Các dạng bài tập VDC lũy thừa và hàm số lũy thừa

Tài liệu gồm 17 trang, tóm tắt lý thuyết cơ bản cần nắm và hướng dẫn phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm vận dụng cao (VDC / nâng cao / khó) 

BÀI
1. LŨY THA
A.
KIN THC CƠ BN CN N
M
I.
Khái nim lũy tha
1. Lũy tha vi s
mũ nguyên
Cho
n là mt s nguyên dương, a là mt s thc tùy ý. Lũy tha bc n ca a là tích ca n tha
s
a .
1
thöøa soá
. ... ;
n
na
aaaaaa==
 
Trong biu thc
n
a
, a được gi là cơ s, s nguyên n s mũ
Vi
0a ¹
,
0n =
hoc n là mt s nguyên âm, lũy tha bc n ca s a là s
n
a
xác định
bi:
0
1
1;
n
n
aa
a
-
==
.
Chú ý
:
Kí hiu
0
0,0
n
( n nguyên âm) không có nghĩa.
Vi
0a ¹
và n nguyên, ta có
1
n
n
a
a
-
=
2. Phương trình
n
x
b
a) Trường hp
n l: Vi mi s thc b, phương trình có nghim duy nht
b) Trường hp n chn
Vi
0b , phương trình vô nghim
Vi
0b
, phương trình có mt nghim
0x
Vi
0b
, phương trình có hai nghim đối nhau
3. Căn bc n
a)Khái nim: Vi n nguyên dương, căn bc n ca s thc
a là s thc b sao cho
n
ba=
.
Ta tha nhn hai khng định sau:
Khi n là s l, mi s thc
a
ch có mt căn bc n. Căn đó được kí hiu là
n
a
Khi n là s chn, mi s thc dương a có đúng hai căn bc n là hai s đối nhau là
n
a ( còn gi là
căn bc s hc ca
a ) và
n
a- .
b) Tính cht căn bc n: Vi a, b
0, m, n
N*, p, q
Z ta có:
.
nnn
ab a b= ;
(0)
n
n
n
aa
b
b
b
=>
;
()
(0)
p
n
p
n
aaa=>;
m
nmn
aa=
Nếu
(0)
nm
pq
pq
thì a a a
nm
==>
; Đặc bit
mn
m
n
aa=


,
,
n
n
anle
a
a n chan
4. Lũy tha vi s mũ hu t
Cho s thc
a dương và
r
là mt s hu t. Gi s
m
r
n
=
, trong đó m là mt s nguyên, còn n là
mt s nguyên dương. Khi đó, lũy tha ca a vi s mũ r là s
r
a
xác định bi
m
n
rm
n
aa a== .
4. Lũy tha vi s
mũ hu t: ( SGK)
II. TÍN
H
CHT CA LŨY THA VI S MŨ TH
C
Cho
,ab
là nhng s dương;
,
.
aa a

;
a
a
b
;
aa

;
aa
bb



Nếu
1a
thì
aa


Nếu
1a
thì
aa


B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1: Các phép toán biến đổi lũy tha
1. Phương pháp:
Ta cn nm các công thc biến đổi lũy tha sau:
Vi
a0;b0
,
ta


 


.
aaa
a.a a ; a ; (a) a ; (ab) a.b ;
b
ab
Via,b
0,m,n
N*,p,q
Ztacó:
nnn
ab a. b
;
n
n
n
aa
(b 0)
b
b
;


p
n
p
n
aa(a0)
;

m
nmn
aa

nm
pq
pq
Neáu thì a a (a 0)
nm
;Đặcbit
mn
m
n
aa
Công
thc đặc bit

x
x
a
fx
aa
thì
11.fx f x
Tht vy, t
a có:

1
.
x
x
x
a
a
a
fx
a
aaa
a
a


1
x
a
fx
aa

Nên
:

11.fx f x
2. Bài tp
Bài tp 1. Viết biu thc
3
0,75
24
16
v dng lũy tha
2
m
ta được ?m
.
A.
13
6
. B.
13
6
. C.
5
6
. D.
5
6
.
Hướng dn gii
Chn A

5
13
6
2
3
6
6
3
0,75 3
4
4
24 2.2 2
2
16 2
2

.
Bài tp 2. Cho 0x ;
0y
. Viết biu thc
4
5
6
5
.
x
xx
v dng
m
x
và biu thc
4
5
6
5
:yyy
v
dng
n
y
. Ta có ?mn
A.
11
6
B.
11
6
C.
8
5
D.
8
5
Hướng dn gii
Chn B
4 4 5 103
1
5
6
55660
12
103
...
60
xxxxxx x m
4457
1
5
6
55660
12
7
::.
60
yyyyyy y n




11
6
mn
Bài tp 3.
Biết
44 23
xx

tính giá tr ca biu thc
22
x
x
P
:
A. 5. B.
27
. C.
23
. D. 25 .
Hướng dn gii
Chn A
Do
22 0,
xx
x

Nên

2
22
22 22 2 22 44 2 2325
xx xx x x xx 

.
Bài tp 4. Biu thc thu gn ca biu thc
111
222
11
22
221
,( 0, 1),
1
21
aaa
Paa
a
aa a







dng
m
P
an

Khi đó biu thc liên h gia
m
n
là:
A. 31mn. B. 2mn
 . C. 0mn
. D. 25mn.
Hướng dn gii
Chn D


111
222
112
22
221 2 2 1
1
11
1
21
aaa a a a
P
a
a
aa
a
aa a












221212
11
11
aa a
aa
aaa a


 



