Các dạng bài tập VDC hàm số mũ và hàm số lôgarit
Tài liệu gồm 37 trang, tóm tắt lý thuyết cơ bản cần nắm và hướng dẫn phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm vận dụng cao (VDC / nâng cao / khó) hàm số mũ và hàm số lôgarit, phù hợp với đối tượng học sinh khá – giỏi khi học chương trình Giải tích 12
Chủ đề: Chương 6: Hàm số mũ và hàm số lôgarit (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÀI 3. LÔGARIT
A. KIẾN THƯC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. Khái niệm lôgarit Nhận xét: log
b a b , a b 0, a a 1
Cho hai số dương a,b với a 1 . Số thỏa mãn Bài tập: 3
log 8 3 2 8 2
đẳng thức a b được gọi là lôgarit cơ số a của
Chú ý: Không có lôgarit của số âm và số 0.
b , và ký hiệu là log b . a 2. Tính chất Cho ,
a b 0,a 1. Ta có: log 0; log a 1 a a loga b a ; b log a a
3. Quy tắc tính lôgarit Bài tập:
a. Lôgarit của một tích 1 1 log log 2 log .2 log 1 0; 2 2
Cho a,b ,b 0 với a 1 , ta có: 1 2 1 2 3 7 8
log (b b ) log b log b log log log ... log log 3 3 3 3 3 a 1 2 a 1 a 2 2 3 4 8 9
Chú ý: Định lý trên có thể mở rộng cho tích của n 1 2 3 7 8 log . . ..... . 3 số dương: 2 3 4 8 9
log b ...b log b ... log b 1 a 1 n a 1 a n log 2 . 3 9 trong đó ,
a b ,b ,...,b 0,a 1. 1 2 n
b. Lôgarit của một thương Bài tập: Cho ,
a b ,b 0 với a 1, ta có: 125 1 2 • log
log 125 log 25 3 2 1; 5 5 5 25 b1 log
log b log b a a 1 a 2 b 1 2 • log log 49 2. 7 7 49 1 Đặc biệt: log
log b a 0,b 0. a a b
c. Lôgarit của một lũy thừa Bài tập:
Cho hai số dương a,b, a 1. Với mọi , ta có: • 3
log 8 3log 8 3.3 9; 2 2
log b log b 1 1 3 a a • 4 log 8 log 8 .3 . 2 2 4 4 4 Đặc biệt: n 1 log b log b a a n 4. Đổi cơ số Bài tập: Cho a, ,
b c 0;a 1;c 1, ta có: log 16 4 • 2 log 16 ; 8 log 8 3 log b 2 log c b a log a c 1 • log 27 3; 3 log 3 27 1 Đặc biệt: log b b a 1 ; log a 1 1 b
• log 2 log 2 log 2 . 7 128 2 2 7 7 1 log b log b a 0. a
5. Lôgarit thập phân – lôgarit tự nhiên
a. Lôgarit thập phân
Lôgarit thập phân là lôgarit cơ số 10. Với
b 0, log b thường được viết là log b hoặc 10 lg b . b. Lôgarit tự nhiên
Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số e . Với
b 0, log b được viết là ln b . e
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TÂP
Dạng 1. Tính giá trị của biểu thức không có điều kiện. Rút gọn biểu thức.
1. Phương pháp giải
Để tính log b ta có thể biến đổi theo một trong các cách Bài tập: a sau: 7 • 7 log 128 log 2 ; 5 32 2 5 • b a
, từ đó suy ra log b log a ; a a • log2 9 5log2 9 5 32 2 9 . 1 • a b
, từ đó suy ra log b log b ; a b • a c , b c , từ đó ta suy ra log b log c . a c Để tính loga c b
, ta biến đổi b a , từ đó suy ra log c log a a c b a c 2. Bài tập a b c d Bài tập 1: Cho ,b
a ,c,d 0 . Rút gọn biểu thức S ln ln ln ln ta được b c d a A. S 1. B. S 0. a b c d C. S ln .
