



















Preview text:
CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI
A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
1. Căn bậc hai: Căn bậc hai của số thực không âm a là số thực x sao cho 2 x = a * Nhận xét:
+ Số âm không có căn bậc hai
+ Số 0 có một căn bậc hai duy nhất là 0.
+ Số dương a có đúng căn bậc hai đối nhau là a (căn bậc hai số học của a ) và − a .
* Tính căn bậc hai của một số a 0 , chỉ cần tính a . Có thể dễ dàng làm điều này bằng cách sử dụng MTCT. * Tính chất: 2
a = a với mọi số thực a .
* Với hai số a và b không âm ta có:
+ Nếu a b thì a b
+ Nếu a b thì a b . 2. Căn thức bậc hai
* A xác định khi A lây giá trị không âm và ta thường viết là A 0 .
Ta nói A 0 là điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa của A ).
* Tương tự như căn bậc hai của một số thực không âm, với A là một biểu thức, ta cũng có:
+ Với A 0 ta có A 0; ( A)2 = A + 2 A = A
B. Các dạng bài tập
Dạng 1: Tìm căn bậc hai của một số Bài 1: Tính a) 81 b) 16 c) − 1, 21 d) − 0,01 e) 0,81 f) 9 25 g) 4 h) 1 − 25 4 Lời giải a) Vì 2 9 = 81 nên 81 = 9 b) Vì 2 4 = 16 nên 16 = 4 c) Vì 2 1,1 = 1, 21 nên − 1, 21 = 1 − ,1 d) Vì ( )2 0,1 = 0,01 nên − 0,01 = 0 − ,1 e) Vì 2 0,9 = 0,81 nên 0,81 = 0,9 2 3 9 f) Vì = nên 9 3 = 5 25 25 5 2 2 4 g) Vì = nên 4 2 = 5 25 25 5 Trang 1 2 1 1 h) Vì = nên 1 1 − = − . 2 4 4 2
Bài 2: Tìm căn bậc hai của a) 121 b) 144 c) 64 d) 9 e) 0, 25 f) 4 16 9 2 2 − g) 1, 44 h) 5 Lời giải
a) Ta có 121 =11 nên 121 có căn bậc hai là 11 và −11
b) Ta có 144 = 12 nên 144 có căn bậc hai là 12 và −12
c) Ta có 64 = 8 nên 64 có căn bậc hai là 8 và 8 − d) Ta có 9 3
= nên 9 có căn bậc hai là 3 và 3 − 16 4 16 4 4
e) Ta có 0, 25 = 0,5 nên 0, 25 có căn bậc hai là 11 và −11 f) Ta có 4 2
= nên 4 có căn bậc hai là 2 và 2 − 9 3 9 3 3
g) Ta có 1, 44 =1, 2 nên 1, 44 có căn bậc hai là 1, 2 và −1, 2 2 2 2 2 2 h) Ta có − = nên −
có căn bậc hai là 2 và 2 − 5 5 5 5 5
Bài 3: Tìm căn bậc hai số học của các số sau a) 12 b) 121 c) 4 9 d) 0,09 e) 40 1 f) 0 81 Lời giải
a) 12 có căn bậc hai số học là: 12
b) 121 có căn bậc hai số học là: 121
c) 4 có căn bậc hai số học là: 4 9 9
d) 0,09 có căn bậc hai số học là: 0,3 e) 40 1
có căn bậc hai số học là: 11 81 9
f) 0 có căn bậc hai số học là 0
Bài 4: Tìm căn bậc hai số học của các số sau a) 64 b) -81 c) 9 d) 0,04 16 Lời giải
a) 64 có căn bậc hai số học là: 8
b) -81 không có căn bậc hai số học Trang 2
c) 9 có căn bậc hai số học là: 3
d) 0,04 có căn bậc hai số học là: 0,2 16 4
Bài 5: Tìm căn bậc hai của: 256 ; 0,04 ; 121 ; 11; 1,6 ; −0,09 36 Lời giải
+ Căn bậc hai của 256 là 16
+ Căn bậc hai của 0,04 là 0, 2
+ Căn bậc hai của 121 là 11 36 36
+ Căn bậc hai của 11 là 11
+ Căn bậc hai của 1,6 là 1,6 + Do 0
− ,09 0 nên −0,09 không có căn bậc hai.