Do đó
2; 1mn
.
Bài tp 5. Cho s thc dương
x
. Biu thc
x
xxxxxxx được viết dưới dng lũy
tha vi s
mũ hu t có dng
a
b
x
, vi
a
b
là phân s ti gin. Khi đó, biu thc liên h gia
a
b là:
A. 509ab . B. 2767ab
. C. 2709ab
. D. 3510ab .
Hướng dn gii
Chn B
x
xxxxxxx
1
2
x
xxxxxxx
3
2
x
xxxxxx

1
3
2
2
xxxxxxx
7
4
x
xxxxx
7
8
x
xxxxx
15
8
x
xxxx
15
16
x
xxxx
31
16
x
xxx
31
32
x
xxx
63
32
x
xx
63
64
x
xx
127
64
x
x
127
128
x
x
255
128
x
x
255
128
x
255
256
x
. Do đó
255, 256ab
.
Nhn xét:
8
8
21
255
256
2
x
xxxxxxx x x

.
Bài tp 6. Cho 0a ; 0b . Viết biu thc
2
3
aa
v dng
m
a
và biu thc
2
3
:bb
v dng
n
b
. Ta
có ?
mn
A.
1
3
B.
1
C.
1
D.
1
2
Hướng dn gii
Chn C
225
1
336
2
5
.
6
aaaa a m
;
221
1
336
2
1
::
6
bbbbb n

1
mn
Bài tp 7. Viết biu thc
4
22
8
v dng
2
x
và biu thc
3
28
4
v dng
2
y
. Ta có
22
?xy
A.
2017
567
B.
11
6
C.
53
24
D.
2017
576
Hướng dn gii
Chn D
Ta có:
3
4
8
4
8
3
22 2.2 3
2
8
8
2
x
;
3
11
2
6
2
3
3
28 2.2 11
2
6
4
2
y

22
53
24
xy
Bài tp 8. Cho
12
x
a

,
12
x
b 
. Biu thc biu din b theo a là:
A.
2
1
a
a
. B.
1a
a
. C.
2
1
a
a
. D.
1
a
a
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có:
12 1,
x
ax

nên
1
2
1
x
a
Do đó:
1
1
11
a
b
aa


Bài tp 9. Cho các s thc dương
a
b. Biu thc thu gn ca biu thc
11 11 11
44 44 22
23 23 49Pababab 
có dng là
Pxayb
. Tính
?
x
y
A.
97xy
. B.
65xy

. C.
56xy
. D.
97yx
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có:
22
11 11 11 1 1 11
44 44 22 4 4 22
23 23 49 2 3 49
P
ab ab ab a b ab


 

11 11
22 22
49 49ab ab
22
11
22
491681abab
.
Do đó:
16, 81xy
.
Bài tp 10.
Cho các s thc dương phân bit
a
b. Biu thc thu gn ca biu thc
4
44 44
416ab a ab
P
ab ab



có dng
44
Pmanb
. Khi đó biu thc liên h gia
m
n
là:
A. 23mn. B. 2mn
 . C. 0mn
. D. 31mn.
Hướng dn gii
Chn A
22
4444444
44 44 44 44
416 2 2ab a ab a b aa ab
P
ab ab ab ab



.
4444 444
44 44
2abab aab
ab ab



44 4 44
2ab aba
.
Do đó
1; 1mn
.
Bài tp 11: Cho

2018
.
2018 2018
x
x
fx
Tính giá tr biu thc sau đây ta được
1 2 2018
...
2019 2019 2019
Sf f f
 

 
 
A.
2018.S
B.
2019.S
C.
1009.S
D. 2018.S
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
 
2018
111
2018 2018
x
fx fxfx 
Suy ra
1 2 2018 1 2018
...
2019 2019 2019 2019 2019
Sf f f f f
 

 
 
2 2017 1009 1010
... 1009.
2019 2019 2019 2019
ff ff
 

 
 
Bài tp 12: Cho 9 9 23.
xx
 Tính giá tr ca biu thc
53 3
13 3
x
x
x
x
P


ta được
A. 2. B.
3
.
2
C.
1
.
2
D.
5
.
2
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:


2
33 5
9 9 23 3 3 25
33 5 loaïi
xx
xx xx
xx




T đó, thế vào

533
55 5
.
15 2
133
xx
xx
P



Dng 2: So sánh, đẳng thc và bt đẳng thc đơn gin
1. Phương pháp
Ta cn lưu ý các tính cht sau
Cho
,
.Khiđó
a>1:

aa
;
0<a<1:

aa
Vi0<a<b,
m
tacó:

mm
ab m0
;

mm
ab m0
Vi
ab
,
n
sốtựnhiênlẻthì
nn
ab
Vi
a,b nhngsốdương,nmtsốnguyêndươngkháckhông

nn
ab ab
Chú
ý:Nếunsốnguyêndươnglẻa<bthì
nn
ab
.
Nếunsốnguyêndươngchn0<a<bthì
nn
ab
.
2. Bài tp
Bài tp 1. Vi giá tro ca
a
thì đẳng thc
24 5
3
4
1
1
.. 2.
2
aaa
đúng?
A.
1a
. B.
2a
. C.
0a
. D.
3a
.
Hướng dn gii.
Chn B
Ta có
1
1
2
117
3
3
4
424
24 5
3
4
1
51 17
24
5
24 2 24
1
.. ..
1
.. 2. 2.
2
1
2. 2 .2 2
2
aaa aaa a
aaa a











Bài tp 2. Cho s thc 0a . Vi giá tr nào ca
x
thì đẳng thc

1
1
2
xx
aa
đúng?
A.
1
x
. B.
0x
. C.
x
a
. D.
1
.
x
a
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
 
