Các dạng bài tập VDC hàm số mũ và hàm số lôgarit

Tài liệu gồm 37 trang, tóm tắt lý thuyết cơ bản cần nắm và hướng dẫn phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm vận dụng cao (VDC / nâng cao / khó) hàm số mũ và hàm số lôgarit, phù hợp với đối tượng học sinh khá – giỏi khi học chương trình Giải tích 12

BÀI 3. LÔGA
RIT
A.
K
IN THƯC CƠ BN CN N
M
1.
Khá
i
nim lôgarit
Cho hai s dương
,ab vi 1a . S
tha mãn
đẳng thc
ab
được gi là lôgarit cơ s
a
ca
b , và ký hiu là log
a
b .
2. Tính cht
Cho , 0, 1ab a. Ta có:

log
log 0; log 1
;log


a
aa
b
a
a
ab a
Nhn xét:
log , 0, 1

a
bababa
Bài tp:
3
2
log 8 3 2 8

Chú ý:
Không có lôgarit ca s âm và s 0.
3. Quy t
c tính lôgarit
a.
Lôgarit c
a mt tích
Cho
12
,, 0ab b vi 1a
, ta có:
12 1 2
log ( ) 
aaa
b b log b log b
Chú ý: Định lý trên có th m rng cho tích ca n
s dương:
11
log ... log ... log
an a an
bb b b
trong đó
12
, , ,..., 0, 1.
n
ab b b a
Bài tp:
11
log log 2 log .2 log 1 0;
22





333 33
123 78
log log log ... log log
234 89

3
123 78
log . . ..... .
234 89



3
1
log 2.
9

b. Lôgarit ca mt t
hươ
ng
Cho
12
,, 0ab b vi 1,a
ta có:
1
12
2
log log log
aaa
b
bb
b

Đặc b
it:
1
log log
aa
b
b

0, 0 .ab
Bài tp:
555
125
log log 125 log 25 3 2 1;
25

77
1
log log 49 2.
49

c. Lôgarit ca mt lũy tha Bài tp:
Cho ha
i s dương
,,ab 1.a
Vi mi
, ta có:
log log
aa
bb
Đặc bit:
1
log log
n
aa
bb
n
3
22
log 8 3log 8 3.3 9;

4
22
113
log 8 log 8 .3 .
444

4. Đổi cơ s
Cho
,, 0; 1; 1,abc a c
ta có:
log
log
log
c
a
c
b
b
a
Đặc bit:

1
log 1 ;
log
a
b
bb
a


1
log log 0 .
a
a
bb

Bài tp:
2
8
2
log 16
4
log 16 ;
log 8 3
3
27
1
log 27 3;
log 3
7
128 2
2
11
log 2 log 2 log 2 .
77

5. Lôg
arit thp phâ
n – lôgarit t
nhiên
a.
Lôg
arit thp phân
Lôgarit thp phân là lôgarit cơ s 10. Vi
10
0, logbb thường được viết là logb hoc
lgb .
b. Lôgarit t nhiên
Lôgarit t nhiên là lôgarit cơ s e . Vi
0, log
e
bb
được viết là ln b .
SƠ ĐỒ H THNG HÓA
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TÂP
Dng 1. Tính giá tr ca biu thc không có điu kin. Rút gn biu thc.
1. Phương pháp gii
Để tính
log
a
b
ta có th biến đổi theo mt trong các cách
sau:
,ba
t đó suy ra log log ;
aa
ba

,ab
t đó suy ra
1
log b log ;
a
b
b

,ac
,bc
t đó ta suy ra
log log .
a
c
bc

Để tính
log
a
c
b , ta biến đổi ba
, t đó suy ra
log log
aa
cc
ba c

Bài tp:
5
7
32
2
7
log 128 log 2 ;
5
22
log 9 5log 9
5
32 2 9 .
2. Bài tp
Bài t
p 1:
Cho ,b,c,d 0a . Rút gn biu thc Sln ln ln ln
abcd
bcda

ta được
A.
1.S
B.
S0.
C.
ln .
abcd
S
bcda




D.
ln .S abcd
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có: ln ln ln ln ln . . . ln1 0.
abcd abcd
S
bcda bcda




Bài tp 2: Cho ,0ab ,1ab , biu thc
34
log .log
b
a
P
ba bng
A. 6 B. 24 C. 12. D. 18.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có :
1
2
34 34
31
log .log log .log .4.log . 24.
1
log
2
bba
a
a
a
Pba ba b
b

Bài tp 3: Cho ,ab là các s thc dương tha mãn 1,a
ab
log 3.
a
b
Biến đổi biu
thc
Plog
b
a
b
a
ta được
A.
533.P 
B.
13.P 
C.
13.P  D. 533.P 
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:


11
log
log 1 3 1
31
22
13.
1
log 1 3 2
log 1
log
2
a
a
a
a
a
b
b
a
P
bb
b
a



Bài tp 4 : Biến đổi biu thc

2
3
10 2 2
log log log
a
ab
a
Pab b
b




(vi
01, 01ab 
)
ta được
A. 2.P B. 1.P C. 3.P D.
2.P
Hướng dn gii
Chn B.
S dng các quy tc biến đổi lôgarit ta có:

2
3
10 2 2
log log log
a
ab
a
Pab b
b





10 2
1
log log 2 log log 3. 2 log
2
aa aa b
ab ab b





11
10 2log 2 1 log 6 1.
22
aa
bb






Bài tp 5. Rút gn biu thc
32
log 2 log log log log log
bbbaabb
Pa aabba
vi
0,1ab.
A.
1
P
. B.
2
P
. C.
0P
. D.
3P
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
32
log 2 log log log log log
bbbaabb
Pa aabba

2
1
log log 2 log 1 log log
log
bb b a b
b
aa a b a
ab





2
1
log log 1 log log
log 1
bb a b
b
aa b a
a





2
log log 1 1
log log 1 log
log 1
ab
bb b
b
ba
aa a
a






log log 1 log log log 1 log
bb ab a b
aa ba b a

log log 1 log log
bb a b
aa b a
log 1 log 1
bb
aa
.
Bài tp 6. Cho 0a , 0b tha mãn
22
221 4 1
log 4 1 log 2 2 1 2
ab ab
ab ab


. Giá tr ca
2ab
bng:
A.
15
4
. B. 5. C.
4
. D.
3
2
.
Hướng dn gii
Chn
A.
Ta có
22
44ab ab , vi mi ,0ab . Du ‘
’ xy ra khi 2ba

1
.
Khi đó

22
221 4 1
2log 4 1 log 2 2 1
ab ab
ab ab



221 4 1
log 4 1 log 2 2 1
ab ab
ab a b


.
Mt khác, theo bt đẳng thc Cauchy ta có

221 4 1
log 4 1 log 2 2 1 2
ab ab
ab a b


.
Du ‘
’ xy ra khi
221
log 4 1 1
ab
ab

41221ab a b

2
.
T
1
2
ta có
2
860aa
3
4
a
. Suy ra
3
2
b
. Vy
15
2
4
ab
.
Bài tp 7. Cho
3
log 7
27a
,
7
log 11
49b
,
11
log 25
11c
. Tính