D. S ln abcd. b c d a Hướng dẫn giải Chọn B. a b c d a b c d
Ta có: S ln ln ln ln ln . . . ln1 0. b c d a b c d a Bài tập 2: Cho , a b 0 và ,
a b 1, biểu thức 3 4
P log b .log a bằng a b A. 6 B. 24 C. 12. D. 18. Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có : 3 4 3 4 3 1
P log b .log a log b .log a .4.log . b 24. 1 a b b a 1 a 2 log b a 2 Bài tập 3: Cho ,
a b là các số thực dương thỏa mãn a 1, a b và log b 3. Biến đổi biểu a b thức P log ta được b a a A. P 5 3 3. B. P 1 3. C. P 1 3. D. P 5 3 3. Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có: b 1 b a a 1 log log 1 a 3 1 2 2 3 1 P 1 3. b log b 1 1 3 2 log a log b 1 a 2 a a a
Bài tập 4 : Biến đổi biểu thức 10 2 2
P log a b log
log b (với 0 a 1, 0 b 1) 2 a 3 a b b ta được A. P 2. B. P 1. C. P 3. D. P 2. Hướng dẫn giải Chọn B.
Sử dụng các quy tắc biến đổi lôgarit ta có: 10 2 a 2
P log a b log log b 2 a 3 a b b 1 10 2
log a log b 2 log a log b 3. 2 log b 2 a a a a b 1 1 10 2log
b 2 1 log b 6 1. 2 a 2 a
Bài tập 5. Rút gọn biểu thức P 3 2
log a 2 log a log alog b log b log a với b b b a ab b
0 a,b 1. A. P 1 . B. P 2 . C. P 0 . D. P 3 . Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có: P 3 2
log a 2 log a log alog b log b log a b b b a ab b log a a a b a b 1 2 log 2log b b 1 log log a log b ab b a a b a b b 2 1 log log 1 log log a log a 1 b b b a a a a b b
2 loga logb 1 1 log log 1 log log a 1 b b
log a log a
1 log b log a log b 1 log a b b a b a b
log a log a
1 log b log a b b a b
log a 1 log a 1. b b
Bài tập 6. Cho a 0 , 0 b thỏa mãn log a b a b . Giá trị của a b 2 2 4 1 log 2 2 1 2 2 2 1 4ab 1
a 2b bằng: 15 3 A. . B. 5 . C. 4 . D. . 4 2 Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có 2 2
4a b 4ab , với mọi a,b 0 . Dấu ‘ ’ xảy ra khi b 2a 1 . Khi đó 2 log a b a b a b 2 2 4 1 log 2 2 1 2 2 1 4ab 1 log 4ab 1 log
2a 2b 1 . 2a2b 1 4ab 1
Mặt khác, theo bất đẳng thức Cauchy ta có log 4ab 1 log
2a 2b 1 2 . 2a2b 1 4ab 1
Dấu ‘ ’ xảy ra khi log
4ab 1 1 4ab 1 2a 2b 1 2 . 2a2b 1 3 15
Từ 1 và 2 ta có 2 8a 6a 3
0 a . Suy ra b . Vậy a 2b . 4 2 4
Bài tập 7. Cho log3 7 a 27 , log7 11 b 49 , lo 11 g 25 c 11 . Tính log 72 log 1 2 1 log 252 3 7 11 S a b c . A. 33 S . B. 46 S 9 . C. 48 S 9 . D. 3141 S . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: log3 7 a 27 log3 7 log 27 a
log3 7.log3 7 log 27.log3 7 a log 72 log3 7 log 7 3 3 3log 3.log3 7 a log 72 3 3 2 3 log 7 a a a a 7 . log 11 log 25 lo 11 g 252 7 11 log71 2 Tương tự ta có 1 2 b 49 b 11 ; b 11 c 5 . 2 2 2 Vậy log3 7 log71 1 lo 11 g 25 S a b c 3 2 7 11 5 469 . 1 2 2014 2015
Bài tập 8. Đặt log 2 a , log 3 b , Q log log ... log log . Tính Q 7 7 7 7 7 7 2 3 2015 2016 theo a , b .