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức: A = 0,09 + 7 0,36 − 3 2, 25 Lời giải
Ta có: A = 0,09 + 7 0,36 − 3 2, 25 = 0,3 + 7 0,6 − 31,5 = 0,3 + 4, 2 − 4,5 = 0 .
Bài 7: Giá trị của biểu thức sau là số vô tỷ hay hữu tỷ: 9 9 1 − 18 16 16 Lời giải 9 9 25 9 Ta có: 1 − 18 = − 18 16 16 16 16 5 3 = − 18 = 9 = 3 4 4
Vậy giá trị của biểu thức đã cho là một số hữu tỷ, hơn nữa còn là một số tự nhiên. Trang 3
Dạng 2: Tìm điều kiện xác định của biểu thức chứa căn. Tính giá trị của biểu thức I. Phương pháp giải
+) A có nghĩa khi A 0
+) 1 có nghĩa khi A 0 A
+) A + B A + B 0 có nghĩa khi A + B 0
+) 1 có nghĩa khi A 0 A
+) A − B có nghĩa khi A − B 0
+) 1 có nghĩa khi A 0 2 A A 0 +) 1 có nghĩa khi A − B
A − B 0 A 0 +) 1 có nghĩa khi A + B
A + B 0 A 0 B 0 +) . A B .
A B 0 có nghĩa khi A 0 B 0 A 0 B 0 +) A có nghĩa B A 0 B 0 A 0 B 0
+) 1 có nghĩa AB 0 . A B A 0 B 0 +) 2
x n − n x n(n 0) Trang 4 x n +) 2 x n (n 0)
x − n II. Bài toán
Bài 1: Tìm điều kiện xác định của mỗi căn thức sau: a) 1 5 − 2x b) 2 x − 4x + 4 c) 2 1 25 − x d) 2 x −100 Lời giải
a) Điều kiện xác định của căn thức là 5 − 2x 0 hay 5 x 2
b) Điều kiện xác định của căn thức là ( x − )2 2 0 hay x 2
c) Điều kiện xác định của căn thức là 2 25 − x 0 2 x 25 x 5 5 − x 5
d) Điều kiện xác định của căn thức là 2 x −100 0 2 x 100 x 10
x 10 hoặc x −10
Bài 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để biểu thức M = x + 4 + 2 − x xác định? Lời giải x + 4 0 x 4 − M xác định khi hay 2 − x 0 x 2
Vì x nên x 4 − ; 3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1; 2
Vậy có 7 giá trị nguyên của x để biểu thức M = x + 4 + 2 − x có nghĩa.
Bài 3: Xét căn thức 2x +1
a) Tìm điều kiện xác định của căn thức
b) Tính giá trị của căn thức đã cho tại x = 0 và x = 4 Lời giải
a) Điều kiện xác định của căn thức là 2x +1 0 hay 1 x − 2
b) Tại x = 0 (thỏa mãn điều kiện) căn thức có giá trị là 20 +1 = 1
Tại x = 4 (thỏa mãn điều kiện) căn thức có giá trị là 2 4 +1 = 3
Bài 4: Cho biểu thức A = 5 − 2x
a) Với giá trị nào của x thì biểu thức A xác định
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = −2 và khi x = 3 Lời giải Trang 5
a) Biểu thức A xác định khi 5 − 2x 0 hay 2x 5 hay 5 x 2
b) Khi x = −2, ta có A = 5 − 2( 2 − ) = 9 = 3 Ta thấy 5
x = 3 nên A không xác định tại x = 3 . 2
Bài 5: Với giá trị nào của x thì biểu thức A = 3x + 6 xác định? Tính giá trị của A khi x = 5 (kết
quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Lời giải
Biểu thức A = 3x + 6 xác định khi 3x + 6 0 hay x −2
Với x = 5 ta có A = 35 + 6 = 21 4,58 .