22
2
37
11
log 7 log 11
log 25
Sa b c
.
A. 33S . B. 469S
. C. 489S
. D. 3141S .
Hướng dn gii
Chn B
Ta có:
3
log 7
27a
3
log 7 log 27
a
33 3
log 7.log 7 log 27.log 7
a

2
33
log 7 3log 3.log 7
a


2
3
3
log 7 log 7
a


2
3
3
log 7
log 7
a
aa
3
7
.
Tương t ta

2
7
7
log 11
log 11
2
49 11bb
;

2
11
11
log 25
log 25
11 5bc

.
Vy


22
2
37
11
log 7 log 11
log 25
Sa b c
32
7115

469
.
Bài tp 8. Đặt
7
log 2 a
,
7
log 3 b
,
77 7 7
1 2 2014 2015
log log ... log log
2 3 2015 2016
Q 
. Tính Q
theo
a ,
b
.
A.
521ab
. B.
521ab
. C.
521ab
. D.
521ab
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có
77 7 7
1 2 2014 2015
log log ... log log
2 3 2015 2016
Q 
77 7 7 7 7 7 7
log 1 log 2 log 2 log 3 ... log 2014 log 2015 log 2015 log 2016
77 7
log 1 log 2016 log 2016
7
log 32.9.7
777
log 32 log 9 log 7
52
77
log 2 log 3 1
77
5log 2 2log 3 1

521ab
 .
Bài tp 9. Cho hai s thc dương ,ab (1a
) tha mãn các điu kin
log
4
a
b
b
2
16
log
a
b
.
Tính tng
Sab.
A.
12S
. B.
10S
. C.
16S
. D.
18S
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có
2
log
4
16
log
a
b
b
a
b
4
16
2
b
b
ba
a
16
4
16
2
2
b
b
b
b
a




16
.
4
16
2
2
b
b
b
b
a
16
2
b
a
.
Vy ta có 16 2 18S .
Bài tp 10. Gi
12
,
x
x
là các nghim ca phương trình
2
20 2 0xx

. Tính giá tr ca biu thc
12 1 2
log( ) log logPxx xx
.
A.
1
2
. B.
1
. C.
0
.
D.
10
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
12 1 2
log( ) log logPxx xx
12 12
log log .
x
xxx
12
12
log
.
x
x
x
x
.
1
x
,
2
x
là hai nghim ca phương trình
2
20 2 0xx

nên ta có
12
20xx
;
12
.2xx
.
Vy ta có
20
log 1
2
P
.
Bài tp 11. Cho
=+ ++
216
11 1
...
log log log
a
aa
M
xx x
. Tính
M
.
A.
=
272
log
a
M
x
. B.
=
136
log
a
M
x
. C.
=
1088
log
a
M
x
. D.
=
272
3log
a
M
x
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
216
11 1
...
log log log
a
aa
M
x
xx

216
log log ... log
xx x
aa a
216
log log ... log
xx x
aa a log 2 log ... 16 log
x
xx
aa a

12...16log
x
a
16 1 16
log
2
x
a
136
log
a
x
.
Bài tp12. Vi
,,
x
yz
là các s nguyên dương tha mãn
1512 1512 1512
log 2 log 3 log 7 1xyz

.
Tính giá tr ca biu thc
3Qxy z .
A. 1512 . B.
12
. C. 9. D. 7.
Hướng dn gii
Chn C
Ta
1512 1512 1512
log 2 log 3 log 7 1xyz
1512 1512 1512 1512
log 2 log 3 log 7 log 1512
xyz

1512 1512
log 2 .3 .7 log 1512
xyz

2.3.7 1512
xyz

33
2 .3 .7 2 .3 .7
xyz

3
3
1
x
y
z

.
Vy
331.39Q  .
Bài tp 13. Giá tr biu thc
2 3 2017
11 1
...
log 2017! log 2017! log 2017!
P 
A.
0. B. 2. C. 1. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C
Ta
2 3 2017
11 1
...
log 2017! log 2017! log 2017!
P 
2017! 2017! 2017!
log 2 log 3 ... log 2017


2017!
log 2.3...2017
2017!
log 2017! 1
.
Bài tp 14. Gi s
3
0;cos
2
10
xx

. Giá tr ca biu thc
log sin log cos log tan
x
xx
A.
3
.
10
B.
1
.
10
C.
3
.
10
D.
1
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có
22
sin 1 cos
x
x
91
1
10 10

.
Khi đó
log sin log cos log tan
x
xx
2
log sin .cos .tan log sin
x
xx x
1
log 1
10

.
Bài tp 15. Cho
7
log 12
x
,
12
log 24
y
54
1
log 168
axy
bxy cx
, trong đó ,,abc là các s
nguyên. Tính giá tr biu thc 2 3 .Sa b c
A. 4S . B. 19.S
C. 10.S
D. 15.S
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:
7
54
7
log 24.7
log 168
log 54
7
7
log 24 1
log 54
712
7
log 12log 24 1
log 54
712
712
log 12log 24 1
log 12log 54
12
1
.log 54
xy
x
Tính

12 12
log 54 log 27.2
12 12
3log 3 log 2
12 12
3.2.12.24 24
3log log
2.12.24 12

.
3
12 12
2
12 24
3log log
24 12

12 12
3 3 2 log 24 log 24 1
12
85log24
85y .
Do đó:

54
1
log 168
85
xy
x
y
1
58
xy
x
yx
.
Vy
1
5
8
a
b
c

2315Sa b c .
Bài tp 16. Vi
,ab
tha mãn để hàm s

2
1
1
xkhix
fx
ax b khi x
đạo hàm ti
0
1x
. Khi đó
giá tr biu thc
2
log 3 2Sab
bng?
A.
1S
.
B.
2S
. C.
3S
. D.
4S
.
Hướng dn gii
Chn B.
Hàm s

f
x
đạo hàm ti
0
1x
suy ra:.
+ Hàm s liên tc ti
0
1x
:
11
lim lim 1 1 1
xx
fx fx f ab



.
+ Tn ti gii hn
1
1
lim
1
x
f
x
f
x
.

11
11
lim lim
11
xx
f
x
ff
x
f
xx





.
2
11
11
lim lim
11
xx
x
ax b
xx





.
1
2lim
1
x
ax b a b
x


.

22a
.
T
1
2
suy ra
2
1
a
b

.

22
log 3 2 log 4 2Sab
.
Dng 2. Đẳng thc cha logarit
1. Phươngpháp
2. Bàitp
Bài tp 1: Cho ,0
x
y
22
412.
x
yxy Khng đinh nào sau đây đúng?
A.
222
log 2 log log 1.xy x y
B.
222
2
log log log .
4
xy
x
y




C.
 