A. 5a 2b 1.
B. 5a 2b 1.
C. 5a 2b 1. D. 5
a 2b 1. Hướng dẫn giải Chọn D 1 2 2014 2015
Ta có Q log7 log7 ... log7 log7 2 3 2015 2016
log71 log7 2 log7 2 log7 3 ... log7 2014 log7 2015 log7 2015 log7 2016
log71 log7 2016 log7 2016 log7 32.9.7 log7 32 log7 9 log7 7 5 2 log7 2 log7 3
1 5log7 2 2log7 31 5
a 2b 1. b 16
Bài tập 9. Cho hai số thực dương a ,b ( a 1) thỏa mãn các điều kiện log b và log a . a 4 2 b
Tính tổng S a b . A. S 12 . B. S 10 . C. S 16 . D. S 18 . Hướng dẫn giải Chọn D b b 16 log b b 4 16 b . a 4 b a
b 2 b b 4 b 2 b 16 Ta có 4 . 16 16 16 a 2 log a 2 b 16 b b a 2 a 2 a 2 b
Vậy ta có S 16 2 18 .
Bài tập 10. Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2
x 20x 2 0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2
P log(x x ) log x log x . 1 2 1 2 1 A. . B. 1. C. 0 . D. 10 . 2 Hướng dẫn giải Chọn B x x
Ta có P log(x x ) log x log x log x x log x .x 1 2 log . 1 2 1 2 1 2 1 2 x .x 1 2
Vì x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x 20x 2 0 nên ta có x x 20 ; 1 2 1 2 x .x 2 . 1 2 20 Vậy ta có P log 1. 2
Bài tập 11. Cho M = 1 + 1 + + 1 ... . Tính M . log x log x log x 2 16 a a a
A. M = 272 . B. M = 136 . C. M = 1088 . D. M = 272 . log x log x log x 3 log x a a a a Hướng dẫn giải Chọn B 1 1 1 Ta có M ... 2 16
log a log a ... log a log x log x log x x x x a 2 16 a a 2 16
log a log a ... log a log a 2log a ...16log a x x x x x x 16116
1 2 ...16log a 136 log a . x 2 x log x a
Bài tập12. Với x, y, z là các số nguyên dương thỏa mãn x log 2 y log 3 z log 7 1. 1512 1512 1512
Tính giá trị của biểu thức Q x y 3z . A. 1512 . B. 12 . C. 9. D. 7 . Hướng dẫn giải Chọn C Ta có x log 2 y log 3 z log 7 1 log 2x log 3y log 7z log 1512 1512 1512 1512 1512 1512 1512 1512 x 3 log 2x.3y.7z log 1512 2x.3y.7z 1512 x y z 3 3
2 .3 .7 2 .3 .7 y 3. 1512 1512 z 1
Vậy Q 3 3 1.3 9 . 1 1 1
Bài tập 13. Giá trị biểu thức P ... là log 2017! log 2017! log 2017! 2 3 2017 A. 0. B. 2. C. 1. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn C Ta có 1 1 1 P ... log 2 log 3 ... log 2017 log 2017! 2017! 2017! 2 2017! log3 2017! log2017 2017! log 2.3...2017 log 2017! 1. 2017! 2017! 3
Bài tập 14. Giả sử 0 x ; cos x
. Giá trị của biểu thức 2 10 log sin x log cos x log tan x là 3 1 3 A. . B. . C. . D. 1 . 10 10 10 Hướng dẫn giải Chọn D Ta có 2 2 sin x 1 9 1 cos x 1 . 10 10
Khi đó log sin x log cos x log tan x x x x 2 log sin .cos .tan 1 log sin x log 1. 10 axy 1
