Các dạng bài tập VDC mặt cầu, khối cầu Toán 12

Tài liệu gồm 20 trang, tóm tắt lý thuyết cơ bản cần nắm và hướng dẫn phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm vận dụng cao (VDC / nâng cao / khó) mặt cầu, khối cầu.Mời các bạn đón xem.

I 3: MT CU – K
HI CU
A.
LÍ THU
YT TR
NG TÂM
Định nghĩa
-
Tp h
p các đ
im trong không gian cách đim O c
định mt khong R không đổi gi là mt cu tâm O, bán
kính R, kí hiu là:
;.SOR Khi đó
;.SOR MOM R
- Khi cu hay hình cu
;SOR là tp hp tt c các
đim M sao cho
.OM R
V trí tương đối gia mt cu và mt đim
Cho mt cu

;SOR và mt đim A. Nếu:
+)
OA R thì đim A nm trên mt cu
;.SOR
+)
OA R thì ta nói đim A nm ngoài mt cu
;.SOR
+)
OA R thì ta nói đim A nm trong mt cu
;.SOR
Ta thường v hay biu din mt mt
cu hay khi cu như hình sau:
V trí tương đối gia mt cu và đường thng
Cho mt cu
;SIRđường thng . Gi
H là hình chiếu ca I lên
hay
;.dI IH
Nếu:
+)
:IH R không ct mt cu hay mt
cu

S;IRđường thng không có đim
chung.
+)
IH R thì vi mt cu
;SIR có mt
đim chung duy nht là H. Ta nói
là mt tiếp
tuyến ca mt cu
;SIRH là tiếp đim.
+)
:IH R ct mt cu
;SIR ti hai
đim phân bit.
Nhn xét:
+) IAB
cân ti
I, đim H trung
đim ca AB
2
22 22
.
2
AB
RIHAHIH

 


V trí tương đối gia mt cu và mt phng
Cho mt cu
;SIR
và mt phng
P
. Gi
H là hình chiếu vuông góc ca I lên
P
hay
;.dI P IH
Nếu:
+)
:IH R Mt cu
;SIR và mt phng
P
không có đim chung.
+) Nếu
:IH R
Mt phng
P
tiếp xúc
mt cu
;SIR. Lúc này ta nói mt phng
P
là mt phng tiếp din ca mt cu và H là tiếp
đim.
Lưu ý:
IH P
+) Nếu
:IH R Mt phng
P
ct mt cu
theo thiết din là đường tròn có tâm
II H

và bán kính
22 22
.rRIH RII

Nhn xét: Đưng tròn giao tuyến có din tích
ln nht khi mt phng
P
đi qua tâm I ca mt
cu
;SIR. Đường tròn này ta gi là đường
tròn ln.
Công thc cn nh
Cho mt cu
;.SIR
- Din tích mt cu
2
4.SR
- Th tích khi cu
3
4
.
3
VR
B. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1. Mt cu ngoi tiếp hình đa din
Các khái nim cn lưu ý:
- Mt cu ngoi tiếp hình đa din: là mt cu mà nó đi qua tt c các đỉnh ca hình đa din.
Tâm ca mt cu ngoi tiếp cách đều tt c các đỉnh ca hình đa din.
-
Trc ca đa giác:đường thng đi qua tâm ca đường tròn ngoi tiếp đa giác và vuông góc
vi mt phng cha đa giác. Mi đim nm tn trc thì cách đều các đỉnh ca đa giác và ngược li.
-
Mt phng trung trc ca đon thng: Là mt phng đi qua trung đim ca đon thng và
vuông góc vi đon thng đó. Mi đim nm trên mt phng trung trc ca đon thng thì cách đều
hai đim mút ca đon thng và ngược li.
Phương pháp gii
Đối vi bài toán mt cu ngoi tiếp khi đa din thì mu cht ca vn đề là phi xác định được
tâm ca mt cu ngoi tiếp khi đa din đó. Khi xác định được tâm ca mt cu ngoi tiếp thì ta có
th tính được các yếu t còn li như bán kính, din tích mt cu, th tích ca khi cu...
Bài tp: Cho hình hp ch nht có ba kích thước là 2,4,4,aaa vi 0.aR
Bán kính ca mt cu
ngoi tiếp hình hp ch nht đã cho bng
A. 6a. B. 4a. C. 3a. D. 2a.
Hướng dn gii
Gi s hình h
p ch nht là ABCD.A'B'C'D'. D thy đim O là trung đim ca AC’ là tâm mt
cu ngoi tiếp ca hình hp ch nht.
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình hp ch nht là
.ROA

22
11
22
RAC AA AC




222
222
1
2
1
2443.
2
A
AAD DC
aaaa



Chn C.
Bài tp mu
Cách 1. Tìm mt đim cách đều các đỉnh ca khi đa din theo định nghĩa mt cu
Bài tp 1.
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình ch nht, SA vuông góc vi mt phng (ABCD).
Tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD đim I vi
A. I là trung đim ca đon thng SD.
B. I là trung đim ca đon thng AC.
C. I là trung đim ca đon thng SC.
D. I là trung đim ca đon thng SB.
Hướng dn gii
T gi thiết ta có
CAB
CSA

90 1 .
o
B
CSAB BCSB
SBC
 

Chng minh tương t ta cũng có

90 2 .
o
CD SD SDC
Do


90 3 .
o
SA ABCD SA AC SAC
T (1), (2) và (3) suy ra mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD là mt cu đường kính SC nên
tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD là trung đim I ca đon thng SC.
Chn C.
Bài tp 2.
Cho khi chóp đều S.ABCD có tt c các cnh đều bng 3a . Th tích V ca khi cu
ngoi tiếp hình chóp là
A.
3
36.Va
B.
3
6.Va
C.
3
6
.
8
a
V
D.
3
36
.
8
a
V
Hướng dn gii
S.ABCD là hình chóp đều nên
.SO ABCD
Ta có
11 6
.6 ,
22 2
a
OD BD a
22
6
.
2
a
SO SD OD
Vy
,OS OA OD OB OC nên O là tâm mt cu ngoi
tiếp S.ABCD.
Vy th tích khi cu cn tìm là
33
4
.6
3
VSOa

 (đvtt)
Chn B.
Lưu ý:
Công thc tính nhanh bán kính mt cu ngoi tiếp chóp đều:
2
2
a
R
h
vi a: độ
i
cnh bên, h: chiu cao hình chóp.
Bài tp 3: Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình vuông,
SA ABCD
.SA AB a
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD
A.
2
.
2
a
B.
3
.
2
a
C.
5
.
2
a
D.
2.a
Hướng dn gii
Chng minh tương t như Bài tp 2 ta được kết qu
Ba đỉnh A, B, D đều nhìn cnh SC dưới mt góc vuông.
Tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD là trung đim SC
bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD
.
2
SC
R
Ta có ABCD là hình vuông cnh a
2.AC a
Xét tam giác SAC vuông ti A
22
23.SC a a a
Vy bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD
3
.
2
a
R
Chn B.
Bài tp 4.
Cho t din ABCD có các mt ABCBCD là các tam giác đều cnh bng 2, hai mt
phng (ABD) và (ACD) vuông góc vi nhau. Bán kính mt cu ngoi tiếp t din ABCD bng
A.
22.
B.
2.
C.
22
.
3
D.
6
.
3
Hướng dn gii
Ta có ABC, BCD đều cnh bng 2 nên
2
A
CCD ACD
cân ti C.
Gi I là trung đim
.
A
DCIAD
Li có

ACD ADB
A
CD ADB AD CI ABD
IC AD

1CI IB do IB ABD
Ta có
.. 2.ACD ABD c c c CI IB
T (1) và (2) ta có ACB vuông cân ti
2
22.
22
CB
ICBIB IB IC
 
DIB vuông ti
22
2222.IID BDIB ADID
Xét ADB
2; 2 2
A
B DB AD ABD vuông ti B.
90 90 .
oo
ABD ACD
Suy ra mt cu ngoi tiếp t din ABCDđường kính là AD nên bán kính là
2.RID
Chn B.
Bài tp 5. Cho hình chóp S.ABC
,SA ABC tam giác ABC vuông ti B. Biết
4, 2, 4.SA a AB a BC a Bán kính R ca mt cu ngoi tiếp hình chóp là
A. 3a. B. 2a. C. a. D. 6a.
Hướng dn gii
Ta có



