Trang 1
CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI
A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
1. Căn bậc hai: Căn bậc hai ca sthc không âm
a
là sthc
x
sao cho
2
=xa
* Nhận xét:
+ Số âm không có căn bậc hai
+ Số
0
có mt căn bậc hai duy nhất là 0.
+ Số dương
a
có đúng căn bc hai đối nhau là
a
(căn bậc hai số học ca
a
) và
a
.
* Tính căn bậc hai của một số
0a
, chỉ cần tính
a
. thể dễ dàng làm điều này bằng cách sử
dụng MTCT.
* Tính chất:
với mi sthc
a
.
* Với hai số
a
b
không âm ta có:
+ Nếu
ab
thì
ab
+ Nếu
ab
thì
ab
.
2. Căn thức bậc hai
*
A
xác định khi
A
lây giá trị không âm và ta thường viết là
0A
.
Ta nói
0A
là điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa của
A
).
* Tương tự như căn bậc hai ca mt sthực không âm, vi
A
là mt biểu thức, ta cũng có:
+ Với
0A
ta có
0A
;
( )
2
=AA
+
2
=AA
B. Các dạng bài tập
Dạng 1: Tìm căn bậc hai của mt s
Bài 1: Tính
a)
81
b)
16
c)
1,21
d)
0,01
e)
0,81
f)
9
25
g)
4
25
h)
1
4
Lời giải
a) Vì
2
9 81=
nên
81 9=
b) Vì
2
4 16=
nên
16 4=
c) Vì
2
1,1 1,21=
nên
1,21 1,1 =
d) Vì
( )
2
0,1 0,01=
nên
0,01 0,1 =
e) Vì
2
0,9 0,81=
nên
0,81 0,9=
f) Vì
2
39
5 25

=


nên
93
25 5
=
g) Vì
2
24
5 25

=


nên
42
25 5
=
Trang 2
h) Vì
2
11
24

=


nên
11
42
=
.
Bài 2: Tìm căn bậc hai của
a)
121
b)
144
c)
64
d)
9
16
e)
0,25
f)
4
9
g)
1,44
h)
2
2
5



Lời giải
a) Ta có
121 11=
nên
121
có căn bc hai là
11
11
b) Ta có
144 12=
nên
144
có căn bc hai là
12
12
c) Ta có
64 8=
nên
64
có căn bc hai là
8
8
d) Ta có
93
16 4
=
nên
9
16
có căn bc hai là
3
4
3
4
e) Ta có
0,25 0,5=
nên
0,25
có căn bc hai là
11
11
f) Ta có
42
93
=
nên
4
9
có căn bc hai là
2
3
2
3
g) Ta có
1,44 1,2=
nên
1,44
có căn bc hai là
1,2
1,2
h) Ta có
2
22
55

−=


nên
2
2
5



có căn bc hai là
2
5
2
5
Bài 3: Tìm căn bậc hai số học của các số sau
a) 12 b) 121 c)
4
9
d) 0,09 e)
40
1
81
f)
0
Lời giải
a) 12 có căn bc hai shọc là:
12
b) 121 có căn bậc hai số học là:
121
c)
4
9
có căn bậc hai số học là:
4
9
d) 0,09 có căn bậc hai số học là: 0,3
e)
40
1
81
có căn bậc hai số học là:
11
9
f) 0 có căn bc hai số hc là 0
Bài 4: Tìm căn bậc hai số học của các số sau
a) 64 b) -81
c)
9
16
d) 0,04
Lời giải
a) 64 có căn bc hai shọc là: 8 b) -81 không có căn bc hai số học
Trang 3
c)
9
16
có căn bậc hai số học là:
3
4
d) 0,04 có căn bậc hai số học là: 0,2
Bài 5: Tìm căn bậc hai của:
256
;
0,04
;
121
36
;
11
;
1,6
;
0,09
Lời giải
+ Căn bậc hai của
256
16
+ Căn bậc hai của
0,04
0,2
+ Căn bậc hai của
121
36
11
36
+ Căn bậc hai của
11
11
+ Căn bậc hai của
1,6
1,6
+ Do
0,09 0−
nên
0,09
không có căn bc hai.
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
0,09 7 0,36 3 2,25= + A
Lời giải
Ta có:
0,09 7 0,36 3 2,25= + A
0,3 7 0,6 3 1,5= +
0,3 4,2 4,5= +
0=
.
Bài 7: Giá trị của biểu thức sau là svô tỷ hay hữu tỷ:
99
1 18
16 16

−



Lời giải
Ta có:
9 9 25 9
1 18 18
16 16 16 16
=
53
18 9 3
44

= = =


Vậy giá trị của biểu thc đã cho là mt số hữu tỷ, hơn nữa còn là mt số tự nhiên.
Trang 4
Dạng 2: Tìm điu kiện xác định của biểu thc chứa căn. Tính giá trị của biểu thức
I. Phương pháp giải
+)
A
có nghĩa khi
0A
+)
1
A
có nghĩa khi
0A
+)
0+ + A B A B
có nghĩa khi
0+AB
+)
1
A
có nghĩa khi
0A
+)
AB
có nghĩa khi
0−AB
+)
2
1
A
có nghĩa khi
0A
+)
1
AB
có nghĩa khi
0
0
−
A
AB
+)
1
+AB
có nghĩa khi
0
0
+
A
AB
+)
. . 0A B A B
có nghĩa khi
0
0
0
0

A
B
A
B
+)
A
B
có nghĩa
0
0
0
0

A
B
A
B
+)
1
.AB
có nghĩa
0
0
0
0
0


A
B
AB
A
B
+)
2
( 0) x n n x n n
Trang 5
+)
2
( 0)
−
xn
x n n
xn
II. Bài toán
Bài 1: Tìm điều kiện xác định của mỗi căn thc sau:
a)
52 x
b)
2
1
44−+xx
c)
2
25 x
d)
2
1
100x
Lời giải
a) Điều kiện xác định ca căn thc là
5 2 0−x
hay
5
2
x
b) Điều kiện xác định của căn thc là
( )
2
20−x
hay
2x
c) Điều kiện xác định ca căn thc là
2
25 0−x
2
25x
5x
55 x
d) Điều kiện xác định của căn thc là
2
100 0−x
2
100x
10x
10x
hoặc
10−x
Bài 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
x
để biểu thức
42= + + M x x
xác định?
Lời giải
M
xác định khi
40
20
+
−
x
x
hay
4
2
−
x
x
x
nên
4; 3; 2; 1;0;1;2 x
Vậy có 7 giá trị nguyên của
x
để biểu thức
42= + + M x x
có nghĩa.
Bài 3: Xét căn thức
21+x
a) Tìm điều kiện xác định của căn thức
b) Tính giá trị của căn thức đã cho ti
0=x
4=x
Lời giải
a) Điều kiện xác định ca căn thc là
2 1 0+x
hay
1
2
−x
b) Tại
0=x
(tha mãn điều kiện) căn thức có giá tr
2 0 1 1 + =
Tại
4=x
(thỏa mãn điều kiện) căn thức có giá trị là
2 4 1 3 + =
Bài 4: Cho biểu thức
52=−Ax
a) Với giá trị nào của
x
thì biểu thức
A
xác định
b) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
2=−x
và khi
3=x
Lời giải
Trang 6
a) Biểu thức
A
xác định khi
5 2 0−x
hay
25x
hay
5
2
x
b) Khi
2=−x
, ta có
( )
5 2 2 9 3= = =A
Ta thấy
5
3
2
=x
nên
A
không xác định tại
3=x
.
Bài 5: Với giá trị nào của
x
thì biểu thức
36=+Ax
xác định? Tính giá trị của
A
khi
5=x
(kết
quả làm tròn đến chữ sthập phân thứ hai)
Lời giải
Biểu thức
36=+Ax
xác định khi
3 6 0+x
hay
2−x
Với
5=x
ta có
3 5 6 21 4,58= + = A
.
Bài 6: Tìm
x
để các căn thc sau có nghĩa
a.
3 x
b.
2 10x
c.
34−−x
d.
3 15+x
e.
1
5
2
+x
f.
2
89−−xx
Lời giải
a) Ta có:
3 x
có nghĩa
0x
b) Ta có:
2 10x
có nghĩa
2 10 0 5 xx
c) Ta có:
34−−x
có nghĩa
4
3 4 0
3
xx
d) Ta có:
3 15+x
có nghĩa
3 15 0 5 + xx
e) Ta có:
1
5
2
+x
có nghĩa
11
50
2 10
+ xx
f) Ta có:
2
89−−xx
có nghĩa
( )( )
2
9
8 9 0 1 9 0
1
+
−
x
x x x x
x
Chú ý: Với
a
là số dương, ta có:
22
22