Bài 6: Tìm x để các căn thức sau có nghĩa a. −3x b. 2x −10 c. 3 − x − 4 d. 3x +15 e. 1 5x + f. 2 x − 8x − 9 2 Lời giải
a) Ta có: −3x có nghĩa x 0
b) Ta có: 2x −10 có nghĩa 2x −10 0 x 5 − c) Ta có: 3 − x − 4 có nghĩa 4 3
− x − 4 0 x 3
d) Ta có: 3x +15 có nghĩa 3x +15 0 x −5 − e) Ta có: 1 5x + có nghĩa 1 1
5x + 0 x 2 2 10 x 9 f) Ta có: 2
x − 8x − 9 có nghĩa 2
x −8x − 9 0 (x + )
1 (x − 9) 0 x 1 − x a 2 2 x a Chú ý: Với
a là số dương, ta có: x −a 2 2
x a −a x a
Bài 7: Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa a. x(x + 2) b. 2 5x − 3x − 8 c. 2 2x + 4x + 5 d. 2 4 − x e. 2
−x + 2x −1 Lời giải x 2 −
a) Ta có: x(x + 2) có nghĩa khi x(x + 2) 0 x 0 x -2 0 x - │ - 0 + x + 2 - 0 + │ + x ( x + 2) + - + Trang 6 x 1 − b) Ta có: 2
5x − 3x − 8 có nghĩa khi 2 5x 3x 8 0 (x 1)(5x 8) 0 − − + − 8 x 5 c) Ta có: 2
2x + 4x + 5 có nghĩa khi 2 2
2x + 4x + 5 0 2(x +1) + 3 0 .
Vậy biểu thức luôn có nghĩa d) Ta có: 2
4 − x có nghĩa khi 2 2
4 − x 0 x 4 2 − x 2 e) Ta có: 2
−x + 2x −1 có nghĩa khi 2
−(x +1) 0 x −1 = 0 x = 1
Bài 8: Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa: − a. 4 b. 2 2x + 3 x +1 c. 1 2 3 − 2x d. 2 x e. x + x x − 2 f. + x − 2 x − 2 x + 2 g. x + 3 x − 2 h. x + + 3 − x 2 x − 4 x Lời giải − a) Ta có: 4 có nghĩa 4 3
0 2x + 3 0 x 2x + 3 2x + 3 2 − − b) Ta có: 2 có nghĩa 2
0 x +1 0 x 1 − x +1 x +1 c) Ta có: 1 có nghĩa 1 3
0 3− 2x 0 x 3 − 2x 3x − 2 2 d) Ta có: 2 có nghĩa 2
x 0 x 0 2 x x − 2 0 x 2
e) Ta có: x + x − 2 có nghĩa x 2 x − 2 x − 2 0 x 2 x − 2 0 x 2
f) Ta có: x + x − 2 có nghĩa x 2 x + 2 x + 2 0 x = 2 − x 2
g) Ta có: x + x − 2 có nghĩa x 2 2 x − 4 x 2 2 3 x + 3 x + 0 k) Ta có: 3 x + + 3
− x có nghĩa x x (vô lý). x 3 − x 0 x 0
Vậy không có giá trị nào của x làm biểu thức có nghĩa. Trang 7
Dạng 3: Tính toán, rút gọn biểu thức dạng 2 A
I. Phương pháp giải
AnÕu A 0
Vận dụng hằng đẳng thức 2 A = A =
−AnÕu A 0 II. Bài toán
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 2 6 b) (− )2 5 c) 2 16 d) ( )2 12 2 2 e) (− )2 0,36 f) ( 5) +(− 1,21) 2 g) (− )2 3 + 3 h) (− ) + (− )2 9 9 Lời giải a) 2 6 = 6 = 6 b) (− )2 5 = 5 = 5 c) 2 16 = 16 = 16 d) ( )2 12 = 12 2 2 e) (− )2 0,36 = 0,36
f) ( 5) +(− 1,21) = 5+1,21= 6,21 2 g) (− )2 3 + 3 = 3 + 3 = 6 h) (− ) + (− )2 9 9 = 9 + 9 − = 9 + 9 =18 Bài 2: Tính a. A = 9 b. 4 B = 49 2 3 c. 2 C = − ( 8 − ) d. D = − 4 Lời giải Trang 8
a) Ta có: A = 9 A = 3 b) Ta có: 4 2 B = B = 49 7 c) Ta có: 2 C = − ( 8
− ) C = − 64 C = 8 − 2 3 3 d) Ta có: D = − D = 4 4 Bài 3: Tính a. A = 121 b. 121 B = 169 2 3 − c. 2 C = (− 2) d. D = 5 Lời giải
a) A = 121 A = 11 b) 121 11 B = B = 169 13 2 3 − 3 c) C = (− )2 2 C = 2 d) D = D = 5 5
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau a) ( − )2 1 2 b) (a − )2 5 với a 3 c) 6
a với a 0 Lời giải a) ( − )2 1 2
= 1− 2 = 2 −1 (vì 1− 2 0 ) b) (a − )2 5
= a − 5 = a − 5 (vì a − 5 0 với a 3) c) a (a )2 6 3 3 3 =
= a = −a (vì 3
a 0 với a 0 ).
