4.4 0
xxx

96
9. 13. 4 0
44
xx
xx

2
33
9. 13. 4 0
22
xx
 

 
 
3
1
2
34
29
x
x






0
2
x
x
.
Vy phương trình có
2
nghim nguyên.
Bài tp 3. Tính tng ca tt c các nghim thc ca phương trình

33 3
39 93 9312
xxxx

.
A.
3
. B.
7
2
.
C.
4
. D.
9
2
.
Li gii
Chn B
Đặt
39
93
x
x
a
b


.
Phương trình đã cho

3
33
ab ab
30ab a b

0
0
0
a
b
ab

.
0a 2x
.
0b
1
2
x.
0ab
93120
xx


33
34
x
x
VN

1
x
.
Vy tng tt c các nghim thc ca phương trình là
7
2
.
Bài tp 4. Tích các nghim ca phương trình
2
25
log 125 log 1
x
x
x
bng
A.
7
25
.
B.
630
625
.
C.
1
125
.
D.
630
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
01
x

, ta có:

2
25
log 125 log 1
x
x
x
22
25 25
log log .log 125 1
x
xx
2
25 25
3
log log 1 0
2
xx

25
25
1
log
2
log 2
x
x

2
5
1
25
x
x
.
Vy tích các nghim ca phương trình là:
1
125
.
Bài tp 5. Phương trình
2
5
log 2 log
2
x
x
A. Có hai nghim dương. B. Vô nghim.
C. Có mt nghim âm. D. Có mt nghim âm và mt nghim dương.
Li gii
Chn A
Điu kin:
01
x

.
2
5
log 2 log
2
x
x
2
2
15
log 0
log 2
x
x

2
2
log 2
4
1
log
2
2
x
x
x
x

.
Vy phương trình đã cho có hai nghim dương.
Bài tp 6. Gi
S
là tp nghim ca phương trình
22 2
21
22 4 1
xx xx xx
. S phn t ca tp
S
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
Li gii
Chn
D
TXĐ:
D
Xét phương trình:
2
22 2 2 2
21 1
2
22 4 12 4 1
4
xx
xx xx xx xx xx


2
22 2 2
2
1
4.2 2 4.4 4 5.2 2 4
xx
xx xx xx xx


2
2
2
25.240
xx
xx
. Đặt
2
2, 0
xx
tt
Phương trình tr thành:
2
1
540
4
t
tt
t

Vi
2
2
0
12 1 0
1
xx
x
txx
x

Vi
2
22
2
42 2 20
1
xx
x
txx
x
 
Vy tp nghim ca phương trình
1; 0; 1; 2S 
4
phn t.
Bài tp 7.
Gi
a
là mt nghim ca phương trình
2log log 2log
4.2 6 18.3 0

xx x
. Khng định nào sau đây là
đúng khi đánh giá v
a
.
A.

2
10 1a
. B.
2
12aa .
C. a cũng là nghim ca phương trình
log
29
34



x
. D.
2
10a .
Li gii
Chn
C
Điu kin:
0x
. Chia hai vế cho
2log
3
x
ta được phương trình:
2log log
22
4. 18 0
33
 

 
 
xx

log
log
29
34
2
2
3







x
x
VN
log
29
34



x
.
Bài tp 8. Biết phương trình
2
2log 3log 2 7
x
x
có hai nghim thc
12
x
x
. Tính giá tr ca biu thc

2
1
x
Tx
A.
64T
. B.
32T
. C.
8
T
. D.
16T
.
Li gii
Chn D
Điu kin:
0
1
x
x
.
Ta có:
2
2log 3log 2 7
x
x
2
2
3
2log 7
log
x
x
2
22
2log 7 log 3 0xx
2
2
log 3
1
log
2
x
x
8
2
x
x
(tha mãn).
1
2x
;
2
8x

2
1

x
Tx
8
2
16
.
Bài tp 9. Tng tt c các nghim thc ca phương trình
22
21 3 61
25.220
xxxx

bng
A.
4
.
B.
10.
C.
6.
D.
8 .
Li gii
Chn C
Ta có
22 22
21 3 61 2 3 6
2 5.2 2 0 2.2 5.2 2.2 0
xxxx xxxx

.
6
20
x
, chia c 2 vế ca phương trình cho
6
2
x
, ta được
22
26 3
2.2 5.2 2 0
xx xx

.
Đặt
2
3
2
xx
t
, điu kin
0t
.
Ta có phương trình:

2
2
2520
1
2
tN
tt
tN

.
+ Vi
2
32
313
22 2 310
2
xx
txxx
 
.
+ Vi
2
32
11 35
231
22 2
xx
txxx

.
Vy tng các nghim bng
6
.
Bài tp 10. Cho phương trình . Khi đặt , ta được phương trình
nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn
B
TXĐ: .
Ta có .
Đặt .
Phương trình tr thành .

1
525
log 5 1 .log 5 5 1
xx

5
log 5 1
x
t
2
10t 
2
20tt
2
20t
2
2210tt

1
525
log 5 1 .log 5 5 1

xx

1

0;D 
 
2
1
25 5
5
1
log 5 5 log 5.5 5 log 5 1 1
2
xxx
 

5
log 5 1
x
t 

0t

1

1
.11
2
tt
2
20tt

Bài tp 11. Gi a là mt nghim ca phương trình . Khng định nào sau đây đúng
khi đánh giá v ?
A. .
B. cũng là nghim ca phương trình .
C. .
D. .
Li gii
Chn D
Điu kin .
Chia c hai vế ca phương trình cho ta được .
Đặt , .
Ta có .
V
i
.
V
y .
Bài tp 12. Tích tt c các nghim ca phương trình
2
22
log log 1 1xx

A.
15
2
2

. B.
1
. C.
15
2
2
. D.
1
2
.
Li gii
Chn A
Điu kin
2
0
log 1 0
x
x

0
1
2
x
x
1
2
x
.
Đặt
2
log 1
x
t
,

0t
2
2
log 1xt
ta có phương trình
2log log 2log
4.2 6 18.3 0
xx x

a

2
10 1a 
a
log
29
34
x



2
12aa
2
10a
0x
2log
3
x
2log log
33
4180
22
xx
 

 
 
log
3
2
x
t



0t
2
4180tt

9
4
2
t
tL

9
4
t
log
39
24
x




log 2x
100x
2
100 10a 

2
2
11tt
42
20ttt
3
21 0tt t

2
1210tt t t




0 /
1 /
15
/
2
15
2
ttm
ttm
ttm
tloai


.
Vi
0t
thì
1
2
log 1 2xx

.
Vi
1t
thì
0
2
log 0 2xx
.
Vi
15
2
t

thì
15
2
2
15
log 2
2
xx

.
Vy tích các nghim ca phương trình là
15
2
2

.
Bài tp 13. Phương trình
22
sin 1 cos
22
xx
m

có nghim khi và ch khi
A.
432m
. B.
32 5m
. C.
05m
. D.
45m
.
Li gii
Chn D
Ta có
22 22 2
2
sin 1 cos sin 2 sin sin
sin
4
22 22 2
2
xx xx x
x
mmm


*
.
Đặt
2
sin
2
x
t
,
1; 2t
,
*
tr thành
4
tm
t
.
Xét hàm s

4
ft t
t
 vi
1; 2t
. Ta có



2
22
21;2
44
10
21;2
t
t
ft
tt
t



.
Khi đó

15f
;

24f
. Do đó

1; 2
min 4ft

1;2
max 5ft
.
Phương trình đã cho có nghim khi và ch khi phương trình
*
có nghim
1; 2t




1;2
1;2
min max 4 5ft m ft m
.
Vy:
45m
.
Bài tp 14. Cho phương trình

22
11
42.2210
xx
mm


. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca m thuc
đon
10;20
để phương trình có nghim?
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Li gii
Chn B
Điu kin:

1; 1x
.
Vi
1; 1x
thì
2
01 1x
, do đó,
2
01 1
22 2
x
hay
2
1
12 2
x
.
Đặt
2
1
2
x
t
1; 2t
. Phương trình tr thành:
2
2210tmtm

2
21 2tt mt
2
21
2
tt
m
t


(do
2t
không là nghim ca phương trình).
Xét hàm s

2
21
2
tt
ft
t

trên
1; 2
.


2
2
45
2
tt
fx
t

,

0fx
11;2
51;2
x
x


.
Lp bng biến thiên
Do đó, để phương trình đã cho có nghim thì
4m
.
Suy ra, giá tr nguyên ca
m thuc đon
10;20
để phương trình có nghim là
10;9;8;7;6;5;4m
.
Vy có
7
giá tr cn tìm ca m .
Bài tp 15.
Có bao nhiêu s nguyên m để phương trình
1
4.220

xx
mm có hai nghim
1
x
,
2
x
tha mãn
12
3xx
?
A.
2
.
B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Phương trình
42.22 0 1
xx
mm
Đặt
2
x
t ,
0t
phương trình tr thành
2
2. 2 0 2tmtm
.
Để phương trình

1
có hai nghim
1
x
,
2
x
tha mãn
12
3
xx
điu kin là phương trình
2
hai nghim
12
, 0tt
tha mãn
12 12
12
.2.22 8

xx xx
tt
. Vy điu kin là
2
20
20 4
28




mm
b
mm
a
c
m
a
.
Bài tp 16. Cho phương trình . Tìm để phương trình có hai nghim phân
bit , tha mãn .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn
B
.
Điu kin .
Đặt . Ta được phương trình .
Ta có: .
Phương trình có hai nghim phân bit , tha mãn khi và ch khi có hai
nghim phân bit , tha mãn .
Vy suy ra .
Th li thy tha mãn.
Bài tp 17. Giá tr ca để phương trình có nghim là:
A.
. B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Đặt vi . Khi đó phương trình đã cho tr thành: (*).
Phương trình đề cho có nghim khi và ch khi phương trình (*) có ít nht mt nghim dương.
Xét hàm s . Xét .

22
22
log 3 log 3 0xm m x
m
1
x
2
x
12
16xx
1
4
m
m
1
4
m
m

1
1
m
m
1
4
m
m


22
22
log 3 log 3 0 1xm m x
0x
2
log
x
t
22
3302tmmt
12
16xx

212
log 4xx
21 22
log log 4xx


1
1
x
2
x
12
16xx
2
1
t
2
t
12
4tt
2
34mm
4
1
m
m

m
93 0
xx
m

0m 0m 1m 01m
3
x
t
0t
2
0ttm


2
f
ttt

21
f
tt

1
0
2
ft t

Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên, phương trình có ít nht mt nghim dương khi và ch khi
.
Bài tp 18. Vi giá tr nào ca tham s thì phương trình có hai nghim , tho
mãn ?
A.
. B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn
A
Đặt , .
Phương trình đã cho có 2 nghim , tho mãn khi phương trình
có 2 nghim tho mãn .
Bài tp 19. Vi điu kin nào sau đây ca thì phương trình có hai nghim phân bit?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Đặt thì phương trình tr thành .
Phương trình đã cho có 2 nghim phân bit khi nghim dương phân bit
2
tt m

00mm
m
1
4.220
xx
mm

1
x
2
x
12
3xx
4m 3m 2m
1m
2
x
t
0t
1
x
2
x
12
3xx
2
2. 2 0tmtm
0t
12 12
12
.2.22 8
xx xx
tt

2
12
0
20
4
.8
28
mm
m
tt
m




m
9.360
xx
m

26m 6m 6m 26m

30
x
tt
2
60 1tmt
1
2
0 0

x

1
2
0

y
y

1
4
0
.
Bài tp 20. Tìm tt c các giá tr tham s m để phương trình

22 2
221242
9.9 2 1 15 4 2 5 0
xx xx xx
mm


2
nghim thc phân bit.
A.
1m
hoc
1
2
m .
B.
36 36
22
m


.
C.
1
1
2
m.
D.
36
2
m
hoc
36
2
m
.
Li gii
Chn C

22 2
221242
9.9 2 1 15 4 2 5 0
xx xx xx
mm

 





22 2
11 1
9211542250
xx x
mm





22
21 1
33
21 420
55
xx
mm

 

 
 
.
Đặt

2
1
3
5
x
t



. Do

2
10x 
nên
01t
.
Phương trình có dng:

2
21420tmtm
2
21
t
tm
. Do
01t
nên
21tm
.
Để phương trình có 2 nghim thc phân bit thì
02 11m

1
1
2
m
.
Bài tp 21. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để phương trình

22 2
221242
4.4 2 2 6 6 3 3 0
xx xx xx
mm


có hai nghim thc phân bit.
A.
1
1
2
m

.
B.
432m 
hoc
432m 
.
C.
432 432m
. D.
1m 
hoc
1
2
m
.
Li gii
Chn A
Viết li phương trình ta được:
 
22
21 21
42
22 630
93
xx xx
mm
 
 

 
 
.
0
0
0
S
P


2
24 0
0
60
m
m


26
0
m
m
26m
Do

2
2
21 1 0xx x
nên
2
21
2
1
3
xx



Đặt
2
21
2
3
x
x
t




,
01t
. Phương trình tr thành:

2
22 630tmtm
3
21
t
tm

.
Để phương trình đã cho có hai nghim thc phân bit thì
0211m

1
1
2
m .
Vy giá tr cn tìm ca
m
1
1
2
m .
Bài tp 22. Cho phương trình
32ln3ln9
e2.e e 0
xx x
m

, vi m là tham s thc. Tt c các giá tr ca tham
s
m để phương trình có nghim duy nht là
A.
0m
hoc
4m
. B.
0m
hoc
4m
.
C.
40m
. D.
0m
hoc
4m
.
Hướng dn gii
Chn
B
32ln3ln9
e2.e e 0
xx x
m


32ln3ln9
e2.e.e e.e 0
xx x
m
32
e6.e9.e 0
xxx
m
.
Đặt
e
x
t

0t
, phương trình tương đương vi
32
69mt t t
 .
Xét

32
69
f
t ttt
trên

0;
.

2
3129
f
ttt

,

0ft
1
3
t
t
.
Ta có bng biến thiên
Da vào bng biến thiên: vi
0m
hoc
4m
thì phương trình có nghim duy nht.
Chú ý:
Ta không ly giá tr
0x
nên ti
0m
đường thng
y
m
vn ct đồ th ti duy nht mt đim
(đim tiếp xúc ti
3x
).
Bài tp 23. Tp hp tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
22
2
42 6
xx
m

đúng
3
nghim
thc phân bit là
A.
3
. B.
2
. C.
3;
. D.

2;3
.
Li gii
Chn A
Đặt
2
2
x
t
. Do
2
01
x
t.
Ta có phương trình
2
46 01tt m
.
Do vi mi
1t
thì có hai nghim
2
log
x
t
, còn vi
1t
ch có mt nghim
0x
. Nên để
phương trình ban đầu có đúng 3 nghim thì phương trình
1
có mt nghim
1
1t
và mt nghim
2
1t
.
Phương trình

1
có nghim
1t
khi
146 0m
 3m
.
Thay
3m
vào

1
, ta có:
2
430tt
1
3
t
t
. Vy
3m
tha mãn.
Bài tp 24. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m nh hơn
10
để phương trình
ee
x
x
mm
nghim thc?
A.
9
. B.
8
. C.
10
. D.
7
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
e0
e0
x
x
m
mm


.
Đặt
e
x
tm

0t
ta suy ra:
2
2
e
e
x
x
mt
tm



22
e 0 1
eeee10
e102
x
xxxx
x
t
tt t t
t



.
Phương trình

2
vô nghim vì
e10
x
t

.
Phương trình

1
tương đương vi
2
ee e ee
x
xx xx
tmm


3
Phương trình
ee
x
x
mm
*
có nghim thc khi phương trình

3
có nghim thc.
Xét hàm s
2
ee
x
x
fx
vi
x
, ta có:

2
1
2e e 0 e ln 2
2
xx x
fx x
.
Bng biến thiên ca hàm s

2
ee
x
x
fx

Lp bng biến thiên
S nghim ca
3
bng s giao đim ca đồ th hàm s
2
ee
x
x
fx
đường thng
y
m
.
Da vào bng biến thiên suy ra phương trình
3
có nghim khi
1
4
m 
.
Kết hp vi gi thiết
m là s nguyên nh hơn
10
ta suy ra
0,1, 2,3,4,5,6,7,8,9m
.
Vy có
10
giá tr tha mãn.
Dng 3: Phương pháp logarit hóa, mũ hóa
1. Phương pháp
2. Bài
tp
Bài tp 1.
Phương trình
1
27 .2 72
x
x
x
có mt nghim viết dưới dng
log
a
x
b
, vi a,
b
là các s nguyên
dương. Tính tng
Sab
.
A.
4S
. B.
5S
. C.
6S
. D.
8S
.
3.
Li
gii
Chn
B
Điu kin
0x
.
Phương trình
1
27 .2 72
x
x
x
1
3
23
3.23.2
x
x
x




33
3
2
32
32
x
x
x

33
2
3
32
x
x
x

3
3
32
x
x
x

3
3
3
log 2
x
x
x


3
3
3log2
x
x
x


3
1
3log20x
x




3
3
1
log 2
x
x



2
3
log 3
xN
x
N

.
Suy ra
2
3
a
b
. Vy tng
5Sab
.
Bài tp 2. Phương trình
2
log 5 2 2
x
x

có hai ngim
1
x
,
2
x
. Tính
1212
Pxx xx

.
A.
11
. B.
9
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Điu kin:
25
x
2
log 5 2 2
x
x

2
52 2
x
x

4
52
2
x
x

21
24
x
x
0
2
x
x
1212
2Pxx xx
.
Bài tp 3. Gi S là tng tt c các nghim thc ca phương trình
2
7.3 1
xx
. Tìm S.
A.
7
log 3.S
B.
3
log 7.S
C.
2
S log 3.
D.
3
log 2.S
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:

22 2
3333
7 .3 1 log 7 .3 log 1 log 7 log 3 0
xx xx x x


2
33
7
3
0
.log 7 0 log 7 1 0 .
1
log 3
log 7
x
xxxx
x


Vy tng các nghim là
7
log 3.S
Ly logarit cơ s 3
hoc cơ s 7 hai
vế.
Bài tp 4. Phương trình
21
3.5 15
x
x
x
có mt nghim dng
log
a
x
b
, vi a,
b là các s nguyên dương ln hơn 1 và nh hơn 8. Giá tr ca
2Pa b
bng
bao nhiêu?
A.
8.P
B.
5.P
C.
13.P
D.
3.P
Hướng dn gii
Chn C
Ta có:
21
21 1 1
11
3
3.5
3.5 15 1 3 .5 1 log 3 .5 0
3.5
x
xxx
x
x
xxx
xxx






1
1
33 3
1
log 3 log 5 0 1 .log 5 0
x
x
x
x
x
x


3
3
1
1
1.1 .log 5 0 .
log 5
x
x
x
x





Vy
3, 5ab suy ra
213.ab
Dng 4: Phương biến đổi thành tích
1. Phương pháp
(thường s dng trong trường hp hai vế không cùng cơ s).
Hướng gii: Biến đổi phương trình v dng:
).10 ,1,0.(log).(log).(
)()(
cbabxgaxfba
cc
xgxf
Lưu ý: Ta thường lôgarit hóa hai vế vi cơ s a hoc b.
2. Bài tp
Bài tp 1.
Gii phương trình
23 3
log .log .log 3
x
xx x
23
log 3log
x
xx

. Ta có tng tt c các nghim
bng
A.
35
. B.
5
. C.
10
. D.
9
.
Li gii
Chn B
Điu kin
0x
.
23 3
log .log .log 3
x
xx x
23
log 3log
x
xx
23
log 3 log 1 0xx x

2
3
log 3 0
x
xx

.
Ta có hàm s

2
log
f
xxx
liên tc và đồng biến trên
0;

23f
nên phương trình
2
log 3 0xx
có mt nghim
2x
.
Vy tng tt c các nghim bng
5
.
Bài tp 2. S nghim ca phương trình
2
2
1
4. 25.2 100 100
5
x
x
x




A.
3
. B.
1
. C.
2
. D. vô nghim.
Li gii
Chn B
Ta có
2
2
1
4. 25.2 100 100
5
x
x
x




4.5 25.2 100 10
x
xx

42.5 25 0
xx

2x
.
Vy ph
ương trình đã cho có
1
nghim.
Bài tp 3. S nghim ca phương trình
23 2
log .log 2 1 2log
x
xx
.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Chn
A
ĐK:
1
2
x .

23 2
log .log 2 1 2log
x
xx

23
log . log 2 1 2 0xx

2
3
log 0
log 2 1 2 0
x
x

1
219
x
x


1
5
x
n
x
n
.
Vy phương trình đã cho có hai nghim.
Bài tp 3. Biết n là s r nhiên tha mãn phương trình 33 2cos
xx
nx

2018
nghim. Tìm s nghim
ca phương trình
99 42cos2
xx
nx
 .
A.
4036
. B.
2018
. C.
4035
. D.
2019
.
Li gii
Chn A
99 42cos2
xx
nx
 9 9 2.3 .3 2 2cos 2
xx xx
nx



2
2
33 4cos
xx
nx


33 2cos 1
33 2cos 2
xx
xx
nx
nx


Khi đó n
ếu

1
2
có nghim chung thì 33 3 3
x
xxx
 33
x
x

0x
Thay
0x
vào

1
ta được
00
33 2cos0
02
, tc là
1
2
không có nghim chung.
Mt khác ta thy n
ếu
0
x
là nghim ca
1
thì
0
x
s là nghim ca
2
1
2018
nghim nên

2
cũng có
2018
nghim.
Vy phương trình đã cho có
4036
nghim.
Bài tp 4. Cho phương trình
22 2
23 6
log 1 .log 1 log 1xx xx xx 
. Biết phương trình có
mt nghim là
1
và mt nghim còn li có dng

log log
1
2
bb
cc
xa a
 (vi a, c là các s nguyên
t
ac ). Khi đó giá tr ca
2
23abc
bng:
A.
0
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Điu kin
2
11
10
x
xx


*
22 2
23 6
log 1 .log 1 log 1xx xx xx 
22
23 6
2
1
log 1 .log log 1
1
xx xx
xx


222
236 6
log 1 .log 6.log 1 log 1xx xx xx   
22
632
log 1 log 6.log 1 1 0xx xx






2
6
2
32
log 1 0 1
log 6.log 1 1 0 2
xx
xx



2
111xx
2
11
x
x

2
2
1
11
x
xx

1
x
.

2
23
2log 1.log61xx
2
26
log 1 log 3xx
6
log 3
2
12xx

6
6
log 3
2
log 3
2
2
12
x
x
x


66
log 3 log 3
1
22
2
x

.

66
log 2 log 2
1
33
2
x

. (tha mãn
*
)
Như v
y phương trình đã cho có các nghim là
1
x
,

66
log 2 log 2
1
33
2
x
.
Khi đó
3a
,
6b
,
2c
. Vy
2
233abc
.
Bài tp 5. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình
22
712 2 105
.3 3 9.3
xx xx x
mm


có ba nghim thc phân bit. Tìm s phn t ca
S
.
A.
3
. B. Vô s. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn
A
Ta có:
22
712 2 105
.3 3 9.3
xx xx x
mm


222
712 2 712
313310
xx xx xx
m
 


22
712 2
3130
xx xx
m


2
2
712
2
310
30
xx
xx
m


2
3
3
4
2log0*
x
x
xx m

.
Phương trình đã cho có ba nghim thc phân bit, ta có các trường hp sau:
Trường hp 1:
*
có mt nghim
3x
và nghim còn li khác
3
4
.
Thay
3x
vào
*
ta được
3
1
log 3
27
mm . Khi đó
*
tr thành
2
1
230
3
x
xx
x


(Tha yêu cu).
Trường hp 2:
*
có mt nghim
4x
và nghim còn li khác
3
4
.
Thay
4x
vào
*
ta được
8
3
log 8 3mm

.
Khi đó
*
tr thành
2
4
280
2
x
xx
x

(Tha yêu cu).
Trường hp 3:
*
có nghim kép khác
3
4
3
3
3
1log 0
log 3
log 8
m
m
m



3m
.
Bài tp 6. Phương trình
1111
ln .ln .ln .ln 0
2248
xxxx




có bao nhiêu nghim?
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Điu kin:
1
0
2
1
0
2
1
0
4
1
0
8
x
x
x
x




1
2
1
2
1
4
1
8
x
x
x
x



1
2
x
.
Khi đó:
1111
ln .ln .ln .ln 0
2248
xxxx




1
ln 0
2
1
ln 0
2
1
ln 0
4
1
ln 0
8
x
x
x
x












1
1
2
1
1
2
1
1
4
1
1
8
x
x
x
x




3
2
1
2
3
4
7
8
x
x
x
x
.
So vi điu kin, ta được tp nghim ca phương trình là
337
;;
248
S

.
Vy phương trình đã cho có
3
nghim.
Bài tp 7. Gi a là mt nghim ca phương trình

26 15 3 2 7 4 3 2 2 3 1
xxx
 
. Khi đó giá
tr ca biu thc nào sau đây là đúng?
A.
2
2aa. B.
2
sin cos 1aa
. C.
2cos 2a
. D. 32a5
a
.
Li gii.
Chn B
Ta có

26 15 3 2 7 4 3 2 2 3 1
xxx

.

32
23 223 223 1
xxx

43
23 223 23 20
xxx

 
3
23 123 20
xx





23 1
x

0x
.
0a
2
sin cos 1aa.
Bài tp 8. Gi
A
là tp tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho tp nghim ca phương trình
.2 1 2 1
xx
xxxm m
có hai phn t. Tìm s phn t ca
A
.
A.
1
. B. Vô s. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn
D
Xét phương trình

.2 1 2 1
xx
xxxm m


210
x
xm x
21
x
xm
x
.
Mà phương trình
21
x
x
 có hai nghim là
0x
;
1
x
.
Tht vy: da vào hình v
Vi
0x
hoc
1
x
thì 21
x
x
, đẳng thc xy ra khi
0x
hoc
1
x
.
Vi
01
x

thì 21
x
x

phương trình 21
x
x
vô nghim.
Do đó tp
A
có hai phn t khi
0m
hoc
1m
.
Dng 5: Phương pháp s dng tính đơn điu
1. Phương pháp
* Ta thường s dng các tính cht sau:
Tính ch
t 1: Nế
u hàm s f tăng ( hoc gim ) trong khang (a;b) thì phương trình f(x) = C có
không quá mt nghim trong khong (a;b). ( do đó nếu tn ti x
0
(a;b) sao cho
f(x
0
) = C thì đó là nghim duy nht ca phương trình f(x) = C)
Tính ch
t 2 : Nếu hàm
f tăng trong khong (a;b) và hàm g là hàm mt hàm gim trong khong
(a;b) thì phương trình f(x) = g(x) có nhiu nht mt nghim trong khong (a;b) .
( do đó n
ếu tn ti x
0
(a;b) sao cho f(x
0
) = g(x
0
) thì đó là nghim duy nht ca phương trình
f(x) = g(x))
2. Bài tp
Bài tp 1.
S nghim ca phương trình
2
3
5
2018 2016 2017 2018
x
x
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn
B
O
1
x
y
1
2
Đặt

2
3
5
2018 2016 2017 2018
x
fx x
,
D
.
Suy ra

2018 .ln 2018 2
x
f
xx

,,
M
AB liên tc trên
.

2018 .ln 2018 2
x
f
xx


2
2018 .ln 2018 2 0,
x
f
xx


T đó
f
x
đồng biến trên
D
1. 0 0ff

nên
0fx
có nghim duy nht trong
khong

1; 0
suy ra phương trình
0fx
có nhiu nht hai nghim, mt khác nhp hàm s vào
TABLE ca casio (START
10
END
10
STEP
1
), ta được:
Da vào TABLE ta được


7. 6 0
0. 1 0
ff
ff

Vy phương trình đã cho ch có hai nghi
m trên hai khong
7; 6
0;1
.
Chú ý: Máy tính hi
n th “Insuff
icient MEM” thì tiến hành cài đặt để không xut hin
gx
bng
cách b
m SHIFT MODE mũi tên xung,
5
,
1
.
Bài tp 2.
Tp nghim ca phương trình
2
log 6 log 2 4xx x x

là:
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii.
Chn B
Điu kin:
2
60
3.
20
xx
x
x



Phương trình đã cho tương đương vi
 
log 2 ( 3) log 2 4xx x x
log( 3) 4 * .xx
Vế trái ca phương trình cui là hà
m tăng, còn vế phi là hàm gim nên nghim ca phương
trình(nếu có) là duy nht.
Bng cách nhm nghim ta chn kết qu
4.x
Bài tp 3. Cho
x
,
y
là các s thc tha
26
log 3log 3log
x
yxy

. Tìm giá tr Txy.
A.
28T
. B.
22T
. C.
34T
. D.
30T
.
Li gii
Chn
A
Đặt
26
log 3log 3log 3
x
yxyt
8
6
10
t
t
t
x
y
xy


8610
tt t

43
1
55
tt




1
.
Nhn xét:
2t
là nghim ca phương trình
1
.
V
i
2t
:
22
4343
1
5555
tt
 

 
 
.
Vy
2t
không là nghim ca phương trình

1
.
V
i
2t
:
22
4343
1
5555
tt
 

 
 
.
Vy
2t
không là nghim ca phương trình

1
.
V
y
2t
là nghim duy nht ca

1
.
Khi đó, ta có
2
2
864
636
x
y


28Txy .
Bài tp 4. Phương trình
22 2
sin cos sin
23 4.3
x
xx

có bao nhiêu nghim thuc
2017; 2017
.
A.
1284
. B.
4034
. C.
1285
. D.
4035
.
Li gii
Chn
C.
Ta có
22 2 2 2 2
sin os sin sin 1 sin sin
234.3 23 4.3
x
cx x x x x

Đặt
2
sin
x
t vi
0;1t
, ta có phương trình
321
24.3 3.4
339
tt
tt
t




. Vì hàm s

21
3.
39
tt
ft




nghch biến vi
0;1t
nên phương trình có nghim duy nh
t
0t
. Do đó
sin 0
x
xk

,
k
.
2017; 2017x
nên ta có
2017 2017
2017 2017kk
 nên có
1285
giá tr
nguyên ca
k
tha mãn. Vy có
1285
nghim.
Bài tp 5. Tìm s nghim ca phương trình 2 3 4 ... 2017 2018 2017
xxx x x
x
 .
A.
1
. B.
2016
. C.
2017
. D.
0
.
Li gii
Chn A
Xét hàm s
2 3 4 ... 2017 2018
x
xx x x
fx
Ta có

2 ln 2 3 ln3 ... 2018 ln 2018 0
xx x
fx

,
x
.
Suy ra hàm s
2 3 4 ... 2017 2018
xxx x x
y 
đồng biến trên
.
Hàm s

2017gx x
nghch biến trên
.
M
t khác
 
0 0 2017fg
.
Do đó, ph
ương trình
 
f
xgx
có nghim duy nht
0x
.
Bài tp 6. Tìm tt c các giá tr ca tham s a để phương trình 33
33
x
x
xx
a

có nghim duy nht.
A.
a
. B.
10a
. C.
0a
. D. không tn ti a.
Li gii
Chn A
Ta có:
33
33
x
x
xx
a

33 33
x
xx x
a


22
33
x
x
a

1
.
Xét
hàm s

22
33
x
x
fx

.

22
2.3 2.3 0
xx
fx

,
x
.
Do đó, hà
m s
yfx
luôn đồng biến trên
.
Suy ra v
i mi giá tr ca
a thì
1
luôn có nghim duy nht.
Bài tp 7. S nghim ca phương trình

2
2
ln 2 2018
2
x
xx
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Xét hàm s


2
2
ln 2
2
x
fx x x
vi
;2 2;x
 
.
Ta có

2
2
1
2
x
fx x
x

;



2
2
2
24
10,;22;
2
x
fx x
x

 
.
Nên suy ra hàm s

2
2
1
2
x
fx x
x

đồng biến trên mi khong
;2
2;
.
M
khác

 
2. 3 1.1 3 0ff



8
3. 2 .1 0
7
ff

 nên
f
x
đúng mt
nghi
m

;2a
đúng mt nghim
2;b

.
Ta có b
ng biến thiên
Ta có


3
3 3 2018
2
fa f

3
3 3 2018
2
fb f
Bài tp 8. Tìm s thc a để phương trình:
99 3cos
xx
ax

, ch có duy nht mt nghim thc
A.
6a 
. B.
6a
. C.
3a
. D.
3a
.
Hướng dn gii
Chn
A
Gi s
0
x
là nghim ca phương trình. Ta có
00
0
99.3cos()
xx
ax

.
Khi đó
0
2
x
cũng là nghim ca phương trình.
Tht vy
00
22
0
993cos2
xx
ax





00
0
81 9
9cos
93
xx
ax

00
0
99.3cos
xx
ax

.
Vy phương trình có nghim duy nht khi và ch khi
00
2
x
x
0
1x
.
Vi
0
1x
6a
.
Ngược li, vi
6a 
, phương trình
99 6.3cos
xx
x


9
36cos
3
x
x
x
 .
+
9
36
3
x
x

+

6cos 6x

Khi đó d
u
""
xy ra khi và ch khi
9
36
3
cos 1
x
x
x
1
x
.
Vy
00
0
99.3cos()
xx
ax

có nghim duy nht khi và ch khi
6a
.
Bài tp 9. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để tn ti cp s

;
x
y
tha mãn
2132
ee 1
xy x y
xy


, đồng thi tha mãn
22
22
log 2 1 4 log 4 0xy m xm

.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2132
ee 1
xy x y
xy


21 32
e21e32
xy x y
x
yxy


.
Xét
hàm s

e
t
f
tt
trên
. Ta có
e10
t
ft

nên hàm s đồng biến trên
.
Do đó ph
ương trình có dng:

2132
f
xy f x y
2132
x
yxy
 1yx.
Thế
vào phương trình còn li ta được:
22
22
log 4 log 4 0xm xm

.
Đặt
2
logtx
, phương trình có dng:
22
440tmtm

.
Để ph
ương trình có nghim
thì
0
2
380mm

8
0
3
m
.
Do đó có
3
s nguyên m tha mãn.
Bài tp 10. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để tn ti cp s

;
x
y
tha mãn
35 31
ee 122
xy xy
x
y


, đồng thi tha mãn
22
33
log 3 2 1 6 log 9 0xy m xm

.
A.
6
. B.
5
. C.
8
. D.
7
.
Li gii
Chn B
Ta có:
35 31
ee 122
xy xy
xy


35 31
e35e 31
xy xy
xy xy


.
Xét
hàm s

e
t
f
tt
trên
. Ta có
e10
t
ft

nên hàm s đồng biến trên
.
Do đó ph
ương trình có dng:

35 31fx y fx y

35 31
x
yx y
 212yx.
Thế
vào phương trình còn li ta được:
22
33
log 6 log 9 0xm xm

.
Đặt
3
logtx
, phương trình có dng:
22
690tmtm

.
Để ph
ương trình có nghim thì
0
2
3120mm

04m

.
Do đó có
5
s nguyên m tha mãn.
Bài tp 11. Gi
0
3ab
x
c
là mt nghim ln hơn
1
ca phương trình

1
1
2
1
23 121
3
x
x
xx








.
Giá tr ca
Pabc
A.
6P
. B.
0P
. C.
2P
. D.
4P
.
Li gii
Chn D
Điu kin xác định:
0x
.