Bài tập 15. Cho log 12 x , log 24 y và log 168 , trong đó a, , b c là các số 7 12 54 bxy cx
nguyên. Tính giá trị biểu thức 2
S a b 3 . c A. S 4 . B. S 19. C. S 10. D. S 15. Hướng dẫn giải Chọn D. log 24.7 7 log 24 1 log 12log 24 1 Ta có: log 168 7 7 12 54 log 54 log 54 log 54 7 7 7 log 12 log 24 1 xy 1 7 12 log 12 log 54 . x log 54 7 12 12 3.2.12.24 24 Tính log 54 log
27.2 3log 3 log 2 3log log . 12 12 12 12 12 12 2.12.24 12 3 12 24 3log log
33 2log 24 log 24 1 8 5log 24 8 5y . 12 12 12 2 12 24 12 12 xy 1 xy 1 Do đó: log 168 . 54 x 8 5y 5 xy 8x a 1 Vậy b 5
S a 2b 3c 15. c 8 2 x khi x 1
Bài tập 16. Với a,b thỏa mãn để hàm số f x
có đạo hàm tại x 1. Khi đó
ax b khi x 1 0
giá trị biểu thức S log 3a 2b bằng? 2 A. S 1. B. S 2 . C. S 3. D. S 4 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Hàm số f x có đạo hàm tại x 1 suy ra:. 0
+ Hàm số liên tục tại x 1: lim f x lim f x f
1 a b 1 1 . 0 x 1 x 1
f x f 1 + Tồn tại giới hạn lim . x 1 x 1
f x f 1
f x f 1 lim lim . x 1 x 1 x 1 x 1 2 x 1 ax b 1 lim lim . x 1 x 1 x 1 x 1
ax b a b 2 lim . x 1 x 1 a 2 2 . a 2
Từ 1 và 2 suy ra . b 1
S log 3a 2b log 4 2 . 2 2
Dạng 2. Đẳng thức chứa logarit 1. Phương pháp 2. Bài tập
Bài tập 1: Cho x, y 0 và 2 2
x 4y 12xy. Khẳng đinh nào sau đây đúng?
A. log x 2y log x log y 1. 2 2 2 x 2y B. log log x log y. 2 2 2 4 1
C. log x 2y 2
log x log y . 2 2 2 2
D. 4 log x 2y log x log y. 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C.
Với x, y 0 , ta có: x y
xy x y2 2 2 4 12 2 16xy
log x 2y2 log 16xy 2 2
2 log x 2y 4 log x log y 2 2 2 1
log x 2y 2 log x log y . 2 2 2 2
Bài tập 2: Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn 2 2
x 9 y 6xy . Tính
1 log x log y 12 12 M . 2 log (x 3y) 12 1 1 1 A. M . B. M 1 . C. M . D. M . 4 2 3 Hướng dẫn giải Chọn B Ta có 2 2
x 9 y 6xy x y2 3
0 x 3y . Vậy ta có
1 log x log y
1 log 3y log y
log 12 log 3 log y log y 12 12 M 12 12 12 12 12 12 2 log x 3y 2 log 6 y 2log 6 log y 12 12 12 12 log 36 2 log 12 12 y 1. log 36 2 log y 12 12
Bài tập 3: Cho biểu thức log3 a 2 B 3 log5 a .log 25 a
với a là số dương, khác 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B 2a 5 . B. log B 1.
C. B a 4 . D. B 3 . 2 a 4 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có log a 2 2 3 B 3
log a .log 25 a 2log .
a log 25 a 2 log .
a log 5 a 4 log . a log 5 5 a 5 a 5 a 5 a a 4 . Vậy 4 B a .
