Các dạng bài tập VDC phương trình mũ và phương trình lôgarit

Tài liệu gồm 41 trang, tóm tắt lý thuyết cơ bản cần nắm và hướng dẫn phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm vận dụng cao (VDC / nâng cao / khó) phương trình mũ và phương trình lôgarit

BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1. Phương trình mũ cơ bn
Phương trình mũ cơ bn là phương trình có dng
0; 1
x
aba a

- Nếu
0b
thì phương trình có duy nht mt nghim
log
a
x
b
;
- Nếu
0b
hoc
0b
thì phương trình vô nghim.
2. Cách gii mt s phương trình mũ cơ bn
a) Đưa v cùng cơ s
 
 
,0,1
Ax Bx
aa AxBxaa
b) Phương pháp đặt n ph
2
.0
xx
aa


. Đặt
,0
x
tat
c) Logarit hóa
Nếu phương trình cho dng
()
01
0
() log
fx
a
a
abb
f
xb
ì
ï
ï
ï
ï
= >
í
ï
ï
ï=
ï
î
.
II. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
1. Phương trình logarit cơ bn: là phương trình có dng
log
a
x
b
vi
01a
log
b
a
bxa
2. Cách gii mt s phương trình mũ cơ bn
a) Đưa v cùng cơ s
 
 
0, 1
() 0( () 0)
log log
aa
aa
f x hoac g x
fx gx
fx gx



b) Phương pháp đặt n ph
2
log .log 0
aa
xx


. Đặt
log , 0
a
txx
c) Mũ hóa


() 0
log
a
b
fx
fx b
f
xa

H THNG HÓA BNG SƠ ĐỒ
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1: Phương pháp đưa v cùng cơ s
1. Phương pháp
Phương pháp đưa phương trình mũ v cùng cơ s
- Biến đổi các hàm s có mt trong phương trình v cùng cơ s, sau đó rút gn, đưa v dng cơ bn
hoc v dng:
() ()
() (). (
fx gx
aa fxgx
 Vôùi 0 a 1).
(Thường gp)
- Nếu cơ s a thay đổi thì:

0)()()1(
0
)()(
xgxfa
a
aa
xgxf
(Ít gp).
Phương pháp đưa phương trình loga v cùng cơ s
Biến đổi phương trình để đưa v dng cơ bn đã nêu hoc là dng:
log log .
aa
M
NMN

2. Bài tp
Bài tp 1. Tìm tích s ca tt c các nghim thc ca phương trình
2
3
2
7497
xx
A.
1
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Li gii
Chn A
22
335
22
222
15
35
2
749777 10
22
15
2
xx xx
x
xx xx
x
 
 
Khi đó tích các nghim là
:
1515
.1
22

.
Bài tp 2. Cho phương trình

2
12
743 2 3


x
xx
. Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình có hai nghim không dương.
B. Phương trình có hai nghim dương phân bit.
C. Phương trình có hai nghim trái du.
D. Phương trình có hai nghim âm pn bit.
Li gii
Chn A
Do
2
743 2 3
nên phương trình ban đầu tương đương vi


2
21 2
23 23


xx x
2
222 2xx x
2
20
xx
0
1
2

x
x
.
Vy phương trình đã cho có hai nghim không dương.
Bài tp 3. Phương trình có bao nhiêu nghim?
A. Vô nghim. B. Mt nghim. C. Hai nghim. D. Ba nghim.
Li gii
Chn C
Điu kin:
.
Ta có
.
Đối chi
ếu điu kin, phương trình đã cho có hai nghim
.
Bài tp 4.
Tp nghim
S
ca phương trình
31
47 16
0
74 49



xx
A.
1
2




S
. B.
2S
. C.
11
;
22

. D.
1
;2
2




S
.
Li gii
Chn A
Ta có
31
47 16
0
74 49




xx
21 2
44
77

 

 
 
x
212
x
1
2
x .
Cách trc nghim: Nhp VT phương trình vào máy tính, dùng nút Calc th các nghim.
Bài tp 5. Phương trình

21
7
1
8 0,25. 2
x
x
x
có tích các nghim bng?
A.
4
7
.
B.
2
3
.
C.
2
7
.
D.
1
2
.
 
23
48
2
log 1 2 log 4 log 4
x
xx
44x 1x 
 
23
48
2
log 1 2 log 4 log 4
x
xx

22
log 4 1 log 4 4
x
xx


2
4116
x
x


2
2
4116
41 16
x
x
xx


2
2
4120
4200
xx
xx


2
6
226
226
x
x
x
x



2x
226x 
Li gii
Chn C
Ta có

21 21
7
7
3.
2
11
2
8 0,25. 2 2 2 .2
xx
x
x
xx



21 21
774
3. 3.
2
11
22
22.222
xx
xx
xx


 
2
1
2174
3. 7 9 2 0
2
12
7
x
xx
xx
x
x


.
Vy tích các nghim bng
22
1.
77
.
Bài tp 6. Tìm s nghim ca phương trình
7
2
1
3
27
243
x
x
x
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s.
Li gii
Chn A
Điu kin
1
x
.
Ta có:
7
2
2
1
5
3
27
3
x
x
x
36
710
1
2
33
x
x
x

36710
12
xx
x

612710 1xxx
2
723220xx (PT vô nghim)
Bài tp 7. Cho phương trình . Tng các nghim ca phương trình
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Điu kin:
Ta có:

 
2
3
33
3
2log 1 log 2 1 log 1xxx
2
3
41

3
2
10
1
21 0
1
2
10
x
x
x
x
x








 
2
3
33
3
2log 1 log 2 1 log 1xxx

3
333
2log 1 2log 2 1 2log 1xxx

3
33
log 1 log 2 1 1xxx


3
12 1 1xxx
Trường hp 1: . Ta có:
. So sánh điu kin nên .
Trường hp 2: . Ta có:
. So sánh điu kin nên .
Kết lun: Tng các nghim ca phương trình là .
Bài tp 8. Cho là s nguyên dương và , . Tìm sao cho
.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Ta có
.
Do là s nguyên dương nên .
Bài tp 9. Tng tt c các nghim thc ca phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B
ĐKXĐ: .
1
2
x
3
12 1 1xxx


3
121 1xxx

32
220xxx
121
x
xx 21
x
x
1
2
x
3
12 1 1xxx


3
112 1xxx

32
20xxx
0
1
x
x

0x
012 3

n 0a 1a
n
3
log 2019 log 2019 log 2019 ... log 2019 2033136.log 2019
n
a a
aa a

2017n 2016n 2018n
2019n
3
log 2019 log 2019 log 2019 ... log 2019 2033136.log 2019
n
a a
aa a

log 2019 2.log 2019 3.log 2019 ... .log 2019 2033136.log 2019
aaa a a
n

1 2 3 ... .log 2019 2033136.log 2019
aa
n

1
2033136 .log 2019 0
2
a
nn




0, 1aa

2
1
2033136 4066272 0
2
nn
nn

2016
2017
n
n

n 2016n

2
44
2log 3 log 5 0xx

8 82 82 42
30
50
x
x


3
5
x
x
.
.
Vy tng tt c các ngh
i
m ca phương trình là .
Bài tp 10. Gii phương trình có nghim là
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Điu kin: .
Ta có
.
Bài tp 11. S nghim ca phương trình:
42 24
log log log log 2xx
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Điu kin:
2
0
1
log 0
x
x
x

.
Ta có:
  
42 24 22 2 2
11
log log log log 2 log log log log 2
22
xx x x





3
2
22
1
log 4 log 4 16
2
xxx tha điu kin.
Bài tp 12. Phương trình
8
349
.
4316
x
x
 
 
 
có hai nghim
1
x
2
x
. Tng
12
Sxx

2
44
2log 3 log 5 0xx
4
2log 3 5 0xx





351xx


3 5 1 khi 5
3 5 1 khi 3 5
xx x
xx x


2
2
8 15 1 khi 5
8 15 1 khi 3 5
xx x
xx x


42
4
x
x

82
2 3 2018
11 1
... 2018
log log logxx x

2018.2018!x
2018
2018!x
2017!x

2018
2018!x
01
x

2 3 2018
11 1
... 2018
log log logxx x

log 2 log 3 ... log 2018 2018
xx x


log 2.3...2018 2018
x

log 2018! 2018
x

2018
2018!x
2018
2018!x
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
Li gii
Chn C
Đk:
0x
Xét phương trình
84
349349
..
4 3 16 4 3 16
xx
xx
  

  
  

44
2
2
33 9 3 3 4
.22401
44 16 4 4
xx
xx
xxx
x

  

  
  
0x
không phi là nghim ca phương trình
1
1. 4 0
nên
Phương trình

1
có hai nghim
1
x
,
2
x
12
2xx
. Vy
2S
.
Dng 2: Phương pháp đặt n ph
1. Phương pháp
Loi 1: Phương trình có dng
kf(x) (k-1)f(x) f(x)
kk-1 10
b a +b a + ...+ b a + b = 0
Khi đó ta đặt: t = a
f(x)
điu kin: t > 0 . Ta được mt phương trình đại s n t, gii pt đại s này ta biết
được nghim ca phương trình n t.
Nếu có nghim t thì cn xét xem có tha điu kin t > 0 hay không. Nếu tha điu kin thì gii phương trình
()
f
x
ta để tìm nghim ca phương trình đã cho.
Ví d:
11 121
4 6.2 8 0 (2 ) 6.2 8 0
xx x x
 
Đặt t =
1
2
x
. Điu kin t > 0. Ta có
2
2
680
4
t
tt
t

Vi t = 2 ta có
1
2
x
=2
0x
Vi t = 4 ta có
1
2
x
= 4
1
x

.
V
y phương trình đã cho có hai nghim:
0x
1.x
Loi 2: Phương trình đưa được v dng:
f(x)
2
13
f(x)
α
α a+ +α =0
a
Hướng gii: Đặt
()
f
x
ta .
Ví d 1: Gii phương trình
13
5125
55 26 260
55
x
xx
x


Đặt
5; 0
x
tt
Ta được phương trình:
2
125 ( )
125
26 0 26 125 0
5( )
55
t
tt
t
t
t

nhaän
nhaän
Vi t =125 ta có 5125 3
x
x.
Vi t = 5 ta có 55 1.
x
x
Vy phương trình đã cho có hai nghim:
x = 1 và x = 3.
Lưu ý: Mt s nhng cp s là nghch đảo ca nhau. Ví d:
,... 83 ; 32 ; 12
Loi 3: Phương trình có dng:
2f(x) f(x) 2f(x)
12 3
α a+α (ab) + α b=0
Hướng gii: Chia c hai vế cho
2()
f
x
b
ta được phương trình
1
)(2 xf
b
a
+
2
)(xf
b
a
+
3
= 0
Ta đặt: t =
)(xf
b
a
điu kin: t > 0, gii phương trình n t, sau đó tìm nghim x.
Chú ý: Cũng có th chia hai vế phương trình cho:
()
()
f
x
ab
hoc:
2()
f
x
a .
Ví d: Gii phương trình 962.4
x
xx
 .
2
3
1
2
96 3 3
962.4 () 20 () 20 0
44 2 2
3
2( )
2
x
xx
xx x x x
x
x



 
 
 
 




Voâ nghieäm
Mt s dng phương trình logarit s dng phương pháp đặt n ph thường gp:
Ví d1: Gii phương trình
12
1
5lg 1lg
xx


.
Phân tích: Ta nhn thy trong phương trình ch có mt hàm s lôgarit duy nht, đó là lg
x
. Vì vy ta gii pt
bng cách đặt lg .tx
Đặt
lgtx
đk
5t
1t 
.Ta được phương trình:
12
1
51
tt



2
11
11154
51
t
ttt
tt





2
2
560
3
t
tt
t

thoûa ñieàu kieän
thoûa ñieàu kieän
Vi t = 2 ta có
lg 2 100xx
Vi t = 3 ta có
lg 3 1000xx
Vy phương trình đã cho có hai nghim
x = 100; x = 1000.
Ví d 2: Gii phương trình
22 3
22
log ( 1) log ( 1) 7.xx
Điu kin:
1
x
22 3
22
log ( 1) log ( 1) 7xx 
2
22
4log 1 3log 1 7 0xx
Đặt

2
log 1tx
, ta được phương trinh:
2
1
4370
7
4
t
tt
t

Vi t =1 ta có

2
log 1 1 1 2 3xxx
Vi
7
4
t
ta có

77
44
2
7
log 1 1 2 1 2
4
xxx

. Kết lun:....
2. Bài tp
Bài tp 1.
Phương trình

21 21 22 0
xx

có tích các nghim là:
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Hướng dn gii
Chn
A

21 21 22 0
xx
 

1
21 22 0
21
x
x

.
 
2
21 22 21 10
xx


21 21
1
1
21 21
x
x
x
x



.
Vy tích các nghim ca phương trình là
1
.
Bài tp 2. Phương trình
11
9 13.6 4 0
xxx
 có 2 nghim
1
x
,
2
x
. Phát biu nào sau đây đúng?
A. Phương trình có
2
nghim nguyên. B. Phương trình có
2
nghim vô t.
C. Phương trình có
1
nghim dương. D. Phương trình có
2
nghim dương.
Li gii
Chn A
Ta có:
11
9 13.6 4 0
xxx
 9.9 13.6 4.4 0
xxx

96
9. 13. 4 0
44
xx
xx

2
33
9. 13. 4 0
22
xx
 

 
 
3
1
2
34
29
x
x






0
2
x
x
.
Vy phương trình có
2
nghim nguyên.
Bài tp 3. Tính tng ca tt c các nghim thc ca phương trình

33 3
39 93 9312
xxxx

.
A.
3
. B.
7
2
.
C.
4
. D.
9
2
.
Li gii
Chn B
Đặt
39
93
x
x
a
b


.
Phương trình đã cho

3
33
ab ab
30ab a b

0
0
0
a
b
ab

.
0a 2x
.
0b
1
2
x.
0ab
93120
xx


33
34
x
x
VN

1
x
.
Vy tng tt c các nghim thc ca phương trình là
7
2
.
Bài tp 4. Tích các nghim ca phương trình
2
25
log 125 log 1
x
x
x
bng
A.
7
25
.
B.
630
625
.
C.
1
125
.
D.
630
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
01
x

, ta có:

2
25
log 125 log 1
x
x
x
22
25 25
log log .log 125 1
x
xx
2
25 25
3
log log 1 0
2
xx

25
25
1
log
2
log 2
x
x

2
5
1
25
x
x
.
Vy tích các nghim ca phương trình là:
1
125
.
Bài tp 5. Phương trình
2
5
log 2 log
2
x
x
A. Có hai nghim dương. B. Vô nghim.
C. Có mt nghim âm. D. Có mt nghim âm và mt nghim dương.
Li gii
Chn A
Điu kin:
01
x

.
2
5
log 2 log
2
x
x
2
2
15
log 0
log 2
x
x

2
2
log 2
4
1
log
2
2
x
x
x
x

.
Vy phương trình đã cho có hai nghim dương.
Bài tp 6. Gi
S
là tp nghim ca phương trình
22 2
21
22 4 1
xx xx xx
. S phn t ca tp
S
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
Li gii
Chn
D
TXĐ:
D
Xét phương trình:
2
22 2 2 2
21 1
2
22 4 12 4 1
4
xx
xx xx xx xx xx


2
22 2 2
2
1
4.2 2 4.4 4 5.2 2 4
xx
xx xx xx xx


2
2
2
25.240
xx
xx
. Đặt
2
2, 0
xx
tt
Phương trình tr thành:
2
1
540
4
t
tt
t

Vi
2
2
0
12 1 0
1
xx
x
txx
x

Vi
2
22
2
42 2 20
1
xx
x
txx
x
 
Vy tp nghim ca phương trình
1; 0; 1; 2S 
4
phn t.
Bài tp 7.
Gi
a
là mt nghim ca phương trình
2log log 2log
4.2 6 18.3 0

xx x
. Khng định nào sau đây là
đúng khi đánh giá v
a
.
A.

2
10 1a
. B.
2
12aa .
C. a cũng là nghim ca phương trình
log
29
34



x
. D.
2
10a .
Li gii
Chn
C
Điu kin:
0x
. Chia hai vế cho
2log
3
x
ta được phương trình:
2log log
22
4. 18 0
33
 

 
 
xx

log
log
29
34
2
2
3







x
x
VN
log
29
34



x
.
Bài tp 8. Biết phương trình
2
2log 3log 2 7
x
x
có hai nghim thc
12
x
x
. Tính giá tr ca biu thc

2
1
x
Tx
A.
64T
. B.
32T
. C.
8
T
. D.
16T
.
Li gii
Chn D
Điu kin:
0
1
x
x
.
Ta có:
2
2log 3log 2 7
x
x
2
2
3
2log 7
log
x
x
2
22
2log 7log 3 0xx
2
2
log 3
1
log
2
x
x
8
2
x
x
(tha mãn).
1
2x
;
2
8x

2
1

x
Tx
8
2
16
.
Bài tp 9. Tng tt c các nghim thc ca phương trình
22
21 3 61
25.220
xxxx

bng
A.
4
.
B.
10.
C.
6.
D.
8 .
Li gii
Chn C
Ta có
22 22
21 3 61 2 3 6
2 5.2 2 0 2.2 5.2 2.2 0
xxxx xxxx

.
6
20
x
, chia c 2 vế ca phương trình cho
6
2
x
, ta được
22
26 3
2.2 5.2 2 0
xx xx

.
Đặt
2
3
2
xx
t
, điu kin
0t
.
Ta có phương trình:

2
2
2520
1
2
tN
tt
tN

.
+ Vi
2
32
313
22 2 310
2
xx
txxx
  
.
+ Vi
2
32
11 35
231
22 2
xx
txxx
 
.
Vy tng các nghim bng
6
.
Bài tp 10. Cho phương trình . Khi đặt , ta được phương trình
nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn
B
TXĐ: .
Ta có .
Đặt .
Phương trình tr thành .

1
525
log 5 1 .log 5 5 1
xx

5
log 5 1
x
t
2
10t 
2
20tt
2
20t
2
2210tt

1
525
log 5 1 .log 5 5 1

xx

1

0;D 
 
2
1
25 5
5
1
log 5 5 log 5.5 5 log 5 1 1
2
xxx
 

5
log 5 1
x
t 

0t

1

1
.11
2
tt
2
20tt

Bài tp 11. Gi a là mt nghim ca phương trình . Khng định nào sau đây đúng
khi đánh giá v ?
A. .
B. cũng là nghim ca phương trình .
C. .
D. .
Li gii
Chn D
Điu kin .
Chia c hai vế ca phương trình cho ta được .
Đặt , .
Ta có .
V
i
.
V
y .
Bài tp 12. Tích tt c các nghim ca phương trình
2
22
log log 1 1xx

A.
15
2
2

. B.
1
. C.
15
2
2
. D.
1
2
.
Li gii
Chn A
Điu kin
2
0
log 1 0
x
x

0
1
2
x
x
1
2
x
.
Đặt
2
log 1
x
t
,

0t
2
2
log 1xt
ta có phương trình
2log log 2log
4.2 6 18.3 0
xx x

a

2
10 1a 
a
log
29
34
x



2
12aa
2
10a
0x
2log
3
x
2log log
33
4180
22
xx
 

 
 
log
3
2
x
t



0t
2
4180tt

9
4
2
t
tL

9
4
t
log
39
24
x




log 2x
100x
2
100 10a 

2
2
11tt
42
20ttt
3
21 0tt t

2
1210tt t t




0 /
1 /
15
/
2
15
2
ttm
ttm
ttm
tloai


.
Vi
0t
thì
1
2
log 1 2xx

.
Vi
1t
thì
0
2
log 0 2xx
.
Vi
15
2
t

thì
15
2
2
15
log 2
2
xx

.
Vy tích các nghim ca phương trình là
15
2
2

.
Bài tp 13. Phương trình
22
sin 1 cos
22
xx
m

có nghim khi và ch khi
A.
432m
. B.
32 5m
. C.
05m
. D.
45m
.
Li gii
Chn D
Ta có
22 22 2
2
sin 1 cos sin 2 sin sin
sin
4
22 22 2
2
xx xx x
x
mmm


*
.
Đặt
2
sin
2
x
t
,
1; 2t
,
*
tr thành
4
tm
t
.
Xét hàm s

4
ft t
t
 vi
1; 2t
. Ta có



2
22
21;2
44
10
21;2
t
t
ft
tt
t



.
Khi đó

15f
;

24f
. Do đó

1; 2
min 4ft

1;2
max 5ft
.
Phương trình đã cho có nghim khi và ch khi phương trình
*
có nghim
1; 2t




1;2
1;2
min max 4 5ft m ft m
.
Vy:
45m
.
Bài tp 14. Cho phương trình

22
11
42.2210
xx
mm


. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca m thuc
đon
10;20
để phương trình có nghim?
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Li gii
Chn B
Điu kin:

1; 1x
.
Vi
1; 1x
thì
2
01 1x
, do đó,
2
01 1
22 2
x
hay
2
1
12 2
x
.
Đặt
2
1
2
x
t
1; 2t
. Phương trình tr thành:
2
2210tmtm

2
21 2tt mt
2
21
2
tt
m
t


(do
2t
không là nghim ca phương trình).
Xét hàm s

2
21
2
tt
ft
t

trên
1; 2
.


2
2
45
2
tt
fx
t

,

0fx
11;2
51;2
x
x


.
Lp bng biến thiên
Do đó, để phương trình đã cho có nghim thì
4m
.
Suy ra, giá tr nguyên ca
m thuc đon
10;20
để phương trình có nghim là
10;9;8;7;6;5;4m
.
Vy có
7
giá tr cn tìm ca m .
Bài tp 15.
Có bao nhiêu s nguyên m để phương trình
1
4.220

xx
mm có hai nghim
1
x
,
2
x
tha mãn
12
3xx
?
A.
2
.
B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Phương trình
42.22 0 1
xx
mm
Đặt
2
x
t ,
0t
phương trình tr thành
2
2. 2 0 2tmtm
.
Để phương trình

1
có hai nghim
1
x
,
2
x
tha mãn
12
3
xx
điu kin là phương trình
2
hai nghim
12
, 0tt
tha mãn
12 12
12
.2.22 8

xx xx
tt
. Vy điu kin là
2
20
20 4
28




mm
b
mm
a
c
m
a
.
Bài tp 16. Cho phương trình . Tìm để phương trình có hai nghim phân
bit , tha mãn .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn
B
.
Điu kin .
Đặt . Ta được phương trình .
Ta có: .
Phương trình có hai nghim phân bit , tha mãn khi và ch khi có hai
nghim phân bit , tha mãn .
Vy suy ra .
Th li thy tha mãn.
Bài tp 17. Giá tr ca để phương trình có nghim là:
A.
. B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Đặt vi . Khi đó phương trình đã cho tr thành: (*).
Phương trình đề cho có nghim khi và ch khi phương trình (*) có ít nht mt nghim dương.
Xét hàm s . Xét .

22
22
log 3 log 3 0xm m x
m
1
x
2
x
12
16xx
1
4
m
m
1
4
m
m

1
1
m
m
1
4
m
m


22
22
log 3 log 3 0 1xm m x
0x
2
log
x
t
22
3302tmmt
12
16xx

212
log 4xx
21 22
log log 4xx


1
1
x
2
x
12
16xx
2
1
t
2
t
12
4tt
2
34mm
4
1
m
m

m
93 0
xx
m

0m 0m 1m 01m
3
x
t
0t
2
0ttm


2
f
ttt

21
f
tt

1
0
2
ft t

Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên, phương trình có ít nht mt nghim dương khi và ch khi
.
Bài tp 18. Vi giá tr nào ca tham s thì phương trình có hai nghim , tho
mãn ?
A.
. B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn
A
Đặt , .
Phương trình đã cho có 2 nghim , tho mãn khi phương trình
có 2 nghim tho mãn .
Bài tp 19. Vi điu kin nào sau đây ca thì phương trình có hai nghim phân bit?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Đặt thì phương trình tr thành .
Phương trình đã cho có 2 nghim phân bit khi nghim dương phân bit
2
tt m

00mm
m
1
4.220
xx
mm

1
x
2
x
12
3xx
4m 3m 2m
1m
2
x
t
0t
1
x
2
x
12
3xx
2
2. 2 0tmtm
0t
12 12
12
.2.22 8
xx xx
tt

2
12
0
20
4
.8
28
mm
m
tt
m




m
9.360
xx
m

26m 6m 6m 26m

30
x
tt
2
60 1tmt
1
2
0 0

x

1
2
0

y
y

1
4
0
.
Bài tp 20. Tìm tt c các giá tr tham s m để phương trình

22 2
221242
9.9 2 1 15 4 2 5 0
xx xx xx
mm


2
nghim thc phân bit.
A.
1m
hoc
1
2
m .
B.
36 36
22
m


.
C.
1
1
2
m.
D.
36
2
m
hoc
36
2
m
.
Li gii
Chn C

22 2
221242
9.9 2 1 15 4 2 5 0
xx xx xx
mm







22 2
11 1
9211542250
xx x
mm





22
21 1
33
21 420
55
xx
mm

 

 
 
.
Đặt

2
1
3
5
x
t



. Do

2
10x 
nên
01t
.
Phương trình có dng:

2
21420tmtm
2
21
t
tm
. Do
01t
nên
21tm
.
Để phương trình có 2 nghim thc phân bit thì
02 11m

1
1
2
m
.
Bài tp 21. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để phương trình

22 2
221242
4.4 2 2 6 6 3 3 0
xx xx xx
mm


có hai nghim thc phân bit.
A.
1
1
2
m

.
B.
432m 
hoc
432m 
.
C.
432 432m
. D.
1m 
hoc
1
2
m
.
Li gii
Chn A
Viết li phương trình ta được:
 
22
21 21
42
22 630
93
xx xx
mm
 
 

 
 
.
0
0
0
S
P


2
24 0
0
60
m
m


26
0
m
m
26m
Do

2
2
21 1 0xx x
nên
2
21
2
1
3
xx



Đặt
2
21
2
3
x
x
t




,
01t
. Phương trình tr thành:

2
22 630tmtm
3
21
t
tm

.
Để phương trình đã cho có hai nghim thc phân bit thì
0211m

1
1
2
m  .
Vy giá tr cn tìm ca
m
1
1
2
m .
Bài tp 22. Cho phương trình
32ln3ln9
e2.e e 0
xx x
m

, vi m là tham s thc. Tt c các giá tr ca tham
s
m để phương trình có nghim duy nht là
A.
0m
hoc
4m
. B.
0m
hoc
4m
.
C.
40m
. D.
0m
hoc
4m
.
Hướng dn gii
Chn
B
32ln3ln9
e2.e e 0
xx x
m


32ln3ln9
e2.e.e e.e 0
xx x
m
32
e6.e9.e 0
xxx
m
.
Đặt
e
x
t

0t
, phương trình tương đương vi
32
69mt t t
 .
Xét

32
69
f
t ttt
trên

0;
.

2
3129
f
ttt

,

0ft
1
3
t
t
.
Ta có bng biến thiên
Da vào bng biến thiên: vi
0m
hoc
4m
thì phương trình có nghim duy nht.
Chú ý:
Ta không ly giá tr
0x
nên ti
0m
đường thng
y
m
vn ct đồ th ti duy nht mt đim
(đim tiếp xúc ti
3x
).
Bài tp 23. Tp hp tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
22
2
42 6
xx
m

đúng
3
nghim
thc phân bit là
A.
3
. B.
2
. C.
3;
. D.

2;3
.
Li gii
Chn A
Đặt
2
2
x
t
. Do
2
01
x
t.
Ta có phương trình
2
46 01tt m
.
Do vi mi
1t
thì có hai nghim
2
log
x
t
, còn vi
1t
ch có mt nghim
0x
. Nên để
phương trình ban đầu có đúng 3 nghim thì phương trình
1
có mt nghim
1
1t
và mt nghim
2
1t
.
Phương trình

1
có nghim
1t
khi
146 0m
 3m
.
Thay
3m
vào

1
, ta có:
2
430tt
1
3
t
t
. Vy
3m
tha mãn.
Bài tp 24. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m nh hơn
10
để phương trình
ee
x
x
mm
nghim thc?
A.
9
. B.
8
. C.
10
. D.
7
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
e0
e0
x
x
m
mm


.
Đặt
e
x
tm

0t
ta suy ra:
2
2
e
e
x
x
mt
tm



22
e 0 1
eeee10
e102
x
xxxx
x
t
tt t t
t



.
Phương trình

2
vô nghim vì
e10
x
t

.
Phương trình

1
tương đương vi
2
ee e ee
x
xx xx
tmm


3
Phương trình
ee
x
x
mm
*
có nghim thc khi phương trình

3
có nghim thc.
Xét hàm s
2
ee
x
x
fx
vi
x
, ta có:

2
1
2e e 0 e ln 2
2
xx x
fx x
.
Bng biến thiên ca hàm s

2
ee
x
x
fx

Lp bng biến thiên
S nghim ca
3
bng s giao đim ca đồ th hàm s
2
ee
x
x
fx
đường thng
y
m
.
Da vào bng biến thiên suy ra phương trình
3
có nghim khi
1
4
m 
.
Kết hp vi gi thiết
m là s nguyên nh hơn
10
ta suy ra
0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,9m
.
Vy có
10
giá tr tha mãn.
Dng 3: Phương pháp logarit hóa, mũ hóa
1. Phương pháp
2. Bài
tp
Bài tp 1.
Phương trình
1
27 .2 72
x
x
x
có mt nghim viết dưới dng
log
a
x
b
, vi a,
b
là các s nguyên
dương. Tính tng
Sab
.
A.
4S
. B.
5S
. C.
6S
. D.
8S
.
3.
Li
gii
Chn
B
Điu kin
0x
.
Phương trình
1
27 .2 72
x
x
x
1
3
23
3.23.2
x
x
x




33
3
2
32
32
x
x
x

33
2
3
32
x
x
x

3
3
32
x
x
x

3
3
3
log 2
x
x
x


3
3
3log2
x
x
x


3
1
3log20x
x




3
3
1
log 2
x
x



2
3
log 3
xN
x
N

.
Suy ra
2
3
a
b
. Vy tng
5Sab
.
Bài tp 2. Phương trình
2
log 5 2 2
x
x

có hai ngim
1
x
,
2
x
. Tính
1212
Pxx xx

.
A.
11
. B.
9
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Điu kin:
25
x
2
log 5 2 2
x
x

2
52 2
x
x

4
52
2
x
x

21
24
x
x
0
2
x
x
1212
2Px x xx
.
Bài tp 3. Gi S là tng tt c các nghim thc ca phương trình
2
7.3 1
xx
. Tìm S.
A.
7
log 3.S
B.
3
log 7.S
C.
2
S log 3.
D.
3
log 2.S
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:

22 2
3333
7 .3 1 log 7 .3 log 1 log 7 log 3 0
xx xx x x


2
33
7
3
0
.log 7 0 log 7 1 0 .
1
log 3
log 7
x
xxxx
x


Vy tng các nghim là
7
log 3.S
Ly logarit cơ s 3
hoc cơ s 7 hai
vế.
Bài tp 4. Phương trình
21
3.5 15
x
x
x
có mt nghim dng
log
a
x
b
, vi a,
b là các s nguyên dương ln hơn 1 và nh hơn 8. Giá tr ca
2Pa b
bng
bao nhiêu?
A.
8.P
B.
5.P
C.
13.P
D.
3.P
Hướng dn gii
Chn C
Ta có:
21
21 1 1
11
3
3.5
3.5 15 1 3 .5 1 log 3 .5 0
3.5
x
xxx
x
x
xxx
xxx






1
1
33 3
1
log 3 log 5 0 1 .log 5 0
x
x
x
x
x
x


3
3
1
1
1.1 .log 5 0 .
log 5
x
x
x
x





Vy
3, 5ab suy ra
213.ab
Dng 4: Phương biến đổi thành tích
1. Phương pháp
(thường s dng trong trường hp hai vế không cùng cơ s).
Hướng gii: Biến đổi phương trình v dng:
).10 ,1,0.(log).(log).(
)()(
cbabxgaxfba
cc
xgxf
Lưu ý: Ta thường lôgarit hóa hai vế vi cơ s a hoc b.
2. Bài tp
Bài tp 1.
Gii phương trình
23 3
log .log .log 3
x
xx x
23
log 3log
x
xx

. Ta có tng tt c các nghim
bng
A.
35
. B.
5
. C.
10
. D.
9
.
Li gii
Chn B
Điu kin
0x
.
23 3
log .log .log 3
x
xx x
23
log 3log
x
xx
23
log 3 log 1 0xx x

2
3
log 3 0
x
xx

.
Ta có hàm s

2
log
f
xxx
liên tc và đồng biến trên
0;

23f
nên phương trình
2
log 3 0xx
có mt nghim
2x
.
Vy tng tt c các nghim bng
5
.
Bài tp 2. S nghim ca phương trình
2
2
1
4. 25.2 100 100
5
x
x
x




A.
3
. B.
1
. C.
2
. D. vô nghim.
Li gii
Chn B
Ta có
2
2
1
4. 25.2 100 100
5
x
x
x




4.5 25.2 100 10
x
xx

42.5 25 0
xx

2x
.
Vy ph
ương trình đã cho có
1
nghim.
Bài tp 3. S nghim ca phương trình
23 2
log .log 2 1 2log
x
xx
.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Chn
A
ĐK:
1
2
x .

23 2
log .log 2 1 2log
x
xx

23
log . log 2 1 2 0xx

2
3
log 0
log 2 1 2 0
x
x

1
219
x
x


1
5
x
n
x
n
.
Vy phương trình đã cho có hai nghim.
Bài tp 3. Biết n là s r nhiên tha mãn phương trình 33 2cos
xx
nx

2018
nghim. Tìm s nghim
ca phương trình
99 42cos2
xx
nx
 .
A.
4036
. B.
2018
. C.
4035
. D.
2019
.
Li gii
Chn A
99 42cos2
xx
nx
 9 9 2.3 .3 2 2cos 2
xx xx
nx



2
2
33 4cos
xx
nx


33 2cos 1
33 2cos 2
xx
xx
nx
nx


Khi đó n
ếu

1
2
có nghim chung thì 33 3 3
x
xxx
 33
x
x

0x
Thay
0x
vào

1
ta được
00
33 2cos0
02
, tc là
1
2
không có nghim chung.
Mt khác ta thy n
ếu
0
x
là nghim ca
1
thì
0
x
s là nghim ca
2
1
2018
nghim nên

2
cũng có
2018
nghim.
Vy phương trình đã cho có
4036
nghim.
Bài tp 4. Cho phương trình
22 2
23 6
log 1 .log 1 log 1xx xx xx  
. Biết phương trình có
mt nghim là
1
và mt nghim còn li có dng

log log
1
2
bb
cc
xa a
 (vi a, c là các s nguyên
t
ac ). Khi đó giá tr ca
2
23abc
bng:
A.
0
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Điu kin
2
11
10
x
xx


*
22 2
23 6
log 1 .log 1 log 1xx xx xx  
22
23 6
2
1
log 1 .log log 1
1
xx xx
xx


222
236 6
log 1 .log 6.log 1 log 1xx xx xx   
22
632
log 1 log 6.log 1 1 0xx xx






2
6
2
32
log 1 0 1
log 6.log 1 1 0 2
xx
xx



2
111xx
2
11
x
x

2
2
1
11
x
xx

1
x
.

2
23
2log 1.log61xx
2
26
log 1 log 3xx
6
log 3
2
12xx

6
6
log 3
2
log 3
2
2
12
x
x
x


66
log 3 log 3
1
22
2
x

.

66
log 2 log 2
1
33
2
x

. (tha mãn
*
)
Như v
y phương trình đã cho có các nghim là
1
x
,

66
log 2 log 2
1
33
2
x
.
Khi đó
3a
,
6b
,
2c
. Vy
2
233abc
.
Bài tp 5. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình
22
712 2 105
.3 3 9.3
xx xx x
mm


có ba nghim thc phân bit. Tìm s phn t ca
S
.
A.
3
. B. Vô s. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn
A
Ta có:
22
712 2 105
.3 3 9.3
xx xx x
mm


222
712 2 712
313310
xx xx xx
m
 


22
712 2
3130
xx xx
m


2
2
712
2
310
30
xx
xx
m


2
3
3
4
2log0*
x
x
xx m

.
Phương trình đã cho có ba nghim thc phân bit, ta có các trường hp sau:
Trường hp 1:
*
có mt nghim
3x
và nghim còn li khác
3
4
.
Thay
3x
vào
*
ta được
3
1
log 3
27
mm . Khi đó
*
tr thành
2
1
230
3
x
xx
x


(Tha yêu cu).
Trường hp 2:
*
có mt nghim
4x
và nghim còn li khác
3
4
.
Thay
4x
vào
*
ta được
8
3
log 8 3mm

.
Khi đó
*
tr thành
2
4
280
2
x
xx
x

(Tha yêu cu).
Trường hp 3:
*
có nghim kép khác
3
4
3
3
3
1log 0
log 3
log 8
m
m
m



3m
.
Bài tp 6. Phương trình
1111
ln .ln .ln .ln 0
2248
xxxx




có bao nhiêu nghim?
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Điu kin:
1
0
2
1
0
2
1
0
4
1
0
8
x
x
x
x




1
2
1
2
1
4
1
8
x
x
x
x



1
2
x
.
Khi đó:
1111
ln .ln .ln .ln 0
2248
xxxx




1
ln 0
2
1
ln 0
2
1
ln 0
4
1
ln 0
8
x
x
x
x












1
1
2
1
1
2
1
1
4
1
1
8
x
x
x
x




3
2
1
2
3
4
7
8
x
x
x
x
.
So vi điu kin, ta được tp nghim ca phương trình là
337
;;
248
S

.
Vy phương trình đã cho có
3
nghim.
Bài tp 7. Gi a là mt nghim ca phương trình

26 15 3 2 7 4 3 2 2 3 1
xxx
 
. Khi đó giá
tr ca biu thc nào sau đây là đúng?
A.
2
2aa. B.
2
sin cos 1aa
. C.
2cos 2a
. D. 32a5
a
.
Li gii.
Chn B
Ta có

26 15 3 2 7 4 3 2 2 3 1
xxx

.

32
23 223 223 1
xxx

43
23 223 23 20
xxx

 
3
23 123 20
xx





23 1
x

0x
.
0a
2
sin cos 1aa.
Bài tp 8. Gi
A
là tp tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho tp nghim ca phương trình
.2 1 2 1
xx
xxxm m
có hai phn t. Tìm s phn t ca
A
.
A.
1
. B. Vô s. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn
D
Xét phương trình

.2 1 2 1
xx
xxxm m


210
x
xm x
21
x
xm
x
.
Mà phương trình
21
x
x
 có hai nghim là
0x
;
1
x
.
Tht vy: da vào hình v
Vi
0x
hoc
1
x
thì 21
x
x
, đẳng thc xy ra khi
0x
hoc
1
x
.
Vi
01
x

thì 21
x
x

phương trình 21
x
x
vô nghim.
Do đó tp
A
có hai phn t khi
0m
hoc
1m
.
Dng 5: Phương pháp s dng tính đơn điu
1. Phương pháp
* Ta thường s dng các tính cht sau:
Tính ch
t 1: Nế
u hàm s f tăng ( hoc gim ) trong khang (a;b) thì phương trình f(x) = C có
không quá mt nghim trong khong (a;b). ( do đó nếu tn ti x
0
(a;b) sao cho
f(x
0
) = C thì đó là nghim duy nht ca phương trình f(x) = C)
Tính ch
t 2 : Nếu hàm
f tăng trong khong (a;b) và hàm g là hàm mt hàm gim trong khong
(a;b) thì phương trình f(x) = g(x) có nhiu nht mt nghim trong khong (a;b) .
( do đó n
ếu tn ti x
0
(a;b) sao cho f(x
0
) = g(x
0
) thì đó là nghim duy nht ca phương trình
f(x) = g(x))
2. Bài tp
Bài tp 1.
S nghim ca phương trình
2
3
5
2018 2016 2017 2018
x
x
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn
B
O
1
x
y
1
2
Đặt

2
3
5
2018 2016 2017 2018
x
fx x
,
D
.
Suy ra

2018 .ln 2018 2
x
f
xx

,,
M
AB liên tc trên
.

2018 .ln 2018 2
x
f
xx


2
2018 .ln 2018 2 0,
x
f
xx


T đó
f
x
đồng biến trên
D
1. 0 0ff

nên
0fx
có nghim duy nht trong
khong

1; 0
suy ra phương trình
0fx
có nhiu nht hai nghim, mt khác nhp hàm s vào
TABLE ca casio (START
10
END
10
STEP
1
), ta được:
Da vào TABLE ta được


7. 6 0
0. 1 0
ff
ff

Vy phương trình đã cho ch có hai nghi
m trên hai khong
7; 6
0;1
.
Chú ý: Máy tính hi
n th “Insuff
icient MEM” thì tiến hành cài đặt để không xut hin
gx
bng
cách b
m SHIFT MODE mũi tên xung,
5
,
1
.
Bài tp 2.
Tp nghim ca phương trình
2
log 6 log 2 4xx x x

là:
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii.
Chn B
Điu kin:
2
60
3.
20
xx
x
x



Phương trình đã cho tương đương vi
 
log 2 ( 3) log 2 4xx x x
log( 3) 4 * .xx
Vế trái ca phương trình cui là hà
m tăng, còn vế phi là hàm gim nên nghim ca phương
trình(nếu có) là duy nht.
Bng cách nhm nghim ta chn kết qu
4.x
Bài tp 3. Cho
x
,
y
là các s thc tha
26
log 3log 3log
x
yxy

. Tìm giá tr Txy.
A.
28T
. B.
22T
. C.
34T
. D.
30T
.
Li gii
Chn
A
Đặt
26
log 3log 3log 3
x
yxyt
8
6
10
t
t
t
x
y
xy


8610
tt t

43
1
55
tt




1
.
Nhn xét:
2t
là nghim ca phương trình
1
.
V
i
2t
:
22
4343
1
5555
tt
 

 
 
.
Vy
2t
không là nghim ca phương trình

1
.
V
i
2t
:
22
4343
1
5555
tt
 

 
 
.
Vy
2t
không là nghim ca phương trình

1
.
V
y
2t
là nghim duy nht ca

1
.
Khi đó, ta có
2
2
864
636
x
y


28Txy .
Bài tp 4. Phương trình
22 2
sin cos sin
23 4.3
x
xx

có bao nhiêu nghim thuc
2017; 2017
.
A.
1284
. B.
4034
. C.
1285
. D.
4035
.
Li gii
Chn
C.
Ta có
22 2 2 2 2
sin os sin sin 1 sin sin
234.3 23 4.3
x
cx x x x x

Đặt
2
sin
x
t vi
0;1t
, ta có phương trình
321
24.3 3.4
339
tt
tt
t
 

 
 
. Vì hàm s

21
3.
39
tt
ft




nghch biến vi
0;1t
nên phương trình có nghim duy nh
t
0t
. Do đó
sin 0
x
xk

,
k
.
2017; 2017x
nên ta có
2017 2017
2017 2017kk
 nên có
1285
giá tr
nguyên ca
k
tha mãn. Vy có
1285
nghim.
Bài tp 5. Tìm s nghim ca phương trình 2 3 4 ... 2017 2018 2017
xxx x x
x
 .
A.
1
. B.
2016
. C.
2017
. D.
0
.
Li gii
Chn A
Xét hàm s
2 3 4 ... 2017 2018
x
xx x x
fx
Ta có

2 ln 2 3 ln 3 ... 2018 ln 2018 0
xx x
fx

,
x
.
Suy ra hàm s
2 3 4 ... 2017 2018
xxx x x
y 
đồng biến trên
.
Hàm s

2017gx x
nghch biến trên
.
M
t khác
 
0 0 2017fg
.
Do đó, ph
ương trình
 
f
xgx
có nghim duy nht
0x
.
Bài tp 6. Tìm tt c các giá tr ca tham s a để phương trình 33
33
x
x
xx
a

có nghim duy nht.
A.
a
. B.
10a
. C.
0a
. D. không tn ti a.
Li gii
Chn A
Ta có:
33
33
x
x
xx
a

33 33
x
xx x
a


22
33
x
x
a

1
.
Xét
hàm s

22
33
x
x
fx

.

22
2.3 2.3 0
xx
fx

,
x
.
Do đó, hà
m s
yfx
luôn đồng biến trên
.
Suy ra v
i mi giá tr ca
a thì
1
luôn có nghim duy nht.
Bài tp 7. S nghim ca phương trình

2
2
ln 2 2018
2
x
xx
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Xét hàm s


2
2
ln 2
2
x
fx x x
vi
;2 2;x
 
.
Ta có

2
2
1
2
x
fx x
x

;



2
2
2
24
10,;22;
2
x
fx x
x

 
.
Nên suy ra hàm s

2
2
1
2
x
fx x
x

đồng biến trên mi khong
;2
2;
.
M
khác

 
2. 3 1.1 3 0ff



8
3. 2 .1 0
7
ff

 nên
f
x
đúng mt
nghi
m

;2a
đúng mt nghim
2;b

.
Ta có b
ng biến thiên
Ta có


3
3 3 2018
2
fa f

3
3 3 2018
2
fb f
Bài tp 8. Tìm s thc a để phương trình:
99 3cos
xx
ax

, ch có duy nht mt nghim thc
A.
6a 
. B.
6a
. C.
3a
. D.
3a
.
Hướng dn gii
Chn
A
Gi s
0
x
là nghim ca phương trình. Ta có
00
0
99.3cos()
xx
ax

.
Khi đó
0
2
x
cũng là nghim ca phương trình.
Tht vy
00
22
0
993cos2
xx
ax





00
0
81 9
9cos
93
xx
ax

00
0
99.3cos
xx
ax

.
Vy phương trình có nghim duy nht khi và ch khi
00
2
x
x
0
1x
.
Vi
0
1x
6a
.
Ngược li, vi
6a 
, phương trình
99 6.3cos
xx
x


9
36cos
3
x
x
x
 .
+
9
36
3
x
x

+

6cos 6x

Khi đó d
u
""
xy ra khi và ch khi
9
36
3
cos 1
x
x
x
1
x
.
Vy
00
0
99.3cos()
xx
ax

có nghim duy nht khi và ch khi
6a
.
Bài tp 9. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để tn ti cp s

;
x
y
tha mãn
2132
ee 1
xy x y
xy


, đồng thi tha mãn
22
22
log 2 1 4 log 4 0xy m xm

.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2132
ee 1
xy x y
xy


21 32
e21e32
xy x y
x
yxy


.
Xét
hàm s

e
t
f
tt
trên
. Ta có
e10
t
ft

nên hàm s đồng biến trên
.
Do đó ph
ương trình có dng:

2132
f
xy f x y
2132
x
yxy
 1yx.
Thế
vào phương trình còn li ta được:
22
22
log 4 log 4 0xm xm

.
Đặt
2
logtx
, phương trình có dng:
22
440tmtm

.
Để ph
ương trình có nghim
thì
0
2
380mm

8
0
3
m
.
Do đó có
3
s nguyên m tha mãn.
Bài tp 10. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để tn ti cp s

;
x
y
tha mãn
35 31
ee 122
xy xy
x
y


, đồng thi tha mãn
22
33
log 3 2 1 6 log 9 0xy m xm

.
A.
6
. B.
5
. C.
8
. D.
7
.
Li gii
Chn B
Ta có:
35 31
ee 122
xy xy
xy


35 31
e35e 31
xy xy
xy xy


.
Xét
hàm s

e
t
f
tt
trên
. Ta có
e10
t
ft

nên hàm s đồng biến trên
.
Do đó ph
ương trình có dng:

35 31fx y fx y

35 31
x
yx y
 212yx.
Thế
vào phương trình còn li ta được:
22
33
log 6 log 9 0xm xm

.
Đặt
3
logtx
, phương trình có dng:
22
690tmtm

.
Để ph
ương trình có nghim thì
0
2
3120mm

04m

.
Do đó có
5
s nguyên m tha mãn.
Bài tp 11. Gi
0
3ab
x
c
là mt nghim ln hơn
1
ca phương trình

1
1
2
1
23 121
3
x
x
xx








.
Giá tr ca
Pabc
A.
6P
. B.
0P
. C.
2P
. D.
4P
.
Li gii
Chn D
Điu kin xác định:
0x
.

1
1
1
23 1
3
x
x
x








2
21x
1
1
2
1
331
2
x
x
x
x

1
1
2
1
331
2
x
x
x
x

1
. Xét hàm s
3
t
f
tt
0t
,
3.ln3 1 0
t
ft

 
1
11
2
ffx
x




1
1
2
x
x

13
2
x

1a
,
1b
,
2c
. Vy
4P
.
Bài tp 12. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
ln lnmmxx

có nhiu nghim
nht.
A.
0m
. B.
1m
. C. em
. D.
1m 
.
Li gii
Chn B
Ta có



ln ln 1mmxx
.
Đi
u kin
e
m
x
m
.
Đặt

ln mx y
ta được e
y
mx. Thay vào
1
ta được
ln my x
e
x
m
y

.
Ta có h
e
ee e e
e
x
xy x y
y
my
yx x y
mx



. Do hàm s
e
t
f
tt
đồng biến trên
nên suy ra
x
y

ln
x
xm
e
x
x
m
 .
Xét
hàm s

e
x
gx x
;

e1
x
gx
;
00gx x

.
BBT
Suy ra phương trình có nhiu nht là hai nghim
1m
. (chú ý nghim luôn tha điu kin).
Bài tp 13. Có bao nhiêu s nguyên m để phương trình
2
2
2
2
33 1
log 5 2
21
xxm
x
xm
x
x


Có hai nghim phân bit ln hơn
1
.
A.
3
. B. Vô s. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
2
33 10xxm.
Ta có:
2
2
2
2
33 1
log 5 2
21
xxm
x
xm
x
x



2
2
2
2
33 1
log 1 5 1
21
xxm
x
xm
xx






2
2
2
2
33 1
log 5 1
422
xxm
x
xm
x
x




2222
22
log 3 3 1 log 4 2 2 4 2 2 3 3 1xxm xx xx xxm  

22 22
22
log 3 3 1 3 3 1 log 4 2 2 4 2 2xxm xxm xx xx
1
Xét hàm
s:
2
log
f
tt t
trên
0;
, ta có

1
10
.ln2
ft
t

,
0;t
.
Do đó hà
m s
f
t
đồng biến trên
0;
.
Suy ra:


22
1422331fx x fx xm
22
42233 1xx xxm
2
51xxm

2
. Điu này đúng vi mi
x
.
Xét
hàm s:
2
5gx x x
trên
, ta có

5
250
2
gx x x
 .
B
ng biến thiên:
- Theo bng biến thiên ta thy: phương trình

2
có hai nghim phân bit ln hơn
1
khi và ch khi
25
14
4
m
21
3
4
m
.
Do
m
nên

5; 4m
.
Vy có
2
giá tr nguyên ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Bài tp 14. Cho phương trình
22 2
25
log 1 .log 1 log 1 .
m
xx xx xx 
Có bao nhiêu giá tr
nguyên dương khác
1
ca
m
sao cho phương trình đã cho có nghim
x
ln hơn
2
?
A. Vô s. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Điu kin xác định:
2
1xx
1x
.
Đặt
2
2
log 1txx
thì
2
2
1
1
1
.
ln 2
1
x
x
t
xx

2
22
11
.
ln 2
11
xx
xx x


2
1
0
1ln2x

BBT:
Do
2x

2
log 2 3t
.
Phương trình tr thành
5
1
.log 2 log
2
t
m
t
t
5
.log 2 log 2
m
t
5
1
log m
t

Ycbt

5
2
1
log
log 2 3
m 

2
1
log 2 3
5m

. Do
*
m
1m
nên
2m
.
Bài tp 15. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
3
3
3 27 3 27.2 2
xx
mm
nghim thc?
A. 6. B. 4.
C. Vô s. D. Không tn ti m.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có

3
333
3 27 3 27.2 2 27 3 27.2 2 3 . 1
xx x x
mm m m
Đặt
2,
x
u
điu kin:
0u

3
3
3 27.2 3 27. . 2
x
mvvmu
(1) tr thành
3
27 3 . 3uvm
T (3) và (2) suy ra
33 22
27 27 . 27 0uvvuuvuuvv
.uv
Do
2
2
22
13
4270,,,
24
v
uuvv u v uv




nên
3
3
27
327 ,
3
uu
muum

vi
0.u
Xét hàm s

3
27
3
uu
fu
vi
0.u
Ta có



3
1
327; 0 3
3
fu u fu u

 do
0.u
Suy ra

0;
min 54.fu


Do đó có vô s giá tr nguyên ca m để phương trình có nghim thc.
Bài tp 16. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để phương trình 4.2250
xx
mm
 có hai
nghim trái du?
A. Vô s. B. 0. C. 1. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có

2
4 .22 50 2 .22 50
xx x x
mm mm 
Đặt
2, 0,
x
tt
phương trình thành
2
2502.tmtm
Đặt

2
25ft t mt m
Nhn xét rng vi mt giá tr
0t
ta tìm được mt nghim x nên để phương trình có hai nghim
12
0
x
x
thì phương trình (2) có hai nghim phân bi
t
21
0tt
đồng thi
12
1tt
(vì
12
0
222
x
x
 ). T đó, ta có:



2
2
8200
0
42 5 0
5
0
250
5
4.
2
0
0
2
0
1. 0
1. 1 2 5 0
4
mm
mm
P
m
m
m
S
m
m
ft
mm
m











Vy ch có mt giá tr nguyên ca tham s m tha đề.
Bài tp 17. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s m để phương trình

23 41*
xx
m
nghim duy nht?
A. 3. B. Vô s. C. 1. D. 2.
Hướng dn gii
Chn D.
Đặt
2, 0,
x
tt
phương trình
 
2
2
3
*3 1 1.
1
t
tmt m
t

Xét hàm s

2
3
1
t
ft
t
xác định trên tp
0; .D

Ta có


22
13
.
11
t
ft
tt

Cho

1
0130 .
3
ft t t
 
Bng biến thiên
x

0
1
3

y
+ 0
y
10
3
1
Da vào bng biến thiên ta th
y vi
13m
hoc
10m
phương trình có nghim duy nht nên có hai
giá tr nguyên ca tham s m.
Bài tp 18. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s m để phương trình

11
2.4 5.2 0, *
xx
m


có nghim?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 4.
Hướng dn gii
Chn A.
Đặt
1
2,
x
t
điu kin
1
2
t
11.x 
Khi đó
2
*25 .ttm
Xét hàm s
2
25
y
tt
trên
1
;.
2



Ta có
45.
yt

Cho
5
0450 .
4
yt t
 
x

1
2
5
4

y
+ 0
y
25
8
2

Do đó phương trình có nghim khi
25
.
8
m
| 1/41

Preview text:

BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1. Phương trình mũ cơ bản
Phương trình mũ cơ bản là phương trình có dạng x a b
a  0;a  1 -
Nếu b  0 thì phương trình có duy nhất một nghiệm x  log b ; a -
Nếu b  0 hoặc b  0 thì phương trình vô nghiệm.
2. Cách giải một số phương trình mũ cơ bản
a) Đưa về cùng cơ sốA xBxaa
Ax  Bx, a  0,a   1
b) Phương pháp đặt ẩn phụ 2x   . x a
a    0 . Đặt x
t a , t  0 c) Logarit hóa 0 ìï < a ¹1 ï
Nếu phương trình cho ở dạng ï f ( x ) a = b b í > 0 .
ïïïf (x) = log b ïî a
II. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
1. Phương trình logarit cơ bản: là phương trình có dạng log x b với 0 < a ¹ 1 a log b x b x a a
2. Cách giải một số phương trình mũ cơ bản
a) Đưa về cùng cơ số    f x hoac g x   f x g x   a   a
 a 0,a 1 ( ) 0 ( ( ) 0) log log  f
  x  g x
b) Phương pháp đặt ẩn phụ 2
 log x  .log x    0 . Đặt t  log x,x  0 aa a c) Mũ hóa    f xf (x) 0 log  b   af   xba
HỆ THỐNG HÓA BẰNG SƠ ĐỒ
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Phương pháp đưa về cùng cơ số 1. Phương pháp
Phương pháp đưa phương trình mũ về cùng cơ số
- Biến đổi các hàm số có mặt trong phương trình về cùng cơ số, sau đó rút gọn, đưa về dạng cơ bản
hoặc về dạng: f (x) g ( x) aa
f (x)  g(x) . (Vôùi 0  a  1).(Thường gặp) a f ( x) g ( x)   0
- Nếu cơ số a thay đổi thì: aa   (Ít gặp). (a   )
1 f (x)  g(x)  0
Phương pháp đưa phương trình loga về cùng cơ số
Biến đổi phương trình để đưa về dạng cơ bản đã nêu hoặc là dạng: log M  log N M N. a a 2. Bài tập 2 3  
Bài tập 1. Tìm tích số của tất cả các nghiệm thực của phương trình x x 2 7  49 7 1 1 A. 1  . B. 1. C.  . D. . 2 2 Lời giải Chọn A  1 5 x  2 3 2 3 5 x xx x 3 5 2 2 2 2 2 2 7  49 7  7
 7  x x    x x 1  0   2 2  1 5 x   2 1 5 1 5
Khi đó tích các nghiệm là: .  1. 2 2 2 x x 1  x2
Bài tập 2. Cho phương trình 7  4 3
 2 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình có hai nghiệm không dương.
B. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
C. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
D. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt. Lời giải Chọn A Do     2 7 4 3 2
3 nên phương trình ban đầu tương đương với x  0
    22xx 1   x2 2 3 2 3 2  2 
x  2x  2  x  2 2
 2x x  0  1  . x    2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm không dương.
Bài tập 3. Phương trình log  x  2 1  2  log
4  x  log 4  x3 4 2 8 có bao nhiêu nghiệm? A. Vô nghiệm. B. Một nghiệm. C. Hai nghiệm. D. Ba nghiệm. Lời giải Chọn C Điều kiện: 4   x  4 và x  1  .
Ta có log  x  2 1  2  log
4  x  log 4  x3  log 4 x 1  log  4  x 4   2   2   x 4 2 8  x  2   4 x   2 1  16  x 2
x  4x 12  0 x  6 2  4 
x 1  16  x      . 4 2    x   2 1  x 16
x  4x  20  0 x  2  2 6  x  2  2 6
Đối chiếu điều kiện, phương trình đã cho có hai nghiệm x  2 và x  2  2 6 . x 3x 1 
Bài tập 4. Tập nghiệm  4   7  16
S của phương trình   0     là  7   4  49  1  1 1   1 
A. S    . B. S    2 . C.  ;   .
D. S   ; 2.  2 2 2   2  Lời giải Chọn A x 3x 1 4 7      16 2  x 1  2  4   4  1 Ta có   0            2
x 1  2  x   .  7   4  49  7   7  2
Cách trắc nghiệm: Nhập VT phương trình vào máy tính, dùng nút Calc thử các nghiệm. 2 x 1  7 x
Bài tập 5. Phương trình x 1
8   0, 25. 2 có tích các nghiệm bằng? 4 2 2 1 A. . B. . C. . D. . 7 3 7 2 Lời giải Chọn C 2x 1  2x 1  7    7 2x 1 7 x 2x 1 7 x 4 3. x x 3. 3. Ta có x     2 1 x 1  2 8 0, 25. 2  2  2 .2  2 x 1  2 x 1  2  2  2 .2  2  2 x  1 2x 1 7x  4 2 3. 7   
x  9x  2  0  2 . x 1 2 x   7 2 2
Vậy tích các nghiệm bằng 1.  . 7 7 7 2 3 x x
Bài tập 6. Tìm số nghiệm của phương trình x 1 27   . 243 A. 0 . B. 1. C. 2. D. Vô số. Lời giải Chọn A
Điều kiện x  1. 7 x x2 2 3 3x6 7 x 1  0   Ta có: x x x 1 27   x 1  2  3  3 6 7 10 3   5 3 x 1 2
 6x 12  7x 10x   1 2
 7x  23x  22  0 (PT vô nghiệm)
Bài tập 7. Cho phương trình 2log  x  
1  log 2x  2 3 1  log x 1 3 3 
 . Tổng các nghiệm của phương trình 3 là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn B 3 x 1  0 x  1   Điều kiện:   2x  2 1  0   1 x    x 1  0  2 
Ta có: 2log x  
1  log 2x  2 3 1  log x 1 3 3   3  2log  3
x 1  2 log 2x 1  2 log x 1  log  3
x 1  log 2x 1 x 1 3  3   3  3 3   3
x 1  2x 1 x   1 1
Trường hợp 1: x  . Ta có: 3
x 1  2x 1  x   1 3
x 1  2x   1 x   1 2 3 2
x  2x x  2  0  x  1
  x  2  x 1 . So sánh điều kiện nên x  2 x 1. 1
Trường hợp 2: x  . Ta có: 3
x 1  2x 1  x   1 3
x 1  1 2xx   1 2  x  0 3 2
x  2x x  0  
. So sánh điều kiện nên x  0 . x  1 
Kết luận: Tổng các nghiệm của phương trình là 0 1 2  3 .
Bài tập 8. Cho n là số nguyên dương và a  0 , a  1 . Tìm n sao cho
log 2019  log 2019  log 2019  ... log  n 2019 2033136.log 2019 3 a a . a a a A. n  2017 . B. n  2016 . C. n  2018 . D. n  2019 . Lời giải Chọn B
Ta có log 2019  log 2019  log 2019  ... log  n 2019 2033136.log 2019 3 a a a a a
 log 2019  2.log 2019  3.log 2019 ... .
n log 2019  2033136.log 2019 a a a a a
 1 2  3... n.log 2019  2033136.log 2019 a a
nn   1   
 2033136.log 2019  0 a  0,a   1 2 a   n n   1 n  2016 2 
 2033136  n n  4066272  0  . 2  n  2017 
Do n là số nguyên dương nên n  2016 .
Bài tập 9. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 2 log  x  3  log  x  52  0 4 4 là: A. 8 . B. 8  2 . C. 8  2 . D. 4  2 .
Hướng dẫn giải Chọn B x  3  0 x  3 ĐKXĐ:    . x  5  0 x  5
2 log  x  3  log  x  52  0  2log  x  3 x  5   0 4      4 4 
x 3x 5 1 khi x  5
 x  3 x  5  1   .
x 35 x 1 khi 3  x  5 2
x  8x 15 1 khi x  5     x 4 2    . 2
x  8x 15  1 khi 3  x  5 x  4
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình là 8  2 . 1 1 1
Bài tập 10. Giải phương trình   ...  2018 có nghiệm là log x log x log 2 3 2018 x
A. x  2018.2018! . B. 2018 x  2018!. C. x  2017!. D. x   2018 2018! . Lời giải Chọn B Điều kiện: . 0  x  1 1 1 1 Ta có   ...
 2018  log 2  log 3 ... log 2018  2018 log x log x log x x x 2 3 2018 x  log   log  2018  x  2018! 2018  x  2018! x  2018  ! 2018 x  2.3...2018 2018 .
Bài tập 11. Số nghiệm của phương trình: log log x  log log x  2 là 4  2  2  4  A. 0 . B. 2. C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn D x  0 Điều kiện:   x 1. log x  0  2 1  1 
Ta có: log log x  log log x  2  log log x  log log x  2 4  2  2  4  2  2  2  2  2  2  1
 log x32  4  log x  4  x 16 thỏa điều kiện. 2 2 2 8 3 x 4 x     9
Bài tập 12. Phương trình .      có hai nghiệm
x . Tổng S x x  4   3  16 1 x và 2 1 2 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3 Lời giải Chọn C Đk: x  0 8 4 3 x 4 9 3 x x 4 x         9 Xét phương trình .   .           4   3  16  4   3  16 4 4 xx 2  3   3 x  9  3 x   3  4 2  .   
x   2  x  2x  4  0           1  4   4  16  4   4  x
x  0 không phải là nghiệm của phương trình   1 và 1. 4    0 nên Phương trình   1 có hai nghiệm
x x  2 . Vậy S  2 . 1 x , x và 2 1 2
Dạng 2: Phương pháp đặt ẩn phụ 1. Phương pháp
Loại 1: Phương trình có dạng kf(x) (k-1)f(x) f(x) b a + b a + ... + b a + b = 0 k k-1 1 0
Khi đó ta đặt: t = af(x) điều kiện: t > 0 . Ta được một phương trình đại số ẩn t, giải pt đại số này ta biết
được nghiệm của phương trình ẩn t.
Nếu có nghiệm t thì cần xét xem có thỏa điều kiện t > 0 hay không. Nếu thỏa điều kiện thì giải phương trình f ( x) t a
để tìm nghiệm của phương trình đã cho.
Ví dụ: x 1  x 1  x 1  2 x 1 4 6.2 8 0 (2 ) 6.2       8  0 t  2 Đặt t = 1
2x . Điều kiện t > 0. Ta có 2
t  6t  8  0  t  4  Với t = 2 ta có 1
2x =2  x  0  Với t = 4 ta có 1
2x = 4  x  1.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x  0 và x  1. α
Loại 2: Phương trình đưa được về dạng: f(x) 2 α a + + α = 0 1 f(x) 3 a Hướng giải: Đặt f ( x) t a .   5x x x 125
Ví dụ 1: Giải phương trình 1 3 5  5  26    26  0 5 5x 2 t 125 tt 125 (nhaän) Đặt  5x t
;t  0 Ta được phương trình:   26  0 
 26t 125  0  5  t 5 t  5 (nhaän)
 Với t =125 ta có 5x  125  x  3.
 Với t = 5 ta có 5x  5  x  1.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 1 và x = 3.
Lưu ý: Một số những cặp số là nghịch đảo của nhau. Ví dụ: 2  2 ; 1  3 ; 3  8 ,...
Loại 3: Phương trình có dạng: 2f(x) f(x) 2f(x) α a + α (ab) + α b = 0 1 2 3 2 f ( x)   f ( x)  
Hướng giải: Chia cả hai vế cho 2 a a f ( x ) b
ta được phương trình    +    +  = 0 1  2 3 b   b f ( x)   Ta đặt: t = a  
điều kiện: t > 0, giải phương trình ẩn t, sau đó tìm nghiệm x. b
Chú ý: Cũng có thể chia hai vế phương trình cho: ( ) ( ) f x ab hoặc: 2 f (x) a .
Ví dụ: Giải phương trình 9x 6x 2.4x   .  3 x  1         x x x 9 x 6 x 3 x 3 x 2 2 9  6  2.4  ( )   2  0  ( )   2  0   x  0     4 4 2 2       3 x    2(  Voâ nghieäm)    2 
Một số dạng phương trình logarit sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ thường gặp: 1 2
Ví dụ1: Giải phương trình   1.
5  lg x 1 lg x
Phân tích: Ta nhận thấy trong phương trình chỉ có một hàm số lôgarit duy nhất, đó là lg x . Vì vậy ta giải pt
bằng cách đặt t  lg . x
Đặt t  lg x đk t  5và t  1
 .Ta được phương trình: 1 2  
t  2 thoûa ñieàu kieän   t 11 1 2   1 t
 11  5  4t t 2
t  5t  6  0   5  t 1 t
5t1t t  3  thoûa ñieàu kieän
 Với t = 2 ta có lg x  2  x 100
 Với t = 3 ta có lg x  3  x 1000
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 100; x = 1000.
Ví dụ 2: Giải phương trình 2 2 3
log (x 1)  log (x 1)  7. 2 2 Điều kiện: x 1 2 2 3
log (x 1)  log (x 1)  7 2
 4 log x 1  3log x 1  7  0 2   2   2 2 t  1
Đặt t  log x 1 , ta được phương trinh: 2 4 
t  3t  7  0  2   7 t   4
 Với t =1 ta có log x 1 1  x 1  2  x  3 2   7  7 7 7  Với t  ta có log x 1 
x 1  2  x  1 2 . Kết luận:.... 2   4 4 4 4 2. Bài tập x x
Bài tập 1. Phương trình  2   1   2  
1  2 2  0 có tích các nghiệm là: A. 1  . B. 2. C. 1. D. 0 .
Hướng dẫn giải Chọn A x x 1 x 2   1   2   1  2 2  0      . x  2     1 2 2 0 2 1 x    2   1  2 1 x  1   2x x  2 1  2 2  2   1 1  0    .     xx  1 2 1  2 1
Vậy tích các nghiệm của phương trình là 1  .
Bài tập 2. Phương trình x 1  x x 1 9 13.6 4   
 0 có 2 nghiệm 1x , x . Phát biểu nào sau đây đúng? 2
A. Phương trình có 2 nghiệm nguyên.
B. Phương trình có 2 nghiệm vô tỉ.
C. Phương trình có 1 nghiệm dương.
D. Phương trình có 2 nghiệm dương. Lời giải Chọn A 9x 6x Ta có: x 1  x x 1 9 13.6 4     0
9.9x 13.6x 4.4x     0  9. 13.  4  0 4x 4x  3 x   1 2   3 x 3 x      2 x  0   9. 13.  4  0        .  2   2   3 x 4 x  2       2  9
Vậy phương trình có 2 nghiệm nguyên. 3 3 3
Bài tập 3. Tính tổng của tất cả các nghiệm thực của phương trình 3x 9 9x 3 9x 3x      12 . 7 9 A. 3 . B. . C. 4. D. . 2 2 Lời giải Chọn B
a  3x 9 Đặt  . b   9x 3 a  0 Phương trình đã cho      3 3 3  a b a b
 3aba b  0  b  0  . a b  0 
a  0  x  2.  1
b  0  x  . 2 3x  3
a b  0 9x 3x   12  0    x 1. 3x  4   VN  7
Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình là . 2
Bài tập 4. Tích các nghiệm của phương trình log 125x 2 log x 1 bằng x 25 7 630 1 A. . B. . C. . D. 630 . 25 625 125 Lời giải Chọn C
Điều kiện: 0  x  1, ta có: 3 log 125x 2 log x 1 2 2  log x  log . x log 125  1 2
 log x  log x 1  0 x 25 25 25 x 25 25 2  1 x  5 log   25 x  2   .  1   log x x  2  2 25  25 1
Vậy tích các nghiệm của phương trình là: . 125 5
Bài tập 5. Phương trình log 2  log x x 2 2
A. Có hai nghiệm dương. B. Vô nghiệm.
C. Có một nghiệm âm. D. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương. Lời giải Chọn A
Điều kiện: 0  x  1. log x  2 5 1 5 2 x  4 log 2  log x    log x   0     . x 2 2 2 1 log x 2 log    2 x x 2 2  2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm dương.
Bài tập 6. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 2 2 x x x x2 x x 1 2 2 4   
1. Số phần tử của tập S A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4 Lời giải Chọn D TXĐ: D   2  x x x xx xx x 2x x Xét phương trình: 2 2 2 2 2 2 1 x x 1 2 2 4 1 2 4        1 4       2 2 2 2 2 2 1 x x x x x x x x x x   4.2  2  4.4  4  5.2  2  4 2 2 x x 2  2 2
 5.2x x  4  0 . Đặt  2x x t , t  0 t 1
Phương trình trở thành: 2
t  5t  4  0  t  4   2 x 0 Với x x 2 t  1  2
1  x x  0  x 1   2 x 2 Với x x 2 2 t  4  2
 2  x x  2  0  x  1
Vậy tập nghiệm của phương trình S   1  ;0;1;  2 có 4 phần tử.
Bài tập 7. Gọi a là một nghiệm của phương trình 2log x log x 2log 4.2  6
18.3 x  0 . Khẳng định nào sau đây là
đúng khi đánh giá về a . A. a  2 10  1. B. 2
a a 1  2 . log  2  x 9
C. a cũng là nghiệm của phương trình    . D. 2 a  10 .  3  4 Lời giải Chọn C
Điều kiện: x  0 . Chia hai vế cho 2log 3
x ta được phương trình: log  2  x 9   2log   x log  2   2  x  3  4 log  2  x 9 4.  18  0          .  3   3   log  2  x   3  4  2    VN   3 
Bài tập 8. Biết phương trình 2 log x  3log 2  7 có hai nghiệm thực x  2
x . Tính giá trị của biểu thức x 1 2  x  2x T 1 A. T  64 . B. T  32 . C. T  8. D. T 16 . Lời giải Chọn Dx  0 Điều kiện:  . x 1 3
Ta có: 2 log x  3log 2  7  2 log x   7 2 x 2 log2 x log x  3 2 x  8 2  2 log 
x  7 log x  3  0   (thỏa mãn). 2 2 1   log x  x  2 2  2  x  2 ; x
x  8  T     8 2  16 . 1 x  2 1 2
Bài tập 9. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 2 2 2 x 1  x 3 x 6 x 1 2 5.2 2     0 bằng A. 4. B. 10 . C. 6 . D. 8 . Lời giải Chọn C Ta có 2 2 2 2 2 x 1  x 3 x 6 x 1  2 x x 3 x 6 2  5.2  2  0  2.2  5.2  2.2 x  0 . Vì 6
2 x  0 , chia cả 2 vế của phương trình cho 6 2 x , ta được 2 2 2 x 6 x x 3 2.2  5.2 x  2  0 . Đặt 2 3 2x x t  
, điều kiện t  0.
t  2N  Ta có phương trình: 2 2 
t  5t  2  0  1  . t  N   2 x   x 3 13 + Với 2 3 2 t  2  2
 2  x  3x 1  0  x  . 2 1 x   x 1 3 5 + Với 2 3 2 t   2
  x  3x  1  x  . 2 2 2
Vậy tổng các nghiệm bằng 6 .
Bài tập 10. Cho phương trình log 5x 1.log  x 1 5    5 1 log 5x t  1 5   5 25  . Khi đặt , ta được phương trình nào dưới đây? A. 2 t 1  0 . B. 2
t t  2  0 . C. 2 t  2  0 . D. 2
2t  2t 1  0. Lời giải Chọn B log 5x  1 .log  x 1 5   5 1   1 5 25  TXĐ: . D   0;  xx 1 Ta có log  1 5  5  log 5.5  5  log 5x 1 1 25  2    5 5    . 2 Đặt log 5x t  1 t  0 5   . 1 Phương trình  
1 trở thành t. t   1  1 2
t t  2  0 . 2 Bài tập 11. Gọi 2log x log x 2log
a là một nghiệm của phương trình 4.2 6 18.3 x  
 0 . Khẳng định nào sau đây đúng khi đánh giá về ? a A. a  2 10  1 . log 2 x   9
B. a cũng là nghiệm của phương trình    .  3  4 C. 2
a a 1  2 . D. 2 a  10 . Lời giải Chọn D Điều kiện . x  0 2log x log 3 3 x    
Chia cả hai vế của phương trình cho 2log 3 x ta được . 4  18  0      2   2  log  3 x  Đặt , t    t  0 .  2   9 t  Ta có . 2 4 
t t 18  0  4  t  2   L 9 log 3 x   9 Với t       log x  2  x 100 . 4  2  4 Vậy . 2 a  100  10
Bài tập 12. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x  log x 1  1 2 2 1 5 1 5 1 A. 2 2 . B. 1. C. 2 2 . D. . 2 Lời giải Chọn A    x 0 x  0  1 Điều kiện    1  x  . log x 1  0   2 2 x  2
Đặt log x 1  , t  0 2
 log x t 1 ta có phương trình 2 t 2 t  2 2 1  t  1 4 2
t  2t t  0  t  3t  2t  
1  0  t t   2
1 t  2t   1  0 t   0 / t m  t   1 / t m   1   5  . t  t / m  2  1   5 t  loai  2 Với t  0 thì 1
log x  1  x  2 . 2 Với t  1 thì 0
log x  0  x  2 . 2 1 5 1 5 1 5 Với t  thì 2 log x   x  2 . 2 2 2 1 5
Vậy tích các nghiệm của phương trình là 2 2 .
Bài tập 13. Phương trình 2 2 sin x 1cos 2  2
x m có nghiệm khi và chỉ khi
A. 4  m  3 2 .
B. 3 2  m  5 .
C. 0  m  5.
D. 4  m  5 . Lời giải Chọn D xx xx x 4 Ta có 2 2 2 2 2 sin 1 cos sin 2 sin sin 2  2  m  2  2  m  2   m * . 2 sin 2 x 4 Đặt 2 sin 2 x t  , t 1; 
2 , * trở thành t   m . t 2 4 t  4 t  21;2 Xét hàm số   4 f t t  với t 1; 
2 . Ta có f t 1   0   . t 2 2 t tt  2  1;2 Khi đó f  
1  5 ; f 2  4 . Do đó min f t  4 và max f t  5 . 1;2 1;2
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình  
* có nghiệm t 1;  2
 min f t  m  max f t  4  m  5 . 1;2 1;2 Vậy: 4  m  5 .
Bài tập 14. Cho phương trình 2 x     2 1 1 4 2 .2 x m
 2m 1  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  10  ; 
20 để phương trình có nghiệm? A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 . Lời giải Chọn B
Điều kiện: x  1  ;  1 . Với x   1  ;  1 thì 2
0  1 x 1, do đó, 2 0 1x 1 2  2  2 hay 2 1 1  2 x  2 . Đặt 2 1 2 x 2 t    t 1; 
2 . Phương trình trở thành: t m  2t  2m 1 0 2 2  t  2t 1
t  2t 1  mt  2 
m (do t  2 không là nghiệm của phương trình). t  2 2 t  2t 1
Xét hàm số f t  trên 1;2 . t  2 2 t  4t  5
x  11;2
f  x      , f x 0  . t  22 x  5  1;2 Lập bảng biến thiên
Do đó, để phương trình đã cho có nghiệm thì m  4  .
Suy ra, giá trị nguyên của m thuộc đoạn  10  ;2 
0 để phương trình có nghiệm là m 1
 0;9;8;7; 6;5;  4 .
Vậy có 7 giá trị cần tìm của m .
Bài tập 15. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình x x 1 4 . m 2  
 2m  0 có hai nghiệm 1x , x thỏa mãn 2 x x  3 ? 1 2 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn C
Phương trình  4x  2 .2x m  2m  0   1 Đặt  2x 2 t
, t  0 phương trình trở thành t  2 .
m t  2m  0 2 . Để phương trình   1 có hai nghiệm
x x  3 điều kiện là phương trình 2 1
x , x thỏa mãn 2 1 2   có hai nghiệm t , t  0 thỏa mãn x x x  1 2 1 x2 t .t  2 .2  2
 8 . Vậy điều kiện là 1 2 1 2  2
  m  2m  0   b   2m  0  m  4 .  a
c  2m  8 a
Bài tập 16. Cho phương trình 2 log x   2
m  3m log x  3  0 2  2
. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt ,
thỏa mãn x x  16 . 1 x 2 x 1 2 m  1 m  1  m  1  m  1 A. . B. . C. . D. .     m  4 m  4 m  1 m  4  Lời giải Chọn B 2 log x   2
m  3m log x  3  0 1 2  2   . Điều kiện . x  0 Đặt . log 2 2 x t Ta
được phương trình t  m  3mt  3  0 2 . 2
Ta có: x x  16  log x x  4  log x  log x  4 2  1 2  . 1 2 2 1 2 2 Phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt ,
thỏa mãn x x  16 khi và chỉ khi 2 có hai 1 x 2 x 1 2 nghiệm phân biệt , t
thỏa mãn t t  4 . 1 t 2 1 2 m  4 Vậy suy ra 2
m  3m  4  .  m  1 
Thử lại thấy thỏa mãn.
Bài tập 17. Giá trị của
m để phương trình 9x  3x m  0 có nghiệm là: A. m  0 . B. m  0 . C. m 1.
D. 0  m 1 . Lời giải Chọn B Đặt 3x t  với . t  0 Khi
đó phương trình đã cho trở thành: 2
t t m  0 (*).
Phương trình đề cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) có ít nhất một nghiệm dương. Xét hàm số   2
f t t t f t   2t 1 . Xét f t  1  0  t   . 2 Bảng biến thiên:  1 x  0  2 y  0  0    y 0 1  4
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình 2
t t  m có ít nhất một nghiệm dương khi và chỉ khi
m  0  m  0 .
Bài tập 18. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x x 1 4 . m 2  
 2m  0 có hai nghiệm , thoả 1 x 2 x mãn ?
x x  3 1 2 A. m  4 . B. m  3 . C. m  2 . D. m 1.
Hướng dẫn giải Chọn A Đặt , 2x t t  0 .
Phương trình đã cho có 2 nghiệm , thoả mãn 2
x x  3 khi phương trình t  2 .
m t  2m  0 1 x 2 x 1 2 có 2 nghiệm t  0 thoả mãn  1 x 2 x 1 x 2 .  2 .2  2 x t t  8 1 2 . 2   0
m  2m  0      m  4 t .t  8  2  m  8 1 2
Bài tập 19. Với điều kiện nào sau đây của m thì phương trình 9x  .3x m
 6  0 có hai nghiệm phân biệt? A. m  2 6 . B. m  6 . C. m  6 . D. m  2 6 . Lời giải Chọn D Đặt  3x t
t  0 thì phương trình trở thành 2t mt  6  0  1 .
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt khi  
1 có 2 nghiệm dương phân biệt   0 2 m  24  0      m 2 6
S  0  m  0    m  2 6 .   m  0 P  0  6  0 
Bài tập 20. Tìm tất cả các giá trị tham số 2 2 2
m để phương trình
x 2 x   m   x 2x 1   m   2x 4x2 9.9 2 1 15 4 2 5  0
có 2 nghiệm thực phân biệt. 1 3  6 3  6
A. m  1 hoặc m  . B. m  . 2 2 2 1 3  6 3  6 C.m 1. D. m  hoặc m  . 2 2 2 Lời giải Chọn C 2 2 2 2 x x   x 1 x 1  x 1  m   2
x x   m   2 2 2 1 2 x 4 x2 9.9 2 1 15 4 2 5  0  9
 2m     1 15
 4m  2   25  0 x 2 x 2 2 1 1  3         m   3 2 1  4m  2  0   .  5   5  x 2 1  3  Đặt t    . Do  x  2
1  0 nên 0  t 1.  5  t  2 Phương trình có dạng: 2
t  2m  
1 t  4m  2  0  
. Do 0  t 1 nên t  2m 1. t  2m 1
Để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt thì 0  2m 1  1 1   m  1. 2
Bài tập 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x x   m   2xx   m   2 2 2 1 2 x 4x2 4.4 2 2 6 6 3 3
 0 có hai nghiệm thực phân biệt. 1  A. 1   m  .
B. m  4  3 2 hoặc m  4  3 2 . 2 1
C. 4  3 2  m  4  3 2 . D. m  1  hoặc m  . 2 Lời giải Chọn A 2 2 x 2 x 1  x 2 x 1 4 2     
Viết lại phương trình ta được:    2m 2    6m3  0.  9   3  2 x 2 x 1 2   
Do x x    x  2 2 2 1 1  0 nên 1    3  2 x 2 x 1 2    Đặt t   
, 0  t 1. Phương trình trở thành:  3  t  3 2
t  2m  2t  6m  3  0   . t  2  m 1
Để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt thì 0  2  m 1 1 1  1   m   . 2 1
Vậy giá trị cần tìm của m là 1   m   . 2
Bài tập 22. Cho phương trình 3x 2 xln 3 xln 9 e  2.e  e
m  0 , với m là tham số thực. Tất cả các giá trị của tham
số m để phương trình có nghiệm duy nhất là
A. m  0 hoặc m  4 . B. m  0 hoặc m  4  . C. 4   m  0 .
D. m  0 hoặc m  4  .
Hướng dẫn giải Chọn B 3x 2 xln 3 xln 9 e  2.e  e  m  0 3x 2 x ln 3 x ln 9
 e  2.e .e  e .e  m  0 3x 2
 e  6.e x  9.ex m  0 . Đặt ex t
t  0, phương trình tương đương với 3 2
m  t  6t  9t . Xét f t 3 2  t
  6t 9t trên 0;. t 1 f t  2  3
t 12t 9 , f t  0   . t  3 Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên: với m  0 hoặc m  4
 thì phương trình có nghiệm duy nhất. Chú ý:
Ta không lấy giá trị x  0 nên tại m  0 đường thẳng y m vẫn cắt đồ thị tại duy nhất một điểm
(điểm tiếp xúc tại x  3).
Bài tập 23. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2 x x  2 4  2
 6  m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt là A.   3 . B.   2 . C. 3; . D. 2;3. Lời giải Chọn A Đặt 2 2x t  . Do 2
x  0  t  1 . Ta có phương trình 2
t  4t  6  m  0   1 .
Do với mỗi t  1 thì có hai nghiệm x   log
, còn với t  1 chỉ có một nghiệm x  0 . Nên để 2 t
phương trình ban đầu có đúng 3 nghiệm thì phương trình  
1 có một nghiệm t  1 và một nghiệm 1 t  1. 2 Phương trình  
1 có nghiệm t  1 khi 1 4  6  m  0  m  3. t 1
Thay m  3 vào   1 , ta có: 2
t  4t  3  0  
. Vậy m  3 thỏa mãn. t  3
Bài tập 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 10 để phương trình   ex  ex m m có nghiệm thực? A. 9 . B. 8 . C. 10 . D. 7 . Lời giải Chọn C
m  ex  0  Điều kiện:  .
m m  ex  0 2
m t  e x Đặt   ex t m
t  0 ta suy ra:  2t
  m  ex
ex t  0 1 2 x 2
 e  t t  ex  ex tex t     1  0   .
ex t 1  0  2
Phương trình 2 vô nghiệm vì ex t 1  0 . Phương trình  
1 tương đương với x x x 2 e   e 
 e   e x  ex t m m   3 Phương trình   ex  ex m m  
* có nghiệm thực khi phương trình   3 có nghiệm thực. x x x 1 Xét hàm số   2 e x ex f x
 với x , ta có: f x 2
 2e  e  0  e   x   ln 2 . 2
Bảng biến thiên của hàm số   2 e x ex f x   là Lập bảng biến thiên Số nghiệm của  
3 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số   2 e x ex f x
 và đường thẳng y m. 1
Dựa vào bẳng biến thiên suy ra phương trình  
3 có nghiệm khi m   . 4
Kết hợp với giả thiết m là số nguyên nhỏ hơn 10 ta suy ra m0,1,2,3,4,5,6,7,8,  9 .
Vậy có 10 giá trị thỏa mãn.
Dạng 3: Phương pháp logarit hóa, mũ hóa 1. Phương pháp 2. Bài tập x 1 
Bài tập 1. Phương trình 27 .2x x
 72 có một nghiệm viết dưới dạng x  log b , với a, b là các số nguyên a
dương. Tính tổng S a b . A. S  4 . B. S  5. C. S  6 . D. S  8 . 3. Lời giải Chọn B
Điều kiện x  0 . 3x3 x 1   x 1   3 3x3   3 3 x 2 2 Phương trình 27 .2x x  72  x x 2 3  3 .2  3 .2   3  3  2 x x 2 3 2 x x3   3  x 3 x 3  1  3  2 x x 3   log 2 x
 x 3log 2  x  3  log 2  0 3 3  3  x xx  x  3
x  3N    1  .    log 2  x   log 3  2 N  3  xa  2 Suy ra 
. Vậy tổng S a b  5 . b   3
Bài tập 2. Phương trình log 5  2x  2  có hai ngiệm    . 2   x 1 x , x . Tính 2 P 1 x x2 1 x 2 x A. 11. B. 9 . C. 3 . D. 2. Lời giải Chọn D
Điều kiện: 2x  5 2x  1 x  0
log 5  2x  2   x 2 5  2  2 x x 4 5  2    2   x   2x 2x  4 x  2
P x x x x  2 1 2 1 2 .
Bài tập 3. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 2
7x .3x 1. Tìm S.
A. S  log 3. B. S  log 7. C. S  log 3. D. S  log 2. 7 3 2 3 Hướng dẫn giải Chọn A. Lấy logarit cơ số 3 Ta có: hoặc cơ số 7 hai vế. 2
7x .3x  1  log  2 7x .3x  2
 log 1  log 7x  log 3x  0 3 3 3 3 x  0 2 
x .log 7  x  0  x x log 7 1  0  1 . 3  3  x   log 3 7  log 7  3
Vậy tổng các nghiệm là S  log 3. 7 2x 1 
Bài tập 4. Phương trình 3x.5 x  15 có một nghiệm dạng x  log b , với a, a
b là các số nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8. Giá trị của P a  2b bằng bao nhiêu? A. P  8. B. P  5. C. P 13. D. P  3. Hướng dẫn giải Chọn C 2 x 1  2 x 1  x x 1  x 1    x 3 .5 x Ta có: x 1  x 1 3 .5 x  15 
1  3 .5 x 1  log 3  .5 x   0 3 3.5   x 1   x x 1 1
 log 3  log 5 x  0  x 1 .log 5  0 3 3 3 x       x   1 x 1 1 . 1 .log 5  0  .  3    xx   log 5  3
Vậy a  3,b  5 suy ra a  2b 13.
Dạng 4: Phương biến đổi thành tích 1. Phương pháp
(thường sử dụng trong trường hợp hai vế không cùng cơ số).
Hướng giải: Biến đổi phương trình về dạng: f ( x) g ( x) ab
f (x).log a g(x).log .(
b 0  a, b  0 , 1  c  ). 1 c c
Lưu ý: Ta thường lôgarit hóa hai vế với cơ số a hoặc b. 2. Bài tập
Bài tập 1. Giải phương trình log . x log x  .
x log x  3  log x  3log
 . Ta có tổng tất cả các nghiệm 2 3 3 2 3 x x bằng A. 35 . B. 5 . C. 10 . D. 9 . Lời giải Chọn B
Điều kiện x  0 . log . x log x  .
x log x  3  log x  3 log
  log x x 3 log x 1  0 2  3  2 3 3 2 3 x xx  3   .
log x x  3  0  2
Ta có hàm số f x  log  liên tục và đồng biến trên 0; và f 2  3 nên phương trình 2 x x
log x x  3  0 có một nghiệm x  2 . 2
Vậy tổng tất cả các nghiệm bằng 5 . 2  1  x x
Bài tập 2. Số nghiệm của phương trình x 2 4.  25.2 100 100   là  5  A. 3 . B. 1. C. 2 . D. vô nghiệm. Lời giải Chọn B 2  1  x x  Ta có x 2 4.  25.2 100 100    5 
4.5x 25.2x 100 10x     4 2x.5x  
 25  0  x  2.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Bài tập 3. Số nghiệm của phương trình log .
x log 2x 1  2log . 2 3   2 x A. 2. B. 1. C. 0 . D. 3 . Lời giải Chọn A 1 ĐK: x  . 2 log .
x log 2x 1  2log 2 3   2 x log x  0 x 1
x  1 n  log . 2
x log 2x 1  2  0    . 2  3     log 2  x 1  2  0  2x 1  9 x  5  n 3  
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm.
Bài tập 3. Biết n là số rự nhiên thỏa mãn phương trình 3x  3x  2cos nx có 2018 nghiệm. Tìm số nghiệm
của phương trình 9x  9x  4  2 cos 2nx . A. 4036 . B. 2018 . C. 4035 . D. 2019 . Lời giải Chọn A
9x  9x  4  2 cos 2nx  9x  9x  2.3x.3x  2  2 cos 2nx
3x  3x  2cos nx   1   x x  2 2 3 3
 4cos nx  3x 3x  2cosnx  2 Khi đó nếu  
1 và 2 có nghiệm chung thì 3x  3x  3x  3x  3x  3x x  0
Thay x  0 vào   1 ta được 0 0
3  3  2 cos 0  0  2 , tức là  
1 và 2 không có nghiệm chung.
Mặt khác ta thấy nếu x là nghiệm của  
1 thì  sẽ là nghiệm của 2 0 x0 Mà  
1 có 2018 nghiệm nên 2 cũng có 2018 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 4036 nghiệm.
Bài tập 4. Cho phương trình log  2
x x 1.log  2 x x 1 2
 log x x 1 . Biết phương trình có 2 3 6 1
một nghiệm là 1 và một nghiệm còn lại có dạng   log c log b b c x aa
 (với a, c là các số nguyên 2
tố và a c ). Khi đó giá trị của 2
a  2b  3c bằng: A. 0 . B. 3 . C. 6 . D. 4 . Lời giải Chọn B  1   x 1  Điều kiện   * 2
x x 1  0 log  2
x x 1.log  2 x x 1 2
 log x x 1 2 3 6  log  1 2 x x 1.log   x x x x 1 log  2 1 2 3 6 2   log  2
x x 1.log 6.log  2
x x 1  log  2 x x 1 2 3 6 6  log  2   
x x 1 log 6.log   2
x x 1 1  0 6 3 2   log   2
x x 1  0 1 6     log 6.log   2
x x 1 1  0 2 3 2        x 1 2 
1  x x 1 1 2
x 1  x 1    x  1. x 1   x  2 2 1 2  log  2
x x 1 .log 6  1   log  2
x x 1  log 3 2  2  3 6 log6 3 x  2 2 log  1 6 3
x x 1  2     x   log63 log6 3 2  2 . 2 x 1    2 log6 3 2  x 2 1   x   log62 log6 2 3  3 . (thỏa mãn  *) 2 1
Như vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x 1,  x   log62 log62 3  3 . 2
Khi đó a  3, b  6 , c  2 . Vậy 2
a  2b  3c  3 .
Bài tập 5. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2 x 7 x 1  2 2xx 105 .3  3  9.3 x m
m có ba nghiệm thực phân biệt. Tìm số phần tử của S . A. 3 . B. Vô số. C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn A Ta có: 2 2 x 7 x 1  2 2xx 105 .3  3  9.3 x 2 2 2 m
m m x 7x 12   2xx
x 7x 12 3 1 3 3   1  0 x  3 2 x 7 x 1  2 3 1  0 
  2xx   2 7 12 2 3 1  3 xx m   0    x  4  . 2 2
  3 xx m  0  2
2x x  log m  0 *  3  
Phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt, ta có các trường hợp sau:
Trường hợp 1:  
* có một nghiệm x  3 và nghiệm còn lại khác 3 và 4 . 1
Thay x  3 vào  
* ta được log m  3   . Khi đó   * trở thành 3 m 27 x  1  2
x  2x  3  0   (Thỏa yêu cầu). x  3
Trường hợp 2:  
* có một nghiệm x  4 và nghiệm còn lại khác 3 và 4.
Thay x  4 vào   * ta được 8
log m  8  m  3 . 3 x  4 Khi đó   * trở thành 2
x  2x 8  0   (Thỏa yêu cầu). x  2 
  1 log m  0 3 
Trường hợp 3:  
* có nghiệm kép khác 3 và 4  log m  3  m  3 . 3 log m  8  3  1   1   1   1 
Bài tập 6. Phương trình ln x  .ln x  .ln x  .ln x   0         có bao nhiêu nghiệm?  2   2   4   8  A. 3 . B. 4. C. 1. D. 2. Lời giải Chọn A  1  1 x   0  x  2   2  1  1  x   0  x    1 Điều kiện: 2 2     x  . 1  1 2 x   0     x 4  4  1   1 x   0 x    8  8 Khi đó:   1  ln x   0     1  3  2  x   1 x    2  2   1    ln 1 1 x   0      x   1   x 1   1   1   1   2    ln  2 2 x  .ln x  .ln x  .ln x   0              .  2   2   4   8    1  1 3 ln x   0   x  1 x   4    4  4     1  1 7 ln x   1   x   0   x   8   8  8 3 3 7 
So với điều kiện, ta được tập nghiệm của phương trình là S   ; ; . 2 4 8 
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm. x x x
Bài tập 7. Gọi a là một nghiệm của phương trình 26 15 3  27  4 3  22  3 1. Khi đó giá
trị của biểu thức nào sau đây là đúng? A. 2 a a  2 . B. 2
sin a  cos a  1. C. 2  cos a  2 .
D. 3a  2a  5 . Lời giải. Chọn B x x x
Ta có 26 15 3  27  4 3  22  3 1.
   3x    2xx 2 3 2 2 3  22 3 1
  4x    3x x  2 3 2 2 3  2  3  2  0  3x x  2 3 1    2 3 2       0    x
 2  3 1  x  0. a  0 2
 sin a  cos a  1.
Bài tập 8. Gọi A là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tập nghiệm của phương trình .2x      1  2x x x x m m  
1 có hai phần tử. Tìm số phần tử của A . A. 1. B. Vô số. C. 3 . D. 2. Lời giải Chọn D
Xét phương trình .2x      1  2x x x x m m   1 x m    2x x mx   1  0   . 2x x 1
Mà phương trình 2x x 1 có hai nghiệm là x  0 ; x 1.
Thật vậy: dựa vào hình vẽ
 Với x  0 hoặc x 1 thì 2x x 1, đẳng thức xảy ra khi x  0 hoặc x 1.
 Với 0  x 1 thì 2x x 1  phương trình 2x x 1 vô nghiệm. y 21 O 1 x
Do đó tập A có hai phần tử khi m  0 hoặc m  1.
Dạng 5: Phương pháp sử dụng tính đơn điệu 1. Phương pháp
* Ta thường sử dụng các tính chất sau:
 Tính chất 1: Nếu hàm số f tăng ( hoặc giảm ) trong khỏang (a;b) thì phương trình f(x) = C có
không quá một nghiệm trong khoảng (a;b). ( do đó nếu tồn tại x0 (a;b) sao cho
f(x0) = C thì đó là nghiệm duy nhất của phương trình f(x) = C)
 Tính chất 2 : Nếu hàm f tăng trong khoảng (a;b) và hàm g là hàm một hàm giảm trong khoảng
(a;b) thì phương trình f(x) = g(x) có nhiều nhất một nghiệm trong khoảng (a;b) .
( do đó nếu tồn tại x0  (a;b) sao cho f(x0) = g(x0) thì đó là nghiệm duy nhất của phương trình f(x) = g(x)) 2. Bài tập
Bài tập 1. Số nghiệm của phương trình x 2 3 5
2018  x  2016  2017  2018 là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Đặt f xx 2 3 5
 2018  x  2016  2017  2018 , D   .
Suy ra    2018 .x f x ln 2018  2x M , ,
A B liên tục trên  .    2018 .x f x ln 2018  2x f  xx 2
 2018 .ln 2018 2  0, x
Từ đó f  x đồng biến trên D f  
1 . f 0  0 nên f x  0 có nghiệm duy nhất trong khoảng  1
 ;0 suy ra phương trình f x  0 có nhiều nhất hai nghiệm, mặt khác nhập hàm số vào TABLE của casio (START 10
 END 10 STEP 1), ta được:  f
 7. f 6  0
Dựa vào TABLE ta được  f 0.f  10
Vậy phương trình đã cho chỉ có hai nghiệm trên hai khoảng  7;  6   và 0;  1 .
Chú ý: Máy tính hiển thị “Insufficient MEM” thì tiến hành cài đặt để không xuất hiện g x bằng
cách bấm SHIFT MODE mũi tên xuống, 5 , 1.
Bài tập 2. Tập nghiệm của phương trình  2
log x x  6  x  logx  2  4 là: A.   1 . B.   4 . C.   3 . D.   2 . Lời giải. Chọn B 2
x x  6  0 Điều kiện:   x  3. x  2  0
Phương trình đã cho tương đương với
log x  2(x 3)  x  log x  2  4  log(x 3)  4  x  * .
Vế trái của phương trình cuối là hàm tăng, còn vế phải là hàm giảm nên nghiệm của phương
trình(nếu có) là duy nhất.
Bằng cách nhẩm nghiệm ta chọn kết quả x  4.
Bài tập 3. Cho x , y là các số thực thỏa log x  3log y  3log
 . Tìm giá trị   . 2 6 x yT x y A. T  28 . B. T  22 . C. T  34 . D. T  30 . Lời giải Chọn Ax  8tt t    
Đặt log x  3log y  3log x y  3  y  6t 8t 6t 10t    4 3    1   1 . 2 6   t       5   5 
x y  10t
Nhận xét: t  2 là nghiệm của phương trình   1 . t t 2 2  4   3   4   3  Với t  2:    1        
Vậy t  2 không là nghiệm của phương trình   1 .  5   5   5   5  . t t 2 2  4   3   4   3  Với t  2:    1        
Vậy t  2 không là nghiệm của phương trình   1 .  5   5   5   5  .
Vậy t  2 là nghiệm duy nhất của   1 . 2 x  8  64 Khi đó, ta có 
T x y  28 . 2 y  6  36
Bài tập 4. Phương trình 2 2 2 sin x cos x sin 2 3 4.3 x  
có bao nhiêu nghiệm thuộc  2017  ; 2017 . A. 1284 . B. 4034 . C. 1285 . D. 4035 . Lời giải Chọn C. Ta có 2 2 2 2 2 2 sin x cos x sin x sin x 1sin x sin 2  3  4.3  2  3  4.3 x Đặt 2
sin x t với t 0;  1 , ta có phương trình     t t     t 3 t 2 t 1 t 2   4.3   3.  4    
. Vì hàm số f t 2 1   3.  
  nghịch biến với t 0;  1 3t  3   9   3   9 
nên phương trình có nghiệm duy nhất t  0. Do đó sin x  0  x k , k  . 2017  2017 Vì x  2017  ; 2017 nên ta có 2017   k  2017   k  nên có 1285 giá trị  
nguyên của k thỏa mãn. Vậy có 1285 nghiệm.
Bài tập 5. Tìm số nghiệm của phương trình 2x  3x  4x  ... 2017x  2018x  2017  x . A. 1. B. 2016 . C. 2017 . D. 0 . Lời giải Chọn A
Xét hàm số   2x 3x 4x ... 2017x 2018x f x      
Ta có    2x ln 2  3x ln3... 2018x f x ln 2018  0 , x    . Suy ra hàm số
2x 3x 4x ... 2017x 2018x y       đồng biến trên  .
Hàm số g x  2017  x nghịch biến trên  .
Mặt khác f 0  g 0  2017 .
Do đó, phương trình f x  g x có nghiệm duy nhất x  0 .
Bài tập 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số a
a để phương trình
 3x  3x có nghiệm duy nhất. 3x  3x A. a   . B. 1   a  0 . C. a  0 .
D. không tồn tại a . Lời giải Chọn A Ta có: a  3x  3x
3x 3 x3x 3 x a        2 x 2 3 3 x a       1 . 3x  3x Xét hàm số   2x 2 3 3 x f x    . Có   2x 2 2.3 2.3 x f x      0, x    .
Do đó, hàm số y f x luôn đồng biến trên  .
Suy ra với mọi giá trị của a thì  
1 luôn có nghiệm duy nhất. 2
Bài tập 7. Số nghiệm của phương trình x x   2
ln x  2  2018 là 2 A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn C 2
Xét hàm số   x f x   x   2
ln x  2 với x ;
  2 2; . 2 2 2 2x  4 Ta có    1 x f x x
; f  x 1  0, x   ;   2  2; . 2     2 x  2  2x 2 2
Nên suy ra hàm số    1 x f x x
đồng biến trên mỗi khoảng  ;
  2 và  2; . 2 x  2
Mặ khác f 2. f  3 1.1 3  0 và f   f   8 3 .
2   .1  0 nên f  x có đúng một 7 nghiệm a  ;
  2 và đúng một nghiệm b 2; . Ta có bảng biến thiên
Ta có f a  f   3
3   3  2018 và f b  f   3 3   3  2018 2 2
Bài tập 8. Tìm số thực a để phương trình: 9x  9  3x a
cos x , chỉ có duy nhất một nghiệm thực A. a  6  . B. a  6 . C. a  3  . D. a  3.
Hướng dẫn giải Chọn A
Giả sử x là nghiệm của phương trình. Ta có 0x 0 9  9  .3x a cos( x ) . 0 0 Khi đó 2 
cũng là nghiệm của phương trình. 0 x 81 9 Thật vậy 2  0 x 2 0 9  9  3 x a cos   2      9  a cos  0 x  x x x  0 0 0 9 3 0 x 0  9  9  .3x a cos . 0 x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi x  2   x  1 . 0 0 x 0
Với x  1  a  6  . 0 x 9
Ngược lại, với a  6
 , phương trình 9x  9  6
 .3x cos x  3   6  cos  x . x   3 x 9 + 3   6 3x + 6c  os x  6  x 9 3   6
Khi đó dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi  3xx 1. cos x  1 Vậy 0x 0 9  9  .3x a
cos( x ) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi a  6  . 0
Bài tập 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số  ; x y thỏa mãn 2 xy 1  3x2 e  e y  2 2
x y 1 , đồng thời thỏa mãn log
2x y 1  m  4 log x m  4  0 . 2     2 A. 3 . B. 4. C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn A Ta có: 2xy 1  3x2 e  e y  2xy 1  3x2
x y 1  e  2    1  e y x y
3x  2y.
Xét hàm số    et f t
t trên  . Ta có    et f t
1 0 nên hàm số đồng biến trên  .
Do đó phương trình có dạng: f 2x y  
1  f 3x  2y  2x y 1  3x  2y y 1 x .
Thế vào phương trình còn lại ta được: 2
log x m 4 2
log x m  4  0 . 2 2 Đặt 2 2 t  log
, phương trình có dạng: t  m  4t m  4  0 . 2 x
Để phương trình có nghiệm thì   0 2
 3m  8m  8 0  0  m  . 3
Do đó có 3 số nguyên m thỏa mãn.
Bài tập 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số  ; x y thỏa mãn 3x5 y x3 y 1 e e    1 2 2 2
x  2 y , đồng thời thỏa mãn log
3x  2y 1  m  6 log x m  9  0 . 3     3 A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 . Lời giải Chọn B Ta có: 3x5y x3 y 1 e e    1 2 3x5 y x3 y 1  x  2 y  e
 3x 5y  e
 x 3y   1 .
Xét hàm số    et f t
t trên  . Ta có    et f t
1 0 nên hàm số đồng biến trên  .
Do đó phương trình có dạng: f 3x  5y  f x  3y  
1  3x  5y x  3y 1  2y  1 2x .
Thế vào phương trình còn lại ta được: 2
log x m 6 2
log x m  9  0 . 3 3 Đặt 2 2 t  log
, phương trình có dạng: t  m  6t m  9  0 . 3 x
Để phương trình có nghiệm thì   0  2 3
m 12m  0  0  m  4 .
Do đó có 5 số nguyên m thỏa mãn. 1 x a b 3  1    Bài tập 11. Gọi 
là một nghiệm lớn hơn 1 của phương trình 2x  3 1 x 2  1     2x 1. 0 x c   3   
Giá trị của P a b c A. P  6 . B. P  0 . C. P  2 . D. P  4 . Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định: x  0 .  1 x 1  1 1 1 x    2 3 x x  1    2  2x 1 1 2
 3 x  3 1  x    3    2x 1 1 x 1 2 3 x 3      x 1  
1 . Xét hàm số    3t f t
t t  0 ,    3t f t .ln 31  0 2x    1  1  1  ff x     1   x  1 3 1  x
a 1, b 1, c  2 . Vậy P  4 .  2x  2x 2
Bài tập 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ln m  lnm x  x có nhiều nghiệm nhất. A. m  0 . B. m  1. C. m  e . D. m  1. Lời giải Chọn B
Ta có ln m  lnm x  x   1 .
Điều kiện  em xm .
Đặt ln m x  y ta được ey m x . Thay vào  
1 ta được ln m y  x  ex m y .
ex m y Ta có hệ 
 ex  ey y x  ex x  ey y . Do hàm số    et f t
t đồng biến trên
ey m x
 nên suy ra x y x  ln x m  ex x m .
Xét hàm số    ex g x
x ;    ex g x
1; gx  0  x  0 . BBT
Suy ra phương trình có nhiều nhất là hai nghiệm  m 1. (chú ý nghiệm luôn thỏa điều kiện).
Bài tập 13. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2
3x  3x m 1 2 log
x  5x  2  2 m 2 2x x 1
Có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1. A. 3 . B. Vô số. C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C Điều kiện: 2
3x  3x m 1  0 . Ta có: 2 3 2
x  3x m 1
 3x  3x m 1 2 log  2
x  5x  2   log 
 1  x  5x 1 m 2 m 2 2 2 x x 1 2
 2x x 1  2
3x  3x m 1 2  log
x  5x 1 2 m 2 4x  2x  2  log  2
3x  3x m   1  log  2
4x  2x  2   2
4x  2x  2   2
3x  3x m 1 2 2   log  2
3x  3x m   1   2
3x  3x m   1  log  2
4x  2x  2   2 4x  2x  2  1 2 2 
Xét hàm số: f t  t  log trên 0; , ta có f t 1  1  0 , t  0; . 2 t t.ln 2
Do đó hàm số f t đồng biến trên 0; .
Suy ra:    f  2
x x    f  2 1 4 2 2
3x  3x m   1 2 2
 4x  2x  2  3x  3x m 1 2
x  5x m 1 2 . Điều này đúng với mọi x .
Xét hàm số: g x 2
x 5x trên  , ta có gx 5
 2x  5  0  x  . 2 Bảng biến thiên:
- Theo bảng biến thiên ta thấy: phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 khi và chỉ khi 25   m 1  4  21    m  3  . 4 4
Do m nên m 5;    4 .
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài tập 14. Cho phương trình log  2
x x 1.log  2
x x 1  log x x  Có bao nhiêu giá trị m  2 1 . 2 5 
nguyên dương khác 1 của m sao cho phương trình đã cho có nghiệm x lớn hơn 2 ? A. Vô số. B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D Điều kiện xác định: 2
x x 1  x  1. 1 x  2 2 x 1 1 x 1  x 1 Đặt t  log  2
x x 1 thì t  .  . 2  2
x x 1 ln 2  2
x x   2 ln 2 1 x 1 1   0 2 x 1 ln 2 BBT:
Do x  2  t  log 2  3 . 2   1 t 1
Phương trình trở thành t.log 2  log
t.log 2   log 2  log   5 m m 2t 5 m 5 t 1 1 log  2 2 3 Ycbt log  m  5 . Do * nên m  2 . 5 m  
m   và m  1 log 2  3 2  
Bài tập 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 3
3  27 3  27.2x  2x m m có nghiệm thực? A. 6. B. 4. C. Vô số.
D. Không tồn tại m. Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có 3 3 x x 3 x 3
3  27 3  27.2  2  27 3  27.2  2 x m m m  3 . m   1
Đặt 2x u, điều kiện: u  0 và 3 x 3
3m  27.2  v v  3m  27.u. 2 (1) trở thành 3
u  27v  3 . m 3 Từ (3) và (2) suy ra 3 3 u v v
u  u v  2 2 27 27
. u uv v  27  0  u  . v 2 2  1  3 Do 2 2    4 v u uv vu v   27  0, u  ,v  ,   nên  2  4 3 u  27 3 3  27 u m
u u m  , với u  0. 3 3 u  27 Xét hàm số   u f u  với u  0. 3 1
Ta có f u   3
3u  27; f u  0  u  3 do u  0. 3
Suy ra min f u  5
 4. Do đó có vô số giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm thực. 0;
Bài tập 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x  .2x m
 2m  5  0 có hai nghiệm trái dấu? A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có x x       x 2 4 .2 2 5 0 2  .2x m m m  2m  5  0 Đặt  2x t
,t  0, phương trình thành 2
t mt  2m  5  0 2. Đặt f t 2
t mt  2m  5
Nhận xét rằng với một giá trị t  0 ta tìm được một nghiệm x nên để phương trình có hai nghiệm x  0  1 2 x
thì phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt t t  0 đồng thời t  1  (vì 1x 0 2 2 2 2x   ). Từ đó, ta có: 2 1 1 t2          m    m   2 2 m 8m 20 0 0 4 2 5  0   5  P  0  2m  5  0  m  5      2   m  4. S  0 m  0 2    
f t 
   m m   m 0 1. 0 1. 1 2 5  0       m  4
Vậy chỉ có một giá trị nguyên của tham số m thỏa đề.
Bài tập 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2x  3  4x m 1* có nghiệm duy nhất? A. 3. B. Vô số. C. 1. D. 2. Hướng dẫn giải Chọn D. t  3 Đặt  2x t
,t  0, phương trình * 2
t  3  m t 1  m   1. 2 t 1 t  3
Xét hàm số f t 
xác định trên tập D  0;. 2 t 1 1 3 Ta có   t f t  
. Cho f t 1
 0  1 3t  0  t  . 2 t   2 1 t 1 3 Bảng biến thiên 1 x  0  3 y + 0  10 y 3 1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy với 1  m  3 hoặc m  10 phương trình có nghiệm duy nhất nên có hai
giá trị nguyên của tham số m.
Bài tập 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình x 1  x 1 2.4 5.2    m  0,* có nghiệm? A. 3. B. 0. C. 1. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn A. 1 Đặt x 1 t 2  
, điều kiện t  vì x 1  1  . 2 Khi đó   2
*  2t  5t   . m 1  Xét hàm số 2 y  2
t  5t trên ; .   2  5
Ta có y  4t  5. Cho y  0  4t  5  0  t  . 4 5 x  1  2 4 y + 0  25 8 y 2  25
Do đó phương trình có nghiệm khi m  . 8