1
1
1
23 1
3
x
x
x








2
21x
1
1
2
1
331
2
x
x
x
x

1
1
2
1
331
2
x
x
x
x

1
. Xét hàm s
3
t
f
tt
0t
,
3.ln3 1 0
t
ft

 
1
11
2
ffx
x




1
1
2
x
x

13
2
x

1a
,
1b
,
2c
. Vy
4P
.
Bài tp 12. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
ln lnmmxx

có nhiu nghim
nht.
A.
0m
. B.
1m
. C. em
. D.
1m 
.
Li gii
Chn B
Ta có



ln ln 1mmxx
.
Đi
u kin
e
m
x
m
.
Đặt

ln mx y
ta được e
y
mx. Thay vào
1
ta được
ln my x
e
x
m
y

.
Ta có h
e
ee e e
e
x
xy x y
y
my
yx x y
mx



. Do hàm s
e
t
f
tt
đồng biến trên
nên suy ra
x
y

ln
x
xm
e
x
x
m
 .
Xét
hàm s

e
x
gx x
;

e1
x
gx
;
00gx x

.
BBT
Suy ra phương trình có nhiu nht là hai nghim
1m
. (chú ý nghim luôn tha điu kin).
Bài tp 13. Có bao nhiêu s nguyên m để phương trình
2
2
2
2
33 1
log 5 2
21
xxm
x
xm
x
x


Có hai nghim phân bit ln hơn
1
.
A.
3
. B. Vô s. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
2
33 10xxm.
Ta có:
2
2
2
2
33 1
log 5 2
21
xxm
x
xm
x
x



2
2
2
2
33 1
log 1 5 1
21
xxm
x
xm
xx






2
2
2
2
33 1
log 5 1
422
xxm
x
xm
x
x




2222
22
log 3 3 1 log 4 2 2 4 2 2 3 3 1xxm xx xx xxm  

22 22
22
log 3 3 1 3 3 1 log 4 2 2 4 2 2xxm xxm xx xx
1
Xét hàm
s:
2
log
f
tt t
trên
0;
, ta có

1
10
.ln2
ft
t

,
0;t
.
Do đó hà
m s
f
t
đồng biến trên
0;
.
Suy ra:


22
1422331fx x fx xm
22
42233 1xx xxm
2
51xxm

2
. Điu này đúng vi mi
x
.
Xét
hàm s:
2
5gx x x
trên
, ta có

5
250
2
gx x x
 .
B
ng biến thiên:
- Theo bng biến thiên ta thy: phương trình

2
có hai nghim phân bit ln hơn
1
khi và ch khi
25
14
4
m
21
3
4
m 
.
Do
m
nên

5; 4m
.
Vy có
2
giá tr nguyên ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Bài tp 14. Cho phương trình
22 2
25
log 1 .log 1 log 1 .
m
xx xx xx 
Có bao nhiêu giá tr
nguyên dương khác
1
ca
m
sao cho phương trình đã cho có nghim
x
ln hơn
2
?
A. Vô s. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Điu kin xác định:
2
1xx
1x
.
Đặt
2
2
log 1txx
thì
2
2
1
1
1
.
ln 2
1
x
x
t
xx

2
22
11
.
ln 2
11
xx
xx x


2
1
0
1ln2x

BBT:
Do
2x

2
log 2 3t
.
Phương trình tr thành
5
1
.log 2 log
2
t
m
t
t
5
.log 2 log 2
m
t
5
1
log m
t

Ycbt

5
2
1
log
log 2 3
m 

2
1
log 2 3
5m

. Do
*
m
1m
nên
2m
.
Bài tp 15. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
3
3
3 27 3 27.2 2
xx
mm
nghim thc?
A. 6. B. 4.
C. Vô s. D. Không tn ti m.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có

3
333
3 27 3 27.2 2 27 3 27.2 2 3 . 1
xx x x
mm m m
Đặt
2,
x
u
điu kin:
0u

3
3
3 27.2 3 27. . 2
x
mvvmu
(1) tr thành
3
27 3 . 3uvm
T (3) và (2) suy ra
33 22
27 27 . 27 0uvvuuvuuvv
.uv
Do
2
2
22
13
4270,,,
24
v
uuvv u v uv




nên
3
3
27
327 ,
3
uu
muum

vi
0.u
Xét hàm s

3
27
3
uu
fu
vi
0.u
Ta có



3
1
327; 0 3
3
fu u fu u

 do
0.u
Suy ra

0;
min 54.fu


Do đó có vô s giá tr nguyên ca m để phương trình có nghim thc.
Bài tp 16. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để phương trình 4.2250
xx
mm
 có hai
nghim trái du?
A. Vô s. B. 0. C. 1. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có

2
4 .22 50 2 .22 50
xx x x
mm mm 
Đặt
2, 0,
x
tt
phương trình thành
2
2502.tmtm
Đặt

2
25ft t mt m
Nhn xét rng vi mt giá tr
0t
ta tìm được mt nghim x nên để phương trình có hai nghim
12
0
x
x
thì phương trình (2) có hai nghim phân bi
t
21
0tt
đồng thi
12
1tt
(vì
12
0
222
x
x
 ). T đó, ta có:



2
2
8200
0
42 5 0
5
0
250
5
4.
2
0
0
2
0
1. 0
1. 1 2 5 0
4
mm
mm
P
m
m
m
S
m
m
ft
mm
m











Vy ch có mt giá tr nguyên ca tham s m tha đề.
Bài tp 17. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s m để phương trình

23 41*
xx
m
nghim duy nht?
A. 3. B. Vô s. C. 1. D. 2.
Hướng dn gii
Chn D.
Đặt
2, 0,
x
tt
phương trình
 
2
2
3
*3 1 1.
1
t
tmt m
t

Xét hàm s

2
3
1
t
ft
t
xác định trên tp
0; .D

Ta có


22
13
.
11
t
ft
tt

Cho

1
0130 .
3
ft t t
 
Bng biến thiên
x

0
1
3

y
+ 0
y
10
3
1
Da vào bng biến thiên ta th
y vi
13m
hoc
10m
phương trình có nghim duy nht nên có hai
giá tr nguyên ca tham s m.
Bài tp 18. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s m để phương trình

11
2.4 5.2 0, *
xx
m


có nghim?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 4.
Hướng dn gii
Chn A.
Đặt
1
2,
x
t
điu kin
1
2
t
11.x 
Khi đó
2
*25 .ttm
Xét hàm s
2
25
y
tt
trên
1
;.
2



Ta có
45.
yt

Cho
5
0450 .
4
yt t
 
x

1
2
5
4

y
+ 0
y
25
8
2

Do đó phương trình có nghim khi
25
.
8
m
BÀI 6. BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
A. KIN THC SÁCH GIÁO KHOA CN NM
I. BT PHƯƠNG
TR
ÌNH MŨ
1. Bt phương trình mũ cơ bn
2. Cách giai bt phương trình mũ đơn gin
a) Đưa v
cùng cơ s
 
 
 
01
1
fx gx
a
f
xgx
aa
a
f
xgx


b) Đặt n ph
 
2
0
fx fx
aa


. Đặt
,0
fx
ta t
c) Phương pháp logarit hóa


()
01
log
1
log
a
a
fx
a
a
f
xb
a
f
xb
b


() ()
1
() ().log
01
() ().log
b
a
fx gx
b
a
a
fx gx
ab
a
fx gx


II. BT PHƯƠNG TRÌNH LOGAR
IT
1. Bt p
hương p
háp logarit cơ bn
2. C
ách gii m
t s bt phương trình logarit đơn gin
a) Đưa v
cùng cơ s
 
 
 
0
log log
1
1
aa
a
fx
a
g
x
fx gx
g
xfx


b) P
h
ương
pháp mũ
a
1
()
01
0()
log ( )



b
b
a
fx a
a
a
f
xa
fx b
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1: Phương pháp biến đổi tương đương đưa v cùng cơ s
1. Phương pháp
a. Bt phương trình mũ cơ bn
Bt phương trình
() ()
() ()
() ()
1
1
01
fx gx
a
f
xgx
aa a
a
f
xgx
é
ì
>
ï
ï
ê
í
ê
ï
£
ï
ê
î
ê
£=
ê
ê
ì
ê
<<
ï
ï
ê
í
ê
ï
³
ï
ê
î
ë
( hoc
()()()
0
10
a
afxgx
ì
>
ï
ï
í
é
ù
ï
--£
ï
ë
û
î
).
Bt ph
ương trình
()
fx
ab<
(vi
0b >
)
()
()
1
log
01
log
a
a
a
f
xb
a
f
xb
é
ì
>
ï
ï
ê
í
ê
ï
£
ï
ê
î
ê
ì
<<
ê
ï
ï
ê
í
ê
ï
³
ï
î
ë
.
Bt ph
ương trình
()
fx
ab>
()
()
()
0
0
1
0
log
01
0
log
a
a
a
b
fx
a
b
f
xb
nghia
a
b
f
xb
é
ì
ï
>
ï
ê
ï
ê
ï
£
í
ê
ï
ê
ï
ï
ê
ï
î
ê
ê
ì
ï
>
ê
ï
ï
ê
ï
>
í
ê
ï
ê
ï
ï
>
ê
ï
î
ê
ê
ì
ï
<<
ê
ï
ï
ê
ï
>
í
ê
ï
ê
ï
ï
<
ê
ï
î
ë
.
b. Bt phương trình logarit cơ bn
Bt phương trình
() ()
() ()
() ()
1
0
log log
01
aa
a
f
xgx
fx gx
a
fx gx
é
ì
>
ï
ï
ê
í
ê
ï
ï
ê
î
£
ê
ì
<<
ê
ï
ï
ê
í
ê
ï
³
ï
î
ë
( hoc
()
()
( ) () ()
01
0
0
10
a
fx
gx
afxgx
ì
ï
ï
ï
ï
>
ï
ï
í
ï>
ï
ï
ï
éù
ï
--£
ï
ëû
î
).
Bt ph
ương trình
()
()
()
1
0
log
01
b
a
b
a
f
xa
fx b
a
fx a
é
ì
>
ï
ï
ê
í
ê
ï
ï
ê
î
£
ê
ì
ê
<<
ï
ï
ê
í
ê
ï
³
ï
ê
î
ë
.
Bt ph
ương trình
()
()
()
1
log
01
0
b
a
b
a
fx a
fx b
a
f
xa
é
ì
>
ï
ï
ê
í
ê
ï
>
ï
ê
î
³
ê
ì
ê
<<
ï
ï
ê
í
ê
ï
ï
ê
î
ë
.
2. Bài tp
Bài tp 1.
Cho bt phương trình
22
77
log 2 2 1 log 6 5
x
xxxm

. Có bao nhiêu giá
tr nguyên ca tham s
m để bt phương trình trên có tp ngim cha khong

1; 3 ?
A.
35
. B.
36
. C.
34
. D.
33
.
Li gii
Chn C

2
22
77
65 0
log 7 2 2 log 6 5
xx m
bpt
x
xxxm


 

2
2
65
689
mx x
x
xm






1;3
1;3
max
min
mfx
mgx
, vi

2
65
f
xxx
 ;
2
689
g
xxx

Xét s biến thiên ca hai hàm s
f
x
g
x

260, 1;3fx x x

f
x
luôn nghch biến trên khong
1; 3


1;3
max 1 12fx f
12 8 0, 1;3gx x x

g
x luôn đồng biến trên khong
1; 3


1;3
min 1 23gx g
Khi đó
12 23m
m
nên
11; 10; ...;22m 
Vy có tt c
34
giá tr nguyên ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Bài tp 2. Gi
S
là tp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để bt phương trình
22
22
log 7 7 log 4
x
mx x m
có tp nghim là
. Tng các phn t ca
S
A.
10
. B.
11
. C.
12
. D.
13
.
Li gii
Chn
C
BPT có tp nghim
2
22
40
77 4
mx x m
x
mx x m


,
x


2
2
401
7472
mx x m
mx x m


,
x
.
Ta có:

2
1
0
12
40
am
m
m



.
Ta có:


2
2
70
2725
47 0
am
mm
m



.
Do đó
2
25
5
m
m
m

, mà
m
nên
3; 4; 5m .
Vy
34512S 
.
Bài tp 3.
Bt phương trình
2
2
68
log 0
41
xx
x

có tp nghim là
1
;;
4
Tab



. Hi
M
ab
bng
A.
12
M
. B.
8M
. C.
9M
. D.
10M
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
2
68
log 0
41
xx
x

2
68
1
41
xx
x


2
10 9
0
41
xx
x

2
2
10 9 0
410
10 9 0
410
xx
x
xx
x




1
1
4
9
x
x

.
Nên
1
;1 9;
4
T



M
ab 1910

.
Bài tp 4. Tp nghim ca bt phương trình
2
12
2
log log 1 1x

là:
A.
1; 5S


. B.
;5 5;S

 

.
C.
5; 5S



. D.
5; 1 1; 5S

.
Li gii
Chn B
* ĐKXĐ
:

2
2
2
2
log 1 0
11 ; 2 2;
10
x
xx
x



.
Bt phương trình
2
12
2
log log 1 1x


1
2
2
1
log 1 2
2
x




2
14x
2
5x
;5 5;x



.
* Kết hp
điu kin ta
được:
;5 5;x



.
Bài tp 5. Bt phương trình
22
ln 2 3 ln 1xxax nghim đúng vi mi s thc
x
khi:
A.
22 22a
. B.
022a
. C.
02a
. D.
22a
.
Li
gii
Chn
D
22
ln 2 3 ln 1xxax
nghim đúng vi mi s thc
x
2
22
10
,
23 1
xax
x
xxax



.
2
2
10
,
20
xax
x
xax



2
2
40
80
a
a


2
40a

22a
.
Bài tp 6. Bt phương trình
2
31 3 4 0
x
xx
có bao nhiêu nghim nguyên nh hơn 6?
A.
9
. B.
5
. C.
7
. D. Vô s.
Li gii
Chn C
2
31 3 4 0
x
xx
2
2
310
340
310
340
x
x
xx
xx




0
41
0
41
x
x
x
x
x



1
40
x
x

.
Kết hp điu kin nghim nguyên nh hơn
6
ta thy các giá tr tha là
3; 2; 1; 2;3; 4;5 .
Bài tp 7.
nghim ca bt phương trình
2
21 1
22
11
22
x
xx
xx

 

 
 
A.
2
1;
2




. B.
2
0;
2
.
C.
1; 0
. D.
22
1; 0;
22




.
Li gii
Chn D
Do
2
1
0
2
x
x
nên
2
2
21 1
2
22
2
2
2
1
1
2
1
1
11
2
22
211
1
01
2
211
xx x
x
x
xx
x
xx
x
x
xx



 

 
 





1
1
2
2
11
;;
1
1;
22
2
1; 0
1
0;
11
2
;
22
;1 0;
x
x
x
x
x
x
x
x













22
1; 0;
22
x




.
Bài tp 8. S nghim nguyên ca bt phương trình
2
310 2
11
33
x
xx

 
 
 
A.
1
. B.
0
. C.
9
. D.
11
.
Li gii
Chn C

2
310 2
2
2
2
2
11
310 2
33
2
5
3100
2 0 2
14
310 2
5 14
xx x
xx x
x
x
xx
xx
x
xx x
x

 

 
 








Vy tp tt c các nghim nguyên ca bt phương trình đã cho là
5; 6; 7;8;9;10;11;12;13
.
Bài tp 9. Tìm tp nghim
S
ca bt phương trình
22
log 2 3 log 3
mm
x
xxx

vi m là tham s
thc dương khác
1
, biết
1
x
là mt nghim ca bt phương trình đã cho.
A.

1
2;0 ;3
3
S



. B.

1
1; 0 ; 3
3
S



.
C.
1; 0 1; 3S  . D.
1
1; 0 ; 3
3
S



.
Li gii
Chn
D
Do
1
x
là nghim nên ta có
log 6 log 2
mm
01m
.
Bt phương trình tương đương vi
22
2
233
30
x
xxx
xx


2
2
230
30
xx
xx


13
1
0;
3
x
xx

10
1
3
3
x
x


.
Vy
1
1; 0 ; 3
3
S



.
Bài tp 10. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để bt phương trình:
22
55
1 log 1 log 4
x
mx x m

tha mãn
vi mi
x
.
A.
10m
. B.
10m
. C.
23m
. D.
23m
.
Li gii
Chn
C
Ta có:
22
55
1 log 1 log 4
x
mx x m
22
55
log 5 5 log 4
x
mx x m

2
2
22 2
40 1
40
55 4 5 4 50 2
mx x m
mx x m
x mxxm mxxm






Để bt phương trình đã cho tha mãn vi mi x
điu kin là c
1
2
đều tha mãn
vi mi
x . Điu kin là

2
2
05
40 23
450
m
mm
m



.
Bài tp 11. Bt phương trình
22
ln 2 3 ln 1xxax
nghim đúng vi mi s thc
x
khi:
A.
22 22a
. B.
022a
. C.
02a
. D.
22a
.
Li
gii
Chn
D
Ta có
22
ln 2 3 ln 1xxax
nghim đúng vi mi s thc
x
2
22
10
23 1
xax
x
xax


x
2
2
10
20
xax
xax


x
2
2
40
80
a
a


2
40a
22a
.
Bài tp 12. Gi
S
là tp tt c các giá tr nguyên không dương ca m để phương trình
15
5
log log 2 0xm x
có nghim. Tp
S
có bao nhiêu tp con?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn
D
Ta có:
15
5
log log 2 0xm x

55
20
0
log 2 log
x
xm
x
xm



2
2
x
xm
x
xm


2
2
2
x
x
m
m
x

.
Do đó phương trình có nghim khi và ch khi
2
2
2
2
2
m
m
m

2
2
m
m


2m
.
m là s nguyên không dương nên
1; 0m . Suy ra
1; 0S  .
Vy s tp con ca
S
bng
2
24
.
Chú ý:
- Các tp con ca
S
là:
,
1
,
0 ,
S
.
- Mt t
p hp có
n phn t thì s tp con ca nó là
2
n .
Bài tp 13. Tìm các giá tr thc ca tham s m để bt phương trình
0,02 2 0,02
log log 3 1 log
x
m
nghim vi mi
;0x 
.
A.
9.m
B.
2.m
C.
01.m
D.
1.m
Li gii
Chn D
0,02 2 0,02
log log 3 1 log
x
m
TXĐ:
D
ĐK tham s
m :
0m
Ta có:
0,02 2 0,02 2
log log 3 1 log log 3 1
xx
mm
Xét hàm s


2
log 3 1 , ;0
x
fx x


3.ln3
0, ;0
31ln2
x
x
fx

Bng biến th
iên

f
x :
x
 0
f
+
1
0
Khi đó vi yêu cu bài toán thì
1.m
Bài tp 14. Nghim ca bt phương trình
22
log 3 1 6 1 log 7 10
x
x

A.
369
1
49
x
. B.
369
49
x
. C.
1
x
. D.
369
49
x
.
Li gii
Chn A
Điu kin
1
10
3
x
.
*
Ta có
22
log 3 1 6 1 log 7 10
x
x
3 1614210
x
x

318210
x
x
3 1 64 32 10 4 10
x
xx
(Do
* )
32 10 103 7
x
x

(*)
2
1024 10 10609 49 1442
x
xx
2
49 418 369 0xx
369
1
49
x
.
Bài tp 15. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để bt phương trình sau nghim đúng vi mi
x
thuc
:
22
66
1 log 1 log 2
x
mx x m
.
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
2
20mx x m
.
Ta có
22 2 2
66 6 6
1 log 1 log 2 log 6 1 log 2
x
mx x m x mx x m




22 2
61 2 62 60xmxxmmxxm
.
Điu kin bài toán

2
2
2 0, 1
62 60, 2
mx x m x
mxxm x


Gii

1 : Do
0m
không tha
1 nên

2
0
11
10
m
m
m


.
Gii

2 : Do
6m
không tha
2 nên:


2
2
6
6
6
25
5
12 35 0
160
7
m
m
m
m
m
mm
m
m



 

.
Suy ra
15m
.
Vy có
4
giá tr nguyên ca m .
Dng 2: Phương pháp đặt n ph
1. Phương pháp
a. Bt phương trình mũ
Tng quát:
()
()
()
(
)
0
00 1
0
gx
gx
ta
fa a
ft
ì
ï
=>
ï
éù
=<¹
í
êú
ëû
ï
=
ï
î
.
Ta thường gp các dng:
() ()
2
.. 0
fx fx
ma na p++=
() ()
.. 0
fx fx
ma nb p++=
, trong đó
.1ab=
. Đặt
()
,0
fx
ta t=>
, suy ra
()
1
fx
b
t
=
.
()
()
()
()
22
....0
fx
fx fx
ma n ab pb++=
. Chia hai vế cho
(
)
2
f
x
b
đặt
()
0
fx
a
t
b
æö
÷
ç
=>
÷
ç
÷
ç
èø
.
b. Bt ph
ương lo
garit
Tng quát:
() ( )
()
()
log
log 0 0 1
0
a
a
tfx
ffx a
ft
ì
=
ï
ï
éù
=<¹
í
ëû
ï
=
ï
î
.
2. Bài tp
Bài tp 1.
Tìm s các nghim nguyên ca bt phương trình

2
log 100
log 10
1log
4.3 9.4 13.6
x
x
x
.
A.
10
. B.
9
. C.
8
. D.
11
Li gii
Chn C
ĐK:
0
x
.
PT
 
2.log 10 2.log 10 log 10
4.3 9.2 13.6
x
xx


2log 10 log 10
33
4. 13. 9 0
22
xx
 

 
 
Đặt
log 10
3
0
2
x
t




thì phương trình tr thành:
2
413901
4
tt t

.
Do đó


log 10
39
11log102110
24
x
xx




S các nghim nguy
ên ca bt phương trình là
8
.
Bài tp 2. Xét bt phương trình
2
22
log 2 2 1 log 2 0xm x

. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
bt phương trình có nghim thuc khong
2;
.
A.
0;m 
. B.
3
;0
4
m




. C.
3
;
4
m




. D.
;0m 
.
Li gii
Chn
C
Điu kin:
0x
2
22
log 2 2 1 log 2 0xm x

2
22
1log 2 1log 20 1xm x
.
Đặt
2
logtx
.Vì
2x
nên
22
1
log log 2
2
x 
. Do đó
1
;
2
t





1
thành

2
12120tmt 
2
210tmt

2
Cách 1:u cu bài toán tương đương tìm
m
để bpt (2) có nghim thuc
1
;
2




.
Xét bt phương trình (2) có:
2
'10, mm
.
2
210ft t mt
0ac
nên (2) luôn có 2 nghim phân bit
12
0tt
.
Khi đó cn
2
2
113
1
224
tmm m 
.
Cách 2:

2
2
11
210 < m
22
t
tmt ft t
t




Kho sát hà
m s

f
t
trong
0;
ta được
3
;
4
m




.
Bài tp 3. Cho bt phương trình:
91.301
xx
mm
. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để bt
phương trình

1
nghim đúng
1
x
.
A.
3
.
2
m 
B.
3
.
2
m 
C.
322.m 
D.
322.m 
Li gii
Chn A
Đặt
3
x
t
13
x
t
Bt phương trình đã cho thành:
2
1. 0tmtm

nghim đúng
3t
2
1
tt
m
t

nghim đúng
3t
.
Xét hàm s
 

2
22
2,3,'1 0,3
1
1
g
tt t gt t
t
t
 
. Hàm s đồng biến trên
3; 

3
3
2
g
. Yêu cu bài toán tương đương
33
22
mm

.
Bài tp 4. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
0;10m
để tp nghim ca bt phương trình
22 2
21 4
2
log 3log 7 log 7xxmx
cha khong
256;
.
A.
7
. B.
10
. C.
8
. D.
9
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
22
21
2
0
log 3log 7 0
x
xx

2
22
0
log 6log 7 0
x
xx

2
2
0
log 1
log 7
x
x
x

0
1
2
128
x
x
x
1
0
2
128
x
x
Vi điu kin t
rên bt phương trình tr thành

2
26 2
log 6log 7 log 7 *xxmx
Đặt
2
logtx
thì
8t
256;x 
 
*177tt mt
. Đặt

1
7
t
ft
t
.
Yêu cu bài toán

8;
maxmft


Xét hàm s

1
7
t
ft
t
trên khong
8;
Ta có


2
47
.0,8
1
7
t
f
tt
t
t


f
t luôn nghch biến trên khong
8; 
Do đó

8;
max 8 3ft f


3m
.
0;10m nên
3;4;...;10m .
Vy có
8
giá tr nguyên ca tham s m tha mãn yêu cu bài toán.
Bài tp 5. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để bt phương trình
22
log 5 1 .log 2.5 2
xx
m
có nghim vi mi
1
x
.
A.
6m
. B.
6m
. C.
6m
. D.
6m
.
Li gii
Chn
C.
Điu kin ca bt phương trình:
0x
.
Ta có
22
log 5 1 .log 2.5 2
xx
m
22
log 5 1 . 1 log 5 1
xx
m




1 .
Đặt
2
log 5 1
x
t 
, vi
1
x
ta có
2t
. Khi đó
1 tr thành
2
mt t

2 .
Xét hàm s

2
f
ttt trên
2;
ta có
210ft t
,
2;t
.
Do đó để bt phương trình đã cho có nghim vi mi
2t
thì

2;
minmft

hay
6m
.
Bài tp 6. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s m để bt phương trình
22
33223
92.3 3
x
xm x xm x x 

có nghim?
1
,8
7
t
mt
t

A.
6
. B.
4
. C.
9
. D.
1
.
Li gii
Chn D.
Điu kin
2
30xxm
(*)
22
33223
92.3 3
x
xm x xm x x 

2
2
23
3
21
3.3 0
927
xxmx
xxmx



2
32
03 3
xxmx

2
32xxmx
2
32xxmx
.
2
22
30
20
344
xxm
x
xxmxx



2
30
2
4
xxm
x
xm



42 2mm
.
Do
m nguyên dương nên
1m
tha mãn (*).
Bài tp 7. Bt phương trình
2
2
2
22
log
log
2
1
log log 1
x
x
xx

có bao nhiêu nghim nguyên dương nh hơn
10
.
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
6
.
Li
gii
Chn
A
Điu kin ca bt phương trình là
0x
. Khi đó
2
2
2
22
log
log
2
1
log log 1
x
x
xx
22
22
log 1 2 log
1
log log 1
xx
xx

Đặt
2
logtx
. Ta có
12
1
1
tt
tt



2
2
12
1
1
tt
tt



2
2
12
10
1
tt
tt



2
21
0
1
tt
tt


1
1
0
2
1
t
t
t


Tr li n ta có
2
2
2
log 1
1
0log
2
log 1
x
x
x


1
2
12
2
x
x
x

Kết hp vi điu kin
0x
ta có
1
0
2
x
hoc
12x
hoc
2x
.
Khi đó bt phương trình có
7
nghim nguyên dương nh hơn
10
.
Bài tp 8. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho bt phương trình

2
.4 1 .2 1 0
xx
mm m

nghim đúng
x
?
A.
3m
. B.
1m
. C.
14m

. D.
0m
.
Li gii
Chn
B.
Bt phương trình

.4 4 1 .2 1 0
xx
mm m

44.2114.2
x
xx
m
14.2
44.21
x
xx
m


Đặt
2
x
t
(Điu kin
0t
). Khi đó
2
41
41
t
m
tt
. Để bt phương trình ban đầu nghim đúng
x
thì bt phương trình
2
41
41
t
m
tt
nghim đúng
0t
.
Đặt
 

2
22
2
41 4 2
0, 0
41
41
ttt
ft f t t
tt
tt




.
Hàm s nghch biến trên

0; 
. Khi đó
2
41
41
t
m
tt
0t
khi và ch khi
01mf
Bài tp 9. Tìm tt c các giá tr ca tham s m bt phương trình
1
4210
xx
m

có nghim
x
.
A.
;0m 
. B.
0;m

.
C.

0;1m
. D.
;0 1;m

.
Li gii
Chn A
Ta có:


1
1
44
4210
21
42 1
xx
xx
x
x
mmm

.
Đặt
2, 0
x
tt
. Yêu cu bài toán tương đương vi


2
,0;
41
t
mt
t

.
Đặt


2
,0
41
t
ft t
t

,




2
2
22
21
112
.
44
11
tt t
tt
ft
tt







.

0
0
2
t
ft
t


.
Bng biến thiên (B sung các đầu mũi tên trong bbt là
vào nhé)
Da vào bng biến thiên có
0m
.
Bài tp 10. Xét bt phương trình
2
22
log 2 2 1 log 2 0xm x

. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bt phương trình có nghim t
huc khong
2;
.
A.
0;m 
. B.
3
;0
4
m




. C.
3
;
4
m




. D.
;0m 
.
Li gii
Chn C
+
-
0
0
-1
t
+-
0
-2
0
f
'(t)
f
(t)
+
-
+
Điu kin: 0x
2
22
log 2 2 1 log 2 0xm x

2
22
1log 2 1log 20 1xm x
.
Đặt
2
logtx
.Vì
2x
nên
22
1
log log 2
2
x . Do đó
1
;
2
t





1
thành

2
12120tmt 
2
210tmt

2
Cách 1: Yêu cu bài toán tương đương tìm
m
để bpt (2) có nghim thuc
1
;
2




.
Xét bt phương trình (2) có:
2
'10, mm
.
2
210ft t mt
0ac
nên (2) luôn có 2 nghim pn bit
12
0tt
.
Khi đó cn
2
2
113
1
224
tmm m .
Cách 2:

2
2
11
210 < m
22
t
tmt ft t
t




Kho sát hà
m s

f
t
trong
0;
ta được
3
;
4
m




.
Bài tp 11. Tìm giá tr gn đúng tng các nghim ca bt phương trình sau:
()
2 65 43 2
2
22 22
33
22 22 2 4
2log 2log 5 13 4 24 2 27 2 1997 2016 0
33 loglog
xx
xx xx x
xx
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
-+-+-+-+-++£
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
÷
ç
èø
A.
12,3 . B.
12
. C. 12,1. D. 12,2 .
Li gii
Chn C
Điu kin:
01
x

.
Ta có
65 43 2
24 2 27 2 1997 2016xx xx x 

22
32 3 6 4 2
1 22 26 1997 2015 0xx x x x x
,
x
.
Do đó bt phương trình đã cho tương đương vi
2
2
22 22
33
22 22 2 4
2log 2log 5 13 4 0
33 loglog
xx
xx






.
Đặt
22
log
3
x
t , ta có bt phương trình
22
22524413tt tt 

22
2
2
13 13
11
22 2
tt




.
Đặt
13
;
22
ut





1;1vt
. Ta có
13
2
uvuv

.
Du bng xy ra khi
1
34
2
2133
12 5
t
ttt
t

5
4
22
12,06
3
x




.
Bài tp 12. Tìm tt c giá tr thc ca tham s m để bt phương trình
1
4.2320
xx
mm
 có nghim
thc.
A.
2m
. B.
3m
. C.
5m
. D.
1m
.
Li gii
Chn
D
Ta có
1
4.2320
xx
mm

2
22.2320
xx
mm

Đặt
20
x
tt
.
Ta có bt phương trình tương đương vi
2
2. 3 2 0tmt m

2
3
22
t
m
t
Xét

2
3
22
t
ft
t
trên

0; 
.


2
2
246
22
tt
ft
t

;

0ft
1
3
t
t
.
Bng biến thiên
Vy để bt phương trình có nghim thc thì
1m
.
Bài tp 13. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để bt phương trình
2
22
4log log 0xxm
nghim đúng v
i mi giá tr
1; 6 4x
.
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
22
4log log 0xxm

2
22
log log 0xxm

.
Đặt
2
log
x
t
, khi
1; 6 4x
thì
0;6t
.
Khi đó, ta
2
0ttm
2
*mtt
.
Xét hàm s
2
f
ttt
vi
0;6t
.
Ta có
210, 0;6ft t t

.
Ta có bng biến thiên:
Bt phương trìn
h đã cho đúng vi mi
1; 6 4x
khi và ch khi bt phương trình
*
đúng vi
mi
0;6t
0m.
Bài tp 14. Có bao nhiêu giá tr dương ca tham s thc
m
để bt phương trình

2222
21 4
2
log log 3 log 3xxmx
có nghim duy nht thuc
32;
?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn
D
Điu kin xác định:
2
22
0
log 2log 3 0
x
xx

1
0
2
8
x
x
.
Hàm s xác định trên
32;
.

2222
21 4
2
log log 3 log 3xxmx

22
22 2
log 2log 3 log 3xxmx

.
Đặt
2
logtx
. Khi
32x
, ta có min giá tr ca
t
5;
.
Bt phương trình có dng:

2
222 2
23 1
23 3
33
tt t
tt mt m m
tt


.
Xét hàm s

1
3
t
ft
t
trên
5;


2
4
3
ft
t
nên hàm s nghch biến trên
5;
.
Do
lim 1
x
ft

53f
nên ta có
13ft
.
Do vi mi
t
có duy nht mt giá tr
x
nên để bt phương trình đãcho có nghim duy nht thuc
32;
khi và ch bt phương trình

2
m
f
t
có nghim duy nht trên
5;
.
Khi đó:
2
4
33mm
. Do đó không có s nguyên dương m tha mãn.
Bài tp 15. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s m để bt phương trình
22
33223
92.3 3
x
xm x xm x x 

có nghim?
A.
6
. B.
4
. C.
9
. D.
1
.
Li gii
Chn
D
Điu kin
2
30xxm (*)
22
33223
92.3 3
x
xm x xm x x 

2
2
23
3
21
3.3 0
927
xxmx
xxmx



2
32
03 3
xxmx

2
32xxmx
2
32xxmx

.
2
22
30
20
344
xxm
x
xxmxx



2
30
2
4
xxm
x
xm



42 2mm
.
Do
m nguyên dương nên
1m
tha mãn (*).
Bài tp 16.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để bt phương trình

22
log 5 1 .log 2.5 2
xx
m
có nghim vi mi
1
x
.
A. 6m . B. 6m . C. 6m
. D. 6m .
Li gii
Chn C
Điu kin ca bt phương trình:
0x
.
Ta có

22
log 5 1 .log 2.5 2
xx
m
22
log 5 1 . 1 log 5 1
xx
m



1
.
Đặt
2
log 5 1
x
t 
, vi 1
x
ta có 2t . Khi đó
1
tr thành
2
mt t

2
.
Xét hàm s

2
f
ttt
trên
2;
ta có
210ft t

,
2;t

.
Do đó để bt phương trình đã cho có nghim vi mi
2t thì

2;
minmft

hay 6m
.
Bài tp 17. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho bt phương trình

2
.4 1 .2 1 0
xx
mm m

nghim đúng
x
?
A.
3m
. B.
1m
. C.
14m

. D.
0m
.
Li gii
Chn
B
Bt phương trình

.4 4 1 .2 1 0
xx
mm m

44.2114.2
x
xx
m
14.2
44.21
x
xx
m


Đặt
2
x
t
(Điu kin
0t
). Khi đó
2
41
41
t
m
tt
. Để bt phương trình ban đầu nghim đúng
x thì bt phương trình
2
41
41
t
m
tt
nghim đúng 0t
.
Đặt
 

2
22
2
41 4 2
0, 0
41
41
ttt
ft f t t
tt
tt




.
Hàm s nghch biến trên

0; 
. Khi đó
2
41
41
t
m
tt
0t
khi và ch khi
01mf
Bài tp 18. m tt c các giá tr ca tham s m bt phương trình
1
4210
xx
m

có nghim
x
.
A.
;0m 
. B.
0;m

.
C.
0;1m
. D.
;0 1;m

.
Li gii
Chn
A
Ta có:


1
1
44
4210
21
42 1
xx
xx
x
x
mmm

.
Đặt
2, 0
x
tt
. Yêu cu bài toán tương đương vi


2
,0;
41
t
mt
t

.
Đặt


2
,0
41
t
ft t
t

,




2
2
22
21
112
.
44
11
tt t
tt
ft
tt







.