Bài 5: Không sử dụng MTCT, tính: 2 2 a) 16 + ( 8) +(− 0,16) b) − ( − )2 5 5 1 c) − + ( + )2 1 2 1 2 d) 3 − 2 2 − 6 − 4 2 Lời giải 2 2 a) + ( ) +(− ) 2 16 8
0,16 = 4 + 8 + 0,16 = 4 + 8 + 0,16 =12,16 b) − ( − )2 5
5 1 = 5 − 5 −1 = 5 − 5 +1 = 1 2
c) 1− 2 + (1+ 2) =1− 2 +(1+ 2) = 2 2 2
d) 3− 2 2 − 6 − 4 2 = ( 2 − ) 1 − (2 − 2) Trang 9
= 2 −1 − 2 − 2 = 2 −1− (2− 2) = 2 2 −3.
Bài 6: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) A = 4 + 2 3 b) B = 8 − 2 15 c) 9 − 4 5 Lời giải a) A = + = + + = ( + )2 4 2 3 3 2 3 1 1 3 1 = 3 +1 b) B = − = − + = ( − )2 8 2 15 5 2 5 3 3 5 3 = 5 − 3 c) − = − + = ( − )2 9 4 5 5 2 2 5 4 5 2 = 5 − 2
Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức sau − −
a. A = 0,5 0,04 + 5 0,36 b. 25 9 B = 4 − + 5 − 1 − 6 25 c) 2 1 C = 81 − 16 d. 1 4 2 25 D = − 3 2 2 9 5 16 Lời giải
a) A = 0,5 0,04 + 5 0,36 A = 0,5.0, 2 + 5.0,6 A = 3,1 − − b) 25 9 5 3 B = 4 − + 5 − B = 4 − . + 5. B = 2 − 1 − 6 25 4 5 c) 2 1 2 1 C = 81 −
16 C = .9 − .4 C = 6 − 2 C = 4 3 2 3 2 − d) 1 4 2 25 1 2 2 5 1 1 1 D = −
D = . − . C = − C = 2 9 5 16 2 3 5 4 3 2 6
Bài 8: Thực hiện phép tính a. 2 2 5 − 4 b. 2 2 26 − 24 c. 2 2 85 − 84 Lời giải a) Ta có: 2 2
5 − 4 = (5 − 4)(5 + 4) = 9 = 3 b) Ta có: 2 2 26 − 24 = 100 = 10 c) Ta có: 2 2 85 − 84 = 169 = 13
Bài 9: Tính giá trị của các biểu thức sau
a. A = 49 + 25 + 4 0, 25
b. B = ( 169 − 121 − 81) : 0, 49 9 9 c. C = 1 − .18 16 16 d. 1 4 2 25 D = − 2 9 5 16 Trang 10 Lời giải
a) Ta có: A = 49 + 25 + 4 0, 25 = 7 + 5 + 4.0,5 =14
b) Ta có: B = ( 169 − 121− 81): 0,49 = (13−11−9):0,7 = 1 − 0 c) Ta có: C = 9 9 25 3 1 1 − .18 = − .18 = .18 = 9 = 3 16 16 16 4 2 − d) Ta có: 1 4 2 25 1 2 2 5 1 1 1 D = − = . − . = − = 2 9 5 16 2 3 5 4 3 2 6
Bài 10: Tính giá trị của các biểu thức sau − a. 49 A = 144. − . 0,01 64 b. B = ( − (− )2 0, 25 15 + 2, 25): 169 c. C = ( − (− )2 0,04 1, 2 + 121) 81 d. D = + (− )2 − (− )2 2 2 75 : 3 4 3 5 − 3 Lời giải − a) Ta có: 49 A = 144. − . 0,01 64 2 7 = 12 . . (0, )2 2 1 =1,05 8 b) Ta có: B = ( − (− )2 0, 25 15 + 2, 25): 169 = ( ( )2 − + ( )2 2 ) 2 0,5 15 1,5 : 13 = 1 − c) Ta có: C = ( − (− )2 0,04 1, 2 + 121) 81 C = 90 d) Ta có: D = + (− )2 − (− )2 2 2 75 : 3 4 3 5 − 3 D = 3
Bài 11: Tính giá trị của các biểu thức sau a. 6 − 4 2 + 22 −12 2 b. 2 ( 3 − 2) + 2 c. 2 3 5 − (1− 5) d. 17 −12 2 + 9 + 4 2 e. 6 + 2 5 + 6 − 2 5 f. 3 + 2 2 + 6 − 4 2