−
xa
xa
xa
x a a x a
Bài 7: Với giá trị nào của
x
thì mỗi biểu thức sau có nghĩa
a.
( 2)+xx
b.
2
5 3 8−−xx
c.
2
2 4 5++xx
d.
2
4 x
e.
2
21 + xx
Lời giải
a) Ta có:
( 2)+xx
có nghĩa khi
2
( 2) 0
0
−
+
x
xx
x
x
-2
0
x
-
-
0
+
2+x
-
0
+
+
( )
2+xx
+
-
+
Trang 7
b) Ta có:
2
5 3 8−−xx
có nghĩa khi
2
1
5 3 8 0 ( 1)(5 8) 0
8
5
−
+
x
x x x x
x
c) Ta có:
2
2 4 5++xx
có nghĩa khi
22
2 4 5 0 2( 1) 3 0+ + + + x x x
.
Vậy biểu thức luôn có nghĩa
d) Ta có:
2
4 x
có nghĩa khi
22
4 0 4 2 2 x x x
e) Ta có:
2
21 + xx
có nghĩa khi
2
( 1) 0 1 0 1 + = =x x x
Bài 8: Với giá trnào của
x
thì mỗi biểu thức sau có nghĩa:
a.
4
23+x
b.
2
1
+x
c.
1
32 x
d.
2
2
x
e.
2
2
+−
x
x
x
f.
2
2
+−
+
x
x
x
g.
2
2
4
+−
x
x
x
h.
3
3+ + xx
x
Lời giải
a) Ta có:
4
23+x
có nghĩa
43
0 2 3 0
2 3 2
+
+
xx
x
b) Ta có:
2
1
+x
có nghĩa
2
0 1 0 1
1
+
+
xx
x
c) Ta có:
1
32 x
có nghĩa
13
0 3 2 0
3 2 2
xx
x
d) Ta có:
2
2
x
có nghĩa
2
00 xx
e) Ta có:
2
2
+−
x
x
x
có nghĩa
2 0 2
2
2 0 2



xx
x
xx
f) Ta có:
2
2
+−
+
x
x
x
có nghĩa
2 0 2
2
2 0 2


+ =

xx
x
xx
g) Ta có:
2
2
4
+−
x
x
x
có nghĩa
2
2
2

x
x
x
k) Ta có:
3
3+ + xx
x
có nghĩa
2
3
3
0
30
0
+
+




−
x
x
x
x
x
x
(vô lý).
Vậy không có giá trị nào của x làm biểu thức có nghĩa.
Trang 8
Dạng 3: Tính toán, rút gọn biu thức dng
2
A
I. Phương pháp giải
Vận dụng hằng đẳng thức
2
u 0
u 0
==
−
AA
AA
AA
II. Bài toán
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
2
6
b)
( )
2
5
c)
2
16
d)
( )
2
12
e)
( )
2
0,36
f)
( ) ( )
22
5 1,21+−
g)
( )
2
33−+
h)
( )
( )
2
2
99 +
Lời giải
a)
2
6 6 6==
b)
( )
2
5 5 5 = =
c)
2
16 16 16==
d)
( )
2
12 12=
e)
( )
2
0,36 0,36−=
f)
( ) ( )
22
5 1,21 5 1,21 6,21+ = + =
g)
( )
2
3 3 3 3 6 + = + =
h)
( )
( )
2
2
9 9 9 9 9 9 18 + = + = + =
Bài 2: Tính
a.
9=A
b.
4
49
=B
c.
2
( 8)= C
d.
2
3
4

=−



D
Lời giải
Trang 9
a) Ta có:
93= =AA
b) Ta có:
42
49 7
= =BB
c) Ta có:
2
( 8) 64 8= = = C C C
d) Ta có:
2
33
44

= =



DD
Bài 3: Tính
a.
121=A
b.
121
169
=B
c.
2
( 2)=−C
d.
2
3
5

=


D
Lời giải
a)
121 11= =AA
b)
121 11
169 13
= =BB
c)
( )
2
22= =CC
d)
2
33
55

= =


DD
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau
a)
( )
2
12
b)
( )
2
5a
với
3a
c)
6
a
với
0a
Lời giải
a)
( )
2
1 2 1 2 2 1 = =
(vì
1 2 0−
)
b)
( )
2
5 5 5 = = a a a
(vì
50−a
với
3a
)
c)
( )
2
6 3 3 3
= = = a a a a
(vì
3
0a
với
0a
).
Bài 5: Không sử dụng MTCT, tính:
a)
( ) ( )
22
16 8 0,16+ +
b)
( )
2
5 5 1−−
c)
( )
2
1 2 1 2 + +
d)
3 2 2 6 4 2
Lời giải
a)
( ) ( )
22
2
16 8 0,16 4 8 0,16 4 8 0,16 12,16+ + = + + = + + =
b)
( )
2
5 5 1 5 5 1 5 5 1 1 = = + =
c)
( ) ( )
2
1 2 1 2 1 2 1 2 2 + + = + + =
d)
( ) ( )
22
3 2 2 6 4 2 2 1 2 2 =
Trang 10
( )
2 1 2 2 2 1 2 2 2 2 3= = =
.
Bài 6: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
4 2 3=+A
b)
8 2 15=−B
c)
9 4 5
Lời giải
a)
( )
2
4 2 3 3 2 3 1 1 3 1 3 1= + = + + = + = +A
b)
( )
2
8 2 15 5 2 5 3 3 5 3 5 3= = + = = B
c)
( )
2
9 4 5 5 2 2 5 4 5 2 5 2 = + = =
Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức sau
a.
0,5 0,04 5 0,36=+A
b.
25 9
45
16 25
−−
= +
B
c)
21
81 16
32
=−C
d.
1 4 2 25
2 9 5 16
=−D
Lời giải
a)
0,5 0,04 5 0,36 0,5.0,2 5.0,6 3,1= + = + =A A A
b)
25 9 5 3
4 5 4. 5. 2
16 25 4 5
−−
= + = + =
B B B
c)
2 1 2 1
81 16 .9 .4 6 2 4
3 2 3 2
= = = =C C C C
d)
1 4 2 25 1 2 2 5 1 1 1
..
2 9 5 16 2 3 5 4 3 2 6
= = = =D D C C
Bài 8: Thực hiện phép tính
a.
22
54
b.
22
26 24
c.
22
85 84
Lời giải
a) Ta có:
22
5 4 (5 4)(5 4) 9 3 = + = =
b) Ta có:
22
26 24 100 10 = =
c) Ta có:
22
85 84 169 13 = =
Bài 9: Tính giá trị của các biểu thức sau
a.
49 25 4 0,25= + +A
b.
( 169 121 81): 0,49= B
c.
99
1 .18
16 16

=−



C
d.
1 4 2 25
2 9 5 16
=−D
Trang 11
Lời giải
a) Ta có:
49 25 4 0,25 7 5 4.0,5 14= + + = + + =A
b) Ta có:
( )
B 169 121 81 : 0,49 (13 11 9) :0,7 10= = =
c) Ta có: C =
9 9 25 3 1
1 .18 .18 .18 9 3
16 16 16 4 2
= = = =
d) Ta có:
1 4 2 25 1 2 2 5 1 1 1
..
2 9 5 16 2 3 5 4 3 2 6
= = = =D
Bài 10: Tính giá trị của các biểu thức sau
a.
49
144. . 0,01
64
=−A
b.
( )
( )
2
0,25 15 2,25 : 169= +B
c.
( )
( )
2
0,04 1,2 121 81= +C
d.
( ) ( )
22
22
75: 3 4 3 5 3= + D
Lời giải
a) Ta có:
49
144. . 0,01
64
=−A
( )
2
2
2
7
12 . . 0,1 1,05
8