0
0
2
t
ft
t


.
Bng biến thiên (B sung các đầu mũi tên trong bbt là
vào nhé)
Da vào bng biến thiên có
0m
.
Dng 3: Phương pháp logarit hóa
1. Phương pháp
Vi bt phương tình
() ()
() ()
() ()
1
.log
01
.log
a
fx gx
a
a
f
xgx b
ab
a
f
xgx b
é
ì
>
ï
ï
ê
í
ê
ï
>
ï
ê
î
>
ê
ì
<<
ê
ï
ï
ê
í
ê
ï
<
ï
î
ë
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Nghim ca bt phương trình
2
2
8 36.3
x
x
x
A.
32
.
4
x
x

B.
2
log 6 2
.
4
x
x

C.
42
.
1
x
x

D.
3
log 18 2
.
4
x
x

Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
44
24 4
22 2
33
8 36.3 2 3 log 2 log 3
xx x
x
xx
xx x





3
3
log 2
4
log 2 4 4 1 0
22
x
xx
xx





33
40 4
40 4
log 2 log 2 2
10 0
22
xx
xx
x
xx

















+
-
0
0
-1
t
+-
0
-2
0
f
'(t)
f
(t)
+
-
+
3
3
4
4
4
4
log 18
log 18 2
0
2
x
x
x
x
x
x
x



3
4
.
log 18 2
x
x

Bài tp 2. Bt phương trình
2
1
2.5 10
x
x
x
có tp nghim là
;;.baa Khi đó
ba
bng
A.
2
log 5.
B.
5
2
log . C. 1. D.
2
2 log 5.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
2
211
1
11
111
55
2.5
2.510 12.51log2.5 log1
2.5
x
xxx
x
x
xxx
xxx




 


 
55
11
1.log 2 0 1. log 2 0
11
x
xx
xx

 




55
1 . x.log 2 log 2 1
0.
1
x
x


Bng xét du:
x

2
log 10
-1 1 
VT
+
0 +
T bng xét du ta có
55
2
11
1 . x .log 2 log 2 1
0.
log 10
1
x
x
x
x




Do đó
2
2
1
log 5.
log 10
a
ba
b

Bài tp 3. Có bao nhiêu s nguyên dương m trong đon
2018;2018
sao cho bt phương trình sau đúng
vi mi

1;100x
:

11
log
log
10
10
10 10
x
x
m
x
.
A.
2018
. B.
4026
. C.
2013
. D.
4036
.
Li gii
Chn A
  
11
log
log
10
10
log 11
10 10 log 1 log log 10 log 1 11log 0
10 10
x
x
m
x
xmxxxmxx

 


2
10 log 1 log 10 log 0mx x x
.
Do
1;100 log 0;2xx
. Do đó

2
2
10log log
10 log 1 log 10log 0 10
log 1
x
x
mx x x m
x

.
Đặt
logtx
,
0;2t
, xét hàm s

2
10
1
tt
ft
t
. Ta có:



2
2
10 2
00;2
1
tt
ft t
t


.
Do đó
 
16
020
3
fftf ft .
Để
2
10log log
10
log 1
x
x
m
x
đúng vi mi
1;100x
thì
16 8
10
315
mm.
Do đó
8
;2018
15
m



hay có
2018
s tha mãn.
Dng 4: Phương pháp s dng tính đơn điu
1. Phương pháp
Nếu hàm s
()
yfx=
luôn đồng biến trên
D
thì
() ()
,,
f
ufvuv uvD>>"Î
.
Nếu hàm s
()
yfx=
luôn nghch biến trên
D
thì
() ()
,,
f
ufvuv uvD><"Î
.
2. Bài tp
Bài t
p 1
.
Tìm s nghim nguyên ca bt phương trình
22
2 15 100 10 50 2
2 2 25 150 0
xx xx
xx
 

A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Đặt
2
215100ax x;
2
10 50bx x ta có bt phương trình:
22 0
ab
ab 22
ab
abab
(do hàm s
2
x
yx
là hàm s đồng biến trên
)
Vi
ab
22
2 15 100 10 50xx xx
2
25 150 0xx

10;15x
. Vy bt phương trình có 4 nghim nguyên.
Bài tp 2.Tìm s nguyên
m
nh nht để bt phương trình
232
33
log 1 2 3 log 1xx x x xm

(n
x
) có ít nht hai nghim phân bit.
A. 3m . B. 2m
. C. 1m
. D. 1m  .
Li gii
Chn B
232
33
log 1 2 3 log 1 1xx x x xm
Điu kin
0x .

2
32
3
1
1log 23 1
xx
xxm
x





32
3
1
log 1 2 3 1xxxm
x




.
Xét

32
3
1
log 1 2 3
f
xxxx
x




, vi
0x
.

2
2
1
1
66
1
1ln3
x
f
xxx
x
x





;
01
f
xx

.
Vi
0;1 0xfx

; vi
1; 0xfx

.
Vy bt phương trình có ít nht hai nghim
10m
 1m
. Vy 2m .
Bài tp 3.Gi a là s thc ln nht để bt phương trình
22
2ln 10xx a xx
 
nghim đúng vi
mi
x
. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
2;3a
. B.
8;a

. C.
6;7a
. D.
6; 5a 
.
Li gii
Chn C
Đặt
2
2
13
1
24
tx x x




suy ra
3
4
t
Bt phương trình
22
2ln 10xx a xx 
ln 1 0tat
 ln 1at t

Trường hp 1
:
1t
khi đó
ln 1at t
luôn đúng vi mi a .
Trường hp 2:
3
1
4
t
Ta có
313
ln 1, ;1 , ;1
4ln4
t
at t t a t
t

 



 
Xét hàm s
 
2
1
ln 1
13
0, ;1
ln ln 4
t
t
t
ft f t t
tt



do đó
13 7
,;1
3
ln 4
4ln
4
t
at a
t




Trường hp 3
:
1t
Ta có
 
1
ln 1, 1; , 1;
ln
t
at t t a t
t

Xét hàm s
  
2
1
ln 1
1
,1;
ln ln
t
t
t
ft f t t
tt



.
Xét hàm s
g
t

2
111
ln 1 0tgt
ttt

Vy
0gt
có ti đa mt nghim.
12;lim
t
ggt

 
vy
0gt
có duy nht mt nghim trên

1; 
Do đó
0ft
có duy nht mt nghim là
0
t
. Khi đó
0
0
0
1
ln
t
t
t
suy ra
00
f
tt
Bng bi
ến thiên
Vy

0
1
,1;
ln
t
at at
t


.
Vy
0
7
3
4ln
4
ta

.
Vy s thc
a tha mãn yêu cu bài toán là:
6;7a
.
Bài tp 4.Biết tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để bt phương trình
22 2
sin cos cos
45 .7
x
xx
m có nghim
;
a
m
b



vi
,ab
là các s nguyên dương và
a
b
ti gin. Tng
Sab
là:
A.
13S
. B.
15S
. C.
9S
. D.
11S
.
Li
gii
Chn
A
Ta có:
22 2
sin cos cos
45 .7
x
xx
m
22
cos cos
15
4.
28 7
xx
m




.
Xét

22
cos cos
15
4.
28 7
xx
fx




vi x
. Do
2
2
cos
cos
11
28 28
55
77
x
x






nên

45
28 7
fx
hay

6
7
fx
. Du đẳng thc xy ra khi
2
cos 1
x
sin 0x
x
k
.
Vy

6
min
7
fx
. Bt phương trình có nghim khi và ch khi
minmfx
6
7
m
hay
6
;
7
m



13S .
Bài tp 5.Vi giá tr nào ca tham s
m
thì bt phương trình
22 2
sin cos sin
23 .3
x
xx
m
có nghim?
A.
4.m
B.
4.m
C.
1.m
D.
1.m
Li gii
Chn A
Chia hai vế ca bt phương trình cho
2
sin
30
x
, ta được
22
sin sin
21
3.
39
xx
m




Xét
hàm s
22
sin sin
21
3.
39
x
x
y




là hàm s nghch biến.
Ta có:
2
0sin 1
x

nên
14y
Vy bt phương trình có nghim khi
4m
. Chn đáp án A
Bài tp 6. Tìm s nguyên m nh nht để bt phương trình
232
33
log 1 2 3 log 1xx x x xm

(n
x
) có ít nht hai nghim phân bit.
A.
3m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
1m 
.
Li gii
Chn B
232
33
log 1 2 3 log 1 1xx x x xm
Điu kin
0x
.

2
32
3
1
1log 23 1
xx
xxm
x





32
3
1
log 1 2 3 1xxxm
x




.
Xét

32
3
1
log 1 2 3
f
xxxx
x




, vi
0x
.

2
2
1
1
66
1
1ln3
x
f
xxx
x
x





;
01
f
xx

.
Vi
0;1 0xfx

; vi
1; 0xfx

.
Vy bt phương trì
nh có ít nht hai nghim
10m
 1m
. Vy 2m .
Bài tp 7. Biết tp nghim ca bt phương trình
22
35
log 4 1 2log 5 3xx xx

;ab
.
Khi đó tng
2ab
bng
A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1.
Li gii
Chn C
Xét hàm s

22
35
log 4 1 2 log 5fx x x x x
.


2
22
12
21
5ln5
2414ln3
fx x
xx
xx xx





 


D đánh giá


2
22
12
0
5ln5
2414ln3
gx
xx
xx xx


 
, x
Bng biến thiên:
013ff
và da vào bng biến thiên ta
30;1fx x
Vy
0; 1ab
; suy ra
22ab
Bài tp 8. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s a
a0
tha mãn
2017
2017
2017
11
22
22




a
a
a
.
A. 01a . B. 1 2017
a . C. 2017a . D. 02017a .
Li gii
Chn D
Ta có
2017
2017
2017
11
22
22




a
a
a
2017
22
2017
11
2017log 2 log 2
22
a
a
a




2017
22
2017
11
log 2 log 2
22
2017
a
a
a





.
Xét hàm s

 
2
22
1
log 2
log 4 1 log 4 1
2
1
x
xx
x
x
yfx
xxx





.
Ta có




2
2
41
ln 4 1
4ln4 41ln41
11
41
0
ln2 ln2
41
x
x
xxx
x
x
'
.x
..x
y
x
x














2
4ln4 4 1ln4 1
1
0
ln2
41
xx x x
x
.
y
x






,
0
x
.
Nên
yfx
là hàm gim trên
0;
.
Do đó
2017fa f
,
0a
khi
02017
a
.
Bài tp 9. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để bt phương trình
2
22
4log log 0xxm
nghim đúng v
i mi giá tr
1; 6 4x
.
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
22
4log log 0xxm

2
22
log log 0xxm

.
Đặt
2
log
x
t
, khi
1; 6 4x
thì
0;6t
.
Khi đó, ta
2
0ttm
2
*mtt
.
Xét hàm s
2
f
ttt
vi
0;6t
.
Ta có
210, 0;6ft t t

.
Ta có bng biến thiên:
Bt phương trình đã cho đúng vi mi
1; 6 4x
khi và ch khi bt phương trình
*
đúng vi
mi
0;6t
0m
.
Bài tp 10. Gi s
,Sab
là tp nghim ca bt phương trình

234 2 2
22
56 log log556
x
xxx xxx x xx
. Khi đó
ba
bng
A.
1
2
.
B.
7
2
.
C.
5
2
.
D.
2
.
Li gii
Chn A
Điu kin:
2
0
60
x
xx

0
23
x
x

.
0;3D
.

234 2 2
22
56 log log556
x
xxx xxx x xx

22
22
5 6 log 1 log 5 5 6
x
xxx xxx x xx
 
2
22
15 log 6 log 5 0xxxxxxx

2
2
5log 16 0xxx xx


2
2
2
2
5log 0
16 0
5log 0
16 0
xx
I
xxx
xx
II
xxx




.
Gii h (I).

2
2
5log 01
16 02
xx
xxx


Gii
1
2
5log 0xx
.
Xét hàm s

2
5
log
f
xx x
x




x
gx
vi
0;3x
Ta có

2
51
00;3
ln 2
gx x
x
x
 .
Lp bng biến thiên
Vy

2
5
log 0 0;3fx x x x
x




.
Xét bt phương trình (2):
2
61
x
xx

2
2
61
1
xx x
x

2
2350
1
xx
x

1
5
2
1
x
x
x

5
2
x.
Vy nghim ca h

I
5
;3
2
D


.
H

II
vô nghim.
Vy
5
,3
2
S


.
51
3
22
ba
.
Bài tp 11. Có bao nhiêu giá tr nguyên thuc khong
9;9
ca tham s
m
để bt phương trình

2
3log 2log 1 1
x
mx x x x
có nghim thc?
A.
6
. B.
7
. C.
10
. D.
11
.
Li gii
Chn B
Điu kin

2
01
110
x
mx x x x



01
10
x
mx x



01
1
0
x
x
m
x


.
Bt phương trình đã cho tương đương

2
32
log log 1 1
x
mx x x x

2
32
11
x
mx x x x

2
11
x
xmxx x x
2
11
1
1
xx x x
x
x
m
x
x
xx


.
Áp dng bt đẳng thc cô si ta có
1
1221
1
xx
x
xx x
xx




.
Vì vy
1mx x
.
Kho sát hàm s
1
f
xx x
trên
0;1
ta được
2 1,414fx
.
Vy
m có th nhn được các giá tr 2,3, 4,5,6,7,8 .
| 1/141

Preview text:

BÀI 1. LŨY THỪA
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I. Khái niệm lũy thừa
1. Lũy thừa với số mũ nguyên
Cho n là một số nguyên dương, a là một số thực tùy ý. Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số a . n 1 a = . a ... a a
 ; a = a n thöøa soá a Trong biểu thức n
a , a được gọi là cơ số, số nguyên n số mũ
Với a ¹ 0 , n = 0 hoặc n là một số nguyên âm, lũy thừa bậc n của số a là số n a xác định bởi: - 1 0 a = 1; n a = . n a Chú ý: Kí hiệu 0
0 , 0n ( n nguyên âm) không có nghĩa.
Với a ¹ 0 và n nguyên, ta có n 1 a = n a-
2. Phương trình n x b
a) Trường hợp n lẻ: Với mọi số thực b, phương trình có nghiệm duy nhất
b) Trường hợp n chẵn

 Với b  0 , phương trình vô nghiệm
 Với b  0, phương trình có một nghiệm x  0
 Với b  0, phương trình có hai nghiệm đối nhau 3. Căn bậc n
a)Khái niệm:
Với n nguyên dương, căn bậc n của số thực a là số thực b sao cho n b = a .
Ta thừa nhận hai khẳng định sau:
Khi n là số lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n. Căn đó được kí hiệu là n a
Khi n là số chẵn, mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc n là hai số đối nhau là n a ( còn gọi là
căn bậc số học của a ) và n - a .
b) Tính chất căn bậc n: Với a, b 0, m, n N*, p, q Z ta có: n a a n n = .n ab a b ; n = (b > 0) ; n b b = ( )p n p n a
a (a > 0) ; m n mn a = a Nếu p q n p m q =
thì a = a (a > 0) ; Đặc biệt n mn m a = a n ma,  nlen n a  a ,  nchan
4. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
Cho số thực a dương và r là một số hữu tỉ. Giả sử m r =
, trong đó m là một số nguyên, còn n là n m
một số nguyên dương. Khi đó, lũy thừa của a với số mũ r là số r
a xác định bởi r n m n
a = a = a .
4. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ: ( SGK)
II. TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
Cho a,b là những số dương; ,    a    a a
a .a  a ;  a ;
a  a  ;    b  b b
Nếu a 1thì a  a    
Nếu a 1thì a  a    
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Các phép toán biến đổi lũy thừa 1. Phương pháp:
Ta cần nắm các công thức biến đổi lũy thừa sau:
 Với a  0;b  0 và ,  ta có       a      .     a  a a .a  a ;  a ; (a )  a ; (ab)  a .b ;      a  b  b
 Với a, b 0, m, n N*, p, q Z ta có: n n  n n ab a. b a a p ; n  (b  0) n p  n a a (a  0) n b ;   ; b m n  mn a a p q Neáu  n p thì a  m q
a (a  0) ; Đặc biệt n a  mn m a n m
Công thức đặc biệt   x a f x
thì f x  f 1 x  1. x a a Thật vậy, ta có: a f x 1 axa a  
f 1 x  a
a a. x a xa a a x a
Nên: f x  f 1 x  1. 2. Bài tập 3 2 4
Bài tập 1. Viết biểu thức
về dạng lũy thừa 2m ta được m  ? . 0,75 16 A. 13  . B. 13 . C. 5 . D. 5  . 6 6 6 6 Hướng dẫn giải Chọn A 5 3 6 2 13 6 2 4 2. 2 2 6    2 . 0,75 16 2 3 3 4 2 4 4 4
Bài tập 2. Cho x  0 ; 5 6 5
y  0 . Viết biểu thức x . x x về dạng m x và biểu thức 5 5 6 y : y y về dạng n
y . Ta có mn  ? A. 11  B. 11 C. 8 D. 8  6 6 5 5 Hướng dẫn giải Chọn B 4 4 5 1 103 103 6 5 5 5 6 12 60
x . x x x .x .x x m  60 4 4 5 1 7    7 5 11 5 6 5 6 12 60 y : y
y y :  y .y   yn    m n 60   6
Bài tập 3. Biết 4x  4x  23 tính giá trị của biểu thức 2x 2 x P    : A. 5. B. 27. C. 23. D. 25. Hướng dẫn giải Chọn A
Do 2x 2x 0, x   Nên xx    xx  2 2 x 2 2 2 2 2
 2  2  2 x  4 x  4 x  2  23  2  5 . 1 1    a  2 a  2  1 2 2 2  a   1
Bài tập 4. Biểu thức thu gọn của biểu thức P   
,(a  0,a  1  ), có 1 1  a 1  2 2
a  2a 1  a dạng m P
 Khi đó biểu thức liên hệ giữa mn là: a n
A. m  3n  1  .
B. m n  2 .
C. m n  0 .
D. 2m n  5 . Hướng dẫn giải Chọn D 1 1    a  2 a  2  1 2 2 2  a   1  a  2 a  2  a 1 P         1 1  a 1        a 1 a 1 a 1  a 2 2  2    a 2a 1 a   a  2 a  2  1 2 a 1 2           a  1 a  1  a a  1 a a  1
Do đó m  2; n  1.
Bài tập 5. Cho số thực dương x. Biểu thức x x x x x x x x được viết dưới dạng lũy a
thừa với số mũ hữu tỉ có dạng b
x , với a là phân số tối giản. Khi đó, biểu thức liên hệ giữa b ab là:
A. a b  509 .
B. a  2b  767 .
C. 2a b  709 .
D. 3a b  510 . Hướng dẫn giải Chọn B 1 3 x x x x x x x x 2
x x x x x x xx 2  x x x x x x x 7 7   1 3 2 2 x x x x x x x 4  x x x x x x 8
x x x x xx 15 15 31 31 63 8  x x x x x 16
x x x x x 16  x x x x 32  x x xx 32  x x x 63 127 127 255 255 255 64  x x x 64  x x 128  x x 128  xx 128  x 256  x
. Do đó a  255, b  256 . 8 2 1  255 Nhận xét: 8 2 256
x x x x x x x x xx . 2 2
Bài tập 6. Cho a  0 ; 0
b  . Viết biểu thức 3
a a về dạng m a và biểu thức 3
b : b về dạng n b . Ta có ? mn A. 1 B. 1  C. 1 D. 1 3 2 Hướng dẫn giải Chọn C 2 2 1 5 5 2 2 1 1 1 3 3 2 6
a a a .a a m  ; 3 3 2 6
b : b b :b b n  6 6
m n 1 2 8
Bài tập 7. Viết biểu thức 2 2 về dạng 2x và biểu thức
về dạng 2y . Ta có 2 2 x y  ? 4 8 3 4 A. 2017 B. 11 C. 5 3 D. 2017 567 6 2 4 576 Hướng dẫn giải Chọn D 3 11 4 3 2 2 8 2.2 11 Ta có: 2 2 2. 2 3 53 8   2  x  ; 6   2  y   2 2 x y  4 2 8 3 8 2 8 3 4 6 24 3 2 Bài tập 8. Cho 1 2 x a    , 1 2x b  
. Biểu thức biểu diễn b theo a là: A. a  2 . B. a  1 . C. a  2 . D. a . a  1 a a  1 a  1 Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có:  1  2  x a
 1,  x   nên x 1 2  a 1 Do đó: 1 a b  1    a  1 a  1
Bài tập 9. Cho các số thực dương ab. Biểu thức thu gọn của biểu thức P   1 1
a b    1 1
a b    1 1 4 4 4 4 2 2 2 3 2 3
4 a  9b  có dạng là P xa yb . Tính x y ?
A. x y  97 .
B. x y  65 .
C. x y  56 .
D. y x  97 . Hướng dẫn giải Chọn D Ta có:   P
a b   a b   a b   a 2  b 2 1 1 1 1 1 1 1 1             1 1 4 4 4 4 2 2 4 4 2 2 2 3 2 3 4 9 2 3 4a  9b    2 a 2  2 4 9b 2 1 1   1 1
a b    1 1 2 2 2 2 4 9 4a  9b  16a 81b .
Do đó: x  16, y  81 .
Bài tập 10. Cho các số thực dương phân biệt ab. Biểu thức thu gọn của biểu thức 4 a b 4a  16ab P   có dạng 4 4
P m a n b. Khi đó biểu thức liên hệ giữa m và 4 4 4 4 a b a b n là:
A. 2m n  3  .
B. m n  2 .
C. m n  0 .
D. m  3n  1  . Hướng dẫn giải Chọn A a b
4a  16ab a2  b2 4 4 4 4 4 4 4 2 a a  2 a b P     . 4 4 4 4 4 4 4 4 a b a b a b a b 4 4 a b  4 4 a b  4 2 a  4 4 a b    4 4 4 4 4
a b 2 a b a . 4 4 4 4 a b a b
Do đó m  1; n  1 . x
Bài tập 11: Cho f x 2018 
. Tính giá trị biểu thức sau đây ta được 2018x  2018  1   2   2018  S ff      ... f 2019 2019  2019        A. S  2018. B. S  2019. C. S  1009. D. S  2018. Hướng dẫn giải Chọn C. 2018
Ta có: f 1 x 
f x  f 1 x 1 2018x  2018  1   2   2018   1   2018  Suy ra S ff     ... fff   2019 2019
 2019   2019   2019             2   2017   1009   1010   ff  ... ff          1009.  2019   2019   2019   2019 
5 3x  3x
Bài tập 12: Cho 9x  9x  23. Tính giá trị của biểu thức P  ta được
1 3x  3x 3 1 5 A. 2.  B. . C. . D.  . 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D. xx 2 3  3  5
Ta có: 9x  9x  23  3x  3x   25  3x 3x  5  loaïi
5 3x 3x  5 5 5
Từ đó, thế vào P    
1 3x 3x  . 1 5 2
Dạng 2: So sánh, đẳng thức và bất đẳng thức đơn giản 1. Phương pháp
Ta cần lưu ý các tính chất sau Cho ,  . Khi đó   
a > 1 : a  a     ;   
0 < a < 1 : a  a     Với 0 < a < b,  m  ta có:  m  m a b  m  0 ; m  m a b  m  0
 Với ab, n là số tự nhiên lẻ thì n  n a b
 Với a, b là những số dương, n là một số nguyên dương khác không n  n a b  a  b n n
Chú ý: Nếu n là số nguyên dương lẻ và a < b thì a  b . n n
Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 < a < b thì a  b . 2. Bài tập 1
Bài tập 1. Với giá trị nào của a thì đẳng thức 3 4 24 5 . a . a a  2 . đúng? 1 2 A. a  1 . B. a  2 . C. a  0 . D. a  3 . Hướng dẫn giải. Chọn B 1  1 2    1 17 3   3 4  4  24  . a . a a  . a  . a a   a    1 Ta có 3 4 24 5       . a . a a  2 .  a  2.  1  2 5 1 17 24 1 5 24 2 24 2 .  2 .2  2  1  2
Bài tập 2. Cho số thực 0
a  . Với giá trị nào của x thì đẳng thức 1  x x a a     1 đúng? 2 A. x  1 . B. x  0 .
C. x a. D. 1 x  . a Hướng dẫn giải Chọn B Ta có 1  xx a a x 1  1  a   2  aa   x
x 2 2 x 1 0 2 a   x  2 1  0 x a
a  1  x  0 .
Bài tập 3. Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn 15 7 5 2 a a . A. a  0 . B. a  0 . C. a  1 .
D. 0  a  1. Hướng dẫn giải Chọn C 7 2 7 6 Ta có 15 7 5 2 15 5 15 15 a a aa aa    a  1. 2 1  
Bài tập 4. Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn a   3  a   3 1 1 . A. a  2 . B. a  1 .
C. 1  a  2 .
D. 0  a  1. Hướng dẫn giải Chọn A 2 1   Ta có 2 1 
  , kết hợp với a   3  a   3 1
1 . Suy ra hàm số đặc trưng   1x y a 3 3 đồng biến 
 cơ số a 1  1  a  2 . 1 1 Bài tập 5. Nếu 2 6 a a và 2 3
b b . Tìm mối các điều kiện của đáp án a và b
A. a  1; 0  b  1 .
B. a  1;b  1 .
C. 0  a  1; b  1 .
D. a  1; 0  b  1 Hướng dẫn giải Chọn D 1 1    2  3 Vì 2 6   a  1 và   0  b 1 1 1  2 3 b   b 2 6 a   a 2 1  
Bài tập 6. Kết luận nào đúng về số thực a nếu 3 3
(a 1)  (a 1) A. a  2 . B. a  0 . C. a  1 .
D. 1  a  2 . Hướng dẫn giải Chọn A 2 1   Do 2 1
   và số mũ không nguyên nên 3 3
(a 1)  (a 1) khi a 1  1  a  2 . 3 3
Bài tập 7. Kết luận nào đúng về số thực a nếu 3  1 (2a 1) (2a 1)     1   a  0 0  a  1 A.  2  . B. 1   a  0 . C.  . D. a  1 . 2 a  1 a  1  Hướng dẫn giải Chọn A Do 3   1  và số mũ nguyên âm nên 3  1 (2a 1) (2a 1)    khi  1 0  2a 11   a  0    2 . 2a 1 1   a  1  0,  2  1 
Bài tập 8. Kết luận nào đúng về số thực a nếu 2    a a
A. 0  a  1. B. a  0 . C. a  1 . D. a  0 . Hướng dẫn giải Chọn C 0,2 1    2 0,2 2  
a a a a
Do 0, 2  2 và có số mũ không nguyên nên 0,2 2 aa khi 1 a  . HÀM SỐ LŨY THỪA
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. Khái niệm hàm lũy thừa