.
BC AB
B
C SAB BC SB
BC SA doSA ABC
 

SA ABC SA AC
Suy ra
hai đim A, B
cùng nhìn SC dưới mt góc vuông. Vy tâm
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC là trung đim SC, bán kính
mt cu là
.
2
SC
R
Ta có
22222 2
416 20
A
CABBC a a a
22 2 2
16 20 6SC SA AC a a a

//
// .
BD
B
DEF
SBD EF

Vy
3.Ra
Chn A.
Bài tp 6:
Cho lăng tr đứng ABC.A'B'C' đáy ABC là tam giác vuông ti B,
3, 30 .
o
AC a ACB Góc gia đường thng AB' và mt phng (ABC) bng 60°. Bán kính mt cu
ngoi tiếp t din A'ABC bng
A.
21
.
4
a
B.
21
.
2
a
C.
3
.
4
a
D.
21
.
8
a
Hướng dn gii
Trong tam giác vuông ABC
3
.sin30 .
2
o
a
AB AC

A
BABC A

và hình chiếu ca B lên mt phng (ABC) là
B nên góc gia đường thng AB' và mt phng (ABC) bng góc gia hai
đường thng AB'AB, và bng góc
B
AB
(vì tam giác AB'B vuông ti
B). Do đó
60 .
o
BAB
Trong tam giác vuông AB'B
33
.tan60 tan60 .
22
oo
aa
BB AB

Trong tam giác vuông AA'C

2
2
22
321
3.
22
a
A
CAAAC a a





Ta có
B
CAB
B
CAA
nên
,
B
C ABB A
suy ra
B
CAB
hay
90 .
o
ABC
90 ,
o
AAC
suy ra hai đim A, B cùng nhìn A'C dưới mt góc vuông.
Vy bán kín
h mt cu ngoi tiếp t din A'ABC bng
21
.
24
AC
R
a

Chn A.
Bài tp 7.
Cho hình chóp S.ABC đáy là hình vuông cnh
,2aSA a
và vuông góc vi mt
phng (ABCD). Gi M là trung đim cnh SC. Mt phng () qua AM đồng thi song song vi
đường thng BD ct SB, SD ln lượt ti E, F. Bán kính mt cu đi qua 5 đim S, A, E, M, F nhn giá
tr nào sau đây?
A. a. B.
.
2
a
C.
2
.
2
a
D. 2.a
Hướng dn gii
Gi I là giao đim ca AMSO.
D thy I là trng tâm tam giác SACI, E, F thng hàng.
Li có
22
33
SF SI
SF SD
SD SO


2222
2
22
.2
33
..
SF SD SD SA AD a
SF SD SA


Xét tam giác vuông SAD
2
.SF SD SA AF
đường cao tam giác .
A
FSF
Chng minh tương t ta
.
A
ESB
Tam giác
2SA AC a
nên AM va là trung tuyến va là đường cao tam giác
.
A
MSC
Ta có
A
MSM
A
FSF
A
ESE
nên mt cu đi qua 5 đim S, A, E, M, F có tâm là trung đim SA và bán kính
bng
2
.
22
SA a
Chn C.
Chú ý:
Ta có th làm như sau
Do
EF SBD

//
B
D
nên
// .
E
FBD
Ta có
,.
B
D AC BD SA BD SAC EF SAC EF SC  
Tam giác
SAC 2SA AC a nên .
A
MSC
Do đó
1.SC AMEF SC AE
Li có ,
B
CABBCSA nên
2.BC SAB BC AE
T (1) và (2) suy ra
.
A
ESBC AESB
Chng minh tương t, ta được
.
A
FSD
T đây, suy ra kết qu như cách bên.
Cách 2. Tâm mt cu ngoi tiếp khi đa din là giao đim ca trc đường tròn ngoi tiếp đa giác
đáy và mt phng trung trc ca mt cnh bên
Chú ý:
Trong khuôn kh bài tp thường xoay quanh hình chóp, hình lăng tr nên đa giác đáy ta
nói đến đây là đáy ca hình chóp hay hình lăng tr.
Bài tp 1. Cho hình chóp đều S.ABC có cnh đáy bng a, cnh bên hp vi mt đáy mt góc 60°.
Gi (
S) là mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC. Th tích ca khi cu to nên bi mt cu (S) bng
A.
3
32
.
81
a
B.
3
32
.
77
a
C.
3
64
.
77
a
D.
3
72
.
39
a
Hướng dn gii
Gi H là tâm ca tam giác ABC, SH là trc ca đường tròn ngoi tiếp ABC, mt phng trung trc
ca
SA qua E là trung đim ca SA và ct SH ti I. Khi đó I là tâm ca
mt cu ngoi tiếp hình chóp
S.ABC.
Xét trong tam giác
SAH ta có
32
SH AH.tan60 .tan60 ; .
3sin60
3
oo
o
aSHa
aSA
t hai tam giác đồng dng
SEISHA
Ta có
22
.
.2
323
3
aa
SI SE SA SE a
SI
SA SH SH a

2
.
3
a
R
Suy ra th tích ca khi cu to nên bi mt cu (S) bng
3
3
42 32
.
33 81
aa



Chn A.
Bài tp 2.
Tính din tích mt cu ngoi tiếp hình lăng tr đều có tt c các cnh đều bng a.
A.
2
7
.
5
a
B.
2
7
.
3
a
C.
2
7
.
6
a
D.
2
3
.
7
a
Hướng dn gii
Gi O
1
, O
2
ln lượt là tâm đường tròn ngoi tiếp hai đáy lăng tr
O
1
O
2
là trc đường tròn ngoi tiếp hai đa giác đáy.
Gi I là trung đim ca
12
.O O IA IB IC IA IB IC


Suy ra trung đim I ca O
1
O
2
là tâm mt cu ngoi tiếp lăng tr.
Bán kính
2
22
22 2
12
22 2
23 7
...
232212
OO a a
RIA AO IO AO a










Do đó din tích mt cu ngoi tiếp hình lăng tr đều có tt c các cnh đều bng a
2
3
2
77
4. 4. . .
12 3
a
SR a






Chn B.
Lưu ý:
Mt phng trung trc ca mt cnh bên ct O
1
O
2
ti I là trung đim ca O
1
O
2
.
Bài tp 3. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông ti A, SA vuông góc vi mt phng
(ABC) và
2, 4, 5.AB AC SA Mt cu đi qua các đỉnh ca hình chóp S.ABC có bán kính là
A.
25
.
2
R
B.
5
.
2
R
C. 5.R
D.
10
.
3
R
Hướng dn gii
Gi M, H ln lượt là trung đim ca BC, SA
Ta có tam giác ABC vuông ti A suy ra A là tâm đường tròn
ngoi tiếp tam giác ABC. Qua M k đường thng d sao cho
dABC d là trc đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
Trong mt phng k đường trung trc
ca đon SA, ct d ti I
IA IB IC
IA IB IC IS
IA IS


I là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC. D thy t giác HAMI là hình ch nht.
Ta có
22
11
24 5,
22
15
.
22
AM BC
IM SA


Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC
22
55
5.
42
RAI AM IM
Chn B.
Lưu ý:
có th thay mt phng trung trc ca SA bng đường trung trc ca SA xét trong mt phng
(SAM).
Bài tp 4. Cho hình chóp đều S.ABCD tt c các cnh bng a. Bán kính mt cu ngoi tiếp hình
chóp S.ABCD
A. 2.a B. .a C.
2
.
2
a
D. 2.a
Hướng dn gii
Gi O là t
âm ca hình vuông
A
BCD SO ABCD
Vy SO là trc ca đưng tròn ngoi tiếp hình vuông ABCD
Trong (SAC) gi (d) là trung trc ca SA I là giao đim ca (d)
vi SO

.
ISO
IA IB IC ID
IA IS
Id
IA IB IC ID IS




Vy
I là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD.
Bán kính mt cu là
22 2
22 2
2
2
.
22
2
2
2
2
SA SA a a
R
SO
SA AO
a
a




Chn C.
Bài tp 5.
Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cnh đáy bng 2a, các mt bên to vi đáy mt
góc 60°. Din tích S
mc
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp là
A.
2
25
.
3
mc
a
S
B.
2
32
.
3
mc
a
S
C.
2
8
.
3
mc
a
S
D.
2
.
12
mc
a
S
Hướng dn gii
Trc ca đường tròn ngoi tiếp đa giác đáySO. Mt phng trung trc ca SB ct SO ti I, ct
SB ti K thì I là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp.
Gi H là trung đim BC thì
60 .
o
SHO
Xét tam giác vuông SHO, ta có
tan 60 3.
o
SO
SO a
OH