2
11
12210
2
xx x x x
x
aa a a a
a

2
10 1 0
xx
aax
.
Bài tp 3. Tìm tt c các giá tr ca a tha mãn
15 7 5 2
aa
.
A. 0a . B. 0a
. C. 1a . D. 01a.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
72 7 6
15 7 5 2
15 5 15 15
1.aaaaaa a
Bài tp 4.
Tìm tt c các giá tr ca a tha mãn

21
33
11aa

.
A.
2a . B. 1a . C. 12a
. D. 01a.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
21
33

, kết hp vi

21
33
11aa

. Suy ra hàm s đặc trưng
1
x
ya
đồng biến
cơ s 11 2aa .
Bài tp 5. Nếu
1
1
6
2
aa
23
bb
. Tìm mi các điu kin ca đáp án a và b
A.
1; 0 1ab
. B.
1; 1ab
.
C.
01;1ab
. D.
1; 0 1ab
Hướng dn gii
Chn D
1
1
6
2
11
26
1a
aa

23
23
01b
bb

Bài tp 6. Kết lun nào đúng v s thc
a
nếu
21
33
(1) (1)aa

A.
2a
. B.
0a
. C.
1a
. D.
12a
.
Hướng dn gii
Chn A
Do
21
33

và s mũ không nguyên nên
21
33
(1) (1)aa

khi
11 2
aa
.
Bài tp 7.
Kết lun nào đúng v s thc a nếu
31
(2 1) (2 1)aa

A.
1
0
2
1
a
a


. B.
1
0
2
a

. C.
01
1
a
a
. D.
1a 
.
Hướng dn gii
Chn A
Do
31
và s mũ nguyên âm nên
31
(2 1) (2 1)aa


khi
1
02 11
0
2
21 1
1
a
a
a
a




.
Bài tp 8.
Kết lun nào đúng v s thc a nếu
0,2
2
1
a
a



A. 01a. B. 0a . C. 1a . D. 0a .
Hướng dn gii
Chn C
0,2
20,22
1
aaa
a




Do
0, 2 2
và có s mũ không nguyên nên
0,2 2
aa
khi 1a .
HÀM S LŨY THA
A. KIN THC CƠ BN CN N
M
1.
Khá
i
nim hàm lũy th
a
Hàm s lũy tha là hàm s có dng
,yx
.
Ch
ú ý: Tp xác định ca hàm s lũy tha ph thuc vào giá tr ca
- Vi
nguyên dương thì tp xác định là R
- Vi
nguyên âm hoc bng 0, tp xác định là
\0
- Vi
không nguyên thì tp xác định là
0;
Theo định ngh
ĩa, đẳng thc
1
n
n
x
x= ch xy ra nếu
0.x >
Do đó, hàm s
1
n
yx=
không đồng nht
vi hàm s
()
*
n
yxn
. Bài tp
3
yx=
là hàm s căn bc 3, xác định vi mi
x Î
; còn hàm s
lũy tha
1
3
yx=
ch xác định khi
0x >
2.Đạo hàm ca hàm s lũy tha
() ()
()
()
'
1
'
1
vôùi 0; . ',vôùi 0
1
, vôùi moïi 0 neáu chaün, vôùi moïi 0 neáu leû
'
,ùi moïi u 0 neáu chaün, vôùi moïi u 0 neáu leû
11
'. '.
n
n
n
n
n
n
xuu
x
xn xn
nx
u
unn
nu
xx uu
aa aa
aa
-
-
>>
=> ¹
=> ¹
--
==
3.Kho sát h
àm s lũy tha
Tp xác định ca hàm s lũy tha
yx
luôn cha khong
0;
vi mi
. Trong trường
hp t
ng quát
ta kho sát hàm s
yx
trên khong này.
*
*
2,nn

21,nn

T
p xác định:
D
.
S biến thiên:
221
2.
nn
yx y nx

.
00yx
.
B
ng biến thiên
T
p xác định:
D
.
S biến thiên:
21 2
21. 0
nn
yx y n x y xD

 
.
Hàm s đồng biến trên
D
.
B
ng biến thiên
Hàm
s đồng biến trên

0;  .
Hàm s nghch biến trên

;0
.
Đ
th:
Đ
th:
\

2, \kk
 21, \kk

T
p xác định:
0\D
.
S biến thiên:
221
2.
nn
yx y nx

.
G
ii hn:
lim 0 0
x
yy


là TCN.
0
0
lim
0
lim
x
x
y
x
y



là TCĐ.
B
ng biến thiên
T
p xác định:
0\D
.
S biến thiên:
21 2
21. 0
kk
yx y k x y xD

 
.
Hàm s nghch biến trên
D
.
G
ii hn:
lim 0 0
x
yy


là TCN.
0
0
lim
0
lim
x
x
y
x
y



là TCĐ.
B
ng biến thiên
Hàm
s đồng biến trên

;0 .
Hàm s nghch biến trên

0; 
.
Đ
th:
Đ
th:
Trong gii hn chương trình ta ch kho sát trên
0;
.
0
0
T
p kho sát:
0;D 
.
S biến thiên:
1
.0yx

hàm s đồng biến trên

0; 
.
G
ii hn:
0
lim 0; lim
x
x
xx



.
Hàm s không có tim cn.
B
ng biến thiên
T
p kho sát:
0;
D
.
S biến thiên:
1
.0
yx
hàm s nghch biến trên
0;
.
G
ii hn:
0
lim

x
x TCĐ:
0
x
.
lim 0

x
x
TCN:
0
y
B
ng biến thiên
Đồ th hàm s luôn đi qua đim
1;1A
.
HÀM S LŨY THA
B. PHÂN LOI V
À PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Tìm tp xác định ca hàm s lũy tha
1. Phương pháp gii
Ta tìm điu kin xác định ca hàm s