Hàm số lũy thừa là hàm số có dạng 
y x ,   .
Chú ý: Tập xác định của hàm số lũy thừa phụ thuộc vào giá trị của 
- Với  nguyên dương thì tập xác định là R
- Với  nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định là  \   0
- Với  không nguyên thì tập xác định là 0; 1 1
Theo định nghĩa, đẳng thức n n
x = x chỉ xảy ra nếu x > 0. Do đó, hàm số n
y = x không đồng nhất với hàm số n y = x ( * n Î  ). Bài tập 3 y =
x là hàm số căn bậc 3, xác định với mọi x Î  ; còn hàm số 1 lũy thừa 3
y = x chỉ xác định khi x > 0
2.Đạo hàm của hàm số lũy thừa (xa) a 1
x - vôùi x > 0; (ua) ua a a - = = . 1 ' . ' .
u',vôùi u > 0 (n x)' 1 =
, vôùi moïi x > 0 neáu n chaün, vôùi moïi x ¹ 0 neáu n leû n n 1 n x - (n u)' u' =
, vôùi moïi u > 0 neáu n chaün, vôùi moïi u ¹ 0 neáu n leû n n 1 n u -
3.Khảo sát hàm số lũy thừa
Tập xác định của hàm số lũy thừa
y x luôn chứa khoảng 0;  với mọi    . Trong trường
hợp tổng quát ta khảo sát hàm số 
y x trên khoảng này. *    *   2 , n n  
  2n 1, n
Tập xác định: D   .
Tập xác định: D   . Sự biến thiên: Sự biến thiên: 2n 2n 1 y xy  2 . n x   2n 1  2n . y x
y  2n  
1 .x y  0 x   D .
y  0  x  0 .
 Hàm số đồng biến trên D . Bảng biến thiên Bảng biến thiên
Hàm số đồng biến trên 0; . Đồ thị:
Hàm số nghịch biến trên  ;0  . Đồ thị:  \
  2k, k \
  2k 1, k \ D  \   0 D  \   Tập xác định: . Tập xác định: 0 . Sự biến thiên: Sự biến thiên: 2k 1         2 2 1 . k y x y k xy  0 x   D 2n 2n 1 y xy  2 . n x   . .
 Hàm số nghịch biến trên Giới hạn: D . Giới hạn:
lim y  0  y  0 là TCN. x
lim y  0  y  0 là TCN. x lim y    x0   lim   x  0 là TCĐ. y   lim x0 y      x  0 là TCĐ.  x0 lim y     x0 Bảng biến thiên Bảng biến thiên
Hàm số đồng biến trên  ;0  . Đồ thị:
Hàm số nghịch biến trên 0;. Đồ thị:  
Trong giới hạn chương trình ta chỉ khảo sát trên 0;  .   0   0 D  0;   D  0;  Tập khảo sát: . Tập khảo sát:   . Sự biến thiên: Sự biến thiên:  1  1 y     x y .x     0 .
0  hàm số nghịch biến trên 0;
 hàm số đồng biến trên  . 0;   . Giới hạn: lim  
x  0; lim x   Giới hạn:  x0 x . lim 
x    TCĐ: x  0 . x 0 
 Hàm số không có tiệm cận. lim 
x  0  TCN: y  0 x  Bảng biến thiên Bảng biến thiên
Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A1;  1 . HÀM SỐ LŨY THỪA
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa
1. Phương pháp giải  Ta tìm
điều kiện xác định của hàm số y   f   x ,
 dựa vào số mũ  của nó như sau: •
Nếu  là số nguyên dương thì không có điều kiện xác định của f x. •
Nếu  là số nguyên âm hoặc bằng 0 thì điều kiện xác định là f x  0. •
Nếu  là số không nguyên thì điều kiện xác định là f x  0. 2. Bài tập
Bài tập 1. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số     2 2 y x m
có tập xác định là  .
A. mọi giá trị m. B. m  0 . C. m  0. D. m  0 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Để hàm số     2 2 y x m
có tập xác định là  thì 2
x m  0 m  0 . x 1
Bài tập 2. Tìm tập xác định D của hàm số 2 3
y  4  x   x 1. x 1 A. D  2;  2. B. D  2;  2\ 1.
C. D  ;  2 2;   . D. D   2;  2 \  1 . Hướng dẫn giải Chọn B 2 
Hàm số xác định khi và chỉ khi 4  x  0 2  x  2    . x  1 x  1
Vậy tập xác định của hàm số là D  2;  2\ 1.
Bài tập 3. Tìm tập xác định D của hàm số y   x   x  3 5 2 2 5 2
9  x 5x  2.
A. D  ;  3 3;. B. D  2;   .
C. D  3;   .
D. D  \ 3  ,3,  2 . Hướng dẫn giải Chọn C x  2 x  2  0  
Hàm số xác định khi và chỉ khi   x  3   x  3. 2 x 9  0  x  3
Vậy tập xác định của hàm số là D  3;. 
Bài tập 4. Tìm tập xác định D của hàm số 
y   x x   2 3 2 2 3 2 5 4
x  3x  7  x x  2x 1.
A. D    ;1 4; \  0 .
B. D    ;1 4;.
C. D  1;  4 .
D. D  1;  4 . Hướng dẫn giải Chọn A x 1 2
x 5x  4  0 
Hàm số xác định khi và chỉ khi   x  4 . x  0  x  0
Vậy tập xác định của hàm số là D    ;1 4; \  0 .
Bài tập 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 2018;2018 để hàm số y  x x m   5 2 2 1 có tập xác định là ? A. 4036. B. 2018. C. 2017. D. Vô số Hướng dẫn giải Chọn C.
Vì số mũ 5 không phải là số nguyên nên hàm số xác định với x   .  2
x  2x m 1  0, x      0  a  0 
luoân ñuùng vì a 1 0
 1 m   1  0  m  0
m2018;2018 Mà   m 1,2,3,...,  2017 . m
Vậy có 2017 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu.
Dạng 2: Đồ thị hàm số lũy thừa
Bài tập 1. Cho các hàm số lũy thừa y xa = , y x b = trên
(0;+¥) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0 < b < a <1.
B. a < 0 < b <1.
C. 0 < b <1< . a
D. b < 0 <1< . a Hướng dẫn giải. Chọn C.
Từ hình vẽ ta thấy hàm số • y xa =
đồng biến trên (1;+¥) và nằm trên đường thẳng y = x nên a >1. • y xb =
đồng biến trên (1;+¥) và nằm dưới đường thẳng y = x nên 0 < b <1.
Vậy 0 < b <1< . a
Bài tập 2. Cho các hàm số lũy thừa y xa = , y x b = , y x g =
trên (0;+¥) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. g < a < b.
B. b < g < . a
C. a < g < b.
D. g < b < . a Hướng dẫn giải. Chọn D.
Từ hình vẽ ta thấy hàm số • y x g =
nghịch biến trên (0;+ ¥) nên g < 0.
• như câu trên ta có 0 < b <1< .
a Vậy g < 0 < b <1< . a
Bài tập 3. Cho các hàm số lũy thừa y xa = , y x b = , y x g =
trên (0;+¥) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. g < b < a < 0.
B. 0 < g < b < a <1.
C. 1< g < b < . a
D. 0 < a < b < g <1. Hướng dẫn giải. Chọn C.
Dựa vào đồ thị, ta có
Với 0 < x <1 thì a b g 1
x < x < x < x ¾¾
a > b > g > 1 .
Với x >1 thì 1
x < x g < x b < x a ¾¾
1 < g < b < a .
Vậy với mọi x > 0, ta có a > b > g >1.
Nhận xét. Ở đây là so sánh với đường 1
y = x = x . 1
Bài tập 4. Cho hàm số - y = (x - ) 4 1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = 1. -
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = 0.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x =1. Hướng dẫn giải. Chọn D. 1
Bài tập 5. Cho hàm số -2 y = x
. Cho các khẳng định sau:
i) Hàm số xác định với mọi x. ii)
Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (1; ) 1 .
iii) Hàm số nghịch biến trên . iv)
Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Trong các khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải. Chọn B.
Ta có khẳng định ii) và iv) là đúng.
i) sai vì hàm số đã cho xác định khi x > 0.
iii) sai vì hàm số nghịch biến trên (0;+¥). BÀI 3. LÔGARIT
A. KIẾN THƯC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. Khái niệm lôgarit Nhận xét: log 
b    a b  , a b  0, a a  1
Cho hai số dương a,b với a  1 . Số  thỏa mãn Bài tập: 3
log 8  3  2  8 2
đẳng thức a  b được gọi là lôgarit cơ số a của
Chú ý: Không có lôgarit của số âm và số 0.
b , và ký hiệu là log  b . a 2. Tính chất Cho ,
a b  0,a  1. Ta có: log  0; log a  1 a a loga b a  ; b log a a     
3. Quy tắc tính lôgarit Bài tập:
a. Lôgarit của một tích  1  1  log  log 2  log .2  log 1  0;    2    2  
Cho a,b ,b  0 với a  1 , ta có: 1 2 1 2 3 7 8
log (b b )  log b log b  log  log  log  ...  log  log 3 3 3 3 3 a 1 2 a 1 a 2 2 3 4 8 9
Chú ý: Định lý trên có thể mở rộng cho tích của n  1 2 3 7 8   log . . ..... . 3   số dương:  2 3 4 8 9 
log b ...b  log b ... log b 1 a 1 n a 1 a n  log  2  . 3 9 trong đó ,
a b ,b ,...,b  0,a  1. 1 2 n
b. Lôgarit của một thương Bài tập: Cho ,
a b ,b  0 với a  1, ta có: 125 1 2 • log
 log 125  log 25  3  2  1; 5 5 5 25 b1 log 
 log b  log b a a 1 a 2 b 1 2 • log   log 49  2.  7 7 49 1 Đặc biệt: log
  log b a  0,b  0. a a b
c. Lôgarit của một lũy thừa Bài tập:
Cho hai số dương a,b, a  1. Với mọi  , ta có: 3
log 8  3log 8  3.3  9; 2 2
log b   log b 1 1 3 a a 4 log 8  log 8  .3  . 2 2 4 4 4 Đặc biệt: n 1 log b  log b a a n 4. Đổi cơ số Bài tập: Cho a, ,
b c  0;a  1;c  1, ta có: log 16 4 2 log 16   ; 8 log 8 3 log b 2 log c b a log a c 1 log 27   3; 3 log 3 27 1 Đặc biệt: log b b a   1 ; log a 1 1 b
log 2  log 2  log 2  . 7 128 2 2 7 7 1 log     b log b a  0. a
5. Lôgarit thập phân – lôgarit tự nhiên
a. Lôgarit thập phân
Lôgarit thập phân là lôgarit cơ số 10. Với
b  0, log b thường được viết là log b hoặc 10 lg b . b. Lôgarit tự nhiên
Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số e . Với
b  0, log b được viết là ln b . e
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TÂP
Dạng 1. Tính giá trị của biểu thức không có điều kiện. Rút gọn biểu thức.
1. Phương pháp giải
Để tính log b ta có thể biến đổi theo một trong các cách Bài tập: a sau: 7 7 log 128  log 2  ; 5 32 2 5 • b a 
, từ đó suy ra log b  log a  ; a a log2 9 5log2 9 5 32  2  9 . 1 • a b 
, từ đó suy ra log b  log   b ; a b  • a c  , b c  , từ đó ta suy ra log b  log     c . a c   Để tính loga c b
, ta biến đổi b a  , từ đó suy ra log c  log a a c b a c   2. Bài tập a b c d Bài tập 1: Cho ,b
a ,c,d  0 . Rút gọn biểu thức S  ln  ln  ln  ln ta được b c d a A. S  1. B. S  0.  a b c d C. S  ln     .
D. S  ln abcd.  b c d a Hướng dẫn giải Chọn B. a b c da b c d
Ta có: S  ln  ln  ln  ln  ln . . .  ln1    0. b c d ab c d a Bài tập 2: Cho , a b  0 và ,
a b  1, biểu thức 3 4
P  log b .log a bằng a b A. 6 B. 24 C. 12. D. 18. Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có : 3 4 3 4 3 1
P  log b .log a  log b .log a  .4.log . b  24. 1 a b b a 1 a 2 log b a 2 Bài tập 3: Cho ,
a b là các số thực dương thỏa mãn a  1, a b và log b  3. Biến đổi biểu a b thức P  log ta được b a a A. P  5   3 3. B. P  1   3. C. P  1   3. D. P  5   3 3. Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có: b 1 b   aa  1 log log 1 a  3 1 2 2 3 1 P      1   3. b log b 1 1 3  2 log a log b 1 a 2 a aa
Bài tập 4 : Biến đổi biểu thức 10 2 2
P  log a b  log 
  log b (với 0  a  1, 0  b  1) 2 a   3 a bb  ta được A. P  2. B. P  1. C. P  3. D. P  2. Hướng dẫn giải Chọn B.
Sử dụng các quy tắc biến đổi lôgarit ta có:   10 2 a 2
P  log a b  log    log b 2 a   3 a bb  1 10 2
 log a  log b   2 log a  log b   3. 2    log b 2 a a a a b   1  1  10  2log  
b  2 1 log b  6  1. 2  a    2 a  
Bài tập 5. Rút gọn biểu thức P   3 2
log a  2 log a  log alog b  log b  log a với b b b a ab b
0  a,b  1. A. P  1 . B. P  2 . C. P  0 . D. P  3 . Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có: P   3 2
log a  2 log a  log alog b  log b  log a b b b a ab b    log a a a   b    a b  1 2 log 2log b b 1 log log a log b abb     a a   b    a bb 2 1 log log 1 log log a log a 1 bb   b a     a a     a bb
2 loga logb 1 1 log log 1 log log a 1 bb
 log a log a  
1 log b log a  log b   1  log a b b a b a b
 log a log a  
1 log b  log a b b a b
 log a 1 log a  1. b b
Bài tập 6. Cho a  0 , 0 b  thỏa mãn log a b   a b   . Giá trị của ab  2 2 4 1 log 2 2 1 2 2 2 1  4ab 1   
a  2b bằng: 15 3 A. . B. 5 . C. 4 . D. . 4 2 Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có 2 2
4a b  4ab , với mọi a,b  0 . Dấu ‘  ’ xảy ra khi b  2a 1 . Khi đó 2  log a b   a b ab  2 2 4 1 log 2 2 1 2 2 1  4ab 1     log 4ab 1  log
2a  2b 1 . 2a2b 1    4ab 1   
Mặt khác, theo bất đẳng thức Cauchy ta có log 4ab 1  log
2a  2b 1  2 . 2a2b 1    4ab 1   
Dấu ‘  ’ xảy ra khi log
4ab 1  1  4ab 1  2a  2b 1 2 . 2a2b 1    3 15
Từ 1 và 2 ta có 2 8a  6a  3
0  a  . Suy ra b  . Vậy a  2b  . 4 2 4
Bài tập 7. Cho log3 7 a  27 , log7 11 b  49 , lo 11 g 25 c  11 . Tính log 72 log 1 2 1 log 252 3 7 11 S abc . A. 33 S  . B. 46 S  9 . C. 48 S  9 . D. 3141 S  . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: log3 7 a  27  log3 7  log 27 a
 log3 7.log3 7  log 27.log3 7 a  log 72 log3 7 log 7 3 3  3log 3.log3 7 a  log 72 3 3   2 3 log 7 a aaa  7 . log 11 log 25 lo 11 g 252 7 11 log71 2 Tương tự ta có 1 2 b  49  b 11 ; b  11  c  5 . 2 2 2 Vậy log3 7 log71 1 lo 11 g 25 S abc 3 2  7 11  5  469 . 1 2 2014 2015
Bài tập 8. Đặt log 2  a , log 3  b , Q  log  log  ... log  log . Tính Q 7 7 7 7 7 7 2 3 2015 2016 theo a , b .
A. 5a  2b 1.
B. 5a  2b 1.
C. 5a  2b 1. D. 5
a  2b 1. Hướng dẫn giải Chọn D 1 2 2014 2015
Ta có Q  log7  log7 ... log7  log7 2 3 2015 2016
 log71 log7 2  log7 2  log7 3 ... log7 2014  log7 2015  log7 2015  log7 2016
 log71 log7 2016  log7 2016  log7 32.9.7  log7 32  log7 9  log7 7   5 2 log7 2  log7 3  
1  5log7 2  2log7 31  5
a  2b 1. b 16
Bài tập 9. Cho hai số thực dương a ,b ( a  1) thỏa mãn các điều kiện log b  và log a  . a 4 2 b
Tính tổng S a b . A. S 12 . B. S 10 . C. S 16 . D. S 18 . Hướng dẫn giải Chọn D b   b 16    log b b  4 16 b   . a  4 b   a
b   2 b   b 4 b  2 b  16 Ta có 4            . 16    16 16 a  2 log a     2  b 16 b ba  2  a  2 a  2 b
Vậy ta có S  16  2  18 .
Bài tập 10. Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2
x  20x  2  0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2
P  log(x x )  log x  log x . 1 2 1 2 1 A. . B. 1. C. 0 . D. 10 . 2 Hướng dẫn giải Chọn B x x
Ta có P  log(x x )  log x  log x  log  x x  log x .x 1 2  log . 1 2   1 2  1 2 1 2 x .x 1 2
x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x  20x  2  0 nên ta có x x  20 ; 1 2 1 2 x .x  2 . 1 2 20 Vậy ta có P  log 1. 2
Bài tập 11. Cho M = 1 + 1 + + 1 ... . Tính M . log x log x log x 2 16 a a a
A. M = 272 . B. M = 136 . C. M = 1088 . D. M = 272 . log x log x log x 3 log x a a a a Hướng dẫn giải Chọn B 1 1 1 Ta có M   ... 2 16
 log a  log a  ... log a log x log x log x x x x a 2 16 a a 2 16
 log a  log a  ... log a  log a  2log a  ...16log a x x x x x x 16116
 1 2 ...16log a  136 log a  . x 2 x log x a
Bài tập12. Với x, y, z là các số nguyên dương thỏa mãn x log 2  y log 3  z log 7  1. 1512 1512 1512
Tính giá trị của biểu thức Q x y  3z . A. 1512 . B. 12 . C. 9. D. 7 . Hướng dẫn giải Chọn C Ta có x log 2  y log 3  z log 7  1 log 2x log 3y log 7z     log 1512 1512 1512 1512 1512 1512 1512 1512 x  3  log 2x.3y.7z   log 1512 2x.3y.7z   1512 x y z 3 3
 2 .3 .7  2 .3 .7  y  3. 1512 1512 z 1 
Vậy Q  3  3 1.3  9 . 1 1 1
Bài tập 13. Giá trị biểu thức P   ... là log 2017! log 2017! log 2017! 2 3 2017 A. 0. B. 2. C. 1. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn C Ta có 1 1 1 P    ...  log 2  log 3  ... log 2017 log 2017! 2017! 2017! 2 2017! log3 2017! log2017 2017!  log 2.3...2017  log 2017!  1. 2017!   2017!  3
Bài tập 14. Giả sử 0  x  ; cos x
. Giá trị của biểu thức 2 10 log sin x  log cos x  log tan x là 3 1 3 A.  . B. . C. . D. 1 . 10 10 10 Hướng dẫn giải Chọn D Ta có 2 2 sin x 1 9 1 cos x  1  . 10 10
Khi đó log sin x  log cos x  log tan x   x x x 2 log sin .cos .tan  1 log sin x log  1. 10 axy 1
Bài tập 15. Cho log 12  x , log 24  y và log 168  , trong đó a, , b c là các số 7 12 54 bxy cx
nguyên. Tính giá trị biểu thức 2
S a b  3 . c A. S  4 . B. S  19. C. S  10. D. S  15. Hướng dẫn giải Chọn D. log 24.7   7   log 24 1 log 12log 24 1 Ta có: log 168  7  7 12  54 log 54 log 54 log 54 7 7 7 log 12 log 24 1 xy 1 7 12   log 12 log 54 . x log 54 7 12 12 3.2.12.24 24 Tính log 54  log
27.2  3log 3  log 2  3log  log . 12 12   12 12 12 12 2.12.24 12 3 12 24  3log  log
 33  2log 24  log 24 1  8  5log 24  8  5y . 12   12  12 2 12 24 12 12 xy 1 xy 1 Do đó: log 168   . 54 x 8  5y 5  xy  8xa 1  Vậy b   5
  S a  2b  3c 15. c   8  2 x khi x 1
Bài tập 16. Với a,b thỏa mãn để hàm số f x  
có đạo hàm tại x  1. Khi đó
ax b khi x 1 0
giá trị biểu thức S  log 3a  2b bằng? 2   A. S  1. B. S  2 . C. S  3. D. S  4 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Hàm số f x có đạo hàm tại x  1 suy ra:. 0
+ Hàm số liên tục tại x  1: lim f x  lim f x  f  
1  a b 1  1 . 0 x 1 x 1  
f x  f   1 + Tồn tại giới hạn lim . x 1  x 1
f x  f   1
f x  f   1  lim  lim . x 1  x 1 x 1    x 1 2 x 1 ax b 1  lim  lim . x 1  x 1 x 1    x 1
ax b  a b  2  lim . x 1  x 1  a  2 2 . a  2
Từ 1 và 2 suy ra  . b   1 
S  log 3a  2b  log 4  2 . 2   2
Dạng 2. Đẳng thức chứa logarit 1. Phương pháp 2. Bài tập
Bài tập 1: Cho x, y  0 và 2 2
x  4y  12xy. Khẳng đinh nào sau đây đúng?
A. log x  2y  log x  log y 1. 2   2 2  x  2y B. log  log x    log y. 2 2 2  4  1
C. log x  2y  2 
log x  log y . 2    2 2  2
D. 4 log x  2y  log x  log y. 2   2 2 Hướng dẫn giải Chọn C.
Với x, y  0 , ta có: x y
xy  x y2 2 2 4 12 2  16xy
 log x  2y2  log 16xy 2 2
 2 log x  2y  4  log x  log y 2   2 2 1
 log x  2y  2  log x  log y . 2 2 2  2
Bài tập 2: Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn 2 2
x  9 y  6xy . Tính
1 log x  log y 12 12 M  . 2 log (x  3y) 12 1 1 1 A. M  . B. M  1 . C. M  . D. M  . 4 2 3 Hướng dẫn giải Chọn B Ta có 2 2
x  9 y  6xy   x y2 3
 0  x  3y . Vậy ta có
1 log x  log y
1 log 3y  log y
log 12  log 3  log y  log y 12 12 M  12 12  12 12 12 12  2 log x  3y 2 log 6 y 2log 6  log y 12 12  12   12 log 36  2 log 12 12 y   1. log 36  2 log y 12 12
Bài tập 3: Cho biểu thức log3 a 2 B  3  log5 a .log 25 a
với a là số dương, khác 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B  2a  5 . B. log B  1.
C. B a  4 . D. B  3 . 2 a 4 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có log a 2 2 3 B  3
 log a .log 25  a  2log .
a log 25  a  2 log .
a log 5  a  4 log . a log 5 5 a 5 a 5 a 5 aa  4 . Vậy 4 B a  .
Bài tập 4: Gọi c là cạnh huyền, a b là hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông. Trong các
khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. log a  log a  2 log . a log a . bc cb bc cb B. log a  log a  2 log . a log a . bc bc bc bc C. log a  log a  log . a log a . bc cb bc cb D. log a  log a  4 log . a log a . bc bc bc bc Hướng dẫn giải Chọn A Ta có: 2 2 2
c a b 2 2 2
c b a  c b c b 2 .
a  log c b.c b  2 a  1 1
log b c  log c b  2    a ab c c b 2 log log a a  log a  log a  2 log . a log a (đpcm). bc cb bc cb
Bài tập 5: Cho log 5  a , log 7  b , log 3  c . Khẳng định nào sau đây đúng? 27 8 2 3b  2ac 3b  3ac A. log 35  . B. log 35  . 12 c  2 12 c  2 3b  2ac 3b  3ac C. log 35  . D. log 35  . 12 c  3 12 c 1 Hướng dẫn giải Chọn B
Ta có : log 5  a  log 5  3a ; log 7  b  log 7  3b ; log 3  c 27 3 8 2 2 3a  log 7 2 b 3a  3 log 5 log 5  3ac  3b log 35  log 7 log 3 3  3 3  2  c  . 12 log 12 log 3  log 4 1  2 log 2 1 c  2 3 3 3 3 1  2. c 1 Bài tập 6: Cho log y x  log 1   1   4
, với y 0, y x . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng y 4 định sau? 3 3
A. 3x  4 y .
B. x  3y . C. x y .
D. y x . 4 4 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có 1 log y x  log
1   log y x  log y  1  log y  1 log y x 4 4   4   1   4 y 4 4
 log y  log 4. y x y  4 y  3
x  x y . 4 4   4
Bài tập 7: Số thực dương a,b thỏa mãn log a  log b  log (a b) . Mệnh đề nào dưới đây 4 12 16 đúng? a  2  a  2  a a A.  ;1   . B.  0;   C.  9;12 . D. (9;16) . b  3  b  3  b b Hướng dẫn giải. Chọn B.
Giả sử log a  log b  log (a b)  t . Khi đó, ta có:  4t ;  12t ;   16t a b a b . Từ đây, 4 12 16 t t t
 1 t  3 t
ta có phương trình: 4 12  16    1      * .  4   4 
Vế trái của phương trình   * nghịch biến nên  
* có 1 nghiệm duy nhất là t  1. Suy ra a 1  2 
a  4;b  12 suy ra   0;   . b 3  3 
Bài tập8: Có tất cả bao nhiêu số dương a thỏa mãn đẳng thức
log a  log a  log a  log . a log . a log a . 2 3 5 2 3 5 A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Hướng dẫn giải Chọn A Ta có
log a  log a  log a  log . a log . a log a 2 3 5 2 3 5
 log a  log 2.log a  log 2.log a  log . a log 5.log . a log a 2 3 2 5 2 2 3 5 5  log .
a 1 log 2  log 2 2  log . a log 5.log a 2 3 5 2 3 5  log a. 2
1 log 2  log 2  log 5.log a  0 2 3 5 3 5  a 1 log a  0 2     1 log 2  log 2 2
1 log 2  log 2  log 5.log a  0   3 5 log a   3 5 3 5 5  log 5  3 a 1   1log  . 3 2 log5 2   log3 5 a  5
Bài tập 9: Cho n là một số nguyên dương, tìm n sao cho 2 2 2 2 2 log 2019  2 log 2019  3 log 2019  ...  n log  n 2019 1008 .2017 .log 2019 3 a a a a a A. 2017 . B. 2019 . C. 2016 . D. 2018 . Hướng dẫn giải Chọn C Đặt 2 2 2 2 2 log 2019  2 log 2019  3 log 2019  ...  n log  n 2019 1008 .2017 .log 2019 3 a a a a a  . Ta có 2 3 n log  n . n 2019 log 2019 a an n 1 
Vậy VT   1  2  3 ... n    2 3 3 3 3 log 2019    .log 2019 a . 2 a   Hay từ  ta có
nn   2 1  2 2 
 .log 2019 1008 .2017 .log 2019 2
n n  2 2 2 2 1  2 .1008 .2017 2 a a   n  2016 2
n n  2 2 2 1  2016 .2017 2
n n  4066272  0    n  2016 (vì n  2017  n    ).
Bài tập 10: Cho log  2 2 x y
 1 log xy , với xy  0 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng 2  2 định sau?
A. x y .
B. x y .
C. x y . D. 2 x y . Hướng dẫn giải Chọn C Ta có log  2 2 x y
 1 log xy  log  2 2 x y  log 2xy 2 2
x y  2xy  x y2  0 2  2  2 2  x y .
Dạng 3. Biểu thị biểu thức theo một biểu thức đã cho và từ đó tìm GTLN, GTNN 1. Phương pháp giải 2. Bài tập x
Bài tập 1. Cho hai số thực x , y thỏa mãn log
2x  4 y  1. Tính P  khi biểu thức 2 2 x y   y
S  4x  3y  5 đạt giá trị lớn nhất. 8 9 13 17 A. P  . B. P  . C. P   . D. P  . 5 5 4 44 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có log 2x  4 y  1 2 2
 2x y x y 1  x  2   y  2 1 2  4 . 2 2 x y   Khi đó ta có
S  4x  3y  5   x     y      2 2 4 1 3 2 7
4  3 x  2
1   y  22  7  3.  13
x 1 y  2 x    
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi 5  4 3   .  4
4x  3y  5  3  y    5 13 x 13 Vậy ta có P  5    . y 4 4  5
Bài tập 2. Xét các số thực a , b thỏa mãn a b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất P của biểu thức min a 2 P a . a  2    log 3logb    b b A. P 19 . B. P  13. C. P 14 . D. P  15. min min min min Hướng dẫn giải Chọn D
Với điều kiện đề bài, ta có 2 2  a     a    a  a 2   P  log a a b
a  2   3 logb
  2loga   3logb    4 log  a  .   3log  b    b   b   b   b bb   b  2    a   4 1   log b a   3logb  .  b   b  3 3
Đặt t  log b  0 (vì a b  1 ), ta có P  41 t2 2
  4t  8t   4  f t . a t t b 3
8t  8t  3 2t   1  2 3 2
4t  6t  3 Ta có f (
t)  8t  8    2 2 2 t t t  1 
Vậy f t 1
 0  t  . Khảo sát hàm số, ta có P f   15 . 2 min  2  1 xy
Bài tập 3. Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log
 3xy x  2y  4. Tìm giá trị nhỏ 3 x  2y
nhất P của P x y . min 9 11 19 9 11 19 A. P  . B. P  . min 9 min 9 18 11  29 2 11  3 C. P  . D. P  . min 9 min 3 Hướng dẫn giải Chọn D. 1 xy log
 3xy x  2y  4 3 x  2y
 log 1 xy  log x  2y  3 xy 1  x  2y 1 3   3      
 log 3 1 xy  log x  2y  3 xy 1  x  2y 3   3      
 log 3 1 xy  3 1 xy  log x  2y x  2y 3     3    
Xét f t  log t t , t  0 3 f t 1  1  0, t   0 t ln 3 3  2y
Suy ra : f 31 xy  f x  2y  3  3xy x  2y x  13y 1 xy 5y  2 2 Điều kiện  0   0  y  2 x  2y 6y  3 5 3  2y
P x y y  13y  1   11  y  11  3 P 1  0   13y2  1   11  y   3 2 11  3
Lập bảng biến thiên ta có P  . min 3
Bài tập 4. Cho các số thực a, , b c  1  ;2 
 thỏa mãn điều kiện 3 3 3
log a  log b  log c  1 2 2 2 Khi biểu thức 3 3 3  
  3log a  log b  log c P a b c a b
c đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của 2 2 2 
a b c bằng 1 A. 3. B. 3 3 3 3.2 . C. 4. D. 6. Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta xét hàm số f x 3 3
x  3x log x  log c với x  1;  2. 2 2   3 3log x
Ta có đạo hàm fx 2 2 2
 3x  3log x   ; 2 ln 2 x ln2 log x x fx 2 3 6 3log 2 2  6x    . 2 2 2
x ln 2 x ln 2 x ln2  1  3
6log x 3  log x
f x 2  2   6 1    0 x     1  ;2 nên 3 3 2 3 2 x ln 2 x ln 2 x ln 2    
f x  f    1  1,67  0.
Như vậy hàm số f x đồng biến và có nghiệm duy nhất trên 1;  2   vì f  
1  0; f 2  0 và có đồ thị lõm trên 1;  2 
 . Do đó ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta nhận thấy rằng f x  1 cho nên 3 3 3
P  3  log a  log b  log c  4 2 2 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b  1,c  2 và các hoán vị.
Bài tập 5. Trong tất cả các cặp x; y thỏa mãn log
4x  4y  4  1. Với giá trị nào của m 2 2 x y 2  
thì tồn tại duy nhất cặp x; y sao cho 2 2
x y  2x  2y  2  m  0? A.   2 10 2 . B.   2 10 2 và   2 10 2 .
C. 10  2 và 10  2. D. 10  2. Hướng dẫn giải Chọn B.
Điều kiện: 4x  4y  4  0. Ta có log
4x  4y  4  1 2 2 x y 2  
 4x  4y  4  x y  2  x  22  y  22 2 2  2  C . 1 
Miền nghiệm của bất phương trình là hình tròn (cả bờ) C có tâm I 2;2 bán kính R  2. 1   1  1 2 2 Mặt khác: 2 2
x y  2x  2y  2  m  0  x   1  y   1  m *. 2 2
Với m  0 thì x  1;
y  1 (không thỏa mãn x  2  y  2  2).
Với m  0 thì * là đường tròn C có tâm I 1;
 1 bán kính R m. 2   2  2
Để tồn tại duy nhất cặp x; y thì C và C tiếp xúc với nhau. 2  1 
Trường hợp 1: C và C tiếp xúc ngoài. 2  1 
Khi đó: R R I I m  2  10  m   10  22 . 1 2 1 2
Trường hợp 2: C nằm trong C và hai đường tròn tiếp xúc trong. 2  1 
Khi đó: R R I I m  2  10  m   10  22 . 2 1 1 2 Vậy m    2 10 2 và m    2 10
2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài tập 6. Xét các số thực a, b thỏa mãn a b  1. Giá trị nhỏ nhất P của biểu thức min 2  2    log 3log a P a bằng a b   b bA. P  19. B. P  13. C. P  14. D. P  15. min min min min Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có: 2       2 a P a        a a  2  2 log 3log 3 b logb 1  b a b   log   a b    2  2      3   log a 1. 1 log b ba  4 3
Đặt log b t  0  t   1 . Khi đó P
  3  f t với 0  t  1. 2   a 1  t t 8 3 1
Ta có f t  
f t  0  t  . 3 2    tt 3 1 Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, ta có P  15. min
Bài tập 7. Cho hai số thực x, y thỏa mãn: 2 2
x y  3 và 2 2 2 log
x 4x 3x  4y 3y   2 2 2 x y    
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y.
Khi đó biểu thức T  2M m  
1 có giá trị gần nhất số nào sau đây? A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Hướng dẫn giải Chọn D Ta có 2 2 2 2 2 log
x 4x 3x  4y 3y   2  log
x y 4x 3   2 2 2 x y    2 2  x y   
 x y  x    x y 2  x  2 2 2 2 2 2 4 3 2  y  1. 2 2 x y  3 
Tập hợp các số thực x, y thỏa mãn: 
những điểm thuộc miền trong hình tròn C1 x  22 2  y  1
có tâm I 2;0, bán kính R  1 và nằm ngoài hình tròn C có tâm O0;0 và bán kính 2  1 R  3. 2
Biểu thức: P x y x y P  0 là họ đường thẳng  song song với đường y x.  3 3   3 3 
Các giao điểm của hai hình tròn là A ; ,B ;   2 2   2 2     
P đạt giá trị nhỏ nhất khi đường thẳng  đi qua A. 3 3 3 3
Khi đường thẳng  qua điểm A, ta có: P 0 P       . min min 2 2 2
P đạt giá trị lớn nhất khi đường thẳng  tiếp xúc với đường tròn C ta có: 1    2  P d I;  R
 1  P  2  2  P  2  2. 1 max 11   
Do đó T  M m   3 3 2 1  22  2    10.  2   
BÀI 4. HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LÔGARIT
A. KIẾN THỨC CO BẢN CẦN NẮM 1. Hàm số mũ Định nghĩa Hàm số x
y a a  0; a  
1 được gọi là hàm số mũ cơ số a. Tập xác định Hàm số x
y a a  0; a  
1 có tập xác định là  . Đạo hàm
Đặc biệt: x ' ex e  . Hàm số x
y a a  0; a  
1 có đạo hàm tại mọi x.  x ' x aa ln au ' u aa ln . a u ' lim x a  0, lim x a    a   1 ; x x lim x
a  , lim x a  0  0  a   1 . x x Sự biến thiên
 Khi a  1 hàm số luôn đồng biến.
 Khi 0  a  1 hàm số luôn nghịch biến. Đồ thị
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là trục Ox và luôn đi qua các điểm 0;  1 , 
1; a và nằm phía trên trục hoành. 2. Hàm số lôgarit Định nghĩa
Hàm số y  log x  0
a  ; a  
1 được gọi là hàm số lôgarit cơ a số a. Tập xác định
Tập xác định: 0; . Đạo hàm
Hàm số y  log x  0
a  ; a  
1 có đạo hàm tại mọi x dương và a   x  .
Đặc biệt: x 1 ln ' . a  1 log ' x ln a x
Giới hạn đặc biệt
lim log x  , lim log x    a   1 ; a a x0 x