g. 24 + 8 5 + 9 − 4 5 h. 41−12 5 − 41+12 5 Lời giải a) Ta có: 2 2
6 − 4 2 + 22 −12 2 = (2 − 2) + (3 2 − 2) = 2 2 b) Ta có: 2
( 3 − 2) + 2 = 3 − 2 + 2 = 3 Trang 11 c) Ta có: 2
3 5 − (1− 5) = 3 5 − 1− 5 = 3 5 − 1− 5 = 3 5 − ( 5 −1) = 2 5 +1 d) Ta có: 2 2
17 −12 2 + 9 + 4 2 = (3 − 2 2) + (2 2 +1) = 4 e) Ta có: 2 2
6 + 2 5 + 6 − 2 5 = ( 5 +1) + ( 5 −1) = 2 5 f) Ta có: 2 2
3 + 2 2 + 6 − 4 2 = ( 2 +1) + (2 − 2) = 3 g) Ta có: 2
24 + 8 5 + 9 − 4 5 = 4(6 + 2 5) + ( 5 − 2)
= 2 5 +1 + 5 − 2 = 3 5 2 2
h) Ta có: 41−12 5 − 41+12 5 = (6− 5) − (6+ 5) = 2 − 5
Bài 12: Thực hiện các phép tính sau
a) A = ( 3 − 2). 5+ 2 6 2 2
4 − 2 3 4 + 2 3 b) B = − 3 1 1 3 − + c) C = 5 − 9 − 29 −12 5
d) D = 13+ 30 2 + 9 + 4 2 Lời giải
a) Ta có: A = ( 3 − 2). 5+ 2 6 = ( 3 − 2)( 3 + 2) =1 2 2 2 2 2 2
4 − 2 3 4 + 2 3
( 3 −1) ( 3 +1) b) Ta có: B = − = − 3 1 1 3 − + 3 −1 3 −1 = ( 3 − ) 1 − ( 3 + ) 1 = 4 − 3 c) Ta có: C = 5 − 9 − 29 −12 5 = 5 − 9 − 20 −12 5 + 9 2 = 5 − 9 − (2 5 + 3) d) Ta có: 2
13 + 30 2 + 9 + 4 2 = 13 + 30 2 + (2 2 +1)
= 13+ 30 2 + (2 2 +1) = 13+ 30 3+ 2 2 2
= 13+ 30 ( 2 +1) = 13+ 30( 2 +1) 2 = (5 + 3 2) = 5 + 3 2
= 43 + 30 2 = 25 + 2.5.3 2 +18
Bài 13: Rút gọn các biểu thức sau a) A = ( − )2 4 15 + 15 2 2
b) B = (2− 3) + (1− 3)
c) C = 49 −12 5 − 49 +12 5 Trang 12
d) D = 29 +12 5 − 29 −12 5 Lời giải 2
a) Ta có: A = (4− 15) + 15 = 4− 15 + 15 = 4(4 15) 2 2
b) Ta có: B = (2− 3) + (1− 3) = 2− 3 + 1+ 3 =1 2 2
c) Ta có: C = 49 −12 5 − 49 +12 5 = (2−3 5) − (2+3 5) C = 4 2 2
d) Ta có: D = 29 +12 5 − 29 −12 5 = (3+ 2 5) − (3− 2 5) D = 6
Bài 14: Chứng minh rằng a) + = ( + )2 11 6 2 3 2 b) 11+ 6 2 + 11− 6 2 = 6 c) − = ( − )2 8 2 7 7 1 d) 8 − 2 7 − 8 + 2 7 = 2 − Lời giải a) Ta có: VT = + = + + = ( + )2 11 6 2 9 2.3 2 2 3 2 = VP đpcm
b) Ta có: VT = 11+ 6 2 + 11− 6 2 = 2 + 3 + 2 − 3 = 6 = VP đpcm c) Ta có: − = − + = ( − ) 2 8 2 7 7 2 7 1 7 1 đpcm 2 2
d) Ta có: VT = 8 − 2 7 − 8 + 2 7 = ( 7 − ) 1 − ( 7 + ) 1 = 2 − = VP (đpcm). Trang 13
Dạng 4: Rút gọn các biểu thức chứa biến I. Cách giải: , A ( A 0)
Sử dụng hằng đẳng thức: 2 A = A = − , A ( A 0) II. Bài toán
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau a) 2
A = 64a + 2a(a 0) b) 2
B = 5 25a − 25a(a 0) c) 4 2
16a + 6a (với a bất kỳ) d) 6 3
3 9a − 6a (với a bất kỳ ) Lời giải a) Ta có: 2