222
1
log 2 2 log log .
2
x
yxy
D.

222
4log 2 log log .
x
yxy
Hướng dn gii
Chn C.
Vi ,0
x
y , ta có:
2
22
412 2 16
x
yxyxy xy
2
22
log 2 log 16
x
yxy
222
2log 2 4 log log
x
yxy
 

222
1
log 2 2 log log .
2
x
yxy
Bài tp 2: Cho
,
x
y
là các s thc ln hơn 1 tha mãn
22
96
x
yxy
. Tính
12 12
12
1log log
2log ( 3 )
xy
M
xy

.
A.
1
4
M
. B.
1
M
. C.
1
2
M
. D.
1
3
M
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
22
96
x
yxy

2
30xy
3
x
y
.
Vy ta

12 12
12
1log log
2log 3
x
y
M
x
y

12 12
12
1 log 3 log
2log 6
yy
y

12 12 12 12
12 12
log 12 log 3 log log
2 log 6 log
yy
y

12 12
12 12
log 36 2 log
1
log 36 2 log
y
y

.
Bài tp 3: Cho biu thc
3
log
2
5
3 log .log 25
a
a
Ba
vi a là s dương, khác 1. Khng định nào
sau đây là đúng?
A.
25Ba. B.
2
4
log 1
a
B
. C. 4Ba
. D. 3B .
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
3
log
2
5
3 log .log 25
a
a
Ba
5
2log .log 25
a
aa
2
5
2log .log 5
a
aa
5
4log .log 5
a
aa
4a.
Vy 4Ba
.
Bài tp 4: Gi
c
là cnh huyn,
a
b
là hai cnh góc vuông ca mt tam giác vuông. Trong các
khng định sau khng định nào đúng?
A.
log log 2 log .log
bc cb bc cb
aa aa


.
B.
log log 2 log .log
bc bc bc bc
aa aa


.
C.
log log log .log
bc cb bc cb
aa aa


.
D.
log log 4 log .log
bc bc bc bc
aa aa


.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có:
222
cab
22 2
cb a
2
.cb cb a

log . 2
a
cb cb

log log 2
aa
bc cb
 
11
2
log log
aa
bc cb


log log 2 log .log
bc cb bc cb
aa aa


(đpcm).
Bài tp 5: Cho
27
log 5 a
,
8
log 7 b
,
2
log 3 c
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
12
32
log 35
2
bac
c
. B.
12
33
log 35
2
bac
c
.
C.
12
32
log 35
3
bac
c
. D.
12
33
log 35
1
bac
c
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có :
 
27 3 8 2 2
log 5 lo g 5 3 ; log 7 lo g 7 3 ; log 3aabbc


2
333
2
12
333 3
log 7
3
log 5 log 5 log 7
log 3
log 35
log 12 log 3 l og 4 1 2log 2
a

3
3
33
1
2
12.
b
a
ac b
c
c
c
.
Bài tp 6: Cho

14
4
1
log log 1yx
y

, vi 0,yyx. Chn khng định đúng trong các khng
định sau?
A. 34
x
y . B. 3
x
y
. C.
3
4
x
y
. D.
3
4
yx
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có

14
4
1
log log 1yx
y

44
log log 1yx y
44
log 1 logyyx

44
log log 4.yyx
4yyx

3
4
x
y
.
Bài tp 7: S thc dương ,ab tha mãn
41216
log log log ( )ab ab

. Mnh đềo dưới đây
đúng?
A.
2
;1
3
a
b



. B.
2
0;
3



a
b
C.

9;12
a
b
. D.
(9;16)
a
b
.
Hướng dn gii.
Chn B.
Gi s
41216
log log log ( ) tab ab
. Khi đó, ta có:
4; 12; 16
tt t
ab ab
. T đây,
ta có phương trình:
13
412 16 1
44
tt
tt t
 

 
 
*
.
Vế trái ca phương trình
*
nghch biến nên
*
có 1 nghim duy nht là
1t
. Suy ra
4; 12ab suy ra
12
0;
33
a
b




.
Bài tp8: Có tt c bao nhiêu s dương
a
tha mãn đẳng thc
235 235
log log log log .log .logaaa aaa
.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
235 235
log log log log .log .logaaa aaa
23252 2355
log log 2.log log 2.log log .log 5.log .logaaaaaa
2
235235
log . 1 log 2 log 2 log .log 5.logaaa
2
23535
log . 1 log 2 log 2 log 5.log 0aa
2
2
3535
log 0
1 log 2 log 2 log 5.log 0
a
a

35
5
3
1
1 log 2 log 2
log
log 5
a
a


35
3
1log2log2
log 5
1
5
a
a

.
Bài tp 9: Cho
n
là mt s nguyên dương, tìm
n
sao cho
3
22 2 22
log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ... log 2019 1008 .2017 .log 2019
n
a a
aa a
n
A. 2017 . B. 2019 . C. 2016 . D. 2018 .
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
3
22 2 22
log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ... log 2019 1008 .2017 .log 2019
n
a a
aa a
n
.
Ta có
23
log 2019 log 2019
n
a
a
nn
.
Vy VT


2
333 3
1
1 2 3 ... log 2019 .log 2019
2
aa
nn
n




.
Hay t
ta có

2
22
1
.log 2019 1008 .2017 .log 2019
2
aa
nn



2
2222
1 2 .1008 .2017nn

2
222
1 2016 .2017nn
2
4066272 0nn

2016
2017
n
n

2016n
(vì
n
).
Bài tp 10: Cho

22
22
log 1 log
x
yxy
, vi 0xy . Chn khng định đúng trong các khng
định sau?
A.
x
y
. B.
x
y
. C.
x
y
. D.
2
x
y
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta

22
22
log 1 log
x
yxy
22
22
log log 2
x
yxy
22
2
x
yxy

2
0xy
x
y
.
Dng 3. Biu th biu thc theo mt biu thc đã cho và t đó tìm GTLN, GTNN
1. Phương pháp gii
2. Bài t
p
Bài t
p 1.
Cho hai s thc
x
,
y
tha mãn
22
log 2 4 1
xy
xy
. Tính
x
P
y
khi biu thc
435Sxy đạt giá tr ln nht.
A.
8
5
P
. B.
9
5
P
. C.
13
4
P
. D.
17
44
P
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có

22
log 2 4 1
xy
xy

22
21xyx y

22
124xy

.
Khi đó ta
435Sxy



22
22
413 27 43 1 2 73xy xy .
Du
""
xy ra khi và ch khi
12
43
4353
xy
xy


13
5
4
5
x
y
.
Vy ta
x
P
y
13
13
5
4
4
5

.
Bài tp 2. Xét các s thc
a
, b tha mãn 1ab . Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu thc