lim log x  , lim log x    0  a   1 . a a x0 x Sự biến thiên
 Khi a  1 hàm số luôn đồng biến.
 Khi 0  a  1 hàm số luôn nghịch biến. Đồ thị
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy và luôn đi qua các điểm 1;0,  a; 
1 và nằm bên phải trục tung.
Nhận xét: Đồ thị của các hàm số x y a
y  log x a  0, a  
1 đối xứng với nhau qua đường thẳng a y x . Ứng dụng
1. Lãi đơn là số tiền lãi chỉ tính trên số tiền gốc mà không
tính trên số tiền lãi do số tiền gốc sinh ra, tức là tiền lãi của kì
hạn trước không được tính vào vốn để tính lãi cho kì hạn kế tiếp,
cho dù đến kì hạn người gửi không đến rút tiền ra.
Công thức tính: Khách hàng gửi vào ngân hàng A đồng với
lãi đơn r (% / kì hạn) thì số tiền khách hàng nhận được cả vốn lẫn
lãi sau n kì hạn ( n   * ) là: S A nAr A1 nr n
2. Lãi kép là tiền lãi của kì hạn trước nếu người gửi không
rút ra thì được tính vào vốn để tính lãi cho kì hạn sau.
Công thức tính: Khách hàng gửi vào ngân hàng A đồng với
lãi kép r (% / kì hạn) thì số tiền khách hàng nhận được cả vốn lẫn  S n  log n  ; 1 r    A
lãi sau n kì hạn ( n   * ) là: S A1 rn .  n Sn
3. Tiền gửi hàng tháng: Mỗi tháng gửi đúng cùng một số r% n  1; A
tiền vào một thời gian cố định. Sn A n
Công thức tính: Đầu mỗi tháng, khách hàng gửi vào ngân 1 r
hàng số tiền A đồng với lãi kép r (% / tháng) thì số tiền khách  S .rn
hàng nhận được cả vốn lẫn lãi sau n tháng ( n   * ) (nhận tiền n  log  1;
1 r  A1 r    
cuối tháng, khi ngân hàng đã tính lãi) là S . nS .rn  log n   1; 1 r   A A  1 r  Ta có S
  r    r n 1 n 1 1  r   . S .r n A n
4. Gửi ngân hàng và rút tiền gửi hàng tháng
1 r1 r 1  
Gửi ngân hàng số tiền là A đồng với lãi suất r (% / tháng).
Mỗi tháng vào ngày ngân hàng tính lãi, rút ra số tiền là X đồng. r
Công thức tính: X   A1 rn S  . n
 1 rn 1 Khi
đó số tiền còn lại sau n tháng là nr
S A r X n  n 1  1 1 r
5. Vay vốn trả góp: Vay ngân hàng số tiền là A đồng với
lãi suất r (% / tháng). Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, bắt
đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi
hoàn nợ số tiền là X đồng và trả hết tiền nợ sau đúng n tháng.
Công thức tính: Cách tính số tiền còn lại sau n tháng giống
hoàn toàn công thức tính gửi ngân hàng và rút tiền hàng tháng 1 n nr 1
nên ta có S A r X . n 1    r
Để sau đúng n tháng trả hết nợ thì S  0 nên n n  
A  rn 1 r 1 1  X  0 . r
A1 rn .r
Suy ra mỗi lần hoàn nợ số tiền là X  .
1 rn 1
6. Bài toán tăng lương: Một người được lãnh lương khởi
điểm là A (đồng/tháng). Cứ sau n tháng thì lương người đó được
tăng thêm r (% / tháng). Hỏi sau kn tháng, người đó lĩnh được bao nhiêu tiền?
Công thức tính: Lương nhận được sau kn tháng là
1 rk 1 S A . n . kn r
7. Bài toán tăng trưởng dân số
Công thức tính tăng trưởng dân số: X X r m n      m n m n 1 m n , , ,
Trong đó: r % là tỉ lệ tăng dân số từ năm n đến năm m; X dân số năm , m X dân số năm n. m n X
Từ đó ta có công thức tính tỉ lệ tăng dân số là r% mmn 1 X n
8. Lãi kép liên tục
Gửi vào ngân hàng A đồng với lãi kép r (% / năm) thì số
tiền nhận được cả vốn lẫn lãi sau n năm ( n   * ) là:
S A1 rn . n
Giả sử ta chia mỗi năm thành m kì hạn để tính lãi và lãi r suất mỗi kì hạn là
% thì số tiền thu được sau n năm là: m m.nr S A 1 n    m
Khi tăng số kì hạn của mỗi năm lên vô cực, tức là
m   , gọi là hình thức lãi kép liên tục thì người ta chứng
minh được số tiền nhận được cả gốc lẫn lãi là: n.r S Ae
(công thức tăng trưởng mũ).
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số chứa mũ – lôgarit. 1. Phương pháp giải
* Hàm số x
y a a  0;a  
1 có tập xác định là  .
* Hàm số y  log xa  0;a  
1 có tập xác định là 0; . a
* Tìm điều kiện của tham số để hàm số y  log f x xác định trên  trong đó f x là một tam a   thức bậc hai. Áp dụng tính chất a  0
 Tam thức bậc hai f x 2
ax bx c  0 x
   khi và chỉ khi  .   0
* Tìm điều kiện của tham số để hàm số y  log f x xác định trên khoảng D. a  
 Cô lập tham số m.
 Sử dụng phương pháp khảo sát hàm số. 2. Bài tập 1
Bài tập 1: Điều kiện xác định D của hàm số y  là 2x 1 log  9 x 1 2 A. x  3  B. x  1  C. 3   x  1  D. 0  x  3
Hướng dẫn giải Chọn C 1  2x 1  2x 2 log     9 9  x 1 2  x 1 2x Hàm số xác định       3 2x 2x x  1  0    0  x 1  x 1 x  3   0  3   x  1  x  1
Bài tập 2: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   2
ln x  2mx  4 xác
định với mọi x   ? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Hướng dẫn giải Chọn D. Hàm số xác định 2 x
    x  2mx  4  0, x    . a  0 1   0      2  m  2 . 2   0 4m 16  0
Do m   nên m  1  ;0;  1
Bài tập 3: Tìm m để hàm số y  log m  2 2
x  2 m  2 x m  3 2   
 có tập xác định D   . A. m  2  B. m  2  C. m  2  D. m  2 
Hướng dẫn giải Chọn D.
Hàm số xác định trên   m   2
2 x  2m  2 x m  3  0, x    (*).
Trường hợp 1: a  0 . a  0 m  2  0  m  2  (*)        m   .   0 4  m  2 2
2  4m  2m  3  0 m  2  0
Trường hợp 2: a  0  m  2 , ta có (*)  1  0, x
   (đúng), nhận m  2
Vậy m  2 .
Bài tập 4: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng 10;10 để hàm số
 log 4x  2x y
m có tập xác định D   ? 2   A. 9 B. 10 C. 11 D. 8
Hướng dẫn giải Chọn A.
Hàm số có tập xác định D   khi 4x  2x m  0 x    (1). Đặt 2x t  ,t  0 . Khi đó (1) trở thành 2
t t m      2 0 t 0;  m t   t t  0;  m f t 1 max  với   2 f t t   t . 0; 4
Do m   và m  10;10 nên m 1;2;3;...;8;  9 .
Bài tập 5: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng 10;10 để hàm số 1 y
xác định trên khoảng 0; ? 2
mlog x  4log x m  3 3 3 A. 13 B. 11 C. 12 D. 10
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Hàm số xác định x  0; 2
mlog x  4log x m  3  0, x   0; (*). 3 3  
Đặt t  log x,t   . 3 (*) 2
mt  4t m  3  0 vô nghiệm.
Trường hợp 1: m  0 . Phương trình có nghiệm (loại m  0 ).
Trường hợp 2: m  0 . Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi
 '  0  4  mm  3  0  m  4  hoặc m  1.
Do m   và m  10;10 nên m 9; 8
 ;7;6;5;2;3;...8;  9 .
Vậy có 13 giá trị nguyên thỏa mãn.
Bài tập 6: Hàm số  log 4x  2x y
m có tập xác định D khi. 2   1 1 1 A. m  . B. m  . C. m  0 . D. m  . 4 4 4 Hướng dẫn giải Chọn B.
Hàm số  log 4x  2x y
m có tập xác định  khi và chỉ khi. 2   x x x x                x x m x m x m   1 4 2 0 2 4 max 2 4  . 4 1
Bài tập 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  xác định 2
m log x  4log x m  3 3 3
trên khoảng 0; . Hướng dẫn giải
Đặt t  log x , khi đó x 0;  t   . 3 1 1 y  trở thành y  . 2
m log x  4log x m  3 2
mt  4t m  3 3 3 1 Hàm số y
xác định trên khoảng 0; khi và chỉ khi hàm 2
m log x  4log x m  3 3 3 1 số y  xác định trên  . 2
mt  4t m  3 2
f (t)  mt  4t m  3 vô nghiệm. 2  
  4  m  3m  0  m  4  ;m  1. ln  2 x 16
Bài tập 8: Tập xác định của hàm số y  là: 2
x  5  x 10x  25 A. 5;   B.  ;  5 . C.  . D.  \   5 . . Hướng dẫn giải Chọn A. ln  2 x 16 ln  2 x 16 ln  2 x 16 Viết lại y    . 2
x  5  x 10x  25
x  5   x  52
x  5  x  5  2 ln x 16 2 x 16  0 Biểu thức
có nghĩa khi và chỉ khi  .
x  5  x  5
x  5  x  5  0  2 x 16  x  4      x  5 .
x  5  5  x 5    x  0
Suy ra hàm số có tập xác định là 5; . 1
Bài tập 9: Cho hàm số y  
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số x m 2
log x  22m   2 1 x  4m  2  
m để hàm số đã cho xác định với mọi x 1; .
A. m  ;2   . B. m  1  ;  1 .
C. m   ;1 .
D. m   ;1 . Hướng dẫn giải Chọn D. 1 Hàm số y    xác định với x  1;  khi x m 2
log x  22m   2 1 x  4m  2   x m  0  2
x  22m   2
1 x  4m  0 lđ với x  1;  2 x  2  2m   2 1 x  4m  1 lđ
m 1;  m 1
Dạng 2: Đồ thị hàm số 1. Phương pháp 2. Bài tập
Bài tập 1: Cho ba số thực dương a, ,
b c khác 1. Đồ thị các hàm số x  , x  , x
y a y b y c được cho trong hình vẽ sau Mệnh đề nào đúng?
A. a b c
B. a c b
C. b c a
D. c a b
Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có: x
y a nghịch biến nên 0  a  1. Mặt khác, x  , x
y b y c đồng biến, đồng thời cho x  1  y b y c .
Vậy a c b
Bài tập 2: Từ các đồ thị lo y  g x , l y  og x , l
y  og x đã cho ở hình vẽ sau: a b c
Khẳn định nào sau đây đúng?
A. 0  a b  1  c
B. 0  c  1  a b
C. 0  c a  1  b
D. 0  c  1  b a
Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có: y  log x nghịch biến nên 0  c  1. c
Mặt khác, y  log x y  log x đồng biến nên a,b  1 đồng thời cho y  1 thì x a x b . a b
Vậy 0  c  1  a b .
Bài tập 3: Cho các hàm số x y a , l y  og x , l
y  og x có đồ thị như hình vẽ. b c Chọn mệnh đề đúng?
A. b c a
B. a c b
C. c b a
D. c a b
Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta có y  log x nghịch biến nên 0  c  1 còn y  log x x
y a đồng biến nên b  1 và c b a  1. Xét x
y a : Với 1
x   y a  1  a  2 . Xét l
y  og x : Với 1
y   x b b  2 . b
Do đó a b
Vậy c  1  a b .
Bài tập 4: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm số điểm cực trị của hàm số f xf xy  3  4 . A. 5. B. 3. C. 6 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Đặt y g xf xf x  3  4 .
Quan sát đồ thị, ta thấy hàm số y f x có ba điểm cực trị.  f x f x f x   0
Ta có y  f  x     .3 .ln 3  4
.ln 4  y  0     . f xf x 3 .ln3 4 .ln 4  0 f xf xf x  3  ln 4        f   x ln 4 3 .ln 3 4 .ln 4 0  log
 0,8. Phương trình này 3    4  ln 3  ln 3  4
có hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình f  x  0 nên hàm số f xf xy  3  4
có năm điểm cực trị.
Bài tập 5: Cho hàm số f x  xln x . Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương án A, B, C, D
dưới đây là đồ thị của hàm số y f  x . Tìm đồ thị đó? A. B. C. D. Hướng dẫn giải Chọn C.
Tập xác định D  0;
Ta có f x  xln x f  x  g x  ln x 1. Ta có g  
1 1 nên đồ thị hàm số đi qua điểm 1; 
1 . Loại hai đáp án B và D 1 Và lim      
 . Đặt t  . Khi x  0 thì t   .
  g x   lim ln  x 1 x 0 x 0   x  1  Do đó lim                nên loại đáp án A.
  g x   lim ln 1 lim ln t 1 x0 t t   t   
Cách 2 : Ta nhận thấy f x  xln x f  x  g x  ln x 1 nằm bên phải trục tung và
không đi qua (1;0) . Vậy chọn đáp án C.
Dạng 3: Xét tính đơn điệu, cực trị, GTLN và GTNN của hàm số mũ, logarit 1. Phương pháp. Phương pháp chung:
Bước 1: Tìm tập xác định
Bước 2: Tìm đạo hàm f  x . Tìm các điểm x làm cho f  x  0 hoặc không xác định. i
Bước 3: Sắp xếp các điểm x theo thứ tự tăng dần và lập BBT. i Bước 4: Kết luận. Ngoài ra
cần chú ý tính chất của hàm số mũ và hàm số logarit: +) Hàm số x
y a và hàm số lo
y  g x đồng biến trên TXĐ  a  1. a +) Hàm số x
y a và hàm số lo
y  g x nghịch biến trên TXĐ  0  a  1. a 2. Bài tập
Bài tập 1.
Gọi a , b lần lượt là số điểm cực đại và số điểm cực tiểu của hàm số  3  2 3 1 x y x x e   
. Tính 2a b . A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có  3  2 3 1 x y x x e   
. Tập xác định: D   .  3  2x  3  2x          2   2x 2  x y x x e x x e x e   3 3 1 3 1 3 3 2e x  3x   1 . 2  xe  3 2
2x  3x  6x  
1 ; y  0 có một nghiệm là x . 0 Bảng biến thiên: .
Suy ra hàm số có 1 điểm cực đại và 0 điểm cực tiểu.
Vậy 2a b  2 . 1 
Bài tập 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x ln x trên đoạn ;e  . e    1 1 1 A. min y   .
B. min y  e .
C. min y   . D. min y   . 2 1  e 1  1  e 1  2e ;e  ;e ;e ;e e    e    e    e    Hướng dẫn giải Chọn D.   1  x  0 ;e     e  1  Đạo hàm 2
y  2x ln x x
 2x ln x x x2ln x   1 ; y  0   . x  1  1  x   ;e     e e    1  1  1  1
Tính các giá trị: y     ,   2
y e e , y    . 2  e e    e  2e  1 Vậy min y   . 1  2e ;ee    8
Bài tập 3. Cho 1  x  64 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 4 2
P  log x 12log . x log . 2 2 2 x A. 82 . B. 96 . C. 64 . D. 81. Hướng dẫn giải Chọn D. 8 4 2 4 2
P  log x 12 log . x log  log x 12log .
x log 8  log x 4 2  log x 12log . x 3  log x 2 2 2 2 2 2 2 2 2  2  x .
Đặt t  log x , do 1  x  64 nên 0  t  6 . 2 f t 4 2
t 12t .3t với 0  t  6 . t  0 f t 3 2
 4t  36t  7 t
2 ; f t  0     t  3  t  6  . .
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P  81. 3x  3
Bài tập 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  nghịch biến trên 3x m  1  ;  1 . 1 1 1 A. m  . B.m  3 . C. m  . D. m  3 . 3 3 3 Lời giải Chọn C. 3x  3 3.3x 1 Ta có y   3x m 3x m 1  1  Đặt 3x t  . Vì x  1;   1 nên t  ;3   .  3  3t 1 m  3 Khi đó y   y  mt 1 mt  2 1
+ Với m  0 thỏa mãn. m  3  0  1 1    1
+ Với m  0 . Yêu cầu bài toán     m   ;  \ m    0 3 . 3     1    3   m y   2 ln x   1  2mx  2
Bài tập 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên .  1 1 1 1 A. Không tồn tại . m B. m  . C. m   .
D.   m  . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C. Hàm số y   2 ln x  
1  2mx  2 xác định với x   .  2x Ta có: y  ln   2 x   1  2mx  2   2m  2 x 1 Để hàm số y   2 ln x  
1  2mx  2 đồng biến trên  thì y  0,x   . 2x x
 2m  0,x     m, x    . 2 2 x 1 x 1 x 2 x 1
Xét hàm số g x 
xác định với mọi x  ; g x  . 2 x 1 x  2 2 1
g x  0  x  1  .
Lập bảng biến thiên của g x : 1
Theo bảng biến thiên trên thì hàm số đồng biến trên  hay y  0, x
    m   . 2
Bài tập 6. Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số   2x   4 x f x e e m trên 0;ln 4 bằng 6 . A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn D Đặt x
t e , với x 0;ln 4  t 1;4 . Khi đó f x 2
t  4t m g t .
gt  2t  4  gt  0  t  2 . Ta có bảng biến thiên m  6 m  6
Từ bảng biến thiên ta thấy min g t  6   .    0;4 m   4  6 m  10
Bài tập 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số   2    40 20 20 1283 x y x x e
trên tập hợp các số tự nhiên là: A. 12  83. B. 280 163  .e . C. 320 157.e . D. 300 8.  e . Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có      40x   2    40x 40x y x e x x ee  2 40 20 40 20 20 1283 20
40x  42x  2565  15 x   2 2
y  0  40x  42x  2565  0   171 x    20  171 15 
Đặt y y  ; y y 1   2    20   2  y   280   e y   320 7 163. ; 8  157.e Bảng biến thiên  171  x  15 20 2 y  0  0  y y  1 y  2
Dựa vào bảng biến thiên ta có Giá trị nhỏ nhất của hàm số   2    40 20 20 1283 x y x x e trên
tập hợp các số tự nhiên là 280 163.  e .
Bài tập 8. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số x x2 y  4  2  mx 1 đồng biến trên khoảng  1  ;  1 .  1  A. ;   ln 2  . B.  ;0   . 2     3  C.  ;   2ln 2. D. ;   ln 2  . 2    Lời giải Chọn C. Ta có x x2  4  2 
1   4 .xln 4  4.2 .xln 2   4x  2.2x y mx y m .ln4m
Theo đề y  0, x   1  ; 
1  4x  2.2x .ln 4  m  0, x  1;  1
  4x  2.2x m
.ln4  gx, x   1  ;  1
m Min g x  1;   1
Min g x  ln 4 .  1;   1 x e m  2
Bài tập 9. Giá trị nhỏ nhất của tham số m ðể hàm số y
ðồng biến trên khoảng x 2 e m  1  ln ;0 
 gần nhất với số nào sau ðây:  4  A. 0,03. B. 1. C. 0,  45. D. 1,  01. Hướng dẫn giải Chọn C. t m  2  1  Đặt x
e t. Suy ra y  đồng biến trên khoảng ;1 . 2   t m  4  2 m m  2 y   . t m 2 2  1 
Để hàm số đồng biến trên khoảng ;1   cần:  4   1   m  2 2
m m  2  0  1   m  2  m 1   1      1 . Suy ra chọn C. m  ;1      1  1   m    4   m   4  4 3x
e  m -1x  4  e +1
Bài tập 10. Cho hàm số y   
. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng 1;2 .  2017  A. 2 m  3e 1. B. 2 3
3e 1  m  3e 1. C. 3 4
3e 1  m  3e 1. D. 4 m  3e 1 . Hướng dẫn giải Chọn D. 3 x    1 x e m e 1    4   4    .ln  . 3x   1 x y e m e  1        2017   2017  3 x    1 x e m e 1 4     4  =     .ln  . 3 3 x     1 x y e m e  .  2017   2017   Hàm số đồng biến trên khoảng 1;2  3 x    1 x e m e 1 4     4      .ln  . 3 3 x     1 x y e m e   0, x  1;2 (*), mà  2017   2017  3 x    1 x e m e 1 4       0, x      2017   . Nên (*)  3 3 x     1 x e m e  0, x  1;2    4  ln    0   2017  2 3 x
e 1  m, x  1;2 .  Đặt   2  3 x g x e 1, x  1;2 ,   2  3 x g x e .2  0, x  1;2 . .
Vậy (*) xảy ra khi m g 2  4 m  3e 1.
Dạng 4: Tìm GTLN và GTNN của hàm số mũ, logarit nhiều biến 1. Phương pháp PP1:
Sử dụng các bất đẳng thức cổ điển như: Côsi, Bunhiacôpski và một số BĐT quen thuộc khác PP2:
Sử dụng phương pháp dồn biến: +)
Biến đổi biểu thức đã cho theo một biểu thức chung mà ta đặt là biến t . +)
Biểu diễn biểu thức đã cho theo t ta được hàm f t . Tìm điều kiện cho t . +)
Lập bảng biến thiên của f t . Suy ra kết quả. 2. Bài tập
Bài tập 1. Cho 2 số dương a b thỏa mãn log a 1  log b 1  6 . Giá trị nhỏ nhất của 2   2  
S a b là. A. min S  8 .
B. min S  14 .
C. min S  12 .
D. min S  16 . Hướng dẫn giải Chọn B.
log a 1  x  2   Đặt 
x y  6 .
log b 1  y  2  
a 1 2x Ta có x y xy 6 
a b  2  2  2  2 2
 2. 2  16  a b  14 . b  1  2y
Bài tập 2. Cho các số thực ,
m n thỏa mãn m n  1. Tìm giá trị nhỏ nhất P của biểu thức min  m 2  P   2 log m   3log . m n    n n A. P  13. B. P  15 . C. P  16 . D. P  14 . min min min min Hướng dẫn giải Chọn B.
Do m n  1 nên ta có. 2     2 m P  log m      m   m m  2  3log 2log 3 n m logn  1  n nn  4 4 3 .   3 log m 1    3 2  n   m  1 log n n m 2 log log mm   n
log n  log m  1
Do m n  1 nên m m  . log n  log 1  0  m m 4 3 Xét hàm số y     trên 0;  1 . 1 x 3 2 x 8 3 Ta có y    . 1 x3 2 x 3 2     8 3 3x x 9x 3 1 y  0         x . 1  x 0 0 3 2 2 x x 1 x3 3 Bảng biến thiên. .
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là P  15 . min  1 
Bài tập 3. Cho ba số thực a , b , c  ;1 
 . Tìm giá trị nhỏ nhất P của biểu  4  min  1   1   1 
thức. P  log b   log c   log a  . a        4 b   4 c   4 
A. P  1.
B. P  3 .
C. P  3 3 .
D. P  6 . min min min min Hướng dẫn giải Chọn D.  1  2 1  1  1 Vợi mọi x  ; 1   ta có 2 2
x x   x
 0  x x    .  4  4  2  4  1 
Lấy logarit 2 vế, ta được 2
log x  log x  (với t 0;  1 (*). t t    4   1 
Áp dụng BĐT (*) ta được: 2 log b
 log b  2log b . a    4 a a   1  2 log c
 log c  2log c . b    4 b b   1  2 log a
 log a  2log a . c    4 c c
Suy ra P  2log b  log c  log a 3  2.3 log . b log .
c log a  6  P . a b c a b c min 2   2 b
Bài tập 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   2 log b   6log  với ,
a b là các số thực a ba   a
thỏa mãn b a  1. A. 30 . B. 40 . C. 60 . D. 50 . Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có  b 2   b2 2 log 4 log
. Đặt log b t . a a a   b 1 b 1 1  1 1    log  log 
log b  log a       b a 2 b a 2 b b    b b a a a a 2  log log  b aa a    1  1 1  1  2 2
 1  2log b  6  4log a a b           2 1 1
2 1 2log a log b  2
2 log b  4log a  4   log a log b 1  b a   a b   2 b 2 a  4 2t  6  1 1 2 t
 2t 3t  2 t  1t  2 t 1     . 2 4 2 t  4t  4 t  22 2 t  2 t   4 t 2  t 1 Ta được  2
P  4t  6  .  t  2  Với 2
b a 1 b a * Lấy log cơ số a 1 hai vế của  
* ta được log b  2 nên t  2 . a 2  t 1 *) Xét hàm số  f t 2  4t  6
,t D  2;    .  t  2  Ta được.  t  3     f t 12(t 1) 1 3 '  8t
 0  8t t  4t  4 12 t 1  0  8t  32t  20t 12  0  t  2  2    3 2 t 2   2   1 3 t   2 .
Do t  2 nên f 't  0 có nghiệm t  3 .
Ta có lim f t   ;
f 3  60;lim f t   nên hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 60. .   t2 t 
Bài tập 5. Cho hai số thực dương y 1
x, y thỏa mãn log  x 1 y 1 
 9  x 1 y 1 . Tìm giá 3      
trị nhỏ nhất của biểu thức P x  2 y . 11 27 A. P  . B. P  . C. P  5   6 3. D. min 2 min 5 min P  3   6 2. min Hướng dẫn giải Chọn D. 9 9 Ta có  log x  
1  y   y 1 1 
 9  x 1 y 1  log x 1  x 1   log . 3   3     3 y 1 y 1
Xét hàm số f t  log t t, 1
t  ; f t 1 '  1  0 , t  1. 3 t ln 3   9 8  y 2 8  y 2y y  8
Suy ra f x   9 1  f    x 1   x   P   2y  .  y 1 y 1 y 1 y 1 y 1 2 2y y  8
Bảng biến thiên của hàm số P  , y  1 y 1 Vậy P  3   6 2. min
Bài tập 6. Trong các nghiệm ( ;
x y) thỏa mãn bất phương trình log
(2x y)  1. Giá trị lớn 2 2 x 2 y
nhất của biểu thức T  2x y bằng: 9 9 9 A. 9 . B. . C. . D. . 8 4 2 Hướng dẫn giải Chọn D. 2 2 2 2
x  2y 1
0  x  2y 1 Bất PT  log
(2x y)  1   (I ),  (II ) . 2 2 x 2 y 2 2 2 2
2x y x  2y
0  2x y x  2y
Xét T= 2x y .
TH1: (x; y) thỏa mãn (II) khi đó 2 2
0  T  2x y x  2y  1. 1 9 TH2: (x; y) thỏa mãn (I) 2 2 2 2
x  2y  2x y  (x 1)  ( 2 y  )  . Khi đó. 2 2 8 1 1 9   2 1 2 1 2 9 9 9 9 9
2x y  2(x 1)  ( 2 y
)   (2  ) (x 1)  ( 2y  )   .     . 2 2 2 4 2  2 2  4 2 8 4 2 9 Suy ra : maxT  1  ( ; x y)  (2; ) . 2 2
Bài tập 7. Cho hai số thực a, b thỏa mãn 1 a b  0. Tính giá trị nhỏ nhất Tmin của biểu thức sau 2 36
T  log blog a a . a b . A. T 16 T 13 min . B. min . C. T T 19  min không tồn tại. D. min . Hướng dẫn giải Chọn A. 36 36 2 36 2 2
T  log b  log a  log b   log b a a.b a . log a ab 1 log b a a
Đặt t  log bab  bb t   a , vì 1 0 log log 1 a b . 36 36 Xét 2
f (t)  t
f '(t)  2t     . 2 f t t 1t (1 . Cho '( ) 0 2 t)  f (1) 19 
Hàm số f (t) liên tục trên [1; ) có  f (2) 16
Min f (t) 16  MinT 16 . [1;) [1;)
lim f (t)   t   1 a
Bài tập 8. Xét các số thực a , b thỏa mãn a b  1. Biết rằng biểu thức P   log đạt log a a b ab giá trị lớn nhất khi k
b a . Khẳng định nào sau đây đúng?  3  3 A. k   ; 2   .
B. k 2;3 . C. k   0;   . D. k  1  ;0.  2   2  Hướng dẫn giải Chọn C. 1 a Ta có P   log
 log ab  1 log b  1 log b  1 log b . log a a a a a a b ab Khi k
b a P  1 k  1 k . Đặt t  1 k . Với k  1. 2   1  9 9 2
P  t t  2   t      .  2  4 4  9 1 3  3 
Max P  . Đẳng thức xảy ra  t   k   0;   . 4 2 4  2 
Bài tập 9. Xét các số thực a , b thỏa mãn a b  1. Tìm giá trị nhỏ nhất P của biểu thức min  a 2  P   2 log a   3log . a b    b b A. P  19 . B. P  13. C. P  14 . D. P  15. min min min min Hướng dẫn giải Chọn D.
Với điều kiện đề bài, ta có. 2  a   a    a   a 2 
P  log a  2 2
 3log    2log a  3log    4 log   .b  3log a b a b ab    b     b   b   b b b   b  . 2  a   4 1
  log b  3log a b      b b  3 3
Đặt t  log b  0 (vì a b  1), ta có 2 2
P  4(1 t)   4t  8t   4  f (t) . a t t b 3 2 2 3 8t  8t  3
(2t 1)(4t  6t  3) Ta có f (
t)  8t  8    . 2 2 2 t t t 1  1 
Vậy f (t)  0  t  . Khảo sát hàm số, ta có P f    15 . 2 min  2 
Bài tập 10. Cho các số thực a, ,
b c không âm thoả mãn 2a 4b 8c
   4. Gọi M,m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S a  2b  3c . Giá trị của biểu thức 4M  log m M bằng 2809 281 4096 14 A. . B. . C. . D. . 500 50 729 25 Hướng dẫn giải Chọn C 2a 4b 8c    4 a 2b 3 2 2 2 c     4 . x  2a
x y z  4 Đặt 2
y  2 b   . 
x, y, z 1 3 z  2 c
S a  2b  3c  log x  log y  log z  log xyz . 2   2 2 2 3 3
x y z   4  4 Ta có xyz        S  3log .  3   3  2 3 4
Dấu bằng xảy ra x y z  . 3 4 4 Do đó M  3log
a  2b  3c  log . 2 3 2 3 Mặt khác
xyz   x   1  y   1 z   1   x   1  y   1   y   1  z   1   z   1  x  
1   x y z  2  x   1  y   1  z   1   x   1  y   1   y   1  z   1   z   1  x   1  2  2 .
x  1; y  1; z  2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  1; y  2; z  1  .
x  2; y 1; z  1  Suy ra m  1. 6 Vậy M  4  4096 4  log m   . M    3  729 1 1 1 1 1
Bài tập 11. Cho các số thực a, , b , c d thoả mãn   
 . Gọi m là giá trị nhỏ nhất 2a 4b 8c 16d 4
của biểu thức S a  2b  3c  4d . Giá trị của biểu thức log m bằng 2 1 1 A. . B. . C. 4 . D. 2 . 2 4 Hướng dẫn giải Chọn C 1 1 1 1 1     abcd 1 2 3 4  2  2  2  2  . 2a 4b 8c 16d 4 4 x  2a    1 2  y  2 b
x y z t  Đặt    4 . 3 z  2 c
x, y, z,t  0  4 t   2 d
S a  2b  3c  4d  log x  log y  log z  log t  log xyzt . 2   2 2 2 2  4
x y z t  1 Ta có 16 xyzt    2    S 16 . 4  4  16 1
Dấu bằng xảy ra x y z t  . 16 a  4 b   2  Do đó m 16   4 . c   3  d 1
Bài tập 12. Cho a, ,
b c là các số thực lớn hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất P của biểu thức: min 4 1 8 P    . 3 log a log b 3log c bc ac ab A. P  20 . B. P  10 . C. P  18. D. P  12 . min min min min Hướng dẫn giải Chọn A. 4 1 8 Ta có: P   
 2log bc  2log ac  8log ab 2 log a 1 log a b c c bc log ab b 2 ac
 2log b  2log c  2log a  2log c  8log a  8log b a a b b c c
 2log b  2log a  2log c  8log a  2log c  8log b . a b a c b c  Vì a, ,
b c là các số thực lớn hơn 1 nên: log b, log a, log ,
c log a, log c, log b  0 . a b a c b c Do đó
áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có: P  2 2log .
b 2log a  2 2log .
c 8log a  2 2log .
c 8log b  4  8  8  20 . a b a c b c
log b  log aa b a b  
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2
log c  4log a  c a a b c 1. a c   2 log c  4log b   b c c b  Vậy P  20 . min
Dạng 5: Bài toán lãi suất 1. Phương pháp 2. Bài tập
Bài tập 1: Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất Ghi nhớ:
6,9% một năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được cộng vào tiền gốc, hỏi Khách hàng gửi vào ngân
sau 5 năm người đó rút được cả tiền gốc lẫn tiền lãi gần với con số nào hàng A đồng với lãi kép r (% / sau đây?
kì hạn) thì số tiền khách hàng A. 105370000 đồng B. 111680000 đồng
nhận được cả vốn lẫn lãi sau n C. 107667000 đồng D. 116570000 đồng
kì hạn n   * là:
Hướng dẫn giải
S A1 rn n Chọn B
Gọi A là số tiền gửi ban đầu, r là lãi suất hàng năm.
Số tiền gốc và lãi sau năm thứ nhất là S A  .
A r A 1  r . 1  
Số tiền gốc và lãi sau năm thứ hai là S S S .r A1 r2 . 2 1 1 …
Số tiền gốc và lãi người đó rút ra được sau 5 năm là S  .
A 1 r5  80000000.1 6,9%5  111680799 (đồng) 5
Bài tập 2: Một người gửi ngân hàng 100 triệu với lãi suất 0,5% một Từ công thức lãi kép
tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi S A r , ta suy ra n 1 n
tháng, số tiền lãi sẽ được cộng vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng
tiếp theo. Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu?  S n  log n  . 1 r    A
A. 45 tháng B. 46 tháng C. 47 tháng D. 44 tháng
Hướng dẫn giải Chọn A
Sau n tháng, tổng số tiền gốc và lãi là: 1001 0,5%n  . n 125
Theo đề bài: 1001 0,5%  125  n  log  44,74 10,5% 100
Vậy sau ít nhất 45 tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu.
Bài tập 3: Bác Toản gửi số tiền 58 triệu đồng vào một ngân hàng theo Từ công thức lãi kép
hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng thì lĩnh về được 61758000 S A r , ta có n 1 n
đồng. Hỏi lãi suất ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất
không thay đổi trong thời gian gửi. S n n r  1. A A. 0.8% B. 0,6% C. 0,7% D. 0,5%
Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi r là lãi suất tiền gửi của ngân hàng theo tháng. ,
A S lần lượt là n
số tiền gửi ban đầu và số tiền sau n  9 tháng. Áp dụng công thức lãi kép ta có
S A  rn    r n  9 1 61758000 58000000 1 61758000 3 9 r 1 7.10      0,7% 58000000
Vậy lãi suất ngân hàng hàng tháng là 0,7%
Bài tập 4: Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu theo Bài toán vay vốn trả góp:
phương thức trả góp với lãi suất 0,85% mỗi tháng. Nếu sau mỗi tháng, Vay ngân hàng số tiền là A
kể từ thời điểm vay, anh An trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10 đồng với lãi suất r (% /
triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết phương thức trả lãi tháng). Sau đúng một tháng kể
và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau bao từ ngày vay, bắt đầu hoàn nợ;
nhiêu tháng anh trả hết nợ ngân hàng?
hai lần hoàn nợ cách nhau A. 65 B. 66 C. 67 D. 68
đúng một tháng, mỗi hoàn nợ
số tiền là X đồng và trả hết
Hướng dẫn giải
tiền nợ sau đúng n tháng. Chọn B
Cách tính số tiền còn lại sau n
Đặt A  500 triệu là số tiền đã vay, X  10 triệu là số tiền trả trong mỗi tháng là:
tháng và r  0,85% là lãi suất ngân hàng, n là số tháng anh An phải trả 1 n nr 1 hết nợ.
S A r X . n 1    r Theo đề bài:
Để sau đúng n tháng trả hết