64a + 2a(a 0) = 8a + 2a = 10a A = 10a b) Ta có: 2
5 25a − 25a(a 0) = 5. 5a − 25a = 5 − 0a B = 5 − 0a c) Ta có: 4 2 2 2 2 2
16a + 6a = 4a + 6a = 10a C = 10a (với a bất kỳ ) d) Ta có: 6 3 3 3
3 9a − 6a = 3 3a − 6a (với a bất kỳ ) +) 3 3 3 3 3
a 0 3. 3a − 6a = 3.( 3
− a ) − 6a = 1 − 5a +) 3 3 3 3 3
a 0 3. 3a − 6a = 9a − 6a = 3a
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau
(x+6 x +9)( x −3) a) A = 4 x − (0 ;xx 9) x − 9 2 9x +12x + 4 2 − b) B = x 3x + 2 3 Lời giải ( x + )2 3 ( x −3)
a) Ta có: A = 4 x − ( A = x − x x − 3)( x + 3) 3( )1(0 9) 2 − 1 x 2 9x +12x + 4 3x + 2 3 b) Ta có: B = = = 3x + 2 3x + 2 2 − 1 − x 3
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau Trang 14 a) 4 6 1
A = x + x b) 2
B = x − x + 4 Lời giải a) Ta có 4 6 2 3 2 3
A = x + x = x + x = x + x + 2 3 2 3
x + x = x + x nếu x 0 + 2 3 2 3
x + x = x − x nếu x 0 2 b) Ta có 1 1 1 2
B = x − x + = x − = x − 4 2 2 + Nếu 1 x thì 1 A = x − 2 2 + Nếu 1 x thì 1 A = − x . 2 2
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau a) 2
A = 1− 2x + x với x 2
b) B = ( − x )2 1 với x 0 Lời giải a) Ta có A =
− x + x = ( − x)2 2 1 2 1 = 1− x
Do giả thiết x 2 suy ra 1− x 0 nên 1− x = −(1− x) = x −1 Vì vậy
− x + x = ( − x)2 2 1 2 1
= x −1 với x 2
b) Từ giả thiết x 0 suy ra 1− x 0 . Do đó ( − x)2 1 =1− x . Bài 5: a) Rút gọn biểu thức 6
x x ( x 0 )
b) Rút gọn và tính giá trị biểu thức 2
x + 4x − 4x +1 tại x = −2,5 Lời giải a) Ta có: x x x (x )2 6 3 3 x x x ( 3 x ) 4 = = = −
= −x (vì x 0 ) b) Ta có: 2
x + 4x − 4x +1 = x + ( x − )2 2 1 = x + 2x −1
Thay x = −2,5 vào ta có 5 13 2,5 + 2 2,5 −1 = + 4 = 2 2
Bài 6: Cho biểu thức 2
P = 3x − x −10x + 25
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của P khi x = 2 Lời giải Trang 15
a) P = x − x − x +
= x − (x − )2 2 3 10 25 3
5 = 3x − x − 5
+ Nếu x 5 thì P = 3x − (x − 5) = 2x + 5
+ Nếu x 5 thì P = 3x + (x − 5) = 4x − 5
b) Khi x = 2 5 thì giá trị của P là P = 4 2 − 5 = 3
Bài 7: Cho biểu thức 2
Q = 2x − x + 2x +1
a) Rút gọn biểu thức Q
b) Tính giá trị của x khi Q = 7 Lời giải
a) Q = x − x + x + = x − (x + )2 2 2 2 1 2 1 = 2x − x +1
+ Nếu x −1 thì Q = 2x − (x + ) 1 = x −1
+ Nếu x −1 thì Q = 2x + (x + ) 1 = 3x +1
b) Ta phải xét hai trường hợp
+ Q = 7 x −1 = 7 hay x = 8 (thỏa mãn x −1)
+ Q = 7 3x +1 = 7 hay x = 2 (không thỏa mãn x −1)
Vậy Q = 7 khi x = 8 .