==


b) Ta có:
( )
( )
2
0,25 15 2,25 : 169= +B
( ) ( )
( )
22
22
0,5 15 1,5 : 13 1= + =
c) Ta có:
( )
( )
2
0,04 1,2 121 81= +C
90=C
d) Ta có:
( ) ( )
22
22
75: 3 4 3 5 3= + D
3=D
Bài 11: Tính giá trị của các biểu thức sau
a.
6 4 2 22 12 2 +
b.
2
( 3 2) 2−+
c.
2
3 5 (1 5)−−
d.
17 12 2 9 4 2 + +
e.
6 2 5 6 2 5+ +
f.
3 2 2 6 4 2+ +
g.
24 8 5 9 4 5+ +
h.
41 12 5 41 12 5 +
Lời giải
a) Ta có:
22
6 4 2 22 12 2 (2 2) (3 2 2) 2 2 + = + =
b) Ta có:
2
( 3 2) 2 3 2 2 3 + = + =
Trang 12
c) Ta có:
2
3 5 (1 5) 3 5 1 5 3 5 1 5 3 5 ( 5 1) 2 5 1 = = = = +
d) Ta có:
22
17 12 2 9 4 2 (3 2 2) (2 2 1) 4 + + = + + =
e) Ta có:
22
6 2 5 6 2 5 ( 5 1) ( 5 1) 2 5+ + = + + =
f) Ta có:
22
3 2 2 6 4 2 ( 2 1) (2 2) 3+ + = + + =
g) Ta có:
2
24 8 5 9 4 5 4(6 2 5) ( 5 2)+ + = + +
2 5 1 5 2 3 5= + + =
h) Ta có:
( ) ( )
22
41 12 5 41 12 5 6 5 6 5 2 5 + = + =
Bài 12: Thực hiện các phép tính sau
a)
( )
3 2 . 5 2 6= +A
b)
22
4 2 3 4 2 3
3 1 1 3
−+
=−
−+
B
c)
5 9 29 12 5= C
d)
13 30 2 9 4 2= + + +D
Lời giải
a) Ta có:
( ) ( )( )
3 2 . 5 2 6 3 2 3 2 1= + = + =A
b) Ta có:
2 2 2 2
22
4 2 3 4 2 3 ( 3 1) ( 3 1)
3 1 1 3 3 1 3 1
+ +
= =
+
B
( ) ( )
3 1 3 1 4 3= + =
c) Ta có:
5 9 29 12 5 5 9 20 12 5 9= = +C
2
5 9 (2 5 3)= +
d) Ta có:
2
13 30 2 9 4 2 13 30 2 (2 2 1)+ + + = + + +
13 30 2 (2 2 1) 13 30 3 2 2= + + + = + +
2
13 30 ( 2 1) 13 30( 2 1)= + + = + +
2
(5 3 2) 5 3 2= + = +
43 30 2 25 2.5.3 2 18= + = + +
Bài 13: Rút gọn các biểu thức sau
a)
( )
2
4 15 15= +A
b)
( ) ( )
22
2 3 1 3= + B
c)
49 12 5 49 12 5= +C
Trang 13
d)
29 12 5 29 12 5= + D
Lời giải
a) Ta có:
( ) ( )
2
4 15 15 4 15 15 4 4 15= + = + = A
b) Ta có:
( ) ( )
22
2 3 1 3 2 3 1 3 1= + = + + =B
c) Ta có:
( ) ( )
22
49 12 5 49 12 5 2 3 5 2 3 5 4= + = + =CC
d) Ta có:
( ) ( )
22
29 12 5 29 12 5 3 2 5 3 2 5 6= + = + =DD
Bài 14: Chứng minh rằng
a)
( )
2
11 6 2 3 2+ = +
b)
11 6 2 11 6 2 6+ + =
c)
( )
2
8 2 7 7 1 =
d)
8 2 7 8 2 7 2 + =
Lời giải
a) Ta có:
( )
2
11 6 2 9 2.3 2 2 3 2= + = + + = + = VT VP
đpcm
b) Ta có:
11 6 2 11 6 2 2 3 2 3 6= + + = + + = = VT VP
đpcm
c) Ta có:
( )
2
8 2 7 7 2 7 1 7 1 = + =
đpcm
d) Ta có:
( ) ( )
22
8 2 7 8 2 7 7 1 7 1 2= + = + = =VT VP
(đpcm).
Trang 14
Dạng 4: Rút gọn các biểu thức chứa biến
I. Cách gii:
Sử dụng hằng đẳng thức:
( )
( )
2
,0
,0
==
−
AA
AA
AA
II. Bài toán
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau
a)
2
64 2 ( 0)= + A a a a
b)
2
5 25 25 ( 0)= B a a a
c)
42
16 6+aa
(vi
a
bất kỳ)
d)
63
3 9 6aa
(vi
a
bất kỳ )
Lời giải
a) Ta có:
2
64 2 ( 0) 8 2 10 10+ = + = =a a a a a a A a
b) Ta có:
2
5 25 25 ( 0) 5. 5 25 50 50 = = = a a a a a a B a
c) Ta có:
4 2 2 2 2 2
16 6 4 6 10 10+ = + = =a a a a a C a
(vi a bt kỳ )
d) Ta có:
6 3 3 3
3 9 6 3 3 6 = a a a a
(vi a bt kỳ )
+)
3 3 3 3 3
0 3. 3 6 3.( 3 ) 6 15 = = a a a a a a
+)
3 3 3 3 3
0 3. 3 6 9 6 3 = =a a a a a a
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau
a)
( )( )
( )
6 9 3
4 0 ; 9
9
+ +
=
x x x
A x x x
x
b)
2
9 12 4 2
3 2 3
+ +

=

+

xx
Bx
x
Lời giải
a) Ta có:
( ) ( )
( )( )
( )
( )
2
33
4 3 1 0 9
33
+−
= =
−+
xx
A x A x x
xx
b) Ta có:
2
2
1
32
3
9 12 4
3 2 3 2
2
1
3
−


+
++
= = =
++

−


x
x
xx
B
xx
x
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau
Trang 15
a)
46
=+A x x
b)
2
1
4
= +B x x
Lời giải
a) Ta có
4 6 2 3 2 3
= + = + = +A x x x x x x
+
2 3 2 3
+ = +x x x x
nếu
0x
+
2 3 2 3
+ = x x x x
nếu
0x
b) Ta có
2
2
1 1 1
4 2 2