Cuối tháng thứ nhất anh An còn nợ số tiền là nợ thì
A Nr X A1 r  X . n  
A  rn 1 r 1 1  X  0 . r
Cuối tháng thứ hai anh An còn nợ số tiền là Suy ra
A  r  X   A  r  X r X A  r2 1 1 1
X 1 r 1       .  Xn  log   .
Cuối tháng thứ ba anh An còn nợ số tiền là
1r  X Ar   
A r2  X    r  
   r X  A r3  X  r2 1 1 1 1 1 1 1 r 1    …
Cuối tháng thứ n anh An còn nợ số tiền là
A  rn X   rn 1    rn2 1 1 1
 ...  1 r 1  
Để sau n tháng, anh An trả hết nợ thì
A  rn X   rn 1    rn2 1 1 1
 ...  1 r 1  0  
A  rn X   rn 1    rn2 1 1 1
 ...  1 r 1   n        rn 1 r 1 X X A 1  X
 1 rn
n  lo g1r   r X ArX Ar   10 
Áp dụng ta có: n  log  n  65,38. 10,0085  10 500.0,0085   
Vậy anh An phải trả trong vòng 66 tháng.
Bài tập 5: Bác An có 400 triệu đồng mang đi gửi tiết kiệm ở hai kì hạn
khác nhau đều theo hình thức lãi kép. Bác gửi 200 triệu đồng theo kì
hạn quý với lãi suất 2,1% một quý; 200 triệu còn lại bác gửi theo kì hạn
tháng với lãi suất 0,73% một tháng. Sau khi gửi được đúng 1 năm, bác
rút tất cả số tiền ở loại kì hạn theo quý và gửi theo tháng. Hỏi sau đúng
2 năm kể từ khi gửi tiền lần đầu, bác An thu được tất cả bao nhiêu tiền
lãi? (kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn).
A. 75,304 triệu đồng
B. 75,303 triệu đồng
C. 470,656 triệu đồng D. 475,304 triệu đồng
Hướng dẫn giải Chọn A
Công thức tính lãi kép là S A1 rn . n
Tổng số tiền bác An thu được sau 1 năm theo kì hạn quý là:
S  2001 2,1%4 triệu đồng 1
Tổng số tiền bác An thu được sau 1 năm theo kì hạn tháng là:
S  2001 0,73%12 triệu đồng 2
Tổng số tiền bác An thu được sau 1 năm là S S triệu đồng. 1 2
Tổng số tiền bác An thu được sau 2 năm là
S  S S 1 0,73%12  475,304 triệu đồng. 1 2
Vậy tiền lãi bác An thu được sau 2 năm là L S  400  75,304 triệu đồng.
Bài tập 6: Một người vay ngân hàng số tiền 350 triệu đồng, mỗi tháng
trả góp 8 triệu đồng và lãi suất cho số tiền chưa trả là 0,79% một tháng.
Kì trả đầu tiên là cuối tháng thứ nhất. Hỏi số tiền phải trả ở kì cuối là
bao nhiêu để người này hết nợ ngân hàng? (làm tròn đến hàng nghìn) A. 2921000 đồng B. 7084000 đồng C. 2944000 đồng D. 7140000 đồng
Hướng dẫn giải Chọn D
Kì trả đầu tiên là cuối tháng thứ nhất nên đây là bài toán vay vốn trả góp cuối kì.
Gọi A là số tiền vay ngân hàng, B là số tiền trả trong mỗi chu kì,
d r% là lãi suất cho số tiền chưa trả trên một chu kì, n là số kì trả nợ.
Số tiền còn nợ ngân hàng (tính cả lãi) trong từng chu kì như sau:
+ Đầu kì thứ nhất là A
+ Cuối kì thứ nhất là A1 d   B . + Cuối kì thứ hai là
A  d   B  d   B A  d 2 1 1 1
B 1 d  1     + Cuối kì thứ ba là  
A d2  B  d  
   dB A d3 B  d2 1 1 1 1 1 1 1d 1    …
+ Theo giả thiết quy nạp, cuối kì thứ nn  
A  d n B   d n 1     d     A  d n 1 d 1 1 1 ... 1 1 1  B   d
Vậy số tiền còn nợ (tính cả lãi) sau n chu kì là n  
A  d n 1 d 1 1  B . d 1 n nd 1
Người đó trả hết nợ ngân hàng khi A1 d     B  0 d 1,0079n n 1  350.1,0079  8.  0  n  53,9 . 0,0079
Tức là phải mất 54 tháng người này mới trả hết nợ.
Cuối tháng thứ 53, số tiền còn nợ (tính cả lãi) là 53 1,0079 1 53 S  350.1,0079  8. (triệu đồng) 53 0,0079
Kì trả nợ tiếp theo là cuối tháng thứ 54, khi đó phải trả số tiền S và 53
lãi của số tiền này nữa là S  0,0079.S S .1,0079  7,139832 53 53 53 (triệu đồng).
Bài tập 7: Ông A vay dài hạn ngân hàng 300 triệu, với lãi suất 12%
năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một năm
kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau
đúng một năm, số tiền hoàn ở mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau
đúng 4 năm kể từ ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ
phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng lãi
suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ. 361,124 A. m
(triệu đồng) B. m   2
36 1,12 (triệu đồng) 1,124 1 361,123 1 3001,124 C. m
(triệu đồng) D. m  ( triệu đồng) 1,123 1,124 1
Hướng dẫn giải Chọn A
Số tiền nợ sau năm thứ nhất: T  300 112%  m  300 p m , với 1  
p  112%  1,12 .
Số tiền nợ sau năm thứ hai: T  300 p m 2
p m  300 p mp m 2
Số tiền nợ sau năm thứ ba: T   2
300 p mp m 3 2
p m  300 p mp mp m 3
Trả hết nợ sau năm thứ tư:  3 2
300 p mp mp mp m  0 4 3 2 4 
p mp mp mp m   p m 3 2 300 0 300
p p p   1  0  p  1 1,124 4 1 300 p . m 0 3001,124 4 . m        p 1 0,12 3001,124 .0,12 361,124  m   m  1,124 1 1,124 1 361,124 Vậy m  . 1,124 1
Bài tập 8: Một người mỗi đầu tháng gửi vào ngân hàng T triệu đồng với Bài toán tiền gửi ngân hàng:
lãi suất kép 0,6% một tháng. Biết cuối tháng thứ 15 thì số tiền cả gốc lẫn Đầu mỗi tháng, khách hàng
lãi sẽ thu về là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số nào nhất trong các gửi vào ngân hàng số tiền A số sau đây?
đồng với lãi kép r (% / tháng) A. 535000 đồng B. 635000 đồng
thì số tiền khách hàng nhận
được cả vốn lẫn lãi sau n C. 613000 đồng D. 643000 đồng
tháng n   * (nhận tiền
Hướng dẫn giải
cuối tháng, khi ngân hàng đã Chọn B tính lãi) là
Sau tháng gửi đầu tiên số tiền cả gốc và lãi thu được là T 1 rA S
  r    r n 1 n 1 1  r   .
Sau tháng thứ hai số tiền cả gốc và lãi thu được là T   r2 1
T 1 r . …
Sau tháng thứ 15, số tiền cả gốc và lãi thu được là T r n T r n 1 1 1    
 ...  T 1 r .
Để số tiền cả gốc lẫn lãi thu về là 10 triệu đồng thì
T   r15  T   r14 1 1
 ...  T 1 r 10000000  
T   r  r15 1 1 1
 10000000  T  635.000 (đồng). r
Bài tập 9: Một huyện A có 100 000 dân. Với mức tăng dân số bình Công thức tính tăng trưởng
quân 1,8% năm thì sau ít nhất bao nhiêu năm nữa dân số sẽ vượt 150 dân số: 000 dân.
X X 1 rmn m n A. 22 B. 23 C. 27 D. 28 
Hướng dẫn giải  ,
m n   ,m nChọn B
Trong đó: r % là tỉ lệ tăng dân
Giả sử sau n năm nữa thì dân số sẽ vượt 150 000 dân.
số từ năm n đến năm m; Xm
dân số năm m, X dân số năm Áp dụng công thức: '  1 n X X r . n n.X '  150000 Suy ra n  log  log  22,72796911. 1 r   1 1  ,8%  X  100000
Bài tập 10: Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức
1,05%. Theo số liệu của Tổng cục Thống kê, dân số của Việt Nam năm
2014 là 90728900 người. Với tốc độ tăng dân số như thế thì vào năm
2030, dân số của Việt Nam là: A. 106118331 người B. 198049810 người C. 107232574 người D. 108358516 người
Hướng dẫn giải Chọn C Áp dụng công thức:  1 n X Xr 2030 2014   Trong đó: X  90728900; 1 r  , 05; n  16 2014
Ta được dân số đến hết năm 2030 là: X  107232574. 2030
Bài tập 11: Trong vật lý, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu 1  1 T
diễn bởi công thức: mt  m
, trong đó m là khối lượng ban đầu 0    2  0
của chất phóng xạ (tại thời điểm t  0 ); T là chu kì bán rã (tức là
khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị biến thành
chất khác). Chu kì bán rã của Cabon 14C là khoảng 5730 năm. Cho
trước mẫu Cabon có khối lượng 100g. Hỏi sau khoảng thời gian t thì
khối lượng còn bao nhiêu gam? 1 t ln 2 5730  1  
A. mt  100. 
B. mt 5730  100.e  2  100t  100t 5730  1  
C. mt  100  D. mt 5730  100.e  2 
Hướng dẫn giải Chọn A 1  1 T
Theo công thức: mt  m ta có: 0    2  t mt 1 5730  100. 2
Bài tập 12: Cường độ ánh sáng đi qua môi trường khác không khí
(chẳng hạn sương mù, nước,…) sẽ giảm dần tùy thuộc độ dày của môi
trường và hằng số  gọi là khả năng hấp thu của môi trường, tùy thuộc
môi trường thì khả năng hấp thu tính theo công thức  x
I I e  với x là 0
độ dày của môi trường đó và được tính bằng đơn vị mét. Biết rằng nước
biển có   1,4 . Hãy tính cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu khi từ
độ sâu 2m xuống đến 20m? A. 25,2 e B. 22,5 e C. 32,5 e D. 52,5 e
Hướng dẫn giải Chọn A
Cường độ ánh sáng thay đổi khi từ độ sâu x đến độ sâu x là: 1 2  1 x I I e 1 0    2 x 1 x    e .  2 x I I e 2 0 I Thay x  2; 2 x  0,   1,4 ta có 1 25,2  e . 1 2 I2
BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1. Phương trình mũ cơ bản
Phương trình mũ cơ bản là phương trình có dạng x a b
a  0;a  1 -
Nếu b  0 thì phương trình có duy nhất một nghiệm x  log b ; a -
Nếu b  0 hoặc b  0 thì phương trình vô nghiệm.
2. Cách giải một số phương trình mũ cơ bản
a) Đưa về cùng cơ sốA xBxaa
Ax  Bx, a  0,a   1
b) Phương pháp đặt ẩn phụ 2x   . x a
a    0 . Đặt x
t a , t  0 c) Logarit hóa 0 ìï < a ¹1 ï
Nếu phương trình cho ở dạng ï f ( x ) a = b b í > 0 .
ïïïf (x) = log b ïî a
II. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
1. Phương trình logarit cơ bản: là phương trình có dạng log x b với 0 < a ¹ 1 a log b x b x a a
2. Cách giải một số phương trình mũ cơ bản
a) Đưa về cùng cơ số    f x hoac g x   f x g x   a   a
 a 0,a 1 ( ) 0 ( ( ) 0) log log  f
  x  g x
b) Phương pháp đặt ẩn phụ 2
 log x  .log x    0 . Đặt t  log x,x  0 aa a c) Mũ hóa    f xf (x) 0 log  b   af   xba
HỆ THỐNG HÓA BẰNG SƠ ĐỒ
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Phương pháp đưa về cùng cơ số 1. Phương pháp
Phương pháp đưa phương trình mũ về cùng cơ số
- Biến đổi các hàm số có mặt trong phương trình về cùng cơ số, sau đó rút gọn, đưa về dạng cơ bản
hoặc về dạng: f (x) g ( x) aa
f (x)  g(x) . (Vôùi 0  a  1).(Thường gặp) a f ( x) g ( x)   0
- Nếu cơ số a thay đổi thì: aa   (Ít gặp). (a   )
1 f (x)  g(x)  0
Phương pháp đưa phương trình loga về cùng cơ số
Biến đổi phương trình để đưa về dạng cơ bản đã nêu hoặc là dạng: log M  log N M N. a a 2. Bài tập 2 3  
Bài tập 1. Tìm tích số của tất cả các nghiệm thực của phương trình x x 2 7  49 7 1 1 A. 1  . B. 1. C.  . D. . 2 2 Lời giải Chọn A  1 5 x  2 3 2 3 5 x xx x 3 5 2 2 2 2 2 2 7  49 7  7
 7  x x    x x 1  0   2 2  1 5 x   2 1 5 1 5
Khi đó tích các nghiệm là: .  1. 2 2 2 x x 1  x2
Bài tập 2. Cho phương trình 7  4 3
 2 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình có hai nghiệm không dương.
B. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
C. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
D. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt. Lời giải Chọn A Do     2 7 4 3 2
3 nên phương trình ban đầu tương đương với x  0
    22xx 1   x2 2 3 2 3 2  2 
x  2x  2  x  2 2
 2x x  0  1  . x    2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm không dương.
Bài tập 3. Phương trình log  x  2 1  2  log
4  x  log 4  x3 4 2 8 có bao nhiêu nghiệm? A. Vô nghiệm. B. Một nghiệm. C. Hai nghiệm. D. Ba nghiệm. Lời giải Chọn C Điều kiện: 4   x  4 và x  1  .
Ta có log  x  2 1  2  log
4  x  log 4  x3  log 4 x 1  log  4  x 4   2   2   x 4 2 8  x  2   4 x   2 1  16  x 2
x  4x 12  0 x  6 2  4 
x 1  16  x      . 4 2    x   2 1  x 16
x  4x  20  0 x  2  2 6  x  2  2 6
Đối chiếu điều kiện, phương trình đã cho có hai nghiệm x  2 và x  2  2 6 . x 3x 1 
Bài tập 4. Tập nghiệm  4   7  16
S của phương trình   0     là  7   4  49  1  1 1   1 
A. S    . B. S    2 . C.  ;   .
D. S   ; 2.  2 2 2   2  Lời giải Chọn A x 3x 1 4 7      16 2  x 1  2  4   4  1 Ta có   0            2
x 1  2  x   .  7   4  49  7   7  2
Cách trắc nghiệm: Nhập VT phương trình vào máy tính, dùng nút Calc thử các nghiệm. 2 x 1  7 x
Bài tập 5. Phương trình x 1
8   0, 25. 2 có tích các nghiệm bằng? 4 2 2 1 A. . B. . C. . D. . 7 3 7 2 Lời giải Chọn C 2x 1  2x 1  7    7 2x 1 7 x 2x 1 7 x 4 3. x x 3. 3. Ta có x     2 1 x 1  2 8 0, 25. 2  2  2 .2  2 x 1  2 x 1  2  2  2 .2  2  2 x  1 2x 1 7x  4 2 3. 7   
x  9x  2  0  2 . x 1 2 x   7 2 2
Vậy tích các nghiệm bằng 1.  . 7 7 7 2 3 x x
Bài tập 6. Tìm số nghiệm của phương trình x 1 27   . 243 A. 0 . B. 1. C. 2. D. Vô số. Lời giải Chọn A
Điều kiện x  1. 7 x x2 2 3 3x6 7 x 1  0   Ta có: x x x 1 27   x 1  2  3  3 6 7 10 3   5 3 x 1 2
 6x 12  7x 10x   1 2
 7x  23x  22  0 (PT vô nghiệm)
Bài tập 7. Cho phương trình 2log  x  
1  log 2x  2 3 1  log x 1 3 3 
 . Tổng các nghiệm của phương trình 3 là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn B 3 x 1  0 x  1   Điều kiện:   2x  2 1  0   1 x    x 1  0  2 
Ta có: 2log x  
1  log 2x  2 3 1  log x 1 3 3   3  2log  3
x 1  2 log 2x 1  2 log x 1  log  3
x 1  log 2x 1 x 1 3  3   3  3 3   3
x 1  2x 1 x   1 1
Trường hợp 1: x  . Ta có: 3
x 1  2x 1  x   1 3
x 1  2x   1 x   1 2 3 2
x  2x x  2  0  x  1
  x  2  x 1 . So sánh điều kiện nên x  2 x 1. 1
Trường hợp 2: x  . Ta có: 3
x 1  2x 1  x   1 3
x 1  1 2xx   1 2  x  0 3 2
x  2x x  0  
. So sánh điều kiện nên x  0 . x  1 
Kết luận: Tổng các nghiệm của phương trình là 0 1 2  3 .
Bài tập 8. Cho n là số nguyên dương và a  0 , a  1 . Tìm n sao cho
log 2019  log 2019  log 2019  ... log  n 2019 2033136.log 2019 3 a a . a a a A. n  2017 . B. n  2016 . C. n  2018 . D. n  2019 . Lời giải Chọn B
Ta có log 2019  log 2019  log 2019  ... log  n 2019 2033136.log 2019 3 a a a a a
 log 2019  2.log 2019  3.log 2019 ... .
n log 2019  2033136.log 2019 a a a a a
 1 2  3... n.log 2019  2033136.log 2019 a a
nn   1   
 2033136.log 2019  0 a  0,a   1 2 a   n n   1 n  2016 2 
 2033136  n n  4066272  0  . 2  n  2017 
Do n là số nguyên dương nên n  2016 .
Bài tập 9. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 2 log  x  3  log  x  52  0 4 4 là: A. 8 . B. 8  2 . C. 8  2 . D. 4  2 .
Hướng dẫn giải Chọn B x  3  0 x  3 ĐKXĐ:    . x  5  0 x  5
2 log  x  3  log  x  52  0  2log  x  3 x  5   0 4      4 4 
x 3x 5 1 khi x  5
 x  3 x  5  1   .
x 35 x 1 khi 3  x  5 2
x  8x 15 1 khi x  5     x 4 2    . 2
x  8x 15  1 khi 3  x  5 x  4
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình là 8  2 . 1 1 1
Bài tập 10. Giải phương trình   ...  2018 có nghiệm là log x log x log 2 3 2018 x
A. x  2018.2018! . B. 2018 x  2018!. C. x  2017!. D. x   2018 2018! . Lời giải Chọn B Điều kiện: . 0  x  1 1 1 1 Ta có   ...
 2018  log 2  log 3 ... log 2018  2018 log x log x log x x x 2 3 2018 x  log   log  2018  x  2018! 2018  x  2018! x  2018  ! 2018 x  2.3...2018 2018 .
Bài tập 11. Số nghiệm của phương trình: log log x  log log x  2 là 4  2  2  4  A. 0 . B. 2. C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn D x  0 Điều kiện:   x 1. log x  0  2 1  1 
Ta có: log log x  log log x  2  log log x  log log x  2 4  2  2  4  2  2  2  2  2  2  1
 log x32  4  log x  4  x 16 thỏa điều kiện. 2 2 2 8 3 x 4 x     9
Bài tập 12. Phương trình .      có hai nghiệm
x . Tổng S x x  4   3  16 1 x và 2 1 2 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3 Lời giải Chọn C Đk: x  0 8 4 3 x 4 9 3 x x 4 x         9 Xét phương trình .   .           4   3  16  4   3  16 4 4 xx 2  3   3 x  9  3 x   3  4 2  .   
x   2  x  2x  4  0           1  4   4  16  4   4  x
x  0 không phải là nghiệm của phương trình   1 và 1. 4    0 nên Phương trình   1 có hai nghiệm
x x  2 . Vậy S  2 . 1 x , x và 2 1 2
Dạng 2: Phương pháp đặt ẩn phụ 1. Phương pháp
Loại 1: Phương trình có dạng kf(x) (k-1)f(x) f(x) b a + b a + ... + b a + b = 0 k k-1 1 0
Khi đó ta đặt: t = af(x) điều kiện: t > 0 . Ta được một phương trình đại số ẩn t, giải pt đại số này ta biết
được nghiệm của phương trình ẩn t.
Nếu có nghiệm t thì cần xét xem có thỏa điều kiện t > 0 hay không. Nếu thỏa điều kiện thì giải phương trình f ( x) t a
để tìm nghiệm của phương trình đã cho.
Ví dụ: x 1  x 1  x 1  2 x 1 4 6.2 8 0 (2 ) 6.2       8  0 t  2 Đặt t = 1
2x . Điều kiện t > 0. Ta có 2
t  6t  8  0  t  4  Với t = 2 ta có 1
2x =2  x  0  Với t = 4 ta có 1
2x = 4  x  1.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x  0 và x  1. α
Loại 2: Phương trình đưa được về dạng: f(x) 2 α a + + α = 0 1 f(x) 3 a Hướng giải: Đặt f ( x) t a .   5x x x 125
Ví dụ 1: Giải phương trình 1 3 5  5  26    26  0 5 5x 2 t 125 tt 125 (nhaän) Đặt  5x t
;t  0 Ta được phương trình:   26  0 
 26t 125  0  5  t 5 t  5 (nhaän)
 Với t =125 ta có 5x  125  x  3.
 Với t = 5 ta có 5x  5  x  1.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 1 và x = 3.
Lưu ý: Một số những cặp số là nghịch đảo của nhau. Ví dụ: 2  2 ; 1  3 ; 3  8 ,...
Loại 3: Phương trình có dạng: 2f(x) f(x) 2f(x) α a + α (ab) + α b = 0 1 2 3 2 f ( x)   f ( x)  
Hướng giải: Chia cả hai vế cho 2 a a f ( x ) b
ta được phương trình    +    +  = 0 1  2 3 b   b f ( x)   Ta đặt: t = a  
điều kiện: t > 0, giải phương trình ẩn t, sau đó tìm nghiệm x. b
Chú ý: Cũng có thể chia hai vế phương trình cho: ( ) ( ) f x ab hoặc: 2 f (x) a .
Ví dụ: Giải phương trình 9x 6x 2.4x   .  3 x  1         x x x 9 x 6 x 3 x 3 x 2 2 9  6  2.4  ( )   2  0  ( )   2  0   x  0     4 4 2 2       3 x    2(  Voâ nghieäm)    2 
Một số dạng phương trình logarit sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ thường gặp: 1 2
Ví dụ1: Giải phương trình   1.
5  lg x 1 lg x
Phân tích: Ta nhận thấy trong phương trình chỉ có một hàm số lôgarit duy nhất, đó là lg x . Vì vậy ta giải pt
bằng cách đặt t  lg . x
Đặt t  lg x đk t  5và t  1
 .Ta được phương trình: 1 2  
t  2 thoûa ñieàu kieän   t 11 1 2   1 t
 11  5  4t t 2
t  5t  6  0   5  t 1 t
5t1t t  3  thoûa ñieàu kieän
 Với t = 2 ta có lg x  2  x 100
 Với t = 3 ta có lg x  3  x 1000
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 100; x = 1000.
Ví dụ 2: Giải phương trình 2 2 3
log (x 1)  log (x 1)  7. 2 2 Điều kiện: x 1 2 2 3
log (x 1)  log (x 1)  7 2
 4 log x 1  3log x 1  7  0 2   2   2 2 t  1
Đặt t  log x 1 , ta được phương trinh: 2 4 
t  3t  7  0  2   7 t   4
 Với t =1 ta có log x 1 1  x 1  2  x  3 2   7  7 7 7  Với t  ta có log x 1 
x 1  2  x  1 2 . Kết luận:.... 2   4 4 4 4 2. Bài tập x x
Bài tập 1. Phương trình  2   1   2  
1  2 2  0 có tích các nghiệm là: A. 1  . B. 2. C. 1. D. 0 .
Hướng dẫn giải Chọn A x x 1 x 2   1   2   1  2 2  0      . x  2     1 2 2 0 2 1 x    2   1  2 1 x  1   2x x  2 1  2 2  2   1 1  0    .     xx  1 2 1  2 1
Vậy tích các nghiệm của phương trình là 1  .
Bài tập 2. Phương trình x 1  x x 1 9 13.6 4   
 0 có 2 nghiệm 1x , x . Phát biểu nào sau đây đúng? 2
A. Phương trình có 2 nghiệm nguyên.
B. Phương trình có 2 nghiệm vô tỉ.
C. Phương trình có 1 nghiệm dương.
D. Phương trình có 2 nghiệm dương. Lời giải Chọn A 9x 6x Ta có: x 1  x x 1 9 13.6 4     0
9.9x 13.6x 4.4x     0  9. 13.  4  0 4x 4x  3 x   1 2   3 x 3 x      2 x  0   9. 13.  4  0        .  2   2   3 x 4 x  2       2  9
Vậy phương trình có 2 nghiệm nguyên. 3 3 3
Bài tập 3. Tính tổng của tất cả các nghiệm thực của phương trình 3x 9 9x 3 9x 3x      12 . 7 9 A. 3 . B. . C. 4. D. . 2 2 Lời giải Chọn B
a  3x 9 Đặt  . b   9x 3 a  0 Phương trình đã cho      3 3 3  a b a b
 3aba b  0  b  0  . a b  0 
a  0  x  2.  1
b  0  x  . 2 3x  3
a b  0 9x 3x   12  0    x 1. 3x  4   VN  7
Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình là . 2
Bài tập 4. Tích các nghiệm của phương trình log 125x 2 log x 1 bằng x 25 7 630 1 A. . B. . C. . D. 630 . 25 625 125 Lời giải Chọn C
Điều kiện: 0  x  1, ta có: 3 log 125x 2 log x 1 2 2  log x  log . x log 125  1 2
 log x  log x 1  0 x 25 25 25 x 25 25 2  1 x  5 log   25 x  2   .  1   log x x  2  2 25  25 1
Vậy tích các nghiệm của phương trình là: . 125 5
Bài tập 5. Phương trình log 2  log x x 2 2
A. Có hai nghiệm dương. B. Vô nghiệm.
C. Có một nghiệm âm. D. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương. Lời giải Chọn A
Điều kiện: 0  x  1. log x  2 5 1 5 2 x  4 log 2  log x    log x   0     . x 2 2 2 1 log x 2 log    2 x x 2 2  2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm dương.
Bài tập 6. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 2 2 x x x x2 x x 1 2 2 4   
1. Số phần tử của tập S A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4 Lời giải Chọn D TXĐ: D   2  x x x xx xx x 2x x Xét phương trình: 2 2 2 2 2 2 1 x x 1 2 2 4 1 2 4        1 4       2 2 2 2 2 2 1 x x x x x x x x x x   4.2  2  4.4  4  5.2  2  4 2 2 x x 2  2 2
 5.2x x  4  0 . Đặt  2x x t , t  0 t 1
Phương trình trở thành: 2
t  5t  4  0  t  4   2 x 0 Với x x 2 t  1  2
1  x x  0  x 1   2 x 2 Với x x 2 2 t  4  2
 2  x x  2  0  x  1
Vậy tập nghiệm của phương trình S   1  ;0;1;  2 có 4 phần tử.
Bài tập 7. Gọi a là một nghiệm của phương trình 2log x log x 2log 4.2  6
18.3 x  0 . Khẳng định nào sau đây là
đúng khi đánh giá về a . A. a  2 10  1. B. 2
a a 1  2 . log  2  x 9
C. a cũng là nghiệm của phương trình    . D. 2 a  10 .  3  4 Lời giải Chọn C
Điều kiện: x  0 . Chia hai vế cho 2log 3
x ta được phương trình: log  2  x 9   2log   x log  2   2  x  3  4 log  2  x 9 4.  18  0          .  3   3   log  2  x   3  4  2    VN   3 
Bài tập 8. Biết phương trình 2 log x  3log 2  7 có hai nghiệm thực x  2
x . Tính giá trị của biểu thức x 1 2  x  2x T 1 A. T  64 . B. T  32 . C. T  8. D. T 16 . Lời giải Chọn Dx  0 Điều kiện:  . x 1 3
Ta có: 2 log x  3log 2  7  2 log x   7 2 x 2 log2 x log x  3 2 x  8 2  2 log 
x  7 log x  3  0   (thỏa mãn). 2 2 1   log x  x  2 2  2  x  2 ; x
x  8  T     8 2  16 . 1 x  2 1 2
Bài tập 9. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 2 2 2 x 1  x 3 x 6 x 1 2 5.2 2     0 bằng A. 4. B. 10 . C. 6 . D. 8 . Lời giải Chọn C Ta có 2 2 2 2 2 x 1  x 3 x 6 x 1  2 x x 3 x 6 2  5.2  2  0  2.2  5.2  2.2 x  0 . Vì 6
2 x  0 , chia cả 2 vế của phương trình cho 6 2 x , ta được 2 2 2 x 6 x x 3 2.2  5.2 x  2  0 . Đặt 2 3 2x x t  
, điều kiện t  0.
t  2N  Ta có phương trình: 2 2 
t  5t  2  0  1  . t  N   2 x   x 3 13 + Với 2 3 2 t  2  2
 2  x  3x 1  0  x  . 2 1 x   x 1 3 5 + Với 2 3 2 t   2
  x  3x  1  x  . 2 2 2
Vậy tổng các nghiệm bằng 6 .
Bài tập 10. Cho phương trình log 5x 1.log  x 1 5    5 1 log 5x t  1 5   5 25  . Khi đặt , ta được phương trình nào dưới đây? A. 2 t 1  0 . B. 2
t t  2  0 . C. 2 t  2  0 . D. 2
2t  2t 1  0. Lời giải Chọn B log 5x  1 .log  x 1 5   5 1   1 5 25  TXĐ: . D   0;  xx 1 Ta có log  1 5  5  log 5.5  5  log 5x 1 1 25  2    5 5    . 2 Đặt log 5x t  1 t  0 5   . 1 Phương trình  
1 trở thành t. t   1  1 2
t t  2  0 . 2 Bài tập 11. Gọi 2log x log x 2log
a là một nghiệm của phương trình 4.2 6 18.3 x  
 0 . Khẳng định nào sau đây đúng khi đánh giá về ? a A. a  2 10  1 . log 2 x   9
B. a cũng là nghiệm của phương trình    .  3  4 C. 2
a a 1  2 . D. 2 a  10 . Lời giải Chọn D Điều kiện . x  0 2log x log 3 3 x    
Chia cả hai vế của phương trình cho 2log 3 x ta được . 4  18  0      2   2  log  3 x  Đặt , t    t  0 .  2   9 t  Ta có . 2 4 
t t 18  0  4  t  2   L 9 log 3 x   9 Với t       log x  2  x 100 . 4  2  4 Vậy . 2 a  100  10
Bài tập 12. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x  log x 1  1 2 2 1 5 1 5 1 A. 2 2 . B. 1. C. 2 2 . D. . 2 Lời giải Chọn A    x 0 x  0  1 Điều kiện    1  x  . log x 1  0   2 2 x  2
Đặt log x 1  , t  0 2
 log x t 1 ta có phương trình 2 t 2 t  2 2 1  t  1 4 2
t  2t t  0  t  3t  2t  
1  0  t t   2
1 t  2t   1  0 t   0 / t m  t   1 / t m   1   5  . t  t / m  2  1   5 t  loai  2 Với t  0 thì 1
log x  1  x  2 . 2 Với t  1 thì 0
log x  0  x  2 . 2 1 5 1 5 1 5 Với t  thì 2 log x   x  2 . 2 2 2 1 5
Vậy tích các nghiệm của phương trình là 2 2 .
Bài tập 13. Phương trình 2 2 sin x 1cos 2  2
x m có nghiệm khi và chỉ khi
A. 4  m  3 2 .
B. 3 2  m  5 .
C. 0  m  5.
D. 4  m  5 . Lời giải Chọn D xx xx x 4 Ta có 2 2 2 2 2 sin 1 cos sin 2 sin sin 2  2  m  2  2  m  2   m * . 2 sin 2 x 4 Đặt 2 sin 2 x t  , t 1; 
2 , * trở thành t   m . t 2 4 t  4 t  21;2 Xét hàm số   4 f t t  với t 1; 
2 . Ta có f t 1   0   . t 2 2 t tt  2  1;2 Khi đó f  
1  5 ; f 2  4 . Do đó min f t  4 và max f t  5 . 1;2 1;2
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình  
* có nghiệm t 1;  2
 min f t  m  max f t  4  m  5 . 1;2 1;2 Vậy: 4  m  5 .
Bài tập 14. Cho phương trình 2 x     2 1 1 4 2 .2 x m
 2m 1  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  10  ; 
20 để phương trình có nghiệm? A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 . Lời giải Chọn B
Điều kiện: x  1  ;  1 . Với x   1  ;  1 thì 2
0  1 x 1, do đó, 2 0 1x 1 2  2  2 hay 2 1 1  2 x  2 . Đặt 2 1 2 x 2 t    t 1; 
2 . Phương trình trở thành: t m  2t  2m 1 0 2 2  t  2t 1
t  2t 1  mt  2 
m (do t  2 không là nghiệm của phương trình). t  2 2 t  2t 1
Xét hàm số f t  trên 1;2 . t  2 2 t  4t  5
x  11;2
f  x      , f x 0  . t  22 x  5  1;2 Lập bảng biến thiên
Do đó, để phương trình đã cho có nghiệm thì m  4  .
Suy ra, giá trị nguyên của m thuộc đoạn  10  ;2 
0 để phương trình có nghiệm là m 1
 0;9;8;7; 6;5;  4 .
Vậy có 7 giá trị cần tìm của m .
Bài tập 15. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình x x 1 4 . m 2  
 2m  0 có hai nghiệm 1x , x thỏa mãn 2 x x  3 ? 1 2 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn C
Phương trình  4x  2 .2x m  2m  0   1 Đặt  2x 2 t
, t  0 phương trình trở thành t  2 .
m t  2m  0 2 . Để phương trình   1 có hai nghiệm
x x  3 điều kiện là phương trình 2 1
x , x thỏa mãn 2 1 2   có hai nghiệm t , t  0 thỏa mãn x x x  1 2 1 x2 t .t  2 .2  2
 8 . Vậy điều kiện là 1 2 1 2  2
  m  2m  0   b   2m  0  m  4 .  a
c  2m  8 a
Bài tập 16. Cho phương trình 2 log x   2
m  3m log x  3  0 2  2
. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt ,
thỏa mãn x x  16 . 1 x 2 x 1 2 m  1 m  1  m  1  m  1 A. . B. . C. . D. .     m  4 m  4 m  1 m  4  Lời giải Chọn B 2 log x   2
m  3m log x  3  0 1 2  2   . Điều kiện . x  0 Đặt . log 2 2 x t Ta
được phương trình t  m  3mt  3  0 2 . 2
Ta có: x x  16  log x x  4  log x  log x  4 2  1 2  . 1 2 2 1 2 2 Phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt ,
thỏa mãn x x  16 khi và chỉ khi 2 có hai 1 x 2 x 1 2 nghiệm phân biệt , t
thỏa mãn t t  4 . 1 t 2 1 2 m  4 Vậy suy ra 2
m  3m  4  .  m  1 
Thử lại thấy thỏa mãn.
Bài tập 17. Giá trị của
m để phương trình 9x  3x m  0 có nghiệm là: A. m  0 . B. m  0 . C. m 1.
D. 0  m 1 . Lời giải Chọn B Đặt 3x t  với . t  0 Khi
đó phương trình đã cho trở thành: 2
t t m  0 (*).
Phương trình đề cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) có ít nhất một nghiệm dương. Xét hàm số   2
f t t t f t   2t 1 . Xét f t  1  0  t   . 2 Bảng biến thiên:  1 x  0  2 y  0  0    y 0 1  4
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình 2
t t  m có ít nhất một nghiệm dương khi và chỉ khi
m  0  m  0 .
Bài tập 18. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x x 1 4 . m 2  
 2m  0 có hai nghiệm , thoả 1 x 2 x mãn ?
x x  3 1 2 A. m  4 . B. m  3 . C. m  2 . D. m 1.
Hướng dẫn giải Chọn A Đặt , 2x t t  0 .
Phương trình đã cho có 2 nghiệm , thoả mãn 2
x x  3 khi phương trình t  2 .
m t  2m  0 1 x 2 x 1 2 có 2 nghiệm t  0 thoả mãn  1 x 2 x 1 x 2 .  2 .2  2 x t t  8 1 2 . 2   0
m  2m  0      m  4 t .t  8  2  m  8 1 2
Bài tập 19. Với điều kiện nào sau đây của m thì phương trình 9x  .3x m
 6  0 có hai nghiệm phân biệt? A. m  2 6 . B. m  6 . C. m  6 . D. m  2 6 . Lời giải Chọn D Đặt  3x t
t  0 thì phương trình trở thành 2t mt  6  0  1 .
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt khi  
1 có 2 nghiệm dương phân biệt   0 2 m  24  0      m 2 6
S  0  m  0    m  2 6 .   m  0 P  0  6  0 
Bài tập 20. Tìm tất cả các giá trị tham số 2 2 2
m để phương trình
x 2 x   m   x 2x 1   m   2x 4x2 9.9 2 1 15 4 2 5  0
có 2 nghiệm thực phân biệt. 1 3  6 3  6