22
log 3log




ba
b
a
Pa
b
.
A.
min
19P
. B.
min
13
P
. C.
min
14
P
. D.
min
15P
.
Hướng dn gii
Chn D
Vi điu kin đề bài, ta có

2
2
2
2
log 3log 2 log 3log 4 log . 3log


  

  


  

aaa
bb
b
b
bb
aaaa
Pa a b
bbbb
2
4 1 log 3log .







ba
b
a
b
b
Đặt
log 0
a
b
tb
(vì 1
ab ), ta có
 
2
2
33
41 4 48 Pt t
t
t
f
t
t
.
Ta có
2
32
22 2
214 3
38 3
() 8
6
8
8


t
t
tt
t
ft t
tt t
Vy

1
0
2
ft t
. Kho sát hàm s, ta có
min
1
15
2



Pf
.
Bài tp 3. Xét các s thc dương
x
,
y
tha mãn
3
1
log 3 2 4
2
xy
xy
x
y
xy

. Tìm giá tr nh
nht
min
P
ca
P
xy
.
A.
min
911 19
9
P
. B.
min
911 19
9
P
.
C.
min
18 11 29
9
P
. D.
min
211 3
3
P
.
Hướng dn gii
Chn D.
3
1
log 3 2 4
2
xy
xy x y
xy

33
log 1 log 2 3 1 2 1xy xy xy xy
33
log 3 1 log 2 3 1 2
x
yxyxyxy
33
log 3 1 3 1 log 2 2
x
yxy xyxy
Xét
3
log
f
ttt
,
0t

1
10, 0
ln 3
ft t
t

Suy ra
:
31 2
f
xy f x y
33 2
x
yx y

32
13
y
x
y

Điu kin
2
1522
00
25
63
xy y
y
xy
y


32
13
y
Pxyy
y


2
111
11
3
10
13
111
3
y
P
y
y



Lp bng biến th
iên ta có
min
211 3
3
P
.
Bài tp 4. Cho các s thc ,, 1;2abc


tha mãn điu kin
333
222
log log log 1abc

Khi biu thc
333
222
3 log log log
abc
Pa b c a b c
đạt giá tr ln nht thì giá tr ca
abc bng
A. 3. B.
3
1
33
3.2 . C. 4. D. 6.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta xét hàm s
33
22
3log logfx x x x c
vi
1; 2 .x
Ta có
đạo hàm

2
2
2
2
3log
3
f33log ;
ln2 ln2
x
xx x
x


2
22
22 2
63log
3
f6 .
ln2
ln 2 ln2
log x x
xx
x
xx



22
33 2 32
6log 3 log
13
61 0 1;2
ln 2 ln2 ln 2
xx
fx x
xx x





nên
11,670.fx f
 

Như vy hà
m s
fx
đồng biến và có nghim duy nht trên 1; 2
10; 20ff

và có đồ
th lõm trên
1; 2


. Do đó ta có bng biến thiên
T bng b
iến thiên ta nhn thy rng
1fx
cho nên
333
222
3 log log log 4Pabc
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1, 2ab c và các hoán v.
Bài tp 5. Trong tt c các cp
;
x
y tha mãn
22
2
log 4 4 4 1.
xy
xy


Vi giá tr nào ca m
thì tn ti duy nht cp

;
x
y sao cho
22
222 0?xy xy m

A.
2
10 2 . B.
2
10 2
2
10 2 .
C.
10 2
10 2.
D.
10 2.
Hướng dn gii
Chn B.
Điu kin: 4440.
x
y
Ta có
22
2
log 4 4 4 1
xy
xy


22
22
1
444 2 2 2 2 .
x
yxy x y C
Min nghim ca bt phương trình là hình tròn (c b)
1
C có tâm
1
2;2I bán kính
1
2.R
Mt khác:
22
22
222 0 1 1 *.xy xy m x y m
Vi
0m thì 1; 1
x
y (không tha mãn
22
222xy
 ).
Vi
0m
thì
* đường tròn

2
C có tâm
2
1; 1I bán kính
2
.
R
m
Để tn ti duy nht cp

;
x
y thì
1
C
2
C tiếp xúc vi nhau.
Trường hp 1:
1
C
2
C
tiếp xúc ngoài.
Khi
đó:
2
1212
210 102.RR II m m
Trường hp 2:
1
C nm trong

2
C và hai đường tròn tiếp xúc trong.
Khi
đó:
2
2112
210 102.RRII m m
Vy
2
10 2m 
2
10 2m  tha mãn yêu cu bài toán.
Bài tp 6. Xét các s thc a, b tha mãn 1.ab Giá tr nh nht
min
P
ca biu thc

22
log 3log
ab
b
a
Pa
b




bng
A.
min
19.P B.
min
13.P C.
min
14.P D.
min
15.P
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:


2
22
2
log 3log 3 log 1
log
ab b
b
a
a
Pa a
a
b
b











2
2
3log 1.
1log
b
a
a
b





Đặt
log 0 1 .
a
bt t Khi đó


2
43
3
1
Pft
t
t

vi
01.t
Ta có



32
83 1
0.
3
1
ft ft t
t
t


Bng bi
ến thiên:
T bng b
iến thiên, ta có
min
15.P
Bài tp 7. Cho hai s thc x, y tha mãn:
22
3xy
22
222
log 4 3 4 3 2
xy
xx x y y



Gi
M m ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc .
P
xy
Khi đó biu thc
21TMm có giá tr gn nht s nào sau đây?
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có
22 22
222 22
log 4 3 4 3 2 log 4 3 2
xy xy
xx x y y x y x






2
2
22 22 2
43 2 1.xy x xy x y 
Tp hp các s thc
x, y tha mãn:

22
2
2
3
21
xy
xy


nhng đim thuc min trong hình tròn
1
C
có tâ
m
2;0 ,I bán kính
1
1R
và nm ngoài hình tròn
2
C có tâm
0;0O và bán kính
2
3.R
Biu thc: 0Pxy xyP là h đường thng
song song vi đường .
y
x
Các giao đim ca hai hình tròn là
33 3 3
;,;
22 2 2
AB




P đạt giá tr nh nht khi đường thng
đi qua A.
Khi đường thng
qua đim A, ta có:
min min
33 33
0.
22 2
PP

P đạt giá tr ln nht khi đường thng
tiếp xúc vi đường tròn
1
C ta có:

1max
2
; 1 22 22.
11
P
dI R P P

Do đó

33
2 1 2 2 2 10.
2
TMm





| 1/19

Preview text:

BÀI 3. LÔGARIT
A. KIẾN THƯC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. Khái niệm lôgarit Nhận xét: log 
b    a b  , a b  0, a a  1
Cho hai số dương a,b với a  1 . Số  thỏa mãn Bài tập: 3
log 8  3  2  8 2
đẳng thức a  b được gọi là lôgarit cơ số a của
Chú ý: Không có lôgarit của số âm và số 0.
b , và ký hiệu là log  b . a 2. Tính chất Cho ,
a b  0,a  1. Ta có: log  0; log a  1 a a loga b a  ; b log a a     
3. Quy tắc tính lôgarit Bài tập:
a. Lôgarit của một tích  1  1  log  log 2  log .2  log 1  0;    2    2  
Cho a,b ,b  0 với a  1 , ta có: 1 2 1 2 3 7 8
log (b b )  log b log b  log  log  log  ...  log  log 3 3 3 3 3 a 1 2 a 1 a 2 2 3 4 8 9
Chú ý: Định lý trên có thể mở rộng cho tích của n  1 2 3 7 8   log . . ..... . 3   số dương:  2 3 4 8 9 
log b ...b  log b ... log b 1 a 1 n a 1 a n  log  2  . 3 9 trong đó ,
a b ,b ,...,b  0,a  1. 1 2 n
b. Lôgarit của một thương Bài tập: Cho ,
a b ,b  0 với a  1, ta có: 125 1 2 • log
 log 125  log 25  3  2  1; 5 5 5 25 b1 log 
 log b  log b a a 1 a 2 b 1 2 • log   log 49  2.  7 7 49 1 Đặc biệt: log
  log b a  0,b  0. a a b
c. Lôgarit của một lũy thừa Bài tập:
Cho hai số dương a,b, a  1. Với mọi  , ta có: 3
log 8  3log 8  3.3  9; 2 2
log b   log b 1 1 3 a a 4 log 8  log 8  .3  . 2 2 4 4 4 Đặc biệt: n 1 log b  log b a a n 4. Đổi cơ số Bài tập: Cho a, ,
b c  0;a  1;c  1, ta có: log 16 4 2 log 16   ; 8 log 8 3 log b 2 log c b a log a c 1 log 27   3; 3 log 3 27 1 Đặc biệt: log b b a   1 ; log a 1 1 b
log 2  log 2  log 2  . 7 128 2 2 7 7 1 log     b log b a  0. a
5. Lôgarit thập phân – lôgarit tự nhiên
a. Lôgarit thập phân
Lôgarit thập phân là lôgarit cơ số 10. Với
b  0, log b thường được viết là log b hoặc 10 lg b . b. Lôgarit tự nhiên
Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số e . Với
b  0, log b được viết là ln b . e
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TÂP
Dạng 1. Tính giá trị của biểu thức không có điều kiện. Rút gọn biểu thức.
1. Phương pháp giải
Để tính log b ta có thể biến đổi theo một trong các cách Bài tập: a sau: 7 7 log 128  log 2  ; 5 32 2 5 • b a 
, từ đó suy ra log b  log a  ; a a log2 9 5log2 9 5 32  2  9 . 1 • a b 
, từ đó suy ra log b  log   b ; a b  • a c  , b c  , từ đó ta suy ra log b  log     c . a c   Để tính loga c b
, ta biến đổi b a  , từ đó suy ra log c  log a a c b a c   2. Bài tập a b c d Bài tập 1: Cho ,b
a ,c,d  0 . Rút gọn biểu thức S  ln  ln  ln  ln ta được b c d a A. S  1. B. S  0.  a b c d C. S  ln     .
D. S  ln abcd.  b c d a Hướng dẫn giải Chọn B. a b c da b c d
Ta có: S  ln  ln  ln  ln  ln . . .  ln1    0. b c d ab c d a Bài tập 2: Cho , a b  0 và ,
a b  1, biểu thức 3 4
P  log b .log a bằng a b A. 6 B. 24 C. 12. D. 18. Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có : 3 4 3 4 3 1
P  log b .log a  log b .log a  .4.log . b  24. 1 a b b a 1 a 2 log b a 2 Bài tập 3: Cho ,
a b là các số thực dương thỏa mãn a  1, a b và log b  3. Biến đổi biểu a b thức P  log ta được b a a A. P  5   3 3. B. P  1   3. C. P  1   3. D. P  5   3 3. Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có: b 1 b   aa  1 log log 1 a  3 1 2 2 3 1 P      1   3. b log b 1 1 3  2 log a log b 1 a 2 a aa
Bài tập 4 : Biến đổi biểu thức 10 2 2
P  log a b  log 
  log b (với 0  a  1, 0  b  1) 2 a   3 a bb  ta được A. P  2. B. P  1. C. P  3. D. P  2. Hướng dẫn giải Chọn B.
Sử dụng các quy tắc biến đổi lôgarit ta có:   10 2 a 2
P  log a b  log    log b 2 a   3 a bb  1 10 2
 log a  log b   2 log a  log b   3. 2    log b 2 a a a a b   1  1  10  2log  
b  2 1 log b  6  1. 2  a    2 a  
Bài tập 5. Rút gọn biểu thức P   3 2
log a  2 log a  log alog b  log b  log a với b b b a ab b
0  a,b  1. A. P  1 . B. P  2 . C. P  0 . D. P  3 . Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có: P   3 2
log a  2 log a  log alog b  log b  log a b b b a ab b    log a a a   b    a b  1 2 log 2log b b 1 log log a log b abb     a a   b    a bb 2 1 log log 1 log log a log a 1 bb   b a     a a     a bb
2 loga logb 1 1 log log 1 log log a 1 bb
 log a log a  
1 log b log a  log b   1  log a b b a b a b
 log a log a  
1 log b  log a b b a b
 log a 1 log a  1. b b
Bài tập 6. Cho a  0 , 0 b  thỏa mãn log a b   a b   . Giá trị của ab  2 2 4 1 log 2 2 1 2 2 2 1  4ab 1   
a  2b bằng: 15 3 A. . B. 5 . C. 4 . D. . 4 2 Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có 2 2
4a b  4ab , với mọi a,b  0 . Dấu ‘  ’ xảy ra khi b  2a 1 . Khi đó 2  log a b   a b ab  2 2 4 1 log 2 2 1 2 2 1  4ab 1     log 4ab 1  log
2a  2b 1 . 2a2b 1    4ab 1   
Mặt khác, theo bất đẳng thức Cauchy ta có log 4ab 1  log
2a  2b 1  2 . 2a2b 1    4ab 1   
Dấu ‘  ’ xảy ra khi log
4ab 1  1  4ab 1  2a  2b 1 2 . 2a2b 1    3 15
Từ 1 và 2 ta có 2 8a  6a  3
0  a  . Suy ra b  . Vậy a  2b  . 4 2 4