T đó suy ra
22 22
32 5.SB SO OB a a a
Ta có
..SKI SOB g g
5
5.
.553
2
.
6
323
a
a
SK SI SK SB a a
SI SI
SO SB SO
a
 
Vy din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
22
2
75 25
44 .
36 3
mc
aa
SR


Chn A.
Bài tp 6.
Cho hình chóp đều S.ABCD có cnh đáy
2,a
cnh bên 2a. Gi M, N, P, Q ln lượt là
trung đim ca SA, SB, SC, SD. Tính bán kính R ca mt cu ngoi tiếp hình đa din ABCDMNPQ.
A.
6
.
2
a
R
B. .Ra C.
6
.
4
a
R
D.
10
.
4
a
R
Hướng dn gii
Ta có
// .
A
BCD MNPQ Gi
.OACBD
S.ABCD là hình chóp t giác đều nên
.SO ABCD Nên SO
là trc ca hai đáy (ABCD) và (MNPQ).
Trong mt phng (SAO) k đưng trung trc d ca đon thng AM
ct SA, SO ti H, I.
Khi đó I là tâm mt cu ngoi tiếp khi đa din ABCDMNPQ
bán kính là IA.
Ta có
2SA SB SC SD a

2.AB BC CD DA a
Li có
333 1
.2 .
44 2 42
aa
SH SA a HA SA

22
22 3.AC AB a AO a SO SA AO a
Mt khác

3
.
.3
2
..
2
3
a
a
HI SH OA SH a
SHI SOA g g HI
OA SO SO
a

Bán kính
mt cu cn tìm là
2
2
22
3
.
22
aa
R
AI HI HA a








Chn B.
Cách 3. Da vào trc ca đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy và trc ca đường tròn ngoi tiếp
mt mt bên
Bài tp 1.
Cho hình chóp S.ABCDđáy là hình ch nht, 2, ,
A
BaBCa
hình chiếu ca S lên
mt phng (ABCD) là trung đim H ca
3
,.
2
a
AD SH Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
S.ABCD bng bao nhiêu?
A.
2
16
.
3
a
B.
2
16
.
9
a
C.
3
4
.
3
a
D.
2
4
.
3
a
Hướng dn gii
Gi I là giao đim ca ACBC, qua I dng đương thng d song song vi
.SH d ABCD
Gi M là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác SAD, qua M k đường
thng d' vuông góc vi mp(SAD), d' ct d ti O O là tâm mt cu
ngoi tiếp hình chóp S.ABCD và bán kính bng
22
.
R
OS MO MS
Vi
,
2
AB
OM IH a MS r (r là bán kính đường tròn ngoi tiếp
tam giác SAB).
Li có, SAD cân ti A, cnh ,
A
Da
đường cao
3
2
a
SH
suy ra
tam
giác SAD đều
2
2
234
33 3
aa
rAM SH R
(R là bán kính mt cu ngoi tiếp hình
chóp S.ABCD).
Vy din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD bng
2
2
16
4.
3
a
SR

Chn A.
Bài tp 2.
Cho hình chóp S.ABC
.SA ABC Gi M, N ln lượt là hình chiếu ca A trên SB,
SC. Biết
,.
B
AC BC a

Din tích mt cu ngoi tiếp khi đa din ABCMN
A.
2
2
.
cos
a
B.
2
2
.
sin
a
C.
2
2
4
.
cos
a
D.
2
2
4
.
sin
a
Hướng dn gii
+) Gi K, P ln lượt là
trung đim ca ACAB.
ACN vuông ti N K là tâm đường tròn ngoi tiếp ACN.
ABM vuông ti M P là tâm đường tròn ngoi tiếp ABM.
+) Hai mt phng (SAB), (ABC) vuông góc và ct nhau theo giao tuyến AB nên gi d
1
là trc ca
đường tròn ngoi tiếp ABM thì d
1
qua
1
,
P
dABC
1
.dAB
Tương t, gi d
2
là trc ca
đường tròn ngoi tiếp ACN thì d
2
qua
2
,
K
dABC
2
.dAC
+) Rõ ràng, trong mt phng (ABC) thì d
1
d
2
ln lượt là đường trung trc ca các cch AB, AC
nên hai đường này ct nhau ti tâm đường tròn ngoi tiếp ABC. Do đó, tâm mt cu ngoi tiếp
khi đa din ABCMN cũng là tâm đường tròn ngoi tiếp ABC, bán kính R ca mt cu này cũng
chính là bán kính đường tròn ngoi tiếp ABC.
+) Áp dng định lí sin cho ABC ta được
.
2sin 2sin
BC a
R
A

Vây din tích mt cu ngoi tiếp khi đa din ABCMN
2
2
2
4.
sin
a
SR

Chn B.
Lưu ý:
Cách 2: V đường kính AE ca đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC. Khi đó A, M, N, B, Cng
nhìn AE góc 90°.
Áp dng đị
nh lí sin cho ABC ta được
.
2sin 2sin
BC a
R
A

Vy din tích mt cu ngoi tiếp khi đa din ABCMN
2
2
2
4.
sin
a
SR

Dng 2. Mt cu ni tiếp khi đa din
Mt cu ni tiếp khi đa din là mt cu tiếp xúc vi tt c các mt ca khi đa din.
Phương pháp gii
Xác định được và hiu rõ khong cách t tâm ca mt cu ni tiếp khi đa din ti các mt ca
khi đa din chính là bán kính ca mt cu ni tiếp khi đa din. T đó có th tính được bán kính,
din tích xung quanh ca mt cu, th tích ca khi cu và gii được các bài toán liên quan.
Ví d: Thch khi cu ni tiếp hình lp phương có cnh bng 1 là
A. .
12
B. .
3
C.
2
.
3
D. .
6
Hướng dn gii
Khi cu ni tiếp hình lp phương có tâm trùng vi tâm ca hình lp phương và tiếp xúc vi các
mt ca hình lp phương ti tâm ca các hình vuông là các mt ca hình lp phương.
Suy ra bán kính
1
R.
2
Th tích khi cu ni tiếp hình lp phương là
3
3
441
.
3326
VR





Chn D.
Bài tp mu
Bài tp 1.
Cho hình lp phương có th tích bng 64a
3
. Th tích ca khi cu ni tiếp ca hình lp
phương đó bng
A.
3
64
.
3
a
V
B.
3
8
.
3
a
V
C.
3
32
.
3
a
V
D.
3
16
.
3
a
V
Hướng dn gii
Hình lp phương có th tích bng 64a
3
, suy ra cnh hình lp phương là 4a.
Khi cu ni tiếp hình lp phương có bán kính bng
1
2
cnh hình lp phương
2.
R
a
Vy
3
3
432
.
33
a
VR

Chn C.
Bài tp 2.
Cho hình chóp S.ABCđáy là tam giác vuông ti
,8,6.BAB BC
Biết 6SA SA
vuông góc vi mp(ABC). Tính th tích khi cu có tâm thuc phn không gian bên trong ca hình
chóp và tiếp xúc vi tt c các mt ca hình chóp S.ABC.
A.
16
.
9
B.
625
.
81
C.
256
.
81
D.
25
.
9
Hướng dn gii
Gi Ir ln lượt là tâm và bán kính ca hình cu tiếp xúc vi tt c các mt ca hình chóp
S.ABC.
Khi đó

.....
.
.
.
1
33
3
.
111
. .6. .8.6 48;
332
24; 30 108.
TP
S ABC I ABC I SBC I SAB I SAC ABC SAB SBC SAC
SABC
TP
SABC ABC
ABC SAB SBC SAC TP
rS
VVVVV rSSSS
V
r
S
VSAS
SS SS S






Vy
3
.
3
3.48 4 4 256
.
108 3 3 81
S ABC
mc
TP
V
rVr
S

Chn C.
Dng 3. Bài toán cc tr
1. Phương pháp gii
Tương t như bài toán cc tr v hình nón, hình tr ta thường đánh giá trc tiếp da vào hình
hoc biu din hay quy đại lượng cn tìm cc tr ph thuc vào mt yếu t sau đó đánh giá tìm ra
đáp án.
Ví d: Cho mt cu bán kính 5.
R
cm Mt phng (P) ct mt cu (S) theo giao tuyến là đường tròn
(C) có chu vi bng 8cm. Bn đim A, B, C, D thay đổi sao cho A, B, C thuc đường tròn (C), đim
D th
uc
SD C và tam giác ABC đều. Thch ln nht ca t din ABCD bng
A.
3
20 3 .cm B.
3
32 3 .cm C.
3
60 3 .cm D.
3
96 3 .cm
Hướng dn gii
Gi H là hình chiếu ca D trên mt phng (P). Đường tròn ngoi tiếp tam giác đều ABC có chu
vi bng 8cm.
Suy ra bán kính đường tròn

8
4.
2
Rcm

Suy ra cnh ca tam giác ABC bng
43cm
Suy ra


2
2
43 3
12 3
4
ABC
Scm
 không đổi
Do
đó th tích khi t din ABCD ln nht khi
,dD ABC ln nht
D O nm cùng
phía SO vi mt phng (P) và D, O, H thng hàng
22
525168.
DH DO OH DO OA AH

Khi
đó

3
max
1
.12 3.8 32 3 .
3
Vcm
Chn B.
2. Bài tp mu
Bài t
p 1.
Cho hai mt cu
12
,SS có cùng tâm I và bán kính ln lượt là 2 và
10.
Các đim A,
B thay đổi thuc

1
S còn C, D thay đổi thuc
2
S sao cho có t din ABCD. Khi th tích khi t
din ABCD đạt giá tr ln nht thì khong cách gia hai đường thng ABCD bng
A. 10. B. 3. C. 5. D. 2.
Hướng dn gii
Để có t din ABCD thì ABCD không đồng phng.
Gi R
1
, R
2
ln lượt là bán kính ca các mt cu
1
S
21 2
2; 10.SRR
Gi K là trung đim ca CD h là khong cách gia hai đường thng ABCD.
Ta
1
2, 2 4,sin , 1.CD CK AB R AB CD
Th tích khi t din ABCD

11
..sin , . , .4..
66
ABCD
VABCDABCDdABCDCDh
22 22
44
.
33
Co si
hCK IKCK

Xét ICK vuông ti K
2222
2
.IK CK CI R
Khi đó
2
44
10.
33
ABCD
VR
Du “=” xy ra
4
5
AB CD
AB
hIKCK


Chn C.
Bài tp 2:
Cho tam giác ABC đều cnh a, đưng thng d đi qua A và vuông góc vi mt phng
(ABC). Gi Sđim thay đổi trên đường thng d, H là trc tâm tam giác SBC. Biết rng khi S thay
đổi trên đường thng d thì đim H nm trên đường (C). Trong s các mt cu cha đường (C), bán
kính mt cu nh nht là
A.
2
.
2
a
B. .a C.
3
.
12
a
D.
3
.
6
a
Hướng dn gii
Gi M là trung đim BC suy ra ; .
A
MBCSMBC
Gi G là trng tâm tam giác ABC, vì tam giác ABC đều cnh a nên
31 3
;
236
aa
AM MG MA suy ra
2
..
4
a
MG MA
Mt khác
H trc tâm tam giác SBC nên tam giác BMH và tam giác
SMC là hai tam giác đồng dng nên
2
...
4
B
MMH a
MH MS BM MC
SM MC

Do đó
..
M
HMS MGMA hay
M
HMA
M
GMS
nên tam giác MHG và tam
giác MAS đồng dng suy ra
.GH SM
H thuc (SAM) c định khi S thay đổi trên d
GH SM
nên (C)
là mt phn ca đường tròn đường kính GM do đó trong các mt cu
cha (C), mt cu có bán kính nh nht là mt cu nhn GM làm đường kính nên bán kính mt cu
3
.
212
GM a
R 
Chn C.
Dng 4. Bài toán thc tế
1. Phương pháp gii
Nm vng kiến thc các dng toán trên để gii bài toán thc tế liên quan đến mt cu.

33
0
4
EV 3 36
3
cm


Bài tp: Người ta th mt viên bi có dng hình cu vi bán kính bng 3cm vào mt cái ly dng hình
tr đang cha nước. Người ta thy viên bi chìm xung đáy ly và chiu cao ca mc nước dâng lên
thêm 1cm. Biết rng chiu cao ca mc nước ban đầu trong ly bng 7,5cm. Tính th tích V ca khi
nước ban đầu trong ly (kết qu ly xp x).
A.
3
282,74 .Vcm B.
3
848,23 .Vcm
C.
3
636,17 .Vcm
D.
3
1272,35 .Vcm
Hướng dn gii
Gi V
0
là th tích ca viên bi.
Gi R là bán kính ca cái ly (không tính v).
Theo bài ra ta có th tích ca ct nước dâng lên 1cm bng th tích viên bi nên ta có
2
.1 36 6
R
Rcm


Suy ra th tích V ca khi nước ban đầu trong ly
23
. .36.7,5 848,23Rh cm


Chn B.
2. Bài tp mu
Bài t
p 1:
Cho ba hình cu tiếp xúc ngoài vi nhau tng đôi mt và cùng tiếp xúc vi mt mt
phng. Các tiếp đim ca các hình cu trên mt phng lp thành tam giác có các cnh là 4, 2 và 3.
Tích bán kính ca ba hình cu trên là
A. 12. B. 3. C. 6. D. 9.
Hướng dn gii
Gi
11 2 2 33
,, ,, ,Or Or Or ln lượt là 3 hình cu tha mãn. Gi A, B, C ln lượt là hình chiếu
ca O
1
; O
2
; O
3
trên mt phng. Gi s 4, 2, 3.AB BC AC

Ta có
112 23 3121223233131
;;; ; ; .OA r OB r OC r OO r r OO r r OO r r
K
12 2 1221
;.OH BO H BO BH r OH r r
Theo định lý Py-ta-go ta có

2
22
222 2
12 1 2 1 2 2 1 12
.
4
A
B
OO OH O H r r AB r r rr
Tương t ta có
22
23 31
;.
44
B
CAC
rr rr
Vy
222
123
3.
64
AB BC CA
rrr 
Chn B
Bài tp 2.
Cho qu địa cu có độ dài đường kinh tuyến 30° Đông là 40cm (tham kho hình v).
Độ dài đư
ng xích đạo là:
A.
40 3 .cm
B. 40 .cm
C. 80 .cm
D.
80
.
3
cm
Hướng dn gii
Đường xích đạo là đường vĩ tuyến ln nht. Độ dài đường xích đạo gp hai ln đường kinh tuyến
30° Đông.
Vy độ dài đường xích đạo là:
2.40 80 .cm

Chn C.
Bài tp 3.
Qu bóng đá được dùng thi đấu ti các gii bóng đá Vit Nam t chc có chu vi ca thiết
din qua tâm là 68,5cm. Qu bóng được ghép ni bi các miếng da hình lc giác đều màu trng và
đen, mi miếng có din tích 49,83cm
2
. Hi cn ít nht bao nhiêu miếng da để làm qu bóng trên?
A. 40 (miếng da). B. 20 (miếng da).
C. 35 (miếng da). D. 30 (miếng da).
Hướng dn gii
Vì thiết din qua tâm là đường tròn có chu vi là 68,5cm, nên gi s bán kính mt cu là R ta có
68,5
268,5 .
2
RR

Din tích mt cu:

2
22
68,5
4 4 1493,59 .
2
xq
SR cm





Vì mi miếng da có din tích 49,83cm
2
nên để ph kín được mt ca qu bóng thì s miếng da
cn là
1493,59
29,97.
49,83
Vy phi cn 30 miếng da.
Chn D.
Dng 5. Dng toán tng hp
1. Phương pháp gii
S dng kiến thc v hình nón, hình tr, hình cu các dng toán trên để gii bài toán tng hp.
Ví d: Cho tam giác đều ABC ni tiếp đường tròn tâm I đường kính AA', M là trung đim ca BC.
Khi quay tam giác ABM cùng vi na hình tròn đường kính AA' xung quanh đường thng AM, ta
được khi nón và khi cu có th tích ln lượt là V
1
V
2
. T s
1
2
V
V
bng
A.
9
.
4
B. 49 C.
27
.
32
D.
9
.
32
Hướng dn gii
Chn D.
Gi a là cnh ABC
đều, suy ra
33
;;.
223
aa a
BM AM IA
Ta có
2
2
1
3
3
2
3
1
.
.
19
22
3
..
4
432
3
..
3
3
aa
BM AM
V
V
a
IA







2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hình nón có thiết din qua trc là mt tam giác đều cnh là 2a, có th tích V
1
và hình
cu có đường kính bng chiu cao hình nón, có th tích V
2
. Khi đó t s th tích
1
2
V
V
bng bao nhiêu?
A.
1
2
1
.
3
V
V
B.
1
2
2
.
3
V
V
C.
1
2
1
.
2
V
V
D.
1
2
1.
V
V
Hướng dn gii
Chn B.
Cho hì
nh nón có thiết din qua trc là mt tam giác đều cnh là 2a
23
1
3
3
2
13
2, , 3 3 ;
33
433
.
32 2
IaRaha V a a a
a
Va







Vy
1
2
2
.
3
V
V
Bài tp 2. Mt cái bn cha nước gm hai na hình cu và mt hình tr (như hình v).
Đường sinh
ca hình tr bng hai ln đường kính ca hình cu. Biết th tích ca bn cha nước là
3
128
.
3
m
Tính din tích xung quanh ca cái bn cha nước theo đơn v m
2
.
A. 48 m
2
. B. 50 m
2
. C. 40 m
2
. D. 64 m
2
.
Hướng dn gii
Chn A.
Gi x là bá
n kính hình cu.
Ta có 2 4 4 4 .
tcct
ldRRx
Th tích ca b nước là
232 3
3
4 4 128
.4
333
82.
tc tt c
VVV Rl R xx x
xx



Din tích xung quanh ca b nước là
222
2 . 4 2.2 .8 4 .2 48 .
tt c
SRlR m


| 1/20

Preview text:

BÀI 3: MẶT CẦU – KHỐI CẦU
A. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Định nghĩa
Ta thường vẽ hay biểu diễn một mặt
- Tập hợp các điểm trong không gian cách điểm O cố cầu hay khối cầu như hình sau:
định một khoảng R không đổi gọi là mặt cầu tâm O, bán kính
R, kí hiệu là: S O; R. Khi đó S  ;
O R  M OM   R .
- Khối cầu hay hình cầu S  ;
O R là tập hợp tất cả các
điểm M sao cho OM  . R
Vị trí tương đối giữa mặt cầu và một điểm Cho mặt cầu S  ;
O R và một điểm A. Nếu:
+) OA R thì điểm A nằm trên mặt cầu S O; R.
+) OA R thì ta nói điểm A nằm ngoài mặt cầu S  ; O R.
+) OA R thì ta nói điểm A nằm trong mặt cầu S  ; O R.
Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng
Cho mặt cầu S I; R và đường thẳng . Gọi
H là hình chiếu của I lên  hay d I;   IH. Nếu:
+) IH R :  không cắt mặt cầu hay mặt
cầu SI; R và đường thẳng  không có điểm chung.
+) IH R thì  với mặt cầu S I; R có một
điểm chung duy nhất là H. Ta nói  là một tiếp
tuyến của mặt cầu S I; R và H là tiếp điểm.
+) IH R :  cắt mặt cầu S I; R tại hai điểm phân biệt. Nhận xét: +) IAB cân tại I, điểm H là trung điểm của AB và 2 2 2 2 2  AB
R IH AH IH  .    2 
Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng
Cho mặt cầu S I; R và mặt phẳng P . Gọi
H là hình chiếu vuông góc của I lên  P hay
d I; P  IH. Nếu:
+) IH R : Mặt cầu S I; R và mặt phẳng
P không có điểm chung.
+) Nếu IH R : Mặt phẳng P tiếp xúc
mặt cầu S I; R . Lúc này ta nói mặt phẳng P
là mặt phẳng tiếp diện của mặt cầu và H là tiếp điểm.
Lưu ý: IH  P
+) Nếu IH R : Mặt phẳng P cắt mặt cầu
theo thiết diện là đường tròn có tâm II  H  và bán kính 2 2 2 2 r R IH R I I .
Nhận xét: Đường tròn giao tuyến có diện tích
lớn nhất khi mặt phẳng P đi qua tâm I của mặt
cầu S I; R . Đường tròn này ta gọi là đường tròn lớn.
Công thức cần nhớ
Cho mặt cầu S I; R. - Diện tích mặt cầu 2 S  4 R . 4 - Thể tích khối cầu 3 V   R . 3
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1. Mặt cầu ngoại tiếp hình đa diện
Các khái niệm cần lưu ý:
- Mặt cầu ngoại tiếp hình đa diện: là mặt cầu mà nó đi qua tất cả các đỉnh của hình đa diện.
Tâm của mặt cầu ngoại tiếp cách đều tất cả các đỉnh của hình đa diện.
- Trục của đa giác: là đường thẳng đi qua tâm của đường tròn ngoại tiếp đa giác và vuông góc
với mặt phẳng chứa đa giác. Mọi điểm nằm trên trục thì cách đều các đỉnh của đa giác và ngược lại.
- Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng: Là mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và
vuông góc với đoạn thẳng đó. Mọi điểm nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng thì cách đều
hai điểm mút của đoạn thẳng và ngược lại. Phương pháp giải
Đối với bài toán mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện thì mấu chốt của vấn đề là phải xác định được
tâm của mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện đó. Khi xác định được tâm của mặt cầu ngoại tiếp thì ta có
thể tính được các yếu tố còn lại như bán kính, diện tích mặt cầu, thể tích của khối cầu...
Bài tập: Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2a, 4a, 4a, với 0  a  .
R Bán kính của mặt cầu
ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng A. 6a. B. 4a. C. 3a. D. 2a.
Hướng dẫn giải
Giả sử hình hộp chữ nhật là ABCD.A'B'C'D'. Dễ thấy điểm O là trung điểm của AC’ là tâm mặt
cầu ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật là R O . A 1 1 R AC 
AA2  AC2 2 2 1 
AA2  AD2 D C  2 2 1 
2a2 4a2 4a2  3 .a 2 Chọn C. Bài tập mẫu
Cách 1. Tìm một điểm cách đều các đỉnh của khối đa diện theo định nghĩa mặt cầu
Bài tập 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là điểm I với
A. I là trung điểm của đoạn thẳng SD.
B. I là trung điểm của đoạn thẳng AC.
C. I là trung điểm của đoạn thẳng SC.
D. I là trung điểm của đoạn thẳng SB.
Hướng dẫn giải BC AB
Từ giả thiết ta có BC SA
BC  SAB  BC SB
SBC  90o   1 .
Chứng minh tương tự ta cũng có     90o CD SD SDC 2. Do         90o SA ABCD SA AC SAC 3.
Từ (1), (2) và (3) suy ra mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là mặt cầu đường kính SC nên
tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là trung điểm I của đoạn thẳng SC. Chọn C.
Bài tập 2. Cho khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a 3 . Thể tích V của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp là 3  a 6 3 3 a 6 A. 3 V  3 a 6. B. 3 V   a 6. C. V  . D. V  . 8 8
Hướng dẫn giải
S.ABCD là hình chóp đều nên SO   ABCD. 1 1 a 6
Ta có OD BD  .a 6  , 2 2 2 a 6 2 2 SO SD OD  . 2
Vậy OS OA OD OB OC, nên O là tâm mặt cầu ngoại tiếp S.ABCD. 4
Vậy thể tích khối cầu cần tìm là 3 3 V
.SO   a 6 (đvtt) 3 Chọn B. Lưu ý:
Công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp đều: 2 a R  2h
với a: độ dài cạnh bên, h: chiều cao hình chóp.
Bài tập 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA   ABCD và SA AB  . a
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCDa 2 a 3 a 5 A. . B. . C. . D. a 2. 2 2 2
Hướng dẫn giải
Chứng minh tương tự như Bài tập 2 ta được kết quả
 Ba đỉnh A, B, D đều nhìn cạnh SC dưới một góc vuông.
 Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là trung điểm SC
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SC S.ABCDR  . 2
Ta có ABCD là hình vuông cạnh aAC a 2.
Xét tam giác SAC vuông tại A có 2 2 SC
a  2a a 3. a 3
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCDR  . 2 Chọn B.
Bài tập 4. Cho tứ diện ABCD có các mặt ABCBCD là các tam giác đều cạnh bằng 2, hai mặt
phẳng (ABD) và (ACD) vuông góc với nhau. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng 2 2 6 A. 2 2. B. 2. C. . D. . 3 3
Hướng dẫn giải Ta có ABC,
BCD đều cạnh bằng 2 nên
AC CD  2  A
CD cân tại C.
Gọi I là trung điểm AD CI A . D
ACD   ADB  Lại có 
ACD  ADB  AD CI   ABD IC AD
CI IB do IB   ABD   1
Ta có ACD  ABD  . c .
c c  CI IB 2. CB 2
Từ (1) và (2) ta có ACB vuông cân tại I CB IB 2  IB    2  IC. 2 2 DIB vuông tại 2 2 I ID BD IB
2  AD  2ID  2 2.
Xét ADBAB DB  2; AD  2 2  ABD  vuông tại B.  o    90   90 .o ABD ACD
Suy ra mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có đường kính là AD nên bán kính là R ID  2. Chọn B.
Bài tập 5. Cho hình chóp S.ABC SA   ABC, tam giác ABC vuông tại B. Biết
SA  4a, AB  2a, BC  4 .
a Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là A. 3a. B. 2a. C. a. D. 6a.
Hướng dẫn giải BC AB  Ta có       
  BC  SAB  BC  . SB BC SA do SA ABC
SA   ABC   SA AC
Suy ra hai điểm A, B cùng nhìn SC dưới một góc vuông. Vậy tâm
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là trung điểm SC, bán kính mặt cầu là SC R  . 2 Ta có 2 2 2 2 2 2
AC AB BC  4a 16a  20a 2 2 2 2
SC SA AC  16a  20a  6a      / /BD    Vậy R  3 . a SBD    BD / / EF.  EF Chọn A.
Bài tập 6: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B,   3,  30 .o AC a ACB
Góc giữa đường thẳng AB' và mặt phẳng (ABC) bằng 60°. Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện A'ABC bằng a 21 a 21 3 a 21 A. . B. . C. a . D. . 4 2 4 8
Hướng dẫn giải a o 3
Trong tam giác vuông ABC AB AC.sin 30  . 2
AB   ABC   
A và hình chiếu của B lên mặt phẳng (ABC) là
B nên góc giữa đường thẳng AB' và mặt phẳng (ABC) bằng góc giữa hai
đường thẳng AB'AB, và bằng góc  B AB
(vì tam giác AB'B vuông tại B). Do đó    60 .o B AB
Trong tam giác vuông AB'Ba a o 3 o 3 BB  A .t B an 60  tan 60  . 2 2
Trong tam giác vuông AA'C có 2  3a AC AA  AC      3a2 21 2 2  . a  2  2
Ta có BC AB BC AA nên BC   ABB A
 , suy ra BC AB hay    90 .o A BC Mà    90o A AC
, suy ra hai điểm A, B cùng nhìn A'C dưới một góc vuông. AC 21
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A'ABC bằng R   . a 2 4 Chọn A.
Bài tập 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy là hình vuông cạnh a, SA a 2 và vuông góc với mặt
phẳng (ABCD). Gọi M là trung điểm cạnh SC. Mặt phẳng () qua AM đồng thời song song với
đường thẳng BD cắt SB, SD lần lượt tại E, F. Bán kính mặt cầu đi qua 5 điểm S, A, E, M, F nhận giá trị nào sau đây? a 2 A. a a. B. . C. . D. a 2. 2 2
Hướng dẫn giải
Gọi I là giao điểm của AMSO.
Dễ thấy I là trọng tâm tam giác SACI, E, F thẳng hàng. SF SI 2 2 Lại có 
  SF SD SD SO 3 3 2 2 2
SF.SD SD   2 2 SA AD  2  2a 3 3 2
SF.SD SA .
Xét tam giác vuông SAD có 2
SF.SD SA AF là đường cao tam giác AF SF.
Chứng minh tương tự ta có AE S . B
Tam giác SA AC a 2 nên AM vừa là trung tuyến vừa là đường cao tam giác AM SC. AM SM
Ta có AF SF nên mặt cầu đi qua 5 điểm S, A, E, M, F có tâm là trung điểm SA và bán kính AE SESA a 2 bằng  . 2 2 Chọn C.
Chú ý:
Ta có thể làm như sau
Do EF    SBD và   / /BD nên EF / /B . D
Ta có BD AC, BD SA BD  SAC  EF  SAC  EF SC.
Tam giác SACSA AC a 2 nên AM SC.
Do đó SC   AMEF   SC AE   1 .
Lại có BC AB, BC SA nên BC  SAB  BC AE 2.
Từ (1) và (2) suy ra AE  SBC  AE S . B
Chứng minh tương tự, ta được AF S .
D Từ đây, suy ra kết quả như cách bên.
Cách 2. Tâm mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện là giao điểm của trục đường tròn ngoại tiếp đa giác
đáy và mặt phẳng trung trực của một cạnh bên

Chú ý: Trong khuôn khổ bài tập thường xoay quanh hình chóp, hình lăng trụ nên đa giác đáy ta
nói đến ở đây là đáy của hình chóp hay hình lăng trụ.
Bài tập 1. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60°.
Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng 3 32 3 32 3 64 3 72 A. a . B. a . C. a . D. a . 81 77 77 39
Hướng dẫn giải
Gọi H là tâm của tam giác ABC, SH là trục của đường tròn ngoại tiếp ABC, mặt phẳng trung trực
của SA qua E là trung điểm của SA và cắt SH tại I. Khi đó I là tâm của
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
Xét trong tam giác SAH ta có a SH a o 3 o 2 SH  AH.tan 60  .tan 60  ; a SA   . 3 sin 60o 3
Xét hai tam giác đồng dạng SEI và SHA 2a 2 . a SI SE . SA SE 3 2 3 2 Ta có a   SI    SA SH SH a 3 2aR  . 3 3 3 4 2a 32
Suy ra thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu ( a S) bằng     .   3  3  81 Chọn A.
Bài tập 2. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng a. 2 7 2 7 2 7 2 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 5 3 6 7
Hướng dẫn giải
Gọi O1, O2 lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp hai đáy lăng trụ 
O1O2 là trục đường tròn ngoại tiếp hai đa giác đáy.
Gọi I là trung điểm của O O IA IB IC IA  IB  IC . 1 2
Suy ra trung điểm I của O1O2 là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ. Bán kính 2 2 2  O O
 2 a 3   a  7 2 2 2 1 2 R IA AO IO AO      .    . a . 2 2 2      2  3 2    2  12
Do đó diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng a là 2 3  7  7 2  4.  4. . a S R a   .  12  3   Chọn B. Lưu ý:
Mặt phẳng trung trực của một cạnh bên cắt O1O2 tại I là trung điểm của O1O2.
Bài tập 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC) và AB  2, AC  4, SA  5. Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABC có bán kính là 25 5 10 A. R  . B. R  . C. R  5. D. R  . 2 2 3
Hướng dẫn giải
Gọi M, H lần lượt là trung điểm của BC, SA
Ta có tam giác ABC vuông tại A suy ra A là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC. Qua M kẻ đường thẳng d sao cho
d   ABC   d là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Trong mặt phẳng kẻ đường trung trực  của đoạn SA, cắt d tại I
IA IB IC  
IA IB IC ISIA IS
 I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Dễ thấy tứ giác HAMI là hình chữ nhật. Ta có 1 1 2 2 AM BC  2  4  5, 2 2 1 5 IM SA  . 2 2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là 5 5 2 2 R AI
AM IM  5   . 4 2 Chọn B.
Lưu ý: có thể thay mặt phẳng trung trực của SA bằng đường trung trực của SA xét trong mặt phẳng (SAM).
Bài tập 4. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD a 2 A. a 2. B. . a C. . D. 2 . a 2
Hướng dẫn giải
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD SO   ABCD
Vậy SO là trục của đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD
Trong (SAC) gọi (d) là trung trực của SA I là giao điểm của (d) với SOI  
SO IA IB IC ID     I   d IA IS
IA IB IC ID IS.
Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 2 2 2 SA SA a a 2
Bán kính mặt cầu là R     . 2 2 2 2SO 2  2 SA AO   2 a 2 2 a    2   Chọn C.
Bài tập 5. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, các mặt bên tạo với đáy một
góc 60°. Diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là 2 25 2 32 2 8 2 A. a a a a S  . B. S  . C. S  . D. S  . mc 3 mc 3 mc 3 mc 12
Hướng dẫn giải
Trục của đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy là SO. Mặt phẳng trung trực của SB cắt SO tại I, cắt
SB tại K thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Gọi H là trung điểm BC thì  60 .o SHO
Xét tam giác vuông SHO, ta có tan 60 SO o   SO a 3. OH Từ đó suy ra 2 2 2 2 SB
SO OB  3a  2a a 5.
Ta có SKI ∽ SOB g.g . a 5 a 5. SK SI SK.SB 5a 5a 3 2    SI   SI    . SO SB SO a 3 2 3 6
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 2 2 75a 25 2  4  4 a S R   . mc 36 3 Chọn A.
Bài tập 6. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy a 2, cạnh bên 2a. Gọi M, N, P, Q lần lượt là
trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình đa diện ABCDMNPQ. a 6 a 6 a 10 A. R  . B. R  . a C. R  . D. R  . 2 4 4
Hướng dẫn giải
Ta có  ABCD / / MNPQ. Gọi  
O AC B . D
S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SO   ABCD. Nên SO
là trục của hai đáy (ABCD) và (MNPQ).
Trong mặt phẳng (SAO) kẻ đường trung trực d của đoạn thẳng AM
cắt SA, SO tại H, I.
Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện ABCDMNPQ và bán kính là IA.
Ta có SA SB SC SD  2a
AB BC CD DA a 2. 3 3 3a 1 Lại có   .2 a SH SA a
HA SA  . 4 4 2 4 2 2 2
AC AB 2  2a AO a SO SA AO a 3. 3 . a . a HI SH OA SH 3 Mặt khác  ∽    2 . a SHI SOA g g    HI    . OA SO SO a 3 2 2 2  a 3   
Bán kính mặt cầu cần tìm là 2 2 a R AI
HI HA      . a     2    2  Chọn B.
Cách 3. Dựa vào trục của đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy và trục của đường tròn ngoại tiếp một mặt bên
Bài tập 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  2a, BC a, hình chiếu của S lên a 3
mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AD, SH
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 2
S.ABCD bằng bao nhiêu? 2 16 2 16 3 4 2 4 A. a . B. a . C. a . D. a . 3 9 3 3
Hướng dẫn giải
Gọi I là giao điểm của ACBC, qua I dựng đương thẳng d song song với SH d   ABCD.
Gọi M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SAD, qua M kẻ đường
thẳng d' vuông góc với mp(SAD), d' cắt d tại OO là tâm mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD và bán kính bằng 2 2 R OS MO MS . Với AB OM IH
a, MS r (r là bán kính đường tròn ngoại tiếp 2 tam giác SAB). a 3
Lại có, SAD cân tại A, cạnh ,