A. m  1 hoặc m  . B. m  . 2 2 2 1 3  6 3  6 C.m 1. D. m  hoặc m  . 2 2 2 Lời giải Chọn C 2 2 2 2 x x   x 1 x 1  x 1  m   2
x x   m   2 2 2 1 2 x 4 x2 9.9 2 1 15 4 2 5  0  9
 2m     1 15
 4m  2   25  0 x 2 x 2 2 1 1  3         m   3 2 1  4m  2  0   .  5   5  x 2 1  3  Đặt t    . Do  x  2
1  0 nên 0  t 1.  5  t  2 Phương trình có dạng: 2
t  2m  
1 t  4m  2  0  
. Do 0  t 1 nên t  2m 1. t  2m 1
Để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt thì 0  2m 1  1 1   m  1. 2
Bài tập 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x x   m   2xx   m   2 2 2 1 2 x 4x2 4.4 2 2 6 6 3 3
 0 có hai nghiệm thực phân biệt. 1  A. 1   m  .
B. m  4  3 2 hoặc m  4  3 2 . 2 1
C. 4  3 2  m  4  3 2 . D. m  1  hoặc m  . 2 Lời giải Chọn A 2 2 x 2 x 1  x 2 x 1 4 2     
Viết lại phương trình ta được:    2m 2    6m3  0.  9   3  2 x 2 x 1 2   
Do x x    x  2 2 2 1 1  0 nên 1    3  2 x 2 x 1 2    Đặt t   
, 0  t 1. Phương trình trở thành:  3  t  3 2
t  2m  2t  6m  3  0   . t  2  m 1
Để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt thì 0  2  m 1 1 1  1   m   . 2 1
Vậy giá trị cần tìm của m là 1   m   . 2
Bài tập 22. Cho phương trình 3x 2 xln 3 xln 9 e  2.e  e
m  0 , với m là tham số thực. Tất cả các giá trị của tham
số m để phương trình có nghiệm duy nhất là
A. m  0 hoặc m  4 . B. m  0 hoặc m  4  . C. 4   m  0 .
D. m  0 hoặc m  4  .
Hướng dẫn giải Chọn B 3x 2 xln 3 xln 9 e  2.e  e  m  0 3x 2 x ln 3 x ln 9
 e  2.e .e  e .e  m  0 3x 2
 e  6.e x  9.ex m  0 . Đặt ex t
t  0, phương trình tương đương với 3 2
m  t  6t  9t . Xét f t 3 2  t
  6t 9t trên 0;. t 1 f t  2  3
t 12t 9 , f t  0   . t  3 Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên: với m  0 hoặc m  4
 thì phương trình có nghiệm duy nhất. Chú ý:
Ta không lấy giá trị x  0 nên tại m  0 đường thẳng y m vẫn cắt đồ thị tại duy nhất một điểm
(điểm tiếp xúc tại x  3).
Bài tập 23. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2 x x  2 4  2
 6  m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt là A.   3 . B.   2 . C. 3; . D. 2;3. Lời giải Chọn A Đặt 2 2x t  . Do 2
x  0  t  1 . Ta có phương trình 2
t  4t  6  m  0   1 .
Do với mỗi t  1 thì có hai nghiệm x   log
, còn với t  1 chỉ có một nghiệm x  0 . Nên để 2 t
phương trình ban đầu có đúng 3 nghiệm thì phương trình  
1 có một nghiệm t  1 và một nghiệm 1 t  1. 2 Phương trình  
1 có nghiệm t  1 khi 1 4  6  m  0  m  3. t 1
Thay m  3 vào   1 , ta có: 2
t  4t  3  0  
. Vậy m  3 thỏa mãn. t  3
Bài tập 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 10 để phương trình   ex  ex m m có nghiệm thực? A. 9 . B. 8 . C. 10 . D. 7 . Lời giải Chọn C
m  ex  0  Điều kiện:  .
m m  ex  0 2
m t  e x Đặt   ex t m
t  0 ta suy ra:  2t
  m  ex
ex t  0 1 2 x 2
 e  t t  ex  ex tex t     1  0   .
ex t 1  0  2
Phương trình 2 vô nghiệm vì ex t 1  0 . Phương trình  
1 tương đương với x x x 2 e   e 
 e   e x  ex t m m   3 Phương trình   ex  ex m m  
* có nghiệm thực khi phương trình   3 có nghiệm thực. x x x 1 Xét hàm số   2 e x ex f x
 với x , ta có: f x 2
 2e  e  0  e   x   ln 2 . 2
Bảng biến thiên của hàm số   2 e x ex f x   là Lập bảng biến thiên Số nghiệm của  
3 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số   2 e x ex f x
 và đường thẳng y m. 1
Dựa vào bẳng biến thiên suy ra phương trình  
3 có nghiệm khi m   . 4
Kết hợp với giả thiết m là số nguyên nhỏ hơn 10 ta suy ra m0,1,2,3,4,5,6,7,8,  9 .
Vậy có 10 giá trị thỏa mãn.
Dạng 3: Phương pháp logarit hóa, mũ hóa 1. Phương pháp 2. Bài tập x 1 
Bài tập 1. Phương trình 27 .2x x
 72 có một nghiệm viết dưới dạng x  log b , với a, b là các số nguyên a
dương. Tính tổng S a b . A. S  4 . B. S  5. C. S  6 . D. S  8 . 3. Lời giải Chọn B
Điều kiện x  0 . 3x3 x 1   x 1   3 3x3   3 3 x 2 2 Phương trình 27 .2x x  72  x x 2 3  3 .2  3 .2   3  3  2 x x 2 3 2 x x3   3  x 3 x 3  1  3  2 x x 3   log 2 x
 x 3log 2  x  3  log 2  0 3 3  3  x xx  x  3
x  3N    1  .    log 2  x   log 3  2 N  3  xa  2 Suy ra 
. Vậy tổng S a b  5 . b   3
Bài tập 2. Phương trình log 5  2x  2  có hai ngiệm    . 2   x 1 x , x . Tính 2 P 1 x x2 1 x 2 x A. 11. B. 9 . C. 3 . D. 2. Lời giải Chọn D
Điều kiện: 2x  5 2x  1 x  0
log 5  2x  2   x 2 5  2  2 x x 4 5  2    2   x   2x 2x  4 x  2
P x x x x  2 1 2 1 2 .
Bài tập 3. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 2
7x .3x 1. Tìm S.
A. S  log 3. B. S  log 7. C. S  log 3. D. S  log 2. 7 3 2 3 Hướng dẫn giải Chọn A. Lấy logarit cơ số 3 Ta có: hoặc cơ số 7 hai vế. 2
7x .3x  1  log  2 7x .3x  2
 log 1  log 7x  log 3x  0 3 3 3 3 x  0 2 
x .log 7  x  0  x x log 7 1  0  1 . 3  3  x   log 3 7  log 7  3
Vậy tổng các nghiệm là S  log 3. 7 2x 1 
Bài tập 4. Phương trình 3x.5 x  15 có một nghiệm dạng x  log b , với a, a
b là các số nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8. Giá trị của P a  2b bằng bao nhiêu? A. P  8. B. P  5. C. P 13. D. P  3. Hướng dẫn giải Chọn C 2 x 1  2 x 1  x x 1  x 1    x 3 .5 x Ta có: x 1  x 1 3 .5 x  15 
1  3 .5 x 1  log 3  .5 x   0 3 3.5   x 1   x x 1 1
 log 3  log 5 x  0  x 1 .log 5  0 3 3 3 x       x   1 x 1 1 . 1 .log 5  0  .  3    xx   log 5  3
Vậy a  3,b  5 suy ra a  2b 13.
Dạng 4: Phương biến đổi thành tích 1. Phương pháp
(thường sử dụng trong trường hợp hai vế không cùng cơ số).
Hướng giải: Biến đổi phương trình về dạng: f ( x) g ( x) ab
f (x).log a g(x).log .(
b 0  a, b  0 , 1  c  ). 1 c c
Lưu ý: Ta thường lôgarit hóa hai vế với cơ số a hoặc b. 2. Bài tập
Bài tập 1. Giải phương trình log . x log x  .
x log x  3  log x  3log
 . Ta có tổng tất cả các nghiệm 2 3 3 2 3 x x bằng A. 35 . B. 5 . C. 10 . D. 9 . Lời giải Chọn B
Điều kiện x  0 . log . x log x  .
x log x  3  log x  3 log
  log x x 3 log x 1  0 2  3  2 3 3 2 3 x xx  3   .
log x x  3  0  2
Ta có hàm số f x  log  liên tục và đồng biến trên 0; và f 2  3 nên phương trình 2 x x
log x x  3  0 có một nghiệm x  2 . 2
Vậy tổng tất cả các nghiệm bằng 5 . 2  1  x x
Bài tập 2. Số nghiệm của phương trình x 2 4.  25.2 100 100   là  5  A. 3 . B. 1. C. 2 . D. vô nghiệm. Lời giải Chọn B 2  1  x x  Ta có x 2 4.  25.2 100 100    5 
4.5x 25.2x 100 10x     4 2x.5x  
 25  0  x  2.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Bài tập 3. Số nghiệm của phương trình log .
x log 2x 1  2log . 2 3   2 x A. 2. B. 1. C. 0 . D. 3 . Lời giải Chọn A 1 ĐK: x  . 2 log .
x log 2x 1  2log 2 3   2 x log x  0 x 1
x  1 n  log . 2
x log 2x 1  2  0    . 2  3     log 2  x 1  2  0  2x 1  9 x  5  n 3  
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm.
Bài tập 3. Biết n là số rự nhiên thỏa mãn phương trình 3x  3x  2cos nx có 2018 nghiệm. Tìm số nghiệm
của phương trình 9x  9x  4  2 cos 2nx . A. 4036 . B. 2018 . C. 4035 . D. 2019 . Lời giải Chọn A
9x  9x  4  2 cos 2nx  9x  9x  2.3x.3x  2  2 cos 2nx
3x  3x  2cos nx   1   x x  2 2 3 3
 4cos nx  3x 3x  2cosnx  2 Khi đó nếu  
1 và 2 có nghiệm chung thì 3x  3x  3x  3x  3x  3x x  0
Thay x  0 vào   1 ta được 0 0
3  3  2 cos 0  0  2 , tức là  
1 và 2 không có nghiệm chung.
Mặt khác ta thấy nếu x là nghiệm của  
1 thì  sẽ là nghiệm của 2 0 x0 Mà  
1 có 2018 nghiệm nên 2 cũng có 2018 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 4036 nghiệm.
Bài tập 4. Cho phương trình log  2
x x 1.log  2 x x 1 2
 log x x 1 . Biết phương trình có 2 3 6 1
một nghiệm là 1 và một nghiệm còn lại có dạng   log c log b b c x aa
 (với a, c là các số nguyên 2
tố và a c ). Khi đó giá trị của 2
a  2b  3c bằng: A. 0 . B. 3 . C. 6 . D. 4 . Lời giải Chọn B  1   x 1  Điều kiện   * 2
x x 1  0 log  2
x x 1.log  2 x x 1 2
 log x x 1 2 3 6  log  1 2 x x 1.log   x x x x 1 log  2 1 2 3 6 2   log  2
x x 1.log 6.log  2
x x 1  log  2 x x 1 2 3 6 6  log  2   
x x 1 log 6.log   2
x x 1 1  0 6 3 2   log   2
x x 1  0 1 6     log 6.log   2
x x 1 1  0 2 3 2        x 1 2 
1  x x 1 1 2
x 1  x 1    x  1. x 1   x  2 2 1 2  log  2
x x 1 .log 6  1   log  2
x x 1  log 3 2  2  3 6 log6 3 x  2 2 log  1 6 3
x x 1  2     x   log63 log6 3 2  2 . 2 x 1    2 log6 3 2  x 2 1   x   log62 log6 2 3  3 . (thỏa mãn  *) 2 1
Như vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x 1,  x   log62 log62 3  3 . 2
Khi đó a  3, b  6 , c  2 . Vậy 2
a  2b  3c  3 .
Bài tập 5. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2 x 7 x 1  2 2xx 105 .3  3  9.3 x m
m có ba nghiệm thực phân biệt. Tìm số phần tử của S . A. 3 . B. Vô số. C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn A Ta có: 2 2 x 7 x 1  2 2xx 105 .3  3  9.3 x 2 2 2 m
m m x 7x 12   2xx
x 7x 12 3 1 3 3   1  0 x  3 2 x 7 x 1  2 3 1  0 
  2xx   2 7 12 2 3 1  3 xx m   0    x  4  . 2 2
  3 xx m  0  2
2x x  log m  0 *  3  
Phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt, ta có các trường hợp sau:
Trường hợp 1:  
* có một nghiệm x  3 và nghiệm còn lại khác 3 và 4 . 1
Thay x  3 vào  
* ta được log m  3   . Khi đó   * trở thành 3 m 27 x  1  2
x  2x  3  0   (Thỏa yêu cầu). x  3
Trường hợp 2:  
* có một nghiệm x  4 và nghiệm còn lại khác 3 và 4.
Thay x  4 vào   * ta được 8
log m  8  m  3 . 3 x  4 Khi đó   * trở thành 2
x  2x 8  0   (Thỏa yêu cầu). x  2 
  1 log m  0 3 
Trường hợp 3:  
* có nghiệm kép khác 3 và 4  log m  3  m  3 . 3 log m  8  3  1   1   1   1 
Bài tập 6. Phương trình ln x  .ln x  .ln x  .ln x   0         có bao nhiêu nghiệm?  2   2   4   8  A. 3 . B. 4. C. 1. D. 2. Lời giải Chọn A  1  1 x   0  x  2   2  1  1  x   0  x    1 Điều kiện: 2 2     x  . 1  1 2 x   0     x 4  4  1   1 x   0 x    8  8 Khi đó:   1  ln x   0     1  3  2  x   1 x    2  2   1    ln 1 1 x   0      x   1   x 1   1   1   1   2    ln  2 2 x  .ln x  .ln x  .ln x   0              .  2   2   4   8    1  1 3 ln x   0   x  1 x   4    4  4     1  1 7 ln x   1   x   0   x   8   8  8 3 3 7 
So với điều kiện, ta được tập nghiệm của phương trình là S   ; ; . 2 4 8 
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm. x x x
Bài tập 7. Gọi a là một nghiệm của phương trình 26 15 3  27  4 3  22  3 1. Khi đó giá
trị của biểu thức nào sau đây là đúng? A. 2 a a  2 . B. 2
sin a  cos a  1. C. 2  cos a  2 .
D. 3a  2a  5 . Lời giải. Chọn B x x x
Ta có 26 15 3  27  4 3  22  3 1.
   3x    2xx 2 3 2 2 3  22 3 1
  4x    3x x  2 3 2 2 3  2  3  2  0  3x x  2 3 1    2 3 2       0    x
 2  3 1  x  0. a  0 2
 sin a  cos a  1.
Bài tập 8. Gọi A là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tập nghiệm của phương trình .2x      1  2x x x x m m  
1 có hai phần tử. Tìm số phần tử của A . A. 1. B. Vô số. C. 3 . D. 2. Lời giải Chọn D
Xét phương trình .2x      1  2x x x x m m   1 x m    2x x mx   1  0   . 2x x 1
Mà phương trình 2x x 1 có hai nghiệm là x  0 ; x 1.
Thật vậy: dựa vào hình vẽ
 Với x  0 hoặc x 1 thì 2x x 1, đẳng thức xảy ra khi x  0 hoặc x 1.
 Với 0  x 1 thì 2x x 1  phương trình 2x x 1 vô nghiệm. y 21 O 1 x
Do đó tập A có hai phần tử khi m  0 hoặc m  1.
Dạng 5: Phương pháp sử dụng tính đơn điệu 1. Phương pháp
* Ta thường sử dụng các tính chất sau:
 Tính chất 1: Nếu hàm số f tăng ( hoặc giảm ) trong khỏang (a;b) thì phương trình f(x) = C có
không quá một nghiệm trong khoảng (a;b). ( do đó nếu tồn tại x0 (a;b) sao cho
f(x0) = C thì đó là nghiệm duy nhất của phương trình f(x) = C)
 Tính chất 2 : Nếu hàm f tăng trong khoảng (a;b) và hàm g là hàm một hàm giảm trong khoảng
(a;b) thì phương trình f(x) = g(x) có nhiều nhất một nghiệm trong khoảng (a;b) .
( do đó nếu tồn tại x0  (a;b) sao cho f(x0) = g(x0) thì đó là nghiệm duy nhất của phương trình f(x) = g(x)) 2. Bài tập
Bài tập 1. Số nghiệm của phương trình x 2 3 5
2018  x  2016  2017  2018 là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Đặt f xx 2 3 5
 2018  x  2016  2017  2018 , D   .
Suy ra    2018 .x f x ln 2018  2x M , ,
A B liên tục trên  .    2018 .x f x ln 2018  2x f  xx 2
 2018 .ln 2018 2  0, x
Từ đó f  x đồng biến trên D f  
1 . f 0  0 nên f x  0 có nghiệm duy nhất trong khoảng  1
 ;0 suy ra phương trình f x  0 có nhiều nhất hai nghiệm, mặt khác nhập hàm số vào TABLE của casio (START 10
 END 10 STEP 1), ta được:  f
 7. f 6  0
Dựa vào TABLE ta được  f 0.f  10
Vậy phương trình đã cho chỉ có hai nghiệm trên hai khoảng  7;  6   và 0;  1 .
Chú ý: Máy tính hiển thị “Insufficient MEM” thì tiến hành cài đặt để không xuất hiện g x bằng
cách bấm SHIFT MODE mũi tên xuống, 5 , 1.
Bài tập 2. Tập nghiệm của phương trình  2
log x x  6  x  logx  2  4 là: A.   1 . B.   4 . C.   3 . D.   2 . Lời giải. Chọn B 2
x x  6  0 Điều kiện:   x  3. x  2  0
Phương trình đã cho tương đương với
log x  2(x 3)  x  log x  2  4  log(x 3)  4  x  * .
Vế trái của phương trình cuối là hàm tăng, còn vế phải là hàm giảm nên nghiệm của phương
trình(nếu có) là duy nhất.
Bằng cách nhẩm nghiệm ta chọn kết quả x  4.
Bài tập 3. Cho x , y là các số thực thỏa log x  3log y  3log
 . Tìm giá trị   . 2 6 x yT x y A. T  28 . B. T  22 . C. T  34 . D. T  30 . Lời giải Chọn Ax  8tt t    
Đặt log x  3log y  3log x y  3  y  6t 8t 6t 10t    4 3    1   1 . 2 6   t       5   5 
x y  10t
Nhận xét: t  2 là nghiệm của phương trình   1 . t t 2 2  4   3   4   3  Với t  2:    1        
Vậy t  2 không là nghiệm của phương trình   1 .  5   5   5   5  . t t 2 2  4   3   4   3  Với t  2:    1        
Vậy t  2 không là nghiệm của phương trình   1 .  5   5   5   5  .
Vậy t  2 là nghiệm duy nhất của   1 . 2 x  8  64 Khi đó, ta có 
T x y  28 . 2 y  6  36
Bài tập 4. Phương trình 2 2 2 sin x cos x sin 2 3 4.3 x  
có bao nhiêu nghiệm thuộc  2017  ; 2017 . A. 1284 . B. 4034 . C. 1285 . D. 4035 . Lời giải Chọn C. Ta có 2 2 2 2 2 2 sin x cos x sin x sin x 1sin x sin 2  3  4.3  2  3  4.3 x Đặt 2
sin x t với t 0;  1 , ta có phương trình     t t     t 3 t 2 t 1 t 2   4.3   3.  4    
. Vì hàm số f t 2 1   3.  
  nghịch biến với t 0;  1 3t  3   9   3   9 
nên phương trình có nghiệm duy nhất t  0. Do đó sin x  0  x k , k  . 2017  2017 Vì x  2017  ; 2017 nên ta có 2017   k  2017   k  nên có 1285 giá trị  
nguyên của k thỏa mãn. Vậy có 1285 nghiệm.
Bài tập 5. Tìm số nghiệm của phương trình 2x  3x  4x  ... 2017x  2018x  2017  x . A. 1. B. 2016 . C. 2017 . D. 0 . Lời giải Chọn A
Xét hàm số   2x 3x 4x ... 2017x 2018x f x      
Ta có    2x ln 2  3x ln3... 2018x f x ln 2018  0 , x    . Suy ra hàm số
2x 3x 4x ... 2017x 2018x y       đồng biến trên  .
Hàm số g x  2017  x nghịch biến trên  .
Mặt khác f 0  g 0  2017 .
Do đó, phương trình f x  g x có nghiệm duy nhất x  0 .
Bài tập 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số a
a để phương trình
 3x  3x có nghiệm duy nhất. 3x  3x A. a   . B. 1   a  0 . C. a  0 .
D. không tồn tại a . Lời giải Chọn A Ta có: a  3x  3x
3x 3 x3x 3 x a        2 x 2 3 3 x a       1 . 3x  3x Xét hàm số   2x 2 3 3 x f x    . Có   2x 2 2.3 2.3 x f x      0, x    .
Do đó, hàm số y f x luôn đồng biến trên  .
Suy ra với mọi giá trị của a thì  
1 luôn có nghiệm duy nhất. 2
Bài tập 7. Số nghiệm của phương trình x x   2
ln x  2  2018 là 2 A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn C 2
Xét hàm số   x f x   x   2
ln x  2 với x ;
  2 2; . 2 2 2 2x  4 Ta có    1 x f x x
; f  x 1  0, x   ;   2  2; . 2     2 x  2  2x 2 2
Nên suy ra hàm số    1 x f x x
đồng biến trên mỗi khoảng  ;
  2 và  2; . 2 x  2
Mặ khác f 2. f  3 1.1 3  0 và f   f   8 3 .
2   .1  0 nên f  x có đúng một 7 nghiệm a  ;
  2 và đúng một nghiệm b 2; . Ta có bảng biến thiên
Ta có f a  f   3
3   3  2018 và f b  f   3 3   3  2018 2 2
Bài tập 8. Tìm số thực a để phương trình: 9x  9  3x a
cos x , chỉ có duy nhất một nghiệm thực A. a  6  . B. a  6 . C. a  3  . D. a  3.
Hướng dẫn giải Chọn A
Giả sử x là nghiệm của phương trình. Ta có 0x 0 9  9  .3x a cos( x ) . 0 0 Khi đó 2 
cũng là nghiệm của phương trình. 0 x 81 9 Thật vậy 2  0 x 2 0 9  9  3 x a cos   2      9  a cos  0 x  x x x  0 0 0 9 3 0 x 0  9  9  .3x a cos . 0 x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi x  2   x  1 . 0 0 x 0
Với x  1  a  6  . 0 x 9
Ngược lại, với a  6
 , phương trình 9x  9  6
 .3x cos x  3   6  cos  x . x   3 x 9 + 3   6 3x + 6c  os x  6  x 9 3   6
Khi đó dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi  3xx 1. cos x  1 Vậy 0x 0 9  9  .3x a
cos( x ) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi a  6  . 0
Bài tập 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số  ; x y thỏa mãn 2 xy 1  3x2 e  e y  2 2
x y 1 , đồng thời thỏa mãn log
2x y 1  m  4 log x m  4  0 . 2     2 A. 3 . B. 4. C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn A Ta có: 2xy 1  3x2 e  e y  2xy 1  3x2
x y 1  e  2    1  e y x y
3x  2y.
Xét hàm số    et f t
t trên  . Ta có    et f t
1 0 nên hàm số đồng biến trên  .
Do đó phương trình có dạng: f 2x y  
1  f 3x  2y  2x y 1  3x  2y y 1 x .
Thế vào phương trình còn lại ta được: 2
log x m 4 2
log x m  4  0 . 2 2 Đặt 2 2 t  log
, phương trình có dạng: t  m  4t m  4  0 . 2 x
Để phương trình có nghiệm thì   0 2
 3m  8m  8 0  0  m  . 3
Do đó có 3 số nguyên m thỏa mãn.
Bài tập 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số  ; x y thỏa mãn 3x5 y x3 y 1 e e    1 2 2 2
x  2 y , đồng thời thỏa mãn log
3x  2y 1  m  6 log x m  9  0 . 3     3 A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 . Lời giải Chọn B Ta có: 3x5y x3 y 1 e e    1 2 3x5 y x3 y 1  x  2 y  e
 3x 5y  e
 x 3y   1 .
Xét hàm số    et f t
t trên  . Ta có    et f t
1 0 nên hàm số đồng biến trên  .
Do đó phương trình có dạng: f 3x  5y  f x  3y  
1  3x  5y x  3y 1  2y  1 2x .
Thế vào phương trình còn lại ta được: 2
log x m 6 2
log x m  9  0 . 3 3 Đặt 2 2 t  log
, phương trình có dạng: t  m  6t m  9  0 . 3 x
Để phương trình có nghiệm thì   0  2 3
m 12m  0  0  m  4 .
Do đó có 5 số nguyên m thỏa mãn. 1 x a b 3  1    Bài tập 11. Gọi 
là một nghiệm lớn hơn 1 của phương trình 2x  3 1 x 2  1     2x 1. 0 x c   3   
Giá trị của P a b c A. P  6 . B. P  0 . C. P  2 . D. P  4 . Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định: x  0 .  1 x 1  1 1 1 x    2 3 x x  1    2  2x 1 1 2
 3 x  3 1  x    3    2x 1 1 x 1 2 3 x 3      x 1  
1 . Xét hàm số    3t f t
t t  0 ,    3t f t .ln 31  0 2x    1  1  1  ff x     1   x  1 3 1  x
a 1, b 1, c  2 . Vậy P  4 .  2x  2x 2
Bài tập 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ln m  lnm x  x có nhiều nghiệm nhất. A. m  0 . B. m  1. C. m  e . D. m  1. Lời giải Chọn B
Ta có ln m  lnm x  x   1 .
Điều kiện  em xm .
Đặt ln m x  y ta được ey m x . Thay vào  
1 ta được ln m y  x  ex m y .
ex m y Ta có hệ 
 ex  ey y x  ex x  ey y . Do hàm số    et f t
t đồng biến trên
ey m x
 nên suy ra x y x  ln x m  ex x m .
Xét hàm số    ex g x
x ;    ex g x
1; gx  0  x  0 . BBT
Suy ra phương trình có nhiều nhất là hai nghiệm  m 1. (chú ý nghiệm luôn thỏa điều kiện).
Bài tập 13. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2
3x  3x m 1 2 log
x  5x  2  2 m 2 2x x 1
Có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1. A. 3 . B. Vô số. C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C Điều kiện: 2
3x  3x m 1  0 . Ta có: 2 3 2
x  3x m 1
 3x  3x m 1 2 log  2
x  5x  2   log 
 1  x  5x 1 m 2 m 2 2 2 x x 1 2
 2x x 1  2
3x  3x m 1 2  log
x  5x 1 2 m 2 4x  2x  2  log  2
3x  3x m   1  log  2
4x  2x  2   2
4x  2x  2   2
3x  3x m 1 2 2   log  2
3x  3x m   1   2
3x  3x m   1  log  2
4x  2x  2   2 4x  2x  2  1 2 2 
Xét hàm số: f t  t  log trên 0; , ta có f t 1  1  0 , t  0; . 2 t t.ln 2
Do đó hàm số f t đồng biến trên 0; .
Suy ra:    f  2
x x    f  2 1 4 2 2
3x  3x m   1 2 2
 4x  2x  2  3x  3x m 1 2
x  5x m 1 2 . Điều này đúng với mọi x .
Xét hàm số: g x 2
x 5x trên  , ta có gx 5
 2x  5  0  x  . 2 Bảng biến thiên:
- Theo bảng biến thiên ta thấy: phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 khi và chỉ khi 25   m 1  4  21    m  3  . 4 4
Do m nên m 5;    4 .
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài tập 14. Cho phương trình log  2
x x 1.log  2
x x 1  log x x  Có bao nhiêu giá trị m  2 1 . 2 5 
nguyên dương khác 1 của m sao cho phương trình đã cho có nghiệm x lớn hơn 2 ? A. Vô số. B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D Điều kiện xác định: 2
x x 1  x  1. 1 x  2 2 x 1 1 x 1  x 1 Đặt t  log  2
x x 1 thì t  .  . 2  2
x x 1 ln 2  2
x x   2 ln 2 1 x 1 1   0 2 x 1 ln 2 BBT:
Do x  2  t  log 2  3 . 2   1 t 1
Phương trình trở thành t.log 2  log
t.log 2   log 2  log   5 m m 2t 5 m 5 t 1 1 log  2 2 3 Ycbt log  m  5 . Do * nên m  2 . 5 m  
m   và m  1 log 2  3 2  
Bài tập 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 3
3  27 3  27.2x  2x m m có nghiệm thực? A. 6. B. 4. C. Vô số.
D. Không tồn tại m. Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có 3 3 x x 3 x 3
3  27 3  27.2  2  27 3  27.2  2 x m m m  3 . m   1
Đặt 2x u, điều kiện: u  0 và 3 x 3
3m  27.2  v v  3m  27.u. 2 (1) trở thành 3
u  27v  3 . m 3 Từ (3) và (2) suy ra 3 3 u v v
u  u v  2 2 27 27
. u uv v  27  0  u  . v 2 2  1  3 Do 2 2    4 v u uv vu v   27  0, u  ,v  ,   nên  2  4 3 u  27 3 3  27 u m
u u m  , với u  0. 3 3 u  27 Xét hàm số   u f u  với u  0. 3 1
Ta có f u   3
3u  27; f u  0  u  3 do u  0. 3
Suy ra min f u  5
 4. Do đó có vô số giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm thực. 0;
Bài tập 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x  .2x m
 2m  5  0 có hai nghiệm trái dấu? A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có x x       x 2 4 .2 2 5 0 2  .2x m m m  2m  5  0 Đặt  2x t
,t  0, phương trình thành 2
t mt  2m  5  0 2. Đặt f t 2
t mt  2m  5
Nhận xét rằng với một giá trị t  0 ta tìm được một nghiệm x nên để phương trình có hai nghiệm x  0  1 2 x
thì phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt t t  0 đồng thời t  1  (vì 1x 0 2 2 2 2x   ). Từ đó, ta có: 2 1 1 t2          m    m   2 2 m 8m 20 0 0 4 2 5  0   5  P  0  2m  5  0  m  5      2   m  4. S  0 m  0 2    
f t 
   m m   m 0 1. 0 1. 1 2 5  0       m  4
Vậy chỉ có một giá trị nguyên của tham số m thỏa đề.
Bài tập 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2x  3  4x m 1* có nghiệm duy nhất? A. 3. B. Vô số. C. 1. D. 2. Hướng dẫn giải Chọn D. t  3 Đặt  2x t
,t  0, phương trình * 2
t  3  m t 1  m   1. 2 t 1 t  3
Xét hàm số f t 
xác định trên tập D  0;. 2 t 1 1 3 Ta có   t f t  
. Cho f t 1
 0  1 3t  0  t  . 2 t   2 1 t 1 3 Bảng biến thiên 1 x  0  3 y + 0  10 y 3 1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy với 1  m  3 hoặc m  10 phương trình có nghiệm duy nhất nên có hai
giá trị nguyên của tham số m.
Bài tập 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình x 1  x 1 2.4 5.2    m  0,* có nghiệm? A. 3. B. 0. C. 1. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn A. 1 Đặt x 1 t 2  
, điều kiện t  vì x 1  1  . 2 Khi đó   2
*  2t  5t   . m 1  Xét hàm số 2 y  2
t  5t trên ; .   2  5
Ta có y  4t  5. Cho y  0  4t  5  0  t  . 4 5 x  1  2 4 y + 0  25 8 y 2  25
Do đó phương trình có nghiệm khi m  . 8
BÀI 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1. Bất phương trình mũ cơ bản
2. Cách giai bất phương trình mũ đơn giản
a) Đưa về cùng cơ số
0   a  1   f
  x  g xf xg xaa  a   1   f
  x  g xb) Đặt ẩn phụ 2 f xf x a  a    0 . Đặt f xt a ,t  0
c) Phương pháp logarit hóa 0  a 1    f
  x  log b f ( x) a a
b  a 1   f
  x  log b a    a  1
  f (x)  g (x).logb   ( ) ( ) a f x g x ab  0  a  1  
f ( x)  g ( x).log b   a
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
1. Bất phương pháp logarit cơ bản
2. Cách giải một số bất phương trình logarit đơn giản
a) Đưa về cùng cơ số
0  a 1    f
  x  g x log f x g x a
  loga   a 1   f
  x  g x 
b) Phương pháp mũ hóaa 1  f (x)    b a
log f (x)  b a  0a 1
 0 f (x) ba
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Phương pháp biến đổi tương đương đưa về cùng cơ số 1. Phương pháp
a. Bất phương trình mũ cơ bản
éìïa >1 ï
êíêïf (xg(x) ï êî ê ìïa > 0
● Bất phương trình f(x) g(x) a £ a  êa =1 ( hoặc ïí ). ê ( ï a - )
1 é f (x)- g (x)ù £ 0 0 ì êï < a <1 ïî ë û ï
êíêïf (xg(x) ï êî ë éìïa >1 ï
êíêïf (x)£log b ï ê
● Bất phương trình f(x) a <b (với a î b > 0 ) ê . ê 0 ìï < a <1 ï
êíêïf (x)³log b ï a î ë éìïa > 0 ï êïêbïí£0
êïêïïêf (x)có nghia ïî ê êìïa >1 êïï
● Bất phương trình f(x) a > b ê b ï  í > 0 ê . ï
êïïê f (x)>log b ï a î ê ê 0 ìï < a <1 êïïêbïíê>0 ï êïïê f (x)b ï a î ë
b. Bất phương trình logarit cơ bản é a ìï >1 ï
êíê0ï< f (xg(x) ï ê
● Bất phương trình log f x g x î £  ( hoặc a
( ) loga ( ) êê 0ìï<a<1 ï
êíêïf (xg(x) ïî ë 0 ìï < a ¹1
ïïïïf (x)>0 ïí ). ïg(x)> 0
ïï(ïïa- )1éf (x)-g(x)ù£0 ïî ë û éìïa >1 ï
êíê0ï< f (x) b £ a ï ê
● Bất phương trình log f x b î £  ê . a ( ) 0 ì êï < a <1 ï
êíêïf (x) b ³ a ï êî ë éìïa >1 ï
êíêïf (x) b > a ï ê
● Bất phương trình log f x b î ³  ê . a ( ) 0 ì êï < a <1 ï
êíê0ï< f (x) b £ a ï êî ë 2. Bài tập Bài tập 1.
Cho bất phương trình log  2
x  2x  2 1  log  2
x  6x  5  m . Có bao nhiêu giá 7 7 
trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên có tập ngiệm chứa khoảng 1;3 ? A. 35 . B. 36 . C. 34 . D. 33 . Lời giải Chọn C 2
x  6x  5  m  0  2
m  x  6x  5 bpt     log 7  2    2
x  2x  2  log 
 2x 6x5m     7 7  6x 8x 9 m
m  max f x  1;3  
, với f x 2
 x  6x  5 ; g x 2
 6x  8x  9 m  min g  x  1;3
Xét sự biến thiên của hai hàm số f x và g x
f  x  2
x  6  0, x
 1;3  f x luôn nghịch biến trên khoảng 1;3
 max f x  f   1  1  2 1;3
g x 12x  8  0, x
 1;3  g x luôn đồng biến trên khoảng 1;3
 min g x  g   1  23 1;3
Khi đó 12  m  23
m   nên m  11  ;10; ...;2  2
Vậy có tất cả 34 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài tập 2. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình log  2
7x  7  log  2
mx  4x m có tập nghiệm là  . Tổng các phần tử của S là 2 2  A. 10 . B. 11. C. 12. D. 13 . Lời giải Chọn C 2
mx  4x m  0
BPT có tập nghiệm    , x    2 2
7x  7  mx  4x m 2
mx  4x m  0    1   , x    . 7  m 2
x  4x  7  m  2 a m  0 Ta có:   1    m  2 . 2
  4  m  0  1
a  7  m  0  Ta có: 2  
  m   m  .   4   7  m 7 2 5 2  0 2 m  2 Do đó 
 2  m  5 , mà m  nên m  3;4;  5 . m  5
Vậy S  3  4  5 12 . 2 x  6x  8  1 
Bài tập 3. Bất phương trình log
 0 có tập nghiệm là T  ;a   ; b  
. Hỏi M a b 2 4x 1 4    bằng A. M 12 . B. M  8 . C. M  9 . D. M  10 . Lời giải Chọn D 2 x  6x  8 2 x  6x  8 2 x 10x  9 Ta có log  0   1   0 2 4x 1 4x 1 4x 1 2
x 10x  9  0  1 4x 1  0    x 1    4 . 2
x 10x  9  0   x  9 4x 1 0  1  Nên T  ;1  9; 
  M a b 1 9 10 . 4   
Bài tập 4. Tập nghiệm của bất phương trình log log  2 x 1  1  là: 1 2  2 A. S  1;  5   . B. S   ;
  5   5;   .
C. S   5; 5   .
D. S   5;  1   1; 5. Lời giải Chọn B
log  2x 1  0 2  * ĐKXĐ: 2 
x 1 1  x  ;
  2  2;  . 2 x 1  0 1   
Bất phương trình log log  2 x 1  1   log x 1   2   2 x   1  4 2   1 2 1 2     2  2 2
x  5  x  ;   5   5;    .
* Kết hợp điều kiện ta được: x  ;
  5   5;    .
Bài tập 5. Bất phương trình  2 x     2 ln 2 3
ln x ax  
1 nghiệm đúng với mọi số thực x khi: A. 2
 2  a  2 2 . B. 0  a  2 2 .