,yfx


da vào s mũ
ca nó như sau:
Nếu
là s nguyên dương thì không có điu kin xác định ca

.fx
Nếu
là s nguyên âm hoc bng 0 thì điu kin xác định là

0.fx
Nếu
là s không nguyên thì điu kin xác định là

0.fx
2. Bài tp
Bài tp 1. Tìm
giá tr thc ca tham s
m
để hàm s

2
2
yxm
có tp xác định là
.
A. mi giá tr
m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Hướng dn gii
Chn C.
Để hàm s

2
2
yxm
có tp xác định là
thì
2
0xm
0m
.
Bài tp 2. Tìm tp xác định
D
ca hàm s
2
3
1
41.
1
x
yx x
x

A.

2;2 .D
B.
2;2 \ 1 .D
C.
;2 2; .D
D.
2;2 \ 1 .D 
Hướng dn gii
Chn B
Hàm s xác định khi và ch khi
2
22
40
.
1
1
x
x
x
x



Vy tp xác định ca hàm s
2;2 \ 1 .D
Bài tp 3. Tìm tp xác định
D
ca hàm s


3
5
22
5
2952.yx x x x

A.
;3 3; .D 
B.
2; .D

C.
3; .D
D.
\3,3,2.D
Hướng dn gii
Chn C
Hàm s xác định khi và ch khi
2
2
20
3.
3
90
3
x
x
x
x
x
x






Vy tp xác định ca hàm s
3; .D

Bài tp 4. Tìm tp xác định
D
ca hàm s

23
2232
54 37 21.yx x x x x x x
 
A.
;1 4; \ 0 .D 
B.
;1 4; .D

C.

1; 4 .D
D.
1; 4 .D
Hướng dn gii
Chn A
Hàm s xác định khi và ch khi
2
1
540
.
4
0
0
x
xx
x
x
x



Vy tp xác định ca hàm s
;1 4; \ 0 .D 
Bài tp 5: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
2018;2018m 
để hàm s

5
2
21yx xm
tp xác định là
?
A. 4036. B. 2018. C. 2017. D. Vô s
Hướng dn gii
Chn C.
Vì s mũ 5 không phi là s nguyên nên hàm s xác định vi
.
x
2
210,xxm x

0
0 luoân ñuùng vì 1 0aa


110m
0m

2018;2018
1,2,3,...,2017 .
m
m
m


Vy có 2017 giá tr nguyên ca tham s
m tha mãn yêu cu.
Dng 2: Đồ th hàm s lũy tha
Bài tp 1. Cho các hàm s lũy tha ,yx
a
= yx
b
= trên
()
0;
đồ th như hình v. Mnh đề nào sau đây
đúng?
A.
01.ba<<<
B.
01.ab<<<
C.
01.ba<<<
D.
01 .ba<<<
Hướng
d
n gii.
Chn C.
T hình v ta thy hàm s
yx
a
= đồng biến trên
()
1;
và nm trên đưng thng
y
x=
nên
1.a >
yx
b
= đồng biến trên
()
1;
và nm dưới đưng thng
y
x=
nên
01.b<<
Vy
01.ba<<<
Bài tp 2. Cho các hàm s lũy tha ,yx
a
= ,yx
b
=
yx
g
= trên
()
0;
đồ th như hình v. Mnh đề
nào sau đây đúng?
A.
.gab<<
B.
.bga<<
C.
.agb<<
D.
.gba<<
Hướng dn g
ii.
Chn D.
T hình v ta thy hàm s
yx
g
= nghch biến trên
()
0;
nên
0.g <
như
u trên ta có
01.ba<<<
Vy
01.gba<<<<
Bài tp 3. Cho các hàm s lũy tha
,yx
a
=
,yx
b
=
yx
g
= trên
()
0;
đồ th như hình v. Mnh đề
nào sau đây đúng?
A. 0.gba<<<
B. 01.gba<<<<
C.
1.gba<<<
D.
01.abg<<<<
Hướng dn gii.
Chn C.
Da vào đồ th, ta có
Vi
01x<<
thì
1
1xxxx
abg
abg<<<¾¾>>>
.
Vi 1x > thì
1
1xxx x
gba
gba<<<¾¾< < <
.
Vy vi mi
0,x >
ta có
1.abg>>>
Nhn xét.
đây là so sánh vi đường
1
.yxx==
Bài tp 4. Cho hàm s
()
1
4
1.yx
-
=-
Khng định nào sau đây đúng?
A.
Đồ th hàm s không có đường tim cn đứng.
B. Đồ th hàm sđường tim cn đứng
1.x =-
C. Đồ th hàm sđưng tim cn đứng
0.x =
D. Đồ th hàm sđưng tim cn đứng
1.x =
Hướng dn gii.
Chn D.
Bài tp 5.
Cho hàm s
1
2
.yx
-
=
Cho các khng định sau:
i) Hàm s xác định vi mi
.
x
ii) Đồ th hàm s luôn đi qua đim
()
1;1 .
ii
i) Hàm s nghch biến trên
.
iv) Đồ th hàm s
2
đường tim cn.
Trong các khng định trên có bao nhiêu khng định đúng?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Hướng d
n gii.
Chn B.
Ta có khng định ii) và iv) là đúng.
i) sai vì hàm s đã cho xác định khi
0.x >
ii
i) sai vì hàm s nghch biến trên
()
0; .
| 1/17