Bài tập 4: Gọi c là cạnh huyền, a và b là hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông. Trong các
khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. log a log a 2 log . a log a . bc cb bc cb B. log a log a 2 log . a log a . bc bc bc bc C. log a log a log . a log a . bc cb bc cb D. log a log a 4 log . a log a . bc bc bc bc Hướng dẫn giải Chọn A Ta có: 2 2 2
c a b 2 2 2
c b a c b c b 2 .
a log c b.c b 2 a 1 1
log b c log c b 2 a a b c c b 2 log log a a log a log a 2 log . a log a (đpcm). bc cb bc cb
Bài tập 5: Cho log 5 a , log 7 b , log 3 c . Khẳng định nào sau đây đúng? 27 8 2 3b 2ac 3b 3ac A. log 35 . B. log 35 . 12 c 2 12 c 2 3b 2ac 3b 3ac C. log 35 . D. log 35 . 12 c 3 12 c 1 Hướng dẫn giải Chọn B
Ta có : log 5 a log 5 3a ; log 7 b log 7 3b ; log 3 c 27 3 8 2 2 3a log 7 2 b 3a 3 log 5 log 5 3ac 3b log 35 log 7 log 3 3 3 3 2 c . 12 log 12 log 3 log 4 1 2 log 2 1 c 2 3 3 3 3 1 2. c 1 Bài tập 6: Cho log y x log 1 1 4
, với y 0, y x . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng y 4 định sau? 3 3
A. 3x 4 y .
B. x 3y . C. x y .
D. y x . 4 4 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có 1 log y x log
1 log y x log y 1 log y 1 log y x 4 4 4 1 4 y 4 4
log y log 4. y x y 4 y 3
x x y . 4 4 4
Bài tập 7: Số thực dương a,b thỏa mãn log a log b log (a b) . Mệnh đề nào dưới đây 4 12 16 đúng? a 2 a 2 a a A. ;1 . B. 0; C. 9;12 . D. (9;16) . b 3 b 3 b b Hướng dẫn giải. Chọn B.
Giả sử log a log b log (a b) t . Khi đó, ta có: 4t ; 12t ; 16t a b a b . Từ đây, 4 12 16 t t t
1 t 3 t
ta có phương trình: 4 12 16 1 * . 4 4
Vế trái của phương trình * nghịch biến nên
* có 1 nghiệm duy nhất là t 1. Suy ra a 1 2
a 4;b 12 suy ra 0; . b 3 3
Bài tập8: Có tất cả bao nhiêu số dương a thỏa mãn đẳng thức
log a log a log a log . a log . a log a . 2 3 5 2 3 5 A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Hướng dẫn giải Chọn A Ta có
log a log a log a log . a log . a log a 2 3 5 2 3 5
log a log 2.log a log 2.log a log . a log 5.log . a log a 2 3 2 5 2 2 3 5 5 log .
a 1 log 2 log 2 2 log . a log 5.log a 2 3 5 2 3 5 log a. 2
1 log 2 log 2 log 5.log a 0 2 3 5 3 5 a 1 log a 0 2 1 log 2 log 2 2
1 log 2 log 2 log 5.log a 0 3 5 log a 3 5 3 5 5 log 5 3 a 1 1log . 3 2 log5 2 log3 5 a 5
Bài tập 9: Cho n là một số nguyên dương, tìm n sao cho 2 2 2 2 2 log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ... n log n 2019 1008 .2017 .log 2019 3 a a a a a A. 2017 . B. 2019 . C. 2016 . D. 2018 . Hướng dẫn giải Chọn C Đặt 2 2 2 2 2 log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ... n log n 2019 1008 .2017 .log 2019 3 a a a a a . Ta có 2 3 n log n . n 2019 log 2019 a a n n 1
Vậy VT 1 2 3 ... n 2 3 3 3 3 log 2019 .log 2019 a . 2 a Hay từ ta có
nn 2 1 2 2
.log 2019 1008 .2017 .log 2019 2
n n 2 2 2 2 1 2 .1008 .2017 2 a a n 2016 2
n n 2 2 2 1 2016 .2017 2
n n 4066272 0 n 2016 (vì n 2017 n ).
Bài tập 10: Cho log 2 2 x y
1 log xy , với xy 0 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng 2 2 định sau?