= + = =


B x x x x
+ Nếu
1
2
x
thì
1
2
=−Ax
+ Nếu
1
2
x
thì
1
2
=−Ax
.
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau
a)
2
12= +A x x
với
2x
b)
( )
2
1=−Bx
với
0x
Lời giải
a) Ta có
( )
2
2
1 2 1 1= + = = A x x x x
Do githiết
2x
suy ra
10−x
nên
( )
1 1 1 = = x x x
Vì vậy
( )
2
2
1 2 1 1 + = = x x x x
với
2x
b) Từ giả thiết
0x
suy ra
10−x
.
Do đó
( )
2
11 = xx
.
Bài 5:
a) Rút gọn biểu thức
6
xx
(
0x
)
b) Rút gọn và tính giá trị biểu thức
2
4 4 1+ +x x x
tại
2,5=−x
Lời giải
a) Ta có:
( ) ( )
2
6 3 3 3 4
= = = = x x x x x x x x x
(vì
0x
)
b) Ta có:
2
4 4 1+ +x x x
( )
2
21= + xx
21= + xx
Thay
2,5=−x
vào ta có
5 13
2,5 2 2,5 1 4
22
+ = + =
Bài 6: Cho biểu thức
2
3 10 25= +P x x x
a) Rút gọn biểu thức
P
b) Tính giá trị của
P
khi
2=x
Lời giải
Trang 16
a)
( )
2
2
3 10 25 3 5 3 5= + = = P x x x x x x x
+ Nếu
5x
thì
( )
3 5 2 5= = +P x x x
+ Nếu
5x
thì
( )
3 5 4 5= + = P x x x
b) Khi
25=x
thì giá trị của
P
4 2 5 3= =P
Bài 7: Cho biểu thức
2
2 2 1= + +Q x x x
a) Rút gọn biểu thức
Q
b) Tính giá trị của
x
khi
7=Q
Lời giải
a)
( )
2
2
2 2 1 2 1 2 1= + + = + = +Q x x x x x x x
+ Nếu
1−x
thì
( )
2 1 1= + = Q x x x
+ Nếu
1−x
thì
( )
2 1 3 1= + + = +Q x x x
b) Ta phải xét hai trường hợp
+
7 1 7= =Qx
hay
8=x
(tha mãn
1−x
)
+
7 3 1 7= + =Qx
hay
2=x
(không thỏa mãn
1−x
)
Vậy
7=Q
khi
8=x
.
Bài 8: Rút gọn các biểu thức sau:
a)
21+−xx
b)
2 2 1+ +xx
Lời giải
a)
2 1 1 2 1 1+ = + +x x x x
( )
2
1 1 1 1= + = +xx
(điều kiện
1x
)
b)
2 2 1 1 2 1 1+ + = + + +x x x x
( )
2
1 1 1 1= + = + xx
(điều kiện
1−x
)
+ Nếu
0x
thì
1 1 1 1+ = + xx
+ Nếu
0x
thì
1 1 1 1+ = +xx
.
Bài 9: Rút gọn các biểu thức sau
a)
2 1 2 1(1 2)= + + A a a a a a
b)
2
4 4 4( 2)= + B x x x x
c)
2
44
( 2)
2
++
=
+
xx
Cx
x
d)
2
10 25
21
5
−+
=
xx
Dx
x
e)
( 6 9)( 3)
4 (0 9)
9
+ +
=
x x x
E x x
x
Lời giải
Trang 17
a) Ta có:
2 1 2 1(1 2)= + + A a a a a a
1 1 1 1= + + aa
Với
1 2 1 1 0; 1 1 0 + a a a
, ta được:
1 1 1 1 1 1 1 1 2= + + = + + =A a a a a
b) Ta có:
2
4 4 4( 2) 4 2 4 ( 2) 3 2= + = = = +B x x x x x x x x x
c) Ta có:
2
2
44
( 2)
22
+
++
= =
++
x
xx
Cx
xx
- Nếu
2−x
thì
1=−A
- Nếu
2−x
thì
1=A
d) Ta có:
2
5
10 25
2 1 2 1
55
−+
= =
−−
x
xx
D x x
xx
với
5x
+) Nếu
5 0 5 2 1 1 2 = + =x x A x x
+) Nếu
5 2 2 = x A x
e) Ta có:
( )( )
( )
6 9 3
4 0 9
9
+ +
=
x x x
E x x
x
( )( )
6 9 3
4
9
+ +
=
x x x
Ex
x
( ) ( )
( )( )
( )
( )
2
33
4 3 1 0 9
33
+−
= =
−+
xx
x x x
xx
Bài 10: Cho biểu thức:
2 2 2 2
2 1 2 1= + A x x x x
a. Với giá trị nào ca
x
thì
A
có nghĩa
b. Tính
A
nếu
2x
Lời giải
a) Ta có:
2 2 2 2
2 1 2 1= + A x x x x
2 2 2 2
( 1 1) ( 1 1)= + xx
22
1 1 1 1= + + xx
A
có nghĩa
22
1
1 0 1
1
−
x
xx
x
b) Ta có:
2 2 2 2
2 2 1 1 1 1 1 1 0 x x x x x
2 2 2
1 1 1 1 2 1 = + + = A x x x
Bài 11: Cho ba số dương
,,x y z
thỏa mãn
1++=xy yz zx
.
Tính
2 2 2 2 2 2
2 2 2
(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 )
111
+ + + + + +
= + +
+++
y z z x x y
A x y z
x y z
Lời giải
Ta có:
22
1 ( ) ( )( )+ = + + + = + +y xy yz zx y x y y z
;
Trang 18
2
1 ( )( )+ = + +z y z z x
;
2
1 ( )( )+ = + +x x z x y
( ) ( ) ( ) 2( ) 2 = + + + + + = + + =A x y z y z x z x y xy yz zx
Vậy
2=A
.
Dạng 4: Bài toán so sánh, bài toán tìm
x
I. Phương pháp giải
Chú ý một số cách biến đổi tương đương liên quan đến căn thức bậc hai
1)
2
0
=
=
B
AB
AB
( )
( )
2
2 2 2 2
1
1 0 1
0
11
1 ( 1) 1 2 1
1

=
=
= = +

=
x
xx
x KTM
xx
x x x x x
x TM
2)
2
= =A B A B
3)
0 ( 0)
=
=
A hayB
AB
AB
4)
22
= = = A B A B A B
5)
22
= = A B A B
Ví d:
22
0 1( )
1
( 1)
1
1
2
=
−=
=
=
=
vn
xx
xx
xx
x
(tha mãn)
7)
0
=
=
=−
B
AB
AB
AB
Ví d:
( )
( )
2
0
20
1
1
11
2
22
2
2
42
1
1
2
6
2
=
+=
+ + = + =



=
+ =
x
x
x TM
xx
x x x x x
x KTM
xx
8)
=
=
=−
AB
AB
AB
Ví d:
3 1 3 1
3 1 3
3 1 3 1
+ = + =

+ = +

+ = =

x x x
xx
x x x
9)
0
0
0
=
+ =
=
A
AB
B
Trang 19
Ví d:
2
5
5 25 0 5
5
5
=
+ + = =
=
=−
x
x x x
x
x
10)
0
0
0
=
+ =
=
A
AB
B
II. Bài toán
Bài 1: Không sử dụng MTCT, hãy so sánh:
a)
3
5
b)
3
với
10
c)
8
65
Lời giải
a) Ta có
35
nên
35
b) Ta có
10 9
nên
10 9
c) Ta có
64 65
nên
64 65
hay
8 65
Bài 2: Không sử dụng MTCT, hãy so sánh
15 1
10
Lời giải
Ta có
15 1 16 1 4 1 3 = =
10 9 3=
Nên
15 1 10−
Bài 3: Với
0a
thì số nào lớn hơn trong hai số
a
2 a
Lời giải
Ta có
12
nên
2 aa
(vì
0a
).
Do đó
2 aa
.
Bài 4: Tìm
x
biết
a)
2
3 0,75=x
b)
2 3 12=x
c)
1
5 10
2
x
Lời giải
a) Ta có
2
3 0,75=x
, suy ra
2
0,25=x
Do đó
0,25 0,5= = x
b) Điều kiện:
0x
Ta có
2 3 12=x
36=x
4 36=x
12=x
(thỏa mãn điều kiện)
c) Điều kiện:
0x
Ta có
1
5 10
2
x
5 20x
5 400x
80x
Vậy
0 80x
.
Trang 20
Bài 5: Tìm
x
biết
a)
2
16
9
=x
b)
2
4 2 3=−x
c)
( )
2
1
1
9
−=x
d)
2
1 6 2 6+ = x
Lời giải
a) Ta có
2
16
9
=x
2
2
4
3

=


x
4
3
=x
hoặc
4
3
=−x
Vậy
44
;
33

−


x
b) Ta có
2
4 2 3=−x
( )
2
2
31=−x
31=−x
hoặc
13=−x
Vậy
3 1;1 3 x
c) Ta có
( )
2
1
1
9
−=x
( )
2
2
1
1
3

−=


x
1
1
3
−=x
hoặc
1
1
3
= x
4
3
=x
hoặc
2
3
=x
Vậy
42
;
33



x
d) Ta có
2
1 6 2 6+ = x
2
5 2 6=−x
( )
2
2
32=−x
32=−x
hoặc
23=−x
Vậy
3 2; 2 3 x
Bài 6: Tìm x không âm biết
a)
2
9 16 0−=x
b)
2
4 13=x
c)
21
20
3
+
+ =
x
d)
1
23
3
+=x
e)
2 1 3 0+ + =x
f)
2
4 13 3 + =xx
Lời giải

Preview text:

CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI
A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
1. Căn bậc hai:
Căn bậc hai của số thực không âm a là số thực x sao cho 2 x = a * Nhận xét:
+ Số âm không có căn bậc hai
+ Số 0 có một căn bậc hai duy nhất là 0.
+ Số dương a có đúng căn bậc hai đối nhau là a (căn bậc hai số học của a ) và − a .
* Tính căn bậc hai của một số a  0 , chỉ cần tính a . Có thể dễ dàng làm điều này bằng cách sử dụng MTCT. * Tính chất: 2
a = a với mọi số thực a .
* Với hai số a b không âm ta có:
+ Nếu a b thì a b
+ Nếu a b thì a b . 2. Căn thức bậc hai
*
A xác định khi A lây giá trị không âm và ta thường viết là A  0 .
Ta nói A  0 là điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa của A ).
* Tương tự như căn bậc hai của một số thực không âm, với A là một biểu thức, ta cũng có:
+ Với A  0 ta có A  0; ( A)2 = A + 2 A = A
B. Các dạng bài tập
Dạng 1: Tìm căn bậc hai của một số Bài 1: Tính a) 81 b) 16 c) − 1, 21 d) − 0,01 e) 0,81 f) 9 25 g) 4 h) 1 − 25 4 Lời giải a) Vì 2 9 = 81 nên 81 = 9 b) Vì 2 4 = 16 nên 16 = 4 c) Vì 2 1,1 = 1, 21 nên − 1, 21 = 1 − ,1 d) Vì ( )2 0,1 = 0,01 nên − 0,01 = 0 − ,1 e) Vì 2 0,9 = 0,81 nên 0,81 = 0,9 2  3  9 f) Vì =   nên 9 3 =  5  25 25 5 2  2  4 g) Vì =   nên 4 2 =  5  25 25 5 Trang 1 2  1  1 h) Vì =   nên 1 1 − = − .  2  4 4 2
Bài 2: Tìm căn bậc hai của a) 121 b) 144 c) 64 d) 9 e) 0, 25 f) 4 16 9 2  2 − g)  1, 44 h)    5  Lời giải
a) Ta có 121 =11 nên 121 có căn bậc hai là 11 và −11
b) Ta có 144 = 12 nên 144 có căn bậc hai là 12 và −12
c) Ta có 64 = 8 nên 64 có căn bậc hai là 8 và 8 − d) Ta có 9 3
= nên 9 có căn bậc hai là 3 và 3 − 16 4 16 4 4
e) Ta có 0, 25 = 0,5 nên 0, 25 có căn bậc hai là 11 và −11 f) Ta có 4 2
= nên 4 có căn bậc hai là 2 và 2 − 9 3 9 3 3
g) Ta có 1, 44 =1, 2 nên 1, 44 có căn bậc hai là 1, 2 và −1, 2 2  2  2 2  2 h) Ta có − =    nên − 
 có căn bậc hai là 2 và 2 −  5  5  5  5 5
Bài 3: Tìm căn bậc hai số học của các số sau a) 12 b) 121 c) 4 9 d) 0,09 e) 40 1 f) 0 81 Lời giải
a) 12 có căn bậc hai số học là: 12
b) 121 có căn bậc hai số học là: 121
c) 4 có căn bậc hai số học là: 4 9 9
d) 0,09 có căn bậc hai số học là: 0,3 e) 40 1
có căn bậc hai số học là: 11 81 9
f) 0 có căn bậc hai số học là 0
Bài 4: Tìm căn bậc hai số học của các số sau a) 64 b) -81 c) 9 d) 0,04 16 Lời giải
a) 64 có căn bậc hai số học là: 8
b) -81 không có căn bậc hai số học Trang 2
c) 9 có căn bậc hai số học là: 3
d) 0,04 có căn bậc hai số học là: 0,2 16 4
Bài 5: Tìm căn bậc hai của: 256 ; 0,04 ; 121 ; 11; 1,6 ; −0,09 36 Lời giải
+ Căn bậc hai của 256 là 16
+ Căn bậc hai của 0,04 là 0, 2
+ Căn bậc hai của 121 là 11  36 36
+ Căn bậc hai của 11 là  11
+ Căn bậc hai của 1,6 là  1,6 + Do 0
− ,09  0 nên −0,09 không có căn bậc hai.
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức: A = 0,09 + 7  0,36 − 3 2, 25 Lời giải
Ta có: A = 0,09 + 7  0,36 − 3 2, 25 = 0,3 + 7 0,6 − 31,5 = 0,3 + 4, 2 − 4,5 = 0 .  
Bài 7: Giá trị của biểu thức sau là số vô tỷ hay hữu tỷ: 9 9  1 − 18  16 16    Lời giải  9 9   25 9  Ta có:  1 − 18 =  − 18  16 16   16 16       5 3  = − 18 = 9 = 3    4 4 
Vậy giá trị của biểu thức đã cho là một số hữu tỷ, hơn nữa còn là một số tự nhiên. Trang 3
Dạng 2: Tìm điều kiện xác định của biểu thức chứa căn. Tính giá trị của biểu thức I. Phương pháp giải
+) A có nghĩa khi A  0
+) 1 có nghĩa khi A  0 A
+) A + B A + B  0 có nghĩa khi A + B  0
+) 1 có nghĩa khi A  0 A
+) A B có nghĩa khi A B  0
+) 1 có nghĩa khi A  0 2 AA  0  +) 1 có nghĩa khi   A B
 A B  0 A  0  +) 1 có nghĩa khi   A + B
 A + B  0 A  0  B  0 +) . A B  .
A B  0 có nghĩa khi   A  0  B  0 A  0  B  0 +) A có nghĩa  B A  0  B  0 A  0  B  0
+) 1 có nghĩa AB  0  . A B A  0  B  0 +) 2
x n  − n x n(n  0) Trang 4x n +) 2 x n   (n  0)
x  − n II. Bài toán
Bài 1:
Tìm điều kiện xác định của mỗi căn thức sau: a) 1 5 − 2x b) 2 x − 4x + 4 c) 2 1 25 − x d) 2 x −100 Lời giải
a) Điều kiện xác định của căn thức là 5 − 2x  0 hay 5 x  2
b) Điều kiện xác định của căn thức là ( x − )2 2  0 hay x  2
c) Điều kiện xác định của căn thức là 2 25 − x  0 2 x  25 x  5 5 −  x  5
d) Điều kiện xác định của căn thức là 2 x −100  0 2 x  100 x  10
x  10 hoặc x  −10
Bài 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để biểu thức M = x + 4 + 2 − x xác định? Lời giải x + 4  0 x  4 − M xác định khi  hay  2 − x  0 x  2
x  nên x  4 − ; 3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1;  2
Vậy có 7 giá trị nguyên của x để biểu thức M = x + 4 + 2 − x có nghĩa.
Bài 3: Xét căn thức 2x +1
a) Tìm điều kiện xác định của căn thức
b) Tính giá trị của căn thức đã cho tại x = 0 và x = 4 Lời giải
a) Điều kiện xác định của căn thức là 2x +1  0 hay 1 x  − 2
b) Tại x = 0 (thỏa mãn điều kiện) căn thức có giá trị là 20 +1 = 1
Tại x = 4 (thỏa mãn điều kiện) căn thức có giá trị là 2 4 +1 = 3
Bài 4: Cho biểu thức A = 5 − 2x
a) Với giá trị nào của x thì biểu thức A xác định