Preview text:

BÀI 1. LŨY THỪA
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I. Khái niệm lũy thừa
1. Lũy thừa với số mũ nguyên
Cho n là một số nguyên dương, a là một số thực tùy ý. Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số a . n 1 a = . a ... a a
 ; a = a n thöøa soá a Trong biểu thức n
a , a được gọi là cơ số, số nguyên n số mũ
Với a ¹ 0 , n = 0 hoặc n là một số nguyên âm, lũy thừa bậc n của số a là số n a xác định bởi: - 1 0 a = 1; n a = . n a Chú ý: Kí hiệu 0
0 , 0n ( n nguyên âm) không có nghĩa.
Với a ¹ 0 và n nguyên, ta có n 1 a = n a-
2. Phương trình n x b
a) Trường hợp n lẻ: Với mọi số thực b, phương trình có nghiệm duy nhất
b) Trường hợp n chẵn

 Với b  0 , phương trình vô nghiệm
 Với b  0, phương trình có một nghiệm x  0
 Với b  0, phương trình có hai nghiệm đối nhau 3. Căn bậc n
a)Khái niệm:
Với n nguyên dương, căn bậc n của số thực a là số thực b sao cho n b = a .
Ta thừa nhận hai khẳng định sau:
Khi n là số lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n. Căn đó được kí hiệu là n a
Khi n là số chẵn, mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc n là hai số đối nhau là n a ( còn gọi là
căn bậc số học của a ) và n - a .
b) Tính chất căn bậc n: Với a, b 0, m, n N*, p, q Z ta có: n a a n n = .n ab a b ; n = (b > 0) ; n b b = ( )p n p n a
a (a > 0) ; m n mn a = a Nếu p q n p m q =
thì a = a (a > 0) ; Đặc biệt n mn m a = a n ma,  nlen n a  a ,  nchan
4. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
Cho số thực a dương và r là một số hữu tỉ. Giả sử m r =
, trong đó m là một số nguyên, còn n là n m
một số nguyên dương. Khi đó, lũy thừa của a với số mũ r là số r
a xác định bởi r n m n
a = a = a .
4. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ: ( SGK)
II. TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
Cho a,b là những số dương; ,    a    a a
a .a  a ;  a ;
a  a  ;    b  b b
Nếu a 1thì a  a    
Nếu a 1thì a  a    
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Các phép toán biến đổi lũy thừa 1. Phương pháp:
Ta cần nắm các công thức biến đổi lũy thừa sau:
 Với a  0;b  0 và ,  ta có       a      .     a  a a .a  a ;  a ; (a )  a ; (ab)  a .b ;      a  b  b
 Với a, b 0, m, n N*, p, q Z ta có: n n  n n ab a. b a a p ; n  (b  0) n p  n a a (a  0) n b ;   ; b m n  mn a a p q Neáu  n p thì a  m q
a (a  0) ; Đặc biệt n a  mn m a n m
Công thức đặc biệt   x a f x
thì f x  f 1 x  1. x a a Thật vậy, ta có: a f x 1 axa a  
f 1 x  a
a a. x a xa a a x a
Nên: f x  f 1 x  1. 2. Bài tập 3 2 4
Bài tập 1. Viết biểu thức
về dạng lũy thừa 2m ta được m  ? . 0,75 16 A. 13  . B. 13 . C. 5 . D. 5  . 6 6 6 6 Hướng dẫn giải Chọn A 5 3 6 2 13 6 2 4 2. 2 2 6    2 . 0,75 16 2 3 3 4 2 4 4 4
Bài tập 2. Cho x  0 ; 5 6 5
y  0 . Viết biểu thức x . x x về dạng m x và biểu thức 5 5 6 y : y y về dạng n
y . Ta có mn  ? A. 11  B. 11 C. 8 D. 8  6 6 5 5 Hướng dẫn giải Chọn B 4 4 5 1 103 103 6 5 5 5 6 12 60
x . x x x .x .x x m  60 4 4 5 1 7    7 5 11 5 6 5 6 12 60 y : y
y y :  y .y   yn    m n 60   6
Bài tập 3. Biết 4x  4x  23 tính giá trị của biểu thức 2x 2 x P    : A. 5. B. 27. C. 23. D. 25. Hướng dẫn giải Chọn A
Do 2x 2x 0, x   Nên xx    xx  2 2 x 2 2 2 2 2
 2  2  2 x  4 x  4 x  2  23  2  5 . 1 1    a  2 a  2  1 2 2 2  a   1
Bài tập 4. Biểu thức thu gọn của biểu thức P   
,(a  0,a  1  ), có 1 1  a 1  2 2
a  2a 1  a dạng m P
 Khi đó biểu thức liên hệ giữa mn là: a n
A. m  3n  1  .
B. m n  2 .
C. m n  0 .
D. 2m n  5 . Hướng dẫn giải Chọn D 1 1    a  2 a  2  1 2 2 2  a   1  a  2 a  2  a 1 P         1 1  a 1        a 1 a 1 a 1  a 2 2  2    a 2a 1 a   a  2 a  2  1 2 a 1 2           a  1 a  1  a a  1 a a  1
Do đó m  2; n  1.
Bài tập 5. Cho số thực dương x. Biểu thức x x x x x x x x được viết dưới dạng lũy a
thừa với số mũ hữu tỉ có dạng b
x , với a là phân số tối giản. Khi đó, biểu thức liên hệ giữa b ab là:
A. a b  509 .
B. a  2b  767 .
C. 2a b  709 .
D. 3a b  510 . Hướng dẫn giải Chọn B 1 3 x x x x x x x x 2
x x x x x x xx 2  x x x x x x x 7 7   1 3 2 2 x x x x x x x 4  x x x x x x 8
x x x x xx 15 15 31 31 63 8  x x x x x 16
x x x x x 16  x x x x 32  x x xx 32  x x x 63 127 127 255 255 255 64  x x x 64  x x 128  x x 128  xx 128  x 256  x
. Do đó a  255, b  256 . 8 2 1  255 Nhận xét: 8 2 256
x x x x x x x x xx . 2 2
Bài tập 6. Cho a  0 ; 0
b  . Viết biểu thức 3
a a về dạng m a và biểu thức 3
b : b về dạng n b . Ta có ? mn A. 1 B. 1  C. 1 D. 1 3 2 Hướng dẫn giải Chọn C 2 2 1 5 5 2 2 1 1 1 3 3 2 6
a a a .a a m  ; 3 3 2 6
b : b b :b b n  6 6
m n 1 2 8
Bài tập 7. Viết biểu thức 2 2 về dạng 2x và biểu thức