Bài 8: Rút gọn các biểu thức sau: a) x + 2 x −1
b) x + 2 − 2 x +1 Lời giải
a) x + 2 x −1 = x −1+ 2 x −1 +1 = ( x − + )2
1 1 = x −1 +1 (điều kiện x 1)
b) x + 2 − 2 x +1 = x +1− 2 x +1 +1 = ( x + − )2 1 1 =
x +1 −1 (điều kiện x −1)
+ Nếu x 0 thì x +1 −1 = x +1 −1
+ Nếu x 0 thì x +1 −1 =1− x +1.
Bài 9: Rút gọn các biểu thức sau
a) A = a + 2 a −1 + a − 2 a −1(1 a 2) b) 2
B = 4x − x − 4x + 4(x 2) 2 x + x + c) 4 4 C = (x 2) x + 2 2 x − x + d) 10 25 D = 2x −1− x − 5
(x + 6 x + 9)( x − 3) e) E = 4 x − (0 x 9) x − 9 Lời giải Trang 16
a) Ta có: A = a + 2 a −1 + a − 2 a −1(1 a 2)
= a −1 +1 + a −1 −1
Với 1 a 2 a −1 +1 0; a −1 −1 0 , ta được:
A = a −1 +1 + a −1 −1 = a −1 +1− a −1 +1 = 2 b) Ta có: 2
B = 4x − x − 4x + 4(x 2) = 4x − x − 2 = 4x − (x − 2) = 3x + 2 2 x + 4x + 4 x + 2 c) Ta có: C = (x 2) = x + 2 x + 2
- Nếu x −2 thì A = −1
- Nếu x −2 thì A = 1 2 x −10x + 25 x − 5
d) Ta có: D = 2x −1− = 2x −1− với x 5 x − 5 x − 5
+) Nếu x − 5 0 x 5 A = 2x −1+1 = 2x
+) Nếu x 5 A = 2x − 2
(x+6 x +9)( x −3)
e) Ta có: E = 4 x − (0 x 9) x − 9
(x+6 x +9)( x −3) E = 4 x − x − 9 ( x + )2 3 ( x −3) = 4 x − ( = x − x
x − 3)( x + 3) 3( )1(0 9)
Bài 10: Cho biểu thức: 2 2 2 2
A = x + 2 x −1 − x − 2 x −1
a. Với giá trị nào của x thì A có nghĩa
b. Tính A nếu x 2 Lời giải a) Ta có: 2 2 2 2
A = x + 2 x −1 − x − 2 x −1 2 2 2 2
= ( x −1 +1) − ( x −1 −1) 2 2
= x −1 +1 + x −1 −1 x 1 − A có nghĩa 2 2
x −1 0 x 1 x 1 b) Ta có: 2 2 2 2
x 2 x 2 x −1 1 x −1 1 x −1 −1 0 2 2 2
A = x −1 +1+ x −1 −1 = 2 x −1
Bài 11: Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn xy + yz + zx = 1. 2 2 2 2 2 2 (1+ y )(1+ z ) (1+ z )(1+ x ) (1+ x )(1+ y ) Tính A = x + y + z 2 2 2 1+ x 1+ y 1+ z Lời giải Ta có: 2 2
1+ y = (xy + yz + zx) + y = (x + y)( y + z) ; Trang 17 2
1+ z = ( y + z)(z + x) ; 2
1+ x = (x + z)(x + y)
A = x(y + z) + y(z + x) + z(x + y) = 2(xy + yz + zx) = 2 Vậy A = 2 .