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = −2 và khi x = 3 Lời giải Trang 5
a) Biểu thức A xác định khi 5 − 2x  0 hay 2x  5 hay 5 x  2
b) Khi x = −2, ta có A = 5 − 2( 2 − ) = 9 = 3 Ta thấy 5
x = 3  nên A không xác định tại x = 3 . 2
Bài 5: Với giá trị nào của x thì biểu thức A = 3x + 6 xác định? Tính giá trị của A khi x = 5 (kết
quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Lời giải
Biểu thức A = 3x + 6 xác định khi 3x + 6  0 hay x  −2
Với x = 5 ta có A = 35 + 6 = 21  4,58 .
Bài 6: Tìm x để các căn thức sau có nghĩa a. −3x b. 2x −10 c. 3 − x − 4 d. 3x +15 e. 1 5x + f. 2 x − 8x − 9 2 Lời giải
a) Ta có: −3x có nghĩa  x  0
b) Ta có: 2x −10 có nghĩa  2x −10  0  x  5 − c) Ta có: 3 − x − 4 có nghĩa 4  3
x − 4  0  x  3
d) Ta có: 3x +15 có nghĩa  3x +15  0  x  −5 − e) Ta có: 1 5x + có nghĩa 1 1
 5x +  0  x  2 2 10 x  9 f) Ta có: 2
x − 8x − 9 có nghĩa 2
x −8x − 9  0  (x + )
1 (x − 9)  0   x  1 −  x a 2 2 x a Chú ý: Với 
a là số dương, ta có:  x  −a  2 2
x a  −a x a
Bài 7: Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa a. x(x + 2) b. 2 5x − 3x − 8 c. 2 2x + 4x + 5 d. 2 4 − x e. 2
x + 2x −1 Lời giải x  2 −
a) Ta có: x(x + 2) có nghĩa khi x(x + 2)  0   x  0 x -2 0 x - │ - 0 + x + 2 - 0 + │ + x ( x + 2) + - + Trang 6x  1 − b) Ta có: 2
5x − 3x − 8 có nghĩa khi 2 5x 3x 8 0 (x 1)(5x 8) 0  − −   + −   8 x   5 c) Ta có: 2
2x + 4x + 5 có nghĩa khi 2 2
2x + 4x + 5  0  2(x +1) + 3  0 .
Vậy biểu thức luôn có nghĩa d) Ta có: 2
4 − x có nghĩa khi 2 2
4 − x  0  x  4  2 −  x  2 e) Ta có: 2
x + 2x −1 có nghĩa khi 2
−(x +1)  0  x −1 = 0  x = 1
Bài 8: Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa: − a. 4 b. 2 2x + 3 x +1 c. 1 2 3 − 2x d. 2 x e. x + x x − 2 f. + x − 2 x − 2 x + 2 g. x + 3 x − 2 h. x + + 3 − x 2 x − 4 x Lời giải − a) Ta có: 4 có nghĩa 4 3 
 0  2x + 3  0  x  2x + 3 2x + 3 2 − − b) Ta có: 2 có nghĩa 2 
 0  x +1 0  x  1 − x +1 x +1 c) Ta có: 1 có nghĩa 1 3 
 0  3− 2x  0  x  3 − 2x 3x − 2 2 d) Ta có: 2 có nghĩa 2
x  0  x  0 2 xx − 2  0 x  2
e) Ta có: x + x − 2 có nghĩa      x  2 x − 2 x − 2  0 x  2 x − 2  0 x  2
f) Ta có: x + x − 2 có nghĩa      x  2 x + 2 x + 2  0 x = 2 − x  2
g) Ta có: x + x − 2 có nghĩa    x  2 2 x − 4 x  2  2  3  x + 3 x +  0  k) Ta có: 3 x + + 3
x có nghĩa   x   x (vô lý). x  3 − x  0 x  0
Vậy không có giá trị nào của x làm biểu thức có nghĩa. Trang 7
Dạng 3: Tính toán, rút gọn biểu thức dạng 2 A
I. Phương pháp giải
AnÕu A  0
Vận dụng hằng đẳng thức 2 A = A = 
−AnÕu A  0 II. Bài toán
Bài 1:
Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 2 6 b) (− )2 5 c) 2 16 d) ( )2 12 2 2 e) (− )2 0,36 f) ( 5) +(− 1,21) 2 g) (− )2 3 + 3 h) (− ) + (− )2 9 9 Lời giải a) 2 6 = 6 = 6 b) (− )2 5 = 5 = 5 c) 2 16 = 16 = 16 d) ( )2 12 = 12 2 2 e) (− )2 0,36 = 0,36
f) ( 5) +(− 1,21) = 5+1,21= 6,21 2 g) (− )2 3 + 3 = 3 + 3 = 6 h) (− ) + (− )2 9 9 = 9 + 9 − = 9 + 9 =18 Bài 2: Tính a. A = 9 b. 4 B = 49 2  3  c. 2 C = − ( 8 − ) d. D =  −   4    Lời giải Trang 8
a) Ta có: A = 9  A = 3 b) Ta có: 4 2 B =  B = 49 7 c) Ta có: 2 C = − ( 8
− )  C = − 64  C = 8 − 2  3  3 d) Ta có: D =  −   D =  4  4   Bài 3: Tính a. A = 121 b. 121 B = 169 2  3 − c. 2  C = (− 2) d. D =    5  Lời giải
a) A = 121  A = 11 b) 121 11 B =  B = 169 13 2  3 −  3 c) C = (− )2 2  C = 2 d) D =  D =    5  5
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau a) ( − )2 1 2 b) (a − )2 5 với a  3 c) 6
a với a  0 Lời giải a) ( − )2 1 2
= 1− 2 = 2 −1 (vì 1− 2  0 ) b) (a − )2 5
= a − 5 = a − 5 (vì a − 5  0 với a  3) c) a (a )2 6 3 3 3 =
= a = −a (vì 3
a  0 với a  0 ).
Bài 5: Không sử dụng MTCT, tính: 2 2 a) 16 + ( 8) +(− 0,16) b) − ( − )2 5 5 1 c) − + ( + )2 1 2 1 2 d) 3 − 2 2 − 6 − 4 2 Lời giải 2 2 a) + ( ) +(− ) 2 16 8
0,16 = 4 + 8 + 0,16 = 4 + 8 + 0,16 =12,16 b) − ( − )2 5
5 1 = 5 − 5 −1 = 5 − 5 +1 = 1 2
c) 1− 2 + (1+ 2) =1− 2 +(1+ 2) = 2 2 2
d) 3− 2 2 − 6 − 4 2 = ( 2 − ) 1 − (2 − 2) Trang 9
= 2 −1 − 2 − 2 = 2 −1− (2− 2) = 2 2 −3.
Bài 6: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) A = 4 + 2 3 b) B = 8 − 2 15 c) 9 − 4 5 Lời giải a) A = + = +  + = ( + )2 4 2 3 3 2 3 1 1 3 1 = 3 +1 b) B = − = −  + = ( − )2 8 2 15 5 2 5 3 3 5 3 = 5 − 3 c) − = −   + = ( − )2 9 4 5 5 2 2 5 4 5 2 = 5 − 2
Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức sau − −
a. A = 0,5 0,04 + 5 0,36 b. 25 9 B = 4 − + 5 − 1 − 6 25 c) 2 1 C = 81 − 16 d. 1 4 2 25 D = − 3 2 2 9 5 16 Lời giải
a) A = 0,5 0,04 + 5 0,36  A = 0,5.0, 2 + 5.0,6  A = 3,1 − − b) 25 9 5 3 B = 4 − + 5 −  B = 4 − . + 5.  B = 2 − 1 − 6 25 4 5 c) 2 1 2 1 C = 81 −
16  C = .9 − .4  C = 6 − 2  C = 4 3 2 3 2 − d) 1 4 2 25 1 2 2 5 1 1 1 D = −
D = . − .  C = −  C = 2 9 5 16 2 3 5 4 3 2 6
Bài 8: Thực hiện phép tính a. 2 2 5 − 4 b. 2 2 26 − 24 c. 2 2 85 − 84 Lời giải a) Ta có: 2 2
5 − 4 = (5 − 4)(5 + 4) = 9 = 3 b) Ta có: 2 2 26 − 24 = 100 = 10 c) Ta có: 2 2 85 − 84 = 169 = 13
Bài 9: Tính giá trị của các biểu thức sau
a. A = 49 + 25 + 4 0, 25