A. x y .
B. x y .
C. x y . D. 2 x y . Hướng dẫn giải Chọn C Ta có log 2 2 x y
1 log xy log 2 2 x y log 2xy 2 2
x y 2xy x y2 0 2 2 2 2 x y .
Dạng 3. Biểu thị biểu thức theo một biểu thức đã cho và từ đó tìm GTLN, GTNN 1. Phương pháp giải 2. Bài tập x
Bài tập 1. Cho hai số thực x , y thỏa mãn log
2x 4 y 1. Tính P khi biểu thức 2 2 x y y
S 4x 3y 5 đạt giá trị lớn nhất. 8 9 13 17 A. P . B. P . C. P . D. P . 5 5 4 44 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có log 2x 4 y 1 2 2
2x y x y 1 x 2 y 2 1 2 4 . 2 2 x y Khi đó ta có
S 4x 3y 5 x y 2 2 4 1 3 2 7
4 3 x 2
1 y 22 7 3. 13
x 1 y 2 x
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi 5 4 3 . 4
4x 3y 5 3 y 5 13 x 13 Vậy ta có P 5 . y 4 4 5
Bài tập 2. Xét các số thực a , b thỏa mãn a b 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất P của biểu thức min a 2 P a . a 2 log 3logb b b A. P 19 . B. P 13. C. P 14 . D. P 15. min min min min Hướng dẫn giải Chọn D
Với điều kiện đề bài, ta có 2 2 a a a a 2 P log a a b
a 2 3 logb
2loga 3logb 4 log a . 3log b b b b b b b b 2 a 4 1 log b a 3logb . b b 3 3
Đặt t log b 0 (vì a b 1 ), ta có P 41 t2 2
4t 8t 4 f t . a t t b 3
8t 8t 3 2t 1 2 3 2
4t 6t 3 Ta có f (
t) 8t 8 2 2 2 t t t 1
Vậy f t 1
0 t . Khảo sát hàm số, ta có P f 15 . 2 min 2 1 xy
Bài tập 3. Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log
3xy x 2y 4. Tìm giá trị nhỏ 3 x 2y
nhất P của P x y . min 9 11 19 9 11 19 A. P . B. P . min 9 min 9 18 11 29 2 11 3 C. P . D. P . min 9 min 3 Hướng dẫn giải Chọn D. 1 xy log
3xy x 2y 4 3 x 2y
log 1 xy log x 2y 3 xy 1 x 2y 1 3 3
log 3 1 xy log x 2y 3 xy 1 x 2y 3 3
log 3 1 xy 3 1 xy log x 2y x 2y 3 3
Xét f t log t t , t 0 3 f t 1 1 0, t 0 t ln 3 3 2y
Suy ra : f 31 xy f x 2y 3 3xy x 2y x 13y 1 xy 5y 2 2 Điều kiện 0 0 y 2 x 2y 6y 3 5 3 2y
P x y y 13y 1 11 y 11 3 P 1 0 13y2 1 11 y 3 2 11 3
Lập bảng biến thiên ta có P . min 3
Bài tập 4. Cho các số thực a, , b c 1 ;2
thỏa mãn điều kiện 3 3 3
log a log b log c 1 2 2 2 Khi biểu thức 3 3 3
3log a log b log c P a b c a b
c đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của 2 2 2
a b c bằng 1 A. 3. B. 3 3 3 3.2 . C. 4. D. 6. Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta xét hàm số f x 3 3
x 3x log x log c với x 1; 2. 2 2 3 3log x
Ta có đạo hàm fx 2 2 2
3x 3log x ; 2 ln 2 x ln2 log x x fx 2 3 6 3log 2 2 6x . 2 2 2
x ln 2 x ln 2 x ln2 1 3
6log x 3 log x
Vì f x 2 2 6 1 0 x 1 ;2 nên 3 3 2 3 2 x ln 2 x ln 2 x ln 2
f x f 1 1,67 0.