về dạng 2y . Ta có 2 2 x y  ? 4 8 3 4 A. 2017 B. 11 C. 5 3 D. 2017 567 6 2 4 576 Hướng dẫn giải Chọn D 3 11 4 3 2 2 8 2.2 11 Ta có: 2 2 2. 2 3 53 8   2  x  ; 6   2  y   2 2 x y  4 2 8 3 8 2 8 3 4 6 24 3 2 Bài tập 8. Cho 1 2 x a    , 1 2x b  
. Biểu thức biểu diễn b theo a là: A. a  2 . B. a  1 . C. a  2 . D. a . a  1 a a  1 a  1 Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có:  1  2  x a
 1,  x   nên x 1 2  a 1 Do đó: 1 a b  1    a  1 a  1
Bài tập 9. Cho các số thực dương ab. Biểu thức thu gọn của biểu thức P   1 1
a b    1 1
a b    1 1 4 4 4 4 2 2 2 3 2 3
4 a  9b  có dạng là P xa yb . Tính x y ?
A. x y  97 .
B. x y  65 .
C. x y  56 .
D. y x  97 . Hướng dẫn giải Chọn D Ta có:   P
a b   a b   a b   a 2  b 2 1 1 1 1 1 1 1 1             1 1 4 4 4 4 2 2 4 4 2 2 2 3 2 3 4 9 2 3 4a  9b    2 a 2  2 4 9b 2 1 1   1 1
a b    1 1 2 2 2 2 4 9 4a  9b  16a 81b .
Do đó: x  16, y  81 .
Bài tập 10. Cho các số thực dương phân biệt ab. Biểu thức thu gọn của biểu thức 4 a b 4a  16ab P   có dạng 4 4
P m a n b. Khi đó biểu thức liên hệ giữa m và 4 4 4 4 a b a b n là:
A. 2m n  3  .
B. m n  2 .
C. m n  0 .
D. m  3n  1  . Hướng dẫn giải Chọn A a b
4a  16ab a2  b2 4 4 4 4 4 4 4 2 a a  2 a b P     . 4 4 4 4 4 4 4 4 a b a b a b a b 4 4 a b  4 4 a b  4 2 a  4 4 a b    4 4 4 4 4
a b 2 a b a . 4 4 4 4 a b a b
Do đó m  1; n  1 . x
Bài tập 11: Cho f x 2018 
. Tính giá trị biểu thức sau đây ta được 2018x  2018  1   2   2018  S ff      ... f 2019 2019  2019        A. S  2018. B. S  2019. C. S  1009. D. S  2018. Hướng dẫn giải Chọn C. 2018
Ta có: f 1 x 
f x  f 1 x 1 2018x  2018  1   2   2018   1   2018  Suy ra S ff     ... fff   2019 2019
 2019   2019   2019             2   2017   1009   1010   ff  ... ff          1009.  2019   2019   2019   2019 
5 3x  3x
Bài tập 12: Cho 9x  9x  23. Tính giá trị của biểu thức P  ta được
1 3x  3x 3 1 5 A. 2.  B. . C. . D.  . 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D. xx 2 3  3  5
Ta có: 9x  9x  23  3x  3x   25  3x 3x  5  loaïi
5 3x 3x  5 5 5
Từ đó, thế vào P    
1 3x 3x  . 1 5 2
Dạng 2: So sánh, đẳng thức và bất đẳng thức đơn giản 1. Phương pháp
Ta cần lưu ý các tính chất sau Cho ,  . Khi đó   
a > 1 : a  a     ;   
0 < a < 1 : a  a     Với 0 < a < b,  m  ta có:  m  m a b  m  0 ; m  m a b  m  0
 Với ab, n là số tự nhiên lẻ thì n  n a b
 Với a, b là những số dương, n là một số nguyên dương khác không n  n a b  a  b n n
Chú ý: Nếu n là số nguyên dương lẻ và a < b thì a  b . n n
Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 < a < b thì a  b . 2. Bài tập 1
Bài tập 1. Với giá trị nào của a thì đẳng thức 3 4 24 5 . a . a a  2 . đúng? 1 2 A. a  1 . B. a  2 . C. a  0 . D. a  3 . Hướng dẫn giải. Chọn B 1  1 2    1 17 3   3 4  4  24  . a . a a  . a  . a a   a    1 Ta có 3 4 24 5       . a . a a  2 .  a  2.  1  2 5 1 17 24 1 5 24 2 24 2 .  2 .2  2  1  2
Bài tập 2. Cho số thực 0
a  . Với giá trị nào của x thì đẳng thức 1  x x a a     1 đúng? 2 A. x  1 . B. x  0 .
C. x a. D. 1 x  . a Hướng dẫn giải Chọn B Ta có 1  xx a a x 1  1  a   2  aa   x
x 2 2 x 1 0 2 a   x  2 1  0 x a
a  1  x  0 .
Bài tập 3. Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn 15 7 5 2 a a . A. a  0 . B. a  0 . C. a  1 .
D. 0  a  1. Hướng dẫn giải Chọn C 7 2 7 6 Ta có 15 7 5 2 15 5 15 15 a a aa aa    a  1. 2 1  
Bài tập 4. Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn a   3  a   3 1 1 . A. a  2 . B. a  1 .
C. 1  a  2 .
D. 0  a  1. Hướng dẫn giải Chọn A 2 1   Ta có 2 1 
  , kết hợp với a   3  a   3 1
1 . Suy ra hàm số đặc trưng   1x y a 3 3 đồng biến 
 cơ số a 1  1  a  2 . 1 1 Bài tập 5. Nếu 2 6 a a và 2 3
b b . Tìm mối các điều kiện của đáp án a và b
A. a  1; 0  b  1 .
B. a  1;b  1 .
C. 0  a  1; b  1 .
D. a  1; 0  b  1 Hướng dẫn giải Chọn D 1 1    2  3 Vì 2 6   a  1 và   0  b 1 1 1  2 3 b   b 2 6 a   a 2 1  
Bài tập 6. Kết luận nào đúng về số thực a nếu 3 3
(a 1)  (a 1) A. a  2 . B. a  0 . C. a  1 .
D. 1  a  2 . Hướng dẫn giải Chọn A 2 1   Do 2 1
   và số mũ không nguyên nên 3 3
(a 1)  (a 1) khi a 1  1  a  2 . 3 3
Bài tập 7. Kết luận nào đúng về số thực a nếu 3  1 (2a 1) (2a 1)     1   a  0 0  a  1 A.  2  . B. 1   a  0 . C.  . D. a  1 . 2 a  1 a  1  Hướng dẫn giải Chọn A Do 3   1  và số mũ nguyên âm nên 3  1 (2a 1) (2a 1)    khi  1 0  2a 11   a  0    2 . 2a 1 1   a  1  0,  2  1 
Bài tập 8. Kết luận nào đúng về số thực a nếu 2    a a
A. 0  a  1. B. a  0 . C. a  1 . D. a  0 . Hướng dẫn giải Chọn C 0,2 1    2 0,2 2  
a a a a
Do 0, 2  2 và có số mũ không nguyên nên 0,2 2 aa khi 1 a  . HÀM SỐ LŨY THỪA
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. Khái niệm hàm lũy thừa