AD a đường cao SH  suy ra 2 2 2 a 3 4 tam giác a SAD đều 2 r AM SH   R
(R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình 3 3 3 chóp S.ABCD). 2 16
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp a S.ABCD bằng 2 S  4 R  . 3 Chọn A.
Bài tập 2. Cho hình chóp S.ABC SA   ABC. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC. Biết 
BAC   , BC  .
a Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện ABCMN là   4 4 A. 2 a . B. 2 a . C. 2 a . D. 2 a . 2 cos  2 sin  2 cos  2 sin 
Hướng dẫn giải
+) Gọi K, P lần lượt là trung điểm của ACAB.
ACN vuông tại N K là tâm đường tròn ngoại tiếp ACN.
ABM vuông tại M P là tâm đường tròn ngoại tiếp ABM.
+) Hai mặt phẳng (SAB), (ABC) vuông góc và cắt nhau theo giao tuyến AB nên gọi d1 là trục của
đường tròn ngoại tiếp ABM thì d1 qua P, 
d A . Tương tự, gọi 1 dABC 1 B d2 là trục của
đường tròn ngoại tiếp ACN thì d2 qua K, d  và d AC. 2  ABC 2
+) Rõ ràng, trong mặt phẳng (ABC) thì d1d2 lần lượt là đường trung trực của các cạch AB, AC
nên hai đường này cắt nhau tại tâm đường tròn ngoại tiếp ABC. Do đó, tâm mặt cầu ngoại tiếp
khối đa diện ABCMN cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC, bán kính R của mặt cầu này cũng
chính là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC.
+) Áp dụng định lí sin cho  BC a
ABC ta được R   . 2sin A 2sin 2 
Vây diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện a ABCMN là 2 S  4 R  . 2 sin  Chọn B. Lưu ý:
Cách 2: Vẽ đường kính AE của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khi đó A, M, N, B, C cùng nhìn AE góc 90°.
Áp dụng định lí sin cho ABC ta được BC a R   . 2sin A 2sin
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện ABCMN là 2  2  4 a SR  . 2 sin 
Dạng 2. Mặt cầu nội tiếp khối đa diện
Mặt cầu nội tiếp khối đa diện là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của khối đa diện. Phương pháp giải
Xác định được và hiểu rõ khoảng cách từ tâm của mặt cầu nội tiếp khối đa diện tới các mặt của
khối đa diện chính là bán kính của mặt cầu nội tiếp khối đa diện. Từ đó có thể tính được bán kính,
diện tích xung quanh của mặt cầu, thể tích của khối cầu và giải được các bài toán liên quan.
Ví dụ: Thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng 1 là   2  A. . B. . C. . D. . 12 3 3 6
Hướng dẫn giải
Khối cầu nội tiếp hình lập phương có tâm trùng với tâm của hình lập phương và tiếp xúc với các
mặt của hình lập phương tại tâm của các hình vuông là các mặt của hình lập phương. 1 Suy ra bán kính R  . 2 3 4 4 1 
Thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương là 3 VR       .   3 3  2  6 Chọn D. Bài tập mẫu
Bài tập 1. Cho hình lập phương có thể tích bằng 64a3. Thể tích của khối cầu nội tiếp của hình lập phương đó bằng 3 64 3 8 3 32 3 16 A. a a a a V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 3 3 3
Hướng dẫn giải
Hình lập phương có thể tích bằng 64a3, suy ra cạnh hình lập phương là 4a. 1
Khối cầu nội tiếp hình lập phương có bán kính bằng cạnh hình lập phương  R  2 . a 2 3 4 32 Vậy 3 a V   R  . 3 3 Chọn C.
Bài tập 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB  8, BC  6. Biết SA  6 và SA
vuông góc với mp(ABC). Tính thể tích khối cầu có tâm thuộc phần không gian bên trong của hình
chóp và tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp S.ABC. 16 625 256 25 A. . B. . C. . D. . 9 81 81 9
Hướng dẫn giải
Gọi Ir lần lượt là tâm và bán kính của hình cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp S.ABC. Khi đó 1 r.STP VVVVVr SSSSS . ABC I . ABC I .SBC I .SAB I .SAC
 ABC SAB SBCSAC  3 3 3VS.ABCr  . STP 1 1 1 VS . A S  .6. .8.6  48; S . ABC 3 ABC 3 2 SS  24; SS  30  S  108. ABC SAB SBC SAC TP 3V 3.48 4 4 256 Vậy S . ABC 3 r  
  V   r  . S 108 3 mc 3 81 TP Chọn C.
Dạng 3. Bài toán cực trị
1. Phương pháp giải
Tương tự như bài toán cực trị về hình nón, hình trụ ta thường đánh giá trực tiếp dựa vào hình
hoặc biểu diễn hay quy đại lượng cần tìm cực trị phụ thuộc vào một yếu tố sau đó đánh giá tìm ra đáp án.
Ví dụ: Cho mặt cầu bán kính R  5 .
cm Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn
(C) có chu vi bằng 8cm. Bốn điểm A, B, C, D thay đổi sao cho A, B, C thuộc đường tròn (C), điểm
D thuộc S  D C  và tam giác ABC đều. Thể tích lớn nhất của tứ diện ABCD bằng A. 3 20 3cm . B. 3 32 3cm . C. 3 60 3cm . D. 3 96 3cm .
Hướng dẫn giải
Gọi H là hình chiếu của D trên mặt phẳng (P). Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC có chu vi bằng 8cm. 8
Suy ra bán kính đường tròn R   4cm. 2
Suy ra cạnh của tam giác ABC bằng 4 3 cm 4 32 3 Suy ra S
12 3 cm không đổi ABC  2 4
Do đó thể tích khối tứ diện ABCD lớn nhất khi d D, ABC lớn nhất
D O nằm cùng phía SO với mặt phẳng (P) và D, O, H thẳng hàng 2 2
DH DO OH DO OA AH  5  25 16  8. 1 Khi đó V  .12 3.8  32 3  3 cm . max  3 Chọn B. 2. Bài tập mẫu
Bài tập 1. Cho hai mặt cầu S , 1   S có cùng tâm 2 
I và bán kính lần lượt là 2 và 10. Các điểm A,
B thay đổi thuộc  còn 1 S
C, D thay đổi thuộc S sao cho có tứ diện 2 
ABCD. Khi thể tích khối tứ
diện ABCD đạt giá trị lớn nhất thì khoảng cách giữa hai đường thẳng ABCD bằng A. 10. B. 3. C. 5. D. 2.
Hướng dẫn giải
Để có tứ diện ABCD thì ABCD không đồng phẳng.
Gọi R1, R2 lần lượt là bán kính của các mặt cầu 
và S R  2; R  10. 2  1 S  1 2
Gọi K là trung điểm của CD h là khoảng cách giữa hai đường thẳng ABCD.
Ta CD  2CK, AB  2R  4,sin AB,CD  1. 1  
Thể tích khối tứ diện ABCD là 1 VAB CD AB CD d AB CD CD h ABCD     1 . .sin , . , .4. . 6 6 Cosi 4 4 2 2 2 2  h CK IK CK . 3 3
Xét ICK vuông tại K có 2 2 2 2
IK CK CI R . 2 4 4 Khi đó VR  10. ABCD 2 3 3 AB CD
Dấu “=” xảy ra  AB  4 