Dạng 4: Bài toán so sánh, bài toán tìm x I. Phương pháp giải
Chú ý một số cách biến đổi tương đương liên quan đến căn thức bậc hai B 0 1) A = B 2 A = B x 1 x −1 0 x 1 2
1− x = x −1 x = 0 (KTM ) 2 2 2 2 1
− x = (x −1) 1
− x = x − 2x +1 x =1 (TM ) 2) 2
A = B A = B
A 0 (hayB 0) 3) A = B A = B 4) 2 2
A = B A = B A = B 5) 2 2
A = B A = B 0 = 1(vn) x −1 = x Ví dụ: 2 2 (x 1) − = x 1 (thỏa mãn) x −1 = −x x = 2 B 0
7) A = B A = B A = −B 2x 0 x 0 1 1 1 1 x + = x 2 2 x = (TM )
Ví dụ: x + x + = 2x x + = 2x 2 2 4 2 1 1 − x + = 2 − x x = (KTM ) 2 6 A = B 8) A = B A = −B 3x +1 = x + 3 x =1
Ví dụ: 3x +1 = x + 3 3x 1 x 3 + = − − x = 1 − A = 0
9) A + B = 0 B = 0 Trang 18 x = 5 − Ví dụ: 2 x 5 x 25 0 + + −
= x = 5 x = 5 − x = 5 − A = 0
10) A + B = 0 B = 0 II. Bài toán
Bài 1: Không sử dụng MTCT, hãy so sánh: a) 3 và 5 b) 3 với 10 c) 8 và 65 Lời giải
a) Ta có 3 5 nên 3 5
b) Ta có 10 9 nên 10 9
c) Ta có 64 65 nên 64 65 hay 8 65
Bài 2: Không sử dụng MTCT, hãy so sánh 15 −1 và 10 Lời giải
Ta có 15 −1 16 −1 = 4 −1 = 3 và 10 9 = 3 Nên 15 −1 10
Bài 3: Với a 0 thì số nào lớn hơn trong hai số −a và −2a Lời giải
Ta có −1 −2 nên −a 2
− a (vì a 0 ).
Do đó −a −2a .
Bài 4: Tìm x biết a) 2 3x = 0, 75 b) 2 3x =12 c) 1 5x 10 2 Lời giải a) Ta có 2 3x = 0, 75 , suy ra 2 x = 0, 25
Do đó x = 0, 25 = 0 ,5
b) Điều kiện: x 0 Ta có 2 3x =12 3x = 6 4x = 36
x = 12 (thỏa mãn điều kiện)
c) Điều kiện: x 0 Ta có 1 5x 10 2 5x 20 5x 400 x 80 Vậy 0 x 80 . Trang 19
Bài 5: Tìm x biết a) 16 2 x = b) 2 x = 4 − 2 3 9 c) (x − )2 1 1 = d) 2 x +1 = 6 − 2 6 9 Lời giải a) Ta có 16 2 x = 9 2 4 2 x = 3 4 x = hoặc 4 x = − 3 3 Vậy 4 4 x ;− 3 3 b) Ta có 2 x = 4 − 2 3 x = ( − )2 2 3 1
x = 3 −1 hoặc x = 1− 3
Vậy x 3 −1;1− 3 c) Ta có (x − )2 1 1 = 9 2 (x )2 1 −1 = 3 1 x −1 = hoặc 1 x −1 = − 3 3 4 x = hoặc 2 x = 3 3 Vậy 4 2 x ; 3 3 d) Ta có 2 x +1 = 6 − 2 6 2 x = 5 − 2 6 x = ( − )2 2 3 2
x = 3 − 2 hoặc x = 2 − 3
Vậy x 3 − 2; 2 − 3
Bài 6: Tìm x không âm biết a) 2 9x −16 = 0 b) 2 4x = 13 2x +1 c) − + 2 = 0 d) 1 2x + = 3 3 3 e) 2x +1 + 3 = 0 f) 2
x − 4x +13 = 3 Lời giải Trang 20