Như vậy hàm số f x đồng biến và có nghiệm duy nhất trên 1; 2 vì f
1 0; f 2 0 và có đồ thị lõm trên 1; 2
. Do đó ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta nhận thấy rằng f x 1 cho nên 3 3 3
P 3 log a log b log c 4 2 2 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b 1,c 2 và các hoán vị.
Bài tập 5. Trong tất cả các cặp x; y thỏa mãn log
4x 4y 4 1. Với giá trị nào của m 2 2 x y 2
thì tồn tại duy nhất cặp x; y sao cho 2 2
x y 2x 2y 2 m 0? A. 2 10 2 . B. 2 10 2 và 2 10 2 .
C. 10 2 và 10 2. D. 10 2. Hướng dẫn giải Chọn B.
Điều kiện: 4x 4y 4 0. Ta có log
4x 4y 4 1 2 2 x y 2
4x 4y 4 x y 2 x 22 y 22 2 2 2 C . 1
Miền nghiệm của bất phương trình là hình tròn (cả bờ) C có tâm I 2;2 bán kính R 2. 1 1 1 2 2 Mặt khác: 2 2
x y 2x 2y 2 m 0 x 1 y 1 m *. 2 2
Với m 0 thì x 1;
y 1 (không thỏa mãn x 2 y 2 2).
Với m 0 thì * là đường tròn C có tâm I 1;
1 bán kính R m. 2 2 2
Để tồn tại duy nhất cặp x; y thì C và C tiếp xúc với nhau. 2 1
Trường hợp 1: C và C tiếp xúc ngoài. 2 1
Khi đó: R R I I m 2 10 m 10 22 . 1 2 1 2
Trường hợp 2: C nằm trong C và hai đường tròn tiếp xúc trong. 2 1
Khi đó: R R I I m 2 10 m 10 22 . 2 1 1 2 Vậy m 2 10 2 và m 2 10
2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài tập 6. Xét các số thực a, b thỏa mãn a b 1. Giá trị nhỏ nhất P của biểu thức min 2 2 log 3log a P a bằng a b b b A. P 19. B. P 13. C. P 14. D. P 15. min min min min Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có: 2 2 a P a a a 2 2 log 3log 3 b logb 1 b a b log a b 2 2 3 log a 1. 1 log b b a 4 3
Đặt log b t 0 t 1 . Khi đó P
3 f t với 0 t 1. 2 a 1 t t 8 3 1
Ta có f t
f t 0 t . 3 2 t t 3 1 Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, ta có P 15. min
Bài tập 7. Cho hai số thực x, y thỏa mãn: 2 2
x y 3 và 2 2 2 log
x 4x 3x 4y 3y 2 2 2 x y
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y.
Khi đó biểu thức T 2M m
1 có giá trị gần nhất số nào sau đây? A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Hướng dẫn giải Chọn D Ta có 2 2 2 2 2 log
x 4x 3x 4y 3y 2 log
x y 4x 3 2 2 2 x y 2 2 x y
x y x x y 2 x 2 2 2 2 2 2 4 3 2 y 1. 2 2 x y 3
Tập hợp các số thực x, y thỏa mãn:
những điểm thuộc miền trong hình tròn C1 x 22 2 y 1
có tâm I 2;0, bán kính R 1 và nằm ngoài hình tròn C có tâm O0;0 và bán kính 2 1 R 3. 2
Biểu thức: P x y x y P 0 là họ đường thẳng song song với đường y x. 3 3 3 3
Các giao điểm của hai hình tròn là A ; ,B ; 2 2 2 2
P đạt giá trị nhỏ nhất khi đường thẳng đi qua A. 3 3 3 3
Khi đường thẳng qua điểm A, ta có: P 0 P . min min 2 2 2
P đạt giá trị lớn nhất khi đường thẳng tiếp xúc với đường tròn C ta có: 1 2 P d I; R
1 P 2 2 P 2 2. 1 max 11
Do đó T M m 3 3 2 1 22 2 10. 2