C. 0  a  2 .
D. 2  a  2 . Lời giải Chọn D
 2x     2 ln 2 3
ln x ax  
1 nghiệm đúng với mọi số thực x 2
x ax 1  0 2
x ax 1  0   , x    .   , x    2 2
2x  3  x ax 1 2
x ax  2  0 2 a  4  0   2
a  4  0  2  a  2 . 2 a 8  0
Bài tập 6. Bất phương trình  x   2 3
1 x  3x  4  0 có bao nhiêu nghiệm nguyên nhỏ hơn 6? A. 9 . B. 5 . C. 7 . D. Vô số. Lời giải Chọn C  3x  1  0 x  0   2 
x  3x  4  0 x  4   x  1 x  1 x   2 3
1 x  3x  4  0      . 3x    1  0 x  0 4  x  0     2
x  3x  4  0  4   x  1
Kết hợp điều kiện nghiệm nguyên nhỏ hơn 6 ta thấy các giá trị thỏa là  3  ; 2;  1  ;2;3;4;  5 . 2 2 x x 1  1  1   1 x
Bài tập 7. nghiệm của bất phương trình 2 2 x   x      là  2   2   2   2  A.  1  ;  . B. 0;  . 2   2    2   2  C. 1;0 . D.  1;     0;  . 2 2     Lời giải Chọn D    1 2 x   1  2  2 x x x  1 1 2 1 1  2  1   1  x   1 Do 2 x   0 x  nên 2 2 x   x         2 2  2   2   2 
2x x 11 x  1 2 0  x  1  2 2 
2x x 11 x    1 x     1 2  x   2   1   1    x   ;    ;         1     2   2   x  1;         x    2 1;0    1   x  0;   1 1     x   ;   2       2 2  x ;    1 0;    2   2   x  1;   0;  . 2 2     2 x 3x 1  0 x2  1   1 
Bài tập 8. Số nghiệm nguyên của bất phương trình      là  3   3  A. 1. B. 0 . C. 9 . D. 11. Lời giải Chọn C 2 x 3x 1  0 x2  1   1  2 
x  3x 10  x  2      3   3  x  2   2 
x 3x 10  0 x  5    x  2  0  x  2   x x    x  2 2 x  14 3 10 2    5  x  14
Vậy tập tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho là 5;6;7;8;9;10;11;12;1  3 .
Bài tập 9. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
 2x x    2 log 2 3
log 3x x với m là tham số m m
thực dương khác 1, biết x  1 là một nghiệm của bất phương trình đã cho.     A. S    1 2;0  ;3  . B. S    1 1;0  ;3  . 3    3     
C. S  1;0 1;  3 . D. S    1 1;0  ;3  . 3    Lời giải Chọn D
Do x  1 là nghiệm nên ta có log 6  log 2  0  m  1. m m 1  x  3 2 2
2x x  3  3x x 2
x  2x  3  0 
Bất phương trình tương đương với      1 2
3x x  0 2
3x x  0 x  0; x   3 1  x  0   1 .   x  3 3   Vậy S    1 1;0  ;3  . 3   
Bài tập 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình: 1 log  2 x   1  log  2
mx  4x m 5 5 
thỏa mãn với mọi x   . A. 1   m  0 . B. 1   m  0 .
C. 2  m  3.
D. 2  m  3. Lời giải Chọn C Ta có: 1 log  2 x   1  log  2
mx  4x m  log  2
5x  5  log  2
mx  4x m 5 5  5 5  2 2
mx  4x m  0
mx  4x m  0    1     2 2
5x  5  mx  4x m m  5 2
x  4x  m  5  0 2
Để bất phương trình đã cho thỏa mãn với mọi x   điều kiện là cả  
1 và 2 đều thỏa mãn 0  m  5 
với mọi x   . Điều kiện là 2 4  m  0  2  m  3 .  4   m 52  0
Bài tập 11. Bất phương trình  2 x     2 ln 2 3
ln x ax  
1 nghiệm đúng với mọi số thực x khi: A. 2
 2  a  2 2 . B. 0  a  2 2 .
C. 0  a  2 . D. 2   a  2. Lời giải Chọn D Ta có  2 x     2 ln 2 3
ln x ax  
1 nghiệm đúng với mọi số thực x 2
x ax 1  0 2
x ax 1  0   x      x    2 2
2x  3  x ax 1 2
x ax  2  0 2 a  4  0   2  a  4  0  2   a  2 . 2 a 8  0
Bài tập 12. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên không dương của m để phương trình
log x m  log 2  x  0 có nghiệm. Tập S có bao nhiêu tập con? 1   5   5 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D Ta có: 2  x  0 
log x m  log 2  x  0  x m  0 1   5   5
log 2 x  log x m  5   5    x  2 x  2  
 x  m
 x  m .
2 x x m   2  mx   2 2  m  2  m  2
Do đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 2     m  2  . 2  m       m 2 m  2
m là số nguyên không dương nên m 1  ; 
0 . Suy ra S  1;  0 .
Vậy số tập con của S bằng 2 2  4 . Chú ý: - Các
tập con của S là: ,   1  ,   0 , S . -
Một tập hợp có n phần tử thì số tập con của nó là 2 n .
Bài tập 13. Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log log 3x 1  log m có 0,02  2   0,02
nghiệm với mọi x  ;0   . A. m  9. B. m  2.
C. 0  m  1. D. m  1. Lời giải Chọn D log log 3x 1  log m 0,02  2   0,02 TXĐ: D  
ĐK tham số m : m  0 Ta có: log log 3x 1  log  log 3x m 1  m 0,02  2   0,02 2   3x.ln 3
Xét hàm số    log 3x f x 1 , ; x
   0 có f    0, ; x    0 2     3x     1 ln 2
Bảng biến thiên f x : x  0 f  + f 1 0
Khi đó với yêu cầu bài toán thì m  1.
Bài tập 14. Nghiệm của bất phương trình log
3x 1  6 1  log 7  10  x là 2   2   369 369 369 A. 1 x  . B. x  . C. x  1. D. x  . 49 49 49 Lời giải Chọn A 1
Điều kiện   x 10 . * 3 Ta có log
3x 1  6 1  log 7  10  x  3x 1  6 14  2 10  x 2   2  
 3x 1  8  2 10  x  3x 1 64  32 10  x  410  x (Do * ) (*)
 32 10  x 103 7x    x 2 1024 10
 10609  49x 1442x 2
 49x  418x  369  369 0  1 x  . 49
Bài tập 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x thuộc  : 1 log  2 x   1  log  2
mx  2x m . 6 6  A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn C Điều kiện: 2
mx  2x m  0. Ta có 1 log  2 x   1  log  2
mx  2x m  log 6   2 x   1   log   2
mx  2x m 6 6 6 6    2 x   2
mx x m  m   2 6 1 2
6 x  2x m  6  0 . 2
mx  2x m  0, x       1
Điều kiện bài toán  m6 
 2x  2x m 6  0, x    2 m  0  Giải  
1 : Do m  0 không thỏa   1 nên   1    m 1. 2
 1 m  0
 Giải 2 : Do m  6 không thỏa 2 nên: m  6 m  6    m  6  2    
 m   m  .   1  m 6 5 5 2 2  0
m 12m  35  0  m  7 Suy ra 1  m  5 .
Vậy có 4 giá trị nguyên của m .
Dạng 2: Phương pháp đặt ẩn phụ 1. Phương pháp
a. Bất phương trình mũ g ì (x) t ï = a > g x 0 Tổng quát: é ( ) f a ù = 0 (0 < a ¹ ) 1 ïí êë úû . ï f (t)= ï 0 î
Ta thường gặp các dạng: ● 2 f (x) f (x) . m a + . n a + p = 0 ● f (x) f (x) . m a + . n b
+ p = 0 , trong đó a.b = 1 . Đặt f (x) t = a
, t > 0 , suy ra f(x) 1 b = . t f (x) æaö ● 2 f (x) . m a + n (. . a b)f(x) 2 f (x) + . p b
= 0 . Chia hai vế cho 2 f( )x b và đặt ç ÷ ç ÷ = t > 0 ç . èb÷ø b. Bất phương logarit t ìï = log f x a ( )
Tổng quát: f log f x a ï é ù = < ¹  í . a ( ) 0 (0 ) 1 ë û ï f ï (t)= 0 î 2. Bài tập  2 log 100 x
Bài tập 1. Tìm số các nghiệm nguyên của bất phương trình log10x 1log 4.3  9.4  13.6 x . A. 10 . B. 9 . C. 8 . D. 11 Lời giải Chọn C ĐK: x  0 . 2log10 x log10 x  3   3  PT 2.log10x 2.log10x log10x  4.3  9.2 13.6  4. 13.  9  0      2   2  log10x  3  Đặt t   0  
thì phương trình trở thành:  2   2
4t 13t  9  0  1  t  . 4 log10 x  3  9 Do đó 1    1  log  
10x  2 1 x 10  2  4
Số các nghiệm nguyên của bất phương trình là 8 .
Bài tập 2. Xét bất phương trình 2
log 2x  2 m 1 log x  2  0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để 2   2
bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng  2;   .  3   3 
A. m 0; . B. m   ;0   .
C. m   ;   .
D. m  ;0   .  4   4  Lời giải Chọn C Điều kiện: x  0 2
log 2x  2 m 1 log x  2  0 2   2
 1 log x2  2 m 1 log x  2  0 1 2   2  . 1  1 
Đặt t  log x .Vì x  2 nên log x  log 2  . Do đó t  ; 2 2 2   2  2    1 thành   t2 1  2m   1 t  2  0 2
t  2mt 1 0 2  1 
Cách 1: Yêu cầu bài toán tương đương tìm m để bpt (2) có nghiệm thuộc ;   .  2 
Xét bất phương trình (2) có: 2
 '  m 1  0, m   . f t 2
t  2mt 1  0 có ac  0 nên (2) luôn có 2 nghiệm phân biệt t  0  t . 1 2 1 1 3 Khi đó cần 2
t m m 1   m   . 2 2 2 4 2 t 1  1  Cách 2: 2
t  2mt 1  0  f t   < m t    2t  2   3 
Khảo sát hàm số f t trong 0;  ta được m   ;   .  4 
Bài tập 3. Cho bất phương trình: 9x     1 .3x mm  0  
1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình  
1 nghiệm đúng x  1. 3 3 A. m   . B. m   .
C. m  3  2 2.
D. m  3 2 2. 2 2 Lời giải Chọn A Đặt 3x t
x  1  t  3 Bất phương trình đã cho thành: 2
t  m  
1 .t m  0 nghiệm đúng t  3 2 t t
 m nghiệm đúng t  3 . t 1 2 2
Xét hàm số g t  t  2 
,t  3, g 't   1
 0,t  3. Hàm số đồng biến trên t 1 t  2 1  3 3
3; và g   3
3  . Yêu cầu bài toán tương đương m   m   . 2 2 2
Bài tập 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 0;10 để tập nghiệm của bất phương trình 2 2
log x  3log x  7  m 2
log x  7 chứa khoảng 256;  . 2 1 4  2 A. 7 . B. 10 . C. 8 . D. 9 . Lời giải Chọn C x  0  x  0 Điều kiện: 2 2
log x  3log x  7  0   2 2 1 
log x  6log x  7  0   2 2 2 x  0 x  0  1   0  x    1 log x  1       2 x  2  2  log x  7    x 128 2 x 128
Với điều kiện trên bất phương trình trở thành 2
log x  6log x  7  m log x  7 * 2 6  2   
Đặt t  log x thì t  8 vì x 256;  2   t 1 t  *  t  
1 t  7  mt  7 .   , m t
  8 Đặt f t 1  . t  7 t  7
Yêu cầu bài toán  m  max f t 8; t
Xét hàm số f t 1 
trên khoảng 8;  t  7 4 t  7
Ta có f t  .
 0,t  8  f t luôn nghịch biến trên khoảng 8; 
t  72 t 1
Do đó max f t  f 8  3  m  3 . 8;
m 0;10 nên m3;4;  ...;10 .
Vậy có 8 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài tập 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 5x 1 .log 2.5x  2  m 2   2  
có nghiệm với mọi x  1. A. m  6 . B. m  6 . C. m  6 . D. m  6 . Lời giải Chọn C.
Điều kiện của bất phương trình: x  0 .
Ta có log 5x 1 .log 2.5x  2  m  log 5x 1 . 1
  log 5x 1   m 2   2    2   2      1 . Đặt log 5x t
1 , với x  1 ta có t  2 . Khi đó   1 trở thành 2
m t t 2 . 2   Xét hàm số   2
f t t t trên 2; ta có f t  2t 1  0, t  2;.
Do đó để bất phương trình đã cho có nghiệm với mọi t  2 thì m  min f t hay m  6 . 2;
Bài tập 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 2 2
x 3xm
x 3xm 2 x 2 x3 9  2.3  3 có nghiệm? A. 6 . B. 4 . C. 9 . D. 1. Lời giải Chọn D. Điều kiện 2
x  3x m  0 (*)
2 2x3xmx 2 2 2
x xm x 1
x 3xm
x 3xm 2 x 2 x3 2 9  2.3  3 3  3  .3   0 9 27 2
x 3xm x 2  0  3  3 2
x  3x m x  2  2
x  3x m x  2 . 2
x  3x m  0 2
x  3x m  0    x  2  0  x  2
 4  m  2  m  2 .  2 2
x  3x m x  4x  4   x  4  m
Do m nguyên dương nên m 1 thỏa mãn (*). x log 2 2 log x
Bài tập 7. Bất phương trình 2 2 
 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 10. log x log x 1 2 2 A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6 . Lời giải Chọn A x log 2 2 log x
Điều kiện của bất phương trình là x  0 . Khi đó 2 2   1 log x log x 1 2 2 log x 1 2 log x 2 2    1 log x log x 1 2 2 t 1 2tt  2 2 1  2tt  2 2 1  2t
Đặt t  log x . Ta có  1   1  1  0 2 t t 1 t t   1 t t   1 t  1 2 2t t 1    1  0  t t t   0 1  2 t 1   1 log x  1 x  2   2 1 
Trả lại ẩn ta có  0  log x   1   x  2 2  2   x  2 log x  1   2  1
Kết hợp với điều kiện x  0 ta có 0  x  hoặc 1 x  2 hoặc x  2 . 2
Khi đó bất phương trình có 7 nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 10 .
Bài tập 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình x m
 m   x2 .4 1 .2
m 1  0 nghiệm đúng x    ? A. m  3 . B. m  1. C. 1   m  4 . D. m  0 . Lời giải Chọn B.
Bất phương trình  .4x  4   1 .2x m m
m 1  0  4x  4.2x  1 1 4.2x m 1 4.2x
m  4x 4.2x 1 4t 1
Đặt 2x t (Điều kiện t  0 ). Khi đó m
. Để bất phương trình ban đầu nghiệm đúng 2 t  4t 1 4t 1 x
  thì bất phương trình m  nghiệm đúng t   0 . 2 t  4t 1 2 4t 1 4t  2t
Đặt f t 
f t    0,t  0 . 2 t  4t 1
t 4t 2 2 1 4t 1
Hàm số nghịch biến trên 0;  . Khi đó m t
  0 khi và chỉ khi m f 0  1 2 t  4t 1
Bài tập 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m bất phương trình x 1 4   2x m   1  0 có nghiệm x    .
A. m  ;0 .
B. m  0;  .
C. m  0;  1 .
D. m  ;0  1;  . Lời giải Chọn A x 1  xx 4 4x Ta có: 1 4  m2   1  0  m   m  . 2x 1 42x   1 2 t Đặt  2x t
,t  0 . Yêu cầu bài toán tương đương với m t     . 4t   , 0;  1 2 t 2 2
1  2t t 1  t  1 t  2t
Đặt f t  
 , f t       . . t   ,t 0 4 1 4  t 2 1   4 t    2 1   f tt 0  0   . t  2 
Bảng biến thiên (Bố sung các đầu mũi tên trong bbt là  vào nhé) t -∞ -2 -1 0 +∞ f'(t) + 0 - - 0 + +∞ f(t) 0
Dựa vào bảng biến thiên có m  0 .
Bài tập 10. Xét bất phương trình 2
log 2x  2 m 1 log x  2  0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m 2   2
để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng  2;   .  3   3 
A. m  0; . B. m   ;0   .
C. m   ;   .
D. m  ;0 .  4   4  Lời giải Chọn C
Điều kiện: x  0 2
log 2x  2 m 1 log x  2  0 2   2
 1 log x2  2 m 1 log x  2  0 1 2   2  . 1  1 
Đặt t  log x .Vì x  2 nên log x  log 2  . Do đó t  ; 2 2 2   2  2 
1 thành   t2 1  2m   1 t  2  0 2
t  2mt 1  0 2  1 
Cách 1: Yêu cầu bài toán tương đương tìm m để bpt (2) có nghiệm thuộc ;   .  2 
Xét bất phương trình (2) có: 2
 '  m  1  0, m   . f t 2
t  2mt 1  0 có ac  0 nên (2) luôn có 2 nghiệm phân biệt t  0  t . 1 2 1 1 3 Khi đó cần 2
t m m 1   m   . 2 2 2 4 2 t 1  1  Cách 2: 2
t  2mt 1  0  f t   < m t    2t  2   3 
Khảo sát hàm số f t trong 0;  ta được m  ;   .  4 
Bài tập 11. Tìm giá trị gần đúng tổng các nghiệm của bất phương trình sau: æ ö ç ÷ ç ÷ ç ÷ 2 22 22 2 4 ç 2log - 2log + 5 - 13 + - + 4÷÷ x - x + x - x + x + £ ç x x ( 6 5 4 3 2 24 2 27 2 1997 2016 0 2 ) 3 3 log x log x ÷ ç ÷ ç 22 22 ÷ ç ÷ è 3 3 ø A. 12,3 . B. 12 . C. 12,1. D. 12, 2 . Lời giải Chọn C
Điều kiện: 0  x 1. Ta có 6 5 4 3 2
24x  2x  27x  2x 1997x  2016
 x x 2  x  2 3 2 3 6 4 2
1  22x  26x 1997x  2015  0 , x  .
Do đó bất phương trình đã cho tương đương với    22 22 2 4  2 2log  2log  5  13    4  0  . x x 2 3 3 log x log x  22 22    3 3  22 Đặt t  log
, ta có bất phương trình x 3 2 2
2t  2t  5  2t  4t  4  13 2 2  1   3   t    1 t2 13 2 1      .  2   2  2   1 3       13
Đặt u t  ; 
 và v  1t; 
1 . Ta có u v u v  .  2 2  2 1 t  5 3 4 4  22  Dấu bằng xảy ra khi
2   2t 1 33t t   x  12,06   . 1 t 2 5  3 
Bài tập 12. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình x x 1 4 . m 2  
 3  2m  0 có nghiệm thực. A. m  2 . B. m  3 . C. m  5 . D. m  1. Lời giải Chọn D Ta có x x 1 4 . m 2  
 3  2m  0   x 2 2  2 .2x m  3  2m  0
Đặt 2x t t  0 . 2 t  3
Ta có bất phương trình tương đương với 2 t  2 .
m t  3  2m  0   m 2t  2 2 t  3
Xét f t  trên 0;  . 2t  2 2   t  1
f t  2t 4t 6 
; f t    .  0  2t  22 t   3  Bảng biến thiên
Vậy để bất phương trình có nghiệm thực thì m  1.
Bài tập 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4log x 2  log x m  0 2 2
nghiệm đúng với mọi giá trị x  1;64 . A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 . Lời giải Chọn B
Ta có 4log x 2  log x m  0  log x  log x m  0 . 2 2 2 2 2
Đặt log x t , khi x  1;64 thì t  0;6 . 2 Khi đó, ta có 2
t t m  0 2
m  t t * . Xét hàm số   2
f t  t t với t  0;6 .
Ta có f t   2t 1  0,t 0;6 . Ta có bảng biến thiên:
Bất phương trình đã cho đúng với mọi x  1;64 khi và chỉ khi bất phương trình * đúng với
mọi t  0;6  m  0 .
Bài tập 14. Có bao nhiêu giá trị dương của tham số thực m để bất phương trình 2 2 2
log x  log x  3  m  2
log x  3 có nghiệm duy nhất thuộc 32;  ? 2 1 4  2 A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 . Lời giải Chọn Dx  0  1 0  x
Điều kiện xác định:    2 . 2
log x  2log x  3  0  2 2 x  8
Hàm số xác định trên 32;  . 2 2 2
log x  log x  3  m  2 log x  3 2 2
 log x  2log x  3  m log x 3 . 2 2  2  2 1 4  2
Đặt t  log x . Khi x  32 , ta có miền giá trị của t là 5;  . 2 2 t  2t  3 t 1
Bất phương trình có dạng: 2 2
t  2t  3  m t 3 2 2  m   m  . t  3 t  3 t  4 
Xét hàm số f t 1 
trên 5;  có f t 
nên hàm số nghịch biến trên 5;  t  3 t 32 .
Do lim f t 1 và f 5  3 nên ta có 1  f t  3. x
Do với mỗi t có duy nhất một giá trị x nên để bất phương trình đãcho có nghiệm duy nhất thuộc
32;  khi và chỉ bất phương trình 2
m f t có nghiệm duy nhất trên 5;  . Khi đó: 2 4
m  3  m  3 . Do đó không có số nguyên dương m thỏa mãn.
Bài tập 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 2 2
x 3xm
x 3xm 2 x 2 x3 9  2.3  3 có nghiệm? A. 6 . B. 4 . C. 9. D. 1. Lời giải Chọn D Điều kiện 2
x  3x m  0 (*)
2 2x3xmx 2 2 2
x xm x 1
x 3xm
x 3xm 2 x 2 x3 2 9  2.3  3 3  3  .3   0 9 27 2
x 3xm x 2  0  3  3 2
x  3x m x  2 2
x  3x m x  2 . 2
x  3x m  0 2
x  3x m  0    x  2  0  x  2
 4  m  2  m  2 .  2 2
x  3x m x  4x  4   x  4  m
Do m nguyên dương nên m 1 thỏa mãn (*).
Bài tập 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 5x 1 .log 2.5x  2  m 2   2  
có nghiệm với mọi x  1. A. m  6 . B. m  6 . C. m  6 . D. m  6 . Lời giải Chọn C
Điều kiện của bất phương trình: x  0 .
Ta có log 5x 1 .log 2.5x  2  m  log 5x 1 . 1
  log 5x 1   m 2   2    2   2      1 . Đặt log 5x t
1 , với x 1 ta có t  2. Khi đó   1 trở thành 2
m t t 2 . 2   Xét hàm số   2
f t t t trên 2;  ta có f t   2t 1  0 , t 2; .
Do đó để bất phương trình đã cho có nghiệm với mọi t  2 thì m  min f t hay m  6 . 2;
Bài tập 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình x m
 m   x2 .4 1 .2
m 1  0 nghiệm đúng x    ? A. m  3 . B. m  1. C. 1   m  4 . D. m  0 . Lời giải Chọn B
Bất phương trình  .4x  4   1 .2x m m
m 1  0  4x  4.2x  1 1 4.2x m 1 4.2x
m  4x 4.2x 1 4t 1
Đặt 2x t (Điều kiện t  0 ). Khi đó m
. Để bất phương trình ban đầu nghiệm đúng 2 t  4t 1 4t 1 x
   thì bất phương trình m  nghiệm đúng t   0 . 2 t  4t 1 2 4t 1 4t  2t
Đặt f t 
f t    0,t  0 . 2 t  4t 1
t 4t 2 2 1 4t 1
Hàm số nghịch biến trên 0;  . Khi đó m t
  0 khi và chỉ khi m f 0  1 2 t  4t 1
Bài tập 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số m bất phương trình x 1 4   2x m   1  0 có nghiệm x    .
A. m  ;0 .
B. m  0;  .
C. m  0;  1 .
D. m  ;0  1;  . Lời giải Chọn A x 1  xx 4 4x Ta có: 1 4  m2   1  0  m   m  . 2x 1 42x   1 2 t Đặt  2x t
,t  0 . Yêu cầu bài toán tương đương với m t     . 4t   , 0;  1 2 t 2 2
1  2t t 1  t  1 t  2t
Đặt f t  
 , f t       . . t   ,t 0 4 1 4  t 2 1   4 t    2 1   f tt 0  0   . t  2 
Bảng biến thiên (Bố sung các đầu mũi tên trong bbt là  vào nhé) t -∞ -2 -1 0 +∞ f'(t) + 0 - - 0 + +∞ f(t) 0
Dựa vào bảng biến thiên có m  0 .
Dạng 3: Phương pháp logarit hóa 1. Phương pháp éìïa >1 ï
êíêïf (x)> g(x).log b ï ê Với bất phương tình ( ) ( ) a f x g x a b î >
 êê 0ìï<a<1 ï
êíêï f (x)< g(x).log b ï a î ë 2. Bài tập x
Bài tập 1. Nghiệm của bất phương trình  2 2 8  36.3 x x  là 3  x  2
 log 6  x  2 A. .  B. 2 .  x  4 x  4  4   x  2 
 log 18  x  2 C. .  D. 3 .  x  1 x  4 Hướng dẫn giải Chọn D. x x4 x4 Ta có  2x  4x  4 2 2 2 8  36.3  2  3  log 2  log 3 x x x x 3 3 x  4   
log 2  4  x   x  4 log 2 3 1  0 3   x  2  x  2  x  4  0 x  4   x  4  0 x  4     log 2 log 2  2  x 3 3  1  0    0  x 2    x  2 x  4 x  4 x  4     x  4 log 18    x  3   0
 log 18  x  2    3  x  2 x  4  . 
 log 18  x  2  3 2x
Bài tập 2. Bất phương trình x x 1
2 .5   10 có tập nghiệm là  ;  b    ;
a a. Khi đó b a bằng A. log 5. B. 2 log . C. 1. D. 2  log 5. 2 5 2 Hướng dẫn giải Chọn A. 2x 2x x x 1  x 1 x 1     x 2 .5 Ta có  x 1   x 1 x 1 x 1  x 1 2 .5 10   1  2 .5
1  log 2 .5    log 1 5 5 2.5        x   x 1 1 1 .log 2 
 0  x 1 . log 2   0 5    5  x 1  x 1 x   1 .x.log 2  log 2 1 5 5    0. x 1 Bảng xét dấu: x  log 10 -1 1  2 VT  +  0 + x   1 .x.log 2  log 2 1 1  x  1 5 5  Từ bảng xét dấu ta có  0  . x 1
  x  log 10  2 a  1 Do đó 
b a  log 5. 2 b  log 10  2
Bài tập 3. Có bao nhiêu số nguyên dương m trong đoạn 2018;2018 sao cho bất phương trình sau đúng 11 log x log x với mọi 
x  1;100 :  xm 10 10 10 10 . A. 2018 . B. 4026 . C. 2013. D. 4036 . Lời giải Chọn A 11  x x   x  10x log log m log 11 10 10  10  m   log x   1 
log x  log x 10mlog x   1 11log x  0  10  10  m x   2 10 log
1  log x 10 log x  0 .
Do x  1;100  log x 0;2 . Do đó 2 x x
10m log x   10 log log 2
1  log x 10 log x  0  10m  . log x 1 2 10t t 2 10  2t t
Đặt t  log x , t  0;2 , xét hàm số f t 
. Ta có: f t   0 t  0;2 . 2   t 1 t   1
Do đó f    f t  f     f t 16 0 2 0  . 3 2
10 log x  log x 16 8 Để 10m
đúng với mọi x  1;100 thì 10m   m  . log x 1 3 15  8  Do đó m  ; 2018 
hay có 2018 số thỏa mãn. 15   
Dạng 4: Phương pháp sử dụng tính đơn điệu 1. Phương pháp
Nếu hàm số y = f (x) luôn đồng biến trên D thì f (u)> f (v)  u >
v, "u,v Î D .
Nếu hàm số y = f (x) luôn nghịch biến trên D thì f (u)> f (v)  u <
v, "u,v Î D . 2. Bài tập
Bài tập 1.Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 2 2 x 15  x 10  0 x 10  x50 2 2  2
x  25x 150  0 A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn B Đặt 2
a  2x 15x 100 ; 2
b x 10x  50 ta có bất phương trình:
2a  2b a b  0  2a   2b a
b a b (do hàm số  2x y
x là hàm số đồng biến trên  ) Với a b 2 2
 2x 15x 100  x 10x  50 2
x  25x 150  0
x  10;15 . Vậy bất phương trình có 4 nghiệm nguyên.
Bài tập 2.Tìm số nguyên m nhỏ nhất để bất phương trình log  2 x x   3 2
1  2x  3x  log x m 1 (ẩn 3 3
x ) có ít nhất hai nghiệm phân biệt. A. m  3 . B. m  2 . C. m  1. D. m  1  . Lời giải Chọn B log  2 x x   3 2
1  2x  3x  log x m 1 1 3 3  
Điều kiện x  0 . 2  
x x 1 3 2  1 1  log  
  2x  3x m 1 3 2  log 1 x
 2x  3x m 1. 3    x  3  x   1  Xét f x 3 2  log 1 x
 2x  3x , với x  0 . 3    x  1 1 f  x 2 x 2 
 6x  6x ; f x  0  x 1.  1  1 x  ln 3    x  Với x  0; 
1  f  x  0 ; với x  1;  f  x  0 .
Vậy bất phương trình có ít nhất hai nghiệm  m 1  0  m  1. Vậy m  2 .
Bài tập 3.Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình 2
x x   a  2 2
ln x x   1  0 nghiệm đúng với
mọi x   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  2;3 .
B. a  8;  .
C. a  6;7.
D. a  6; 5 . Lời giải Chọn C 2  1  3 3 Đặt 2
t x x 1  x     suy ra t   2  4 4 Bất phương trình 2
x x   a  2 2
ln x x  
1  0  t a ln t 1  0  a ln t t  1
Trường hợp 1: t  1 khi đó a ln t t
 1luôn đúng với mọi a . 3
Trường hợp 2:  t  1 4  3  t 1  3 
Ta có a ln t  t 1, t   ;1  a  , t   ;1      4  ln t  4  1 ln t 1 t  1 3  Xét hàm số       t f t f t    0, t   ;1 do đó 2   ln t ln t 4  t  1 3  7  a  , t   ;1  a    ln t  4 3  4ln 4
Trường hợp 3: t  1 t  1
Ta có a ln t t  1, t
 1;   a  , t  1;  ln t 1 ln t 1 t  1 Xét hàm số       t f t f t   , t   1;  . 2   ln t ln t 1 1 1
Xét hàm số g t  ln t 1  gt    0 2 t t t
Vậy g t  0 có tối đa một nghiệm. Vì g   1  2
 ; lim g t   vậy g t  0 có duy nhất một nghiệm trên 1;  t t 1
Do đó f t   0 có duy nhất một nghiệm là t . Khi đó 0 ln t
suy ra f t  t 0  0 0 t 0 0 Bảng biến thiên t  1 Vậy a  , t
 1;   a t  . 0 ln t 7  Vậy t   a  . 0 3 4ln 4
Vậy số thực a thỏa mãn yêu cầu bài toán là: a  6;7.
Bài tập 4.Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2 2 2 sin x cos x cos 4  5  .7 x m có nghiệm  aam ;   với ,
a b là các số nguyên dương và tối giản. Tổng S a b là: bb A. S  13. B. S 15 . C. S  9 . D. S  11. Lời giải Chọn A 2 2 cos x cos  1   5 x  Ta có: 2 2 2 sin x cos x cos 4  5  .7 x m  4.   m     .  28   7  2 cos  1 x  1 2 2   cos x cos    1   5 x   28  28
Xét f x  4.     
với x   . Do  nên f x 4 5   hay  28   7  2 cos  5 x  5 28 7       7  7 f x 6
 . Dấu đẳng thức xảy ra khi 2
cos x  1  sin x  0  x k . 7 6 Vậy f x 6 min
 . Bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m  min f x  m  hay  7  7 6  m  ;      S 13 . 7 
Bài tập 5.Với giá trị nào của tham số m thì bất phương trình 2 2 2 sin x cos x sin 2  3  .3 x m có nghiệm? A. m  4. B. m  4. C. m  1. D. m  1. Lời giải Chọn A
Chia hai vế của bất phương trình cho 2 sin
3 x  0 , ta được 2 2 sin x sin  2   1 x   3.  m      3   9  2 2 sin x sin  2   1 x  Xét hàm số y   3.    
là hàm số nghịch biến.  3   9  Ta có: 2
0  sin x  1 nên 1  y  4
Vậy bất phương trình có nghiệm khi m  4 . Chọn đáp án A
Bài tập 6. Tìm số nguyên m nhỏ nhất để bất phương trình log  2 x x   3 2
1  2x  3x  log x m 1 (ẩn 3 3
x ) có ít nhất hai nghiệm phân biệt. A. m  3 . B. m  2 . C. m  1. D. m  1  . Lời giải Chọn B log  2 x x   3 2
1  2x  3x  log x m 1 1 3 3  
Điều kiện x  0 . 2  
x x 1 3 2  1 1  log  
  2x  3x m 1 3 2  log 1 x
 2x  3x m 1. 3    x  3  x   1  Xét f x 3 2  log 1 x
 2x  3x , với x  0 . 3    x  1 1 f  x 2 x 2 
 6x  6x ; f x  0  x 1.  1  1 x  ln 3    x  Với x  0; 
1  f  x  0 ; với x  1;  f  x  0 .
Vậy bất phương trình có ít nhất hai nghiệm  m 1  0  m  1. Vậy m  2 .
Bài tập 7. Biết tập nghiệm của bất phương trình log  2x x  4  1 2log  2x x  5  3 là a;b. 3 5 
Khi đó tổng a  2b bằng A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C
Xét hàm số f x  log  2x x  4  1 2log  2x x  5 . 3 5      1 2 
f  x  2x   1   
 2 x x  4  1 x x  4 ln3  2 2 2
x x  5ln5    1 2
Dễ đánh giá g x    , x   
2 x x  4   1
x x  4 ln 3  0 2 2 2
x x  5ln 5 Bảng biến thiên: – Có
f 0  f  
1  3 và dựa vào bảng biến thiên ta có f x  3  x  0;  1
Vậy a  0;b  1 ; suy ra a  2b  2 2017  a 1   1 a
Bài tập 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a a 0 thỏa mãn 2017 2   2   . a   2017   2   2  A. 0  a 1.
B. 1 a  2017 . C. a  2017 .
D. 0  a  2017 . Lời giải Chọn D 2017  a 1   1 a Ta có 2017 2   2   a   2017   2   2   a 1   1 2017   2017log 2   alog 2  2  a  2  2017   2   2   a 1   2017 1  log 2  log 2  2  a  2  2017   2   2    . a 2017  x 1  log 2  2   log 4x 1  log 4x x x 1  2  2   2  
Xét hàm số y f x    1. x x x
 4x  1'   .x  ln        x 4x 1 1 1 4x l.n4 x x    4 1 .x 4 1ln4 1 Ta có y      0 2 2 ln2  x  ln2  x 4x   1       
1  4x l.n4x  4x   1 ln 4x   1  y  
  0 , x  0. 2 ln2  x 4x   1   
Nên y f x là hàm giảm trên 0;  .
Do đó f a  f 2017 ,a  0 khi 0  a  2017 .
Bài tập 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4log x 2  log x m  0 2 2
nghiệm đúng với mọi giá trị x  1;64. A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 . Lời giải Chọn B
Ta có 4log x 2  log x m  0  log x  log x m  0 . 2 2 2 2 2
Đặt log x t , khi x  1;64 thì t  0;6 . 2 Khi đó, ta có 2
t t m  0 2
m  t t * . Xét hàm số   2
f t  t t với t  0;6 .
Ta có f t   2t 1  0,t 0;6 . Ta có bảng biến thiên:
Bất phương trình đã cho đúng với mọi x  1;64 khi và chỉ khi bất phương trình * đúng với
mọi t  0;6  m  0 . Bài tập 10. Giả sử
S  a,b là tập nghiệm của bất phương trình 2 3 4
5x  6x x x log x   2 x x 2
log x  5  5 6  x x . Khi đó b a bằng 2 2 1 7 5 A. . B. . C. . D. 2 . 2 2 2 Lời giải Chọn Ax  0 x  0 Điều kiện:    . D  0;3 . 2
6  x x  0  2   x  3 2 3 4
5x  6x x x log x   2 x x 2
log x  5  5 6  x x 2 2 2
 5x x 6  x x log x xx   2
1 log x  5  5 6  x x 2 2  x  
1 5  xlog x 2
 6  x x xlog x 5  0 2  2 
 5 xlog x 2
x 1 6  x x  0 2   5
  x log x  0  2  I  2
x 1 6  x x  0   . 5
  x log x  0  2  II  2
x 1 6  x x  0 Giải hệ (I). 5
  x log x  0 1  2    2
x 1 6  x x  0  2 Giải  
1 5  x log x  0 . 2  5 
Xét hàm số f x  x  log x
xg x với x 0;3 2   x  5 1
Ta có g x     0 x   0;3 . 2   x x ln 2 Lập bảng biến thiên  5 
Vậy f x  x
 log x  0x  0;3  . 2     x
  x x  x  2 2 6 1 2
2x  3x  5  0
Xét bất phương trình (2): 2
6  x x x 1     x 1 x 1 x  1   5   5  x   x  .  2  2 x 1  5 
Vậy nghiệm của hệ I  là D  ;3  . 2   
Hệ II  vô nghiệm.  5  Vậy S  ,3  . 2    5 1
b a  3   . 2 2
Bài tập 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng 9;9 của tham số m để bất phương trình x   2 3log
2log m x x  1 x 1 x  có nghiệm thực? A. 6 . B. 7 . C. 10 . D. 11. Lời giải Chọn B     0 x 1 0  x  1  0  x  1   Điều kiện      1 x . 2 m x x  
1 x 1 x  0 m x   1 x  0 m   0   x
Bất phương trình đã cho tương đương x
m xx  x x2 3 2 log log 1 1
x  m x x   x  x2 3 2 1 1  x x   2
m x x  1 x 1 x
x x  1 x 1 x x 1 xm    . 2 x x 1 x x
Áp dụng bất đẳng thức cô si ta có  x  1 x   1 x
x  2 x  2 1 x     .  1 x   x
Vì vậy m x  1 x .
Khảo sát hàm số f x  x  1 x trên 0; 
1 ta được f x  2 1,414 .
Vậy m có thể nhận được các giá trị 2,3, 4,5, 6, 7,8 .
Document Outline

  • LŨY THỪA và HS LŨY THỪA
  • LÔGARIT
  • HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LÔGARIT
  • PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
  • BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT