Các dạng bài tập vectơ

Tài liệu gồm 44 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo giảng dạy bộ môn Toán học tại trường THPT Marie Curie, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, phân dạng và tuyển chọn các bài toán trắc nghiệm + tự luận chuyên đề vectơ, giúp học sinh lớp 10 tự học chương trình Hình học 10 chương 1.

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
44 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Các dạng bài tập vectơ

Tài liệu gồm 44 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo giảng dạy bộ môn Toán học tại trường THPT Marie Curie, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, phân dạng và tuyển chọn các bài toán trắc nghiệm + tự luận chuyên đề vectơ, giúp học sinh lớp 10 tự học chương trình Hình học 10 chương 1.

72 36 lượt tải Tải xuống
Trường THPT MARIE CURIE
141
Chương 1. VECTƠ
Khái niệm vectơ
Tổng và hiệu của hai vectơ
Tích của vectơ với một số
Tọa độ vectơ và tọa độ điểm
Bài 1. VECTƠ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khái niệm vectơ
Vectơ một đoạn thẳng hướng. hiệu vectơ điểm đầu
A
, điểm cuối
B
AB
.
Giá của vectơ là đường thẳng chứa vectơ đó.
Độ dài của veckhoảng cách giữa điểm đầu điểm cuối của vectơ, hiệu
AB
.
Các ví dụ véctơ
AB
B
A
Điểm đầu
A
. Điểm cuối
B
Phương (giá) đường thẳng qua hai điểm
.
Hướng từ
A
đến
B
.
2. Hai vectơ cùng phương Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu gcủa chúng song
song hoặc trùng nhau.
Các ví dụ
AB
cùng phương với
CD
,
MN
cùng phương với
PQ
.
Nhận xét
Chương 1. VECTƠ
142
Hai vectơ cùng phương có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.
Ba điểm
,,A B C
thẳng hàng khi và chỉ khi
,AB AC
cùng phương.
3. Hai vectơ bằng nhau Hai vectơ được gọi bằng nhau nếu chúng cùng hướng
cùng độ dài.
AB CD
AB
cùng chiều
DC
.và
AB CD
4. Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, kí hiệu
0
.
B. VÍ DỤ
Ví dụ 1: Cho hai điểm phân biệt
,AB
. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng và bao nhiêu vectơ
khác nhau và khác
0
.
Lời giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ví dụ 2: Cho tam giác
ABC
. Gọi
,,P Q R
lần lượt là trung điểm các cạnh
,,AB BC AC
.
a. Nêu các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là
,,A B C
.
b. Nêu các vectơ bằng
PQ
.
c. Nêu các vectơ đối của
PQ
.
Lời giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ví dụ 3: Cho tam giác
ABC
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm các cạnh
,BC AB
.
a. Các vectơ nào cùng hướng với
AC
.
Trường THPT MARIE CURIE
143
b. Các vectơ nào ngước hướng với
BC
.
c. Nêu các vectơ bằng nhau.
Lời giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ví dụ 4: Cho hình bình hành
ABCD
có tâm
O
. Tìm các vectơ khác
0
thỏa
a. Có điểm đầu và điểm cuối là
, , ,A B C D
.
b. Các vectơ bằng nhau có điểm đầu hoặc điểm cuối là
O
.
Lời giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ví dụ 5: Cho 4 điểm bất kì
, , ,A B C D
. Chứng minh rằng nếu
AB DC
thì
AD BC
.
Lời giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Cho hình bình hành
ABCD
. Hy chỉ ra các vectơ
0
điểm đầu điểm cuối
là một trong bốn điểm
ABCD
. Trong số các vectơ trên, hy chỉ ra?
a. Các vectơ cùng phương.
b. Các cặp vectơ cùng phương nhưng ngược hướng.
c. Các cặp vectơ bằng nhau.
Câu 2: Cho lc giác đều
ABCDEF
có tâm
O
.
a. Tìm các vectơ khác các vectơ không
0
và cùng phương với
AO
.
b. Tìm các vectơ bằng với các vectơ
AB
CD
.
c. Hy v các vectơ bằng với vectơ
AB
và có điểm đầu là
,,O D C
.
Câu 3: Cho hình bình hành
ABCD
. Gọi
O
là giao điểm của hai đường chéo.
Chương 1. VECTƠ
144
a. Tìm các vectơ bằng với vectơ
AB
.
b. Tìm các vectơ bằng với vectơ
OA
.
c. V các vectơ bằng với
OA
và có điểm ngọn là
, , ,A B C D
.
Câu 4: Cho 3 điểm
,,A B C
phân biệt. bao nhiêu vectơ khác vectơ không điểm đầu
và điểm cuối là các điểm đó?
Câu 5: Cho 5 điểm
, , , ,A B C D E
phân biệt. có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm
đầu và điểm cuối là các điểm đó ?
Câu 6: Cho
ABC
,,A B C
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,,BC CA AB
.
a. Chứng minh
BC C A A B

.
b. Tìm các vectơ bằng với
, B C C A
.
Câu 7: Cho vectơ
AB
và một điểm
C
. Hy dng điểm
D
sao cho
AB CD
.
Câu 8: Cho tứ giác
ABCD
. Gọi
, , ,M N P Q
lần lượt trung điểm của các cạnh
, , ,AB CD AD BC
.
Chứng minh
, MP QN MQ PN
.
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh
a.
, AC BA AD AB AD AC
.
b. Nếu
AB AD CB CD
thì
ABCD
là hình chữ nhật.
Câu 10: Cho
ABC
đều có cạnh là
a
. Tính độ dài các vectơ
, AB BC AB BC
.
Câu 11: Cho hình vuông
ABCD
cạnh là
a
. Tính
AB AC AD
.
Câu 12: Cho nh bình hành
ABCD
tâm
O
. Hy biểu din các vectơ
, , , AB BC CD DA
theo hai vectơ
, AO BO
.
Câu 13: Cho
ABC
đều cạnh
a
, trc tâm
H
. Tính độ dài của các vectơ
, , HA HB HC
.
Câu 14: Cho hình vuông
ABCD
cạnh a, tâm
O
. Tính độ dài của các vectơ
AB AD
,
AB AC
,
AB AD
.
Câu 15: Cho
ABC
nội tiếp đường trn tâm
O
. Gọi
H
trc m của
ABC
,
B
điểm
đối xứng với
B
qua
O
. Chứng minh rằng
AH B C
.
Câu 16: Tứ giác
ABCD
là hình gì nếu có
AB CD
.
Câu 17: Cho
0ab
. So sánh về độ dài, phương và hướng của hai vectơ
a
b
.
Câu 18: Cho hai vectơ
a
b
là hai vectơ khác vectơ không. Khi nào có đẳng thức xảy ra?
a.
a b a b
.
b.
a b a b
.
Câu 19: Cho
ABC
. V
D
đối xứng với
A
qua
,BE
đối xứng với
B
qua
C
F
đối
xứng với
C
qua
A
. Gọi
G
là giao điểm giữa trung tuyến
AM
của
ABC
với
Trường THPT MARIE CURIE
145
trung tuyến
DN
của
DEF
. Gọi
,IK
lần lượt trung điểm của
GA
GD
.
Chứng minh
a.
AM NM
.
b.
MK NI
.
Câu 20: Cho ∆
ABC
M
là một điểm không thuộc các cạnh của tam giác. Gọi
,,D E F
lần
lượt trung điểm của
,,AB BC CA
. V điểm
P
đối xứng với
M
qua
D
, điểm
Q
đối xứng với
P
qua
E
, điểm
N
đối xứng với
Q
qua
F
. Chứng minh rằng
MA NA
.
Câu 21: Cho hai ∆
ABC
và ∆
AEF
có cùng trọng tâm
G
. Chứng minh
BE FC
.
Câu 22: Cho hình bình hành
ABCD
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của
BC
CD
.
Gọi
,EF
lần lượt là giao điểm của
,AM AN
với
BD
. Chứng minh rằng
BE FD
.
Câu 23: Cho hình chữ nhật
ABCD
, k
AH BD
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
DH
BC
. K
BK AM
và ct
AH
tại
E
. Chứng minh rằng
MN EB
.
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vectơ là một đoạn thẳng
A. Có hướng. B. Có hướng dương, hướng âm.
C. hai đầu mút. D. Tha c ba tính cht trên.
Câu 2: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ bằng nhau. B. Hai vectơ đối nhau.
C. Hai vectơ cùng hướng. D. Hai vectơ cùng phương.
Câu 3: Hai vectơ bằng nhau khi hai vectơ đó có
A. Cùng hướng và có độ dài bng nhau. B. Song song và có độ dài bng nhau.
C. Cùng phương và có độ dài bng nhau. D. Tha mãn c ba tính cht trên.
Câu 4: Nếu hai vectơ bằng nhau thì
A. Cùng hướng và cùng độ dài. B. Cùng phương.
C. Cùng hướng. D. Có độ dài bng nhau.
Câu 5: Cho
3
điểm phân biệt
A
,
B
,
C
. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?
A.
A
,
B
,
C
thng hàng khi và ch khi
AB
AC
cùng phương.
B.
A
,
B
,
C
thng hàng khi và ch khi
AB
BC
cùng phương.
C.
A
,
B
,
C
thng hàng khi và ch khi
AC
BC
cùng phương.
D.
A
,
B
,
C
thng hàng khi và ch khi
AC BC
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Có duy nht một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có ít nhất 2 vectơ cùng phương với mọi vectơ.
C. Có vô s vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
Chương 1. VECTƠ
146
Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ
a
,
b
bng nhau, hiu
ab
, nếu chúng cùng hướng cùng độ
dài.
B. Hai vectơ
a
,
b
bng nhau, hiu
ab
, nếu chúng cùng phương cùng độ
dài.
C. Hai vectơ
AB
,
CD
bng nhau khi và ch khi t giác
ABCD
là hình bình hành.
D. Hai vectơ
a
,
b
bng nhau khi và ch khi chúng cùng độ dài.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài ca chúng không bng nhau.
B. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng phương.
C. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoc song song nhau.
D. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương với
1
vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác
0
thì cùng phương.
C. Vectơ–không là vectơ không có giá.
D. Điu kiện đủ để
2
vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bng nhau.
Câu 10: Cho hai vectơ không cùng phương
a
b
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Không có vectơ nào cùng phương với c hai vectơ
a
b
.
B. Có vô s vectơ cùng phương với c hai vectơ
a
b
.
C. Có một vectơ cùng phương với c hai vectơ
a
b
, đó là vectơ
0
.
D. hai vectơ cùng phương với c hai vectơ
a
b
.
Câu 11: Cho vectơ
0a
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Có vô s vectơ
u
ua
. B. Có duy nht mt
u
ua
.
C. Có duy nht mt
u
ua
. D. Không có vectơ
u
nào mà
ua
.
Câu 12: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác
0
thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
D. Hai vectơ ngược hướng vi một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 13: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hai vectơ cùng phương thì bằng nhau.
B. Hai vectơ ngược hướng thì có độ dài không bng nhau.
C. Hai vectơ cùng phương và cùng độ dài thì bng nhau.
D. Hai vectơ cùng hướng và cùng độ dài thì bng nhau.
Câu 14: Cho hình bình hành
ABCD
. Trong các khẳng định sau hy tìm khẳng định sai?
Trường THPT MARIE CURIE
147
A.
AD CB
. B.
AD C B
. C.
AB DC
. D.
AB CD
.
Câu 15: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Vectơ là một đường thẳng có hướng.
B. Vectơ là một đoạn thng.
C. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.
D. Vectơ là một đoạn thng không phân biệt điểm đầu và điểm cui.
Câu 16: Cho vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đưc gọi là vectơ suy biến. B. Đưc gọi là vectơ có phương tùy ý.
C. Đưc gọi là vectơ không, kí hiệu là
0
. D. Là vectơ có độ dài không xác định.
Câu 17: Vectơ có điểm đầu
D
điểm cuối
E
được kí hiệu như thế nào là đúng?
A.
DE
. B.
ED
. C.
DE
. D.
DE
.
Câu 18: Cho hình vuông
ABCD
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AC BD
. B.
AB BC
.
C.
AB CD
. D.
AB
AC
cùng hướng.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không)
điểm đầu và điểm cuối là đỉnh
A
,
B
,
C
?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 20: Cho tam giác đều
ABC
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
AB BC
. B.
AC BC
.
C.
AB BC
. D.
AC
không cùng phương
BC
.
Câu 21: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
B. Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương.
C. Hai véc tơ cùng phương thì có giá song song nhau.
D. Hai vectơ cùng hướng thì có giá song song nhau.
Câu 22: Cho
3
điểm
A
,
B
,
C
không thẳng hàng,
M
điểm bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
,M MA MB
. B.
,M MA MB MC
.
C.
,M MA MB MC
. D.
,M MA MB
.
Câu 23: Cho hai điểm phân biệt
,AB
. Số vectơ (khác
0
) điểm đầu điểm cuối lấy từ
các điểm
,AB
A.
2
. B.
6
. C.
13
. D.
12
.
Câu 24: Cho tam giác đều
ABC
, cạnh
a
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AC a
. B.
AC BC
.
C.
AB a
. D.
AB
cùng hướng với
BC
.
Chương 1. VECTƠ
148
Câu 25: Gọi
C
là trung điểm của đoạn
AB
. Hy chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau
A.
CA CB
. B.
AB
AC
cùng hướng.
C.
AB
CB
ngược hướng. D.
AB C B
.
Câu 26: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hai vectơ
a
,
b
gọi bằng nhau, hiệu
ab
, nếu chúng cùng phương
cùng độ dài.
B. Hai vectơ
AB
,
CD
gọi bằng nhau khi chỉ khi tứ giác
ABCD
hình bình
hành.
C. Hai vectơ
AB
,
CD
gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác
ABCD
là hình vuông.
D. Hai vectơ
a
,
b
gọi là bằng nhau, kí hiệu
ab
, nếu chúng cùng hướng và cùng
độ dài.
Câu 27: Cho tứ giác
ABCD
. thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác
0
) điểm đầu
và điểm cuối là các điểm
, , ,A B C D
?
A.
4
. B.
8
. C.
10
. D.
12
.
Câu 28: Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau
A. Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng.
B. Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.
C. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
D. Cả
,,A B C
đều đúng.
Câu 29: Cho ba điểm
A
,
B
,
C
phân biệt. Khi đó
A. Điều kiện cần và đủ để
A
,
B
,
C
thẳng hàng là
AC
cùng phương với
AB
.
B. Điều kiện đủ để
A
,
B
,
C
thẳng hàng là
CA
cùng phương với
AB
.
C. Điều kiện cần để
A
,
B
,
C
thẳng hàng là
CA
cùng phương với
AB
.
D. Điều kiện cần và đủ để
A
,
B
,
C
thẳng hàng là
AB AC
.
Câu 30: Cho đoạn thẳng
AB
,
I
là trung điểm của
AB
. Khi đó
A.
BI AI
. B.
BI
cùng hướng
AB
.
C.
2BI IA
. D.
BI IA
.
Câu 31: Cho tam giác đều
ABC
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
AC BC
. B.
AB BC
.
C.
AB BC
. D.
AC
không cùng phương
BC
.
Câu 32: Cho hình bình hành
ABCD
. Các vectơ là vectơ đối của vectơ
AD
A.
,AD BC
. B.
,BD AC
. C.
,DA CB
. D.
,A B CB
.
Câu 33: Cho lc giác đều
ABCDEF
tâm
O
. Ba vectơ bằng vecto
BA
A.
,,OF DE OC
. B.
,,CA OF DE
. C.
,,OF DE CO
. D.
,,OF ED OC
.
Trường THPT MARIE CURIE
149
Câu 34: Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Mỗi vectơ đều một độ dài, đó khoảng cách giữa điểm đầu điểm cuối của
vectơ đó.
B. Độ dài của vectơ
a
được kí hiệu là
a
.
C.
0 0, PQ PQ
.
D.
AB AB BA
.
Câu 35: Cho khẳng định sau
(1). Tứ giác
ABCD
là hình bình hành khi và chỉ khi
AB CD
.
(2). Tứ giác
ABCD
là hình bình hành khi và chỉ khi
AD CB
.
(3). Nếu
AB DC
thì tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
(4). Nếu
AD CB
thì
4
điểm
A
,
B
,
C
,
D
theo thứ t đó
4
đỉnh của hình bình
hành.
Hỏi có bao nhiêu khẳng định sai?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 36: Câu nào sai trong các câu sau đây
A. Vectơ đối của
0a
vectơ ngược hướng với vectơ
a
cùng độ dài với
vectơ
a
.
B. Vectơ đối của vectơ
0
là vectơ
0
.
C. Nếu
MN
một vectơ đ cho thì với điểm
O
bất ta luôn thể viết
MN OM ON
.
D. Hiệu của hai vectơ là tổng của vectơ thứ nhất với vectơ đối của vectơ thứ hai.
Câu 37: Cho ba điểm
,,M N P
thẳng hàng, trong đó điểm
N
nằm giữa hai điểm
M
P
.
Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A.
MP
PN
. B.
MN
PN
. C.
NM
NP
. D.
MN
MP
.
Câu 38: Cho lc giác đều
ABCDEF
tâm
O
. Các vectơ đối của vectơ
OD
A.
, , ,OA DO EF CB
. B.
, , , ,OA DO EF OB DA
.
C.
, , , ,OA DO EF CB DA
. D.
, , ,DO EF CB BC
.
Câu 39: Cho hình bình hành
ABGE
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
BA EG
. B.
AG BE
. C.
GA BE
. D.
BA GE
.
Câu 40: Số vectơ (khác
0
) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ
7
điểm phân biệt cho trước là
A.
42
. B.
3
. C.
9
. D.
27
.
Câu 41: Cho tứ giác
ABCD
. Gọi
, , ,M N P Q
lần lượt trung điểm của
, , ,AB BC CD DA
.
Trong các khẳng định sau, hy tìm khẳng định sai?
A.
MN QP
. B.
MQ NP
. C.
PQ MN
. D.
MN AC
.
Chương 1. VECTƠ
150
Bài 2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tng ca hai vectơ:
o Qui tc ba đim : vi ba đim bt k
A
,
B
,
C
ta c
CB CA AB
.
o Qui tc 3 đim cn đưc gi l h thc Chasles dng đ cng cc vectơ liên
tip, c th m rng cho trưng hp nhiu vectơ như
sau:
1 1 2 2 3 3 4 1
...
n n n
A A A A A A A A A A
.
o Qui tc hnh bnh hnh: cho
ABCD
l hnh bnh hnh th
AC AB AD
v
,AB DC AD BC
.
o Chú ý: Qui tc hnh bnh hnh dng đ cng cc vectơ chung gc.
o Tnh cht: ●
a b b a
a b c a b c
00a a a
.
2. Hiu ca hai vectơ
o Vectơ đi: ca vectơ
a
, k hiu l
a
.
o Tng ca hai vectơ đi l vectơ
0
:
0aa
.
o Vi ba đim
,,A B C
bt k, ta c:
AB CB CA
.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
VẤN ĐỀ 1: Chứng minh đẳng thức vectơ
o Qui tc 3 đim:
AB AC CB
, chèn đim
C
.
o Qui tc 3 đim (phép trừ):
AB CB CA
, hiu hai vectơ cng gc.
o Quy tc hnh bnh hnh : Vi hnh bnh hnh
ABCD
l luôn c
AC AB AD
.
Chú ý: V mt thc hnh, ta c th la chn mt trong cc trưng hp bin đi
sau:
Trưng THPT MARIE CURIE
151
Hưng 1: Bin đi mt v thnh v cn li (VT VP hoc VP VT).
Khi đ :
Nu xut pht từ v phc tp, ta cn thc hin vic đơn gin biu thc.
Nu xut pht từ v đơn gin, ta cn thc hin vic phân tch vectơ.
Hưng 2: Bin đi đng thc cn chng minh v 1 đng thc đ bit l luôn
đng.
Hưng 3: Bin đi đng thc vectơ đ bit l luôn đng thnh đng thc cn
CM.
VÍ DỤ
Ví dụ 1: Cho t gic
ABCD
. Chng minh:
AB CD AD CB
.
Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví dụ 2: Cho hình bình hành
ABCD
v đim
M
bt k. Chng minh:
MA MC MD MB
.
Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví dụ 3: Cho t gic
ABCD
. Chng minh:
a.
AB AD CB CD
.
b.
AB DC AD BC
.
Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Chương 1. VECTƠ
152
Ví dụ 4: Cho hình bình hành
ABCD
có tâm
O
. Chng minh:
DA DB OD OC
Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
VẤN ĐỀ 2: Tính đ dài vectơ tng
Bin đi vectơ tng, hiu đ cho thnh mt vectơ duy nht. Tm đ di vectơ đ.
Dng định nghĩa dng vectơ tng bằng hnh vẽ. Tnh đ di.
VÍ DỤ
Ví dụ 5: Cho tam giác
ABC
đu, cnh bằng 10. Tnh đ di cc véctơ
AB AC
AB AC
.
Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví dụ 6: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, c cnh
5AB
12AC
. Tnh đ
di cc vectơ
AB AC
AB AC
.
Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Cho hnh bnh hnh
ABCD
c tâm l
O
. Chng minh rằng:
0DA DB DC
v
0OA OB OC OD
.
Câu 2: Cho 4 đim
, , ,A B C D
ty ý. Chng minh rằng:
a.
AB CD AD CB
.
Trưng THPT MARIE CURIE
153
b.
AC BD AD BC
.
c.
AB CD AC BD
.
Câu 3: Cho 5 đim
, , , ,A B C D E
ty ý. Chng minh rằng:
a.
AB CD EA CB ED
.
b.
CD EA CA ED
.
Câu 4: Cho 6 đim
, , , , ,A B C D E F
. Chng minh rằng:
a.
AB CD AD CB
.
b.
AB CD AC DB
.
c.
AD BE CF AE BF CD
.
d. Nu
AC BD
th
AB CD
.
Câu 5: Cho 7 đim
, , , , , ,A B C D E F G
. Chng minh rằng:
a.
AB CD EA CB ED
.
b.
AB CD EF GA CB ED GF
.
c.
0AB AF CD CB EF ED
.
Câu 6: Cho
ABC
vuông ti
A
c
2AB AC cm
. Tnh
AB AC
?
Câu 7: Cho
ABC
đu cnh
a
, trng tâm
G
. Tnh cc gi trị ca cc biu thc sau
a.
AB AC
.
b.
AB AC
.
c.
GB GC
.
Câu 8: Cho hnh ch nht
ABCD
c
5 , 10AB cm BC cm
. Tnh
AB AC AD
?
Câu 9: Cho
ABC
vuông ti
A
c
0
60 , 2B BC cm
. Tm
, , ,AB AC AB AC AC AB
?
Câu 10: Cho
ABC
vuông ti
B
c
0
30 , A AB a
. Gi
I
l trung đim ca
AC
. Hy
tnh
, , , AC AI AB AC BC
?
Câu 11: Cho hnh thang vuông ti
A
v
D
c
0
, 45AB AD a C
. Tnh
, CD BD
?
Câu 12: Cho hnh bnh hnh
ABCD
v
ACEF
.
a. Dng cc đim
M
,
N
sao cho
EM BD
,
FN BD
.
b. Chng minh
CD MN
.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
.
a. Xc định cc đim
D
v
E
sao cho:
AD AB AC
v
BE BA BC
.
b. Chng minh
C
l trung đim ca đon thng
ED
.
Câu 14: Cho hnh bnh
ABCD
.
a. Hy xc định cc đim
M
,
P
sao cho
, AM DB MP AB
.
b. Chng minh rằng
P
l trung đim ca đon thng
DP
.
Chương 1. VECTƠ
154
Câu 15: Cho 4 đim
A
,
B
,
C
,
D
. Chng minh rằng:
AB CD
AB
v
CD
c cng trung
đim.
Câu 16: Cho tam giác
ABC
. Bên ngoi tam gic vẽ cc hnh bnh hnh
ABIJ
,
BCPQ
,
CARS
. Chng minh
0 RJ IQ PS
.
Câu 17: Cho ba lc
1
F MA
,
2
F MB
3
F MC
cng tc đng vo mt vt ti đim
M
v vt đng yên. Cho bit cưng đ ca
12
,FF
đu l
100N
0
60AMB
. Tìm
cưng đ v hưng ca
3
F
.
D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chn pht biu sai?
A. Ba đim phân bit
, , A B C
thng hng khi v chỉ khi
, 0AB k B C k
.
B. Ba đim phân bit
, , A B C
thng hng khi v chỉ khi
, 0AC k BC k
.
C. Ba đim phân bit
, , A B C
thng hng khi v chỉ khi
, 0AB k AC k
.
D. Ba đim phân bit
,,A B C
thng hng khi v chỉ khi
= AB k AC
.
Câu 2: Điu kin no dưi đây l điu kin cn v đ đ đim
O
l trung đim ca đon
AB
.
A.
OA OB
. B.
OA OB
. C.
AO BO
. D.
0OA OB
.
Câu 3: Cho ba đim
,,A B C
phân bit. Đng thc no sau đây l đng thc sai?
A.
AB BC AC
. B.
CA AB BC
.
C.
BA AC BC
. D.
AB AC CB
.
Câu 4: Cho hình bình hành
ABCD
vi
I
l giao đim ca 2 đưng chéo. Khng định no
sau đây l khng định sai?
A.
0IA IC
. B.
AB DC
. C.
AC BD
. D.
AB AD AC
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
đu c đ di cnh bằng
a
. Đ di
AB BC
bằng
A.
a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
3
2
a
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
, trng tâm l
G
. Pht biu no l đng?
A.
AB BC AC
. B.
0 GA GB GC
.
C.
AB BC AC
. D.
0 GA GB GC
.
Câu 7: Điu kin no dưi đây l điu kin cn v đ đ đim
O
l trung đim ca đon
AB
.
A.
OA OB
. B.
OA OB
. C.
AO BO
. D.
0OA OB
.
Câu 8: Cho hình bình hành
ABCD
. Đng thc no sau đây đng?
A.
AB AD CA
. B.
AB BC CA
. C.
BA AD AC
. D.
BC BA BD
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3; 5AB BC
. Tính
AB BC
?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
đu c đ di cnh bằng
a
. Khi đ,
AB BC
bằng
Trưng THPT MARIE CURIE
155
A.
a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
3
2
a
.
Cho bn đim
, , ,A B C D
phân bit. Khi đ,
AB DC BC AD
bằng véctơ no sau đây?
A.
0
. B.
BD
. C.
AC
. D.
2DC
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
. Gi
,,M N P
ln lưt l trung đim cc cnh
,,AB AC BC
. Hỏi
MP NP
bằng véctơ no?
A.
AM
. B.
PB
. C.
AP
. D.
MN
.
Câu 12: Cho lục gic đu
ABCDEF
O
l tâm ca n. Đng thc no dưi đây l đng
thc sai?
A.
0OA OC OE
. B.
BC FE AD
.
C.
OA OB OC EB
.
D.
0 AB CD FE
.
Câu 13: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Tính
AB AC AD
?
A.
22a
. B.
3a
. C.
2a
. D.
2a
.
Câu 14: Cho
ABC
vuông ti
A
3AB
,
4AC
. Véctơ
CB AB
c đ di bằng
A.
13
. B.
2 13
. C.
. D.
3
.
Câu 15: Cho hình vuông
ABCD
c cnh bằng
a
. Khi đ
AB AD
bằn
A.
2a
. B.
2
2
a
. C.
2a
. D.
a
.
Câu 16: Cho hình vuông
ABCD
c cnh bằng
a
. Khi đ
AB AC
bằng
A.
5
2
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
a
. D.
5a
.
Câu 17: Cho hnh ch nht
ABCD
bit
4AB a
3AD a
th đ di
AB AD
bằng
A.
7a
. B.
6a
. C.
23a
. D.
5a
.
Câu 18: Cho hnh ch nht
ABCD
, gi
O
l giao đim ca
AC
BD
, pht biu no l
đng?
A.
OA OB OC OD
. B.
AC BD
.
C.
0 OA OB OC OD
. D.
AC AD AB
.
Câu 19: Cho hình bình hành
ABCD
, giao đim ca hai đưng chéo l
O
. Tm mnh đ sai
trong cc mnh đ sau:
A.
CO OB BA
. B.
AB BC DB
.
C.
DA DB OD OC
. D.
0 DA DB DC
.
Câu 20: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Khi đ
OC OD
bằng
A.
OC OB
. B.
AB
. C.
OA OB
. D.
CD
.
Câu 21: Cho tam giác
ABC
, khng định no sau l đng?
A.
AB AC BC
. B.
AB BC AC
. C.
AB AC BC
. D.
AB BC AC
.
Câu 22: Cho tam gic đu
ABC
cnh
a
. Đ di ca
AB AC
A.
3a
. B.
3
3
a
. C.
6a
. D.
23a
.
Chương 1. VECTƠ
156
Câu 23: Khng định no sau đây đng?
A.
AB AC BC
. B.
MP NM NP
. C.
CA BA CB
. D.
AA BB AB
.
Câu 24: Cho ba đim phân bit
,,A B C
. Đng thc no sau đây đng?
A.
CA BA BC
. B.
AB AC BC
.
C.
AB CA CB
. D.
AB BC CA
.
Câu 25: Cho
AB CD
. Khng định no sau đây đng?
A.
AB
CD
cng hưng. B.
AB
CD
cng đ di.
B.
ABCD
hình bình hành. D.
0AB DC
.
Câu 26: Tnh tng
MN PQ RN NP QR
.
A.
MR
. B.
MN
. C.
PR
. D.
MP
.
Câu 27: Cho hai đim
A
B
phân bit. Điu kin đ
I
l trung đim
AB
A.
IA IB
. B.
IA IB
. C.
IA IB
. D.
AI BI
.
Câu 28: Điu kin no l điu kin cn v đ đ
I
l trung đim ca đon thng
AB
?
A.
IA IB
. B.
0IA IB
. C.
0IA IB
. D.
IA IB
.
Câu 29: Cho
ABC
cân 
A
, đưng cao
AH
. Khng định no sau đây sai?
A.
AB AC
. B.
HC HB
. C.
AB AC
. D.
2BC HC
.
Câu 30: Gi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
. Đng thc no sau đây sai?
A.
OA OB CD
. B.
OB OC OD OA
.
C.
AB AD DB
. D.
BC BA DC DA
.
Câu 31: Gi
O
là tâm hình vuông
ABCD
. Tính
OB OC
.
A.
BC
. B.
DA
. C.
OD OA
. D.
AB
Câu 32: Cho bn đim
, , ,A B C D
. Mnh đ no sau đây đng?
A.
AB CD AD CB
. B.
AB BC CD DA
.
C.
AB BC CD DA
. D.
AB AD CD CB
.
Câu 33: Gi
O
l tâm ca hnh vuông
ABCD
. Vec no trong cc vectơ dưi đây bằng
?CA
A.
BC AB
. B.
OA OC
. C.
BA DA
. D.
DC CB
.
Câu 34: Cho tam giác
ABC
M
thỏa mn điu kin
0 MA MB MC
. Xc định vị tr
đim
.M
A.
M
l đỉnh ca hnh bnh hnh
ACBM
. B.
M
l trung đim ca đon thng
AB
.
C.
M
trùng
C
. D.
M
l trng tâm tam gic
ABC
.
Câu 35: Cho tam gic đu
ABC
c cnh
a
. Gi trị
AB CA
bằng bao nhiêu?
A.
2a
. B.
a
. C.
3a
. D.
3
2
a
.
Trường THPT MARIE CURIE
157
Bài 3. TÍCH CỦA VECTƠ SỐ VỚI SỐ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tch ca mt s đi vi mt vectơ
o Đnh ngha: Cho mt s thc
0k
v mt vectơ
0a
.
Tch
.ka
l mt vectơ c cùng hướng
a
khi
0k
.
Tch
.ka
l mt vectơ c ngược hướng
a
khi
0k
.
o Tnh cht
..k a b k a k b
.
. . .k h a k a h a
.
1.aa
.
. . .k h a kh a
.
1.aa
.
0. 0a
.
o Điu kin đ hai vectơ cng phương: điu kin cn v đ đ 2 vectơ
,0a b b
cùng phương l tn ti mt s k đ
.a k b
.
2. Trung đim đon thng và trng tâm tam gic
I
l trung đim ca
AB
0 IA IB hay IA IB
.
I
l trung đim
AB
v
M
l đim bt k
2MI MA MB
.
G
l trng tâm
ABC
v
M
bt k
3MG MA MB MC
.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
VẤN ĐỀ 1: Chứng minh đng thức vectơ
Qui tc 3 đim:
AB AM MB
, chèn đim
M
.
Qui tc 3 đim (phép trừ):
AB CB CA
, hiu hai vectơ cùng gc.
Quy tc hnh bnh hnh : Với hnh bnh hnh
ABCD
luôn c
AC AB AD
.
Cách thường dùng: biến đổi mt vế cho đến khi ra vế còn li.
Cách bc cu: biến đổi hai vế cho ra cùng mt kết quả
Chương 1. VECTƠ
158
VÍ DỤ
V dụ 1: Cho tam giác
ABC
c 3 trung tuyến l
,,AM BN CP
. Chứng minh:
a.
0AM BN CP
. b.
1
2
AP BM AC
.
Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
V dụ 2: Cho tứ giác
ABCD
. Gi
ln lượt l trung đim
, AC BD
. CMR:
2AB CD IJ
Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
VẤN ĐỀ 2: Xác đnh đim thỏa điu kin cho trưc
o Biến đổi đẳng thức vectơ đã cho v dng
AM v
, trong đ
A
l đim c
định,
v
l mt vectơ c định.
o Ly đim
A
l gc dng vectơ bằng
v
th đim ngn chnh l đim
M
cn
tìm.
VÍ DỤ
V dụ 3: Cho tam giác
ABC
. Hãy xác định vị tr đim
M
thỏa điu kin
20MA MB MC
.
Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Trường THPT MARIE CURIE
159
VẤN ĐỀ 3: Chứng minh ba đim thng hàng
o Đ chứng minh 3 đim
,,A B C
thẳng hng, ta chứng minh:
. 1AB k AC
.
Đ nhn được
1
, ta la chn mt trong hai hướng sau:
S dng các qui tc biến đổi vectơ.
Xác định (tnh) vectơ
AB
v
AC
thông qua mt tổ hợp trung gian.
Chú ý:
Da vo lời bnh 3, ta c th suy lun được phát biu sau: " Cho ba
đim
,,A B C
. Điu kin cn v đ đ
,,A B C
thẳng hng l:
. 1 .MC MA MB

với đim
M
tùy v s thc bt k". Đc
bit khi:
01

th
C AB
. Kết quả trên còn được s dng đ tm
điu kin ca tham s
k
(hoc
m
) cho 3 đim
,,A B C
thẳng hng.
Nếu không d nhn thy k trong biu thức
.AB k AC
, ta nên quy
đng biu thức phân tch vectơ
AB
v
AC
đ tm ra s
k
.
o Đ chứng minh
//AB CD
ta cn chứng minh
.AB k DC
.
VÍ DỤ
V dụ 4: Cho tam giác
ABC
. Ly
M
trên cnh
BC
sao cho
3MB MC
. Phân tích
AM
theo các vectơ
,AB AC
.
Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
V dụ 5: Cho tam giác
ABC
. Ly
M
trên cnh
BC
sao cho
2
3
BM BC
. Phân
tích
AM
theo các vectơ
,AB AC
.
Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Chương 1. VECTƠ
160
V dụ 6: Cho hình bình hành
ABCD
. Đt
AB a
,
AD b
. Hãy tnh các vectơ sau
theo
,ab
.
a.
DI
với
I
l trung đim
BC
.
b.
AG
với
G
l trng tâm
CDI
.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
V dụ 7: Cho hnh bnh hnh
ABCD
, tâm
O
. Gi
,MN
theo thứ t l trung
đim ca
,AB CD
v
P
l đim thỏa mãn h thức:
1
3
OP OA
. Chứng minh 3
đim
,,B P N
thẳng hng.
Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Cho
ABC
c
M
,
D
ln lượt l trung đim ca
AB
,
BC
v
N
l đim thỏa
1
2
AN NC
. Gi
K
l trung đim ca
MN
. Hãy tnh các vectơ
,AK KD
theo
,AB AC
.
Câu 2: Cho
ABC
. Trên hai cnh
AB
v
AC
ly hai đim
D
v
E
sao cho
2 ; 3AD DB CE EA
. Gi
M
,
I
ln lượt l trung đim ca
DE
v
BC
. Hãy tnh
vectơ
,AM MI
theo
,AB AC
.
Câu 3: Cho bn đim phân bit
A
,
B
,
C
,
D
thỏa:
2 3 5AB AC AD
. Chứng minh:
B
,
C
,
D
thẳng hng.
Câu 4: Cho
ABC
, ly đim
M
,
N
,
P
sao cho
3MB MC
,
30NA NC
,
0PA PB
.
Trường THPT MARIE CURIE
161
a. Tnh
,PM PN
theo
,AB AC
.
b. Chứng minh ba đim:
M
,
N
,
P
thẳng hng.
Câu 5: Cho
ABC
c hai đường trung tuyến
BN
,
CP
. Hãy biu thị các vectơ
,,AB BC CA
theo các vectơ
,BN CP
.
Câu 6: Cho
ABC
. Gi
I
,
J
nằm trên cnh
BC
v
BC
kéo di sao cho
2 3 , 5 2CI BI JB JC
. Gi
G
l trng tâm ca tam giác.
a. Tnh
,AI AJ
theo
,AB AC
.
b. Tnh
AG
theo
,AB AC
.
Câu 7: Cho
ABC
c
G
l trng tâm tam giác v
I
l đim đi xứng ca
B
qua
G
.
M
l
trung đim ca
BC
. Hãy tnh
,,AI CI MI
theo
,AB AC
.
Câu 8: Cho
ABC
c trng tâm l
G
v các đường trung tuyến
,
BP
. Gi
G
l đim
đi xứng với đim
G
qua
P
. Hãy biu din các vectơ
,AG CG

theo
,AB AC
v
Chứng minh h thức:
5 6 6AC AB MG

.
Câu 9: Cho hnh bnh hnh
ABCD
. Gi
M
,
N
theo thứ t l trung đim ca các cnh
BC
,
CD
. Hãy biu din các vectơ
,BC CD
theo các vectơ
,AM AN
.
Câu 10: Cho tứ giác
ABCD
c
M
,
N
theo thứ tl trung đim ca các cnh
AD
,
BC
.
Hãy biu din vectơ
MN
theo
,AB DC
v theo
,AC DB
.
Câu 11: Cho
DEF
. Dng đim
H
sao cho
43EH ED EF
v chứng minh đim
H
nằm
trên
DF
.
Câu 12: Cho
ABC
c
I
l trung đim ca trung tuyến
v
D
l đim thỏa h thức:
3AD AC
. Biu din vectơ
BD
,
BI
theo
,AB AC
vchứng minh ba đim
B
,
I
,
D
thẳng hng.
Câu 13: Cho hnh bnh hnh
ABCD
.
a. Dng các đim
E
,
F
sao cho:
2BE AB
,
3AF AD
.
b. Dng đim
G
sao cho tứ giác
AEGF
l hnh bnh hnh.
c. Chứng minh 3 đim
A
,
C
,
G
thẳng hng.
Câu 14: Cho hnh bnh hnh
ABCD
. Gi
I
l trung đim ca
AB
v
I
l đim thỏa h
thức:
3IE ID
. Chứng minh ba đim
A
,
C
,
E
thẳng hng.
Câu 15: Cho
ABC
.
a. Dng các đim
K
,
L
sao cho:
2 2 0KA KB KC
,
2 3 0LB LC
.
b. Chứng minh ba đim
A
,
K
,
L
thẳng hng.
Câu 16: Cho
ABC
. Gi
M
l trung đim ca cnh
AB
,
N
v
P
l hai đim thỏa mãn h
thức:
20NA NC
,
20PB PC
. Chứng minh ba đim
M
,
N
,
P
thẳng hng.
Câu 17: Cho
ABC
. Hai đim
M
,
N
được xác định bi:
3 4 0MA MB
,
30NB NC
.
Chứng minh
MN
đi qua trng tâm
ABC
.
Câu 18: Cho
ABC
.
Chương 1. VECTƠ
162
a. Dng các đim
D
,
E
thỏa các h thức:
3
2
AD AB
,
3
2
DE BC
.
b. Chứng minh ba đim
A
,
C
,
E
thẳng hng.
Câu 19: Cho hnh bnh hnh
ABCD
. Gi
I
l trung đim ca cnh
BC
v
E
l đim xác
định bi
2
3
AE AC
. Chứng minh ba đim
D
,
E
,
I
thẳng hng.
Câu 20: Cho
ABC
c trung tuyến
AD
v
M
l trung đim
AD
. Đim
N
được ly trên
AC
sao cho
3AN AC
. Chứng minh ba đim
B
,
M
,
N
thẳng hng.
Câu 21: Cho
ABC
c
M
l trung đim
BC
v
O
l trung đim ca
. Trên
BC
ly
đim
I
sao cho
2
3
AI AB
,
2
5
AJ AC
. Chứng minh ba đim
I
,
J
,
O
thẳng hng.
Câu 22: Cho tứ giác
ABCD
. Gi
M
,
N
l hai đim di đng trên
AB
,
CD
sao cho
MA ND
MB NC
v hai đim
I
,
J
ln lượt l trung đim ca
AD
,
BC
.
a. Tnh
IJ
theo
AB
v
DC
.
b. Chứng minh trung đim
P
ca
MN
nằm trên đường thẳng
IJ
.
Câu 23: Cho
ABC
. Ly đim
I
thỏa
3AI AB
,
43AJ AC
v
M
l giao đim ca đường
thẳng
IJ
v
BC
. Đt
.BM m MC
.
a. Chứng minh rằng:
12 9 6IJ BC BA
.
b. Tnh
IM
theo
BA
,
BC
.
c. Tm giá trị ca m?
Câu 24: Cho
ABC
. Gi
P
,
Q
,
R
ln lượt l các đim thỏa các đẳng thức:
3 4 0PB PC
,
2AQ QC
,
.k RA RB
với
1k
.
a. Chứng minh rằng:
21 2 7PQ BC BA
.
b. Chứng minh rằng:
4
17
k
RP BA BC
k

.
c. Tm k sao cho
P
,
Q
,
R
thẳng hng.
Câu 25: Cho hnh bnh hnh
ABCD
.
a. Gi
I
,
F
,
K
ln lượt l các đim thỏa mãn
.AI AB
,
.AF AC
,
.AK AD
. Chứng minh điu kin cn v đ đ
I
,
F
,
K
thẳng hng l
1 1 1
, , 0
.
b. Gi
M
,
N
l hai đim ln lượt trên đon
AB
v
CD
sao cho
1
3
AM
AB
,
1
2
CN
CD
. Gi
G
l trng tâm ca
MNB
. Tnh
AN
,
AG
theo
AB
v
AC
. Gi
H
l đim xác định bi
BH kBC
. Tnh
AH
theo
AB
,
AC
v
k
. Tm
k
đ
đường thẳng
AH
qua đim
G
.
Trường THPT MARIE CURIE
163
Câu 26: Cho tứ giác
ABCD
. Ly các đim
M
,
N
theo thứ t thuc
AB
v
CD
sao cho
.AM k AB
v
.DN k DC
.
a. Chứng minh rằng:
1.MN k AD k BC
.
b. Gi
E
,
F
,
I
ln lượt theo thứ t thuc các cnh
AD
,
BC
v
MN
sao cho
l.AE AD
,
l.BF BC
v
l.MI MN
. Chứng minh rằng:
E
,
F
,
I
thẳng hng.
Câu 27: Cho
ABC
. Gi
,,O G H
ln lượt theo thứ t l tâm đường tròn ngoi tiếp, trng
tâm, trc tâm ca
ABC
. Chứng minh rằng:
,,O G H
thẳng hng.
Câu 28: Cho hnh thang
ABCD
c đáy lớn
AB
. Gi
M
,
N
theo thứ t l các trung đim
ca
AD
BC
.
a. Chứng minh:
1
2
MN AB AC
.
b. Chứng minh:
//MN DC
.
Câu 29: Cho
ABC
c trng tâm
G
. Gi
M
l trung đim ca cnh
BC
v
I
l đim thỏa
mãn h thức
40CI AC
. Chứng minh:
//MP BG
.
Câu 30: Cho tứ giác
ABCD
. Gi
E
v
F
ln lượt l trng tâm ca
ABD
v
BCD
.
Chứng minh rằng:
//EF AC
.
Câu 31: Cho
ABC
c
M
l trung đim ca cnh
BC
. Các đim
,DE
thỏa mãn các đẳng
thức
4BD BA
,
3AE AC
. Chứng minh rằng:
//DE A M
.
Câu 32: Cho
ABC
. Dng các đim
M
,
N
sao cho:
2
3
AM AB
,
2
3
AN AC
. Chứng minh
rằng
//MN BC
.
Câu 33: Cho
ABC
. Dng các đim
sao cho:
1
3
AI AB
,
3AJ AC
. Chứng minh:
//IC BJ
.
Câu 34: Cho hnh bnh hnh
ABCD
. Gi
ln lượt l trung đim ca
AB
,
CD
. Dng
các đim
,EF
thỏa mãn:
1
4
DE DI
,
1
4
BF BJ
. Chứng minh:
//EF CE
.
Câu 35: Cho
ABC
. Các đim
,,D E G
được xác định bi h thức:
2AD AB
,
2AE CE
,
2GD GC
.
a. Chứng minh:
//BE CD
.
b. Gi
M
l trung đim ca cnh
BC
. Chứng minh:
,,A G M
thẳng hng.
Câu 36: Cho
ABC
,
M
l trung đim ca cnh
AB
v
,,D E F
theo thứ t được xác định
bi các h thức:
3 2 0DB DC
,
3 2 0EA EB EC
,
5 2 0AF AC
.
a. Chứng minh rằng:
//EM BC
.
b. Chứng minh rằng: ba đim
,,A D E
thẳng hng.
c. Chứng minh rằng: ba đường thẳng
AD
,
BC
,
MF
đng qui ti mt đim.
Chương 1. VECTƠ
164
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho tam giác
ABC
với trung tuyến
v trng tâm
G
. Khi đ
GA
bằng
A.
2GM
. B.
2
3
GM
. C.
2
3
AM
. D.
1
2
AM
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
c trng tâm
G
v trung tuyến
. Khẳng định no sau đây
sai?
A.
20GA GM
. B.
3OA OB OC OG
.
C.
0GA GB GC
. D.
2AM MG
.
Câu 3: Cho hình bình hành
ABCD
. Tổng
AB AC AD
bằng véctơ no sau đây?
A.
AC
. B.
2AC
. C.
3AC
. D.
5AC
.
Câu 4: Trên đường thẳng
MN
ly đim
P
sao cho
3MN MP
. Đim
P
được xác định
đúng trong hnh vẽ no sau đây:
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 5: Cho ba đim
, , A B C
phân bit. Điu kin cn v đ đ ba đim đ thẳng hng l
A.
:0M MA MB MC
. B.
:M MA MC MB
.
C.
AC AB BC
. D.
:k R AB k AC
.
Câu 6: Hãy chn kết quả đúng khi phân tch vectơ
theo hai vectơ
AB
AC
ca
tam giác
ABC
với trung tuyến
.
A.
AM AB AC
. B.
23AM AB AC
.
C.
1
2
AM AB AC
. D.
1
3
AM AB AC
.
Câu 7: Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức no sau đây đúng?
A.
AC AD CD
. B.
2AC BD CD
. C.
AC BC AB
. D.
2AC BD BC
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
, gi
M
l trung đim ca
BC
G
l trng tâm ca tam giác
ABC
. Đẳng thức vectơ no sau đây đúng?
A.
23AM AG
. B.
2AM AG
. C.
3
2
AB AC AG
. D.
2AB AC GM
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
, gi
M
l trung đim ca
BC
G
l trng tâm ca tam giác
ABC
. Câu no sau đây đúng?
A.
2GB GC GM
. B.
2GB GC GA
. C.
2AB AC AG
. D.
3AB AC AM
.
Câu 10: Nếu
G
l trng tam giác
ABC
th đẳng thức no sau đây đúng?
A.
1
2
AG AB AC
. B.
1
3
AG AB AC
.
Trường THPT MARIE CURIE
165
C.
3
2
AG AB AC
. D.
2
3
AG AB AC
.
Câu 11: Điu kin no dưới đây l điu kin cn v đ đ đim
O
l trung đim ca đon
AB
.
A.
OA OB
. B.
OA OB
. C.
AO BO
. D.
0OA OB
.
Câu 12: Đẳng thức no sau đây mô tả đúng hnh vẽ?
A.
30AI AB
. B.
30IA IB
. C.
30BI BA
. D.
30AI AB
.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
c trung tuyến
BM
v trng tâm
G
. Khi đ
BG
bằng
A.
BA BC
. B.
1
2
BA BC
. C.
1
3
BA BC
. D.
1
3
BA BC
.
Câu 14: Gi
CM
l trung tuyến ca tam giác
ABC
và
D
là trung đim ca
CM
. Đẳng thức
no sau đây đúng?
A.
20DA DB DC
. B.
20DA DC DB
.
C.
20DA DB CD
. D.
20DC DB DA
.
Câu 15: Cho đon thẳng
AB
v đim I thỏa mãn
30IB IA
. Hnh no sau đây tả
đúng giả thiết ny?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 16: Cho
ABC
, DM
ln lượt l trung đim ca
,AB CD
. Đẳng thức no sau đây
đúng?
A.
20MA MC MB
. B.
0MA MB MC MD
.
C.
0MC MA MB
. D.
20MC MA BM
.
Câu 17: Cho vectơ
0, 2 , b a b c a b
. Khẳng định no sau đây sai?
A. Hai vectơ
,bc
bằng nhau. B. Hai vectơ
,bc
ngược hướng.
C. Hai vectơ
,bc
cùng phương. D. Hai vectơ
,bc
đi nhau.
Câu 18: Gi
O
l giao đim hai đường chéo
AC
và
BD
ca hnh bnh hnh
ABCD
. Đẳng
thức no sau đây l đẳng thức sai?
A.
2OB OD OB
. B.
2AC AO
. C.
CB CD CA
. D.
2DB BO
.
Câu 19: Cho hình vuông
ABCD
cnh
2a
. Tính
2S AD DB
?
A.
2Aa
. B.
Aa
. C.
3Aa
. D.
2Aa
.
Câu 20: Đẳng thức no sau đây mô tả đúng hnh vẽ?
A.
2 3 0AI AB
. B.
3 2 0BI BA
. C.
2 3 0IA IB
. D.
2 3 0BI BA
.
Câu 21: Cho tam giác ABCI thỏa
3IA IB
. Đẳng thức no sau đây l đẳng thức đúng?
Chương 1. VECTƠ
166
A.
3CI CA CB
. B.
1
3
2
CI CB CA
. C.
1
3
2
CI CA CB
. D.
3CI CB CA
Câu 22: Phát biu no l sai?
A. Nếu
AB AC
thì
AB AC
.
B.
AB CD
thì
, , ,A B C D
thẳng hng.
C. Nếu
3 7 0AB AC
thì
,,A B C
thẳng hng.
D.
AB CD DC BA
.
Câu 23: Cho hai tam giác
ABC
ABC
ln lượt c trng tâm l
G
G
. Đẳng thức no
sau đây sai?
A.
3GG AA BB CC
. B.
3GG AB BC CA

.
C.
3GG AC BA CB
. D.
3GG A A B B C C
.
Câu 24: Cho hai vectơ
a
b
không cùng phương. Hai vectơ no sau đây cùng phương?
A.
3ab
1
6
2
ab
. B.
1
2
ab
2ab
.
C.
1
2
ab
1
2
ab
. D.
1
2
ab
2ab
.
Câu 25: Cho hai vectơ
a
b
không cùng phương. Hai vectơ no sau đây l cùng
phương?
A.
23u a b
1
3
2
v a b
. B.
3
3
5
u a b
3
2
5
v a b
.
C.
2
3
3
u a b
29v a b
. D.
3
2
2
u a b
11
34
v a b
.
Câu 26: Biết rằng hai vectơ
a
b
không cùng phương nhưng hai vectơ
23ab
1a x b
cùng phương. Khi đ giá trị ca
x
là:
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
, c trng m
G
. Gi
1 1 1
,,A B C
ln lượt l trung đim ca
,,BC CA AB
. Chn khẳng định sai?
A.
1 1 1
0GA GB GC
.
B.
0AG BG CG
.
C.
1 1 1
0AA BB CC
.
D.
1
2GC GC
.
Câu 28: Nếu
G
l trng tâm tam giác
ABC
th đẳng thức no sau đây đúng?
A.
3
2
AG AB AC
. B.
1
3
AG AB AC
.
C.
2
3
AG AB AC
. D.
1
2
AG AB AC
.
Câu 29: Cho hình bình hành
ABCD
, đim
M
thoả mãn:
MA MC AB
. Khi đ
M
trung đim ca
G
B
1
A
1
C
1
A
B
C
Trường THPT MARIE CURIE
167
A.
AB
. B.
BC
. C.
AD
. D.
CD
.
Câu 30: Cho tam giác
ABC
. Gi
M
l đim trên cnh
AB
sao cho
3MB MA
. Khi đ, biu
din
AM
theo
AB
AC
A.
1
3
4
AM AB AC
. B.
13
44
AM AB AC
.
C.
11
46
AM AB AC
. D.
11
26
AM AB AC
.
Câu 31: Cho tam giác
ABC
M
thuc cnh
BC
sao cho
2CM MB
I
l trung đim
ca
AB
. Đẳng thức no sau đây đúng?
A.
11
63
IM AB AC
. B.
11
63
IM AB AC
.
C.
11
33
IM AB AC
. D.
11
36
IM AB AC
.
Câu 32: Cho tam giác
ABC
N
thuc cnh
BC
sao cho
2BN NC
. Đẳng thức no sau
đây đúng?
A.
21
33
AN AB AC
. B.
12
33
AN AB AC
.
C.
12
33
AN AB AC
. D.
12
33
AN AB AC
.
Câu 33: Cho hai đim c định
,AB
. Gi
I
l trung đim
AB
. Tp hợp các đim
M
thoả
MA MB MA MB
A. Đường tròn đường knh
AB
. B. Trung trc ca
AB
.
C. Đường tròn tâm
I
, bán kính
AB
. D. Na đường tròn đường knh
AB
.
Câu 34: Tam giác
ABC
vuông ti
,2A AB AC
. Đ di vectơ
4AB AC
bằng
A.
17
. B. 2
15
. C. 5. D.
2 17
.
Câu 35: Cho tam giác
ABC
N
thuc cnh
BC
sao cho
2BN NC
và
I
l trung đim
ca
AB
. Đẳng thức no sau đây đúng?
A.
12
63
NI AB AC
. B.
12
63
NI AB AC
.
C.
21
33
NI AB AC
. D.
21
36
NI AB AC
.
Câu 36: Cho tam giác
ABC
, ID
ln lượt l trung đim
, AB CI
. Đim
N
thuc cnh
BC
sao cho
2BN NC
. Đẳng thức no sau đây đúng?
A.
AN DN
. B.
2AN ND
. C.
3AN DN
. D.
4AD DN
.
Câu 37: Cho tam giác
ABC
c trung tuyến
AM
, gi
I
l trung đim
. Đẳng thức no
sau đây đúng?
A.
20IA IB IC
. B.
0IA IB IC
.
C.
24IA IB IC IA
. D.
IB IC IA
.
Chương 1. VECTƠ
168
Bài 4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Trục tọa độ:
Trục toạ độ (trục) là một đường thẳng trên đó đã xác định một điểm gốc
O
một vectơ đơn vị
e
. Kí hiệu
;Oe
.
Điểm
O
là gốc tọa độ.
Hướng của véctơ đơn vị là hướng của trục.
Toạ độ của vectơ trên trục:
.u a u a e
.
Toạ độ của điểm trên trục:
.OM k e
. Ta nói số
k
là tọa độ của
M
trên trục.
Độ dài đại số của vectơ trên trục:
.AB a AB a e
.
Chú ý:
Nếu
AB
cng hướng với
e
thì
AB AB
.
Nếu
AB
ngưc hướng với
e
thì
AB AB
.
Với
,,A B C
tuỳ ý trên trục, ta có:
AB BC AC
.
2. Hệ trục toạ độ:
Hệ gồm hai trục toạ độ
Ox
,
Oy
vuông góc với nhau. Vectơ đơn vị trên
Ox
,
Oy
lần lưt là
,ij
. Điểm
O
là gốc toạ độ,
Ox
là trục hoành,
Oy
là trục tung.
y
x
j
i
Toạ độ của vectơ đối với hệ trục toạ độ:
; . .u x y u x i y j
.
Toạ độ của điểm đối với hệ trục toạ độ:
; . .M x y OM x i y j
.
Tính chất:

; , ; , , ; , ; , ;
A A B B C C
a x y b x y k A x y B x y C x y
.
Trường THPT MARIE CURIE
169
a.


xx
ab
yy
b.

;a b x x y y
.
c.
;ka kx ky
d.
a
cng phương
b
khi và chỉ khi
.a k b

x kx
y ky
.
e.
22
;
B A B A B A B A
AB x x y y AB x x y y
.
f. Toạ độ trung điểm
;
II
I x y
của đoạn thẳng
AB
:

;
22
A B A B
II
x x y y
xy
.
g. Toạ độ trọng tâm
;
GG
G x y
của
ABC
:
;
33
A B C A B C
GG
x x x y y y
xy
.
h. Để ba điểm
,,A B C
thẳng hàng
AB kAC
i.
M
chia đoạn
AB
theo tỉ số k
MA kMB
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
VẤN ĐỀ 1: Tọa độ vectơ biễu diễn một vectơ theo hai vectơ
Với hai điểm
, , ,
A A B B
A x y B x y
, ta có:
22
,
B A B A
B A B A
AB x x y y
AB AB x x y y
Với hai vectơ
11
22
,
,
a x y
b x y
, ta có:



11
12
22
1 2 1 2
..
. . ,
a x i y j
xx
ab
yy
a b x x y y
Biểu din vectơ: Hãy biểu din vec
12
,c c c
theo các vectơ

1 2 1 2
, , ,a a a b b b
.
Bước 1: Gi s

. . 1c a b
.
Bước 2: Ta có:
1 2 1 2 1 1 2 2
. . , , . . , . .a b a a b b a b a b
.
Vy
1
xy ra khi và chỉ khi:



1 1 1
2 2 2
..
..
c a b
c a b
Gii hệ
, ta tm đưc

,
. Thay vào
1
, ta đưc kết qu bài toán.
Chương 1. VECTƠ
170
VÍ DỤ
Ví dụ 1: Viết tọa độ của vectơ sau:
5 , 3 , 3 4 , 3 2.a i b j c i j d i j
Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví dụ 2: Biu din vectơ
c
theo các vectơ
,ab
biết:
1;3 , 1;1ab
4;3c
.
Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
VẤN ĐỀ 2: Xác định điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán
Xác định điểm
M
tha mãn một đẳng thc vectơ hay độ dài
Bước 1: Gọi
,M x y
tha yêu cầu bài toán.
Bước 2: Tọa độ hóa các vectơ có trong đẳng thc hoc s dụng công thc v
khong cách gia hai điểm, để chuyển biểu thc v biểu thc đại số.
Bước 3: Gii phương trnh hoc hệ trên, ta nhn đưc tọa độ điểm
M
VÍ DỤ
Ví dụ 3: Tm hai điểm

2
,:M N P y x
. Biết rng
4IM IN
0;2I
.
Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Trường THPT MARIE CURIE
171
VẤN ĐỀ 3: Vectơ cùng phương, vectơ bằng nhau, ứng dụng
Với hai vectơ

1 2 1 2
; , ;a a a b b b
. Để hai vectơ
,ab
cng phương

1 2 2 1
a b a b
.
Với ba điểm
; , ; , ;
A A B B C C
A x y B x y C x y
.
Để
,,A B C
thẳng hàng th
AB
cng phương
AC
Với
ABC
bất kỳ th
CA CB AB
. Dấu
""
xy ra
,,A B C
thẳng hàng.
u v u v u v
. Dấu
xy ra
,uv
cng hướng.
u v w u v w
. Dấu
xy ra
,,u v w
cng hướng.
Chú :
22
,a x y a x y
22
B A B A
AB AB x x y y
.
Nm vng công thc tính diện tích ∆, các bất đẳng thc bn
(Cauchy, B.C.S).
Để chng minh ba điểm ba đỉnh ∆, ta chng minh ba điểm đó không
thẳng hàng.
VÍ DỤ
Ví dụ 4: Cho ba điểm
1;1 , 1; 2 , 2;0A B C
. Chng minh hai vectơ
AB
AC
cng phương, t đó suy ra ba điểm
,,A B C
thẳng hàng.
Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 5: Cho ba điểm
2;1 , ( 5;2)AB
. Tính tọa độ giao điểm của đường thẳng
AB
với trục hoành
Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Chương 1. VECTƠ
172
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1: Viết tọa độ của các vectơ sau:
a.
1
2 3 , 5 , 3 , 2
3
a i j b i j c i d j
.
b.
13
3 , , , 4 , 3
22
a i j b i j c i j d j e i
.
Câu 2: Viết dưới dạng
u xi yj
khi biết toạ độ của vectơ
u
a.
2; 3 , 1;4 , 2;0 , 0; 1u u u u
.
b.
1;3 , 4; 1 , 1;0 , 0;0u u u u
.
c.
1, 1 , 5,0 , 0, 2 , 7,7u u u u
.
Câu 3: Cho
1; 2 , 0;3ab
. Tm toạ độ của các vectơ sau:
a.
; ; 2 3x a b y a b z a b
.
b.
3 2 ; 2 ; 4 0,5u a b v b w a b
.
Câu 4: Cho



1
2;0 , 1; , 4; 6
2
a b c
.
a. Tm toạ độ của vectơ
2 3 5d a b c
.
b. Tm 2 số m, n sao cho:
0ma b nc
.
Câu 5: Cho
1;2 , 1;4 , 0;4a b c
. Tm tọa độ và độ dài của các vectơ
,uv
biết:
a.
2 4 5u a b c j
.
b.
32v a b c i
.
Câu 6: Biu din vectơ
c
theo các vectơ
,ab
biết
a.
2; 1 , 3;4ab
4;7c
.
b.
1;1 , 2; 3ab
1;3c
.
c.
4;3 , 2; 1ab
0;5c
.
d.
4;2 , 5;3ab
2;0c
.
e.
2; 2 , 1;4ab
5;0c
.
Câu 7: Cho
2; 5 , 3;4 , 5;7u v w
.
a. Tm tọa độ của vectơ
35a u v w
.
b. Tm tọa độ của vectơ
x
sao cho
2 3 0u v w x
.
c. Phân tích vectơ
7;2b
theo hai vectơ
u
v
.
d. Tm m biết rng
6;cm
cng phương với
w
.
Câu 8: Cho
2;1 , 3;4 , 7;2a b c
.
Trường THPT MARIE CURIE
173
a. Tm tọa độ của vectơ
324u a b c
.
b. Tm tọa độ của vectơ
x
sao cho
x a b c
.
c. Tm các số
,kl
để
c ka lb
.
Câu 9: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho bốn điểm
1;1 , 2; 1 , 4;3A B C
và
16;3D
.
Hãy biểu din vectơ
AD
theo các vectơ
AB
AC
.
Câu 10: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho bốn điểm
0;1 , 2;0 , 1;2 , 6; 4A B C D
.
Hãy biểu din vectơ
AD
theo các vectơ
AB
AC
.
Câu 11: Cho ba vectơ
2;1 , 3; 4 , 7;2a b c
.
a. Tm tọa độ vectơ
2 4 5a b c
.
b. Tm tọa độ của vectơ
x
sao cho
25x a b c
.
c. Hãy phân tích vectơ
c
theo vectơ
a
b
.
Câu 12: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1;1 , 1;3AB
.
a. Tm tọa độ điểm
M
sao cho
3;0BM
.
b. Tm tọa độ điểm
N
sao cho
1;1NA
.
Câu 13: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
;M x y
.
a. Tm tọa độ điểm
A
đối xng với
M
qua trục
Ox
.
b. Tm tọa độ điểm
B
đối xng với
M
qua trục
Oy
.
c. Tm tọa độ điểm
C
đối xng với
M
qua
O
.
Câu 14: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
3; 5 , 1;0AB
.
a. Tm toạ độ điểm
C
sao cho:
3OC AB
.
b. Tm điểm
D
đối xng của
A
qua
C
.
c. Tm điểm
M
chia đoạn
AB
theo tỉ số
3k
.
Câu 15: Cho hnh bnh hành
ABCD
1; 2 , 3;2 , 4; 1A B C
. Tm tọa độ đỉnh
D
.
Câu 16: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1; 1 , 4;3AB
.
a. Tm tọa độ và môđun của vectơ
AB
.
b. Tm tọa độ trung điểm
I
của
AB
.
c. Tm điểm
M
chia đoạn thẳng theo tỉ số
2k
.
d. Tm điểm
C
sao cho
AB OC
.
Câu 17: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
1; 2 , 0; 4 , 3; 2A B C
.
a. Tm toạ độ các vectơ
,,AB AC BC
.
b. Tm tọa độ trung điểm
I
của đoạn
AB
.
c. Tm tọa độ điểm
M
sao cho:
23CM AB AC
.
d. Tm tọa độ điểm
N
sao cho:
2 4 0AN BN CN
.
Chương 1. VECTƠ
174
Câu 18: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
1;–2 , 2;3 , 1;–2A B C
.
a. Tm toạ độ điểm
D
đối xng của
A
qua
C
.
b. Tm toạ độ điểm
E
là đỉnh th tư của hnh bnh hành có 3 đỉnh là
,,A B C
.
c. Tm toạ độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
.
Câu 19: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
2;1 , 3; 2 , 0;3A B C
.
a. Tm tọa độ của
32u AB BC CA
.
b. Chng minh
,,A B C
là ba đỉnh của một tam giác và tm trọng tâm
G
của
ABC
.
c. Tm tọa độ điểm
D
sao cho
23CD AB BC
.
d. Tm điểm
E
sao cho
ABCE
là hnh bnh hành. Tm tâm của hnh bnh hành
đó.
Câu 20: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
2;3 , 1;1 , 6;0A B C
.
a. Tm tọa độ của vectơ
4 3 2u AB AC BC
.
b. Chng minh rng
,,A B C
không thẳng hàng và tm tọa độ trọng tâm
G
của
ABC
.
c. Tm tọa độ điểm
D
để t giác
ABCD
là hnh bnh hành. Tm tâm của hnh
bnh hành đó.
Câu 21: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
3;6 , 1; 2 , 6;3A B C
.
a. Tm tọa độ điểm
D
để
ABCD
là hnh bnh hành và tm tọa độ trọng tâm
G
của
ABC
.
b. Tm tọa độ điểm
E
tha biểu thc vectơ
23CF AB AC
.
c. Tm tọa độ điểm
F
tha biểu thc vectơ
2 4 0AF BF CF
.
d. Tm điểm
K
tha biểu thc vectơ
4 3 0KA BK CK
.
e. Tm tâm
I
và bán kính của đường trn ngoại tiếp
ABC
.
f. Tm các điểm
1 2 3
,,A A A
sao cho
ABC
nhn các điểm đó làm trung điểm các
cạnh.
g. Tm diện tích của
ABC
và diện tích đường trn ngoại tiếp
ABC
.
Câu 22: Cho hai điểm
4;4 , 0;1AB
. Tm điểm
C
trên
Oy
sao cho trung trc của đoạn
AC
đi qua điểm
B
.
Câu 23: Trong mt phẳng
Oxy
, cho
ABC
1;1 , 5;3AB
đỉnh
C
nm trên trục tung
Oy
và trọng tâm
G
của thuộc trục hoành
Ox
. Tm tọa độ điểm
C
và tính diện
tích
ABC
.
Câu 24: Cho
1
5 , 4
2
a i j b ki j
. Tm giá trị của k để hai vectơ
,ab
cng phương.
Câu 25: Trong mt phẳng
Oxy
, cho
2
1;3 2 , 2;1a x x b
và điểm
0;1A
.
Trường THPT MARIE CURIE
175
a. Tm x để vectơ
a
cng phương với vectơ
b
.
b. Tm tọa độ điểm
M
để vectơ
AM
cng phương với
b
và có độ dài bng
5
.
Câu 26: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các điểm sau chng minh chng thẳng
hàng:
a.
1;4 , 1;6 , 1; 2A B C
.
b.
6;2 , 2;2 , 0;2A B C
.
c.
1;3 , 2;5 , 4;9A B C
.
d.
0;4 , 3;2 , 9;10A B C
.
Câu 27: Trong mt phẳng
Oxy
, cho ba điểm
;3 , 4;2 , 3;5A x B C
. Tm x để
,,A B C
thẳng hàng.
Câu 28: Trong mt phẳng
Oxy
, cho ba điểm
4; , 2; 3 , 6;3A y B C
. Tm y để
,,A B C
thẳng hàng.
Câu 29: Trong mt phẳng
Oxy
, cho ba điểm
1;1 , 2;1 , 1;2 3A B C m m
. Tm m để
ba điểm
,,A B C
thẳng hàng.
Câu 30: Trong mt phẳng
Oxy
, cho bốn điểm

11
1;5 , 2; , 3; 1 , ;3
23
A B C D
.
Chng minh rng:
D
nm trên đường thẳng
AB
B
thuộc đoạn
AC
.
Câu 31: Trong mt phẳng
Oxy
, cho ba điểm
3;4 , 1;1 , 9; 5A B C
.
a. Chng minh ba điểm
,,A B C
thẳng hàng.
b. Tm tọa độ điểm
D
sao cho
A
là trung điểm của
BD
.
c. Tm tọa độ điểm
E
trên trục hoành
Ox
sao cho
,,A B E
thẳng hàng.
Câu 32: Trong mt phẳng
Oxy
, cho ba điểm
1;4 , 3; 2 , 2;3A B C
.
a. Chng minh
,,A B C
là ba đỉnh của một tam giác và tm các vectơ trung tuyến
tương ng.
b. Tm tọa độ điểm
D
sao cho t giác
ABCD
là hnh bnh hành.
c. Tm điểm
E
trên trục tung
Oy
sao cho ba điểm
,,A C E
thẳng hàng.
Câu 33: Trong mt phẳng
Oxy
, cho ba điểm
1;4 , 3; 2 , 4; 2A B C
.
a. Chng minh
,,A B C
là ba đỉnh của một tam giác.
b. Tm tọa độ điểm
D
sao cho
ABCD
là hnh bnh hành.
c. Tm tọa độ điểm
;6Ex
sao cho
,,A B E
thẳng hàng.
Câu 34: Trong mt phẳng
Oxy
, cho ba điểm
6;2 , 2;6 , 7; 8A B C
.
a. Chng minh rng ba điểm đó không thẳng hàng.
b. Tm tọa độ trọng tâm
G
và tâm
I
đường trn ngoại tiếp
ABC
.
c. Tm tọa điểm
H
sao cho
ABGH
là hnh bnh hành.
Chương 1. VECTƠ
176
Câu 35: Trong mt phẳng
Oxy
, cho ba điểm
2;5 , 1;2 , 4; 7A B C
.
a. Chng minh
,,A B C
là ba đỉnh của một tam giác.
b. Tm tọa độ điểm
M
sao cho
2 3 5AM AB BC i
.
c. Tm điểm
N
trên trục hoành
Ox
sao cho
,,A B N
thẳng hàng.
Câu 36: Trong mt phẳng
Oxy
, cho ba điểm
0;4 , 3;2 , 3;0A B D
.
a. Chng minh rng ba điểm
,,A B C
thẳng hàng, biết rng
6 3 ;8 2 ,C t t t
.
b. Chng minh rng
, ,DAB
không thẳng hàng. T đó tính chu vi của
ABD
.
Câu 37: Trong mt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
2;1 , 6; 1AB
.
a. Tm điểm
M Ox
sao cho ba điểm
,,A B M
thẳng hàng.
b. Tm điểm
N Oy
sao cho ba điểm
,,A B N
thẳng hàng.
c. Tm điểm
P
khác
B
sao cho
,,A B P
thẳng hàng và
25PA
.
Câu 38: Trong mt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
1; 4 , 3;4AB
.
a. Tm điểm
M Ox
sao cho ba điểm
,,A B M
thẳng hàng.
b. Tm điểm
N Oy
sao cho ba điểm
,,A B N
thẳng hàng.
c. Tm điểm
P
khác
B
sao cho
A,B,P
thẳng hàng và
35PA
.
Câu 39: Trong mt phẳng
Oxy
, cho điểm
4;1M
hai điểm
;0 , 0;A a B b
với
,0ab
sao cho
,,A B M
thẳng hàng. Xác định tọa độ điểm
,AB
sao cho
a. Diện tích tam giác
OAB
là nh nhất.
b.
OA OA
nh nhất.
c.
22
11
OA OB
nh nhất.
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong mt phẳng
Oxy
, cho
; , ;
A A B B
A x y B x y
. Trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
A.


;
22
A B A B
x x y y
I
. B.


;
22
A B A B
x x y y
I
.
C.


;
33
A B A B
x x y y
I
. D.


;
22
A A B B
x y x y
I
.
Câu 2: Cho các vectơ

1 2 1 2
; , ;u u u v v v
. Điu kiện để vectơ
uv
A.

12
12
uu
vv
. B.

11
22
uv
uv
. C.

11
22
uv
uv
. D.

12
21
uv
uv
.
Câu 3: Trong mt phẳng
Oxy
, cho
và ;;
A A B B
A x y x yB
. Khi đó vectơ
AB
Trường THPT MARIE CURIE
177
A.
;
A A B B
AB y x y x
. B.
;
A B A B
AB x x y y
.
C.
;
A B A B
AB x x y y
. D.
;
B A B A
AB x x y y
.
Câu 4: Trong mt phẳng
Oxy
, cho
; , ;
A A B B
A x y B x y
,
;
CC
C x y
. Trọng tâm
G
của tam
giác
ABC
A.


;
33
A B C A B C
x x x y y y
G
. B.


;
32
A B C A B C
x x x y y y
G
.
C.


;
33
A B C A B C
x x x y y y
G
. D.


;
23
A B C A B C
x x x y y y
G
.
Câu 5: Mệnh đ nào sau đây đng?
A. Hai vectơ
, 2; 1 1;2uv
đối nhau.
B. Hai vectơ
2; 1 , 2; 1uv
đối nhau.
C. Hai vectơ
2; 1 , 2;1uv
đối nhau.
D. Hai vectơ
2; 1 , 2;1uv
đối nhau.
Câu 6: Trong hệ trục
;;O i j
, tọa độ của vectơ
A.
1;1
. B.
1;0
. C.
0;1
. D.
1;1
.
Câu 7: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
5;2 , 10;8AB
. Tọa độ của vectơ
AB
A.
2;4
. B.
5;6
. C.
15;10
. D.
50;6
.
Câu 8: Cho hai điểm
1;0A
0; 2B
. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
AB
A.



1
;1
2
. B.



1
1;
2
. C.



1
;2
2
. D.
1; 1
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
trọng tâm gốc tọa độ
O
, hai đỉnh
A
và
B
tọa độ
2;2A
,
3;5B
. Tọa độ của đỉnh
C
A.
1;7
. B.
1; 7
. C.
3; 5
. D.
2; 2
.
Câu 10: Vectơ
4;0a
đưc phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?
A.
4a i j
. B.
4a i j
. C.
4aj
. D.
4ai
.
Câu 11: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1;0A
0; 2B
. Tọa độ điểm
D
sao cho
3AD AB
A.
4; 6
. B.
2;0
. C.
0;4
. D.
4;6
.
Câu 12: Cho
5;0 , 4;a b x
. Hai vectơ
a
b
cùng phương nếu số
x
A.
5
. B.
4
. C.
1
. D.
0
.
Câu 13: Cho
1;2 , 5; 7ab
. Tọa độ của vectơ
ab
A.
6; 9
. B.
4; 5
. C.
6;9
. D.
5; 14
.
Câu 14: Cho hnh ch nht
ABCD
3, 4AB BC
. Độ dài của vectơ
AC
Chương 1. VECTƠ
178
A. 9. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 15: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1;0A
và
0; 2B
. Vectơ đối của
vectơ
AB
có tọa độ là
A.
1;2
. B.
1; 2
. C.
1;2
. D.
1; 2
.
Câu 16: Cho
3; 4 , 1;2ab
. Tọa độ của vectơ
ab
A.
2; 2
. B.
4; 6
. C.
3; 8
. D.
4;6
.
Câu 17: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đng?
A. Hai vectơ
4;2u
8;3v
cng phương.
B. Hai vectơ
5;0a
4;0b
cng hướng.
C. Hai vectơ
6;3a
2;1b
ngưc hướng.
D. Vectơ
7;3c
là vectơ đối của
7;3d
.
Câu 18: Cho
;2 , 5;1 , ;7a x b c x
. Vectơ
23c a b
nếu
A.
3x
. B.
15x
. C.
15x
. D.
5x
.
Câu 19: Cho
(0,1)a
,
( 1;2)b
,
( 3; 2)c
. Tọa độ của
324u a b c
A.
10; 15
. B.
15;10
. C.
10;15
. D.
10;15
.
Câu 20: Cho
0;3 , 4;2AB
. Điểm
D
tha
2 2 0OD DA DB
. Tọa độ
D
A.
3;3
. B.
8; 2
. C.
8;2
. D.



5
2;
2
.
Câu 21: Tam giác
ABC
2; 4C
, trọng tâm
0;4G
, trung điểm cạnh
BC
2;0M
.
Tọa độ
A
B
A.
4;12 , 4;6AB
. B.
4; 12 , 6;4AB
.
C.
4;12 , 6;4AB
. D.
4; 12 , 6;4AB
.
Câu 22: Cho
34a i j
b i j
. Tm phát biểu sai.
A.
5a
. B.
0b
. C.
2; 3ab
. D.
2b
.
Câu 23: Trong mt phẳng
Oxy
, cho
1;2 , 2;6AB
. Điểm
M
trên trục
Oy
sao cho ba
điểm
,,A B M
thẳng hàng th tọa độ điểm
M
A.
0;10
. B.
0; 10
. C.
10;0
. D.
10;0
.
Câu 24: Trong mt phẳng
Oxy
, cho bốn điểm
1; 2 , 0;3 , 3;4 , 1;8A B C D
. Ba
điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng?
A.
,,A B C
. B.
,,B C D
. C.
,,A B D
. D.
,,A C D
.
Câu 25: Trong mt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
5; 4 , 3;7BC
. Tọa độ của điểm
E
đối
xng với
C
qua
B
Trường THPT MARIE CURIE
179
A.
1;18E
. B.
7;15E
. C.
7; 1E
. D.
7; 15E
.
Câu 26: Trong mt phẳng
Oxy
, cho các điểm
1;3 , 4;0AB
. Tọa độ điểm
M
tha
30AM AB
A.
4;0M
. B.
5;3M
. C.
0;4M
. D.
0; 4M
.
Câu 27: Trong mt phẳng
Oxy
, cho các điểm
3;3 , 1;4 , 2; 5A B C
. Tọa độ điểm
M
tha mãn
24MA BC CM
A.



15
;
66
M
. B.




15
;
66
M
. C.



15
;
66
M
. D.



51
;
66
M
.
Câu 28: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
cho bốn điểm
3; 2 , 7;1 , 0;1 , 8; 5A B C D
.
Khẳng định nào sau đây là đng?
A.
,AB CD
đối nhau. B.
,AB CD
cng phương, ngưc
hướng.
C.
,AB CD
cng phương, cng hướng. D.
, , ,A B C D
thẳng hàng.
Câu 29: Trong mt phẳng
Oxy
, cho các điểm
1;3 , 4;0 , 2; 5A B C
. Tọa độ điểm
M
tha mãn
30MA MB MC
A.
1;18M
. B.
1;18M
. C.
18;1M
. D.
1; 18M
.
Câu 30: Trong mt phẳng
Oxy
, cho
2;0 , 5; 4 , 5;1A B C
. Tọa độ điểm
D
để t giác
BCAD
là hình bình hành là
A.
8; 5D
. B.
8;5D
. C.
8;5D
. D.
8; 5D
.
Câu 31: Trong mt phẳng
Oxy
, cho
2;4 , 1;4 , 5;1A B C
. Tọa độ điểm
D
để t giác
ABCD
là hình bình hành là
A.
8;1D
. B.
6;7D
. C.
2;1D
. D.
8;1D
.
Câu 32: Trong mt phẳng
Oxy
, gọi
,BB

B
lần lưt điểm đối xng của
2;7B
qua trục
Ox
,
Oy
và qua gốc tọa độ
O
. Tọa độ của các điểm
,BB

B
A.
,
2; 7 , 2;7 2; 7B B B
. B.
,
7;2 , 2;7 2; 7B B B
.
C.
,
2; 7 , 2;7 7; 2B B B
. D.
,
2; 7 , 7;2 2; 7B B B
.
Câu 33: Trong mt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
0;2 , 1;4AB
. Tm điểm
M
tha
mãn
2AM AB
.
A.
2; 2M
. B.
1; 4M
. C.
3;5M
. D.
0; 2M
.
Câu 34: Cho
4, 1a
3, 2b
. Tọa độ
2c a b
A.
1; 3c
. B.
2;5c
. C.
7; 1c
. D.
10; 3c
.
Câu 35: Cho
(2016 2015;0), (4; )a b x
. Hai vectơ
,ab
cng phương nếu
A.
504x
. B.
0x
. C.
504x
. D.
2017x
.
Chương 1. VECTƠ
180
Câu 36: Trong mt phẳng
Oxy
, cho




7
; 3 , ( 2;5)
2
AB
. Khi đó
4a AB
bng
A.
22; 32a
. B.
22;32a
. C.
22;32a
. D.


11
;8
2
a
.
Câu 37: Trong mt phẳng
Oxy
, cho
2;2 1 , 3; 2a m n b
. Nếu
ab
thì
A.
5, 3mn
. B.
3
5,
2
mn
. C.
5, 2mn
. D.
5, 2mn
.
Câu 38: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
(2; 1)A
. Điểm
B
điểm đối xng của
A
qua trục hoành. Tọa độ điểm
B
A.
2; 1B
. B.
2; 1B
. C.
1; 2B
. D.
1; 2B
.
Câu 39: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các vectơ
2;1 , 3;4 , 7;2a b c
. Cho biết
..c m a n b
. Khi đó
A.
22 3
;
55
mn
. B.

13
;
55
mn
. C.

22 3
;
55
mn
. D.

22 3
;
55
mn
.
Câu 40: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các vectơ
4; 2 , 1; 1 , 2;5a b c
. Phân
tích vectơ
b
theo hai vectơ
,ac
ta đưc
A.
11
84
b a c
. B.

11
84
b a c
. C.
1
4
2
b a c
. D.
11
84
b a c
.
Câu 41: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho



1
; 2 , 5; , ;7
3
a x b c x
. Tìm
x
để
43c a b
A.
15x
. B.
3x
. C.
15x
. D.
5x
.
Câu 42: Trong mt phẳng
Oxy
, cho
1; 1 , 2;2 2 , 3;3A m B m C m
. Tm giá tr
m
để
,,A B C
là ba điểm thẳng hàng?
A.
2m
. B.
0m
. C.
3m
. D.
1m
.
Câu 43: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
8; 1 , 3;2MN
. Nếu
P
điểm đối
xng với điểm
M
qua điểm
N
thì
P
có tọa độ là
A.
2;5
. B.
13; 3
. C.
11; 1
. D.



11 1
;
22
.
Câu 44: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
với
3; 1 , 4;2 , 4;3A B C
.
Tìm
D
để
ABDC
là hình bình hành?
A.
3;6D
. B.
3;6D
. C.
3; 6D
. D.
3; 6D
.
Câu 45: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
1; 3K
. Điểm
,A Ox B Oy
sao cho
A
trung điểm
KB
. Tọa độ điểm
B
A.
0;3
. B.



1
;0
3
. C.
0;2
. D.
4;2
.
Trường THPT MARIE CURIE
181
Câu 46: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
với
3;1 , 4;2 , 4; 3A B C
.
Tìm
D
để
ABCD
là hình bình hành?
A.
3;4D
. B.
3; 4D
. C.
3; 4D
. D.
3;4D
.
Câu 47: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
2;0 , 2;2 , 1;3M N P
lần lưt trung
điểm các cạnh
,,BC CA AB
của
ABC
. Tọa độ
B
A.
1;1
. B.
1; 1
. C.
1;1
. D.
1; 1
.
Câu 48: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
2;3M
,
0; 4N
,
1;6P
lần lưt
trung điểm các cạnh
BC
,
CA
,
AB
của tam giác
ABC
. Tọa độ đỉnh
A
của tam
giác là
A.
1; 10
. B.
1;5
. C.
3; 1
. D.
2; 7
.
Câu 49: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
MNP
1; 1 , 5; 3MN
P
thuộc trục
Oy
, trọng tâm
G
của tam giác nm trên trục
Ox
.Toạ độ của điểm
P
A.
0;4
. B.
2;0
. C.
2;4
. D.
0;2
.
Câu 50: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho c điểm
2;1 , 4;0 , 2;3A B C
. Tm điểm
M
biết rng
32CM AC AB
.
A.
2; 5M
. B.
5; 2M
. C.
5;2M
. D.
2;5M
.
Câu 51: Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cng phương?
A.
1; 0
0; 1
. B.
2; 1
2;–1
. C.
–1;0
1;0
. D.
3;–2
6;4
.
Câu 52: Tm tọa độ vectơ
u
biết
0ub
,
2; –3b
.
A.
2;–3
. B.
–2;–3
. C.
2;3
. D.
2;3
.
Câu 53: Cho hai vectơ
1; 4a
;
6;15b
. Tm tọa độ vectơ
u
biết
u a b
.
A.
7;19
. B.
–7;19
. C.
7;–19
. D.
–7;–19
.
Câu 54: Cho
23a i j
2b i j
. Tm tọa độ của
c a b
.
A.
1 ; 1c
. B.
3 ; 5c
. C.
3 ; 5c
. D.
2 ; 7c
.
Câu 55: Cho
23a i j
,
b m j i
. Nếu
,ab
cng phương th:
A.
6m
. B.
6m
. C.

2
3
m
. D.

3
2
m
.
Câu 56: Cho
1; 5a
,
2; 1b
. Tính
32c a b
.
A.
7; 13c
. B.
1; 17c
. C.
1; 17c
. D.
1; 16c
.
Câu 57: Trong mt phẳng
i
cho
u
Tm trọng tâm G của tam giác
i
.
A.
u
. B.
j
. C.
u
. D.
i
.
Chương 1. VECTƠ
182
Câu 58: Trên trục tọa độ
;Oe
, các điểm
,AB
C
tọa độ lần lưt
1;2
3
. Tìm
giá trị của
2AB AC
.
A.
11
. B.
1
. C.
7
. D.
11
.
Câu 59: Cho tam giác
ABC
với
3;6A
;
9; 10B



1
;0
3
G
là trọng tâm. Tọa độ
C
A.
5; 4
. B.
5;4
. C.
5;4
. D.
5; 4
.
Câu 60: Cho
1;2a
3;4b
với
4c a b
th vectơ
c
A.
1;4c
. B.
4; 1c
. C.
1;4c
. D.
1; 4c
.
Câu 61: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
cho
5;3A
,
7;8B
. Tm tọa độ của véctơ
AB
A.
15;10
. B.
2;5
. C.
2;6
. D.
2; 5
.
Câu 62: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
cho
3;5A
,
1;2B
. Tm tọa độ trung điểm
I
của
đoạn thẳng
AB
.
A.
4;7I
. B.
2;3I
. C.



7
2;
2
I
. D.



7
2;
2
I
.
Câu 63: Trong hệ trục
,,O i j
, tọa độ của
A.
0;1
. B.
1;1
. C.
1; 1
. D.
1;1
.
Câu 64: Cho
3; 4a
,
1;2b
. Tọa độ của véctơ
2ab
A.
4;6
. B.
4; 6
. C.
1;0
. D.
0;1
.
Câu 65: Cho hai vectơ
4;10a
,
2,bx
. Hai vectơ
a
,
b
cng phương nếu
A.
4x
. B.
5x
. C.
6x
D.
7x
.
Câu 66: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
cho
3;5A
,
1;2B
2;0C
. Tm tọa độ trọng
tâm
G
của tam giác
ABC
A.
3,7G
. B.
6;3G
. C.



7
3,
3
G
D.



7
2;
3
G
.
Câu 67: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
cho
2; 3A
,
4;7B
. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn
thẳng
AB
A.
6;4I
B.
2;10I
. C.
3;2I
. D.
8; 21I
.
Câu 68: Cho
2;7a
,
3;5b
. Tọa độ của véctơ
ab
A.
5;2
. B.
1;2
. C.
5; 2
. D.
5; 2
.
Câu 69: Trong mt phẳng toạ độ
Oxy
cho hai điểm
1;4A
và
3;5B
. Chọn mệnh đ
đng?
Trường THPT MARIE CURIE
183
A.
2; 1AB
. B.
1;2BA
. C.
2;1AB
. D.
4;9AB
.
Câu 70: Trong mt phẳng toạ độ
Oxy
,Oxy
cho ba điểm
5; 2A
,
0;3B
,
5; 1C
. Khi
đó trọng tâm
ABC
A.
0;11G
. B.
1; 1H
. C.
10;0K
. D.
0;0M
.
Câu 71: Cho hai điểm
3;2B
,
5;4C
. Toạ độ trung điểm
M
của
BC
A.
8;3
. B.
4;3
. C.
2;2
. D.
2;–2
.
Câu 72: Cho tam giác
ABC
tọa đba đỉnh lần lưt
2;3A
,
5;4B
,
2;2C
. Tọa độ
trọng tâm
G
của tam giác có tọa độ là
A.
3;3
B.
2;2
C.
1;1
D.
4;4
.
Câu 73: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
tọa độ ba đỉnh lần lưt
2; 3 ,A
5; 4B
,
1; 1C
. Tọa độ trọng tâm
G
của tam giác có tọa độ là
A.
3; 3 .
B.
2; 2
. C.
1; 1
. D.
4; 4
.
Câu 74: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
2; 1 , 3; 2ab
23c a b
. Tọa độ của
vectơ
c
A.
13; 4
. B.
13; 4
. C.
13; 4
. D.
13; 4
.
Câu 75: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, vectơ
i
A.
0; 0i
. B.
0; 1i
. C.
1; 0i
. D.
1; 1i
.
Câu 76: Trong mt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
1; 2 , 3;4ab
. Vectơ
4c a b
A.
1; 4c
. B.
4; 1c
. C.
1; 4c
. D.
1; 4c
.
Câu 77: Trong mt phẳng
Oxy
cho
8,5; 2 10;BA
. Vectơ
AB
A.
15;10AB
. B.
2;4AB
. C.
5;10AB
. D.
50;16AB
.
Câu 78: Trong mt phẳng
Oxy
cho tam giác
ABC
3;5 1;2 5;2,,BCA
. Trọng
tâm
G
của tam giác
ABC
có tọa độ là
A.
3;4
. B.
4;0
. C.
2; 3
. D.
3;3
.
Câu 79: Trong mt phẳng
Oxy
cho
1;3a
,
5; 7b
. Tọa độ vectơ
b3 2a
A.
6; 19
. B.
13; 29
. C.
6;10
. D.
13;23
.
Câu 80: Trong hệ trục tọa độ
;;O i j
tọa độ
A.
0;1
. B.
1; 1
. C.
1;1
. D.
1;1
.
Câu 81: Cho
3; 4 , 1; 2ab
Tm tọa độ của
.ab
Chương 1. VECTƠ
184
A.
4;6
B.
2; 2
C.
4; 6
D.
3; 8
Câu 82: Cho
1; 2a
,
5; 7b
Tm tọa độ của
.ab
A.
6; 9
. B.
4; 5
. C.
6;9
. D.
5; 14
.
Câu 83: Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
5; 2A
,
10; 8B
. Tm tọa độ của vectơ
?AB
A.
15;10
. B.
2;4
. C.
5;6
. D.
50;16
.
Câu 84: Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
2; 3A
,
4; 7B
. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn
thẳng
AB
A.
6;4
. B.
2;10
. C.
3;2
. D.
8; 21
.
Câu 85: Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
3; 5A
,
1; 2B
,
5; 2C
. Tm tọa
độ trọng tâm
G
của tam giác
?ABC
A.
3;4
. B.
4;0
. C.
2; 3
. D.
3;3
.
Câu 86: Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
1; 2 , 2; 3AB
. Tm tọa độ đỉểm
I
sao cho
20IA IB
A.
1; 2
. B.



2
1;
5
. C.



8
1;
3
. D.
2; 2
.
Câu 87: Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
2; 3 , 3; 4AB
. Tm tọa độ điểm
M
trên
trục hoành sao cho
,,A B M
thẳng hàng.
A.
1; 0M
. B.
4; 0M
. C.




51
;
33
M
. D.



17
;0
7
M
.
Câu 88: Cho 3 điểm
4;0 , 5;0 , 3;0A B C
. Tm điểm
M
trên trục
Ox
sao cho
0MA MB MC
.
A.
2;0
. B.
2;0
. C.
4;0
. D.
5;0
.
Câu 89: Cho
4; 0A
,
2; 3B
,
9; 6C
. Tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
A.
3;5
. B.
5;1
. C.
15;9
. D.
9;15
.
Câu 90: Cho 3 vectơ
5;3a
;
4;2b
;
2;0c
. Hãy phân tích vectơ
c
theo 2 vectơ
a
và
b
.
A.
23c a b
. B.
23c a b
. C.
c a b
. D.
2c a b
.
Câu 91: Cho hai điểm
2;2 , 1;1MN
. Tm tọa độ điểm
P
trên
Ox
sao cho 3 điểm
,,M N P
thẳng hàng.
A.
0;4P
. B.
0;–4P
. C.
–4;0P
. D.
4;0P
.
| 1/44

Preview text:

Trường THPT MARIE CURIE Chương 1. VECTƠ Khái niệm vectơ
Tổng và hiệu của hai vectơ
Tích của vectơ với một số
Tọa độ vectơ và tọa độ điểm Bài 1. VECTƠ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Khái niệm vectơ
 Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. Kí hiệu vectơ có điểm đầu A , điểm cuối B AB .
Giá của vectơ là đường thẳng chứa vectơ đó.
Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ, kí hiệu AB .
Các ví dụ véctơ AB A B  Điểm đầu A .  Điểm cuối B
 Phương (giá) đường thẳng qua hai điểm , A B .
 Hướng từ A đến B .
2. Hai vectơ cùng phương Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song
song hoặc trùng nhau. Các ví dụ
AB cùng phương với CD , MN cùng phương với PQ . Nhận xét 141 Chương 1. VECTƠ
 Hai vectơ cùng phương có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.  Ba điểm ,
A B,C thẳng hàng khi và chỉ khi AB, AC cùng phương.
3. Hai vectơ bằng nhau Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
AB CD AB cùng chiều DC .và AB CD
4. Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, kí hiệu 0 . B. VÍ DỤ
Ví dụ 1: Cho hai điểm phân biệt ,
A B . Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng và bao nhiêu vectơ
khác nhau và khác 0 . Lời giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC . Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, AC .
a. Nêu các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là , A B, C .
b. Nêu các vectơ bằng PQ .
c. Nêu các vectơ đối của PQ . Lời giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh BC, AB .
a. Các vectơ nào cùng hướng với AC . 142 Trường THPT MARIE CURIE
b. Các vectơ nào ngước hướng với BC .
c. Nêu các vectơ bằng nhau. Lời giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ví dụ 4: Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Tìm các vectơ khác 0 thỏa
a. Có điểm đầu và điểm cuối là ,
A B, C, D .
b. Các vectơ bằng nhau có điểm đầu hoặc điểm cuối là O . Lời giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ví dụ 5: Cho 4 điểm bất kì ,
A B, C, D . Chứng minh rằng nếu AB DC thì AD BC . Lời giải
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1:
Cho hình bình hành ABCD . Hãy chỉ ra các vectơ  0 có điểm đầu và điểm cuối
là một trong bốn điểm ABCD . Trong số các vectơ trên, hãy chỉ ra?
a. Các vectơ cùng phương.
b. Các cặp vectơ cùng phương nhưng ngược hướng.
c. Các cặp vectơ bằng nhau. Câu 2:
Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O .
a. Tìm các vectơ khác các vectơ không  0 và cùng phương với AO .
b. Tìm các vectơ bằng với các vectơ AB CD .
c. Hãy vẽ các vectơ bằng với vectơ AB và có điểm đầu là O, D, C . Câu 3:
Cho hình bình hành ABCD . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. 143 Chương 1. VECTƠ
a. Tìm các vectơ bằng với vectơ AB .
b. Tìm các vectơ bằng với vectơ OA .
c. Vẽ các vectơ bằng với OA và có điểm ngọn là ,
A B, C, D . Câu 4: Cho 3 điểm ,
A B, C phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu
và điểm cuối là các điểm đó? Câu 5: Cho 5 điểm ,
A B, C, D, E phân biệt. có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm
đầu và điểm cuối là các điểm đó ? Câu 6: Cho ABC
A , B , C lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, C , A AB .
a. Chứng minh BC  C A   A B  .
b. Tìm các vectơ bằng với B C  , C A   . Câu 7:
Cho vectơ AB và một điểm C . Hãy dựng điểm D sao cho AB CD . Câu 8:
Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, CD, AD, BC .
Chứng minh MP QN, MQ PN . Câu 9:
Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh
a. AC BA A ,
D AB AD AC .
b. Nếu AB AD CB CD thì ABCD là hình chữ nhật. Câu 10: Cho ABC
đều có cạnh là a . Tính độ dài các vectơ AB BC, AB BC .
Câu 11: Cho hình vuông ABCD cạnh là a . Tính AB AC AD .
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Hãy biểu diễn các vectơ A ,
B BC, C , D DA
theo hai vectơ AO, BO . Câu 13: Cho ABC
đều cạnh a , trực tâm H . Tính độ dài của các vectơ ,
HA HB, HC .
Câu 14: Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O . Tính độ dài của các vectơ AB AD ,
AB AC , AB AD . Câu 15: Cho ABC
nội tiếp đường tròn tâm O . Gọi H là trực tâm của ABC  , B là điểm
đối xứng với B qua O . Chứng minh rằng AH B C  .
Câu 16: Tứ giác ABCD là hình gì nếu có AB CD .
Câu 17: Cho a b  0 . So sánh về độ dài, phương và hướng của hai vectơ a b .
Câu 18: Cho hai vectơ a b là hai vectơ khác vectơ không. Khi nào có đẳng thức xảy ra?
a. a b a b .
b. a b a b . Câu 19: Cho ABC
. Vẽ D đối xứng với A qua B, E đối xứng với B qua C F đối
xứng với C qua A . Gọi G là giao điểm giữa trung tuyến AM của ∆ ABC với 144 Trường THPT MARIE CURIE
trung tuyến DN của D
EF . Gọi I, K lần lượt là trung điểm của GAGD . Chứng minh
a. AM NM .
b. MK NI .
Câu 20: Cho ∆ ABC M là một điểm không thuộc các cạnh của tam giác. Gọi D, E, F lần
lượt là trung điểm của AB, BC,CA . Vẽ điểm P đối xứng với M qua D , điểm Q
đối xứng với P qua E , điểm N đối xứng với Q qua F . Chứng minh rằng MA NA .
Câu 21: Cho hai ∆ ABC và ∆ AEF có cùng trọng tâm G . Chứng minh BE FC .
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC CD .
Gọi E, F lần lượt là giao điểm của AM , AN với BD . Chứng minh rằng BE FD .
Câu 23: Cho hình chữ nhật ABCD , kẻ AH BD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
DH BC . Kẻ BK AM và cắt AH tại E . Chứng minh rằng MN EB .
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Vectơ là một đoạn thẳng A. Có hướng.
B. Có hướng dương, hướng âm.
C. Có hai đầu mút.
D. Thỏa cả ba tính chất trên. Câu 2:
Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ bằng nhau.
B. Hai vectơ đối nhau.
C. Hai vectơ cùng hướng.
D. Hai vectơ cùng phương. Câu 3:
Hai vectơ bằng nhau khi hai vectơ đó có
A. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau.
B. Song song và có độ dài bằng nhau.
C. Cùng phương và có độ dài bằng nhau. D. Thỏa mãn cả ba tính chất trên. Câu 4:
Nếu hai vectơ bằng nhau thì
A. Cùng hướng và cùng độ dài. B. Cùng phương. C. Cùng hướng.
D. Có độ dài bằng nhau. Câu 5:
Cho 3 điểm phân biệt A , B , C . Khi đó khẳng định nào sau đây sai?
A. A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi AB AC cùng phương.
B. A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi AB BC cùng phương.
C. A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi AC BC cùng phương.
D. A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi AC BC Câu 6:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có ít nhất 2 vectơ cùng phương với mọi vectơ.
C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ. 145 Chương 1. VECTƠ Câu 7:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ a , b bằng nhau, kí hiệu a b , nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
B. Hai vectơ a , b bằng nhau, kí hiệu a b , nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Hai vectơ AB , CD bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành.
D. Hai vectơ a , b bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài. Câu 8:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.
B. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng phương.
C. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song nhau.
D. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng. Câu 9:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương. 
B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Vectơ–không là vectơ không có giá.
D. Điều kiện đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
Câu 10: Cho hai vectơ không cùng phương a b . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ a b .
B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ a b .
C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a b , đó là vectơ 0 .
D. Có hai vectơ cùng phương với cả hai vectơ a b .
Câu 11: Cho vectơ a  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Có vô số vectơ u u a .
B. Có duy nhất một u u a .
C. Có duy nhất một u u  a .
D. Không có vectơ u nào mà u a .
Câu 12: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 13: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hai vectơ cùng phương thì bằng nhau.
B. Hai vectơ ngược hướng thì có độ dài không bằng nhau.
C. Hai vectơ cùng phương và cùng độ dài thì bằng nhau.
D. Hai vectơ cùng hướng và cùng độ dài thì bằng nhau.
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai? 146 Trường THPT MARIE CURIE
A. AD CB .
B. AD CB .
C. AB DC .
D. AB CD .
Câu 15: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Vectơ là một đường thẳng có hướng.
B. Vectơ là một đoạn thẳng.
C. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.
D. Vectơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.
Câu 16: Cho vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Được gọi là vectơ suy biến.
B. Được gọi là vectơ có phương tùy ý.
C. Được gọi là vectơ không, kí hiệu là 0 .
D. Là vectơ có độ dài không xác định.
Câu 17: Vectơ có điểm đầu D điểm cuối E được kí hiệu như thế nào là đúng? A. DE . B. ED . C. DE . D. DE .
Câu 18: Cho hình vuông ABCD , khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC BD.
B. AB BC .
C. AB CD .
D. AB AC cùng hướng.
Câu 19: Cho tam giác ABC có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có
điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A , B , C ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 20: Cho tam giác đều ABC . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AB BC .
B. AC BC .
C. AB BC .
D. AC không cùng phương BC .
Câu 21: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
B. Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương.
C. Hai véc tơ cùng phương thì có giá song song nhau.
D. Hai vectơ cùng hướng thì có giá song song nhau.
Câu 22: Cho 3 điểm A , B , C không thẳng hàng, M là điểm bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M
 , MA MB.
B. M , MA MB MC . C. M
 , MA MB MC . D. M
 , MA MB .
Câu 23: Cho hai điểm phân biệt ,
A B . Số vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm , A B A. 2 . B. 6 . C. 13. D. 12 .
Câu 24: Cho tam giác đều ABC , cạnh a . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AC a .
B. AC BC .
C. AB a .
D. AB cùng hướng với BC . 147 Chương 1. VECTƠ
Câu 25: Gọi C là trung điểm của đoạn AB . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. CA CB .
B. AB AC cùng hướng.
C. AB CB ngược hướng.
D. AB CB .
Câu 26: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hai vectơ a , b gọi là bằng nhau, kí hiệu a b , nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
B. Hai vectơ AB , CD gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành.
C. Hai vectơ AB , CD gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình vuông.
D. Hai vectơ a , b gọi là bằng nhau, kí hiệu a b , nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 27: Cho tứ giác ABCD . Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu
và điểm cuối là các điểm ,
A B, C, D ? A. 4 . B. 8 . C. 10. D. 12 .
Câu 28: Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau
A. Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng.
B. Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.
C. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. D. Cả ,
A B, C đều đúng.
Câu 29: Cho ba điểm A , B , C phân biệt. Khi đó
A. Điều kiện cần và đủ để A , B , C thẳng hàng là AC cùng phương với AB .
B. Điều kiện đủ để A , B , C thẳng hàng là CA cùng phương với AB .
C. Điều kiện cần để A , B , C thẳng hàng là CA cùng phương với AB .
D. Điều kiện cần và đủ để A , B , C thẳng hàng là AB AC .
Câu 30: Cho đoạn thẳng AB , I là trung điểm của AB . Khi đó
A. BI AI .
B. BI cùng hướng AB .
C. BI  2 IA .
D. BI IA .
Câu 31: Cho tam giác đều ABC . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. AC BC .
B. AB BC .
C. AB BC .
D. AC không cùng phương BC .
Câu 32: Cho hình bình hành ABCD . Các vectơ là vectơ đối của vectơ AD
A. AD, BC .
B. BD, AC . C. D , A CB .
D. AB,CB .
Câu 33: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vecto BA
A. OF, DE,OC . B. C ,
A OF , DE .
C. OF, DE,CO .
D. OF, ED,OC . 148 Trường THPT MARIE CURIE
Câu 34: Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Mỗi vectơ đều có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
B. Độ dài của vectơ a được kí hiệu là a .
C. 0  0, PQ PQ .
D. AB AB BA .
Câu 35: Cho khẳng định sau
(1). Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AB CD .
(2). Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AD CB .
(3). Nếu AB DC thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
(4). Nếu AD CB thì 4 điểm A , B , C , D theo thứ tự đó là 4 đỉnh của hình bình hành.
Hỏi có bao nhiêu khẳng định sai? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 36: Câu nào sai trong các câu sau đây
A. Vectơ đối của a  0 là vectơ ngược hướng với vectơ a và có cùng độ dài với vectơ a .
B. Vectơ đối của vectơ 0 là vectơ 0 .
C. Nếu MN là một vectơ đã cho thì với điểm O bất kì ta luôn có thể viết
MN OM ON .
D. Hiệu của hai vectơ là tổng của vectơ thứ nhất với vectơ đối của vectơ thứ hai.
Câu 37: Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M P .
Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. MP PN .
B. MN PN .
C. NM NP .
D. MN MP .
Câu 38: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Các vectơ đối của vectơ OD A. O ,
A DO, EF , CB . B. O , A D , O EF,O , B DA . C. O , A D , O EF,C , B DA. D. D , O EF,C , B BC .
Câu 39: Cho hình bình hành ABGE . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. BA EG .
B. AG BE .
C. GA BE .
D. BA GE .
Câu 40: Số vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 7 điểm phân biệt cho trước là A. 42 . B. 3 . C. 9 . D. 27 .
Câu 41: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA .
Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai?
A. MN QP .
B. MQ NP .
C. PQ MN .
D. MN AC . 149 Chương 1. VECTƠ
Bài 2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tổng của hai vectơ:
o Qui tắc ba điểm : với ba điểm bất kỳ A , B , C ta có CB CAAB .
o Qui tắc 3 điểm còn được gọi là hệ thức Chasles dùng để cộng các vectơ liên tiếp, có thể mở rộng cho trường hợp nhiều vectơ như
sau: A A A A A A A A  ... A A . 1 n 1 2 2 3 3 4 n 1  n
o Qui tắc hình bình hành: cho ABCD là hình bình hành thì
AC AB AD và AB DC, AD BC .
o Chú ý: Qui tắc hình bình hành dùng để cộng các vectơ chung gốc.
o Tính chất: ● a b b a ● a b  c a  b c ● a  0  0 a a .
2. Hiệu của hai vectơ
o Vectơ đối: của vectơ a , kí hiệu là a .
o Tổng của hai vectơ đối là vectơ 0 : a  a  0 . o Với ba điểm ,
A B, C bất kì, ta có: AB CB CA.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
VẤN ĐỀ 1: Chứng minh đẳng thức vectơ
o Qui tắc 3 điểm: AB AC CB , chèn điểm C .
o Qui tắc 3 điểm (phép trừ): AB CB CA, hiệu hai vectơ cùng gốc.
o Quy tắc hình bình hành : Với hình bình hành ABCD là luôn có
AC AB AD .
Chú ý: Về mặt thực hành, ta có thể lựa chọn một trong các trường hợp biến đổi sau: 150 Trường THPT MARIE CURIE
Hướng 1: Biến đổi một vế thành vế còn lại (VT  VP hoặc VP  VT). Khi đó :
 Nếu xuất phát từ vế phức tạp, ta cần thực hiện việc đơn giản biểu thức.
 Nếu xuất phát từ vế đơn giản, ta cần thực hiện việc phân tích vectơ.
Hướng 2: Biến đổi đẳng thức cần chứng minh về 1 đẳng thức đã biết là luôn đúng.
Hướng 3: Biến đổi đẳng thức vectơ đã biết là luôn đúng thành đẳng thức cần CM. VÍ DỤ
Ví dụ 1: Cho tứ giác ABCD. Chứng minh: AB CD AD CB . Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví dụ 2: Cho hình bình hành ABCD và điểm M bất kì. Chứng minh:
MA MC MD MB . Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví dụ 3: Cho tứ giác ABCD. Chứng minh:
a. AB AD CB CD .
b. AB DC AD BC . Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................. 151 Chương 1. VECTƠ
Ví dụ 4: Cho hình bình hành ABCDcó tâm O . Chứng minh: DADB OD OC Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
VẤN ĐỀ 2: Tính độ dài vectơ tổng
 Biến đổi vectơ tổng, hiệu đã cho thành một vectơ duy nhất. Tìm độ dài vectơ đó.
 Dùng định nghĩa dựng vectơ tổng bằng hình vẽ. Tính độ dài. VÍ DỤ
Ví dụ 5: Cho tam giác ABC đều, cạnh bằng 10. Tính độ dài các véctơ
AB AC AB AC . Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví dụ 6: Cho tam giác ABC vuông tại A , có cạnh AB  5 và AC 12. Tính độ
dài các vectơ AB AC AB AC . Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1:
Cho hình bình hành ABCD có tâm là O . Chứng minh rằng: DA DB DC  0 và
OA OB OC OD  0 . Câu 2: Cho 4 điểm ,
A B, C, D tùy ý. Chứng minh rằng:
a. AB CD AD CB . 152 Trường THPT MARIE CURIE
b. AC BD AD BC .
c. AB CD AC BD . Câu 3: Cho 5 điểm ,
A B, C, D, E tùy ý. Chứng minh rằng:
a. AB CD EA CB ED .
b. CD EA CA ED . Câu 4: Cho 6 điểm ,
A B, C, D, E, F . Chứng minh rằng:
a. AB CD AD CB .
b. AB CD AC DB .
c. AD BE CF AE BF CD .
d. Nếu AC BD thì AB CD . Câu 5: Cho 7 điểm ,
A B, C, D, E, F, G . Chứng minh rằng: a.
AB CD EA CB ED . b.
AB CD EF GA CB ED GF . c.
AB AF CD CB EF ED  0 . Câu 6: Cho ABC
vuông tại A có AB AC  2cm . Tính AB AC ? Câu 7: Cho ABC
đều cạnh a , trọng tâm G . Tính các giá trị của các biểu thức sau
a. AB AC .
b. AB AC .
c. GB GC . Câu 8:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB  5cm, BC 10cm . Tính AB AC AD ? Câu 9: Cho ABC  vuông tại A có 0
B  60 , BC  2cm . Tìm
AB , AC , AB AC , AC AB ? Câu 10: Cho ABC  vuông tại B có 0
A  30 , AB a . Gọi I là trung điểm của AC . Hãy
tính AC , AI , AB AC , BC ?
Câu 11: Cho hình thang vuông tại A và D có 0
AB AD a, C  45 . Tính CD , BD ?
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD và ACEF . a.
Dựng các điểm M , N sao cho EM BD , FN BD. b.
Chứng minh CD MN .
Câu 13: Cho tam giác ABC . a.
Xác định các điểm D và E sao cho: AD AB AC và BE BA BC . b.
Chứng minh C là trung điểm của đoạn thẳng ED .
Câu 14: Cho hình bình ABCD . a.
Hãy xác định các điểm M , P sao cho AM DB , MP AB . b.
Chứng minh rằng P là trung điểm của đoạn thẳng DP . 153 Chương 1. VECTƠ
Câu 15: Cho 4 điểm A , B , C , D . Chứng minh rằng: AB CD AB và CD có cùng trung điểm.
Câu 16: Cho tam giác ABC . Bên ngoài tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ , BCPQ ,
CARS . Chứng minh RJ IQ PS  0 .
Câu 17: Cho ba lực F MA , F MB F MC cùng tác động vào một vật tại điểm M 1 2 3
và vật đứng yên. Cho biết cường độ của F , F đều là 100N và 0 AMB  60 . Tìm 1 2
cường độ và hướng của F . 3
D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Chọn phát biểu sai?
A. Ba điểm phân biệt ,
A B, C thẳng hàng khi và chỉ khi ABk BC , k  0 .
B. Ba điểm phân biệt ,
A B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AC k BC , k  0 .
C. Ba điểm phân biệt ,
A B, C thẳng hàng khi và chỉ khi ABk AC , k  0 .
D. Ba điểm phân biệt ,
A B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB = k AC . Câu 2:
Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB .
A. OA OB .
B. OA OB .
C. AO BO .
D. OA OB  0 . Câu 3: Cho ba điểm ,
A B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
A. AB BC AC .
B. CA AB BC .
C. BA AC BC .
D. AB AC CB . Câu 4:
Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào
sau đây là khẳng định sai?
A. IA IC  0 .
B. AB DC .
C. AC BD .
D. AB AD AC . Câu 5:
Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a . Độ dài AB BC bằng 3 A. a . B. 2a . C. a 3 . D. a . 2 Câu 6:
Cho tam giác ABC , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng?
A. AB BC AC .
B. GA GB GC  0 .
C. AB BC AC .
D. GA GB GC  0 . Câu 7:
Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB .
A. OA OB .
B. OA OB .
C. AO BO .
D. OAOB  0 . Câu 8:
Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB AD CA.
B. AB BC CA .
C. BAAD AC .
D. BC BA BD . Câu 9:
Cho tam giác ABC vuông tại A AB  3; BC  5 . Tính AB BC ? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 10: Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a . Khi đó, AB BC bằng 154 Trường THPT MARIE CURIE 3 A. a . B. 2a . C. a 3 . D. a . 2 Cho bốn điểm ,
A B,C, D phân biệt. Khi đó, AB DC BC AD bằng véctơ nào sau đây? A. 0 . B. BD . C. AC . D. 2DC .
Câu 11: Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC . Hỏi
MP NP bằng véctơ nào? A. AM . B. PB . C. AP . D. MN .
Câu 12: Cho lục giác đều ABCDEF O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
A. OA OC OE  0 .
B. BC FE AD .
C. OA OB OC EB .
D. AB CD FE  0 .
Câu 13: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB AC AD ? A. 2a 2 . B. 3a . C. a 2 . D. 2a .
Câu 14: Cho ABC vuông tại A AB  3, AC  4 . Véctơ CB AB có độ dài bằng A. 13 . B. 2 13 . C. 2 3 . D. 3 .
Câu 15: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB AD bằn a 2 A. a 2 . B. . C. 2a . D. a . 2
Câu 16: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB AC bằng a 5 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. a 5 . 2 2 3
Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD biết AB  4a AD  3a thì độ dài AB AD bằng A. 7a . B. 6a .
C. 2a 3 . D. 5a .
Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD, gọi O là giao điểm của AC BD , phát biểu nào là đúng?
A. OA OB OC OD .
B. AC BD.
C. OA OB OC OD  0 .
D. AC AD AB .
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD , giao điểm của hai đường chéo là O . Tìm mệnh đề sai
trong các mệnh đề sau:
A. CO OB BA .
B. AB BC DB .
C. DA DB OD OC .
D. DA DB DC  0 .
Câu 20: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OC OD bằng
A. OC OB . B. AB .
C. OA OB . D. CD .
Câu 21: Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau là đúng?
A. AB AC BC .
B. AB BC AC .
C. AB AC BC .
D. AB BC AC .
Câu 22: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Độ dài của AB AC a 3 A. a 3 . B. . C. a 6 . D. 2a 3 . 3 155 Chương 1. VECTƠ
Câu 23: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB AC BC .
B. MP NM NP .
C. CABA CB .
D. AA BB AB .
Câu 24: Cho ba điểm phân biệt ,
A B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. CA BA BC .
B. AB AC BC .
C. AB CA CB .
D. AB BC CA.
Câu 25: Cho AB  CD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB CD cùng hướng.
B. AB CD cùng độ dài.
B. ABCD là hình bình hành.
D. AB DC  0 .
Câu 26: Tính tổng MN PQ RN NP QR . A. MR . B. MN . C. PR . D. MP .
Câu 27: Cho hai điểm A B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB
A. IA IB .
B. IA IB .
C. IA  IB .
D. AI BI .
Câu 28: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB ?
A. IA IB .
B. IA IB  0 .
C. IA IB  0.
D. IA IB .
Câu 29: Cho ABC cân ở A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB AC .
B. HC  HB .
C. AB AC .
D. BC  2HC .
Câu 30: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. OA OB CD .
B. OB OC OD OA.
C. AB AD DB .
D. BC BA DC DA .
Câu 31: Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Tính OB OC . A. BC . B. DA .
C. OD OA . D. AB
Câu 32: Cho bốn điểm ,
A B, C, D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB CD AD CB .
B. AB BC CD DA.
C. AB BC CD DA.
D. AB AD CD CB .
Câu 33: Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng CA?
A. BC AB .
B. OA OC .
C. BA DA .
D. DC CB .
Câu 34: Cho tam giác ABC M thỏa mãn điều kiện MA MB MC  0 . Xác định vị trí điểm M.
A. M là đỉnh của hình bình hành ACBM . B. M là trung điểm của đoạn thẳng AB .
C. M trùng C .
D. M là trọng tâm tam giác ABC .
Câu 35: Cho tam giác đều ABC có cạnh a . Giá trị AB CA bằng bao nhiêu? 3 A. 2a . B. a . C. a 3 . D. a . 2 156 Trường THPT MARIE CURIE
Bài 3. TÍCH CỦA VECTƠ SỐ VỚI SỐ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tích của một số đối với một vectơ
o Định nghĩa: Cho một số thực k  0 và một vectơ a  0 .
Tích k.a là một vectơ có cùng hướng a khi k  0 .
Tích k.a là một vectơ có ngược hướng a khi k  0 . o Tính chất
k a b  k.a k.b . 
k h.a k.a  .ha .  1.a a .  k. .
h a   kh.a .    1 .a  a .  0.a  0 .
o Điều kiện để hai vectơ cùng phương: điều kiện cần và đủ để 2 vectơ
a, b b  0 cùng phương là tồn tại một số k để a k.b .
2. Trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác
I là trung điểm của AB IAIB  0 hay IA  IB .
I là trung điểm AB và M là điểm bất kì 2MI MA MB .
G là trọng tâm ABC
và M bất kỳ  3MG MAMB MC .
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
VẤN ĐỀ 1: Chứng minh đẳng thức vectơ
Qui tắc 3 điểm: AB AM MB , chèn điểm M . 
Qui tắc 3 điểm (phép trừ): AB CB CA, hiệu hai vectơ cùng gốc. 
Quy tắc hình bình hành : Với hình bình hành ABCD luôn có AC AB AD . 
Cách thường dùng: biến đổi một vế cho đến khi ra vế còn lại. 
Cách bắc cầu: biến đổi hai vế cho ra cùng một kết quả 157 Chương 1. VECTƠ VÍ DỤ
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC có 3 trung tuyến là AM , BN, CP . Chứng minh: 1
a. AM BN CP  0 . b. AP BM AC . 2 Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví dụ 2: Cho tứ giác ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm AC, BD . CMR:
AB CD  2IJ Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
VẤN ĐỀ 2: Xác định điểm thỏa điều kiện cho trước
o Biến đổi đẳng thức vectơ đã cho về dạng AM v , trong đó A là điểm cố
định, v là một vectơ cố định.
o Lấy điểm A là gốc dựng vectơ bằng v thì điểm ngọn chính là điểm M cần tìm. VÍ DỤ
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC . Hãy xác định vị trí điểm M thỏa điều kiện
MA MB  2MC  0 . Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................. 158 Trường THPT MARIE CURIE
VẤN ĐỀ 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
o Để chứng minh 3 điểm ,
A B, C thẳng hàng, ta chứng minh: AB k.AC   1 .
Để nhận được  
1 , ta lựa chọn một trong hai hướng sau:
 Sử dụng các qui tắc biến đổi vectơ.
 Xác định (tính) vectơ AB và AC thông qua một tổ hợp trung gian. Chú ý:
 Dựa vào lời bình 3, ta có thể suy luận được phát biểu sau: " Cho ba điểm ,
A B, C . Điều kiện cần và đủ để ,
A B, C thẳng hàng là:
MC  .MA  1 .MB với điểm M tùy ý và số thực  bất kỳ". Đặc
biệt khi: 0   1 thì C AB . Kết quả trên còn được sử dụng để tìm
điều kiện của tham số k (hoặc m ) cho 3 điểm ,
A B, C thẳng hàng.
 Nếu không dễ nhận thấy k trong biểu thức AB k.AC , ta nên quy
đồng biểu thức phân tích vectơ AB và AC để tìm ra số k .
o Để chứng minh AB // CD ta cần chứng minh AB k.DC . VÍ DỤ
Ví dụ 4: Cho tam giác ABC . Lấy M trên cạnh BC sao cho MB  3MC . Phân tích
AM theo các vectơ AB, AC . Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................. 2
Ví dụ 5: Cho tam giác ABC . Lấy M trên cạnh BC sao cho BM BC . Phân 3
tích AM theo các vectơ AB, AC . Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................. 159 Chương 1. VECTƠ
Ví dụ 6: Cho hình bình hành ABCD . Đặt AB a , AD b . Hãy tính các vectơ sau
theo a, b .
a. DI với I là trung điểm BC .
b. AG với G là trọng tâm CDI .
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví dụ 7: Cho hình bình hành ABCD , tâm O . Gọi M , N theo thứ tự là trung 1
điểm của AB, CD và P là điểm thỏa mãn hệ thức: OP   OA . Chứng minh 3 3
điểm B, P, N thẳng hàng. Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1: Cho ABC
có M , D lần lượt là trung điểm của AB , BC và N là điểm thỏa 1 AN
NC . Gọi K là trung điểm của MN . Hãy tính các vectơ AK , KD theo 2 AB, AC . Câu 2: Cho ABC
. Trên hai cạnh AB và AC lấy hai điểm D và E sao cho
AD  2DB ; CE  3EA . Gọi M , I lần lượt là trung điểm của DE và BC . Hãy tính
vectơ AM , MI theo AB, AC . Câu 3:
Cho bốn điểm phân biệt A , B , C , D thỏa: 2AB  3AC  5AD . Chứng minh: B , C , D thẳng hàng. Câu 4: Cho ABC
, lấy điểm M , N , P sao cho MB  3MC , NA  3NC  0 , PA PB  0. 160 Trường THPT MARIE CURIE
a. Tính PM , PN theo AB, AC .
b. Chứng minh ba điểm: M , N , P thẳng hàng. Câu 5: Cho ABC
có hai đường trung tuyến BN , CP . Hãy biểu thị các vectơ AB, BC, CA
theo các vectơ BN , CP . Câu 6: Cho ABC
. Gọi I , J nằm trên cạnh BC và BC kéo dài sao cho
2CI  3BI , 5JB  2JC . Gọi G là trọng tâm của tam giác.
a. Tính AI , AJ theo AB, AC .
b. Tính AG theo AB, AC . Câu 7: Cho ABC
có G là trọng tâm tam giác và I là điểm đối xứng của B qua G . M là
trung điểm của BC . Hãy tính AI , CI , MI theo AB, AC . Câu 8: Cho ABC
có trọng tâm là G và các đường trung tuyến AM , BP . Gọi G là điểm
đối xứng với điểm G qua P . Hãy biểu diễn các vectơ AG , CG theo AB, AC và
Chứng minh hệ thức: 5AC  6AB  6MG . Câu 9:
Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
BC , CD . Hãy biểu diễn các vectơ BC, CD theo các vectơ AM , AN .
Câu 10: Cho tứ giác ABCD có M , N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AD , BC .
Hãy biểu diễn vectơ MN theo AB, DC và theo AC, DB . Câu 11: Cho D
EF . Dựng điểm H sao cho EH  4ED 3EF và chứng minh điểm H nằm trên DF . Câu 12: Cho ABC
có I là trung điểm của trung tuyến AM và D là điểm thỏa hệ thức:
3AD AC . Biểu diễn vectơ BD , BI theo AB, AC và chứng minh ba điểm B , I , D thẳng hàng.
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD .
a. Dựng các điểm E , F sao cho: BE  2AB , AF  3AD .
b. Dựng điểm G sao cho tứ giác AEGF là hình bình hành.
c. Chứng minh 3 điểm A , C , G thẳng hàng.
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD . Gọi I là trung điểm của AB và I là điểm thỏa hệ
thức: 3IE ID . Chứng minh ba điểm A , C , E thẳng hàng. Câu 15: Cho ABC  .
a. Dựng các điểm K , L sao cho: KA  2KB  2KC  0, 2LB  3LC  0 .
b. Chứng minh ba điểm A , K , L thẳng hàng. Câu 16: Cho ABC
. Gọi M là trung điểm của cạnh AB , N và P là hai điểm thỏa mãn hệ
thức: NA  2NC  0 , PB  2PC  0 . Chứng minh ba điểm M , N , P thẳng hàng. Câu 17: Cho ABC
. Hai điểm M , N được xác định bởi: 3MA  4MB  0 , NB  3NC  0 .
Chứng minh MN đi qua trọng tâm ABC  . Câu 18: Cho ABC  . 161 Chương 1. VECTƠ 3 3
a. Dựng các điểm D , E thỏa các hệ thức: AD AB , DE BC . 2 2
b. Chứng minh ba điểm A , C , E thẳng hàng.
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD . Gọi I là trung điểm của cạnh BC và E là điểm xác 2 định bởi AE
AC . Chứng minh ba điểm D , E , I thẳng hàng. 3 Câu 20: Cho ABC
có trung tuyến AD và M là trung điểm AD . Điểm N được lấy trên
AC sao cho 3AN AC . Chứng minh ba điểm B , M , N thẳng hàng. Câu 21: Cho ABC
có M là trung điểm BC và O là trung điểm của AM . Trên BC lấy 2 2
điểm I sao cho AI AB , AJ
AC . Chứng minh ba điểm I , J , O thẳng hàng. 3 5
Câu 22: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N là hai điểm di động trên AB , CD sao cho MA ND
và hai điểm I , J lần lượt là trung điểm của AD , BC . MB NC
a. Tính IJ theo AB và DC .
b. Chứng minh trung điểm P của MN nằm trên đường thẳng IJ . Câu 23: Cho ABC
. Lấy điểm I thỏa 3AI AB , 4AJ  3AC và M là giao điểm của đường
thẳng IJ và BC . Đặt BM  . m MC .
a. Chứng minh rằng: 12IJ  9BC  6BA.
b. Tính IM theo BA , BC .
c. Tìm giá trị của m? Câu 24: Cho ABC
. Gọi P , Q , R lần lượt là các điểm thỏa các đẳng thức:
3PB  4PC  0 , AQ  2QC , k.RA RB với k 1.
a. Chứng minh rằng: 21PQ  2 BC  7 BA. k 4
b. Chứng minh rằng: RP BA BC 1 . k 7
c. Tìm k sao cho P , Q , R thẳng hàng.
Câu 25: Cho hình bình hành ABCD .
a. Gọi I , F , K lần lượt là các điểm thỏa mãn AI  .AB , AF  .AC ,
AK   .AD . Chứng minh điều kiện cần và đủ để I , F , K thẳng hàng là 1 1 1
  , ,  0    . AM 1
b. Gọi M , N là hai điểm lần lượt trên đoạn AB và CD sao cho  , AB 3 CN 1
 . Gọi G là trọng tâm của M
NB . Tính AN , AG theo AB và AC . Gọi CD 2
H là điểm xác định bởi BH k BC . Tính AH theo AB , AC và k . Tìm k để
đường thẳng AH qua điểm G . 162 Trường THPT MARIE CURIE
Câu 26: Cho tứ giác ABCD . Lấy các điểm M , N theo thứ tự thuộc AB và CD sao cho
AM k.AB và DN k.DC .
a. Chứng minh rằng: MN  1 k AD k.BC .
b. Gọi E , F , I lần lượt theo thứ tự thuộc các cạnh AD , BC và MN sao cho
AE  l.AD , BF  l.BC và MI  l.MN . Chứng minh rằng: E , F , I thẳng hàng. Câu 27: Cho ABC
. Gọi O, G, H lần lượt theo thứ tự là tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng
tâm, trực tâm của ABC
. Chứng minh rằng: O, G, H thẳng hàng.
Câu 28: Cho hình thang ABCD có đáy lớn AB . Gọi M , N theo thứ tự là các trung điểm
của AD BC . 1
a. Chứng minh: MN   AB AC. 2
b. Chứng minh: MN // DC . Câu 29: Cho ABC
có trọng tâm G . Gọi M là trung điểm của cạnh BC và I là điểm thỏa
mãn hệ thức 4CI AC  0 . Chứng minh: MP // BG .
Câu 30: Cho tứ giác ABCD . Gọi E và F lần lượt là trọng tâm của ABD  và BCD.
Chứng minh rằng: EF // AC . Câu 31: Cho ABC
có M là trung điểm của cạnh BC . Các điểm D, E thỏa mãn các đẳng
thức BD  4BA , AE  3AC . Chứng minh rằng: DE // AM . 2 2 Câu 32: Cho ABC
. Dựng các điểm M , N sao cho: AM AB , AN AC . Chứng minh 3 3
rằng MN // BC . 1 Câu 33: Cho ABC
. Dựng các điểm I , J sao cho: AI
AB , AJ  3AC . Chứng minh: 3 IC // BJ .
Câu 34: Cho hình bình hành ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB , CD . Dựng 1 1
các điểm E, F thỏa mãn: DE DI , BF
BJ . Chứng minh: EF // CE . 4 4 Câu 35: Cho ABC
. Các điểm D, E, G được xác định bởi hệ thức: 2AD AB , AE  2CE , 2GD GC . a.
Chứng minh: BE//CD . b.
Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Chứng minh: ,
A G, M thẳng hàng. Câu 36: Cho ABC
, M là trung điểm của cạnh AB và D, E, F theo thứ tự được xác định
bởi các hệ thức: 3DB  2DC  0 , EA  3EB  2EC  0 , 5AF  2AC  0 . a.
Chứng minh rằng: EM //BC . b.
Chứng minh rằng: ba điểm ,
A D, E thẳng hàng. c.
Chứng minh rằng: ba đường thẳng AD , BC , MF đồng qui tại một điểm. 163 Chương 1. VECTƠ
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G . Khi đó GA bằng 2 2 1 A. 2GM . B. GM . C. AM . D. AM . 3 3 2 Câu 2:
Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. GA  2GM  0 .
B. OA OB OC  3OG .
C. GAGB GC  0 . D. AM  2  MG . Câu 3:
Cho hình bình hành ABCD . Tổng AB AC AD bằng véctơ nào sau đây? A. AC . B. 2AC . C. 3AC . D. 5AC . Câu 4:
Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  3
MP . Điểm P được xác định
đúng trong hình vẽ nào sau đây: A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3.
D. Hình 4. Câu 5: Cho ba điểm ,
A B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm đó thẳng hàng là A. M
 : MAMB MC  0. B. M
 : MAMC MB.
C. AC AB BC . D. k
  R : AB k AC . Câu 6:
Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ AM theo hai vectơ AB AC của
tam giác ABC với trung tuyến AM .
A. AM AB AC .
B. AM  2AB  3AC . 1 1
C. AM   AB AC .
D. AM   AB AC. 2 3 Câu 7:
Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AC AD CD .
B. AC BD  2CD . C. AC BC AB .
D. AC BD  2BC . Câu 8:
Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC G là trọng tâm của tam giác
ABC . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? 3
A. 2AM  3AG .
B. AM  2AG .
C. AB AC
AG . D. AB AC  2GM . 2 Câu 9:
Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC G là trọng tâm của tam giác
ABC . Câu nào sau đây đúng?
A. GB GC  2GM .
B. GB GC  2GA .
C. AB AC  2AG . D. AB AC  3AM .
Câu 10: Nếu G là trọng tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1
A. AG   AB AC .
B. AG   AB AC . 2 3 164 Trường THPT MARIE CURIE 3 2
C. AG   AB AC .
D. AG   AB AC . 2 3
Câu 11: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB .
A. OA OB .
B. OA OB .
C. AO BO .
D. OA OB  0 .
Câu 12: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ?
A. 3AI AB  0.
B. 3IA IB  0 .
C. BI  3BA  0 .
D. AI  3AB  0 .
Câu 13: Cho tam giác ABC có trung tuyến BM và trọng tâm G . Khi đó BG bằng 1 1 1
A. BA BC .
B. BA BC .
C. BA BC .
D. BA BC . 2 3 3
Câu 14: Gọi CM là trung tuyến của tam giác ABC D là trung điểm của CM . Đẳng thức
nào sau đây đúng?
A. DA DB  2DC  0 .
B. DA DC  2DB  0 .
C. DA DB  2CD  0 .
D. DC DB  2DA  0 .
Câu 15: Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa mãn IB  3IA  0 . Hình nào sau đây mô tả đúng giả thiết này? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 16: Cho ABC
D, M lần lượt là trung điểm của AB, CD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MAMC  2MB  0 . B.
MA MB MC MD  0 .
C. MC MA MB  0 .
D. MC MA  2BM  0 .
Câu 17: Cho vectơ b  0, a  2
b , c a b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai vectơ b, c bằng nhau.
B. Hai vectơ b, c ngược hướng.
C. Hai vectơ b, c cùng phương.
D. Hai vectơ b, c đối nhau.
Câu 18: Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC BD của hình bình hành ABCD . Đẳng
thức nào sau đây là đẳng thức sai?
A. OB OD  2OB .
B. AC  2AO .
C. CB CD CA .
D. DB  2BO .
Câu 19: Cho hình vuông ABCD cạnh a 2 . Tính S  2AD DB ?
A. A  2a .
B. A a .
C. A a 3 .
D. A a 2 .
Câu 20: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ?
A. 2AI  3AB  0 .
B. 3BI  2BA  0 .
C. 2IA  3IB  0 . D.
2BI  3BA  0 .
Câu 21: Cho tam giác ABCI thỏa IA  3IB . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng? 165 Chương 1. VECTƠ 1 1
A. CI CA  3CB .
B. CI  3CB CA . C. CI  CA  3CB . D. CI  3CB CA 2 2
Câu 22: Phát biểu nào là sai?
A. Nếu AB AC thì AB AC .
B. AB CD thì ,
A B, C, D thẳng hàng.
C. Nếu 3AB  7AC  0 thì ,
A B, C thẳng hàng.
D. AB CD DC BA .
Câu 23: Cho hai tam giác ABC A BC
  lần lượt có trọng tâm là G G. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. 3GG  AA  BB  CC .
B. 3GG  AB  BC  CA .
C. 3GG  AC  BA  CB .
D. 3GG  A A   B B  C C  .
Câu 24: Cho hai vectơ a b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương? 1 1 A. 3
a b và  a  6b .
B. a b và 2a b . 2 2 1 1 1
C. a b và  a b .
D. a b a  2b . 2 2 2
Câu 25: Cho hai vectơ a b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương? 1 3 3
A. u  2a  3b v a  3b .
B. u a  3b v  2a b . 2 5 5 2 3 1 1
C. u a  3b v  2a  9b .
D. u  2a b v   a b . 3 2 3 4
Câu 26: Biết rằng hai vectơ a b không cùng phương nhưng hai vectơ 2a  3b
a   x  
1 b cùng phương. Khi đó giá trị của x là: 1 3 1 3 A. . B.  . C.  . D. . 2 2 2 2
Câu 27: Cho tam giác ABC , có trọng tâm G . Gọi A , B , C lần lượt là trung điểm của 1 1 1 BC, C ,
A AB . Chọn khẳng định sai? A
A. GA GB GC  0 . 1 1 1 C1 B1
B. AG BG CG  0 .
C. AA BB CC  0 . G 1 1 1 B C
D. GC  2GC . A1 1
Câu 28: Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng? 3 1
A. AG   AB AC .
B. AG   AB AC . 2 3 2 1
C. AG   AB AC .
D. AG   AB AC . 3 2
Câu 29: Cho hình bình hành ABCD , điểm M thoả mãn: MA MC AB . Khi đó M là trung điểm của 166 Trường THPT MARIE CURIE A. AB . B. BC . C. AD . D. CD .
Câu 30: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho MB  3MA. Khi đó, biễu
diễn AM theo AB AC 1 1 3 A. AM AB  3AC . B. AM AB AC . 4 4 4 1 1 1 1 C. AM AB AC . D. AM AB AC . 4 6 2 6
Câu 31: Cho tam giác ABC M thuộc cạnh BC sao cho CM  2MB I là trung điểm
của AB . Đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. IM AB AC . B. IM AB AC . 6 3 6 3 1 1 1 1 C. IM AB AC . D. IM AB AC . 3 3 3 6
Câu 32: Cho tam giác ABC N thuộc cạnh BC sao cho BN  2NC . Đẳng thức nào sau đây đúng? 2 1 1 2 A. AN AB AC .
B. AN   AB AC . 3 3 3 3 1 2 1 2 C. AN AB AC . D. AN AB AC . 3 3 3 3
Câu 33: Cho hai điểm cố định ,
A B . Gọi I là trung điểm AB . Tập hợp các điểm M thoả
MA MB MA MB
A. Đường tròn đường kính AB .
B. Trung trực của AB .
C. Đường tròn tâm I , bán kính AB .
D. Nửa đường tròn đường kính AB .
Câu 34: Tam giác ABC vuông tại ,
A AB AC  2 . Độ dài vectơ 4AB AC bằng A. 17 . B. 2 15 . C. 5. D. 2 17 .
Câu 35: Cho tam giác ABC N thuộc cạnh BC sao cho BN  2NC I là trung điểm
của AB . Đẳng thức nào sau đây đúng? 1 2 1 2
A. NI   AB AC . B. NI AB AC . 6 3 6 3 2 1 2 1 C. NI AB AC .
D. NI   AB AC . 3 3 3 6
Câu 36: Cho tam giác ABC I , D lần lượt là trung điểm AB, CI . Điểm N thuộc cạnh
BC sao cho BN  2NC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AN DN .
B. AN  2ND .
C. AN  3DN .
D. AD  4DN .
Câu 37: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM , gọi I là trung điểm AM . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 2IAIB IC  0 .
B. IA IB IC  0.
C. 2IA IB IC  4IA.
D. IB IC IA . 167 Chương 1. VECTƠ
Bài 4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Trục tọa độ:
 Trục toạ độ (trục) là một đường thẳng trên đó đã xác định một điểm gốc O
một vectơ đơn vị e . Kí hiệu O; e  .
 Điểm O là gốc tọa độ.
 Hướng của véctơ đơn vị là hướng của trục.
 Toạ độ của vectơ trên trục: u  a  u  . a e .
 Toạ độ của điểm trên trục: OM  .
k e . Ta nói số k là tọa độ của M trên trục.
 Độ dài đại số của vectơ trên trục: AB a AB  . a e .  Chú ý:
 Nếu AB cùng hướng với e thì AB AB .
 Nếu AB ngược hướng với e thì AB  AB .
 Với A,B,C tuỳ ý trên trục, ta có: AB BC AC . 2.
Hệ trục toạ độ:
 Hệ gồm hai trục toạ độ Ox , Oy vuông góc với nhau. Vectơ đơn vị trên Ox ,
Oy lần lượt là i , j . Điểm O là gốc toạ độ, Ox là trục hoành, Oy là trục tung. y j x i
 Toạ độ của vectơ đối với hệ trục toạ độ: u   ;
x y  u  . x i  . y j .
 Toạ độ của điểm đối với hệ trục toạ độ: Mx; y  OM  . x i  . y j .
 Tính chất: a   ;
x y,b    x ; 
y ,k  , Ax ; y ,Bx ; y , Cx ; y . A A B B C C 168 Trường THPT MARIE CURIE x   x
a. a b   y    y
b. a b  x   x ; y   y  .
c. ka  k ; x ky   x kx
d. a cùng phương b khi và chỉ khi a k.b   . y   ky 2 2
e. AB  x x ; y y AB x x y y . B A B A      B A     B A x x y y
f. Toạ độ trung điểm I x ; y của đoạn thẳng AB : x A
B ; y A B . I I I 2 I 2
x x x
y y y
g. Toạ độ trọng tâm Gx ; y của ABC : x A B
C ; y A B C . G G G 3 G 3
h. Để ba điểm A,B,C thẳng hàng  AB kAC
i. M chia đoạn AB theo tỉ số k  MA kMB
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
VẤN ĐỀ 1: Tọa độ vectơ – biễu diễn một vectơ theo hai vectơ
AB  x x ,y y B A B A  
 Với hai điểm Ax ,y , Bx ,y , ta có:  A A B B
AB AB  x x y y B A 2    B A 2 
a x .i   y .j 1 1 a   x ,y  x x 1 1   Với hai vectơ 
, ta có: a b   1 2 b y   x ,y   y 2 2  2 2 
 .a .b  
x  x ,y  y 1 2 1 2 
 Biểu diễn vectơ: Hãy biểu diễn vectơ c  c ,c theo các vectơ 1 2 
a  a ,a  , b b ,b . 1 2  1 2
 Bước 1: Giả sử c  .a   .b 1.
 Bước 2: Ta có: .a  .b   a ,a b ,b .a .b , .a .b . 1 2     1 2         1 1 2 2 
c  .a  .b  Vậy  
1 xảy ra khi và chỉ khi:  1 1 1 
c  .a    .b 2 2 2
 Giải hệ  , ta tìm được  ,  . Thay vào  
1 , ta được kết quả bài toán. 169 Chương 1. VECTƠ VÍ DỤ
Ví dụ 1: Viết tọa độ của vectơ sau: a  5i, b  3j, c  3i  4 j, d  3i  2.j Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví dụ 2: Biễu diễn vectơ c theo các vectơ a, b biết: a  1; 3, b  1; 
1 và c  4; 3 . Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
VẤN ĐỀ 2: Xác định điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán
 Xác định điểm M thỏa mãn một đẳng thức vectơ hay độ dài
Bước 1: Gọi M x, y thỏa yêu cầu bài toán.
Bước 2: Tọa độ hóa các vectơ có trong đẳng thức hoặc sử dụng công thức về
khoảng cách giữa hai điểm, để chuyển biểu thức về biểu thức đại số.
Bước 3: Giải phương trình hoặc hệ trên, ta nhận được tọa độ điểm M VÍ DỤ
Ví dụ 3: Tìm hai điểm M N P 2 ,
: y x . Biết rằng IM  4IN I 0;2 . Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................. 170 Trường THPT MARIE CURIE
VẤN ĐỀ 3: Vectơ cùng phương, vectơ bằng nhau, ứng dụng
 Với hai vectơ a  a ;a , b b ;b . Để hai vectơ a, b cùng phương 1 2  1 2
a b a b . 1 2 2 1
 Với ba điểm Ax ; y , Bx ; y , Cx ; y . A A B B C C
Để A, B, C thẳng hàng thì AB cùng phương AC
 Với ABC bất kỳ thì CACB AB. Dấu "  " xảy ra  A, B, C thẳng hàng.
u v u v u v . Dấu "  " xảy ra  u, v cùng hướng.
u v w u v w . Dấu "  " xảy ra  u, v, w cùng hướng.  Chú ý: 2 2 
a  x y  a  2 x  2 ,
y AB AB  x x y y . B A     B A
 Nắm vững công thức tính diện tích ∆, các bất đẳng thức cơ bản (Cauchy, B.C.S).
 Để chứng minh ba điểm là ba đỉnh ∆, ta chứng minh ba điểm đó không thẳng hàng. VÍ DỤ
Ví dụ 4: Cho ba điểm A1; 
1 , B1; 2, C2;0 . Chứng minh hai vectơ AB AC
cùng phương, từ đó suy ra ba điểm A, B, C thẳng hàng. Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
................................
Ví dụ 5: Cho ba điểm A2;  1 , (
B 5; 2) . Tính tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với trục hoành Lời giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................. 171 Chương 1. VECTƠ
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN Câu 1:
Viết tọa độ của các vectơ sau: 1
a. a  2i  3j , b i  5j , c  3i , d  2j . 3 1 3
b. a i  3j , b i j , c  i j , d  4j , e  3i . 2 2 Câu 2:
Viết dưới dạng u xi yj khi biết toạ độ của vectơ u
a. u  2;3, u  1;4, u  2;0, u  0;  1 .
b. u  1;3, u  4;  
1 , u  1;0, u  0;0 .
c. u  1, 
1 , u  5,0, u  0,2, u  7,7 . Câu 3:
Cho a  1;2, b  0;3 . Tìm toạ độ của các vectơ sau:
a. x a b; y a b; z  2a  3b .
b. u  3a  2b; v  2  b; w  4a  0,5b .  1  Câu 4:
Cho a  2;0 , b   1;  , c  4; 6  . 2 
a. Tìm toạ độ của vectơ d  2a  3b  5c .
b. Tìm 2 số m, n sao cho: ma b nc  0 . Câu 5:
Cho a  1; 2 , b  1; 4, c  0; 4 . Tìm tọa độ và độ dài của các vectơ u, v biết:
a. u  2a  4b c  5j .
b. v a b  3c  2i . Câu 6:
Biễu diễn vectơ c theo các vectơ a, b biết
a. a  2;  
1 , b  3; 4 và c  4;7 .
b. a  1; 
1 , b  2; 3 và c  1; 3 .
c. a  4; 3 , b  2; 1 và c  0; 5 .
d. a  4; 2 , b  5; 3 và c  2;0 .
e. a  2; 2 , b  1; 4 và c  5;0 . Câu 7:
Cho u  2; 5 , v  3; 4, w  5;7 .
a. Tìm tọa độ của vectơ a u  3v  5w .
b. Tìm tọa độ của vectơ x sao cho u  2v  3w x  0 .
c. Phân tích vectơ b  7; 2 theo hai vectơ u v .
d. Tìm m biết rằng c  6; m cùng phương với w . Câu 8: Cho a  2; 
1 , b  3; 4, c  7; 2 . 172 Trường THPT MARIE CURIE
a. Tìm tọa độ của vectơ u  3a  2b  4c .
b. Tìm tọa độ của vectơ x sao cho x a b c .
c. Tìm các số k,l để c ka lb . Câu 9:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho bốn điểm A1;  1 , B2; 
1 , C 4;3 và D16;3 .
Hãy biểu diễn vectơ AD theo các vectơ AB AC .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho bốn điểm A0; 
1 , B2;0, C1;2, D6; 4.
Hãy biểu diễn vectơ AD theo các vectơ AB AC .
Câu 11: Cho ba vectơ a  2; 
1 , b  3; 4 , c  7; 2 .
a. Tìm tọa độ vectơ 2a  4b  5c .
b. Tìm tọa độ của vectơ x sao cho x  2a  5b c .
c. Hãy phân tích vectơ c theo vectơ a b .
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A1;  1 , B1;3 .
a. Tìm tọa độ điểm M sao cho BM  3;0 .
b. Tìm tọa độ điểm N sao cho NA  1;  1 .
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M x; y.
a. Tìm tọa độ điểm A đối xứng với M qua trục Ox .
b. Tìm tọa độ điểm B đối xứng với M qua trục Oy .
c. Tìm tọa độ điểm C đối xứng với M qua O .
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A3;5, B1;0 .
a. Tìm toạ độ điểm C sao cho: OC  3AB .
b. Tìm điểm D đối xứng của A qua C .
c. Tìm điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k  3.
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD A1;2, B3;2, C4;  
1 . Tìm tọa độ đỉnh D .
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A1;  1 , B4;3 .
a. Tìm tọa độ và môđun của vectơ AB .
b. Tìm tọa độ trung điểm I của AB .
c. Tìm điểm M chia đoạn thẳng theo tỉ số k  2 .
d. Tìm điểm C sao cho AB OC .
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A1;2, B0; 4, C3; 2.
a. Tìm toạ độ các vectơ AB, AC, BC .
b. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB .
c. Tìm tọa độ điểm M sao cho: CM  2AB  3AC .
d. Tìm tọa độ điểm N sao cho: AN  2BN  4CN  0 . 173 Chương 1. VECTƠ
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A1; –2, B2;3, C–1; –2 .
a. Tìm toạ độ điểm D đối xứng của A qua C .
b. Tìm toạ độ điểm E là đỉnh thứ tư của hình bình hành có 3 đỉnh là A, B, C .
c. Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC .
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A2; 
1 , B3; 2, C0;3 .
a. Tìm tọa độ của u AB  3BC  2CA .
b. Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác và tìm trọng tâm G của ABC .
c. Tìm tọa độ điểm D sao cho CD  2AB  3BC .
d. Tìm điểm E sao cho ABCE là hình bình hành. Tìm tâm của hình bình hành đó.
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A2;3, B1;  1 , C6;0 .
a. Tìm tọa độ của vectơ u  4AB  3AC  2BC .
b. Chứng minh rằng A, B, C không thẳng hàng và tìm tọa độ trọng tâm G của ABC .
c. Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. Tìm tâm của hình bình hành đó.
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A3;6, B1; 2, C6;3 .
a. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành và tìm tọa độ trọng tâm G của ABC .
b. Tìm tọa độ điểm E thỏa biểu thức vectơ CF  2AB  3AC .
c. Tìm tọa độ điểm F thỏa biểu thức vectơ AF  2BF  4CF  0 .
d. Tìm điểm K thỏa biểu thức vectơ 4KA  3BK CK  0 .
e. Tìm tâm I và bán kính của đường tròn ngoại tiếp ABC .
f. Tìm các điểm A , A , A sao cho ABC nhận các điểm đó làm trung điểm các 1 2 3 cạnh.
g. Tìm diện tích của ABC và diện tích đường tròn ngoại tiếp ABC .
Câu 22: Cho hai điểm A4;4, B0; 
1 . Tìm điểm C trên Oy sao cho trung trực của đoạn
AC đi qua điểm B .
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC A1; 
1 , B5;3 đỉnh C nằm trên trục tung
Oy và trọng tâm G của ∆ thuộc trục hoành Ox . Tìm tọa độ điểm C và tính diện tích ABC . 1
Câu 24: Cho a i  5j, b ki  4j . Tìm giá trị của k để hai vectơ a, b cùng phương. 2
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho a   2
x  1; 3x  2 , b  2;1 và điểm A0;  1 . 174 Trường THPT MARIE CURIE
a. Tìm x để vectơ a cùng phương với vectơ b .
b. Tìm tọa độ điểm M để vectơ AM cùng phương với b và có độ dài bằng 5 .
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm sau và chứng minh chúng thẳng hàng:
a. A1;4, B1;6, C1;2 .
b. A6;2, B2;2, C0;2.
c. A1;3, B2;5, C4;9.
d. A0;4, B3;2, C9;10 .
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A ;
x 3,B4;2,C3;5 . Tìm x để A, B, C thẳng hàng.
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A4; y,B2;3,C6;3 . Tìm y để A, B, C thẳng hàng.
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A1;  1 , B2; 
1 , C m 1;2m  3 . Tìm m để
ba điểm A, B, C thẳng hàng.  1   1 
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy , cho bốn điểm A1; 5 , B 2; , C 3;    1, D ;3 .  2   3 
Chứng minh rằng: D nằm trên đường thẳng AB B thuộc đoạn AC .
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A3;4, B1;  1 , C 9; 5 .
a. Chứng minh ba điểm A,B,C thẳng hàng.
b. Tìm tọa độ điểm D sao cho A là trung điểm của BD .
c. Tìm tọa độ điểm E trên trục hoành Ox sao cho A,B,E thẳng hàng.
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A1;4, B3;2, C2;3 .
a. Chứng minh A,B,C là ba đỉnh của một tam giác và tìm các vectơ trung tuyến tương ứng.
b. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
c. Tìm điểm E trên trục tung Oy sao cho ba điểm A, C, E thẳng hàng.
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A1;4, B3; 2, C4;2 .
a. Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
b. Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
c. Tìm tọa độ điểm Ex;6 sao cho A, , B E thẳng hàng.
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A6;2, B2;6, C7; 8 .
a. Chứng minh rằng ba điểm đó không thẳng hàng.
b. Tìm tọa độ trọng tâm G và tâm I đường tròn ngoại tiếp ABC .
c. Tìm tọa điểm H sao cho ABGH là hình bình hành. 175 Chương 1. VECTƠ
Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A2;5, B1;2, C4; 7 .
a. Chứng minh A,B,C là ba đỉnh của một tam giác.
b. Tìm tọa độ điểm M sao cho AM  2AB  3BC  5i .
c. Tìm điểm N trên trục hoành Ox sao cho A,B,N thẳng hàng.
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A0;4, B3;2, D3;0 .
a. Chứng minh rằng ba điểm A,B,C thẳng hàng, biết rằng
C 6  3t;8  2t,t  .
b. Chứng minh rằng A, B, D không thẳng hàng. Từ đó tính chu vi của ABD .
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A2;  1 , B6;  1 .
a. Tìm điểm MOx sao cho ba điểm A, , B M thẳng hàng.
b. Tìm điểm N Oy sao cho ba điểm A, B, N thẳng hàng.
c. Tìm điểm P khác B sao cho A, B, P thẳng hàng và PA  2 5 .
Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A1;4, B3;4 .
a. Tìm điểm MOx sao cho ba điểm A, , B M thẳng hàng.
b. Tìm điểm N Oy sao cho ba điểm A,B,N thẳng hàng.
c. Tìm điểm P khác B sao cho A,B,P thẳng hàng và PA  3 5 .
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 4; 
1 và hai điểm A ;
a 0, B0;b với a, b  0 sao cho A, ,
B M thẳng hàng. Xác định tọa độ điểm A, B sao cho
a. Diện tích tam giác OAB là nhỏ nhất.
b. OA OA nhỏ nhất. 1 1 c.  nhỏ nhất. 2 2 OA OB
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Trong mặt phẳng Oxy , cho Ax ; y , Bx ; y . Trung điểm I của đoạn thẳng A A B B AB
x x y y
x x y y
A. I A B ; A B  .
B. I A B ; A B .  2 2   2 2 
x x y y
x y x y
C. I A B ; A B .
D. I A A ; B B .  3 3   2 2  Câu 2:
Cho các vectơ u  u ;u  , v v ; v . Điều kiện để vectơ u v 1 2  1 2 u uu  vu vu v A.  1 2 . B.  1 1 . C.  1 1 . D.  1 2 . v   v u  v u v u v 1 2  2 2  2 2  2 1 Câu 3:
Trong mặt phẳng Oxy , cho Ax ; y  và Bx ; y . Khi đó vectơ AB A A B B 176 Trường THPT MARIE CURIE
A. AB  y x ; y x .
B. AB  x x ; y y . A B A B A A B B
C. AB  x x ; y y .
D. AB  x x ; y y . B A B A A B A B Câu 4:
Trong mặt phẳng Oxy , cho Ax ; y , Bx ; y , Cx ; y . Trọng tâm G của tam C C A A B B  giác ABC
x x x y y y
x x x y y y A. GA B C ; A B C  . B. GA B C ; A B C  .  3 3   3 2 
x x x y y y
x x x y y y C. GA B C ; A B C  . D. GA B C ; A B C  .  3 3   2 3  Câu 5:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ u  2;  
1 , v  1; 2 đối nhau.
B. Hai vectơ u  2;  
1 , v  2; 1 đối nhau.
C. Hai vectơ u  2;   1 , v  2;  1 đối nhau.
D. Hai vectơ u  2; 1 , v  2;1 đối nhau. Câu 6:
Trong hệ trục O;i; j, tọa độ của vectơ i j A. 1;1. B. 1;0 . C. 0;  1 . D. 1;  1 . Câu 7:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A5;2, B10;8 . Tọa độ của vectơ AB A. 2; 4 . B. 5;6. C. 15;10. D. 50;6 . Câu 8:
Cho hai điểm A1;0 và B0;2 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB  1   1   1  A. ;   1 . B.   1;  . C. ;   2  .
D. 1; 1.  2   2   2  Câu 9:
Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O , hai đỉnh A B có tọa độ là
A2; 2 , B3;5 . Tọa độ của đỉnh C A. 1;7 . B. 1;7 . C. 3;5 .
D. 2;2 .
Câu 10: Vectơ a  4;0 được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?
A. a  4i j .
B. a  i  4 j .
C. a  4 j .
D. a  4i .
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A1;0 và B0;2 . Tọa độ điểm D
sao cho AD  3AB A. 4;6 . B. 2;0 . C. 0; 4 . D. 4;6 .
Câu 12: Cho a  5;0 , b  4; x . Hai vectơ a b cùng phương nếu số x A. 5 . B. 4 . C. 1 . D. 0 .
Câu 13: Cho a  1; 2 , b  5; 7 . Tọa độ của vectơ a b A. 6;9 . B. 4;5 . C. 6;9 .
D. 5; 14 .
Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD AB  3,BC  4 . Độ dài của vectơ AC 177 Chương 1. VECTƠ A. 9. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A1;0 và B0;2 . Vectơ đối của
vectơ AB có tọa độ là A. 1;2 . B. 1; 2 . C. 1;2 .
D. 1; 2 .
Câu 16: Cho a  3; 4 , b  1; 2 . Tọa độ của vectơ a b A. 2;2 . B. 4;6 . C. 3;8 .
D. 4;6 .
Câu 17: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Hai vectơ u  4; 2 và v  8; 3 cùng phương.
B. Hai vectơ a  5;0 và b  4;0 cùng hướng.
C. Hai vectơ a  6; 3 và b  2;  1 ngược hướng.
D. Vectơ c  7; 3 là vectơ đối của d  7; 3 .
Câu 18: Cho a  x; 2 , b  5; 
1 , c  x;7 . Vectơ c  2a  3b nếu
A. x  3 .
B. x  15 .
C. x  15 .
D. x  5 .
Câu 19: Cho a  (0,1) , b  (1; 2) , c  (3; 2) . Tọa độ của u  3a  2b  4c A. 10;15 . B. 15;10. C. 10;15. D. 10;15 .
Câu 20: Cho A0;3, B4;2 . Điểm D thỏa OD  2DA  2DB  0 . Tọa độ D  5  A. 3;3 . B. 8;2 . C. 8;2 . D.  2;  .  2 
Câu 21: Tam giác ABC C 2; 4 , trọng tâm G0; 4, trung điểm cạnh BC M2;0 .
Tọa độ A B
A. A4;12, B4;6 .
B. A4;12, B6;4 .
C. A4;12, B6;4 .
D. A4;12, B6;4 .
Câu 22: Cho a  3i  4 j b i j . Tìm phát biểu sai. A. a  5 . B. b  0 .
C. a b  2; 3 . D. b  2 .
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy , cho A1;2, B2;6 . Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A, ,
B M thẳng hàng thì tọa độ điểm M A. 0;10 . B. 0; 10 . C. 10;0 . D. 10;0 .
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy , cho bốn điểm A1;2, B0;3, C3;4, D1;8 . Ba
điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng?
A. A, B, C .
B. B, C, D . C. A, , B D .
D. A, C, D .
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm B5;4, C3;7 . Tọa độ của điểm E đối
xứng với C qua B 178 Trường THPT MARIE CURIE
A. E1;18 .
B. E7;15 .
C. E7;   1 .
D. E7;15 .
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A1;3,B4;0. Tọa độ điểm M thỏa
3AM AB  0 là A. M4;0 . B. M5;3 . C. M0;4 .
D. M0;4 .
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A3;3, B1;4, C2; 5. Tọa độ điểm M
thỏa mãn 2MA BC  4CM  1 5   1 5   1 5   5 1 
A. M  ;  . B. M  ;    . C. M ;    . D. M ;    .  6 6   6 6   6 6   6 6 
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A3;2, B7;  1 , C0; 
1 , D8; 5 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB, CD đối nhau.
B. AB, CD cùng phương, ngược hướng.
C. AB, CD cùng phương, cùng hướng. D. A, ,
B C, D thẳng hàng.
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A1;3, B4;0, C2; 5 . Tọa độ điểm M
thỏa mãn MA MB  3MC  0 là
A. M1;18 .
B. M1;18 .
C. M18;  1 .
D. M1;18 .
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy , cho A2;0, B5; 4, C5; 
1 . Tọa độ điểm D để tứ giác
BCAD là hình bình hành là
A. D8; 5 . B. D8;5.
C. D8; 5 .
D. D8; 5 .
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy , cho A2;4, B1;4, C5; 
1 . Tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành là A. D8;  1 . B. D6;7 . C. D2;  1 . D. D8;  1 .
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , gọi  B ,  B và 
B lần lượt là điểm đối xứng của B2;7
qua trục Ox , Oy và qua gốc tọa độ O . Tọa độ của các điểm  B ,  B và  B A. B 2;7,  B 2;7,  B 2;7 . B. B 7;2,  B 2;7,  B 2; 7 . C. B 2;7,  B 2;7, 
B 7; 2 . D. B 2;7,  B 7;2,  B 2; 7 .
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A0;2, B1;4 . Tìm điểm M thỏa
mãn AM  2AB .
A. M 2; 2 .
B. M 1; 4 . C. M3;5 .
D. M0;2 .
Câu 34: Cho a  4, 1 và b  3,  2 . Tọa độ c a  2b
A. c  1;  3 .
B. c  2; 5 .
C. c  7;   1 .
D. c  10; 3 .
Câu 35: Cho a  (2016 2015;0), b  (4; )
x . Hai vectơ a, b cùng phương nếu A. x  504 . B. x  0 .
C. x  504 .
D. x  2017 . 179 Chương 1. VECTƠ  7 
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy , cho A ; 3 , ( B   
2; 5) . Khi đó a  4AB bằng  2   11 
A. a  22; 32 .
B. a  22; 32.
C. a  22; 32 . D. a   ; 8  .  2 
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy , cho a  m  2; 2n  1 , b  3; 2 . Nếu a b thì
A. m  5, n  3 . B. m n   3 5, .
C. m  5, n  2 .
D. m  5, n  2 . 2
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm (
A 2; 1) . Điểm B là điểm đối xứng của
A qua trục hoành. Tọa độ điểm B A. B2;  1 .
B. B2;  1 . C. B1; 2.
D. B1; 2 .
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ a  2; 
1 , b  3; 4, c  7; 2 . Cho biết c  . m a  . n b . Khi đó 22 3 1 3 22 3 22 3 A. m   ;n  .
B. m  ;n  . C. m  ; n  . D. m  ;n  . 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ a  4; 2 , b  1;  
1 , c  2; 5 . Phân
tích vectơ b theo hai vectơ ,
a c ta được 1 1 1 1 1 1 1
A. b   a c .
B. b a c .
C. b   a  4c .
D. b   a c . 8 4 8 4 2 8 4  1 
Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  x; 2 , b  5; , c   
x;7. Tìm x để  3 
c  4a  3b A. x  15 . B. x  3 .
C. x  15 .
D. x  5 .
Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy , cho Am 1; 
1 ,B2;2  2m,Cm  3;3 . Tìm giá trị m để
A, B, C là ba điểm thẳng hàng? A. m  2 . B. m  0 . C. m  3 . D. m  1.
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M8; 
1 ,N 3;2 . Nếu P là điểm đối
xứng với điểm M qua điểm N thì P có tọa độ là  11 1  A. 2;5 . B. 13;3 . C. 11;   1 . D.  ;  .  2 2 
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A3; 
1 , B4;2, C4;3 .
Tìm D để ABDC là hình bình hành? A. D3;6.
B. D3;6 .
C. D3; 6 .
D. D3; 6 .
Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho K 1; 3 . Điểm AOx, BOy sao cho A
trung điểm KB . Tọa độ điểm B là  1  A. 0; 3. B.  ;0  . C. 0; 2 . D. 4; 2 .  3  180 Trường THPT MARIE CURIE
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A3; 
1 , B4;2, C4; 3 .
Tìm D để ABCD là hình bình hành?
A. D3; 4 .
B. D3; 4 .
C. D3;4 . D. D3;4 .
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M2;0, N2;2, P1;3 lần lượt là trung
điểm các cạnh BC, CA, AB của ABC . Tọa độ B A. 1;  1 . B. 1;  1 . C. 1;1. D. 1; 1.
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm M2;3 , N0;4 , P1;6 lần lượt
là trung điểm các cạnh BC , CA , AB của tam giác ABC . Tọa độ đỉnh A của tam giác là A. 1;10 . B. 1;5 . C. 3;   1 .
D. 2;7 .
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNPM1; 
1 , N 5; 3 và P
thuộc trục Oy , trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P A. 0; 4 . B. 2;0 . C. 2; 4 . D. 0; 2 .
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A2; 
1 , B4;0, C2;3 . Tìm điểm
M biết rằng CM  3AC  2AB .
A. M2;5 .
B. M5; 2 .
C. M5;2 . D. M2;5 .
Câu 51: Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương?
A. 1; 0 và0;  1 . B. 2;  1 và 2; – 
1 . C. –1;0 và 1;0 .
D. 3; –2 và6; 4 .
Câu 52: Tìm tọa độ vectơ u biết u b  0 , b  2; –3 . A. 2; –3 . B. –2; –3 . C. –2;3 . D. 2; 3 .
Câu 53: Cho hai vectơ a  1; 4 ; b  6;15 . Tìm tọa độ vectơ u biết u a b . A. 7;19 . B. –7;19 . C. 7; –19 . D. –7; –19 .
Câu 54: Cho a  2i  3j b  i  2 j . Tìm tọa độ của c a b .
A. c  1 ;   1 .
B. c  3 ;  5 .
C. c  3 ; 5 .
D. c  2 ; 7 .
Câu 55: Cho a  2i  3j , b m j i . Nếu a, b cùng phương thì: A. m  6 . B. m  6 .
C. m   2 .
D. m   3 . 3 2
Câu 56: Cho a  1; 5 , b  2; 
1 . Tính c  3a  2b .
A. c  7; 13 .
B. c  1; 17 .
C. c  1; 17 .
D. c  1; 16 .
Câu 57: Trong mặt phẳng i cho u Tìm trọng tâm G của tam giác i . A. u . B. j . C. u . D. i . 181 Chương 1. VECTƠ
Câu 58: Trên trục tọa độ O;e , các điểm A,BC có tọa độ lần lượt là 1;2 và 3 . Tìm
giá trị của AB  2AC . A. 11 . B. 1 . C. 7 . D. 11 .  1 
Câu 59: Cho tam giác ABC với A3;6 ; B9;10 và G ;0 là trọng tâm. Tọa độ C là  3  A. 5; 4 . B. 5; 4 . C. 5;4 . D. 5; 4 .
Câu 60: Cho a  1; 2 và b  3; 4 với c  4a b thì vectơ c
A. c  1; 4 .
B. c   4;   1 .
C. c  1; 4 .
D. c  1;  4 .
Câu 61: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A5;3 , B7;8 . Tìm tọa độ của véctơ AB A. 15;10. B. 2; 5 . C. 2;6 . D. 2;5 .
Câu 62: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A3;5 , B1; 2 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB .  7   7 
A. I 4;7 .
B. I 2;3 .
C. I  2;  . D. I   2;  .  2   2 
Câu 63: Trong hệ trục O,i, j, tọa độ của i j A. 0;  1 . B. 1;  1 . C. 1; 1. D. 1;1.
Câu 64: Cho a3; 4 , b1; 2. Tọa độ của véctơ a  2b A. 4;6 . B. 4; 6 . C. 1;0 . D. 0;  1 .
Câu 65: Cho hai vectơ a4;10 , b2,x . Hai vectơ a , b cùng phương nếu A. x  4 . B. x  5 . C. x  6 D. x  7 .
Câu 66: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A3;5 , B1; 2 và C 2;0 . Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC  7   7  A. G3,7.
B. G6; 3 . C. G   3, 
D. G  2;  .  3   3 
Câu 67: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A2; 3 , B4;7 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB A. I 6;4
B. I 2;10 .
C. I 3;2 .
D. I 8; 2  1 .
Câu 68: Cho a2;7 , b3; 5 . Tọa độ của véctơ a b A. 5; 2 . B. 1;2 . C. 5;2 . D. 5;2 .
Câu 69: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A1; 4 và B3;5 . Chọn mệnh đề đúng? 182 Trường THPT MARIE CURIE
A. AB  2;   1 .
B. BA  1; 2 .
C. AB  2;1 .
D. AB  4;9 .
Câu 70: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy Oxy, cho ba điểm A5; 2 , B0;3 , C5;  1 . Khi
đó trọng tâm ABC A. G0;1  1 .
B. H 1;  1 .
C. K 10;0 . D. M0;0 .
Câu 71: Cho hai điểm B3;2 ,C 5; 4 . Toạ độ trung điểm M của BC A. –8;3 . B. 4; 3 . C. 2; 2 . D. 2; –2 .
Câu 72: Cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A2;3 , B5;4 , C 2; 2 . Tọa độ
trọng tâm G của tam giác có tọa độ là A. 3; 3 B. 2; 2 C. 1;  1 D. 4; 4 .
Câu 73: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là
A2; 3, B5; 4, C1;  
1 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác có tọa độ là A. 3; 3. B. 2; 2 . C. 1;  1 . D. 4; 4 .
Câu 74: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  2; 1 ,b  3; 2 và c  2a  3b . Tọa độ của vectơ c A. 13;  4 . B. 13; 4 . C. 13; 4 .
D. 13;  4 .
Câu 75: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , vectơ i
A. i  0; 0 .
B. i  0; 1 .
C. i  1; 0 .
D. i  1;  1 .
Câu 76: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  1; 2 ,b  3; 4 . Vectơ c  4a b
A. c  1;  4 .
B. c  4;  1 .
C. c  1; 4 .
D. c  1; 4 .
Câu 77: Trong mặt phẳng Oxy cho A  5;2,B  10;8 . Vectơ AB
A. AB  15;10 .
B. AB  2; 4 .
C. AB  5;10 .
D. AB  50;16 .
Câu 78: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC A  3;5,B  1;2,C  5;2 . Trọng
tâm G của tam giác ABC có tọa độ là
A. 3;4 . B. 4;0 . C.  2;3 . D. 3; 3.
Câu 79: Trong mặt phẳng Oxy cho a  1;3 , b  5;7 . Tọa độ vectơ 3a  2b là
A. 6; 19 .
B. 13;29 .
C. 6;10 . D. 13;23 .
Câu 80: Trong hệ trục tọa độ O; i; j tọa độ i j A. 0;  1 .
B. 1; 1.
C. 1;1. D. 1;  1 .
Câu 81: Cho a  3;  4 , b  1; 2 Tìm tọa độ của a  . b 183 Chương 1. VECTƠ
A. 4;6
B. 2;2
C. 4;6 D. 3;8
Câu 82: Cho a  1; 2 , b  5;  7 Tìm tọa độ của a  . b
A. 6;9 .
B. 4;5 .
C. 6;9 . D. 5; 14 .
Câu 83: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A5; 2, B10; 8 . Tìm tọa độ của vectơ AB? A. 15;10. B. 2; 4 . C. 5;6.
D. 50;16 .
Câu 84: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A2;  3 , B4; 7 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB A. 6; 4 . B. 2;10 . C. 3;2 . D. 8;2  1 .
Câu 85: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A3; 5 , B1; 2 , C5; 2 . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác ABC?
A. 3;4 . B. 4;0 . C.  2;3 . D. 3; 3.
Câu 86: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A1; 2, B2; 3 . Tìm tọa độ đỉểm I sao cho
IA  2IB  0  2   8  A. 1; 2. B. 1;   . C. 1;   .
D. 2;  2 .  5   3 
Câu 87: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A2;  3, B3; 4 . Tìm tọa độ điểm M trên
trục hoành sao cho A,B, M thẳng hàng.  5 1   17 
A. M1; 0 .
B. M 4; 0 . C. M  ;    . D. M ;  0  .  3 3   7 
Câu 88: Cho 3 điểm A–4;0, B–5;0, C3;0 . Tìm điểm M trên trục Ox sao cho
MA MB MC  0 . A. –2;0 . B. 2;0 . C. –4;0 . D. –5;0 .
Câu 89: Cho A4; 0, B2; – 3 , C9; 6 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC A. 3; 5. B. 5;  1 . C. 15;9 . D. 9;15 .
Câu 90: Cho 3 vectơ a  5; 3 ; b  4; 2 ; c  2;0 . Hãy phân tích vectơ c theo 2 vectơ a b .
A. c  2a  3b .
B. c  2a  3b .
C. c a b .
D. c a  2b .
Câu 91: Cho hai điểm M–2;2,N1; 
1 . Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho 3 điểm
M,N,P thẳng hàng.
A. P0; 4 .
B. P0; –4 .
C. P–4;0 . D. P4;0 . 184
Document Outline

  • 10vecto_292021113335
    • Chương 1. VECTƠ
      • ( Khái niệm vectơ ( Tổng và hiệu của hai vectơ ( Tích của vectơ với một số ( Tọa độ vectơ và tọa độ điểm
      • Bài 1. VECTƠ
        • A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
        • B. VÍ DỤ
        • C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
    • Word Bookmarks
      • MTBlankEqn
  • 11tong-hieu-hai-vecto_292021113335
    • Bài 2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ
      • A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
      • B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
        • VẤN ĐỀ 1: Chứng minh đẳng thức vectơ
        • VẤN ĐỀ 2: Tính độ dài vectơ tổng
      • C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
      • D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
    • Word Bookmarks
      • MTBlankEqn
  • 12tich-cua-mot-so-voi-vecto_292021113335
    • Bài 3. TÍCH CỦA VECTƠ SỐ VỚI SỐ
      • A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
      • B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
        • VẤN ĐỀ 1: Chứng minh đẳng thức vectơ
        • VẤN ĐỀ 2: Xác định điểm thỏa điều kiện cho trước
        • VẤN ĐỀ 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
      • C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
      • D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
    • Word Bookmarks
      • MTBlankEqn
  • 13he-truc-toa-do-oxy_292021113335
    • Bài 4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
      • A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
      • B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
        • VẤN ĐỀ 1: Tọa độ vectơ – biễu diễn một vectơ theo hai vectơ
        • VẤN ĐỀ 2: Xác định điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán
        • VẤN ĐỀ 3: Vectơ cùng phương, vectơ bằng nhau, ứng dụng
      • C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN
      • D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
    • Word Bookmarks
      • MTBlankEqn