Hàm số lũy thừa là hàm số có dạng 
y x ,   .
Chú ý: Tập xác định của hàm số lũy thừa phụ thuộc vào giá trị của 
- Với  nguyên dương thì tập xác định là R
- Với  nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định là  \   0
- Với  không nguyên thì tập xác định là 0; 1 1
Theo định nghĩa, đẳng thức n n
x = x chỉ xảy ra nếu x > 0. Do đó, hàm số n
y = x không đồng nhất với hàm số n y = x ( * n Î  ). Bài tập 3 y =
x là hàm số căn bậc 3, xác định với mọi x Î  ; còn hàm số 1 lũy thừa 3
y = x chỉ xác định khi x > 0
2.Đạo hàm của hàm số lũy thừa (xa) a 1
x - vôùi x > 0; (ua) ua a a - = = . 1 ' . ' .
u',vôùi u > 0 (n x)' 1 =
, vôùi moïi x > 0 neáu n chaün, vôùi moïi x ¹ 0 neáu n leû n n 1 n x - (n u)' u' =
, vôùi moïi u > 0 neáu n chaün, vôùi moïi u ¹ 0 neáu n leû n n 1 n u -
3.Khảo sát hàm số lũy thừa
Tập xác định của hàm số lũy thừa
y x luôn chứa khoảng 0;  với mọi    . Trong trường
hợp tổng quát ta khảo sát hàm số 
y x trên khoảng này. *    *   2 , n n  
  2n 1, n
Tập xác định: D   .
Tập xác định: D   . Sự biến thiên: Sự biến thiên: 2n 2n 1 y xy  2 . n x   2n 1  2n . y x
y  2n  
1 .x y  0 x   D .
y  0  x  0 .
 Hàm số đồng biến trên D . Bảng biến thiên Bảng biến thiên
Hàm số đồng biến trên 0; . Đồ thị:
Hàm số nghịch biến trên  ;0  . Đồ thị:  \
  2k, k \
  2k 1, k \ D  \   0 D  \   Tập xác định: . Tập xác định: 0 . Sự biến thiên: Sự biến thiên: 2k 1         2 2 1 . k y x y k xy  0 x   D 2n 2n 1 y xy  2 . n x   . .
 Hàm số nghịch biến trên Giới hạn: D . Giới hạn:
lim y  0  y  0 là TCN. x
lim y  0  y  0 là TCN. x lim y    x0   lim   x  0 là TCĐ. y   lim x0 y      x  0 là TCĐ.  x0 lim y     x0 Bảng biến thiên Bảng biến thiên
Hàm số đồng biến trên  ;0  . Đồ thị:
Hàm số nghịch biến trên 0;. Đồ thị:  
Trong giới hạn chương trình ta chỉ khảo sát trên 0;  .   0   0 D  0;   D  0;  Tập khảo sát: . Tập khảo sát:   . Sự biến thiên: Sự biến thiên:  1  1 y     x y .x     0 .
0  hàm số nghịch biến trên 0;
 hàm số đồng biến trên  . 0;   . Giới hạn: lim  
x  0; lim x   Giới hạn:  x0 x . lim 
x    TCĐ: x  0 . x 0 
 Hàm số không có tiệm cận. lim 
x  0  TCN: y  0 x  Bảng biến thiên Bảng biến thiên
Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A1;  1 . HÀM SỐ LŨY THỪA
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa
1. Phương pháp giải  Ta tìm
điều kiện xác định của hàm số y   f   x ,
 dựa vào số mũ  của nó như sau: •
Nếu  là số nguyên dương thì không có điều kiện xác định của f x. •
Nếu  là số nguyên âm hoặc bằng 0 thì điều kiện xác định là f x  0. •
Nếu  là số không nguyên thì điều kiện xác định là f x  0. 2. Bài tập
Bài tập 1. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số     2 2 y x m
có tập xác định là  .
A. mọi giá trị m. B. m  0 . C. m  0. D. m  0 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Để hàm số     2 2 y x m
có tập xác định là  thì 2
x m  0 m  0 . x 1
Bài tập 2. Tìm tập xác định D của hàm số 2 3
y  4  x   x 1. x 1 A. D  2;  2. B. D  2;  2\ 1.
C. D  ;  2 2;   . D. D   2;  2 \  1 . Hướng dẫn giải Chọn B 2 