b. B = ( 169 − 121 − 81) : 0, 49  9 9  c. C =  1 − .18  16 16    d. 1 4 2 25 D = − 2 9 5 16 Trang 10 Lời giải
a) Ta có: A = 49 + 25 + 4 0, 25 = 7 + 5 + 4.0,5 =14
b) Ta có: B = ( 169 − 121− 81): 0,49 = (13−11−9):0,7 = 1 − 0     c) Ta có: C = 9 9 25 3 1  1 − .18 =  − .18 = .18 = 9 = 3  16 16   16 4  2     − d) Ta có: 1 4 2 25 1 2 2 5 1 1 1 D = − = . − . = − = 2 9 5 16 2 3 5 4 3 2 6
Bài 10: Tính giá trị của các biểu thức sau − a. 49 A = 144. − . 0,01 64 b. B = ( − (− )2 0, 25 15 + 2, 25): 169 c. C = ( − (− )2 0,04 1, 2 + 121) 81 d. D = + (− )2 − (− )2 2 2 75 : 3 4 3 5 − 3 Lời giải − a) Ta có: 49 A = 144. − . 0,01 64 2  7  = 12 . .   (0, )2 2 1 =1,05  8  b) Ta có: B = ( − (− )2 0, 25 15 + 2, 25): 169 = ( ( )2 − + ( )2 2 ) 2 0,5 15 1,5 : 13 = 1 − c) Ta có: C = ( − (− )2 0,04 1, 2 + 121) 81  C = 90 d) Ta có: D = + (− )2 − (− )2 2 2 75 : 3 4 3 5 − 3  D = 3
Bài 11: Tính giá trị của các biểu thức sau a. 6 − 4 2 + 22 −12 2 b. 2 ( 3 − 2) + 2 c. 2 3 5 − (1− 5) d. 17 −12 2 + 9 + 4 2 e. 6 + 2 5 + 6 − 2 5 f. 3 + 2 2 + 6 − 4 2
g. 24 + 8 5 + 9 − 4 5 h. 41−12 5 − 41+12 5 Lời giải a) Ta có: 2 2
6 − 4 2 + 22 −12 2 = (2 − 2) + (3 2 − 2) = 2 2 b) Ta có: 2
( 3 − 2) + 2 = 3 − 2 + 2 = 3 Trang 11 c) Ta có: 2
3 5 − (1− 5) = 3 5 − 1− 5 = 3 5 − 1− 5 = 3 5 − ( 5 −1) = 2 5 +1 d) Ta có: 2 2
17 −12 2 + 9 + 4 2 = (3 − 2 2) + (2 2 +1) = 4 e) Ta có: 2 2
6 + 2 5 + 6 − 2 5 = ( 5 +1) + ( 5 −1) = 2 5 f) Ta có: 2 2
3 + 2 2 + 6 − 4 2 = ( 2 +1) + (2 − 2) = 3 g) Ta có: 2
24 + 8 5 + 9 − 4 5 = 4(6 + 2 5) + ( 5 − 2)
= 2 5 +1 + 5 − 2 = 3 5 2 2
h) Ta có: 41−12 5 − 41+12 5 = (6− 5) − (6+ 5) = 2 − 5
Bài 12: Thực hiện các phép tính sau
a) A = ( 3 − 2). 5+ 2 6 2 2
 4 − 2 3   4 + 2 3  b) B =   −    3 1   1 3  − +     c) C = 5 − 9 − 29 −12 5
d) D = 13+ 30 2 + 9 + 4 2 Lời giải
a) Ta có: A = ( 3 − 2). 5+ 2 6 = ( 3 − 2)( 3 + 2) =1 2 2 2 2 2 2
 4 − 2 3   4 + 2 3 
( 3 −1)  ( 3 +1)  b) Ta có: B =   −   =   −    3 1   1 3  − + 3 −1 3 −1         = ( 3 − ) 1 − ( 3 + ) 1 = 4 − 3 c) Ta có: C = 5 − 9 − 29 −12 5 = 5 − 9 − 20 −12 5 + 9 2 = 5 − 9 − (2 5 + 3) d) Ta có: 2
13 + 30 2 + 9 + 4 2 = 13 + 30 2 + (2 2 +1)
= 13+ 30 2 + (2 2 +1) = 13+ 30 3+ 2 2 2
= 13+ 30 ( 2 +1) = 13+ 30( 2 +1) 2 = (5 + 3 2) = 5 + 3 2
= 43 + 30 2 = 25 + 2.5.3 2 +18
Bài 13: Rút gọn các biểu thức sau a) A = ( − )2 4 15 + 15 2 2
b) B = (2− 3) + (1− 3)
c) C = 49 −12 5 − 49 +12 5 Trang 12
d) D = 29 +12 5 − 29 −12 5 Lời giải 2
a) Ta có: A = (4− 15) + 15 = 4− 15 + 15 = 4(4  15) 2 2
b) Ta có: B = (2− 3) + (1− 3) = 2− 3 + 1+ 3 =1 2 2
c) Ta có: C = 49 −12 5 − 49 +12 5 = (2−3 5) − (2+3 5)  C = 4 2 2
d) Ta có: D = 29 +12 5 − 29 −12 5 = (3+ 2 5) − (3− 2 5)  D = 6
Bài 14: Chứng minh rằng a) + = ( + )2 11 6 2 3 2 b) 11+ 6 2 + 11− 6 2 = 6 c) − = ( − )2 8 2 7 7 1 d) 8 − 2 7 − 8 + 2 7 = 2 − Lời giải a) Ta có: VT = + = + + = ( + )2 11 6 2 9 2.3 2 2 3 2 = VP  đpcm
b) Ta có: VT = 11+ 6 2 + 11− 6 2 = 2 + 3 + 2 − 3 = 6 = VP  đpcm c) Ta có: − = − + = ( − ) 2 8 2 7 7 2 7 1 7 1  đpcm 2 2
d) Ta có: VT = 8 − 2 7 − 8 + 2 7 = ( 7 − ) 1 − ( 7 + ) 1 = 2 − = VP (đpcm). Trang 13
Dạng 4: Rút gọn các biểu thức chứa biến I. Cách giải:  , A ( A  0)
Sử dụng hằng đẳng thức: 2 A = A =  − ,  A ( A  0) II. Bài toán
Bài 1:
Rút gọn các biểu thức sau a) 2
A = 64a + 2a(a  0) b) 2
B = 5 25a − 25a(a  0) c) 4 2
16a + 6a (với a bất kỳ) d) 6 3
3 9a − 6a (với a bất kỳ ) Lời giải a) Ta có: 2
64a + 2a(a  0) = 8a + 2a = 10a A = 10a b) Ta có: 2
5 25a − 25a(a  0) = 5. 5a − 25a = 5 − 0a B = 5 − 0a c) Ta có: 4 2 2 2 2 2
16a + 6a = 4a + 6a = 10a C = 10a (với a bất kỳ ) d) Ta có: 6 3 3 3
3 9a − 6a = 3 3a − 6a (với a bất kỳ ) +) 3 3 3 3 3
a  0  3. 3a − 6a = 3.( 3
a ) − 6a = 1 − 5a +) 3 3 3 3 3
a  0  3. 3a − 6a = 9a − 6a = 3a
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau
(x+6 x +9)( x −3) a) A = 4 x − (0  ;xx  9) x − 9 2 9x +12x + 4  2 − b)  B = x    3x + 2  3  Lời giải ( x + )2 3 ( x −3)
a) Ta có: A = 4 x − (  A = x −  x x − 3)( x + 3) 3( )1(0 9)   2 −  1 x     2 9x +12x + 4 3x + 2   3  b) Ta có: B = = =  3x + 2 3x + 2   2 −  1 − x      3 
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau Trang 14 a) 4 6 1
A = x + x b) 2
B = x x + 4 Lời giải a) Ta có 4 6 2 3 2 3
A = x + x = x + x = x + x + 2 3 2 3
x + x = x + x nếu x  0 + 2 3 2 3
x + x = x x nếu x  0 2 b) Ta có 1  1  1 2
B = x x + = x − = x −   4  2  2 + Nếu 1 x  thì 1 A = x − 2 2 + Nếu 1 x  thì 1 A = − x . 2 2
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau a) 2
A = 1− 2x + x với x  2
b) B = ( − x )2 1 với x  0 Lời giải a) Ta có A =
x + x = ( − x)2 2 1 2 1 = 1− x
Do giả thiết x  2 suy ra 1− x  0 nên 1− x = −(1− x) = x −1 Vì vậy
x + x = ( − x)2 2 1 2 1
= x −1 với x  2
b) Từ giả thiết x  0 suy ra 1− x  0 . Do đó ( − x)2 1 =1− x . Bài 5: a) Rút gọn biểu thức 6
x x ( x  0 )
b) Rút gọn và tính giá trị biểu thức 2
x + 4x − 4x +1 tại x = −2,5 Lời giải a) Ta có: x x x (x )2 6 3 3 x x x ( 3 x ) 4 = = =  −
= −x (vì x  0 ) b) Ta có: 2