Bài tập 7. Cho log3 7 a  27 , log7 11 b  49 , lo 11 g 25 c  11 . Tính log 72 log 1 2 1 log 252 3 7 11 S abc . A. 33 S  . B. 46 S  9 . C. 48 S  9 . D. 3141 S  . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: log3 7 a  27  log3 7  log 27 a
 log3 7.log3 7  log 27.log3 7 a  log 72 log3 7 log 7 3 3  3log 3.log3 7 a  log 72 3 3   2 3 log 7 a aaa  7 . log 11 log 25 lo 11 g 252 7 11 log71 2 Tương tự ta có 1 2 b  49  b 11 ; b  11  c  5 . 2 2 2 Vậy log3 7 log71 1 lo 11 g 25 S abc 3 2  7 11  5  469 . 1 2 2014 2015
Bài tập 8. Đặt log 2  a , log 3  b , Q  log  log  ... log  log . Tính Q 7 7 7 7 7 7 2 3 2015 2016 theo a , b .
A. 5a  2b 1.
B. 5a  2b 1.
C. 5a  2b 1. D. 5
a  2b 1. Hướng dẫn giải Chọn D 1 2 2014 2015
Ta có Q  log7  log7 ... log7  log7 2 3 2015 2016
 log71 log7 2  log7 2  log7 3 ... log7 2014  log7 2015  log7 2015  log7 2016
 log71 log7 2016  log7 2016  log7 32.9.7  log7 32  log7 9  log7 7   5 2 log7 2  log7 3  
1  5log7 2  2log7 31  5
a  2b 1. b 16
Bài tập 9. Cho hai số thực dương a ,b ( a  1) thỏa mãn các điều kiện log b  và log a  . a 4 2 b
Tính tổng S a b . A. S 12 . B. S 10 . C. S 16 . D. S 18 . Hướng dẫn giải Chọn D b   b 16    log b b  4 16 b   . a  4 b   a
b   2 b   b 4 b  2 b  16 Ta có 4            . 16    16 16 a  2 log a     2  b 16 b ba  2  a  2 a  2 b
Vậy ta có S  16  2  18 .
Bài tập 10. Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2
x  20x  2  0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2
P  log(x x )  log x  log x . 1 2 1 2 1 A. . B. 1. C. 0 . D. 10 . 2 Hướng dẫn giải Chọn B x x
Ta có P  log(x x )  log x  log x  log  x x  log x .x 1 2  log . 1 2   1 2  1 2 1 2 x .x 1 2
x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x  20x  2  0 nên ta có x x  20 ; 1 2 1 2 x .x  2 . 1 2 20 Vậy ta có P  log 1. 2
Bài tập 11. Cho M = 1 + 1 + + 1 ... . Tính M . log x log x log x 2 16 a a a
A. M = 272 . B. M = 136 . C. M = 1088 . D. M = 272 . log x log x log x 3 log x a a a a Hướng dẫn giải Chọn B 1 1 1 Ta có M   ... 2 16
 log a  log a  ... log a log x log x log x x x x a 2 16 a a 2 16
 log a  log a  ... log a  log a  2log a  ...16log a x x x x x x 16116
 1 2 ...16log a  136 log a  . x 2 x log x a
Bài tập12. Với x, y, z là các số nguyên dương thỏa mãn x log 2  y log 3  z log 7  1. 1512 1512 1512
Tính giá trị của biểu thức Q x y  3z . A. 1512 . B. 12 . C. 9. D. 7 . Hướng dẫn giải Chọn C Ta có x log 2  y log 3  z log 7  1 log 2x log 3y log 7z     log 1512 1512 1512 1512 1512 1512 1512 1512 x  3  log 2x.3y.7z   log 1512 2x.3y.7z   1512 x y z 3 3
 2 .3 .7  2 .3 .7  y  3. 1512 1512 z 1 
Vậy Q  3  3 1.3  9 . 1 1 1
Bài tập 13. Giá trị biểu thức P   ... là log 2017! log 2017! log 2017! 2 3 2017 A. 0. B. 2. C. 1. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn C Ta có 1 1 1 P    ...  log 2  log 3  ... log 2017 log 2017! 2017! 2017! 2 2017! log3 2017! log2017 2017!  log 2.3...2017  log 2017!  1. 2017!   2017!  3
Bài tập 14. Giả sử 0  x  ; cos x
. Giá trị của biểu thức 2 10 log sin x  log cos x  log tan x là 3 1 3 A.  . B. . C. . D. 1 . 10 10 10 Hướng dẫn giải Chọn D Ta có 2 2 sin x 1 9 1 cos x  1  . 10 10
Khi đó log sin x  log cos x  log tan x   x x x 2 log sin .cos .tan  1 log sin x log  1. 10 axy 1
Bài tập 15. Cho log 12  x , log 24  y và log 168  , trong đó a, , b c là các số 7 12 54 bxy cx
nguyên. Tính giá trị biểu thức 2
S a b  3 . c A. S  4 . B. S  19. C. S  10. D. S  15. Hướng dẫn giải Chọn D. log 24.7   7   log 24 1 log 12log 24 1 Ta có: log 168  7  7 12  54 log 54 log 54 log 54 7 7 7 log 12 log 24 1 xy 1 7 12   log 12 log 54 . x log 54 7 12 12 3.2.12.24 24 Tính log 54  log
27.2  3log 3  log 2  3log  log . 12 12   12 12 12 12 2.12.24 12 3 12 24  3log  log
 33  2log 24  log 24 1  8  5log 24  8  5y . 12   12  12 2 12 24 12 12 xy 1 xy 1 Do đó: log 168   . 54 x 8  5y 5  xy  8xa 1  Vậy b   5
  S a  2b  3c 15. c   8  2 x khi x 1
Bài tập 16. Với a,b thỏa mãn để hàm số f x  
có đạo hàm tại x  1. Khi đó
ax b khi x 1 0
giá trị biểu thức S  log 3a  2b bằng? 2   A. S  1. B. S  2 . C. S  3. D. S  4 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Hàm số f x có đạo hàm tại x  1 suy ra:. 0
+ Hàm số liên tục tại x  1: lim f x  lim f x  f  
1  a b 1  1 . 0 x 1 x 1  
f x  f   1 + Tồn tại giới hạn lim . x 1  x 1
f x  f   1
f x  f   1  lim  lim . x 1  x 1 x 1    x 1 2 x 1 ax b 1  lim  lim . x 1  x 1 x 1    x 1
ax b  a b  2  lim . x 1  x 1  a  2 2 . a  2
Từ 1 và 2 suy ra  . b   1 
S  log 3a  2b  log 4  2 . 2   2
Dạng 2. Đẳng thức chứa logarit 1. Phương pháp 2. Bài tập
Bài tập 1: Cho x, y  0 và 2 2
x  4y  12xy. Khẳng đinh nào sau đây đúng?
A. log x  2y  log x  log y 1. 2   2 2  x  2y B. log  log x    log y. 2 2 2  4  1
C. log x  2y  2 
log x  log y . 2    2 2  2
D. 4 log x  2y  log x  log y. 2   2 2 Hướng dẫn giải Chọn C.
Với x, y  0 , ta có: x y
xy  x y2 2 2 4 12 2  16xy
 log x  2y2  log 16xy 2 2
 2 log x  2y  4  log x  log y 2   2 2 1
 log x  2y  2  log x  log y . 2 2 2  2