Hàm số xác định khi và chỉ khi 4  x  0 2  x  2    . x  1 x  1
Vậy tập xác định của hàm số là D  2;  2\ 1.
Bài tập 3. Tìm tập xác định D của hàm số y   x   x  3 5 2 2 5 2
9  x 5x  2.
A. D  ;  3 3;. B. D  2;   .
C. D  3;   .
D. D  \ 3  ,3,  2 . Hướng dẫn giải Chọn C x  2 x  2  0  
Hàm số xác định khi và chỉ khi   x  3   x  3. 2 x 9  0  x  3
Vậy tập xác định của hàm số là D  3;. 
Bài tập 4. Tìm tập xác định D của hàm số 
y   x x   2 3 2 2 3 2 5 4
x  3x  7  x x  2x 1.
A. D    ;1 4; \  0 .
B. D    ;1 4;.
C. D  1;  4 .
D. D  1;  4 . Hướng dẫn giải Chọn A x 1 2
x 5x  4  0 
Hàm số xác định khi và chỉ khi   x  4 . x  0  x  0
Vậy tập xác định của hàm số là D    ;1 4; \  0 .
Bài tập 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 2018;2018 để hàm số y  x x m   5 2 2 1 có tập xác định là ? A. 4036. B. 2018. C. 2017. D. Vô số Hướng dẫn giải Chọn C.
Vì số mũ 5 không phải là số nguyên nên hàm số xác định với x   .  2
x  2x m 1  0, x      0  a  0 
luoân ñuùng vì a 1 0
 1 m   1  0  m  0
m2018;2018 Mà   m 1,2,3,...,  2017 . m
Vậy có 2017 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu.
Dạng 2: Đồ thị hàm số lũy thừa
Bài tập 1. Cho các hàm số lũy thừa y xa = , y x b = trên
(0;+¥) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0 < b < a <1.
B. a < 0 < b <1.
C. 0 < b <1< . a
D. b < 0 <1< . a Hướng dẫn giải. Chọn C.
Từ hình vẽ ta thấy hàm số • y xa =
đồng biến trên (1;+¥) và nằm trên đường thẳng y = x nên a >1. • y xb =
đồng biến trên (1;+¥) và nằm dưới đường thẳng y = x nên 0 < b <1.
Vậy 0 < b <1< . a
Bài tập 2. Cho các hàm số lũy thừa y xa = , y x b = , y x g =
trên (0;+¥) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. g < a < b.
B. b < g < . a
C. a < g < b.
D. g < b < . a Hướng dẫn giải. Chọn D.
Từ hình vẽ ta thấy hàm số • y x g =
nghịch biến trên (0;+ ¥) nên g < 0.
• như câu trên ta có 0 < b <1< .
a Vậy g < 0 < b <1< . a
Bài tập 3. Cho các hàm số lũy thừa y xa = , y x b = , y x g =
trên (0;+¥) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. g < b < a < 0.
B. 0 < g < b < a <1.
C. 1< g < b < . a
D. 0 < a < b < g <1. Hướng dẫn giải. Chọn C.
Dựa vào đồ thị, ta có
Với 0 < x <1 thì a b g 1
x < x < x < x ¾¾
a > b > g > 1 .
Với x >1 thì 1
x < x g < x b < x a ¾¾
1 < g < b < a .
Vậy với mọi x > 0, ta có a > b > g >1.
Nhận xét. Ở đây là so sánh với đường 1
y = x = x . 1
Bài tập 4. Cho hàm số - y = (x - ) 4 1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = 1. -
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = 0.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x =1. Hướng dẫn giải. Chọn D. 1
Bài tập 5. Cho hàm số -2 y = x
. Cho các khẳng định sau:
i) Hàm số xác định với mọi x. ii)
Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (1; ) 1 .
iii) Hàm số nghịch biến trên . iv)
Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Trong các khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải. Chọn B.
Ta có khẳng định ii) và iv) là đúng.
i) sai vì hàm số đã cho xác định khi x > 0.
iii) sai vì hàm số nghịch biến trên (0;+¥).