x + 4x − 4x +1 = x + ( x − )2 2 1 = x + 2x −1
Thay x = −2,5 vào ta có 5 13 2,5 + 2 2,5 −1 = + 4 = 2 2
Bài 6: Cho biểu thức 2
P = 3x x −10x + 25
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của P khi x = 2 Lời giải Trang 15
a) P = x x x +
= x − (x − )2 2 3 10 25 3
5 = 3x x − 5
+ Nếu x  5 thì P = 3x − (x − 5) = 2x + 5
+ Nếu x  5 thì P = 3x + (x − 5) = 4x − 5
b) Khi x = 2  5 thì giá trị của P P = 4 2 − 5 = 3
Bài 7: Cho biểu thức 2
Q = 2x x + 2x +1
a) Rút gọn biểu thức Q
b) Tính giá trị của x khi Q = 7 Lời giải
a) Q = x x + x + = x − (x + )2 2 2 2 1 2 1 = 2x x +1
+ Nếu x  −1 thì Q = 2x − (x + ) 1 = x −1
+ Nếu x  −1 thì Q = 2x + (x + ) 1 = 3x +1
b) Ta phải xét hai trường hợp
+ Q = 7  x −1 = 7 hay x = 8 (thỏa mãn x  −1)
+ Q = 7  3x +1 = 7 hay x = 2 (không thỏa mãn x  −1)
Vậy Q = 7 khi x = 8 .
Bài 8: Rút gọn các biểu thức sau: a) x + 2 x −1
b) x + 2 − 2 x +1 Lời giải
a) x + 2 x −1 = x −1+ 2 x −1 +1 = ( x − + )2
1 1 = x −1 +1 (điều kiện x  1)
b) x + 2 − 2 x +1 = x +1− 2 x +1 +1 = ( x + − )2 1 1 =
x +1 −1 (điều kiện x  −1)
+ Nếu x  0 thì x +1 −1 = x +1 −1
+ Nếu x  0 thì x +1 −1 =1− x +1.
Bài 9: Rút gọn các biểu thức sau
a) A = a + 2 a −1 + a − 2 a −1(1 a  2) b) 2
B = 4x x − 4x + 4(x  2) 2 x + x + c) 4 4 C = (x  2) x + 2 2 x x + d) 10 25 D = 2x −1− x − 5
(x + 6 x + 9)( x − 3) e) E = 4 x − (0  x  9) x − 9 Lời giải Trang 16
a) Ta có: A = a + 2 a −1 + a − 2 a −1(1 a  2)
= a −1 +1 + a −1 −1
Với 1  a  2  a −1 +1  0; a −1 −1 0 , ta được:
A = a −1 +1 + a −1 −1 = a −1 +1− a −1 +1 = 2 b) Ta có: 2
B = 4x x − 4x + 4(x  2) = 4x x − 2 = 4x − (x − 2) = 3x + 2 2 x + 4x + 4 x + 2 c) Ta có: C = (x  2) = x + 2 x + 2
- Nếu x  −2 thì A = −1
- Nếu x  −2 thì A = 1 2 x −10x + 25 x − 5
d) Ta có: D = 2x −1− = 2x −1− với x  5 x − 5 x − 5
+) Nếu x − 5  0  x  5  A = 2x −1+1 = 2x
+) Nếu x  5  A = 2x − 2
(x+6 x +9)( x −3)
e) Ta có: E = 4 x − (0  x  9) x − 9
(x+6 x +9)( x −3)  E = 4 x x − 9 ( x + )2 3 ( x −3) = 4 x − ( = x −  x
x − 3)( x + 3) 3( )1(0 9)
Bài 10: Cho biểu thức: 2 2 2 2
A = x + 2 x −1 − x − 2 x −1
a. Với giá trị nào của x thì A có nghĩa
b. Tính A nếu x  2 Lời giải a) Ta có: 2 2 2 2
A = x + 2 x −1 − x − 2 x −1 2 2 2 2
= ( x −1 +1) − ( x −1 −1) 2 2
= x −1 +1 + x −1 −1 x  1 − A có nghĩa 2 2
x −1 0  x 1   x 1 b) Ta có: 2 2 2 2
x  2  x  2  x −1  1 x −1  1 x −1 −1  0 2 2 2
A = x −1 +1+ x −1 −1 = 2 x −1
Bài 11: Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn xy + yz + zx = 1. 2 2 2 2 2 2 (1+ y )(1+ z ) (1+ z )(1+ x ) (1+ x )(1+ y ) Tính A = x + y + z 2 2 2 1+ x 1+ y 1+ z Lời giải Ta có: 2 2
1+ y = (xy + yz + zx) + y = (x + y)( y + z) ; Trang 17 2
1+ z = ( y + z)(z + x) ; 2
1+ x = (x + z)(x + y)
A = x(y + z) + y(z + x) + z(x + y) = 2(xy + yz + zx) = 2 Vậy A = 2 .
Dạng 4: Bài toán so sánh, bài toán tìm x I. Phương pháp giải
Chú ý một số cách biến đổi tương đương liên quan đến căn thức bậc hai B  0 1) A = B   2 A = Bx 1 x −1 0 x 1  2
1− x = x −1      x = 0  (KTM ) 2 2 2 2 1
 − x = (x −1) 1
 − x = x − 2x +1  x =1  (TM ) 2) 2
A = B A = B
A  0 (hayB  0) 3) A = B   A = B 4) 2 2
A = B A = B A = B 5) 2 2
A = B A = B 0 = 1(vn) x −1 = x Ví dụ: 2 2 (x 1)  − = x    1 (thỏa mãn) x −1 = −xx =  2 B  0 
7) A = B  A = B  A = −B 2x  0 x  0    1  1 1 1  x + = x  2 2 x = (TM )
Ví dụ: x + x + = 2x x + = 2x    2    2 4 2    1  1 −   x + = 2  − xx = (KTM )   2   6 A = B 8) A = B   A = −B 3x +1 = x + 3 x =1
Ví dụ: 3x +1 = x + 3    3x 1 x 3  + = − − x = 1 − A = 0
9) A + B = 0   B = 0 Trang 18 x = 5 −  Ví dụ: 2 x 5 x 25 0  + + −
=  x = 5  x = 5 −  x = 5 − A = 0
10) A + B = 0   B = 0 II. Bài toán
Bài 1:
Không sử dụng MTCT, hãy so sánh: a) 3 và 5 b) 3 với 10 c) 8 và 65 Lời giải
a) Ta có 3  5 nên 3  5
b) Ta có 10  9 nên 10  9
c) Ta có 64  65 nên 64  65 hay 8  65
Bài 2: Không sử dụng MTCT, hãy so sánh 15 −1 và 10 Lời giải
Ta có 15 −1  16 −1 = 4 −1 = 3 và 10  9 = 3 Nên 15 −1  10
Bài 3: Với a  0 thì số nào lớn hơn trong hai số −a và −2a Lời giải
Ta có −1  −2 nên −a  2
a (vì a  0 ).
Do đó −a  −2a .
Bài 4: Tìm x biết a) 2 3x = 0, 75 b) 2 3x =12 c) 1 5x 10 2 Lời giải a) Ta có 2 3x = 0, 75 , suy ra 2 x = 0, 25
Do đó x =  0, 25 = 0  ,5
b) Điều kiện: x  0 Ta có 2 3x =12 3x = 6 4x = 36
x = 12 (thỏa mãn điều kiện)
c) Điều kiện: x  0 Ta có 1 5x 10 2 5x  20 5x  400 x  80 Vậy 0  x  80 . Trang 19
Bài 5: Tìm x biết a) 16 2 x = b) 2 x = 4 − 2 3 9 c) (x − )2 1 1 = d) 2 x +1 = 6 − 2 6 9 Lời giải a) Ta có 16 2 x = 9 2  4 2  x =    3  4 x = hoặc 4 x = − 3 3 Vậy 4 4 x   ;−  3 3 b) Ta có 2 x = 4 − 2 3 x = ( − )2 2 3 1
x = 3 −1 hoặc x = 1− 3
Vậy x  3 −1;1− 3 c) Ta có (x − )2 1 1 = 9 2 (x )2  1 −1 =    3  1 x −1 = hoặc 1 x −1 = − 3 3 4 x = hoặc 2 x = 3 3 Vậy 4 2 x   ;  3 3 d) Ta có 2 x +1 = 6 − 2 6 2 x = 5 − 2 6 x = ( − )2 2 3 2
x = 3 − 2 hoặc x = 2 − 3
Vậy x  3 − 2; 2 −  3
Bài 6: Tìm x không âm biết a) 2 9x −16 = 0 b) 2 4x = 13 2x +1 c) − + 2 = 0 d) 1 2x + = 3 3 3 e) 2x +1 + 3 = 0 f) 2
x − 4x +13 = 3 Lời giải Trang 20