Bài tập 2: Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn 2 2
x  9 y  6xy . Tính
1 log x  log y 12 12 M  . 2 log (x  3y) 12 1 1 1 A. M  . B. M  1 . C. M  . D. M  . 4 2 3 Hướng dẫn giải Chọn B Ta có 2 2
x  9 y  6xy   x y2 3
 0  x  3y . Vậy ta có
1 log x  log y
1 log 3y  log y
log 12  log 3  log y  log y 12 12 M  12 12  12 12 12 12  2 log x  3y 2 log 6 y 2log 6  log y 12 12  12   12 log 36  2 log 12 12 y   1. log 36  2 log y 12 12
Bài tập 3: Cho biểu thức log3 a 2 B  3  log5 a .log 25 a
với a là số dương, khác 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B  2a  5 . B. log B  1.
C. B a  4 . D. B  3 . 2 a 4 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có log a 2 2 3 B  3
 log a .log 25  a  2log .
a log 25  a  2 log .
a log 5  a  4 log . a log 5 5 a 5 a 5 a 5 aa  4 . Vậy 4 B a  .
Bài tập 4: Gọi c là cạnh huyền, a b là hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông. Trong các
khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. log a  log a  2 log . a log a . bc cb bc cb B. log a  log a  2 log . a log a . bc bc bc bc C. log a  log a  log . a log a . bc cb bc cb D. log a  log a  4 log . a log a . bc bc bc bc Hướng dẫn giải Chọn A Ta có: 2 2 2
c a b 2 2 2
c b a  c b c b 2 .
a  log c b.c b  2 a  1 1
log b c  log c b  2    a ab c c b 2 log log a a  log a  log a  2 log . a log a (đpcm). bc cb bc cb
Bài tập 5: Cho log 5  a , log 7  b , log 3  c . Khẳng định nào sau đây đúng? 27 8 2 3b  2ac 3b  3ac A. log 35  . B. log 35  . 12 c  2 12 c  2 3b  2ac 3b  3ac C. log 35  . D. log 35  . 12 c  3 12 c 1 Hướng dẫn giải Chọn B
Ta có : log 5  a  log 5  3a ; log 7  b  log 7  3b ; log 3  c 27 3 8 2 2 3a  log 7 2 b 3a  3 log 5 log 5  3ac  3b log 35  log 7 log 3 3  3 3  2  c  . 12 log 12 log 3  log 4 1  2 log 2 1 c  2 3 3 3 3 1  2. c 1 Bài tập 6: Cho log y x  log 1   1   4
, với y 0, y x . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng y 4 định sau? 3 3
A. 3x  4 y .
B. x  3y . C. x y .
D. y x . 4 4 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có 1 log y x  log
1   log y x  log y  1  log y  1 log y x 4 4   4   1   4 y 4 4
 log y  log 4. y x y  4 y  3
x  x y . 4 4   4
Bài tập 7: Số thực dương a,b thỏa mãn log a  log b  log (a b) . Mệnh đề nào dưới đây 4 12 16 đúng? a  2  a  2  a a A.  ;1   . B.  0;   C.  9;12 . D. (9;16) . b  3  b  3  b b Hướng dẫn giải. Chọn B.
Giả sử log a  log b  log (a b)  t . Khi đó, ta có:  4t ;  12t ;   16t a b a b . Từ đây, 4 12 16 t t t
 1 t  3 t
ta có phương trình: 4 12  16    1      * .  4   4 
Vế trái của phương trình   * nghịch biến nên  
* có 1 nghiệm duy nhất là t  1. Suy ra a 1  2 
a  4;b  12 suy ra   0;   . b 3  3 
Bài tập8: Có tất cả bao nhiêu số dương a thỏa mãn đẳng thức
log a  log a  log a  log . a log . a log a . 2 3 5 2 3 5 A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Hướng dẫn giải Chọn A Ta có
log a  log a  log a  log . a log . a log a 2 3 5 2 3 5
 log a  log 2.log a  log 2.log a  log . a log 5.log . a log a 2 3 2 5 2 2 3 5 5  log .
a 1 log 2  log 2 2  log . a log 5.log a 2 3 5 2 3 5  log a. 2
1 log 2  log 2  log 5.log a  0 2 3 5 3 5  a 1 log a  0 2     1 log 2  log 2 2
1 log 2  log 2  log 5.log a  0   3 5 log a   3 5 3 5 5  log 5  3 a 1   1log  . 3 2 log5 2   log3 5 a  5
Bài tập 9: Cho n là một số nguyên dương, tìm n sao cho 2 2 2 2 2 log 2019  2 log 2019  3 log 2019  ...  n log  n 2019 1008 .2017 .log 2019 3 a a a a a A. 2017 . B. 2019 . C. 2016 . D. 2018 . Hướng dẫn giải Chọn C Đặt 2 2 2 2 2 log 2019  2 log 2019  3 log 2019  ...  n log  n 2019 1008 .2017 .log 2019 3 a a a a a  . Ta có 2 3 n log  n . n 2019 log 2019 a an n 1 
Vậy VT   1  2  3 ... n    2 3 3 3 3 log 2019    .log 2019 a . 2 a   Hay từ  ta có
nn   2 1  2 2 
 .log 2019 1008 .2017 .log 2019 2
n n  2 2 2 2 1  2 .1008 .2017 2 a a   n  2016 2
n n  2 2 2 1  2016 .2017 2
n n  4066272  0    n  2016 (vì n  2017  n    ).
Bài tập 10: Cho log  2 2 x y
 1 log xy , với xy  0 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng 2  2 định sau?
A. x y .
B. x y .
C. x y . D. 2 x y . Hướng dẫn giải Chọn C Ta có log  2 2 x y
 1 log xy  log  2 2 x y  log 2xy 2 2
x y  2xy  x y2  0 2  2  2 2  x y .
Dạng 3. Biểu thị biểu thức theo một biểu thức đã cho và từ đó tìm GTLN, GTNN 1. Phương pháp giải 2. Bài tập x
Bài tập 1. Cho hai số thực x , y thỏa mãn log
2x  4 y  1. Tính P  khi biểu thức 2 2 x y   y
S  4x  3y  5 đạt giá trị lớn nhất. 8 9 13 17 A. P  . B. P  . C. P   . D. P  . 5 5 4 44 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có log 2x  4 y  1 2 2
 2x y x y 1  x  2   y  2 1 2  4 . 2 2 x y   Khi đó ta có
S  4x  3y  5   x     y      2 2 4 1 3 2 7
4  3 x  2
1   y  22  7  3.  13
x 1 y  2 x    
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi 5  4 3   .  4
4x  3y  5  3  y    5 13 x 13 Vậy ta có P  5    . y 4 4  5