h IK CK  5 Chọn C.
Bài tập 2: Cho tam giác ABC đều cạnh a, đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng
(ABC). Gọi S là điểm thay đổi trên đường thẳng d, H là trực tâm tam giác SBC. Biết rằng khi S thay
đổi trên đường thẳng d thì điểm H nằm trên đường (C). Trong số các mặt cầu chứa đường (C), bán
kính mặt cầu nhỏ nhất là a 2 a 3 a 3 A. . B. . a C. . D. . 2 12 6
Hướng dẫn giải
Gọi M là trung điểm BC suy ra AM BC; SM BC.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, vì tam giác ABC đều cạnh a nên a 3 1 a 3 2 a AM  ; MG MA  suy ra . MG MA  . 2 3 6 4
Mặt khác H trực tâm tam giác SBC nên tam giác BMH và tam giác
SMC là hai tam giác đồng dạng nên 2 BM MH   .  . a MH MS BM MC  . SM MC 4
Do đó MH.MS M . G MA hay MH MA
nên tam giác MHG và tam MG MS
giác MAS đồng dạng suy ra GH SM .
H thuộc (SAM) cố định khi S thay đổi trên dGH SM nên (C)
là một phần của đường tròn đường kính GM do đó trong các mặt cầu
chứa (C), mặt cầu có bán kính nhỏ nhất là mặt cầu nhận GM làm đường kính nên bán kính mặt cầu GM a 3 R   . 2 12 Chọn C.
Dạng 4. Bài toán thực tế
1. Phương pháp giải
Nắm vững kiến thức các dạng toán trên để giải bài toán thực tế liên quan đến mặt cầu. 4 3 EV   3  36  3 0 cm  3
Bài tập: Người ta thả một viên bi có dạng hình cầu với bán kính bằng 3cm vào một cái ly dạng hình
trụ đang chứa nước. Người ta thấy viên bi chìm xuống đáy ly và chiều cao của mực nước dâng lên
thêm 1cm. Biết rằng chiều cao của mực nước ban đầu trong ly bằng 7,5cm. Tính thể tích V của khối
nước ban đầu trong ly (kết quả lấy xấp xỉ). A. 3
V  282, 74cm . B. 3
V  848, 23cm . C. 3 V  636,17cm . D. 3
V  1272,35cm .
Hướng dẫn giải
Gọi V0 là thể tích của viên bi.
Gọi R là bán kính của cái ly (không tính vỏ).
Theo bài ra ta có thể tích của cột nước dâng lên 1cm bằng thể tích viên bi nên ta có 2
R .1  36  R  6cm
Suy ra thể tích V của khối nước ban đầu trong ly 2  R h     3 . .36.7,5 848, 23 cm Chọn B. 2. Bài tập mẫu
Bài tập 1: Cho ba hình cầu tiếp xúc ngoài với nhau từng đôi một và cùng tiếp xúc với một mặt
phẳng. Các tiếp điểm của các hình cầu trên mặt phẳng lập thành tam giác có các cạnh là 4, 2 và 3.
Tích bán kính của ba hình cầu trên là A. 12. B. 3. C. 6. D. 9.
Hướng dẫn giải
Gọi O , r , O , r , O ,
lần lượt là 3 hình cầu thỏa mãn. Gọi 1 1   2 2   3 3 r
A, B, C lần lượt là hình chiếu
của O1; O2; O3 trên mặt phẳng. Giả sử AB  4, BC  2, AC  3.
Ta có O A r ;O B r ;O C r ;O O r r ;O O r r ;O O r r . 1 1 2 2 3 3 1 2 1 2 2 3 2 3 3 1 3 1
Kẻ O H BO H BO BH r ;O H r r . 1 2  2  1 2 2 1
Theo định lý Py-ta-go ta có 2      2     2 2 2 2 2 AB O O O H O H r r AB r rr r  . 1 2 1 2 1 2 2 1 1 2 4 2 2 Tương tự ta có BC  ; AC r r r r  . 2 3 3 1 4 4 2 2 2 Vậy AB BC CA r r r   3. 1 2 3 64 Chọn B
Bài tập 2. Cho quả địa cầu có độ dài đường kinh tuyến 30° Đông là 40cm (tham khảo hình vẽ).
Độ dài đường xích đạo là: 80 A. 40 3 . cm B. 40 . cm C. 80 . cm D. . cm 3
Hướng dẫn giải
Đường xích đạo là đường vĩ tuyến lớn nhất. Độ dài đường xích đạo gấp hai lần đường kinh tuyến 30° Đông.
Vậy độ dài đường xích đạo là: 2.40  80 cm. Chọn C.
Bài tập 3. Quả bóng đá được dùng thi đấu tại các giải bóng đá Việt Nam tổ chức có chu vi của thiết
diện qua tâm là 68,5cm. Quả bóng được ghép nối bởi các miếng da hình lục giác đều màu trắng và
đen, mỗi miếng có diện tích 49,83cm2. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu miếng da để làm quả bóng trên? A.  40 (miếng da). B.  20 (miếng da). C.  35 (miếng da). D.  30 (miếng da).
Hướng dẫn giải
Vì thiết diện qua tâm là đường tròn có chu vi là 68,5cm, nên giả sử bán kính mặt cầu là R ta có 68,5
2 R  68,5  R  . 2 2  68,5  Diện tích mặt cầu: 2 S  4 R  4 1493,59 cm xq    2.  2 
Vì mỗi miếng da có diện tích 49,83cm2 nên để phủ kín được mặt của quả bóng thì số miếng da 1493,59 cần là
 29,97. Vậy phải cần  30 miếng da. 49,83 Chọn D.
Dạng 5. Dạng toán tổng hợp
1. Phương pháp giải
Sử dụng kiến thức về hình nón, hình trụ, hình cầu ở các dạng toán trên để giải bài toán tổng hợp.
Ví dụ: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm I đường kính AA', M là trung điểm của BC.
Khi quay tam giác ABM cùng với nửa hình tròn đường kính AA' xung quanh đường thẳng AM, ta
được khối nón và khối cầu có thể tích lần lượt là V
V1 và V2. Tỷ số 1 bằng 2 V 9 27 9 A. . B. 49 C. . D. . 4 32 32
Hướng dẫn giải Chọn D. a a 3 a 3
Gọi a là cạnh ABC đều, suy ra BM  ; AM  ; IA  . 2 2 3 2 1  a a 3 2  BM .AM .   V 1 3  2  2 9 Ta có 1   .  . 3 V 4 3 4   32 2 ..IA a 3 3   3   2. Bài tập
Bài tập 1. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh là 2a, có thể tích V1 và hình
cầu có đường kính bằng chiều cao hình nón, có thể tích V
V2. Khi đó tỉ số thể tích 1 bằng bao nhiêu? 2 V V 1 V 2 V 1 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1 V 1. V 3 V 3 V 2 2 2 2 2 V
Hướng dẫn giải Chọn B.
Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh là 2a 1 3 2 3
I  2a, R a,h a 3  V a 3 a   a ; 1 3 3 3 4  a 3  3 3 V       a . 2 3  2  2   V 2 Vậy 1  . V 3 2
Bài tập 2. Một cái bồn chứa nước gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ (như hình vẽ).
Đường sinh của hình trụ bằng hai lần đường kính của hình cầu. Biết thể tích của bồn chứa nước là 128 3
m . Tính diện tích xung quanh của cái bồn chứa nước theo đơn vị m2. 3 A. 48 m2. B. 50 m2. C. 40 m2. D. 64 m2.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi x là bán kính hình cầu.
Ta có l  2d  4R  4R  4 . x t c c t
Thể tích của bể nước là 4 4 128 2 3 2 3
V V V   R l   R   x .4x   x t c t t 3 c 3 3 3
x  8  x  2.
Diện tích xung quanh của bể nước là 2 2
S   R l   R        2 2 . 4 2.2 .8 4 .2 48 m . t t c