Bài tập 2. Xét các số thực a , b thỏa mãn a b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất P của biểu thức min a 2 P a . a  2    log 3logb    b b A. P 19 . B. P  13. C. P 14 . D. P  15. min min min min Hướng dẫn giải Chọn D
Với điều kiện đề bài, ta có 2 2  a     a    a  a 2   P  log a a b
a  2   3 logb
  2loga   3logb    4 log  a  .   3log  b    b   b   b   b bb   b  2    a   4 1   log b a   3logb  .  b   b  3 3
Đặt t  log b  0 (vì a b  1 ), ta có P  41 t2 2
  4t  8t   4  f t . a t t b 3
8t  8t  3 2t   1  2 3 2
4t  6t  3 Ta có f (
t)  8t  8    2 2 2 t t t  1 
Vậy f t 1
 0  t  . Khảo sát hàm số, ta có P f   15 . 2 min  2  1 xy
Bài tập 3. Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log
 3xy x  2y  4. Tìm giá trị nhỏ 3 x  2y
nhất P của P x y . min 9 11 19 9 11 19 A. P  . B. P  . min 9 min 9 18 11  29 2 11  3 C. P  . D. P  . min 9 min 3 Hướng dẫn giải Chọn D. 1 xy log
 3xy x  2y  4 3 x  2y
 log 1 xy  log x  2y  3 xy 1  x  2y 1 3   3      
 log 3 1 xy  log x  2y  3 xy 1  x  2y 3   3      
 log 3 1 xy  3 1 xy  log x  2y x  2y 3     3    
Xét f t  log t t , t  0 3 f t 1  1  0, t   0 t ln 3 3  2y
Suy ra : f 31 xy  f x  2y  3  3xy x  2y x  13y 1 xy 5y  2 2 Điều kiện  0   0  y  2 x  2y 6y  3 5 3  2y
P x y y  13y  1   11  y  11  3 P 1  0   13y2  1   11  y   3 2 11  3
Lập bảng biến thiên ta có P  . min 3
Bài tập 4. Cho các số thực a, , b c  1  ;2 
 thỏa mãn điều kiện 3 3 3
log a  log b  log c  1 2 2 2 Khi biểu thức 3 3 3  
  3log a  log b  log c P a b c a b
c đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của 2 2 2 
a b c bằng 1 A. 3. B. 3 3 3 3.2 . C. 4. D. 6. Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta xét hàm số f x 3 3
x  3x log x  log c với x  1;  2. 2 2   3 3log x
Ta có đạo hàm fx 2 2 2
 3x  3log x   ; 2 ln 2 x ln2 log x x fx 2 3 6 3log 2 2  6x    . 2 2 2
x ln 2 x ln 2 x ln2  1  3
6log x 3  log x
f x 2  2   6 1    0 x     1  ;2 nên 3 3 2 3 2 x ln 2 x ln 2 x ln 2    
f x  f    1  1,67  0.
Như vậy hàm số f x đồng biến và có nghiệm duy nhất trên 1;  2   vì f  
1  0; f 2  0 và có đồ thị lõm trên 1;  2 
 . Do đó ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta nhận thấy rằng f x  1 cho nên 3 3 3
P  3  log a  log b  log c  4 2 2 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b  1,c  2 và các hoán vị.
Bài tập 5. Trong tất cả các cặp x; y thỏa mãn log
4x  4y  4  1. Với giá trị nào của m 2 2 x y 2  
thì tồn tại duy nhất cặp x; y sao cho 2 2
x y  2x  2y  2  m  0? A.   2 10 2 . B.   2 10 2 và   2 10 2 .
C. 10  2 và 10  2. D. 10  2. Hướng dẫn giải Chọn B.
Điều kiện: 4x  4y  4  0. Ta có log
4x  4y  4  1 2 2 x y 2  
 4x  4y  4  x y  2  x  22  y  22 2 2  2  C . 1 
Miền nghiệm của bất phương trình là hình tròn (cả bờ) C có tâm I 2;2 bán kính R  2. 1   1  1 2 2 Mặt khác: 2 2
x y  2x  2y  2  m  0  x   1  y   1  m *. 2 2
Với m  0 thì x  1;
y  1 (không thỏa mãn x  2  y  2  2).
Với m  0 thì * là đường tròn C có tâm I 1;
 1 bán kính R m. 2   2  2
Để tồn tại duy nhất cặp x; y thì C và C tiếp xúc với nhau. 2  1 
Trường hợp 1: C và C tiếp xúc ngoài. 2  1 
Khi đó: R R I I m  2  10  m   10  22 . 1 2 1 2
Trường hợp 2: C nằm trong C và hai đường tròn tiếp xúc trong. 2  1 
Khi đó: R R I I m  2  10  m   10  22 . 2 1 1 2 Vậy m    2 10 2 và m    2 10
2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài tập 6. Xét các số thực a, b thỏa mãn a b  1. Giá trị nhỏ nhất P của biểu thức min 2  2    log 3log a P a bằng a b   b bA. P  19. B. P  13. C. P  14. D. P  15. min min min min Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có: 2       2 a P a        a a  2  2 log 3log 3 b logb 1  b a b   log   a b    2  2      3   log a 1. 1 log b ba  4 3
Đặt log b t  0  t   1 . Khi đó P
  3  f t với 0  t  1. 2   a 1  t t 8 3 1
Ta có f t  
f t  0  t  . 3 2    tt 3 1 Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, ta có P  15. min
Bài tập 7. Cho hai số thực x, y thỏa mãn: 2 2
x y  3 và 2 2 2 log
x 4x 3x  4y 3y   2 2 2 x y    
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y.
Khi đó biểu thức T  2M m  
1 có giá trị gần nhất số nào sau đây? A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Hướng dẫn giải Chọn D Ta có 2 2 2 2 2 log
x 4x 3x  4y 3y   2  log
x y 4x 3   2 2 2 x y    2 2  x y   
 x y  x    x y 2  x  2 2 2 2 2 2 4 3 2  y  1. 2 2 x y  3 
Tập hợp các số thực x, y thỏa mãn: 
những điểm thuộc miền trong hình tròn C1 x  22 2  y  1
có tâm I 2;0, bán kính R  1 và nằm ngoài hình tròn C có tâm O0;0 và bán kính 2  1 R  3. 2
Biểu thức: P x y x y P  0 là họ đường thẳng  song song với đường y x.  3 3   3 3 
Các giao điểm của hai hình tròn là A ; ,B ;   2 2   2 2     
P đạt giá trị nhỏ nhất khi đường thẳng  đi qua A. 3 3 3 3
Khi đường thẳng  qua điểm A, ta có: P 0 P       . min min 2 2 2
P đạt giá trị lớn nhất khi đường thẳng  tiếp xúc với đường tròn C ta có: 1    2  P d I;  R
 1  P  2  2  P  2  2. 1 max 11   
Do đó T  M m   3 3 2 1  22  2    10.  2   